Theo quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai 2024 (có hiệu lực từ 01/8/2024), Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành theo quy định của Luật Đất đai 2013 được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31/12/2025
Do bảng giá đất cụ thể quá dài không thể hiển thị hết, bạn đọc nhấn xem cụ thể Bảng giá đất 63 tỉnh thành mới nhất tại các văn bản sau đây:
TT | Tỉnh, thành | Văn bản |
Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng | ||
1 | Hà Nội | Quyết định 30/2019/QĐ-UBND, Quyết định 20/2023/QĐ-UBND |
2 | Bắc Ninh | Quyết định 31/2019/QĐ-UBND |
3 | Hà Nam | Quyết định 12/2020/QĐ-UBND |
4 | Hải Dương | Quyết định 55/2019/QĐ-UBND |
5 | Hưng Yên | Quyết định 40/2019/QĐ-UBND |
6 | Hải Phòng | Quyết định 54/2019/QĐ-UBND, Quyết định 22/2022/QĐ-UBND |
7 | Nam Định | Quyết định 19/2023/QĐ-UBND |
8 | Ninh Bình | Quyết định 48/2019/QĐ-UBND |
9 | Thái Bình | Quyết định 22/2019/QĐ-UBND |
10 | Vĩnh Phúc | Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND |
Các tỉnh Tây Bắc | ||
11 | Lào Cai | Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND |
12 | Yên Bái | Quyết định 28/2019/QĐ-UBND, Quyết định 13/2020/QĐ-UBND, Quyết định 36/2021/QĐ-UBND, Quyết định 13/2023/QĐ-UBND |
13 | Điện Biên | Quyết định 53/2019/QĐ-UBND, Quyết định 30/2021/QĐ-UBND |
14 | Hòa Bình | Quyết định 57/2019/QĐ-UBND |
15 | Lai Châu | Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND |
16 | Sơn La | Quyết định 43/2019/QĐ-UBND, Quyết định 91/QĐ-UBND |
Các tỉnh Đông Bắc | ||
17 | Hà Giang | Quyết định 28/2019/QĐ-UBND |
18 | Cao Bằng | Quyết định 2336/2019/QĐ-UBND |
19 | Bắc Kạn | Quyết định 31/2019/QĐ-UBND |
20 | Lạng Sơn | Quyết định 32/2019/QĐ-UBND, Quyết định 05/2021/QĐ-UBND |
21 | Tuyên Quang | Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND, Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND |
22 | Thái Nguyên | Quyết định 46/2019/QĐ-UBND, Quyết định 24/2020/QĐ-UBND |
23 | Phú Thọ | Quyết định 20/2019/QĐ-UBND |
24 | Bắc Giang | Quyết định 1025/QĐ-UBND |
25 | Quảng Ninh | Quyết định 42/2019/QĐ-UBND |
Các tỉnh Bắc Trung Bộ | ||
26 | Thanh Hoá | Quyết định 44/2019/QĐ-UBND, Quyết định 45/2022/QĐ-UBND |
27 | Nghệ An | Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND |
28 | Hà Tĩnh | Quyết định 61/2019/QĐ-UBND, Quyết định 08/2024/QĐ-UBND |
29 | Quảng Bình | Quyết định 40/2019/QĐ-UBND |
30 | Quảng Trị | Quyết định 49/2019/QĐ-UBND |
31 | Thừa Thiên Huế | Quyết định 80/2019/QĐ-UBND, Quyết định 39/2021/QĐ-UBND |
Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ | ||
32 | Đà Nẵng | Quyết định 09/2020/QĐ-UBND, Quyết định 12/2022/QĐ-UBND, Quyết định 30/2022/QĐ-UBND |
33 | Quảng Nam | Quyết định 24/2019/QĐ-UBND, Quyết định 43/2021/QĐ-UBND |
34 | Quảng Ngãi | Quyết định 11/2020/QĐ-UBND |
35 | Bình Định | Quyết định 65/2019/QĐ-UBND, Quyết định 88/2020/QĐ-UBND |
36 | Phú Yên | Quyết định 53/2019/QĐ-UBND Quyết định 19/2022/QĐ-UBND |
37 | Khánh Hoà | Quyết định 04/2020/QĐ-UBND |
38 | Ninh Thuận | Quyết định 14/2020/QĐ-UBND |
39 | Bình Thuận | Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND |
Các tỉnh Tây Nguyên | ||
40 | Kon Tum | Quyết định 30/2019/QĐ-UBND |
41 | Gia Lai | Nghị quyết 201/NQ-HĐND |
42 | Đắk Lắk | Quyết định 22/2020/QĐ-UBND, Quyết định 36/2020/QĐ-UBND, Quyết định 19/2022/QĐ-UBND |
43 | Đắk Nông | Quyết định 08/2020/QĐ-UBND, Quyết định 08/2022/QĐ-UBND, Quyết định 03/2024/QĐ-UBND |
44 | Lâm Đồng | Nghị quyết 167/2020/NQ-HĐND |
Các tỉnh Đông Nam Bộ | ||
45 | TP Hồ Chí Minh | Quyết định 02/2020/QĐ-UBND, Quyết định 79/2024/QĐ-UBND |
46 | Bình Phước | Quyết định 18/2020/QĐ-UBND |
47 | Bình Dương | Quyết định 36/2019/QĐ-UBND |
48 | Đồng Nai | Quyết định 49/2019/QĐ-UBND |
49 | Tây Ninh | Quyết định 57/2019/QĐ-UBND |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Quyết định 38/2019/QĐ-UBND, Quyết định 26/2024/QĐ-UBND |
Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long | ||
51 | Cần Thơ | Quyết định 19/2019/QĐ-UBND, Quyết định 15/2021/QĐ-UBND |
52 | Long An | Quyết định 74/2019/QĐ-UBND, Quyết định 27/2020/QĐ-UBND |
53 | Đồng Tháp | Quyết định 36/2019/QĐ-UBND, Quyết định 13/2021/QĐ-UBND |
54 | Tiền Giang | Quyết định 32/2020/QĐ-UBND |
55 | An Giang | Quyết định 70/2019/QĐ-UBND |
56 | Bến Tre | Quyết định 20/2020/QĐ-UBND |
57 | Vĩnh Long | Quyết định 37/2019/QĐ-UBND, Quyết định 17/2020/QĐ-UBND |
58 | Trà Vinh | Quyết định 35/2019/QĐ-UBND |
59 | Hậu Giang | Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND, Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND |
60 | Kiên Giang | Quyết định 03/2020/QĐ-UBND, Quyết định 06/2023/QĐ-UBND |
61 | Sóc Trăng | Quyết định 33/2019/QĐ-UBND, Quyết định 02/2024/QĐ-UBND |
62 | Bạc Liêu | Quyết định 28/2021/QĐ-UBND |
63 | Cà Mau | Quyết định 41/2019/QĐ-UBND, Quyết định 33/2021/QĐ-UBND |
Trên đây lầ cập nhật Bảng giá đất 63 tỉnh thành mới nhất. Nếu có vướng mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ 19006192 để được hỗ trợ.