Quyết định 65/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Bình Định định kỳ 2020-2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2019/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (NĂM 2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
_________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Bình Định khóa XII, kỳ họp thứ 11 Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |


MỤC LỤC
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM
(NĂM 2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
I- GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
- Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
- Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
- Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản
- Bảng giá số 5: Giá đất làm muối
- Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
II- GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
- Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn
- Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
- Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
- Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn
- Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội
- Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
- Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
- Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
- Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản
- Bảng giá số 5: Giá đất làm muối
- Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
BẢNG GIÁ SỐ 1
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC)
1. Giá đất: | Đơn vị: đồng/m2 | |||||
Vị trí / Hạng đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi, vùng cao | ||||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn, Hoài Ân | Các huyện, TP Quy Nhơn | Các huyện miền núi | |||
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 -2024 | |||
Vị trí 1 | Hạng 1 | 87.000 | 87.000 | 63.000 |
| |
Hạng 2 | 82.000 | 82.000 | 59.000 | 52.000 | ||
Hạng 3 | 71.000 | 71.000 | 54.000 | 44.000 | ||
Hạng 4 | 68.000 | 68.000 | 51.000 | 40.000 | ||
Hạng 5 | 65.000 | 56.000 | 47.000 | 37.000 | ||
Hạng 6 | 63.000 | 54.000 | 45.000 | 35.000 | ||
Vị trí 2 | Hạng 1 | 80.000 | 80.000 | 55.000 |
| |
Hạng 2 | 73.000 | 73.000 | 51.000 | 44.000 | ||
Hạng 3 | 63.000 | 63.000 | 45.000 | 35.000 | ||
Hạng 4 | 60.000 | 60.000 | 42.000 | 32.000 | ||
Hạng 5 | 56.000 | 48.000 | 39.000 | 29.000 | ||
Hạng 6 | 54.000 | 46.000 | 37.000 | 27.000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy định:
- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.
BẢNG GIÁ SỐ 2
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
1. Giá đất: | Đơn vị: đồng/m2 | |||||
Vị trí / Hạng đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi, vùng cao | ||||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn, Hoài Ân | Các huyện, TP Quy Nhơn | Các huyện miền núi | |||
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | |||
Vị trí 1 | Hạng 1 | 74.000 | 74.000 | 48.000 | 37.000 | |
Hạng 2 | 64.000 | 64.000 | 38.000 | 32.000 | ||
Hạng 3 | 58.000 | 58.000 | 34.000 | 27.000 | ||
Hạng 4 | 52.000 | 50.000 | 32.000 | 25.000 | ||
Hạng 5 | 48.000 | 42.000 | 30.000 | 23.000 | ||
Vị trí 2 | Hạng 1 | 64.000 | 64.000 | 39.000 | 28.000 | |
Hạng 2 | 54.000 | 54.000 | 29.000 | 23.000 | ||
Hạng 3 | 48.000 | 48.000 | 25.000 | 18.000 | ||
Hạng 4 | 42.000 | 40.000 | 23.000 | 16.000 | ||
Hạng 5 | 38.000 | 32.000 | 22.000 | 14.000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy định:
- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.
BẢNG GIÁ SỐ 3
GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
I. Giá đất các loại đất rừng:
1. Giá đất rừng sản xuất:
1.1. Giá đất: | Đơn vị: đồng/m2 | |||
Vị trí / Nhóm đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi, vùng cao | ||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn, Hoài Ân |
| ||
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | ||
Vị trí 1 | Nhóm 1 | 10.400 | 10.400 | 7.600 |
Nhóm 2 | 9.400 | 9.400 | 6.000 | |
Nhóm 3 | 8.500 | 8.500 | 5.100 | |
Nhóm 4 | 7.800 | 7.700 | 4.200 | |
Vị trí 2 | Nhóm 1 | 9.400 | 9.400 | 7.000 |
Nhóm 2 | 8.600 | 8.600 | 5.600 | |
Nhóm 3 | 7.700 | 7.700 | 4.600 | |
Nhóm 4 | 7.200 | 7.000 | 4.000 | |
Vị trí 3 | Nhóm 1 | 8.600 | 8.600 | 6.400 |
Nhóm 2 | 7.800 | 7.800 | 5.000 | |
Nhóm 3 | 7.000 | 7.000 | 4.200 | |
Nhóm 4 | 6.600 | 6.400 | 3.500 |
1.2. Quy định:
a) Vị trí 1: Đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ có phần diện tích đất rừng nằm trong phạm vi tính từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách tim đường giao thông 200m.
b) Vị trí 2: Đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông xã, liên xã, liên thôn có phần diện tích đất rừng nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách tim đường giao thông 200m.
c) Vị trí 3: Đất rừng sản xuất ở các vị trí, khu vực còn lại (có phần diện tích đất rừng nằm ngoài phạm vi 200m).
2. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
- Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất và vị trí đã quy định tại "điểm 1".
3. Giá đất rừng phục vụ các dự án kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh:
Áp dụng mức giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất tương ứng có phân chia vị trí đất và được nhân thêm hệ số; cụ thể:
+ Tại phường Ghềnh Ráng, Quang Trung và Nhơn Phú thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 3.
+ Tại các khu vực còn lại thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 2.
+ Tại địa bàn các huyện, thị xã trong tỉnh được nhân hệ số 1,5.
II. Phân nhóm đất rừng:
Nhóm đất | Loại đất chủ yếu |
Nhóm đất 1 (Đất đỏ) | - Đất có thành phần cơ giới nặng, đất rừng còn tốt, tầng đất mặt sâu > 40cm, xốp ẩm, tỷ lệ đá lẫn ít < 10%. |
Nhóm đất 2 (Đất phù sa) | - Đất thịt nhẹ và thịt pha cát, đất có độ phì khá, ẩm xốp, độ sâu tầng đất từ 30cm đến 40cm, tỷ lệ đá lẫn từ 10% đến 20%. |
Nhóm đất 3 (Đất Xám) | - Đất thịt nhẹ và trung bình, độ phì trung bình, tỷ lệ đá lẫn từ 20% đến 35%, trong đó đá lộ đầu khoảng 20%. |
- Đất đá ong hóa nhẹ, chặt, đất mát. Tỷ lệ đá lẫn từ 30% đến 35%, đá lộ đầu lớn hơn 30%. | |
- Đất sét pha cát, hơi chặt, mát | |
Nhóm đất 4 (Đất tầng mỏng, đất cát) | - Đất tầng mỏng: có thành phần cơ giới thịt nhẹ và trung bình, khô, bị rửa trôi xói mòn mạnh, tỷ lệ đá lộ đầu từ 30% đến 50% |
- Đất cát nghèo dinh dưỡng, độ phì thấp, dễ rửa trôi, thoát nước tốt. |
BẢNG GIÁ SỐ 4
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1. Giá đất: | Đơn vị: đồng/m2 | |||||
Vị trí / Hạng đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi, vùng cao | ||||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn, Hoài Ân | Các huyện, TP Quy Nhơn | Các huyện miền núi | |||
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | |||
Vị trí 1 | Hạng 1 | 87.000 | 87.000 | 63.000 |
| |
Hạng 2 | 82.000 | 82.000 | 59.000 | 52.000 | ||
Hạng 3 | 71.000 | 71.000 | 54.000 | 44.000 | ||
Hạng 4 | 68.000 | 68.000 | 51.000 | 40.000 | ||
Hạng 5 | 65.000 | 56.000 | 47.000 | 37.000 | ||
Hạng 6 | 63.000 | 54.000 | 45.000 | 35.000 | ||
Vị trí 2 | Hạng 1 | 80.000 | 80.000 | 55.000 |
| |
Hạng 2 | 73.000 | 73.000 | 51.000 | 44.000 | ||
Hạng 3 | 63.000 | 63.000 | 45.000 | 35.000 | ||
Hạng 4 | 60.000 | 60.000 | 42.000 | 32.000 | ||
Hạng 5 | 56.000 | 48.000 | 39.000 | 29.000 | ||
Hạng 6 | 54.000 | 46.000 | 37.000 | 27.000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy định:
- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.
BẢNG GIÁ SỐ 5
GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI
1. Giá đất:
Vị trí đất | Đơn vị tính | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
Vị trí 1 | đồng/m2 | 81.000 |
Vị trí 2 | đồng/m2 | 73.000 |
Vị trí 3 | đồng/m2 | 63.000 |
Vị trí 4 | đồng/m2 | 58.000 |
Vị trí 5 | đồng/m2 | 53.000 |
Vị trí 6 | đồng/m2 | 48.000 |
2. Quy định:
- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe ô tô, tàu thuyền đậu để bốc hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe thô sơ, ghe (xuồng) đậu để bốc hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 1, trong phạm vi 150m tiếp theo.
- Vị trí 4: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 2, trong phạm vi 150m tiếp theo.
- Vị trí 5: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 3 và vị trí 4, trong phạm vi 100m tiếp theo hoặc chỉ đạt một điều kiện là gần đường giao thông hoặc gần nguồn nước mặn.
- Vị trí 6: Áp dụng cho các thửa ruộng muối còn lại./.
BẢNG GIÁ SỐ 6
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG KHU VỰC DÂN CƯ;
GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
I. Giá đất nông nghiệp trong khu vực dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư:
1. Đất nông nghiệp (trừ đất lâm nghiệp) trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở tại nông thôn (kể cả các xã thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) nhưng không được công nhận là đất ở thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2, nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
2. Đất nông nghiệp (trừ đất lâm nghiệp); đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở hoặc không được công nhận là đất phi nông nghiệp khác thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn, thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2, nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
3. Đất lâm nghiệp trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (kể cả các xã thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 3. Đối với đất lâm nghiệp thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn, thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 3.
4. Đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có một mặt tiếp giáp ven trục đường giao thông chính (đường Quốc lộ, tỉnh lộ và liên xã được quy định tại Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện; Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn và Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn), thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2 nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
II. Giá đất nông nghiệp khác:
Đất nông nghiệp khác theo quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai năm 2013 (bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh):
Giá đất nông nghiệp khác tính bằng giá đất nông nghiệp của thửa đất nhân 1,2 lần. Trường hợp tại vị trí khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp thì áp dụng giá đất nông nghiệp của thửa đất liền kề hoặc khu vực lân cận được quy định trong bảng giá đất nhân 1,2 lần.
Đối với khu đất dự án có nhiều loại đất, vị trí, hạng đất nông nghiệp khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác được tính trên cơ sở đơn giá đất bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
Đối với khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp nhưng tiếp giáp với nhiều thửa đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác tính bằng cách bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
- Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn
- Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
- Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
- Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn
- Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội
- Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác
BẢNG GIÁ SỐ 7
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I. Giá đất: | Đơn vị: đồng/m2 | ||||
Khu vực | XÃ ĐỒNG BẰNG | XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO | |||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn, Hoài Ân | Các huyện, TP Quy Nhơn | Các huyện miền núi | ||
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | ||
Khu vực 1 | 285.000 | 225.000 | 190.000 | 160.000 | |
Khu vực 2 | 250.000 | 205.000 | 175.000 | 145.000 | |
Khu vực 3 | 220.000 | 185.000 | 165.000 | 135.000 | |
Khu vực 4 | 200.000 | 170.000 | 155.000 | 125.000 | |
Khu vực 5 | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 115.000 | |
Khu vực 6 | 165.000 | 150.000 | 130.000 | 105.000 | |
|
|
|
|
|
|
II. Quy định chung:
1. Khu vực 1: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông có bê tông nhựa, bê tông xi măng và đá dăm thâm nhập nhựa (gọi tắt là đường giao thông bê tông), lộ giới rộng từ 4m trở lên.
2. Khu vực 2: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông cấp phối, đất (gọi tắt là đường giao thông chưa được bê tông), lộ giới rộng từ 4m trở lên.
3. Khu vực 3: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 3m đến dưới 4m.
4. Khu vực 4: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông chưa được bê tông có lộ giới từ 3m đến dưới 4m.
5. Khu vực 5: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 2m đến dưới 3m.
6. Khu vực 6: Là các lô đất nằm ngoài các khu vực nêu trên.
7. Đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông tại các khu vực nêu trên có vị trí nằm gần trung tâm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế và khu dân cư tập trung trong phạm vi 500m, thì giá đất được nhân thêm hệ số 1,1.
8. Đối với thửa đất ở (đất dân cư) giáp ranh giữa hai khu vực dân cư nông thôn: Nếu chiều rộng mặt tiền của thửa đất thuộc khu vực nào chiếm tỷ lệ từ 50% trở lên so với tổng chiều rộng mặt tiền của thửa đất thì giá đất được tính theo khu vực đó.
9. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy định về khu vực nêu trên để quy định cụ thể từng khu vực trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
BẢNG GIÁ SỐ 8 VÀ BẢNG GIÁ SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN, THỊ XÃ
- Quy định chung của Bảng giá số 8 và Bảng giá số 9
- Bảng giá số 8:
+ Phụ lục số 1: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão
+ Phụ lục số 2: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân
+ Phụ lục số 3: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn
+ Phụ lục số 4: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ
+ Phụ lục số 5: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát
+ Phụ lục số 6: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước
+ Phụ lục số 7: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn
+ Phụ lục số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vân Canh
+ Phụ lục số 9: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh
- Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
BẢNG GIÁ SỐ 8 VÀ BẢNG GIÁ SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN, THỊ XÃ
I. Quy định chung về xác định giá đất đường phố, giá đất đường hẻm tại các phường, thị trấn; giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông trên địa bàn tỉnh.
1. Đối với giá đất đường phố tại phường, thị trấn các huyện, thị xã:
a. Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
b. Các lô đất quay 01 mặt tiền đường phố, một đường hẻm rộng hơn 3m trở lên thí áp dụng mức giá của đường phố nhân hệ số 1,1.
c. Các lô đất không nằm ở vị trí ngã 3, ngã 4 nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp mức giá đất mặt tiền đường phố có giá đất cao hơn.
d. Lô đất có nhiều hộ sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà): Diện tích đất của hộ đầu tính theo giá đất đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của đường hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm.
e. Trường hợp trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hèm, đường hẻm rẽ nhánh đi vào), thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
2. Giá đất đường hẻm tại phường, thị trấn các huyện, thị xã:
a. Đối với nhà không có số nhà ở tại các hẻm và hẻm rẽ nhánh thông ra nhiều hẻm, nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí nhà đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.
b. Giá đất ở đường hẻm được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất ở đường phố tiếp giáp với đường hẻm được quy định tại bảng chi tiết như sau:
Đường phố có đường hẻm | Đường hẻm | Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng | ||
Đến 2m | Trên 2m đến < 5m | Từ 5 m trở lên | ||
Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hèm | - Hẻm rẽ nhánh |
|
|
|
+ 30m đầu | 20% | 30% | 40% | |
+ Đoạn còn lại | 15% | 20% | 30% | |
- Hèm rẽ nhánh 1 | 10% | 15% | 20% | |
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… | 5% | 7% | 12% |
- Quy định về cự ly để xác định giá đất ở tại các đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:
+ Cự ly 30m đầu: Được tính bắt đầu tư tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.
+ Đoạn còn lại: Được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu.
- Hẻm rẽ nhánh: Là đường hẻm tiếp giáp đường phố.
- Hẻm rẽ nhánh 1: Là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.
c. Giá đất tối thiểu của đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định tại khoản b điểm 2 mục này không được thấp hơn 50.000đ/m.
3. Giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông Quốc lộ, Tĩnh lộ: (Áp dụng cho đường rẽ nhánh cụt, không phải là đường liên xã, đường xã và đường vào khu dân cư tập trung)
3.1. Tỷ lệ (%) để tính giá đất của các đường rẽ nhánh:
Đường giao thông có đường rẽ nhánh | Đường rẽ nhánh | Tỷ lệ (%) để tính giá đất của đường rẽ nhánh có chiều rộng | ||
Đến 3m | Trên 3m đến < 5m | Từ 5 m trở lên | ||
Giá đất tại vị trí ven trục đường giao thông tiếp giáp đường rẽ nhánh | 100m đầu | 30% | 40% | 50% |
Đoạn còn lại | 25% | 30% | 40% | |
Rẽ nhánh | 15% | 20% | 30% | |
|
|
|
| |
|
|
|
|
3.2. Quy định chung
a. Giá đất các đường rẽ nhánh đối với đất ở dân cư áp dụng cho rẽ nhánh của các đường giao thông Quốc lộ, Tỉnh lộ nhưng mức giá tối thiểu không được thấp hơn giá đất cao nhất khu dân cư nông thôn cùng khu vực (xã đồng bằng, xã miền núi, vùng cao tại Bảng giá số 7)
Giá đất các đường rẽ nhánh trên được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất tại vị trí ven đường giao thông tiếp giáp với đường rẽ nhánh.
b. Cự ly để xác định tỷ lệ (%) giá đất đường rẽ nhánh tiếp giáp đường giao thông:
- Cự ly 100m đầu: Được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền. Nếu không có nhà thì tính từ chỉ giới xây dựng.
- Đoạn còn lại: Được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 100m đầu. Nếu không có nhà thì tính từ mét thứ 101m từ chỉ giới xây dựng
c. Đường rẽ nhánh: Là rẽ nhánh tính từ đường rẽ nhánh của đường giao thông.
4. Trường hợp trong lô đất có một phần diện tích hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác được tiếp giáp đường giao thông mà không có đường rẽ nhánh đi vào, thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
II. Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện: Gồm có 9 Phụ lục như sau:
+ Phụ lục số 1: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão
+ Phụ lục số 2: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân
+ Phụ lục số 3: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn
+ Phụ lục số 4: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ
+ Phụ lục số 5: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát
+ Phụ lục số 6: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước
+ Phụ lục số 7: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn
+ Phụ lục số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vân Canh
+ Phụ lục số 9: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh
III. Bàng giá số 9: Giất đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
(Có Phụ lục giá đất ở quy định cụ thể kèm theo)
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 1
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC | TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN … | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN AN LÃO |
| |
1 | Các đường thị trấn huyện | - Từ Kênh tưới N2-1 đến Cầu sông Vố | 780 |
- Từ Cầu Sông Vố đến ngã ba vào Bệnh viện | 880 | ||
- Từ ngã tư Trung tâm dân số huyện đến giáp Trường nội trú huyện | 880 | ||
- Từ giáp Trường Nội trú huyện đến ngã ba đường vào Khu nghĩa địa Thôn 9 | 480 | ||
- Từ cầu Sông Vố đến ngã năm Đài truyền thanh truyền hình | 1.100 | ||
- Từ ngã năm Đài truyền thanh truyền hình đến ngã tư nhà ông Chung | 880 | ||
- Từ ngã năm Nhà văn hóa huyện đến ngã ba Cầu Sông Đinh | 780 | ||
- Các tuyến đường nội bộ huyện | 660 | ||
- Từ ngã năm Nhà văn hóa huyện đến ngã ba Công an huyện | 880 | ||
- Từ ngã ba Công an huyện đến ngã ba đường vào Bệnh viện | 480 | ||
- Từ ngã ba đường vào Bệnh viện đến giáp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện | 200 | ||
- Từ ngã ba huyện đội đến giáp Cầu Sông Đinh | 880 | ||
- Từ Công an huyện đến hết nhà ông Lương | 200 | ||
- Các khu vực còn lại của thị trấn (thôn 2, thôn 7) | 180 | ||
2 | Thôn Gò Bùi | - Từ Trường Trung Hưng đến nhà ông Chí | 400 |
- Từ Cầu Sông Đinh đến hết Trường THPT số 2 | 340 | ||
- Đoạn trước Trường THPT số 2 | 340 | ||
- Từ giáp đoạn trước Trường THPT số 2 đến giáp ngã ba Hòa Bình (đường 5B) | 200 | ||
- Các khu vực còn lại của thôn Gò Bùi | 180 | ||
3 | Thôn Hưng Nhơn | - Từ ngã ba dốc Đình đến ngã tư nhà ông Tuấn | 300 |
- Từ ngã ba nhà ông Đông đến ngã tư nhà ông Tuấn | 300 | ||
- Khu vực còn lại của thôn Hưng Nhơn và Hưng Nhơn Bắc | 200 | ||
- Tuyến từ ngã ba nhà ông Lê Phước Long đến đường 5B | 200 | ||
- Tuyến từ Cầu qua khu Kinh tế Trung Hưng đến ngã 3 cầu sông Đinh | 160 | ||
II | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
| |
1 | Tuyến tỉnh lộ 629 | - Từ Suối bà Nhỏ đến ngã ba Dược (đường vào Thôn Vạn Khánh) | 400 |
- Từ ngã ba Dược (đường vào Thôn Vạn Khánh) đến Cầu Đốc Tiềm | 560 | ||
- Từ Cầu Đốc Tiềm đến giáp Sân vận động | 1.200 | ||
- Từ giáp Sân vận động đến hết Trường Nhật | 1.360 | ||
- Từ hết Trường Nhật đến giáp cầu An Lão | 960 | ||
- Từ giáp Cầu An Lão đến hết nhà bà Nữ (An Tân) | 880 | ||
- Từ hết nhà bà Nữ (An Tân) đến giáp Kênh tưới N2-1 | 600 | ||
- Từ ngã ba Chợ (đường 629, nhà ông Đạt) đến giáp nhà ông Trương Minh Châu | 1.300 | ||
2 | Tuyến tỉnh lộ 629 đi An Toàn | - Ngã ba Chợ An Hòa đến Cầu Bến Nhơn | 1.300 |
3 | Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 | - Ngã ba đường 629 từ quán cafe Sông Nghi đến ngã tư nhà ông Ư | 300 |
- Từ nhà ông Ư đến ngã tư bản tin thôn Vạn Khánh | 250 | ||
- Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa | 300 | ||
- Ngã ba đường 629 từ nhà ông Việt (điện tử) đến giáp bờ đê | 400 | ||
- Ngã ba đường 629 từ nhà ông Hào (thuế) đến ngã 4 nhà ông Đạt (Tài chính) | 540 | ||
- Ngã tư đường 629 từ nhà bà Trang đến ngã 4 trục đường giữa (nhà ông Đã) | 410 | ||
- Ngã tư đường 629 từ nhà bà Sao đến ngã 4 đường giữa (nhà ông lửa) | 410 | ||
- Ngã 4 đường 629 từ nhà ông Sinh đến nhà ông Giõi | 410 | ||
- Ngã ba đường 629 (thôn Long Hòa) từ nhà ông Dung đến nhà Thầy Chung (xuân phong Nam) | 480 | ||
- Từ ngã tư đường 629 từ nhà ông Bảo (vi tính) đến quán cafe Nấm | 250 | ||
- Ngã ba đường 629 từ nhà bà Hy đến ngã 4 nhà ông Ngữ | 410 | ||
- Từ cầu Bến Nhơn đến chân dốc đá mòn | 300 | ||
- Ngã tư đường 629 từ Nhà ông Máy đến cụm công nghiệp Gò cây duối | 300 | ||
- Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Phía Tây An Hòa | 450 | ||
- Ngã ba đường 629 từ Công ty Dược đến giáp ngã ba đường đi Ân Hảo Tây | 250 | ||
4 | Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa |
| |
| Tuyến ĐS14 (Điểm đầu từ ĐS6 đến điểm cuối ĐS9) | 1.000 | |
| Tuyến ĐS15 (Điểm đầu từ ĐS6 đến điểm cuối ĐS19) | 1.000 | |
| Tuyến ĐS9 (Điểm đầu từ ĐS14 đến điểm cuối ĐS15) | 600 | |
| Các khu vực còn lại trong Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu | 400 | |
5 | Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này | Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn) |
|


BẢNG GIÁO SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 2
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC | TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN … | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
I | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ |
| |
1 | Bùi Thị Xuân | - Trọn đường | 1.800 |
2 | Chàng Lía | - Trọn đường | 1.600 |
3 | Đào Duy Từ | - Từ đầu đường Đào Duy Từ đến số nhà 28 | 450 |
4 | Đào Tấn | - Từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Lê Quý Đôn | 990 |
5 | Đặng Thành Chơn | - Trọn đường | 1.000 |
6 | Đường 19 tháng 4 | - Từ số nhà 01 đến số nhà 35 | 1.800 |
- Từ số nhà 37 đến cuối đường 19/4 | 1.300 | ||
7 | Đường Sư Đoàn 3 Sao Vàng | - Trọn đường | 900 |
8 | Hai Bà Trưng | - Trọn đường | 1.100 |
9 | Hà Huy Tập | - Trọn đường | 1.300 |
10 | Hùng Vương (thuộc tuyến ĐT630) | - Từ giáp địa phận Hoài Nhơn đến ngã 3 Du Tự | 1.100 |
- Từ nhà số 10 đến số nhà 217 | 3.200 | ||
11 | Huỳnh Chí | - Từ ngã ba thôn Gia Trị đến giáp đường Nguyễn Duy Trinh | 540 |
12 | Huỳnh Đăng Thơ | - Trọn đường | 1.100 |
13 | Huỳnh Thúc Kháng | - Trọn đường (đường số 6) | 720 |
14 | Lê Duẩn | - Trọn đường | 1.100 |
15 | Lê Hồng Phong | - Trọn đường | 990 |
16 | Lê Lợi | - Trọn đường | 1.800 |
17 | Lê Quý Đôn | - Trọn đường | 900 |
18 | Mai Xuân Thưởng | - Trọn đường | 540 |
19 | Ngô Mây | - Từ ngã tư Trần Quang Diệu đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 720 |
20 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | - Từ quán cà phê Trung Kiên đến giáp Bàu Lá | 540 |
21 | Nguyễn Châu | - Từ ngã tư Công an huyện đến Cống Bản An Hậu | 3.500 |
22 | Nguyễn Chí Thanh | - Trọn đường | 990 |
23 | Nguyễn Duy Trinh | - Từ đầu đường Nguyễn Duy Trinh đến Cầu Cửa Khâu | 450 |
24 | Nguyễn Tất Thành (thuộc ĐT630) | - Trọn đường | 3.600 |
25 | Nguyễn Thị Minh Khai | - Từ đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai đến Gò Chài | 720 |
26 | Nguyễn Văn Cừ | - Trọn đường | 900 |
27 | Nguyễn Văn Linh | - Trọn đường (cả đoạn nối dài đến Cụm công nghiệp) | 990 |
28 | Phạm Văn Đồng | - Trọn đường từ ngã tư (nhà ông Nam) đến nhà ông Đức | 2.700 |
29 | Phan Bội Châu | - Trọn đường | 540 |
30 | Phan Đình Phùng | - Trọn đường | 540 |
31 | Quang Trung | - Trọn đường (từ ngã 3 Công an đến ngã 3 chợ - nhà bà Chi) | 4.000 |
32 | Trần Phú | - Trọn đường | 990 |
33 | Trần Hưng Đạo | - Trọn đường | 1.800 |
34 | Trần Quang Diệu | - Trọn đường | 1.400 |
35 | Trần Đình Châu | - Trọn đường | 4.000 |
36 | Trường Chinh | - Từ đầu cầu Phong Thạnh mới đến số nhà 55 ( nhà ông Cường) | 1.300 |
- Từ số nhà 57 (nhà ông Tỉnh) đến số nhà 109 (nhà ông Châu) - Cống ông Kiệt | 2.700 | ||
- Từ số nhà 111(nhà bà Diễm Thi) đến số nhà 163 (nhà bà Chi) | 4.000 | ||
37 | Trung tâm đồng Cỏ Hôi | - ĐS2 trọn đường | 3.000 |
- ĐS4 trọn đường | 3.500 | ||
- ĐS9 trọn đường | 3.500 | ||
38 | Võ Giữ | - Trọn đường (từ Trần Đình Châu đến giáp đường Nguyễn Tất Thành) | 3.200 |
39 | Đường ngang | - Từ khu thể thao Hà Sang đi qua Trạm điện đến giáp ranh xã Ân Phong | 540 |
40 | Đường ngang | -Từ nhà ông Ngọc đến hết nhà ông Bản (đi ngang nhà cũ ông Tạo) | 720 |
41 | Đường ngang | - Từ cầu Phong Thạnh mới đến giáp đường Phan Bội Châu | 810 |
42 | Các tuyến đường chưa có tên | - Từ nhà ông Tây đến quán cà phê Cầu Vồng | 720 |
- Ngã 4 Lê Lợi đến Ngã 5 Gò Cau | 3.200 | ||
|
| - Từ nhà ông Tự (đường Ngô Mây) đến giáp đường Huỳnh Chí | 720 |
43 | Các đoạn đường còn lại trong khu vực thị trấn | 400 | |
II | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
| |
1 | Tuyến tỉnh lộ 630 |
|
|
a | Đoạn qua Ân Đức | - Từ ranh giới thị trấn Tăng Bạt Hổ và xã Ân Đức đến Cống Bản Khoa trường | 1.200 |
- Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông Ấm và ông Bình) đến Cầu Mục Kiến (hết nhà ông Tâm) | 900 | ||
b | Đoạn qua Ân Tường Tây | - Từ giáp ranh giới xã Ân Đức đến giáp nhà ông Phúc | 720 |
- Từ nhà ông Phúc đến cầu Bến Vách | 1.300 | ||
- Từ cầu Bến Vách qua ngã 3 Gò Loi đến trụ sở thôn Hà Tây | 1.400 | ||
- Từ ngã ba Gò Loi đến giáp ngã 3 đường vào thôn Tân Thịnh (tuyến 638) | 1.400 | ||
- Từ ngã ba Gò Loi đến cống Bản (hướng vào Nghĩa trang) | 1.100 | ||
- Từ ngã 3 đường vào thôn Tân Thịnh đến giáp cầu Bộ (tuyến 638) | 1.200 | ||
- Từ trụ sở thôn Hà Tây đến cầu Bằng Lăng | 1.100 | ||
- Từ cầu Bằng Lăng đến nhà ông Quý | 900 | ||
- Từ nhà ông Quý đến cầu Ngã Hai | 810 | ||
c | Đoạn qua Ân Nghĩa | - Từ Cầu ngã hai đến nhà ông Nguyễn Văn Tiến (giáp đường bê tông) | 900 |
- Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tiến đến ngã ba Kim Sơn | 1.400 | ||
- Từ giáp ngã ba Kim Sơn đến nghĩa trang | 1.400 | ||
(Đoạn không đi qua ĐT630: Khu vực ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m) | - Từ ngã ba Kim Sơn đến nhà ông Trần Minh Hiếu | 1.400 | |
- Các tuyến đường trong khu vực Chợ Kim Sơn | 1.400 | ||
d | Các đoạn còn lại thuộc tuyến tỉnh lộ 630 | 450 | |
2 | Tuyến tỉnh lộ 638 |
|
|
Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông | - Từ cầu Bộ (xã Ân Tường Tây) đến giáp nhà ông Trần Quang Thưởng | 810 | |
- Từ nhà ông Thưởng đến trường THCS Ân Tường Đông | 900 | ||
- Từ Trường THCS Ân Tường Đông đến nhà ông Trần Nhật Nam (thôn Thạch Long 1) | 810 | ||
|
| - Từ nhà ông Võ Văn Sơn đến Cầu Suối Giáp | 700 |
- Các đoạn đường còn lại | 450 | ||
3 | Tuyến tỉnh lộ 629 |
|
|
a | Đoạn đi qua xã Ân Mỹ | - Từ ranh giới huyện Hoài Nhơn đến nhà ông Minh Trị | 900 |
- Từ nhà ông Minh Trị đến cây Dông Đồng (Đội Thuế cũ) | 1.400 | ||
- Các tuyến đường nội bộ trong Khu vực QH thị tứ Mỹ Thành | 1.100 | ||
b | Đoạn đi qua xã Ân Hảo Đông | - Từ ranh giới xã Ân Mỹ đến Cầu Bà Đăng | 540 |
- Từ Cầu Bà Đăng đến Cống Ba Thức | 990 | ||
- Từ Trạm bơm Bình Hòa Nam đến giáp ranh giới An Lão | 700 | ||
- Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 629 | 400 | ||
4 | Tuyến tỉnh lộ 638 |
| |
Đoạn đi qua xã Ân Đức | - Từ cầu Mục Kiến cũ, đến ngã 3 Vĩnh Hòa, đến khu đất quy hoạch trụ sở thôn Vĩnh Hòa | 630 | |
- Từ trụ sở thôn Vĩnh Hòa đến cầu Nước Mí | 400 | ||
- Từ cầu Nước Mí đến giáp nhà ông Long (Long râu) | 400 | ||
- Từ nhà ông Long đến hết ngã 3 Gia Đức (Khu đất xây dựng xăng dầu Tân Lập) | 630 | ||
- Từ ngã 3 Gia Đức đến giáp ranh giới xã Ân Thạnh | 400 | ||
Đoạn đi qua xã Ân Thạnh | - Từ giáp ranh giới xã Ân Đức đến giáp ranh giới xã Ân Tín ( hướng đi Hồ Vạn Hội) | 400 | |
Đoạn đi qua xã Ân Tín | - Từ giáp ranh giới xã Ân Thạnh đến ngã 3 nhà ông Đời, đến ngã 3 nhà cũ ông Tây (theo hướng đi UBND xã mới Ân Tín) | 400 | |
- Từ nhà ông Tây đến UBND xã mới Ân Tín | 580 | ||
- Từ UBND xã mới Ân Tín đến nhà ông Trương Quốc Khánh | 900 | ||
- Từ nhà ông Trương Quốc Khánh đến đầu cầu Mỹ Thành | 1.100 | ||
Đoạn đi qua xã Ân Mỹ | - Từ đầu cầu Mỹ Thành đến Trung tâm học tập cộng đồng xã Ân Mỹ (giáp đường ĐT 629) | 1.300 | |
Đoạn đi qua xã Ân Đức | - Từ Cầu Mục Kiến mới đến trụ sở thôn Vĩnh Hòa | 720 | |
5 | Tuyến đường liên xã |
|
|
5.1 | Xã miền núi |
|
|
a | Xã Ân Nghĩa |
|
|
Đường đi K18 | - Từ nhà ông Trần Minh Hiếu đến nhà ông Năm (thôn Phú Ninh) | 450 | |
- Từ nhà ông Năm đến ngã ba Bình Sơn đi đến cầu Bù Nú | 360 | ||
Đường đi Bình Sơn | - Từ cầu Bù Nú đến nhà ông Nguyễn Trọng Nam | 270 | |
Đường đi T4, T5 | - Từ nhà ông Lể (thôn Bình Sơn) đến nhà ông Tiến đội 3, Bình Sơn | 270 | |
Đường vào UBND xã BokTới | - Từ Nghĩa trang liệt sĩ đến hết nhà ông Cao Tám (Dốc bà Tín) | 270 | |
- Từ nhà ông Cao Tám đến hết trường TH Nghĩa Nhơn | 270 | ||
Đường đi Phú Ninh | - Từ ngã 3 Phú Ninh (nhánh rẽ) đến nhà ông Hồ Văn Tấn (cuối Phú Ninh) | 250 | |
Đường đi Hương Quang | - Từ Cầu Hương Quang đến ngã ba nhà ông Hát (Hương Văn) | 540 | |
- Từ nhà ông Chức đến hết Đồng Quang | 250 | ||
Đường Nghĩa Nhơn | - Từ Trường Tiểu học Nghĩa Nhơn đến hết Nghĩa Nhơn | 250 | |
Đường Nghĩa Điền | - Từ nhà ông Nguyễn Trọng Nam (Bình Sơn) đến hết Nghĩa Điền | 250 | |
Đường Phú Ninh | - Từ nhà ông Hồ Văn Phước đến hết Phú Trị | 250 | |
b | Xã Ân Hữu |
|
|
Đoạn qua trung tâm Xã | - Từ cầu Nhơn Hiền đến Nghĩa trang Ân Hữu | 900 | |
- Từ nghĩa trang Ân Hữu đến cầu Phú Xuân | 720 | ||
- Từ HTXNN 2 Ân Hữu đến nhà ông Phạm Phú Quốc | 580 | ||
- Từ cầu Nhơn Hiền đến ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm) | 720 | ||
- Từ ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm) đến giáp ranh giới xã Ân Đức | 580 | ||
c | Xã Ân Hảo Tây |
|
|
Đường liên xã | - Từ nhà ông Nguyễn Thu đến nhà ông Bùi Dân qua UBND xã | 900 | |
- Từ nhà ông Nguyễn Thu đến Cầu Cây Sung | 450 | ||
- Từ UBND xã đến đầu Cầu Vạn Trung | 900 | ||
- Các đoạn còn lại tuyến từ Suối Le đến giáp huyện An Lão | 450 | ||
5.2 | Các xã Đồng bằng |
|
|
a | Xã Ân Đức |
|
|
Đường liên xã | - Từ nhà ông Hưng đến cầu Bến Bố (qua Trung tâm xã) | 1.200 | |
- Từ ngã ba Vĩnh Hòa đến nhà ông Lộc giáp đường bê tông rẽ vào Xóm | 630 | ||
|
| - Từ ngã ba nhà ông Lộc đến giáp Ân Hữu | 540 |
- Từ Cầu Bến Bố đến ngã ba Gia Đức (Khu quy hoạch cây xăng dầu) | 630 | ||
- Từ ngã ba Gia Trị (trước UBND xã) đến Mương Lồi | 720 | ||
- Từ Mương Lồi đến ngã ba nhà ông Thanh (hướng đi Gia Trị) | 540 | ||
- Đường ngang từ đường đi Gia Trị vào Sân vận động xã (02 tuyến) | 400 | ||
- Từ nhà ông Hồ Cán đến cầu cửa khẩu (thôn Đức Long) | 400 | ||
- Từ nhà ông Thanh (thôn Gia Trị) đến nhà ông Hồng | 400 | ||
- Từ nhà ông Thanh đến trường tiểu học thôn Gia Trị | 400 | ||
- Từ nhà bà Vân (thôn Gia Trị) đến giáp đường nhà ông Thanh đi nhà ông Hồng | 400 | ||
b | Xã Ân Phong |
|
|
Đường liên xã | - Từ Cầu Tự Lực đến cách Trường TH Ân Phong hướng vào An Đôn 500m | 810 | |
- Từ ngã ba UBND xã theo hướng trước UBND đến ngã ba Cầu Cây Sung | 580 | ||
- Từ Cống Bản gần bến xe đi đến nhà ông Hướng (thôn An Hậu) | 600 | ||
- Từ hết nhà ông Kiều Đình Hướng đến ngã 3 (hết nhà ông Lưu Đình Ân) | 500 | ||
- Từ ngã 3 nhà ông Lưu Đình Ân đến giáp ranh giới xã Ân Tường Đông | 500 | ||
- Từ ngã 3 Cầu Giáo Ba đến Cầu Vực Lỡ (thôn An Hòa) | 360 | ||
- Từ giáp ranh thị trấn Tăng Bạt Hổ (gần Trạm điện) đến giáp đường Ân Phong đi Ân Tường Đông (02 tuyến) | 600 | ||
- Từ ngã 3 Trần Đức Hòa ( thôn Ân Hậu) đến cầu Cây Sung | 600 | ||
- Từ nhà văn hóa thôn Ân Hậu đến ngã 3 nhà ông Kiều Đình Hướng | 400 | ||
- Từ nhà ông Nguyễn Hữu Đạo ( thôn Ân Thiên) đến nhà ông Lê Văn Ánh | 600 | ||
- Từ nhà ông Nguyễn Văn Thắm đến nhà ông Trần Ngọc Thân | 400 | ||
- Từ cầu cây Sung đến trường mầm non thôn Linh Chiểu | 400 | ||
c | Xã Ân Thạnh |
|
|
Đường liên xã | - Từ Cầu Phong Thạnh cũ đến giáp ngã tư Cầu Phong Thạnh mới | 1.100 | |
- Từ đầu Cầu Phong Thạnh mới đến nhà ông Dũng (hướng đi UBND xã) | 810 | ||
- Từ ngã tư Cầu Phong Thạnh mới đến ngã ba nhà ông Hảo | 990 | ||
|
| - Từ ngã ba nhà ông Hảo đến cuối đồng Xe Thu | 900 |
- Từ cuối đồng Xe Thu qua UBND xã đến ngã ba cây Bồ Đề | 810 | ||
- Từ ngã ba cây Bồ Đề đi Phú Văn, qua Hội An đến cầu Bà Phú đến giáp Đại Định - Ân Mỹ | 400 | ||
- Từ nhà ông Hảo đến hết nhà ông Mươi (gần ngã ba An Thường 2) | 810 | ||
- Từ giáp nhà ông Mươi đến giáp Ân Tín (hướng đi Mỹ Thành) | 540 | ||
- Từ nhà bà Lê Thị Phúc (ngã 3 An Thường 2) đến giáp đường ĐT639B (hướng đi Vạn Hội) | 450 | ||
- Từ ngã 3 Truông cây Cầy đến ngã 3 cầu bà Phú | 400 | ||
- Từ ngã 3 cây bồ đề đến qua ngã 3 nhà bà Tuyến (thôn Hội An) | 400 | ||
d | Xã Ân Tín |
|
|
Đường liên xã | - Từ ngã ba Năng An đến Cầu Cây Me Vĩnh Đức, bao gồm khu vực Chợ đầu cầu Mỹ Thành và Chợ Đồng Dài (trừ đoạn ĐT 639B) | 990 | |
- Từ ngã ba UBND xã cũ đến hết Trường Mẫu giáo Thanh Lương | 990 | ||
- Từ Cầu Bà Cương đến hết nhà ông Tổng | 720 | ||
- Từ Cầu Bà Cương đến hết nhà ông Cảnh (hướng đi hồ Vạn Hội) | 580 | ||
- Từ Cầu bà Cương đến nhà Văn hóa thôn | 720 | ||
- Từ nhà Văn hóa thôn đến giáp trường Mẫu giáo Thanh Lương | 720 | ||
- Từ Cầu mương thoát nước số 1 đến Cầu mương thoát nước số 2 Khu dãn dân Vĩnh Đức (Khu C) | 410 | ||
- Từ ngã ba nhà ông Đời (Gò bà Dương) đến hết nhà ông Đắc | 450 | ||
- Từ nhà ông Đắc đến giáp nhà ông Huỳnh Tổng | 410 | ||
- Từ ngã 3 UBND xã mới đến giáp ngã 3 Năng An | 580 | ||
- Từ ngã 3 Năng An đến giáp ranh giới Ân Thạnh | 540 | ||
- Từ ngã ba Năng An (cổng làng) đến Cầu Ké Năng An | 400 | ||
- Từ Cầu Cây Me, Vĩnh Đức đến nhà ông Hòe, Vĩnh Đức | 450 | ||
e | Xã Ân Mỹ |
|
|
Đường liên xã | - Từ ngã ba Mỹ Thành đến nhà ông Thành (công an) | 900 | |
- Từ nhà ông Thành (công an) đến giáp cầu Mỹ Thành | 580 | ||
- Từ cầu Mỹ Thành đến nhà ông Nhàn (thôn Mỹ Đức) | 350 | ||
- Từ ngã tư Trung tâm học tập cộng đồng đến nhà ông Nguyễn Ánh | 540 | ||
f | Xã Ân Tường Đông | - Từ hết nhà bà Đào (phía không thuộc ĐT 638) đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong | 600 |
g | Xã Ân Tường Tây | - Từ hết nhà ông Đạt đến nhà ông Trực (đường vào Hồ Suối Rùn) | 540 |
6 | Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này | Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn) |
|
BẢNG GIÁO SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 3
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI NHƠN
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC | TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN … | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN |
| |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BỒNG SƠN |
| |
1 | Bùi Thị Xuân | - Trọn đường | 2.700 |
2 | Biên Cương | - Từ đường Hai Bà Trưng đến hết Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và hết nhà ông Hậu | 4.100 |
- Từ giáp Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và nhà ông Hậu đến giáp Quốc lộ 1 mới | 3.400 | ||
- Từ Quốc lộ 1A mới đến ngã 4 đường ngang Trường mẫu giáo Trung Lương | 2.400 | ||
- Từ ngã 4 đường ngang Trường Mẫu giáo Trung Lương đến Đập Lại Giang | 1.300 | ||
3 | Bạch Đằng | - Từ đường Quang Trung đến ngã 3 nhà ông Lâm (hết nhà ông Lâm) | 1.600 |
- Từ ngã 3 nhà ông Lâm đến hết nhà bà Hiền (giáp đường Đê bao) | 1.200 | ||
- Từ nhà ông Trinh đến giáp Miễu ông Lý | 700 | ||
4 | Đào Duy Từ | - Từ ngã ba Quang Trung đến giáp đường sắt | 3.600 |
- Từ đường sắt đến hết Bồng Sơn (về phía đông) | 2.400 | ||
5 | Đường Nam chợ và Bắc chợ Bồng Sơn | - Trọn đường (hết chiều phạm vi chợ) | 4.700 |
6 | Đường nối từ cầu số 4 (Trần Phú) đến giáp đường Trần Hưng Đạo | - Từ đường Trần Phú đến giáp nhà ông Còn | 1.400 |
- Từ nhà ông Còn đến giáp đường Trần Hưng Hạo | 1.500 | ||
7 | Hai Bà Trưng | - Từ Quốc lộ 1A đến ngã 4 Trần Hưng Đạo | 4.100 |
- Từ ngã tư Trần Hưng Đạo đến hết đường | 4.100 | ||
8 | Lê Lợi | - Từ đường Bạch Đằng 1 đê bao đến hết Trường THCS Bồng Sơn | 5.400 |
- Từ hết Trường THCS Bồng Sơn đến giáp ngã ba hết nhà ông Ân | 1.500 | ||
9 | Ngô Quyền | - Trọn đường | 1.800 |
10 | Nguyễn Trân | - Trọn đường | 4.900 |
11 | Quang Trung (QL1A cũ) | - Từ đầu phía bắc Cầu Bồng Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn | 6.800 |
12 | QL1A mới thuộc thị trấn Bồng Sơn (*) | - Từ bắc Cầu Bồng Sơn đến giáp đường vào Cụm công nghiệp Thiết Đính (thị trấn Bồng Sơn) | 4.100 |
- Đoạn còn lại | 2.400 | ||
(*) Đối với đường Quốc lộ 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó. |
| ||
13 | Trần Hưng Đạo | - Từ ngã 3 đường Quang Trung đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng | 6.800 |
- Từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến giáp ngã 4 đèn đỏ Quốc lộ 1A mới | 6.000 | ||
- Từ Quốc lộ 1A mới đến giáp đường vào cổng phụ Cụm công nghiệp Bồng Sơn và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước | 3.000 | ||
- Đoạn còn lại đến hết địa phận Bồng Sơn | 1.500 | ||
14 | Trần Phú | - Từ đường Quang Trung đến giáp ngã 3 đường bê tông xi măng sau sân vận động và đường hẻm nhà ông Mai | 4.500 |
- Từ ngã 3 đường bê tông xi măng sau sân vận động và đường hẻm nhà ông Mai đến giáp đường Quốc lộ 1A mới | 3.600 | ||
- Từ Quốc lộ 1A mới đến ngã 3 nhà ông Mỹ | 1.600 | ||
15 | Trần Quang Diệu | - Trọn đường | 3.800 |
16 | Tăng Bạt Hổ | - Từ Trần Phú đến giáp ngã 4 đường Trần Hưng Đạo | 4.100 |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường (đường Trục chính khu Tây Bắc chợ) | 5.300 | ||
17 | Từ ngã ba đường Quang Trung (đối diện với Nhà văn hóa huyện) đến giáp đường Bắc Chợ Bồng Sơn | 2.600 | |
18 | Từ ngã 3 nhà ông Bình- Khối 2 đến hết đường bê tông (nhà ông Yến) | 1.500 | |
19 | Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Dự (đường bê tông xi măng Khối 2) | 1.200 | |
20 | Đường BTXM khối Trung Lương từ nhà bà Hiền đến đường Biên Cương | 1.200 | |
21 | Đường bê tông xi măng từ Trường tiểu học Trung Lương đến đường Biên Cương | 1.200 | |
22 | Từ đường Khối Phụ Đức giữa đường Biên Cương và Bạch Đằng 2 (ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông Trợ) | 1.200 | |
23 | Đường Khối Thiết Đính Nam- Bắc ven Bàu Rong | - Từ giáp Trần Hưng Đạo đến giáp đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn | 1.700 |
- Từ đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn đến hết nhà ông Mỹ | 1.200 | ||
24 | Đường Khối Thiết Đính Nam-Bắc: từ đỉnh Dốc bà Đội đến ngã tư Dốc Cần | - Từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) | 1.200 |
- Từ ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) đến ngã 4 dốc Cần | 900 | ||
25 | Các đường còn lại Khối Thiết Đính Bắc và Nam (không tiếp giáp với đường Quốc lộ1A và Trần Hưng Đạo) | - Đường có lộ giới ≥ 4m | 530 |
- Đường có lộ giới < 4m | 350 | ||
26 | Đường bê tông xi măng Khối 1 từ nhà ông Lâm đến Trụ sở Khối 1 | 1.100 | |
27 | Đường 28/3 | 4.000 | |
28 | Đường bê tông từ Quốc lộ 1A mới (Khối Thiết Đính Bắc) giáp nhà ông Sự và Nhà máy Tôn Hoa Sen | - Đoạn giáp Quốc lộ 1A mới đến hết nhà ông Nhựt và ông Trung | 1.500 |
- Đoạn còn lại của đường có bê tông | 1.100 | ||
29 | Đường bê tông xi măng Trung Lương từ nhà ông Phi đến giáp đường Bạch Đằng (đường mới) | 900 | |
30 | Đường từ giáp đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Sánh) đến giáp nhà ông Chấn | - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp Miễu Thần Nông | 830 |
- Đoạn còn lại | 540 | ||
31 | Đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn (GĐ 1) khối Thiết Đính Nam) | 2.050 | |
32 | Đường bê tông xi măng khối Liêm Bình từ đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) đến giáp đường Biên Cương | 1.200 | |
33 | Đường bê tông xi măng khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Ngọt đến nhà ông Chấn | 680 | |
34 | Đường bê tông xi măng khối 5 từ đường Trần Phú (nhà bà Hồng) đến hết nhà ông Ân | 1.200 | |
35 | Đường từ nhà Thờ Tin Lành đến cầu số 4 | 3.000 | |
36 | Đường Bạch Đằng 1 (Đê Bao) | 4.050 | |
37 | Đường bê tông xi măng nối Bạch Đằng 1 đến hết nhà ông Đỗ Minh Hùng (trường tiểu học cũ) | 3.400 | |
38 | Từ nhà ông Đỗ Minh Hùng đến giáp đường Biên Cương (đập Lại Giang) | 2.300 | |
39 | Đường Thiết Đính Bắc (từ nhà ông Mỹ đến nhà ông Nhựt) | 1.100 | |
40 | Đường sau Chợ Bồng Sơn (trước nhà bà Hồng) | 1.800 | |
41 | Đường bê tông xi măng từ Đào Duy Từ (đối diện trụ sở khối 1) đến giáp bờ kè | 1.100 | |
42 | Đường Tây tỉnh | - Địa phận thị trấn Bồng Sơn | 680 |
43 | Đường bờ kè Khối 1 |
| 1.200 |
44 | Đường BTXM (Khối 1) | - Từ Trường Mẫu giáo đến nhà ông Tuấn | 810 |
45 | Đường BTXM (Khối Trung Lương) | - Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Độ | 810 |
46 | Đường bê tông xi măng từ ngã 4 nhà Tin đến nhà ông Chấn (dốc Lò) | 900 | |
47 | Đường BTXM từ Miễu Thần Nông đến giáp đường ven Bàu Rong | 900 | |
48 | Các tuyến đường trong Khu hành chính - dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng | - Tuyến T8 | 5.300 |
- Các tuyến còn lại | 4.500 | ||
49 | Các tuyến đường còn lại trong thị trấn Bồng Sơn (trừ các đường còn lại Khối Thiết Đính Bắc và Nam; các tuyến đường đã có giá đất) | - Đường có lộ giới ≥3m | 720 |
- Các tuyến đường còn lại (có lộ giới < 3m) | 450 | ||
50 | Các đường ngang trong khu Tây Bắc chợ |
| 4.500 |
51 | Đường bê tông xi măng từ ngã 5 chân đá Trãi đến giáp ngã 4 nhà Tin |
| 900 |
52 | Đường bê tông xi măng từ Trần Phú đến Hai Bà Trưng (phía sau sân vận động) | 2.300 | |
53 | Đường bê tông xi măng nối đường phía sau sân vận động đến cổng sau sân vận động Bồng Sơn | 1.500 | |
54 | Đường bê tông xi măng khối 5 từ nhà ông Hưng đến nhà ông Tuấn | 1.100 | |
55 | Đường bê tông xi măng khối 5 từ nhà bà Đồng đến nhà bà Phụng | 1.100 | |
56 | Đường bê tông xi măng khối Liêm Bình từ nhà ông Khương đến mương Lại Giang | 900 | |
57 | Đường BTXM từ trụ sở khối Phụ Đức đến giáp nhà bà Hòa (cầu Liêm Bình) | 1.800 | |
58 | Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn | 1.200 | |
59 | Đường khối Liêm Bình lô A6 đến hết đường số 3 Cụm công nghiệp Bồng Sơn (giai đoạn 2) | 1.800 | |
60 | Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Sơn đến giáp bản tin Hải Sơn | 750 | |
61 | Đường BTXM khối 1 từ đường Quang Trung đến giáp Ga Bồng Sơn | 2.400 | |
62 | Đường BTXM khối 1 từ nhà ông Hòa đến nhà bà Trinh | 1.000 | |
63 | Đường BTXM khối 1 từ Nhà Đức An Đường đến nhà ông Tấn | 600 | |
64 | Đường BTXM khối 3 từ nhà ông Phúc đến nhà ông Vinh | 500 | |
65 | Đường BTXM khối Liêm Bình từ nhà bà Có đến nhà ông Nhất | 700 | |
66 | Đường khối Trung Lương từ đầu mối đập Lại Giang đến cầu bà Mơ | 600 | |
67 | Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ nhà ông Kiểng đến nhà bà Bay | 350 | |
68 | Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ nhà ông Ca đến nhà ông Thủy (Ven đồng Bàu Sen) | 500 | |
69 | Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Toán đến dốc ông Lữ | 500 | |
70 | Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ bảng tin Hải Sơn đến dốc ông Lữ | 400 | |
71 | Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Hùng đến nhà ông Huấn | 750 | |
72 | Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ nhà bà Chân đến nhà ông Luôn | 500 | |
II | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TAM QUAN |
| |
1 | Bùi Thị Xuân | - Đoạn từ nhà ông Quân (Khối 2) đến giáp Bờ Tràng (Khối 3) | 1.600 |
- Đoạn còn lại | 1.100 | ||
2 | Đào Duy Từ | - Trọn đường | 2.400 |
3 | Đường 26/3 | - Trọn đường | 4.500 |
4 | Đường từ phía Bắc UBND thị trấn Tam Quan: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú | 4.100 | |
5 | Hai Bà Trưng | - Từ ngã 3 Quốc lộ 1A qua Nhà trẻ đến đường Trần Phú | 3.800 |
- Đoạn còn lại | 2.200 | ||
6 | Lý Tự Trọng | - Trọn đường | 2.050 |
7 | Ngô Mây | - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú | 2.500 |
- Đoạn còn lại | 1.200 | ||
8 | Nguyễn Chí Thanh | - Từ Quốc lộ 1A đến giáp Kênh N8 | 5.400 |
- Đoạn còn lại | 1.600 | ||
9 | Nguyễn Trân | - Từ Quốc lộ 1A đến Mương ông Dõng | 3.800 |
- Từ Mương ông Dõng đến giáp Tam Quan Nam | 2.400 | ||
10 | Quốc lộ 1A | - Từ địa phận Hoài Hảo đến Cống ông Tài | 5.400 |
- Từ Cống ông Tài đến ngã 4 Tam Quan | 6.800 | ||
- Từ ngã 4 Tam Quan đến giáp đường 26/3 | 5.400 | ||
- Từ đường 26/3 đến hết địa phận thị trấn Tam Quan | 4.500 | ||
11 | Trần Quang Diệu | - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú | 6.000 |
- Từ đường Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan | 2.100 | ||
12 | Trần Phú | - Từ Cống ông Tài đến giáp ngã 4 Hai Bà Trưng | 6.000 |
- Từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến hết Trường Trung học cơ sở Tam Quan | 6.800 | ||
- Từ Trường THCS Tam Quan đến ngã 4 đường 26/3 | 6.000 | ||
- Từ ngã 4 đường 26/3 đến hết nhà ông Ngô Tưởng | 5.000 | ||
13 | Võ Thị Sáu | - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú | 2.000 |
14 | Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến giáp Cầu Chợ Ân (xã Tam Quan Nam) | 1.100 | |
15 | Đường Lò Bò (bê tông) | - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú | 1.800 |
16 | Đường Chợ Cầu - Tân Mỹ | - Từ ranh giới xã Tam Quan Nam đến giáp Cầu Tân Mỹ | 1.100 |
17 | Đường bê tông Khối 9 và Khối 2 | - Từ giáp đường Chợ Cầu- Tân Mỹ đến giáp Giếng Truông (Tam Quan Bắc) | 720 |
18 | Đường bê tông Thái - Mỹ | - Từ Đập Kho dầu đến giáp đường Nguyễn Trân | 720 |
19 | Đường từ Trạm biến áp Khối 8 đến giáp Mương Khối 8 (đoạn đã đổ bê tông) | - Đường từ Trạm biến áp Khối 8 đến hết Xóm Nhiễu | 970 |
20 | Đường vào Cụm Công nghiệp Tam Quan | - Từ giáp đường Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan | 5.000 |
21 | Đường trục phía Tây Cụm công nghiệp Tam Quan | - Từ đường vào Cụm công nghiệp Tam Quan đến giáp đường Trần Quang Diệu | 2.300 |
22 | Đường bê tông Khối 5 | - Từ nhà ông Nhẫn đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan | 1.600 |
- Từ nhà ông Hồng đến hết nhà ông Bé | 1.400 | ||
- Từ giáp đường vào cụm công nghiệp Tam Quan đến nhà ông Huỳnh Nhữ | 1.350 | ||
- Từ nhà bà Thi đến nhà bà Cảm | 1.350 | ||
23 | Đường bê tông Khối 6 | - Từ đường Trần Phú (nhà ông Huỳnh Cao Sơn) đến bãi tràng | 1.000 |
- Từ bãi tràng đến giáp kênh N8 | 750 | ||
24 | Đường An Thái Khối 1 | - Từ nhà ông Bường đến giáp đường bê tông đi Tam Quan Nam | 1.200 |
25 | Đường bê tông Khối 3+4 (Bến xe Tam Quan) | - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú | 2.300 |
26 | Các tuyến còn lại chưa bê tông hóa trong thị trấn Tam Quan | - Đường có lộ giới ≥ 4m, áp dụng như sau: |
|
+ Đối với các Khối từ: Khối 3 đến Khối 8 | 580 | ||
+ Đối với Khối 1, Khối 2 và Khối 9 | 490 | ||
- Đường có lộ giới < 4m, áp dụng như sau: |
| ||
+ Đối với các Khối từ: Khối 3 đến Khối 8 | 410 | ||
+ Đối với Khối 1, Khối 2 và Khối 9 | 360 | ||
- Đường có lộ giới ≥ 4m | 800 | ||
B - GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
| ||
I | GIÁ ĐẤT Ở THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ I MỚI |
| |
1 | Quốc lộ 1 mới (Địa phận thị trấn Tam Quan, Tam Quan Bắc và xã Hoài Châu Bắc) | - Từ giáp đường Trần Phú (từ hết nhà ông Ngô Tưởng) đến hết khu tái định cư số 1 thôn Gia An Đông xã Hoài Châu Bắc | 3.750 |
- Từ hết khu tái định cư số 1 thôn Gia An Đông, xã Hoài Châu Bắc đến giáp tỉnh Quảng Ngãi | 1.300 | ||
II | GIÁ ĐẤT Ở THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ IA |
| |
1 | Địa phận xã Hoài Đức | - Từ Đèo Phú Cũ đến giáp đường vào Nhà Thờ Văn Cang | 1.800 |
- Từ đường vào Nhà Thờ Văn Cang đến giáp Nam Cầu Bồng Sơn mới (*) | 3.200 | ||
- Từ ngã ba Quốc lộ 1A mới đến giáp Nam Cầu Bồng Sơn cũ | 3.200 | ||
(*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó |
| ||
2 | Địa phận xã Hoài Tân | - Giáp thị trấn Bồng Sơn đến hết Trạm Y tế xã Hoài Tân | 6.500 |
- Từ Trạm Y tế xã Hoài Tân đến hết xã Hoài Tân | 4.600 | ||
- Đoạn Quốc lộ 1A mới (Đoạn có rào chắn quốc lộ 1) | 5.200 | ||
(*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó |
| ||
3 | Địa phận xã Hoài Thanh Tây | - Từ giáp Hoài Tân đến địa phận xã Hoài Hảo | 4.200 |
4 | Địa phận xã Hoài Hảo | - Từ ngã ba Bình Minh đến ngã ba Chất Đốt | 4.200 |
- Từ ngã ba Chất Đốt (nhà ông Đào Duy Lợi) đến hết nhà bà Nga thuộc đường Trần Phú | 5.400 | ||
5 | Địa phận xã Tam Quan Bắc | - Từ ngã 4 đi Thiện Chánh đến giáp đường 26/3 | 5.400 |
- Từ đường 26/3 đến Cầu Gia An | 4.500 | ||
6 | Địa phận xã Hoài Châu Bắc | - Từ Cầu Gia An đến Cầu ông Tề (hết nhà ông Lê Minh Cầu) | 3.750 |
- Từ Cầu ông Tề (hết nhà ông Lê Minh Cầu) đến giáp Cầu Chui | 1.000 | ||
- Từ Cầu Chui đến giáp Quảng Ngãi | 1.300 | ||
III | GIÁ ĐẤT Ở TUYẾN TỈNH LỘ |
| |
1 | Tỉnh lộ 630 | - Từ giáp Quốc lộ 1 mới đến Cầu Phao | 2.200 |
- Từ Cầu Phao đến hết địa phận Hoài Nhơn | 1.200 | ||
2 | Tỉnh lộ 639 | - Từ giáp địa phận huyện Phù Mỹ đến hết Đèo Lộ Diêu (phía Bắc) | 520 |
- Từ chân Đèo Lộ Diêu đến Trụ sở Thôn Phú Xuân | 650 | ||
- Từ Trụ sở Thôn Phú Xuân đến Nam Cầu Lại Giang (Hoài Mỹ) | 800 | ||
- Từ Cầu Lại Giang (Hoài Hương) đến giáp Cầu ông Là | 1.800 | ||
- Từ Cầu ông Là đến ngã 4 Ca Công Nam | 3.600 | ||
- Từ ngã 4 Ca Công Nam đến hết địa phận xã Hoài Hương | 2.500 | ||
- Từ địa phận xã Hoài Thanh (nhà ông Trần Nông) đến giáp ngã 4 đường Thái- Lợi | 2.500 | ||
- Từ ngã 4 đường Thái-Lợi (Khách sạn Châu Phương) đến hết địa phận xã Tam Quan Nam | 2.500 | ||
- Từ giáp xã Tam Quan Nam đến ngã ba Bưu điện văn hóa xã Tam Quan Bắc | 5.000 | ||
- Từ ngã ba Bưu điện văn hóa xã đến ngã 4 thị trấn Tam Quan (phía Bắc Trung Tâm Y tế huyện) | 6.800 | ||
3 | Tỉnh lộ 638 (Đường Tây tỉnh) | - Từ giáp địa phận thị trấn Bồng Sơn đến giáp Nghĩa Trang liệt sĩ xã Hoài Hảo | 700 |
- Từ Nghĩa Trang liệt sĩ xã Hoài Hảo đến giáp Cầu Phú Lương xã Hoài Phú | 850 | ||
- Từ Cầu Phú Lương xã Hoài Phú đến giáp Cầu Chín Kiểm | 1.200 | ||
- Từ Cầu Chín Kiểm đến giáp ngã 4 Tam Quan - Mỹ Bình | 1.000 | ||
- Từ ngã 4 Tam Quan - Mỹ Bình đến Cầu Ngã 3 | 920 | ||
- Từ Cầu Ngã 3 đến hết nhà ông Đặng Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc) | 920 | ||
- Từ nhà ông Đặng Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc) đến hết nhà ông Phạm Thanh Đàm (thôn Quy Thuận) | 980 | ||
- Từ nhà ông Phạm Thanh Đàm (thôn Quy Thuận) đến giáp đường bê tông đi Hy Thế | 1.150 | ||
- Từ đường bê tông đi Hy Thế đến giáp ngã 3 Chương Hòa | 1.650 | ||
IV | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ |
| |
1 | Tuyến Bình Chương-Hoài Hải | - Từ nam Cầu Bồng Sơn (cũ) đến giáp Cầu Đỏ | 1.200 |
- Từ đông Cầu Đỏ đến hết địa phận xã Hoài Đức | 980 | ||
- Từ địa phận xã Hoài Mỹ đến giáp Cầu Hoài Hải, tách làm 3 đoạn: |
| ||
+ Từ giáp địa phận xã Hoài Đức đến hết Cống nhà Giác thôn Định Công | 630 | ||
+ Từ giáp Cống nhà Giác thôn Định Công đến hết Suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh | 700 | ||
+ Từ giáp Suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh đến giáp Cầu Hoài Hải (Trừ đoạn trùng với đường tỉnh lộ 639) | 750 | ||
2 | Tuyến An Đông - Thiện Chánh | - Từ địa phận thị trấn Bồng Sơn đến Cống Dốc Thìn (xã Hoài Xuân) | 1.150 |
- Từ Cống Dốc Thìn đến cầu Sâm | 750 | ||
- Từ Cầu sâm đến ngã 4 đường ĐT 639 | 1.000 | ||
- Từ ngã 3 Bưu điện văn hóa xã đến hết Trạm Biên Phòng Tam Quan | 5.900 | ||
3 | Tuyến An Dưỡng - Hoài Xuân | - Từ Quốc lộ 1A thôn An Dưỡng (chợ Bộng cũ) đến hết An Dinh | 720 |
- Từ giáp An Dinh đến ngã 3 Chợ Gồm | 680 | ||
4 | Tuyến gác chắn đường sắt thôn Đệ Đức 3, xã Hoài Tân- Hoài Xuân | - Từ giáp đường sắt (nhà ông Sáu thôn Đệ Đức 3) đến giáp Suối Cạn đường đi Hoài Xuân | 570 |
5 | Tuyến Tài Lương - Ka Công Nam | - Từ Quốc lộ 1 đến hết Trường cấp 2 Thanh Hương | 1.600 |
- Từ Trường cấp 2 Thanh Hương đến hết đia phận xã Hoài Thanh | 1.000 | ||
- Từ địa phận xã Hoài Hương đến Cống Dốc ông Tố | 1.000 | ||
- Từ Cống Dốc ông Tố đến ngã 4 Ka Công Nam (giáp đường ĐT639) | 1.800 | ||
6 | Tuyến Ngọc An - Lương Thọ | - Từ ngã 3 Bình Minh đến giáp Cầu Cây Bàng | 1.300 |
- Từ Cầu Cây Bàng đến giáp UBND xã Hoài Phú | 1.050 | ||
7 | Tuyến Gia Long cũ ( Phụng Du - Túy Sơn) | - Từ ngã 3 Quốc lộ 1A (nhà ông Giã) đến hết địa phận xã Hoài Hảo | 700 |
- Từ địa phận xã Hoài Phú đến giáp đường Tam Quan-Mỹ Bình | 500 | ||
- Từ giáp đường Tam Quan - Mỹ Bình đến hết địa phận xã Hoài Châu (ngã ba ngõ Thời) | 1.100 | ||
8 | Tuyến đường Phụng Du- Tăng Long 2 (Từ Quốc Lộ 1A đến giáp đường ĐT639) | - Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Thinh) đến giáp địa phận xã Tam Quan Nam | 900 |
- Từ địa phận xã Tam Quan Nam đến giáp đường ĐT639 | 1.100 | ||
9 | Tuyến đường số 3 | - Từ ngã ba Chất đốt đến hết nhà ông Hạt | 1.200 |
- Từ nhà ông Hạt đến giáp đường Tây Tỉnh | 700 | ||
10 | Tuyến đường Thái - Lợi (Tam Quan - Tam Quan Nam) | - Từ địa phận Tam Quan Nam đến hết Cầu Cộng Hòa | 1.100 |
- Từ Cầu Cộng Hòa đến giáp đường ĐT 639 | 1.100 | ||
11 | Tuyến Tam Quan - Mỹ Bình | - Từ giáp thị trấn Tam Quan đến giáp đường Tây Tỉnh | 1.100 |
- Đoạn còn lại | 600 | ||
12 | Tuyến từ ngã 3 Chương Hoà- An Đỗ (xã Hoài Châu Bắc- xã Hoài Sơn) | - Từ giáp đường Tây Tỉnh đi qua trường học đến giáp ngã ba Đình | 800 |
- Từ giáp đường Tây Tỉnh đến giáp ngã ba Đình | 650 | ||
- Từ ngã ba Đình đến hết Sân vận động xã Hoài Sơn | 1.300 | ||
- Từ hết Sân vận động xã Hoài Sơn đến hết địa phận thôn An Hội Bắc | 400 | ||
- Từ địa phận thôn An Hội Bắc đến Hồ An Đỗ | 300 | ||
13 | Tuyến đường Cẩn Hậu - Trường Xuân (thuộc xã Hoài Sơn - xã Tam Quan Bắc) | - Từ giáp đường số 3 (thôn Cẩn Hậu) đến giáp Cầu Chui (Chương Hòa) | 600 |
- Từ Cầu Chui (Chương Hòa) đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc | 420 | ||
14 | Tuyến An Dinh - Cửu Lợi (Tam Quan Nam) | - Từ ngã 3 An Dinh đến máy gạo Tuấn thôn An Lộc 1 | 430 |
- Từ ngõ Tuấn thôn An Lộc 1 đến ngõ Giáo thôn Mỹ An 2 | 810 | ||
- Từ ngõ Giáo thôn Mỹ An 2 đến cầu Mương Cát | 430 | ||
- Từ giáp địa phận thôn Bình Phú đến giáp nam ngã 4 nhà ông Trường + ông Túy | 500 | ||
- Từ nhà ông Trường + ông Túy đến nam ngã 4 nhà ông Hiến | 770 | ||
- Từ cầu chợ Ân đến giáp đường Phụng Du- Tăng Long 2 | 1.500 | ||
- Từ ngã 3 Cầu ông Nhành đến ngã 3 nhà ông Miên | 770 | ||
- Từ ngã 3 nhà ông Miên đến giáp đường Thái Lợi (Cầu Cộng Hòa) | 810 | ||
15 | Tuyến đường Hoài Châu Bắc - Hoài Châu | - Từ ngã 4 thôn Quy Thuận (ĐT 638) đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc | 1.000 |
16 | Tuyến đường số 2 | - Từ giáp Ngọc An - Lương Thọ đến giáp ngã 4 Bình Đê | 750 |
IV | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CỦA CÁC XÃ |
| |
1 | Tuyến đường xã Tam Quan Bắc |
| |
| - Đoạn từ ngã 3 giáp đường nhựa (UBND xã) đến ngã 3 giáp đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh | 1.100 | |
| - Đoạn từ giáp đường 4 (C.ty CP thuỷ sản Hoài Nhơn) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phan Mười thôn Thiện Chánh) | 1.100 | |
| - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô Văn Thơi) đến giáp đường bê tông (Trụ sở thôn Thiện Chánh 1) | 1.200 | |
| - Đoạn từ đường nhựa (nhà ông Nguyễn Minh Phê, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông La Văn Tô thôn | 630 | |
| Thiện Chánh |
| |
| - Đoạn từ đường bê tông vào Khu chế biến thủy sản (nhà ông Ngô Dũng, thôn Thiện Chánh 1) đến cuối đường bê tông | 810 | |
| - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Trần Tắng, thôn Thiện Chánh 1) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phạm Quyệt thôn Thiện Chánh 1) | 540 | |
| - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Hưng, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông Phạm Cam thôn Thiện Chánh | 540 | |
| - Đoạn từ giáp đường 4 (Trụ sở thôn Thiện Chánh) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Thanh Sanh, thôn Thiện Chánh) | 950 | |
| - Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà ông La Văn Chanh, thôn Thiện Chánh) đến giáp ranh giới xã Tam Quan Nam | 410 | |
| - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1 | 1.700 | |
| - Đoạn từ giáp nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1 đến Trạm biên phòng Tam Quan | 850 | |
| - Đoạn từ giáp ngã tư (Trạm biên phòng Tam Quan) đến giáp đường bê tông nhà ông Trần Văn Hặng (Thôn Thiện Chánh 2) | 810 | |
| - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Nguyễn Đức Thiên, thôn Thiện Chánh) đến giáp đường 4 (nhà ông Huỳnh Mạng, thôn Thiện Chánh 1) | 850 | |
| - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông La Tiến Dũng, Thôn Tân Thành 2) đến Bến Đò cũ | 810 | |
| - Đoạn từ giáp đường ĐT639 (Cầu Thiện Chánh) đến cuối đường bê tông (nhà ông Đỗ Khôi, thôn Tân Thành 2) | 1.350 | |
| - Đoạn từ giáp đường nhựa (Trường mẫu giáo Tân Thành 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông Cước thôn Tân Thành 2) | 590 | |
| - Đoạn từ đường bê tông (nhà ông Nguyễn Đảnh, thôn Tân Thành 2) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn thôn Tân Thành 2 | 450 | |
| - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Phạm Quang Triều, thôn Tân Thành) đến hết đất ông Trương Văn Chính thôn Tân Thành | 590 | |
| - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Tướng Tài Lâu, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông (Cống ông Chưởng) | 680 | |
| - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Tư, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý thôn Tân Thành) | 650 | |
| - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Lam, thôn Tân Thành) đến Cầu Tân Mỹ | 1.710 | |
| - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Võ Lựa, thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (nhà ông Mãi thôn Tân Thành 1) | 560 | |
| - Đoạn từ giáp đường nhựa (Trụ sở thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (Giếng Truông) | 560 | |
| - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Võ Đức Chi, thôn Tân Thành 1) đến hết đất ông Bùi Sung thôn Tân Thành 1 | 650 | |
| - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Chín, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (Cống bà May) | 500 | |
| - Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp Quốc lộ 1A (mả ông Già) | - Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp đường sắt (nhà ông Mai Bàng) | 1.500 |
- Đoạn từ đường sắt đến giáp Quốc lộ 1A (mả ông Già) | 2.500 | ||
| - Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Dấn, thôn Công Thạnh) | 760 | |
| - Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 1A (nhà ông Nô) đến giáp đường sắt | 630 | |
| - Đoạn từ ngã 4 (ao Gò Tý) đến cuối nhà ông Nguyễn Văn Sơn, thôn Công Thạnh | 720 | |
| - Đoạn giáp từ đường bê tông (nhà bà Lê Thị Tám, thôn Công Thạnh) đến hết đất bà Lê Thị Mỵ thôn Công Thạnh | 450 | |
| - Đường Quốc lộ 1A (nhà ông Nguyễn Văn Hay, thôn Công Thạnh) đến hết đất ông Nguyễn Văn Trương | 590 | |
| - Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp đường bê tông (nhà ông Mai Bé, thôn Công Thạnh) | 630 | |
| - Đoạn mới Xóm 5 Công Thạnh (từ giáp đường bê tông đi Trường Xuân đến hết đất ông Thuận, thôn Công Thạnh) | 850 | |
| - Đoạn từ giáp đường Xóm 5, Công Thạnh (nhà bà Nguyễn Thị Liễu) đến đất ông Võ Căn, thôn Công Thạnh | 400 | |
| - Đoạn từ ngã 3 giáp đường mới Xóm 5, Công Thạnh (nhà ông Thuận) đến đất ông Nguyễn Xuân Tuấn, thôn Công Thạnh | 680 | |
| - Đoạn từ ngã 5 đi Công Thạnh đến giáp đường Trường Xuân đi Chương Hòa (nhà ông Huỳnh Như Trúc, Thôn Trường Xuân Tây) | 850 | |
| - Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông (nhà ông La Anh Vũ, thôn Trường Xuân Tây) đến nhà bà Nguyễn Thị Trịnh thôn Trường Xuân Tây | 630 | |
| - Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Hiếu, thôn Trường Xuân Đông) đến Trường Tiểu học Trường Xuân | 720 | |
| - Đoạn từ giáp xã Hoài Châu Bắc đến quán ông Trân, thôn Trường Xuân Đông đến cuối đường bê tông (giáp xã Phổ Châu, Quảng Ngãi) | 630 | |
| - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Minh, thôn Trường Xuân Đông) đến Cống ông Gạt | 400 | |
| - Từ cống ông Gạt đến giáp ngã 3 (nhà ông Bùi Dồi, thôn Trường Xuân Đông) | 400 | |
| - Đoạn từ giáp đường bê tông (đất ông Phận thôn Trường Xuân Tây) đến giáp sông Thiện Chánh | 1.100 | |
| - Đoạn từ giáp ngã ba (nhà bà Lê Thị Ngộ, thôn Trường Xuân Tây) đến ngã ba ( đất ông Nguyễn Phan Khước, thôn Trường Xuân Tây) | 540 | |
| - Đoạn từ ngã ba (đất ông Trần Thành Tiến, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng, thôn Trường Xuân Tây | 560 | |
| - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Trần Hoàng Nam, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng thôn Trường Xuân Tây | 380 | |
| - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô Thiệm, thôn Thiện Chánh 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Sô, thôn Thiện Chánh 2) | 540 | |
| - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Hòa, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp nhà ông Phan Mau thôn Thiện Chánh 2 | 540 | |
| - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Cái Ơn, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà bà Huỳnh Thị Thụy, thôn Thiện Chánh 2) | 540 | |
| - Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Nguyễn Trực, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Mến, thôn Thiện Chánh 2) | 540 | |
| - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Cước, thôn Tân Thành 2) đến giáp đường nhựa (Trường Tiểu học cũ) | 590 | |
| - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Võ Hậu, thôn Tân Thành) đến hết đất nhà bà Hà Thị Diệu Hiền thôn Tân Thành | 680 | |
| - Đoạn từ giáp đường nhựa (chợ Tam Quan Bắc) đến giáp đường bê tông (nhà ông Hà Sơn Long, thôn Tân Thành) | 680 | |
| - Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý, thôn Tân Thành) đến giáp nhà ông Võ Chính thôn Tân Thành | 500 | |
| - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Đào Nguyên Hóa) đến hết nhà bà Phạm Thị Tiềm thôn Tân Thành | 540 | |
| - Đoạn từ cuối đường bê tông (Giếng Truông) đến giáp đường sắt | 380 | |
| - Đoạn từ cuối đường bê tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (cống bà Trà, thôn Tân Thành 1) | 630 | |
| - Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà ông Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã ba nhà ông Lê Xuân Thọ | 380 | |
| - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà bà Bùi Thị Trường, thôn Tân Thành 1) đến chùa Định Quang | 410 | |
| - Đoạn từ cuối đường bê tông (cống bà Trà) đến nhà ông Hoàng Ngọc Hạnh, thôn Tân Thành 1 | 380 | |
| - Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà bà Phạm Thị Chính, thôn Dĩnh Thạnh) đến đất ông Châu Văn Lý thôn Dĩnh Thạnh | 410 | |
| - Đoạn từ ngã 3 (đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh) đến Bến đò cũ (thôn Tân Thành 2) | 680 | |
| - Đoàn từ đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh đến ngã 5 Công Thạnh | 850 | |
| - Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông đi Trường Xuân (nhà ông Xuất, thôn Dĩnh Thạnh) đến ngã ba nhà ông Liệu, thôn Tân Thành 1). | 630 | |
| - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Ẩu, thôn Dĩnh Thạnh) đến nhà bà Trần Thị Tập | 380 | |
| - Đoạn từ giáp đường nhựa (Cầu Nghị Trân) đến cuối đường bê tông (Cống bà Trà thôn Tân Thành 1) | 630 | |
| - Đoạn từ ngã 3 Quán ông Trân đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Văn Tô thôn Trường Xuân Đông) | 450 | |
| - Đoạn từ ngã 4 (Ao Gò Tý) đến hết thổ cư bà Nguyễn Thị Mực (xóm 1, thôn Công Thạnh) | 380 | |
| - Từ giáp đường bê tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp "Ao Tôm" | 380 | |
| - Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Đặng Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã 3 (nhà ông Đặng Minh Thành, thôn Tân Thành 1) | 560 | |
| - Tất cả các vị trí còn lại | 360 | |
2 | Tuyến đường xã Tam Quan Nam |
| |
- Từ ngã 4 giáp đường ĐT 639 (khách sạn Châu Phương) đến giáp Biển | 2.000 | ||
- Từ ngã 3 giáp đường ĐT 639 (nhà ông Huỳnh thôn Cửu Lợi Bắc) đến giáp Biển | 1.200 | ||
- Đoạn từ giáp đường An Thái - Cửu Lợi đến giáp Tân Mỹ | 590 | ||
- Từ ngã 4 nhà ông Cang Cường thôn Tăng Long 2 đến giáp Biển | 1.100 | ||
- Từ ngã 4 Trạm điện Chòm rừng ra giáp Biển | 610 | ||
- Từ ngã 4 nhà ông Kim thôn Cửu Lợi Đông ra giáp Biển | 610 | ||
- Từ ngã quán sửa xe ông Hùng thôn Cửu Lợi Đông đến hết Gò Lăng | 610 | ||
- Từ ngã 4 nhà ông Phương (xưởng cưa) thôn Cửu Lợi Đông ra giáp Biển | 610 | ||
- Từ ngã 4 nhà ông Tập thôn Cửu Lợi Bắc ra giáp Biển | 700 | ||
3 | Tuyến đường xã Hoài Hương |
| |
- Từ giáp ngã 3 đường ĐT 639 (đường vào chợ Hoài Hương) đến giáp nhà ông Nguyễn Thành Phương | 2.200 | ||
- Tuyến từ ngã tư Cầu Lại Giang, đến UBND xã, đến nhà ông Nguyễn thành Phương | 1.200 | ||
- Từ giáp đường ĐT 639 vào Khu trài dân Ka Công Nam đến nhà nghỉ Phú Quý | 800 | ||
- Các đường còn lại trong Khu trài dân Ka Công Nam | 320 | ||
Tuyến đường liên thôn | - Tuyến từ UBND xã đến nhà ông Nguyễn Văn Tầm thôn Thiện Đức Đông | 1.500 | |
4 | Tuyến đường xã Hoài Đức | -Từ giáp ngã 3 cầu Bồng Sơn cũ đến giáp đường ĐT 630 | 3.000 |
- Từ Cầu Dợi đến giáp đường ĐT 630 | 2.200 | ||
- Từ cầu đường sắt Diễn Khánh đến nhà ông Nguyễn Ngọc Anh (Diễn Khánh) | 1.000 | ||
5 | Tuyến đường xã Hoài Hải | - Từ đoạn Cầu Hoài Hải đến hết khu thể thao liên thôn (thôn Kim Giao Nam) | 1.040 |
- Từ ngã 3 chợ Hoài Hải đến hết nhà ông Phạm Vi Màng | 850 | ||
- Từ Trường Tiểu học thôn Kim Giao Nam đến giáp ngã 3 rừng dương thôn Diêu Quang. | 500 | ||
- Từ Bưu điện văn hóa xã thôn Kim Giao Nam đế giáp ngã 3 rừng dương thôn Diêu Quang. | 500 | ||
6 | Tuyến đường xã Hoài Thanh | - Từ nhà Lê Minh Chính đến Cầu Mương Cát | 530 |
- Từ ngã 2 ĐT 639 đến Chùa Châu Long Đài (Tam Quan Nam) | 530 | ||
- Từ nhà Dương Chở đến nhà Vinh thôn Lâm Trúc 2 | 660 | ||
- Từ nhà Hợp đến nhà Thơ thôn Lâm Trúc 2 | 660 | ||
- Từ Cổng làng văn hóa thôn Lâm Trúc 1 đến nhà Lê Thị Biểu | 660 | ||
- Từ Trường mẫu giáo Chòm Bắc đến giáp Cổng làng văn hóa thôn Trường An 1 | 420 | ||
- Từ nhà ông Lê Văn Hùng thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà Nguyễn Thị Thúy Hường thôn Trường An 1 | 420 | ||
- Từ nhà ông Nguyễn Tùng lâm thôn Trường An 1 đến giáp nhà Lê Tám thôn Lâm Trúc 2 | 420 | ||
- Từ quán cấp thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà ông Nguyễn Công Đợi thôn Lâm Trúc 2 | 420 | ||
- Từ Trường Mẫu giáo Minh An thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà Huỳnh Đấu thôn Mỹ An 2 | 380 | ||
- Từ nhà bà Huỳnh Thị Lin thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà ông Trần Bá Lực thôn Trường An 1 | 450 | ||
- Từ nhà ông Võ Ngọc Sơn thôn Trường An 2 đến giáp nhà Võ Ngọc Tấn thôn Trường An 2 | 380 | ||
- Từ nhà Mẫn thôn An Lộc 2 đến giáp nhà Phạm Văn Thanh thôn An Lộc 2 | 420 | ||
- Từ nhà Phan Xê thôn An Lộc 2 đến giáp ngã 3 nhà lê Ngọc Tài thôn An Lộc 2 | 420 | ||
- Từ giáp nhà Lê Ngọc Tài đến ngã tư đường Bàn Sơ | 380 | ||
- Từ nhà Tuấn thôn An Lộc 1 đến giáp Trường Mẫu giáo thôn An Lộc 2 | 420 | ||
- Từ nhà ông Nguyễn Tỉnh đến giáp nhà ông Huỳnh Bủa thôn Lâm Trúc 1 | 380 | ||
- Từ nhà ông Nguyễn Bường thôn Lâm Trúc 1 đến giáp trường Mẫu giáo Chòm Bắc thôn Trường An 1 | 420 | ||
- Từ nhà Trương Thị Phi đến giáp nhà Trần Cờ thôn Trường An 2 | 380 | ||
- Từ ngã 3 nhà Nguyễn Phước Phú thôn An Dinh 2 đến giáp cầu Voi thôn An Lộc 1. | 380 | ||
- Từ nhà ông Trương Văn Lâm thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà ông Trương Văn Hiệp thôn Trường An 2 | 380 | ||
- Từ nhà Phùng Văn Liên đến giáp nhà Nguyễn Phước Trung thôn Mỹ An 1 | 380 | ||
- Từ nhà Bùi Thị Diệu đến giáp nhà Phạm Ký thôn Trường An 2 | 380 | ||
- Từ nhà Nguyễn Khái đến giáp nhà Nguyễn Biểu thôn Trường An 2 | 380 | ||
- Từ chợ An Dinh 1 đến hết nhà Biểu thôn An Dinh 1 | 380 | ||
- Từ nhà Chế Thành đến hết nhà Huỳnh Thương thôn Lâm Trúc 2 | 380 | ||
- Từ ngõ Giáo đến hết nhà Nghệ thôn Mỹ An 2 | 380 | ||
- Từ nhà Nguyễn Đẩu thôn Lâm Trúc 2 đến giáp nhà Vinh thôn Lâm Trúc 1 | 380 | ||
- Từ nhà Đặng Đức Ninh đến giáp nhà Huỳnh Hơn thôn An Lộc 1 | 380 | ||
- Từ nhà Nguyễn Tòng thôn An Lộc 1 đến giáp HTX NN An Mỹ (nhà Hồng thôn An Lộc 1) | 380 | ||
- Từ Trường Mẫu giáo thôn An Lộc 2 đến giáp nhà Nguyễn Văn Lãnh thôn An Lộc 2 | 380 | ||
- Từ nhà Huấn đến nhà Hương thôn Mỹ An 1 | 380 | ||
- Từ máy gạo Phố thôn Lâm Trúc 1 đến giáp Tam Quan Nam | 380 | ||
- Từ nhà ông Trương Điệm đến giáp nhà Vinh thôn Lâm Trúc 1 | 380 | ||
- Từ nhà Nguyễn Nở thôn An Lộc 2 đến giáp nhà Nguyễn Văn Lãnh thôn An Lộc 2 | 380 | ||
7 | Tuyến đường xã Hoài Châu | - Từ Đội Thuế đến giáp đường 2 | 500 |
- Đoạn từ trạm biến áp hồ Đập Cấm đến giáp đường số 2 | 500 | ||
- Từ ngõ Thẫn đến giáp ngõ Hượng qua Trường cấp 2 | 500 | ||
- Từ Trường tiểu học đến Trường THCS Hoài Châu | 500 | ||
- Từ ngõ Toàn đến giáp ngõ Phước qua chợ Trường | 500 | ||
- Từ ngõ Giỏi đến giáp ngõ Cảnh | 500 | ||
- Từ Trạm biến áp hồ Đập Cấm đến giáp Gia An - Quán Mỹ Hoài Châu Bắc | 500 | ||
- Từ giáp đường Mỹ Bình - Thiện Chánh đến giáp Gia An Hoài Châu Bắc | 500 | ||
- Từ ngõ Minh thôn Hội An đến giáp đường số 2 | 500 | ||
- Từ ngõ Định đến ngõ Khanh thôn An Sơn | 500 | ||
- Đoạn đường từ Ngõ Gần đến giáp Ngõ Sơn | 500 | ||
- Đoạn từ cống hồ Đập cấm đến giáp đường từ Ngõ Định đến Ngõ Khanh (qua chợ trường) thôn An Sơn | 500 | ||
- Đoạn đường phía Tây Ngõ Tám đến giáp Ngõ Niêm qua trụ sở xóm 5 An Sơn | 500 | ||
- Đoạn trụ sở thôn An sơn đến giáp Ngõ Bình | 500 | ||
- Đoạn từ Ngõ Tình đến giáp cống mương Bà Đặng | 350 | ||
- Đoạn từ ngõ Tứ đến giáp xã Hoài Châu Bắc qua UBND xã Hoài Châu cũ (thôn An Sơn) | 350 | ||
- Đoạn Ngõ Đỗng đến giáp Ngõ Thấn | 350 | ||
- Đoạn đường từ ngõ Lắm đến giáp Đồi Mười Hoài Châu Bắc (thôn An Quý Bắc) | 350 | ||
- Đoạn đường từ Ngõ Cúc đến giáp Ngõ Trân (đường 3 Tỉnh lộ) thôn Thành Sơn Tây. | 350 | ||
- Đoạn đường từ Ngõ Niên đến Đài tưởng niệm Tân An | 350 | ||
- Đoạn đường từ ngõ Mai đến ngõ Trưởng xóm 2, An Quý Bắc | 350 | ||
- Đoạn đường từ đường số 2 đến giáp đường 3 Tỉnh lộ qua cầu Bà Ốc (Tân Trung) | 350 | ||
- Đoạn đường từ đường số 2 qua Miễu Gia Xuân (Thành Sơn) đến giáp đường 3 Tỉnh Lộ | 350 | ||
- Đoạn từ trụ sở xóm 2, thôn An Quý Nam đến Giáp ngõ Thắng | 350 | ||
- Đường Trục Xóm 2 lên hồ Hố Giang Thôn Thành Sơn Tây | 350 | ||
- Đường Trục Xóm 1 Thôn Tân An | 350 | ||
- Đường Trục Xóm 2 Thôn Tân An | 350 | ||
- Đoạn từ ngõ Ly thôn Hội An Tây đến Ngõ Huấn thôn Hội An | 350 | ||
- Đường Ngõ Thẩn Đến Quán Long xóm 2 An Quý Bắc | 350 | ||
8 | Tuyến đường xã Hoài Hảo | - Từ Cống ông Nam đến nhà ông Thiên (ngang qua Chợ Cát) thuộc thôn Tấn Thạnh 1 | 800 |
- Từ giáp đường 2 (nhà bà Thêm) đến giáp nhà ông Minh Tấn Thạnh 1 thuộc thôn Tấn Thạnh 1 | 500 | ||
- Từ giáp đường số 3 (nhà ông Nhứt) đến giáp đường 2 (nhà ông Thân) thuộc thôn Tấn Thạnh 1 | 420 | ||
- Từ giáp đường 3 (ông Ty) đến giáp Trụ sở thôn Tấn Thạnh 1 | 420 | ||
-Từ giáp đường 3 (nhà ông Quang) đến chùa Bửu Tạng thuộc thôn Tấn Thạnh 1 | 420 | ||
- Từ Trụ sở thôn Hội Phú đến giáp cầu Phú Sơn thuộc thôn Hội Phú | 380 | ||
- Từ giáp đường Quốc lộ 1A (nhà bà Khứu) đến giáp đường tàu lửa Phụng Du 2 thuộc thôn Phụng Du 2 | 710 | ||
- Từ giáp đường tàu lửa Phụng Du 2 đến nhà Thẩn | 350 | ||
- Từ giáp đường Tây tỉnh (nhà ông Tâm) đến giáp đường Tây tỉnh (Cầu ông Hoạnh) thuộc thôn Cự Lễ | 400 | ||
- Từ giáp đường Tây tỉnh (nhà ông Khoa) đến nhà ông Tự thuộc thôn Cự Lễ | 400 | ||
- Từ trụ sở thôn Phụng Du 1 đến cống nhà ông Nam thuộc thôn Phụng Du 1 | 450 | ||
- Từ giáp đường 2 (nhà ông Trung) đến giáp Trường xóm Phụng Tường thuộc thôn Phụng Du 1 | 360 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1 A đến nhà ông Tâm thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 600 | ||
- Từ đường cơ khí đi đường Cụm công nghiệp Tam Quan | 2.700 | ||
- Từ nhà Thạch đến nhà Nhiên thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 500 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1A (Doanh nghiệp Nhơn) đến giáp đường 3 (nhà bà Hường) thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 900 | ||
- Từ giáp đường 3 (nhà bà Dung) đến giáp đường Gia Long (nhà ông Năng) thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 360 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Sửu) đến giáp đường 3 (nhà bà Ngư) thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 400 | ||
- Từ nhà ông Hùng thôn Tấn Thạnh 2 đến hết mương nhà ông Sỏi thôn Phụng Du 2 | 350 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Luyện) đến giáp mương nhà ông Sỏi thuộc thôn Phụng Du 2 | 500 | ||
- Tuyến đường gom đường sắt thôn Phụng Du 2 | 400 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà bà Huyên) đến nhà ông Tân thuộc thôn Phụng Du 2 | 400 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1A (quán bà Cù) đến nhà ông Khanh thuộc thôn Phụng Du 2 | 400 | ||
- Từ nhà ông Học đến nhà bà Hồng thuộc thôn Tấn Thạnh 1 | 500 | ||
- Từ nhà ông Nguyễn Dục đến nhà ông Lê Trình thuộc thôn Tấn Thạnh 1 | 500 | ||
- Từ nhà ông Dưỡng đến nhà ông Chẩn thuộc thôn Tấn Thạnh 1 | 500 | ||
- Đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đoạn từ nhà ông Quang đến hết địa phận xã Hoài Hảo) | 4.500 | ||
- Từ nhà bà Hóa đến nhà bà Xuân (Chợ Cát) thôn Tấn Thạnh 1 | 530 | ||
- Từ nhà bà Nguyễn Thị Liêu đến nhà bà Hồ Thị Niệm thôn Tấn Thạnh 2 | 500 | ||
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Quân) đến hết nhà bà Điệu thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 370 | ||
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Lẫm) đến nhà bà Hoa thuộc thôn Phụng Du 1 | 350 | ||
- Từ nhà ông Lê Tiên (thôn Tấn Thạnh 1) đến nhà ông Lê Nhạt (thôn Tấn Thạnh 1) | 530 | ||
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Nguyễn Văn Ánh) đến nhà ông Lê Dũ thuộc thôn Tấn Thạnh 1 | 450 | ||
- Khu tập thể nhà máy thủy tinh từ giáp đường 3 (nhà ông Huỳnh Tiến) đến nhà ông Trí thuộc thôn Tấn Thạnh 1 | 450 | ||
- Từ nhà ông Nguyễn Khôi (thôn Tấn Thạnh 1) đến nhà ông Sáng (thôn Tấn Thạnh 1) | 500 | ||
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Võ Khắc Đê) đến nhà bà Phạm Thị Cự thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 500 | ||
- Từ nhà bà Thái Thị Quy đến nhà bà Bành Thị Liên thôn Tấn Thạnh 2 | 450 | ||
- Từ giáp đường cơ khí (đất bà Kỷ) đến giáp đường cơ khí (nhà ông Trần Thành) thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 540 | ||
- Từ trường xóm An Thạnh Bắc đến nhà ông Thái Văn Cường thôn Tấn Thạnh 2 | 450 | ||
- Từ nhà bà Ngô Thị Ngọc đến nhà bà Đào Thị Tửu thôn Tấn Thạnh 2 | 450 | ||
- Từ đường cơ khí (đất bà Phan Thị Hạng) đến nhà bà Phạm Thị Đạo thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 450 | ||
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Trần Xuân Quang) đến đất ở bà Hoa thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 500 | ||
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Nguyễn Văn Minh) đến đất ở ông Sáng thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 450 | ||
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Ánh) đến đất ở ông Ngô Anh Bảy thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 750 | ||
- Từ giáp đường cơ khí (đất bà Minh) đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Đức) thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 750 | ||
- Từ nhà ông Lê Duông đến nhà ông Võ Hồng Phong thôn Phụng Du 2 | 500 | ||
- Từ nhà ông Ngô Xuân Vinh đến nhà ông Đặng Nhựt thôn Phụng Du 2 | 500 | ||
- Từ nhà ông Thái Hồng Phê thôn Tấn Thạnh 1 đến nhà ông Vương thôn Tấn Thạnh 1 | 400 | ||
- Từ nhà bà Võ Thị Tám thôn Tấn Thạnh 1 đến nhà ông An thôn Tấn Thạnh 1 | 400 | ||
- Từ nhà bà Nguyễn Thị Nào thôn Tấn Thạnh 1 đến hết nhà bà Lê Thị Hiệt thôn Tấn Thạnh 1 | 400 | ||
- Từ nhà ông Bành Tấn Nơi thôn Tấn Thạnh 1 đến nhà bà Phạm Thị Bai thôn Tấn Thạnh 1 | 400 | ||
- Từ nhà ông Trần Văn Sâm thôn Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí (nhà ông Nguyễn Văn Trung) thôn Tấn Thạnh 2 | 400 | ||
- Từ nhà bà Trần Thị Thơm thôn Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí đất ông Phan Thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 400 | ||
- Từ nhà bà Trần Thị Tiến thôn Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí (nhà bà Nguyễn Thị Bích Nga) thôn Tấn Thạnh 2 | 400 | ||
- Từ nhà ông Phùng Xuân Hồng thôn Tấn Thạnh 2 đến hết nhà ông Phạm Cảnh thôn Tấn Thạnh 2 | 500 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1A (đất ông Phong) đến hết nhà bà Hùng thuộc thôn Phụng Du 2 | 400 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà bà Mỹ) đến hết nhà ông Nghễ thuộc thôn Phụng Du 2 | 400 | ||
- Từ nhà ông Võ Khắc Sách thôn Tấn Thạnh 2 đến hết đất ông Dung thôn Tấn Thạnh 2 | 350 | ||
- Từ giáp đường Gia Long Mương Lại giang đến trường mẫu giáo cũ Thanh Tân thôn Phụng Du 2 | 350 | ||
- Từ giáp đường Gia Long nhà ông Mai đến trường mẫu giáo cũ Thanh Tân thôn Phụng Du 2 | 350 | ||
- Từ khu đấu giá trạm khí tượng thủy văn đến giáp mương Lại Giang | 350 | ||
9 | Tuyến đường xã Hoài Tân | - Từ đường Quốc lộ 1 (Chợ Bộng mới) đến Hợp Tác xã Giao An | 550 |
- Từ đường Quốc lộ 1 (Chợ Đỗ) đến Hợp Tác xã Đệ Đức | 550 | ||
- Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Long thôn An Dưỡng 2) đi đến giáp Cụm công nghiệp Hoài Tân | 550 | ||
10 | Tuyến đường xã Hoài Thanh Tây |
| |
| - Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp ngã 3 đường liên thôn (nhà ông Đào Duy Thủy) | 900 | |
| - Từ giáp QL 1A (ngã 3 chùa Ngọc An) thôn Ngọc An Trung đến đường tàu lửa. | 600 | |
| - Từ giáp QL 1A đến giáp Trường Mẫu giáo Ngọc An Tây | 400 | |
| - Từ giáp QL 1A (vào cầu chùa) đến Chùa họ Đào thôn Ngọc Sơn Bắc | 600 | |
| - Từ giáp QL 1A (cầu ông Thái) đến ngã 3 nhà ông Thương thôn Ngọc Sơn Nam | 600 | |
| - Từ giáp QL 1A (nhà ông Đặng Quang Sang) thôn Tài Lương 1 đến nhà ông Tỵ | 400 | |
| - Từ giáp QL 1A (nhà ông Phan Văn Tấn) thôn Tài Lương 3 đến giáp đường tàu lửa | 400 | |
11 | Tuyến đường xã Hoài Phú | -Từ ngã tư UBND xã đến ngã tư xóm 16 | 400 |
- Đoạn từ trụ sở thôn Mỹ Bình 1 đến giáp nhà ông Trực đường 2 | 400 | ||
- Đoạn từ nghĩa trang Liệt sĩ đến trụ sở Lương Thọ 1 | 400 | ||
- Đoạn từ đường số 3 đến quán ông Truyền Lương Thọ 3 | 400 | ||
12 | Tuyến đường xã Hoài Châu Bắc |
|
|
| Tuyến đường Gia Long | Từ nhà ông Dương Xuân Thu ( Liễu An Nam ) đến giáp đường số 02 ( Bình Đê) | 400 |
13 | Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này | Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn) |
|
BẢNG GIÁO SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 4
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC | TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN … | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN |
| |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÙ MỸ |
| |
1 | Bùi Thị Xuân | - Từ Quốc lộ 1A đến giáp Cầu Lò Nồi | 2.000 |
- Từ Cầu Lò Nồi đến Đập Cây Kê | 1.400 | ||
2 | Biên Cương | - Trọn đường | 2.300 |
3 | Chu Văn An | - Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Đàm (phía Bắc), hết nhà ông Cang (phía Nam) | 2.700 |
- Từ nhà bà Chu (phía Nam), nhà ông Chánh Hội (phía Bắc) đến hết nhà ông Mân (phía Nam), nhà ông Ba Ngãi (phía Bắc) | 2.300 | ||
- Từ nhà cô Liên (phía Bắc), nhà ông Hồ (phía Nam) đến giáp đường ray Xe lửa | 2.000 | ||
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Võ Thị Sáu | 3.400 | ||
4 | Đào Doãn Địch | - Trọn đường | 3.100 |
5 | Đào Duy Từ | - Từ QL1A (phía Bắc quán Thọ Tuyết) đến giáp đường Trần Quang Diệu sau Trường cấp 3 | 720 |
6 | Đường 2/9 | - Từ Quốc lộ 1A đi vào Huyện ủy | 2.900 |
- Từ Chi cục Thuế đến giáp đường Hai Bà Trưng | 1.800 | ||
- Từ giáp ngã tư Hai Bà Trưng đến hết nhà ông Sơn | 900 | ||
7 | Đường 3/2 | - Trọn đường | 1.300 |
8 | Đường Đèo Nhông - Dương Liễu | - Từ ngã 3 Quốc lộ 1A (giáp xã Mỹ Hiệp) đến giáp nhà ông Danh | 750 |
- Từ nhà ông Danh đến hết nhà ông Nguyễn Khắc Toàn | 1.000 | ||
- Từ nhà ông Nguyễn Khắc Toàn đến giáp ranh giới xã Mỹ Trinh | 750 | ||
9 | Hai Bà Trưng | - Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến Cầu Bình Trị | 2.700 |
- Từ Quốc lộ 1A đến ngã 4 đường 2/9 | 1.600 | ||
- Từ hết ngã 4 dường 2/9 đến giáp đường Lê Lợi | 1.300 | ||
10 | Hồ Công Thuyên | - Trọn đường | 2.500 |
11 | Lê Đình Lý | - Trọn đường | 3.200 |
12 | Lê Hồng Phong | - Trọn đường | 1.700 |
13 | Lê Lợi | - Từ ngã tư Chu Văn An đến giáp ngã 4 Tây Sơn | 2.200 |
- Từ ngã 4 Tây Sơn đến giáp Cầu Ngũ | 1.100 | ||
- Từ ngã tư Chu Văn An đến giáp ngã ba Hai Bà Trưng | 1.400 | ||
- Từ ngã ba Hai Bà Trưng đến giáp đường Trần Quang Diệu | 1.200 | ||
14 | Lê Thị Khuông | - Từ Chi cục Thuế đến đường Lê Lợi | 900 |
15 | Nguyễn Chánh | - Trọn đường | 2.700 |
16 | Nguyễn Thanh Trà | - Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Thành) đến đường liên xóm Tân Vinh | 450 |
17 | Nguyễn Thị Hãnh | - Từ đường Quang Trung (Quốc lộ 1A) đến cầu Ván 1 | 900 |
18 | Nguyễn Thị Minh Khai | - Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp ngã tư Quốc lộ 1A | 2.500 |
- Từ Quốc lộ 1A đến đường Lê Hồng Phong | 2.600 | ||
- Từ đường Lê Hồng Phong đến cầu Suối Bình Trị | 1.800 | ||
19 | Nguyễn Trọng Trì | - Từ đường Lê Lợi (Quán cà phê Điểm hẹn) đến hết nhà ông Hậu | 900 |
20 | Nguyễn Trung Trực | - Trọn đường | 1.800 |
21 | Nguyễn Văn Trỗi | - Từ ngã ba Quốc lộ 1A đến giáp Trường Nguyễn Trung Trực | 1.600 |
- Từ Trường Nguyễn Trung Trực đến giáp đường Lê Lợi | 900 | ||
22 | Phan Đình Giót | - Từ Quốc lộ 1A (nhà bà Tâm) đến đến Cống Đội 7 Diêm Tiêu | 540 |
23 | Quang Trung (QL1A) | - Từ ngã 3 đường tránh (nhà ông Tiến) đến lữ đoàn 572 | 2.100 |
- Từ lữ đoàn 572 đến giáp đường ngã 4 đường Thanh Niên | 2.900 | ||
- Từ đường Thanh Niên đến hết cầu Tường An | 4.800 | ||
- Từ cầu Tường An đến đường Nguyễn Thị Hãnh | 2.500 | ||
- Từ đường Nguyễn Thị Hãnh đến đường đi Gò Tố (nhà ông Trung) | 1.700 | ||
- Từ Gò Tố (nhà ông Trung) đến tỉnh lộ 631 | 1.400 | ||
24 | Tây Sơn | - Từ Quốc lộ 1A (Bảo hiểm xã hội cũ) đến giáp đường Lê Lợi | 3.600 |
- Từ ngã tư đường Lê Lợi (Trụ sở thôn An Lạc Đông 1) đến giáp đường tránh | 1.700 | ||
25 | Thanh Niên | - Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến suối Bình Trị | 4.000 |
26 | Trần Phú | - Từ ngã ba nhà ông Phùng đến Quốc lộ 1A | 1.400 |
27 | Trần Quang Diệu | - Trọn đường | 1.300 |
28 | Trần Thị Lý | - Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Khúc) đến hết đường bê tông xi măng | 630 |
29 | Võ Thị Sáu | - Từ Cầu Lò Nồi đến đường Thanh Niên | 3.400 |
- Từ đường Thanh Niên ngã tư Chu Văn An | 4.500 | ||
- Từ đường Chu Văn An đến đập cầu Sắt | 3.500 | ||
30 | Vũ Đình Huấn | - Trọn đường | 900 |
31 | Yết Kiêu | - Trọn đường | 2.700 |
32 | Các đường còn lại trong khu quy hoạch | - Đường lộ giới từ 22 m đến dưới 30m | 1.600 |
- Đường lộ giới từ 18m đến 22m | 1.300 | ||
- Đường lộ giới từ 12m đến dưới 18m | 1.100 | ||
- Đường lộ giới < 12m | 900 | ||
33 | Các tuyến đường khác |
| |
|
| - Từ đường Chu Văn An (nhà ông Phương) đến hết nhà ông Minh | 900 |
|
| - Từ Quốc lộ 1A đến Đội 5 Diêm Tiêu | 540 |
|
| - Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Cương) đến hết nhà ông Minh (khuyến nông) | 540 |
|
| - Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Đình) đến hết nhà ông Châu | 450 |
|
| - Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Đại) đến Hồ Diêm Tiêu | 450 |
|
| - Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Trường) đến Vườn đào | 540 |
|
| - Từ ngã 3 đường Trần Quang Diệu đến hết nhà ông Đức | 450 |
|
| - Từ Quốc lộ 1A (Bưu điện) đến đường Võ Thị Sáu | 630 |
|
| - Các nhà xung quanh Chợ cũ | 720 |
|
| - Đường tránh Quốc lộ 1A đến giáp ga Phù Mỹ | 1.300 |
|
| - Từ đường Hai Bà Trưng (Cầu Bình Trị) đến giáp đường Bùi Thị Xuân (Lộ giới 12m) | 1.500 |
|
| - Từ đường Chu Văn An (nhà ông Khanh) đến hết nhà ông Mai | 720 |
|
| - Từ Cầu Lọ Nồi đến đập Dâng Bọng Tư | 720 |
|
| - Từ đường Chu Văn An đến giáp nhà ông Thảo | 900 |
|
| - Từ đường Hai Bà Trưng (nhà Thờ Thánh Tâm) đến giáp đường Thanh Niên | 540 |
|
| - Khu dân cư phía Tây Huyện ủy (đường Lê Lợi) | 720 |
34 | Các khu vực còn lại thuộc thị trấn Phù Mỹ | 400 | |
II | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG |
| |
1 | Bùi Điền | - Lộ giới 17,5m | 2.900 |
2 | Đào Tấn | - Lộ giới 18m | 3.200 |
- Lộ giới 10m | 1.600 | ||
3 | Hàn Mặc Tử | - Lộ giới 18m | 3.200 |
4 | Huỳnh Văn Thống | - Từ nhà ông Chánh, ông Thủy đến giáp nhà ông Ứng (phía Đông đường) và nhà ông Chương (phía Tây đường) | 350 |
5 | Lê Văn Trung | - Từ ngã 3 (nhà Trương Nhạn) đến giáp ngã 3 (nhà ông Phan Ngọc Bích) | 540 |
6 | Lý Thường Kiệt | - Lộ giới 30m | 4.000 |
- Lộ giới 20m | 3.500 | ||
7 | Mai Xuân Thưởng | Tuyến ĐT632 đi Dương Liễu Bắc: |
|
- Đoạn đường có lộ giới 22m | 3.600 | ||
- Đoạn đường có lộ giới 24m | 3.700 | ||
- Đoạn đường có lộ giới 26m | 3.800 | ||
- Từ hết nhà bà Màng đến hết nhà ông Tiên (lộ giới 20m) | 1.300 | ||
- Từ giáp đường Nguyễn Nhạc đến đường Võ Văn Dũng (lộ giới 20m) | 3.500 | ||
8 | Nguyễn An Ninh | - Các đường bao quanh chợ Bình Dương | 2.200 |
- Từ cổng Chợ mới nhà ông Công, ông Tào đến hết nhà ông Hậu, ông Tiến | 2.300 | ||
9 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | - Từ phía sau nhà ông Bội đến nhà ông Phan Ngọc Bích | 630 |
- Từ nhà ông Vương đến giáp xã Mỹ Lợi | 540 | ||
10 | Nguyễn Du | - Đoạn đường có lộ giới 22m | 3.600 |
- Từ cổng Chợ mới nhà ông Điệu, nhà bà Mao đến hết nhà bà Điều | 2.300 | ||
- Từ nhà ông Vinh, nhà bà Hốt đến hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà bà Phúc (đường đi Mỹ Châu) | 1.100 | ||
- Từ hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà bà Phúc đến giáp ranh giới xã Mỹ Châu | 720 | ||
11 | Nguyễn Huệ (Tuyến Quốc lộ 1A) | - Từ ranh giới xã Mỹ Phong đến giáp đường xuống Dương Liễu Đông | 3.600 |
- Từ giáp đường xuống Dương Liễu Đông đến hết Chùa Dương Chi (phía Tây hết cây xăng dầu ông Cầu) | 5.000 | ||
- Từ Chùa Dương Chi, nhà ông Khải đến hết nhà ông Trứ máy gạo | 6.600 | ||
- Từ nhà ông Liên đến hết Cống Bà Hàn | 3.800 | ||
12 | Nguyễn Lữ (Tuyến số 3 đến giáp tuyến ĐT 632) | - Từ nhà ông Lắm, giáp cây xăng dầu 22 đến hết khu quy hoạch sinh hoạt văn hóa, hết đài tưởng niệm | 4.500 |
- Từ hết khu quy hoạch sinh hoạt văn hóa, hết đài tưởng niệm đến giáp tuyến ĐT632 | 2.700 | ||
13 | Nguyễn Nhạc | - Từ nhà bà Lương Thị Quyền (phía Bắc đường), giáp Khách sạn Hoàng Tý (phía Nam đường) đến hết nhà ông Đông (phía Bắc), quán Đầm Biển (phía Nam) | 5.400 |
- Từ hết nhà ông Đông (phía Bắc), quán Đầm Biển (phía Nam) đến hết giáp ĐT632 | 4.000 | ||
14 | Nguyễn Quảng | - Quốc lộ 1A: đoạn từ nhà ông Dũng thuốc sâu, nhà ông Bé đến giáp ruộng | 1.200 |
15 | Tăng Bạt Hổ | - Lộ giới 20m | 3.200 |
16 | Trương Văn Của | - Từ hết nhà ông Liên đến nhà ông Sang, ông Tài | 720 |
17 | Võ Văn Dũng (Tuyến đường ĐT 632) | - Từ nhà ông Trạng, ông Chánh đến hết nhà ông Lợi, ông Hường | 3.600 |
- Từ hết nhà ông Lợi, ông Hường đến hết nhà ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2 | 2.700 | ||
- Từ hết nhà ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2 đến giáp tuyến số 1 và hết nhà ông Ninh | 1.700 | ||
- Từ giáp tuyến số 1 và hết nhà ông Ninh đến hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy | 1.200 | ||
- Từ hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy đến hết địa giới thị trấn Bình Dương (Thị trấn Bình Dương - Mỹ Lợi) | 1.000 | ||
18 | Vũ Thị Đức | - Lộ giới 14m | 2.900 |
19 | Xuân Diệu | - Lộ giới 18m | 3.200 |
20 | Các đường còn lại trong khu quy hoạch | - Đường lộ giới 30m | 3.740 |
- Đường lộ giới từ 22m đến 26m | 3.400 | ||
- Đường lộ giới từ 18m đến dưới 22m | 3.060 | ||
- Đường lộ giới từ 14m đến dưới 18m | 2.720 | ||
- Đường lộ giới từ 12m đến dưới 14m | 2.380 | ||
- Đường lộ giới < 12m | 1.530 | ||
21 | Các đường xung quanh Cụm Công nghiệp Bình Dương | 810 | |
22 | Khu vực còn lại của khu vực thị trấn | 350 | |
B - GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
| ||
1 | Trục đường Quốc lộ 1A | - Từ Cầu Phù Ly đến giáp nhà ông Cung | 2.200 |
- Từ nhà ông Cung đến hết nhà ông Phước | 3.200 | ||
- Từ hết nhà ông Phước đến giáp Cầu Bốn Thôn | 2.200 | ||
- Từ ĐT 631 đến Trụ sở thôn Văn Trường Tây | 1.600 | ||
- Từ Trụ sở thôn Văn Trường Tây đến nhà Minh Tân | 2.100 | ||
- Từ nhà Minh Tân đến giáp thị trấn Bình Dương | 2.800 | ||
- Từ Cống Bà Hàn đến Cầu ông Diệu | 2.300 | ||
- Từ Cầu ông Diệu đến giáp ngã 3 Vạn An | 2.200 | ||
- Từ ngã 3 Vạn An (Bắc đường) đến Cầu Vạn An | 2.100 | ||
- Từ Cầu Vạn An đến Đèo Phú Cũ (giáp ranh giới huyện Hoài Nhơn) | 1.600 | ||
2 | Tuyến tránh QL1A mới | - Từ Km 0 (dốc Mả Đá) đến Km 0 + 800 (ngã ba nhà ông Giảng) | 1.400 |
- Từ Km 0 + 800 (ngã ba nhà ông Giảng) đến giáp thị trấn Phù Mỹ | 900 | ||
3 | Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương) | - Từ Cầu Bình Trị đến giáp Xí nghiệp Gạch Mỹ Quang | 1.600 |
- Từ Xí nghiệp Gạch Mỹ Quang đến Cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh) | 900 | ||
- Từ Cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh) đến giáp Cây xăng dầu ông Long | 2.200 | ||
- Từ Cây xăng dầu ông Long (xã Mỹ Chánh) đến đường ĐT 639 (ngã 3 Phố Họa -nhà ông Mười Trọng) | 3.000 | ||
- Từ ngã 3 Chánh Giáo đến cây xăng dầu ông Thiết | 900 | ||
- Từ hết Cây xăng dầu ông Thiết đến Km 28 (Cầu Bắc Dương) | 540 | ||
- Từ Km 28 (Cầu Bắc Dương) đến ngã ba Phú Ninh Đông- Mỹ Lợi | 630 | ||
- Từ ngã ba Phú Ninh Đông (nhà ông Toàn)- Mỹ Lợi đến giáp Cầu Tánh | 720 | ||
- Từ Cầu Tánh - Mỹ Lợi đến giáp TT Bình Dương | 900 | ||
4 | Đường Đèo Nhông - Mỹ Thọ | - Từ Đèo Nhông đến Hồ Hóc Nhạn | 450 |
- Từ hồ Hóc Nhạn đến ngã 4 xã Mỹ Thọ | 550 | ||
5 | Đường tỉnh lộ 639 | - Từ Cầu Đức Phổ (giáp Cát Minh) đến ngã ba Phố Họa xã Mỹ Chánh | 900 |
- Từ (ngã 3 Phố Họa -nhà ông Mười Trọng) đến cầu Đá xã Mỹ Chánh | 2.400 | ||
- Từ cầu Đá đến giáp xã Mỹ Thành | 1.500 | ||
- Từ giáp xã Mỹ Chánh đến giáp ngã 3 đường đi Vĩnh Lợi | 750 | ||
- Từ ngã 3 đường đi Vĩnh Lợi đến giáp xã Mỹ Thọ | 850 | ||
- Từ giáp xã Mỹ Thành đến Cầu Ao Hoang | 1.000 | ||
- Từ Cầu Ao Hoang đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ (Mỹ Thọ) | 2.000 | ||
- Từ Nghĩa trang liệt sĩ Mỹ Thọ đến Trạm hạ thế Tây Bình (Nhà bà Liễu) | 900 | ||
- Từ Trạm hạ thế Tây Bình (Nhà bà Liễu) đến giáp xã Mỹ An | 630 | ||
- Từ giáp ranh giới Mỹ Thọ đến ngã 3 Chánh Giáo | 540 | ||
- Từ ngã ba Chánh Giáo (Mỹ An) đến hết Hạt quản lý ĐT 639 | 720 | ||
- Từ Hạt Quản lý ĐT 639 đến giáp xã Mỹ Thắng (xã Mỹ An) | 500 | ||
- Từ giáp xã Mỹ An đến giáp xã Mỹ Đức (xã Mỹ Thắng) | 450 | ||
- Từ giáp ranh giới xã Mỹ Thắng đến đèo Lộ Diêu (giáp Hoài Mỹ) | 450 | ||
6 | Đường tỉnh lộ 638 | - Từ Cầu Suối Đực (ranh giới xã Mỹ Hiệp và xã Cát Hanh) đến Cầu Trắng xã Mỹ Hòa | 450 |
- Từ cầu Trắng xã Mỹ Hòa đến giáp cầu Gò Vàng lớn (đoạn qua Mỹ Hòa) | 420 | ||
- Từ cầu gò Vàng Lớn xã Mỹ Hòa đến giáp Cầu Cây Da | 750 | ||
- Từ Cầu Cây Da đến giáp gò Cối xã Mỹ Trinh | 500 | ||
- Từ Gò Cối xã Mỹ Trinh đến giáp ĐT 631 cũ (nhà bà Phố) | 700 | ||
- Từ Nhà bà Phố đến Km 4 (ĐT 631 cũ) | 900 | ||
- Từ km 4 (ĐT 631 cũ) đến ngã 3 nhà bà Tường | 720 | ||
- Từ hết ngã ba nhà bà Tường đến giáp ranh giới huyện Hoài Ân | 540 | ||
7 | Đường tránh xã Mỹ Chánh | - Từ Cầu Ngô Trang đến hết đường vào Sân vận động | 1.100 |
- Từ đường vào Sân vận động đến hết nhà ông Tuấn Lượng (ĐT 639) | 1.400 | ||
8 | Đường tại xã Mỹ An | - Từ ngã 4 Xuân Bình đến suối Dứa Mỹ Thọ | 720 |
9 | Đường tại xã Mỹ Trinh | - Đường huyện Từ tuyến tránh (Km 0+800) đến giáp tỉnh lộ ĐT 638 (nhà bà Phố) | 900 |
10 | Xuân Bình - Vĩnh Lợi, xã Mỹ Thành | - Từ cầu Thanh đến giáp nhà ông Diệp Dương Đình thôn Vĩnh Lợi 3 | 750 |
- Từ tiểu học số 2 xã Mỹ Thành đến giáp chợ Vĩnh Lợi | 750 | ||
11 | Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này | Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn) |
|
BẢNG GIÁO SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 5
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
Đơn vị:1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC | TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN … | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | ||
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY |
| |||
1 | Bà Triệu | - Từ đường Quang Trung đến giáp ranh giới xã Cát Trinh | 1.800 | ||
2 | Chu Văn An | - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 | 1.800 | ||
3 | Đường 30/3 | - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 | 5.200 | ||
4 | Đinh Bộ Lĩnh | - Từ Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh | 3.200 | ||
5 | Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) | - Đoạn từ ranh giới Cát Tân đến giáp đường Phan Bội Châu | 4.000 | ||
- Từ đường Phan Bội Châu đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 5.200 | ||||
- Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp đường Ngô Quyền (ranh giới xã Cát Trinh) | 4.100 | ||||
6 | Điện Biên Phủ | - Trọn đường (từ Ngô Quyền đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh) | 1.400 | ||
7 | Đường Vành đai Tây (Đông đường Sắt) | - Trọn đường | 1.100 | ||
8 | Đường phía Tây đường Sắt | - Trọn đường | 900 | ||
9 | Hồ Xuân Hương | - Trọn đường (quay mặt hướng Nam Sân vận động) | 2.900 | ||
10 | Hai Bà Trưng | - Từ đường Quang Trung đến đường 3/2 | 1.800 | ||
11 | Khu Mặt Trận cũ | - Trọn đường | 1.500 | ||
12 | Lý Công Uẩn | - Đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường Lê Lợi | 1.800 | ||
- Đoạn còn lại | 1.300 | ||||
13 | Lê Lợi | - Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Lê Thánh Tông | 3.200 | ||
- Đoạn còn lại | 2.200 | ||||
14 | Lê Thánh Tông | - Trọn đường | 2.200 | ||
15 | Lê Hoàn | - Trọn đường | 1.800 | ||
16 | Nguyễn Chí Thanh | - Từ giáp đường Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh | 2.900 | ||
17 | Nguyễn Tri Phương | - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 | 4.500 | ||
18 | Ngô Quyền | - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 | 1.800 | ||
- Đoạn còn lại | 1.000 | ||||
19 | Nguyễn Văn Hiển | - Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi | 1.400 | ||
- Đoạn còn lại | 800 | ||||
20 | Ngô Lê Tân | - Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi | 2.000 | ||
- Đoạn còn lại | 1.400 | ||||
21 | Nguyễn Hồng Đạo | - Từ đường 3/2 đến giáp xã Cát Trinh | 1.100 | ||
22 | Nguyễn Hữu Quang | - Trọn đường | 1.400 | ||
23 | Nguyễn Hoàng | - Trọn đường | 1.100 | ||
24 | Phan Đình Phùng | - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 | 3.000 | ||
- Từ đường 3/2 đến giáp Suối Thó | 1.400 | ||||
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Sắt | 1.400 | ||||
25 | Phan Bội Châu | - Trọn đường | 2.000 | ||
26 | Quang Trung | - Từ ranh giới Cát Tân đến giáp tuyến đường Đinh Bộ Lĩnh | 4.100 | ||
- Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến giáp Cầu Phú Kim 4 | 5.200 | ||||
27 | Trần Hưng Đạo | - Đoạn từ ranh giới xã Cát Hiệp đến sông La Vĩ | 1.100 | ||
- Đoạn từ sông La Vĩ đến giáp đường Sắt | 1.800 | ||||
- Đoạn từ đường Sắt đến giáp đường Quang Trung | 2.700 | ||||
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 | 4.300 | ||||
- Từ đường 3/2 đến hết vườn nhà ông Phan Dũ | 2.700 | ||||
- Các đoạn còn lại | 1.500 | ||||
28 | Thanh Niên | - Đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 | 4.300 | ||
- Đoạn từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi | 1.800 | ||||
- Đoạn còn lại | 1.400 | ||||
29 | Trần Quốc Toản | - Đoạn từ Vành đai Tây đến giáp đường Lê Lợi | 4.300 | ||
- Đoạn còn lại | 2.200 | ||||
30 | Trần Phú | - Trọn đường | 4.500 | ||
31 | Tây Hồ | - Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến Ngô Lê Tân | 1.800 | ||
32 | Triệu Quang Phục | - Trọn đường | 2.000 | ||
33 | Vũ Bão | - Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi | 1.400 | ||
- Đoạn còn lại | 720 | ||||
| Các tuyến đường chưa có đặt tên đường |
| |||
34 | Đường phía Bắc Bệnh viện Phù Cát | - Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang | 1.000 | ||
35 | Đường phía Nam Bệnh viện Phù Cát | - Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang | 900 | ||
36 | Đường phía Đông Cụm công nghiệp Gò Mít | - Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết Cụm Công nghiệp | 1.100 | ||
37 | Đường phía Bắc Cụm công nghiệp Gò Mít | - Từ Đông Cụm công nghiệp đến Tây Cụm Công nghiệp | 1.100 | ||
38 | Đường phía Nam Đồn Công an thị trấn | - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 | 1.400 | ||
39 | Đường phía Nam Trường PTTH bán công Ngô Mây | - Từ đường 3/2 đến hết nhà bà Đặng Thị Qua | 1.600 | ||
40 | Đường Nam UBND huyện Phù Cát | - Từ đường Quang Trung đến giáp đường Vành Đai Tây | 2.000 | ||
41 | Đường phía Tây hồ Kênh Kênh | - Trọn đường | 2.000 | ||
42 | Đường Tràn An Lộc | - Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết Khu chăn nuôi tập trung | 720 | ||
43 | Đường từ nhà ông Mơi đến đường 3/2 | - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) | 720 | ||
44 | Đường Lẫm An Khương | - Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) | 720 | ||
45 | Đường Đông Chợ Bò | - Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường nhà ông Cư | 720 | ||
46 | Đường phía Tây Chợ nông sản (QH) | - Từ đường Trần Hưng Đạo đến Nghĩa địa thị trấn Ngô Mây | 720 | ||
47 | Đường miễu Cây Đa (An Phong) | - Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Xuân Trang | 720 | ||
48 | Đường phía Tây nhà ông Hồ Xuân Lai | - Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Văn Xuân | 720 | ||
49 | Đường phía Tây nhà ông Đinh Thu | - Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Bá Công | 720 | ||
50 | Đường phía Nam nhà hàng Hải Yến | - Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Tây Hồ | 720 | ||
51 | Đường phía Tây trường tiểu học số 2 Ngô Mây | - Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà ông Trần Hoài Đức | 720 | ||
52 | Đường chữ U Khu Gò Trại | - Gồm các tuyến đường bê tông trong Khu dân cư Gò Trại | 720 | ||
53 | Đường phía Đông nhà ông Quyền | - Từ nhà ông Quyền đến hết nhà ông Hoàng | 720 | ||
54 | Đường phía Nam nhà ông Hồng | - Từ nhà ông Nguyễn Hồng đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đủ | 720 | ||
55 | Đường phía Tây Nhà công vụ | - Từ đường Trần Quốc Toản đến giáp đường Lê Thánh Tông | 1.400 | ||
56 | Đường bê tông (đường cụt) | - Từ đường 3/2 đến vườn nhà Lý Xuân Đạo | 900 | ||
57 | Đường bê tông | - Từ nhà ông Ngô Thanh Hùng đến đường Trần Quốc Toản | 1.100 | ||
58 | Đường bê tông (thuộc Khu dân cư đường Nguyễn Hoàng) | - Các đường bê tông thuộc Khu QHDC phía Nam đường Nguyễn Hoàng, Khu An Ninh | 900 | ||
59 | Đường Lớp mẫu giáo An Bình | - Từ đường Trần Quốc Toản đến giáp đường Thanh Niên | 720 | ||
60 | Đường phía Nam rạp chiếu bóng Ngô Mây (cũ) | -Từ đường Quang Trung đến giáp đường Sắt | 720 | ||
61 | Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Phong (đã đầu tư hạ tầng, phía Nam Trường Phổ thông trung học Ngô Mây) | 1.200 | |||
62 | Các đường còn lại (kể cả các đường còn lại ở Khu An Hành Tây, An Phong) | 600 | |||
63 | Khu dân cư Suối Thó |
| |||
Đường Trần Hưng Đạo nối dài | - Đoạn từ nhà ông Phan Dũ đến giáp đường dọc Suối Thó | 2.700 | |||
Các tuyến đường nội bộ |
| 1.900 | |||
64 | Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Hòa, An Hành Tây, An Kim ( Đã đầu tư hạ tầng) | 600 | |||
65 | Đường cấp phối (phía đông chợ Phù Cát) | - Đoạn từ nhà ông Phan Thành Vân đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bích Thủy | 2.000 | ||
66 |