Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
01 | ACC | (Area Control Center): Trung tâm kiểm soát đường dài. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
02 | AD WRNG | (Aerodrome Warning): | 12/2007/QĐ-BGTVT |
03 | ADN (axit deoxyribonucleic) | là vật chất di truyền của sinh vật, có hình dạng một chuỗi xoắn kép, bao gồm rất nhiều gen (đơn vị di truyền). | 212/2005/QĐ-TTg |
04 | ADS | (Automatic Dependent Surveillance): Giám sát phụ thuộc tự động. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
05 | AFS | (Aeronautical fixed service): Dịch vụ cố định hàng không. | 21/2007/QĐ-BGTVT |
06 | AFTN | (Aeronautical Fixed Telecommunication Network): Mạng thông tin cố định hàng không. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
07 | AGA | (Aerodromes, Air Routes and Ground aids): Sân bay, đường bay và phù trợ mặt đất. | 21/2007/QĐ-BGTVT |
08 | AIC | (Aeronautical Information Circular): Thông tri hàng không. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
09 | AIDC | (Air Traffic Service Inter-facility Data Communication): Liên lạc dữ liệu giữa các phương tiện thuộc dịch vụ không lưu. | 14/2007/QĐ-BGTVT |
10 | AIDS | "là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh ""Acquired Immune Deficiency Syndrome"" là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải do HIV gây ra, thường được biểu hiện thông qua các nhiễm trùng cơ hội, các ung thư và có thể dẫn đến tử vong." | 64/2006/QH11 |
11 | AIP | (Aeronautical Information Publication): Tập thông báo tin tức hàng không. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
12 | AIRAC | (Aeronautical Information Regulation and control): Kiểm soát và điều chỉnh tin tức hàng không. | 14/2007/QĐ-BGTVT |
13 | AIREP | (Air Report): Báo cáo từ tàu bay. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
14 | AIS | (Aeronautical Information Service): Dịch vụ thông báo tin tức hàng không. | 14/2007/QĐ-BGTVT |
15 | ALERFA | (Alert phase): Giai đoạn báo động | 63/2005/QĐ-BGTVT |
16 | Âm | Là cảm giác chung hoặc sự ảnh hưởng của cường độ, giai điệu, âm lượng. | 30/2009/TT-BLĐTBXH |
17 | Ám chỉ mang tính văn hóa | "Là những hàm ý về một nền văn hóa cụ thể; thông tin ẩn dụ chỉ phổ biến trong một môi trường văn hóa nhất định." | 30/2009/TT-BLĐTBXH |
18 | Âm hiệu | là tín hiệu âm thanh phát ra từ còi, chuông, kẻng hoặc từ các vật khác của phương tiện theo quy định. | 30/2004/QĐ-BGTVT |
19 | Âm mưu | Mưu tính, mưu kế ngầm nhằm làm việc xấu, việc bất hợp pháp, vd. Âm mưu phản cách mạng, âm mưu phạm tội. Về hình sự, khi âm mưu không còn trong tư tưởng, suy nghĩ cá nhân đã có biểu lộ ra ngoài (rỉ tai người khác, ghi ra sổ tay…) thì phải xử lý để ngăn chặn (Sắc lệnh số 133 ngày 29.1.1953). | Từ điển Luật học trang 20 |
20 | Âm vị | "Là đơn vị nhỏ nhất của âm thanh trong một từ đề phân biệt một từ này với một từ khác; Ví dụ: fat vs. bat [f] and [b] are phonemes." | 30/2009/TT-BLĐTBXH |