Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
1Chương 1: Động vật sống
20101Ngựa, lừa, la sống.
3- Ngựa:
401012100- - Loại thuần chủng để nhân giống000000WO
501012900- - Loại khác000000WO
6010130- Lừa:
701013010- - Loại thuần chủng để nhân giống000000WO
801013090- - Loại khác000000WO
901019000- Loại khác000000WO
100102Động vật sống họ trâu bò.
11- Gia súc:
1201022100- - Loại thuần chủng để nhân giống000000WO
13010229- - Loại khác:
14- - - Gia súc đực:
1501022911- - - - Bò thiến000000WO
1601022919- - - - Loại khác000000WO
1701022990- - - Loại khác000000WO
18- Trâu:
1901023100- - Loại thuần chủng để nhân giống000000WO
2001023900- - Loại khác000000WO
21010290- Loại khác:
2201029010- - Loại thuần chủng để nhân giống000000WO
2301029090- - Loại khác000000WO
240103Lợn sống.
2501031000- Loại thuần chủng để nhân giống000000WO
26- Loại khác:
2701039100- - Khối lượng dưới 50 kg000000WO
2801039200- - Khối lượng từ 50 kg trở lên000000WO
290104Cừu, dê sống.
30010410- Cừu:
3101041010- - Loại thuần chủng để nhân giống000000WO
3201041090- - Loại khác000000WO
33010420- Dê:
3401042010- - Loại thuần chủng để nhân giống000000WO
3501042090- - Loại khác000000WO
360105Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
37- Loại khối lượng không quá 185 g:
38010511- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
3901051110- - - Để nhân giống000000WO
4001051190- - - Loại khác555555WO
41010512- - Gà tây:
4201051210- - - Để nhân giống000000WO
4301051290- - - Loại khác000000WO
44010513- - Vịt, ngan:
4501051310- - - Để nhân giống000000WO
4601051390- - - Loại khác000000WO
47010514- - Ngỗng:
4801051410- - - Để nhân giống000000WO
4901051490- - - Loại khác000000WO
50010515- - Gà lôi:
5101051510- - - Để nhân giống000000WO
5201051590- - - Loại khác000000WO
53- Loại khác:
54010594- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
5501059410- - - Để nhân giống , trừ gà chọi000000WO
56- - - Gà chọi:
5701059441- - - - Khối lượng không quá 2 kg555555WO
5801059449- - - - Loại khác555555WO
59- - - Loại khác:
6001059491- - - - Khối lượng không quá 2 kg555555WO
6101059499- - - - Loại khác555555WO
62010599- - Loại khác:
6301059910- - - Vịt, ngan để nhân giống000000WO
6401059920- - - Vịt, ngan loại khác555555WO
6501059930- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống000000WO
6601059940- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác555555WO
670106Động vật sống khác.
68- Động vật có vú:
6901061100- - Bộ động vật linh trưởng000000WO
70010612- - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
7101061210- - - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)000000WO
7201061220- - - Hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)000000WO
7301061300- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)000000WO
7401061400- - Thỏ (Rabbits và hares)000000WO
7501061900- - Loại khác000000WO
7601062000- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)000000WO
77- Các loại chim:
7801063100- - Chim săn mồi000000WO
7901063200- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)000000WO
8001063300- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)000000WO
8101063900- - Loại khác000000WO
82- Côn trùng:
8301064100- - Các loại ong000000WO
8401064900- - Loại khác000000WO
8501069000- Loại khác000000WO
86Chương 2: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
870201Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
8802011000- Thịt cả con và nửa con000000RVC40 hoặc CC
8902012000- Thịt pha có xương khác000000RVC40 hoặc CC
9002013000- Thịt lọc không xương000000RVC40 hoặc CC
910202Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
9202021000- Thịt cả con và nửa con000000RVC40 hoặc CC
9302022000- Thịt pha có xương khác000000RVC40 hoặc CC
9402023000- Thịt lọc không xương000000RVC40 hoặc CC
950203Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
96- Tươi hoặc ướp lạnh:
9702031100- - Thịt cả con và nửa con000000RVC40 hoặc CC
9802031200- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương000000RVC40 hoặc CC
9902031900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
100- Đông lạnh:
10102032100- - Thịt cả con và nửa con000000RVC40 hoặc CC
10202032200- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương000000RVC40 hoặc CC
10302032900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
1040204Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
10502041000- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC
106- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:
10702042100- - Thịt cả con và nửa con000000RVC40 hoặc CC
10802042200- - Thịt pha có xương khác000000RVC40 hoặc CC
10902042300- - Thịt lọc không xương000000RVC40 hoặc CC
11002043000- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh000000RVC40 hoặc CC
111- Thịt cừu khác, đông lạnh:
11202044100- - Thịt cả con và nửa con000000RVC40 hoặc CC
11302044200- - Thịt pha có xương khác000000RVC40 hoặc CC
11402044300- - Thịt lọc không xương000000RVC40 hoặc CC
11502045000- Thịt dê000000RVC40 hoặc CC
1160206Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
11702061000- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC
118- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:
11902062100- - Lưỡi000000RVC40 hoặc CC
12002062200- - Gan000000RVC40 hoặc CC
12102062900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
12202063000- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC
123- Của lợn, đông lạnh:
12402064100- - Gan000000RVC40 hoặc CC
12502064900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
12602068000- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC
12702069000- Loại khác, đông lạnh000000RVC40 hoặc CC
1280207Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
129- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:
13002071100- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh555555RVC40 hoặc CC
13102071200- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh555555RVC40 hoặc CC
13202071300- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh555555RVC40 hoặc CC
133020714- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
13402071410- - - Cánh555555RVC40 hoặc CC
13502071420- - - Đùi555555RVC40 hoặc CC
13602071430- - - Gan555555RVC40 hoặc CC
137- - - Loại khác:
13802071491- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học555555RVC40 hoặc CC
13902071499- - - - Loại khác555555RVC40 hoặc CC
140- Của gà tây:
14102072400- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC
14202072500- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh000000RVC40 hoặc CC
14302072600- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC
144020727- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
14502072710- - - Gan000000RVC4Q hoặc CC
146- - - Loại khác:
14702072791- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học000000RVC4Q hoặc CC
14802072799- - - - Loại khác000000RVC4Q hoặc CC
149- Của vịt, ngan:
15002074100- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC
15102074200- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh000000RVC40 hoặc CC
15202074300- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC
15302074400- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC
154020745- - Loại khác, đông lạnh:
15502074510- - - Gan béo000000RVC40 hoặc CC
15602074590- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
157- Của ngỗng:
15802075100- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC
15902075200- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh000000RVC40 hoặc CC
16002075300- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC
16102075400- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC
162020755- - Loại khác, đông lạnh:
16302075510- - - Gan béo000000RVC40 hoặc CC
16402075590- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
165020760- Của gà lôi:
16602076010- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC
16702076020- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh000000RVC40 hoặc CC
16802076030- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC
16902076040- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh000000RVC40 hoặc CC
1700208Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
17102081000- Của thỏ hoặc thỏ rừng000000RVC40 hoặc CC
17202083000- Của bộ động vật linh trưởng000000RVC40 hoặc CC
173020840- Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
17402084010- - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)000000RVC40 hoặc CC
17502084090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
17602085000- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)000000RVC40 hoặc CC
17702086000- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)000000RVC40 hoặc CC
178020890- Loại khác:
17902089010- - Đùi ếch000000RVC40 hoặc CC
18002089090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
1810209Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
18202091000- Của lợn000000RVC40 hoặc CC
18302099000- Loại khác000000RVC40 hoặc CC
1840210Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.
185- Thịt lợn:
18602101100- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương000000RVC40 hoặc CC
18702101200- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng000000RVC40 hoặc CC
188021019- - Loại khác:
18902101930- - - Thịt lợn muối xông khói (bacon); thịt mông đùi (hams) không xương000000RVC40 hoặc CC
19002101990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
19102102000- Thịt động vật họ trâu bò000000RVC40 hoặc CC
192- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
19302109100- - Của bộ động vật linh trưởng000000RVC40 hoặc CC
194021092- - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
19502109210- - - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)000000RVC40 hoặc CC
19602109290- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
19702109300- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)000000RVC40 hoặc CC
198021099- - Loại khác:
19902109910- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh000000RVC40 hoặc CC
20002109920- - - Da lợn khô000000RVC40 hoặc CC

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.