Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
1 | Chương 1: Động vật sống | ||||||||
2 | 0101 | Ngựa, lừa, la sống. | |||||||
3 | - Ngựa: | ||||||||
4 | 01012100 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
5 | 01012900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
6 | 010130 | - Lừa: | |||||||
7 | 01013010 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
8 | 01013090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
9 | 01019000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
10 | 0102 | Động vật sống họ trâu bò. | |||||||
11 | - Gia súc: | ||||||||
12 | 01022100 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
13 | 010229 | - - Loại khác: | |||||||
14 | - - - Gia súc đực: | ||||||||
15 | 01022911 | - - - - Bò thiến | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
16 | 01022919 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
17 | 01022990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
18 | - Trâu: | ||||||||
19 | 01023100 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
20 | 01023900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
21 | 010290 | - Loại khác: | |||||||
22 | 01029010 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
23 | 01029090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
24 | 0103 | Lợn sống. | |||||||
25 | 01031000 | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
26 | - Loại khác: | ||||||||
27 | 01039100 | - - Khối lượng dưới 50 kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
28 | 01039200 | - - Khối lượng từ 50 kg trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
29 | 0104 | Cừu, dê sống. | |||||||
30 | 010410 | - Cừu: | |||||||
31 | 01041010 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
32 | 01041090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
33 | 010420 | - Dê: | |||||||
34 | 01042010 | - - Loại thuần chủng để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
35 | 01042090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
36 | 0105 | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. | |||||||
37 | - Loại khối lượng không quá 185 g: | ||||||||
38 | 010511 | - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: | |||||||
39 | 01051110 | - - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
40 | 01051190 | - - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | WO |
41 | 010512 | - - Gà tây: | |||||||
42 | 01051210 | - - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
43 | 01051290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
44 | 010513 | - - Vịt, ngan: | |||||||
45 | 01051310 | - - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
46 | 01051390 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
47 | 010514 | - - Ngỗng: | |||||||
48 | 01051410 | - - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
49 | 01051490 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
50 | 010515 | - - Gà lôi: | |||||||
51 | 01051510 | - - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
52 | 01051590 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
53 | - Loại khác: | ||||||||
54 | 010594 | - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: | |||||||
55 | 01059410 | - - - Để nhân giống , trừ gà chọi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
56 | - - - Gà chọi: | ||||||||
57 | 01059441 | - - - - Khối lượng không quá 2 kg | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | WO |
58 | 01059449 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | WO |
59 | - - - Loại khác: | ||||||||
60 | 01059491 | - - - - Khối lượng không quá 2 kg | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | WO |
61 | 01059499 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | WO |
62 | 010599 | - - Loại khác: | |||||||
63 | 01059910 | - - - Vịt, ngan để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
64 | 01059920 | - - - Vịt, ngan loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | WO |
65 | 01059930 | - - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
66 | 01059940 | - - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | WO |
67 | 0106 | Động vật sống khác. | |||||||
68 | - Động vật có vú: | ||||||||
69 | 01061100 | - - Bộ động vật linh trưởng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
70 | 010612 | - - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): | |||||||
71 | 01061210 | - - - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
72 | 01061220 | - - - Hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
73 | 01061300 | - - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
74 | 01061400 | - - Thỏ (Rabbits và hares) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
75 | 01061900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
76 | 01062000 | - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
77 | - Các loại chim: | ||||||||
78 | 01063100 | - - Chim săn mồi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
79 | 01063200 | - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
80 | 01063300 | - - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
81 | 01063900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
82 | - Côn trùng: | ||||||||
83 | 01064100 | - - Các loại ong | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
84 | 01064900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
85 | 01069000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
86 | Chương 2: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ | ||||||||
87 | 0201 | Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. | |||||||
88 | 02011000 | - Thịt cả con và nửa con | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
89 | 02012000 | - Thịt pha có xương khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
90 | 02013000 | - Thịt lọc không xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
91 | 0202 | Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. | |||||||
92 | 02021000 | - Thịt cả con và nửa con | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
93 | 02022000 | - Thịt pha có xương khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
94 | 02023000 | - Thịt lọc không xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
95 | 0203 | Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | |||||||
96 | - Tươi hoặc ướp lạnh: | ||||||||
97 | 02031100 | - - Thịt cả con và nửa con | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
98 | 02031200 | - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
99 | 02031900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
100 | - Đông lạnh: | ||||||||
101 | 02032100 | - - Thịt cả con và nửa con | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
102 | 02032200 | - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
103 | 02032900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
104 | 0204 | Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | |||||||
105 | 02041000 | - Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
106 | - Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: | ||||||||
107 | 02042100 | - - Thịt cả con và nửa con | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
108 | 02042200 | - - Thịt pha có xương khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
109 | 02042300 | - - Thịt lọc không xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
110 | 02043000 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
111 | - Thịt cừu khác, đông lạnh: | ||||||||
112 | 02044100 | - - Thịt cả con và nửa con | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
113 | 02044200 | - - Thịt pha có xương khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
114 | 02044300 | - - Thịt lọc không xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
115 | 02045000 | - Thịt dê | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
116 | 0206 | Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | |||||||
117 | 02061000 | - Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
118 | - Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: | ||||||||
119 | 02062100 | - - Lưỡi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
120 | 02062200 | - - Gan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
121 | 02062900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
122 | 02063000 | - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
123 | - Của lợn, đông lạnh: | ||||||||
124 | 02064100 | - - Gan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
125 | 02064900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
126 | 02068000 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
127 | 02069000 | - Loại khác, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
128 | 0207 | Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | |||||||
129 | - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: | ||||||||
130 | 02071100 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | RVC40 hoặc CC |
131 | 02071200 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | RVC40 hoặc CC |
132 | 02071300 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | RVC40 hoặc CC |
133 | 020714 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | |||||||
134 | 02071410 | - - - Cánh | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | RVC40 hoặc CC |
135 | 02071420 | - - - Đùi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | RVC40 hoặc CC |
136 | 02071430 | - - - Gan | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | RVC40 hoặc CC |
137 | - - - Loại khác: | ||||||||
138 | 02071491 | - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | RVC40 hoặc CC |
139 | 02071499 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | RVC40 hoặc CC |
140 | - Của gà tây: | ||||||||
141 | 02072400 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
142 | 02072500 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
143 | 02072600 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
144 | 020727 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | |||||||
145 | 02072710 | - - - Gan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC4Q hoặc CC |
146 | - - - Loại khác: | ||||||||
147 | 02072791 | - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC4Q hoặc CC |
148 | 02072799 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC4Q hoặc CC |
149 | - Của vịt, ngan: | ||||||||
150 | 02074100 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
151 | 02074200 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
152 | 02074300 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
153 | 02074400 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
154 | 020745 | - - Loại khác, đông lạnh: | |||||||
155 | 02074510 | - - - Gan béo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
156 | 02074590 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
157 | - Của ngỗng: | ||||||||
158 | 02075100 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
159 | 02075200 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
160 | 02075300 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
161 | 02075400 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
162 | 020755 | - - Loại khác, đông lạnh: | |||||||
163 | 02075510 | - - - Gan béo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
164 | 02075590 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
165 | 020760 | - Của gà lôi: | |||||||
166 | 02076010 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
167 | 02076020 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
168 | 02076030 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
169 | 02076040 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
170 | 0208 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | |||||||
171 | 02081000 | - Của thỏ hoặc thỏ rừng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
172 | 02083000 | - Của bộ động vật linh trưởng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
173 | 020840 | - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): | |||||||
174 | 02084010 | - - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
175 | 02084090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
176 | 02085000 | - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
177 | 02086000 | - Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
178 | 020890 | - Loại khác: | |||||||
179 | 02089010 | - - Đùi ếch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
180 | 02089090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
181 | 0209 | Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. | |||||||
182 | 02091000 | - Của lợn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
183 | 02099000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
184 | 0210 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. | |||||||
185 | - Thịt lợn: | ||||||||
186 | 02101100 | - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
187 | 02101200 | - - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
188 | 021019 | - - Loại khác: | |||||||
189 | 02101930 | - - - Thịt lợn muối xông khói (bacon); thịt mông đùi (hams) không xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
190 | 02101990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
191 | 02102000 | - Thịt động vật họ trâu bò | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
192 | - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: | ||||||||
193 | 02109100 | - - Của bộ động vật linh trưởng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
194 | 021092 | - - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): | |||||||
195 | 02109210 | - - - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
196 | 02109290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
197 | 02109300 | - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
198 | 021099 | - - Loại khác: | |||||||
199 | 02109910 | - - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
200 | 02109920 | - - - Da lợn khô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |