Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND Hậu Giang Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND

Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 17/2022/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Trần Văn Huyến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/10/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 17/2022/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
___________

Số: 17/2022/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Hậu Giang, ngày 18 tháng 10 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (lần 2)

___________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (lần 2); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục: 4, 5, 6, 7, 8, 9 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

(Đính kèm các Phụ lục).

Đang theo dõi

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang để triển khai thực hiện thống nhất với những nội dung sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị quyết này.

Đang theo dõi

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 10 năm 2022./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chính phủ (HN-TP. HCM);

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Bộ Tài chính;

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Tổng Cục thuế;

- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;

- Đại biểu Quốc hội tỉnh;

- Đại biểu HĐND tỉnh;

- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;

- Các sở, ban, ngành tỉnh;

- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;

- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;

- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;

- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Trần Văn Huyến

 

 

Phụ lục I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 4 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

2

HUYỆN VỊ THỦY

 

 

 

 

 

2.41

Đường tỉnh 931

Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây

Kênh Nhà Thờ

 3,370.0

 2,022.0

 1,348.0

 674.0

Kênh Nhà Thờ

Ranh thành phố Vị Thanh

 2,359.0

 1,415.4

 943.6

 471.8

3

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

3.23

Khu dân cư thương mại xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ

Các đường D1, D2, D3, D4, D5 theo quy hoạch xây dựng chi tiết

 6,170.0

 3,702.0

 2,468.0

 1,234.0

5

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

 

 

 

 

 

 

5.2

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

5.2.31

Tuyến kênh Hoàng Anh (Tuyến trái và phải)

Vàm Kênh Ba Vũ (Kênh Ông)

Giáp ranh xã Phú Hữu (huyện Châu Thành)

 500.0

 300.0

 200.0

 200.0

5.2.32

Kênh Đám tràm

Cầu Đoàn Thanh Niên

Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

 400.0

 240.0

 200.0

 200.0

5.2.33

Tuyến Kênh Thái Tử (tuyến phải)

Cầu Thái Tử

Kênh Ranh xã Đông Phước, huyện Châu Thành

 500.0

 300.0

 200.0

 200.0

5.2.34

Đường tỉnh 927C

Kênh Đứng

Ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

 2,600.0

 1,560.0

 1,040.0

 520.0

5.3

Xã Đại Thành

 

 

 

 

 

 

5.3.32

Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến phải)

Cầu Rạch Côn

Kênh Thầy Tầng

 500.0

 300.0

 200.0

 200.0

5.3.33

Đường tỉnh 927C

Đường 3 Tháng 2

Kênh Ba Ngàn

 6,000.0

 3,600.0

 2,400.0

 1,200.0

Kênh Ba Ngàn

Kênh Mái Dầm

 4,200.0

 2,520.0

 1,680.0

 840.0

Kênh Mái Dầm

Kênh Đứng

 2,950.0

 1,770.0

 1,180.0

 590.0

8

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

8.14

Đường tỉnh 927C

Ranh xã Tân Thành (thành phố Ngã Bảy)

Ranh thị trấn Mái Dầm

 2,600.0

 1,560.0

 1,040.0

 520.0

8.15

Đường ô tô về Trung tâm xã Đông Phước A

Ranh xã Long Thạnh (giáp ranh huyện Phụng Hiệp)

Đường tỉnh 925

 1,000.0

 600.0

 400.0

 200.0

Đang theo dõi

Phụ lục II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 5 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

2

HUYỆN VỊ THỦY

 

 

 

 

 

2.41

Đường tỉnh 931

Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây

Kênh Nhà Thờ

 2,696.0

 1,617.6

 1,078.4

 539.2

Kênh Nhà Thờ

Ranh thành phố Vị Thanh

 1,887.2

 1,132.3

 754.9

 377.4

3

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

3.23

Khu dân cư thương mại xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ

Các đường D1, D2, D3, D4, D5 theo quy hoạch xây dựng chi tiết

 4,936.0

 2,961.6

 1,974.4

 987.2

5

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

 

 

 

 

 

 

5.2

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

5.2.31

Tuyến kênh Hoàng Anh (Tuyến trái và phải)

Vàm Kênh Ba Vũ (Kênh Ông)

Giáp ranh xã Phú Hữu (huyện Châu Thành)

 400.0

 240.0

 160.0

 160.0

5.2.32

Kênh Đám tràm

Cầu Đoàn Thanh Niên

Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

 320.0

 192.0

 160.0

 160.0

5.2.33

Tuyến Kênh Thái Tử (tuyến phải)

Cầu Thái Tử

Kênh Ranh xã Đông Phước, huyện Châu Thành

 400.0

 240.0

 160.0

 160.0

5.2.34

Đường tỉnh 927C

Kênh Đứng

Ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

 2,080.0

 1,248.0

 832.0

 416.0

5.3

Xã Đại Thành

 

 

 

 

 

 

5.3.32

Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến phải)

Cầu Rạch Côn

Kênh Thầy Tầng

 400.0

 240.0

 160.0

 160.0

5.3.33

Đường tỉnh 927C

Đường 3 Tháng 2

Kênh Ba Ngàn

 4,800.0

 2,880.0

 1,920.0

 960.0

Kênh Ba Ngàn

Kênh Mái Dầm

 3,360.0

 2,016.0

 1,344.0

 672.0

Kênh Mái Dầm

Kênh Đứng

 2,360.0

 1,416.0

 944.0

 472.0

8

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

8.14

Đường tỉnh 927C

Ranh xã Tân Thành (thành phố Ngã Bảy)

Ranh thị trấn Mái Dầm

 2,080.0

 1,248.0

 832.0

 416.0

8.15

Đường ô tô về Trung tâm xã Đông Phước A

Ranh xã Long Thạnh (giáp ranh huyện Phụng Hiệp)

Đường tỉnh 925

 800.0

 480.0

 320.0

 160.0

Đang theo dõi

Phụ lục III

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 6 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

2

HUYỆN VỊ THỦY

 

 

 

 

 

2.41

Đường tỉnh 931

Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây

Kênh Nhà Thờ

 2,022.0

 1,213.2

 808.8

 404.4

Kênh Nhà Thờ

Ranh thành phố Vị Thanh

 1,415.4

 849.2

 566.2

 283.1

3

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

3.23

Khu dân cư thương mại xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ

Các đường D1, D2, D3, D4, D5 theo quy hoạch xây dựng chi tiết

 3,702.0

 2,221.2

 1,480.8

 740.4

5

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

 

 

 

 

 

 

5.2

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

5.2.31

Tuyến kênh Hoàng Anh (Tuyến trái và phải)

Vàm Kênh Ba Vũ (Kênh Ông)

Giáp ranh xã Phú Hữu (huyện Châu Thành)

 300.0

 180.0

 120.0

 120.0

5.2.32

Kênh Đám tràm

Cầu Đoàn Thanh Niên

Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

 240.0

 144.0

 120.0

 120.0

5.2.33

Tuyến Kênh Thái Tử (tuyến phải)

Cầu Thái Tử

Kênh Ranh xã Đông Phước, huyện Châu Thành

 300.0

 180.0

 120.0

 120.0

5.2.34

Đường tỉnh 927C

Kênh Đứng

Ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

 1,560.0

 936.0

 624.0

 312.0

5.3

Xã Đại Thành

 

 

 

 

 

 

5.3.32

Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến phải)

Cầu Rạch Côn

Kênh Thầy Tầng

 300.0

 180.0

 120.0

 120.0

5.3.33

Đường tỉnh 927C

Đường 3 Tháng 2

Kênh Ba Ngàn

 3,600.0

 2,160.0

 1,440.0

 720.0

Kênh Ba Ngàn

Kênh Mái Dầm

 2,520.0

 1,512.0

 1,008.0

 504.0

Kênh Mái Dầm

Kênh Đứng

 1,770.0

 1,062.0

 708.0

 354.0

8

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

8.16

Đường tỉnh 927C

Ranh xã Tân Thành (thành phố Ngã Bảy)

Ranh thị trấn Mái Dầm

 1,560.0

 936.0

 624.0

 312.0

8.17

Đường ô tô về Trung tâm xã Đông Phước A

Ranh xã Long Thạnh (giáp ranh huyện Phụng Hiệp)

Đường tỉnh 925

 600.0

 360.0

 240.0

 120.


 

Đang theo dõi

Phụ lục IV

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 7 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại
đô thị

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

 

 

 

 

 

 

 

1,160

Khu nhà ở xã hội thấp tầng liền kề tại phường V, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

II

Đường số 1, 2, 3

 2,200.0

 1,320.0

 880.0

 440.0

4

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

 

 

 

 

 

 

 

4.65

Tuyến cặp kênh Mái Dầm

III

Bến Đá

Ranh xã Đại Thành

 2,400.0

 1,440.0

 960.0

 480.0

4.66

Đường Nguyễn Huệ nối dài

III

Lê Hồng Phong

Đường 3 Tháng 2

 8,400.0

 5,040.0

 3,360.0

 1,680.0

4.67

Đường số 1 nối dài

III

Nguyễn Minh Quang

Chợ nổi (Kênh Cái Côn)

 10,000.0

 6,000.0

 4,000.0

 2,000.0

4.68

Đường tỉnh 927C

III

Đường Hùng Vương

Đường 3 tháng 2

 6,000.0

 3,600.0

 2,400.0

 1,200.0

4.69

Tuyến kênh Mang Cá

III

Kênh Cái Côn

Đường 3 tháng 2 (Cầu Mang Cá)

 600.0

 360.0

 250.0

 250.0

4.70

Tuyến kênh Cái Côn

III

Kênh Mang Cá

Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn)

 600.0

 360.0

 250.0

 250.0

III

Bến đá

Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn)

 2,400.0

 1,440.0

 960.0

 480.0

4.71

Kênh 500 (Khu vực V)

III

Đường 3 tháng 2

Kênh Cái Đôi

 600.0

 360.0

 250.0

 250.0

4.72

Lộ kênh Bà Khả

III

Ranh xã Đại Thành

Đập Năm Để

 600.0

 360.0

 250.0

 250.0

4.73

Đường kênh Sáu Láo

III

Đường 3 Tháng 2

Ranh huyện Phụng Hiệp

 650.0

 390.0

 260.0

 250.0

4.74

Tuyến Kênh Mương Khai

III

Kênh Láng Sen

Cầu Mương Khai trong (Kênh ranh giáp xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)

 820.0

 492.0

 328.0

 250.0

4.75

Kênh Bờ Đê

III

Đường Hùng Vương

Kênh Đào

 820.0

 492.0

 328.0

 250.0

6

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

 

 

 

6.3

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A)

V

Cua quẹo Nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh)

Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group

 4,200.0

 2,520.0

 1,680.0

 840.0

Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group

Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng Hiệp)

 3,000.0

 1,800.0

 1,200.0

 600.0

6.7

Tuyến cặp sông Ba Láng (Hướng về đường Hùng Vương

V

Cầu đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh)

Đường Hùng Vương

 1,176.0

 705.6

 470.4

 250.0

6.47

Đường Đỗ Trạng Văn

V

Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61)

Cầu Mới (đường chùa khmer)

 4,200.0

 2,520.0

 1,680.0

 840.0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

7.23

Đường tỉnh 927C

V

Ranh xã Phú Tân

Quốc lộ Nam Sông Hậu

 2,950.0

 1,770.0

 1,180.0

 590.0

8

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

 

8.9

Đường tỉnh 931

V

Đường tỉnh 930

Cầu Trâm Bầu

 1,000.0

 600.0

 400.0

 250.0

Cầu Trâm Bầu

Cầu Vịnh Chèo

 850.0

 510.0

 340.0

 250.0

Đang theo dõi

Phụ lục V

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 8 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại
đô thị

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

4

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

 

 

 

 

 

 

 

4.65

Tuyến cặp kênh Mái Dầm

III

Bến Đá

Ranh xã Đại Thành

 1,920.0

 1,152.0

 768.0

 384.0

4.66

Đường Nguyễn Huệ nối dài

III

Lê Hồng Phong

Đường 3 Tháng 2

 6,720.0

 4,032.0

 2,688.0

 1,344.0

4.67

Đường số 1 nối dài

III

Nguyễn Minh Quang

Chợ nổi (Kênh Cái Côn)

 8,000.0

 4,800.0

 3,200.0

 1,600.0

4.68

Đường tỉnh 927C

III

Đường Hùng Vương

Đường 3 tháng 2

 4,800.0

 2,880.0

 1,920.0

 960.0

4.69

Tuyến kênh Mang Cá

III

Kênh Cái Côn

Đường 3 tháng 2 (Cầu Mang Cá)

 480.0

 288.0

 200.0

 200.0

4.70

Tuyến kênh Cái Côn

III

Kênh Mang Cá

Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn)

 480.0

 288.0

 200.0

 200.0

III

Bến đá

Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn)

 1,920.0

 1,152.0

 768.0

 384.0

4.71

Kênh 500 (Khu vực V)

III

Đường 3 tháng 2

Kênh Cái Đôi

 480.0

 288.0

 200.0

 200.0

4.72

Lộ kênh Bà Khả

III

Ranh xã Đại Thành

Đập Năm Để

 480.0

 288.0

 200.0

 200.0

4.73

Đường kênh Sáu Láo

III

Đường 3 Tháng 2

Ranh huyện Phụng Hiệp

 520.0

 312.0

 208.0

 200.0

4.74

Tuyến Kênh Mương Khai

III

Kênh Láng Sen

Cầu Mương Khai trong (Kênh ranh giáp xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)

 656.0

 393.6

 262.4

 200.0

4.75

Kênh Bờ Đê

III

Đường Hùng Vương

Kênh Đào

 656.0

 393.6

 262.4

 200.0

6

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

 

 

 

6.3

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A)

V

Cua quẹo Nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh)

Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group

 3,360.0

 2,016.0

 1,344.0

 672.0

Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group

Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng Hiệp)

 2,400.0

 1,440.0

 960.0

 480.0

6.7

Tuyến cặp sông Ba Láng (Hướng về đường Hùng Vương

V

Cầu đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh)

Đường Hùng Vương

 940.8

 564.5

 376.3

 200.0

6.47

Đường Đỗ Trạng Văn

V

Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61)

Cầu Mới (đường chùa khmer)

 3,360.0

 2,016.0

 1,344.0

 672.0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

7.23

Đường tỉnh 927C

V

Ranh xã Phú Tân

Quốc lộ Nam Sông Hậu

 2,360.0

 1,416.0

 944.0

 472.0

8

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

 

8.9

Đường tỉnh 931

V

Đường tỉnh 930

Cầu Trâm Bầu

 800.0

 480.0

 320.0

 200.0

Cầu Trâm Bầu

Cầu Vịnh Chèo

 680.0

 408.0

 272.0

 200.0

Đang theo dõi

Phụ lục VI

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 9 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại
đô thị

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

4

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

 

 

 

 

 

 

 

4.65

Tuyến cặp kênh Mái Dầm

III

Bến Đá

Ranh xã Đại Thành

 1,440.0

 864.0

 576.0

 288.0

4.66

Đường Nguyễn Huệ nối dài

III

Lê Hồng Phong

Đường 3 Tháng 2

 5,040.0

 3,024.0

 2,016.0

 1,008.0

4.67

Đường số 1 nối dài

III

Nguyễn Minh Quang

Chợ nổi (Kênh Cái Côn)

 6,000.0

 3,600.0

 2,400.0

 1,200.0

4.68

Đường tỉnh 927C

III

Đường Hùng Vương

Đường 3 tháng 2

 3,600.0

 2,160.0

 1,440.0

 720.0

4.69

Tuyến kênh Mang Cá

III

Kênh Cái Côn

Đường 3 tháng 2 (Cầu Mang Cá)

 360.0

 216.0

 150.0

 150.0

4.70

Tuyến kênh Cái Côn

III

Kênh Mang Cá

Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn)

 360.0

 216.0

 150.0

 150.0

III

Bến đá

Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn)

 1,440.0

 864.0

 576.0

 288.0

4.71

Kênh 500 (Khu vực V)

III

Đường 3 tháng 2

Kênh Cái Đôi

 360.0

 216.0

 150.0

 150.0

4.72

Lộ kênh Bà Khả

III

Ranh xã Đại Thành

Đập Năm Để

 360.0

 216.0

 150.0

 150.0

4.73

Đường kênh Sáu Láo

III

Đường 3 Tháng 2

Ranh huyện Phụng Hiệp

 390.0

 234.0

 156.0

 150.0

4.74

Tuyến Kênh Mương Khai

III

Kênh Láng Sen

Cầu Mương Khai trong (Kênh ranh giáp xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)

 492.0

 295.2

 196.8

 150.0

4.75

Kênh Bờ Đê

III

Đường Hùng Vương

Kênh Đào

 492.0

 295.2

 196.8

 150.0

6

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

 

 

 

6.3

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A)

V

Cua quẹo Nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh)

Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group

 2,520.0

 1,512.0

 1,008.0

 504.0

Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group

Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng Hiệp)

 1,800.0

 1,080.0

 720.0

 360.0

6.7

Tuyến cặp sông Ba Láng (Hướng về đường Hùng Vương

V

Cầu đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh)

Đường Hùng Vương

 705.6

 423.4

 282.2

 150.0

6.47

Đường Đỗ Trạng Văn

V

Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61)

Cầu Mới (đường chùa khmer)

 2,520.0

 1,512.0

 1,008.0

 504.0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

7.25

Đường tỉnh 927C

V

Ranh xã Phú Tân

Quốc lộ Nam Sông Hậu

 1,770.0

 1,062.0

 708.0

 354.0

8

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

 

8.9

Đường tỉnh 931

V

Đường tỉnh 930

Cầu Trâm Bầu

 600.0

 360.0

 240.0

 150.0

Cầu Trâm Bầu

Cầu Vịnh Chèo

 510.0

 306.0

 204.0

 150.0

Đang theo dõi
Phụ lục đính kèm Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (lần 2)

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND

Văn bản liên quan Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND

01

Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13

02

Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất

03

Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất

04

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

05

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 53/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh (trước khi sáp nhập) đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 54/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh (trước khi sáp nhập)

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×