Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2020 - 2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 31/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 31/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 20/12/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 31/2019/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 31/2019/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
-------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Kạn tại Tờ trình số: 399a/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và những quy định cụ thể khi áp dụng Bảng giá đất (có Bảng giá đất và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất kèm theo).
Điều 2. Bảng giá đất được áp dụng trong 05 năm, bắt đầu thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến 31 tháng 12 năm 2024, làm căn cứ trong các trường hợp pháp luật quy định để thực hiện quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
Điều 4. Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 31/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã hiệu | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
1 | Giá đất các xã, phường | LUC | 70.000 |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình | LUC | 65.000 |
2 | Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh | LUC | 50.000 |
3 | Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | LUC | 45.000 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Bằng Lũng | LUC | 65.000 |
2 | Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | LUC | 60.000 |
3 | Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng | LUC | 50.000 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Yến Lạc | LUC | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ | LUC | 45.000 |
3 | Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương | LUC | 40.000 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Phủ Thông | LUC | 70.000 |
2 | Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương | LUC | 60.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong | LUC | 50.000 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Chợ Rã | LUC | 60.000 |
2 | Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc | LUC | 55.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê | LUC | 50.000 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng | LUC | 60.000 |
2 | Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm | LUC | 50.000 |
3 | Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | LUC | 45.000 |
| HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
1 | Giá đất xã Bộc Bố | LUC | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La | LUC | 46.000 |
3 | Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | LUC | 45.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã hiệu | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
1 | Giá đất các xã, phường |
|
|
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 60.000 |
1.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 30.000 |
1.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 70.000 |
1.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 30.000 |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình |
|
|
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55.000 |
1.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 20.000 |
1.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 55.000 |
1.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 20.000 |
2 | Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh |
|
|
2.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 45.000 |
2.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
2.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 45.000 |
2.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
3 | Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân |
|
|
3.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 40.000 |
3.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
3.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 40.000 |
3.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Bằng Lũng |
|
|
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55.000 |
1.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 20.000 |
1.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 55.000 |
1.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 20.000 |
2 | Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên |
|
|
2.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 45.000 |
2.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
2.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 45.000 |
2.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
3 | Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng |
|
|
3.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 40.000 |
3.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 12.000 |
3.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 40.000 |
3.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 12.000 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Yến Lạc |
|
|
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 50.000 |
1.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 20.000 |
1.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 50.000 |
1.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 20.000 |
2 | Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ |
|
|
2.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 43.000 |
2.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 11.000 |
2.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 40.000 |
2.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 11.000 |
3 | Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương |
|
|
3.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 35.000 |
3.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 10.000 |
3.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 30.000 |
3.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 10.000 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Phủ Thông |
|
|
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55.000 |
1.2 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương |
|
|
2.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 50.000 |
2.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
2.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 50.000 |
2.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong |
|
|
3.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 45.000 |
3.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
3.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 45.000 |
3.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Chợ Rã |
|
|
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55.000 |
1.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 20.000 |
1.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 55.000 |
1.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 20.000 |
2 | Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc |
|
|
2.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 50.000 |
2.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
2.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 50.000 |
2.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê |
|
|
3.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 45.000 |
3.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 12.000 |
3.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 45.000 |
3.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 12.000 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng |
|
|
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55.000 |
1.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 20.000 |
1.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 55.000 |
1.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 20.000 |
2 | Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm |
|
|
2.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 45.000 |
2.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
2.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 45.000 |
2.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
3 | Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa |
|
|
3.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 40.000 |
3.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 12.000 |
3.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 40.000 |
3.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 12.000 |
| HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
1 | Giá đất xã Bộc Bố |
|
|
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 43.000 |
1.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 12.000 |
1.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 50.000 |
1.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 12.000 |
2 | Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La |
|
|
2.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 40.000 |
2.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 11.000 |
2.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 40.000 |
2.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 11.000 |
3 | Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng |
|
|
3.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 35.000 |
3.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 10.000 |
3.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 35.000 |
3.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 10.000 |
III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã hiệu | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
1 | Giá đất các xã, phường | CLN | 50.000 |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình | CLN | 40.000 |
2 | Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh | CLN | 35.000 |
3 | Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | CLN | 30.000 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Bằng Lũng | CLN | 40.000 |
2 | Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | CLN | 35.000 |
3 | Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng | CLN | 30.000 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Yến Lạc | CLN | 40.000 |
2 | Giá đất vùng 02 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ | CLN | 30.000 |
3 | Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương | CLN | 25.000 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Phủ Thông | CLN | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương | CLN | 50.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong | CLN | 40.000 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Chợ Rã | CLN | 45.000 |
2 | Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc | CLN | 40.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê | CLN | 35.000 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng | CLN | 50.000 |
2 | Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm | CLN | 40.000 |
3 | Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | CLN | 35.000 |
| HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
1 | Giá đất xã Bộc Bố | CLN | 30.000 |
2 | Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La | CLN | 20.000 |
3 | Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | CLN | 15.000 |
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã hiệu | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
1 | Giá đất các xã, phường | RSX | 15.000 |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình | RSX | 10.000 |
2 | Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh | RSX | 8.000 |
3 | Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | RSX | 6.000 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Bằng Lũng | RSX | 10.000 |
2 | Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | RSX | 8.000 |
3 | Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng | RSX | 6.000 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Yến Lạc | RSX | 10.000 |
2 | Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ | RSX | 7.500 |
3 | Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương | RSX | 5.500 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Phủ Thông | RSX | 10.000 |
2 | Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương | RSX | 9.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong | RSX | 8.000 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Chợ Rã | RSX | 12.000 |
2 | Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc | RSX | 10.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Quảng Khê | RSX | 8000 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng | RSX | 8.000 |
2 | Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm | RSX | 6.000 |
3 | Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | RSX | 5.000 |
| HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
1 | Giá đất xã Bộc Bố | RSX | 7.000 |
2 | Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La | RSX | 6.000 |
3 | Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | RSX | 5.000 |
V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã hiệu | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
1 | Giá đất các xã, phường | NTS | 50.000 |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình | NTS | 40.000 |
2 | Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh | NTS | 30.000 |
3 | Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | NTS | 25.000 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Bằng Lũng | NTS | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | NTS | 45.000 |
3 | Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng | NTS | 40.000 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Yến Lạc | NTS | 50.000 |
2 | Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ | NTS | 30.000 |
3 | Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương | NTS | 25.000 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Phủ Thông | NTS | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương | NTS | 50.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong | NTS | 45.000 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Chợ Rã | NTS | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc | NTS | 50.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê | NTS | 45.000 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng | NTS | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm | NTS | 45.000 |
3 | Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | NTS | 40.000 |
| HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
1 | Giá đất xã Bộc Bố | NTS | 35.000 |
2 | Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La | NTS | 30.000 |
3 | Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | NTS | 25.000 |
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
| PHƯỜNG ĐỨC XUÂN |
|
I | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương | 20.000 |
2 | Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 19.000 |
3 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh | 19.000 |
II | Đường Trường Chinh |
|
| Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát | 22.000 |
III | Đường Hùng Vương | 18.000 |
IV | Đường Trần Hưng Đạo | 18.000 |
V | Đường Kon Tum |
|
1 | Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3) | 8.000 |
2 | Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương | 7.000 |
3 | Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn | 6.000 |
4 | Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1 | 3.500 |
5 | Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp phường Phùng Chí Kiên) | 8.000 |
VI | Các trục đường phụ |
|
1 | Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A | 2.000 |
2 | Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn |
|
2.1 | Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn | 3.000 |
2.2 | Từ Ngầm Bắc Kạn đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m) | 2.500 |
3 | Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) |
|
3.1 | Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan | 2.500 |
3.2 | Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy | 2.000 |
3.3 | Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ) | 1.500 |
4 | Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn | 5.000 |
5 | Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh |
|
5.1 | Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương | 9.000 |
5.2 | Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo | 2.500 |
5.3 | Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền) | 2.500 |
6 | Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Vo Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m | 7.000 |
7 | Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m | 5.000 |
8 | Đường song song với đường Trường Chinh | 8.000 |
9 | Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3 | 1.500 |
10 | Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ) | 1.700 |
11 | Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m) | 1.500 |
12 | Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I |
|
12.1 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m | 4.500 |
12.2 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m | 5.000 |
12.3 | Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn | 7.000 |
12.4 | Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân | 6.000 |
13 | Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II |
|
13.1 | Trục đường nội bộ có lộ giới 15m | 4.000 |
13.2 | Các trục đường nội bộ còn lại | 3.000 |
14 | Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ | 3.000 |
15 | Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III | 3.500 |
16 | Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân |
|
16.1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 11.000 |
16.2 | Tuyến đường Dương Mạc Hiếu | 11.000 |
16.3 | Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m | 6.000 |
16.4 | Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên | 3.000 |
17 | Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ) | 5.000 |
18 | Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe | 6.000 |
19 | Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A | 3.500 |
20 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên |
|
20.1 | Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12 | 700 |
20.2 | Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C | 1.500 |
20.3 | Tổ 8A, Tổ 10A | 1.700 |
20.4 | Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6 | 2.000 |
20.5 | Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn) | 1.500 |
20.6 | Các khu vực còn lại | 700 |
21 | Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn) | 1.700 |
22 | Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, tổ 6 | 3.500 |
| PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN |
|
I | Đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu) |
|
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) | 19.000 |
2 | Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp | 17.000 |
II | Đường Phùng Chí Kiên |
|
1 | Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình | 9.000 |
2 | Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 | 8.000 |
3 | Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố | 7.000 |
III | Đường Thái Nguyên |
|
1 | Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) | 6.000 |
2 | Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên | 5.000 |
IV | Đường Trường Chinh |
|
| Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244 | 22.000 |
V | Đường Kon Tum |
|
| Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân | 8.000 |
VI | Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B) | 5.000 |
VII | Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên |
|
1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 11.000 |
2 | Đường Dương Mạc Hiếu (30A) | 11.000 |
3 | Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m | 6.000 |
4 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m | 6.000 |
5 | Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m | 8.000 |
6 | Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh) | 3.000 |
VIII | Đường Cứu quốc |
|
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng | 5.000 |
2 | Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên | 1.500 |
IX | Đường Nguyễn Văn Tố | 5.000 |
X | Các trục đường phụ |
|
1 | Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng | 3.000 |
2 | Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh | 5.000 |
3 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên | 3.000 |
4 | Đường nhánh Tổ 2 |
|
4.1 | Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên | 800 |
4.2 | Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần | 800 |
4.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng | 600 |
5 | Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị | 1.200 |
6 | Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân | 2.000 |
7 | Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng |
|
7.1 | Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ | 2.000 |
7.2 | Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị | 2.000 |
7.3 | Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương | 600 |
8 | Đường nhánh Tổ 7 |
|
8.1 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần | 800 |
8.2 | Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16) | 800 |
8.3 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử | 500 |
8.4 | Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến | 600 |
9 | Đường nhánh Tổ 8A |
|
9.1 | Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m | 1.000 |
9.2 | Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình | 1.000 |
10 | Đường nhánh Tổ 8B |
|
10.1 | Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài | 1.700 |
10.2 | Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy | 1.000 |
10.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung | 800 |
10.4 | Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam | 600 |
10.5 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích | 800 |
10.6 | Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh | 600 |
10.7 | Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa | 600 |
10.8 | Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực | 600 |
11 | Đường nhánh Tổ 9 |
|
11.1 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y) | 1.000 |
11.2 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự | 1.200 |
11.3 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh | 1.200 |
11.4 | Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực | 1.000 |
11.5 | Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc | 600 |
11.6 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh | 1.200 |
11.7 | Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư | 600 |
11.8 | Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc | 1.000 |
11.9 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh | 1.000 |
11.10 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi | 600 |
11.11 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh | 700 |
12 | Đường nhánh Tổ 10 |
|
12.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố) | 1.000 |
12.2 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm | 600 |
12.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy | 600 |
12.4 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường | 1.400 |
12.5 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh | 600 |
12.6 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà | 600 |
12.7 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng | 1.300 |
12.8 | Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh | 800 |
12.9 | Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân | 600 |
12.10 | Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung | 600 |
12.11 | Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn | 600 |
12.12 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm | 1.100 |
12.13 | Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn | 1.000 |
13 | Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ) |
|
13.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường | 1.300 |
13.2 | Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam | 600 |
13.3 | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên | 800 |
13.4 | Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương | 600 |
14 | Đường nhánh Tổ 12 |
|
14.1 | Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên | 500 |
14.2 | Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang | 600 |
14.3 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh | 1.500 |
14.4 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt | 1.000 |
14.5 | Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng | 700 |
14.6 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc | 700 |
14.7 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa | 900 |
14.8 | Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi | 700 |
14.9 | Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ) | 600 |
14.10 | Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh | 600 |
14.11 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành | 600 |
15 | Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9 | 1.200 |
16 | Các khu vực còn lại | 400 |
| PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
|
I | Trục đường chính |
|
1 | Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ) | 3.000 |
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
2.1 | Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn | 14.000 |
2.2 | Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh | 12.000 |
2.3 | Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông | 10.000 |
3 | Đường Chiến thắng Phủ Thông |
|
3.1 | Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh | 9.000 |
3.2 | Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 7.000 |
4 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
4.1 | Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 5.000 |
4.2 | Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 3.000 |
II | Các trục đường nhánh |
|
1 | Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1 | 7.000 |
2 | Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2 | 3.000 |
3 | Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000 |
4 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000 |
5 | Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân | 1.500 |
6 | Từ cách lộ giới đường quốc lộ 3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.500 |
7 | Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đến hết đất ông Hà Phúc Trọng | 1.200 |
8 | Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn | 1.200 |
9 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9 | 3.200 |
10 | Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17 | 2.000 |
11 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m | 2.000 |
12 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m | 1.500 |
13 | Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5 | 700 |
14 | Bưu điện phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn |
|
14.1 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức | 1.500 |
14.2 | Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
15 | Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng | 2.000 |
16 | Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.500 |
17 | Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17 | 800 |
18 | Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15 | 1.700 |
19 | Đường trong khu dân cư Nà Cốc | 2.000 |
20 | Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai | 700 |
21 | Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m) | 600 |
22 | Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn | 2.000 |
23 | Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9 | 700 |
24 | Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân | 1.500 |
25 | Khu vực còn lại Tổ 6 | 750 |
26 | Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14 | 600 |
27 | Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh | 3.000 |
28 | Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10 | 2.000 |
29 | Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000 |
30 | Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | 2.500 |
31 | Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc |
|
31.1 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m | 3.200 |
31.2 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m | 3.400 |
32 | Các khu vực còn lại | 700 |
| PHƯỜNG SÔNG CẦU |
|
I | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương | 20.000 |
2 | Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 19.000 |
II | Đường Hùng Vương | 16.000 |
III | Đường Đội Kỳ |
|
1 | Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan | 13.000 |
2 | Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn | 9.000 |
3 | Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan | 7.000 |
IV | Đường Thanh niên |
|
1 | Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng | 8.000 |
2 | Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn | 6.000 |
3 | Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên | 4.500 |
V | Đường Hoàng Trường Minh |
|
1 | Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái | 5.000 |
2 | Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan | 3.000 |
3 | Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen | 5.000 |
VI | Đường Nông Quốc Chấn |
|
1 | Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 | 4.000 |
2 | Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh | 3.000 |
3 | Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái | 3.000 |
4 | Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh | 3.500 |
5 | Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh | 1.500 |
6 | Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu | 700 |
VII | Đường Nguyễn Văn Tố | 5.000 |
VIII | Các trục đường phụ |
|
1 | Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên |
|
1.1 | Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn | 6.000 |
1.2 | Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên | 6.500 |
2 | Đường vào Trường Quân sự |
|
2.1 | Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang | 3.000 |
2.2 | Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh | 1.500 |
2.3 | Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu | 1.000 |
3 | Đường Bàn Văn Hoan | 5.000 |
4 | Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn | 3.000 |
5 | Đường Đội Kỳ cũ |
|
5.1 | Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Đầu Đội Kỳ | 4.000 |
5.2 | Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ | 3.000 |
6 | Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên | 6.000 |
7 | Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ | 3.000 |
8 | Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao Trường Nội trú) | 800 |
9 | Đường vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha | 2.000 |
10 | Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp Đường Nguyễn Văn Tố) | 1.500 |
11 | Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân | 3.000 |
12 | Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài | 2.000 |
13 | Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận | 2.000 |
14 | Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2 | 2.500 |
15 | Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng | 3.500 |
16 | Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào | 1.500 |
17 | Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh uỷ đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu | 3.000 |
18 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê) | 2.500 |
19 | Khu dân cư Tổ 13 |
|
19.1 | Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường) | 1.200 |
19.2 | Các trục đường nhánh | 900 |
IX | Các khu vực còn lại |
|
1 | Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9 | 1.500 |
2 | Khu vực còn lại của Tổ 12 | 1.000 |
3 | Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13 | 700 |
4 | Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17 | 600 |
5 | Các khu vực còn lại Tổ 18, 19 | 500 |
| PHƯỜNG XUẤT HÓA |
|
I | Dọc đường Thái Nguyên (QL3) |
|
1 | Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền | 3.000 |
2 | Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng | 1.700 |
3 | Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa | 3.000 |
4 | Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền | 2.500 |
5 | Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa | 1.000 |
6 | Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - Quốc lộ 3B) | 500 |
7 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào trường tiểu học đến đầu đập tràn | 1.000 |
II | Các tuyến đường nhánh |
|
1 | Đường đi Tân Cư |
|
1.1 | Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du | 400 |
1.2 | Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ | 300 |
2 | Đường Tân Cư đi Khuổi Pái |
|
2.1 | Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng | 200 |
2.2 | Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 250 |
3 | Khu vực bên kia suối của Tổ 1 | 250 |
4 | Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường | 250 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải | 500 |
6 | Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 400 |
7 | Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin | 400 |
8 | Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập | 300 |
9 | Khu vực còn lại của Tổ 4 | 200 |
10 | Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt |
|
10.1 | Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến | 300 |
10.2 | Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa | 400 |
10.3 | Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt | 330 |
10.4 | Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên | 330 |
11 | Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo |
|
11.1 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản | 1.000 |
11.2 | Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội | 500 |
11.3 | Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo | 400 |
11.4 | Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng) | 250 |
11.5 | Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền | 400 |
12 | Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6 | 400 |
13 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6 | 450 |
14 | Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa | 400 |
15 | Tuyến đường Khau Gia |
|
15.1 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn | 1.000 |
15.2 | Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5) | 250 |
16 | Các khu vực còn lại | 200 |
| PHƯỜNG HUYỀN TỤNG |
|
1 | Đường Chiến Thắng Phủ Thông |
|
1.1 | Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160 | 4.000 |
1.2 | Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng | 2.500 |
1.3 | Từ ngã ba tô Khuổi Lặng đến hết đất thanh phô | 1.200 |
2 | Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng) | 3.000 |
3 | Tuyến đường đi Phiêng My |
|
3.1 | Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng) | 1.000 |
3.2 | Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu | 700 |
3.3 | Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn | 500 |
3.4 | Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My | 400 |
3.5 | Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu | 450 |
3.6 | Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn | 350 |
3.7 | Các vị trí còn lại tổ Phiêng My | 300 |
4 | Tổ Nà Pam | 400 |
5 | Tổ Khuổi Hẻo | 300 |
6 | Tuyến đường đi Mỹ Thanh |
|
6.1 | Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài | 700 |
6.2 | Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài | 500 |
6.3 | Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng | 500 |
6.4 | Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng | 400 |
6.5 | Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng | 300 |
6.6 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái | 200 |
7 | Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong | 300 |
8 | Tổ Pá Danh |
|
8.1 | Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức | 1.000 |
8.2 | Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh | 700 |
8.3 | Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh) | 400 |
9 | Tổ Xây Dựng | 700 |
10 | Tổ Nà Pèn |
|
10.1 | Đường Nà Pèn - Pá Danh | 700 |
10.2 | Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuôi Ken | 700 |
10.3 | Khu tai đinh cư Khuôi Ken | 1.200 |
10.4 | Các vị trí còn lại | 400 |
11 | Tổ Đon Tuấn |
|
11.1 | Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng | 800 |
11.2 | Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn | 400 |
12 | Tổ Khuổi Dủm | 400 |
13 | Tổ Lâm trường |
|
13.1 | Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị | 600 |
13.2 | Các vị trí còn lại của tổ Lâm trường | 350 |
14 | Tổ Giao Lâm | 700 |
15 | Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng | 400 |
16 | Tổ Khuổi Mật |
|
16.1 | Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói) | 1.000 |
16.2 | Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga | 500 |
16.3 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật | 300 |
17 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm | 700 |
18 | Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên | 200 |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
I | Đường phố loại 1 |
|
1 | Trục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới | 2.000 |
II | Đường phố loại 2 |
|
1 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m) | 1.200 |
2 | Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m) | 1.200 |
3 | Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m) | 900 |
4 | Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc | 750 |
5 | Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút | 850 |
6 | Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1) | 750 |
7 | Đường nội thị Tổ 6 | 800 |
III | Các vị trí khác |
|
1 | Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới | 550 |
2 | Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2) | 400 |
3 | Đường vào Trạm Y tế thị trấn | 500 |
4 | Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên | 350 |
5 | Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú | 450 |
6 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên | 550 |
7 | Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu) | 800 |
8 | Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung | 450 |
9 | Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu) | 450 |
10 | Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên | 350 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
I | Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh | 4.000 |
2 | Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi | 3.360 |
3 | Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9 | 2.400 |
4 | Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10 | 1.920 |
5 | Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn | 1.760 |
II | Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) | 2.880 |
2 | Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước) | 1.920 |
3 | Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn | 1.000 |
4 | Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện) | 4.000 |
III | Tuyến đi Định Hóa |
|
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương | 3.360 |
2 | Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện | 2.400 |
3 | Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn | 1.120 |
IV | Các đường phụ (dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ | 2.720 |
2 | Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ) | 2.400 |
3 | Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng | 1.920 |
4 | Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước | 1.760 |
5 | Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu | 4.000 |
6 | Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So | 2.400 |
7 | Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn | 1.600 |
8 | Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn | 800 |
9 | Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn | 1.920 |
10 | Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm | 1.600 |
11 | Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt | 1.920 |
12 | Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái | 1.680 |
13 | Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ | 1.120 |
14 | Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng | 1.920 |
15 | Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non thị trấn | 1.920 |
16 | Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A) | 3.600 |
17 | Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc | 3.200 |
18 | Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m | 880 |
19 | Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m | 560 |
20 | Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ | 2.240 |
21 | Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II | 1.120 |
22 | Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn | 560 |
V | Các vị trí khác chưa nêu ở trên | 400 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
I | Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn |
|
1 | Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính) | 2.100 |
2 | Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh) | 1.200 |
3 | Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc | 2.100 |
4 | Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) | 2.000 |
5 | Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn | 1.200 |
6 | Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu) | 2.000 |
7 | Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết | 1.200 |
8 | Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc | 1.000 |
II | Các trục đường phố cổ |
|
1 | Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc) | 1.200 |
2 | Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú | 600 |
3 | Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn | 1.200 |
4 | Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An | 1.200 |
5 | Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư) | 800 |
6 | Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ | 800 |
7 | Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện | 1.200 |
8 | Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng | 1.100 |
9 | Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách | 1.200 |
III | Trục đường vành đai |
|
1 | Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ | 1.200 |
2 | Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm | 1.200 |
3 | Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh | 1.200 |
4 | Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu | 500 |
5 | Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc | 1.200 |
6 | Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện | 1.200 |
7 | Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị | 1.800 |
8 | Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc | 1.500 |
9 | Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng | 600 |
10 | Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) | 800 |
11 | Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng | 600 |
12 | Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục) | 500 |
13 | Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc) | 800 |
14 | Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam) | 800 |
IV | Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc |
|
1 | Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108 | 1.500 |
2 | Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113 | 1.600 |
3 | Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131 | 1.700 |
4 | Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118 | 1.800 |
5 | Từ lô số 01 đến lô số 04 | 1.900 |
6 | Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a | 2.100 |
V | Các khu vực còn lại |
|
1 | Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m | 400 |
2 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | 300 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
I | Trục đường QL3 |
|
1 | Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông | 4.500 |
2 | Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.800 |
3 | Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.800 |
4 | Bám trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.800 |
5 | Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173 - QL3) | 3.000 |
6 | Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn | 1.800 |
II | Trục đường tỉnh lộ 258 |
|
1 | Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng | 3.000 |
2 | Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông | 1.800 |
3 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng | 1.800 |
III | Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông | 1.000 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
I | Các trục đường chính (dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3 | 1.900 |
2 | Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn | 1.400 |
3 | Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện | 1.750 |
4 | Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn | 1.400 |
5 | Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4 | 2.300 |
6 | Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 | 2.400 |
7 | Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) | 2.550 |
8 | Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh) | 2.000 |
9 | Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen | 2.550 |
10 | Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) | 2.450 |
11 | Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co | 2.550 |
12 | Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn | 2.550 |
13 | Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A | 2.550 |
14 | Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại | 2.100 |
15 | Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn | 1.700 |
16 | Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2 | 2.350 |
17 | Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) | 1.400 |
18 | Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2) | 2.100 |
19 | Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1 | 1.700 |
20 | Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) | 1.400 |
21 | Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) | 2.550 |
22 | Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn | 1.700 |
II | Các trục đường phụ |
|
1 | Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể | 1.800 |
2 | Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 | 1.500 |
3 | Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8 | 850 |
4 | Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8 | 850 |
5 | Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục) | 1.200 |
6 | Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường | 1.400 |
7 | Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn | 900 |
8 | Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4 | 1.800 |
9 | Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2 | 1.000 |
10 | Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4) |
|
10.1 | Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39) | 2.450 |
10.2 | Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83) | 2.350 |
11 | Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn | 850 |
III | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | 650 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
I | QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) |
|
1 | Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí | 1.500 |
2 | Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn | 1.200 |
3 | Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha | 600 |
4 | Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 500 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh | 300 |
II | QL3 (đi về phía Vân Tùng) |
|
1 | Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn | 1.200 |
2 | Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch | 500 |
3 | Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 400 |
4 | Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc | 550 |
5 | Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang | 250 |
III | Đường đi Hà Hiệu (QL279) |
|
1 | Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) | 1.500 |
2 | Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm | 1.350 |
3 | Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn | 600 |
4 | Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen | 500 |
5 | Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 300 |
6 | Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh) | 250 |
7 | Từ lộ giới QL 279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m | 1.200 |
IV | Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại | 500 |
V | Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn |
|
1 | Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá | 100 |
2 | Các thôn vùng thấp còn lại | 120 |
3 | Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc | 500 |
VII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
| PHƯỜNG ĐỨC XUÂN |
|
I | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương | 16.000 |
2 | Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 15.200 |
3 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh | 15.200 |
II | Đường Trường Chinh |
|
| Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát | 17.600 |
III | Đường Hùng Vương | 14.400 |
IV | Đường Trần Hưng Đạo | 14.400 |
V | Đường Kon Tum |
|
1 | Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3) | 6.400 |
2 | Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương | 5.600 |
3 | Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn | 4.800 |
4 | Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1 | 2.800 |
5 | Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên) | 6.400 |
VI | Các trục đường phụ |
|
1 | Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A | 1.600 |
2 | Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn |
|
2.1 | Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn | 2.400 |
2.2 | Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m) | 2.000 |
3 | Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) |
|
3.1 | Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan | 2.000 |
3.2 | Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy | 1.600 |
3.3 | Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ) | 1.200 |
4 | Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố | 4.000 |
5 | Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh |
|
5.1 | Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương | 7.200 |
5.2 | Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo | 2.000 |
5.3 | Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền) | 2.000 |
6 | Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m | 5.600 |
7 | Ngõ 9 đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m | 4.000 |
8 | Đường song song với đường Trường Chinh | 6.400 |
9 | Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3 | 1.200 |
10 | Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ) | 1.360 |
11 | Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m) | 1.200 |
12 | Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I |
|
12.1 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m | 3.600 |
12.2 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m | 4.000 |
12.3 | Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn | 5.600 |
12.4 | Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân | 4.800 |
13 | Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II |
|
13.1 | Trục đường nội bộ có lộ giới 15m | 3.200 |
13.2 | Các trục đường nội bộ còn lại | 2.400 |
14 | Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ | 2.400 |
15 | Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III | 2.800 |
16 | Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân |
|
16.1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 8.800 |
16.2 | Tuyến Đường Dương Mạc Hiếu | 8.800 |
16.3 | Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m | 4.800 |
16.4 | Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên | 2.400 |
17 | Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ) | 4.000 |
18 | Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe | 4.800 |
19 | Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A | 2.800 |
20 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên |
|
20.1 | Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12 | 560 |
20.2 | Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C | 1.200 |
20.3 | Tổ 8A, Tổ 10A | 1.360 |
20.4 | Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6 | 1.600 |
20.5 | Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn) | 1.200 |
20.6 | Các khu vực còn lại | 560 |
21 | Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn) | 1.360 |
22 | Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6 | 2.800 |
| PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN |
|
I | Đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu) |
|
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) | 15.200 |
2 | Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) đến hết đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu) | 13.600 |
II | Đường Phùng Chí Kiên |
|
1 | Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình | 7.200 |
2 | Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 | 6.400 |
3 | Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố | 5.600 |
III | Đường Thái Nguyên |
|
1 | Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) | 4.800 |
2 | Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên | 4.000 |
IV | Đường Trường Chinh |
|
| Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244 | 17.600 |
V | Đường Kon Tum |
|
| Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân | 6.400 |
VI | Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B) | 4.000 |
VII | Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên |
|
1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 8.800 |
2 | Đường Dương Mạc Hiếu (30A) | 8.800 |
3 | Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m | 4.800 |
4 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m | 4.800 |
5 | Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m | 6.400 |
6 | Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh) | 2.400 |
VIII | Đường Cứu quốc |
|
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng | 4.000 |
2 | Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên | 1.200 |
IX | Đường Nguyễn Văn Tố | 4.000 |
X | Các trục đường phụ |
|
1 | Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng | 2.400 |
2 | Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh | 4.000 |
3 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên | 2.400 |
4 | Đường nhánh Tổ 2 |
|
4.1 | Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên | 640 |
4.2 | Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần | 640 |
4.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng | 480 |
5 | Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị | 960 |
6 | Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân | 1.600 |
7 | Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng |
|
7.1 | Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ | 1.600 |
7.2 | Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị | 1.600 |
7.3 | Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương | 480 |
8 | Đường nhánh Tổ 7 |
|
8.1 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần | 640 |
8.2 | Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16) | 640 |
8.3 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử | 400 |
8.4 | Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến | 480 |
9 | Đường nhánh Tổ 8A |
|
9.1 | Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m | 800 |
9.2 | Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình | 800 |
10 | Đường nhánh Tổ 8B |
|
10.1 | Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài | 1.360 |
10.2 | Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy | 800 |
10.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung | 640 |
10.4 | Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam | 480 |
10.5 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích | 640 |
10.6 | Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh | 480 |
10.7 | Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa | 480 |
10.8 | Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực | 480 |
11 | Đường nhánh Tổ 9 |
|
11.1 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y) | 800 |
11.2 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự | 960 |
11.3 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh | 960 |
11.4 | Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực | 800 |
11.5 | Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc | 480 |
11.6 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh | 960 |
11.7 | Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư | 480 |
11.8 | Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc | 800 |
11.9 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh | 800 |
11.10 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi | 480 |
11.11 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh | 560 |
12 | Đường nhánh Tổ 10 |
|
12.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố) | 800 |
12.2 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm | 480 |
12.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy | 480 |
12.4 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường | 1.120 |
12.5 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh | 480 |
12.6 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà | 480 |
12.7 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng | 1.040 |
12.8 | Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh | 640 |
12.9 | Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân | 480 |
12.10 | Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung | 480 |
12.11 | Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn | 480 |
12.12 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm | 880 |
12.13 | Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm phát sóng Viễn thông Bắc Kạn | 800 |
13 | Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ) |
|
13.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường | 1.040 |
13.2 | Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam | 480 |
13.3 | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên | 640 |
13.4 | Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương | 480 |
14 | Đường nhánh Tổ 12 |
|
14.1 | Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên | 400 |
14.2 | Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang | 480 |
14.3 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh | 1.200 |
14.4 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt | 800 |
14.5 | Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng | 560 |
14.6 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc | 560 |
14.7 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa | 720 |
14.8 | Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi | 560 |
14.9 | Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ) | 480 |
14.10 | Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh | 480 |
14.11 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành | 480 |
15 | Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9 | 960 |
16 | Các khu vực còn lại | 320 |
| PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
|
I | Trục đường chính |
|
1 | Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ) | 2.400 |
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
2.1 | Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn | 11.200 |
2.2 | Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh | 9.600 |
2.3 | Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông | 8.000 |
3 | Đường Chiến thắng Phủ Thông |
|
3.1 | Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh | 7.200 |
3.2 | Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 5.600 |
4 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
4.1 | Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 4.000 |
4.2 | Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.400 |
II | Các trục đường nhánh |
|
1 | Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1 | 5.600 |
2 | Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2 | 2.400 |
3 | Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.600 |
4 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.600 |
5 | Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân | 1.200 |
6 | Từ cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
7 | Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đế hết đất ông Hà Phúc Trọng | 960 |
8 | Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn | 960 |
9 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9 | 2.560 |
10 | Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17 | 1.600 |
11 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m | 1.600 |
12 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m | 1.200 |
13 | Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5 | 560 |
14 | Bưu điện Phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn |
|
14.1 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức | 1.200 |
14.2 | Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 960 |
15 | Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng | 1.600 |
16 | Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
17 | Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17 | 640 |
18 | Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15 | 1.360 |
19 | Đường trong khu dân cư Nà Cốc | 1.600 |
20 | Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai | 560 |
21 | Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m) | 480 |
22 | Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn | 1.600 |
23 | Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9 | 560 |
24 | Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân | 1.200 |
25 | Khu vực còn lại Tổ 6 | 600 |
26 | Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14 | 480 |
27 | Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh | 2.400 |
28 | Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10 | 1.600 |
29 | Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.600 |
30 | Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng Trường Trường Tiểu học Minh Khai | 2.000 |
31 | Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc |
|
31.1 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m | 2.560 |
31.2 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m | 2.720 |
32 | Các khu vực còn lại | 560 |
| PHƯỜNG SÔNG CẦU |
|
I | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương | 16.000 |
2 | Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 15.200 |
II | Đường Hùng Vương | 12.800 |
III | Đường Đội Kỳ |
|
1 | Từ ngã tư đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan | 10.400 |
2 | Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn | 7.200 |
3 | Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan | 5.600 |
IV | Đường Thanh niên |
|
1 | Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng | 6.400 |
2 | Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn | 4.800 |
3 | Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên | 3.600 |
V | Đường Hoàng Trường Minh |
|
1 | Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái | 4.000 |
2 | Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan | 2.400 |
3 | Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen | 4.000 |
VI | Đường Nông Quốc Chấn |
|
1 | Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 | 3.200 |
2 | Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh | 2.400 |
3 | Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái | 2.400 |
4 | Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh | 2.800 |
5 | Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh | 1.200 |
6 | Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu | 560 |
VII | Đường Nguyễn Văn Tố | 4.000 |
VIII | Các trục đường phụ |
|
1 | Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên |
|
1.1 | Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn | 4.800 |
1.2 | Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên | 5.200 |
2 | Đường vào Trường Quân sự |
|
2.1 | Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang | 2.400 |
2.2 | Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh | 1.200 |
2.3 | Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu | 800 |
3 | Đường Bàn Văn Hoan | 4.000 |
4 | Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn | 2.400 |
5 | Đường Đội Kỳ cũ |
|
5.1 | Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ | 3.200 |
5.2 | Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ | 2.400 |
6 | Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên | 4.800 |
7 | Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ | 2.400 |
8 | Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao trường Nội trú) | 640 |
9 | Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha | 1.600 |
10 | Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố) | 1.200 |
11 | Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân | 2.400 |
12 | Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài | 1.600 |
13 | Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận | 1.600 |
14 | Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2 | 2.000 |
15 | Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng | 2.800 |
16 | Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào | 1.200 |
17 | Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu | 2.400 |
18 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê) | 2.000 |
19 | Khu dân cư Tổ 13 |
|
19.1 | Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường) | 960 |
19.2 | Các trục đường nhánh | 720 |
IX | Các khu vực còn lại |
|
1 | Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9 | 1.200 |
2 | Khu vực còn lại của Tổ 12 | 800 |
3 | Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13 | 560 |
4 | Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17 | 480 |
5 | Các khu vực còn lại Tổ 18, 19 | 400 |
| PHƯỜNG XUẤT HÓA |
|
I | Dọc đường Thái Nguyên (QL3) |
|
1 | Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền | 2.400 |
2 | Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng | 1.360 |
3 | Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa | 2.400 |
4 | Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền | 2.000 |
5 | Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa | 800 |
6 | Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - QL3B) | 400 |
7 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến đầu đập tràn | 800 |
II | Các tuyến đường nhánh |
|
1 | Đường đi Tân Cư |
|
1.1 | Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du | 320 |
1.2 | Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ | 240 |
2 | Đường Tân Cư đi Khuổi Pái |
|
2.1 | Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng | 160 |
2.2 | Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 200 |
3 | Khu vực bên kia suối của Tổ 1 | 200 |
4 | Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường | 200 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải | 400 |
6 | Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 320 |
7 | Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin | 320 |
8 | Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập | 240 |
9 | Khu vực còn lại của Tổ 4 | 160 |
10 | Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt |
|
10.1 | Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến | 240 |
10.2 | Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa | 320 |
10.3 | Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt | 264 |
10.4 | Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên | 264 |
11 | Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo |
|
11.1 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản | 800 |
11.2 | Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội | 400 |
11.3 | Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo | 320 |
11.4 | Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng) | 200 |
11.5 | Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền | 320 |
12 | Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6 | 320 |
13 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6 | 360 |
14 | Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa | 320 |
15 | Tuyến đường Khau Gia |
|
15.1 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn | 800 |
15.2 | Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5) | 200 |
16 | Các khu vực còn lại | 160 |
| PHƯỜNG HUYỀN TỤNG |
|
1 | Đường Chiến thắng Phủ Thông |
|
1.1 | Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160 | 3.200 |
1.2 | Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng | 2.000 |
1.3 | Từ ngã ba tô Khuổi Lặng đến hết đất thanh phô | 960 |
2 | Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng) | 2.400 |
3 | Tuyến đường đi Phiêng My |
|
3.1 | Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng) | 800 |
3.2 | Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu | 560 |
3.3 | Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn | 400 |
3.4 | Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My | 320 |
3.5 | Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu | 360 |
3.6 | Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn | 280 |
3.7 | Các vị trí còn lại tổ Phiêng My | 240 |
4 | Tổ Nà Pam | 320 |
5 | Tổ Khuổi Hẻo | 240 |
6 | Tuyến đường đi Mỹ Thanh |
|
6.1 | Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài | 560 |
6.2 | Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài | 400 |
6.3 | Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng | 400 |
6.4 | Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng | 320 |
6.5 | Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng | 240 |
6.6 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái | 160 |
7 | Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong | 240 |
8 | Tổ Pá Danh |
|
8.1 | Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức | 800 |
8.2 | Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh | 560 |
8.3 | Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh) | 320 |
9 | Tổ Xây Dựng | 560 |
10 | Tổ Nà Pèn |
|
10.1 | Đường Nà Pèn - Pá Danh | 560 |
10.2 | Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuôi Ken | 560 |
10.3 | Khu tai đinh cư Khuôi Ken | 960 |
10.4 | Các vị trí còn lại | 320 |
11 | Tổ Đon Tuấn |
|
11.1 | Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng | 640 |
11.2 | Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn | 320 |
12 | Tổ Khuổi Dủm | 320 |
13 | Tổ Lâm trường |
|
13.1 | Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị | 480 |
13.2 | Các vị trí còn lại của tổ Lâm trường | 280 |
14 | Tổ Giao Lâm | 560 |
15 | Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng | 320 |
16 | Tổ Khuổi Mật |
|
16.1 | Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói) | 800 |
16.2 | Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga | 400 |
16.3 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật | 240 |
17 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm | 560 |
18 | Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên | 160 |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
I | Đường phố loại 1 |
|
1 | Trục đường quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới | 1.600 |
II | Đường phố loại 2 |
|
1 | Từ cách lộ giới quốc lộ 3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m) | 960 |
2 | Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m) | 960 |
3 | Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m) | 720 |
4 | Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc | 600 |
5 | Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút | 680 |
6 | Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1) | 600 |
7 | Đường nội thị Tổ 6 | 640 |
III | Các vị trí khác |
|
1 | Đường nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới quốc lộ 3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới | 440 |
2 | Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2) | 320 |
3 | Đường vào Trạm Y tế thị trấn | 400 |
4 | Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên | 280 |
5 | Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú | 360 |
6 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên | 440 |
7 | Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu) | 640 |
8 | Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung | 360 |
9 | Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu) | 360 |
10 | Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên | 280 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
I | Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh | 3.200 |
2 | Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi | 2.688 |
3 | Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9 | 1.920 |
4 | Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10 | 1.536 |
5 | Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn | 1.408 |
II | Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) | 2.304 |
2 | Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước) | 1.536 |
3 | Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn | 800 |
4 | Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện) | 3.200 |
III | Tuyến đi Định Hóa |
|
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương | 2.688 |
2 | Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện | 1.920 |
3 | Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn | 896 |
IV | Các đường phụ (dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ | 2.176 |
2 | Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ) | 1.920 |
3 | Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng | 1.536 |
4 | Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước | 1.408 |
5 | Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu | 3.200 |
6 | Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So | 1.920 |
7 | Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn | 1.280 |
8 | Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn | 640 |
9 | Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn | 1.536 |
10 | Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm | 1.280 |
11 | Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt | 1.536 |
12 | Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái | 1.344 |
13 | Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ | 896 |
14 | Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng | 1.536 |
15 | Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non thị trấn | 1.536 |
16 | Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (Tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A) | 2.880 |
17 | Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc | 2.560 |
18 | Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m | 704 |
19 | Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m | 448 |
20 | Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ | 1.792 |
21 | Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II | 896 |
22 | Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn | 448 |
V | Các vị trí khác chưa nêu ở trên | 320 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
I | Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn |
|
1 | Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính) | 1.680 |
2 | Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh) | 960 |
3 | Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc | 1.680 |
4 | Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) | 1.600 |
5 | Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn | 960 |
6 | Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu) | 1.600 |
7 | Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết | 960 |
8 | Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc | 800 |
II | Các trục đường phố cổ |
|
1 | Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc) | 960 |
2 | Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú | 480 |
3 | Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn | 960 |
4 | Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An | 960 |
5 | Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư) | 640 |
6 | Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ | 640 |
7 | Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện | 960 |
8 | Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng | 880 |
9 | Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách | 960 |
III | Trục đường vành đai |
|
1 | Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ | 960 |
2 | Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm | 960 |
3 | Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh | 960 |
4 | Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu | 400 |
5 | Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc | 960 |
6 | Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện | 960 |
7 | Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị | 1.440 |
8 | Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc | 1.200 |
9 | Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng | 480 |
10 | Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) | 640 |
11 | Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng | 480 |
12 | Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục) | 400 |
13 | Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc) | 640 |
14 | Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam) | 640 |
IV | Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc |
|
1 | Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108 | 1.200 |
2 | Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113 | 1.280 |
3 | Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131 | 1.360 |
4 | Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118 | 1.440 |
5 | Từ lô số 01 đến lô số 04 | 1.520 |
6 | Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a | 1.680 |
V | Các khu vực còn lại |
|
1 | Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m | 320 |
2 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | 240 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
I | Trục đường QL3 |
|
1 | Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông | 3.600 |
2 | Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.440 |
3 | Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.440 |
4 | Bám trục đường QL3 đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.440 |
5 | Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173-QL3) | 2.400 |
6 | Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn | 1.440 |
II | Trục đường tỉnh lộ 258 |
|
1 | Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng | 2.400 |
2 | Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông | 1.440 |
3 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng | 1.440 |
III | Đất các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông | 800 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
I | Các trục đường chính (dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3 | 1.520 |
2 | Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn | 1.120 |
3 | Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện | 1.400 |
4 | Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn | 1.120 |
5 | Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4 | 1.840 |
6 | Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 | 1.920 |
7 | Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) | 2.040 |
8 | Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh) | 1.600 |
9 | Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen | 2.040 |
10 | Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) | 1.960 |
11 | Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co | 2.040 |
12 | Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn | 2.040 |
13 | Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A | 2.040 |
14 | Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại | 1.680 |
15 | Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn | 1.360 |
16 | Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2 | 1.880 |
17 | Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) | 1.120 |
18 | Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2) | 1.680 |
19 | Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1 | 1.360 |
20 | Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) | 1.120 |
21 | Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) | 2.040 |
22 | Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn | 1.360 |
II | Các trục đường phụ |
|
1 | Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến trường Trung học phổ thông Ba Bể | 1.440 |
2 | Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 | 1.200 |
3 | Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8 | 680 |
4 | Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8 | 680 |
5 | Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục) | 960 |
6 | Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường | 1.120 |
7 | Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn | 720 |
8 | Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4 | 1.440 |
9 | Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2 | 800 |
10 | Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4) |
|
10.1 | Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39) | 1.960 |
10.2 | Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã khu 2, khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83) | 1.880 |
11 | Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn | 680 |
III | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | 520 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
I | QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) |
|
1 | Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí | 1.200 |
2 | Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn | 960 |
3 | Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha | 480 |
4 | Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 400 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh | 240 |
II | QL3 (đi về phía Vân Tùng) |
|
1 | Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn | 960 |
2 | Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch | 400 |
3 | Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 320 |
4 | Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc | 440 |
5 | Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang | 200 |
III | Đường đi Hà Hiệu (QL279) |
|
1 | Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) | 1.200 |
2 | Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm | 1.080 |
3 | Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn | 480 |
4 | Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen | 400 |
5 | Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 240 |
6 | Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh) | 200 |
7 | Từ lộ giới QL279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m | 960 |
IV | Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại | 400 |
V | Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn |
|
1 | Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá | 80 |
2 | Các thôn vùng thấp còn lại | 96 |
3 | Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc | 400 |
VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
| PHƯỜNG ĐỨC XUÂN |
|
I | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương | 12.000 |
2 | Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 11.400 |
3 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh | 11.400 |
II | Đường Trường Chinh |
|
| Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát | 13.200 |
III | Đường Hùng Vương | 10.800 |
IV | Đường Trần Hưng Đạo | 10.800 |
V | Đường Kon Tum |
|
1 | Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3) | 4.800 |
2 | Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương | 4.200 |
3 | Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn | 3.600 |
4 | Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1 | 2.100 |
5 | Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên) | 4.800 |
VI | Các trục đường phụ |
|
1 | Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A | 1.200 |
2 | Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn |
|
2.1 | Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn | 1.800 |
2.2 | Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m) | 1.500 |
3 | Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) |
|
3.1 | Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan | 1.500 |
3.2 | Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy | 1.200 |
3.3 | Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ) | 900 |
4 | Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn | 3.000 |
5 | Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh |
|
5.1 | Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương | 5.400 |
5.2 | Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo | 1.500 |
5.3 | Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền) | 1.500 |
6 | Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m | 4.200 |
7 | Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m | 3.000 |
8 | Đường song song với Đường Trường Chinh | 4.800 |
9 | Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3 | 900 |
10 | Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ) | 1.020 |
11 | Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m) | 900 |
12 | Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I |
|
12.1 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m | 2.700 |
12.2 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m | 3.000 |
12.3 | Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn | 4.200 |
12.4 | Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân | 3.600 |
13 | Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II |
|
13.1 | Trục đường nội bộ có lộ giới 15m | 2.400 |
13.2 | Các trục đường nội bộ còn lại | 1.800 |
14 | Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ | 1.800 |
15 | Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III | 2.100 |
16 | Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân |
|
16.1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 6.600 |
16.2 | Tuyến đường Dương Mạc Hiếu | 6.600 |
16.3 | Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m | 3.600 |
16.4 | Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên | 1.800 |
17 | Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ) | 3.000 |
18 | Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe | 3.600 |
19 | Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A | 2.100 |
20 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên |
|
20.1 | Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12 | 420 |
20.2 | Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C | 900 |
20.3 | Tổ 8A, Tổ 10A | 1.020 |
20.4 | Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6 | 1.200 |
20.5 | Khu dân cư tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn) | 900 |
20.6 | Các khu vực còn lại | 420 |
21 | Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty May) | 1.020 |
22 | Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6 | 2.100 |
| PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN |
|
I | Đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu) |
|
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) | 11.400 |
2 | Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu) | 10.200 |
II | Đường Phùng Chí Kiên |
|
1 | Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình | 5.400 |
2 | Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 | 4.800 |
3 | Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố | 4.200 |
III | Đường Thái Nguyên |
|
1 | Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) | 3.600 |
2 | Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên | 3.000 |
IV | Đường Trường Chinh |
|
| Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244 | 13.200 |
V | Đường Kon Tum |
|
| Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân | 4.800 |
VI | Đường nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B) | 3.000 |
VII | Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên |
|
1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 6.600 |
2 | Đường Dương Mạc Hiếu (30A) | 6.600 |
3 | Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m | 3.600 |
4 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m | 3.600 |
5 | Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m | 4.800 |
6 | Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh) | 1.800 |
VIII | Đường Cứu quốc |
|
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng | 3.000 |
2 | Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên | 900 |
IX | Đường Nguyễn Văn Tố | 3.000 |
X | Các trục đường phụ |
|
1 | Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng | 1.800 |
2 | Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh | 3.000 |
3 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên | 1.800 |
4 | Đường nhánh Tổ 2 |
|
4.1 | Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên | 480 |
4.2 | Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần | 480 |
4.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng | 360 |
5 | Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị | 720 |
6 | Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân | 1.200 |
7 | Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng |
|
7.1 | Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ | 1.200 |
7.2 | Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị | 1.200 |
7.3 | Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương | 360 |
8 | Đường nhánh Tổ 7 |
|
8.1 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần | 480 |
8.2 | Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16) | 480 |
8.3 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử | 300 |
8.4 | Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến | 360 |
9 | Đường nhánh Tổ 8A |
|
9.1 | Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m | 600 |
9.2 | Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình | 600 |
10 | Đường nhánh Tổ 8B |
|
10.1 | Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài | 1.020 |
10.2 | Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy | 600 |
10.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung | 480 |
10.4 | Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam | 360 |
10.5 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích | 480 |
10.6 | Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh | 360 |
10.7 | Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa | 360 |
10.8 | Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực | 360 |
11 | Đường nhánh Tổ 9 |
|
11.1 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y) | 600 |
11.2 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự | 720 |
11.3 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh | 720 |
11.4 | Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực | 600 |
11.5 | Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc | 360 |
11.6 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh | 720 |
11.7 | Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư | 360 |
11.8 | Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc | 600 |
11.9 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh | 600 |
11.10 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi | 360 |
11.11 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất Nguyễn Văn Huỳnh | 420 |
12 | Đường nhánh Tổ 10 |
|
12.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố) | 600 |
12.2 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm | 360 |
12.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy | 360 |
12.4 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường | 840 |
12.5 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh | 360 |
12.6 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà | 360 |
12.7 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng | 780 |
12.8 | Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh | 480 |
12.9 | Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân | 360 |
12.10 | Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung | 360 |
12.11 | Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn | 360 |
12.12 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm | 660 |
12.13 | Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn | 600 |
13 | Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ) |
|
13.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường | 780 |
13.2 | Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam | 360 |
13.3 | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên | 480 |
13.4 | Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương | 360 |
14 | Đường nhánh Tổ 12 |
|
14.1 | Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên | 300 |
14.2 | Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang | 360 |
14.3 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh | 900 |
14.4 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt | 600 |
14.5 | Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng | 420 |
14.6 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc | 420 |
14.7 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa | 540 |
14.8 | Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi | 420 |
14.9 | Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ) | 360 |
14.10 | Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh | 360 |
14.11 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành | 360 |
15 | Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9 | 720 |
16 | Các khu vực còn lại | 240 |
| PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
|
I | Trục đường chính |
|
1 | Từ cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ) | 1.800 |
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
2.1 | Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn | 8.400 |
2.2 | Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh | 7.200 |
2.3 | Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông | 6.000 |
3 | Đường Chiến thắng Phủ Thông |
|
3.1 | Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh | 5.400 |
3.2 | Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 4.200 |
4 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
4.1 | Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 3.000 |
4.2 | Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.800 |
II | Các trục đường nhánh |
|
1 | Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1 | 4.200 |
2 | Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2 | 1.800 |
3 | Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
4 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
5 | Đoạn cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân | 900 |
6 | Từ cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai | 900 |
7 | Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đế hết đất ông Hà Phúc Trọng | 720 |
8 | Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn | 720 |
9 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9 | 1.920 |
10 | Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17 | 1.200 |
11 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m | 1.200 |
12 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m | 900 |
13 | Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5 | 420 |
14 | Bưu điện Minh Khai đi Nà Pèn |
|
14.1 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức | 900 |
14.2 | Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 720 |
15 | Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng | 1.200 |
16 | Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 900 |
17 | Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17 | 480 |
18 | Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15 | 1.020 |
19 | Đường trong khu dân cư Nà Cốc | 1.200 |
20 | Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai | 420 |
21 | Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m) | 360 |
22 | Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn | 1.200 |
23 | Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9 | 420 |
24 | Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân | 900 |
25 | Khu vực còn lại Tổ 6 | 450 |
26 | Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14 | 360 |
27 | Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh | 1.800 |
28 | Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10 | 1.200 |
29 | Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
30 | Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | 1.500 |
31 | Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc |
|
31.1 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m | 1.920 |
31.2 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m | 2.040 |
32 | Các khu vực còn lại | 420 |
| PHƯỜNG SÔNG CẦU |
|
I | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương | 12.000 |
2 | Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 11.400 |
II | Đường Hùng Vương | 9.600 |
III | Đường Đội Kỳ |
|
1 | Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan | 7.800 |
2 | Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn | 5.400 |
3 | Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan | 4.200 |
IV | Đường Thanh niên |
|
1 | Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng | 4.800 |
2 | Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn | 3.600 |
3 | Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên | 2.700 |
V | Đường Hoàng Trường Minh |
|
1 | Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái | 3.000 |
2 | Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan | 1.800 |
3 | Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen | 3.000 |
VI | Đường Nông Quốc Chấn |
|
1 | Từ cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 | 2.400 |
2 | Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh | 1.800 |
3 | Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái | 1.800 |
4 | Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh | 2.100 |
5 | Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ VănVinh | 900 |
6 | Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu | 420 |
VII | Đường Nguyễn Văn Tố | 3.000 |
VIII | Các trục đường phụ |
|
1 | Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên |
|
1.1 | Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn | 3.600 |
1.2 | Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên | 3.900 |
2 | Đường vào Trường Quân sự |
|
2.1 | Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang | 1.800 |
2.2 | Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh | 900 |
2.3 | Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu | 600 |
3 | Đường Bàn Văn Hoan | 3.000 |
4 | Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn | 1.800 |
5 | Đường Đội Kỳ cũ |
|
5.1 | Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ | 2.400 |
5.2 | Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ | 1.800 |
6 | Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên | 3.600 |
7 | Từ giáp đất tỉnh Đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ | 1.800 |
8 | Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao Trường Nội trú) | 480 |
9 | Đường vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha | 1.200 |
10 | Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố) | 900 |
11 | Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân | 1.800 |
12 | Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài | 1.200 |
13 | Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận | 1.200 |
14 | Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2 | 1.500 |
15 | Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng | 2.100 |
16 | Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào | 900 |
17 | Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu | 1.800 |
18 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê) | 1.500 |
19 | Khu dân cư Tổ 13 |
|
19.1 | Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường) | 720 |
19.2 | Các trục đường nhánh | 540 |
IX | Các khu vực còn lại |
|
1 | Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9 | 900 |
2 | Khu vực còn lại của Tổ 12 | 600 |
3 | Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13 | 420 |
4 | Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17 | 360 |
5 | Các khu vực còn lại Tổ 18, 19 | 300 |
| PHƯỜNG XUẤT HÓA |
|
I | Dọc đường Thái Nguyên (QL3) |
|
1 | Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền | 1.800 |
2 | Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng | 1.020 |
3 | Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa | 1.800 |
4 | Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền | 1.500 |
5 | Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa | 600 |
6 | Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - QL3B) | 300 |
7 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến đầu đập tràn | 600 |
II | Các tuyến đường nhánh |
|
1 | Đường đi Tân Cư |
|
1.1 | Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du | 240 |
1.2 | Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ | 180 |
2 | Đường Tân Cư đi Khuổi Pái |
|
2.1 | Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng | 120 |
2.2 | Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 150 |
3 | Khu vực bên kia suối của Tổ 1 | 150 |
4 | Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường | 150 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải | 300 |
6 | Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 240 |
7 | Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin | 240 |
8 | Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập | 180 |
9 | Khu vực còn lại của Tổ 4 | 120 |
10 | Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt |
|
10.1 | Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến | 180 |
10.2 | Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa | 240 |
10.3 | Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt | 198 |
10.4 | Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên | 198 |
11 | Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo |
|
11.1 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản | 600 |
11.2 | Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội | 300 |
11.3 | Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo | 240 |
11.4 | Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng) | 150 |
11.5 | Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền | 240 |
12 | Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6 | 240 |
13 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6 | 270 |
14 | Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa | 240 |
15 | Tuyến đường Khau Gia |
|
15.1 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn | 600 |
15.2 | Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5) | 150 |
16 | Các khu vực còn lại | 120 |
| PHƯỜNG HUYỀN TỤNG |
|
1 | Đường Chiến thắng Phủ Thông |
|
1.1 | Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160 | 2.400 |
1.2 | Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng | 1.500 |
1.3 | Từ ngã ba tô Khuổi Lặng đến hết đất thanh phô | 720 |
2 | Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng) | 1.800 |
3 | Tuyến đường đi Phiêng My |
|
3.1 | Tuyến đường đi Chí Lèn (từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng) | 600 |
3.2 | Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu | 420 |
3.3 | Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn | 300 |
3.4 | Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My | 240 |
3.5 | Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu | 270 |
3.6 | Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn | 210 |
3.7 | Các vị trí còn lại tổ Phiêng My | 180 |
4 | Tổ Nà Pam | 240 |
5 | Tổ Khuổi Hẻo | 180 |
6 | Tuyến đường đi Mỹ Thanh |
|
6.1 | Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài | 420 |
6.2 | Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài | 300 |
6.3 | Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng | 300 |
6.4 | Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng | 240 |
6.5 | Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng | 180 |
6.6 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái | 120 |
7 | Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong | 180 |
8 | Tổ Pá Danh |
|
8.1 | Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức | 600 |
8.2 | Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh | 420 |
8.3 | Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh) | 240 |
9 | Tổ Xây Dựng | 420 |
10 | Tổ Nà Pèn |
|
10.1 | Đường Nà Pèn - Pá Danh | 420 |
10.2 | Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư KhuôiKén | 420 |
10.3 | Khu tai đinh cư Khuôi Ken | 720 |
10.4 | Các vị trí còn lại | 240 |
11 | Tổ Đon Tuấn |
|
11.1 | Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng | 480 |
11.2 | Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn | 240 |
12 | Tổ Khuổi Dủm | 240 |
13 | Tổ Lâm Trường |
|
13.1 | Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị | 360 |
13.2 | Các vị trí còn lại của tổ Lâm trường | 210 |
14 | Tổ Giao Lâm | 420 |
15 | Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng | 240 |
16 | Tổ Khuổi Mật |
|
16.1 | Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói) | 600 |
16.2 | Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga | 300 |
16.3 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật | 180 |
17 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm | 420 |
18 | Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên | 120 |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
I | Đường phố loại 1 |
|
1 | Trục đường QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới | 1.200 |
II | Đường phố loại 2 |
|
1 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m) | 720 |
2 | Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20 m) | 720 |
3 | Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m) | 540 |
4 | Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc | 450 |
5 | Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút | 510 |
6 | Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1) | 450 |
7 | Đường nội thị Tổ 6 | 480 |
III | Các vị trí khác |
|
1 | Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới | 330 |
2 | Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2) | 240 |
3 | Đường vào Trạm Y tế thị trấn | 300 |
4 | Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên | 210 |
5 | Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú | 270 |
6 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên | 330 |
7 | Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu) | 480 |
8 | Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung | 270 |
9 | Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu) | 270 |
10 | Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên | 210 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
I | Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh | 2.400 |
2 | Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi | 2.016 |
3 | Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9 | 1.440 |
4 | Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10 | 1.152 |
5 | Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn | 1.056 |
II | Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) | 1.728 |
2 | Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm cấp nước) | 1.152 |
3 | Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn | 600 |
4 | Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện) | 2.400 |
III | Tuyến đi Định Hóa |
|
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương | 2.016 |
2 | Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện | 1.440 |
3 | Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn | 672 |
IV | Các đường phụ (dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ | 1.632 |
2 | Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ) | 1.440 |
3 | Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng | 1.152 |
4 | Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước | 1.056 |
5 | Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu | 2.400 |
6 | Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So | 1.440 |
7 | Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn | 960 |
8 | Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn | 480 |
9 | Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn | 1.152 |
10 | Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm | 960 |
11 | Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt | 1.152 |
12 | Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái | 1.008 |
13 | Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ | 672 |
14 | Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng | 1.152 |
15 | Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường mầm non Thị Trấn | 1.152 |
16 | Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (Tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A) | 2.160 |
17 | Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc | 1.920 |
18 | Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m | 528 |
19 | Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m | 336 |
20 | Từ ngã ba vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ | 1.344 |
21 | Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II | 672 |
22 | Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn | 336 |
V | Các vị trí khác chưa nêu ở trên | 240 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
I | Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn |
|
1 | Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính) | 1.260 |
2 | Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh) | 720 |
3 | Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc | 1.260 |
4 | Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) | 1.200 |
5 | Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn | 720 |
6 | Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu) | 1.200 |
7 | Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết | 720 |
8 | Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc | 600 |
II | Các trục đường phố cổ |
|
1 | Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc) | 720 |
2 | Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú | 360 |
3 | Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn | 720 |
4 | Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An | 720 |
5 | Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư) | 480 |
6 | Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ | 480 |
7 | Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện | 720 |
8 | Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng | 660 |
9 | Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách | 720 |
III | Trục đường vành đai |
|
1 | Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ | 720 |
2 | Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm | 720 |
3 | Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh | 720 |
4 | Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu | 300 |
5 | Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc | 720 |
6 | Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện | 720 |
7 | Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị | 1.080 |
8 | Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc | 900 |
9 | Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng | 360 |
10 | Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) | 480 |
11 | Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng | 360 |
12 | Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục) | 300 |
13 | Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc) | 480 |
14 | Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam) | 480 |
IV | Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc |
|
1 | Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108 | 900 |
2 | Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113 | 960 |
3 | Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131 | 1.020 |
4 | Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118 | 1.080 |
5 | Từ lô số 01 đến lô số 04 | 1.140 |
6 | Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a | 1.260 |
V | Các khu vực còn lại |
|
1 | Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m | 240 |
2 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | 180 |
| BẠCH THÔNG |
|
I | Trục đường QL3 |
|
1 | Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông | 2.700 |
2 | Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.080 |
3 | Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.080 |
4 | Bám trục đường QL3 đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.080 |
5 | Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173-QL3) | 1.800 |
6 | Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn | 1.080 |
II | Trục đường tỉnh lộ 258 |
|
1 | Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng | 1.800 |
2 | Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông | 1.080 |
3 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng | 1.080 |
III | Đất các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông | 600 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
I | Các trục đường chính (dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3 | 1.140 |
2 | Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn | 840 |
3 | Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện | 1.050 |
4 | Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn | 840 |
5 | Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4 | 1.380 |
6 | Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 | 1.440 |
7 | Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) | 1.530 |
8 | Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh) | 1.200 |
9 | Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen | 1.530 |
10 | Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) | 1.470 |
11 | Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co | 1.530 |
12 | Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn | 1.530 |
13 | Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A | 1.530 |
14 | Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại | 1.260 |
15 | Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn | 1.020 |
16 | Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2 | 1.410 |
17 | Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) | 840 |
18 | Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2) | 1.260 |
19 | Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1 | 1.020 |
20 | Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) | 840 |
21 | Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) | 1.530 |
22 | Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn | 1.020 |
II | Các trục đường phụ |
|
1 | Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể | 1.080 |
2 | Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 | 900 |
3 | Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8 | 510 |
4 | Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8 | 510 |
5 | Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục) | 720 |
6 | Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường | 840 |
7 | Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn | 540 |
8 | Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4 | 1.080 |
9 | Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2 | 600 |
10 | Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4) |
|
10.1 | Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39) | 1.470 |
10.2 | Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83) | 1.410 |
11 | Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn | 510 |
III | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | 390 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
I | QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) |
|
1 | Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí | 900 |
2 | Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn | 720 |
3 | Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha | 360 |
4 | Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 300 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh | 180 |
II | QL3 (đi về phía Vân Tùng) |
|
1 | Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn | 720 |
2 | Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch | 300 |
3 | Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 240 |
4 | Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc | 330 |
5 | Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang | 150 |
III | Đường đi Hà Hiệu (QL279) |
|
1 | Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) | 900 |
2 | Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm | 810 |
3 | Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn | 360 |
4 | Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen | 300 |
5 | Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 180 |
6 | Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh) | 150 |
7 | Từ lộ giới QL279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m | 720 |
IV | Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại | 300 |
V | Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn |
|
1 | Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá | 60 |
2 | Các thôn vùng thấp còn lại | 72 |
3 | Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc | 300 |
IX. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
| XÃ NÔNG THƯỢNG |
|
I | Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) |
|
1 | Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu | 2.500 |
2 | Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng | 1.100 |
3 | Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt | 900 |
4 | Từ cầu Nà Vịt đến hết đất ông Hoàng Văn Rận | 700 |
5 | Từ giáp đất ông Rận đến giáp đất Thanh Vận | 500 |
II | Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên |
|
1 | Từ giáp đất ông Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông Văn Lựu | 800 |
2 | Từ giáp đất ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng) | 500 |
3 | Từ cầu Pác Cốp đến hết đất bà Lường Thị Thời | 700 |
4 | Từ hết đất bà Lường Thị Thời đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m | 1.000 |
III | Đường Thái Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa | 4.000 |
IV | Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên | 5.000 |
V | Các trục đường nhánh |
|
1 | Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất ông Đỗ Văn Song | 550 |
2 | Đường vào Kho K97 |
|
2.1 | Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97 | 2.000 |
2.2 | Từ sau 100m đường vào Kho K97 | 1.200 |
3 | Đường vào thôn Thôm Luông | 700 |
4 | Từ hết đất ông Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông | 500 |
5 | Từ giáp đất ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang | 400 |
6 | Từ giáp Trường Trung cấp Nghề đến hết đất ông Hà Đức Sơn, thôn Nà Bản | 500 |
7 | Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản | 400 |
8 | Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ | 500 |
9 | Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon) | 400 |
10 | Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng | 400 |
11 | Các khu vực còn lại | 300 |
| XÃ DƯƠNG QUANG |
|
1 | Đường Bàn Văn Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Hoàng Văn Chính) | 3.000 |
2 | Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài | 1.500 |
3 | Từ hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt | 300 |
4 | Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi | 1.000 |
5 | Khu vực thôn Phặc Tràng |
|
5.1 | Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết | 3.500 |
5.2 | Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng | 1.000 |
5.3 | Khu tái định cư Khuôi Ken thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt | 1.200 |
5.4 | Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc |
|
5.4.1 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m | 3.200 |
5.4.2 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m | 3.400 |
5.5 | Các khu vực còn lại | 1.000 |
6 | Khu trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng | 400 |
7 | Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa | 500 |
8 | Khu trục đường liên thôn Nà Pài | 300 |
9 | Khu đường Nà Cưởm |
|
9.1 | Từ hết địa phận phường Sông Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh | 500 |
9.2 | Từ giáp tTrường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm | 300 |
10 | Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc Tài | 250 |
11 | Trục đường Bản Cáu - Bản Trang | 300 |
12 | Trục đường Quan Nưa - Bản Giềng | 300 |
13 | Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì | 250 |
14 | Các khu vực còn lại | 200 |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
I | Đối với đất ở tại xã Yên Đĩnh |
|
1 | Đoạn QL3 đi qua địa phận xã Yên Đĩnh | 2.000 |
2 | Đường Yên Đĩnh - Bình Văn |
|
2.1 | Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh | 1.100 |
2.2 | Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh | 550 |
3 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) đến cổng Bệnh viện | 850 |
4 | Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch cũ) | 430 |
5 | Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh | 600 |
6 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện | 500 |
7 | Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Bình | 550 |
8 | Đường liên xã thị trấn Chợ Mới đi Quảng Chu | 400 |
9 | Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh | 150 |
II | Khu vực các xã |
|
1 | Trục đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hòa Mục) |
|
1.1 | Xã Thanh Bình |
|
- | Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư | 350 |
- | Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám | 870 |
- | Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình | 360 |
- | Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng | 800 |
- | Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1) | 560 |
- | Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại) | 600 |
- | Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình | 350 |
- | Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình | 550 |
- | Đất ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã Thanh Bình | 130 |
1.2 | Xã Nông Thịnh |
|
- | Từ giáp đất xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) | 360 |
- | Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương | 560 |
- | Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ | 450 |
1.3 | Xã Nông Hạ |
|
- | Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ ,thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62 | 950 |
- | Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ | 450 |
- | Đường Nông Hạ - Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh | 330 |
- | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ | 600 |
1.4 | Xã Cao Kỳ |
|
- | Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ | 650 |
1.5 | Xã Hòa Mục |
|
- | Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm | 340 |
- | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang) | 310 |
- | Từ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m | 500 |
1.6 | Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên | 310 |
2 | Trục QL3B (xã Tân Sơn) | 250 |
3 | Đất ở các xã |
|
3.1 | Xã Yên Cư |
|
- | Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) | 320 |
- | Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) | 220 |
- | Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 đến hết đất xã Yên Cư | 130 |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư | 110 |
3.2 | Xã Yên Hân |
|
- | Từ giáp đất Yên Cư đến cầu Quan Đế | 800 |
- | Từ giáp đất Yên Cư đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh Hai | 320 |
- | Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh Hai đến cầu Thôm Chầu | 280 |
3.3 | Xã Bình Văn |
|
- | Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố) | 320 |
3.4 | Xã Như Cố |
|
- | Trục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Bắc Dạt) | 500 |
- | Từ đất thuộc địa phận xã Như Cố (giáp xã Yên Đĩnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng | 300 |
- | Các vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256 | 250 |
3.5 | Xã Quảng Chu |
|
- | Từ cầu treo đến đường QL3 | 400 |
- | Trục đường QL3 mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu | 550 |
3.6 | Xã Thanh Vận |
|
- | Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại) | 550 |
3.7 | Xã Mai Lạp |
|
- | Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng) | 450 |
- | Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng) | 350 |
- | Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ | 350 |
- | Từ đất nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng) | 350 |
- | Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá) | 350 |
- | Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả) | 300 |
- | Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc) | 350 |
- | Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá) | 250 |
- | Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ) | 250 |
- | Đất ở nông thôn còn lại | 150 |
3.8 | Xã Thanh Mai |
|
- | Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí | 900 |
3.9 | Xã Tân Sơn |
|
- | Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1) | 350 |
4 | Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã) | 220 |
5 | Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã) | 110 |
6 | Đất ở nông thôn của các xã |
|
6.1 | Đất ở nông thôn còn lại của thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình | 120 |
6.2 | Đất ở nông thôn còn lại của các xã xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh | 110 |
6.3 | Đất ở nông thôn còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | 100 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
I | Trục đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đông Viên, Rã Bản, Phương Viên) |
|
1 | Từ cổng chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về hai phía | 500 |
2 | Ngã ba thôn Nà Tải xã Rã Bản có khoảng cách 100m đi về hai phía | 465 |
3 | Xung quanh chợ Phương Viên |
|
3.1 | Từ nhà ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc | 550 |
3.2 | Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức | 450 |
3.3 | Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn | 450 |
4 | Các vị trí khác của đường QL3B chưa nêu ở trên | 200 |
II | Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường) |
|
1 | Chợ Nam Cường: Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch | 690 |
2 | Trung tâm các chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía; từ đường rẽ vào trường Trung học phổ thông Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m | 480 |
3 | Khu tái định cư trường Trung học phổ thông Bình Trung | 480 |
4 | Trung tâm Ủy ban nhân dân các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía | 350 |
5 | Từ ranh giới hết đất nhà ông Trần Văn Sinh Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến khe Tát Ma | 600 |
6 | Khu tái định cư thôn Phiêng Liềng | 250 |
7 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | 300 |
III | Trục đường ĐT254B (đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung) |
|
1 | Đoạn chợ Yên Nhuận |
|
1.1 | Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách | 450 |
1.2 | Từ nhà ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân | 375 |
2 | Từ quán nhà ông Ma Văn Tùng đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng | 300 |
3 | Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B) |
|
3.1 | Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ | 180 |
3.2 | Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên | 130 |
4 | Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên | 195 |
IV | Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B |
|
1 | Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái) | 450 |
2 | Từ ngã ba Ba Bồ (nhà ông Triệu Văn Trọng) đến Nhà Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng | 230 |
3 | Từ Trạm Y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu | 350 |
4 | Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền) | 225 |
5 | Đường ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng | 150 |
6 | Từ ngã ba Bản Đồn đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh | 250 |
7 | Từ cầu treo Bản Cạu đến hết đất Yên Thịnh | 200 |
8 | Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên | 250 |
9 | Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng) | 200 |
V | Thị tứ Bản Thi |
|
1 | Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng | 200 |
2 | Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu | 250 |
VI | Các trục đường liên xã |
|
1 | Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng | 150 |
2 | Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B |
|
2.1 | Từ ngã ba ĐT257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa | 465 |
2.2 | Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn | 375 |
2.3 | Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn | 375 |
2.4 | Trung tâm Ủy ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía | 315 |
2.5 | Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến Đập Thủy điện | 300 |
2.6 | Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc | 300 |
2.7 | Các vị trí khác chưa nêu ở trên | 130 |
3 | Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc |
|
3.1 | Từ trụ sở cũ đến trường cấp 2 | 130 |
3.2 | Từ khu hộ Tiểu Văn Tham đến khu Nà Lộc | 130 |
3.3 | Từ trụ sở cũ đến khu hộ Hà Văn Lư | 130 |
4 | Đường Quảng Bạch - Tân Lập | 130 |
5 | Đường Bằng Lũng - Đại Sảo | 130 |
6 | Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên | 105 |
VII | Các tuyến đường khác |
|
1 | QL3C Bằng Lãng - Phong Huân - Yên Nhuận | 130 |
2 | QL3C Bình Trung - Phong Huân | 120 |
3 | QL3C Nghĩa Tá - Phong Huân | 130 |
4 | QL3C Bằng Lãng - Khu C | 130 |
5 | QL3C Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc | 300 |
6 | QL3C Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Phong Huân | 120 |
7 | Từ ngã ba QL3C đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng | 300 |
8 | Từ ngã ba thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be | 300 |
9 | Đường từ ngã ba Búc Duộng đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa | 130 |
VIII | Đất ở nông thôn còn lại | 90 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
A | Khu vực giáp ranh với thị trấn |
|
I | Xã Lương Hạ |
|
1 | Từ giáp đất nhà ông Làm đến hết đất nhà ông Hoan Hường | 900 |
2 | Từ giáp đất nhà ông Hoan đến ngã ba đường đi Sân Vận động | 1.600 |
3 | Từ ngã ba đường đi Sân Vận động đến ngã ba đi Văn Học (tuyến chính) | 1.500 |
4 | Từ giáp đất nhà bà Học Thu đến hết đất bà Lương Thị Thử | 600 |
5 | Từ ngã ba đường đi Văn Học đi xã Cường Lợi đến hết đất nhà ông Chương | 600 |
6 | Từ giáp đất nhà ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền | 500 |
7 | Từ khe sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm | 300 |
8 | Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ | 240 |
9 | Ngã ba đường rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun) | 170 |
10 | Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ | 70 |
11 | Ngã ba Khưa Slen đến Sân Vận động xã Lương Hạ | 450 |
12 | Từ ngã ba ông Lú đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và Trường Mầm non Lương Hạ | 120 |
13 | Ngã ba Ủy ban nhân dân xã đến Sân Vận động Lương Hạ | 150 |
14 | Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm) | 110 |
15 | Đường vào động Nàng Tiên |
|
15.1 | Ngã ba đường đi Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã Thiêm Quyến | 320 |
15.2 | Từ giáp đất nhà ông Mã Thiêm Quyến đến sân Động Nàng Tiên | 100 |
16 | Đường Kim Lư - Lương Thành |
|
16.1 | Từ ngã ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (địa phận xã Lương Hạ) | 290 |
16.2 | Từ cầu cứng Pác Muồng đến hết đất nhà ông Triệu Tiến Thanh xã Lương Hạ | 100 |
17 | Đường tránh QL3B đoạn qua xã Lương Hạ | 250 |
18 | Từ nhà ông Lương Thanh Luyện đến Trường Trung học cơ sở | 150 |
19 | Từ nhà ông Lý Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà Hoàng Thị Chí thôn Nà Lẹng | 100 |
20 | Các trục đường liên thôn còn lại có mặt đường < 03m | 80 |
II | Xã Kim Lư |
|
1 | Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến hết đất nhà ông Kinh (QL3B) | 250 |
2 | Từ cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn) | 600 |
3 | Từ nhà ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào | 110 |
4 | Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) | 120 |
5 | Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) | 130 |
6 | Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông | 190 |
7 | Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia | 600 |
8 | Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co Tào | 130 |
9 | Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Mò Lèng đến giáp QL3B | 150 |
10 | Các trục đường liên thôn còn lại trong xã | 70 |
III | Xã Lam Sơn |
|
1 | Trục QL3B |
|
1.1 | Tiếp đất thị trấn đến cầu Cốc Phát | 260 |
1.2 | Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải | 180 |
1.3 | Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) | 450 |
1.4 | Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn | 120 |
1.5 | Ngã ba nhà ông Luật đi Kim Lư | 260 |
2 | Quốc lộ 279 |
|
2.1 | Từ ngã tư Lam Sơn đến Km13 (Lam Sơn đi Lương Thành) | 270 |
2.2 | Từ Km13 đến hết đất Lam Sơn | 70 |
2.3 | Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam | 180 |
3 | Các trục đường khác |
|
3.1 | Ngã ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm) | 170 |
3.2 | Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành) | 90 |
3.3 | Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn | 70 |
3.4 | Các trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên | 70 |
B | Các trung tâm cụm xã |
|
I | Trung tâm xã Cường Lợi |
|
1 | Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo | 170 |
2 | Cống xây nhà ông Thảo đến cống trường tiểu học | 270 |
3 | Từ cống trường tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè) | 270 |
4 | Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa) | 130 |
5 | Từ cống trường tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem) | 120 |
6 | Từ ngã ba trung học cơ sở đến hết Trạm Y tế | 240 |
7 | Từ Trạm Y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim) | 120 |
8 | Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim) | 110 |
9 | Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm) | 100 |
10 | Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan) | 200 |
11 | Cống Thôm Bon đến cầu Nà Khưa | 150 |
12 | Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường | 80 |
13 | Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan | 80 |
14 | Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi) | 60 |
15 | Từ chân đập Pác Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã Cường Lợi | 100 |
16 | Từ Nà Piat đến hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim Lư | 80 |
17 | Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên | 60 |
II | Trung tâm xã Lạng San |
|
1 | Khu định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu | 70 |
2 | Từ ngã ba QL279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng | 85 |
3 | Từ cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm) | 330 |
4 | Từ ngã ba QL279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường Phổ thông cơ sở Lạng San | 220 |
5 | Từ QL279 đi Khau Lạ đến gốc Trám | 70 |
6 | Từ giáp đất Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San) | 200 |
7 | Từ nhà Toản Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm) | 280 |
8 | Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên | 60 |
III | Trung tâm xã Xuân Dương |
|
1 | Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư | 800 |
2 | Từ Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương | 200 |
3 | Từ cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy | 200 |
4 | Từ đường tỉnh 256 thôn Nà Dăm đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lũ, xã Thiện Long, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn | 200 |
5 | Từ đường tỉnh 256 thôn Khu Chợ đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá | 200 |
6 | Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên | 100 |
IV | Trung tâm xã Cư Lễ |
|
1 | Trục QL 3B |
|
1.1 | Từ cống bi thủy lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II | 320 |
1.2 | Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I | 150 |
1.3 | Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ) | 80 |
1.4 | Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác | 60 |
2 | Trục QL279 |
|
2.1 | Từ ngã ba QL3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn) | 320 |
2.2 | Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo | 150 |
2.3 | Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn | 60 |
3 | Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên | 60 |
V | Trung tâm xã Hảo Nghĩa |
|
1 | Từ địa phận Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa) | 100 |
2 | Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa) | 450 |
3 | Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa | 90 |
4 | Hai đầu cầu cứng Hảo Nghĩa xuống ngầm | 90 |
5 | Đường 256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót | 90 |
6 | Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng | 80 |
7 | Từ đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn | 80 |
C | Các trục đường liên xã |
|
1 | Các đường liên xã trong huyện |
|
1.1 | Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh) | 70 |
1.2 | Các đường liên xã còn lại | 60 |
2 | Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã |
|
2.1 | Xã Đổng Xá |
|
- | Từ đường rẽ đi Nà Vạng đến đập tràn dưới nhà ông Tuân | 80 |
- | Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã | 100 |
- | Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ | 80 |
- | Từ đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã đến cổng trường học | 70 |
2.2 | Xã Liêm Thủy |
|
- | Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật | 100 |
- | Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới) | 80 |
- | Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân | 100 |
- | Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương | 100 |
2.3 | Xã Dương Sơn |
|
- | Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cầu Nà Giàu | 100 |
- | Từ nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương | 70 |
- | Từ cầu Nà Giàu đến giáp đất Hảo Nghĩa | 70 |
- | Đường liên thôn Rầy Ỏi - Khuổi Kheo | 60 |
2.4 | Xã Văn Minh |
|
- | Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ | 70 |
- | Từ giáp đất Lam Sơn đến giáp ranh xã Lương Thành | 70 |
2.5 | Xã Ân Tình |
|
- | Từ Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã ba thôn Nà Dường | 70 |
2.6 | Xã Văn Học |
|
- | Từ cầu Nà Bưa đến Trạm Hạ thế số 01 | 70 |
- | Từ Trạm Hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà | 70 |
2.7 | Xã Kim Hỷ |
|
- | Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn | 70 |
- | Từ giáp đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279) | 70 |
2.8 | Xã Vũ Loan |
|
- | Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh) | 100 |
- | Từ ngầm Khuổi Khuông đi xã Cường Lợi đến hết đất xã Vũ Loan | 70 |
- | Từ giáp đất nhà ông Cang (Thôm Khinh) đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa | 70 |
- | Từ Chợ Vũ Loan đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc | 70 |
2.9 | Xã Lương Thành |
|
- | Từ ngã ba QL279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư) | 60 |
- | Từ giáp đất Văn Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành | 70 |
- | Từ rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng) | 100 |
- | Từ đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng San | 70 |
2.10 | Xã Côn Minh |
|
- | Từ ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B | 200 |
- | Từ Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn | 100 |
- | Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào | 80 |
- | Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng | 150 |
- | Từ cầu Khuổi Mẳng đến đến cống bi (ao ông Đạo) | 300 |
- | Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới | 100 |
2.11 | Xã Hữu Thác |
|
- | Từ QL 3B vào đến cống xây Quan Làng | 80 |
- | Từ cống xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm | 80 |
- | Từ đường rẽ Trường Phổ thông cơ sở đến hết đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hữu Thác | 80 |
- | Từ địa phận Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa | 100 |
2.12 | Xã Quang Phong |
|
- | Từ QL3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá | 90 |
- | Từ địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong) | 100 |
- | Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong) | 120 |
- | Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh | 100 |
- | Từ nhà ông Hoàng Văn Tướng thông Ka Đoóng đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng) | 90 |
- | Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả đến cổng Trường Mầm non xã Quang Phong | 90 |
- | Từ cổng Trường Mầm non đi thôn Nà Cà đến công Khuổi Muồng | 80 |
- | Từ cống Khuổi Muồng đi thôn Tham Không đến cầu bê tông Khuổi Thiển | 70 |
2.13 | Xã Lương Thượng |
|
- | Từ giáp đất xã Lạng San đến cầu Nà Làng | 80 |
- | Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ | 60 |
D | Các vị trí chưa nêu ở trên | 60 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
A | Khu vực các xã |
|
1 | Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (bám dọc QL3) | 2.800 |
2 | Từ cầu Nà Món đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3) | 1.000 |
3 | Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3) | 500 |
4 | Đoạn từ hết đất Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông | 300 |
5 | Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến hết đất nhà ông Hà Văn Thập | 2.700 |
6 | Tiếp giáp từ nhà ông Hà Văn Thập đến cống Ba Phường, xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3) | 1.500 |
7 | Đoạn từ Cầu Đeng đến đến hết đất xã Phương Linh (bám dọc đường 258) | 1.500 |
8 | Đoạn từ giáp ranh đất thành phố Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám dọc đường QL3B) | 600 |
9 | Từ giáp ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong (bám dọc đường QL3B) | 500 |
10 | Đoạn tiếp giáp từ đất xã Phương Linh bán dọc tỉnh lộ 258 đến hết đất xã Vi Hương | 300 |
11 | Đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương, Phương Linh giáp tỉnh lộ 258 | 400 |
12 | Từ ngã ba Bưu điện Tú Trĩ ra QL3 | 400 |
13 | Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lục Bình đến nhà ông Lao Văn Huấn | 500 |
14 | Từ cầu thôn Khau Mạ đến cầu Tả Liền thôn Nà Phả, xã Hà Vị | 500 |
15 | Đất ở trung tâm Ủy ban nhân dân các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m | 500 |
16 | Các đường trục xã và liên xã còn lại | 300 |
17 | Đất ở nông thôn còn lại trong huyện | 100 |
B | Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3 |
|
1 | Đoạn từ cống Ba Phường đến đường rẽ Nhà máy Gạch Tuynel Cẩm Giàng | 2.000 |
2 | Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng | 1.000 |
3 | Đoạn từ hết đường rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel đến giáp đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc trục QL3) | 1.500 |
4 | Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng Trường Trung học cơ sở Cẩm Giàng (Ttrừ lô 2 khu chợ cũ) | 1.000 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
| Đất khu du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm Ủy ban nhân dân xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn |
|
I | Đất khu du lịch |
|
1 | Từ tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường) | 1.100 |
2 | Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258) | 1.000 |
3 | Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu | 900 |
4 | Khu vực Bến phà (bờ Bắc) | 900 |
5 | Khu vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể | 2.000 |
6 | Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam) | 900 |
7 | Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m | 650 |
8 | Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương) | 300 |
II | Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh | 1.000 |
2 | Từ tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh | 500 |
3 | Tiếp từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) đến hết đất huyện Ba Bể | 350 |
4 | Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ | 500 |
5 | Đường ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương) | 300 |
III | Đường QL279 (dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu | 350 |
2 | Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu | 470 |
3 | Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc) | 350 |
4 | Từ hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch | 250 |
5 | Từ cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn | 320 |
6 | Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ, xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ | 500 |
7 | Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân | 400 |
8 | Tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang | 250 |
IV | Đường ĐT253 (212) |
|
1 | Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu) | 350 |
2 | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn đến hết đất xã Hà Hiệu | 250 |
3 | Từ tiếp đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến | 250 |
4 | Từ tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam | 300 |
5 | Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La | 250 |
V | Đường ĐT258B |
|
1 | Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm) | 800 |
2 | Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché) | 580 |
3 | Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể | 270 |
VI | Các trục đường phụ |
|
1 | Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng) | 700 |
2 | Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục) | 800 |
3 | Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ | 800 |
4 | Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ | 400 |
5 | Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê | 270 |
6 | Đường từ Cao Trĩ đi Đồn Đèn | 300 |
7 | Từ giáp đất xã Quảng Khê đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ | 250 |
8 | Từ ngã ba đường 279 đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng | 300 |
9 | Từ tiếp đất Thị Trấn đến ngã ba đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc Phát | 450 |
10 | Từ ngã ba thôn Thiêng Điểm (Phúc Lộc) đến ngã ba đường 279 thôn Nà Khao | 200 |
VII | Các trục đường khác chưa nêu ở trên | 120 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
A | Xã Lãng Ngâm |
|
I | Trục QL3 (về phía Bạch Thông) |
|
1 | Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy |
|
1.1 | Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Vương | 500 |
1.2 | Tư hêt đât nha ông Vương đên hêt đât nhà ông Tiến | 600 |
1.3 | Tư hêt đât nha ông Tiên đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy | 500 |
2 | Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (giáp huyện Bạch Thông) | 200 |
3 | Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác | 120 |
4 | Từ cầu Slam Pác đến QL279 | 100 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét | 120 |
6 | Từ cầu Bản Khét đến trường học thôn Củm Nhá | 120 |
II | Đi về phía thị trấn Nà Phặc |
|
1 | Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (giáp thị trấn Nà Phặc) | 400 |
III | Tuyến QL279 |
|
1 | Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng | 200 |
2 | Từ đường rẽ lên thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm | 100 |
3 | Từ cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình | 100 |
IV | Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại) | 350 |
B | Khu vực xã Vân Tùng |
|
I | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường |
|
1 | Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành | 2.000 |
2 | Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng | 1.300 |
3 | Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế |
|
3.1 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất | 2.600 |
3.2 | Các khu vực còn lại | 1.500 |
4 | Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn) | 600 |
5 | Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng | 300 |
6 | Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió | 350 |
7 | Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc | 700 |
II | Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì | 1.500 |
2 | Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân) | 400 |
III | Các trục đường khác |
|
1 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú | 750 |
2 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến Trạm Truyền hình và trường Trung học phổ thông Ngân Sơn | 650 |
3 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường | 500 |
4 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I) | 1.600 |
5 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) | 1.500 |
6 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m) | 1.150 |
7 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn | 200 |
8 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương | 650 |
9 | Từ đất nhà ông Dương đến cầu Nà Nghè | 400 |
10 | Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa Cấp | 300 |
11 | Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m) | 700 |
12 | Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê | 500 |
13 | Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng | 350 |
C | Xã Đức Vân |
|
1 | Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười | 400 |
2 | Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh | 500 |
3 | Từ đất nhà Nông Thị Chanh đến hết đất Trường Tiểu học xã Đức Vân | 650 |
4 | Từ hai bên đường QL3 giáp đất Trường Tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân) | 300 |
5 | Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT252) | 300 |
6 | Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân) | 300 |
D | Khu vực xã Bằng Vân |
|
I | Trục đường QL3 về phía Cao Bằng |
|
1 | Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán | 2.000 |
2 | Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò) | 1.500 |
3 | Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông | 500 |
4 | Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân |
|
4.1 | Từ cua Bật Bông đến hết đất nha ông Đăng Tuân Dương | 250 |
4.2 | Tư hêt đât nha ông Đăng Tuân Dương đên hêt đât Băng Vân | 200 |
5 | Từ ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân) | 300 |
6 | Đường từ (QL3) cách 20m đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Vân | 300 |
II | Trục đường QL3 về phía Đức Vân |
|
1 | Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung | 1.500 |
2 | Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân | 700 |
3 | Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 200m) | 500 |
4 | Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải | 350 |
5 | Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh | 300 |
Đ | Xã Hương Nê |
|
1 | Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển, thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương | 250 |
2 | Từ đất nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2) | 600 |
3 | Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m | 150 |
4 | Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1 | 250 |
E | Xã Thuần Mang |
|
1 | Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến Cây xăng Sáng Thế | 1500 |
2 | Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang | 700 |
3 | Từ Cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252) | 450 |
4 | Đường QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa | 300 |
5 | Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ | 450 |
6 | Từ tiếp hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279) | 350 |
7 | Đường QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục) | 250 |
8 | Đường Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình | 250 |
9 | Đường Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng) | 120 |
G | Khu vực các xã còn lại |
|
1 | Khu vực trung tâm các xã (gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ có khoảng cách 200m) | 220 |
2 | Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên | 120 |
3 | Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m | 100 |
4 | Đất ở nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở trên | 90 |
| HUYỆN PÁC NẶM |
|
I | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố |
|
1 | Từ đầu cống Kha Mu đến cầu Bó Lục | 320 |
2 | Từ cầu Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến | 1.250 |
3 | Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) | 2.000 |
4 | Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết | 1.900 |
5 | Tiếp nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên | 720 |
6 | Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đầu cầu Pác Cốp đi Bằng Thành | 320 |
7 | Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến hết nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên trường tiểu học) | 2.000 |
8 | Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa | 3.000 |
9 | Từ đập tràn Nà Sla (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng | 700 |
10 | Từ đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn) | 320 |
11 | Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào Khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng) | 1.750 |
12 | Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện đến hết ngã tư chợ | 4.850 |
13 | Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ Trường Tiểu học Bộc Bố | 1.250 |
14 | Đất ở vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện | 350 |
15 | Đất ở lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố | 2.000 |
16 | Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào Ủy ban nhân dân huyện đến hết tường rào Huyện ủy (đường đi Khâu Vai) | 1.500 |
17 | Từ tường rào Huyện ủy đến hết nhà ở ông Quách Văn Giai | 500 |
18 | Từ nhà ông Quách Văn Giai đến ngã ba đường Bộc Bố - Cổ Linh | 110 |
19 | Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba | 5.000 |
20 | Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng Trường Nội trú | 3.500 |
21 | Từ cổng Trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy | 875 |
22 | Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây | 260 |
23 | Từ đường 258B đến khu dân cư Nà Lẹng | 400 |
24 | Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện | 1.800 |
25 | Từ ngã ba đường rẽ Khâu Đấng đến cầu treo Tả Quang | 320 |
26 | Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m) | 2.400 |
27 | Đường từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang | 320 |
28 | Từ ngã ba Nặm Mây (đường Bộc Bố - Cổ Linh) đến hết nhà ông Dương Văn Dư | 150 |
II | Đất ở các vị trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B (trừ đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch) | 255 |
1 | Xã Nghiên Loan |
|
1.1 | Từ Trạm Kiểm lâm đến nhà ông Lý Văn Năm (thôn Khuổi Muổng) | 150 |
1.2 | Từ nhà ông Hứa Văn Thánh (thôn Khuổi Muổng) đến nhà ông Nông Văn Tới (thôn Nà Vài) | 255 |
1.3 | Từ nhà ông Lô Văn Lưu (thôn Nà Vài) đến đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Xuân La) | 150 |
2 | Xã Xuân La |
|
2.1 | Từ đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Nghiên Loan) đến cống Lỏng Pạo (thôn Thôm Mèo) | 150 |
2.2 | Từ cống Lỏng Pạo thôn Thôm Mèo đến đầu đường rẽ vào thôn Khuổi Khỉ | 255 |
2.3 | Từ ngã ba đầu đường rẽ thôn Khuổi Khỉ đến đỉnh đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố) | 150 |
3 | Đất ở các xã còn lại | 255 |
III | Các trục đường liên xã |
|
1 | Đất ở thuộc các trục đường liên xã | 100 |
2 | Từ cầu Pác Cốp đi Bằng Thành đến hết đất nhà ông Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố) | 220 |
3 | Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (thuộc trục đường tỉnh lộ 258B) | 340 |
4 | Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (các trục đường còn lại) | 255 |
IV | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên |
|
1 | Xã Bộc Bố | 100 |
2 | Xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La | 80 |
3 | Xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | 60 |