Quyết định 31/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2020 - 2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 31/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 31/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 20/12/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 31/2019/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 31/2019/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
-------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Kạn tại Tờ trình số: 399a/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và những quy định cụ thể khi áp dụng Bảng giá đất (có Bảng giá đất và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất kèm theo).
Điều 2. Bảng giá đất được áp dụng trong 05 năm, bắt đầu thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến 31 tháng 12 năm 2024, làm căn cứ trong các trường hợp pháp luật quy định để thực hiện quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
Điều 4. Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 31/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã hiệu | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
1 | Giá đất các xã, phường | LUC | 70.000 |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình | LUC | 65.000 |
2 | Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh | LUC | 50.000 |
3 | Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | LUC | 45.000 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Bằng Lũng | LUC | 65.000 |
2 | Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | LUC | 60.000 |
3 | Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng | LUC | 50.000 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Yến Lạc | LUC | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ | LUC | 45.000 |
3 | Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương | LUC | 40.000 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Phủ Thông | LUC | 70.000 |
2 | Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương | LUC | 60.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong | LUC | 50.000 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Chợ Rã | LUC | 60.000 |
2 | Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc | LUC | 55.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê | LUC | 50.000 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng | LUC | 60.000 |
2 | Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm | LUC | 50.000 |
3 | Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | LUC | 45.000 |
| HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
1 | Giá đất xã Bộc Bố | LUC | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La | LUC | 46.000 |
3 | Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | LUC | 45.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã hiệu | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
1 | Giá đất các xã, phường |
|
|
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 60.000 |
1.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 30.000 |
1.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 70.000 |
1.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 30.000 |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình |
|
|
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55.000 |
1.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 20.000 |
1.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 55.000 |
1.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 20.000 |
2 | Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh |
|
|
2.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 45.000 |
2.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
2.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 45.000 |
2.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
3 | Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân |
|
|
3.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 40.000 |
3.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
3.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 40.000 |
3.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Bằng Lũng |
|
|
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55.000 |
1.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 20.000 |
1.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 55.000 |
1.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 20.000 |
2 | Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên |
|
|
2.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 45.000 |
2.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
2.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 45.000 |
2.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
3 | Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng |
|
|
3.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 40.000 |
3.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 12.000 |
3.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 40.000 |
3.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 12.000 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Yến Lạc |
|
|
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 50.000 |
1.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 20.000 |
1.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 50.000 |
1.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 20.000 |
2 | Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ |
|
|
2.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 43.000 |
2.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 11.000 |
2.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 40.000 |
2.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 11.000 |
3 | Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương |
|
|
3.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 35.000 |
3.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 10.000 |
3.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 30.000 |
3.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 10.000 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Phủ Thông |
|
|
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55.000 |
1.2 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương |
|
|
2.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 50.000 |
2.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
2.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 50.000 |
2.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong |
|
|
3.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 45.000 |
3.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
3.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 45.000 |
3.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Chợ Rã |
|
|
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55.000 |
1.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 20.000 |
1.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 55.000 |
1.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 20.000 |
2 | Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc |
|
|
2.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 50.000 |
2.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
2.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 50.000 |
2.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê |
|
|
3.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 45.000 |
3.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 12.000 |
3.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 45.000 |
3.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 12.000 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng |
|
|
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55.000 |
1.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 20.000 |
1.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 55.000 |
1.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 20.000 |
2 | Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm |
|
|
2.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 45.000 |
2.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
2.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 45.000 |
2.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
3 | Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa |
|
|
3.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 40.000 |
3.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 12.000 |
3.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 40.000 |
3.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 12.000 |
| HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
1 | Giá đất xã Bộc Bố |
|
|
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 43.000 |
1.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 12.000 |
1.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 50.000 |
1.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 12.000 |
2 | Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La |
|
|
2.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 40.000 |
2.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 11.000 |
2.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 40.000 |
2.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 11.000 |
3 | Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng |
|
|
3.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 35.000 |
3.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 10.000 |
3.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 35.000 |
3.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 10.000 |
III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã hiệu | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
1 | Giá đất các xã, phường | CLN | 50.000 |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình | CLN | 40.000 |
2 | Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh | CLN | 35.000 |
3 | Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | CLN | 30.000 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Bằng Lũng | CLN | 40.000 |
2 | Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | CLN | 35.000 |
3 | Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng | CLN | 30.000 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Yến Lạc | CLN | 40.000 |
2 | Giá đất vùng 02 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ | CLN | 30.000 |
3 | Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương | CLN | 25.000 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Phủ Thông | CLN | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương | CLN | 50.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong | CLN | 40.000 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Chợ Rã | CLN | 45.000 |
2 | Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc | CLN | 40.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê | CLN | 35.000 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng | CLN | 50.000 |
2 | Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm | CLN | 40.000 |
3 | Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | CLN | 35.000 |
| HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
1 | Giá đất xã Bộc Bố | CLN | 30.000 |
2 | Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La | CLN | 20.000 |
3 | Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | CLN | 15.000 |
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã hiệu | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
1 | Giá đất các xã, phường | RSX | 15.000 |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình | RSX | 10.000 |
2 | Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh | RSX | 8.000 |
3 | Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | RSX | 6.000 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Bằng Lũng | RSX | 10.000 |
2 | Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | RSX | 8.000 |
3 | Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng | RSX | 6.000 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Yến Lạc | RSX | 10.000 |
2 | Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ | RSX | 7.500 |
3 | Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương | RSX | 5.500 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Phủ Thông | RSX | 10.000 |
2 | Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương | RSX | 9.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong | RSX | 8.000 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Chợ Rã | RSX | 12.000 |
2 | Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc | RSX | 10.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Quảng Khê | RSX | 8000 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng | RSX | 8.000 |
2 | Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm | RSX | 6.000 |
3 | Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | RSX | 5.000 |
| HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
1 | Giá đất xã Bộc Bố | RSX | 7.000 |
2 | Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La | RSX | 6.000 |
3 | Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | RSX | 5.000 |
V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã hiệu | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
1 | Giá đất các xã, phường | NTS | 50.000 |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình | NTS | 40.000 |
2 | Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh | NTS | 30.000 |
3 | Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | NTS | 25.000 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Bằng Lũng | NTS | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | NTS | 45.000 |
3 | Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng | NTS | 40.000 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Yến Lạc | NTS | 50.000 |
2 | Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ | NTS | 30.000 |
3 | Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương | NTS | 25.000 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Phủ Thông | NTS | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương | NTS | 50.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong | NTS | 45.000 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Chợ Rã | NTS | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc | NTS | 50.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê | NTS | 45.000 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
1 | Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng | NTS | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm | NTS | 45.000 |
3 | Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | NTS | 40.000 |
| HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
1 | Giá đất xã Bộc Bố | NTS | 35.000 |
2 | Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La | NTS | 30.000 |
3 | Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | NTS | 25.000 |
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
| PHƯỜNG ĐỨC XUÂN |
|
I | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương | 20.000 |
2 | Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 19.000 |
3 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh | 19.000 |
II | Đường Trường Chinh |
|
| Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát | 22.000 |
III | Đường Hùng Vương | 18.000 |
IV | Đường Trần Hưng Đạo | 18.000 |
V | Đường Kon Tum |
|
1 | Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3) | 8.000 |
2 | Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương | 7.000 |
3 | Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn | 6.000 |
4 | Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1 | 3.500 |
5 | Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp phường Phùng Chí Kiên) | 8.000 |
VI | Các trục đường phụ |
|
1 | Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A | 2.000 |
2 | Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn |
|
2.1 | Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn | 3.000 |
2.2 | Từ Ngầm Bắc Kạn đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m) | 2.500 |
3 | Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) |
|
3.1 | Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan | 2.500 |
3.2 | Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy | 2.000 |
3.3 | Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ) | 1.500 |
4 | Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn | 5.000 |
5 | Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh |
|
5.1 | Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương | 9.000 |
5.2 | Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo | 2.500 |
5.3 | Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền) | 2.500 |
6 | Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Vo Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m | 7.000 |
7 | Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m | 5.000 |
8 | Đường song song với đường Trường Chinh | 8.000 |
9 | Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3 | 1.500 |
10 | Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ) | 1.700 |
11 | Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m) | 1.500 |
12 | Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I |
|
12.1 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m | 4.500 |
12.2 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m | 5.000 |
12.3 | Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn | 7.000 |
12.4 | Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân | 6.000 |
13 | Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II |
|
13.1 | Trục đường nội bộ có lộ giới 15m | 4.000 |
13.2 | Các trục đường nội bộ còn lại | 3.000 |
14 | Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ | 3.000 |
15 | Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III | 3.500 |
16 | Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân |
|
16.1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 11.000 |
16.2 | Tuyến đường Dương Mạc Hiếu | 11.000 |
16.3 | Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m | 6.000 |
16.4 | Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên | 3.000 |
17 | Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ) | 5.000 |
18 | Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe | 6.000 |
19 | Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A | 3.500 |
20 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên |
|
20.1 | Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12 | 700 |
20.2 | Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C | 1.500 |
20.3 | Tổ 8A, Tổ 10A | 1.700 |
20.4 | Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6 | 2.000 |
20.5 | Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn) | 1.500 |
20.6 | Các khu vực còn lại | 700 |
21 | Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn) | 1.700 |
22 | Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, tổ 6 | 3.500 |
| PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN |
|
I | Đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu) |
|
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) | 19.000 |
2 | Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp | 17.000 |
II | Đường Phùng Chí Kiên |
|
1 | Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình | 9.000 |
2 | Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 | 8.000 |
3 | Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố | 7.000 |
III | Đường Thái Nguyên |
|
1 | Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) | 6.000 |
2 | Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên | 5.000 |
IV | Đường Trường Chinh |
|
| Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244 | 22.000 |
V | Đường Kon Tum |
|
| Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân | 8.000 |
VI | Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B) | 5.000 |
VII | Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên |
|
1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 11.000 |
2 | Đường Dương Mạc Hiếu (30A) | 11.000 |
3 | Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m | 6.000 |
4 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m | 6.000 |
5 | Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m | 8.000 |
6 | Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh) | 3.000 |
VIII | Đường Cứu quốc |
|
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng | 5.000 |
2 | Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên | 1.500 |
IX | Đường Nguyễn Văn Tố | 5.000 |
X | Các trục đường phụ |
|
1 | Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng | 3.000 |
2 | Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh | 5.000 |
3 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên | 3.000 |
4 | Đường nhánh Tổ 2 |
|
4.1 | Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên | 800 |
4.2 | Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần | 800 |
4.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng | 600 |
5 | Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị | 1.200 |
6 | Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân | 2.000 |
7 | Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng |
|
7.1 | Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ | 2.000 |
7.2 | Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị | 2.000 |
7.3 | Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương | 600 |
8 | Đường nhánh Tổ 7 |
|
8.1 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần | 800 |
8.2 | Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16) | 800 |
8.3 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử | 500 |
8.4 | Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến | 600 |
9 | Đường nhánh Tổ 8A |
|
9.1 | Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m | 1.000 |
9.2 | Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình | 1.000 |
10 | Đường nhánh Tổ 8B |
|
10.1 | Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài | 1.700 |
10.2 | Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy | 1.000 |
10.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung | 800 |
10.4 | Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam | 600 |
10.5 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích | 800 |
10.6 | Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh | 600 |
10.7 | Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa | 600 |
10.8 | Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực | 600 |
11 | Đường nhánh Tổ 9 |
|
11.1 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y) | 1.000 |
11.2 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự | 1.200 |
11.3 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh | 1.200 |
11.4 | Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực | 1.000 |
11.5 | Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc | 600 |
11.6 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh | 1.200 |
11.7 | Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư | 600 |
11.8 | Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc | 1.000 |
11.9 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh | 1.000 |
11.10 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi | 600 |
11.11 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh | 700 |
12 | Đường nhánh Tổ 10 |
|
12.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố) | 1.000 |
12.2 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm | 600 |
12.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy | 600 |
12.4 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường | 1.400 |
12.5 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh | 600 |
12.6 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà | 600 |
12.7 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng | 1.300 |
12.8 | Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh | 800 |
12.9 | Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân | 600 |
12.10 | Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung | 600 |
12.11 | Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn | 600 |
12.12 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm | 1.100 |
12.13 | Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn | 1.000 |
13 | Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ) |
|
13.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường | 1.300 |
13.2 | Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam | 600 |
13.3 | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên | 800 |
13.4 | Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương | 600 |
14 | Đường nhánh Tổ 12 |
|
14.1 | Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên | 500 |
14.2 | Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang | 600 |
14.3 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh | 1.500 |
14.4 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt | 1.000 |
14.5 | Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng | 700 |
14.6 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc | 700 |
14.7 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa | 900 |
14.8 | Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi | 700 |
14.9 | Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ) | 600 |
14.10 | Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh | 600 |
14.11 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành | 600 |
15 | Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9 | 1.200 |
16 | Các khu vực còn lại | 400 |
| PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
|
I | Trục đường chính |
|
1 | Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ) | 3.000 |
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
2.1 | Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn | 14.000 |
2.2 | Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh | 12.000 |
2.3 | Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông | 10.000 |
3 | Đường Chiến thắng Phủ Thông |
|
3.1 | Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh | 9.000 |
3.2 | Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 7.000 |
4 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
4.1 | Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 5.000 |
4.2 | Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 3.000 |
II | Các trục đường nhánh |
|
1 | Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1 | 7.000 |
2 | Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2 | 3.000 |
3 | Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000 |
4 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000 |
5 | Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân | 1.500 |
6 | Từ cách lộ giới đường quốc lộ 3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.500 |
7 | Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đến hết đất ông Hà Phúc Trọng | 1.200 |
8 | Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn | 1.200 |
9 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9 | 3.200 |
10 | Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17 | 2.000 |
11 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m | 2.000 |
12 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m | 1.500 |
13 | Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5 | 700 |
14 | Bưu điện phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn |
|
14.1 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức | 1.500 |
14.2 | Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
15 | Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng | 2.000 |
16 | Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.500 |
17 | Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17 | 800 |
18 | Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15 | 1.700 |
19 | Đường trong khu dân cư Nà Cốc | 2.000 |
20 | Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai | 700 |
21 | Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m) | 600 |
22 | Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn | 2.000 |
23 | Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9 | 700 |
24 | Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân | 1.500 |
25 | Khu vực còn lại Tổ 6 | 750 |
26 | Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14 | 600 |
27 | Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh | 3.000 |
28 | Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10 | 2.000 |
29 | Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000 |
30 | Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | 2.500 |
31 | Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc |
|
31.1 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m | 3.200 |
31.2 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m | 3.400 |
32 | Các khu vực còn lại | 700 |
| PHƯỜNG SÔNG CẦU |
|
I | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương | 20.000 |
2 | Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 19.000 |
II | Đường Hùng Vương | 16.000 |
III | Đường Đội Kỳ |
|
1 | Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan | 13.000 |
2 | Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn | 9.000 |
3 | Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan | 7.000 |
IV | Đường Thanh niên |
|
1 | Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng | 8.000 |
2 | Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn | 6.000 |
3 | Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên | 4.500 |
V | Đường Hoàng Trường Minh |
|
1 | Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái | 5.000 |
2 | Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan | 3.000 |
3 | Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen | 5.000 |
VI | Đường Nông Quốc Chấn |
|
1 | Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 | 4.000 |
2 | Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh | 3.000 |
3 | Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái | 3.000 |
4 | Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh | 3.500 |
5 | Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh | 1.500 |
6 | Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu | 700 |
VII | Đường Nguyễn Văn Tố | 5.000 |
VIII | Các trục đường phụ |
|
1 | Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên |
|
1.1 | Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn | 6.000 |
1.2 | Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên | 6.500 |
2 | Đường vào Trường Quân sự |
|
2.1 | Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang | 3.000 |
2.2 | Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh | 1.500 |
2.3 | Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu | 1.000 |
3 | Đường Bàn Văn Hoan | 5.000 |
4 | Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn | 3.000 |
5 | Đường Đội Kỳ cũ |
|
5.1 | Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Đầu Đội Kỳ | 4.000 |
5.2 | Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ | 3.000 |
6 | Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên | 6.000 |
7 | Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ | 3.000 |
8 | Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao Trường Nội trú) | 800 |
9 | Đường vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha | 2.000 |
10 | Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp Đường Nguyễn Văn Tố) | 1.500 |
11 | Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân | 3.000 |
12 | Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài | 2.000 |
13 | Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận | 2.000 |
14 | Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2 | 2.500 |
15 | Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng | 3.500 |
16 | Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào | 1.500 |
17 | Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh uỷ đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu | 3.000 |
18 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê) | 2.500 |
19 | Khu dân cư Tổ 13 |
|
19.1 | Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường) | 1.200 |
19.2 | Các trục đường nhánh | 900 |
IX | Các khu vực còn lại |
|
1 | Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9 | 1.500 |
2 | Khu vực còn lại của Tổ 12 | 1.000 |
3 | Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13 | 700 |
4 | Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17 | 600 |
5 | Các khu vực còn lại Tổ 18, 19 | 500 |
| PHƯỜNG XUẤT HÓA |
|
I | Dọc đường Thái Nguyên (QL3) |
|
1 | Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền | 3.000 |
2 | Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng | 1.700 |
3 | Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa | 3.000 |
4 | Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền | 2.500 |
5 | Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa | 1.000 |
6 | Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - Quốc lộ 3B) | 500 |
7 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào trường tiểu học đến đầu đập tràn | 1.000 |
II | Các tuyến đường nhánh |
|
1 | Đường đi Tân Cư |
|
1.1 | Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du | 400 |
1.2 | Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ | 300 |
2 | Đường Tân Cư đi Khuổi Pái |
|
2.1 | Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng | 200 |
2.2 | Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 250 |
3 | Khu vực bên kia suối của Tổ 1 | 250 |
4 | Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường | 250 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải | 500 |
6 | Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 400 |
7 | Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin | 400 |
8 | Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập | 300 |
9 | Khu vực còn lại của Tổ 4 | 200 |
10 | Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt |
|
10.1 | Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến | 300 |
10.2 | Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa | 400 |
10.3 | Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt | 330 |
10.4 | Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên | 330 |
11 | Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo |
|
11.1 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản | 1.000 |
11.2 | Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội | 500 |
11.3 | Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo | 400 |
11.4 | Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng) | 250 |
11.5 | Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền | 400 |
12 | Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6 | 400 |
13 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6 | 450 |
14 | Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa | 400 |
15 | Tuyến đường Khau Gia |
|
15.1 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn | 1.000 |
15.2 | Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5) | 250 |
16 | Các khu vực còn lại | 200 |
| PHƯỜNG HUYỀN TỤNG |
|
1 | Đường Chiến Thắng Phủ Thông |
|
1.1 | Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160 | 4.000 |
1.2 | Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng | 2.500 |
1.3 | Từ ngã ba tô Khuổi Lặng đến hết đất thanh phô | 1.200 |
2 | Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng) | 3.000 |
3 | Tuyến đường đi Phiêng My |
|
3.1 | Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng) | 1.000 |
3.2 | Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu | 700 |
3.3 | Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn | 500 |
3.4 | Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My | 400 |
3.5 | Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu | 450 |
3.6 | Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn | 350 |
3.7 | Các vị trí còn lại tổ Phiêng My | 300 |
4 | Tổ Nà Pam | 400 |
5 | Tổ Khuổi Hẻo | 300 |
6 | Tuyến đường đi Mỹ Thanh |
|
6.1 | Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài | 700 |
6.2 | Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài | 500 |
6.3 | Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng | 500 |
6.4 | Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng | 400 |
6.5 | Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng | 300 |
6.6 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái | 200 |
7 | Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong | 300 |
8 | Tổ Pá Danh |
|
8.1 | Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức | 1.000 |
8.2 | Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh | 700 |
8.3 | Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh) | 400 |
9 | Tổ Xây Dựng | 700 |
10 | Tổ Nà Pèn |
|
10.1 | Đường Nà Pèn - Pá Danh | 700 |
10.2 | Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuôi Ken | 700 |
10.3 | Khu tai đinh cư Khuôi Ken | 1.200 |
10.4 | Các vị trí còn lại | 400 |
11 | Tổ Đon Tuấn |
|
11.1 | Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng | 800 |
11.2 | Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn | 400 |
12 | Tổ Khuổi Dủm | 400 |
13 | Tổ Lâm trường |
|
13.1 | Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị | 600 |
13.2 | Các vị trí còn lại của tổ Lâm trường | 350 |
14 | Tổ Giao Lâm | 700 |
15 | Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng | 400 |
16 | Tổ Khuổi Mật |
|
16.1 | Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói) | 1.000 |
16.2 | Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga | 500 |
16.3 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật | 300 |
17 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm | 700 |
18 | Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên | 200 |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
I | Đường phố loại 1 |
|
1 | Trục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới | 2.000 |
II | Đường phố loại 2 |
|
1 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m) | 1.200 |
2 | Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m) | 1.200 |
3 | Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m) | 900 |
4 | Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc | 750 |
5 | Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút | 850 |
6 | Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1) | 750 |
7 | Đường nội thị Tổ 6 | 800 |
III | Các vị trí khác |
|
1 | Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới | 550 |
2 | Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2) | 400 |
3 | Đường vào Trạm Y tế thị trấn | 500 |
4 | Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên | 350 |
5 | Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú | 450 |
6 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên | 550 |
7 | Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu) | 800 |
8 | Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung | 450 |
9 | Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu) | 450 |
10 | Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên | 350 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
I | Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh | 4.000 |
2 | Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi | 3.360 |
3 | Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9 | 2.400 |
4 | Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10 | 1.920 |
5 | Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn | 1.760 |
II | Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) | 2.880 |
2 | Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước) | 1.920 |
3 | Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn | 1.000 |
4 | Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện) | 4.000 |
III | Tuyến đi Định Hóa |
|
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương | 3.360 |
2 | Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện | 2.400 |
3 | Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn | 1.120 |
IV | Các đường phụ (dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ | 2.720 |
2 | Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ) | 2.400 |
3 | Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng | 1.920 |
4 | Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước | 1.760 |
5 | Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu | 4.000 |
6 | Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So | 2.400 |
7 | Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn | 1.600 |
8 | Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn | 800 |
9 | Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn | 1.920 |
10 | Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm | 1.600 |
11 | Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt | 1.920 |
12 | Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái | 1.680 |
13 | Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ | 1.120 |
14 | Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng | 1.920 |
15 | Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non thị trấn | 1.920 |
16 | Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A) | 3.600 |
17 | Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc | 3.200 |
18 | Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m | 880 |
19 | Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m | 560 |
20 | Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ | 2.240 |
21 | Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II | 1.120 |
22 | Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn | 560 |
V | Các vị trí khác chưa nêu ở trên | 400 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
I | Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn |
|
1 | Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính) | 2.100 |
2 | Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh) | 1.200 |
3 | Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc | 2.100 |
4 | Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) | 2.000 |
5 | Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn | 1.200 |
6 | Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu) | 2.000 |
7 | Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết | 1.200 |
8 | Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc | 1.000 |
II | Các trục đường phố cổ |
|
1 | Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc) | 1.200 |
2 | Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú | 600 |
3 | Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn | 1.200 |
4 | Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An | 1.200 |
5 | Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư) | 800 |
6 | Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ | 800 |
7 | Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện | 1.200 |
8 | Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng | 1.100 |
9 | Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách | 1.200 |
III | Trục đường vành đai |
|
1 | Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ | 1.200 |
2 | Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm | 1.200 |
3 | Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh | 1.200 |
4 | Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu | 500 |
5 | Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc | 1.200 |
6 | Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện | 1.200 |
7 | Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị | 1.800 |
8 | Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc | 1.500 |
9 | Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng | 600 |
10 | Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) | 800 |
11 | Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng | 600 |
12 | Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục) | 500 |
13 | Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc) | 800 |
14 | Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam) | 800 |
IV | Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc |
|
1 | Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108 | 1.500 |
2 | Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113 | 1.600 |
3 | Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131 | 1.700 |
4 | Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118 | 1.800 |
5 | Từ lô số 01 đến lô số 04 | 1.900 |
6 | Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a | 2.100 |
V | Các khu vực còn lại |
|
1 | Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m | 400 |
2 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | 300 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
I | Trục đường QL3 |
|
1 | Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông | 4.500 |
2 | Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.800 |
3 | Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.800 |
4 | Bám trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.800 |
5 | Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173 - QL3) | 3.000 |
6 | Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn | 1.800 |
II | Trục đường tỉnh lộ 258 |
|
1 | Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng | 3.000 |
2 | Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông | 1.800 |
3 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng | 1.800 |
III | Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông | 1.000 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
I | Các trục đường chính (dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3 | 1.900 |
2 | Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn | 1.400 |
3 | Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện | 1.750 |
4 | Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn | 1.400 |
5 | Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4 | 2.300 |
6 | Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 | 2.400 |
7 | Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) | 2.550 |
8 | Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh) | 2.000 |
9 | Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen | 2.550 |
10 | Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) | 2.450 |
11 | Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co | 2.550 |
12 | Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn | 2.550 |
13 | Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A | 2.550 |
14 | Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại | 2.100 |
15 | Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn | 1.700 |
16 | Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2 | 2.350 |
17 | Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) | 1.400 |
18 | Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2) | 2.100 |
19 | Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1 | 1.700 |
20 | Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) | 1.400 |
21 | Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) | 2.550 |
22 | Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn | 1.700 |
II | Các trục đường phụ |
|
1 | Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể | 1.800 |
2 | Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 | 1.500 |
3 | Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8 | 850 |
4 | Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8 | 850 |
5 | Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục) | 1.200 |
6 | Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường | 1.400 |
7 | Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn | 900 |
8 | Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4 | 1.800 |
9 | Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2 | 1.000 |
10 | Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4) |
|
10.1 | Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39) | 2.450 |
10.2 | Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83) | 2.350 |
11 | Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn | 850 |
III | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | 650 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
I | QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) |
|
1 | Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí | 1.500 |
2 | Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn | 1.200 |
3 | Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha | 600 |
4 | Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 500 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh | 300 |
II | QL3 (đi về phía Vân Tùng) |
|
1 | Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn | 1.200 |
2 | Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch | 500 |
3 | Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 400 |
4 | Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc | 550 |
5 | Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang | 250 |
III | Đường đi Hà Hiệu (QL279) |
|
1 | Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) | 1.500 |
2 | Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm | 1.350 |
3 | Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn | 600 |
4 | Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen | 500 |
5 | Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 300 |
6 | Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh) | 250 |
7 | Từ lộ giới QL 279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m | 1.200 |
IV | Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại | 500 |
V | Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn |
|
1 | Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá | 100 |
2 | Các thôn vùng thấp còn lại | 120 |
3 | Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc | 500 |
VII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
| PHƯỜNG ĐỨC XUÂN |
|
I | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương | 16.000 |
2 | Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 15.200 |
3 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh | 15.200 |
II | Đường Trường Chinh |
|
| Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát | 17.600 |
III | Đường Hùng Vương | 14.400 |
IV | Đường Trần Hưng Đạo | 14.400 |
V | Đường Kon Tum |
|
1 | Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3) | 6.400 |
2 | Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương | 5.600 |
3 | Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn | 4.800 |
4 | Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1 | 2.800 |
5 | Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên) | 6.400 |
VI | Các trục đường phụ |
|
1 | Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A | 1.600 |
2 | Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn |
|
2.1 | Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn | 2.400 |
2.2 | Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m) | 2.000 |
3 | Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) |
|
3.1 | Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan | 2.000 |
3.2 | Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy | 1.600 |
3.3 | Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ) | 1.200 |
4 | Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố | 4.000 |
5 | Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh |
|
5.1 | Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương | 7.200 |
5.2 | Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo | 2.000 |
5.3 | Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền) | 2.000 |
6 | Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m | 5.600 |
7 | Ngõ 9 đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m | 4.000 |
8 | Đường song song với đường Trường Chinh | 6.400 |
9 | Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3 | 1.200 |
10 | Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ) | 1.360 |
11 | Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m) | 1.200 |
12 | Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I |
|
12.1 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m | 3.600 |
12.2 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m | 4.000 |
12.3 | Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn | 5.600 |
12.4 | Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân | 4.800 |
13 | Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II |
|
13.1 | Trục đường nội bộ có lộ giới 15m | 3.200 |
13.2 | Các trục đường nội bộ còn lại | 2.400 |
14 | Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ | 2.400 |
15 | Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III | 2.800 |
16 | Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân |
|
16.1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 8.800 |
16.2 | Tuyến Đường Dương Mạc Hiếu | 8.800 |
16.3 | Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m | 4.800 |
16.4 | Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên | 2.400 |
17 | Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ) | 4.000 |
18 | Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe | 4.800 |
19 | Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A | 2.800 |
20 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên |
|
20.1 | Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12 | 560 |
20.2 | Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C | 1.200 |
20.3 | Tổ 8A, Tổ 10A | 1.360 |
20.4 | Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6 | 1.600 |
20.5 | Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn) | 1.200 |
20.6 | Các khu vực còn lại | 560 |
21 | Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn) | 1.360 |
22 | Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6 | 2.800 |
| PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN |
|
I | Đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu) |
|
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) | 15.200 |
2 | Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) đến hết đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu) | 13.600 |
II | Đường Phùng Chí Kiên |
|
1 | Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình | 7.200 |
2 | Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 | 6.400 |
3 | Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố | 5.600 |
III | Đường Thái Nguyên |
|
1 | Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) | 4.800 |
2 | Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên | 4.000 |
IV | Đường Trường Chinh |
|
| Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244 | 17.600 |
V | Đường Kon Tum |
|
| Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân | 6.400 |
VI | Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B) | 4.000 |
VII | Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên |
|
1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 8.800 |
2 | Đường Dương Mạc Hiếu (30A) | 8.800 |
3 | Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m | 4.800 |
4 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m | 4.800 |
5 | Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m | 6.400 |
6 | Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh) | 2.400 |
VIII | Đường Cứu quốc |
|
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng | 4.000 |
2 | Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên | 1.200 |
IX | Đường Nguyễn Văn Tố | 4.000 |
X | Các trục đường phụ |
|
1 | Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng | 2.400 |
2 | Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh | 4.000 |
3 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên | 2.400 |
4 | Đường nhánh Tổ 2 |
|
4.1 | Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên | 640 |
4.2 | Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần | 640 |
4.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng | 480 |
5 | Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị | 960 |
6 | Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân | 1.600 |
7 | Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng |
|
7.1 | Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ | 1.600 |
7.2 | Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị | 1.600 |
7.3 | Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương | 480 |
8 | Đường nhánh Tổ 7 |
|
8.1 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần | 640 |
8.2 | Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16) | 640 |
8.3 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử | 400 |
8.4 | Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến | 480 |
9 | Đường nhánh Tổ 8A |
|
9.1 | Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m | 800 |
9.2 | Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình | 800 |
10 | Đường nhánh Tổ 8B |
|
10.1 | Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài | 1.360 |
10.2 | Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy | 800 |
10.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung | 640 |
10.4 | Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam | 480 |
10.5 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích | 640 |
10.6 | Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh | 480 |
10.7 | Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa | 480 |
10.8 | Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực | 480 |
11 | Đường nhánh Tổ 9 |
|
11.1 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y) | 800 |
11.2 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự | 960 |
11.3 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh | 960 |
11.4 | Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực | 800 |
11.5 | Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc | 480 |
11.6 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh | 960 |
11.7 | Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư | 480 |
11.8 | Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc | 800 |
11.9 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh | 800 |
11.10 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi | 480 |
11.11 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh | 560 |
12 | Đường nhánh Tổ 10 |
|
12.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố) | 800 |
12.2 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm | 480 |
12.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy | 480 |
12.4 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường | 1.120 |
12.5 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh | 480 |
12.6 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà | 480 |
12.7 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng | 1.040 |
12.8 | Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh | 640 |
12.9 | Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân | 480 |
12.10 | Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung | 480 |
12.11 | Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn | 480 |
12.12 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm | 880 |
12.13 | Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm phát sóng Viễn thông Bắc Kạn | 800 |
13 | Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ) |
|
13.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường | 1.040 |
13.2 | Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam | 480 |
13.3 | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên | 640 |
13.4 | Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương | 480 |
14 | Đường nhánh Tổ 12 |
|
14.1 | Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên | 400 |
14.2 | Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang | 480 |
14.3 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh | 1.200 |
14.4 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt | 800 |
14.5 | Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng | 560 |
14.6 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc | 560 |
14.7 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa | 720 |
14.8 | Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi | 560 |
14.9 | Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ) | 480 |
14.10 | Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh | 480 |
14.11 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành | 480 |
15 | Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9 | 960 |
16 | Các khu vực còn lại | 320 |
| PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
|
I | Trục đường chính |
|
1 | Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ) | 2.400 |
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
2.1 | Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn | 11.200 |
2.2 | Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh | 9.600 |
2.3 | Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông | 8.000 |
3 | Đường Chiến thắng Phủ Thông |
|
3.1 | Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh | 7.200 |
3.2 | Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 5.600 |
4 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
4.1 | Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 4.000 |
4.2 | Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.400 |
II | Các trục đường nhánh |
|
1 | Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1 | 5.600 |
2 | Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2 | 2.400 |
3 | Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.600 |
4 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.600 |
5 | Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân | 1.200 |
6 | Từ cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
7 | Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đế hết đất ông Hà Phúc Trọng | 960 |
8 | Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn | 960 |
9 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9 | 2.560 |
10 | Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17 | 1.600 |
11 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m | 1.600 |
12 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m | 1.200 |
13 | Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5 | 560 |
14 | Bưu điện Phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn |
|
14.1 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức | 1.200 |
14.2 | Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 960 |
15 | Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng | 1.600 |
16 | Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
17 | Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17 | 640 |
18 | Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15 | 1.360 |
19 | Đường trong khu dân cư Nà Cốc | 1.600 |
20 | Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai | 560 |
21 | Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m) | 480 |
22 | Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn | 1.600 |
23 | Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9 | 560 |
24 | Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân | 1.200 |
25 | Khu vực còn lại Tổ 6 | 600 |
26 | Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14 | 480 |
27 | Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh | 2.400 |
28 | Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10 | 1.600 |
29 | Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.600 |
30 | Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng Trường Trường Tiểu học Minh Khai | 2.000 |
31 | Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc |
|
31.1 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m | 2.560 |
31.2 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m | 2.720 |
32 | Các khu vực còn lại | 560 |
| PHƯỜNG SÔNG CẦU |
|
I | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương | 16.000 |
2 | Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 15.200 |
II | Đường Hùng Vương | 12.800 |
III | Đường Đội Kỳ |
|
1 | Từ ngã tư đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan | 10.400 |
2 | Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn | 7.200 |
3 | Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan | 5.600 |
IV | Đường Thanh niên |
|
1 | Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng | 6.400 |
2 | Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn | 4.800 |
3 | Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên | 3.600 |
V | Đường Hoàng Trường Minh |
|
1 | Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái | 4.000 |
2 | Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan | 2.400 |
3 | Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen | 4.000 |
VI | Đường Nông Quốc Chấn |
|
1 | Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 | 3.200 |
2 | Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh | 2.400 |
3 | Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái | 2.400 |
4 | Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh | 2.800 |
5 | Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh | 1.200 |
6 | Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu | 560 |
VII | Đường Nguyễn Văn Tố | 4.000 |
VIII | Các trục đường phụ |
|
1 | Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên |
|
1.1 | Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn | 4.800 |
1.2 | Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên | 5.200 |
2 | Đường vào Trường Quân sự |
|
2.1 | Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang | 2.400 |
2.2 | Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh | 1.200 |
2.3 | Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu | 800 |
3 | Đường Bàn Văn Hoan | 4.000 |
4 | Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn | 2.400 |
5 | Đường Đội Kỳ cũ |
|
5.1 | Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ | 3.200 |
5.2 | Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ | 2.400 |
6 | Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên | 4.800 |
7 | Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ | 2.400 |
8 | Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao trường Nội trú) | 640 |
9 | Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha | 1.600 |
10 | Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố) | 1.200 |
11 | Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân | 2.400 |
12 | Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài | 1.600 |
13 | Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận | 1.600 |
14 | Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2 | 2.000 |
15 | Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng | 2.800 |
16 | Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào | 1.200 |
17 | Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu | 2.400 |
18 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê) | 2.000 |
19 | Khu dân cư Tổ 13 |
|
19.1 | Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường) | 960 |
19.2 | Các trục đường nhánh | 720 |
IX | Các khu vực còn lại |
|
1 | Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9 | 1.200 |
2 | Khu vực còn lại của Tổ 12 | 800 |
3 | Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13 | 560 |
4 | Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17 | 480 |
5 | Các khu vực còn lại Tổ 18, 19 | 400 |
| PHƯỜNG XUẤT HÓA |
|
I | Dọc đường Thái Nguyên (QL3) |
|
1 | Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền | 2.400 |
2 | Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng | 1.360 |
3 | Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa | 2.400 |
4 | Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền | 2.000 |
5 | Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa | 800 |
6 | Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - QL3B) | 400 |
7 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến đầu đập tràn | 800 |
II | Các tuyến đường nhánh |
|
1 | Đường đi Tân Cư |
|
1.1 | Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du | 320 |
1.2 | Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ | 240 |
2 | Đường Tân Cư đi Khuổi Pái |
|
2.1 | Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng | 160 |
2.2 | Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 200 |
3 | Khu vực bên kia suối của Tổ 1 | 200 |
4 | Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường | 200 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải | 400 |
6 | Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 320 |
7 | Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin | 320 |
8 | Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập | 240 |
9 | Khu vực còn lại của Tổ 4 | 160 |
10 | Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt |
|
10.1 | Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến | 240 |
10.2 | Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa | 320 |
10.3 | Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt | 264 |
10.4 | Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên | 264 |
11 | Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo |
|
11.1 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản | 800 |
11.2 | Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội | 400 |
11.3 | Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo | 320 |
11.4 | Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng) | 200 |
11.5 | Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền | 320 |
12 | Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6 | 320 |
13 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6 | 360 |
14 | Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa | 320 |
15 | Tuyến đường Khau Gia |
|
15.1 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn | 800 |
15.2 | Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5) | 200 |
16 | Các khu vực còn lại | 160 |
| PHƯỜNG HUYỀN TỤNG |
|
1 | Đường Chiến thắng Phủ Thông |
|
1.1 | Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160 | 3.200 |
1.2 | Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng | 2.000 |
1.3 | Từ ngã ba tô Khuổi Lặng đến hết đất thanh phô | 960 |
2 | Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng) | 2.400 |
3 | Tuyến đường đi Phiêng My |
|
3.1 | Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng) | 800 |
3.2 | Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu | 560 |
3.3 | Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn | 400 |
3.4 | Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My | 320 |
3.5 | Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu | 360 |
3.6 | Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn | 280 |
3.7 | Các vị trí còn lại tổ Phiêng My | 240 |
4 | Tổ Nà Pam | 320 |
5 | Tổ Khuổi Hẻo | 240 |
6 | Tuyến đường đi Mỹ Thanh |
|
6.1 | Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài | 560 |
6.2 | Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài | 400 |
6.3 | Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng | 400 |
6.4 | Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng | 320 |
6.5 | Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng | 240 |
6.6 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái | 160 |
7 | Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong | 240 |
8 | Tổ Pá Danh |
|
8.1 | Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức | 800 |
8.2 | Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh | 560 |
8.3 | Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh) | 320 |
9 | Tổ Xây Dựng | 560 |
10 | Tổ Nà Pèn |
|
10.1 | Đường Nà Pèn - Pá Danh | 560 |
10.2 | Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuôi Ken | 560 |
10.3 | Khu tai đinh cư Khuôi Ken | 960 |
10.4 | Các vị trí còn lại | 320 |
11 | Tổ Đon Tuấn |
|
11.1 | Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng | 640 |
11.2 | Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn | 320 |
12 | Tổ Khuổi Dủm | 320 |
13 | Tổ Lâm trường |
|
13.1 | Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị | 480 |
13.2 | Các vị trí còn lại của tổ Lâm trường | 280 |
14 | Tổ Giao Lâm | 560 |
15 | Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng | 320 |
16 | Tổ Khuổi Mật |
|
16.1 | Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói) | 800 |
16.2 |