Tra cứu mặt hàng không được giảm thuế

Giảm thuế giá trị gia tăng đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng mức thuế suất 10%, trừ các nhóm hàng hóa, dịch vụ thuộc Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế GTGT theo Nghị định 94/2023/NĐ-CP
Nhập Hàng hóa, dịch vụ/ Mã số HS
tìm kiếm
Tên hàng hóa/dịch vụMã hàng hóaNội dungMã số HS (Áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)Phụ lục
Than cứng và than non
B5
27.01
27.02
27.03
27.04
Phụ lục I
Than cứng
B551510510051000
Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 1920027.01
27.02
27.03
27.04
Phụ lục I
Than antraxit
B551510510051000510001
Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%2701.11.00Phụ lục I
Than bi tum
B551510510051000510002
Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng với chất)2701.12Phụ lục I
Than đá (than cứng) loại khác
B551510510051000510003
2701.19.00Phụ lục I
Than non
B552520520052000520000
Than non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 1920027.02Phụ lục I
Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác
B6
27.07
27.09
27.10
27.11
Phụ lục I
Dầu thô khai thác
B6616106100
27.09Phụ lục I
Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô
B661610610061001610010
Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác27.09Phụ lục I
Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín
B661610610061002610020
2714.10.00Phụ lục I
Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng
B662620620062000
27.11Phụ lục I
Khí tự nhiên dạng hóa lỏng
B662620620062000620001
2711.11.00Phụ lục I
Khí tự nhiên dạng khí
B662620620062000620002
2711.21Phụ lục I
Quặng kim loại và tinh quặng kim loại
B7
26Phụ lục I
Quặng sắt và tinh quặng sắt
B771710710071000710000
Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung2601.11
2601.12
2601.20
Phụ lục I
Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)
B772
26.17Phụ lục I
Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó
B772721721072100721000
Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó26.12Phụ lục I
Quặng kim loại khác không chứa sắt
B772722
Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu26.17Phụ lục I
Quặng bô xít và tinh quặng bô xit
B772722722172210722100
Quặng bô xit còn gọi là quặng nhôm2606.00.00Phụ lục I
Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu
B7727227229
26.17Phụ lục I
Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó
B772722722972291
2602.00.00
2603.00.00
2604.00.00
2605.00.00
2610.00.00
2611.00.00
Phụ lục I
Quặng mangan và tinh quặng mangan
B772722722972291722911
Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô2602.00.00Phụ lục I
Quặng đồng và tinh quặng đồng
B772722722972291722912
2603.00.00Phụ lục I
Quặng niken và tinh quặng niken
B772722722972291722913
2604.00.00Phụ lục I
Quặng coban và tinh quặng coban
B772722722972291722914
2605.00.00Phụ lục I
Quặng crôm và tinh quặng crôm
B772722722972291722915
2610.00.00Phụ lục I
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram
B772722722972291722916
2611.00.00Phụ lục I
Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó
B772722722972292
2607.00.00
2608.00.00
2609.00.00
Phụ lục I
Quặng chì và tinh quặng chì
B772722722972292722921
2607.00.00Phụ lục I
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm
B772722722972292722922
2608.00.00Phụ lục I
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc
B772722722972292722923
2609.00.00Phụ lục I
Quặng molipden và tinh quặng molipden
B772722722972293722930
Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác26.13Phụ lục I
Quặng titan và tinh quặng titan
B772722722972294
26.14Phụ lục I
Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite
B772722722972294722941
2614.00.10Phụ lục I
Quặng rutil và tinh quặng rutil
B772722722972294722942
2614.00.90Phụ lục I
Quặng monazite và tinh quặng monazite
B772722722972294722943
2612.20.00Phụ lục I
Quặng titan khác và tinh quặng titan khác
B772722722972294722949
2614.00.90Phụ lục I
Quặng antimon và tinh quặng antimon
B772722722972295722950
2617.10.00Phụ lục I
Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó
B772722722972296
26.15Phụ lục I
Quặng zircon và tinh quặng zircon
B772722722972296722961
2615.10.00Phụ lục I
Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi
B772722722972296722962
2615.90.00Phụ lục I
Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại
B772722722972299722990
2617.90.00Phụ lục I
Quặng kim loại quý hiếm
B773730730073000
26.16Phụ lục I
Quặng bạc và tinh quặng bạc
B773730730073000730001
2616.10.00Phụ lục I
Quặng vàng và tinh quặng vàng
B773730730073000730002
2616.90.00Phụ lục I
Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim
B773730730073000730003
2616.90.00Phụ lục I
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác
B773730730073000730009
2616.90.00Phụ lục I
Sản phẩm khai khoáng khác
B8
25
68
Phụ lục I
Đá, cát, sỏi, đất sét
B881810
25
68
Phụ lục I
Đá khai thác
B8818108101
Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 2396025.06
25.09
25.13
25.14
25.15
25.16
25.17
25.18
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Than cứng và than non
Mã hàng hóa
B5
Mã HS
27.01
27.02
27.03
27.04
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Than cứng
Mã hàng hóa
B551510510051000
Nội dung
Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200
Mã HS
27.01
27.02
27.03
27.04
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Than antraxit
Mã hàng hóa
B551510510051000510001
Nội dung
Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%
Mã HS
2701.11.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Than bi tum
Mã hàng hóa
B551510510051000510002
Nội dung
Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng với chất)
Mã HS
2701.12
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Than đá (than cứng) loại khác
Mã hàng hóa
B551510510051000510003
Mã HS
2701.19.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Than non
Mã hàng hóa
B552520520052000520000
Nội dung
Than non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200
Mã HS
27.02
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác
Mã hàng hóa
B6
Mã HS
27.07
27.09
27.10
27.11
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Dầu thô khai thác
Mã hàng hóa
B6616106100
Mã HS
27.09
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô
Mã hàng hóa
B661610610061001610010
Nội dung
Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác
Mã HS
27.09
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín
Mã hàng hóa
B661610610061002610020
Mã HS
2714.10.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng
Mã hàng hóa
B662620620062000
Mã HS
27.11
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Khí tự nhiên dạng hóa lỏng
Mã hàng hóa
B662620620062000620001
Mã HS
2711.11.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Khí tự nhiên dạng khí
Mã hàng hóa
B662620620062000620002
Mã HS
2711.21
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng kim loại và tinh quặng kim loại
Mã hàng hóa
B7
Mã HS
26
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng sắt và tinh quặng sắt
Mã hàng hóa
B771710710071000710000
Nội dung
Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung
Mã HS
2601.11
2601.12
2601.20
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)
Mã hàng hóa
B772
Mã HS
26.17
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó
Mã hàng hóa
B772721721072100721000
Nội dung
Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó
Mã HS
26.12
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng kim loại khác không chứa sắt
Mã hàng hóa
B772722
Nội dung
Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu
Mã HS
26.17
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng bô xít và tinh quặng bô xit
Mã hàng hóa
B772722722172210722100
Nội dung
Quặng bô xit còn gọi là quặng nhôm
Mã HS
2606.00.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu
Mã hàng hóa
B7727227229
Mã HS
26.17
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó
Mã hàng hóa
B772722722972291
Mã HS
2602.00.00
2603.00.00
2604.00.00
2605.00.00
2610.00.00
2611.00.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng mangan và tinh quặng mangan
Mã hàng hóa
B772722722972291722911
Nội dung
Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô
Mã HS
2602.00.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng đồng và tinh quặng đồng
Mã hàng hóa
B772722722972291722912
Mã HS
2603.00.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng niken và tinh quặng niken
Mã hàng hóa
B772722722972291722913
Mã HS
2604.00.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng coban và tinh quặng coban
Mã hàng hóa
B772722722972291722914
Mã HS
2605.00.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng crôm và tinh quặng crôm
Mã hàng hóa
B772722722972291722915
Mã HS
2610.00.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram
Mã hàng hóa
B772722722972291722916
Mã HS
2611.00.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó
Mã hàng hóa
B772722722972292
Mã HS
2607.00.00
2608.00.00
2609.00.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng chì và tinh quặng chì
Mã hàng hóa
B772722722972292722921
Mã HS
2607.00.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm
Mã hàng hóa
B772722722972292722922
Mã HS
2608.00.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc
Mã hàng hóa
B772722722972292722923
Mã HS
2609.00.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng molipden và tinh quặng molipden
Mã hàng hóa
B772722722972293722930
Nội dung
Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác
Mã HS
26.13
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng titan và tinh quặng titan
Mã hàng hóa
B772722722972294
Mã HS
26.14
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite
Mã hàng hóa
B772722722972294722941
Mã HS
2614.00.10
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng rutil và tinh quặng rutil
Mã hàng hóa
B772722722972294722942
Mã HS
2614.00.90
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng monazite và tinh quặng monazite
Mã hàng hóa
B772722722972294722943
Mã HS
2612.20.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng titan khác và tinh quặng titan khác
Mã hàng hóa
B772722722972294722949
Mã HS
2614.00.90
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng antimon và tinh quặng antimon
Mã hàng hóa
B772722722972295722950
Mã HS
2617.10.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó
Mã hàng hóa
B772722722972296
Mã HS
26.15
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng zircon và tinh quặng zircon
Mã hàng hóa
B772722722972296722961
Mã HS
2615.10.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi
Mã hàng hóa
B772722722972296722962
Mã HS
2615.90.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại
Mã hàng hóa
B772722722972299722990
Mã HS
2617.90.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng kim loại quý hiếm
Mã hàng hóa
B773730730073000
Mã HS
26.16
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng bạc và tinh quặng bạc
Mã hàng hóa
B773730730073000730001
Mã HS
2616.10.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng vàng và tinh quặng vàng
Mã hàng hóa
B773730730073000730002
Mã HS
2616.90.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim
Mã hàng hóa
B773730730073000730003
Mã HS
2616.90.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác
Mã hàng hóa
B773730730073000730009
Mã HS
2616.90.00
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Sản phẩm khai khoáng khác
Mã hàng hóa
B8
Mã HS
25
68
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Đá, cát, sỏi, đất sét
Mã hàng hóa
B881810
Mã HS
25
68
Phụ lục
Phụ lục I
Tên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuế
Đá khai thác
Mã hàng hóa
B8818108101
Nội dung
Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960
Mã HS
25.06
25.09
25.13
25.14
25.15
25.16
25.17
25.18
Phụ lục
Phụ lục I
Để xem thêm các mặt hàng không được giảm thuế, bạn vui lòng nhập từ khoá tại ô Tìm kiếm và tiến hành tra cứu.

Lưu ý:

- Hàng hóa, dịch vụ thuộc Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế GTGT theo Nghị định 94/2023/NĐ-CP thì không được giảm thuế GTGT ở tất cả các khâu: Nhập khẩu, sản xuất, gia công và kinh doanh thương mại.

- Mặt hàng than thuộc Phụ lục I Nghị định 94/2023/NĐ-CP không được giảm thuế GTGT (ngoại trừ khâu khai thác bán ra).

Tin liên quan giảm thuế VAT

Video giảm thuế VAT xuống 8%: Toàn bộ thông tin cần biết

Video giảm thuế VAT xuống 8%: Toàn bộ thông tin cần biết

Theo quy định tại Nghị định 44/2023/NĐ-CP, Chính phủ tiếp tục hỗ trợ doanh nghiệp và người dân thông qua chính sách giảm thuế VAT. Dưới đây là video về giảm thuế VAT xuống 8% và toàn bộ thông tin cần biết về chính sách này.
Hoá đơn lập trước, 01/7/2023 mới ký, VAT 8% hay 10%?

Hoá đơn lập trước, 01/7/2023 mới ký, VAT 8% hay 10%?

Trường hợp đã lập hóa đơn cung cấp dịch vụ, hàng hóa trước đó nhưng tới ngày 01/7/2023 mới ký sẽ tính thuế suất thuế giá trị gia tăng (GTGT) 8% hay 10%? Cùng theo dõi bài viết dưới đây để có câu trả lời.

Xem thêm