Quyết định 19/2022/QĐ-UBND Đắk Lắk bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 19/2022/QĐ-UBND

Quyết định 19/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất; sửa đổi, bổ sung khoản 12 Điều 4 của Quy định Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk LắkSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:19/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Ngọc Nghị
Ngày ban hành:19/05/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 19/2022/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 19/2022/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 19/2022/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2022/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 19 tháng 5 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 12 ĐIỀU 4 CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2020/QĐ-UBND NGÀY 03/7/2020 CỦA UBND TỈNH

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đt cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đk Lk Khoá IX, Kỳ họp Bất thường về Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020-2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr-STNMT ngày 18 tháng 4 năm 2022; Công văn s 1291/STNMT-KHTC ngày 13 tháng 5 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung vào Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
Tại số thứ tự 04: phường Đạt Hiếu, thị xã Buôn Hồ: Vị trí 3: các khu vực còn lại: Giá đất 32.000 đồng/m2.
2. Bổ sung vào Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
a) Huyện Cư M’gar: ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Ea Tar

1

Đường Bê tông từ ngã tư chợ thôn 3, thôn 4

Từ ngã tư chợ thôn 3, thôn 4

Ngã tư đường đi thôn 5

250.000

2

Đường cng chào thôn 2 (cấp phối)

Từ cổng chào thôn 2

Ngã 3 đường nhựa thôn 2

250.000

3

Đường bê tông thôn 2

Từ ngã 3 đường nhựa thôn 2

Hết đường bê tông đoạn Hội trường thôn 2

250.000

4

Đường cổng chào thôn 1 (cấp phối)

Từ cổng chào thôn 1

Đến ngã 3 giáp ranh đường bê tông Ea Tar - Ea Hđing

250.000

5

Đường nội thôn, thôn 4

Từ trường mẫu giáo Ea Tar mới

Đường nhựa liên xã Ea Tar - Ea Hđing

250.000

Xã Ea Kiết

1

Đường liên thôn

Ngã tư trường Hoàng Văn Thụ

Hội trường thôn 2

280.000

Ngã tư Trường Hoàng Văn Thụ

Ngã tư thôn 10 giáp Quốc lộ 29

250.000

Cổng chào thôn 7 vào sâu 300m

Giáp thôn 2

200.000

Ngã 3 nhà ông Thảo vào sâu 300m

Ngã 4 Hội trường thôn 6

250.000

Ngã tư nhà ông Đoàn vào sâu 300m

Ngã tư nhà ông Duyến

250.000

Cổng chào thôn 6 vào sâu 300 m

Giáp đường 600

200.000

Cổng chào thôn 11 vào sâu 300m

Giáp đường thôn 9 đi Quốc lộ 29

250.000

2

Đường liên xã Ea Hđing

Ngã 3 nhà ông Mân vào sâu 300m

Đi giáp Quốc lộ 29

250.000

3

Đường liên xã Ea Mdroh

Ngã tư thôn 10 vào sâu 300m

Giáp buôn Ja Wâm B

250.000

Xã Ea Drơng

1

Khu dân cư còn lại buôn Yông B

300.000

2

Khu dân cư còn lại thôn Tân Sơn

300.000

3

Đường trung tâm đi xã Hòa Thuận

Ngã 3 đường nhà ông Y Yung Bya (bt đầu khu dân cư buôn Kroa A

Cầu buôn Kroa A

600.000

4

Khu dân cư còn lại buôn Kroa A

450.000

5

Điểm dân cư mới buôn Gram B

250.000

Xã Cư Suê

1

Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8

Từ Đại lý Bích Giám (Buôn Sút Mgrư)

Đến Tỉnh lộ 8 vào sâu 500m

2.400.000

- Từ vào sâu 500m

- Đến 1.000m

1.500.000

- Từ vào sâu 1.000m

- Đến Hết đường

1.000.000

Từ Kho Thái Phúc

Đến vào sâu 500m

2.000.000

Từ vào sâu 500m

Đến hết đường

1.800.000

Từ Tỉnh lộ 8
(trừ khu vực đã có)

Đến vào sâu 500m

1.800.000

Từ vào sâu 500m

Đến 1.000m

1.200.000

2

- Khu dân cư còn lại buôn Sút Mgrư phía Tây tỉnh lộ 8 (Thuộc ranh giới: Phía Nam và phía Tây giáp phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, phía Đông giáp đường tỉnh lộ 8, phía Bắc giáp đường từ ngã ba cây phượng đến nhà ông Bắc).

1.500.000

- Khu dân cư thôn 1, thôn 6, khu vực còn lại của buôn Sút Mgrư (trừ khu vực đã có)

600.000

b) Huyện M’Đrắk: ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Ea Pil

     

Tuyến số 01, tuyến số 02 khu quy hoạch điểm dân cư thôn 1, xã Ea Pil

250.000

 
c) Huyện Krông Bông: ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Dang Kang

1

Đường giao thông nông thôn

Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Y Nốih Niê

Hết đất vườn nhà ông Y Nm Ênuôl

150.000

Đu ranh giới thửa đất vườn nhà ông Y Bhem Byă

Hết đất vườn nhà ông Y Jing Byă

150.000

Ngã 3 nhà ông Y Bliăng Niê

Hết đất vườn nhà ông Y Tă Niê

150.000

Ngã 3 nhà ông Đặng Doãn

Hết đất vườn nhà ông Y Tăc Ayũn

150.000

Ngã 3 nhà ông Trần Phú Quốc

Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Tấn Hải

200.000

Ngã 3 nhà ông Dương Văn Tư

Hết đất vườn nhà bà Nguyễn Thị Quý

150.000

Ngã 3 nhà ông Lê Văn Hữu

Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Tấn Bộ

150.000

Xã Hòa Phong

 

1

Đường giao thông nông thôn

Từ đầu ranh vườn nhà ông Nguyễn Tấn Quốc (Thôn 5)

Hết vườn nhà bà Ngô Thị Thìn (Thôn 6)

120.000

Hết ranh thửa đất Trường Tiểu học buôn Tliêr

Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Cư Đương (Buôn Tliêr)

120.000

d) Huyện Krông Búk: ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Cư Pơng

1

Đường Km 57 vào xã Cư Pơng (đường QL 14 cũ) đi vào xã Ea Sin

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Rung Niê (thửa đất số 03, tờ bản đồ số 95)

Đến hết thửa đất nhà bà H Luyn Niê (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 12)

240.000

2

Đường Km 57 vào UBND xã Cư Pơng (đường QL 14 cũ)

Đầu ranh giới thửa đất nhà bà H Jưn Niê (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 110)

Hết thửa đất nhà ông Ngô Văn Nhân (thửa đất số 200, tờ bản đồ số 108)

420.000

Đường Km 57 vào UBND xã Cư Né (đường QL14 cũ)
(Điều chỉnh vị trí đoạn số 04 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Hết ranh giới hộ Y Huyên Ađrơng (thửa 113, tờ bản đồ số 97

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Dũng Hoài (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 95)

360.000

Đường Km 57 vào UBND xã Cư Né (đường QL14 cũ)
(Điều chỉnh vị trí đoạn số 05 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Dũng Hoài (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 95)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Rung Niê (thửa đất số 03, tờ bản đồ số 95)

420.000

Đường Km 57 vào UBND xã Cư Né (đường QL14 cũ)
(Điều chỉnh vị trí đoạn số 06 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Hết ranh giới hộ Y Huyên Adrơng (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 97)

Hết ranh giới trường La Văn Cầu

480.000

Đường Km 57 vào UBND xã Cư Né (đường QL14 cũ)
(Điều chỉnh vị trí đoạn số 07 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Hết ranh giới trường La Văn Cầu

Hết cầu suối Ea Súp

240.000

Xã Ea Ngai

 

1

Đường giao thông liên thôn

Thửa đất ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa đất số 12, tờ bản số đồ 79)

Ngã ba thôn 3 - Tiếp giáp thửa đất nhà ông Lê Văn Hải (thửa đất 34, tờ bản đồ số 70)

300.000

2

Đường giao thông liên thôn

Cầu Ea Tút bắt đầu từ thửa đất nhà ông Hoàng Xuân Tắng (thửa đất số 193, tờ bản đồ số 30

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Minh Quy (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 66)

350.000

 

Xã Cư Né

 

1

Đường Quốc Lộ 14 (cũ) đã bàn giao cho địa phương quản lý

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y Thiu Niê (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 106)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Ma Zu (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 104)

600.000

 

Xã Ea Sin

 

1

Đường giao thông liên thôn

Giáp ranh xã Cư Né thửa đất ông Y Giêt Ksơr (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 27)

Ngã ba Buôn Ea Káp - Tiếp giáp thửa đất nhà ông Huỳnh Văn Nam (thửa đất 36, tờ bản đồ số 23)

200.000

 

Xã Pơng Drang

 

 

Các đường song song với Quốc lộ 14

1

Điều chỉnh vị trí: “Đoạn từ hết ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 đến ngã ba đường đi Tỉnh lộ 8”

Nhà ông Nguyễn Văn Nguyệt (thửa 141, tờ bản đồ 74

Hết thửa đất nhà ông Huỳnh Thanh Anh (thửa đất 383, tờ bản đồ 74)

650.000

2

Điều chỉnh vị trí: “Từ hết trụ sở UBND huyện cũ đến hết Trung tâm dạy nghề” thành: “Đoạn từ hết cổng văn hóa thôn 9 đến hết trụ sở UBND huyện cũ”

Từ đầu ranh giới thửa đất 50, tờ bản đồ 62 (bà Nguyễn Thị Hội) đến hết ranh giới thửa đất 08, tờ bản đồ 62 (ông Nguyễn Trọng Hữu)

400.000

Từ đầu ranh giới thửa đất 116, tờ bản đồ 32 (bà Trần Thị Thanh) đến hết ranh giới thửa đất 36, tờ bản đồ 32 (ông Lê Xuân Trình)

370.000

Xã Chư Kbô

1

Dọc Quốc lộ 14
(Điều chỉnh vị trí đoạn số 01 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Giáp ranh giới xã Pơng Drang

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thuận (thửa số 15, tờ bản đ 77

850.000

 

Dọc Quốc lộ 14
(Điều chỉnh vị trí đoạn số 02 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Hết ranh giới thửa đất bãi vật liệu

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thuận (thửa số 15, tờ bản đ 77

950.000

 

Các đường tiếp giáp với Quốc lộ 14

1

Điều chỉnh vị trí: “Đường giao thông liên thôn Ea Nho”

Tiếp giáp Quốc lộ 14

Hết thửa đất của hộ ông Hoàng Đình Đàm (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 29)

140.000

 

Đường giao thông liên thôn

1

Điều chỉnh vị trí: “Đường giao thông liên thôn An Bình (Đoạn từ cầu đến NT Cao su)”

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Tân (thửa đất 26, tờ bản đồ 95

Hết thửa đất nhà ông Thắng (thửa đất 161, tờ bản đồ 92)

650.000

đ) Huyện Krông Năng ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Tam Giang

 

1

Đường trục chính

Trường THCS Trần Hưng Đạo (thửa 52, tờ bản đồ 34)

Hết ranh giới đất trường THPT Tôn Đức Thắng (thửa đất 11, tờ bản đồ 34)

650.000

Ngã Tư đèn Vàng (Thửa 68, tờ bản đồ 28)

Ngã tư đất ông Nguyễn Khoa Trình (thửa 61, tờ bản đồ 28)

650.000

Ngã tư đất ông Trần Văn Hậu (thửa 80, tờ bản đồ 28)

Hết ranh giới đất ông Trn Thanh Nam (thửa 07, tờ bản đồ 34)

450.000

Ngã tư đất ông Trần Văn Hậu (thửa 73, tờ bản đồ 28)

Ngã tư đất ông Văn Chín (Thửa 177, tờ bản đồ 28)

650.000

Hết ranh giới đất trường THPT Tôn Đức Thắng (thửa đất 11, tờ bản đồ 34)

Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Hậu (thửa 37, tờ bản đồ 34)

450.000

Ngã tư đất nhà ông Lê Quang Liêm (thửa 210, tờ bản đồ 56)

Hết ranh giới đất ông Phan Thanh (thửa 62, tờ bản đồ 56)

450.000

Ngã Tư Nhà ông Lê Văn Minh (Thửa 35, tờ bản đồ 52)

Hết ranh giới nhà ông Trương Đình Mn (thửa 303, tờ bản đồ 55)

550.000

Ngã Tư đất ông Nguyễn Đức (thửa 182, tờ bản đồ 53)

Hết ranh giới nhà ông Trương Đình Việt (thửa 53, tờ bản đồ 56)

550.000

Xã Ea Tân

 

1

Phần còn lại đường liên xã đi Ea Tóh

Ngã ba Hội Ngộ (Thửa 130, tờ bản đồ 85)

giáp xã Ea Tóh (Đường Xình Kè)

200.000

 

Xã Ea Hồ

 

1

Đường phía đông trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Krông Năng

Giáp Quốc lộ 29 (thửa 52, tờ bản đồ 76)

Ngã tư nhà ông Khoa (thửa 07, tờ bản đồ 84)

1.000.000

2

Đường đi Nghĩa trang huyện Krông Năng

Ngã tư nhà ông Khoa (thửa 07, tờ bản đồ 84)

Hết ranh giới thửa đất của ông Phan Lúa (thửa 64, tờ bản đồ 39)

500.000

e) Huyện Krông Pắc ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mc giá

Từ

Đến

Xã Ea Yông

 

1

Đường liên xã:

Hết trụ sở Hợp tác xã Ea Mlô

Ngã 3 nghĩa địa buôn Pan

1.500.000

Ngã 3 nghĩa địa buôn Pan

Cầu Quận 10

350.000

 
g) Thị xã Buôn Hồ: ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Xã Bình Thuận

 

1

Khu vực Ngã tư Bình Hòa
(Điều chỉnh vị trí số thứ tự 03, đoạn số 05 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tấn (thửa đất 79, tờ bản đồ 85)

Hết ranh giới nhà ông Y Thanh Niê (thửa đất 47, tờ bản đồ 84)

500.000

2

Khu vực Ngã tư Bình Hòa (Bổ sung vị trí)

Hết ranh giới đất nhà bà Khiêm (thửa đất 09, tờ bản đồ 87)

Hết ranh giới xã Bình Thuận

250.000

Đầu buôn Jút (từ hết thửa đất nhà ông Y Thanh Niê, thửa đất 47, tờ bản đồ số 84)

Hết ranh giới xã Bình Thuận

250.000

h) Thành phố Buôn Ma Thuột ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thng:

1

Đường số 1: quy hoạch rộng 12m

4.000.000

2

Đường số 2: quy hoạch rộng 12m

3.500.000

3

Đường số 3: quy hoạch rộng 12m

3.500.000

4

Đường số 4: quy hoạch rộng 12m

4.000.000

5

Đường số 5: quy hoạch rộng 12m

3.500.000

6

Đường số 6: quy hoạch rộng 12m

4.000.000

7

Đường số 7: quy hoạch rộng 12m

4.000.000

3. Bổ sung vào Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
a) Huyện Cư M’gar ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Thị trấn Quảng Phú

 

1

Đường Phan Đình Phùng

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

4.000.000

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường

2.500.000

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai
(Điều chnh vị trí số thứ tự 30 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Trần Kiên

Phan Đình Phùng

3.000.000

3

Đường Lê Thánh Tông
(Điều chỉnh vị trí số thứ tự 46 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Lê Văn Tám

Y Ngông Niê Kđăm

2.000.000

 
b) Huyện Krông Pắc ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Thị trấn Phước An

 

1

Đường D2 quy hoạch 12m

Đường Nguyễn Văn Tri

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

6.500.000

 
c) Huyện Krông Bông ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Thị trấn Krông Kmar

 

1

Đường 30-4

Ngã tư 30-4 và Lý Thường Kiệt (cuối thửa đất nhà ông Đặng Ngọc Cẩn)

Giáp ngã 3 Tổ dân phố 2 và T dân phố 7

300.000

2

Đường Y Ơn

Ngã tư Y Ơn và Đinh Tiên Hoàng

Giáp thửa đất nhà ông Phan Thanh Quang

250.000

3

Hẻm đường Phạm Văn Đồng

Hết thửa đất nhà bà Lê Thị Năm

Hết thửa đất nhà ông Phạm Huy Tưởng

300.000

d) Huyện Krông Năng ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Thị trấn Krông Năng

 

1

Điều chỉnh gộp hai đoạn: “Phía Đông Chợ huyện” (số thứ tự 21) từ: Nguyễn Tất Thành (ngã ba nhà ông Phi Linh) đến: Ngô Quyền và đoạn “Các đường nội bộ thị trấn” (số thứ tự 29) từ: Nguyễn Tất Thành (ngã ba nhà ông Phi Linh) đến: Ngô Quyền thành một đoạn: Phía Đông Chợ huyện (do bị trùng)

Nguyễn Tất Thành (ngã ba nhà ông Phi Linh)

Ngô Quyền

4.000.000

 

1

Điều chỉnh gộp hai đoạn: “Phía Đông Chợ huyện” (số thứ tự 21) từ: Nguyễn Tất Thành (ngã ba nhà ông Phi Linh) đến: Ngô Quyền và đoạn “Các đường nội bộ thị trấn” (số thứ tự 29) từ: Nguyễn Tất Thành (ngã ba nhà ông Phi Linh) đến: Ngô Quyền thành một đoạn: Phía Đông Chợ huyện (do bị trùng)

Nguyễn Tất Thành (ngã ba nhà ông Phi Linh)

Ngô Quyền

4.000.000

 
đ) Thị xã Buôn Hồ ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Phường An Bình:

 

1

Lê Quý Đôn
(Thứ tự số 12, đon số 04 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, tờ bản đồ 32)

Hết ranh giới nhà ông Ngô Công Thanh (thửa đất 23, tờ bản đồ 09)

1.500.000

Thửa đất nhà ông Ngô Công Thanh (thửa đất 23, tờ bản đồ 09)

Cầu Bà Tĩnh

1.200.000

2

Nguyễn Thị Minh Khai
(Thứ tự số 14, đoạn số 02 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Nguyễn Chí Thanh

Hết ranh giới đất ông Đỗ Viết Liên (Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 4)

2.000.000

Phường Thiện An:

 

1

Tống Duy Tân
(Thứ tự số 15 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trn Văn Bá (thửa đất số 104, tờ bản đồ 09)

360.000

2

Văn Cao
(Thứ tự số 16 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Dương Công Cần (thửa đất số 160, tờ bản đồ 09)

360.000

3

Phạm Hồng Thái
(Thứ tự số 19 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Hùng Vương

Hết ranh giớthửa đất nhà ông Nguyễn Văn Ngọc (thửa đất số 90, tờ bản đồ 10)

360.000

4

Cao Xuân Huy
(Thứ tự số 25 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Anh Chức (thửa đất số 05, tờ bản đồ 41)

360.000

Phường An Lạc:

 

1

Bùi Hữu Nghĩa
(Thứ tự số 55, gộp đoạn 2 và 3 tại Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Phan Kiệm

Y Ngông Niê kdăm

300.000

2

Giáp Hải
(Thứ tự số 56, gộp đoạn 2 và 3 tại Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Phan Kiệm

Trần Khánh Dư

300.000

3

Huỳnh Văn Bánh
(Thứ tự số 57, gộp đoạn 1, 2 và 3 tại Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Nơ Trang Lơng

Hết đường (giáp hồ Ea Hrah)

300.000

4

Nguyễn Hiền
(Thứ tự số 58, gộp đoạn 1, 2 và 3 tại Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Nơ Trang Lơng

Hết đường (giáp hồ Ea Hrah)

300.000

5

Trần Khánh Dư
(Thứ tự số 59, gộp đoạn 1, 2 và 3 tại Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Nơ Trang Lơng

Hết đường (giáp hồ Ea Hrah)

300.000

6

Đinh Núp
(Thứ tự số 60, gộp đoạn 1, 2 và 3 tại Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Nơ Trang Lơng

Hết đường

300.000

7

Trần Cảnh
(Thứ tự số 61, gộp đoạn 1, 2 và 3 tại Quyết định s 22/2020/QĐ-UBND)

Nơ Trang Lơng

Hết đường

300.000

8

AMí Đoan
(Thứ tự số 62, gộp đoạn 1 và 2 tại Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Y Ngông Niê Kdăm

Nơ Trang Lơng

300.000

9

Phan Kiệm
(Thứ tự số 63, gộp đoạn 2 và 3 tại Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Y Ngông Niê Kdăm

Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y Ju)

300.000

10

Y Đôn
(Thứ tự số 64, gộp đoạn 2 và 3 tại Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Y Ngông Niê Kdăm

Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y Dươm)

300.000

11

Phạm Phú Thứ
(Thứ tự số 65, gộp đoạn 2 và 3 tại Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Y Ngông Niê Kdăm

Hết đường (giáp suối Krông Búk)

300.000

12

Đường N6

Trần Hưng Đạo

N2

4.200.000

 

Phường Thiện An:

 
e) Thành phố Buôn Ma Thuột ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mc giá

Từ

Đến

      

Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa:

1

Đường N9 quy hoạch 16m song song với đường Phạm Văn Đồng

Xuân Thủy

Đường D6

5.000.000

2

Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15m vuông góc với đường Phạm Văn Đồng

5.000.000

3

Đường D7 quy hoạch rộng 18m vuông góc với đường Phạm Văn Đồng

5.000.000

4

Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15 m song song với Phạm Văn Đồng gồm các đường: N8, N10, N11, N15

D5

Đường D7

4.500.000

Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507)

1

Đường quy hoạch rộng 14m (đường N1) giao với đường Trần Kiên

3.000.000

2

Đường quy hoạch rộng 14m (đường N2) giao với đường Trần Kiên

2.500.000

3

Đường quy hoạch rộng 14m (đường D2) song song với đường Trần Kiên

2.500.000

4

Đường quy hoạch rộng 12m (đường D1) song song với đường Trần Kiên

2.000.000

Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất:

1

Đường nội bộ quy hoạch rộng 20m giao với đường Mai Xuân Thưởng

8.000.000

2

Đường nội bộ quy hoạch rộng 20m giao với đường Thủ Khoa Huân

8.000.000

3

Đường nội bộ quy hoạch rộng 18m

7.000.000

4

Đường nội bộ quy hoạch rộng 14m

4.000.000

Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập:

1

Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 24m (đường Lê Vụ nối dài)

10.000.000

2

Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 16,5m (đường Trương Quang Tuân nối dài)

5.000.000

3

Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 18m (giao với đường Trương Quang Tuân)

6.000.000

4

Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 11,5m (vuông góc với đường Lê Vụ nối dài)

5.000.000

5

Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 8m (giao với hẻm 193 Nguyễn Văn Cừ)

4.000.000

Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập:

1

Đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn C)

Lê Vụ

Nguyễn Văn Cừ

8.000.000

2

Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 16,5m vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)

5.000.000

3

Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 16,5m song song với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)

5.000.000

4

Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 18m ((đường Nguyễn Hữu Thọ nối dài, vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ))

6.000.000

Phường Tân An:

1

Đường Tô Hiệu

Ngô Gia Tự

Chu Văn An

10.000.000

Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội)

1

Đường nhánh 16: quy hoạch rộng 37m

9.000.000

2

Đường nhánh 15: quy hoạch rộng 24m

7.000.000

3

Đường nhánh 12: quy hoạch rộng 24m

7.000.000

4

Đường nhánh 11: quy hoạch rộng 32m

8.000.000

5

Đường số 3-N: quy hoạch rộng 12m

6.000.000

6

Đường số 2-N: quy hoạch, rộng 10,5m

6.000.000

7

Đường số 1-N: quy hoạch rộng 10,5m

6.000.000

Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An

1

Đường nội bộ: quy hoạch rộng 12m

6.000.000

2

Đường nội bộ: quy hoạch rộng 6m

4.500.000

3

Đường nội bộ: quy hoạch rộng 4m

4.000.000

Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha)

1

Đường Dã Tượng: quy hoạch rộng 24m

6.000.000

2

Đường N1: quy hoạch rộng 24m

6.000.000

3

Đường N2: quy hoạch rộng 16m

5.500.000

4

Đường nội bộ: quy hoạch rộng 16m

5.000.000

5

Đường nội bộ: quy hoạch rộng 14m

5.000.000

Khu tái đnh cư ti khu đô thị sinh thái văn hóa, du lch dân tc Đắk Lắk

1

Đường nội bộ: quy hoạch rộng 17m giao với đường Nguyễn Xuân Nguyên

6.000.000

2

Đường nội bộ: quy hoạch rộng 13m giao với đường Nguyễn Xuân Nguyên

5.500.000

Đường Đông Tây

1

Đoạn qua phường Tân Thành

22.000.000

2

Đoạn qua phường Tự An

16.000.000

3

Đoạn qua phường Tân Lập

13.000.000

4

Đoạn qua xã Hòa Thắng

10.000.000

Phường Khánh Xuân:

Đường Tố Hữu
(Thứ tự số 240: bổ sung thông tin điểm đầu và điểm cuối)

Đoạn 1: Đoạn từ Ngã ba Duy Hòa, Võ Văn Kiệt

Bên phải hẻm 38 Tố Hữu (hết thửa 37, tờ bản đồ số 144, phường Khánh Xuân); bên trái hết thửa 238, tờ bản đồ 97, phường Khánh Xuân

8.000.000

Đoạn 2: Đoạn bên phải hẻm 38 Tố Hữu (hết thửa 37, tờ bản đồ 144, phường Khánh Xuân); bên trái hết thửa 238, tờ bản đồ 97, phường Khánh Xuân

Hết ranh giới phường Khánh Xuân

5.000.000

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung khoản 12 Điều 4 của Quy định Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh như sau:
“...
12. Đối với đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất: được xác định theo giá đất ở liền kề. Đối với đất xây dựng công trình sự nghiệp được Nhà nước cho thuê đất: được xác định bằng 80% của giá đất ở liền kề và được áp dụng điều chỉnh theo Điều 6 của Quy định này.”
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 30 tháng 5 năm 2022./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Đắk Lắk; Đài PT và TH Đắk Lắk;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Các phòng: KT, TH, CN;

-
Lưu: VT, NNMT (TLC-45b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi