Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2020 - 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG ___________ Số: 08/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Đắk Nông, ngày 08 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về Giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Kết luận số 747-KL/TU ngày 24/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Đắk Nông về Bảng giá đất 05 năm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2020-2024;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 137/TTr-STNMT ngày 06 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (có các phụ lục Bảng giá đất kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 5 năm 2020 và thay thế Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019; Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc ban hành bảng giá đất điều chỉnh một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; - TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - UBMTTQVN tỉnh; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Công báo Đắk Nông; - Trung tâm Lưu trữ tỉnh; - Các PCVP UBND tỉnh; - Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(Tha). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng |
PHỤ LỤC SỐ I:
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | NỘI DUNG | |||
Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá | ||
Từ | Đến | |||
I | THÀNH PHỐ GIA NGHĨA |
|
| |
I.1 | Xã Đắk Nia |
|
|
|
1 | Quốc lộ 28 | Cầu Lò Gạch (giáp ranh phường Nghĩa Trung) | Đất nhà ông Tân | 780 |
Đất nhà ông Tân | Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu | 780 | ||
Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu | Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã | 780 | ||
Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã | Đất nhà bà Ánh | 780 | ||
Đất nhà bà Ánh | Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng | 480 | ||
Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng | Ngã ba đường vào Bon Srê Ú | 480 | ||
Ngã ba đường vào Bon Srê Ú | Giáp ranh xã Quảng Khê | 480 | ||
2 | Các tuyến đường nhựa liên thôn, liên xã |
| ||
2.1 | Đường vành đai vào thôn Đồng Tiến đi thôn Cây Xoài; Tổ dân phố 5, phường Nghĩa Tân | Ngã ba đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với Quốc lộ 28) | Ngã ba nhà bà Én | 324 |
Ngã ba nhà bà Én | Hết đường (Ngã ba cầu gãy) | 312 | ||
2.2 | Đường vành đai vào thôn Nghĩa Thuận, thôn Nam Rạ đến giáp ranh phường Nghĩa Đức | Đoạn đấu nối Quốc lộ 28 | Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông | 312 |
Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông | Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ) | 312 | ||
Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ) | Giáp ranh phường Nghĩa Đức | 312 | ||
2.3 | Các tuyến đường nhánh từ Quốc lộ 28 đi vào trung tâm các thôn, bon | Đường vào bon Phai Col Pru Đăng (Đấu nối với Quốc lộ 28) | Cổng chào Nghĩa trang thành phố | 360 |
Đường vào bon Bu Sop, Njriêng | Đấu nối với Quốc lộ 28 | 324 | ||
Đường từ điện tử Lượng | Ra thôn Nghĩa Thuận | 312 | ||
Đường trước cửa UBND hướng ra trường Họa Mi | Điện tử Lượng | 312 | ||
Đường vào thôn Đắk Tân | Giáp ranh xã Đắk Ha | 312 | ||
Đường vào Trang trại Gia Trung (bon Srê Ú, đấu nối đường Quốc lộ 28) | Ngã ba thôn Đắk Tân | 312 | ||
Đường vào thôn Phú Xuân | Hết đường nhựa | 312 | ||
Đường vào bon Srê Ú | Hết đường nhựa | 312 | ||
Đường TDP Nghĩa Hòa (Đấu nối với Quốc lộ 28) | Hết đường bê tông | 312 | ||
3 | Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại | 280 | ||
4 | Đất ở tại các tuyến đường đất | Đường đất cụt |
| 150 |
Đường đất thông hai đầu |
| 150 | ||
5 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 150 | ||
6 | Khu tái định cư Làng Quân nhân | Tà luy dương | 936 | |
Tà luy âm | 750 | |||
7 | Tái định cư Đắk Nia - Đường vành đai |
|
| 300 |
8 | Đường nhựa thôn | Cầu gãy | Dốc 3 tầng | 300 |
9 | Đường Hoàng Diệu |
|
| 1,000 |
I.2 | Xã Đắk R'moan |
|
|
|
1 | Đường liên phường Nghĩa Phú - Đắk R'moan | 396 | ||
2 | Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã | 300 | ||
3 | Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu | 200 | ||
4 | Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) | 150 | ||
5 | Khu tái định cư Thủy điện Đắk R'tih | 468 | ||
6 | Đường tránh đô thị Gia Nghĩa | Giáp phường Nghĩa Phú | Km 7 |
|
Tà luy dương |
| 480 | ||
Tà luy âm |
| 380 | ||
Km 7 | Km 5 |
| ||
Tà luy dương |
| 480 | ||
Tà luy âm |
| 380 | ||
Km 5 | Giáp ranh phường Quảng Thành |
| ||
Tà luy dương |
| 480 | ||
Tà luy âm |
| 380 | ||
7 | Đất ven đường nhựa, đường bê tông còn lại | 300 | ||
II | HUYỆN ĐẮK R'LẤP |
|
| |
II.1 | Xã Kiến Thành |
|
|
|
1 | Quốc Lộ 14 |
|
|
|
1.1 | Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín | Bên phải |
|
|
Giáp ranh thị trấn Kiến Đức | Giáp đất nhà ông Lập | 2,000 | ||
Giáp đất nhà ông Lập | Ranh xã Quảng Tín | 1,700 | ||
1.2 | Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín | Bên trái |
|
|
Giáp ranh thị trấn Kiến Đức | Giáp ranh đất nhà ông Sơn | 1,700 | ||
Giáp ranh đất nhà ông Sơn | Giáp ranh xã Quảng Tín | 2,000 | ||
1.3 | Thị trấn Kiến Đức - Nhân Cơ | Ranh giới Kiến Đức | Ranh giới Kiến Đức + 400 m | 2,800 |
Ranh giới Kiến Đức + 400 m | Đến ngã ba hầm đá |
| ||
| Tà luy dương | 2,000 | ||
| Tà luy âm | 1,500 | ||
Ngã ba vào hầm đá | Ranh giới xã Đắk Wer | 2,000 | ||
2 | Tỉnh lộ 5 | Ranh giới thị trấn Kiến Đức | Nghĩa địa thôn 3 | 1,200 |
Nghĩa địa thôn 3 | Hết Trường học Lê Quý Đôn | 800 | ||
Hết Trường học Lê Quý Đôn | Nghĩa Địa thanh niên xung phong | 700 | ||
Nghĩa Địa thanh niên xung phong | Ranh giới xã Nghĩa Thắng | 600 | ||
3 | Đường thôn 7 | Ranh giới Kiến Đức (đường dây 500KV) | Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu | 600 |
Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu | Giáp Đắk Wer | 400 | ||
Ngã ba Trường Phân hiệu Võ Thị Sáu | Ngã ba vào khu du lịch sinh thái | 300 | ||
Ngã ba vào khu du lịch sinh thái | Giáp Quốc lộ 14 | 400 | ||
4 | Đường đi thôn 5, thôn 8 | Thủy điện Đắk R’Tang | Giáp ranh xã Đắk Wer | 350 |
Ngã ba Quốc lộ 14 | Đập thủy điện Đắk R'Tang | 1,000 | ||
Đất nhà ông Thêu | Ranh thị trấn Kiến Đức | 500 | ||
5 | Đường đi thôn 9 | Quốc lộ 14 ngã ba trường 1 | Nghĩa địa thôn 9 | 300 |
Quốc lộ 14 đất nhà ông Chữ | Khu quy hoạch xưởng cưa | 300 | ||
Khu quy hoạch đất giáo viên thôn 9 |
| 300 | ||
6 | Đường vào hội trường thôn 1 | Giáp ranh Kiến Đức | Hội trường thôn 1 | 300 |
7 | Đường vào nghĩa địa thôn 2 | Nhà ông Phạm Giai thôn 3 | Nghĩa địa thôn 2 | 300 |
8 | Đường vào cây đa Kiến Đức | Đường Hùng Vương |
| 1,000 |
9 | Đường thôn 7 | Ranh giới Kiến Đức | Đất nhà ông Nguyễn Phương | 400 |
10 | Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ) | Ranh giới thị trấn Kiến Đức | Hết đường nhựa | 600 |
11 | Đường thôn 7 | Ranh giới thị trấn Kiến Đức | Hết đất nhà ông Bình thôn 7 | 450 |
12 | Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức cũ | Ranh giới thị trấn Kiến Đức | Hội trường thôn 10 | 400 |
Hội trường thôn 10 | Giáp ranh xã Đắk Sin | 300 | ||
13 | Đường thôn 3 | Đường Hùng Vương | Giáp ranh xã Nghĩa Thắng | 400 |
14 | Đường bê tông nhà bà Thắm (giáp tỉnh lộ 5) | Giáp Tỉnh lộ 5 | Hết đường | 300 |
15 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 90 | ||
II.2 | Xã Nhân Cơ |
|
|
|
1 | Quốc Lộ 14 | Ranh giới xã Đắk Wer | Đường vào tổ 9 thôn 7 | 2,000 |
Đường vào tổ 9 thôn 7 | Hết Trường Lê Đình Chinh | 4,000 | ||
Hết Trường Lê Đình Chinh | Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo | 6,000 | ||
Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo | UBND xã | 4,000 | ||
UBND xã | Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Đỗ Bé Năm) | 2,000 | ||
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Đỗ Bé Năm) | Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Phương Thảo thôn 5 ) | 3,000 | ||
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Phương Thảo thôn 5 ) | Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận ) | 2,500 | ||
Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận) | Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến hết cây xăng nhà ông Long) | 3,000 | ||
Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến hết cây xăng nhà ông Long) | Cầu Đắk R’Tih (tà luy dương) | 1,000 | ||
Đất nhà ông Chi | Cầu Đắk R’Tih (tà luy âm) | 900 | ||
2 | Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
| ||
2.1 | Đường vào xã Nhân Đạo | Km 0 Quốc lộ 14 | Hồ Nhân Cơ (Hết đất nhà bà Bẩy) | 3,000 |
Hồ Nhân Cơ | Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer | 1,000 | ||
Trường Mẫu giáo Hoa Mai | Hết đất ông Bùi Văn Ngoan | 1,000 | ||
Nhà ông Họa | Đất nhà bà Đoàn Thị Tỉnh | 900 | ||
2.2 | Đường vào ngầm 18 | Ngã ba Quốc lộ 14 | Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1,000 |
Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ngầm 18 | 600 | ||
2.3 | Đường vào thác Diệu Thanh | Ngã ba Quốc lộ 14 | Hội trường thôn 8 | 1,000 |
Hội trường thôn 8 | Hết đường | 540 | ||
2.4 | Đường vào nghĩa địa thôn 8 | Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết đất nhà ông Phú | Giáp nghĩa địa thôn 8 | 580 |
2.5 | Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới) | Km 0 (Quốc lộ 14) | Cổng chào bon Bù Dấp | 870 |
2.6 | Đường cạnh kho Loan Hiệp | Kho Loan Hiệp | Nhà bà Hồng | 700 |
2.7 | Đường vào bên cạnh ngân hàng | Ngã ba (Quốc lộ 14) | Hết đất nhà ông Hùng | 1,500 |
2.8 | Đường vào bên cạnh chợ | Ngã ba (Quốc lộ 14) | Giáp đất Nguyễn Văn Bạc | 1,500 |
2.9 | Đường vào sân bay | Ngã ba (Quốc lộ 14) | Đất nhà bà Vân + Hết đất nhà ông Toát | 1,500 |
2.10 | Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp | Đất nhà ông Ngạng | Đất nhà ông Tạ Văn Nam | 910 |
2.11 | Đường vào tổ 9b thôn 3 | Ngã ba (Quốc lộ 14) | Hết đất nhà ông Lập + Hai nhánh đường còn lại | 800 |
2.12 | Đường vào tổ 8 thôn 7 | Ngã ba Quốc lộ 14 | Đất nhà bà Hồng + Hết đất nhà ông Tự | 900 |
2.13 | Đường vào tổ 1 | Km 0 (Quốc lộ 14) | Hết nhà Vinh Lệ | 500 |
2.14 | Đường cạnh nhà ông Duyên | Km 0 (Quốc lộ 14) cạnh nhà ông Duyên | Nhà Vinh Lệ | 500 |
2.15 | Tuyến đường thôn 9 | Km 0 (Quốc lộ 14) hết đất nhà bà Tạ Vũ Vi | Hết đất nhà bà Lê Thị Đào | 500 |
2.16 | Đường vào nhà máy mỳ | Quốc lộ 14 | Ngã ba nhà máy bê tông Din My Đắk Nông | 800 |
2.17 | Đường tổ 1 | Cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường) | Cầu mới | 800 |
2.18 | Từ suối 1 trục đường thôn 12 | Đất nhà ông Đỗ Trung Quốc | Hết nhà máy mỳ | 300 |
Hết nhà máy mỳ | Ngã ba hội trường thôn 12 | 500 | ||
Hội trường thôn 12 | Mặt bằng nhà máy điện Phân Nhôm | 300 | ||
2.19 | Đường vào bon Bù Dấp | Cổng chào bon Bù Dấp | Giáp nhà máy điện + Hết đất nhà ông Điểu Choan | 500 |
Nhà ông Đỗ Trung Quốc | Suối II | 350 | ||
2.20 | Đường đi xã Nhân Đạo | Đất nhà ông Tiến | Hết đường vào mỏ đá (đất nhà bà Đoàn Thị Tịnh) | 500 |
Đất nhà nghỉ Thùy Vân | Giáp nhà máy Alumin | 600 | ||
3 | Ngã ba nhà ông Toát |
| Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương | 400 |
4 | Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương |
| Hết đất nhà bà Lê Thị Kim Yến | 250 |
5 | Ngã ba đất nhà ông Vũ Tất Lương |
| Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Huyền | 250 |
6 | Đường vào thôn 4 |
| Trục chính của thôn 6 + thôn 17 | 250 |
7 | Đường vào nhà nghỉ Hoàng Lan | Hết đất nhà bà Bảy | Giáp đất nhà ông Bùi Văn Ngoạn | 700 |
8 | Đường cạnh Hội trường thôn 5 | Quốc lộ 14 | Hết đất nhà bà Định | 400 |
Hết đất nhà bà Định | Hết đường | 300 | ||
9 | Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9 | Ngã ba Quốc lộ 14 | Hết đường | 400 |
10 | Đường từ Quốc lộ 14 vào nghĩa địa thôn 9 | Ngã ba Quốc lộ 14 từ nhà bà Vịnh | Nghĩa địa | 400 |
Ngã ba Quốc lộ 14 | Hết đất nhà ông Trần Vũ Long | 350 | ||
Km 0 Quốc lộ 14 | Thôn 9, thôn 12 | 380 | ||
11 | Đường cạnh nhà bà Viên | Ngã ba Quốc lộ 14 | Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông Trương Ngọc Ân) | 800 |
Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông Trương Ngọc Ân) | Cổng chào bon Bù Dấp | 500 | ||
12 | Từ Quốc lộ 14 vào cụm công nghiệp | Km 0 Quốc lộ 14 | Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình | 1,200 |
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình | Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhan (tà luy dương) | 1,000 | ||
13 | Đường đấu nối Đạo Nghĩa - Quảng Khê | Giáp xã Nhân Đạo | Giáp xã Đắk Nia | 300 |
14 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 150 | ||
II.3 | Xã Đắk Wer |
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 14 | Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Nhân Cơ | Hết đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu | 3,000 |
Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Kiến Thành | Hết đất Công ty Hồng Đặng | 3,000 | ||
Công ty Hồng Đặng | Giáp ranh xã Kiến Thành | 2,000 | ||
Đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu | Hướng Nhân Cơ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa | 2,000 | ||
Đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa | Giáp ranh Nhân Cơ | 1,700 | ||
2 | Đường liên xã Nhân Cơ - Nhân Đạo - Nghĩa Thắng | Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ) | Giáp ranh xã Nhân Cơ | 800 |
Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ) | Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân | 840 | ||
Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân | Giáp xã Nghĩa Thắng | 500 | ||
3 | Đường vào thôn 1 | Ngã ba đồi thông nhà ông Nguyễn Quang Đóa | Cầu qua thôn 1 | 1,000 |
Cầu qua thôn 1 | Ngã ba đến nhà ông Bùi Đình Dương (đường vào nhà thờ Bon) | 800 | ||
Ngã ba nhà ông Quang Liên | Hướng về 3 phía 300m | 800 | ||
4 | Đường vào Quảng Tân | Hướng về 3 phía 300m | Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái | 500 |
Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái | Giáp ranh xã Quảng Tân | 300 | ||
5 | Đường vào thôn 6 | Ngã ba (Quốc lộ 14) thôn 7 (nhà ông Lê Quang Dũng) | Giáp ranh thôn 6 | 800 |
Giáp ranh thôn 6 và thôn 7 | Ngã ba đại thế giới | 500 | ||
Ngã ba đại thế giới | Hết đường thôn 6 giáp thôn 13 | 400 | ||
6 | Đường vào thôn 13 | Ngã ba Quốc lộ 14 đất nhà Lê Minh Khao | Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách | 500 |
Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách | Hết đất nhà ông Nguyễn Đắk Hà (Giáp ranh xã Kiến Thành) | 400 | ||
Ngã ba đất nhà bà Phạm Thị Cài | Ngã ba trại cút (thôn 13) | 300 | ||
7 | Đường liên thôn | Cầu Tràn nhà ông Thanh | Giáp Châu Giang Kiến Thành | 250 |
Cầu mới | Ngã ba thôn 14 | 600 | ||
Ngã ba thôn 14 | Ngã ba nhà ông Quang Liên + 300m | 500 | ||
8 | Thôn 1 đi thôn 16 | Km 0 ngã ba trung tâm xã (hướng cầu ông Trọng) | Ngã ba nhà Nguyễn Thị Ái | 300 |
9 | Thôn 13 | Ngã ba thôn 6 | Ngã ba nhà ông Vinh | 300 |
Ngã ba nhà ông Trung Quýt | Ngã ba Nhân Đạo | 300 | ||
Nhà ông Mạc Thanh Hoá | Về hướng Kiến Thành (hết đường) | 300 | ||
Ngã ba nhà ông Trần Quang Vinh | Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh | 300 | ||
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh | Mỏ đá Phương Nam | 300 | ||
10 | Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với Quốc lộ vào đến 200m | 300 | ||
11 | Đường vào bon | Ngã ba nhà ông Nắng Ngần | Ngã ba nhà ông Điểu Ndung | 350 |
Ngã ba nhà ông Điểu Ndung | Ngã ba nhà ông Bùi Đình Dương | 350 | ||
Ngã ba nhà ông Điểu Ndung | Ngã ba nhà ông Lê Lang | 300 | ||
12 | Đường đi thôn 16 | Nhà bà Nguyễn Thị Ái | Hết đất nhà ông Nông Văn Chức | 250 |
Hết đất nhà ông Nông Văn Chức | Giáp ranh giới xã Quảng Tân | 250 | ||
13 | Đường đi thôn 6 | Ngã ba quán Đại Thế Giới | Ngã ba nhà văn hóa thôn 13 | 250 |
14 | Đường đi thôn 10 | Ngã ba nhà ông Phạm Xuân Triều | Giáp ranh xã Kiến Thành | 350 |
15 | Đường đi thôn 16 | Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Ái | Hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng | 300 |
16 | Đường đi thôn 14 | Cổng chào thôn 14 | Ngã ba hội trường thôn 14 | 300 |
17 | Đường nội tuyến khu tái định cư Rừng Muồng | 1,000 | ||
18 | Đất ở các khu dân cư còn lại |
| 90 | |
II.4 | Xã Nhân Đạo |
|
|
|
1 | Đường liên xã | Ngã ba chợ Pi Nao II | Đi xã Nhân Cơ + 500m | 850 |
Đi xã Nhân Cơ + 500m | Ngã ba Cùi chỏ | 600 | ||
Ngã ba chợ Pi Nao II | Đi xã Nghĩa Thắng + 500m | 850 | ||
Đi xã Nghĩa Thắng + 500m | Cột mốc giáp xã Nghĩa Thắng | 550 | ||
Ngã ba Cùi chỏ | Giáp ranh xã Nhân Cơ | 600 | ||
2 | Đường liên thôn | Ngã ba chợ Pi Nao II | Đi bon Pi Nao | 750 |
Đi bon Pi Nao | Ngã ba Mum | 500 | ||
Ngã ba Mum đi đập Đắk Mur | Giáp đất ông Trần Ngọc Trinh | 300 | ||
Ngã ba Mum | Trường Tiểu học Kim Đồng | 300 | ||
Trường Tiểu học Kim Đồng | Ngã tư Quốc tế | 300 | ||
Ngã ba Cùi chỏ | Trường Mẫu giáo thôn 1 (cũ) | 300 | ||
Ngã ba vào suối đá | Ngã ba đập thôn 6 | 300 | ||
Giáp đất nhà ông Trần Ngọc Trinh | Đập Đắk Mur | 300 | ||
Đường xã Đạo Nghĩa | Đi Quảng Khê | 250 | ||
Trường Mẫu giáo thôn 1 (cũ) | Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán | 200 | ||
3 | Ngã ba tư quốc tế | Đi bon Pi Nao |
| 200 |
4 | Đường thôn 4 (cũ) | Ngã tư Quốc tế | Giáp nhà ông Hoa | 200 |
Trường Kim Đồng | Hết vườn nhà Võ Hữu Hậu | 200 | ||
5 | Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê | Giáp xã Nghĩa Thắng | Ngã tư thôn 8 | 250 |
6 | Đất ở các khu dân cư còn lại |
| 80 | |
II.5 | Xã Đạo Nghĩa |
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 5 | UBND xã (hướng Đắk Sin) | UBND xã giáp đất nhà ông Phan Dãn | 850 |
Đất nhà ông Phan Dãn | Giáp Đắk Sin | 600 | ||
UBND xã (hướng Nghĩa Thắng) | Giáp cống nước đất ông Trần Hữu Vây | 850 | ||
Cống nước đất ông Trần Hữu Vây | Giáp Nghĩa Thắng | 500 | ||
2 | Đường liên thôn | Cầu Quảng Phước | Đập tràn Quảng Đạt | 700 |
Đập tràn Quảng đạt | Đất nhà ông Thọ | 450 | ||
Đất nhà ông Thọ | Đất nhà ông Tư Tù | 650 | ||
Đất nhà ông Tư Tù | Hết đường nhựa (Mười nổ) | 450 | ||
Đất nhà ông Tân Ngà | Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn | 450 | ||
Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn | Cửa rừng | 300 | ||
2 | Đường liên thôn | Đất nhà ông Khư | Đến cuối xóm Mít | 250 |
Ngã tư Quảng An | Hết đất nhà ông Võ Văn Bình | 450 | ||
Hết đất nhà ông Võ Văn Bình | Đất nhà bà Huệ | 250 | ||
Đất nhà bà Huệ | Giáp xã Nghĩa Thắng | 200 | ||
Đất nhà ông Tuân | Hết đất nhà ông Phú | 250 | ||
Đất nhà bà Huệ | Hết đất nhà ông Trần Dũng | 200 | ||
Ngã ba đất nhà ông Phước | Trường Huỳnh Thúc Kháng (phân hiệu) | 200 | ||
Ngã tư Quảng An | Đất nhà ông Võ Văn Thảo | 300 | ||
3 | Đất ở các khu dân cư còn lại |
| 80 | |
4 | Đường nông thôn | Ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Thơm | Đất nhà ông Nguyễn Thái Bình | 200 |
Đoạn từ nhà Lê Thị Ái Nhung | Hết nhà ông Đoàn Canh | 300 | ||
Đoạn từ nhà ông Mười Nổ | Tới Trạm cửa rừng | 200 | ||
Ngã ba nhà Lê Lựu | Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Hoàng | 200 | ||
II.6 | Xã Đắk Sin |
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 685 | Ngã ba Ngân hàng | Ngã ba cây xăng ông Hà | 1,200 |
Ngã ba cây xăng ông Hà | Cầu Vũ Phong | 950 | ||
Cầu Vũ Phong | Hết Trường Trần Hưng Đạo | 800 | ||
Hết Trường Trần Hưng Đạo | Giáp ranh xã Đạo Nghĩa | 500 | ||
Ngã ba ngân hàng | Hết đất nhà ông Cân | 1,000 | ||
Hết đất nhà ông Cân | Ngã ba nhà ông Tự | 650 | ||
Ngã ba nhà ông Tự | Giáp ranh xã Hưng Bình | 400 | ||
2 | Đường liên xã, đi 208 | Ngã ba cây xăng ông Hà | Hết đất ông Sang | 800 |
Hết đất ông Sang | Hết đất nhà bà Tuyên | 560 | ||
Hết đất nhà bà Tuyên | Hết đất Trường Lê Hữu Trác | 320 | ||
Hết đất Trường Lê Hữu Trác | Ngã ba đi thôn 7 và thôn 12 | 200 | ||
Ngã ba đi thôn 7 và thôn 12 | Hết đất nhà bà Bé Sáu | 250 | ||
Hết đất nhà bà Bé Sáu | Giáp ranh Quảng Tín | 200 | ||
3 | Đường liên thôn | Ngã ba Ngân Hàng | Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã) | 850 |
Trường Lê Hữu Trác | Ngã ba cầu Tam Đa | 600 | ||
Ngã ba cầu Tam Đa | Hết cầu Tam Đa | 300 | ||
Ngã ba cầu Tam Đa | Giáp ranh xã Hưng Bình | 400 | ||
Ngã ba ông Thái | Giáp ranh xã Đắk Ru (đường liên xã) | 200 | ||
Ngã ba ông Tự | Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân) | 200 | ||
Ngã ba Tỉnh lộ 5 | Hết nhà ông Thái thôn 10 | 200 | ||
4 | Đường nhánh tiếp giáp với đường 208 | Ngã ba nhà ông Hùng | Hết đất nhà ông Tự (thôn 16) | 250 |
5 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 80 | ||
II.7 | Xã Hưng Bình |
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 5 | Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (giáp ranh xã Đắk Sin) | Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu | 350 |
Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu | Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ) | 500 | ||
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ) | Cầu Tư | 350 | ||
Cầu Tư | Cầu ba (giáp xã Đắk Ru) | 300 | ||
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ) | Cầu mới (giáp ranh xã Đắk Ru) | 350 | ||
2 | Đường đi thôn 3 | Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển | Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng) | 500 |
3 | Đường liên thôn 3, thôn 5 (cũ), thôn 7 (cũ) | Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự | Ngã ba nhà ông Vạn | 350 |
4 | Thôn 6 (cũ) | Đầu đập thôn 6 (đập C15) | Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng | 350 |
Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng | Hết đất nhà ông Khường | 500 | ||
Hết đất nhà ông Khường | Hết đất nhà ông Tính | 350 | ||
5 | Thôn 7 (cũ) | Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6 cũ) | Hết đất nhà ông Hoàn | 300 |
6 | Bon Châu Mạ | Đất nhà bà Điểu Thị Đum (giáp ranh thôn 7 cũ) | Hết đất nhà bà Điểu Thị Brang | 250 |
Hết đất nhà bà Điểu Thị Brang | Đến hết đất nhà ông Điểu Am | 250 | ||
7 | Đường liên thôn 4 (cũ), thôn 7 (cũ) | Đất nhà ông Quang (thôn 5 cũ) | Ngã ba Tỉnh lộ 685 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2 cũ) | 180 |
8 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 80 | ||
II.8 | Xã Nghĩa Thắng |
|
|
|
1 | Tỉnh Lộ 5 |
| ||
1.1 | Hướng Kiến Thành | Trạm xá xã | Trường Mẫu giáo Quảng Thuận | 1,000 |
Trường Mẫu giáo Quảng Thuận | Ngã ba đập tràn Quảng Chánh | 800 | ||
Ngã ba đập tràn Quảng Chánh | Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh | 950 | ||
Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh | Hết thôn Quảng Trung | 400 | ||
Hết thôn Quảng Trung | Đầu đập hồ Cầu Tư | 400 | ||
Đầu đập hồ Cầu Tư | Giáp ranh xã Kiến Thành | 400 | ||
1.2 | Hướng Đạo Nghĩa | Trạm xá xã | Ngã ba chợ | 1,600 |
Ngã ba chợ | Ngã ba nhà ông Tưởng | 1,200 | ||
Ngã ba nhà ông Tưởng | Ngã ba nhà ông Thái | 800 | ||
Ngã ba nhà ông Thái | Giáp ranh xã Đạo Nghĩa | 500 | ||
2 | Đường liên xã | Giáp ranh xã Nhân Đạo | Nhà ông Tân Lợi | 350 |
Nhà ông Tân Lợi | Cách ngã ba Pi Nao III - 200m | 350 | ||
Ngã ba Pi Nao | Về 03 phía mỗi phía 200 m | 650 | ||
Qua Ngã ba Pi Nao III + 200m | Hết nhà ông Lý | 500 | ||
Hết nhà ông Lý | Hết nhà ông Lâm | 650 | ||
Hết nhà ông Lâm | Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh) | 350 | ||
Ngã ba trường cấp III | Cổng trường cấp III (đường trên) | 300 | ||
Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh) | Ngã ba Quảng Chánh | 300 | ||
Ngã ba chợ | Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa | 500 | ||
Ngã ba nhà ông Lâm | Trường cấp III (đường dưới) | 450 | ||
3 | Đường liên thôn | Ngã ba Pi Nao III + 200m | Nhà ông Nhanh | 350 |
Nhà ông Nhanh | Vườn rẫy ông Tín | 350 | ||
Vườn rẫy ông Tín | Ngã ba Hai Bé | 350 | ||
Ngã ba Hai Bé | Ngã ba rẫy vườn ông Bốn Vương | 250 | ||
Ngã ba nhà ông Kế | Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa | 200 | ||
Ngã ba Quảng Chánh | Hết nhà ông Mao | 200 | ||
Ngã ba Quảng Tiến nhà ông Thái | Cống nước nhà ông Hồng | 200 | ||
Ngã ba Quảng Tiến nhà bà Minh | Hết nhà ông Mầu | 200 | ||
Trường cấp III (đường dưới) | Giáp ranh xã Đạo Nghĩa | 200 | ||
Ngã ba nghĩa địa Quảng Chánh | Đập Quảng Thuận (lò mổ) | 200 | ||
Ngã ba nhà ông Kế | Nhà ông Hùng (thôn Quảng Trung) | 250 | ||
Ngã ba nhà bà Tươi | Ngã ba Trường Trần Quốc Toản | 200 | ||
Ngã ba Bưu điện | Ngã ba Trường Trần Quốc Toản | 250 | ||
Ngã ba Trường Trần Quốc Toản | Nhà ông Tuấn (thôn Quảng Lợi) | 250 | ||
Ngã ba nhà ông Điểu Thơ | Ngã ba nhà ông Cường (thôn Quảng Bình) | 200 | ||
4 | Đường nội thôn | Ngã ba nhà bà Phúc | Hết khu tập thể giáo viên trường cấp 2 | 250 |
Ngã ba đập tràn Quảng Chánh | Hết nhà ông Nghĩa | 350 | ||
Nhà ông Muông | Giáp xã Kiến Thành | 250 | ||
5 | Đất ở các khu dân cư còn lại |
| 80 | |
II.9 | Xã Quảng Tín |
|
|
|
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới xã Kiến Thành | Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông | 2,000 |
Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông | Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3 | 1,200 | ||
Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3 | Hết ngã ba bon Bù Đách |
| ||
| Tà luy dương | 1,000 | ||
| Tà Iuy âm | 500 | ||
Ngã ba vào đường bon Bù Đách | Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo | 1,500 | ||
Ngã ba đi vào đường Đắk Ngo thôn 5 | Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5 | 3,000 | ||
Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng Hương | Đến giáp xã Đắk Ru | 1,500 | ||
2 | Các tuyến đường giáp Quốc lộ 14 |
|
| |
3 | Đường xã Đắk Sin thôn 10 | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 +200m | 700 |
Km 0+200m | Hết đất nhà ông Trí | 500 | ||
Hết đất nhà ông Trí | Giáp ranh xã Đắk Sin | 300 | ||
4 | Đường ngã ba bon Bù Bia đi Đắk Ka | Km 0 Quốc lộ 14 | Cầu 1 | 400 |
Cầu 1 | Cầu 2 xã Đắk Ru | 300 | ||
5 | Đường thôn 4 (bon O1) | Km 0 (Quốc lộ 14) | Ngã ba bon Ol Bu Tung | 400 |
Ngã ba bon Ol Bu Tung | Cầu sắt Sađacô | 300 | ||
Cầu sắt Sađacô | Ngã ba trường Hà Huy Tập (thôn Sađacô) | 300 | ||
6 | Đường bon Bù Đách | Km 0 (Quốc lộ 14) | Hết đường | 300 |
7 | Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông đến hết đường | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + đến nhà ông Nguyễn Đình Vinh | 500 |
Hết đất nhà ông Vinh | Hết đường | 300 | ||
8 | Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo | Km 0 (Quốc lộ 14) | Hội trường thôn 5 | 550 |
Hội trường thôn 5 | Suối Đắk R'Lấp | 400 | ||
Suối Đắk R'Lấp | Suối Đắk Nguyên | 300 | ||
Suối Đắk R'Lấp | Hết nhà bà Nguyễn Thị Vịnh (Sađacô) | 300 | ||
9 | Ngã ba vào đội lâm trường cũ | Km 0 (Quốc lộ 14) | Đất nhà ông Phạm Trọng Đức | 500 |
Ngã ba mộ Tám Của | Hết đường | 300 | ||
10 | Đường vào tổ 4 thôn 2 | Km 0 (Quốc lộ 14) | Hết đường | 300 |
11 | Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp Quốc lộ 14 | Km 0 (Quốc lộ 14) | Hết đường | 350 |
12 | Đường vào tổ 1 thôn 3 | Km 0 (Quốc lộ 14) | Hết đường | 350 |
13 | Đường cạnh nhà Hùng Hương | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km0 + 1500 m | 350 |
14 | Đường cạnh Công ty Gia Mỹ | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km0 + 1000 m | 350 |
15 | Đường thôn 1 | Km 0 (Quốc lộ 14) | Hết đường | 350 |
16 | Đường bên cạnh chợ | Km 0 (Quốc lộ 14) | Hết đường | 500 |
17 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 80 | ||
II.10 | Xã Đắk Ru |
|
|
|
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới xã Quảng Tín | Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m | 1,300 |
Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m | Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m | 2,000 | ||
Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m | Cột mốc 885 (Quốc lộ 14) | 1,300 | ||
Cột mốc 885 (Quốc lộ 14) | Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m | 1,500 | ||
Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m | Ranh giới tỉnh Bình Phước | 1,300 | ||
2 | Các đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
| ||
2.1 | Tỉnh lộ 5 | Ngã ba Quốc lộ 14 | Ngã ba cửa rừng + 200m | 600 |
Ngã ba cửa rừng + 200m | Cầu số 1 | 450 | ||
Cầu số 1 | Cầu số 3 (giáp xã Hưng Bình) | 300 | ||
2.2 | Đường vào Trung tâm Kinh tế mới Đắk Ru | Ngã ba Quốc lộ 14 | Ngã ba thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú |
|
| Tà luy dương | 700 | ||
| Tà luy âm | 500 | ||
Ngã ba thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú | Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến | 300 | ||
Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến | Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết | 200 | ||
Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú | Hết thôn Tân Phú | 300 | ||
Đường vào 3,7 ha | Trụ điện 500 KV | 200 | ||
2.3 | Đường vào E720 | Ngã ba Quốc lộ 14 | Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I | 500 |
Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I | Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi | 350 | ||
Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi | Ngã ba đường vào cầu treo | 300 | ||
Ngã ba đường vào cầu treo | Giáp ranh giới xã Đắk Ngo | 250 | ||
Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I | Thủy điện Đắk Ru | 200 | ||
2.4 | Đường vào thôn Tân Lợi | Km0 (Quốc lộ 14) | Km0 + 500 | 300 |
2.5 | Đường vào thôn 8 | Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín) | Km0 + 500 | 300 |
Km0 + 500 | Ngã ba Quán chín | 400 | ||
Ngã ba Quán chín | Giáp Tỉnh lộ 5 | 300 | ||
Ngã ba Quán chín | Cầu Sập | 300 | ||
2.6 | Đường vào thôn Tân Lập | Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín) | Km 1 | 250 |
Km 1 | Km 2 + 500 | 250 | ||
Km 2 + 500 | Ranh giới xã Đắk Sin | 250 | ||
2.7 | Đường vào nhà thờ | Ngã ba Quốc lộ 14 | Giáp hồ thôn 6 | 320 |
2.8 | Đường vào thao trường huấn luyện của xã | Giáp Quốc lộ 14 | Km 1 | 250 |
2.9 | Đường vào thôn Tân Phú | Ngã ba Quốc lộ 14 | Hết đất nhà ông Phan Văn Được | 300 |
3 | Đất ở các khu dân cư còn lại |
| 80 | |
III | HUYỆN ĐẮK MIL |
|
|
|
III.1 | Xã Đức Mạnh |
|
|
|
1 | Quốc lộ 14 | Giáp xã Đắk Lao | Trường Mẫu Giáo Thần Tiên | 2,500 |
Trường mẫu giáo Thần Tiên | Đường vào Trường Lê Quý Đôn | 1,700 | ||
Đường vào Trường Lê Quý Đôn | Hợp tác xã Mạnh Thắng | 1,800 | ||
Hợp tác xã Mạnh Thắng | Nhà máy nước Dawa |
| ||
| Tà luy dương | 1,200 | ||
| Tà luy âm | 700 | ||
Nhà máy nước Dawa | Cây xăng Thanh Hằng | 700 | ||
2 | Tỉnh lộ 682 | Ngã ba Đức Mạnh (km 0) | Km 0 + 200m (Tà luy dương) | 900 |
Km 0 + 200m | Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) | 800 | ||
Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) | Cầu Đức Lễ (cũ) (Tà luy âm) | 400 | ||
Cầu Đức Lễ (cũ) | Ngã ba Thọ Hoàng (đi Đắk Sắk) | 600 | ||
3 | Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã) | Km 0 (Quốc lộ 14) | Giáp trạm y tế xã | 500 |
Giáp Trạm y tế xã | Cầu Đức Lễ (mới) | 400 | ||
Cầu Đức Lễ (Mới) | Giáp ranh xã Đức Minh | 500 | ||
4 | Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk | Tỉnh lộ 682 | Giáp ranh xã Đắk Sắk | 400 |
5 | Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 300m | 400 |
6 | Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 300m | 300 |
7 | Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức Vinh | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 300m | 300 |
8 | Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức Trung - Đức Ái | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 300m | 250 |
9 | Đường vào trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 400m | 250 |
10 | Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Thuận | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 500m | 250 |
11 | Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 300m | 250 |
12 | Đường thôn Đức Bình | Chùa Thiện Đức | Hết nhà tang thôn Đức Bình | 250 |
13 | Các đường nhánh có đấu nối với Quốc lộ 14 còn lại (đường bê tông) | Chùa Thiện Đức | Thao trường | 300 |
14 | Đường thôn Đức Sơn (đường cây xăng Phúc Duy) |
| Giáp thôn Đức Bình | 250 |
15 | Đường thôn Đức Thắng (đường ông Lê) | Km 0 + 700m |
| 250 |
16 | Đường thôn Đức Thành (đường ông Liệu) | Km 0 + 500 m |
| 250 |
17 | Đường thôn Đức Trung - Đức Ái | Km 0 + 200m |
| 250 |
18 | Đất ở các khu dân cư còn lại | Đất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung | 150 | |
Đất ở các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lễ A, Đức Lễ B | 150 | |||
Đất ở các thôn Đức Lộc, Đức Thuận, Đức An, Đức Hiệp, Đức Hòa | 150 | |||
III.2 | Xã Đắk R'la |
|
|
|
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới xã Đắk Gằn | Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
| Tà luy dương | 700 | ||
| Tà luy âm | 370 | ||
Trường Nguyễn Thị Minh Khai | Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn | 900 | ||
Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn | Đường vào mỏ đá Đô Ry | 800 | ||
Đường vào mỏ đá Đô Ry | Ngã ba Đô Ry |
| ||
| Tà luy dương | 650 | ||
| Tà luy âm | 390 | ||
Ngã ba Đô Ry | Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đắk N'Drót |
| ||
| Tà luy dương | 400 | ||
| Tà luy âm | 240 | ||
2 | Tuyến liên thôn song song Quốc lộ 14 | Đấu nối ngã ba Đô Ry | Thôn 3 | 300 |
Trường Hoàng Diệu | Đấu nối đường 312 | 250 | ||
Đấu nối đường 312 | Nhà ông Toàn | 250 | ||
Nhà ông Toàn | Trường Nguyễn Thị Minh Khai | 250 | ||
Trường Nguyễn Thị Minh Khai | Nhà ông Tho Nguyệt | 220 | ||
Chợ 312 | Nhà ông Bảy (Thôn 11) | 250 | ||
3 | Đấu nối Quốc lộ 14 | Ngã ba Đô Ry | Giáp đất Cao su | 180 |
Nhà ông Khuê | Giáp đất Cao su | 170 | ||
Ngã ba Trạm Y tế | Km0 + 500 nhà ông Bằng | 170 | ||
Quốc lộ 14 | Trường Hoàng Diệu | 180 | ||
Ngã ba vào Long Sơn | Hết đất nhà ông Hà | 180 | ||
Nhà ông Hà | Giáp Long Sơn | 170 | ||
Đường 312 | Nghĩa địa | 200 | ||
Nhà ông Nghệ | Suối ông Công | 180 | ||
Nhà ông Lố | Suối ông Công | 160 | ||
4 | Đất khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6, 11 | 130 | ||
5 | Đất khu dân cư còn lại | 130 | ||
III.3 | Xã Đắk N'Drót |
|
|
|
1 | Quốc lộ 14 | Giáp ranh xã Đức Mạnh | Ngã ba, 304 | 400 |
Ngã ba, 304 | Giáp xã Đắk R'la | 300 | ||
2 | Đường 304 | Quốc lộ 14 | Cầu suối Đắk Gôn I (đầu bon Đắk Me) | 200 |
Cầu suối Đắk Gôn I | Ngã ba UBND xã Đắk N'Drót | 180 | ||
Ngã ba UBND xã Đắk N'Drót | Cuối dốc tấm tôn | 150 | ||
Cuối dốc Tấm Tôn | Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính | 250 | ||
Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính | Nhà ông Hoàng Văn Phúc | 500 | ||
Nhà ông Hoàng Văn Phúc | Ngã sáu thôn 4 | 600 | ||
Ngã sáu thôn 4 | Ngã ba nhà ông Xuân Phương | 200 | ||
Ngã ba nhà ông Xuân Phương | Cầu gỗ | 150 | ||
Cầu gỗ | Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn 2) | 200 | ||
3 | Đường vào buôn Đắk R’la | Cầu Suối Đắk Gôn II | Ngã ba buôn Đắk R'la | 150 |
4 | Đường thôn 1 | Km0 (Quốc lộ14) | Km0 + 200 | 150 |
5 | Đường Đắk N'Drót - Đồn 755 | Nhà ông Hoàng Văn Phúc | Cầu cọp | 160 |
6 | Đường vào khu dân cư 23 hộ | Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính | Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m) | 160 |
7 | Đường thôn 5 đi thôn 6 | Ngã ba nhà ông Xuân Phương | Ngã ba làng đạo thôn 6 | 150 |
8 | Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6 | Ngã sáu thôn 4 | Ngã ba làng đạo thôn 7 | 150 |
9 | Đường thôn 10 | Cổng thôn 10 | Ngã ba đường vào Hội trường thôn | 120 |
10 | Đường thôn 4 qua thôn 3 | Cổng chợ ông Thuyên | Ngã ba thôn 3, thôn 9 | 160 |
11 | Các khu dân cư còn lại | 90 | ||
III.4 | Xã Đắk Lao |
|
|
|
1 | Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk) | Giáp huyện đội Đắk Mil | Ngã ba thôn 4 (Công ty 2-9) | 4,000 |
Ngã ba thôn 4 (Công ty 2-9) | Giáp ranh xã Đức Mạnh | 3,200 | ||
2 | Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông) | Giáp ranh thị trấn | Cây xăng Anh Tuấn | 2,000 |
Cây xăng Anh Tuấn | Giáp ranh xã Thuận An | 1,200 | ||
3 | Quốc lộ 14C | Giáp đường Trần Phú đi Quốc lộ14 C | Hết Lâm trường Đắk Mil (Công ty Đại Thành) | 2,500 |
Hết Lâm trường Đắk Mil (Công ty Đại Thành) | Đập 6B | 1,000 | ||
Đập 6B | Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken | 600 | ||
Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken | Hết quy hoạch khu dân cư | 400 | ||
4 | Đường liên xã | Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú | Giáp Quốc lộ 14C | 800 |
Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú | Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh | 700 | ||
Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh | Hết thôn 6 (nhà ông Phạm Như Thức) | 450 | ||
Ngã ba Quốc lộ14 (XN Giao thông cũ) | Ngã ba thôn 1 Đắk Lao | 500 | ||
Nhà ông Phạm Như Thức | Ngã ba nhà bà Đoàn Thị Nam | 350 | ||
Quốc lộ14 | Đập 470 | 350 | ||
5 | Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An | Quốc lộ 14 C | Ngã ba đường vào Buôn Xê ri | 300 |
Từ ngã tư đường vào buôn Xê ri | Đường vào Miếu cô | 250 | ||
Đường vào Miếu cô | Giáp ranh xã Thuận An | 200 | ||
Từ ngã ba Quốc lộ 14 (thuộc thôn 11B) giáp ranh xã Thuận An | Giáp ranh xã Thuận An | 250 | ||
6 | Đường thôn 1 | Giáp ranh thị trấn Đắk Mil (ngã ba đường Lê Lợi - đường Lý Thường Kiệt) | Giáp ranh xã Đức Mạnh | 500 |
7 | Đường Thôn 2 | Ngã ba Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền) | Hết nhà Mẫu giáo thôn 2 | 550 |
Hết nhà Mẫu giáo thôn 2 | Giáp xã Đức Mạnh | 400 | ||
8 | Đường Thôn 3 | Nhà ông Vũ Vy | Hết nhà ông Lê Minh | 350 |
9 | Đường vào thôn 4 | Quốc lộ 14 | Hết nhà ông Hợp | 650 |
10 | Đường thôn 4 | Giáp ranh xã Đức Mạnh | Hết nhà ông Trung | 500 |
Nhà ông Trung | Ngã ba (nhà ông Lê Văn Đào) | 400 | ||
11 | Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe) | Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4) | Hết Công ty Cà phê 2-9 | 450 |
12 | Đường thôn 8B, thôn 9A | Ngã tư nhà Ba Đôn | Đường Quốc lộ 14C (nhà ông Hóa) | 400 |
13 | Đường thôn 8A | Ngã ba mẫu giáo thôn 8A | Giáp Quốc lộ 14C (Công ty Đại Thành) | 500 |
14 | Đường Liên thôn 10A-13 (Miếu cô) | Quốc lộ 14 | Nhà máy Cao su | 350 |
15 | Đường Liên thôn 10B -11A | Nhà ông Trần Văn Soa (Thôn 10B) | Hết nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A) | 400 |
16 | Đường thôn 11B | Ngã ba cây xăng Minh Tuấn (thôn 11B) | Giáp đường liên xã Đắk Lao - Thuận An | 400 |
17 | Đường thôn 7 | Giáp ranh thị trấn (đường Trần Phú) | Ngã tư nhà Ba Đôn | 900 |
| (Khu Chợ Đắk Mil) | 750 | ||
Giáp nhà ông Bùi Quang Định (thôn 6) | Đi qua nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn | 350 | ||
18 | Đường thôn 12 | Từ đập 40 (đường nhựa) | Hết thôn 12 (đường nhựa) | 300 |
19 | Đường nội thôn | Ngã ba nhà ông Lộc | Đường Trần Phú | 150 |
Đường thôn 8B, 9A | Hết đất nhà ông Thanh | 150 | ||
Nhà bà Hồng | Hết đất nhà ông Anh | 150 | ||
Quốc lộ 14 | Thôn 10A, 10B | 150 | ||
20 | Đất khu dân cư còn lại của 17 thôn |
| 120 | |
21 | Đường thôn 10A (Bổ sung) |
| 150 | |
22 | Đường nội thôn 13 (Bổ sung) | Nhà máy cao su | Hết thôn 13 | 150 |
III.5 | Xã Đức Minh |
|
|
|
1 | Các đoạn đường nằm trên tuyến tỉnh lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới) | Thị trấn Đăk Mil | Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành) | 2,000 |
Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành) | Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức) | 2,200 | ||
Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức) | Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân | 1,500 | ||
Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân | Ngã ba đường mới (tỉnh lộ 682) | 1,600 | ||
2 | Các đoạn đường trên tuyến Tỉnh Lộ 682 | Giáp thôn Đức Lễ (xã Đức Mạnh) | Cầu trắng | 2,100 |
Cầu trắng | Giáp ranh giới xã Đắk Mol | 1,500 | ||
3 | Đường huyện | Nhà thờ xã Đoài | Đến đường đất lên bệnh viện mới | 700 |
Ngã ba nhà thờ Vinh An | Đại lý Hiệp Thúy | 1,700 | ||
Đại lý Hiệp Thúy | Hết bon JunJuh | 300 | ||
Cây xăng ông Đoài | Hết đường bê tông thôn Xuân Thành (Hoàng Minh Tâm) | 800 | ||
4 | Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) | Thôn Đức Đoài |
| 400 |
Thôn Minh Đoài |
| 400 | ||
Thôn Mỹ Yên |
| 400 | ||
Thôn Kẻ Đọng |
| 400 | ||
Thôn Bình Thuận |
| 400 | ||
Thôn Vinh Đức |
| 400 | ||
5 | Các tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) | Thôn Đức Đoài |
| 300 |
Thôn Minh Đoài |
| 300 | ||
Thôn Mỹ Yên |
| 300 | ||
Thôn Kẻ Đọng |
| 300 | ||
Thôn Bình Thuận |
| 300 | ||
Thôn Vinh Đức |
| 300 | ||
6 | Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) | Thôn Xuân Trang |
| 400 |
Thôn Thanh Lâm |
| 400 | ||
Thôn Xuân Sơn |
| 400 | ||
Thôn Xuân Thành |
| 400 | ||
7 | Các tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) | Thôn Xuân Trang |
| 300 |
Thôn Thanh Lâm |
| 300 | ||
Thôn Xuân Sơn |
| 300 | ||
Thôn Xuân Thành |
| 300 | ||
8 | Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 682 | Thôn Xuân Hòa |
| 350 |
9 | Các tuyến đường nội thôn không kết nối với đường tỉnh lộ 682 | Thôn Xuân Hòa |
| 300 |
10 | Đường nội thôn Bon JunJuh và khu dân cư còn lại | 150 | ||
III.6 | Xã Long Sơn |
|
|
|
1 | Đường tỉnh lộ 683 | Giáp xã Đắk Sắk | Cầu suối 2 | 150 |
Cầu suối 2 | Giáp ranh huyện Krông Nô | 200 | ||
2 | Các đường nhánh từ tỉnh lộ 683 vào sâu đến 200m | 150 | ||
3 | Đường thôn Nam Sơn | Tỉnh lộ 683 | Hết thôn Nam sơn | 150 |
4 | Các khu dân cư còn lại | 80 | ||
III.7 | Xã Đắk Sắk |
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 682 | Ngã ba Thọ Hoàng | Cầu trắng | 4,200 |
Cầu trắng | Giáp ranh xã Đắk Mol | 1,400 | ||
2 | Đường Tỉnh lộ 683 | Từ Ngã tư giáp Tỉnh lộ 682 | Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2,700 |
Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hết Trường Lê Hồng Phong | 700 | ||
Trường Lê Hồng Phong | Đường vào E29 | 500 | ||
Đường vào E29 | Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ) | 400 | ||
Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ) | Giáp ranh xã Long Sơn | 300 | ||
3 | Đường nội xã | Ngã ba đầu thôn 1 | Hết Trạm Điện T15 | 300 |
Trạm Điện T15 | Hết trường Lê Hồng Phong | 300 | ||
Trạm Điện T15 | Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 683) | 250 | ||
4 | Đường 3/2 | Tỉnh lộ 683 | Đường sân bay (cũ) | 350 |
5 | Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh | Tỉnh lộ 682 | Ngã ba đầu thôn Thổ Hoàng 1 | 300 |
6 | Đường liên thôn | Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2) | Cuối thôn 2 (đường song song với đường sân bay) | 280 |
Tỉnh Lộ 683 | Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé) | 250 | ||
Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé) | Cầu Ông Quý | 200 | ||
Tỉnh Lộ 682 | Ngã ba giáp Đắk Mol | 220 | ||
Ngã ba xã Đắk Mol | Đến hết thôn Xuân Bình | 180 | ||
7 | Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m | 220 | ||
8 | Các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 682 Tỉnh lộ 683 vào sâu 200m | 220 | ||
9 | Các khu dân cư còn lại | 120 | ||
III.8 | Xã Đắk Gằn |
|
|
|
1 | Quốc lộ 14 | Giáp ranh huyện Cư Jút | Trạm thu phí | 300 |
Trạm thu phí | Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc | 250 | ||
Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc | Hết dốc Võng (nhà ông Vũ Văn Hoành) | 230 | ||
Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành) | Ngã ba trạm Y tế | 250 | ||
Ngã ba trạm Y tế | Hết trường Hoàng Văn Thụ | 350 | ||
Trường Hoàng Văn Thụ | Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh | 300 | ||
Nhà ông Hồ Ngọc Minh | Giáp ranh giới xã Đăk R'la -200m | 300 | ||
2 | Đường nội bon Đắk Láp | Đường đi Đắk Láp | Đi vào 100m | 150 |
100m | Đến 200m | 130 | ||
Nhà ông Phạm Văn Mãi | Đi vào 100m | 150 | ||
100m | Hết nhà ông Võ Tá Lộc | 140 | ||
Nhà ông Nguyễn Duy Biên | Đi vào 100m | 150 | ||
100m | Hết nhà ông Y Eng | 150 | ||
Các đường ngang của bon Đắk Láp |
| 150 | ||
3 | Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn | Từ Quốc lộ 14 đến giáo họ Tân Lập | Đi vào 100m | 200 |
100m | Đến 200m | 150 | ||
200m | Ngã ba đi thôn Nam Định | 150 | ||
Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon | Đến ngã tư thứ 2 | 140 | ||
Ngã tư thứ 2 | Hết đường bê tông | 120 | ||
Trạm Y tế | Ngã ba đường đi đập Lâm Trường | 200 | ||
Ngã ba đường đi đập Lâm Trường | Đi vào 200m | 140 | ||
4 | Đường ngang 3 bon | 210 | ||
5 | Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung | Bưu điện xã | Đi vào 100m | 250 |
Từ 100m | Đến 200m | 250 | ||
Từ Chợ | Đi vào 100m | 300 | ||
Từ 100m | Đến 200m | 250 | ||
6 | Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14 | Đường nhựa |
| 200 |
Đường bê tông |
| 200 | ||
Đường đất |
| 200 | ||
7 | Đất ở các đường đã trải nhựa | 200 | ||
8 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 100 | ||
III.9 | Xã Thuận An |
|
|
|
1 | Quốc lộ 14 | Ngã ba đường vào Công ty cà phê Thuận An | Ngã ba đường vào đồi chim | 900 |
Ngã ba đường vào đồi chim | Hết khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su) | 500 | ||
Khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su) | Hết địa phận xã Thuận An (giáp huyện Đắk Song) | 250 | ||
2 | Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa | Quốc lộ 14 (chợ xã Thuận An) | Đập nhỏ | 200 |
Đập nhỏ | Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam) | 180 | ||
3 | Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An | Quốc lộ 14 | Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà | 240 |
Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà | Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh | 300 | ||
Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh | Giáp ranh Thị trấn Đăk Mil | 500 | ||
Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh | Đập núi lửa | 200 | ||
4 | Đường đi trạm Đăk Per | Ngã ba Quốc lộ14 (nghĩa địa) | Ngã ba Đồng Đế | 220 |
Ngã ba Đồng Đế | Trạm Đăk Per (cũ) | 200 | ||
5 | Đường Đắk Lao - Thuận An | Ngã ba Quốc lộ 14 | Đập đội 2 (Thuận Hoà) | 220 |
Đập đội 2 (Thuận Hoà) | Giáp đường ngã ba Trần Xuân Thịnh đến Thị trấn Đắk Mil | 180 | ||
6 | Đường nội thôn Thuận Hoà | Nhà ông Nguyễn Mạnh Dũng | Hết đất nhà bà Trần Thị Liễu | 300 |
Ngã ba (Đập đội 2) | Hết vườn nhà ông Hoàng Văn Mến | 150 | ||
7 | Đường nội thôn Thuận Sơn | Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh | Hết nhà bà Mai Thị The | 250 |
Hết nhà bà Mai Thị The | Giáp ranh thị trấn Đắk Mil | 230 | ||
8 | Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà | Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên | Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn | 220 |
9 | Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1 | Ngã ba nhà thờ | Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã) | 220 |
10 | Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 2 | Ngã ba nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh) | Ngã ba nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An) | 200 |
11 | Đường đi Đồi Chim | Ngã ba Quốc lộ 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu) | Hết đất nhà ông Dương Nghiêm | 230 |
12 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 100 | ||
IV | HUYỆN TUY ĐỨC |
|
|
|
IV.1 | Xã Quảng Tân |
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 681 | Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức | Hết đất ông Đặng Xem |
|
Tà luy dương |
| 420 | ||
Tà luy âm |
| 350 | ||
Hết đất ông Đặng Xem | Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) |
| ||
Tà luy dương |
| 420 | ||
Tà luy âm |
| 350 | ||
Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) | Hết trường cấp I Phan Bội Châu |
| ||
Tà luy dương |
| 600 | ||
Tà luy âm |
| 490 | ||
Hết Trường cấp I Phan Bội Châu | Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) |
| ||
Tà luy dương |
| 280 | ||
Tà luy âm |
| 210 | ||
Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) | Ngã ba nội thất Thành Lộc |
| ||
Tà luy dương |
| 420 | ||
Tà luy âm |
| 350 | ||
Ngã ba nội thất Thành Lộc | Giáp đất Cao Thanh Cường | 600 | ||
Giáp đất Cao Thanh Cường | Hết đất nhà ông Huy | 350 | ||
Giáp đất nhà ông Huy | Cầu Doãn Văn (giáp xã Đắk R’Tih) |
| ||
Tà luy dương |
| 350 | ||
Tà luy âm |
| 210 | ||
2 | Đường liên xã | Ngã ba trường 6 | Giáp đất nhà ông Thuận | 600 |
Giáp đất nhà ông Thuận | Hết đất trung tâm trường 6 | 350 | ||
Khu trung tâm trường 6 | Cống nước nhà bà Hường | 210 | ||
Cống nước nhà bà Hường | Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh | 180 | ||
Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh | Hết Trường TH Nguyễn Văn Trỗi | 110 | ||
Ngã ba cây xăng Ngọc My | Hết Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi + Hết đất nhà Loan Hùng | 210 | ||
3 | Các tuyến đường trong các thôn, bon | Giáp đất nhà Loan Hùng | Cầu Đắk R’Tíh | 110 |
Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều | Giáp xã Đắk R'Tíh | 180 | ||
Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều | Giáp xã Đắk Wer | 320 | ||
Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A |
| 110 | ||
Các tuyến đường thuộc bon Jăng K’riêng |
| 110 | ||
Các tuyến đường thuộc bon Budrông B |
| 110 | ||
Các tuyến đường thuộc bon Me Ra |
| 110 | ||
Các tuyến đường thuộc Đăk N Jut |
| 110 | ||
Các tuyến đường thuộc bon Bu Ndong A |
| 110 | ||
Các tuyến đường thuộc thôn 1 |
| 110 | ||
Các tuyến đường thuộc thôn 3 |
| 110 | ||
Các tuyến đường thuộc thôn 4 |
| 110 | ||
Các tuyến đường thuộc thôn 7 |
| 110 | ||
Các tuyến đường thuộc thôn 8 |
| 110 | ||
Các tuyến đường thuộc thôn 9 |
| 110 | ||
Các tuyến đường thuộc thôn 10 |
| 110 | ||
Các tuyến đường thuộc thôn 11 |
| 110 | ||
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Quoeng |
| 110 | ||
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk R’Tăng |
| 110 | ||
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Mrê |
| 110 | ||
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Snon |
| 110 | ||
Tuyến đường trung tâm thôn Đăk Krung |
| 110 | ||
IV.2 | Xã Đắk R'Tíh |
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 681 | Giáp xã Quảng Tân | Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm | 200 |
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm | Ngã ba hồ Doãn Văn | 340 | ||
Ngã ba hồ Doãn Văn | Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp | 150 | ||
Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp | Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn | 210 | ||
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn | Giáp xã Quảng Tâm | 240 | ||
2 | Đường liên xã | Ngã ba giáp Tỉnh lộ 681 | Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Trần Văn Chương) | 130 |
Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ) | Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền | 150 | ||
Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền | Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré) | 110 | ||
Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré) | Hết đất nhà ông Điểu An | 130 | ||
Hết đất nhà ông Điểu An | Giáp Trạm Y tế mới của xã | 150 | ||
Trạm Y tế mới của xã | Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân | 400 | ||
Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân | Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) | 280 | ||
Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) | Ngã ba Tỉnh lộ 681 (Nhà máy Cao su) | 120 | ||
Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) | Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã ba Tỉnh lộ 681) | 90 | ||
Ngã ba trung tâm xã | Cầu Đăk R’Tih (thôn 4) | 220 | ||
Cầu Đăk R’Tih (thôn 4) | Giáp xã Quảng Tân | 140 | ||
2 | Đường liên xã | Ngã ba thôn 4 | Đập Đắk Liêng | 150 |
Tỉnh lộ 681 (giáp nhà máy đá) | Nhà ông Điểu Minh | 120 | ||
Nhà ông Điểu Minh | Ngã ba thôn 4 (đối diện nhà Võ Thị Tuyết) | 200 | ||
3 | Đường liên thôn | Giáp xã Quảng Tân (đường đi Bon Ja Lú AB) | Giáp khu B trường 5 (Trường 1) | 120 |
4 | Các đường liên thôn còn lại | 80 | ||
5 | Đất ở của các khu dân cư còn lại | 60 | ||
IV.3 | Xã Đắk Ngo |
|
|
|
1 | Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau | Cầu Đắk R'lấp | Ngã ba cầu Đắk Ké | 300 |
Ngã ba cầu Đắk Ké | Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo | 300 | ||
Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo | Cầu đội 3 - E720 | 300 | ||
Cầu đội 3 - E720 | Ngã ba đội 8 - E720 | 300 | ||
Ngã ba đội 8 - E720 | Ngã ba đi Đắk Nhau | 300 | ||
2 | Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm | Ngã ba đi Đắk Nhau | Ngã ba Trung Vân | 400 |
Ngã 3 Trung Vân | Ngã ba Điêng Đu + 200 | 500 | ||
Ngã ba Điêng Đu + 200 | Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m | 450 | ||
Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m | Giáp xã Quảng Tâm | 150 | ||
3 | Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia) | Cầu Đắk Nguyên | Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen) | 250 |
Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen) | Cầu Đắk Ngo | 300 | ||
Cầu Đắk Ngo | Cầu Đắk Loan | 350 | ||
Cầu Đắk Loan | Ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà Điểu Lia) | 200 | ||
4 | Đường 719 | Ngã ba đi 720, 719 (gần nhà ông Sở) | Ngã tư (giáp nhà ông Thắng Sen) | 140 |
5 | Đường Philte | Ngã ba Philte (giáp nhà ông Sự) | Hết đất nhà ông Điểu Pách | 90 |
6 | Đường thôn 7 | Ngã ba (giao với đường Philte) | Cầu Đắk R'lấp | 90 |
Ngã ba (giáp nhà ông Tung Danh) | Ngã ba gần nhà ông Rộng | 90 | ||
7 | Đường vào đội 1 E-720 | Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 | Đi vào đội 1 (1 km) | 90 |
8 | Đường vào đội 4 E-720 | Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 | Đi vào đội 4 E720 (xóm người Mông) | 90 |
9 | Đường vào đội 6 E-721 | Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 | Đi vào đội 6 E720 (xóm nhà ông Chức) | 90 |
10 | Đường vào đội 8 E-721 | Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 | Đi vào đội 8 E720 (đến trường học) | 90 |
11 | Đường vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông) | Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 | Đi vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông) | 90 |
12 | Đất ở của các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541 | 70 | ||
13 | Các đường liên thôn còn lại | 60 | ||
14 | Đất ở của các khu dân cư còn lại | 50 | ||
IV.4 | Xã Quảng Tâm |
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 681 | Giáp xã Đắk R’Tih (Ngã ba PhiA) | Giáp đất nhà ông Điểu Lơm | 210 |
Giáp đất nhà ông Điểu Lơm | Ngã ba đi thôn Tày, Nùng | 210 | ||
Ngã ba đi thôn Tày, Nùng | Ngã ba Công ty Mắc Ca | 170 | ||
Ngã ba Công ty Mắc Ca | Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn | 210 | ||
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn | Ngã ba vào đồi ông Quế | 600 | ||
Ngã ba vào đồi ông Quế | Giáp đất Hạt kiểm lâm | 240 | ||
Giáp đất Hạt kiểm lâm | Giáp đất hội trường thôn 1 | 360 | ||
Giáp đất hội trường thôn 1 | Hết đất nhà ông Cường | 300 | ||
Giáp đất nhà ông Cường | Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi |
| ||
Tà luy dương |
| 360 | ||
Tà luỹ âm |
| 280 | ||
Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi | Hết đất Hạt quản lý đường bộ |
| ||
Tà luy dương |
| 420 | ||
Tà luy âm |
| 280 | ||
Hết đất Hạt quản lý đường bộ | Giáp xã Đắk Búk So | 480 | ||
2 | Đường liên xã | Ngã ba bãi 2 | Giáp cổng khu công nghiệp | 160 |
Giáp cổng khu công nghiệp | Ngã ba thác Đắk Glung | 120 | ||
Ngã ba thác Đắk Glung | Ngã ba đường vào thủy điện | 100 | ||
Ngã ba đường vào thủy điện | Giáp xã Đắk Ngo | 80 | ||
Ngã ba Trung đoàn 726 | Cầu mới (đập đội 2) | 210 | ||
Cầu mới (đập đội 2) | Hết mỏ đá | 210 | ||
Hết mỏ đá | Giáp xã Quảng Trực | 80 | ||
3 | Khu dân cư chợ nông sản | Tất cả các trục đường |
| 280 |
4 | Tỉnh lộ 681 đi Thôn 5 | 100 | ||
5 | Các đường liên thôn còn lại | 60 | ||
6 | Đất ở của các khu dân cư còn lại | 50 | ||
IV.5 | Xã Đắk Búk So |
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 681 | Giáp xã Quảng Tâm | Hết đất nhà ông Đảm |
|
Tà luy dương |
| 1,700 | ||
Tà luy âm |
| 1,400 | ||
Hết đất nhà ông Đảm | Hết đất bà Hậu |
| ||
Tà luy dương |
| 2,900 | ||
Tà luy âm |
| 2,600 | ||
Hết đất bà Hậu | Giáp đất Trung tâm Cao su |
| ||
Tà luy dương |
| 2,400 | ||
Tà luy âm |
| 1,900 | ||
Giáp đất Trung tâm Cao su | Hết đất nhà ông Trung | 1,200 | ||
Hết đất nhà ông Trung | Hết đất nhà ông Chính |
| ||
Tà luy dương |
| 720 | ||
Tà luy âm |
| 600 | ||
Hết đất nhà ông Chính | Giáp huyện Đắk Song |
| ||
Tà luy dương |
| 450 | ||
Tà luy âm |
| 360 | ||
2 | Quốc lộ 14C | Ngã ba Tỉnh lộ 686 | Ngã ba đường vào Trung tâm hành chính huyện |
|
Tà luy dương |
| 110 | ||
Tà luy âm |
| 100 | ||
Ngã ba đường vào trung tâm hành chính huyện | Giáp huyện Đắk Song |
| ||
Tà luy dương |
| 360 | ||
Tà luy âm |
| 330 | ||
3 | Tỉnh lộ 686 | Ngã ba tỉnh lộ 681 (nhà ông Cúc) | Cống nước nhà ông Tú |
|
Tà luy dương |
| 1400 | ||
Tà luy âm |
| 1300 | ||
Cống nước nhà ông Tú | Hết đất nhà ông Quyền |
| ||
Tà luy dương |
| 1200 | ||
Tà luy âm |
| 1100 | ||
Hết đất nhà ông Quyền | Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền) |
| ||
Tà luy dương |
| 950 | ||
Tà luy âm |
| 850 | ||
Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền) | Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh |
| ||
Tà luy dương |
| 580 | ||
Tà luy âm |
| 480 | ||
Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh | Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8) |
| ||
Tà luy dương |
| 380 | ||
Tả luy âm |
| 350 | ||
Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8) | Nhà ông Long thôn 6 |
| ||
Tà luy dương |
| 600 | ||
Tà luy âm |
| 480 | ||
Nhà ông Long thôn 6 | Giáp xã Đắk N'Drung | 450 | ||
4 | Đường liên xã | Ngã ba cửa hàng miền núi | Ngã ba đường vào thôn 1 | 600 |
Ngã ba đường vào thôn 1 | Hết đất ông Trìu |
| ||
Tà luy dương |
| 480 | ||
Tà luy âm |
| 450 | ||
Hết đất ông Trìu | Đập Đắk Blung |
| ||
Tà luy dương |
| 300 | ||
Tà luy âm |
| |