Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 15.244 kết quả
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
1SIPhần I - Động vật sống; các sản phẩm từ động vật
201Chương 1 - Động vật sống
30101Ngựa, lừa, la sống
401011000- Loại thuần chủng để làm giống00
5010190- Loại khác:
601019010- - Ngựa đua50
701019020- - Ngựa loại khác50
801019090- - Loại khác50
90102Trâu, bò sống
1001021000- Loại thuần chủng để làm giống0Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa0
11010290- Loại khác:
1201029010- - Bò10Ca-na-đa0
1301029020- - Trâu5Ca-na-đa0
1401029090- - Loại khác5Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa0
150103Lợn sống
1601031000- Loại thuần chủng để làm giống0Ca-na-đa, Hoa kỳ0
17- Loại khác:
1801039100- - Trọng lượng dưới 50 kg5Ca-na-đa, Hoa kỳ0
1901039200- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên5Ca-na-đa, Hoa kỳ0
200104Cừu, dê sống
21010410- Cừu:
2201041010- - Loại thuần chủng để làm giống0U-ru-guay0
2301041090- - Loại khác5U-ru-guay0
24010420- Dê:
2501042010- - Loại thuần chủng để làm giống00
2601042090- - Loại khác50
270105Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản)
28- Loại trọng lượng không quá 185 g:
29010511- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
3001051110- - - Để làm giống00
3101051190- - - Loại khác201020120
32010512- - Gà tây:
3301051210- - - Để làm giống00
3401051290- - - Loại khác100
35010519- - Loại khác:
3601051910- - - Vịt con để làm giống00
3701051920- - - Vịt con loại khác100
3801051930- - - Ngan, ngỗng con để làm giống00
3901051940- - - Ngan, ngỗng con loại khác100
4001051950- - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống00
4101051990- - - Loại khác100
42- Loại khác:
43010592- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:
4401059210- - - Để làm giống00
4501059220- - - Gà chọi50
4601059290- - - Loại khác100
47010593- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g:
4801059310- - - Để làm giống00
4901059320- - - Gà chọi50
5001059390- - - Loại khác100
51010599- - Loại khác:
5201059910- - - Vịt để làm giống00
5301059920- - - Vịt loại khác50
5401059930- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống00
5501059940- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác50
560106Động vật sống khác
57- Động vật có vú:
5801061100- - Bộ động vật linh trưởng50
5901061200- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)50
6001061900- - Loại khác50
6101062000- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)50
62- Các loại chim:
6301063100- - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...)50
6401063200- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ)50
6501063900- - Loại khác50
66010690- Loại khác:
6701069010- - Dùng làm thức ăn cho người50
6801069090- - Loại khác50
6902Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
700201Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
7102011000- Thịt cả con và nửa con không đầu35302012Niu-zi-lân0
7202012000- Thịt pha có xương khác20Niu-zi-lân, Hoa kỳ0
7302013000- Thịt lọc không xương20142012Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a, Niu-zi- lân, Hoa kỳ, U-ru- guay0
740202Thịt trâu, bò, đông lạnh
7502021000- Thịt cả con và nửa con không đầu20Ca-na-đa, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
7602022000- Thịt pha có xương khác20Ca-na-đa, Niu-zi- lân, Pa-ra-guay, Hoa kỳ, U-ru-guay0
7702023000- Thịt lọc không xương20142012Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a, Ca-na- đa, Niu-zi-lân, Pa-ra- guay, Hoa kỳ, U-ru- guay0
780203Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
79- Tươi hoặc ướp lạnh:
8002031100- - Thịt cả con và nửa con không đầu30252012Ca-na-đa, Hoa kỳ0
8102031200- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương30252012Ca-na-đa, Hoa kỳ0
8202031900- - Loại khác30252012Ca-na-đa, Hoa kỳ0
83- Đông lạnh:
8402032100- - Thịt cả con và nửa con không đầu30152012Ca-na-đa, Hoa kỳ0
8502032200- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương30152012Ca-na-đa, Hoa kỳ0
8602032900- - Loại khác30152012Ca-na-đa, Hoa kỳ0
870204Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
8802041000- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh1072010Niu-zi-lân0
89- Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:
9002042100- - Thịt cả con và nửa con không đầu1072010Niu-zi-lân0
9102042200- - Thịt pha có xương khác1072010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân0
9202042300- - Thịt lọc không xương1072010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân0
9302043000- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh1072010Niu-zi-lân0
94- Thịt cừu loại khác, đông lạnh:
9502044100- - Thịt cả con và nửa con không đầu1072010Niu-zi-lân0
9602044200- - Thịt pha có xương khác1072010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân0
9702044300- - Thịt lọc không xương1072010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân0
9802045000- Thịt dê10720100
9902050000Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
1000206Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
10102061000- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh15Ca-na-đa, Niu-zi-lân0
102- Của trâu, bò, đông lạnh:
10302062100- - Lưỡi1582011Ca-na-đa, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
10402062200- - Gan1582011Ca-na-đa, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
10502062900- - Loại khác1582011Ca-na-đa, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
10602063000- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh1582011Ca-na-đa, Hoa kỳ0
107- Của lợn, đông lạnh:
10802064100- - Gan1582011Ca-na-đa, Hoa kỳ0
10902064900- - Loại khác1582011Ca-na-đa, Hoa kỳ0
11002068000- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh10Ca-na-đa0
11102069000- Loại khác, đông lạnh10Ca-na-đa, Niu-zi-lân0
1120207Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
113- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:
11402071100- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh40Ca-na-đa0
11502071200- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh40Ca-na-đa0
11602071300- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh40Ca-na-đa0
117020714- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
11802071410- - - Cánh20Ca-na-đa, Hoa kỳ0
11902071420- - - Đùi20Ca-na-đa, Hoa kỳ0
12002071430- - - Gan20Ca-na-đa, Hoa kỳ0
12102071490- - - Loại khác20Ca-na-đa, Hoa kỳ0
122- Của gà tây:
12302072400- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh40Ca-na-đa0
12402072500- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh40Ca-na-đa0
12502072600- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh40Ca-na-đa0
126020727- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
12702072710- - - Gan20Ca-na-đa, Trung Quốc, Hoa kỳ0
12802072790- - - Loại khác20Ca-na-đa, Trung Quốc, Hoa kỳ0
129- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản):
130020732- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:
13102073210- - - Của vịt40Ca-na-đa0
13202073220- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)40Ca-na-đa0
133020733- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:
13402073310- - - Của vịt40Ca-na-đa0
13502073320- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)40Ca-na-đa0
13602073400- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh15Ca-na-đa0
13702073500- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh15Ca-na-đa0
138020736- - Loại khác, đông lạnh:
13902073610- - - Gan béo15Ca-na-đa, Trung Quốc0
14002073620- - - Đã chặt mảnh của vịt15Ca-na-đa, Trung Quốc0
14102073630- - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)15Ca-na-đa, Trung Quốc0
1420208Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
14302081000- Của thỏ100
14402082000- Đùi ếch100
14502083000- Của bộ động vật linh trưởng201020120
14602084000- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)201020120
14702085000- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)201020120
14802089000- Loại khác1052009Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Hoa kỳ0
14902090000Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
1500210Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
151- Thịt lợn:
15202101100- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương20102012Ca-na-đa, Hoa kỳ0
15302101200- - Thịt dọi và các mảnh của chúng20102012Ca-na-đa, Hoa kỳ0
154021019- - Loại khác:
15502101910- - - Thịt lợn muối xông khói20102012Ca-na-đa, Hoa kỳ0
15602101920- - - Thịt mông, thịt lọc không xương20102012Ca-na-đa, Hoa kỳ0
15702101990- - - Loại khác20102012Ca-na-đa, Hoa kỳ0
15802102000- Thịt trâu, bò20152010Ca-na-đa0
159- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
16002109100- - Của bộ động vật linh trưởng20Ca-na-đa0
16102109200- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)20Ca-na-đa0
16202109300- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)200
163021099- - Loại khác:
16402109910- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh20Ca-na-đa0
16502109920- - - Da lợn khô20Ca-na-đa0
16602109990- - - Loại khác20Ca-na-đa0
16703Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
1680301Cá sống
169030110- Cá cảnh:
17003011010- - Cá hương hoặc cá bột201520100
17103011020- - Loại khác, cá biển302020090
17203011030- - Loại khác, cá nước ngọt302020090
173- Cá sống khác:
17403019100- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)302020100
17503019200- - Cá chình (Anguilla spp)302020100
176030193- - Cá chép:
17703019310- - - Cá chép để làm giống00
17803019390- - - Loại khác302020100
179030199- - Loại khác:
180- - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu:
18103019911- - - - Để làm giống00
18203019919- - - - Loại khác30202010Trung Quốc0
183- - - Cá bột khác:
18403019921- - - - Để làm giống00
18503019929- - - - Loại khác302020100
18603019930- - - Cá biển khác30202010Trung Quốc0
18703019940- - - Cá nước ngọt khác302020100
1880302Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
189- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá:
19003021100- - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)30102014 (Ghi chú 4)Na-uy, Niu-zi-lân0
19103021200- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hu30102012Na-uy, Niu-zi-lân0
19203021900- - Loại khác302020100
193- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae v à Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:
19403022100- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis)302020100
19503022200- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)302020100
19603022300- - Cá bơn sole (Solea spp)302020100
19703022900- - Loại khác301520110
198- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:
19903023100- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)30152011El San-va-đo0
20003023200- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)30152011El San-va-đo0

Văn bản liên quan