Quyết định 19/2022/QĐ-UBND Phú Yên sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất 05 năm (2020-2024)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 19/2022/QĐ-UBND

Quyết định 19/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú YênSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:19/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành:22/04/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 19/2022/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 19/2022/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 19/2022/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
_______

Số: 19/2022/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Phú Yên, ngày 22 tháng 4 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYÊT ĐINH SÔ 53/2019/QĐ-UBND NGAY 20/12/2019 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ VIỆC BAN HÀNH BANG GIA CAC LOAI ĐÂT TRÊN ĐIA BAN TINH PHU YÊN 05 NĂM (2020-2024)

________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 91/TTr-STNMT ngày 18/3/2022; ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh (tại Công văn số 64/HĐND-KTNS ngày 08/4/2022).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024), như sau:
1. Bổ sung cụm từ “và địa bàn phường Phú Thạnh” vào sau cụm từ “Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông” tại Khoản 2 Phần B Mục I của Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024).
2. Bổ sung cụm từ “và địa bàn phường Phú Thạnh” vào sau cụm từ “Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông” tại Khoản 2 Phần B Mục I của Phụ lục 3 “Đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)”.
3. Bổ sung cụm từ “và địa bàn phường Phú Thạnh” vào sau cụm từ “Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông” tại Khoản 2 Phần B Mục I của Phụ lục 4 “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)”.
4. Bổ sung điểm 1.15 vào khoản 1 phần A Mục VI của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024): ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

IV

HUYỆN PHÚ HÒA

 

 

 

 

A

Vùng đồng bằng (07 xã)

 

 

 

 

1

Xã Hòa An (xã đồng bằng)

 

 

 

 

1.15

Dự án: Khép kín khu dân cư xã Hòa An (đối diện cây xăng Ân Niên)

 

 

 

 

-

Đường D1; D2; N1; N2; N3; N4; N5 rộng 11,5m

3.400

 

 

 

5. Bổ sung điểm 2.9 vào khoản 2 phần A Mục VI của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024): ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

IV

HUYỆN PHÚ HÒA

 

 

 

 

A

Vùng đồng bằng (07 xã)

 

 

 

 

2

Xã Hòa Thắng (xã đồng bằng)

 

 

 

 

2.9

Dự án: Khép kín khu dân cư phía Nam ngã tư Quốc lộ 25 - ĐH 25 thôn Phong Niên

 

 

 

 

-

Đường N1; N2; N3; D1 rộng 11,5m

2.200

 

 

 

6. Bổ sung điểm 5.9 vào khoản 5 phần A Mục VI của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024): ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

IV

HUYỆN PHÚ HÒA

 

 

 

 

A

Vùng đồng bằng (07 xã)

 

 

 

 

5

Xã Hòa Trị (xã đồng bằng)

 

 

 

 

5.9

Dự án: Khép kín khu dân cư phía Đông trường Tiểu học Hòa Trị 2

 

 

 

 

-

Đường D1; D2; D5, N2, N4 rộng 11,5m

2.100

 

 

 

-

Đường N1 rộng khoảng 9,0 m

2.050

 

 

 

-

Đường N3 rộng 6,0m

1.900

 

 

 

-

Đường D3 và D4 rộng 4,0m

1.850

 

 

 

7. Bổ sung Khoản 109 vào Phần A Mục I của Phụ lục 3 - Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 05 năm (2020-2024): ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

A

Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)

 

 

 

 

109

Khu dân cư FBS

 

 

 

 

-

Đường Trương Kiểm (Trục đường rộng 13,5m cũ)

4.500

 

 

 

-

Đường Lê Văn Hưu (Trục đường rộng 13,5m cũ)

4.500

 

 

 

-

Đường Võ Văn Tần (Trục đường rộng 13,5m cũ)

4.500

 

 

 

-

Đường Huỳnh Nựu (Trục đường rộng 13,5m cũ)

4.500

 

 

 

-

Đường Võ Văn Dũng (Trục đường rộng 13,5m cũ)

4.500

 

 

 

-

Trục đường rộng 13,5m còn lại

4.500

 

 

 

8. Bổ sung Khoản 109 vào Phần A Mục I của Phụ lục 4 - Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 05 năm (2020-2024): ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

A

Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)

 

 

 

 

109

Khu dân cư FBS

 

 

 

 

-

Đường Trương Kiểm (Trục đường rộng 13,5m cũ)

3.600

 

 

 

-

Đường Lê Văn Hưu (Trục đường rộng 13,5m cũ)

3.600

 

 

 

-

Đường Võ Văn Tần (Trục đường rộng 13,5m cũ)

3.600

 

 

 

-

Đường Huỳnh Nựu (Trục đường rộng 13,5m cũ)

3.600

 

 

 

-

Đường Võ Văn Dũng (Trục đường rộng 13,5m cũ)

3.600

 

 

 

-

Trục đường rộng 13,5m còn lại

3.600

 

 

 

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp ; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Chủ tịch UBND huyện Phú Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 04 tháng 5 năm 2022./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi