Quyết định 53/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Phú Yên giai đoạn 2020 - 2024

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 53/2019/QĐ-UBND

Quyết định 53/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024)
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú YênSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:53/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành:20/12/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 53/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 53/2019/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

Số: 53/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Phú Yên, ngày 20 tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN 5 NĂM (2020-2024)

--------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024);

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 914/TTr-STNMT ngày 19/12/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vụ điều chỉnh:
a) Bảng giá các loại đất được UBND tỉnh quy định nêu trên sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
Tính thuế sử dụng đất;
Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
b) Trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá đất do UBND tỉnh quy định nhân (x) hệ số điều chỉnh giá đất hiện hành.
c) Các trường hợp khác không có quy định trong Bảng giá này được thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Đối tượng áp dụng:
Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Xác định đô thị, đường phố, vị trí đất phi nông nghiệp tại đô thị
1. Xác định đô thị:
Thành phố Tuy Hòa: Đô thị loại II.
Thị xã Sông Cầu: Đô thị loại III.
Các thị trấn: Chí Thạnh, Phú Hòa, Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Phú Thứ, Hai Riêng, Củng Sơn, La Hai: Đô thị loại V.
2. Xác định đường phố, vị trí đất ở trong đô thị:
Mỗi đoạn, đường phố trong đô thị phân 4 vị trí đất được xác định theo tiêu thức:
Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất liền cạnh đường phố (Mặt tiền).
Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ, hẻm từ 6m trở lên.
Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ hẻm từ 2m đến dưới 6m.
Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ hẻm dưới 2m và các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2 và 3 nêu trên.
3. Một số qui định khác:
a) Đối với thửa đất tiếp giáp đường trải nhựa hoặc bê tông xi măng thì giá đất được tính bằng 1,0 lần; tiếp giáp đường đất thì giá đất được tính bằng 0,8 lần so với giá đất của đường có trải nhựa hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí.
b) Hệ số khoảng cách: Tùy theo khoảng cách từ thửa đất tại các vị trí 2, 3 và 4 đến đường phố, giá đất từng thửa đất có các hệ số như sau:
Hệ số 1,0: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố dưới 50m.
Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 50m đến dưới 100m.
Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 100m đến dưới 200m.
Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 200m trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ chỉ giới đường đỏ (Mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè).
c) Đối với các ngõ, hẻm nối thông 2 đường phố thì giá đất của các thửa đất tại vị trí 2, 3 và 4 xác định theo giá đất của đường gần nhất, nếu thửa đất cách đều 2 đường phố thì xác định theo giá đất của đường phố có giá cao nhất và sử dụng hệ số khoảng cách quy định tại điểm b nêu trên để định giá cho từng thửa đất.
d) Đối với thửa đất liền cạnh với nhiều đường phố, đoạn phố thì xác định theo giá đất vị trí tương ứng của đường phố, đoạn phố có giá cao nhất và cộng thêm 10% giá đất vị trí tương ứng của đường phố, đoạn phố còn lại có giá cao nhất.
đ) Các thửa đất tiếp giáp với một mặt đường có chiều sâu so với chỉ giới đường đỏ lớn hơn 50m sử dụng hệ số định giá đất (K) như sau:
Phần diện tích đất trong phạm vi 50m so với chỉ giới đường đỏ: K = 1,0 (Một).
Phần diện tích đất trong phạm vi trên 50m so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám).
e) Các thửa đất tiếp giáp từ hai mặt đường trở lên có chiều sâu so với chỉ giới đường đỏ lớn hơn 100m sử dụng hệ số định giá đất (K) như sau:
Phần diện tích đất trong phạm vi 100m so với chỉ giới đường đỏ: K = 1,0 (Một).
Phần diện tích đất trong phạm vi trên 100m so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám); trường hợp giá đất theo hệ số này thấp hơn giá đất của đường còn lại có giá cao nhất thì xác định theo giá đất của đường còn lại có giá cao nhất.
g) Vị trí đất của các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề, Khu kinh tế, Khu công nghệ cao để cho thuê đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng được xác định là vị trí có giá đất thấp nhất của đường, đoạn đường tiếp giáp; trường hợp các Khu đất này liền cạnh với nhiều đường phố, đoạn phố thì xác định theo giá đất tại vị trí thấp nhất của đường phố, đoạn phố có giá cao nhất và cộng thêm 10% giá đất tại vị trí thấp nhất của đường phố, đoạn phố còn lại có giá cao nhất.
Điều 3. Xác định vùng đất, vị trí đất phi nông nghiệp tại nông thôn
1. Xác định vùng đất: 02 vùng (Đồng bằng và miền núi).
2. Xác định vị trí đất ở tại nông thôn:
Mỗi xã phân theo 2 khu vực và 4 vị trí đất như sau:
a) Khu vực:
Khu vực 1: Thửa đất thuộc trung tâm xã, khu dân cư tập trung, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp, khu ven trung tâm đô thị có giá đất thị trường trung bình cao nhất.
Khu vực 2: Thửa đất thuộc khu vực còn lại trên địa bàn xã (Ngoài khu vực 1) có giá đất thị trường trung bình thấp nhất.
b) Vị trí:
Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ), đường liên xã, đường thôn, liên thôn có mức giá thực tế cao nhất trong khu vực.
Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường rộng từ 4m trở lên (Không thuộc vị trí 1 nêu trên).
Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường rộng từ 2m đến dưới 4m (Không thuộc vị trí 1 nêu trên).
Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường rộng dưới 2m và các vị trí thuộc hẻm của các vị trí 2 và 3 nêu trên (Không thuộc vị trí 1).
3. Một số quy định khác:
a) Đối với thửa đất tiếp giáp đường trải nhựa hoặc bê tông xi măng thì giá đất được tính bằng 1,0 lần; tiếp giáp đường đất thì giá đất được tính bằng 0,8 lần so với giá đất của đường có trải nhựa hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí.
b) Đối với thửa đất tại các vị trí 2, 3 và 4 nối thông với nhiều đường giao thông chính, đường liên xã, đường thôn, liên thôn có giá đất khác nhau thì xác định theo giá đất của đường gần nhất, nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì xác định theo giá đất của đường có giá cao nhất và sử dụng hệ số khoảng cách quy định tại điểm c khoản này để định giá cho từng thửa đất.
c) Hệ số khoảng cách: Tùy theo khoảng cách từ thửa đất tại các vị trí 2, 3 và 4 đến đường giao thông chính, đường liên xã, đường thôn, liên thôn, giá đất từng thửa đất có các hệ số như sau:
Hệ số 1,0: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường thôn, liên thôn dưới 100m.
Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường thôn, liên thôn từ 100m đến dưới 200m.
Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường thôn, liên thôn từ 200m đến dưới 300m.
Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường thôn, liên thôn từ 300m trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ mép trong vỉa hè (Đối với đường có vỉa hè) hoặc mép đường (Đối với đường không có vỉa hè).
d) Các thửa đất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi dưới 100m so với chỉ giới đường đỏ: K = 1,0 (Một).
đ) Các thửa đất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi từ 100m trở lên so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám); Trường hợp thửa đất tiếp giáp hai mặt đường trở lên mà giá đất theo hệ số này thấp hơn giá đất của đường còn lại có giá cao nhất thì xác định theo giá đất của đường còn lại có giá cao nhất.
e) Đối với thửa đất liền cạnh với nhiều đường, đoạn đường thì xác định theo giá đất tại vị trí tương ứng của đường, đoạn đường có giá cao nhất và cộng thêm 10% giá đất tại vị trí tương ứng của đường, đoạn đường còn lại có giá cao nhất.
g) Vị trí đất của các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề, Khu kinh tế, Khu công nghệ cao để cho thuê đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng được xác định là vị trí có giá đất thấp nhất của đường, đoạn đường tiếp giáp; trường hợp các Khu đất này liền cạnh với nhiều đường, đoạn đường thì xác định theo giá đất tại vị trí thấp nhất của đường, đoạn đường có giá cao nhất và cộng thêm 10% giá đất tại vị trí thấp nhất của đường, đoạn đường còn lại có giá cao nhất.
Điều 4. Xác định vùng đất, vị trí đất nông nghiệp
1. Xác định vị trí đất trồng lúa nước (2 vụ), trồng cây hàng năm (trừ đất trồng lúa nước 2 vụ), đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, kể cả các loại nhà khác gắn liền với khu vực chuồng trại để phục vụ cho chăn nuôi; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh):
a) 2 yếu tố về khoảng cách qui định như sau:
Đất có khoảng cách so với trung tâm nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất (Thôn, buôn, xóm, bản nơi có đất) hoặc khu dân cư, điểm dân cư tập trung, đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm trong phạm vi bán kính 1.000m.
Đất có khoảng cách so với đường giao thông (Giao thông đường bộ bao gồm quốc lộ, tỉnh lộ; đường liên huyện, liên xã; giao thông đường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) trong phạm vi bán kính 1.000m.
b) Mỗi xã, phường, thị trấn được xác định 4 vị trí đất nông nghiệp như sau:
Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách nói trên, đồng thời tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn.
Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách nói trên nhưng không tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn hoặc các thửa đất tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn nhưng không có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách.
Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất không thuộc quy định vị trí 1, vị trí 2 nêu trên và không phải đất cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu.
Vị trí 4: Áp dụng đối với đất cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu. Trường hợp các thửa đất có các yếu tố như ở vị trí 1, vị trí 2 nhưng đất cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu thì xác định là vị trí 4.
2. Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối:
Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm hoặc đến đường giao thông (Giao thông đường bộ bao gồm Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã; giao thông đường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) trong phạm vi bán kính 500m.
Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại.
Điều 5. Quy định Bảng giá đất đối với các loại đất mà Chính phủ có qui định trong Khung giá đất
1. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp:
a) Bảng giá đất ở tại đô thị: Chi tiết theo Phụ lục 1.
b) Bảng giá đất ở tại nông thôn: Chi tiết theo Phụ lục 2.
c) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ: Chi tiết theo Phụ lục 3.
d) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: Chi tiết theo Phụ lục 4.
đ) Trường hợp giá đất ở, giá đất thương mại, dịch vụ, giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 nêu trên thấp hơn giá đất tối thiểu tại khung giá đất hiện hành do Chính phủ quy định thì được xác định bằng giá đất tối thiểu tại khung giá đất hiện hành do Chính phủ quy định.
2. Đối với nhóm đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm, gồm:
Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ: Chi tiết theo Phụ lục 5.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm, trừ đất trồng lúa nước 2 vụ: Chi tiết theo Phụ lục 6.
b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm: Chi tiết theo Phụ lục 7.
c) Bảng giá đất rừng sản xuất: Chi tiết theo Phụ lục 8.
d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản: Chi tiết theo Phụ lục 9.
đ) Bảng giá đất làm muối: Chi tiết theo Phụ lục 10.
e) Xử lý giá đất nông nghiệp tại khu vực giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi:
Phạm vi khu vực giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi được xác định từ đường địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi bên là 500m.
Giá đất trong phạm vi giáp ranh được xử lý như sau:
Đối với xã đồng bằng: Giá đất trong phạm vi giáp ranh được xác định bằng giá đất tại xã đồng bằng trừ đi 30% mức chênh lệch giá đất giữa xã đồng bằng với xã miền núi trong Bảng giá các loại đất.
Đối với xã miền núi: Giá đất trong phạm vi giáp ranh được xác định bằng giá đất tại xã miền núi cộng thêm 30% mức chênh lệch giá đất giữa xã đồng bằng với xã miền núi trong Bảng giá các loại đất.
g) Xử lý đối với các thửa đất giáp ranh vừa thuộc xã đồng bằng vừa thuộc xã miền núi (trừ các trường hợp thuộc Khoản 6 nêu trên) thì giá đất của thửa đất này được xác định bằng trung bình cộng giá đất của xã đồng bằng và xã miền núi.
3. Đối với đất các đảo: Chi tiết theo Phụ lục 11.
Điều 6. Quy định giá đất đối với các loại đất mà Chính phủ không qui định trong Khung giá đất
1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp (là đất xây dựng các công trình sự nghiệp công lập, ngoài công lập thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác); đất quốc phòng; đất an ninh: Giá đất được xác định bằng 50% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã, phường, thị trấn.
2. Đối với đất cơ sở tôn giáo (là đất có các công trình tôn giáo gồm chùa, nhà thờ, nhà nguyện, thánh thất, thánh đường, niệm phật đường, tu viện, trường đào tạo riêng của tôn giáo; đất trụ sở của tổ chức tôn giáo và các cơ sở khác của tôn giáo được Nhà nước cho phép hoạt động); đất cơ sở tín ngưỡng (là đất có các công trình tín ngưỡng gồm đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Giá đất được xác định bằng 60% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã, phường, thị trấn.
3. Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng (là đất sử dụng vào các mục đích giao thông; thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và công trình công cộng khác); đất phi nông nghiệp khác (gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở): Giá đất được xác định bằng 60% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã, phường, thị trấn.
4. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng vị trí đất của từng xã, phường, thị trấn; nếu sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hoặc kết hợp với nuôi trồng thủy sản với mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thì xác định giá đất theo bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ hoặc bảng giá đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã, phường, thị trấn.
5. Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng: Giá đất được xác định bằng 50% giá đất rừng sản xuất tương ứng cho từng vị trí đất của từng xã, phường, thị trấn.
6. Đối với đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, kể cả các loại nhà khác gắn liền với khu vực chuồng trại để phục vụ cho chăn nuôi; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh): Giá đất được xác định bằng 50% giá đất trồng cây hàng năm còn lại tương ứng cho từng vị trí đất của từng xã, phường, thị trấn.
7. Giá đất trong các trường hợp sau được qui định như sau:
a) Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư nhưng không được công nhận là đất ở: Xác định bằng 200% của mức giá đất nông nghiệp tương ứng ở vị trí 1 cùng vùng (Xã, phường, thị trấn), nhưng không vượt quá giá đất ở của cùng thửa đất. Trường hợp giá đất ở thấp hơn giá đất nông nghiệp tương ứng này thì giá đất vườn, ao được xác định bằng giá đất nông nghiệp tương ứng ở vị trí 1 cùng vùng.
b) Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư phường, thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo qui hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; Trường hợp chưa có qui hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư cư: Xác định bằng 150% của mức giá đất nông nghiệp tương ứng ở vị trí 1 cùng vùng (xã, phường, thị trấn), nhưng không vượt quá giá đất ở của thửa đất ở gần nhất. Trường hợp giá đất ở thấp hơn giá đất nông nghiệp tương ứng này thì giá đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường được xác định bằng giá đất nông nghiệp tương ứng ở vị trí 1 cùng vùng.
8. Đối với đất chưa sử dụng khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng hoặc bị lấn, chiếm thì giá đất được xác định theo loại đất cùng mục đích sử dụng, vị trí đất được xác định theo quy định tại Quyết định này.
Điều 7. Giá đất của các loại đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Điều 8. Hiệu lực của Quyết định
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2020.
2. Bãi bỏ các Quyết định: số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh và các Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 9. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra và triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

            PHỤ LỤC 1

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

A

Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)

 

 

 

 

1

Đại Lộ Hùng Vương

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ

9.000

6.300

4.500

2.700

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến Trần Hưng Đạo

17.000

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Huệ

25.000

17.000

11.000

6.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú

23.000

16.000

9.000

5.000

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Hữu Thọ

20.000

14.000

8.000

4.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến Lê Đài

17.000

11.000

7.000

4.000

2

Đại Lộ Nguyễn Tất Thành

 

 

 

 

-

Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa đến Trần Hưng Đạo

12.000

9.000

6.000

3.000

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới phường 8 và phường 9

16.000

11.000

8.000

5.000

-

Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến

13.000

10.000

6.000

3.000

-

Đoạn đường phía Tây từ đường Trần Phú đến hết Cửa hàng bia đối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn

10.000

 

 

 

3

Đường An Dương Vương

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương

12.000

 

 

 

-

Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường quy hoạch phía Tây rộng 16m

10.000

 

 

 

Bổ sung

4

Đường Bà Huyện Thanh Quan (Đường số 11 cũ)

6.000

4.000

3.000

2.000

5

Đường Bà Triệu

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Huệ

10.000

7.000

5.000

3.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú

12.000

8.400

6.000

3.500

6

Đường Bạch Đằng

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cảng cá phường 6 đến đường Lê Duẩn

9.000

6.000

4.000

3.000

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Phan Đình Phùng

10.000

7.000

5.000

3.000

-

Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành

9.000

6.000

4.000

3.000

7

Đường Cần Vương: Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Nguyễn Thái Học

10.000

 

 

 

8

Đường Cao Thắng

12.000

8.500

6.000

3.500

9

Đường Chi Lăng: Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương

8.000

 

 

 

10

Đường Chí Linh: Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương

8.000

 

 

 

11

Đường Chu Mạnh Trinh

8.000

6.000

4.000

2.000

12

Đường Chu Văn An

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ 6m

12.000

8.500

6.000

3.500

-

Đoạn từ đường nội bộ 6m đến giáp sân vận động

8.500

6.000

4.200

2.500

13

Đường Đào Tấn (Đường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía đông: Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Trần Phú cũ)

8.000

 

 

 

14

Đường Điện Biên Phủ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Độc Lập đến Đại lộ Hùng Vương

15.000

10.000

7.000

5.000

-

Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường NB4 cũ)

18.000

14.000

10.000

6.000

15

Đường Độc Lập

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Hữu Thọ

12.000

8.000

5.000

3.000

-

Đoạn còn lại

10.000

6.000

3.000

1.500

16

Đường Đồng Khởi

12.000

9.000

6.000

4.000

17

Đường Duy Tân

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Hưng Đạo

16.000

11.000

8.000

5.000

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ cũ và đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ cũ - Gộp đoạn)

18.000

13.000

9.000

6.000

18

Đường Hà Huy Tập

9.000

 

 

 

19

Đường Hai Bà Trưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ

10.000

7.000

5.000

3.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ

12.000

 

 

 

20

Đường Hàm Nghi: Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ đến đường Lê Trung Kiên

7.000

5.000

3.500

2.500

21

Đường Hồ Xuân Hương

7.000

5.000

3.500

2.500

22

Đường Hoàng Diệu

10.000

7.000

5.000

3.000

23

Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ)

14.000

10.000

7.000

4.000

24

Đường Huyền Trân Công Chúa

7.000

5.000

3.000

2.000

25

Đường Huỳnh Thúc Kháng

10.000

7.000

5.000

3.000

26

Đường Lê Đài: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập

7.000

 

 

 

27

Đường Lê Duẩn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Phú

16.000

12.000

8.000

5.000

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Hữu Thọ

13.000

10.000

7.000

4.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến

11.000

8.000

5.000

3.000

28

Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh

13.000

10.000

7.000

4.000

-

Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương

8.000

6.000

4.000

2.500

29

Đường Lê Lai

9.000

 

 

 

30

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân

20.000

12.000

8.000

5.000

-

Đoạn từ đường Duy Tân - đường Phan Đình Phùng

23.000

13.000

9.000

5.000

-

Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành

14.000

8.000

6.000

4.000

31

Đường Lê Quý Đôn

9.000

6.500

4.500

3.000

32

Đường Lê Thành Phương

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú

16.000

10.000

8.000

5.000

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến đại lộ Nguyễn Tất Thành

14.000

9.000

6.000

4.000

33

Đường Lê Thánh Tôn

15.000

10.000

7.000

4.000

34

Đường Lê Trung Kiên

 

 

 

 

-

Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường Tản Đà

10.000

7.000

4.000

2.000

-

Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Trần Phú

15.000

11.000

7.000

4.000

35

Đường Lương Tấn Thịnh (toàn tuyến)

13.000

10.000

8.000

4.000

36

Đường Lương Thế Vinh (toàn tuyến)

5.000

 

 

 

37

Đường Lương Văn Chánh

 

 

 

 

-

Đoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm Thành phố đến đường Trần Hưng Đạo

12.000

8.000

6.000

4.000

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ

15.000

11.000

8.000

5.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ

14.000

 

 

 

38

Đường Lưu Văn Liêu: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng

8.000

 

 

 

39

Đường Lý Thái Tổ

10.000

7.000

5.000

3.000

40

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến giáp đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh cũ)

6.000

4.000

3.000

2.000

-

Đoạn đã đầu tư hạ tầng đến giáp rạch Bầu Hạ (Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương cũ)

11.000

7.000

5.000

3.000

-

Đoạn từ đường Duy Tân đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh cũ)

11.000

7.000

5.000

3.000

41

Đường Lý Tự Trọng

15.000

10.000

7.000

4.000

42

Đường Mai Xuân Thưởng

11.000

8.000

5.000

3.000

43

Đường Mậu Thân

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu Chùa Hồ Sơn cũ)

12.000

9.000

6.000

4.000

-

Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh (Đoạn từ Cầu Chùa Hồ Sơn đến ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh cũ)

6.000

4.000

3.000

2.000

-

Đoạn từ ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh đến giáp xã Bình Kiến

7.000

4.000

3.000

2.000

44

Đường N2 (từ đường Độc Lập đến đường Lê Duẩn)

7.000

 

 

 

45

Đường N3 (từ đường Độc Lập đến đại lộ Hùng Vương)

7.000

 

 

 

46

Đường NB 2 rộng 6m: (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ)

6.000

 

 

 

47

Đường NB 4 rộng 6m: (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ)

6.000

 

 

 

48

Đường NB 5 rộng 6m: (Đoạn từ đường Lương Văn Chánh đến đường Duy Tân)

6.000

 

 

 

49

Đường Ngô Quyền

 

 

 

 

-

Đoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền đến đường Trần Hưng Đạo

12.000

8.000

6.000

4.000

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi

16.000

12.000

8.000

5.000

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ

14.000

11.000

8.000

6.000

50

Đường Ngô Văn Sở (Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ)

14.000

10.000

7.000

4.000

51

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

10.000

7.000

5.000

3.000

52

Đường Nguyễn Chí Thanh

12.000

8.000

5.000

3.000

53

Đường Nguyễn Công Trứ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo (đối diện Bệnh Viện sản nhi) (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đại lộ Hùng Vương cũ)

8.000

6.000

4.000

3.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi cũ)

10.000

6.000

4.000

3.000

-

Đoạn từ Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần Hưng Đạo cũ)

11.000

6.000

4.000

3.000

54

Đường Nguyễn Đình Chiểu

12.000

8.000

5.000

3.000

55

Đường Nguyễn Du

11.000

7.000

5.000

3.000

56

Đường Nguyễn Đức Cảnh: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên phòng

7.000

5.000

4.000

3.000

57

Đường Nguyễn Hào Sự: Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường An Dương Vương (Đoạn từ số nhà G-L13-30 đến đường An Dương Vương cũ và đoạn từ số nhà G-L13-30 đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp đoạn)

10.000

 

 

 

58

Đường Nguyễn Hoa: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng

8.000

 

 

 

59

Đường Nguyễn Huệ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường Chinh

14.000

10.000

7.000

4.000

-

Đoạn từ đường Trường Chinh đến Lê Trung Kiên

21.000

12.000

8.000

5.000

60

Đường Nguyễn Hữu Thọ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Độc Lập đến tuyến đường bao phía tây Bệnh viện

13.500

10.000

7.000

5.000

-

Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây Bệnh viện đến đại lộ Nguyễn Tất Thành

8.000

6.000

4.000

3.000

61

Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ đường Chi Linh đến đường Chi Lăng

8.000

 

 

 

62

Đường Nguyễn Thái Học

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ

18.000

13.000

9.000

6.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú

16.000

11.000

8.000

5.000

63

Đường Nguyễn Thế Bảo: Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Tố Hữu

6.000

 

 

 

64

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường Chinh

12.000

9.000

6.000

4.000

-

Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương

8.000

5.000

4.000

2.500

65

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ

13.000

10.000

7.000

5.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Hưng Đạo

15.000

11.000

8.000

5.000

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi cũ và đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ cũ - Gộp đoạn)

18.000

14.000

9.000

6.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ

16.000

 

 

 

-

Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu Thọ

14.000

 

 

 

66

Đường Nguyễn Trung Trực

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Bỉnh Khiêm

8.000

5.500

4.000

2.500

-

Đoạn còn lại

7.000

5.000

3.500

2.500

67

Đường Nguyễn Trường Tộ

8.000

6.000

4.000

2.000

68

Đường Nguyễn Văn Cừ (toàn tuyến)

12.000

9.000

6.000

4.000

69

Đường Nguyễn Văn Huyên

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Hữu Thọ (Đoạn từ đường Trần Phú đến đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc Trường Đại học Phú Yên) cũ và đoạn đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc Trường Đại học Phú Yên) đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp đoạn)

13.000

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến (Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Trần Hào cũ và đoạn từ đường Trần Hào đến đến đường An Dương Vương cũ, đoạn từ An Dương Vương đến gianh giới phường 9 và xã Bình Kiến cũ - Gộp đoạn)

10.000

 

 

 

70

Đường Phạm Hồng Thái

10.000

7.000

5.000

3.000

71

Đường Phạm Ngọc Thạch

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Tố Hữu đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ)

9.000

6.000

4.000

3.000

-

Đoạn chưa đầu tư hạ tầng (Đoạn còn lại cũ)

4.000

2.500

1.500

1.000

72

Đường Phan Bội Châu

10.000

7.000

5.000

3.000

73

Đường Phan Đăng Lưu

10.000

7.000

5.000

3.000

74

Đường Phan Đình Phùng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Bạch Đằng đến hẻm số 6

8.000

6.000

4.000

2.000

-

Đoạn từ hẻm số 6 đến đường Tản Đà

10.000

7.000

5.000

3.000

-

Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Nguyễn Huệ

16.000

8.000

5.000

3.000

75

Đường Phan Lưu Thanh

12.000

9.000

6.000

4.000

76

Đường phía Tây Bệnh viện Tỉnh

7.000

5.000

3.500

2.000

77

Đường Phù Đổng

9.000

 

 

 

79

Đường rộng 16m thuộc các lô B6, L thuộc Đồ án Quy hoạch chi tiết tuyến đường Độc Lập, thành phố Tuy Hòa, tỷ lệ 1/2.000

7.000

 

 

 

80

Đường Tản Đà

10.000

6.000

4.000

3.000

81

Đường Tân Trào

8.000

 

 

 

82

Đường Tây Sơn (toàn tuyến)

6.000

 

 

 

83

Đường Thành Thái: Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh

10.000

6.000

4.000

3.000

84

Đường Tố Hữu: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Trần Suyền

10.000

8.000

6.000

4.000

85

Đường Trần Bình Trọng: Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Công Trứ

10.000

7.000

5.000

3.000

86

Đường Trần Cao Vân: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi

12.000

8.500

6.000

3.500

87

Đường Trần Hào

10.000

6.000

4.000

3.000

88

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Lê Duẩn

14.000

9.000

6.000

4.000

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đại lộ Hùng Vương

18.000

10.000

7.000

5.000

-

Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân

21.000

12.000

8.000

6.000

-

Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Phan Đình Phùng

25.000

14.000

10.000

7.000

-

Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành

20.000

12.000

8.000

6.000

89

Đường Trần Mai Ninh: Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến nhà số 109/2 Chu Văn An

5.000

3.500

2.500

1.500

90

Đường Trần Nhật Duật: Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn Công Trứ

9.000

6.500

4.500

3.000

91

Đường Trần Phú

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Lê Thành Phương (Đoạn từ đường Độc Lập đến đại lộ Nguyễn Tất Thành cũ)

18.000

14.000

10.000

6.000

-

Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến đường vành đai thành phố (Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai thành phố cũ)

12.000

9.000

6.000

4.000

92

Đường Trần Quốc Toản: Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - hẻm số 17 Lê Lợi

10.000

7.000

5.000

3.000

93

Đường Trần Quý Cáp

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ

8.000

6.000

4.000

2.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Lê Lợi

10.000

7.000

5.000

3.000

94

Đường Trần Rịa: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng

8.000

 

 

 

95

Đường Trần Suyền

7.000

 

 

 

96

Đường Trường Chinh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Lý Thái Tổ

8.000

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Huệ

10.000

7.000

4.000

2.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phù Đổng (Cổng KTX trường Cao đẳng nghề) cũ)

13.000

9.000

6.500

4.000

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến đường An Dương Vương (Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương cũ)

7.000

 

 

 

97

Đường Trương Định (toàn tuyến)

4.000

 

 

 

98

Đường Văn Cao: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Ngọc Thạch

10.000

7.000

5.000

3.000

99

Đường vào Công ty cổ phần An Hưng

5.000

 

 

 

100

Đường Yersin

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ

9.000

6.000

4.000

3.000

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến cuối quán cà phê Thạch Tuyền

9.000

 

 

 

101

Khu vực cảng cá phường 6

8.000

6.000

4.000

2.500

102

Xã lộ 20

 

 

 

 

-

Đoạn từ Khu khoáng sản 5 đến cuối dốc Cây xanh

2.000

1.400

1.000

600

-

Đoạn từ cuối dốc Cây xanh đến giáp xã Hòa Kiến

1.400

1.000

700

500

103

Khu dân cư Cây Muồng

 

 

 

 

-

Đường Trần Huy Liệu (Trục đường rộng 12m cũ)

7.000

 

 

 

-

Trục đường rộng từ 6m - dưới 10m

5.000

 

 

 

104

Khu dân cư Công ty CPXD Phú Yên

 

 

 

 

-

Đường rộng 20m, đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Chí Linh

9.000

 

 

 

-

Đường rộng 20m, đoạn từ đường Chi Lăng đến Nguyễn Văn Huyên

9.000

 

 

 

105

Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1), thành phố Tuy Hòa (sau khi đầu tư hạ tầng)

 

 

 

 

-

Đường Hoàng Văn Thụ

14.000

 

 

 

-

Đường Trần Suyền

8.000

 

 

 

-

Các đường quy hoạch rộng 20m

7.500

 

 

 

-

Đường N3 quy hoạch rộng 16m

7.000

 

 

 

-

Các đường quy hoạch rộng 16m

6.500

 

 

 

-

Các đường quy hoạch rộng 14m

6.000

 

 

 

-

Các đường quy hoạch rộng 12m

5.500

 

 

 

106

Khu dân cư FBS

 

 

 

 

-

Đường Trương Kiểm (Trục đường rộng 13,5m cũ)

9.000

 

 

 

-

Đường Lê Văn Hưu (Trục đường rộng 13,5m cũ)

9.000

 

 

 

-

Đường Võ Văn Tần (Trục đường rộng 13,5m cũ)

9.000

 

 

 

-

Đường Huỳnh Nựu (Trục đường rộng 13,5m cũ)

9.000

 

 

 

-

Đường Võ Văn Dũng (Trục đường rộng 13,5m cũ)

9.000

 

 

 

-

Trục đường rộng 13,5m còn lại

9.000

 

 

 

107

Khu dân cư Hưng Phú

 

 

 

 

-

Đường Nguyễn Côn (Trục đường 16m cũ)

11.000

 

 

 

-

Đường Trần Quang Diệu (Đoạn Trần Phú đến Hoàng Văn Thụ) (Trục đường 10 - 13,5m cũ)

9.000

 

 

 

-

Đường Tô Hiến Thành (Trục đường 10 - 13,5m cũ)

9.000

 

 

 

-

Đường Nguyễn Thiếp (Trục đường 10 - 13,5m cũ)

9.000

 

 

 

108

Khu dân cư Nghị Trần

 

 

 

 

-

Đường Đào Trí (Đường rộng 16m cũ)

8.000

 

 

 

-

Trục đường rộng 10m

6.000

 

 

 

-

Trục đường rộng 6m - dưới 10m

5.000

 

 

 

109

Khu dân cư Nguyễn Thái Học

 

 

 

 

-

Trục đường rộng 10m

9.000

 

 

 

-

Trục đường rộng 6m

7.000

 

 

 

110

Khu dân cư Ninh Tịnh 1, 2, Bộ đội biên phòng (Đường rộng từ 6m-dưới 10m)

6.000

 

 

 

111

Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) tại Phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

-

Đường Lý Nam Đế (Rộng 25m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên

9.000

 

 

 

-

Đường Lê Đài (Rộng 16m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên

7.500

 

 

 

-

Đường Lương Định Của (Rộng 16m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên

7.500

 

 

 

-

Đường Trần Nhân Tông (Rộng 25m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên

9.000

 

 

 

-

Đường quy hoạch N rộng 12m

6.000

 

 

 

112

Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu tư hạ tầng)

 

 

 

 

-

Đường Trường Chinh (rộng 20m): Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến đường rộng 16m

6.500

 

 

 

-

Đường Trần Nhân Tông (rộng 25m): Đoạn từ đường Nguyễn văn Huyên đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m

9.000

 

 

 

-

Đường N7B (rộng 16m): Đoạn từ đường Nguyễn Văn Huyên đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m

7.000

 

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 16m: Đoạn từ đường nguyễn Văn Huyên đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m

7.000

 

 

 

-

Đường quy hoạch số 2 (rộng 16m): Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến đường N7B rộng 16m

7.000

 

 

 

-

Các tuyến đường nội bộ (rộng 6m): Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến đường N7B rộng 16m

5.000

 

 

 

113

Khu dân cư Rạch Bầu Hạ

 

 

 

 

-

Trục đường rộng 10m - dưới 16m

10.000

 

 

 

-

Trục đường rộng 6m - dưới 10m

8.000

 

 

 

114

Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú

 

 

 

 

-

Đường Tô Nào (Trục đường rộng 22,6m cũ)

12.000

 

 

 

-

Đường Tô Ngọc Trác (Các trục đường rộng 12m cũ)

8.000

 

 

 

-

Các trục đường rộng 8m và rộng 9m

7.000

 

 

 

-

Trục đường rộng 6m

6.000

 

 

 

115

Khu đất 1,3ha phía Bắc Trung tâm thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m

12.000

 

 

 

116

Khu phố Điện Biên Phủ

 

 

 

 

-

Đường D1

10.000

 

 

 

-

Đường số 8A (đoạn từ Nguyễn Trãi-đường Điện Biên Phủ)

10.000

 

 

 

-

Các đường nội bộ rộng 5m

6.000

 

 

 

117

Khu Trung tâm Thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m

12.000

 

 

 

118

Khu dân cư tại 47 Nguyễn Trung Trực, Phường 8: Trục đường quy hoạch rộng 6m

5.000

 

 

 

119

Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9, thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

-

Đường Lý Nam Đế rộng 25m (Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1)

7.000

 

 

 

-

Đường Hà Huy Tập (Đoạn từ đường số D2 đến đường Lê Đài)

8.000

 

 

 

-

Đường Lê Đài (Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1)

7.000

 

 

 

-

Đường Lương Định Của (Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1)

6.000

 

 

 

-

Đường Nơ Trang Long rộng 13,5m (Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1)

5.000

 

 

 

-

Đường số 01, đường D2 và các đường quy hoạch rộng 16m

6.000

 

 

 

120

Khu tái định cư dự án đường Điện Biên Phủ giai đoạn 2, 3 tại Phường 9, thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

-

Đường Lê Đài (Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1)

7.000

 

 

 

-

Đường số 01 và đường quy hoạch rộng 16m

6.000

 

 

 

121

Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

-

Đường N2 (Rộng 42m) (Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông)

10.000

 

 

 

-

Đường An Dương Vương (Đoạn từ đường số 01 đến đường N4)

8.000

 

 

 

-

Đường Lý Nam Đế (Đoạn từ đường số 1 đến đường N4)

7.000

 

 

 

-

Đường Trần Nhân Tông (Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường N2)

7.000

 

 

 

-

Đường Lê Đài (Đoạn từ đường số 1 đến đường N4)

7.000

 

 

 

-

Đường Lương Định Của (Đoạn từ đường số 1 đến đường N2)

6.000

 

 

 

-

Đường Hà Huy Tập (Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến đường D2)

8.000

 

 

 

-

Đường số 01, đường D2, đường D4, đường N3, đường N4 và các đường quy hoạch rộng 16m

6.000

 

 

 

-

Đường D5 và các đường quy hoạch rộng 12m

5.000

 

 

 

-

Các đường quy hoạch rộng 10m

4.000

 

 

 

122

Khu Tái định cư phường 9

 

 

 

 

-

Trục đường rộng 20m

7.000

 

 

 

-

Trục đường rộng 16m

6.000

 

 

 

-

Trục đường rộng 13m

6.000

 

 

 

-

Trục đường rộng 10m

5.000

 

 

 

123

Đất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội thành

10.000

 

 

 

Bổ sung
Bổ sung

B

Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II)

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1: Đoạn từ ranh giới huyện Đông Hòa đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao thông QL 1)

5.000

 

 

 

2

Đại lộ Hùng Vương: Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông

6.000

4.000

3.000

2.000

3

Đại Lộ Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ nút giao thông quốc lộ 1 đến Nam cầu Đà Rằng

5.000

3.000

2.000

1.000

4

Đường 27 tháng 7

3.800

2.400

2.000

1.200

5

Đường 3 tháng 2

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Thăng Long

5.000

3.500

2.500

1.500

-

Đoạn từ đường Thăng Long đến hẻm phía Nam Trường mầm non Phường Phú Thạnh

3.000

1.800

1.500

900

-

Đoạn từ hẻm phía Nam trường mầm non Phường Phú Thạnh đến đường sắt

2.000

1.400

1.000

600

6

Đường Bùi Thị Xuân: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu

2.500

1.800

1.200

800

7

Đường Cao Bá Quát

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến cầu ông Đảm

2.000

1.400

1.000

600

-

Đoạn từ cầu ông Đảm đến giáp đường Trần Rến

1.500

1.000

700

500

8

Đường Chiến Thắng

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Hòa Thành, Đông Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh

3.500

2.500

1.800

1.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết Khu dân cư chợ Phú Lâm

3.000

2.100

1.500

900

9

Đường Đinh Tiên Hoàng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến Ngã 3 đồn biên phòng cũ

5.000

3.500

2.500

1.500

-

Đoạn từ ngã 3 Đồn biên phòng cũ đến cổng nhà máy đóng tàu

2.000

1.500

1.000

700

10

Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Chiến Thắng

4.000

2.800

2.000

1.200

11

Đường Đống Đa: Đoạn từ đường Trần Rến đến giáp cầu sắt Hòa Thành

2.000

1.400

1.000

600

12

Đường Kim Đồng: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ

2.500

1.700

1.200

700

13

Đường Lạc Long Quân: Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Văn Linh

5.000

3.500

2.500

1.500

14

Đường Ngô Gia Tự

4.000

2.800

2.000

1.200

15

Đường Nguyễn Anh Hào

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường Nguyễn Văn Linh

3.000

2.100

1.500

900

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh-xã giáp Hòa Thành

2.000

1.400

1.000

600

16

Đường Nguyễn Hồng Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu

3.000

2.100

1.500

900

-

Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết Khu nhà ở xã hội Nam Hùng Vương

2.000

1.500

1.000

700

17

Đường Nguyễn Thị Định (Toàn tuyến)

4.000

2.800

2.000

1.200

18

Đường Nguyễn Văn Linh

8.000

5.000

3.000

2.000

19

Đường Phạm Đình Quy: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu

3.000

2.100

1.500

900

20

Đường Phạm Văn Đồng

 

 

 

 

-

Đoạn từ Lạc Long Quân đến đường Nguyễn Thị Định

3.500

2.500

1.800

1.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến hết tuyến đường bê tông

2.500

1.700

1.200

700

21

Đường Phan Chu Trinh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu

2.500

1.800

1.200

800

-

Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết khu dự án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương

3.000

 

 

 

22

Đường Thăng Long

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Trần Kiệt

5.000

3.500

2.500

1.500

-

Đoạn từ đường Trần Kiệt đến điểm giao đường sắt và đường 3 tháng 2

4.000

2.800

2.000

1.200

-

Đoạn từ giáp đường Sắt và đường 3 tháng 2 đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa

2.000

1.400

1.000

600

23

Đường Trần Kiệt

4.000

2.800

2.000

1.200

24

Đường Trần Rến (Toàn tuyến)

3.000

2.100

1.500

900

25

Đường Võ Thị Sáu: Đoạn từ đường Thăng Long đến Đại lộ Hùng Vương

4.000

2.800

2.000

1.200

26

Đường Yết Kiêu

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến Đại lộ Hùng Vương

2.000

1.400

1.000

600

-

Đoạn Đại lộ Hùng Vương đến đường Đinh Tiên Hoàng

1.500

1.000

700

500

27

Khép kín khu dân cư tại khu phố 4, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng)

 

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 25m

5.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 12m

2.500

 

 

 

28

Khu dân cư cơ sở nhà hát nhân dân huyện Tuy Hòa và Khu tập thể huyện Đoàn Tuy Hòa

 

 

 

 

-

Trục đường quy hoạch rộng 12m

2.500

 

 

 

-

Trục đường quy hoạch rộng 7,5m

1.800

 

 

 

29

Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa

 

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 42m

8.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 31m

7.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 25m

6.000

 

 

 

-

Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m

5.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1)

5.000

 

 

 

30

Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (Sau khi đã đầu tư hạ tầng)

 

 

 

 

-

Đường Phan Chu Trinh

6.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 42m

6.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 25m

5.000

 

 

 

-

Đường N2 và các đường quy hoạch rộng 16m

3.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 12m

2.500

 

 

 

31

Khu dân cư phía Đông khu nhà ở cho cán bộ chiến sỹ công an tỉnh, tại phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (Sau khi đã đầu tư hạ tầng)

 

 

 

 

-

Đường Phan Chu Trinh

6.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 42m

6.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 25m

5.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 16m

3.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 12m

2.500

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 10m

2.000

 

 

 

32

Khu dân cư phía Tây đường quy hoạch rộng 25m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 4, phường Phú Thanh, thành phố Tuy Hòa (Sau khi đã đầu tư hạ tầng)

 

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 25m

5.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 12m

2.500

 

 

 

33

Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 01 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

-

Đường Phan Chu Trinh

6.000

 

 

 

-

Các đường quy hoạch rộng 25m

5.000

 

 

 

-

Các đường quy hoạch rộng 20m

4.000

 

 

 

-

Các đường quy hoạch rộng 16m

3.000

 

 

 

34

Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 03 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

-

Tuyến đường Hùng Vương nối dài rộng 42m

6.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 20m

4.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 12,5m

2.500

 

 

 

35

Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 2), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (Sau khi đã đầu tư hạ tầng)

 

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 42m

6.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 25m

5.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 16m

3.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 12m

2.500

 

 

 

36

Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 4), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (Sau khi đã đầu tư hạ tầng)

 

 

 

 

-

Đường Phan Chu Trinh

6.000

 

 

 

-

Đường Trần Kiệt

5.500

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 25m

5.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 20m

4.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 16m

3.000

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 12m

2.500

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch rộng 10m

2.000

 

 

 

37

Khu đất nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng Tỉnh tại phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

-

Các trục đường quy hoạch rộng 12m

2.500

 

 

 

-

Các trục đường quy hoạch rộng 10m

2.000

 

 

 

38

Khu đất nhà ở cho chiến sỹ lực lượng vũ trang Công an Tỉnh tại phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

-

Các trục đường quy hoạch rộng 25m

5.000

 

 

 

-

Các trục đường quy hoạch rộng 16m

3.000

 

 

 

-

Các trục đường quy hoạch rộng 7m

1.800

 

 

 

39

Khu Khép kín KDC khu phố 4, Phường Phú Thạnh

2.000

 

 

 

40

Khu nhà ở cho cán bộ LLVT thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

 

-

Đường rộng 16m

3.000

 

 

 

-

Đường rộng 12m

2.500

 

 

 

-

Đường rộng 10m

2.000

 

 

 

41

Khu Nhà ở xã hội Nam Hùng Vương tại phường Phú Đông (sau khi được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt)

 

 

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 42m (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Hồng Sơn)

6.000

 

 

 

-

Các trục đường quy hoạch rộng 16m

3.000

 

 

 

-

Các trục đường quy hoạch rộng 12m

2.500

 

 

 

-

Các trục đường quy hoạch rộng 11m

2.400

 

 

 

42

Khu tái định cư phường Phú Đông

 

 

 

 

-

Đường rộng trên 25m

4.000

 

 

 

-

Đường Trần Khánh Dư (Trục đường rộng 20m - dưới 25m cũ)

3.500

 

 

 

-

Đường Trần Toại (Trục đường rộng 16m - dưới 20m cũ)

3.000

 

 

 

-

Đường Tô Hiệu (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ)

2.500

 

 

 

-

Đường Ngô Thì Nhậm (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ)

2.500

 

 

 

-

Đường Đoàn Khuê (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ)

2.500

 

 

 

-

Đường Đào Duy Từ (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ)

2.500

 

 

 

-

Đường Lê Vụ (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ)

2.500

 

 

 

-

Đường Phan Huy Chú (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ)

2.500

 

 

 

-

Đường Phùng Chí Kiên (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ)

2.500

 

 

 

-

Đường Ngô Sĩ Liên (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ)

2.500

 

 

 

-

Đường Cẩm Giàng(Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ)

2.500

 

 

 

-

Đường Tô Ngọc Vân(Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ)

2.500

 

 

 

-

Đường Bình Giang (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ)

2.500

 

 

 

43

Khu tái định cư để di dời các hộ dân ảnh hưởng bởi triều cường tại phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 42m

6.000

 

 

 

-

Đường N1 và các đường quy hoạch rộng 20m

4.000

 

 

 

-

Đường N2 và các đường quy hoạch rộng 16m

3.000

 

 

 

-

Đường N3, đường N4, đường N5, đường N6, đường N7, đường N9, đường D2 và các đường quy hoạch rộng 12,5m

2.500

 

 

 

-

Đường N8, đường N10 và các đường quy hoạch rộng 9m

1.800

 

 

 

II

Thị xã Sông Cầu (Đô thị loại III gồm 4 phường: Xuân Yên, Xuân Phú, Xuân Thành, Xuân Đài)

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Xuân Phương đến Bắc cầu Lệ Uyên (Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương đến giáp đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu cũ)

2.500

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ Nam cầu Lệ Uyên đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) (Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) cũ)

4.000

2.500

1.500

1.000

-

Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang (Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang cũ)

2.500

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ chùa Long Quang đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam)(Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ chùa Long Quang đến giáp ngã ba tuyến tránh Quốc lộ 1 (phía Nam))

1.500

1.000

700

400

-

Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam) đến giáp Bắc cầu Huyện(Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 đến giáp Bắc cầu Huyện)

1.600

1.000

700

400

-

Đoạn từ Nam cầu Huyện đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ)

1.800

1.200

800

500

-

Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ)

1.500

1.000

700

400

-

Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ 2 đến đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) (Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến giáp Nam chân đèo Gành Đỏ cũ)

1.800

1.200

800

500

-

Đoạn từ đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) (Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh cũ)

3.000

1.800

1.200

800

-

Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) (Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn)

1.800

1.200

800

500

-

Đoạn từ chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) đến giáp ranh huyện Tuy An(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn)

1.200

800

500

300

2

Đường ĐT 642: Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến ngã ba trong

1.000

700

500

300

3

Đường ĐT 644, đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Xuân Lâm(Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A đến giáp ranh xã Xuân Lâm cũ)

3.000

1.800

1.200

800

4

Đường 1 tháng 4

5.000

3.000

2.000

1.000

5

Đường Bùi Thị Xuân

3.500

2.000

1.500

1.000

6

Đường Đoàn Thị Điểm (Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Võ Thị Sáu cũ, Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu cũ – gộp đoạn)

4.500

2.700

1.800

1.000

7

Đường Hai Bà Trưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Nguyễn Huệ

6.500

4.000

2.500

1.500

-

Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp trụ sở Công an thị xã

4.500

2.700

1.800

1.000

8

Đường Hoàng Hoa Thám

3.500

2.000

1.500

1.000

9

Đường Hùng Vương

4.000

2.500

1.500

1.000

10

Đường Kim Đồng

3.000

1.800

1.200

800

11

Đường Lê Duẩn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến cầu Tam Giang 2 (Đoạn từ giáp dự án khu A&B đến cầu Tam Giang 2 cũ)

3.000

1.800

1.200

800

-

Đoạn từ cầu Tam Giang 2 đến giáp đập Đá Vải

1.800

1.200

800

500

12

Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám đến giáp đường gom Quốc lộ 1

3.500

 

 

 

-

Đoạn còn lại

3.000

1.800

1.200

800

13

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp dự án Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (Khu A) đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ giáp dự án Khu A đến giáp đường Phan Bội Châu, Đoạn từ giáp đường Phan Bội Châu đến giáp đường Phạm Văn Đồng cũ – gộp đoạn)

5.500

3.200

2.200

1.200

-

Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp vòng xoay đường 1 tháng 4 (Đoạn còn lại cũ)

1.200

800

600

400

14

Đường Lê Thành Phương

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Lê Hồng Phong (Toàn tuyến cũ – tách đoạn)

4.500

2.700

1.800

1.000

-

Đoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1(Toàn tuyến cũ – tách đoạn)

3.500

2.000

1.500

1.000

15

Đường Lê Văn Tám (khu dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn)

3.000

 

 

 

16

Đường Lương Văn Chánh

4.000

2.500

1.500

1.000

17

Đường Lý Thường Kiệt

2.500

1.700

1.100

700

18

Đường Ngô Quyền

4.000

2.500

1.500

1.000

19

Đường Nguyễn Hồng Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đường Phạm Văn Đồng đến Lăng Bà

5.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ Lăng Bà đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành)

2.000

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) đến giáp quốc lộ 1

2.500

1.700

1.100

700

20

Đường Nguyễn Huệ

5.500

3.200

2.200

1.200

21

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp Quốc lộ 1

3.000

1.800

1.200

800

-

Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến đập Đá Vải

1.800

1.200

800

500

22

Đường Nguyễn Viết Xuân

2.000

 

 

 

23

Đường Phạm Văn Đồng

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 (phía Bắc) đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ (Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1 đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ cũ)

6.500

4.000

2.500

1.500

-

Đoạn từ Nam cầu Tam Giang cũ đến bắc cầu vượt

5.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ Nam cầu vượt đến dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài)(Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) cũ)

3.000

1.800

1.200

800

-

Đoạn từ dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài) đến giáp Quốc lộ 1 (phía Nam) (Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ)

1.000

700

500

300

24

Đường Phan Bội Châu

3.500

2.000

1.500

1.000

25

Đường Phan Chu Trinh (Đường quy hoạch 6-2)

2.500

1.700

1.100

700

26

Đường Phan Đình Phùng

3.500

2.000

1.500

1.000

27

Đường Tô Hiến Thành

2.700

 

 

 

28

Đường Trần Bình Trọng

4.000

2.500

1.500

1.000

29

Đường Trần Hưng Đạo

4.500

2.700

1.800

1.000

30

Đường Trần Quốc Toản (Đường quy hoạch 6-3)

2.500

1.700

1.100

700

31

Đường Triệu Thị Trinh (Đường quy hoạch 6-1)

2.500

1.700

1.100

700

32

Đường Võ Thị Sáu

5.500

3.200

2.200

1.200

33

Đường Yết Kiêu

2.500

1.700

1.100

700

34

Điểm dân cư An Thạnh, phường Xuân Đài

 

 

 

 

-

Quốc lộ 1

3.000

 

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 12m

2.500

 

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 6m

1.500

 

 

 

35

Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)

 

 

 

 

-

Ô phố B:

 

 

 

 

+

Đường rộng 12 mét

2.000

 

 

 

+

Đường rộng 16 mét

2.500

 

 

 

+

Đường rộng 25 mét

3.000

 

 

 

+

Quốc lộ 1

4.000

 

 

 

-

Ô phố J:

 

 

 

 

+

Đường rộng 6 mét

1.400

 

 

 

+

Đường rộng 12 mét

2.000

 

 

 

+

Đường rộng 16 mét

2.500

 

 

 

-

Ô phố I:

 

 

 

 

+

Đường rộng 12 mét

2.000

 

 

 

+

Đường rộng 16 mét

2.500

 

 

 

+

Đường rộng 25 mét

3.000

 

 

 

+

Quốc lộ 1

4.000

 

 

 

-

Ô phố E:

 

 

 

 

+

Đường rộng 12 mét

2.000

 

 

 

+

Đường rộng 25 mét

3.000

 

 

 

+

Quốc lộ 1

4.000

 

 

 

36

Khu dân cư Đồng Mặn, phường Xuân Đài

 

 

 

 

-

Đường giao thông Sở Canh Nông-Chợ cá Triều Sơn (đoạn qua Khu dân cư Đồng Mặn); Các đường quy hoạch D1, D2, D3 (đoạn từ đường giao thông Sở Canh Nông-Chợ cá Triều Sơn đến đường N1)

1.400

 

 

 

-

Các đoạn đường còn lại

1.200

 

 

 

37

Khu dân cư đường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu (Khu A; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) (Khu A và Khu B; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt cũ)

 

 

 

 

-

Đường rộng 26,5m.

10.000

 

 

 

-

Đường rộng 25 mét.

8.000

 

 

 

-

Đường rộng 20 mét.

6.000

 

 

 

-

Đường rộng 16 mét.

4.000

 

 

 

-

Đường rộng 14 mét.

3.200

 

 

 

-

Đường rộng 12 mét.

2.500

 

 

 

38

Khu dân cư Nam Nguyễn Hồng Sơn:

 

 

 

 

-

Đường rộng 6m

1.200

 

 

 

-

Đường rộng 3m

1.000

 

 

 

39

Khu dân cư phía Đông sân thể thao cơ bản thị xã Sông Cầu

 

 

 

 

-

Đường rộng 12 mét

2.500

 

 

 

-

Đường rộng 8 mét

2.000

 

 

 

40

Khu dân cư phía Nam kè sông Tam Giang, Phường Xuân Phú: Đường quy hoạch rộng 16m

2.000

 

 

 

41

Khu dân cư Phú Vĩnh, phường Xuân Đài

 

 

 

 

-

Đường rộng 10m, khu A (từ lô A1 đến lô A6)

700

 

 

 

-

Đường rộng 10m, khu A (các lô còn lại)

700

 

 

 

-

Đường rộng 4m

500

 

 

 

42

Khu dân cư Phước Lý

 

 

 

 

-

Khu D, C, E, G: Đường bê tông rộng 5 mét

1.400

 

 

 

-

Khu A, B, C, D: Đường rộng 20 mét

2.200

 

 

 

-

Đường nội bộ rộng 5 mét

1.100

 

 

 

43

Khu dân cư Phương Lưu Đông, phường Xuân Đài(sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng)

 

 

 

 

-

Đường ven vịnh Xuân Đài (đoạn qua Khu dân cư Phương Lưu Đông)

1.500

 

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 10m

1.300

 

 

 

44

Khu dân cư Sân khấu lộ thiên

 

 

 

 

-

Đường rộng 14 mét

 

 

 

 

+

Đường Hồng Bàng

2.700

 

 

 

+

Đường Âu Cơ

2.700

 

 

 

+

Đường Lạc Long Quân

2.700

 

 

 

-

Đường rộng 14 mét còn lại

 

 

 

 

+

Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu E: từ lô E1 đến lô E14)

2.700

 

 

 

-

Đường rộng 16 mét

 

 

 

 

+

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Khu B: từ lô B1 đến lô B8, Khu D: từ lô D1 đến lô D5; Khu F: từ lô F15 đến lô F19 và khu E: từ lô E15 đến lô E17)

3.500

 

 

 

45

Khu dân cư Sở canh nông, phường Xuân Đài. Đường rộng 4 mét

450

 

 

 

46

Khu dân cư Tây Dân Phước

 

 

 

 

-

Đường rộng 3 mét (ô phố G)

1.000

 

 

 

-

Đường rộng 3 mét

1.000

 

 

 

-

Đường rộng 4 mét (ô phố G)

1.100

 

 

 

-

Đường rộng 4 mét (ô phố C)

1.100

 

 

 

-

Đường rộng 4 mét

1.100

 

 

 

47

Khu đất phía sau trường Nguyễn Hồng Sơn, phường Xuân Thành. Đường quy hoạch rộng 8m thuộc Khu đất phía sau trường Nguyễn Hồng Sơn

2.000

 

 

 

48

Khu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Khoan Hậu, phường Xuân Đài

 

 

 

 

-

Đường phía Tây rộng 8m

1.500

 

 

 

-

Đường số 2, rộng 12m

1.200

 

 

 

-

Đường số 01, số 11, rộng 8m và đường số 10, rộng 12m

900

 

 

 

49

Khu tái định cư quốc lộ 1, Lệ Uyên Đông, phường Xuân Yên

 

 

 

 

-

Đường số 1, rộng 16m

2.000

 

 

 

-

Đường số 2, rộng 16m

1.500

 

 

 

50

Khu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Cồn (đoạn từ Bắc đường Đài Loan - Việt Nam đến Lăng), phường Xuân Đài

 

 

 

 

-

Đường rộng 16m

2.000

 

 

 

-

Đường rộng 12m

1.200

 

 

 

51

Khu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Mới, khu phố An Thạnh, phường Xuân Đài

 

 

 

 

-

Đường N1, rộng 16m

2.500

 

 

 

-

Đường D1, rộng 7,5m

1.500

 

 

 

-

Đường N2, rộng 10m và đường D2, rộng 7,5m

1.000

 

 

 

III

Thị trấn Chí Thạnh - huyện Tuy An (Đô thị loại V)

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã An Cư đến giáp cầu Đông Sa

2.600

1.700

1.100

700

-

Đoạn từ cầu Đông Sa đến điểm giao phía nam cầu vượt

4.000

2.500

1.500

1.000

-

Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt đến chân cầu vượt phía Bắc

5.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc đến cầu Ngân Sơn

4.500

2.700

1.800

1.000

2

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Lò Gốm (mới)

3.500

2.000

1.500

1.000

3

Đường Châu Kim Huệ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Rịa đến Nhà máy xay xát cũ

1.200

800

600

400

-

Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ đến A20

700

500

300

200

4

Đường Hải Dương: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã tư đường Lê Thành Phương

3.900

2.500

1.500

1.000

5

Đường khu tái định cư đi vào giáp chợ Ngân Sơn

1.800

 

 

 

6

Đường Lê Thành Phương

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ga Chí Thạnh đến QL1

2.100

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ QL1 đến giếng nông sản

5.500

3.200

2.200

1.200

-

Đoạn từ Giếng nông sản đến giáp ranh xã An Định

2.200

1.500

1.000

600

7

Đường Long Đức đi An Lĩnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên)

1.800

1.200

800

500

-

Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) đến giáp ranh xã An Lĩnh

900

600

400

200

8

Đường Ngân Sơn Chí Thạnh

4.100

2.500

1.500

1.000

9

Đường Nguyễn Hoa

1.800

1.200

800

500

10

Đường Nguyễn Mỹ

4.300

2.600

1.700

1.000

11

Đường Nguyễn Thị Loan

1.700

1.100

700

400

12

Đường Ô Loan

4.500

 

 

 

13

Đường số 7

3.300

1.800

1.200

800

14

Đường Trần Phú

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL1 (KP-Trường Xuân) đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh

3.900

2.500

1.500

1.000

-

Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Trần Rịa

4.500

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Rịa đến cống hộp (KP- Long Bình)

4.100

2.500

1.500

1.000

-

Đoạn từ cống hộp khu phố Long Bình đến QL 1 (KP- Chí Đức)

3.300

1.800

1.200

800

15

Đường Trần Rịa

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Trần Phú

2.700

1.700

1.100

700

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến Quốc lộ 1

3.500

2.000

1.500

1.000

16

Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Rịa đến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ)

2.100

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) đến đường Trần Phú

1.100

700

500

300

17

Đường từ Quốc lộ 1 (Ngã ba cây Keo) đến cầu Lò Gốm (cũ)

1.500

1.000

700

400

18

Đường từ Quốc lộ 1 đến cổng nhà máy nước (KP-Trường Xuân)

3.400

1.900

1.300

900

19

Đường Võ Trứ

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Hải Dương

3.900

2.500

1.500

1.000

-

Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh

4.000

2.500

1.500

1.000

-

Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Lê Thành Phương

4.500

 

 

 

20

Khu dân cư đồng Gò Méc

 

 

 

 

-

Đường rộng ≥ 6 mét

2.800

 

 

 

-

Đường rộng < 6 mét

2.000

 

 

 

21

Khu dân cư đường Trần Phú

 

 

 

 

-

Đường số 3

2.300

 

 

 

-

Đường số 4

2.300

 

 

 

-

Đường số 14

2.500

 

 

 

-

Đường số 13

2.300

 

 

 

-

Đường số 10; đường số 11 và đường số 16

2.300

 

 

 

22

Khu dân cư xưởng cưa Liên Thành: Đường rộng 5m

2.300

 

 

 

23

Khu đô thị mới Ánh Dương (sau khi đầu tư xây dựng xong cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt)

 

 

 

 

-

Đường quy hoạch D4, D5, N5 rộng 19,25m

3.000

 

 

 

-

Đường quy hoạch N1 rộng 19m

3.000

 

 

 

-

Đường quy hoạch D1, D2, D3, N2, N3, N4, N6, N7 rộng 11,5m

2.000

 

 

 

-

Đường quy hoạch N8 rộng 4m

1.000

 

 

 

24

Khu tái định cư khu phố Chí Đức

 

 

 

 

-

Đường số 1

2.000

 

 

 

-

Đường số 2

1.500

 

 

 

-

Đường số 3

1.500

 

 

 

-

Đường số 4

1.500

 

 

 

-

Đường số 5

1.500

 

 

 

-

Đường số 6

1.500

 

 

 

IV

Thị trấn Phú Hòa – huyện Phú Hòa (Đô thị loại V)

 

 

 

 

1

Quốc lộ 25

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến Km11+700

2.500

1.600

1.000

700

-

Đoạn từ Km 11+700 đến Ga Đèo

3.000

2.000

1.300

850

-

Đoạn từ Ga Đèo đến ranh giới xã Hòa Định Tây

1.500

1.000

650

450

2

Đường bao phía Đông đến nhà ông Đặng

2.700

1.500

900

600

3

Đường Đông - Tây

3.000

1.900

1.300

800

4

Đường Ga Đèo đến giáp đường bao phía Đông

3.000

2.000

1.300

850

5

Đường Nam - Bắc

2.800

1.800

1.200

750

6

Đường ĐH 27: (đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa cũ) - Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến Quốc lộ 25

1.200

800

550

350

7

Đường ĐH 29

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới đường Ga Đèo đến cầu Huyện Đội

1.200

900

700

400

-

Đoạn từ Cầu huyện Đội đến ranh giới xã Hòa Định Đông

1.300

1.000

800

500

8

Đường nội bộ trong khu dân cư N03, N07 và tái định cư N09

 

 

 

 

-

Đường rộng từ 11,5m trở lên

2.300

 

 

 

-

Đường rộng dưới 11,5m

1.800

 

 

 

9

Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn

1.100

800

500

350

V

Thị trấn Hòa Vinh - huyện Đông Hòa (Đô thị loại V)

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1:

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ

3.000

1.700

1.200

800

-

Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến Trường THPT Lê Trung Kiên

4.000

2.100

1.500

900

-

Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn hóa khu phố 4

3.000

1.700

1.200

800

-

Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch cũ

2.400

1.300

900

600

-

Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch mới

2.400

1.300

900

600

2

Quốc lộ 29: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Hòa Tân Đông

1.900

1.200

800

500

3

Tuyến nối Quốc lộ 1 đến KCN Hòa Hiệp (Giai đoạn 1)

4.000

2.100

1.500

900

4

Đường Âu Cơ (Đoạn từ Khu dân cư số 2, đường N2.1 rộng 15,5m cũ. Đoạn trong Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 15,5m cũ – Gộp đoạn)

2.500

1.600

1.000

600

5

Đường Bà Triệu: Đoạn từ giáp QL1 - Lù 3 đến Ấp nhỏ - Cuối xóm (Khu vực 2 cũ)

1.100

800

600

400

6

Đường Cao Bá Quát: Đoạn từ giáp QL1 - CLB Kim Yên đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)

1.100

800

600

400

7

Đường Chu Văn An: Đoạn từ Trụ sở KP5 đến nhà Trần Hòa - KP5 (Khu vực 2 cũ)

1.000

700

500

350

8

Đường Đỗ Như Dạy (Đoạn thuộc Khu dân cư số 6, đường Đỗ Như Dạy cũ và Đoạn tiếp giáp Khu dân cư số 6 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) – Gộp đoạn)

2.500

 

 

 

9

Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tư Bắc đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)

1.000

700

500

350

10

Đường Hà Huy Tập: Đoạn từ đường D1 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ)

1.600

 

 

 

11

Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ Quốc lộ 1 - nhà thờ Đông Mỹ đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc (Khu vực 2 cũ)

1.200

800

600

400

12

Đường Hồ Xuân Hương: Đoạn từ giáp QL1 - Cổng chào KP4 đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)

1.000

700

500

350

13

Đường Lê Duẩn: Đoạn từ đường D1 đến đường Trần Hưng Đạo (Khu vực 1 cũ)

2.000

 

 

 

14

Đường Lê Lợi: Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Tất Thành (Khu TĐC số 1, đường nhựa rộng 20,5m cũ)

2.600

 

 

 

15

Đường Lê Thành Phương: Đoạn từ trụ sở Phòng Giáo Dục Huyện đến Ngã Tư Gò Càn (Khu dân cư Vườn Mít cũ)

1.100

800

600

400

16

Đường Lê Trung Kiên (Khu vực 1 cũ

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đoạn đã đầu tư mở rộng

2.000

1.300

900

600

-

Đoạn còn lại

1.400

900

600

400

17

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường vào khu dân cư Tam Gia

2.000

1.300

900

600

-

Đoạn từ đường vào khu dân cư Tam Gia đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vào khu dân cư Tam Gia cũ và Đoạn trong khu tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn)

2.700

 

 

 

18

Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ giáp QL29 - Tại cổng chào KP3 đến cầu KP3 - Nhà Ông Cật (Khu vực 2 cũ)

1.100

800

600

400

19

Đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn từ giáp QL1 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)

1.000

700

500

350

20

Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ giáp QL1 - Đối diện Nhà thờ Đông Mỹ đến cầu chợ cũ Đông Mỹ (Khu vực 2 cũ)

1.200

800

600

400

21

Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Bến Lớn

4.500

 

 

 

22

Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Đoạn đã đầu tư hạ tầng(Khu Dân cư Số 2: Đường N2 rộng 20,5m cũ và Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn)

3.000

1.700

1.200

800

23

Đường Nguyễn Tri Phương: Đoạn từ Lù Đôi - KP5 đến nhà ông Trần Cơn - KP5 (Khu vực 2 cũ)

1.000

700

500

350

24

Đường Phan Đình Phùng: Đoạn từ giáp QL1 đến nhà Ông Nguyễn Phúc - KP5 (Khu vực 2 cũ)

1.100

800

600

400

25

Đường Phan Lưu Thanh: Đoạn từ giáp Ql29 - Tại cổng chào KP2 đến giáp Sông Bến Lớn (Khu vực 2 cũ)

1.100

800

600

400

26

Đường Tố Hữu: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tám Mạng đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)

1.000

700

500

350

27

Đường Trần Hưng Đạo (Đường D2 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường D2.1 rộng 15,5m từ đường D2 đến đường N4-A cũ)

2.600

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Lê Duẩn (Đường D2 rộng 15,5m từ đường N2 đến hết đường D2 cũ)

2.500

 

 

 

28

Đường Trần Khánh Dư (Khu vực 2 cũ)

1.100

800

600

400

29

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 tới cổng văn hóa khu phố 3 (Đoạn từ ngã ba Cây Bảng đến đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 cũ)

3.500

1.800

1.300

900

-

Đoạn từ cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung (Đoạn từ đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung cũ)

3.000

1.700

1.200

800

30

Đường Xuân Diệu: Đoạn từ giáp đường D5 đến giáp QL1 (Khu vực 2 cũ)

1.000

800

600

400

31

Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi đầu tư hạ tầng xong)

 

 

 

 

-

Đường rộng 36 mét

4.000

 

 

 

-

Đường rộng 20,5 mét

3.300

 

 

 

-

Đường rộng 18,5 mét

2.800

 

 

 

-

Đường rộng 15,5 mét

2.500

 

 

 

-

Đường rộng 12 mét

2.000

 

 

 

32

Khu dân cư số 3 (Giai đoạn 1), đoạn rộng 12m

1.600

 

 

 

33

Khu dân cư số 5: Đường rộng 10m (Khu dân cư số 5 (dọc Quốc lộ 1) đường rộng 10m cũ)

1.700

 

 

 

34

Khu dân cư số 6: các đường trong khu dân cư (rộng 12m)

1.600

 

 

 

35

Khu dân cư số 7

 

 

 

 

-

Đường rộng 15,5m

2.000

 

 

 

-

Đường rộng 12m

1.600

 

 

 

36

Khu dân cư Vườn Mít: Đường bê tông rộng 7m

1.000

 

 

 

37

Khu tái định cư số 1: Đường bê tông rộng 12m

1.700

 

 

 

38

Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn (Khu vực 1 cũ, khu vực 2 cũ)

900

600

400

200

VI

Thị trấn Hòa Hiệp Trung - huyện Đông Hòa (Đô thị loại V)

 

 

 

 

1

Đường Hà Vi Tùng: Đoạn từ giáp đường Đại lộ Hùng Vương đến giáp thôn Thọ Lâm - xã Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ)

1.500

1.000

700

400

2

Đường Hòa Hiệp (Đường Liên Huyện và Quốc lộ 29, đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa và Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) (đường Liên huyện Cũ)

3.000

1.700

1.200

800

-

Đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa

4.500

2.300

1.700

1.000

-

Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam

2.500

1.600

1.000

600

3

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Đoạn từ khu dân cư Phú Hiệp 3 đến đường Tôn Thất Tùng (Điểm dân cư Phú Hiệp 3, đường rộng 25m cũ; Khu dân cư khu công nghiệp Hòa Hiệp (Phục vụ tái định cư), đường rộng 25m cũ – Gộp đoạn)

1.900

1.300

900

600

-

Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến đường Nguyễn Hữu Dực (Khu vực 1 cũ)

2.200

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Dực đến đường Hà Vi Tùng (Khu vực 2 cũ)

1.900

1.300

900

600

4

Đường Huỳnh Tấn Phát: Đoạn từ giáp nhà Ông Lương Công Kỉnh, KP. Phú Hòa đến Ngã Ba Phú Thọ (Khu vực 1 cũ)

1.500

800

500

300

5

Đường Lê Anh Xuân: Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Đình Lâu, KP. Phú Hiệp 2 đến cổng chào Văn Hóa Phú Thọ (Khu vực 1 cũ)

2.000

1.300

900

600

6

Đường Lê Hanh: Đoạn từ giáp đường Lý Tự Trọng đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)

1.500

1.000

700

400

7

Đường Lư Giang: Đoạn từ giáp đường N29 đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)

1.500

1.000

700

400

8

Đường Lương Tấn Thịnh: Đoạn từ thôn Phước Lâm - xã Hòa Hiệp Bắc đến thôn Thọ Lâm - xã Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ)

1.700

1.200

800

500

9

Đường Lý Tự Trọng. Đoạn từ đường Trần Phú đến đường N29 (Khu vực 2 cũ)

2.500

1.600

1.000

600

10

Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến Công viên Hòa Bình Hàn Việt, (Khu vực 1 cũ)

1.700

1.200

800

500

11

Đường Nguyễn Hữu Dực: Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)

2.000

1.300

900

600

12

Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ trường tiểu học Nguyễn Trãi TT. Hòa Hiệp Trung đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)

3.000

1.700

1.200

800

13

Đường Tôn Thất Tùng: Đoạn từ đường Đại lộ Hùng Vương đến đường Hòa Hiệp, (Khu vực 1 cũ)

1.700

1.200

800

500

14

Đường Trần Phú (Đường liên khu phố, đoạn đường từ quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô cũ)

4.000

2.500

1.500

900

15

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi và đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên huyện nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi

2.600

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường Hòa Hiệp

3.000

1.700

1.200

800

16

Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương), Đoạn đường từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam

4.000

2.500

1.500

1.000

17

Điểm dân cư Phú Hiệp 3

 

 

 

 

-

Đường rộng 16m

800

 

 

 

-

Đường rộng 12m

700

 

 

 

-

Đường rộng 6m

500

 

 

 

18

Khu dân cư Khu công nghiệp Hòa Hiệp (phục vụ tái định cư)

 

 

 

 

-

Đường rộng 18m

900

 

 

 

-

Đường rộng 16m

800

 

 

 

-

Đường rộng 12m

700

 

 

 

19

Khu tái định cư tại khu phố Phú Hiệp 3 (giai đoạn 1)

 

 

 

 

-

Đường gom tiếp giáp Tiểu dự án 3 (rộng 20,5m)

3.000

 

 

 

-

Đường rộng 25m

2.500

 

 

 

-

Đường rộng 16m

2.000

 

 

 

-

Đường rộng 12m

1.500

 

 

 

20

Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn (Khu vực 1 cũ và khu vực 2 cũ – Gộp đoạn)

800

600

400

300

VII

Thị trấn Phú Thứ - huyện Tây Hòa (Đô thị loại V)

 

 

 

 

1

Quốc lộ 29

 

 

 

 

-

Đoạn từ ga Gò Mầm đến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

5.000

3.000

1.800

1.100

-

Đoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp ranh xã Hòa Phong

3.000

2.000

1.200

700

2

Đường ĐT 645

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ga Gò Mầm đến Nhà ông Trọng

3.000

2.000

1.200

700

-

Đoạn từ nhà ông Trọng đến giáp ranh xã Hòa Bình 1

2.000

1.200

700

500

3

Đường dọc theo bờ kênh Nam khu phố Phú Thứ

3.000

 

 

 

4

Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Phú Thứ đến Vũng Trãng

4.500

2.700

1.600

1.000

-

Đoạn từ Vũng Trãng đến giáp ranh xã Hòa Đồng

3.000

1.800

1.100

700

5

Đường nội thị trung tâm thị trấn Phú Thứ

6.000

4.500

3.000

2.000

6

Khu Tái định cư thị trấn Phú Thứ

 

 

 

 

-

Đường số 4; Đường số 9 (N6), Đường số 7, Đường số 1; Đường số 3, Đường số 8, Đường số 12, Đường số 14

2.000

 

 

 

-

Đường số 16 (NB2-1); Đường số 6 (NB2-2)

2.500

 

 

 

-

Đường số 10; Đường số 5; Đường ĐT 1-2

3.000

 

 

 

7

Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn

1.000

600

400

300

VIII

Thị trấn Hai Riêng – huyện Sông Hinh (Đô thị loại V)

 

 

 

 

1

Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã EaBia đến cầu Buôn Thô (giáp đường Trần Hưng Đạo)

1.000

750

500

300

-

Đoạn từ Trụ sở Quản lý đường bộ đến giáp trạm y tế thị trấn

1.300

900

600

400

-

Đoạn từ trạm y tế thị trấn đến ngã ba đi Buôn Ken

900

650

450

300

-

Đoạn từ ngã ba đi Buôn Ken đến giáp ranh giới xã Ea Bar

600

400

250

160

2

Quốc lộ 19C (Đường ĐT649 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Đức Bình Tây đến giáp khu dân cư khu phố 1

700

500

300

200

-

Đoạn từ khu dân cư khu phố 1 đến giáp đường quốc lộ 29 (ĐT645)

900

650

450

300

3

Đường Bà Triệu

2.500

1.700

1.200

900

4

Đường Chu Văn An

1.800

1.200

800

500

5

Đường đi buôn 2CKlốc, xã EaBia

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện

1.000

800

600

400

-

Đoạn từ ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện đến giáp ranh xã EaBia

600

500

400

300

6

Đường Hai Bà Trưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Lê Lợi đến giáp ngã tư Lương Văn Chánh

4.500

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ ngã tư Lương Văn Chánh đến giáp đường Hồ Xuân Hương

2.000

1.400

900

600

7

Đường Hồ Xuân Hương

3.000

2.000

1.200

800

8

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu

3.500

2.500

1.500

1.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng

2.500

1.700

1.200

900

-

Đoạn từ đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng đến cầu Ea Bia

1.300

900

600

400

9

Đường Hoàng Văn Thụ

2.500

1.700

1.200

900

10

Đường Lê Hồng Phong

2.000

1.500

1.200

1.000

11

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba đường Hai Bà Trưng

8.000

4.000

3.000

2.000

-

Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng đến giáp ngã ba đường Hoàng Văn Thụ

5.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ đến giáp Trụ sở Quản lý đường bộ

3.000

2.000

1.500

1.000

12

Đường Lê Quý Đôn

1.500

1.000

700

400

13

Đường Lê Thành Phương

2.500

1.700

1.200

900

14

Đường Lương Văn Chánh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến giáp đường Trần Hưng Đạo

8.000

4.000

3.000

2.000

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – giáp ngã tư đường Ngô Quyền

6.000

3.500

2.500

1.500

-

Đoạn từ ngã tư đường Ngô Quyền đến giáp ngã tư đường Hai Bà Trưng

4.500

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ ngã tư Hai Bà Trưng đến cống số 2

2.000

1.400

900

600

15

Đường Lý Thường Kiệt

2.500

1.700

1.200

900

16

Đường Ngô Quyền

2.200

1.600

1.100

800

17

Đường Nguyễn Công Trứ:

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi đến giáp ngã ba Lương Văn Chánh

8.000

4.000

3.000

2.000

-

Đoạn từ Lương Văn Chánh đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ

3.000

2.000

1.500

1.000

18

Đường Nguyễn Đình Chiểu

2.500

1.700

1.200

900

19

Đường Nguyễn Huệ

2.000

1.400

900

600

20

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

2.000

1.500

1.200

1.000

21

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba Nguyễn Công Trứ

7.000

4.000

3.000

2.000

-

Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Đình Chiểu

5.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến giáp ngã ba đường Nơ Trang Long

3.500

2.500

1.500

1.000

-

Đoạn từ ngã ba đường Nơ Trang Long đến giáp đường Nguyễn Huệ

2.500

1.700

1.200

900

22

Đường Nguyễn Văn Cừ

2.000

1.500

1.200

1.000

23

Đường Nguyễn Văn Trỗi

3.000

2.000

1.500

1.000

24

Đường Nơ Trang Long

2.200

1.600

1.100

800

25

Đường nội thị: đoạn nối liền Hoàng Văn Thụ vào quy hoạch khu dân cư phố 6

1.300

800

700

600

26

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu buôn Thô (giáp Quốc lộ 29) đến ngã ba đi buôn 2CKlốc

1.200

800

600

400

-

Đoạn từ ngã ba đi buôn 2CKlốc đến Chi nhánh điện Sông Hinh

1.800

1.200

800

500

-

Đoạn từ Chi nhánh điện Sông Hinh đến giáp Huyện đội

3.000

2.000

1.200

800

-

Đoạn từ Huyện đội đến ngã ba Hoàng Hoa Thám

5.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám đến Nhà khách UBND huyện

8.000

4.000

3.000

2.000

-

Đoạn từ nhà khách UBND huyện đến đường Hồ Xuân Hương (Gộp đoạn từ ranh nhà số 44 Trần Hưng Đạo (nhà ông Vượng) đến ngã ba đường Trần Phú và đoạn từ ngã ba đường Trần Phú đến đường Hồ Xuân Hương)

7.000

3.500

2.500

1.500

27

Đường Trần Phú

 

 

 

 

-

Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Văn Trỗi

5.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Huệ

3.500

2.500

1.500

1.000

-

Đoạn ngã ba Nguyễn Huệ đến cầu tràn suối Bệnh viện

1.800

1.200

800

500

28

Đường từ ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp đường Hồ Xuân Hương

3.000

2.000

1.500

1.000

29

Đường từ ngã ba Tuệ Tĩnh đi đến giáp đường Nơ Trang Long (Khu mới quy hoạch)

1.500

1.000

700

400

30

Đường Tuệ Tĩnh

1.500

1.000

700

400

31

Đường Võ Trứ: Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba đường Lê Lợi (Đường Hoàng Hòa Thám đoạn từ Trần Hưng Đạo đến nhà ông Chu Văn Năng)

2.200

1.600

1.100

800

32

Các đoạn đường trong Khu dân cư Khu phố 3 mới QH

1.300

800

700

600

33

Các đường Khu dân cư Khu phố 8:

 

 

 

 

-

Đường từ ngã ba Lê Lợi đi khu vực Lam Sơn đến nhà ông Báu (tính hết đường Bê Tông)

1.500

1.000

700

400

-

Đường từ ngã ba Lê Lợi đi hướng đường Lương Văn Chánh nối dài đến nhà bà Ngân (tính hết đường Bê Tông)

1.100

750

500

300

-

Đường từ ngã ba quốc lộ 29 đến hết đất phân trường Tiểu học Khu phố 8

1.100

750

500

300

34

Đường Khu dân cư Khu phố 7: Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Võ Trứ

1.700

1.200

800

500

35

Các đoạn đường còn lại trong thị trấn

800

600

400

200

IX

Thị trấn Củng Sơn – huyện Sơn Hòa (Đô thị loại V)

 

 

 

 

1

Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ): Đoạn từ cầu Sông Ba đến giáp ranh xã Suối Bạc

600

400

300

200

2

Đường 24 tháng 3

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) đến đường vào bến nước Ông Đa

700

500

350

250

 

Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa

1.400

900

600

350

-

Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa đến trụ sở UBND thị trấn cũ

1.200

800

500

300

-

Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ đến ranh giới xã Suối Bạc

700

500

350

250

3

Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi

1.800

1.300

900

650

4

Đường Hùng Vương

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo

1.900

1.400

950

650

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Hồ Suối Bùn I

1.600

1.200

850

600

5

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến đường Trần Phú

1.800

1.300

900

650

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến giao đường Hùng Vương

2.300

1.600

1.100

750

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường số 11

2.000

1.400

1.000

700

-

Đoạn từ đường số 11 đến đường 24 tháng 3

1.400

1.000

700

500

6

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến Trần Phú

1.800

1.300

900

650

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến giao đường Hùng Vương

2.500

1.800

1.200

850

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giao đường số 11

1.900

1.400

950

670

7

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

-

Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang đến đường số 11

1.900

1.400

950

650

-

Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá

1.400

1.100

750

540

8

Đường nội bộ chợ Sơn Hòa:Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Nguyễn Chí Thanh

1.900

1.300

900

650

9

Đường số 11: Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo

1.400

1.100

800

500

10

Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã Tư công viên(đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2

1.600

1.200

800

550

-

Đoạn từ hồ Suối Bùn 2 đến giáp xã Suối Bạc (Chia đoạn mới)

900

650

450

300

11

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

-

Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang đến giao đường số 11

1.900

1.400

950

650

-

Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá

1.400

1.100

750

540

12

Đường Trần Phú

 

 

 

 

-

Đoan từ bờ Sông Ba đến giao đường 24 tháng 3

1.800

1.300

850

600

-

Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 đến mương thủy lợi nhà ông Bính

2.000

1.400

1.000

700

-

Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) đến đường Trần Hưng Đạo

2.500

1.750

1.200

850

-

Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới xã Suối Bạc

1.800

1.300

850

600

13

Đường Võ Thị Sáu

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo

1.700

1.200

800

600

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hồ Suối Bùn I

1.400

1.100

800

600

14

Đường ĐH 56 (Đường 24 tháng 3, đoạn từ Suối Thá đến đường ĐT 646 cũ)

350

250

180

130

15

Đường ĐH53: Đoạn giáp ranh xã Ea Chà Rang đến đường 24/3

250

180

130

90

16

Đường quy hoạch dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng sạt lỡ dọc sông Ba giai đoạn 1, rộng 27m: Đoạn từ đường 24/3 vào 500m)

650

450

300

200

17

Đường quy hoạch dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng sạt lỡ dọc sông Ba giai đoạn 2: Đoạn từ đường 24/3 vào 500m)

600

400

300

200

X

Thị trấn La Hai - huyện Đồng Xuân (Đô thị loại V)

 

 

 

 

1

Đường Lê Lợi

3.500

2.500

1.500

1.000

2

Đường Lê Thành Phương

1.200

800

500

300

3

Đường Lương Tấn Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi

3.000

2.300

1.500

800

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Trường Chinh

2.500

1.700

1.100

700

4

Đường Lương Văn Chánh

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Sơn Bắc đến đường Trần Hưng Đạo

600

450

300

200

-

Đoạn từ Cầu La Hai đến giáp Cầu ông Trung

1.000

700

500

300

-

Đoạn từ Cầu ông Trung đến giáp xã Xuân Quang 3 (Đèo Ngang)

2.000

1.500

1.000

600

5

Đường Nguyễn Du

800

500

300

200

6

Đường Nguyễn Hào Sự

2.000

1.500

1.000

600

7

Đường Nguyễn Huệ: (Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lương Văn Chánh (Cây dông Long Hà cũ)

2.800

2.000

1.500

800

8

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

-

Đoạn từ Nhà máy nước La Hai đến giáp đường Trần Phú

2.200

1.500

1.100

700

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Thành Phương

2.500

1.700

1.100

700

9

Đường Phan Lưu Thanh (tách đoạn)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Cổng trường THCS Phan Lưu Thanh

1.000

700

500

300

-

Đoạn từ Cổng trường THCS Phan Lưu Thanh đến khu di tích Phan Lưu Thanh

700

500

350

250

10

Đường Phan Trọng Đường

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (Đầu nhà ông Tỵ) đến giáp đường Trần Cao Vân

3.500

2.500

1.500

1.000

-

Đoàn từ đường Trần Cao Vân đến đường Trần Hưng Đạo

2.500

1.700

1.100

700

11

Đường số 16: Đoạn từ đường Trần Cao Vân đến đường Trần Hưng đạo (Nhà ông Lê Ngọc Liễng) (Đường số 15 cũ)

1.500

1.000

600

300

12

Đường Trần Cao Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Phan Trọng Đường đến tiếp giáp đường số 16 (Đoạn từ đường Phan Trọng Đường đến nhà ông Dương cũ)

2.500

1.700

1.100

700

-

Đoạn từ giáp đường số 16 đến hết đường Trần Cao Vân

2.000

1.500

1.000

600

13

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Xuân Sơn Nam đến cổng chào huyện Đồng Xuân (Từ Km12+020 (cầu Lỗ Sấu – giáp xã Xuân Sơn Nam) đến Km13+000 (cống thoát nước) cũ)

1.200

800

500

300

-

Đoạn từ cổng chào huyện Đồng Xuân đến giáp Cầu La Hai (Từ Km13+000 (cống thoát nước) đến km(14+300) cầu sắt La Hai cũ)

2.500

1.700

1.100

700

-

Đoạn từ Cầu La Hai đến tiếp giáp Đường số 16 (Từ (Km14+300) Cầu sắt La Hai đến km16+070 Dốc Quận (Phòng Y tế) cũ)

3.500

2.500

1.500

1.000

-

Đoạn từ Đường số 16 đến cổng văn hóa khu phố Long Bình (Từ Km16+070 Dốc Quận (Phòng Y tế) đến cống văn hóa khu phố Long Bình cũ)

2.000

1.500

1.000

600

-

Đoan từ cổng văn hóa khu phố Long Bình đến dốc Hố Ó (Giáp xã Xuân Long)

1.500

1.000

600

300

14

Đường Trần Phú

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến đường vào bãi rác cũ (Đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến trụ km0 cũ)

1.200

800

500

300

-

Đoạn từ đường vào bãi rác cũ đến nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ (Đoạn từ Km0 (đường vào bãi rác) đến nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ cũ)

2.000

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ đến đường Võ Trứ (Trạm bảo vệ thực vật)

3.500

2.500

1.500

1.000

-

Đoạn từ đường Võ Trứ (Trạm bảo vệ thực vật) đến hết đường Trần Phú

2.500

1.700

1.100

700

15

Đường Trường Chinh

2.500

1.700

1.100

700

16

Đường Võ Thị Sáu (Đoạn từ nhà ông Long đến khu tập thể trường PTTH Lê Lợi và Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thanh Bình đến nhà ông Nguyễn Duy Thanh cũ – nhập đoạn)

2.000

1.500

1.000

500

17

Đường Võ Trứ

1.900

1.400

900

500

18

Đường Võ Văn Dũng:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Lương Văn Chánh đến đường Nguyễn Hào Sự

1.000

700

500

300

-

Đoạn từ đường Nguyễn Hào Sự đến giáp xã Xuân Quang 3

600

450

300

200

19

Đường Khóm 5 - Soi Họ: Đoạn từ đường Lương Văn chánh - giáp xã Xuân Long

400

300

200

150

PHỤ LỤC 2

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

I

Thành phố Tuy Hòa (4 xã)

 

 

 

 

A

Vùng đồng bằng (4 xã)

 

 

 

 

1

Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng)

 

 

 

 

1.1

Đại lộ Nguyễn Tất Thành (Đoạn qua địa bàn xã)

6.000

3.600

3.000

2.400

1.2

Đường Hải Dương: Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến giáp huyện Phú Hòa

8.000

5.000

3.500

2.500

1.3

Đường Trần Quang Khải: Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An

5.000

3.000

2.500

2.000

1.4

Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ đường Trần Quang Khải đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An

3.500

2.100

1.700

1.400

1.5

Đường Côn Sơn: Đoạn từ đường Trần Quang Khải đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An

3.000

1.800

1.500

1.200

1.6

Đường quy hoạch 20m: Đoạn từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Hải Dương

5.000

 

 

 

1.7

Đường giao thông nông thôn Ngọc Phước 2

2.000

1.500

1.000

800

1.8

Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng: Đoạn từ đường phía Đông giáp đường sắt đến đường bê tông

2.000

1.500

1.000

800

2

Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng)

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 1 (Đoạn qua địa bàn xã)

5.000

3500

2.500

1.500

2.2

Xã lộ 20

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh phường 9 đến cầu Minh Đức

1.400

1.000

700

500

-

Đoạn từ Cầu Minh Đức đến đầu kênh N1

1.000

800

600

400

-

Đoạn từ kênh N1 đến Đá Bàn

800

600

400

300

2.3

Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20

 

 

 

 

-

Đường từ Cầu Minh Đức đến Chùa Minh Sơn

600

500

400

300

-

Đường từ Chùa Minh Sơn đến cầu Cai Tiên

450

350

250

200

-

Đường từ Quốc lộ 1 đến chợ Xuân Hòa

600

500

400

300

-

Đường từ trường trung học cũ đến cuối thôn Tường Quang

500

400

300

200

-

Đường từ Cầu làng Quan Quang đến Kênh N1

500

400

300

200

-

Đường từ Bưu điện xã đến sân kho thôn Xuân Hòa

500

400

300

200

2.4

Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến

 

 

 

 

-

Trục đường N1 quy hoạch rộng 9,5m (Đoạn dọc kênh N1)

1.200

 

 

 

-

Trục đường quy hoạch rộng 9,5m còn lại

1.000

 

 

 

-

Trục đường quy hoạch rộng 7,5m

800

 

 

 

2.5

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

400

300

200

150

3

Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng)

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 1 (Đoạn qua địa bàn xã)

5.000

3.000

2.000

1.500

3.2

Đường Độc Lập: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến

10.000

6.000

5.000

4.000

3.3

Đường Lê Duẩn: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến

10.000

6.000

5.000

4.000

3.4

Đại lộ Hùng Vương

 

 

 

 

-

Đoạn từ Lê Đài đến đường số 14

12.000

10.000

6.000

4.000

-

Đoạn từ đường số 14 đến ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú

9.000

6.000

5.000

4.000

3.5

Đại lộ Nguyễn Tất Thành: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến

9.000

6.000

4.000

3.000

3.6

Đường Lý Nam Đế: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập

7.000

 

 

 

Bổ sung

3.7

Đường Nơ Trang Long: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập

6.000

 

 

 

3.8

Đường Lương Định Của: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập

6.000

 

 

 

3.9

Đường Trần Nhân Tông: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập

7.000

 

 

 

Bổ sung

3.10

Đường Võ Trứ: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập

6.000

 

 

 

3.11

Đường Mậu Thân (Đoạn qua địa bàn xã)

5.000

3.000

2.000

1.500

3.12

Đường Tân Trào

7.000

 

 

 

3.13

Đường Hà Huy Tập

8.000

 

 

 

3.14

Đường Nguyễn Văn Huyên: Đoạn thuộc xã Bình Kiến

8.000

 

 

 

3.15

Đường đi Thượng Phú

 

 

 

 

-

Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến Trạm bơm Phú Vang

1.500

1.100

750

600

-

Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang đến Thượng Phú

1.000

700

500

300

3.16

Đường đi Bầu Cả

 

 

 

 

-

Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến hết khu tái định cư Bầu Cả

1.500

1.100

750

600

-

Đoạn từ hết khu tái định cư Bầu Cả đến giáp xã Hòa Kiến

800

600

500

400

3.17

Các trục đường dưới 12m thuộc khu tái định cư Bầu Cả

800

 

 

 

3.18

Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương - N14)

 

 

 

 

-

Trục đường rộng 10m

3.000

 

 

 

-

Trục đường rộng 6m

2.500

 

 

 

3.19

Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1)

 

 

 

 

-

Trục đường rộng 20m

5.000

 

 

 

-

Trục đường rộng 16m

4.000

 

 

 

-

Trục đường rộng 10m

3.000

 

 

 

-

Trục đường rộng 6m - dưới 10m

2.000

 

 

 

Bổ sung

4

Xã An Phú (Xã đồng bằng)

 

 

 

 

4.1

Đường Lê Duẩn

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến và An Phú đến ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa

8.000

5.000

4.000

3.000

-

Đoạn từ ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa đến Ngã tư đường cơ động

5.000

4.000

3.000

2.000

4.2

Đại lộ Hùng Vương: đoạn từ Ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú đến QL1

9.000

6.000

5.000

4.000

4.3

Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến, An Phú đến Km 1323+200

6.000

3.600

3.000

2.400

-

Đoạn từ Km1323+200 đến giáp xã An Chấn

5.000

3.000

2.000

1.500

4.4

Đường cơ động ven biển

4.000

2.400

2.000

1.600

4.5

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ quốc lộ 1 đến Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng

4.000

2.400

2.000

1.600

-

Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng đến cầu Đồng Nai

3.000

1.800

1.500

1.200

4.6

Đường liên thôn Xuân Dục, Chính Nghĩa

1.500

1.100

750

600

4.7

Đường liên thôn Phú Liên

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Thượng Phú đến Cầu sắt Phú Liên (cũ)

800

600

500

400

-

Đoạn từ Cầu sắt Phú Liên đến Gò Sầm (cũ)

500

400

300

200

4.8

Đường liên thôn Phú Lương: Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang Thọ Vức - Suối Gò Dầu

800

600

500

400

4.9

Đường từ quốc lộ 1 đến ngã ba Thượng Phú, Phú Liên

500

400

300

200

4.10

Đường khu tái định cư Gò Giữa

 

 

 

 

-

Trục đường rộng 13m

1.600

 

 

 

-

Trục đường quy hoạch rộng 12m

1.000

 

 

 

-

Trục đường quy hoạch rộng 10m

700

 

 

 

4.11

Đường khu TĐC xứ Đồng Phú thôn Chính Nghĩa (Trục đường rộng 6m)

1.500

 

 

 

II

Thị xã Sông Cầu (10 xã)

 

 

 

 

A

Vùng đồng bằng (9 xã)

 

 

 

 

1

Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến trụ sở UBND xã Xuân Lộc

800

500

300

200

-

Đoạn từ trụ sở UBND xã Xuân Lộc đến giáp ranh xã Xuân Bình

1.300

800

500

300

1.2

Đường Chánh Lộc - Diêm Trường

 

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đi qua chợ cũ đến ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường

1.500

800

500

300

-

Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1 (ngã ba Hà Dom) đến giáp đầm Cù Mông (Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A (ngã ba Hà Dom) đến ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường, Đoạn từ ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường đến Trường Bùi Thị Xuân, Đoạn từ Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải, Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp đầm Cù Mông cũ – Gộp đoạn)

1.000

700

500

300

1.3

Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình

 

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đến lô số 1 QHPL khu dân cư

600

400

300

200

-

Đoạn từ giáp lô số 1 QHPL khu dân cư đến giáp ranh xã Xuân Bình

500

400

300

200

1.4

Đường kè đầm Cù Mông

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến giáp thửa đất nhà ở của ông Trần Đình Phố

1.200

700

500

300

-

Đoạn từ phía Bắc của nhà ông Trần Đình Phố đến giáp xã Xuân Bình

1.500

800

500

300

1.5

Khu dân cư chợ Xuân Lộc

 

 

 

 

-

Khu D và khu E

4.700

 

 

 

-

Khu F

4.000

 

 

 

-

Mặt tiền đường số 8, số 9 và số 10

4.000

 

 

 

1.6

Khu tái định cư thôn Long Thạnh (đường gom dân sinh quy hoạch rộng 8m)

600

 

 

 

1.7

Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông. Đường quy hoạch rộng 8m

600

 

 

 

1.8

Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2

 

 

 

 

-

Đường quy hoạch số 2

650

 

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 1)

600

 

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 2)

500

 

 

 

1.9

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

500

350

250

150

-

Khu vực 2

450

300

200

140

2

Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc đến hết Trường Tiểu học xã Xuân Bình

1.200

700

500

300

-

Đoạn từ giáp Trường tiểu học xã Xuân Bình đến giáp xã Xuân Cảnh (Đoạn còn lại cũ)

800

500

300

200

2.2

Đường GTNT Xuân Bình - Xuân Hải

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đường GTNT Chánh Lộc - Diêm Trường đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải

800

500

300

200

2.3

Đường Chánh Lộc - Diêm Trường (Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A - giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh, Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh đến Trường Bùi Thị Xuân, Đoạn từ giáp Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải, Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp Đầm Cù Mông cũ – Gộp đoạn)

1.000

700

500

300

2.4

Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình

 

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đến hết khu quy hoạch phân lô khu dân cư

600

400

300

200

-

Đoạn giáp khu quy hoạch đến hồ Xuân Bình

500

400

300

200

2.5

Đường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng

 

 

 

 

-

Đoạn bê tông hóa

600

400

300

200

-

Đoạn còn lại

500

400

300

200

2.6

Đường kè đầm Cù Mông

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải

1.500

800

500

300

-

Đoạn từ giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp Quốc lộ 1

1.000

700

500

300

2.7

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

500

400

300

200

-

Khu vực 2

450

350

250

150

3

Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 1D

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến giáp cây xăng Khổng Lang (Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến giáp Trạm cấp nước xã Xuân Hải (giáp cây xăng Khổng Lang) cũ)

1.300

800

500

300

-

Đoạn từ giáp cây xăng Khổng Lang đến giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) trừ đoạn qua KDC Xuân Hải và KDC chợ Xuân Hải (Đoan từ Trạm cấp nước xã Xuân Hải (giáp cây xăng Khổng Lang) đến giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) cũ)

2.200

1.100

700

500

-

Đoạn từ giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) đến giáp xã Xuân Hòa (Đoạn còn lại cũ)

1.300

800

500

300

3.2

Đường bê tông GTNT xã Xuân Hải: Đoạn từ thôn 1 đến giáp thôn 5 (từ nhà ông Trần Quí Dạn đến nhà ông Nguyễn Văn Đê)

600

400

300

200

3.3

Đường GTNT Xuân Hải - Xuân Bình: Đoạn từ giáp QL 1D đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải

800

500

300

200

3.4

Đường kè đầm Cù Mông: Đoạn từ giáp xã Xuân Hòa đến giáp cầu Xuân Bình-Xuân Hải

1.500

800

500

300

3.5

Khu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1)

 

 

 

 

-

Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D

3.000

 

 

 

-

Đường rộng 20 mét

2.500

 

 

 

-

Đường rộng 10 mét

1.000

 

 

 

3.6

Khu dân cư Chợ Xuân Hải

 

 

 

 

-

Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D

3.000

 

 

 

-

Đường rộng 20m

2.500

 

 

 

-

Đường rộng 10m

1.500

 

 

 

3.7

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

500

400

300

200

-

Khu vực 2

450

350

250

150

4

Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 1D

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Xuân Hải đến giáp UBND xã Xuân Hòa (phía Bắc) (đoạn còn lại cũ)

1.200

700

500

300

-

Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa (phía Bắc) đến giáp cầu Bình Phú (Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa đến giáp đầu cầu Bình Phú cũ)

1.300

800

500

300

4.2

Đường GTNT Hòa Phú - Hòa An

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1D đến trường tiểu học và trung học cơ sở Cù Chính Lan

1.200

700

500

300

-

Đoạn từ trường tiểu học và trung học cơ sở Cù Chính Lan đến ngã ba đường ra biển Hòa An

1.000

700

500

300

-

Đoạn từ ngã ba đường ra biển Hòa An đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng

1.500

800

500

300

4.3

Đường kè đầm Cù Mông

1.800

900

500

300

4.4

Đường giao thông nông thôn, đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh

800

500

300

200

4.5

Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An

 

 

 

 

-

Khu A, đường rộng 10 mét

1.000

 

 

 

-

Khu C (không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã)

600

 

 

 

-

Đường rộng 10 mét thuộc khu B từ lô số 31 đến lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã

600

 

 

 

-

Đường rộng 10 mét còn lại (khu B)

700

 

 

 

4.6

KDC Bắc Hòa Phú: Đường rộng 3,5m

700

 

 

 

4.7

Công trình Khép kín KDC Chợ Hòa An: Đường rộng 3,5m

1.500

 

 

 

4.8

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

500

400

300

200

-

Khu vực 2

450

350

250

150

5

Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)

 

 

 

 

5.1

Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp xã Xuân Bình đến giáp xã Xuân Thịnh

1.300

800

500

300

5.2

Đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi

1.300

800

500

300

5.3

Đường giao thông nông thôn, đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh

800

500

300

200

5.4

Khu tái định cư quốc lộ 1, đồng ông Nhó, xã Xuân Cảnh. Đường rộng 10m

800

 

 

 

5.5

KDC thôn Hòa Lợi (Công trình khép kín)

 

 

 

 

-

Đường rộng 6m

1.000

 

 

 

-

Đường rộng 8m

1.200

 

 

 

5.6

KDC thôn Hòa Thạnh (Công trình khép kín), đường rộng 12m

2.000

 

 

 

5.7

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

500

400

300

200

-

Khu vực 2

450

350

250

150

6

Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)

 

 

 

 

6.1

Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp xã Xuân Cảnh đến giáp xã Xuân Phương (Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh đến giáp ranh xã Xuân Phương cũ)

1.200

800

500

300

6.2

Đường GTNT Hòa Hiệp: Đoạn từ Quốc lộ 1 (Nhà Ông Nguyễn Văn Phú) đến giao đường GTNT Hòa Hiệp – Từ Nham.

1.000

700

500

300

6.3

Đường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham

 

 

 

 

-

Đoạn từ quốc lộ 1 đến nhà ông Thơ

800

500

300

200

-

Đoạn từ nhà ông Thơ đến cuối thôn Từ Nham

1.000

700

500

300

6.4

Đường GTNT Phú Dương - Vịnh Hòa: Đoạn từ ngã ba Phú Dương đến cuối thôn Vịnh Hòa

1.200

800

500

300

6.5

Đường từ ngã ba Hòa Lạc đến ngã ba đường GTNT Phú Dương – Vịnh Hòa (Đường từ đèo ông Két đến chợ trung tâm xã Xuân Thịnh cũ)

1.000

700

500

300

6.6

Khu dân cư Từ Nham (Giai đoạn 1)

 

 

 

 

-

Khu L1 và L3: Trục đường Liên thôn Vũng Chào - Từ Nham

800

 

 

 

-

Khu L2 và L4: Trục đường rộng 10 mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)

600

 

 

 

6.7

Khu tái định cư quốc lộ 1, thôn Hòa Hiệp, xã Xuân Thịnh. Đường rộng 10m

600

 

 

 

6.8

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã.

 

 

 

 

-

Khu vực 1

500

400

300

200

-

Khu vực 2

450

350

250

150

7

Xã Xuân Phương (xã đồng bằng)

 

 

 

 

7.1

Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh đến giáp Phường Xuân Yên

1.500

800

500

300

7.2

Đường GTNT Trung Trinh - Vũng La

900

600

400

200

7.3

Khu dân cư Phú Mỹ

 

 

 

 

-

Đường Trung Trinh - Vũng La

900

 

 

 

-

Đường rộng 6m

600

 

 

 

-

Đường rộng 4,5m

550

 

 

 

7.4

Đường Lệ Uyên - Bình Thạnh

600

 

 

 

7.5

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

500

400

300

200

-

Khu vực 2

450

350

250

150

8

Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)

 

 

 

 

8.1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

-

Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng đến giáp Bắc cầu Huyện (Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 đến giáp Bắc cầu Huyện cũ)

1.600

800

500

300

-

Đoạn từ Nam cầu Huyện đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ – tách đoạn)

1.800

900

500

300

-

Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ – tách đoạn)

1.500

800

500

300

8.2

Đường Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1, Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến nhà ông Trịnh Minh Hoài

3.000

1.800

1.200

800

-

Đoạn từ nhà ông Trịnh Minh hoài đến giáp Quốc lộ 1

1.000

700

500

300

8.3

Khu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Nhiêu Hậu, xã Xuân Thọ 1

 

 

 

 

-

Đường N2

1.000

 

 

 

-

Đường N1

850

 

 

 

-

Đường N3, N4, N5, N6

600

 

 

 

8.4

Đường từ Quốc lộ 1 vào KDC thôn Phương Lưu, đoạn qua khu dân cư

800

 

 

 

8.5

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

500

400

300

200

-

Khu vực 2

450

350

250

150

9

Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)

 

 

 

 

9.1

Quốc lộ 1: Đoạn qua địa bàn xã Xuân Thọ 1 đến giáp ngã ba Triều Sơn (Quốc lộ 1: Đoạn từ cột mốc ranh giới Xuân Thọ 1 đến giáp ngã ba Triều Sơn cũ)

1.800

1.200

800

500

9.2

Đường ĐT 642

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp cầu suối Đá

1.000

700

500

300

-

Đoạn từ cầu suối Đá đến giáp cầu suối tre

700

500

300

200

-

Đoạn từ cầu suối tre đến giáp huyện Đồng Xuân

500

400

300

200

9.3

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

500

400

300

200

-

Khu vực 2

450

350

250

150

B

Vùng miền núi (01 xã)

 

 

 

 

10

Xã Xuân Lâm (xã miền núi)

 

 

 

 

10.1

Đường Phạm Văn Đồng: Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong)

3.000

1.700

900

600

10.2

Đường GTNT Cao Phong

600

400

300

200

10.3

Đường GTNT Long Phước

600

400

300

200

10.4

Đường giao thông đến Trung tâm xã: Đoạn từ giáp Nam cầu Tam Giang mới đến giáp suối Hàn

600

400

300

200

10.5

Đường ĐT 644

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp phường Xuân Phú đến Bãi tràn thôn Bình Nông

1.500

800

500

300

-

Đoạn từ Bãi tràn thôn Bình Nông đến giáp ranh huyện Đồng Xuân

600

400

300

200

10.6

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

450

350

250

150

-

Khu vực 2

400

300

200

140

III

Huyện Tuy An

 

 

 

 

A

Vùng đồng bằng (11 xã)

 

 

 

 

1

Xã An Chấn (xã đồng bằng)

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

-

Đoạn giáp ranh xã An Phú đến đường đất đi nhà ông Lê Xuân Thế

3.200

1.800

1.200

700

-

Đoạn từ đường đất đi nhà ông Lê Xuân Thế đến giáp ranh xã An Mỹ

2.500

1.300

800

500

1.2

Đường cơ động ven biển

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đồng Nai đến đường bê tông thôn Phú Quý

3.500

2.000

1.300

800

-

Đoạn từ đường bê tông thôn Phú Quý đến giáp ranh xã An Mỹ

2.700

1.500

900

600

1.3

Đường xã lộ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường sắt đến ngã ba (Nhà bà Hợp)

2.400

1.200

700

500

-

Đoạn từ ngã ba (Nhà bà Hợp) đến Biển

2.700

1.500

900

600

1.4

Các đường liên thôn

 

 

 

 

-

Đường bê tông xi măng (từ HTX NN) đến giáp đường cơ động

1.200

700

500

300

-

Đường từ khe nước bầu Đồng Nai đến cổng khu du lịch Bãi Xép

2.400

1.200

700

500

-

Đường từ ngã ba tiếp giáp đường bê tông hợp tác xã (nhà ông Cảnh) đến đường đi Núi Hùng

900

700

500

300

1.5

Các đường thôn

 

 

 

 

-

Đường từ Quốc lộ 1 đi mỏ đá Phú Thạnh

900

700

500

300

-

Đường từ ngã ba đi Mỏ đá Phú Thạnh đến hết đường bêtông (Ấp Lý)

800

600

400

250

-

Đường từ ngã ba đường cơ động đến hết đường bêtông thôn Phú Phong

900

700

500

300

1.6

Đất khu trưng bày sản phẩm làng nghề An Chấn

 

 

 

 

-

Tiếp giáp Quốc lộ 1

2.500

 

 

 

-

Tiếp giáp đường nội bộ

1.500

 

 

 

1.7

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

600

400

300

200

-

Khu vực 2

400

300

250

150

2

Xã An Mỹ (xã đồng bằng)

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa (Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp đường vào trường Lê Thành Phương cũ và đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp đường vào trường Lê Thành Phương cũ – Gộp đoạn)

3.000

1.700

1.000

700

2.2

Đường ĐT 643

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết Nhà máy ô tô JRD

4.200

2.500

1.500

1.000

-

Từ Nhà máy ô tô JRD đến ngã tư chỉnh tuyến

3.000

1.700

1.000

700

-

Đoạn từ ngã tư chỉnh tuyến - cầu sắt đến giáp ranh xã An Thọ

600

400

300

200

-

Đoạn từ ngã tư chỉnh tuyến đến giáp ranh xã An Thọ (đường cứu hộ - cứu nạn)

600

400

300

200

2.3

Đường cơ động ven biển: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa

2.300

1.200

700

500

2.4

Các đường liên thôn

 

 

 

 

-

Đường từ Quốc lộ 1 đến đường cơ động

 

 

 

 

+

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến trạm y tế xã

3.500

2.000

1.300

800

+

Đoạn từ trạm y tế xã đến đường cơ động

2.000

1.100

700

500

-

Đường từ Chợ cũ đến Cầu Hầm và từ Chợ cũ đến Núi Một

1.700

900

500

300

-

Đường từ Chợ mới đi qua trường Nguyễn Thái Bình đến cuối đường bê tông Xóm 5 thôn Hòa Đa

2.000

1.100

700

500

-

Đường từ Nhà hát nhân dân cũ đến ngã ba cuối Xóm 4 thôn Phú Long

1.700

900

500

300

-

Đường từ ngã ba xóm 4 Phú Long đến ngã ba nhà ông Lê Thẳng giáp sân vận động

1.300

700

500

300

-

Đường từ nhà ông Nguyễn Dương Hiền đến nhà ông Nguyễn Thơ

700

500

300

200

-

Đường từ giáp Quốc lộ 1 đến cuối xóm 6 thôn Phú long

600

400

300

200

2.5

Đoạn đường xung quanh chợ An Mỹ

5.500

 

 

 

2.6

Đường từ ngã ba Giai Sơn đến giáp thôn Hội Sơn - An Hòa

1.600

800

500

300

2.7

Đường từ ngã ba Giai Sơn đến đường sắt Phú Hòa (Đường từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học Số 2 cũ + Khu vực 1 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học Số 2

700

500

300

200

-

Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến giáp đường sắt thôn Phú hòa

600

400

300

200

2.8

Khu vực xung quanh sân vận động

1.300

 

 

 

2.9

Đường từ Quốc lộ 1 đến cuối xóm mới thôn Hòa Đa

800

600

400

250

2.10

Khu dân cư Thị Tứ

 

 

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 30m

3.000

 

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 16m

2.500

 

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 12,5m

2.000

 

 

 

2.11

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

600

400

300

200

-

Khu vực 2

400

300

250

150

3

Xã An Hòa (xã đồng bằng)

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 1:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía Bắc cầu Chùa Hang

2.500

1.300

800

500

-

Đoạn từ phía Bắc cầu Chùa Hang đến giáp ranh xã An Hiệp

2.300

1.200

700

500

3.2

Đường cơ động ven biển:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía bắc chợ Diêm Hội

1.800

1.000

600

400

-

Đoạn từ đường phía bắc chợ Diêm Hội đến giáp An Hải

1.300

550

500

300

3.3

Đường từ ngã ba Phú Điềm đi Hội Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Suối Ré

1.600

800

500

300

-

Đoạn từ cầu suối Ré đến giáp đường cơ động

1.100

700

500

300

-

Đoạn từ đường cơ động đến Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội (Đoạn từ đường cơ động đến bến xe Nhơn Hội cũ)

1.800

1.000

600

400

-

Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội (Đoạn từ bến xe Nhơn Hội đến cổng chào thôn Hội Sơn (Giáp An Mỹ) cũ)

2.000

1.100

700

500

3.4

Các đường liên thôn

 

 

 

 

-

Đường từ ngã ba chợ Yến đến Nhà tiền Hiền thôn Phú Thường (Đường từ ngã ba chợ Yến đến hội trường Thôn Phú Thường cũ)

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã ba Chợ Yến đến cổng chào thôn Phú Thường

1.800

1.000

600

400

+

Đoạn từ cổng chào Thôn Phú Thường đến Nhà tiền Hiền thôn Phú Thường (Đoạn từ cổng chào Thôn Phú Thường đến Hội trường thôn Phú Thường cũ)

1.500

800

500

300

-

Đường từ ngã ba đường bê tông thôn Diêm Hội đến cuối đường thôn Diêm Hội

1.300

600

400

300

-

Đường từ ngã 3 cổng chùa Linh Sơn đến giáp ranh giới xã An Hiệp (thuộc 1 phần Đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến Thôn Tân Hòa cũ)

800

600

400

250

-

Đường từ ngã 3 đường ngăn mặn An Hòa – An Hiệp đến hết thôn Tân Hòa (thuộc 1 phần còn lại của Đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến Thôn Tân Hòa cũ)

800

600

400

250

-

Đường từ ngã ba thôn Nhơn Hội đến Lăng Ông thôn Nhơn Hội

1.200

700

500

300

3.5

Khu dân cư Nhơn Hội (Khu dân cư Tân An cũ)

 

 

 

 

-

Đường rộng > 16m

1.700

 

 

 

-

Đường rộng 10m

1.300

 

 

 

-

Đường rộng 9m

1.200

 

 

 

-

Đường rộng 7,5m

900

 

 

 

-

Đường rộng 6m

700

 

 

 

3.6

Khu dân cư Nhơn Hội (giai đoạn 2) (Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) cũ)

 

 

 

 

-

Đường số 1 (rộng 10,5m)

1.300

 

 

 

-

Đường số 2, 7, 8 (rộng 11m)

1.350

 

 

 

-

Đường số 3 (Đoạn rộng 5,75m)

700

 

 

 

-

Đường số 3 (Đoạn rộng 8,5m)

1.000

 

 

 

-

Đường số 3 (Đoạn rộng 11,6m)

1.300

 

 

 

-

Đường số 4 (rộng 18m)

1.500

 

 

 

-

Đường D3 (rộng 10,5m)

1.300

 

 

 

3.7

Khu tái định cư Đồng Gia Điền

 

 

 

 

-

Đường số 3 rộng 9m

1.700

 

 

 

-

Đường số 2 rộng 12m

1.350

 

 

 

-

Đường số 1 rộng 12m

1.500

 

 

 

3.8

Khu dân cư Tân Định

 

 

 

 

-

Đường số 1 và số 2 rộng 6m

800

 

 

 

-

Đường số 3 rộng 4m

650

 

 

 

3.9

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

400

300

250

150

-

Khu vực 2

250

200

150

120

4

Xã An Hải (xã đồng bằng)

 

 

 

 

4.1

Đường cơ động ven biển

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh xã An Hòa đến trụ sở UBND xã (cũ)

1.200

700

500

300

-

Đoạn từ trụ sở UBND xã (cũ) đến nam cầu An Hải

1.700

900

500

300

4.2

Từ Đường cơ động ven biển đến chợ thôn Xuân Hòa

1.000

700

500

300

4.3

Đường liên thôn

 

 

 

 

-

Ngã 3 Tân Quy đi Phước Đồng (Đường nhựa)

1.500

800

500

300

-

Đoạn từ Ngã ba thôn Đồng Môn đến khu dân cư thôn Phước Đồng (Giáp đường Tân Quy đi Phước Đồng) (Khu vực 1 cũ)

600

400

300

200

-

Đoạn từ giáp ngã bà đường Tân Quy đi Phước Đồng đến nhà ông Lành thôn Xuân Hòa. (Khu vực 1 cũ)

700

500

300

200

-

Đoạn từ Khu dân cư Tân Quy phía bắc trụ sở UBND xã. (Khu vực 1 cũ)

1.100

700

500

300

-

Đoạn từ giáp khu TĐC Phước Đồng đến cổng chào Phước Đồng đi Xóm Cát. (Khu vực 2 cũ)

900

700

500

300

4.4

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

400

300

250

150

-

Khu vực 2

250

200

150

120

5

Xã An Hiệp (xã đồng bằng)

 

 

 

 

5.1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh xã An Hòa đến giáp phía Bắc đường lên Mộ Lê Thành Phương

2.300

1.200

700

500

-

Đoạn từ phía Bắc đường lên Mộ Lê Thành Phương đến giáp ranh xã An Cư

1.300

350

500

300

5.2

Quốc lộ 1 đi Phước Hậu

 

 

 

 

-

Đoạn giáp QL 1 đến cầu Cây Gạo thôn Phong Phú

1.000

700

500

300

-

Đoạn từ cầu Cây Gạo đến ngã ba Đá Bàn thôn Phước Hậu

700

500

300

200

5.3

Đường từ An Hiệp đi An Lĩnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL 1 đến hết phân trường TH Tuy Dương

500

400

300

200

-

Đoạn từ phân trường TH Tuy Dương đến giáp ranh xã An Lĩnh

350

250

200

150

5.4

Đường xung quanh chợ Phiên Thứ mới

800

 

 

 

5.5

Đường từ Quốc lộ 1 đi Đầm Ô Loan

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu đường sắt

700

500

300

200

-

Đoạn từ cầu đường sắt đến giáp ranh xã An Cư

500

400

300

200

5.6

Tái định cư Đồng Cây Gạo

 

 

 

 

-

Đường số 1

900

 

 

 

-

Đường số 2

700

 

 

 

-

Đường số 3, 6

550

 

 

 

-

Đường số 4, 5

450

 

 

 

5.7

Tái định cư đồng Cây Dông

700

 

 

 

5.8

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

400

300

250

150

-

Khu vực 2

250

200

150

120

6

Xã An Cư (xã đồng bằng)

 

 

 

 

6.1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh xã An Hiệp đến cống qua đường QL1 (đường vào nhà ông Phạm Tấn Đức)

1.300

800

500

300

-

Đoạn từ cống qua đường QL1 (đường vào nhà ông Phạm Tấn Đức) đến đỉnh dốc Chùa

1.500

800

500

300

-

Đoạn từ đỉnh Dốc Chùa đến giáp thôn Phước Lương

2.000

1.100

700

500

-

Đoạn từ giáp Phước Lương đến đường đi Đồng Cháy

1.700

900

500

300

-

Đoạn từ đường đi Đồng Cháy đến giáp ranh thị trấn Chí Thạnh

1.600

800

500

300

6.2

Đường từ Quốc lộ 1 đến cổng Cụm công nghiệp Tam Giang

1.000

700

500

300

6.3

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đường từ ngã 3 đường liên xã (nhà bà Ngọt) đến đường dẫn phía Nam cầu Long Phú

2.000

1.100

700

500

-

Đoạn từ phía Bắc cầu Long Phú đến ngã ba đường đi xóm Đá

1.000

700

500

300

6.4

Cụm công nghiệp Tam Giang

 

 

 

 

-

Đường rộng 16m. (Đường rộng 15m cũ)

1.000

 

 

 

-

Đường rộng 14m

900

 

 

 

-

Khu dịch vụ tiếp giáp Quốc lộ 1

2.000

 

 

 

6.5

Các đường liên thôn

 

 

 

 

-

Đường từ Quốc lộ 1 đến ngã ba Xóm Chuối

 

 

 

 

+

Đoạn từ QL1 đến ngã ba đường đi liên xã (nhà bà Ngọt)

1.500

800

500

300

+

Đoạn từ ngã ba đường đi liên xã (nhà bà Ngọt) đến trường Môm cũ (nhà ông Lực)

1.100

700

500

300

+

Đoạn từ trường Môm cũ (nhà ông Lực) đến ngã ba Xóm Chuối

700

500

300

200

-

Đường từ Quốc lộ 1 đến nhà thờ Đồng Cháy

 

 

 

 

+

Đoạn từ QL1 (Phước Lương) đến Đường sắt

700

500

300

200

+

Đoạn từ Đường sắt đến nhà thờ Đồng Cháy

500

400

300

200

-

Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp đường ven đầm

 

 

 

 

+

Đoạn từ cổng thôn Tân Long đến cống ông Thượng

700

500

300

200

+

Đoạn từ cống ông Thượng đến cống (nhà ông Nghi)

500

400

300

200

+

Đoạn từ cống (nhà ông Nghi) đến giáp đường ven đầm

350

250

200

150

-

Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp ranh xã An Ninh Đông

 

 

 

 

+

Đoạn từ cổng thôn Tân Long - Xóm Đá đến chùa Phước Đồng

700

500

300

200

+

Đoạn từ chùa Phước Đồng đến giáp ranh xã An Ninh Đông

500

400

300

200

-

Đường từ ngã ba đường dẫn cầu Long Phú đến nhà ông Thàng

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã ba đường dẫn cầu Long Phú đến nhà ông Suông

700

500

300

200

+

Đoạn từ nhà ông Suông đến ngã ba nhà ông Thàng

500

400

300

200

+

Đoạn từ nhà ông Thàng đến giáp ranh xã An Hiệp

500

400

300

200

-

Đường xung quanh xóm gõ

400

300

250

150

-

Đường từ trường tiểu học đến Gò Giam

400

300

250

150

-

Đường từ chợ Phú Tân đến hết khu dân cư Hòa Thạnh

400

300

250

150

-

Đường từ ngã tư đến trường mẫu giáo Đội 5

400

300

250

150

-

Đường từ nhà ông Vàng đến Hòa Tú

400

300

250

150

6.6

Khu quy hoạch dân cư thôn Phú Tân

 

 

 

 

-

Đường rộng 10m

900

 

 

 

-

Đường rộng 8m

750

 

 

 

-

Đường rộng 6m

500

 

 

 

6.7

Khu tái định cư thôn Phú Tân: Đường rộng 9m (giáp Quốc lộ 1)

1.000

 

 

 

6.8

Khu tái định cư Gò Điều

 

 

 

 

-

Đường số 4

950

 

 

 

-

Đường số 11

900

 

 

 

-

Đường số 2, 3

800

 

 

 

-

Đường số 5

750

 

 

 

6.9

Khu dân cư Hòa Thạnh

 

 

 

 

-

Đường số 1, rộng 12m

600

 

 

 

-

Đường số 2, 5 rộng 12m

550

 

 

 

-

Đường số 3 rộng 9m

400

 

 

 

-

Đường số 4 rộng 7,5m

500

 

 

 

-

Đường số 6 rộng 7,5m

350

 

 

 

6.10

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

400

300

250

150

-

Khu vực 2

250

200

150

120

7

Xã An Dân (xã đồng bằng)

 

 

 

 

7.1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

-

Đoạn từ phía Bắc cầu Ngân Sơn đến Nam cầu Nhân Mỹ

3.000

1.700

1.000

700

-

Đoạn từ Bắc cầu Nhân Mỹ đến phía Bắc đường vào cổng thôn Bình Chính

2.000

1.100

700

500

-

Đoạn từ phía Bắc đường vào cổng thôn Bình Chính đến giáp ranh TX Sông Cầu

900

700

500

300

7.2

Khu tái định cư thôn Cần Lương

 

 

 

 

-

Đường số 1

400

 

 

 

-

Đường số 2, 3

350

 

 

 

-

Đường số 4

300

 

 

 

7.3

Khu tái định cư Đồng Đèo, thôn Cần Lương

 

 

 

 

-

Đường số 1

600

 

 

 

-

Đường số 1A

500

 

 

 

-

Đường số 2 và số 6

500

 

 

 

-

Đường số 3

400

 

 

 

-

Đường số 4, 5 và 7

300

 

 

 

7.4

Khu tái định cư đồng Cây Khế, thôn Bình Chính

 

 

 

 

-

Đường số 4

900

 

 

 

-

Đường số 2 và số 5

600

 

 

 

-

Đường số 1 và số 3

500

 

 

 

7.5

Đường xã lộ

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 (Phú Mỹ) đến ngã ba Cây Da

900

700

500

300

-

Đoạn từ ngã ba Cây Da đến cầu An Thổ

500

400

300

200

-

Đoạn từ cầu An Thổ đến Trường Tiểu học số 2

700

500

300

200

7.6

Các đường liên thôn

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng chào thôn Long Uyên đến trụ sở thôn Long Uyên

350

250

200

150

-

Đoạn từ chùa Thanh Long đến cổng chào Mỹ Long

350

250

200

150

-

Đoạn từ cổng chào Mỹ Long đến giáp ranh xã Xuân Sơn Bắc

350

250

200

150

7.7

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

300

250

200

150

-

Khu vực 2

200

180

150

120

8

Xã An Thạch (xã đồng bằng)

 

 

 

 

8.1

Đường QL 1 - Gành Đá Đĩa. Đoạn từ cầu Lò Gốm đến cống Sơn Chà (giáp An Ninh Tây)

2.000

1.100

700

500

8.2

Đường ngã 3 Bà Ná đến đèo Đăng:

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Bà Ná đến cổng văn hóa thôn Phú Thịnh

600

400

300

200

-

Đoạn từ cổng thôn Phú Thịnh đến Đèo Đăng

400

300

250

150

8.3

Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Lò Gốm đến bờ đê thôn Quảng Đức

650

400

300

200

-

Đoạn từ bờ đê thôn Quảng Đức đến cuối đường bê tông thôn Hà Yến

400

300

250

150

-

Đoạn đường bê tông thôn Hà Yến đến Đèo Đăng. (Khu vực 1 cũ)

350

250

200

150

-

Đoạn từ bề đê thôn Quảng Đức đến đập ông Tấn. (Khu vực 1 cũ)

350

250

200

150

8.4

Khu dân cư Đèo Đăng (sau khi đã đầu tư hạ tầng): Các trục đường trong khu dân cư

300

 

 

 

8.5

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

300

250

200

150

-

Khu vực 2

250

200

150

120

9

Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng)

 

 

 

 

9.1

Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa

 

 

 

 

-

Đoạn từ cống Sơn Chà đến ngã ba đi Hội Phú

1.500

800

500

300

-

Đoạn từ ngã ba đi Hội Phú đến giáp ranh xã An Ninh Đông

2.500

1.300

800

500

9.2

Các đường liên thôn

 

 

 

 

-

Đường từ chợ Thủy đến ngã ba Xóm Giả

1.300

600

500

300

-

Đường từ chợ Thủy đến ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Bình Thạnh

1.000

700

500

300

-

Đường từ dốc Bà Trơn đến cảng cá thôn Tiên Châu

1.700

900

500

300

-

Đường từ ngã ba Đội thuế đến tiếp giáp đường vào chùa Hưng Thiện

1.200

700

500

300

-

Đường từ ngã ba cây xăng HTXNN đến cửa Bà Chỉ

1.100

700

500

300

-

Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến cổng thôn Bình Thạnh (cầu gỗ)

800

600

400

250

-

Đường từ ngã ba Xóm Giã đến Bến Cá cũ thôn Tiên Châu

700

500

300

200

-

Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến dốc Miếu Bình Thạnh

700

500

300

200

-

Đường từ ngã ba Bà Thưng đến bờ tràn Sơn Chà thôn Diêm Điền

700

500

300

200

-

Đường từ ngã ba Cảng cá Tiên Châu đi cầu gỗ Bình Thạnh (Đường nội bộ vùng nuôi tôm)

800

600

400

250

-

Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 đến nhà ông Chút, Xuân Phu

600

400

300

200

-

Đoạn từ nhà ông Cương đến nhà bà Cúc, Xuân Phu (khu vực chợ Giã)

1.200

700

500

300

-

Đoạn từ ngã ba cầu Lẫm đến nhà ông Mỹ, Hội Phú

450

300

250

200

-

Đoạn từ ngã ba trạm xá đến trường TH số 2, Tiên Châu

500

400

300

200

-

Đoạn từ bưu điện đến nhà ông Tâm, Xuân Phu

600

400

300

200

-

Đoạn từ ngã ba sân kho cây khế đến nhà ông Đường (Đội 3)

500

400

300

200

-

Đoạn từ nhà trẻ Hội Phú đến đường liên xã

500

400

300

200

-

Đoạn từ đường liên xã đến khu tái định cư (đội 17 – Diêm Điền)

500

400

300

200

-

Đoạn từ đường bê tông Hội Phú (Cây Gòn) đến cầu gỗ Bình Thạnh

500

400

300

200

-

Đoạn từ ngã ba Trường cấp 2,3 Võ Thị Sáu đến nhà bà Phú (Giáp ranh xã An Thạch). (Khu vực 1 cũ)

500

400

300

200

-

Đoạn từ cửa bà Chỉ đến nhà ông Trần Ngọc Liên. (Khu vực 1 cũ)

500

400

300

200

-

Đoan từ Chùa Hưng Thiện đến khu chăn nuôi tập trung. (Khu vực 1 cũ)

500

400

300

200

-

Đoạn từ nhà ông Trần Mai đến nhà ông Dương. (Khu vực 1 cũ)

500

400

300

200

-

Đoạn từ nhà ông Nhựt đến giáp đường cây gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ)

500

400

300

200

-

Đoạn từ nhà ông Tôn Tấn Hào đến giáp đường cây gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ)

500

400

300

200

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Bằng đến ngã ba nhà bà Hồng. (Khu vực 1 cũ)

500

400

300

200

9.3

Khu dân cư Đồng Thủy - Tiên Châu

 

 

 

 

-

Đường số 1 rộng 16m

2.000

 

 

 

-

Đường số 2, 4 rộng 10m

1.600

 

 

 

-

Đường số 3 rộng 10m

1.400

 

 

 

9.4

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

450

300

200

170

-

Khu vực 2

350

250

200

150

10

Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng)

 

 

 

 

10.1

Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh xã An Ninh Tây đến ngã 3 đường đi đèo biển

1.800

1.000

600

400

-

Đoạn từ ngã 3 đường đi đèo biển đến giáp thôn Phú Hạnh

1.000

700

500

300

-

Đoạn từ giáp thôn Phú Hạnh đến Gành Đá Đĩa

1.400

800

500

300

10.2

Đường phía Bắc Cầu An Hải. Đoạn từ ngã ba đi Gành Đá Đĩa (trường Ngô Mây) đến Bắc cầu An Hải

1.500

800

500

300

10.3

Các đường liên thôn

 

 

 

 

-

Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã ba cổng bộ 6 đến đỉnh dốc Đá Đen thôn 5

1.200

700

500

300

+

Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến nhà ông Hiển (Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến giáp cuối xóm 9 thôn 6 cũ)

900

700

500

300

+

Đường từ nhà ông Hiển đến cuối xóm 9 thôn 6 (Khu vực 1 cũ)

400

300

250

150

+

Đường từ ngã ba đường ĐT 649 đến nhà bà Kê Thôn 5 (Khu vực 1 cũ)

400

300

250

150

+

Đường từ ngã ba đường ĐH 31 (Thôn 6) đến khu tái định cư An Vũ (Khu vực 1 cũ)

400

300

250

150

+

Đoạn từ nhà ông Bình đến nhà bà Hương (thôn 5)

400

300

250

150

+

Đoạn từ Tạm y tế xã đến nhà ông Biện Minh Hùng thôn 5

400

300

250

150

+

Đoạn từ nhà ông Bích đến trạm y tế xã (Đoạn từ nhà ông Bích đến nhà ông Lẹ thôn 5 cũ)

400

300

250

150

+

Đoạn từ ngã ba đường đi đèo biển đến nhà ông Lợi thôn 7 (Đoạn từ ngã ba đường đi đèo biển đến đỉnh đèo thôn 7 cũ)

600

400

300

200

+

Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lượng nhà ông Khoáng thôn 5 (Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lượng đến nhà ông Nhựt thôn 5 cũ)

400

300

250

150

+

Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cảnh đến nhà Nhiều thôn 6 (Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cảnh đến nhà ông Hiệp thôn 6 cũ)

400

300

250

150

+

Đoạn từ cổng chào thôn số 2 đến nhà ông Dần thôn 6

400

300

250

150

+

Đoạn từ cổng chào số 2 thôn 6 đến cuối Bãi Bàng

600

400

300

200

-

Đường từ ngã ba đường 773 đến cuối đường thôn 7

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã ba đường 773 thôn 7 đến giáp Miễu thôn 7

600

400

300

200

+

Đoạn từ miếu thôn 7 đến cuối đường thôn 7

600

400

300

200

+

Đoạn từ miễu thôn 7 đến Khu tái định cư Lễ Thịnh

600

400

300

200

+

Đoạn từ ngã ba xóm Cát Đường 773 đến nhà ông Lê Hẳn thôn 7

400

300

250

150

-

Đường từ ngã 3 Mả Đạo đến bến đò thôn 8

 

 

 

 

+

Đoạn từ ngã 3 Mả Đạo đến Cầu Am

600

400

300

200

+

Đoạn từ Cầu Am đến bến đò thôn 8

600

400

300

200

-

Đường từ HTXNN Nam An Ninh đến giáp An Cư

400

300

250

150

-

Đường từ chợ Đăng cũ thôn 8 đến giáp ngã ba đường 773

400

300

250

150

-

Đường từ giáp đường ĐH31 đến Chù Thiên Hải (Khu vực 1 cũ)

400

300

250

150

-

Đường từ nhà ông Hớn thôn Phú Hạnh đến chợ cây bàng thôn Phú Lương (Khu vực 1 cũ)

400

300

250

150

-

Đường từ ngã ba đường 773 đến nhà ông Thạch Thôn 8 (Khu vực 1 cũ)

400

300

250

150

10.4

Khu dân cư An Vũ: Các đường trong khu dân cư

700

 

 

 

10.5

Khu dân cư Lễ Thịnh: Các đường trong khu dân cư

500

 

 

 

10.6

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

350

250

200

150

-

Khu vực 2

300

250

200

150

11

Xã An Định (xã đồng bằng)

 

 

 

 

11.1

Đường ĐT 641

 

 

 

 

-

Đoạn từ đỉnh Đèo Thị đến cống chân Đèo Thị (Nhà Ông Tiện)

800

600

400

250

-

Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến hết cổng văn hóa Thôn Phong Hậu (Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến ranh giới huyện Đồng Xuân – chia lại đoạn)

1.000

700

500

300

-

Đoạn hết cổng văn hóa Thôn Phong Hậu đến ranh giới huyện Đồng Xuân (Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến ranh giới huyện Đồng Xuân – chia lại đoạn)

800

600

400

250

11.2

Đường ĐT 650: Đoạn từ cầu Cây Cam đến giáp ranh xã An Nghiệp

400

300

250

150

11.3

Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh: Từ đường sắt đến cầu Bà Chưa

600

400

300

200

11.4

Đường liên thôn: Đường ĐT 641 (thôn Phong Hậu) đến ngã ba đi Long Hòa

500

400

300

200

11.5

Đường ĐH 38 (Các đường liên thôn cũ)

 

 

 

 

-

Đường từ đường ĐT 641 đến khu dân cư (trường tiểu học cũ)

450

300

250

200

-

Đường giáp Thị trấn chí thạnh (cầu Ngân Sơn) đi đến trường tiểu học cũ

400

300

250

150

11.6

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

300

250

200

150

-

Khu vực 2

250

200

150

120

12

Xã An Nghiệp (xã đồng bằng)

 

 

 

 

12.1

Đường ĐT 650

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh xã An Định đến tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp

500

400

300

200

-

Đoạn từ tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp đến cầu Ông Tài

1.000

700

500

300

-

Đoạn từ cầu ông Tài đến giáp ranh xã An Xuân

400

300

250

150

12.2

Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã An Định đến cống Cây Dông

500

400

300

200

-

Đoạn từ cống Cây Dông đến giáp ranh xã An Lĩnh

400

300

250

150

12.3

Đường ĐH 37 (Đường liên thôn xóm: Đoạn từ ngã ba phân trường tiểu học Định Phong đến sân kho vùng 4, thôn Định Phong cũ)

300

250

200

150

12.4

Các đường liên thôn

 

 

 

 

-

Đường từ ĐT 650 đến vùng 3 An Nghiệp

 

 

 

 

+

Đoạn từ ĐT 650 đến cống Lập Lăng

450

300

200

150

+

Đoạn từ cống Lập Lăng đến ngã ba vùng 3 An Nghiệp

350

250

200

150

-

Đường từ ĐT 650 (ngã ba vùng 10) đến Hồ Đồng Tròn

400

300

250

150

-

Đường từ cầu hồ Đồng Tròn đến đập Thế Hiên

300

250

200

150

-

Đường đi vùng 12, vùng 13

 

 

 

 

+

Đoạn từ đường ĐT 650 đến ngã ba nhà ông Tăng Ngọc Châu

300

250

200

150

+

Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu đến khu dân cư vùng 13

300

250

200

150

+

Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu đến khu dân cư vùng 12

300

250

200

150

-

Đường từ ĐT 650 đến Hóc Bò

 

 

 

 

+

Đoạn từ ĐT650 đến cống vôi vùng 9

300

250

200

150

+

Đoạn từ cống vôi vùng 9 đến bờ Cao nhà ông Chương

300

250

200

150

12.5

Đường liên thôn, xóm

 

 

 

 

-

Đoạn từ cống Cây Dông đến khu dân cư Trảng Đế

300

250

200

150

-

Đoạn từ khu dân cư Trảng Đế đến cuối xóm Hóc Lá, vùng 2A, thôn Định Phong

300

250

200

150

-

Đoạn từ ngã bản tin thôn Thế Hiên đến Đập Thế Hiên

300

250

200

150

12.6

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

250

200

150

120

-

Khu vực 2

200

180

150

120

B

Xã miền núi (3 xã)

 

 

 

 

13

Xã An Thọ (xã miền núi)

 

 

 

 

13.1

Đường ĐT 643

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh xã An Mỹ đến cuối xóm Đất Cày thôn Tân Lập

300

250

200

150

-

Đoạn từ cuối thôn Tân Lập đến giáp Sơn Hòa

250

200

150

120

13.2

Các đường xã lộ

 

 

 

 

-

Đường từ dốc Súc thôn Phú Cần đến đầu dốc Lầy thôn Phú Cần

250

200

150

120

-

Đường từ Chòm Bắc thôn Phú Cần đến cầu Lỗ Găng thôn Phú Mỹ

220

180

150

120

-

Đường từ Trãng Hòn Gió đến cuối thôn Lam Sơn

180

150

120

100

13.3

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

140

120

100

80

-

Khu vực 2

120

100

90

80

14

Xã An Xuân (xã miền núi)

 

 

 

 

14.1

Đường ĐT 650

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến đầu thôn Xuân Yên

300

250

200

150

-

Đoạn từ thôn Xuân Yên đến đường vào UBND xã

350

250

200

150

-

Đoạn từ đường vào UBND xã đến Sơn Hòa

250

200

150

120

14.2

Các đường liên thôn:

 

 

 

 

-

Đường từ ĐT 650 đến cuối thôn Xuân Trung:

 

 

 

 

+

Đoạn giáp đường ĐT 650 (từ UBND xã) đến đầu thôn Xuân Trung

350

250

200

150

+

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Xuân Trung đến cuối thôn Xuân Trung

300

250

200

150

-

Đường từ nhà văn hóa thôn Xuân Hòa đến nhà ông Ninh

250

200

150

120

14.3

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

140

120

100

80

-

Khu vực 2

120

100

90

80

15

Xã An Lĩnh (xã miền núi)

 

 

 

 

15.1

Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh: Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến UBND xã An Lĩnh

250

200

150

120

15.2

Đường liên xã: Đoạn từ đầu chợ Phong Thái đi Giếng Dông - An Nghiệp

220

180

150

120

15.3

Các đường liên thôn

 

 

 

 

-

Đường từ cổng thôn Phong Lãnh đến dốc Chùa thôn Phong Lãnh (giáp Long Đức Chí Thạnh)

250

200

150

120

-

Đường từ đầu thôn Phong Thái đến cuối thôn Quang Thuận

220

180

150

120

-

Đường từ ngã ba Hòn Dung thôn Thái Long đến xóm Giồng sắt thôn Vĩnh Xuân

220

180

150

120

-

Đường từ đầu xóm Gò đến cuối xóm Tiếng thôn Tư Thạnh

220

180

150

120

15.4

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

140

120

100

80

-

Khu vực 2

120

100

90

80

IV

Huyện Phú Hòa

 

 

 

 

A

Vùng đồng bằng (07 xã)

 

 

 

 

1

Xã Hòa An (Xã đồng bằng)

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 1: Đoạn đi qua địa bàn xã Hòa An

5.000

 

 

 

1.2

Quốc lộ 25

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới thành phố Tuy Hòa đến phía Đông Dự án An Hưng (thuộc phía Nam Quốc lộ 25), đến nhà ông Quý (thuộc phía Bắc Quốc lộ 25)

7.500

4.900

3.200

2.100

 

Đoạn từ phía Đông Dự án An Hưng (thuộc phía Nam Quốc lộ 25), phía Tây nhà ông Quý (thuộc phía Bắc Quốc lộ 25) đến Quốc lộ 1

4.000

2.600

1.700

1.100

 

Đoạn từ quốc lộ 1 đến ranh giới xã Hòa Thắng

3.000

2.000

1.300

800

1.3

Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến đến cầu ông Nhân

4.500

2.900

1.900

1.200

-

Đoạn từ cầu ông Nhân đến ranh giới xã Hòa Thắng

2.600

1.700

1.100

700

1.4

Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ): Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc - Hòa An đến ranh giới xã Hòa Trị

6.000

3.900

2.500

1.600

1.5

Đường ĐH 23 (Tỉnh lộ 7 cũ): Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến QL 25

4.300

2.800

1.800

1.200

1.6

Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 25 đến Quốc lộ 1

4.000

2.200

1.500

1.000

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến ranh giới xã Hòa Thắng

2.000

1.300

800

500

1.7

Đường liên thôn Phú Ân - Vĩnh Phú

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 25 đến cầu ông Nhân

1.900

1.200

800

500

-

Đoạn từ câu ông Nhân đến Đường ĐH 27

1.300

800

500

300

1.8

Đường từ Quốc lộ 25 (cầu số 4) đến ranh giới xã Hòa Trị

1.900

1.200

800

500

1.9

Đường D2 quy hoạch rộng 20m: Đoạn từ đường ĐH 27 đến giáp nhà ông Lý Thành Sơn

3.000

1.800

1.100

650

1.10

Đường Kè dọc Sông Ba: Đoạn đã đầu tư hạ tầng

1.300

 

 

 

1.11

Khu dân cư phía Nam trường THCS Hòa An - các đường nội bộ trong Khu dân cư

3.000

 

 

 

1.12

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

900

700

500

300

-

Khu vực 2

700

500

350

200

Bổ sung

2

Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng)

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 25

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh giới xã Hòa An đến trụ Km8

3.000

2.000

1.300

850

-

Đoạn từ trụ Km8 đến trụ Km9

3.500

2.300

1.500

980

-

Đoạn từ trụ Km 9 đến giáp ranh giới Thị trấn Phú Hòa

2.000

1.300

800

520

2.2

Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ): Đoạn từ ranh giới Hòa An đến Quốc lộ 25

1.600

1.000

700

460

2.3

Đường ĐH 24 (Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị cũ): Đoạn từ Cầu Đông Lộc đến ranh giới xã Hòa Trị

1.700

1.100

700

460

2.4

Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ): Đoạn từ đường ĐH 27 đến ranh giới xã Hòa Định Đông

3.000

2.000

1.300

850

2.5

Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ): Đoạn từ ranh giới Hòa An - Hòa Thắng đến ranh giới Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa

1.400

900

600

390

2.6

Đường ĐH 28: Đoạn từ Quốc lộ 25 đến giáp xã Hòa Định Đông

1.200

800

600

400

2.7

Đường Kè dọc Sông Ba: Đoạn đã đầu tư hạ tầng

1.300

 

 

 

2.8

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

800

500

350

200

-

Khu vực 2

600

400

300

150

Bổ sung

3

Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng)

 

 

 

 

3.1

Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ): Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thắng đến ranh giới xã Hòa Quang Nam

2.000

1.300

800

520

3.2

Đường vào làng nghề bún Định Thành từ đường ĐH 25 đến UBND xã

1.000

650

450

270

3.3

Đường ĐH 28: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thắng đến giáp xã Hòa Quang Nam

1.200

800

600

400

3.4

Đường ĐH 29: Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Hòa đến giáp xã Hòa Quang Nam

1.000

700

400

300

3.5

Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông

 

 

 

 

-

Đoạn từ kênh N1 đến cầu ông Chủng

1.000

650

420

270

-

Đoạn từ cầu ông Chủng đến Chùa An Thành

1.100

700

500

300

-

Đoạn từ cổng Văn hóa Định Thành đến Chợ Lò Tre

1.000

650

420

270

-

Đoạn từ Chợ Lò Tre đến cầu Dư Trường

1.000

650

420

270

-

Đoạn từ Chợ Lò Tre đến nhà ông Nguyễn Huệ

1.000

650

420

270

3.6

Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông: Đoạn từ ranh giới Hòa Quang Nam đến thôn Định Thái

1.000

650

420

270

3.7

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

800

500

350

200

-

Khu vực 2

600

400

300

150

4

Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng)

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 25

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Hòa đến trụ Km22

1.000

650

420

270

-

Đoạn từ trụ Km22 đến ranh giới xã Hòa Hội

850

550

350

250

4.2

Đường liên thôn Cẩm Thạch - Phú Sen

1.000

700

450

300

4.3

Đường bờ vùng hàng dừa

800

520

340

220

4.4

Đường từ cầu UBND xã đến Đường liên thôn Cẩm Thạch, Phú Sen

1.000

700

450

300

4.5

Đường bờ vùng sân kho 3 từ quốc lộ 25 đến đường liên thôn

800

520

340

220

4.6

Đường bờ vùng suối bà Lượng từ quốc lộ 25 đến đường liên thôn

750

490

320

210

4.7

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

700

460

300

200

-

Khu vực 2

500

330

210

140

5

Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng)

 

 

 

 

5.1

Quốc lộ 1: Đoạn qua địa bàn xã Hòa Trị

5.000

 

 

 

5.2

Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Hòa An đến cầu chui thôn Phước Khánh

3.500

2.000

1.300

900

-

Đoạn từ cầu chui thôn Phước Khánh đến UBND xã Hòa Trị

3.000

1.800

1.000

700

-

Đoạn từ UBND xã Hòa Trị đến ranh giới xã Hòa Quang Nam

1.700

1.100

700

500

5.3

Đường ĐH 24 (Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị cũ): Đoạn từ đường ĐH 22 đến ranh giới xã Hòa Thắng

1.100

700

450

300

5.4

Đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường ĐH 22 đến dọc Kênh N1

1.200

800

500

350

-

Đoạn từ dọc Kênh N1 (ranh giới xã Hòa Quang Bắc) đến giáp xã Hòa Kiến

1.000

700

450

300

5.5

Đường ĐH 28: Đoạn từ giáp ranh xã Hòa Quang Nam giáp đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ)

1.100

750

500

350

5.6

Đường ĐH 29: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Quang Bắc đến giáp xã Hòa Kiến

900

600

400

300

5.7

Khu dân cư thôn Phụng Tường 1

 

 

 

 

-

Đường ĐH 24 (Trước đây là đường liên xã Hòa Thắng – Hòa Trị cũ): Đoạn qua Khu dân cư thôn Phụng Tường 1

2.800

 

 

 

-

Đường số 1

 

 

 

 

+

Đoạn bề rộng 9m

2.400

 

 

 

+

Đoạn bề rộng 5m

1.600

 

 

 

-

Đường số 2 và đường số 3 rộng 9m

2.400

 

 

 

5.8

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

800

600

350

250

-

Khu vực 2

600

400

300

200

Bổ sung

6

Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng)

 

 

 

 

6.1

Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Hòa Trị đến cây xăng Hòa Quang Nam

2.200

1.400

900

600

-

Đoạn từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm + 100m

2.900

1.900

1.200

800

-

Đoạn từ chợ Hạnh Lâm +100m đến Kênh N1 (Đoạn từ chợ Hạnh Lâm + 100 đến dốc Hào Hai và đoạn từ dốc Hào Hai đến giáp ranh giới khu NN áp dụng công nghệ cao cũ)

1.500

1.000

650

400

6.2

Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ xã lộ 22 đến cầu Vôi núi Miếu

1.100

700

450

300

-

Đoạn từ cầu Vôi núi Miếu đến ranh giới kênh N1

800

500

350

200

6.3

Đường ĐH 29: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Quang Nam đến giáp xã Hòa Trị

950

600

450

300

6.4

Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông:Đoạn từ ĐH 22 đi bầu tròn đến ranh giới xã Hòa Quang Nam

700

450

300

200

6.5

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên

 

 

 

 

-

Trục đường chính

 

 

 

 

+

Đoạn từ Kênh N1 đến cầu Suối Mốc

900

500

350

200

+

Đoạn từ cầu Suối Mốc đến Hồ Lỗ Chài 1

600

400

300

200

-

Đường D2, D4

700

 

 

 

-

Đường N2, N5, N6, N7, N10 (rộng 11,5m)

600

 

 

 

6.6

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

650

400

300

200

-

Khu vực 2

500

350

200

150

7

Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng)

 

 

 

 

7.1

Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới Hòa Trị đến cây xăng Hòa Quang Nam

2.200

1.400

900

600

-

Đoạn từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh lâm + 100m

2.900

1.900

1.200

800

7.2

Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) Đoạn từ ranh giới Hòa Định Đông đến ranh giới xã Hòa Quang Bắc

2.000

1.400

800

550

7.3

Đường ĐH 28: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Định Đông đến giáp xã Hòa Trị

1.000

700

500

350

7.4

Đường ĐH 29: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Định Đông đến giáp xã Hòa Quang Bắc

900

600

400

250

7.5

Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà 5 Hiệu đến kênh N3

1.000

700

450

300

-

Đoạn từ kênh N3 đến ngã ba cầu Phú Thạnh

1.600

1.000

650

400

-

Đoạn từ cầu Phú Thạnh đến tổ hợp tác Sơn Phú

600

400

300

200

7.6

Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông:Đoạn từ thôn Mậu Lâm Nam đến thôn Quang Hưng

900

600

400

250

7.7

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

650

400

300

200

-

Khu vực 2

500

350

200

150

8

Xã Hòa Hội (Xã miền núi)

 

 

 

 

8.1

Quốc lộ 25

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới Hòa Định Tây - Hòa Hội đến trụ Km28

650

400

250

150

-

Đoạn từ trụ Km28 đến Km28 +400 (ngã tư Trường tiểu học Hòa Hội)

1.700

1.100

750

500

-

Đoạn từ Km28 400 đến Km29 +100

2.000

1.300

850

550

-

Đoạn từ Km29 +100 đến Km29 +200

1.900

1.200

800

500

-

Đoạn từ Km29 +200 đến Km29 +600

1.500

1.000

650

450

-

Đoạn từ Km29 +600 đến ranh giới xã Sơn Hà

800

500

350

250

8.2

Đường ĐH 30 (Đường liên thôn Phong Hậu - Nhất Sơn cũ)

750

500

300

200

8.3

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

500

350

250

150

-

Khu vực 2

400

300

200

150

V

Huyện Đông Hòa

 

 

 

 

A

Vùng đồng bằng (08 xã)

 

 

 

 

1

Xã Hòa Thành (xã đồng bằng)

 

 

 

 

1.1

Đường liên thôn: Từ cầu sắt vùng 3 Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông

1.500

800

500

300

1.2

Đường ĐT 645

 

 

 

 

-

Đoạn từ trạm bơm Phú Lâm đến Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông

2.500

1.500

900

500

-

Đoạn từ Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông đến ranh giới xã Hòa Bình 1

2.000

1.200

700

300

1.3

Điểm dân cư thôn Phước Bình Nam

 

 

 

 

-

Đường bê tông rộng 5,5m

800

 

 

 

1.4

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

800

600

500

300

-

Khu vực 2

600

500

400

200

2

Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng)

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 29

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương (đường vào nhà ông Nguyễn Chợ)

1.600

1.000

700

400

-

Đoạn từ ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương đến ranh giới xã Hòa Tân Tây

1.500

800

500

300

2.2

Đoạn Kè Phú Đa

1.000

700

500

300

2.3

Điểm dân cư nông thôn Phú Lương

 

 

 

 

-

Đường rộng 6m

1.000

 

 

 

-

Đường rộng 3m

800

 

 

 

2.4

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

800

500

300

200

-

Khu vực 2

600

400

300

200

3

Xã Hòa Hiệp Bắc (Xã đồng bằng)

 

 

 

 

3.1

Đường liên huyện

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới phường Phú Thạnh đến UBND xã (nhà ông Ngô Ân)

2.000

1.200

700

500

-

Đoạn từ UBND xã (nhà ông Ngô Ân) đến ranh giới Thị trấn Hòa Hiệp Trung

2.500

1.500

900

500

3.2

Tuyến đường ven biển (đại lộ Hùng Vương): Đoạn từ giáp phường Phú Thạnh, Tp. Tuy Hòa đến giáp thị trấn Hòa Hiệp Trung

3.500

 

 

 

3.3

Đường từ đường liên huyện đến cổng chính KCN Hòa Hiệp 1

2.000

1.200

700

500

3.4

Tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến khu công nghiệp giai đoạn 1

2.500

1.500

900

500

3.5

Khu tái định cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp (giai đoạn 1)

 

 

 

 

-

Đường rộng 16 mét

1.500

 

 

 

-

Đường rộng 10 mét

1.000

 

 

 

3.6

Khu dân cư nông thôn thôn Uất Lâm

 

 

 

 

-

Các đường quy hoạch rộng 9 mét

1.800

 

 

 

-

Các đường quy hoạch rộng 5 mét

1.200

 

 

 

3.7

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

800

600

500

300

-

Khu vực 2

600

500

400

200

4

Xã Hòa Hiệp Nam (xã đồng bằng)

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 29. Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt (Đường liên xã, đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt cũ).

2.000

1.200

800

500

4.2

Đại lộ Hùng Vương (Tuyến đường ven biển). Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung đến Bắc Cầu Đà Nông

2.800

1.200

800

500

4.3

Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 1)

 

 

 

 

-

Đường rộng 24 mét

2.000

 

 

 

-

Đường rộng 20 mét

1.600

 

 

 

-

Đường rộng 16 mét

1.200

 

 

 

-

Đường rộng 12 mét

800

 

 

 

4.4

Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 2)

 

 

 

 

-

Đường rộng 24 mét

2.000

 

 

 

-

Đường rộng 20 mét

1.600

 

 

 

-

Đường rộng 16 mét

1.200

 

 

 

-

Đường rộng 12 mét

800

 

 

 

4.5

Khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp Hòa Hiệp giai đoạn 2

 

 

 

 

-

Đường rộng 30 mét

2.000

 

 

 

-

Đường rộng 16 mét

1.500

 

 

 

-

Đường rộng 12 mét

1.200

 

 

 

-

Đường rộng 10 mét

1.000

 

 

 

-

Đường rộng 9 mét

800

 

 

 

4.6

Khu tái định cư Phú Lạc, phục vụ đường dẫn cầu Đà Nông (giai đoạn 2)

 

 

 

 

-

Đường rộng 12m (Đường rộng 1m cũ)

1.200

 

 

 

-

Đường rộng 5m

800

 

 

 

4.7

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

700

500

300

200

-

Khu vực 2

600

400

300

200

5

Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng)

 

 

 

 

5.1

Quốc lộ 29

 

 

 

 

-

Từ cầu Đà Nông đến giáp ranh Cảng Bãi Gốc (Từ cầu Đà Nông đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam cũ)

2.000

1.100

700

400

-

Từ giáp ranh Cảng Bãi Gốc đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam

1.500

1.000

600

300

5.2

Đường Phú Khê – Phước Tân đoạn đã bê tông hóa (Khu vực 1 cũ)

1.200

800

400

300

5.3

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

800

500

300

200

-

Khu vực 2

600

400

300

200

6

Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng)

 

 

 

 

6.1

Quốc lộ 29

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Hòa Tâm đến Nhà ông Phạm Hùng

2.000

1.100

700

300

-

Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng đến QL 1 (Đoạn từ Quốc lộ 1 đến nhà ông Phạm Hùng cũ)

1.100

 

 

 

6.2

Đường từ Quốc lộ 29 (nhà ông Phạm Hùng) đến kho Xăng Dầu Vũng Rô (Quốc lộ 29 cũ. Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng đến kho Xăng Dầu Vũng Rô cũ)

1.100

600

400

300

6.3

Quốc lộ 1

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Hòa Xuân Đông đến cầu Sông Mới

1.500

1.000

500

300

-

Đoạn từ cầu Sông mới đến chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa)

1.300

800

500

300

-

Đoạn từ chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) đến ranh giới xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa

1.100

600

400

300

6.4

Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả

 

 

 

 

-

Đường D9: Đoạn từ D1 đến D2

1.100

 

 

 

-

Đường D2: Đoạn từ D9 đến D3

1.100

 

 

 

-

Đường D9: Đoạn từ D2 đến D7

1.000

 

 

 

-

Các đoạn đường còn lại trong Khu tái định cư

800

 

 

 

6.5

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

800

500

300

200

-

Khu vực 2

600

400

300

200

7

Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng)

 

 

 

 

7.1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới Hòa Xuân Tây đến mương thủy lợi Nam Bình

3.000

2.000

1.200

600

-

Đoạn từ mương thủy lợi Nam Bình đến cầu cây Tra

2.000

1.200

700

500

-

Đoạn từ cầu cây Tra đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam

1.500

800

500

300

7.2

Điểm dân cư dãy phố chợ trung tâm thôn Bàn Thạch, xã Hòa Xuân Đông

 

 

 

 

-

Các đoạn đường rộng 6m

1.200

 

 

 

7.3

Khu tái định cư Hòa Tâm (sau khi hoàn thiện hạ tầng)

 

 

 

 

-

Đường rộng 25m

1.700

 

 

 

-

Đường rộng 16m và 16,5m

1.300

 

 

 

-

Đường rộng 12,5m

1.100

 

 

 

7.4

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

800

500

300

200

-

Khu vực 2

600

400

300

200

8

Xã Hòa Xuân Tây (xã đồng bằng)

 

 

 

 

8.1

Quốc lộ 1: Từ cầu Bàn Thạch đến ranh giới xã Hòa Xuân Đông

3.000

2.000

1.200

600

8.2

Đường liên thôn: Từ chùa Phước Long đến Khu tái định cư

2.000

1.200

700

500

8.3

Điểm dân cư nông thôn sau chùa Nam Long

 

 

 

 

-

Đường từ cổng chào thôn Nam Bình 1 đến cầu Bến Lớn (Đoạn qua điểm dân cư)

800

 

 

 

-

Đường bao điểm dân cư

500

 

 

 

8.4

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

800

500

300

200

-

Khu vực 2

600

400

300

200

VI

Huyện Tây Hòa

 

 

 

 

A

Vùng đồng bằng (06 xã)

 

 

 

 

1

Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng)

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 29

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Gò Mầm mới đến giáp phía Tây Trường THCS Phạm Đình Quy

3.000

1.800

1.100

700

-

Đoạn từ giáp phía Tây Trường THCS Phạm Đình Quy đến cầu Tạ Bích

2.000

1.200

750

450

-

Đoạn từ cầu Tạ Bích đến giáp đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng Văn Quế

1.600

1.000

700

400

-

Đoạn từ đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng Văn Quế đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông, huyện Đông Hòa

1.200

800

500

300

-

Đoạn đường từ ga Gò Mầm cũ đến giáp Quốc lộ 29 mới

2.700

1.700

 

 

1.2

Đường bờ kênh N1:Đoạn từ cống (đi ra nhà ông Nguyễn Dũng) đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông

700

500

300

150

1.3

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

600

360

220

140

-

Khu vực 2

400

240

150

100

2

Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng)

 

 

 

 

2.1

Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Thứ đến ngã ba Phú Diễn

3.000

1.800

1.100

650

-

Đoạn từ ngã ba Phú Diễn đến trường THCS Nguyễn Thị Định

3.500

2.100

1.300

750

-

Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Thị Định đến ranh giới xã Hòa Mỹ Đông

2.000

1.200

800

500

2.2

Đường từ cầu Dâu xã 10 đến nhà ông 8 Nhơn

750

450

270

160

2.3

Đường từ cầu Dâu xã 10 đến nhà ông 8 Phú

650

390

240

150

2.4

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

600

360

220

140

-

Khu vực 2

400

240

150

100

3

Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng)

 

 

 

 

3.1

Đường ĐT 645

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thành đến cây xăng HTXNN KD DV Hòa Bình 1

1.400

850

500

300

-

Đoạn từ cây xăng HTXNN KD DV Hòa Bình 1 đến cầu Bà Kế

1.800

1.100

800

500

-

Đoạn từ cầu Bà Kế đến ranh giới thị trấn Phú Thứ

1.600

1.000

700

400

3.2

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

600

360

220

140

-

Khu vực 2

400

240

150

100

4

Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng)

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 29

 

 

 

 

-

Đoạn giáp ranh từ thị trấn Phú Thứ đến Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1

2.200

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu dân cư mới Chùa Mỹ Quang

2.000

1.300

900

400

-

Đoạn từ chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hòa Phú

1.300

900

500

300

4.2

Đường bờ kênh Nam

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh thị trấn Phú Thứ đến cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1

700

420

 

 

-

Đoạn từ Cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu dân cư mới chùa Mỹ Quang

750

450

 

 

-

Đoạn từ Chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hòa Phú

600

360

 

 

4.3

Đường Cầu Ga đi xã Hòa Đồng theo Kênh N6

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ga đến cầu ông Ba Thu

700

400

250

150

-

Đoạn từ cầu ông Ba Thu đến giáp xã Hòa Đồng

500

300

180

110

4.4

Đường từ Nghĩa Trang huyện đi xã Hòa Mỹ Đông theo Kênh N4 đến giáp đường liên xã Hòa Phong – Phú Nhiêu

500

300

180

110

4.5

Đường liên xã Hòa Phong – Phú Nhiêu (Hòa Mỹ Đông)

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Hào Ba đến bìa phía Bắc Núi Đất (Điểm sinh hoạt dân cư Mỹ Thạnh Trung 1)

800

480

290

180

-

Đoạn còn lại

600

360

220

130

4.6

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

450

270

170

110

-

Khu vực 2

300

180

150

110

5

Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng)

 

 

 

 

5.1

Quốc lộ 29

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Hòa Phong đến nhà Ông Nguyễn Toàn Phong (các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29 cũ)

900

600

400

300

-

Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Toàn Phong đến Trường Phạm Văn Đồng thôn Thạch Bàn (đoạn từ cầu Lương Phước đến đường vào nhà thờ Tin Lành cũ)

1.200

720

430

260

-

Đoạn từ trường Phạm Văn Đồng thôn Thạch Bàn đến cầu Lạc Mỹ (các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29 cũ)

1.100

700

400

300

-

Đoạn từ cầu Lạc Mỹ đến giáp xã Sơn Thành Đông

1.000

700

490

340

5.2

Đường cầu Xếp Thông đi Núi Lá Hòa Mỹ Tây

700

400

300

200

5.3

Đường dọc bờ Kênh Nam Đồng Cam

400

250

130

100

5.4

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

300

180

110

80

-

Khu vực 2

250

150

90

70

6

Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng)

 

 

 

 

6.1

Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đúc đến Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông

2.500

1.500

900

540

-

Đoạn từ Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông đến ngã ba thôn Xuân Mỹ

1.500

900

540

330

-

Đoạn từ ngã ba thôn Xuân Mỹ đến giáp xã Hòa Mỹ Tây

900

540

330

200

6.2

Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh: Đoạn từ ngã ba Vườn Thị đến trụ sở thôn Xuân Mỹ

700

500

300

200

6.3

Đường Xếp thông-Núi lá (giai đoạn 2):Đoạn từ ngã ba Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông đến Trường UNECEP (cũ)

900

540

330

200

6.4

Khu vực xung quanh chợ Phú Nhiêu

1.000

600

360

220

6.5

Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Hòa Đồng đến đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu)

2.000

1.200

800

500

-

Đoạn từ đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu) đến giáp xã Hòa Thịnh

1.200

720

430

260

6.6

Đường liên xã Phú Nhiêu – Hòa Phong

 

 

 

 

-

Đoạn từ cửa hàng ông Nguyễn Văn Phú đến trụ sở thôn Vạn Lộc

900

540

330

200

-

Đoạn từ trụ sở thôn Vạn Lộc đến giáp xã Hòa Phong.

900

540

330

200

6.7

Đường bờ kênh N2 - phía Bắc kênh: Đoạn từ Nhà Bà Nguyễn Thị Bích đến nhà Bà Ngô Thị Khang

1.700

1.000

600

400

6.8

Đường bờ kênh N4

480

300

180

120

6.9

Đường từ nhà ông Trương Trọng Hải (Phú Thuận) đến trường THCS Phạm Văn Đồng

500

300

150

100

6.10

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

300

200

150

100

-

Khu vực 2

280

180

120

80

B

Vùng miền núi (04 xã)

 

 

 

 

7

Xã Hòa Mỹ Tây (Xã miền núi)

 

 

 

 

7.1

Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Hòa Mỹ Đông đến nhà ông Nguyễn Hích

650

380

220

110

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hích đến cầu Bầu Sen

700

400

220

110

-

Đoạn từ cầu Bầu Sen đến nhà ông Trần Thiện Khiêm

550

330

200

110

-

Đoạn từ nhà ông Trần Thiện Khiêm đến cầu Bến Nhiễu

500

300

180

110

-

Đoạn từ cầu Bến Nhiễu đi Bến Mít

400

240

150

90

-

Đoạn từ Bến Mít đến giáp ranh thủy điện Đá Đen

350

210

130

80

7.2

Đường Xếp Thông – Núi Lá (giai đoạn 1) đi Hòa Phú

 

 

 

 

-

Đoạn từ UBND xã đến Cầu Khui

600

400

250

150

-

Đoạn từ Cầu Khui đến giáp ranh xã Hòa Phú

500

300

200

100

7.3

Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa Mỹ Đông

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ga Hòn Sặc đến Trường Mầm non (Đội 5 cũ)

400

240

150

90

-

Đoạn từ trường Mầm non (Đội 5 cũ) đến giáp xã Hòa Mỹ Đông

450

270

150

90

7.4

Đường từ Cầu khui đến giáp ranh xã Hòa Mỹ Đông (bờ kênh N222)

350

210

130

80

7.5

Đường liên xã Hòa Mỹ Tây-Sơn Thành Đông: Đoạn từ Bến Mít đến giáp xã Sơn Thành Đông

300

180

110

70

7.6

Đường từ trường mầm non (đội 5 cũ) đến giáp kênh N222

350

210

130

80

7.7

Đường từ ngã 3 nhà dù đến nhà ông Phạm Long Hải

350

210

130

80

7.8

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

250

150

90

60

-

Khu vực 2

200

120

80

60

8

Xã Hòa Thịnh (Xã miền núi)

 

 

 

 

8.1

Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Bến Củi (cũ) đến nhà ông Chính

700

420

250

150

-

Đoạn từ nhà ông Chính thôn Mỹ Hòa đến nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2

900

540

320

200

-

Đoạn từ nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2 đến chân đập hồ chứa nước Mỹ Lâm (trạm Kiểm Lâm cũ)

650

390

230

140

8.2

Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh đến giáp thôn Lạc Chỉ (Hòa Mỹ Đông)

 

 

 

 

-

Đoạn từ trường tiểu học Hòa Thịnh đến giáp ngã 3 đường Mỹ Cảnh - Cảnh Tịnh

370

220

130

90

-

Đoạn từ ngã 3 đường Mỹ Cảnh - Cảnh Tịnh đến giáp thôn Lạc Chỉ (Hòa Mỹ Đông)

300

180

100

70

8.3

Đường từ ngã 3 Nhà văn hóa Cảnh Tịnh đến giáp đường Liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh

300

180

100

70

8.4

Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh: Nhà Phú Tiệp đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền

370

220

130

90

8.2

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

250

150

90

60

-

Khu vực 2

200

120

80

60

9

Xã Sơn Thành Đông (Xã miền núi)

 

 

 

 

9.1

Quốc lộ 29

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh xã Hòa Phú đến cổng Hòa Bình thôn Phú Thịnh

1.800

1.200

800

500

-

Đoạn từ cổng Hòa Bình đến Xưởng cưa Thành Sơn

3.000

2.000

1.000

600

-

Đoạn từ Xưởng cưa Thành Sơn đến giáp xã Sơn Thành Tây

1.500

1.000

600

400

9.2

Đường từ Quốc lộ 29 đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình

600

350

200

120

9.3

Đường từ Quốc lộ 29 đến trường tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh

600

350

200

120

9.4

Đường từ Quốc lộ 29 (Nhà ông Lê Trung Thu) đến giếng cổng thôn Lễ Lộc Bình (Đường từ Quốc lộ 29 đến trường tiểu học số 2 thôn Lạc Điền cũ)

600

350

200

120

9.5

Đường từ Quốc lộ 29 đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng

600

350

200

120

9.6

Đường từ Quốc lộ 29 đến nhà Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng

600

350

200

120

9.7

Đường từ Quốc lộ 29 đến ngã tư nhà Nguyễn Xuân Thọ thôn Bình Thắng

600

350

200

120

9.8

Đường từ Quốc lộ 29 đến nhà Nguyễn Kỳ Xuất thôn Mỹ Bình

600

350

200

120

9.9

Đường từ Quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 29 đến nhà ông Trương Minh Tài

1.200

700

350

200

-

Đoạn từ nhà ông Trương Minh Tài đến nhà ông Lê Nhường

800

480

300

180

-

Đoạn từ nhà ông Lê Nhường đi đến Cầu Bến Mít

500

300

200

100

9.10

Đường từ giao Quốc lộ 29 (Nhà ông Lê Trung Thu) đến giếng cổng thôn Lễ Lộc Bình (Đường từ Quốc lộ 29 đến trường tiểu học số 2 thôn Lạc Điền cũ) đến nhà bà Nguyễn Thị Điều thôn Lạc Điền

400

300

200

100

9.11

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

300

180

110

70

-

Khu vực 2

250

150

100

60

10

Xã Sơn Thành Tây (Xã miền núi)

 

 

 

 

10.1

Quốc lộ 29

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Sơn Thành Đông đến cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành

1.300

700

550

300

-

Đoạn từ cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành đến đường vào Nghĩa trang xã (Chia thêm đoạn mới)

900

500

300

200

-

Đoạn từ đường vào Nghĩa trang xã đến chân dốc Dáng Hương

1.000

700

400

200

-

Đoạn từ chân dốc Dáng Hương đến giáp xã Sơn Giang huyện Sông Hinh (Chia thêm đoạn mới)

700

400

200

150

10.2

Đường liên thôn Lạc Đạo từ Quốc lộ 29 đến giáp cầu Măng Sê thôn Lạc Đạo

900

600

400

200

10.3

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

250

150

110

80

-

Khu vực 2

200

120

90

60

VII

Huyện Sông Hinh

 

 

 

 

1

Xã Sơn Giang (xã miền núi)

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 29

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Sông Nhau đến kênh tây sau Thủy điện Sông Hinh

400

300

200

150

-

Đoạn từ kênh tây sau Thủy điện Sông Hinh đến hết Thôn Suối Biểu

250

200

150

100

-

Đoạn từ Thôn Suối Biểu đến giáp ranh giới xã Đức Bình Đông

200

160

130

100

1.2

Đường từ Quốc lộ 29 đến thôn Hà Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 29 đến hết kênh T20

300

200

150

100

-

Đoạn từ kênh T20 đến hết thôn Hà Giang

200

160

130

100

1.3

Đường 20 tháng 7

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 29 đến niệm Phật đường Sơn Giang (đoạn Quốc lộ 29 đến phân trường Tiểu học Nam Giang cũ)

250

200

150

100

-

Đoạn từ niệm Phật đường Sơn Giang đến hết trường mầm non Sơn Giang (Đoạn từ trụ sở UBND xã Sơn Giang (cũ) đến Trường tiểu học xã Sơn Giang cũ)

200

160

130

100

1.4

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

150

120

100

80

-

Khu vực 2

130

100

80

70

2

Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi)

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 29

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Sơn Giang đến giáp cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá)

250

180

150

100

-

Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) đến cầu Sông Hinh

350

250

200

150

2.2

Đường từ Quốc lộ 29 đến nhà văn hóa thôn Tân Lập

300

200

150

100

2.3

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

150

120

100

80

-

Khu vực 2

130

100

80

70

3

Xã Ea Bia (Xã miền núi)

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 29

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Sông Hinh đến cầu suối Dù

350

250

200

150

-

Đoạn từ cầu suối Dù đến giáp điểm giáp ranh khu CN-TTCN (thị trấn)

300

200

150

100

-

Đoạn từ điểm giáp ranh khu CN-TTCN đến ranh giới thị trấn Hai Riêng

600

400

300

200

3.2

Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới thị trấn (Cầu EaBia) đến cầu Đung Gia (Nhà Ma Cách)

350

250

200

150

-

Đoạn từ cầu Đung Gia (nhà Ma Cách) đến giáp ranh giới xã EaTrol

300

200

150

100

3.3

Đường từ tràn suối Bệnh viện đến Quốc lộ 19C (Đường từ tràng suối Bệnh viện đến ngã ba buôn Dành B đi EaTrol cũ)

800

600

400

200

3.4

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

150

140

120

110

-

Khu vực 2

130

120

110

100

4

Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi)

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm đầu cầu Sông Ba đến cầu ông Nãy

300

200

150

100

-

Đoạn từ cầu ông Nãy đến cuối khu dân cư buôn Quang Dù

250

170

130

100

-

Đoạn từ khu dân cư buôn Quang Dù đến giáp ranh giới thị trấn Hai Riêng

300

200

150

100

4.2

Đường đi thôn Tuy Bình

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (đường Quốc lộ 29 cũ) đến hết Trường tiểu học và THCS xã Đức Bình Tây

300

200

150

100

-

Đoạn từ Trường tiểu học và THCS Đức Bình Tây đến cuối thôn Tuy Bình

250

170

140

100

4.3

Đường chợ: Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) đến ngã tư cuối nhà ông Nghị

300

200

150

100

4.4

Đường thôn An Hòa: từ ngã tư Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) đi đến giáp đường số 9

250

170

140

100

4.5

Đường đi đập chính thủy điện sông Ba Hạ: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) đi đến đập chính

200

160

130

100

4.6

Khu dân cư thôn An Hòa

 

 

 

 

-

Đường liên thôn rộng 12m: Đoạn từ Quốc lộ 19C đến giáp đường D4

300

 

 

 

-

Đường D4 (đoạn từ giáp đường liên thôn rộng 12 m đến giáp đường Quốc lộ 19C), đường N3 (đoạn từ giáp đường D4 đến giáp đường Quốc lộ 19C) và đường N5 (đoạn từ giáp đường D4 đến giáp đường Quốc lộ 19C) rộng 6m

250

 

 

 

-

Các đường rộng 6m còn lại

220

 

 

 

4.7

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

180

160

140

120

-

Khu vực 2

160

140

120

100

5

Xã EaTrol (Xã miền núi)

 

 

 

 

5.1

Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã EaBia đến Tràn buôn Thu

150

120

100

80

-

Đoạn từ tràn buôn Thu đến Cầu suối EaTrol

170

130

110

80

-

Đoạn từ cầu suối EaTrol đến giáp ranh giới xã Sông Hinh

130

100

90

75

5.2

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

130

100

90

70

-

Khu vực 2

100

80

70

60

6

Xã Sông Hinh (Xã miền núi)

 

 

 

 

6.1

Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã EaTrol đến ngã 3 đường đi Suối tre

130

100

90

75

-

Đoạn từ ngã 3 đường đi suối tre đến ngã 3 thôn Bình Yên

150

110

100

80

-

Đoạn từ ngã 3 thôn Bình Yên đến giáp ranh tỉnh ĐăkLăk

130

100

90

75

6.2

Đường trung tâm xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) đến cuối trường THCS xã Sông Hinh

120

90

80

70

-

Đoạn từ trường THCS xã Sông Hinh đến hết đường bê tông

110

80

70

60

6.4

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

110

80

70

60

-

Khu vực 2

100

80

70

60

7

Xã EaBar (Xã miền núi)

 

 

 

 

7.1

Quốc lộ 29

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới thị trấn Hai Riêng đến ngã ba đi buôn Ken xã EaBá

300

200

150

100

-

Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken xã EaBá đến UBND xã (trụ sở mới)

450

350

250

150

-

Đoạn từ trụ sở UBND xã (mới) đến cầu buôn Chung

400

350

240

140

-

Đoạn từ cầu Buôn Chung đến giáp ranh giới xã EaLy

750

500

350

250

7.2

Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh

 

 

 

 

-

Các đường rộng 14 mét (trừ đường sát với đường ĐT 645)

280

200

140

100

-

Các đường và đoạn đường còn lại trong khu quy hoạch mới (rộng dưới 14 m)

240

170

120

85

7.3

Đường Trường Sơn Đông

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 đến cống mỏ đá

330

230

160

110

-

Đoạn từ cống mỏ đá đến ngã ba đi xã EaBá

200

150

110

80

-

Đoạn từ ngã ba đi xã EaBá đến ranh giới xã Ea Lâm

170

130

90

70

7.4

Đường từ Quốc lộ 29 cây xăng đến ngã 3 thôn EaDin

300

250

200

150

7.5

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

160

130

90

70

-

Khu vực 2

130

90

70

60

8

Xã EaLy (Xã miền núi)

 

 

 

 

8.1

Quốc lộ 29

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu ranh giới xã EaBar đến tràn Thanh niên xung phong

800

600

400

300

-

Đoạn từ tràn Thanh niên xung phong đến cầu EaLy

400

280

200

140

-

Đoạn từ cầu EaLy đến ranh giới tỉnh Đăklăk (cầu Erong Reng)

220

150

120

80

8.2

Đường Trường Sơn Đông

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 đến Km492

300

210

150

100

-

Đoạn từ Km492 đến ngã ba đi thôn Tân Sơn

200

150

120

80

-

Đoạn từ ngã ba đi thôn Tân Sơn đến giáp ranh giới huyện M'Đrăk tỉnh ĐăkLăk

120

90

70

60

8.3

Đường từ ngã ba Quốc lộ 29 đến trường Tiểu học Tân Lập

550

380

260

180

8.4

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

250

200

150

100

-

Khu vực 2

200

150

120

80

9

Xã EaLâm (Xã miền núi)

 

 

 

 

9.1

Đường Trường Sơn Đông

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Suối Ố (giáp ranh huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai) đến Km481 (gần cống EaSai)

200

140

100

70

-

Đoạn từ Km481 (gần cống EaSai) đến giáp ranh xã EaBar

170

130

90

70

9.2

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

120

100

80

70

-

Khu vực 2

100

80

70

60

10

Xã EaBá (Xã miền núi)

 

 

 

 

10.1

Quốc lộ 29

300

200

150

100

10.2

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

150

120

90

70

-

Khu vực 2

120

100

80

60

VIII

Huyện Sơn Hòa

 

 

 

 

 

Vùng miền núi (13 xã)

 

 

 

 

1

Xã Sơn Hà (xã miền núi)

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 25

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh huyện Phú Hòa đến cột Km36

700

500

350

250

-

Đoạn từ cột Km36 đến Cầu Sông Con

900

650

450

300

-

Đoạn từ cầu Sông Con đến đường vào chùa Phước Điền

1.700

1.200

850

600

-

Đoạn từ đường vào chùa Phước Điền đến ranh giới xã Suối Bạc

1.400

1.000

700

500

1.2

Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ)

 

 

 

 

-

Từ giao QL25 +100 mét về hướng Bắc

1.500

1.100

750

500

-

Đoạn từ giao QL25 +100 m về hướng Bắc đến cầu Ngã 2 (giáp xã Sơn Nguyên) (Đoạn từ giao QL25 +100 m về hướng Bắc đến Tràn Ngã 2 (giáp xã Sơn Nguyên) cũ)

800

550

400

300

1.3

Đường 24 tháng 3 (Từ ranh giới thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25)

900

500

350

250

1.4

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

300

200

150

110

-

Khu vực 2

150

110

80

60

2

Xã Sơn Nguyên (xã miền núi)

 

 

 

 

2.1

Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Ngã 2 đến hết UBND xã + 150m

800

650

450

300

-

Đoạn từ hết UBND xã +150mđến cầu Vực Cui

450

300

200

150

-

Đoạn từ cầu Vực Cuiđến ranh giới xã Sơn Xuân

300

200

150

100

2.2

Đường ĐH 54 (Đường đi từ thôn Nguyên An đi xã Suối Bạc cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba (giao đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) thôn Nguyên An đến hết khu dân cư thôn Nguyên Cam

400

280

200

150

-

Đoạn từ hết khu dân cư thôn Nguyên Cam đến ranh giới xã Suối Bạc

300

200

150

100

2.3

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

200

150

100

70

-

Khu vực 2

160

120

90

60

3

Xã Suối Bạc (xã miền núi)

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 25

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú

1.500

1.100

750

500

-

Đoạn từ trạm biến áp 35KV Tân Phú đến hết chợ Suối Bạc

2.000

1.400

1.000

700

-

Đoạn từ chợ Suối Bạc đến giao đường Suối Bạc 1

1.600

1.200

800

550

-

Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 đến giao đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 + 200m cũ)

1.300

900

650

440

-

Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 +200m cũ) đến giáp ranh xã Eachà Rang

600

420

300

200

3.2

Đường Trần Phú nối dài: Từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25

1.700

1.200

850

600

3.3

Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25 - 200 m

550

400

300

200

-

Đoạn từ Quốc lộ 25 -200 m đến Quốc lộ 25 +200 m

1.000

700

500

350

-

Đoạn từ QL25 +200 m đến ranh giới xã Sơn Phước

500

350

250

200

3.4

Đường Suối Bạc 1, Suối Bạc 3, Suối Bạc 4

900

650

450

300

3.5

Đường Suối Bạc 2

750

500

300

200

3.6

Đường 24 tháng 3 (từ ranh giới thị trấn Củng Sơn đến QL25)

900

600

400

300

3.7

Đường ĐH 52 (Đường đi thôn Suối Bạc cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư (giao QL25) đến hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m

1.200

800

600

400

-

Đoạn từ hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m đến ngã 3 (giao đường đi Hồ Bà Võ) + 100m

700

500

300

200

3.8

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã:

 

 

 

 

-

Khu vực 1

400

300

200

150

-

Khu vực 2

250

150

120

80

4

Xã Sơn Phước (xã miền núi)

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc đến Cầu số 3

600

420

300

200

-

Đoạn từ Cầu số 3 đến Cầu Hiệp Lai

550

400

300

200

-

Đoạn từ cầu Hiệp Lai đến hết ranh UBND xã + 300 m

500

250

180

130

-

Đoạn từ hết ranh UBND xã +300m đến ranh giới xã Sơn Hội

320

230

160

120

4.2

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

150

110

80

60

-

Khu vực 2

110

80

60

50

5

Xã Eachà Rang (xã miền núi)

 

 

 

 

5.1

Quốc lộ 25

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc đến Cầu Suối Tre

400

200

140

100

-

Đoạn từ Cầu Suối Tre đến Cầu Eachà Rang

600

420

290

200

-

Đoạn từ Cầu Eachà Rang đến ranh giới xã Krông Pa

350

240

170

120

5.2

Đường ĐH 53

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quốc lộ 25 đến ranh giới xã Suối Trai (đường vào Trụ sở văn phòng làm việc của Công ty Cổ phần Thủy điện sông Ba Hạ)

250

180

130

90

-

Đoạn từ đường Quốc lộ 25 đến đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định)

270

190

130

90

-

Đoạn từ đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định) đến cầu Ma Va

200

140

100

70

-

Đoạn từ cầu Ma Va đến ranh giới xã Suối Trai

130

100

80

60

5.3

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

150

100

80

60

-

Khu vực 2

100

80

60

50

6

Xã Krông Pa (xã miền núi)

 

 

 

 

6.1

Quốc lộ 25

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Eachà Rang đến ngã tư -200 m

350

250

170

110

-

Đoạn từ ngã tư -200 m đến hết ranh trường Trung học cơ sở

500

350

250

170

-

Đoạn từ hết ranh trường Trung học cơ sở đến cầu Cà Lúi (giáp ranh xã Chư Ngọc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai)

300

250

180

130

6.2

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

150

110

80

60

-

Khu vực 2

110

80

60

50

7

Xã Suối Trai (xã miền núi)

 

 

 

 

7.1

Đường ĐH 53

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Ea Chà Rang và thị trấn Củng Sơn đến ngã ba Hà Đô

150

110

80

60

-

Đoạn từ ngã ba Hà Đô đến ngã ba đi thôn Hoàn Thành

250

180

130

90

-

Đoạn từ ngã ba đi thôn Hoàn Thành đến ranh giới xã Ea Chà Rang

150

110

80

60

7.2

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

150

100

70

50

-

Khu vực 2

100

70

60

50

8

Xã Sơn Xuân (xã miền núi)

 

 

 

 

8.1

Đường ĐT 650 ( ĐT 648 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Sơn Nguyên đến giáp UBND xã -150m (Đoạn từ ranh giới xã Sơn Nguyên đến giáp UBND xã -100m cũ)

200

150

100

70

-

Đoạn từ UBND xã -150m đến đầu Dốc Đỏ (Đoạn từ UBND xã -100m đến đầu Dốc Đỏ)

400

280

200

150

-

Đoạn từ đầu Dốc Đỏ đến ranh giới xã Sơn Long

300

200

150

100

8.2

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

150

100

80

60

-

Khu vực 2

120

90

70

50

9

Xã Sơn Long (xã miền núi)

 

 

 

 

9.1

Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ)

 

 

 

 

-

Từ ranh giới huyện Tuy An đến đường xã (Từ ranh giới huyện Tuy An đến ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa) cũ)

400

300

200

150

-

Đoạn từ ngã 3 đường xã đến giao ĐT 650 (cây xăng Vân Hòa) (Từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa) đến ngã tư cây xăng Vân Hòa (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa và ĐT 648) cũ)

600

400

300

200

-

Đoạn từ giao ĐT 650 (cây xăng Vân Hòa) đến Hồ Suối Phèn (Từ ngã tư cây xăng Vân Hòa (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa và ĐT 648) đến Hồ Suối Phèn cũ)

700

500

350

250

-

Đoạn từ Hồ Suối Phèn đến ngã 3 giao với đường xã (xóm Phong Cao) (Từ Hồ Suối Phèn đến ngã ba (giao ĐT643) cũ)

750

550

350

250

-

Đoạn từ ngã 3 giao với đường xã (xóm Phong Cao) đến hết khu dân cư xóm Phong Cao (Đoạn từ ngã ba giao ĐT643) đến hết khu dân cư xóm Phong Cao cũ)

600

300

250

180

-

Từ hết khu dân cư xóm Phong Cao đến ranh giới xã Sơn Định

350

250

170

120

9.3

Đường ĐT 650

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Xuân đến đường ĐT643 (cây xăng Vân Hòa)

500

400

300

200

-

Đoạn từ ĐT643 đến giáp ranh xã An Xuân, huyện Tuy An

500

400

300

200

9.4

Các đường xã (Đường 643 cũ)

 

 

 

 

-

Đường ĐT 643 đến hồ Vân Hòa (Đoạn từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa đến (ngã tư) giao ĐT 648 và đường tránh lũ Tuy An – Sơn Hòa (cây xăng Vân Hòa) cũ)

400

280

200

150

-

Đường từ hồ Vân Hòa đến Hồ Suối Phèn (Đoạn từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa- hồ Vân Hòa) đến hồ Suối Phèn cũ)

600

420

300

200

-

Đường từ quán Phong Thủy đến đường ĐT 643 (Từ hồ Suối Phèn đến (ngã 3) giao với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ)

750

530

370

250

9.5

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

220

160

120

90

-

Khu vực 2

150

110

80

60

10

Xã Sơn Định (xã miền núi)

 

 

 

 

10.1

Quốc lộ 19C

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phước, huyện Đồng Xuân đến hết thôn Hòa Ngãi

270

190

130

90

-

Đoạn từ giáp thôn Hòa Ngãi đến ngã tư đường ĐT 643 - 250m

400

300

200

150

-

Đoạn từ ngã tư đường ĐT 643 - 250m đến ngã 3 ĐT 643 cũ (trạm dừng chân Thành Đạt)

600

450

350

250

-

Đoạn từ ngã 3 ĐT 643 cũ (trạm dừng chân Thành Đạt) đến giáp ranh xã Sơn Hội

300

250

200

150

10.2

Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Sơn Long đến ranh nhà thờ Bác Hồ

400

280

190

130

-

Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ đến giao Quốc lộ 19C (Đoạn từ ranh nhà thờ Bác Hồ đến ngã ba (giao với ĐT 643) cũ)

750

530

370

260

10.3

Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ đến ngã Tư thôn Hòa Bình (-100 m)

450

320

220

150

-

Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m đến Quốc lộ 19C (Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m đến giao (ngã ba) đường tránh lũ Tuy An – Sơn Hòa cũ)

500

400

300

200

-

Đoạn từ Quốc lộ 19C (ngã tư Hòa Bình mới) đến ngã tư Hòa Bình cũ (Đường ĐT 642, Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -200m đến giao (ngã tư) với đường tránh lũ Tuy An Sơn Hòa) cũ)

750

525

370

260

10.4

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

150

110

80

60

-

Khu vực 2

120

90

70

50

11

Xã Sơn Hội (xã miền núi)

 

 

 

 

11.1

Quốc lộ 19C (đường ĐT 646 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước đến Cống qua đường (ruộng lúa nước)

250

180

130

90

-

Đoạn từ Cống qua đường (ruộng lúa nước) đến ngã tư chợ Trà kê +200m

500

350

250

180

-

Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê +200m đến trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ

320

230

160

120

-

Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ đến ranh giới xã Sơn Định

280

200

140

100

11.2

Đường ĐT646

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 19C (ngã ba địa chất) đến ngã tư đi thôn Tân Thuận (Trường La Văn Cầu) (Đoạn từ ngã ba địa chất (QL 19C) đến giao (ngã ba) đường ngã ba thôn Tân Thuận cũ)

350

250

180

130

-

Đoạn từ ngã tư đi thôn Tân Thuận (Trường La Văn Cầu) đến đường vào đập hồ Tân Lương (Đoạn từ ranh UBND xã +200m đến đường vào đập hồ Tân Lương cũ)

190

140

90

60

-

Đoạn từ đường vào đập hồ Tân Lương đến cống (ruộng lúa nước) qua đường

210

150

100

70

-

Đoạn từ cống qua đường (ruộng lúa nước) đến ranh xã Phước Tân

190

130

90

60

11.3

Đường ngã tư Trà Kê-Thôn Tân Thuận

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê đến hết UBND xã

500

350

250

180

-

Đoạn từ UBND xã đến giao đường ĐT 646 (Đoạn từ UBND xã đến giao đường ĐH55 cũ)

400

280

200

140

11.4

Đường ĐH55

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư chợ Trà Kê đến hết ranh nhà ông Ba Bình

400

280

200

140

-

Đoạn từ ranh nhà ông Ba Bình đến hết ranh nhà ông Trần Quốc Mỹ +100m

300

200

150

110

-

Đoạn từ nhà ông Trần Quốc Mỹ+100m đến nhà ông Nguyễn Tấn Diên

200

150

100

70

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Diên đến ranh giới xã Cà Lúi

180

150

90

60

11.5

Đường từ ĐT 646 (ngã ba Suối Tre) đến ĐH 55 (nhà ông Ba Bình) (Đường nga ba Suối tre – ĐH 55, Đoạn từ ngã ba (nhà ông Ba Bình) đến hết ranh UBND xã +200m cũ)

350

250

170

120

11.6

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

150

110

80

60

-

Khu vực 2

110

80

60

50

12

Xã Cà Lúi (xã miền núi)

 

 

 

 

12.1

Đường ĐH55

 

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp xã Sơn Hội đến ranh nhà ông Ra Lan Kính

180

130

90

70

-

Đoạn từ nhà ông Ra Lan Kính đến hết ranh nhà ông Sô Y Reo

230

160

120

80

-

Đoạn từ ranh nhà ông Sô Y Reo đến hết ranh xã Cà Lúi

180

130

90

70

12.2

Các đường, đoạn đường trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

140

100

70

60

-

Khu vực 2

100

80

60

50

13

Xã Phước Tân (xã miền núi)

 

 

 

 

13.1

Đường ĐT646

 

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp xã Sơn Hội đến hết ranh nhà ông Sô Minh Cảnh

180

130

90

70

-

Đoạn từ ranh nhà ông Sô Minh Cảnh đến hết ranh nhà ông Sô Đồng

230

160

120

80

-

Đoạn từ ranh nhà ông Sô Đồng đến hết ranh xã Phước Tân (giáp ranh với xã Xuân Quang 1, huyện Đông Xuân)

180

130

90

70

13.2

Đường Liên thôn

 

 

 

 

-

Đường Ma Y-Suối Đá

140

110

80

60

-

Đường từ ngã ba (giao ĐT646) đi Gia Trụ

140

110

80

60

-

Đường Ma Y-cầu Ea Ch’Điếc (giáp ranh với xã Đất Bằng, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai)

140

110

80

60

13.3

Các đường, đoạn đường trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

130

90

60

50

-

Khu vực 2

100

80

60

50

IX

Huyện Đồng Xuân

 

 

 

 

 

Vùng miền núi (10 xã)

 

 

 

 

1

Xã Xuân Long (xã miền núi)

 

 

 

 

1.1

Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Hố Ó (giáp thị Trấn La Hai) đến Bi bà Thiết

700

500

300

200

-

Đoạn từ Bi bà Thiết đến cầu Hố Chống (Long Thạch)

500

400

300

200

-

Đoạn từ cầu Hố Chống (Long Thạch) đến giáp xã Xuân Lãnh

350

200

150

100

1.2

Đường giao thông nông thôn

 

 

 

 

-

Đường từ Quốc lộ 19C (Từ ngã 3 thôn Long Mỹ) đến ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ (Đoạn từ ĐT 641 (Từ ngã 3 thôn Long Mỹ) đến ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ - cũ)

300

200

150

100

-

Đường từ ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ đến giáp Long Bình - thị trấn La Hai

300

180

120

90

-

Đường từ Quốc lộ 19C (Trụ sở UBND xã mới) đến giáp Trường mẫu giáo (Đoạn từ trường mẫu giáo đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu và đoạn ĐT641 (Trụ sở UBND xã mới) đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu cũ – nhập đoạn)

300

150

120

90

-

Đường từ trụ sở thôn Long Hòa đến cầu Bà Đoi

100

90

80

70

-

Đường từ trường mẫu giáo thôn Long Hòa đến nhà ông Dương

100

90

80

70

-

Đường từ Nhà bà Nguyễn Thị Chín đến nhà ông Mai Văn Lượng

100

90

80

70

-

Đường từ ngã ba (nhà ông Nguyễn Bảy) đến giáp xóm khẩu thị trấn La Hai

100

90

80

70

-

Đường từ Ngã ba trường Trần Quốc Toản đến Giáp nhà ông Bình (Thôn Long Mỹ)

100

90

80

70

-

Đường từ ngã 3 nhà văn hóa thôn Long Mỹ đến giáp đường từ trường Trần Quốc Toản đến nhà ông Bình

100

90

80

70

1.4

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

100

90

80

70

-

Khu vực 2

90

80

70

60

2

Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi)

 

 

 

 

2.1

Đường La Hai - Đồng Hội

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp thị trấn La Hai đến ngã tư nhà ông Trần Đức Lộc (đoạn từ giáp thị trấn La Hai đến Km3+804 (nhà ông Hồ Văn Số) cũ – tách đoạn)

500

400

300

200

-

Đoạn từ ngã tư nhà ông Trần Đức Lộc đến Nhà ông Hồ Văn Số (Đoạn từ giáp thị trấn La Hai đến Km3+804 (nhà ông Hồ Văn Số) cũ – tách đoạn)

550

450

350

250

-

Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Số đến trạm bơm Vực Lò

450

350

250

200

-

Đoạn từ trạm bơm Vực Lò đến Nhà quản lý nước thôn Phú Sơn

400

300

200

100

-

Đoạn từ nhà quản lý nước thôn Phú Sơn đến giáp xã Xuân Quang 1

250

200

150

100

2.2

Các đường giao thông nông thôn

 

 

 

 

-

Đường từ ngã ba thôn Phước Huệ (nhà ông Võ Kim Son) đến ngã ba thôn Triêm Đức (nhà ông Đỗ Ngọc Nhờ)

250

200

150

100

-

Đường từ trường tiểu học đến Cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu

300

200

150

100

-

Đường từ cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu đến nhà máy chế biến đá ốp lát Tâm Tín

150

120

90

70

-

Đường đường từ Bưu điện văn hóa đến chợ Đồng Tranh cũ

150

120

90

70

-

Đường từ nhà ông nguyễn Hữu đính đến nhà ông Nguyễn Tấn Đại

250

200

150

100

-

Đường từ ngã tư nhà ông Nguyễn Tấn Đại đi Gò Cốc

100

90

80

70

-

Đường từ ngã tư (nhà ông Nguyễn Hữu Đính) đến trường Hoàng Văn Thụ

250

200

150

100

-

Đường từ Nhà ông Bình đến nhà ông Nguyễn Khắc Thành

250

200

150

100

-

Đường từ Nhà ông Phan Văn Thanh đến nhà ông Huỳnh Từ Ngọc Chấn

250

200

150

100

2.3

Khu dân cư mới Thôn Triêm Đức

300

 

 

 

2.4

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

100

90

80

70

-

Khu vực 2

90

80

70

60

3

Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi)

 

 

 

 

3.1

Đường ĐT 641

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh huyện Tuy An đến Cầu bà Tâm

500

400

300

200

-

Đoạn từ Cầu bà Tâm đến Cổng trường Tiểu học và THCS Xuân Sơn Nam (Đoạn từ Cầu bà Tâm đến Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi cũ)

700

500

300

200

-

Đoạn từ Cổng trường Tiểu học và THCS Xuân Sơn Nam đến giáp Thị trấn La Hai (Đoạn từ Cổng trường Tiểu học và THCS Xuân Sơn Nam đến giáp Thị trấn La Hai cũ)

500

400

300

200

3.2

Các đường liên thôn

 

 

 

 

-

Đường từ ĐT 641 (nhà văn hóa Bưu điện) đến Cầu sắt Tân Long

700

500

300

200

-

Đường từ ĐT 641 (nhà bà Sen) đến Cầu sắt Tân Long

300

200

150

100

-

Đường từ Tân Long (trường mẫu giáo Tân Long) đến Tân Hòa (Nhà ông Lân)

200

180

150

100

3.3

Đường ĐT641 - Bầu Năng

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Tân Vinh đến nhà ông Đạo.

300

200

150

100

-

Đoạn từ nhà ông Đạo đến nhà ông Sửu

250

200

150

100

3.4

Đường giao thông nông thôn

 

 

 

 

-

Từ đường ĐT 641 (Cầu Chùa) đến cống ngầm

200

180

150

100

-

Đoạn từ Bi Bà Tâm đến nhà ông Liên, Tân Vinh

250

200

150

100

-

Đoạn đường từ ĐT 641 (Bi Bà Xạ) đến nhà ông Tánh (Tân Vinh)

250

200

150

100

-

Đoàn đường từ nhà ông Thái đến nhà ông Nữ (Tân Vinh)

250

200

150

100

-

Đoạn đường từ nhà ông Cúc đến giếng vôi (Tân Vinh)

250

200

150

100

-

Đoạn ĐT 641 (Cầu Mười Yên) đến nhà Bà Lánh (Tân Vinh)

250

200

150

100

3.5

Khu dân cư mới thôn Tân Vinh

250

200

150

 

3.6

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

120

100

90

80

-

Khu vực 2

100

90

80

70

4

Xã Xuân Lãnh (xã miền núi)

 

 

 

 

4.1

Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến nhà bà Nguyễn Thị Bảy (Đoạn từ Km0 (Mục Thịnh) đến cống thoát nước (nhà ông Mang Thúi) cũ)

250

200

150

100

-

Đoạn từ cống thoát nước (nhà bà Nguyễn Thị Bảy) đến cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều) (Đoạn cống thoát nước (nhà ông Mang Thúi) đến cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều) cũ)

400

300

200

100

-

Đoạn từ cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều) đến cống Bảy Phẩm

600

400

300

200

-

Đoạn cống thoát nước Bảy Phẩm đến Nhà máy Fluorit

400

300

200

100

-

Đoạn Từ Nhà máy Fluorit đến giáp xã Xuân Long

350

200

150

100

4.2

Đường ĐT 644

 

 

 

 

-

Đoạn từ cột mốc địa giới hành chính Xuân Lãnh - Đa Lộc đến Cầu Soi Thầy

200

150

120

90

-

Đoạn từ cầu Soi Thầy đến cầu Suối Kỷ

250

200

150

100

-

Đoạn từ cầu Suối Kỷ đến giáp Quốc lộ 19C (Đoạn từ Km34+450 (cầu Suối Kỷ) đến giáp ĐT 641 cũ)

300

200

150

100

4.3

Đường liên thôn

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 19C đến chợ Mới (giáp nhà ông Nguyễn Xuân Tùng) (Đoạn từ ĐT641 đến chợ Mới (giáp nhà ông Nguyễn Xuân Tùng) cũ)

500

400

300

200

-

Đường từ chợ Mới (nhà ông Nguyễn Xuân Tùng) đến giáp đường ĐT644

300

200

150

100

-

Đoạn từ đường ĐT 644 đến Cầu Sông Hà Nhao (Đoạn từ đường ĐT 644 đến Cổng trường Chu Văn An cũ)

250

200

150

100

4.4

Đường Lãnh Vân - Hà Rai

 

 

 

 

-

Đoạn Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành (Mỡ) đến giáp cầu Hà Rai

200

150

120

90

-

Đoạn từ Cầu Hà Rai đến hết thôn Hà Rai

150

120

100

80

4.5

Đường Lãnh vân - Làng đồng

 

 

 

 

-

Đoạn đường sắt Bắc Nam đến Cầu Suối Khách (Đoạn đường sắt Bắc Nam đến ngã ba gò Mã Đông cũ)

250

200

150

100

-

Đoạn từ Cầu Suối Khách đến giáp xã Phú Mỡ (Đoạn từ ngã ba gò Mã Đông đến giáp xã Phú Mỡ cũ)

120

100

90

80

-

Đoạn từ ngã 3 Lãnh Vân - Làng Đồng (Nhà ông Trịnh Minh Thái) đến Nhà ông Nguyễn Văn Lý

150

120

100

80

4.6

Đường Da Dù - Lãnh Cao

120

100

90

80

4.7

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

100

90

80

70

-

Khu vực 2

90

80

70

60

5

Xuân Sơn Bắc (xã miền núi)

 

 

 

 

5.1

Đường ĐT642

 

 

 

 

-

Đoạn từ Từ km8+000 đến Cầu Cây Sung

400

300

200

100

-

Đoạn từ Cầu Cây Sung đến nhà ông Đỗ Văn Năm

600

400

300

200

-

Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Năm đến dốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi)

500

400

300

200

-

Đoạn từdốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi) đến giáp thị trấn La Hai

350

200

150

100

5.2

Các đường giao thông nông thôn

 

 

 

 

-

Đường từ đường ĐT642 đến Chùa Đồng Tròn (nhà bà Lê Thị Sương)

150

120

100

80

-

Đường từ Chùa đồng tròn (nhà bà Lê Thị Sương) đến đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm)

120

100

90

80

-

Đường từ đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) đến giáp Mỹ Long-An Dân – Tuy An

120

100

90

80

-

Đường từ cổng văn hóa thôn Tân Bình đến xóm Gò (nhà ông Võ Hồng Son)

200

150

120

90

-

Đường đường đi qua khu dân cư xóm Gò (đoạn từ nhà ông Phan Đình Ba đến nhà ông Đỗ Văn Tân)

200

150

120

90

5.3

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

100

90

80

70

-

Khu vực 2

90

80

70

60

6

Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi)

 

 

 

 

6.1

Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 642 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đèo Ngang - giáp thị trấn La Hai đến Cầu Ông Dương

700

500

300

200

-

Đoạn từ Cầu Ông Dương đến Cầu Tràn Suối Ré

1.000

700

500

300

-

Đoạn từ Cầu Tràn Suối Ré đến Cầu Tràn Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Phước)

600

400

300

200

6.2

Đường Phước Lộc đến A20

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc Lộ 19C đến Kênh N2

700

500

300

200

-

Đoạn từ Kênh N2 đến giáp xã Xuân Phước

400

350

300

200

6.3

Đường dọc theo kênh mương N2 (Từ đội 4 Phước Nhuận đi đội 7 Phước Lộc)

300

200

150

100

6.4

Đường liên xã Long Hà - Phước Lộc: Đoạn từ nhà bà Trần Thị Thu Hiền đến giáp thị trấn La Hai

600

400

300

200

6.5

Các đường giao thông nông thôn

 

 

 

 

-

Đường từ nhà Ông Chẩn đi Suối Ré

350

200

150

100

-

Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Tạ Thị Bê) đến nhà Hồ Thị Nhung (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Tạ Thị Bê) đến nhà Hồ Thị Nhung cũ)

250

200

150

100

-

Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Mai Xuân Hùng) đến nhà Phạm Văn Tiến (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Mai Xuân Hùng) đến nhà Phạm Văn Tiến cũ)

300

200

150

100

-

Đường từ đường Quốc Lộc 19C (nhà lý thu cường) đến nhà trần Minh Trung (Đường từ đường ĐT 642 (nhà lý thu cường) đến nhà trần Minh Trung cũ)

250

200

150

100

-

Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Huỳnh Thị Thông) đến suối sâu (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Huỳnh Thị Thông) đến suối sâu cũ)

250

200

150

100

-

Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Trần Vũ Đại) đến giáp đường Phước lộc- A20 (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Trần Vũ Đại) đến giáp đường Phước lộc- A20 cũ)

300

200

150

100

-

Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà trần Văn Thọ) đến kênh N2 (Đường từ đường ĐT 642 (nhà trần Văn Thọ) đến kênh N2 cũ)

200

150

120

90

-

Đường từ đường Quốc Lộc 19C (nhà Phan Văn Trương) đến Kênh N2 (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Phan Văn Trương) đến Kênh N2 cũ)

200

150

120

90

-

Đường từ đường Quốc Lộ 19C (Nhà Nguyễn Tri Phường) đến kênh N2 (Đường từ đường ĐT 642 (Nhà Nguyễn Tri Phường) đến kênh N2 cũ)

200

150

120

90

-

Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Đỗ Nhơn) đến nhà Võ Thị Hương (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Đỗ Nhơn) đến nhà Võ Thị Hương cũ)

200

150

120

90

-

Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Đỗ Văn Trinh) đến nhà ông Xu (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Đỗ Văn Trinh) đến nhà ông Xu cũ)

200

150

120

90

-

Đường từ đường Phước Lộc - A20 (nhà Nguyễn T Kinh Thái) đến nhà Võ Thị Yến

200

150

120

90

-

Đường từ đường Phước Lộc - A20 (nhà Nguyễn Khánh Quốc) đến nhà Trần Việt Hùng

200

150

120

90

6.6

Khu dân cư Thạnh Đức

200

 

 

 

6.7

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

120

100

90

80

-

Khu vực 2

100

90

80

70

7

Xã Xuân Phước (xã miền núi)

 

 

 

 

7.1

Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 642 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Quang 3) đến Cầu Suối Muồng (Đoạn từ Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Quang 3) đến km28+000 (cầu tràn thôn Phú Hội - Xuân Phước cũ- tách đoạn)

600

400

300

200

-

Đoạn từ Cầu Suối Muồng đến Cầu Hàm Dài - Phú Hội (Đoạn từ Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Quang 3) đến km28+000 (cầu tràn thôn Phú Hội - Xuân Phước cũ- tách đoạn)

500

350

250

150

-

Đoạn từ Hàm Dài - Phú Hội đến giáp xã Sơn Định - Sơn Hòa (Đoạn từ km28+000 (Phú Hội) đến giáp xã Sơn Định - Sơn Hòa cũ)

250

200

150

100

7.2

Đường ĐT 647

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Phước Hòa đến nhà bà Nguyễn Thị Kim Anh (Đoạn từ km0+000 (ngã ba Phước Hòa đến Km2+550 (nhà ông Nguyễn Tấn Hiền) cũ – tách đoạn)

600

400

300

200

-

Đoạn từ giáp Quốc lộ 19C (Nhà ông Nguyễn Đức Hiền) đến nhà ông Nguyễn Tấn Hiền (Đoạn từ km0+000 (ngã ba Phước Hòa đến Km2+550 (nhà ông Nguyễn Tấn Hiền) cũ – tách đoạn)

700

500

300

200

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Hiền đến trại A20

500

400

300

200

-

Đoạn từ trại A20 đến giáp xã Xuân Quang 1

300

200

150

100

7.3

Các đường giao thông nông thôn (Các đường liên xã cũ)

 

 

 

 

-

Đường từ ngã ba A20 đến địa phận xã Xuân Quang 3

400

300

200

100

-

Đường từ phòng khám khu vực Xuân Phước giáp ngã tư Phú Hội

300

200

150

100

-

Đường từ Khu tập thể lâm trường cũ đến nhà Ông Đặng Quốc Quát (Đoạn từ khu tập thể lâm trường cũ đến cầu Suối Tía cũ – tách đoạn)

600

400

300

200

-

Đường từ nhà Ông Nguyễn Khắc Minh đến cầu Suối Tía (Đoạn từ khu tập thể lâm trường cũ đến cầu Suối Tía cũ – tách đoạn)

500

400

300

200

-

Đường Phú Xuân B - Đồng Bò: Đoạn từ cầu ông Tư đến cổng Hồ chứa nước Phú Xuân

300

200

150

100

-

Đường từ Quốc Lộ 19C đi Cai Thắng (điểm cuối nhà ông Lê Văn Tiến)

250

200

150

100

-

Đường Từ Đường ĐT647 Đi Xóm Đồng Bé - Phú Xuân B Xuân Phước

200

150

120

90

-

Đường từ đường Quốc Lộ 19C đi cây xoài (Nhà ông Nguyễn Thắng)

300

200

150

100

7.4

Các điểm dân cư thuộc trung tâm xã Xuân Phước

 

 

 

 

-

Khu số 1

 

 

 

 

+

Đường rộng 12m

250

 

 

 

+

Đường rồng 7,5m

200

 

 

 

-

Khu số 2

200

 

 

 

-

Khu số 3

 

 

 

 

+

Đường rộng 12m

250

 

 

 

+

Đường rồng 7,5m

200

 

 

 

7.5

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

120

100

90

80

-

Khu vực 2

100

90

80

70

8

Xã Xuân Quang 1 (xã miền núi)

 

 

 

 

8.1

Đường ĐT 647

 

 

 

 

-

Đoạn từ Giáp xã Xuân Phước đến Cầu tràn dốc ông Thảo

300

200

150

100

-

Đoạn từ Cầu tràn dốc ông Thảo đến Cầu tràn Suối Trăng (Đoạn từ Cầu tràn dốc ông Thảo đến Cầu tràn Suối Cối 1 cũ)

400

300

200

100

-

Đoạn từ Cầu tràn Suối Trăng đến Cầu ông Chung (Đoạn từ Cầu tràn Suối Cối 1 đến Cầu ông Chung cũ)

500

400

300

200

-

Đoạn từ ruộng ông Ma Chiên đến Suối tre ngôi làng Bà Đẩu

270

200

150

100

8.2

Đường Xuân Phước - Phú Hải (Đoạn từ đường ĐT 647 đến đường ĐT 646 - huyện Sơn Hòa)

150

 

 

 

8.3

Đường La Hai Đồng Hội: Đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến hết đường La Hai - Đồng Hội

200

150

120

90

8.4

Các đường giao thông nông thôn

 

 

 

 

-

Đường từ Ngã 3 thôn Kỳ Lộ (Nhà bà Thủy) đến Ngã 3 nhà ông Trần Văn Lâu

400

300

200

100

-

Đoạn từ nhà ông Trần Văn Lâu đến nhà Trần Thị Cậy

150

120

100

80

-

Đoạn từ trường Mầm non xuân Quang 1 đến nhà ông Hồ Trọng Khanh

150

120

100

80

-

Đoạn từ chợ Sối Cối môt đến nhà ông Phan Thế Vinh

150

120

100

80

8.5

Khu đân cư thôn Suối Cối 2

250

200

150

100

8.6

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

100

90

80

70

-

Khu vực 2

90

80

70

60

9

Xã Đa Lộc (xã miền núi)

 

 

 

 

9.1

Đường ĐT 644

 

 

 

 

-

Đoạn qua địa bàn thôn 3

500

400

300

200

-

Đoạn qua địa bàn thôn 2, 4 (Đoạn qua địa bàn thôn 2, 4, 5 cũ)

400

300

200

100

-

Đoạn qua địa bàn thôn 1, 5 (Đoạn qua địa bàn thôn 1, 6 cũ)

300

200

150

100

9.2

Các đường giao thông nông thôn

 

 

 

 

-

Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 2, 4 (Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 2, 4, 5 cũ)

150

120

100

80

-

Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 3

200

150

120

90

9.3

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã:

 

 

 

 

-

Khu vực 1

100

90

80

70

-

Khu vực 2

90

80

70

60

10

Xã Phú Mỡ (xã miền núi)

 

 

 

 

10.1

Đường ĐT 647

 

 

 

 

-

Đoạn từ Suối Cà Tơn đến Suối La Hiêng

150

120

100

80

-

Đoạn từ Suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến)

170

130

100

80

-

Đoạn từ Suối Mò O đến nhà ông Đinh Văn Thẩm (Thôn Phú Lợi) (Đoạn từ Suối Mò O đến Sông Bà Đài cũ)

200

150

120

90

10.2

Đường liên thôn

 

 

 

 

-

Đường nội thôn Phú Đồng

120

100

90

80

-

Đường nội thôn Phú Hải

120

100

90

80

10.3

Các đường, đoạn đường còn lại trong xã

 

 

 

 

-

Khu vực 1

90

80

70

60

-

Khu vực 2

80

70

60

55

PHỤ LỤC 3

ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ 05 NĂM (2020-2024)
((Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

A

Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)

 

 

 

 

1

Đại Lộ Hùng Vương

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ

4.500

3.200

2.300

1.400

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến Trần Hưng Đạo

8.500

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Huệ

12.500

8.500

5.500

3.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú

11.500

8.000

4.500

2.500

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Hữu Thọ

10.000

7.000

4.000

2.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến Lê Đài

8.500

5.500

3.500

2.000

2

Đại Lộ Nguyễn Tất Thành

 

 

 

 

-

Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa đến Trần Hưng Đạo

6.000

4.500

3.000

1.500

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới phường 8 và phường 9

8.000

5.500

4.000

2.500

-

Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến

6.500

5.000

3.000

1.500

-

Đoạn đường phía Tây từ đường Trần Phú đến hết Cửa hàng bia đối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn

5.000

 

 

 

3

Đường An Dương Vương

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương

6.000

 

 

 

-

Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường quy hoạch phía Tây rộng 16m

5.000

 

 

 

Bổ sung

4

Đường Bà Huyện Thanh Quan (Đường số 11 cũ)

3.000

2.000

1.500

1.000

5

Đường Bà Triệu

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Huệ

5.000

3.500

2.500

1.500

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú

6.000

4.200

3.000

1.800

6

Đường Bạch Đằng

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cảng cá phường 6 đến đường Lê Duẩn

4.500

3.000

2.000

1.500

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Phan Đình Phùng

5.000

3.500

2.500

1.500

-

Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành

4.500

3.000

2.000

1.500

7

Đường Cần Vương: Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Nguyễn Thái Học

5.000

 

 

 

8

Đường Cao Thắng

6.000

4.300

3.000

1.800

9

Đường Chi Lăng: Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương

4.000

 

 

 

10

Đường Chí Linh: Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương

4.000

 

 

 

11

Đường Chu Mạnh Trinh

4.000

3.000

2.000

1.000

12

Đường Chu Văn An

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ 6m

6.000

4.300

3.000

1.800

-

Đoạn từ đường nội bộ 6m đến giáp sân vận động

4.300

3.000

2.100

1.300

13

Đường Đào Tấn (Đường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía đông: Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Trần Phú cũ)

4.000

 

 

 

14

Đường Điện Biên Phủ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Độc Lập đến Đại lộ Hùng Vương

7.500

5.000

3.500

2.500

-

Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường NB4 cũ)

9.000

7.000

5.000

3.000

15

Đường Độc Lập

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Hữu Thọ

6.000

4.000

2.500

1.500

-

Đoạn còn lại

5.000

3.000

1.500

800

16

Đường Đồng Khởi

6.000

4.500

3.000

2.000

17

Đường Duy Tân

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Hưng Đạo

8.000

5.500

4.000

2.500

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ cũ và đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ cũ - Gộp đoạn)

9.000

6.500

4.500

3.000

18

Đường Hà Huy Tập

4.500

 

 

 

19

Đường Hai Bà Trưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ

5.000

3.500

2.500

1.500

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ

6.000

 

 

 

20

Đường Hàm Nghi: Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ đến đường Lê Trung Kiên

3.500

2.500

1.800

1.300

21

Đường Hồ Xuân Hương

3.500

2.500

1.800

1.300

22

Đường Hoàng Diệu

5.000

3.500

2.500

1.500

23

Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ)

7.000

5.000

3.500

2.000

24

Đường Huyền Trân Công Chúa

3.500

2.500

1.500

1.000

25

Đường Huỳnh Thúc Kháng

5.000

3.500

2.500

1.500

26

Đường Lê Đài. Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập

3.500

 

 

 

27

Đường Lê Duẩn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Phú

8.000

6.000

4.000

2.500

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Hữu Thọ

6.500

5.000

3.500

2.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến

5.500

4.000

2.500

1.500

28

Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh

6.500

5.000

3.500

2.000

-

Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương

4.000

3.000

2.000

1.300

29

Đường Lê Lai

4.500

 

 

 

30

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân

10.000

6.000

4.000

2.500

-

Đoạn từ đường Duy Tân - đường Phan Đình Phùng

11.500

6.500

4.500

2.500

-

Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành

7.000

4.000

3.000

2.000

31

Đường Lê Quý Đôn

4.500

3.300

2.300

1.500

32

Đường Lê Thành Phương

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú

8.000

5.000

4.000

2.500

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến đại lộ Nguyễn Tất Thành

7.000

4.500

3.000

2.000

33

Đường Lê Thánh Tôn

7.500

5.000

3.500

2.000

34

Đường Lê Trung Kiên

 

 

 

 

-

Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường Tản Đà

5.000

3.500

2.000

1.000

-

Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Trần Phú

7.500

5.500

3.500

2.000

35

Đường Lương Tấn Thịnh (toàn tuyến)

6.500

5.000

4.000

2.000

36

Đường Lương Thế Vinh (toàn tuyến)

2.500

 

 

 

37

Đường Lương Văn Chánh

 

 

 

 

-

Đoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm Thành phố đến đường Trần Hưng Đạo

6.000

4.000

3.000

2.000

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ

7.500

5.500

4.000

2.500

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ

7.000

 

 

 

38

Đường Lưu Văn Liêu: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng

4.000

 

 

 

39

Đường Lý Thái Tổ

5.000

3.500

2.500

1.500

40

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến giáp đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh cũ)

3.000

2.000

1.500

1.000

-

Đoạn đã đầu tư hạ tầng đến giáp rạch Bầu Hạ (Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương cũ)

5.500

3.500

2.500

1.500

-

Đoạn từ đường Duy Tân đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh cũ)

5.500

3.500

2.500

1.500

41

Đường Lý Tự Trọng

7.500

5.000

3.500

2.000

42

Đường Mai Xuân Thưởng

5.500

4.000

2.500

1.500

43

Đường Mậu Thân

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu Chùa Hồ Sơn cũ)

6.000

4.500

3.000

2.000

-

Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh (Đoạn từ Cầu Chùa Hồ Sơn đến ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh cũ)

3.000

2.000

1.500

1.000

-

Đoạn từ ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh đến giáp xã Bình Kiến

3.500

2.000

1.500

1.000

44

Đường N2 (từ đường Độc Lập đến đường Lê Duẩn)

3.500

 

 

 

45

Đường N3 (từ đường Độc Lập đến đại lộ Hùng Vương)

3.500

 

 

 

46

Đường NB 2 rộng 6m: (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ)

3.000

 

 

 

47

Đường NB 4 rộng 6m: (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ)

3.000

 

 

 

48

Đường NB 5 rộng 6m: (Đoạn từ đường Lương Văn Chánh đến đường Duy Tân)

3.000

 

 

 

49

Đường Ngô Quyền

 

 

 

 

-

Đoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền đến đường Trần Hưng Đạo

6.000

4.000

3.000

2.000

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi

8.000

6.000

4.000

2.500

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ

7.000

5.500

4.000

3.000

50

Đường Ngô Văn Sở (Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ)

7.000

5.000

3.500

2.000

51

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

5.000

3.500

2.500

1.500

52

Đường Nguyễn Chí Thanh

6.000

4.000

2.500

1.500

53

Đường Nguyễn Công Trứ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo (đối diện Bệnh Viện sản nhi) (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đại lộ Hùng Vương cũ)

4.000

3.000

2.000

1.500

-

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi cũ)

5.000

3.000

2.000

1.500

-

Đoạn từ Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần Hưng Đạo cũ)

5.500

3.000

2.000

1.500

54

Đường Nguyễn Đình Chiểu

6.000

4.000

2.500

1.500

55

Đường Nguyễn Du

5.500

3.500

2.500

1.500

56

Đường Nguyễn Đức Cảnh: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên phòng

3.500

2.500

2.000

1.500

57

Đường Nguyễn Hào Sự: Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường An Dương Vương (Đoạn từ số nhà G- L13-30 đến đường An Dương Vương cũ và đoạn từ số nhà G-L13-30 đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp đoạn)

5.000

 

 

 

58

Đường Nguyễn Hoa: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng

4.000

 

 

 

59

Đường Nguyễn Huệ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường Chinh

7.000

5.000

3.500

2.000

-

Đoạn từ đường Trường Chinh đến Lê Trung Kiên

10.500

6.000

4.000

2.500

60

Đường Nguyễn Hữu Thọ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Độc Lập đến tuyến đường bao phía tây Bệnh viện

6.800

5.000

3.500

2.500

-

Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây Bệnh viện đến đại lộ Nguyễn Tất Thành

4.000

3.000

2.000

1.500

61

Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ đường Chi Linh đến đường Chi Lăng

4.000

 

 

 

62

Đường Nguyễn Thái Học

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ

9.000

6.500

4.500

3.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú

8.000

5.500

4.000

2.500

63

Đường Nguyễn Thế Bảo: Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Tố Hữu

3.000

 

 

 

64

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường Chinh

6.000

4.500

3.000

2.000

-

Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương

4.000

2.500

2.000

1.300

65

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ

6.500

5.000

3.500

2.500

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Hưng Đạo

7.500

5.500

4.000

2.500

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi cũ và đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ cũ - Gộp đoạn)

9.000

7.000

4.500

3.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ

8.000

 

 

 

-

Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu Thọ

7.000

 

 

 

66

Đường Nguyễn Trung Trực

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Bỉnh Khiêm

4.000

2.800

2.000

1.300

-

Đoạn còn lại

3.500

2.500

1.800

1.300

67

Đường Nguyễn Trường Tộ

4.000

3.000

2.000

1.000

68

Đường Nguyễn Văn Cừ (toàn tuyến)

6.000

4.500

3.000

2.000

69

Đường Nguyễn Văn Huyên

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Hữu Thọ (Đoạn từ đường Trần Phú đến đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc Trường Đại học Phú Yên) cũ và đoạn đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc Trường Đại học Phú Yên) đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp đoạn)

6.500

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến (Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Trần Hào cũ và đoạn từ đường Trần Hào đến đến đường An Dương Vương cũ, đoạn từ An Dương Vương đến gianh giới phường 9 và xã Bình Kiến cũ - Gộp đoạn)

5.000

 

 

 

70

Đường Phạm Hồng Thái

5.000

3.500

2.500

1.500

71

Đường Phạm Ngọc Thạch

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Tố Hữu đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ)

4.500

3.000

2.000

1.500

-

Đoạn chưa đầu tư hạ tầng (Đoạn còn lại cũ)

2.000

1.300

800

500

72

Đường Phan Bội Châu

5.000

3.500

2.500

1.500

73

Đường Phan Đăng Lưu

5.000

3.500

2.500

1.500

74

Đường Phan Đình Phùng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Bạch Đằng đến hẻm số 6

4.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ hẻm số 6 đến đường Tản Đà

5.000

3.500

2.500

1.500

-

Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Nguyễn Huệ

8.000

4.000

2.500

1.500

75

Đường Phan Lưu Thanh

6.000

4.500

3.000

2.000

76

Đường phía Tây Bệnh viện Tỉnh

3.500

2.500

1.800

1.000

77

Đường Phù Đổng

4.500

 

 

 

79

Đường rộng 16m thuộc các lô B6, L thuộc Đồ án Quy hoạch chi tiết tuyến đường Độc Lập, thành phố Tuy Hòa, tỷ lệ 1/2.000

3.500

 

 

 

80

Đường Tản Đà

5.000

3.000

2.000

1.500

81

Đường Tân Trào

4.000

 

 

 

82

Đường Tây Sơn (toàn tuyến)

3.000

 

 

 

83

Đường Thành Thái: Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh

5.000

3.000

2.000

1.500

84

Đường Tố Hữu: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Trần Suyền

5.000

4.000

3.000

2.000

85

Đường Trần Bình Trọng: Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Công Trứ

5.000

3.500

2.500

1.500

86

Đường Trần Cao Vân: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi

6.000

4.300

3.000

1.800

87

Đường Trần Hào

5.000

3.000

2.000

1.500

88

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Lê Duẩn

7.000

4.500

3.000

2.000

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đại lộ Hùng Vương

9.000

5.000

3.500

2.500

-

Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân

10.500

6.000

4.000

3.000

-

Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Phan Đình Phùng

12.500

7.000

5.000

3.500

-

Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành

10.000

6.000

4.000

3.000

89

Đường Trần Mai Ninh: Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến nhà số 109/2 Chu Văn An

2.500

1.800

1.300

800

90

Đường Trần Nhật Duật: Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn Công Trứ

4.500

3.300

2.300

1.500

91

Đường Trần Phú

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Lê Thành Phương (Đoạn từ đường Độc Lập đến đại lộ Nguyễn Tất Thành cũ)

9.000

7.000

5.000

3.000

-

Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến đường vành đai thành phố (Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai thành phố cũ)

6.000

4.500

3.000

2.000

92

Đường Trần Quốc Toản: Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - hẻm số 17 Lê Lợi

5.000

3.500

2.500

1.500

93

Đường Trần Quý Cáp

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ

4.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Lê Lợi

5.000

3.500

2.500

1.500

94

Đường Trần Rịa: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng

4.000

 

 

 

95

Đường Trần Suyền

3.500

 

 

 

96

Đường Trường Chinh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Lý Thái Tổ

4.000

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Huệ

5.000

3.500

2.000

1.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phù Đổng (Cổng KTX trường Cao đẳng nghề) cũ)

6.500

4.500

3.300

2.000

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến đường An Dương Vương (Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương cũ)

3.500

 

 

 

97

Đường Trương Định (toàn tuyến)

2.000

 

 

 

98

Đường Văn Cao: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Ngọc Thạch

5.000

3.500

2.500

1.500

99

Đường vào Công ty cổ phần An Hưng

2.500

 

 

 

100

Đường Yersin

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ

4.500

3.000

2.000

1.500

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến cuối quán cà phê Thạch Tuyền

4.500

 

 

 

101

Khu vực cảng cá phường 6

4.000

3.000

2.000

1.300

102

Xã lộ 20

 

 

 

 

-

Đoạn từ Khu khoáng sản 5 đến cuối dốc Cây xanh

1.000

700

500

300

-

Đoạn từ cuối dốc Cây xanh đến giáp xã Hòa Kiến

700

500

350

250

103

Khu đất 1,3ha phía Bắc Trung tâm thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m

6.000

 

 

 

104

Khu phố Điện Biên Phủ

 

 

 

 

-

Đường D1

5.000

 

 

 

-

Đường số 8A (đoạn từ Nguyễn Trãi-đường Điện Biên Phủ)

5.000

 

 

 

-

Các đường nội bộ rộng 5m

3.000

 

 

 

105

Khu Trung tâm Thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m

6.000

 

 

 

106

Đất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội thành

5.000

 

 

 

Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung

B

Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II)

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1: Đoạn từ ranh giới huyện Đông Hòa đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao thông QL 1)

2.500

 

 

 

2

Đại lộ Hùng Vương: Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông

3.000

2.000

1.500

1.000

3

Đại Lộ Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ nút giao thông Quốc lộ 1 đến Nam cầu Đà Rằng

2.500

1.500

1.000

500

4

Đường 27 tháng 7

1.900

1.200

1.000

600

5

Đường 3 tháng 2

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Thăng Long

2.500

1.800

1.300

800

-

Đoạn từ đường Thăng Long đến hẻm phía Nam Trường mầm non Phường Phú Thạnh

1.500

900

800

450

-

Đoạn từ hẻm phía Nam trường mầm non Phường Phú Thạnh đến đường sắt

1.000

700

500

300

6

Đường Bùi Thị Xuân: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu

1.300

900

600

400

7

Đường Cao Bá Quát

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến cầu ông Đảm

1.000

700

500

300

-

Đoạn từ cầu ông Đảm đến giáp đường Trần Rến

800

500

350

250

8

Đường Chiến Thắng

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Hòa Thành, Đông Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh

1.800

1.300

900

500

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết Khu dân cư chợ Phú Lâm

1.500

1.100

800

450

9

Đường Đinh Tiên Hoàng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến Ngã 3 đồn biên phòng cũ

2.500

1.800

1.300

800

-

Đoạn từ ngã 3 Đồn biên phòng cũ đến cổng nhà máy đóng tàu

1.000

800

500

350

10

Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Chiến Thắng

2.000

1.400

1.000

600

11

Đường Đống Đa: Đoạn từ đường Trần Rến đến giáp cầu sắt Hòa Thành

1.000

700

500

300

12

Đường Kim Đồng: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ

1.300

900

600

350

13

Đường Lạc Long Quân: Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Văn Linh

2.500

1.800

1.300

800

14

Đường Ngô Gia Tự

2.000

1.400

1.000

600

15

Đường Nguyễn Anh Hào

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường Nguyễn Văn Linh

1.500

1.100

800

450

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh-xã giáp Hòa Thành

1.000

700

500

300

16

Đường Nguyễn Hồng Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu

1.500

1.100

800

450

-

Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết Khu nhà ở xã hội Nam Hùng Vương

1.000

800

500

350

17

Đường Nguyễn Thị Định (Toàn tuyến)

2.000

1.400

1.000

600

18

Đường Nguyễn Văn Linh

4.000

2.500

1.500

1.000

19

Đường Phạm Đình Quy: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu

1.500

1.100

800

450

20

Đường Phạm Văn Đồng

 

 

 

 

-

Đoạn từ Lạc Long Quân đến đường Nguyễn Thị Định

1.800

1.300

900

500

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến hết tuyến đường bê tông

1.300

900

600

350

21

Đường Phan Chu Trinh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu

1.300

900

600

400

-

Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết khu dự án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương

1.500

 

 

 

22

Đường Thăng Long

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Trần Kiệt

2.500

1.800

1.300

800

-

Đoạn từ đường Trần Kiệt đến điểm giao đường sắt và đường 3 tháng 2

2.000

1.400

1.000

600

-

Đoạn từ giáp đường Sắt và đường 3 tháng 2 đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa

1.000

700

500

300

23

Đường Trần Kiệt

2.000

1.400

1.000

600

24

Đường Trần Rến (Toàn tuyến)

1.500

1.100

800

450

25

Đường Võ Thị Sáu: Đoạn từ đường Thăng Long đến Đại lộ Hùng Vương

2.000

1.400

1.000

600

26

Đường Yết Kiêu

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến Đại lộ Hùng Vương

1.000

700

500

300

-

Đoạn Đại lộ Hùng Vương đến đường Đinh Tiên Hoàng

800

500

350

250

C

Các xã trong thành phố

Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.

II

Thị xã Sông Cầu

 

A

Thị xã Sông Cầu (Đô thị loại III gồm 4 phường: Xuân Yên, Xuân Phú, Xuân Thành, Xuân Đài)

 

1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Xuân Phương đến Bắc cầu Lệ Uyên (Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương đến giáp đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu cũ)

1.300

800

500

300

-

Đoạn từ Nam cầu Lệ Uyên đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) (Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) cũ)

2.000

1.300

800

500

-

Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng(phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang (Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang cũ)

1.300

800

500

300

-

Đoạn từ chùa Long Quang đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam)(Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ chùa Long Quang đến giáp ngã ba tuyến tránh Quốc lộ 1 (phía Nam))

800

500

350

200

-

Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam) đến giáp Bắc cầu Huyện(Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 đến giáp Bắc cầu Huyện)

800

500

350

200

-

Đoạn từ Nam cầu Huyện đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ)

900

600

400

250

-

Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ)

800

500

350

200

-

Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ 2 đến đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) (Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến giáp Nam chân đèo Gành Đỏ cũ)

900

600

400

250

-

Đoạn từ đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) (Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh cũ)

1.500

900

600

400

-

Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ)(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn)

900

600

400

250

-

Đoạn từ chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) đến giáp ranh huyện Tuy An(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn)

600

400

250

150

2

Đường ĐT 642: Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến ngã ba trong

500

350

250

150

3

Đường ĐT 644: đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Xuân Lâm (Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A đến giáp ranh xã Xuân Lâm cũ)

1.500

900

600

400

4

Đường 1 tháng 4

2.500

1.500

1.000

500

5

Đường Bùi Thị Xuân

1.800

1.000

800

500

6

Đường Đoàn Thị Điểm (Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Võ Thị Sáu cũ, Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu cũ – gộp đoạn)

2.300

1.400

900

500

7

Đường Hai Bà Trưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Nguyễn Huệ

3.300

2.000

1.300

800

-

Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp trụ sở Công an thị xã

2.300

1.400

900

500

8

Đường Hoàng Hoa Thám

1.800

1.000

800

500

9

Đường Hùng Vương

2.000

1.300

800

500

10

Đường Kim Đồng

1.500

900

600

400

11

Đường Lê Duẩn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến cầu Tam Giang 2 (Đoạn từ giáp dự án khu A&B đến cầu Tam Giang 2 cũ)

1.500

900

600

400

-

Đoạn từ cầu Tam Giang 2 đến giáp đập Đá Vải

900

600

400

250

12

Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám đến giáp đường gom Quốc lộ 1

1.800

 

 

 

-

Đoạn còn lại

1.500

900

600

400

13

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp dự án Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (Khu A) đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ giáp dự án Khu A đến giáp đường Phan Bội Châu, Đoạn từ giáp đường Phan Bội Châu đến giáp đường Phạm Văn Đồng cũ – gộp đoạn)

2.800

1.600

1.100

600

-

Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp vòng xoay đường 1 tháng 4 (Đoạn còn lại cũ)

600

400

300

200

14

Đường Lê Thành Phương

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Lê Hồng Phong (Toàn tuyến cũ – tách đoạn)

2.300

1.400

900

500

-

Đoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1(Toàn tuyến cũ – tách đoạn)

1.800

1.000

800

500

15

Đường Lê Văn Tám (khu dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn)

1.500

 

 

 

16

Đường Lương Văn Chánh

2.000

1.300

800

500

17

Đường Lý Thường Kiệt

1.300

900

600

350

18

Đường Ngô Quyền

2.000

1.300

800

500

19

Đường Nguyễn Hồng Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đường Phạm Văn Đồng đến Lăng Bà

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ Lăng Bà đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành)

1.000

800

500

300

-

Đoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) đến giáp Quốc lộ 1

1.300

900

600

350

20

Đường Nguyễn Huệ

2.800

1.600

1.100

600

21

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp Quốc lộ 1

1.500

900

600

400

-

Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến đập Đá Vải

900

600

400

250

22

Đường Nguyễn Viết Xuân

1.000

 

 

 

23

Đường Phạm Văn Đồng

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 (phía Bắc) đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ (Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1 đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ cũ)

3.300

2.000

1.300

800

-

Đoạn từ Nam cầu Tam Giang cũ đến bắc cầu vượt

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ Nam cầu vượt đến dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài)(Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) cũ)

1.500

900

600

400

-

Đoạn từ dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài) đến giáp Quốc lộ 1 (phía Nam) (Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ)

500

350

250

150

24

Đường Phan Bội Châu

1.800

1.000

800

500

25

Đường Phan Chu Trinh (Đường quy hoạch 6-2)

1.300

900

600

350

26

Đường Phan Đình Phùng

1.800

1.000

800

500

27

Đường Tô Hiến Thành

1.400

 

 

 

28

Đường Trần Bình Trọng

2.000

1.300

800

500

29

Đường Trần Hưng Đạo

2.300

1.400

900

500

30

Đường Trần Quốc Toản (Đường quy hoạch 6-3)

1.300

900

600

350

31

Đường Triệu Thị Trinh (Đường quy hoạch 6-1)

1.300

900

600

350

32

Đường Võ Thị Sáu

2.800

1.600

1.100

600

33

Đường Yết Kiêu

1.300

900

600

350

B

Các xã trong thị xã

Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.

III

Huyện Tuy An

 

A

Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V)

 

1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã An Cư đến giáp cầu Đông Sa

1.300

900

600

350

-

Đoạn từ cầu Đông Sa đến điểm giao phía nam cầu vượt

2.000

1.300

800

500

-

Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt đến chân cầu vượt phía Bắc

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc đến cầu Ngân Sơn

2.300

1.400

900

500

2

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Lò Gốm (mới)

1.800

1.000

800

500

3

Đường Long Đức đi An Lĩnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên)

900

600

400

250

-

Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) đến giáp ranh xã An Lĩnh

450

300

200

100

4

Đường Châu Kim Huệ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Rịa đến Nhà máy xay xát cũ

600

400

300

200

-

Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ đến A20

350

250

150

100

5

Đường Hải Dương: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã tư đường Lê Thành Phương

2.000

1.300

800

500

6

Đường khu tái định cư đi vào giáp chợ Ngân Sơn

900

 

 

 

7

Đường Lê Thành Phương

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ga Chí Thạnh đến QL1

1.100

800

500

300

-

Đoạn từ QL1 đến giếng nông sản

2.800

1.600

1.100

600

-

Đoạn từ Giếng nông sản đến giáp ranh xã An Định

1.100

800

500

300

8

Đường Ngân Sơn Chí Thạnh

2.100

1.300

800

500

9

Đường Nguyễn Hoa

900

600

400

250

10

Đường Nguyễn Mỹ

2.200

1.300

900

500

11

Đường Nguyễn Thị Loan

900

600

350

200

12

Đường Ô Loan

2.300

 

 

 

13

Đường số 7

1.700

900

600

400

14

Đường Trần Phú

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL1 (KP-Trường Xuân) đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh

2.000

1.300

800

500

-

Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Trần Rịa

2.300

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Rịa đến cống hộp (KP- Long Bình)

2.100

1.300

800

500

-

Đoạn từ cống hộp khu phố Long Bình đến QL 1 (KP- Chí Đức)

1.700

900

600

400

15

Đường Trần Rịa

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Trần Phú

1.400

900

600

350

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến Quốc lộ 1

1.800

1.000

800

500

16

Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Rịa đến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ)

1.100

800

500

300

-

Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) đến đường Trần Phú

600

350

250

150

17

Đường từ Quốc lộ 1 (Ngã ba cây Keo) đến cầu Lò Gốm (cũ)

800

500

350

200

18

Đường từ Quốc lộ 1 đến cổng nhà máy nước (KP- Trường Xuân)

1.700

1.000

700

450

19

Đường Võ Trứ

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Hải Dương

2.000

1.300

800

500

-

Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh

2.000

1.300

800

500

-

Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Lê Thành Phương

2.300

 

 

 

B

Các xã trong huyện

Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.

IV

Huyện Phú Hòa

 

A

Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V)

 

1

Quốc lộ 25

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến Km11+700

1.300

800

500

350

-

Đoạn từ Km 11+700 đến Ga Đèo

1.500

1.000

700

430

-

Đoạn từ Ga Đèo đến ranh giới xã Hòa Định Tây

800

500

330

230

2

Đường bao phía Đông đến nhà ông Đặng

1.400

800

450

300

3

Đường Đông - Tây

1.500

1.000

700

400

4

Đường Ga Đèo đến giáp đường bao phía Đông

1.500

1.000

700

430

5

Đường Nam - Bắc

1.400

900

600

380

6

Đường ĐH 27: (đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa cũ) - Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến Quốc lộ 25

600

400

280

180

7

Đường ĐH 29

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới đường Ga Đèo đến cầu Huyện Đội

650

500

400

250

-

Đoạn từ Cầu huyện Đội đến ranh giới xã Hòa Định Đông

600

450

350

200

8

Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn

550

400

250

180

B

Các xã trong huyện

Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.

V

Huyện Đông Hòa

 

B

Thị trấn Hòa Vinh (Đô thị loại V)

 

1

Quốc lộ 1:

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ

1.500

900

600

400

-

Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến Trường THPT Lê Trung Kiên

2.000

1.100

800

450

-

Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn hóa khu phố 4

1.500

900

600

400

-

Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch cũ

1.200

700

450

300

-

Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch mới

1.200

700

450

300

2

Quốc lộ 29: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Hòa Tân Đông

1.000

600

400

250

3

Tuyến nối Quốc lộ 1 đến KCN Hòa Hiệp (Giai đoạn 1)

2.000

1.100

800

450

4

Đường Âu Cơ (Đoạn từ Khu dân cư số 2, đường N2.1 rộng 15,5m cũ. Đoạn trong Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 15,5m cũ – Gộp đoạn)

1.300

800

500

300

5

Đường Bà Triệu: Đoạn từ giáp QL1 - Lù 3 đến Ấp nhỏ - Cuối xóm (Khu vực 2 cũ)

600

400

300

200

6

Đường Cao Bá Quát: Đoạn từ giáp QL1 - CLB Kim Yên đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)

600

400

300

200

7

Đường Chu Văn An: Đoạn từ Trụ sở KP5 đến nhà Trần Hòa - KP5 (Khu vực 2 cũ)

500

350

250

180

8

Đường Đỗ Như Dạy (Đoạn thuộc Khu dân cư số 6, đường Đỗ Như Dạy cũ và Đoạn tiếp giáp Khu dân cư số 6 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) – Gộp đoạn)

1.300

 

 

 

9

Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tư Bắc đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)

500

350

250

180

10

Đường Hà Huy Tập: Đoạn từ đường D1 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ)

800

 

 

 

11

Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ Quốc lộ 1 - nhà thờ Đông Mỹ đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc (Khu vực 2 cũ)

600

400

300

200

12

Đường Hồ Xuân Hương: Đoạn từ giáp QL1 - Cổng chào KP4 đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)

500

350

250

180

13

Đường Lê Duẩn: Đoạn từ đường D1 đến đường Trần Hưng Đạo (Khu vực 1 cũ)

1.000

 

 

 

14

Đường Lê Lợi: Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Tất Thành (Khu TĐC số 1, đường nhựa rộng 20,5m cũ)

1.300

 

 

 

15

Đường Lê Thành Phương: Đoạn từ trụ sở Phòng Giáo Dục Huyện đến Ngã Tư Gò Càn (Khu dân cư Vườn Mít cũ)

600

400

300

200

16

Đường Lê Trung Kiên (Khu vực 1 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đoạn đã đầu tư mở rộng.

1.000

700

450

300

-

Đoạn còn lại

700

450

300

200

17

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường vào khu dân cư Tam Gia

1.000

700

450

300

-

Đoạn từ đường vào khu dân cư Tam Gia đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vào khu dân cư Tam Gia cũ và Đoạn trong khu tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn)

1.400

 

 

 

18

Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ giáp QL29 - Tại cổng chào KP3 đến cầu KP3 - Nhà Ông Cật(Khu vực 2 cũ)

600

400

300

200

19

Đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn từ giáp QL1 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)

500

350

250

180

20

Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ giáp QL1 - Đối diện Nhà thờ Đông Mỹ đến cầu chợ cũ Đông Mỹ (Khu vực 2 cũ)

600

400

300

200

21

Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Đoạn đã đầu tư hạ tầng (Khu Dân cư Số 2: Đường N2 rộng 20,5m cũ và Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn)

1.500

900

600

400

22

Đường Nguyễn Tri Phương: Đoạn từ Lù Đôi - KP5 đến nhà ông Trần Cơn - KP5 (Khu vực 2 cũ)

500

350

250

180

23

Đường Phan Đình Phùng: Đoạn từ giáp QL1 đến nhà Ông Nguyễn Phúc - KP5 (Khu vực 2 cũ)

600

400

300

200

24

Đường Phan Lưu Thanh: Đoạn từ giáp Ql29 - Tại cổng chào KP2 đến giáp Sông Bến Lớn (Khu vực 2 cũ)

600

400

300

200

25

Đường Tố Hữu: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tám Mạng đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)

500

350

250

180

26

Đường Trần Hưng Đạo (Đường D2 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường D2.1 rộng 15,5m từ đường D2 đến đường N4-A cũ)

1.300

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Lê Duẩn (Đường D2 rộng 15,5m từ đường N2 đến hết đường D2 cũ)

1.300

 

 

 

27

Đường Trần Khánh Dư (Khu vực 2 cũ)

600

400

300

200

28

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 tới cổng văn hóa khu phố 3 (Đoạn từ ngã ba Cây Bảng đến đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 cũ)

1.800

900

700

450

-

Đoạn từ cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung (Đoạn từ đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung cũ)

1.500

900

600

400

29

Đường Xuân Diệu: Đoạn từ giáp đường D5 đến giáp QL1 (Khu vực 2 cũ)

500

400

300

200

30

Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Bến Lớn

2.300

 

 

 

31

Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi đầu tư hạ tầng xong)

 

 

 

 

-

Đường rộng 36 mét

2.000

 

 

 

-

Đường rộng 20,5 mét

1.700

 

 

 

-

Đường rộng 18,5 mét

1.400

 

 

 

-

Đường rộng 15,5 mét

1.300

 

 

 

-

Đường rộng 12 mét

1.000

 

 

 

32

Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn

450

300

200

100

B

Thị trấn Hòa Hiệp Trung (Đô thị loại V)

 

 

 

 

1

Đường Hà Vi Tùng: Đoạn từ giáp đường Đại lộ Hùng Vương đến giáp thôn Thọ Lâm - xã Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ)

800

500

350

200

2

Đường Hòa Hiệp (Đường Liên Huyện và Quốc lộ 29, đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa và Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) (đường Liên huyện Cũ)

1.500

900

600

400

-

Đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa

2.300

1.200

900

500

-

Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam

1.300

800

500

300

3

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Đoạn từ khu dân cư Phú Hiệp 3 đến đường Tôn Thất Tùng (Điểm dân cư Phú Hiệp 3, đường rộng 25m cũ; Khu dân cư khu công nghiệp Hòa Hiệp (Phục vụ tái định cư), đường rộng 25m cũ – Gộp đoạn)

1.000

700

450

300

-

Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến đường Nguyễn Hữu Dực (Khu vực 1 cũ)

1.100

800

500

300

-

Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Dực đến đường Hà Vi Tùng (Khu vực 2 cũ)

1.000

700

450

300

4

Đường Huỳnh Tấn Phát: Đoạn từ giáp nhà Ông Lương Công Kỉnh, KP. Phú Hòa đến Ngã Ba Phú Thọ (Khu vực 1 cũ)

800

400

250

150

5

Đường Lê Anh Xuân: Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Đình Lâu, KP. Phú Hiệp 2 đến cổng chào Văn Hóa Phú Thọ (Khu vực 1 cũ)

1.000

700

450

300

6

Đường Lê Hanh: Đoạn từ giáp đường Lý Tự Trọng đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)

800

500

350

200

7

Đường Lư Giang: Đoạn từ giáp đường N29 đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)

800

500

350

200

8

Đường Lương Tấn Thịnh: Đoạn từ thôn Phước Lâm - xã Hòa Hiệp Bắc đến thôn Thọ Lâm - xã Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ)

900

600

400

250

9

Đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ đường Trần Phú đến đường N29 (Khu vực 2 cũ)

1.300

800

500

300

10

Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến Công viên Hòa Bình Hàn Việt, (Khu vực 1 cũ)

900

600

400

250

11

Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ trường tiểu học Nguyễn Trãi TT. Hòa Hiệp Trung đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)

1.500

900

600

400

12

Đường Tôn Thất Tùng: Đoạn từ đường Đại lộ Hùng Vương đến đường Hòa Hiệp, (Khu vực 1 cũ)

900

600

400

250

13

Đường Trần Phú (Đường liên khu phố, đoạn đường từ Quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô cũ)

2.000

1.300

800

450

14

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi và đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên huyện nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi

1.300

800

500

300

-

Đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường Hòa Hiệp

1.500

900

600

400

15

Nguyễn Hữu Dực: Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)

1.000

700

450

300

16

Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương), Đoạn đường từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam

2.000

1.300

800

500

17

Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn

400

300

200

150

C

Các xã trong huyện

Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.

VI

Huyện Tây Hòa

 

A

Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V)

 

1

Quốc lộ 29

 

 

 

 

-

Đoạn từ ga Gò Mầm đến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

2.500

1.500

900

600

-

Đoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp ranh xã Hòa Phong

1.500

1.000

600

350

2

Đường ĐT 645

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ga Gò Mầm đến Nhà ông Trọng

1.500

1.000

600

350

-

Đoạn từ nhà ông Trọng đến giáp ranh xã Hòa Bình 1

1.000

600

350

250

3

Đường dọc theo bờ kênh Nam khu phố Phú Thứ

1.500

 

 

 

4

Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Phú Thứ đến Vũng Trãng

2.300

1.400

800

500

-

Đoạn từ Vũng Trãng đến giáp ranh xã Hòa Đồng

1.500

900

600

350

5

Đường nội thị trung tâm thị trấn Phú Thứ

3.000

2.300

1.500

1.000

6

Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn

500

300

200

150

B

Các xã trong huyện

Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.

VII

Huyện Sông Hinh

 

A

Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V)

 

1

Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã EaBia đến cầu Buôn Thô (giáp đườngTrần Hưng Đạo)

500

380

250

150

-

Đoạn từ Trụ sở Quản lý đường bộ đến giáp trạm y tế thị trấn

700

450

300

200

-

Đoạn từ trạm y tế thị trấn đến ngã ba đi Buôn Ken

450

330

230

150

-

Đoạn từ ngã ba đi Buôn Ken đến giáp ranh giới xã Ea Bar

300

200

130

80

2

Quốc lộ 19C (Đường ĐT649 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Đức Bình Tây đến giáp khu dân cư khu phố 1

350

250

150

100

-

Đoạn từ khu dân cư khu phố 1 đến giáp đường quốc lộ 29 (ĐT645)

450

330

230

150

3

Đường Bà Triệu

1.300

900

600

500

4

Đường Chu Văn An

900

600

400

250

5

Đường đi buôn 2CKlốc, xã EaBia

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện

500

400

300

200

-

Đoạn từ ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện đến giáp ranh xã EaBia

300

250

200

150

6

Đường Hai Bà Trưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Lê Lợi đến giáp ngã tư Lương Văn Chánh

2.300

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ ngã tư Lương Văn Chánh đến giáp đường Hồ Xuân Hương

1.000

700

450

300

7

Đường Hồ Xuân Hương

1.500

1.000

600

400

8

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu

1.800

1.300

800

500

-

Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng

1.300

900

600

450

-

Đoạn từ đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng đến cầu Ea Bia

700

450

300

200

9

Đường Hoàng Văn Thụ

1.300

900

600

450

10

Đường Lê Hồng Phong

1.000

800

600

500

11

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba đường Hai Bà Trưng

4.000

2.000

1.500

1.000

-

Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng đến giáp ngã ba đường Hoàng Văn Thụ

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ đến giáp Trụ sở Quản lý đường bộ

1.500

1.000

800

500

12

Đường Lê Quý Đôn

800

500

350

200

13

Đường Lê Thành Phương

1.300

900

600

450

14

Đường Lương Văn Chánh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến giáp đường Trần Hưng Đạo

4.000

2.000

1.500

1.000

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – giáp ngã tư đường Ngô Quyền

3.000

1.800

1.300

800

-

Đoạn từ ngã tư đường Ngô Quyền đến giáp ngã tư đường Hai Bà Trưng

2.300

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ ngã tư Hai Bà Trưng đến cống số 2

1.000

700

450

300

15

Đường Lý Thường Kiệt

1.300

900

600

450

16

Đường Ngô Quyền

1.100

800

600

400

17

Đường Nguyễn Công Trứ

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi đến giáp ngã ba Lương Văn Chánh

4.000

2.000

1.500

1.000

-

Đoạn từ Lương Văn Chánh đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ

1.500

1.000

800

500

18

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1.300

900

600

450

19

Đường Nguyễn Huệ

1.000

700

450

300

20

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1.000

800

600

500

21

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba Nguyễn Công Trứ

3.500

2.000

1.500

1.000

-

Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Đình Chiểu

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến giáp ngã ba đường Nơ Trang Long

1.800

1.300

800

500

-

Đoạn từ ngã ba đường Nơ Trang Long đến giáp đường Nguyễn Huệ

1.300

900

600

450

22

Đường Nguyễn Văn Cừ

1.000

800

600

500

23

Đường Nguyễn Văn Trỗi

1.500

1.000

800

500

24

Đường Nơ Trang Long

1.100

800

600

400

25

Đường nội thị: đoạn nối liền Hoàng Văn Thụ vào quy hoạch khu dân cư phố 6

700

400

350

300

26

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu buôn Thô (giáp Quốc lộ 29) đến ngã ba đi buôn 2CKlốc

600

400

300

200

-

Đoạn từ ngã ba đi buôn 2CKlốc đến Chi nhánh điện Sông Hinh

900

600

400

250

-

Đoạn từ Chi nhánh điện Sông Hinh đến giáp Huyện đội

1.500

1.000

600

400

-

Đoạn từ Huyện đội đến ngã ba Hoàng Hoa Thám

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám đến Nhà khách UBND huyện

4.000

2.000

1.500

1.000

-

Đoạn từ nhà khách UBND huyện đến đường Hồ Xuân Hương (Gộp đoạn từ ranh nhà số 44 Trần Hưng Đạo (nhà ông Vượng) đến ngã ba đường Trần Phú và đoạn từ ngã ba đường Trần Phú đến đường Hồ Xuân Hương)

3.500

1.800

1.300

800

27

Đường Trần Phú

 

 

 

 

-

Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Văn Trỗi

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Huệ

1.800

1.300

800

500

-

Đoạn ngã ba Nguyễn Huệ đến cầu tràn suối Bệnh viện

900

600

400

250

28

Đường từ ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp đường Hồ Xuân Hương

1.500

1.000

800

500

29

Đường từ ngã ba Tuệ Tĩnh đi đến giáp đường Nơ Trang Long (Khu mới quy hoạch)

800

500

350

200

30

Đường Tuệ Tĩnh

750

500

350

200

31

Đường Võ Trứ: Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba đường Lê Lợi (Đường Hoàng Hòa Thám đoạn từ Trần Hưng Đạo đến nhà ông Chu Văn Năng)

1.100

800

600

400

32

Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn

400

300

200

100

C

Các xã trong huyện

Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.

VIII

Huyện Sơn Hòa

 

A

Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V)

 

1

Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ): Đoạn từ cầu Sông Ba đến giáp ranh xã Suối Bạc

300

200

150

100

2

Đường 24 tháng 3

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) đến đường vào bến nước Ông Đa

350

250

180

130

 

Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa

700

450

300

180

-

Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa đến trụ sở UBND thị trấn cũ

600

400

250

150

-

Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ đến ranh giới xã Suối Bạc

350

250

180

130

3

Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi

900

700

450

330

4

Đường Hùng Vương

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo

1.000

700

480

330

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Hồ Suối Bùn I

800

600

430

300

5

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến đường Trần Phú

900

700

450

330

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến giao đường Hùng Vương

1.200

800

600

380

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường số 11

1.000

700

500

350

-

Đoạn từ đường số 11 đến đường 24 tháng 3

700

500

350

250

6

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến Trần Phú

900

700

450

330

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến giao đường Hùng Vương

1.300

900

600

430

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giao đường số 11

1.000

700

480

340

7

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

-

Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang đến đường số 11

1.000

700

480

330

-

Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá

700

600

380

270

8

Đường nội bộ chợ Sơn Hòa: Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Nguyễn Chí Thanh

1.000

700

450

330

9

Đường số 11: Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo

700

600

400

250

10

Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã Tư công viên(đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2

800

600

400

280

-

Đoạn từ hồ Suối Bùn 2 đến giáp xã Suối Bạc (Chia đoạn mới)

450

330

230

150

11

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

-

Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang đến giao đường số 11

1.000

700

480

330

-

Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá

700

600

380

270

12

Đường Trần Phú

 

 

 

 

-

Đoan từ bờ Sông Ba đến giao đường 24 tháng 3

900

700

430

300

-

Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 đến mương thủy lợi nhà ông Bính

1.000

700

500

350

-

Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) đến đường Trần Hưng Đạo

1.300

900

600

430

-

Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới xã Suối Bạc

900

700

430

300

13

Đường Võ Thị Sáu

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo

900

600

400

300

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hồ Suối Bùn I

700

600

400

300

14

Đường ĐH 56 (Đường 24 tháng 3, đoạn từ Suối Thá đến đường ĐT 646 cũ)

180

130

90

70

15

Đường ĐH53: Đoạn giáp ranh xã Ea Chà Rang đến đường 24/3

130

90

70

50

C

Các xã trong huyện

Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.

IX

Huyện Đồng Xuân

 

A

TT La Hai (Đô thị loại V)

 

1

Đường Lê Lợi

1.800

1.300

800

500

2

Đường Lê Thành Phương

600

400

250

150

3

Đường Lương Tấn Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi

1.500

1.200

800

400

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Trường Chinh

1.300

900

600

350

4

Đường Lương Văn Chánh

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Sơn Bắc đến đường Trần Hưng Đạo

300

230

150

100

-

Đoạn từ Cầu La Hai đến giáp Cầu ông Trung

500

350

250

150

-

Đoạn từ Cầu ông Trung đến giáp xã Xuân Quang 3 (Đèo Ngang)

1.000

800

500

300

5

Đường Nguyễn Du

400

250

150

100

6

Đường Nguyễn Hào Sự

1.000

800

500

300

7

Đường Nguyễn Huệ: (Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lương Văn Chánh (Cây dông Long Hà cũ)

1.400

1.000

800

400

8

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

-

Đoạn từ Nhà máy nước La Hai đến giáp đường Trần Phú

1.100

800

600

350

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Thành Phương

1.300

900

600

350

9

Đường Phan Lưu Thanh (tách đoạn)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Cổng trường THCS Phan Lưu Thanh

500

350

250

150

-

Đoạn từ Cổng trường THCS Phan Lưu Thanh đến khu di tích Phan Lưu Thanh

350

250

180

130

10

Đường Phan Trọng Đường

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (Đầu nhà ông Tỵ) đến giáp đường Trần Cao Vân

1.800

1.300

800

500

-

Đoàn từ đường Trần Cao Vân đến đường Trần Hưng Đạo

1.300

900

600

350

11

Đường số 16: Đoạn từ đường Trần Cao Vân đến đường Trần Hưng đạo (Nhà ông Lê Ngọc Liễng) (Đường số 15 cũ)

800

500

300

150

12

Đường Trần Cao Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Phan Trọng Đường đến tiếp giáp đường số 16 (Đoạn từ đường Phan Trọng Đường đến nhà ông Dương cũ)

1.300

900

600

350

-

Đoạn từ giáp đường số 16 đến hết đường Trần Cao Vân

1.000

800

500

300

13

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Xuân Sơn Nam đến cổng chào huyện Đồng Xuân (Từ Km12+020 (cầu Lỗ Sấu – giáp xã Xuân Sơn Nam) đến Km13+000 (cống thoát nước) cũ)

600

400

250

150

-

Đoạn từ cổng chào huyện Đồng Xuân đến giáp Cầu La Hai (Từ Km13+000 (cống thoát nước) đến km(14+300) cầu sắt La Hai cũ)

1.300

900

600

350

-

Đoạn từ Cầu La Hai đến tiếp giáp Đường số 16 (Từ (Km14+300) Cầu sắt La Hai đến km16+070 Dốc Quận (Phòng Y tế) cũ)

1.800

1.300

800

500

-

Đoạn từ Đường số 16 đến cổng văn hóa khu phố Long Bình (Từ Km16+070 Dốc Quận (Phòng Y tế) đến cống văn hóa khu phố Long Bình cũ)

1.000

800

500

300

-

Đoan từ cổng văn hóa khu phố Long Bình đến dốc Hố Ó (Giáp xã Xuân Long)

800

500

300

150

14

Đường Trần Phú

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến đường vào bãi rác cũ (Đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến trụ km0 cũ)

600

400

250

150

-

Đoạn từ đường vào bãi rác cũ đến nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ (Đoạn từ Km0 (đường vào bãi rác) đến nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ cũ)

1.000

800

500

300

-

Đoạn từ nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ đến đường Võ Trứ (Trạm bảo vệ thực vật)

1.800

1.300

800

500

-

Đoạn từ đường Võ Trứ (Trạm bảo vệ thực vật) đến hết đường Trần Phú

1.300

900

600

350

15

Đường Trường Chinh

1.300

900

600

350

16

Đường Võ Thị Sáu (Đoạn từ nhà ông Long đến khu tập thể trường PTTH Lê Lợi và Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thanh Bình đến nhà ông Nguyễn Duy Thanh cũ – nhập đoạn)

1.000

800

500

250

17

Đường Võ Trứ

1.000

700

450

250

18

Đường Võ Văn Dũng

 

 

 

 

-

Đoạn từ Lương Văn Chánh đến đường Nguyễn Hào Sự

500

350

250

150

-

Đoạn từ đường Nguyễn Hào Sự đến giáp xã Xuân Quang 3

300

230

150

100

19

Đường Khóm 5 - Soi Họ: Đoạn từ đường Lương Văn chánh - giáp xã Xuân Long

200

150

100

80

B

Các xã trong huyện

Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.

PHỤ LỤC 4

ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

A

Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)

 

 

 

 

1

Đại Lộ Hùng Vương

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ

3.600

2.500

1.800

1.100

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến Trần Hưng Đạo

6.800

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Huệ

10.000

6.800

4.400

2.400

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú

9.200

6.400

3.600

2.000

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Hữu Thọ

8.000

5.600

3.200

1.600

-

Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến Lê Đài

6.800

4.400

2.800

1.600

2

Đại Lộ Nguyễn Tất Thành

 

 

 

 

-

Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa đến Trần Hưng Đạo

4.800

3.600

2.400

1.200

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới phường 8 và phường 9

6.400

4.400

3.200

2.000

-

Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến

5.200

4.000

2.400

1.200

-

Đoạn đường phía Tây từ đường Trần Phú đến hết Cửa hàng bia đối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn

4.000

 

 

 

3

Đường An Dương Vương

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương

4.800

 

 

 

-

Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường quy hoạch phía Tây rộng 16m

4.000

 

 

 

Bổ sung

4

Đường Bà Huyện Thanh Quan (Đường số 11 cũ)

2.400

1.600

1.200

800

5

Đường Bà Triệu

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Huệ

4.000

2.800

2.000

1.200

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú

4.800

3.400

2.400

1.400

6

Đường Bạch Đằng

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cảng cá phường 6 đến đường Lê Duẩn

3.600

2.400

1.600

1.200

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Phan Đình Phùng

4.000

2.800

2.000

1.200

-

Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành

3.600

2.400

1.600

1.200

7

Đường Cần Vương: Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Nguyễn Thái Học

4.000

 

 

 

8

Đường Cao Thắng

4.800

3.400

2.400

1.400

9

Đường Chi Lăng: Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương

3.200

 

 

 

10

Đường Chí Linh: Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương

3.200

 

 

 

11

Đường Chu Mạnh Trinh

3.200

2.400

1.600

800

12

Đường Chu Văn An

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ 6m

4.800

3.400

2.400

1.400

-

Đoạn từ đường nội bộ 6m đến giáp sân vận động

3.400

2.400

1.700

1.000

13

Đường Đào Tấn (Đường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía đông: Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Trần Phú cũ)

3.200

 

 

 

14

Đường Điện Biên Phủ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Độc Lập đến Đại lộ Hùng Vương

6.000

4.000

2.800

2.000

-

Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường NB4 cũ)

7.200

5.600

4.000

2.400

15

Đường Độc Lập

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Hữu Thọ

4.800

3.200

2.000

1.200

-

Đoạn còn lại

4.000

2.400

1.200

600

16

Đường Đồng Khởi

4.800

3.600

2.400

1.600

17

Đường Duy Tân

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Hưng Đạo

6.400

4.400

3.200

2.000

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ cũ và đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ cũ - Gộp đoạn)

7.200

5.200

3.600

2.400

18

Đường Hà Huy Tập

3.600

 

 

 

19

Đường Hai Bà Trưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ

4.000

2.800

2.000

1.200

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ

4.800

 

 

 

20

Đường Hàm Nghi: Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ đến đường Lê Trung Kiên

2.800

2.000

1.400

1.000

21

Đường Hồ Xuân Hương

2.800

2.000

1.400

1.000

22

Đường Hoàng Diệu

4.000

2.800

2.000

1.200

23

Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ)

5.600

4.000

2.800

1.600

24

Đường Huyền Trân Công Chúa

2.800

2.000

1.200

800

25

Đường Huỳnh Thúc Kháng

4.000

2.800

2.000

1.200

26

Đường Lê Đài. Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập

2.800

 

 

 

27

Đường Lê Duẩn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Phú

6.400

4.800

3.200

2.000

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Hữu Thọ

5.200

4.000

2.800

1.600

-

Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến

4.400

3.200

2.000

1.200

28

Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh

5.200

4.000

2.800

1.600

-

Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương

3.200

2.400

1.600

1.000

29

Đường Lê Lai

3.600

 

 

 

30

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân

8.000

4.800

3.200

2.000

-

Đoạn từ đường Duy Tân - đường Phan Đình Phùng

9.200

5.200

3.600

2.000

-

Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành

5.600

3.200

2.400

1.600

31

Đường Lê Quý Đôn

3.600

2.600

1.800

1.200

32

Đường Lê Thành Phương

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú

6.400

4.000

3.200

2.000

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến đại lộ Nguyễn Tất Thành

5.600

3.600

2.400

1.600

33

Đường Lê Thánh Tôn

6.000

4.000

2.800

1.600

34

Đường Lê Trung Kiên

 

 

 

 

-

Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường Tản Đà

4.000

2.800

1.600

800

-

Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Trần Phú

6.000

4.400

2.800

1.600

35

Đường Lương Tấn Thịnh (toàn tuyến)

5.200

4.000

3.200

1.600

36

Đường Lương Thế Vinh (toàn tuyến)

2.000

 

 

 

37

Đường Lương Văn Chánh

 

 

 

 

-

Đoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm Thành phố đến đường Trần Hưng Đạo

4.800

3.200

2.400

1.600

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ

6.000

4.400

3.200

2.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ

5.600

 

 

 

38

Đường Lưu Văn Liêu: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng

3.200

 

 

 

39

Đường Lý Thái Tổ

4.000

2.800

2.000

1.200

40

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến giáp đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh cũ)

2.400

1.600

1.200

800

-

Đoạn đã đầu tư hạ tầng đến giáp rạch Bầu Hạ (Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương cũ)

4.400

2.800

2.000

1.200

-

Đoạn từ đường Duy Tân đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh cũ)

4.400

2.800

2.000

1.200

41

Đường Lý Tự Trọng

6.000

4.000

2.800

1.600

42

Đường Mai Xuân Thưởng

4.400

3.200

2.000

1.200

43

Đường Mậu Thân

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu Chùa Hồ Sơn cũ)

4.800

3.600

2.400

1.600

-

Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh (Đoạn từ Cầu Chùa Hồ Sơn đến ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh cũ)

2.400

1.600

1.200

800

-

Đoạn từ ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh đến giáp xã Bình Kiến

2.800

1.600

1.200

800

44

Đường N2 (từ đường Độc Lập đến đường Lê Duẩn)

2.800

 

 

 

45

Đường N3 (từ đường Độc Lập đến đại lộ Hùng Vương)

2.800

 

 

 

46

Đường NB 2 rộng 6m: (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ)

2.400

 

 

 

47

Đường NB 4 rộng 6m: (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ)

2.400

 

 

 

48

Đường NB 5 rộng 6m: (Đoạn từ đường Lương Văn Chánh đến đường Duy Tân)

2.400

 

 

 

49

Đường Ngô Quyền

 

 

 

 

-

Đoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền đến đường Trần Hưng Đạo

4.800

3.200

2.400

1.600

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi

6.400

4.800

3.200

2.000

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ

5.600

4.400

3.200

2.400

50

Đường Ngô Văn Sở (Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ)

5.600

4.000

2.800

1.600

51

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

4.000

2.800

2.000

1.200

52

Đường Nguyễn Chí Thanh

4.800

3.200

2.000

1.200

53

Đường Nguyễn Công Trứ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo (đối diện Bệnh Viện sản nhi) (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đại lộ Hùng Vương cũ)

3.200

2.400

1.600

1.200

-

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi cũ)

4.000

2.400

1.600

1.200

-

Đoạn từ Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần Hưng Đạo cũ)

4.400

2.400

1.600

1.200

54

Đường Nguyễn Đình Chiểu

4.800

3.200

2.000

1.200

55

Đường Nguyễn Du

4.400

2.800

2.000

1.200

56

Đường Nguyễn Đức Cảnh: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên phòng

2.800

2.000

1.600

1.200

57

Đường Nguyễn Hào Sự: Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường An Dương Vương (Đoạn từ số nhà G-L13-30 đến đường An Dương Vương cũ và đoạn từ số nhà G- L13-30 đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp đoạn)

4.000

 

 

 

58

Đường Nguyễn Hoa: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng

3.200

 

 

 

59

Đường Nguyễn Huệ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường Chinh

5.600

4.000

2.800

1.600

-

Đoạn từ đường Trường Chinh đến Lê Trung Kiên

8.400

4.800

3.200

2.000

60

Đường Nguyễn Hữu Thọ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Độc Lập đến tuyến đường bao phía tây Bệnh viện

5.400

4.000

2.800

2.000

-

Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây Bệnh viện đến đại lộ Nguyễn Tất Thành

3.200

2.400

1.600

1.200

61

Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ đường Chi Linh đến đường Chi Lăng

3.200

 

 

 

62

Đường Nguyễn Thái Học

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ

7.200

5.200

3.600

2.400

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú

6.400

4.400

3.200

2.000

63

Đường Nguyễn Thế Bảo: Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Tố Hữu

2.400

 

 

 

64

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường Chinh

4.800

3.600

2.400

1.600

-

Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương

3.200

2.000

1.600

1.000

65

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ

5.200

4.000

2.800

2.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Hưng Đạo

6.000

4.400

3.200

2.000

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi cũ và đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ cũ - Gộp đoạn)

7.200

5.600

3.600

2.400

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ

6.400

 

 

 

-

Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu Thọ

5.600

 

 

 

66

Đường Nguyễn Trung Trực

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Bỉnh Khiêm

3.200

2.200

1.600

1.000

-

Đoạn còn lại

2.800

2.000

1.400

1.000

67

Đường Nguyễn Trường Tộ

3.200

2.400

1.600

800

68

Đường Nguyễn Văn Cừ (toàn tuyến)

4.800

3.600

2.400

1.600

69

Đường Nguyễn Văn Huyên

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Hữu Thọ (Đoạn từ đường Trần Phú đến đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc Trường Đại học Phú Yên) cũ và đoạn đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc Trường Đại học Phú Yên) đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp đoạn)

5.200

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến (Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Trần Hào cũ và đoạn từ đường Trần Hào đến đến đường An Dương Vương cũ, đoạn từ An Dương Vương đến gianh giới phường 9 và xã Bình Kiến cũ - Gộp đoạn)

4.000

 

 

 

70

Đường Phạm Hồng Thái

4.000

2.800

2.000

1.200

71

Đường Phạm Ngọc Thạch

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Tố Hữu đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ)

3.600

2.400

1.600

1.200

-

Đoạn chưa đầu tư hạ tầng (Đoạn còn lại cũ)

1.600

1.000

600

400

72

Đường Phan Bội Châu

4.000

2.800

2.000

1.200

73

Đường Phan Đăng Lưu

4.000

2.800

2.000

1.200

74

Đường Phan Đình Phùng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Bạch Đằng đến hẻm số 6

3.200

2.400

1.600

800

-

Đoạn từ hẻm số 6 đến đường Tản Đà

4.000

2.800

2.000

1.200

-

Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Nguyễn Huệ

6.400

3.200

2.000

1.200

75

Đường Phan Lưu Thanh

4.800

3.600

2.400

1.600

76

Đường phía Tây Bệnh viện Tỉnh

2.800

2.000

1.400

800

77

Đường Phù Đổng

3.600

 

 

 

79

Đường rộng 16m thuộc các lô B6, L thuộc Đồ án Quy hoạch chi tiết tuyến đường Độc Lập, thành phố Tuy Hòa, tỷ lệ 1/2.000

2.800

 

 

 

80

Đường Tản Đà

4.000

2.400

1.600

1.200

81

Đường Tân Trào

3.200

 

 

 

82

Đường Tây Sơn (toàn tuyến)

2.400

 

 

 

83

Đường Thành Thái: Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh

4.000

2.400

1.600

1.200

84

Đường Tố Hữu: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Trần Suyền

4.000

3.200

2.400

1.600

85

Đường Trần Bình Trọng: Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Công Trứ

4.000

2.800

2.000

1.200

86

Đường Trần Cao Vân: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi

4.800

3.400

2.400

1.400

87

Đường Trần Hào

4.000

2.400

1.600

1.200

88

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Lê Duẩn

5.600

3.600

2.400

1.600

-

Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đại lộ Hùng Vương

7.200

4.000

2.800

2.000

-

Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân

8.400

4.800

3.200

2.400

-

Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Phan Đình Phùng

10.000

5.600

4.000

2.800

-

Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành

8.000

4.800

3.200

2.400

89

Đường Trần Mai Ninh: Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến nhà số 109/2 Chu Văn An

2.000

1.400

1.000

600

90

Đường Trần Nhật Duật: Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn Công Trứ

3.600

2.600

1.800

1.200

91

Đường Trần Phú

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Lê Thành Phương (Đoạn từ đường Độc Lập đến đại lộ Nguyễn Tất Thành cũ)

7.200

5.600

4.000

2.400

-

Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến đường vành đai thành phố (Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai thành phố cũ)

4.800

3.600

2.400

1.600

92

Đường Trần Quốc Toản: Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - hẻm số 17 Lê Lợi

4.000

2.800

2.000

1.200

93

Đường Trần Quý Cáp

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ

3.200

2.400

1.600

800

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Lê Lợi

4.000

2.800

2.000

1.200

94

Đường Trần Rịa: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng

3.200

 

 

 

95

Đường Trần Suyền

2.800

 

 

 

96

Đường Trường Chinh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Lý Thái Tổ

3.200

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Huệ

4.000

2.800

1.600

800

-

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phù Đổng (Cổng KTX trường Cao đẳng nghề) cũ)

5.200

3.600

2.600

1.600

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến đường An Dương Vương (Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương cũ)

2.800

 

 

 

97

Đường Trương Định (toàn tuyến)

1.600

 

 

 

98

Đường Văn Cao: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Ngọc Thạch

4.000

2.800

2.000

1.200

99

Đường vào Công ty cổ phần An Hưng

2.000

 

 

 

100

Đường Yersin

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ

3.600

2.400

1.600

1.200

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến cuối quán cà phê Thạch Tuyền

3.600

 

 

 

101

Khu vực cảng cá phường 6

3.200

2.400

1.600

1.000

102

Xã lộ 20

 

 

 

 

-

Đoạn từ Khu khoáng sản 5 đến cuối dốc Cây xanh

800

600

400

240

-

Đoạn từ cuối dốc Cây xanh đến giáp xã Hòa Kiến

600

400

280

200

103

Khu đất 1,3ha phía Bắc Trung tâm thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m

4.800

 

 

 

104

Khu phố Điện Biên Phủ

 

 

 

 

-

Đường D1

4.000

 

 

 

-

Đường số 8A (đoạn từ Nguyễn Trãi-đường Điện Biên Phủ)

4.000

 

 

 

-

Các đường nội bộ rộng 5m

2.400

 

 

 

105

Khu Trung tâm Thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m

4.800

 

 

 

106

Đất có mặt tiền tiếp giáp bên xe nội thành

4.000

 

 

 

Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung

B

Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II)

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1: Đoạn từ ranh giới huyện Đông Hòa đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao thông QL 1)

2.000

 

 

 

2

Đại lộ Hùng Vương: Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông

2.400

1.600

1.200

800

3

Đại Lộ Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ nút giao thông Quốc lộ 1 đến Nam cầu Đà Rằng

2.000

1.200

800

400

4

Đường 27 tháng 7

1.500

1.000

800

500

5

Đường 3 tháng 2

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Thăng Long

2.000

1.400

1.000

600

-

Đoạn từ đường Thăng Long đến hẻm phía Nam Trường mầm non Phường Phú Thạnh

1.200

700

600

360

-

Đoạn từ hẻm phía Nam trường mầm non Phường Phú Thạnh đến đường sắt

800

600

400

240

6

Đường Bùi Thị Xuân: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu

1.000

700

500

320

7

Đường Cao Bá Quát

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến cầu ông Đảm

800

600

400

240

-

Đoạn từ cầu ông Đảm đến giáp đường Trần Rến

600

400

280

200

8

Đường Chiến Thắng

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Hòa Thành, Đông Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh

1.400

1.000

700

400

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết Khu dân cư chợ Phú Lâm

1.200

800

600

360

9

Đường Đinh Tiên Hoàng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến Ngã 3 đồn biên phòng cũ

2.000

1.400

1.000

600

-

Đoạn từ ngã 3 Đồn biên phòng cũ đến cổng nhà máy đóng tàu

800

600

400

280

10

Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Chiến Thắng

1.600

1.100

800

500

11

Đường Đống Đa: Đoạn từ đường Trần Rến đến giáp cầu sắt Hòa Thành

800

600

400

240

12

Đường Kim Đồng: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ

1.000

700

500

280

13

Đường Lạc Long Quân: Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Văn Linh

2.000

1.400

1.000

600

14

Đường Ngô Gia Tự

1.600

1.100

800

500

15

Đường Nguyễn Anh Hào

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường Nguyễn Văn Linh

1.200

800

600

360

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh-xã giáp Hòa Thành

800

600

400

240

16

Đường Nguyễn Hồng Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu

1.200

800

600

360

-

Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết Khu nhà ở xã hội Nam Hùng Vương

800

600

400

280

17

Đường Nguyễn Thị Định (Toàn tuyến)

1.600

1.100

800

500

18

Đường Nguyễn Văn Linh

3.200

2.000

1.200

800

19

Đường Phạm Đình Quy: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu

1.200

800

600

360

20

Đường Phạm Văn Đồng

 

 

 

 

-

Đoạn từ Lạc Long Quân đến đường Nguyễn Thị Định

1.400

1.000

700

400

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến hết tuyến đường bê tông

1.000

700

500

280

21

Đường Phan Chu Trinh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu

1.000

700

500

320

-

Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết khu dự án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương

1.200

 

 

 

22

Đường Thăng Long

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Trần Kiệt

2.000

1.400

1.000

600

-

Đoạn từ đường Trần Kiệt đến điểm giao đường sắt và đường 3 tháng 2

1.600

1.100

800

500

-

Đoạn từ giáp đường Sắt và đường 3 tháng 2 đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa

800

600

400

240

23

Đường Trần Kiệt

1.600

1.100

800

500

24

Đường Trần Rến (Toàn tuyến)

1.200

800

600

360

25

Đường Võ Thị Sáu: Đoạn từ đường Thăng Long đến Đại lộ Hùng Vương

1.600

1.100

800

500

26

Đường Yết Kiêu

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến Đại lộ Hùng Vương

800

600

400

240

-

Đoạn Đại lộ Hùng Vương đến đường Đinh Tiên Hoàng

600

400

280

200

B

Các xã trong thành phố

Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.

II

Thị xã Sông Cầu

 

A

Thị xã Sông Cầu (Đô thị loại III gồm 4 phường: Xuân Yên, Xuân Phú, Xuân Thành, Xuân Đài)

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Xuân Phương đến Bắc cầu Lệ Uyên (Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương đến giáp đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu cũ)

1.000

600

400

240

-

Đoạn từ Nam cầu Lệ Uyên đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) (Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) cũ)

1.600

1.000

600

400

-

Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng(phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang (Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang cũ)

1.000

600

400

240

-

Đoạn từ chùa Long Quang đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam)(Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ chùa Long Quang đến giáp ngã ba tuyến tránh Quốc lộ 1 (phía Nam))

600

400

280

160

-

Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam) đến giáp Bắc cầu Huyện(Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 đến giáp Bắc cầu Huyện)

600

400

280

160

-

Đoạn từ Nam cầu Huyện đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ)

700

500

320

200

-

Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ)

600

400

280

160

-

Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ 2 đến đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) (Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến giáp Nam chân đèo Gành Đỏ cũ)

700

500

320

200

-

Đoạn từ đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) (Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh cũ)

1.200

700

500

320

-

Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ)(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn)

700

500

320

200

-

Đoạn từ chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) đến giáp ranh huyện Tuy An(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn)

500

320

200

120

2

Đường ĐT 642: Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến ngã ba trong

400

280

200

120

3

Đường ĐT 644: đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Xuân Lâm (Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A đến giáp ranh xã Xuân Lâm cũ)

1.200

700

500

320

4

Đường 1 tháng 4

2.000

1.200

800

400

5

Đường Bùi Thị Xuân

1.400

800

600

400

6

Đường Đoàn Thị Điểm (Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Võ Thị Sáu cũ, Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu cũ – gộp đoạn)

1.800

1.100

700

400

7

Đường Hai Bà Trưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Nguyễn Huệ

2.600

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp trụ sở Công an thị xã

1.800

1.100

700

400

8

Đường Hoàng Hoa Thám

1.400

800

600

400

9

Đường Hùng Vương

1.600

1.000

600

400

10

Đường Kim Đồng

1.200

700

500

320

11

Đường Lê Duẩn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến cầu Tam Giang 2 (Đoạn từ giáp dự án khu A&B đến cầu Tam Giang 2 cũ)

1.200

700

500

320

-

Đoạn từ cầu Tam Giang 2 đến giáp đập Đá Vải

700

500

320

200

12

Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám đến giáp đường gom Quốc lộ 1

1.400

 

 

 

-

Đoạn còn lại

1.200

700

500

320

13

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp dự án Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (Khu A) đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ giáp dự án Khu A đến giáp đường Phan Bội Châu, Đoạn từ giáp đường Phan Bội Châu đến giáp đường Phạm Văn Đồng cũ – gộp đoạn)

2.200

1.300

900

500

-

Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp vòng xoay đường 1 tháng 4 (Đoạn còn lại cũ)

500

320

240

160

14

Đường Lê Thành Phương

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Lê Hồng Phong (Toàn tuyến cũ – tách đoạn)

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1(Toàn tuyến cũ – tách đoạn)

1.400

800

600

400

15

Đường Lê Văn Tám (khu dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn)

1.200

 

 

 

16

Đường Lương Văn Chánh

1.600

1.000

600

400

17

Đường Lý Thường Kiệt

1.000

700

400

280

18

Đường Ngô Quyền

1.600

1.000

600

400

19

Đường Nguyễn Hồng Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đường Phạm Văn Đồng đến Lăng Bà

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ Lăng Bà đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành)

800

600

400

240

-

Đoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) đến giáp quốc lộ 1

1.000

700

400

280

20

Đường Nguyễn Huệ

2.200

1.300

900

500

21

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp Quốc lộ 1

1.200

700

500

320

-

Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến đập Đá Vải

700

500

320

200

22

Đường Nguyễn Viết Xuân

800

 

 

 

23

Đường Phạm Văn Đồng

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 (phía Bắc) đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ (Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1 đến phía Bắc cầu Tam Giang (cũ) cũ)

2.600

1.600

1.000

600

-

Đoạn từ Nam cầu Tam Giang cũ đến bắc cầu vượt

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ Nam cầu vượt đến dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài)(Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) cũ)

1.200

700

500

320

-

Đoạn từ dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài) đến giáp Quốc lộ 1 (phía Nam) (Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ)

400

280

200

120

24

Đường Phan Bội Châu

1.400

800

600

400

25

Đường Phan Chu Trinh (Đường quy hoạch 6-2)

1.000

700

400

280

26

Đường Phan Đình Phùng

1.400

800

600

400

27

Đường Tô Hiến Thành

1.100

 

 

 

28

Đường Trần Bình Trọng

1.600

1.000

600

400

29

Đường Trần Hưng Đạo

1.800

1.100

700

400

30

Đường Trần Quốc Toản (Đường quy hoạch 6-3)

1.000

700

400

280

31

Đường Triệu Thị Trinh (Đường quy hoạch 6-1)

1.000

700

400

280

32

Đường Võ Thị Sáu

2.200

1.300

900

500

33

Đường Yết Kiêu

1.000

700

400

280

B

Các xã trong thị xã

Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.

III

Huyện Tuy An

 

A

Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V)

 

1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã An Cư đến giáp cầu Đông Sa

1.000

700

400

280

-

Đoạn từ cầu Đông Sa đến điểm giao phía nam cầu vượt

1.600

1.000

600

400

-

Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt đến chân cầu vượt phía Bắc

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc đến cầu Ngân Sơn

1.800

1.100

700

400

2

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Lò Gốm (mới)

1.400

800

600

400

3

Đường Long Đức đi An Lĩnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên)

700

500

320

200

-

Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) đến giáp ranh xã An Lĩnh

360

240

160

80

4

Đường Châu Kim Huệ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Rịa đến Nhà máy xay xát cũ

500

320

240

160

-

Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ đến A20

280

200

120

80

5

Đường Hải Dương: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã tư đường Lê Thành Phương

1.600

1.000

600

400

6

Đường khu tái định cư đi vào giáp chợ Ngân Sơn

700

 

 

 

7

Đường Lê Thành Phương

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ga Chí Thạnh đến QL1

800

600

400

240

-

Đoạn từ QL1 đến giếng nông sản

2.200

1.300

900

500

-

Đoạn từ Giếng nông sản đến giáp ranh xã An Định

900

600

400

240

8

Đường Ngân Sơn Chí Thạnh

1.600

1.000

600

400

9

Đường Nguyễn Hoa

700

500

320

200

10

Đường Nguyễn Mỹ

1.700

1.000

700

400

11

Đường Nguyễn Thị Loan

700

400

280

160

12

Đường Ô Loan

1.800

 

 

 

13

Đường số 7

1.300

700

500

320

14

Đường Trần Phú

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL1 (KP-Trường Xuân) đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh

1.600

1.000

600

400

-

Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Trần Rịa

1.800

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Rịa đến cống hộp (KP- Long Bình)

1.600

1.000

600

400

-

Đoạn từ cống hộp khu phố Long Bình đến QL 1 (KP- Chí Đức)

1.300

700

500

320

15

Đường Trần Rịa

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Trần Phú

1.100

700

400

280

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến Quốc lộ 1

1.400

800

600

400

16

Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Rịa đến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ)

800

600

400

240

-

Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) đến đường Trần Phú

400

280

200

120

17

Đường từ Quốc lộ 1 (Ngã ba cây Keo) đến cầu Lò Gốm (cũ)

600

400

280

160

18

Đường từ Quốc lộ 1 đến cổng nhà máy nước (KP-Trường Xuân)

1.400

800

500

360

19

Đường Võ Trứ

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Hải Dương

1.600

1.000

600

400

-

Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh

1.600

1.000

600

400

-

Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Lê Thành Phương

1.800

 

 

 

B

Các xã trong huyện

Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.

IV

Huyện Phú Hòa

 

A

Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V)

 

1

Quốc lộ 25

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến Km11+700

1.000

600

400

280

-

Đoạn từ Km 11+700 đến Ga Đèo

1.200

800

500

340

-

Đoạn từ Ga Đèo đến ranh giới xã Hòa Định Tây

600

400

260

180

2

Đường bao phía Đông đến nhà ông Đặng

1.100

600

360

240

3

Đường Đông - Tây

1.200

800

500

320

4

Đường Ga Đèo đến giáp đường bao phía Đông

1.200

800

500

340

5

Đường Nam - Bắc

1.100

700

500

300

6

Đường ĐH 27: (đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa cũ) - Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến Quốc lộ 25

500

320

220

140

7

Đường ĐH 29

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới đường Ga Đèo đến cầu Huyện Đội

520

400

320

200

-

Đoạn từ Cầu huyện Đội đến ranh giới xã Hòa Định Đông

480

360

280

160

8

Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn

440

320

200

140

B

Các xã trong huyện

Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.

V

Huyện Đông Hòa

 

A

Thị trấn Hòa Vinh (Đô thị loại V)

 

1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ

1.200

700

500

320

-

Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến Trường THPT Lê Trung Kiên

1.600

800

600

360

-

Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn hóa khu phố 4

1.200

700

500

320

-

Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch cũ

1.000

500

360

240

-

Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch mới

1.000

500

360

240

2

Quốc lộ 29: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Hòa Tân Đông

800

500

320

200

3

Tuyến nối Quốc lộ 1 đến KCN Hòa Hiệp (Giai đoạn 1)

1.600

800

600

360

4

Đường Âu Cơ (Đoạn từ Khu dân cư số 2, đường N2.1 rộng 15,5m cũ. Đoạn trong Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 15,5m cũ – Gộp đoạn)

1.000

600

400

240

5

Đường Bà Triệu: Đoạn từ giáp QL1 - Lù 3 đến Ấp nhỏ - Cuối xóm (Khu vực 2 cũ)

400

320

240

160

6

Đường Cao Bá Quát: Đoạn từ giáp QL1 - CLB Kim Yên đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)

400

320

240

160

7

Đường Chu Văn An: Đoạn từ Trụ sở KP5 đến nhà Trần Hòa - KP5 (Khu vực 2 cũ)

400

280

200

140

8

Đường Đỗ Như Dạy (Đoạn thuộc Khu dân cư số 6, đường Đỗ Như Dạy cũ và Đoạn tiếp giáp Khu dân cư số 6 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) – Gộp đoạn)

1.000

 

 

 

9

Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tư Bắc đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)

400

280

200

140

10

Đường Hà Huy Tập: Đoạn từ đường D1 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ)

600

 

 

 

11

Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ Quốc lộ 1 - nhà thờ Đông Mỹ đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc (Khu vực 2 cũ)

500

320

240

160

12

Đường Hồ Xuân Hương: Đoạn từ giáp QL1 - Cổng chào KP4 đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)

400

280

200

140

13

Đường Lê Duẩn: Đoạn từ đường D1 đến đường Trần Hưng Đạo (Khu vực 1 cũ)

800

 

 

 

14

Đường Lê Lợi: Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Tất Thành (Khu TĐC số 1, đường nhựa rộng 20,5m cũ)

1.000

 

 

 

15

Đường Lê Thành Phương: Đoạn từ trụ sở Phòng Giáo Dục Huyện đến Ngã Tư Gò Càn (Khu dân cư Vườn Mít cũ)

400

320

240

160

16

Đường Lê Trung Kiên (Khu vực 1 cũ

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đoạn đã đầu tư mở rộng

800

500

360

240

-

Đoạn còn lại

600

360

240

160

17

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường vào khu dân cư Tam Gia

800

500

360

240

-

Đoạn từ đường vào khu dân cư Tam Gia đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vào khu dân cư Tam Gia cũ và Đoạn trong khu tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn)

1.100

 

 

 

18

Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ giáp QL29 - Tại cổng chào KP3 đến cầu KP3 - Nhà Ông Cật(Khu vực 2 cũ)

400

320

240

160

19

Đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn từ giáp QL1 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)

400

280

200

140

20

Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ giáp QL1 - Đối diện Nhà thờ Đông Mỹ đến cầu chợ cũ Đông Mỹ (Khu vực 2 cũ)

500

320

240

160

21

Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Đoạn đã đầu tư hạ tầng(Khu Dân cư Số 2: Đường N2 rộng 20,5m cũ và Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn)

1.200

700

500

320

22

Đường Nguyễn Tri Phương: Đoạn từ Lù Đôi - KP5 đến nhà ông Trần Cơn - KP5 (Khu vực 2 cũ)

400

280

200

140

23

Đường Phan Đình Phùng: Đoạn từ giáp QL1 đến nhà Ông Nguyễn Phúc - KP5 (Khu vực 2 cũ)

400

320

240

160

24

Đường Phan Lưu Thanh: Đoạn từ giáp Ql29 - Tại cổng chào KP2 đến giáp Sông Bến Lớn (Khu vực 2 cũ)

400

320

240

160

25

Đường Tố Hữu: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tám Mạng đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ)

400

280

200

140

26

Đường Trần Hưng Đạo (Đường D2 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường D2.1 rộng 15,5m từ đường D2 đến đường N4-A cũ)

1.000

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Lê Duẩn (Đường D2 rộng 15,5m từ đường N2 đến hết đường D2 cũ)

1.000

 

 

 

27

Đường Trần Khánh Dư (Khu vực 2 cũ)

400

320

240

160

28

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1 tới cổng văn hóa khu phố 3 (Đoạn từ ngã ba Cây Bảng đến đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 cũ)

1.400

700

500

360

-

Đoạn từ cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung (Đoạn từ đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung cũ)

1.200

700

500

320

29

Đường Xuân Diệu: Đoạn từ giáp đường D5 đến giáp QL1 (Khu vực 2 cũ)

400

320

240

160

30

Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Bến Lớn

1.800

 

 

 

31

Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi đầu tư hạ tầng xong)

 

 

 

 

-

Đường rộng 36 mét

1.600

 

 

 

-

Đường rộng 20,5 mét

1.300

 

 

 

-

Đường rộng 18,5 mét

1.100

 

 

 

-

Đường rộng 15,5 mét

1.000

 

 

 

-

Đường rộng 12 mét

800

 

 

 

32

Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn

360

240

160

80

B

Thị trấn Hòa Hiệp Trung (Đô thị loại V)

 

 

 

 

1

Đường Hà Vi Tùng: Đoạn từ giáp đường Đại lộ Hùng Vương đến giáp thôn Thọ Lâm - xã Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ)

600

400

280

160

2

Đường Hòa Hiệp (Đường Liên Huyện và Quốc lộ 29, đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa và Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) (đường Liên huyện Cũ)

1.200

700

500

320

-

Đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa

1.800

900

700

400

-

Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam

1.000

600

400

240

3

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Đoạn từ khu dân cư Phú Hiệp 3 đến đường Tôn Thất Tùng (Điểm dân cư Phú Hiệp 3, đường rộng 25m cũ; Khu dân cư khu công nghiệp Hòa Hiệp (Phục vụ tái định cư), đường rộng 25m cũ – Gộp đoạn)

800

500

360

240

-

Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến đường Nguyễn Hữu Dực (Khu vực 1 cũ)

900

600

400

240

-

Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Dực đến đường Hà Vi Tùng (Khu vực 2 cũ)

800

500

360

240

4

Đường Huỳnh Tấn Phát: Đoạn từ giáp nhà Ông Lương Công Kỉnh, KP. Phú Hòa đến Ngã Ba Phú Thọ (Khu vực 1 cũ)

600

320

200

120

5

Đường Lê Anh Xuân: Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Đình Lâu, KP. Phú Hiệp 2 đến cổng chào Văn Hóa Phú Thọ (Khu vực 1 cũ)

800

500

360

240

6

Đường Lê Hanh: Đoạn từ giáp đường Lý Tự Trọng đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)

600

400

280

160

7

Đường Lư Giang: Đoạn từ giáp đường N29 đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)

600

400

280

160

8

Đường Lương Tấn Thịnh: Đoạn từ thôn Phước Lâm - xã Hòa Hiệp Bắc đến thôn Thọ Lâm - xã Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ)

700

500

320

200

9

Đường Lý Tự Trọng. Đoạn từ đường Trần Phú đến đường N29 (Khu vực 2 cũ)

1.000

600

400

240

10

Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến Công viên Hòa Bình Hàn Việt, (Khu vực 1 cũ)

700

500

320

200

11

Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ trường tiểu học Nguyễn Trãi TT. Hòa Hiệp Trung đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)

1.200

700

500

320

12

Đường Tôn Thất Tùng: Đoạn từ đường Đại lộ Hùng Vương đến đường Hòa Hiệp, (Khu vực 1 cũ)

700

500

320

200

13

Đường Trần Phú (Đường liên khu phố, đoạn đường từ quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô cũ)

1.600

1.000

600

360

14

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi và đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên huyện nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi

1.000

600

400

240

-

Đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường Hòa Hiệp

1.200

700

500

320

15

Nguyễn Hữu Dực: Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ)

800

500

360

240

16

Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương), Đoạn đường từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam

1.600

1.000

600

400

17

Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn

320

240

160

120

C

Các xã trong huyện

Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.

VI

Huyện Tây Hòa

 

A

Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V)

 

1

Quốc lộ 29

 

 

 

 

-

Đoạn từ ga Gò Mầm đến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

2.000

1.200

700

400

-

Đoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp ranh xã Hòa Phong

1.200

800

500

280

2

Đường ĐT 645

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ga Gò Mầm đến Nhà ông Trọng

1.200

800

500

280

-

Đoạn từ nhà ông Trọng đến giáp ranh xã Hòa Bình 1

800

500

280

200

3

Đường dọc theo bờ kênh Nam khu phố Phú Thứ

1.200

 

 

 

4

Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Phú Thứ đến Vũng Trãng

1.800

1.100

600

400

-

Đoạn từ Vũng Trãng đến giáp ranh xã Hòa Đồng

1.200

700

400

280

5

Đường nội thị trung tâm thị trấn Phú Thứ

2.400

1.800

1.200

800

6

Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn

400

240

160

120

B

Các xã trong huyện

Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.

VII

Huyện Sông Hinh

 

A

Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V)

 

1

Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã EaBia đến cầu Buôn Thô (giáp đường Trần Hưng Đạo)

400

300

200

120

-

Đoạn từ Trụ sở Quản lý đường bộ đến giáp trạm y tế thị trấn

500

360

240

160

-

Đoạn từ trạm y tế thị trấn đến ngã ba đi Buôn Ken

360

260

180

120

-

Đoạn từ ngã ba đi Buôn Ken đến giáp ranh giới xã Ea Bar

240

160

100

60

2

Quốc lộ 19C (Đường ĐT649 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Đức Bình Tây đến giáp khu dân cư khu phố 1

280

200

120

80

-

Đoạn từ khu dân cư khu phố 1 đến giáp đường quốc lộ 29 (ĐT645)

360

260

180

120

3

Đường Bà Triệu

1.000

680

480

360

4

Đường Chu Văn An

700

500

320

200

5

Đường đi buôn 2CKlốc, xã EaBia

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện

400

320

240

160

-

Đoạn từ ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện đến giáp ranh xã EaBia

240

200

160

120

6

Đường Hai Bà Trưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Lê Lợi đến giáp ngã tư Lương Văn Chánh

1.800

1.200

800

400

-

Đoạn từ ngã tư Lương Văn Chánh đến giáp đường Hồ Xuân Hương

800

600

360

240

7

Đường Hồ Xuân Hương

1.200

800

500

320

8

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu

1.400

1.000

600

400

-

Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng

1.000

700

500

360

-

Đoạn từ đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng đến cầu Ea Bia

500

360

240

160

9

Đường Hoàng Văn Thụ

1.000

700

500

360

10

Đường Lê Hồng Phong

800

600

500

400

11

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba đường Hai Bà Trưng

3.200

1.600

1.200

800

-

Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng đến giáp ngã ba đường Hoàng Văn Thụ

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ đến giáp Trụ sở Quản lý đường bộ

1.200

800

600

400

12

Đường Lê Quý Đôn

600

400

280

160

13

Đường Lê Thành Phương

1.000

700

500

360

14

Đường Lương Văn Chánh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến giáp đường Trần Hưng Đạo

3.200

1.600

1.200

800

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – giáp ngã tư đường Ngô Quyền

2.400

1.400

1.000

600

-

Đoạn từ ngã tư đường Ngô Quyền đến giáp ngã tư đường Hai Bà Trưng

1.800

1.200

800

400

-

Đoạn từ ngã tư Hai Bà Trưng đến cống số 2

800

600

360

240

15

Đường Lý Thường Kiệt

1.000

700

500

360

16

Đường Ngô Quyền

900

600

400

320

17

Đường Nguyễn Công Trứ:

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi đến giáp ngã ba Lương Văn Chánh

3.200

1.600

1.200

800

-

Đoạn từ Lương Văn Chánh đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ

1.200

800

600

400

18

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1.000

700

500

360

19

Đường Nguyễn Huệ

800

600

360

240

20

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

800

600

500

400

21

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba Nguyễn Công Trứ

2.800

1.600

1.200

800

-

Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Đình Chiểu

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến giáp ngã ba đường Nơ Trang Long

1.400

1.000

600

400

-

Đoạn từ ngã ba đường Nơ Trang Long đến giáp đường Nguyễn Huệ

1.000

700

500

360

22

Đường Nguyễn Văn Cừ

800

600

500

400

23

Đường Nguyễn Văn Trỗi

1.200

800

600

400

24

Đường Nơ Trang Long

900

600

400

320

25

Đường nội thị: đoạn nối liền Hoàng Văn Thụ vào quy hoạch khu dân cư phố 6

500

320

280

240

26

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu buôn Thô (giáp Quốc lộ 29) đến ngã ba đi buôn 2CKlốc

500

320

240

160

-

Đoạn từ ngã ba đi buôn 2CKlốc đến Chi nhánh điện Sông Hinh

700

500

320

200

-

Đoạn từ Chi nhánh điện Sông Hinh đến giáp Huyện đội

1.200

800

500

320

-

Đoạn từ Huyện đội đến ngã ba Hoàng Hoa Thám

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám đến Nhà khách UBND huyện

3.200

1.600

1.200

800

-

Đoạn từ nhà khách UBND huyện đến đường Hồ Xuân Hương (Gộp đoạn từ ranh nhà số 44 Trần Hưng Đạo (nhà ông Vượng) đến ngã ba đường Trần Phú và đoạn từ ngã ba đường Trần Phú đến đường Hồ Xuân Hương)

2.800

1.400

1.000

600

27

Đường Trần Phú

 

 

 

 

-

Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Văn Trỗi

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Huệ

1.400

1.000

600

400

-

Đoạn ngã ba Nguyễn Huệ đến cầu tràn suối Bệnh viện

700

500

320

200

28

Đường từ ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp đường Hồ Xuân Hương

1.200

800

600

400

29

Đường từ ngã ba Tuệ Tĩnh đi đến giáp đường Nơ Trang Long (Khu mới quy hoạch)

600

400

280

160

30

Đường Tuệ Tĩnh

600

400

280

160

31

Đường Võ Trứ: Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba đường Lê Lợi (Đường Hoàng Hòa Thám đoạn từ Trần Hưng Đạo đến nhà ông Chu Văn Năng)

900

600

400

320

32

Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn

320

240

160

80t

B

Các xã trong huyện

Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.

VIII

Huyện Sơn Hòa

 

A

Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V)

 

1

Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ): Đoạn từ cầu Sông Ba đến giáp ranh xã Suối Bạc

240

160

120

80

2

Đường 24 tháng 3

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) đến đường vào bến nước Ông Đa

280

200

140

100

 

Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa

600

360

240

140

-

Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa đến trụ sở UBND thị trấn cũ

500

320

200

120

-

Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ đến ranh giới xã Suối Bạc

280

200

140

100

3

Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi

700

500

360

260

4

Đường Hùng Vương

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo

800

600

380

260

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Hồ Suối Bùn I

600

500

340

240

5

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến đường Trần Phú

700

500

360

260

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến giao đường Hùng Vương

900

600

400

300

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường số 11

800

600

400

280

-

Đoạn từ đường số 11 đến đường 24 tháng 3

600

400

280

200

6

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến Trần Phú

700

500

360

260

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến giao đường Hùng Vương

1.000

700

500

340

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giao đường số 11

800

600

380

270

7

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

-

Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang đến đường số 11

800

600

380

260

-

Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá

600

400

300

220

8

Đường nội bộ chợ Sơn Hòa:Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Nguyễn Chí Thanh

800

500

360

260

9

Đường số 11: Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo

600

400

320

200

10

Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã Tư công viên(đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2

600

500

320

220

-

Đoạn từ hồ Suối Bùn 2 đến giáp xã Suối Bạc (Chia đoạn mới)

360

260

180

120

11

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

-

Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang đến giao đường số 11

800

600

380

260

-

Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá

600

400

300

220

12

Đường Trần Phú

 

 

 

 

-

Đoạn từ bờ Sông Ba đến giao đường 24 tháng 3

700

500

340

240

-

Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 đến mương thủy lợi nhà ông Bính

800

600

400

280

-

Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) đến đường Trần Hưng Đạo

1.000

700

500

340

-

Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới xã Suối Bạc

700

500

340

240

13

Đường Võ Thị Sáu

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo

700

500

320

240

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hồ Suối Bùn I

600

400

320

240

14

Đường ĐH 56 (Đường 24 tháng 3, đoạn từ Suối Thá đến đường ĐT 646 cũ)

140

100

70

50

15

Đường ĐH53: Đoạn giáp ranh xã Ea Chà Rang đến đường 24/3

100

70

50

40

B

Các xã trong huyện

Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.

IX

Huyện Đồng Xuân

 

A

Thị trấn La Hai (Đô thị loại V)

 

1

Đường Lê Lợi

1.400

1.000

600

400

2

Đường Lê Thành Phương

500

320

200

120

3

Đường Lương Tấn Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi

1.200

900

600

320

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Trường Chinh

1.000

700

400

280

4

Đường Lương Văn Chánh

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Sơn Bắc đến đường Trần Hưng Đạo

240

180

120

80

-

Đoạn từ Cầu La Hai đến giáp Cầu ông Trung

400

280

200

120

-

Đoạn từ Cầu ông Trung đến giáp xã Xuân Quang 3 (Đèo Ngang)

800

600

400

240

5

Đường Nguyễn Du

320

200

120

80

6

Đường Nguyễn Hào Sự

800

600

400

240

7

Đường Nguyễn Huệ: (Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lương Văn Chánh (Cây dông Long Hà cũ)

1.100

800

600

320

8

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

-

Đoạn từ Nhà máy nước La Hai đến giáp đường Trần Phú

900

600

400

280

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Thành Phương

1.000

700

400

280

9

Đường Phan Lưu Thanh (tách đoạn)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Cổng trường THCS Phan Lưu Thanh

400

280

200

120

-

Đoạn từ Cổng trường THCS Phan Lưu Thanh đến khu di tích Phan Lưu Thanh

280

200

140

100

10

Đường Phan Trọng Đường

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (Đầu nhà ông Tỵ) đến giáp đường Trần Cao Vân

1.400

1.000

600

400

-

Đoàn từ đường Trần Cao Vân đến đường Trần Hưng Đạo

1.000

700

400

280

11

Đường số 16: Đoạn từ đường Trần Cao Vân đến đường Trần Hưng đạo (Nhà ông Lê Ngọc Liễng) (Đường số 15 cũ)

600

400

240

120

12

Đường Trần Cao Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Phan Trọng Đường đến tiếp giáp đường số 16 (Đoạn từ đường Phan Trọng Đường đến nhà ông Dương cũ)

1.000

700

400

280

-

Đoạn từ giáp đường số 16 đến hết đường Trần Cao Vân

800

600

400

240

13

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Xuân Sơn Nam đến cổng chào huyện Đồng Xuân (Từ Km12+020 (cầu Lỗ Sấu – giáp xã Xuân Sơn Nam) đến Km13+000 (cống thoát nước) cũ)

500

320

200

120

-

Đoạn từ cổng chào huyện Đồng Xuân đến giáp Cầu La Hai (Từ Km13+000 (cống thoát nước) đến km(14+300) cầu sắt La Hai cũ)

1.000

700

400

280

-

Đoạn từ Cầu La Hai đến tiếp giáp Đường số 16 (Từ (Km14+300) Cầu sắt La Hai đến km16+070 Dốc Quận (Phòng Y tế) cũ)

1.400

1.000

600

400

-

Đoạn từ Đường số 16 đến cổng văn hóa khu phố Long Bình (Từ Km16+070 Dốc Quận (Phòng Y tế) đến cống văn hóa khu phố Long Bình cũ)

800

600

400

240

-

Đoan từ cổng văn hóa khu phố Long Bình đến dốc Hố Ó (Giáp xã Xuân Long)

600

400

240

120

14

Đường Trần Phú

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến đường vào bãi rác cũ (Đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến trụ km0 cũ)

500

320

200

120

-

Đoạn từ đường vào bãi rác cũ đến nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ (Đoạn từ Km0 (đường vào bãi rác) đến nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ cũ)

800

600

400

240

-

Đoạn từ nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ đến đường Võ Trứ (Trạm bảo vệ thực vật)

1.400

1.000

600

400

-

Đoạn từ đường Võ Trứ (Trạm bảo vệ thực vật) đến hết đường Trần Phú

1.000

700

400

280

15

Đường Trường Chinh

1.000

700

400

280

16

Đường Võ Thị Sáu (Đoạn từ nhà ông Long đến khu tập thể trường PTTH Lê Lợi và Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thanh Bình đến nhà ông Nguyễn Duy Thanh cũ – nhập đoạn)

800

600

400

200

17

Đường Võ Trứ

800

600

360

200

18

Đường Võ Văn Dũng:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Lương Văn Chánh đến đường Nguyễn Hào Sự

400

280

200

120

-

Đoạn từ đường Nguyễn Hào Sự đến giáp xã Xuân Quang 3

240

180

120

80

19

Đường Khóm 5 - Soi Họ: Đoạn từ đường Lương Văn chánh - giáp xã Xuân Long

160

120

80

60

B

Các xã trong huyện

Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.

PHỤ LỤC 5

GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ) 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

1

Các phường thuộc thành phố

70

63

58

55

2

Các xã thuộc thành phố

46

43

39

37

II

Thị xã Sông Cầu

 

 

 

 

1

Các phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng

40

37

34

32

2

Xã miền núi: xã Xuân Lâm

 

 

 

 

2.1

Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp đường tuyến tránh quốc lộ 1 (Đoạn từ cầu Tam Giang mới đến cầu vượt)

40

 

 

 

2.2

Các thửa đất còn lại

30

25

20

15

III

Huyện Tuy An

 

 

 

 

1

Thị trấn Chí Thạnh và các xã đồng bằng

40

37

34

32

2

Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh

30

28

25

23

IV

Huyện Phú Hòa

 

 

 

 

1

Thị trấn Phú Hòa và các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam

45

40

34

32

2

Xã miền núi: Xã Hòa Hội

35

30

25

23

V

Huyện Đông Hòa

 

 

 

 

1

Thị trấn Hòa Vinh

45

40

34

32

2

Thị trấn Hòa Hiệp Trung

45

40

34

32

3

Các xã trong huyện

45

40

34

32

VI

Huyện Tây Hòa

 

 

 

 

1

Thị trấn Phú Thứ và các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông

45

40

34

32

2

Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây

35

30

25

23

VII

Huyện Sông Hinh (Miền núi)

 

 

 

 

1

Các xã: xã Sơn Giang, Đức Bình Đông

25

23

20

18

2

Thị trấn Hai Riêng và các xã: xã Đức Bình Tây, EaBia, EaTrol, EaBar, EaLy, EaLâm, EaBá, Sông Hinh)

23

21

18

16

VIII

Huyện Sơn Hòa (Miền núi)

 

 

 

 

1

Thị trấn Củng Sơn, xã Sơn Hà và xã Krông Pa (khu vực trạm bơm điện Buôn Lé bơm tưới), xã Suối Trai (khu vực cống tự chảy của Hồ thủy điện tưới)

25

23

20

18

2

Các xã còn lại

23

21

18

16

IX

Huyện Đồng Xuân (Miền núi)

 

 

 

 

1

Thị trấn La Hai và các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước

25

23

20

18

2

Các xã: Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân Lãnh, Xuân Quang 1, Đa Lộc, Phú Mỡ

23

21

18

16

PHỤ LỤC 6

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (TRỪ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ) 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

1

Các phường thuộc thành phố

70

63

58

55

2

Các xã thuộc thành phố

46

43

39

37

II

Thị xã Sông Cầu

 

 

 

 

1

Các phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng

40

37

34

32

2

Xã miền núi: xã Xuân Lâm

 

 

 

 

2.1

Đường Phạm Văn Đồng (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường Phạm Văn Đồng)

40

 

 

 

2.2

Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp đường tuyến tránh quốc lộ 1 (Đoạn từ cầu Tam Giang mới đến cầu vượt)

40

 

 

 

2.3

Các thửa đất còn lại

30

25

20

15

III

Huyện Tuy An

 

 

 

 

1

Thị trấn Chí Thạnh và các xã đồng bằng

40

37

34

32

2

Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh

28

25

23

21

IV

Huyện Phú Hòa

 

 

 

 

1

Thị trấn Phú Hòa và các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam

40

37

34

32

2

Xã miền núi: Xã Hòa Hội

28

25

23

21

V

Huyện Đông Hòa

 

 

 

 

1

Thị trấn Hòa Vinh

40

37

34

32

2

Thị trấn Hòa Hiệp Trung

40

37

34

32

3

Các xã trong huyện

40

37

34

32

VI

Huyện Tây Hòa

 

 

 

 

1

Thị trấn Phú Thứ và các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông

40

37

34

32

2

Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây

28

25

23

21

VII

Huyện Sông Hinh (Miền núi)

 

 

 

 

1

Thị trấn Hai Riêng và các xã: xã Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, EaBia, Ea Bar, EaLy)

23

20

17

14

2

Các xã còn lại: xã Eatrol, EaLâm, EaBá, Sông Hinh

20

17

14

11

VIII

Huyện Sơn Hòa (Miền núi)

 

 

 

 

1

Thị trấn Củng Sơn và các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội.

23

20

17

14

2

Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai.

20

17

14

11

IX

Huyện Đồng Xuân (Miền núi)

 

 

 

 

1

Thị trấn La Hai và các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước

23

20

17

14

2

Các xã: Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân Lãnh, Xuân Quang 1, Đa Lộc, Phú Mỡ

20

17

14

11

PHỤ LỤC 7

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

1

Các phường thuộc thành phố

77

72

66

62

2

Các xã thuộc thành phố

52

48

44

41

II

Thị xã Sông Cầu

 

 

 

 

1

Các phường thuộc thị xã

70

67

58

56

2

Các xã đồng bằng

 

 

 

 

2.1

Đoạn từ Bắc cầu Tam Giang mới đến giáp ngã 3 Triều Sơn (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với quốc lộ 1A)

70

 

 

 

2.2

Đường ĐT 642 (Đoạn từ ngã ba Triều Sơn đến giáp ngã ba trong; áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đoạn đường)

70

 

 

 

2.3

Các thửa đất còn lại

45

42

38

36

3

Xã miền núi: xã Xuân Lâm

 

 

 

 

3.1

Đường Phạm Văn Đồng (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường Phạm Văn Đồng)

70

 

 

 

3.2

Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường tuyến tránh quốc lộ 1 (Đoạn từ cầu Tam Giang mới đến cầu vượt)

70

 

 

 

3.3

Các thửa đất còn lại

35

30

25

20

III

Huyện Tuy An

 

 

 

 

1

Thị trấn Chí Thạnh và các xã đồng bằng

45

42

38

36

2

Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh

30

28

25

23

IV

Huyện Phú Hòa

 

 

 

 

1

Thị trấn Phú Hòa và các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam

45

42

38

36

2

Xã miền núi: Xã Hòa Hội

30

28

25

23

V

Huyện Đông Hòa

 

 

 

 

1

Thị trấn Hòa Vinh

45

42

38

36

2

Thị trấn Hòa Hiệp Trung

45

42

38

36

3

Các xã trong huyện

45

42

38

36

VI

Huyện Tây Hòa

 

 

 

 

1

Thị trấn Phú Thứ và các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông

45

42

38

36

2

Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây

30

28

25

23

VII

Huyện Sông Hinh (Miền núi)

 

 

 

 

1

Thị trấn Hai Riêng và các xã: xã Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, EaBia, EaTrol, EaBar, EaLy.

23

21

18

17

2

Các xã còn lại gồm: xã EaLâm, EaBá, Sông Hinh)

20

17

15

14

VIII

Huyện Sơn Hòa (Miền núi)

 

 

 

 

1

Thị trấn Củng Sơn và các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội.

23

21

18

17

2

Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai.

20

17

15

14

IX

Huyện Đồng Xuân(Miền núi)

 

 

 

 

1

Thị trấn La Hai và các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước

23

21

18

17

2

Các xã: Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân Lãnh, Xuân Quang 1, Đa Lộc, Phú Mỡ

20

17

15

14

PHỤ LỤC 8

GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

1

Các phường thuộc thành phố

22

20

18

16

2

Các xã thuộc thành phố

15

13

12

11

II

Thị xã Sông Cầu

 

 

 

 

1

Các phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng

15

13

12

11

2

Xã miền núi: xã Xuân Lâm

15

13

11

9

III

Huyện Tuy An

 

 

 

 

1

Thị trấn Chí Thạnh và các xã đồng bằng

15

13

12

11

2

Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh

13

11

9

7

IV

Huyện Phú Hòa

 

 

 

 

1

Thị trấn Phú Hòa và các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam

15

13

12

11

2

Xã miền núi: xã Hòa Hội

13

11

9

7

V

Huyện Đông Hòa

 

 

 

 

1

Thị trấn Hòa Hiệp Trung, Thị trấn Hòa Vinh

15

13

12

11

2

Các xã trong huyện

15

13

12

11

VI

Huyện Tây Hòa

 

 

 

 

1

Thị trấn Phú Thứ và các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông

15

13

12

11

2

Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây

13

11

9

7

VII

Huyện Sông Hinh (Miền núi)

 

 

 

 

1

Thị trấn Hai Riêng và các xã: Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, Ea Bia

10

8

7

5

2

Các xã còn lại: xã EaTrol, EaLy, EaBar, EaLâm, EaBá, Sông Hinh

8

7

6

4

VIII

Huyện Sơn Hòa (Miền núi)

 

 

 

 

1

Thị trấn Củng Sơn và các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội

10

8

7

5

2

Các xã còn lại: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai

8

7

6

4

IX

Huyện Đồng Xuân (Miền núi)

 

 

 

 

1

Thị trấn La Hai và các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước

10

8

7

5

2

Các xã còn lại: Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân Lãnh, Xuân Quang 1, Đa Lộc, Phú Mỡ

8

7

6

4

PHỤ LỤC 9

GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT 1

VT 2

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

1

Các phường thuộc thành phố

52

45

2

Các xã thuộc thành phố

35

30

II

Thị xã Sông Cầu

 

 

 

Các phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng

35

30

III

Huyện Tuy An

 

 

 

Thị trấn Chí Thạnh và các xã đồng bằng

35

30

IV

Huyện Phú Hòa

 

 

1

Thị trấn Phú Hòa và các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam

35

30

2

Xã miền núi: xã Hòa Hội

19

17

V

Huyện Đông Hòa

 

 

1

Thị trấn Hòa Hiệp Trung

39

33

2

Các xã trong huyện

39

33

VI

Huyện Tây Hòa

 

 

1

Thị trấn Phú Thứ và các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông

35

30

2

Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây

19

17

VII

Huyện Sông Hinh

 

 

 

Thị trấn Hai Riêng và các xã

12

10

VIII

Huyện Sơn Hòa

 

 

 

Thị trấn Củng Sơn và các xã

12

10

IX

Huyện Đồng Xuân

 

 

 

Thị trấn La Hai và các xã

12

10

PHỤ LỤC 10

GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

VT 1

VT 2

 

Thị xã Sông Cầu

 

 

 

Vùng đồng bằng

 

 

1

Xã Xuân Bình

35

32

2

Xã Xuân phương

35

32

3

Phường Xuân Yên

35

32

4

Xã Xuân Cảnh

35

32

PHỤ LỤC 11

BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC ĐẢO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đảo

Khu vực

Giá đất

ODT

ONT

TMD

HNK

CLN

RSX

NTS

1

Hòn Lau Dứa, xã An Phú

Tp. Tuy Hòa

140

 

140

8

9

7

7

2

Cù lao Ông Xá, phường Xuân Đài

Tx. Sông Cầu

300

 

300

9

8

7

7

3

Nhất Tự Sơn (hòn Còng), Phường Xuân Thành

Tx. Sông Cầu

300

 

300

9

8

7

7

4

Hòn Một, xã Xuân Phương

Tx. Sông Cầu

 

300

300

9

8

7

7

5

Hòn Nần, xã Xuân Cảnh

Tx. Sông Cầu

 

300

300

9

8

7

7

6

Hòn Chùa, xã An Chấn

H. Tuy An

 

160

160

32

36

11

15

7

Hòn Than, xã An Chấn

H. Tuy An

 

140

140

32

36

11

15

8

Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải

H. Tuy An

 

160

160

32

36

11

15

9

Hòn Yến, xã An Ninh Đông (Hòn Yến, phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu cũ)

H. Tuy An

 

300

300

9

8

7

7

10

Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam

H. Đông Hòa

 

154

154

9

10

8

8

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi