Quyết định 37/2019/QĐ-UBND bảng giá đất tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2020 - 2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 37/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 37/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 20/12/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 37/2019/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 37/2019/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Vĩnh Long, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG TỪ NĂM 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
-------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP, ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP, ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT, ngày 30/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT, ngày 29/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Nghị quyết số 213/NQ-HĐND, ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khoá IX, kỳ họp thứ 14 về việc thông qua bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Các Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND, ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND, ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND, ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh hết hiệu lưc khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG TỪ NĂM 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Quy định về bảng giá các loại đất và cách xác định vị trí thửa đất để tính giá đất trên địa bàn tỉnh.
Áp dụng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có liên quan đến quyền và nghĩa vụ tài chính về đất đai trong công tác quản lý sử dụng đất trên địa bàn.
Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
- Đối với trường hợp được giao đất có thời hạn sử dụng lâu dài: Được xác định giá đất theo giá đất ở có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất;
- Đối với trường hợp giao đất có thu tiền, cho thuê đất có thời hạn: Được xác định giá đất theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất.
Trường hợp đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản: Được xác định giá đất theo loại đất phi nông nghiệp thực tế đưa vào sử dụng có cùng vị trí để áp dụng theo bảng giá đất cho phù hợp;
BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ CÁCH XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ THỬA ĐẤT ĐỂ TÍNH GIÁ ĐẤT
Bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh gồm 09 (chín) phụ lục kèm theo, cụ thể như sau:
Phụ lục I: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác);
Phụ lục II: Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
Phụ lục III: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;
Phụ lục IV: Bảng giá đất ở tại nông thôn;
Phụ lục V: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
Phụ lục VI: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
Phụ lục VII: Bảng giá đất ở tại đô thị;
Phụ lục VIII: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
Phụ lục IX: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
- Đất trồng cây hàng năm: Đất trồng lúa gồm: Đất chuyên trồng lúa, đất trồng lúa luân canh hoặc xen canh với cây hàng năm khác, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản và đất trồng cây hàng năm khác.
- Đất trồng cây lâu năm: Cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả lâu năm, cây dược liệu lâu năm và các loại cây lâu năm khác.
- Đất nuôi trồng thủy sản là đất chuyên nuôi trồng thủy sản (thuộc dạng ao, hồ, hầm) ở các xã thuộc khu vực cù lao giữa sông hoặc ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu, sông Măng Thít, sông Pang Tra và đất chuyên nuôi trồng thủy sản trong thửa đất, khu đất trồng cây lâu năm.
- Đất thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh;
- Đất ven quốc lộ có giá đất ở từ 700.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
- Đất ven quốc lộ có giá đất ở từ 700.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
- Đất ven các đường tỉnh có giá đất ở dưới 550.000 đồng/m2 với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m;
- Đất thuộc các xã Thuận An và Đông Bình của thị xã Bình Minh không thuộc vị trí 01, vị trí 02.
- Đất ven các đường huyện, đường huyện còn lại (có mặt đường từ 3,5m), đường xã, đường xã còn lại (có mặt đường từ 3,0m),đường có ghi nhận trong bảng giá đất với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
- Đất ven các đường huyện, đường huyện còn lại (có mặt đường từ 3,5m), đường xã, đường xã còn lại (có mặt đường từ 3,0m),đường có ghi nhận trong bảng giá đất với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
- Đất ven các đường tỉnh có giá đất ở dưới 550.000 đồng/m2 với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
- Đất thuộc các xã vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và sông Pang Tra có vị trí được tính vuông góc cách mép bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và sông Pang Tra) theo chiều sâu từ vị trí trên 100m đến 200m, không thuộc vị trí 04 nêu trên.
- Đất ven các đường huyện, đường huyện còn lại (có mặt đường từ 3,5m), đường xã, đường xã còn lại (có mặt đường từ 3,0m), đường có ghi nhận trong bảng giá đất với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
- Đất nông nghiệp còn lại của các xã khu vực cù lao các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình không thuộc các vị trí từ 01 đến vị trí 05.
Áp dụng cho thửa đất trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất trong phạm vi 50m nhưng không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh).
Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 02 nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh) trong phạm vi từ trên 50m đến 100m.
Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 03 trong phạm vi từ trên 100m đến 150m.
Trường hợp giá đất phi nông nghiệp của 02 đoạn đường tiếp giáp nhau trên cùng 01 tuyến đường có tỷ lệ chênh lệch trên 30% thì giá đất của 100 mét liền kề nơi tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá đất thấp hơn được xử lý như sau:
- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 70% phần tiền chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường;
- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 40% phần tiền chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
PHỤ LỤC I:
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 | Vị trí còn lại |
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG | 230 | 184 | - | - | - | - | - |
1.1 | Phường 1 | 230 | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Phường 2 | 230 | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Phường 3 | 230 | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Phường 4 | 230 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Phường 5 | 230 | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Phường 8 | 230 | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Phường 9 | 230 | - | - | - | - | - | - |
1.8 | 230 | 184 | - | - | - | - | - |
1.9 | 230 | 184 | - | - | - | - | - |
1.10 | 230 | 184 | - | - | - | - | - |
1.11 | 230 | 184 | - | - | - | - | - |
2 | HUYỆN LONG HỒ | 230 | 184 | 147 | 118 | 94 | 75 | 60 |
2.1 | Thị Trấn Long Hồ | 230 | 184 | - | - | - | - | - |
2.2 | Xã An Bình | - | - | - | 118 | 94 | 75 | - |
2.3 | Xã Bình Hòa Phước | 230 | - | 147 | 118 | 94 | 75 | - |
2.4 | Xã Hòa Ninh | 230 | - | 147 | 118 | 94 | 75 | - |
2.5 | Xã Đồng Phú | - | - | - | 118 | 94 | 75 | - |
2.6 | Xã Thanh Đức | 230 | 184 | 147 | 118 | 94 | 75 | 60 |
2.7 | Xã Long Phước | 230 | - | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
2.8 | Xã Phước Hậu | 230 | - | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
2.9 | Xã Tân Hạnh | 230 | - | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
2.10 | Xã Phú Đức | - | 184 |
| 118 | 94 | 75 | 60 |
2.11 | Xã Long An | 230 | 184 | 147 | 118 | 94 | 75 | 60 |
2.12 | Xã Lộc Hòa | 230 | - | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
2.13 | Xã Phú Quới | 230 | 184 | 147 | 118 | 94 | 75 | 60 |
2.14 | Xã Hòa Phú | 230 | - | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
2.15 | Xã Thạnh Quới | - | - | - | 118 | - | 75 | 60 |
3 | HUYỆN MANG THÍT | 230 | 184 | 147 | 118 | 94 | 75 | 60 |
3.1 | Thị trấn Cái Nhum | - | 184 | - | - | - | - | - |
3.2 | Xã Mỹ An | - | 184 | - | 118 | 94 | 75 | 60 |
3.3 | Xã Mỹ Phước | - | 184 | - | 118 | 94 | 75 | 60 |
3.4 | Xã An Phước | - | 184 | - | 118 | 94 | 75 | 60 |
3.5 | Xã Chánh An | - | 184 | - | 118 | 94 | 75 | 60 |
3.6 | Xã Chánh Hội | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
3.7 | Xã Nhơn Phú | - | - | - | 118 | - | 75 | 60 |
3.8 | Xã Hòa Tịnh | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
3.9 | Xã Long Mỹ | - | - | - | 118 | - | 75 | 60 |
3.10 | Xã Bình Phước | 230 | 184 | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
3.11 | Xã Tân Long | 230 | 184 | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
3.12 | Xã Tân An Hội | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
3.13 | Xã Tân Long Hội | 230 | 184 | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
4 | HUYỆN VŨNG LIÊM | 230 | 184 | 147 | 118 | 94 | 75 | 60 |
4.1 | 1. Thị trấn Vũng Liêm | 230 | 184 | - | - | - | - | - |
4.2 | 2. Xã Thanh Bình | - | - | - | 118 | 94 | 75 | - |
4.3 | 3. Xã Quới Thiện | - | - | - | 118 | 94 | 75 | - |
4.4 | 4. Xã Quới An | - | 184 | - | 118 | 94 | 75 | 60 |
4.5 | 5. Xã Trung Thành Tây | - | 184 | - | 118 | 94 | 75 | 60 |
4.6 | 6. Xã Trung Thành Đông | - | 184 | - | 118 | 94 | 75 | 60 |
4.7 | 7. Xã Trung Thành | 230 | - | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
4.8 | 8. Xã Trung Ngãi | 230 | 184 | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
4.9 | 9. Xã Trung Nghĩa | 230 | 184 | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
4.10 | 10. Xã Trung An | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
4.11 | 11. Xã Trung Hiếu | 230 | - | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
4.12 | 12. Xã Trung Hiệp | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
4.13 | 13. Xã Trung Chánh | - | 184 | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
4.14 | 14. Xã Tân Quới Trung | - | 184 | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
4.15 | 15. Xã Tân An Luông | 230 | 184 | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
4.16 | 16. Xã Hiếu Phụng | 230 | 184 | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
4.17 | 17. Xã Hiếu Thuận | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
4.18 | 18. Xã Hiếu Nhơn | - | 184 | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
4.19 | 19. Xã Hiếu Thành | - | 184 | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
4.20 | 20. Xã Hiếu Nghĩa | - | 184 | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
5 | HUYỆN TAM BÌNH | 230 | 184 | 147 | 118 | 94 | 75 | 60 |
5.1 | Thị trấn Tam Bình | - | 184 | - | - | - | - | - |
5.2 | Xã Ngãi Tứ | 230 | 184 | 147 | 118 | 94 | 75 | 60 |
5.3 | Xã Bình Ninh | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
5.4 | Xã Loan Mỹ | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
5.5 | Xã Tân Phú | 230 | 184 | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
5.6 | Xã Long Phú | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
5.7 | Xã Mỹ Thạnh Trung | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
5.8 | Xã Tường Lộc | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
5.9 | Xã Hòa Lộc | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
5.10 | Xã Hòa Hiệp | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
5.11 | Xã Hòa Thạnh | 230 | 184 | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
5.12 | Xã Mỹ Lộc | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
5.13 | Xã Hậu Lộc | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
5.14 | Xã Tân Lộc | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
5.15 | Xã Phú Lộc | - | - |
| 118 | - | 75 | 60 |
5.16 | Xã Song Phú | 230 | 184 | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
5.17 | Xã Phú Thịnh | 230 | 184 | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
6 | HUYỆN TRÀ ÔN | 230 | 184 | 147 | 118 | 94 | 75 | 60 |
6.1 | Thị trấn Trà Ôn | 230 | 184 | - | - | - | - | - |
6.2 | Xã Phú Thành | - | - | - | 118 | 94 | 75 | - |
6.3 | Xã Lục Sĩ Thành | - | - | - | 118 | 94 | 75 | - |
6.4 | Xã Thiện Mỹ | 230 | 184 | 147 | 118 | 94 | 75 | 60 |
6.5 | Xã Tân Mỹ | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
6.6 | Xã Tích Thiện | - | 184 | - | 118 | 94 | 75 | 60 |
6.7 | Xã Vĩnh Xuân | 230 | 184 | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
6.8 | Xã Thuận Thới | 230 | 184 | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
6.9 | Xã Hựu Thành | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
6.10 | Xã Thới Hòa | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
6.11 | Xã Trà Côn | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
6.12 | Xã Nhơn Bình | - | - | - | 118 | - | 75 | 60 |
6.13 | Xã Hòa Bình | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
6.14 | Xã Xuân Hiệp | - | 184 | - | 118 | - | 75 | 60 |
7 | THỊ XÃ BÌNH MINH | 230 | 184 | 147 | 118 |
|
|
|
7.1 | Phường Cái Vồn | 230 | - | - | - | - | - | - |
7.2 | Phường Thành Phước | 230 | - | - | - | - | - | - |
7.3 | Phường Đông Thuận | 230 | - | - | - | - | - | - |
7.4 | Xã Thuận An | 230 | 184 | 147 |
| - | - | - |
7.5 | Xã Mỹ Hòa | 230 | - | 147 | 118 | - | - | - |
7.6 | Xã Đông Bình | 230 | - | 147 |
| - | - | - |
7.7 | Xã Đông Thành | 230 | 184 | 147 | 118 | - | - | - |
7.8 | Xã Đông Thạnh |
|
|
| 118 | - | - | - |
8 | HUYỆN BÌNH TÂN | 230 | 184 | 147 | 118 | 94 | 75 | 60 |
8.1 | 230 | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
8.2 | Xã Thành Lợi | 230 | - | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
8.3 | Xã Tân Quới | 230 | - | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
8.4 | Xã Mỹ Thuận | - | 184 | 147 | 118 | 94 | 75 | 60 |
8.5 | Xã Nguyễn Văn Thảnh | - | 184 | - | 118 | 94 | 75 | 60 |
8.6 | Xã Thành Trung | - | 184 | - | 118 | 94 | 75 | 60 |
8.7 | Xã Tân Thành | - | 184 | - | 118 | 94 | 75 | 60 |
8.8 | Xã Tân Bình | 230 | - | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
8.9 | Xã Tân Lược | 230 | - | 147 | 118 | - | 75 | 60 |
8.10 | Xã Tân An Thạnh | 230 | 184 | 147 | 118 | 94 | 75 | 60 |
8.11 | Xã Tân Hưng | - | 184 | - | 118 | 94 | 75 | 60 |
PHỤ LỤC II:
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 | Vị trí còn lại |
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG | 270 | 216 | - | - | - | - | - |
1.1 | Phường 1 | 270 | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Phường 2 | 270 | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Phường 3 | 270 | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Phường 4 | 270 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Phường 5 | 270 | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Phường 8 | 270 | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Phường 9 | 270 | - | - | - | - | - | - |
1.8 | 270 | 216 | - | - | - | - | - |
1.9 | 270 | 216 | - | - | - | - | - |
1.10 | 270 | 216 | - | - | - | - | - |
1.11 | 270 | 216 | - | - | - | - | - |
2 | HUYỆN LONG HỒ | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
2.1 | Thị Trấn Long Hồ | 270 | 216 | - | - | - | - | - |
2.2 | Xã An Bình | - | - | - | 138 | 111 | 88 | - |
2.3 | Xã Bình Hòa Phước | 270 | - | 173 | 138 | 111 | 88 | - |
2.4 | Xã Hòa Ninh | 270 | - | 173 | 138 | 111 | 88 | - |
2.5 | Xã Đồng Phú | - | - | - | 138 | 111 | 88 | - |
2.6 | Xã Thanh Đức | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
2.7 | Xã Long Phước | 270 | - | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
2.8 | Xã Phước Hậu | 270 | - | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
2.9 | Xã Tân Hạnh | 270 | - | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
2.10 | Xã Phú Đức | - | 216 |
| 138 | 111 | 88 | 71 |
2.11 | Xã Long An | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
2.12 | Xã Lộc Hòa | 270 | - | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
2.13 | Xã Phú Quới | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
2.14 | Xã Hòa Phú | 270 | - | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
2.15 | Xã Thạnh Quới | - | - | - | 138 | - | 88 | 71 |
3 | HUYỆN MANG THÍT | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
3.1 | Thị trấn Cái Nhum | - | 216 | - | - | - | - | - |
3.2 | Xã Mỹ An | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
3.3 | Xã Mỹ Phước | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
3.4 | Xã An Phước | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
3.5 | Xã Chánh An | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
3.6 | Xã Chánh Hội | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
3.7 | Xã Nhơn Phú | - | - | - | 138 | - | 88 | 71 |
3.8 | Xã Hòa Tịnh | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
3.9 | Xã Long Mỹ | - | - | - | 138 | - | 88 | 71 |
3.10 | Xã Bình Phước | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
3.11 | Xã Tân Long | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
3.12 | Xã Tân An Hội | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
3.13 | Xã Tân Long Hội | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4 | HUYỆN VŨNG LIÊM | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
4.1 | 1. Thị trấn Vũng Liêm | 270 | 216 | - | - | - | - | - |
4.2 | 2. Xã Thanh Bình | - | - | - | 138 | 111 | 88 | - |
4.3 | 3. Xã Quới Thiện | - | - | - | 138 | 111 | 88 | - |
4.4 | 4. Xã Quới An | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
4.5 | 5. Xã Trung Thành Tây | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
4.6 | 6. Xã Trung Thành Đông | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
4.7 | 7. Xã Trung Thành | 270 | - | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.8 | 8. Xã Trung Ngãi | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.9 | 9. Xã Trung Nghĩa | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.10 | 10. Xã Trung An | - | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.11 | 11. Xã Trung Hiếu | 270 | - | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.12 | 12. Xã Trung Hiệp | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
4.13 | 13. Xã Trung Chánh | - | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.14 | 14. Xã Tân Quới Trung | - | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.15 | 15. Xã Tân An Luông | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.16 | 16. Xã Hiếu Phụng | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.17 | 17. Xã Hiếu Thuận | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
4.18 | 18. Xã Hiếu Nhơn | - | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.19 | 19. Xã Hiếu Thành | - | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.20 | 20. Xã Hiếu Nghĩa | - | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
5 | HUYỆN TAM BÌNH | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
5.1 | Thị trấn Tam Bình | - | 216 | - | - | - | - | - |
5.2 | Xã Ngãi Tứ | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
5.3 | Xã Bình Ninh | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.4 | Xã Loan Mỹ | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.5 | Xã Tân Phú | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
5.6 | Xã Long Phú | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.7 | Xã Mỹ Thạnh Trung | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.8 | Xã Tường Lộc | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.9 | Xã Hòa Lộc | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.10 | Xã Hòa Hiệp | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.11 | Xã Hòa Thạnh | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
5.12 | Xã Mỹ Lộc | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.13 | Xã Hậu Lộc | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.14 | Xã Tân Lộc | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.15 | Xã Phú Lộc | - | - | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.16 | Xã Song Phú | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
5.17 | Xã Phú Thịnh | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
6 | HUYỆN TRÀ ÔN | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
6.1 | Thị trấn Trà Ôn | 270 | 216 | - | - | - | - | - |
6.2 | Xã Phú Thành | - | - | - | 138 | 111 | 88 | - |
6.3 | Xã Lục Sĩ Thành | - | - | - | 138 | 111 | 88 | - |
6.4 | Xã Thiện Mỹ | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
6.5 | Xã Tân Mỹ | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
6.6 | Xã Tích Thiện | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
6.7 | Xã Vĩnh Xuân | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
6.8 | Xã Thuận Thới | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
6.9 | Xã Hựu Thành | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
6.10 | Xã Thới Hòa | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
6.11 | Xã Trà Côn | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
6.12 | Xã Nhơn Bình | - | - | - | 138 | - | 88 | 71 |
6.13 | Xã Hòa Bình | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
6.14 | Xã Xuân Hiệp | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
7 | THỊ XÃ BÌNH MINH | 270 | 216 | 173 | 138 | - | - | - |
7.1 | Phường Cái Vồn | 270 | - | - | - | - | - | - |
7.2 | Phường Thành Phước | 270 | - | - | - | - | - | - |
7.3 | Phường Đông Thuận | 270 | - | - | - | - | - | - |
7.4 | Xã Thuận An | 270 | 216 | 173 |
| - | - | - |
7.5 | Xã Mỹ Hòa | 270 | - | 173 | 138 | - | - | - |
7.6 | Xã Đông Bình | 270 | - | 173 | - | - | - | - |
7.7 | Xã Đông Thành | 270 | 216 | 173 | 138 | - | - | - |
7.8 | Xã Đông Thạnh | - | - | - | 138 | - | - | - |
8 | HUYỆN BÌNH TÂN | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.1 | 270 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.2 | Xã Thành Lợi | 270 | - | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.3 | Xã Tân Quới | 270 | - | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.4 | Xã Mỹ Thuận | - | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.5 | Xã Nguyễn Văn Thảnh | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.6 | Xã Thành Trung | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.7 | Xã Tân Thành | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.8 | Xã Tân Bình | 270 | - | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.9 | Xã Tân Lược | 270 | - | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.10 | Xã Tân An Thạnh | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.11 | Xã Tân Hưng | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
PHỤ LỤC III:
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 | Vị trí còn lại |
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG | 270 | 216 | - | - | - | - | - |
1.1 | Phường 1 | 270 | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Phường 2 | 270 | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Phường 3 | 270 | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Phường 4 | 270 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Phường 5 | 270 | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Phường 8 | 270 | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Phường 9 | 270 | - | - | - | - | - | - |
1.8 | 270 | 216 | - | - | - | - | - |
1.9 | 270 | 216 | - | - | - | - | - |
1.10 | 270 | 216 | - | - | - | - | - |
1.11 | 270 | 216 | - | - | - | - | - |
2 | HUYỆN LONG HỒ | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
2.1 | Thị Trấn Long Hồ | 270 | 216 | - | - | - | - | - |
2.2 | Xã An Bình | - | - | - | 138 | 111 | 88 | - |
2.3 | Xã Bình Hòa Phước | 270 | - | 173 | 138 | 111 | 88 | - |
2.4 | Xã Hòa Ninh | 270 | - | 173 | 138 | 111 | 88 | - |
2.5 | Xã Đồng Phú | - | - | - | 138 | 111 | 88 | - |
2.6 | Xã Thanh Đức | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
2.7 | Xã Long Phước | 270 | - | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
2.8 | Xã Phước Hậu | 270 | - | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
2.9 | Xã Tân Hạnh | 270 | - | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
2.10 | Xã Phú Đức | - | 216 |
| 138 | 111 | 88 | 71 |
2.11 | Xã Long An | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
2.12 | Xã Lộc Hòa | 270 | - | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
2.13 | Xã Phú Quới | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
2.14 | Xã Hòa Phú | 270 | - | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
2.15 | Xã Thạnh Quới | - | - | - | 138 | - | 88 | 71 |
3 | HUYỆN MANG THÍT | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
3.1 | Thị trấn Cái Nhum | - | 216 | - | - | - | - | - |
3.2 | Xã Mỹ An | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
3.3 | Xã Mỹ Phước | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
3.4 | Xã An Phước | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
3.5 | Xã Chánh An | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
3.6 | Xã Chánh Hội | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
3.7 | Xã Nhơn Phú | - | - | - | 138 | - | 88 | 71 |
3.8 | Xã Hòa Tịnh | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
3.9 | Xã Long Mỹ | - | - | - | 138 | - | 88 | 71 |
3.10 | Xã Bình Phước | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
3.11 | Xã Tân Long | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
3.12 | Xã Tân An Hội | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
3.13 | Xã Tân Long Hội | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4 | HUYỆN VŨNG LIÊM | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
4.1 | 1. Thị trấn Vũng Liêm | 270 | 216 | - | - | - | - | - |
4.2 | 2. Xã Thanh Bình | - | - | - | 138 | 111 | 88 | - |
4.3 | 3. Xã Quới Thiện | - | - | - | 138 | 111 | 88 | - |
4.4 | 4. Xã Quới An | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
4.5 | 5. Xã Trung Thành Tây | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
4.6 | 6. Xã Trung Thành Đông | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
4.7 | 7. Xã Trung Thành | 270 | - | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.8 | 8. Xã Trung Ngãi | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.9 | 9. Xã Trung Nghĩa | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.10 | 10. Xã Trung An | - | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.11 | 11. Xã Trung Hiếu | 270 | - | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.12 | 12. Xã Trung Hiệp | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
4.13 | 13. Xã Trung Chánh | - | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.14 | 14. Xã Tân Quới Trung | - | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.15 | 15. Xã Tân An Luông | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.16 | 16. Xã Hiếu Phụng | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.17 | 17. Xã Hiếu Thuận | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
4.18 | 18. Xã Hiếu Nhơn | - | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.19 | 19. Xã Hiếu Thành | - | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
4.20 | 20. Xã Hiếu Nghĩa | - | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
5 | HUYỆN TAM BÌNH | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
5.1 | Thị trấn Tam Bình | - | 216 | - | - | - | - | - |
5.2 | Xã Ngãi Tứ | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
5.3 | Xã Bình Ninh | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.4 | Xã Loan Mỹ | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.5 | Xã Tân Phú | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
5.6 | Xã Long Phú | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.7 | Xã Mỹ Thạnh Trung | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.8 | Xã Tường Lộc | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.9 | Xã Hòa Lộc | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.10 | Xã Hòa Hiệp | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.11 | Xã Hòa Thạnh | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
5.12 | Xã Mỹ Lộc | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.13 | Xã Hậu Lộc | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.14 | Xã Tân Lộc | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.15 | Xã Phú Lộc | - | - | - | 138 | - | 88 | 71 |
5.16 | Xã Song Phú | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
5.17 | Xã Phú Thịnh | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
6 | HUYỆN TRÀ ÔN | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
6.1 | Thị trấn Trà Ôn | 270 | 216 | - | - | - | - | - |
6.2 | Xã Phú Thành | - | - | - | 138 | 111 | 88 | - |
6.3 | Xã Lục Sĩ Thành | - | - | - | 138 | 111 | 88 | - |
6.4 | Xã Thiện Mỹ | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
6.5 | Xã Tân Mỹ | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
6.6 | Xã Tích Thiện | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
6.7 | Xã Vĩnh Xuân | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
6.8 | Xã Thuận Thới | 270 | 216 | 173 | 138 | - | 88 | 71 |
6.9 | Xã Hựu Thành | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
6.10 | Xã Thới Hòa | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
6.11 | Xã Trà Côn | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
6.12 | Xã Nhơn Bình | - | - | - | 138 | - | 88 | 71 |
6.13 | Xã Hòa Bình | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
6.14 | Xã Xuân Hiệp | - | 216 | - | 138 | - | 88 | 71 |
7 | THỊ XÃ BÌNH MINH | 270 | 216 | 173 | 138 | - | - | - |
7.1 | Phường Cái Vồn | 270 | - | - | - | - | - | - |
7.2 | Phường Thành Phước | 270 | - | - | - | - | - | - |
7.3 | Phường Đông Thuận | 270 | - | - | - | - | - | - |
7.4 | Xã Thuận An | 270 | 216 | 173 |
| - | - | - |
7.5 | Xã Mỹ Hòa | 270 | - | 173 | 138 | - | - | - |
7.6 | Xã Đông Bình | 270 | - | 173 | - | - | - | - |
7.7 | Xã Đông Thành | 270 | 216 | 173 | 138 | - | - | - |
7.8 | Xã Đông Thạnh | - | - | - | 138 | - | - | - |
8 | HUYỆN BÌNH TÂN | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.1 | 270 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.2 | Xã Thành Lợi | 270 | - | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.3 | Xã Tân Quới | 270 | - | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.4 | Xã Mỹ Thuận | - | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.5 | Xã Nguyễn Văn Thảnh | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.6 | Xã Thành Trung | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.7 | Xã Tân Thành | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.8 | Xã Tân Bình | 270 | - | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.9 | Xã Tân Lược | 270 | - | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.10 | Xã Tân An Thạnh | 270 | 216 | 173 | 138 | 111 | 88 | 71 |
8.11 | Xã Tân Hưng | - | 216 | - | 138 | 111 | 88 | 71 |
PHỤ LỤC IV:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường/ khu vực | Giá đất | |||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí Còn lại | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xã Trường An |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | Cầu Cái Cam | Cầu Cái Côn | 4.200 | 2.730 | 2.100 | 1.470 |
|
2 | Đường tránh Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | Cầu Tân Quới Đông | ranh huyện Long Hồ | 3.000 | 1.950 | 1.500 | 1.050 |
|
3 | Hương lộ Trường An (ĐH.11) | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | vào phía trong 150m | 1.600 | 1.040 | 800 | 560 |
|
4 | Hương lộ Trường An (ĐH.11) | 151m | cống số 2 | 1.300 | 845 | 650 | 455 |
|
5 | Hương lộ Trường An (ĐH.11) | cống số 2 | cầu Giáo Canh | 1.000 | 650 | 500 | - |
|
6 | Đường Bờ kè sông Cổ Chiên | khu vực xã Trường An |
| 1.300 | 845 | 650 | 455 |
|
7 | Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14) | giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) | Trạm y tế xã | 1.300 | 845 | 650 | 455 |
|
8 | Khu vượt lũ Trường An (GĐ1) |
|
| 1.300 | 845 | 650 | 455 |
|
9 | Khu vượt lũ Trường An (GĐ2) |
|
| 1.300 | 845 | 650 | 455 |
|
10 | Khu nhà ở Công ty Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long |
|
| 1.300 | 845 | 650 | 455 |
|
11 | Đường ấp Tân Quới Đông | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | cầu Ông Chín Lùn | 1.200 | 780 | 600 | - |
|
12 | Đường ấp Tân Quới Đông | cầu Ông Chín Lùn | giáp Cầu Xây | 900 | 585 | - | - |
|
13 | Đường ấp Tân Quới Đông | Trạm y tế xã | giáp Cầu Xây | 900 | 585 | - | - |
|
14 | Đường ấp Tân Quới Tây | Cầu Xây | giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) | 750 | 488 | - | - |
|
15 | Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã |
|
| 700 | 455 | - | - |
|
16 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) |
|
| - |
|
|
| 600 |
17 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) |
|
| - |
|
|
| 450 |
1.2 | Xã Tân Ngãi |
|
| - |
|
|
|
|
1 | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | cầu Cái Côn | hết ranh xã Tân Ngãi | 4.200 | 2.730 | 2.100 | 1.470 |
|
2 | Đường tránh Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp QL1A hiện hữu | Cầu Tân Quới Đông | 3.000 | 1.950 | 1.500 | 1.050 |
|
3 | Đường Trường An | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp Khu du lịch Trường An | 1.800 | 1.170 | 900 | 630 |
|
4 | Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH.10) | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | cầu Ông Sung | 1.200 | 780 | 600 | - |
|
5 | Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH.10) | cầu Ông Sung | rạch Ranh | 900 | 585 | - | - |
|
6 | Đường huyện 11 | cầu Giáo Canh | giáp Hương lộ 15 (ĐH.10) | 900 | 585 | - | - |
|
7 | Đường Nguyễn Văn Cung | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | hết khu tái định cư | 2.300 | 1.495 | 1.150 | 805 |
|
8 | Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) | Các tuyến đường lớn |
| 2.000 | 1.300 | 1.000 | 700 |
|
9 | Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) | Các tuyến đường nhỏ |
| 1.700 | 1.105 | 850 | 595 |
|
10 | Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao | Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | hết ranh đất của hộ dân | 800 | 520 | - | - |
|
11 | Đường vào nhà máy Phân bón | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp nhà máy phân bón | 800 | 520 | - | - |
|
12 | Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp rạch Bảo Tháp | 700 | 455 | - | - |
|
13 | Đường ra bến Cảng | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên | 3.500 | 2.275 | 1.750 | 1.225 |
|
14 | Đường cặp nhà máy bia | giáp đường ra bến Cảng | hết ranh đất của hộ dân | 700 | 455 | - | - |
|
15 | Đường Bờ kè sông Cổ Chiên | khu vực xã Tân Ngãi |
| 1.300 | 845 | 650 | 455 |
|
16 | Đường số 1 Khu sinh thái | Cổng khu du lịch Trường An | Cống Văn Hường | 1.200 | 780 | 600 | - |
|
17 | Đường số 2 Khu sinh thái | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | 1.200 | 780 | 600 | - |
|
18 | Đường số 3 Khu sinh thái | Cống Văn Hường | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | 800 | 520 | - | - |
|
19 | Đường Võ Văn Kiệt | giáp Đường tránh Quốc lộ 1 (1 A cũ) | hết khu tái định cư Mỹ Thuận | 2.000 | 1.300 | 1.000 | 700 |
|
20 | Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn | Đoạn qua xã Tân Ngãi |
| 700 | 455 | - | - |
|
21 | Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã |
|
| 700 | 455 | - | - |
|
22 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) |
|
| - |
|
|
| 600 |
23 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) |
|
| - |
|
|
| 450 |
1.3 | Xã Tân Hòa |
|
| - |
|
|
|
|
1 | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp ranh xã Tân Ngãi | cầu Cái Đôi | 4.200 | 2.730 | 2.100 | 1.470 |
|
2 | Quốc lộ 80 | cầu Cái Đôi | cầu Huyền Báo | 3.200 | 2.080 | 1.600 | 1.120 |
|
3 | Đường vào nhà máy Phân bón | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp nhà máy phân bón | 800 | 520 | - | - |
|
4 | Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp rạch Bảo Tháp | 700 | 455 | - | - |
|
5 | Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn | Quốc lộ 80 | giáp Cầu Rạch Thẩm | 1.000 | 650 | 500 | - |
|
6 | Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn | giáp Cầu Rạch Thẩm | giáp tỉnh Đồng Tháp | 800 | 520 | - | - |
|
7 | Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp ranh xã Tân Ngãi | 1.000 | 650 | 500 | - |
|
8 | Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn | giáp ranh xã Tân Ngãi | Cầu Đường Cày | 700 | 455 | - | - |
|
9 | Đường liên xã Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai) | Đường nhựa Tân Phú | Đường nhựa đến Cầu Bà Bống xã Tân Hội | 700 | 455 | - | - |
|
10 | Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6 | giáp đường nhựa Tân Phú | Đầu cầu Tập Đoàn 6 | 700 | 455 | - | - |
|
11 | Đường Rạch Rô | Đường nhựa Rạch đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu) | Đường nhựa Rạch Rô xã Tân Ngãi, đập Phì Lũ | 700 | 455 | - | - |
|
12 | Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã |
|
| 700 | 455 | - | - |
|
13 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) |
|
| - |
|
|
| 600 |
14 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) |
|
| - |
|
|
| 450 |
1.4 | Xã Tân Hội |
|
| - |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 80 | cầu Huyền Báo | giáp ranh tỉnh Đồng Tháp | 3.200 | 2.080 | 1.600 | 1.120 |
|
2 | Đường Mỹ Thuận | giáp Quốc lộ 80 | Bến phà cũ | 2.200 | 1.430 | 1.100 | 770 |
|
3 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | giáp Quốc lộ 80 | cầu tập đoàn 7/4 | 1.200 | 780 | 600 | - |
|
4 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | cầu tập đoàn 7/4 | Cầu Mỹ Phú | 800 | 520 | - | - |
|
5 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | cầu Mỹ Phú | cầu Bà Tành | 700 | 455 | - | - |
|
6 | Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH.13) | trại giống Cồn giông | giáp Quốc lộ 80 | 800 | 520 | - | - |
|
7 | Cụm vượt lũ ấp Tân An |
|
| 700 | 455 | - | - |
|
8 | Đường dẫn vào cụm vượt lũ ấp Tân An (ĐH15) | cầu Cái Gia nhỏ | cụm vượt lũ ấp Tân An | 800 | 520 | - | - |
|
9 | Đường từ cầu Bà Bống đến Hương lộ Tân Phú - Tân Hòa | Cầu Bà Bống | Hương lộ Tân Phú | 700 | 455 | - | - |
|
10 | Đường từ cầu Mỹ Phú đến cầu Bảy Á | Cầu Mỹ Phú | cầu Bảy Á | 700 | 455 | - | - |
|
11 | Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã |
|
| 700 | 455 | - | - |
|
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) |
|
| - |
|
|
| 600 |
13 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) |
|
| - |
|
|
| 450 |
2 | HUYỆN LONG HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Xã An Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện 28 | bến đò An Bình | hết ranh xã An Bình | 550 | 358 | 275 | - |
|
2 | Đường huyện 28B | Trường Mẫu giáo An Thành | UBND An Bình | 520 | 338 | 260 | - |
|
3 | Đường xã | cầu ngang xã An Bình | bến phà An Hòa - Trường An | 500 | 325 | 250 | - |
|
4 | Khu vực chợ xã An Bình |
|
| 520 | 338 |
|
|
|
5 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
6 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - |
|
|
| 230 |
2.2 | Xã Bình Hòa Phước |
|
| - |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 57 | phà Đình Khao | Giáp ranh tỉnh Bến Tre | 980 | 637 | 490 | 343 |
|
2 | Đường huyện 21 | Đoạn qua xã Bình Hòa Phước |
| 850 | 553 | 425 | 298 |
|
3 | Đường huyện 21B nối dài | UBND xã Bình Hòa Phước | cầu Cái Muối | 500 | 325 | 250 | - |
|
4 | Đường huyện 21B | giáp quốc lộ 57 | ngã ba Lò Rèn | 500 | 325 | 250 | - |
|
5 | Đường huyện 21B | ngã ba Lò Rèn | UBND xã Bình Hòa Phước | 720 | 468 | 360 | 252 |
|
6 | Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2 | Quốc lộ 57 | trụ sở ấp Phước Định 2 | 650 | 423 | 325 | - |
|
7 | Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2 | cầu Cái Muối | Cầu Hòa Ninh | 500 | 325 | 250 | - |
|
8 | Đường nhựa ấp Bình Hòa 1 | chợ Cái Muối | Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước | 500 | 325 | 250 | - |
|
9 | Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước |
|
| 520 | 338 |
|
|
|
10 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
11 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - |
|
|
| 230 |
2.3 | Xã Hòa Ninh |
|
| - |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 57 | phà Đình Khao | hết ranh xã Hòa Ninh | 980 | 637 | 490 | 343 |
|
2 | Đường huyện 21 | giáp quốc lộ 57 | hết ranh xã Hòa Ninh | 850 | 553 | 425 | 298 |
|
3 | Đường huyện 28 | giáp ranh xã An Bình | cầu Hòa Ninh | 550 | 358 | 275 | - |
|
4 | Đường Phú An 1- Hòa Ninh | cầu Năm Bạch | Đường huyện 21 | 400 | 260 | - | - |
|
5 | Khu vực chợ xã Hòa Ninh |
|
| 520 | 338 |
|
|
|
6 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
7 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - |
|
|
| 230 |
2.4 | Xã Đồng Phú |
|
| - |
|
|
|
|
1 | Đường huyện 21 | giáp ranh xã Bình Hòa Phước | cầu qua UBND xã Đồng Phú | 850 | 553 | 425 | 298 |
|
2 | Đường huyện 21 nối dài | cầu Đồng Phú | Trường THCS Đồng Phú | 850 | 553 | 425 | 298 |
|
3 | Khu vực chợ xã Đồng Phú |
|
| 1.040 | 676 |
|
|
|
4 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
5 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - |
|
|
| 230 |
2,5 | Xã Thanh Đức |
|
| - |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 57 | cầu Chợ Cua | bến Phà Đình Khao | 4.000 | 2.600 | 2.000 | 1.400 |
|
2 | Đường tỉnh 902 | giáp đường 14 tháng 9 | giáp Quốc lộ 57 | 3.600 | 2.340 | 1.800 | 1.260 |
|
3 | Đường tỉnh 902 | giáp Quốc lộ 57 | cầu Cái Sơn Lớn | 2.800 | 1.820 | 1.400 | 980 |
|
4 | Đường tỉnh 902 | cầu Cái Sơn Lớn | giáp ranh xã Mỹ An | 1.400 | 910 | 700 | 490 |
|
5 | Đường huyện 20 | giáp quốc lộ 57 | cầu Cái Chuối | 2.000 | 1.300 | 1.000 | 700 |
|
6 | Đường huyện 20 | giáp quốc lộ 57 | giáp ranh Phường 5 (đường 8 tháng 3) | 2.000 | 1.300 | 1.000 | 700 |
|
7 | Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần | Giáp đường huyện 20 | hết ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi | 1.500 | 975 | 750 | 525 |
|
8 | Khu nhà ở Hoàng Hảo (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án) |
|
| 1.200 |
|
|
|
|
9 | Khu nhà ở Hưng Thịnh Đức (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án) |
|
| 1.400 |
|
|
|
|
10 | Khu vực chợ xã Thanh Đức |
|
| 1.040 | 676 |
|
|
|
11 | Khu vực chợ Thanh Mỹ |
|
| 2.145 | 1.394 |
|
|
|
12 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
13 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
14 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - |
|
|
| 230 |
2.6 | Xã Long Phước |
|
| - |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | cầu Ông Me | cống Đất Méo | 2.300 | 1.495 | 1.150 | 805 |
|
2 | Đường huyện 25B | giáp quốc lộ 53 | cầu Long Phước | 2.300 | 1.495 | 1.150 | 805 |
|
3 | Đường huyện 25C | giáp đường huyện 25B | bờ lộ mới | 350 | - | - | - |
|
4 | Đường huyện 25C nối dài | giáp Đường huyện 25C | giáp xã Phú Đức | 270 | - | - | - |
|
5 | Đường huyện | cầu Đìa Chuối | Cái Tắc | 980 | 637 | 490 | 343 |
|
6 | Đường xã | cầu Đìa Chuối | cầu cống Ranh | 270 | - | - | - |
|
7 | Đường xã | cầu Cống Ranh | cầu Bến Xe | 270 | - | - | - |
|
8 | Đường xã | mương Kinh | cống hở Miễu Ông | 270 | - | - | - |
|
9 | Đường xã | cầu Ba Tầng | cống hở Miễu Ông | 270 | - | - | - |
|
10 | Đường từ cầu Ba Khả đến Cống Ranh | cầu Ba Khả | Cống Ranh | 270 | - | - | - |
|
11 | Khu nhà ở Long Thuận A |
|
| 1.300 |
|
|
|
|
12 | Khu vực chợ Long Phước |
|
| 520 | 338 |
|
|
|
13 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
14 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
15 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - |
|
|
| 230 |
2.7 | Xã Phước Hậu |
|
| - |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 (đường Phó Cơ Điều thuộc xã Phước Hậu) |
|
| 9.000 | 5.850 | 4.500 | 3.150 |
|
2 | Quốc lộ 53 | giáp ranh TPVL | cầu Ông Me | 6.500 | 4.225 | 3.250 | 2.275 |
|
3 | Đường Nguyễn Văn Nhung | Cống Tư Bái (giáp phường 3) | cầu Đìa Chuối | 1.500 | 975 | 750 | 525 |
|
4 | Đường xã | cầu Ông Me Quốc lộ 53 | cầu Phước Ngươn | 270 | - | - | - |
|
5 | Đường xã | Quốc lộ 53 | cầu Phước Ngươn (đường ông Hai Chà) | 600 | 390 | 300 | - |
|
6 | Đường từ cầu Cống đến cầu Ba Khả | cầu Cống | cầu Ba Khả | 500 | 325 | 250 | - |
|
7 | Đường từ cầu Ba Khả đến cầu Út Đua | cầu Ba Khả | cầu Út Đua | 270 | - | - | - |
|
8 | Khu nhà ở Phước Hậu (Đường Phó Cơ Điều) |
|
| 1.300 |
|
|
|
|
9 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
10 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - |
|
|
| 230 |
2.8 | Xã Tân Hạnh |
|
| - |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | ranh phường 8 | cầu Đôi | 2.800 | 1.820 | 1.400 | 980 |
|
2 | Đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ) | giáp ranh TPVL | giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) | 2.000 | 1.300 | 1.000 | 700 |
|
3 | Đường Phan Văn Đáng | Cầu Vàm | Ranh phường 9 | 3.900 | 2.535 | 1.950 | 1.365 |
|
4 | Đường huyện 25 | ranh Phường 9 | cầu Tân Hạnh | 1.000 | 650 | 500 | 350 |
|
5 | Đường huyện 25 | cầu Tân Hạnh | cầu Bà Chạy | 700 | 455 | 350 | 245 |
|
6 | Đường huyện 25 | cầu Bà Chạy | giáp ranh Tân Ngãi | 500 | 325 | 250 | - |
|
7 | Đường Tân Hạnh phát sinh | cầu Lăng | cầu Hàng Thẻ | 330 | - | - | - |
|
8 | Đường từ Quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Cống | Quốc lộ 1 (1A cũ) | cầu Cống | 900 | 585 | 450 | 315 |
|
9 | Khu nhà ở Trường Giang |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
10 | Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Tân Hạnh |
|
| 270 |
|
|
|
|
11 | Khu vực chợ Cầu Đôi |
|
| 3.380 | 2.197 |
|
|
|
12 | Khu vực chợ xã Tân Hạnh |
|
| 520 | 338 |
|
|
|
13 | Khu vực chợ Tân Thới |
|
| 520 | 338 |
|
|
|
14 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
14 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
15 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - |
|
|
| 230 |
2.9 | Xã Phú Đức |
|
| - |
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 909 | cầu Kinh Mới | cầu Cả Nguyên | 700 | 455 | 350 | 245 |
|
2 | Đường tỉnh 909 | cầu Cả Nguyên | giáp ranh Tam Bình | 600 | 390 | 300 | - |
|
3 | Đường huyện 22 | đường tỉnh 909 | sông Cái Sao | 500 | 325 | 250 | - |
|
4 | Đường huyện 22 | sông Cái Sao | hết ranh xã Phú Đức | 400 | 260 | - | - |
|
5 | Đường huyện 25C nối dài | Giáp đường Thị trấn- Phú Đức | giáp xã Long Phước | 270 | - | - | - |
|
6 | Đường Phú Đức - Long An | giáp đường tỉnh 909 | giáp ranh xã Long An | 270 | - | - | - |
|
7 | Đường vào trường Tiểu học Phú Đức C | giáp đường tỉnh 909 | giáp ranh xã Long An | 300 | - | - | - |
|
8 | Đường từ Đường tỉnh 909 - Kinh Cà Dăm | giáp Đường tỉnh 909 | giáp ranh xã Hòa Phú | 270 | - | - | - |
|
9 | Đường Long Phước - Phú Đức | cầu Miễu Ông | giáp ấp Phước Ngươn - xã Long Phước | 270 | - | - | - |
|
10 | Khu Tái định cư Phú Đức |
|
| 500 |
|
|
|
|
11 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
12 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
13 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - |
|
|
| 230 |
2.10 | Xã Long An |
|
| - |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | ranh xã Long An | cống Phó Mùi | 1.000 | 650 | 500 | 350 |
|
2 | Đường tỉnh 903 | Quốc Lộ 53 | giáp xã Bình Phước | 1.000 | 650 | 500 | 350 |
|
3 | Đường tỉnh 904 | Quốc Lộ 53 | giáp ranh Tam Bình | 550 | 358 | 275 | - |
|
4 | Đường Phú Đức - Long An | giáp đường tỉnh 904 | giáp ranh xã Phú Đức | 270 | - | - | - |
|
5 | Khu vực Chợ xã Long An |
|
| 1.040 | 676 |
|
|
|
6 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
7 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - |
|
|
| 230 |
2.11 | Xã Lộc Hòa |
|
| - |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | Cầu Đôi | cầu Lộc Hòa | 2.600 | 1.690 | 1.300 | 910 |
|
2 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | cầu Lộc Hòa | hết ranh xã Lộc Hòa | 3.200 | 2.080 | 1.600 | 1.120 |
|
3 | Đường huyện 22 | giáp quốc lộ 1 (1A cũ) | cầu Lộc Hòa | 780 | 507 | 390 | 273 |
|
4 | Đường huyện 22 | cầu Lộc Hòa | giáp ranh xã Phú Đức | 420 | 273 | - | - |
|
5 | Đường huyện 22B | đường dal giáp sông Bu kê | cầu Hàng Thẻ | 600 | 390 | 300 | - |
|
6 | Đường huyện 22B | cầu Hàng Thẻ | giáp ranh xã Phú Quới | 370 | 241 | - | - |
|
7 | Đường huyện 26 | giáp đường huyện 22 | giáp ranh xã Hòa Phú | 400 | 260 | - | - |
|
8 | Đường huyện | Quốc lộ 1 (1A cũ) | giáp đường huyện 22B | 600 | 390 | 300 | - |
|
9 | Đường Long Hòa - Long Bình | giáp Đường huyện 26 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | 400 | 260 | - | - |
|
10 | Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Lộc Hòa |
|
| 390 |
|
|
|
|
11 | Khu TĐC Lộc Hòa |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
12 | Khu dân cư Khu CN Hòa Phú |
|
| 800 |
|
|
|
|
13 | Khu vực chợ xã Lộc Hòa |
|
| 520 | 338 |
|
|
|
14 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
15 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
16 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - |
|
|
| 230 |
2.12 | Xã Phú Quới |
|
| - |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | giáp ranh xã Lộc Hòa | cầu Phú Quới | 3.200 | 2.080 | 1.600 | 1.120 |
|
2 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | cầu Phú Quới | đường vào xã Phú Quới | 2.600 | 1.690 | 1.300 | 910 |
|
3 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | đường vào xã Phú Quới | cây xăng số 27 | 2.200 | 1.430 | 1.100 | 770 |
|
4 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | cây xăng số 27 | giáp ranh Tam Bình | 1.900 | 1.235 | 950 | 665 |
|
5 | Đường tỉnh 908 | giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) | cầu Bu kê | 600 | 390 | 300 | - |
|
6 | Đường tỉnh 908 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 | - |
|
7 | Đường huyện 22B | cầu Ba Dung | giáp ranh xã Lộc Hòa | 350 | - | - | - |
|
8 | Đường huyện 23 | giáp quốc lộ 1 (1A cũ) | cầu Phú Thạnh | 2.200 | 1.430 | 1.100 | 770 |
|
9 | Đường huyện 23 | cầu Phú Thạnh | hết ranh xã Phú Quới | 600 | 390 | 300 | - |
|
10 | Đường vào tuyến DCVL Phú Quới (ấp Phước Yên) | Quốc lộ 1 (1A cũ) | sông Bu kê | 3.000 | 1.950 | 1.500 | 1.050 |
|
11 | Đường cặp trường dạy nghề | Quốc lộ 1 (1A cũ) | khu Trúc Hoa Viên | 1.000 | 650 | 500 | 350 |
|
12 | Khu dân cư dịch vụ Phước Yên (phần đất đã bố trí tái định cư cho các hộ dân) |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
13 | Khu vực chợ xã Phú Quới |
|
| 3.380 | 2.197 |
|
|
|
14 | Vùng vượt lũ Phú Quới giai đoạn 2 | Đường huyện 23 (quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Phú Thạnh) | vòng qua giáp quốc lộ 1 (1A cũ) (phía sau lưng UBND xã) | 2.000 |
|
|
|
|
15 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
16 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
17 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - |
|
|
| 230 |
2.13 | Xã Hòa Phú |
|
| - |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | giáp ranh xã Lộc Hòa | cầu Phú Quới | 3.200 | 2.080 | 1.600 | 1.120 |
|
2 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | cầu Phú Quới | đường vào xã Hòa Phú | 2.600 | 1.690 | 1.300 | 910 |
|
3 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | đường vào xã Hòa Phú | cây xăng số 27 | 2.200 | 1.430 | 1.100 | 770 |
|
4 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | cây xăng số 27 | giáp ranh Tam Bình | 1.900 | 1.235 | 950 | 665 |
|
5 | Đường huyện 23B | giáp quốc lộ 1 (1A cũ) | cống 5 Dồ | 1.000 | 650 | 500 | 350 |
|
6 | Đường huyện 23B | cống 5 Dồ | cầu Hòa Phú | 800 | 520 | 400 | 280 |
|
7 | Đường huyện 26 | giáp đường huyện 23 | giáp ranh xã Lộc Hòa | 400 | 260 | - | - |
|
8 | Đường huyện 40 | giáp quốc lộ 1 (1A cũ) | ranh huyện Tam Bình | 400 | 260 | - | - |
|
9 | Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng | giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú | hết ranh Khu Công nghiệp | 1.100 | 715 | 550 | 385 |
|
10 | Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng | ranh khu Công nghiệp | giáp ĐH26 | 800 | 520 | 400 | 280 |
|
11 | Đường Phước Hòa - Phước Lộc | giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú | hết ranh Khu Công nghiệp | 1.100 | 715 | 550 | 385 |
|
12 | Đường Phước Hòa - Phước Lộc | ranh Khu Công nghiệp | giáp ĐH26 | 800 | 520 | 400 | 280 |
|
13 | Đường Thạnh Phú- Kinh Cà Dăm | giáp ĐH 26 | giáp ranh xã Phú Đức | 300 | - | - | - |
|
14 | Đường xã | chợ Hòa Phú | giáp Khu Công nghiệp | 400 | 260 | - | - |
|
15 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
16 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
17 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - |
|
|
| 230 |
2.14 | Xã Thạnh Quới |
|
| - |
|
|
|
|
1 | Đường huyện 23 | giáp ranh xã Phú Quới | cầu Thạnh Quới | 500 | 325 | 250 | - |
|
2 | Đường huyện 24 | cầu xã Thạnh Quới | cầu Cườm Nga | 300 | - | - | - |
|
3 | Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Thạnh Quới 1+2 |
|
| 300 |
|
|
|
|
4 | Khu phố chợ xã Thạnh Quới |
|
| 2.200 |
|
|
|
|
5 | Khu vực chợ xã Thạnh Quới |
|
| 520 | 338 |
|
|
|
6 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
7 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 230 |
3 | HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Xã Mỹ An |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 902 (qua xã Mỹ An) | giáp ranh huyện Long Hồ | giáp ranh xã Mỹ Phước | 1.400 | 910 | 700 | 490 |
|
2 | Đường tỉnh 909 | ĐT 902 | cầu rạch cây Cồng | 550 | 358 | 275 | - |
|
3 | Đường xã Hòa Long - An Hương 2 | ĐT 902 (cầu Ông Diệm) | giáp ranh xã Long Mỹ | 270 | - | - | - |
|
4 | Khu vực chợ xã Mỹ An |
|
| 3.380 | 2470 | - | - |
|
5 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
6 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
3.2 | Xã Mỹ Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã Mỹ Phước |
| 1040 | 676 | 520 | 364 |
|
2 | ĐH.31B (Đường 26/3) | Đường tỉnh 902 | giáp ranh xã Nhơn Phú | 350 | - | - | - |
|
3 | ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) | giáp ĐH.31B (đường 26/3) | cầu sông Lưu | 300 | - | - | - |
|
4 | ĐH.34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai) | giáp Đường tỉnh 902 | giáp Đường Tỉnh 907 | 270 | - | - | - |
|
5 | Đường thủy sản, xã Mỹ Phước | ĐT 902 | Cống số 3 | 350 |
|
|
|
|
6 | Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước | Đường 26/3 (ĐH.32B) | Kinh Thầy Cai | 270 |
|
|
|
|
7 | Đường xã | Đường tỉnh 902 | chợ Cái Kè | 325 | - | - | - |
|
8 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
9 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
| - | - | - | 230 |
3,3 | Xã An Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã An Phước |
| 1040 | 676 | 520 | 364 |
|
2 | Đường tỉnh 903 nối dài | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | Đường tỉnh 902 | 550 | 358 | 275 | - |
|
3 | ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) | giáp ĐT 903 nối dài | cầu sông Lưu | 300 | - | - | - |
|
4 | ĐH.34B (Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm ) | Đường tỉnh 902 | cầu Tràm | 270 | - | - | - |
|
5 | Đường Phước Thủy xã An Phước | ĐT 903 nối dài | ĐT 902 | 270 | - | - | - |
|
6 | Khu vực chợ xã An Phước |
|
| 1040 | 760 | - | - |
|
7 | Khu vực chợ Ba Đồng - xã An Phước |
|
| 520 | 338 | - | - |
|
8 | Cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ (giai đoạn 2) xã An Phước, huyện Mang Thít |
|
| 960 | 624 | 480 |
|
|
9 | Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - ĐH.33B (Đìa Môn sông Lưu) | giáp ấp Tư (Chánh Hội) | ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu) | 270 | - | - | - |
|
10 | Đường xã | Đường tỉnh 902 (cầu Mười Điếc) | cầu Quao | 270 | - | - | - |
|
11 | Đường xã | Đường tỉnh 902 | giáp đường Đìa Môn - Sông Lưu | 270 | - | - | - |
|
12 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
13 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
14 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 230 |
3.4 | Xã Chánh An |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã Chánh An |
| 1040 | 676 | 520 | 364 |
|
2 | ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An ) | giáp Đường tỉnh 902 | cầu Rạch Rừng | 270 | - | - | - |
|
3 | ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An ) | cầu Rạch Rừng | cầu Rạch Đôi | 270 | - | - | - |
|
4 | Khu vực chợ xã Chánh An |
|
| 520 | 338 | - | - |
|
5 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
6 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
3.5 | Xã Chánh Hội |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 903 | ranh Xã Bình Phước | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | 750 | 488 | 375 | 263 |
|
2 | Đường tỉnh 903 nối dài | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | giáp ranh xã An Phước | 600 | 390 | 300 |
|
|
3 | ĐH.31B (Đường 26/3) | giáp ranh xã Bình Phước | giáp ranh xã Nhơn Phú | 300 | - | - | - |
|
4 | (ĐH.32B (Đường 30/4) | giáp Thị trấn Cái Nhum | cầu Rạch Ranh | 300 | - | - | - |
|
5 | Đường xã từ Chín Sãi -đường dẫn vào cầu Chánh Hội | ĐT 907 | Đường huyện 30/4 | 270 | - | - | - |
|
6 | Đường xã từ Hai Châu - cầu Tân Lập - ĐT 903 | ĐH.33B (Đường 30/4 ) | Đường tỉnh 903 | 270 | - | - | - |
|
7 | Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Chánh Hội | Cầu số 8 (ĐT 903) | Giáp ranh xã Bình Phước | 270 |
|
|
|
|
8 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
9 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
3.6 | Xã Nhơn Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.31B (Đường 26/3 ) | cầu Nhơn Phú mới | giáp xã Mỹ Phước | 350 | - | - | - |
|
2 | ĐH.31B (Đường 26/3) | giáp ranh xã Bình Phước | giáp ĐH.32B (30/4) | 300 | - | - | - |
|
3 | ĐH.32B (Đường 30/4 ) | cầu Cái Mới | cầu Rạch Ranh | 300 | - | - | - |
|
4 | Khu vực chợ xã Nhơn Phú |
|
| 2.145 | 1568 | - | - |
|
5 | Đường huyện 34B | Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3) | Giáp ranh xã Mỹ Phước | 270 |
|
|
|
|
6 | Đường thủy sản, xã Nhơn Phú | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2) | 270 |
|
|
|
|
7 | Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú | Đường 26/3 (ĐH.32B) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5) | 270 |
|
|
|
|
8 | Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3) | 270 |
|
|
|
|
9 | ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4) | Cầu Cái Mới | Cầu Nhơn Phú Mới | 580 | 377 | 290 |
|
|
10 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
11 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
3.7 | Xã Hòa Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 909 | từ cầu Hòa Tịnh (giáp huyện Long Hồ) | Đường huyện 37 | 1.100 | 715 | 550 | 385 |
|
2 | Đường tỉnh 909 | Ngã ba ĐH.37 | Đập Rạch Chùa | 700 | 455 | 350 | - |
|
3 | Đường tỉnh 909 | từ Đập rạch Chùa | cầu rạch Cây Cồng | 550 | 358 | 275 | - |
|
4 | Đường huyện 30 | đường tỉnh 909 | giáp ranh xã Long Mỹ | 1.000 | 650 | 500 | 350 |
|
5 | Đường huyện 37 | giáp Đường tỉnh 909 - cầu UBND xã | Đập Bà Phồng | 450 | 293 | - | - |
|
6 | Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) | ĐH.37 | Rạch Đình | 270 | - |
| - |
|
7 | Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) | Rạch Đình | đường tỉnh 907 | 270 | - | - | - |
|
8 | Đường ấp Bình Tịnh B – Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh | Cầu Thiềng Long | Trạm y tế xã Hòa Tịnh | 270 |
|
|
|
|
9 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
10 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
3.8 | Xã Long Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.30 | giáp ranh xã Hòa Tịnh | Cầu Cái Nứa | 1.450 | 943 | 725 | 508 |
|
2 | ĐH.30 | Cầu Cái Nứa | Cầu Cái Chuối | 1.900 | 1235 | 950 | 665 |
|
3 | Khu vực Chợ xã Long Mỹ |
|
| 1040 | 760 | - | - |
|
4 | Đường xã (từ Trường tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An | ĐH.30 | ấp Thanh Hương (Mỹ An) | 270 | - | - | - |
|
5 | Đường xã (Long Phước - Mỹ An) | ĐH.30 (cầu Cái Chuối) | giáp ấp An Hưng (Mỹ An) | 270 | - | - | - |
|
6 | Đường xã (Long Khánh - Hòa Tịnh) | ĐH.30 (cầu Rạch Chanh) | giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) | 270 | - | - | - |
|
7 | Đường xã (Long Hòa 1 - Hòa Tịnh) | Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương | giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) | 270 | - | - | - |
|
8 | Đường xã (Long Hòa 2 - Mỹ An) | ĐH.30 (cầu Cái Nứa) | giáp ấp An Hưng (Mỹ An) | 270 | - | - | - |
|
9 | Đường xã (ĐH.30 - giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh) | ĐH.30 | giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) - giáp ấp Thanh Hương (Mỹ An) | 270 |
|
|
|
|
10 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
11 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
3.9 | Xã Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | ranh xã Long An | Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp) | 1000 | 650 | 500 | 350 |
|
2 | Đường tỉnh 903 | Ranh huyện Long Hồ | ranh xã Chánh Hội | 750 | 488 | 375 | 263 |
|
3 | ĐH.31B (Đường 26/3) | đường tỉnh 903 | giáp Chánh Hội | 300 | - | - | - |
|
4 | ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước ) | Đường tỉnh 903 | UBND xã Bình Phước | 300 | - | - | - |
|
5 | Đường Cái Sao – Chánh Thuận, xã Bình Phước | Giáp ranh xã Chánh Hội | Đường 26/3 (ĐH.31B) | 270 |
|
|
|
|
6 | Đường xã (UBND xã Bình Phước - cầu Hai Khinh) | UBND xã Bình Phước | cầu Hai Khinh | 270 | - | - | - |
|
7 | Đường xã (Phước Thới B - Phước Thới C) | ĐH.31B (cầu Dừa, đường 26/3) | ĐH.31B (Giồng Dài, đường 26/3) | 270 | - | - | - |
|
8 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
9 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
3.10 | Xã Tân Long |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | giáp ranh huyện Long Hồ | giáp ranh xã Tân Long Hội | 700 | 455 | 350 | - |
|
2 | Đường tỉnh 903 | Ranh Xã Bình Phước | giáp ranh Tân An Hội | 750 | 488 | 375 | - |
|
3 | ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long ) | Đường tỉnh 903 | Cầu Sông Lung | 270 | - | - | - |
|
4 | ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long ) | Quốc lộ 53 | Cầu sông Lung | 270 | - | - | - |
|
5 | Khu vực chợ xã Tân Long |
|
| 1040 | 760 | - | - |
|
6 | Đường nhựa | Cầu Chùa | Cầu Đồng Bé 1 | 270 |
|
|
|
|
7 | Đường nhựa | Cầu Bảy Trường | Đập Ấu | 270 |
|
|
|
|
8 | Đường nhựa | Cống Phó Mùi | Cầu Đình Bình Lộc | 270 |
|
|
|
|
9 | Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Vinh) | Đường huyện 36 | giáp xã Tân Long Hội | 270 | - | - | - |
|
10 | Đường xã (bờ Ông Cả) | Quốc lộ 53 | Ngọn Ngã Ngay | 270 | - | - | - |
|
11 | Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 | Nhà văn hóa Tân Long | ĐT 903 | 500 | 325 | 250 | - |
|
12 | Đường xã (Trường tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903) | ĐH.36 (Trường tiểu học Tân Long B) | ĐT 903 | 270 | - | - | - |
|
13 | Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2) | ĐT 903 (số 4) | cầu Đồng Bé 2 | 270 | - | - | - |
|
14 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
15 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
16 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
3,11 | Xã Tân An Hội |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 903 | Từ ranh Xã Tân Long | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | 750 | 488 | 375 | 263 |
|
2 | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 | giáp Đường tỉnh 903 | Cầu Ngọc Sơn Quang | 360 | 234 | - | - |
|
3 | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 | Cầu Ngọc Sơn Quang | giáp ranh Xã Tân Long Hội | 360 | 234 | - | - |
|
4 | ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) | ĐT 903 (cầu số 6) | cầu Ba Cò | 300 | - | - | - |
|
5 | Đường xã (đường vào Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang) | ĐH.35 | cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ | 270 | - | - | - |
|
6 | Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy) | cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ | ĐH.35 (cầu Tân Quy) | 270 | - | - | - |
|
7 | Đường xã (An Hội 1 - An Hội 2) | ĐH.35 (cầu Ngọc Sơn Quang) | ĐT 903 (cầu số 6) | 270 | - | - | - |
|
8 | Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A) | cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ | Đập Ông 3A | 270 | - | - | - |
|
9 | Đường nhựa ĐH.32 | ĐT 903 | Cầu Ba Cò | 270 |
|
|
|
|
10 | Đường từ số 4, đến cầu Ba Cò (xã Tân An Hội) | Đường tỉnh 903 | Đường huyện 32 | 270 |
|
|
|
|
11 | Đường từ đường huyện 35 đến cầu Bà Nhiên | Đường huyện 35 | Cầu Bà Nhiên xã Tân An Hội | 270 |
|
|
|
|
12 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
13 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
14 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
3,12 | Xã Tân Long Hội |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | cầu Mới | giáp ranh xã Tân Long | 700 | 455 | 350 | - |
|
2 | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 | Quốc lộ 53 | Cầu Sao Phong | 300 | - | - | - |
|
3 | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 | Cầu Sao Phong | giáp ranh xã Tân An Hội | 300 | - | - | - |
|
4 | ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) | ĐH.35 (cầu Tân Quy) | cầu Ba Cò | 300 | - | - | - |
|
5 | Đường nhựa ĐH.32 | Cầu Ba Cò | ĐH.35 | 270 |
|
|
|
|
6 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
7 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
4 | HUYỆN VŨNG LIÊM |
|
|
|
|
|
|
|
4,1 | Xã Thanh Bình |
|
| - | - | - | - |
|
1 | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | bến phà Thanh Bình | cầu Thanh Bình | 800 | 520 | 400 | 280 |
|
2 | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | cầu Thanh Bình | Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh | 1.850 | 1.203 | 925 | 648 |
|
3 | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh | hết trụ sở mới UBND xã Thanh Bình | 1.850 | 1.203 | 925 | 648 |
|
4 | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | trụ sở mới UBND xã Thanh Bình | giáp ranh xã Quới Thiện | 550 | 358 | 275 | - |
|
5 | Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện | Thuộc địa phận xã Thanh Bình |
| 400 | 260 | - | - |
|
6 | Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê | Trọn đường |
| 350 | - | - | - |
|
7 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1) |
|
| 2.050 |
|
|
|
|
8 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2) |
|
| 1.850 |
|
|
|
|
9 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1) |
|
| 2.050 |
|
|
|
|
10 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2) |
|
| 2.050 |
|
|
|
|
11 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3) |
|
| 1.700 |
|
|
|
|
12 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1) |
|
| 1.850 |
|
|
|
|
13 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2) |
|
| 1.850 |
|
|
|
|
14 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1) |
|
| 2.050 |
|
|
|
|
15 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2) |
|
| 1.900 |
|
|
|
|
16 | Đường liên ấp Thanh Lương - Thanh Tân (Trọn đường) |
|
| 350 | - | - | - |
|
17 | Đường liên ấp Thái Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường) |
|
| 270 | - | - | - |
|
18 | Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) | Đường huyện 67 | cầu Thanh Bình 2 | 650 | 423 | 325 | - |
|
19 | Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) | cầu Thanh Bình 2 | trụ sở UBND xã Thanh Bình | 1.550 | 1.008 | 775 | 543 |
|
20 | Đường liên ấp | Cầu chợ Thanh Bình | nhà thờ Liệt sĩ | 1.550 | 1.008 | 775 | 543 |
|
21 | Đường liên ấp | Cầu chợ Thanh Bình | Phà Bang Tra | 450 | 293 | - | - |
|
22 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
23 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
24 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
4.2 | Xã Quới Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | giáp ranh xã Thanh Bình | Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) | 550 | 358 | 275 | - |
|
2 | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) | giáp phố chợ xã Quới Thiện | 600 | 390 | 300 | - |
|
3 | Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) | đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | bến phà Quới An - Quới Thiện | 550 | 358 | 275 | - |
|
4 | Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện | Thuộc địa phận xã Quới Thiện |
| 400 | 260 | - | - |
|
5 | Đường liên ấp Phước Bình - Phước Thạnh | giáp xã Thanh Bình | ấp Phước Thạnh | 350 | - | - | - |
|
6 | Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ) |
|
| 1.950 |
|
|
|
|
7 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
8 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
4.3 | Xã Quới An |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 901 | giáp ĐT.902 | cây xăng Nguyễn Huân | 650 | 423 | 325 | - |
|
2 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 | - |
|
3 | Đường tỉnh 902 | giáp ĐT.901 | bến phà Quới An - Chánh An | 800 | 520 | 400 | 280 |
|
4 | Đường tỉnh 902 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 | - |
|
5 | Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) | giáp ranh xã Tân Quới Trung | giáp ranh xã Trung Thành Tây | 400 | 260 | - | - |
|
6 | Đường An Quới – Quới An | giáp ĐT.902 | giáp đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) | 350 | - | - | - |
|
7 | Đường xã | giáp ĐT.902 | bến phà Quới An - Quới Thiện | 550 | 358 | 275 | - |
|
8 | Đường Quang Minh - Quang Bình | Trọn đường |
| 350 | - | - | - |
|
9 | Khu vực chợ xã Quới An |
|
| 2.145 | 1.394 |
|
|
|
10 | Đường ấp 2 - Quang Hiệp | giáp Đường tỉnh 901 | giáp Huyện lộ 69 | 270 | - | - | - |
|
11 | Đường liên ấp Phước Trường - Phước Thọ | giáp Đường tỉnh 902 | giáp ấp Trường Thọ - xã Trung Thành Tây | 270 | - | - | - |
|
12 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
13 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
14 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
4.4 | Xã Trung Thành Tây |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | cầu Vũng Liêm | Hết Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng | 1.650 | 1.073 | 825 | 578 |
|
2 | Đường tỉnh 902 | Giáp Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng | Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) | 1.550 | 1.008 | 775 | 543 |
|
3 | Đường tỉnh 902 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 | - |
|
4 | Đường huyện 65B | giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | cầu Đình | 1.550 | 1.008 | 775 | 543 |
|
5 | Đường huyện 65B | cầu Đình | bến phà đi xã Thanh Bình (hết đường nhựa) | 550 | 358 | 275 | - |
|
6 | Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) | giáp ranh xã Quới An | giáp ĐT.902 | 400 | 260 | - | - |
|
7 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
8 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
9 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - |
|
|
| 230 |
4.5 | Xã Trung Thành Đông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 | - |
|
2 | Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) | giáp ranh xã Trung Thành | giáp ĐT.907 | 400 | 260 | - | - |
|
3 | Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông | giáp Đường Phú Nông | giáp ranh xã Trung Thành | 350 | - | - | - |
|
4 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
5 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
4.6 | Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | giáp ranh xã Trung Hiếu | đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) | 1.550 | 1.008 | 775 | 543 |
|
2 | Quốc lộ 53 | Đoạn còn lại |
| 900 | 585 | 450 | 315 |
|
3 | Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) | giáp QL.53 | cống 8 Nhuận | 500 | 325 | 250 | - |
|
4 | Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) | cống 8 Nhuận | giáp ranh xã Trung Thành Đông | 400 | 260 | - | - |
|
5 | Đường nội thị | giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | cầu Hai Việt | 1.300 | 845 | 650 | 455 |
|
6 | Đường Xã Dần | giáp QL.53 | kinh Bà Hà (xã Trung Thành) | 400 | 260 | - | - |
|
7 | Đường xã Trung Thành | giáp QL.53 | Đường Xã Dần | 400 | 260 | - | - |
|
8 | Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông | giáp ranh xã Trung Thành Đông | Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) | 350 | - | - | - |
|
9 | Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Thành (đối diện nhà lồng chợ) |
|
| 1.550 |
|
|
|
|
10 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
11 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
4.7 | Xã Trung Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | trường tiểu học Nguyễn Văn Thời | hết cây xăng Phú Nhuận | 1.300 | 845 | 650 | 455 |
|
2 | Quốc lộ 53 | giáp cây xăng Phú Nhuận | giáp ranh với xã Trung Nghĩa | 1.000 | 650 | 500 | 350 |
|
3 | Quốc lộ 53 | Đoạn còn lại |
| 900 | 585 | 450 | 315 |
|
4 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 | - |
|
5 | Khu vực chợ xã Trung Ngãi |
|
| 2.145 | 1.394 |
|
|
|
6 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
7 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
4.8 | Xã Trung Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | trường tiểu học Trung Nghĩa B | cầu Mây Tức | 1.000 | 650 | 500 | 350 |
|
2 | Quốc lộ 53 | Đoạn còn lại |
| 900 | 585 | 450 | 315 |
|
3 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 | - |
|
4 | Đường Phú Tiên - Phú Ân | Phú Tiên | Phú Ân | 350 | - | - | - |
|
5 | Đường lộ tuổi trẻ | giáp QL.53 | giáp ĐT.907 | 350 | - | - | - |
|
6 | Đường Cảng Tăng | giáp ĐH.68 | giáp ĐT.907 | 350 | - | - | - |
|
7 | Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Nghĩa (đối diện nhà lồng chợ) |
|
| 900 |
|
|
|
|
8 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
9 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
4.9 | Xã Trung An |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 907 | Cầu Ngã tư giáp xã Hiếu Nhơn | Đường Huyện 62 | 600 | 390 | 300 | - |
|
2 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 | - |
|
3 | Đường huyện 62 | giáp ranh xã Trung Hiếu | giáp Đường Tỉnh 907 | 400 | 260 | - | - |
|
4 | Khu vực chợ xã Trung An |
|
| 1.040 | 676 |
|
|
|
5 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
6 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - |
|
|
| 230 |
4.10 | Xã Trung Hiếu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | giáp ranh xã Hiếu Phụng | cầu Đá | 1.300 | 845 | 650 | 455 |
|
2 | Quốc lộ 53 | UBND xã Trung Hiếu | giáp ranh xã Trung Thành | 1.300 | 845 | 650 | 455 |
|
3 | Quốc lộ 53 | Đoạn còn lại |
| 900 | 585 | 450 | 315 |
|
4 | Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) | giáp QL.53 | giáp ranh xã Trung Hiệp | 400 | 260 | - | - |
|
5 | Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) | giáp QL.53 | giáp ranh xã Trung Hiệp | 400 | 260 | - | - |
|
6 | Đường huyện 62 | giáp QL.53 | Chợ mới Trung Hiếu | 1.300 | 845 | 650 | 455 |
|
7 | Đường huyện 62 | Chợ mới,xã Trung Hiếu đi xã Trung An | giáp ranh xã Trung An | 400 | 260 | - | - |
|
8 | Đường Trung Hiếu - Trung An | giáp QL.53 | giáp ranh xã Trung An (cầu Mười Rồng) | 400 | 260 | - | - |
|
9 | Đường ấp Bình Trung | giáp QL.53 | giáp ranh xã Trung Hiệp | 400 | 260 | - | - |
|
10 | Đường ấp An Điền 1 | giáp QL.53 | giáp ranh xã Trung Hiệp | 400 | 260 | - | - |
|
11 | Đường dọc kênh nổi | Trọn đường |
| 350 | - | - | - |
|
12 | Đường ấp Bình Thành | giáp QL.53 | giáp kinh Mười Rồng | 350 | - | - | - |
|
13 | Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A1) |
|
| 3.100 |
|
|
|
|
14 | Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A3) |
|
| 3.350 |
|
|
|
|
15 | Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B1) |
|
| 3.100 |
|
|
|
|
16 | Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B3) |
|
| 2.150 |
|
|
|
|
17 | Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C5) |
|
| 1.800 |
|
|
|
|
18 | Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C6) |
|
| 1.800 |
|
|
|
|
19 | Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C7) |
|
| 3.300 |
|
|
|
|
20 | Các khu vực còn lại khu phố chợ xã Trung Hiếu |
|
| 1.650 |
|
|
|
|
21 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
22 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
23 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
4.11 | Xã Trung Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 907 | cầu Mướp Sát | cầu Trung Hiệp | 700 | 455 | 350 | 245 |
|
2 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 |
|
|
3 | Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) | giáp ranh xã Hiếu Phụng | Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) | 350 | - | - | - |
|
4 | Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) | giáp ranh xã Trung Hiếu | giáp ĐT.907 | 400 | 260 | - | - |
|
5 | Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) | giáp ranh xã Trung Hiếu | Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) | 400 | 260 | - | - |
|
6 | Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay | giáp ranh xã Hiếu Phụng | Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) | 350 | - | - | - |
|
7 | Đường liên ấp Rạch Nưng - Trung Trị | Trọn đường |
| 350 | - | - | - |
|
8 | Khu vực chợ xã Trung Hiệp |
|
| 1.040 | 676 |
|
|
|
9 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
10 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
4.12 | Xã Trung Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 907 | cầu Trung Hiệp | Trạm y tế cũ | 650 | 423 | 325 |
|
|
2 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 | - |
|
3 | Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) | giáp ranh xã Tân An Luông | giáp Đường tỉnh 907 | 350 | - | - | - |
|
4 | Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) | giáp Đường tỉnh 907 | UBND xã Trung Chánh | 350 | - | - | - |
|
5 | Đường Rạch Dung - Quang Trạch | Trọn đường |
| 350 | - | - | - |
|
6 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
7 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
4.13 | Xã Tân Quới Trung |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 | - |
|
2 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 | - |
|
3 | Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) | giáp ĐT.901 | giáp ranh xã Quơi An | 400 | 260 | - | - |
|
4 | Đường xã Tân Quới Trung (đoạn ĐT.901 cũ) | Trọn đường |
| 450 | 293 | - | - |
|
5 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
6 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
4.14 | Xã Tân An Luông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | cầu Măng Thít hướng về Trà Vinh | hết lò giết mổ Út Mười | 1.300 | 845 | 650 | 455 |
|
2 | Quốc lộ 53 | Đoạn còn lại |
| 900 | 585 | 450 | 315 |
|
3 | Đường tỉnh 901 | giáp QL.53 | bến đò Nước Xoáy | 800 | 520 | 400 | 280 |
|
4 | Đường tỉnh 901 | giáp QL.53 | cầu Gò Ân | 600 | 390 | 300 | - |
|
5 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 | - |
|
6 | Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) | giáp ranh xã Hiếu Phụng | giáp ranh xã Trung Chánh | 350 | - | - | - |
|
7 | Khu vực chợ xã Tân An Luông |
|
| 3.380 | 2.197 |
|
|
|
8 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
9 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
4.15 | Xã Hiếu Phụng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | công ty xăng dầu Vĩnh Long | giáp ranh xã Trung Hiếu | 1.550 | 1.008 | 775 | 543 |
|
2 | Quốc lộ 53 | Đoạn còn lại |
| 900 | 585 | 450 | 315 |
|
3 | Đường tỉnh 906 | giáp QL.53 | cầu Nam Trung 2 | 1.200 | 780 | 600 | 420 |
|
4 | Đường tỉnh 906 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 | - |
|
5 | Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) | giáp QL.53 | giáp ranh xã Tân An Luông | 350 | - | - | - |
|
6 | Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) | giáp QL.53 | giáp ranh xã Trung Hiệp | 350 | - | - | - |
|
7 | Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận | giáp QL.53 | giáp ranh xã Hiếu Thuận | 400 | 260 | - | - |
|
8 | Đường Tân Khánh - Hiếu Hiệp | giáp QL.53 | giáp ranh xã Tân An Luông | 400 | 260 | - | - |
|
9 | Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay | giáp QL.53 | giáp ranh xã Trung Hiệp | 350 | - | - | - |
|
10 | Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A1) |
|
| 3.900 |
|
|
|
|
11 | Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A2) |
|
| 3.900 |
|
|
|
|
12 | Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô B1) |
|
| 3.900 |
|
|
|
|
13 | Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C1) |
|
| 3.900 |
|
|
|
|
14 | Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C4) |
|
| 2.600 |
|
|
|
|
15 | Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D1) |
|
| 3.900 |
|
|
|
|
16 | Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D3) |
|
| 2.600 |
|
|
|
|
17 | Khu vực còn lại Khu phố chợ xã Hiếu Phụng |
|
| 1.040 |
|
|
|
|
18 | Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F1) |
|
| 2.600 |
|
|
|
|
19 | Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F2) |
|
| 1.050 |
|
|
|
|
20 | Khu vực còn lại Khu tái định cư xã Hiếu Phụng |
|
| 1.650 |
|
|
|
|
21 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
22 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
23 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
4.16 | Xã Hiếu Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 906 | cầu Nhà Đài | cống Sáu Cấu | 1.300 | 845 | 549 | 357 |
|
2 | Đường tỉnh 906 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 | - |
|
3 | Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận | giáp ranh xã Hiếu Phụng | xã Hiếu Thuận (ấp Quang Mỹ) | 400 | 260 | - | - |
|
4 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
5 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
4.17 | Xã Hiếu Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 906 | cầu Nhà Đài | Đường huyện 66B (đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H)) | 2.600 | 1.690 | 1.099 | 714 |
|
2 | Đường tỉnh 906 | Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT | cống Hai Võ | 800 | 520 | 400 | - |
|
3 | Đường tỉnh 906 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 | - |
|
4 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 | - |
|
5 | Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) | giáp ĐT.906 | cống Tư Hiệu (về Trung An) | 550 | 358 | 233 | - |
|
6 | Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) | cống Tư Hiệu (về Trung An) | giáp ĐT.907 | 450 | 293 | - | - |
|
7 | Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.1) |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
8 | Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.2) |
|
| 6.350 |
|
|
|
|
9 | Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F2) |
|
| 7.250 |
|
|
|
|
10 | Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F3) |
|
| 7.650 |
|
|
|
|
11 | Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H) |
|
| 2.600 |
|
|
|
|
12 | Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E) |
|
| 2.400 |
|
|
|
|
13 | Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E1) |
|
| 6.100 |
|
|
|
|
14 | Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E2) |
|
| 5.100 |
|
|
|
|
15 | Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô G) |
|
| 1.550 |
|
|
|
|
16 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
17 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
18 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
4,18 | Xã Hiếu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 906 | đường Trạm Bơm | cầu Quang Hai (đoạn qua xã Hiếu Thành) | 650 | 423 | 275 | - |
|
2 | Đường tỉnh 906 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 | - |
|
3 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 | - |
|
4 | Khu vực chợ xã Hiếu Thành |
|
| 520 | 338 |
| - |
|
5 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
6 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
4.19 | Xã Hiếu Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 906 | giáp ĐT.907 | cầu Hựu Thành | 1.300 | 845 | 549 | 357 |
|
2 | Đường tỉnh 906 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 233 | - |
|
3 | Đường tỉnh 907 | giáp ĐT.906 | cống Chín Phi | 650 | 423 | 275 | - |
|
4 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 | - |
|
5 | Đường huyện còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
6 | Đường xã còn lại |
|
| 270 | - | - | - |
|
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 230 |
5 | HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Xã Ngãi Tứ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Đoạn thuộc xã Ngãi Tứ |
| 900 | 585 | 450 | 315 |
|
2 | Quốc lộ 54 | Đường dẫn vào cầu Trà Ôn |
| 900 | 585 | 450 | 315 |
|
3 | Đường tỉnh 904 | cầu Sóc Tro | Quốc Lộ 54 | 850 | 553 | 425 | 298 |
|
4 | Đường tỉnh 904 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 |
|
|
5 | Đường tỉnh 909 | Ranh xã Loan Mỹ | Quốc Lộ 54 | 550 | 358 | 275 |
|
|
6 | Đường huyện 26/3 (ĐH.45) | Đường tỉnh 904 | hết ranh xã Ngãi Tứ | 280 |
|
|
|
|
7 | Đường huyện 48 | Đoạn xã Ngãi Tứ |
| 300 |
|
|
|
|
8 | Khu vực chợ xã Ngãi Tứ |
|
| 520 | 338 |
|
|
|
9 | Đường xã còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 230 |
5.2 | Xã Bình Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 904 | cầu Ba Phố | Cầu Ông Trư | 700 | 455 | 350 | 245 |
|
2 | Đường tỉnh 904 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 |
|
|
3 | Khu vực chợ Ba Phố |
|
| 1.040 | 676 |
|
|
|
4 | Đường An Thạnh - An Hòa | Đường tỉnh 904 | Đường huyện 48 | 300 |
|
|
|
|
5 | Đường huyện còn lại |
|
| 280 |
|
|
|
|
6 | Đường xã còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 230 |
5.3 | Xã Loan Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 904 | cầu Lò Vôi | cầu Ba Phố | 550 | 358 | 275 |
|
|
2 | Đường tỉnh 909 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 |
|
|
3 | Đường Nội ô xã Loan Mỹ | cầu Kỳ Son | cầu ấp Bình Điền | 300 |
|
|
|
|
4 | Khu vực chợ xã Loan Mỹ |
|
| 1.040 | 676 |
|
|
|
5 | Đường huyện 46 | Cầu Kinh Xáng | Đường huyện 48B | 280 |
|
|
|
|
6 | Đường nhựa | Đường tỉnh 909 | Đường huyện 26/3 (ĐH.45) | 270 |
|
|
|
|
7 | Đường ấp Giữa - Đường tỉnh 909 | ấp Giữa xã Loan Mỹ | Đường tỉnh 909 | 270 |
|
|
|
|
8 | Đường huyện còn lại |
|
| 280 |
|
|
|
|
9 | Đường xã còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 230 |
5.4 | Xã Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | cầu Mù U | hết ranh huyện Tam Bình | 1.600 | 1.040 | 800 | 560 |
|
2 | Đường tỉnh 905 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 |
|
|
3 | Khu dân cư vượt lũ Tân Phú |
|
| 300 |
|
|
|
|
4 | Đường liên xã | Cầu Đầu Kinh | Cầu Phú Yên | 270 |
|
|
|
|
5 | Đường ấp Phú Yên - Phú Thành xã Tân Phú | Cầu chợ Phú Thành | kinh Phú Yên | 270 |
|
|
|
|
6 | Đường ấp Phú Yên - Phú Long xã Tân Phú | cống hở ấp Thạnh An xã Đông Thành Thị xã Bình Minh | Cầu Phú Yên xã Tân Phú | 270 |
|
|
|
|
7 | Khu dân cư ấp Phú Nghĩa |
|
| 1.300 | 845 |
|
|
|
8 | Đường xã còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
9 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 230 |
5.5 | Xã Long Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 905 | cầu Cái Sơn | hết Trường Cấp 2, 3 Long Phú | 1.000 | 650 | 500 | 350 |
|
2 | Đường tỉnh 905 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 |
|
|
3 | Đường tỉnh 909 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 |
|
|
4 | Đường huyện 26/3 (ĐH.45) | cầu Kinh Xáng | hết ranh xã Long Phú | 300 |
|
|
|
|
5 | Khu dân cư vượt lũ Long Phú |
|
| 400 |
|
|
|
|
6 | Khu vực chợ xã Long Phú |
|
| 2.145 | 1.394 |
|
|
|
7 | Đường ấp 6B | Đường tỉnh 905 (cầu lô 10) | cầu số 3 | 270 |
|
|
|
|
8 | Đường xã còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
9 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 230 |
5.6 | Xã Mỹ Thạnh Trung |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 904 | cầu Cái Sơn Bé | cầu Cái Sơn Lớn | 550 | 358 | 275 |
|
|
2 | Đường tỉnh 904 | cầu Cái Sơn Lớn | Cống Ông Sĩ | 750 | 488 | 375 | 263 |
|
3 | Đường Trần Đại Nghĩa | Cống Ông Sĩ | Cầu Bằng Tăng lớn | 900 | 585 | 450 | 315 |
|
4 | Đường tỉnh 905 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 |
|
|
5 | Đường tỉnh 909 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 |
|
|
6 | Đường Võ Tuấn Đức | Cầu Võ Tuấn Đức | Đường Trần Đại Nghĩa | 1.100 | 715 | 550 | 385 |
|
7 | Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung | Đường tỉnh 905 | UBND xã Mỹ Thạnh Trung | 320 |
|
|
|
|
8 | Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung | UBND xã Mỹ Thạnh Trung | Đường Rạch Ranh - Nông trường | 270 |
|
|
|
|
9 | Đường huyện còn lại |
|
| 280 |
|
|
|
|
10 | Đường xã còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 230 |
5.7 | Xã Tường Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Trần Đại Nghĩa | Cầu Bằng Tăng lớn | Cầu Ông Đốc | 900 | 585 | 450 | 315 |
|
2 | Đường tỉnh 905 | Đường Trần Đại Nghĩa | Cống Ấu | 850 | 553 | 425 | 298 |
|
3 | Đường tỉnh 904 | cầu Ông Đốc | cầu Lò Vôi | 550 | 358 | 275 |
|
|
4 | Đường Trần Văn Bảy | Cầu Mỹ Phú | Đường Trần Đại Nghĩa | 1.000 | 650 | 500 | 350 |
|
5 | Lộ Nhơn Bình |
|
| 300 |
|
|
|
|
6 | Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47) | cầu 3 tháng 2 | cầu rạch Sấu | 650 | 423 | 325 |
|
|
7 | Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47) | cầu rạch Sấu | ngã ba Thầy Hạnh | 400 | 260 |
|
|
|
8 | Đường nhựa ấp Tường Trí - Tường Trí B | thuộc xã Tường Lộc |
| 270 |
|
|
|
|
9 | Đường Tường Lễ | Đường huyện 47 | đường dal ấp Tường Lễ | 270 |
|
|
|
|
10 | Đường ấp Mỹ Phú 5 | Đường tỉnh 904 | đường Tam Bình - Chợ cũ | 270 |
|
|
|
|
11 | Đường huyện còn lại |
|
| 280 |
|
|
|
|
12 | Đường xã còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
13 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 230 |
5.8 | Xã Hòa Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 904 | Cầu Ba Kè | Đường huyện 43B | 650 | 423 | 325 |
|
|
2 | Đường tỉnh 904 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 |
|
|
3 | Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc | Đường tỉnh 904 | cầu Cai Quờn | 270 |
|
|
|
|
4 | Khu dân cư vượt lũ Hòa Lộc |
|
| 850 | 553 |
|
|
|
5 | Khu vực chợ Ba Kè |
|
| 1.040 | 676 |
|
|
|
6 | Khu vực chợ Hòa An |
|
| 1.040 | 676 |
|
|
|
7 | Đường liên ấp Hòa Thuận - Hòa An | Cổng chào ấp Hòa Thuận | Cổng chào ấp Hòa An giáp ranh huyện Long Hồ | 270 |
|
|
|
|
8 | Đường liên ấp từ Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm | Đường tỉnh 904 | Đập Cây Trôm | 270 |
|
|
|
|
9 | Đường nhựa | Cổng chào ấp Cái Cui | đến Cầu Cái Cui | 270 |
|
|
|
|
10 | Đường huyện còn lại |
|
| 280 |
|
|
|
|
11 | Đường xã còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 230 |
5.9 | Xã Hòa Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 904 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 |
|
|
2 | Khu dân cư vượt lũ Hòa Hiệp |
|
| 300 |
|
|
|
|
3 | Đường vào khu di tích trận đánh 06 ngày đêm | Đường huyện 42B | Đến Khu di tích trận đánh 06 ngày đêm | 270 |
|
|
|
|
4 | Đường nhựa ấp 10 - Cái Cui | Cầu Cái Cui | Bến đò qua Tường Lộc | 270 |
|
|
|
|
5 | Chợ xã Hòa Hiệp |
|
| 520 | 338 |
|
|
|
6 | Đường huyện còn lại |
|
| 280 |
|
|
|
|
7 | Đường xã còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 230 |
5.10 | Xã Hòa Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | Đoạn thuộc xã Hòa Thạnh |
| 700 | 455 | 350 | 245 |
|
2 | Đường tỉnh 904 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 |
|
|
3 | Đường huyện 42 | Quốc lộ 53 | Cầu Ấp 9 | 280 |
|
|
|
|
4 | Chợ xã Hòa Thạnh |
|
| 520 | 338 |
|
|
|
5 | Đường huyện còn lại |
|
| 280 |
|
|
|
|
6 | Đường xã còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 230 |
5.11 | Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) | Cầu Phú Lộc | hết khu dân cư Cái Ngang | 1.300 | 845 | 650 | 455 |
|
2 | Đường tỉnh 909 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 |
|
|
3 | Đường tỉnh 909 | Đường huyện 40B | Cầu Cả Lá | 550 | 358 | 275 |
|
|
4 | Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc | Đường huyện 40B | cầu Cai Quờn | 270 |
|
|
|
|
5 | Đường Cái Bần - Cái Sơn | đường tỉnh 909 | giáp ấp Cái Sơn | 270 |
|
|
|
|
6 | Khu dân cư Cái Ngang |
|
| 3.500 | 2.275 | 1.750 | 1.225 |
|
7 | Khu vực chợ Cái Ngang |
|
| 3.380 | 2.197 |
|
|
|
8 | Khu dân cư vượt lũ Mỹ Lộc |
|
| 550 | 358 | 275 |
|
|
9 | Đường Cái Sơn - Lô 6 | Đường Cái Bần - Cái Sơn | giáp ranh xã Long Phú | 270 |
|
|
|
|
10 | Đường rạch Ranh - Nông trường | Đường tỉnh 909 (cầu Rạch Ranh) | Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung | 270 |
|
|
|
|
11 | Đường nhựa ấp 10 tuyến kênh Ngang- Hai Nghiêm | Cầu Kênh Ngang | Cống Hai Nghiêm | 270 |
|
|
|
|
12 | Đường nhựa ấp Mỹ Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng | Cống Xẻo Hàng | Giáp xã Mỹ Thạnh Trung | 270 |
|
|
|
|
13 | Đường nhựa ấp 9, tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng | Cầu ấp 9 | Nhà Năm Bé | 270 |
|
|
|
|
14 | Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm | Cây xăng số 9 | Đập 3 Xôm | 270 |
|
|
|
|
15 | Đường tỉnh 909 | Cầu Cái Ngang | Đường huyện 40B | 3.500 | 2.275 | 1.750 | 1.225 |
|
16 | Đường huyện 40B | hết khu dân cư Cái Ngang | giáp ranh xã Mỹ Thạnh Trung | 350 |
|
|
|
|
17 | Đường huyện còn lại |
|
| 280 |
|
|
|
|
18 | Đường xã còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
19 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 230 |
5.12 | Xã Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 909 | Cầu Cái Ngang | Cầu Cống Bản | 600 | 390 | 300 |
|
|
2 | Đường tỉnh 909 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 |
|
|
3 | Khu dân cư vượt lũ Hậu Lộc |
|
| 300 |
|
|
|
|
4 | Đường Danh Tấm | Đường huyện 43 | Đường ấp 5-6-Danh Tấm | 270 |
|
|
|
|
5 | Đường ấp 5-6-Danh Tấm | Đường huyện 43 | Đường Danh Tấm | 270 |
|
|
|
|
6 | Đường huyện còn lại |
|
| 280 |
|
|
|
|
7 | Đường xã còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 230 |
5.13 | Xã Tân Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 909 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 |
|
|
2 | Đường Tân Lộc – Hòa Phú (ĐH.49) | đường tỉnh 909 | hết ranh Tam Bình | 400 | 260 |
|
|
|
3 | Khu dân cư vượt lũ Tân Lộc |
|
| 400 | 260 |
|
|
|
4 | Chợ xã Tân Lộc |
|
| 520 | 338 |
|
|
|
5 | Đường liên ấp 8 - ấp Tân Lợi xã Tân Lộc | Đường tỉnh 909 | Đường ấp 5, ấp 6 xã Hậu Lộc | 270 |
|
|
|
|
6 | Đường xã còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 230 |
5.14 | Xã Phú Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) | Cầu Phú Lộc | Cầu Long Công | 600 | 390 | 300 |
|
|
2 | Đường Phú Lộc - Bầu Gốc (ĐH.40) | Đường huyện 40B | hết ranh xã Phú Lộc | 350 |
|
|
|
|
3 | Khu dân cư vượt lũ Phú Lộc |
|
| 350 |
|
|
|
|
4 | Đường huyện còn lại |
|
| 280 |
|
|
|
|
5 | Đường ấp 5 - Long Công | Nối Đường ấp 4 | Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc – xã Song Phú | 270 |
|
|
|
|
6 | Đường xã còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 230 |
5.15 | Xã Song Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | giáp ranh Long Hồ | ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) | 1.600 | 1.040 | 800 | 560 |
|
2 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) | cầu Ba Càng | 1.600 | 1.040 | 800 | 560 |
|
3 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | cầu Ba Càng | cầu Mù U | 1.600 | 1.040 | 800 | 560 |
|
4 | Đường tỉnh 905 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 |
|
|
5 | Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) | Quốc lộ 1A | Cống Ba Se | 1.300 | 845 | 650 | 455 |
|
6 | Khu dân cư vượt lũ Song Phú |
|
| 1.200 | 780 | 600 | 420 |
|
7 | Khu vực chợ xã Song Phú Mới |
|
| 3.380 | 2.197 |
|
|
|
8 | Đường Phú Trường Yên - Phú Hữu Yên | Đường tỉnh 905 | Đường Cái Sơn - Lô 6 | 300 |
|
|
|
|
9 | Đường ấp Phú Ninh | Đường Phú Trường Yên – Phú Hữu Yên | Chợ Song Phú | 270 |
|
|
|
|
10 | Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2) |
|
| 780 | 507 | 390 | 273 |
|
11 | Đường huyện còn lại |
|
| 280 |
|
|
|
|
12 | Đường xã còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
13 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 230 |
5.16 | Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | giáp ranh Long Hồ | ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) | 1.600 | 1.040 | 800 | 560 |
|
2 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) | cầu Ba Càng | 1.600 | 1.040 | 800 | 560 |
|
3 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | cầu Ba Càng | hết ranh xã Phú Thịnh | 1.600 | 1.040 | 800 | 560 |
|
4 | Đường tỉnh 908 | giáp Quốc lộ 1A | Cầu Pô Kê | 600 | 390 | 300 |
|
|
5 | Đường tỉnh 908 | Đoạn còn lại |
| 550 | 358 | 275 |
|
|
6 | Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh I (ấp Phú Hữu Đông) |
|
| 500 | 325 |
|
|
|
7 | Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh II (ấp Phú Thuận) |
|
| 1.000 | 650 | 500 | 350 |
|
8 | Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân-Phú Bình | Giáp ranh huyện Long Hồ | trọn đường | 270 |
|
|
|
|
9 | Đường huyện còn lại |
|
| 280 |
|
|
|
|
10 | Đường xã còn lại |
|
| 270 |
|
|
|
|
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 230 |
6 | HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Xã Phú Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện 75 | ranh xã Lục Sĩ Thành | cầu Thuộc Nhàn | 300 |
|
|
|
|
2 | Khu vực chợ xã Phú Thành | - | - | 520 | 338 |
|
|
|
3 | Đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang | Cầu Rạch Chùa | Ngã 3 Phú Long - Phú Lợi | 280 |
|
|
|
|
4 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
5 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
6.2 | Xã Lục Sĩ Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện 75 | bến phà Lục Sĩ Thành | cầu Cái Bần | 330 |
|
|
|
|
2 | Đường huyện 75 | cầu Cái Bần | hết ranh xã Lục Sĩ Thành | 300 |
|
|
|
|
3 | Đường An Thành - Kinh Đào | bến phà Lục Sĩ Thành | hết đường nhựa ấp Kinh Đào | 280 |
|
|
|
|
4 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
5 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
6.3 | Xã Thiện Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | ranh thị trấn Trà Ôn | Trung tâm Dạy nghề cũ | 1.950 | 1.268 | 975 | 683 |
|
2 | Đường Thống Chế Điều Bát (xã Thiện Mỹ) | ranh thị trấn Trà Ôn | Trung tâm Dạy nghề cũ | 1.300 | 845 | 650 | 455 |
|
3 | Quốc lộ 54 | Đoạn còn lại | - | 700 | 455 | 350 | 245 |
|
4 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 550 | 358 | 275 |
|
|
5 | Đường 19 tháng 5 (xã Thiện Mỹ) | Đường Thống Chế Điều Bát | Quốc lộ 54 | 1.300 | 845 | 650 | 455 |
|
6 | Đường 8 tháng 3 (phía Thiện Mỹ) | Đường Thống Chế Điều Bát | Đường huyện 70 | 900 | 585 | 450 | 315 |
|
7 | Đường huyện 70 | giáp ranh xã Tích Thiện | cầu Bang Chang | 320 |
|
|
|
|
8 | Đường huyện 70 | cầu Bang Chang | giáp đường 8 tháng 3 | 650 | 423 | 325 |
|
|
9 | Đường vào Sân Vận Động Huyện | Đường Thống Chế Điều Bát | Sân Vận Động huyện | 550 | 358 | 275 |
|
|
10 | Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng | giáp ranh thị trấn | Rạch Voi | 750 | 488 | 375 | 263 |
|
11 | Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng | Rạch Voi | cầu Rạch Cống | 400 | 260 |
|
|
|
12 | Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng | cầu Rạch Cống | Đình Mỹ Hưng | 280 |
|
|
|
|
13 | Đường Giồng Thanh Bạch - Mỹ Phó | Quốc lộ 54 | Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng | 400 | 260 |
|
|
|
14 | Đường Cây Điệp - Đục Dông | Quốc lộ 54 | Đường huyện 70 | 280 |
|
|
|
|
15 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
16 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
6.4 | Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 550 | 358 | 275 |
|
|
2 | Khu vực chợ xã Tân Mỹ | - | - | 1.040 | 676 |
|
|
|
3 | Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) | giáp ranh xã Trà Côn | giáp ranh xã Vĩnh Xuân | 300 |
|
|
|
|
4 | Đường Mỹ An - Mỹ Yên | Đường tỉnh 907 | Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) | 280 |
|
|
|
|
5 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
6.5 | Xã Tích Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 901 | Cây Xăng Hải Vui | Vị trí 2 chợ xã Tích Thiện | 650 | 423 | 325 |
|
|
2 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 550 | 358 | 275 |
|
|
3 | Đường huyện 70 | giáp Đường tỉnh 901 | cầu Mương Điều | 400 | 260 |
|
|
|
4 | Đường huyện 70 | cầu Mương Điều | hết ranh xã Tích Thiện | 330 |
|
|
|
|
5 | Khu vực chợ xã Tích Thiện | - | - | 2.145 | 1.394 |
|
|
|
6 | Đường Phú Quới - Gò Tranh | Đường tỉnh 901 | Kinh Tám Đấu | 280 |
|
|
|
|
7 | Đường Tích Phước - Mương Điều | Đường huyện 70 | giáp ranh xã Vĩnh Xuân | 280 |
|
|
|
|
8 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
9 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
6.6 | Xã Vĩnh Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | cống Nhà Thờ Vĩnh Xuân | hết Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện | 720 | 468 | 360 | 252 |
|
2 | Quốc lộ 54 | cổng UBND xã Vĩnh Xuân | giáp Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện | 2.300 | 1.495 | 1.150 | 805 |
|
3 | Quốc lộ 54 | Đoạn còn lại | - | 700 | 455 | 350 | 245 |
|
4 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 550 | 358 | 275 |
|
|
5 | Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh | giáp Quốc lộ 54 | giáp ranh ấp Gò Tranh | 280 |
|
|
|
|
6 | Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh | giáp ranh ấp Gò Tranh | Sông Ngã Tư Bưng Lớn | 270 |
|
|
|
|
7 | Đường vào Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long | Quốc lộ 54 | Nhà Truyền thống Đảng bộ tỉnh | 320 |
|
|
|
|
8 | Khu vực chợ xã Vĩnh Xuân | - | - | 2.145 | 1.394 |
|
|
|
9 | Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) | Quốc lộ 54 | giáp ranh xã Tân Mỹ | 300 |
|
|
|
|
10 | Đường Tích Phước - Mương Điều | Quốc lộ 54 | giáp ranh xã Tích Thiện | 280 |
|
|
|
|
11 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
6.7 | Xã Thuận Thới |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Đường huyện 72 | Đường Cống Đá - Ông Lãnh | 900 | 585 | 450 | 315 |
|
2 | Quốc lộ 54 | Đoạn còn lại | - | 700 | 455 | 350 | 245 |
|
3 | Đường huyện 72 | giáp Quốc lộ 54 | hết ranh xã Thuận Thới | 300 |
|
|
|
|
4 | Khu vực chợ xã Thuận Thới | - | - | 1.040 | 676 |
|
|
|
5 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
6.8 | Xã Hựu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 550 | 358 | 275 |
|
|
2 | Đường tỉnh 906 | hàng rào trường cấp 3 | kinh số 2 | 1.200 | 780 | 600 | 420 |
|
3 | Đường tỉnh 906 | cầu Trà Ngoa - cầu Phước Minh | giáp ranh xã Thạnh Phú (Trà Vinh) | 1.200 | 780 | 600 | 420 |
|
4 | Đường tỉnh 906 | Đoạn còn lại | - | 900 | 585 | 450 | 315 |
|
5 | Đường tỉnh 907 | vị trí 2 Chợ Hựu Thành | hết khu tái định cư | 1.200 | 780 | 600 | 420 |
|
6 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 550 | 358 | 275 |
|
|
7 | Đường huyện 72 | giáp ranh xã Thuận Thới | Giáp Đường tỉnh 901 | 300 |
|
|
|
|
8 | Khu tái định cư xã Hựu Thành | - | - | 1.100 |
|
|
|
|
9 | Khu vực chợ xã Hựu Thành | - | - | 3.380 | 2.197 |
|
|
|
10 | Đường vào Trường THCS Hựu Thành | Đường tỉnh 906 | giáp Trường THCS Hựu Thành | 750 | 488 | 375 | 263 |
|
11 | Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình | Đường tỉnh 901 | cầu Ông Tín | 280 |
|
|
|
|
12 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
13 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
6.9 | Xã Thới Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 901 | Trung tâm Thể thao - Văn hóa xã | Cầu Thới Hòa | 650 | 423 | 325 |
|
|
2 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 550 | 358 | 275 |
|
|
3 | Đường huyện 73 | Đường tỉnh 901 | Rạch Tòng | 300 |
|
|
|
|
4 | Khu vực chợ xã Thới Hòa | - | - | 2.145 | 1.394 |
|
|
|
5 | Khu vực chợ Cầu Bò | - | - | 520 | 338 |
|
|
|
6 | Đường Tường Tín - Tường Hưng | Đường tỉnh 901 | giáp ranh ấp Tường Hưng | 300 |
|
|
|
|
7 | Đường Tường Thịnh - Ninh Thuận - Ninh Hòa | Đường tỉnh 901 | giáp ranh huyện Vũng Liêm | 280 |
|
|
|
|
8 | Đường liên ấp Tường Phước | cầu Rạch Bần | giáp ranh xã Hòa Bình | 280 |
|
|
|
|
9 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
6.10 | Xã Trà Côn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 550 | 358 | 275 |
|
|
2 | Đường Vĩnh Hòa - Cầu Đình | cầu Ông Tín | cầu Đình | 280 |
|
|
|
|
3 | Khu vực chợ xã Trà Côn | - | - | 2.145 | 1.394 |
|
|
|
4 | Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) | Đường tỉnh 907 (vị trí 2 chợ xã Trà Côn) | giáp ranh xã Tân Mỹ | 300 |
|
|
|
|
5 | Đường huyện còn lại | - | - | 280 |
|
|
|
|
6 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
6.11 | Xã Nhơn Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện 74 | cầu Rạch Rừng | hết ranh xã Nhơn Bình | 300 |
|
|
|
|
2 | Đường huyện còn lại | - | - | 280 |
|
|
|
|
3 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
4 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
6.12 | Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 901 | Đường Vành Đai | Đường huyện 74 (ngã 3 cây xăng) | 650 | 423 | 325 |
|
|
2 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 550 | 358 | 275 |
|
|
3 | Đường Vành đai Hòa Bình | - | - | 750 | 488 | 375 | 263 |
|
4 | Đường huyện 74 | xã Hòa Bình (ngã ba cây xăng ) | cầu Rạch Rừng | 300 |
|
|
|
|
5 | Đường huyện 76 (Xuân Hiệp - Hòa Bình) | giáp ranh xã Xuân Hiệp | cầu 8 Sâm | 280 |
|
|
|
|
6 | Đường Hiệp Hòa - Hiệp Lợi | giáp đường Vành đai Hòa Bình | cầu 8 Sâm | 280 |
|
|
|
|
7 | Khu vực chợ xã Hòa Bình | - | - | 2.145 | 1.394 |
|
|
|
8 | Đường huyện còn lại | - | - | 280 |
|
|
|
|
9 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
6.13 | Xã Xuân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 901 | cổng Trường THCS Xuân Hiệp | cổng trường Mẫu giáo (xã Xuân Hiệp) | 650 | 423 | 325 |
|
|
2 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 550 | 358 | 275 |
|
|
3 | Đường huyện 76 (Xuân Hiệp - Hòa Bình) | Đường tỉnh 901 | hết ranh xã Xuân Hiệp | 280 |
|
|
|
|
4 | Đường Xuân Hiệp - Sa Rày | Đường tỉnh 901 | Cầu Lý Nho | 280 |
|
|
|
|
5 | Khu vực chợ xã Xuân Hiệp | - | - | 1.040 | 676 |
|
|
|
6 | Đường huyện còn lại | - | - | 280 |
|
|
|
|
7 | Đường Hồi Thọ - Hồi Thành | cầu Tám Ngoan | giáp ranh huyện Vũng Liêm | 270 |
|
|
|
|
8 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
9 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
7 | THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | giáp ranh Tam Bình | cầu Cái Vồn lớn | 3.600 | 2.340 | 1.800 | 1.260 | - |
2 | Đường nút giao số 1 | Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (xã Thuận An) |
| 1.200 | 780 | 600 | 420 | - |
3 | Đường 910 | cầu Mỹ Bồn | ngã tư Tầm Giuộc | 900 | 585 | 450 | 315 | - |
4 | Đường 910 | ngã tư Tầm Giuộc | Cầu Kinh T1 (giáp huyện Bình Tân) | 550 | 358 |
|
| - |
5 | Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) | giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) | Nút giao số 1 | 800 | 520 | 400 |
| - |
6 | Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) | nút giao số 1 | UBND xã Thuận An (cũ) và cầu Rạch Múc nhỏ | 1.000 | 650 | 500 | 350 | - |
7 | Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) | cầu rạch Múc Nhỏ | cầu Khoán Tiết (giáp H.BTân) | 1.300 | 845 | 650 | 455 | - |
8 | Đường huyện | cầu Khoán Tiết | cầu Miểu Bà - Quốc lộ 1 (1A cũ) | 400 |
|
|
| - |
9 | Đường từ trạm y tế đến chùa Ông | Nút giao đường Thuận An – Rậy Sậy | đến chùa Ông | 330 | - | - | - | - |
10 | Đường xã còn lại |
|
| 290 |
|
|
| - |
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 280 |
7.2 | Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ) | xã Mỹ Hòa |
| 1.000 | 650 | 500 | 350 | - |
2 | Đường xe 4 bánh khu công nghiệp - khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa | khu công nghiệp | khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa | 850 | 553 | 425 | 298 | - |
3 | Đường xe bốn bánh Mỹ Hòa - Rạch Chanh | Cầu Tắc Ông Phò | cầu Rạch Chanh | 370 |
|
|
| - |
4 | Đường dẫn Khu công nghiệp Bình Minh | Nút giao thông Quốc lộ 1 (1A cũ) | Đường dẫn cầu Cần Thơ | 670 | 436 | 335 |
| - |
5 | Khu nhà ở chuyên gia Hoàng Quân MêKông |
|
| 1500 |
|
|
|
|
6 | Khu vực chợ Mỹ Hòa |
|
| 520 | 338 |
|
| - |
7 | Đường xã còn lại |
|
| 290 |
|
|
| - |
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 280 |
7.3 | Xã Đông Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ) | xã Đông Bình |
| 1.300 | 845 | 650 | 455 | - |
2 | Quốc lộ 54 | cầu Phù Ly | cống Cai Vàng | 1.700 | 1.105 | 850 | 595 | - |
3 | Đường Phù Ly (ĐH.53) | cầu rạch Trường học | cầu Phù Ly 1 | 480 | 312 |
|
| - |
4 | Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54) | giáp Quốc lộ 54 | hết ranh xã Đông Bình | 520 | 338 |
|
| - |
5 | Đường vào Cảng | giáp Quốc lộ 54 ngã ba vào cảng | sông Đông Thành (Cái Vồn Nhỏ) | 1.300 | 845 | 650 | 455 | - |
6 | Đường xe bốn bánh | giáp đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ) | cầu Tám Bạc | 330 |
|
|
| - |
7 | Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành | cầu Cống cây Gòn | giáp ranh xã Đông Thành | 330 |
|
|
| - |
8 | Đường chùa trên- chùa dưới | Chùa trên ấp Phù Ly 2 | giáp đường huyện 53 ấp Phù ly 1 | 330 |
|
|
| - |
9 | Đường chùa dưới - vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh | Ngã ba chùa dưới | cầu cống Càng Cua) | 330 |
|
|
| - |
10 | Đường xã còn lại |
|
| 290 |
|
|
| - |
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 280 |
7.4 | Xã Đông Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | cống Cai Vàng | cống Nhà Việt | 1.300 | 845 | 650 | 455 |
|
2 | Quốc lộ 54 | cống Nhà Việt | giáp ranh Tam Bình | 950 | 618 | 475 | 333 | - |
3 | Đường tỉnh 909 | đoạn từ Quốc lộ 54 | giáp ranh xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình | 550 | 358 |
|
| - |
4 | Đường vào UBND xã Mỹ Hòa (ĐH.55) | giáp Quốc lộ 54 | cầu Mỹ Hòa | 950 | 618 | 475 | 333 | - |
5 | Đường Đông Thành - Đông Thạnh (ĐH.56) | giáp Quốc lộ 54 | cầu Hóa Thành | 330 | - | - | - | - |
6 | Đường nhựa | đoạn từ Chợ Hóa Thành | Đường tỉnh 909 | 370 |
| - | - | - |
7 | Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành | đoạn từ cầu Hóa Thành | giáp ranh xã Đông Bình | 330 | - | - | - | - |
8 | Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành | giáp ranh xã Đông Thạnh | cầu Hóa Thành | 290 | - | - | - | - |
9 | Khu vực chợ Hóa Thành |
|
| 520 | 338 | - | - | - |
10 | Đường xã còn lại |
|
| 290 | - | - | - | - |
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
| - | - | - | 280 |
7.5 | Xã Đông Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54) | giáp ranh xã Đông Bình | UBND xã Đông Thạnh | 520 | 338 |
|
| - |
2 | Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành | nhà văn hóa xã Đông Thạnh | hết ranh xã Đông Thạnh | 330 |
|
|
| - |
3 | Tuyến chùa dưới đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B | đoạn từ tuyến dân cư vùng lũ | giáp ranh xã Đông Bình | 330 |
|
|
| - |
4 | Đường tuyến Chà Và Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B | - | - | 290 |
|
|
| - |
5 | Tuyến đường trục chính nội đồng | đoạn từ ấp Thạnh An | Thạnh Hòa | 290 |
|
|
| - |
6 | Khu vực chợ Đông Thạnh |
|
| 520 | 338 |
|
| - |
7 | Đường xã còn lại |
|
| 290 |
|
|
| - |
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| 280 |
8 | HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Xã Thành Đông | - | - |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Cầu Chú Bèn | Cầu Tân Quới | 2.400 | 1.560 | 1.200 | 840 |
|
2 | Đường huyện 80 | Giáp Quốc lộ 54 Thành Đông | Cầu Ngã Cạn | 2.000 | 1.300 | 1.000 | 700 |
|
3 | Đường huyện 80 | Cầu Ngã Cạn | Cầu kinh Câu Dụng | 1.200 | 780 | 600 | 420 |
|
4 | Khu vực chợ xã Thành Đông | - | - | 520 | 338 |
|
|
|
5 | Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2) xã Thành Đông | Giáp ĐH80 | Giáp đường dal cặp kinh Bà Giêng | 950 | 618 | 475 | 333 |
|
6 | Đường xã | Từ Cầu Ngã Cạn giáp ĐH80 | Cầu Ngã Cạn kinh huyện Tưởng | 400 | 260 |
|
|
|
7 | Đường xã | Cầu Ngã Cạn kinh huyện Tưởng | Tuyến dân cư ấp Thành Tân | 330 |
|
|
|
|
8 | Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) | Cầu Thông Lưu | Đường huyện 80 | 1.200 | 780 | 600 | 420 |
|
9 | Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành | Giáp Đường huyện 80 | Cầu Thành Lễ, Thành Hậu | 300 |
|
|
|
|
10 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
8.2 | Xã Thành Lợi | - | - |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Cầu Thành Lợi | Cầu Chú Bèn | 1.900 | 1.235 | 950 | 665 |
|
2 | Đường Chợ Đình | Giáp Quốc lộ 54 | Sông Trà Mơn | 600 | 390 | 300 |
|
|
3 | Khu tái định cư xã Thành Lợi | - | - | 600 | 390 | 300 |
|
|
4 | Khu vực chợ xã Thành Lợi | - | - | 520 | 338 |
|
|
|
5 | Đường vào Trung Tâm Y tế | Giáp Quốc lộ 54 | Đường bê tông ấp Thành Nhân | 1.150 | 748 | 575 | 403 |
|
6 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
8.3 | Xã Tân Quới | - | - |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Cầu Tân Quới | Trường Cấp III Tân Quới | 2.100 | 1.365 | 1.050 | 735 |
|
2 | Quốc lộ 54 | Trường Cấp III Tân Quới | Khu Tái định cư xã Tân Quới | 1.700 | 1.105 | 850 | 595 |
|
3 | Khu vực chợ xã Tân Quới | - | - | 3.380 | 2.197 |
|
|
|
4 | Đường chợ Tân Quới | Từ Cầu Bà Mang | Nhà Ông Lợi | 2.100 | 1.365 | 1.050 | 735 |
|
5 | Đường nhựa (Đường Chồm Yên) | Giáp Quốc lộ 54 | Sông Hậu | 2.100 | 1.365 | 1.050 | 735 |
|
6 | Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) | Giáp Quốc lộ 54 | Cầu Thông Lưu | 2.000 | 1.300 | 1.000 | 700 |
|
7 | Đường nhựa cặp sông Trà Mơn | Từ UBND xã Tân Quới | Ranh xã Tân Bình | 300 |
|
|
|
|
8 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
9 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
8.4 | Xã Mỹ Thuận | - | - |
|
|
|
|
|
1 | Đường 910 | Kinh T1 Giáp xã Thuận An | Kinh T3 | 550 | 358 | 275 |
|
|
2 | Đường huyện 81 | Cầu Khoán Tiết | Cầu Rạch Ranh | 750 | 488 | 375 | 263 |
|
3 | Đường xã | Giáp đường huyện 81 | Chợ xã Mỹ Thuận | 800 | 520 | 400 | 280 |
|
4 | Khu vực chợ xã Mỹ Thuận | - | - | 800 | 520 |
|
|
|
5 | Đường Kinh 26 tháng 3 | Ranh xã Nguyễn Văn Thảnh | Khu dân cư xã Mỹ Thuận | 300 |
|
|
|
|
6 | Đường nhựa | Cầu Chợ xã Mỹ Thuận | Cầu Rạch Búa | 300 |
|
|
|
|
7 | Đường Mỹ Thuận - Săn Máu | Chợ xã Mỹ Thuận | Đường Tỉnh 910 | 300 |
|
|
|
|
8 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
9 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
8.5 | Xã Nguyễn Văn Thảnh | - | - |
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 908 | Đoạn còn lại từ Cầu Kinh Tư | Cầu kinh Hai Quí | 550 | 358 | 275 |
|
|
2 | Đường 910 | Kinh T3 | Đường tỉnh 908 | 550 | 358 | 275 |
|
|
3 | Đường huyện 81 | Cầu Rạch Ranh | Đường tỉnh 908 | 650 | 423 | 325 |
|
|
4 | Đường Tầm Vu - Rạch Sậy | Giáp đường Tỉnh 908 | Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh | 400 | 260 |
|
|
|
5 | Đường xã | Giáp đường Huyện 81 | Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh | 400 | 260 |
|
|
|
6 | Khu vực Chợ Kinh Tư (DCVL) | - | - | 520 | 338 |
|
|
|
7 | Khu vực chợ xã Nguyễn Văn Thảnh | - | - | 1.040 | 676 |
|
|
|
8 | Đường nhựa | Cầu Tầm Vu | Cầu Rạch Búa | 300 |
|
|
|
|
9 | Đường Kinh 26 tháng 3 | Đường tỉnh 908 | Ranh xã Mỹ Thuận | 300 |
|
|
|
|
10 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
8.6 | Xã Thành Trung | - | - |
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 908 | Cầu kinh Hai Quí | Cầu cống số 2 | 750 | 488 | 375 | 263 |
|
2 | Đường tỉnh 908 | Cầu cống số 2 | Giáp ranh xã Tân Thành | 550 | 358 | 275 |
|
|
3 | Khu vực chợ xã Thành Trung | - | - | 1.040 | 676 |
|
|
|
4 | Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908 | Cầu kinh Câu Dụng | Cầu kinh Đào | 600 | 390 | 300 |
|
|
5 | Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908 | Cầu kinh Đào | Đường tỉnh 908 | 750 | 488 | 375 | 263 |
|
6 | Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành | Cầu Thành Lễ, Thành Hậu | Ranh xã Tân Thành | 300 |
|
|
|
|
7 | Đường nhựa kênh Câu Dụng | Cầu Câu Dụng | Cầu Thành Lễ, Thành Hậu | 300 |
|
|
|
|
8 | Đường nhựa Thành Quí - Thành Giang | Cầu kênh Ban Soạn | Đường Mỹ Thuận - Thành Trung | 300 |
|
|
|
|
9 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
8.7 | Xã Tân Thành | - | - |
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 908 | Giáp ranh xã Thành Trung | Trường tiểu học Tân Thành A | 600 | 390 | 300 |
|
|
2 | Đường tỉnh 908 | Trường tiểu học Tân Thành A | Cầu kinh 12 | 800 | 520 | 400 | 280 |
|
3 | Đường tỉnh 908 | Cầu kinh 12 | Cầu kinh Huyện Hàm | 600 | 390 | 300 |
|
|
4 | Khu vực chợ xã Tân Thành | - | - | 3.380 | 2.197 |
|
|
|
5 | Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành | Ranh xã Thành Trung | UBND xã Tân Thành | 300 |
|
|
|
|
6 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
8.8 | Xã Tân Bình | - | - |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Khu Tái định cư xã Tân Quới | Cầu Rạch Súc | 1.500 | 975 | 750 | 525 |
|
2 | Khu vực chợ xã Tân Bình | - | - | 520 | 338 |
|
|
|
3 | Đường nhựa | Giáp Quốc lộ 54 | Cầu Tân Thới | 520 | 338 | 260 |
|
|
4 | Đường nhựa | Giáp Quốc lộ 54 | Ranh xã Tân Thành | 300 |
|
|
|
|
5 | Đường nhựa | Từ Cầu Tân Thới | Dọc Sông Trà Mơn đến Cầu Rạch súc | 300 |
|
|
|
|
6 | Đường nhựa cặp sông Trà Mơn | Từ Chợ Bà Đồng | Ranh xã Tân Quới | 300 |
|
|
|
|
7 | Đường nhựa | Cầu Tân Qui | Trường Mẫu giáo ấp Tân Trung | 300 |
|
|
|
|
8 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
9 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
8.9 | Xã Tân Lược | - | - |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Cầu Rạch Súc | Cầu Cái Dầu | 2.000 | 1.300 | 1.000 | 700 |
|
2 | Đường 3 tháng 2 | Giáp Quốc lộ 54 Tân Lược | Chợ Tân Lược | 1.500 | 975 | 750 | 525 |
|
3 | Đường số 5 | Giáp Quốc lộ 54 | Tuyến DCVL xã Tân Lược | 650 | 423 | 325 |
|
|
4 | Đường số 6 | Giáp Quốc lộ 54 | Tuyến DCVL xã Tân Lược | 650 | 423 | 325 |
|
|
5 | Đường số 6 | Tuyến DCVL xã Tân Lược | Cầu Ba Phòng | 400 | 260 |
|
|
|
6 | Đường xã | Giáp Quốc lộ 54 | Trạm y tế xã Tân Lược | 1.000 | 650 | 500 | 350 |
|
7 | Đường xã | Giáp Quốc lộ 54 | Lộ 12 | 650 | 423 | 325 |
|
|
8 | Khu vực chợ xã Tân Lược | - | - | 3.380 | 2.197 |
|
|
|
9 | Đường nhựa Rạch Súc | Giáp Quốc lộ 54 | Hết đường nhựa | 300 |
|
|
|
|
10 | Đường nhựa Tân Khánh - Tân Hương | Giáp đường nhựa Ba Phòng | Hết đường nhựa | 300 |
|
|
|
|
11 | Đường nhựa | Giáp lộ 12 | Cầu Lò Heo | 300 |
|
|
|
|
12 | Đường nhựa nối | Đường số 5 | Đường nhựa Rạch Súc | 300 |
|
|
|
|
13 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
14 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
8.10 | Xã Tân An Thạnh | - | - |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Cầu Cái Dầu | Cầu kinh Đào | 1.500 | 975 | 750 | 525 |
|
2 | Quốc lộ 54 | Cầu kinh Đào | Cầu Xã Hời | 1.100 | 715 | 550 | 385 |
|
3 | Đường tỉnh 908 | Đoạn còn lại từ QL54 | Cầu Kiến Sơn | 600 | 390 | 300 |
|
|
4 | Đường xã | Giáp Quốc lộ 54 | Chợ xã Tân An Thạnh | 650 | 423 | 325 |
|
|
5 | Khu vực chợ xã Tân An Thạnh | - | - | 520 | 338 |
|
|
|
6 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
8.11 | Xã Tân Hưng | - | - |
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 908 | Cầu kinh Huyện Hàm | Cầu Lung Cái | 550 | 358 | 275 |
|
|
2 | Đường tỉnh 908 | Cầu Lung Cái | Cua quẹo (ấp Hưng Hòa) | 600 | 390 | 300 |
|
|
3 | Đường tỉnh 908 | Cua quẹo (ấp Hưng Hòa) | Cầu Kiến Sơn | 550 | 358 | 275 |
|
|
4 | Đường xã còn lại | - | - | 270 |
|
|
|
|
5 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - |
|
|
|
| 230 |
PHỤ LỤC V:
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường/ khu vực | Giá đất | |||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí Còn lại | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xã Trường An |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | cầu Cái Cam | cầu Cái Côn | 3.570 | 2.321 | 1.785 | 1.250 | - |
2 | Đường tránh Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | Cầu Tân Quới Đông | ranh huyện Long Hồ | 2.550 | 1.658 | 1.275 | 893 | - |
3 | Hương lộ Trường An (ĐH.11) | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | vào phía trong 150m | 1.360 | 884 | 680 | 476 | - |
4 | Hương lộ Trường An (ĐH.11) | 151m | cống số 2 | 1.105 | 718 | 553 | 387 | - |
5 | Hương lộ Trường An (ĐH.11) | cống số 2 | cầu Giáo Canh | 850 | 553 | 425 | - | - |
6 | Đường Bờ kè sông Cổ Chiên | khu vực xã Trường An |
| 1.105 | 718 | 553 | 387 | - |
7 | Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14) | giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) | Trạm y tế xã | 1.105 | 718 | 553 | 387 | - |
8 | Khu vượt lũ Trường An (GĐ1) |
|
| 1.105 | 718 | 553 | 387 | - |
9 | Khu vượt lũ Trường An (GĐ2) |
|
| 1.105 | 718 | 553 | 387 | - |
10 | Khu nhà ở Công ty Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long |
|
| 1.105 | 718 | 553 | 387 | - |
11 | Đường ấp Tân Quới Đông | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | cầu Ông Chín Lùn | 1.020 | 663 | 510 | - | - |
12 | Đường ấp Tân Quới Đông | cầu Ông Chín Lùn | giáp Cầu Xây | 765 | 497 | - | - | - |
13 | Đường ấp Tân Quới Đông | Trạm y tế xã | giáp Cầu Xây | 765 | 497 | - | - | - |
14 | Đường ấp Tân Quới Tây | Cầu Xây | giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) | 638 | 414 | - | - | - |
15 | Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã |
|
| 595 | 387 | - | - | - |
16 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) |
|
| - | - | - | - | 510 |
17 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) |
|
| - | - | - | - | 383 |
1.2 | Xã Tân Ngãi |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | cầu Cái Côn | hết ranh xã Tân Ngãi | 3.570 | 2.321 | 1.785 | 1.250 | - |
2 | Đường tránh Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp QL1A hiện hữu | Cầu Tân Quới Đông | 2.550 | 1.658 | 1.275 | 893 | - |
3 | Đường Trường An | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp Khu du lịch Trường An | 1.530 | 995 | 765 | 536 | - |
4 | Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH.10) | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | cầu Ông Sung | 1.020 | 663 | 510 | - | - |
5 | Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH.10) | cầu Ông Sung | rạch Ranh | 765 | 497 | - | - | - |
6 | Đường huyện 11 | cầu Giáo Canh | giáp Hương lộ 15 (ĐH.10) | 765 | 497 | - | - | - |
7 | Đường Nguyễn Văn Cung | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | hết khu tái định cư | 1.955 | 1.271 | 978 | 684 | - |
8 | Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) | Các tuyến đường lớn |
| 1.700 | 1.105 | 850 | 595 | - |
9 | Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) | Các tuyến đường nhỏ |
| 1.445 | 939 | 723 | 506 | - |
10 | Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao | Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | hết ranh đất của hộ dân | 680 | 442 | - | - | - |
11 | Đường vào nhà máy Phân bón | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp nhà máy phân bón | 680 | 442 | - | - | - |
12 | Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp rạch Bảo Tháp | 595 | 387 | - | - | - |
13 | Đường ra bến Cảng | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên | 2.975 | 1.934 | 1.488 | 1.041 | - |
14 | Đường cặp nhà máy bia | giáp đường ra bến Cảng | hết ranh đất của hộ dân | 595 | 387 | - | - | - |
15 | Đường Bờ kè sông Cổ Chiên | khu vực xã Tân Ngãi |
| 1.105 | 718 | 553 | 387 | - |
16 | Đường số 1 Khu sinh thái | Cổng khu du lịch Trường An | Cống Văn Hường | 1.020 | 663 | 510 | - | - |
17 | Đường số 2 Khu sinh thái | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | 1.020 | 663 | 510 | - | - |
18 | Đường số 3 Khu sinh thái | Cống Văn Hường | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | 680 | 442 | - | - | - |
19 | Đường Võ Văn Kiệt | giáp Đường tránh Quốc lộ 1 (1 A cũ) | hết khu tái định cư Mỹ Thuận | 1.700 | 1.105 | 850 | 595 | - |
20 | Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn | Đoạn qua xã Tân Ngãi |
| 595 | 387 | - | - | - |
21 | Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã |
|
| 595 | 387 | - | - | - |
22 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) |
|
| - | - | - | - | 510 |
23 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) |
|
| - | - | - | - | 383 |
1.3 | Xã Tân Hòa |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp ranh xã Tân Ngãi | cầu Cái Đôi | 3.570 | 2.321 | 1.785 | 1.250 | - |
2 | Quốc lộ 80 | cầu Cái Đôi | cầu Huyền Báo | 2.720 | 1.768 | 1.360 | 952 | - |
3 | Đường vào nhà máy Phân bón | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp nhà máy phân bón | 680 | 442 | - | - | - |
4 | Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp rạch Bảo Tháp | 595 | 387 | - | - | - |
5 | Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn | Quốc lộ 80 | giáp Cầu Rạch Thẩm | 850 | 553 | 425 | - | - |
6 | Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn | giáp Cầu Rạch Thẩm | giáp tỉnh Đồng Tháp | 680 | 442 | - | - | - |
7 | Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp ranh xã Tân Ngãi | 850 | 553 | 425 | - | - |
8 | Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn | giáp ranh xã Tân Ngãi | Cầu Đường Cày | 595 | 387 | - | - | - |
9 | Đường liên xã Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai) | Đường nhựa Tân Phú | Đường nhựa đến Cầu Bà Bống xã Tân Hội | 595 | 387 | - | - | - |
10 | Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6 | giáp đường nhựa Tân Phú | Đầu cầu Tập Đoàn 6 | 595 | 387 | - | - | - |
11 | Đường Rạch Rô | Đường nhựa Rạch đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu) | Đường nhựa Rạch Rô xã Tân Ngãi, đập Phì Lũ | 595 | 387 | - | - | - |
12 | Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã |
|
| 595 | 387 | - | - | - |
13 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) |
|
| - | - | - | - | 510 |
14 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) |
|
| - | - | - | - | 383 |
1.4 | Xã Tân Hội |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Quốc lộ 80 | cầu Huyền Báo | giáp ranh tỉnh Đồng Tháp | 2.720 | 1.768 | 1.360 | 952 | - |
2 | Đường Mỹ Thuận | giáp Quốc lộ 80 | Bến phà cũ | 1.870 | 1.216 | 935 | 655 | - |
3 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | giáp Quốc lộ 80 | cầu tập đoàn 7/4 | 1.020 | 663 | 510 | - | - |
4 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | cầu tập đoàn 7/4 | Cầu Mỹ Phú | 680 | 442 | - | - | - |
5 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | cầu Mỹ Phú | cầu Bà Tành | 595 | 387 | - | - | - |
6 | Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH.13) | trại giống Cồn giông | giáp Quốc lộ 80 | 680 | 442 | - | - | - |
7 | Cụm vượt lũ ấp Tân An |
|
| 595 | 387 | - | - | - |
8 | Đường dẫn vào cụm vượt lũ ấp Tân An (ĐH15) | cầu Cái Gia nhỏ | cụm vượt lũ ấp Tân An | 680 | 442 | - | - | - |
9 | Đường từ cầu Bà Bống đến Hương lộ Tân Phú - Tân Hòa | Cầu Bà Bống | Hương lộ Tân Phú | 595 | 387 | - | - | - |
10 | Đường từ cầu Mỹ Phú đến cầu Bảy Á | Cầu Mỹ Phú | cầu Bảy Á | 595 | 387 | - | - | - |
11 | Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã |
|
| 595 | 387 | - | - | - |
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) |
|
| - | - | - | - | 510 |
13 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) |
|
| - | - | - | - | 383 |
2 | HUYỆN LONG HỒ |
|
| - | - | - | - | - |
2.1 | Xã An Bình |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Đường huyện 28 | bến đò An Bình | hết ranh xã An Bình | 468 | 304 | 234 | - | - |
2 | Đường huyện 28B | Trường Mẫu giáo An Thành | UBND An Bình | 442 | 287 | 221 | - | - |
3 | Đường xã | cầu ngang xã An Bình | bến phà An Hòa - Trường An | 425 | 276 | 213 | - | - |
4 | Khu vực chợ xã An Bình |
|
| 442 | 287 | - | - | - |
5 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
2.2 | Xã Bình Hòa Phước |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Quốc lộ 57 | phà Đình Khao | Giáp ranh tỉnh Bến Tre | 833 | 541 | 417 | 292 | - |
2 | Đường huyện 21 | Đoạn qua xã Bình Hòa Phước |
| 723 | 470 | 361 | 253 | - |
3 | Đường huyện 21B nối dài | UBND xã Bình Hòa Phước | cầu Cái Muối | 425 | 276 | 213 | - | - |
4 | Đường huyện 21B | giáp quốc lộ 57 | ngã ba Lò Rèn | 425 | 276 | 213 | - | - |
5 | Đường huyện 21B | ngã ba Lò Rèn | UBND xã Bình Hòa Phước | 612 | 398 | 306 | 214 | - |
6 | Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2 | Quốc lộ 57 | trụ sở ấp Phước Định 2 | 553 | 360 | 276 | - | - |
7 | Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2 | cầu Cái Muối | Cầu Hòa Ninh | 425 | 276 | 213 | - | - |
8 | Đường nhựa ấp Bình Hòa 1 | chợ Cái Muối | Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước | 425 | 276 | 213 | - | - |
9 | Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước |
|
| 442 | 287 | - | - | - |
10 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
11 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
2.3 | Xã Hòa Ninh |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Quốc lộ 57 | phà Đình Khao | hết ranh xã Hòa Ninh | 833 | 541 | 417 | 292 | - |
2 | Đường huyện 21 | giáp quốc lộ 57 | hết ranh xã Hòa Ninh | 723 | 470 | 361 | 253 | - |
3 | Đường huyện 28 | giáp ranh xã An Bình | cầu Hòa Ninh | 468 | 304 | 234 | - | - |
4 | Đường Phú An 1- Hòa Ninh | cầu Năm Bạch | Đường huyện 21 | 340 | 221 | - | - | - |
5 | Khu vực chợ xã Hòa Ninh |
|
| 442 | 287 | - | - | - |
6 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
7 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
2.4 | Xã Đồng Phú |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Đường huyện 21 | giáp ranh xã Bình Hòa Phước | cầu qua UBND xã Đồng Phú | 723 | 470 | 361 | 253 | - |
2 | Đường huyện 21 nối dài | cầu Đồng Phú | Trường THCS Đồng Phú | 723 | 470 | 361 | 253 | - |
3 | Khu vực chợ xã Đồng Phú |
|
| 884 | 575 | - | - | - |
4 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
5 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
2,5 | Xã Thanh Đức |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Quốc lộ 57 | cầu Chợ Cua | bến Phà Đình Khao | 3.400 | 2.210 | 1.700 | 1.190 | - |
2 | Đường tỉnh 902 | giáp đường 14 tháng 9 | giáp Quốc lộ 57 | 3.060 | 1.989 | 1.530 | 1.071 | - |
3 | Đường tỉnh 902 | giáp Quốc lộ 57 | cầu Cái Sơn Lớn | 2.380 | 1.547 | 1.190 | 833 | - |
4 | Đường tỉnh 902 | cầu Cái Sơn Lớn | giáp ranh xã Mỹ An | 1.190 | 774 | 595 | 417 | - |
5 | Đường huyện 20 | giáp quốc lộ 57 | cầu Cái Chuối | 1.700 | 1.105 | 850 | 595 | - |
6 | Đường huyện 20 | giáp quốc lộ 57 | giáp ranh Phường 5 (đường 8 tháng 3) | 1.700 | 1.105 | 850 | 595 | - |
7 | Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần | Giáp đường huyện 20 | hết ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi | 1.275 | 829 | 638 | 446 | - |
8 | Khu nhà ở Hoàng Hảo (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án) |
|
| 1.020 | - | - | - | - |
9 | Khu nhà ở Hưng Thịnh Đức (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án) |
|
| 1.190 | - | - | - | - |
10 | Khu vực chợ xã Thanh Đức |
|
| 884 | 575 | - | - | - |
11 | Khu vực chợ Thanh Mỹ |
|
| 1.823 | 1.185 | - | - | - |
12 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
13 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
14 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
2.6 | Xã Long Phước |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Quốc lộ 53 | cầu Ông Me | cống Đất Méo | 1.955 | 1.271 | 978 | 684 | - |
2 | Đường huyện 25B | giáp quốc lộ 53 | cầu Long Phước | 1.955 | 1.271 | 978 | 684 | - |
3 | Đường huyện 25C | giáp đường huyện 25B | bờ lộ mới | 298 | - | - | - | - |
4 | Đường huyện 25C nối dài | giáp Đường huyện 25C | giáp xã Phú Đức | 230 | - | - | - | - |
5 | Đường huyện | cầu Đìa Chuối | Cái Tắc | 833 | 541 | 417 | 292 | - |
6 | Đường xã | cầu Đìa Chuối | cầu cống Ranh | 230 | - | - | - | - |
7 | Đường xã | cầu Cống Ranh | cầu Bến Xe | 230 | - | - | - | - |
8 | Đường xã | mương Kinh | cống hở Miễu Ông | 230 | - | - | - | - |
9 | Đường xã | cầu Ba Tầng | cống hở Miễu Ông | 230 | - | - | - | - |
10 | Đường từ cầu Ba Khả đến Cống Ranh | cầu Ba Khả | Cống Ranh | 230 | - | - | - | - |
11 | Khu nhà ở Long Thuận A |
|
| 1.105 | - | - | - | - |
12 | Khu vực chợ Long Phước |
|
| 442 | 287 | - | - | - |
13 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
14 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
15 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
2.7 | Xã Phước Hậu |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Quốc lộ 53 (đường Phó Cơ Điều thuộc xã Phước Hậu) |
|
| 7.650 | 4.973 | 3.825 | 2.678 | - |
2 | Quốc lộ 53 | giáp ranh TPVL | cầu Ông Me | 5.525 | 3.591 | 2.763 | 1.934 | - |
3 | Đường Nguyễn Văn Nhung | Cống Tư Bái (giáp phường 3) | cầu Đìa Chuối | 1.275 | 829 | 638 | 446 | - |
4 | Đường xã | cầu Ông Me Quốc lộ 53 | cầu Phước Ngươn | 230 | - | - | - | - |
5 | Đường xã | Quốc lộ 53 | cầu Phước Ngươn (đường ông Hai Chà) | 510 | 332 | 255 | - | - |
6 | Đường từ cầu Cống đến cầu Ba Khả | cầu Cống | cầu Ba Khả | 425 | 276 | 213 | - | - |
7 | Đường từ cầu Ba Khả đến cầu Út Đua | cầu Ba Khả | cầu Út Đua | 230 | - | - | - | - |
8 | Khu nhà ở Phước Hậu (Đường Phó Cơ Điều) |
|
| 1.105 | - | - | - | - |
9 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
10 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
2.8 | Xã Tân Hạnh |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | ranh phường 8 | cầu Đôi | 2.380 | 1.547 | 1.190 | 833 | - |
2 | Đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ) | giáp ranh TPVL | giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) | 1.700 | 1.105 | 850 | 595 | - |
3 | Đường Phan Văn Đáng | Cầu Vàm | Ranh phường 9 | 3.315 | 2.155 | 1.658 | 1.160 | - |
4 | Đường huyện 25 | ranh Phường 9 | cầu Tân Hạnh | 850 | 553 | 425 | 298 | - |
5 | Đường huyện 25 | cầu Tân Hạnh | cầu Bà Chạy | 595 | 387 | 298 | 208 | - |
6 | Đường huyện 25 | cầu Bà Chạy | giáp ranh Tân Ngãi | 425 | 276 | 213 | - | - |
7 | Đường Tân Hạnh phát sinh | cầu Lăng | cầu Hàng Thẻ | 281 | - | - | - | - |
8 | Đường từ Quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Cống | Quốc lộ 1 (1A cũ) | cầu Cống | 765 | 497 | 383 | 268 | - |
9 | Khu nhà ở Trường Giang |
|
| 850 | - | - | - | - |
10 | Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Tân Hạnh |
|
| 230 | - | - | - | - |
11 | Khu vực chợ Cầu Đôi |
|
| 2.873 | 1.867 | - | - | - |
12 | Khu vực chợ xã Tân Hạnh |
|
| 442 | 287 | - | - | - |
13 | Khu vực chợ Tân Thới |
|
| 442 | 287 | - | - | - |
14 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
14 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
15 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
2.9 | Xã Phú Đức |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Đường tỉnh 909 | cầu Kinh Mới | cầu Cả Nguyên | 595 | 387 | 298 | 208 | - |
2 | Đường tỉnh 909 | cầu Cả Nguyên | giáp ranh Tam Bình | 510 | 332 | 255 | - | - |
3 | Đường huyện 22 | đường tỉnh 909 | sông Cái Sao | 425 | 276 | 213 | - | - |
4 | Đường huyện 22 | sông Cái Sao | hết ranh xã Phú Đức | 340 | 221 | - | - | - |
5 | Đường huyện 25C nối dài | Giáp đường Thị trấn- Phú Đức | giáp xã Long Phước | 230 | - | - | - | - |
6 | Đường Phú Đức - Long An | giáp đường tỉnh 909 | giáp ranh xã Long An | 230 | - | - | - | - |
7 | Đường vào trường Tiểu học Phú Đức C | giáp đường tỉnh 909 | giáp ranh xã Long An | 255 | - | - | - | - |
8 | Đường từ Đường tỉnh 909 - Kinh Cà Dăm | giáp Đường tỉnh 909 | giáp ranh xã Hòa Phú | 230 | - | - | - | - |
9 | Đường Long Phước - Phú Đức | cầu Miễu Ông | giáp ấp Phước Ngươn - xã Long Phước | 230 | - | - | - | - |
10 | Khu Tái định cư Phú Đức |
|
| 425 | - | - | - | - |
11 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
12 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
13 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
2.10 | Xã Long An |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Quốc lộ 53 | ranh xã Long An | cống Phó Mùi | 850 | 553 | 425 | 298 | - |
2 | Đường tỉnh 903 | Quốc Lộ 53 | giáp xã Bình Phước | 850 | 553 | 425 | 298 | - |
3 | Đường tỉnh 904 | Quốc Lộ 53 | giáp ranh Tam Bình | 468 | 304 | 234 | - | - |
4 | Đường Phú Đức - Long An | giáp đường tỉnh 904 | giáp ranh xã Phú Đức | 230 | - | - | - | - |
5 | Khu vực Chợ xã Long An |
|
| 884 | 575 | - | - | - |
6 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
7 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
2.11 | Xã Lộc Hòa |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | Cầu Đôi | cầu Lộc Hòa | 2.210 | 1.437 | 1.105 | 774 | - |
2 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | cầu Lộc Hòa | hết ranh xã Lộc Hòa | 2.720 | 1.768 | 1.360 | 952 | - |
3 | Đường huyện 22 | giáp quốc lộ 1 (1A cũ) | cầu Lộc Hòa | 663 | 431 | 332 | 232 | - |
4 | Đường huyện 22 | cầu Lộc Hòa | giáp ranh xã Phú Đức | 357 | 232 | - | - | - |
5 | Đường huyện 22B | đường dal giáp sông Bu kê | cầu Hàng Thẻ | 510 | 332 | 255 | - | - |
6 | Đường huyện 22B | cầu Hàng Thẻ | giáp ranh xã Phú Quới | 315 | 205 | - | - | - |
7 | Đường huyện 26 | giáp đường huyện 22 | giáp ranh xã Hòa Phú | 340 | 221 | - | - | - |
8 | Đường huyện | Quốc lộ 1 (1A cũ) | giáp đường huyện 22B | 510 | 332 | 255 | - | - |
9 | Đường Long Hòa - Long Bình | giáp Đường huyện 26 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | 340 | 221 | - | - | - |
10 | Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Lộc Hòa |
|
| 332 | - | - | - | - |
11 | Khu TĐC Lộc Hòa |
|
| 850 | - | - | - | - |
12 | Khu dân cư Khu CN Hòa Phú |
|
| 680 | - | - | - | - |
13 | Khu vực chợ xã Lộc Hòa |
|
| 442 | 287 | - | - | - |
14 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
15 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
16 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
2.12 | Xã Phú Quới |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | giáp ranh xã Lộc Hòa | cầu Phú Quới | 2.720 | 1.768 | 1.360 | 952 | - |
2 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | cầu Phú Quới | đường vào xã Phú Quới | 2.210 | 1.437 | 1.105 | 774 | - |
3 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | đường vào xã Phú Quới | cây xăng số 27 | 1.870 | 1.216 | 935 | 655 | - |
4 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | cây xăng số 27 | giáp ranh Tam Bình | 1.615 | 1.050 | 808 | 565 | - |
5 | Đường tỉnh 908 | giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) | cầu Bu kê | 510 | 332 | 255 | - | - |
6 | Đường tỉnh 908 | Đoạn còn lại |
| 468 | 304 | 234 | - | - |
7 | Đường huyện 22B | cầu Ba Dung | giáp ranh xã Lộc Hòa | 298 | - | - | - | - |
8 | Đường huyện 23 | giáp quốc lộ 1 (1A cũ) | cầu Phú Thạnh | 1.870 | 1.216 | 935 | 655 | - |
9 | Đường huyện 23 | cầu Phú Thạnh | hết ranh xã Phú Quới | 510 | 332 | 255 | - | - |
10 | Đường vào tuyến DCVL Phú Quới (ấp Phước Yên) | Quốc lộ 1 (1A cũ) | sông Bu kê | 2.550 | 1.658 | 1.275 | 893 | - |
11 | Đường cặp trường dạy nghề | Quốc lộ 1 (1A cũ) | khu Trúc Hoa Viên | 850 | 553 | 425 | 298 | - |
12 | Khu dân cư dịch vụ Phước Yên (phần đất đã bố trí tái định cư cho các hộ dân) |
|
| 1.700 | - | - | - | - |
13 | Khu vực chợ xã Phú Quới |
|
| 2.873 | 1.867 | - | - | - |
14 | Vùng vượt lũ Phú Quới giai đoạn 2 | Đường huyện 23 (quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Phú Thạnh) | vòng qua giáp quốc lộ 1 (1A cũ) (phía sau lưng UBND xã) | 1.700 | - | - | - | - |
15 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
16 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
17 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
2.13 | Xã Hòa Phú |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | giáp ranh xã Lộc Hòa | cầu Phú Quới | 2.720 | 1.768 | 1.360 | 952 | - |
2 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | cầu Phú Quới | đường vào xã Hòa Phú | 2.210 | 1.437 | 1.105 | 774 | - |
3 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | đường vào xã Hòa Phú | cây xăng số 27 | 1.870 | 1.216 | 935 | 655 | - |
4 | Quốc lộ 1 (1A cũ) | cây xăng số 27 | giáp ranh Tam Bình | 1.615 | 1.050 | 808 | 565 | - |
5 | Đường huyện 23B | giáp quốc lộ 1 (1A cũ) | cống 5 Dồ | 850 | 553 | 425 | 298 | - |
6 | Đường huyện 23B | cống 5 Dồ | cầu Hòa Phú | 680 | 442 | 340 | 238 | - |
7 | Đường huyện 26 | giáp đường huyện 23 | giáp ranh xã Lộc Hòa | 340 | 221 | - | - | - |
8 | Đường huyện 40 | giáp quốc lộ 1 (1A cũ) | ranh huyện Tam Bình | 340 | 221 | - | - | - |
9 | Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng | giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú | hết ranh Khu Công nghiệp | 935 | 608 | 468 | 327 | - |
10 | Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng | ranh khu Công nghiệp | giáp ĐH26 | 680 | 442 | 340 | 238 | - |
11 | Đường Phước Hòa - Phước Lộc | giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú | hết ranh Khu Công nghiệp | 935 | 608 | 468 | 327 | - |
12 | Đường Phước Hòa - Phước Lộc | ranh Khu Công nghiệp | giáp ĐH26 | 680 | 442 | 340 | 238 | - |
13 | Đường Thạnh Phú- Kinh Cà Dăm | giáp ĐH 26 | giáp ranh xã Phú Đức | 255 | - | - | - | - |
14 | Đường xã | chợ Hòa Phú | giáp Khu Công nghiệp | 340 | 221 | - | - | - |
15 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
16 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
17 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
2.14 | Xã Thạnh Quới |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Đường huyện 23 | giáp ranh xã Phú Quới | cầu Thạnh Quới | 425 | 276 | 213 | - | - |
2 | Đường huyện 24 | cầu xã Thạnh Quới | cầu Cườm Nga | 255 | - | - | - | - |
3 | Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Thạnh Quới 1+2 |
|
| 255 | - | - | - | - |
4 | Khu phố chợ xã Thạnh Quới |
|
| 1.870 | - | - | - | - |
5 | Khu vực chợ xã Thạnh Quới |
|
| 442 | 287 | - | - | - |
6 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
7 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
3 | HUYỆN MANG THÍT |
|
| - | - | - | - | - |
3.1 | Xã Mỹ An |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Đường tỉnh 902 (qua xã Mỹ An) | giáp ranh huyện Long Hồ | giáp ranh xã Mỹ Phước | 1.190 | 774 | 595 | 417 | - |
2 | Đường tỉnh 909 | ĐT 902 | cầu rạch cây Cồng | 468 | 304 | 234 | - | - |
3 | Đường xã Hòa Long - An Hương 2 | ĐT 902 (cầu Ông Diệm) | giáp ranh xã Long Mỹ | 230 | - | - | - | - |
4 | Khu vực chợ xã Mỹ An |
|
| 2.873 | 2.100 | - | - | - |
5 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
3.2 | Xã Mỹ Phước |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã Mỹ Phước |
| 884 | 575 | 442 | 309 | - |
2 | ĐH.31B (Đường 26/3) | Đường tỉnh 902 | giáp ranh xã Nhơn Phú | 298 | - | - | - | - |
3 | ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) | giáp ĐH.31B (đường 26/3) | cầu sông Lưu | 255 | - | - | - | - |
4 | ĐH.34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai) | giáp Đường tỉnh 902 | giáp Đường Tỉnh 907 | 230 | - | - | - | - |
5 | Đường thủy sản, xã Mỹ Phước | ĐT 902 | Cống số 3 | 298 | - | - | - | - |
6 | Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước | Đường 26/3 (ĐH.32B) | Kinh Thầy Cai | 230 | - | - | - | - |
7 | Đường xã | Đường tỉnh 902 | chợ Cái Kè | 276 | - | - | - | - |
8 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
9 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
3,3 | Xã An Phước |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã An Phước |
| 884 | 575 | 442 | 309 | - |
2 | Đường tỉnh 903 nối dài | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | Đường tỉnh 902 | 468 | 304 | 234 | - | - |
3 | ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) | giáp ĐT 903 nối dài | cầu sông Lưu | 255 | - | - | - | - |
4 | ĐH.34B (Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm ) | Đường tỉnh 902 | cầu Tràm | 230 | - | - | - | - |
5 | Đường Phước Thủy xã An Phước | ĐT 903 nối dài | ĐT 902 | 230 | - | - | - | - |
6 | Khu vực chợ xã An Phước |
|
| 884 | 646 | - | - | - |
7 | Khu vực chợ Ba Đồng - xã An Phước |
|
| 442 | 287 | - | - | - |
8 | Cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ (giai đoạn 2) xã An Phước, huyện Mang Thít |
|
| 816 | 530 | 408 | - | - |
9 | Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - ĐH.33B (Đìa Môn sông Lưu) | giáp ấp Tư (Chánh Hội) | ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu) | 230 | - | - | - | - |
10 | Đường xã | Đường tỉnh 902 (cầu Mười Điếc) | cầu Quao | 230 | - | - | - | - |
11 | Đường xã | Đường tỉnh 902 | giáp đường Đìa Môn - Sông Lưu | 230 | - | - | - | - |
12 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
13 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
14 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
3.4 | Xã Chánh An |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã Chánh An |
| 884 | 575 | 442 | 309 | - |
2 | ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An ) | giáp Đường tỉnh 902 | cầu Rạch Rừng | 230 | - | - | - | - |
3 | ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An ) | cầu Rạch Rừng | cầu Rạch Đôi | 230 | - | - | - | - |
4 | Khu vực chợ xã Chánh An |
|
| 442 | 287 | - | - | - |
5 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
3.5 | Xã Chánh Hội |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Đường tỉnh 903 | ranh Xã Bình Phước | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | 638 | 415 | 319 | 224 | - |
2 | Đường tỉnh 903 nối dài | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | giáp ranh xã An Phước | 510 | 332 | 255 | - | - |
3 | ĐH.31B (Đường 26/3) | giáp ranh xã Bình Phước | giáp ranh xã Nhơn Phú | 255 | - | - | - | - |
4 | (ĐH.32B (Đường 30/4) | giáp Thị trấn Cái Nhum | cầu Rạch Ranh | 255 | - | - | - | - |
5 | Đường xã từ Chín Sãi -đường dẫn vào cầu Chánh Hội | ĐT 907 | Đường huyện 30/4 | 230 | - | - | - | - |
6 | Đường xã từ Hai Châu - cầu Tân Lập - ĐT 903 | ĐH.33B (Đường 30/4 ) | Đường tỉnh 903 | 230 | - | - | - | - |
7 | Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Chánh Hội | Cầu số 8 (ĐT 903) | Giáp ranh xã Bình Phước | 230 | - | - | - | - |
8 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
9 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
3.6 | Xã Nhơn Phú |
|
| - | - | - | - | - |
1 | ĐH.31B (Đường 26/3 ) | cầu Nhơn Phú mới | giáp xã Mỹ Phước | 298 | - | - | - | - |
2 | ĐH.31B (Đường 26/3) | giáp ranh xã Bình Phước | giáp ĐH.32B (30/4) | 255 | - | - | - | - |
3 | ĐH.32B (Đường 30/4 ) | cầu Cái Mới | cầu Rạch Ranh | 255 | - | - | - | - |
4 | Khu vực chợ xã Nhơn Phú |
|
| 1.823 | 1.333 | - | - | - |
5 | Đường huyện 34B | Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3) | Giáp ranh xã Mỹ Phước | 230 | - | - | - | - |
6 | Đường thủy sản, xã Nhơn Phú | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2) | 230 | - | - | - | - |
7 | Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú | Đường 26/3 (ĐH.32B) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5) | 230 | - | - | - | - |
8 | Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3) | 230 | - | - | - | - |
9 | ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4) | Cầu Cái Mới | Cầu Nhơn Phú Mới | 493 | 320 | 247 | - | - |
10 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
11 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
3.7 | Xã Hòa Tịnh |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Đường tỉnh 909 | từ cầu Hòa Tịnh (giáp huyện Long Hồ) | Đường huyện 37 | 935 | 608 | 468 | 327 | - |
2 | Đường tỉnh 909 | Ngã ba ĐH.37 | Đập Rạch Chùa | 595 | 387 | 298 | - | - |
3 | Đường tỉnh 909 | từ Đập rạch Chùa | cầu rạch Cây Cồng | 468 | 304 | 234 | - | - |
4 | Đường huyện 30 | đường tỉnh 909 | giáp ranh xã Long Mỹ | 850 | 553 | 425 | 298 | - |
5 | Đường huyện 37 | giáp Đường tỉnh 909 - cầu UBND xã | Đập Bà Phồng | 383 | 249 | - | - | - |
6 | Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) | ĐH.37 | Rạch Đình | 230 | - | - | - | - |
7 | Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) | Rạch Đình | đường tỉnh 907 | 230 | - | - | - | - |
8 | Đường ấp Bình Tịnh B – Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh | Cầu Thiềng Long | Trạm y tế xã Hòa Tịnh | 230 | - | - | - | - |
9 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
10 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
3.8 | Xã Long Mỹ |
|
| - | - | - | - | - |
1 | ĐH.30 | giáp ranh xã Hòa Tịnh | Cầu Cái Nứa | 1.233 | 802 | 616 | 432 | - |
2 | ĐH.30 | Cầu Cái Nứa | Cầu Cái Chuối | 1.615 | 1.050 | 808 | 565 | - |
3 | Khu vực Chợ xã Long Mỹ |
|
| 884 | 646 | - | - | - |
4 | Đường xã (từ Trường tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An | ĐH.30 | ấp Thanh Hương (Mỹ An) | 230 | - | - | - | - |
5 | Đường xã (Long Phước - Mỹ An) | ĐH.30 (cầu Cái Chuối) | giáp ấp An Hưng (Mỹ An) | 230 | - | - | - | - |
6 | Đường xã (Long Khánh - Hòa Tịnh) | ĐH.30 (cầu Rạch Chanh) | giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) | 230 | - | - | - | - |
7 | Đường xã (Long Hòa 1 - Hòa Tịnh) | Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương | giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) | 230 | - | - | - | - |
8 | Đường xã (Long Hòa 2 - Mỹ An) | ĐH.30 (cầu Cái Nứa) | giáp ấp An Hưng (Mỹ An) | 230 | - | - | - | - |
9 | Đường xã (ĐH.30 - giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh) | ĐH.30 | giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) - giáp ấp Thanh Hương (Mỹ An) | 230 | - | - | - | - |
10 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
11 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
3.9 | Xã Bình Phước |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Quốc lộ 53 | ranh xã Long An | Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp) | 850 | 553 | 425 | 298 | - |
2 | Đường tỉnh 903 | Ranh huyện Long Hồ | ranh xã Chánh Hội | 638 | 415 | 319 | 224 | - |
3 | ĐH.31B (Đường 26/3) | đường tỉnh 903 | giáp Chánh Hội | 255 | - | - | - | - |
4 | ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước ) | Đường tỉnh 903 | UBND xã Bình Phước | 255 | - | - | - | - |
5 | Đường Cái Sao – Chánh Thuận, xã Bình Phước | Giáp ranh xã Chánh Hội | Đường 26/3 (ĐH.31B) | 230 | - | - | - | - |
6 | Đường xã (UBND xã Bình Phước - cầu Hai Khinh) | UBND xã Bình Phước | cầu Hai Khinh | 230 | - | - | - | - |
7 | Đường xã (Phước Thới B - Phước Thới C) | ĐH.31B (cầu Dừa, đường 26/3) | ĐH.31B (Giồng Dài, đường 26/3) | 230 | - | - | - | - |
8 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
9 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
3.10 | Xã Tân Long |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Quốc lộ 53 | giáp ranh huyện Long Hồ | giáp ranh xã Tân Long Hội | 595 | 387 | 298 | - | - |
2 | Đường tỉnh 903 | Ranh Xã Bình Phước | giáp ranh Tân An Hội | 638 | 415 | 319 | - | - |
3 | ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long ) | Đường tỉnh 903 | Cầu Sông Lung | 230 | - | - | - | - |
4 | ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long ) | Quốc lộ 53 | Cầu sông Lung | 230 | - | - | - | - |
5 | Khu vực chợ xã Tân Long |
|
| 884 | 646 | - | - | - |
6 | Đường nhựa | Cầu Chùa | Cầu Đồng Bé 1 | 230 | - | - | - | - |
7 | Đường nhựa | Cầu Bảy Trường | Đập Ấu | 230 | - | - | - | - |
8 | Đường nhựa | Cống Phó Mùi | Cầu Đình Bình Lộc | 230 | - | - | - | - |
9 | Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Vinh) | Đường huyện 36 | giáp xã Tân Long Hội | 230 | - | - | - | - |
10 | Đường xã (bờ Ông Cả) | Quốc lộ 53 | Ngọn Ngã Ngay | 230 | - | - | - | - |
11 | Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 | Nhà văn hóa Tân Long | ĐT 903 | 425 | 276 | 213 | - | - |
12 | Đường xã (Trường tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903) | ĐH.36 (Trường tiểu học Tân Long B) | ĐT 903 | 230 | - | - | - | - |
13 | Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2) | ĐT 903 (số 4) | cầu Đồng Bé 2 | 230 | - | - | - | - |
14 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
15 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
16 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
3,11 | Xã Tân An Hội |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Đường tỉnh 903 | Từ ranh Xã Tân Long | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | 638 | 415 | 319 | 224 | - |
2 | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 | giáp Đường tỉnh 903 | Cầu Ngọc Sơn Quang | 306 | 199 | - | - | - |
3 | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 | Cầu Ngọc Sơn Quang | giáp ranh Xã Tân Long Hội | 306 | 199 | - | - | - |
4 | ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) | ĐT 903 (cầu số 6) | cầu Ba Cò | 255 | - | - | - | - |
5 | Đường xã (đường vào Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang) | ĐH.35 | cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ | 230 | - | - | - | - |
6 | Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy) | cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ | ĐH.35 (cầu Tân Quy) | 230 | - | - | - | - |
7 | Đường xã (An Hội 1 - An Hội 2) | ĐH.35 (cầu Ngọc Sơn Quang) | ĐT 903 (cầu số 6) | 230 | - | - | - | - |
8 | Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A) | cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ | Đập Ông 3A | 230 | - | - | - | - |
9 | Đường nhựa ĐH.32 | ĐT 903 | Cầu Ba Cò | 230 | - | - | - | - |
10 | Đường từ số 4, đến cầu Ba Cò (xã Tân An Hội) | Đường tỉnh 903 | Đường huyện 32 | 230 | - | - | - | - |
11 | Đường từ đường huyện 35 đến cầu Bà Nhiên | Đường huyện 35 | Cầu Bà Nhiên xã Tân An Hội | 230 | - | - | - | - |
12 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
13 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
14 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
3,12 | Xã Tân Long Hội |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Quốc lộ 53 | cầu Mới | giáp ranh xã Tân Long | 595 | 387 | 298 | - | - |
2 | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 | Quốc lộ 53 | Cầu Sao Phong | 255 | - | - | - | - |
3 | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 | Cầu Sao Phong | giáp ranh xã Tân An Hội | 255 | - | - | - | - |
4 | ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) | ĐH.35 (cầu Tân Quy) | cầu Ba Cò | 255 | - | - | - | - |
5 | Đường nhựa ĐH.32 | Cầu Ba Cò | ĐH.35 | 230 | - | - | - | - |
6 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
7 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
4 | HUYỆN VŨNG LIÊM |
|
| - | - | - | - | - |
4,1 | Xã Thanh Bình |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | bến phà Thanh Bình | cầu Thanh Bình | 680 | 442 | 340 | 238 | - |
2 | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | cầu Thanh Bình | Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh | 1.573 | 1.023 | 786 | 551 | - |
3 | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh | hết trụ sở mới UBND xã Thanh Bình | 1.573 | 1.023 | 786 | 551 | - |
4 | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | trụ sở mới UBND xã Thanh Bình | giáp ranh xã Quới Thiện | 468 | 304 | 234 | - | - |
5 | Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện | Thuộc địa phận xã Thanh Bình |
| 340 | 221 | - | - | - |
6 | Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê | Trọn đường |
| 298 | - | - | - | - |
7 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1) |
|
| 1.743 | - | - | - | - |
8 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2) |
|
| 1.573 | - | - | - | - |
9 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1) |
|
| 1.743 | - | - | - | - |
10 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2) |
|
| 1.743 | - | - | - | - |
11 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3) |
|
| 1.445 | - | - | - | - |
12 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1) |
|
| 1.573 | - | - | - | - |
13 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2) |
|
| 1.573 | - | - | - | - |
14 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1) |
|
| 1.743 | - | - | - | - |
15 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2) |
|
| 1.615 | - | - | - | - |
16 | Đường liên ấp Thanh Lương - Thanh Tân (Trọn đường) |
|
| 298 | - | - | - | - |
17 | Đường liên ấp Thái Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường) |
|
| 230 | - | - | - | - |
18 | Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) | Đường huyện 67 | cầu Thanh Bình 2 | 553 | 360 | 276 | - | - |
19 | Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) | cầu Thanh Bình 2 | trụ sở UBND xã Thanh Bình | 1.318 | 857 | 659 | 462 | - |
20 | Đường liên ấp | Cầu chợ Thanh Bình | nhà thờ Liệt sĩ | 1.318 | 857 | 659 | 462 | - |
21 | Đường liên ấp | Cầu chợ Thanh Bình | Phà Bang Tra | 383 | 249 | - | - | - |
22 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | 0 |
23 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
24 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
4.2 | Xã Quới Thiện |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | giáp ranh xã Thanh Bình | Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) | 468 | 304 | 234 | - | - |
2 | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) | giáp phố chợ xã Quới Thiện | 510 | 332 | 255 | - | - |
3 | Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) | đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | bến phà Quới An - Quới Thiện | 468 | 304 | 234 | - | - |
4 | Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện | Thuộc địa phận xã Quới Thiện |
| 340 | 221 | - | - | - |
5 | Đường liên ấp Phước Bình - Phước Thạnh | giáp xã Thanh Bình | ấp Phước Thạnh | 298 | - | - | - | - |
6 | Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ) |
|
| 1.658 | - | - | - | - |
7 | Đường huyện còn lại |
|
| 230 | - | - | - | 0 |
8 | Đường xã còn lại |
|
| 230 | - | - | - | - |
9 | Đất ở tại nông thôn còn lại |
|
| - | - | - | - | 196 |
4.3 | Xã Quới An |
|
| - | - | - | - | - |
1 | Đường tỉnh 901 | giáp ĐT.902 | cây xăng Nguyễn Huân | 553 | 360 | 276 | - | - |
2 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại |
| 468 | 304 | 234 | - | - |
3 | Đường tỉnh 902 | giáp ĐT.901 | bến phà Quới An - Chánh An | 680 | 442 | 340 | 238 | - |
4 | Đường tỉnh 902 | Đoạn còn lại |
| 468 | 304 | 234 | - | - |
5 | Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) | giáp ranh xã Tân Quới Trung | giáp ranh xã Trung Thành Tây | 340 | 221 | - | - | - |