Quyết định 37/2019/QĐ-UBND bảng giá đất tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2020 - 2024

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 37/2019/QĐ-UBND

Quyết định 37/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh LongSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:37/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Quang Trung
Ngày ban hành:20/12/2019Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 37/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 37/2019/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 37/2019/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

Số: 37/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Vĩnh Long, ngày 20 tháng 12 năm 2019

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP, ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP, ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT, ngày 30/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT, ngày 29/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Thực hiện Nghị quyết số 213/NQ-HĐND, ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khoá IX, kỳ họp thứ 14 về việc thông qua bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2024.
Các Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND, ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND, ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND, ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh hết hiệu lưc khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có liên quan đến quyền và nghĩa vụ tài chính về đất đai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như điều 3 (để thực hiện);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để báo cáo);
- TT.TU và HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh (để báo cáo);
- CT và PCT. UBND tỉnh (để chỉ đạo);
- Lãnh đạo. VP.UBND tỉnh (để theo dõi);
- Sở Tư pháp (để kiểm tra);
- Báo Vĩnh Long (đăng báo);
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Các Phòng Nghiên cứu-thuộc VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, 4.08.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG TỪ NĂM 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định về bảng giá các loại đất và cách xác định vị trí thửa đất để tính giá đất trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Áp dụng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có liên quan đến quyền và nghĩa vụ tài chính về đất đai trong công tác quản lý sử dụng đất trên địa bàn.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
1. Ven đường giao thông: là các thửa đất dọc hai bên của đường giao thông, tính từ chân taluy ra hai bên đến 200m;
2. Ven sông: Là các thửa đất dọc theo sông tính từ mép bờ sông trở vào đất liền đến 200m;
3. Đường huyện còn lại: Là đường tương đương đường huyện, có chiều rộng mặt đường từ 3,5m chưa có ghi nhận trong bảng giá đất;
4. Đường xã còn lại: Là đường tương đương đường xã, có chiều rộng mặt đường từ 3,0m chưa có ghi nhận trong bảng giá đất.
Điều 4. Áp dụng bảng giá đất
1. Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp được quy định theo Khoản 2 Điều 114 của Luật Đất đai, cụ thể như sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
2. Bảng giá đất là căn cứ xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất, quy định tại Khoản 1 Khoản 4 Điều 18 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 và Khoản 4 Điều 3 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017.
Điều 5. Các trường hợp không áp dụng quy định của bảng giá đất
1. Giá đất trong các khu công nghiệp, cụm, tuyến công nghiệp, khu tái định cư, cụm dân cư hoặc tuyến dân cư vùng ngập lũ, khu dân cư mới, các dự án xây dựng nhà ở tại đô thị và nông thôn (trừ trường hợp đã được quy định giá đất đối với khu tái định cư, khu dân cư, cụm tuyến dân cư…tại các phụ lục IV, V, VI, VII, VIII và IX kèm theo của Quyết định này) thì được tính theo quy định riêng của Ủy ban nhân dân tỉnh;
2. Trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận theo quy định của pháp luật về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 6. Các nguyên tắc trong bảng giá đất
1. Bảng giá các loại đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh căn cứ vào nguyên tắc định giá đất quy định tại Khoản 1 Điều 112 của Luật Đất đai;
2. Giá đất trong bảng giá đất không vượt khung giá đất quy định của Chính phủ quy định về khung giá đất và tỷ lệ (%) cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 3 Điều 11 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
3. Thửa đất có nhiều vị trí do tiếp giáp với nhiều trục đường giao thông thủy, bộ có giá đất khác nhau thì giá đất được xác định theo vị trí có giá đất cao nhất;
4. Tuyến đường, đoạn đường, khu vực đưa vào bảng giá đất phải được hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng;
5. Giá đất nông nghiệp tại các vị trí liền kề chênh lệch bằng 20%;
6. Đối với đất nông nghiệp có vị trí tiếp giáp mặt đường (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường huyện còn lại, đường xã, đường xã còn lại, đường đô thị hoặc bị ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước, đường dân sinh ven các tuyến đường (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường huyện còn lại, đường xã, đường xã còn lại, đường đô thị) xác định giá đất cộng thêm 20% so với giá đất cùng vị trí không tiếp giáp mặt đường;
7. Giá đất ở tại nông thôn ven đường giao thông: giá đất thuộc vị trí 02, vị trí 03 và vị trí 04 lần lượt bằng 65%, 50% và 35% giá đất vị trí 01 cùng một đoạn giá;
8. Giá đất ở tại đô thị ven đường phố thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và thị xã Bình Minh: Giá đất tại vị trí 02, 03, 04, 05, 06 và vị trí 07 lần lượt bằng 30%, 25%, 21%, 20%, 17,5% và 14% giá đất vị trí 01 (tiếp giáp đường phố) cùng đoạn giá;
9. Khi tỷ lệ chênh lệch giá đất giữa các đoạn đường trên 30% xử lý đoạn đường có giá thấp như sau: Phạm vi 50m tính từ điểm tiếp giáp của đoạn giá thấp được cộng thêm 70% phần tiền chênh lệch, từ trên 50m đến 100m tính từ điểm tiếp giáp của đoạn giá thấp được cộng thêm 40% phần tiền chênh lệch.
Điều 7. Giá đất đối với các loại đất sử dụng có thời hạn
Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Điều 8. Quy định giá đất một số loại đất không thể hiện trên bảng giá đất
1. Đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 10 của Luật Đất đai được xác định giá đất theo giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí;
2. Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh quy định tại Điểm e Khoản 2 Điều 10 của Luật Đất đai được xác định giá đất theo giá đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất;
3. Đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng và đất phi nông nghiệp khác quy định tại Điểm c, e, h và Điểm k Khoản 2 Điều 10 của Luật Đất đai: Được xác định giá đất theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất;
4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng quy định tại Điểm b Điểm d và Điểm g Khoản 2 Điều 10 của Luật Đất đai quy định như sau:
- Đối với trường hợp được giao đất có thời hạn sử dụng lâu dài: Được xác định giá đất theo giá đất ở có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất;
- Đối với trường hợp giao đất có thu tiền, cho thuê đất có thời hạn: Được xác định giá đất theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất.
5. Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng quy định tại Điểm I Khoản 2 Điều 10 của Luật Đất đai khi sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được xác định giá đất theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất.
Trường hợp đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản: Được xác định giá đất theo loại đất phi nông nghiệp thực tế đưa vào sử dụng có cùng vị trí để áp dụng theo bảng giá đất cho phù hợp;
6. Đất chưa sử dụng (gồm: Đất bãi bồi ven sông hoặc cồn bãi bồi giữa sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu, sông Pang Tra và đất bằng chưa sử dụng khác): Tính theo giá của loại đất đưa vào sử dụng khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên cơ sở căn cứ các phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại vị trí hoặc khu vực lân cận để xác định mức giá đất.
Điều 9. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất
1. Điều chỉnh bảng giá đất được thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều14 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ khi:
a) Khi chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự;
b) Khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.
2. Bổ sung giá đất trong bảng giá đất khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các tuyến đường chưa có tên trong bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh nhưng không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều này.
Chương II
BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ CÁCH XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ THỬA ĐẤT ĐỂ TÍNH GIÁ ĐẤT
Điều 10. Bảng giá các loại đất
Bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh gồm 09 (chín) phụ lục kèm theo, cụ thể như sau:
Phụ lục I: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác);
Phụ lục II: Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
Phụ lục III: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;
Phụ lục IV: Bảng giá đất ở tại nông thôn;
Phụ lục V: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
Phụ lục VI: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
Phụ lục VII: Bảng giá đất ở tại đô thị;
Phụ lục VIII: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
Phụ lục IX: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
Điều 11. Xác định vị trí đối với đất nông nghiệp
1. Đất nông nghiệp xác định giá đất bao gồm:
- Đất trồng cây hàng năm: Đất trồng lúa gồm: Đất chuyên trồng lúa, đất trồng lúa luân canh hoặc xen canh với cây hàng năm khác, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản và đất trồng cây hàng năm khác.
- Đất trồng cây lâu năm: Cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả lâu năm, cây dược liệu lâu năm và các loại cây lâu năm khác.
- Đất nuôi trồng thủy sản là đất chuyên nuôi trồng thủy sản (thuộc dạng ao, hồ, hầm) ở các xã thuộc khu vực cù lao giữa sông hoặc ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu, sông Măng Thít, sông Pang Tra và đất chuyên nuôi trồng thủy sản trong thửa đất, khu đất trồng cây lâu năm.
2. Giá đất nông nghiệp trong các phụ lục I, phụ lục II và phụ lục III được xác định theo 07 vị trí từ vị trí 01 đến vị trí 06 và vị trí còn lại. Cụ thể như sau:
a) Vị trí 01:
- Đất thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh;
- Đất ven quốc lộ có giá đất ở từ 700.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
b) Vị trí 02:
- Đất thuộc các xã của thành phố Vĩnh Long, thị trấn của các huyện không thuộc vị trí 01;
- Đất ven quốc lộ có giá đất ở dưới 700.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh có giá đất ở từ 550.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
c) Vị trí 03:
- Đất ven quốc lộ có giá đất ở từ 700.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
- Đất ven các đường tỉnh có giá đất ở dưới 550.000 đồng/m2 với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m;
- Đất thuộc các xã Thuận An và Đông Bình của thị xã Bình Minh không thuộc vị trí 01, vị trí 02.
d) Vị trí 04:
- Đất thuộc các xã M a, Đông Thành và Đông Thạnh của thị xã Bình Minh, không thuộc vị trí 01, vị trí 02, vị trí 03;
- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và sông Pang Tra với vị trí được tính vuông góc với mép bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và sông Pang Tra) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc các xã của huyện, thị xã: Long Hồ, Mang Thít, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh, Bình Tân (ngoại trừ các phường, xã của thành phố Vĩnh Long, phường của thị xã Bình Minh, thị trấn của các huyện thuộc vị trí 01 và vị trí 02);
- Đất ven quốc lộ có giá đất ở dưới 700.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh có giá đất ở từ 550.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy đường theo chiều sâu trở vào trên 100m đến 200m;
- Đất ven các đường huyện, đường huyện còn lại (có mặt đường từ 3,5m), đường xã, đường xã còn lại (có mặt đường từ 3,0m),đường có ghi nhận trong bảng giá đất với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
- Đất ven quốc lộ có giá đất ở dưới 700.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh có giá đất ở từ 550.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy đường theo chiều sâu trở vào trên 100m đến 200m;
- Đất ven các đường huyện, đường huyện còn lại (có mặt đường từ 3,5m), đường xã, đường xã còn lại (có mặt đường từ 3,0m),đường có ghi nhận trong bảng giá đất với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
f) Vị trí 05:
- Đất ven các đường tỉnh có giá đất ở dưới 550.000 đồng/m2 với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
- Đất thuộc các xã vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và sông Pang Tra có vị trí được tính vuông góc cách mép bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và sông Pang Tra) theo chiều sâu từ vị trí trên 100m đến 200m, không thuộc vị trí 04 nêu trên.
g) Vị trí 06:
- Đất ven các đường huyện, đường huyện còn lại (có mặt đường từ 3,5m), đường xã, đường xã còn lại (có mặt đường từ 3,0m), đường có ghi nhận trong bảng giá đất với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
- Đất nông nghiệp còn lại của các xã khu vực cù lao các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình không thuộc các vị trí từ 01 đến vị trí 05.
h) Vị trí còn lại: Đất nông nghiệp còn lại của các xã không thuộc các vị trí từ 01 đến 06.
Điều 12. Xác định vị trí đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn
1. Đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn ven đường giao thông: Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường huyện còn lại (có mặt đường từ 3,5m), đường xã, đường xã còn lại (có mặt đường từ 3,0m), đường trong khu dân cư, khu tái định cư. Giá đất trong các phụ lục IV, V và phụ lục VI được xác định theo vị trí như sau:
a) Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất có 01 mặt tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông (mặt lộ), thuộc cùng một chủ sử dụng và trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào.
b) Vị trí 2: Được tính giá đất bằng 65% so với giá đất của vị trí 01
Áp dụng cho thửa đất trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất trong phạm vi 50m nhưng không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh).
c) Vị trí 3: Được tính giá đất bằng 50% so với giá đất của vị trí 01
Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 02 nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh) trong phạm vi từ trên 50m đến 100m.
d) Vị trí 4: Được tính giá đất bằng 35% so với giá đất của vị trí 01
Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 03 trong phạm vi từ trên 100m đến 150m.
e) Vị trí còn lại: Đất phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại không thuộc các vị trí nêu trên.
f) Giá đất thuộc vị trí 02, vị trí 03 và vị trí 04 nêu trên không thấp hơn giá đất thuộc vị trí còn lại.
2. Đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn khu vực chợ xã
Điều 13. Xác định vị trí đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị
c) Vị trí 03:
- Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2-3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m. Mức giá đất được tính bằng 25% giá đất của vị trí 01. Áp dụng như sau:
+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường còn lại (trừ phường 1) của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên.
- Đất ven quốc lộ thuộc thị trấn của huyện, được tính bằng 50% giá đất của vị trí 01. Trong các trường hợp như sau:
+ Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 02 nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông, trong phạm vi từ trên 50m đến 100m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào;
+ Áp dụng cho thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh) trong phạm vi từ trên 50m đến 100m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào.
d) Vị trí 04:
- Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 03m thuộc đoạn trên 150m đến 250m của hẻm. Mức giá được tính bằng 21% giá đất của vị trí 01. Áp dụng như sau:
+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của phường 1;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường còn lại (trừ phường 1) của thành phố Vĩnh Long có giá đất tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường của thành phố Vĩnh Long;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường của thị xã Bình Minh.
- Đất ven quốc lộ thuộc các thị trấn của huyện: Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 03 trong phạm vi từ trên 100m đến 150m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào. Mức giá được tính bằng 35% giá đất của vị trí 01 ven quốc lộ thuộc thị trấn của huyện (không thấp hơn giá đất vị trí còn lại).
Điều 14. Giá đất Thương mại, dịch vụ và đất Sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
1. Giá đất thương mại, dịch vụ được tính bằng 85% giá đất ở cùng vị trí.
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ được tính bằng 75% giá đất ở cùng vị trí.
Điều 15. Xử lý khi vị trí đất và giá đất cùng loại đất tại khu vực chưa hợp lý
Trường hợp giá đất phi nông nghiệp của 02 đoạn đường tiếp giáp nhau trên cùng 01 tuyến đường có tỷ lệ chênh lệch trên 30% thì giá đất của 100 mét liền kề nơi tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá đất thấp hơn được xử lý như sau:
- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 70% phần tiền chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường;
- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 40% phần tiền chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 16. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai Quyết định này;
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo chức năng và nhiệm vụ, có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc tổ chức thực hiện và giải quyết các trường hợp khó khăn, vướng mắc, phát sinh của địa phương về giá đất theo thẩm quyền; tổ chức theo dõi biến động giá đất trên địa bàn toàn tỉnh; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá đất kịp thời và phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của tỉnh phù hợp quy định tại Nghị định 44/2014/NĐ-CP và Thông tư 36/2014/TT-BTNMT;
3. Chánh Văn ph ng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo và tổ chức thực hiện, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện giá đất theo Quyết định này;
4. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có liên quan đến quyền và nghĩa vụ tài chính về đất đai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

PHỤ LỤC I:

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí còn lại

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

230

184

-

-

-

-

-

1.1

Phường 1

230

-

-

-

-

-

-

1.2

Phường 2

230

-

-

-

-

-

-

1.3

Phường 3

230

-

-

-

-

-

-

1.4

Phường 4

230

-

-

-

-

-

-

1.5

Phường 5

230

-

-

-

-

-

-

1.6

Phường 8

230

-

-

-

-

-

-

1.7

Phường 9

230

-

-

-

-

-

-

1.8

Xã Trường An

230

184

-

-

-

-

-

1.9

Xã Tân Ngãi

230

184

-

-

-

-

-

1.10

Xã Tân Hòa

230

184

-

-

-

-

-

1.11

Xã Tân Hội

230

184

-

-

-

-

-

2

HUYỆN LONG HỒ

230

184

147

118

94

75

60

2.1

Thị Trấn Long Hồ

230

184

-

-

-

-

-

2.2

Xã An Bình

-

-

-

118

94

75

-

2.3

Xã Bình Hòa Phước

230

-

147

118

94

75

-

2.4

Xã Hòa Ninh

230

-

147

118

94

75

-

2.5

Xã Đồng Phú

-

-

-

118

94

75

-

2.6

Xã Thanh Đức

230

184

147

118

94

75

60

2.7

Xã Long Phước

230

-

147

118

-

75

60

2.8

Xã Phước Hậu

230

-

147

118

-

75

60

2.9

Xã Tân Hạnh

230

-

147

118

-

75

60

2.10

Xã Phú Đức

-

184

 

118

94

75

60

2.11

Xã Long An

230

184

147

118

94

75

60

2.12

Xã Lộc Hòa

230

-

147

118

-

75

60

2.13

Xã Phú Quới

230

184

147

118

94

75

60

2.14

Xã Hòa Phú

230

-

147

118

-

75

60

2.15

Xã Thạnh Quới

-

-

-

118

-

75

60

3

HUYỆN MANG THÍT

230

184

147

118

94

75

60

3.1

Thị trấn Cái Nhum

-

184

-

-

-

-

-

3.2

Xã Mỹ An

-

184

-

118

94

75

60

3.3

Xã Mỹ Phước

-

184

-

118

94

75

60

3.4

Xã An Phước

-

184

-

118

94

75

60

3.5

Xã Chánh An

-

184

-

118

94

75

60

3.6

Xã Chánh Hội

-

184

-

118

-

75

60

3.7

Xã Nhơn Phú

-

-

-

118

-

75

60

3.8

Xã Hòa Tịnh

-

184

-

118

-

75

60

3.9

Xã Long Mỹ

-

-

-

118

-

75

60

3.10

Xã Bình Phước

230

184

147

118

-

75

60

3.11

Xã Tân Long

230

184

147

118

-

75

60

3.12

Xã Tân An Hội

-

184

-

118

-

75

60

3.13

Xã Tân Long Hội

230

184

147

118

-

75

60

4

HUYỆN VŨNG LIÊM

230

184

147

118

94

75

60

4.1

1. Thị trấn Vũng Liêm

230

184

-

-

-

-

-

4.2

2. Xã Thanh Bình

-

-

-

118

94

75

-

4.3

3. Xã Quới Thiện

-

-

-

118

94

75

-

4.4

4. Xã Quới An

-

184

-

118

94

75

60

4.5

5. Xã Trung Thành Tây

-

184

-

118

94

75

60

4.6

6. Xã Trung Thành Đông

-

184

-

118

94

75

60

4.7

7. Xã Trung Thành

230

-

147

118

-

75

60

4.8

8. Xã Trung Ngãi

230

184

147

118

-

75

60

4.9

9. Xã Trung Nghĩa

230

184

147

118

-

75

60

4.10

10. Xã Trung An

-

184

-

118

-

75

60

4.11

11. Xã Trung Hiếu

230

-

147

118

-

75

60

4.12

12. Xã Trung Hiệp

-

184

-

118

-

75

60

4.13

13. Xã Trung Chánh

-

184

147

118

-

75

60

4.14

14. Xã Tân Quới Trung

-

184

147

118

-

75

60

4.15

15. Xã Tân An Luông

230

184

147

118

-

75

60

4.16

16. Xã Hiếu Phụng

230

184

147

118

-

75

60

4.17

17. Xã Hiếu Thuận

-

184

-

118

-

75

60

4.18

18. Xã Hiếu Nhơn

-

184

147

118

-

75

60

4.19

19. Xã Hiếu Thành

-

184

147

118

-

75

60

4.20

20. Xã Hiếu Nghĩa

-

184

147

118

-

75

60

5

HUYỆN TAM BÌNH

230

184

147

118

94

75

60

5.1

Thị trấn Tam Bình

-

184

-

-

-

-

-

5.2

Xã Ngãi Tứ

230

184

147

118

94

75

60

5.3

Xã Bình Ninh

-

184

-

118

-

75

60

5.4

Xã Loan Mỹ

-

184

-

118

-

75

60

5.5

Xã Tân Phú

230

184

147

118

-

75

60

5.6

Xã Long Phú

-

184

-

118

-

75

60

5.7

Xã Mỹ Thạnh Trung

-

184

-

118

-

75

60

5.8

Xã Tường Lộc

-

184

-

118

-

75

60

5.9

Xã Hòa Lộc

-

184

-

118

-

75

60

5.10

Xã Hòa Hiệp

-

184

-

118

-

75

60

5.11

Xã Hòa Thạnh

230

184

147

118

-

75

60

5.12

Xã Mỹ Lộc

-

184

-

118

-

75

60

5.13

Xã Hậu Lộc

-

184

-

118

-

75

60

5.14

Xã Tân Lộc

-

184

-

118

-

75

60

5.15

Xã Phú Lộc

-

-

 

118

-

75

60

5.16

Xã Song Phú

230

184

147

118

-

75

60

5.17

Xã Phú Thịnh

230

184

147

118

-

75

60

6

HUYỆN TRÀ ÔN

230

184

147

118

94

75

60

6.1

Thị trấn Trà Ôn

230

184

-

-

-

-

-

6.2

Xã Phú Thành

-

-

-

118

94

75

-

6.3

Xã Lục Sĩ Thành

-

-

-

118

94

75

-

6.4

Xã Thiện Mỹ

230

184

147

118

94

75

60

6.5

Xã Tân Mỹ

-

184

-

118

-

75

60

6.6

Xã Tích Thiện

-

184

-

118

94

75

60

6.7

Xã Vĩnh Xuân

230

184

147

118

-

75

60

6.8

Xã Thuận Thới

230

184

147

118

-

75

60

6.9

Xã Hựu Thành

-

184

-

118

-

75

60

6.10

Xã Thới Hòa

-

184

-

118

-

75

60

6.11

Xã Trà Côn

-

184

-

118

-

75

60

6.12

Xã Nhơn Bình

-

-

-

118

-

75

60

6.13

Xã Hòa Bình

-

184

-

118

-

75

60

6.14

Xã Xuân Hiệp

-

184

-

118

-

75

60

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

230

184

147

118

 

 

 

7.1

Phường Cái Vồn

230

-

-

-

-

-

-

7.2

Phường Thành Phước

230

-

-

-

-

-

-

7.3

Phường Đông Thuận

230

-

-

-

-

-

-

7.4

Xã Thuận An

230

184

147

 

-

-

-

7.5

Xã Mỹ Hòa

230

-

147

118

-

-

-

7.6

Xã Đông Bình

230

-

147

 

-

-

-

7.7

Xã Đông Thành

230

184

147

118

-

-

-

7.8

Xã Đông Thạnh

 

 

 

118

-

-

-

8

HUYỆN BÌNH TÂN

230

184

147

118

94

75

60

8.1

Xã Thành Đông

230

..

147

118

-

75

60

8.2

Xã Thành Lợi

230

-

147

118

-

75

60

8.3

Xã Tân Quới

230

-

147

118

-

75

60

8.4

Xã Mỹ Thuận

-

184

147

118

94

75

60

8.5

Xã Nguyễn Văn Thảnh

-

184

-

118

94

75

60

8.6

Xã Thành Trung

-

184

-

118

94

75

60

8.7

Xã Tân Thành

-

184

-

118

94

75

60

8.8

Xã Tân Bình

230

-

147

118

-

75

60

8.9

Xã Tân Lược

230

-

147

118

-

75

60

8.10

Xã Tân An Thạnh

230

184

147

118

94

75

60

8.11

Xã Tân Hưng

-

184

-

118

94

75

60

PHỤ LỤC II:

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí còn lại

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

270

216

-

-

-

-

-

1.1

Phường 1

270

-

-

-

-

-

-

1.2

Phường 2

270

-

-

-

-

-

-

1.3

Phường 3

270

-

-

-

-

-

-

1.4

Phường 4

270

-

-

-

-

-

-

1.5

Phường 5

270

-

-

-

-

-

-

1.6

Phường 8

270

-

-

-

-

-

-

1.7

Phường 9

270

-

-

-

-

-

-

1.8

Xã Trường An

270

216

-

-

-

-

-

1.9

Xã Tân Ngãi

270

216

-

-

-

-

-

1.10

Xã Tân Hòa

270

216

-

-

-

-

-

1.11

Xã Tân Hội

270

216

-

-

-

-

-

2

HUYỆN LONG HỒ

270

216

173

138

111

88

71

2.1

Thị Trấn Long Hồ

270

216

-

-

-

-

-

2.2

Xã An Bình

-

-

-

138

111

88

-

2.3

Xã Bình Hòa Phước

270

-

173

138

111

88

-

2.4

Xã Hòa Ninh

270

-

173

138

111

88

-

2.5

Xã Đồng Phú

-

-

-

138

111

88

-

2.6

Xã Thanh Đức

270

216

173

138

111

88

71

2.7

Xã Long Phước

270

-

173

138

-

88

71

2.8

Xã Phước Hậu

270

-

173

138

-

88

71

2.9

Xã Tân Hạnh

270

-

173

138

-

88

71

2.10

Xã Phú Đức

-

216

 

138

111

88

71

2.11

Xã Long An

270

216

173

138

111

88

71

2.12

Xã Lộc Hòa

270

-

173

138

-

88

71

2.13

Xã Phú Quới

270

216

173

138

111

88

71

2.14

Xã Hòa Phú

270

-

173

138

-

88

71

2.15

Xã Thạnh Quới

-

-

-

138

-

88

71

3

HUYỆN MANG THÍT

270

216

173

138

111

88

71

3.1

Thị trấn Cái Nhum

-

216

-

-

-

-

-

3.2

Xã Mỹ An

-

216

-

138

111

88

71

3.3

Xã Mỹ Phước

-

216

-

138

111

88

71

3.4

Xã An Phước

-

216

-

138

111

88

71

3.5

Xã Chánh An

-

216

-

138

111

88

71

3.6

Xã Chánh Hội

-

216

-

138

-

88

71

3.7

Xã Nhơn Phú

-

-

-

138

-

88

71

3.8

Xã Hòa Tịnh

-

216

-

138

-

88

71

3.9

Xã Long Mỹ

-

-

-

138

-

88

71

3.10

Xã Bình Phước

270

216

173

138

-

88

71

3.11

Xã Tân Long

270

216

173

138

-

88

71

3.12

Xã Tân An Hội

-

216

-

138

-

88

71

3.13

Xã Tân Long Hội

270

216

173

138

-

88

71

4

HUYỆN VŨNG LIÊM

270

216

173

138

111

88

71

4.1

1. Thị trấn Vũng Liêm

270

216

-

-

-

-

-

4.2

2. Xã Thanh Bình

-

-

-

138

111

88

-

4.3

3. Xã Quới Thiện

-

-

-

138

111

88

-

4.4

4. Xã Quới An

-

216

-

138

111

88

71

4.5

5. Xã Trung Thành Tây

-

216

-

138

111

88

71

4.6

6. Xã Trung Thành Đông

-

216

-

138

111

88

71

4.7

7. Xã Trung Thành

270

-

173

138

-

88

71

4.8

8. Xã Trung Ngãi

270

216

173

138

-

88

71

4.9

9. Xã Trung Nghĩa

270

216

173

138

-

88

71

4.10

10. Xã Trung An

-

216

173

138

-

88

71

4.11

11. Xã Trung Hiếu

270

-

173

138

-

88

71

4.12

12. Xã Trung Hiệp

-

216

-

138

-

88

71

4.13

13. Xã Trung Chánh

-

216

173

138

-

88

71

4.14

14. Xã Tân Quới Trung

-

216

173

138

-

88

71

4.15

15. Xã Tân An Luông

270

216

173

138

-

88

71

4.16

16. Xã Hiếu Phụng

270

216

173

138

-

88

71

4.17

17. Xã Hiếu Thuận

-

216

-

138

-

88

71

4.18

18. Xã Hiếu Nhơn

-

216

173

138

-

88

71

4.19

19. Xã Hiếu Thành

-

216

173

138

-

88

71

4.20

20. Xã Hiếu Nghĩa

-

216

173

138

-

88

71

5

HUYỆN TAM BÌNH

270

216

173

138

111

88

71

5.1

Thị trấn Tam Bình

-

216

-

-

-

-

-

5.2

Xã Ngãi Tứ

270

216

173

138

111

88

71

5.3

Xã Bình Ninh

-

216

-

138

-

88

71

5.4

Xã Loan Mỹ

-

216

-

138

-

88

71

5.5

Xã Tân Phú

270

216

173

138

-

88

71

5.6

Xã Long Phú

-

216

-

138

-

88

71

5.7

Xã Mỹ Thạnh Trung

-

216

-

138

-

88

71

5.8

Xã Tường Lộc

-

216

-

138

-

88

71

5.9

Xã Hòa Lộc

-

216

-

138

-

88

71

5.10

Xã Hòa Hiệp

-

216

-

138

-

88

71

5.11

Xã Hòa Thạnh

270

216

173

138

-

88

71

5.12

Xã Mỹ Lộc

-

216

-

138

-

88

71

5.13

Xã Hậu Lộc

-

216

-

138

-

88

71

5.14

Xã Tân Lộc

-

216

-

138

-

88

71

5.15

Xã Phú Lộc

-

-

-

138

-

88

71

5.16

Xã Song Phú

270

216

173

138

-

88

71

5.17

Xã Phú Thịnh

270

216

173

138

-

88

71

6

HUYỆN TRÀ ÔN

270

216

173

138

111

88

71

6.1

Thị trấn Trà Ôn

270

216

-

-

-

-

-

6.2

Xã Phú Thành

-

-

-

138

111

88

-

6.3

Xã Lục Sĩ Thành

-

-

-

138

111

88

-

6.4

Xã Thiện Mỹ

270

216

173

138

111

88

71

6.5

Xã Tân Mỹ

-

216

-

138

-

88

71

6.6

Xã Tích Thiện

-

216

-

138

111

88

71

6.7

Xã Vĩnh Xuân

270

216

173

138

-

88

71

6.8

Xã Thuận Thới

270

216

173

138

-

88

71

6.9

Xã Hựu Thành

-

216

-

138

-

88

71

6.10

Xã Thới Hòa

-

216

-

138

-

88

71

6.11

Xã Trà Côn

-

216

-

138

-

88

71

6.12

Xã Nhơn Bình

-

-

-

138

-

88

71

6.13

Xã Hòa Bình

-

216

-

138

-

88

71

6.14

Xã Xuân Hiệp

-

216

-

138

-

88

71

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

270

216

173

138

-

-

-

7.1

Phường Cái Vồn

270

-

-

-

-

-

-

7.2

Phường Thành Phước

270

-

-

-

-

-

-

7.3

Phường Đông Thuận

270

-

-

-

-

-

-

7.4

Xã Thuận An

270

216

173

 

-

-

-

7.5

Xã Mỹ Hòa

270

-

173

138

-

-

-

7.6

Xã Đông Bình

270

-

173

-

-

-

-

7.7

Xã Đông Thành

270

216

173

138

-

-

-

7.8

Xã Đông Thạnh

-

-

-

138

-

-

-

8

HUYỆN BÌNH TÂN

270

216

173

138

111

88

71

8.1

Xã Thành Đông

270

..

173

138

111

88

71

8.2

Xã Thành Lợi

270

-

173

138

111

88

71

8.3

Xã Tân Quới

270

-

173

138

111

88

71

8.4

Xã Mỹ Thuận

-

216

173

138

111

88

71

8.5

Xã Nguyễn Văn Thảnh

-

216

-

138

111

88

71

8.6

Xã Thành Trung

-

216

-

138

111

88

71

8.7

Xã Tân Thành

-

216

-

138

111

88

71

8.8

Xã Tân Bình

270

-

173

138

111

88

71

8.9

Xã Tân Lược

270

-

173

138

111

88

71

8.10

Xã Tân An Thạnh

270

216

173

138

111

88

71

8.11

Xã Tân Hưng

-

216

-

138

111

88

71

PHỤ LỤC III:

BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí còn lại

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

270

216

-

-

-

-

-

1.1

Phường 1

270

-

-

-

-

-

-

1.2

Phường 2

270

-

-

-

-

-

-

1.3

Phường 3

270

-

-

-

-

-

-

1.4

Phường 4

270

-

-

-

-

-

-

1.5

Phường 5

270

-

-

-

-

-

-

1.6

Phường 8

270

-

-

-

-

-

-

1.7

Phường 9

270

-

-

-

-

-

-

1.8

Xã Trường An

270

216

-

-

-

-

-

1.9

Xã Tân Ngãi

270

216

-

-

-

-

-

1.10

Xã Tân Hòa

270

216

-

-

-

-

-

1.11

Xã Tân Hội

270

216

-

-

-

-

-

2

HUYỆN LONG HỒ

270

216

173

138

111

88

71

2.1

Thị Trấn Long Hồ

270

216

-

-

-

-

-

2.2

Xã An Bình

-

-

-

138

111

88

-

2.3

Xã Bình Hòa Phước

270

-

173

138

111

88

-

2.4

Xã Hòa Ninh

270

-

173

138

111

88

-

2.5

Xã Đồng Phú

-

-

-

138

111

88

-

2.6

Xã Thanh Đức

270

216

173

138

111

88

71

2.7

Xã Long Phước

270

-

173

138

-

88

71

2.8

Xã Phước Hậu

270

-

173

138

-

88

71

2.9

Xã Tân Hạnh

270

-

173

138

-

88

71

2.10

Xã Phú Đức

-

216

 

138

111

88

71

2.11

Xã Long An

270

216

173

138

111

88

71

2.12

Xã Lộc Hòa

270

-

173

138

-

88

71

2.13

Xã Phú Quới

270

216

173

138

111

88

71

2.14

Xã Hòa Phú

270

-

173

138

-

88

71

2.15

Xã Thạnh Quới

-

-

-

138

-

88

71

3

HUYỆN MANG THÍT

270

216

173

138

111

88

71

3.1

Thị trấn Cái Nhum

-

216

-

-

-

-

-

3.2

Xã Mỹ An

-

216

-

138

111

88

71

3.3

Xã Mỹ Phước

-

216

-

138

111

88

71

3.4

Xã An Phước

-

216

-

138

111

88

71

3.5

Xã Chánh An

-

216

-

138

111

88

71

3.6

Xã Chánh Hội

-

216

-

138

-

88

71

3.7

Xã Nhơn Phú

-

-

-

138

-

88

71

3.8

Xã Hòa Tịnh

-

216

-

138

-

88

71

3.9

Xã Long Mỹ

-

-

-

138

-

88

71

3.10

Xã Bình Phước

270

216

173

138

-

88

71

3.11

Xã Tân Long

270

216

173

138

-

88

71

3.12

Xã Tân An Hội

-

216

-

138

-

88

71

3.13

Xã Tân Long Hội

270

216

173

138

-

88

71

4

HUYỆN VŨNG LIÊM

270

216

173

138

111

88

71

4.1

1. Thị trấn Vũng Liêm

270

216

-

-

-

-

-

4.2

2. Xã Thanh Bình

-

-

-

138

111

88

-

4.3

3. Xã Quới Thiện

-

-

-

138

111

88

-

4.4

4. Xã Quới An

-

216

-

138

111

88

71

4.5

5. Xã Trung Thành Tây

-

216

-

138

111

88

71

4.6

6. Xã Trung Thành Đông

-

216

-

138

111

88

71

4.7

7. Xã Trung Thành

270

-

173

138

-

88

71

4.8

8. Xã Trung Ngãi

270

216

173

138

-

88

71

4.9

9. Xã Trung Nghĩa

270

216

173

138

-

88

71

4.10

10. Xã Trung An

-

216

173

138

-

88

71

4.11

11. Xã Trung Hiếu

270

-

173

138

-

88

71

4.12

12. Xã Trung Hiệp

-

216

-

138

-

88

71

4.13

13. Xã Trung Chánh

-

216

173

138

-

88

71

4.14

14. Xã Tân Quới Trung

-

216

173

138

-

88

71

4.15

15. Xã Tân An Luông

270

216

173

138

-

88

71

4.16

16. Xã Hiếu Phụng

270

216

173

138

-

88

71

4.17

17. Xã Hiếu Thuận

-

216

-

138

-

88

71

4.18

18. Xã Hiếu Nhơn

-

216

173

138

-

88

71

4.19

19. Xã Hiếu Thành

-

216

173

138

-

88

71

4.20

20. Xã Hiếu Nghĩa

-

216

173

138

-

88

71

5

HUYỆN TAM BÌNH

270

216

173

138

111

88

71

5.1

Thị trấn Tam Bình

-

216

-

-

-

-

-

5.2

Xã Ngãi Tứ

270

216

173

138

111

88

71

5.3

Xã Bình Ninh

-

216

-

138

-

88

71

5.4

Xã Loan Mỹ

-

216

-

138

-

88

71

5.5

Xã Tân Phú

270

216

173

138

-

88

71

5.6

Xã Long Phú

-

216

-

138

-

88

71

5.7

Xã Mỹ Thạnh Trung

-

216

-

138

-

88

71

5.8

Xã Tường Lộc

-

216

-

138

-

88

71

5.9

Xã Hòa Lộc

-

216

-

138

-

88

71

5.10

Xã Hòa Hiệp

-

216

-

138

-

88

71

5.11

Xã Hòa Thạnh

270

216

173

138

-

88

71

5.12

Xã Mỹ Lộc

-

216

-

138

-

88

71

5.13

Xã Hậu Lộc

-

216

-

138

-

88

71

5.14

Xã Tân Lộc

-

216

-

138

-

88

71

5.15

Xã Phú Lộc

-

-

-

138

-

88

71

5.16

Xã Song Phú

270

216

173

138

-

88

71

5.17

Xã Phú Thịnh

270

216

173

138

-

88

71

6

HUYỆN TRÀ ÔN

270

216

173

138

111

88

71

6.1

Thị trấn Trà Ôn

270

216

-

-

-

-

-

6.2

Xã Phú Thành

-

-

-

138

111

88

-

6.3

Xã Lục Sĩ Thành

-

-

-

138

111

88

-

6.4

Xã Thiện Mỹ

270

216

173

138

111

88

71

6.5

Xã Tân Mỹ

-

216

-

138

-

88

71

6.6

Xã Tích Thiện

-

216

-

138

111

88

71

6.7

Xã Vĩnh Xuân

270

216

173

138

-

88

71

6.8

Xã Thuận Thới

270

216

173

138

-

88

71

6.9

Xã Hựu Thành

-

216

-

138

-

88

71

6.10

Xã Thới Hòa

-

216

-

138

-

88

71

6.11

Xã Trà Côn

-

216

-

138

-

88

71

6.12

Xã Nhơn Bình

-

-

-

138

-

88

71

6.13

Xã Hòa Bình

-

216

-

138

-

88

71

6.14

Xã Xuân Hiệp

-

216

-

138

-

88

71

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

270

216

173

138

-

-

-

7.1

Phường Cái Vồn

270

-

-

-

-

-

-

7.2

Phường Thành Phước

270

-

-

-

-

-

-

7.3

Phường Đông Thuận

270

-

-

-

-

-

-

7.4

Xã Thuận An

270

216

173

 

-

-

-

7.5

Xã Mỹ Hòa

270

-

173

138

-

-

-

7.6

Xã Đông Bình

270

-

173

-

-

-

-

7.7

Xã Đông Thành

270

216

173

138

-

-

-

7.8

Xã Đông Thạnh

-

-

-

138

-

-

-

8

HUYỆN BÌNH TÂN

270

216

173

138

111

88

71

8.1

Xã Thành Đông

270

..

173

138

111

88

71

8.2

Xã Thành Lợi

270

-

173

138

111

88

71

8.3

Xã Tân Quới

270

-

173

138

111

88

71

8.4

Xã Mỹ Thuận

-

216

173

138

111

88

71

8.5

Xã Nguyễn Văn Thảnh

-

216

-

138

111

88

71

8.6

Xã Thành Trung

-

216

-

138

111

88

71

8.7

Xã Tân Thành

-

216

-

138

111

88

71

8.8

Xã Tân Bình

270

-

173

138

111

88

71

8.9

Xã Tân Lược

270

-

173

138

111

88

71

8.10

Xã Tân An Thạnh

270

216

173

138

111

88

71

8.11

Xã Tân Hưng

-

216

-

138

111

88

71

PHỤ LỤC IV:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường/ khu vực

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí Còn lại

(1)

(2)

(3)

(4)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Xã Trường An

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

Cầu Cái Cam

Cầu Cái Côn

4.200

2.730

2.100

1.470

 

2

Đường tránh Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

Cầu Tân Quới Đông

ranh huyện Long Hồ

3.000

1.950

1.500

1.050

 

3

Hương lộ Trường An (ĐH.11)

Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

vào phía trong 150m

1.600

1.040

800

560

 

4

Hương lộ Trường An (ĐH.11)

151m

cống số 2

1.300

845

650

455

 

5

Hương lộ Trường An (ĐH.11)

cống số 2

cầu Giáo Canh

1.000

650

500

-

 

6

Đường Bờ kè sông Cổ Chiên

khu vực xã Trường An

 

1.300

845

650

455

 

7

Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14)

giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11)

Trạm y tế xã

1.300

845

650

455

 

8

Khu vượt lũ Trường An (GĐ1)

 

 

1.300

845

650

455

 

9

Khu vượt lũ Trường An (GĐ2)

 

 

1.300

845

650

455

 

10

Khu nhà ở Công ty Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long

 

 

1.300

845

650

455

 

11

Đường ấp Tân Quới Đông

Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

cầu Ông Chín Lùn

1.200

780

600

-

 

12

Đường ấp Tân Quới Đông

cầu Ông Chín Lùn

giáp Cầu Xây

900

585

-

-

 

13

Đường ấp Tân Quới Đông

Trạm y tế xã

giáp Cầu Xây

900

585

-

-

 

14

Đường ấp Tân Quới Tây

Cầu Xây

giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11)

750

488

-

-

 

15

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã

 

 

700

455

-

-

 

16

Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)

 

 

-

 

 

 

600

17

Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp)

 

 

-

 

 

 

450

1.2

Xã Tân Ngãi

 

 

-

 

 

 

 

1

Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

cầu Cái Côn

hết ranh xã Tân Ngãi

4.200

2.730

2.100

1.470

 

2

Đường tránh Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

giáp QL1A hiện hữu

Cầu Tân Quới Đông

3.000

1.950

1.500

1.050

 

3

Đường Trường An

Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

giáp Khu du lịch Trường An

1.800

1.170

900

630

 

4

Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH.10)

giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

cầu Ông Sung

1.200

780

600

-

 

5

Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH.10)

cầu Ông Sung

rạch Ranh

900

585

-

-

 

6

Đường huyện 11

cầu Giáo Canh

giáp Hương lộ 15 (ĐH.10)

900

585

-

-

 

7

Đường Nguyễn Văn Cung

Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

hết khu tái định cư

2.300

1.495

1.150

805

 

8

Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

Các tuyến đường lớn

 

2.000

1.300

1.000

700

 

9

Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

Các tuyến đường nhỏ

 

1.700

1.105

850

595

 

10

Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao

Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

hết ranh đất của hộ dân

800

520

-

-

 

11

Đường vào nhà máy Phân bón

giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

giáp nhà máy phân bón

800

520

-

-

 

12

Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi

giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

giáp rạch Bảo Tháp

700

455

-

-

 

13

Đường ra bến Cảng

giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên

3.500

2.275

1.750

1.225

 

14

Đường cặp nhà máy bia

giáp đường ra bến Cảng

hết ranh đất của hộ dân

700

455

-

-

 

15

Đường Bờ kè sông Cổ Chiên

khu vực xã Tân Ngãi

 

1.300

845

650

455

 

16

Đường số 1 Khu sinh thái

Cổng khu du lịch Trường An

Cống Văn Hường

1.200

780

600

-

 

17

Đường số 2 Khu sinh thái

giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

1.200

780

600

-

 

18

Đường số 3 Khu sinh thái

Cống Văn Hường

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

800

520

-

-

 

19

Đường Võ Văn Kiệt

giáp Đường tránh Quốc lộ 1 (1 A cũ)

hết khu tái định cư Mỹ Thuận

2.000

1.300

1.000

700

 

20

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

Đoạn qua xã Tân Ngãi

 

700

455

-

-

 

21

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã

 

 

700

455

-

-

 

22

Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)

 

 

-

 

 

 

600

23

Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp)

 

 

-

 

 

 

450

1.3

Xã Tân Hòa

 

 

-

 

 

 

 

1

Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

giáp ranh xã Tân Ngãi

cầu Cái Đôi

4.200

2.730

2.100

1.470

 

2

Quốc lộ 80

cầu Cái Đôi

cầu Huyền Báo

3.200

2.080

1.600

1.120

 

3

Đường vào nhà máy Phân bón

giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

giáp nhà máy phân bón

800

520

-

-

 

4

Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi

giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

giáp rạch Bảo Tháp

700

455

-

-

 

5

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

Quốc lộ 80

giáp Cầu Rạch Thẩm

1.000

650

500

-

 

6

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

giáp Cầu Rạch Thẩm

giáp tỉnh Đồng Tháp

800

520

-

-

 

7

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

giáp ranh xã Tân Ngãi

1.000

650

500

-

 

8

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

giáp ranh xã Tân Ngãi

Cầu Đường Cày

700

455

-

-

 

9

Đường liên xã Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai)

Đường nhựa Tân Phú

Đường nhựa đến Cầu Bà Bống xã Tân Hội

700

455

-

-

 

10

Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6

giáp đường nhựa Tân Phú

Đầu cầu Tập Đoàn 6

700

455

-

-

 

11

Đường Rạch Rô

Đường nhựa Rạch đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu)

Đường nhựa Rạch Rô xã Tân Ngãi, đập Phì Lũ

700

455

-

-

 

12

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã

 

 

700

455

-

-

 

13

Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)

 

 

-

 

 

 

600

14

Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp)

 

 

-

 

 

 

450

1.4

Xã Tân Hội

 

 

-

 

 

 

 

1

Quốc lộ 80

cầu Huyền Báo

giáp ranh tỉnh Đồng Tháp

3.200

2.080

1.600

1.120

 

2

Đường Mỹ Thuận

giáp Quốc lộ 80

Bến phà cũ

2.200

1.430

1.100

770

 

3

Hương lộ 18 (ĐH.12)

giáp Quốc lộ 80

cầu tập đoàn 7/4

1.200

780

600

-

 

4

Hương lộ 18 (ĐH.12)

cầu tập đoàn 7/4

Cầu Mỹ Phú

800

520

-

-

 

5

Hương lộ 18 (ĐH.12)

cầu Mỹ Phú

cầu Bà Tành

700

455

-

-

 

6

Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH.13)

trại giống Cồn giông

giáp Quốc lộ 80

800

520

-

-

 

7

Cụm vượt lũ ấp Tân An

 

 

700

455

-

-

 

8

Đường dẫn vào cụm vượt lũ ấp Tân An (ĐH15)

cầu Cái Gia nhỏ

cụm vượt lũ ấp Tân An

800

520

-

-

 

9

Đường từ cầu Bà Bống đến Hương lộ Tân Phú - Tân Hòa

Cầu Bà Bống

Hương lộ Tân Phú

700

455

-

-

 

10

Đường từ cầu Mỹ Phú đến cầu Bảy Á

Cầu Mỹ Phú

cầu Bảy Á

700

455

-

-

 

11

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã

 

 

700

455

-

-

 

12

Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)

 

 

-

 

 

 

600

13

Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp)

 

 

-

 

 

 

450

2

HUYỆN LONG HỒ

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xã An Bình

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện 28

bến đò An Bình

hết ranh xã An Bình

550

358

275

-

 

2

Đường huyện 28B

Trường Mẫu giáo An Thành

UBND An Bình

520

338

260

-

 

3

Đường xã

cầu ngang xã An Bình

bến phà An Hòa - Trường An

500

325

250

-

 

4

Khu vực chợ xã An Bình

 

 

520

338

 

 

 

5

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

6

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

 

 

 

230

2.2

Xã Bình Hòa Phước

 

 

-

 

 

 

 

1

Quốc lộ 57

phà Đình Khao

Giáp ranh tỉnh Bến Tre

980

637

490

343

 

2

Đường huyện 21

Đoạn qua xã Bình Hòa Phước

 

850

553

425

298

 

3

Đường huyện 21B nối dài

UBND xã Bình Hòa Phước

cầu Cái Muối

500

325

250

-

 

4

Đường huyện 21B

giáp quốc lộ 57

ngã ba Lò Rèn

500

325

250

-

 

5

Đường huyện 21B

ngã ba Lò Rèn

UBND xã Bình Hòa Phước

720

468

360

252

 

6

Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2

Quốc lộ 57

trụ sở ấp Phước Định 2

650

423

325

-

 

7

Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2

cầu Cái Muối

Cầu Hòa Ninh

500

325

250

-

 

8

Đường nhựa ấp Bình Hòa 1

chợ Cái Muối

Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước

500

325

250

-

 

9

Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước

 

 

520

338

 

 

 

10

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

11

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

 

 

 

230

2.3

Xã Hòa Ninh

 

 

-

 

 

 

 

1

Quốc lộ 57

phà Đình Khao

hết ranh xã Hòa Ninh

980

637

490

343

 

2

Đường huyện 21

giáp quốc lộ 57

hết ranh xã Hòa Ninh

850

553

425

298

 

3

Đường huyện 28

giáp ranh xã An Bình

cầu Hòa Ninh

550

358

275

-

 

4

Đường Phú An 1- Hòa Ninh

cầu Năm Bạch

Đường huyện 21

400

260

-

-

 

5

Khu vực chợ xã Hòa Ninh

 

 

520

338

 

 

 

6

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

7

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

 

 

 

230

2.4

Xã Đồng Phú

 

 

-

 

 

 

 

1

Đường huyện 21

giáp ranh xã Bình Hòa Phước

cầu qua UBND xã Đồng Phú

850

553

425

298

 

2

Đường huyện 21 nối dài

cầu Đồng Phú

Trường THCS Đồng Phú

850

553

425

298

 

3

Khu vực chợ xã Đồng Phú

 

 

1.040

676

 

 

 

4

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

5

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

 

 

 

230

2,5

Xã Thanh Đức

 

 

-

 

 

 

 

1

Quốc lộ 57

cầu Chợ Cua

bến Phà Đình Khao

4.000

2.600

2.000

1.400

 

2

Đường tỉnh 902

giáp đường 14 tháng 9

giáp Quốc lộ 57

3.600

2.340

1.800

1.260

 

3

Đường tỉnh 902

giáp Quốc lộ 57

cầu Cái Sơn Lớn

2.800

1.820

1.400

980

 

4

Đường tỉnh 902

cầu Cái Sơn Lớn

giáp ranh xã Mỹ An

1.400

910

700

490

 

5

Đường huyện 20

giáp quốc lộ 57

cầu Cái Chuối

2.000

1.300

1.000

700

 

6

Đường huyện 20

giáp quốc lộ 57

giáp ranh Phường 5 (đường 8 tháng 3)

2.000

1.300

1.000

700

 

7

Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần

Giáp đường huyện 20

hết ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi

1.500

975

750

525

 

8

Khu nhà ở Hoàng Hảo (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án)

 

 

1.200

 

 

 

 

9

Khu nhà ở Hưng Thịnh Đức (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án)

 

 

1.400

 

 

 

 

10

Khu vực chợ xã Thanh Đức

 

 

1.040

676

 

 

 

11

Khu vực chợ Thanh Mỹ

 

 

2.145

1.394

 

 

 

12

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

13

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

14

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

 

 

 

230

2.6

Xã Long Phước

 

 

-

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

cầu Ông Me

cống Đất Méo

2.300

1.495

1.150

805

 

2

Đường huyện 25B

giáp quốc lộ 53

cầu Long Phước

2.300

1.495

1.150

805

 

3

Đường huyện 25C

giáp đường huyện 25B

bờ lộ mới

350

-

-

-

 

4

Đường huyện 25C nối dài

giáp Đường huyện 25C

giáp xã Phú Đức

270

-

-

-

 

5

Đường huyện

cầu Đìa Chuối

Cái Tắc

980

637

490

343

 

6

Đường xã

cầu Đìa Chuối

cầu cống Ranh

270

-

-

-

 

7

Đường xã

cầu Cống Ranh

cầu Bến Xe

270

-

-

-

 

8

Đường xã

mương Kinh

cống hở Miễu Ông

270

-

-

-

 

9

Đường xã

cầu Ba Tầng

cống hở Miễu Ông

270

-

-

-

 

10

Đường từ cầu Ba Khả đến Cống Ranh

cầu Ba Khả

Cống Ranh

270

-

-

-

 

11

Khu nhà ở Long Thuận A

 

 

1.300

 

 

 

 

12

Khu vực chợ Long Phước

 

 

520

338

 

 

 

13

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

14

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

15

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

 

 

 

230

2.7

Xã Phước Hậu

 

 

-

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53 (đường Phó Cơ Điều thuộc xã Phước Hậu)

 

 

9.000

5.850

4.500

3.150

 

2

Quốc lộ 53

giáp ranh TPVL

cầu Ông Me

6.500

4.225

3.250

2.275

 

3

Đường Nguyễn Văn Nhung

Cống Tư Bái (giáp phường 3)

cầu Đìa Chuối

1.500

975

750

525

 

4

Đường xã

cầu Ông Me Quốc lộ 53

cầu Phước Ngươn

270

-

-

-

 

5

Đường xã

Quốc lộ 53

cầu Phước Ngươn (đường ông Hai Chà)

600

390

300

-

 

6

Đường từ cầu Cống đến cầu Ba Khả

cầu Cống

cầu Ba Khả

500

325

250

-

 

7

Đường từ cầu Ba Khả đến cầu Út Đua

cầu Ba Khả

cầu Út Đua

270

-

-

-

 

8

Khu nhà ở Phước Hậu (Đường Phó Cơ Điều)

 

 

1.300

 

 

 

 

9

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

10

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

 

 

 

230

2.8

Xã Tân Hạnh

 

 

-

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

ranh phường 8

cầu Đôi

2.800

1.820

1.400

980

 

2

Đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh TPVL

giáp Quốc lộ 1 (1A cũ)

2.000

1.300

1.000

700

 

3

Đường Phan Văn Đáng

Cầu Vàm

Ranh phường 9

3.900

2.535

1.950

1.365

 

4

Đường huyện 25

ranh Phường 9

cầu Tân Hạnh

1.000

650

500

350

 

5

Đường huyện 25

cầu Tân Hạnh

cầu Bà Chạy

700

455

350

245

 

6

Đường huyện 25

cầu Bà Chạy

giáp ranh Tân Ngãi

500

325

250

-

 

7

Đường Tân Hạnh phát sinh

cầu Lăng

cầu Hàng Thẻ

330

-

-

-

 

8

Đường từ Quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Cống

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Cống

900

585

450

315

 

9

Khu nhà ở Trường Giang

 

 

1.000

 

 

 

 

10

Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Tân Hạnh

 

 

270

 

 

 

 

11

Khu vực chợ Cầu Đôi

 

 

3.380

2.197

 

 

 

12

Khu vực chợ xã Tân Hạnh

 

 

520

338

 

 

 

13

Khu vực chợ Tân Thới

 

 

520

338

 

 

 

14

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

14

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

15

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

 

 

 

230

2.9

Xã Phú Đức

 

 

-

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 909

cầu Kinh Mới

cầu Cả Nguyên

700

455

350

245

 

2

Đường tỉnh 909

cầu Cả Nguyên

giáp ranh Tam Bình

600

390

300

-

 

3

Đường huyện 22

đường tỉnh 909

sông Cái Sao

500

325

250

-

 

4

Đường huyện 22

sông Cái Sao

hết ranh xã Phú Đức

400

260

-

-

 

5

Đường huyện 25C nối dài

Giáp đường Thị trấn- Phú Đức

giáp xã Long Phước

270

-

-

-

 

6

Đường Phú Đức - Long An

giáp đường tỉnh 909

giáp ranh xã Long An

270

-

-

-

 

7

Đường vào trường Tiểu học Phú Đức C

giáp đường tỉnh 909

giáp ranh xã Long An

300

-

-

-

 

8

Đường từ Đường tỉnh 909 - Kinh Cà Dăm

giáp Đường tỉnh 909

giáp ranh xã Hòa Phú

270

-

-

-

 

9

Đường Long Phước - Phú Đức

cầu Miễu Ông

giáp ấp Phước Ngươn - xã Long Phước

270

-

-

-

 

10

Khu Tái định cư Phú Đức

 

 

500

 

 

 

 

11

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

12

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

13

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

 

 

 

230

2.10

Xã Long An

 

 

-

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

ranh xã Long An

cống Phó Mùi

1.000

650

500

350

 

2

Đường tỉnh 903

Quốc Lộ 53

giáp xã Bình Phước

1.000

650

500

350

 

3

Đường tỉnh 904

Quốc Lộ 53

giáp ranh Tam Bình

550

358

275

-

 

4

Đường Phú Đức - Long An

giáp đường tỉnh 904

giáp ranh xã Phú Đức

270

-

-

-

 

5

Khu vực Chợ xã Long An

 

 

1.040

676

 

 

 

6

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

7

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

 

 

 

230

2.11

Xã Lộc Hòa

 

 

-

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

Cầu Đôi

cầu Lộc Hòa

2.600

1.690

1.300

910

 

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Lộc Hòa

hết ranh xã Lộc Hòa

3.200

2.080

1.600

1.120

 

3

Đường huyện 22

giáp quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Lộc Hòa

780

507

390

273

 

4

Đường huyện 22

cầu Lộc Hòa

giáp ranh xã Phú Đức

420

273

-

-

 

5

Đường huyện 22B

đường dal giáp sông Bu kê

cầu Hàng Thẻ

600

390

300

-

 

6

Đường huyện 22B

cầu Hàng Thẻ

giáp ranh xã Phú Quới

370

241

-

-

 

7

Đường huyện 26

giáp đường huyện 22

giáp ranh xã Hòa Phú

400

260

-

-

 

8

Đường huyện

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp đường huyện 22B

600

390

300

-

 

9

Đường Long Hòa - Long Bình

giáp Đường huyện 26

Quốc lộ 1 (1A cũ)

400

260

-

-

 

10

Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Lộc Hòa

 

 

390

 

 

 

 

11

Khu TĐC Lộc Hòa

 

 

1.000

 

 

 

 

12

Khu dân cư Khu CN Hòa Phú

 

 

800

 

 

 

 

13

Khu vực chợ xã Lộc Hòa

 

 

520

338

 

 

 

14

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

15

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

16

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

 

 

 

230

2.12

Xã Phú Quới

 

 

-

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh xã Lộc Hòa

cầu Phú Quới

3.200

2.080

1.600

1.120

 

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Phú Quới

đường vào xã Phú Quới

2.600

1.690

1.300

910

 

3

Quốc lộ 1 (1A cũ)

đường vào xã Phú Quới

cây xăng số 27

2.200

1.430

1.100

770

 

4

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cây xăng số 27

giáp ranh Tam Bình

1.900

1.235

950

665

 

5

Đường tỉnh 908

giáp Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Bu kê

600

390

300

-

 

6

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

 

550

358

275

-

 

7

Đường huyện 22B

cầu Ba Dung

giáp ranh xã Lộc Hòa

350

-

-

-

 

8

Đường huyện 23

giáp quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Phú Thạnh

2.200

1.430

1.100

770

 

9

Đường huyện 23

cầu Phú Thạnh

hết ranh xã Phú Quới

600

390

300

-

 

10

Đường vào tuyến DCVL Phú Quới (ấp Phước Yên)

Quốc lộ 1 (1A cũ)

sông Bu kê

3.000

1.950

1.500

1.050

 

11

Đường cặp trường dạy nghề

Quốc lộ 1 (1A cũ)

khu Trúc Hoa Viên

1.000

650

500

350

 

12

Khu dân cư dịch vụ Phước Yên (phần đất đã bố trí tái định cư cho các hộ dân)

 

 

2.000

 

 

 

 

13

Khu vực chợ xã Phú Quới

 

 

3.380

2.197

 

 

 

14

Vùng vượt lũ Phú Quới giai đoạn 2

Đường huyện 23 (quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Phú Thạnh)

vòng qua giáp quốc lộ 1 (1A cũ) (phía sau lưng UBND xã)

2.000

 

 

 

 

15

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

16

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

17

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

 

 

 

230

2.13

Xã Hòa Phú

 

 

-

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh xã Lộc Hòa

cầu Phú Quới

3.200

2.080

1.600

1.120

 

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Phú Quới

đường vào xã Hòa Phú

2.600

1.690

1.300

910

 

3

Quốc lộ 1 (1A cũ)

đường vào xã Hòa Phú

cây xăng số 27

2.200

1.430

1.100

770

 

4

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cây xăng số 27

giáp ranh Tam Bình

1.900

1.235

950

665

 

5

Đường huyện 23B

giáp quốc lộ 1 (1A cũ)

cống 5 Dồ

1.000

650

500

350

 

6

Đường huyện 23B

cống 5 Dồ

cầu Hòa Phú

800

520

400

280

 

7

Đường huyện 26

giáp đường huyện 23

giáp ranh xã Lộc Hòa

400

260

-

-

 

8

Đường huyện 40

giáp quốc lộ 1 (1A cũ)

ranh huyện Tam Bình

400

260

-

-

 

9

Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng

giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú

hết ranh Khu Công nghiệp

1.100

715

550

385

 

10

Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng

ranh khu Công nghiệp

giáp ĐH26

800

520

400

280

 

11

Đường Phước Hòa - Phước Lộc

giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú

hết ranh Khu Công nghiệp

1.100

715

550

385

 

12

Đường Phước Hòa - Phước Lộc

ranh Khu Công nghiệp

giáp ĐH26

800

520

400

280

 

13

Đường Thạnh Phú- Kinh Cà Dăm

giáp ĐH 26

giáp ranh xã Phú Đức

300

-

-

-

 

14

Đường xã

chợ Hòa Phú

giáp Khu Công nghiệp

400

260

-

-

 

15

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

16

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

17

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

 

 

 

230

2.14

Xã Thạnh Quới

 

 

-

 

 

 

 

1

Đường huyện 23

giáp ranh xã Phú Quới

cầu Thạnh Quới

500

325

250

-

 

2

Đường huyện 24

cầu xã Thạnh Quới

cầu Cườm Nga

300

-

-

-

 

3

Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Thạnh Quới 1+2

 

 

300

 

 

 

 

4

Khu phố chợ xã Thạnh Quới

 

 

2.200

 

 

 

 

5

Khu vực chợ xã Thạnh Quới

 

 

520

338

 

 

 

6

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

7

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

230

3

HUYỆN MANG THÍT

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Xã Mỹ An

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 902 (qua xã Mỹ An)

giáp ranh huyện Long Hồ

giáp ranh xã Mỹ Phước

1.400

910

700

490

 

2

Đường tỉnh 909

ĐT 902

cầu rạch cây Cồng

550

358

275

-

 

3

Đường xã Hòa Long - An Hương 2

ĐT 902 (cầu Ông Diệm)

giáp ranh xã Long Mỹ

270

-

-

-

 

4

Khu vực chợ xã Mỹ An

 

 

3.380

2470

-

-

 

5

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

6

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

3.2

Xã Mỹ Phước

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã Mỹ Phước

 

1040

676

520

364

 

2

ĐH.31B (Đường 26/3)

Đường tỉnh 902

giáp ranh xã Nhơn Phú

350

-

-

-

 

3

ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu )

giáp ĐH.31B (đường 26/3)

cầu sông Lưu

300

-

-

-

 

4

ĐH.34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai)

giáp Đường tỉnh 902

giáp Đường Tỉnh 907

270

-

-

-

 

5

Đường thủy sản, xã Mỹ Phước

ĐT 902

Cống số 3

350

 

 

 

 

6

Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước

Đường 26/3 (ĐH.32B)

Kinh Thầy Cai

270

 

 

 

 

7

Đường xã

Đường tỉnh 902

chợ Cái Kè

325

-

-

-

 

8

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

9

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

-

-

-

230

3,3

Xã An Phước

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã An Phước

 

1040

676

520

364

 

2

Đường tỉnh 903 nối dài

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

Đường tỉnh 902

550

358

275

-

 

3

ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu )

giáp ĐT 903 nối dài

cầu sông Lưu

300

-

-

-

 

4

ĐH.34B (Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm )

Đường tỉnh 902

cầu Tràm

270

-

-

-

 

5

Đường Phước Thủy xã An Phước

ĐT 903 nối dài

ĐT 902

270

-

-

-

 

6

Khu vực chợ xã An Phước

 

 

1040

760

-

-

 

7

Khu vực chợ Ba Đồng - xã An Phước

 

 

520

338

-

-

 

8

Cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ (giai đoạn 2) xã An Phước, huyện Mang Thít

 

 

960

624

480

 

 

9

Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - ĐH.33B (Đìa Môn sông Lưu)

giáp ấp Tư (Chánh Hội)

ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu)

270

-

-

-

 

10

Đường xã

Đường tỉnh 902 (cầu Mười Điếc)

cầu Quao

270

-

-

-

 

11

Đường xã

Đường tỉnh 902

giáp đường Đìa Môn - Sông Lưu

270

-

-

-

 

12

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

13

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

14

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

230

3.4

Xã Chánh An

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã Chánh An

 

1040

676

520

364

 

2

ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An )

giáp Đường tỉnh 902

cầu Rạch Rừng

270

-

-

-

 

3

ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An )

cầu Rạch Rừng

cầu Rạch Đôi

270

-

-

-

 

4

Khu vực chợ xã Chánh An

 

 

520

338

-

-

 

5

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

6

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

3.5

Xã Chánh Hội

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 903

ranh Xã Bình Phước

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

750

488

375

263

 

2

Đường tỉnh 903 nối dài

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

giáp ranh xã An Phước

600

390

300

 

 

3

ĐH.31B (Đường 26/3)

giáp ranh xã Bình Phước

giáp ranh xã Nhơn Phú

300

-

-

-

 

4

(ĐH.32B (Đường 30/4)

giáp Thị trấn Cái Nhum

cầu Rạch Ranh

300

-

-

-

 

5

Đường xã từ Chín Sãi -đường dẫn vào cầu Chánh Hội

ĐT 907

Đường huyện 30/4

270

-

-

-

 

6

Đường xã từ Hai Châu - cầu Tân Lập - ĐT 903

ĐH.33B (Đường 30/4 )

Đường tỉnh 903

270

-

-

-

 

7

Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Chánh Hội

Cầu số 8 (ĐT 903)

Giáp ranh xã Bình Phước

270

 

 

 

 

8

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

9

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

3.6

Xã Nhơn Phú

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.31B (Đường 26/3 )

cầu Nhơn Phú mới

giáp xã Mỹ Phước

350

-

-

-

 

2

ĐH.31B (Đường 26/3)

giáp ranh xã Bình Phước

giáp ĐH.32B (30/4)

300

-

-

-

 

3

ĐH.32B (Đường 30/4 )

cầu Cái Mới

cầu Rạch Ranh

300

-

-

-

 

4

Khu vực chợ xã Nhơn Phú

 

 

2.145

1568

-

-

 

5

Đường huyện 34B

Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3)

Giáp ranh xã Mỹ Phước

270

 

 

 

 

6

Đường thủy sản, xã Nhơn Phú

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2)

270

 

 

 

 

7

Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú

Đường 26/3 (ĐH.32B)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5)

270

 

 

 

 

8

Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3)

270

 

 

 

 

9

ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4)

Cầu Cái Mới

Cầu Nhơn Phú Mới

580

377

290

 

 

10

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

11

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

3.7

Xã Hòa Tịnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 909

từ cầu Hòa Tịnh (giáp huyện Long Hồ)

Đường huyện 37

1.100

715

550

385

 

2

Đường tỉnh 909

Ngã ba ĐH.37

Đập Rạch Chùa

700

455

350

-

 

3

Đường tỉnh 909

từ Đập rạch Chùa

cầu rạch Cây Cồng

550

358

275

-

 

4

Đường huyện 30

đường tỉnh 909

giáp ranh xã Long Mỹ

1.000

650

500

350

 

5

Đường huyện 37

giáp Đường tỉnh 909 - cầu UBND xã

Đập Bà Phồng

450

293

-

-

 

6

Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907)

ĐH.37

Rạch Đình

270

-

 

-

 

7

Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907)

Rạch Đình

đường tỉnh 907

270

-

-

-

 

8

Đường ấp Bình Tịnh B – Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh

Cầu Thiềng Long

Trạm y tế xã Hòa Tịnh

270

 

 

 

 

9

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

10

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

3.8

Xã Long Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.30

giáp ranh xã Hòa Tịnh

Cầu Cái Nứa

1.450

943

725

508

 

2

ĐH.30

Cầu Cái Nứa

Cầu Cái Chuối

1.900

1235

950

665

 

3

Khu vực Chợ xã Long Mỹ

 

 

1040

760

-

-

 

4

Đường xã (từ Trường tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An

ĐH.30

ấp Thanh Hương (Mỹ An)

270

-

-

-

 

5

Đường xã (Long Phước - Mỹ An)

ĐH.30 (cầu Cái Chuối)

giáp ấp An Hưng (Mỹ An)

270

-

-

-

 

6

Đường xã (Long Khánh - Hòa Tịnh)

ĐH.30 (cầu Rạch Chanh)

giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh)

270

-

-

-

 

7

Đường xã (Long Hòa 1 - Hòa Tịnh)

Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương

giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh)

270

-

-

-

 

8

Đường xã (Long Hòa 2 - Mỹ An)

ĐH.30 (cầu Cái Nứa)

giáp ấp An Hưng (Mỹ An)

270

-

-

-

 

9

Đường xã (ĐH.30 - giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh)

ĐH.30

giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) - giáp ấp Thanh Hương (Mỹ An)

270

 

 

 

 

10

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

11

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

3.9

Xã Bình Phước

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

ranh xã Long An

Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp)

1000

650

500

350

 

2

Đường tỉnh 903

Ranh huyện Long Hồ

ranh xã Chánh Hội

750

488

375

263

 

3

ĐH.31B (Đường 26/3)

đường tỉnh 903

giáp Chánh Hội

300

-

-

-

 

4

ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước )

Đường tỉnh 903

UBND xã Bình Phước

300

-

-

-

 

5

Đường Cái Sao – Chánh Thuận, xã Bình Phước

Giáp ranh xã Chánh Hội

Đường 26/3 (ĐH.31B)

270

 

 

 

 

6

Đường xã (UBND xã Bình Phước - cầu Hai Khinh)

UBND xã Bình Phước

cầu Hai Khinh

270

-

-

-

 

7

Đường xã (Phước Thới B - Phước Thới C)

ĐH.31B (cầu Dừa, đường 26/3)

ĐH.31B (Giồng Dài, đường 26/3)

270

-

-

-

 

8

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

9

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

3.10

Xã Tân Long

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

giáp ranh huyện Long Hồ

giáp ranh xã Tân Long Hội

700

455

350

-

 

2

Đường tỉnh 903

Ranh Xã Bình Phước

giáp ranh Tân An Hội

750

488

375

-

 

3

ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long )

Đường tỉnh 903

Cầu Sông Lung

270

-

-

-

 

4

ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long )

Quốc lộ 53

Cầu sông Lung

270

-

-

-

 

5

Khu vực chợ xã Tân Long

 

 

1040

760

-

-

 

6

Đường nhựa

Cầu Chùa

Cầu Đồng Bé 1

270

 

 

 

 

7

Đường nhựa

Cầu Bảy Trường

Đập Ấu

270

 

 

 

 

8

Đường nhựa

Cống Phó Mùi

Cầu Đình Bình Lộc

270

 

 

 

 

9

Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Vinh)

Đường huyện 36

giáp xã Tân Long Hội

270

-

-

-

 

10

Đường xã (bờ Ông Cả)

Quốc lộ 53

Ngọn Ngã Ngay

270

-

-

-

 

11

Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903

Nhà văn hóa Tân Long

ĐT 903

500

325

250

-

 

12

Đường xã (Trường tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903)

ĐH.36 (Trường tiểu học Tân Long B)

ĐT 903

270

-

-

-

 

13

Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2)

ĐT 903 (số 4)

cầu Đồng Bé 2

270

-

-

-

 

14

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

15

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

16

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

3,11

Xã Tân An Hội

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 903

Từ ranh Xã Tân Long

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

750

488

375

263

 

2

ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53

giáp Đường tỉnh 903

Cầu Ngọc Sơn Quang

360

234

-

-

 

3

ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53

Cầu Ngọc Sơn Quang

giáp ranh Xã Tân Long Hội

360

234

-

-

 

4

ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy)

ĐT 903 (cầu số 6)

cầu Ba Cò

300

-

-

-

 

5

Đường xã (đường vào Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang)

ĐH.35

cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ

270

-

-

-

 

6

Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy)

cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ

ĐH.35 (cầu Tân Quy)

270

-

-

-

 

7

Đường xã (An Hội 1 - An Hội 2)

ĐH.35 (cầu Ngọc Sơn Quang)

ĐT 903 (cầu số 6)

270

-

-

-

 

8

Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A)

cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ

Đập Ông 3A

270

-

-

-

 

9

Đường nhựa ĐH.32

ĐT 903

Cầu Ba Cò

270

 

 

 

 

10

Đường từ số 4, đến cầu Ba Cò (xã Tân An Hội)

Đường tỉnh 903

Đường huyện 32

270

 

 

 

 

11

Đường từ đường huyện 35 đến cầu Bà Nhiên

Đường huyện 35

Cầu Bà Nhiên xã Tân An Hội

270

 

 

 

 

12

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

13

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

14

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

3,12

Xã Tân Long Hội

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

cầu Mới

giáp ranh xã Tân Long

700

455

350

-

 

2

ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53

Quốc lộ 53

Cầu Sao Phong

300

-

-

-

 

3

ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53

Cầu Sao Phong

giáp ranh xã Tân An Hội

300

-

-

-

 

4

ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy)

ĐH.35 (cầu Tân Quy)

cầu Ba Cò

300

-

-

-

 

5

Đường nhựa ĐH.32

Cầu Ba Cò

ĐH.35

270

 

 

 

 

6

Đường huyện còn lại

 

 

270

-

-

-

 

7

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

4

HUYỆN VŨNG LIÊM

 

 

 

 

 

 

 

4,1

Xã Thanh Bình

 

 

-

-

-

-

 

1

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

bến phà Thanh Bình

cầu Thanh Bình

800

520

400

280

 

2

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

cầu Thanh Bình

Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh

1.850

1.203

925

648

 

3

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh

hết trụ sở mới UBND xã Thanh Bình

1.850

1.203

925

648

 

4

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

trụ sở mới UBND xã Thanh Bình

giáp ranh xã Quới Thiện

550

358

275

-

 

5

Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện

Thuộc địa phận xã Thanh Bình

 

400

260

-

-

 

6

Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê

Trọn đường

 

350

-

-

-

 

7

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1)

 

 

2.050

 

 

 

 

8

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2)

 

 

1.850

 

 

 

 

9

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1)

 

 

2.050

 

 

 

 

10

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2)

 

 

2.050

 

 

 

 

11

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3)

 

 

1.700

 

 

 

 

12

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1)

 

 

1.850

 

 

 

 

13

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2)

 

 

1.850

 

 

 

 

14

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1)

 

 

2.050

 

 

 

 

15

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2)

 

 

1.900

 

 

 

 

16

Đường liên ấp Thanh Lương - Thanh Tân (Trọn đường)

 

 

350

-

-

-

 

17

Đường liên ấp Thái Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường)

 

 

270

-

-

-

 

18

Đường liên xã (Lăng - Thái Bình)

Đường huyện 67

cầu Thanh Bình 2

650

423

325

-

 

19

Đường liên xã (Lăng - Thái Bình)

cầu Thanh Bình 2

trụ sở UBND xã Thanh Bình

1.550

1.008

775

543

 

20

Đường liên ấp

Cầu chợ Thanh Bình

nhà thờ Liệt sĩ

1.550

1.008

775

543

 

21

Đường liên ấp

Cầu chợ Thanh Bình

Phà Bang Tra

450

293

-

-

 

22

Đường huyện còn lại

 

 

270

 

 

 

 

23

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

24

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

4.2

Xã Quới Thiện

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

giáp ranh xã Thanh Bình

Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B)

550

358

275

-

 

2

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B)

giáp phố chợ xã Quới Thiện

600

390

300

-

 

3

Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B)

đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

bến phà Quới An - Quới Thiện

550

358

275

-

 

4

Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện

Thuộc địa phận xã Quới Thiện

 

400

260

-

-

 

5

Đường liên ấp Phước Bình - Phước Thạnh

giáp xã Thanh Bình

ấp Phước Thạnh

350

-

-

-

 

6

Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ)

 

 

1.950

 

 

 

 

7

Đường huyện còn lại

 

 

270

 

 

 

 

8

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

4.3

Xã Quới An

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 901

giáp ĐT.902

cây xăng Nguyễn Huân

650

423

325

-

 

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

 

550

358

275

-

 

3

Đường tỉnh 902

giáp ĐT.901

bến phà Quới An - Chánh An

800

520

400

280

 

4

Đường tỉnh 902

Đoạn còn lại

 

550

358

275

-

 

5

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

giáp ranh xã Tân Quới Trung

giáp ranh xã Trung Thành Tây

400

260

-

-

 

6

Đường An Quới – Quới An

giáp ĐT.902

giáp đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

350

-

-

-

 

7

Đường xã

giáp ĐT.902

bến phà Quới An - Quới Thiện

550

358

275

-

 

8

Đường Quang Minh - Quang Bình

Trọn đường

 

350

-

-

-

 

9

Khu vực chợ xã Quới An

 

 

2.145

1.394

 

 

 

10

Đường ấp 2 - Quang Hiệp

giáp Đường tỉnh 901

giáp Huyện lộ 69

270

-

-

-

 

11

Đường liên ấp Phước Trường - Phước Thọ

giáp Đường tỉnh 902

giáp ấp Trường Thọ - xã Trung Thành Tây

270

-

-

-

 

12

Đường huyện còn lại

 

 

270

 

 

 

 

13

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

14

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

4.4

Xã Trung Thành Tây

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Vũng Liêm

Hết Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng

1.650

1.073

825

578

 

2

Đường tỉnh 902

Giáp Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

1.550

1.008

775

543

 

3

Đường tỉnh 902

Đoạn còn lại

 

550

358

275

-

 

4

Đường huyện 65B

giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Đình

1.550

1.008

775

543

 

5

Đường huyện 65B

cầu Đình

bến phà đi xã Thanh Bình (hết đường nhựa)

550

358

275

-

 

6

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

giáp ranh xã Quới An

giáp ĐT.902

400

260

-

-

 

7

Đường huyện còn lại

 

 

270

 

 

 

 

8

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

 

 

 

230

4.5

Xã Trung Thành Đông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

 

550

358

275

-

 

2

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

giáp ranh xã Trung Thành

giáp ĐT.907

400

260

-

-

 

3

Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông

giáp Đường Phú Nông

giáp ranh xã Trung Thành

350

-

-

-

 

4

Đường huyện còn lại

 

 

270

 

 

 

 

5

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

4.6

Xã Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

giáp ranh xã Trung Hiếu

đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

1.550

1.008

775

543

 

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

 

900

585

450

315

 

3

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

giáp QL.53

cống 8 Nhuận

500

325

250

-

 

4

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

cống 8 Nhuận

giáp ranh xã Trung Thành Đông

400

260

-

-

 

5

Đường nội thị

giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Hai Việt

1.300

845

650

455

 

6

Đường Xã Dần

giáp QL.53

kinh Bà Hà (xã Trung Thành)

400

260

-

-

 

7

Đường xã Trung Thành

giáp QL.53

Đường Xã Dần

400

260

-

-

 

8

Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông

giáp ranh xã Trung Thành Đông

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

350

-

-

-

 

9

Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Thành (đối diện nhà lồng chợ)

 

 

1.550

 

 

 

 

10

Đường huyện còn lại

 

 

270

 

 

 

 

11

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

4.7

Xã Trung Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

trường tiểu học Nguyễn Văn Thời

hết cây xăng Phú Nhuận

1.300

845

650

455

 

2

Quốc lộ 53

giáp cây xăng Phú Nhuận

giáp ranh với xã Trung Nghĩa

1.000

650

500

350

 

3

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

 

900

585

450

315

 

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

 

550

358

275

-

 

5

Khu vực chợ xã Trung Ngãi

 

 

2.145

1.394

 

 

 

6

Đường huyện còn lại

 

 

270

 

 

 

 

7

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

4.8

Xã Trung Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

trường tiểu học Trung Nghĩa B

cầu Mây Tức

1.000

650

500

350

 

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

 

900

585

450

315

 

3

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

 

550

358

275

-

 

4

Đường Phú Tiên - Phú Ân

Phú Tiên

Phú Ân

350

-

-

-

 

5

Đường lộ tuổi trẻ

giáp QL.53

giáp ĐT.907

350

-

-

-

 

6

Đường Cảng Tăng

giáp ĐH.68

giáp ĐT.907

350

-

-

-

 

7

Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Nghĩa (đối diện nhà lồng chợ)

 

 

900

 

 

 

 

8

Đường huyện còn lại

 

 

270

 

 

 

 

9

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

4.9

Xã Trung An

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 907

Cầu Ngã tư giáp xã Hiếu Nhơn

Đường Huyện 62

600

390

300

-

 

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

 

550

358

275

-

 

3

Đường huyện 62

giáp ranh xã Trung Hiếu

giáp Đường Tỉnh 907

400

260

-

-

 

4

Khu vực chợ xã Trung An

 

 

1.040

676

 

 

 

5

Đường huyện còn lại

 

 

270

 

 

 

 

6

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

 

 

 

230

4.10

Xã Trung Hiếu

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

giáp ranh xã Hiếu Phụng

cầu Đá

1.300

845

650

455

 

2

Quốc lộ 53

UBND xã Trung Hiếu

giáp ranh xã Trung Thành

1.300

845

650

455

 

3

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

 

900

585

450

315

 

4

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61)

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

400

260

-

-

 

5

Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B)

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

400

260

-

-

 

6

Đường huyện 62

giáp QL.53

Chợ mới Trung Hiếu

1.300

845

650

455

 

7

Đường huyện 62

Chợ mới,xã Trung Hiếu đi xã Trung An

giáp ranh xã Trung An

400

260

-

-

 

8

Đường Trung Hiếu - Trung An

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung An (cầu Mười Rồng)

400

260

-

-

 

9

Đường ấp Bình Trung

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

400

260

-

-

 

10

Đường ấp An Điền 1

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

400

260

-

-

 

11

Đường dọc kênh nổi

Trọn đường

 

350

-

-

-

 

12

Đường ấp Bình Thành

giáp QL.53

giáp kinh Mười Rồng

350

-

-

-

 

13

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A1)

 

 

3.100

 

 

 

 

14

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A3)

 

 

3.350

 

 

 

 

15

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B1)

 

 

3.100

 

 

 

 

16

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B3)

 

 

2.150

 

 

 

 

17

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C5)

 

 

1.800

 

 

 

 

18

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C6)

 

 

1.800

 

 

 

 

19

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C7)

 

 

3.300

 

 

 

 

20

Các khu vực còn lại khu phố chợ xã Trung Hiếu

 

 

1.650

 

 

 

 

21

Đường huyện còn lại

 

 

270

 

 

 

 

22

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

23

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

4.11

Xã Trung Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 907

cầu Mướp Sát

cầu Trung Hiệp

700

455

350

245

 

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

 

550

358

275

 

 

3

Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B)

giáp ranh xã Hiếu Phụng

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61)

350

-

-

-

 

4

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61)

giáp ranh xã Trung Hiếu

giáp ĐT.907

400

260

-

-

 

5

Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B)

giáp ranh xã Trung Hiếu

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61)

400

260

-

-

 

6

Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay

giáp ranh xã Hiếu Phụng

Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B)

350

-

-

-

 

7

Đường liên ấp Rạch Nưng - Trung Trị

Trọn đường

 

350

-

-

-

 

8

Khu vực chợ xã Trung Hiệp

 

 

1.040

676

 

 

 

9

Đường huyện còn lại

 

 

270

 

 

 

 

10

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

4.12

Xã Trung Chánh

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 907

cầu Trung Hiệp

Trạm y tế cũ

650

423

325

 

 

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

 

550

358

275

-

 

3

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp ranh xã Tân An Luông

giáp Đường tỉnh 907

350

-

-

-

 

4

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp Đường tỉnh 907

UBND xã Trung Chánh

350

-

-

-

 

5

Đường Rạch Dung - Quang Trạch

Trọn đường

 

350

-

-

-

 

6

Đường huyện còn lại

 

 

270

 

 

 

 

7

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

4.13

Xã Tân Quới Trung

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

 

550

358

275

-

 

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

 

550

358

275

-

 

3

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

giáp ĐT.901

giáp ranh xã Quơi An

400

260

-

-

 

4

Đường xã Tân Quới Trung (đoạn ĐT.901 cũ)

Trọn đường

 

450

293

-

-

 

5

Đường huyện còn lại

 

 

270

 

 

 

 

6

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

4.14

Xã Tân An Luông

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

cầu Măng Thít hướng về Trà Vinh

hết lò giết mổ Út Mười

1.300

845

650

455

 

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

 

900

585

450

315

 

3

Đường tỉnh 901

giáp QL.53

bến đò Nước Xoáy

800

520

400

280

 

4

Đường tỉnh 901

giáp QL.53

cầu Gò Ân

600

390

300

-

 

5

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

 

550

358

275

-

 

6

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp ranh xã Hiếu Phụng

giáp ranh xã Trung Chánh

350

-

-

-

 

7

Khu vực chợ xã Tân An Luông

 

 

3.380

2.197

 

 

 

8

Đường huyện còn lại

 

 

270

 

 

 

 

9

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

4.15

Xã Hiếu Phụng

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

công ty xăng dầu Vĩnh Long

giáp ranh xã Trung Hiếu

1.550

1.008

775

543

 

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

 

900

585

450

315

 

3

Đường tỉnh 906

giáp QL.53

cầu Nam Trung 2

1.200

780

600

420

 

4

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

 

550

358

275

-

 

5

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp QL.53

giáp ranh xã Tân An Luông

350

-

-

-

 

6

Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B)

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

350

-

-

-

 

7

Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận

giáp QL.53

giáp ranh xã Hiếu Thuận

400

260

-

-

 

8

Đường Tân Khánh - Hiếu Hiệp

giáp QL.53

giáp ranh xã Tân An Luông

400

260

-

-

 

9

Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

350

-

-

-

 

10

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A1)

 

 

3.900

 

 

 

 

11

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A2)

 

 

3.900

 

 

 

 

12

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô B1)

 

 

3.900

 

 

 

 

13

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C1)

 

 

3.900

 

 

 

 

14

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C4)

 

 

2.600

 

 

 

 

15

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D1)

 

 

3.900

 

 

 

 

16

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D3)

 

 

2.600

 

 

 

 

17

Khu vực còn lại Khu phố chợ xã Hiếu Phụng

 

 

1.040

 

 

 

 

18

Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F1)

 

 

2.600

 

 

 

 

19

Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F2)

 

 

1.050

 

 

 

 

20

Khu vực còn lại Khu tái định cư xã Hiếu Phụng

 

 

1.650

 

 

 

 

21

Đường huyện còn lại

 

 

270

 

 

 

 

22

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

23

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

4.16

Xã Hiếu Thuận

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 906

cầu Nhà Đài

cống Sáu Cấu

1.300

845

549

357

 

2

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

 

550

358

275

-

 

3

Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận

giáp ranh xã Hiếu Phụng

xã Hiếu Thuận (ấp Quang Mỹ)

400

260

-

-

 

4

Đường huyện còn lại

 

 

270

 

 

 

 

5

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

4.17

Xã Hiếu Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 906

cầu Nhà Đài

Đường huyện 66B (đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H))

2.600

1.690

1.099

714

 

2

Đường tỉnh 906

Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT

cống Hai Võ

800

520

400

-

 

3

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

 

550

358

275

-

 

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

 

550

358

275

-

 

5

Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B)

giáp ĐT.906

cống Tư Hiệu (về Trung An)

550

358

233

-

 

6

Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B)

cống Tư Hiệu (về Trung An)

giáp ĐT.907

450

293

-

-

 

7

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.1)

 

 

3.000

 

 

 

 

8

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.2)

 

 

6.350

 

 

 

 

9

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F2)

 

 

7.250

 

 

 

 

10

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F3)

 

 

7.650

 

 

 

 

11

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H)

 

 

2.600

 

 

 

 

12

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E)

 

 

2.400

 

 

 

 

13

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E1)

 

 

6.100

 

 

 

 

14

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E2)

 

 

5.100

 

 

 

 

15

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô G)

 

 

1.550

 

 

 

 

16

Đường huyện còn lại

 

 

270

 

 

 

 

17

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

18

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

4,18

Xã Hiếu Thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 906

đường Trạm Bơm

cầu Quang Hai (đoạn qua xã Hiếu Thành)

650

423

275

-

 

2

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

 

550

358

275

-

 

3

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

 

550

358

275

-

 

4

Khu vực chợ xã Hiếu Thành

 

 

520

338

 

-

 

5

Đường huyện còn lại

 

 

270

 

 

 

 

6

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

4.19

Xã Hiếu Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 906

giáp ĐT.907

cầu Hựu Thành

1.300

845

549

357

 

2

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

 

550

358

233

-

 

3

Đường tỉnh 907

giáp ĐT.906

cống Chín Phi

650

423

275

-

 

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

 

550

358

275

-

 

5

Đường huyện còn lại

 

 

270

 

 

 

 

6

Đường xã còn lại

 

 

270

-

-

-

 

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

230

5

HUYỆN TAM BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Xã Ngãi Tứ

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Đoạn thuộc xã Ngãi Tứ

 

900

585

450

315

 

2

Quốc lộ 54

Đường dẫn vào cầu Trà Ôn

 

900

585

450

315

 

3

Đường tỉnh 904

cầu Sóc Tro

Quốc Lộ 54

850

553

425

298

 

4

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

 

550

358

275

 

 

5

Đường tỉnh 909

Ranh xã Loan Mỹ

Quốc Lộ 54

550

358

275

 

 

6

Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

Đường tỉnh 904

hết ranh xã Ngãi Tứ

280

 

 

 

 

7

Đường huyện 48

Đoạn xã Ngãi Tứ

 

300

 

 

 

 

8

Khu vực chợ xã Ngãi Tứ

 

 

520

338

 

 

 

9

Đường xã còn lại

 

 

270

 

 

 

 

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

230

5.2

Xã Bình Ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 904

cầu Ba Phố

Cầu Ông Trư

700

455

350

245

 

2

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

 

550

358

275

 

 

3

Khu vực chợ Ba Phố

 

 

1.040

676

 

 

 

4

Đường An Thạnh - An Hòa

Đường tỉnh 904

Đường huyện 48

300

 

 

 

 

5

Đường huyện còn lại

 

 

280

 

 

 

 

6

Đường xã còn lại

 

 

270

 

 

 

 

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

230

5.3

Xã Loan Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 904

cầu Lò Vôi

cầu Ba Phố

550

358

275

 

 

2

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

 

550

358

275

 

 

3

Đường Nội ô xã Loan Mỹ

cầu Kỳ Son

cầu ấp Bình Điền

300

 

 

 

 

4

Khu vực chợ xã Loan Mỹ

 

 

1.040

676

 

 

 

5

Đường huyện 46

Cầu Kinh Xáng

Đường huyện 48B

280

 

 

 

 

6

Đường nhựa

Đường tỉnh 909

Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

270

 

 

 

 

7

Đường ấp Giữa - Đường tỉnh 909

ấp Giữa xã Loan Mỹ

Đường tỉnh 909

270

 

 

 

 

8

Đường huyện còn lại

 

 

280

 

 

 

 

9

Đường xã còn lại

 

 

270

 

 

 

 

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

230

5.4

Xã Tân Phú

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Mù U

hết ranh huyện Tam Bình

1.600

1.040

800

560

 

2

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

 

550

358

275

 

 

3

Khu dân cư vượt lũ Tân Phú

 

 

300

 

 

 

 

4

Đường liên xã

Cầu Đầu Kinh

Cầu Phú Yên

270

 

 

 

 

5

Đường ấp Phú Yên - Phú Thành xã Tân Phú

Cầu chợ Phú Thành

kinh Phú Yên

270

 

 

 

 

6

Đường ấp Phú Yên - Phú Long xã Tân Phú

cống hở ấp Thạnh An xã Đông Thành Thị xã Bình Minh

Cầu Phú Yên xã Tân Phú

270

 

 

 

 

7

Khu dân cư ấp Phú Nghĩa

 

 

1.300

845

 

 

 

8

Đường xã còn lại

 

 

270

 

 

 

 

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

230

5.5

Xã Long Phú

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 905

cầu Cái Sơn

hết Trường Cấp 2, 3 Long Phú

1.000

650

500

350

 

2

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

 

550

358

275

 

 

3

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

 

550

358

275

 

 

4

Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

cầu Kinh Xáng

hết ranh xã Long Phú

300

 

 

 

 

5

Khu dân cư vượt lũ Long Phú

 

 

400

 

 

 

 

6

Khu vực chợ xã Long Phú

 

 

2.145

1.394

 

 

 

7

Đường ấp 6B

Đường tỉnh 905 (cầu lô 10)

cầu số 3

270

 

 

 

 

8

Đường xã còn lại

 

 

270

 

 

 

 

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

230

5.6

Xã Mỹ Thạnh Trung

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 904

cầu Cái Sơn Bé

cầu Cái Sơn Lớn

550

358

275

 

 

2

Đường tỉnh 904

cầu Cái Sơn Lớn

Cống Ông Sĩ

750

488

375

263

 

3

Đường Trần Đại Nghĩa

Cống Ông Sĩ

Cầu Bằng Tăng lớn

900

585

450

315

 

4

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

 

550

358

275

 

 

5

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

 

550

358

275

 

 

6

Đường Võ Tuấn Đức

Cầu Võ Tuấn Đức

Đường Trần Đại Nghĩa

1.100

715

550

385

 

7

Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung

Đường tỉnh 905

UBND xã Mỹ Thạnh Trung

320

 

 

 

 

8

Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung

UBND xã Mỹ Thạnh Trung

Đường Rạch Ranh - Nông trường

270

 

 

 

 

9

Đường huyện còn lại

 

 

280

 

 

 

 

10

Đường xã còn lại

 

 

270

 

 

 

 

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

230

5.7

Xã Tường Lộc

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trần Đại Nghĩa

Cầu Bằng Tăng lớn

Cầu Ông Đốc

900

585

450

315

 

2

Đường tỉnh 905

Đường Trần Đại Nghĩa

Cống Ấu

850

553

425

298

 

3

Đường tỉnh 904

cầu Ông Đốc

cầu Lò Vôi

550

358

275

 

 

4

Đường Trần Văn Bảy

Cầu Mỹ Phú

Đường Trần Đại Nghĩa

1.000

650

500

350

 

5

Lộ Nhơn Bình

 

 

300

 

 

 

 

6

Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47)

cầu 3 tháng 2

cầu rạch Sấu

650

423

325

 

 

7

Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47)

cầu rạch Sấu

ngã ba Thầy Hạnh

400

260

 

 

 

8

Đường nhựa ấp Tường Trí - Tường Trí B

thuộc xã Tường Lộc

 

270

 

 

 

 

9

Đường Tường Lễ

Đường huyện 47

đường dal ấp Tường Lễ

270

 

 

 

 

10

Đường ấp Mỹ Phú 5

Đường tỉnh 904

đường Tam Bình - Chợ cũ

270

 

 

 

 

11

Đường huyện còn lại

 

 

280

 

 

 

 

12

Đường xã còn lại

 

 

270

 

 

 

 

13

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

230

5.8

Xã Hòa Lộc

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 904

Cầu Ba Kè

Đường huyện 43B

650

423

325

 

 

2

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

 

550

358

275

 

 

3

Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc

Đường tỉnh 904

cầu Cai Quờn

270

 

 

 

 

4

Khu dân cư vượt lũ Hòa Lộc

 

 

850

553

 

 

 

5

Khu vực chợ Ba Kè

 

 

1.040

676

 

 

 

6

Khu vực chợ Hòa An

 

 

1.040

676

 

 

 

7

Đường liên ấp Hòa Thuận - Hòa An

Cổng chào ấp Hòa Thuận

Cổng chào ấp Hòa An giáp ranh huyện Long Hồ

270

 

 

 

 

8

Đường liên ấp từ Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm

Đường tỉnh 904

Đập Cây Trôm

270

 

 

 

 

9

Đường nhựa

Cổng chào ấp Cái Cui

đến Cầu Cái Cui

270

 

 

 

 

10

Đường huyện còn lại

 

 

280

 

 

 

 

11

Đường xã còn lại

 

 

270

 

 

 

 

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

230

5.9

Xã Hòa Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

 

550

358

275

 

 

2

Khu dân cư vượt lũ Hòa Hiệp

 

 

300

 

 

 

 

3

Đường vào khu di tích trận đánh 06 ngày đêm

Đường huyện 42B

Đến Khu di tích trận đánh 06 ngày đêm

270

 

 

 

 

4

Đường nhựa ấp 10 - Cái Cui

Cầu Cái Cui

Bến đò qua Tường Lộc

270

 

 

 

 

5

Chợ xã Hòa Hiệp

 

 

520

338

 

 

 

6

Đường huyện còn lại

 

 

280

 

 

 

 

7

Đường xã còn lại

 

 

270

 

 

 

 

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

230

5.10

Xã Hòa Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 53

Đoạn thuộc xã Hòa Thạnh

 

700

455

350

245

 

2

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

 

550

358

275

 

 

3

Đường huyện 42

Quốc lộ 53

Cầu Ấp 9

280

 

 

 

 

4

Chợ xã Hòa Thạnh

 

 

520

338

 

 

 

5

Đường huyện còn lại

 

 

280

 

 

 

 

6

Đường xã còn lại

 

 

270

 

 

 

 

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

230

5.11

Xã Mỹ Lộc

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B)

Cầu Phú Lộc

hết khu dân cư Cái Ngang

1.300

845

650

455

 

2

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

 

550

358

275

 

 

3

Đường tỉnh 909

Đường huyện 40B

Cầu Cả Lá

550

358

275

 

 

4

Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc

Đường huyện 40B

cầu Cai Quờn

270

 

 

 

 

5

Đường Cái Bần - Cái Sơn

đường tỉnh 909

giáp ấp Cái Sơn

270

 

 

 

 

6

Khu dân cư Cái Ngang

 

 

3.500

2.275

1.750

1.225

 

7

Khu vực chợ Cái Ngang

 

 

3.380

2.197

 

 

 

8

Khu dân cư vượt lũ Mỹ Lộc

 

 

550

358

275

 

 

9

Đường Cái Sơn - Lô 6

Đường Cái Bần - Cái Sơn

giáp ranh xã Long Phú

270

 

 

 

 

10

Đường rạch Ranh - Nông trường

Đường tỉnh 909 (cầu Rạch Ranh)

Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung

270

 

 

 

 

11

Đường nhựa ấp 10 tuyến kênh Ngang- Hai Nghiêm

Cầu Kênh Ngang

Cống Hai Nghiêm

270

 

 

 

 

12

Đường nhựa ấp Mỹ Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng

Cống Xẻo Hàng

Giáp xã Mỹ Thạnh Trung

270

 

 

 

 

13

Đường nhựa ấp 9, tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng

Cầu ấp 9

Nhà Năm Bé

270

 

 

 

 

14

Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm

Cây xăng số 9

Đập 3 Xôm

270

 

 

 

 

15

Đường tỉnh 909

Cầu Cái Ngang

Đường huyện 40B

3.500

2.275

1.750

1.225

 

16

Đường huyện 40B

hết khu dân cư Cái Ngang

giáp ranh xã Mỹ Thạnh Trung

350

 

 

 

 

17

Đường huyện còn lại

 

 

280

 

 

 

 

18

Đường xã còn lại

 

 

270

 

 

 

 

19

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

230

5.12

Xã Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 909

Cầu Cái Ngang

Cầu Cống Bản

600

390

300

 

 

2

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

 

550

358

275

 

 

3

Khu dân cư vượt lũ Hậu Lộc

 

 

300

 

 

 

 

4

Đường Danh Tấm

Đường huyện 43

Đường ấp 5-6-Danh Tấm

270

 

 

 

 

5

Đường ấp 5-6-Danh Tấm

Đường huyện 43

Đường Danh Tấm

270

 

 

 

 

6

Đường huyện còn lại

 

 

280

 

 

 

 

7

Đường xã còn lại

 

 

270

 

 

 

 

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

230

5.13

Xã Tân Lộc

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

 

550

358

275

 

 

2

Đường Tân Lộc – Hòa Phú (ĐH.49)

đường tỉnh 909

hết ranh Tam Bình

400

260

 

 

 

3

Khu dân cư vượt lũ Tân Lộc

 

 

400

260

 

 

 

4

Chợ xã Tân Lộc

 

 

520

338

 

 

 

5

Đường liên ấp 8 - ấp Tân Lợi xã Tân Lộc

Đường tỉnh 909

Đường ấp 5, ấp 6 xã Hậu Lộc

270

 

 

 

 

6

Đường xã còn lại

 

 

270

 

 

 

 

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

230

5.14

Xã Phú Lộc

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B)

Cầu Phú Lộc

Cầu Long Công

600

390

300

 

 

2

Đường Phú Lộc - Bầu Gốc (ĐH.40)

Đường huyện 40B

hết ranh xã Phú Lộc

350

 

 

 

 

3

Khu dân cư vượt lũ Phú Lộc

 

 

350

 

 

 

 

4

Đường huyện còn lại

 

 

280

 

 

 

 

5

Đường ấp 5 - Long Công

Nối Đường ấp 4

Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc – xã Song Phú

270

 

 

 

 

6

Đường xã còn lại

 

 

270

 

 

 

 

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

230

5.15

Xã Song Phú

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh Long Hồ

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

1.600

1.040

800

560

 

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

cầu Ba Càng

1.600

1.040

800

560

 

3

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Ba Càng

cầu Mù U

1.600

1.040

800

560

 

4

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

 

550

358

275

 

 

5

Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B)

Quốc lộ 1A

Cống Ba Se

1.300

845

650

455

 

6

Khu dân cư vượt lũ Song Phú

 

 

1.200

780

600

420

 

7

Khu vực chợ xã Song Phú Mới

 

 

3.380

2.197

 

 

 

8

Đường Phú Trường Yên - Phú Hữu Yên

Đường tỉnh 905

Đường Cái Sơn - Lô 6

300

 

 

 

 

9

Đường ấp Phú Ninh

Đường Phú Trường Yên – Phú Hữu Yên

Chợ Song Phú

270

 

 

 

 

10

Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2)

 

 

780

507

390

273

 

11

Đường huyện còn lại

 

 

280

 

 

 

 

12

Đường xã còn lại

 

 

270

 

 

 

 

13

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

230

5.16

Xã Phú Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh Long Hồ

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

1.600

1.040

800

560

 

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

cầu Ba Càng

1.600

1.040

800

560

 

3

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Ba Càng

hết ranh xã Phú Thịnh

1.600

1.040

800

560

 

4

Đường tỉnh 908

giáp Quốc lộ 1A

Cầu Pô Kê

600

390

300

 

 

5

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

 

550

358

275

 

 

6

Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh I (ấp Phú Hữu Đông)

 

 

500

325

 

 

 

7

Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh II (ấp Phú Thuận)

 

 

1.000

650

500

350

 

8

Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân-Phú Bình

Giáp ranh huyện Long Hồ

trọn đường

270

 

 

 

 

9

Đường huyện còn lại

 

 

280

 

 

 

 

10

Đường xã còn lại

 

 

270

 

 

 

 

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

230

6

HUYỆN TRÀ ÔN

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Xã Phú Thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện 75

ranh xã Lục Sĩ Thành

cầu Thuộc Nhàn

300

 

 

 

 

2

Khu vực chợ xã Phú Thành

-

-

520

338

 

 

 

3

Đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang

Cầu Rạch Chùa

Ngã 3 Phú Long - Phú Lợi

280

 

 

 

 

4

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

5

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

6.2

Xã Lục Sĩ Thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện 75

bến phà Lục Sĩ Thành

cầu Cái Bần

330

 

 

 

 

2

Đường huyện 75

cầu Cái Bần

hết ranh xã Lục Sĩ Thành

300

 

 

 

 

3

Đường An Thành - Kinh Đào

bến phà Lục Sĩ Thành

hết đường nhựa ấp Kinh Đào

280

 

 

 

 

4

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

5

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

6.3

Xã Thiện Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

ranh thị trấn Trà Ôn

Trung tâm Dạy nghề cũ

1.950

1.268

975

683

 

2

Đường Thống Chế Điều Bát (xã Thiện Mỹ)

ranh thị trấn Trà Ôn

Trung tâm Dạy nghề cũ

1.300

845

650

455

 

3

Quốc lộ 54

Đoạn còn lại

-

700

455

350

245

 

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

550

358

275

 

 

5

Đường 19 tháng 5 (xã Thiện Mỹ)

Đường Thống Chế Điều Bát

Quốc lộ 54

1.300

845

650

455

 

6

Đường 8 tháng 3 (phía Thiện Mỹ)

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường huyện 70

900

585

450

315

 

7

Đường huyện 70

giáp ranh xã Tích Thiện

cầu Bang Chang

320

 

 

 

 

8

Đường huyện 70

cầu Bang Chang

giáp đường 8 tháng 3

650

423

325

 

 

9

Đường vào Sân Vận Động Huyện

Đường Thống Chế Điều Bát

Sân Vận Động huyện

550

358

275

 

 

10

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

giáp ranh thị trấn

Rạch Voi

750

488

375

263

 

11

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

Rạch Voi

cầu Rạch Cống

400

260

 

 

 

12

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

cầu Rạch Cống

Đình Mỹ Hưng

280

 

 

 

 

13

Đường Giồng Thanh Bạch - Mỹ Phó

Quốc lộ 54

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

400

260

 

 

 

14

Đường Cây Điệp - Đục Dông

Quốc lộ 54

Đường huyện 70

280

 

 

 

 

15

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

16

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

6.4

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

550

358

275

 

 

2

Khu vực chợ xã Tân Mỹ

-

-

1.040

676

 

 

 

3

Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí)

giáp ranh xã Trà Côn

giáp ranh xã Vĩnh Xuân

300

 

 

 

 

4

Đường Mỹ An - Mỹ Yên

Đường tỉnh 907

Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí)

280

 

 

 

 

5

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

6.5

Xã Tích Thiện

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 901

Cây Xăng Hải Vui

Vị trí 2 chợ xã Tích Thiện

650

423

325

 

 

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

550

358

275

 

 

3

Đường huyện 70

giáp Đường tỉnh 901

cầu Mương Điều

400

260

 

 

 

4

Đường huyện 70

cầu Mương Điều

hết ranh xã Tích Thiện

330

 

 

 

 

5

Khu vực chợ xã Tích Thiện

-

-

2.145

1.394

 

 

 

6

Đường Phú Quới - Gò Tranh

Đường tỉnh 901

Kinh Tám Đấu

280

 

 

 

 

7

Đường Tích Phước - Mương Điều

Đường huyện 70

giáp ranh xã Vĩnh Xuân

280

 

 

 

 

8

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

6.6

Xã Vĩnh Xuân

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

cống Nhà Thờ Vĩnh Xuân

hết Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện

720

468

360

252

 

2

Quốc lộ 54

cổng UBND xã Vĩnh Xuân

giáp Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện

2.300

1.495

1.150

805

 

3

Quốc lộ 54

Đoạn còn lại

-

700

455

350

245

 

4

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

550

358

275

 

 

5

Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh

giáp Quốc lộ 54

giáp ranh ấp Gò Tranh

280

 

 

 

 

6

Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh

giáp ranh ấp Gò Tranh

Sông Ngã Tư Bưng Lớn

270

 

 

 

 

7

Đường vào Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long

Quốc lộ 54

Nhà Truyền thống Đảng bộ tỉnh

320

 

 

 

 

8

Khu vực chợ xã Vĩnh Xuân

-

-

2.145

1.394

 

 

 

9

Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí)

Quốc lộ 54

giáp ranh xã Tân Mỹ

300

 

 

 

 

10

Đường Tích Phước - Mương Điều

Quốc lộ 54

giáp ranh xã Tích Thiện

280

 

 

 

 

11

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

6.7

Xã Thuận Thới

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Đường huyện 72

Đường Cống Đá - Ông Lãnh

900

585

450

315

 

2

Quốc lộ 54

Đoạn còn lại

-

700

455

350

245

 

3

Đường huyện 72

giáp Quốc lộ 54

hết ranh xã Thuận Thới

300

 

 

 

 

4

Khu vực chợ xã Thuận Thới

-

-

1.040

676

 

 

 

5

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

6.8

Xã Hựu Thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

550

358

275

 

 

2

Đường tỉnh 906

hàng rào trường cấp 3

kinh số 2

1.200

780

600

420

 

3

Đường tỉnh 906

cầu Trà Ngoa - cầu Phước Minh

giáp ranh xã Thạnh Phú (Trà Vinh)

1.200

780

600

420

 

4

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

-

900

585

450

315

 

5

Đường tỉnh 907

vị trí 2 Chợ Hựu Thành

hết khu tái định cư

1.200

780

600

420

 

6

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

550

358

275

 

 

7

Đường huyện 72

giáp ranh xã Thuận Thới

Giáp Đường tỉnh 901

300

 

 

 

 

8

Khu tái định cư xã Hựu Thành

-

-

1.100

 

 

 

 

9

Khu vực chợ xã Hựu Thành

-

-

3.380

2.197

 

 

 

10

Đường vào Trường THCS Hựu Thành

Đường tỉnh 906

giáp Trường THCS Hựu Thành

750

488

375

263

 

11

Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình

Đường tỉnh 901

cầu Ông Tín

280

 

 

 

 

12

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

13

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

6.9

Xã Thới Hòa

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 901

Trung tâm Thể thao - Văn hóa xã

Cầu Thới Hòa

650

423

325

 

 

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

550

358

275

 

 

3

Đường huyện 73

Đường tỉnh 901

Rạch Tòng

300

 

 

 

 

4

Khu vực chợ xã Thới Hòa

-

-

2.145

1.394

 

 

 

5

Khu vực chợ Cầu Bò

-

-

520

338

 

 

 

6

Đường Tường Tín - Tường Hưng

Đường tỉnh 901

giáp ranh ấp Tường Hưng

300

 

 

 

 

7

Đường Tường Thịnh - Ninh Thuận - Ninh Hòa

Đường tỉnh 901

giáp ranh huyện Vũng Liêm

280

 

 

 

 

8

Đường liên ấp Tường Phước

cầu Rạch Bần

giáp ranh xã Hòa Bình

280

 

 

 

 

9

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

6.10

Xã Trà Côn

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

-

550

358

275

 

 

2

Đường Vĩnh Hòa - Cầu Đình

cầu Ông Tín

cầu Đình

280

 

 

 

 

3

Khu vực chợ xã Trà Côn

-

-

2.145

1.394

 

 

 

4

Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí)

Đường tỉnh 907 (vị trí 2 chợ xã Trà Côn)

giáp ranh xã Tân Mỹ

300

 

 

 

 

5

Đường huyện còn lại

-

-

280

 

 

 

 

6

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

6.11

Xã Nhơn Bình

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện 74

cầu Rạch Rừng

hết ranh xã Nhơn Bình

300

 

 

 

 

2

Đường huyện còn lại

-

-

280

 

 

 

 

3

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

4

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

6.12

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 901

Đường Vành Đai

Đường huyện 74 (ngã 3 cây xăng)

650

423

325

 

 

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

550

358

275

 

 

3

Đường Vành đai Hòa Bình

-

-

750

488

375

263

 

4

Đường huyện 74

xã Hòa Bình (ngã ba cây xăng )

cầu Rạch Rừng

300

 

 

 

 

5

Đường huyện 76 (Xuân Hiệp - Hòa Bình)

giáp ranh xã Xuân Hiệp

cầu 8 Sâm

280

 

 

 

 

6

Đường Hiệp Hòa - Hiệp Lợi

giáp đường Vành đai Hòa Bình

cầu 8 Sâm

280

 

 

 

 

7

Khu vực chợ xã Hòa Bình

-

-

2.145

1.394

 

 

 

8

Đường huyện còn lại

-

-

280

 

 

 

 

9

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

6.13

Xã Xuân Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 901

cổng Trường THCS Xuân Hiệp

cổng trường Mẫu giáo (xã Xuân Hiệp)

650

423

325

 

 

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

550

358

275

 

 

3

Đường huyện 76 (Xuân Hiệp - Hòa Bình)

Đường tỉnh 901

hết ranh xã Xuân Hiệp

280

 

 

 

 

4

Đường Xuân Hiệp - Sa Rày

Đường tỉnh 901

Cầu Lý Nho

280

 

 

 

 

5

Khu vực chợ xã Xuân Hiệp

-

-

1.040

676

 

 

 

6

Đường huyện còn lại

-

-

280

 

 

 

 

7

Đường Hồi Thọ - Hồi Thành

cầu Tám Ngoan

giáp ranh huyện Vũng Liêm

270

 

 

 

 

8

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Xã Thuận An

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh Tam Bình

cầu Cái Vồn lớn

3.600

2.340

1.800

1.260

-

2

Đường nút giao số 1

Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (xã Thuận An)

 

1.200

780

600

420

-

3

Đường 910

cầu Mỹ Bồn

ngã tư Tầm Giuộc

900

585

450

315

-

4

Đường 910

ngã tư Tầm Giuộc

Cầu Kinh T1 (giáp huyện Bình Tân)

550

358

 

 

-

5

Đường vào xã Thuận An (ĐH.50)

giáp Quốc lộ 1 (1A cũ)

Nút giao số 1

800

520

400

 

-

6

Đường vào xã Thuận An (ĐH.50)

nút giao số 1

UBND xã Thuận An (cũ) và cầu Rạch Múc nhỏ

1.000

650

500

350

-

7

Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50)

cầu rạch Múc Nhỏ

cầu Khoán Tiết (giáp H.BTân)

1.300

845

650

455

-

8

Đường huyện

cầu Khoán Tiết

cầu Miểu Bà - Quốc lộ 1 (1A cũ)

400

 

 

 

-

9

Đường từ trạm y tế đến chùa Ông

Nút giao đường Thuận An – Rậy Sậy

đến chùa Ông

330

-

-

-

-

10

Đường xã còn lại

 

 

290

 

 

 

-

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

280

7.2

Xã Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ)

xã Mỹ Hòa

 

1.000

650

500

350

-

2

Đường xe 4 bánh khu công nghiệp - khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa

khu công nghiệp

khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa

850

553

425

298

-

3

Đường xe bốn bánh Mỹ Hòa - Rạch Chanh

Cầu Tắc Ông Phò

cầu Rạch Chanh

370

 

 

 

-

4

Đường dẫn Khu công nghiệp Bình Minh

Nút giao thông Quốc lộ 1 (1A cũ)

Đường dẫn cầu Cần Thơ

670

436

335

 

-

5

Khu nhà ở chuyên gia Hoàng Quân MêKông

 

 

1500

 

 

 

 

6

Khu vực chợ Mỹ Hòa

 

 

520

338

 

 

-

7

Đường xã còn lại

 

 

290

 

 

 

-

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

280

7.3

Xã Đông Bình

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ)

xã Đông Bình

 

1.300

845

650

455

-

2

Quốc lộ 54

cầu Phù Ly

cống Cai Vàng

1.700

1.105

850

595

-

3

Đường Phù Ly (ĐH.53)

cầu rạch Trường học

cầu Phù Ly 1

480

312

 

 

-

4

Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54)

giáp Quốc lộ 54

hết ranh xã Đông Bình

520

338

 

 

-

5

Đường vào Cảng

giáp Quốc lộ 54 ngã ba vào cảng

sông Đông Thành (Cái Vồn Nhỏ)

1.300

845

650

455

-

6

Đường xe bốn bánh

giáp đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Tám Bạc

330

 

 

 

-

7

Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành

cầu Cống cây Gòn

giáp ranh xã Đông Thành

330

 

 

 

-

8

Đường chùa trên- chùa dưới

Chùa trên ấp Phù Ly 2

giáp đường huyện 53 ấp Phù ly 1

330

 

 

 

-

9

Đường chùa dưới - vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh

Ngã ba chùa dưới

cầu cống Càng Cua)

330

 

 

 

-

10

Đường xã còn lại

 

 

290

 

 

 

-

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

280

7.4

Xã Đông Thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

cống Cai Vàng

cống Nhà Việt

1.300

845

650

455

 

2

Quốc lộ 54

cống Nhà Việt

giáp ranh Tam Bình

950

618

475

333

-

3

Đường tỉnh 909

đoạn từ Quốc lộ 54

giáp ranh xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình

550

358

 

 

-

4

Đường vào UBND xã Mỹ Hòa (ĐH.55)

giáp Quốc lộ 54

cầu Mỹ Hòa

950

618

475

333

-

5

Đường Đông Thành - Đông Thạnh (ĐH.56)

giáp Quốc lộ 54

cầu Hóa Thành

330

-

-

-

-

6

Đường nhựa

đoạn từ Chợ Hóa Thành

Đường tỉnh 909

370

 

-

-

-

7

Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành

đoạn từ cầu Hóa Thành

giáp ranh xã Đông Bình

330

-

-

-

-

8

Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành

giáp ranh xã Đông Thạnh

cầu Hóa Thành

290

-

-

-

-

9

Khu vực chợ Hóa Thành

 

 

520

338

-

-

-

10

Đường xã còn lại

 

 

290

-

-

-

-

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

-

-

-

280

7.5

Xã Đông Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54)

giáp ranh xã Đông Bình

UBND xã Đông Thạnh

520

338

 

 

-

2

Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành

nhà văn hóa xã Đông Thạnh

hết ranh xã Đông Thạnh

330

 

 

 

-

3

Tuyến chùa dưới đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

đoạn từ tuyến dân cư vùng lũ

giáp ranh xã Đông Bình

330

 

 

 

-

4

Đường tuyến Chà Và Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

-

-

290

 

 

 

-

5

Tuyến đường trục chính nội đồng

đoạn từ ấp Thạnh An

Thạnh Hòa

290

 

 

 

-

6

Khu vực chợ Đông Thạnh

 

 

520

338

 

 

-

7

Đường xã còn lại

 

 

290

 

 

 

-

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

280

8

HUYỆN BÌNH TÂN

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Xã Thành Đông

-

-

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Cầu Chú Bèn

Cầu Tân Quới

2.400

1.560

1.200

840

 

2

Đường huyện 80

Giáp Quốc lộ 54 Thành Đông

Cầu Ngã Cạn

2.000

1.300

1.000

700

 

3

Đường huyện 80

Cầu Ngã Cạn

Cầu kinh Câu Dụng

1.200

780

600

420

 

4

Khu vực chợ xã Thành Đông

-

-

520

338

 

 

 

5

Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2) xã Thành Đông

Giáp ĐH80

Giáp đường dal cặp kinh Bà Giêng

950

618

475

333

 

6

Đường xã

Từ Cầu Ngã Cạn giáp ĐH80

Cầu Ngã Cạn kinh huyện Tưởng

400

260

 

 

 

7

Đường xã

Cầu Ngã Cạn kinh huyện Tưởng

Tuyến dân cư ấp Thành Tân

330

 

 

 

 

8

Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện)

Cầu Thông Lưu

Đường huyện 80

1.200

780

600

420

 

9

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Giáp Đường huyện 80

Cầu Thành Lễ, Thành Hậu

300

 

 

 

 

10

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

8.2

Xã Thành Lợi

-

-

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Cầu Thành Lợi

Cầu Chú Bèn

1.900

1.235

950

665

 

2

Đường Chợ Đình

Giáp Quốc lộ 54

Sông Trà Mơn

600

390

300

 

 

3

Khu tái định cư xã Thành Lợi

-

-

600

390

300

 

 

4

Khu vực chợ xã Thành Lợi

-

-

520

338

 

 

 

5

Đường vào Trung Tâm Y tế

Giáp Quốc lộ 54

Đường bê tông ấp Thành Nhân

1.150

748

575

403

 

6

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

8.3

Xã Tân Quới

-

-

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Cầu Tân Quới

Trường Cấp III Tân Quới

2.100

1.365

1.050

735

 

2

Quốc lộ 54

Trường Cấp III Tân Quới

Khu Tái định cư xã Tân Quới

1.700

1.105

850

595

 

3

Khu vực chợ xã Tân Quới

-

-

3.380

2.197

 

 

 

4

Đường chợ Tân Quới

Từ Cầu Bà Mang

Nhà Ông Lợi

2.100

1.365

1.050

735

 

5

Đường nhựa (Đường Chồm Yên)

Giáp Quốc lộ 54

Sông Hậu

2.100

1.365

1.050

735

 

6

Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện)

Giáp Quốc lộ 54

Cầu Thông Lưu

2.000

1.300

1.000

700

 

7

Đường nhựa cặp sông Trà Mơn

Từ UBND xã Tân Quới

Ranh xã Tân Bình

300

 

 

 

 

8

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

8.4

Xã Mỹ Thuận

-

-

 

 

 

 

 

1

Đường 910

Kinh T1 Giáp xã Thuận An

Kinh T3

550

358

275

 

 

2

Đường huyện 81

Cầu Khoán Tiết

Cầu Rạch Ranh

750

488

375

263

 

3

Đường xã

Giáp đường huyện 81

Chợ xã Mỹ Thuận

800

520

400

280

 

4

Khu vực chợ xã Mỹ Thuận

-

-

800

520

 

 

 

5

Đường Kinh 26 tháng 3

Ranh xã Nguyễn Văn Thảnh

Khu dân cư xã Mỹ Thuận

300

 

 

 

 

6

Đường nhựa

Cầu Chợ xã Mỹ Thuận

Cầu Rạch Búa

300

 

 

 

 

7

Đường Mỹ Thuận - Săn Máu

Chợ xã Mỹ Thuận

Đường Tỉnh 910

300

 

 

 

 

8

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

8.5

Xã Nguyễn Văn Thảnh

-

-

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại từ Cầu Kinh Tư

Cầu kinh Hai Quí

550

358

275

 

 

2

Đường 910

Kinh T3

Đường tỉnh 908

550

358

275

 

 

3

Đường huyện 81

Cầu Rạch Ranh

Đường tỉnh 908

650

423

325

 

 

4

Đường Tầm Vu - Rạch Sậy

Giáp đường Tỉnh 908

Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh

400

260

 

 

 

5

Đường xã

Giáp đường Huyện 81

Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh

400

260

 

 

 

6

Khu vực Chợ Kinh Tư (DCVL)

-

-

520

338

 

 

 

7

Khu vực chợ xã Nguyễn Văn Thảnh

-

-

1.040

676

 

 

 

8

Đường nhựa

Cầu Tầm Vu

Cầu Rạch Búa

300

 

 

 

 

9

Đường Kinh 26 tháng 3

Đường tỉnh 908

Ranh xã Mỹ Thuận

300

 

 

 

 

10

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

8.6

Xã Thành Trung

-

-

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 908

Cầu kinh Hai Quí

Cầu cống số 2

750

488

375

263

 

2

Đường tỉnh 908

Cầu cống số 2

Giáp ranh xã Tân Thành

550

358

275

 

 

3

Khu vực chợ xã Thành Trung

-

-

1.040

676

 

 

 

4

Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908

Cầu kinh Câu Dụng

Cầu kinh Đào

600

390

300

 

 

5

Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908

Cầu kinh Đào

Đường tỉnh 908

750

488

375

263

 

6

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Cầu Thành Lễ, Thành Hậu

Ranh xã Tân Thành

300

 

 

 

 

7

Đường nhựa kênh Câu Dụng

Cầu Câu Dụng

Cầu Thành Lễ, Thành Hậu

300

 

 

 

 

8

Đường nhựa Thành Quí - Thành Giang

Cầu kênh Ban Soạn

Đường Mỹ Thuận - Thành Trung

300

 

 

 

 

9

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

8.7

Xã Tân Thành

-

-

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 908

Giáp ranh xã Thành Trung

Trường tiểu học Tân Thành A

600

390

300

 

 

2

Đường tỉnh 908

Trường tiểu học Tân Thành A

Cầu kinh 12

800

520

400

280

 

3

Đường tỉnh 908

Cầu kinh 12

Cầu kinh Huyện Hàm

600

390

300

 

 

4

Khu vực chợ xã Tân Thành

-

-

3.380

2.197

 

 

 

5

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Ranh xã Thành Trung

UBND xã Tân Thành

300

 

 

 

 

6

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

8.8

Xã Tân Bình

-

-

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Khu Tái định cư xã Tân Quới

Cầu Rạch Súc

1.500

975

750

525

 

2

Khu vực chợ xã Tân Bình

-

-

520

338

 

 

 

3

Đường nhựa

Giáp Quốc lộ 54

Cầu Tân Thới

520

338

260

 

 

4

Đường nhựa

Giáp Quốc lộ 54

Ranh xã Tân Thành

300

 

 

 

 

5

Đường nhựa

Từ Cầu Tân Thới

Dọc Sông Trà Mơn đến Cầu Rạch súc

300

 

 

 

 

6

Đường nhựa cặp sông Trà Mơn

Từ Chợ Bà Đồng

Ranh xã Tân Quới

300

 

 

 

 

7

Đường nhựa

Cầu Tân Qui

Trường Mẫu giáo ấp Tân Trung

300

 

 

 

 

8

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

8.9

Xã Tân Lược

-

-

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Cầu Rạch Súc

Cầu Cái Dầu

2.000

1.300

1.000

700

 

2

Đường 3 tháng 2

Giáp Quốc lộ 54 Tân Lược

Chợ Tân Lược

1.500

975

750

525

 

3

Đường số 5

Giáp Quốc lộ 54

Tuyến DCVL xã Tân Lược

650

423

325

 

 

4

Đường số 6

Giáp Quốc lộ 54

Tuyến DCVL xã Tân Lược

650

423

325

 

 

5

Đường số 6

Tuyến DCVL xã Tân Lược

Cầu Ba Phòng

400

260

 

 

 

6

Đường xã

Giáp Quốc lộ 54

Trạm y tế xã Tân Lược

1.000

650

500

350

 

7

Đường xã

Giáp Quốc lộ 54

Lộ 12

650

423

325

 

 

8

Khu vực chợ xã Tân Lược

-

-

3.380

2.197

 

 

 

9

Đường nhựa Rạch Súc

Giáp Quốc lộ 54

Hết đường nhựa

300

 

 

 

 

10

Đường nhựa Tân Khánh - Tân Hương

Giáp đường nhựa Ba Phòng

Hết đường nhựa

300

 

 

 

 

11

Đường nhựa

Giáp lộ 12

Cầu Lò Heo

300

 

 

 

 

12

Đường nhựa nối

Đường số 5

Đường nhựa Rạch Súc

300

 

 

 

 

13

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

14

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

8.10

Xã Tân An Thạnh

-

-

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 54

Cầu Cái Dầu

Cầu kinh Đào

1.500

975

750

525

 

2

Quốc lộ 54

Cầu kinh Đào

Cầu Xã Hời

1.100

715

550

385

 

3

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại từ QL54

Cầu Kiến Sơn

600

390

300

 

 

4

Đường xã

Giáp Quốc lộ 54

Chợ xã Tân An Thạnh

650

423

325

 

 

5

Khu vực chợ xã Tân An Thạnh

-

-

520

338

 

 

 

6

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

8.11

Xã Tân Hưng

-

-

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 908

Cầu kinh Huyện Hàm

Cầu Lung Cái

550

358

275

 

 

2

Đường tỉnh 908

Cầu Lung Cái

Cua quẹo (ấp Hưng Hòa)

600

390

300

 

 

3

Đường tỉnh 908

Cua quẹo (ấp Hưng Hòa)

Cầu Kiến Sơn

550

358

275

 

 

4

Đường xã còn lại

-

-

270

 

 

 

 

5

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

 

 

 

 

230

PHỤ LỤC V:

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường/ khu vực

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí Còn lại

(1)

(2)

(3)

(4)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Xã Trường An

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

cầu Cái Cam

cầu Cái Côn

3.570

2.321

1.785

1.250

-

2

Đường tránh Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

Cầu Tân Quới Đông

ranh huyện Long Hồ

2.550

1.658

1.275

893

-

3

Hương lộ Trường An (ĐH.11)

Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

vào phía trong 150m

1.360

884

680

476

-

4

Hương lộ Trường An (ĐH.11)

151m

cống số 2

1.105

718

553

387

-

5

Hương lộ Trường An (ĐH.11)

cống số 2

cầu Giáo Canh

850

553

425

-

-

6

Đường Bờ kè sông Cổ Chiên

khu vực xã Trường An

 

1.105

718

553

387

-

7

Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14)

giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11)

Trạm y tế xã

1.105

718

553

387

-

8

Khu vượt lũ Trường An (GĐ1)

 

 

1.105

718

553

387

-

9

Khu vượt lũ Trường An (GĐ2)

 

 

1.105

718

553

387

-

10

Khu nhà ở Công ty Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long

 

 

1.105

718

553

387

-

11

Đường ấp Tân Quới Đông

Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

cầu Ông Chín Lùn

1.020

663

510

-

-

12

Đường ấp Tân Quới Đông

cầu Ông Chín Lùn

giáp Cầu Xây

765

497

-

-

-

13

Đường ấp Tân Quới Đông

Trạm y tế xã

giáp Cầu Xây

765

497

-

-

-

14

Đường ấp Tân Quới Tây

Cầu Xây

giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11)

638

414

-

-

-

15

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã

 

 

595

387

-

-

-

16

Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)

 

 

-

-

-

-

510

17

Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp)

 

 

-

-

-

-

383

1.2

Xã Tân Ngãi

 

 

-

-

-

-

-

1

Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

cầu Cái Côn

hết ranh xã Tân Ngãi

3.570

2.321

1.785

1.250

-

2

Đường tránh Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

giáp QL1A hiện hữu

Cầu Tân Quới Đông

2.550

1.658

1.275

893

-

3

Đường Trường An

Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

giáp Khu du lịch Trường An

1.530

995

765

536

-

4

Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH.10)

giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

cầu Ông Sung

1.020

663

510

-

-

5

Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH.10)

cầu Ông Sung

rạch Ranh

765

497

-

-

-

6

Đường huyện 11

cầu Giáo Canh

giáp Hương lộ 15 (ĐH.10)

765

497

-

-

-

7

Đường Nguyễn Văn Cung

Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

hết khu tái định cư

1.955

1.271

978

684

-

8

Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

Các tuyến đường lớn

 

1.700

1.105

850

595

-

9

Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

Các tuyến đường nhỏ

 

1.445

939

723

506

-

10

Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao

Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

hết ranh đất của hộ dân

680

442

-

-

-

11

Đường vào nhà máy Phân bón

giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

giáp nhà máy phân bón

680

442

-

-

-

12

Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi

giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

giáp rạch Bảo Tháp

595

387

-

-

-

13

Đường ra bến Cảng

giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên

2.975

1.934

1.488

1.041

-

14

Đường cặp nhà máy bia

giáp đường ra bến Cảng

hết ranh đất của hộ dân

595

387

-

-

-

15

Đường Bờ kè sông Cổ Chiên

khu vực xã Tân Ngãi

 

1.105

718

553

387

-

16

Đường số 1 Khu sinh thái

Cổng khu du lịch Trường An

Cống Văn Hường

1.020

663

510

-

-

17

Đường số 2 Khu sinh thái

giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

1.020

663

510

-

-

18

Đường số 3 Khu sinh thái

Cống Văn Hường

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

680

442

-

-

-

19

Đường Võ Văn Kiệt

giáp Đường tránh Quốc lộ 1 (1 A cũ)

hết khu tái định cư Mỹ Thuận

1.700

1.105

850

595

-

20

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

Đoạn qua xã Tân Ngãi

 

595

387

-

-

-

21

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã

 

 

595

387

-

-

-

22

Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)

 

 

-

-

-

-

510

23

Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp)

 

 

-

-

-

-

383

1.3

Xã Tân Hòa

 

 

-

-

-

-

-

1

Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

giáp ranh xã Tân Ngãi

cầu Cái Đôi

3.570

2.321

1.785

1.250

-

2

Quốc lộ 80

cầu Cái Đôi

cầu Huyền Báo

2.720

1.768

1.360

952

-

3

Đường vào nhà máy Phân bón

giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

giáp nhà máy phân bón

680

442

-

-

-

4

Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi

giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

giáp rạch Bảo Tháp

595

387

-

-

-

5

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

Quốc lộ 80

giáp Cầu Rạch Thẩm

850

553

425

-

-

6

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

giáp Cầu Rạch Thẩm

giáp tỉnh Đồng Tháp

680

442

-

-

-

7

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

Quốc Lộ 1 (1 A cũ)

giáp ranh xã Tân Ngãi

850

553

425

-

-

8

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

giáp ranh xã Tân Ngãi

Cầu Đường Cày

595

387

-

-

-

9

Đường liên xã Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai)

Đường nhựa Tân Phú

Đường nhựa đến Cầu Bà Bống xã Tân Hội

595

387

-

-

-

10

Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6

giáp đường nhựa Tân Phú

Đầu cầu Tập Đoàn 6

595

387

-

-

-

11

Đường Rạch Rô

Đường nhựa Rạch đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu)

Đường nhựa Rạch Rô xã Tân Ngãi, đập Phì Lũ

595

387

-

-

-

12

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã

 

 

595

387

-

-

-

13

Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)

 

 

-

-

-

-

510

14

Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp)

 

 

-

-

-

-

383

1.4

Xã Tân Hội

 

 

-

-

-

-

-

1

Quốc lộ 80

cầu Huyền Báo

giáp ranh tỉnh Đồng Tháp

2.720

1.768

1.360

952

-

2

Đường Mỹ Thuận

giáp Quốc lộ 80

Bến phà cũ

1.870

1.216

935

655

-

3

Hương lộ 18 (ĐH.12)

giáp Quốc lộ 80

cầu tập đoàn 7/4

1.020

663

510

-

-

4

Hương lộ 18 (ĐH.12)

cầu tập đoàn 7/4

Cầu Mỹ Phú

680

442

-

-

-

5

Hương lộ 18 (ĐH.12)

cầu Mỹ Phú

cầu Bà Tành

595

387

-

-

-

6

Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH.13)

trại giống Cồn giông

giáp Quốc lộ 80

680

442

-

-

-

7

Cụm vượt lũ ấp Tân An

 

 

595

387

-

-

-

8

Đường dẫn vào cụm vượt lũ ấp Tân An (ĐH15)

cầu Cái Gia nhỏ

cụm vượt lũ ấp Tân An

680

442

-

-

-

9

Đường từ cầu Bà Bống đến Hương lộ Tân Phú - Tân Hòa

Cầu Bà Bống

Hương lộ Tân Phú

595

387

-

-

-

10

Đường từ cầu Mỹ Phú đến cầu Bảy Á

Cầu Mỹ Phú

cầu Bảy Á

595

387

-

-

-

11

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã

 

 

595

387

-

-

-

12

Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)

 

 

-

-

-

-

510

13

Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp)

 

 

-

-

-

-

383

2

HUYỆN LONG HỒ

 

 

-

-

-

-

-

2.1

Xã An Bình

 

 

-

-

-

-

-

1

Đường huyện 28

bến đò An Bình

hết ranh xã An Bình

468

304

234

-

-

2

Đường huyện 28B

Trường Mẫu giáo An Thành

UBND An Bình

442

287

221

-

-

3

Đường xã

cầu ngang xã An Bình

bến phà An Hòa - Trường An

425

276

213

-

-

4

Khu vực chợ xã An Bình

 

 

442

287

-

-

-

5

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

6

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

2.2

Xã Bình Hòa Phước

 

 

-

-

-

-

-

1

Quốc lộ 57

phà Đình Khao

Giáp ranh tỉnh Bến Tre

833

541

417

292

-

2

Đường huyện 21

Đoạn qua xã Bình Hòa Phước

 

723

470

361

253

-

3

Đường huyện 21B nối dài

UBND xã Bình Hòa Phước

cầu Cái Muối

425

276

213

-

-

4

Đường huyện 21B

giáp quốc lộ 57

ngã ba Lò Rèn

425

276

213

-

-

5

Đường huyện 21B

ngã ba Lò Rèn

UBND xã Bình Hòa Phước

612

398

306

214

-

6

Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2

Quốc lộ 57

trụ sở ấp Phước Định 2

553

360

276

-

-

7

Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2

cầu Cái Muối

Cầu Hòa Ninh

425

276

213

-

-

8

Đường nhựa ấp Bình Hòa 1

chợ Cái Muối

Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước

425

276

213

-

-

9

Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước

 

 

442

287

-

-

-

10

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

11

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

2.3

Xã Hòa Ninh

 

 

-

-

-

-

-

1

Quốc lộ 57

phà Đình Khao

hết ranh xã Hòa Ninh

833

541

417

292

-

2

Đường huyện 21

giáp quốc lộ 57

hết ranh xã Hòa Ninh

723

470

361

253

-

3

Đường huyện 28

giáp ranh xã An Bình

cầu Hòa Ninh

468

304

234

-

-

4

Đường Phú An 1- Hòa Ninh

cầu Năm Bạch

Đường huyện 21

340

221

-

-

-

5

Khu vực chợ xã Hòa Ninh

 

 

442

287

-

-

-

6

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

7

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

2.4

Xã Đồng Phú

 

 

-

-

-

-

-

1

Đường huyện 21

giáp ranh xã Bình Hòa Phước

cầu qua UBND xã Đồng Phú

723

470

361

253

-

2

Đường huyện 21 nối dài

cầu Đồng Phú

Trường THCS Đồng Phú

723

470

361

253

-

3

Khu vực chợ xã Đồng Phú

 

 

884

575

-

-

-

4

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

5

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

2,5

Xã Thanh Đức

 

 

-

-

-

-

-

1

Quốc lộ 57

cầu Chợ Cua

bến Phà Đình Khao

3.400

2.210

1.700

1.190

-

2

Đường tỉnh 902

giáp đường 14 tháng 9

giáp Quốc lộ 57

3.060

1.989

1.530

1.071

-

3

Đường tỉnh 902

giáp Quốc lộ 57

cầu Cái Sơn Lớn

2.380

1.547

1.190

833

-

4

Đường tỉnh 902

cầu Cái Sơn Lớn

giáp ranh xã Mỹ An

1.190

774

595

417

-

5

Đường huyện 20

giáp quốc lộ 57

cầu Cái Chuối

1.700

1.105

850

595

-

6

Đường huyện 20

giáp quốc lộ 57

giáp ranh Phường 5 (đường 8 tháng 3)

1.700

1.105

850

595

-

7

Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần

Giáp đường huyện 20

hết ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi

1.275

829

638

446

-

8

Khu nhà ở Hoàng Hảo (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án)

 

 

1.020

-

-

-

-

9

Khu nhà ở Hưng Thịnh Đức (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án)

 

 

1.190

-

-

-

-

10

Khu vực chợ xã Thanh Đức

 

 

884

575

-

-

-

11

Khu vực chợ Thanh Mỹ

 

 

1.823

1.185

-

-

-

12

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

13

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

14

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

2.6

Xã Long Phước

 

 

-

-

-

-

-

1

Quốc lộ 53

cầu Ông Me

cống Đất Méo

1.955

1.271

978

684

-

2

Đường huyện 25B

giáp quốc lộ 53

cầu Long Phước

1.955

1.271

978

684

-

3

Đường huyện 25C

giáp đường huyện 25B

bờ lộ mới

298

-

-

-

-

4

Đường huyện 25C nối dài

giáp Đường huyện 25C

giáp xã Phú Đức

230

-

-

-

-

5

Đường huyện

cầu Đìa Chuối

Cái Tắc

833

541

417

292

-

6

Đường xã

cầu Đìa Chuối

cầu cống Ranh

230

-

-

-

-

7

Đường xã

cầu Cống Ranh

cầu Bến Xe

230

-

-

-

-

8

Đường xã

mương Kinh

cống hở Miễu Ông

230

-

-

-

-

9

Đường xã

cầu Ba Tầng

cống hở Miễu Ông

230

-

-

-

-

10

Đường từ cầu Ba Khả đến Cống Ranh

cầu Ba Khả

Cống Ranh

230

-

-

-

-

11

Khu nhà ở Long Thuận A

 

 

1.105

-

-

-

-

12

Khu vực chợ Long Phước

 

 

442

287

-

-

-

13

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

14

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

15

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

2.7

Xã Phước Hậu

 

 

-

-

-

-

-

1

Quốc lộ 53 (đường Phó Cơ Điều thuộc xã Phước Hậu)

 

 

7.650

4.973

3.825

2.678

-

2

Quốc lộ 53

giáp ranh TPVL

cầu Ông Me

5.525

3.591

2.763

1.934

-

3

Đường Nguyễn Văn Nhung

Cống Tư Bái (giáp phường 3)

cầu Đìa Chuối

1.275

829

638

446

-

4

Đường xã

cầu Ông Me Quốc lộ 53

cầu Phước Ngươn

230

-

-

-

-

5

Đường xã

Quốc lộ 53

cầu Phước Ngươn (đường ông Hai Chà)

510

332

255

-

-

6

Đường từ cầu Cống đến cầu Ba Khả

cầu Cống

cầu Ba Khả

425

276

213

-

-

7

Đường từ cầu Ba Khả đến cầu Út Đua

cầu Ba Khả

cầu Út Đua

230

-

-

-

-

8

Khu nhà ở Phước Hậu (Đường Phó Cơ Điều)

 

 

1.105

-

-

-

-

9

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

10

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

2.8

Xã Tân Hạnh

 

 

-

-

-

-

-

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

ranh phường 8

cầu Đôi

2.380

1.547

1.190

833

-

2

Đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh TPVL

giáp Quốc lộ 1 (1A cũ)

1.700

1.105

850

595

-

3

Đường Phan Văn Đáng

Cầu Vàm

Ranh phường 9

3.315

2.155

1.658

1.160

-

4

Đường huyện 25

ranh Phường 9

cầu Tân Hạnh

850

553

425

298

-

5

Đường huyện 25

cầu Tân Hạnh

cầu Bà Chạy

595

387

298

208

-

6

Đường huyện 25

cầu Bà Chạy

giáp ranh Tân Ngãi

425

276

213

-

-

7

Đường Tân Hạnh phát sinh

cầu Lăng

cầu Hàng Thẻ

281

-

-

-

-

8

Đường từ Quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Cống

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Cống

765

497

383

268

-

9

Khu nhà ở Trường Giang

 

 

850

-

-

-

-

10

Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Tân Hạnh

 

 

230

-

-

-

-

11

Khu vực chợ Cầu Đôi

 

 

2.873

1.867

-

-

-

12

Khu vực chợ xã Tân Hạnh

 

 

442

287

-

-

-

13

Khu vực chợ Tân Thới

 

 

442

287

-

-

-

14

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

14

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

15

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

2.9

Xã Phú Đức

 

 

-

-

-

-

-

1

Đường tỉnh 909

cầu Kinh Mới

cầu Cả Nguyên

595

387

298

208

-

2

Đường tỉnh 909

cầu Cả Nguyên

giáp ranh Tam Bình

510

332

255

-

-

3

Đường huyện 22

đường tỉnh 909

sông Cái Sao

425

276

213

-

-

4

Đường huyện 22

sông Cái Sao

hết ranh xã Phú Đức

340

221

-

-

-

5

Đường huyện 25C nối dài

Giáp đường Thị trấn- Phú Đức

giáp xã Long Phước

230

-

-

-

-

6

Đường Phú Đức - Long An

giáp đường tỉnh 909

giáp ranh xã Long An

230

-

-

-

-

7

Đường vào trường Tiểu học Phú Đức C

giáp đường tỉnh 909

giáp ranh xã Long An

255

-

-

-

-

8

Đường từ Đường tỉnh 909 - Kinh Cà Dăm

giáp Đường tỉnh 909

giáp ranh xã Hòa Phú

230

-

-

-

-

9

Đường Long Phước - Phú Đức

cầu Miễu Ông

giáp ấp Phước Ngươn - xã Long Phước

230

-

-

-

-

10

Khu Tái định cư Phú Đức

 

 

425

-

-

-

-

11

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

12

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

13

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

2.10

Xã Long An

 

 

-

-

-

-

-

1

Quốc lộ 53

ranh xã Long An

cống Phó Mùi

850

553

425

298

-

2

Đường tỉnh 903

Quốc Lộ 53

giáp xã Bình Phước

850

553

425

298

-

3

Đường tỉnh 904

Quốc Lộ 53

giáp ranh Tam Bình

468

304

234

-

-

4

Đường Phú Đức - Long An

giáp đường tỉnh 904

giáp ranh xã Phú Đức

230

-

-

-

-

5

Khu vực Chợ xã Long An

 

 

884

575

-

-

-

6

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

7

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

2.11

Xã Lộc Hòa

 

 

-

-

-

-

-

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

Cầu Đôi

cầu Lộc Hòa

2.210

1.437

1.105

774

-

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Lộc Hòa

hết ranh xã Lộc Hòa

2.720

1.768

1.360

952

-

3

Đường huyện 22

giáp quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Lộc Hòa

663

431

332

232

-

4

Đường huyện 22

cầu Lộc Hòa

giáp ranh xã Phú Đức

357

232

-

-

-

5

Đường huyện 22B

đường dal giáp sông Bu kê

cầu Hàng Thẻ

510

332

255

-

-

6

Đường huyện 22B

cầu Hàng Thẻ

giáp ranh xã Phú Quới

315

205

-

-

-

7

Đường huyện 26

giáp đường huyện 22

giáp ranh xã Hòa Phú

340

221

-

-

-

8

Đường huyện

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp đường huyện 22B

510

332

255

-

-

9

Đường Long Hòa - Long Bình

giáp Đường huyện 26

Quốc lộ 1 (1A cũ)

340

221

-

-

-

10

Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Lộc Hòa

 

 

332

-

-

-

-

11

Khu TĐC Lộc Hòa

 

 

850

-

-

-

-

12

Khu dân cư Khu CN Hòa Phú

 

 

680

-

-

-

-

13

Khu vực chợ xã Lộc Hòa

 

 

442

287

-

-

-

14

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

15

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

16

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

2.12

Xã Phú Quới

 

 

-

-

-

-

-

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh xã Lộc Hòa

cầu Phú Quới

2.720

1.768

1.360

952

-

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Phú Quới

đường vào xã Phú Quới

2.210

1.437

1.105

774

-

3

Quốc lộ 1 (1A cũ)

đường vào xã Phú Quới

cây xăng số 27

1.870

1.216

935

655

-

4

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cây xăng số 27

giáp ranh Tam Bình

1.615

1.050

808

565

-

5

Đường tỉnh 908

giáp Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Bu kê

510

332

255

-

-

6

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

 

468

304

234

-

-

7

Đường huyện 22B

cầu Ba Dung

giáp ranh xã Lộc Hòa

298

-

-

-

-

8

Đường huyện 23

giáp quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Phú Thạnh

1.870

1.216

935

655

-

9

Đường huyện 23

cầu Phú Thạnh

hết ranh xã Phú Quới

510

332

255

-

-

10

Đường vào tuyến DCVL Phú Quới (ấp Phước Yên)

Quốc lộ 1 (1A cũ)

sông Bu kê

2.550

1.658

1.275

893

-

11

Đường cặp trường dạy nghề

Quốc lộ 1 (1A cũ)

khu Trúc Hoa Viên

850

553

425

298

-

12

Khu dân cư dịch vụ Phước Yên (phần đất đã bố trí tái định cư cho các hộ dân)

 

 

1.700

-

-

-

-

13

Khu vực chợ xã Phú Quới

 

 

2.873

1.867

-

-

-

14

Vùng vượt lũ Phú Quới giai đoạn 2

Đường huyện 23 (quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Phú Thạnh)

vòng qua giáp quốc lộ 1 (1A cũ) (phía sau lưng UBND xã)

1.700

-

-

-

-

15

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

16

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

17

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

2.13

Xã Hòa Phú

 

 

-

-

-

-

-

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh xã Lộc Hòa

cầu Phú Quới

2.720

1.768

1.360

952

-

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Phú Quới

đường vào xã Hòa Phú

2.210

1.437

1.105

774

-

3

Quốc lộ 1 (1A cũ)

đường vào xã Hòa Phú

cây xăng số 27

1.870

1.216

935

655

-

4

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cây xăng số 27

giáp ranh Tam Bình

1.615

1.050

808

565

-

5

Đường huyện 23B

giáp quốc lộ 1 (1A cũ)

cống 5 Dồ

850

553

425

298

-

6

Đường huyện 23B

cống 5 Dồ

cầu Hòa Phú

680

442

340

238

-

7

Đường huyện 26

giáp đường huyện 23

giáp ranh xã Lộc Hòa

340

221

-

-

-

8

Đường huyện 40

giáp quốc lộ 1 (1A cũ)

ranh huyện Tam Bình

340

221

-

-

-

9

Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng

giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú

hết ranh Khu Công nghiệp

935

608

468

327

-

10

Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng

ranh khu Công nghiệp

giáp ĐH26

680

442

340

238

-

11

Đường Phước Hòa - Phước Lộc

giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú

hết ranh Khu Công nghiệp

935

608

468

327

-

12

Đường Phước Hòa - Phước Lộc

ranh Khu Công nghiệp

giáp ĐH26

680

442

340

238

-

13

Đường Thạnh Phú- Kinh Cà Dăm

giáp ĐH 26

giáp ranh xã Phú Đức

255

-

-

-

-

14

Đường xã

chợ Hòa Phú

giáp Khu Công nghiệp

340

221

-

-

-

15

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

16

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

17

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

2.14

Xã Thạnh Quới

 

 

-

-

-

-

-

1

Đường huyện 23

giáp ranh xã Phú Quới

cầu Thạnh Quới

425

276

213

-

-

2

Đường huyện 24

cầu xã Thạnh Quới

cầu Cườm Nga

255

-

-

-

-

3

Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Thạnh Quới 1+2

 

 

255

-

-

-

-

4

Khu phố chợ xã Thạnh Quới

 

 

1.870

-

-

-

-

5

Khu vực chợ xã Thạnh Quới

 

 

442

287

-

-

-

6

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

7

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

3

HUYỆN MANG THÍT

 

 

-

-

-

-

-

3.1

Xã Mỹ An

 

 

-

-

-

-

-

1

Đường tỉnh 902 (qua xã Mỹ An)

giáp ranh huyện Long Hồ

giáp ranh xã Mỹ Phước

1.190

774

595

417

-

2

Đường tỉnh 909

ĐT 902

cầu rạch cây Cồng

468

304

234

-

-

3

Đường xã Hòa Long - An Hương 2

ĐT 902 (cầu Ông Diệm)

giáp ranh xã Long Mỹ

230

-

-

-

-

4

Khu vực chợ xã Mỹ An

 

 

2.873

2.100

-

-

-

5

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

6

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

3.2

Xã Mỹ Phước

 

 

-

-

-

-

-

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã Mỹ Phước

 

884

575

442

309

-

2

ĐH.31B (Đường 26/3)

Đường tỉnh 902

giáp ranh xã Nhơn Phú

298

-

-

-

-

3

ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu )

giáp ĐH.31B (đường 26/3)

cầu sông Lưu

255

-

-

-

-

4

ĐH.34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai)

giáp Đường tỉnh 902

giáp Đường Tỉnh 907

230

-

-

-

-

5

Đường thủy sản, xã Mỹ Phước

ĐT 902

Cống số 3

298

-

-

-

-

6

Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước

Đường 26/3 (ĐH.32B)

Kinh Thầy Cai

230

-

-

-

-

7

Đường xã

Đường tỉnh 902

chợ Cái Kè

276

-

-

-

-

8

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

9

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

3,3

Xã An Phước

 

 

-

-

-

-

-

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã An Phước

 

884

575

442

309

-

2

Đường tỉnh 903 nối dài

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

Đường tỉnh 902

468

304

234

-

-

3

ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu )

giáp ĐT 903 nối dài

cầu sông Lưu

255

-

-

-

-

4

ĐH.34B (Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm )

Đường tỉnh 902

cầu Tràm

230

-

-

-

-

5

Đường Phước Thủy xã An Phước

ĐT 903 nối dài

ĐT 902

230

-

-

-

-

6

Khu vực chợ xã An Phước

 

 

884

646

-

-

-

7

Khu vực chợ Ba Đồng - xã An Phước

 

 

442

287

-

-

-

8

Cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ (giai đoạn 2) xã An Phước, huyện Mang Thít

 

 

816

530

408

-

-

9

Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - ĐH.33B (Đìa Môn sông Lưu)

giáp ấp Tư (Chánh Hội)

ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu)

230

-

-

-

-

10

Đường xã

Đường tỉnh 902 (cầu Mười Điếc)

cầu Quao

230

-

-

-

-

11

Đường xã

Đường tỉnh 902

giáp đường Đìa Môn - Sông Lưu

230

-

-

-

-

12

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

13

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

14

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

3.4

Xã Chánh An

 

 

-

-

-

-

-

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã Chánh An

 

884

575

442

309

-

2

ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An )

giáp Đường tỉnh 902

cầu Rạch Rừng

230

-

-

-

-

3

ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An )

cầu Rạch Rừng

cầu Rạch Đôi

230

-

-

-

-

4

Khu vực chợ xã Chánh An

 

 

442

287

-

-

-

5

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

6

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

3.5

Xã Chánh Hội

 

 

-

-

-

-

-

1

Đường tỉnh 903

ranh Xã Bình Phước

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

638

415

319

224

-

2

Đường tỉnh 903 nối dài

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

giáp ranh xã An Phước

510

332

255

-

-

3

ĐH.31B (Đường 26/3)

giáp ranh xã Bình Phước

giáp ranh xã Nhơn Phú

255

-

-

-

-

4

(ĐH.32B (Đường 30/4)

giáp Thị trấn Cái Nhum

cầu Rạch Ranh

255

-

-

-

-

5

Đường xã từ Chín Sãi -đường dẫn vào cầu Chánh Hội

ĐT 907

Đường huyện 30/4

230

-

-

-

-

6

Đường xã từ Hai Châu - cầu Tân Lập - ĐT 903

ĐH.33B (Đường 30/4 )

Đường tỉnh 903

230

-

-

-

-

7

Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Chánh Hội

Cầu số 8 (ĐT 903)

Giáp ranh xã Bình Phước

230

-

-

-

-

8

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

9

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

3.6

Xã Nhơn Phú

 

 

-

-

-

-

-

1

ĐH.31B (Đường 26/3 )

cầu Nhơn Phú mới

giáp xã Mỹ Phước

298

-

-

-

-

2

ĐH.31B (Đường 26/3)

giáp ranh xã Bình Phước

giáp ĐH.32B (30/4)

255

-

-

-

-

3

ĐH.32B (Đường 30/4 )

cầu Cái Mới

cầu Rạch Ranh

255

-

-

-

-

4

Khu vực chợ xã Nhơn Phú

 

 

1.823

1.333

-

-

-

5

Đường huyện 34B

Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3)

Giáp ranh xã Mỹ Phước

230

-

-

-

-

6

Đường thủy sản, xã Nhơn Phú

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2)

230

-

-

-

-

7

Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú

Đường 26/3 (ĐH.32B)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5)

230

-

-

-

-

8

Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3)

230

-

-

-

-

9

ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4)

Cầu Cái Mới

Cầu Nhơn Phú Mới

493

320

247

-

-

10

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

11

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

3.7

Xã Hòa Tịnh

 

 

-

-

-

-

-

1

Đường tỉnh 909

từ cầu Hòa Tịnh (giáp huyện Long Hồ)

Đường huyện 37

935

608

468

327

-

2

Đường tỉnh 909

Ngã ba ĐH.37

Đập Rạch Chùa

595

387

298

-

-

3

Đường tỉnh 909

từ Đập rạch Chùa

cầu rạch Cây Cồng

468

304

234

-

-

4

Đường huyện 30

đường tỉnh 909

giáp ranh xã Long Mỹ

850

553

425

298

-

5

Đường huyện 37

giáp Đường tỉnh 909 - cầu UBND xã

Đập Bà Phồng

383

249

-

-

-

6

Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907)

ĐH.37

Rạch Đình

230

-

-

-

-

7

Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907)

Rạch Đình

đường tỉnh 907

230

-

-

-

-

8

Đường ấp Bình Tịnh B – Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh

Cầu Thiềng Long

Trạm y tế xã Hòa Tịnh

230

-

-

-

-

9

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

10

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

3.8

Xã Long Mỹ

 

 

-

-

-

-

-

1

ĐH.30

giáp ranh xã Hòa Tịnh

Cầu Cái Nứa

1.233

802

616

432

-

2

ĐH.30

Cầu Cái Nứa

Cầu Cái Chuối

1.615

1.050

808

565

-

3

Khu vực Chợ xã Long Mỹ

 

 

884

646

-

-

-

4

Đường xã (từ Trường tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An

ĐH.30

ấp Thanh Hương (Mỹ An)

230

-

-

-

-

5

Đường xã (Long Phước - Mỹ An)

ĐH.30 (cầu Cái Chuối)

giáp ấp An Hưng (Mỹ An)

230

-

-

-

-

6

Đường xã (Long Khánh - Hòa Tịnh)

ĐH.30 (cầu Rạch Chanh)

giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh)

230

-

-

-

-

7

Đường xã (Long Hòa 1 - Hòa Tịnh)

Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương

giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh)

230

-

-

-

-

8

Đường xã (Long Hòa 2 - Mỹ An)

ĐH.30 (cầu Cái Nứa)

giáp ấp An Hưng (Mỹ An)

230

-

-

-

-

9

Đường xã (ĐH.30 - giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh)

ĐH.30

giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) - giáp ấp Thanh Hương (Mỹ An)

230

-

-

-

-

10

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

11

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

3.9

Xã Bình Phước

 

 

-

-

-

-

-

1

Quốc lộ 53

ranh xã Long An

Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp)

850

553

425

298

-

2

Đường tỉnh 903

Ranh huyện Long Hồ

ranh xã Chánh Hội

638

415

319

224

-

3

ĐH.31B (Đường 26/3)

đường tỉnh 903

giáp Chánh Hội

255

-

-

-

-

4

ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước )

Đường tỉnh 903

UBND xã Bình Phước

255

-

-

-

-

5

Đường Cái Sao – Chánh Thuận, xã Bình Phước

Giáp ranh xã Chánh Hội

Đường 26/3 (ĐH.31B)

230

-

-

-

-

6

Đường xã (UBND xã Bình Phước - cầu Hai Khinh)

UBND xã Bình Phước

cầu Hai Khinh

230

-

-

-

-

7

Đường xã (Phước Thới B - Phước Thới C)

ĐH.31B (cầu Dừa, đường 26/3)

ĐH.31B (Giồng Dài, đường 26/3)

230

-

-

-

-

8

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

9

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

3.10

Xã Tân Long

 

 

-

-

-

-

-

1

Quốc lộ 53

giáp ranh huyện Long Hồ

giáp ranh xã Tân Long Hội

595

387

298

-

-

2

Đường tỉnh 903

Ranh Xã Bình Phước

giáp ranh Tân An Hội

638

415

319

-

-

3

ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long )

Đường tỉnh 903

Cầu Sông Lung

230

-

-

-

-

4

ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long )

Quốc lộ 53

Cầu sông Lung

230

-

-

-

-

5

Khu vực chợ xã Tân Long

 

 

884

646

-

-

-

6

Đường nhựa

Cầu Chùa

Cầu Đồng Bé 1

230

-

-

-

-

7

Đường nhựa

Cầu Bảy Trường

Đập Ấu

230

-

-

-

-

8

Đường nhựa

Cống Phó Mùi

Cầu Đình Bình Lộc

230

-

-

-

-

9

Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Vinh)

Đường huyện 36

giáp xã Tân Long Hội

230

-

-

-

-

10

Đường xã (bờ Ông Cả)

Quốc lộ 53

Ngọn Ngã Ngay

230

-

-

-

-

11

Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903

Nhà văn hóa Tân Long

ĐT 903

425

276

213

-

-

12

Đường xã (Trường tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903)

ĐH.36 (Trường tiểu học Tân Long B)

ĐT 903

230

-

-

-

-

13

Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2)

ĐT 903 (số 4)

cầu Đồng Bé 2

230

-

-

-

-

14

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

15

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

16

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

3,11

Xã Tân An Hội

 

 

-

-

-

-

-

1

Đường tỉnh 903

Từ ranh Xã Tân Long

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

638

415

319

224

-

2

ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53

giáp Đường tỉnh 903

Cầu Ngọc Sơn Quang

306

199

-

-

-

3

ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53

Cầu Ngọc Sơn Quang

giáp ranh Xã Tân Long Hội

306

199

-

-

-

4

ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy)

ĐT 903 (cầu số 6)

cầu Ba Cò

255

-

-

-

-

5

Đường xã (đường vào Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang)

ĐH.35

cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ

230

-

-

-

-

6

Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy)

cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ

ĐH.35 (cầu Tân Quy)

230

-

-

-

-

7

Đường xã (An Hội 1 - An Hội 2)

ĐH.35 (cầu Ngọc Sơn Quang)

ĐT 903 (cầu số 6)

230

-

-

-

-

8

Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A)

cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ

Đập Ông 3A

230

-

-

-

-

9

Đường nhựa ĐH.32

ĐT 903

Cầu Ba Cò

230

-

-

-

-

10

Đường từ số 4, đến cầu Ba Cò (xã Tân An Hội)

Đường tỉnh 903

Đường huyện 32

230

-

-

-

-

11

Đường từ đường huyện 35 đến cầu Bà Nhiên

Đường huyện 35

Cầu Bà Nhiên xã Tân An Hội

230

-

-

-

-

12

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

13

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

14

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

3,12

Xã Tân Long Hội

 

 

-

-

-

-

-

1

Quốc lộ 53

cầu Mới

giáp ranh xã Tân Long

595

387

298

-

-

2

ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53

Quốc lộ 53

Cầu Sao Phong

255

-

-

-

-

3

ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53

Cầu Sao Phong

giáp ranh xã Tân An Hội

255

-

-

-

-

4

ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy)

ĐH.35 (cầu Tân Quy)

cầu Ba Cò

255

-

-

-

-

5

Đường nhựa ĐH.32

Cầu Ba Cò

ĐH.35

230

-

-

-

-

6

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

-

7

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

4

HUYỆN VŨNG LIÊM

 

 

-

-

-

-

-

4,1

Xã Thanh Bình

 

 

-

-

-

-

-

1

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

bến phà Thanh Bình

cầu Thanh Bình

680

442

340

238

-

2

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

cầu Thanh Bình

Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh

1.573

1.023

786

551

-

3

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh

hết trụ sở mới UBND xã Thanh Bình

1.573

1.023

786

551

-

4

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

trụ sở mới UBND xã Thanh Bình

giáp ranh xã Quới Thiện

468

304

234

-

-

5

Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện

Thuộc địa phận xã Thanh Bình

 

340

221

-

-

-

6

Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê

Trọn đường

 

298

-

-

-

-

7

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1)

 

 

1.743

-

-

-

-

8

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2)

 

 

1.573

-

-

-

-

9

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1)

 

 

1.743

-

-

-

-

10

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2)

 

 

1.743

-

-

-

-

11

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3)

 

 

1.445

-

-

-

-

12

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1)

 

 

1.573

-

-

-

-

13

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2)

 

 

1.573

-

-

-

-

14

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1)

 

 

1.743

-

-

-

-

15

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2)

 

 

1.615

-

-

-

-

16

Đường liên ấp Thanh Lương - Thanh Tân (Trọn đường)

 

 

298

-

-

-

-

17

Đường liên ấp Thái Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường)

 

 

230

-

-

-

-

18

Đường liên xã (Lăng - Thái Bình)

Đường huyện 67

cầu Thanh Bình 2

553

360

276

-

-

19

Đường liên xã (Lăng - Thái Bình)

cầu Thanh Bình 2

trụ sở UBND xã Thanh Bình

1.318

857

659

462

-

20

Đường liên ấp

Cầu chợ Thanh Bình

nhà thờ Liệt sĩ

1.318

857

659

462

-

21

Đường liên ấp

Cầu chợ Thanh Bình

Phà Bang Tra

383

249

-

-

-

22

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

0

23

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

24

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

4.2

Xã Quới Thiện

 

 

-

-

-

-

-

1

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

giáp ranh xã Thanh Bình

Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B)

468

304

234

-

-

2

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B)

giáp phố chợ xã Quới Thiện

510

332

255

-

-

3

Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B)

đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

bến phà Quới An - Quới Thiện

468

304

234

-

-

4

Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện

Thuộc địa phận xã Quới Thiện

 

340

221

-

-

-

5

Đường liên ấp Phước Bình - Phước Thạnh

giáp xã Thanh Bình

ấp Phước Thạnh

298

-

-

-

-

6

Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ)

 

 

1.658

-

-

-

-

7

Đường huyện còn lại

 

 

230

-

-

-

0

8

Đường xã còn lại

 

 

230

-

-

-

-

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

 

 

-

-

-

-

196

4.3

Xã Quới An

 

 

-

-

-

-

-

1

Đường tỉnh 901

giáp ĐT.902

cây xăng Nguyễn Huân

553

360

276

-

-

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

 

468

304

234

-

-

3

Đường tỉnh 902

giáp ĐT.901

bến phà Quới An - Chánh An

680

442

340

238

-

4

Đường tỉnh 902

Đoạn còn lại

 

468

304

234

-

-

5

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

giáp ranh xã Tân Quới Trung

giáp ranh xã Trung Thành Tây

340

221

-

-

-