Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về bảng giá đất tỉnh Hà Nam giai đoạn 2020-2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 12/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 12/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Đông |
Ngày ban hành: | 20/05/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 12/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 12/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nam, ngày 20 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN NĂM 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
_____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân tỉnh Hà Nam khoá XVIII, kỳ họp thứ mười bốn (kỳ họp bất thường) Quy định Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 190/TTr-STN&MT ngày 20 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/06/2020 và thay thế Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành Quy định tạm thời Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ỦY BAN NHÂN DÂN
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN NĂM 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
__________
Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Quy định này quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
Điều 2. Phạm vi áp dụng:
1. Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định được sử dụng làm căn cứ để:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
2. Khi xác định giá đất cụ thể làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê không được thấp hơn mức giá tại Quy định này.
Điều 3. Nguyên tắc, phương pháp xác định giá đất thực hiện theo quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.
Chương II. NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 4. Bảng giá đất thuộc nhóm đất nông nghiệp: (Bảng giá đất số 1).
1. Các khu vực được chia theo: Khu vực đồng bằng; khu vực đồi núi; khu vực thành phố Phủ Lý; khu vực thị xã Duy Tiên. Trong mỗi khu vực chia theo loại đất, mục đích sử dụng đất.
2. Cách áp dụng giá đất đối với các khu vực:
- Khu vực đồi núi: Áp dụng đối với đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất trồng cây lâu năm có điều kiện sản xuất khó khăn, trên vùng đất đồi, núi và xen kẽ đồi, núi.
- Khu vực đồng bằng: Áp dụng với khu vực đồng bằng và những khu vực đồi núi có điều kiện sản xuất tương đương khu vực đồng bằng.
- Khu vực thành phố Phủ Lý: Áp dụng đối với đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất trồng cây lâu năm thuộc các xã, phường của thành phố Phủ Lý.
- Khu vực thị xã Duy Tiên: Áp dụng đối với đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất trồng cây lâu năm thuộc các xã, phường của thị xã Duy Tiên.
Điều 5. Bảng giá đất ở tại khu vực ven các trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ: (Bảng giá đất số 2).
1. Được chia theo các đường Quốc lộ, tỉnh lộ và theo từng huyện, từng xã
2. Đường Quốc lộ, tỉnh lộ giá đất chia theo các vị trí và có tối đa 3 vị trí
Điều 6. Bảng giá đất ở tại thành phố Phủ Lý (Bảng giá đất số 3).
1. Khu vực các đường, phố:
- Chia theo đường, phố và mỗi đường, đoạn đường phố có 3 vị trí. Giá đất được xác định căn cứ chủ yếu vào khả năng sinh lời, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, du lịch, khoảng cách tới khu trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch.
- Trường hợp một đường phố gồm nhiều đoạn đường phố có khả năng sinh lời khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau thì giá đất quy định theo từng đoạn đường phố đó.
2. Khu vực nông thôn các xã ngoại thành thành phố và khu dân cư cũ của một số phường (ngoài khu vực đã xác định theo đường, phố theo quy định tại khoản 1 Điều này) được xác định theo các đường, trục đường, đoạn đường.
Điều 7. Bảng giá đất ở tại thị xã Duy Tiên (Bảng giá đất số 4).
1. Khu vực các trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ:
Được chia theo các đường Quốc lộ, tỉnh lộ và theo từng phường, xã; giá đất chia theo các vị trí và có tối đa 3 vị trí.
2. Giá đất ở tại các phường, xã
- Được xác định theo khu vực và vị trí.
- Giá đất tại mỗi khu vực của các phường, xã, được xác định theo các tuyến đường có các vị trí và mỗi khu vực có tối đa 3 vị trí theo các trục đường.
Điều 8. Bảng giá đất ở tại các thị trấn: (Bảng giá đất số 5).
1. Được xác định theo khu vực và vị trí.
2. Giá đất tại mỗi khu vực theo các thị trấn được xác định theo các tuyến đường có các vị trí và mỗi khu vực có tối đa 3 vị trí theo các đường.
Điều 9. Bảng giá đất ở tại khu vực nông thôn của các huyện (không bao gồm đất có vị trí tiếp giáp với các trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ): (Bảng giá đất số 6).
1. Được xác định theo xã, khu vực và vị trí.
2. Giá đất tại mỗi khu vực theo các xã được xác định theo các tuyến đường có các vị trí và mỗi khu vực có tối đa 3 vị trí.
Điều 10. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (Bảng giá đất số 7).
1. Bảng giá đất được phân ra các khu vực như sau:
a) Khu vực tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, Cụm tiểu thủ công nghiệp.
b) Khu vực đồi núi của huyện Kim Bảng và huyện Thanh Liêm (Không áp dụng với các khu đất có vị trí tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện) đối với đất sản xuất vật liệu xây dựng (đất để khai thác nguyên liệu đất, đá; đất làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng gắn liền với khu vực khai thác nguyên liệu).
c) Khu vực còn lại (Ngoài các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, Cụm tiểu thủ công nghiệp và không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản này): Bằng 60% giá đất ở có cùng khu vực, vị trí.
2. Khu vực và vị trí của thửa đất không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này được xác định theo khu vực, vị trí tương tự như Bảng giá đất ở quy định tại các Điều 5, 6, 7, 8, 9 của Quy định này.
Điều 11. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ (Bảng giá đất số 7).
1. Giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 80% giá đất ở có cùng khu vực, vị trí
2. Khu vực và vị trí được xác định theo khu vực, vị trí tương tự như Bảng giá đất ở quy định tại các Điều 5, 6, 7, 8, 9 của Quy định này.
Điều 12. Bảng giá một số loại đất khác (Bảng giá đất số 8)
1. Một số loại đất khác bao gồm: Đất nông nghiệp khác; đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ; đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất phi nông nghiệp khác.
2. Khu vực và vị trí được xác định theo khu vực, vị trí tương tự như Bảng giá đất ở quy định tại các Điều 5, 6, 7, 8, 9 của Quy định này.
Điều 13. Cách xác định vị trí, phân loại vị trí.
1. Cách xác định vị trí theo đường: Được chia tối đa làm 03 vị trí theo các đường và căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh, cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí 1 có mức sinh lời cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất; các vị trí tiếp theo có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
a) Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất mặt tiền trục đường giao thông.
b) Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất trong ngõ liền kề với trục đường giao thông.
c) Vị trí 3: áp dụng đối với các vị trí còn lại có điều kiện giao thông, sinh hoạt kém hơn.
2. Cách xác định vị trí đối với khu đất, thửa đất có đường gom:
a) Trường hợp khu đất, thửa đất kết nối trực tiếp với đường giao thông chính thì được xác định giá đất theo các vị trí trục đường giao thông đó.
b) Trường hợp khu đất, thửa đất kết nối với đường giao thông chính bằng đường gom thì được xác định giá đất theo vị trí tiếp theo thấp hơn 01 vị trí so với khu đất, thửa đất kết nối trực tiếp với đường giao thông chính đó.
3. Đối với một khu đất, thửa đất có vị trí tiếp giáp từ hai trục đường trở lên hoặc có từ 02 cách xác định giá đất theo quy định của Bảng giá đất có giá khác nhau thì mức giá được áp dụng là giá đất tại trục đường có giá đất cao hơn.
4. Xác định vị trí theo chiều sâu của thửa đất.
a) Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 10 Quy định này; đất thương mại, dịch vụ; đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ; đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất phi nông nghiệp khác mà thửa đất có chiều sâu so với mặt tiền tiếp giáp với trục đường trên 100m được phân loại theo các vị trí như sau: Diện tích để xác định vị trí 1 so với mặt tiền tiếp giáp với trục đường có chiều sâu không quá 100m; phần còn lại nối tiếp vị trí 1 xác định là vị trí 2 (trên 100m đến 200m); phần còn lại nối tiếp vị trí 2 xác định là vị trí 3 (trên 200m đến 300m); phần còn lại nối tiếp vị trí 3 xác định là vị trí 4.
b) Đối với đất ở mà thửa đất có chiều sâu so với mặt tiền tiếp giáp với trục đường trên 30 m được phân loại như theo các vị trí: Diện tích để xác định vị trí 1 so với mặt tiền tiếp giáp với trục đường có chiều sâu không quá 30 m; phần còn lại nối tiếp vị trí 1 xác định là vị trí 2 (trên 30 m đến 60m); phần còn lại nối tiếp vị trí 2 xác định là vị trí 3.
c)Trường hợp thửa đất theo quy định tại các Điểm a, b Khoản này mà có một phần thửa đất bị chắn bởi thửa đất khác, do người khác sử dụng thì giá đất áp dụng theo vị trí quy định tại các Điểm a, b Khoản này theo độ rộng mặt tiền, diện tích còn lại áp dụng theo độ sâu của thửa đất và nguyên tắc áp dụng theo vị trí tiếp theo thấp hơn 01 vị trí so với phần thửa đất không bị chắn bởi thửa đất khác, do người khác sử dụng.
5. Khu vực đất giáp ranh giữa hai khu vực (trên cùng trục đường) của các xã, giữa các khu vực (trục đường) trong xã và giữa các đoạn đường trên cùng tuyến đường giao thông trong địa bàn tỉnh:
a) Khu vực đất giáp ranh giữa hai khu vực là 200m (được xác định từ địa phận tiếp giáp khu vực có mức giá cao hơn).
b) Mức giá xác định tại khu vực đất giáp ranh được chia thành các bậc có độ dài khoảng 20m hoặc lấy trọn thửa đất và độ chênh lệch giữa các bậc là 10% của phần chênh lệch giá đất giữa hai khu vực giáp ranh.
Điều 14. Tổ chức thực hiện.
Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, kiểm tra thực hiện Quy định này./.
Bảng giá đất số 1
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THUỘC NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
1. Khu vực các huyện Kim Bảng, Thanh Liêm, Lý Nhân và Bình Lục:
Đơn vị tính: đồng/m²
Stt | Loại đất | Đồng bằng | Đồi núi |
1 | Đất trồng cây hàng năm; Đất nuôi trồng thủy sản | 60.000 | 35.000 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 72.000 | 45.000 |
3 | Đất rừng sản xuất |
| 25.000 |
2. Đất nông nghiệp khu vực đồi núi
2.1. Huyện Kim Bảng: Các xã có đồi núi thì phạm vi, ranh giới khu vực được xác định như sau:
Stt | Tên xã | Phạm vi, ranh giới khu vực |
1 | Xã Thanh Sơn | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) |
2 | Xã Thi Sơn | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) |
3 | Xã Liên Sơn | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) |
4 | Xã Khả Phong | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) |
5 | Thị trấn Ba Sao | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) |
6 | Xã Tượng Lĩnh | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) |
7 | Xã Tân Sơn | Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) |
2.2. Huyện Thanh Liêm: Các xã có đồi núi thì phạm vi, ranh giới khu vực được xác định như sau:
Stt | Tên xã | Phạm vi, ranh giới khu vực |
1 | Thị trấn Kiện Khê | Từ chân dãy núi đá vào trong rừng |
2 | Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu, xã Thanh Bình cũ) | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
3 | Xã Thanh Thủy | Từ chân dãy núi đá vào trong rừng |
4 | Xã Thanh Tân | Từ chân dãy núi đá vào trong rừng |
5 | Xã Thanh Nghị | Từ thôn Thanh Bồng, Thanh Sơn trở vào trong rừng |
6 | Xã Thanh Hải | Từ thôn Hải Phú, La Phù trở vào trong rừng |
7 | Xã Liêm Sơn | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
8 | Xã Thanh Tâm | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
9 | Xã Thanh Hương | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
10 | Xã Liêm Cần | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
3. Khu vực thành phố Phủ Lý
Đơn vị tính: đồng/m²
STT | Loại đất | Giá đất |
1 | Đất trồng cây hàng năm; Đất nuôi trồng thủy sản | 65.000 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 80.000 |
4. Khu vực thị xã Duy Tiên
Đơn vị tính: đồng/m²
Stt | Loại đất | Giá đất |
1 | Đất trồng cây hàng năm; Đất nuôi trồng thủy sản | 60.000 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 72.000 |
Bảng giá đất số 2
GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
I. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ:
1. Đường Quốc lộ 1A
Đơn vị tính: 1.000đ/m²
Stt | Tên huyện, xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
| Huyện Thanh Liêm |
| |
1 | Xã Thanh Hà | Đoạn từ giáp thành phố Phủ Lý (Đường ĐT495) đến đường QL21 (ĐT494 cũ) | 6.300 |
Đoạn từ đường QL21 (ĐT494 cũ) đến nhà ông Minh (PL12, thửa 12). | 5.500 | ||
Đoạn từ nhà ông Minh (PL12, thửa 12) đến giáp xã Thanh Phong. | 4.200 | ||
2 | Xã Thanh Phong | Đoạn từ giáp xã Thanh Hà đến giáp xã Thanh Hương. | 3.500 |
3 | Xã Thanh Hương | Đoạn từ giáp xã Thanh Phong đến đường ĐH14. | 2.900 |
Đoạn từ đường ĐH14 đến Cống Tâng (PL12, thửa 89). | 3.100 | ||
Đoạn từ Cống Tâng (PL12, thửa 89) đến giáp xã Thanh Nguyên. | 2.400 | ||
4 | Xã Thanh Nguyên | Đoạn từ giáp xã Thanh Hương (phía Đông) đến hết thửa (PL3, thửa 251) và (Phía Tây) giáp xã Thanh Nghị. | 2.900 |
Đoạn từ (Phía Đông) ngõ giáp nhà ông Ngoãn (PL3, thửa 251) đến giáp xã Thanh Hải. | 2.400 | ||
5 | Xã Thanh Nghị | Đoạn từ giáp xã Thanh Nguyên (Phía Tây) đến nhà bà Lan (PL31, thửa 21). | 2.900 |
Đoạn từ nhà bà Mai (PL31, thửa 22) đến giáp xã Thanh Hải. | 2.400 | ||
6 | Xã Thanh Hải | Đoạn từ giáp xã Thanh Nghị và xã Thanh Nguyên đến Cây xăng Công ty TNHH Minh Thoại (PL17, thửa 43) và nhà ông Nghênh (PL17, thửa 78). | 2.400 |
Đoạn từ Cây xăng Công ty TNHH Minh Thoại (PL17, thửa 43) và nhà ông Nghênh (PL17, thửa 78) đến sông Đáy giáp tỉnh Ninh Bình. | 2.900 |
2. Đường Quốc lộ 21
2.1. Đường Quốc lộ 21
Đơn vị tính: đồng/m²
Stt | Tên huyện, xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I | Huyện Kim Bảng |
| |
1 | Xã Thanh Sơn (ĐT 494 cũ) | Đoạn từ giáp xã Liên Sơn đến ngã ba (Đường BT chuyên dùng - QL21) | 750 |
- Đoạn từ ngã ba (Đường BT chuyên dùng - QL21) đến hết địa phận xã Thanh Sơn (giáp Thị trấn Kiện Khê – huyện Thanh Liêm) | 1.050 | ||
2 | Xã Thi Sơn (ĐT 494 cũ) | Đoạn từ ĐT 494 (Cầu Đồng Sơn) đến hết công ty Nhà Hà Nội số 28 | 1.500 |
Đoạn từ công ty Nhà Hà Nội số 28 đến giáp xã Liên Sơn | 1.050 | ||
3 | Xã Liên Sơn (Quốc lộ 21A cũ) | Đoạn từ giáp xã Thi Sơn đến giáp xã Thanh Sơn | 750 |
Đoạn từ Cầu Đồng Sơn đến Đồi Sẻ (giáp xã Khả Phong) | 2.300 | ||
4 | Xã Khả Phong (Quốc lộ 21A cũ và ĐT 494 cũ) | Đoạn từ Đồi Sẻ (giáp xã Liên Sơn) đến giáp thị trấn Ba Sao | 2.000 |
II | Huyện Thanh Liêm |
| |
1 | Xã Liêm Phong (Đường Phủ Lý - Mỹ Lộc cũ) | Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết đến giáp huyện Bình Lục. | 3.600 |
2 | Xã Thanh Hà (ĐT494 cũ) | Đoạn ngã tư giao QL1A (ĐT494 cũ) đến địa phận phường Liêm Chung, thành phố Phủ Lý. | 3.600 |
III | Huyện Bình Lục (Đường Phủ Lý - Mỹ Lộc cũ) |
| |
1 | Xã Đồn Xá | Đoạn từ giáp xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm đến giáp thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) | 3.000 |
2 | Xã Trung Lương | Đoạn từ giáp thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) đến giáp xã An Nội | 3.000 |
3 | Xã An Nội | Đoạn từ giáp xã Trung Lương đến giáp xã Vũ Bản | 3.000 |
4 | Xã Vũ Bản | Đoạn từ giáp xã An Nội đến giáp tỉnh Nam Định | 3.000 |
2.2. Đường Quốc lộ 21A
Đơn vị tính: 1.000đ/m²
Stt | Tên huyện, xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I | Huyện Bình Lục |
| |
1 | Xã Trung Lương | Đoạn từ Cầu Sắt đến nhà ông Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31). | 3.300 |
|
| Đoạn từ Cầu Họ đến nhà ông Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31) | 3.850 |
2 | Xã Đồn Xá | Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm đến thị trấn Bình Mỹ | 2.500 |
II | Huyện Thanh Liêm |
| |
1 | Xã Liêm Cần | Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết đến giáp xã Liêm Phong. | 4.400 |
2 | Xã Liêm Phong | Đoạn từ giáp xã Liêm Cần đến giáp huyện Bình Lục. | 3.300 |
2.3. Đường Quốc lộ 21B
Đơn vị tính: đồng/m²
Stt | Tên huyện, xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I | Huyện Kim Bảng |
| |
1 | Xã Ngọc Sơn | Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi đến nhà ông Cường (Tờ PL1 thửa 91-Cổng dưới cụm CN Biên Hòa) | 3.000 |
Đoạn từ nhà ông Cước (PL1 thửa 327) đến nhà ông Khiêm (PL1 thửa 136). | 2.500 | ||
Đoạn từ nhà ông Hiển (Pl2, thửa 2) đến giáp thị trấn Quế. | 2.600 | ||
2 | Xã Thụy Lôi | Đoạn từ giáp xã Ngọc Sơn đến đường rẽ vào thôn Trung Hoà | 2.600 |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Trung Hoà đến giáp xã Tân Sơn. | 2.300 | ||
3 | Xã Tân Sơn | Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi đến đường rẽ đi xã Lê Hồ. | 2.600 |
Đoạn từ đường rẽ đi xã Lê Hồ đến Chùa Thụy Sơn | 2.300 | ||
Đoạn từ Chùa Thụy Sơn đến giáp xã Tượng Lĩnh. | 1.700 | ||
4 | Xã Tượng Lĩnh | Đoạn từ giáp thành phố Hà Nội đến nút giao Quốc lộ 38B-QL21B | 2.600 |
Đoạn từ giáp thành phố Hà Nội đến nhà ông Dũng (PL1 thửa 97 – chợ Dầu) | 2.600 | ||
Đoạn nút giao Quốc lộ 38B-QL21B đến nhà ông Sang (Pl6, thửa 282 - thôn Quang Thừa) | 2.300 | ||
Đoạn từ nhà ông Ngoạn (PL1 thửa 110) đến nhà ông Quốc (PL1 thửa 315- chợ Dầu) | 2.300 | ||
Đoạn từ nhà ông Quý (PL6 thửa 283) đến giáp xã Tân Sơn | 2.000 |
3. Đường Quốc lộ 38
3.1. Đường Quốc lộ 38
Đơn vị tính: 1.000đ/m²
Stt | Tên huyện, xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I | Huyện Kim Bảng |
| |
1 | Xã Nhật Tựu | Đoạn từ nhà ông Thường (PL1 thửa 246) đến giáp xã Đại Cương | 2.600 |
2 | Xã Đại Cương | Đoạn từ giáp xã Nhật Tựu đến giáp xã Lê Hồ | 5.000 |
3 | Xã Lê Hồ | Đoạn từ giáp xã Đại Cương đến giáp xã Nguyễn Úy | 2.600 |
4 | Xã Nguyễn Úy | Đoạn từ giáp xã Lê Hồ đến giáp xã Tượng Lĩnh | 2.600 |
5 | Xã Tượng Lĩnh | Đoạn từ giáp xã Nguyễn Úy đến Quốc lộ 21B | 2.600 |
3.2. Đường Quốc lộ 38B
Đơn vị tính: 1.000đ/m²
Stt | Tên huyện, xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I | Huyện Lý Nhân |
| |
1 | Xã Chính Lý | Đoạn từ Ngã ba Chợ Tre cũ (Tờ 28, thửa 252) đến ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83). | 1.700 |
Đoạn từ chùa Dũng Kim (tờ 21 thửa số 1) đến chân cầu Hợp Lý | 1.200 | ||
Đoạn từ Ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 21, thửa 1) đến đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 6). | 1.200 | ||
Đoạn từ đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 5) đến Cống Hợp Lý (Tờ 19, thửa 29). | 800 | ||
2 | Xã Nhân Khang | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 14, thửa 1; tờ 13, thửa 1) đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 15, thửa 85; tờ 18, thửa 13). | 1.700 |
3 | Xã Nhân Chính | Đoạn từ giáp xã Nhân Khang (Tờ 4, thửa 7 và tờ 2, thửa 15) đến giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98) | 1.200 |
4 | Xã Nhân Nghĩa | Đoạn từ giáp xã Nhân Bình (Tờ 29, thửa 36) đến Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 58). | 1.700 |
Đoạn từ giáp Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 82) đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 23, thửa 1 và tờ 10, thửa 19). | 1.200 | ||
5 | Xã Nhân Bình | Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 17, thửa 96) đến giáp xã Xuân Khê (Tờ 23, thửa 28 và thửa 7). | 1.200 |
6 | Xã Xuân Khê | Đoạn từ sau Chùa (Tờ 24, thửa 65, thửa 66, thửa 122) đến Ngã ba Chợ Vùa (Tờ 26, thửa 34, thửa 94). | 1.400 |
Đoạn từ ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 94, thửa 26) đến cống Vùa mới giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 26 thửa 21, thửa 23, thửa 145) | 1.400 | ||
7 | Xã Tiến Thắng | Đoạn từ giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 7, thửa 6) đến giáp xã Hòa Hậu (Tờ 31, thửa 66 và thửa 67). | 1.200 |
8 | Xã Nhân Mỹ | Đoạn từ Cống Vùa xã Xuân Khê (Tờ 27, thửa 19 và thửa 36) đến giáp xã Tiến Thắng (Tờ 37, thửa 87 và tờ 39, thửa 44) | 1.200 |
Đoạn từ Cống Vùa mới giáp xã Xuân Khê (Tờ 28 thửa 1) đến ngã ba Trạm bơm Vùa (Tờ 28 thửa, thửa 9 và tờ 26, thửa 54) | 1.200 | ||
9 | Xã Hòa Hậu | Đoạn từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 33, thửa 1 và thửa 8) đến đê sông Hồng (Tờ 24, thửa 271 và thửa 401). | 1.950 |
10 | Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp đất nông nghiệp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, tờ 4 thửa 552, thửa 553 đến khu giáp đất nông nghiệp xã Công Lý (tờ 4 thửa 161, 162) | 2.000 |
Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) đến giáp xã Công Lý (Đường QL38B cũ) | 1.200 | ||
11 | Xã Công Lý | Đoạn từ Ngã ba ông Bảy (Tờ 8, thửa 36 và 39) đến Thôn 3 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 28, thửa; tờ 23 thửa 112) | 2.000 |
Đoạn từ Thôn 1 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 22, thửa 160 và thửa 173) đến giáp xã Chính Lý (Tờ 1, thửa 18 và thửa 66) (Đường QL38B cũ) | 1.200 | ||
12 | Xã Nguyên Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 31 và thửa 36) đến giáp xã Công Lý (Tờ 31, thửa 112) | 1.200 |
4. Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ)
Đơn vị tính: 1.000đ/m²
Stt | Tên huyện, xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I | Huyện Bình Lục (Đường ĐT 497 cũ) |
| |
1 | Xã Tràng An | Đoạn từ Dốc Mỹ chạy hết địa phận xã Tràng An. | 1.760 |
2 | Xã Đồn Xá | Đoạn từ giáp thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) đến lối rẽ vào Thôn Thanh Hòa (thôn Hòa Mục cũ) | 1.760 |
Đoạn từ lối rẽ vào Thôn Thanh Hòa (thôn Hòa Mục cũ) đến giáp xã Trịnh Xá. | 1.150 | ||
3 | Xã La Sơn | Đoạn từ thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) đến giáp xã Tiêu Động (Đối với các hộ nằm bên tây đường quốc lộ 37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nối trực tiếp ra đường còn lại áp dụng vị trí 2) | 1.760 |
4 | Xã Tiêu Động | Đoạn từ S16 đến đường trục thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Đỗ Khê). (Đối với các hộ nằm bên tây đường quốc lộ 37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nối trực tiếp ra đường còn lại áp dụng vị trí 2) | 1.760 |
Đoạn còn lại giáp xã La Sơn và xã An Lão. (Đối với các hộ nằm bên tây đường quốc lộ 37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông nối trực tiếp ra đường còn lại áp dụng vị trí 2) | 1.150 | ||
5 | Xã An Lão | Đoạn từ đường vào Chùa Đô Hai đến Cây đa Dinh giáp nhà ông Quyền (Tờ 34, thửa 167). | 1.900 |
- Đoạn từ đường vào Chùa đến sông S20 - Đoạn từ Cây đa Dinh giáp nhà ông Quyền (Tờ 34, thửa 167) đến đường bắc làng Vĩnh Tứ đi Mỹ Đô | 1.150 | ||
- Đoạn từ sông S20 nam làng Thứ Nhất đến giáp xã Tiêu Động. - Đoạn từ Bắc làng Vĩnh Tứ đi Mỹ Đô đến Cầu Vĩnh | 800 | ||
|
| Tứ giáp xã Yên Lợi huyện Ý Yên. |
|
5. Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý)
Đơn vị tính: đồng/m²
Stt | Tên huyện, xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I | Huyện Kim Bảng |
| |
1 | Xã Nhật Tựu | Đoạn từ đầu cầu Nhật Tựu giáp thị xã Duy Tiên đến giáp xã Nhật Tân. | 3.000 |
2 | Xã Nhật Tân | Đoạn từ giáp xã Nhật Tựu đến nhà ông Toàn (PL9 thửa 54). | 4.500 |
Đoạn từ nhà ông Công (PL9, thửa 60) đến nhà ông Hải (PL10 thửa 28 - ngã ba ĐT 498 - QL1). | 7.000 | ||
Đoạn từ ngã ba ĐT 498 - QL1 đến giáp xã Đồng Hóa. | 3.000 | ||
3 | Xã Đồng Hóa | Đoạn từ giáp xã Nhật Tân đến giáp xã Văn Xá. | 2.500 |
4 | Xã Văn Xá | Đoạn từ giáp xã Đồng Hóa đến giáp xã TP Phủ Lý. | 1.500 |
5 | Xã Thi Sơn | Đoạn từ giáp TP Phủ Lý đến giáp xã Thanh Sơn. | 1.500 |
6 | Xã Thanh Sơn | Đoạn từ giáp xã Thi Sơn đến giáp TP Phủ Lý. | 1.500 |
Đoạn từ giáp TP Phủ Lý đến giáp thị trấn Kiện Khê - huyện Thanh Liêm. | 2.000 | ||
II | Huyện Thanh Liêm |
| |
1 | Xã Thanh Hà | Đoạn ngã tư giao QL1A đến giáp phường Thanh Tuyền, thành phố Phủ Lý (Sân Vận động huyện Thanh Liêm) | 3.600 |
II. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ:
1. Đường tỉnh lộ tại huyện Kim Bảng
Đơn vị tính: 1.000đ/m²
Stt | Tên đường, tên xã | Ranh giới khu vực giá | Giá đất | ||
1 | Đường ĐT 494B |
| |||
1.1 | Xã Thi Sơn | - Đoạn từ Chợ Quyển đến cầu Quế | 4.500 | ||
- Đoạn từ Chợ Quyển đến giáp địa phận xã Thanh Sơn | 3.100 | ||||
2 | Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) |
| |||
2.1 | Xã Thi Sơn | Đoạn từ nhà ông Hòa (PL7, thửa 280- Thôn 2) đến nhà ông An (PL6, thửa 426 -Thôn 3) | 4.500 | ||
- Đoạn từ nhà ông Hanh (PL7 thửa 279-Thôn 2) đến nhà ông Quang (PL8, thửa 372 - Thôn 2) | 3.200 | ||||
- Đoạn từ nhà ông Đức (PL6 thửa 214-Thôn 3) đến nhà ông Bích (PL6 thửa 443-Thôn 3) | 3.200 | ||||
- Đoạn từ nhà ông Lợi (PL5 thửa 169-Thôn 4) đến nhà ông Quyết (PL5 thửa 334 -Thôn 4) | 2.300 | ||||
- Đoạn từ nhà ông Kha (PL8 thửa 309-Thôn 1) đến nhà ông Thắng (PL8 thửa 226 -Thôn 1) | |||||
- Đoạn từ nhà ông Thoại (PL5 thửa 410-Thôn 4) đến giáp xã Thanh Sơn | 2.000 | ||||
- Đoạn từ nhà ông Thắng (Thôn 1) đến Cổng vào Chùa Thi | |||||
Đoạn từ Nhà Văn hóa Thôn 1 (Phía tây) đến giáp xã Liên Sơn | 2.600 | ||||
Đoạn từ Cổng Chùa Thi đến Nhà Văn hóa Thôn 1 | 1.800 | ||||
2.2 | Xã Thanh Sơn | Đoạn từ đường vào Khu tập thể trường Cơ yếu đến ngõ nhà ông Điện (Thôn Thanh Nộn 2) Đoạn từ ngõ nhà ông Điện đến nhà ông Cảnh (PL4 thửa 36) | 3.200
| ||
Đoạn từ nhà ông Tuấn (PL4, thửa 19) đến giáp xã Thi Sơn | 2.000 | ||||
3 | Đường ĐT 498 |
| |||
3.1 | Xã Nhật Tân | Đoạn từ ngã ba (ĐT498 - QL1) nhà ông Vinh (PL10 thửa 29) đến giáp xã Đồng Hóa | 5.500 | ||
3.2 | Xã Đồng Hóa | Đoạn từ nhà ông Khải (PL8, thửa 322) đến ngã ba (ĐT 498- T3) | 4.000 | ||
Đoạn từ Trạm y tế đến nhà ông Vân | 3.200 | ||||
Đoạn từ Cầu Đồng Hóa đến nhà ông Dũng (Pl8, thửa 323) | 3.200 | ||||
Đoạn từ Cầu Đồng Hóa đến giáp xã Nhật Tân | 1.300 | ||||
3.3 | Xã Thụy Lôi | Đoạn từ Cầu Khả Phong đến Nghĩa trang xã Thụy Lôi | 2.000 | ||
Đoạn từ Nghĩa trang xã Thụy Lôi đến giáp xã Ngọc Sơn | 2.600 | ||||
3.4 | Xã Ngọc Sơn | Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi đến kênh PK25 (giáp xã Đồng Hoá) | 3.000 | ||
3.5 | Xã Khả Phong | Đoạn từ Cầu Khả Phong đến đường rẽ đi UBND xã | 2.600 | ||
Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã đến Trạm Bơm Khả Phong | 1.800 | ||||
Đoạn từ Trạm bơm đến Cống 3 cửa. | 1.300 | ||||
4 | Đường ĐT 498B |
| |||
4.1 | Xã Nhật Tựu | Đoạn từ nhà văn hóa thôn Nhật Tựu đến đường vào Chùa Văn Bối | 1.700 | ||
Đoạn từ đường vào Chùa Văn Bối đến Cầu Kênh (giáp xã Nhật Tân) | 1.200 | ||||
4.2
| Xã Nhật Tân | Đoạn từ nhà ông Nguyễn (PL13 thửa 2) đến Nghĩa trang liệt sỹ. | 6.500 | ||
- Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Nhật Tựu | 4.500 | ||||
- Đoạn từ nhà ông Sờ (PL13 thửa 5) đến lối rẽ đi Hoàng Tây (ĐH02) |
| ||||
Đoạn từ đường rẽ đi xã Hoàng Tây (ĐH02) đến xã Văn Xá. | 3.200 | ||||
4.3 | Xã Văn Xá | Đoạn từ giáp xã Nhật Tân đến Miếu Voi Phục | 2.600 | ||
Đoạn từ Miếu Voi Phục đến Trường THCS xã Văn Xá | 2.200 | ||||
Đoạn từ Trường THCS xã Văn Xá đến giáp thị trấn Quế | 1.700 | ||||
5 | Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) |
| |||
5.1 | Xã Nhật Tựu | Đoạn từ giáp thị xã Duy Tiên đến ĐT 498B - nhà ông Thống (PL1 thửa 75) | 4.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Hưng (PL1 thửa 74) đến nhà ông Vũ (PL1 thửa 9) | 3.200 | ||||
Đoạn từ nhà ông Năng (PL3 thửa 263) đến giáp xã Đại Cương | |||||
5.2 | Xã Đại Cương | Đường từ nhà ông Hà (thôn Thịnh Đại) đến nhà ông Khóm (PL4 thửa 108) | 2.300 | ||
Đường từ nhà ông Hùng (PL4 thửa 98) đến giáp xã Lê Hồ | 1.600 | ||||
5.3 | Xã Lê Hồ | Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã Lê Hồ đến giáp xã Đại Cương | 2.600 | ||
Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã đến giáp xã Nguyễn Úy | 1.800 | ||||
5.4 | Xã Nguyễn Úy | Đoạn giáp Chợ Chanh: Từ nhà ông Hải đến nhà ông Đa (xóm 4) | 2.600 | ||
Đoạn từ nhà ông Hải đế nhà bà Đăng (xóm 5) | 1.800 | ||||
Đoạn từ nhà ông Đa đến đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy | |||||
Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy đến nhà ông Kiên (xóm 3) | 1.300 | ||||
Đoạn từ nhà ông Kiên (xóm 3) đến giáp xã Lê Hồ | 1.000 | ||||
5.5 | Xã Tượng Lĩnh | Đoạn từ Quốc lộ 21B đến giáp nhà ông Chiến (PL1, thửa 157-thôn Phù Đê) | 3.200 | ||
Đoạn từ nhà ông Thức (PL1, thửa 158) đến nhà ông Chủ (PL1, thửa 15- thôn Phù Đê) | 2.300 | ||||
Các đoạn khác còn lại | 1.000 | ||||
6 | Đường T3 |
|
| ||
6.1 | Xã Hoàng Tây | Từ giáp thị xã Duy Tiên đến giáp xã Nhật Tân (ĐH 02) | 2.000 | ||
6.2 | Xã Nhật Tân | Từ giáp xã Hoàng Tây đến xã Đồng Hóa | 3.000 | ||
6.3 | Xã Đồng Hoá | Từ giáp xã Nhật Tân đến xã Ngọc Sơn | 3.000 | ||
2. Đường tỉnh lộ tại huyện Thanh Liêm
Đơn vị tính: 1.000đ/m²
Stt | Tên đường, tên xã | Ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Đường ĐT494C | Đoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê đến hết Nhà máy xử lý rác của Công ty Môi trường Thanh Thủy. | 1.200 |
2 | Đường ĐT495 |
|
|
2.1 | Xã Thanh Hà | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ). | 2.400 |
2.2 | Xã Liêm Thuận | Đoạn từ giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) đến giáp xã Liêm Sơn. | 1.720 |
2.3 | Xã Liêm Túc | Đoạn qua địa bàn xã Liêm Túc. | 1.720 |
2.4 | Xã Liêm Sơn | Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận đến giáp xã Liêm Túc. | 1.720 |
Đoạn từ giáp xã Liêm Túc đến giáp xã Thanh Tâm. | 1.720 | ||
2.5 | Xã Thanh Tâm | Đoạn từ giáp xã Liêm Sơn đến trụ sở UBND xã. | 1.740 |
Đoạn từ trụ sở UBND xã đến địa phận xã Thanh Nguyên. | 1.800 | ||
2.6 | Xã Thanh Nguyên | Đoạn từ giáp xã Thanh Tâm đến Quốc lộ 1A (Phố Cà). | 2.400 |
3 | Đường ĐT495B | Đoạn từ Ngã ba Thanh Bồng xã Thanh Nghị qua xã Thanh Nguyên đến hết địa phận xã Thanh Tâm. | 2.400 |
Đoạn từ xã Liêm Sơn, xã Liêm Túc | 1.800 | ||
4 | Đường ĐT495C | Từ giáp thị trấn Kiện Khê đến hết địa phận xã Thanh Hải (giáp tỉnh Ninh Bình). | 1.200 |
5 | Đường ĐT499B |
|
|
5.1 | Xã Thanh Phong | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp thị trấn Tân Thanh ( xã Thanh Lưu cũ). | 2.400 |
5.2 | Xã Liêm Thuận | Đoạn từ giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) đến chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14). | 3.600 |
Đoạn từ chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) đến giáp xã Liêm Cần. | 2.400 | ||
5.3 | Xã Liêm Cần | Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận đến Cầu Cả. | 2.400 |
Đoạn từ Cầu Cả đến Quốc lộ 21A | 3.600 | ||
6 | Đường T1 |
|
|
6.1 | Xã Thanh Phong | Đoạn từ đường Quốc lộ 1A đến giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ). | 5.000 |
3. Đường tỉnh lộ tại huyện Bình Lục
Đơn vị tính: 1.000đ/m²
Stt | Tên đường, tên xã | Ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Đường ĐT 496 |
| |
1.1 | Xã Tràng An | Đoạn từ Dốc Mỹ đến giáp xã Đồng Du | 1.760 |
1.2 | Xã Đồng Du | - Đoạn từ giáp xã Tràng An qua Cầu An Bài đến nhà ông Nguyễn Văn Sở thôn đội 1 (xóm Giếng Bóng cũ). - Đoạn từ nhà ông Ngô Kim Hài thôn Quyết Thắng (thôn Bình cũ) đến Cầu An Bài. | 1.760 |
Đoạn từ thửa giáp nhà ông Nguyễn Văn Sở thôn đội 1 (xóm Giếng Bóng cũ) đến Dốc Bình cạnh nhà ông Ngô Kim Hài Thôn Quyết Thắng (thôn Bình cũ). | 1.150 | ||
1.3 | Xã Hưng Công | Từ trường tiểu học Cổ Viễn thôn đội 2 đến nhà ông Thuân Thôn đội 3 (xóm 6 cũ) (Thửa 151, tờ 14) | 1.760 |
- Đoạn từ Trường Tiểu học thôn Cổ Viễn đến Cầu An Bài giáp xã Đồng Du; - Đoạn từ nhà ông Thuân (Tờ 14, thửa 8) đến Trạm bơm xã Ngọc Lũ. | 1.150 | ||
1.4 | Xã Ngọc Lũ | Đoạn từ Dốc Trại Màu (nhà bà Huệ Thôn Đội 5 (Đội 11 cũ)) đến hết nhà bà Dần Thôn Đội 5 (Đội 11 cũ). | 1.760 |
Đoạn từ giáp xã Hưng Công đến Dốc Trại Màu và từ nhà ông Giảng Thôn Đội 5 (Đội 11 cũ) đến nhà ông Mưu Thôn Đội 6 (Đội 10 cũ). | 1.150 | ||
Đoạn từ nhà ông Nội Thôn Đội 6 (Đội 10 cũ) đến giáp xã Bồ Đề. | 1.150 | ||
1.5 | Xã Bồ Đề | Đoạn từ nhà ông Đào Ngọc Nghị qua UBND xã, Trạm Đa khoa đến nhà ông Chu Văn Trường thôn 4. | 1.760 |
- Đoạn từ nhà ông Trần Trọng Bính đến giáp xã Ngọc Lũ. - Đoạn từ nhà ông Đào Ngọc Hộ đến nhà ông Trần Huy Hồng. | 1.150 | ||
- Đoạn từ nhà ông Trương Đình Tuyên đến giáp xã An Ninh. | 770 | ||
1.6 | Xã An Ninh | Đoạn từ Nhà văn hoá thôn An Thuận (Thôn 1 cũ) (PL9, thửa 166) đến nhà ông Chướng thôn An Tâm (Thôn 4 cũ) (PL11, thửa 01). | 1.760 |
- Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Chướng thôn An Tâm đến nhà ông Hưu thôn An Tiến (Thôn 8 cũ). - Đoạn từ Nhà Văn hoá thôn An Thuận (Thôn 1 cũ) đến giáp xã Bồ Đề | 1.150 | ||
2 | Đường ĐT 491 |
| |
2.1 | Xã Bình Nghĩa | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ đến nhà hàng Liêm Minh | 1.760 |
Đoạn từ nhà ông Lào (Tờ 32, thửa 31) đến đường vào Cây Thánh giá Thôn 5 Cát lại (Nhà bà Hằng, tờ 28, thửa 267) | 1.150 | ||
Đoạn từ nhà ông Hồng (Tờ 31, thửa 232) đến giáp xã Tràng An | 770 | ||
2.2 | Xã Tràng An | Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến giáp xã Bình Nghĩa | 1.760 |
3 | Đường ĐT 496B |
| |
3.1 | Xã Trung Lương | Đoạn từ đường vào Chợ Họ đến hết xã Trung Lương | 1.760 |
3.2 | Xã An Nội | Đoạn từ giáp xã Trung Lương đến giáp xã Bối Cầu | 1.760 |
3.3 | Xã Bối Cầu | Đoạn từ giáp xã An Nội đến giáp xã Hưng Công | 1.540 |
3.4 | Xã Hưng Công | Đoạn từ giáp xã Bối Cầu đến Cầu Châu Giang | 1.540 |
4 | Đường Đê hữu Sông Sắt | Từ Trạm bơm Đồng Du chạy đến hết địa phận xã An Lão (qua địa phận xã Đồng Du: Bối Cầu, An Mỹ, An Đổ, Tiêu Động, An Lão). | 410 |
5 | Đường ĐT 499 |
|
|
5.1 | Xã Tràng An | Đoạn từ giáp xã Đinh Xá (TP Phủ Lý) đến giáp xã Bình Nghĩa | 2.600 |
5.2 | Xã Bình Nghĩa | Đoạn từ giáp xã Tràng An đến giáp xã Công Lý (huyện Lý Nhân) | 2.600 |
4. Đường tỉnh lộ tại huyện Lý Nhân
Đơn vị tính: 1.000đ/m²
Stt | Tên đường, tên xã | Ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Đường ĐT 491 |
| |
1.1 | Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 34, thửa 96 và thửa 53) đến giáp xã Bắc Lý (Tờ 30, thửa 85). | 1.700 |
1.2 | Xã Bắc Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 33, thửa 22) đến Phòng khám đa khoa cũ (Tờ 35, thửa 13 và thửa 12). | 1.950 |
Đoạn từ phòng khám Đa khoa cũ (Tờ 36, thửa 28) đến giáp xã Trần Hưng Đạo ( xã Nhân Hưng cũ) | 1.300 | ||
1.3 | Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đoạn từ giáp địa phận xã Nhân Hưng cũ (Tờ 11, thửa 187 và 219) đến thôn Đồng Nhân cũ (Tờ 12, thửa 123 và thửa 192). | 1.700 |
Đoạn từ thôn Đông Nhân cũ (Tờ 12, thửa 193) đến Dốc Điếm tổng (Tờ 15, thửa 148 và thửa 152). | 900 | ||
1.4 | Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 3, thửa 1 và thửa 177) đến giáp địa phận xã Nhân Đạo cũ (Tờ 5, thửa 16 và tờ 3, thửa 204). | 1.700 |
2 | Đường ĐT 492 |
| |
2.1 | Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 82) đến giáp thị trấn vĩnh Trụ (Tờ 22, thửa 114) | 1.950 |
2.2 | Xã Hợp Lý | Đoạn từ đập Phúc (Tờ 15, thửa 132 và thửa 123) đến UBND xã | 1.950 |
Đoạn từ Thượng Châu (Tờ 7, thửa 148 và thửa 18) đến Nghĩa trang Phúc Thượng | 1.200 | ||
Đoạn từ Nghĩa trang Phúc Thượng (Tờ 8, thửa 58 và tờ 5, thửa 6) đến giáp xã Chính Lý | 800 | ||
Đoạn từ ngã ba Đập Phúc (đường ĐH 01) (Tờ 15, thửa 40 và thửa 122) đến giáp xã Văn Lý | 800 | ||
2.3 | Xã Văn Lý | Đoạn từ giáp xã Hợp Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 2 thửa 187) đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ 16 thửa 34) | 800 |
2.4 | Xã Chính Lý | Đoạn từ Cầu Đen giáp xã Văn Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 30 thửa 201 và tờ 34 thửa 1) đến Trạm Bơm xóm 17 giáp xã Công Lý (tờ 31 thửa 106 và thửa 187) | 800 |
2.5 | Xã Công Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 27, thửa 151) đến Ngã ba Cánh Diễm (Tờ 25, thửa 173 và thửa 174) | 1.950 |
Đoạn từ Ngã ba Cánh Diễm (đường ĐH 01 cũ thuộc tờ 25, thửa 164 và thửa 165) đến giáp xã Chính Lý | 800 | ||
3 | Đường ĐT 499 |
| |
3.1 | Xã Công Lý | Đoạn từ giáp xã Bình Nghĩa huyện Bình Lục đến giáp xã Đức Lý | 2.600 |
3.2 | Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý đến giáp xã Nguyên Lý | 2.600 |
3.3 | Xã Nguyên Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (thửa 66 tờ 15, thửa 72 tờ 15) đến giáp xã Đức Lý (thửa 64 tờ 15) | 2.600 |
3.4 | Xã Đạo Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý đến giáp xã Bắc Lý | 2.600 |
3.5 | Xã Bắc Lý | Đoạn từ giáp xã Đạo Lý đến giáp xã Chân Lý | 2.600 |
3.6 | Xã Chân Lý | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý đến chân cầu Thái Hà | 2.600 |
Đoạn từ nút giao cầu Thái Hà đến chân cầu Hưng Hà | 2.600 | ||
4 | Đường ĐT496B |
| |
4.1 | Xã Nhân Chính | Đoạn Từ đường QL38B (Tờ 14, thửa 46 và tờ 15, thửa 18) đến cầu Châu Giang. | 1.500 |
Mức giá quy định nêu trên cho các đoạn đường Quốc lộ, tỉnh lộ tại mục I, II áp dụng cho vị trí 1 các vị trí tiếp theo xác định theo hệ số so với vị trí 1; hệ số điều chỉnh các vị trí như sau:
Vị trí 1: Hệ số 1; Vị trí 2: Hệ số: 0,7; Vị trí 3: Hệ số: 0,5.
Bảng giá đất số 3
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
I. KHU VỰC CÁC ĐƯỜNG, PHỐ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
Stt | Tên đường, ranh giới khu vực giá | Giá đất | |
I | Các tuyến đường phố |
| |
1 | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) |
| |
Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm (địa phận thành phố) đến đường Phan Huy Ích (ĐH01) | 6.000 | ||
Đoạn từ đường Phan Huy Ích đến đường Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Châu | 6.800 | ||
Đoạn từ Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Tuyền đến Ngã ba đọ xá (Phố Trần Bình Trọng) | 6.500 | ||
Đoạn từ ngã ba Đọ Xá đến đường phố Nguyễn Thị Định | 9.000 | ||
Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định đến Đinh Tiên Hoàng | 12.000 | ||
Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Trần Phú | 16.000 | ||
Đoạn từ đường Trần Phú đến cầu Ba Đa (đường Lê Thánh Tông) | 9.000 | ||
Đoạn từ cầu Ba Đa đến giáp thị xã Duy Tiên | 6.500 | ||
2 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) |
| |
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến UBND xã Lam Hạ | 3.900 | ||
Đoạn từ UBND xã Lam Hạ đến hết địa phận xã Lam Hạ | 2.500 | ||
3 | Đường ĐT 493: Địa bàn xã Tiên Hải | 1.500 | |
4 | Đường Lê Lợi |
| |
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 35.000 | ||
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Châu Cầu | 25.000 | ||
Đoạn từ đường Châu Cầu đến đường Trường Chinh | 12.000 | ||
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Biên Hoà | 9.000 | ||
Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường Quy Lưu | 9.000 | ||
Đoạn từ đường Quy Lưu đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo | 14.000 | ||
5 | Đường Biên Hòa |
| |
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường Lê Công Thanh | 35.000 | ||
Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến đường Lê Lợi | 21.000 | ||
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính | 8.000 | ||
6 | Đường Quy Lưu |
| |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Lê Công Thanh | 18.000 | ||
Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 20.000 | ||
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Trần Thị Phúc | 18.000 | ||
7 | Đường Nguyễn Viết Xuân |
| |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Lê Công Thanh | 18.000 | ||
Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến Trần Hưng Đạo | 20.000 | ||
8 | Đường Trần Thị Phúc |
| |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hoà | 8.000 | ||
Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường Quy Lưu | 6.500 | ||
Đoạn từ đường Quy Lưu đến đến ngã ba Hồng Phú cũ (giao đường sắt và đường bộ) | 6.000 | ||
Đoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ đến đường Đinh Tiên Hoàng | 8.000 | ||
Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đường Trần Thị Phúc | 7.500 | ||
9 | Đường Trần Hưng Đạo |
| |
Đoạn từ Trần Thị Phúc đến đường Lê Lợi (Ngã ba) | 12.000 | ||
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường vào UBND phường Liêm Chính | 8.000 | ||
Đoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình | 5.500 | ||
10 | Đường ĐT 491 |
| |
Địa bàn xã Liêm Tuyền: Đoạn từ phường Liêm Chính đến hết địa phận xã Liêm Tuyền | 5.500 | ||
Địa bàn xã Đinh Xá: Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền đến giáp xã Tràng An (Bình Lục) | 3.000 | ||
11 | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) |
| |
Đoạn từ Quốc lộ 21A đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 4.500 | ||
Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh đến Nhà văn hoá xã Thanh Sơn | 3.500 | ||
Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn | 2.000 | ||
Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ đến hết địa phận thành phố | 2.000 | ||
12 | Đường Đinh Tiên Hoàng |
| |
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc | 7.800 | ||
Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc đến đường vào Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ | 6.500 | ||
Đoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ đến giáp huyện Thanh Liêm | 5.200 | ||
13 | Đường Lê Duẩn: Đường N6 khu đô thị Liêm Chính |
| |
Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Phố Yết Kiêu | 16.000 | ||
Đoạn từ Phố Yết Kiêu đến nút giao Liêm Tuyền | 18.000 | ||
14 | Đường Nguyễn Văn Trỗi |
| |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Quy Lưu | 35.000 | ||
Đoạn từ đường Quy Lưu đến Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng | 20.000 | ||
Đoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng đến đường Trần Thị Phúc | 12.000 | ||
15 | Đường Trường Chinh |
| |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hoà | 20.000 | ||
Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường Quy Lưu | 35.000 | ||
Đoạn từ Quy Lưu đến ngã ba phố Bùi Văn Dị | 28.000 | ||
Đoạn từ phố Bùi Văn Dị đến đường Trần Thị Phúc | 20.000 | ||
16 | Đường Châu Cầu: Từ đường Lê Lợi đến đường Quy Lưu | 21.000 | |
17 | Đường Lê Công Thanh |
| |
Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Trần Hưng Đạo | 21.000 | ||
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Biên Hoà | 35.000 | ||
Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường Lê Lợi | 21.000 | ||
Đoạn từ đầu Cầu Châu Giang đến đường Nguyễn Chí Thanh | 14.000 | ||
Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Võ Nguyên Giáp | 9.500 | ||
Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp thị xã Duy Tiên | 6.500 | ||
18 | Đường 3 tháng 7 (đường D2): |
| |
Đoạn từ phố Trương Công Giai đến phố Lê Thị Hồng Gấm | 3.200 | ||
Đoạn từ phố phố Lê Thị Hồng Gấm đến phố Trương Minh Lượng | 3.900 | ||
19 | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường D1): Từ phố Trương Công Giai đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 2 | 3.900 | |
20 | Đường Lê Thánh Tông (Quốc lộ 21B): Từ đường Lê Hoàn đến xã Kim Bình | 4.500 | |
21 | Đường Quốc lộ 21B (Địa phận xã Kim Bình): Đoạn từ giáp phường Quang Trung đến giáp Thị trấn Quế | 3.000 | |
22 | Đường Ngô Quyền |
| |
Đoạn từ Cầu Hồng Phú đến Cống Xì Dầu | 7.500 | ||
Đoạn từ Cống Xì Dầu đến đường Lê Hoàn | 5.500 | ||
Đoạn từ cầu Hồng Phú đến Cầu Châu Sơn | 7.500 | ||
23 | Đường Trần Phú: Từ Bưu điện tỉnh đến đường Lê Hoàn | 15.500 | |
24 | Đường Lý Thường Kiệt |
| |
Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn) | 13.000 | ||
Đoạn từ đường 24 tháng 8 đến đường Ngô Gia Tự | 7.800 | ||
| Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú đến đường Lê Chân | 10.500 | |
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến ngã 3 Thanh Sơn | 5.200 | ||
25 | Quốc lộ 21A : Địa phận phường Lê Hồng Phong (Xã Thanh Sơn cắt về) | 4.500 | |
26 | Đường Lý Thái Tổ |
| |
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến phố Trần Văn Chuông | 9.100 | ||
Đoạn từ phố Trần Văn Chuông đến đường Lê Chân | 7.200 | ||
Đoạn từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng | 5.200 | ||
27 | Đường 24 tháng 8 |
| |
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến phố Đề Yêm | 6.500 | ||
Đoạn từ phố Đề Yêm đến hết đoạn giao với khu dân cư cũ | 4.500 | ||
28 | Đường Hoàng Văn Thụ |
| |
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến phố Trần Văn Chuông | 6.500 | ||
Đoạn từ phố Trần Văn Chuông đến đường Lê Chân | 4.500 | ||
29 | Đường Ngô Gia Tự (Đường vành đai nhánh N5): Từ đường Lê Chân đến đường Lý Thường Kiệt | 7.200 | |
30 | Đường Lê Chân |
| |
Đoạn từ Cầu Châu Sơn đến hết Công ty TNHH Đông Nam Á | 9.100 | ||
Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố đến ngã tư đường vào nhà máy xi măng Bút Sơn | 3.900 | ||
31 | Đường Đinh Công Tráng |
| |
Đoạn từ đường Lê Chân đến đường phố Trần Bình Trọng | 6.500 | ||
Đoạn từ phố Trần Bình Trọng đến UBND phường Châu Sơn (mới) | 3.900 | ||
Đoạn từ UBND phường Châu Sơn (mới) đến hết địa phận thành phố Phủ Lý | 3.300 | ||
32 | Đường ĐT 498B (Địa bàn xã Kim Bình): Đoạn từ Quốc lộ 21B đến giáp thị trấn Quế | 1.300 | |
33 | Đường ĐT 497 (Địa bàn xã Trịnh Xá): Đoạn từ xã Tràng An đến giáp xã Đồn Xá | 2.300 | |
34 | Đường ĐT 493B |
| |
Địa bàn xã Tiên Hiệp: Từ giáp xã Đọi Sơn đến hết giáp xã Tiên Tân. | 2.000 | ||
Địa bàn xã Tiên Tân: Đoạn từ đường sắt đến Trạm Y tế xã (PL 7, thửa 27) | 3.900 | ||
Địa bàn xã Tiên Tân: Đoạn từ Trạm Y tế xã đến giáp xã Tiên Hiệp | 3.300 | ||
35
| Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) |
| |
Địa bàn xã Liêm Tuyền: |
| ||
Đoạn từ nút giao Liêm Tuyền đến nút giao 2 cao tốc | 12.000 | ||
Đoạn từ nút giao hai cao tốc đến giáp xã Đinh Xá | 6.500 | ||
Địa bàn xã Đinh Xá: Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền đến giáp xã Liêm Tiết | 6.500 | ||
Địa bàn xã Liêm Tiết: Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến giáp xã Liêm Phong | 6.500 | ||
36 | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) |
| |
Địa bàn phường Liêm Chính: Từ đường Lê Duẩn (đường N6) đến giáp xã Liêm Chung | 9.000 | ||
Địa bàn xã Liêm Chung: |
| ||
Đoạn từ giáp phường Liêm Chính đến giáp xã Liêm Tiết | 8.000 | ||
Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết đến giáp xã Thanh Hà | 7.000 | ||
Địa bàn xã Liêm Tiết: Đoạn từ đường Quốc lộ 21A đến giáp xã Liêm Chung | 7.000 | ||
37 | Quốc lộ 21 (ĐT 494 cũ): |
| |
Địa bàn phường Thanh Tuyền: Đoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê đến Quốc lộ 1A | 3.600 | ||
38 | Đường Võ Nguyên Giáp (đường ĐT01 đường vào nhà thi đấu đa năng) |
| |
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến Trạm dừng nghỉ cao tốc | 6.500 | ||
39 | Đường Nguyễn Văn Linh (đường 150m) |
| |
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến Khu đô thị Bắc Châu Giang | 8.500 | ||
40 | Đường Điện Biên Phủ (đường 68m) |
| |
Đoạn từ Cuối khu đô thị Liêm Chính đến xã Tiên Hiệp | 8.500 | ||
41 | Đường Đình Tràng (đường kè Bắc Châu Giang) |
| |
Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến Cầu Liêm Chính | 3.900 | ||
42 | Đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang) |
| |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến ngõ 17 đường Lê Lợi | 6.300 | ||
Đoạn từ ngõ 17 đường Lê Lợi đến đường Trần Hưng Đạo | 3.200 | ||
43 | Đường Nguyễn An Ninh (đường dẫn cầu Phù Vân) |
| |
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến thôn 2 Phù Vân (ngã tư quy hoạch) | 5.500 | ||
44 | Đường Nguyễn Văn Cừ (đường Lê Chân Nhánh 2) |
| |
Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á đến hết trường Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội. | 6.500 | ||
Đoạn từ Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội đến đường ĐT 494B. | 3.900 | ||
45 | Đường Phan Huy ích |
| |
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm | 2.000 | ||
46 | Đường Phạm Văn Đồng (đường nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá) |
| |
Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến hết địa phận thành phố | 2.000 | ||
47 | Đường Tuệ Tĩnh (đường 20,5m quanh BV Bạch Mai) |
| |
Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến khu nhà ở cán bộ BV Bạch Mai | 5.200 | ||
48 | Đường Phan Hưng (đường 30m phía Tây BV Việt Đức) |
| |
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến kè Nam sông Châu Giang | 5.200 | ||
49 | Đường Lê Hữu Trác (đường QH 44,5m phía Đông Nam bệnh viện Bạch Mai) |
| |
Đường Hà Huy Tập đến đường QH 30m địa bàn Liêm Tuyền | 6.500 | ||
50 | Đường Trần Khánh Dư (đường 30m địa bàn Liêm Tuyền) |
| |
Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường 491 | 5.200 | ||
51 | Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) |
| |
Địa bàn xã Kim Bình: Đoạn từ giáp xã Văn Xá đến giáp xã Thi Sơn. | 1.500 | ||
Địa bàn phường Lê Hồng Phong: |
| ||
- Đoạn từ giáp xã Thi Sơn đến đường Lê Chân (nhánh 2). | 2.450 | ||
- Đoạn từ đường Lê Chân (nhánh 2) đến giáp phường Châu Sơn. | 2.000 | ||
Địa bàn phường Châu Sơn: Đoạn từ giáp phường Lê Hồng Phong đến giáp thị trấn Kiện Khê - huyện Thanh Liêm. | 2.000 | ||
52 | Đường ĐT499 |
| |
Địa bàn xã Liêm Tuyền: Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến giáp xã Đinh Xá | 5.000 | ||
Địa bàn xã Đinh Xá: |
| ||
- Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến giáp xã Trịnh xã | 4.000 | ||
- Đoạn từ giáp xã Trịnh xá đến giáp xã Tràng An (huyện Bình Lục) | 3.000 | ||
Địa bàn xã Trịnh Xá: Đoạn thuộc địa bàn xã Trịnh xã | 3.000 | ||
II | Các tuyến phố và ngõ |
| |
1 | Phố Hàng Chuối: Từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hoà | 6.000 | |
2 | Phố Kim Đồng: Từ đường Châu Cầu đến đường Trường Chinh | 5.000 | |
3 | Phố Phạm Tất Đắc: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Công Thanh | 5.000 | |
4 | Phố Tân Khai: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy Lưu | 10.000 | |
5 | Phố Trần Tử Bình: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Trường Chinh | 10.400 | |
6 | Phố Phạm Ngọc Thạch |
| |
| Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Lợi | 18.000 | |
Từ đường Lê Lợi đến phố Lý Tự Trọng | 8.000 | ||
7 | Phố Lý Tự Trọng: Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang) | 8.000 | |
8 | Phố Võ Thị Sáu: Từ Phố Ngô Sỹ Liên đến đường Trần Hưng Đạo | 6.000 | |
9 | Phố Bùi Văn Dị: Từ đường Trường Chinh đến đường Trần Hưng Đạo | 21.000 | |
10 | Phố Trần Quốc Toản: Từ đường Bùi Văn Dị đến đường Lê Công Thanh | 6.000 | |
11 | Phố Trần Khát Chân: Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Hồ Xuân Hương | 6.000 | |
12 | Đường cổng phụ khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo: Từ phố Phạm Ngũ Lão đến phố Trần Khát Trân | 6.000 | |
13 | Phố Phạm Ngũ Lão (đường QH trong khu đô thị): Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Yết Kiêu | 5.000 | |
14 | Phố Nguyễn Quốc Hiệu (đường N2) Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn | 9.100 | |
15 | Phố Hồ Xuân Hương: Đường quanh hồ trong khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo | 6.000 | |
16 | Phố Yết Kiêu (đường D4): Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Lê Duẩn | 5.500 | |
17 | Phố Dã Tượng (đường D5) Từ đường Lê Duẩn đến phố Yết Kiêu | 6.000 | |
18 | Phố Nguyễn Phúc Lai |
| |
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn | 16.000 | ||
Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Lam | 12.000 | ||
Từ Nguyễn Lam đến kênh chính Tây | 8.000 | ||
19 | Phố Lương Văn Đài: Từ đường bê tông (dốc lò mổ) đến đường Lê Duẩn | 5.000 | |
20 | Phố Tô Hiệu: Từ Trần Hưng Đạo đến phố Lương Văn Đài | 4.000 | |
21 | Phố Trương Công Giai (đường N1 cũ): Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Phố Nguyễn Thị Định | 3.500 | |
22 | Phố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu): |
| |
Đoạn từ Phố Lý Trần Thản đến Phố Đặng Việt Châu (khu đô thị Bắc Thanh Châu) | 2.500 | ||
Đoạn từ Phố Đặng Việt Châu đến Phố Trần Nguyên Hãn (khu đô thị Bắc Thanh Châu) | 3.000 | ||
23 | Phố Tô Vĩnh Diện (đường N4 khu đô thị Bắc Thanh Châu): Từ phố Lý Trần Thản đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | 3.000 | |
24 | Phố Trương Minh Lượng (đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu): Từ Phố Lý Trần Thản đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | 3.000 | |
25 | Phố Nguyễn Thị Định: Từ đường Đinh Tiên Hoàng (Bưu điện Thanh Châu) đến đường Lê Hoàn | 5.000 | |
26 | Phố Trần Nguyên Hãn:(đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu): Từ Phố Trương Công Giai (Đ.N1 cũ) đến Phố Nguyễn Thị Định (Đ.CN Bắc Thanh Châu cũ) | 3.000 | |
27 | Phố Phan Trọng Tuệ (D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu): |
| |
Đoạn từ Phố Trương Công Giai đến Phố Lê Thị Hồng Gấm | 2.500 | ||
Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm đến Phố Nguyễn Thị Định | 3.000 | ||
28 | Phố Đặng Việt Châu (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu): |
| |
Đoạn từ Phố Trương Công Giai (Đ.N1 cũ) đến Phố Tô Vĩnh Diện | 2.500 | ||
Đoạn từ Phố Phố Tô Vĩnh Diện đến Phố Nguyễn Thị Định | 3.000 | ||
29 | Phố Lý Trần Thản (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu): |
| |
Đoạn từ Phố Trương Công Giai đến Phố Lê Thị Hồng Gấm | 2.500 | ||
Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm đến Phố Nguyễn Thị Định | 3.000 | ||
30 | Phố Phan Huy Chú: Từ đường Lê Hoàn đến đường Ngô Quyền | 4.500 | |
31 | Phố Mạc Đĩnh Chi: Từ đường Lê Hoàn đến đường Ngô Quyền | 4.500 | |
32 | Phố Nguyễn Thiện: Từ đường Trần Phú đến đường Ngô Quyền | 6.000 | |
33 | Phố Đề Yêm: Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Ngô Gia Tự | 6.000 | |
34 | Phố Võ Văn Tần (Đường đôi trước cửa ký tức xá Trường Cao đẳng sư phạm): Từ Phố Trần Văn Chuông đến khu đô thị Vân Sơn | 5.000 | |
35 | Phố Tống Văn Trân (đường D2): Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lê Chân | 3.500 | |
36 | Phố Ngô Gia Khảm (KĐT Tây đáy): Từ cầu Hồng Phú đến cầu Châu Sơn | 5.500 | |
37 | Phố Trần Văn Chuông: Từ đường Lý Thường Kiệt đến Trường THPT Phủ Lý A | 5.000 | |
38 | Phố Lý Công Bình (đường QH.Đ.M3): Từ phố Tống Văn Trân đến ngõ dân cư | 5.000 | |
39 | Phố Nguyễn Hữu Tiến: Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam | 5.000 | |
40 | Phố Trần Quang Khải: |
| |
Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lý Thái Tổ | 5.000 | ||
Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Hoàng Văn Thụ | 4.000 | ||
41 | Phố Trần Nhật Duật: Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lý Thái Tổ | 5.000 | |
42 | Phố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1): Từ đường D5 đến đường Đinh Công Tráng | 3.000 | |
43 | Phố Cù Chính Lan: Từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng | 4.000 | |
44 | Phố Đặng Quốc Kiêu (đường QH-Đ. D): Từ Phố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1) đến Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4) | 3.000 | |
45 | Phố Dương Văn Nội (đường QH-NLC2): Từ đường D5 đến đường Lý Thái Tổ) | 3.000 | |
46 | Phố Nguyễn Đức Quý (đường QH-NLC3): Từ đường D5 đến đường Lý Thái Tổ | 3.000 | |
47 | Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4): Từ đường Lê Chân đến đường D5 | 3.000 | |
48 | Phố Trịnh Đình Cửu (đường QH-Đ.F): Từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng | 3.000 | |
49 | Phố Trần Bình Trọng |
| |
- Đoạn từ đường Lê Hoàn đến cầu Đọ | 3.500 | ||
- Đoạn từ Cầu Đọ đến đường Đinh Công Tráng | 2.500 | ||
50 | Phố Lê Hữu Cầu (đường D6): Từ đường phố Đề Yêm đến phố Trần Quang Khải | 3.500 | |
51 | Phố Nguyễn Thị Nhạ (ĐườngQH B1): Từ đường N1 đến đường N5 | 3.000 | |
52 | Phố Nguyễn Thị Vân Liệu (Đường B2): Từ đường N1 đến đường N5 | 3.000 | |
53 | Phố Hoàng Thế Thiện: Đoạn từ Cầu Châu Giang phường Lam Hạ đến nút giao đường 68m | 7.200 | |
54 | Phố Lương Văn Can: Đoạn từ trường CĐ PT-TH (đoạn giao với đường Nguyễn Chí Thanh) đến đường 68m | 5.500 | |
55 | Phố Nguyễn Thành Lê: Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài đến đường 68m | 5.500 | |
56 | Phố Hoàng Tùng: Đoạn từ phía Đông Sở Tài nguyên và Môi trường (đoạn giao đường 42m quy hoạch) đến đường 27m | 2.500 | |
57 | Phố Hồ Xanh: Đoạn từ phía đông nhà in Báo Hà Nam (đoạn giao đường 42m quy hoạch) đến tuyến 16 | 5.500 | |
58 | Phố Hồ Tùng Mậu: Đoạn từ phía Nam Sở Tài nguyên và Môi trường đến đường 27m | 3.300 | |
59 | Phố Lương Đình Của: Đoạn từ phố Hoàng Tùng đến tuyến 14 | 3.300 | |
60 | Phố Ngô Thị Nhậm: Đoạn từ phố Hồ Tùng Mậu đến tuyến kè hồ số 3 | 3.300 | |
61 | Phố Ngô Vi Liễn: Đoạn từ phố Hoàng Tùng đến tuyến 12 | 3.300 | |
62 | Phố Lê Anh Xuân: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Phạm Ngọc Thạch | 7.000 | |
63 | Phố Nguyễn Du (đường xung quanh hồ Chùa Bầu): Đoạn giao với đường Nguyễn Văn Trỗi (chùa Bầu) | 8.600 | |
64 | Phố Hoàng Ngân: Đoạn từ đường Lê Duẩn đến Nhà văn hoá Thá | 4.600 | |
65 | Phố Bùi Văn Quế: Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường Lê Đức Thọ | 7.200 | |
66 | Phố Nguyễn Bảng: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến nút giao đường quy hoạch 17,5m | 4.600 | |
67 | Phố Bùi Kỷ: Đoạn từ đường 16m đến kè Nam sông Châu | 4.600 | |
68 | Phố Doãn Mậu Khôi: Đoạn từ đường 17,5m đến đường trục thôn Triệu Xá | 4.600 | |
69 | Phố Hoàng Thuấn: Đoạn từ đường 17,5m đến đường trục thôn Triệu Xá | 4.600 | |
70 | Phố Ngô Sỹ Liên (Khu đô thị Minh Khôi): Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo với phố Tô Hiệu đến Phố Lý Tự Trọng | 6.000 | |
71 | Phố Đặng Thai Mai: Đoạn từ phố Tô Hiệu vòng xung quanh khu đô thị Hồ A1 | 4.000 | |
72 | Phố Bạch Trà: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (gần trường mầm non Liêm Chính) đến đường Lê Duẩn | 4.600 | |
73 | Phố Nguyễn Hồng Phong: Đoạn từ phía Đông trường mầm non Liêm Chính đến đường Lê Duẩn | 5.500 | |
74 | Phố Đào Tấn: Đoạn từ đường Lê Duẩn đến giáp khu dân cũ | 5.500 | |
75 | Phố Huỳnh Thúc Kháng: Đoạn từ phố Trần Quang Tặng đến phố Nguyễn Lam | 4.600 | |
76 | Phố Lê Quý Đôn: Đoạn từ phía trước trường THPT chuyên Biên Hoà đến đường Điện Biên Phủ | 5.500 | |
77 | Phố Chu Văn An: Đoạn từ đường Lê Duẩn đến phố Nguyễn Lam | 7.200 | |
78 | Phố Đào Văn Tập: Đoạn từ phố Nguyễn Phúc Lai đến đường Điện Biên Phủ | 5.500 | |
79 | Phố Trần Quốc Vượng: Đoạn từ phố Trần Quang Tặng đến đường Điện Biên Phủ | 4.600 | |
80 | Phố Nguyễn Lam: Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Nguyễn Phúc Lai | 8.000 | |
81 | Phố Hồ Đắc Di: Đoạn từ Hồ Vực Kiếu đến đường 30m (quy hoạch) | 4.600 | |
82 | Phố Tôn Thất Tùng: Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường 30m cạnh bệnh viện Việt Đức | 4.600 | |
83 | Phố Đặng Thuỳ Trâm: Đoạn từ nút giao khu CEO với khu đất 7% đến đường 30m phía tây bệnh viện Việt Đức | 4.600 | |
84 | Phố Vũ Văn Lý: Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường 30m phía đông bệnh viện Việt Đức | 4.600 | |
85 | Phố Đặng Văn Ngữ : Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn | 4.600 | |
86 | Phố Lê Tư Lành: Đoạn từ phố Tôn Thất Tùng đến đường Lê Duẩn | 4.600 | |
87 | Phố Bùi Đạt (đường dẫn vào Hồ Quang Trung): Đoạn từ đường dẫn vào cầu Phù Vân đến đường bê tông phường Quang Trung | 3.300 | |
88 | Phố Nguyễn Thượng Hiền (Khu đô thị Tài Tâm): Đoạn từ Cầu Châu Sơn đến đường vào tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu | 2.000 | |
89 | Phố Đỗ Huy Liêu: Đoạn từ Cầu Châu Sơn đến đường vào tổ tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu | 2.000 | |
90 | Phố Trần Bảo: Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định đến đường 3/7 | 3.000 | |
III | Các đường phát sinh mới hoặc chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt đường theo các xã, phường như sau: |
| |
1 | Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) |
| |
1.1 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên | 6.500 | |
1.2 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét | 5.500 | |
1.3 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét | 3.500 | |
1.4 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét | 2.500 | |
2 | Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) |
| |
2.1 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên | 5.000 | |
2.2 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét | 4.000 | |
2.3 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét | 2.800 | |
2.4 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét | 2.000 | |
3 | Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) |
| |
3.1 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên | 4.000 | |
3.2 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét | 2.800 | |
3.3 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét | 2.000 | |
3.4 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét | 1.500 | |
4 | Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải |
| |
4.1 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên | 2.800 | |
4.2 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét | 2.000 | |
4.3 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét | 1.500 | |
4.4 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét | 1.000 | |
- Mức giá quy định cho các đường, phố nêu trên tại mục 1 áp dụng cho vị trí 1, các vị trí tiếp theo xác định theo hệ số so với vị trí 1; hệ số điều chỉnh như sau:
Vị trí 1: Hệ số 1; Vị trí 2: Hệ số: 0,6; Vị trí 3: Hệ số: 0,4
- Xác định vị trí theo mặt cắt đường của các ngõ, phố liền kề với vị trí 1 như sau:
+ Đường có mặt cắt ngang lớn hơn 6 mét được tính là vị trí 2
+ Đường có mặt cắt ngang nhỏ hơn hoặc bằng 6 mét được tính là vị trí 3
II. KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC XÃ NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ CŨ CỦA MỘT SỐ PHƯỜNG (ngoài khu vực đã xác định theo đường phố, phố quy định tại Bảng giá này):
Đơn vị tính: 1.000đ/m²
Stt | Tên xã, phường, khu vực, đường | Giá đất |
1 | Phường Liêm Chính |
|
| Đường từ lối rẽ vào UBND xã đến ngã ba thôn (tổ dân phố) Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt (qua Trường THCS) | 3.000 |
Đường từ ngã ba thôn Thá đến giáp xã Liêm Chung (gần Chùa Lơ) | 1.500 | |
Các trục đường liên thôn, liên xóm | 1.300 | |
Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại | 1.000 | |
2 | Phường Thanh Châu |
|
| Đối với tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ: |
|
- Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố | 1.700 | |
- Các đường thôn, xóm , tổ dân phố và vị trí còn lại | 1.300 | |
Đối với tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ: |
| |
- Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố | 1.300 | |
- Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại | 900 | |
3 | Phường Châu Sơn |
|
| Đường từ Chợ mỏ đến giáp huyện Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá) | 1.300 |
Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại | 900 | |
4 | Phường Lam Hạ |
|
| Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài đến hết địa phận thôn (tổ dân phố) Hoàng Vân (giáp với miếu thôn Quỳnh Chân) | 2.000 |
Đoạn từ đường Lê Hoàn (cầu Đen) đến đường Lê Công Thanh kéo dài | 2.000 | |
| Đường từ đường Lê Công Thanh kéo dài đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ) | 2.000 |
Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố | 1.300 | |
Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại | 1.000 | |
5 | Phường Quang Trung |
|
| Đường đê sông Nhuệ: Từ PL2, thửa 13, đến PL12, thửa 11 | 2.100 |
Đường trục cống Ba Đa: Từ PL8, thửa số 45 đến PL8, thửa 1 | 1.500 | |
Đường cầu Phù Vân (Phía bắc đường): Từ PL26, thửa 58 đến PL28, thửa 6 | 1.400 | |
Đường cầu Phù Vân (Phía nam đường): Từ PL26, thửa 63 đến PL28, thửa 13 | 1.600 | |
Các trục đường liên thôn, xóm, tổ dân phố | 1.500 | |
Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại | 1.300 | |
6 | Phường Thanh Tuyền |
|
| Đường Phạm Công Trứ (đường ĐH 08): Đoạn từ đường Lê Hoàn đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm | 1.000 |
Đường từ đường ĐH01 đến đê sông Đáy (ĐH08). | 900 | |
Các đường xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại | 800 | |
7 | Phường Lê Hồng Phong |
|
| Đường Phú Viên (đường liên tổ Phú Viên): Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến nút giao Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B cũ) | 800 |
Đường Lạt Sơn (đường liên tổ Lạt Sơn): Đoạn từ Chùa Lạt Sơn đến ngã tư đi NMXM Bút Sơn (đường Lê Chân kéo dài) | 800 | |
Đường Phú Cường (đường liên tổ Phú Cường): Đoạn từ nút giao ĐT 494B (cũ) với đường Ngô Gia Tự đến Chùa Lạt Sơn | 800 | |
Các trục đường liên thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn | 800 | |
Các đường thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại | 800 | |
8 | Xã Liêm Chung |
|
| Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng (lối rẽ vào UBND xã) đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất Quân đội) | 3.000 |
Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng đến hết xã Liêm Chung | 2.000 | |
Các trục đường liên thôn, liên xóm | 1.500 | |
Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại | 1.200 | |
9 | Xã Phù Vân |
|
| Đường Nguyễn Thiện kéo dài (điểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi đến đê Kim Bình) | 3.000 |
Đường trục xã gồm các đoạn: | 2.000 | |
- Đoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài đến hết địa phần thôn 4, thôn 5 | ||
- Đoạn từ PL12,thửa 256 đến PL4 , thửa 4 |
| |
Đường trục xã: Từ PL1, thửa 292 đến PL7, thửa 41 | 1.300 | |
Các trục đường liên thôn, liên xóm | 1.300 | |
Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại | 900 | |
10 | Xã Liêm Tuyền |
|
| Đường ĐH03: Đoạn từ đường ĐT 491 đến giáp xã Đinh Xá | 4.000 |
Đường trục chính xã từ giáp vị trí 3 đường ĐT491 đến hết địa phận xóm 7; | 2.000 | |
Đường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì. | ||
Các đường xã, thôn và vị trí còn lại | 1.500 | |
11 | Xã Liêm Tiết |
|
| Đường ĐH03: Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến giáp xã Liêm Cần | 3.500 |
Đường ĐH04: Từ Quốc lộ 21A đến giáp xã Liêm Phong. | 1.500 | |
Đường trục thôn Văn Lâm. | 1.000 | |
Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm đến Trung tâm Bảo trợ xã hội. | 700 | |
Các đường thôn và vị trí còn lại | 600 | |
12 | Xã Tiên Tân |
|
| Đê sông Nhuệ: Từ PL1, thửa 1 và thửa 7 đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105 | 1.000 |
Đường gom đường sắt (phía đông đường sắt): từ PL1, thửa 1 đến PL8, thửa 25 | 1.500 | |
Đường ĐH 06: Từ đường Sắt đến giáp xã Tiên Nội | 1.500 | |
Đường đi thôn Kiều: Từ đường Sắt đến thửa 52, PL8 thôn Kiều | 1.000 | |
Các đường xã, thôn và vị trí còn lại | 800 | |
13 | Xã Tiên Hiệp |
|
| Đường cầu vượt: Từ hộ ông Bình (PL9, thửa 36) đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69) | 1.500 |
Đường trục xã: Từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7) | 1.000 | |
Các đường xã, thôn và vị trí còn lại | 500 | |
14 | Xã Tiên Hải |
|
| Đường trục xã và trục đường khu tái định cư | 850 |
Các đường xã, thôn và vị trí còn lại | 550 | |
15 | Xã Đinh Xá |
|
| Đường ĐH03: Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến giáp xã Liêm Cần | 3.500 |
Các trục đường liên xã | 800 | |
Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại | 650 | |
16 | Xã Trịnh Xá |
|
| Đường ĐH06 | 700 |
Các đường trục xã | 600 | |
| Các trục đường thôn, xóm | 500 |
Các đường còn lại của các thôn: Tràng, Thượng, An Hoàng, Bùi Nguyễn, Đôn | 400 | |
17 | Xã Kim Bình |
|
| Thôn Phù Lão (đường liên xã): Từ Quốc Lộ 21B đến cống Ba Đa | 1.000 |
Thôn Kim Thanh và các trục đường thôn Kim Thượng, Đồng Tiến, Phù Lão | 900 | |
Các đường liên xã, liên thôn Mạnh Tiến và An Lạc và vị trí còn lại | 500 |
Mức giá quy định nêu trên thuộc khu vực nông thôn các xã ngoại thành thành phố và khu dân cư cũ của một số phường.
Bảng giá đất số 4
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ XÃ DUY TIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
I. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ
1. Đường Quốc lộ 38
1.1. Đường Quốc lộ 38
Đơn vị tính: đồng/m²
Stt | Tên xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Xã Trác Văn | Khu vực Cầu giát : Từ hộ bà Hương thôn Lạt Hà (PL01, thửa 48) đến giáp xã Chuyên Ngoại. | 5.000 |
Đoạn từ giáp phường Hòa Mạc đến hộ bà Hương thôn Lạt Hà (PL01, thửa 48) | 7.000 | ||
2 | Xã Chuyên Ngoại | Từ giáp xã Trác Văn đến hộ ông Bộ (PL 12, thửa 4). Khu vực cầu Giát | 4.500 |
Khu vực QL 38 còn lại: Từ hộ ông Bộ thôn Quan Phố (PL 12, thửa 4) đến giáp xã Mộc Nam | 3.500 |
1.2. Đường Quốc lộ 38B (Đường ĐT 492 cũ)
Đơn vị tính: đồng/m²
Stt | Tên xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Xã Chuyên Ngoại | Đoạn từ đường ĐH02 đến giáp xã Trác Văn | 1.500 |
2 | Xã Trác Văn | Đoạn từ giáp xã Chuyên Ngoại đến hết địa phận xã Trác Văn giáp huyện Lý Nhân | 1.500 |
1.3. Đường Quốc lộ 38 mới (Đoạn tránh Hoà Mạc từ Vực Vòng đến cầu Yên Lệnh)
Đơn vị tính: đồng/m²
Stt | Tên xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Xã Mộc Nam | Đoạn từ giáp phường Châu Giang đến Cầu Yên Lệnh | 3.500 |
2. Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 493 cũ)
Đơn vị tính: 1.000đ/m²
Stt | Tên xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Xã Yên Nam | Từ giáp phường Hòa Mạc đến giáp xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ) | 2.000 |
2 | Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ, xã Châu Sơn cũ) | Từ giáp xã Yên Nam đến hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Lĩnh Trung. | 1.500 |
Từ hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Lĩnh Trung (xã Đọi Sơn cũ) đến Cầu Câu Tử. | 1.200 |
II. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ
Đơn vị tính: đồng/m²
Stt | Tên đường, Tên xã | Ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Đường ĐT 492 |
| |
1.1 | Xã Yên Nam | Từ hộ ông Bích thôn Lộc Châu (PL11 thửa 174) đến hộ ông Đông thôn Lộc Châu (PL11 thửa 125) | 2.000 |
2 | Đường ĐT 493 |
| |
2.1 | Xã Tiên Sơn (xã Châu Sơn cũ) | Từ Cầu Câu Tử đến giáp thành phố Phủ Lý | 1.200 |
2.2 | Xã Tiên Sơn (xã Châu Sơn cũ) | Từ Quốc lộ 37B đến hộ ông Tiến (PL 9, thửa 211) | 800 |
3 | Đường ĐT 493B |
| |
3.1 | Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ) | Từ Quốc lộ 37B đến giáp xã Tiên Hiệp (TP. Phủ Lý) | 1.500 |
Mức giá quy định nêu trên cho các đoạn đường Quốc lộ, tỉnh lộ tại mục I, II áp dụng cho vị trí 1 các vị trí tiếp theo xác định theo hệ số so với vị trí 1; hệ số điều chỉnh các vị trí như sau:
Vị trí 1: Hệ số 1; Vị trí 2: Hệ số: 0,7; Vị trí 3: Hệ số: 0,5.
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG, XÃ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
Stt | Tên phường, phường, khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Phường Đồng Văn |
|
a | Khu vực 1 |
|
b | Phố Nguyễn Hữu Tiến (Quốc lộ 38): Đoạn từ đầu cầu Vượt đến hết phường Đồng Văn. | 9.500 |
Đường ĐT 498C (phố Phạm Văn Đồng): Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp phường Duy Minh | 6.500 | |
Đường Quốc lộ 1A (phố Phạm Văn Đồng) | 5.500 | |
Đường 68 m trong Khu nhà ở Công nhân KCN | 6.000 | |
Khu vực 2 |
| |
| Quốc lộ 38 mới: Đoạn đường gom từ Quốc lộ 1A đến giáp phường Duy Minh | 4.000 |
| Quốc lộ 38: Đoạn đường gom từ Quốc lộ 1A đến hết cầu vượt (về phía Đông) | 4.000 |
Đường vào Khu đô thị mới Đồng Văn (giáp cầu vượt) đến hết trục đường (trục cảnh quan) | 5.000 | |
Đường từ khu quy hoạch Đài tưởng niệm (Khu đô thị mới Đồng Văn) đến đường hết 36m vào sân vận động Đồng Văn | 5.000 | |
Đường 22m (hướng Bắc-Nam) nối từ thửa đất số 94, PL30 (đối diện UBND phường) đến thửa đất số 211, PL31 (hết khu đô thị mới Detech) | 4.500 | |
Đường từ QL38 vào Khu đô thị mới Đồng Văn từ giáp thửa đất số 269, PL12 đến thửa đất số 57, PL30 (giáp chợ Đồng Văn) | 3.500 | |
Đường vào khu công nghiệp Đồng Văn | 3.600 | |
Đường 22m phía Đông Khu đất sân vận động Đồng Văn (giáp với khu vực Tái định cư tổ dân phố Vực Vòng) | 5.000 | |
Đường 22m vào sân vận động Đồng Văn | 5.000 | |
Đường phía Nam khu đất sân vận động Đồng Văn và đường 18m phía Bắc SVĐ Đồng Văn | 4.000 | |
c | Khu vực 3 |
|
| Đường ĐH11: Từ giáp QL38 đến hết địa phận phường (giáp phường Duy Minh) | 3.000 |
Trục đường Kết nối QL38 với QL21B đến giáp phường Tiên Nội | 3.000 | |
Đường ĐH10: Từ giáp Quốc lộ 38 đến hết địa phận phường (giáp phường Bạch Thượng) | 3.000 | |
Đường vào xí nghiệp đông lạnh (cũ) | 2.800 | |
Các đường còn lại trong khu Đô thị mới | 2.800 | |
Các đường còn lại trong khu Đô thị HDT | 2.800 | |
Các đường còn lại trong khu đất Sân vận động Đồng Văn | 2.800 | |
d | Khu vực 4 |
|
| Đường trục chính trong các khu đất tái định cư, hỗ trợ 7% phục vụ GPMB khu Công nghiệp Đồng Văn 3 | 2.000 |
Đường trục chính tổ dân phố Đồng Văn và Ninh Lão, Phạm Văn Đồng | 1.800 | |
Các trục đường còn lại trong tổ dân phố Đồng Văn, Ninh Lão, Phạm Văn Đồng và trong khu tập thể trại giống lúa | 1.300 | |
Đường trục tổ dân phố Sa Lao (Địa phận xã Tiên nội cũ): Từ ông Thản thửa 127, PL01 đến chùa Sa Lao và ông Phú, thửa 01, PL 01 (BĐĐC xã Tiên Nội cũ) | 1.500 | |
Đường trục chính trong khu đất tái định cư (dự án KCN Đồng Văn I mở rộng). Đoạn từ lô số 01 đến lô số 11 | 2.500 | |
Đường trục chính trong khu đất tái định cư (dự án KCN Đồng Văn I mở rộng) Đoạn từ lô số 11 đến lô số 61 | 1.500 | |
Đường trục khu đấu giá giáp khu Tái định cư Vực Vòng | 2.500 | |
2 | Phường Hòa Mạc |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường Quốc lộ 38: Đoạn từ ngân hàng NN&PTNT đến hết thửa đất Thửa đất số 31, tờ PL8 (hộ ông Thảo), Thửa đất số 95, tờ PL7 (hộ ông Thành). | 6.000 |
Đường Quốc lộ 38: từ thửa 63, tờ số 3 (ông Khánh); khu đường gom (tổ dân phố số 4) đến giáp xã Trác Văn | 8.000 | |
Đường Quốc lộ 38: Đoạn từ giáp phường Yên Bắc đến giáp Ngân hàng NN & PTNT | 5.000 | |
Đường Quốc lộ 38 (địa phận xã Châu Giang cũ): Từ hộ Bà Ngân (đầu cầu Giát, PL27 -thửa 52) đến hộ ông Kế (giáp xã Chuyên Ngoại), PL27 - thửa 70 (BĐĐC xã Châu Giang cũ) | 4.500 | |
Đoạn tránh Hòa Mạc từ Vực Vòng (các đoạn giáp phường Yên Bắc và phường Châu Giang | 3.500 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường ĐH01 đi phường Châu Giang: Đoạn từ giáp QL38 đến hộ ông Cân (PL06, thửa 66) | 5.000 |
c | Khu vực 3 |
|
| Đường trục chính Khu đô thị Hòa Mạc (đường 24m): Từ giáp QL38 (lô T1) đến đường 24m giáp chùa Lôi Hà (hết lô F53 và P36) | 3.500 |
Đường trục trong Khu đô thị Hòa Mạc (đường 16m): Từ giáp QL38 (Ngân hàng chính sách) đến hết trục dọc (hết lô T22 và E11) | 3.000 | |
Các đường còn lại trong khu Đô thị Hòa Mạc | 2.500 | |
Đường QL 37B: Từ UBND thị xã đến giáp xã Yên Nam | 2.500 | |
Đường ĐH03 đi trác Văn: Từ hộ ông Sử (PL9, thửa 40) đến hộ ông Dũng (PL14, thửa 97) | 2.500 | |
Đường ĐH01: từ Cống I4-15 đến giáp phường Châu Giang | 2.500 | |
Đường từ Chợ Hòa Mạc đến hết Trung tâm y tế thị xã | 2.500 | |
Trục đường bờ sông Châu Giang : Từ giáp đường ĐH 01 đến Cầu Nông Giang (giáp phường Châu Giang) | 2.000 | |
Đường ĐH 05: Từ giáp phường Yên Bắc đến giáp xã Yên Nam | 3.000 | |
d | Khu vực 4 |
|
| Đường ĐH 03: Từ giáp hộ ông Dũng (PL14, thửa 97) đến giáp xã Trác Văn | 1.500 |
Các trục đường chính của phố còn lại và trục đường chính khu đất hỗ trợ 7% | 1.200 | |
Các trục đường tổ dân phố Quan Nha, Trại Quan Nha (chuyển từ xã Yên Bắc cũ sang) | 1.000 | |
Các trục đường tổ dân phố Chuyên Mỹ (chuyển từ xã Châu Giang cũ sang) | 800 | |
Trục đường chính nội bộ khu đất đấu giá phía Đông đường ĐH01 (giáp phường Châu Giang) | 1.500 | |
Trục đường chính nội bộ khu đất đấu giá và đất hỗ trợ 7% tổ dân phố Phúc Thành - phía Tây đường ĐH01 (giáp phường Châu Giang) | 1.000 | |
Đường trong khu TĐC DA đường tránh QL38 (tổ dân phố trại Lũng Xuyên – xã Yên Bắc cũ) | 1.500 | |
3 | Phường Tiên Nội |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Trục đường Kết nối QL38 với QL21B : Từ giáp phường Đồng Văn đến giáp xã Tiên Ngoại | 2.500 |
Đường N1 (Giáp khu đô thị Đại Học Nam Cao) | 3.000 | |
Đường trục chính 7% | 2.000 | |
- Đường ĐH 09: Từ đầu đường giáp phường Yên Bắc đến hết địa phận phường Tiên Nội (giáp phường Hoàng Đông) - Đường trong khu Đô thị Đại học Nam Cao (Đường ĐH 06 cũ): Từ đầu đường giáp xã Tiên Ngoại đến hết địa phận phường Tiên Nội (Giáp phường Hoàng Đông) | 2.000 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Các trục đường đô thị (trục đường xã cũ) | 1.500 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường đô thị còn lại (đường thôn cũ). | 1.000 |
4 | Phường Bạch Thượng |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH 10: Từ giáp phường Đồng Văn đến giáp đường D1 (tổ dân phố Thần Nữ) | 2.500 |
Đường D1, N2 - Khu tái định cư, đất 7% | 2.500 | |
Đường ĐH 10B: Từ giáp đường cao tốc đến giáp phường Duy Minh | 2.000 | |
Trục đường đê: Từ giáp phường Yên Bắc đến hộ bà Hằng (PL 5, thửa 22) tổ dân phố Nhất. | 2.000 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường trục (đường xã cũ): - Từ hộ ông Hượng (PL 10, thửa 29) đến hộ ông Tuân (PL 9, thửa 213) tổ dân phố Nhất. - Từ hộ ông Khách (PL15, thửa 86) đến Đình tổ dân phố Thần Nữ (PL 14, thửa 60). | 2.000 |
Các trục đường thuộc tổ dân phố Nhất (đường thôn cũ): - Từ hộ ông Cẩn (PL 10, thửa 12)- khu TĐC tổ dân phố Nhất đến hộ ông Phúc (PL 9, thửa 47) tổ dân phố Nhất. - Từ giáp hộ bà Huấn (PL10, thửa113)đến hộ ông Trường (PL10, thửa 88) tổ dân phố Nhất. | 1.800 | |
Trục đường: Từ giáp hộ ông Động (PL9, thửa 215) tổ dân phố Nhất đến hộ ông Học (PL9, thửa 306) tổ dân phố Nhất (đường xã cũ). | 1.800 | |
Trục đường: Từ hộ bà Lan (PL 1, thửa 37) tổ dân phố Ngũ Nội đến hộ ông Huy (PL 4, thửa 299) tổ dân phố Nhì (đường xã cũ). | 1.800 | |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường của tổ dân phố còn lại (đường thôn còn lại cũ). | 1.000 |
5 | Phường Duy Minh |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Quốc lộ 38: Đoạn từ giáp phường Đồng Văn đến giáp phường Duy Hải | 8.000 |
| Trục đường 17,5m (hướng Đông- Tây) trong khu Đô thị Đồng Văn Xanh: nối từ điểm giao đường ĐT498C và đường ĐH11 đến giáp phường Duy Hải. | 3.500 |
Đường ĐH 11 : Từ đường ĐT498C (PL8, thửa 26- giáp phường Đồng Văn) đến đường ĐH12 - tổ dân phố Ngọc Thị | 3.000 | |
Đường Quốc lộ 1A: Đoạn từ giáp phường Đồng Văn đến giáp dốc tổ dân phố Tú | 4.500 | |
Đường Quốc lộ 1A: Đoạn từ dốc tổ dân phố Tú đến hết địa giới phường Duy Minh giáp TP. Hà Nội. | 4.000 | |
Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý): Đoạn từ giáp QL1A (Đinh Tiên Hoàng) đến giáp phường Duy Hải. | 2.500 | |
Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ): Từ hộ ông Thi tổ dân phố Trịnh (PL8, thửa 26) đến đến hết địa phận phường Duy Minh | 4.500 | |
Đường trục phường: Từ hộ ông Lương (PL7, thửa 293) đến giáp hộ ông Quang-Hoài (PL7, thửa 271). | 1.500 | |
Trục đường: Từ hộ ông Mùi (PL7, thửa 143) đến hộ ông Phương (PL 7, thửa 209) (đường xã cũ) | 1.500 | |
Trục đường: Từ hộ ông Quýnh (PL5, thửa 9) tổ dân phố Tú đến Chùa tổ dân phố Tú (đường xã cũ) | 1.500 | |
Trục đường: Từ giáp hộ ông Anh (PL1, thửa 36) đến Trạm bơm tổ dân phố Ngọc Thị (đường xã cũ) | 1.500 | |
Trục đường: Từ hộ bà Thật tổ dân phố Ngọc Thị đến thửa đất số 56, PL 02 (Đất UB) (đường xã cũ) | 1.500 | |
Trục đường đê Sông Nhuệ: Từ Đầu tuyến đến hết địa phận phường Duy Minh giáp phường Hoàng Đông | 1.500 | |
Đường ĐH 10B: Từ giáp phường Bạch Thượng đến Quốc lộ 1A | 2.000 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Trục đường: Từ giáp QL 38 đến hết tổ dân phố Động Linh phường Duy Minh (giáp phường Hoàng Đông) (đường xã cũ). | 1.000 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường còn lại (thuộc trục đường xã, thôn còn lại cũ) | 800 |
6 | Phường Duy Hải |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường Quốc lộ 38: Đoạn từ giáp phường Duy Minh đến giáp xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng | 8.000 |
Trục đường chính khu Đô thị Đồng Văn Xanh: đường 42m (đoạn từ Bệnh viện Quốc tế Đồng Văn đến vị trí QH trường tiểu học) | 6.000 | |
Trục đường trong khu Đô thị Đồng Văn Xanh 17,5m (hướng Đông - Tây) : nối tiếp đoạn đường giáp phường Duy Minh đến giáp huyện Kim Bảng | 3.500 | |
Trục đường đô thị Đồng Văn Xanh: Đoạn nối từ đường ĐT 498C (tổ dân phố Chuông, phường Duy Minh) đến QL38 phường Duy Hải | 3.500 | |
Đường tránh Quốc lộ 1A: Đoạn từ giáp phường Duy Minh đến ngã tư giao với QL 38 mới. | 2.500 | |
Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ): Đoạn từ giáp xã Nhật Tựu đến hộ ông Bang giáp xã Đại Cương thửa 5, tờ PL11. | 2.300 | |
| Đường huyện ĐH 12 : Từ hộ ông Thạo (PL13, thửa 70) đến hết Kho lương thực. | 1.200 |
b | Khu vực 2 |
|
| Trục đường: Từ giáp Kho lương thực đến hết tuyến đường giáp Đê bối sông Nhuệ (đường xã cũ). | 700 |
Trục đường: Từ Trạm điện tổ dân phố Tứ giáp (đầu tuyến đường) đến hộ ông Đông (PL 7,thửa 109) cuối tuyến đường phường. (đường xã cũ). | 600 | |
Trục đường: Từ Cổng làng tổ dân phố Nhị Giáp giáp hộ ông Minh (PL 08, thửa 236) đến hết Nhà Văn hoá tổ dân phố Tam Giáp cuối tuyến đường phường. (đường xã cũ). | 600 | |
Đường trục chính nối từ QL 38 vào khu đất hỗ trợ 7% | 1.500 | |
c | Khu vực 3 |
|
| Trục đường ĐH12: Từ cổng kho dự trữ Quôc gia thửa 16, tờ PL12 đến giáp phường Duy Minh thửa 2, tờ PL03. | 600 |
Các trục đường tổ dân phố còn lại | 600 | |
7 | Phường Hoàng Đông |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường Quốc lộ 1A: Từ giáp phường Đồng Văn đến hết địa phận phường Hoàng Đông | 5.000 |
Đường ĐH 09: Từ đường sắt đến giáp phường Tiên Nội | 2.000 | |
Đoạn đường: Từ giáp Quốc lộ 1A tổ dân phố An Nhân đến hộ ông Sơn (PL02 thửa 353 ngã ba tổ dân phố Ngọc Động) (trục đường xã cũ). | 1.500 | |
Đường tổ dân phố Hoàng Thượng: Từ giáp Quốc lộ 1A đến hộ ông Phụng (PL10 thửa 15) | 1.500 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Đoạn đường thuộc tổ dân phố Ngọc Động: Từ giáp phường Duy Minh đến Trường tiểu học, trục đường phía tây tổ dân phố Ngọc Động (trục đường thôn cũ) | 900 |
Đoạn đường thuộc tổ dân phố Bạch Xá: Từ giáp Quốc lộ 1A đến hết trục tổ dân phố, đường bao vùng quanh tổ dân phố Bạch Xá (trục đường thôn cũ) | 900 | |
Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Hạ: Từ đầu đến hết trục đường tổ dân phố (trục đường thôn cũ) | 900 | |
Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Thượng: Từ đầu giáp trường tiểu học đến giáp hộ ông Phụng (PL10 thửa 15), đường phía Tây tổ dân phố Hoàng Thường, đường trục xóm trại tổ dân phố Hoàng Thượng. (trục đường thôn cũ) | 900 | |
Đoạn đường thuộc tổ dân phố An Nhân: Từ giáp nhà trẻ đến hết trục tổ dân phố An Nhân, đường vòng ao tổ dân phố An Nhân (trục đường thôn cũ) | 900 | |
Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Lý (trục đường thôn cũ) | 900 | |
Đường N1 tổ dân phố Hoàng Lý | 3.000 | |
Khu đất tái định cư tổ dân phố Bạch Xá | 3.000 | |
Khu đất 7% (tổ dân phố Bạch Xá) | 1.500 | |
| Khu đất tái định cư, hỗ trợ 7% còn lại | 1.500 |
Đường đê sông Nhuệ | 1.000 | |
8 | Phường Châu Giang |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đoạn tránh Hòa Mạc từ Vực Vòng đến giáp xã Mộc Nam | 3.500 |
Trục đường ĐH01: từ giáp phường Hòa Mạc đến giáp QL38 tránh Hòa Mạc | 2.000 | |
Đường ĐH14: từ giáp phường Hòa Mạc đến giáp đường QL38 tránh Hòa Mạc | 2.000 | |
Trục đường : Từ Đài truyền thanh phường đến ngã ba tổ dân phố Đoài. | 2.000 | |
Đoạn đường: Từ đầu cầu Chợ Lương đến Cầu Nông Giang (giáp phường Hòa Mạc) (Trục đường xã cũ) | 1.800 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường trục ĐH14 còn lại: từ giáp đường QL38 tránh Hòa Mạc đến giáp đường ĐH01 | 1.000 |
Đường ĐH01: Từ giáp QL38 tránh Hòa Mạc đến giáp ngã ba Đài truyền thanh | 1.500 | |
Đường ĐH01: từ ngã ba tổ dân phố Đoài đến hết địa phận phường Châu Giang (giáp xã Mộc Bắc). | 1.000 | |
Đoạn đường: từ ngã ba Đài truyền thanh đến Cổng nghĩa trang liệt sỹ (Trục đường xã cũ) | 1.000 | |
Đoạn đường: từ ngã ba tổ dân phố Duyên Giang đến Chùa tổ dân phố Duyên Giang. (Trục đường xã cũ) | 1.000 | |
Trục đường chính nội bộ khu đất đấu giá phía Đông đường ĐH01 (giáp phường Hòa Mạc) | 1.500 | |
Trục đường chính nội bộ khu đất hỗ trợ 7% tổ dân phố Phúc Thành kết nối với đường ĐH01 | 1.000 | |
Đoạn đường: Từ giáp đường QL38 tránh Hòa Mạc tổ dân phố Phúc Thành (giáp Cty TNHH Kim Thành) đến đường ĐH14 thuộc tổ dân phố Vân Kênh (Trục đường xã cũ) | 1.000 | |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường còn lại (Trục đường xã, thôn còn lại cũ) | 600 |
9 | Phường Yên Bắc |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường Quốc lộ 38: Từ giáp phường Đồng Văn (Cầu vượt vực vòng) đến đường ĐH 05. | 7.500 |
Khu vực còn lại đường QL 38. | 6.000 | |
Đường Quốc lộ 38 mới: Đoạn tránh Hoà Mạc từ Vực Vòng đến cầu Nông Giang | 3.500 | |
Đường ĐH 05: Từ giáp Quốc lộ 38 đến kênh I48.1 thửa 53 PL 4. | 4.500 | |
Đường ĐH 05: Từ giáp Kênh I48.1 (thửa 53 PL 4) đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Hòa Mạc) | 3.000 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường ĐH 09: Từ giáp Quốc lộ 38 đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Tiên Nội). | 2.000 |
Trục đường thuộc tổ dân phố Đôn lương : Từ giáp đường ĐH05 đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Tiên Nội) (Trục đường thôn cũ) | 2.000 | |
Đường trục (Đê Hoành Uyển) : Từ hộ ông Chuyền tổ dân phố Chợ lương (PL 03, thửa 38) đến hộ bà Liền tổ dân phố Bùi (PL 01, thửa 01). | 2.000 | |
Các trục đường thuộc các tổ dân phố : Vũ Xá; Lương Xá; Chợ Lương (trục đường xã cũ). | 1.500 | |
Đường dọc Kênh I48 nối từ QL 38 đến giáp phường Tiên Nội | 2.000 | |
Đường trục chính trong khu đất TĐC, dịch vụ (tổ dân phố Bùi): Từ lô số 1 đến lô số 24 | 2.500 | |
Đường trục chính trong khu đất TĐC, dịch vụ (tổ dân phố Bùi): Từ lô số 24 đến hết tuyến | 2.000 | |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường còn lại (trục đường xã còn lại cũ) | 1.000 |
10 | Xã Mộc Nam |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường gom Cầu Yên Lệnh: Từ chân đê Sông Hồng đến giáp xã Chuyên Ngoại và Từ hộ ông Quảng đến hết hộ bà Hà | 1.500 |
Đường ĐH 13: Từ Cống Mộc Nam đến Cầu thôn Yên Ninh | 1.000 | |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường trục xã: Từ Cầu thôn Yên Lạc đến đường xóm Nam, thôn Lảnh Trì. | 750 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường thôn, xóm còn lại | 500 |
11 | Xã Chuyên Ngoại |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH 03: Từ hộ ông Hiền (thửa 178, PL 23) đến xã Trác văn | 1.500 |
Đường ĐH 02: Từ Ngã ba Hàng đến phà Yên Lệnh cũ | 2.500 | |
Đường trục chính khu đất hỗ trợ 7% | 2.300 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường trục thôn Quan Phố; Từ QL 38 đến nhà văn hóa thôn | 1.500 |
Đường trục thôn Quan Phố; Từ QL 38 đến hộ ông Phong (PL 13, thửa 16) | 1.000 | |
Đường trục thôn Từ Đài; Từ QL 38 đến hộ ông Trãi (PL 02, thửa 26) | 1.000 | |
Đường trục thôn Điện Biên; Từ hộ ông Thi (PL6 thửa 114) đến trường trung học cơ sở | 900 | |
Đường trục thôn Yên Mỹ; Từ đường ĐH 02 đến hộ ông Dương (PL 9 thửa 163) thôn Yên Mỹ | 750 | |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn, xóm còn lại. | 600 |
12 | Xã Trác Văn |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Các đường dọc chính vào Khu đô thị Hòa Mạc (đường 20,5m, đường 27m, đường 45): Từ giáp QL38 đến đường 24m | 3.500 |
Các đường còn lại trong khu Đô thị Hòa Mạc | 2.500 | |
Đường trục xã: Từ giáp Quốc lộ 38 đến Cống 7 cửa | 1.400 | |
Trục đường ĐH 03: Giáp phường Hoà Mạc đến hết địa giới xã Trác Văn thuộc thôn Tường Thuỵ 2. | 1.500 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Trục đường ĐH04: Từ Nhà Truyền thống đến Đê sông Hồng (khu vực Dốc Dinh) | 1.000 |
Đường trục chính khu đất dịch vụ (vị trí giáp khu đô thị Hòa Mạc) | 1.000 | |
Đường trục chính (Đường N1- vị trí khu đất dịch vụ từ cửa ông Giới xuống khu vực trường cấp 1B cũ)- tuyến dọc Kênh I4-15) | 1.000 | |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường thôn còn lại. | 500 |
Các đường nội bộ còn lại trong khu đất dịch vụ (vị trí từ cửa ông Giới xuống khu vực trường cấp 1B cũ) | 500 | |
13 | Xã Mộc Bắc |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH 01: Từ Nhà máy gạch Mộc Bắc đến hết địa phận xã Mộc Bắc (giáp phường Châu Giang). | 1.400 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường trục xã: Từ hộ ông Dành thôn Hoàn Dương (PL 12, thửa 01) đến hết tuyến đường xã, hộ ông Chính thôn Yên Bình (PL19, thửa 09). - Đường trục xã: Từ hộ ông Hiệu thôn Yên Bình (PL 14, thửa 216) đến hết tuyến đường xã, hộ ông Thiệu thôn Yên Hoà (PL16, thửa 29). - Đường trục xã: Từ hộ ông Tài thôn Yên Bình (PL 14, thửa 109) đến hết tuyến đường xã, hộ bà Tốt thôn Yên Bình (PL13, thửa 29). - Đường trục xã: Từ hộ ông Biên thôn Hoàn Dương (PL 01, thửa 06) đến hết tuyến đường xã, hộ bà Huệ thôn Hoàn Dương (PL01, thửa 59). | 800 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường thôn, xóm còn lại | 550 |
14 | Xã Tiên Ngoại |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Trục đường Kết nối QL38 với QL21B đến giáp phường Tiên Nội | 1.500 |
Từ hộ ông Tùng thôn Doãn (PL 7 thửa 244) đến hộ ông Phẩm (PL7, thửa 190) | 1.000 | |
Khu đất hỗ trợ 7% (dãy giáp đường D1- khu đô thị Đại học Nam Cao) | 1.000 | |
Đường ĐH06 Từ giáp xã Yên Nam đến cầu chui thôn Doãn | 800 | |
| Đường trong khu đại học Nam Cao Từ nhà thờ Nguyễn Lương đến giáp phường Tiên Nội | 800 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường trục xã: Từ thôn Thượng (giáp phường Tiên Nội) đến Trụ sở UBND xã | 600 |
Đường trục xã: Từ cống I48 đến hết địa phận thôn Yên Bảo (giáp xã Tiên Hiệp) | 600 | |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường xã thôn còn lại | 500 |
15 | Xã Yên Nam |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH06: Từ đường ĐT493 đến giáp xã Tiên Ngoại | 1.200 |
Đường ĐH 05: Từ Trạm Bơm Nách Lôm đến Đình Trắng thôn Thận Y | 1.500 | |
Đường ĐH 08: Từ Hộ bà Tám (PL 01 thửa 286) đến hộ ông Hạnh thôn Mang Hạ (tờ PL 04 thửa 41) | 1.200 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Các trục đường tại bãi thôn Điệp Sơn và bãi Trại Mang nay là bãi thôn Mang Hạ | 800 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường xóm. | 600 |
16 | Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH07: Từ đường Quốc lộ 37B - Khu Tịch Điền đến hết thôn Lĩnh Trung | 750 |
Đường ĐH07: Từ giáp thôn Lĩnh Trung đến thửa 111; PL 8 thôn An Mông 1 | 600 | |
Đường đê Bắc Châu Giang: Từ trường Tiểu học (xã Tiên Phong cũ) đến Cầu Câu Tử | 600 | |
Đường trục xã: Từ hộ ông Vương ( xóm Trung) thôn Trung Thượng (PL01, thửa 09, đầu tuyến đường xã) đến cuối tuyến đường xã (hộ ông Chắc thôn Trung Thượng (PL01, thửa 149- Bản đồ xã Châu Sơn cũ) | 600 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường đê Bắc châu giang: Từ giáp đường ĐT493B thôn Lê Xá đến hộ ông Thọ thôn Lê Xá (PL 04; thửa 106- bản đồ xã Châu Sơn cũ) | 550 |
Các trục đường xã, thôn (khu vực xã Đọi Sơn cũ) | 550 | |
c | Khu vực 3 |
|
| Các trục đường xã (khu vực xã Châu Sơn cũ) từ thửa 141, PL 4 đến hết xóm Thượng (thôn Trưng Thượng) | 550 |
Đường trục xã: Từ nhà ông Sinh thôn An mông 2 (PL 4, thửa 07) đến hộ bà Yến thôn An Mông 1 (PL 9, thửa 34) | 500 | |
Các trục đường thôn, xóm còn lại (thuộc xã Tiên Phong và Châu Sơn cũ) | 400 | |
17 | Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt như sau: |
|
17.1 | Phường Đồng Văn |
|
| Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 4.000 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 3.000 | |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 2.000 | |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét | 1.500 | |
17.2 | Phường Hoà Mạc |
|
| Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 3.000 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 2.000 | |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.500 | |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét | 1.200 | |
17.3 | Các phường Tiên Nội, Bạch Thượng, Duy Minh, Hoàng Đông, Duy Hải, Châu Giang, Yên Bắc |
|
| Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 2.500 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 2.000 | |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.500 | |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét | 1.000 | |
17.4 | Các xã Mộc Nam, Chuyên Ngoại, Trác Văn, Tiên Ngoại, Yên Nam, Tiên Sơn |
|
| Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 2.000 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 1.500 | |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.000 | |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét | 700 |
- Mức giá quy định nêu trên tại mục III (số thứ tự từ 1 đến 9) áp dụng cho vị trí 1 các phường Hòa Mạc, Đồng Văn, Bạch Thượng, Châu Giang, Duy Hải, Duy Minh, Hoàng Đông, Tiên Nội, Yên Bắc. Vị trí tiếp theo xác định theo hệ số so với vị trí 1; hệ số điều chỉnh các vị trí như sau: Vị trí 1: Hệ số 1; Vị trí 2: Hệ số: 0,7; Vị trí 3: Hệ số: 0,5.
- Mức giá quy định nêu trên tại các mục III (số thứ tự từ 10 đến 16) áp dụng cho vị trí 1 các các xã Chuyên Ngoại, Mộc Bắc, Mộc Nam, Tiên ngoại,Trác Văn, Yên Nam, Tiên Sơn. Vị trí tiếp theo xác định theo hệ số so với vị trí 1; hệ số điều chỉnh các vị trí như sau: Vị trí 1: Hệ số 1; Vị trí 2: Hệ số: 0,8; Vị trí 3: Hệ số: 0,6.
Bảng giá đất số 5
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
1. Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
Stt | Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) |
|
| - Đường Quang Trung: Ngã tư Cầu Quế đến Cống Tây | 3.450 |
- Đường Trần Hưng Đạo: Từ Ngân hàng nông nghiệp đến giáp UBND huyện. | ||
| - Đường Quang Trung: Từ Cống Tây đến giáp địa phận xã Ngọc Sơn. | 2.400 |
- Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt | ||
+ Nhánh 1: Từ Trường Tiểu học Thị trấn Quế đến nhà bà Hưng (gần ngã tư Cầu Quế) | ||
+ Nhánh 2: Từ ngã 5 (phía QL21) đến chợ Quế | ||
| - Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã 4 bờ hồ đến nhà ao trường PTTH A Kim Bảng | 1.750 |
- Đường Đinh Hữu Tài: Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa. | ||
- Dãy 2 khu đấu giá SVĐ huyện | ||
| - Vị trí còn lại | 1.050 |
2 | Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) |
|
| - Đường Nam Cao: Từ nhà ông Oanh (PL6 thửa 88 - tổ 6) đến đường D2 | 2.400 |
- Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ Ngân hàng chính sách đến N10, đoạn từ ngã tư phòng giáo dục (cũ) đến hết trường THCS thị trấn Quế. | ||
- Đường Đề Yêm: Từ ngã ba Viện kiểm sát đến ngã ba chi nhánh điện | ||
- Đường D2, D7, D8, N8-2 | 2.100 | |
| - Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07): Từ ngã tư cầu Quế đến đường D2 | 2.000 |
- Đường D3, D5, đường nội bộ đô thị mới (Khu tái định cư kè Quế I và II, khu đấu giá thị trấn Quế) | 1.750 | |
| - Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07): Đoạn từ đường D2 đến xã Ngọc Sơn | 1.200 |
- Đường Từ nhà ông Bắc (Giới) tổ 6 đến hết khu dân cư | ||
| Vị trí còn lại của tổ 6, 7 | 730 |
3 | Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) |
|
| - Đường ĐT498B: Từ QL 21 đến giáp xã Văn Xá | 1.750 |
- Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện đến chùa Quế (tổ 2) | ||
| - Đường Đề Yêm: Từ ngã ba chi nhánh điện đến hết đường Đề Yêm |
|
- Đường N10 | ||
- Đoạn từ đường N10 đến cầu đen | ||
| - Từ Viễn Thông Kim Bảng đến đường kè sông đáy | 1.200 |
- Đường từ nhà bà Mai đến nhà ông Côn (tổ 2) | ||
- Đường từ nhà bà Côi đến nhà ông Điện (Tổ 2) | ||
- Đường từ nhà bà Chiến đến nhà ông Định (tổ 2) (đường kè sông đáy) | ||
| Đường Lý Thường Kiệt: Từ nhà ông Khoa tổ 2 đến nhà ông Dũng tổ 1 | 850 |
| Vị trí còn lại của tổ 1 | 500 |
4 | Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt như sau: |
|
4.1 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 3.000 |
4.2 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 2.000 |
4.3 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.500 |
4.4 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 1.000 |
2. Thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
Stt | Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
|
1 | Khu vực 1 |
|
|
| - Đường Điện Biên Phủ: |
|
|
+ Đoạn từ Km 103+750 đến Km 105+679 | 4.500 |
| |
+ Đoạn từ Km 105+679 đến Km 106+650 | 3.000 |
| |
+ Đoạn từ Km 103+750 đến Km 101+950 | 3.000 |
| |
+ Đoạn từ Km 98+000 đến Km 101+950 | 2.500 |
| |
2 | Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) |
|
|
| - Dãy 2 đường Điện Biên Phủ (từ Km 103+370 đến Km 106+600) | 3.000 |
|
- Đường Lý Thường Kiệt (từ Km 104+085 đến Trại giam cũ Hà Nam) |
| ||
- Đường trục: |
| ||
+ Đường Cốc Ngoại (từ Km 105+475 đến Trại giống cây trồng) | 3.000 |
| |
+ Đường Lương Khánh Thiện (đối diện Trại ươm đến đối diện sông Ba Sao) |
| ||
- Đường Phan Đình Giót: Đoạn từ Km 104+335 Quốc lộ 21A đến nhà bà Dung Hạnh). |
| ||
- Đường Đồi Vàng: Đoạn từ Km 104+185 Quốc lộ 21A đến Trại Quân Pháp. |
| ||
- Đường Lương Định Của: Đoạn từ Km103+750 Quốc lộ 21A đến giáp Trường Mầm Non. |
| ||
| - Đường Lê Chân: đoạn từ cầu Cốc Ngoại đến Đầu Núi Vó. |
|
|
| - Khu đất đấu giá vườn Cam | 3.000 |
|
| - Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt (từ Km 106+600 đến Trại giam Nam Hà cũ) | 2.000 |
|
- Đường Quèn Mọc (Đền Hạ) đến Quèn Mọc |
| ||
- Đường Chu Văn An (từ Km 104+070 đến Trường tiểu học) |
| ||
- Đường Trần Bình Trọng (từ Km 104+020 đến giáp Đồi Xú) |
| ||
- Đường Lương Thế Vinh (đối diện Xưởng ươm tơ đến cách Xưởng tơ 150m) |
| ||
| - Đường Đồi Vàng: Đoạn từ Trại Quân Pháp đến nhà ông Minh. |
| |
- Đường Phan Đình Giót: Đoạn từ nhà bà Dung Hạnh đến nhà ông Dương). |
| ||
+ Đường Nam Cao (Giáp Hồ sen đến làn Cốc Ngoại) |
| ||
| Các vị trí còn lại thuộc Tổ 1,2,3,4 | 1.500 |
|
3 | Khu vực 3 (Tổ 5) |
|
|
| - Đường Nguyễn Du: đoạn từ Km102+775 Quốc lộ 21A đến nhà ông Mạnh Nga. | 2.300 |
|
- Dãy 2 đường Điện Biên Phủ (từ Km 101+880 đến Km 103+370) |
| ||
- Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt | 2.000 |
| |
| - Dãy 3 đường Điện Biên Phủ | 1.500 |
|
- Đường Nguyễn Phúc (từ Km103+370 đến giáp Núi Mác). |
| ||
| - Các hộ còn lại của Tổ 5 | 1.200 |
|
4 | Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) |
|
|
| - Dãy 2 đường Điện Biên Phủ (từ Km98+000 đến Km 101+950) | 1.000 |
|
- Đường Lê Hữu Cầu (từ Km 101+850 đến Trung tâm DGĐCB, Bệnh viện phong) |
| ||
- Đường Phạm Huề Chủy (từ Km 101+464 đến 101+716) |
| ||
| - Đường Cốc Nội (từ đầu làn Cốc Nội đến đối diện trạm nước sạch) | 800 |
|
- Đường Kim Đồng (cạnh nhà văn hoá Tổ 6 đến giáp Núi sườn Bống) |
| ||
- Các vị trí còn lại của tổ 6, 7 |
| ||
- Đường Đinh Nga (từ Km98+800 đến giáp Thung Ôi) |
| ||
| - Các hộ còn lại của Tổ 8 | 600 |
|
5 | Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt như sau: |
|
|
5.1 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 3.000 |
|
5.2 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 2.000 |
|
5.3 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.500 |
|
5.4 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 1.000 |
|
3. Thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm
Đơn vị tính: đồng/m²
Stt | Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Khu vực 1 |
|
| - ĐH01 (đường nội thị): Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền đến đầu cầu Kiện Khê. | 2.300 |
- Đường ĐT494C: + Đoạn từ giáp thành phố Phủ Lý đến đường tránh QL1A | 2.800 | |
+ Đoạn từ đường tránh QL1A (cây xăng Phú Thịnh cũ) đến hết địa bàn thị trấn (Giáp Thung Mơ, xã Thanh Thủy). | 2.000 | |
- Quốc lộ 21 (ĐT494 cũ): Đoạn từ đường tránh thành phố Phủ Lý đến giáp huyện Kim Bảng. | 1.800 | |
- Đường tránh QL1A: Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền đến hết địa bàn thị trấn Kiện Khê. | 2.000 | |
- Đoạn nhánh nối ĐT494C – Đường tránh QL21 (ĐT494 cũ): Từ Nhà máy xi măng Kiện Khê đến giáp huyện Kim Bảng. | 1.150 | |
2 | Khu vực 2 |
|
| - ĐH08 (đê sông Đáy): Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền đến giáp địa bàn xã Thanh Thủy. | 1.150 |
- Đường ĐT495C (Đoạn từ giáp địa bàn xã Thanh Thủy đến đường tránh QL1A thành phố Phủ Lý) và đoạn từ đường tránh QL1A (ĐT494 cũ) đến sông Vịn. | 1.150 | |
- Đường tiểu khu Châu Giang: Từ địa bàn thành phố Phủ Lý giáp đường ĐT494C đến giáp địa bàn xã Thanh Thủy. | 1.150 | |
- Đường liên tiểu khu: Đoạn từ tiểu khu Châu Giang đến Tiểu khu Lâm Sơn. | 1.150 | |
- Đoạn từ ĐH08 đến giáp Đội 2 phường Thanh Tuyền thành phố Phủ Lý (Tiểu khu Ninh Phú đến tiểu Khu Bình Minh). | 1.150 | |
3 | Khu vực 3 |
|
| - Các khu vực khác còn lại. | 710 |
4 | Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt như sau: |
|
4.1 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 2.000 |
4.2 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 1.500 |
4.3 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.000 |
4.4 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 700 |
4. Thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
Stt | Tên đường, tên xã | Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất | |
1 | Tại các trục đường tỉnh |
| ||
a | Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ giáp xã Thanh Hà đến giáp xã Thanh Lưu cũ. | 1.720 | |
Đoạn từ giáp xã Thanh Bình cũ qua Cầu Nga đến giáp xã Liêm Thuận (Trường PTTH Thanh Liêm A). | 3.000 | |||
Đoạn từ Cầu Nga Nam (Trạm bơm) đến hết địa phận xã Thanh Lưu cũ. | 1.720 | |||
b | Đường ĐT499B (xã Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ giáp xã Thanh Phong đến lối rẽ Nhà thờ An Hòa hộ ông (bà) Qúy (thửa 314, PL3) | 2.400 | |
Đoạn từ lối rẽ Nhà thờ An Hòa hộ ông (bà) Tiến (thửa 362, PL3) qua Cầu Nga đến giáp xã Liêm Thuận. | 3.600 | |||
c | Đường T1 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ giáp xã Thanh Phong đến giáp xã Thanh Lưu cũ. | 5.000 | |
Đoạn từ giáp xã Thanh Bình cũ đến chân Cầu Vượt Chằm-Thị xã Liêm Thuận. | 5.000 | |||
2 | Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) |
| ||
a | Khu vực 1 |
| ||
| Đoạn từ Bưu điện đến hết địa phận xã (Đường ĐH02 cũ; thửa 18, PL01) | 2.410 | ||
Đoạn từ đường ĐT499B đến giáp địa phận xã Thanh Bình cũ (Trường Đinh Công Tráng); Đoạn từ đường ĐT499B đối diện cổng Bệnh viện đi vào khu tập thể CBCNVC Bệnh viện; Đoạn từ đường ĐT499B đi đến Cầu lò ngói (Trường tiểu học khu B). | 1.500 | |||
Đoạn từ đường ĐT499B đến Cống Non. | 1.500 | |||
Đường ĐH06: Từ Trạm điện Trung gian đến đường ĐH10. | 1.720 | |||
Đường ĐH06: Từ đường ĐH10 đến giáp xã Thanh Hương. | 1.150 | |||
Đường ĐH10: Đoạn từ giáp xã Thanh Phong đến giáp xã Liêm Sơn và từ giáp xã Liêm Sơn đến giáp xã Liêm Thuận. |