Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Căn cứ pháp lý:
- Bộ Luật lao động 2019
- Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng
STT | Địa phương | Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng) |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cao Phong, Hòa Bình | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
2 | Huyện Đà Bắc, Hòa Bình | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
3 | Huyện Kim Bôi, Hòa Bình | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
4 | Huyện Lạc Sơn, Hòa Bình | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
5 | Huyện Lạc Thủy, Hòa Bình | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
6 | Huyện Lương Sơn, Hòa Bình | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
7 | Huyện Mai Châu, Hòa Bình | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
8 | Huyện Tân Lạc, Hòa Bình | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
9 | Huyện Yên Thủy, Hòa Bình | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
10 | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
11 | Huyện Bình Chánh, TP. HCM | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
12 | Huyện Cần Giờ, TP. HCM | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
13 | Huyện Củ Chi, TP. HCM | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
14 | Huyện Hóc Môn, TP. HCM | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
15 | Huyện Nhà Bè, TP. HCM | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
16 | Quận 7, TP. HCM | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
17 | Quận Bình Tân, TP. HCM | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
18 | Quận Ba Đình, Hà Nội | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
19 | Huyện Thanh Chương, Nghệ An | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
20 | Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |