Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin mới nhất về điều chỉnh lương tối thiểu vùng 2025

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.
Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng
STT | Địa phương | Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng) |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cao Phong, Hòa Bình | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
2 | Huyện Đà Bắc, Hòa Bình | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
3 | Huyện Kim Bôi, Hòa Bình | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
4 | Huyện Lạc Sơn, Hòa Bình | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
5 | Huyện Lạc Thủy, Hòa Bình | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
6 | Huyện Lương Sơn, Hòa Bình | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
7 | Huyện Mai Châu, Hòa Bình | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
8 | Huyện Tân Lạc, Hòa Bình | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
9 | Huyện Yên Thủy, Hòa Bình | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
10 | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
11 | Huyện Bình Chánh, TP. HCM | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
12 | Huyện Cần Giờ, TP. HCM | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
13 | Huyện Củ Chi, TP. HCM | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
14 | Huyện Hóc Môn, TP. HCM | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
15 | Huyện Nhà Bè, TP. HCM | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
16 | Quận 7, TP. HCM | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
17 | Quận Bình Tân, TP. HCM | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
18 | Quận Ba Đình, Hà Nội | Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
19 | Huyện Thanh Chương, Nghệ An | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
20 | Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919