Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Lương cơ sở là gì? Lương cơ sở khác gì lương tối thiểu vùng?

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.
Tìm thấy 652 mức lương tối thiểu vùng
STT | Địa phương | Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng) |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cao Phong, Hòa Bình | Vùng IV | 3.250.000 | 15.600 |
2 | Huyện Đà Bắc, Hòa Bình | Vùng IV | 3.250.000 | 15.600 |
3 | Huyện Kim Bôi, Hòa Bình | Vùng IV | 3.250.000 | 15.600 |
4 | Huyện Lạc Sơn, Hòa Bình | Vùng IV | 3.250.000 | 15.600 |
5 | Huyện Lạc Thủy, Hòa Bình | Vùng IV | 3.250.000 | 15.600 |
6 | Huyện Lương Sơn, Hòa Bình | Vùng II | 4.160.000 | 20.000 |
7 | Huyện Mai Châu, Hòa Bình | Vùng IV | 3.250.000 | 15.600 |
8 | Huyện Tân Lạc, Hòa Bình | Vùng IV | 3.250.000 | 15.600 |
9 | Huyện Yên Thủy, Hòa Bình | Vùng IV | 3.250.000 | 15.600 |
10 | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình | Vùng II | 4.160.000 | 20.000 |
11 | Huyện Bình Chánh, TP. HCM | Vùng I | 4.680.000 | 22.500 |
12 | Huyện Cần Giờ, TP. HCM | Vùng II | 4.160.000 | 20.000 |
13 | Huyện Củ Chi, TP. HCM | Vùng I | 4.680.000 | 22.500 |
14 | Huyện Hóc Môn, TP. HCM | Vùng I | 4.680.000 | 22.500 |
15 | Huyện Nhà Bè, TP. HCM | Vùng I | 4.680.000 | 22.500 |
16 | Quận 5, TP. HCM | Vùng I | 4.680.000 | 22.500 |
17 | Quận 6, TP. HCM | Vùng I | 4.680.000 | 22.500 |
18 | Quận 7, TP. HCM | Vùng I | 4.680.000 | 22.500 |
19 | Quận 8, TP. HCM | Vùng I | 4.680.000 | 22.500 |
20 | Quận Bình Tân, TP. HCM | Vùng I | 4.680.000 | 22.500 |
Với việc tăng lương tối thiểu vùng, mức hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa của người lao động cũng tăng lên đáng kể. Theo đó, người lao động mất việc làm có thể được nhận trợ cấp thất nghiệp lên đến hơn 280 triệu đồng.
Các vấn đề về việc làm, tiền lương luôn được người lao động đặc biệt quan tâm. Bước sang tháng 7/2022, những chính sách mới nào về lao động - tiền lương sẽ được đưa vào áp dụng?
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: thuvientdc@tcvn.gov.vn
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: thuvientdc@tcvn.gov.vn
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919