Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 88/2020/QĐ-UBND Bình Định sửa Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm 2020-2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 88/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 88/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 18/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 88/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 88/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (NĂM 2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2020/NĐ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 13 ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 326/BC-STP ngày 23/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại các Bảng giá đất kèm theo Quyết định này)
Những nội dung trong Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định không được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
I. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
- Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
- Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
- Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản
- Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư, giá đất vườn, ao nằm trong cùng thửa đất có nhà ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
- Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn
- Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
- Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
- Bảng giá số 9a: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn
- Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
- Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
- Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
- Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản
- Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư, giá đất vườn, ao năm trong cùng thửa đất có nhà ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
BẢNG GIÁ SỐ 1
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC)
(Kèm theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định)
1. Giá đất:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí/ Hạng đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi, vùng cao | |||
Các huyện, thị xã, Tp Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn, Hoài Ân | Các huyện, thị xã Hoài Nhơn, TP Quy Nhơn | Các huyện miền núi | ||
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | ||
Vị trí 1 | Hạng 1 | 87.000 | 87.000 | 63.000 |
|
Hạng 2 | 82.000 | 82.000 | 59.000 | 52.000 | |
Hạng 3 | 71.000 | 71.000 | 54.000 | 44.000 | |
Hạng 4 | 68.000 | 68.000 | 51.000 | 40.000 | |
Hạng 5 | 65.000 | 56.000 | 47.000 | 37.000 | |
Hạng 6 | 63.000 | 54.000 | 45.000 | 35.000 | |
Vị trí 2 | Hạng 1 | 80.000 | 80.000 | 55.000 |
|
Hạng 2 | 73.000 | 73.000 | 51.000 | 44.000 | |
Hạng 3 | 63.000 | 63.000 | 45.000 | 35.000 | |
Hạng 4 | 60.000 | 60.000 | 42.000 | 32.000 | |
Hạng 5 | 56.000 | 48.000 | 39.000 | 29.000 | |
Hạng 6 | 54.000 | 46.000 | 37.000 | 27.000 |
2. Quy định:
- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.
BẢNG GIÁ SỐ 2
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định)
1. Giá đất
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí /Hạng đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi, vùng cao | |||
Các huyện, thị xã, Tp Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn, Hoài Ân | Các huyện, thị xã Hoài Nhơn, TP Quy Nhơn | Các huyện miền núi | ||
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | ||
Vị trí 1 | Hạng 1 | 74.000 | 74.000 | 48.000 | 37.000 |
Hạng 2 | 64.000 | 64.000 | 38.000 | 32.000 | |
Hạng 3 | 58.000 | 58.000 | 34.000 | 27.000 | |
Hạng 4 | 52.000 | 50.000 | 32.000 | 25.000 | |
Hạng 5 | 48.000 | 42.000 | 30.000 | 23.000 | |
Vị trí 2 | Hạng 1 | 64.000 | 64.000 | 39.000 | 28.000 |
Hạng 2 | 54.000 | 54.000 | 29.000 | 23.000 | |
Hạng 3 | 48.000 | 48.000 | 25.000 | 18.000 | |
Hạng 4 | 42.000 | 40.000 | 23.000 | 16.000 | |
Hạng 5 | 38.000 | 32.000 | 22.000 | 14.000 |
2. Quy định:
- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 năm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên): giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.
BẢNG GIÁ SỐ 4
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định)
1. Giá đất
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí/Hạng đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi, vùng cao | |||
Các huyện, thị xã, Tp Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn, Hoài Ân | Các huyện, thị xã Hoài Nhơn, TP Quy Nhơn | Các huyện miền núi | ||
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | ||
Vị trí 1 | Hạng 1 | 87.000 | 87.000 | 63.000 |
|
Hạng 2 | 82.000 | 82.000 | 59.000 | 52.000 | |
Hạng 3 | 71.000 | 71.000 | 54.000 | 44.000 | |
Hang 4 | 68.000 | 68.000 | 51.000 | 40.000 | |
Hạng 5 | 65.000 | 56.000 | 47.000 | 37.000 | |
Hạng 6 | 63.000 | 54.000 | 45.000 | 35.000 | |
Vị trí 2 | Hạng 1 | 80.000 | 80.000 | 55.000 |
|
Hạng 2 | 73.000 | 73.000 | 51.000 | 44.000 | |
Hạng 3 | 63.000 | 63.000 | 45.000 | 35.000 | |
Hạng 4 | 60.000 | 60.000 | 42.000 | 32.000 | |
Hạng 5 | 56.000 | 48.000 | 39.000 | 29.000 | |
Hạng 6 | 54.000 | 46.000 | 37.000 | 27.000 |
2. Quy định:
- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.
BẢNG GIÁ SỐ 6
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG KHU VỰC DÂN CƯ; GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định)
I. Giá đất nông nghiệp trong khu vực dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư:
1. Đất nông nghiệp (trừ đất lâm nghiệp) trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở tại nông thôn (kể cả các xã thuộc thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn và thành phố Quy Nhơn) nhưng không được công nhận là đất ở thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2, nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
2. Đất nông nghiệp (trừ đất lâm nghiệp); đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở hoặc không được công nhận là đất phi nông nghiệp khác thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn và thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2, nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
3. Đất lâm nghiệp trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (kể cả các xã thuộc thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn và thành phố Quy Nhơn) thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1.1 Mục 1 Bảng giá số 3. Đối với đất lâm nghiệp thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn và thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 3.
4. Đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có một mặt tiếp giáp ven trục đường giao thông chính (đường Quốc lộ, tỉnh lộ và liên xã được quy định tại Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện; Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn, Bảng giá số 9a: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn và Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn), thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2 nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
II. Giá đất nông nghiệp khác:
Đất nông nghiệp khác theo quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai năm 2013 (bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất: xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm: đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh):
Giá đất nông nghiệp khác tính bằng giá đất nông nghiệp của thửa đất nhân 1,2 lần. Trường hợp tại vị trí khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp thì áp dụng giá đất nông nghiệp của thửa đất liền kề hoặc khu vực lân cận được quy định trong bảng giá đất nhân 1, 2 lần.
Đối với khu đất dự án có nhiều loại đất, vị trí, hạng đất nông nghiệp khác nhau thi giá đất nông nghiệp khác được tính trên cơ sở đơn giá đất bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần
Đối với khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp nhưng tiếp giáp với nhiều thửa đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác tính bằng cách bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
- Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn
- Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
- Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
- Bảng giá số 9a: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn
- Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn
BẢNG GIÁ SỐ 7
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định)
1. Giá đất:
Đơn vị: đồng/m2
Khu vực | XÃ ĐỒNG BẰNG | XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO | ||
Các huyện, thị xã, Tp Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn, Hoài Ân | Các huyện, thị xã Hoài Nhơn, TP Quy Nhơn | Các huyện miền núi | |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | |
Khu Nực 1 | 285.000 | 225.000 | 190.000 | 160.000 |
Khu vực 2 | 250.000 | 205.000 | 175.000 | 145.000 |
Khu vực 3 | 220.000 | 185.000 | 165.000 | 135.000 |
Khu vực 4 | 200.000 | 170.000 | 155.000 | 125.000 |
Khu vực 5 | 180.000 | 160.000 | 145.000 | 115.000 |
Khu vực 6 | 165.000 | 150.000 | 130.000 | 105.000 |
II. Quy định chung:
1. Khu vực 1: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông có bê tông nhựa, bê tông xi măng và đá dăm thâm nhập nhựa (gọi tắt là đường giao thông bê tông), lộ giới rộng từ 4m trở lên.
2 Khu vực 2: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông cấp phối, đất (gọi tắt là đường giao thông chưa được bê tông), lộ giới rộng từ 4m trở lên.
3. Khu vực 3: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 3m đến dưới 4m.
4. Khu vực 4: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông chưa được bê tông có lộ giới từ 3m đến dưới 4m.
5. Khu vực 5: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 2m đến dưới 3m.
6. Khu vực 6: Là các lô đất nằm ngoài các khu vực nêu trên.
7. Đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông tại các khu vực nêu trên có vị trí nằm gần trung tâm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế và khu dân cư tập trung trong phạm vi 500m, thì giá đất được nhân thêm hệ số 1,1.
8. Đối với thửa đất ở (đất dân cư) giáp ranh giữa hai khu vực dân cư nông thôn: Nếu chiều rộng mặt tiền của thửa đất thuộc khu vực nào chiếm tỷ lệ từ 50% trở lên so với tổng chiều rộng mặt tiền của thửa đất thì giá đất được tính theo khu vực đó.
9. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy định về khu vực nêu trên để quy định cụ thể từng khu vực trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
BẢNG GIÁ SỐ 8, BẢNG GIÁ SỐ 9 VÀ BẢNG GIÁ SỐ 9a
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
- Quy định chung của Bảng giá số 8, Bảng giá số 9 và Bảng giá số 9a
- Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
+ Phụ lục số 1: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão
+ Phụ lục số 2: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân
+ Phụ lục số 4: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ
+ Phụ lục số 5: Giá đất ớ tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát
+ Phụ lục số 6: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước
+ Phụ lục số 7: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn
- Bảng giá số 9: Giá đất ở tại các phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
- Bảng giá số 9a: Giá đất ở tại các phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn
BẢNG GIÁ SỐ 8, BẢNG GIÁ SỐ 9 VÀ BẢNG GIÁ SỐ 9a
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
I. Quy định chung về xác định giá đất đường phố, giá đất đường hẻm tại các phường, thị trấn; giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông trên địa bàn tỉnh.
1. Đối với giá đất đường phố tại phường, thị trấn các huyện, thị xã:
a. Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư…đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
b. Các lô đất quay 01 mặt tiền đường phố, một đường hẻm rộng hơn 3m trở lên thì áp dụng mức giá của đường phố nhân hệ số 1,1.
c. Các lô đất không nằm ở vị trí ngã 3, ngã 4 nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp mức giá đất mặt tiền đường phố có giá đất cao hơn.
d. Lô đất có nhiều hộ sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà): Diện tích đất của hộ đầu tính theo giá đất đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của đường hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm.
e. Trường hợp trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hẻm, đường hẻm rẽ nhánh đi vào), thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
2. Giá đất đường hẻm tại phường, thị trấn các huyện, thị xã:
a. Đối với nhà không có số nhà ở tại các hẻm và hẻm rẽ nhánh thông ra nhiều hẻm, nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí nhà đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.
b. Giá đất ở đường hẻm được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất ở đường phố tiếp giáp với đường hẻm được quy định tại bảng chi tiết như sau:
Đường phố có đường hẻm | Đường hẻm | Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng | ||
Đến 2m | Trên 2m đến < 5m | Từ 5m trở lên | ||
Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm | - Hẻm rẽ nhánh |
|
|
|
- 30m đầu | 20% | 30% | 40% | |
- Đoạn còn lại | 15% | 20% | 30% | |
Đường phố có đường hẻm | - Hẻm rẽ nhánh 1 | 10% | 15% | 20% |
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… | 5% | 7% | 12% |
- Quy định về cự ly để xác định giá đất ở tại các đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:
+ Cự ly 30m đầu: Được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.
+ Đoạn còn lại: Được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu.
- Hẻm rẽ nhánh: Là đường hẻm tiếp giáp đường phố.
- Hẻm rẽ nhánh 1: Là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4... là hẻm rẽ nhánh tỉnh từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.
c. Giá đất tối thiểu của đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo ty lệ quy định tại khoản b điểm 2 mục này không được thấp hơn 50.000đ/m2.
3. Giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông Quốc lộ, Tỉnh lộ: (Áp dụng cho đường rẽ nhánh cụt, không phải là đường liên xã, đường xá và đường vào khu dân cư tập trung)
3.1. Tỷ lệ (%) để tính giá đất của các đường rẽ nhánh:
Đường giao thông có đường rẽ nhánh | Đường rẽ nhánh | Tỷ lệ (%) để tính giá đất của đường rẽ nhánh có chiều rộng | ||
Đến 3m | Trên 3m đến < 5m | Từ 5m trở lên | ||
Giá đất tại vị trí ven trục đường giao thông tiếp giáp đường rẽ nhánh | 100m đầu | 30% | 40% | 50% |
Đoạn còn lại | 25% | 30% | 40% | |
Rẽ nhánh | 15% | 20% | 30% |
3.2. Quy định chung:
a. Giá đất các đường rẽ nhánh đối với đất ở dân cư áp dụng cho rẽ nhánh của các đường giao thông Quốc lộ. Tỉnh lộ nhưng mức giá tối thiểu không được thấp hơn giá đất cao nhất khu dân cư nông thôn cùng khu vực (xã đồng bằng, xã miền núi, vùng cao tại Bảng giá số 7).
Giá đất các đường rẽ nhánh trên được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất tại vị trí ven đường giao thông tiếp giáp với đường rẽ nhánh.
b. Cự ly để xác định tỷ lệ (%) giá đất đường rẽ nhánh tiếp giáp đường giao thông:
- Cự ly 100m đầu: Được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền. Nếu không có nhà thì tính từ chỉ giới xây dựng.
- Đoạn còn lại: Được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 100m đầu. Nếu không có nhà thì tính từ mét thử 101 m từ chỉ giới xây dựng.
c. Đường rẽ nhánh: Là rẽ nhánh tính từ đường rẽ nhánh của đường giao thông.
4. Trường hợp trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác được tiếp giáp đường giao thông mà không có đường rẽ nhánh đi vào, thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
II. Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện.
III. Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn.
IV. Bảng giá số 9a: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn.
(Có Phụ lục giá đất ở quy định cụ thể kèm theo)
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 1
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
| GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| |
1 | Xã An Dũng (mới) |
|
|
|
1.1 | Khu tái định cư số 01 (tại xã An Trung) | Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 20m |
| 300 |
Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 13m |
| 250 | ||
Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 5m |
| 200 | ||
1.2 | Khu tái định cư số 02 (tại xã An Hưng) | Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 16m |
| 280 |
Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 13m |
| 250 | ||
2 | Xã An Tân |
|
|
|
|
| Khu tái định cư ra khỏi vùng thiên tai Gò Núi Một |
| 200 |
3 | Xã An Hòa |
|
|
|
| Khu dân cư Bãi Sông Lấp | Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 16m |
| 300 |
Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 14m |
| 250 | ||
Thửa đất tiếp giáp tuyến đường còn lại |
| 200 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 2
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn … đến đoạn | Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
| GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ |
|
| |
| Các xã đồng bằng |
|
|
|
1 | Xã Ân Đức |
|
|
|
| Đường liên xã | Từ nhà ông Hồ Cán (thôn Đức Long) đền cầu Cửa Khẩu và cầu Đồng Tròn (thôn Gia Trị) | 400 | 400 |
2 | Xã Ân Phong |
|
|
|
| Đường liên xã | Từ cầu Tự Lực đến hết nhà ông Bùi Tấn Lộc (thôn An Thiện) | 810 | 810 |
Từ nhà ông Trần Văn Cường đến hết nhà ông Lê Văn Công (An Đôn) |
| 360 | ||
3 | Xã Ân Thạnh |
|
|
|
| Đường liên xã | Từ ngã 3 UBND xã Ân Thạnh đến ngã 3 Khu tái định cư Gò Sặt |
| 450 |
Từ cống bà Hoạn đến giáp đường liên huyện (đối diện nhà ông Trần Văn Lập - thôn Thế Thạnh 2) |
| 400 | ||
4 | Xã Ân Tín |
|
|
|
| Đường liên xã | Từ hết nhà ông Cảnh (thôn Vạn Hội 1) đến công trình hồ Vạn Hội |
| 450 |
Từ trạm biến ấp số 2 (thôn Vạn Hội 2) đến nhà ông Thắng (Vạn Hội 2) hướng đi Đồng Nhà Mười |
| 280 | ||
Từ nhà ông Học (thôn Thanh Lương) đến cầu Mương thoát nước số 1, Khu dân dân Vĩnh Đức (khu A) |
| 300 | ||
Từ cầu Mương thoát nước số 2 Khu dân dân Vĩnh Đức (khu C) đến ngã 3 nhà ông Hòe |
| 280 | ||
Từ ngã 3 nhà ông Hòe đến cầu Suối Le Vĩnh Đức (giáp xã Ân Hào Tây) |
| 380 | ||
Từ ngã 3 nhà bà Hồ Thị Điểm (thôn Năng An) đến giáp ranh giới thôn Đại Định, xã Ân Mỹ |
| 280 | ||
| Các xã miền núi |
|
|
|
1 | Xã Ân Tường Đông | Từ hết nhà bà Đào (phía không thuộc ĐT 638) đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong | 600 | 600 |
Từ tuyến đường ĐT 638 (không tính các lô đất mặt tiền tiếp giáp ĐT 638) hướng vào chợ Lộc Giang tới nhà ông Chí |
| 500 | ||
2 | Xã Ân Tường Tây | Từ hết nhà ông Đạt đến nhà ông Trực (đường vào Hồ Suối Rùn) | 540 | 540 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 4
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ- UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
I | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| |
1 | Đường Vạn An - Phú Thứ | Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Trần Thanh Minh) đến giáp ngã ba đường đi Châu Trúc (phía Bắc đến hết nhà ông Dư Mẫu) |
| 380 |
Từ ngã ba đường đi Châu Trúc (phía Bắc hết nhà ông Dư Mẫu) đến hết Trường mẫu giáo An Giang |
| 300 | ||
Từ trường mẫu giáo An Giang đến giáp tỉnh lộ 639 |
| 380 | ||
2 | Đường Nhà Đá - An Lương | Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp đường vào chùa Thiên Phước |
| 1.140 |
Từ đường vào chùa Thiên Phước đến giáp Dẹo Hòn Than |
| 570 | ||
Từ Dẹo Hòn Than đến giáp cầu Đồng Khẩm trên |
| 300 | ||
Từ Đồng Khẩm trên đến hết nghĩa trang liệt sĩ |
| 460 | ||
Từ hết nghĩa trang liệt sĩ đến giáp ranh giới xã Mỹ Cát |
| 300 | ||
Từ giáp ranh giới xã Mỹ Cát đến giáp ngã 3 Hiệp An |
| 570 | ||
Từ ngã 3 Hiệp An đến giáp đường ĐT 632 (Bưu điện An Lương) |
| 860 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 5
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, khu vực | Từ đoạn…đến đoạn | Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY |
|
|
|
1 | Tôn Thất Tùng | Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang | 900 | 900 |
2 | Tăng Bạt Hổ | Trọn đường | 1.100 | 1.100 |
3 | Lê Đức Cường | Trọn đường | 1.800 | 1.800 |
4 | Nguyễn Trung Trực | Trọn đường | 2.000 | 2.000 |
5 | Trần Quang Diệu | Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 | 1.400 | 1.400 |
Đoạn còn lại | 1.600 | 1.600 | ||
6 | Núi Bà | Trọn đường | 1.100 | 1.100 |
7 | Biên Cương | Trọn đường | 1.500 | 1 500 |
8 | Đào Tấn | Trọn đường | 2.000 | 2 000 |
9 | Hòn Chè | Từ đường Đông Chợ Bò đến giáp đường Mai Xuân Thưởng | 1.100 | 1.100 |
Đoạn còn lại |
| 720 | ||
10 | Mai Xuân Thưởng | Trọn đường | 1.100 | 1.100 |
11 | Hội Sơn | Trọn đường | 900 | 900 |
12 | Trần Quốc Toản | Từ đường Núi bà đến giáp đường Lê Lợi | 4.300 | 4.300 |
Đoạn còn lại | 2.200 | 2.200 | ||
13 | Đường đông Chợ Bò | Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Hòn Chè | 720 | 720 |
14 | Đường Nam nhà hàng Hải Yến | Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang | 720 | 720 |
15 | Trần Hưng Đạo | Từ đường 3/2 đến giáp đường dọc Suối Thỏ | 2.700 | 2.700 |
16 | Nguyễn Du | Trọn đường |
| 1.000 |
17 | Bùi Thị Xuân | Trọn đường |
| 1.200 |
18 | Lý Tự Trọng | Trọn đường |
| 720 |
19 | Trần cao Vân | Trọn đường |
| 720 |
20 | Phạm Cần Chính | Trọn đường |
| 720 |
II | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1A, TỈNH LỘ |
|
| |
| Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) | Từ ranh giới xã Cát Hiệp và Cát Lâm đến ranh giới huyện Tây Sơn |
| 600 |
III | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ, LIÊN THÔN |
|
| |
| Xã Cát Tiến |
|
|
|
| Đường nối từ đường trục Khu kinh tế nối dài đến Khu tâm linh chùa Linh Phong | Từ đường Quốc lộ 19B đến ĐT. 639 |
| 2.900 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 6
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn … đến đoạn | Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
I | THỊ TRẤN DIÊU TRÌ |
|
|
|
1 | Trần Bá | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến Nhà máy xi măng Diêu Trì | 3.900 | 3.900 |
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Lê Công Chừ | 1200-2600 | 2.600 | ||
2 | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì | Tuyến đường ĐS2 (đoạn từ giáp ĐS1 đến giáp ĐS4) |
| 1.500 |
Đoạn còn lại đường ĐS2 |
| 1.200 | ||
Tuyến đường ĐS3 (đoạn từ giáp ĐS1 đến giáp ĐS4) |
| 1.500 | ||
Đoạn còn lại đường ĐS3 |
| 1.200 | ||
Tuyến đường ĐS4, ĐS5, ĐS6 |
| 1.200 | ||
II | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| |
1 | Tuyến đường Quốc lộ 19 mới | Đoạn từ trụ đèn đỏ phía bờ nam cầu Gành đến đoạn đầu nối khu tái định cư 4,7ha thôn Phong Tấn |
| 4.000 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 7
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn…đến đoạn | Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
| GIÁ ĐẤT CÁC KHU DÂN CƯ MỚI |
|
|
|
1 | Khu dân cư sinh thái Bầu Bà Lặn | Đường mới phía Nam Bầu Bà Lặn |
| 1.300 |
2 | Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Thiện Thuật | Đường quy hoạch N1 và N2 (trọn đường) |
| 900 |
Đường quy hoạch D2 và D3 (trọn đường) |
| 1.000 | ||
Hẻm Nguyễn Thiện Thuật | Đoạn từ nhà ông Trần Minh Châu đến giáp đường N1 khu dân cư phía Bắc Nguyễn Thiện Thuật | 630 | 630 | |
3 | Khu dân cư Soi Khánh, Soi Cát | Đường ĐS1 (trọn đường) |
| 2.000 |
Đường S2, từ đường Đô đốc Tuyết đến giáp khu quy hoạch đê bao sông Kôn |
| 1.000 | ||
Đường S3, S4, S5 từ đường Đô Đốc Tuyết đến giáp khu quy hoạch đê bao Sông Kôn |
| 2.500 | ||
4 | Hẻm đường Nguyễn Thị Hồng Bông | Đoạn từ Nguyễn Thị Hồng Bông đến đường Hai Bà Trưng |
| 1.300 |
5 | Hẻm 96 đường Trần Quang Diệu | Đoạn từ đường Trần Quang Diệu đến đường Võ Lai |
| 2.400 |
6 | Hẻm 100 Phan Đình Phùng | Đoạn từ Phan Định Phùng đến đường Võ Xán |
| 1.500 |
BẢNG GIÁ SỐ 9
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH |
|
| |
1 | Khu QHDC đường Lê Hồng Phong nối dài về phía Đông, phường Bình Định | - Đoạn ngã tư Trần Phú - Lê Hồng Phong đến giáp đường Nguyễn Văn Linh (Đường quy hoạch ĐS3, lộ giới 25m-27m) |
| 7.000 |
- Trọn đường ĐS 2, lộ giới 13m |
| 3.700 | ||
- Trọn đường ĐS 4, lộ giới 16m |
| 4.100 | ||
- Trọn đường ĐS 5, lộ giới 20m |
| 5.000 | ||
- Trọn đường ĐS 7, lộ giới 13m |
| 3.700 | ||
- Trọn đường ĐS 8, lộ giới 16m |
| 4.000 | ||
- Trọn đường ĐS 9, lộ giới 14m |
| 3.800 | ||
- Trọn đường ĐS 10, lộ giới 16m |
| 4.100 | ||
- Trọn đường ĐS 12, lộ giới 13m |
| 2.800 | ||
- Trọn đường ĐS 13, lộ giới 10m |
| 2.400 | ||
- Trọn đường ĐS 20, lộ giới 14m |
| 3.500 | ||
II | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HÒA |
|
| |
1 | Khu QHDC hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19, khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa | - Đường ĐS4; ĐS5; ĐS8; ĐS9; ĐS10, lộ giới 14 m |
| 500 |
2 | Khu dân cư khu vực Hòa Nghi, phường Nhơn Hòa | - Đường ĐS1 |
| 500 |
III | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HƯNG |
|
| |
1 | Lê Lai | Đoạn từ đường Trường Chinh đến hết Khu dân cư Yến Tùng, lộ giới 18m |
| 1.700 |
2 | Khu QHDC Đội 9, khu vực Hòa Cư | - Đường quy hoạch DS1, lộ giới 17 m |
| 2.000 |
- Đường quy hoạch DS2 và DS3, lộ giới 16m |
| 1.500 | ||
- Đường quy hoạch N6, lộ giới 20m |
| 1.700 | ||
3 | Khu QHDC của Công ty TNHH ĐTXD&TMDV Yến Tùng, Phường Nhơn Hưng | Đường N4A, lộ giới 32m |
| 2.000 |
Đường N41, lộ giới 22,41 m |
| 1.700 | ||
IV | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN THÀNH |
|
| |
1 | Khu Tái định cư đường Trục Khu kinh tế nối dài, phường Nhơn thành | Các lô đất mặt tiền dọc theo tuyến Quốc lộ 19B, có lộ giới 45m |
| 1.400 |
Các lô đất thuộc đường nội bộ |
| 1.200 | ||
| GIÁ ĐẤT Ở CÁC KHU DÂN CƯ THUỘC CÁC XÃ |
|
| |
1 | Xã Nhơn Thọ |
|
|
|
| Khu QHDC Xóm Quý Viên, thôn Đông Bình, xã Nhơn Thọ | Từ nhà ông Nguyễn Cao Ly đến hết Khu dân cư (Đường có lộ giới 12m, BTXM 6m) |
| 500 |
2 | Xã Nhơn Phong |
|
|
|
2.1 | Khu dân cư thôn Trung Lý, xã Nhơn Phong | - Đường số 2, lộ giới 12m |
| 550 |
- Đường số 3, lộ giới 12m |
| 550 | ||
- Đường số 4, lộ giới 12m |
| 550 | ||
- Đường số 5, lộ giới 12m |
| 440 | ||
- Đường số 6, lộ giới 9m |
| 440 | ||
2.2 | Khu dân cư phía Tây Trường Tiểu học Liêm Lợi, xã Nhơn Phong | - Đường quy hoạch DS1, lộ giới 14m |
| 440 |
- Đường quy hoạch DS2, lộ giới 14m |
| 440 | ||
- Đường quy hoạch DS3, lộ giới 18m |
| 550 | ||
2.3 | Khu dân cư phía Bắc đường ĐT 631, xã Nhơn Phong | - Đường quy hoạch DS3, lộ giới 18m |
| 550 |
3 | Xã Nhơn Lộc |
|
|
|
| Khu dân cư phía Nam thôn Tân Lập, xã Nhơn Lộc | - Đường QH nội bộ DS8, lộ giới 12m |
| 500 |
4 | Xã Nhơn Phúc |
|
|
|
4.1 | Khu QHDC phía Đông đường Tây tỉnh thôn An Thái, xã Nhơn Phúc | Đường QH nội bộ DS 8, lộ giới 12m |
| 300 |
4.2 | Khu QH Khu dịch vụ và Dân cư phía Tây đường Tây tỉnh thôn An Thái, xã Nhơn Phúc. | Đường QH nội bộ DS4, lộ giới 14m |
| 300 |
4.3 | Khu QHDC phía Nam đường ĐT 636, xã Nhơn Phúc | Đường QH nội bộ DS4, lộ giới 14m |
| 250 |
4.4 | Khu QHDC phía Tây chùa Bửu Quang, xã Nhơn Phúc | - Đường QH nội bộ DS1, DS2 lộ giới 12m |
| 250 |
- Đường QH nội bộ DS5, lộ giới 7m |
| 250 | ||
4.5 | Khu DHDC thôn Mỹ Thạnh 313B, 42, xã Nhơn Phúc | Đường QH nội bộ DS2, lộ giới 16m |
| 250 |
5 | Xã Nhơn An |
|
|
|
| Khu quy hoạch dân cư Tân Dân 3, xã Nhơn An Khu QHDC Thuận Thái 3, xã Nhơn An | - Đường quy hoạch ĐS1, lộ giới 9m |
| 390 |
- Đường quy hoạch ĐS1 và ĐS3, lộ giới 9m |
| 390 | ||
- Đường quy hoạch ĐS2, lộ giới 12m |
| 390 | ||
6 | Xã Nhơn Hạnh |
|
|
|
| Khu quy hoạch dân cư thôn Nhơn Thiện, xã Nhơn Hạnh năm 2018 | - Đường QH ĐS1, ĐS3, lộ giới 12m |
| 380 |
- Đường QH nội bộ ĐS2, lộ giới 13m |
| 380 | ||
7 | Xã Nhơn Mỹ |
|
|
|
| Khu QHDC phía Bắc UBND xã Nhơn Mỹ năm 2019 | - Đường quy hoạch DS 2, lộ giới 14m. |
| 700 |
- Đường quy hoạch DS3; DS4, lộ giới 12m |
| 700 | ||
- Đường quy hoạch DS 5, lộ giới 14m |
| 600 | ||
| GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| |
A | Khu vực xã Nhơn Thọ |
|
|
|
1 | Tuyến đường mẫu từ Quốc lộ 19 đi cầu Bến Trảy | Từ Quốc lộ 19 đến giáp cầu Bến Trảy (Đường có lộ giới rộng 9m, BTXM 6m) |
| 1.000 |
2 | Tuyến đường mẫu từ Quốc lộ 19 đi cầu Thọ Phước | Từ Quốc lộ 19 đến giáp cầu Thọ Phước (Đường có lộ giới rộng 9m, BTXM 6m) |
| 1.000 |
B | Xã Nhơn Phúc |
|
|
|
| Đường dọc theo bờ kè Sông Kôn | Đoạn từ cầu An Thái đến Mương tỉnh thôn Mỹ Thạnh |
| 300 |
C | Xã Nhơn Lộc |
|
|
|
1 | Đường An Thành 1 | Từ HTX 1 đến nhà Ông Dương Văn Tám |
| 350 |
2 | Đường Đông Lâm 1 | Từ nhà ông Bùi Thế Dân đến nhà ông Dương Văn Tám |
| 350 |
3 | Đường Đông Lâm 2 | Từ nhà ông Bùi Thế Dân đến nhà máy rượu Minh Anh |
| 350 |
D | Xã Nhơn An |
|
|
|
| Đường Tân Dân 1 | Đoạn từ dưới cầu Phú Đa đến giáp Miễu Đông (thôn Tân Dân) |
| 390 |
BẢNG GIÁ SỐ 9A
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC | TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ... | Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
A | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ |
|
| |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BỒNG SƠN |
|
| |
1 | Bùi Thị Xuân | Trọn đường | 2.700 | 2.700 |
2 | Biên Cương | - Từ đường từ Hai Bà Trưng đến hết Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và hết nhà ông Hậu | 4.100 | 4.100 |
- Đường từ giáp Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và nhà ông Hậu đến giáp Quốc lộ 1 mới | 3.400 | 3.400 | ||
- Đường từ Quốc lộ 1 mới đến ngã 4 đường ngang Trường mẫu giáo Trung Lương | 2.400 | 2.400 | ||
- Đường từ ngã 4 đường ngang Trường Mẫu giáo Trung Lương đến Đập Lại Giang | 1.300 | 1.300 | ||
3 | Bạch Đằng | - Từ đường từ Quang Trung đến giáp đường Lê Lợi | 1.600 | 2.400 |
- Từ đường từ Lê Lợi đến nhà ông Tích |
| 2.000 | ||
- Đường từ Quán nhà ông Dũng đến hết nhà bà Hiền (giáp đường Đê Bao) | 1.200 | 2.000 | ||
- Đường từ nhà ông Trinh đến giáp Miễu ông Lý | 700 | 700 | ||
4 | Đào Duy Từ | Đường từ ngã ba Quang Trung đến giáp đường sắt | 3.600 | 3.600 |
Từ đường từ sắt đến hết Bồng Sơn (về phía đông) | 2.400 | 2.400 | ||
5 | Đường Nam chợ và Bắc chợ Bồng Sơn | - Trọn đường (hết chiều phạm vi chợ) | 4.700 | 4.700 |
6 | Đường nối từ cầu số 4 (Trần Phú) đến giáp đường Trần Hưng Đạo | Từ đường từ Trần Phú đến giáp nhà ông Còn | 1.400 | 1.400 |
Đường từ nhà ông Còn đến giáp đường Trần Hưng Hạo | 1.500 | 1.500 | ||
7 | Hai Bà Trưng | Đường từ Quốc lộ 1A đến ngã 4 Trần Hưng Đạo | 4.100 | 4.100 |
Đường từ ngã tư Trần Hưng Đạo đến hết đường | 4.100 | 4.100 | ||
8 | Lê Lợi | Từ đường từ Bạch Đằng 1 đến giáp QL1A | 5.400 | 6.000 |
- Đường từ hết Trường THCS Bồng Sơn đến giáp ngã ba hết nhà ông Ân | 1.500 | 1.500 | ||
9 | Ngô Quyền | - Trọn đường | 1.800 | 1.800 |
10 | Nguyễn Trân | - Trọn đường | 4.900 | 4.900 |
11 | Đường Quang Trung (QL1A cũ) | - Đường từ đầu phía bắc cầu Bồng Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn | 6.800 | 6.800 |
12 | Đường QL1A mới thuộc thị trấn Bồng Sơn (*) | - Đường từ bắc cầu Bồng Sơn đến giáp đường vào Cụm công nghiệp Thiết Đính (phường Bồng Sơn) | 4.100 | 4.100 |
- Đoạn còn lại | 2.400 | 2.400 | ||
(*) Đối với đường Quốc lộ 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tỉnh bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó. |
|
| ||
13 | Trần Hưng Đạo | - Đường từ ngã 3 đường Quang Trung đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng | 6.800 | 6.800 |
- Đường từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến giáp ngã 4 đèn đỏ Quốc lộ 1A mới | 6.000 | 6.000 | ||
- Đường từ Quốc lộ 1A mới đến giáp đường vào cống phụ Cụm công nghiệp Bồng Sơn và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước | 3.000 | 3.000 | ||
- Đoạn còn lại đến hết địa phận Bồng Sơn | 1.500 | 1.500 | ||
14 | Trần Phú | - Từ đường từ Quang Trung đến giáp ngã 3 đường bê tông xi măng sau sân vận động và đường hẻm nhà ông Mai | 4.500 | 4.500 |
- Đường từ ngã 3 đường bê tông xi măng sau sân vận động và đường hẻm nhà ông Mai đến giáp đường Quốc lộ 1A mới | 3.600 | 3.600 | ||
- Đường từ Quốc lộ 1A mới đến ngã 3 nhà ông Mỹ | 1.600 | 1.600 | ||
15 | Trần Quang Diệu | - Trọn đường | 3.800 | 3.800 |
16 | Tăng Bạt Hổ | - Đường từ Trần Phú đến giáp ngã 4 đường Trần Hưng Đạo | 4.100 | 4.100 |
- Từ đường từ Trần Hưng Đạo đến hết đường (đường Trục chính khu Tây Bắc chợ) | 5.300 | 5.300 | ||
17 | Đường Từ ngã ba đường Quang Trung (đối diện với Nhà văn hóa thị xã) đến giáp đường Bắc Chợ Bồng Sơn | 2.600 | 2.600 | |
18 | Đường Từ ngã 3 nhà ông Bình- Khối 2 đến hết đường bê tông (nhà ông Yến) | 1.500 | 1.500 | |
19 | Đường Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Dự (đường bê tông xi măng Khối 2) | 1.200 | 1.200 | |
20 | Đường BTXM khối Trung Lương từ nhà bà Hiền đến đường Biên Cương | 1.200 | 1.200 | |
21 | Đường từ khu phố Phụ Đức giữa đường Biên Cương và Bạch Đằng 2 (ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông Trợ) | 1.200 | 1.200 | |
22 | Đường Khu phố Thiết Đính Nam- Thiết Đính Bắc ven Bàu Rong | Đường từ giáp Trần Hưng Đạo đến giáp đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn | 1.700 | 1.700 |
Từ đường từ vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn đến hết nhà ông Mỹ | 1.200 | 1.200 | ||
23 | Đường khu phố Thiết Đính Nam- Thiết Đính Bắc: từ đỉnh Dốc bà Đội đến ngã tư Dốc Cần | Đường từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) | 1.200 | 1.200 |
Đường từ ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) đến ngã 4 dốc cần | 900 | 900 | ||
24 | Các đường còn lại khu phố Thiết Đính Bắc và Thiết Đính Nam (không tiếp giáp với đường Quốc lộ 1A và Trần Hưng Đạo) | - Đường có lộ giới ≥ 4m | 530 | 530 |
- Đường có lộ giới < 4m | 350 | 350 | ||
25 | Đường bê tông xi măng khu phố 1 từ nhà ông Lâm đến Trụ sở khu phố 1 | 1.100 | 1.100 | |
26 | Đường 28/3 |
| 4.000 | 4.000 |
27 | Đường bê tông từ Quốc lộ 1A mới (Khu phố Thiết Đính Bắc) giáp nhà ông Sự và Nhà máy Tôn Hoa Sen | - Đoạn giáp Quốc lộ 1A mới đến hết nhà ông Nhựt và ông Trung | 1.500 | 1.500 |
- Đoạn còn lại của đường có bê tông | 1.100 | 1.100 | ||
28 | Đường bê tông xi măng Trung Lương từ nhà ông Phi đến giáp đường Bạch Đằng (đường mới) | 900 | 900 | |
29 | Đường từ giáp đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Sánh) đến giáp nhà ông Chẩn | - Từ đường từ Trần Hưng Đạo đến giáp Miễu Thần Nông | 830 | 830 |
- Đoạn còn lại | 540 | 540 | ||
30 | Đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn (GĐ 1) khu phố Thiết Đính Nam | 2.050 | 2.050 | |
31 | Đường bê tông xi măng khu phố Liêm Bình Đường từ Trần Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) đến giáp đường Biên Cương | 1.200 | 1.200 | |
32 | Đường bê tông xi măng khu phố Thiết Đính Bắc từ nhà ông Ngọt đến nhà ông Chấn | 680 | 680 | |
33 | Đường bê tông xi măng khu phố 5 Đường từ Trần Phú (nhà bà Hồng) đến hết nhà ông Ân | 1.200 | 1.200 | |
34 | Đường từ nhà Thờ Tin Lành đến cầu số 4 |
| 3.000 | 3.000 |
35 | Đường Bạch Đằng 1 (Đê Bao) (Đường từ Quang Trung đến đường Biên Cương) | 4.050 | 4.050 | |
36 | Đường bê tông xi măng nối Bạch Đằng 1 (nhà ông Diện) đến hết nhà ông Đỗ Minh Hùng (trường tiểu học cũ) | 3.400 | 3.400 | |
37 | Đường Từ nhà ông Đỗ Minh Hùng đến giáp đường Biên Cương (dập Lại Giang) | 2.300 | 2.300 | |
38 | Đường từ Thiết Đính Bắc (từ nhà ông Mỹ đến nhà ông Nhụt) | 1.100 | 1.100 | |
39 | Đường sau Chợ Bồng Sơn (trước nhà bà Hồng) |
| 1.800 | 1.800 |
40 | Đường bê tông xi măng từ Đào Duy Từ (đối diện trụ sở khối 1) đến giáp bờ kè | 1.100 | 1.100 | |
41 | Đường Tây tỉnh | - Địa phận phường Bồng Sơn | 680 | 680 |
42 | Đường bờ kè khu phố 1 |
| 1.200 | 1.200 |
43 | Đường BTXM (khu phố 1) | Từ Trường Mẫu giáo đến nhà ông Tuấn | 810 | 810 |
44 | Đường BTXM (Khu phố Trung Lương) | Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Độ | 810 | 810 |
45 | Đường bê tông xi măng từ ngã 4 nhà Tin đến nhà ông Chấn (dốc Lò) | 900 | 900 | |
46 | Đường BTXM từ Miễu Thần Nông đến giáp đường ven Bàu Rong | 900 | 900 | |
47 | Các đường ngang trong khu Tây Bắc chợ |
| 4.500 | 4.500 |
48 | Đường bê tông xi măng từ ngã 5 chân đá Trãi đến giáp ngã 4 nhà Tin | 900 | 900 | |
49 | Đường bê tông xi măng từ Trần Phú đến Hai Bà Trưng (phía sau sân vận động) | 2.300 | 2.300 | |
50 | Đường bê tông xi măng nối đường phía sau sân vận động đến cống sau sân vận động Bồng Sơn | 1.500 | 1.500 | |
51 | Đường bê tông xi măng khu phố 5 từ nhà ông Hưng đến nhà ông Tuấn | 1.100 | 1.100 | |
52 | Đường bê tông xi măng khu phố 5 từ nhà bà Đồng đến nhà bà Phụng | 1.100 | 1.100 | |
53 | Đường bê tông xi măng khu phố Liêm Bình từ nhà ông Khương đến mương Lại Giang | 900 | 900 | |
54 | Đường BTXM từ trụ sở khu phố Phụ Đức đến giáp nhà bà Hòa (cầu Liêm Bình) | 1.800 | 1.800 | |
55 | Đường BTXM khu phố Thiết Đính Nam Đường từ Trần Hưng Đạo đến hết nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn | 1.200 | 1.200 | |
56 | Đường khu phố Liêm Bình lô A6 đến hết đường số 3 Cụm công nghiệp Bồng Sơn (giai đoạn 2) | 1.800 | 1.800 | |
57 | Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc từ nhà ông Sơn đến giáp bản tin Hải Sơn | 750 | 750 | |
58 | Đường BTXM khu phố 1 Đường từ Quang Trung đến giáp Ga Bồng Sơn | 2.400 | 2.400 | |
59 | Đường BTXM khu phố 1 từ nhà ông Hòa đến nhà bà Trinh | 1.000 | 1.000 | |
60 | Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc từ nhà ông Hùng đến nhà ông Huấn | 750 | 750 | |
61 | Đường BTXM khu phố 5 tuyến từ nhà ông Châu đến nhà ông Hồi |
| 800 | |
62 | Đường BTXM khu phố Trung Lương từ nhà bà Trinh đến nhà ông Giữ |
| 800 | |
63 | Đường BTXM khu phố 1 tuyến từ nhà ông Thái đến nhà ông Đô |
| 2.400 | |
64 | Đường BTXM khu phố 2 từ giáp nhà bà Đính đến giáp đường Nam chợ |
| 5.000 | |
65 | Đường BTXM khu phố 5 tuyến từ nhà ông Chi đến nhà ông Hùng, từ nhà ông Mùi đến Miếu Chòm và từ nhà ông Giao đến nhà bà Mai |
| 800 | |
66 | Đường BTXM khu phố Thiết Đính Nam từ giáp đường Cụm công nghiệp đến giáp ngã 5 chân đá Trãi |
| 900 | |
67 | Các tuyến đường trong Khu hành chính - dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng | - Tuyến T8 (lộ giới 24m) | 5.300 | 5.300 |
- Các tuyến còn lại: T1, T2, T4, T7, T9 lộ giới 18m; T3 lộ giới 12m; T5 lộ giới 24m | 4.500 | 4.500 | ||
68 | Các tuyến đường còn lại trong phường Bồng Sơn (trừ các đường còn lại khu phố Thiết Đính Bắc và khu phố Thiết Đính Nam; các tuyến đường đã có giá đất) | - Đường có lộ giới ≥3m | 720 | 720 |
- Các tuyến đường còn lại (có lộ giới < 3m) | 450 | 450 | ||
II | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG TAM QUAN |
|
|
|
1 | Bùi Thị Xuân | - Đường từ nhà ông Quân (Khu phố 2) đến giáp Bờ Tràng (Khu phố 3) | 1.600 | 1.600 |
- Đoạn còn lại | 1.100 | 1.100 | ||
2 | Đào Duy Từ | - Trọn đường | 2.400 | 2.400 |
3 | Đường 26/3 | - Trọn đường | 4.500 | 4.500 |
4 | Đường từ phía Bắc UBND phường Tam Quan: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú | 4.100 | 4.100 | |
5 | Hai Bà Trưng | - Đường từ ngã 3 Quốc lộ 1A qua Nhà trẻ đến đường Trần Phú | 3.800 | 3.800 |
- Đoạn còn lại | 2.200 | 2.200 | ||
6 | Lý Tự Trọng | - Trọn đường | 2.050 | 2.050 |
7 | Ngô Mây | - Đường từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú | 2.500 | 2.500 |
- Đoạn còn lại | 1.200 | 1.200 | ||
8 | Nguyễn Chí Thanh | - Đường từ Quốc lộ 1A đến giáp Kênh N8 | 5.400 | 5.400 |
- Đoạn còn lại | 1.600 | 1.600 | ||
9 | Nguyễn Trân | - Đường từ Quốc lộ 1A đến Mương ông Dõng | 3.800 | 3.800 |
- Đường từ Mương ông Dõng đến giáp Tam Quan Nam | 2.400 | 2.400 | ||
10 | Quốc lộ 1A | - Đường từ địa phận Hoài Hảo đến cống ông Tài | 5.400 | 5.400 |
- Đường từ Cống ông Tài đến ngã 4 Tam Quan | 6.800 | 6.800 | ||
- Đường từ ngã 4 Tam Quan đến giáp đường 26/3 | 5.400 | 5.400 | ||
- Từ đường từ 26/3 đến hết địa phận phường Tam Quan | 4.500 | 4.500 | ||
11 | Trần Quang Diệu | - Đường từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú | 6.000 | 6.000 |
- Từ đường từ Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan | 2.100 | 2.100 | ||
12 | Đường Trần Phú | - Đường từ Cống ông Tài đến giáp ngã 4 Hai Bà Trưng | 6.000 | 6.000 |
- Đường từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến hết Trường Trung học cơ sở Tam Quan | 6.800 | 6.800 | ||
- Đường từ Trường THCS Tam Quan đến ngã 4 đường 26/3 | 6.000 | 6.000 | ||
- Đường từ ngã 4 đường 26/3 đến hết nhà ông Ngô Tương | 5.000 | 5.000 | ||
13 | Võ Thị Sáu | - Đường từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú | 2.000 | 2.000 |
14 | Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến giáp cầu Chợ Ân (phường Tam Quan Nam) | 1.100 | 1.100 | |
15 | Đường Lò Bò (bê tông) | Đường từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú | 1.800 | 1.800 |
16 | Đường Chợ Cầu - Tân Mỹ | Đường từ ranh giới phường Tam Quan Nam đến giáp Cầu Tân Mỹ | 1.100 | 1.100 |
17 | Đường bê tông khu phố 9 và khu phố 2 | Đường từ nhà ông Trương Văn Thạnh đến giáp đường Bê tông Thái - Mỹ | 720 | 720 |
18 | Đường bê tông Thái - Mỹ | Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến giáp Giếng Truông (Tam Quan Bắc) | 720 | 720 |
19 | Đường từ Trạm biến áp Khu phố 8 đến giáp Mương Khu phố 8 (đoạn đã đổ bê tông) | - Đường bê tông khu phố 8 từ Trạm biến áp đến giáp mương N82 | 970 | 970 |
- Đường bê tông khu phố 8 từ mương N82 đến giáp đường xóm Nhiễu | 970 | 970 | ||
20 | Đường vào Cụm Công nghiệp Tam Quan | Đường từ giáp đường Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan | 5.000 | 5.000 |
21 | Đường trục phía Tây Cụm công nghiệp Tam Quan | Từ đường từ vào Cụm công nghiệp Tam Quan đến giáp đường Trần Quang Diệu | 2.300 | 2.300 |
22 | Đường bê tông khu phố 5 | Đường từ nhà ông Nhẫn đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan | 1.600 | 1.600 |
Đường từ nhà ông Hồng đến hết nhà ông Bé | 1.400 | 1.400 | ||
Từ giáp đường vào cụm công nghiệp Tam Quan đến nhà ông Huỳnh Nhữ | 1.350 | 1.350 | ||
Từ nhà bà Thi đến nhà bà Cám | 1.350 | 1.350 | ||
23 | Đường bê tông khu phố 6 | Từ đường từ Trần Phú (nhà ông Huỳnh Cao Sơn) đến bãi tràng | 1.000 | 1.000 |
Đường từ bãi tràng đến giáp kênh N8 | 750 | 750 | ||
24 | Đường An Thái khu phố 1 | Đường từ nhà ông Bương đến giáp đường bê tông đi Tam Quan Nam | 1.200 | 1.200 |
25 | Đường bê tông khu phố 3+4 (Bến xe Tam Quan) | Đường từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú | 2.300 | 2.300 |
26 | Đường 26/3 cũ (khu phố 8) |
| 580 | 900 |
27 | Đường bê tông khu phố 7 | Đường từ giáp đường Trần Phú đến hết nhà bà Ngô Thị Chanh | 800 | 800 |
28 | Đường bê tông khu phố 6 - khu phố 7 | Đường từ giáp đường Ngô Mây đến hết Trường tiểu học số 1 Tam Quan (đoạn đã đổ bê tông) | 800 | 800 |
29 | Các tuyến đường còn lại đã bê tông hóa trong phường Tam Quan | - Đường có lộ giới ≥ 4m | 800 | 800 |
30 | Các tuyến còn lại chưa bê tông hóa trong phường Tam Quan | - Đường có lộ giới ≥ 4m, áp dụng như sau: |
|
|
+ Đối với các khu phố từ: Khu phố 3 đến khu phố 8 | 580 | 580 | ||
+ Đối với Khu phố 1, Khu phố 2 và Khu phố 9 | 490 | 490 | ||
- Đường có lộ giới < 4m, áp dụng như sau: |
|
| ||
+ Đối với các khu phố từ: Khu phố 3 đến khu phố 8 | 410 | 410 | ||
+ Đối với khu phố 1, khu phố 2 và khu phố 9 | 360 | 360 | ||
III | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG TAM QUAN BẮC |
|
|
|
1 | - Tuyến Quốc lộ 1A | - Đường từ ngã 4 đi Thiện Chánh đến giáp đường 26/3 | 5.400 | 5.400 |
- Từ đường từ 26/3 đến cầu Gia An | 4.500 | 4.500 | ||
2 | - Đường từ ngã 3 giáp đường nhựa (UBND phường) đến ngã 3 giáp đường bê tông đi tổ 2, khu phố Dĩnh Thạnh | 1.100 | 1.100 | |
3 | - Đường từ giáp đường 4 (C.ty CP thủy sản Hoài Nhơn) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phan Mười khu phố Thiện Chánh) | 1.100 | 1.100 | |
4 | - Đường từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô Văn Thơi) đến giáp đường bê tông (Trụ sở khu phố Thiện Chánh 1) | 1.200 | 1.200 | |
5 | - Đoạn từ đường nhựa (nhà ông Nguyễn Minh Phê, khu phố Thiện Chánh) đến hết đất ông La Văn Tô khu phố Thiện Chánh | 630 | 630 | |
6 | - Đường từ đường bê tông vào Khu chế biến thủy sản (nhà ông Ngô Dũng, khu phố Thiện Chánh 1) đến cuối đường bê tông | 810 | 810 | |
7 | - Đường từ giáp đường 4 (nhà ông Trần Tang, khu phố Thiện Chánh 1) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phạm Quyệt khu phố Thiện Chánh 1) | 540 | 540 | |
8 | - Đường từ giáp đường 4 (nhà ông Hưng, khu phố Thiện Chánh) đến hết đất ông Phạm Cam khu phố Thiện Chánh | 540 | 540 | |
9 | - Đường từ giáp đường 4 (Trụ sở khu phố Thiện Chánh) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Thanh Sanh, khu phố Thiện Chánh) | 950 | 950 | |
10 | - Đường từ cuối đường bê tông (nhà ông La Văn Chanh, khu phố Thiện Chánh) đến giáp ranh giới phường Tam Quan Nam | 410 | 410 | |
11 | - Đường từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch khu phố Thiện Chánh 1 | 1.700 | 1.700 | |
12 | - Đường từ giáp nhà ông Huỳnh Thạch khu phố Thiện Chánh 1 đến Trạm biên phòng Tam Quan | 850 | 850 | |
13 | - Đường từ giáp ngã tư (Trạm biên phòng Tam Quan) đến giáp đường bê tông nhà ông Trần Văn Hặng (khu phố Thiện Chánh 2) | 810 | 810 | |
14 | - Đường từ giáp đường 4 (nhà ông Nguyễn Đức Thiên, khu phố Thiện Chánh) đến giáp đường 4 (nhà ông Huỳnh Mạng, khu phố Thiện Chánh 1) | 850 | 850 | |
15 | - Đường từ giáp đường nhựa (nhà ông La Tiến Dũng, khu phố Tân Thành 2) đến Bến Đò cũ | 810 | 810 | |
16 | - Đường từ giáp đường ĐT639 (Cầu Thiện Chánh) đến cuối đường bê tông (nhà ông Đỗ Khôi, khu phố Tân Thành 2) | 1.350 | 1.350 | |
17 | - Đường từ giáp đường nhựa (Trường mẫu giáo Tân Thành 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông Cước khu phố Tân Thành 2) | 590 | 590 | |
18 | - Từ đường từ bê tông (nhà ông Nguyễn Đánh, khu phố Tân Thành 2) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn, khu phố Tân Thành 2 | 450 | 450 | |
19 | - Đường từ giáp đường nhựa (nhà ông Phạm Quang Triều, khu phố Tân Thành) đến hết đất ông Trương Văn Chính, khu phố Tân Thành | 590 | 590 | |
20 | - Đường từ giáp đường nhựa (nhà ông Tướng Tài Lâu, khu phố Tân Thành) đến cuối đường bê tông (Cống ông Chưởng) | 680 | 680 | |
21 | - Đường từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Tư, khu phố Tân Thành) đến cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý khu phố Tân Thành) | 650 | 650 | |
22 | - Đường từ giáp đường nhựa (nhà ông Lam, khu phố Tân Thành) đến cầu Tân Mỹ | 1.710 | 1.710 | |
23 | - Đường từ giáp đường nhựa (nhà ông Võ Lựa, khu phố Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (nhà ông Mãi, khu phố Tân Thành 1) | 560 | 560 | |
24 | - Đường từ giáp đường nhựa (Trụ sở khu phố Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (Giếng Truông) | 560 | 560 | |
25 | - Đường từ giáp đường bê tông (nhà ông Võ Đức Chi, khu phố Tân Thành 1) đến hết đất ông Bùi Sung, khu phố Tân Thành 1 | 650 | 650 | |
26 | - Đường từ giáp đường bê tông (nhà ông Chín, khu phố Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (Cống bà May) | 500 | 500 | |
27 | - Đường từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp đường Quốc lộ 1A - Gò Dài | 1.500 | 1.500 | |
28 | - Tuyến đường Gò Dài: Đường từ Quốc lộ 1A (mả ông Già) đến Gò Dài | 2.500 | 5.000 | |
29 | - Đường từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Dấn, khu phố Công Thạnh) | 760 | 760 | |
30 | - Đường từ giáp đường Quốc lộ 1A (nhà ông Nô) đến giáp đường sắt | 630 | 630 | |
31 | - Đường từ ngã 4 (ao Gò Tý) đến cuối nhà ông Nguyễn Văn Sơn, khu phố Công Thạnh | 720 | 720 | |
32 | - Đoạn giáp Đường từ bê tông (nhà bà Lê Thị Tám, khu phố Công Thạnh) đến hết đất bà Lê Thị Mỵ, khu phố Công Thạnh | 450 | 450 | |
33 | - Đường Quốc lộ 1A (nhà ông Nguyễn Văn Hay, khu phố Công Thạnh) đến hết đất ông Nguyễn Văn Trương | 590 | 590 | |
34 | - Đường từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp đường bê tông (nhà ông Mai Bé, khu phố Công Thạnh) | 630 | 630 | |
35 | - Đoạn mới tổ 5 Công Thạnh (từ giáp đường bê tông đi Trường Xuân đến hết đất ông Thuận, khu phố Công Thạnh) | 850 | 850 | |
36 | - Đường từ giáp đường tổ 5, Công Thạnh (nhà bà Nguyễn Thị Liễu) đến đất ông Võ Căn, khu phố Công Thạnh | 400 | 400 | |
37 | - Đường từ ngã 3 giáp đường mới tổ 5, Công Thạnh (nhà ông Thuận) đến đất ông Nguyễn Xuân Tuấn, khu phố Công Thạnh | 680 | 680 | |
38 | - Đường từ ngã 5 đi Công Thạnh đến giáp đường Trường Xuân đi Chương Hòa (nhà ông Huỳnh Như Trúc, khu phố Trường Xuân Tây) | 850 | 850 | |
39 | - Đường từ ngã ba giáp đường bê tông (nhà ông La Anh Vũ, khu phố Trường Xuân Tây) đến nhà bà Nguyễn Thị Trịnh, khu phố Trường Xuân Tây | 630 | 630 | |
40 | - Đường từ ngã ba giáp đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Hiếu, khu phố Trường Xuân Đông) đến Trường Tiểu học Trường Xuân | 720 | 720 | |
41 | - Đường từ giáp xã Hoài Châu Bắc đến quán ông Trân, khu phố Trường Xuân Đông đến cuối đường bê tông (giáp xã Phổ Châu, Quảng Ngãi) | 630 | 630 | |
42 | - Đường từ giáp đường bê tông (nhà ông Minh, khu phố Trường Xuân Đông) đến cống ông Gạt | 400 | 400 | |
43 | Đường từ cống ông Gạt đến giáp ngã 3 (nhà ông Bùi Dồi, khu phố Trường Xuân Đông) | 400 | 400 | |
44 | - Đường từ giáp đường bê tông (đất ông Phận, khu phố Trường Xuân Tây) đến giáp sông Thiện Chánh | 1.100 | 1.100 | |
45 | - Đường từ giáp ngã ba (nhà bà Lê Thị Ngộ, khu phố Trường Xuân Tây) đến ngã ba (đất ông Nguyễn Phan Khước, khu phố Trường Xuân Tây) | 540 | 540 | |
46 | - Đường từ ngã ba (đất ông Trần Thành Tiến, khu phố Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng, khu phố Trường Xuân Tây | 560 | 560 | |
47 | - Đường từ giáp đường bê tông (nhà ông Trần Hoàng Nam, khu phố Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng, khu phố Trường Xuân Tây | 380 | 380 | |
48 | - Đường từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô Thiệm, khu phố Thiện Chánh 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Sô, khu phố Thiện Chánh 2) | 540 | 540 | |
49 | - Đường từ giáp đường bê tông (nhà ông Hòa, khu phố Thiện Chánh 2) đến giáp nhà ông Phan Mau, khu phố Thiện Chánh 2 | 540 | 540 | |
50 | - Đường từ giáp đường 4 (nhà ông Cái Ơn, khu phố Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà bà Huỳnh Thị Thụy, khu phố Thiện Chánh 2) | 540 | 540 | |
51 | - Đường từ giáp đường 4 (nhà ông Nguyễn Trực, khu phố Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Mến, khu phố Thiện Chánh 2) | 540 | 540 | |
52 | - Đường từ giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Cước, khu phố Tân Thành 2) đến giáp đường nhựa (Trường Tiểu học cũ) | 590 | 590 | |
53 | - Đường từ giáp đường nhựa (nhà ông Võ Hậu, khu phố Tân Thành) đến hết đất nhà bà Hà Thị Diệu Hiền khu phố Tân Thành | 680 | 680 | |
54 | - Đường từ giáp đường nhựa (chợ Tam Quan Bắc) đến giáp đường bê tông (nhà ông Hà Sơn Long, khu phố Tân Thành) | 680 | 680 | |
55 | - Đường từ cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý, khu phố Tân Thành) đến giáp nhà ông Võ Chính, khu phố Tân Thành | 500 | 500 | |
56 | - Đường từ giáp đường nhựa (nhà ông Đào Nguyên Hóa) đến hết nhà bà Phạm Thị Tiềm, khu phố Tân Thành | 540 | 540 | |
57 | - Đường từ cuối đường bê tông (Giếng Truông) đến giáp đường sắt | 380 | 380 | |
58 | - Đường từ cuối đường bê tông (cống ông Minh, khu phố Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (cống bà Trà, khu phố Tân Thành 1) | 630 | 630 | |
59 | - Đường từ cuối đường bê tông (nhà ông Mãi, khu phố Tân Thành 1) đến giáp ngã ba nhà ông Lê Xuân Thọ | 380 | 380 | |
60 | - Đường từ giáp đường bê tông (nhà bà Bùi Thị Trường, khu phố Tân Thành 1) đến chùa Định Quang | 410 | 410 | |
61 | - Đường từ cuối đường bê tông (cống bà Trà) đến nhà ông Hoàng Ngọc Hạnh, khu phố Tân Thành 1 | 380 | 380 | |
62 | - Đường từ cuối đường bê tông (nhà bà Phạm Thị Chính, khu phố Dĩnh Thạnh) đến đất ông Châu Văn Lý, khu phố Dĩnh Thạnh | 410 | 410 | |
63 | - Đường từ ngã 3 (đường bê tông đi tổ 2, khu phố Dĩnh Thạnh) đến Bến đò cũ (khu phố Tân Thành 2) | 680 | 680 | |
64 | - Đoạn Đường từ bê tông đi tổ 2, khu phố Dĩnh Thạnh đến ngã 5 Công Thạnh | 850 | 850 | |
65 | - Đường từ ngã ba giáp đường bê tông đi Trường Xuân (nhà ông Xuất, khu phố Dĩnh Thạnh) đến ngã ba nhà ông Liệu, khu phố Tân Thành 1. | 630 | 630 | |
66 | - Đường từ giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Ẩu, khu phố Dĩnh Thạnh) đến nhà bà Trần Thị Tập | 380 | 380 | |
67 | - Đường từ giáp đường nhựa (Cầu Nghị Trân) đến cuối đường bê tông (Cống bà Trà, khu phố Tân Thành 1) | 630 | 630 | |
68 | - Đường từ ngã 3 Quán ông Trân đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Văn Tô, khu phố Trường Xuân Đông) | 450 | 450 | |
69 | - Đường từ ngã 4 (Ao Gò Tý) đến hết thổ cư bà Nguyễn Thị Mực (tổ 1, khu phố Công Thạnh) | 380 | 380 | |
70 | - Đường từ giáp đường bê tông (cống ông Minh, khu phố Tân Thành 1) đến giáp "Ao Tôm" | 380 | 380 | |
71 | - Đường từ giáp đường bê tông (nhà ông Đặng Mãi, khu phố Tân Thành 1) đến giáp ngã 3 (nhà ông Đặng Minh Thành, khu phố Tân Thành 1) | 560 | 560 | |
72 | - Đường từ ngã 3 (nhà ông La Văn Muôn, khu phố Tân Thành 2) đến hết thổ cư ông Nguyễn Phương |
| 560 | |
73 | - Đường từ ngã 3 (nhà ông Lê Xuân Cương, khu phố Công Thạnh) đến ngã 3 (đất ông Mai Văn Đức) |
| 420 | |
74 | - Các tuyến đường còn lại có lộ giới <3m | 360 | 360 | |
IV | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG TAM QUAN NAM |
|
| |
1 | - Đường từ ngã 3 nhà ông Đỗ Văn cầu đến ngã 3 nhà bà Thuận khu phố Trung Hóa | 220 | 350 | |
2 | - Đường từ ngã 3 nhà ông Đỗ Văn cầu đến ngã 4 nhà ông Ngọc Sanh | 220 | 350 | |
3 | - Đường từ ngã 3 nhà bà Tùng đến hết vườn rào nhà ông Sơn, khu phố Trung Hóa | 220 | 350 | |
4 | - Đường từ ngã 3 nhà ông Đỗ Văn Cầu đến ngã 4 nhà bà Ký | 220 | 350 | |
5 | - Đường từ ngã 4 nhà ông Trương Kim Quang đến hết vườn nhà cô Lan khu phố Trung Hóa | 220 | 350 | |
6 | - Đường từ cầu Bà Cừ đến hết vườn nhà bà Đốc khu phố Trung Hóa | 220 | 350 | |
7 | - Đường từ ngã 3 cầu Chợ Ân đến cầu Bà Cừ khu phố Trung Hóa | 220 | 350 | |
8 | - Đường từ giáp đường bê tông ông Sanh - Quang đến hết vườn nhà bà Trần Thị Sang, khu phố Trung Hóa | 220 | 350 | |
9 | - Đường từ ngã 3 nhà ông Hiền đến hết vườn nhà cô giáo Mỹ Hiền, khu phố Trung Hóa | 220 | 350 | |
10 | - Đường từ ngã tư nhà ông Hiến đến hết nhà ông Công | 285 | 450 | |
11 | - Đường từ ngã 3 nhà ông Công đến hết vườn nhà ông Thao Lý | 285 | 450 | |
12 | - Đường từ hết vườn nhà ông Thao Lý đến chùa Cao Đài | 285 | 450 | |
13 | - Đường từ nhà bà Ha đến giáp đường ĐT 639 thuộc khu phố Tăng Long 2 | 285 | 450 | |
14 | - Đường từ hết vườn nhà bà Nhung đến hết vườn nhà ông Chu, khu phố Tăng Long 1 | 220 | 350 | |
15 | - Đường từ hết vườn nhà ông Chu đến thanh minh, khu phố Tăng Long 1 | 220 | 350 | |
16 | - Đường từ dốc Tăng Long 2 (Nhà ông Thiên) đến điểm trường Tiểu Học số 2 Cửu Lợi Đông | 220 | 350 | |
17 | - Đường từ dốc Tăng Long 2 đến chùa Châu Long Đài khu phố Tăng Long 2 | 220 | 350 | |
18 | - Đường từ ngã 4 nhà ông Cang Cường, khu phố Tăng Long 2 đến giáp biên | 1.100 | 1.100 | |
19 | - Đường từ Trụ sở khu phố Cửu Lợi Nam đến cổng thầy Mười, khu phố Cửu Lợi Nam | 285 | 450 | |
20 | - Đường từ cổng thầy Mười đến giáp đường ĐT 639 thuộc khu phố Cửu Lợi Đông | 285 | 450 | |
21 | - Đường từ giáp đường An Thái - Cửu Lợi đến giáp Tân Mỹ | 590 | 600 | |
22 | - Đường từ ngã 3 nhà ông Miên đến hết ngã 4 nhà bà Ngộ thôn Cửu Lợi Nam | 220 | 350 | |
23 | - Đường từ ngã 3 nhà ông Cường đến ngã 4 nhà bà Ngộ thôn Cửu Lợi Nam | 220 | 350 | |
24 | - Đường từ ngã 4 nhà ông Đô đến hết nhà ông Trương Cho, khu phố Cửu Lợi Bắc | 220 | 350 | |
25 | - Đường từ nhà ông Trấn đến nhà ông Rai | 220 | 350 | |
26 | - Đường từ nhà ông Nguyễn Thành Chinh đến nhà ông Lê Minh Chí | 220 | 350 | |
27 | - Đường từ ngã 4 giáp đường ĐT 639 (khách sạn Châu Phương) đến giáp Biển | 2.000 | 2.000 | |
28 | - Đường từ ngã 4 giáp đường ĐT 639 (nhà ông Huỳnh, thôn Cửu Lợi Bắc) đến giáp Biển | 1.200 | 1.200 | |
29 | - Đường từ ngã 4 Trạm điện Chòm rừng ra giáp Biên | 610 | 610 | |
30 | - Đường từ ngã 4 nhà ông Kim, khu phố Cửu Lợi Đông ra giáp Biển | 610 | 610 | |
31 | - Đường từ ngã 4 quán sửa xe ông Hùng, khu phố Cửu Lợi Đông đến hết Gò Lăng | 610 | 610 | |
32 | - Đường từ ngã 4 nhà ông Phương (xưởng cưa), khu phố Cửu Lợi Đông ra giáp Biển | 610 | 610 | |
33 | - Đường từ ngã 4 nhà ông Tập, khu phố Cửu Lợi Bắc ra giáp Biển | 700 | 700 | |
34 | - Các tuyến đường còn lại đã bê tông | - Đường có lộ giới từ 3m đến ≤ 4m |
| 340 |
- Đường có lộ giới < 3m |
| 320 | ||
35 | - Các tuyến đường còn lại chưa bê tông | - Đường có lộ giới từ 3m đến ≤ 4m |
| 330 |
- Đường có lộ giới < 3m |
| 300 | ||
V | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI HƯƠNG |
|
| |
1 | - Đường từ Cầu Lại Giang đến giáp chân Dốc Khải | - Từ Cầu Lại Giang đến giáp ngã 4 Phương | 1.200 | 1.200 |
- Từ ngã 4 Phương đến giáp chân Dốc Khải | 313 | 600 | ||
3 | - Đường từ ngã 3 Thự đến giáp Bản tin (Nhuận An) | 313 | 600 | |
4 | - Đường từ ngã 3 Kích đến giáp ngã 4 Phương | 2.200 | 3.000 | |
5 | - Đường từ nhà ông Phan Văn Chọn đến giáp nhà Lý Văn Đào (Nhuận An) | 313 | 600 | |
6 | - Đường từ nhà ông Huỳnh Lợi qua Ngã 4 Nhân đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nghiệp (Nhuận An) | 313 | 600 | |
7 | - Đường từ Cầu ông Sâm qua Quán Rạy đến giáp nhà ông Nguyễn Ngọc (Nhuận An) | 313 | 600 | |
8 | - Đường từ nhà ông Lê Văn Sự đến giáp Quán Hùng (Thiện Đức) | 313 | 600 | |
9 | - Đường từ nhà quản trang đến giáp nhà ông Thắng (Thiện Đức Đông) | 313 | 600 | |
10 | - Đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Xe đến Dốc Mẩu | 313 | 600 | |
11 | - Đường từ Dốc Mẩu đến giáp nhà ông Huỳnh Văn Nhất (Thiện Đức Đông) | 313 | 600 | |
12 | - Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tầm đến UBND phường | 1.500 | 2.100 | |
13 | - Đường từ ngã 3 (Miếu Thạch Trì) đến Cổng trường THCS Hoài Hương đến nghĩa trang liệt sĩ Hoài Hương | 313 | 600 | |
14 | - Đường từ Cầu Lại Giang đến cuối đường bờ kè sông Lại Giang | 313 | 600 | |
15 | - Đường từ cổng Văn hóa Thạnh Xuân đến giáp nhà ông Lê Văn Suôn (Thạnh Xuân) | 313 | 600 | |
16 | - Đường từ Cầu ông Là đến giáp nhà bà Hiệp | 313 | 600 | |
17 | - Đường từ ngã 3 Dốc Khải đến giáp ngã 3 (Nhà ông Trần Quốc Triệu) | 313 | 600 | |
18 | - Đường từ nhà ông Đặng Ngọc Thâm - Nhà ông Tôn Hữu Đạt (Thiện Đức Bắc) | 285 | 500 | |
19 | - Tuyến đường khu tái định cư Bàu Hồ | - Đường trục chính (lộ giới 16m) | 313 | 900 |
- Các tuyến đường còn lại (lộ giới 10m) | 313 | 600 | ||
20 | - Đường từ ngã 4 Ca Công Nam qua Quán Trúc Xinh đến giáp ngã 4 (nhà ông Cường, Ca Công Nam) | 800 | 800 | |
21 | - Đường từ Khu thể thao Ca Công Nam đến giáp phường Hoài Thanh | 285 | 600 | |
22 | - Đường từ nhà ông Nguyễn Hải Triều đến giáp nhà bà Trần Thị Nhuộm (Nhuận An Đông) | 313 | 600 | |
23 | - Đường từ nhà ông Nguyễn Khánh đến Giếng Chu (Thiện Đức) | 313 | 600 | |
24 | - Đường từ Cổng Văn hóa phường qua HTX nông nghiệp Hoài Hương đến nhà ông Huỳnh Lợi (Nhuận An) | 313 | 600 | |
25 | - Đường từ nhà ông Lê Minh Chánh đến giáp nhà ông Chế Văn Loan (Thạnh Xuân) | 313 | 600 | |
26 | - Đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Khoa đến giáp Bờ kè Thạnh Xuân Đông | 313 | 600 | |
27 | - Đường từ ngã 3 nhà Thận đến giáp nhà ông Nguyễn Thứ (Thiện Đức Bắc) | 313 | 600 | |
28 | - Đường từ Cống văn hóa khu phố Ca Công qua Nhà văn hóa khu phố Ca Công đến Nhà bà Phan Thị Diệu (Ca Công) | 285 | 600 | |
29 | - Đường từ nhà ông Nguyễn Quang Minh đến giáp Bờ kè (Thạnh Xuân) | 313 | 600 | |
30 | - Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến Cống Ngăn Mặn (Phú An) | 285 | 600 | |
31 | - Đường từ nhà ông Dưng đến giáp nhà ông Phấn (Thạnh Xuân) | 313 | 800 | |
32 | - Đường từ nhà bà Trinh đến giáp đất ông Tôn Thanh Quang (Thiện Đức Đông) | 313 | 800 | |
33 | - Đường từ nhà bà Nga (Quán tạp hóa Suni) đến giáp nhà ông Thật (Thiện Đức Đông) | 313 | 800 | |
34 | - Đường từ nhà ông Vương Minh Trai đến giáp nhà ông Nguyễn Biên (Thạnh Xuân) | 313 | 600 | |
35 | - Đường từ Trường Mẫu giáo cũ đến giáp nhà ông Cao Văn Dũng (Thạnh Xuân Đông) | 313 | 600 | |
36 | - Đường từ ngân hàng Hoài Hương đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Đi (Thạnh Xuân Đông) | 313 | 600 | |
37 | - Đường từ nhà ông Xuân đến giáp nhà ông Quyền (Nhuận An) | 313 | 600 | |
38 | - Tuyến đường xung quanh chợ Hoài Hương | 313 | 800 | |
39 | - Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Nhỏ đến giáp Bưu Điện Hoài Hương | 313 | 600 | |
40 | - Đường từ nhà ông Trần Bình đến giáp Trường Tiểu học số 1 Thạnh Xuân | 313 | 600 | |
41 | - Đường từ nhà ông Trần Thanh đến giáp nhà ông Hoàng Hổ (Thạnh Xuân) | 313 | 800 | |
42 | - Đường từ nhà ông Trần Thanh qua nhà ông Nguyễn Mật qua nhà ông Võ Đăng Khoa đến giáp đất bà Luận (Thạnh Xuân) | 313 | 600 | |
43 | - Đường từ nhà nghỉ Phú Quý đến giáp nhà ông Đỗ Thang (Ca Công Nam) | 320 | 600 | |
44 | - Đường từ nhà ông Võ Thanh Vương đến giáp nhà ông Lê Miên (Ca Công) | 285 | 600 | |
45 | - Đường từ nhà ông Võ Văn Lựa đến giáp nhà ông Nguyễn Mươi - Vạn Hải Đông (Ca Công) | 285 | 600 | |
46 | - Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Chúng đến Giếng nước (Ca Công) | 285 | 600 | |
47 | - Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Lai đến giáp Miếu Đông Bình (Ca Công) | 285 | 600 | |
48 | - Đường từ giáp đất ông Phan Văn Tá đến Bờ kè Phú An | 285 | 500 | |
49 | - Đường từ Miểu Hẳn đến Bãi cát Trường Gạo (Phú An) | 285 | 500 | |
50 | - Đường từ nhà ông Lê Đức Nga đến giáp nhà ông Trần Văn Cần (Phú An) | 285 | 500 | |
51 | - Đường từ nhà ông Bùi Thọ đến Bờ kè Phú An | 285 | 500 | |
52 | - Tuyến đường bờ kè (Từ nhà nghỉ Hương Giang đến cuối đường kè Phú An) | 313 | 600 | |
53 | - Đường từ nhà ông Bành Rầy đến giáp nhà ông Đặng Thanh Tùng (Phú An) | 285 | 500 | |
54 | - Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Mẫn đến giáp nhà ông Nguyễn Mười (Phú An) | 285 | 500 | |
55 | - Đường từ nhà ông Trần Văn Thượng đến giáp Nhà Văn hóa Phú An | 285 | 500 | |
56 | - Đường từ Nhà Văn hóa Ca Công Nam đến Nhà trẻ Họa Mi | 285 | 500 | |
57 | - Đường từ nhà ông Võ Minh Cường đến giáp nhà ông Trương Ao (Ca Công Nam) | 285 | 500 | |
58 | - Đường từ Ngã 3 (Nhà ông Nguyễn Phước Sáng) đến Nghĩa địa Nhuận An | 285 | 500 | |
59 | - Đường từ nhà ông Lê Văn Sớm đến giáp Trường Mầm Non Hoài Hương | 313 | 600 | |
60 | - Các tuyến đường khu dân cư phía Bắc và phía Đông của UBND phường (đường có lộ giới 5,5m) | 313 | 800 | |
61 | Các tuyến đường còn lại đã bê tông hóa trong phường Hoài Hương | - Đường có lộ giới từ 3m đến ≤ 4m | 242 | 400 |
- Đường có lộ giới <3m | 198 | 350 | ||
62 | Các tuyến đường còn lại chưa bê tông hóa trong phường Hoài Hương | - Đường có lộ giới từ 3m đến ≤ 5m | 275 | 380 |
- Đường có lộ giới <3m | 181 | 300 | ||
VI | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI XUÂN |
|
| |
1 | - Đường từ ngã 3 nhà Hạ đến Đập ngăn mặn | 220 | 650 | |
2 | - Đường từ trụ sở Thuận Thượng 1 đến nhà ông Quả, Thuận Thượng 1 | 285 | 580 | |
3 | - Đường từ ngã 3 Hồ cá đến hết quán Bảy Khánh, Thái Lai | 285 | 580 | |
4 | - Đường từ quán Bảy Khánh, Thái Lai đến giáp Hoài Thanh | 285 | 550 | |
5 | - Đường từ nhà Long, Hòa Trung 1 đến cầu ông Đô | 285 | 550 | |
6 | - Đường từ ngã 3 nhà Xu, khu phố Vĩnh Phụng 1 đến cống Tiển, Thái Lai | 285 | 550 | |
7 | - Đường từ ngã 3 Cường, Thuận Thượng 2 đến mương trạm bơm Song Khánh | 285 | 550 | |
8 | - Đường từ ngã 3 nhà Nam (Hòa Trung 2) đến trường Mẫu giáo Hoài Xuân | 285 | 600 | |
9 | - Đường từ cầu bà Mầm đến cổng Hòa Trung 1 | 285 | 550 | |
10 | - Đường Bờ kè Song Khánh | 285 | 550 | |
11 | - Đường từ Công viên phường đến Trường THCS Hoài Xuân | 285 | 600 | |
12 | - Đường từ trường THCS Hoài Xuân đến Cống Khả, Thuận Thượng 2 | 285 | 550 | |
13 | - Đường từ nhà Hồng, khu phố Thuận Thượng 2 đến nhà Tài, khu phố Song Khánh | 285 | 550 | |
14 | - Đường từ nhà Lượng, Thuận Thượng 2 qua nhà Tài đến nhà Đinh Trinh, Song Khánh | 285 | 550 | |
15 | - Đường từ ngã 3 nhà Dậu, Thuận Thượng 2 đến Truôn Quýt | 285 | 550 | |
16 | - Đường từ nhà Lức, Song Khánh qua nhà Đoan, đến giáp đường bê tông ra Đập Ngăn mặn | 285 | 550 | |
17 | - Đường từ trường THCS Hoài Xuân đến cầu Máng Dài Hòa Trung 2 | 285 | 550 | |
18 | - Đường từ cầu Máng Dài đến ngõ Phận Vĩnh Phụng 1 | 285 | 550 | |
19 | - Đường từ cầu bà Mầm qua nhà Có đến nhà Lượng, Thuận Thượng 2 | 285 | 550 | |
20 | - Đường từ cống Tiển đến cầu Bà Di, Thái Lai | 285 | 550 | |
21 | - Đường từ trụ sở Hòa Trung 2 đến cầu Máng Dài, Hòa Trung 2 | 285 | 550 | |
22 | - Đường từ nhà Triều, Hòa Trung 1 đến nhà Nga (Còn), Hòa Trung 1 | 285 | 550 | |
23 | - Đường từ cầu Máng Dài qua nhà Thống đến nhà Lức, Song Khánh | 285 | 550 | |
24 | - Đường từ ngã ba nhà Hùng đến nhà Tuôi, Hòa Trung 2 | 285 | 550 | |
25 | - Đường từ cây xăng Hải Vân - bầu hạ thế Hòa Trung đến Trường Mầm non | 285 | 550 | |
26 | - Đường từ bầu điện Song Khánh đến nhà Kiện đến Kè Song Khánh | 285 | 550 | |
27 | - Đường vành đai Chợ Trung tâm phường | 285 | 650 | |
28 | - Đường từ ngã 3 nhà Hùng, Thuận Thượng 1 đến nhà Nhạn, Hòa Trung 1 | 250 | 550 | |
29 | - Đường từ HTXNN Hoài Xuân đến ngã 3 nhà Thế, Hòa Trung 2 | 250 | 550 | |
30 | - Đường từ ngã 3 nhà Nguyễn Thanh Thế đến Chùa Minh Thuận, Thuận Thượng 1 | 220 | 500 | |
31 | - Đường từ ngã 3 nhà Quả đến ngã ba nhà Thoại, Thuận Thượng 1 | 220 | 480 | |
32 | - Đường từ ngã 3 nhà Đành đến nhà Thiết, Thuận Thượng 1 | 220 | 480 | |
33 | - Đường từ trụ sở Thuận Thượng 2 đến nhà Tám, Thuận Thượng 2 | 220 | 480 | |
34 | - Đường từ nhà Hùng Mười, Thuận Thượng 2 đến nhà Rân, Thuận Thượng 2 | 220 | 450 | |
35 | - Đường từ ngã ba đất Miếu Song Khánh qua nhà Á đến nhà Yên, Song Khánh | 220 | 430 | |
36 | - Đường từ nhà Trung Chín đến nhà Mươi, Thuận Thượng 1 | 220 | 480 | |
37 | - Đường từ nhà Tiến đến nhà Nông, Vĩnh Phụng 1 | 220 | 480 | |
38 | - Đường từ nhà Nông đến nhà Dương, Vĩnh Phụng 1 | 220 | 430 | |
39 | - Đường từ nhà Chung, Vĩnh Phụng 2 đến nhà Sơn, Vĩnh Phụng 2 | 220 | 430 | |
40 | - Đường từ nhà Sơn đến nghĩa địa Hố me, Vĩnh Phụng 2 | 220 | 400 | |
41 | - Đường từ nhà Trúng, Thuận Thượng 1 đến nhà Hiển, Thuận Thượng 1 | 220 | 480 | |
42 | - Đường từ nhà Thiết, Thuận Thượng 2 đến nhà Hoa, Thuận Thượng 2 | 220 | 450 | |
43 | - Đường từ nhà Nhạn, Vĩnh Phụng 1 đến Mương N24 | 220 | 430 | |
44 | - Đường từ Chùa Song Khánh đến nhà Bút Song Khánh | 220 | 430 | |
45 | - Đường từ Truôn Quýt đến Chùa Minh Thuận | 220 | 480 | |
46 | - Đường từ Miếu Hòa Trung 2 đến nhà Huỳnh Thùy, Hòa Trung 2 | 220 | 480 | |
47 | - Đường từ nhà Minh đến nhà Lạng, Vĩnh Phụng 2 | 220 | 430 | |
48 | - Đường từ nhà Diện, Hòa Trung 1 đến nhà Đức, Hòa Trung 1 | 220 | 450 | |
49 | - Đường từ nhà Ánh, Hòa Trung 1 đến Miếu tổ 2, khu phố Hòa Trung 1 | 220 | 450 | |
50 | - Đường từ nhà Ngọc, Hòa Trung 1 đến nhà Phúc, Hòa Trung 1 | 220 | 450 | |
51 | - Đường từ nhà Chanh, Thái Lai đến kênh N2A | 220 | 430 | |
52 | - Đường từ nhà Thọ (Thiệp) qua nhà Nồm đến nhà Chân, Thuận Thượng 2 | 220 | 480 | |
53 | - Đường từ quán Bảy Khánh đến nhà Xin, Thái Lai | 220 | 450 | |
54 | - Đường từ cống nhà Thành đến nhà Bùi Xuân Lắm, Song Khánh | 220 | 450 | |
55 | - Đường từ cống chia nước kênh N2A Thái Lai đến nhà Nối, Hòa Trung 1 | 220 | 450 | |
56 | - Đường từ nhà Quán đến nhà Thẳng, Hòa Trung 1 | 220 | 450 | |
57 | - Đường từ nhà Sự đến Miễu, tổ 3, khu phố Thái Lai | 220 | 430 | |
58 | - Đường từ nhà Chừng đến nhà Ngô, Hòa Trung 1 | 220 | 450 | |
59 | - Đường từ nhà Còn (Nga), Hòa Trung 1 đến giáp nhà Sướng, Hòa Trung 1 | 200 | 430 | |
60 | - Đường từ nhà Bè đến nhà Tri, từ nhà Thành đến nhà Chai, Hòa Trung 2 | 220 | 450 | |
61 | - Đường từ nhà Bảy đến nhà Đông đến giáp Chùa Minh Thuận, Thuận Thượng 1 | 200 | 450 | |
62 | - Đường từ nhà Thế qua nhà Tính đến nhà Tấn, Vĩnh Phụng 1 | 200 | 430 | |
63 | - Đường từ ngã 3 nhà Nam, Thái Lai đến nhà Minh, khu phố Thái Lai | 200 | 430 | |
64 | - Đường từ nhà Nên đến nhà Thắng, Vĩnh Phụng 1 đến đường bê tông liên xã | 200 | 430 | |
65 | - Đường từ nhà Á đến nhà Đức, Song Khánh | 200 | 430 | |
66 | - Đường từ nhà Ánh đến nhà Trưng, Song Khánh | 200 | 430 | |
67 | - Đường từ ngã 3 nhà Thanh đến ngã 3 nhà Tâm, Hòa Trung 1 | 200 | 430 | |
68 | - Đường từ nhà Có đến nhà Sung, Thuận Thượng 1 | 250 | 450 | |
69 | - Đường từ chang Túc đến nhà Vân, Song Khánh | 250 | 450 | |
70 | - Đường từ nhà Chuyên đến nhà Đời, nhà Ngọc đến nhà Bình đến ngã 3 nhà Bảy, Thuận Thượng 1 | 200 | 390 | |
71 | - Đường từ nhà Bình đến nhà Đông, Thuận Thượng 1 | 200 | 390 | |
72 | - Đường từ nhà Nhã đến nhà Hợp, Thuận Thượng 1 | 200 | 360 | |
73 | - Đường từ nhà Bùi Thị Công đến nhà Sáu, Thuận Thượng 1 | 200 | 390 | |
74 | - Đường từ nhà Quả qua nhà Công đến nhà Liên, Thuận Thượng 1 | 200 | 390 | |
75 | - Đường từ nhà Tra đến nhà Phúc, Thuận Thượng 2 đến đường bê tông liên khu phố | 200 | 390 | |
76 | - Đường hồ cá Hòa Trung 2 | 200 | 390 | |
77 | - Đường từ nhà Loan, Hòa Trung 2 đến nhà giáp nhà Minh, Thái Lai | 200 | 390 | |
78 | - Đường từ nhà Nay đến nhà Giàu, Thuận Thượng 1 | 165 | 390 | |
79 | - Đường từ nhà Kha đến nhà Bính, Thuận Thượng 1 | 165 | 360 | |
80 | - Đường từ nhà Thủy đến nhà Đoan, Song Khánh | 165 | 360 | |
81 | - Đường từ nhà Dũng qua nhà Long đến kè Song Khánh | 165 | 360 | |
82 | - Đường từ nhà Hiếu qua nhà Nơi đến Kè Song Khánh | 165 | 360 | |
83 | - Đường từ nhà Thành qua nhà Tạo đến nhà Dũng, Song Khánh | 165 | 360 | |
84 | - Đường từ nhà Hồng đến nhà Đồ, Thái Lai | 165 | 360 | |
85 | - Đường từ nhà Quốc đến nhà Nhặm, Thái Lai | 165 | 360 | |
86 | - Đường từ Bờ vùng qua nhà A, nhà Tằm, Thái Lai đến đường bê tông liên khu phố | 165 | 360 | |
87 | - Đường từ nhà Hà Sử đến nhà Tới, Vĩnh Phụng 1 | 165 | 360 | |
88 | - Đường từ nhà Những đến nhà Kiểu, Thái Lai | 165 | 360 | |
89 | - Các tuyến đường còn lại đã bê tông | - Đường có lộ giới từ 3m đến ≤ 4m |
| 340 |
- Đường có lộ giới < 3m |
| 320 | ||
90 | - Các tuyến đường còn lại chưa bê tông | - Đường có lộ giới từ 3m đến ≤ 4m |
| 330 |
- Đường có lộ giới < 3m |
| 300 |
BẢNG GIÁ SỐ 10
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, khu vực | Từ đoạn…..đến đoạn | Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
| GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
|
| ||
1 | Bế Văn Đàn | - Trọn đường | 7.300 | 7.300 | |
2 | Yến Lan | - Từ đường Bế Văn Đàn đến đường Chế Lan Viên lộ giới 11m-13m, khu QHDC đất quốc phòng, phường Ghềnh Ráng | 3.400-4.300 | 4.300 | |
3 | Dương Bá Trạc | - Đường quy hoạch lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 1, phường Đống Đa | 4.500 | 4.500 | |
4 | Đặng Chất | - Đường ĐS5, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 1, phường Đống Đa | 4.200 | 4.200 | |
5 | Nguyễn Thị Hãnh | - Đường ĐS2, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 1, phường Đống Đa | 4.200 | 4.200 | |
6 | Nguyễn Thị Hồng Bông | - Đường ĐS6, lộ giới 18m, khu QHDC khu vực 1, phường Đống Đa | 4.500 | 4.500 | |
7 | Trần Thị Dừa | - Đường ĐS3 và ĐS4, lộ giới 9m, khu QHDC khu vực 1, phường Đống Đa | 3.300 | 3.300 | |
8 | Võ Giữ | - Đường ĐS7, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 1, phường Đống Đa | 4.200 | 4.200 | |
9 | Lê Văn Thứ | - Đường bê tông hiện trạng từ đường Đào Tấn đến đường Huỳnh Văn Thống, khu QHDC khu vực 2-3, phường Nhơn Bình. | 2.600 | 2.600 | |
- Đoạn từ giáp đường Huỳnh Văn Thống đến đường Trần Thúc Tự, khu QHDC xung quanh chợ Dinh, phường Nhơn Bình | 3.000 | 3.000 | |||
- Đường số 3, lộ giới 12m, khu dân cư gần làng SOS, phường Nhơn Bình | 3.000 | 3.000 | |||
10 | Đường Đèo Nhông - Dương Liễu | - Đường Đ3, khu dân cư Đông trụ sở UBND phường Nhơn Phú | 4.700 | 4.700 | |
11 | Đường Đồi Mười | - Đường Đ2, khu dân cư Đông trụ sở UBND phường Nhơn Phú |
|
| |
12 | Đường Núi Bà | - Đường quy hoạch từ Trường Ischool đến trường THCS Nhơn Phú |
| 3.200 | |
13 | Đường Thuận Ninh | - Đường bê tông từ đường Hùng Vương đến trường Ischool |
| 4.700 | |
14 | Trạng Quỳnh | - Trọn đường | 5.300 | 8.000 | |
15 | Đường ĐT638 | - Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 1D đến giáp ranh giới giữa phường Bùi Thị Xuân và Phước Mỹ | 3.200 | 5.500 | |
| CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
|
| ||
I | PHƯỜNG GHỀNH RÁNG |
|
| ||
| Khu tái định cư mở rộng phía Tây Bắc Khu tái định cư Quy Hòa, thuộc KV2, phường Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn |
|
| ||
| - Đường ĐS1, lộ giới 12,5m |
| 1.900 | ||
- Đường ĐS2, lộ giới 16m |
| 1.800 | |||
- Đường ĐS3, lộ giới 13m |
| 1.900 | |||
- Đường ĐS4, lộ giới 20m |
| 2.200 | |||
- Đường ĐS5, lộ giới 13m |
| 1.900 | |||
- Đường ĐS6, lộ giới 13m |
| 1.900 | |||
- Đường ĐS6 (cũ), lộ giới 15,5m |
| 2.000 | |||
- Đường ĐS7, lộ giới 13m |
| 1.900 | |||
II | PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
| ||
Khu dân cư tại cụm kho bãi dọc Quốc lộ 1D, phường Quang Trung |
|
| |||
- Đường Đ.A1 lộ giới 20m |
| 10.000 | |||
- Đường Đ.A2 lộ giới 12m |
| 6.500 | |||
- Đường Đ.A3 lộ giới 13m |
| 6.500 | |||
- Đường Đ.A4 lộ giới 17,5m |
| 8.000 | |||
- Đường Đ.A5 lộ giới 13m |
| 6.500 | |||
- Đường Đ.A6 lộ giới 13m |
| 6.000 | |||
- Đường Đ.A7 lộ giới 16m |
| 9.000 | |||
- Đường Đ.A8 lộ giới 16m |
| 7.500 | |||
Khu Tái định cư dự án Đường Ngô Mây nối dài |
|
| |||
- Đường ĐS1 lộ giới 20,5m |
| 8.000 | |||
- Đường ĐS2 lộ giới 14m |
| 6.000 | |||
- Đường ĐS3 lộ giới 14m |
| 6.000 | |||
- Đường ĐS4 lộ giới 14m |
| 5.000 | |||
- Đường ĐS5 lộ giới 16m |
| 8.000 | |||
- Đường Lý Thái Tổ nối dài lộ giới 19m |
| 8.000 | |||
III | PHƯỜNG THỊ NẠI |
|
| ||
Khu quy hoạch dân cư phía Bắc đường Đống Đa, phường Thị Nại |
|
| |||
- Đường quy hoạch lộ giới 12m |
| 4.500 | |||
IV | PHƯỜNG HẢI CẢNG |
|
| ||
Các tuyến đường chưa đặt tên tại phường Hải Cảng |
|
| |||
- Đường bê tông xi măng > 5m, nối đường Bà Huyện Thanh Quan đến đường Huỳnh Mẫn Đạt, khu QHDC Cảng |
| 5.500 | |||
V | PHƯỜNG NHƠN BÌNH |
|
| ||
| Hạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn Bình |
|
| ||
Đường D2 | - Từ đường Đào Tấn đến đường D7, Lộ giới 24m | 4.000 | 4.000 | ||
- Từ D7 đến D4, Lộ giới 24m | 3.800 | 3.800 | |||
Đường D1, D7 | - Lộ giới 24m | 3.800 | 3.800 | ||
Đường D4 | - Lộ giới 32m | 3.800 | 3.800 | ||
Đường D5, D6, D9, D10, D11, D12, D13, D14 | - Lộ giới 13m | 2.700 | 2.700 | ||
| Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình |
|
| ||
- Đường ĐS1 | - Lộ giới 17,5m |
| 8.000 | ||
- Đường ĐS4 | - Trọn đường | 7.600 | 7.600 | ||
| Khu đất Tây Trường THCS Nhơn Bình |
|
| ||
- Đường bê tông, lộ giới 8m |
|
| 2.500 | ||
- Đường bê tông mương có nắp đậy, lộ giới 8m |
| 2.500 | |||
| Khu QHDC dải cây xanh cách ly Cụm Công nghiệp Nhơn Bình, phường Nhơn Bình |
|
| ||
- Đường số 2, lộ giới 19m |
| 5.500 | |||
| Khu dân cư khu vực 4, phường Nhơn Bình |
|
| ||
- Đường ĐS1, lộ giới 16m |
| 3.400 | |||
- Đường ĐS2, lộ giới 11m-14m |
| 3.000 | |||
- Đường ĐS3, lộ giới 16m |
| 3.400 | |||
- Đường ĐS4, lộ giới 14m |
| 3.000 | |||
| Khu dân cư phía Đông chợ Dinh, phường Nhơn Bình |
|
| ||
- Đường ĐS1, lộ giới 14m |
| 4.500 | |||
- Đường ĐS2, lộ giới 14m |
| 4.500 | |||
- Đường ĐS3, lộ giới 18m |
| 6.000 | |||
- Đường ĐS4, lộ giới 16m |
| 5.400 | |||
- Đường ĐS5, lộ giới 14m |
| 4.500 | |||
- Đường ĐS6, lộ giới 20m |
| 6.300 | |||
- Đường ĐS7, lộ giới 14m |
| 4.500 | |||
- Đường ĐS8, lộ giới 14m |
| 4.500 | |||
- Đường ĐS9, lộ giới 13m |
| 4.200 | |||
VI | PHƯỜNG TRẦN QUANG DIỆU |
|
| ||
Khu đô thị mới Long Vân (Khu A1) |
|
| |||
- Tuyến Long Vân - Long Mỹ lộ giới 45m |
| 5.500 | |||
- Tuyến D3 lộ giới 15,5m |
| 4.000 | |||
- Tuyến D4 lộ giới 15,5m |
| 4.000 | |||
- Tuyến N6 |
| 3.500 | |||
- Tuyến N8 |
| 3.500 | |||
- Tuyến N11 |
| 3.800 | |||
- Tuyến N15 |
| 3.800 | |||
- Tuyến N18 |
| 3.800 | |||
- Tuyến N19 |
| 3.800 | |||
VII | XÃ NHƠN HẢI |
|
| ||
Đất ở Khu dân cư xã Nhơn Hải |
|
| |||
- Đường quy hoạch lộ giới 15m | 500 | 800 | |||
VIII | XÃ PHƯỚC MỸ |
|
| ||
Khu Quy hoạch dân cư đường vào Trạm y tế |
|
| |||
- Đường ĐS 15 lộ giới 22m |
| 800 | |||
- Đường ĐS 3 lộ giới 15m |
| 750 | |||
- Đường ĐS 17 lộ giới 12m |
| 700 |