Quyết định 22/2022/QĐ-UBND Hải Phòng điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá các loại đất 05 năm 2020-2024

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 22/2022/QĐ-UBND

Quyết định 22/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá các loại đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn Thành phố
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:22/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Anh Quân
Ngày ban hành:28/04/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 22/2022/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 22/2022/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 22/2022/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2022/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 28 tháng 4 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ

____________

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Văn bản: Tờ trình số 28/TTr-STNMT ngày 28/02/2022; số 1371/STNMT-CCQLĐĐ ngày 21/4/2022; Báo cáo thẩm định số 14/BC-STP ngày 28/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá các loại đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố như sau:
1. Điều chỉnh Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại nông thôn, cụ thể:
1.1. Giá đất huyện An Dương:               Bảng 6.1;
1.2. Giá đất huyện An Lão:                     Bảng 6.2;
1.3. Giá đất huyện Kiến Thụy:                 Bảng 6.3;
1.4. Giá đất huyện Tiên Lãng:                 Bảng 6.4;
1.5. Giá đất huyện Vĩnh Bảo:                  Bảng 6.5;
1.6. Giá đất huyện Cát Hải:                    Bảng 6.6;
1.7. Giá đất huyện Thủy Nguyên:            Bảng 6.7;
2. Điều chỉnh Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị, cụ thể:
2.1. Giá đất quận Hồng Bàng:                Bảng 7.1;
2.2. Giá đất quận Lê Chân:                     Bảng 7.2;
2.3. Giá đất quận Ngô Quyền:                Bảng 7.3;
2.4. Giá đất quận Hải An:                       Bảng 7.4;
2.5. Giá đất quận Kiến An:                     Bảng 7.5;
2.6. Giá đất quận Dương Kinh:              Bảng 7.6;
2.7. Giá đất quận Đồ Sơn:                     Bảng 7.7;
2.8. Giá đất huyện An Dương:               Bảng 7.8;
2.9. Giá đất huyện An Lão:                     Bảng 7.9;
2.10. Giá đất huyện Kiến Thụy:               Bảng 7.10;
2.11. Giá đất huyện Tiên Lãng:               Bảng 7.11;
2.12. Giá đất huyện Vĩnh Bảo:                Bảng 7.12;
2.13. Giá đất huyện Cát Hải:                   Bảng 7.13;
2.14. Giá đất huyện Thủy Nguyên:          Bảng 7.14;
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08/5/2022.
2. Thay thế các Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại nông thôn và đô thị tương ứng tại Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024).
3. Các nội dung khác tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024) vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý thi hành.
4. Các tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ nhà, đất để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nộp các khoản thuế, lệ phí khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất và được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục xử lý theo quy định về giá đất tại bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Giao thông và Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, các đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Vụ pháp chế các bộ: TNMT, TC, XD, TP;
-
Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
-
TTTU, TTHĐNDTP;
-
CT, các PCT UBND TP;
- Đoàn Đại biểu QHTPHP;
- Các Sở, Ban, ngành TP;
-
UBND các quận;
-
Website Chính phủ;
-
Cổng thông tin điện tử TP;
-
Công báo thành phố;
- Báo HP, Đài PTTHHP, Báo ANHP;
- CPVP UBNDTP;
-
Các CVUBNDTP;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH







Lê Anh Quân

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

HUYỆN AN DƯƠNG (6.1)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Xã An Hòa

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Quốc lộ 17B: Từ tiếp giáp Hải Dương đến giáp địa phận xã Hồng Phong

9.800

5.880

4.410

5.880

3.530

2.650

4.900

2.940

2.210

 

Khu vực 2

         

1.2

Đường trục xã

830

730

630

500

440

380

420

370

320

1.3

Đường liên thôn

660

580

500

400

350

300

330

290

250

 

Khu vực 3

         

1.4

Đất các khu vực còn lại

460

  

280

  

230

  

2

Xã Bắc Sơn

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Quốc lộ 5 mới: Từ địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Tân Tiến

10.800

5.670

4.260

6.480

3.400

2.560

5.400

2.840

2.130

2.2

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Lê Lợi

9.000

5.400

4.050

5.400

3.240

2.430

4.500

2.700

2.030

2.3

Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Hồng Phong đến cầu chui quốc lộ 10

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

2.4

Quốc lộ 17B: Từ cầu Chui Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Lê Lợi

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

2.5

Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

1.650

990

740

990

590

440

830

500

370

2.6

Đường Nguyễn Trường Tộ

15.000

9.750

8.250

9.000

5.850

4.950

7.500

4.880

4.130

 

Khu vực 2

         

2.7

Đường trục xã

3.520

2.110

1.580

2.110

1.270

950

1.760

1.060

790

2.8

Đường liên thôn

1.580

1.270

1.140

950

760

680

790

640

570

 

Khu vực 3

         

2.9

Đất các khu vực còn lại

1.140

  

680

  

570

  

3

Xã An Hồng

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Quốc lộ 10: Từ cầu Kiền đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã

9.500

6.350

4.500

5.700

3.810

2.700

4.750

3.180

2.250

3.2

Đoạn đường: Từ phà Kiền đến Quốc lộ 10

3.040

1.820

1.520

1.820

1.090

910

1.520

910

760

3.3

Đường liên xã: An Hưng - An Hồng

2.590

1.300

980

1.550

780

590

1.300

650

490

 

Khu vực 2

         

3.4

Đường trục xã

1.580

1.390

1.180

950

830

710

790

700

590

3.5

Đường liên thôn

990

870

740

590

520

440

500

440

370

3.6

Các tuyến đường nội bộ của dự án giao đất cho công dân làm ở

2.000

  

1.200

  

1.000

  

3.7

Đường nội bộ dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (đối diện UBND xã)

2.500

  

1.500

  

1.250

  
 

Khu vực 3

         

3.8

Đất các khu vực còn lại

530

  

320

  

270

  

4

Xã Hồng Thái

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Đường 351: Từ cầu Kiến An đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

4.2

Đường 351: Từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu

9.000

5.400

4.050

5.400

3.240

2.430

4.500

2.700

2.030

4.3

Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351

2.160

1.300

980

1.300

780

590

1.080

650

490

4.4

Đường Nguyễn Trường Tộ

15.000

9.750

8.250

9.000

5.850

4.950

7.500

4.880

4.130

 

Khu vực 2

         

4.5

Đường liên thôn

1.550

1.380

1.030

930

830

620

780

690

520

4.6

Đường trục thôn

1.375

        

4.7

Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (dự án 837)

2.500

  

1.500

  

1.250

  

4.8

Đường trong các dự án cho công dân làm nhà ở khác

2.000

  

1.200

  

1.000

  
 

Khu vực 3

         

4.9

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

5

Xã Đặng Cương

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Đường 351: Từ giáp địa phận thị trấn An Dương đến giáp địa phận xã Hồng Thái

9.000

5.400

4.050

5.400

3.240

2.430

4.500

2.700

2.030

5.2

Đường mương An Kim Hải: Từ giáp đường 351 đến cầu Nhu

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

5.3

Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến giáp địa phận xã Lê Lợi

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.130

5.4

Đường Nguyễn Trường Tộ

15.000

9.750

8.250

9.000

5.850

4.950

7.500

4.880

4.130

 

Khu vực 2

         

5.5

Đường trục xã (đường 351 đến cầu Trạm Xá)

4.310

2.590

1.890

2.590

1.550

1.130

2.160

1.300

950

5.6

Đường trục xã (Đoạn từ Ụ Dầu đến cầu Trạm Xá)

2.420

1.870

1.650

1.450

1.120

990

1.210

940

830

5.7

Đường trục xã (Đoạn chợ Trí Yếu đến cổng làng)

2.420

        

5.8

Đường trục xã (Đoạn từ Trạm điện đến Cầu Trắng)

2.420

1.870

1.650

1.450

1.120

990

1.210

940

830

5.9

Đường liên thôn

1.890

1.510

1.140

1.130

910

680

950

760

570

5.10

Đường khu tái định cư Thành Công

3.900

  

2.340

  

1.950

  
 

Khu vực 3

         

5.11

Đất các khu vực còn lại

1.140

  

680

  

570

  

6

Xã Lê Lợi

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc)

12.480

7.488

5.616

7.490

4.490

3.370

6.240

3.740

2.810

6.2

Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến giáp thị trấn An Dương

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

6.3

Đường mương An Kim Hải: đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến Quốc lộ 17B

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

6.4

Đoạn đường: Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc

2.700

2.010

1.620

1.620

1.210

970

1.350

1.010

810

6.5

Đường Nguyễn Trường Tộ

15.000

9.750

8.250

9.000

5.850

4.950

7.500

4.880

4.130

6.6

Các tuyến đường có mặt cắt 17m Dự án Khu đô thị dịch vụ - thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ.

5.760

  

3.460

  

2.880

  

6.7

Các tuyến đường có mặt cắt 50m Dự án Khu đô thị dịch vụ - thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ.

7.000

  

4.200

  

3.500

  
 

Khu vực 2

         

6.8

Đường trực xã

2.320

2.040

1.730

1.390

1.220

1.040

1.160

1.020

870

6.9

Đường liên thôn

1.910

1.530

1.240

1.150

920

740

960

770

620

6.10

Đường nội bộ trong các khu TĐC

3.000

  

1.800

  

1.500

  
 

Khu vực 3

         

6.11

Đất các khu vực còn lại

1.140

  

680

  

570

  

7

Xã Đại Bản

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản

7.200

4.320

3.240

4.320

2.590

1.940

3.600

2.160

1.620

 

Khu vực 2

         

7.2

Đường trục xã

1.370

1.200

1.020

820

720

610

690

600

510

7.3

Đường liên thôn

790

700

590

470

420

350

400

350

300

 

Khu vực 3

         

7.4

Đất các khu vực còn lại

530

  

320

  

270

  

8

Xã An Hưng

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Quốc lộ 5: Từ giáp xã Tân Tiến đến qua chợ Hỗ mới 100 m

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

8.2

Quốc lộ 5: Từ qua chợ Hỗ mới 100 m đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện)

9.000

5.400

4.050

5.400

3.240

2.430

4.500

2.700

2.030

8.3

Quốc lộ 5 cũ qua xã An Hưng

12.000

7.200

5.400

7.200

4.320

3.240

6.000

3.600

2.700

8.4

Đoạn đường: Từ cầu Kiền đến cầu gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng

10.730

6.440

5.420

6.440

3.860

3.250

5.370

3.220

2.710

8.5

Đường liên xã: An Hưng - An Hồng

2.420

1.550

1.240

1.450

930

740

1.210

780

620

 

Khu vực 2

         

8.6

Đường trục xã

1.320

1.150

990

790

690

590

660

580

500

8.7

Đường liên thôn

790

700

590

470

420

350

400

350

300

8.8

Đường nội bộ trong khu dân cư Nam Hòa

3.000

  

1.800

  

1.500

  

8.9

Đường nội bộ trong khu dân cư Đồng Hải

2.500

  

1.500

  

1.250

  
 

Khu vực 3

         

8.10

Đất các khu vực còn lại

530

  

320

  

270

  

9

Xã Hồng Phong

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã An Hòa đến giáp địa phận xã Bắc Sơn

9.800

5.880

4.410

5.880

3.530

2.650

4.900

2.940

2.210

9.2

Đường liên xã: Từ chợ Hỗ đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong.

5.000

3.750

3.000

3.000

2.250

1.800

2.500

1.880

1.500

 

Khu vực 2

         

9.3

Đường liên thôn

950

840

710

570

500

430

480

420

360

 

Khu vực 3

         

9.4

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

10

Xã Đồng Thái

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Đường 351: Từ giáp địa phận TT An Dương đến địa phận xã Đặng Cương

10.800

6.480

4.860

6.480

3.890

2.920

5.400

3.240

2.430

10.2

Đường mương An Kim Hải: Từ giáp xã An Đồng đến hết địa phận xã Đồng Thái

9.600

5.760

4.320

5.760

3.460

2.590

4.800

2.880

2.160

10.3

Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng Thái

4.752

2.856

2.136

2.850

1.710

1.280

2.380

1.430

1.070

10.4

Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố

5.000

4.170

3.570

3.000

2.500

2.140

2.500

2.090

1.790

10.5

Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở tại thôn Hoàng Mai

4.000

  

2.400

  

2.000

  

10.6

Đường nội bộ các KDC

3.000

  

1.800

  

1.500

  

10.7

Đường Nguyễn Trường Tộ

15.000

9.750

8.250

9.000

5.850

4.950

7.500

4.880

4.130

 

Khu vực 2

         

10.8

Đường trục xã

3.300

2.400

2.064

1.980

1.440

1.240

1.650

1.200

1.030

10.9

Đường liên thôn

2.112

1.608

1.368

1.270

960

820

1.060

800

680

 

Khu vực 3

         

10.10

Đất các khu vực còn lại

1.200

  

720

  

600

  

11

Xã Quốc Tuấn

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến hết địa phận xã Quốc Tuấn

5.000

3.000

2.220

3.000

1.800

1.330

2.500

1.500

1.110

11.2

Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái

1.800

1.350

1.080

1.080

810

650

900

680

540

 

Khu vực 2

         

11.3

Đường trục xã

860

760

650

520

460

390

430

380

330

11.4

Đường liên thôn

720

630

550

430

380

330

360

320

280

 

Khu vực 3

         

11.5

Đất các khu vực còn lại

530

  

320

  

270

  

12

Xã Tân Tiến

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến vườn hoa Nomura

11.000

6.600

4.940

6.600

3.960

2.960

5.500

3.300

2.470

12.2

Quốc lộ 5: Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng đến hết khu công nghiệp Nomura

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

12.3

Quốc lộ 5: Từ hết khu công nghiệp Nomura đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng)

8.500

5.100

3.830

5.100

3.060

2.300

4.250

2.550

1.920

12.4

Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

2.500

1.880

1.130

1.500

1.130

680

1.250

940

570

12.5

Đoạn đường từ chợ Hỗ đến giáp xã Hồng Phong

2.500

1.880

1.500

1.500

1.130

900

1.250

940

750

 

Khu vực 2

         

12.6

Đường trục xã

2.200

1.140

980

1.320

680

590

1.100

570

490

12.7

Đường liên thôn

1.500

890

760

900

530

460

750

450

380

12.8

Đường nội bộ trong các dự án giao đất làm nhà ở

2.000

  

1.200

  

1.000

  
 

Khu vực 3

         

12.9

Đất các khu vực còn lại

800

  

480

  

400

  

13

Xã Nam Sơn

         
 

Khu vực 1

         

13.1

Đường 351: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến ngã tư cắt Quốc lộ 5

9.000

5.400

4.050

5.400

3.240

2.430

4.500

2.700

2.030

13.2

Đoạn đường: Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 đến giáp thị trấn An Dương

7.610

4.560

3.410

4.570

2.740

2.050

3.810

2.280

1.710

13.3

Quốc Lộ 5: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã Nam Sơn

9.300

6.210

4.650

5.580

3.730

2.790

4.650

3.110

2.330

 

Khu vực 2

         

13.4

Đường trục xã

3.600

3.170

2.720

2.160

1.900

1.630

1.800

1.590

1.360

13.5

Đường liên thôn

1.500

1.320

1.130

900

790

680

750

660

570

13.6

Đường trong khu dân cư theo các quyết định giao đất

2.000

        

13.7

Đường trong Khu Dự án kinh doanh nhà

4.000

  

2.400

  

2.000

  
 

Khu vực 3

         

13.7

Đất các khu vực còn lại

900

  

540

  

450

  

14

Xã Lê Thiện

         
 

Khu vực 1

         

14.1

Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn

4.600

2.760

2.060

2.760

1.660

1.240

2.300

1.380

1.030

14.2

Quốc lộ 5: Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn đến giáp địa phận xã Đại Bản

5.000

3.000

2.240

3.000

1.800

1.340

2.500

1.500

1.120

14.3

Quốc lộ 5: Từ giáp xã Đại Bản đến giáp địa phận xã An Hưng

7.200

4.320

3.230

4.320

2.590

1.940

3.600

2.160

1.620

 

Khu vực 2

         

14.4

Đường trục xã: đoạn đường tàu đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa

4.000

2.400

1.800

2.400

1.440

1.080

2.000

1.200

900

14.5

Đường trục xã: đoạn từ cổng trào đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

14.6

Đường trục xã: đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ đến giáp đường tàu thôn Phi Xá

2.000

1.200

880

1.200

720

530

1.000

600

440

14.7

Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ

2.000

  

1.200

  

1.000

  

14.8

Đường nội bộ khu cấp đất ở thôn Dụ Nghĩa và thôn Kim Sơn

2.000

        

14.9

Đường liên thôn

790

690

590

470

410

350

400

350

300

 

Khu vực 3

         

14.10

Đất các khu vực còn lại

530

  

320

  

270

  

15

Xã An Đồng

         
 

Khu vực 1

         

15.1

Đại lộ Tôn Đức Thắng: Từ đập Cái Tắt đến hết trường công nhân Cơ điện

25.000

14.730

11.050

15.000

8.840

6.630

12.500

7.370

5.530

15.2

Đường Tôn Đức Thắng: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Dương

30.000

18.000

13.500

18.000

10.800

8.100

15.000

9.000

6.750

15.3

Đường Nguyễn Văn Linh: Từ hết Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Đồng

28.260

16.960

12.710

16.960

10.180

7.630

14.130

8.480

6.360

15.4

Đường mương An Kim Hải: Từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết địa phận xã An Đồng

9.000

4.950

3.710

5.400

2.970

2.230

4.500

2.480

1.860

15.5

Các tuyến đường trong Khu đô thị PG

6.000

  

3.600

  

3.000

  

15.6

Đoạn đường nối Quốc lộ 17B và đường máng nước

5.460

3.740

2.810

3.280

2.240

1.690

2.730

1.870

1.410

15.7

Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5

3.000

1.800

1.360

1.800

1.080

820

1.500

900

680

15.8

Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái

8.000

4.800

3.500

4.800

2.880

2.100

4.000

2.400

1.750

15.9

Quốc lộ 17B: Từ giáp thị trấn An Dương đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới

10.500

6.300

4.730

6.300

3.780

2.840

5.250

3.150

2.370

15.10

Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ

14.000

8.400

6.300

8.400

5.040

3.780

7.000

4.200

3.150

15.11

Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ đến ngã tư Ắc Quy

15.400

9.240

6.930

9.240

5.540

4.160

7.700

4.620

3.470

15.12

Đường 208: Từ ngã tư Ắc quy đến lối ra chợ An Đồng

15.110

9.070

6.800

9.070

5.440

4.080

7.560

4.540

3.400

15.13

Đường 208: Ngã rẽ chợ An Đồng đến bến đò

14.000

8.400

6.300

8.400

5.040

3.780

7.000

4.200

3.150

15.14

Đường máng nước: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ

23.930

12.600

9.450

14.360

7.560

5.670

11.970

6.300

4.730

15.15

Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới

20.770

10.920

8.180

12.460

6.550

4.910

10.390

5.460

4.090

15.16

Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới đến giáp thị trấn An Dương

19.200

10.080

7.550

11.520

6.050

4.530

9.600

5.040

3.780

15.17

Khu dân cư An Trang

7.000

  

4.200

  

3.500

  

15.18

Đường 442 khu dân cư An Trang

10.000

  

6.000

  

5.000

  

15.19

Đường nội bộ KDC thôn Vân Tra, Cái Tắt, An Dương, Trang Quan

3.500

  

2.100

  

1.750

  

15.20

Đường nội bộ KDC thôn Văn Cú, Vĩnh Khê

2.500

  

1.500

  

1.250

  
 

Khu vực 2

         

15.21

Đường trục xã

2.500

2.190

1.890

1.500

1.310

1.130

1.250

1.100

950

15.22

Đường liên thôn

2.000

1.760

1.500

1.200

1.060

900

1.000

880

750

 

Khu vực 3

         

15.23

Đất các khu vực còn lại

1.500

  

900

  

750

  

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

HUYỆN AN LÃO (6.2)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã Trường Thọ

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Đường H31: Từ giáp xã An Tiến đến giáp xã Bát Trang

5.000

4.000

2.800

3.000

2.400

1.680

2.500

2.000

1.400

1.2

Đường H38 điểm nối từ H31 đến Cầu Cảnh

3.000

2.400

1.680

1.800

1.440

1.010

1.500

1.200

840

 

Khu vực 2

         

1.3

Đường trục xã

2.000

1.600

1.120

1.200

960

670

1.000

800

560

1.4

Đường liên thôn

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

 

Khu vực 3

         

1.5

Đất các khu vực còn lại.

800

  

480

  

400

  

2

Xã Trường Thành

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Quốc lộ 10: Từ cầu Trạm Bạc đến hết địa phận xã Trường Thành

8.000

6.400

4.480

4.800

3.840

2.690

4.000

3.200

2.240

2.2

Huyện lộ H33: Từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 đến giáp xã An Tiến

4.000

3.200

2.240

2.400

1.920

1.340

2.000

1.600

1.120

2.3

Huyện lộ H33: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đường vào di tích Núi Voi đến hết địa phận xã Trường Thành

4.000

3.200

2.240

2.400

1.920

1.340

2.000

1.600

1.120

 

Khu vực 2

         

2.4

Đường trục xã

4.500

3.080

2.160

2.700

1.850

1.300

2.250

1.540

1.080

2.5

Đường liên thôn

1.500

880

700

900

530

420

750

440

350

2.6

Đoạn đường: Từ điểm nối đường H33 đến Bến phà cũ

4.500

3.080

2.160

2.700

1.850

1.300

2.250

1.540

1.080

 

Khu vực 3

         

2.7

Đất các khu vực còn lại

700

  

420

  

350

  

3

Xã Chiến Thắng

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Đường 354: Từ đầu địa phận xã đến cầu Khuể

7.000

5.600

3.920

4.200

3.360

2.350

3.500

2.800

1.960

 

Khu vực 2

         

3.2

Đường trục xã

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

3.3

Đương từ bến Phà Khuể cũ đến giáp chân Cầu Khuể

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

3.4

Đoạn trục thôn: Đoạn từ điểm nối 354 đến trạm bơm Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến thôn Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến Cầu Đá thôn Phương Hạ

2.500

2.000

1.400

1.500

1.200

840

1.250

1.000

700

3.5

Các vị trí đường liên thôn còn lại

700

560

390

420

340

230

350

280

200

 

Khu vực 3

         

3.6

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

4

Xã Tân Viên

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Tỉnh lộ 362: Từ giáp địa phận xã Mỹ Đức đến giáp khu tái định cư xã Tân Viên

3.000

2.400

1.680

1.800

1.440

1.010

1.500

1.200

840

4.2

Tỉnh lộ 362: Từ điểm cách UBND xã Tân Viên 200m đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư)

3.600

2.160

1.610

2.160

1.300

970

1.800

1.080

810

 

Khu vực 2

         

4.3

Đường từ tỉnh lộ 362 vào đường trục thôn 200m

800

640

448

480

380

270

400

320

220

4.4

Đường trục thôn

600

480

400

360

290

240

300

240

200

4.5

Đường dân sinh: Từ đoạn ngã 4 xã đến hết cầu chui Đường ô tô cao tốc HN-HP giáp xã Quốc Tuấn

600

480

400

360

290

240

300

240

200

4.6

Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt cắt đường rộng trên 3m

2.000

1.600

1.120

1.200

960

670

1.000

800

560

 

Khu vực 3

         

4.7

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

5

Xã An Thọ

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Đường H39B (đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ)

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

5.2

Đường H39: Từ giáp An Thái đến trường tiểu học An Thọ

1.300

1.040

730

780

620

440

650

520

370

5.3

Đường H39: Từ trường tiểu học An Thọ đến đê Cao Mật

1.100

770

539

660

460

320

550

390

270

 

Khu vực 2

         

5.4

Đường H39 qua UBND xã đến ngõ ông Chinh thôn Văn Khê

900

720

500

540

430

300

450

360

250

5.5

Đường liên thôn

550

440

400

330

260

240

280

220

200

 

Khu vực 3

         

5.6

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

6

Xã Quang Hưng

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 đến hết 300m

6.500

4.800

3.360

3 900

2.880

2.020

3.250

2.400

1.680

6.2

Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 sau 300m đến hết UBND xã

4.500

3.360

2.350

2.700

2.020

1.410

2.250

1.680

1.180

6.3

Tỉnh lộ 360 (kéo dài) Từ hết UBND xã đến phà Quang Thanh

3.000

2.350

1.500

1.800

1.410

900

1.500

1.180

750

 

Khu vực 2

         

6.4

Đường trục xã (Từ cây xăng Kim Ngân đi cống Bà Chừ)

1.500

1.000

700

900

600

420

750

500

350

6.5

Đường liên thôn

800

560

400

480

340

240

400

280

200

 

Khu vực 3

         

6.6

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

7

Xã An Tiến

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Tỉnh lộ 357: Từ trường THPT An Lão đến Trạm y tế xã An Tiến

6.000

4.800

3.360

3.600

2.880

2.020

3.000

2.400

1.680

7.2

Tỉnh lộ 357: Từ trạm y tế xã An Tiến đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn

2.000

1.600

1.120

1.200

960

670

1.000

800

560

7.3

Huyện lộ H33: từ đường 357 đi qua thôn Tiên Hội đến giáp thôn Chi Lai xã Trường Thành

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

7.4

Từ đường 357 đến BQL Núi Voi đến QL 10

5.000

4.000

2.800

3.000

2.400

1.680

2.500

2.000

1.400

7.5

Huyện lộ H31: Từ ngã 3 Khúc Giản đến quốc lộ 10

6.000

4.800

3.360

3.600

2.880

2.020

3.000

2.400

1.680

7.6

Huyện lộ H31: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đến giáp xã Trường Thọ

5.000

4.000

2.800

3.000

2.400

1.680

2.500

2.000

1.400

7.7

Tỉnh lộ 360: Từ hết địa phận thị trấn An Lão đến giáp địa phận xã An Thắng

8.500

4.050

3.038

5.100

2.430

1.820

4.250

2.030

1.520

7.8

Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết Bệnh viện Đa khoa An Lão đến đường quốc lộ 10

8.000

6.400

4.480

4.800

3.840

2.690

4.000

3.200

2.240

7.9

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Trường Thành đến hết địa phận xã An Tiến

6.500

5.200

3.640

3.900

3.120

2.180

3.250

2.600

1.820

 

Khu vực 2

         

7.10

Đường liên thôn

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

 

Khu vực 3

         

7.11

Đất các khu vực còn lại

550

  

330

  

280

  

8

Xã Thái Sơn

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Tỉnh lộ 354: Từ hết địa phận Kiến An đến Cầu Nguyệt

10.500

7.600

5.320

6.300

4.560

3.190

5.250

3.800

2.660

8.2

Đường 306: từ giáp địa phận xã Tân Dân đến cầu H10

1.750

1.400

980

1.050

840

590

880

700

490

8.3

Đường 306: đoạn từ cầu H10 đến Trại gà bà Hạnh

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

8.4

Đường 306: đoạn từ Trại gà bà Hạnh đến Trường Tiểu học Trần Tất Văn

1.950

1.560

1.090

1.170

940

650

980

780

550

8.5

Đường 306: đoạn từ Trường Tiểu học Trần Tất Văn đến Đình làng Nguyệt Áng

2.700

2.160

1.510

1.620

1.300

910

1.350

1.080

760

8.6

Đường 306: đoạn từ Đình làng Nguyệt Áng đến hết nhà máy nước Cầu Nguyệt

1.750

1.400

980

1.050

840

590

880

700

490

8.7

Đường 306: đoạn từ hết nhà máy nước cầu Nguyệt đến nối vào Tỉnh lộ 354

3.500

2.800

1.960

2.100

1.680

1.180

1.750

1.400

980

8.8

Đường 306: từ giáp địa phận Trường Sơn đến Trường Tiểu học Áng Sơn

1.750

1.400

980

1.050

840

590

880

700

490

 

Khu vực 2

         

8.9

Đường trục xã

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

8.10

Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Giao thôn Đoàn Dũng đến nhà ông Đọ thôn Đoàn Dũng

1.050

840

590

630

500

350

530

420

300

8.11

Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Thông thôn Đoàn Dũng đến nhà bà An thôn Đoàn Dũng

950

760

530

570

460

320

480

380

270

8.12

Đường liên thôn: đoạn từ Cống Bậc thôn Phủ Niệm đến nhà ông Thuật thôn Phủ Niệm

1.400

1.120

780

840

670

470

700

560

390

8.13

Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Chinh thôn Phủ Niệm đến nhà ông Sản thôn Nguyệt Áng

1.400

1.120

780

840

670

470

700

560

390

8.14

Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Thường thôn Nguyệt Áng đến giáp đường ra Phù Lưu

1.450

1.160

810

870

700

490

730

580

410

8.15

Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Nam thôn Nguyệt Áng đến ngã 3 Xuân Dịu thôn Nguyệt Áng

1.100

880

620

660

530

370

550

440

310

8.16

Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Tín thôn Nguyệt Áng đến nhà ông Hân thôn Nguyệt Áng (đường nhà máy nước cũ)

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

8.17

Các vị trí đường liên thôn còn lại

900

720

500

540

430

300

450

360

250

 

Khu vực 3

         

8.1.8

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

9

Xã An Thái

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Đường 405: Từ đầu địa phận xã (từ giáp địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến hết địa phận xã An Thái (khu TĐC)

2.000

1.600

1.120

1.200

960

670

1.000

800

560

9.2

Tỉnh lộ 362: Từ đầu địa phận xã An Thái đến Cống Cầm

3.840

3.070

2.150

2.300

1.840

1.290

1.920

1.540

1.080

9.3

Tỉnh lộ 362: Từ Cống Cầm đến giáp Kiến Thụy

2.760

2.210

1.550

1.660

1.330

930

1.380

1.110

780

9.4

Đường liên xã: An Thái đi An Thọ

1.300

1.040

730

780

620

440

650

520

370

 

Khu vực 2

         

9.5

Đường liên thôn

700

560

400

420

340

240

350

280

200

9.6

Đường gom đường ô tô cao tốc Hà Nội Hải Phòng

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

 

Khu vực 3

         

9.7

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

10

Xã Mỹ Đức

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Tỉnh lộ 354: Từ Cầu Nguyệt đến qua ngã 3 Quán Rẽ 100 m

9.000

5.310

3.720

5.400

3.190

2.230

4.500

2.660

1.860

10.2

Đường 354: Từ điểm cách ngã 3 Quán Rẽ 100m đến hết chợ Thái

7.500

4.350

3.260

4.500

2.610

1.960

3.750

2.180

1.630

10.3

Đường 354: Từ hết chợ Thái đến hết địa phận xã Mỹ Đức

6.000

4.800

3.360

3.600

2.880

2.020

3.000

2.400

1.680

10.4

Đường 362 điểm nút Quán Chủng 300 m (giáp đường 354 đến hết 300m)

5.400

4.320

3.020

3.240

2.590

1.810

2.700

2.160

1.510

10.5

Đường 362 cách ngã 3 Quán Chủng 300 m đến hết địa phận xã Mỹ Đức

3.600

2.880

2.020

2.160

1.730

1.210

1.800

1.440

1.010

10.6

Tỉnh lộ 362 từ ngã 3 Quán Rẽ đến giáp địa phận xã An Thái

4.200

3.180

2.520

2.520

1.910

1.510

2.100

1.590

1.260

10.7

Đường 405 từ đường 354 đến hết 300 m

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

10.8

Đường 405 từ điểm cách đường 354 sau 300 m đến giáp địa phận xã An Thái

2.000

1.060

800

1.200

640

480

1.000

530

400

10.9

Đường liên xã

2.000

1.220

970

1.200

730

580

1.000

610

490

10.10

Đường nội bộ trong khu tái định cư thôn Tân Nam mặt đường rộng trên 3m

5.000

2.800

1.960

3.000

1.680

1.180

2.500

1.400

980

10.11

Đường nội bộ trong khu tái định cư thôn Minh Khai mặt đường rộng trên 3m

2.000

860

600

1.200

520

360

1.000

430

300

 

Khu vực 2

         

10.12

Đường trục xã

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

10.13

Đường liên thôn

900

720

500

540

430

300

450

360

250

 

Khu vực 3

         

10.14

Đất các khu vực còn lại

440

  

260

  

220

  

11

Xã An Thắng

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Tỉnh lộ 360: Từ đầu địa phận xã (giáp xã An Tiến) đến giáp thị trấn Trường Sơn

4.500

3.600

2.520

2.700

2.160

1.510

2.250

1.800

1.260

11.2

Đường 306: Từ giáp thị trấn An Lão đến cống Đông Cao

3.500

2.800

1.960

2.100

1.680

1.180

1.750

1.400

980

11.3

Đường 306: Từ cống Đống Cao đến lối rẽ vào đình thôn Trần Phú

2.500

2.000

1.400

1.500

1.200

840

1.250

1.000

700

11.4

Đường 306: Từ nối rẽ đình thôn Trần Phú đến giáp địa phận xã Tân Dân

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

11.5

Đường nối từ Tỉnh lộ 360 thôn Xuân Sơn II đến giáp xã Tân Dân

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

 

Khu vực 2

         

11.6

Đường trục xã: từ Cổng trào đến ngã 4 thôn Bách Phương

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

11.7

Đường trục xã: từ ngã 4 thôn Bách Phương đến Chùa Bách Phương

1.200

960

670

720

580

400

600

480

340

11.8

Đường trục xã: Từ Cổng trào đến Núi 1 (đi ra nghĩa địa, nghĩa trang)

900

792

670

540

480

400

450

400

340

11.9

Đường liên thôn

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

 

Khu vực 3

         

11.10

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

12

Xã Bát Trang

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Đường H31: Từ hết địa phận xã Trường Thọ đến qua UB xã Bát Trang 200 m

4.500

3.600

2.520

2.700

2.160

1.510