Quyết định 22/2022/QĐ-UBND Hải Phòng điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá các loại đất 05 năm 2020-2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 22/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 22/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Anh Quân |
Ngày ban hành: | 28/04/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 22/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2022/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 28 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
____________
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Văn bản: Tờ trình số 28/TTr-STNMT ngày 28/02/2022; số 1371/STNMT-CCQLĐĐ ngày 21/4/2022; Báo cáo thẩm định số 14/BC-STP ngày 28/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN AN DƯƠNG (6.1)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Xã An Hòa | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
1.1 | Quốc lộ 17B: Từ tiếp giáp Hải Dương đến giáp địa phận xã Hồng Phong | 9.800 | 5.880 | 4.410 | 5.880 | 3.530 | 2.650 | 4.900 | 2.940 | 2.210 |
Khu vực 2 | ||||||||||
1.2 | Đường trục xã | 830 | 730 | 630 | 500 | 440 | 380 | 420 | 370 | 320 |
1.3 | Đường liên thôn | 660 | 580 | 500 | 400 | 350 | 300 | 330 | 290 | 250 |
Khu vực 3 | ||||||||||
1.4 | Đất các khu vực còn lại | 460 | 280 | 230 | ||||||
2 | Xã Bắc Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
2.1 | Quốc lộ 5 mới: Từ địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Tân Tiến | 10.800 | 5.670 | 4.260 | 6.480 | 3.400 | 2.560 | 5.400 | 2.840 | 2.130 |
2.2 | Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 9.000 | 5.400 | 4.050 | 5.400 | 3.240 | 2.430 | 4.500 | 2.700 | 2.030 |
2.3 | Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Hồng Phong đến cầu chui quốc lộ 10 | 7.000 | 4.200 | 3.150 | 4.200 | 2.520 | 1.890 | 3.500 | 2.100 | 1.580 |
2.4 | Quốc lộ 17B: Từ cầu Chui Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 7.000 | 4.200 | 3.150 | 4.200 | 2.520 | 1.890 | 3.500 | 2.100 | 1.580 |
2.5 | Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện | 1.650 | 990 | 740 | 990 | 590 | 440 | 830 | 500 | 370 |
2.6 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 15.000 | 9.750 | 8.250 | 9.000 | 5.850 | 4.950 | 7.500 | 4.880 | 4.130 |
Khu vực 2 | ||||||||||
2.7 | Đường trục xã | 3.520 | 2.110 | 1.580 | 2.110 | 1.270 | 950 | 1.760 | 1.060 | 790 |
2.8 | Đường liên thôn | 1.580 | 1.270 | 1.140 | 950 | 760 | 680 | 790 | 640 | 570 |
Khu vực 3 | ||||||||||
2.9 | Đất các khu vực còn lại | 1.140 | 680 | 570 | ||||||
3 | Xã An Hồng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
3.1 | Quốc lộ 10: Từ cầu Kiền đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã | 9.500 | 6.350 | 4.500 | 5.700 | 3.810 | 2.700 | 4.750 | 3.180 | 2.250 |
3.2 | Đoạn đường: Từ phà Kiền đến Quốc lộ 10 | 3.040 | 1.820 | 1.520 | 1.820 | 1.090 | 910 | 1.520 | 910 | 760 |
3.3 | Đường liên xã: An Hưng - An Hồng | 2.590 | 1.300 | 980 | 1.550 | 780 | 590 | 1.300 | 650 | 490 |
Khu vực 2 | ||||||||||
3.4 | Đường trục xã | 1.580 | 1.390 | 1.180 | 950 | 830 | 710 | 790 | 700 | 590 |
3.5 | Đường liên thôn | 990 | 870 | 740 | 590 | 520 | 440 | 500 | 440 | 370 |
3.6 | Các tuyến đường nội bộ của dự án giao đất cho công dân làm ở | 2.000 | 1.200 | 1.000 | ||||||
3.7 | Đường nội bộ dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (đối diện UBND xã) | 2.500 | 1.500 | 1.250 | ||||||
Khu vực 3 | ||||||||||
3.8 | Đất các khu vực còn lại | 530 | 320 | 270 | ||||||
4 | Xã Hồng Thái | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
4.1 | Đường 351: Từ cầu Kiến An đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu | 10.000 | 6.000 | 4.500 | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 5.000 | 3.000 | 2.250 |
4.2 | Đường 351: Từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu | 9.000 | 5.400 | 4.050 | 5.400 | 3.240 | 2.430 | 4.500 | 2.700 | 2.030 |
4.3 | Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351 | 2.160 | 1.300 | 980 | 1.300 | 780 | 590 | 1.080 | 650 | 490 |
4.4 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 15.000 | 9.750 | 8.250 | 9.000 | 5.850 | 4.950 | 7.500 | 4.880 | 4.130 |
Khu vực 2 | ||||||||||
4.5 | Đường liên thôn | 1.550 | 1.380 | 1.030 | 930 | 830 | 620 | 780 | 690 | 520 |
4.6 | Đường trục thôn | 1.375 | ||||||||
4.7 | Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (dự án 837) | 2.500 | 1.500 | 1.250 | ||||||
4.8 | Đường trong các dự án cho công dân làm nhà ở khác | 2.000 | 1.200 | 1.000 | ||||||
Khu vực 3 | ||||||||||
4.9 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
5 | Xã Đặng Cương | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
5.1 | Đường 351: Từ giáp địa phận thị trấn An Dương đến giáp địa phận xã Hồng Thái | 9.000 | 5.400 | 4.050 | 5.400 | 3.240 | 2.430 | 4.500 | 2.700 | 2.030 |
5.2 | Đường mương An Kim Hải: Từ giáp đường 351 đến cầu Nhu | 7.000 | 4.200 | 3.150 | 4.200 | 2.520 | 1.890 | 3.500 | 2.100 | 1.580 |
5.3 | Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 2.500 | 1.500 | 1.130 |
5.4 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 15.000 | 9.750 | 8.250 | 9.000 | 5.850 | 4.950 | 7.500 | 4.880 | 4.130 |
Khu vực 2 | ||||||||||
5.5 | Đường trục xã (đường 351 đến cầu Trạm Xá) | 4.310 | 2.590 | 1.890 | 2.590 | 1.550 | 1.130 | 2.160 | 1.300 | 950 |
5.6 | Đường trục xã (Đoạn từ Ụ Dầu đến cầu Trạm Xá) | 2.420 | 1.870 | 1.650 | 1.450 | 1.120 | 990 | 1.210 | 940 | 830 |
5.7 | Đường trục xã (Đoạn chợ Trí Yếu đến cổng làng) | 2.420 | ||||||||
5.8 | Đường trục xã (Đoạn từ Trạm điện đến Cầu Trắng) | 2.420 | 1.870 | 1.650 | 1.450 | 1.120 | 990 | 1.210 | 940 | 830 |
5.9 | Đường liên thôn | 1.890 | 1.510 | 1.140 | 1.130 | 910 | 680 | 950 | 760 | 570 |
5.10 | Đường khu tái định cư Thành Công | 3.900 | 2.340 | 1.950 | ||||||
Khu vực 3 | ||||||||||
5.11 | Đất các khu vực còn lại | 1.140 | 680 | 570 | ||||||
6 | Xã Lê Lợi | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
6.1 | Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc) | 12.480 | 7.488 | 5.616 | 7.490 | 4.490 | 3.370 | 6.240 | 3.740 | 2.810 |
6.2 | Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến giáp thị trấn An Dương | 7.000 | 4.200 | 3.150 | 4.200 | 2.520 | 1.890 | 3.500 | 2.100 | 1.580 |
6.3 | Đường mương An Kim Hải: đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến Quốc lộ 17B | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
6.4 | Đoạn đường: Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc | 2.700 | 2.010 | 1.620 | 1.620 | 1.210 | 970 | 1.350 | 1.010 | 810 |
6.5 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 15.000 | 9.750 | 8.250 | 9.000 | 5.850 | 4.950 | 7.500 | 4.880 | 4.130 |
6.6 | Các tuyến đường có mặt cắt 17m Dự án Khu đô thị dịch vụ - thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. | 5.760 | 3.460 | 2.880 | ||||||
6.7 | Các tuyến đường có mặt cắt 50m Dự án Khu đô thị dịch vụ - thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. | 7.000 | 4.200 | 3.500 | ||||||
Khu vực 2 | ||||||||||
6.8 | Đường trực xã | 2.320 | 2.040 | 1.730 | 1.390 | 1.220 | 1.040 | 1.160 | 1.020 | 870 |
6.9 | Đường liên thôn | 1.910 | 1.530 | 1.240 | 1.150 | 920 | 740 | 960 | 770 | 620 |
6.10 | Đường nội bộ trong các khu TĐC | 3.000 | 1.800 | 1.500 | ||||||
Khu vực 3 | ||||||||||
6.11 | Đất các khu vực còn lại | 1.140 | 680 | 570 | ||||||
7 | Xã Đại Bản | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
7.1 | Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản | 7.200 | 4.320 | 3.240 | 4.320 | 2.590 | 1.940 | 3.600 | 2.160 | 1.620 |
Khu vực 2 | ||||||||||
7.2 | Đường trục xã | 1.370 | 1.200 | 1.020 | 820 | 720 | 610 | 690 | 600 | 510 |
7.3 | Đường liên thôn | 790 | 700 | 590 | 470 | 420 | 350 | 400 | 350 | 300 |
Khu vực 3 | ||||||||||
7.4 | Đất các khu vực còn lại | 530 | 320 | 270 | ||||||
8 | Xã An Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
8.1 | Quốc lộ 5: Từ giáp xã Tân Tiến đến qua chợ Hỗ mới 100 m | 10.000 | 6.000 | 4.500 | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 5.000 | 3.000 | 2.250 |
8.2 | Quốc lộ 5: Từ qua chợ Hỗ mới 100 m đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện) | 9.000 | 5.400 | 4.050 | 5.400 | 3.240 | 2.430 | 4.500 | 2.700 | 2.030 |
8.3 | Quốc lộ 5 cũ qua xã An Hưng | 12.000 | 7.200 | 5.400 | 7.200 | 4.320 | 3.240 | 6.000 | 3.600 | 2.700 |
8.4 | Đoạn đường: Từ cầu Kiền đến cầu gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng | 10.730 | 6.440 | 5.420 | 6.440 | 3.860 | 3.250 | 5.370 | 3.220 | 2.710 |
8.5 | Đường liên xã: An Hưng - An Hồng | 2.420 | 1.550 | 1.240 | 1.450 | 930 | 740 | 1.210 | 780 | 620 |
Khu vực 2 | ||||||||||
8.6 | Đường trục xã | 1.320 | 1.150 | 990 | 790 | 690 | 590 | 660 | 580 | 500 |
8.7 | Đường liên thôn | 790 | 700 | 590 | 470 | 420 | 350 | 400 | 350 | 300 |
8.8 | Đường nội bộ trong khu dân cư Nam Hòa | 3.000 | 1.800 | 1.500 | ||||||
8.9 | Đường nội bộ trong khu dân cư Đồng Hải | 2.500 | 1.500 | 1.250 | ||||||
Khu vực 3 | ||||||||||
8.10 | Đất các khu vực còn lại | 530 | 320 | 270 | ||||||
9 | Xã Hồng Phong | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
9.1 | Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã An Hòa đến giáp địa phận xã Bắc Sơn | 9.800 | 5.880 | 4.410 | 5.880 | 3.530 | 2.650 | 4.900 | 2.940 | 2.210 |
9.2 | Đường liên xã: Từ chợ Hỗ đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong. | 5.000 | 3.750 | 3.000 | 3.000 | 2.250 | 1.800 | 2.500 | 1.880 | 1.500 |
Khu vực 2 | ||||||||||
9.3 | Đường liên thôn | 950 | 840 | 710 | 570 | 500 | 430 | 480 | 420 | 360 |
Khu vực 3 | ||||||||||
9.4 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
10 | Xã Đồng Thái | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
10.1 | Đường 351: Từ giáp địa phận TT An Dương đến địa phận xã Đặng Cương | 10.800 | 6.480 | 4.860 | 6.480 | 3.890 | 2.920 | 5.400 | 3.240 | 2.430 |
10.2 | Đường mương An Kim Hải: Từ giáp xã An Đồng đến hết địa phận xã Đồng Thái | 9.600 | 5.760 | 4.320 | 5.760 | 3.460 | 2.590 | 4.800 | 2.880 | 2.160 |
10.3 | Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng Thái | 4.752 | 2.856 | 2.136 | 2.850 | 1.710 | 1.280 | 2.380 | 1.430 | 1.070 |
10.4 | Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố | 5.000 | 4.170 | 3.570 | 3.000 | 2.500 | 2.140 | 2.500 | 2.090 | 1.790 |
10.5 | Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở tại thôn Hoàng Mai | 4.000 | 2.400 | 2.000 | ||||||
10.6 | Đường nội bộ các KDC | 3.000 | 1.800 | 1.500 | ||||||
10.7 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 15.000 | 9.750 | 8.250 | 9.000 | 5.850 | 4.950 | 7.500 | 4.880 | 4.130 |
Khu vực 2 | ||||||||||
10.8 | Đường trục xã | 3.300 | 2.400 | 2.064 | 1.980 | 1.440 | 1.240 | 1.650 | 1.200 | 1.030 |
10.9 | Đường liên thôn | 2.112 | 1.608 | 1.368 | 1.270 | 960 | 820 | 1.060 | 800 | 680 |
Khu vực 3 | ||||||||||
10.10 | Đất các khu vực còn lại | 1.200 | 720 | 600 | ||||||
11 | Xã Quốc Tuấn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
11.1 | Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến hết địa phận xã Quốc Tuấn | 5.000 | 3.000 | 2.220 | 3.000 | 1.800 | 1.330 | 2.500 | 1.500 | 1.110 |
11.2 | Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái | 1.800 | 1.350 | 1.080 | 1.080 | 810 | 650 | 900 | 680 | 540 |
Khu vực 2 | ||||||||||
11.3 | Đường trục xã | 860 | 760 | 650 | 520 | 460 | 390 | 430 | 380 | 330 |
11.4 | Đường liên thôn | 720 | 630 | 550 | 430 | 380 | 330 | 360 | 320 | 280 |
Khu vực 3 | ||||||||||
11.5 | Đất các khu vực còn lại | 530 | 320 | 270 | ||||||
12 | Xã Tân Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
12.1 | Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến vườn hoa Nomura | 11.000 | 6.600 | 4.940 | 6.600 | 3.960 | 2.960 | 5.500 | 3.300 | 2.470 |
12.2 | Quốc lộ 5: Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng đến hết khu công nghiệp Nomura | 10.000 | 6.000 | 4.500 | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 5.000 | 3.000 | 2.250 |
12.3 | Quốc lộ 5: Từ hết khu công nghiệp Nomura đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng) | 8.500 | 5.100 | 3.830 | 5.100 | 3.060 | 2.300 | 4.250 | 2.550 | 1.920 |
12.4 | Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện | 2.500 | 1.880 | 1.130 | 1.500 | 1.130 | 680 | 1.250 | 940 | 570 |
12.5 | Đoạn đường từ chợ Hỗ đến giáp xã Hồng Phong | 2.500 | 1.880 | 1.500 | 1.500 | 1.130 | 900 | 1.250 | 940 | 750 |
Khu vực 2 | ||||||||||
12.6 | Đường trục xã | 2.200 | 1.140 | 980 | 1.320 | 680 | 590 | 1.100 | 570 | 490 |
12.7 | Đường liên thôn | 1.500 | 890 | 760 | 900 | 530 | 460 | 750 | 450 | 380 |
12.8 | Đường nội bộ trong các dự án giao đất làm nhà ở | 2.000 | 1.200 | 1.000 | ||||||
Khu vực 3 | ||||||||||
12.9 | Đất các khu vực còn lại | 800 | 480 | 400 | ||||||
13 | Xã Nam Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
13.1 | Đường 351: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến ngã tư cắt Quốc lộ 5 | 9.000 | 5.400 | 4.050 | 5.400 | 3.240 | 2.430 | 4.500 | 2.700 | 2.030 |
13.2 | Đoạn đường: Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 đến giáp thị trấn An Dương | 7.610 | 4.560 | 3.410 | 4.570 | 2.740 | 2.050 | 3.810 | 2.280 | 1.710 |
13.3 | Quốc Lộ 5: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã Nam Sơn | 9.300 | 6.210 | 4.650 | 5.580 | 3.730 | 2.790 | 4.650 | 3.110 | 2.330 |
Khu vực 2 | ||||||||||
13.4 | Đường trục xã | 3.600 | 3.170 | 2.720 | 2.160 | 1.900 | 1.630 | 1.800 | 1.590 | 1.360 |
13.5 | Đường liên thôn | 1.500 | 1.320 | 1.130 | 900 | 790 | 680 | 750 | 660 | 570 |
13.6 | Đường trong khu dân cư theo các quyết định giao đất | 2.000 | ||||||||
13.7 | Đường trong Khu Dự án kinh doanh nhà | 4.000 | 2.400 | 2.000 | ||||||
Khu vực 3 | ||||||||||
13.7 | Đất các khu vực còn lại | 900 | 540 | 450 | ||||||
14 | Xã Lê Thiện | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
14.1 | Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn | 4.600 | 2.760 | 2.060 | 2.760 | 1.660 | 1.240 | 2.300 | 1.380 | 1.030 |
14.2 | Quốc lộ 5: Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn đến giáp địa phận xã Đại Bản | 5.000 | 3.000 | 2.240 | 3.000 | 1.800 | 1.340 | 2.500 | 1.500 | 1.120 |
14.3 | Quốc lộ 5: Từ giáp xã Đại Bản đến giáp địa phận xã An Hưng | 7.200 | 4.320 | 3.230 | 4.320 | 2.590 | 1.940 | 3.600 | 2.160 | 1.620 |
Khu vực 2 | ||||||||||
14.4 | Đường trục xã: đoạn đường tàu đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa | 4.000 | 2.400 | 1.800 | 2.400 | 1.440 | 1.080 | 2.000 | 1.200 | 900 |
14.5 | Đường trục xã: đoạn từ cổng trào đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
14.6 | Đường trục xã: đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ đến giáp đường tàu thôn Phi Xá | 2.000 | 1.200 | 880 | 1.200 | 720 | 530 | 1.000 | 600 | 440 |
14.7 | Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ | 2.000 | 1.200 | 1.000 | ||||||
14.8 | Đường nội bộ khu cấp đất ở thôn Dụ Nghĩa và thôn Kim Sơn | 2.000 | ||||||||
14.9 | Đường liên thôn | 790 | 690 | 590 | 470 | 410 | 350 | 400 | 350 | 300 |
Khu vực 3 | ||||||||||
14.10 | Đất các khu vực còn lại | 530 | 320 | 270 | ||||||
15 | Xã An Đồng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
15.1 | Đại lộ Tôn Đức Thắng: Từ đập Cái Tắt đến hết trường công nhân Cơ điện | 25.000 | 14.730 | 11.050 | 15.000 | 8.840 | 6.630 | 12.500 | 7.370 | 5.530 |
15.2 | Đường Tôn Đức Thắng: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Dương | 30.000 | 18.000 | 13.500 | 18.000 | 10.800 | 8.100 | 15.000 | 9.000 | 6.750 |
15.3 | Đường Nguyễn Văn Linh: Từ hết Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Đồng | 28.260 | 16.960 | 12.710 | 16.960 | 10.180 | 7.630 | 14.130 | 8.480 | 6.360 |
15.4 | Đường mương An Kim Hải: Từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết địa phận xã An Đồng | 9.000 | 4.950 | 3.710 | 5.400 | 2.970 | 2.230 | 4.500 | 2.480 | 1.860 |
15.5 | Các tuyến đường trong Khu đô thị PG | 6.000 | 3.600 | 3.000 | ||||||
15.6 | Đoạn đường nối Quốc lộ 17B và đường máng nước | 5.460 | 3.740 | 2.810 | 3.280 | 2.240 | 1.690 | 2.730 | 1.870 | 1.410 |
15.7 | Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 | 3.000 | 1.800 | 1.360 | 1.800 | 1.080 | 820 | 1.500 | 900 | 680 |
15.8 | Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái | 8.000 | 4.800 | 3.500 | 4.800 | 2.880 | 2.100 | 4.000 | 2.400 | 1.750 |
15.9 | Quốc lộ 17B: Từ giáp thị trấn An Dương đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới | 10.500 | 6.300 | 4.730 | 6.300 | 3.780 | 2.840 | 5.250 | 3.150 | 2.370 |
15.10 | Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ | 14.000 | 8.400 | 6.300 | 8.400 | 5.040 | 3.780 | 7.000 | 4.200 | 3.150 |
15.11 | Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ đến ngã tư Ắc Quy | 15.400 | 9.240 | 6.930 | 9.240 | 5.540 | 4.160 | 7.700 | 4.620 | 3.470 |
15.12 | Đường 208: Từ ngã tư Ắc quy đến lối ra chợ An Đồng | 15.110 | 9.070 | 6.800 | 9.070 | 5.440 | 4.080 | 7.560 | 4.540 | 3.400 |
15.13 | Đường 208: Ngã rẽ chợ An Đồng đến bến đò | 14.000 | 8.400 | 6.300 | 8.400 | 5.040 | 3.780 | 7.000 | 4.200 | 3.150 |
15.14 | Đường máng nước: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ | 23.930 | 12.600 | 9.450 | 14.360 | 7.560 | 5.670 | 11.970 | 6.300 | 4.730 |
15.15 | Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới | 20.770 | 10.920 | 8.180 | 12.460 | 6.550 | 4.910 | 10.390 | 5.460 | 4.090 |
15.16 | Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới đến giáp thị trấn An Dương | 19.200 | 10.080 | 7.550 | 11.520 | 6.050 | 4.530 | 9.600 | 5.040 | 3.780 |
15.17 | Khu dân cư An Trang | 7.000 | 4.200 | 3.500 | ||||||
15.18 | Đường 442 khu dân cư An Trang | 10.000 | 6.000 | 5.000 | ||||||
15.19 | Đường nội bộ KDC thôn Vân Tra, Cái Tắt, An Dương, Trang Quan | 3.500 | 2.100 | 1.750 | ||||||
15.20 | Đường nội bộ KDC thôn Văn Cú, Vĩnh Khê | 2.500 | 1.500 | 1.250 | ||||||
Khu vực 2 | ||||||||||
15.21 | Đường trục xã | 2.500 | 2.190 | 1.890 | 1.500 | 1.310 | 1.130 | 1.250 | 1.100 | 950 |
15.22 | Đường liên thôn | 2.000 | 1.760 | 1.500 | 1.200 | 1.060 | 900 | 1.000 | 880 | 750 |
Khu vực 3 | ||||||||||
15.23 | Đất các khu vực còn lại | 1.500 | 900 | 750 |
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN AN LÃO (6.2)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Xã Trường Thọ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
1.1 | Đường H31: Từ giáp xã An Tiến đến giáp xã Bát Trang | 5.000 | 4.000 | 2.800 | 3.000 | 2.400 | 1.680 | 2.500 | 2.000 | 1.400 |
1.2 | Đường H38 điểm nối từ H31 đến Cầu Cảnh | 3.000 | 2.400 | 1.680 | 1.800 | 1.440 | 1.010 | 1.500 | 1.200 | 840 |
Khu vực 2 | ||||||||||
1.3 | Đường trục xã | 2.000 | 1.600 | 1.120 | 1.200 | 960 | 670 | 1.000 | 800 | 560 |
1.4 | Đường liên thôn | 1.000 | 800 | 560 | 600 | 480 | 340 | 500 | 400 | 280 |
Khu vực 3 | ||||||||||
1.5 | Đất các khu vực còn lại. | 800 | 480 | 400 | ||||||
2 | Xã Trường Thành | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
2.1 | Quốc lộ 10: Từ cầu Trạm Bạc đến hết địa phận xã Trường Thành | 8.000 | 6.400 | 4.480 | 4.800 | 3.840 | 2.690 | 4.000 | 3.200 | 2.240 |
2.2 | Huyện lộ H33: Từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 đến giáp xã An Tiến | 4.000 | 3.200 | 2.240 | 2.400 | 1.920 | 1.340 | 2.000 | 1.600 | 1.120 |
2.3 | Huyện lộ H33: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đường vào di tích Núi Voi đến hết địa phận xã Trường Thành | 4.000 | 3.200 | 2.240 | 2.400 | 1.920 | 1.340 | 2.000 | 1.600 | 1.120 |
Khu vực 2 | ||||||||||
2.4 | Đường trục xã | 4.500 | 3.080 | 2.160 | 2.700 | 1.850 | 1.300 | 2.250 | 1.540 | 1.080 |
2.5 | Đường liên thôn | 1.500 | 880 | 700 | 900 | 530 | 420 | 750 | 440 | 350 |
2.6 | Đoạn đường: Từ điểm nối đường H33 đến Bến phà cũ | 4.500 | 3.080 | 2.160 | 2.700 | 1.850 | 1.300 | 2.250 | 1.540 | 1.080 |
Khu vực 3 | ||||||||||
2.7 | Đất các khu vực còn lại | 700 | 420 | 350 | ||||||
3 | Xã Chiến Thắng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
3.1 | Đường 354: Từ đầu địa phận xã đến cầu Khuể | 7.000 | 5.600 | 3.920 | 4.200 | 3.360 | 2.350 | 3.500 | 2.800 | 1.960 |
Khu vực 2 | ||||||||||
3.2 | Đường trục xã | 1.500 | 1.200 | 840 | 900 | 720 | 500 | 750 | 600 | 420 |
3.3 | Đương từ bến Phà Khuể cũ đến giáp chân Cầu Khuể | 1.500 | 1.200 | 840 | 900 | 720 | 500 | 750 | 600 | 420 |
3.4 | Đoạn trục thôn: Đoạn từ điểm nối 354 đến trạm bơm Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến thôn Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến Cầu Đá thôn Phương Hạ | 2.500 | 2.000 | 1.400 | 1.500 | 1.200 | 840 | 1.250 | 1.000 | 700 |
3.5 | Các vị trí đường liên thôn còn lại | 700 | 560 | 390 | 420 | 340 | 230 | 350 | 280 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
3.6 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
4 | Xã Tân Viên | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
4.1 | Tỉnh lộ 362: Từ giáp địa phận xã Mỹ Đức đến giáp khu tái định cư xã Tân Viên | 3.000 | 2.400 | 1.680 | 1.800 | 1.440 | 1.010 | 1.500 | 1.200 | 840 |
4.2 | Tỉnh lộ 362: Từ điểm cách UBND xã Tân Viên 200m đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư) | 3.600 | 2.160 | 1.610 | 2.160 | 1.300 | 970 | 1.800 | 1.080 | 810 |
Khu vực 2 | ||||||||||
4.3 | Đường từ tỉnh lộ 362 vào đường trục thôn 200m | 800 | 640 | 448 | 480 | 380 | 270 | 400 | 320 | 220 |
4.4 | Đường trục thôn | 600 | 480 | 400 | 360 | 290 | 240 | 300 | 240 | 200 |
4.5 | Đường dân sinh: Từ đoạn ngã 4 xã đến hết cầu chui Đường ô tô cao tốc HN-HP giáp xã Quốc Tuấn | 600 | 480 | 400 | 360 | 290 | 240 | 300 | 240 | 200 |
4.6 | Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt cắt đường rộng trên 3m | 2.000 | 1.600 | 1.120 | 1.200 | 960 | 670 | 1.000 | 800 | 560 |
Khu vực 3 | ||||||||||
4.7 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
5 | Xã An Thọ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
5.1 | Đường H39B (đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ) | 1.500 | 1.200 | 840 | 900 | 720 | 500 | 750 | 600 | 420 |
5.2 | Đường H39: Từ giáp An Thái đến trường tiểu học An Thọ | 1.300 | 1.040 | 730 | 780 | 620 | 440 | 650 | 520 | 370 |
5.3 | Đường H39: Từ trường tiểu học An Thọ đến đê Cao Mật | 1.100 | 770 | 539 | 660 | 460 | 320 | 550 | 390 | 270 |
Khu vực 2 | ||||||||||
5.4 | Đường H39 qua UBND xã đến ngõ ông Chinh thôn Văn Khê | 900 | 720 | 500 | 540 | 430 | 300 | 450 | 360 | 250 |
5.5 | Đường liên thôn | 550 | 440 | 400 | 330 | 260 | 240 | 280 | 220 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
5.6 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
6 | Xã Quang Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
6.1 | Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 đến hết 300m | 6.500 | 4.800 | 3.360 | 3 900 | 2.880 | 2.020 | 3.250 | 2.400 | 1.680 |
6.2 | Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 sau 300m đến hết UBND xã | 4.500 | 3.360 | 2.350 | 2.700 | 2.020 | 1.410 | 2.250 | 1.680 | 1.180 |
6.3 | Tỉnh lộ 360 (kéo dài) Từ hết UBND xã đến phà Quang Thanh | 3.000 | 2.350 | 1.500 | 1.800 | 1.410 | 900 | 1.500 | 1.180 | 750 |
Khu vực 2 | ||||||||||
6.4 | Đường trục xã (Từ cây xăng Kim Ngân đi cống Bà Chừ) | 1.500 | 1.000 | 700 | 900 | 600 | 420 | 750 | 500 | 350 |
6.5 | Đường liên thôn | 800 | 560 | 400 | 480 | 340 | 240 | 400 | 280 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
6.6 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
7 | Xã An Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
7.1 | Tỉnh lộ 357: Từ trường THPT An Lão đến Trạm y tế xã An Tiến | 6.000 | 4.800 | 3.360 | 3.600 | 2.880 | 2.020 | 3.000 | 2.400 | 1.680 |
7.2 | Tỉnh lộ 357: Từ trạm y tế xã An Tiến đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn | 2.000 | 1.600 | 1.120 | 1.200 | 960 | 670 | 1.000 | 800 | 560 |
7.3 | Huyện lộ H33: từ đường 357 đi qua thôn Tiên Hội đến giáp thôn Chi Lai xã Trường Thành | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.200 | 900 | 720 | 1.000 | 750 | 600 |
7.4 | Từ đường 357 đến BQL Núi Voi đến QL 10 | 5.000 | 4.000 | 2.800 | 3.000 | 2.400 | 1.680 | 2.500 | 2.000 | 1.400 |
7.5 | Huyện lộ H31: Từ ngã 3 Khúc Giản đến quốc lộ 10 | 6.000 | 4.800 | 3.360 | 3.600 | 2.880 | 2.020 | 3.000 | 2.400 | 1.680 |
7.6 | Huyện lộ H31: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đến giáp xã Trường Thọ | 5.000 | 4.000 | 2.800 | 3.000 | 2.400 | 1.680 | 2.500 | 2.000 | 1.400 |
7.7 | Tỉnh lộ 360: Từ hết địa phận thị trấn An Lão đến giáp địa phận xã An Thắng | 8.500 | 4.050 | 3.038 | 5.100 | 2.430 | 1.820 | 4.250 | 2.030 | 1.520 |
7.8 | Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết Bệnh viện Đa khoa An Lão đến đường quốc lộ 10 | 8.000 | 6.400 | 4.480 | 4.800 | 3.840 | 2.690 | 4.000 | 3.200 | 2.240 |
7.9 | Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Trường Thành đến hết địa phận xã An Tiến | 6.500 | 5.200 | 3.640 | 3.900 | 3.120 | 2.180 | 3.250 | 2.600 | 1.820 |
Khu vực 2 | ||||||||||
7.10 | Đường liên thôn | 1.000 | 800 | 560 | 600 | 480 | 340 | 500 | 400 | 280 |
Khu vực 3 | ||||||||||
7.11 | Đất các khu vực còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
8 | Xã Thái Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
8.1 | Tỉnh lộ 354: Từ hết địa phận Kiến An đến Cầu Nguyệt | 10.500 | 7.600 | 5.320 | 6.300 | 4.560 | 3.190 | 5.250 | 3.800 | 2.660 |
8.2 | Đường 306: từ giáp địa phận xã Tân Dân đến cầu H10 | 1.750 | 1.400 | 980 | 1.050 | 840 | 590 | 880 | 700 | 490 |
8.3 | Đường 306: đoạn từ cầu H10 đến Trại gà bà Hạnh | 1.500 | 1.200 | 840 | 900 | 720 | 500 | 750 | 600 | 420 |
8.4 | Đường 306: đoạn từ Trại gà bà Hạnh đến Trường Tiểu học Trần Tất Văn | 1.950 | 1.560 | 1.090 | 1.170 | 940 | 650 | 980 | 780 | 550 |
8.5 | Đường 306: đoạn từ Trường Tiểu học Trần Tất Văn đến Đình làng Nguyệt Áng | 2.700 | 2.160 | 1.510 | 1.620 | 1.300 | 910 | 1.350 | 1.080 | 760 |
8.6 | Đường 306: đoạn từ Đình làng Nguyệt Áng đến hết nhà máy nước Cầu Nguyệt | 1.750 | 1.400 | 980 | 1.050 | 840 | 590 | 880 | 700 | 490 |
8.7 | Đường 306: đoạn từ hết nhà máy nước cầu Nguyệt đến nối vào Tỉnh lộ 354 | 3.500 | 2.800 | 1.960 | 2.100 | 1.680 | 1.180 | 1.750 | 1.400 | 980 |
8.8 | Đường 306: từ giáp địa phận Trường Sơn đến Trường Tiểu học Áng Sơn | 1.750 | 1.400 | 980 | 1.050 | 840 | 590 | 880 | 700 | 490 |
Khu vực 2 | ||||||||||
8.9 | Đường trục xã | 1.500 | 1.200 | 840 | 900 | 720 | 500 | 750 | 600 | 420 |
8.10 | Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Giao thôn Đoàn Dũng đến nhà ông Đọ thôn Đoàn Dũng | 1.050 | 840 | 590 | 630 | 500 | 350 | 530 | 420 | 300 |
8.11 | Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Thông thôn Đoàn Dũng đến nhà bà An thôn Đoàn Dũng | 950 | 760 | 530 | 570 | 460 | 320 | 480 | 380 | 270 |
8.12 | Đường liên thôn: đoạn từ Cống Bậc thôn Phủ Niệm đến nhà ông Thuật thôn Phủ Niệm | 1.400 | 1.120 | 780 | 840 | 670 | 470 | 700 | 560 | 390 |
8.13 | Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Chinh thôn Phủ Niệm đến nhà ông Sản thôn Nguyệt Áng | 1.400 | 1.120 | 780 | 840 | 670 | 470 | 700 | 560 | 390 |
8.14 | Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Thường thôn Nguyệt Áng đến giáp đường ra Phù Lưu | 1.450 | 1.160 | 810 | 870 | 700 | 490 | 730 | 580 | 410 |
8.15 | Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Nam thôn Nguyệt Áng đến ngã 3 Xuân Dịu thôn Nguyệt Áng | 1.100 | 880 | 620 | 660 | 530 | 370 | 550 | 440 | 310 |
8.16 | Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Tín thôn Nguyệt Áng đến nhà ông Hân thôn Nguyệt Áng (đường nhà máy nước cũ) | 1.000 | 800 | 560 | 600 | 480 | 340 | 500 | 400 | 280 |
8.17 | Các vị trí đường liên thôn còn lại | 900 | 720 | 500 | 540 | 430 | 300 | 450 | 360 | 250 |
Khu vực 3 | ||||||||||
8.1.8 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
9 | Xã An Thái | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
9.1 | Đường 405: Từ đầu địa phận xã (từ giáp địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến hết địa phận xã An Thái (khu TĐC) | 2.000 | 1.600 | 1.120 | 1.200 | 960 | 670 | 1.000 | 800 | 560 |
9.2 | Tỉnh lộ 362: Từ đầu địa phận xã An Thái đến Cống Cầm | 3.840 | 3.070 | 2.150 | 2.300 | 1.840 | 1.290 | 1.920 | 1.540 | 1.080 |
9.3 | Tỉnh lộ 362: Từ Cống Cầm đến giáp Kiến Thụy | 2.760 | 2.210 | 1.550 | 1.660 | 1.330 | 930 | 1.380 | 1.110 | 780 |
9.4 | Đường liên xã: An Thái đi An Thọ | 1.300 | 1.040 | 730 | 780 | 620 | 440 | 650 | 520 | 370 |
Khu vực 2 | ||||||||||
9.5 | Đường liên thôn | 700 | 560 | 400 | 420 | 340 | 240 | 350 | 280 | 200 |
9.6 | Đường gom đường ô tô cao tốc Hà Nội Hải Phòng | 1.000 | 800 | 560 | 600 | 480 | 340 | 500 | 400 | 280 |
Khu vực 3 | ||||||||||
9.7 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
10 | Xã Mỹ Đức | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
10.1 | Tỉnh lộ 354: Từ Cầu Nguyệt đến qua ngã 3 Quán Rẽ 100 m | 9.000 | 5.310 | 3.720 | 5.400 | 3.190 | 2.230 | 4.500 | 2.660 | 1.860 |
10.2 | Đường 354: Từ điểm cách ngã 3 Quán Rẽ 100m đến hết chợ Thái | 7.500 | 4.350 | 3.260 | 4.500 | 2.610 | 1.960 | 3.750 | 2.180 | 1.630 |
10.3 | Đường 354: Từ hết chợ Thái đến hết địa phận xã Mỹ Đức | 6.000 | 4.800 | 3.360 | 3.600 | 2.880 | 2.020 | 3.000 | 2.400 | 1.680 |
10.4 | Đường 362 điểm nút Quán Chủng 300 m (giáp đường 354 đến hết 300m) | 5.400 | 4.320 | 3.020 | 3.240 | 2.590 | 1.810 | 2.700 | 2.160 | 1.510 |
10.5 | Đường 362 cách ngã 3 Quán Chủng 300 m đến hết địa phận xã Mỹ Đức | 3.600 | 2.880 | 2.020 | 2.160 | 1.730 | 1.210 | 1.800 | 1.440 | 1.010 |
10.6 | Tỉnh lộ 362 từ ngã 3 Quán Rẽ đến giáp địa phận xã An Thái | 4.200 | 3.180 | 2.520 | 2.520 | 1.910 | 1.510 | 2.100 | 1.590 | 1.260 |
10.7 | Đường 405 từ đường 354 đến hết 300 m | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
10.8 | Đường 405 từ điểm cách đường 354 sau 300 m đến giáp địa phận xã An Thái | 2.000 | 1.060 | 800 | 1.200 | 640 | 480 | 1.000 | 530 | 400 |
10.9 | Đường liên xã | 2.000 | 1.220 | 970 | 1.200 | 730 | 580 | 1.000 | 610 | 490 |
10.10 | Đường nội bộ trong khu tái định cư thôn Tân Nam mặt đường rộng trên 3m | 5.000 | 2.800 | 1.960 | 3.000 | 1.680 | 1.180 | 2.500 | 1.400 | 980 |
10.11 | Đường nội bộ trong khu tái định cư thôn Minh Khai mặt đường rộng trên 3m | 2.000 | 860 | 600 | 1.200 | 520 | 360 | 1.000 | 430 | 300 |
Khu vực 2 | ||||||||||
10.12 | Đường trục xã | 1.000 | 800 | 560 | 600 | 480 | 340 | 500 | 400 | 280 |
10.13 | Đường liên thôn | 900 | 720 | 500 | 540 | 430 | 300 | 450 | 360 | 250 |
Khu vực 3 | ||||||||||
10.14 | Đất các khu vực còn lại | 440 | 260 | 220 | ||||||
11 | Xã An Thắng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
11.1 | Tỉnh lộ 360: Từ đầu địa phận xã (giáp xã An Tiến) đến giáp thị trấn Trường Sơn | 4.500 | 3.600 | 2.520 | 2.700 | 2.160 | 1.510 | 2.250 | 1.800 | 1.260 |
11.2 | Đường 306: Từ giáp thị trấn An Lão đến cống Đông Cao | 3.500 | 2.800 | 1.960 | 2.100 | 1.680 | 1.180 | 1.750 | 1.400 | 980 |
11.3 | Đường 306: Từ cống Đống Cao đến lối rẽ vào đình thôn Trần Phú | 2.500 | 2.000 | 1.400 | 1.500 | 1.200 | 840 | 1.250 | 1.000 | 700 |
11.4 | Đường 306: Từ nối rẽ đình thôn Trần Phú đến giáp địa phận xã Tân Dân | 1.500 | 1.200 | 840 | 900 | 720 | 500 | 750 | 600 | 420 |
11.5 | Đường nối từ Tỉnh lộ 360 thôn Xuân Sơn II đến giáp xã Tân Dân | 1.500 | 1.200 | 840 | 900 | 720 | 500 | 750 | 600 | 420 |
Khu vực 2 | ||||||||||
11.6 | Đường trục xã: từ Cổng trào đến ngã 4 thôn Bách Phương | 1.500 | 1.200 | 840 | 900 | 720 | 500 | 750 | 600 | 420 |
11.7 | Đường trục xã: từ ngã 4 thôn Bách Phương đến Chùa Bách Phương | 1.200 | 960 | 670 | 720 | 580 | 400 | 600 | 480 | 340 |
11.8 | Đường trục xã: Từ Cổng trào đến Núi 1 (đi ra nghĩa địa, nghĩa trang) | 900 | 792 | 670 | 540 | 480 | 400 | 450 | 400 | 340 |
11.9 | Đường liên thôn | 1.000 | 800 | 560 | 600 | 480 | 340 | 500 | 400 | 280 |
Khu vực 3 | ||||||||||
11.10 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
12 | Xã Bát Trang | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
12.1 | Đường H31: Từ hết địa phận xã Trường Thọ đến qua UB xã Bát Trang 200 m | 4.500 | 3.600 | 2.520 | 2.700 | 2.160 | 1.510 |