Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 22/2022/QĐ-UBND Hải Phòng điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá các loại đất 05 năm 2020-2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 22/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 22/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Anh Quân |
Ngày ban hành: | 28/04/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 22/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2022/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 28 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
____________
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Văn bản: Tờ trình số 28/TTr-STNMT ngày 28/02/2022; số 1371/STNMT-CCQLĐĐ ngày 21/4/2022; Báo cáo thẩm định số 14/BC-STP ngày 28/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN AN DƯƠNG (6.1)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Xã An Hòa | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
1.1 | Quốc lộ 17B: Từ tiếp giáp Hải Dương đến giáp địa phận xã Hồng Phong | 9.800 | 5.880 | 4.410 | 5.880 | 3.530 | 2.650 | 4.900 | 2.940 | 2.210 |
Khu vực 2 | ||||||||||
1.2 | Đường trục xã | 830 | 730 | 630 | 500 | 440 | 380 | 420 | 370 | 320 |
1.3 | Đường liên thôn | 660 | 580 | 500 | 400 | 350 | 300 | 330 | 290 | 250 |
Khu vực 3 | ||||||||||
1.4 | Đất các khu vực còn lại | 460 | 280 | 230 | ||||||
2 | Xã Bắc Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
2.1 | Quốc lộ 5 mới: Từ địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Tân Tiến | 10.800 | 5.670 | 4.260 | 6.480 | 3.400 | 2.560 | 5.400 | 2.840 | 2.130 |
2.2 | Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 9.000 | 5.400 | 4.050 | 5.400 | 3.240 | 2.430 | 4.500 | 2.700 | 2.030 |
2.3 | Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Hồng Phong đến cầu chui quốc lộ 10 | 7.000 | 4.200 | 3.150 | 4.200 | 2.520 | 1.890 | 3.500 | 2.100 | 1.580 |
2.4 | Quốc lộ 17B: Từ cầu Chui Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 7.000 | 4.200 | 3.150 | 4.200 | 2.520 | 1.890 | 3.500 | 2.100 | 1.580 |
2.5 | Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện | 1.650 | 990 | 740 | 990 | 590 | 440 | 830 | 500 | 370 |
2.6 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 15.000 | 9.750 | 8.250 | 9.000 | 5.850 | 4.950 | 7.500 | 4.880 | 4.130 |
Khu vực 2 | ||||||||||
2.7 | Đường trục xã | 3.520 | 2.110 | 1.580 | 2.110 | 1.270 | 950 | 1.760 | 1.060 | 790 |
2.8 | Đường liên thôn | 1.580 | 1.270 | 1.140 | 950 | 760 | 680 | 790 | 640 | 570 |
Khu vực 3 | ||||||||||
2.9 | Đất các khu vực còn lại | 1.140 | 680 | 570 | ||||||
3 | Xã An Hồng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
3.1 | Quốc lộ 10: Từ cầu Kiền đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã | 9.500 | 6.350 | 4.500 | 5.700 | 3.810 | 2.700 | 4.750 | 3.180 | 2.250 |
3.2 | Đoạn đường: Từ phà Kiền đến Quốc lộ 10 | 3.040 | 1.820 | 1.520 | 1.820 | 1.090 | 910 | 1.520 | 910 | 760 |
3.3 | Đường liên xã: An Hưng - An Hồng | 2.590 | 1.300 | 980 | 1.550 | 780 | 590 | 1.300 | 650 | 490 |
Khu vực 2 | ||||||||||
3.4 | Đường trục xã | 1.580 | 1.390 | 1.180 | 950 | 830 | 710 | 790 | 700 | 590 |
3.5 | Đường liên thôn | 990 | 870 | 740 | 590 | 520 | 440 | 500 | 440 | 370 |
3.6 | Các tuyến đường nội bộ của dự án giao đất cho công dân làm ở | 2.000 | 1.200 | 1.000 | ||||||
3.7 | Đường nội bộ dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (đối diện UBND xã) | 2.500 | 1.500 | 1.250 | ||||||
Khu vực 3 | ||||||||||
3.8 | Đất các khu vực còn lại | 530 | 320 | 270 | ||||||
4 | Xã Hồng Thái | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
4.1 | Đường 351: Từ cầu Kiến An đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu | 10.000 | 6.000 | 4.500 | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 5.000 | 3.000 | 2.250 |
4.2 | Đường 351: Từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu | 9.000 | 5.400 | 4.050 | 5.400 | 3.240 | 2.430 | 4.500 | 2.700 | 2.030 |
4.3 | Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351 | 2.160 | 1.300 | 980 | 1.300 | 780 | 590 | 1.080 | 650 | 490 |
4.4 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 15.000 | 9.750 | 8.250 | 9.000 | 5.850 | 4.950 | 7.500 | 4.880 | 4.130 |
Khu vực 2 | ||||||||||
4.5 | Đường liên thôn | 1.550 | 1.380 | 1.030 | 930 | 830 | 620 | 780 | 690 | 520 |
4.6 | Đường trục thôn | 1.375 | ||||||||
4.7 | Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (dự án 837) | 2.500 | 1.500 | 1.250 | ||||||
4.8 | Đường trong các dự án cho công dân làm nhà ở khác | 2.000 | 1.200 | 1.000 | ||||||
Khu vực 3 | ||||||||||
4.9 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
5 | Xã Đặng Cương | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
5.1 | Đường 351: Từ giáp địa phận thị trấn An Dương đến giáp địa phận xã Hồng Thái | 9.000 | 5.400 | 4.050 | 5.400 | 3.240 | 2.430 | 4.500 | 2.700 | 2.030 |
5.2 | Đường mương An Kim Hải: Từ giáp đường 351 đến cầu Nhu | 7.000 | 4.200 | 3.150 | 4.200 | 2.520 | 1.890 | 3.500 | 2.100 | 1.580 |
5.3 | Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 2.500 | 1.500 | 1.130 |
5.4 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 15.000 | 9.750 | 8.250 | 9.000 | 5.850 | 4.950 | 7.500 | 4.880 | 4.130 |
Khu vực 2 | ||||||||||
5.5 | Đường trục xã (đường 351 đến cầu Trạm Xá) | 4.310 | 2.590 | 1.890 | 2.590 | 1.550 | 1.130 | 2.160 | 1.300 | 950 |
5.6 | Đường trục xã (Đoạn từ Ụ Dầu đến cầu Trạm Xá) | 2.420 | 1.870 | 1.650 | 1.450 | 1.120 | 990 | 1.210 | 940 | 830 |
5.7 | Đường trục xã (Đoạn chợ Trí Yếu đến cổng làng) | 2.420 | ||||||||
5.8 | Đường trục xã (Đoạn từ Trạm điện đến Cầu Trắng) | 2.420 | 1.870 | 1.650 | 1.450 | 1.120 | 990 | 1.210 | 940 | 830 |
5.9 | Đường liên thôn | 1.890 | 1.510 | 1.140 | 1.130 | 910 | 680 | 950 | 760 | 570 |
5.10 | Đường khu tái định cư Thành Công | 3.900 | 2.340 | 1.950 | ||||||
Khu vực 3 | ||||||||||
5.11 | Đất các khu vực còn lại | 1.140 | 680 | 570 | ||||||
6 | Xã Lê Lợi | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
6.1 | Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc) | 12.480 | 7.488 | 5.616 | 7.490 | 4.490 | 3.370 | 6.240 | 3.740 | 2.810 |
6.2 | Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến giáp thị trấn An Dương | 7.000 | 4.200 | 3.150 | 4.200 | 2.520 | 1.890 | 3.500 | 2.100 | 1.580 |
6.3 | Đường mương An Kim Hải: đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến Quốc lộ 17B | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
6.4 | Đoạn đường: Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc | 2.700 | 2.010 | 1.620 | 1.620 | 1.210 | 970 | 1.350 | 1.010 | 810 |
6.5 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 15.000 | 9.750 | 8.250 | 9.000 | 5.850 | 4.950 | 7.500 | 4.880 | 4.130 |
6.6 | Các tuyến đường có mặt cắt 17m Dự án Khu đô thị dịch vụ - thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. | 5.760 | 3.460 | 2.880 | ||||||
6.7 | Các tuyến đường có mặt cắt 50m Dự án Khu đô thị dịch vụ - thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. | 7.000 | 4.200 | 3.500 | ||||||
Khu vực 2 | ||||||||||
6.8 | Đường trực xã | 2.320 | 2.040 | 1.730 | 1.390 | 1.220 | 1.040 | 1.160 | 1.020 | 870 |
6.9 | Đường liên thôn | 1.910 | 1.530 | 1.240 | 1.150 | 920 | 740 | 960 | 770 | 620 |
6.10 | Đường nội bộ trong các khu TĐC | 3.000 | 1.800 | 1.500 | ||||||
Khu vực 3 | ||||||||||
6.11 | Đất các khu vực còn lại | 1.140 | 680 | 570 | ||||||
7 | Xã Đại Bản | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
7.1 | Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản | 7.200 | 4.320 | 3.240 | 4.320 | 2.590 | 1.940 | 3.600 | 2.160 | 1.620 |
Khu vực 2 | ||||||||||
7.2 | Đường trục xã | 1.370 | 1.200 | 1.020 | 820 | 720 | 610 | 690 | 600 | 510 |
7.3 | Đường liên thôn | 790 | 700 | 590 | 470 | 420 | 350 | 400 | 350 | 300 |
Khu vực 3 | ||||||||||
7.4 | Đất các khu vực còn lại | 530 | 320 | 270 | ||||||
8 | Xã An Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
8.1 | Quốc lộ 5: Từ giáp xã Tân Tiến đến qua chợ Hỗ mới 100 m | 10.000 | 6.000 | 4.500 | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 5.000 | 3.000 | 2.250 |
8.2 | Quốc lộ 5: Từ qua chợ Hỗ mới 100 m đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện) | 9.000 | 5.400 | 4.050 | 5.400 | 3.240 | 2.430 | 4.500 | 2.700 | 2.030 |
8.3 | Quốc lộ 5 cũ qua xã An Hưng | 12.000 | 7.200 | 5.400 | 7.200 | 4.320 | 3.240 | 6.000 | 3.600 | 2.700 |
8.4 | Đoạn đường: Từ cầu Kiền đến cầu gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng | 10.730 | 6.440 | 5.420 | 6.440 | 3.860 | 3.250 | 5.370 | 3.220 | 2.710 |
8.5 | Đường liên xã: An Hưng - An Hồng | 2.420 | 1.550 | 1.240 | 1.450 | 930 | 740 | 1.210 | 780 | 620 |
Khu vực 2 | ||||||||||
8.6 | Đường trục xã | 1.320 | 1.150 | 990 | 790 | 690 | 590 | 660 | 580 | 500 |
8.7 | Đường liên thôn | 790 | 700 | 590 | 470 | 420 | 350 | 400 | 350 | 300 |
8.8 | Đường nội bộ trong khu dân cư Nam Hòa | 3.000 | 1.800 | 1.500 | ||||||
8.9 | Đường nội bộ trong khu dân cư Đồng Hải | 2.500 | 1.500 | 1.250 | ||||||
Khu vực 3 | ||||||||||
8.10 | Đất các khu vực còn lại | 530 | 320 | 270 | ||||||
9 | Xã Hồng Phong | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
9.1 | Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã An Hòa đến giáp địa phận xã Bắc Sơn | 9.800 | 5.880 | 4.410 | 5.880 | 3.530 | 2.650 | 4.900 | 2.940 | 2.210 |
9.2 | Đường liên xã: Từ chợ Hỗ đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong. | 5.000 | 3.750 | 3.000 | 3.000 | 2.250 | 1.800 | 2.500 | 1.880 | 1.500 |
Khu vực 2 | ||||||||||
9.3 | Đường liên thôn | 950 | 840 | 710 | 570 | 500 | 430 | 480 | 420 | 360 |
Khu vực 3 | ||||||||||
9.4 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
10 | Xã Đồng Thái | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
10.1 | Đường 351: Từ giáp địa phận TT An Dương đến địa phận xã Đặng Cương | 10.800 | 6.480 | 4.860 | 6.480 | 3.890 | 2.920 | 5.400 | 3.240 | 2.430 |
10.2 | Đường mương An Kim Hải: Từ giáp xã An Đồng đến hết địa phận xã Đồng Thái | 9.600 | 5.760 | 4.320 | 5.760 | 3.460 | 2.590 | 4.800 | 2.880 | 2.160 |
10.3 | Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng Thái | 4.752 | 2.856 | 2.136 | 2.850 | 1.710 | 1.280 | 2.380 | 1.430 | 1.070 |
10.4 | Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố | 5.000 | 4.170 | 3.570 | 3.000 | 2.500 | 2.140 | 2.500 | 2.090 | 1.790 |
10.5 | Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở tại thôn Hoàng Mai | 4.000 | 2.400 | 2.000 | ||||||
10.6 | Đường nội bộ các KDC | 3.000 | 1.800 | 1.500 | ||||||
10.7 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 15.000 | 9.750 | 8.250 | 9.000 | 5.850 | 4.950 | 7.500 | 4.880 | 4.130 |
Khu vực 2 | ||||||||||
10.8 | Đường trục xã | 3.300 | 2.400 | 2.064 | 1.980 | 1.440 | 1.240 | 1.650 | 1.200 | 1.030 |
10.9 | Đường liên thôn | 2.112 | 1.608 | 1.368 | 1.270 | 960 | 820 | 1.060 | 800 | 680 |
Khu vực 3 | ||||||||||
10.10 | Đất các khu vực còn lại | 1.200 | 720 | 600 | ||||||
11 | Xã Quốc Tuấn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
11.1 | Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến hết địa phận xã Quốc Tuấn | 5.000 | 3.000 | 2.220 | 3.000 | 1.800 | 1.330 | 2.500 | 1.500 | 1.110 |
11.2 | Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái | 1.800 | 1.350 | 1.080 | 1.080 | 810 | 650 | 900 | 680 | 540 |
Khu vực 2 | ||||||||||
11.3 | Đường trục xã | 860 | 760 | 650 | 520 | 460 | 390 | 430 | 380 | 330 |
11.4 | Đường liên thôn | 720 | 630 | 550 | 430 | 380 | 330 | 360 | 320 | 280 |
Khu vực 3 | ||||||||||
11.5 | Đất các khu vực còn lại | 530 | 320 | 270 | ||||||
12 | Xã Tân Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
12.1 | Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến vườn hoa Nomura | 11.000 | 6.600 | 4.940 | 6.600 | 3.960 | 2.960 | 5.500 | 3.300 | 2.470 |
12.2 | Quốc lộ 5: Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng đến hết khu công nghiệp Nomura | 10.000 | 6.000 | 4.500 | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 5.000 | 3.000 | 2.250 |
12.3 | Quốc lộ 5: Từ hết khu công nghiệp Nomura đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng) | 8.500 | 5.100 | 3.830 | 5.100 | 3.060 | 2.300 | 4.250 | 2.550 | 1.920 |
12.4 | Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện | 2.500 | 1.880 | 1.130 | 1.500 | 1.130 | 680 | 1.250 | 940 | 570 |
12.5 | Đoạn đường từ chợ Hỗ đến giáp xã Hồng Phong | 2.500 | 1.880 | 1.500 | 1.500 | 1.130 | 900 | 1.250 | 940 | 750 |
Khu vực 2 | ||||||||||
12.6 | Đường trục xã | 2.200 | 1.140 | 980 | 1.320 | 680 | 590 | 1.100 | 570 | 490 |
12.7 | Đường liên thôn | 1.500 | 890 | 760 | 900 | 530 | 460 | 750 | 450 | 380 |
12.8 | Đường nội bộ trong các dự án giao đất làm nhà ở | 2.000 | 1.200 | 1.000 | ||||||
Khu vực 3 | ||||||||||
12.9 | Đất các khu vực còn lại | 800 | 480 | 400 | ||||||
13 | Xã Nam Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
13.1 | Đường 351: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến ngã tư cắt Quốc lộ 5 | 9.000 | 5.400 | 4.050 | 5.400 | 3.240 | 2.430 | 4.500 | 2.700 | 2.030 |
13.2 | Đoạn đường: Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 đến giáp thị trấn An Dương | 7.610 | 4.560 | 3.410 | 4.570 | 2.740 | 2.050 | 3.810 | 2.280 | 1.710 |
13.3 | Quốc Lộ 5: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã Nam Sơn | 9.300 | 6.210 | 4.650 | 5.580 | 3.730 | 2.790 | 4.650 | 3.110 | 2.330 |
Khu vực 2 | ||||||||||
13.4 | Đường trục xã | 3.600 | 3.170 | 2.720 | 2.160 | 1.900 | 1.630 | 1.800 | 1.590 | 1.360 |
13.5 | Đường liên thôn | 1.500 | 1.320 | 1.130 | 900 | 790 | 680 | 750 | 660 | 570 |
13.6 | Đường trong khu dân cư theo các quyết định giao đất | 2.000 | ||||||||
13.7 | Đường trong Khu Dự án kinh doanh nhà | 4.000 | 2.400 | 2.000 | ||||||
Khu vực 3 | ||||||||||
13.7 | Đất các khu vực còn lại | 900 | 540 | 450 | ||||||
14 | Xã Lê Thiện | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
14.1 | Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn | 4.600 | 2.760 | 2.060 | 2.760 | 1.660 | 1.240 | 2.300 | 1.380 | 1.030 |
14.2 | Quốc lộ 5: Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn đến giáp địa phận xã Đại Bản | 5.000 | 3.000 | 2.240 | 3.000 | 1.800 | 1.340 | 2.500 | 1.500 | 1.120 |
14.3 | Quốc lộ 5: Từ giáp xã Đại Bản đến giáp địa phận xã An Hưng | 7.200 | 4.320 | 3.230 | 4.320 | 2.590 | 1.940 | 3.600 | 2.160 | 1.620 |
Khu vực 2 | ||||||||||
14.4 | Đường trục xã: đoạn đường tàu đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa | 4.000 | 2.400 | 1.800 | 2.400 | 1.440 | 1.080 | 2.000 | 1.200 | 900 |
14.5 | Đường trục xã: đoạn từ cổng trào đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
14.6 | Đường trục xã: đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ đến giáp đường tàu thôn Phi Xá | 2.000 | 1.200 | 880 | 1.200 | 720 | 530 | 1.000 | 600 | 440 |
14.7 | Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ | 2.000 | 1.200 | 1.000 | ||||||
14.8 | Đường nội bộ khu cấp đất ở thôn Dụ Nghĩa và thôn Kim Sơn | 2.000 | ||||||||
14.9 | Đường liên thôn | 790 | 690 | 590 | 470 | 410 | 350 | 400 | 350 | 300 |
Khu vực 3 | ||||||||||
14.10 | Đất các khu vực còn lại | 530 | 320 | 270 | ||||||
15 | Xã An Đồng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
15.1 | Đại lộ Tôn Đức Thắng: Từ đập Cái Tắt đến hết trường công nhân Cơ điện | 25.000 | 14.730 | 11.050 | 15.000 | 8.840 | 6.630 | 12.500 | 7.370 | 5.530 |
15.2 | Đường Tôn Đức Thắng: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Dương | 30.000 | 18.000 | 13.500 | 18.000 | 10.800 | 8.100 | 15.000 | 9.000 | 6.750 |
15.3 | Đường Nguyễn Văn Linh: Từ hết Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Đồng | 28.260 | 16.960 | 12.710 | 16.960 | 10.180 | 7.630 | 14.130 | 8.480 | 6.360 |
15.4 | Đường mương An Kim Hải: Từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết địa phận xã An Đồng | 9.000 | 4.950 | 3.710 | 5.400 | 2.970 | 2.230 | 4.500 | 2.480 | 1.860 |
15.5 | Các tuyến đường trong Khu đô thị PG | 6.000 | 3.600 | 3.000 | ||||||
15.6 | Đoạn đường nối Quốc lộ 17B và đường máng nước | 5.460 | 3.740 | 2.810 | 3.280 | 2.240 | 1.690 | 2.730 | 1.870 | 1.410 |
15.7 | Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 | 3.000 | 1.800 | 1.360 | 1.800 | 1.080 | 820 | 1.500 | 900 | 680 |
15.8 | Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái | 8.000 | 4.800 | 3.500 | 4.800 | 2.880 | 2.100 | 4.000 | 2.400 | 1.750 |
15.9 | Quốc lộ 17B: Từ giáp thị trấn An Dương đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới | 10.500 | 6.300 | 4.730 | 6.300 | 3.780 | 2.840 | 5.250 | 3.150 | 2.370 |
15.10 | Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ | 14.000 | 8.400 | 6.300 | 8.400 | 5.040 | 3.780 | 7.000 | 4.200 | 3.150 |
15.11 | Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ đến ngã tư Ắc Quy | 15.400 | 9.240 | 6.930 | 9.240 | 5.540 | 4.160 | 7.700 | 4.620 | 3.470 |
15.12 | Đường 208: Từ ngã tư Ắc quy đến lối ra chợ An Đồng | 15.110 | 9.070 | 6.800 | 9.070 | 5.440 | 4.080 | 7.560 | 4.540 | 3.400 |
15.13 | Đường 208: Ngã rẽ chợ An Đồng đến bến đò | 14.000 | 8.400 | 6.300 | 8.400 | 5.040 | 3.780 | 7.000 | 4.200 | 3.150 |
15.14 | Đường máng nước: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ | 23.930 | 12.600 | 9.450 | 14.360 | 7.560 | 5.670 | 11.970 | 6.300 | 4.730 |
15.15 | Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới | 20.770 | 10.920 | 8.180 | 12.460 | 6.550 | 4.910 | 10.390 | 5.460 | 4.090 |
15.16 | Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới đến giáp thị trấn An Dương | 19.200 | 10.080 | 7.550 | 11.520 | 6.050 | 4.530 | 9.600 | 5.040 | 3.780 |
15.17 | Khu dân cư An Trang | 7.000 | 4.200 | 3.500 | ||||||
15.18 | Đường 442 khu dân cư An Trang | 10.000 | 6.000 | 5.000 | ||||||
15.19 | Đường nội bộ KDC thôn Vân Tra, Cái Tắt, An Dương, Trang Quan | 3.500 | 2.100 | 1.750 | ||||||
15.20 | Đường nội bộ KDC thôn Văn Cú, Vĩnh Khê | 2.500 | 1.500 | 1.250 | ||||||
Khu vực 2 | ||||||||||
15.21 | Đường trục xã | 2.500 | 2.190 | 1.890 | 1.500 | 1.310 | 1.130 | 1.250 | 1.100 | 950 |
15.22 | Đường liên thôn | 2.000 | 1.760 | 1.500 | 1.200 | 1.060 | 900 | 1.000 | 880 | 750 |
Khu vực 3 | ||||||||||
15.23 | Đất các khu vực còn lại | 1.500 | 900 | 750 |
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN AN LÃO (6.2)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Xã Trường Thọ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
1.1 | Đường H31: Từ giáp xã An Tiến đến giáp xã Bát Trang | 5.000 | 4.000 | 2.800 | 3.000 | 2.400 | 1.680 | 2.500 | 2.000 | 1.400 |
1.2 | Đường H38 điểm nối từ H31 đến Cầu Cảnh | 3.000 | 2.400 | 1.680 | 1.800 | 1.440 | 1.010 | 1.500 | 1.200 | 840 |
Khu vực 2 | ||||||||||
1.3 | Đường trục xã | 2.000 | 1.600 | 1.120 | 1.200 | 960 | 670 | 1.000 | 800 | 560 |
1.4 | Đường liên thôn | 1.000 | 800 | 560 | 600 | 480 | 340 | 500 | 400 | 280 |
Khu vực 3 | ||||||||||
1.5 | Đất các khu vực còn lại. | 800 | 480 | 400 | ||||||
2 | Xã Trường Thành | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
2.1 | Quốc lộ 10: Từ cầu Trạm Bạc đến hết địa phận xã Trường Thành | 8.000 | 6.400 | 4.480 | 4.800 | 3.840 | 2.690 | 4.000 | 3.200 | 2.240 |
2.2 | Huyện lộ H33: Từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 đến giáp xã An Tiến | 4.000 | 3.200 | 2.240 | 2.400 | 1.920 | 1.340 | 2.000 | 1.600 | 1.120 |
2.3 | Huyện lộ H33: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đường vào di tích Núi Voi đến hết địa phận xã Trường Thành | 4.000 | 3.200 | 2.240 | 2.400 | 1.920 | 1.340 | 2.000 | 1.600 | 1.120 |
Khu vực 2 | ||||||||||
2.4 | Đường trục xã | 4.500 | 3.080 | 2.160 | 2.700 | 1.850 | 1.300 | 2.250 | 1.540 | 1.080 |
2.5 | Đường liên thôn | 1.500 | 880 | 700 | 900 | 530 | 420 | 750 | 440 | 350 |
2.6 | Đoạn đường: Từ điểm nối đường H33 đến Bến phà cũ | 4.500 | 3.080 | 2.160 | 2.700 | 1.850 | 1.300 | 2.250 | 1.540 | 1.080 |
Khu vực 3 | ||||||||||
2.7 | Đất các khu vực còn lại | 700 | 420 | 350 | ||||||
3 | Xã Chiến Thắng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
3.1 | Đường 354: Từ đầu địa phận xã đến cầu Khuể | 7.000 | 5.600 | 3.920 | 4.200 | 3.360 | 2.350 | 3.500 | 2.800 | 1.960 |
Khu vực 2 | ||||||||||
3.2 | Đường trục xã | 1.500 | 1.200 | 840 | 900 | 720 | 500 | 750 | 600 | 420 |
3.3 | Đương từ bến Phà Khuể cũ đến giáp chân Cầu Khuể | 1.500 | 1.200 | 840 | 900 | 720 | 500 | 750 | 600 | 420 |
3.4 | Đoạn trục thôn: Đoạn từ điểm nối 354 đến trạm bơm Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến thôn Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến Cầu Đá thôn Phương Hạ | 2.500 | 2.000 | 1.400 | 1.500 | 1.200 | 840 | 1.250 | 1.000 | 700 |
3.5 | Các vị trí đường liên thôn còn lại | 700 | 560 | 390 | 420 | 340 | 230 | 350 | 280 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
3.6 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
4 | Xã Tân Viên | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
4.1 | Tỉnh lộ 362: Từ giáp địa phận xã Mỹ Đức đến giáp khu tái định cư xã Tân Viên | 3.000 | 2.400 | 1.680 | 1.800 | 1.440 | 1.010 | 1.500 | 1.200 | 840 |
4.2 | Tỉnh lộ 362: Từ điểm cách UBND xã Tân Viên 200m đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư) | 3.600 | 2.160 | 1.610 | 2.160 | 1.300 | 970 | 1.800 | 1.080 | 810 |
Khu vực 2 | ||||||||||
4.3 | Đường từ tỉnh lộ 362 vào đường trục thôn 200m | 800 | 640 | 448 | 480 | 380 | 270 | 400 | 320 | 220 |
4.4 | Đường trục thôn | 600 | 480 | 400 | 360 | 290 | 240 | 300 | 240 | 200 |
4.5 | Đường dân sinh: Từ đoạn ngã 4 xã đến hết cầu chui Đường ô tô cao tốc HN-HP giáp xã Quốc Tuấn | 600 | 480 | 400 | 360 | 290 | 240 | 300 | 240 | 200 |
4.6 | Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt cắt đường rộng trên 3m | 2.000 | 1.600 | 1.120 | 1.200 | 960 | 670 | 1.000 | 800 | 560 |
Khu vực 3 | ||||||||||
4.7 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
5 | Xã An Thọ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
5.1 | Đường H39B (đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ) | 1.500 | 1.200 | 840 | 900 | 720 | 500 | 750 | 600 | 420 |
5.2 | Đường H39: Từ giáp An Thái đến trường tiểu học An Thọ | 1.300 | 1.040 | 730 | 780 | 620 | 440 | 650 | 520 | 370 |
5.3 | Đường H39: Từ trường tiểu học An Thọ đến đê Cao Mật | 1.100 | 770 | 539 | 660 | 460 | 320 | 550 | 390 | 270 |
Khu vực 2 | ||||||||||
5.4 | Đường H39 qua UBND xã đến ngõ ông Chinh thôn Văn Khê | 900 | 720 | 500 | 540 | 430 | 300 | 450 | 360 | 250 |
5.5 | Đường liên thôn | 550 | 440 | 400 | 330 | 260 | 240 | 280 | 220 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
5.6 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
6 | Xã Quang Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
6.1 | Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 đến hết 300m | 6.500 | 4.800 | 3.360 | 3 900 | 2.880 | 2.020 | 3.250 | 2.400 | 1.680 |
6.2 | Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 sau 300m đến hết UBND xã | 4.500 | 3.360 | 2.350 | 2.700 | 2.020 | 1.410 | 2.250 | 1.680 | 1.180 |
6.3 | Tỉnh lộ 360 (kéo dài) Từ hết UBND xã đến phà Quang Thanh | 3.000 | 2.350 | 1.500 | 1.800 | 1.410 | 900 | 1.500 | 1.180 | 750 |
Khu vực 2 | ||||||||||
6.4 | Đường trục xã (Từ cây xăng Kim Ngân đi cống Bà Chừ) | 1.500 | 1.000 | 700 | 900 | 600 | 420 | 750 | 500 | 350 |
6.5 | Đường liên thôn | 800 | 560 | 400 | 480 | 340 | 240 | 400 | 280 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
6.6 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
7 | Xã An Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
7.1 | Tỉnh lộ 357: Từ trường THPT An Lão đến Trạm y tế xã An Tiến | 6.000 | 4.800 | 3.360 | 3.600 | 2.880 | 2.020 | 3.000 | 2.400 | 1.680 |
7.2 | Tỉnh lộ 357: Từ trạm y tế xã An Tiến đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn | 2.000 | 1.600 | 1.120 | 1.200 | 960 | 670 | 1.000 | 800 | 560 |
7.3 | Huyện lộ H33: từ đường 357 đi qua thôn Tiên Hội đến giáp thôn Chi Lai xã Trường Thành | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.200 | 900 | 720 | 1.000 | 750 | 600 |
7.4 | Từ đường 357 đến BQL Núi Voi đến QL 10 | 5.000 | 4.000 | 2.800 | 3.000 | 2.400 | 1.680 | 2.500 | 2.000 | 1.400 |
7.5 | Huyện lộ H31: Từ ngã 3 Khúc Giản đến quốc lộ 10 | 6.000 | 4.800 | 3.360 | 3.600 | 2.880 | 2.020 | 3.000 | 2.400 | 1.680 |
7.6 | Huyện lộ H31: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đến giáp xã Trường Thọ | 5.000 | 4.000 | 2.800 | 3.000 | 2.400 | 1.680 | 2.500 | 2.000 | 1.400 |
7.7 | Tỉnh lộ 360: Từ hết địa phận thị trấn An Lão đến giáp địa phận xã An Thắng | 8.500 | 4.050 | 3.038 | 5.100 | 2.430 | 1.820 | 4.250 | 2.030 | 1.520 |
7.8 | Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết Bệnh viện Đa khoa An Lão đến đường quốc lộ 10 | 8.000 | 6.400 | 4.480 | 4.800 | 3.840 | 2.690 | 4.000 | 3.200 | 2.240 |
7.9 | Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Trường Thành đến hết địa phận xã An Tiến | 6.500 | 5.200 | 3.640 | 3.900 | 3.120 | 2.180 | 3.250 | 2.600 | 1.820 |
Khu vực 2 | ||||||||||
7.10 | Đường liên thôn | 1.000 | 800 | 560 | 600 | 480 | 340 | 500 | 400 | 280 |
Khu vực 3 | ||||||||||
7.11 | Đất các khu vực còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
8 | Xã Thái Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
8.1 | Tỉnh lộ 354: Từ hết địa phận Kiến An đến Cầu Nguyệt | 10.500 | 7.600 | 5.320 | 6.300 | 4.560 | 3.190 | 5.250 | 3.800 | 2.660 |
8.2 | Đường 306: từ giáp địa phận xã Tân Dân đến cầu H10 | 1.750 | 1.400 | 980 | 1.050 | 840 | 590 | 880 | 700 | 490 |
8.3 | Đường 306: đoạn từ cầu H10 đến Trại gà bà Hạnh | 1.500 | 1.200 | 840 | 900 | 720 | 500 | 750 | 600 | 420 |
8.4 | Đường 306: đoạn từ Trại gà bà Hạnh đến Trường Tiểu học Trần Tất Văn | 1.950 | 1.560 | 1.090 | 1.170 | 940 | 650 | 980 | 780 | 550 |
8.5 | Đường 306: đoạn từ Trường Tiểu học Trần Tất Văn đến Đình làng Nguyệt Áng | 2.700 | 2.160 | 1.510 | 1.620 | 1.300 | 910 | 1.350 | 1.080 | 760 |
8.6 | Đường 306: đoạn từ Đình làng Nguyệt Áng đến hết nhà máy nước Cầu Nguyệt | 1.750 | 1.400 | 980 | 1.050 | 840 | 590 | 880 | 700 | 490 |
8.7 | Đường 306: đoạn từ hết nhà máy nước cầu Nguyệt đến nối vào Tỉnh lộ 354 | 3.500 | 2.800 | 1.960 | 2.100 | 1.680 | 1.180 | 1.750 | 1.400 | 980 |
8.8 | Đường 306: từ giáp địa phận Trường Sơn đến Trường Tiểu học Áng Sơn | 1.750 | 1.400 | 980 | 1.050 | 840 | 590 | 880 | 700 | 490 |
Khu vực 2 | ||||||||||
8.9 | Đường trục xã | 1.500 | 1.200 | 840 | 900 | 720 | 500 | 750 | 600 | 420 |
8.10 | Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Giao thôn Đoàn Dũng đến nhà ông Đọ thôn Đoàn Dũng | 1.050 | 840 | 590 | 630 | 500 | 350 | 530 | 420 | 300 |
8.11 | Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Thông thôn Đoàn Dũng đến nhà bà An thôn Đoàn Dũng | 950 | 760 | 530 | 570 | 460 | 320 | 480 | 380 | 270 |
8.12 | Đường liên thôn: đoạn từ Cống Bậc thôn Phủ Niệm đến nhà ông Thuật thôn Phủ Niệm | 1.400 | 1.120 | 780 | 840 | 670 | 470 | 700 | 560 | 390 |
8.13 | Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Chinh thôn Phủ Niệm đến nhà ông Sản thôn Nguyệt Áng | 1.400 | 1.120 | 780 | 840 | 670 | 470 | 700 | 560 | 390 |
8.14 | Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Thường thôn Nguyệt Áng đến giáp đường ra Phù Lưu | 1.450 | 1.160 | 810 | 870 | 700 | 490 | 730 | 580 | 410 |
8.15 | Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Nam thôn Nguyệt Áng đến ngã 3 Xuân Dịu thôn Nguyệt Áng | 1.100 | 880 | 620 | 660 | 530 | 370 | 550 | 440 | 310 |
8.16 | Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Tín thôn Nguyệt Áng đến nhà ông Hân thôn Nguyệt Áng (đường nhà máy nước cũ) | 1.000 | 800 | 560 | 600 | 480 | 340 | 500 | 400 | 280 |
8.17 | Các vị trí đường liên thôn còn lại | 900 | 720 | 500 | 540 | 430 | 300 | 450 | 360 | 250 |
Khu vực 3 | ||||||||||
8.1.8 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
9 | Xã An Thái | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
9.1 | Đường 405: Từ đầu địa phận xã (từ giáp địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến hết địa phận xã An Thái (khu TĐC) | 2.000 | 1.600 | 1.120 | 1.200 | 960 | 670 | 1.000 | 800 | 560 |
9.2 | Tỉnh lộ 362: Từ đầu địa phận xã An Thái đến Cống Cầm | 3.840 | 3.070 | 2.150 | 2.300 | 1.840 | 1.290 | 1.920 | 1.540 | 1.080 |
9.3 | Tỉnh lộ 362: Từ Cống Cầm đến giáp Kiến Thụy | 2.760 | 2.210 | 1.550 | 1.660 | 1.330 | 930 | 1.380 | 1.110 | 780 |
9.4 | Đường liên xã: An Thái đi An Thọ | 1.300 | 1.040 | 730 | 780 | 620 | 440 | 650 | 520 | 370 |
Khu vực 2 | ||||||||||
9.5 | Đường liên thôn | 700 | 560 | 400 | 420 | 340 | 240 | 350 | 280 | 200 |
9.6 | Đường gom đường ô tô cao tốc Hà Nội Hải Phòng | 1.000 | 800 | 560 | 600 | 480 | 340 | 500 | 400 | 280 |
Khu vực 3 | ||||||||||
9.7 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
10 | Xã Mỹ Đức | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
10.1 | Tỉnh lộ 354: Từ Cầu Nguyệt đến qua ngã 3 Quán Rẽ 100 m | 9.000 | 5.310 | 3.720 | 5.400 | 3.190 | 2.230 | 4.500 | 2.660 | 1.860 |
10.2 | Đường 354: Từ điểm cách ngã 3 Quán Rẽ 100m đến hết chợ Thái | 7.500 | 4.350 | 3.260 | 4.500 | 2.610 | 1.960 | 3.750 | 2.180 | 1.630 |
10.3 | Đường 354: Từ hết chợ Thái đến hết địa phận xã Mỹ Đức | 6.000 | 4.800 | 3.360 | 3.600 | 2.880 | 2.020 | 3.000 | 2.400 | 1.680 |
10.4 | Đường 362 điểm nút Quán Chủng 300 m (giáp đường 354 đến hết 300m) | 5.400 | 4.320 | 3.020 | 3.240 | 2.590 | 1.810 | 2.700 | 2.160 | 1.510 |
10.5 | Đường 362 cách ngã 3 Quán Chủng 300 m đến hết địa phận xã Mỹ Đức | 3.600 | 2.880 | 2.020 | 2.160 | 1.730 | 1.210 | 1.800 | 1.440 | 1.010 |
10.6 | Tỉnh lộ 362 từ ngã 3 Quán Rẽ đến giáp địa phận xã An Thái | 4.200 | 3.180 | 2.520 | 2.520 | 1.910 | 1.510 | 2.100 | 1.590 | 1.260 |
10.7 | Đường 405 từ đường 354 đến hết 300 m | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
10.8 | Đường 405 từ điểm cách đường 354 sau 300 m đến giáp địa phận xã An Thái | 2.000 | 1.060 | 800 | 1.200 | 640 | 480 | 1.000 | 530 | 400 |
10.9 | Đường liên xã | 2.000 | 1.220 | 970 | 1.200 | 730 | 580 | 1.000 | 610 | 490 |
10.10 | Đường nội bộ trong khu tái định cư thôn Tân Nam mặt đường rộng trên 3m | 5.000 | 2.800 | 1.960 | 3.000 | 1.680 | 1.180 | 2.500 | 1.400 | 980 |
10.11 | Đường nội bộ trong khu tái định cư thôn Minh Khai mặt đường rộng trên 3m | 2.000 | 860 | 600 | 1.200 | 520 | 360 | 1.000 | 430 | 300 |
Khu vực 2 | ||||||||||
10.12 | Đường trục xã | 1.000 | 800 | 560 | 600 | 480 | 340 | 500 | 400 | 280 |
10.13 | Đường liên thôn | 900 | 720 | 500 | 540 | 430 | 300 | 450 | 360 | 250 |
Khu vực 3 | ||||||||||
10.14 | Đất các khu vực còn lại | 440 | 260 | 220 | ||||||
11 | Xã An Thắng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
11.1 | Tỉnh lộ 360: Từ đầu địa phận xã (giáp xã An Tiến) đến giáp thị trấn Trường Sơn | 4.500 | 3.600 | 2.520 | 2.700 | 2.160 | 1.510 | 2.250 | 1.800 | 1.260 |
11.2 | Đường 306: Từ giáp thị trấn An Lão đến cống Đông Cao | 3.500 | 2.800 | 1.960 | 2.100 | 1.680 | 1.180 | 1.750 | 1.400 | 980 |
11.3 | Đường 306: Từ cống Đống Cao đến lối rẽ vào đình thôn Trần Phú | 2.500 | 2.000 | 1.400 | 1.500 | 1.200 | 840 | 1.250 | 1.000 | 700 |
11.4 | Đường 306: Từ nối rẽ đình thôn Trần Phú đến giáp địa phận xã Tân Dân | 1.500 | 1.200 | 840 | 900 | 720 | 500 | 750 | 600 | 420 |
11.5 | Đường nối từ Tỉnh lộ 360 thôn Xuân Sơn II đến giáp xã Tân Dân | 1.500 | 1.200 | 840 | 900 | 720 | 500 | 750 | 600 | 420 |
Khu vực 2 | ||||||||||
11.6 | Đường trục xã: từ Cổng trào đến ngã 4 thôn Bách Phương | 1.500 | 1.200 | 840 | 900 | 720 | 500 | 750 | 600 | 420 |
11.7 | Đường trục xã: từ ngã 4 thôn Bách Phương đến Chùa Bách Phương | 1.200 | 960 | 670 | 720 | 580 | 400 | 600 | 480 | 340 |
11.8 | Đường trục xã: Từ Cổng trào đến Núi 1 (đi ra nghĩa địa, nghĩa trang) | 900 | 792 | 670 | 540 | 480 | 400 | 450 | 400 | 340 |
11.9 | Đường liên thôn | 1.000 | 800 | 560 | 600 | 480 | 340 | 500 | 400 | 280 |
Khu vực 3 | ||||||||||
11.10 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
12 | Xã Bát Trang | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
12.1 | Đường H31: Từ hết địa phận xã Trường Thọ đến qua UB xã Bát Trang 200 m | 4.500 | 3.600 | 2.520 | 2.700 | 2.160 | 1.510 | 2.250 | 1.800 | 1.260 |
12.2 | Đường H31: Từ qua UB xã Bát Trang 200 m đến ngã 4 Quán Trang | 3.000 | 2.400 | 1.200 | 1.800 | 1.440 | 720 | 1.500 | 1.200 | 600 |
12.3 | Đường 301: Từ ngã 4 Quán Trang đến hết địa phận xã Bát Trang | 1.760 | 1.410 | 990 | 1.060 | 850 | 590 | 880 | 710 | 500 |
Khu vực 2 | ||||||||||
12.4 | Đường liên thôn | 1.100 | 880 | 620 | 660 | 530 | 370 | 550 | 440 | 310 |
Khu vực 3 | ||||||||||
12.5 | Đất các khu vực còn lại | 440 | 260 | 220 | ||||||
13 | Xã Quốc Tuấn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
13.1 | Quốc lộ 10: Từ hết địa phận thị trấn An Lão đến cách ngã 4 Quang Thanh 200 m | 11.000 | 8.800 | 6.160 | 6.600 | 5.280 | 3.700 | 5.500 | 4.400 | 3.080 |
13.2 | Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m về 2 phía | 11.000 | 6.590 | 4.940 | 6.600 | 3.950 | 2.960 | 5.500 | 3.300 | 2.470 |
13.3 | Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m | 8.800 | 7.040 | 4.928 | 5.280 | 4.220 | 2.960 | 4.400 | 3.520 | 2.460 |
13.4 | Quốc lộ 10: Từ cách ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m | 11.000 | 6.600 | 4.900 | 6.600 | 3.960 | 2.940 | 5.500 | 3.300 | 2.450 |
13.5 | Đường 362: Từ ngã 4 Kênh đến kênh cống Cẩm Văn | 4.900 | 3.920 | 2.740 | 2.940 | 2.350 | 1.640 | 2.450 | 1.960 | 1.370 |
13.6 | Đường 362: Từ kênh cống Cẩm Văn đến hết địa phận xã Quốc Tuấn (khu TĐC) | 3.500 | 2.800 | 1.960 | 2.100 | 1.680 | 1.180 | 1.750 | 1.400 | 980 |
13.7 | Đường H35: Từ Tỉnh lộ 362 đến Tỉnh lộ 360 | 2.500 | 2.000 | 1.400 | 1.500 | 1.200 | 840 | 1.250 | 1.000 | 700 |
13.8 | Tỉnh lộ 360: Từ ngã 4 Quang Thanh đến hết 200 m | 10.000 | 8.000 | 5.600 | 6.000 | 4.800 | 3.360 | 5.000 | 4.000 | 2.800 |
13.9 | Tỉnh lộ 360 từ ngã tư Quảng Thanh sau 200m đến giáp thị trấn An Lão | 8.800 | 7.040 | 4.930 | 5.280 | 4.220 | 2.960 | 4.400 | 3.520 | 2.470 |
Khu vực 2 | ||||||||||
13.10 | Đường trục xã (Từ tỉnh lộ 362 đến đường H35) | 1.000 | 800 | 560 | 600 | 480 | 340 | 500 | 400 | 280 |
13.11 | Đường liên thôn | 700 | 560 | 400 | 420 | 340 | 240 | 350 | 280 | 200 |
13.12 | Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt đường rộng trên 3m | 1.700 | 1.360 | 950 | 1.020 | 820 | 570 | 850 | 680 | 480 |
Khu vực 3 | ||||||||||
13.13 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
14 | Xã Quang Trung | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
14.1 | Quốc lộ 10 - Ngã 4 Quang Thanh 200m | 13.200 | 7.910 | 5.930 | 7.920 | 4.750 | 3.560 | 6.600 | 3.960 | 2.970 |
14.2 | Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m | 10.560 | 7.740 | 4.930 | 6.340 | 4.640 | 2.960 | 5.280 | 3.870 | 2.470 |
14.3 | Quốc lộ 10 ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m | 13.200 | 7.910 | 5.930 | 7.920 | 4.750 | 3.560 | 6.600 | 3.960 | 2.970 |
14.4 | Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Kênh 100 m đến Lô Cốt | 9.360 | 5.590 | 4.200 | 5.620 | 3.350 | 2.520 | 4.680 | 2.800 | 2.100 |
14.5 | Quốc lộ 10 từ Lô Cốt đến cầu Cựu | 7.920 | 4.740 | 3.560 | 4.750 | 2.840 | 2.140 | 3.960 | 2.370 | 1.780 |
14.6 | Tỉnh lộ 362 kéo dài từ ngã 4 Kênh đến hết nghĩa trang liệt sĩ | 4.500 | 2.700 | 2.030 | 2.700 | 1.620 | 1.220 | 2.250 | 1.350 | 1.020 |
14.7 | Tỉnh lộ 362 kéo dài từ hết nghĩa trang liệt sĩ đến Đò Sòi | 2.500 | 1.880 | 1.500 | 1.500 | 1.130 | 900 | 1.250 | 940 | 750 |
14.8 | Tỉnh lộ 360 kéo dài từ ngã tư Quang Thanh đến giáp xã Quang Hưng | 6.120 | 3.670 | 2.760 | 3.670 | 2.200 | 1.660 | 3.060 | 1.840 | 1.380 |
14.9 | Đường 362 từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Quang Trung | 5.400 | 4.320 | 3.020 | 3.240 | 2.590 | 1.810 | 2.700 | 2.160 | 1.510 |
14.10 | Huyện lộ 34: từ Quốc lộ 10 đến cống Cơ qua cầu Chui đến Cống Trừ giáp xã Quang Hưng | 1.500 | 960 | 670 | 900 | 580 | 400 | 750 | 480 | 340 |
Khu vực 2 | ||||||||||
14.11 | Đường trục xã | 990 | 790 | 550 | 590 | 470 | 330 | 500 | 400 | 280 |
14.12 | Đường liên thôn | 750 | 600 | 450 | 450 | 360 | 270 | 380 | 300 | 230 |
14.13 | Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt đường rộng trên 3m | 1.900 | 1.520 | 1.060 | 1.140 | 910 | 640 | 950 | 760 | 530 |
14.14 | Đường dân sinh hai bên đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | 600 | 500 | 450 | 360 | 300 | 270 | 300 | 250 | 230 |
Khu vực 3 | ||||||||||
14.15 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 230 | ||||||
15 | Xã Tân Dân | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
15.1 | Đường cách ngã 4 Tân Dân 200 m đến cống Lò Vôi | 3.000 | 2.400 | 1.680 | 1.800 | 1.440 | 1.010 | 1.500 | 1.200 | 840 |
15.2 | Ngã tư Tân Dân 200 m ra 4 phía | 3.000 | 2.400 | 1.680 | 1.800 | 1.440 | 1.010 | 1.500 | 1.200 | 840 |
15.3 | Đường 306 từ điểm cách trung tâm UBND xã Tân Dân đến hết 200 m đến giáp xã Thái Sơn | 1.800 | 1.440 | 1.010 | 1.080 | 860 | 610 | 900 | 720 | 510 |
15.4 | Đường 306 từ điểm cách trung tâm UB xã Tân Dân sau 200 m đến giáp xã An Thắng | 2.040 | 1.630 | 1.140 | 1.220 | 980 | 680 | 1.020 | 820 | 570 |
15.5 | Đoạn từ Cống Lò Vôi đến giáp địa phận xã An Thắng đi Tỉnh lộ 360 | 2.040 | 1.630 | 1.140 | 1.220 | 980 | 680 | 1.020 | 820 | 570 |
Khu vực 2 | ||||||||||
15.6 | Đường trục xã | 1.200 | 960 | 670 | 720 | 580 | 400 | 600 | 480 | 340 |
15.7 | Đường liên thôn Đại Hoàng 1 | 1.200 | 960 | 670 | 720 | 580 | 400 | 600 | 480 | 340 |
15.8 | Đường liên thôn các vị trí còn lại | 960 | 770 | 540 | 580 | 460 | 320 | 480 | 390 | 270 |
Khu vực 3 | ||||||||||
15.9 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 |
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN KIẾN THỤY (6.3)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tẽn đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Xã Đông Phương | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
1.1 | Đường 361: Từ giáp địa giới phường Hưng Đạo (Quận Dương Kinh) đến giáp địa giới xã Đại Đồng | 3.820 | 2.870 | 2.290 | 2.290 | 1.720 | 1.370 | 1.910 | 1.440 | 1.150 |
1.2 | Đường 401: Đoạn từ cống Hương, phường Hưng Đạo đến giáp địa phận xã Đại Đồng | 3.520 | 2.650 | 2.120 | 2.110 | 1.590 | 1.270 | 1.760 | 1.330 | 1.060 |
1.3 | Đường từ ngã 3 Lạng Côn qua ngã 4 UBND xã Đông Phương đến đường 401 | 2.810 | 2.120 | 1.690 | 1.690 | 1.270 | 1.010 | 1.410 | 1.060 | 850 |
Khu vực 2 | ||||||||||
1.4 | Đường trục thôn | 720 | 640 | 540 | 430 | 380 | 320 | 360 | 320 | 270 |
Khu vực 3 | ||||||||||
1.5 | Đất các khu vực còn lại | 540 | 320 | 270 | ||||||
2 | Xã Đại Đồng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
2.1 | Đường 361: Từ giáp địa giới xã Đông Phương đến giáp thị trấn | 3.820 | 3.050 | 2.290 | 2.290 | 1.830 | 1.370 | 1 910 | 1.530 | 1.150 |
2.2 | Đường 401: Đoạn từ giáp xã Đông Phương đến hết khu dân cư Đức Phong | 3.530 | 2.650 | 2.120 | 2.120 | 1.590 | 1.270 | 1.770 | 1.330 | 1.060 |
2.3 | Đường từ ngã ba Đức Phong đến đường 401 | 2.800 | 2.100 | 1.680 | 1.680 | 1.260 | 1.010 | 1.400 | 1.050 | 840 |
2.4 | Đường từ ngã tư chợ Đình Cầu qua thôn Phong Cầu, Phong Quang đến giáp phường Hòa Nghĩa. | 1.800 | 1.350 | 1.080 | 1.080 | 810 | 650 | 900 | 680 | 540 |
Khu vực 2 | ||||||||||
2.5 | Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | 1.200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 430 | 600 | 450 | 360 |
2.6 | Đường trục thôn | 720 | 640 | 540 | 430 | 380 | 320 | 360 | 320 | 270 |
Khu vực 3 | ||||||||||
2.7 | Đất các khu vực còn lại | 540 | 320 | 270 | ||||||
3 | Xã Minh Tân | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
3.1 | Đường 361 từ giáp thị trấn đến giáp địa phận xã Tân Phong | 1.920 | 1.370 | 1.100 | 1.150 | 820 | 660 | 960 | 690 | 550 |
3.2 | Đường 362: Từ giáp phường Hòa Nghĩa đến cầu trạm xá Minh Tân | 3.720 | 2.800 | 2.230 | 2.230 | 1.680 | 1.340 | 1.860 | 1.400 | 1.120 |
3.3 | Đường 362: Từ cầu trạm xá Minh Tân đến ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) | 3.600 | 2.700 | 2.160 | 2.160 | 1.620 | 1.300 | 1.800 | 1.350 | 1.080 |
3.4 | Đường 362: Từ ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) đến giáp thị trấn | 4.080 | 3.120 | 2.640 | 2.450 | 1.870 | 1.580 | 2.040 | 1.560 | 1.320 |
3.5 | Từ đường 362 vào UBND xã Minh Tân đến cổng UBND xã Minh Tân | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.200 | 900 | 720 | 1.000 | 750 | 600 |
3.6 | Từ cổng UBND xã Minh Tân đến đường 361 | 1.400 | 1.000 | 850 | 840 | 600 | 510 | 700 | 500 | 430 |
3.7 | Khu dân cư mới Minh Tân: Đoạn từ ngã tư Thảo Đính về phía Minh Tân 300 m | 5.500 | 3.300 | 2.750 | ||||||
3.8 | Các đường còn lại của khu dân cư mới thôn Tân Linh Minh Tân | 3.000 | 1.800 | 1.500 | ||||||
3.9 | Đường 401: Từ giáp xã Đại Đồng đến đường 361 | 1.500 | 900 | 750 | ||||||
Khu vực 2 | ||||||||||
3.10 | Đường trục xã | 1.200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 430 | 600 | 450 | 360 |
3.11 | Đường trục thôn | 840 | 660 | 600 | 500 | 400 | 360 | 420 | 330 | 300 |
Khu vực 3 | ||||||||||
3.12 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
4 | Xã Tân Phong | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
4.1 | Đường 361: Từ giáp xã Minh Tân đến giáp địa phận xã Tú Sơn | 2.250 | 1.700 | 1.350 | 1.350 | 1.020 | 810 | 1.130 | 850 | 680 |
4.2 | Đường 361: Từ cổng Chợ Tân Phong về 2 phía mỗi phía 200m | 2.700 | 2.030 | 1.620 | 1.620 | 1.220 | 970 | 1.350 | 1.020 | 810 |
4.3 | Đường từ chợ Tân Phong (cầu ông Cứ) đến giáp địa giới phường Hợp Đức quận Đồ Sơn | 1.080 | 810 | 650 | 650 | 490 | 390 | 540 | 410 | 330 |
4.4 | Đường từ đường 361 (đi thôn Kinh Trực) đến giáp phường Hợp Đức quận Đồ Sơn | 1.080 | 820 | 650 | 650 | 490 | 390 | 540 | 410 | 330 |
4.5 | Đường 402: Từ giáp Tú Sơn đến giáp Ngũ Đoan | 1.000 | 750 | 600 | 600 | 450 | 360 | 500 | 380 | 300 |
Khu vực 2 | ||||||||||
4.6 | Đường trục xã | 720 | 640 | 540 | 430 | 380 | 320 | 360 | 320 | 270 |
4.7 | Đường trục thôn | 600 | 540 | 460 | 360 | 320 | 280 | 300 | 270 | 230 |
Khu vực 3 | ||||||||||
4.8 | Đất các khu vực còn lại | 540 | 320 | 270 | ||||||
5 | Xã Tú Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
5.1 | Đường 403: Từ giáp ranh phường Minh Đức quận Đồ Sơn đến dốc Lê Xá | 4.000 | 3.010 | 2.400 | 2.400 | 1.810 | 1.440 | 2.000 | 1.510 | 1.200 |
5.2 | Đường 403: Từ dốc Lê Xá đến Bưu điện | 8.000 | 6.000 | 4.800 | 4.800 | 3.600 | 2.880 | 4.000 | 3.000 | 2.400 |
5.3 | Đường 403: Từ Bưu điện đến giáp địa giới xã Đại Hợp | 9.600 | 6.000 | 4.800 | 5.760 | 3.600 | 2.880 | 4.800 | 3.000 | 2.400 |
5.4 | Đường 361: Từ giáp địa giới Tân Phong đến trạm điện Tú Sơn | 8.050 | 5.260 | 4.200 | 4.830 | 3.160 | 2.520 | 4.030 | 2.630 | 2.100 |
5.5 | Đường 361: Từ trạm điện Tú Sơn đến cách UBND xã Tú Sơn 200m | 5.600 | 4.210 | 3.360 | 3.360 | 2.530 | 2.020 | 2.800 | 2.110 | 1.680 |
5.6 | Đường 361: Từ cách nhà văn hóa thôn 3 (UBND xã Tú Sơn cũ) 200m qua ngã 4 Hồi Xuân 200m về Bàng La | 8.000 | 6.000 | 4.800 | 4.800 | 3.600 | 2.880 | 4.000 | 3.000 | 2.400 |
5.7 | Đường 361: Từ qua ngã 4 Hồi Xuân 200m đến giáp phường Bàng La (quận Đồ Sơn) | 4.000 | 3.010 | 2.400 | 2.400 | 1.810 | 1.440 | 2.000 | 1.510 | 1.200 |
5.8 | Đường từ Bưu điện về cống Đồng | 5.600 | 4.210 | 3.360 | 3.360 | 2.530 | 2.020 | 2.800 | 2.110 | 1.680 |
Khu vực 2 | ||||||||||
5.9 | Đường trục xã | 1.080 | 820 | 650 | 650 | 490 | 390 | 540 | 410 | 330 |
5.10 | Đường trục thôn | 840 | 660 | 540 | 500 | 400 | 320 | 420 | 330 | 270 |
Khu vực 3 | ||||||||||
5.11 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
6 | Xã Đại Hợp | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
6.1 | Đường 403: Từ giáp địa giới xã Tú Sơn đến cách cổng chợ Đại Hợp 200 m | 6.000 | 4.500 | 3.600 | 3.600 | 2.700 | 2.160 | 3.000 | 2.250 | 1.800 |
6.2 | Đường 403: Từ cổng chợ Đại Hợp về mỗi phía đến hết 200 m | 6.750 | 5.070 | 4.050 | 4.050 | 3.040 | 2.430 | 3.380 | 2.540 | 2.030 |
6.3 | Đường 403: Từ cách chợ Đại Hợp sau 200 m về phía Đoàn Xá đến cống Đại Hợp | 5.400 | 4.050 | 3.240 | 3.240 | 2.430 | 1.940 | 2.700 | 2.030 | 1.620 |
6.4 | Đường 403: Từ cống Đại Hợp đến giáp địa giới xã Đoàn Xá | 3.750 | 2.820 | 2.250 | 2.250 | 1.690 | 1.350 | 1.880 | 1.410 | 1.130 |
Khu vực 2 | ||||||||||
6.5 | Đường trục xã | 1.080 | 820 | 650 | 650 | 490 | 390 | 540 | 410 | 330 |
6.6 | Đường trục thôn | 780 | 680 | 600 | 470 | 410 | 360 | 390 | 340 | 300 |
Khu vực 3 | ||||||||||
6.7 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
7 | Xã Đoàn Xá | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
7.1 | Đường 403: Đoạn từ giáp địa giới xã Đại Hợp đến chân đê Nam Hải | 3.600 | 2.250 | 1.800 | 2.160 | 1.350 | 1.080 | 1.800 | 1.130 | 900 |
7.2 | Đường 403: Từ ngã 3 giao của đường 403 và đường 404 về 2 phía đến hết 200 m | 4.500 | 2.820 | 2.250 | 2.700 | 1.690 | 1.350 | 2.250 | 1.410 | 1.130 |
7.3 | Đường 404: Từ ngã 4 giao của Đường bộ ven biển và đường 404 về 2 phía đến hết 200m | 5.280 | 3.960 | 3.170 | 3.170 | 2.380 | 1.900 | 2.640 | 1.980 | 1.590 |
7.4 | Đường 404: Đoạn cách ngã 4 giao Đường bộ ven biển và đường 404 200 m đến giáp địa giới xã Tân Trào | 3.000 | 2.500 | 1.700 | 1.800 | 1.500 | 1.020 | 1.500 | 1.250 | 850 |
7.5 | Đường 404: Đoạn cách ngã 4 giao đường bộ ven biển và đường 404 200m đến đường 403 | 3.600 | 3.000 | 2.040 | 2.160 | 1.800 | 1.220 | 1.800 | 1.500 | 1.020 |
Khu vực 2 | ||||||||||
7.6 | Đường trục thôn | 840 | 760 | 660 | 500 | 460 | 400 | 420 | 380 | 330 |
7.7 | Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá | 1.200 | 720 | 600 | ||||||
Khu vực 3 | ||||||||||
7.8 | Đất các khu vực còn lại | 540 | 320 | 270 | ||||||
8 | Xã Thanh Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
8.1 | Đường 362: Từ giáp thị trấn đến ngã 4 bà Xoan | 7.020 | 5.270 | 4.210 | 4.210 | 3.160 | 2.530 | 3.510 | 2.640 | 2.110 |
8.2 | Đường 362: Từ ngã 4 nhà bà Xoan đến hết địa bàn xã Thanh Sơn | 4.680 | 3.510 | 2.810 | 2.810 | 2.110 | 1.690 | 2.340 | 1.760 | 1.410 |
8.3 | Đầu đường 404 ngã tư đi Đại Hà đến hết địa phận xã Thanh Sơn | 3.120 | 2.500 | 1.870 | 1.870 | 1.500 | 1.120 | 1.560 | 1.250 | 940 |
8.4 | Đường nhánh từ 362 vào thôn Xuân La, Cẩm Hoàn, Cẩm La | 1.560 | 1.170 | 940 | 940 | 700 | 560 | 780 | 590 | 470 |
8.5 | Đường 407: Từ giáp Hữu Bằng qua Xuân La, Cẩm Hoàn đến Ngũ Đoan | 1.560 | 1.170 | 940 | 940 | 700 | 560 | 780 | 590 | 470 |
8.6 | Đường 405: Từ cống Bệnh viện đến hết địa phận xã Thanh Sơn | 4.200 | 2.940 | . 2.320 | 2.520 | 1.760 | 1.390 | 2.100 | 1.470 | 1.160 |
8.7 | Đường quanh Núi Đối: Đầu đường ngõ xóm (giáp địa giới thị trấn Núi Đối) đến Văn miếu Xuân La | 3.500 | 2.630 | 2.100 | 2.100 | 1.580 | 1.260 | 1.750 | 1.320 | 1.050 |
8.8 | Đường 363: Đoạn từ giáp địa giới xã Hữu Bằng đến hết địa giới xã Thanh Sơn | 5.000 | 3.750 | 3.000 | 3.000 | 2.250 | 1.800 | 2.500 | 1.880 | 1.500 |
Khu vực 2 | ||||||||||
8.9 | Đường trục xã | 1.500 | 1.310 | 1.130 | 900 | 790 | 680 | 750 | 660 | 570 |
8.10 | Đường trục thôn | 1.220 | 1.080 | 910 | 730 | 650 | 550 | 610 | 540 | 460 |
Khu vực 3 | ||||||||||
8.11 | Đất các khu vực còn lại | 650 | 390 | 330 | ||||||
9 | Xã Thụy Hương | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
9.1 | Đường 404: Đoạn từ giáp địa giới xã Thanh Sơn đến giáp địa giới xã Đại Hà | 2.740 | 2.060 | 1.640 | 1.640 | 1.240 | 980 | 1.370 | 1.030 | 820 |
9.2 | Đường 362 mới từ giáp xã Thanh Sơn đến hết địa phận xã Thụy Hương | 9.600 | 7.200 | 5.760 | 5.760 | 4.320 | 3.460 | 4.800 | 3.600 | 2.880 |
9.3 | Đường 363 (mới): Từ giáp Đại Hà đến hết địa giới Thụy Hương (chung toàn tuyến) | 4.800 | 3.600 | 2.880 | 2.880 | 2.160 | 1.730 | 2.400 | 1.800 | 1.440 |
9.4 | Đường 363 (mới): Đoạn từ ngã 4 ông Lưới (ngã 4 giao giữa đường 362 và 363) về 2 phía mỗi phía đến hết 100m | 10.080 | 7.560 | 6.050 | 6.050 | 4.540 | 3.630 | 5.040 | 3.780 | 3.030 |
9.5 | Đường liên xã Thụy Hương - Du Lễ - Kiến Quốc: Đoạn từ giáp Thanh Sơn đến hết địa phận Thụy Hương | 1.870 | 1.420 | 1.130 | 1.120 | 850 | 680 | 940 | 710 | 570 |
Khu vực 2 | ||||||||||
9.6 | Đường trục xã | 1.340 | 1.180 | 1.010 | 800 | 710 | 610 | 670 | 590 | 510 |
9.7 | Đường trục thôn | 1.200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 430 | 600 | 450 | 360 |
Khu vực 3 | ||||||||||
9.8 | Đất các khu vực còn lại | 650 | 390 | 330 | ||||||
10 | Xã Kiến Quốc | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
10.1 | Đường 362: Từ giáp Thụy Hương đến cách cổng chợ Kiến Quốc 100 m | 5.000 | 3.750 | 3.000 | 3.000 | 2.250 | 1.800 | 2.500 | 1.880 | 1.500 |
10.2 | Đường 362: Từ cách cổng chợ Kiến Quốc về mỗi phía đến hết 100m | 10.500 | 7.890 | 6.300 | 6.300 | 4.730 | 3.780 | 5.250 | 3.950 | 3.150 |
10.3 | Đường 362: Từ cách cổng chợ Kiến Quốc sau 200m (cầu H10) đến giáp ranh xã Du Lễ | 5.000 | 3.750 | 3.000 | 3.000 | 2.250 | 1.800 | 2.500 | 1.880 | 1.500 |
10.4 | Đường liên xã Thụy Hương-Du Lễ - Kiến Quốc | 1.800 | 1.360 | 1.080 | 1.080 | 820 | 650 | 900 | 680 | 540 |
10.5 | Đường trục xã: Từ cầu ông Cương đến ngã ba ông Nhỡ đò | 1.800 | 1.360 | 1.080 | 1.080 | 820 | 650 | 900 | 680 | 540 |
10.6 | Từ Cầu ông Cương đến cống Hào Bình | 1.800 | 1.360 | 1.080 | 1.080 | 820 | 650 | 900 | 680 | 540 |
10.7 | Từ đường 362 nhà Oanh Hùng đến giáp xã Tân Trào | 1.800 | 1.360 | 1.080 | 1.080 | 820 | 650 | 900 | 680 | 540 |
10.8 | Từ đường 362 nhà Oanh Sinh đến cống Đồng Thẻo | 1.800 | 1.360 | 1.080 | 1.080 | 820 | 650 | 900 | 680 | 540 |
10.9 | Từ Kiến Quốc đến giáp địa phận xã Đại Hà | 1.800 | 1.360 | 1.080 | 1.080 | 820 | 650 | 900 | 680 | 540 |
10.10 | Đường trục thôn | 720 | 640 | 540 | 430 | 380 | 320 | 360 | 320 | 270 |
10.11 | Đường trục xã (từ cống Thống Nhất đến bến dốc Khoát) | 2.160 | 1.630 | 1.300 | 1.300 | 980 | 780 | 1.080 | 820 | 650 |
Khu vực 3 | ||||||||||
10.12 | Đất các khu vực còn lại | 540 | 320 | 270 | ||||||
11 | Xã Du Lễ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
11.1 | Đường 362 (đường 402 cũ): Từ giáp Kiến Quốc đến cổng UBND xã Du Lễ | 4.000 | 3.030 | 2.420 | 2.400 | 1.820 | 1.450 | 2.000 | 1.520 | 1.210 |
11.2 | Đường 362 (đường 402 cũ): Từ cổng UBND xã Du Lễ đến hết địa phận xã Du Lễ (giáp xã An Thái - An Lão) | 1.800 | 1.360 | 1.080 | 1.080 | 820 | 650 | 900 | 680 | 540 |
11.3 | Đường huyện 406: Từ giáp xã Ngũ Phúc đến Miếu Đông | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.200 | 900 | 720 | 1.000 | 750 | 600 |
Khu vực 2 | ||||||||||
11.4 | Đường trục xã | 1.200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 430 | 600 | 450 | 360 |
11.5 | Đường trục thôn | 720 | 640 | 540 | 430 | 380 | 320 | 360 | 320 | 270 |
Khu vực 3 | ||||||||||
11.6 | Đất các khu vực còn lại | 540 | 320 | 270 | ||||||
12 | Xã Ngũ Phúc | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
12.1 | Đường huyện 406: Từ giáp xã Du Lễ qua UBND xã Ngũ Phúc 300m | 1.440 | 1.080 | 840 | 860 | 650 | 500 | 720 | 540 | 420 |
12.2 | Đường huyện 406: Đoạn cách UBND xã Ngũ Phúc 300m đến hết địa phận xã Ngũ Phúc | 1.200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 430 | 600 | 450 | 360 |
Khu vực 2 | ||||||||||
12.3 | Đường trục xã | 1.340 | 1.010 | 860 | 800 | 610 | 520 | 670 | 510 | 430 |
12.4 | Đường trục thôn | 1.200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 430 | 600 | 450 | 360 |
Khu vực 3 | ||||||||||
12.5 | Đất các khu vực còn lại | 540 | 320 | 270 | ||||||
13 | Xã Thuận Thiên | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
13.1 | Đường 405: Từ Hữu Bằng đến cách UBND xã Thuận Thiên 200m | 2.400 | 1.800 | 1.440 | 1.440 | 1.080 | 860 | 1.200 | 900 | 720 |
13.2 | Đường 405: Từ UBND xã Thuận Thiên về 2 phía mỗi phía 200m | 3.000 | 2.260 | 1.800 | 1.800 | 1.360 | 1.080 | 1.500 | 1.130 | 900 |
13.3 | Đường 405: Từ cách UBND xã Thuận Thiên 200 m đến giáp xã Mỹ Đức (An Lão) | 2.400 | 1.800 | 1.440 | 1.440 | 1.080 | 860 | 1.200 | 900 | 720 |
Khu vực 2 | ||||||||||
13.4 | Đường trục xã | 960 | 840 | 720 | 580 | 500 | 430 | 480 | 420 | 360 |
13.5 | Đường trục thôn | 720 | 640 | 540 | 430 | 380 | 320 | 360 | 320 | 270 |
13.6 | Khu tái định cư thôn Xuân Úc 2 | 1.800 | 1.080 | 900 | ||||||
13.7 | Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | 600 | 360 | 300 | ||||||
Khu vực 3 | ||||||||||
13.8 | Đất các khu vực còn lại | 540 | 320 | 270 | ||||||
14 | Xã Hữu Bằng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
14.1 | Đường 405: Từ giáp thị trấn đến ngã tư Tam Kiệt | 3.000 | 2.250 | 1.800 | 1.800 | 1.350 | 1.080 | 1.500 | 1.130 | 900 |
14.2 | Đường 405: Từ ngã tư Tam Kiệt hết địa phận xã Hữu Bằng | 2.500 | 1.880 | 1.500 | 1.500 | 1.130 | 900 | 1.250 | 940 | 750 |
14.3 | Đường 363: Từ cầu,vượt thôn Kim Đới 3 đến hết địa phận xã Hữu Bằng | 5.000 | 3.750 | 3.000 | 3.000 | 2.250 | 1.800 | 2.500 | 1.880 | 1.500 |
14.4 | Đường 363: Từ cầu vượt thôn Kim Đới 3 đến cầu qua sông Đa Độ (giao với đường 361) | 5.000 | 3.750 | 3.000 | 3.000 | 2.250 | 1.800 | 2.500 | 1.880 | 1.500 |
14.5 | Đường 407: Từ đường 405 đến giáp địa phận xã Thanh Sơn | 1.080 | 820 | 650 | 650 | 490 | 390 | 540 | 410 | 330 |
14.6 | Đường từ ngã 4 đường 405 giao cắt đường 363 về 2 phía đường 405 (100 m về 2 phía) | 3.500 | 2.100 | 1.750 | ||||||
Khu vực 2 | ||||||||||
14.7 | Đường trục xã | 1.080 | 820 | 650 | 650 | 490 | 390 | 540 | 410 | 330 |
14.8 | Đường trục thôn | 720 | 640 | 540 | 430 | 380 | 320 | 360 | 320 | 270 |
14.9 | Khu tái định cư thôn Văn Cao | 1.500 | 900 | 750 | ||||||
14.10 | Khu tái định cư thôn Kim Đới 2 | 1.560 | 940 | 780 | ||||||
14.11 | Khu tái định cư thôn Tam Kiệt | 1.700 | 1.020 | 850 | ||||||
14.12 | Khu tái định cư thôn Kim Đới 1 | 2.600 | 1.560 | 1.300 | ||||||
Khu vực 3 | ||||||||||
14.12 | Đất các khu vực còn lại | 540 | 320 | 270 | ||||||
15 | Xã Đại Hà | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
15.1 | Đường 363: Giá chung toàn tuyến từ giáp Thụy Hương đến giáp Tân Trào | 3.800 | 2.850 | 2.280 | 2.280 | 1.710 | 1.370 | 1.900 | 1.430 | 1.140 |
15.2 | Đường 404: Đoạn từ giáp địa giới Thụy Hương đến cách ngã 3 vào thôn Cao Bộ (chợ cũ) 100 m | 2.040 | 1.540 | 1.220 | 1.220 | 920 | 730 | 1.020 | 770 | 610 |
15.3 | Đường 404: Từ ngã 3 vào thôn Cao Bộ (chợ cũ) về 2 phía mỗi phía 100 m | 3.000 | 2.260 | 1.800 | 1.800 | 1.360 | 1.080 | 1.500 | 1.130 | 900 |
15.4 | Đường 404: Đoạn từ cách ngã 3 vào thôn Cao Bộ (chợ cũ) 100m đến cách ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào - Đoàn Xá) 200 m | 2.040 | 1.540 | 1.220 | 1.220 | 920 | 730 | 1.020 | 770 | 610 |
15.5 | Đường 404: Từ ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào) về 4 phía mỗi phía 200 m | 3.200 | 2.400 | 1.920 | 1.920 | 1.440 | 1.150 | 1.600 | 1.200 | 960 |
15.6 | Đường 402: .Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m đến giáp xã Tân Trào | 2.550 | 1.920 | 1.530 | 1.530 | 1.150 | 920 | 1.280 | 960 | 770 |
15.7 | Đường 402: Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan Tân Trào 200 m đến giáp xã Ngũ Đoan | 3.200 | 2.400 | 1.920 | 1.920 | 1.440 | 1.150 | 1.600 | 1.200 | 960 |
15.8 | Đường 402: Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m đến giáp xã Đoàn Xá | 3.200 | 2.400 | 1.920 | 1.920 | 1.440 | 1.150 | 1.600 | 1.200 | 960 |
15.9 | Đường liên xã Đại Hà - Kiến Quốc | 1.050 | 790 | 630 | 630 | 470 | 380 | 530 | 400 | 320 |
Khu vực 2 | ||||||||||
15.10 | Đường trục xã | 960 | 840 | 720 | 580 | 500 | 430 | 480 | 420 | 360 |
15.11 | Đường trục thôn | 720 | 640 | 540 | 430 | 380 | 320 | 360 | 320 | 270 |
Khu vực 3 | ||||||||||
15.12 | Đất các khu vực còn lại | 540 | 320 | 270 | ||||||
16 | Xã Ngũ Đoan | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
16.1 | Đường 402: Từ cách ngã tư Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200m đến cổng UBND xã Ngũ Đoan | 3.200 | 2.400 | 1.920 | 1.920 | 1.440 | 1.150 | 1.600 | 1.200 | 960 |
16.2 | Đường 402: Từ cổng UBND xã Ngũ Đoan đến cầu Tân Phong | 1.800 | 1.360 | 1.080 | 1.080 | 820 | 650 | 900 | 680 | 540 |
16.3 | Đường huyện 407: Từ đầu đường 402 đến đường trục xã thôn Đồng Rồi | 960 | 720 | 580 | 580 | 430 | 350 | 480 | 360 | 290 |
Khu vực 2 | ||||||||||
16.4 | Đường trục xã | 960 | 840 | 720 | 580 | 500 | 430 | 480 | 420 | 360 |
16.5 | Đường trục thôn | 720 | 640 | 540 | 430 | 380 | 320 | 360 | 320 | 270 |
Khu vực 3 | ||||||||||
16.6 | Đất các khu vực còn lại | 540 | 320 | 270 | ||||||
17 | Xã Tân Trào | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
17.1 | Đường 402: Từ giáp địa giới xã Đại Hà đến ngã tư chợ xã Tân Trào | 3.000 | 2.270 | 1.800 | 1.800 | 1.360 | 1.080 | 1.500 | 1.140 | 900 |
17.2 | Đường 363: Đoạn từ ngã 4 chợ xã Tân Trào đến Trạm xá xã Tân Trào | 3.750 | 2.830 | 2.250 | 2.250 | 1.700 | 1.350 | 1.880 | 1.420 | 1.130 |
17.3 | Đường 363: Đoạn từ trạm xá Tân Trào đến phà Dương Áo | 1.700 | 1.300 | 1.020 | 1.020 | 780 | 610 | 850 | 650 | 510 |
17.4 | Từ ngã 4 Kỳ Sơn về 4 phía mỗi phía đến hết 100 m | 1.200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 430 | 600 | 450 | 360 |
17.5 | Đường liên xã Kiên Quốc - Tân Trào | 1.200 | 1.060 | 900 | 720 | 640 | 540 | 600 | 530 | 450 |
17.6 | Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Tân Trào | 1.200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 430 | 600 | 450 | 360 |
17.7 | Đường 404: Từ giáp xã Đại Hà đến hết địa phận xã Tân Trào | 1.350 | 1.020 | 810 | 810 | 610 | 490 | 680 | 510 | 410 |
Khu vực 2 | ||||||||||
17.8 | Đường trục xã | 960 | 780 | 640 | 580 | 470 | 380 | 480 | 390 | 320 |
17.9 | Đường trục thôn | 720 | 640 | 540 | 430 | 380 | 320 | 360 | 320 | 270 |
Khu vực 3 | ||||||||||
17.10 | Đất các khu vực còn lại | 540 | 320 | 270 |
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN TIÊN LÃNG (6.4)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Xã Đại Thắng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
1.1 | Quốc lộ 10: Từ ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng | 11.000 | 6.600 | 4.950 | 6.600 | 3.960 | 2.970 | 5.500 | 3.300 | 2.480 |
1.2 | Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ 10 trên địa bàn xã Đại Thắng | 9.500 | 5.700 | 4.280 | 5.700 | 3.420 | 2.570 | 4.750 | 2.850 | 2.140 |
1.3 | Huyện lộ 25: Ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng đến kênh vào thôn Lăng Niên | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 2.500 | 1.500 | 1.130 |
1.4 | Huyện lộ 25: từ kênh vào thôn Lăng Niên đến cống ông An | 4.000 | 2.400 | 1.800 | 2.400 | 1.440 | 1.080 | 2.000 | 1.200 | 900 |
1.5 | Huyện lộ 25: cống ông An - Đò Mía | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
Khu vực 2 | ||||||||||
1.6 | Đường trục xã: đoạn từ QL 10 đến đường 25 (qua thôn Trâm Khê) | 3.000 | 1.790 | 1.350 | 1.800 | 1.070 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
1.7 | Đường trục thôn | 900 | 540 | 405 | 540 | 320 | 240 | 450 | 270 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
1.8 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
2 | Xã Tiên Cường | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
2.1 | Quốc lộ 10: từ ngã 4 Hòa Bình về hai phía đường 10 cách 200m thuộc xã Tiên Cường | 11.000 | 6.600 | 4.950 | 6.600 | 3.960 | 2.970 | 5.500 | 3.300 | 2.480 |
2.2 | Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10 trên địa phận xã Tiên Cường | 9.500 | 5.700 | 4.280 | 5.700 | 3.420 | 2.570 | 4.750 | 2.850 | 2.140 |
2.3 | Huyện lộ 25: từ ngã 4 Hòa Bình đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường) | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
2.4 | Huyện lộ 25: đoạn từ cầu sông Mới đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường) | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 2.500 | 1.500 | 1.130 |
2.5 | Quốc lộ 10 cũ: đường vào khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
2.6 | Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
2.7 | Đường liên xã (từ ngã tư Ủy ban nhân dân xã đi Tự Cường) | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
Khu vực 2 | ||||||||||
2.8 | Đường trục xã (Đường 25 đi Đại Công) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
2.9 | Đường trục xã (Cống ông Ngũ đi đường 10 cũ) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
2.10 | Đường trục thôn | 900 | 540 | 405 | 540 | 320 | 240 | 450 | 270 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
2.11 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
3 | Xã Tự Cường | |||||||||
Khu vực 2 | ||||||||||
3.1 | Đường trục xã: Đoạn từ Cống ông Nhạc đến cầu Kim | 2.300 | 1.380 | 1.035 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
3.2 | Đường trục xã: Đoạn từ Cống Ba Gian đến chân đê hữu Văn Úc | 2.300 | 1.380 | 1.035 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
3.3 | Đường trục thôn | 900 | 540 | 405 | 540 | 320 | 240 | 450 | 270 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
3.4 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
4 | Xã Quyết Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
4.1 | Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Trại Cá đến qua ngã 3 đi Tiên Thanh 50m | 7.000 | 4.200 | 3.150 | 4.200 | 2.520 | 1.890 | 3.500 | 2.100 | 1.580 |
4.2 | Huyện lộ 25: Đoạn cách ngã 3 đi Tiên Thanh 50m đến qua cầu thôn Ngân cầu 50m | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
4.3 | Huyện lộ 25 đoạn qua cầu Ngân Cầu 50m đến hết đất của ông Chu Văn Sơ | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 2.500 | 1.500 | 1.130 |
4.4 | Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Ấn đến cầu sông Mới | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 2.500 | 1.500 | 1.130 |
4.5 | Đường liên xã | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
Khu vực 2 | ||||||||||
4.6 | Đường trục xã (Cầu Ngân Cầu đến Ngã ba đầu thôn Cổ Duy) | 2.500 | 1.500 | 1.130 | 1.500 | 900 | 680 | 1.250 | 750 | 570 |
4.7 | Đường trục thôn (Cầu Phú Cơ đến Ủy ban nhân dân xã) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
4.8 | Đường trục xã (Ngã tư Phú Cơ về Tất Cầu) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
4.9 | Đường trục xã (từ ngã 3 Cổ Duy đi thôn La Cầu) | 2.300 | 1.380 | 1 040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
4.10 | Đường trục xã (Cầu Ấn cũ đến Chùa Nghiện) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
4.11 | Đường trục xã (Ngã ba thôn Nghiện đi qua ngã tư Rỗ 130m) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
4.12 | Đường trục thôn | 900 | 540 | 405 | 540 | 320 | 240 | 450 | 270 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
4.13 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
5 | Xã Khởi Nghĩa | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
5.1 | Huyện lộ 25: Thuộc địa phận xã Khởi Nghĩa | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
5.2 | Đường liên xã | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
Khu vực 2 | ||||||||||
5.3 | Đường trục xã | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
5.4 | Đường trục thôn | 900 | 540 | 405 | 540 | 320 | 240 | 450 | 270 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
5.5 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
6 | Xã Tiên Thanh | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
6.1 | Đường liên xã | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
Khu vực 2 | ||||||||||
6.2 | Đường trục xã | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
6.3 | Đường trục thôn | 900 | 540 | 405 | 540 | 320 | 240 | 450 | 270 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
6.4 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
7 | Xã cấp Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
7.1 | Đoạn đường cầu Đầm - cầu Đăng thuộc xã Cấp Tiến | 7.000 | 4.200 | 3.150 | 4.200 | 2.520 | 1.890 | 3.500 | 2.100 | 1.580 |
7.2 | Đoạn từ cầu ông Đến đến ngã 4 trạm xá | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
7.3 | Đoạn từ ngã 4 trạm xá đến cầu ông Khuynh | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
7.4 | Đoạn từ ngã 4 trạm xá đến ngã 3 đồng chua | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
Khu vực 2 | ||||||||||
7.5 | Đường trục xã | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
7.6 | Đường trục thôn | 900 | 540 | 405 | 540 | 320 | 240 | 450 | 270 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
7.7 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
8 | Xã Kiến Thiết | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
8.1 | Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn | 7.000 | 4.200 | 3.150 | 4.200 | 2.520 | 1.890 | 3.500 | 2.100 | 1.580 |
8.2 | Đoạn đường từ cầu Đầm - Cầu Đăng: Đoạn thuộc địa phận xã Kiến Thiết | 7.000 | 4.200 | 3.150 | 4.200 | 2.520 | 1.890 | 3.500 | 2.100 | 1.580 |
Khu vực 2 | ||||||||||
8.3 | Đường trục xã | 2.760 | 1.660 | 1.250 | 1.660 | 1.000 | 750 | 1.380 | 830 | 630 |
8.4 | Đường trục thôn | 1.080 | 650 | 490 | 650 | 390 | 290 | 540 | 330 | 250 |
Khu vực 3 | ||||||||||
8.5 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
9 | Xã Đoàn Lập | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
9.1 | Tỉnh lộ 354: Giáp đất Bạch Đằng đến cầu Đầm | 12.000 | 7.200 | 5.400 | 7.200 | 4.320 | 3.240 | 6.000 | 3.600 | 2.700 |
9.2 | Tỉnh lộ 354: từ cuối làng Tuần Tiến đến cầu Hàn | 7.000 | 4.200 | 3.150 | 4.200 | 2.520 | 1.890 | 3.500 | 2.100 | 1.580 |
9.3 | Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng: Đoạn từ ngã 3 đường 354 đến giáp xã Cấp Tiến | 12.000 | 7.200 | 5.400 | 7.200 | 4.320 | 3.240 | 6.000 | 3.600 | 2.700 |
9.4 | Đường liên xã từ đường 354 đến cầu ông Khuynh (đi Cấp Tiến) | 5.000 | 3.010 | 2.250 | 3.000 | 1.810 | 1.350 | 2.500 | 1.510 | 1.130 |
Khu vực 2 | ||||||||||
9.5 | Đường trục xã (từ nhà ông Bạo đến Cầu Chỗ) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
Đường trục xã (từ Cầu Chỗ đến ngã ba Tử Đôi) | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.080 | 650 | 490 | 900 | 540 | 410 | |
Đường trục xã (Ngã ba Trạm bơm đi thôn Đông Xuyên Ngoại) | 1.200 | 720 | 540 | 720 | 430 | 320 | 600 | 360 | 270 | |
Đường trục xã (Ngã ba Tử Đôi đến Chùa Trắng) | 1.200 | 720 | 540 | 720 | 430 | 320 | 600 | 360 | 270 | |
9.6 | Đường liên xã (từ Đoàn Lập đi cầu Xuân Quang - Bạch Đằng) | 2.300 | 1.380 | 1.035 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
9.7 | Đường trục thôn | 1.000 | 600 | 500 | 600 | 360 | 300 | 500 | 300 | 250 |
Khu vực 3 | ||||||||||
9.8 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
10 | Xã Bạch Đằng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
10.1 | Tỉnh lộ 354: Đoạn từ đường Rồng đến hết địa phận xã Bạch Đằng | 12.000 | 7.200 | 5.400 | 7.200 | 4.320 | 3.240 | 6.000 | 3.600 | 2.700 |
10.2 | Ngã 3 đường Rồng đến cầu ông Đến | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 2.500 | 1.500 | 1.130 |
10.3 | Đường liên xã (đoạn Bạch Đằng - Đoàn Lập) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
Khu vực 2 | ||||||||||
10.4 | Đường trục xã (từ Cồng UBND xã đến đường 212) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
10.5 | Đường trục xã (từ Cổng chào đến UBND xã) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
10.6 | Đường trục xã (từ UBND xã đến cầu Xuân Quang) | 1.500 | 900 | 680 | 900 | 540 | 410 | 750 | 450 | 340 |
10.7 | Đường trục xã (từ cầu Xuân Quang đến cầu Bốn Gian) | 1.200 | 720 | 540 | 720 | 430 | 320 | 600 | 360 | 270 |
10.8 | Đường trục xã (cầu Xuân Quang đi Đoàn Lập) | 1.200 | 720 | 540 | 720 | 430 | 320 | 600 | 360 | 270 |
10.9 | Đường trục thôn | 900 | 540 | 405 | 540 | 320 | 240 | 450 | 270 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
10.10 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
11 | Xã Quang Phục | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
11.1 | Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp đất thị trấn đến hết địa phận xã Quang Phục | 8.000 | 4.800 | 3.600 | 4.800 | 2.880 | 2.160 | 4.000 | 2.400 | 1.800 |
11.2 | Đường liên xã | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
Khu vực 2 | ||||||||||
11.3 | Đường trục xã (cầu Chợ đến đê hữu Văn Úc) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
11.4 | Đường trục xã (từ Lật Dương đi Kỹ Vỹ Hạ) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
11.5 | Đường trục xã (từ Bình Huệ đi Kỳ Vỹ Thượng) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
11.6 | Đường trục xã (cầu Sắt đi thôn Lêu) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
11.7 | Đường trục thôn | 900 | 540 | 405 | 540 | 320 | 240 | 450 | 270 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
11.8 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
12 | Xã Toàn Thắng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
12.1 | Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Quang Phục đến hết địa phận xã Toàn Thắng | 8.000 | 4.800 | 3.600 | 4.800 | 2.880 | 2.160 | 4.000 | 2.400 | 1.800 |
Khu vực 2 | ||||||||||
12.2 | Đường trục xã (từ cầu Chợ đến đê hữu sông Văn Úc) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
12.3 | Đường trục xã (từ cầu Đông Quy đến Quán Chó) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
12.4 | Đường trục xã (từ đường 212 đến Tự Tiên) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
12.5 | Đường trục xã (từ đình Đốc Hậu đến đường nghĩa trang liệt sỹ đi đền Gắm) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
12.6 | Đường nghĩa trang liệt sỹ đi Đền Gắm | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
12.7 | Đường trục thôn | 900 | 540 | 405 | 540 | 320 | 240 | 450 | 270 | 200 |
12.8 | Đường ven kênh Trung thủy nông | 2.300 | 1.380 | 1.035 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
Khu vực 3 | ||||||||||
12.9 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
13 | Xã Tiên Minh | |||||||||
Khu vực 2 | ||||||||||
13.1 | Đường trục thôn (từ đường 212 đến ngõ ông Tung) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
13.2 | Đường trục xã (từ đường 212 đến đê tả Thái Bình) | 2.300 | 1.380 | 1.035 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
13.3 | Đường trục thôn đoạn từ cầu ông Thái đi ngõ ông Tung đến đầu làng Ngọc Khánh | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
13.4 | Đường trục thôn (cống Đông Côn đến cống Thần) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
13.5 | Đường trục thôn | 900 | 540 | 405 | 540 | 320 | 240 | 450 | 270 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
13.6 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
14 | Xã Tiên Thắng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
14.1 | Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Toàn Thắng đến hết địa phận xã Tiên Thắng | 7.000 | 4.200 | 3.150 | 4.200 | 2.520 | 1.890 | 3.500 | 2.100 | 1.580 |
14.2 | Đường Cầu Trù - Bến Sứa | 4.000 | 2.400 | 1.800 | 2.400 | 1.440 | 1.080 | 2.000 | 1.200 | 900 |
Khu vực 2 | ||||||||||
14.3 | Đường trục xã (từ cầu Lộ Đông đến cửa hàng mua bán HTX cũ) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
14.4 | Đường trục thôn | 900 | 540 | 405 | 540 | 320 | 240 | 450 | 270 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
14.5 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
15 | Xã Bắc Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
15.1 | Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Thắng đến hết địa phận xã Bắc Hưng | 10.000 | 6.010 | 4.500 | 6.000 | 3.610 | 2.700 | 5.000 | 3.010 | 2.250 |
15.2 | Đường quán Cháy - Cống C4: Đoạn Quán cháy - hết địa phận xã Bắc Hưng | 10.000 | 6.010 | 4.510 | 6.000 | 3.610 | 2.710 | 5.000 | 3.010 | 2.260 |
Khu vực 2 | ||||||||||
15.3 | Đường trục thôn | 900 | 540 | 405 | 540 | 320 | 240 | 450 | 270 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
15.4 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
16 | Xã Nam Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
16.1 | Đường từ quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ cầu cửa hàng đến phòng khám 4 | 10.000 | 6.010 | 4.500 | 6.000 | 3.610 | 2.700 | 5.000 | 3.010 | 2.250 |
16.2 | Đường liên xã (phòng khám 4 đi cống Dầu) | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
16.3 | Đường liên xã (cống Dầu đi cống Thần) | 2.300 | 1.380 | 1.035 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
Khu vực 2 | ||||||||||
16.4 | Đường trục xã (cầu ông Trội đi cầu ông Giáo) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
16.5 | Đường trục thôn | 900 | 540 | 405 | 540 | 320 | 240 | 450 | 270 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
16.6 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
17 | Xã Đông Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
17.1 | Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4 đến ngã tư đường 8 mét | 7.000 | 4.200 | 3.150 | 4.200 | 2.520 | 1.890 | 3.500 | 2.100 | 1.580 |
17.2 | Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn đường 8 mét đến đê biển | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 2.500 | 1.500 | 1.130 |
17.3 | Đoạn đường 8 mét: Từ ngã 4 Đông Hưng đi Tiên Hưng | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
17.4 | Đường liên xã (từ nhà ông Tài đi Tiên Hưng) | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
17.5 | Đường liên xã (ngã tư phòng khám 4 đi cống Dầu) | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
Khu vực 2 | ||||||||||
17.6 | Đường trục thôn (đường trục Sân Phơi) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
17.7 | Đường trục xã (đường đê Nông trường cũ) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
17.8 | Đường trục thôn | 900 | 540 | 405 | 540 | 320 | 240 | 450 | 270 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
17.9 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
18 | Xã Tây Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
18.1 | Đường liên xã (đường 8 m đoạn từ cống DT2 (cống Nam) đi Đông Hưng) | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
18.2 | Đường liên xã (đoạn từ cống DT2 đi đê biển) | 1.500 | 900 | 680 | 900 | 540 | 410 | 750 | 450 | 340 |
Khu vực 2 | ||||||||||
18.3 | Đường trục xã (Cống Dầu đến cống C1) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
18.4 | Đường trục xã (cầu Xuân Hưng đến đường 8 m) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
18.5 | Đường trục thôn | 900 | 540 | 405 | 540 | 320 | 240 | 450 | 270 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
18.6 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
19 | Xã Hùng Thắng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
19.1 | Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng đến sân vận động xã | 7.200 | 4.320 | 3.240 | 4.320 | 2.590 | 1.940 | 3.600 | 2.160 | 1.620 |
19.2 | Huyện lộ 212: Đoạn từ sân vận động đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng | 9.600 | 5.760 | 4.320 | 5.760 | 3.460 | 2.590 | 4.800 | 2.880 | 2.160 |
19.3 | Huyện lộ 212: Từ ngã 3 Thái Hòa đến hết địa phận xã Hùng Thắng | 7.200 | 4.320 | 3.240 | 4.320 | 2.590 | 1.940 | 3.600 | 2.160 | 1.620 |
19.4 | Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng: Từ cầu Thái Hoà đến hết địa phận xã Hùng Thắng | 3.500 | 2.100 | 1.575 | 2.100 | 1.260 | 950 | 1.750 | 1.050 | 790 |
19.5 | Đường từ cầu Dương Áo - Phà Dương Áo | 3.500 | 2.100 | 1.575 | 2.100 | 1.260 | 950 | 1.750 | 1.050 | 790 |
19.6 | Đường từ cầu Dương Áo đi cầu Thái Hòa | 3.500 | 2.100 | 1.575 | 2.100 | 1.260 | 950 | 1.750 | 1.050 | 790 |
Khu vực 2 | ||||||||||
19.7 | Đường trục xã (cầu Dương Áo đến địa phận Bắc Hưng) | 2.300 | 1.380 | 1.035 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
19.8 | Đường trục xã (đoạn cầu Trữ Khê đến cầu ông Thọ) | 2.300 | 1.380 | 1.035 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
19.9 | Đường trục xã (cầu Thái Hòa đến cầu Đồng Cầm) | 2.300 | 1.380 | 1.035 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
19.10 | Đường trục thôn | 900 | 540 | 405 | 540 | 320 | 240 | 450 | 270 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
19.11 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
20 | Xã Vinh Quang | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
20.1 | Huyện lộ 212: Từ địa phận xã Vinh Quang đến cống Rộc xã Vinh Quang | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
20.2 | Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng cũ đến đê biển). | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 2.500 | 1.500 | 1.130 |
20.3 | Đường liên xã (Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng cũ giáp xã Đông Hưng đến ngã 4 Tiên Hưng cũ) | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 810 | 1.500 | 900 | 680 |
Khu vực 2 | ||||||||||
20.4 | Đường trục xã (Cầu ông Nước đến đê biển) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
20.5 | Đường trục xã (cầu ông Nước đến xóm Nam) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
20.6 | Đường trục xã (cầu Cửa Hàng đi đê biển) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
20.7 | Đường trục xã (cầu Đen đi đê biển 3) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
20.8 | Đường trục xã (cầu Đen đi Tư Sinh - Thái Ninh) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
20.9 | Đường trục xã (cầu ông Vững đến Thái Ninh) | 2.300 | 1.380 | 1.040 | 1.380 | 830 | 620 | 1.150 | 690 | 520 |
20.10 | Đường trục thôn | 900 | 540 | 405 | 540 | 320 | 240 | 450 | 270 | 200 |
Khu vực 3 | ||||||||||
20.11 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 |
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN VĨNH BẢO (6.5)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Xã Nhân Hòa | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
1.1 | Quốc lộ 37: Từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang | 11.000 | 6.500 | 4.500 | 6.600 | 3.900 | 2.700 | 5.500 | 3.250 | 2.250 |
1.2 | Quốc lộ 10: Từ đường bao thị trấn đến giáp địa phận xã Vinh Quang | 11.000 | 6.500 | 4.500 | 6.600 | 3.900 | 2.700 | 5.500 | 3.250 | 2.250 |
1.3 | Đường cầu Đăng: Từ cầu Giao Thông đến giáp xã Tam Đa | 8.250 | 4.950 | 3.740 | 4.950 | 2.970 | 2.240 | 4.130 | 2.480 | 1.870 |
1.4 | Đường trục từ cầu Giao Thông - Quốc lộ 10 (đường bao Tân Hòa) | 8.250 | 4.950 | 3.670 | 4.950 | 2.970 | 2.200 | 4.130 | 2.480 | 1.840 |
1.5 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 9.100 | 6.000 | 4.250 | 5.460 | 3.600 | 2.550 | 4.550 | 3.000 | 2.130 |
Khu vực 2 | ||||||||||
1.6 | Đường trục xã | 2.000 | 1.500 | 1.300 | 1.200 | 900 | 780 | 1.000 | 750 | 650 |
1.7 | Đường liên thôn | 1.500 | 1.130 | 1.000 | 900 | 680 | 600 | 750 | 570 | 500 |
1.8 | Đường trục thôn | 1.500 | 1.130 | 1.000 | 900 | 680 | 600 | 750 | 570 | 500 |
Khu vực 3 | ||||||||||
1.9 | Đất các vị trí còn lại | 1.000 | 600 | 500 | ||||||
Khu tái định cư Dự án cải tạo tuyến đường từ cầu Lạng Am đến cầu Nhân Mục tại xã Nhân Hòa (cho thị trấn Vĩnh Bảo và xã Nhân Hòa) | ||||||||||
1.10 | Đường dãy ngoài giáp dải cây xanh | 6.500 | 3.900 | 3.250 | ||||||
1.11 | Đường nội bộ bên trong | 5.800 | 3.480 | 2.900 | ||||||
2 | Xã Đồng Minh | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
2.1 | Dương Linh Đông - Cúc Phố: Từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền | 9.000 | 5.390 | 5.000 | 5.400 | 3.230 | 3.000 | 4.500 | 2.700 | 2.500 |
2.2 | Đường 17B từ giáp xã Hưng Nhân đến chợ Cộng Hiền | 5.500 | 4.130 | 3.300 | 3.300 | 2.480 | 1.980 | 2.750 | 2.070 | 1.650 |
2.3 | Cầu đồng Mả đến đình Từ Lâm | 4.950 | 3.670 | 2.970 | 2.970 | 2.200 | 1.780 | 2.480 | 1.840 | 1.490 |
Khu vực 2 | ||||||||||
2.4 | Đường trục xã | 1.500 | 1.200 | 900 | 900 | 720 | 540 | 750 | 600 | 450 |
2.5 | Đương liên thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
2.6 | Đường trục thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
2.7 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
3 | Xã Thanh Lương | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
3.1 | Đường Linh Đông - Cúc Phố từ giáp xã Vinh Quang đến chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B) | 4.950 | 3.710 | 2.960 | 2.970 | 2.230 | 1.780 | 2.480 | 1.860 | 1.480 |
Khu vực 2 | ||||||||||
3.2 | Đường trục xã | 1.500 | 1.200 | 900 | 900 | 720 | 540 | 750 | 600 | 450 |
3.3 | Đường liên thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
3.4 | Đường trục thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
3.5 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
4 | Xã Vĩnh Long | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
4.1 | Quốc lộ 37: Từ giáp xã Thắng Thủy đến hết Phố Chuối | 6.900 | 5.230 | 4.140 | 4.140 | 3.140 | 2.480 | 3.450 | 2.620 | 2.070 |
4.2 | Quốc lộ 37: Từ mương Chiều Thông Tây đến hết nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ | 8.500 | 5.100 | 3.830 | 5.100 | 3.060 | 2.300 | 4.250 | 2.550 | 1.920 |
4.3 | Quốc lộ 37: Từ giáp nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ đến giáp xã Hùng Tiến | 4.400 | 3.300 | 2.640 | 2.640 | 1.980 | 1.580 | 2.200 | 1.650 | 1.320 |
Khu vực 2 | ||||||||||
4.4 | Đường trục xã | 2.000 | 1.700 | 1.400 | 1.200 | 1.020 | 840 | 1.000 | 850 | 700 |
4.5 | Đường liên thôn | 1.000 | 800 | 700 | 600 | 480 | 420 | 500 | 400 | 350 |
4.6 | Đường trục thôn | 1.000 | 680 | 570 | 600 | 410 | 340 | 500 | 340 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
4.7 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
5 | Xã Hùng Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
5.1. | Đường 17B: Khu vực trung tâm chợ Hùng Tiến bán kính 100m | 4.400 | 3.280 | 2.650 | 2.640 | 1.970 | 1.590 | 2.200 | 1.640 | 1.330 |
5.2 | Đường 17B: Đoạn từ ngã 3 Hùng Tiến (giáp QL37) đến giáp xã An Hòa | 5.000 | 4.720 | 3.750 | 3.000 | 2.830 | 2.250 | 2.500 | 2.360 | 1.880 |
5.3 | Quốc lộ 37: Từ giáp xã Vĩnh Long đến ngã 3 đi Hùng Tiến | 4.000 | 3.020 | 2.390 | 2.400 | 1.810 | 1.430 | 2.000 | 1.510 | 1.200 |
5.4 | Đường liên xã (từ giáp Hiệp Hòa đến ngã 3 tiếp giáp 17B) | 2.750 | 1.900 | 1.500 | 1.650 | 1.140 | 900 | 1.380 | 950 | 750 |
Khu vực 2 | ||||||||||
5.5 | Đường trục xã | 2.000 | 1.750 | 1.500 | 1.200 | 1.050 | 900 | 1.000 | 880 | 750 |
5.6 | Đường liên thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
5.7 | Đường trục thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
5.8 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
6 | Xã Tân Liên | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
6.1 | Quốc lộ 10 từ giáp xã Việt Tiến - Đường vào xã Tân Liên | 10.400 | 5.000 | 3.100 | 6.240 | 3.000 | 1.860 | 5.200 | 2.500 | 1.550 |
6.2 | Đường khu Công nghiệp Tân Liên (từ Quốc lộ 10 đến chùa Cao Hải) | 8.500 | 5.000 | 3.100 | 5.100 | 3.000 | 1.860 | 4.250 | 2.500 | 1.550 |
6.3 | Quốc lộ 10: Từ cầu Tây đến ngã ba vào UBND xã Tân Liên | 9.900 | 5.630 | 3.100 | 5.940 | 3.380 | 1.860 | 4.950 | 2.820 | 1.550 |
Khu vực 2 | ||||||||||
6.4 | Đường trục xã từ chùa Cao Hải đến đê quốc gia | 3.500 | 2.500 | 2.000 | 2.100 | 1.500 | 1.200 | 1.750 | 1.250 | 1.000 |
6.5 | Đường liên thôn | 2.500 | 1.800 | 1.000 | 1.500 | 1.080 | 600 | 1.250 | 900 | 500 |
6.6 | Đường trục thôn | 1.000. | 750 | 650 | 600 | 450 | 390 | 500 | 380 | 330 |
Khu vực 3 | ||||||||||
6.7 | Đất các vị trí còn lại | 650 | 390 | 330 | ||||||
7 | Xã Liên Am | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
7.1 | Quốc lộ 37 Cầu Đông - Giáp xã Cao Minh | 9.100 | 6.000 | 4.250 | 5.460 | 3.600 | 2.550 | 4.550 | 3.000 | 2.130 |
7.2 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 7.260 | 4.800 | 3.800 | 4.360 | 2.880 | 2.280 | 3.630 | 2.400 | 1.900 |
Khu vực 2 | ||||||||||
7.3 | Đường trục xã | 1.500 | 1.200 | 900 | 900 | 720 | 540 | 750 | 600 | 450 |
7.4 | Đường liên thôn | 1.000 | 750 | 630 | 600 | 450 | 380 | 500 | 380 | 320 |
7.5 | Đường trục thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
7.6 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
Khu tái định cư Dự án cải tạo tuyến đường từ cầu Lạng Am đến cầu Nhân Mục tại xã Liên Am | ||||||||||
7.7 | Đường dãy ngoài giáp dải cây xanh | 6.000 | 3.600 | 3.000 | ||||||
7.8 | Đường nội bộ bên trong | 5.000 | 3.000 | 2.500 | ||||||
8 | Xã Vĩnh Phong | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
8.1 | Đường Linh Đông Cúc Phố từ giáp xã Tiền Phong - Qua ngã 3 đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m | 2.750 | 2.100 | 1.650 | 1.650 | 1.260 | 990 | 1.380 | 1.050 | 830 |
8.2 | Đường Linh Đông Cúc Phố từ qua ngã 3 Đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m đến đê quốc gia | 1.500 | 1.150 | 900 | 900 | 690 | 540 | 750 | 580 | 450 |
Khu vực 2 | ||||||||||
8.3 | Đường trục xã | 960 | 850 | 720 | 580 | 510 | 430 | 480 | 430 | 360 |
8.4 | Đường liên thôn | 660 | 570 | 550 | 400 | 340 | 330 | 330 | 290 | 280 |
8.5 | Đường trục thôn | 660 | 570 | 550 | 400 | 340 | 330 | 330 | 290 | 280 |
Khu vực 3 | ||||||||||
8.6 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
9 | Xã Vĩnh An | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
9.1 | Quốc lộ 10 từ giáp địa phận xã Việt Tiến đến đường vào Chanh Nguyên | 4.950 | 2.970 | 2.250 | 2.970 | 1.780 | 1.350 | 2.480 | 1.490 | 1.130 |
9.2 | Quốc lộ 10 từ Chanh Nguyên đến Công ty đường bộ 234 | 7.590 | 4.550 | 3.420 | 4.550 | 2.730 | 2.050 | 3.800 | 2.280 | 1.710 |
9.3 | Quốc lộ 10 từ công ty đường bộ 234 đến giáp địa phận xã Việt Tiến | 4.950 | 2.970 | 2.230 | 2.970 | 1.780 | 1.340 | 2.480 | 1.490 | 1.120 |
9.4 | Đường 17B từ chợ cầu Vĩnh An - giáp địa phận xã Việt Tiến | 4.400 | 3.330 | 2.650 | 2.640 | 2.000 | 1.590 | 2.200 | 1.670 | 1.330 |
Khu vực 2 | ||||||||||
9.5 | Đường trục xã | 1.500 | 1.200 | 900 | 900 | 720 | 540 | 750 | 600 | 450 |
9.6 | Đường liên thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
9.7 | Đường trục thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
9.8 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
9.9 | Khu kinh tế mới | 480 | 290 | 240 | ||||||
10 | Xã Cổ Am | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
10.1 | Đường 17A từ đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (mả đỏ) - giáp địa phận xã Vĩnh Tiến | 9.900 | 5.460 | 3.640 | 5.940 | 3.280 | 2.180 | 4.950 | 2.730 | 1.820 |
10.2 | Đường 17A từ cầu Chiến Lược đến đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (Mả Đỏ) | 8.060 | 5.640 | 3.860 | 4.840 | 3.380 | 2.320 | 4.030 | 2.820 | 1.930 |
10.3 | Đường 354 từ cầu Chiến Lược đến giáp địa phận xã Tam Cường | 8.250 | 5.780 | 4.620 | 4.950 | 3.470 | 2.770 | 4.130 | 2.890 | 2.310 |
10.4 | Quốc lộ 37 từ tiếp giáp xã Tam Cường đến đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) | 12.000 | 9.000 | 7.200 | 7.200 | 5.400 | 4.320 | 6.000 | 4.500 | 3.600 |
10.5 | Quốc lộ 37 từ đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) - đến cầu Phao sông Hóa | 2.900 | 1.890 | 1.460 | 1.740 | 1.130 | 880 | 1.450 | 950 | 730 |
10.6 | Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Tam Cường đến giáp địa phận xã Vĩnh Tiến | 3.000 | 1.260 | 990 | 1.800 | 760 | 590 | 1.500 | 630 | 500 |
10.7 | Từ trụ sở UBND xã Cổ Am về hai phía đường 200m | 12.000 | 9.000 | 7.200 | 7.200 | 5.400 | 4.320 | 6.000 | 4.500 | 3.600 |
Khu vực 2 | ||||||||||
10.8 | Đường trục xã | 2.000 | 1.400 | 1.080 | 1.200 | 840 | 650 | 1.000 | 700 | 540 |
10.9 | Đường liên thôn | 1.000 | 800 | 750 | 600 | 480 | 450 | 500 | 400 | 380 |
10.10 | Đường trục thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
10.11 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
11 | Xã Cao Minh | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
11.1 | Quốc lộ 37 từ giáp xã Liên Am - Cầu Lý Học | 9.100 | 6.000 | 4.250 | 5.460 | 3.600 | 2.550 | 4.550 | 3.000 | 2.130 |
11.2 | Quốc lộ 37 - đầu cầu Lý Học bán kính 100 m | 9.100 | 6.000 | 4.250 | 5.460 | 3.600 | 2.550 | 4.550 | 3.000 | 2.130 |
11.3 | Đường 17B từ giáp địa phận xã Cộng Hiền đến giáp xã Tam Cường | 2.750 | 2.080 | 1.650 | 1.650 | 1.250 | 990 | 1.380 | 1.040 | 830 |
11.4 | Từ đường 17A (QL37) đến ngã 3 nhà ông Khoáy | 4.400 | 3.330 | 2.640 | 2.640 | 2.000 | 1.580 | 2.200 | 1.670 | 1.320 |
11.5 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 7.260 | 4.800 | 3.800 | 4.360 | 2.880 | 2.280 | 3.630 | 2.400 | 1.900 |
Khu vực 2 | ||||||||||
11.6 | Đường trục xã | 1.100 | 960 | 830 | 660 | 580 | 500 | 550 | 480 | 420 |
11.7 | Đường liên thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
11.8 | Đường trục thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
11.9 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
12 | Xã Tam Đa | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
12.1 | Đường cầu Đăng từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến cầu Phao Đăng | 6.000 | 3.150 | 2.520 | 3.600 | 1.890 | 1.510 | 3.000 | 1.580 | 1.260 |
Khu vực 2 | ||||||||||
12.2 | Đường trục xã | 2.000 | 960 | 830 | 1.200 | 580 | 500 | 1.000 | 480 | 420 |
12.3 | Đường liên thôn | 1.500 | 750 | 700 | 900 | 450 | 420 | 750 | 380 | 350 |
12.4 | Đường trục thôn | 1.000 | 750 | 700 | 600 | 450 | 420 | 500 | 380 | 350 |
Khu vực 3 | ||||||||||
12.5 | Đất các vị trí còn lại | 700 | 420 | 350 | ||||||
13 | Xã Hiệp Hòa | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
13.1 | Đường liên xã | 2.000 | 1.450 | 1.220 | 1.200 | 870 | 730 | 1.000 | 730 | 610 |
Khu vực 2 | ||||||||||
13.2 | Đường trục xã | 1.380 | 1.210 | 1.020 | 830 | 730 | 610 | 690 | 610 | 510 |
13.3 | Đường liên thôn | 760 | 660 | 580 | 460 | 400 | 350 | 380 | 330 | 290 |
13.4 | Đường trục thôn | 660 | 570 | 550 | 400 | 340 | 330 | 330 | 290 | 280 |
Khu vực 3 | ||||||||||
13.5 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
13.6 | Khu kinh tế mới | 480 | 290 | 240 | ||||||
14 | Xã Tam Cường | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
14.1 | Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Lý học đến Đa Khoa Nam Am | 15.750 | 9.450 | 7.090 | 9.450 | 5.670 | 4.250 | 7.880 | 4.730 | 3.550 |
14.2 | Quốc lộ 37 từ Đa Khoa Nam Am đến đường vào UBND xã Cổ Am (giáp đường 354) | 12.000 | 6.800 | 4.500 | 7.200 | 4.080 | 2.700 | 6.000 | 3.400 | 2.250 |
14.3 | Quốc lộ 37 từ đường vào UBND xã Cổ Am (giáp đường 354) đến giáp địa phận xã Cổ Am | 12.000 | 6.800 | 4.500 | 7.200 | 4.080 | 2.700 | 6.000 | 3.400 | 2.250 |
14.4 | Đường 17B từ giáp xã Cao Minh đến giáp xã Cổ Am | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.200 | 900 | 720 | 1.000 | 750 | 600 |
14.5 | Đường 354 từ giáp xã Cổ Am đến đường vào xã Cổ Am (Quốc lộ 37) | 8.250 | 4.950 | 3.700 | 4.950 | 2.970 | 2.220 | 4.130 | 2.480 | 1.850 |
14.6 | Đường 354 từ cầu Chiến Lược đến giáp địa phận xã Hòa Bình | 6.900 | 5.170 | 4.150 | 4.140 | 3.100 | 2.490 | 3.450 | 2.590 | 2.080 |
14.7 | Đường 354 từ giáp xã Hòa Bình đến cầu Hàn | 4.800 | 3.600 | 2.890 | 2.880 | 2.160 | 1.730 | 2.400 | 1.800 | 1.450 |
14.8 | Từ trụ sở UBND xã Tam Cương về hai phía đường 200m | 4.400 | 3.290 | 2.640 | 2.640 | 1.970 | 1.580 | 2.200 | 1.650 | 1.320 |
14.9 | Từ đường trục xã vào cổng chợ Nam Am phía đông | 4.400 | 3.290 | 2.640 | 2.640 | 1.970 | 1.580 | 2.200 | 1.650 | 1.320 |
14.10 | Tuyến đường sông Chanh song song Quốc lộ 37 | 6.800 | 4.950 | 3.950 | 4.080 | 2.970 | 2.370 | 3.400 | 2.480 | 1.980 |
Khu vực 2 | ||||||||||
14.11 | Đường trục xã | 1.500 | 1.200 | 1.000 | 900 | 720 | 600 | 750 | 600 | 500 |
14.12 | Đường liên thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
14.13 | Đường trục thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
14.14 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
15 | Xã Tiền Phong | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
15.1 | Đường 17B - Chợ Cộng Hiền (từ trường cấp 3 đến giáp địa phận xã Cộng Hiền) | 3.300 | 2.460 | 1.990 | 1.980 | 1.480 | 1.190 | 1.650 | 1.230 | 1.000 |
15.2 | Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ trường cấp 3 Cộng Hiền - giáp xã Vĩnh Phong | 2.750 | 2.060 | 1.640 | 1.650 | 1.240 | 980 | 1.380 | 1.030 | 820 |
Khu vực 2 | ||||||||||
15.3 | Đường trục xã: đoạn từ cầu ông Hựu đến ngã ba cửa ông Tam | 1.500 | 1.200 | 900 | 900 | 720 | 540 | 750 | 600 | 450 |
15.4 | Đường trục xã: từ ngã ba cửa ông Tam đến đê quốc gia | 1.200 | 800 | 600 | 720 | 480 | 360 | 600 | 400 | 300 |
15.4 | Đường liên thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
15.5 | Đường trục thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
15.6 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
16 | Xã Dũng Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
16.1 | Đường 10 từ giáp địa phận xã Giang Biên đến giáp xã Việt Tiến | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 3.000 | 2.400 | 1.800 | 2.500 | 2.000 | 1.500 |
16.2 | Từ trụ sở UBND xã Dũng Tiến về hai phía đường 200m | 4.400 | 3.300 | 2.640 | 2.640 | 1.980 | 1.580 | 2.200 | 1.650 | 1.320 |
Khu vực 2 | ||||||||||
16.3 | Đường 10 đến cách trụ sở UBND xã 200 m | 3.500 | 3.060 | 2.630 | 2.100 | 1.840 | 1.580 | 1.750 | 1.530 | 1.320 |
16.4 | Đường trục xã còn lại | 2.500 | 960 | 830 | 1.500 | 580 | 500 | 1.250 | 480 | 420 |
16.5 | Đường liên thôn | 800 | 680 | 570 | 480 | 410 | 340 | 400 | 340 | 290 |
16.6 | Đường trục thôn | 800 | 680 | 570 | 480 | 410 | 340 | 400 | 340 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
16.7 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
17 | Xã Hòa Bình | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
17.1 | Đường 354: cầu Hàn đến cách trụ sở UBND xã Hòa Bình 200 m (về phía cầu Hàn) | 4.800 | 3.600 | 2.880 | 2.880 | 2.160 | 1.730 | 2.400 | 1.800 | 1.440 |
17.2 | Đường 354 từ cách trụ sở UBND xã Hòa Bình 200 m về phía cầu Hàn và ngược lại về phía cầu Chiến Lược đến giáp xã Tam Cường | 7.200 | 3.600 | 2.880 | 4.320 | 2.160 | 1.730 | 3.600 | 1.800 | 1.440 |
Khu vực 2 | ||||||||||
17.3 | Đường trục xã | 3.000 | 2.400 | 1.800 | 1.800 | 1.440 | 1.080 | 1.500 | 1.200 | 900 |
174 | Đường liên thôn | 1.500 | 1.200 | 900 | 900 | 720 | 540 | 750 | 600 | 450 |
17.5 | Đường trục thôn | 1.000 | 800 | 650 | 600 | 480 | 390 | 500 | 400 | 330 |
Khu vực 3 | ||||||||||
17.6 | Đất các vị trí còn lại | 770 | 460 | 390 | ||||||
17.7 | Khu kinh tế mới | 550 | 330 | 280 | ||||||
18 | Xã Thắng Thủy | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
18.1 | Quốc lộ 37 cũ: Từ Phà Chanh Chữ đến giáp địa phận xã Vĩnh Long | 5.000 | 3.200 | 2.500 | 3.000 | 1.920 | 1.500 | 2.500 | 1.600 | 1.250 |
18.2 | QL 37: Chợ Hà Phương (bán kính 200m) | 8.500 | 3.780 | 3.030 | 5.100 | 2.270 | 1.820 | 4.250 | 1.890 | 1.520 |
18.3 | QL 37: Cầu chanh phố Chuối | 2.200 | 1.320 | 1.100 | ||||||
18.4 | Khu vực 2 | |||||||||
18.5 | Đường trục xã | 1.500 | 1.210 | 1.020 | 900 | 730 | 610 | 750 | 610 | 510 |
18.6 | Đường liên thôn | 900 | 880 | 730 | 540 | 530 | 440 | 450 | 440 | 370 |
18.7 | Đường trục thôn | 900 | 770 | 660 | 540 | 460 | 400 | 450 | 390 | 330 |
Khu vực 3 | ||||||||||
18.8 | Đất các vị trí còn lại | 480 | 290 | 240 | ||||||
19 | Xã Vinh Quang | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
19.1 | Quốc lộ 37: Từ giáp xã Nhân Hòa đến nghĩa trang thôn Thượng Điện | 9.100 | 6.000 | 4.250 | 5.460 | 3.600 | 2.550 | 4.550 | 3.000 | 2.130 |
19.2 | Quốc lộ 37: Từ nghĩa trang thôn Thượng Điện - Cầu Đòng | 7.260 | 4.800 | 3.800 | 4.360 | 2.880 | 2.280 | 3.630 | 2.400 | 1.900 |
19.3 | Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến giáp địa phận xã Hưng Nhân | 7.260 | 4.800 | 3.800 | 4.360 | 2.880 | 2.280 | 3.630 | 2.400 | 1.900 |
19.4 | Từ ngã ba Cúc Phố đến giáp địa phận xã Thanh Lương | 3.850 | 2.890 | 2.320 | 2.310 | 1.730 | 1.390 | 1.930 | 1.450 | 1.160 |
19.5 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 7.260 | 4.800 | 3.800 | 4.360 | 2.880 | 2.280 | 3.630 | 2.400 | 1.900 |
Khu vực 2 | ||||||||||
19.6 | Đường trục xã | 1.500 | 1.210 | 1.020 | 900 | 730 | 610 | 750 | 610 | 510 |
19.7 | Đường liên thôn | 800 | 770 | 660 | 480 | 460 | 400 | 400 | 390 | 330 |
19.8 | Đường trục thôn | 800 | 770 | 660 | 480 | 460 | 400 | 400 | 390 | 330 |
Khu vực 3 | ||||||||||
19.9 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
20 | Xã Cộng Hiền | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
20.1 | Đường 17B: Từ giáp xã Đồng Minh đến Chợ Cộng Hiền | 5.500 | 4.130 | 3.290 | 3.300 | 2.480 | 1.970 | 2.750 | 2.070 | 1.650 |
20.2 | Đường 17B: Từ UBND xã Cộng Hiền đến giáp địa phận xã Cao Minh | 2.500 | 1.800 | 1.500 | 1.500 | 1.080 | 900 | 1.250 | 900 | 750 |
20.3 | Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền | 7.150 | 4.280 | 3.210 | 4.290 | 2.570 | 1.930 | 3.580 | 2.140 | 1.610 |
20.4 | Từ trường cấp III Cộng Hiền đến cầu An Quý Từ | 3.500 | 1.980 | 1.490 | 2.100 | 1.190 | 890 | 1.750 | 990 | 750 |
Khu vực 2 | ||||||||||
20.5 | Đường trục xã | 1.500 | 960 | 830 | 900 | 580 | 500 | 750 | 480 | 420 |
20.6 | Đường liên thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
20.7 | Đường trục thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
20.8 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
21 | Xã Lý Học | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
21.1 | Quốc lộ 37: đầu cầu Lý Học bán kính đến hết 100m | 11.000 | 6.500 | 4.500 | 6.600 | 3.900 | 2.700 | 5.500 | 3.250 | 2.250 |
21.2 | Quốc lộ 37: Từ cách cầu Lý Học sau 100m đến trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm | 11.000 | 6.500 | 4.500 | 6.600 | 3.900 | 2.700 | 5.500 | 3.250 | 2.250 |
21.3 | Quốc lộ 37: Từ trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm đến trạm đội thuế Nam Am | 11.000 | 6.500 | 4.500 | 6.600 | 3.900 | 2.700 | 5.500 | 3.250 | 2.250 |
21.4 | Quốc lộ 37: Trạm đội thuế Nam Am - Đến giáp địa phận xã Tam Cường | 11.000 | 6.500 | 4.500 | 6.600 | 3.900 | 2.700 | 5.500 | 3.250 | 2.250 |
21.5 | Đường từ Quốc lộ 37 vào chợ Nam Am (bên cạnh công ty CP kinh doanh hàng xuất khẩu) | 6.000 | 3.610 | 2.720 | 3.600 | 2.170 | 1.630 | 3.000 | 1.810 | 1.360 |
21.6 | Đường đi Tam Cường vào cổng chợ Nam Am (phía tây) | 4.400 | 3.290 | 2.640 | 2.640 | 1.970 | 1.580 | 2.200 | 1.650 | 1.320 |
21.7 | Đường quốc lộ 37 vào Khu di tích quốc gia đặc biệt DNVH Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đường Trung Tân) | 6.600 | 5.000 | 4.000 | 3.960 | 3.000 | 2.400 | 3.300 | 2.500 | 2.000 |
21.8 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 7.260 | 5.000 | 4.000 | 4.360 | 3.000 | 2.400 | 3.630 | 2.500 | 2.000 |
21.9 | Tuyến đường sông Chanh Dương (song song Quốc lộ 37) (đoạn từ cầu Lạng Am đến giáp xã Tam Cường) | 6.800 | 4.950 | 3.950 | 4.080 | 2.970 | 2.370 | 3.400 | 2.480 | 1.980 |
Khu vực 2 | ||||||||||
21.10 | Đường trục xã | 1.650 | 1.490 | 1.240 | 990 | 890 | 740 | 830 | 750 | 620 |
21.11 | Đường liên thôn | 1.100 | 970 | 810 | 660 | 580 | 490 | 550 | 490 | 410 |
21.12 | Đường trục thôn | 880 | 770 | 660 | 530 | 460 | 400 | 440 | 390 | 330 |
Khu vực 3 | ||||||||||
21.13 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
Khu tái định cư Dự án cải tạo tuyến đường từ cầu Lạng Am đến cầu Nhân Mục tại xã Lý Học | ||||||||||
21.14 | Đường khu tái định cư | 6.600 | 3.960 | 3.300 | ||||||
22 | Xã Việt Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
22.1 | Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Dũng Tiến đến giáp địa phận xã Vĩnh An | 4.950 | 2.970 | 2.250 | 2.970 | 1.780 | 1.350 | 2.480 | 1.490 | 1.130 |
22.2 | Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Tân Liên | 4.950 | 3.550 | 2.690 | 2.970 | 2.130 | 1.610 | 2.480 | 1.780 | 1.350 |
22.3 | Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Trung Lập | 2.750 | 2.060 | 1.640 | 1.650 | 1.240 | 980 | 1.380 | 1.030 | 820 |
22.4 | Từ trụ sở UBND xã Việt Tiến về hai phía đường đến hết 200m | 4.400 | 3.300 | 2.640 | 2.640 | 1.980 | 1.580 | 2.200 | 1.650 | 1.320 |
Khu vực 2 | ||||||||||
22.5 | Đường trục xã | 1.500 | 1.200 | 900 | 900 | 720 | 540 | 750 | 600 | 450 |
22.6 | Đường liên thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
22.7 | Đường trục thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
22.8 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
23 | Xã Hưng Nhân | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
23.1 | Thị tứ cầu Nghìn bán kính 100m | 9.080 | 5.450 | 4.080 | 5.450 | 3.270 | 2.450 | 4.540 | 2.730 | 2.040 |
23.2 | Quốc lộ 10: Từ giáp xã Vinh Quang đến cách Thị Tứ Cầu Nghìn 100m | 6.050 | 3.630 | 2.720 | 3.630 | 2.180 | 1.630 | 3.030 | 1.820 | 1.360 |
23.3 | Đường 17B: Từ Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Đồng Minh | 6.050 | 3.630 | 2.720 | 3.630 | 2.180 | 1.630 | 3.030 | 1.820 | 1.360 |
Khu vực 2 | ||||||||||
23.4 | Đường trục xã | 1.500 | 1.200 | 900 | 900 | 720 | 540 | 750 | 600 | 450 |
23.5 | Đường liên thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
23.6 | Đường trục thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
23.7 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
24 | Xã Vĩnh Tiến | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
24.1 | Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Cổ Am đến UBND xã Vĩnh Tiến | 7.660 | 4.230 | 3.380 | 4.600 | 2.540 | 2.030 | 3.830 | 2.120 | 1.690 |
24.2 | Đường 17A: Từ UBND xã Vĩnh Tiến - Giáp địa phận xã Trấn Dương | 7.430 | 4.100 | 3.280 | 4.460 | 2.460 | 1.970 | 3.720 | 2.050 | 1.640 |
Khu vực 2 | ||||||||||
24.3 | Đường trục xã | 1.500 | 1.050 | 880 | 900 | 630 | 530 | 750 | 530 | 440 |
24.4 | Đường liên thôn | 660 | 570 | 550 | 400 | 340 | 330 | 330 | 290 | 280 |
24.5 | Đường trục thôn | 660 | 570 | 550 | 400 | 340 | 330 | 330 | 290 | 280 |
Khu vực 3 | ||||||||||
24.6 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
24.7 | Khu kinh tế mới | 480 | 290 | 240 | ||||||
25 | Xã An Hòa | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
25.1 | Quốc lộ 10: Từ cầu Nghìn đến cầu Kê Sơn | 9.080 | 5.450 | 4.080 | 5.450 | 3.270 | 2.450 | 4.540 | 2.730 | 2.040 |
25.2 | Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Hùng Tiến đến cầu Kê Sơn | 5.000 | 3.750 | 3.000 | 3.000 | 2.250 | 1.800 | 2.500 | 1.880 | 1.500 |
25.3 | Từ trụ sở UBND xã An Hòa về hai phía đường 200m | 5.500 | 4.130 | 3.300 | 3.300 | 2.480 | 1.980 | 2.750 | 2.070 | 1.650 |
25.4 | Đường từ cầu Kênh Giếc giáp xã Tân Hưng đến ngã ba Kênh Hữu | 3.500 | 2.630 | 2.100 | 2.100 | 1.580 | 1.260 | 1.750 | 1.320 | 1.050 |
Khu vực 2 | ||||||||||
25.5 | Đường trục xã | 1.500 | 1.200 | 900 | 900 | 720 | 540 | 750 | 600 | 450 |
25.6 | Đường liên thôn | 1.000 | 680 | 570 | 600 | 410 | 340 | 500 | 340 | 290 |
25.7 | Đường trục thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
25.8 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
26 | Xã Giang Biên | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
26.1 | Quốc lộ 10: Từ phà Quý Cao cũ đến Quốc lộ 10 | 2.750 | 2.050 | 1.660 | 1.650 | 1.230 | 1.000 | 1.380 | 1.030 | 830 |
26.2 | Quốc lộ 10: Từ cầu Quý Cao - Đường vào UBND xã Giang Biên | 11.350 | 6.810 | 5.120 | 6.810 | 4.090 | 3.070 | 5.680 | 3.410 | 2.560 |
26.3 | Quốc lộ 10: Từ UBND xã Giang Biên đến giáp địa phận xã Dũng Tiến | 11.350 | 6.810 | 5.160 | 6.810 | 4.090 | 3.100 | 5.680 | 3.410 | 2.580 |
26.4 | Từ trụ sở UBND xã Giang Biên về hai phía đường 200m | 3.300 | 2.460 | 1.980 | 1.980 | 1.480 | 1.190 | 1.650 | 1.230 | 990 |
Khu vực 2 | ||||||||||
26.5 | Đường trục xã | 1.500 | 1.200 | 900 | 900 | 720 | 540 | 750 | 600 | 450 |
26.6 | Đường liên thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
26.7 | Đường trục thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
26.8 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
27 | Xã Trấn Dương | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
27.1 | Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Vĩnh Tiến đến Chùa Thái | 7.430 | 4.730 | 3.780 | 4.460 | 2.840 | 2.270 | 3.720 | 2.370 | 1.890 |
27.2 | Đương 17A: Từ Chùa Thái đến cống 1 Trấn Dương | 6.480 | 4.130 | 3.300 | 3.890 | 2.480 | 1.980 | 3.240 | 2.070 | 1.650 |
27.3 | Đường 17B đoạn từ cầu Trấn Hải đến giáp xã Hòa Bình | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 1.200 | 900 | 600 | 1.000 | 750 | 500 |
Khu vực 2 | ||||||||||
27.4 | Đường trục xã | 1.500 | 1.200 | 900 | 900 | 720 | 540 | 750 | 600 | 450 |
27.5 | Đường liên thôn | 660 | 570 | 550 | 400 | 340 | 330 | 330 | 290 | 280 |
27.6 | Đường trục thôn | 660 | 570 | 550 | 400 | 340 | 330 | 330 | 290 | 280 |
Khu vực 3 | ||||||||||
27.7 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 | ||||||
27.8 | Khu kinh tế mới | 390 | 230 | 200 | ||||||
28 | Xã Tân Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
28.1 | Đường liên xã từ giáp thị trấn đến cầu Kênh Giếc | 3.500 | 2.630 | 2.100 | 2.100 | 1.580 | 1.260 | 1.750 | 1.320 | 1.050 |
Khu vực 2 | ||||||||||
28.2 | Đường trục xã | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 1.200 | 900 | 600 | 1.000 | 750 | 500 |
28.3 | Đường liên thôn | 890 | 800 | 770 | 530 | 480 | 460 | 450 | 400 | 390 |
28.4 | Đường trục thôn | 830 | 780 | 770 | 500 | 470 | 460 | 420 | 390 | 390 |
Khu vực 3 | ||||||||||
28.5 | Đất các vị trí còn lại | 770 | 460 | 390 | ||||||
29 | Xã Trung Lập | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
29.1 | Đường 17B: Từ tiếp giáp với xã Việt Tiến đến cầu Áng Ngoại | 4.000 | 2.980 | 2.400 | 2.400 | 1.790 | 1.440 | 2.000 | 1.490 | 1.200 |
29.2 | Quốc lộ 37: Từ ngã 3 Hùng Tiến đến cầu Liễn Thâm | 5.000 | 3.290 | 2.640 | 3.000 | 1.970 | 1.580 | 2.500 | 1.650 | 1.320 |
Khu vực 2 | ||||||||||
29.3 | Đường trục xã | 1.500 | 1.200 | 1.000 | 900 | 720 | 600 | 750 | 600 | 500 |
29.4 | Đường liên thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
29.5 | Đường trục thôn | 770 | 680 | 570 | 460 | 410 | 340 | 390 | 340 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
29.6 | Đất các vị trí còn lại | 550 | 330 | 280 |
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN CÁT HẢI (6.6)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Xã Xuân Đám | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
1.1 | Đường tỉnh 356 | 6.500 | 5.200 | 3.900 | 3.900 | 3.120 | 2.340 | 3.250 | 2.600 | 1.950 |
Khu vực 2 | ||||||||||
1.2 | Đường trục xã | 2.590 | 2.050 | 1.550 | 1.550 | 1.230 | 930 | 1.300 | 1.030 | 780 |
1.3 | Đường trục thôn | 1.800 | 1.440 | 1.080 | 1.080 | 860 | 650 | 900 | 720 | 540 |
Khu vực 3 | ||||||||||
1.4 | Đất các vị trí còn lại | 1.080 | 650 | 540 | ||||||
2 | Xã Việt Hải | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
2.1 | Đường trục xã | 1.050 | 840 | 630 | 630 | 500 | 380 | 530 | 420 | 320 |
3 | Xã Văn Phong | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
3.1 | Đường tỉnh 356 | 3.900 | 3.120 | 2.340 | 2.340 | 1.870 | 1.400 | 1.950 | 1.560 | 1.170 |
3.2 | Đường liên xã | 2.340 | 1.870 | 1.400 | 1.400 | 1.120 | 840 | 1.170 | 940 | 700 |
Khu vực 2 | ||||||||||
3.3 | Đường trục xã | 2.340 | 1.870 | 1.400 | 1.400 | 1.120 | 840 | 1.170 | 940 | 700 |
3.4 | Đường trục thôn | 1.290 | 1.200 | 1.070 | 770 | 720 | 640 | 650 | 600 | 540 |
Khu vực 3 | ||||||||||
3.5 | Đất các khu vực còn lại | 900 | 540 | 450 | ||||||
4 | Xã Trân Châu | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
4.1 | Đường 356: Từ đầu thôn Phú Cường đến hết thôn Phú Cường | 6.480 | 5.180 | 3.890 | 3.890 | 3.110 | 2.330 | 3.240 | 2.590 | 1.950 |
4.2 | Đường 356: Từ đầu thôn Bến đến hết thôn Bến | 8.920 | 7.130 | 5.350 | 5.350 | 4.280 | 3.210 | 4.460 | 3.570 | 2.680 |
4.3 | Đường 356: Từ cuối thôn Bến đến hết thôn Liên Hòa | 5.400 | 4.320 | 3.240 | 3.240 | 2.590 | 1.940 | 2.700 | 2.160 | 1.620 |
4.4 | Đường 356: Từ hết thôn Liên Hòa đến giáp ranh địa phận xã Xuân Đám | 4.860 | 3.890 | 2.920 | 2.920 | 2.330 | 1.750 | 2.430 | 1.950 | 1.460 |
4.5 | Đường huyện: Từ chân dốc Đá Lát đến Khoăn Uỵch | 4.200 | 3.320 | 2.500 | 2.520 | 1.990 | 1.500 | 2.100 | 1.660 | 1.250 |
4.6 | Đoạn đường từ ngã 3 cây đa đến đỉnh dốc Khoăn Ngựa | 2.100 | 1.680 | 1.260 | 1.260 | 1.010 | 760 | 1.050 | 840 | 630 |
4.7 | Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa đến hết thôn Liên Minh | 1.500 | 1.200 | 900 | 900 | 720 | 540 | 750 | 600 | 450 |
Khu vực 2 | ||||||||||
4.8 | Đường trục thôn | 1.500 | 1.200 | 900 | 900 | 720 | 540 | 750 | 600 | 450 |
Khu vực 3 | ||||||||||
4.9 | Đất các khu vực còn lại | 900 | 540 | 450 | ||||||
5 | Xã Phù Long | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
5.1 | Đường tỉnh 356 | 5.400 | 4.320 | 3.240 | 3.240 | 2.590 | 1.940 | 2.700 | 2.160 | 1.620 |
Khu vực 2 | ||||||||||
5.2 | Đường trục xã | 1.950 | 1.560 | 1.170 | 1.170 | 940 | 700 | 980 | 780 | 590 |
5.3 | Đường trục thôn | 1.650 | 1.320 | 990 | 990 | 790 | 590 | 830 | 660 | 500 |
Khu vực 3 | ||||||||||
5.4 | Đất các khu vực còn lại | 900 | 540 | 450 | ||||||
6 | Xã Nghĩa Lộ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
6.1 | Đường tỉnh 356 | 3.900 | 3.120 | 2.340 | 2.340 | 1.870 | 1.400 | 1.950 | 1.560 | 1.170 |
6.2 | Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Nghĩa Lộ | 6.750 | 5.400 | 4.050 | 4.050 | 3.240 | 2.430 | 3.380 | 2.700 | 2.030 |
Khu vực 2 | ||||||||||
6.3 | Đường trục xã | 2.600 | 2.080 | 1.560 | 1.560 | 1.250 | 940 | 1.300 | 1.040 | 780 |
6.4 | Đường trục thôn | 1.500 | 1.200 | 900 | 900 | 720 | 540 | 750 | 600 | 450 |
Khu vực 3 | ||||||||||
6.5 | Đất các khu vực còn lại | 900 | 540 | 450 | ||||||
7 | Xã Hoàng Châu | |||||||||
Khu vực 2 | ||||||||||
7.1 | Đường trục xã | 2.340 | 1.870 | 1.400 | 1.400 | 1.120 | 840 | 1.170 | 940 | 700 |
7.2 | Đường trục thôn | 1.230 | 980 | 900 | 740 | 590 | 540 | 620 | 490 | 450 |
Khu vực 3 | ||||||||||
7.3 | Đất các khu vực còn lại | 900 | 540 | 450 | ||||||
8 | Xã Hiền Hào | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
8.1 | Đường tỉnh 356, 356B | 5.140 | 4.100 | 3.080 | 3.080 | 2.460 | 1.850 | 2.570 | 2.050 | 1.540 |
Khu vực 2 | ||||||||||
8.2 | Đường trục xã | 2.160 | 1.710 | 1.290 | 1.300 | 1.030 | 770 | 1.080 | 860 | 650 |
8.3 | Đường trục thôn | 1.500 | 1.200 | 900 | 900 | 720 | 540 | 750 | 600 | 450 |
Khu vực 3 | ||||||||||
8.4 | Đất các khu vực còn lại | 900 | 540 | 450 | ||||||
9 | Xã Gia Luận | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
9.1 | Đường huyện | 4.500 | 3.600 | 2.700 | 2.700 | 2.160 | 1.620 | 2.250 | 1.800 | 1.350 |
Khu vực 2 | ||||||||||
9.2 | Đường thôn | 2.000 | 1.590 | 1.200 | 1.200 | 950 | 720 | 1.000 | 800 | 600 |
Khu vực 3 | ||||||||||
9.3 | Đất các khu vực còn lại | 900 | 540 | 450 | ||||||
10 | Xã Đồng Bài | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
10.1 | Đường rẽ xuống Đồng Bài từ cột mốc 3X đến bến Muối thôn Chấn | 2.340 | 1.870 | 1.400 | 1.400 | 1.120 | 840 | 1.170 | 940 | 700 |
10.2 | Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Đồng Bài | 6.750 | 5.400 | 4.050 | 4.050 | 3.240 | 2.430 | 3.380 | 2.700 | 2.030 |
Khu vực 2 | ||||||||||
10.3 | Đường trục xã | 2.210 | 1.740 | 1.310 | 1.330 | 1.040 | 790 | 1.110 | 870 | 660 |
10.4 | Đường trục thôn | 1.230 | 1.190 | 1.070 | 740 | 710 | 640 | 620 | 600 | 540 |
Khu vực 3 | ||||||||||
10.5 | Đất các khu vực còn lại | 900 | 540 | 450 | ||||||
11 | Khu tái định cư đảo Cát Hải tại các xã Văn Phong, Nghĩa Lộ và Hoàng Châu | 2.790 | 1.670 | 1.400 |
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN THỦY NGUYÊN (6.7)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Xã An Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
1.1 | Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn | 1.500 | 1.125 | 900 | 900 | 680 | 540 | 750 | 560 | 450 |
1.2 | Tuyến đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã An Sơn | 2.500 | 1.875 | 1.500 | 1.500 | 1.130 | 900 | 1.250 | 940 | 750 |
1.3 | Đường Vẹt Khê đi An Sơn: Đoạn từ giáp Phù Ninh đến bến đò Dinh | 1.000 | 750 | 625 | 600 | 450 | 380 | 500 | 380 | 310 |
Khu vực 2 | ||||||||||
1.4 | Đường trục xã | 800 | 720 | 640 | 480 | 430 | 380 | 400 | 360 | 320 |
1.5 | Đường liên thôn | 600 | 525 | 450 | 360 | 320 | 270 | 300 | 260 | 230 |
Khu vực 3 | ||||||||||
1.6 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 230 | ||||||
Khu tái định cư tại thôn 10, xã An Sơn | ||||||||||
1.7 | Tuyến giao thông có lộ giới trên 20m | 900 | 540 | 450 | ||||||
1.8 | Tuyến giao thông có lộ giới trên 14m | 870 | 520 | 440 | ||||||
1.9 | Tuyến giao thông có lộ giới trên 12m | 640 | 380 | 320 | ||||||
2 | Xã Phù Ninh | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
2.1 | Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ cống vẹt đến UBND xã Phù Ninh (5,000) | 5.500 | 3.670 | 2.940 | 3.300 | 2.200 | 1.760 | 2.750 | 1.840 | 1.470 |
2.2 | Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ UBND xã Phù Ninh đến hết địa phận xã Phù Ninh | 3.300 | 2.480 | 1.980 | 1.980 | 1.490 | 1.190 | 1.650 | 1.240 | 990 |
2.3 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã Phù Ninh | 3.000 | 2.250 | 1.800 | 1.800 | 1.350 | 1.080 | 1.500 | 1.130 | 900 |
Khu vực 2 | ||||||||||
2.4 | Đường trục xã | 840 | 670 | 590 | 500 | 400 | 350 | 420 | 340 | 300 |
2.5 | Đường liên thôn | 560 | 490 | 420 | 340 | 290 | 250 | 280 | 250 | 210 |
Khu vực 3 | ||||||||||
2.6 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
3 | Xã Lại Xuân | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
3.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kỳ Sơn đến ngã ba rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên | 2.500 | 1.667 | 1.333 | 1.500 | 1.000 | 800 | 1.250 | 830 | 670 |
3.2 | Tỉnh lộ 352: Từ ngã 3 đường rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên đến bến phà Lại Xuân | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.200 | 900 | 720 | 1.000 | 750 | 600 |
3.3 | Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê đến Tỉnh lộ 352 | 1.000 | 786 | 640 | 600 | 470 | 380 | 500 | 390 | 320 |
Khu vực 2 | ||||||||||
3.4 | Đường trục xã | 1.000 | 900 | 800 | 600 | 540 | 480 | 500 | 450 | 400 |
3.5 | Đường liên thôn | 700 | 613 | 525 | 420 | 370 | 320 | 350 | 310 | 260 |
Khu vực 3 | ||||||||||
3.6 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 230 | ||||||
Khu tái định cư tại, xã Lại Xuân | ||||||||||
3.7 | Tuyến giao thông có lộ giới trên 22,5 m | 840 | 500 | 420 | ||||||
3.8 | Tuyến giao thông có lộ giới trên 14m | 740 | 440 | 370 | ||||||
3.9 | Tuyến giao thông có lộ giới trên 12m | 630 | 380 | 320 | ||||||
4 | Xã Kỳ Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
4.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Kỳ Sơn | 4.000 | 2.400 | 2.000 | 2.400 | 1.440 | 1.200 | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
Khu vực 2 | ||||||||||
4.2 | Đường liên xã Kỳ Sơn - Lại Xuân | 1.000 | 833 | 667 | 600 | 500 | 400 | 500 | 420 | 330 |
4.3 | Đường trục xã | 800 | 720 | 640 | 480 | 430 | 380 | 400 | 360 | 320 |
4.4 | Đường liên thôn | 600 | 525 | 450 | 360 | 320 | 270 | 300 | 260 | 230 |
Khu vực 3 | ||||||||||
4.5 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 230 | ||||||
5 | Xã Quảng Thanh | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
5.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến bến xe Tân Việt xã Quảng Thanh | 7.000 | 4.200 | 3.500 | 4.200 | 2.520 | 2.100 | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
5.2 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh (giáp Kỳ Sơn) | 8.400 | 4.700 | 3.700 | 5.040 | 2.820 | 2.220 | 4.200 | 2.350 | 1.850 |
5.3 | Đường từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành (đoạn từ ngã ba TL 352 bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh) | 4.200 | 3.500 | 2.800 | 2.520 | 2.100 | 1.680 | 2.100 | 1.750 | 1.400 |
5.4 | Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến Tỉnh lộ 352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến TL 352 | 1.500 | 1.180 | 960 | 900 | 710 | 580 | 750 | 590 | 480 |
5.5 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Phù Ninh đến Tỉnh lộ 352 | 4.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 1.800 | 1.440 | 2.000 | 1.500 | 1.200 |
Khu vực 2 | ||||||||||
5.6 | Đường trục xã | 1.000 | 900 | 800 | 600 | 540 | 480 | 500 | 450 | 400 |
5.7 | Đường liên thôn | 600 | 525 | 450 | 360 | 320 | 270 | 300 | 260 | 230 |
Khu vực 3 | ||||||||||
5.8 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 230 | ||||||
6 | Xã Chính Mỹ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
6.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Chính Mỹ (7,000) | 7.000 | 4.200 | 3.500 | 4.200 | 2.520 | 2.100 | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
6.2 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến xã Quảng Thanh qua địa phận xã Chính Mỹ (7,000) | 7.000 | 4.200 | 3.500 | 4.200 | 2.520 | 2.100 | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
6.3 | Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá Quốc lộ 10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Chính Mỹ | 1.200 | 949 | 777 | 720 | 570 | 470 | 600 | 470 | 390 |
6.4 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Chính Mỹ (giáp xã Cao Nhân) | 3.000 | 2.400 | 1.800 | 1.800 | 1.440 | 1.080 | 1.500 | 1.200 | 900 |
6.5 | Đường từ Tỉnh lộ 352 vào UBND xã Chính Mỹ | 1.500 | 1.185 | 970 | 900 | 710 | 580 | 750 | 590 | 490 |
Khu vực 2 | ||||||||||
6.6 | Đường trục xã | 800 | 640 | 560 | 480 | 380 | 340 | 400 | 320 | 280 |
6.7 | Đường liên thôn | 600 | 525 | 450 | 360 | 320 | 270 | 300 | 260 | 230 |
Khu vực 3 | ||||||||||
6.8 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
7 | Xã Hợp Thành | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
7.1 | Đường từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến cổng UBND xã Hợp Thành. | 2.500 | 1.875 | 1.500 | 1.500 | 1.130 | 900 | 1.250 | 940 | 750 |
Khu vực 2 | ||||||||||
7.2 | Đường trục xã | 900 | 720 | 630 | 540 | 430 | 380 | 450 | 360 | 320 |
7.3 | Đường liên thôn | 700 | 613 | 525 | 420 | 370 | 320 | 350 | 310 | 260 |
Khu vực 3 | ||||||||||
7.4 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 230 | ||||||
8 | Xã Cao Nhân | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
8.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn giáp xã Mỹ Đồng đến cầu Si xã Cao Nhân | 8.000 | 4.800 | 3.600 | 4.800 | 2.880 | 2.160 | 4.000 | 2.400 | 1.800 |
8.2 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ cầu Si đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Quảng Thanh) | 7.000 | 4.200 | 3.150 | 4.200 | 2.520 | 1.890 | 3.500 | 2.100 | 1.580 |
8.3 | Đường từ ngã 3 tỉnh lộ 352 qua UBND xã Cao Nhân đến cổng làng thôn Thái Lai xã Cao Nhân | 2.400 | 1.920 | 1.440 | 1.440 | 1.150 | 860 | 1.200 | 960 | 720 |
8.4 | Từ cổng làng thôn Thái Lai đến bờ đê thôn Thái Lai xã Cao Nhân | 840 | 660 | 540 | 500 | 400 | 320 | 420 | 330 | 270 |
8.5 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Mỹ Đồng) | 2.880 | 2.300 | 1.730 | 1.730 | 1.380 | 1.040 | 1.440 | 1.150 | 870 |
Khu vực 2 | ||||||||||
8.6 | Đường trục xã | 840 | 700 | 630 | 500 | 420 | 380 | 420 | 350 | 320 |
8.7 | Đường liên thôn | 700 | 630 | 560 | 420 | 380 | 340 | 350 | 320 | 280 |
Khu vực 3 | ||||||||||
8.8 | Đất các khu vực còn lại | 400 | 240 | 200 | ||||||
9 | Xã Mỹ Đồng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
9.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Mỹ Đồng | 8.100 | 4.860 | 3.650 | 4.860 | 2.920 | 2.190 | 4.050 | 2.430 | 1.830 |
9.2 | Đường liên xã Mỹ Đồng - Kênh Giang: Đoạn từ Tỉnh lộ 352 (khu vực UBND xã Mỹ Đồng) đến hết cầu Trà Sơn | 2.250 | 1.690 | 1.350 | 1.350 | 1.010 | 810 | 1.130 | 850 | 680 |
9.3 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Mỹ Đồng (giáp xã Đông Sơn) | 2.880 | 2.300 | 1.730 | 1.730 | 1.380 | 1.040 | 1.440 | 1.150 | 870 |
Khu vực 2 | ||||||||||
9.4 . | Đường trục xã | 1.340 | 1.010 | 840 | 800 | 610 | 500 | 670 | 510 | 420 |
9.5 | Đường liên thôn | 840 | 760 | 670 | 500 | 460 | 400 | 420 | 380 | 340 |
Khu vực 3 | ||||||||||
9.6 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
10 | Xã Thiên Hương | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
10.1 | Quốc lộ 10: Từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Thiên Hương | 11.000 | 6.600 | 4.950 | 6.600 | 3.960 | 2.970 | 5.500 | 3.300 | 2.480 |
10.2 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương | 8.000 | 4.800 | 3.600 | 4.800 | 2.880 | 2.160 | 4.000 | 2.400 | 1.800 |
10.3 | Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Trịnh Xá đến bến phà cầu Kiền cũ: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương | 4.000 | 2.400 | 2.000 | 2.400 | 1.440 | 1.200 | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
10.4 | Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Quốc lộ 10 đến ngã ba Trịnh Xá | 8.000 | 4.800 | 3.600 | 4.800 | 2.880 | 2.160 | 4.000 | 2.400 | 1.800 |
10.5 | Đường từ cầu Đen xã Hoa Động qua ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương kéo dài đến TL352 | 4.000 | 2.400 | 2.000 | 2.400 | 1.440 | 1.200 | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
Khu vực 2 | ||||||||||
10.6 | Đường trục xã đoạn từ ngã ba QL 10 qua nhà ông Tưởng ra TL 352 | 960 | 720 | 600 | 580 | 430 | 360 | 480 | 360 | 300 |
10.7 | Đường Quốc lộ 10 giáp Công ty TNHHMTV công trình Thủy lợi huyện đến Cống Mắm | 960 | 720 | 600 | 580 | 430 | 360 | 480 | 360 | 300 |
10.8 | Đường trục xã | 960 | 720 | 600 | 580 | 430 | 360 | 480 | 360 | 300 |
10.9 | Đường liên thôn | 720 | 600 | 480 | 430 | 360 | 290 | 360 | 300 | 240 |
Khu vực 3 | ||||||||||
10.10 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
11 | Xã Kiền Bái | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
11.1 | Quốc lộ 10: Từ cầu Kiền đến hết địa phận xã Kiền Bái | 10.000 | 6.000 | 5.000 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
11.2 | Tỉnh lộ 351: Đoạn từ Đầm Cừ Chợ đến xã Thiên Hương hết địa phận xã Kiền Bái | 4.000 | 2.400 | 2.000 | 2.400 | 1.440 | 1.200 | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
11.3 | Tỉnh lộ 351: Đoạn từ Đầm Cừ Chợ đến bến phà Kiền cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái | 2.400 | 1.440 | 1.200 | 1.440 | 860 | 720 | 1.200 | 720 | 600 |
11.4 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Thiên Hương đến hết địa phận xã Kiền Bái | 4.000 | 2.400 | 1.800 | 2.400 | 1.440 | 1.080 | 2.000 | 1.200 | 900 |
Khu vực 2 | ||||||||||
11.5 | Đường trục xã | 960 | 720 | 600 | 580 | 430 | 360 | 480 | 360 | 300 |
11.6 | Đường liên thôn | 720 | 600 | 480 | 430 | 360 | 290 | 360 | 300 | 240 |
Khu vực 3 | ||||||||||
11.7 | Đất các khu vực còn lại | 500 | 300 | 250 | ||||||
Khu tái định cư Kiền Bái - Dự án nâng cấp, cải tạo quốc lộ 10 | ||||||||||
11.8 | Tuyến giao thông có lộ giới trên 37m | 6.000 | 3.600 | 3.000 | ||||||
11.9 | Tuyến giao thông có lộ giới trên 19m | 5.000 | 3.000 | 2.500 | ||||||
11.10 | Tuyến giao thông có lộ giới trên 13m | 4.160 | 2.500 | 2.080 | ||||||
Khu tái định cư Đông Cầu, xã Kiền Bái | ||||||||||
11.11 | Tuyến giao thông có lộ giới 9m | 1.700 | 1.020 | 850 | ||||||
11.12 | Tuyến giao thông có lộ giới 12m | 2.100 | 1.260 | 1.050 | ||||||
12 | Xã Lâm Động | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
12.1 | Đường liên xã cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ giáp xã Hoa Động đến cống Hồ Yên xã Lâm Động | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
12.2 | Đường liên xã cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ cống Hồ Yên đến hết địa phận xã Lâm Động giáp xã Thiên Hương. | 4.500 | 2.700 | 2.030 | 2.700 | 1.620 | 1.220 | 2.250 | 1.350 | 1.020 |
12.3 | Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: đoạn qua địa phận Xã Lâm Động | 1.800 | 1.350 | 1.080 | 1.080 | 810 | 650 | 900 | 680 | 540 |
12.4 | Đường từ bến đò Lâm Động đến cổng UBND xã Lâm Động | 1.800 | 1.350 | 1.080 | 1.080 | 810 | 650 | 900 | 680 | 540 |
Khu vực 2 | ||||||||||
12.5 | Đường trục xã | 1.080 | 990 | 900 | 650 | 590 | 540 | 540 | 500 | 450 |
12.6 | Đường liên thôn | 900 | 810 | 720 | 540 | 490 | 430 | 450 | 410 | 360 |
Khu vực 3 | ||||||||||
12.7 | Đất các khu vực còn lại | 720 | 430 | 360 | ||||||
13 | Xã Hoàng Động | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
13.1 | Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: Đoạn từ giáp Lâm Động đến đình làng Hoàng Động | 1.440 | 1.080 | 860 | 860 | 650 | 520 | 720 | 540 | 430 |
Khu vực 2 | ||||||||||
13.2 | Đường trục xã | 1.010 | 790 | 650 | 610 | 470 | 390 | 510 | 400 | 330 |
13.3 | Đường liên thôn | 860 | 790 | 580 | 520 | 470 | 350 | 430 | 400 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
13.4 | Đất các vị trí còn lại | 480 | 290 | 240 | ||||||
13.5 | Dự án tái định cư có mặt cắt 12m-15m | 1.200 | 720 | 600 | ||||||
14 | Xã Hoa Động | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
14.1 | Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ cầu Đen đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động | 10.000 | 6.000 | 4.510 | 6.000 | 3.600 | 2.710 | 5.000 | 3.000 | 2.260 |
14.2 | Đường liên xã cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động đến hết địa phận xã Hoa Động | 8.000 | 4.800 | 3.600 | 4.800 | 2.880 | 2.160 | 4.000 | 2.400 | 1.800 |
14.3 | Đường từ Cầu Huê đến giáp đường liên xã Hoa Động - Thiên Hương | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
14.4 | Đoạn đường từ Tỉnh lộ 359 chân Cầu Bính rẽ xuống Hải đội 4 xã Hoa Động | 5.600 | 3.360 | 2.800 | ||||||
Khu vực 2 | ||||||||||
14.5 | Đường trục xã | 2.250 | 1.690 | 1.350 | 1,350 | 1.010 | 810 | 1.130 | 850 | 680 |
14.6 | Đương liên thôn | 1.800 | 1.460 | 1.350 | 1.080 | 880 | 810 | 900 | 730 | 680 |
Khu vực 3 | ||||||||||
14.7 | Đất các khu vực còn lại | 1.200 | 720 | 600 | ||||||
Khu tái định cư tại xã Hoa Động | ||||||||||
14.8 | Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 50,5m | 8.530 | 5.120 | 4.270 | ||||||
14.9 | Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 25 m | 6.200 | 3.720 | 3.100 | ||||||
14.10 | Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 15m | 5.270 | 3.160 | 2.640 | ||||||
14.11 | Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 13,5m gần với đường 50,5m | 5.270 | 3.160 | 2.640 | ||||||
14.12 | Các lô tiếp giáp tuyển giao thông có lộ giới 13,5m còn lại | 5.080 | 3.050 | 2.540 | ||||||
15 | Xã Tân Dương | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
15.1 | Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Bính đến lối rẽ vào ngõ nhà ông Bình (thửa đất số 475 tờ bản đồ 02) | 25.000 | 17.500 | 12.500 | 15.000 | 10.500 | 7.500 | 12.500 | 8.750 | 6.250 |
15.2 | Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ lối rẽ vào ngỏ nhà ông Bình (thửa đất số 475 tờ bản đồ 0.2) đến hết địa phận xã Tân Dương (giáp Thủy Sơn) | 30.000 | 21.000 | 15.000 | 18.000 | 12.600 | 9.000 | 15.000 | 10.500 | 7.500 |
15.3 | Đường bến Phà Bính - Phà Rừng (TL359): Từ bến Phà Bính đến ngã tư Tân Dương | 8.000 | 4.800 | 3.600 | 4.800 | 2.880 | 2.160 | 4.000 | 2.400 | 1.800 |
15.4 | Tỉnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân Dương) đến UBND xã Dương Quan: Đoạn qua xã Tân Dương | 10.000 | 6.000 | 4.500 | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 5.000 | 3.000 | 2.250 |
15.5 | Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ D72 đến giáp xã Dương Quan | 6.710 | 4.030 | 3.360 | 4.030 | 2.420 | 2.020 | 3.360 | 2.020 | 1.680 |
15.6 | Đường Máng nước: từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Tân Dương (2 phương án) | 24.000 | 15.350 | 11.510 | 14.400 | 9.210 | 6.910 | 12.000 | 7.680 | 5.760 |
15.7 | Đường Đỗ Mười | 30.000 | 21.000 | 15.000 | 18.000 | 12.600 | 9.000 | 15.000 | 10.500 | 7.500 |
15.8 | Đường trục Đông Tây (Đường vành đai 2) | 25.000 | 16.250 | 11.250 | 15.000 | 9.750 | 6.750 | 12.500 | 8.130 | 5.630 |
15.9 | Đoạn đường từ Tỉnh lộ 359 rẽ xuống Hải đội 4 xã Tân Dương | 5.600 | 3.360 | 2.800 | ||||||
15.10 | Đoạn đường từ Tỉnh lộ 359B gần bến Phà Bính cũ đến nhà Máy X46 - Bộ Tư Lệnh Hải Quân, thôn Bến Bính B xã Tân Dương | 4.770 | 2.860 | 2.390 | ||||||
Khu vực 2 | ||||||||||
15.11 | Đường quy hoạch trong khu đấu giá Đầm Tràng xã Tân Dương | 7.230 | 4.420 | 3.820 | 4.340 | 2.650 | 2.290 | 3.620 | 2.210 | 1.910 |
15.12 | Đường trục xã | 6.030 | 4.020 | 3.210 | 3.620 | 2.410 | 1.930 | 3.020 | 2.010 | 1.610 |
15.13 | Đường liên thôn | 1.600 | 1.400 | 1.200 | 960 | 840 | 720 | 800 | 700 | 600 |
Khu vực 3 | ||||||||||
15.14 | Đất các khu vực còn lại | 1.500 | 900 | 750 | ||||||
Khu tái định cư Đống Trịnh | ||||||||||
15.15 | Tuyến giao thông có lộ giới 12m | 15.000 | 9.000 | 7.500 | ||||||
15.16 | Tuyến giao thông có lộ giới 13m-15m | 17.500 | 10.500 | 8.750 | ||||||
15.17 | Tuyến giao thông có lộ giới 18m-20m | 21.000 | 12.600 | 10.500 | ||||||
Khu tái định cư Miếu Trắng | ||||||||||
15.18 | Tuyến giao thông có lộ giới 7,5m | 17.500 | 10.500 | 8.750 | ||||||
15.19 | Tuyến giao thông có lộ giới 12m | 19.000 | 11.400 | 9.500 | ||||||
15.20 | Tuyến giao thông có lộ giới từ 18,5m | 21.000 | 12.600 | 10.500 | ||||||
16 | Xã Dương Quan | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
16.1 | Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến ngã ba lối rẽ vào UBND xã Dương Quan. | 10.020 | 6.010 | 4.510 | 6.010 | 3.610 | 2.710 | 5.010 | 3.010 | 2.260 |
16.2 | Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng | 6.680 | 4.050 | 3.110 | 4.010 | 2.430 | 1.870 | 3.340 | 2.030 | 1.560 |
16.3 | Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan | 6.680 | 4.050 | 3.110 | 4.010 | 2.430 | 1.870 | 3.340 | 2.030 | 1.560 |
16.4 | Đoạn từ chợ ngã Ba đến cống ông Bé thôn Thầu Đâu | 6.680 | 4.050 | 3.110 | 4.010 | 2.430 | 1.870 | 3.340 | 2.030 | 1.560 |
16.5 | Đường Quy hoạch trong khu Tái định cư 1, 2, 3 thôn Bấc Vang | 6.680 | 4.050 | 3.110 | 4.010 | 2.430 | 1.870 | 3.340 | 2.030 | 1.560 |
16.6 | Đường từ thôn Bấc Vang: Đoạn từ thôn Bấc vang đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thiêu (Ngã tư Lò Gạch) | 6.680 | 4.050 | 3.110 | 4.010 | 2.430 | 1.870 | 3.340 | 2.030 | 1.560 |
16.7 | Đường từ thôn Bấc Vang: Đoạn từ Ngã tư Lò Gạch đến hết đường (giáp đê thuộc thôn Lò Vôi) | 6.080 | 3.700 | 2.650 | 3.650 | 2.220 | 1.590 | 3.040 | 1.850 | 1.330 |
16.8 | Tuyến đường từ cống ông Bé thôn Thầu Đâu đến giáp khu tái định cư Bắc Sông Cấm (giai đoạn 2) | 6.680 | 4.050 | 3.110 | 4.010 | 2.430 | 1.870 | 3.340 | 2.030 | 1.560 |
16.9 | Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2) | 25.000 | 16.250 | 11.250 | 15.000 | 9.750 | 6.750 | 12.500 | 8.130 | 5.630 |
Khu vực 2 | ||||||||||
16.10 | Đường trục xã | 4.020 | 3.020 | 2.410 | 2.410 | 1.810 | 1.450 | 2.010 | 1.510 | 1.210 |
16.11 | Đường liên thôn | 3.210 | 2.810 | 2.410 | 1.930 | 1.690 | 1.450 | 1.610 | 1.410 | 1.210 |
Khu vực 3 | ||||||||||
16,12 | Đất các khu vực còn lại | 2.410 | 1.450 | 1.210 | ||||||
Khu tái định cư khu A | ||||||||||
16.13 | Tuyến giao thông có lộ giới dưới 26m | 15.000 | 9.000 | 7.500 | ||||||
16.14 | Tuyến giao thông có lộ giới rộng 26m | 19.000 | 11.400 | 9.500 | ||||||
Khu tái định cư khu C và khu D | ||||||||||
16.15 | Tuyến giao thông có lộ giới 3,5m | 11.250 | 6.750 | 5.630 | ||||||
16.16 | Tuyến giao thông có lộ giới 10-15m | 15.000 | 9.000 | 7.500 | ||||||
16.17 | Tuyến giao thông có lộ giới 26-36m | 21.000 | 12.600 | 10.500 | ||||||
16.18 | Tuyến giao thông có lộ giới 45m | 25.000 | 15.000 | 12.500 | ||||||
17 | Xã Thủy Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
17.1 | Tỉnh lộ 351: Từ ngã 4 đường QL 10 mới đến hết Trường THPT Thủy Sơn | 5.400 | 3.240 | 2.430 | 3.240 | 1.940 | 1.460 | 2.700 | 1.620 | 1.220 |
17.2 | Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo (từ đài liệt sỹ xã Thủy Sơn đến QL 10 mới) | 5.400 | 3.240 | 2.430 | 3.240 | 1.940 | 1.460 | 2.700 | 1.620 | 1.220 |
17.3 | Tỉnh lộ 351: Từ UBND xã Thủy Sơn đến ngã 4 đường QL10 mới | 15.000 | 9.000 | 6.750 | 9.000 | 5.400 | 4.050 | 7.500 | 4.500 | 3.380 |
17.4 | Đường từ Tỉnh lộ 351 đến nhà thờ Tam Sơn | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 3.600 | 2.160 | 1.800 | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
17.5 | Đường Trạm y tế đến ngã 3 thôn 4 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 2.160 | 1.800 | 1.440 | 1.800 | 1.500 | 1.200 |
17.6 | Đường từ Tỉnh lộ 351 đến đài liệt sỹ xã Thủy Sơn | 9.000 | 5.400 | 4.050 | 5.400 | 3.240 | 2.430 | 4.500 | 2.700 | 2.030 |
17.7 | Đường trong các khu đấu giá tại Đống Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 7 | 5.400 | 3.300 | 2.850 | 3.240 | 1.980 | 1.710 | 2.700 | 1.650 | 1.430 |
17.8 | Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thủy Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo) | 30.000 | 18.000 | 12.860 | 18.000 | 10.800 | 7.720 | 15.000 | 9.000 | 6.430 |
17.9 | Đường QL 10: Đoạn từ cầu Trịnh đến giáp xã Đông Sơn | 11.000 | 6.600 | 4.950 | 6.600 | 3.960 | 2.970 | 5.500 | 3.300 | 2.480 |
17.10 | Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Thủy Sơn | 24.000 | 15.350 | 11.510 | 14.400 | 9.210 | 6.910 | 12.000 | 7.680 | 5.760 |
17.11 | Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2) | 25.000 | 16.250 | 11.250 | 15.000 | 9.750 | 6.750 | 12.500 | 8.130 | 5.630 |
Khu vực 2 | ||||||||||
17.12 | Đường liên xã: Từ chùa Phù Liễn đến cầu cống Gạo, Thiên Hương | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | 1.500 | 1.250 | 1.000 |
17.13 | Đường trục xã | 3.000 | 2.250 | 1.880 | 1.800 | 1.350 | 1.130 | 1.500 | 1.130 | 940 |
17.14 | Đường liên thôn | 2.250 | 1.750 | 1.500 | 1.350 | 1.050 | 900 | 1.130 | 880 | 750 |
Khu vực 3 | ||||||||||
17.15 | Đất các khu vực còn lại | 1.000 | 600 | 500 | ||||||
18 | Xã Thủy Đường | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
18.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo đến đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường | 30.000 | 18.000 | 13.500 | 18.000 | 10.800 | 8.100 | 15.000 | 9.000 | 6.750 |
18.2 | Đường bến Bính - phà Rừng TL 359; Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường đến hết xóm Quán xã Thủy Đường | 22.500 | 15.000 | 11.250 | 13.500 | 9.000 | 6.750 | 11.250 | 7.500 | 5.630 |
18.3 | Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ hết xóm Quán xã Thủy Đường đến cầu Sưa giáp xã An Lư | 18.000 | 10.800 | 8.640 | 10.800 | 6.480 | 5.180 | 9.000 | 5.400 | 4.320 |
18.4 | Tỉnh lộ 359C: Đoạn tiếp giáp thị trấn Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) đến hết địa phận xã Thủy Đường | 23.750 | 14.250 | 10.700 | 14.250 | 8.550 | 6.420 | 11.880 | 7.130 | 5.350 |
18.5 | Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ trụ sở Điện Lực đến hết địa phận xã Thủy Đường (giáp địa phận xã Thủy Sơn) | 24.000 | 15.350 | 11.510 | 14.400 | 9.210 | 6.910 | 12.000 | 7.680 | 5.760 |
18.6 | Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng | 5.400 | 3.300 | 2.850 | 3.240 | 1.980 | 1.710 | 2.700 | 1.650 | 1.430 |
Khu vực 2 | ||||||||||
18.7 | Đường trục xã | 3.600 | 2.700 | 2.250 | 2.160 | 1.620 | 1.350 | 1.800 | 1.350 | 1.130 |
18.8 | Đường liên thôn | 2.880 | 2.240 | 1.920 | 1.730 | 1.340 | 1.150 | 1.440 | 1.120 | 960 |
Khu vực 3 | ||||||||||
18.9 | Đất các khu vực còn lại | 1.080 | 650 | 540 | ||||||
Khu tái định cư phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Cửa Trại xã Thủy Đường và khu Đầm Huyện xã Thủy Sơn | ||||||||||
18.10 | Tuyến giao thông có lộ giới 12m | 14.400 | 8.640 | 7.200 | ||||||
Khu tái định cư tại khu Khuỷnh xã Thủy Đường | ||||||||||
18.11 | Tuyến giao thông có lộ giới từ 9m đến 12m | 13.800 | 8.280 | 6.900 | ||||||
18.12 | Tuyến giao thông có lộ giới từ 15m đến 18m | 15.350 | 9.210 | 7.680 | ||||||
18.13 | Tuyến giao thông có lộ giới từ 38,5m | 24.000 | 14.400 | 12.000 | ||||||
19 | Xã Hòa Bình | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
19.1 | Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang: Đoạn từ giáp xã Thủy Đường đến hết địa phận xã Hòa Bình | 15.750 | 9.450 | 7.100 | 9.450 | 5.670 | 4.260 | 7.880 | 4.730 | 3.550 |
19.2 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ giáp xã Trung Hà đến Nhà văn hóa thôn 13 | 1.500 | 1.200 | 900 | 900 | 720 | 540 | 750 | 600 | 450 |
19.3 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ Nhà văn hóa thôn 13 đến hết địa phận xã Hòa Bình | 1.800 | 1.500 | 1.050 | 1.080 | 900 | 630 | 900 | 750 | 530 |
19.4 | Đường trong khu quy hoạch xã Hòa Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC) | 1.200 | 900 | 720 | 720 | 540 | 430 | 600 | 450 | 360 |
19.5 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Hòa Bình (giáp xã Trung Hà) | 2.800 | 2.240 | 1.680 | 1.680 | 1.340 | 1.010 | 1.400 | 1.120 | 840 |
Khu vực 2 | ||||||||||
19.6 | Đường trục xã | 900 | 750 | 680 | 540 | 450 | 410 | 450 | 380 | 340 |
19.7 | Đương liên thôn | 750 | 680 | 600 | 450 | 410 | 360 | 380 | 340 | 300 |
Khu vực 3 | ||||||||||
19.8 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
20 | Xã Kênh Giang | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
20.1 | Quốc lộ 10: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến hết địa phận xã Kênh Giang | 11.000 | 6.310 | 4.730 | 6.600 | 3.790 | 2.840 | 5.500 | 3.160 | 2.370 |
20.2 | Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba Kênh Giang đến giáp Đông Sơn, Hòa Bình (khu vực vòng xuyến giao thông). | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
20.3 | Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh): Đoạn qua địa phận xã Kênh Giang | 1.200 | 900 | 750 | 720 | 540 | 450 | 600 | 450 | 380 |
20.4 | Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang | 1.200 | 900 | 750 | 720 | 540 | 450 | 600 | 450 | 380 |
20.5 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba đường QL 10 đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp xã Hòa Bình) | 2.160 | 1.620 | 1.080 | 1.300 | 970 | 650 | 1.080 | 810 | 540 |
20.6 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến giáp QL 10 mới. | 2.880 | 2.300 | 1.730 | 1.730 | 1.380 | 1.040 | 1.440 | 1.150 | 870 |
20.7 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp QL 10 mới đến hết địa phận xã Kênh Giang (Giáp xã Hòa Bình). | 2.880 | 2.300 | 1.730 | 1.730 | 1.380 | 1.040 | 1.440 | 1.150 | 870 |
Khu vực 2 | ||||||||||
20.8 | Đường trục xã | 860 | 720 | 650 | 520 | 430 | 390 | 430 | 360 | 330 |
20.9 | Đường liên thôn | 720 | 650 | 580 | 430 | 390 | 350 | 360 | 330 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
20.10 | Đất các khu vực còn lại | 480 | 290 | 240 | ||||||
21 | Xã Đông Sơn | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
21.1 | Quốc lộ 10: Đoạn từ giáp xã Thủy Sơn đến hết địa phận xã Đông Sơn | 10.000 | 5.410 | 4.060 | 6.000 | 3.250 | 2.440 | 5.000 | 2.710 | 2.030 |
21.2 | Tỉnh lộ 359C: đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết xã Đông Sơn | 15.000 | 9.000 | 6.750 | 9.000 | 5.400 | 4.050 | 7.500 | 4.500 | 3.380 |
21.3 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp xã Kênh Giang) | 2.880 | 2.300 | 1.730 | 1.730 | 1.380 | 1.040 | 1.440 | 1.150 | 870 |
Khu vực 2 | ||||||||||
21.4 | Đường trục xã từ Quốc lộ 10 qua UBND xã đến cầu Trúc Sơn | 1.150 | 860 | 720 | 690 | 520 | 430 | 580 | 430 | 360 |
21.5 | Đường trục xã từ cầu Trúc Sơn đến hết thôn 8 | 1.010 | 790 | 650 | 610 | 470 | 390 | 510 | 400 | 330 |
21.6 | Đường trục xã | 1.010 | 790 | 650 | 610 | 470 | 390 | 510 | 400 | 330 |
21.7 | Đường liên thôn | 860 | 720 | 580 | 520 | 430 | 350 | 430 | 360 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
21.8 | Đất các khu vực còn lại | 580 | 350 | 290 | ||||||
22 | Xã Lưu Kiếm | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
22.1 | Quốc lộ 10: Đoạn từ cầu Giá đến hết xã Lưu Kiếm | 11.000 | 6.000 | 4.520 | 6.600 | 3.600 | 2.710 | 5.500 | 3.000 | 2.260 |
22.2 | Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ chợ Tổng Lưu Kiểm đến đập Lò Nồi | 1.800 | 1.200 | 900 | 1.080 | 720 | 540 | 900 | 600 | 450 |
22.3 | Đường liên xã Lưu Kiểm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Trung đến hết địa phận xã Lưu Kiếm | 1.250 | 940 | 780 | 750 | 560 | 470 | 630 | 470 | 390 |
22.4 | Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Bắc đến hết địa phận xã Lưu Kiếm | 1.250 | 940 | 780 | 750 | 560 | 470 | 630 | 470 | 390 |
Khu vực 2 | ||||||||||
22.5 | Đường trục xã | 1.080 | 900 | 810 | 650 | 540 | 490 | 540 | 450 | 410 |
22.6 | Đường liên thôn | 720 | 650 | 580 | 430 | 390 | 350 | 360 | 330 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
22.7 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
Khu tái định cư Lưu Kiếm - Dự án nâng cấp tái tạo Quốc lộ 10 | ||||||||||
22.8 | Tuyến giao thông có lộ giới 25m | 6.000 | 3.600 | 3.000 | ||||||
22.9 | Tuyến giao thông có lộ giới 12-15m | 5.000 | 3.000 | 2.500 | ||||||
23 | Xã Lưu Kỳ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
23.1 | Quốc lộ 10: Đoạn từ giáp xã Lưu Kiếm đến cầu Đá Bạc | 7.500 | 4.980 | 3.990 | 4.500 | 2.990 | 2.390 | 3.750 | 2.490 | 2.000 |
23.2 | Đường từ đường QL 10 đến lối rẽ vào cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc | 1.500 | 1.125 | 940 | 900 | 680 | 560 | 750 | 560 | 470 |
Khu vực 2 | ||||||||||
23.3 | Đường trục xã | 1.000 | 800 | 710 | 600 | 480 | 430 | 500 | 400 | 360 |
23.4 | Đường liên thôn | 600 | 528 | 455 | 360 | 320 | 270 | 300 | 260 | 230 |
Khu vực 3 | ||||||||||
23.5 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 230 | ||||||
24 | Xã Liên Khê | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
24.1 | Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: đoạn từ ngã 4 thôn Trung xã Lưu Kiếm qua địa phận xã Liên Khê | 1.250 | 940 | 780 | 750 | 560 | 470 | 630 | 470 | 390 |
24.2 | Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: đoạn từ ngã 4 QL 10 thôn Bắc xã Lưu Kiếm qua địa phận xã Liên Khê | 1.150 | 895 | 710 | 690 | 540 | 430 | 580 | 450 | 360 |
Khu vực 2 | ||||||||||
24.3 | Đường trục xã | 750 | 680 | 600 | 450 | 410 | 360 | 380 | 340 | 300 |
24.4 | Đường liên thôn | 600 | 530 | 450 | 360 | 320 | 270 | 300 | 270 | 230 |
Khu vực 3 | ||||||||||
24.5 | Đất các vị trí còn lại | 450 | 270 | 230 | ||||||
25 | Xã Minh Tân | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
25.1 | Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ đập Lò Nồi đến hết địa phận xã Minh Tân | 1.620 | 1.220 | 970 | 970 | 730 | 580 | 810 | 610 | 490 |
Khu vực 2 | ||||||||||
25.2 | Đường trục xã | 750 | 680 | 600 | 450 | 410 | 360 | 380 | 340 | 300 |
25.3 | Đường liên thôn | 600 | 530 | 450 | 360 | 320 | 270 | 300 | 270 | 230 |
Khu vực 3 | ||||||||||
25.4 | Đất các khu vực còn lại | 450 | 270 | 230 | ||||||
26 | Xã Gia Minh | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
26.1 | Quốc lộ 10: Từ cầu Đá Bạc đến hết địa phận xã Gia Minh | 7.500 | 4.980 | 3.990 | 4.500 | 2.990 | 2.390 | 3.750 | 2.490 | 2.000 |
26.2 | Đường liên xã Gia Minh - Gia Đức: Đoạn từ ngã 3 QL 10 đến hết địa phận xã Gia Minh | 1.728 | 1.380 | 1.128 | 1.040 | 830 | 680 | 860 | 690 | 560 |
Khu vực 2 | ||||||||||
26.3 | Đường trục xã | 1.080 | 900 | 732 | 650 | 540 | 440 | 540 | 450 | 370 |
26.4 | Đường liên thôn | 900 | 720 | 540 | 540 | 430 | 320 | 450 | 360 | 270 |
Khu vực 3 | ||||||||||
26.5 | Đất các vị trí còn lại | 540 | 320 | 270 | ||||||
Khu tái định cư tại xã Gia Minh | ||||||||||
26.6 | Các lô đất tiếp giáp 01 mặt đường có lộ giới 12m | 1.730 | 1.040 | 870 | ||||||
27 | Xã Gia Đức | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
27.1 | Đường Gia Minh - Gia Đức: Đoạn qua xã Gia Đức | 1.800 | 1.350 | 1.074 | 1.080 | 810 | 640 | 900 | 680 | 540 |
Khu vực 2 | ||||||||||
27.2 | Đường trục xã | 1.080 | 972 | 870 | 650 | 580 | 520 | 540 | 490 | 440 |
27.3 | Đường liên thôn | 780 | 672 | 576 | 470 | 400 | 350 | 390 | 340 | 290 |
Khu vực 3 | ||||||||||
27.4 | Đất các khu vực còn lại | 540 | 320 | 270 | ||||||
28 | Xã An Lư | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
28.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Sưa xã An Lư đến hết xã địa phận xã An Lư | 19.790 | 15.940 | 13.110 | 11.870 | 9.560 | 7.870 | 9.900 | 7.970 | 6.560 |
28.2 | Đường từ TL 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ tỉnh lộ 359 đến hết thôn Cây Đa (Giáp khu đất khu CN VSIP Hải Phòng) | 5.400 | 4.320 | 3.600 | 3.240 | 2.590 | 2.160 | 2.700 | 2.160 | 1.800 |
28.3 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết địa phận xã An Lư (giáp xã Trung Hà) | 3.000 | 2.400 | 1.800 | 1.800 | 1.440 | 1.080 | 1.500 | 1.200 | 900 |
28.4 | Đường đi ra cầu Nguyễn Trãi | 15.000 | 9.000 | 7.500 | ||||||
28.5 | Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2) | 25.000 | 16.250 | 11.250 | 15.000 | 9.750 | 6.750 | 12.500 | 8.130 | 5.630 |
Khu vực 2 | ||||||||||
28.6 | Đường trục xã | 1.500 | 1.050 | 900 | 900 | 630 | 540 | 750 | 530 | 450 |
28.7 | Đường liên thôn | 1.000 | 750 | 620 | 600 | 450 | 370 | 500 | 380 | 310 |
Khu vực 3 | ||||||||||
28.8 | Đất các khu vực còn lại | 650 | 390 | 330 | ||||||
29 | Xã Trung Hà | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
29.1 | Đường bến Bình - phà Rừng (TL359): Đoạn từ giáp xã An Lư đến trường tiểu học Trung Hà | 19.790 | 15.940 | 13.110 | 11.870 | 9 560 | 7.870 | 9.900 | 7.970 | 6.560 |
29.2 | Đường bến Bính - phà Rừng (TL359): Đoạn từ trường tiểu học Trung Hà đến hết xã Trung Hà giáp xã Thủy Triều. | 15.960 | 12.697 | 11.180 | 9.580 | 7.620 | 6.710 | 7.980 | 6.350 | 5.590 |
29.3 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ TL 359 đến Trạm bơm Đầu cầu | 2.500 | 1.875 | 1.500 | 1500 | 1.130 | 900 | 1.250 | 940 | 750 |
29.4 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ Trạm bom Đầu cầu đến giáp xã Hòa Bình | 1.800 | 1.350 | 1.125 | 1.080 | 810 | 680 | 900 | 680 | 560 |
29.5 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà (giáp xã Thủy Triều) | 2.800 | 2.240 | 1.680 | 1.680 | 1.340 | 1.010 | 1.400 | 1.120 | 840 |
29.6 | Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2) | 25.000 | 16.250 | 11.250 | 15.000 | 9.750 | 6.750 | 12.500 | 8.130 | 5.630 |
Khu vực 2 | ||||||||||
29.7 | Đường trục xã | 1.200 | 900 | 750 | 720 | 540 | 450 | 600 | 450 | 380 |
29.8 | Đường liên thôn | 900 | 825 | 750 | 540 | 500 | 450 | 450 | 410 | 380 |
Khu vực 3 | ||||||||||
29.9 | Đất các khu vực còn lại | 650 | 390 | 330 | ||||||
30 | Xã Thủy Triều | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
30.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng (359): Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều | 13.200 | 7.920 | 5.940 | 7.920 | 4.750 | 3.560 | 6.600 | 3.960 | 2.970 |
30.2 | Đường tỉnh lộ 359 đến hết địa phận thôn 8 (giáp Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng) | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 3.600 | 2.880 | 2.160 | 3.000 | 2.400 | 1.800 |
30.3 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều (giáp xã Ngũ Lão) | 2.800 | 2.240 | 1.630 | 1.680 | 1.340 | 980 | 1.400 | 1.120 | 820 |
30.4 | Đường tỉnh lộ 359 đến hết thôn Đầm (giáp Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng) | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 3.600 | 2.880 | 2.160 | 3.000 | 2.400 | 1.800 |
30.5 | Đường đi ra đảo Vũ Yên đoạn từ đường trục Đông Tây đến cầu vào đảo Vũ Yên | 11.250 | 6.750 | 5.630 | ||||||
30.6 | Đường từ cầu Vũ Yên đến đến bến tàu (đoạn thuộc địa phận Vũ Yên) | 8.000 | 4.800 | 3.600 | 4.800 | 2.880 | 2.160 | 4.000 | 2.400 | 1.800 |
30.7 | Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2) | 25.000 | 16.250 | 11.250 | 15.000 | 9.750 | 6.750 | 12.500 | 8.130 | 5.630 |
Khu vực 2 | ||||||||||
30.8 | Đường trục xã | 1.150 | 860 | 720 | 690 | 520 | 430 | 580 | 430 | 360 |
30.9 | Đường liên thôn | 900 | 800 | 720 | 540 | 480 | 430 | 450 | 400 | 360 |
Khu vực 3 | ||||||||||
30.10 | Đất các khu vực còn lại | 720 | 430 | 360 | ||||||
31 | Xã Ngũ Lão | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
31.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến cổng làng thôn My Sơn. | 13.200 | 7.920 | 5.940 | 7.920 | 4.750 | 3.560 | 6.600 | 3.960 | 2.970 |
31.2 | Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ cổng làng My Sơn đến hết địa phận xã Ngũ Lão. | 10.633 | 6.380 | 4.770 | 6.380 | 3.830 | 2.860 | 5.320 | 3.190 | 2.390 |
31.3 | Đường Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã 3 Bưu Điện đến hết địa phận xã Ngũ Lão | 2.500 | 1.880 | 1.570 | 1.500 | 1.130 | 940 | 1.250 | 940 | 790 |
31.4 | Đường từ Tỉnh lộ 359 đi vào Khuông Lư xã Ngũ Lão | 1.500 | 1.380 | 1.250 | 900 | 830 | 750 | 750 | 690 | 630 |
31.5 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 359 Tràng Than đến hết địa phận xã Ngũ Lão | 2.500 | 1.880 | 1.500 | 1.500 | 1.130 | 900 | 1.250 | 940 | 750 |
31.6 | Đường liên tỉnh Kinh Môn, Hải Dương đi Thủy Nguyên: Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến giáp đường 359. | 3.600 | 2.880 | 2.160 | 2.160 | 1.730 | 1.300 | 1.800 | 1.440 | 1.080 |
31.7 | Dự án khu tái định cư đường điện 220KV Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng Vật Cách, xã Ngũ Lão | 1.800 | 1.440 | 1.150 | 1.080 | 860 | 690 | 900 | 720 | 580 |
Khu vực 2 | ||||||||||
31.8 | Đường trục xã | 1.200 | 900 | 750 | 720 | 540 | 450 | 600 | 450 | 380 |
31.9 | Đường liên thôn | 860 | 790 | 720 | 520 | 470 | 430 | 430 | 400 | 360 |
Khu vực 3 | ||||||||||
31.10 | Đất các khu vực còn lại | 720 | 430 | 360 | ||||||
32 | Xã Tam Hưng | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
32.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ Miếu Đôi đến bến Phà Rừng (TL359) | 5.240 | 3.140 | 2.360 | 3.140 | 1.880 | 1.420 | 2.620 | 1.570 | 1.180 |
32.2 | Đường từ Tỉnh lộ 359 (cổng nhà máy Nam Triệu) đến cầu ông Súy | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.200 | 900 | 720 | 1.000 | 750 | 600 |
32.3 | Đường đường Tỉnh lộ 359 đến hết khu tái định cư xã Tam Hưng (đường 25m) | 1.500 | 1.125 | 900 | 900 | 680 | 540 | 750 | 560 | 450 |
32.4 | Các đường còn lại trong khu tái định cư xã Tam Hưng | 1.200 | 900 | 750 | 720 | 540 | 450 | 600 | 450 | 380 |
Khu vực 2 | ||||||||||
32.5 | Đường trục xã | 1.000 | 750 | 625 | 600 | 450 | 380 | 500 | 380 | 310 |
32.6 | Đường liên thôn | 800 | 730 | 670 | 480 | 440 | 400 | 400 | 370 | 340 |
Khu vực 3 | ||||||||||
32.7 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
33 | Xã Phục Lễ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
33.1 | Đương liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm bơm 1/5 thôn Sỏ đến hết địa phận xã Phục Lễ | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 1.200 | 900 | 600 | 1.000 | 750 | 500 |
33.2 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: từ Tỉnh lộ 359 khu vực Tràng Than đến giáp xã Phả Lễ | 1.800 | 1.350 | 1.130 | 1.080 | 810 | 680 | 900 | 680 | 570 |
33.3 | Đường từ trạm bơm Phục Hưng đến ngã ba khu vực nhà bà Thái Tấu | 1.200 | 900 | 750 | 720 | 540 | 450 | 600 | 450 | 380 |
33.4 | Đường từ nhà bà Thái Tấu đến ngã 3 nhà bà Tá Thơ | 2.880 | 2.160 | 1 800 | 1.730 | 1.300 | 1.080 | 1.440 | 1.080 | 900 |
33.5 | Đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục lễ | 2.000 | 1.500 | 1.250 | 1.200 | 900 | 750 | 1.000 | 750 | 630 |
33.6 | Đường từ kho 1/5 cũ đến ngã tư chợ Phục | 2.400 | 1.920 | 1.200 | 1.440 | 1.150 | 720 | 1.200 | 960 | 600 |
Khu vực 2 | ||||||||||
33.7 | Đường trục xã | 1.200 | 900 | 750 | 720 | 540 | 450 | 600 | 450 | 380 |
33.8 | Đường liên thôn | 900 | 825 | 750 | 540 | 500 | 450 | 450 | 410 | 380 |
Khu vực 3 | ||||||||||
33.9 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
34 | Xã Phả Lễ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
34.1 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ | 3.000 | 2.250 | 1.870 | 1.800 | 1.350 | 1.120 | 1.500 | 1.130 | 940 |
34.2 | Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng xã Lập Lễ: Đoạn lừ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ | 2.000 | 1.500 | 1.250 | 1.200 | 900 | 750 | 1.000 | 750 | 630 |
Khu vực 2 | ||||||||||
34.3 | Đường trục xã | 1.500 | 1.120 | 940 | 900 | 670 | 560 | 750 | 560 | 470 |
34.4 | Đường từ chợ Phả Lễ đến hết địa phận thôn 5, 6 | 1.000 | 840 | 760 | 600 | 500 | 460 | 500 | 420 | 380 |
34.5 | Đường cầu Lập đến đê sông Bạch Đằng | 1.000 | 840 | 760 | 600 | 500 | 460 | 500 | 420 | 380 |
34.6 | Đường liên thôn | 1.000 | 840 | 760 | 600 | 500 | 460 | 500 | 420 | 380 |
Khu vực 3 | ||||||||||
34.7 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
35 | Xã Lập Lễ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
35.1 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ cầu Lập đến Trạm xá xã Lập Lễ | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.400 | 1.800 | 1.500 | 2.000 | 1.500 | 1.250 |
35.2 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm xá đến Cống Sơn 1 | 2.000 | 1.600 | 1.200 | 1.200 | 960 | 720 | 1.000 | 800 | 600 |
35.3 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Cống Sơn 1 đến Cảng cá Mắt Rồng | 1.200 | 900 | 750 | 720 | 540 | 450 | 600 | 450 | 380 |
35.4 | Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng Lập Lễ: Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ | 2.000 | 1.500 | 1.250 | 1.200 | 900 | 750 | 1.000 | 750 | 630 |
35.5 | Đường từ UBND xã Lập Lễ đến đường Rộng | 1.150 | 860 | 720 | 690 | 520 | 430 | 580 | 430 | 360 |
35.6 | Đường từ Cống Sơn 1 đến Cống Sơn 2 thôn Tân Lập | 1.050 | 820 | 750 | 630 | 490 | 450 | 530 | 410 | 380 |
35.7 | Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2) | 25.000 | 16.250 | 11.250 | 15.000 | 9.750 | 6.750 | 12.500 | 8.130 | 5.630 |
Khu vực 2 | ||||||||||
35.8 | Đường trục xã | 1.150 | 860 | 720 | 690 | 520 | 430 | 580 | 430 | 360 |
35.9 | Đường liên thôn | 800 | 735 | 670 | 480 | 440 | 400 | 400 | 370 | 330 |
Khu vực 3 | ||||||||||
35.10 | Đất các khu vực còn lại | 600 | 360 | 300 | ||||||
Khu tái định cư số 4 (Dự án Vsip) tại xã Lập Lễ | ||||||||||
35.11 | Các lô đất tiếp giáp 01 mặt đường có lộ giới 7-12m | 1.100 | 660 | 550 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
QUẬN HỒNG BÀNG (7.1)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Quang Trung | I | Đầu đường | Cuối đường | 80.000 | 56.000 | 44.000 | 24.000 | 48.000 | 33.600 | 26.400 | 14.400 | 40.000 | 28.000 | 22.000 | 12.000 |
2 | Lãn Ông | I | Đầu đường | Cuối đường | 70.000 | 49.000 | 38.500 | 21.000 | 42.000 | 29.400 | 23.100 | 12.600 | 35.000 | 24.500 | 19.250 | 10.500 |
3 | Hoàng Văn Thụ | I | Nhà Hát lớn | Điện Biên Phủ | 75.000 | 52.500 | 41.250 | 22.500 | 45.000 | 31.500 | 24.750 | 13.500 | 37.500 | 26.250 | 20.630 | 11.250 |
I | Điện Biên Phủ | Cổng Cảng | 65.000 | 45.500 | 35.750 | 19.500 | 39.000 | 27.300 | 21.450 | 11.700 | 32.500 | 22.750 | 17.880 | 9.750 | ||
4 | Điện Biên Phủ | I | Cầu Lạc Long | Ngã tư Trần Hưng Đạo | 75.000 | 52.500 | 41.250 | 22.500 | 45.000 | 31.500 | 24.750 | 13.500 | 37.500 | 26.250 | 20.630 | 11.250 |
5 | Trần Hưng Đạo | I | Đinh Tiên Hoàng | Điện Biên Phủ | 75.000 | 52.500 | 41.250 | 22.500 | 45.000 | 31.500 | 24.750 | 13.500 | 37.500 | 26.250 | 20.630 | 11.250 |
I | Điện Biên Phủ | Hoàng Diệu | 60.000 | 42.000 | 33.000 | 18.000 | 36.000 | 25.200 | 19.800 | 10.800 | 30.000 | 21.000 | 16.500 | 9.000 | ||
6 | Phan Bội Châu | I | Đầu đường | Cuối đường | 65.000 | 45.500 | 35.750 | 19.500 | 39.000 | 27.300 | 21.450 | 11.700 | 32.500 | 22.750 | 17.880 | 9.750 |
7 | Trần Quang Khải | I | Đầu đường | Cuối đường | 65.000 | 45.500 | 35.750 | 19.500 | 39.000 | 27.300 | 21.450 | 11.700 | 32.500 | 22.750 | 17.880 | 9.750 |
8 | Đinh Tiên Hoàng | I | Nhà Hát lớn | Điện Biên Phủ | 75.000 | 52.500 | 41.250 | 22.500 | 45.000 | 31.500 | 24.750 | 13.500 | 37.500 | 26.250 | 20.630 | 11.250 |
I | Điện Biên Phủ | Thất Khê | 65.000 | 45.500 | 35.750 | 19.500 | 39.000 | 27.300 | 21.450 | 11.700 | 32.500 | 22.750 | 17.880 | 9.750 | ||
9 | Lê Đại Hành | I | Đầu đường | Cuối đường | 60.000 | 42.000 | 33.000 | 18.000 | 36.000 | 25.200 | 19.800 | 10.800 | 30.000 | 21.000 | 16.500 | 9.000 |
10 | Minh Khai | I | Đầu đường | Cuối đường | 70.000 | 49.000 | 38.500 | 21.000 | 42.000 | 29.400 | 23.100 | 12.600 | 35.000 | 24.500 | 19.250 | 10.500 |
11 | Trạng Trình | I | Đầu đường | Cuối đường | 55.000 | 38.500 | 30.250 | 16.500 | 33.000 | 23.100 | 18.150 | 9.900 | 27.500 | 19.250 | 15.130 | 8.250 |
12 | Hoàng Ngân | I | Đầu đường | Cuối đường | 55.000 | 38.500 | 30.250 | 16.500 | 33.000 | 23.100 | 18.150 | 9.900 | 27.500 | 19.250 | 15.130 | 8.250 |
13 | Tôn Thất Thuyết | I | Đầu đường | Cuối đường | 55.000 | 38.500 | 30.250 | 16.500 | 33.000 | 23.100 | 18.150 | 9.900 | 27.500 | 19.250 | 15.130 | 8.250 |
14 | Nguyễn Thái Học | I | Đầu đường | Cuối đường | 55.000 | 38.500 | 30.250 | 16.500 | 33.000 | 23.100 | 18.150 | 9.900 | 27.500 | 19.250 | 15.130 | 8.250 |
15 | Bến Bính | I | Đầu đường | Cuối đường | 52.000 | 36.400 | 28.600 | 15.600 | 31.200 | 21.840 | 17.160 | 9.360 | 26.000 | 18.200 | 14.300 | 7.800 |
16 | Cù Chính Lan | I | Đầu đường | Cuối đường | 52.000 | 36.400 | 28.600 | 15.600 | 31.200 | 21.840 | 17.160 | 9.360 | 26.000 | 18.200 | 14.300 | 7.800 |
17 | Phan Chu Chinh | I | Đầu đường | Cuối đường | 60.000 | 42.000 | 33.000 | 18.000 | 36.000 | 25.200 | 19.800 | 10.800 | 30.000 | 21.000 | 16.500 | 9.000 |
18 | Phạm Hồng Thái | I | Đầu đường | Cuối đường | 55.000 | 38.500 | 30.250 | 16.500 | 33.000 | 23.100 | 18.150 | 9.900 | 27.500 | 19.250 | 15.130 | 8.250 |
19 | Hồ Xuân Hương | I | Đầu đường | Cuối đường | 50.000 | 35.000 | 27.500 | 15.000 | 30.000 | 21.000 | 16.500 | 9.000 | 25.000 | 17.500 | 13.750 | 7.500 |
20 | Hoàng Diệu | I | Đầu đường | Cuối đường | 58.000 | 40.600 | 31.900 | 17.400 | 34.800 | 24.360 | 19.140 | 10.440 | 29.000 | 20.300 | 15.950 | 8.700 |
21 | Lý Tự Trọng | I | Đầu đường | Cuối đường | 60.000 | 42.000 | 33.000 | 18.000 | 36.000 | 25.200 | 19.800 | 10.800 | 30.000 | 21.000 | 16.500 | 9.000 |
22 | Nguyễn Tri Phương | I | Đầu đường | Cuối đường | 46.100 | 32.270 | 25.350 | 13.830 | 27.660 | 19.360 | 15.210 | 8.300 | 23.050 | 16.140 | 12.680 | 6.920 |
23 | Lý Thường Kiệt | I | Điện Biên Phủ | Ngã 3 Phạm Hồng Thái | 55.000 | 38.500 | 30.250 | 16.500 | 33.000 | 23.100 | 18.150 | 9.900 | 27.500 | 19.250 | 15.130 | 8.250 |
24 | Tam Bạc | I | Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt) | Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc | 70.000 | 49.000 | 38.500 | 21.000 | 42.000 | 29.400 | 23.100 | 12.600 | 35.000 | 24.500 | 19.250 | 10.500 |
I | Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc | Cuối đường | 45.000 | 31.500 | 24.750 | 13.500 | 27.000 | 18.900 | 14.850 | 8.100 | 22.500 | 15.750 | 12.380 | 6.750 | ||
25 | Ký Con | I | Đầu đường | Cuối đường | 65.000 | 45.500 | 35.750 | 19.500 | 39.000 | 27.300 | 21.450 | 11.700 | 32.500 | 22.750 | 17.880 | 9.750 |
26 | Bạch Đằng | I | Đầu đường | Cuối đường | 55.000 | 38.500 | 30.250 | 16.500 | 33.000 | 23.100 | 18.150 | 9.900 | 27.500 | 19.250 | 15.130 | 8.250 |
27 | Tôn Đản | I | Đầu đường | Cuối đường | 55.000 | 38.500 | 30.250 | 16.500 | 33.000 | 23.100 | 18.150 | 9.900 | 27.500 | 19.250 | 15.130 | 8.250 |
28 | Nguyễn Thượng Hiền | I | Đầu đường | Cuối đường | 55.000 | 38.500 | 30.250 | 16.500 | 33.000 | 23.100 | 18.150 | 9.900 | 27.500 | 19.250 | 15.130 | 8.250 |
29 | Kỳ Đồng | l | Đầu đường | Cuối đường | 55.000 | 38.500 | 30.250 | 16.500 | 33.000 | 23.100 | 18.150 | 9.900 | 27.500 | 19.250 | 15.130 | 8.250 |
30 | Phạm Bá Trực | I | Đầu đường | Cuối đường | 55.000 | 38.500 | 30.250 | 16.500 | 33.000 | 23.100 | 18.150 | 9.900 | 27.500 | 19.250 | 15.130 | 8.250 |
31 | Thất Khê | I | Đầu đường | Cuối đường | 45.000 | 31.500 | 24.750 | 13.500 | 27.000 | 18.900 | 14.850 | 8.100 | 22.500 | 15.750 | 12.380 | 6.750 |
32 | Đường Hà Nội | I | Cầu Xi măng | Ngã 5 Thượng Lý | 50.000 | 35.000 | 27.500 | 15.000 | 30.000 | 21.000 | 16.500 | 9.000 | 25.000 | 17.500 | 13.750 | 7.500 |
I | Ngã 5 Thượng Lý | Ngã 3 Sở Dầu | 33.800 | 23.660 | 18.590 | 10.140 | 20.280 | 14.200 | 11.150 | 6.080 | 16.900 | 11.830 | 9.300 | 5.070 | ||
I | Ngã 3 Sở Dầu | Hết địa phận phường Sở Dầu | 23.400 | 16.380 | 12.870 | 7.020 | 14.040 | 9.830 | 7.720 | 4.210 | 11.700 | 8.190 | 6.440 | 3.510 | ||
I | Từ địa phận phường Hùng Vương | Địa phận phường Quán Toan | 19.500 | 13.650 | 10.725 | 5.850 | 11.700 | 8.190 | 6.440 | 3.510 | 9.750 | 6.830 | 5.360 | 2.930 | ||
I | Từ địa phận phường Quán Toan | Cống Trắng Huyện An Dương | 15.600 | 10.920 | 8.580 | 4.680 | 9.360 | 6.550 | 5.150 | 2.810 | 7.800 | 5.460 | 4.290 | 2.340 | ||
33 | Vũ Hải | I | Đầu đường | Cuối đường | 30.000 | 21.000 | 16.500 | 9.000 | 18.000 | 12.600 | 9.900 | 5.400 | 15.000 | 10.500 | 8.250 | 4.500 |
34 | Tôn Đức Thắng | I | Ngã 3 Sở Dầu | Ngã 4 Metro | 28.000 | 19.600 | 15.400 | 8.400 | 16.800 | 11.760 | 9.240 | 5.040 | 14.000 | 9.800 | 7.700 | 4.200 |
I | Ngã 4 Metro | Cống Cái Tắt | 25.000 | 17.500 | 13.750 | 7.500 | 15.000 | 10.500 | 8.250 | 4.500 | 12.500 | 8.750 | 6.880 | 3.750 | ||
35 | Đường Hùng Vương | I | Cầu Quay | Ngã 5 Thượng Lý | 38.000 | 26.600 | 20.900 | 11.400 | 22.800 | 15.960 | 12.540 | 6.840 | 19.000 | 13.300 | 10.450 | 5.700 |
36 | Đường Cầu Bính | I | Ngã 5 Cầu Bính | Cầu Bính | 42.000 | 29.400 | 23.100 | 12.600 | 25.200 | 17.640 | 13.860 | 7.560 | 21.000 | 14.700 | 11.550 | 6.300 |
37 | Phạm Phú Thứ | I | Đầu đường | Cuối đường | 31.000 | 21.700 | 17.050 | 9.300 | 18.600 | 13.020 | 10.230 | 5.580 | 15.500 | 10.850 | 8.530 | 4.650 |
38 | Hạ Lý | I | Đầu đường | Cuối đường | 32.000 | 22.400 | 17.600 | 9.600 | 19.200 | 13.440 | 10.560 | 5.760 | 16.000 | 11.200 | 8.800 | 4.800 |
39 | Đường Hồng Bàng | I | Ngã 5 Thượng Lý | Ngã 4 Tôn Đức Thắng | 30.000 | 21.005 | 15.750 | 8.666 | 18.000 | 12.600 | 9.450 | 5.200 | 15.000 | 10.500 | 7.870 | 4.330 |
40 | Đường 5 mới | I | Ngã 4 Tôn Đức Thắng | Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện An Dương | 15.000 | 10.500 | 8.250 | 4.500 | 9.000 | 6.300 | 4.950 | 2.700 | 7.500 | 5.250 | 4.130 | 2.250 |
. 41 | Hải Triều (đường 10 đi cầu Kiền) | I | Cầu vượt Quán Toan | Hết địa phận phường Quán Toan | 18.000 | 12.600 | 9.900 | 5.400 | 10.800 | 7.560 | 5.940 | 3.240 | 9.000 | 6.300 | 4.950 | 2.700 |
42 | Thế Lữ | I | Đầu đường | Cuối đường | 60.000 | 42.000 | 33.000 | 18.000 | 36.000 | 25.200 | 19.800 | 10.800 | 30.000 | 21.000 | 16.500 | 9.000 |
43 | Tản Viên | I | Đầu đường | Cuối đường | 15.000 | 10.500 | 8.250 | 4.500 | 9.000 | 6.300 | 4.950 | 2.700 | 7.500 | 5.250 | 4.130 | 2.250 |
44 | Nguyễn Hồng Quân | I | Đầu đường | Cuối đường | 15.000 | 10.500 | 8.250 | 4.500 | 9.000 | 6.300 | 4.950 | 2.700 | 7.500 | 5.250 | 4.130 | 2.250 |
45 | Cao Thắng | I | Đầu đường | Cuối đường (Ngã 3 đường Cao Thắng và đường Chương Dương | 30.000 | 21.000 | 16.500 | 9.000 | 18.000 | 12.600 | 9.900 | 5.400 | 15.000 | 10.500 | 8.250 | 4.500 |
46 | Hùng Duệ Vương | I | Đầu đường | Cuối đường | 20.000 | 14.000 | 11.000 | 6.000 | 12.000 | 8.400 | 6.600 | 3.600 | 10.000 | 7.000 | 5.500 | 3.000 |
47 | Vạn Kiếp | I | Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ | Giáp phố Chi Lăng | 20.000 | 14.000 | 11.000 | 6.000 | 12.000 | 8.400 | 6.600 | 3.600 | 10.000 | 7.000 | 5.500 | 3.000 |
48 | Chương Dương | I | Đầu đường | Cuối đường | 38.000 | 26.600 | 20.900 | 11.400 | 22.800 | 15.960 | 12.540 | 6.840 | 19.000 | 13.300 | 10.450 | 5.700 |
49 | Phan Đình Phùng | I | Đầu đường | Cuối đường | 23.000 | 16.100 | 12.650 | 6.900 | 13.800 | 9.660 | 7.590 | 4.140 | 11.500 | 8.050 | 6.330 | 3.450 |
50 | Bãi Sậy | I | Đầu đường | Cuối đường | 15.000 | 10.500 | 8.250 | 4.500 | 9.000 | 6.300 | 4.950 | 2.700 | 7.500 | 5.250 | 4.130 | 2.250 |
51 | Quang Đàm | I | Đầu đường | Cuối đường | 9.000 | 6.300 | 4.950 | 2.700 | 5.400 | 3.780 | 2.970 | 1.620 | 4.500 | 3.150 | 2.480 | 1.350 |
52 | Phố Quán Toan 1 | I | Đầu đường | Cuối đường | 7.000 | 4.900 | 3.850 | 2.100 | 4.200 | 2.940 | 2.310 | 1.260 | 3.500 | 2.450 | 1.930 | 1.050 |
53 | Phố Quán Toan 2 | I | Đầu đường | Cuối đường | 7.000 | 4.900 | 3.850 | 2.100 | 4.200 | 2.940 | 2.310 | 1.260 | 3.500 | 2.450 | 1.930 | 1.050 |
54 | Phố Quán Toan 3 | I | Đầu đường | Cuối đường | 7.000 | 4.900 | 3.850 | 2.100 | 4.200 | 2.940 | 2.310 | 1.260 | 3.500 | 2.450 | 1.930 | 1.050 |
55 | Chi Lăng | I | Đầu đường | Cuối đường | 14.000 | 9.800 | 7.700 | 4.200 | 8.400 | 5.880 | 4.620 | 2.520 | 7.000 | 4.900 | 3.850 | 2.100 |
56 | Do Nha | I | Đầu đường | Cuối đường | 6.000 | 4.200 | 3.300 | 1.800 | 3.600 | 2.520 | 1.980 | 1.080 | 3.000 | 2.100 | 1.650 | 900 |
57 | Đình Hạ | I | Đầu đường | Cuối đường | 10.500 | 7.350 | 5.780 | .3.150 | 6.300 | 4.410 | 3.470 | 1.890 | 5.250 | 3.680 | 2.890 | 1.580 |
58 | Trương Văn Lực | I | Đầu đường giao đường Cam Lộ | Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành | 14.000 | 9.800 | 7.700 | 4.200 | 8.400 | 5.880 | 4.620 | 2.520 | 7.000 | 4.900 | 3.850 | 2.100 |
I | Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành | Cuối đường | 14.000 | 9.800 | 7.700 | 4.200 | 8.400 | 5.880 | 4.620 | 2.520 | 7.000 | 4.900 | 3.850 | 2.100 | ||
59 | Cam Lộ | I | Đầu đường | Cuối đường | 10.000 | 7.000 | 5.500 | 3.000 | 6.000 | 4.200 | 3.300 | 1.800 | 5.000 | 3.500 | 2.750 | 1.500 |
60 | An Trì | I | Đầu đường | Cuối đường | 9.000 | 6.300 | 4.950 | 2.700 | 5.400 | 3.780 | 2.970 | 1.620 | 4.500 | 3.150 | 2.180 | 1.350 |
61 | Nguyễn Trung Thành | I | Đầu đường | Cuối đường | 10.000 | 7.000 | 5.500 | 3.000 | 6.000 | 4.200 | 3.300 | 1.800 | 5.000 | 3.500 | 2.750 | 1.500 |
62 | Đường 351 - thị Trấn Rế | I | Ngã 3 Trạm Xăng dầu Quán Toan | Giáp địa phận huyện An Dương | 8.540 | 5.978 | 4.704 | 2.562 | 5.120 | 3.590 | 2.820 | 1.540 | 4.270 | 2.990 | 2.350 | 1.280 |
63 | Tiền Đúc | I | Đầu đường | Cuối đường | 10.000 | 7.000 | 5.500 | 3.000 | 6.000 | 4.200 | 3.300 | 1.800 | 5.000 | 3.500 | 2.750 | 1.500 |
64 | Trại Sơn | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.000 | 5.600 | 4.400 | 2.400 | 4.800 | 3.360 | 2.640 | 1.440 | 4.000 | 2.800 | 2.200 | 1.200 |
65 | Đốc Tít | I | Đầu đường | Cuối đường | 10.000 | 7.000 | 5.500 | 3.000 | 6.000 | 4.200 | 3.300 | 1.800 | 5.000 | 3.500 | 2.750 | 1.500 |
66 | Cử Bình | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.000 | 5.600 | 4.400 | 2.400 | 4.800 | 3.360 | 2.640 | 1.440 | 4.000 | 2.800 | 2.200 | 1.200 |
67 | Tán Thuật | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.000 | 5.600 | 4.400 | 2.400 | 4.800 | 3.360 | 2.640 | 1.440 | 4.000 | 2.800 | 2.200 | 1.200 |
68 | Phố Cống Mỹ | I | Đầu đường | Cuối đường | 6.000 | 4.200 | 3.300 | 1.800 | 3.600 | 2.520 | 1.980 | 1.080 | 3.000 | 2.100 | 1.650 | 900 |
69 | Quỳnh Cư | I | Đầu đường | Cuối đường | 10.000 | 5.460 | 4.290 | 2.340 | 6.000 | 3.280 | 2.570 | 1.400 | 5.000 | 2.730 | 2.150 | 1.170 |
70 | Lệnh Bá-Chính Trọng | I | Đầu đường | Cuối đường | 9.000 | 6.300 | 4.950 | 2.700 | 5.400 | 3.780 | 2.970 | 1.620 | 4.500 | 3.150 | 2.480 | 1.350 |
71 | Nguyễn Văn Tuý | I | Đầu đường | Cuối đường | 6.000 | 4.200 | 3.300 | 1.800 | 3.600 | 2.520 | 1.980 | 1.080 | 3.000 | 2.100 | 1.650 | 900 |
72 | Đường Mỹ Tranh | I | Đầu đường | Cuối đường | 6.000 | 4.200 | 3.300 | 1.800 | 3.600 | 2.520 | 1.980 | 1.080 | 3.000 | 2.100 | 1.650 | 900 |
73 | Núi Voi | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.000 | 5.600 | 4.400 | 2.400 | 4.800 | 3.360 | 2.640 | 1.440 | 4.000 | 2.800 | 2.200 | 1.200 |
74 | Hàm Nghi | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.000 | 5.600 | 4.400 | 2.400 | 4.800 | 3.360 | 2.640 | 1.440 | 4.000 | 2.800 | 2.200 | 1.200 |
75 | Thanh Niên | I | Đầu đường | Cuối đường | 10.500 | 7.280 | 5.720 | 3.120 | 6.300 | 4.370 | 3.430 | 1.870 | 5.250 | 3.640 | 2.860 | 1.560 |
76 | An Chân | I | Đầu đường | Cuối đường | 14.000 | 9.800 | 7.700 | 4.200 | 8.400 | 5.880 | 4.620 | 2.520 | 7.000 | 4.900 | 3.850 | 2.100 |
77 | An Lạc | I | Đầu đường | Cuối đường | 14.000 | 9.800 | 7.700 | 4.200 | 8.400 | 5.880 | 4.620 | 2.520 | 7.000 | 4.900 | 3.850 | 2.100 |
78 | An Trực | I | Đầu đường | Cuối đường | 15.000 | 10.500 | 8.250 | 4.500 | 9.000 | 6.300 | 4.950 | 2.700 | 7.500 | 5.250 | 4.130 | 2.250 |
79 | Dầu Lửa | I | Đầu đường | Cuối đường | 9.000 | 6.300 | 4.950 | 2.700 | 5.400 | 3.780 | 2.970 | 1.620 | 4.500 | 3.150 | 2.480 | 1.350 |
80 | Do Nha 1 | I | Đầu đường | Cuối đường | 5.000 | 3.500 | 2.750 | 1.500 | 3.000 | 2.100 | 1.650 | 900 | 2.500 | 1.750 | 1.380 | 750 |
81 | Do Nha 2 | I | Đầu đường | Cuối đường | 5.000 | 3.500 | 2.750 | 1.500 | 3.000 | 2.100 | 1.650 | 900 | 2.500 | 1.750 | 1.380 | 750 |
82 | Do Nha 3 | I | Đầu đường | Cuối đường | 5.000 | 3.500 | 2.750 | 1.500 | 3.000 | 2.100 | 1.650 | 900 | 2.500 | 1.750 | 1.380 | 750 |
83 | Cao Sơn | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.000 | 5.600 | 4.400 | 2.400 | 4.800 | 3.360 | 2.640 | 1.440 | 4.000 | 2.800 | 2.200 | 1.200 |
84 | Quý Minh | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.000 | 5.600 | 4.400 | . 2.400 | 4.800 | 3.360 | 2.640 | 1.440 | 4.000 | 2.800 | 2.200 | 1.200 |
85 | Tiên Dung | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.000 | 5.600 | 4.400 | 2.400 | 4.800 | 3.360 | 2.640 | 1.440 | 4.000 | 2.800 | 2.200 | 1.200 |
86 | Đội Văn | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.000 | 5.600 | 4.400 | 2.400 | 4.800 | 3.360 | 2.640 | 1.440 | 4.000 | 2.800 | 2.200 | 1.200 |
87 | Đào Đài | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.000 | 5.600 | 4.400 | 2.400 | 4.800 | 3.360 | 2.640 | 1.440 | 4.000 | 2.800 | 2.200 | 1.200 |
88 | Do Nha 4 | I | Đầu đường | Cuối đường | 5.000 | 3.500 | 2.750 | 1.500 | 3.000 | 2.100 | 1.650 | 900 | 2.500 | 1.750 | 1.380 | 750 |
89 | Do Nha 5 | I | Đầu đường | Cuối đường | 5.000 | 3.500 | 2.750 | 1.500 | 3.000 | 2.100 | 1.650 | 900 | 2.500 | 1.750 | 1.380 | 750 |
90 | Đường nam Sông Cấm | I | Đầu đường | Cuối đường | 23.400 | 16.380 | 12.870 | 7.020 | 14.040 | 9.830 | 7.720 | 4.210 | 11.700 | 8.190 | 6.440 | 3.510 |
91 | Đào Đô | I | Đầu đường | Cuối đường | 10.000 | 7.000 | 5.500 | 3.000 | 6.000 | 4.200 | 3.300 | 1.800 | 5.000 | 3.500 | 2.750 | 1.500 |
92 | Bờ Đầm | I | Đầu đường | Cuối đường | 5.000 | 3.500 | 2.750 | 1.500 | 3.000 | 2.100 | 1.650 | 900 | 2.500 | 1.750 | 1.380 | 750 |
93 | Đống Hương | I | Đầu đường | Cuối đường | 5.000 | 3.500 | 2.750 | 1.500 | 3.000 | 2.100 | 1.650 | 900 | 2.500 | 1.750 | 1.380 | 750 |
94 | Đường nối QL5 mới và QL5 cũ | I | Đầu đường | Cuối đường | 18.000 | 12.600 | 9.900 | 5.400 | 10.800 | 7.560 | 5.940 | 3.240 | 9.000 | 6.300 | 4.950 | 2.700 |
Các trục đường rải nhựa hoặc bê tông và các khu vực dự án | ||||||||||||||||
Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái | ||||||||||||||||
95 | Chiều rộng đường trên 8 m | I | 19.370 | 13.560 | 10.650 | 5.810 | 11.620 | 8.140 | 6.390 | 3.490 | 9.690 | 6.780 | 5.330 | 2.910 | ||
96 | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m | I | 16.120 | 11.280 | 8.870 | 4.840 | 9.670 | 6.770 | 5.320 | 2.900 | 8.060 | 5.640 | 4.440 | 2.420 | ||
97 | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m | I | 12.870 | 9.010 | 7.080 | 3.860 | 7.720 | 5.410 | 4.250 | 2.320 | 6.440 | 4.510 | 3.540 | 1.930 | ||
Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý | ||||||||||||||||
98 | Chiều rộng đường trên 15 m | I | 20.790 | 14.550 | 11.430 | 6.240 | 12.470 | 8.730 | 6.860 | 3.740 | 10.400 | 7.280 | 5.720 | 3.120 | ||
99 | Chiều rộng đường từ trên 10 m đến15 m | I | 18.040 | 12.630 | 9.920 | 5.410 | 10.820 | 7.580 | 5.950 | 3.250 | 9.020 | 6.320 | 4.960 | 2.710 | ||
100 | Chiều rộng đường từ trên 8 m đến 10 m | I | 14.500 | 10.150 | 7.980 | 4.350 | 8.700 | 6.090 | 4.790 | 2.610 | 7.250 | 5.080 | 3.990 | 2.180 | ||
101 | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m | I | 11.880 | 8.320 | 6.530 | 3.560 | 7.130 | 4.990 | 3.920 | 2.140 | 5.940 | 4.160 | 3.270 | 1.780 | ||
102 | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m | I | 6.820 | 4.770 | 3.750 | 2.050 | 4.090 | 2.860 | 2.250 | 1.230 | 3.410 | 2.390 | 1.880 | 1.030 | ||
103 | Dự án TĐC Tam Bạc có chiều rộng đường trên 11 m | I | 30.000 | 21.000 | 16.500 | 9.000 | 18.000 | 12.600 | 9.900 | 5.400 | 15.000 | 10.500 | 8.250 | 4.500 | ||
Đối với các phường: Sở Dầu, Trại Chuối | ||||||||||||||||
104 | Chiều rộng đường trên 20 m | I | 26.000 | 18.200 | 14.300 | 7.800 | 15.600 | 10.920 | 8.580 | 4.680 | 13.000 | 9.100 | 7.150 | 3.900 | ||
105 | Chiều rộng đường trên 8m đến 20 m | I | 14.600 | 11.710 | 9.200 | 5.020 | 8.760 | 7.030 | 5.520 | 3.010 | 7.300 | 5.860 | 4.600 | 2.510 | ||
106 | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m | I | 11.500 | 8.090 | 6.340 | 3.460 | 6.900 | 4.850 | 3.800 | 2.080 | 5.750 | 4.050 | 3.170 | 1.730 | ||
107 | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m | I | 8.000 | 5.410 | 4.250 | 2.310 | 4.800 | 3.250 | 2.550 | 1.390 | 4.000 | 2.710 | 2.130 | 1.160 | ||
Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | ' | |||||||||||||||
108 | Chiều rộng đường từ 40m trở lên | I | 13.000 | 9.100 | 7.150 | 3.900 | 7.800 | 5.460 | 4.290 | 2.340 | 6.500 | 4.550 | 3.580 | 1.950 | ||
109 | Chiều rộng đường từ 30m đến dưới 40m | I | 12.000 | 8.400 | 6.600 | 3.600 | 7.200 | 5.040 | 3.960 | 2.160 | 6.000 | 4.200 | 3.300 | 1.800 | ||
110 | Chiều rộng đường từ 20m đến dưới 30m | I | 11.000 | 7.700 | 6.050 | 3.300 | 6.600 | 4.620 | 3.630 | 1.980 | 5.500 | 3.850 | 3.030 | 1.650 | ||
111 | Chiều rộng đường trên 8 m đến 20 m | 9.000 | 6.240 | 4.910 | 2.670 | 5.400 | 3.740 | 2.950 | 1.600 | 4.500 | 3.120 | 2.460 | 1.340 | |||
112 | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m | 6.500 | 4.500 | 3.540 | 1.940 | 3.900 | 2.700 | 2.120 | 1.160 | 3.250 | 2.250 | 1.770 | 970 | |||
113 | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m | 5.000 | 3.470 | 2.730 | 1.490 | 3.000 | 2.080 | 1.640 | 890 | 2.500 | 1.740 | 1.370 | 750 | |||
Trong khu đô thị Vinhomes Imperia | ||||||||||||||||
114 | Chiều rộng đường từ 20m trở lên | I | 40.000 | 28.000 | 22.000 | 12.000 | 24.000 | 16.800 | 13.200 | 7.200 | 20.000 | 14.000 | 11.000 | 6.000 | ||
115 | Chiều rộng đường từ 15m đến dưới 20m | I | 35.000 | 24.500 | 19.250 | 10.500 | 21.000 | 14.700 | 11.550 | 6.300 | 17.500 | 12.250 | 9.630 | 5.250 | ||
116 | Chiều rộng đường từ 10m đến dưới 15m | I | 25.000 | 17.500 | 13.750 | 7.500 | 15.000 | 10.500 | 8.250 | 4.500 | 12.500 | 8.750 | 6.880 | 3.750 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
QUẬN LÊ CHÂN (7.2)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Tô Hiệu | I | Cầu Đất | Ngã 4 Mê Linh | 75.000 | 30.000 | 20.600 | 15.700 | 45.000 | 18.000 | 12.360 | 9.420 | 37.500 | 15.000 | 10.300 | 7.850 |
I | Ngã 4 Mê Linh | Ngã tư cột đèn | 65.000 | 25.000 | 18.500 | 13.300 | 39.000 | 15.000 | 11.100 | 7.980 | 32.500 | 12.500 | 9.250 | 6.650 | ||
I | Ngã tư cột đèn | Ngã 4 An Dương | 70.000 | 26.000 | 19.600 | 13.700 | 42.000 | 15.600 | 11.760 | 8.220 | 35.000 | 13.000 | 9.800 | 6.850 | ||
2 | Nguyễn Đức Cảnh | I | Cầu Đất | Ngã 4 Mê Linh | 67.500 | 27.000 | 20.300 | 14.200 | 40.500 | 16.200 | 12.180 | 8.520 | 33.750 | 13.500 | 10.150 | 7.100 |
I | Ngã 4 Mê Linh | Ngã 4 Trần Nguyên Hãn | 75.000 | 26.200 | 19.500 | 13.600 | 45.000 | 15.720 | 11.700 | 8.160 | 37.500 | 13.100 | 9.750 | 6.800 | ||
I | Ngã 4 Trần Nguyên Hãn | Ngõ 233 Nguyễn Đức Cảnh | 75.000 | 29.900 | 22.400 | 16.900 | 45.000 | 17.940 | 13.440 | 10.140 | 37.500 | 14.950 | 11.200 | 8.450 | ||
I | Số nhà 235 Nguyễn Đức Cảnh | Đến đường Lán Bè (thẳng gầm cầu chui đường sắt xuống) (ngõ 295 NĐC) | 45.000 | 27.000 | 16.200 | 9.720 | 27.000 | 16.200 | 9.720 | 5.830 | 22.500 | 13.500 | 8.100 | 4.860 | ||
3 | Hai Bà Trưng | I | Cầu Đất | Ngã 4 Cát Cụt | 65.000 | 26.000 | 19.600 | 13.700 | 39.000 | 15.600 | 11.760 | 8.220 | 32.500 | 13.000 | 9.800 | 6.850 |
I | Ngã 4 Cát Cụt | Ngã 3 Trần Nguyên Hãn | 62.000 | 25.000 | 18.500 | 12.600 | 37.200 | 15.000 | 11.100 | 7.560 | 31.000 | 12.500 | 9.250 | 6.300 | ||
4 | Tôn Đức Thắng | I | Ngã 4 An Dương | Cầu An Dương | 50.000 | 20.000 | 15.000 | 10.500 | 30.000 | 12.000 | 9.000 | 6.300 | 25.000 | 10.000 | 7.500 | 5.250 |
5 | Trần Nguyên Hãn | I | Đập Tam Kỳ | Ngã 4 An Dương | 40.000 | 17.400 | 13.000 | 8.400 | 24.000 | 10.440 | 7.800 | 5.040 | 20.000 | 8.700 | 6.500 | 4.200 |
I | Ngã 4 An Dương | Chân Cầu Niêm | 43.000 | 18.700 | 14.000 | 9.000 | 25.800 | 11.220 | 8.400 | 5.400 | 21.500 | 9.350 | 7.000 | 4.500 | ||
6 | Đường Hồ Sen- Cầu Rào 2 | I | Tô Hiệu | số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) | 76,310 | 29.910 | 21.980 | 15.060 | 45.790 | 17.950 | 13.190 | 9.040 | 38.160 | 14.960 | 10.990 | 7.530 |
I | số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) | Đến đường Nguyễn Văn Linh. | 68.680 | 26.920 | 19.930 | 13.630 | 41.210 | 16.150 | 11.960 | 8.180 | 34.340 | 13.460 | 9.970 | 6.820 | ||
7 | Đoạn đường (Hồ Sen cũ) | I | Đường Hồ Sen - Cầu Rào 2 (Số nhà 120 Hồ Sen cũ) | Đến cửa cống hộp | 33.660 | 14.410 | 11.110 | 7.700 | 20.200 | 8.650 | 6.670 | 4.620 | 16.830 | 7.210 | 5.560 | 3.850 |
8 | Đường ven mương cứng thoát nước | I | Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng) | Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải | 13.800 | 8.300 | 6.200 | 4.300 | 8.280 | 4.980 | 3.720 | 2.580 | 6.900 | 4.150 | 3.100 | 2.150 |
9 | Hàng Kênh | I | Tô Hiệu | Bốt Tròn | 47.500 | 19.500 | 14.500 | 11.000 | 28.500 | 11.700 | 8.700 | 6.600 | 23.750 | 9.750 | 7.250 | 5.500 |
10 | Cát Cụt | I | Đầu đường | Cuối đường | 47.300 | 16.500 | 12.300 | 8.600 | 28.380 | 9.900 | 7.380 | 5.160 | 23.650 | 8.250 | 6.150 | 4.300 |
11 | Mê Linh | I | Đầu đường | Cuối đường | 45.000 | 19.000 | 14.200 | 10.000 | 27.000 | 11.400 | 8.520 | 6.000 | 22.500 | 9.500 | 7.100 | 5.000 |
12 | Lê Chân | I | Đầu đường | Cuối đường | 43.900 | 17.600 | 13.200 | 9.200 | 26.340 | 10.560 | 7.920 | 5.520 | 21.950 | 8.800 | 6.600 | 4.600 |
13 | Chùa Hàng | I | Ngã 4 (Tô Hiệu) | Ngã 3 Cột Đèn | 38.000 | 16.000 | 12.000 | 9.000 | 22.800 | 9.600 | 7.200 | 5.400 | 19.000 | 8.000 | 6.000 | 4.500 |
I | Ngã 3 Cột Đèn | Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) | 36.600 | 14.600 | 11.000 | 7.700 | 21.960 | 8.760 | 6.600 | 4.620 | 18.300 | 7.300 | 5.500 | 3.850 | ||
I | Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) | Đến kênh An Kim Hải | 21.600 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 12.960 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 10.800 | 4.850 | 3.800 | 2.650 | ||
14 | Chợ Con | I | Đầu đường | Cuối đường | 38.000 | 16.000 | 12.000 | 9.000 | 22.800 | 9.600 | 7.200 | 5.400 | 19.000 | 8.000 | 6.000 | 4.500 |
15 | Dư Hàng | I | Ngã 3 Cột Đèn | Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen) | 41.600 | 15.800 | 12.000 | 8.200 | 24.960 | 9.480 | 7.200 | 4.920 | 20.800 | 7.900 | 6.000 | 4.100 |
16 | Nguyễn Công Trứ | I | Đầu đường | Cuối đường | 39.500 | 16.500 | 13.500 | 9.500 | 23.700 | 9.900 | 8.100 | 5.700 | 19.750 | 8.250 | 6.750 | 4.750 |
17 | Nguyễn Văn Linh | I | Lạch Tray | Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh | 40.350 | 16.700 | 12.600 | 8.900 | 24.210 | 10.020 | 7.560 | 5.340 | 20.180 | 8.350 | 6.300 | 4.450 |
I | Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh | Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh | 40.350 | 16.700 | 12.600 | 8.900 | 24.210 | 10.020 | 7.560 | 5.340 | 20.180 | 8.350 | 6.300 | 4.450 | ||
I | Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh | Cầu An Đồng | 30.600 | 13.100 | 10.100 | 7.000 | 18.360 | 7.860 | 6.060 | 4.200 | 15.300 | 6.550 | 5.050 | 3.500 | ||
18 | Đình Đông | I | Đầu đường | Cuối đường | 36.600 | 14.600 | 11.000 | 7.700 | 21.960 | 8.760 | 6.600 | 4.620 | 18.300 | 7.300 | 5.500 | 3.850 |
19 | Thiên Lôi | I | Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn) | Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải | 50.540 | 20.420 | 15.710 | 11.390 | 30.320 | 12.250 | 9.430 | 6.830 | 25.270 | 10.210 | 7.860 | 5.700 |
I | Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải | Nguyễn Văn Linh | 39.670 | 18.590 | 14.660 | 10.740 | 23.800 | 11.150 | 8.800 | 6.440 | 19.840 | 9.300 | 7.330 | 5.370 | ||
I | Nguyễn Văn Linh | Ngã 4 Hồ Sen - Cầu Rào 2 | 35.350 | 17.410 | 14.010 | 10.600 | 21.210 | 10.450 | 8.410 | 6.360 | 17.680 | 8.710 | 7.010 | 5.300 | ||
I | Ngã 4 Hồ Sen - cầu Rào 2 | Cầu Rào | 32.730 | 14.790 | 11.520 | 4.970 | 19.640 | 8.870 | 6.910 | 2.980 | 16.370 | 7.400 | 5.760 | 2.490 | ||
20 | Kênh Dương | I | Nguyễn Văn Linh | Hào Khê | 27.000 | 12.100 | 9.500 | 6.600 | 16.200 | 7.260 | 5.700 | 3.960 | 13.500 | 6.050 | 4.750 | 3.300 |
21 | Đường vòng quanh Hồ Sen | I | Đường Chợ Con vòng quanh hồ | Đường Hồ Sen | 31.000 | 14.200 | 11.200 | 8.200 | 18.600 | 8.520 | 6.720 | 4.920 | 15.500 | 7.100 | 5.600 | 4.100 |
22 | Chợ Hàng | I | Ngã 3 Bốt Tròn | Hết đường | 35.330 | 15.900 | 12.300 | 8.700 | 21.200 | 9.540 | 7.380 | 5.220 | 17.670 | 7.950 | 6.150 | 4.350 |
23 | Lán Bè | I | Cầu Quay | Ngã 3 đường vòng cầu An Đồng | 29.300 | 13.200 | 10.200 | 7.200 | 17.580 | 7.920 | 6.120 | 4.320 | 14.650 | 6.600 | 5.100 | 3.600 |
I | Đường vòng Lán Bè | Đường Nguyễn Văn Linh | 20.600 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 12.360 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 10.300 | 4.850 | 3.800 | 2.650 | ||
24 | Miếu Hai Xã | I | Ngã 3 Quán Sỏi | Đường Dư Hàng | 35.200 | 15.800 | 12.200 | 8.600 | 21.120 | 9.480 | 7.320 | 5.160 | 17.600 | 7.900 | 6.100 | 4.300 |
25 | Đường qua UBND phường Dư Hàng Kênh | I | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Chợ Hàng | 21.600 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 12.960 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 10.800 | 4.850 | 3.800 | 2.650 |
26 | Đồng Thiện | I | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Thiên Lôi | 21.600 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 12.960 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 10.800 | 4.850 | 3.800 | 2.650 |
27 | Nguyên Hồng | I | Đầu đường | Cuối đường | 21.600 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 12.960 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 10.800 | 4.850 | 3.800 | 2.650 |
28 | Nguyễn Bình | I | Đường Lạch Tray | Cổng ký túc xá Trường ĐH Hàng Hải | 21.600 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 12.960 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 10.800 | 4.850 | 3.800 | 2.650 |
29 | Lam Sơn | I | Đầu đường | Cuối đường | 25.900 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 15.540 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 12.950 | 4.850 | 3.800 | 2.650 |
30 | Phố Nhà Thương | I | Đầu đường | Cuối đường | 21.600 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 12.960 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 10.800 | 4.850 | 3.800 | 2.650 |
31 | Phố Trại Lẻ | I | Nguyễn Văn Linh | Thiên Lôi | 19.000 | 11.400 | 8.600 | 6.000 | 11.400 | 6.840 | 5.160 | 3.600 | 9.500 | 5.700 | 4.300 | 3.000 |
32 | Hoàng Quý | I | Tô Hiệu | Hết phố | 18.300 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 10.980 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 9.150 | 4.850 | 3.800 | 2.650 |
33 | Phố Cầu Niệm | I | Trần Nguyên Hãn đường vòng | Nguyễn Văn Linh | 16.900 | 9.900 | 7.700 | 5.700 | 10.140 | 5.940 | 4.620 | 3.420 | 8.450 | 4.950 | 3.850 | 2.850 |
34 | Đường qua trường Đại Học Dân Lập | I | Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường Đại học Dân Lập | Đường Chợ Hàng | 17.900 | 10.700 | 8.000 | 5.600 | 10.740 | 6.420 | 4.800 | 3.360 | 8.950 | 5.350 | 4.000 | 2.800 |
35 | Đường Đông Trà | I | Đầu đường | Cuối đường | 17.900 | 10.700 | 8.000 | 5.600 | 10.740 | 6.420 | 4.800 | 3.360 | 8.950 | 5.350 | 4.000 | 2.800 |
36 | Đường Vũ Chí Thắng | I | Đầu đường | Cuối đường | 18.200 | 10.200 | 8.300 | 6.100 | 10.920 | 6.120 | 4.980 | 3.660 | 9.100 | 5.100 | 4.150 | 3.050 |
37 | Phố Chợ Đôn | I | Đầu đường | Cuối đường | 16.900 | 9.900 | 7.700 | 5.700 | 10.140 | 5.940 | 4.620 | 3.420 | 8.450 | 4.950 | 3.850 | 2.850 |
38 | Đường Nguyễn Sơn Hà | I | Đầu đường | Cuối đường | 16.900 | 9.900 | 7.700 | 5.700 | 10.140 | 5.940 | 4.620 | 3.420 | 8.450 | 4.950 | 3.850 | 2.850 |
39 | Phố Đinh Nhu | I | Đầu đường | Cuối đường | 14.900 | 8.900 | 6.700 | 4.700 | 8.940 | 5.340 | 4.020 | 2.820 | 7.450 | 4.450 | 3.350 | 2.350 |
40 | Phố Trực Cát | I | Ngã 3 Thiên Lôi | Khu dân cư số 4 (cuối đường) | 9.400 | 6.900 | 5.200 | 2.200 | 5.640 | 4.140 | 3.120 | 1.320 | 4.700 | 3.450 | 2.600 | 1.100 |
41 | Đường vào trường Tiểu học Vĩnh Niệm | I | Đường Thiên Lôi | Cuối đường | 11.500 | 6.900 | 5.200 | 3.600 | 6.900 | 4.140 | 3.120 | 2.160 | 5.750 | 3.450 | 2.600 | 1.800 |
42 | Các nhánh của đường Đông Trà | I | Đường Đông Trà | Đường qua ĐHDL | 13.000 | 7.800 | 5.900 | 4.100 | 7.800 | 4.680 | 3.540 | 2.460 | 6.500 | 3.900 | 2.950 | 2.050 |
43 | Phạm Hữu Điều | I | Đầu đường | Cuối đường | 16.200 | 9.200 | 7.300 | 5.100 | 9.720 | 5.520 | 4.380 | 3.060 | 8.100 | 4.600 | 3.650 | 2.550 |
44 | Phạm Huy Thông | I | Đầu đường | Cuối đường | 14.900 | 8.900 | 6.700 | 4.700 | 8.940 | 5.340 | 4.020 | 2.820 | 7.450 | 4.450 | 3.350 | 2.350 |
45 | Phố Khúc Thừa Dụ | I | Đường Thiên Lôi | Cầu ông Cư | 15.000 | 10 000 | 7.000 | 5.000 | 9.000 | 6.000 | 4.200 | 3.000 | 7.500 | 5.000 | 3.500 | 2.500 |
I | Cẩu ông Cư | Khu dân cư thu nhập thấp | 13.000 | 8.000 | 6.000 | 4.000 | 7.800 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 6.500 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | ||
46 | Đường nhánh khu 3 Vĩnh Niệm | I | Đường khu 3 | Cuối đường | 13.920 | 9.290 | 6.980 | 4.780 | 8.350 | 5.570 | 4.190 | 2.870 | 6.960 | 4.650 | 3.490 | 2.390 |
47 | Phạm Từ Nghi | I | Đầu đường | Cuối đường | 18.200 | 10.200 | 8.300 | 6.100 | 10.920 | 6.120 | 4.980 | 3.660 | 9.100 | 5.100 | 4.150 | 3.050 |
48 | Phố Vĩnh Cát đường vào Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm | I | Đường Thiên Lôi | Cuối đường | 10.000 | 8.300 | 6.700 | 5.300 | 6.000 | 4.980 | 4.020 | 3.180 | 5.000 | 4.150 | 3.350 | 2.650 |
49 | Cầu Cáp | I | Đầu đường | Cuối đường | 13.200 | 8.000 | 6.000 | 4.600 | 7.920 | 4.800 | 3.600 | 2.760 | 6.600 | 4.000 | 3.000 | 2.300 |
50 | Phố Nguyễn Tường Loan | I | Đầu đường | Cuối đường | 10.100 | 7.300 | 5.700 | 4.300 | 6.060 | 4.380 | 3.420 | 2.580 | 5.050 | 3.650 | 2.850 | 2.150 |
51 | Đường vào tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp | I | Đường Thiên Lôi | Đến bờ đê | 10.100 | 8.300 | 6.700 | 5.300 | 6.060 | 4.980 | 4.020 | 3,180 | 5.050 | 4.150 | 3.350 | 2.650 |
52 | Phố Vĩnh Tiến Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm | I | Đường Thiên Lôi | Cuối đường | 12.080 | 9.900 | 7.790 | 6.330 | 7.250 | 5.940 | 4.670 | 3.800 | 6.040 | 4.950 | 3.900 | 3.170 |
53 | Đường bờ mương thoát nước Tây Nam | I | Nguyễn Văn Linh | Thiên Lôi | 10.800 | 6.500 | 4.900 | 3.400 | 6.480 | 3.900 | 2.940 | 2.040 | 5.400 | 3.250 | 2.450 | 1.700 |
I | Thiên Lôi | Đê Vĩnh Niệm | 8.100 | 6.300 | 4.700 | 3.300 | 4.860 | 3.780 | 2.820 | 1.980 | 4.050 | 3.150 | 2.350 | 1.650 | ||
54 | Đường ven hồ Lâm Tường | I | Đầu đường (đoạn đường không mở rộng) | Đến hết đường | 16.000 | 12.000 | 9.000 | 6.000 | 9.600 | 7.200 | 5.400 | 3.600 | 8.000 | 6.000 | 4.500 | 3.000 |
55 | Đường ven mương cứng dự án thoát nước 1B | I | cầu Quán Nải đi vòng theo hai bên mương | Hết mương | 9.700 | 7.600 | 5.600 | 4.000 | 5.820 | 4.560 | 3.360 | 2.400 | 4.850 | 3.800 | 2.800 | 2.000 |
56 | Phố Nguyễn Công Hòa (Đường mương An Kim Hải) | I | Đường Lán Bè | Đường Trần Nguyên Hãn | 21.600 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 12.960 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 10.800 | 4.850 | 3.800 | 2.650 |
57 | Phố Hoàng Minh Thảo (Đường mương An Kim Hải) | I | Trần Nguyên Hãn | Nguyễn Văn Linh | 24.000 | 11.100 | 9.000 | 6.000 | 14.400 | 6.660 | 5.400 | 3.600 | 12.000 | 5.550 | 4.500 | 3.000 |
58 | Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) | I | Nguyễn Văn Linh | Lạch Tray | 17.880 | 10.680 | 8.040 | 5.640 | 10.730 | 6.410 | 4.820 | 3.380 | 8.940 | 5.340 | 4.020 | 2.820 |
I | Võ Nguyên Giáp | Nguyễn Văn Linh | 22.350 | 13.350 | 10.050 | 7.050 | 13.410 | 8.010 | 6.030 | 4.230 | 11.180 | 6.680 | 5.030 | 3.530 | ||
59 | Võ Nguyên Giáp | I | Nguyễn Văn Linh | Đường Thiên Lôi | 50.790 | 22.750 | 18.850 | 14.820 | 30.470 | 13.650 | 11.310 | 8.890 | 25.400 | 11.380 | 9.430 | 7.410 |
I | Đường Thiên Lôi | Cầu Rào 2 | 46.800 | 19.760 | 15.600 | 11.960 | 28.080 | 11.860 | 9.360 | 7.180 | 23.400 | 9.880 | 7.800 | 5.980 | ||
60 | Phố Lâm Tường | I | Đầu đường | Cuối đường | 26.000 | 9.800 | 7.700 | 5.400 | 15.600 | 5.880 | 4.620 | 3.240 | 13.000 | 4.900 | 3.850 | 2.700 |
61 | Phố Chợ Cột Đèn (ngõ 107 Dư Hàng cũ) | I | Đầu đường | Số nhà 60 (bên chẵn) và số nhà 41 (bên lẻ) | 13.200 | 8.000 | 6.000 | 4.600 | 7.920 | 4.800 | 3.600 | 2.760 | 6.600 | 4.000 | 3.000 | 2.300 |
62 | Phố Ngô Kim Tài (từ đường mương An Kim Hải đến Hào Khê) | I | Đầu phố | Cuối phố | 14.000 | 10.900 | 8.100 | 5.700 | 8.400 | 6.540 | 4.860 | 3.420 | 7.000 | 5.450 | 4.050 | 2.850 |
63 | Phố Nguyễn Tất Tố (Nối từ phố Kênh Dương đến phố Trại Lẻ) | I | Phố Kênh Dương | Phố Trại Lẻ | 16.900 | 10.100 | 7.600 | 5.330 | 10.140 | 6.060 | 4.560 | 3.200 | 8.450 | 5.050 | 3.800 | 2.670 |
64 | Phố Đào Nhuận (là tuyến phố nội bộ thuộc khu dân cư Trại Lẻ) | I | Đầu phố | Cuối phố | 13.000 | 10.100 | 7.500 | 5.300 | 7.800 | 6.060 | 4.500 | 3.180 | 6.500 | 5.050 | 3.750 | 2.650 |
65 | Phố Lê Văn Thuyết (nối từ mương An Kim Hải ra đường Nguyễn Bình) | I | Đầu phố | Cuối phố | 13.000 | 10.100 | 7.500 | 5.300 | 7.800 | 6.060 | 4.500 | 3.180 | 6.500 | 5.050 | 3.750 | 2.650 |
66 | Phố Hoàng Ngọc Phách (nối từ phố Trại Lẻ đến Kênh Dương 1) | I | Đầu phố | Cuối phố | 16.200 | 9.700 | 7.300 | 5.200 | 9.720 | 5.820 | 4.380 | 3.120 | 8.100 | 4.850 | 3.650 | 2.600 |
67 | Phố Đặng Ma La (Phố song song với đường Kênh Dương 1 và Hào Khê) | I | Đầu phố | Cuối phố | 16.200 | 9.700 | 7.300 | 5.200 | 9.720 | 5.820 | 4.380 | 3.120 | 8.100 | 4.850 | 3.650 | 2.600 |
68 | Phố Dương Đình Nghệ (Nối từ đường Thiên Lôi đến sông Lạch Tray) | I | Đầu phố | Cuối phố | 11.800 | 7.500 | 5.900 | 4.400 | 7.080 | 4.500 | 3.540 | 2.640 | 5.900 | 3.750 | 2.950 | 2.200 |
69 | Phố An Dương (Nối từ đường Tôn Đức Thắng đến phố Nguyễn Công Hòa) | I | Đầu phố (Đầu ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ) | Cuối phố (Cuối ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ) | 13.500 | 7.700 | 6.100 | 4.300 | 8.100 | 4.620 | 3.660 | 2.580 | 6.750 | 3.850 | 3.050 | 2.150 |
70 | Phố Công Nhân (Nối từ phố Phạm Huy Thông đến phố Lam Sơn) | I | Đầu phố | Cuối phố | 6.800 | 5.300 | 3.900 | 2.800 | 4.080 | 3.180 | 2.340 | 1.680 | 3.400 | 2.650 | 1.950 | 1.400 |
71 | Phố Tô Hiệu cũ (thuộc phường Lam Sơn) | I | Đầu đường | Cuối đường | 14.900 | 8.900 | 6.700 | 4.700 | 8.940 | 5.340 | 4.020 | 2.820 | 7.450 | 4.450 | 3.350 | 2.350 |
72 | Đường Bùi Viện | I | cầu Bùi Viện | Ngã tư Trực Cát | 25.000 | 10.000 | 8.000 | 5.000 | 15.000 | 6.000 | 4.800 | 3.000 | 12.500 | 5.000 | 4.000 | 2.500 |
I | Ngã tư Trực Cát | Hết địa phận phường Vĩnh Niệm | 30.000 | 12.000 | 10.000 | 6.000 | 18.000 | 7.200 | 6.000 | 3.600 | 15.000 | 6.000 | 5.000 | 3.000 | ||
73 | - Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến dưới 16m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | I | 15.000 | 11.250 | 8.440 | 6.330 | 9.000 | 6.750 | 5.060 | 3.800 | 7.500 | 5.630 | 4.220 | 3.170 | ||
74 | - Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 16m đến dưới 25m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | I | 18.000 | 13.500 | 10.130 | 7.600 | 10.800 | 8.100 | 6.080 | 4.560 | 9.000 | 6.750 | 5.070 | 3.800 | ||
75 | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 25 m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | I | 21.600 | 16.200 | 12.150 | 9.120 | 12.960 | 9.720 | 7.290 | 5.470 | 10.800 | 8.100 | 6.080 | 4.560 | ||
76 | Các đường trục giao thông có mặt cắt trên 4m đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | I | 10.000 | 7.500 | 5.630 | 4.220 | 6.000 | 4.500 | 3.380 | 2.530 | 5.000 | 3.750 | 2.820 | 2.110 | ||
77 | Các đường trục có mặt cắt từ 3m đến 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | I | 6.000 | 4.500 | 3.380 | 2.540 | 3.600 | 2.700 | 2.030 | 1.520 | 3.000 | 2.250 | 1.690 | 1.270 | ||
Trong khu đô thị Vinhomes Marina | ||||||||||||||||
78 | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 13m đến dưới 16m | I | 25.000 | 15.000 | 12.500 | |||||||||||
79 | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt trên 16m | I | 35.000 | 21.000 | 17.500 | |||||||||||
Trong khu đô thị Waterfront City | ||||||||||||||||
80 | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến 16m | I | 25.000 | 15.000 | 12.500 | |||||||||||
81 | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt trên 16m | I | 30.000 | 18.000 | 15.000 | |||||||||||
Trong Khu đô thị Việt Phát South City | ||||||||||||||||
82 | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt 12m | I | 15.000 | 9.000 | 7.500 | |||||||||||
Trong khu đô thị Làng Việt Kiều Quốc Tế | ||||||||||||||||
83 | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến 13,5m | I | 15.000 | 9.000 | 7.500 | |||||||||||
84 | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt 30m | I | 21.600 | 12.960 | 10.800 | |||||||||||
Trong khu đô thị Hoàng Huy Mall | ||||||||||||||||
85 | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 13,5m đến 16,5m | I | 25.000 | 15.000 | 12.500 | |||||||||||
86 | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 19m đến 20m (từ đường Đào Nhuận đến đường Võ Nguyên Giáp) | I | 35.000 | 21.000 | 17.500 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
QUẬN NGÔ QUYỀN (7.3)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Điện Biên Phủ | I | Ngã 4 Trần Hưng Đạo | Ngã 6 | 75.000 | 31.560 | 24.600 | 16.200 | 45.000 | 18.940 | 14.760 | 9.720 | 37.500 | 15.780 | 12.300 | 8.100 |
2 | Cầu Đất | I | Đầu đường | Cuối đường | 85.000 | 34.290 | 26.750 | 17.650 | 51.000 | 20.570 | 16.050 | 10.590 | 42.500 | 17.150 | 13.380 | 8.830 |
3 | Lạch Tray | I | Ngã tư Thành đội | Cầu vượt Lạch Tray | 69.300 | 28.930 | 22.550 | 14.850 | 41.580 | 17.360 | 13.530 | 8.910 | 34.650 | 14.470 | 11.280 | 7.430 |
I | Cầu vượt Lạch Tray | Cuối đường | 52.030 | 21.670 | 16.940 | 11.110 | 31.220 | 13.000 | 10.160 | 6.670 | 26.020 | 10.840 | 8.470 | 5.560 | ||
4 | Lương Khánh Thiện | I | Cầu Đất | Ngã 3 Trần Bình Trọng | 75.000 | 31.460 | 24.400 | 16.200 | 45.000 | 18.880 | 14.640 | 9.720 | 37.500 | 15.730 | 12.200 | 8.100 |
I | Ngã 3 Trần Bình Trọng | Ngã 6 | 71.630 | 29.900 | 23.270 | 15.340 | 42.980 | 17.940 | 13.960 | 9.200 | 35.820 | 14.950 | 11.640 | 7.670 | ||
5 | Trần Phú | I | Ngã tư Cầu Đất | Ngã 4 Điện Biên Phủ | 80.500 | 34.190 | 26.650 | 17.550 | 48.300 | 20.510 | 15.990 | 10.530 | 40.250 | 17.100 | 13.330 | 8.780 |
I | Ngã 4 Điện Biên Phủ | Cổng Cảng 4 | 77.000 | 31.560 | 24.600 | 16.200 | 46.200 | 18.940 | 14.760 | 9.720 | 38.500 | 15.780 | 12.300 | 8.100 | ||
6 | Đà Nẵng | I | Ngã 6 (Đà Nẵng) | Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) | 65.000 | 29.350 | 20.050 | 13.960 | 39.000 | 17.610 | 12.030 | 8.380 | 32.500 | 14.680 | 10.030 | 6.980 |
I | Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) | Cầu Tre | 60.710 | 25.330 | 20.050 | 13.960 | 36.430 | 15.200 | 12.030 | 8.380 | 30.360 | 12.670 | 10.030 | 6.980 | ||
I | Cầu Tre | Hết địa phận Quận Ngô Quyền | 50.590 | 21.170 | 16.780 | 11.630 | 30.350 | 12.700 | 10.070 | 6.980 | 25.300 | 10.590 | 8.390 | 5.820 | ||
7 | Lê Lợi | I | Đầu đường | Cuối đường | 65.000 | 25.500 | 20.000 | 14.000 | 39.000 | 15.300 | 12.000 | 8.400 | 32.500 | 12.750 | 10.000 | 7.000 |
8 | Trần Nhật Duật | I | Đầu đường | Cuối đường | 53.900 | 24.310 | 18.920 | 10.780 | 32.340 | 14.590 | 11.350 | 6.470 | 26.950 | 12.160 | 9.460 | 5.390 |
9 | Nguyễn Khuyến | I | Đầu đường | Cuối đường | 53.900 | 24.310 | 18.920 | 10.780 | 32.340 | 14.590 | 11.350 | 6.470 | 26.950 | 12.160 | 9.460 | 5.390 |
10 | Phạm Ngũ Lão | I | Đầu đường | Cuối đường | 53.900 | 24.310 | 18.920 | 10.780 | 32.340 | 14.590 | 11.350 | 6.470 | 26.950 | 12.160 | 9.460 | 5.390 |
11 | Trần Bình Trọng | I | Đầu đường | Cuối đường | 53.900 | 24.310 | 18.920 | 10.780 | 32.340 | 14.590 | 11.350 | 6.470 | 26.950 | 12.160 | 9.460 | 5.390 |
12 | Lê Lai | I | Ngã 6 | Ngã 3 Máy Tơ | 45.000 | 25.000 | 18.920 | 12.000 | 27.000 | 15.000 | 11.350 | 7.200 | 22.500 | 12.500 | 9.460 | 6.000 |
I | Ngã 3 Máy Tơ | Lê Thánh Tông | 35.000 | 20.440 | 16.350 | 8.600 | 21.000 | 12.260 | 9.810 | 5.160 | 17.500 | 10.220 | 8.180 | 4.300 | ||
I | Lê Thánh Tông | Đường Ngô Quyền | 27.500 | 15.330 | 12.260 | 6.450 | 16.500 | 9.200 | 7.360 | 3.870 | 13.750 | 7.670 | 6.130 | 3.230 | ||
13 | Lê Hồng Phong | I | Ngã 5 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 50.000 | 30.000 | 25.000 | |||||||||
14 | Văn Cao | I | Ngã 4 Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hết địa phận Quận Ngô Quyền | 55.000 | 25.000 | 16.500 | 11.500 | 33.000 | 15.000 | 9.900 | 6.900 | 27.500 | 12.500 | 8.250 | 5.750 |
15 | Chu Văn An | I | Đầu đường | Cuối đường | 30.800 | 15.400 | 12.320 | 6.490 | 18.480 | 9.240 | 7.390 | 3.890 | 15.400 | 7.700 | 6.160 | 3.250 |
16 | Lê Thánh Tông | I | Cổng Cảng (giáp Hoàng Diệu) | Ngã 4 Lê Lai | 40.880 | 20.440 | 16.350 | 8.600 | 24.530 | 12.260 | 9.810 | 5.160 | 20.440 | 10.220 | 8.180 | 4.300 |
I | Ngã 4 Lê Lai | Hết địa phận quận Ngô Quyền | 30.660 | 15.330 | 12.260 | 6.450 | 18.400 | 9.200 | 7.360 | 3.870 | 15.330 | 7.670 | 6.130 | 3.230 | ||
17 | Nguyễn Trãi | I | Đầu đường | Cuối đường | 43.500 | 20.000 | 15.500 | 8.000 | 26.100 | 12.000 | 9.300 | 4.800 | 21.750 | 10.000 | 7.750 | 4.000 |
18 | Phạm Minh Đức | I | Đầu đường | Cuối đường | 30.800 | 15.400 | 12.320 | 6.490 | 18.480 | 9.240 | 7.390 | 3.890 | 15.400 | 7.700 | 6.160 | 3.250 |
19 | Phố Cấm | I | Lê Lợi | Nguyễn Hữu Tuệ | 35.750 | 16.060 | 12.540 | 7.150 | 21.450 | 9.640 | 7.520 | 4.290 | 17.880 | 8.030 | 6.270 | 3.580 |
I | Nguyễn Hữu Tuệ | Đầu ngõ 161 lối vào Đầm Lác | 25.190 | 12.650 | 10.120 | 5.280 | 15.110 | 7.590 | 6.070 | 3.170 | 12.600 | 6.330 | 5.060 | 2.640 | ||
20 | Máy Tơ | I | Lê Lai | Nguyễn Trãi | 40.000 | 19.500 | 15.000 | 8.000 | 24.000 | 11.700 | 9.000 | 4.800 | 20.000 | 9.750 | 7.500 | 4.000 |
I | Nguyễn Trãi | Trần Khánh Dư | 30.800 | 15.400 | 12.320 | 6.490 | 18.480 | 9.240 | 7.390 | 3.890 | 15.400 | 7.700 | 6.160 | 3.250 | ||
21 | An Đà | I | Lạch Tray | Đường 126 Nam Sơn | 29.120 | 14.560 | 11.700 | 7.940 | 17.470 | 8.740 | 7.020 | 4.760 | 14.560 | 7.280 | 5.850 | 3.970 |
I | Đường 126 Nam Sơn | Ngã 3 đi Đông Khê | 21.840 | 13.520 | 10.920 | 7.100 | 13.100 | 8.110 | 6.550 | 4.260 | 10.920 | 6.760 | 5.460 | 3.550 | ||
I | Ngã 3 đi Đông Khê | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 19.100 | 12.360 | 9.320. | 6.450 | 11.460 | 7.420 | 5.590 | 3.870 | 9.550 | 6.180 | 4.660 | 3.230 | ||
22 | Trần Khánh Dư | I | Đầu đường | Cuối đường | 30.800 | 15.400 | 12.320 | 6.490 | 18.480 | 9.240 | 7.390 | 3.890 | 15.400 | 7.700 | 6.160 | 3.250 |
23 | Võ Thị Sáu | I | Đầu đường | Cuối đường | 30.800 | 15.400 | 12.320 | 6.490 | 18.480 | 9.240 | 7.390 | 3.890 | 15.400 | 7.700 | 6.160 | 3.250 |
24 | Lương Văn Can | I | Đầu đường | Cuối đường | 24.640 | 12.320 | 9.900 | 5.170 | 14.780 | 7.390 | 5.940 | 3.100 | 12.320 | 6.160 | 4.950 | 2.590 |
25 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | I | Lạch Tray | Lê Hồng Phong | 34.800 | 19.510 | 15.700 | 8.850 | 20.880 | 11.710 | 9.420 | 5.310 | 17.400 | 9.760 | 7.850 | 4.430 |
26 | Nguyễn Bình | I | Văn Cao | Lạch Tray | 24.640 | 12.320 | 9.900 | 6.490 | 14.780 | 7.390 | 5.940 | 3.890 | 12.320 | 6.160 | 4.950 | 3.250 |
I | Lạch Tray | Cuối đường (đài phát sóng truyền hình) | 21.560 | 10.780 | 8.580 | 6.490 | 12.940 | 6.470 | 5.150 | 3.890 | 10.780 | 5.390 | 4.290 | 3.250 | ||
27 | Đội Cấn | I | Đầu đường | Cuối đường | 24.640 | 12.320 | 9.900 | 5.170 | 14.780 | 7.390 | 5.940 | 3.100 | 12.320 | 6.160 | 4.950 | 2.590 |
28 | Phó Đức Chính | I | Đầu đường | Cuối đường | 24.640 | 12.320 | 9.900 | 5.170 | 14.780 | 7.390 | 5.940 | 3.100 | 12.320 | 6.160 | 4.950 | 2.590 |
29 | Đường Vạn Mỹ | I | Đầu đường | Cuối đường | 16.940 | 11.000 | 8.470 | 5.280 | 10.160 | 6.600 | 5.080 | 3.170 | 8.470 | 5.500 | 4.240 | 2.640 |
30 | Đông Khê | I | Đầu đường | Cuối đường | 33.880 | 16.170 | 12.990 | 6.780 | 20.330 | 9.700 | 7.790 | 4.070 | 16.940 | 8.090 | 6.500 | 3.390 |
31 | Lê Quýnh | I | Đầu đường | Cuối đường | 24.640 | 12.320 | 9.900 | 5.170 | 14.780 | 7.390 | 5.940 | 3.100 | 12.320 | 6.160 | 4.950 | 2.590 |
32 | Nguyễn Hữu Tuệ | I | Đầu đường | Cuối đường | 16.940 | 11.000 | 8.470 | 5.280 | 10.160 | 6.600 | 5.080 | 3.170 | 8.470 | 5.500 | 4.240 | 2.640 |
33 | Đường 126 Nam Sơn | I | An Đà | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 16.500 | 11.000 | 7.750 | 5.280 | 9.900 | 6.600 | 4.650 | 3.170 | 8.250 | 5.500 | 3.880 | 2.640 |
34 | Ngô Quyền | I | Đầu đường | Cuối đường | 20.160 | 13.100 | 10.080 | 5.110 | 12.100 | 7.860 | 6.050 | 3.070 | 10.080 | 6.550 | 5.040 | 2.560 |
35 | Phụng Pháp | I | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đỗ Nhuận | 16.500 | 9.500 | 8.000 | 6.000 | 9.900 | 5.700 | 4.800 | 3.600 | 8.250 | 4.750 | 4.000 | 3.000 |
36 | Phương Lưu | I | Ngã 3 Phủ Thượng Đoạn | Ngõ 202 Phương Lưu | 13.090 | 8.470 | 6.600 | 5.280 | 7.850 | 5.080 | 3.960 | 3.170 | 6.550 | 4.240 | 3.300 | 2.640 |
37 | Phủ Thượng Đoạn | I | Đà Nẵng | Hết địa phận Quận Ngô Quyền | 13.090 | 8.470 | 6.600 | 5.280 | 7.850 | 5.080 | 3.960 | 3.170 | 6.550 | 4.240 | 3.300 | 2.640 |
38 | Đường mương Đông Bắc (dự án 1B) | I | Hồ An Biên | Đường Đà Nẵng | 12.320 | 8.030 | 6.160 | 4.650 | 7.390 | 4.820 | 3.700 | 2.790 | 6.160 | 4.020 | 3.080 | 2.330 |
39 | Đường mương Đông Bắc (dự án 1B) | I | Đường Đà Nẵng | Đường Ngô Quyền | 9.240 | 7.700 | 5.830 | 4.550 | 5.540 | 4.620 | 3.500 | 2.730 | 4.620 | 3.850 | 2.920 | 2.280 |
40 | Đoạn đường 81 An Đà | I | An Đà | Đường vòng hồ An Biên | 17.000 | 11.000 | 8.750 | 6.000 | 10.200 | 6.600 | 5.250 | 3.600 | 8.500 | 5.500 | 4.380 | 3.000 |
41 | Đường vào khu dân cư Đồng Rào | I | Đầu đường | Cuối đường | 16.940 | 11.000 | 8.470 | 5.280 | 10.160 | 6.600 | 5.080 | 3.170 | 8.470 | 5.500 | 4.240 | 2.640 |
42 | Đường vòng hồ Nhà hát | I | Đầu đường | Cuối đường | 16.940 | 11.000 | 8.470 | 5.280 | 10.160 | 6.600 | 5.080 | 3.170 | 8.470 | 5.500 | 4.240 | 2.640 |
43 | Đường rộng trên 30m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong | I | Đầu đường | Cuối đường | 24.640 | 14.780 | 12.320 | |||||||||
44 | Đường rộng trên 22m đến ≤ 30m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong | I | Đầu đường | Cuối đường | 20.480 | 12.290 | 10.240 | |||||||||
45 | Đường rộng từ 9m đến ≤ 22m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong | I | Đầu đường | Cuối đường | 16.500 | 9.900 | 8.250 | |||||||||
46 | Ngõ 212 đường Đà Nẵng đi ra đường rộng trên 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) | I | Đầu đường | Cuối đường | 19.800 | 16.170 | 12.320 | 9.240 | 11.880 | 9.700 | 7.390 | 5.540 | 9.900 | 8.090 | 6.160 | 4.620 |
47 | Ngõ 71 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) | I | Đầu đường | Cuối đường | 18.540 | 14.890 | 9.840 | 7.700 | 11.120 | 8.930 | 5.900 | 4.620 | 9.270 | 7.450 | 4.920 | 3.850 |
48 | Ngõ 213 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong | I | Đầu đường | Cuối đường | 18.540 | 14.890 | 9.840 | 7.700 | 11.120 | 8.930 | 5.900 | 4.620 | 9.270 | 7.450 | 4.920 | 3.850 |
49 | Ngõ 275 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong | I | Đầu đường | Cuối đường | 18.540 | 14.890 | 9.840 | 7.700 | 11.120 | 8.930 | 5.900 | 4.620 | 9.270 | 7.450 | 4.920 | 3.850 |
50 | Ngõ 111 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) | I | Đầu đường | Cuối đường | 18.540 | 14.890 | 9.840 | 7.700 | 11.120 | 8.930 | 5.900 | 4.620 | 9.270 | 7.450 | 4.920 | 3.850 |
51 | Ngõ 169 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) | I | Đầu đường | Cuối đường | 18.540 | 14.890 | 9.840 | 7.700 | 11.120 | 8.930 | 5.900 | 4.620 | 9.270 | 7.450 | 4.920 | 3.850 |
52 | Ngõ 189 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) | I | Đầu đường | Cuối đường | 18.540 | 14.890 | 9.840 | 7.700 | 11.120 | 8.930 | 5.900 | 4.620 | 9.270 | 7.450 | 4.920 | 3.850 |
53 | Đường vành đai hồ Tiên Nga | I | Đầu đường | Cuối đường | 17.000 | 11.000 | 8.500 | 6.900 | 10.200 | 6.600 | 5.100 | 4.140 | 8.500 | 5.500 | 4.250 | 3.450 |
54 | Đỗ Nhuận | I | Văn Cao | Hết địa phận quận Ngô Quyền | 34.500 | 16.900 | 13.310 | 7.240 | 20.700 | 10.140 | 7.990 | 4.340 | 17.250 | 8.450 | 6.660 | 3.620 |
55 | Đường vào khu DA Đầm Trung | I | Đầu đường | Cuối đường | 18.480 | 11.440 | 9.240 | 6.450 | 11.090 | 6.860 | 5.540 | 3.870 | 9.240 | 5.720 | 4.620 | 3.230 |
56 | Đường vòng hồ An Biên | I | Đầu đường | Cuối đường | 17.000 | 11.000 | 8.750 | 5.280 | 10.200 | 6.600 | 5.250 | 3.170 | 8.500 | 5.500 | 4.380 | 2.640 |
57 | Vũ Trọng Khánh | I | Lạch Tray | Văn Cao | 30.000 | 14.100 | 9.240 | 6.450 | 18.000 | 8.460 | 5.540 | 3.870 | 15.000 | 7.050 | 4.620 | 3.230 |
I | Lạch Tray | Thiên Lôi | 28.000 | 13.500 | 8.470 | 5.830 | 16.800 | 8.100 | 5.080 | 3.500 | 14.000 | 6.750 | 4.240 | 2.920 | ||
58 | Đoạn đường quy hoạch thuộc dự án xây dựng nhà ở 106 Lương Khánh Thiện | I | Đầu đường | Cuối đường | 27.720 | 16.630 | 13.860 | |||||||||
59 | Đoạn đường quy hoạch thuộc Dự án xây dựng nhà ở Nguyễn Trãi | I | Đầu đường | Cuối đường | 18.480 | 11.090 | 9.240 | |||||||||
60 | Đường rộng trên 22m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê) | I | Đầu đường | Cuối đường | 16.500 | 9.900 | 8.250 | |||||||||
61 | Đường rộng trên 12m đến ≤ 22m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê) | I | Đầu đường | Cuối đường | 12.500 | 7.500 | 6.250 | |||||||||
62 | Đường rộng ≤ 12m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê) | I | Đầu đường | Cuối đường | 11.130 | 6.680 | 5.570 | |||||||||
63 | Đường mương An Kim Hải | I | Cầu Vượt Lạch Tray | Hết địa phận Quận Ngô Quyền (giáp cầu vượt Nguyễn Bỉnh Khiêm và đường Lê Hồng Phong) | 19.510 | 13.200 | 11.550 | 9.900 | 11.710 | 7.920 | 6.930 | 5.940 | 9.760 | 6.600 | 5.780 | 4.950 |
64 | Đường Thiên Lôi | I | Lạch Tray | Hết địa phận quận Ngô Quyền | 32.500 | 14.790 | 11.520 | 4.980 | 19.500 | 8.870 | 6.910 | 2.990 | 16.250 | 7.400 | 5.760 | 2.490 |
65 | Đường ngõ 89 An Đà | I | Đầu đường | Cuối đường | 16.000 | 10.400 | 8.750 | 7.500 | 9.600 | 6.240 | 5.250 | 4.500 | 8.000 | 5.200 | 4.380 | 3.750 |
66 | Đường ngõ 226 Lê Lai | I | Đầu đường | Cuối đường | 15.330 | 11.900 | 7.000 | 5.450 | 9.200 | 7.140 | 4.200 | 3.270 | 7.670 | 5.950 | 3.500 | 2.730 |
67 | Đường Bùi Viện | I | Địa giới Quận Ngô Quyền giáp phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân | Địa giới Quận Ngô Quyền giáp phường Cát Bi, quận Hải An | 30.000 | 12.000 | 10.000 | 6.000 | 18.000 | 7.200 | 6.000 | 3.600 | 15.000 | 6.000 | 5.000 | 3.000 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
QUẬN HẢI AN (7.4)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Văn Cao | I | Địa phận quận Ngô Quyền | Đường Ngô Gia Tự | 55.000 | 27.500 | 22.000 | 16.500 | 33.000 | 16.500 | 13.200 | 9.900 | 27.500 | 13.750 | 11.000 | 8.250 |
2 | Lê Hồng Phong | I | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ngã 4 Ngô Gia Tự | 45.000 | 27.100 | 17.900 | 15.800 | 27.000 | 16.260 | 10.740 | 9.480 | 22.500 | 13.550 | 8.950 | 7.900 |
I | Ngã 4 Ngô Gia Tự | Cổng sân bay Cát Bi | 30.000 | 18.000 | 11.640 | 7.200 | 18.000 | 10.800 | 6.980 | 4.320 | 15.000 | 9.000 | 5.820 | 3.600 | ||
3 | Ngô Gia Tự | I | Đường Lạch Tray | Đường Nguyễn Văn Hới | 35.000 | 27.100 | 23.700 | 15.300 | 21.000 | 16.260 | 14.220 | 9.180 | 17.500 | 13.550 | 11.850 | 7.650 |
I | Nguyễn Văn Hới | Lê Hồng Phong | 35.000 | 27.200 | 23.800 | 15.300 | 21.000 | 16.320 | 14.280 | 9.180 | 17.500 | 13.600 | 11.900 | 7.650 | ||
I | Lê Hồng Phong | Cổng sân bay Cát Bi cũ | 25.000 | 20.000 | 17.500 | 11.300 | 15.000 | 12.000 | 10.500 | 6.780 | 12.500 | 10.000 | 8.750 | 5.650 | ||
I | Cổng sân bay Cát Bi cũ | Hết chợ Nam Hải | 18.000 | 14.400 | 12.000 | 7.200 | 10.800 | 8.640 | 7.200 | 4.320 | 9.000 | 7.200 | 6.000 | 3.600 | ||
I | Hết chợ Nam Hải | bãi rác Tràng Cát | 14.400 | 12.600 | 7.950 | 5.700 | 8.640 | 7.560 | 4.770 | 3.420 | 7.200 | 6.300 | 3.980 | 2.850 | ||
4 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | I | Lê Hồng Phong | Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (đi Đình Vũ) | 30.000 | 18.900 | 15.900 | 12.700 | 18.000 | 11.340 | 9.540 | 7.620 | 15.000 | 9.450 | 7.950 | 6.350 |
5 | Đình Vũ | I | Giáp đường Chùa Vẽ | Hải đoàn 128 | 22.000 | 14.130 | 11.500 | 8.000 | 13.200 | 8.480 | 6.900 | 4.800 | 11.000 | 7.070 | 5.750 | 4.000 |
I | Hải đoàn 128 | Dốc đê | 19.500 | 13.900 | 11.100 | 7.800 | 11.700 | 8.340 | 6.660 | 4.680 | 9.750 | 6.950 | 5.550 | 3.900 | ||
I | Dốc đê | khu công nghiệp Nam Đình Vũ | 11.500 | 8.200 | 5.700 | 4.100 | 6.900 | 4.920 | 3.420 | 2.460 | 5.750 | 4.100 | 2.850 | 2.050 | ||
6 | Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 1 có mặt cắt từ 6m đến 9m | I | 10.500 | 6.300 | 5.250 | |||||||||||
7 | Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 1 có mặt cắt từ 12 m đến 15 m | I | 12.000 | 7.200 | 6.000 | |||||||||||
8 | Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 2, Sao Sáng, Sao Đỏ có mặt cắt từ 6m đến 9m | I | 13.500 | 8.100 | 6.750 | |||||||||||
9 | Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 2, Sao Sáng, Sao Đỏ có mặt cắt từ 12m đến 15m | I | 15.000 | 9.000 | 7.500 | |||||||||||
10 | Đường rộng từ 9m đến 22m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong | I | Đầu đường | Cuối đường | 16.500 | 13.600 | 12.500 | 10.900 | 9.900 | 8.160 | 7.500 | 6.540 | 8.250 | 6.800 | 6.250 | 5.450 |
11 | Đường rộng trên 22m đến 30m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong | I | Đầu đường | Cuối đường | 25.000 | 17.400 | 14.000 | 10.000 | 15.000 | 10.440 | 8.400 | 6.000 | 12.500 | 8.700 | 7.000 | 5.000 |
12 | Bùi Viện | I | Giáp địa phận quận Ngô Quyền | Ngã tự Ngô Gia Tự giao Lê Hồng Phong | 22.000 | 17.700 | 15.300 | 9.900 | 13.200 | 10.620 | 9.180 | 5.940 | 11.000 | 8.850 | 7.650 | 4.950 |
I | Ngã tư Ngô Gia Tự giao Lê Hồng Phong | Lũng Đông | 18.000 | 14.400 | 12.000 | 7.200 | 10.800 | 8.640 | 7.200 | 4.320 | 9.000 | 7.200 | 6.000 | 3.600 | ||
I | Lũng Đông | Nam Phong | 14.400 | 11.400 | 9.960 | 7.000 | 8.640 | 6.840 | 5.980 | 4.200 | 7.200 | 5.700 | 4.980 | 3.500 | ||
I | Nam Phong | hết đường | 10.000 | 8.000 | 6.900 | 5.000 | 6.000 | 4.800 | 4.140 | 3.000 | 5.000 | 4.000 | 3.450 | 2.500 | ||
13 | Đường Mạc Thái Tổ | I | Tiếp giáp đường Đình Vũ | Chân Cầu Tân Vũ - Lạch Huyện | 16.000 | 12.800 | 10.400 | 8.800 | 9.600 | 7.680 | 6.240 | 5.280 | 8.000 | 6.400 | 5.200 | 4.400 |
14 | Đường liên phường (đoạn qua địa phận các phường Đông Hải 2, Nam Hải, Tràng Cát) | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.000 | 6.300 | 5.600 | 3.900 | 4.800 | 3.780 | 3.360 | 2.340 | 4.000 | 3.150 | 2.800 | 1.950 |
PHƯỜNG CÁT BI | ||||||||||||||||
15 | Cát Bi | I | Đầu đường | Cuối đường | 26.000 | 14.400 | 8.440 | 6.000 | 15.600 | 8.640 | 5.060 | 3.600 | 13.000 | 7.200 | 4.220 | 3.000 |
16 | Lý Hồng Nhật | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.500 | 6.700 | 5.700 | 4.000 | 5.100 | 4.020 | 3.420 | 2.400 | 4.250 | 3.350 | 2.850 | 2.000 |
17 | Nguyễn Văn Hới | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.500 | 6.700 | 5.700 | 4.000 | 5.100 | 4.020 | 3.420 | 2.400 | 4.250 | 3.350 | 2.850 | 2.000 |
18 | An Khê | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.500 | 6.700 | 5.700 | 4.000 | 5.100 | 4.020 | 3.420 | 2.400 | 4.250 | 3.350 | 2.850 | 2.000 |
19 | Đồng Xá | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.500 | 6.700 | 5.700 | 4.000 | 5.100 | 4.020 | 3.420 | 2.400 | 4.250 | 3.350 | 2.850 | 2.000 |
20 | Hào Khê | I | Đầu đường | Cuối đường | 13.500 | 10.800 | 6.250 | 4.300 | 8.100 | 6.480 | 3.750 | 2.580 | 6.750 | 5.400 | 3.130 | 2.150 |
21 | Trần Văn Lan | I | Đầu đường | Cuối đường | 10.500 | 8.300 | 6.250 | 4.300 | 6.300 | 4.980 | 3.750 | 2.580 | 5.250 | 4.150 | 3.130 | 2.150 |
22 | Nguyễn Thị Thuận | I | Đầu đường | Cuối đường | 10.500 | 8.300 | 6.250 | 4.300 | 6.300 | 4.980 | 3.750 | 2.580 | 5.250 | 4.150 | 3.130 | 2.150 |
23 | Nguyễn Khoa Dục | I | 76 Ngô Gia Tự | Đường Cát Bi | 10.500 | 8.300 | 6.250 | 4.300 | 6.300 | 4.980 | 3.750 | 2.580 | 5.250 | 4.150 | 3.130 | 2.150 |
PHƯỜNG THÀNH TÔ | ||||||||||||||||
24 | Đông An | I | Đầu đường | Cuối đường | 12.800 | 9.960 | 7.500 | 5.160 | 7.680 | 5.980 | 4.500 | 3.100 | 6.400 | 4.980 | 3.750 | 2.580 |
25 | Mạc Đĩnh Phúc | I | Đầu đường | Cuối đường | 7.000 | 5.500 | 4.800 | 3.400 | 4.200 | 3.300 | 2.880 | 2.040 | 3.500 | 2.750 | 2.400 | 1.700 |
26 | Đường 7/3 | I | Đầu đường | Cuối đường | 7.890 | 6.200 | 5.400 | 3.900 | 4.730 | 3.720 | 3.240 | 2.340 | 3.950 | 3.100 | 2.700 | 1.950 |
27 | An Khê | I | Đầu đường | Cuối đường | 10.500 | 8.300 | 6.250 | 4.300 | 6.300 | 4.980 | 3.750 | 2.580 | 5.250 | 4.150 | 3.130 | 2.150 |
28 | Đồng Xá | I | Đầu đường | Cuối đường | 7.000 | 5.500 | 4.800 | 3.400 | 4.200 | 3.300 | 2.880 | 2.040 | 3.500 | 2.750 | 2.400 | 1.700 |
29 | Nguyễn Văn Hới | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.500 | 6.700 | 5.700 | 4.000 | 5.100 | 4.020 | 3.420 | 2.400 | 4.250 | 3.350 | 2.850 | 2.000 |
30 | Lý Hồng Nhật | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.500 | 6.700 | 5.700 | 4.000 | 5.100 | 4.020 | 3.420 | 2.400 | 4.250 | 3.350 | 2.850 | 2.000 |
31 | Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cắt đến 12m | I | 13.500 | 8.100 | 6.750 | |||||||||||
32 | Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cất đến 13,5m | I | 15.000 | 9.000 | 7.500 | |||||||||||
33 | Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cắt đến 15m | I | 17.000 | 10.200 | 8.500 | |||||||||||
PHƯỜNG ĐẰNG LÂM | ||||||||||||||||
34 | Đỗ Nhuận (Đoạn đường trục chính trong khu tái định cư Đằng Lâm) | I | Số nhà 193 Văn Cao | lối rẽ thứ 2 tay phải (số nhà 98 ngõ 193) | 25.000 | 17.400 | 14.000 | 10.000 | 15.000 | 10.440 | 8.400 | 6.000 | 12.500 | 8.700 | 7.000 | 5.000 |
35 | Tô Vũ (Đoạn đường trục chính trong khu tái định cư Đằng Lâm) | I | Các đường nhánh trong khu vực rộng trên 5 m | nối với đường trục chính | 15.500 | 12.500 | 10.800 | 7.000 | 9.300 | 7.500 | 6.480 | 4.200 | 7.750 | 6.250 | 5.400 | 3.500 |
36 | Các đường nhánh còn lại (Trong khu Tái định cư Đằng Lâm) | I | Đầu đường | Cuối đường | 10.000 | 8.000 | 6.900 | 5.000 | 6.000 | 4.800 | 4.140 | 3.000 | 5.000 | 4.000 | 3.450 | 2.500 |
37 | Trung Lực | I | Đầu đường | Cuối đường | 25.000 | 15.300 | 13.500 | 9.500 | 15.000 | 9.180 | 8.100 | 5.700 | 12.500 | 7.650 | 6.750 | 4.750 |
38 | Trung Hành | I | Đầu đường | Cuối đường | 22.000 | 17.700 | 15.300 | 9.900 | 13.200 | 10.620 | 9.180 | 5.940 | 11.000 | 8.850 | 7.650 | 4.950 |
39 | Đường Lực Hành | I | Đường Trung Hành | Đường Trung Lực | 12.000 | 10.500 | 9.300 | 6.500 | 7.200 | 6.300 | 5.580 | 3.900 | 6.000 | 5.250 | 4.650 | 3.250 |
I | Đường Trung Lực | Đến ngõ 299 Ngô Gia Tự | 10.000 | 8.400 | 7.400 | 6.600 | 6.000 | 5.040 | 4.440 | 3.960 | 5.000 | 4.200 | 3.700 | 3.300 | ||
40 | Kiều Sơn | I | Từ số nhà 77 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Cuối ngõ 193 Văn Cao | 8.000 | 6.200 | 5.300 | 3.900 | 4.800 | 3.720 | 3.180 | 2.340 | 4.000 | 3.100 | 2.650 | 1.950 |
41 | Đông Trung Hành | I | Quán Nam | đi lô 15 Dự án ngã 5 Sân bay Cát Bi | 10.000 | 7.800 | 6.700 | 4.900 | 6.000 | 4.680 | 4.020 | 2.940 | 5.000 | 3.900 | 3.350 | 2.450 |
42 | Tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Thư Trung | I | Đầu đường | Cuối đường | 10.000 | 8.000 | 6.900 | 5.000 | 6.000 | 4.800 | 4.140 | 3.000 | 5.000 | 4.000 | 3.450 | 2.500 |
43 | Phố Nguyễn Đồn (tính vị trí 2 đường Trung Lực) | I | Từ nhà số 171 đường trung Lực | Số nhà 142 đường Trung Hành | 15.300 | 13.500 | 9.500 | 9.180 | 8.100 | 5.700 | 7.650 | 6.750 | 4.750 | |||
44 | Đường bến Láng | I | Từ số 01 đường Trung Lực | đến số nhà 205 phố Bên Láng | 20.000 | 16.100 | 13.900 | 9.000 | 12.000 | 9.660 | 8.340 | 5.400 | 10.000 | 8.050 | 6.950 | 4.500 |
45 | Nam Trung Hành | I | Đầu đường | Cuối đường | 15.000 | 12.100 | 10.500 | 7.500 | 9.000 | 7.260 | 6.300 | 4.500 | 7.500 | 6.050 | 5.250 | 3.750 |
46 | Tây Trung Hành | I | Đầu đường | Cuối đường | 15.000 | 11.800 | 10.300 | 7.300 | 9.000 | 7.080 | 6.180 | 4.380 | 7.500 | 5.900 | 5.150 | 3.650 |
47 | An Trung | I | Đầu đường | Cuối đường | 10.000 | 8.000 | 6.900 | 5.000 | 6.000 | 4.800 | 4.140 | 3.000 | 5.000 | 4.000 | 3.450 | 2.500 |
PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 1 | ||||||||||||||||
48 | Đà Nẵng | I | Giáp địa phận quận Ngô Quyền | Cuối đường | 43.000 | 21.500 | 17.200 | 10.800 | 25.800 | 12.900 | 10.320 | 6.480 | 21.500 | 10.750 | 8.600 | 5.400 |
49 | Lê Thánh Tông | I | Giáp địa phận quận Ngô Quyền | Cuối đường | 27.000 | 13.500 | 11.880 | 10.800 | 16.200 | 8.100 | 7.130 | 6.480 | 13.500 | 6.750 | 5.940 | 5.400 |
50 | Chùa Vẽ | I | Đầu đường | Cuối đường | 25.000 | 16.900 | 12.700 | 8.500 | 15.000 | 10.140 | 7.620 | 5.100 | 12.500 | 8.450 | 6.350 | 4.250 |
51 | Phương Lưu | I | Chùa Vĩnh Khánh | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 20.000 | 15.900 | 13.800 | 10.000 | 12.000 | 9.540 | 8.280 | 6.000 | 10.000 | 7.950 | 6.900 | 5.000 |
52 | Phủ Thượng Đoạn | I | Đầu đường | Cuối đường | 20.000 | 15.900 | 13.800 | 10.000 | 12.000 | 9.540 | 8.280 | 6.000 | 10.000 | 7.950 | 6.900 | 5.000 |
53 | Bùi Thị Từ Nhiên | I | Đầu đường | Cuối đường | 12.000 | 9.400 | 8.200 | 5.900 | 7.200 | 5.640 | 4.920 | 3.540 | 6.000 | 4.700 | 4.100 | 2.950 |
54 | Đoạn Xá | I | Đầu đường | Cuối đường | 22.000 | 14.300 | 11.600 | 7.500 | 13.200 | 8.580 | 6.960 | 4.500 | 11.000 | 7.150 | 5.800 | 3.750 |
55 | Phú Xá | I | Đầu đường | Cuối đường | 12.000 | 9.400 | 8.200 | 5.900 | 7.200 | 5.640 | 4.920 | 3 540 | 6.000 | 4.700 | 4.100 | 2.950 |
56 | Vĩnh Lưu | I | Đầu đường | Cuối đường | 20.000 | 16.000 | 14.000 | 9.100 | 12.000 | 9.600 | 8.400 | 5.460 | 10.000 | 8.000 | 7.000 | 4.550 |
57 | Hoàng Thế Thiện (Trục đường) | I | Ngã 3 Vĩnh Lưu | Hết địa phận Trụ sở Cục Hải Quan HP (ra đường Lê Hồng Phong) | 38.500 | 30.800 | 27.000 | 17.600 | 23.100 | 18.480 | 16.200 | 10.560 | 19.250 | 15.400 | 13.500 | 8.800 |
58 | Phú Lương | I | Đầu đường | Cuối đường | 12.000 | 10.400 | 7.500 | 6.200 | 7.200 | 6.240 | 4.500 | 3.720 | 6.000 | 5.200 | 3.750 | 3.100 |
59 | Đường Đoàn Chuẩn | I | Đầu đường | Cuối đường | 20.000 | 16.000 | 14.000 | 9.100 | 12.000 | 9.600 | 8.400 | 5.460 | 10.000 | 8.000 | 7.000 | 4.550 |
60 | Khu TĐC 2,6ha, đường có mặt cắt đến 12m | I | 10.800 | 6.480 | 5.400 | |||||||||||
61 | Từ Bến tàu Vũ Yên ra cầu Vũ Yên (địa phận Hải An) | I | 8.000 | 6.200 | 5.300 | 3.900 | 4.800 | 3.720 | 3.180 | 2.340 | 4.000 | 3.100 | 2.650 | 1.950 | ||
PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 2 | ||||||||||||||||
62 | Đông Hải | I | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ngã 3 Hạ Đoạn 2 | 18.500 | 17.100 | 16.100 | 11.600 | 11.100 | 10.260 | 9.660 | 6.960 | 9.250 | 8.550 | 8.050 | 5.800 |
I | Ngã 3 Hạ Đoạn 2 | Cầu Trắng Nam Hải | 15.000 | 13.800 | 13.000 | 9.300 | 9.000 | 8.280 | 7.800 | 5.580 | 7.500 | 6.900 | 6.500 | 4.650 | ||
63 | Kiều Hạ | I | Đông Hải | Đường đi Đình Vũ | 17.000 | 15.700 | 14.800 | 10.700 | 10.200 | 9.420 | 8.880 | 6.420 | 8.500 | 7.850 | 7.400 | 5.350 |
64 | Hạ Đoạn 1 | I | Đầu đường | Cuối đường | 12.000 | 9.400 | 8.200 | 5.900 | 7.200 | 5.640 | 4.920 | 3.540 | 6.000 | 4.700 | 4.100 | 2.950 |
65 | Hạ Đoạn 2 | I | Đường Đông Hải | Đường đi Đình Vũ | 12.000 | 11.100 | 10.400 | 7.500 | 7.200 | 6.660 | 6.240 | 4.500 | 6.000 | 5.550 | 5.200 | 3.750 |
66 | Hạ Đoạn 3 | I | Đầu đường | Cuối đường | 10.000 | 7.800 | 6.800 | 4.900 | 6.000 | 4.680 | 4.080 | 2.940 | 5.000 | 3.900 | 3.400 | 2.450 |
67 | Bình Kiều 1 | I | Đầu đường | Cuối đường | 12.000 | 9.400 | 8.200 | 5.900 | 7.200 | 5.640 | 4.920 | 3.540 | 6.000 | 4.700 | 4.100 | 2.950 |
68 | Đường HCR | I | Đầu đường | Cuối đường | 10.000 | 7.800 | 6.900 | 6.300 | 6.000 | 4.680 | 4.140 | 3.780 | 5.000 | 3.900 | 3.450 | 3.150 |
69 | Đường Hạ Đoạn 4 | I | Đầu đường | Cuối đường | 10.000 | 7.800 | 6.800 | 4.900 | 6.000 | 4.680 | 4.080 | 2.940 | 5.000 | 3.900 | 3.400 | 2.450 |
70 | Đường Bình Kiều 2 | I | Đầu đường | Cuối đường | 12.000 | 9.400 | 8.200 | 5.900 | 7.200 | 5.640 | 4.920 | 3.540 | 6.000 | 4.700 | 4.100 | 2.950 |
71 | Đường trục 68m | I | Công ty Z189 | Nhà máy DAP | 11.000 | 8.700 | 7.700 | 5.400 | 6.600 | 5.220 | 4.620 | 3.240 | 5.500 | 4.350 | 3.850 | 2.700 |
PHƯỜNG ĐẰNG HẢI | ||||||||||||||||
72 | Chợ Lũng | I | Đầu đường | Cuối đường | 18.000 | 14.400 | 12.720 | 6.720 | 10.800 | 8.640 | 7.630 | 4.030 | 9.000 | 7.200 | 6.360 | 3.360 |
73 | Lũng Bắc | I | Đầu đường | Cuối đường | 13.200 | 9.500 | 8.300 | 6.000 | 7.920 | 5.700 | 4.980 | 3.600 | 6.600 | 4.750 | 4.150 | 3.000 |
74 | Đằng Hải | I | Đầu đường | Cuối đường | 11.000 | 7.000 | 6.100 | 4.400 | 6.600 | 4.200 | 3.660 | 2.640 | 5.500 | 3.500 | 3.050 | 2.200 |
75 | Lũng Đông | I | Đầu đường | Cuối đường | 12.000 | 9.600 | 8.400 | 6.000 | 7.200 | 5.760 | 5.040 | 3.600 | 6.000 | 4.800 | 4.200 | 3.000 |
76 | Phố Tiền Phong | I | Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng | Cầu ông Nom | 11.000 | 7.200 | 6.300 | 4.500 | 6.600 | 4.320 | 3.780 | 2.700 | 5.500 | 3.600 | 3.150 | 2.250 |
77 | Hạ Lũng | I | Đầu đường | Cuối đường | 11.700 | 7.920 | 6.930 | 4.950 | 7.020 | 4.750 | 4.160 | 2.970 | 5.850 | 3.960 | 3.470 | 2.480 |
78 | Đoạn đường | I | Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng | Tiếp giáp đường 40 m | 10.000 | 8.000 | 7.000 | 5.000 | 6.000 | 4.800 | 4.200 | 3.000 | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 2.500 |
79 | Phố Bảo Phúc | I | Đầu đường | Cuối đường | 12.000 | 9.480 | 8.400 | 5.880 | 7.200 | 5.690 | 5.040 | 3.530 | 6.000 | 4.740 | 4.200 | 2.940 |
80 | Phố Trần Hoàn | I | Đường Lê Hồng Phong | Đường Đằng Hải | 30.000 | 21.300 | 15.000 | 11.250 | 18.000 | 12.780 | 9.000 | 6.750 | 15.000 | 10.650 | 7.500 | 5.630 |
81 | Phố Mai Trung Thứ | I | Đầu đường | Cuối Đường | 12.000 | 10.320 | 9.240 | 7.560 | 7.200 | 6.190 | 5.540 | 4.540 | 6.000 | 5.160 | 4.620 | 3.780 |
82 | Phố Đoàn Kết | I | Khu tái định cư Lô 9 (của dự án Ngã 5 Sân Bay Cát Bi) | Phố Lũng Bắc | 18.000 | 14.400 | 12.600 | 8.160 | 10.800 | 8.640 | 7.560 | 4.900 | 9.000 | 7.200 | 6.300 | 4.080 |
83 | Phố Đoàn Kết | I | Phố Lũng Bắc | Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng (cạnh Trường mầm non Đằng Hải) | 14.400 | 11.400 | 9.960 | 7.200 | 8.640 | 6.840 | 5.980 | 4.320 | 7.200 | 5.700 | 4.980 | 3.600 |
84 | Đường có mặt cắt từ 9m đến 15m trong Khu Tái định cư điểm số 4 | I | 12.000 | 7.200 | 6.000 | |||||||||||
85 | Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu Tái định cư điểm số 4 | I | 15.000 | 9.000 | 7.500 | |||||||||||
86 | Các đường trong Khu Tái định cư Điểm 3 | I | 12.000 | 7.200 | 6.000 | |||||||||||
87 | Đường có mặt cắt từ 9m đến 12m thuộc Dự án phát triển nhà | I | 18.000 | 10.800 | 9.000 | |||||||||||
88 | Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m thuộc Dự án phát triển nhà | I | 25.500 | 15.300 | 12.750 | |||||||||||
89 | Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu giao đất theo QĐ 884 | I | 12.000 | 7.200 | 6.000 | |||||||||||
90 | Các đường còn lại trong Khu giao đất theo QĐ 884 | I | 8.000 | 4.800 | 4.000 | |||||||||||
91 | Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu giao đất theo QĐ 594 | I | 13.000 | 7.800 | 6.500 | |||||||||||
92 | Các đường còn lại trong Khu giao đất theo QĐ 594 | I | 10.400 | 6.240 | 5.200 | |||||||||||
93 | Đường trong khu TĐC Nam Cầu | I | 12.000 | 7.200 | 6.000 | |||||||||||
94 | Đường trong khu TĐC Đằng Hải 1 | I | 11.000 | 6.600 | 5.500 | |||||||||||
95 | Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC 1,6 ha | I | 14.000 | 8.400 | 7.000 | |||||||||||
96 | Các đường còn lại trong khu TĐC 1,6 ha | I | 12.000 | 7.200 | 6.000 | |||||||||||
97 | Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC Sở Tư pháp | I | 14.000 | 8.400 | 7.000 | |||||||||||
98 | Các đường còn lại trong khu TĐC Sở Tư pháp | I | 12.000 | 7.200 | 6.000 | |||||||||||
99 | Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC Đằng Hải 2 | I | 21.000 | 12.600 | 10.500 | |||||||||||
100 | Các đường còn lại trong khu TĐC Đằng Hải 2 | I | 18.000 | 10.800 | 9.000 | |||||||||||
101 | Đường trong khu TĐC 5.400m2, khu TĐC 8.700m2 | I | 14.000 | 8.400 | 7.000 | |||||||||||
102 | Đường trong khu TĐC phát triển giao thông đô thị (khu Đằng Hải - Nam Hải) | I | 10.400 | 6.240 | 5.200 | |||||||||||
103 | Đường trong khu TĐC phát triển giao thông đô thị (36 hộ lô 13) | I | 20.000 | 12.000 | 10.000 | |||||||||||
104 | Tuyến đường trong khu TĐC 8.105,5m2 | I | 12.000 | 7.200 | 6.000 | |||||||||||
PHƯỜNG NAM HẢI | ||||||||||||||||
105 | Hàng Tổng | I | Đầu đường | Cuối đường | 7.000 | 5.600 | 4.900 | 4.500 | 4.200 | 3.360 | 2.940 | 2.700 | 3.500 | 2.800 | 2.450 | 2.250 |
106 | Nam Hải | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.000 | 6.800 | 6.000 | 5.200 | 4.800 | 4.080 | 3.600 | 3.120 | 4.000 | 3.400 | 3.000 | 2.600 |
107 | Từ Lương Xâm | I | Đầu đường | Cuối đường | 7.000 | 5.600 | 4.900 | 4.500 | 4.200 | 3.360 | 2.940 | 2.700 | 3.500 | 2.800 | 2.450 | 2.250 |
108 | Phố Nhà Thờ Xâm Bồ | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.000 | 6.400 | 5.600 | 4.800 | 4.800 | 3.840 | 3.360 | 2.880 | 4.000 | 3.200 | 2.800 | 2.400 |
109 | Nam Hoà | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.000 | 6.400 | 5.600 | 4.800 | 4.800 | 3.840 | 3.360 | 2.880 | 4 000 | 3.200 | 2.800 | 2.400 |
110 | Nam Phong | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.000 | 6.400 | 5.600 | 4.800 | 4.800 | 3.840 | 3.360 | 2.880 | 4.000 | 3.200 | 2.800 | 2.400 |
111 | Đông Phong | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.000 | 6.400 | 5.600 | 4.800 | 4.800 | 3.840 | 3.360 | 2.880 | 4.000 | 3.200 | 2.800 | 2.400 |
112 | Nam Thành | I | Đầu đường | Cuối đường | 6.000 | 4.700 | 2.640 | 1.850 | 3.600 | 2.820 | 1.580 | 1.110 | 3.000 | 2.350 | 1.320 | 930 |
113 | Nam Hùng | I | Đầu đường | Cuối đường | 7.000 | 5.600 | 4.900 | 4.500 | 4.200 | 3.360 | 2.940 | 2.700 | 3.500 | 2.800 | 2.450 | 2.250 |
114 | Nam Hưng | I | Đầu đường | Cuối đường | 7.000 | 5.600 | 4.900 | 4.500 | 4.200 | 3.360 | 2.940 | 2.700 | 3.500 | 2.800 | 2.450 | 2.250 |
115 | Đoạn đường phường Nam Hải | I | Giáp chợ Lương Xâm | Nhà thờ Xâm Bồ | 10.000 | 7.830 | 6.830 | 5.500 | 6.000 | 4.700 | 4.100 | 3.300 | 5.000 | 3.920 | 3.420 | 2.750 |
116 | Đường trong khu TĐC Nam Hải 1 | I | Đầu đường | 8.000 | 4.800 | 4.000 | ||||||||||
117 | Đường có mặt cắt 30m trong khu TĐC Nam Hải 2 | I | Đầu đường | 10.400 | 6.240 | 5.200 | ||||||||||
118 | Đường còn lại trong khu TĐC Nam Hải 2 | I | Đầu đường | 8.300 | 4.980 | 4.150 | ||||||||||
119 | Đường có mặt cắt 50m khu TĐC Nam Hải 3 | I | Đầu đường | 24.000 | 14.400 | 12.000 | ||||||||||
120 | Đường còn lại trong khu TĐC Nam Hải 3 | I | Đầu đường | 14.400 | 8.640 | 7.200 | ||||||||||
121 | Đường có mặt cắt từ 12m-15m Dự án Khu nhà ở Quân khu 3 | I | Đầu đường | 10.000 | 6.000 | 5.000 | ||||||||||
PHƯỜNG TRÀNG CÁT | ||||||||||||||||
122 | Thành Tô | I | Đầu đường | Cuối đường | 6.000 | 4.800 | 4.200 | 3.000 | 3.600 | 2.880 | 2.520 | 1.800 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.500 |
123 | Tràng Cát | I | Đầu đường | Cuối đường | 6.000 | 4.800 | 4.200 | 3.000 | 3.600 | 2.880 | 2.520 | 1.800 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.500 |
124 | Cát Linh | I | Từ Cổng đen 2 (giáp Ngô Gia Tự kéo dài) | Đường Tràng Cát | 13.500 | 10.950 | 9.600 | 7.800 | 8.100 | 6.570 | 5.760 | 4.680 | 6.750 | 5.480 | 4.800 | 3.900 |
I | Đường Tràng Cát | đến Ngã 3 Chùa Đình Vũ | 10.500 | 8.480 | 7.430 | 6.000 | 6.300 | 5.090 | 4.460 | 3.600 | 5.250 | 4.240 | 3.720 | 3.000 | ||
125 | Cát Vũ | I | Ngã 3 Thành Tô | Tân Vũ | 6.000 | 4.700 | 4.200 | 3.100 | 3.600 | 2.820 | 2.520 | 1.860 | 3.000 | 2.350 | 2.100 | 1.550 |
126 | Tân Vũ | I | Đầu đường | Cuối đường | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 2.500 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.500 | 2.500 | 2.000 | 1.750 | 1.250 |
127 | Cát khê | I | Đầu đường | Cuối đường | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 2.500 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.500 | 2.500 | 2.000 | 1.750 | 1.250 |
128 | Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 6-8m | I | Đầu đường | Cuối đường | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 2.500 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.500 | 2.500 | 2.000 | 1.750 | 1.250 |
129 | Đường Nhà Mạc | I | Đầu đường | Cuối đường | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 2.500 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.500 | 2.500 | 2.000 | 1.750 | 1.250 |
130 | Khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi đường có mặt cắt 40m | I | 8.000 | 4.800 | 4.000 | |||||||||||
131 | Khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi đường có mặt cắt từ 12m đến 19m | I | 7.000 | 4.200 | 3.500 | |||||||||||
132 | Khu TĐC đường đô thị Bắc Sơn - Nam Hải đường có mặt cắt 40m | I | 7.000 | 4.200 | 3.500 | |||||||||||
133 | Khu TĐC đường đô thị Bắc Sơn - Nam Hải đường có mặt cắt từ 12m đến 19m | I | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
QUẬN KIẾN AN (7.5)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Trường Chinh | I | Câu Niệm | Lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê | 27.500 | 10.010 | 8.030 | 6.380 | 16.500 | 6.010 | 4.820 | 3.830 | 13.750 | 5.010 | 4.020 | 3.190 |
Lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê | Ngã 6 Quán Trữ | 26.400 | 10.010 | 8.360 | 6.710 | 15.840 | 6.010 | 5.020 | 4.030 | 13.200 | 5.010 | 4.180 | 3.360 | |||
2 | Lê Duẩn | I | Đầu đường | Cuối đường | 24.700 | 11.830 | 9.880 | 7.930 | 14.820 | 7.100 | 5.930 | 4.760 | 12.350 | 5.920 | 4.940 | 3.970 |
3 | Trần Nhân Tông | I | Ngã 6 Quán Trữ | Lối rẽ vào khu chung cư | 26.400 | 15.840 | 13.200 | 10.560 | 15.840 | 9.500 | 7.920 | 6.340 | 13.200 | 7.920 | 6.600 | 5.280 |
Lối rẽ vào khu chung cư | Giáp phòng Giáo dục | 22.000 | 13.200 | 11.000 | 8.800 | 13.200 | 7.920 | 6.600 | 5.280 | 11.000 | 6.600 | 5.500 | 4.400 | |||
Hết phòng Giáo dục | Ngã 5 Kiến An | 26.400 | 15.840 | 13.200 | 10.560 | 15.840 | 9.500 | 7.920 | 6.340 | 13.200 | 7.920 | 6.600 | 5.280 | |||
4 | Trần Tất Văn | I | Ngã 5 Kiến An | Đầu đường Lê Khắc Cẩn | 26.400 | 15.840 | 13.200 | 10.560 | 15.840 | 9.500 | 7.920 | 6.340 | 13.200 | 7.920 | 6.600 | 5.280 |
Đầu đường Lê Khác Cẩn | Đầu đường Lưu Úc | 20.900 | 12.540 | 10.450 | 8.360 | 12.540 | 7.520 | 6.270 | 5.020 | 10.450 | 6.270 | 5.230 | 4.180 | |||
Đầu đường Lưu Úc | Hết địa phận Kiến An (giáp An Lão) | 16.500 | 9.900 | 8.360 | 6.600 | 9.900 | 5.940 | 5.020 | 3.960 | 8.250 | 4.950 | 4.180 | 3.300 | |||
5 | Nguyễn Lương Bằng | I | Ngã 5 Kiến An | Đầu đường Hương Sơn | 24.000 | 14.400 | 12.000 | 9.600 | 14.400 | 8.640 | 7.200 | 5.760 | 12.000 | 7.200 | 6.000 | 4.800 |
Đầu đường Hương Sơn | Đầu đường Trần Nhội | 14.400 | 8.640 | 7.320 | 5.760 | 8.640 | 5.180 | 4.390 | 3.460 | 7.200 | 4.320 | 3.660 | 2.880 | |||
Đầu đường Trần Nhội | Hết địa phận Kiến An (giáp Dương Kinh) | 10.800 | 6.480 | 5.520 | 4.320 | 6.480 | 3.890 | 3.310 | 2.590 | 5.400 | 3.240 | 2.760 | 2.160 | |||
6 | Hoàng Quốc Việt | I | Đầu đường | Ngã tư Cống Đôi | 22.000 | 13.200 | 11.000 | 8.800 | 13.200 | 7.920 | 6.600 | 5.280 | 11.000 | 6.600 | 5.500 | 4.400 |
Ngã tư Cống Đôi | Đầu đường Khúc Trì | 20.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 12.000 | 7.200 | 6.000 | 4.800 | 10.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | |||
Đầu đường Khúc Trì | Giáp địa phận huyện An Lão | 15.000 | 9.000 | 7.600 | 6.000 | 9.000 | 5.400 | 4.560 | 3.600 | 7.500 | 4.500 | 3.800 | 3.000 | |||
7 | Trần Thành Ngọ | I | Đầu đường | Cuối đường | 30.000 | 18.000 | 15.000 | 12.000 | 18.000 | 10.800 | 9.000 | 7.200 | 15.000 | 9.000 | 7.500 | 6.000 |
8 | Lê Quốc Uy | I | Đầu đường | Cuối đường | 22.000 | 13.200 | 11.000 | 8.800 | 13.200 | 7.920 | 6.600 | 5.280 | 11.000 | 6.600 | 5.500 | 4.400 |
9 | Phan Đăng Lưu | I | Ngã 5 Kiến An | Ngã 4 Cống Đôi | 27.500 | 16.500 | 13.750 | 11.000 | 16.500 | 9.900 | 8.250 | 6.600 | 13.750 | 8.250 | 6.880 | 5.500 |
10 | Hoàng Thiết Tâm | I | Đầu đường | Giáp gầm cầu Kiến An | 15.000 | 9.000 | 7.500 | 6.000 | 9.000 | 5.400 | 4.500 | 3.600 | 7.500 | 4.500 | 3.750 | 3.000 |
I | Giáp gầm cầu Kiến An | Ngã tư Cống Đôi | 11.000 | 6.600 | 5.500 | 4.400 | 6.600 | 3.960 | 3.300 | 2.640 | 5.500 | 3.300 | 2.750 | 2.200 | ||
11 | Chiến Hoa | I | Đầu đường | Cuối đường | 12.000 | 7.200 | 6.000 | 4.800 | 7.200 | 4.320 | 3.600 | 2.880 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 |
12 | Cổng Rồng | I | Đầu đường | Cuối đường | 12.000 | 7.200 | 6.000 | 4.800 | 7.200 | 4.320 | 3.600 | 2.880 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 |
13 | Tây Sơn | I | Giáp đường Trần Thành Ngọ | Cuối đường | 9.000 | 5.400 | 4.500 | 3.600 | 5.400 | 3.240 | 2.700 | 2.160 | 4.500 | 2.700 | 2.250 | 1.800 |
14 | Mạc Kinh Điển | I | Đầu đường | Cuối đường | 10.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 5.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
15 | Quy Tức | I | Đầu đường | Ngã 4 Chương Đồng Tử | 7.500 | 4.500 | 3.800 | 3.000 | 4.500 | 2.700 | 2.280 | 1.800 | 3.750 | 2.250 | 1.900 | 1.500 |
I | Ngã 4 Chương Đồng Tử | Cuối đường | 6.000 | 3.700 | 3.000 | 2.800 | 3.600 | 2.220 | 1.800 | 1.680 | 3.000 | 1.850 | 1.500 | 1.400 | ||
16 | Trần Huy Liệu | I | Đầu đường | Cuối đường | 8.750 | 5.300 | 4.400 | 3.500 | 5.250 | 3.180 | 2.640 | 2.100 | 4.380 | 2.650 | 2.200 | 1.750 |
17 | Bùi Mộng Hoa | I | Đầu đường | Cuối đường | 9.000 | 5.400 | 4.500 | 3.600 | 5.400 | 3.240 | 2.700 | 2.160 | 4.500 | 2.700 | 2.250 | 1.800 |
18 | Cao Toàn | I | Đầu đường | Cuối đường | 12.200 | 7.400 | 6.100 | 4.800 | 7.320 | 4.440 | 3.660 | 2.880 | 6.100 | 3.700 | 3.050 | 2.400 |
19 | Mạc Đĩnh Chi | I | Đầu đường | Cuối đường | 9.000 | 5.400 | 4.500 | 3.600 | 5.400 | 3.240 | 2.700 | 2.160 | 4.500 | 2.700 | 2.250 | 1.800 |
20 | Lê Khắc Cẩn | I | Đầu đường | Cuối đường | 7.500 | 4.500 | 3.800 | 3.000 | 4.500 | 2.700 | 2.280 | 1.800 | 3.750 | 2.250 | 1.900 | 1.500 |
21 | Đồng Hoà | I | Ngã 6 Quán Trữ | Đường Đất Đỏ | 12.600 | 7.560 | 6.300 | 5.040 | 7.560 | 4.540 | 3.780 | 3.020 | 6.300 | 3.780 | 3.150 | 2.520 |
I | Giáp địa phận phường Quán Trữ | Ngã 3 đường Đồng Tâm | 12.600 | 7.560 | 6.300 | 5.040 | 7.560 | 4.540 | 3.780 | 3.020 | 6.300 | 3.780 | 3.150 | 2.520 | ||
I | Ngã 3 đường Đồng Tâm | Hết Trạm bơm Đống Khê | 10.500 | 6.300 | 5.180 | 4.060 | 6.300 | 3.780 | 3.110 | 2.440 | 5.250 | 3.150 | 2.590 | 2.030 | ||
I | Hết Trạm bơm Đống Khê | Hết Trạm bơm Mỹ Khê (giáp Dương Kinh) | 8.400 | 5.180 | 4.200 | 3.920 | 5.040 | 3.110 | 2.520 | 2.350 | 4.200 | 2.590 | 2.100 | 1.960 | ||
22 | Đoàn Kết | I | Đầu đường | Cuối đường (Phan Đăng Lưu) | 11.200 | 6.720 | 5.600 | 4.480 | 6.720 | 4.030 | 3.360 | 2.690 | 5.600 | 3.360 | 2.800 | 2.240 |
23 | Đường Quán Trữ | I | Đầu đường (giáp đường Trường Chinh) | Cổng trường Bách Nghệ | 10.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 5.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
I | Cổng trường Bách Nghệ | Đến hết Xí nghiệp gạch Mỹ Khê cũ | 8.000 | 4.800 | 4.000 | 3.200 | 4.800 | 2.880 | 2.400 | 1.920 | 4.000 | 2.400 | 2.000 | 1.600 | ||
24 | Cựu Viên | I | Đầu đường | Chùa Hồng Phúc | 10.400 | 6.240 | 5.200 | 4.160 | 6.240 | 3.740 | 3.120 | 2.500 | 5.200 | 3.120 | 2.600 | 2.080 |
I | Chùa Hồng Phúc | Cuối đường | 7.200 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 4.320 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 3.600 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | ||
25 | Khúc Trì | I | Giáp đường Phan Đăng Lưu | Cuối đường (gặp đường Hoàng Quốc Việt) | 9.000 | 5.400 | 4.560 | 3.600 | 5.400 | 3.240 | 2.740 | 2.160 | 4.500 | 2.700 | 2.280 | 1.800 |
26 | Lệ Tảo | I | Giáp đường Nguyễn Mẫn | Cuối đường | 5.000 | 3.000 | 2.600 | 2.000 | 3.000 | 1.800 | 1.560 | 1.200 | 2.500 | 1.500 | 1.300 | 1.000 |
27 | Thống Trực | I | Trần Nhân Tông | Cuối Đường | 9.000 | 5.400 | 4.600 | 3.800 | 5.400 | 3.240 | 2.760 | 2.280 | 4.500 | 2.700 | 2.300 | 1.900 |
28 | Trần Nhội | I | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | Giáp đường Hương Sơn | 8.580 | 5.000 | 4.400 | 3.600 | 5.150 | 3.000 | 2.640 | 2.160 | 4.290 | 2.500 | 2.200 | 1.800 |
29 | Trần Phương | I | Đầu đường | Cuối đường | 4.290 | 2.600 | 2.470 | 2.340 | 2.570 | 1.560 | 1.480 | 1.400 | 2.150 | 1.300 | 1.240 | 1.170 |
30 | Hương Sơn | I | Giáp đường Trần Nhân Tông | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | 7.500 | 4.500 | 3.800 | 3.000 | 4.500 | 2.700 | 2.280 | 1.800 | 3.750 | 2.250 | 1.900 | 1.500 |
31 | Phù Lưu | I | Giáp Trần Tất Văn | Hết nhà ông Tân | 4.830 | 2.900 | 2.400 | 1.900 | 2.900 | 1.740 | 1.440 | 1.140 | 2.420 | 1.450 | 1.200 | 950 |
32 | Lưu Úc | I | Trần Tất Văn | Ngà 3 UBND phường Phù Liễn | 7.500 | 4.500 | 3.800 | 3.000 | 4.500 | 2.700 | 2.280 | 1.800 | 3.750 | 2.250 | 1.900 | 1.500 |
I | Ngã 3 UBND phường Phù Liễn | Đường Bắc Hà | 6.600 | 4.000 | 3.400 | 2.700 | 3.960 | 2.400 | 2.040 | 1.620 | 3.300 | 2.000 | 1.700 | 1.350 | ||
33 | Đồng Quy | I | Từ đường Vụ Sơn | Cổng ông Ngoạn (Công ty TNHH Phú Cường) | 4.290 | 2.500 | 2.200 | 1.800 | 2.570 | 1.500 | 1.320 | 1.080 | 2.150 | 1.250 | 1.100 | 900 |
34 | Thi Đua | I | Đường Trần Tất Văn | Giáp đường Quy Tức | 4.830 | 2.900 | 2.400 | 1.900 | 2.900 | 1.740 | 1.440 | 1.140 | 2.420 | 1.450 | 1.200 | 950 |
35 | Trần Văn Cẩn | I | Đường Trần Tất Văn | Hết nhà ông Phạm Đức Côn | 4.830 | 2.900 | 2.400 | 1.900 | 2.900 | 1.740 | 1.440 | 1.140 | 2.420 | 1.450 | 1.200 | 950 |
36 | Đường Đất Đỏ | I | Giáp đường Trường Chinh | Giáp đường Đồng Hoà | 9.000 | 5.400 | 4.500 | 3.600 | 5.400 | 3.240 | 2.700 | 2.160 | 4.500 | 2.700 | 2.250 | 1.800 |
37 | Nguyễn Thiện Lộc | I | Đầu đường Trần Nhân Tông | Kho xăng K92 | 8.000 | 4.800 | 4.000 | 3.200 | 4.800 | 2.880 | 2.400 | 1.920 | 4.000 | 2.400 | 2.000 | 1.600 |
38 | Lâm Khê | I | Đường Trường Chinh (qua nhà Thờ) | Đường Đồng Tâm | 10.800 | 6.480 | 5.400 | 4.320 | 6.480 | 3.890 | 3.240 | 2.590 | 5.400 | 3.240 | 2.700 | 2.160 |
39 | Phương Khê | I | Đường Trường Chinh | Đường Đồng Tâm | 10.800 | 6.480 | 5.400 | 4.320 | 6.480 | 3.890 | 3.240 | 2.590 | 5.400 | 3.240 | 2.700 | 2.160 |
40 | Nguyễn Công Mỹ | I | Đường Phan Đăng Lưu | Cuối đường | 9.000 | 5.400 | 4.500 | 3.600 | 5.400 | 3.240 | 2.700 | 2.160 | 4.500 | 2.700 | 2.250 | 1.800 |
41 | Phố Lãm Hà | I | Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh) | Cuối đường | 11.000 | 6.600 | 5.500 | 4.400 | 6.600 | 3.960 | 3.300 | 2.640 | 5.500 | 3.300 | 2.750 | 2.200 |
42 | Đồng Tâm | I | Giáp đường Đồng Hoà | Giáp đường Phương Khê | 5.520 | 3.300 | 2.700 | 2.100 | 3.310 | 1.980 | 1.620 | 1.260 | 2.760 | 1.650 | 1.350 | 1.050 |
43 | Đường Tân Hà (đường Lãm Hà cũ) | I | Đường Trường Chinh | Hết Cụm công nghiệp khu 1 (cuối đường) | 10.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 5.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
44 | Đường Phan Trứ (đường vào xí nghiệp điện nước cũ) | I | Đầu đường | Cuối đường | 12.000 | 7.200 | 6.000 | 4.800 | 7.200 | 4.320 | 3.600 | 2.880 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 |
45 | Đường Việt Đức (đường cổng chính bệnh viện trẻ em cũ) | I | Đầu đường | Cuối đường | 14.000 | 8.400 | 7.000 | 5.600 | 8.400 | 5.040 | 4.200 | 3.360 | 7.000 | 4.200 | 3.500 | 2.800 |
46 | Đường Mạc Thiên Phúc (đường cổng sau bệnh viện trẻ em cũ) | I | Đầu đường | Cuối đường | 11.000 | 6.600 | 5.500 | 4.400 | 6.600 | 3.960 | 3.300 | 2.640 | 5.500 | 3.300 | 2.750 | 2.200 |
47 | Vụ Sơn (đường Phù Liễn cũ) | I | Giáp Nguyễn Lương Bằng | Cuối đường | 4.290 | 2.500 | 2.200 | 1.800 | 2.570 | 1.500 | 1.320 | 1.080 | 2.150 | 1.250 | 1.100 | 900 |
48 | Đường 10 cũ | I | Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh ) | Cuối đường | 12.500 | 7.500 | 6.300 | 5.100 | 7.500 | 4.500 | 3.780 | 3.060 | 6.250 | 3.750 | 3.150 | 2.550 |
49 | Đường Hoàng Công Khanh (đường Cột Còi cũ) | I | Đầu đường | Cuối đường | 12.000 | 7.200 | 6.000 | 4.800 | 7.200 | 4.320 | 3.600 | 2.880 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 |
50 | Phố Hoa Khê (đường vào chùa Vĩnh Phúc cũ) | I | Ngã 6 Quán Trữ | Công ty xây dựng vật liệu Thống nhất | 9.000 | 5.400 | 4.500 | 3.600 | 5.400 | 3.240 | 2.700 | 2.160 | 4.500 | 2.700 | 2.250 | 1.800 |
51 | Đường Kéo dài Phố Hoa Khê | I | Công ty xây dựng vật liệu Thống nhất | Giáp đường Trần Huy Liệu | 4.830 | 2.900 | 2.400 | 1.900 | 2.900 | 1.740 | 1.440 | 1.140 | 2.420 | 1.450 | 1.200 | 950 |
52 | Đường Trữ Khê (đường khu dân cư số 5 cũ (phường Quán Trữ) | I | Ngã 6 Quán Trữ | Giáp đường Đất Đỏ | 8.000 | 4.800 | 4.000 | 3.200 | 4.800 | 2.880 | 2.400 | 1.920 | 4.000 | 2.400 | 2.000 | 1.600 |
53 | Phùng Thị Chinh (đường Bắc Hà cũ) | I | Đầu đường (giáp đường Quy Tức) | Cuối đường | 4.600 | 2.800 | 2.300 | 1.800 | 2.760 | 1.680 | 1.380 | 1.080 | 2.300 | 1.400 | 1.150 | 900 |
54 | Hoà Bình | I | Đầu đường | Cuối đường | 15.000 | 9.000 | 7.600 | 6.000 | 9.000 | 5.400 | 4.560 | 3.600 | 7.500 | 4.500 | 3.800 | 3.000 |
55 | Nguyễn Xiển | I | Giáp đường Trần Thành Ngọ | Đỉnh núi Phù Liễn - phường Trần Thành Ngọ | 10.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 5.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
56 | Nguyễn Mẫn | I | Đầu đường (giáp Trần Nhân Tông) | Đường Thống Trực | 9.000 | 5.400 | 4.500 | 3.600 | 5.400 | 3.240 | 2.700 | 2.160 | 4.500 | 2.700 | 2.250 | 1.800 |
I | Đường Thống Trục | Cuối đường | 7.000 | 4.200 | 3.500 | 2.800 | 4.200 | 2.520 | 2.100 | 1.680 | 3.500 | 2.100 | 1.750 | 1.400 | ||
57 | Chiêu Chinh | I | Cổng sư đoàn 363 | Đường Thống Trực | 8.000 | 4.800 | 4.000 | 3.200 | 4.800 | 2.880 | 2.400 | 1.920 | 4.000 | 2.400 | 2.000 | 1.600 |
I | Đường Thống Trực | Cống Bà Bổn | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 3.600 | 2.160 | 1.800 | 1.440 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | ||
I | Cống bà Bổn | Hết đường | 3.960 | 2.400 | 2.000 | 1.600 | 2.380 | 1.440 | 1.200 | 960 | 1.980 | 1.200 | 1.000 | 800 | ||
58 | Trần Kiên | I | Đầu đường (giáp đường Lê Duẩn) | Thoát nước của Công ty Thuốc Lào | 8.000 | 4.900 | 4.000 | 3.100 | 4.800 | 2.940 | 2.400 | 1.860 | 4.000 | 2.450 | 2.000 | 1.550 |
59 | Vườn Chay | I | Đầu đường (giáp đường Hoàng Thiết Tâm) | Giáp địa bàn phường Trần Thành Ngọ | 5.290 | 3.200 | 2.600 | 2.000 | 3.170 | 1.920 | 1.560 | 1.200 | 2.650 | 1.600 | 1.300 | 1.000 |
60 | Đồng Lập | I | Giáp đường Đồng Hoà | Giáp đường Đất Đỏ | 5.000 | 3.700 | 2.900 | 2.700 | 3.000 | 2.220 | 1.740 | 1.620 | 2.500 | 1.850 | 1.450 | 1.350 |
61 | Mỹ Thịnh | I | Giáp đường Đồng Hoà | Chùa Mỹ Khê | 3.960 | 2.400 | 1.900 | 1.800 | 2.380 | 1.440 | 1.140 | 1.080 | 1.980 | 1.200 | 950 | 900 |
62 | Nam Hà | I | Đầu ngã 3 đường Lệ Tảo | đường Nghĩa trang Đồng Vàng | 5.000 | 3.000 | 2.800 | 2.600 | 3.000 | 1.800 | 1.680 | 1.560 | 2.500 | 1.500 | 1.400 | 1.300 |
63 | Tô Phong | I | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | Giáp đường Chiêu Chinh | 4.356 | 2.640 | 2.280 | 2.040 | 2.610 | 1.580 | 1.370 | 1.220 | 2.180 | 1.320 | 1.140 | 1.020 |
64 | Đầu Vũ | I | Giáp đường Trần Nhân Tông | Cống Đẩu Vũ | 8.400 | 5.000 | 4.200 | 3.400 | 5.040 | 3.000 | 2;520 | 2.040 | 4.200 | 2.500 | 2.100 | 1.700 |
I | Cống Đẩu Vũ | Giáp lăng Trần Thành Ngọ | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 3.600 | 2.160 | 1.800 | 1.440 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | ||
65 | Trần Bích | I | Giáp đường Trần Nhân Tông | Giáp đường Hương Sơn | 8.400 | 5.000 | 4.200 | 3.400 | 5.040 | 3.000 | 2.520 | 2.040 | 4.200 | 2.500 | 2.100 | 1.700 |
66 | Đầu Phượng | I | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | Giáp đường Trần Nhội | 5.577 | 3.250 | 2.860 | 2.340 | 3.350 | 1.950 | 1.720 | 1.400 | 2.790 | 1.630 | 1.430 | 1.170 |
67 | Đường Lê Đại Thanh (Đường vào Khu CN Cành Hầu cũ) | I | Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh) | Cuối đường | 10.000 | 6.100 | 4.000 | 3.100 | 6.000 | 3.660 | 2.400 | 1.860 | 5.000 | 3.050 | 2.000 | 1.550 |
68 | Quý Minh (Khúc Lập cũ) | I | Từ số nhà 72 đường Đồng Hoà | Đến ngã 3 có biển số nhà 199 thuộc đường nhân dân quen gọi là đường Đất Đỏ | 7.000 | 4.200 | 3.500 | 2.800 | 4.200 | 2.520 | 2.100 | 1.680 | 3.500 | 2.100 | 1.750 | 1.400 |
69 | Đông Sơn | I | Từ cổng trường mầm non Bắc Sơn | Đến ngã 3 doanh trại quân đội Quân khu 3 | 7.500 | 4.500 | 3.800 | 3.000 | 4.500 | 2.700 | 2.280 | 1.800 | 3.750 | 2.250 | 1.900 | 1.500 |
70 | Xuân Biều | I | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | Tiếp giáp với đường mới mở (chưa được đặt tên) thuộc 02 Tổ dân phố Đẩu Sơn 3 và Đẩu Sơn 5 | 4.356 | 2.640 | 2.280 | 2.040 | 2.610 | 1.580 | 1.370 | 1.220 | 2.180 | 1.320 | 1.140 | 1.020 |
71 | Quyết Tiến | I | Từ ngõ 469 đường Nguyễn Lương Bằng | đến đường Trần Nhội | 4,719 | 2.750 | 2.420 | 1.980 | 2.830 | 1.650 | 1.450 | 1.190 | 2.360 | 1.380 | 1.210 | 990 |
72 | Trương Đồng Tử | I | Từ nhà số 237 đường Trần Tất Văn | Đến cổng chào vào Chùa Đồng Tải | 6.000 | 3.600 | 3.100 | 2.400 | 3.600 | 2.160 | 1.860 | 1.440 | 3.000 | 1.800 | 1.550 | 1.200 |
I | Đến cổng chào vào Chùa Đồng Tải | Đến tiếp giáp với đường Vụ Sơn | 4.290 | 2.500 | 2.200 | 1.800 | 2.570 | 1.500 | 1.320 | 1.080 | 2.150 | 1.250 | 1.100 | 900 | ||
73 | Đông Chấn | I | Từ ngã 4 đường Chiêu Chinh (nơi có biển hiệu Chùa Đông Chấn) | đến ngã 3 đình Lệ Tảo | 4.600 | 2.800 | 2.300 | 1.800 | 2.760 | 1.680 | 1.380 | 1.080 | 2.300 | 1.400 | 1.150 | 900 |
74 | Đường Bùi Viện | I | Chân cầu Đồng Khê | Cầu Niệm 2 | 21.836 | 12.852 | 10.710 | 8.568 | 13.100 | 7.710 | 6.430 | 5.140 | 10.920 | 6.430 | 5.360 | 4.280 |
75 | Đường dự kiến | I | Đường Trần Tất Văn | Cổng trung tâm chỉnh hình phục hồi | 13.000 | 7.700 | 6.600 | 5.300 | 7.800 | 4.620 | 3.960 | 3.180 | 6.500 | 3.850 | 3.300 | 2.650 |
76 | Đường vào khu chợ Đầm Triều | I | Đầu đường | Cuối đường | 10.000 | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 6.000 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 5.000 | 2.500 | 1.500 | 900 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
QUẬN DƯƠNG KINH (7.6)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
PHƯỜNG ANH DŨNG | ||||||||||||||||
1 | Đường Phạm Văn Đồng | I | Cầu Rào | Hết khách sạn Pearl River | 30.000 | 16.000 | 8.000 | 5.800 | 18.000 | 9.600 | 4.800 | 3.480 | 15.000 | 8.000 | 4.000 | 2.900 |
I | Hết khách sạn Pearl River | Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng - Mạc Quyết | 25.000 | 13.000 | 7.000 | 5.500 | 15.000 | 7.800 | 4.200 | 3.300 | 12.500 | 6.500 | 3.500 | 2.750 | ||
I | Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng - Mạc Quyết | Hết địa phận phường Anh Dũng | 20.000 | 10.500 | 6.600 | 4.000 | 12.000 | 6.300 | 3.960 | 2.400 | 10.000 | 5.250 | 3.300 | 2.000 | ||
2 | Đường Mạc Quyết | I | Cầu Rào | Đường vào Khu Dự án nhà ở Sao Đỏ (Đoạn từ đường Mạc Quyết đi qua khách sạn Preal River ra đường phạm Văn Đồng) | 15.000 | 8.000 | 4.800 | 3.600 | 9.000 | 4.800 | 2.880 | 2.160 | 7.500 | 4.000 | 2.400 | 1.800 |
I | Đường vào Khu Dự án nhà ở Sao Đỏ | Ngã 3 Phạm Văn Đồng - Mạc Quyết | 12.500 | 7.000 | 4.500 | 3.400 | 7.500 | 4.200 | 2.700 | 2.040 | 6.250 | 3.500 | 2.250 | 1.700 | ||
3 | Đường Mạc Đăng Doanh | I | Ngã 3 từ Phạm Văn Đồng về Mạc Đăng Doanh | Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6 | 20.000 | 10.500 | 6.600 | 4.600 | 12.000 | 6.300 | 3.960 | 2.760 | 10.000 | 5.250 | 3.300 | 2.300 |
I | Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6 | Giáp địa phận phường Hưng Đạo | 18.000 | 10.000 | 6.000 | 4.000 | 10.800 | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 9.000 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | ||
4 | Đường trục khu Phú Hải. (từ đường Phạm Văn Đồng đến Mạc Quyết) | I | Toàn tuyến | 4.800 | 2.880 | 2.100 | 1.900 | 2.880 | 1.730 | 1.260 | 1.140 | 2.400 | 1.440 | 1.050 | 950 | |
5 | Đường Hợp Hòa | I | Toàn tuyến | 4.200 | 2.520 | 2.000 | 1.880 | 2.520 | 1.510 | 1.200 | 1.130 | 2.100 | 1.260 | 1.000 | 940 | |
6 | Đường trục khu, liên khu Ninh Hải, Trà Khê, Phấn Dũng | I | Toàn tuyến | 3.000 | 2.140 | 1.900 | 1.800 | 1.800 | 1.280 | 1.140 | 1.080 | 1.500 | 1.070 | 950 | 900 | |
7 | Các đường rải nhựa, bê tông còn lại trong nội bộ khu dân cư không thuộc các tuyến trên. | I | Có mặt cắt ngang nhỏ hơn 3 m | 1.980 | 1.190 | 990 | ||||||||||
I | Có mặt cắt ngang từ 3 m trở lên | 2.400 | 1.440 | 1.200 | ||||||||||||
8 | Các đường trong DA phát triển nhà ở Cty XD573 (Anh Dũng 1) và Cty CPXNK và HT Quốc tế (Anh Dũng 5) | I | Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng | 5.500 | 3.300 | 2.750 | ||||||||||
I | Các lô còn lại trong dự án | 3.850 | 2.310 | 1.930 | ||||||||||||
9 | Dự án phát triển nhà ở của các Cty Sao Đỏ, Cty Xây dựng số 5, Cty KT Xây lắp VLXD Bộ thương mại, Cty XD thủy lợi HP, Dự án Tái định cư đường Phạm Văn Đồng | I | Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng | 9.500 | 5.700 | 4.750 | ||||||||||
I | Các lô còn lại trong dự án | 8.500 | 5.100 | 4.250 | ||||||||||||
10 | Dự án phát triển nhà ở của các công ty TNHH Thủy Nguyên, công ty THNN TM Mê Linh | I | Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng | 7.500 | 4.500 | 3.750 | ||||||||||
I | Các lô còn lại trong dự án | 6.000 | 3.600 | 3.000 | ||||||||||||
11 | Dự án Cty Sao Đỏ phần nhỏ (Đoạn sau Công ty xăng dầu khu vực III-TNHHMTV) | I | Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng | 7.500 | 4.500 | 3.750 | ||||||||||
12 | Dự án PT nhà ở của các Cty CP Xăng dầu VIPCO, Cty TNHH Việt Vương, Cty XD nhà Hà Nội (Anh Dũng 6,7,8) và Dự án đấu giá 2,7 ha | I | Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng, Mạc Đăng Doanh và dãy phía nam Dự án Hà Nội 6. | 6.000 | 3.600 | 3.000 | ||||||||||
I | Các lô còn lại trong dự án | 4.500 | 2.700 | 2.250 | ||||||||||||
13 | Dự án Vườn Đốm | I | Đường có mặt cắt ngang 25m | 6.000 | 3.600 | 3.000 | ||||||||||
I | Đường còn lại trong dự án | 4.200 | 2.520 | 2.100 | ||||||||||||
14 | Ngõ nối với đường Phạm Văn Đồng thuộc khu Ninh Hải 3 (Lô 28). | I | 4.000 | 3.330 | 2.930 | 2.400 | 2.400 | 2.000 | 1.760 | 1.440 | 2.000 | 1.670 | 1.470 | 1.200 | ||
15 | Khu vực nằm ngoài đê sông Lạch Tray (từ cầu Rào đến giáp phường Hải Thành) | I | Đường có mặt cắt 3 m trở lên | 5.000 | 3.500 | 3.200 | 3.000 | 3.000 | 2.100 | 1.920 | 1.800 | 2.500 | 1.750 | 1.600 | 1.500 | |
I | Đường có mặt cắt nhỏ hơn 3 m | 3.000 | 2.700 | 2.400 | 2.000 | 1.800 | 1.620 | 1.440 | 1.200 | 1.500 | 1.350 | 1.200 | 1.000 | |||
PHƯỜNG HẢI THÀNH | ||||||||||||||||
16 | Đường Phạm Văn Đồng | I | Từ địa giới phường Hải Thanh (Mũi A) | Hết trạm VinaSat | 20.000 | 10.500 | 6.500 | 4.500 | 12.000 | 6.300 | 3.900 | 2.700 | 10.000 | 5.250 | 3.250 | 2.250 |
I | Hết trạm VinaSat | Kênh Hòa Bình | 20.000 | 11.000 | 6.800 | 5.000 | 12.000 | 6.600 | 4.080 | 3.000 | 10.000 | 5.500 | 3.400 | 2.500 | ||
I | Kênh Hòa Bình | UBND phường Hải Thành | 20.000 | 9.500 | 6.000 | 4.500 | 12.000 | 5.700 | 3.600 | 2.700 | 10.000 | 4.750 | 3.000 | 2.250 | ||
I | UBND phường Hải Thành | Cống Đồn Riêng | 17.500 | 8.800 | 5.800 | 4.000 | 10.500 | 5.280 | 3.480 | 2.400 | 8.750 | 4.400 | 2.900 | 2.000 | ||
I | Cống Đồn Riêng | Đường Hải Thành (giáp địa phận phường Tân Thành) | 16.000 | 7.800 | 5.500 | 3.700 | 9.600 | 4.680 | 3.300 | 2.220 | 8.000 | 3.900 | 2.750 | 1.850 | ||
17 | Đường Mạc Đăng Doanh kéo dài | I | Đầu đường | Cuối đường | 14.000 | 7.500 | 4.500 | 3.400 | 8.400 | 4.500 | 2.700 | 2.040 | 7.000 | 3.750 | 2.250 | 1.700 |
18 | Phố Trần Minh Thắng (đường công vụ 1) | I | Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100 m | 6.000 | 3.120 | 2.400 | 1.680 | 3.600 | 1.870 | 1.440 | 1.010 | 3.000 | 1.560 | 1.200 | 840 | |
I | Đoạn sau 100 m | 5.000 | 2.500 | 1.880 | 1.750 | 3.000 | 1.500 | 1.130 | 1.050 | 2.500 | 1.250 | 940 | 880 | |||
19 | Phố Vũ Hộ (đường công vụ 2) | I | Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100 m | 6.000 | 3.120 | 2.400 | 1.680 | 3.600 | 1.870 | 1.440 | 1.010 | 3.000 | 1.560 | 1.200 | 840 | |
I | Đoạn sau 100 m | 5.000 | 2.880 | 1.880 | 1.750 | 3.000 | 1.730 | 1.130 | 1.050 | 2.500 | 1.440 | 940 | 880 | |||
20 | Đường công vụ 4 (vào viện nghiên cứu thủy sản) (Phố Hải Thành). | I | Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100 m | 3.000 | 1.760 | 1.650 | 1.540 | 1.800 | 1.060 | 990 | 920 | 1.500 | 880 | 830 | 770 | |
I | Đoạn sau 100 m | 2.500 | 1.650 | 1.540 | 1.485 | 1.500 | 990 | 920 | 890 | 1.250 | 830 | 770 | 740 | |||
21 | Đường không phải đường công vụ nối với Phạm Văn Đồng | I | Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100m | 2.750 | 1.760 | 1.650 | 1.540 | 1.650 | 1.060 | 990 | 920 | 1.380 | 880 | 830 | 770 | |
I | Đoạn sau 100m | 2.200 | 1.650 | 1.540 | 1.480 | 1.320 | 990 | 920 | 890 | 1.100 | 830 | 770 | 740 | |||
22 | Đường trục trong khu dân cư không thuộc các tuyến đường trên | I | Toàn tuyến | 1.650 | 1.600 | 1.540 | 1.480 | 990 | 960 | 920 | 890 | 830 | 800 | 770 | 740 | |
PHƯỜNG HÒA NGHĨA | ||||||||||||||||
23 | Đường Phạm Văn Đồng | I | Tiếp giáp phường Anh Dũng | Đường Đại Thắng | 13.000 | 7.750 | 5.240 | 2.850 | 7.800 | 4.650 | 3.140 | 1.710 | 6.500 | 3.880 | 2.620 | 1.430 |
I | Đường Đại Thắng | Cống Đồn Riêng | 14.500 | 8.500 | 5.500 | 2.500 | 8.700 | 5.100 | 3.300 | 1.500 | 7.250 | 4.250 | 2.750 | 1.250 | ||
I | Cống Đồn Riêng | Đường vào An Lập | 12.500 | 7.000 | 5.000 | 2.500 | 7.500 | 4.200 | 3.000 | 1.500 | 6.250 | 3.500 | 2.500 | 1.250 | ||
I | Đường vào An Lập | Hết địa phận phường Hòa Nghĩa (giáp Đồ Sơn) | 11.500 | 6.800 | 4.600 | 3.100 | 6.900 | 4.080 | 2.760 | 1.860 | 5.750 | 3.400 | 2.300 | 1.550 | ||
24 | Đường Tư Thủy (đường 362) | I | Đầu đường | Hết 200m | 8.000 | 4.800 | 3.200 | 2.240 | 4.800 | 2.880 | 1.920 | 1.340 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.120 |
I | Từ 200m | Hết 500 m | 6.000 | 3.600 | 2.570 | 2.400 | 3.600 | 2.160 | 1.540 | 1.440 | 3.000 | 1.800 | 1.290 | 1.200 | ||
I | Từ 500 m | Hết Cống Lai | 5.000 | 2.880 | 1.880 | 1.750 | 3.000 | 1.730 | 1.130 | 1.050 | 2.500 | 1.440 | 940 | 880 | ||
I | Hết Cống Lai | Hết địa phận phường Hòa Nghĩa (giáp Kiến Thụy) | 4.000 | 2.400 | 1.870 | 1.800 | 2.400 | 1.440 | 1.120 | 1.080 | 2.000 | 1.200 | 940 | 900 | ||
25 | Đường Hải Phong | I | Đầu đường | Hết nhà Văn hóa Hải Phong | 3.500 | 2.240 | 1.960 | 1.890 | 2.100 | 1.340 | 1.180 | 1.130 | 1.750 | 1.120 | 980 | 950 |
I | Hết nhà Văn hóa Hải Phong | Cuối đường (giáp Kiến Thụy) | 2.500 | 1.880 | 1.750 | 1.690 | 1.500 | 1.130 | 1.050 | 1.010 | 1.250 | 940 | 880 | 850 | ||
26 | Đường Sông He | I | Đầu đường | Đường trục Hòa Nghĩa | 3.000 | 2.080 | 1.940 | 1.870 | 1.800 | 1.250 | 1.160 | 1.120 | 1.500 | 1.040 | 970 | 940 |
I | Đường trục Hòa Nghĩa | Cuối đường | 2.500 | 1.800 | 1.740 | 1.680 | 1.500 | 1.080 | 1.040 | 1.010 | 1.250 | 900 | 870 | 840 | ||
27 | Đường Đại Thắng | I | Từ Phạm Văn Đồng | Đường trục Hòa Nghĩa | 3.500 | 2.240 | 2.100 | 1.960 | 2.100 | 1.340 | 1.260 | 1.180 | 1.750 | 1.120 | 1.050 | 980 |
I | Ngã tư UBND phường (giáp đường trục Hòa Nghĩa) | Cuối đường | 2.500 | 1.880 | 1.750 | 1.690 | 1.500 | 1.130 | 1.050 | 1.010 | 1.250 | 940 | 880 | 850 | ||
28 | Đường An Toàn | I | Đầu đường | Cuối đường | 3.000 | 1.800 | 1.680 | 1.620 | 1.800 | 1.080 | 1.010 | 970 | 1.500 | 900 | 840 | 810 |
29 | Đường trục khu dân cư An Lập | I | Đầu đường | Cuối đường | 2.500 | 1.880 | 1.750 | 1.690 | 1.500 | 1.130 | 1.050 | 1.010 | 1.250 | 940 | 880 | 850 |
30 | Đường Hòa Nghĩa | I | Ngã tư quán bà Sâm | Tiếp giáp đường Tư Thủy | 3.000 | 1.800 | 1.680 | 1.620 | 1.800 | 1.080 | 1.010 | 970 | 1.500 | 900 | 840 | 810 |
31 | Phố Tĩnh Hải | I | Đầu đường | Cuối đường | 2.200 | 1.650 | 1.600 | 1.540 | 1.320 | 990 | 960 | 920 | 1.100 | 830 | 800 | 770 |
32 | Đường Thể Nhân | I | Đầu đường | Cuối đường | 2.200 | 1.650 | 1.600 | 1.540 | 1.320 | 990 | 960 | 920 | 1.100 | 830 | 800 | 770 |
33 | Các đường nội bộ và liên tổ dân phố | I | Có mặt cắt ngang nhỏ hơn 3m | 1.500 | 1.450 | 1.400 | 1.350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 730 | 700 | 680 | |
I | Có mặt cắt ngang từ 3m trở lên | 2.000 | 1.650 | 1.540 | 1.480 | 1.200 | 990 | 920 | 890 | 1.000 | 830 | 770 | 740 | |||
34 | Các đường trong dự án Tái định cư phường Hòa Nghĩa | I | Đầu đường | Cuối đường | 3.800 | 2.280 | 1.520 | 1.470 | 2.280 | 1.370 | 910 | 880 | 1.900 | 1.140 | 760 | 740 |
PHƯỜNG TÂN THÀNH | ||||||||||||||||
35 | Đường Phạm Văn Đồng | I | Giáp địa phận phường Hải Thành | Đường Mạc Phúc Tư | 15.000 | 7.100 | 4.650 | 3.150 | 9.000 | 4.260 | 2.790 | 1.890 | 7.500 | 3.550 | 2.330 | 1.580 |
I | Đường Mạc Phúc Tư | Cách phố Tân Thành (đường vào UBND phường Tân Thành) về phía Hải Phòng 100m | 13.920 | 7.010 | 4.590 | 3.060 | 8.350 | 4.210 | 2.750 | 1.840 | 6.960 | 3.510 | 2.300 | 1.530 | ||
I | Phố Tân Thành về phía Hải Phòng 100m và về phía Đồ Sơn 200m | 17.400 | 8.700 | 6.530 | 3.320 | 10.440 | 5.220 | 3.920 | 1.990 | 8.700 | 4.350 | 3.270 | 1.660 | |||
I | Cách ngã 3 đường vào UBND phường Tân Thành về phía Đồ Sơn 200 mét | Cống ông Trọng | 12.600 | 6.300 | 4.200 | 2.830 | 7.560 | 3.780 | 2.520 | 1.700 | 6.300 | 3.150 | 2.100 | 1.420 | ||
I | Cống ông Trọng | Hết địa phận phường Tân Thành (giáp Đồ Sơn) | 11.400 | 5.720 | 3.770 | 2.540 | 6.840 | 3.430 | 2.260 | 1.520 | 5.700 | 2.860 | 1.890 | 1.270 | ||
36 | Phố Mạc Phúc Tư | I | Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m | 3.500 | 2.100 | 1.750 | 1.690 | 2.100 | 1.260 | 1.050 | 1.010 | 1.750 | 1.050 | 880 | 850 | |
I | Đoạn sau 300m | 2.500 | 1.880 | 1.750 | 1.690 | 1.500 | 1.130 | 1.050 | 1.010 | 1.250 | 940 | 880 | 850 | |||
37 | Phố Tân Thành | I | Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m | 8.000 | 4.800 | 3.200 | 2.810 | 4.800 | 2.880 | 1.920 | 1.690 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.410 | |
I | Đoạn sau 300m | 5.250 | 3.150 | 3.050 | 2.750 | 3.150 | 1.890 | 1.830 | 1.650 | 2.630 | 1.580 | 1.530 | 1.380 | |||
38 | Phố Tân Hợp | I | Ngã 3 nhà ông Dũng | Ngã 3 nhà ông Tạ | 2.500 | 1.650 | 1.540 | 1.480 | 1.500 | 990 | 920 | 890 | 1.250 | 830 | 770 | 740 |
39 | Đường công vụ 4 | I | Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m | 3.500 | 2.100 | 1.750 | 1.630 | 2.100 | 1.260 | 1.050 | 980 | 1.750 | 1.050 | 880 | 820 | |
I | Đoạn sau 300m | 2.200 | 1.650 | 1.540 | 1.490 | 1.320 | 990 | 920 | 890 | 1.100 | 830 | 770 | 750 | |||
40 | Đường nội bộ trong Tổ dân phố | I | Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100m | 4.000 | 3.330 | 3.090 | 2.990 | 2.400 | 2.000 | 1.850 | 1.790 | 2.000 | 1.670 | 1.550 | 1.500 | |
I | Đoạn sau 100m | 3.000 | 2.890 | 2.790 | 2.680 | 1.800 | 1.730 | 1.670 | 1.610 | 1.500 | 1.450 | 1.400 | 1.340 | |||
41 | Đường Vũ Thị Ngọc Toàn | I | Từ phố Hải Thành đến đường công vụ 4 | 3.000 | 1.800 | 1.680 | 1.620 | 1.800 | 1.080 | 1.010 | 970 | 1.500 | 900 | 840 | 810 | |
42 | Đường Bùi Phổ | I | Toàn tuyến | Công vụ 4 | 3.000 | 2.140 | 2.000 | 1.930 | 1.800 | 1.280 | 1.200 | 1.160 | 1.500 | 1.070 | 1.000 | 970 |
43 | Phố Hải Thành- đoạn thuộc phường Tân Thành | 3.000 | 2.140 | 2.000 | 1.930 | 1.800 | 1.280 | 1.200 | 1.160 | 1.500 | 1.070 | 1.000 | 970 | |||
PHƯỜNG HƯNG ĐẠO | ||||||||||||||||
44 | Đường Mạc Đăng Doanh | I | Giáp địa phận phường Anh Dũng (Cty Đức Anh) | Hết Công ty TNHH Cự Bách | 18.000 | 10.000 | 6.000 | 4.000 | 10.800 | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 9.000 | 5.000 | 3.000 | 2.000 |
I | Hết Công ty TNHH Cự Bách | Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo | 18.500 | 10.500 | 6.500 | 4.600 | 11.100 | 6.300 | 3.900 | 2.760 | 9.250 | 5.250 | 3.250 | 2.300 | ||
I | Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo | Đến hết địa phận phường Hưng Đạo | 16.000 | 8.500 | 5.500 | 3.700 | 9.600 | 5.100 | 3.300 | 2.220 | 8.000 | 4.250 | 2.750 | 1.850 | ||
45 | Đường 361 (thuộc địa phận phường Hưng Đạo) | I | Giáp phường Đa Phúc | Hết cống kênh Hòa Bình (giáp địa phận huyện kiến Thụy) | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.540 | 2.400 | 1.440 | 960 | 920 | 2.000 | 1.200 | 800 | 770 |
46 | Phố Tiểu Trà | I | Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh | 3.000 | 1.800 | 1.680 | Ị.620 | 1.800 | 1.080 | 1.010 | 970 | 1.500 | 900 | 840 | 810 | |
I | Đoạn sau 500m đến giáp phường Đa Phúc | 2.500 | 1.880 | 1.750 | 1.690 | 1.500 | 1.130 | 1.050 | 1.010 | 1.250 | 940 | 880 | 850 | |||
47 | Phố Trần Bá Lương bắt đầu từ đường Mạc Đăng Doanh đi qua nhà Văn hóa Tiểu Trà, qua cầu Hạnh Phúc đến giáp phường Anh Dũng | I | Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh | 3.000 | 1.800 | 1.680 | 1.620 | 1.800 | 1.080 | 1.010 | 970 | 1.500 | 900 | 840 | 810 | |
I | Đoạn sau 500m, từ đường Mạc Đăng Doanh | 2.500 | 1.880 | 1.750 | 1.690 | 1.500 | 1.130 | 1.050 | 1.010 | 1.250 | 940 | 880 | 850 | |||
48 | Đường vào Tổ dân phố Phúc Lộc (Phố Phúc Lộc) | I | Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh | 3.000 | 1.920 | 1.860 | 1.680 | 1.800 | 1.150 | 1.120 | 1.010 | 1.500 | 960 | 930 | 840 | |
I | Đoạn sau 500m, từ đường Mạc Đăng Doanh | 2.500 | 1.880 | 1.750 | 1.690 | 1.500 | 1.130 | 1.050 | 1.010 | 1.250 | 940 | 880 | 850 | |||
49 | Phố Chợ Hương | I | Từ ngã 4 chợ Hương | Ngã 4 Trường Mầm Non Hưng Đạo | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.560 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 940 | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 780 |
I | Ngã 4 Trường Mầm Non | Cống Hương (giáp Kiến Thụy) | 2.700 | 2.030 | 1.890 | 1.820 | 1.620 | 1.220 | 1.130 | 1.090 | 1.350 | 1.020 | 950 | 910 | ||
50 | Phố Phương Lung | I | Từ đường Mạc Đăng Doanh qua ngã 4 trường mầm non Hưng Đạo | Đình Phương Lung | 3.000 | 1.800 | 1.680 | 1.620 | 1.800 | 1.080 | 1.010 | 970 | 1.500 | 900 | 840 | 810 |
51 | Đường Phạm Gia Mô | I | Từ đường Mạc Đăng Doanh (Nghĩa Trang Liệt sỹ) | Khu dân cư giáp kênh Hòa Bình | 3.000 | 1.800 | 1.680 | 1.620 | 1.800 | 1.080 | 1.010 | 970 | 1.500 | 900 | 840 | 810 |
52 | Phố Vọng Hải | I | Từ đường Mạc Đăng Doanh | Đường 361 | 3.000 | 1.800 | 1.680 | 1.620 | 1.800 | 1.080 | 1.010 | 970 | 1.500 | 900 | 840 | 810 |
53 | Các ngõ có đầu nối với Mạc Đăng Doanh | I | Toàn tuyến | 2.500 | 1.800 | 1.680 | 1.620 | 1.500 | 1.080 | 1.010 | 970 | 1.250 | 900 | 840 | 810 | |
54 | Các đường nội bộ trong khu dân cư | I | Có mặt cắt ngang nhỏ hơn 3m | 2.000 | 1.650 | 1.540 | 1.480 | 1.200 | 990 | 920 | 890 | 1.000 | 830 | 770 | 740 | |
I | Có mặt cắt ngang từ 3m trở lên | 2.500 | 2.210 | 2.060 | 1.990 | 1.500 | 1.330 | 1.240 | 1.190 | 1.250 | 1.110 | 1.030 | 1.000 | |||
PHƯỜNG ĐA PHÚC | ||||||||||||||||
55 | Đường Mạc Đăng Doanh | I | Giáp địa phận phường Hưng Đạo | Cống Tây (giáp địa phận Kiến An) | 13.500 | 7.500 | 4.500 | 3.400 | 8.100 | 4.500 | 2.700 | 2.040 | 6.750 | 3.750 | 2.250 | 1.700 |
56 | Đường Đa Phúc | I | Giáp đường qua UBND phường Đa Phúc | Giáp phường Đồng Hòa, quận Kiến An | 9.000 | 4.680 | 3.120 | 2.730 | 5.400 | 2.810 | 1.870 | 1.640 | 4.500 | 2.340 | 1.560 | 1.370 |
57 | Đường 361 (Đa Phúc đi Kiến Thụy) | I | Đầu đường ngã 3 Đa Phúc đoạn 200m đầu | 9.000 | 4.680 | 3.120 | 2.430 | 5.400 | 2.810 | 1.870 | 1.460 | 4.500 | 2.340 | 1.560 | 1.220 | |
I | Sau ngã 3 Đa Phúc 200m đến giáp địa phận phường Hưng Đạo | 7.500 | 3.900 | 2.600 | 2.510 | 4.500 | 2.340 | 1.560 | 1.510 | 3.750 | 1.950 | 1.300 | 1.260 | |||
58 | Phố Nguyễn Như Quế | I | Đường trục phường Đa Phúc | Giáp phường Nam Sơn - Q. Kiến An | 4.200 | 3.160 | 2.940 | 2.830 | 2.520 | 1.900 | 1.760 | 1.700 | 2.100 | 1.580 | 1.470 | 1.420 |
59 | Phố Phúc Hải | I | Đường Mạc Đăng Doanh | Đường trục phường Đa Phúc | 3.600 | 2.700 | 2.520 | 2.440 | 2.160 | 1.620 | 1.510 | 1.460 | 1.800 | 1.350 | 1.260 | 1.220 |
60 | Phố Vân Quan (qua Tổ dân phố Vân Quan) | I | Đường trục phường Đa Phúc | Phố Nguyễn Như Quế | 3.600 | 2.700 | 2.520 | 2.440 | 2.160 | 1.620 | 1.510 | 1.460 | 1.800 | 1.350 | 1.260 | 1.220 |
61 | Phố Phạm Hải | I | Đầu đường | Cuối đường | 3.600 | 2.700 | 2.520 | 2.440 | 2.160 | 1.620 | 1.510 | 1.460 | 1.800 | 1.350 | 1.260 | 1.220 |
62 | Các đường còn lại là đường trong tổ dân phố | I | Có mặt cắt ngang từ 3m trở lên | 3.000 | 2.650 | 2.470 | 2.390 | 1.800 | 1.590 | 1.480 | 1.430 | 1.500 | 1.330 | 1.240 | 1.200 | |
I | Có mặt cắt ngang nhỏ hơn 3m | 2.400 | 1.980 | 1.850 | 1.780 | 1.440 | 1.190 | 1.110 | 1.070 | 1.200 | 990 | 930 | 890 | |||
63 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất 3,8ha) nối với đường Đa Phúc | I | Đường trục chính dự án | 7.500 | 5.250 | 4.125 | 2.250 | 4.500 | 3.150 | 2.480 | 1.350 | 3.750 | 2.630 | 2.060 | 1.130 | |
I | Các đường nhánh nối ra đường trục chính dự án | 6.000 | 4.200 | 3.300 | 1.800 | 3.600 | 2.520 | 1.980 | 1.080 | 3.000 | 2.100 | 1.650 | 900 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
QUẬN ĐỒ SƠN (7.7)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đường Phạm Văn Đồng (đường 353) | I | Số nhà 1246 | Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) | 12.600 | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 7.560 | 3.600 | 2.400 | 1.800 | 6.300 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
2 | Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) | I | Ngã 3 đường 14 cũ - đường Phạm Văn Đồng (hết số nhà 1922) | Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) | 10.000 | 5.500 | 3.500 | 2.600 | 6.000 | 3.300 | 2.100 | 1.560 | 5.000 | 2.750 | 1.750 | 1.300 |
I | Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) | Nhà ông Thịnh (Hết địa phận phường Minh Đức) | 8.000 | 4.500 | 3.200 | 2.400 | 4.800 | 2.700 | 1.920 | 1.440 | 4.000 | 2.250 | 1.600 | 1.200 | ||
I | Hết địa phận phường Minh Đức (đường 14 cũ) | Ngã ba đường 14 cũ Ngõ 345 | 8.000 | 4.500 | 3.200 | 2.400 | 4.800 | 3.020. | 2.160 | 1.440 | 4.000 | 2.520 | 1.800 | 1.200 | ||
I | Nhà ông Dũng (Số nhà 345) | Ngõ 321 | 8.600 | 4.500 | 3.200 | 2.400 | 5.160 | 2.700 | 1.920 | 1.440 | 4.300 | 2.250 | 1.600 | 1.200 | ||
I | Từ số nhà 321 | Công an phường Ngọc Xuyên | 8.000 | 4.500 | 3.200 | 2.400 | 4.800 | 2.700 | 1.920 | 1.440 | 4.000 | 2.250 | 1.600 | 1.200 | ||
3 | Đường Nguyễn Hữu Cầu | I | Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) | Cuối đường (Nhà Hiệu Chi) | 13.500 | 5.500 | 3.600 | 2.700 | 8.100 | 3.300 | 2.160 | 1.620 | 6.750 | 2.750 | 1.800 | 1.350 |
4 | Đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài | I | Đầu đường (nhà Hiệu Chi) | Cuối đường (Ngã 3 (Cổng chào - phố Lý Thánh Tông) | 20.000 | 10.100 | 6.700 | 5.000 | 12.000 | 6.060 | 4.020 | 3.000 | 10.000 | 5.050 | 3.350 | 2.500 |
5 | Phố Lý Thánh Tông | I | Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - phố Lý Thánh Tông) | Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Đình Đoài) | 15.400 | 8.400 | 4.500 | 3.500 | 9.240 | 5.040 | 2.700 | 2.100 | 7.700 | 4.200 | 2.250 | 1.750 |
I | Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Đình Đoài) | Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ - Lý Thánh Tông) TT Tập huấn nghiệp vụ Ngân Hàng | 20.000 | 10.800 | 5.000 | 4.000 | 12.000 | 6.480 | 3.000 | 2.400 | 10.000 | 5.400 | 2.500 | 2.000 | ||
6 | Đường | I | Ngã tư Cống Thị (nhà bà Liên) | Hết nhà ông Lạc | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 2.400 | 1.440 | 960 | 2.000 | 1.200 | 800 | |||
7 | Đường Lý Thái Tổ | I | Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng | Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 khu B) | 14.400 | 8.600 | 5.800 | 4.300 | 8.640 | 5.160 | 3.480 | 2.580 | 7.200 | 4.300 | 2.900 | 2.150 |
8 | Phố Sơn Hải | I | Ngã 3 Bách Hóa (phố Lý Thánh Tông - phố Sơn Hải) | Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - Sơn Hải) | 8.000 | 4.800 | 3.200 | 2.400 | 4.800 | 2.880 | 1.920 | 1.440 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.200 |
9 | Đường Đình Đoài | I | Ngã 3 cống Thị (Phố Lý Thánh Tông- đường Đình Đoài) | Ngã 3 (phố Sơn Hải - Đình Đoài) | 8.000 | 4.500 | 3.000 | 2.300 | 4.800 | 2.700 | 1.800 | 1.380 | 4.000 | 2.250 | 1.500 | 1.150 |
10 | Tổ dân phố Vừng | I | Trụ sở UBND phường Hai Sơn | Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài - Khu Nội thương) | 4.800 | 2.900 | 2.000 | 1.600 | 2.880 | 1.740 | 1.200 | 960 | 2.400 | 1.450 | 1.000 | 800 |
11 | Phố suối Chẽ | I | Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Phố suối Chẽ) | Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Ngã ba đường chùa Tháp) | 5.500 | 2.750 | 2.200 | 1.760 | 3.300 | 1.650 | 1.320 | 1.060 | 2.750 | 1.380 | 1.100 | 880 |
I | Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Ngã ba đường chùa Tháp) | Hết khu dân cư Tổ dân phố Chẽ | 5.500 | 2.750 | 2.200 | 1.760 | 3.300 | 1.650 | 1.320 | 1.060 | 2.750 | 1.380 | 1.100 | 880 | ||
12 | Đường | I | Ngã 3 Nguyễn Hữu cầu kéo dài (nhà ông Chung) qua HTX Xây dựng 670 | Ngã 3 phố Lý Thánh Tông (nhà ông Hào) | 5.500 | 2.750 | 2.200 | 1.760 | 3.300 | 1.650 | 1.320 | 1.060 | 2.750 | 1.380 | 1.100 | 880 |
13 | Ngõ 128 Lý Thánh Tông | I | Phố Lý Thánh Tông (nhà bà Thủy) | Đường Đình Đoài (Hết nhà ông Ngọc) | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.800 | 3.600 | 2.160 | 1.440 | 1.080 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 900 |
14 | Đường | I | Từ ngã 3 qua Trung tâm điều dưỡng TBXH và người có công | Khách sạn Thương Mại | 13.000 | 6.000 | 4.000 | 3.200 | 7.800 | 3.600 | 2.400 | 1.920 | 6.500 | 3.000 | 2.000 | 1.600 |
15 | Đường | I | Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng | Cổng Đoàn An dưỡng 295 (khu A) | 13.000 | 7.800 | 5.200 | 3.900 | 7.800 | 4.680 | 3.120 | 2.340 | 6.500 | 3.900 | 2.600 | 1.950 |
16 | Đường | I | Ngã 3 (nhà bà Nghị - đường Nguyễn Hữu cầu kéo dài) qua nhà nghỉ Bộ Xây Dựng | Cổng Trung Đoàn 50 | 11.000 | 6.000 | 3.500 | 2.600 | 6.600 | 3.600 | 2.100 | 1.560 | 5.500 | 3.000 | 1.750 | 1.300 |
17 | Vạn Sơn | I | Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) qua ngã 3 Lâm nghiệp | Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 (khu B) | 16.800 | 10.100 | 6.700 | 5.000 | 10.080 | 6.060 | 4.020 | 3.000 | 8.400 | 5.050 | 3.350 | 2.500 |
18 | Đường Bà Đế | I | Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu-đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) | Đền bà Đế | 5.500 | 2.900 | 2.000 | 1.600 | 3.300 | 1.740 | 1.200 | 960 | 2.750 | 1.450 | 1.000 | 800 |
19 | Đường phía Đông (Khu công viên Đầm Vuông) | I | Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu) | Ngã 3 (đường Đình Đoài) | 7.000 | 5.000 | 4.000 | 4.200 | 3.000 | 2.400 | 3.500 | 2.500 | 2.000 | |||
20 | Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 | I | Lô 2+Lô 3 | 6.000 | 2.100 | 3.600 | 1.260 | 3.000 | 1.050 | |||||||
I | Lô 4+Lô 5 | 4.500 | 2.000 | 2.700 | 1.200 | 2.250 | 1.000 | |||||||||
I | Lô 6+Lô 7 | 3.500 | 1.700 | 2.100 | 1.020 | 1.750 | 850 | |||||||||
Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 | I | Lô 8+Lô 9 | 3.000 | 1.300 | 1.800 | 780 | 1.500 | 650 | ||||||||
I | Lô 10+Lô 11 | 2.500 | 1.200 | 1.500 | 720 | 1.250 | 600 | |||||||||
21 | Đường thuộc TDP Đoàn kết 2 | I | Lô 12 | 2.000 | 1.200 | 1.200 | 720 | 1.000 | 600 | |||||||
22 | Suối Rồng | I | Nhà số 1 đường Suối Rồng | Khối đoàn thể | 8.000 | 4.800 | 3.200 | 2.400 | 4.800 | 2.880 | 1.920 | 1.440 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.200 |
I | Khối đoàn thể | Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) - Nhà bà Thu | 5.400 | 3.200 | 2.400 | 1.900 | 3.240 | 1.920 | 1.440 | 1.140 | 2.700 | 1.600 | 1.200 | 950 | ||
I | Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) - Nhà ông Ninh - số nhà 41 | Ngã 3 (đường suối Rồng Phạm Ngọc - đường Nghè) - Nhà bà Bình - số nhà 119 | 4.500 | 2.700 | 2.200 | 1.900 | 2.700 | 1.620 | 1.320 | 1.140 | 2.250 | 1.350 | 1.100 | 950 | ||
23 | Đường | I | Ngã 3 Lý Thánh Tông (nhà ông Ngãi) qua Trường QLNV | Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu | 5.000 | 3.150 | 2.000 | 1.750 | 3.000 | 1.890 | 1.200 | 1.050 | 2.500 | 1.580 | 1.000 | 880 |
24 | Đường Phạm Ngọc | I | Ngã 3 quán Ngọc | Ngã 3 Cống đá (đường suối Rồng Phạm Ngọc - đường Nghè) | 7.700 | 5.390 | 4.240 | 3.080 | 4.620 | 3.230 | 2.540 | 1.850 | 3.850 | 2.700 | 2.120 | 1.540 |
25 | Đường có mặt cắt 43m khu dân cư Ngọc Xuyên | 4.700 | 2.820 | 2.350 | ||||||||||||
26 | Đường có mặt cắt 12 m khu dân cư Ngọc Xuyên | 2.400 | 1.440 | 1.200 | ||||||||||||
27 | Đường Thanh Niên | I | Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - đường suối Rồng) | Ngã 3 đường Thanh niên- đường suối Rồng | 8.500 | 4.500 | 3.400 | 2.500 | 5.100 | 2.700 | 2.040 | 1.500 | 4.250 | 2.250 | 1.700 | 1.250 |
I | Đầu đường lô 2 | Cuối đường lô 2 | 7.000 | 3.500 | 4.200 | 2.100 | 3.500 | 1.750 | ||||||||
28 | Đường Trung Dũng 1 (lô 1) | I | Nhà ông Dũng (Số nhà 146) | Hết nhà ông Cẩm (số nhà 194A) | 8.500 | 6.500 | 5.500 | 4.200 | 5.100 | 3.900 | 3.300 | 2.520 | 4.250 | 3.250 | 2.750 | 2.100 |
29 | Đường Trung Dũng 2 (lô 2 + 3) | I | Nhà ông Giới (Số nhà 03) | Hết nhà ông Vấn (Số nhà 43) | 6.500 | 5.800 | 5.100 | 3.400 | 3.900 | 3.480 | 3.060 | 2.040 | 3.250 | 2.900 | 2.550 | 1.700 |
30 | Đường Trung Dũng 3 (lô 4 + 5) | I | Nhà ông Tính (Số nhà 19) | Hết nhà ông Giới (Số nhà 15) | 5.500 | 5.200 | 3.900 | 2.600 | 3.300 | 3.120 | 2.340 | 1.560 | 2.750 | 2.600 | 1.950 | 1.300 |
31 | Đường Trung Dũng 4 (Giáp khu đô thị sân Golf) | I | Nhà bà Xim (Số nhà 37) | Hết nhà ông Kỳ (Số nhà 21) | 4.000 | 3.500 | 3.000 | 2.000 | 2.400 | 2.100 | 1.800 | 1.200 | 2.000 | 1.750 | 1.500 | 1.000 |
32 | Đường công vụ đê biển I | I | Ngã 3 đường 353 | Đê biển I | 6.000 | 3.500 | 2.500 | 2.000 | 3.600 | 2.100 | 1.500 | 1.200 | 3.000 | 1.750 | 1.250 | 1.000 |
33 | Đường | I | Ngã 3 phố Vạn Sơn (qua hạt kiểm lâm) | Ngã 4 Vạn Bún | 9.500 | 5.700 | 3.800 | 2.900 | 5.700 | 3.420 | 2.280 | 1.740 | 4.750 | 2.850 | 1.900 | 1.450 |
34 | Đường Vạn Hoa | I | Ngã 4 Đoàn 295 (khu B) qua ngã 3 dốc đồi 79 - ngã 3 bãi xe- ngã 3 con Hươu - Pagotdong | Đỉnh đồi CASINO | 15.000 | 9.000 | 6.000 | 4.500 | 9.000 | 5.400 | 3.600 | 2.700 | 7.500 1 | 4.500 | 3.000 | 2.250 |
35 | Đường Vạn Bún | I | Ngã 3 Lâm Nghiệp (phố Vạn Sơn - Vạn Bún ) | Ngã 3 (đường Lý Thái Tổ - Vạn Bún) | 9.000 | 5.400 | 3.600 | 2.700 | 5.400 | 3.240 | 2.160 | 1.620 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.350 |
I | Ngã 4 Vạn Bún | Nhà nghỉ Hóa Chất | 9.000 | 5.400 | 3.600 | 2.700 | 5.400 | 3.240 | 2.160 | 1.620 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.350 | ||
36 | Đường | I | Ngã 4 Vạn Bún | Hạt Kiểm Lâm | 10.000 | 6.000 | 4.500 | 2.000 | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 1.200 | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 1.000 |
37 | Đường Yết Kiêu | I | Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 Khu B | Ngã 3 bãi xe khu II | 15.000 | 9.000 | 6.000 | 4.500 | 9.000 | 5.400 | 3.600 | 2.700 | 7.500 | 4.500 | 3.000 | 2.250 |
I | Ngã 3 con Hươu - Tượng Ba Cô - Quán Gió | Dốc đồi 79 | 15.000 | 9.000 | 6.000 | 4.500 | 9.000 | 5.400 | 3.600 | 2.700 | 7.500 | 4.500 | 3.000 | 2.250 | ||
I | Đốc đồi 79 | Ngã 3 bãi xe khu II | 15.000 | 9.000 | 6.000 | 4.500 | 9.000 | 5.400 | 3.600 | 2.700 | 7.500 | 4.500 | 3.000 | 2.250 | ||
38 | Đường Hiểu Từ | I | Ngã 3 giáp đường Vạn Hoa qua biệt thự Hoa Lan qua nhà nghỉ Hội Thảo | Đỉnh đồi CASINO | 12.000 | 7.200 | 4.800 | 3.600 | 7.200 | 4.320 | 2.880 | 2.160 | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.800 |
39 | Đường Vạn Hương | I | Quán Gió qua Biệt thự 21 | Ngã 3 giáp đường Vạn Sơn (nhà nghỉ Bưu Điện) | 15.000 | 9.000 | 6.000 | 4.500 | 9.000 | 5.400 | 3.600 | 2.700 | 7.500 | 4.500 | 3.000 | 2.250 |
40 | Đường | I | Tượng Ba Cô | Ngã 3 bãi xe khu II | 18.000 | 10.800 | 7.200 | 5.400 | 10.800 | 6.480 | 4.320 | 3.240 | 9.000 | 5.400 | 3.600 | 2.700 |
41 | Đường | I | Ngã 3 khách sạn Hải Âu | Khách sạn Vạn Thông | 18.000 | 10.800 | 7.200 | 5.400 | 10.800 | 6.480 | 4.320 | 3.240 | 9.000 | 5.400 | 3.600 | 2.700 |
42 | Đường | I | Ngã 3 Vạn Hoa (Khu II) | Ngã 3 Yết Kiêu (giếng tròn), (khu II) | 14.000 | 8.400 | 5.600 | 4.200 | 8.400 | 5.040 | 3.360 | 2.520 | 7.000 | 4.200 | 2.800 | 2.100 |
43 | Đường Vạn Lê | I | Ngã 3 Lý Thái Tổ (nhà nghỉ Uyển Nhi) | Cống Họng | 10.000 | 5.500 | 4.000 | 3.000 | 6.000 | 3.300 | 2.400 | 1.800 | 5.000 | 2.750 | 2.000 | 1.500 |
44 | Đường | I | Ngã 3 Vạn Hoa (cổng KS Bộ Xây dựng - khu II) | Nhà nghỉ Ngọc Bảo phía Tây - Khu II | 14.000 | 8.400 | 5.600 | 4.200 | 8.400 | 5.040 | 3.360 | 2.520 | 7.000 | 4.200 | 2.800 | 2.100 |
45 | Đường Thung lũng Xanh | I | Ngã 3 (phố Vạn Hoa - đường Thung Lũng Xanh) | Cuối đường | 14.000 | 8.400 | 5.600 | 4.200 | 8.400 | 5.040 | 3.360 | 2.520 | 7.000 | 4.200 | 2.800 | 2.100 |
46 | Đường Nghè | I | Ngã 3 Cống đá (đường Suối Rồng Phạm Ngọc- đường Nghè) | C6 (thuộc địa phận phường Vạn Hương) | 5.000 | 3.500 | 3.000 | 2.500 | 3.000 | 2.100 | 1.800 | 1.500 | 2.500 | 1.750 | 1.500 | 1.250 |
47 | Đường 361 | I | Ngã 3 quán Ngọc | Gịáp xã Tú Sơn, Huyện Kiến Thụy | 7.000 | 4.900 | 3.850 | 2.800 | 4.200 | 2.940 | 2.310 | 1.680 | 3.500 | 2.450 | 1.930 | 1.400 |
48 | Phố Nguyễn Văn Thức | I | Ngã 4 Bưu điện qua ngã 3 nhà bà Lựu | Cổng làng Văn hóa Tiểu Bảng | 3.300 | 1.500 | 1.450 | 1.980 | 900 | 870 | 1.650 | 750 | 730 | |||
49 | Đường Đại Thắng | I | Ngã 3 nhà bà Lựu (Nhà bà Trà số nhà 27) | Đê biển II | 3.000 | 1.500 | 1.450 | 1.800 | 900 | 870 | 1.500 | 750 | 730 | |||
50 | Đường trục phường Bảng La | I | Ngã 4 Bưu điện | Chợ Đại Thắng | 3.300 | 1.700 | 1.500 | 1.980 | 1.020 | 900 | 1.650 | 850 | 750 | |||
I | Ngã 4 Cầu Gù | Cống Muối | 3.300 | 1.500 | 1.450 | 1.980 | 900 | 870 | 1.650 | 750 | 730 | |||||
I | Ngã 4 Cầu Gù | Nhà ông Trừ | 3.300 | 1.500 | 1.450 | 1.980 | 900 | 870 | 1.650 | 750 | 730 | |||||
I | Ngã 3 đường 361 (Nhà ông Phượng) | Nhà ông Thụy | 3.300 | 1.500 | 1.450 | 1.980 | 900 | 870 | 1.650 | 750 | 730 | |||||
51 | Đường trục phường Bàng La | I | Từ đường 361 | Nhà ông Nam (TDP số 6) | 3.000 | 1.500 | 1.450 | 1.800 | 900 | 870 | 1.500 | 750 | 730 | |||
I | Từ nhà ông Tâm (TDP Biên Hòa) | Đập Mộng Giường (TDP Điện Biên) | 3.000 | 1.500 | 1.450 | 1.800 | 900 | 870 | 1.500 | 750 | 730 | |||||
52 | Đường trục phường Bàng La | I | Ngã 4 Cầu Gù | Nghĩa trang Điện Biên | 2.000 | 1.500 | 1.450 | 1.200 | 900 | 870 | 1.000 | 750 | 730 | |||
I | Trường Tiểu học Bàng La | Cầu Đồng Tiến | 2.500 | 1.500 | 1.450 | 1.500 | 900 | 870 | 1.250 | 750 | 730 | |||||
I | Nhà ông Nghiệm (đường 361) | Mương số 1 | 2.500 | 1.500 | 1.450 | 1.500 | 900 | 870 | 1.250 | 750 | 730 | |||||
I | Nhà bà Phẩm (đường 361) | Mương số 1 | 2.500 | 1.500 | 1.450 | 1.500 | 900 | 870 | 1.250 | 750 | 730 | |||||
53 | Đường Đại Phong | I | Ngã 4 Bưu điện | Đê biển II | 3.300 | 1.500 | 1.450 | 1.980 | 900 | 870 | 1.650 | 750 | 730 | |||
54 | Đường công vụ đê biển II | I | Đường Đại Thắng (Dốc ông Thiện) | Đường Đại Phong (Cống Đại Phong) | 3.000 | 1.500 | 1.450 | 1.800 | 900 | 870 | 1.500 | 750 | 730 | |||
55 | Đường Ấp Bắc | I | Ngã 3 Trường tiểu học Bàng La | Đê biển II | 3.500 | 1.700 | 1.500 | 2.100 | 1.020 | 900 | 1.750 | 850 | 750 | |||
56 | Đường 403 | I | Ngã 3 Đồng Nèo | Cống than (nhà ông Kế) | 10.000 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | 6.000 | 4.200 | 3.300 | 2.400 | 5.000 | 3.500 | 2.750 | 2.000 |
I | Cống than (nhà ông Kế) | Cống Sông Sàng (giáp Kiến Thụy) | 8.000 | 5.600 | 4.400 | 3.200 | 4.800 | 3.360 | 2.640 | 1.920 | 4.000 | 2.800 | 2.200 | 1.600 | ||
57 | Đường Thượng Đức | I | Cổng làng Đức Hậu | Số nhà 91 | 9.000 | 6.300 | 4.950 | 3.600 | 5.400 | 3.780 | 2.970 | 2.160 | 4.500 | 3.150 | 2.480 | 1.800 |
I | Hết số nhà 91 | Số nhà 309 | 7.500 | 5.250 | 4.130 | 3.000 | 4.500 | 3.150 | 2.480 | 1.800 | 3.750 | 2.630 | 2.070 | 1.500 | ||
58 | Đường Nghĩa Phương | I | Cổng làng Nghĩa Phương | Cống ông Hùng (Số nhà 111) | 9.000 | 6.300 | 4.950 | 3.600 | 5.400 | 3.780 | 2.970 | 2.160 | 4.500 | 3.150 | 2.480 | 1.800 |
I | Cống ông Hùng (Hết số nhà 111) | Cuối đường (số nhà 332) | 7.500 | 5.250 | 4.130 | 3.000 | 4.500 | 3.150 | 2.480 | 1.800 | 3.750 | 2.630 | 2.070 | 1.500 | ||
59 | Đường Minh Tiến | I | Ngã 3 Minh Tiến | Nhà bà Hân (số nhà 60) | 3.500 | 2.800 | 2.200 | 2.000 | 2.100 | 1.680 | 1.320 | 1.200 | 1.750 | 1.400 | 1.100 | 1.000 |
I | Hết nhà bà Hân (số nhà 60) | Đường 403 | 3.900 | 2.850 | 2.440 | 2.000 | 2.340 | 1.710 | 1.460 | 1.200 | 1.950 | 1.430 | 1.220 | 1.000 | ||
60 | Đường trục TDP Nghĩa Sơn | I | Đường 403 | Cuối đường | 2.500 | 1.700 | 1.600 | 1.500 | 1.500 | 1.020 | 960 | 900 | 1.250 | 850 | 800 | 750 |
61 | Đường trục TDP Quang Trung | I | Cống ông Hùng | Cống bà Tiện | 4.800 | 3.300 | 3.000 | 2.200 | 2.880 | 1.980 | 1.800 | 1.320 | 2.400 | 1.650 | 1.500 | 1.100 |
I | Nhà ông Chanh | Nhà bà Huận | 3.500 | 2.500 | 2.000 | 1.600 | 2.100 | 1.500 | 1.200 | 960 | 1.750 | 1.250 | 1.000 | 800 | ||
62 | Đường Đức Thắng | I | Cống ông Ngư (phường Minh Đức) | Nhà ông Thỉnh (phường Hợp Đức) | 2.700 | 1.800 | 1.600 | 1.500 | 1.620 | 1.080 | 960 | 900 | 1.350 | 900 | 800 | 750 |
63 | Đường đi phường Hợp Đức | I | Đường Phạm Văn Đồng (Số nhà 1596) | Số nhà 57 | 9.000 | 5.000 | 3.750 | 3.000 | 5.400 | 3.000 | 2.250 | 1.800 | 4.500 | 2.500 | 1.880 | 1.500 |
64 | Đường đi phường Hợp Đức | I | Hết số nhà 57 | Số nhà 401 | 8.000 | 4.500 | 3.500 | 2.900 | 4.800 | 2.700 | 2.100 | 1.740 | 4.000 | 2.250 | 1.750 | 1.450 |
65 | Đường Trần Minh Thắng | I | Ngã 3 Đường Phạm Văn Đồng - chợ Quý Kim (Số nhà 1572) | Số nhà 75 | 4.000 | 2.800 | 2.500 | 2.000 | 2.400 | 1.680 | 1.500 | 1.200 | 2.000 | 1.400 | 1.250 | 1.000 |
I | Hết số nhà 75 | Số nhà 172 | 3.500 | 2.000 | 1.700 | 1.500 | 2.100 | 1.200 | 1.020 | 900 | 1.750 | 1.000 | 850 | 750 | ||
66 | Đường Trung Nghĩa | I | Đường Phạm Văn Đồng (Nhà bà Lợi) | Nhà bà Thạo | 7.000 | 4.000 | 3.000 | 2.200 | 4.200 | 2.400 | 1.800 | 1.320 | 3.500 | 2.000 | 1.500 | 1.100 |
I | Hết nhà bà Thạo | Nhà ông Đới | 5.000 | 3.100 | 2.500 | 2.000 | 3.000 | 1.860 | 1.500 | 1.200 | 2.500 | 1.550 | 1.250 | 1.000 | ||
67 | Đường trục phường Hợp Đức | I | Cống ông Tạt | Giáp địa phận phường Minh Đức | 3.000 | 2.000 | 1.800 | 1.800 | 1.200 | 1.080 | 1.500 | 1.000 | 900 | |||
68 | Đường trục TDP Ngô Quyền | I | Cống ông Cừ (Tiếp giáp phường Hợp Đức) | Cống ông Thành | 4.800 | 3.300 | 3.000 | 2.880 | 1.980 | 1.800 | 2.400 | 1.650 | 1.500 | |||
69 | Đường trục TDP Nghĩa Phương | I | Nhà ông Thấn | Nhà ông Hoan | 4.800 | 3.300 | 3.000 | 2.200 | 2.880 | 1.980 | 1.800 | 1.320 | 2.400 | 1.650 | 1.500 | 1.100 |
70 | Đường trục TĐP Ngô Quyền, Đề Thám | I | Giáp đường 403 | Cống ông Thành | 4.800 | 3.300 | 3.000 | 2.880 | 1.980 | 1.800 | 2.400 | 1.650 | 1.500 | |||
71 | Đường trục phường Hợp Đức | I | Cống ông Tạt | Giáp địa phận ông Thê (Trung Nghĩa) | 3.000 | 2.000 | 1.600 | 1.500 | 1.800 | 1.200 | 960 | 900 | 1.500 | 1.000 | 800 | 750 |
I | Cống Nghĩa trang Liệt Sỹ | Giáp thôn Lão Phú xã Tân phong, huyện KT | 3.000 | 2.000 | 1.600 | 1.500 | 1.800 | 1.200 | 960 | 900 | 1.500 | 1.000 | 800 | 750 | ||
72 | Đường Bình Minh | I | Cổng UBND phường Hợp Đức | Giáp thôn Kính Trục xã Tân Phong, huyện KT | 4.000 | 2.700 | 2.000 | 1.700 | 2.400 | 1.620 | 1.200 | 1.020 | 2.000 | 1.350 | 1.000 | 850 |
73 | Đường Quý Kim | I | Nhà ông Hạ | Đường Trung Nghĩa | 4.000 | 2.800 | 2.270 | 2.000 | 2.400 | 1.680 | 1.360 | 1.200 | 2.000 | 1.400 | 1.140 | 1.000 |
74 | Đường Đức Hậu | I | Cống nhà ông Cầu | Mương trung thủy nông | 3.000 | 2.000 | 1.700 | 1.500 | 1.800 | 1.200 | 1.020 | 900 | 1.500 | 1.000 | 850 | 750 |
75 | Đường trục TDP Quyết Tiến | I | Cống nhà ông Tư | Giáp phường Hòa Nghĩa quận Dương Kinh | 3.500 | 2.500 | 1.700 | 1.500 | 2.100 | 1.500 | 1.020 | 900 | 1.750 | 1.250 | 850 | 750 |
76 | Tuyến 2 đường 353 | I | Nhà ông Nhậm | Nhà ông Hùng Mái | 4.000 | 2.800 | 2.000 | 1.700 | 2.400 | 1.680 | 1.200 | 1.020 | 2.000 | 1.400 | 1.000 | 850 |
I | Hết nhà ông Hùng Mái | Nhà ông Viễn | 3.300 | 2.000 | 1.500 | 1.450 | 1.980 | 1.200 | 900 | 870 | 1.650 | 1.000 | 750 | 730 | ||
77 | Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải) | 1.700 | 1.600 | 1.020 | 960 | 850 | 800 | |||||||||
78 | Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 2m - 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải) | 1.700 | 1.600 | 1.020 | 960 | 850 | 800 | |||||||||
79 | Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải) | 1.500 | 1.450 | 900 | 870 | 750 | 730 | |||||||||
80 | Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) | 2.700 | 1.800 | 1.620 | 1.080 | 1.350 | 900 | |||||||||
81 | Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 2m - 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) | 2.500 | 1.700 | 1.500 | 1.020 | 1.250 | 850 | |||||||||
82 | Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) | 2.200 | 1.700 | 1.320 | 1.020 | 1.100 | 850 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
HUYỆN AN DƯƠNG (7.8)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
THỊ TRẤN AN DƯƠNG | ||||||||||||||||
1 | Đường 351 | V | Từ xã Nam Sơn | Cầu Rế | 17.000 | 12.000 | 9.500 | 7.600 | 10.200 | 7.200 | 5.700 | 4.560 | 8.500 | 6.000 | 4.750 | 3.800 |
V | Từ Cầu Rế | Đến hết thị trấn | 18.000 | 12.500 | 10.000 | 8.000 | 10.800 | 7.500 | 6.000 | 4.800 | 9.000 | 6.250 | 5.000 | 4.000 | ||
2 | QL 17B | V | Từ giáp xã Lê Lợi | Cầu Rế | 6.760 | 4.730 | 3.720 | 3.040 | 4.060 | 2.840 | 2.230 | 1.820 | 3.380 | 2.370 | 1.860 | 1.520 |
V | Từ Cầu Rế | Cống Bến Than | 8.100 | 5.670 | 4.460 | 3.650 | 4.860 | 3.400 | 2.680 | 2.190 | 4.050 | 2.840 | 2.230 | 1.830 | ||
V | Cống Bến Than | Giáp địa phận xã An Đồng | 7.150 | 5.000 | 3.930 | 3.220 | 4.290 | 3.000 | 2.360 | 1.930 | 3.580 | 2.500 | 1.970 | 1.610 | ||
3 | Đường quanh bờ hồ | V | Đầu đường | Cuối đường | 5.060 | 3.540 | 2.790 | 2.280 | 3.040 | 2.120 | 1.670 | 1.370 | 2.530 | 1.770 | 1.400 | 1.140 |
4 | Đường Máng nước | V | Từ giáp xã An Đồng | Đường 351 | 14.120 | 9.800 | 7.060 | 6.349 | 8.470 | 5.880 | 4.240 | 3.810 | 7.060 | 4.900 | 3.530 | 3.170 |
5 | Đoạn đường | V | Sân vận động huyện An Dương | Quốc lộ 17B | 2.340 | 1.640 | 1.290 | 1.050 | 1.400 | 980 | 770 | 630 | 1.170 | 820 | 650 | 530 |
6 | Đoạn đường | V | Sân vận động huyện An Dương | Đường 351 | 3.240 | 2.270 | 1.780 | 1.460 | 1.940 | 1.360 | 1.070 | 880 | 1.620 | 1.140 | 890 | 730 |
7 | Đường trục thị trấn | V | Đầu đường | Cuối đường | 3.280 | 2.300 | 1.810 | 1.470 | 1.970 | 1.380 | 1.090 | 880 | 1.640 | 1.150 | 910 | 740 |
8 | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 | V | Đầu đường | Cuối đường | 2.340 | 1.640 | 1.290 | 1.050 | 1.400 | 980 | 770 | 630 | 1.170 | 820 | 650 | 530 |
9 | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 | V | Đầu đường | Cuối đường | 2.340 | 1.640 | 1.290 | 1.050 | 1.400 | 980 | 770 | 630 | 1.170 | 820 | 650 | 530 |
10 | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8 | V | Đầu đường | Cuối đường | 2.340 | 1.640 | 1.290 | 1.050 | 1.400 | 980 | 770 | 630 | 1.170 | 820 | 650 | 530 |
11 | Đất các khu vực còn lại | V | 860 | 520 | 430 | |||||||||||
12 | Đường An Dương 1 | V | Từ đường 351 | Trụ sở UBND TT | 6.000 | 4.210 | 3.310 | 2.690 | 3.600 | 2.530 | 1.990 | 1.610 | 3.000 | 2.110 | 1.660 | 1.350 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐÁT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
HUYỆN AN LÃO (7.9)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
THỊ TRẤN AN LÃO | ||||||||||||||||
1 | Đường Ngô Quyền | V | Ngã 4 thị trấn | Cầu Vàng | 12.680 | 10.140 | 7.100 | 4.260 | 7.610 | 6.080 | 4.260 | 2.560 | 6.340 | 5.070 | 3.550 | 2.130 |
V | Cầu Vàng | Hết địa phận thị trấn | 8.780 | 7.020 | 4.910 | 2.950 | 5.270 | 4.210 | 2.950 | 1.770 | 4.390 | 3.510 | 2.460 | 1.480 | ||
2 | Đường Trần Tất Văn | V | Ngã 4 thị trấn | Ngã 3 Xăng dầu | 12.680 | 10.140 | 7.100 | 4.260 | 7.610 | 6.080 | 4.260 | 2.560 | 6.340 | 5.070 | 3.550 | 2.130 |
V | Ngã 3 Xăng dầu | Hết địa phận thị trấn | 10.140 | 8.110 | 5.680 | 3.410 | 6.080 | 4.870 | 3.410 | 2.050 | 5.070 | 4.060 | 2.840 | 1.710 | ||
3 | Đường Lê Lợi | V | Ngã 3 Xăng dầu | Hết trường THPT An Lão (đi tỉnh lộ 357) | 10.140 | 8.110 | 5.680 | 3.410 | 6.080 | 4.870 | 3.410 | 2.050 | 5.070 | 4.060 | 2.840 | 1.710 |
4 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | V | Ngã 4 thị trấn | cầu Anh Trỗi | 10.140 | 8.110 | 5.680 | 3.410 | 6.080 | 4.870 | 3.410 | 2.050 | 5.070 | 4.060 | 2.840 | 1.710 |
V | cầu Anh Trỗi | Hết địa phận thị trấn | 7.020 | 5.620 | 3.930 | 2.360 | 4.210 | 3.370 | 2.360 | 1.420 | 3.510 | 2.810 | 1.970. | 1.180 | ||
V | cầu Anh Trỗi | Trung tâm giáo dục thường xuyên | 4.320 | 3.460 | 2.420 | 1.450 | 2.590 | 2.080 | 1.450 | 870 | 2.160 | 1.730 | 1.210 | 730 | ||
V | cầu Anh Trỗi | Ra sông Đa Độ | 4.320 | 3.460 | 2.420 | 1.450 | 2.590 | 2.080 | 1.450 | 870 | 2.160 | 1.730 | 1.210 | 730 | ||
5 | Đường Nguyễn Chuyên Mỹ | V | Ngã 4 thị trấn | Ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn | 8.450 | 6.760 | 4.730 | 2.840 | 5.070 | 4.060 | 2.840 | 1.700 | 4.230 | 3.380 | 2.370 | 1.420 |
V | từ ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn | Huyện đội | 7.800 | 6.240 | 4.370 | 2.620 | 4.680 | 3.740 | 2.620 | 1.570 | 3.900 | 3.120 | 2.190 | 1.310 | ||
V | Huyện đội | Hết địa phận thị trấn | 5.850 | 4.680 | 3.280 | 1.970 | 3.510 | 2.810 | 1.970 | 1.180 | 2.930 | 2.340 | 1.640 | 990 | ||
6 | Quốc lộ 10 | V | Cầu Vàng 2 | Giáp địa phận xã Quốc Tuấn | 11.250 | 9.000 | 6.300 | 3.780 | 6.750 | 5.400 | 3.780 | 2.270 | 5.630 | 4.500 | 3.150 | 1.890 |
7 | Đoạn đường | V | Tỉnh lộ 360 (Trạm y tế thị trấn) | Trần Thị Trinh | 5.200 | 4.160 | 2.910 | 1.750 | 3.120 | 2.500 | 1.750 | 1.050 | 2.600 | 2.080 | 1.460 | 880 |
V | Từ Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Lương Khánh Thiện (Cống ông Dương) | 2.030 | 1.620 | 1.140 | 680 | 1.220 | 970 | 680 | 410 | 1.020 | 810 | 570 | 340 | ||
V | Đường nhựa trong khu dân cư đấu giá QSD đất lô 2, lô 3 khu Quyết Thắng | 2.030 | 1.620 | 1.140 | 680 | 1.220 | 970 | 680 | 410 | 1.020 | 810 | 570 | 340 | |||
8 | Đường Trần Tảo | V | Đầu đường | Cuối đường | 2.030 | 1.620 | 1.140 | 680 | 1.220 | 970 | 680 | 410 | 1.020 | 810 | 570 | 340 |
9 | Đường Lê Khắc Cẩn | V | Đầu đường | Hết lối rẽ vào Nhà văn hóa Hoàng Xạ | 1.800 | 1.440 | 1.010 | 600 | 1.080 | 860 | 610 | 360 | 900 | 720 | 510 | 300 |
10 | Đường Nguyễn Kim | V | Đầu đường | Đến hết đường Nguyễn Kim | 1.800 | 1.440 | 1.010 | 600 | 1.080 | 860 | 610 | 360 | 900 | 720 | 510 | 300 |
11 | Đường Nguyễn Đốc Tín | V | Đầu đường | Đến hết đường Nguyễn Đốc Tín | 1.800 | 1.440 | 1.010 | 600 | 1.080 | 860 | 610 | 360 | 900 | 720 | 510 | 300 |
12 | Đường Vương Công Hiển | V | Đầu đường | Đến hết đường Vương Công Hiển | 1.800 | 1.440 | 1.010 | 600 | 1.080 | 860 | 610 | 360 | 900 | 720 | 510 | 300 |
13 | Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên | V | Đầu đường | Cuối đường | 1.000 | 800 | 560 | 340 | 600 | 480 | 340 | 200 | 500 | 400 | 280 | 170 |
14 | Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m | V | Đầu đường | Cuối đường | 900 | 720 | 500 | 300 | 540 | 430 | 300 | 180 | 450 | 360 | 250 | 150 |
THỊ TRẤN TRƯỜNG SƠN | ||||||||||||||||
15 | Tỉnh lộ 360 | V | Hết địa phận xã An Thắng | Ngã 3 Lương Khánh Thiện | 6.000 | 3.500 | 2.700 | 1.700 | 3/600 | 2.100 | 1.620 | 1.020 | 3.000 | 1.750 | 1.350 | 850 |
V | Ngã 3 Lương Khánh Thiện | UBND thị trấn Trường Sơn | 8.900 | 5.200 | 4.100 | 3.400 | 5.340 | 3.120 | 2.460 | 2.040 | 4.450 | 2.600 | 2.050 | 1.700 | ||
V | UBND thị trấn Trường Sơn | Ngã 3 An Tràng | 12.300 | 7.500 | 5.900 | 4.800 | 7.380 | 4.500 | 3.540 | 2.880 | 6.150 | 3.750 | 2.950 | 2.400 | ||
V | Ngã 3 An Tràng | Cống Công ty thủy lợi | 12.300 | 7.500 | 5.900 | 4.800 | 7.380 | 4.500 | 3.540 | 2.880 | 6.150 | 3.750 | 2.950 | 2.400 | ||
V | Cống Công ty thủy lợi | Giáp địa phận Kiến An | 11.000 | 6.700 | 5.300 | 4.300 | 6.600 | 4.020 | 3.180 | 2.580 | 5.500 | 3.350 | 2.650 | 2.150 | ||
16 | Tỉnh lộ 357 | V | Ngã 3 An Tràng | Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp | 6.000 | 4.800 | 3.360 | 2.020 | 3.600 | 2.880 | 2.020 | 1.210 | 3.000 | 2.400 | 1.680 | 1.010 |
V | Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp | Hết công ty Trung Thủy | 5.000 | 4.000 | 2.800 | 1.680 | 3.000 | 2.400 | 1.680 | 1.010 | 2.500 | 2.000 | 1.400 | 840 | ||
V | Hết Cty Trung Thủy | Phà Kiều An | 4.500 | 3.600 | 2.520 | 1.510 | 2.700 | 2.160 | 1.510 | 910 | 2.250 | 1.800 | 1.260 | 760 | ||
V | Phà Kiều An | Hết địa phận thị trấn | 4.000 | 3.200 | 2.240 | 1.340 | 2.400 | 1.920 | 1.340 | 800 | 2.000 | 1.600 | 1.120 | 670 | ||
17 | Đường liên xã | V | Ngã 3 Lương Khánh Thiện | Giáp xã Thái Sơn | 1.500 | 1.200 | 840 | 500 | 900 | 720 | 500 | 300 | 750 | 600 | 420 | 250 |
18 | Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên | V | Đầu đường | Cuối đường | 980 | 780 | 680 | 600 | 590 | 470 | 410 | 360 | 490 | 390 | 340 | 300 |
19 | Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m | V | Đầu đường | Cuối đường | 830 | 750 | 680 | 600 | 500 | 450 | 410 | 360 | 420 | 380 | 340 | 300 |
20 | Đường trong khu đấu giá ngã 3 An Tràng | V | 4.000 | 3.200 | 2.400 | 2.000 | 2.400 | 1.920 | 1.440 | 1.200 | 2.000 | 1.600 | 1.200 | 1.000 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
HUYỆN KIẾN THỤY (7.10)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đường 361 | V | Giáp địa phận Đại Đồng | Cách ngã tư Tắc Giang 300m | 5.400 | 4.200 | 3.300 | 2.700 | 3.240 | 2.520 | 1.980 | 1.620 | 2.700 | 2.100 | 1.650 | 1.350 |
Cách ngã tư Tắc giang 300m | Ngã 3 Bến xe | 7.440 | 5.400 | 4.200 | 3.480 | 4.460 | 3.240 | 2.520 | 2.090 | 3.720 | 2.700 | 2.100 | 1.740 | |||
Ngã 3 Bến xe | Cống mới | 4.560 | 3.360 | 2.640 | 2.160 | 2.740 | 2.020 | 1.580 | 1.300 | 2.280 | 1.680 | 1.320 | 1.080 | |||
Cống Mới | Hết địa phận thị trấn | 3.240 | 2.270 | 1.780 | 1.460 | 1.940 | 1.360 | 1.070 | 880 | 1.620 | 1.140 | 890 | 730 | |||
2 | Đường 362 | V | Từ giáp Minh Tân | Ngã 3 Bến xe | 6.000 | 4.200 | 3.300 | 2.700 | 3.600 | 2.520 | 1.980 | 1.620 | 3.000 | 2.100 | 1.650 | 1.350 |
Ngã 4 Tắc Giang | Hết địa phận thị trấn theo trục 362 | 10.000 | 7.680 | 6.040 | 4.940 | 6.000 | 4.610 | 3.620 | 2.960 | 5.000 | 3.840 | 3.020 | 2.470 | |||
Ngã 4 Tắc Giang | Hết Trung tâm thương mại | 7.920 | 5.570 | 4.370 | 3.580 | 4.750 | 3.340 | 2.620 | 2.150 | 3.960 | 2.790 | 2.190 | 1.790 | |||
Ngã 3 Tượng đài Kim Sơn | Cống xuất khẩu | 9.000 | 7.500 | 5.460 | 4.300 | 5.400 | 4.500 | 3.280 | 2.580 | 4.500 | 3.750 | 2.730 | 2.150 | |||
3 | Đường 362 | V | Cống xuất khẩu | Chùa Bà Sét | 5.040 | 4.200 | 2.940 | 2.300 | 3.020 | 2.520 | 1.760 | 1.380 | 2.520 | 2.100 | 1.470 | 1.150 |
Đường nhánh cống xuất khẩu đi qua Trường Nguyễn Huệ | Đường 362 | 4.320 | 3.600 | 2.690 | 2.110 | 2.590 | 2.160 | 1.610 | 1.270 | 2.160 | 1.800 | 1.350 | 1.060 | |||
Ngã 3 Huyện đội | Giáp miếu Xuân La | 4.200 | 2.940 | 2.300 | 1.880 | 2.520 | 1.760 | 1.380 | 1.130 | 2.100 | 1.470 | 1.150 | 940 | |||
Từ miếu Xuân La | Ngã 3 Bệnh viện | 2.400 | 1.680 | 1.320 | 1.080 | 1.440 | 1.010 | 790 | 650 | 1.200 | 840 | 660 | 540 | |||
4 | Đường 405 | V | Ngã 3 bách hóa | Ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy | 9.600 | 6.720 | 5.280 | 4.320 | 5.760 | 4.030 | 3.170 | 2.590 | 4.800 | 3.360 | 2.640 | 2.160 |
Ngã 3 trường THPT Kiến Thụy | Cống Bệnh viện | 4.800 | 3.360 | 2.640 | 2.160 | 2.880 | 2.020 | 1.580 | 1.300 | 2.400 | 1.680 | 1.320 | 1.080 | |||
Cống Bệnh viện | Hết địa phận thị trấn | 4.200 | 2.940 | 2.320 | 1.900 | 2.520 | 1.760 | 1.390 | 1.140 | 2.100 | 1.470 | 1.160 | 950 | |||
Đường nhánh | Cổng chính Chợ Đối | 9.600 | 6.720 | 5.280 | 4.320 | 5.760 | 4.030 | 3.170 | 2.590 | 4.800 | 3.360 | 2.640 | 2.160 | |||
Cổng chính Chợ Đối | Bờ sông Đa Độ (ngõ 40) | 4.800 | 3.360 | 2.640 | 2.160 | 2.880 | 2.020 | 1.580 | 1.300 | 2.400 | 1.680 | 1.320 | 1.080 | |||
5 | Đường nội bộ khu vực Nhà văn hóa | V | Đầu đường | Cuối đường | 4.800 | 3.360 | 2.640 | 2.160 | 2.880 | 2.020 | 1.580 | 1.300 | 2.400 | 1.680 | 1.320 | 1.080 |
6 | Đường nội bộ khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, Cầu Đen | V | Đầu đường | Cuối đường | 1.200 | 960 | 660 | 540 | 720 | 580 | 400 | 320 | 600 | 480 | 330 | 270 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
HUYỆN TIÊN LÃNG (7.11)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
THỊ TRẤN TIÊN LÃNG | ||||||||||||||||
1 | Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) | IV | Ngã 3 Bưu điện | Hết chợ Đôi | 21.600 | 12.960 | 9.720 | 5.400 | 12.960 | 7.780 | 5.830 | 3.240 | 10.800 | 6.480 | 4.860 | 2.700 |
Hết Chợ Đôi | Hết ngõ Dốc | 20.000 | 12.000 | 9.000 | 5.000 | 12.000 | 7.200 | 5.400 | 3.000 | 10.000 | 6.000 | 4.500 | 2.500 | |||
Hết ngõ Dốc | Cầu Minh Đức | 18.000 | 10.800 | 8.160 | 4.560 | 10.800 | 6.480 | 4.900 | 2.740 | 9.000 | 5.400 | 4.080 | 2.280 | |||
2 | Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) | IV | Cầu Minh Đức | Đê Khuể | 12.000 | 7.200 | 5.400 | 3.000 | 7.200 | 4.320 | 3.240 | 1.800 | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 1.500 |
Đê Khuể | chân Cầu Khuể | 7.000 | 4.200 | 3.200 | 1.800 | 4.200 | 2.520 | 1.920 | 1.080 | 3.500 | 2.100 | 1.600 | 900 | |||
Chân Cầu Khuể | Bến phà Khuể | 4.200 | 2.500 | 1.900 | 1.100 | 2.520 | 1.500 | 1.140 | 660 | 2.100 | 1.250 | 950 | 550 | |||
3 | Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8) | IV | Ngã 3 Bưu điện | Cầu Huyện đội | 20.000 | 12.000 | 9.000 | 5.000 | 12.000 | 7.200 | 5.400 | 3.000 | 10.000 | 6.000 | 4.500 | 2.500 |
Cầu Huyện đội | Ngã 3 đường Rồng | 18.000 | 10.800 | 8.160 | 4.560 | 10.800 | 6.480 | 4.900 | 2.740 | 9.000 | 5.400 | 4.080 | 2.280 | |||
4 | Đường Rồng (khu 8) | IV | Phố Phạm Ngọc Đa | Cầu Ông Đến | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 1.500 | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 900 | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 750 |
5 | Phố Nguyễn Văn Sơ (Đường 25) | IV | Ngã 3 Bưu điện | Cầu Trại Cá | 15.000 | 9.000 | 6.750 | 3.750 | 9.000 | 5.400 | 4.050 | 2.250 | 7.500 | 4.500 | 3.380 | 1.880 |
6 | Phố Nhữ Văn Lan (đường 212) | IV | Cầu Minh Đức | Cầu Chè | 15.000 | 9.000 | 6.750 | 3.750 | 9.000 | 5.400 | 4.050 | 2.250 | 7.500 | 4.500 | 3.380 | 1.880 |
Cầu Chè | Hết thị trấn | 12.000 | 7.250 | 5.400 | 3.000 | 7.200 | 4.350 | 3.240 | 1.800 | 6.000 | 3.630 | 2.700 | 1.500 | |||
7 | Ngõ số 8 phố Nguyên Văn Sơ (khu 7) | IV | Đường 25 | Xóm Đoài | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 800 | 1.800 | 1.080 | 840 | 480 | 1.500 | 900 | 700 | 400 |
8 | Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5) | IV | Cầu Triều Đông | Trường Tiểu học khu 6 | 4.000 | 2.400 | 1.800 | 1.000 | 2.400 | 1.440 | 1.080 | 600 | 2.000 | 1.200 | 900 | 500 |
Cầu Triều Đông | Chùa Triều Đông | 4.500 | 2.700 | 2.000 | 1.100 | 2.700 | 1.620 | 1.200 | 660 | 2.250 | 1.350 | 1.000 | 550 | |||
9 | Phố Đông Cầu (đường trục thị trấn: khu 6) | IV | Trường Tiểu học khu 6 | Ngã 3 Gò Công | 4.000 | 2.400 | 1.800 | 1.000 | 2.400 | 1.440 | 1.080 | 600 | 2.000 | 1.200 | 900 | 500 |
10 | Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4) | IV | Chùa Triều Đông | Hết Ngõ Dốc | 4.500 | 2.700 | 2.000 | 11100 | 2.700 | 1.620 | 1.200 | 660 | 2.250 | 1.350 | 1.000 | 550 |
Hết ngõ Dốc | Hết chợ Đôi | 7.500 | 4.500 | 3.400 | 1.900 | 4.500 | 2.700 | 2.040 | 1.140 | 3.750 | 2.250 | 1.700 | 950 | |||
11 | Phố Cựu Đôi (khu 2) | IV | Hết chợ Đôi | Ngã tư huyện | 9.000 | 5.400 | 4.100 | 2.300 | 5.400 | 3.240 | 2.460 | 1.380 | 4.500 | 2.700 | 2.050 | 1.150 |
12 | Đoạn đường phía sau Lô 1 Hương Sen (khu 2) | IV | Đầu đường | Cuối đường | 4.000 | 2.400 | 2.000 | |||||||||
13 | Phố Phú Kê (khu 1) | IV | Ngã tư huyện | Bến Vua | 8.000 | 4.800 | 3.600 | 2.000 | 4.800 | 2.880 | 2.160 | 1.200 | 4.000 | 2.400 | 1.800 | 1.000 |
14 | Đường cổng phía Nam chợ Đôi | IV | Phố Cựu Đôi | Vào chợ Đôi | 7.000 | 4.200 | 3.200 | 1.800 | 4.200 | 2.520 | 1.920 | 1.080 | 3.500 | 2.100 | 1.600 | 900 |
15 | Đường trạm điện (khu 2) | IV | Phố Cựu Đôi | Phố Minh Đức | 6.500 | 3.900 | 2.900 | 1.600 | 3.900 | 2.340 | 1.740 | 960 | 3.250 | 1.950 | 1.450 | 800 |
16 | Đường Lò Mổ (ngõ số 88) | IV | Phố Trung Lăng | Phố Minh Đức | 7.000 | 4.200 | 3.200 | 1.800 | 4.200 | 2.520 | 1.920 | 1.080 | 3.500 | 2.100 | 1.600 | 900 |
17 | Đường ngõ Dốc (ngõ số 154) | IV | Phố Trung Lăng | Phố Minh Đức | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 1.500 | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 900 | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 750 |
18 | Đường vào trường tiểu học thị trấn (ngõ 176) | IV | Phố Trung Lăng | Phố Minh Đức | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 1.500 | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 900 | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 750 |
19 | Đường vào nhà văn hóa khu 4 | IV | Phố Trung Lăng | Phố Minh Đức | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 1.500 | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 900 | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 750 |
20 | Đoạn đường trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6 (ngõ Vãng số 308, ngõ Đệch số 374, cửa Đình số 430) | IV | Đầu đường | Cuối đường | 2.800 | 1.700 | 1.300 | 700 | 1.680 | 1.020 | 780 | 420 | 1.400 | 850 | 650 | 350 |
21 | Đoạn đường cạnh chi cục thuế cũ (khu 2) | IV | Đầu đường | Cuối đường | 5.000 | 3.000 | 2.300 | 1.300 | 3.000 | 1.800 | 1.380 | 780 | 2.500 | 1.500 | 1.150 | 650 |
22 | Tuyến đường nội bộ khu đất chi cục thuế cũ (ngõ 65, khu 2) | IV | Đầu đường | Cuối đường | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 800 | 1.800 | 1.080 | 840 | 480 | 1.500 | 900 | 700 | 400 |
23 | Ngõ cạnh Trung tâm thương mại (ngõ 33, khu 2) | IV | Phố Minh Đức | Cuối đường | 5.000 | 3.000 | 2.300 | 1.300 | 3.000 | 1.800 | 1.380 | 780 | 2.500 | 1.500 | 1.150 | 650 |
24 | Ngõ 20 cạnh chùa Phúc Ân (khu 2) | IV | Phố Cựu Đôi | Phố Minh Đức | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 800 | 1.800 | 1.080 | 840 | 480 | 1.500 | 900 | 700 | 400 |
25 | Ngõ 96 (công ty chế biến nông sản cũ khu 3) | IV | Phố Minh Đức | Cuối ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 800 | 1.800 | 1.080 | 840 | 480 | 1.500 | 900 | 700 | 400 |
26 | Ngõ trạm điện số 23 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 1, khu 7) | IV | Đường 25 | Cuối ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 800 | 1.800 | 1.080 | 840 | 480 | 1.500 | 900 | 700 | 400 |
27 | Ngõ xóm Đông số 57 (khu 1) | IV | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 800 | 1.800 | 1.080 | 840 | 480 | 1.500 | 900 | 700 | 400 |
28 | Ngõ xóm Đông Nam số 37 (khu 1) | IV | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 800 | 1.800 | 1.080 | 840 | 480 | 1.500 | 900 | 700 | 400 |
29 | Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1) | IV | Cầu Huyện Đội | Cầu Ông Giẳng | 5.000 | 3.000 | 2.300 | 1.300 | 3.000 | 1.800 | 1.380 | 780 | 2.500 | 1.500 | 1.150 | 650 |
Cầu Ông Giẳng | Bến Vua | 3.500 | 2.100 | 1.600 | 900 | 2.100 | 1.260 | 960 | 540 | 1.750 | 1.050 | 800 | 450 | |||
30 | Đường Xóm Đoài số 62 (khu 1) | IV | Phố Bến Vua | Cuối đường | 3.500 | 2.100 | 1.600 | 900 | 2.100 | 1.260 | 960 | 540 | 1.750 | 1.050 | 800 | 450 |
31 | Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) | IV | Cầu Huyện đội | Phố Nhữ Văn Lan | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 1.500 | 3.600 | 2.160 | 1.620 | 900 | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 750 |
32 | Đường trong khu dân cư mới (khu 8) | IV | Đầu đường | Cuối đường | 6.000 | 3.600 | 3.000 | |||||||||
33 | Đường từ Bến Vua đến cầu Đồng Cống | IV | Đầu đường | Cuối đường | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 800 | 1.800 | 1.080 | 840 | 480 | 1.500 | 900 | 700 | 400 |
34 | Đường trường tiểu học Minh Đức | IV | Phố Phú kê | Cuối đường | 2.000 | 1.200 | 900 | 500 | 1.200 | 720 | 540 | 300 | 1.000 | 600 | 450 | 250 |
35 | Đường nhà văn hóa khu 2 (số 60) | IV | Phố Cựu Đôi | Phố Phạm Đình Nguyên | 3.500 | 2.100 | 1.600 | 900 | 2.100 | 1.260 | 960 | 540 | 1.750 | 1.050 | 800 | 450 |
36 | Đường trung tâm giáo dục thường xuyên (số 06, khu 2) | IV | Phố Cựu Đôi | Phố Phạm Đình Nguyên | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 800 | 1.800 | 1.080 | 840 | 480 | 1.500 | 900 | 700 | 400 |
37 | Ngõ xóm ông Tiềm (số 104, khu 2) | IV | Phố Cựu Đôi | Phố Phạm Đình Nguyên | 2.000 | 1.200 | 900 | 500 | 1.200 | 720 | 540 | 300 | 1.000 | 600 | 450 | 250 |
38 | Đường Hiệu sách cũ (số 02, khu 3) | IV | Phố Trung Lăng | Phố Phạm Đình Nguyên | 2.000 | 1.200 | 900 | 500 | 1.200 | 720 | 540 | 300 | 1.000 | 600 | 450 | 250 |
39 | Ngõ xóm ông Bình (số 34, khu 3) | IV | Phố Trung Lăng | Phố Phạm Đình Nguyên | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 800 | 1.800 | 1.080 | 840 | 480 | 1.500 | 900 | 700 | 400 |
40 | Ngõ xóm ông Vinh (số 94, khu 3) | IV | Phố Trung Lăng | Phố Phạm Đình Nguyên | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 800 | 1.800 | 1.080 | 840 | 480 | 1.500 | 900 | 700 | 400 |
41 | Đường ao cá Bác Hồ (ngõ 152 khu 3, ngõ 152A khu 4) | IV | Phố Trung Lăng | Phố Phạm Đình Nguyên | 4.500 | 2.700 | 2.000 | 1.100 | 2.700 | 1.620 | 1.200 | 660 | 2.250 | 1.350 | 1.000 | 550 |
42 | Ngõ số 202 (Đường Điếm Đông khu 4) | IV | Phố Trung Lăng | Phố Phạm Đình Nguyên | 2.500 | 1.800 | 1.400 | 800 | 1.500 | 1.080 | 840 | 480 | 1.250 | 900 | 700 | 400 |
43 | Ngõ số 222 (xóm ông Sơn khu 4) | IV | Phố Trung Lăng | Phố Phạm Đình Nguyên | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 800 | 1.800 | 1.080 | 840 | 480 | 1.500 | 900 | 700 | 400 |
44 | Ngõ số 01 (cạnh bưu điện Tiên Lãng, khu 7) | IV | Phố Minh Đức | Cuối ngõ | 3.500 | 1.500 | 1.100 | 600 | 2.100 | 900 | 660 | 360 | 1.750 | 750 | 550 | 300 |
45 | Đường từ cầu Minh Đức đến trạm bơm (ngõ số 303 khu 5) | IV | Cầu Minh Đức | Cuối đường | 2.500 | 1.400 | 1.000 | 600 | 1.500 | 840 | 600 | 360 | 1.250 | 700 | 500 | 300 |
46 | Đường từ cầu Minh Đức qua cổng làng Triều Đông (ngõ số 260 khu 5) | IV | Cầu Minh Đức | Cuối đường | 3.000 | 1.400 | 1.000 | 600 | 1.800 | 840 | 600 | 360 | 1.500 | 700 | 500 | 300 |
47 | Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên) | IV | Đầu đường | Cuối đường | 1.500 | 800 | 600 | 500 | 900 | 480 | 360 | 300 | 750 | 400 | 300 | 250 |
48 | Ngõ khu vực khác còn lại khu 2; 3; 4; 5; 6; 8 (không thuộc các tuyến đường trên) | IV | Đầu đường | Cuối đường | 1.200 | 700 | 500 | 400 | 720 | 420 | 300 | 240 | 600 | 350 | 250 | 200 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
HUYỆN VĨNH BẢO (7.12)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
THỊ TRẤN VĨNH BẢO | ||||||||||||||||
1 | Quốc lộ 37 | V | Cầu Liễn Thâm | Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) | 9.900 | 6.920 | 5.420 | 4.810 | 5.940 | 4.150 | 3.250 | 2.890 | 4.950 | 3.460 | 2.710 | 2.410 |
V | Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) | Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm | 11.880 | 8.320 | 6.580 | 5.840 | 7.130 | 4.990 | 3.950 | 3.500 | 5.940 | 4.160 | 3.290 | 2.920 | ||
V | Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm | Ngân Hàng | 13.860 | 9.710 | 7.610 | 6.730 | 8.320 | 5.830 | 4.570 | 4.040 | 6.930 | 4.860 | 3.810 | 3.370 | ||
V | Ngân Hàng | Cầu Mục | 23.760 | 13.860 | 10.890 | 8.910 | 14.260 | 8.320 | 6.530 | 5.350 | 11.880 | 6.930 | 5.450 | 4.460 | ||
V | Cầu mục | Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo | 15.120 | 8.820 | 6.950 | 5.690 | 9.070 | 5.290 | 4.170 | 3.410 | 7.560 | 4.410 | 3.480 | 2.850 | ||
V | Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo | Cầu Giao Thông | 13.860 | 8.090 | 6.370 | 5.210 | 8.320 | 4.850 | 3.820 | 3.130 | 6.930 | 4.050 | 3.190 | 2.610 | ||
V | Cầu Nhân Mục | Cầu Giao Thông (phía đông) | 12.100 | 9.070 | 8.160 | 7.350 | 7.260 | 5.440 | 4.900 | 4.410 | 6.050 | 4.540 | 4.080 | 3.680 | ||
2 | Tuyến đường | V | Quốc lộ 37 (nhà ông Thuần) | Đường bao phía Tây nam | 4.800 | 3.840 | 3.180 | 2.700 | 2.880 | 2.300 | 1.910 | 1.620 | 2.400 | 1.920 | 1.590 | 1.350 |
3 | Tuyến đường | V | Quốc lộ 37 | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4.950 | 3.960 | 3.230 | 2.740 | 2.970 | 2.380 | 1.940 | 1.640 | 2.480 | 1.980 | 1.620 | 1.370 |
4 | Đường 20-8 | V | Ngã 3 quốc lộ 10 | Đến Bưu Điện | 16.500 | 11.550 | 9.080 | 7.430 | 9.900 | 6.930 | 5.450 | 4.460 | 8.250 | 5.780 | 4.540 | 3.720 |
5 | Quốc lộ 10 | V | Đường vào xã Tân Liên | Cầu Tây | 11.880 | 6.930 | 5.480 | 4.490 | 7.130 | 4.160 | 3.290 | 2.690 | 5.940 | 3.470 | 2.740 | 2.250 |
V | Cầu Tây | Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo | 13.860 | 8.090 | 6.370 | 5.210 | 8.320 | 4.850 | 3.820 | 3.130 | 6.930 | 4.050 | 3.190 | 2.610 | ||
V | Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo | Phòng Giáo dục | 17.820 | .10.400 | 8.150 | 6.670 | 10.690 | 6.240 | 4.890 | 4.000 | 8.910 | 5.200 | 4.080 | 3.340 | ||
V | Phòng Giáo dục | Ngã ba phía nam Cầu Mục | 23.760 | 13.860 | 10.890 | 8.910 | 14.260 | 8.320 | 6.530 | 5.350 | 11.880 | 6.930 | 5.450 | 4.460 | ||
V | Ngã ba phía nam cầu Mục | Đường bao thị trấn | 15.120 | 8.820 | 6.950 | 5.690 | 9.070 | 5.290 | 4.170 | 3.410 | 7.560 | 4.410 | 3.480 | 2.850 | ||
6 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | V | Quốc lộ 10 | Cầu Tân Hưng | 15.600 | 9.320 | 7.410 | 6.150 | 9.360 | 5.590 | 4.450 | 3.690 | 7.800 | 4.660 | 3.710 | 3.080 |
7 | Đường Đông Hải (nhà ông Chanh đến cổng chợ cũ) | V | Nhà ông Chanh | Cổng chợ cũ | 13.200 | 9.240 | 7.260 | 5.940 | 7.920 | 5.540 | 4.360 | 3.560 | 6.600 | 4.620 | 3.630 | 2.970 |
8 | Đường nhánh từ quốc lộ 10 (nhà ông Tú đến cổng chợ cũ) | V | Nhà ông Tú | Cổng chợ cũ | 4.200 | 3.360 | 2.730 | 2.310 | 2.520 | 2.020 | 1.640 | 1.390 | 2.100 | 1.680 | 1.370 | 1.160 |
9 | QL 37 - Cầu xóm 2 | V | Đường 17 A | Cầu xóm 2 | 5.400 | 4.320 | 3.530 | 2.950 | 3.240 | 2.590 | 2.120 | 1.770 | 2.700 | 2.160 | 1.770 | 1.480 |
10 | Từ trạm biến áp (ông Điệp) đến chùa Đông Tạ | V | Từ trạm biến áp (ông Điệp) | Chùa Đông Tạ | 4.800 | 3.840 | 3.120 | 2.640 | 2.880 | 2.300 | 1.870 | 1.580 | 2.400 | 1.920 | 1.560 | 1.320 |
11 | Sau Công an đến nhà ông Thao | V | Sau Công an | Nhà ông Thao | 4.500 | 3.600 | 2.930 | 2.480 | 2.700 | 2.160 | 1.760 | 1.490 | 2.250 | 1.800 | 1.470 | 1.240 |
12 | Nhà ông Quý đến Cổng chợ cũ | V | Nhà ông Quý | Cổng chợ cũ | 7.200 | 5.040 | 3.960 | 3.240 | 4.320 | 3.020 | .2.380 | 1.940 | 3.600 | 2.520 | 1.980 | 1.620 |
13 | Nhà ông Quân đến nhà ông Huy (Tiền Hải) | V | Nhà ông Quân đến nhà ông Huy | Tiền Hải | 4.200 | 3.360 | 2.730 | 2.310 | 2.520 | 2.020 | 1.640 | 1.390 | 2.100 | 1.680 | 1.370 | 1.160 |
14 | Từ cầu Giao Thông - QL10 (đường bao Tân Hòa) | V | Từ cầu Giao Thông | QL10 (đường bao Tân Hòa) | 8.250 | 5.780 | 4.560 | 3.690 | 4.950 | 3.470 | 2.740 | 2.210 | 4.130 | 2.890 | 2.280 | 1.850 |
15 | Đường trục thôn Đông tạ | V | Từ đường 17A | QL10 CầuTây | 5.400 | 3.780 | 3.000 | 2.460 | 3.240 | 2.270 | 1.800 | 1.480 | 2.700 | 1.890 | 1.500 | 1.230 |
16 | Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trại Chiều | V | Trạm Y tế thị trấn | Trại Chiều | 4.800 | 3.360 | 2.660 | 2.180 | 2.880 | 2.020 | 1.600 | 1.310 | 2.400 | 1.680 | 1.330 | 1.090 |
17 | Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trạm biến áp (nhà ông Điệp) | V | Trạm Y tế thị trấn | Trạm Biến áp (nhà ông Điệp) | 6.600 | 4.620 | 3.660 | 3.000 | 3.960 | 2.770 | 2.200 | 1.800 | 3.300 | 2.310 | 1.830 | 1.500 |
18 | Đường Bao Phía Tây Nam (từ cầu Tân Hưng - Liễn Thâm) | V | Cầu Tân Hưng | Liễn Thâm | 3.600 | 2.880 | 2.340 | 1.980 | 2.160 | 1.730 | 1.400 | 1.190 | 1.800 | 1.440 | 1.170 | 990 |
19 | Đường còn lại trong các khu dân cư | V | Đầu đường | cuối đường | 1.200 | 1.080 | 1.010 | 960 | 720 | 650 | 610 | 580 | 600 | 540 | 510 | 480 |
20 | Cổng Chợ cũ - Trại Chiều | V | Cổng Chợ cũ | Trại Chiều | 2.400 | 1.920 | 1.580 | 1.340 | 1.440 | 1.150 | 950 | 800 | 1.200 | 960 | 790 | 670 |
21 | Đường khu dân cư Liễn Thâm | V | Nhà ông Khang | Nhà ông Độ | 1.500 | 1.150 | 940 | 790 | 900 | 690 | 560 | 470 | 750 | 580 | 470 | 400 |
22 | Tuyến đường | V | Cầu Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hết bờ sông Chanh Dương phía Bắc | 5.000 | 3.500 | 2.500 | 2.000 | 3.000 | 2.100 | 1.500 | 1.200 | 2.500 | 1.750 | 1.250 | 1.000 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
HUYỆN CÁT HẢI (7.13)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
Thi trấn Cát Bà | ||||||||||||||||
1 | Đường tỉnh 356 | IV | Địa phận thị trấn Cát Bà (đỉnh dốc ông Chữ) | Hết khu tái định cư Hùng Sơn | 7.560 | 6.050 | 4.540 | 3.780 | 4.540 | 3.630 | 2.720 | 2.270 | 3.780 | 3.030 | 2.270 | 1.890 |
2 | Phố Hà Sen | IV | Đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214) | Đỉnh dốc Bà Thà | 4.500 | 2.700 | 2.250 | |||||||||
Đỉnh dốc Bà Thà | Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 488) | 7.560 | 6.050 | 4.540 | 3.780 | 4.540 | 3.630 | 2.720 | 2.270 | 3.780 | 3.030 | 2.270 | 1.890 | |||
Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 486) | Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1) | 10.000 | 8.400 | 6.310 | 5.250 | 6.000 | 5.040 | 3.790 | 3.150 | 5.000 | 4.200 | 3.160 | 2.630 | |||
Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1) | Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) | 15.000 | 12.000 | 9.000 | 7.500 | 9.000 | 7.200 | 5.400 | 4.500 | 7.500 | 6.000 | 4.500 | 3.750 | |||
3 | Đường 1-4 | IV | Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) | Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62) | 14.400 | 11.520 | 8.640 | 7.200 | 8.640 | 6.910 | 5.180 | 4.320 | 7.200 | 5.760 | 4.320 | 3.600 |
Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64) | Giáp số nhà 94 | 19.440 | 15.550 | 11.660 | 9/720 | 11.660 | 9.330 | 7.000 | 5.830 | 9.720 | 7.780 | 5.830 | 4.860 | |||
Số nhà 94 | Hết hiệu vàng Ngọc Liên (đối diện hết số nhà 158) | 25.200 | 20.160 | 15.120 | 12.600 | 15.120 | 12.100 | 9.070 | 7.560 | 12.600 | 10.080 | 7.560 | 6.300 | |||
Số nhà 159 (ngã ba cảng cá, đường 1-4) | Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) | 36.000 | 28.800 | 21.600 | 21.600 | 17.280 | 12.960 | 18.000 | 14.400 | 10.800 | ||||||
Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) | Giáp cửa hầm quân sự | 33.750 | 27.000 | 20.250 | 16.200 | 16.880 | 13.500 | |||||||||
Cửa hầm quân sự | Đến Vòng Xuyến - Cuối đường Cát Cò | 27.000 | 21.600 | 16.200 | 12.960 | 13.500 | 10.800 | |||||||||
4 | Đường Cát Tiên | IV | Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) | Cuối đường (Cát cò 1&2) | 33.750 | 27.000 | 20.250 | 16.200 | 16.880 | 13.500 | ||||||
5 | Phố Núi Ngọc | IV | Khách sạn SeaPearl (của phụ số nhà 3) | Hết Khách sạn Thành Công 1 (số nhà 39) | 33.750 | 27.000 | 23.630 | 20.250 | 20.250 | 16.200 | 14.180 | 12.150 | 16.880 | 13.500 | 11.820 | 10.130 |
Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41) | Hết số nhà 283 | 27.000 | 21.600 | 18.900 | 16.200 | 16.200 | 12.960 | 11.340 | 9.720 | 13.500 | 10.800 | 9.450 | 8.100 | |||
Khách sạn Thái Long (số nhà 285) | Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315) | 33.750 | 27.000 | 20.250 | 20.250 | 16.200 | 12.150 | 16.880 | 13.500 | 10.130 | ||||||
Đường ngang | 33.750 | 27.000 | 20.250 | 16.200 | 16.880 | 13.500 | ||||||||||
Từ khách sạn Charm Island (số nhà 1) | Hết số nhà 25 | 21.600 | 17.280 | 12.960 | 12.960 | 10.370 | 7.780 | 10.800 | 8.640 | 6.480 | ||||||
6 | Đườmg vòng lô II Núi Ngọc | IV | Đầu đường | Cuối đường | 16.200 | 12.960 | 9.720 | 7.780 | 8.100 | 6.480 | ||||||
7 | Đường Núi Xẻ | IV | Đầu đường (Tiếp giáp phố cái bèo) | Cuối đường (Tiếp giáp phố Núi Ngọc) | 13.500 | 10.800 | 8.100 | 6.480 | 6.750 | 5.400 | ||||||
8 | Phố Cái Bèo | IV | Ngã Ba TT Cát Bà (số nhà 1) | Hết số nhà 214 | 13.500 | 10.800 | 8.100 | 6.750 | 8.100 | 6.480 | 4.860 | 4.050 | 6.750 | 5.400 | 4.050 | 3.380 |
Sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà | Trạm bơm Áng Vả | 8.100 | 6.480 | 4.860 | 4.060 | 4.860 | 3.890 | 2.920 | 2.440 | 4.050 | 3.240 | 2.430 | 2.030 | |||
Hết Số nhà 214 | Đầu cầu Cái Bèo | 20.250 | 16.200 | 12.150 | 12.150 | 9.720 | 7.290 | 10.130 | 8.100 | 6.080 | ||||||
9 | Phố Tùng Dinh | IV | Cổng chợ chính (số nhà 01) | Hết số nhà 19 | 28.000 | 22.400 | 16.800 | 14.000 | 16.800 | 13.440 | 10.080 | 8.400 | 14.000 | 11.200 | 8.400 | 7.000 |
Số nhà 20 | Hết Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà | 27.190 | 21.750 | 16.310 | 13.600 | 16.310 | 13.050 | 9.790 | 8.160 | 13.600 | 10.880 | 8.160 | 6.800 | |||
Giáp Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà | Hết Cty TNHH thủy sản Đức Giang | 19.440 | 15.550 | 11.660 | 9.330 | 9.720 | 7.780 | |||||||||
Hết Công ty TNHH thủy sản Đức Giang | Hết Trạm Kiểm ngư | 14.040 | 11.230 | 7.710 | 8.420 | 6.740 | 4.630 | 7.020 | 5.620 | 3.860 | ||||||
10 | Đường đấu nối khu I-Vịnh Tùng Dinh | IV | Ngã ba Xây dựng | Đường vào bãi tắm Tùng Thu | 10.800 | 8.640 | 6.480 | 5.400 | 6.480 | 5.180 | 3.890 | 3.240 | 5.400 | 4.320 | 3.240 | 2.700 |
Đường vào bãi tắm Tùng Thu | Ngã ba Tùng Dinh | 27.230 | 21.780 | 16.340 | 13.500 | 16.340 | 13.070 | 9.800 | 8.100 | 13.620 | 10.890 | 8.170 | 6.750 | |||
11 | Đường núi Xẻ đến Pháo đài thần công | IV | Đầu đường | Cuối đường | 8.000 | 4.800 | 4.000 | |||||||||
12 | Khu Đô thị Cái Giá tại thị trấn Cát Bà, xã Trân Châu | IV | 7.500 | 4.500 | 3.750 | |||||||||||
Thị trấn Cát Hải | ||||||||||||||||
13 | Đường tỉnh 356 | V | Nhà chờ Bến Gót | Ngã ba đường hoàn trả và 356 | 9.900 | 7.920 | 5.940 | 4.950 | 5.940 | 4.750 | 3.560 | 2.970 | 4.950 | 3.960 | 2.970 | 2.480 |
Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356 | Ngã ba rẽ vào trường THCS thị trấn Cát Hải | 12.210 | 9.770 | 7.330 | 6.110 | 7.330 | 5.860 | 4.400 | 3.670 | 6.110 | 4.890 | 3.670 | 3.060 | |||
Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải | Gồ Đồng Sam | 10.890 | 8.710 | 6.530 | 5.450 | 6.530 | 5.230 | 3.920 | 3.270 | 5.450 | 4.360 | 3.270 | 2.730 | |||
Gồ Đồng Sam | Ngã ba đi xã Đồng Bài đường 356 | 6.530 | 5.220 | 3.920 | 3.270 | 3.920 | 3.130 | 2.350 | 1.960 | 3.270 | 2.610 | 1.960 | 1.640 | |||
14 | Đường huyện (2a) | V | Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356 | Trạm biến áp số 2 | 12.210 | 9.770 | 7.330 | 6.110 | 7.330 | 5.860 | 4.400 | 3.670 | 6.110 | 4.890 | 3.670 | 3.060 |
15 | Đoạn đường | V | Sau Ngân hàng NN và PTNT | Hết Bưu điện Cát Hải cũ | 11.550 | 9.240 | 6.930 | 5.780 | 6.930 | 5.540 | 4.160 | 3.470 | 5.780 | 4.620 | 3.470 | 2.890 |
16 | Đường Tân Vũ- Lạch Huyện | V | Hết địa bàn xã Đồng Bài | Cuối đường | 6.750 | 5.400 | 4.050 | 4.050 | 3.240 | 2.430 | 3.380 | 2.700 | 2.030 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
HUYỆN THỦY NGUYÊN (7.14)
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
Thị trấn Núi Đèo | ||||||||||||||||
1 | Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ) | IV | Trụ sở huyện Hội Phụ Nữ (cũ) | Giáp cầu Tây (Ngã 3 TL 351 và TL 359) | 36.000 | 21.600 | 16.200 | 13.500 | 21.600 | 12.960 | 9.720 | 8.100 | 18.000 | 10.800 | 8.100 | 6.750 |
IV | Cầu Tây | Đền Phò Mã | 36.000 | 21.600 | 16.200 | 13.500 | 21.600 | 12.960 | 9.720 | 8.100 | 18.000 | 10.800 | 8.100 | 6.750 | ||
IV | Đền Phò Mã | Giáp xã Thủy Đường (Ngã 4 đường 359C) | 39.000 | 18.720 | 17.540 | 13.640 | 23.400 | 11.230 | 10.520 | 8.180 | 19.500 | 9.360 | 8.770 | 6.820 | ||
2 | Tỉnh lộ 351 | IV | Cầu Tây | Cửa UBND xã Thủy Sơn | 22.500 | 11.250 | 7.500 | 5.620 | 13.500 | 6.750 | 4.500 | 3.370 | 11.250 | 5.630 | 3.750 | 2.810 |
3 | Tỉnh lộ 359C | IV | Ngã 4 đường 359c và đường Máng nước | Lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu | 25.000 | 16.000 | 15.500 | 12.500 | 15.000 | 9.600 | 9.300 | 7.500 | 12.500 | 8.000 | 7.750 | 6.250 |
4 | Đoạn đường máng nước | IV | Trụ sở Điện Lực Thủy Nguyên | Giáp xã Thủy Đường (đường Máng nước) | 24.000 | 15.500 | 15.350 | 11.510 | 14.400 | 9.300 | 9.210 | 6.910 | 12.000 | 7.750 | 7.680 | 5.760 |
5 | Đoạn đường nhánh | IV | Giáp cơ quan Huyện ủy | Trại Chăn nuôi cũ | 6.300 | 4.200 | 3.938 | 3.150 | 3.780 | 2.520 | 2.360 | 1.890 | 3.150 | 2.100 | 1.970 | 1.580 |
6 | Đoạn đường | IV | Đường TL 359 | Khu Gò Gai đến đường tỉnh 351 | 11.250 | 7.870 | 6.190 | 5.060 | 6.750 | 4.720 | 3.710 | 3.040 | 5.630 | 3.940 | 3.100 | 2.530 |
7 | Đoạn đường nhánh | IV | Chân dốc Núi Đèo | Khu Đồng Cau | 18.750 | 10.500 | 8.250 | 6.750 | 11.250 | 6.300 | 4.950 | 4.050 | 9.380 | 5.250 | 4.130 | 3.380 |
8 | Đường trong khu trung tâm Thương Mại (trừ đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2 đến Lô 75B) | IV | Đầu đường | Cuối đường | 18.000 | 10.080 | 7.920 | 6.480 | 10.800 | 6.050 | 4.750 | 3.890 | 9.000 | 5.040 | 3.960 | 3.240 |
9 | Đường trung khu Trung tâm thương mại | IV | Đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2 | Lô 75 B khu chợ cá | 9.000 | 6.000 | 4.500 | 3.000 | 5.400 | 3.600 | 2.700 | 1.800 | 4.500 | 3.000 | 2.250 | 1.500 |
10 | Đoạn đường nhánh | IV | Ngã 3 Hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm Long | Đường Máng nước | 4.500 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 2.700 | 1.800 | 1.440 | 1.260 | 2.250 | 1.500 | 1.200 | 1.050 |
11 | Đoạn đường nhánh | IV | Sau huyện Hội Phụ nữ (cũ) | Khu trại chăn nuôi (cũ) | 3.600 | 2.400 | 2.100 | 1.800 | 2.160 | 1.440 | 1.260 | 1.080 | 1.800 | 1.200 | 1.050 | 900 |
12 | Đoạn đường nhánh | IV | Đường TL 351 | Đài liệt sỹ xã Thủy Sơn | 11.250 | 6.300 | 4.950 | 4.050 | 6.750 | 3.780 | 2.970 | 2.430 | 5.630 | 3.150 | 2.480 | 2.030 |
13 | Đường sau Chi Cục Thuế cũ | IV | Đầu đường | Cuối đường | 6.000 | 4.200 | 3.300 | 2.700 | 3.600 | 2.520 | 1.980 | 1.620 | 3.000 | 2.100 | 1.650 | 1.350 |
14 | Các đường còn lại của thị trấn Núi Đèo | IV | Đầu đường | Cuối đường | 3.000 | 2.520 | 2.100 | 1.800 | 1.800 | 1.510 | 1.260 | 1.080 | 1.500 | 1.260 | 1.050 | 900 |
15 | Các vị trí còn lại | IV | 2.500 | 1.500 | 1.250 | |||||||||||
16 | Khu dân cư Gò Gai | IV | 14.600 | 8.760 | 7.300 | |||||||||||
Thị trấn Minh Đức | ||||||||||||||||
17 | Đoạn đường | IV | Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũ | Ngã 4 lối rẽ vào phòng khám Đa khoa | 3.600 | 2.520 | 1.980 | 1.620 | 2.160 | 1.510 | 1.190 | 970 | 1.800 | 1.260 | 990 | 810 |
18 | Đoạn đường | IV | Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ mới | Cầu Tràng Kênh | 3.600 | 2.520 | 1.980 | 1.620 | 2.160 | 1.510 | 1.190 | 970 | 1.800 | 1.260 | 990 | 810 |
19 | Đoạn đường | IV | Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon | Nhà máy Xi măng Chinfon | 1.440 | 1152 | 940 | 790 | 860 | 690 | 560 | 470 | 720 | 580 | 470 | 400 |
20 | Đoạn đường | IV | Đường trục từ ngã 4 phòng khám Đa khoa | Dốc Đồng Bàn | 1150 | 920 | 750 | 630 | 690 | 550 | 450 | 380 | 580 | 460 | 380 | 320 |
21 | Đoạn đường | IV | Ngã 4 Bưu Điện | Giáp xã Minh Tân | 1150 | 920 | 750 | 630 | 690 | 550 | 450 | 380 | 580 | 460 | 380 | 320 |
22 | Đường bao thị trấn Minh Đức | IV | Cầu Tràng Kênh | Kho 702 | 1.440 | 1150 | 1010 | 860 | 860 | 690 | 610 | 520 | 720 | 580 | 510 | 430 |
23 | Đường còn lại trong khu trung tâm thị trấn | IV | 2.160 | 1.440 | 1150 | 1010 | 1.300 | 860 | 690 | 610 | 1.080 | 720 | 580 | 510 | ||
24 | Các vị trí còn lại | IV | 720 | 430 | 360 | |||||||||||
25 | Đoạn đường | IV | Tuyến đường từ giáp Tỉnh lộ 359 | Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng | 8.000 | 4.800 | 3.200 | 1.800 | 4.800 | 2.880 | 1.920 | 1.080 | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 900 |
26 | Tuyến giao thông có lộ giới 12m-14m, Khu TĐC Sẹo Nghé, thị trấn Minh Đức | IV | 1.150 | 690 | 580 | |||||||||||
27 | Tuyến giao thông có lộ giới trên 20m, Khu TĐC Sẹo Nghé, thị trấn Minh Đức | IV | 1.250 | 750 | 630 |