Quyết định 22/2022/QĐ-UBND Hải Phòng điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá các loại đất 05 năm 2020-2024

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 22/2022/QĐ-UBND

Quyết định 22/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá các loại đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn Thành phố
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:22/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Anh Quân
Ngày ban hành:28/04/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 22/2022/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 22/2022/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 22/2022/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2022/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 28 tháng 4 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ

____________

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Văn bản: Tờ trình số 28/TTr-STNMT ngày 28/02/2022; số 1371/STNMT-CCQLĐĐ ngày 21/4/2022; Báo cáo thẩm định số 14/BC-STP ngày 28/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá các loại đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố như sau:
1. Điều chỉnh Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại nông thôn, cụ thể:
1.1. Giá đất huyện An Dương:               Bảng 6.1;
1.2. Giá đất huyện An Lão:                     Bảng 6.2;
1.3. Giá đất huyện Kiến Thụy:                 Bảng 6.3;
1.4. Giá đất huyện Tiên Lãng:                 Bảng 6.4;
1.5. Giá đất huyện Vĩnh Bảo:                  Bảng 6.5;
1.6. Giá đất huyện Cát Hải:                    Bảng 6.6;
1.7. Giá đất huyện Thủy Nguyên:            Bảng 6.7;
2. Điều chỉnh Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị, cụ thể:
2.1. Giá đất quận Hồng Bàng:                Bảng 7.1;
2.2. Giá đất quận Lê Chân:                     Bảng 7.2;
2.3. Giá đất quận Ngô Quyền:                Bảng 7.3;
2.4. Giá đất quận Hải An:                       Bảng 7.4;
2.5. Giá đất quận Kiến An:                     Bảng 7.5;
2.6. Giá đất quận Dương Kinh:              Bảng 7.6;
2.7. Giá đất quận Đồ Sơn:                     Bảng 7.7;
2.8. Giá đất huyện An Dương:               Bảng 7.8;
2.9. Giá đất huyện An Lão:                     Bảng 7.9;
2.10. Giá đất huyện Kiến Thụy:               Bảng 7.10;
2.11. Giá đất huyện Tiên Lãng:               Bảng 7.11;
2.12. Giá đất huyện Vĩnh Bảo:                Bảng 7.12;
2.13. Giá đất huyện Cát Hải:                   Bảng 7.13;
2.14. Giá đất huyện Thủy Nguyên:          Bảng 7.14;
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08/5/2022.
2. Thay thế các Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại nông thôn và đô thị tương ứng tại Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024).
3. Các nội dung khác tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024) vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý thi hành.
4. Các tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ nhà, đất để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nộp các khoản thuế, lệ phí khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất và được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục xử lý theo quy định về giá đất tại bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Giao thông và Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, các đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Vụ pháp chế các bộ: TNMT, TC, XD, TP;
-
Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
-
TTTU, TTHĐNDTP;
-
CT, các PCT UBND TP;
- Đoàn Đại biểu QHTPHP;
- Các Sở, Ban, ngành TP;
-
UBND các quận;
-
Website Chính phủ;
-
Cổng thông tin điện tử TP;
-
Công báo thành phố;
- Báo HP, Đài PTTHHP, Báo ANHP;
- CPVP UBNDTP;
-
Các CVUBNDTP;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH







Lê Anh Quân

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

HUYỆN AN DƯƠNG (6.1)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Xã An Hòa

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Quốc lộ 17B: Từ tiếp giáp Hải Dương đến giáp địa phận xã Hồng Phong

9.800

5.880

4.410

5.880

3.530

2.650

4.900

2.940

2.210

 

Khu vực 2

         

1.2

Đường trục xã

830

730

630

500

440

380

420

370

320

1.3

Đường liên thôn

660

580

500

400

350

300

330

290

250

 

Khu vực 3

         

1.4

Đất các khu vực còn lại

460

  

280

  

230

  

2

Xã Bắc Sơn

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Quốc lộ 5 mới: Từ địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Tân Tiến

10.800

5.670

4.260

6.480

3.400

2.560

5.400

2.840

2.130

2.2

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Lê Lợi

9.000

5.400

4.050

5.400

3.240

2.430

4.500

2.700

2.030

2.3

Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Hồng Phong đến cầu chui quốc lộ 10

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

2.4

Quốc lộ 17B: Từ cầu Chui Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Lê Lợi

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

2.5

Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

1.650

990

740

990

590

440

830

500

370

2.6

Đường Nguyễn Trường Tộ

15.000

9.750

8.250

9.000

5.850

4.950

7.500

4.880

4.130

 

Khu vực 2

         

2.7

Đường trục xã

3.520

2.110

1.580

2.110

1.270

950

1.760

1.060

790

2.8

Đường liên thôn

1.580

1.270

1.140

950

760

680

790

640

570

 

Khu vực 3

         

2.9

Đất các khu vực còn lại

1.140

  

680

  

570

  

3

Xã An Hồng

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Quốc lộ 10: Từ cầu Kiền đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã

9.500

6.350

4.500

5.700

3.810

2.700

4.750

3.180

2.250

3.2

Đoạn đường: Từ phà Kiền đến Quốc lộ 10

3.040

1.820

1.520

1.820

1.090

910

1.520

910

760

3.3

Đường liên xã: An Hưng - An Hồng

2.590

1.300

980

1.550

780

590

1.300

650

490

 

Khu vực 2

         

3.4

Đường trục xã

1.580

1.390

1.180

950

830

710

790

700

590

3.5

Đường liên thôn

990

870

740

590

520

440

500

440

370

3.6

Các tuyến đường nội bộ của dự án giao đất cho công dân làm ở

2.000

  

1.200

  

1.000

  

3.7

Đường nội bộ dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (đối diện UBND xã)

2.500

  

1.500

  

1.250

  
 

Khu vực 3

         

3.8

Đất các khu vực còn lại

530

  

320

  

270

  

4

Xã Hồng Thái

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Đường 351: Từ cầu Kiến An đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

4.2

Đường 351: Từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu

9.000

5.400

4.050

5.400

3.240

2.430

4.500

2.700

2.030

4.3

Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351

2.160

1.300

980

1.300

780

590

1.080

650

490

4.4

Đường Nguyễn Trường Tộ

15.000

9.750

8.250

9.000

5.850

4.950

7.500

4.880

4.130

 

Khu vực 2

         

4.5

Đường liên thôn

1.550

1.380

1.030

930

830

620

780

690

520

4.6

Đường trục thôn

1.375

        

4.7

Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (dự án 837)

2.500

  

1.500

  

1.250

  

4.8

Đường trong các dự án cho công dân làm nhà ở khác

2.000

  

1.200

  

1.000

  
 

Khu vực 3

         

4.9

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

5

Xã Đặng Cương

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Đường 351: Từ giáp địa phận thị trấn An Dương đến giáp địa phận xã Hồng Thái

9.000

5.400

4.050

5.400

3.240

2.430

4.500

2.700

2.030

5.2

Đường mương An Kim Hải: Từ giáp đường 351 đến cầu Nhu

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

5.3

Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến giáp địa phận xã Lê Lợi

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.130

5.4

Đường Nguyễn Trường Tộ

15.000

9.750

8.250

9.000

5.850

4.950

7.500

4.880

4.130

 

Khu vực 2

         

5.5

Đường trục xã (đường 351 đến cầu Trạm Xá)

4.310

2.590

1.890

2.590

1.550

1.130

2.160

1.300

950

5.6

Đường trục xã (Đoạn từ Ụ Dầu đến cầu Trạm Xá)

2.420

1.870

1.650

1.450

1.120

990

1.210

940

830

5.7

Đường trục xã (Đoạn chợ Trí Yếu đến cổng làng)

2.420

        

5.8

Đường trục xã (Đoạn từ Trạm điện đến Cầu Trắng)

2.420

1.870

1.650

1.450

1.120

990

1.210

940

830

5.9

Đường liên thôn

1.890

1.510

1.140

1.130

910

680

950

760

570

5.10

Đường khu tái định cư Thành Công

3.900

  

2.340

  

1.950

  
 

Khu vực 3

         

5.11

Đất các khu vực còn lại

1.140

  

680

  

570

  

6

Xã Lê Lợi

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc)

12.480

7.488

5.616

7.490

4.490

3.370

6.240

3.740

2.810

6.2

Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến giáp thị trấn An Dương

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

6.3

Đường mương An Kim Hải: đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến Quốc lộ 17B

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

6.4

Đoạn đường: Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc

2.700

2.010

1.620

1.620

1.210

970

1.350

1.010

810

6.5

Đường Nguyễn Trường Tộ

15.000

9.750

8.250

9.000

5.850

4.950

7.500

4.880

4.130

6.6

Các tuyến đường có mặt cắt 17m Dự án Khu đô thị dịch vụ - thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ.

5.760

  

3.460

  

2.880

  

6.7

Các tuyến đường có mặt cắt 50m Dự án Khu đô thị dịch vụ - thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ.

7.000

  

4.200

  

3.500

  
 

Khu vực 2

         

6.8

Đường trực xã

2.320

2.040

1.730

1.390

1.220

1.040

1.160

1.020

870

6.9

Đường liên thôn

1.910

1.530

1.240

1.150

920

740

960

770

620

6.10

Đường nội bộ trong các khu TĐC

3.000

  

1.800

  

1.500

  
 

Khu vực 3

         

6.11

Đất các khu vực còn lại

1.140

  

680

  

570

  

7

Xã Đại Bản

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản

7.200

4.320

3.240

4.320

2.590

1.940

3.600

2.160

1.620

 

Khu vực 2

         

7.2

Đường trục xã

1.370

1.200

1.020

820

720

610

690

600

510

7.3

Đường liên thôn

790

700

590

470

420

350

400

350

300

 

Khu vực 3

         

7.4

Đất các khu vực còn lại

530

  

320

  

270

  

8

Xã An Hưng

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Quốc lộ 5: Từ giáp xã Tân Tiến đến qua chợ Hỗ mới 100 m

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

8.2

Quốc lộ 5: Từ qua chợ Hỗ mới 100 m đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện)

9.000

5.400

4.050

5.400

3.240

2.430

4.500

2.700

2.030

8.3

Quốc lộ 5 cũ qua xã An Hưng

12.000

7.200

5.400

7.200

4.320

3.240

6.000

3.600

2.700

8.4

Đoạn đường: Từ cầu Kiền đến cầu gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng

10.730

6.440

5.420

6.440

3.860

3.250

5.370

3.220

2.710

8.5

Đường liên xã: An Hưng - An Hồng

2.420

1.550

1.240

1.450

930

740

1.210

780

620

 

Khu vực 2

         

8.6

Đường trục xã

1.320

1.150

990

790

690

590

660

580

500

8.7

Đường liên thôn

790

700

590

470

420

350

400

350

300

8.8

Đường nội bộ trong khu dân cư Nam Hòa

3.000

  

1.800

  

1.500

  

8.9

Đường nội bộ trong khu dân cư Đồng Hải

2.500

  

1.500

  

1.250

  
 

Khu vực 3

         

8.10

Đất các khu vực còn lại

530

  

320

  

270

  

9

Xã Hồng Phong

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã An Hòa đến giáp địa phận xã Bắc Sơn

9.800

5.880

4.410

5.880

3.530

2.650

4.900

2.940

2.210

9.2

Đường liên xã: Từ chợ Hỗ đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong.

5.000

3.750

3.000

3.000

2.250

1.800

2.500

1.880

1.500

 

Khu vực 2

         

9.3

Đường liên thôn

950

840

710

570

500

430

480

420

360

 

Khu vực 3

         

9.4

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

10

Xã Đồng Thái

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Đường 351: Từ giáp địa phận TT An Dương đến địa phận xã Đặng Cương

10.800

6.480

4.860

6.480

3.890

2.920

5.400

3.240

2.430

10.2

Đường mương An Kim Hải: Từ giáp xã An Đồng đến hết địa phận xã Đồng Thái

9.600

5.760

4.320

5.760

3.460

2.590

4.800

2.880

2.160

10.3

Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng Thái

4.752

2.856

2.136

2.850

1.710

1.280

2.380

1.430

1.070

10.4

Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố

5.000

4.170

3.570

3.000

2.500

2.140

2.500

2.090

1.790

10.5

Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở tại thôn Hoàng Mai

4.000

  

2.400

  

2.000

  

10.6

Đường nội bộ các KDC

3.000

  

1.800

  

1.500

  

10.7

Đường Nguyễn Trường Tộ

15.000

9.750

8.250

9.000

5.850

4.950

7.500

4.880

4.130

 

Khu vực 2

         

10.8

Đường trục xã

3.300

2.400

2.064

1.980

1.440

1.240

1.650

1.200

1.030

10.9

Đường liên thôn

2.112

1.608

1.368

1.270

960

820

1.060

800

680

 

Khu vực 3

         

10.10

Đất các khu vực còn lại

1.200

  

720

  

600

  

11

Xã Quốc Tuấn

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến hết địa phận xã Quốc Tuấn

5.000

3.000

2.220

3.000

1.800

1.330

2.500

1.500

1.110

11.2

Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái

1.800

1.350

1.080

1.080

810

650

900

680

540

 

Khu vực 2

         

11.3

Đường trục xã

860

760

650

520

460

390

430

380

330

11.4

Đường liên thôn

720

630

550

430

380

330

360

320

280

 

Khu vực 3

         

11.5

Đất các khu vực còn lại

530

  

320

  

270

  

12

Xã Tân Tiến

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến vườn hoa Nomura

11.000

6.600

4.940

6.600

3.960

2.960

5.500

3.300

2.470

12.2

Quốc lộ 5: Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng đến hết khu công nghiệp Nomura

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

12.3

Quốc lộ 5: Từ hết khu công nghiệp Nomura đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng)

8.500

5.100

3.830

5.100

3.060

2.300

4.250

2.550

1.920

12.4

Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

2.500

1.880

1.130

1.500

1.130

680

1.250

940

570

12.5

Đoạn đường từ chợ Hỗ đến giáp xã Hồng Phong

2.500

1.880

1.500

1.500

1.130

900

1.250

940

750

 

Khu vực 2

         

12.6

Đường trục xã

2.200

1.140

980

1.320

680

590

1.100

570

490

12.7

Đường liên thôn

1.500

890

760

900

530

460

750

450

380

12.8

Đường nội bộ trong các dự án giao đất làm nhà ở

2.000

  

1.200

  

1.000

  
 

Khu vực 3

         

12.9

Đất các khu vực còn lại

800

  

480

  

400

  

13

Xã Nam Sơn

         
 

Khu vực 1

         

13.1

Đường 351: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến ngã tư cắt Quốc lộ 5

9.000

5.400

4.050

5.400

3.240

2.430

4.500

2.700

2.030

13.2

Đoạn đường: Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 đến giáp thị trấn An Dương

7.610

4.560

3.410

4.570

2.740

2.050

3.810

2.280

1.710

13.3

Quốc Lộ 5: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã Nam Sơn

9.300

6.210

4.650

5.580

3.730

2.790

4.650

3.110

2.330

 

Khu vực 2

         

13.4

Đường trục xã

3.600

3.170

2.720

2.160

1.900

1.630

1.800

1.590

1.360

13.5

Đường liên thôn

1.500

1.320

1.130

900

790

680

750

660

570

13.6

Đường trong khu dân cư theo các quyết định giao đất

2.000

        

13.7

Đường trong Khu Dự án kinh doanh nhà

4.000

  

2.400

  

2.000

  
 

Khu vực 3

         

13.7

Đất các khu vực còn lại

900

  

540

  

450

  

14

Xã Lê Thiện

         
 

Khu vực 1

         

14.1

Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn

4.600

2.760

2.060

2.760

1.660

1.240

2.300

1.380

1.030

14.2

Quốc lộ 5: Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn đến giáp địa phận xã Đại Bản

5.000

3.000

2.240

3.000

1.800

1.340

2.500

1.500

1.120

14.3

Quốc lộ 5: Từ giáp xã Đại Bản đến giáp địa phận xã An Hưng

7.200

4.320

3.230

4.320

2.590

1.940

3.600

2.160

1.620

 

Khu vực 2

         

14.4

Đường trục xã: đoạn đường tàu đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa

4.000

2.400

1.800

2.400

1.440

1.080

2.000

1.200

900

14.5

Đường trục xã: đoạn từ cổng trào đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

14.6

Đường trục xã: đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ đến giáp đường tàu thôn Phi Xá

2.000

1.200

880

1.200

720

530

1.000

600

440

14.7

Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ

2.000

  

1.200

  

1.000

  

14.8

Đường nội bộ khu cấp đất ở thôn Dụ Nghĩa và thôn Kim Sơn

2.000

        

14.9

Đường liên thôn

790

690

590

470

410

350

400

350

300

 

Khu vực 3

         

14.10

Đất các khu vực còn lại

530

  

320

  

270

  

15

Xã An Đồng

         
 

Khu vực 1

         

15.1

Đại lộ Tôn Đức Thắng: Từ đập Cái Tắt đến hết trường công nhân Cơ điện

25.000

14.730

11.050

15.000

8.840

6.630

12.500

7.370

5.530

15.2

Đường Tôn Đức Thắng: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Dương

30.000

18.000

13.500

18.000

10.800

8.100

15.000

9.000

6.750

15.3

Đường Nguyễn Văn Linh: Từ hết Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Đồng

28.260

16.960

12.710

16.960

10.180

7.630

14.130

8.480

6.360

15.4

Đường mương An Kim Hải: Từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết địa phận xã An Đồng

9.000

4.950

3.710

5.400

2.970

2.230

4.500

2.480

1.860

15.5

Các tuyến đường trong Khu đô thị PG

6.000

  

3.600

  

3.000

  

15.6

Đoạn đường nối Quốc lộ 17B và đường máng nước

5.460

3.740

2.810

3.280

2.240

1.690

2.730

1.870

1.410

15.7

Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5

3.000

1.800

1.360

1.800

1.080

820

1.500

900

680

15.8

Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái

8.000

4.800

3.500

4.800

2.880

2.100

4.000

2.400

1.750

15.9

Quốc lộ 17B: Từ giáp thị trấn An Dương đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới

10.500

6.300

4.730

6.300

3.780

2.840

5.250

3.150

2.370

15.10

Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ

14.000

8.400

6.300

8.400

5.040

3.780

7.000

4.200

3.150

15.11

Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ đến ngã tư Ắc Quy

15.400

9.240

6.930

9.240

5.540

4.160

7.700

4.620

3.470

15.12

Đường 208: Từ ngã tư Ắc quy đến lối ra chợ An Đồng

15.110

9.070

6.800

9.070

5.440

4.080

7.560

4.540

3.400

15.13

Đường 208: Ngã rẽ chợ An Đồng đến bến đò

14.000

8.400

6.300

8.400

5.040

3.780

7.000

4.200

3.150

15.14

Đường máng nước: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ

23.930

12.600

9.450

14.360

7.560

5.670

11.970

6.300

4.730

15.15

Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới

20.770

10.920

8.180

12.460

6.550

4.910

10.390

5.460

4.090

15.16

Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới đến giáp thị trấn An Dương

19.200

10.080

7.550

11.520

6.050

4.530

9.600

5.040

3.780

15.17

Khu dân cư An Trang

7.000

  

4.200

  

3.500

  

15.18

Đường 442 khu dân cư An Trang

10.000

  

6.000

  

5.000

  

15.19

Đường nội bộ KDC thôn Vân Tra, Cái Tắt, An Dương, Trang Quan

3.500

  

2.100

  

1.750

  

15.20

Đường nội bộ KDC thôn Văn Cú, Vĩnh Khê

2.500

  

1.500

  

1.250

  
 

Khu vực 2

         

15.21

Đường trục xã

2.500

2.190

1.890

1.500

1.310

1.130

1.250

1.100

950

15.22

Đường liên thôn

2.000

1.760

1.500

1.200

1.060

900

1.000

880

750

 

Khu vực 3

         

15.23

Đất các khu vực còn lại

1.500

  

900

  

750

  

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

HUYỆN AN LÃO (6.2)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã Trường Thọ

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Đường H31: Từ giáp xã An Tiến đến giáp xã Bát Trang

5.000

4.000

2.800

3.000

2.400

1.680

2.500

2.000

1.400

1.2

Đường H38 điểm nối từ H31 đến Cầu Cảnh

3.000

2.400

1.680

1.800

1.440

1.010

1.500

1.200

840

 

Khu vực 2

         

1.3

Đường trục xã

2.000

1.600

1.120

1.200

960

670

1.000

800

560

1.4

Đường liên thôn

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

 

Khu vực 3

         

1.5

Đất các khu vực còn lại.

800

  

480

  

400

  

2

Xã Trường Thành

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Quốc lộ 10: Từ cầu Trạm Bạc đến hết địa phận xã Trường Thành

8.000

6.400

4.480

4.800

3.840

2.690

4.000

3.200

2.240

2.2

Huyện lộ H33: Từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 đến giáp xã An Tiến

4.000

3.200

2.240

2.400

1.920

1.340

2.000

1.600

1.120

2.3

Huyện lộ H33: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đường vào di tích Núi Voi đến hết địa phận xã Trường Thành

4.000

3.200

2.240

2.400

1.920

1.340

2.000

1.600

1.120

 

Khu vực 2

         

2.4

Đường trục xã

4.500

3.080

2.160

2.700

1.850

1.300

2.250

1.540

1.080

2.5

Đường liên thôn

1.500

880

700

900

530

420

750

440

350

2.6

Đoạn đường: Từ điểm nối đường H33 đến Bến phà cũ

4.500

3.080

2.160

2.700

1.850

1.300

2.250

1.540

1.080

 

Khu vực 3

         

2.7

Đất các khu vực còn lại

700

  

420

  

350

  

3

Xã Chiến Thắng

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Đường 354: Từ đầu địa phận xã đến cầu Khuể

7.000

5.600

3.920

4.200

3.360

2.350

3.500

2.800

1.960

 

Khu vực 2

         

3.2

Đường trục xã

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

3.3

Đương từ bến Phà Khuể cũ đến giáp chân Cầu Khuể

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

3.4

Đoạn trục thôn: Đoạn từ điểm nối 354 đến trạm bơm Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến thôn Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến Cầu Đá thôn Phương Hạ

2.500

2.000

1.400

1.500

1.200

840

1.250

1.000

700

3.5

Các vị trí đường liên thôn còn lại

700

560

390

420

340

230

350

280

200

 

Khu vực 3

         

3.6

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

4

Xã Tân Viên

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Tỉnh lộ 362: Từ giáp địa phận xã Mỹ Đức đến giáp khu tái định cư xã Tân Viên

3.000

2.400

1.680

1.800

1.440

1.010

1.500

1.200

840

4.2

Tỉnh lộ 362: Từ điểm cách UBND xã Tân Viên 200m đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư)

3.600

2.160

1.610

2.160

1.300

970

1.800

1.080

810

 

Khu vực 2

         

4.3

Đường từ tỉnh lộ 362 vào đường trục thôn 200m

800

640

448

480

380

270

400

320

220

4.4

Đường trục thôn

600

480

400

360

290

240

300

240

200

4.5

Đường dân sinh: Từ đoạn ngã 4 xã đến hết cầu chui Đường ô tô cao tốc HN-HP giáp xã Quốc Tuấn

600

480

400

360

290

240

300

240

200

4.6

Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt cắt đường rộng trên 3m

2.000

1.600

1.120

1.200

960

670

1.000

800

560

 

Khu vực 3

         

4.7

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

5

Xã An Thọ

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Đường H39B (đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ)

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

5.2

Đường H39: Từ giáp An Thái đến trường tiểu học An Thọ

1.300

1.040

730

780

620

440

650

520

370

5.3

Đường H39: Từ trường tiểu học An Thọ đến đê Cao Mật

1.100

770

539

660

460

320

550

390

270

 

Khu vực 2

         

5.4

Đường H39 qua UBND xã đến ngõ ông Chinh thôn Văn Khê

900

720

500

540

430

300

450

360

250

5.5

Đường liên thôn

550

440

400

330

260

240

280

220

200

 

Khu vực 3

         

5.6

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

6

Xã Quang Hưng

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 đến hết 300m

6.500

4.800

3.360

3 900

2.880

2.020

3.250

2.400

1.680

6.2

Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 sau 300m đến hết UBND xã

4.500

3.360

2.350

2.700

2.020

1.410

2.250

1.680

1.180

6.3

Tỉnh lộ 360 (kéo dài) Từ hết UBND xã đến phà Quang Thanh

3.000

2.350

1.500

1.800

1.410

900

1.500

1.180

750

 

Khu vực 2

         

6.4

Đường trục xã (Từ cây xăng Kim Ngân đi cống Bà Chừ)

1.500

1.000

700

900

600

420

750

500

350

6.5

Đường liên thôn

800

560

400

480

340

240

400

280

200

 

Khu vực 3

         

6.6

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

7

Xã An Tiến

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Tỉnh lộ 357: Từ trường THPT An Lão đến Trạm y tế xã An Tiến

6.000

4.800

3.360

3.600

2.880

2.020

3.000

2.400

1.680

7.2

Tỉnh lộ 357: Từ trạm y tế xã An Tiến đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn

2.000

1.600

1.120

1.200

960

670

1.000

800

560

7.3

Huyện lộ H33: từ đường 357 đi qua thôn Tiên Hội đến giáp thôn Chi Lai xã Trường Thành

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

7.4

Từ đường 357 đến BQL Núi Voi đến QL 10

5.000

4.000

2.800

3.000

2.400

1.680

2.500

2.000

1.400

7.5

Huyện lộ H31: Từ ngã 3 Khúc Giản đến quốc lộ 10

6.000

4.800

3.360

3.600

2.880

2.020

3.000

2.400

1.680

7.6

Huyện lộ H31: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đến giáp xã Trường Thọ

5.000

4.000

2.800

3.000

2.400

1.680

2.500

2.000

1.400

7.7

Tỉnh lộ 360: Từ hết địa phận thị trấn An Lão đến giáp địa phận xã An Thắng

8.500

4.050

3.038

5.100

2.430

1.820

4.250

2.030

1.520

7.8

Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết Bệnh viện Đa khoa An Lão đến đường quốc lộ 10

8.000

6.400

4.480

4.800

3.840

2.690

4.000

3.200

2.240

7.9

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Trường Thành đến hết địa phận xã An Tiến

6.500

5.200

3.640

3.900

3.120

2.180

3.250

2.600

1.820

 

Khu vực 2

         

7.10

Đường liên thôn

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

 

Khu vực 3

         

7.11

Đất các khu vực còn lại

550

  

330

  

280

  

8

Xã Thái Sơn

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Tỉnh lộ 354: Từ hết địa phận Kiến An đến Cầu Nguyệt

10.500

7.600

5.320

6.300

4.560

3.190

5.250

3.800

2.660

8.2

Đường 306: từ giáp địa phận xã Tân Dân đến cầu H10

1.750

1.400

980

1.050

840

590

880

700

490

8.3

Đường 306: đoạn từ cầu H10 đến Trại gà bà Hạnh

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

8.4

Đường 306: đoạn từ Trại gà bà Hạnh đến Trường Tiểu học Trần Tất Văn

1.950

1.560

1.090

1.170

940

650

980

780

550

8.5

Đường 306: đoạn từ Trường Tiểu học Trần Tất Văn đến Đình làng Nguyệt Áng

2.700

2.160

1.510

1.620

1.300

910

1.350

1.080

760

8.6

Đường 306: đoạn từ Đình làng Nguyệt Áng đến hết nhà máy nước Cầu Nguyệt

1.750

1.400

980

1.050

840

590

880

700

490

8.7

Đường 306: đoạn từ hết nhà máy nước cầu Nguyệt đến nối vào Tỉnh lộ 354

3.500

2.800

1.960

2.100

1.680

1.180

1.750

1.400

980

8.8

Đường 306: từ giáp địa phận Trường Sơn đến Trường Tiểu học Áng Sơn

1.750

1.400

980

1.050

840

590

880

700

490

 

Khu vực 2

         

8.9

Đường trục xã

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

8.10

Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Giao thôn Đoàn Dũng đến nhà ông Đọ thôn Đoàn Dũng

1.050

840

590

630

500

350

530

420

300

8.11

Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Thông thôn Đoàn Dũng đến nhà bà An thôn Đoàn Dũng

950

760

530

570

460

320

480

380

270

8.12

Đường liên thôn: đoạn từ Cống Bậc thôn Phủ Niệm đến nhà ông Thuật thôn Phủ Niệm

1.400

1.120

780

840

670

470

700

560

390

8.13

Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Chinh thôn Phủ Niệm đến nhà ông Sản thôn Nguyệt Áng

1.400

1.120

780

840

670

470

700

560

390

8.14

Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Thường thôn Nguyệt Áng đến giáp đường ra Phù Lưu

1.450

1.160

810

870

700

490

730

580

410

8.15

Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Nam thôn Nguyệt Áng đến ngã 3 Xuân Dịu thôn Nguyệt Áng

1.100

880

620

660

530

370

550

440

310

8.16

Đường liên thôn: đoạn từ nhà ông Tín thôn Nguyệt Áng đến nhà ông Hân thôn Nguyệt Áng (đường nhà máy nước cũ)

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

8.17

Các vị trí đường liên thôn còn lại

900

720

500

540

430

300

450

360

250

 

Khu vực 3

         

8.1.8

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

9

Xã An Thái

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Đường 405: Từ đầu địa phận xã (từ giáp địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến hết địa phận xã An Thái (khu TĐC)

2.000

1.600

1.120

1.200

960

670

1.000

800

560

9.2

Tỉnh lộ 362: Từ đầu địa phận xã An Thái đến Cống Cầm

3.840

3.070

2.150

2.300

1.840

1.290

1.920

1.540

1.080

9.3

Tỉnh lộ 362: Từ Cống Cầm đến giáp Kiến Thụy

2.760

2.210

1.550

1.660

1.330

930

1.380

1.110

780

9.4

Đường liên xã: An Thái đi An Thọ

1.300

1.040

730

780

620

440

650

520

370

 

Khu vực 2

         

9.5

Đường liên thôn

700

560

400

420

340

240

350

280

200

9.6

Đường gom đường ô tô cao tốc Hà Nội Hải Phòng

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

 

Khu vực 3

         

9.7

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

10

Xã Mỹ Đức

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Tỉnh lộ 354: Từ Cầu Nguyệt đến qua ngã 3 Quán Rẽ 100 m

9.000

5.310

3.720

5.400

3.190

2.230

4.500

2.660

1.860

10.2

Đường 354: Từ điểm cách ngã 3 Quán Rẽ 100m đến hết chợ Thái

7.500

4.350

3.260

4.500

2.610

1.960

3.750

2.180

1.630

10.3

Đường 354: Từ hết chợ Thái đến hết địa phận xã Mỹ Đức

6.000

4.800

3.360

3.600

2.880

2.020

3.000

2.400

1.680

10.4

Đường 362 điểm nút Quán Chủng 300 m (giáp đường 354 đến hết 300m)

5.400

4.320

3.020

3.240

2.590

1.810

2.700

2.160

1.510

10.5

Đường 362 cách ngã 3 Quán Chủng 300 m đến hết địa phận xã Mỹ Đức

3.600

2.880

2.020

2.160

1.730

1.210

1.800

1.440

1.010

10.6

Tỉnh lộ 362 từ ngã 3 Quán Rẽ đến giáp địa phận xã An Thái

4.200

3.180

2.520

2.520

1.910

1.510

2.100

1.590

1.260

10.7

Đường 405 từ đường 354 đến hết 300 m

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

10.8

Đường 405 từ điểm cách đường 354 sau 300 m đến giáp địa phận xã An Thái

2.000

1.060

800

1.200

640

480

1.000

530

400

10.9

Đường liên xã

2.000

1.220

970

1.200

730

580

1.000

610

490

10.10

Đường nội bộ trong khu tái định cư thôn Tân Nam mặt đường rộng trên 3m

5.000

2.800

1.960

3.000

1.680

1.180

2.500

1.400

980

10.11

Đường nội bộ trong khu tái định cư thôn Minh Khai mặt đường rộng trên 3m

2.000

860

600

1.200

520

360

1.000

430

300

 

Khu vực 2

         

10.12

Đường trục xã

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

10.13

Đường liên thôn

900

720

500

540

430

300

450

360

250

 

Khu vực 3

         

10.14

Đất các khu vực còn lại

440

  

260

  

220

  

11

Xã An Thắng

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Tỉnh lộ 360: Từ đầu địa phận xã (giáp xã An Tiến) đến giáp thị trấn Trường Sơn

4.500

3.600

2.520

2.700

2.160

1.510

2.250

1.800

1.260

11.2

Đường 306: Từ giáp thị trấn An Lão đến cống Đông Cao

3.500

2.800

1.960

2.100

1.680

1.180

1.750

1.400

980

11.3

Đường 306: Từ cống Đống Cao đến lối rẽ vào đình thôn Trần Phú

2.500

2.000

1.400

1.500

1.200

840

1.250

1.000

700

11.4

Đường 306: Từ nối rẽ đình thôn Trần Phú đến giáp địa phận xã Tân Dân

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

11.5

Đường nối từ Tỉnh lộ 360 thôn Xuân Sơn II đến giáp xã Tân Dân

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

 

Khu vực 2

         

11.6

Đường trục xã: từ Cổng trào đến ngã 4 thôn Bách Phương

1.500

1.200

840

900

720

500

750

600

420

11.7

Đường trục xã: từ ngã 4 thôn Bách Phương đến Chùa Bách Phương

1.200

960

670

720

580

400

600

480

340

11.8

Đường trục xã: Từ Cổng trào đến Núi 1 (đi ra nghĩa địa, nghĩa trang)

900

792

670

540

480

400

450

400

340

11.9

Đường liên thôn

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

 

Khu vực 3

         

11.10

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

12

Xã Bát Trang

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Đường H31: Từ hết địa phận xã Trường Thọ đến qua UB xã Bát Trang 200 m

4.500

3.600

2.520

2.700

2.160

1.510

2.250

1.800

1.260

12.2

Đường H31: Từ qua UB xã Bát Trang 200 m đến ngã 4 Quán Trang

3.000

2.400

1.200

1.800

1.440

720

1.500

1.200

600

12.3

Đường 301: Từ ngã 4 Quán Trang đến hết địa phận xã Bát Trang

1.760

1.410

990

1.060

850

590

880

710

500

 

Khu vực 2

         

12.4

Đường liên thôn

1.100

880

620

660

530

370

550

440

310

 

Khu vực 3

         

12.5

Đất các khu vực còn lại

440

  

260

  

220

  

13

Xã Quốc Tuấn

         
 

Khu vực 1

         

13.1

Quốc lộ 10: Từ hết địa phận thị trấn An Lão đến cách ngã 4 Quang Thanh 200 m

11.000

8.800

6.160

6.600

5.280

3.700

5.500

4.400

3.080

13.2

Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m về 2 phía

11.000

6.590

4.940

6.600

3.950

2.960

5.500

3.300

2.470

13.3

Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m

8.800

7.040

4.928

5.280

4.220

2.960

4.400

3.520

2.460

13.4

Quốc lộ 10: Từ cách ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m

11.000

6.600

4.900

6.600

3.960

2.940

5.500

3.300

2.450

13.5

Đường 362: Từ ngã 4 Kênh đến kênh cống Cẩm Văn

4.900

3.920

2.740

2.940

2.350

1.640

2.450

1.960

1.370

13.6

Đường 362: Từ kênh cống Cẩm Văn đến hết địa phận xã Quốc Tuấn (khu TĐC)

3.500

2.800

1.960

2.100

1.680

1.180

1.750

1.400

980

13.7

Đường H35: Từ Tỉnh lộ 362 đến Tỉnh lộ 360

2.500

2.000

1.400

1.500

1.200

840

1.250

1.000

700

13.8

Tỉnh lộ 360: Từ ngã 4 Quang Thanh đến hết 200 m

10.000

8.000

5.600

6.000

4.800

3.360

5.000

4.000

2.800

13.9

Tỉnh lộ 360 từ ngã tư Quảng Thanh sau 200m đến giáp thị trấn An Lão

8.800

7.040

4.930

5.280

4.220

2.960

4.400

3.520

2.470

 

Khu vực 2

         

13.10

Đường trục xã (Từ tỉnh lộ 362 đến đường H35)

1.000

800

560

600

480

340

500

400

280

13.11

Đường liên thôn

700

560

400

420

340

240

350

280

200

13.12

Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt đường rộng trên 3m

1.700

1.360

950

1.020

820

570

850

680

480

 

Khu vực 3

         

13.13

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

14

Xã Quang Trung

         
 

Khu vực 1

         

14.1

Quốc lộ 10 - Ngã 4 Quang Thanh 200m

13.200

7.910

5.930

7.920

4.750

3.560

6.600

3.960

2.970

14.2

Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m

10.560

7.740

4.930

6.340

4.640

2.960

5.280

3.870

2.470

14.3

Quốc lộ 10 ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m

13.200

7.910

5.930

7.920

4.750

3.560

6.600

3.960

2.970

14.4

Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Kênh 100 m đến Lô Cốt

9.360

5.590

4.200

5.620

3.350

2.520

4.680

2.800

2.100

14.5

Quốc lộ 10 từ Lô Cốt đến cầu Cựu

7.920

4.740

3.560

4.750

2.840

2.140

3.960

2.370

1.780

14.6

Tỉnh lộ 362 kéo dài từ ngã 4 Kênh đến hết nghĩa trang liệt sĩ

4.500

2.700

2.030

2.700

1.620

1.220

2.250

1.350

1.020

14.7

Tỉnh lộ 362 kéo dài từ hết nghĩa trang liệt sĩ đến Đò Sòi

2.500

1.880

1.500

1.500

1.130

900

1.250

940

750

14.8

Tỉnh lộ 360 kéo dài từ ngã tư Quang Thanh đến giáp xã Quang Hưng

6.120

3.670

2.760

3.670

2.200

1.660

3.060

1.840

1.380

14.9

Đường 362 từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Quang Trung

5.400

4.320

3.020

3.240

2.590

1.810

2.700

2.160

1.510

14.10

Huyện lộ 34: từ Quốc lộ 10 đến cống Cơ qua cầu Chui đến Cống Trừ giáp xã Quang Hưng

1.500

960

670

900

580

400

750

480

340

 

Khu vực 2

         

14.11

Đường trục xã

990

790

550

590

470

330

500

400

280

14.12

Đường liên thôn

750

600

450

450

360

270

380

300

230

14.13

Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt đường rộng trên 3m

1.900

1.520

1.060

1.140

910

640

950

760

530

14.14

Đường dân sinh hai bên đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

600

500

450

360

300

270

300

250

230

 

Khu vực 3

         

14.15

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

230

  

15

Xã Tân Dân

         
 

Khu vực 1

         

15.1

Đường cách ngã 4 Tân Dân 200 m đến cống Lò Vôi

3.000

2.400

1.680

1.800

1.440

1.010

1.500

1.200

840

15.2

Ngã tư Tân Dân 200 m ra 4 phía

3.000

2.400

1.680

1.800

1.440

1.010

1.500

1.200

840

15.3

Đường 306 từ điểm cách trung tâm UBND xã Tân Dân đến hết 200 m đến giáp xã Thái Sơn

1.800

1.440

1.010

1.080

860

610

900

720

510

15.4

Đường 306 từ điểm cách trung tâm UB xã Tân Dân sau 200 m đến giáp xã An Thắng

2.040

1.630

1.140

1.220

980

680

1.020

820

570

15.5

Đoạn từ Cống Lò Vôi đến giáp địa phận xã An Thắng đi Tỉnh lộ 360

2.040

1.630

1.140

1.220

980

680

1.020

820

570

 

Khu vực 2

         

15.6

Đường trục xã

1.200

960

670

720

580

400

600

480

340

15.7

Đường liên thôn Đại Hoàng 1

1.200

960

670

720

580

400

600

480

340

15.8

Đường liên thôn các vị trí còn lại

960

770

540

580

460

320

480

390

270

 

Khu vực 3

         

15.9

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

HUYỆN KIẾN THỤY (6.3)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tẽn đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã Đông Phương

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Đường 361: Từ giáp địa giới phường Hưng Đạo (Quận Dương Kinh) đến giáp địa giới xã Đại Đồng

3.820

2.870

2.290

2.290

1.720

1.370

1.910

1.440

1.150

1.2

Đường 401: Đoạn từ cống Hương, phường Hưng Đạo đến giáp địa phận xã Đại Đồng

3.520

2.650

2.120

2.110

1.590

1.270

1.760

1.330

1.060

1.3

Đường từ ngã 3 Lạng Côn qua ngã 4 UBND xã Đông Phương đến đường 401

2.810

2.120

1.690

1.690

1.270

1.010

1.410

1.060

850

 

Khu vực 2

         

1.4

Đường trục thôn

720

640

540

430

380

320

360

320

270

 

Khu vực 3

         

1.5

Đất các khu vực còn lại

540

  

320

  

270

  

2

Xã Đại Đồng

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Đường 361: Từ giáp địa giới xã Đông Phương đến giáp thị trấn

3.820

3.050

2.290

2.290

1.830

1.370

1 910

1.530

1.150

2.2

Đường 401: Đoạn từ giáp xã Đông Phương đến hết khu dân cư Đức Phong

3.530

2.650

2.120

2.120

1.590

1.270

1.770

1.330

1.060

2.3

Đường từ ngã ba Đức Phong đến đường 401

2.800

2.100

1.680

1.680

1.260

1.010

1.400

1.050

840

2.4

Đường từ ngã tư chợ Đình Cầu qua thôn Phong Cầu, Phong Quang đến giáp phường Hòa Nghĩa.

1.800

1.350

1.080

1.080

810

650

900

680

540

 

Khu vực 2

         

2.5

Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

1.200

900

720

720

540

430

600

450

360

2.6

Đường trục thôn

720

640

540

430

380

320

360

320

270

 

Khu vực 3

         

2.7

Đất các khu vực còn lại

540

  

320

  

270

  

3

Xã Minh Tân

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Đường 361 từ giáp thị trấn đến giáp địa phận xã Tân Phong

1.920

1.370

1.100

1.150

820

660

960

690

550

3.2

Đường 362: Từ giáp phường Hòa Nghĩa đến cầu trạm xá Minh Tân

3.720

2.800

2.230

2.230

1.680

1.340

1.860

1.400

1.120

3.3

Đường 362: Từ cầu trạm xá Minh Tân đến ngã 4 Tân Linh (ông Dinh)

3.600

2.700

2.160

2.160

1.620

1.300

1.800

1.350

1.080

3.4

Đường 362: Từ ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) đến giáp thị trấn

4.080

3.120

2.640

2.450

1.870

1.580

2.040

1.560

1.320

3.5

Từ đường 362 vào UBND xã Minh Tân đến cổng UBND xã Minh Tân

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

3.6

Từ cổng UBND xã Minh Tân đến đường 361

1.400

1.000

850

840

600

510

700

500

430

3.7

Khu dân cư mới Minh Tân: Đoạn từ ngã tư Thảo Đính về phía Minh Tân 300 m

5.500

  

3.300

  

2.750

  

3.8

Các đường còn lại của khu dân cư mới thôn Tân Linh Minh Tân

3.000

  

1.800

  

1.500

  

3.9

Đường 401: Từ giáp xã Đại Đồng đến đường 361

1.500

  

900

  

750

  
 

Khu vực 2

         

3.10

Đường trục xã

1.200

900

720

720

540

430

600

450

360

3.11

Đường trục thôn

840

660

600

500

400

360

420

330

300

 

Khu vực 3

         

3.12

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

4

Xã Tân Phong

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Đường 361: Từ giáp xã Minh Tân đến giáp địa phận xã Tú Sơn

2.250

1.700

1.350

1.350

1.020

810

1.130

850

680

4.2

Đường 361: Từ cổng Chợ Tân Phong về 2 phía mỗi phía 200m

2.700

2.030

1.620

1.620

1.220

970

1.350

1.020

810

4.3

Đường từ chợ Tân Phong (cầu ông Cứ) đến giáp địa giới phường Hợp Đức quận Đồ Sơn

1.080

810

650

650

490

390

540

410

330

4.4

Đường từ đường 361 (đi thôn Kinh Trực) đến giáp phường Hợp Đức quận Đồ Sơn

1.080

820

650

650

490

390

540

410

330

4.5

Đường 402: Từ giáp Tú Sơn đến giáp Ngũ Đoan

1.000

750

600

600

450

360

500

380

300

 

Khu vực 2

         

4.6

Đường trục xã

720

640

540

430

380

320

360

320

270

4.7

Đường trục thôn

600

540

460

360

320

280

300

270

230

 

Khu vực 3

         

4.8

Đất các khu vực còn lại

540

  

320

  

270

  

5

Xã Tú Sơn

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Đường 403: Từ giáp ranh phường Minh Đức quận Đồ Sơn đến dốc Lê Xá

4.000

3.010

2.400

2.400

1.810

1.440

2.000

1.510

1.200

5.2

Đường 403: Từ dốc Lê Xá đến Bưu điện

8.000

6.000

4.800

4.800

3.600

2.880

4.000

3.000

2.400

5.3

Đường 403: Từ Bưu điện đến giáp địa giới xã Đại Hợp

9.600

6.000

4.800

5.760

3.600

2.880

4.800

3.000

2.400

5.4

Đường 361: Từ giáp địa giới Tân Phong đến trạm điện Tú Sơn

8.050

5.260

4.200

4.830

3.160

2.520

4.030

2.630

2.100

5.5

Đường 361: Từ trạm điện Tú Sơn đến cách UBND xã Tú Sơn 200m

5.600

4.210

3.360

3.360

2.530

2.020

2.800

2.110

1.680

5.6

Đường 361: Từ cách nhà văn hóa thôn 3 (UBND xã Tú Sơn cũ) 200m qua ngã 4 Hồi Xuân 200m về Bàng La

8.000

6.000

4.800

4.800

3.600

2.880

4.000

3.000

2.400

5.7

Đường 361: Từ qua ngã 4 Hồi Xuân 200m đến giáp phường Bàng La (quận Đồ Sơn)

4.000

3.010

2.400

2.400

1.810

1.440

2.000

1.510

1.200

5.8

Đường từ Bưu điện về cống Đồng

5.600

4.210

3.360

3.360

2.530

2.020

2.800

2.110

1.680

 

Khu vực 2

         

5.9

Đường trục xã

1.080

820

650

650

490

390

540

410

330

5.10

Đường trục thôn

840

660

540

500

400

320

420

330

270

 

Khu vực 3

         

5.11

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

6

Xã Đại Hợp

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Đường 403: Từ giáp địa giới xã Tú Sơn đến cách cổng chợ Đại Hợp 200 m

6.000

4.500

3.600

3.600

2.700

2.160

3.000

2.250

1.800

6.2

Đường 403: Từ cổng chợ Đại Hợp về mỗi phía đến hết 200 m

6.750

5.070

4.050

4.050

3.040

2.430

3.380

2.540

2.030

6.3

Đường 403: Từ cách chợ Đại Hợp sau 200 m về phía Đoàn Xá đến cống Đại Hợp

5.400

4.050

3.240

3.240

2.430

1.940

2.700

2.030

1.620

6.4

Đường 403: Từ cống Đại Hợp đến giáp địa giới xã Đoàn Xá

3.750

2.820

2.250

2.250

1.690

1.350

1.880

1.410

1.130

 

Khu vực 2

         

6.5

Đường trục xã

1.080

820

650

650

490

390

540

410

330

6.6

Đường trục thôn

780

680

600

470

410

360

390

340

300

 

Khu vực 3

         

6.7

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

7

Xã Đoàn Xá

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Đường 403: Đoạn từ giáp địa giới xã Đại Hợp đến chân đê Nam Hải

3.600

2.250

1.800

2.160

1.350

1.080

1.800

1.130

900

7.2

Đường 403: Từ ngã 3 giao của đường 403 và đường 404 về 2 phía đến hết 200 m

4.500

2.820

2.250

2.700

1.690

1.350

2.250

1.410

1.130

7.3

Đường 404: Từ ngã 4 giao của Đường bộ ven biển và đường 404 về 2 phía đến hết 200m

5.280

3.960

3.170

3.170

2.380

1.900

2.640

1.980

1.590

7.4

Đường 404: Đoạn cách ngã 4 giao Đường bộ ven biển và đường 404 200 m đến giáp địa giới xã Tân Trào

3.000

2.500

1.700

1.800

1.500

1.020

1.500

1.250

850

7.5

Đường 404: Đoạn cách ngã 4 giao đường bộ ven biển và đường 404 200m đến đường 403

3.600

3.000

2.040

2.160

1.800

1.220

1.800

1.500

1.020

 

Khu vực 2

         

7.6

Đường trục thôn

840

760

660

500

460

400

420

380

330

7.7

Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá

1.200

  

720

  

600

  
 

Khu vực 3

         

7.8

Đất các khu vực còn lại

540

  

320

  

270

  

8

Xã Thanh Sơn

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Đường 362: Từ giáp thị trấn đến ngã 4 bà Xoan

7.020

5.270

4.210

4.210

3.160

2.530

3.510

2.640

2.110

8.2

Đường 362: Từ ngã 4 nhà bà Xoan đến hết địa bàn xã Thanh Sơn

4.680

3.510

2.810

2.810

2.110

1.690

2.340

1.760

1.410

8.3

Đầu đường 404 ngã tư đi Đại Hà đến hết địa phận xã Thanh Sơn

3.120

2.500

1.870

1.870

1.500

1.120

1.560

1.250

940

8.4

Đường nhánh từ 362 vào thôn Xuân La, Cẩm Hoàn, Cẩm La

1.560

1.170

940

940

700

560

780

590

470

8.5

Đường 407: Từ giáp Hữu Bằng qua Xuân La, Cẩm Hoàn đến Ngũ Đoan

1.560

1.170

940

940

700

560

780

590

470

8.6

Đường 405: Từ cống Bệnh viện đến hết địa phận xã Thanh Sơn

4.200

2.940

. 2.320

2.520

1.760

1.390

2.100

1.470

1.160

8.7

Đường quanh Núi Đối: Đầu đường ngõ xóm (giáp địa giới thị trấn Núi Đối) đến Văn miếu Xuân La

3.500

2.630

2.100

2.100

1.580

1.260

1.750

1.320

1.050

8.8

Đường 363: Đoạn từ giáp địa giới xã Hữu Bằng đến hết địa giới xã Thanh Sơn

5.000

3.750

3.000

3.000

2.250

1.800

2.500

1.880

1.500

 

Khu vực 2

         

8.9

Đường trục xã

1.500

1.310

1.130

900

790

680

750

660

570

8.10

Đường trục thôn

1.220

1.080

910

730

650

550

610

540

460

 

Khu vực 3

         

8.11

Đất các khu vực còn lại

650

  

390

  

330

  

9

Xã Thụy Hương

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Đường 404: Đoạn từ giáp địa giới xã Thanh Sơn đến giáp địa giới xã Đại Hà

2.740

2.060

1.640

1.640

1.240

980

1.370

1.030

820

9.2

Đường 362 mới từ giáp xã Thanh Sơn đến hết địa phận xã Thụy Hương

9.600

7.200

5.760

5.760

4.320

3.460

4.800

3.600

2.880

9.3

Đường 363 (mới): Từ giáp Đại Hà đến hết địa giới Thụy Hương (chung toàn tuyến)

4.800

3.600

2.880

2.880

2.160

1.730

2.400

1.800

1.440

9.4

Đường 363 (mới): Đoạn từ ngã 4 ông Lưới (ngã 4 giao giữa đường 362 và 363) về 2 phía mỗi phía đến hết 100m

10.080

7.560

6.050

6.050

4.540

3.630

5.040

3.780

3.030

9.5

Đường liên xã Thụy Hương - Du Lễ - Kiến Quốc: Đoạn từ giáp Thanh Sơn đến hết địa phận Thụy Hương

1.870

1.420

1.130

1.120

850

680

940

710

570

 

Khu vực 2

         

9.6

Đường trục xã

1.340

1.180

1.010

800

710

610

670

590

510

9.7

Đường trục thôn

1.200

900

720

720

540

430

600

450

360

 

Khu vực 3

         

9.8

Đất các khu vực còn lại

650

  

390

  

330

  

10

Xã Kiến Quốc

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Đường 362: Từ giáp Thụy Hương đến cách cổng chợ Kiến Quốc 100 m

5.000

3.750

3.000

3.000

2.250

1.800

2.500

1.880

1.500

10.2

Đường 362: Từ cách cổng chợ Kiến Quốc về mỗi phía đến hết 100m

10.500

7.890

6.300

6.300

4.730

3.780

5.250

3.950

3.150

10.3

Đường 362: Từ cách cổng chợ Kiến Quốc sau 200m (cầu H10) đến giáp ranh xã Du Lễ

5.000

3.750

3.000

3.000

2.250

1.800

2.500

1.880

1.500

10.4

Đường liên xã Thụy Hương-Du Lễ - Kiến Quốc

1.800

1.360

1.080

1.080

820

650

900

680

540

10.5

Đường trục xã: Từ cầu ông Cương đến ngã ba ông Nhỡ đò

1.800

1.360

1.080

1.080

820

650

900

680

540

10.6

Từ Cầu ông Cương đến cống Hào Bình

1.800

1.360

1.080

1.080

820

650

900

680

540

10.7

Từ đường 362 nhà Oanh Hùng đến giáp xã Tân Trào

1.800

1.360

1.080

1.080

820

650

900

680

540

10.8

Từ đường 362 nhà Oanh Sinh đến cống Đồng Thẻo

1.800

1.360

1.080

1.080

820

650

900

680

540

10.9

Từ Kiến Quốc đến giáp địa phận xã Đại Hà

1.800

1.360

1.080

1.080

820

650

900

680

540

10.10

Đường trục thôn

720

640

540

430

380

320

360

320

270

10.11

Đường trục xã (từ cống Thống Nhất đến bến dốc Khoát)

2.160

1.630

1.300

1.300

980

780

1.080

820

650

 

Khu vực 3

         

10.12

Đất các khu vực còn lại

540

  

320

  

270

  

11

Xã Du Lễ

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Đường 362 (đường 402 cũ): Từ giáp Kiến Quốc đến cổng UBND xã Du Lễ

4.000

3.030

2.420

2.400

1.820

1.450

2.000

1.520

1.210

11.2

Đường 362 (đường 402 cũ): Từ cổng UBND xã Du Lễ đến hết địa phận xã Du Lễ (giáp xã An Thái - An Lão)

1.800

1.360

1.080

1.080

820

650

900

680

540

11.3

Đường huyện 406: Từ giáp xã Ngũ Phúc đến Miếu Đông

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

 

Khu vực 2

         

11.4

Đường trục xã

1.200

900

720

720

540

430

600

450

360

11.5

Đường trục thôn

720

640

540

430

380

320

360

320

270

 

Khu vực 3

         

11.6

Đất các khu vực còn lại

540

  

320

  

270

  

12

Xã Ngũ Phúc

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Đường huyện 406: Từ giáp xã Du Lễ qua UBND xã Ngũ Phúc 300m

1.440

1.080

840

860

650

500

720

540

420

12.2

Đường huyện 406: Đoạn cách UBND xã Ngũ Phúc 300m đến hết địa phận xã Ngũ Phúc

1.200

900

720

720

540

430

600

450

360

 

Khu vực 2

         

12.3

Đường trục xã

1.340

1.010

860

800

610

520

670

510

430

12.4

Đường trục thôn

1.200

900

720

720

540

430

600

450

360

 

Khu vực 3

         

12.5

Đất các khu vực còn lại

540

  

320

  

270

  

13

Xã Thuận Thiên

         
 

Khu vực 1

         

13.1

Đường 405: Từ Hữu Bằng đến cách UBND xã Thuận Thiên 200m

2.400

1.800

1.440

1.440

1.080

860

1.200

900

720

13.2

Đường 405: Từ UBND xã Thuận Thiên về 2 phía mỗi phía 200m

3.000

2.260

1.800

1.800

1.360

1.080

1.500

1.130

900

13.3

Đường 405: Từ cách UBND xã Thuận Thiên 200 m đến giáp xã Mỹ Đức (An Lão)

2.400

1.800

1.440

1.440

1.080

860

1.200

900

720

 

Khu vực 2

         

13.4

Đường trục xã

960

840

720

580

500

430

480

420

360

13.5

Đường trục thôn

720

640

540

430

380

320

360

320

270

13.6

Khu tái định cư thôn Xuân Úc 2

1.800

  

1.080

  

900

  

13.7

Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

600

  

360

  

300

  
 

Khu vực 3

         

13.8

Đất các khu vực còn lại

540

  

320

  

270

  

14

Xã Hữu Bằng

         
 

Khu vực 1

         

14.1

Đường 405: Từ giáp thị trấn đến ngã tư Tam Kiệt

3.000

2.250

1.800

1.800

1.350

1.080

1.500

1.130

900

14.2

Đường 405: Từ ngã tư Tam Kiệt hết địa phận xã Hữu Bằng

2.500

1.880

1.500

1.500

1.130

900

1.250

940

750

14.3

Đường 363: Từ cầu,vượt thôn Kim Đới 3 đến hết địa phận xã Hữu Bằng

5.000

3.750

3.000

3.000

2.250

1.800

2.500

1.880

1.500

14.4

Đường 363: Từ cầu vượt thôn Kim Đới 3 đến cầu qua sông Đa Độ (giao với đường 361)

5.000

3.750

3.000

3.000

2.250

1.800

2.500

1.880

1.500

14.5

Đường 407: Từ đường 405 đến giáp địa phận xã Thanh Sơn

1.080

820

650

650

490

390

540

410

330

14.6

Đường từ ngã 4 đường 405 giao cắt đường 363 về 2 phía đường 405 (100 m về 2 phía)

3.500

  

2.100

  

1.750

  
 

Khu vực 2

         

14.7

Đường trục xã

1.080

820

650

650

490

390

540

410

330

14.8

Đường trục thôn

720

640

540

430

380

320

360

320

270

14.9

Khu tái định cư thôn Văn Cao

1.500

  

900

  

750

  

14.10

Khu tái định cư thôn Kim Đới 2

1.560

  

940

  

780

  

14.11

Khu tái định cư thôn Tam Kiệt

1.700

  

1.020

  

850

  

14.12

Khu tái định cư thôn Kim Đới 1

2.600

  

1.560

  

1.300

  
 

Khu vực 3

         

14.12

Đất các khu vực còn lại

540

  

320

  

270

  

15

Xã Đại Hà

         
 

Khu vực 1

         

15.1

Đường 363: Giá chung toàn tuyến từ giáp Thụy Hương đến giáp Tân Trào

3.800

2.850

2.280

2.280

1.710

1.370

1.900

1.430

1.140

15.2

Đường 404: Đoạn từ giáp địa giới Thụy Hương đến cách ngã 3 vào thôn Cao Bộ (chợ cũ) 100 m

2.040

1.540

1.220

1.220

920

730

1.020

770

610

15.3

Đường 404: Từ ngã 3 vào thôn Cao Bộ (chợ cũ) về 2 phía mỗi phía 100 m

3.000

2.260

1.800

1.800

1.360

1.080

1.500

1.130

900

15.4

Đường 404: Đoạn từ cách ngã 3 vào thôn Cao Bộ (chợ cũ) 100m đến cách ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào - Đoàn Xá) 200 m

2.040

1.540

1.220

1.220

920

730

1.020

770

610

15.5

Đường 404: Từ ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào) về 4 phía mỗi phía 200 m

3.200

2.400

1.920

1.920

1.440

1.150

1.600

1.200

960

15.6

Đường 402: .Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m đến giáp xã Tân Trào

2.550

1.920

1.530

1.530

1.150

920

1.280

960

770

15.7

Đường 402: Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan Tân Trào 200 m đến giáp xã Ngũ Đoan

3.200

2.400

1.920

1.920

1.440

1.150

1.600

1.200

960

15.8

Đường 402: Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m đến giáp xã Đoàn Xá

3.200

2.400

1.920

1.920

1.440

1.150

1.600

1.200

960

15.9

Đường liên xã Đại Hà - Kiến Quốc

1.050

790

630

630

470

380

530

400

320

 

Khu vực 2

         

15.10

Đường trục xã

960

840

720

580

500

430

480

420

360

15.11

Đường trục thôn

720

640

540

430

380

320

360

320

270

 

Khu vực 3

         

15.12

Đất các khu vực còn lại

540

  

320

  

270

  

16

Xã Ngũ Đoan

         
 

Khu vực 1

         

16.1

Đường 402: Từ cách ngã tư Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200m đến cổng UBND xã Ngũ Đoan

3.200

2.400

1.920

1.920

1.440

1.150

1.600

1.200

960

16.2

Đường 402: Từ cổng UBND xã Ngũ Đoan đến cầu Tân Phong

1.800

1.360

1.080

1.080

820

650

900

680

540

16.3

Đường huyện 407: Từ đầu đường 402 đến đường trục xã thôn Đồng Rồi

960

720

580

580

430

350

480

360

290

 

Khu vực 2

         

16.4

Đường trục xã

960

840

720

580

500

430

480

420

360

16.5

Đường trục thôn

720

640

540

430

380

320

360

320

270

 

Khu vực 3

         

16.6

Đất các khu vực còn lại

540

  

320

  

270

  

17

Xã Tân Trào

         
 

Khu vực 1

         

17.1

Đường 402: Từ giáp địa giới xã Đại Hà đến ngã tư chợ xã Tân Trào

3.000

2.270

1.800

1.800

1.360

1.080

1.500

1.140

900

17.2

Đường 363: Đoạn từ ngã 4 chợ xã Tân Trào đến Trạm xá xã Tân Trào

3.750

2.830

2.250

2.250

1.700

1.350

1.880

1.420

1.130

17.3

Đường 363: Đoạn từ trạm xá Tân Trào đến phà Dương Áo

1.700

1.300

1.020

1.020

780

610

850

650

510

17.4

Từ ngã 4 Kỳ Sơn về 4 phía mỗi phía đến hết 100 m

1.200

900

720

720

540

430

600

450

360

17.5

Đường liên xã Kiên Quốc - Tân Trào

1.200

1.060

900

720

640

540

600

530

450

17.6

Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Tân Trào

1.200

900

720

720

540

430

600

450

360

17.7

Đường 404: Từ giáp xã Đại Hà đến hết địa phận xã Tân Trào

1.350

1.020

810

810

610

490

680

510

410

 

Khu vực 2

         

17.8

Đường trục xã

960

780

640

580

470

380

480

390

320

17.9

Đường trục thôn

720

640

540

430

380

320

360

320

270

 

Khu vực 3

         

17.10

Đất các khu vực còn lại

540

  

320

  

270

  

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

HUYỆN TIÊN LÃNG (6.4)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã Đại Thắng

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Quốc lộ 10: Từ ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng

11.000

6.600

4.950

6.600

3.960

2.970

5.500

3.300

2.480

1.2

Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ 10 trên địa bàn xã Đại Thắng

9.500

5.700

4.280

5.700

3.420

2.570

4.750

2.850

2.140

1.3

Huyện lộ 25: Ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng đến kênh vào thôn Lăng Niên

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.130

1.4

Huyện lộ 25: từ kênh vào thôn Lăng Niên đến cống ông An

4.000

2.400

1.800

2.400

1.440

1.080

2.000

1.200

900

1.5

Huyện lộ 25: cống ông An - Đò Mía

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

 

Khu vực 2

         

1.6

Đường trục xã: đoạn từ QL 10 đến đường 25 (qua thôn Trâm Khê)

3.000

1.790

1.350

1.800

1.070

810

1.500

900

680

1.7

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

         

1.8

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

2

Xã Tiên Cường

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Quốc lộ 10: từ ngã 4 Hòa Bình về hai phía đường 10 cách 200m thuộc xã Tiên Cường

11.000

6.600

4.950

6.600

3.960

2.970

5.500

3.300

2.480

2.2

Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10 trên địa phận xã Tiên Cường

9.500

5.700

4.280

5.700

3.420

2.570

4.750

2.850

2.140

2.3

Huyện lộ 25: từ ngã 4 Hòa Bình đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường)

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

2.4

Huyện lộ 25: đoạn từ cầu sông Mới đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường)

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.130

2.5

Quốc lộ 10 cũ: đường vào khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

2.6

Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

2.7

Đường liên xã (từ ngã tư Ủy ban nhân dân xã đi Tự Cường)

3.000

1.800

1.350

1800

1.080

810

1.500

900

680

 

Khu vực 2

         

2.8

Đường trục xã (Đường 25 đi Đại Công)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

2.9

Đường trục xã (Cống ông Ngũ đi đường 10 cũ)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

2.10

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

         

2.11

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

3

Xã Tự Cường

         
 

Khu vực 2

         

3.1

Đường trục xã: Đoạn từ Cống ông Nhạc đến cầu Kim

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

3.2

Đường trục xã: Đoạn từ Cống Ba Gian đến chân đê hữu Văn Úc

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

3.3

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

         

3.4

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

4

Xã Quyết Tiến

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Trại Cá đến qua ngã 3 đi Tiên Thanh 50m

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

4.2

Huyện lộ 25: Đoạn cách ngã 3 đi Tiên Thanh 50m đến qua cầu thôn Ngân cầu 50m

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

4.3

Huyện lộ 25 đoạn qua cầu Ngân Cầu 50m đến hết đất của ông Chu Văn Sơ

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.130

4.4

Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Ấn đến cầu sông Mới

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.130

4.5

Đường liên xã

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

 

Khu vực 2

         

4.6

Đường trục xã (Cầu Ngân Cầu đến Ngã ba đầu thôn Cổ Duy)

2.500

1.500

1.130

1.500

900

680

1.250

750

570

4.7

Đường trục thôn (Cầu Phú Cơ đến Ủy ban nhân dân xã)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

4.8

Đường trục xã (Ngã tư Phú Cơ về Tất Cầu)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

4.9

Đường trục xã (từ ngã 3 Cổ Duy đi thôn La Cầu)

2.300

1.380

1 040

1.380

830

620

1.150

690

520

4.10

Đường trục xã (Cầu Ấn cũ đến Chùa Nghiện)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

4.11

Đường trục xã (Ngã ba thôn Nghiện đi qua ngã tư Rỗ 130m)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

4.12

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

         

4.13

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

5

Xã Khởi Nghĩa

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Huyện lộ 25: Thuộc địa phận xã Khởi Nghĩa

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

5.2

Đường liên xã

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

 

Khu vực 2

         

5.3

Đường trục xã

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

5.4

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

         

5.5

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

6

Xã Tiên Thanh

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Đường liên xã

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

 

Khu vực 2

         

6.2

Đường trục xã

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

6.3

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

         

6.4

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

7

Xã cấp Tiến

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Đoạn đường cầu Đầm - cầu Đăng thuộc xã Cấp Tiến

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

7.2

Đoạn từ cầu ông Đến đến ngã 4 trạm xá

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

7.3

Đoạn từ ngã 4 trạm xá đến cầu ông Khuynh

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

7.4

Đoạn từ ngã 4 trạm xá đến ngã 3 đồng chua

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

 

Khu vực 2

         

7.5

Đường trục xã

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

7.6

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

         

7.7

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

8

Xã Kiến Thiết

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

8.2

Đoạn đường từ cầu Đầm - Cầu Đăng: Đoạn thuộc địa phận xã Kiến Thiết

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

 

Khu vực 2

         

8.3

Đường trục xã

2.760

1.660

1.250

1.660

1.000

750

1.380

830

630

8.4

Đường trục thôn

1.080

650

490

650

390

290

540

330

250

 

Khu vực 3

         

8.5

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

9

Xã Đoàn Lập

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Tỉnh lộ 354: Giáp đất Bạch Đằng đến cầu Đầm

12.000

7.200

5.400

7.200

4.320

3.240

6.000

3.600

2.700

9.2

Tỉnh lộ 354: từ cuối làng Tuần Tiến đến cầu Hàn

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

9.3

Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng: Đoạn từ ngã 3 đường 354 đến giáp xã Cấp Tiến

12.000

7.200

5.400

7.200

4.320

3.240

6.000

3.600

2.700

9.4

Đường liên xã từ đường 354 đến cầu ông Khuynh (đi Cấp Tiến)

5.000

3.010

2.250

3.000

1.810

1.350

2.500

1.510

1.130

 

Khu vực 2

         

9.5

Đường trục xã (từ nhà ông Bạo đến Cầu Chỗ)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

Đường trục xã (từ Cầu Chỗ đến ngã ba Tử Đôi)

1.800

1.080

810

1.080

650

490

900

540

410

Đường trục xã (Ngã ba Trạm bơm đi thôn Đông Xuyên Ngoại)

1.200

720

540

720

430

320

600

360

270

Đường trục xã (Ngã ba Tử Đôi đến Chùa Trắng)

1.200

720

540

720

430

320

600

360

270

9.6

Đường liên xã (từ Đoàn Lập đi cầu Xuân Quang - Bạch Đằng)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

9.7

Đường trục thôn

1.000

600

500

600

360

300

500

300

250

 

Khu vực 3

         

9.8

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

10

Xã Bạch Đằng

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Tỉnh lộ 354: Đoạn từ đường Rồng đến hết địa phận xã Bạch Đằng

12.000

7.200

5.400

7.200

4.320

3.240

6.000

3.600

2.700

10.2

Ngã 3 đường Rồng đến cầu ông Đến

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.130

10.3

Đường liên xã (đoạn Bạch Đằng - Đoàn Lập)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

 

Khu vực 2

         

10.4

Đường trục xã (từ Cồng UBND xã đến đường 212)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

10.5

Đường trục xã (từ Cổng chào đến UBND xã)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

10.6

Đường trục xã (từ UBND xã đến cầu Xuân Quang)

1.500

900

680

900

540

410

750

450

340

10.7

Đường trục xã (từ cầu Xuân Quang đến cầu Bốn Gian)

1.200

720

540

720

430

320

600

360

270

10.8

Đường trục xã (cầu Xuân Quang đi Đoàn Lập)

1.200

720

540

720

430

320

600

360

270

10.9

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

         

10.10

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

11

Xã Quang Phục

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp đất thị trấn đến hết địa phận xã Quang Phục

8.000

4.800

3.600

4.800

2.880

2.160

4.000

2.400

1.800

11.2

Đường liên xã

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

 

Khu vực 2

         

11.3

Đường trục xã (cầu Chợ đến đê hữu Văn Úc)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

11.4

Đường trục xã (từ Lật Dương đi Kỹ Vỹ Hạ)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

11.5

Đường trục xã (từ Bình Huệ đi Kỳ Vỹ Thượng)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

11.6

Đường trục xã (cầu Sắt đi thôn Lêu)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

11.7

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

         

11.8

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

12

Xã Toàn Thắng

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Quang Phục đến hết địa phận xã Toàn Thắng

8.000

4.800

3.600

4.800

2.880

2.160

4.000

2.400

1.800

 

Khu vực 2

         

12.2

Đường trục xã (từ cầu Chợ đến đê hữu sông Văn Úc)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

12.3

Đường trục xã (từ cầu Đông Quy đến Quán Chó)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

12.4

Đường trục xã (từ đường 212 đến Tự Tiên)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

12.5

Đường trục xã (từ đình Đốc Hậu đến đường nghĩa trang liệt sỹ đi đền Gắm)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

12.6

Đường nghĩa trang liệt sỹ đi Đền Gắm

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

12.7

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

12.8

Đường ven kênh Trung thủy nông

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

 

Khu vực 3

         

12.9

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

13

Xã Tiên Minh

         
 

Khu vực 2

         

13.1

Đường trục thôn (từ đường 212 đến ngõ ông Tung)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

13.2

Đường trục xã (từ đường 212 đến đê tả Thái Bình)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

13.3

Đường trục thôn đoạn từ cầu ông Thái đi ngõ ông Tung đến đầu làng Ngọc Khánh

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

13.4

Đường trục thôn (cống Đông Côn đến cống Thần)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

13.5

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

         

13.6

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

14

Xã Tiên Thắng

         
 

Khu vực 1

         

14.1

Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Toàn Thắng đến hết địa phận xã Tiên Thắng

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

14.2

Đường Cầu Trù - Bến Sứa

4.000

2.400

1.800

2.400

1.440

1.080

2.000

1.200

900

 

Khu vực 2

         

14.3

Đường trục xã (từ cầu Lộ Đông đến cửa hàng mua bán HTX cũ)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

14.4

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

         

14.5

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

15

Xã Bắc Hưng

         
 

Khu vực 1

         

15.1

Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Thắng đến hết địa phận xã Bắc Hưng

10.000

6.010

4.500

6.000

3.610

2.700

5.000

3.010

2.250

15.2

Đường quán Cháy - Cống C4: Đoạn Quán cháy - hết địa phận xã Bắc Hưng

10.000

6.010

4.510

6.000

3.610

2.710

5.000

3.010

2.260

 

Khu vực 2

         

15.3

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

         

15.4

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

16

Xã Nam Hưng

         
 

Khu vực 1

         

16.1

Đường từ quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ cầu cửa hàng đến phòng khám 4

10.000

6.010

4.500

6.000

3.610

2.700

5.000

3.010

2.250

16.2

Đường liên xã (phòng khám 4 đi cống Dầu)

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

16.3

Đường liên xã (cống Dầu đi cống Thần)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

 

Khu vực 2

         

16.4

Đường trục xã (cầu ông Trội đi cầu ông Giáo)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

16.5

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

         

16.6

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

17

Xã Đông Hưng

         
 

Khu vực 1

         

17.1

Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4 đến ngã tư đường 8 mét

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

17.2

Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn đường 8 mét đến đê biển

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.130

17.3

Đoạn đường 8 mét: Từ ngã 4 Đông Hưng đi Tiên Hưng

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

17.4

Đường liên xã (từ nhà ông Tài đi Tiên Hưng)

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

17.5

Đường liên xã (ngã tư phòng khám 4 đi cống Dầu)

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

 

Khu vực 2

         

17.6

Đường trục thôn (đường trục Sân Phơi)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

17.7

Đường trục xã (đường đê Nông trường cũ)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

17.8

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

         

17.9

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

18

Xã Tây Hưng

         
 

Khu vực 1

         

18.1

Đường liên xã (đường 8 m đoạn từ cống DT2 (cống Nam) đi Đông Hưng)

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

18.2

Đường liên xã (đoạn từ cống DT2 đi đê biển)

1.500

900

680

900

540

410

750

450

340

 

Khu vực 2

         

18.3

Đường trục xã (Cống Dầu đến cống C1)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

18.4

Đường trục xã (cầu Xuân Hưng đến đường 8 m)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

18.5

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

         

18.6

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

19

Xã Hùng Thắng

         
 

Khu vực 1

         

19.1

Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng đến sân vận động xã

7.200

4.320

3.240

4.320

2.590

1.940

3.600

2.160

1.620

19.2

Huyện lộ 212: Đoạn từ sân vận động đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng

9.600

5.760

4.320

5.760

3.460

2.590

4.800

2.880

2.160

19.3

Huyện lộ 212: Từ ngã 3 Thái Hòa đến hết địa phận xã Hùng Thắng

7.200

4.320

3.240

4.320

2.590

1.940

3.600

2.160

1.620

19.4

Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng: Từ cầu Thái Hoà đến hết địa phận xã Hùng Thắng

3.500

2.100

1.575

2.100

1.260

950

1.750

1.050

790

19.5

Đường từ cầu Dương Áo - Phà Dương Áo

3.500

2.100

1.575

2.100

1.260

950

1.750

1.050

790

19.6

Đường từ cầu Dương Áo đi cầu Thái Hòa

3.500

2.100

1.575

2.100

1.260

950

1.750

1.050

790

 

Khu vực 2

         

19.7

Đường trục xã (cầu Dương Áo đến địa phận Bắc Hưng)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

19.8

Đường trục xã (đoạn cầu Trữ Khê đến cầu ông Thọ)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

19.9

Đường trục xã (cầu Thái Hòa đến cầu Đồng Cầm)

2.300

1.380

1.035

1.380

830

620

1.150

690

520

19.10

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

         

19.11

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

20

Xã Vinh Quang

         
 

Khu vực 1

         

20.1

Huyện lộ 212: Từ địa phận xã Vinh Quang đến cống Rộc xã Vinh Quang

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

20.2

Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng cũ đến đê biển).

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.130

20.3

Đường liên xã (Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng cũ giáp xã Đông Hưng đến ngã 4 Tiên Hưng cũ)

3.000

1.800

1.350

1.800

1.080

810

1.500

900

680

 

Khu vực 2

         

20.4

Đường trục xã (Cầu ông Nước đến đê biển)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

20.5

Đường trục xã (cầu ông Nước đến xóm Nam)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

20.6

Đường trục xã (cầu Cửa Hàng đi đê biển)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

20.7

Đường trục xã (cầu Đen đi đê biển 3)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

20.8

Đường trục xã (cầu Đen đi Tư Sinh - Thái Ninh)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

20.9

Đường trục xã (cầu ông Vững đến Thái Ninh)

2.300

1.380

1.040

1.380

830

620

1.150

690

520

20.10

Đường trục thôn

900

540

405

540

320

240

450

270

200

 

Khu vực 3

         

20.11

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

HUYỆN VĨNH BẢO (6.5)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã Nhân Hòa

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Quốc lộ 37: Từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang

11.000

6.500

4.500

6.600

3.900

2.700

5.500

3.250

2.250

1.2

Quốc lộ 10: Từ đường bao thị trấn đến giáp địa phận xã Vinh Quang

11.000

6.500

4.500

6.600

3.900

2.700

5.500

3.250

2.250

1.3

Đường cầu Đăng: Từ cầu Giao Thông đến giáp xã Tam Đa

8.250

4.950

3.740

4.950

2.970

2.240

4.130

2.480

1.870

1.4

Đường trục từ cầu Giao Thông - Quốc lộ 10 (đường bao Tân Hòa)

8.250

4.950

3.670

4.950

2.970

2.200

4.130

2.480

1.840

1.5

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

9.100

6.000

4.250

5.460

3.600

2.550

4.550

3.000

2.130

 

Khu vực 2

         

1.6

Đường trục xã

2.000

1.500

1.300

1.200

900

780

1.000

750

650

1.7

Đường liên thôn

1.500

1.130

1.000

900

680

600

750

570

500

1.8

Đường trục thôn

1.500

1.130

1.000

900

680

600

750

570

500

 

Khu vực 3

         

1.9

Đất các vị trí còn lại

1.000

  

600

  

500

  
 

Khu tái định cư Dự án cải tạo tuyến đường từ cầu Lạng Am đến cầu Nhân Mục tại xã Nhân Hòa (cho thị trấn Vĩnh Bảo và xã Nhân Hòa)

         

1.10

Đường dãy ngoài giáp dải cây xanh

6.500

  

3.900

  

3.250

  

1.11

Đường nội bộ bên trong

5.800

  

3.480

  

2.900

  

2

Xã Đồng Minh

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Dương Linh Đông - Cúc Phố: Từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền

9.000

5.390

5.000

5.400

3.230

3.000

4.500

2.700

2.500

2.2

Đường 17B từ giáp xã Hưng Nhân đến chợ Cộng Hiền

5.500

4.130

3.300

3.300

2.480

1.980

2.750

2.070

1.650

2.3

Cầu đồng Mả đến đình Từ Lâm

4.950

3.670

2.970

2.970

2.200

1.780

2.480

1.840

1.490

 

Khu vực 2

         

2.4

Đường trục xã

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

2.5

Đương liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

2.6

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

         

2.7

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

3

Xã Thanh Lương

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Đường Linh Đông - Cúc Phố từ giáp xã Vinh Quang đến chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B)

4.950

3.710

2.960

2.970

2.230

1.780

2.480

1.860

1.480

 

Khu vực 2

         

3.2

Đường trục xã

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

3.3

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

3.4

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

         

3.5

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

4

Xã Vĩnh Long

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Quốc lộ 37: Từ giáp xã Thắng Thủy đến hết Phố Chuối

6.900

5.230

4.140

4.140

3.140

2.480

3.450

2.620

2.070

4.2

Quốc lộ 37: Từ mương Chiều Thông Tây đến hết nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ

8.500

5.100

3.830

5.100

3.060

2.300

4.250

2.550

1.920

4.3

Quốc lộ 37: Từ giáp nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ đến giáp xã Hùng Tiến

4.400

3.300

2.640

2.640

1.980

1.580

2.200

1.650

1.320

 

Khu vực 2

         

4.4

Đường trục xã

2.000

1.700

1.400

1.200

1.020

840

1.000

850

700

4.5

Đường liên thôn

1.000

800

700

600

480

420

500

400

350

4.6

Đường trục thôn

1.000

680

570

600

410

340

500

340

290

 

Khu vực 3

         

4.7

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

5

Xã Hùng Tiến

         
 

Khu vực 1

         

5.1.

Đường 17B: Khu vực trung tâm chợ Hùng Tiến bán kính 100m

4.400

3.280

2.650

2.640

1.970

1.590

2.200

1.640

1.330

5.2

Đường 17B: Đoạn từ ngã 3 Hùng Tiến (giáp QL37) đến giáp xã An Hòa

5.000

4.720

3.750

3.000

2.830

2.250

2.500

2.360

1.880

5.3

Quốc lộ 37: Từ giáp xã Vĩnh Long đến ngã 3 đi Hùng Tiến

4.000

3.020

2.390

2.400

1.810

1.430

2.000

1.510

1.200

5.4

Đường liên xã (từ giáp Hiệp Hòa đến ngã 3 tiếp giáp 17B)

2.750

1.900

1.500

1.650

1.140

900

1.380

950

750

 

Khu vực 2

         

5.5

Đường trục xã

2.000

1.750

1.500

1.200

1.050

900

1.000

880

750

5.6

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

5.7

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

         

5.8

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

6

Xã Tân Liên

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Quốc lộ 10 từ giáp xã Việt Tiến - Đường vào xã Tân Liên

10.400

5.000

3.100

6.240

3.000

1.860

5.200

2.500

1.550

6.2

Đường khu Công nghiệp Tân Liên (từ Quốc lộ 10 đến chùa Cao Hải)

8.500

5.000

3.100

5.100

3.000

1.860

4.250

2.500

1.550

6.3

Quốc lộ 10: Từ cầu Tây đến ngã ba vào UBND xã Tân Liên

9.900

5.630

3.100

5.940

3.380

1.860

4.950

2.820

1.550

 

Khu vực 2

         

6.4

Đường trục xã từ chùa Cao Hải đến đê quốc gia

3.500

2.500

2.000

2.100

1.500

1.200

1.750

1.250

1.000

6.5

Đường liên thôn

2.500

1.800

1.000

1.500

1.080

600

1.250

900

500

6.6

Đường trục thôn

1.000.

750

650

600

450

390

500

380

330

 

Khu vực 3

         

6.7

Đất các vị trí còn lại

650

  

390

  

330

  

7

Xã Liên Am

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Quốc lộ 37 Cầu Đông - Giáp xã Cao Minh

9.100

6.000

4.250

5.460

3.600

2.550

4.550

3.000

2.130

7.2

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

7.260

4.800

3.800

4.360

2.880

2.280

3.630

2.400

1.900

 

Khu vực 2

         

7.3

Đường trục xã

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

7.4

Đường liên thôn

1.000

750

630

600

450

380

500

380

320

7.5

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

         

7.6

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  
 

Khu tái định cư Dự án cải tạo tuyến đường từ cầu Lạng Am đến cầu Nhân Mục tại xã Liên Am

         

7.7

Đường dãy ngoài giáp dải cây xanh

6.000

  

3.600

  

3.000

  

7.8

Đường nội bộ bên trong

5.000

  

3.000

  

2.500

  

8

Xã Vĩnh Phong

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Đường Linh Đông Cúc Phố từ giáp xã Tiền Phong - Qua ngã 3 đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m

2.750

2.100

1.650

1.650

1.260

990

1.380

1.050

830

8.2

Đường Linh Đông Cúc Phố từ qua ngã 3 Đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m đến đê quốc gia

1.500

1.150

900

900

690

540

750

580

450

 

Khu vực 2

         

8.3

Đường trục xã

960

850

720

580

510

430

480

430

360

8.4

Đường liên thôn

660

570

550

400

340

330

330

290

280

8.5

Đường trục thôn

660

570

550

400

340

330

330

290

280

 

Khu vực 3

         

8.6

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

9

Xã Vĩnh An

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Quốc lộ 10 từ giáp địa phận xã Việt Tiến đến đường vào Chanh Nguyên

4.950

2.970

2.250

2.970

1.780

1.350

2.480

1.490

1.130

9.2

Quốc lộ 10 từ Chanh Nguyên đến Công ty đường bộ 234

7.590

4.550

3.420

4.550

2.730

2.050

3.800

2.280

1.710

9.3

Quốc lộ 10 từ công ty đường bộ 234 đến giáp địa phận xã Việt Tiến

4.950

2.970

2.230

2.970

1.780

1.340

2.480

1.490

1.120

9.4

Đường 17B từ chợ cầu Vĩnh An - giáp địa phận xã Việt Tiến

4.400

3.330

2.650

2.640

2.000

1.590

2.200

1.670

1.330

 

Khu vực 2

         

9.5

Đường trục xã

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

9.6

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

9.7

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

         

9.8

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

9.9

Khu kinh tế mới

480

  

290

  

240

  

10

Xã Cổ Am

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Đường 17A từ đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (mả đỏ) - giáp địa phận xã Vĩnh Tiến

9.900

5.460

3.640

5.940

3.280

2.180

4.950

2.730

1.820

10.2

Đường 17A từ cầu Chiến Lược đến đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (Mả Đỏ)

8.060

5.640

3.860

4.840

3.380

2.320

4.030

2.820

1.930

10.3

Đường 354 từ cầu Chiến Lược đến giáp địa phận xã Tam Cường

8.250

5.780

4.620

4.950

3.470

2.770

4.130

2.890

2.310

10.4

Quốc lộ 37 từ tiếp giáp xã Tam Cường đến đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am)

12.000

9.000

7.200

7.200

5.400

4.320

6.000

4.500

3.600

10.5

Quốc lộ 37 từ đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) - đến cầu Phao sông Hóa

2.900

1.890

1.460

1.740

1.130

880

1.450

950

730

10.6

Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Tam Cường đến giáp địa phận xã Vĩnh Tiến

3.000

1.260

990

1.800

760

590

1.500

630

500

10.7

Từ trụ sở UBND xã Cổ Am về hai phía đường 200m

12.000

9.000

7.200

7.200

5.400

4.320

6.000

4.500

3.600

 

Khu vực 2

         

10.8

Đường trục xã

2.000

1.400

1.080

1.200

840

650

1.000

700

540

10.9

Đường liên thôn

1.000

800

750

600

480

450

500

400

380

10.10

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

         

10.11

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

11

Xã Cao Minh

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Quốc lộ 37 từ giáp xã Liên Am - Cầu Lý Học

9.100

6.000

4.250

5.460

3.600

2.550

4.550

3.000

2.130

11.2

Quốc lộ 37 - đầu cầu Lý Học bán kính 100 m

9.100

6.000

4.250

5.460

3.600

2.550

4.550

3.000

2.130

11.3

Đường 17B từ giáp địa phận xã Cộng Hiền đến giáp xã Tam Cường

2.750

2.080

1.650

1.650

1.250

990

1.380

1.040

830

11.4

Từ đường 17A (QL37) đến ngã 3 nhà ông Khoáy

4.400

3.330

2.640

2.640

2.000

1.580

2.200

1.670

1.320

11.5

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

7.260

4.800

3.800

4.360

2.880

2.280

3.630

2.400

1.900

 

Khu vực 2

         

11.6

Đường trục xã

1.100

960

830

660

580

500

550

480

420

11.7

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

11.8

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

         

11.9

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

12

Xã Tam Đa

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Đường cầu Đăng từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến cầu Phao Đăng

6.000

3.150

2.520

3.600

1.890

1.510

3.000

1.580

1.260

 

Khu vực 2

         

12.2

Đường trục xã

2.000

960

830

1.200

580

500

1.000

480

420

12.3

Đường liên thôn

1.500

750

700

900

450

420

750

380

350

12.4

Đường trục thôn

1.000

750

700

600

450

420

500

380

350

 

Khu vực 3

         

12.5

Đất các vị trí còn lại

700

  

420

  

350

  

13

Xã Hiệp Hòa

         
 

Khu vực 1

         

13.1

Đường liên xã

2.000

1.450

1.220

1.200

870

730

1.000

730

610

 

Khu vực 2

         

13.2

Đường trục xã

1.380

1.210

1.020

830

730

610

690

610

510

13.3

Đường liên thôn

760

660

580

460

400

350

380

330

290

13.4

Đường trục thôn

660

570

550

400

340

330

330

290

280

 

Khu vực 3

         

13.5

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

13.6

Khu kinh tế mới

480

  

290

  

240

  

14

Xã Tam Cường

         
 

Khu vực 1

         

14.1

Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Lý học đến Đa Khoa Nam Am

15.750

9.450

7.090

9.450

5.670

4.250

7.880

4.730

3.550

14.2

Quốc lộ 37 từ Đa Khoa Nam Am đến đường vào UBND xã Cổ Am (giáp đường 354)

12.000

6.800

4.500

7.200

4.080

2.700

6.000

3.400

2.250

14.3

Quốc lộ 37 từ đường vào UBND xã Cổ Am (giáp đường 354) đến giáp địa phận xã Cổ Am

12.000

6.800

4.500

7.200

4.080

2.700

6.000

3.400

2.250

14.4

Đường 17B từ giáp xã Cao Minh đến giáp xã Cổ Am

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

14.5

Đường 354 từ giáp xã Cổ Am đến đường vào xã Cổ Am (Quốc lộ 37)

8.250

4.950

3.700

4.950

2.970

2.220

4.130

2.480

1.850

14.6

Đường 354 từ cầu Chiến Lược đến giáp địa phận xã Hòa Bình

6.900

5.170

4.150

4.140

3.100

2.490

3.450

2.590

2.080

14.7

Đường 354 từ giáp xã Hòa Bình đến cầu Hàn

4.800

3.600

2.890

2.880

2.160

1.730

2.400

1.800

1.450

14.8

Từ trụ sở UBND xã Tam Cương về hai phía đường 200m

4.400

3.290

2.640

2.640

1.970

1.580

2.200

1.650

1.320

14.9

Từ đường trục xã vào cổng chợ Nam Am phía đông

4.400

3.290

2.640

2.640

1.970

1.580

2.200

1.650

1.320

14.10

Tuyến đường sông Chanh song song Quốc lộ 37

6.800

4.950

3.950

4.080

2.970

2.370

3.400

2.480

1.980

 

Khu vực 2

         

14.11

Đường trục xã

1.500

1.200

1.000

900

720

600

750

600

500

14.12

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

14.13

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

         

14.14

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

15

Xã Tiền Phong

         
 

Khu vực 1

         

15.1

Đường 17B - Chợ Cộng Hiền (từ trường cấp 3 đến giáp địa phận xã Cộng Hiền)

3.300

2.460

1.990

1.980

1.480

1.190

1.650

1.230

1.000

15.2

Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ trường cấp 3 Cộng Hiền - giáp xã Vĩnh Phong

2.750

2.060

1.640

1.650

1.240

980

1.380

1.030

820

 

Khu vực 2

         

15.3

Đường trục xã: đoạn từ cầu ông Hựu đến ngã ba cửa ông Tam

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

15.4

Đường trục xã: từ ngã ba cửa ông Tam đến đê quốc gia

1.200

800

600

720

480

360

600

400

300

15.4

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

15.5

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

         

15.6

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

16

Xã Dũng Tiến

         
 

Khu vực 1

         

16.1

Đường 10 từ giáp địa phận xã Giang Biên đến giáp xã Việt Tiến

5.000

4.000

3.000

3.000

2.400

1.800

2.500

2.000

1.500

16.2

Từ trụ sở UBND xã Dũng Tiến về hai phía đường 200m

4.400

3.300

2.640

2.640

1.980

1.580

2.200

1.650

1.320

 

Khu vực 2

         

16.3

Đường 10 đến cách trụ sở UBND xã 200 m

3.500

3.060

2.630

2.100

1.840

1.580

1.750

1.530

1.320

16.4

Đường trục xã còn lại

2.500

960

830

1.500

580

500

1.250

480

420

16.5

Đường liên thôn

800

680

570

480

410

340

400

340

290

16.6

Đường trục thôn

800

680

570

480

410

340

400

340

290

 

Khu vực 3

         

16.7

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

17

Xã Hòa Bình

         
 

Khu vực 1

         

17.1

Đường 354: cầu Hàn đến cách trụ sở UBND xã Hòa Bình 200 m (về phía cầu Hàn)

4.800

3.600

2.880

2.880

2.160

1.730

2.400

1.800

1.440

17.2

Đường 354 từ cách trụ sở UBND xã Hòa Bình 200 m về phía cầu Hàn và ngược lại về phía cầu Chiến Lược đến giáp xã Tam Cường

7.200

3.600

2.880

4.320

2.160

1.730

3.600

1.800

1.440

 

Khu vực 2

         

17.3

Đường trục xã

3.000

2.400

1.800

1.800

1.440

1.080

1.500

1.200

900

174

Đường liên thôn

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

17.5

Đường trục thôn

1.000

800

650

600

480

390

500

400

330

 

Khu vực 3

         

17.6

Đất các vị trí còn lại

770

  

460

  

390

  

17.7

Khu kinh tế mới

550

  

330

  

280

  

18

Xã Thắng Thủy

         
 

Khu vực 1

         

18.1

Quốc lộ 37 cũ: Từ Phà Chanh Chữ đến giáp địa phận xã Vĩnh Long

5.000

3.200

2.500

3.000

1.920

1.500

2.500

1.600

1.250

18.2

QL 37: Chợ Hà Phương (bán kính 200m)

8.500

3.780

3.030

5.100

2.270

1.820

4.250

1.890

1.520

18.3

QL 37: Cầu chanh phố Chuối

2.200

  

1.320

  

1.100

  

18.4

Khu vực 2

         

18.5

Đường trục xã

1.500

1.210

1.020

900

730

610

750

610

510

18.6

Đường liên thôn

900

880

730

540

530

440

450

440

370

18.7

Đường trục thôn

900

770

660

540

460

400

450

390

330

 

Khu vực 3

         

18.8

Đất các vị trí còn lại

480

  

290

  

240

  

19

Xã Vinh Quang

         
 

Khu vực 1

         

19.1

Quốc lộ 37: Từ giáp xã Nhân Hòa đến nghĩa trang thôn Thượng Điện

9.100

6.000

4.250

5.460

3.600

2.550

4.550

3.000

2.130

19.2

Quốc lộ 37: Từ nghĩa trang thôn Thượng Điện - Cầu Đòng

7.260

4.800

3.800

4.360

2.880

2.280

3.630

2.400

1.900

19.3

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến giáp địa phận xã Hưng Nhân

7.260

4.800

3.800

4.360

2.880

2.280

3.630

2.400

1.900

19.4

Từ ngã ba Cúc Phố đến giáp địa phận xã Thanh Lương

3.850

2.890

2.320

2.310

1.730

1.390

1.930

1.450

1.160

19.5

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

7.260

4.800

3.800

4.360

2.880

2.280

3.630

2.400

1.900

 

Khu vực 2

         

19.6

Đường trục xã

1.500

1.210

1.020

900

730

610

750

610

510

19.7

Đường liên thôn

800

770

660

480

460

400

400

390

330

19.8

Đường trục thôn

800

770

660

480

460

400

400

390

330

 

Khu vực 3

         

19.9

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

20

Xã Cộng Hiền

         
 

Khu vực 1

         

20.1

Đường 17B: Từ giáp xã Đồng Minh đến Chợ Cộng Hiền

5.500

4.130

3.290

3.300

2.480

1.970

2.750

2.070

1.650

20.2

Đường 17B: Từ UBND xã Cộng Hiền đến giáp địa phận xã Cao Minh

2.500

1.800

1.500

1.500

1.080

900

1.250

900

750

20.3

Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền

7.150

4.280

3.210

4.290

2.570

1.930

3.580

2.140

1.610

20.4

Từ trường cấp III Cộng Hiền đến cầu An Quý Từ

3.500

1.980

1.490

2.100

1.190

890

1.750

990

750

 

Khu vực 2

         

20.5

Đường trục xã

1.500

960

830

900

580

500

750

480

420

20.6

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

20.7

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

         

20.8

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

21

Xã Lý Học

         
 

Khu vực 1

         

21.1

Quốc lộ 37: đầu cầu Lý Học bán kính đến hết 100m

11.000

6.500

4.500

6.600

3.900

2.700

5.500

3.250

2.250

21.2

Quốc lộ 37: Từ cách cầu Lý Học sau 100m đến trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm

11.000

6.500

4.500

6.600

3.900

2.700

5.500

3.250

2.250

21.3

Quốc lộ 37: Từ trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm đến trạm đội thuế Nam Am

11.000

6.500

4.500

6.600

3.900

2.700

5.500

3.250

2.250

21.4

Quốc lộ 37: Trạm đội thuế Nam Am - Đến giáp địa phận xã Tam Cường

11.000

6.500

4.500

6.600

3.900

2.700

5.500

3.250

2.250

21.5

Đường từ Quốc lộ 37 vào chợ Nam Am (bên cạnh công ty CP kinh doanh hàng xuất khẩu)

6.000

3.610

2.720

3.600

2.170

1.630

3.000

1.810

1.360

21.6

Đường đi Tam Cường vào cổng chợ Nam Am (phía tây)

4.400

3.290

2.640

2.640

1.970

1.580

2.200

1.650

1.320

21.7

Đường quốc lộ 37 vào Khu di tích quốc gia đặc biệt DNVH Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đường Trung Tân)

6.600

5.000

4.000

3.960

3.000

2.400

3.300

2.500

2.000

21.8

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

7.260

5.000

4.000

4.360

3.000

2.400

3.630

2.500

2.000

21.9

Tuyến đường sông Chanh Dương (song song Quốc lộ 37) (đoạn từ cầu Lạng Am đến giáp xã Tam Cường)

6.800

4.950

3.950

4.080

2.970

2.370

3.400

2.480

1.980

 

Khu vực 2

         

21.10

Đường trục xã

1.650

1.490

1.240

990

890

740

830

750

620

21.11

Đường liên thôn

1.100

970

810

660

580

490

550

490

410

21.12

Đường trục thôn

880

770

660

530

460

400

440

390

330

 

Khu vực 3

         

21.13

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  
 

Khu tái định cư Dự án cải tạo tuyến đường từ cầu Lạng Am đến cầu Nhân Mục tại xã Lý Học

         

21.14

Đường khu tái định cư

6.600

  

3.960

  

3.300

  

22

Xã Việt Tiến

         
 

Khu vực 1

         

22.1

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Dũng Tiến đến giáp địa phận xã Vĩnh An

4.950

2.970

2.250

2.970

1.780

1.350

2.480

1.490

1.130

22.2

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Tân Liên

4.950

3.550

2.690

2.970

2.130

1.610

2.480

1.780

1.350

22.3

Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Trung Lập

2.750

2.060

1.640

1.650

1.240

980

1.380

1.030

820

22.4

Từ trụ sở UBND xã Việt Tiến về hai phía đường đến hết 200m

4.400

3.300

2.640

2.640

1.980

1.580

2.200

1.650

1.320

 

Khu vực 2

         

22.5

Đường trục xã

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

22.6

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

22.7

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

         

22.8

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

23

Xã Hưng Nhân

         
 

Khu vực 1

         

23.1

Thị tứ cầu Nghìn bán kính 100m

9.080

5.450

4.080

5.450

3.270

2.450

4.540

2.730

2.040

23.2

Quốc lộ 10: Từ giáp xã Vinh Quang đến cách Thị Tứ Cầu Nghìn 100m

6.050

3.630

2.720

3.630

2.180

1.630

3.030

1.820

1.360

23.3

Đường 17B: Từ Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Đồng Minh

6.050

3.630

2.720

3.630

2.180

1.630

3.030

1.820

1.360

 

Khu vực 2

         

23.4

Đường trục xã

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

23.5

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

23.6

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

         

23.7

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

24

Xã Vĩnh Tiến

         
 

Khu vực 1

         

24.1

Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Cổ Am đến UBND xã Vĩnh Tiến

7.660

4.230

3.380

4.600

2.540

2.030

3.830

2.120

1.690

24.2

Đường 17A: Từ UBND xã Vĩnh Tiến - Giáp địa phận xã Trấn Dương

7.430

4.100

3.280

4.460

2.460

1.970

3.720

2.050

1.640

 

Khu vực 2

         

24.3

Đường trục xã

1.500

1.050

880

900

630

530

750

530

440

24.4

Đường liên thôn

660

570

550

400

340

330

330

290

280

24.5

Đường trục thôn

660

570

550

400

340

330

330

290

280

 

Khu vực 3

         

24.6

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

24.7

Khu kinh tế mới

480

  

290

  

240

  

25

Xã An Hòa

         
 

Khu vực 1

         

25.1

Quốc lộ 10: Từ cầu Nghìn đến cầu Kê Sơn

9.080

5.450

4.080

5.450

3.270

2.450

4.540

2.730

2.040

25.2

Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Hùng Tiến đến cầu Kê Sơn

5.000

3.750

3.000

3.000

2.250

1.800

2.500

1.880

1.500

25.3

Từ trụ sở UBND xã An Hòa về hai phía đường 200m

5.500

4.130

3.300

3.300

2.480

1.980

2.750

2.070

1.650

25.4

Đường từ cầu Kênh Giếc giáp xã Tân Hưng đến ngã ba Kênh Hữu

3.500

2.630

2.100

2.100

1.580

1.260

1.750

1.320

1.050

 

Khu vực 2

         

25.5

Đường trục xã

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

25.6

Đường liên thôn

1.000

680

570

600

410

340

500

340

290

25.7

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

         

25.8

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

26

Xã Giang Biên

         
 

Khu vực 1

         

26.1

Quốc lộ 10: Từ phà Quý Cao cũ đến Quốc lộ 10

2.750

2.050

1.660

1.650

1.230

1.000

1.380

1.030

830

26.2

Quốc lộ 10: Từ cầu Quý Cao - Đường vào UBND xã Giang Biên

11.350

6.810

5.120

6.810

4.090

3.070

5.680

3.410

2.560

26.3

Quốc lộ 10: Từ UBND xã Giang Biên đến giáp địa phận xã Dũng Tiến

11.350

6.810

5.160

6.810

4.090

3.100

5.680

3.410

2.580

26.4

Từ trụ sở UBND xã Giang Biên về hai phía đường 200m

3.300

2.460

1.980

1.980

1.480

1.190

1.650

1.230

990

 

Khu vực 2

         

26.5

Đường trục xã

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

26.6

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

26.7

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

         

26.8

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

27

Xã Trấn Dương

         
 

Khu vực 1

         

27.1

Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Vĩnh Tiến đến Chùa Thái

7.430

4.730

3.780

4.460

2.840

2.270

3.720

2.370

1.890

27.2

Đương 17A: Từ Chùa Thái đến cống 1 Trấn Dương

6.480

4.130

3.300

3.890

2.480

1.980

3.240

2.070

1.650

27.3

Đường 17B đoạn từ cầu Trấn Hải đến giáp xã Hòa Bình

2.000

1.500

1.000

1.200

900

600

1.000

750

500

 

Khu vực 2

         

27.4

Đường trục xã

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

27.5

Đường liên thôn

660

570

550

400

340

330

330

290

280

27.6

Đường trục thôn

660

570

550

400

340

330

330

290

280

 

Khu vực 3

         

27.7

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

27.8

Khu kinh tế mới

390

  

230

  

200

  

28

Xã Tân Hưng

         
 

Khu vực 1

         

28.1

Đường liên xã từ giáp thị trấn đến cầu Kênh Giếc

3.500

2.630

2.100

2.100

1.580

1.260

1.750

1.320

1.050

 

Khu vực 2

         

28.2

Đường trục xã

2.000

1.500

1.000

1.200

900

600

1.000

750

500

28.3

Đường liên thôn

890

800

770

530

480

460

450

400

390

28.4

Đường trục thôn

830

780

770

500

470

460

420

390

390

 

Khu vực 3

         

28.5

Đất các vị trí còn lại

770

  

460

  

390

  

29

Xã Trung Lập

         
 

Khu vực 1

         

29.1

Đường 17B: Từ tiếp giáp với xã Việt Tiến đến cầu Áng Ngoại

4.000

2.980

2.400

2.400

1.790

1.440

2.000

1.490

1.200

29.2

Quốc lộ 37: Từ ngã 3 Hùng Tiến đến cầu Liễn Thâm

5.000

3.290

2.640

3.000

1.970

1.580

2.500

1.650

1.320

 

Khu vực 2

         

29.3

Đường trục xã

1.500

1.200

1.000

900

720

600

750

600

500

29.4

Đường liên thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

29.5

Đường trục thôn

770

680

570

460

410

340

390

340

290

 

Khu vực 3

         

29.6

Đất các vị trí còn lại

550

  

330

  

280

  

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

HUYỆN CÁT HẢI (6.6)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã Xuân Đám

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Đường tỉnh 356

6.500

5.200

3.900

3.900

3.120

2.340

3.250

2.600

1.950

 

Khu vực 2

         

1.2

Đường trục xã

2.590

2.050

1.550

1.550

1.230

930

1.300

1.030

780

1.3

Đường trục thôn

1.800

1.440

1.080

1.080

860

650

900

720

540

 

Khu vực 3

         

1.4

Đất các vị trí còn lại

1.080

  

650

  

540

  

2

Xã Việt Hải

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Đường trục xã

1.050

840

630

630

500

380

530

420

320

3

Xã Văn Phong

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Đường tỉnh 356

3.900

3.120

2.340

2.340

1.870

1.400

1.950

1.560

1.170

3.2

Đường liên xã

2.340

1.870

1.400

1.400

1.120

840

1.170

940

700

 

Khu vực 2

         

3.3

Đường trục xã

2.340

1.870

1.400

1.400

1.120

840

1.170

940

700

3.4

Đường trục thôn

1.290

1.200

1.070

770

720

640

650

600

540

 

Khu vực 3

         

3.5

Đất các khu vực còn lại

900

  

540

  

450

  

4

Xã Trân Châu

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Đường 356: Từ đầu thôn Phú Cường đến hết thôn Phú Cường

6.480

5.180

3.890

3.890

3.110

2.330

3.240

2.590

1.950

4.2

Đường 356: Từ đầu thôn Bến đến hết thôn Bến

8.920

7.130

5.350

5.350

4.280

3.210

4.460

3.570

2.680

4.3

Đường 356: Từ cuối thôn Bến đến hết thôn Liên Hòa

5.400

4.320

3.240

3.240

2.590

1.940

2.700

2.160

1.620

4.4

Đường 356: Từ hết thôn Liên Hòa đến giáp ranh địa phận xã Xuân Đám

4.860

3.890

2.920

2.920

2.330

1.750

2.430

1.950

1.460

4.5

Đường huyện: Từ chân dốc Đá Lát đến Khoăn Uỵch

4.200

3.320

2.500

2.520

1.990

1.500

2.100

1.660

1.250

4.6

Đoạn đường từ ngã 3 cây đa đến đỉnh dốc Khoăn Ngựa

2.100

1.680

1.260

1.260

1.010

760

1.050

840

630

4.7

Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa đến hết thôn Liên Minh

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

 

Khu vực 2

         

4.8

Đường trục thôn

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

 

Khu vực 3

         

4.9

Đất các khu vực còn lại

900

  

540

  

450

  

5

Xã Phù Long

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Đường tỉnh 356

5.400

4.320

3.240

3.240

2.590

1.940

2.700

2.160

1.620

 

Khu vực 2

         

5.2

Đường trục xã

1.950

1.560

1.170

1.170

940

700

980

780

590

5.3

Đường trục thôn

1.650

1.320

990

990

790

590

830

660

500

 

Khu vực 3

         

5.4

Đất các khu vực còn lại

900

  

540

  

450

  

6

Xã Nghĩa Lộ

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Đường tỉnh 356

3.900

3.120

2.340

2.340

1.870

1.400

1.950

1.560

1.170

6.2

Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Nghĩa Lộ

6.750

5.400

4.050

4.050

3.240

2.430

3.380

2.700

2.030

 

Khu vực 2

         

6.3

Đường trục xã

2.600

2.080

1.560

1.560

1.250

940

1.300

1.040

780

6.4

Đường trục thôn

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

 

Khu vực 3

         

6.5

Đất các khu vực còn lại

900

  

540

  

450

  

7

Xã Hoàng Châu

         
 

Khu vực 2

         

7.1

Đường trục xã

2.340

1.870

1.400

1.400

1.120

840

1.170

940

700

7.2

Đường trục thôn

1.230

980

900

740

590

540

620

490

450

 

Khu vực 3

         

7.3

Đất các khu vực còn lại

900

  

540

  

450

  

8

Xã Hiền Hào

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Đường tỉnh 356, 356B

5.140

4.100

3.080

3.080

2.460

1.850

2.570

2.050

1.540

 

Khu vực 2

         

8.2

Đường trục xã

2.160

1.710

1.290

1.300

1.030

770

1.080

860

650

8.3

Đường trục thôn

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

 

Khu vực 3

         

8.4

Đất các khu vực còn lại

900

  

540

  

450

  

9

Xã Gia Luận

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Đường huyện

4.500

3.600

2.700

2.700

2.160

1.620

2.250

1.800

1.350

 

Khu vực 2

         

9.2

Đường thôn

2.000

1.590

1.200

1.200

950

720

1.000

800

600

 

Khu vực 3

         

9.3

Đất các khu vực còn lại

900

  

540

  

450

  

10

Xã Đồng Bài

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Đường rẽ xuống Đồng Bài từ cột mốc 3X đến bến Muối thôn Chấn

2.340

1.870

1.400

1.400

1.120

840

1.170

940

700

10.2

Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Đồng Bài

6.750

5.400

4.050

4.050

3.240

2.430

3.380

2.700

2.030

 

Khu vực 2

         

10.3

Đường trục xã

2.210

1.740

1.310

1.330

1.040

790

1.110

870

660

10.4

Đường trục thôn

1.230

1.190

1.070

740

710

640

620

600

540

 

Khu vực 3

         

10.5

Đất các khu vực còn lại

900

  

540

  

450

  

11

Khu tái định cư đảo Cát Hải tại các xã Văn Phong, Nghĩa Lộ và Hoàng Châu

2.790

  

1.670

  

1.400

  

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

HUYỆN THỦY NGUYÊN (6.7)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh không phải đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã An Sơn

         
 

Khu vực 1

         

1.1

Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn

1.500

1.125

900

900

680

540

750

560

450

1.2

Tuyến đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã An Sơn

2.500

1.875

1.500

1.500

1.130

900

1.250

940

750

1.3

Đường Vẹt Khê đi An Sơn: Đoạn từ giáp Phù Ninh đến bến đò Dinh

1.000

750

625

600

450

380

500

380

310

 

Khu vực 2

         

1.4

Đường trục xã

800

720

640

480

430

380

400

360

320

1.5

Đường liên thôn

600

525

450

360

320

270

300

260

230

 

Khu vực 3

         

1.6

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

230

  
 

Khu tái định cư tại thôn 10, xã An Sơn

         

1.7

Tuyến giao thông có lộ giới trên 20m

900

  

540

  

450

  

1.8

Tuyến giao thông có lộ giới trên 14m

870

  

520

  

440

  

1.9

Tuyến giao thông có lộ giới trên 12m

640

  

380

  

320

  

2

Xã Phù Ninh

         
 

Khu vực 1

         

2.1

Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ cống vẹt đến UBND xã Phù Ninh (5,000)

5.500

3.670

2.940

3.300

2.200

1.760

2.750

1.840

1.470

2.2

Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ UBND xã Phù Ninh đến hết địa phận xã Phù Ninh

3.300

2.480

1.980

1.980

1.490

1.190

1.650

1.240

990

2.3

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã Phù Ninh

3.000

2.250

1.800

1.800

1.350

1.080

1.500

1.130

900

 

Khu vực 2

         

2.4

Đường trục xã

840

670

590

500

400

350

420

340

300

2.5

Đường liên thôn

560

490

420

340

290

250

280

250

210

 

Khu vực 3

         

2.6

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

3

Xã Lại Xuân

         
 

Khu vực 1

         

3.1

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kỳ Sơn đến ngã ba rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên

2.500

1.667

1.333

1.500

1.000

800

1.250

830

670

3.2

Tỉnh lộ 352: Từ ngã 3 đường rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên đến bến phà Lại Xuân

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

3.3

Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê đến Tỉnh lộ 352

1.000

786

640

600

470

380

500

390

320

 

Khu vực 2

         

3.4

Đường trục xã

1.000

900

800

600

540

480

500

450

400

3.5

Đường liên thôn

700

613

525

420

370

320

350

310

260

 

Khu vực 3

         

3.6

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

230

  
 

Khu tái định cư tại, xã Lại Xuân

         

3.7

Tuyến giao thông có lộ giới trên 22,5 m

840

  

500

  

420

  

3.8

Tuyến giao thông có lộ giới trên 14m

740

  

440

  

370

  

3.9

Tuyến giao thông có lộ giới trên 12m

630

  

380

  

320

  

4

Xã Kỳ Sơn

         
 

Khu vực 1

         

4.1

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Kỳ Sơn

4.000

2.400

2.000

2.400

1.440

1.200

2.000

1.200

1.000

 

Khu vực 2

         

4.2

Đường liên xã Kỳ Sơn - Lại Xuân

1.000

833

667

600

500

400

500

420

330

4.3

Đường trục xã

800

720

640

480

430

380

400

360

320

4.4

Đường liên thôn

600

525

450

360

320

270

300

260

230

 

Khu vực 3

         

4.5

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

230

  

5

Xã Quảng Thanh

         
 

Khu vực 1

         

5.1

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến bến xe Tân Việt xã Quảng Thanh

7.000

4.200

3.500

4.200

2.520

2.100

3.500

2.100

1.750

5.2

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh (giáp Kỳ Sơn)

8.400

4.700

3.700

5.040

2.820

2.220

4.200

2.350

1.850

5.3

Đường từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành (đoạn từ ngã ba TL 352 bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh)

4.200

3.500

2.800

2.520

2.100

1.680

2.100

1.750

1.400

5.4

Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến Tỉnh lộ 352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến TL 352

1.500

1.180

960

900

710

580

750

590

480

5.5

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Phù Ninh đến Tỉnh lộ 352

4.000

3.000

2.400

2.400

1.800

1.440

2.000

1.500

1.200

 

Khu vực 2

         

5.6

Đường trục xã

1.000

900

800

600

540

480

500

450

400

5.7

Đường liên thôn

600

525

450

360

320

270

300

260

230

 

Khu vực 3

         

5.8

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

230

  

6

Xã Chính Mỹ

         
 

Khu vực 1

         

6.1

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Chính Mỹ (7,000)

7.000

4.200

3.500

4.200

2.520

2.100

3.500

2.100

1.750

6.2

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến xã Quảng Thanh qua địa phận xã Chính Mỹ (7,000)

7.000

4.200

3.500

4.200

2.520

2.100

3.500

2.100

1.750

6.3

Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá Quốc lộ 10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Chính Mỹ

1.200

949

777

720

570

470

600

470

390

6.4

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Chính Mỹ (giáp xã Cao Nhân)

3.000

2.400

1.800

1.800

1.440

1.080

1.500

1.200

900

6.5

Đường từ Tỉnh lộ 352 vào UBND xã Chính Mỹ

1.500

1.185

970

900

710

580

750

590

490

 

Khu vực 2

         

6.6

Đường trục xã

800

640

560

480

380

340

400

320

280

6.7

Đường liên thôn

600

525

450

360

320

270

300

260

230

 

Khu vực 3

         

6.8

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

7

Xã Hợp Thành

         
 

Khu vực 1

         

7.1

Đường từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến cổng UBND xã Hợp Thành.

2.500

1.875

1.500

1.500

1.130

900

1.250

940

750

 

Khu vực 2

         

7.2

Đường trục xã

900

720

630

540

430

380

450

360

320

7.3

Đường liên thôn

700

613

525

420

370

320

350

310

260

 

Khu vực 3

         

7.4

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

230

  

8

Xã Cao Nhân

         
 

Khu vực 1

         

8.1

Tỉnh lộ 352: Đoạn giáp xã Mỹ Đồng đến cầu Si xã Cao Nhân

8.000

4.800

3.600

4.800

2.880

2.160

4.000

2.400

1.800

8.2

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ cầu Si đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Quảng Thanh)

7.000

4.200

3.150

4.200

2.520

1.890

3.500

2.100

1.580

8.3

Đường từ ngã 3 tỉnh lộ 352 qua UBND xã Cao Nhân đến cổng làng thôn Thái Lai xã Cao Nhân

2.400

1.920

1.440

1.440

1.150

860

1.200

960

720

8.4

Từ cổng làng thôn Thái Lai đến bờ đê thôn Thái Lai xã Cao Nhân

840

660

540

500

400

320

420

330

270

8.5

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Mỹ Đồng)

2.880

2.300

1.730

1.730

1.380

1.040

1.440

1.150

870

 

Khu vực 2

         

8.6

Đường trục xã

840

700

630

500

420

380

420

350

320

8.7

Đường liên thôn

700

630

560

420

380

340

350

320

280

 

Khu vực 3

         

8.8

Đất các khu vực còn lại

400

  

240

  

200

  

9

Xã Mỹ Đồng

         
 

Khu vực 1

         

9.1

Tỉnh lộ 352: Đoạn giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Mỹ Đồng

8.100

4.860

3.650

4.860

2.920

2.190

4.050

2.430

1.830

9.2

Đường liên xã Mỹ Đồng - Kênh Giang: Đoạn từ Tỉnh lộ 352 (khu vực UBND xã Mỹ Đồng) đến hết cầu Trà Sơn

2.250

1.690

1.350

1.350

1.010

810

1.130

850

680

9.3

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Mỹ Đồng (giáp xã Đông Sơn)

2.880

2.300

1.730

1.730

1.380

1.040

1.440

1.150

870

 

Khu vực 2

         

9.4 .

Đường trục xã

1.340

1.010

840

800

610

500

670

510

420

9.5

Đường liên thôn

840

760

670

500

460

400

420

380

340

 

Khu vực 3

         

9.6

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

10

Xã Thiên Hương

         
 

Khu vực 1

         

10.1

Quốc lộ 10: Từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Thiên Hương

11.000

6.600

4.950

6.600

3.960

2.970

5.500

3.300

2.480

10.2

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương

8.000

4.800

3.600

4.800

2.880

2.160

4.000

2.400

1.800

10.3

Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Trịnh Xá đến bến phà cầu Kiền cũ: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương

4.000

2.400

2.000

2.400

1.440

1.200

2.000

1.200

1.000

10.4

Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Quốc lộ 10 đến ngã ba Trịnh Xá

8.000

4.800

3.600

4.800

2.880

2.160

4.000

2.400

1.800

10.5

Đường từ cầu Đen xã Hoa Động qua ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương kéo dài đến TL352

4.000

2.400

2.000

2.400

1.440

1.200

2.000

1.200

1.000

 

Khu vực 2

         

10.6

Đường trục xã đoạn từ ngã ba QL 10 qua nhà ông Tưởng ra TL 352

960

720

600

580

430

360

480

360

300

10.7

Đường Quốc lộ 10 giáp Công ty TNHHMTV công trình Thủy lợi huyện đến Cống Mắm

960

720

600

580

430

360

480

360

300

10.8

Đường trục xã

960

720

600

580

430

360

480

360

300

10.9

Đường liên thôn

720

600

480

430

360

290

360

300

240

 

Khu vực 3

         

10.10

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  

11

Xã Kiền Bái

         
 

Khu vực 1

         

11.1

Quốc lộ 10: Từ cầu Kiền đến hết địa phận xã Kiền Bái

10.000

6.000

5.000

6.000

3.600

3.000

5.000

3.000

2.500

11.2

Tỉnh lộ 351: Đoạn từ Đầm Cừ Chợ đến xã Thiên Hương hết địa phận xã Kiền Bái

4.000

2.400

2.000

2.400

1.440

1.200

2.000

1.200

1.000

11.3

Tỉnh lộ 351: Đoạn từ Đầm Cừ Chợ đến bến phà Kiền cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái

2.400

1.440

1.200

1.440

860

720

1.200

720

600

11.4

Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Thiên Hương đến hết địa phận xã Kiền Bái

4.000

2.400

1.800

2.400

1.440

1.080

2.000

1.200

900

 

Khu vực 2

         

11.5

Đường trục xã

960

720

600

580

430

360

480

360

300

11.6

Đường liên thôn

720

600

480

430

360

290

360

300

240

 

Khu vực 3

         

11.7

Đất các khu vực còn lại

500

  

300

  

250

  
 

Khu tái định cư Kiền Bái - Dự án nâng cấp, cải tạo quốc lộ 10

         

11.8

Tuyến giao thông có lộ giới trên 37m

6.000

  

3.600

  

3.000

  

11.9

Tuyến giao thông có lộ giới trên 19m

5.000

  

3.000

  

2.500

  

11.10

Tuyến giao thông có lộ giới trên 13m

4.160

  

2.500

  

2.080

  
 

Khu tái định cư Đông Cầu, xã Kiền Bái

         

11.11

Tuyến giao thông có lộ giới 9m

1.700

  

1.020

  

850

  

11.12

Tuyến giao thông có lộ giới 12m

2.100

  

1.260

  

1.050

  

12

Xã Lâm Động

         
 

Khu vực 1

         

12.1

Đường liên xã cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ giáp xã Hoa Động đến cống Hồ Yên xã Lâm Động

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

12.2

Đường liên xã cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ cống Hồ Yên đến hết địa phận xã Lâm Động giáp xã Thiên Hương.

4.500

2.700

2.030

2.700

1.620

1.220

2.250

1.350

1.020

12.3

Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: đoạn qua địa phận Xã Lâm Động

1.800

1.350

1.080

1.080

810

650

900

680

540

12.4

Đường từ bến đò Lâm Động đến cổng UBND xã Lâm Động

1.800

1.350

1.080

1.080

810

650

900

680

540

 

Khu vực 2

         

12.5

Đường trục xã

1.080

990

900

650

590

540

540

500

450

12.6

Đường liên thôn

900

810

720

540

490

430

450

410

360

 

Khu vực 3

         

12.7

Đất các khu vực còn lại

720

  

430

  

360

  

13

Xã Hoàng Động

         
 

Khu vực 1

         

13.1

Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: Đoạn từ giáp Lâm Động đến đình làng Hoàng Động

1.440

1.080

860

860

650

520

720

540

430

 

Khu vực 2

         

13.2

Đường trục xã

1.010

790

650

610

470

390

510

400

330

13.3

Đường liên thôn

860

790

580

520

470

350

430

400

290

 

Khu vực 3

         

13.4

Đất các vị trí còn lại

480

  

290

  

240

  

13.5

Dự án tái định cư có mặt cắt 12m-15m

1.200

  

720

  

600

  

14

Xã Hoa Động

         
 

Khu vực 1

         

14.1

Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ cầu Đen đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động

10.000

6.000

4.510

6.000

3.600

2.710

5.000

3.000

2.260

14.2

Đường liên xã cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động đến hết địa phận xã Hoa Động

8.000

4.800

3.600

4.800

2.880

2.160

4.000

2.400

1.800

14.3

Đường từ Cầu Huê đến giáp đường liên xã Hoa Động - Thiên Hương

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

14.4

Đoạn đường từ Tỉnh lộ 359 chân Cầu Bính rẽ xuống Hải đội 4 xã Hoa Động

5.600

  

3.360

  

2.800

  
 

Khu vực 2

         

14.5

Đường trục xã

2.250

1.690

1.350

1,350

1.010

810

1.130

850

680

14.6

Đương liên thôn

1.800

1.460

1.350

1.080

880

810

900

730

680

 

Khu vực 3

         

14.7

Đất các khu vực còn lại

1.200

  

720

  

600

  
 

Khu tái định cư tại xã Hoa Động

         

14.8

Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 50,5m

8.530

  

5.120

  

4.270

  

14.9

Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 25 m

6.200

  

3.720

  

3.100

  

14.10

Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 15m

5.270

  

3.160

  

2.640

  

14.11

Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 13,5m gần với đường 50,5m

5.270

  

3.160

  

2.640

  

14.12

Các lô tiếp giáp tuyển giao thông có lộ giới 13,5m còn lại

5.080

  

3.050

  

2.540

  

15

Xã Tân Dương

         
 

Khu vực 1

         

15.1

Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Bính đến lối rẽ vào ngõ nhà ông Bình (thửa đất số 475 tờ bản đồ 02)

25.000

17.500

12.500

15.000

10.500

7.500

12.500

8.750

6.250

15.2

Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ lối rẽ vào ngỏ nhà ông Bình (thửa đất số 475 tờ bản đồ 0.2) đến hết địa phận xã Tân Dương (giáp Thủy Sơn)

30.000

21.000

15.000

18.000

12.600

9.000

15.000

10.500

7.500

15.3

Đường bến Phà Bính - Phà Rừng (TL359): Từ bến Phà Bính đến ngã tư Tân Dương

8.000

4.800

3.600

4.800

2.880

2.160

4.000

2.400

1.800

15.4

Tỉnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân Dương) đến UBND xã Dương Quan: Đoạn qua xã Tân Dương

10.000

6.000

4.500

6.000

3.600

2.700

5.000

3.000

2.250

15.5

Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ D72 đến giáp xã Dương Quan

6.710

4.030

3.360

4.030

2.420

2.020

3.360

2.020

1.680

15.6

Đường Máng nước: từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Tân Dương (2 phương án)

24.000

15.350

11.510

14.400

9.210

6.910

12.000

7.680

5.760

15.7

Đường Đỗ Mười

30.000

21.000

15.000

18.000

12.600

9.000

15.000

10.500

7.500

15.8

Đường trục Đông Tây (Đường vành đai 2)

25.000

16.250

11.250

15.000

9.750

6.750

12.500

8.130

5.630

15.9

Đoạn đường từ Tỉnh lộ 359 rẽ xuống Hải đội 4 xã Tân Dương

5.600

  

3.360

  

2.800

  

15.10

Đoạn đường từ Tỉnh lộ 359B gần bến Phà Bính cũ đến nhà Máy X46 - Bộ Tư Lệnh Hải Quân, thôn Bến Bính B xã Tân Dương

4.770

  

2.860

  

2.390

  
 

Khu vực 2

         

15.11

Đường quy hoạch trong khu đấu giá Đầm Tràng xã Tân Dương

7.230

4.420

3.820

4.340

2.650

2.290

3.620

2.210

1.910

15.12

Đường trục xã

6.030

4.020

3.210

3.620

2.410

1.930

3.020

2.010

1.610

15.13

Đường liên thôn

1.600

1.400

1.200

960

840

720

800

700

600

 

Khu vực 3

         

15.14

Đất các khu vực còn lại

1.500

  

900

  

750

  
 

Khu tái định cư Đống Trịnh

         

15.15

Tuyến giao thông có lộ giới 12m

15.000

  

9.000

  

7.500

  

15.16

Tuyến giao thông có lộ giới 13m-15m

17.500

  

10.500

  

8.750

  

15.17

Tuyến giao thông có lộ giới 18m-20m

21.000

  

12.600

  

10.500

  
 

Khu tái định cư Miếu Trắng

         

15.18

Tuyến giao thông có lộ giới 7,5m

17.500

  

10.500

  

8.750

  

15.19

Tuyến giao thông có lộ giới 12m

19.000

  

11.400

  

9.500

  

15.20

Tuyến giao thông có lộ giới từ 18,5m

21.000

  

12.600

  

10.500

  

16

Xã Dương Quan

         
 

Khu vực 1

         

16.1

Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến ngã ba lối rẽ vào UBND xã Dương Quan.

10.020

6.010

4.510

6.010

3.610

2.710

5.010

3.010

2.260

16.2

Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng

6.680

4.050

3.110

4.010

2.430

1.870

3.340

2.030

1.560

16.3

Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan

6.680

4.050

3.110

4.010

2.430

1.870

3.340

2.030

1.560

16.4

Đoạn từ chợ ngã Ba đến cống ông Bé thôn Thầu Đâu

6.680

4.050

3.110

4.010

2.430

1.870

3.340

2.030

1.560

16.5

Đường Quy hoạch trong khu Tái định cư 1, 2, 3 thôn Bấc Vang

6.680

4.050

3.110

4.010

2.430

1.870

3.340

2.030

1.560

16.6

Đường từ thôn Bấc Vang: Đoạn từ thôn Bấc vang đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thiêu (Ngã tư Lò Gạch)

6.680

4.050

3.110

4.010

2.430

1.870

3.340

2.030

1.560

16.7

Đường từ thôn Bấc Vang: Đoạn từ Ngã tư Lò Gạch đến hết đường (giáp đê thuộc thôn Lò Vôi)

6.080

3.700

2.650

3.650

2.220

1.590

3.040

1.850

1.330

16.8

Tuyến đường từ cống ông Bé thôn Thầu Đâu đến giáp khu tái định cư Bắc Sông Cấm (giai đoạn 2)

6.680

4.050

3.110

4.010

2.430

1.870

3.340

2.030

1.560

16.9

Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2)

25.000

16.250

11.250

15.000

9.750

6.750

12.500

8.130

5.630

 

Khu vực 2

         

16.10

Đường trục xã

4.020

3.020

2.410

2.410

1.810

1.450

2.010

1.510

1.210

16.11

Đường liên thôn

3.210

2.810

2.410

1.930

1.690

1.450

1.610

1.410

1.210

 

Khu vực 3

         

16,12

Đất các khu vực còn lại

2.410

  

1.450

  

1.210

  
 

Khu tái định cư khu A

         

16.13

Tuyến giao thông có lộ giới dưới 26m

15.000

  

9.000

  

7.500

  

16.14

Tuyến giao thông có lộ giới rộng 26m

19.000

  

11.400

  

9.500

  
 

Khu tái định cư khu C và khu D

         

16.15

Tuyến giao thông có lộ giới 3,5m

11.250

  

6.750

  

5.630

  

16.16

Tuyến giao thông có lộ giới 10-15m

15.000

  

9.000

  

7.500

  

16.17

Tuyến giao thông có lộ giới 26-36m

21.000

  

12.600

  

10.500

  

16.18

Tuyến giao thông có lộ giới 45m

25.000

  

15.000

  

12.500

  

17

Xã Thủy Sơn

         
 

Khu vực 1

         

17.1

Tỉnh lộ 351: Từ ngã 4 đường QL 10 mới đến hết Trường THPT Thủy Sơn

5.400

3.240

2.430

3.240

1.940

1.460

2.700

1.620

1.220

17.2

Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo (từ đài liệt sỹ xã Thủy Sơn đến QL 10 mới)

5.400

3.240

2.430

3.240

1.940

1.460

2.700

1.620

1.220

17.3

Tỉnh lộ 351: Từ UBND xã Thủy Sơn đến ngã 4 đường QL10 mới

15.000

9.000

6.750

9.000

5.400

4.050

7.500

4.500

3.380

17.4

Đường từ Tỉnh lộ 351 đến nhà thờ Tam Sơn

6.000

3.600

3.000

3.600

2.160

1.800

3.000

1.800

1.500

17.5

Đường Trạm y tế đến ngã 3 thôn 4

3.600

3.000

2.400

2.160

1.800

1.440

1.800

1.500

1.200

17.6

Đường từ Tỉnh lộ 351 đến đài liệt sỹ xã Thủy Sơn

9.000

5.400

4.050

5.400

3.240

2.430

4.500

2.700

2.030

17.7

Đường trong các khu đấu giá tại Đống Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 7

5.400

3.300

2.850

3.240

1.980

1.710

2.700

1.650

1.430

17.8

Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thủy Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo)

30.000

18.000

12.860

18.000

10.800

7.720

15.000

9.000

6.430

17.9

Đường QL 10: Đoạn từ cầu Trịnh đến giáp xã Đông Sơn

11.000

6.600

4.950

6.600

3.960

2.970

5.500

3.300

2.480

17.10

Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Thủy Sơn

24.000

15.350

11.510

14.400

9.210

6.910

12.000

7.680

5.760

17.11

Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2)

25.000

16.250

11.250

15.000

9.750

6.750

12.500

8.130

5.630

 

Khu vực 2

         

17.12

Đường liên xã: Từ chùa Phù Liễn đến cầu cống Gạo, Thiên Hương

3.000

2.500

2.000

1.800

1.500

1.200

1.500

1.250

1.000

17.13

Đường trục xã

3.000

2.250

1.880

1.800

1.350

1.130

1.500

1.130

940

17.14

Đường liên thôn

2.250

1.750

1.500

1.350

1.050

900

1.130

880

750

 

Khu vực 3

         

17.15

Đất các khu vực còn lại

1.000

  

600

  

500

  

18

Xã Thủy Đường

         
 

Khu vực 1

         

18.1

Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo đến đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường

30.000

18.000

13.500

18.000

10.800

8.100

15.000

9.000

6.750

18.2

Đường bến Bính - phà Rừng TL 359; Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường đến hết xóm Quán xã Thủy Đường

22.500

15.000

11.250

13.500

9.000

6.750

11.250

7.500

5.630

18.3

Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ hết xóm Quán xã Thủy Đường đến cầu Sưa giáp xã An Lư

18.000

10.800

8.640

10.800

6.480

5.180

9.000

5.400

4.320

18.4

Tỉnh lộ 359C: Đoạn tiếp giáp thị trấn Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) đến hết địa phận xã Thủy Đường

23.750

14.250

10.700

14.250

8.550

6.420

11.880

7.130

5.350

18.5

Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ trụ sở Điện Lực đến hết địa phận xã Thủy Đường (giáp địa phận xã Thủy Sơn)

24.000

15.350

11.510

14.400

9.210

6.910

12.000

7.680

5.760

18.6

Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng

5.400

3.300

2.850

3.240

1.980

1.710

2.700

1.650

1.430

 

Khu vực 2

         

18.7

Đường trục xã

3.600

2.700

2.250

2.160

1.620

1.350

1.800

1.350

1.130

18.8

Đường liên thôn

2.880

2.240

1.920

1.730

1.340

1.150

1.440

1.120

960

 

Khu vực 3

         

18.9

Đất các khu vực còn lại

1.080

  

650

  

540

  
 

Khu tái định cư phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Cửa Trại xã Thủy Đường và khu Đầm Huyện xã Thủy Sơn

         

18.10

Tuyến giao thông có lộ giới 12m

14.400

  

8.640

  

7.200

  
 

Khu tái định cư tại khu Khuỷnh xã Thủy Đường

         

18.11

Tuyến giao thông có lộ giới từ 9m đến 12m

13.800

  

8.280

  

6.900

  

18.12

Tuyến giao thông có lộ giới từ 15m đến 18m

15.350

  

9.210

  

7.680

  

18.13

Tuyến giao thông có lộ giới từ 38,5m

24.000

  

14.400

  

12.000

  

19

Xã Hòa Bình

         
 

Khu vực 1

         

19.1

Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang: Đoạn từ giáp xã Thủy Đường đến hết địa phận xã Hòa Bình

15.750

9.450

7.100

9.450

5.670

4.260

7.880

4.730

3.550

19.2

Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ giáp xã Trung Hà đến Nhà văn hóa thôn 13

1.500

1.200

900

900

720

540

750

600

450

19.3

Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ Nhà văn hóa thôn 13 đến hết địa phận xã Hòa Bình

1.800

1.500

1.050

1.080

900

630

900

750

530

19.4

Đường trong khu quy hoạch xã Hòa Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC)

1.200

900

720

720

540

430

600

450

360

19.5

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Hòa Bình (giáp xã Trung Hà)

2.800

2.240

1.680

1.680

1.340

1.010

1.400

1.120

840

 

Khu vực 2

         

19.6

Đường trục xã

900

750

680

540

450

410

450

380

340

19.7

Đương liên thôn

750

680

600

450

410

360

380

340

300

 

Khu vực 3

         

19.8

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

20

Xã Kênh Giang

         
 

Khu vực 1

         

20.1

Quốc lộ 10: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến hết địa phận xã Kênh Giang

11.000

6.310

4.730

6.600

3.790

2.840

5.500

3.160

2.370

20.2

Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba Kênh Giang đến giáp Đông Sơn, Hòa Bình (khu vực vòng xuyến giao thông).

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

20.3

Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh): Đoạn qua địa phận xã Kênh Giang

1.200

900

750

720

540

450

600

450

380

20.4

Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang

1.200

900

750

720

540

450

600

450

380

20.5

Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba đường QL 10 đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp xã Hòa Bình)

2.160

1.620

1.080

1.300

970

650

1.080

810

540

20.6

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến giáp QL 10 mới.

2.880

2.300

1.730

1.730

1.380

1.040

1.440

1.150

870

20.7

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp QL 10 mới đến hết địa phận xã Kênh Giang (Giáp xã Hòa Bình).

2.880

2.300

1.730

1.730

1.380

1.040

1.440

1.150

870

 

Khu vực 2

         

20.8

Đường trục xã

860

720

650

520

430

390

430

360

330

20.9

Đường liên thôn

720

650

580

430

390

350

360

330

290

 

Khu vực 3

         

20.10

Đất các khu vực còn lại

480

  

290

  

240

  

21

Xã Đông Sơn

         
 

Khu vực 1

         

21.1

Quốc lộ 10: Đoạn từ giáp xã Thủy Sơn đến hết địa phận xã Đông Sơn

10.000

5.410

4.060

6.000

3.250

2.440

5.000

2.710

2.030

21.2

Tỉnh lộ 359C: đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết xã Đông Sơn

15.000

9.000

6.750

9.000

5.400

4.050

7.500

4.500

3.380

21.3

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp xã Kênh Giang)

2.880

2.300

1.730

1.730

1.380

1.040

1.440

1.150

870

 

Khu vực 2

         

21.4

Đường trục xã từ Quốc lộ 10 qua UBND xã đến cầu Trúc Sơn

1.150

860

720

690

520

430

580

430

360

21.5

Đường trục xã từ cầu Trúc Sơn đến hết thôn 8

1.010

790

650

610

470

390

510

400

330

21.6

Đường trục xã

1.010

790

650

610

470

390

510

400

330

21.7

Đường liên thôn

860

720

580

520

430

350

430

360

290

 

Khu vực 3

         

21.8

Đất các khu vực còn lại

580

  

350

  

290

  

22

Xã Lưu Kiếm

         
 

Khu vực 1

         

22.1

Quốc lộ 10: Đoạn từ cầu Giá đến hết xã Lưu Kiếm

11.000

6.000

4.520

6.600

3.600

2.710

5.500

3.000

2.260

22.2

Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ chợ Tổng Lưu Kiểm đến đập Lò Nồi

1.800

1.200

900

1.080

720

540

900

600

450

22.3

Đường liên xã Lưu Kiểm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Trung đến hết địa phận xã Lưu Kiếm

1.250

940

780

750

560

470

630

470

390

22.4

Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Bắc đến hết địa phận xã Lưu Kiếm

1.250

940

780

750

560

470

630

470

390

 

Khu vực 2

         

22.5

Đường trục xã

1.080

900

810

650

540

490

540

450

410

22.6

Đường liên thôn

720

650

580

430

390

350

360

330

290

 

Khu vực 3

         

22.7

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  
 

Khu tái định cư Lưu Kiếm - Dự án nâng cấp tái tạo Quốc lộ 10

         

22.8

Tuyến giao thông có lộ giới 25m

6.000

  

3.600

  

3.000

  

22.9

Tuyến giao thông có lộ giới 12-15m

5.000

  

3.000

  

2.500

  

23

Xã Lưu Kỳ

         
 

Khu vực 1

         

23.1

Quốc lộ 10: Đoạn từ giáp xã Lưu Kiếm đến cầu Đá Bạc

7.500

4.980

3.990

4.500

2.990

2.390

3.750

2.490

2.000

23.2

Đường từ đường QL 10 đến lối rẽ vào cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc

1.500

1.125

940

900

680

560

750

560

470

 

Khu vực 2

         

23.3

Đường trục xã

1.000

800

710

600

480

430

500

400

360

23.4

Đường liên thôn

600

528

455

360

320

270

300

260

230

 

Khu vực 3

         

23.5

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

230

  

24

Xã Liên Khê

         
 

Khu vực 1

         

24.1

Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: đoạn từ ngã 4 thôn Trung xã Lưu Kiếm qua địa phận xã Liên Khê

1.250

940

780

750

560

470

630

470

390

24.2

Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: đoạn từ ngã 4 QL 10 thôn Bắc xã Lưu Kiếm qua địa phận xã Liên Khê

1.150

895

710

690

540

430

580

450

360

 

Khu vực 2

         

24.3

Đường trục xã

750

680

600

450

410

360

380

340

300

24.4

Đường liên thôn

600

530

450

360

320

270

300

270

230

 

Khu vực 3

         

24.5

Đất các vị trí còn lại

450

  

270

  

230

  

25

Xã Minh Tân

         
 

Khu vực 1

         

25.1

Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ đập Lò Nồi đến hết địa phận xã Minh Tân

1.620

1.220

970

970

730

580

810

610

490

 

Khu vực 2

         

25.2

Đường trục xã

750

680

600

450

410

360

380

340

300

25.3

Đường liên thôn

600

530

450

360

320

270

300

270

230

 

Khu vực 3

         

25.4

Đất các khu vực còn lại

450

  

270

  

230

  

26

Xã Gia Minh

         
 

Khu vực 1

         

26.1

Quốc lộ 10: Từ cầu Đá Bạc đến hết địa phận xã Gia Minh

7.500

4.980

3.990

4.500

2.990

2.390

3.750

2.490

2.000

26.2

Đường liên xã Gia Minh - Gia Đức: Đoạn từ ngã 3 QL 10 đến hết địa phận xã Gia Minh

1.728

1.380

1.128

1.040

830

680

860

690

560

 

Khu vực 2

         

26.3

Đường trục xã

1.080

900

732

650

540

440

540

450

370

26.4

Đường liên thôn

900

720

540

540

430

320

450

360

270

 

Khu vực 3

         

26.5

Đất các vị trí còn lại

540

  

320

  

270

  
 

Khu tái định cư tại xã Gia Minh

         

26.6

Các lô đất tiếp giáp 01 mặt đường có lộ giới 12m

1.730

  

1.040

  

870

  

27

Xã Gia Đức

         
 

Khu vực 1

         

27.1

Đường Gia Minh - Gia Đức: Đoạn qua xã Gia Đức

1.800

1.350

1.074

1.080

810

640

900

680

540

 

Khu vực 2

         

27.2

Đường trục xã

1.080

972

870

650

580

520

540

490

440

27.3

Đường liên thôn

780

672

576

470

400

350

390

340

290

 

Khu vực 3

         

27.4

Đất các khu vực còn lại

540

  

320

  

270

  

28

Xã An Lư

         
 

Khu vực 1

         

28.1

Đường bến Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Sưa xã An Lư đến hết xã địa phận xã An Lư

19.790

15.940

13.110

11.870

9.560

7.870

9.900

7.970

6.560

28.2

Đường từ TL 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ tỉnh lộ 359 đến hết thôn Cây Đa (Giáp khu đất khu CN VSIP Hải Phòng)

5.400

4.320

3.600

3.240

2.590

2.160

2.700

2.160

1.800

28.3

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết địa phận xã An Lư (giáp xã Trung Hà)

3.000

2.400

1.800

1.800

1.440

1.080

1.500

1.200

900

28.4

Đường đi ra cầu Nguyễn Trãi

15.000

  

9.000

  

7.500

  

28.5

Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2)

25.000

16.250

11.250

15.000

9.750

6.750

12.500

8.130

5.630

 

Khu vực 2

         

28.6

Đường trục xã

1.500

1.050

900

900

630

540

750

530

450

28.7

Đường liên thôn

1.000

750

620

600

450

370

500

380

310

 

Khu vực 3

         

28.8

Đất các khu vực còn lại

650

  

390

  

330

  

29

Xã Trung Hà

         
 

Khu vực 1

         

29.1

Đường bến Bình - phà Rừng (TL359): Đoạn từ giáp xã An Lư đến trường tiểu học Trung Hà

19.790

15.940

13.110

11.870

9 560

7.870

9.900

7.970

6.560

29.2

Đường bến Bính - phà Rừng (TL359): Đoạn từ trường tiểu học Trung Hà đến hết xã Trung Hà giáp xã Thủy Triều.

15.960

12.697

11.180

9.580

7.620

6.710

7.980

6.350

5.590

29.3

Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ TL 359 đến Trạm bơm Đầu cầu

2.500

1.875

1.500

1500

1.130

900

1.250

940

750

29.4

Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ Trạm bom Đầu cầu đến giáp xã Hòa Bình

1.800

1.350

1.125

1.080

810

680

900

680

560

29.5

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà (giáp xã Thủy Triều)

2.800

2.240

1.680

1.680

1.340

1.010

1.400

1.120

840

29.6

Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2)

25.000

16.250

11.250

15.000

9.750

6.750

12.500

8.130

5.630

 

Khu vực 2

         

29.7

Đường trục xã

1.200

900

750

720

540

450

600

450

380

29.8

Đường liên thôn

900

825

750

540

500

450

450

410

380

 

Khu vực 3

         

29.9

Đất các khu vực còn lại

650

  

390

  

330

  

30

Xã Thủy Triều

         
 

Khu vực 1

         

30.1

Đường bến Bính - Phà Rừng (359): Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều

13.200

7.920

5.940

7.920

4.750

3.560

6.600

3.960

2.970

30.2

Đường tỉnh lộ 359 đến hết địa phận thôn 8 (giáp Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng)

6.000

4.800

3.600

3.600

2.880

2.160

3.000

2.400

1.800

30.3

Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều (giáp xã Ngũ Lão)

2.800

2.240

1.630

1.680

1.340

980

1.400

1.120

820

30.4

Đường tỉnh lộ 359 đến hết thôn Đầm (giáp Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng)

6.000

4.800

3.600

3.600

2.880

2.160

3.000

2.400

1.800

30.5

Đường đi ra đảo Vũ Yên đoạn từ đường trục Đông Tây đến cầu vào đảo Vũ Yên

11.250

  

6.750

  

5.630

  

30.6

Đường từ cầu Vũ Yên đến đến bến tàu (đoạn thuộc địa phận Vũ Yên)

8.000

4.800

3.600

4.800

2.880

2.160

4.000

2.400

1.800

30.7

Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2)

25.000

16.250

11.250

15.000

9.750

6.750

12.500

8.130

5.630

 

Khu vực 2

         

30.8

Đường trục xã

1.150

860

720

690

520

430

580

430

360

30.9

Đường liên thôn

900

800

720

540

480

430

450

400

360

 

Khu vực 3

         

30.10

Đất các khu vực còn lại

720

  

430

  

360

  

31

Xã Ngũ Lão

         
 

Khu vực 1

         

31.1

Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến cổng làng thôn My Sơn.

13.200

7.920

5.940

7.920

4.750

3.560

6.600

3.960

2.970

31.2

Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ cổng làng My Sơn đến hết địa phận xã Ngũ Lão.

10.633

6.380

4.770

6.380

3.830

2.860

5.320

3.190

2.390

31.3

Đường Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã 3 Bưu Điện đến hết địa phận xã Ngũ Lão

2.500

1.880

1.570

1.500

1.130

940

1.250

940

790

31.4

Đường từ Tỉnh lộ 359 đi vào Khuông Lư xã Ngũ Lão

1.500

1.380

1.250

900

830

750

750

690

630

31.5

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 359 Tràng Than đến hết địa phận xã Ngũ Lão

2.500

1.880

1.500

1.500

1.130

900

1.250

940

750

31.6

Đường liên tỉnh Kinh Môn, Hải Dương đi Thủy Nguyên: Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến giáp đường 359.

3.600

2.880

2.160

2.160

1.730

1.300

1.800

1.440

1.080

31.7

Dự án khu tái định cư đường điện 220KV Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng Vật Cách, xã Ngũ Lão

1.800

1.440

1.150

1.080

860

690

900

720

580

 

Khu vực 2

         

31.8

Đường trục xã

1.200

900

750

720

540

450

600

450

380

31.9

Đường liên thôn

860

790

720

520

470

430

430

400

360

 

Khu vực 3

         

31.10

Đất các khu vực còn lại

720

  

430

  

360

  

32

Xã Tam Hưng

         
 

Khu vực 1

         

32.1

Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ Miếu Đôi đến bến Phà Rừng (TL359)

5.240

3.140

2.360

3.140

1.880

1.420

2.620

1.570

1.180

32.2

Đường từ Tỉnh lộ 359 (cổng nhà máy Nam Triệu) đến cầu ông Súy

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

32.3

Đường đường Tỉnh lộ 359 đến hết khu tái định cư xã Tam Hưng (đường 25m)

1.500

1.125

900

900

680

540

750

560

450

32.4

Các đường còn lại trong khu tái định cư xã Tam Hưng

1.200

900

750

720

540

450

600

450

380

 

Khu vực 2

         

32.5

Đường trục xã

1.000

750

625

600

450

380

500

380

310

32.6

Đường liên thôn

800

730

670

480

440

400

400

370

340

 

Khu vực 3

         

32.7

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

33

Xã Phục Lễ

         
 

Khu vực 1

         

33.1

Đương liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm bơm 1/5 thôn Sỏ đến hết địa phận xã Phục Lễ

2.000

1.500

1.000

1.200

900

600

1.000

750

500

33.2

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: từ Tỉnh lộ 359 khu vực Tràng Than đến giáp xã Phả Lễ

1.800

1.350

1.130

1.080

810

680

900

680

570

33.3

Đường từ trạm bơm Phục Hưng đến ngã ba khu vực nhà bà Thái Tấu

1.200

900

750

720

540

450

600

450

380

33.4

Đường từ nhà bà Thái Tấu đến ngã 3 nhà bà Tá Thơ

2.880

2.160

1 800

1.730

1.300

1.080

1.440

1.080

900

33.5

Đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục lễ

2.000

1.500

1.250

1.200

900

750

1.000

750

630

33.6

Đường từ kho 1/5 cũ đến ngã tư chợ Phục

2.400

1.920

1.200

1.440

1.150

720

1.200

960

600

 

Khu vực 2

         

33.7

Đường trục xã

1.200

900

750

720

540

450

600

450

380

33.8

Đường liên thôn

900

825

750

540

500

450

450

410

380

 

Khu vực 3

         

33.9

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

34

Xã Phả Lễ

         
 

Khu vực 1

         

34.1

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ

3.000

2.250

1.870

1.800

1.350

1.120

1.500

1.130

940

34.2

Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng xã Lập Lễ: Đoạn lừ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ

2.000

1.500

1.250

1.200

900

750

1.000

750

630

 

Khu vực 2

         

34.3

Đường trục xã

1.500

1.120

940

900

670

560

750

560

470

34.4

Đường từ chợ Phả Lễ đến hết địa phận thôn 5, 6

1.000

840

760

600

500

460

500

420

380

34.5

Đường cầu Lập đến đê sông Bạch Đằng

1.000

840

760

600

500

460

500

420

380

34.6

Đường liên thôn

1.000

840

760

600

500

460

500

420

380

 

Khu vực 3

         

34.7

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  

35

Xã Lập Lễ

         
 

Khu vực 1

         

35.1

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ cầu Lập đến Trạm xá xã Lập Lễ

4.000

3.000

2.500

2.400

1.800

1.500

2.000

1.500

1.250

35.2

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm xá đến Cống Sơn 1

2.000

1.600

1.200

1.200

960

720

1.000

800

600

35.3

Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Cống Sơn 1 đến Cảng cá Mắt Rồng

1.200

900

750

720

540

450

600

450

380

35.4

Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng Lập Lễ: Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ

2.000

1.500

1.250

1.200

900

750

1.000

750

630

35.5

Đường từ UBND xã Lập Lễ đến đường Rộng

1.150

860

720

690

520

430

580

430

360

35.6

Đường từ Cống Sơn 1 đến Cống Sơn 2 thôn Tân Lập

1.050

820

750

630

490

450

530

410

380

35.7

Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2)

25.000

16.250

11.250

15.000

9.750

6.750

12.500

8.130

5.630

 

Khu vực 2

         

35.8

Đường trục xã

1.150

860

720

690

520

430

580

430

360

35.9

Đường liên thôn

800

735

670

480

440

400

400

370

330

 

Khu vực 3

         

35.10

Đất các khu vực còn lại

600

  

360

  

300

  
 

Khu tái định cư số 4 (Dự án Vsip) tại xã Lập Lễ

         

35.11

Các lô đất tiếp giáp 01 mặt đường có lộ giới 7-12m

1.100

  

660

  

550

  

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

QUẬN HỒNG BÀNG (7.1)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Quang Trung

I

Đầu đường

Cuối đường

80.000

56.000

44.000

24.000

48.000

33.600

26.400

14.400

40.000

28.000

22.000

12.000

2

Lãn Ông

I

Đầu đường

Cuối đường

70.000

49.000

38.500

21.000

42.000

29.400

23.100

12.600

35.000

24.500

19.250

10.500

3

Hoàng Văn Thụ

I

Nhà Hát lớn

Điện Biên Phủ

75.000

52.500

41.250

22.500

45.000

31.500

24.750

13.500

37.500

26.250

20.630

11.250

I

Điện Biên Phủ

Cổng Cảng

65.000

45.500

35.750

19.500

39.000

27.300

21.450

11.700

32.500

22.750

17.880

9.750

4

Điện Biên Phủ

I

Cầu Lạc Long

Ngã tư

Trần Hưng Đạo

75.000

52.500

41.250

22.500

45.000

31.500

24.750

13.500

37.500

26.250

20.630

11.250

5

Trần Hưng Đạo

I

Đinh Tiên Hoàng

Điện Biên Phủ

75.000

52.500

41.250

22.500

45.000

31.500

24.750

13.500

37.500

26.250

20.630

11.250

I

Điện Biên Phủ

Hoàng Diệu

60.000

42.000

33.000

18.000

36.000

25.200

19.800

10.800

30.000

21.000

16.500

9.000

6

Phan Bội Châu

I

Đầu đường

Cuối đường

65.000

45.500

35.750

19.500

39.000

27.300

21.450

11.700

32.500

22.750

17.880

9.750

7

Trần Quang Khải

I

Đầu đường

Cuối đường

65.000

45.500

35.750

19.500

39.000

27.300

21.450

11.700

32.500

22.750

17.880

9.750

8

Đinh Tiên Hoàng

I

Nhà Hát lớn

Điện Biên Phủ

75.000

52.500

41.250

22.500

45.000

31.500

24.750

13.500

37.500

26.250

20.630

11.250

I

Điện Biên Phủ

Thất Khê

65.000

45.500

35.750

19.500

39.000

27.300

21.450

11.700

32.500

22.750

17.880

9.750

9

Lê Đại Hành

I

Đầu đường

Cuối đường

60.000

42.000

33.000

18.000

36.000

25.200

19.800

10.800

30.000

21.000

16.500

9.000

10

Minh Khai

I

Đầu đường

Cuối đường

70.000

49.000

38.500

21.000

42.000

29.400

23.100

12.600

35.000

24.500

19.250

10.500

11

Trạng Trình

I

Đầu đường

Cuối đường

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.130

8.250

12

Hoàng Ngân

I

Đầu đường

Cuối đường

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.130

8.250

13

Tôn Thất Thuyết

I

Đầu đường

Cuối đường

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.130

8.250

14

Nguyễn Thái Học

I

Đầu đường

Cuối đường

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.130

8.250

15

Bến Bính

I

Đầu đường

Cuối đường

52.000

36.400

28.600

15.600

31.200

21.840

17.160

9.360

26.000

18.200

14.300

7.800

16

Cù Chính Lan

I

Đầu đường

Cuối đường

52.000

36.400

28.600

15.600

31.200

21.840

17.160

9.360

26.000

18.200

14.300

7.800

17

Phan Chu Chinh

I

Đầu đường

Cuối đường

60.000

42.000

33.000

18.000

36.000

25.200

19.800

10.800

30.000

21.000

16.500

9.000

18

Phạm Hồng Thái

I

Đầu đường

Cuối đường

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.130

8.250

19

Hồ Xuân Hương

I

Đầu đường

Cuối đường

50.000

35.000

27.500

15.000

30.000

21.000

16.500

9.000

25.000

17.500

13.750

7.500

20

Hoàng Diệu

I

Đầu đường

Cuối đường

58.000

40.600

31.900

17.400

34.800

24.360

19.140

10.440

29.000

20.300

15.950

8.700

21

Lý Tự Trọng

I

Đầu đường

Cuối đường

60.000

42.000

33.000

18.000

36.000

25.200

19.800

10.800

30.000

21.000

16.500

9.000

22

Nguyễn Tri Phương

I

Đầu đường

Cuối đường

46.100

32.270

25.350

13.830

27.660

19.360

15.210

8.300

23.050

16.140

12.680

6.920

23

Lý Thường Kiệt

I

Điện Biên Phủ

Ngã 3

Phạm Hồng Thái

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.130

8.250

24

Tam Bạc

I

Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt)

Ngã 3

Điện Biên Phủ - Tam Bạc

70.000

49.000

38.500

21.000

42.000

29.400

23.100

12.600

35.000

24.500

19.250

10.500

I

Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc

Cuối đường

45.000

31.500

24.750

13.500

27.000

18.900

14.850

8.100

22.500

15.750

12.380

6.750

25

Ký Con

I

Đầu đường

Cuối đường

65.000

45.500

35.750

19.500

39.000

27.300

21.450

11.700

32.500

22.750

17.880

9.750

26

Bạch Đằng

I

Đầu đường

Cuối đường

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.130

8.250

27

Tôn Đản

I

Đầu đường

Cuối đường

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.130

8.250

28

Nguyễn Thượng Hiền

I

Đầu đường

Cuối đường

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.130

8.250

29

Kỳ Đồng

l

Đầu đường

Cuối đường

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.130

8.250

30

Phạm Bá Trực

I

Đầu đường

Cuối đường

55.000

38.500

30.250

16.500

33.000

23.100

18.150

9.900

27.500

19.250

15.130

8.250

31

Thất Khê

I

Đầu đường

Cuối đường

45.000

31.500

24.750

13.500

27.000

18.900

14.850

8.100

22.500

15.750

12.380

6.750

32

Đường Hà Nội

I

Cầu Xi măng

Ngã 5 Thượng Lý

50.000

35.000

27.500

15.000

30.000

21.000

16.500

9.000

25.000

17.500

13.750

7.500

I

Ngã 5 Thượng Lý

Ngã 3 Sở Dầu

33.800

23.660

18.590

10.140

20.280

14.200

11.150

6.080

16.900

11.830

9.300

5.070

I

Ngã 3 Sở Dầu

Hết địa phận phường Sở Dầu

23.400

16.380

12.870

7.020

14.040

9.830

7.720

4.210

11.700

8.190

6.440

3.510

I

Từ địa phận phường Hùng Vương

Địa phận phường Quán Toan

19.500

13.650

10.725

5.850

11.700

8.190

6.440

3.510

9.750

6.830

5.360

2.930

I

Từ địa phận phường Quán Toan

Cống Trắng Huyện An Dương

15.600

10.920

8.580

4.680

9.360

6.550

5.150

2.810

7.800

5.460

4.290

2.340

33

Vũ Hải

I

Đầu đường

Cuối đường

30.000

21.000

16.500

9.000

18.000

12.600

9.900

5.400

15.000

10.500

8.250

4.500

34

Tôn Đức Thắng

I

Ngã 3 Sở Dầu

Ngã 4 Metro

28.000

19.600

15.400

8.400

16.800

11.760

9.240

5.040

14.000

9.800

7.700

4.200

I

Ngã 4 Metro

Cống Cái Tắt

25.000

17.500

13.750

7.500

15.000

10.500

8.250

4.500

12.500

8.750

6.880

3.750

35

Đường Hùng Vương

I

Cầu Quay

Ngã 5 Thượng Lý

38.000

26.600

20.900

11.400

22.800

15.960

12.540

6.840

19.000

13.300

10.450

5.700

36

Đường Cầu Bính

I

Ngã 5 Cầu Bính

Cầu Bính

42.000

29.400

23.100

12.600

25.200

17.640

13.860

7.560

21.000

14.700

11.550

6.300

37

Phạm Phú Thứ

I

Đầu đường

Cuối đường

31.000

21.700

17.050

9.300

18.600

13.020

10.230

5.580

15.500

10.850

8.530

4.650

38

Hạ Lý

I

Đầu đường

Cuối đường

32.000

22.400

17.600

9.600

19.200

13.440

10.560

5.760

16.000

11.200

8.800

4.800

39

Đường Hồng Bàng

I

Ngã 5 Thượng Lý

Ngã 4 Tôn Đức Thắng

30.000

21.005

15.750

8.666

18.000

12.600

9.450

5.200

15.000

10.500

7.870

4.330

40

Đường 5 mới

I

Ngã 4 Tôn Đức Thắng

Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện An Dương

15.000

10.500

8.250

4.500

9.000

6.300

4.950

2.700

7.500

5.250

4.130

2.250

. 41

Hải Triều

(đường 10 đi cầu Kiền)

I

Cầu vượt Quán Toan

Hết địa phận phường Quán Toan

18.000

12.600

9.900

5.400

10.800

7.560

5.940

3.240

9.000

6.300

4.950

2.700

42

Thế Lữ

I

Đầu đường

Cuối đường

60.000

42.000

33.000

18.000

36.000

25.200

19.800

10.800

30.000

21.000

16.500

9.000

43

Tản Viên

I

Đầu đường

Cuối đường

15.000

10.500

8.250

4.500

9.000

6.300

4.950

2.700

7.500

5.250

4.130

2.250

44

Nguyễn Hồng Quân

I

Đầu đường

Cuối đường

15.000

10.500

8.250

4.500

9.000

6.300

4.950

2.700

7.500

5.250

4.130

2.250

45

Cao Thắng

I

Đầu đường

Cuối đường (Ngã 3 đường Cao Thắng và đường Chương Dương

30.000

21.000

16.500

9.000

18.000

12.600

9.900

5.400

15.000

10.500

8.250

4.500

46

Hùng Duệ Vương

I

Đầu đường

Cuối đường

20.000

14.000

11.000

6.000

12.000

8.400

6.600

3.600

10.000

7.000

5.500

3.000

47

Vạn Kiếp

I

Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ

Giáp phố Chi Lăng

20.000

14.000

11.000

6.000

12.000

8.400

6.600

3.600

10.000

7.000

5.500

3.000

48

Chương Dương

I

Đầu đường

Cuối đường

38.000

26.600

20.900

11.400

22.800

15.960

12.540

6.840

19.000

13.300

10.450

5.700

49

Phan Đình Phùng

I

Đầu đường

Cuối đường

23.000

16.100

12.650

6.900

13.800

9.660

7.590

4.140

11.500

8.050

6.330

3.450

50

Bãi Sậy

I

Đầu đường

Cuối đường

15.000

10.500

8.250

4.500

9.000

6.300

4.950

2.700

7.500

5.250

4.130

2.250

51

Quang Đàm

I

Đầu đường

Cuối đường

9.000

6.300

4.950

2.700

5.400

3.780

2.970

1.620

4.500

3.150

2.480

1.350

52

Phố Quán Toan 1

I

Đầu đường

Cuối đường

7.000

4.900

3.850

2.100

4.200

2.940

2.310

1.260

3.500

2.450

1.930

1.050

53

Phố Quán Toan 2

I

Đầu đường

Cuối đường

7.000

4.900

3.850

2.100

4.200

2.940

2.310

1.260

3.500

2.450

1.930

1.050

54

Phố Quán Toan 3

I

Đầu đường

Cuối đường

7.000

4.900

3.850

2.100

4.200

2.940

2.310

1.260

3.500

2.450

1.930

1.050

55

Chi Lăng

I

Đầu đường

Cuối đường

14.000

9.800

7.700

4.200

8.400

5.880

4.620

2.520

7.000

4.900

3.850

2.100

56

Do Nha

I

Đầu đường

Cuối đường

6.000

4.200

3.300

1.800

3.600

2.520

1.980

1.080

3.000

2.100

1.650

900

57

Đình Hạ

I

Đầu đường

Cuối đường

10.500

7.350

5.780

.3.150

6.300

4.410

3.470

1.890

5.250

3.680

2.890

1.580

58

Trương Văn Lực

I

Đầu đường giao đường Cam Lộ

Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành

14.000

9.800

7.700

4.200

8.400

5.880

4.620

2.520

7.000

4.900

3.850

2.100

I

Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành

Cuối đường

14.000

9.800

7.700

4.200

8.400

5.880

4.620

2.520

7.000

4.900

3.850

2.100

59

Cam Lộ

I

Đầu đường

Cuối đường

10.000

7.000

5.500

3.000

6.000

4.200

3.300

1.800

5.000

3.500

2.750

1.500

60

An Trì

I

Đầu đường

Cuối đường

9.000

6.300

4.950

2.700

5.400

3.780

2.970

1.620

4.500

3.150

2.180

1.350

61

Nguyễn Trung Thành

I

Đầu đường

Cuối đường

10.000

7.000

5.500

3.000

6.000

4.200

3.300

1.800

5.000

3.500

2.750

1.500

62

Đường 351 - thị Trấn Rế

I

Ngã 3 Trạm Xăng dầu Quán Toan

Giáp địa phận huyện An Dương

8.540

5.978

4.704

2.562

5.120

3.590

2.820

1.540

4.270

2.990

2.350

1.280

63

Tiền Đúc

I

Đầu đường

Cuối đường

10.000

7.000

5.500

3.000

6.000

4.200

3.300

1.800

5.000

3.500

2.750

1.500

64

Trại Sơn

I

Đầu đường

Cuối đường

8.000

5.600

4.400

2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

65

Đốc Tít

I

Đầu đường

Cuối đường

10.000

7.000

5.500

3.000

6.000

4.200

3.300

1.800

5.000

3.500

2.750

1.500

66

Cử Bình

I

Đầu đường

Cuối đường

8.000

5.600

4.400

2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

67

Tán Thuật

I

Đầu đường

Cuối đường

8.000

5.600

4.400

2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

68

Phố Cống Mỹ

I

Đầu đường

Cuối đường

6.000

4.200

3.300

1.800

3.600

2.520

1.980

1.080

3.000

2.100

1.650

900

69

Quỳnh Cư

I

Đầu đường

Cuối đường

10.000

5.460

4.290

2.340

6.000

3.280

2.570

1.400

5.000

2.730

2.150

1.170

70

Lệnh Bá-Chính Trọng

I

Đầu đường

Cuối đường

9.000

6.300

4.950

2.700

5.400

3.780

2.970

1.620

4.500

3.150

2.480

1.350

71

Nguyễn Văn Tuý

I

Đầu đường

Cuối đường

6.000

4.200

3.300

1.800

3.600

2.520

1.980

1.080

3.000

2.100

1.650

900

72

Đường Mỹ Tranh

I

Đầu đường

Cuối đường

6.000

4.200

3.300

1.800

3.600

2.520

1.980

1.080

3.000

2.100

1.650

900

73

Núi Voi

I

Đầu đường

Cuối đường

8.000

5.600

4.400

2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

74

Hàm Nghi

I

Đầu đường

Cuối đường

8.000

5.600

4.400

2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

75

Thanh Niên

I

Đầu đường

Cuối đường

10.500

7.280

5.720

3.120

6.300

4.370

3.430

1.870

5.250

3.640

2.860

1.560

76

An Chân

I

Đầu đường

Cuối đường

14.000

9.800

7.700

4.200

8.400

5.880

4.620

2.520

7.000

4.900

3.850

2.100

77

An Lạc

I

Đầu đường

Cuối đường

14.000

9.800

7.700

4.200

8.400

5.880

4.620

2.520

7.000

4.900

3.850

2.100

78

An Trực

I

Đầu đường

Cuối đường

15.000

10.500

8.250

4.500

9.000

6.300

4.950

2.700

7.500

5.250

4.130

2.250

79

Dầu Lửa

I

Đầu đường

Cuối đường

9.000

6.300

4.950

2.700

5.400

3.780

2.970

1.620

4.500

3.150

2.480

1.350

80

Do Nha 1

I

Đầu đường

Cuối đường

5.000

3.500

2.750

1.500

3.000

2.100

1.650

900

2.500

1.750

1.380

750

81

Do Nha 2

I

Đầu đường

Cuối đường

5.000

3.500

2.750

1.500

3.000

2.100

1.650

900

2.500

1.750

1.380

750

82

Do Nha 3

I

Đầu đường

Cuối đường

5.000

3.500

2.750

1.500

3.000

2.100

1.650

900

2.500

1.750

1.380

750

83

Cao Sơn

I

Đầu đường

Cuối đường

8.000

5.600

4.400

2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

84

Quý Minh

I

Đầu đường

Cuối đường

8.000

5.600

4.400

. 2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

85

Tiên Dung

I

Đầu đường

Cuối đường

8.000

5.600

4.400

2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

86

Đội Văn

I

Đầu đường

Cuối đường

8.000

5.600

4.400

2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

87

Đào Đài

I

Đầu đường

Cuối đường

8.000

5.600

4.400

2.400

4.800

3.360

2.640

1.440

4.000

2.800

2.200

1.200

88

Do Nha 4

I

Đầu đường

Cuối đường

5.000

3.500

2.750

1.500

3.000

2.100

1.650

900

2.500

1.750

1.380

750

89

Do Nha 5

I

Đầu đường

Cuối đường

5.000

3.500

2.750

1.500

3.000

2.100

1.650

900

2.500

1.750

1.380

750

90

Đường nam Sông Cấm

I

Đầu đường

Cuối đường

23.400

16.380

12.870

7.020

14.040

9.830

7.720

4.210

11.700

8.190

6.440

3.510

91

Đào Đô

I

Đầu đường

Cuối đường

10.000

7.000

5.500

3.000

6.000

4.200

3.300

1.800

5.000

3.500

2.750

1.500

92

Bờ Đầm

I

Đầu đường

Cuối đường

5.000

3.500

2.750

1.500

3.000

2.100

1.650

900

2.500

1.750

1.380

750

93

Đống Hương

I

Đầu đường

Cuối đường

5.000

3.500

2.750

1.500

3.000

2.100

1.650

900

2.500

1.750

1.380

750

94

Đường nối QL5 mới và QL5 cũ

I

Đầu đường

Cuối đường

18.000

12.600

9.900

5.400

10.800

7.560

5.940

3.240

9.000

6.300

4.950

2.700

 

Các trục đường rải nhựa hoặc bê tông và các khu vực dự án

               
 

Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái

            

95

Chiều rộng đường trên 8 m

I

  

19.370

13.560

10.650

5.810

11.620

8.140

6.390

3.490

9.690

6.780

5.330

2.910

96

Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m

I

  

16.120

11.280

8.870

4.840

9.670

6.770

5.320

2.900

8.060

5.640

4.440

2.420

97

Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m

I

  

12.870

9.010

7.080

3.860

7.720

5.410

4.250

2.320

6.440

4.510

3.540

1.930

 

Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý

            

98

Chiều rộng đường trên 15 m

I

  

20.790

14.550

11.430

6.240

12.470

8.730

6.860

3.740

10.400

7.280

5.720

3.120

99

Chiều rộng đường từ trên 10 m đến15 m

I

  

18.040

12.630

9.920

5.410

10.820

7.580

5.950

3.250

9.020

6.320

4.960

2.710

100

Chiều rộng đường từ trên 8 m đến 10 m

I

  

14.500

10.150

7.980

4.350

8.700

6.090

4.790

2.610

7.250

5.080

3.990

2.180

101

Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m

I

  

11.880

8.320

6.530

3.560

7.130

4.990

3.920

2.140

5.940

4.160

3.270

1.780

102

Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m

I

  

6.820

4.770

3.750

2.050

4.090

2.860

2.250

1.230

3.410

2.390

1.880

1.030

103

Dự án TĐC Tam Bạc có chiều rộng đường trên 11 m

I

  

30.000

21.000

16.500

9.000

18.000

12.600

9.900

5.400

15.000

10.500

8.250

4.500

 

Đối với các phường: Sở Dầu, Trại Chuối

            

104

Chiều rộng đường trên 20 m

I

  

26.000

18.200

14.300

7.800

15.600

10.920

8.580

4.680

13.000

9.100

7.150

3.900

105

Chiều rộng đường trên 8m đến 20 m

I

  

14.600

11.710

9.200

5.020

8.760

7.030

5.520

3.010

7.300

5.860

4.600

2.510

106

Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m

I

  

11.500

8.090

6.340

3.460

6.900

4.850

3.800

2.080

5.750

4.050

3.170

1.730

107

Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m

I

  

8.000

5.410

4.250

2.310

4.800

3.250

2.550

1.390

4.000

2.710

2.130

1.160

 

Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan

    

'

       

108

Chiều rộng đường từ 40m trở lên

I

  

13.000

9.100

7.150

3.900

7.800

5.460

4.290

2.340

6.500

4.550

3.580

1.950

109

Chiều rộng đường từ 30m đến dưới 40m

I

  

12.000

8.400

6.600

3.600

7.200

5.040

3.960

2.160

6.000

4.200

3.300

1.800

110

Chiều rộng đường từ 20m đến dưới 30m

I

  

11.000

7.700

6.050

3.300

6.600

4.620

3.630

1.980

5.500

3.850

3.030

1.650

111

Chiều rộng đường trên 8 m đến 20 m

9.000

6.240

4.910

2.670

5.400

3.740

2.950

1.600

4.500

3.120

2.460

1.340

112

Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m

6.500

4.500

3.540

1.940

3.900

2.700

2.120

1.160

3.250

2.250

1.770

970

113

Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m

5.000

3.470

2.730

1.490

3.000

2.080

1.640

890

2.500

1.740

1.370

750

 

Trong khu đô thị Vinhomes Imperia

            

114

Chiều rộng đường từ 20m trở lên

I

  

40.000

28.000

22.000

12.000

24.000

16.800

13.200

7.200

20.000

14.000

11.000

6.000

115

Chiều rộng đường từ 15m đến dưới 20m

I

  

35.000

24.500

19.250

10.500

21.000

14.700

11.550

6.300

17.500

12.250

9.630

5.250

116

Chiều rộng đường từ 10m đến dưới 15m

I

  

25.000

17.500

13.750

7.500

15.000

10.500

8.250

4.500

12.500

8.750

6.880

3.750

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

QUẬN LÊ CHÂN (7.2)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Tô Hiệu

I

Cầu Đất

Ngã 4 Mê Linh

75.000

30.000

20.600

15.700

45.000

18.000

12.360

9.420

37.500

15.000

10.300

7.850

I

Ngã 4 Mê Linh

Ngã tư cột đèn

65.000

25.000

18.500

13.300

39.000

15.000

11.100

7.980

32.500

12.500

9.250

6.650

I

Ngã tư cột đèn

Ngã 4 An Dương

70.000

26.000

19.600

13.700

42.000

15.600

11.760

8.220

35.000

13.000

9.800

6.850

2

Nguyễn Đức Cảnh

I

Cầu Đất

Ngã 4 Mê Linh

67.500

27.000

20.300

14.200

40.500

16.200

12.180

8.520

33.750

13.500

10.150

7.100

I

Ngã 4 Mê Linh

Ngã 4 Trần Nguyên Hãn

75.000

26.200

19.500

13.600

45.000

15.720

11.700

8.160

37.500

13.100

9.750

6.800

I

Ngã 4 Trần Nguyên Hãn

Ngõ 233 Nguyễn Đức Cảnh

75.000

29.900

22.400

16.900

45.000

17.940

13.440

10.140

37.500

14.950

11.200

8.450

I

Số nhà 235 Nguyễn Đức Cảnh

Đến đường Lán Bè (thẳng gầm cầu chui đường sắt xuống) (ngõ 295 NĐC)

45.000

27.000

16.200

9.720

27.000

16.200

9.720

5.830

22.500

13.500

8.100

4.860

3

Hai Bà Trưng

I

Cầu Đất

Ngã 4 Cát Cụt

65.000

26.000

19.600

13.700

39.000

15.600

11.760

8.220

32.500

13.000

9.800

6.850

I

Ngã 4 Cát Cụt

Ngã 3 Trần Nguyên Hãn

62.000

25.000

18.500

12.600

37.200

15.000

11.100

7.560

31.000

12.500

9.250

6.300

4

Tôn Đức Thắng

I

Ngã 4 An Dương

Cầu An Dương

50.000

20.000

15.000

10.500

30.000

12.000

9.000

6.300

25.000

10.000

7.500

5.250

5

Trần Nguyên Hãn

I

Đập Tam Kỳ

Ngã 4 An Dương

40.000

17.400

13.000

8.400

24.000

10.440

7.800

5.040

20.000

8.700

6.500

4.200

I

Ngã 4 An Dương

Chân Cầu Niêm

43.000

18.700

14.000

9.000

25.800

11.220

8.400

5.400

21.500

9.350

7.000

4.500

6

Đường Hồ Sen- Cầu Rào 2

I

Tô Hiệu

số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn)

76,310

29.910

21.980

15.060

45.790

17.950

13.190

9.040

38.160

14.960

10.990

7.530

I

số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn)

Đến đường Nguyễn Văn Linh.

68.680

26.920

19.930

13.630

41.210

16.150

11.960

8.180

34.340

13.460

9.970

6.820

7

Đoạn đường (Hồ Sen cũ)

I

Đường Hồ Sen - Cầu Rào 2 (Số nhà 120 Hồ Sen cũ)

Đến cửa cống hộp

33.660

14.410

11.110

7.700

20.200

8.650

6.670

4.620

16.830

7.210

5.560

3.850

8

Đường ven mương cứng thoát nước

I

Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng)

Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải

13.800

8.300

6.200

4.300

8.280

4.980

3.720

2.580

6.900

4.150

3.100

2.150

9

Hàng Kênh

I

Tô Hiệu

Bốt Tròn

47.500

19.500

14.500

11.000

28.500

11.700

8.700

6.600

23.750

9.750

7.250

5.500

10

Cát Cụt

I

Đầu đường

Cuối đường

47.300

16.500

12.300

8.600

28.380

9.900

7.380

5.160

23.650

8.250

6.150

4.300

11

Mê Linh

I

Đầu đường

Cuối đường

45.000

19.000

14.200

10.000

27.000

11.400

8.520

6.000

22.500

9.500

7.100

5.000

12

Lê Chân

I

Đầu đường

Cuối đường

43.900

17.600

13.200

9.200

26.340

10.560

7.920

5.520

21.950

8.800

6.600

4.600

13

Chùa Hàng

I

Ngã 4 (Tô Hiệu)

Ngã 3 Cột Đèn

38.000

16.000

12.000

9.000

22.800

9.600

7.200

5.400

19.000

8.000

6.000

4.500

I

Ngã 3 Cột Đèn

Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng)

36.600

14.600

11.000

7.700

21.960

8.760

6.600

4.620

18.300

7.300

5.500

3.850

I

Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng)

Đến kênh An Kim Hải

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

14

Chợ Con

I

Đầu đường

Cuối đường

38.000

16.000

12.000

9.000

22.800

9.600

7.200

5.400

19.000

8.000

6.000

4.500

15

Dư Hàng

I

Ngã 3 Cột Đèn

Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen)

41.600

15.800

12.000

8.200

24.960

9.480

7.200

4.920

20.800

7.900

6.000

4.100

16

Nguyễn Công Trứ

I

Đầu đường

Cuối đường

39.500

16.500

13.500

9.500

23.700

9.900

8.100

5.700

19.750

8.250

6.750

4.750

17

Nguyễn Văn Linh

I

Lạch Tray

Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh

40.350

16.700

12.600

8.900

24.210

10.020

7.560

5.340

20.180

8.350

6.300

4.450

I

Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh

Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh

40.350

16.700

12.600

8.900

24.210

10.020

7.560

5.340

20.180

8.350

6.300

4.450

I

Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh

Cầu An Đồng

30.600

13.100

10.100

7.000

18.360

7.860

6.060

4.200

15.300

6.550

5.050

3.500

18

Đình Đông

I

Đầu đường

Cuối đường

36.600

14.600

11.000

7.700

21.960

8.760

6.600

4.620

18.300

7.300

5.500

3.850

19

Thiên Lôi

I

Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn)

Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải

50.540

20.420

15.710

11.390

30.320

12.250

9.430

6.830

25.270

10.210

7.860

5.700

I

Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải

Nguyễn Văn Linh

39.670

18.590

14.660

10.740

23.800

11.150

8.800

6.440

19.840

9.300

7.330

5.370

I

Nguyễn Văn Linh

Ngã 4 Hồ Sen - Cầu Rào 2

35.350

17.410

14.010

10.600

21.210

10.450

8.410

6.360

17.680

8.710

7.010

5.300

I

Ngã 4 Hồ Sen - cầu Rào 2

Cầu Rào

32.730

14.790

11.520

4.970

19.640

8.870

6.910

2.980

16.370

7.400

5.760

2.490

20

Kênh Dương

I

Nguyễn Văn Linh

Hào Khê

27.000

12.100

9.500

6.600

16.200

7.260

5.700

3.960

13.500

6.050

4.750

3.300

21

Đường vòng quanh Hồ Sen

I

Đường Chợ Con vòng quanh hồ

Đường Hồ Sen

31.000

14.200

11.200

8.200

18.600

8.520

6.720

4.920

15.500

7.100

5.600

4.100

22

Chợ Hàng

I

Ngã 3 Bốt Tròn

Hết đường

35.330

15.900

12.300

8.700

21.200

9.540

7.380

5.220

17.670

7.950

6.150

4.350

23

Lán Bè

I

Cầu Quay

Ngã 3 đường vòng cầu An Đồng

29.300

13.200

10.200

7.200

17.580

7.920

6.120

4.320

14.650

6.600

5.100

3.600

I

Đường vòng Lán Bè

Đường Nguyễn Văn Linh

20.600

9.700

7.600

5.300

12.360

5.820

4.560

3.180

10.300

4.850

3.800

2.650

24

Miếu Hai Xã

I

Ngã 3 Quán Sỏi

Đường Dư Hàng

35.200

15.800

12.200

8.600

21.120

9.480

7.320

5.160

17.600

7.900

6.100

4.300

25

Đường qua UBND phường Dư Hàng Kênh

I

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Chợ Hàng

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

26

Đồng Thiện

I

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Thiên Lôi

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

27

Nguyên Hồng

I

Đầu đường

Cuối đường

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

28

Nguyễn Bình

I

Đường Lạch Tray

Cổng ký túc xá Trường ĐH Hàng Hải

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

29

Lam Sơn

I

Đầu đường

Cuối đường

25.900

9.700

7.600

5.300

15.540

5.820

4.560

3.180

12.950

4.850

3.800

2.650

30

Phố Nhà Thương

I

Đầu đường

Cuối đường

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

31

Phố Trại Lẻ

I

Nguyễn Văn Linh

Thiên Lôi

19.000

11.400

8.600

6.000

11.400

6.840

5.160

3.600

9.500

5.700

4.300

3.000

32

Hoàng Quý

I

Tô Hiệu

Hết phố

18.300

9.700

7.600

5.300

10.980

5.820

4.560

3.180

9.150

4.850

3.800

2.650

33

Phố Cầu Niệm

I

Trần Nguyên Hãn đường vòng

Nguyễn Văn Linh

16.900

9.900

7.700

5.700

10.140

5.940

4.620

3.420

8.450

4.950

3.850

2.850

34

Đường qua trường Đại Học Dân Lập

I

Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường Đại học Dân Lập

Đường Chợ Hàng

17.900

10.700

8.000

5.600

10.740

6.420

4.800

3.360

8.950

5.350

4.000

2.800

35

Đường Đông Trà

I

Đầu đường

Cuối đường

17.900

10.700

8.000

5.600

10.740

6.420

4.800

3.360

8.950

5.350

4.000

2.800

36

Đường Vũ Chí Thắng

I

Đầu đường

Cuối đường

18.200

10.200

8.300

6.100

10.920

6.120

4.980

3.660

9.100

5.100

4.150

3.050

37

Phố Chợ Đôn

I

Đầu đường

Cuối đường

16.900

9.900

7.700

5.700

10.140

5.940

4.620

3.420

8.450

4.950

3.850

2.850

38

Đường Nguyễn Sơn Hà

I

Đầu đường

Cuối đường

16.900

9.900

7.700

5.700

10.140

5.940

4.620

3.420

8.450

4.950

3.850

2.850

39

Phố Đinh Nhu

I

Đầu đường

Cuối đường

14.900

8.900

6.700

4.700

8.940

5.340

4.020

2.820

7.450

4.450

3.350

2.350

40

Phố Trực Cát

I

Ngã 3 Thiên Lôi

Khu dân cư số 4 (cuối đường)

9.400

6.900

5.200

2.200

5.640

4.140

3.120

1.320

4.700

3.450

2.600

1.100

41

Đường vào trường Tiểu học Vĩnh Niệm

I

Đường Thiên Lôi

Cuối đường

11.500

6.900

5.200

3.600

6.900

4.140

3.120

2.160

5.750

3.450

2.600

1.800

42

Các nhánh của đường Đông Trà

I

Đường Đông Trà

Đường qua ĐHDL

13.000

7.800

5.900

4.100

7.800

4.680

3.540

2.460

6.500

3.900

2.950

2.050

43

Phạm Hữu Điều

I

Đầu đường

Cuối đường

16.200

9.200

7.300

5.100

9.720

5.520

4.380

3.060

8.100

4.600

3.650

2.550

44

Phạm Huy Thông

I

Đầu đường

Cuối đường

14.900

8.900

6.700

4.700

8.940

5.340

4.020

2.820

7.450

4.450

3.350

2.350

45

Phố Khúc Thừa Dụ

I

Đường Thiên Lôi

Cầu ông Cư

15.000

10 000

7.000

5.000

9.000

6.000

4.200

3.000

7.500

5.000

3.500

2.500

I

Cẩu ông Cư

Khu dân cư thu nhập thấp

13.000

8.000

6.000

4.000

7.800

4.800

3.600

2.400

6.500

4.000

3.000

2.000

46

Đường nhánh khu 3 Vĩnh Niệm

I

Đường khu 3

Cuối đường

13.920

9.290

6.980

4.780

8.350

5.570

4.190

2.870

6.960

4.650

3.490

2.390

47

Phạm Từ Nghi

I

Đầu đường

Cuối đường

18.200

10.200

8.300

6.100

10.920

6.120

4.980

3.660

9.100

5.100

4.150

3.050

48

Phố Vĩnh Cát đường vào Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm

I

Đường Thiên Lôi

Cuối đường

10.000

8.300

6.700

5.300

6.000

4.980

4.020

3.180

5.000

4.150

3.350

2.650

49

Cầu Cáp

I

Đầu đường

Cuối đường

13.200

8.000

6.000

4.600

7.920

4.800

3.600

2.760

6.600

4.000

3.000

2.300

50

Phố Nguyễn Tường Loan

I

Đầu đường

Cuối đường

10.100

7.300

5.700

4.300

6.060

4.380

3.420

2.580

5.050

3.650

2.850

2.150

51

Đường vào tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp

I

Đường Thiên Lôi

Đến bờ đê

10.100

8.300

6.700

5.300

6.060

4.980

4.020

3,180

5.050

4.150

3.350

2.650

52

Phố Vĩnh Tiến Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm

I

Đường Thiên Lôi

Cuối đường

12.080

9.900

7.790

6.330

7.250

5.940

4.670

3.800

6.040

4.950

3.900

3.170

53

Đường bờ mương thoát nước Tây Nam

I

Nguyễn Văn Linh

Thiên Lôi

10.800

6.500

4.900

3.400

6.480

3.900

2.940

2.040

5.400

3.250

2.450

1.700

I

Thiên Lôi

Đê Vĩnh Niệm

8.100

6.300

4.700

3.300

4.860

3.780

2.820

1.980

4.050

3.150

2.350

1.650

54

Đường ven hồ Lâm Tường

I

Đầu đường (đoạn đường không mở rộng)

Đến hết đường

16.000

12.000

9.000

6.000

9.600

7.200

5.400

3.600

8.000

6.000

4.500

3.000

55

Đường ven mương cứng dự án thoát nước 1B

I

cầu Quán Nải đi vòng theo hai bên mương

Hết mương

9.700

7.600

5.600

4.000

5.820

4.560

3.360

2.400

4.850

3.800

2.800

2.000

56

Phố Nguyễn Công Hòa (Đường mương An Kim Hải)

I

Đường Lán Bè

Đường Trần Nguyên Hãn

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

57

Phố Hoàng Minh Thảo (Đường mương An Kim Hải)

I

Trần Nguyên Hãn

Nguyễn Văn Linh

24.000

11.100

9.000

6.000

14.400

6.660

5.400

3.600

12.000

5.550

4.500

3.000

58

Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương)

I

Nguyễn Văn Linh

Lạch Tray

17.880

10.680

8.040

5.640

10.730

6.410

4.820

3.380

8.940

5.340

4.020

2.820

I

Võ Nguyên Giáp

Nguyễn Văn Linh

22.350

13.350

10.050

7.050

13.410

8.010

6.030

4.230

11.180

6.680

5.030

3.530

59

Võ Nguyên Giáp

I

Nguyễn Văn Linh

Đường Thiên Lôi

50.790

22.750

18.850

14.820

30.470

13.650

11.310

8.890

25.400

11.380

9.430

7.410

I

Đường Thiên Lôi

Cầu Rào 2

46.800

19.760

15.600

11.960

28.080

11.860

9.360

7.180

23.400

9.880

7.800

5.980

60

Phố Lâm Tường

I

Đầu đường

Cuối đường

26.000

9.800

7.700

5.400

15.600

5.880

4.620

3.240

13.000

4.900

3.850

2.700

61

Phố Chợ Cột Đèn (ngõ 107 Dư Hàng cũ)

I

Đầu đường

Số nhà 60 (bên chẵn) và số nhà 41 (bên lẻ)

13.200

8.000

6.000

4.600

7.920

4.800

3.600

2.760

6.600

4.000

3.000

2.300

62

Phố Ngô Kim Tài (từ đường mương An Kim Hải đến Hào Khê)

I

Đầu phố

Cuối phố

14.000

10.900

8.100

5.700

8.400

6.540

4.860

3.420

7.000

5.450

4.050

2.850

63

Phố Nguyễn Tất Tố (Nối từ phố Kênh Dương đến phố Trại Lẻ)

I

Phố Kênh Dương

Phố Trại Lẻ

16.900

10.100

7.600

5.330

10.140

6.060

4.560

3.200

8.450

5.050

3.800

2.670

64

Phố Đào Nhuận (là tuyến phố nội bộ thuộc khu dân cư Trại Lẻ)

I

Đầu phố

Cuối phố

13.000

10.100

7.500

5.300

7.800

6.060

4.500

3.180

6.500

5.050

3.750

2.650

65

Phố Lê Văn Thuyết (nối từ mương An Kim Hải ra đường Nguyễn Bình)

I

Đầu phố

Cuối phố

13.000

10.100

7.500

5.300

7.800

6.060

4.500

3.180

6.500

5.050

3.750

2.650

66

Phố Hoàng Ngọc Phách (nối từ phố Trại Lẻ đến Kênh Dương 1)

I

Đầu phố

Cuối phố

16.200

9.700

7.300

5.200

9.720

5.820

4.380

3.120

8.100

4.850

3.650

2.600

67

Phố Đặng Ma La (Phố song song với đường Kênh Dương 1 và Hào Khê)

I

Đầu phố

Cuối phố

16.200

9.700

7.300

5.200

9.720

5.820

4.380

3.120

8.100

4.850

3.650

2.600

68

Phố Dương Đình Nghệ (Nối từ đường Thiên Lôi đến sông Lạch Tray)

I

Đầu phố

Cuối phố

11.800

7.500

5.900

4.400

7.080

4.500

3.540

2.640

5.900

3.750

2.950

2.200

69

Phố An Dương

(Nối từ đường Tôn Đức Thắng đến phố Nguyễn Công Hòa)

I

Đầu phố (Đầu ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ)

Cuối phố (Cuối ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ)

13.500

7.700

6.100

4.300

8.100

4.620

3.660

2.580

6.750

3.850

3.050

2.150

70

Phố Công Nhân

(Nối từ phố Phạm Huy Thông đến phố Lam Sơn)

I

Đầu phố

Cuối phố

6.800

5.300

3.900

2.800

4.080

3.180

2.340

1.680

3.400

2.650

1.950

1.400

71

Phố Tô Hiệu cũ (thuộc phường Lam Sơn)

I

Đầu đường

Cuối đường

14.900

8.900

6.700

4.700

8.940

5.340

4.020

2.820

7.450

4.450

3.350

2.350

72

Đường Bùi Viện

I

cầu Bùi Viện

Ngã tư Trực Cát

25.000

10.000

8.000

5.000

15.000

6.000

4.800

3.000

12.500

5.000

4.000

2.500

I

Ngã tư Trực Cát

Hết địa phận phường Vĩnh Niệm

30.000

12.000

10.000

6.000

18.000

7.200

6.000

3.600

15.000

6.000

5.000

3.000

73

- Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến dưới 16m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương

I

  

15.000

11.250

8.440

6.330

9.000

6.750

5.060

3.800

7.500

5.630

4.220

3.170

74

- Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 16m đến dưới 25m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương

I

  

18.000

13.500

10.130

7.600

10.800

8.100

6.080

4.560

9.000

6.750

5.070

3.800

75

Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 25 m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương

I

  

21.600

16.200

12.150

9.120

12.960

9.720

7.290

5.470

10.800

8.100

6.080

4.560

76

Các đường trục giao thông có mặt cắt trên 4m đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương

I

  

10.000

7.500

5.630

4.220

6.000

4.500

3.380

2.530

5.000

3.750

2.820

2.110

77

Các đường trục có mặt cắt từ 3m đến 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương

I

  

6.000

4.500

3.380

2.540

3.600

2.700

2.030

1.520

3.000

2.250

1.690

1.270

 

Trong khu đô thị Vinhomes Marina

             

78

Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 13m đến dưới 16m

I

  

25.000

   

15.000

   

12.500

   

79

Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt trên 16m

I

  

35.000

   

21.000

   

17.500

   
 

Trong khu đô thị Waterfront City

             

80

Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến 16m

I

  

25.000

   

15.000

   

12.500

   

81

Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt trên 16m

I

  

30.000

   

18.000

   

15.000

   
 

Trong Khu đô thị Việt Phát South City

             

82

Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt 12m

I

  

15.000

   

9.000

   

7.500

   
 

Trong khu đô thị Làng Việt Kiều Quốc Tế

             

83

Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến 13,5m

I

  

15.000

   

9.000

   

7.500

   

84

Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt 30m

I

  

21.600

   

12.960

   

10.800

   
 

Trong khu đô thị Hoàng Huy Mall

             

85

Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 13,5m đến 16,5m

I

  

25.000

   

15.000

   

12.500

   

86

Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 19m đến 20m (từ đường Đào Nhuận đến đường Võ Nguyên Giáp)

I

  

35.000

   

21.000

   

17.500

   

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

QUẬN NGÔ QUYỀN (7.3)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Điện Biên Phủ

I

Ngã 4 Trần Hưng Đạo

Ngã 6

75.000

31.560

24.600

16.200

45.000

18.940

14.760

9.720

37.500

15.780

12.300

8.100

2

Cầu Đất

I

Đầu đường

Cuối đường

85.000

34.290

26.750

17.650

51.000

20.570

16.050

10.590

42.500

17.150

13.380

8.830

3

Lạch Tray

I

Ngã tư Thành đội

Cầu vượt Lạch Tray

69.300

28.930

22.550

14.850

41.580

17.360

13.530

8.910

34.650

14.470

11.280

7.430

I

Cầu vượt Lạch Tray

Cuối đường

52.030

21.670

16.940

11.110

31.220

13.000

10.160

6.670

26.020

10.840

8.470

5.560

4

Lương Khánh Thiện

I

Cầu Đất

Ngã 3 Trần Bình Trọng

75.000

31.460

24.400

16.200

45.000

18.880

14.640

9.720

37.500

15.730

12.200

8.100

I

Ngã 3 Trần Bình Trọng

Ngã 6

71.630

29.900

23.270

15.340

42.980

17.940

13.960

9.200

35.820

14.950

11.640

7.670

5

Trần Phú

I

Ngã tư Cầu Đất

Ngã 4 Điện Biên Phủ

80.500

34.190

26.650

17.550

48.300

20.510

15.990

10.530

40.250

17.100

13.330

8.780

I

Ngã 4 Điện Biên Phủ

Cổng Cảng 4

77.000

31.560

24.600

16.200

46.200

18.940

14.760

9.720

38.500

15.780

12.300

8.100

6

Đà Nẵng

I

Ngã 6 (Đà Nẵng)

Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP)

65.000

29.350

20.050

13.960

39.000

17.610

12.030

8.380

32.500

14.680

10.030

6.980

I

Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP)

Cầu Tre

60.710

25.330

20.050

13.960

36.430

15.200

12.030

8.380

30.360

12.670

10.030

6.980

I

Cầu Tre

Hết địa phận Quận Ngô Quyền

50.590

21.170

16.780

11.630

30.350

12.700

10.070

6.980

25.300

10.590

8.390

5.820

7

Lê Lợi

I

Đầu đường

Cuối đường

65.000

25.500

20.000

14.000

39.000

15.300

12.000

8.400

32.500

12.750

10.000

7.000

8

Trần Nhật Duật

I

Đầu đường

Cuối đường

53.900

24.310

18.920

10.780

32.340

14.590

11.350

6.470

26.950

12.160

9.460

5.390

9

Nguyễn Khuyến

I

Đầu đường

Cuối đường

53.900

24.310

18.920

10.780

32.340

14.590

11.350

6.470

26.950

12.160

9.460

5.390

10

Phạm Ngũ Lão

I

Đầu đường

Cuối đường

53.900

24.310

18.920

10.780

32.340

14.590

11.350

6.470

26.950

12.160

9.460

5.390

11

Trần Bình Trọng

I

Đầu đường

Cuối đường

53.900

24.310

18.920

10.780

32.340

14.590

11.350

6.470

26.950

12.160

9.460

5.390

12

Lê Lai

I

Ngã 6

Ngã 3 Máy Tơ

45.000

25.000

18.920

12.000

27.000

15.000

11.350

7.200

22.500

12.500

9.460

6.000

I

Ngã 3 Máy Tơ

Lê Thánh Tông

35.000

20.440

16.350

8.600

21.000

12.260

9.810

5.160

17.500

10.220

8.180

4.300

I

Lê Thánh Tông

Đường Ngô Quyền

27.500

15.330

12.260

6.450

16.500

9.200

7.360

3.870

13.750

7.670

6.130

3.230

13

Lê Hồng Phong

I

Ngã 5

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

50.000

   

30.000

   

25.000

   

14

Văn Cao

I

Ngã 4 Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hết địa phận Quận Ngô Quyền

55.000

25.000

16.500

11.500

33.000

15.000

9.900

6.900

27.500

12.500

8.250

5.750

15

Chu Văn An

I

Đầu đường

Cuối đường

30.800

15.400

12.320

6.490

18.480

9.240

7.390

3.890

15.400

7.700

6.160

3.250

16

Lê Thánh Tông

I

Cổng Cảng (giáp Hoàng Diệu)

Ngã 4 Lê Lai

40.880

20.440

16.350

8.600

24.530

12.260

9.810

5.160

20.440

10.220

8.180

4.300

I

Ngã 4 Lê Lai

Hết địa phận quận Ngô Quyền

30.660

15.330

12.260

6.450

18.400

9.200

7.360

3.870

15.330

7.670

6.130

3.230

17

Nguyễn Trãi

I

Đầu đường

Cuối đường

43.500

20.000

15.500

8.000

26.100

12.000

9.300

4.800

21.750

10.000

7.750

4.000

18

Phạm Minh Đức

I

Đầu đường

Cuối đường

30.800

15.400

12.320

6.490

18.480

9.240

7.390

3.890

15.400

7.700

6.160

3.250

19

Phố Cấm

I

Lê Lợi

Nguyễn Hữu Tuệ

35.750

16.060

12.540

7.150

21.450

9.640

7.520

4.290

17.880

8.030

6.270

3.580

I

Nguyễn Hữu Tuệ

Đầu ngõ 161 lối vào Đầm Lác

25.190

12.650

10.120

5.280

15.110

7.590

6.070

3.170

12.600

6.330

5.060

2.640

20

Máy Tơ

I

Lê Lai

Nguyễn Trãi

40.000

19.500

15.000

8.000

24.000

11.700

9.000

4.800

20.000

9.750

7.500

4.000

I

Nguyễn Trãi

Trần Khánh Dư

30.800

15.400

12.320

6.490

18.480

9.240

7.390

3.890

15.400

7.700

6.160

3.250

21

An Đà

I

Lạch Tray

Đường 126 Nam Sơn

29.120

14.560

11.700

7.940

17.470

8.740

7.020

4.760

14.560

7.280

5.850

3.970

I

Đường 126 Nam Sơn

Ngã 3 đi Đông Khê

21.840

13.520

10.920

7.100

13.100

8.110

6.550

4.260

10.920

6.760

5.460

3.550

I

Ngã 3 đi Đông Khê

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

19.100

12.360

9.320.

6.450

11.460

7.420

5.590

3.870

9.550

6.180

4.660

3.230

22

Trần Khánh Dư

I

Đầu đường

Cuối đường

30.800

15.400

12.320

6.490

18.480

9.240

7.390

3.890

15.400

7.700

6.160

3.250

23

Võ Thị Sáu

I

Đầu đường

Cuối đường

30.800

15.400

12.320

6.490

18.480

9.240

7.390

3.890

15.400

7.700

6.160

3.250

24

Lương Văn Can

I

Đầu đường

Cuối đường

24.640

12.320

9.900

5.170

14.780

7.390

5.940

3.100

12.320

6.160

4.950

2.590

25

Nguyễn Bỉnh Khiêm

I

Lạch Tray

Lê Hồng Phong

34.800

19.510

15.700

8.850

20.880

11.710

9.420

5.310

17.400

9.760

7.850

4.430

26

Nguyễn Bình

I

Văn Cao

Lạch Tray

24.640

12.320

9.900

6.490

14.780

7.390

5.940

3.890

12.320

6.160

4.950

3.250

I

Lạch Tray

Cuối đường (đài phát sóng truyền hình)

21.560

10.780

8.580

6.490

12.940

6.470

5.150

3.890

10.780

5.390

4.290

3.250

27

Đội Cấn

I

Đầu đường

Cuối đường

24.640

12.320

9.900

5.170

14.780

7.390

5.940

3.100

12.320

6.160

4.950

2.590

28

Phó Đức Chính

I

Đầu đường

Cuối đường

24.640

12.320

9.900

5.170

14.780

7.390

5.940

3.100

12.320

6.160

4.950

2.590

29

Đường Vạn Mỹ

I

Đầu đường

Cuối đường

16.940

11.000

8.470

5.280

10.160

6.600

5.080

3.170

8.470

5.500

4.240

2.640

30

Đông Khê

I

Đầu đường

Cuối đường

33.880

16.170

12.990

6.780

20.330

9.700

7.790

4.070

16.940

8.090

6.500

3.390

31

Lê Quýnh

I

Đầu đường

Cuối đường

24.640

12.320

9.900

5.170

14.780

7.390

5.940

3.100

12.320

6.160

4.950

2.590

32

Nguyễn Hữu Tuệ

I

Đầu đường

Cuối đường

16.940

11.000

8.470

5.280

10.160

6.600

5.080

3.170

8.470

5.500

4.240

2.640

33

Đường 126 Nam Sơn

I

An Đà

Nguyễn Bỉnh Khiêm

16.500

11.000

7.750

5.280

9.900

6.600

4.650

3.170

8.250

5.500

3.880

2.640

34

Ngô Quyền

I

Đầu đường

Cuối đường

20.160

13.100

10.080

5.110

12.100

7.860

6.050

3.070

10.080

6.550

5.040

2.560

35

Phụng Pháp

I

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đỗ Nhuận

16.500

9.500

8.000

6.000

9.900

5.700

4.800

3.600

8.250

4.750

4.000

3.000

36

Phương Lưu

I

Ngã 3 Phủ Thượng Đoạn

Ngõ 202 Phương Lưu

13.090

8.470

6.600

5.280

7.850

5.080

3.960

3.170

6.550

4.240

3.300

2.640

37

Phủ Thượng Đoạn

I

Đà Nẵng

Hết địa phận Quận Ngô Quyền

13.090

8.470

6.600

5.280

7.850

5.080

3.960

3.170

6.550

4.240

3.300

2.640

38

Đường mương Đông Bắc (dự án 1B)

I

Hồ An Biên

Đường Đà Nẵng

12.320

8.030

6.160

4.650

7.390

4.820

3.700

2.790

6.160

4.020

3.080

2.330

39

Đường mương Đông Bắc (dự án 1B)

I

Đường Đà Nẵng

Đường Ngô Quyền

9.240

7.700

5.830

4.550

5.540

4.620

3.500

2.730

4.620

3.850

2.920

2.280

40

Đoạn đường 81 An Đà

I

An Đà

Đường vòng hồ An Biên

17.000

11.000

8.750

6.000

10.200

6.600

5.250

3.600

8.500

5.500

4.380

3.000

41

Đường vào khu dân cư Đồng Rào

I

Đầu đường

Cuối đường

16.940

11.000

8.470

5.280

10.160

6.600

5.080

3.170

8.470

5.500

4.240

2.640

42

Đường vòng hồ Nhà hát

I

Đầu đường

Cuối đường

16.940

11.000

8.470

5.280

10.160

6.600

5.080

3.170

8.470

5.500

4.240

2.640

43

Đường rộng trên 30m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

24.640

   

14.780

   

12.320

   

44

Đường rộng trên 22m đến ≤ 30m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

20.480

   

12.290

   

10.240

   

45

Đường rộng từ 9m đến ≤ 22m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

16.500

   

9.900

   

8.250

   

46

Ngõ 212 đường Đà Nẵng đi ra đường rộng trên 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

I

Đầu đường

Cuối đường

19.800

16.170

12.320

9.240

11.880

9.700

7.390

5.540

9.900

8.090

6.160

4.620

47

Ngõ 71 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

I

Đầu đường

Cuối đường

18.540

14.890

9.840

7.700

11.120

8.930

5.900

4.620

9.270

7.450

4.920

3.850

48

Ngõ 213 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

18.540

14.890

9.840

7.700

11.120

8.930

5.900

4.620

9.270

7.450

4.920

3.850

49

Ngõ 275 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

18.540

14.890

9.840

7.700

11.120

8.930

5.900

4.620

9.270

7.450

4.920

3.850

50

Ngõ 111 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

I

Đầu đường

Cuối đường

18.540

14.890

9.840

7.700

11.120

8.930

5.900

4.620

9.270

7.450

4.920

3.850

51

Ngõ 169 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

I

Đầu đường

Cuối đường

18.540

14.890

9.840

7.700

11.120

8.930

5.900

4.620

9.270

7.450

4.920

3.850

52

Ngõ 189 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

I

Đầu đường

Cuối đường

18.540

14.890

9.840

7.700

11.120

8.930

5.900

4.620

9.270

7.450

4.920

3.850

53

Đường vành đai hồ Tiên Nga

I

Đầu đường

Cuối đường

17.000

11.000

8.500

6.900

10.200

6.600

5.100

4.140

8.500

5.500

4.250

3.450

54

Đỗ Nhuận

I

Văn Cao

Hết địa phận quận Ngô Quyền

34.500

16.900

13.310

7.240

20.700

10.140

7.990

4.340

17.250

8.450

6.660

3.620

55

Đường vào khu DA Đầm Trung

I

Đầu đường

Cuối đường

18.480

11.440

9.240

6.450

11.090

6.860

5.540

3.870

9.240

5.720

4.620

3.230

56

Đường vòng hồ An Biên

I

Đầu đường

Cuối đường

17.000

11.000

8.750

5.280

10.200

6.600

5.250

3.170

8.500

5.500

4.380

2.640

57

Vũ Trọng Khánh

I

Lạch Tray

Văn Cao

30.000

14.100

9.240

6.450

18.000

8.460

5.540

3.870

15.000

7.050

4.620

3.230

I

Lạch Tray

Thiên Lôi

28.000

13.500

8.470

5.830

16.800

8.100

5.080

3.500

14.000

6.750

4.240

2.920

58

Đoạn đường quy hoạch thuộc dự án xây dựng nhà ở 106 Lương Khánh Thiện

I

Đầu đường

Cuối đường

27.720

   

16.630

   

13.860

   

59

Đoạn đường quy hoạch thuộc Dự án xây dựng nhà ở Nguyễn Trãi

I

Đầu đường

Cuối đường

18.480

   

11.090

   

9.240

   

60

Đường rộng trên 22m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê)

I

Đầu đường

Cuối đường

16.500

   

9.900

   

8.250

   

61

Đường rộng trên 12m đến ≤ 22m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê)

I

Đầu đường

Cuối đường

12.500

   

7.500

   

6.250

   

62

Đường rộng ≤ 12m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê)

I

Đầu đường

Cuối đường

11.130

   

6.680

   

5.570

   

63

Đường mương An Kim Hải

I

Cầu Vượt Lạch Tray

Hết địa phận Quận Ngô Quyền (giáp cầu vượt Nguyễn Bỉnh Khiêm và đường Lê Hồng Phong)

19.510

13.200

11.550

9.900

11.710

7.920

6.930

5.940

9.760

6.600

5.780

4.950

64

Đường Thiên Lôi

I

Lạch Tray

Hết địa phận quận Ngô Quyền

32.500

14.790

11.520

4.980

19.500

8.870

6.910

2.990

16.250

7.400

5.760

2.490

65

Đường ngõ 89 An Đà

I

Đầu đường

Cuối đường

16.000

10.400

8.750

7.500

9.600

6.240

5.250

4.500

8.000

5.200

4.380

3.750

66

Đường ngõ 226 Lê Lai

I

Đầu đường

Cuối đường

15.330

11.900

7.000

5.450

9.200

7.140

4.200

3.270

7.670

5.950

3.500

2.730

67

Đường Bùi Viện

I

Địa giới Quận Ngô Quyền giáp phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân

Địa giới Quận Ngô Quyền giáp phường Cát Bi, quận Hải An

30.000

12.000

10.000

6.000

18.000

7.200

6.000

3.600

15.000

6.000

5.000

3.000

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

QUẬN HẢI AN (7.4)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Văn Cao

I

Địa phận quận Ngô Quyền

Đường Ngô Gia Tự

55.000

27.500

22.000

16.500

33.000

16.500

13.200

9.900

27.500

13.750

11.000

8.250

2

Lê Hồng Phong

I

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngã 4 Ngô Gia Tự

45.000

27.100

17.900

15.800

27.000

16.260

10.740

9.480

22.500

13.550

8.950

7.900

I

Ngã 4 Ngô Gia Tự

Cổng sân bay Cát Bi

30.000

18.000

11.640

7.200

18.000

10.800

6.980

4.320

15.000

9.000

5.820

3.600

3

Ngô Gia Tự

I

Đường Lạch Tray

Đường Nguyễn Văn Hới

35.000

27.100

23.700

15.300

21.000

16.260

14.220

9.180

17.500

13.550

11.850

7.650

I

Nguyễn Văn Hới

Lê Hồng Phong

35.000

27.200

23.800

15.300

21.000

16.320

14.280

9.180

17.500

13.600

11.900

7.650

I

Lê Hồng Phong

Cổng sân bay Cát Bi cũ

25.000

20.000

17.500

11.300

15.000

12.000

10.500

6.780

12.500

10.000

8.750

5.650

I

Cổng sân bay Cát Bi cũ

Hết chợ Nam Hải

18.000

14.400

12.000

7.200

10.800

8.640

7.200

4.320

9.000

7.200

6.000

3.600

I

Hết chợ Nam Hải

bãi rác Tràng Cát

14.400

12.600

7.950

5.700

8.640

7.560

4.770

3.420

7.200

6.300

3.980

2.850

4

Nguyễn Bỉnh Khiêm

I

Lê Hồng Phong

Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (đi Đình Vũ)

30.000

18.900

15.900

12.700

18.000

11.340

9.540

7.620

15.000

9.450

7.950

6.350

5

Đình Vũ

I

Giáp đường Chùa Vẽ

Hải đoàn 128

22.000

14.130

11.500

8.000

13.200

8.480

6.900

4.800

11.000

7.070

5.750

4.000

I

Hải đoàn 128

Dốc đê

19.500

13.900

11.100

7.800

11.700

8.340

6.660

4.680

9.750

6.950

5.550

3.900

I

Dốc đê

khu công nghiệp Nam Đình Vũ

11.500

8.200

5.700

4.100

6.900

4.920

3.420

2.460

5.750

4.100

2.850

2.050

6

Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 1 có mặt cắt từ 6m đến 9m

I

  

10.500

   

6.300

   

5.250

   

7

Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 1 có mặt cắt từ 12 m đến 15 m

I

  

12.000

   

7.200

   

6.000

   

8

Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 2, Sao Sáng, Sao Đỏ có mặt cắt từ 6m đến 9m

I

  

13.500

   

8.100

   

6.750

   

9

Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 2, Sao Sáng, Sao Đỏ có mặt cắt từ 12m đến 15m

I

  

15.000

   

9.000

   

7.500

   

10

Đường rộng từ 9m đến 22m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

16.500

13.600

12.500

10.900

9.900

8.160

7.500

6.540

8.250

6.800

6.250

5.450

11

Đường rộng trên 22m đến 30m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

25.000

17.400

14.000

10.000

15.000

10.440

8.400

6.000

12.500

8.700

7.000

5.000

12

Bùi Viện

I

Giáp địa phận quận Ngô Quyền

Ngã tự Ngô Gia Tự giao Lê Hồng Phong

22.000

17.700

15.300

9.900

13.200

10.620

9.180

5.940

11.000

8.850

7.650

4.950

I

Ngã tư Ngô Gia Tự giao Lê Hồng Phong

Lũng Đông

18.000

14.400

12.000

7.200

10.800

8.640

7.200

4.320

9.000

7.200

6.000

3.600

I

Lũng Đông

Nam Phong

14.400

11.400

9.960

7.000

8.640

6.840

5.980

4.200

7.200

5.700

4.980

3.500

I

Nam Phong

hết đường

10.000

8.000

6.900

5.000

6.000

4.800

4.140

3.000

5.000

4.000

3.450

2.500

13

Đường Mạc Thái Tổ

I

Tiếp giáp đường Đình Vũ

Chân Cầu Tân Vũ - Lạch Huyện

16.000

12.800

10.400

8.800

9.600

7.680

6.240

5.280

8.000

6.400

5.200

4.400

14

Đường liên phường (đoạn qua địa phận các phường Đông Hải 2, Nam Hải, Tràng Cát)

I

Đầu đường

Cuối đường

8.000

6.300

5.600

3.900

4.800

3.780

3.360

2.340

4.000

3.150

2.800

1.950

 

PHƯỜNG CÁT BI

            

15

Cát Bi

I

Đầu đường

Cuối đường

26.000

14.400

8.440

6.000

15.600

8.640

5.060

3.600

13.000

7.200

4.220

3.000

16

Lý Hồng Nhật

I

Đầu đường

Cuối đường

8.500

6.700

5.700

4.000

5.100

4.020

3.420

2.400

4.250

3.350

2.850

2.000

17

Nguyễn Văn Hới

I

Đầu đường

Cuối đường

8.500

6.700

5.700

4.000

5.100

4.020

3.420

2.400

4.250

3.350

2.850

2.000

18

An Khê

I

Đầu đường

Cuối đường

8.500

6.700

5.700

4.000

5.100

4.020

3.420

2.400

4.250

3.350

2.850

2.000

19

Đồng Xá

I

Đầu đường

Cuối đường

8.500

6.700

5.700

4.000

5.100

4.020

3.420

2.400

4.250

3.350

2.850

2.000

20

Hào Khê

I

Đầu đường

Cuối đường

13.500

10.800

6.250

4.300

8.100

6.480

3.750

2.580

6.750

5.400

3.130

2.150

21

Trần Văn Lan

I

Đầu đường

Cuối đường

10.500

8.300

6.250

4.300

6.300

4.980

3.750

2.580

5.250

4.150

3.130

2.150

22

Nguyễn Thị Thuận

I

Đầu đường

Cuối đường

10.500

8.300

6.250

4.300

6.300

4.980

3.750

2.580

5.250

4.150

3.130

2.150

23

Nguyễn Khoa Dục

I

76 Ngô Gia Tự

Đường Cát Bi

10.500

8.300

6.250

4.300

6.300

4.980

3.750

2.580

5.250

4.150

3.130

2.150

 

PHƯỜNG THÀNH TÔ

            

24

Đông An

I

Đầu đường

Cuối đường

12.800

9.960

7.500

5.160

7.680

5.980

4.500

3.100

6.400

4.980

3.750

2.580

25

Mạc Đĩnh Phúc

I

Đầu đường

Cuối đường

7.000

5.500

4.800

3.400

4.200

3.300

2.880

2.040

3.500

2.750

2.400

1.700

26

Đường 7/3

I

Đầu đường

Cuối đường

7.890

6.200

5.400

3.900

4.730

3.720

3.240

2.340

3.950

3.100

2.700

1.950

27

An Khê

I

Đầu đường

Cuối đường

10.500

8.300

6.250

4.300

6.300

4.980

3.750

2.580

5.250

4.150

3.130

2.150

28

Đồng Xá

I

Đầu đường

Cuối đường

7.000

5.500

4.800

3.400

4.200

3.300

2.880

2.040

3.500

2.750

2.400

1.700

29

Nguyễn Văn Hới

I

Đầu đường

Cuối đường

8.500

6.700

5.700

4.000

5.100

4.020

3.420

2.400

4.250

3.350

2.850

2.000

30

Lý Hồng Nhật

I

Đầu đường

Cuối đường

8.500

6.700

5.700

4.000

5.100

4.020

3.420

2.400

4.250

3.350

2.850

2.000

31

Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cắt đến 12m

I

  

13.500

   

8.100

   

6.750

   

32

Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cất đến 13,5m

I

  

15.000

   

9.000

   

7.500

   

33

Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cắt đến 15m

I

  

17.000

   

10.200

   

8.500

   
 

PHƯỜNG ĐẰNG LÂM

            

34

Đỗ Nhuận (Đoạn đường trục chính trong khu tái định cư Đằng Lâm)

I

Số nhà 193 Văn Cao

lối rẽ thứ 2 tay phải (số nhà 98 ngõ 193)

25.000

17.400

14.000

10.000

15.000

10.440

8.400

6.000

12.500

8.700

7.000

5.000

35

Tô Vũ (Đoạn đường trục chính trong khu tái định cư Đằng Lâm)

I

Các đường nhánh trong khu vực rộng trên 5 m

nối với đường trục chính

15.500

12.500

10.800

7.000

9.300

7.500

6.480

4.200

7.750

6.250

5.400

3.500

36

Các đường nhánh còn lại (Trong khu Tái định cư Đằng Lâm)

I

Đầu đường

Cuối đường

10.000

8.000

6.900

5.000

6.000

4.800

4.140

3.000

5.000

4.000

3.450

2.500

37

Trung Lực

I

Đầu đường

Cuối đường

25.000

15.300

13.500

9.500

15.000

9.180

8.100

5.700

12.500

7.650

6.750

4.750

38

Trung Hành

I

Đầu đường

Cuối đường

22.000

17.700

15.300

9.900

13.200

10.620

9.180

5.940

11.000

8.850

7.650

4.950

39

Đường Lực Hành

I

Đường Trung Hành

Đường Trung Lực

12.000

10.500

9.300

6.500

7.200

6.300

5.580

3.900

6.000

5.250

4.650

3.250

I

Đường Trung Lực

Đến ngõ 299 Ngô Gia Tự

10.000

8.400

7.400

6.600

6.000

5.040

4.440

3.960

5.000

4.200

3.700

3.300

40

Kiều Sơn

I

Từ số nhà 77 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Cuối ngõ 193 Văn Cao

8.000

6.200

5.300

3.900

4.800

3.720

3.180

2.340

4.000

3.100

2.650

1.950

41

Đông Trung Hành

I

Quán Nam

đi lô 15 Dự án ngã 5 Sân bay Cát Bi

10.000

7.800

6.700

4.900

6.000

4.680

4.020

2.940

5.000

3.900

3.350

2.450

42

Tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Thư Trung

I

Đầu đường

Cuối đường

10.000

8.000

6.900

5.000

6.000

4.800

4.140

3.000

5.000

4.000

3.450

2.500

43

Phố Nguyễn Đồn (tính vị trí 2 đường Trung Lực)

I

Từ nhà số 171 đường trung Lực

Số nhà 142 đường Trung Hành

15.300

13.500

9.500

 

9.180

8.100

5.700

 

7.650

6.750

4.750

 

44

Đường bến Láng

I

Từ số 01 đường Trung Lực

đến số nhà 205 phố Bên Láng

20.000

16.100

13.900

9.000

12.000

9.660

8.340

5.400

10.000

8.050

6.950

4.500

45

Nam Trung Hành

I

Đầu đường

Cuối đường

15.000

12.100

10.500

7.500

9.000

7.260

6.300

4.500

7.500

6.050

5.250

3.750

46

Tây Trung Hành

I

Đầu đường

Cuối đường

15.000

11.800

10.300

7.300

9.000

7.080

6.180

4.380

7.500

5.900

5.150

3.650

47

An Trung

I

Đầu đường

Cuối đường

10.000

8.000

6.900

5.000

6.000

4.800

4.140

3.000

5.000

4.000

3.450

2.500

 

PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 1

            

48

Đà Nẵng

I

Giáp địa phận quận Ngô Quyền

Cuối đường

43.000

21.500

17.200

10.800

25.800

12.900

10.320

6.480

21.500

10.750

8.600

5.400

49

Lê Thánh Tông

I

Giáp địa phận quận Ngô Quyền

Cuối đường

27.000

13.500

11.880

10.800

16.200

8.100

7.130

6.480

13.500

6.750

5.940

5.400

50

Chùa Vẽ

I

Đầu đường

Cuối đường

25.000

16.900

12.700

8.500

15.000

10.140

7.620

5.100

12.500

8.450

6.350

4.250

51

Phương Lưu

I

Chùa Vĩnh Khánh

Nguyễn Bỉnh Khiêm

20.000

15.900

13.800

10.000

12.000

9.540

8.280

6.000

10.000

7.950

6.900

5.000

52

Phủ Thượng Đoạn

I

Đầu đường

Cuối đường

20.000

15.900

13.800

10.000

12.000

9.540

8.280

6.000

10.000

7.950

6.900

5.000

53

Bùi Thị Từ Nhiên

I

Đầu đường

Cuối đường

12.000

9.400

8.200

5.900

7.200

5.640

4.920

3.540

6.000

4.700

4.100

2.950

54

Đoạn Xá

I

Đầu đường

Cuối đường

22.000

14.300

11.600

7.500

13.200

8.580

6.960

4.500

11.000

7.150

5.800

3.750

55

Phú Xá

I

Đầu đường

Cuối đường

12.000

9.400

8.200

5.900

7.200

5.640

4.920

3 540

6.000

4.700

4.100

2.950

56

Vĩnh Lưu

I

Đầu đường

Cuối đường

20.000

16.000

14.000

9.100

12.000

9.600

8.400

5.460

10.000

8.000

7.000

4.550

57

Hoàng Thế Thiện (Trục đường)

I

Ngã 3 Vĩnh Lưu

Hết địa phận Trụ sở Cục Hải Quan HP (ra đường Lê Hồng Phong)

38.500

30.800

27.000

17.600

23.100

18.480

16.200

10.560

19.250

15.400

13.500

8.800

58

Phú Lương

I

Đầu đường

Cuối đường

12.000

10.400

7.500

6.200

7.200

6.240

4.500

3.720

6.000

5.200

3.750

3.100

59

Đường Đoàn Chuẩn

I

Đầu đường

Cuối đường

20.000

16.000

14.000

9.100

12.000

9.600

8.400

5.460

10.000

8.000

7.000

4.550

60

Khu TĐC 2,6ha, đường có mặt cắt đến 12m

I

  

10.800

   

6.480

   

5.400

   

61

Từ Bến tàu Vũ Yên ra cầu Vũ Yên (địa phận Hải An)

I

  

8.000

6.200

5.300

3.900

4.800

3.720

3.180

2.340

4.000

3.100

2.650

1.950

 

PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 2

            

62

Đông Hải

I

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngã 3 Hạ Đoạn 2

18.500

17.100

16.100

11.600

11.100

10.260

9.660

6.960

9.250

8.550

8.050

5.800

I

Ngã 3 Hạ Đoạn 2

Cầu Trắng Nam Hải

15.000

13.800

13.000

9.300

9.000

8.280

7.800

5.580

7.500

6.900

6.500

4.650

63

Kiều Hạ

I

Đông Hải

Đường đi Đình Vũ

17.000

15.700

14.800

10.700

10.200

9.420

8.880

6.420

8.500

7.850

7.400

5.350

64

Hạ Đoạn 1

I

Đầu đường

Cuối đường

12.000

9.400

8.200

5.900

7.200

5.640

4.920

3.540

6.000

4.700

4.100

2.950

65

Hạ Đoạn 2

I

Đường Đông Hải

Đường đi Đình Vũ

12.000

11.100

10.400

7.500

7.200

6.660

6.240

4.500

6.000

5.550

5.200

3.750

66

Hạ Đoạn 3

I

Đầu đường

Cuối đường

10.000

7.800

6.800

4.900

6.000

4.680

4.080

2.940

5.000

3.900

3.400

2.450

67

Bình Kiều 1

I

Đầu đường

Cuối đường

12.000

9.400

8.200

5.900

7.200

5.640

4.920

3.540

6.000

4.700

4.100

2.950

68

Đường HCR

I

Đầu đường

Cuối đường

10.000

7.800

6.900

6.300

6.000

4.680

4.140

3.780

5.000

3.900

3.450

3.150

69

Đường Hạ Đoạn 4

I

Đầu đường

Cuối đường

10.000

7.800

6.800

4.900

6.000

4.680

4.080

2.940

5.000

3.900

3.400

2.450

70

Đường Bình Kiều 2

I

Đầu đường

Cuối đường

12.000

9.400

8.200

5.900

7.200

5.640

4.920

3.540

6.000

4.700

4.100

2.950

71

Đường trục 68m

I

Công ty Z189

Nhà máy DAP

11.000

8.700

7.700

5.400

6.600

5.220

4.620

3.240

5.500

4.350

3.850

2.700

 

PHƯỜNG ĐẰNG HẢI

            

72

Chợ Lũng

I

Đầu đường

Cuối đường

18.000

14.400

12.720

6.720

10.800

8.640

7.630

4.030

9.000

7.200

6.360

3.360

73

Lũng Bắc

I

Đầu đường

Cuối đường

13.200

9.500

8.300

6.000

7.920

5.700

4.980

3.600

6.600

4.750

4.150

3.000

74

Đằng Hải

I

Đầu đường

Cuối đường

11.000

7.000

6.100

4.400

6.600

4.200

3.660

2.640

5.500

3.500

3.050

2.200

75

Lũng Đông

I

Đầu đường

Cuối đường

12.000

9.600

8.400

6.000

7.200

5.760

5.040

3.600

6.000

4.800

4.200

3.000

76

Phố Tiền Phong

I

Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng

Cầu ông Nom

11.000

7.200

6.300

4.500

6.600

4.320

3.780

2.700

5.500

3.600

3.150

2.250

77

Hạ Lũng

I

Đầu đường

Cuối đường

11.700

7.920

6.930

4.950

7.020

4.750

4.160

2.970

5.850

3.960

3.470

2.480

78

Đoạn đường

I

Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng

Tiếp giáp đường 40 m

10.000

8.000

7.000

5.000

6.000

4.800

4.200

3.000

5.000

4.000

3.500

2.500

79

Phố Bảo Phúc

I

Đầu đường

Cuối đường

12.000

9.480

8.400

5.880

7.200

5.690

5.040

3.530

6.000

4.740

4.200

2.940

80

Phố Trần Hoàn

I

Đường Lê Hồng Phong

Đường Đằng Hải

30.000

21.300

15.000

11.250

18.000

12.780

9.000

6.750

15.000

10.650

7.500

5.630

81

Phố Mai Trung Thứ

I

Đầu đường

Cuối Đường

12.000

10.320

9.240

7.560

7.200

6.190

5.540

4.540

6.000

5.160

4.620

3.780

82

Phố Đoàn Kết

I

Khu tái định cư Lô 9 (của dự án Ngã 5 Sân Bay Cát Bi)

Phố Lũng Bắc

18.000

14.400

12.600

8.160

10.800

8.640

7.560

4.900

9.000

7.200

6.300

4.080

83

Phố Đoàn Kết

I

Phố Lũng Bắc

Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng (cạnh Trường mầm non Đằng Hải)

14.400

11.400

9.960

7.200

8.640

6.840

5.980

4.320

7.200

5.700

4.980

3.600

84

Đường có mặt cắt từ 9m đến 15m trong Khu Tái định cư điểm số 4

I

  

12.000

   

7.200

   

6.000

   

85

Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu Tái định cư điểm số 4

I

  

15.000

   

9.000

   

7.500

   

86

Các đường trong Khu Tái định cư Điểm 3

I

  

12.000

   

7.200

   

6.000

   

87

Đường có mặt cắt từ 9m đến 12m thuộc Dự án phát triển nhà

I

  

18.000

   

10.800

   

9.000

   

88

Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m thuộc Dự án phát triển nhà

I

  

25.500

   

15.300

   

12.750

   

89

Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu giao đất theo QĐ 884

I

  

12.000

   

7.200

   

6.000

   

90

Các đường còn lại trong Khu giao đất theo QĐ 884

I

  

8.000

   

4.800

   

4.000

   

91

Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu giao đất theo QĐ 594

I

  

13.000

   

7.800

   

6.500

   

92

Các đường còn lại trong Khu giao đất theo QĐ 594

I

  

10.400

   

6.240

   

5.200

   

93

Đường trong khu TĐC Nam Cầu

I

  

12.000

   

7.200

   

6.000

   

94

Đường trong khu TĐC Đằng Hải 1

I

  

11.000

   

6.600

   

5.500

   

95

Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC 1,6 ha

I

  

14.000

   

8.400

   

7.000

   

96

Các đường còn lại trong khu TĐC 1,6 ha

I

  

12.000

   

7.200

   

6.000

   

97

Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC Sở Tư pháp

I

  

14.000

   

8.400

   

7.000

   

98

Các đường còn lại trong khu TĐC Sở Tư pháp

I

  

12.000

   

7.200

   

6.000

   

99

Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC Đằng Hải 2

I

  

21.000

   

12.600

   

10.500

   

100

Các đường còn lại trong khu TĐC Đằng Hải 2

I

  

18.000

   

10.800

   

9.000

   

101

Đường trong khu TĐC 5.400m2, khu TĐC 8.700m2

I

  

14.000

   

8.400

   

7.000

   

102

Đường trong khu TĐC phát triển giao thông đô thị (khu Đằng Hải - Nam Hải)

I

  

10.400

   

6.240

   

5.200

   

103

Đường trong khu TĐC phát triển giao thông đô thị (36 hộ lô 13)

I

  

20.000

   

12.000

   

10.000

   

104

Tuyến đường trong khu TĐC 8.105,5m2

I

  

12.000

   

7.200

   

6.000

   
 

PHƯỜNG NAM HẢI

            

105

Hàng Tổng

I

Đầu đường

Cuối đường

7.000

5.600

4.900

4.500

4.200

3.360

2.940

2.700

3.500

2.800

2.450

2.250

106

Nam Hải

I

Đầu đường

Cuối đường

8.000

6.800

6.000

5.200

4.800

4.080

3.600

3.120

4.000

3.400

3.000

2.600

107

Từ Lương Xâm

I

Đầu đường

Cuối đường

7.000

5.600

4.900

4.500

4.200

3.360

2.940

2.700

3.500

2.800

2.450

2.250

108

Phố Nhà Thờ Xâm Bồ

I

Đầu đường

Cuối đường

8.000

6.400

5.600

4.800

4.800

3.840

3.360

2.880

4.000

3.200

2.800

2.400

109

Nam Hoà

I

Đầu đường

Cuối đường

8.000

6.400

5.600

4.800

4.800

3.840

3.360

2.880

4 000

3.200

2.800

2.400

110

Nam Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

8.000

6.400

5.600

4.800

4.800

3.840

3.360

2.880

4.000

3.200

2.800

2.400

111

Đông Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

8.000

6.400

5.600

4.800

4.800

3.840

3.360

2.880

4.000

3.200

2.800

2.400

112

Nam Thành

I

Đầu đường

Cuối đường

6.000

4.700

2.640

1.850

3.600

2.820

1.580

1.110

3.000

2.350

1.320

930

113

Nam Hùng

I

Đầu đường

Cuối đường

7.000

5.600

4.900

4.500

4.200

3.360

2.940

2.700

3.500

2.800

2.450

2.250

114

Nam Hưng

I

Đầu đường

Cuối đường

7.000

5.600

4.900

4.500

4.200

3.360

2.940

2.700

3.500

2.800

2.450

2.250

115

Đoạn đường phường Nam Hải

I

Giáp chợ Lương Xâm

Nhà thờ Xâm Bồ

10.000

7.830

6.830

5.500

6.000

4.700

4.100

3.300

5.000

3.920

3.420

2.750

116

Đường trong khu TĐC Nam Hải 1

I

 

Đầu đường

8.000

   

4.800

   

4.000

   

117

Đường có mặt cắt 30m trong khu TĐC Nam Hải 2

I

 

Đầu đường

10.400

   

6.240

   

5.200

   

118

Đường còn lại trong khu TĐC Nam Hải 2

I

 

Đầu đường

8.300

   

4.980

   

4.150

   

119

Đường có mặt cắt 50m khu TĐC Nam Hải 3

I

 

Đầu đường

24.000

   

14.400

   

12.000

   

120

Đường còn lại trong khu TĐC Nam Hải 3

I

 

Đầu đường

14.400

   

8.640

   

7.200

   

121

Đường có mặt cắt từ 12m-15m Dự án Khu nhà ở Quân khu 3

I

 

Đầu đường

10.000

   

6.000

   

5.000

   
 

PHƯỜNG TRÀNG CÁT

            

122

Thành Tô

I

Đầu đường

Cuối đường

6.000

4.800

4.200

3.000

3.600

2.880

2.520

1.800

3.000

2.400

2.100

1.500

123

Tràng Cát

I

Đầu đường

Cuối đường

6.000

4.800

4.200

3.000

3.600

2.880

2.520

1.800

3.000

2.400

2.100

1.500

124

Cát Linh

I

Từ Cổng đen 2 (giáp Ngô Gia Tự kéo dài)

Đường Tràng Cát

13.500

10.950

9.600

7.800

8.100

6.570

5.760

4.680

6.750

5.480

4.800

3.900

I

Đường Tràng Cát

đến Ngã 3 Chùa Đình Vũ

10.500

8.480

7.430

6.000

6.300

5.090

4.460

3.600

5.250

4.240

3.720

3.000

125

Cát Vũ

I

Ngã 3 Thành Tô

Tân Vũ

6.000

4.700

4.200

3.100

3.600

2.820

2.520

1.860

3.000

2.350

2.100

1.550

126

Tân Vũ

I

Đầu đường

Cuối đường

5.000

4.000

3.500

2.500

3.000

2.400

2.100

1.500

2.500

2.000

1.750

1.250

127

Cát khê

I

Đầu đường

Cuối đường

5.000

4.000

3.500

2.500

3.000

2.400

2.100

1.500

2.500

2.000

1.750

1.250

128

Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 6-8m

I

Đầu đường

Cuối đường

5.000

4.000

3.500

2.500

3.000

2.400

2.100

1.500

2.500

2.000

1.750

1.250

129

Đường Nhà Mạc

I

Đầu đường

Cuối đường

5.000

4.000

3.500

2.500

3.000

2.400

2.100

1.500

2.500

2.000

1.750

1.250

130

Khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi đường có mặt cắt 40m

I

  

8.000

   

4.800

   

4.000

   

131

Khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi đường có mặt cắt từ 12m đến 19m

I

  

7.000

   

4.200

   

3.500

   

132

Khu TĐC đường đô thị Bắc Sơn - Nam Hải đường có mặt cắt 40m

I

  

7.000

   

4.200

   

3.500

   

133

Khu TĐC đường đô thị Bắc Sơn - Nam Hải đường có mặt cắt từ 12m đến 19m

I

  

6.000

   

3.600

   

3.000

   

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

QUẬN KIẾN AN (7.5)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Trường Chinh

I

Câu Niệm

Lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê

27.500

10.010

8.030

6.380

16.500

6.010

4.820

3.830

13.750

5.010

4.020

3.190

Lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê

Ngã 6 Quán Trữ

26.400

10.010

8.360

6.710

15.840

6.010

5.020

4.030

13.200

5.010

4.180

3.360

2

Lê Duẩn

I

Đầu đường

Cuối đường

24.700

11.830

9.880

7.930

14.820

7.100

5.930

4.760

12.350

5.920

4.940

3.970

3

Trần Nhân Tông

I

Ngã 6 Quán Trữ

Lối rẽ vào khu chung cư

26.400

15.840

13.200

10.560

15.840

9.500

7.920

6.340

13.200

7.920

6.600

5.280

Lối rẽ vào khu chung cư

Giáp phòng Giáo dục

22.000

13.200

11.000

8.800

13.200

7.920

6.600

5.280

11.000

6.600

5.500

4.400

Hết phòng Giáo dục

Ngã 5 Kiến An

26.400

15.840

13.200

10.560

15.840

9.500

7.920

6.340

13.200

7.920

6.600

5.280

4

Trần Tất Văn

I

Ngã 5 Kiến An

Đầu đường Lê Khắc Cẩn

26.400

15.840

13.200

10.560

15.840

9.500

7.920

6.340

13.200

7.920

6.600

5.280

Đầu đường Lê Khác Cẩn

Đầu đường Lưu Úc

20.900

12.540

10.450

8.360

12.540

7.520

6.270

5.020

10.450

6.270

5.230

4.180

Đầu đường Lưu Úc

Hết địa phận Kiến An (giáp An Lão)

16.500

9.900

8.360

6.600

9.900

5.940

5.020

3.960

8.250

4.950

4.180

3.300

5

Nguyễn Lương Bằng

I

Ngã 5 Kiến An

Đầu đường Hương Sơn

24.000

14.400

12.000

9.600

14.400

8.640

7.200

5.760

12.000

7.200

6.000

4.800

Đầu đường Hương Sơn

Đầu đường Trần Nhội

14.400

8.640

7.320

5.760

8.640

5.180

4.390

3.460

7.200

4.320

3.660

2.880

Đầu đường Trần Nhội

Hết địa phận Kiến An (giáp Dương Kinh)

10.800

6.480

5.520

4.320

6.480

3.890

3.310

2.590

5.400

3.240

2.760

2.160

6

Hoàng Quốc Việt

I

Đầu đường

Ngã tư Cống Đôi

22.000

13.200

11.000

8.800

13.200

7.920

6.600

5.280

11.000

6.600

5.500

4.400

Ngã tư Cống Đôi

Đầu đường Khúc Trì

20.000

12.000

10.000

8.000

12.000

7.200

6.000

4.800

10.000

6.000

5.000

4.000

Đầu đường Khúc Trì

Giáp địa phận huyện An Lão

15.000

9.000

7.600

6.000

9.000

5.400

4.560

3.600

7.500

4.500

3.800

3.000

7

Trần Thành Ngọ

I

Đầu đường

Cuối đường

30.000

18.000

15.000

12.000

18.000

10.800

9.000

7.200

15.000

9.000

7.500

6.000

8

Lê Quốc Uy

I

Đầu đường

Cuối đường

22.000

13.200

11.000

8.800

13.200

7.920

6.600

5.280

11.000

6.600

5.500

4.400

9

Phan Đăng Lưu

I

Ngã 5 Kiến An

Ngã 4 Cống Đôi

27.500

16.500

13.750

11.000

16.500

9.900

8.250

6.600

13.750

8.250

6.880

5.500

10

Hoàng Thiết Tâm

I

Đầu đường

Giáp gầm cầu Kiến An

15.000

9.000

7.500

6.000

9.000

5.400

4.500

3.600

7.500

4.500

3.750

3.000

I

Giáp gầm cầu Kiến An

Ngã tư Cống Đôi

11.000

6.600

5.500

4.400

6.600

3.960

3.300

2.640

5.500

3.300

2.750

2.200

11

Chiến Hoa

I

Đầu đường

Cuối đường

12.000

7.200

6.000

4.800

7.200

4.320

3.600

2.880

6.000

3.600

3.000

2.400

12

Cổng Rồng

I

Đầu đường

Cuối đường

12.000

7.200

6.000

4.800

7.200

4.320

3.600

2.880

6.000

3.600

3.000

2.400

13

Tây Sơn

I

Giáp đường Trần Thành Ngọ

Cuối đường

9.000

5.400

4.500

3.600

5.400

3.240

2.700

2.160

4.500

2.700

2.250

1.800

14

Mạc Kinh Điển

I

Đầu đường

Cuối đường

10.000

6.000

5.000

4.000

6.000

3.600

3.000

2.400

5.000

3.000

2.500

2.000

15

Quy Tức

I

Đầu đường

Ngã 4 Chương Đồng Tử

7.500

4.500

3.800

3.000

4.500

2.700

2.280

1.800

3.750

2.250

1.900

1.500

I

Ngã 4 Chương Đồng Tử

Cuối đường

6.000

3.700

3.000

2.800

3.600

2.220

1.800

1.680

3.000

1.850

1.500

1.400

16

Trần Huy Liệu

I

Đầu đường

Cuối đường

8.750

5.300

4.400

3.500

5.250

3.180

2.640

2.100

4.380

2.650

2.200

1.750

17

Bùi Mộng Hoa

I

Đầu đường

Cuối đường

9.000

5.400

4.500

3.600

5.400

3.240

2.700

2.160

4.500

2.700

2.250

1.800

18

Cao Toàn

I

Đầu đường

Cuối đường

12.200

7.400

6.100

4.800

7.320

4.440

3.660

2.880

6.100

3.700

3.050

2.400

19

Mạc Đĩnh Chi

I

Đầu đường

Cuối đường

9.000

5.400

4.500

3.600

5.400

3.240

2.700

2.160

4.500

2.700

2.250

1.800

20

Lê Khắc Cẩn

I

Đầu đường

Cuối đường

7.500

4.500

3.800

3.000

4.500

2.700

2.280

1.800

3.750

2.250

1.900

1.500

21

Đồng Hoà

I

Ngã 6 Quán Trữ

Đường Đất Đỏ

12.600

7.560

6.300

5.040

7.560

4.540

3.780

3.020

6.300

3.780

3.150

2.520

I

Giáp địa phận phường Quán Trữ

Ngã 3 đường Đồng Tâm

12.600

7.560

6.300

5.040

7.560

4.540

3.780

3.020

6.300

3.780

3.150

2.520

I

Ngã 3 đường Đồng Tâm

Hết Trạm bơm Đống Khê

10.500

6.300

5.180

4.060

6.300

3.780

3.110

2.440

5.250

3.150

2.590

2.030

I

Hết Trạm bơm Đống Khê

Hết Trạm bơm Mỹ Khê (giáp Dương Kinh)

8.400

5.180

4.200

3.920

5.040

3.110

2.520

2.350

4.200

2.590

2.100

1.960

22

Đoàn Kết

I

Đầu đường

Cuối đường (Phan Đăng Lưu)

11.200

6.720

5.600

4.480

6.720

4.030

3.360

2.690

5.600

3.360

2.800

2.240

23

Đường Quán Trữ

I

Đầu đường (giáp đường Trường Chinh)

Cổng trường Bách Nghệ

10.000

6.000

5.000

4.000

6.000

3.600

3.000

2.400

5.000

3.000

2.500

2.000

I

Cổng trường Bách Nghệ

Đến hết Xí nghiệp gạch Mỹ Khê cũ

8.000

4.800

4.000

3.200

4.800

2.880

2.400

1.920

4.000

2.400

2.000

1.600

24

Cựu Viên

I

Đầu đường

Chùa Hồng Phúc

10.400

6.240

5.200

4.160

6.240

3.740

3.120

2.500

5.200

3.120

2.600

2.080

I

Chùa Hồng Phúc

Cuối đường

7.200

6.000

5.000

4.000

4.320

3.600

3.000

2.400

3.600

3.000

2.500

2.000

25

Khúc Trì

I

Giáp đường Phan Đăng Lưu

Cuối đường (gặp đường Hoàng Quốc Việt)

9.000

5.400

4.560

3.600

5.400

3.240

2.740

2.160

4.500

2.700

2.280

1.800

26

Lệ Tảo

I

Giáp đường Nguyễn Mẫn

Cuối đường

5.000

3.000

2.600

2.000

3.000

1.800

1.560

1.200

2.500

1.500

1.300

1.000

27

Thống Trực

I

Trần Nhân Tông

Cuối Đường

9.000

5.400

4.600

3.800

5.400

3.240

2.760

2.280

4.500

2.700

2.300

1.900

28

Trần Nhội

I

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Giáp đường Hương Sơn

8.580

5.000

4.400

3.600

5.150

3.000

2.640

2.160

4.290

2.500

2.200

1.800

29

Trần Phương

I

Đầu đường

Cuối đường

4.290

2.600

2.470

2.340

2.570

1.560

1.480

1.400

2.150

1.300

1.240

1.170

30

Hương Sơn

I

Giáp đường Trần Nhân Tông

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

7.500

4.500

3.800

3.000

4.500

2.700

2.280

1.800

3.750

2.250

1.900

1.500

31

Phù Lưu

I

Giáp Trần Tất Văn

Hết nhà ông Tân

4.830

2.900

2.400

1.900

2.900

1.740

1.440

1.140

2.420

1.450

1.200

950

32

Lưu Úc

I

Trần Tất Văn

Ngà 3 UBND phường Phù Liễn

7.500

4.500

3.800

3.000

4.500

2.700

2.280

1.800

3.750

2.250

1.900

1.500

I

Ngã 3 UBND phường Phù Liễn

Đường Bắc Hà

6.600

4.000

3.400

2.700

3.960

2.400

2.040

1.620

3.300

2.000

1.700

1.350

33

Đồng Quy

I

Từ đường Vụ Sơn

Cổng ông Ngoạn (Công ty TNHH Phú Cường)

4.290

2.500

2.200

1.800

2.570

1.500

1.320

1.080

2.150

1.250

1.100

900

34

Thi Đua

I

Đường Trần Tất Văn

Giáp đường Quy Tức

4.830

2.900

2.400

1.900

2.900

1.740

1.440

1.140

2.420

1.450

1.200

950

35

Trần Văn Cẩn

I

Đường Trần Tất Văn

Hết nhà ông Phạm Đức Côn

4.830

2.900

2.400

1.900

2.900

1.740

1.440

1.140

2.420

1.450

1.200

950

36

Đường Đất Đỏ

I

Giáp đường Trường Chinh

Giáp đường Đồng Hoà

9.000

5.400

4.500

3.600

5.400

3.240

2.700

2.160

4.500

2.700

2.250

1.800

37

Nguyễn Thiện Lộc

I

Đầu đường Trần Nhân Tông

Kho xăng K92

8.000

4.800

4.000

3.200

4.800

2.880

2.400

1.920

4.000

2.400

2.000

1.600

38

Lâm Khê

I

Đường Trường Chinh (qua nhà Thờ)

Đường Đồng Tâm

10.800

6.480

5.400

4.320

6.480

3.890

3.240

2.590

5.400

3.240

2.700

2.160

39

Phương Khê

I

Đường Trường Chinh

Đường Đồng Tâm

10.800

6.480

5.400

4.320

6.480

3.890

3.240

2.590

5.400

3.240

2.700

2.160

40

Nguyễn Công Mỹ

I

Đường Phan Đăng Lưu

Cuối đường

9.000

5.400

4.500

3.600

5.400

3.240

2.700

2.160

4.500

2.700

2.250

1.800

41

Phố Lãm Hà

I

Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh)

Cuối đường

11.000

6.600

5.500

4.400

6.600

3.960

3.300

2.640

5.500

3.300

2.750

2.200

42

Đồng Tâm

I

Giáp đường Đồng Hoà

Giáp đường Phương Khê

5.520

3.300

2.700

2.100

3.310

1.980

1.620

1.260

2.760

1.650

1.350

1.050

43

Đường Tân Hà (đường Lãm Hà cũ)

I

Đường Trường Chinh

Hết Cụm công nghiệp khu 1 (cuối đường)

10.000

6.000

5.000

4.000

6.000

3.600

3.000

2.400

5.000

3.000

2.500

2.000

44

Đường Phan Trứ (đường vào xí nghiệp điện nước cũ)

I

Đầu đường

Cuối đường

12.000

7.200

6.000

4.800

7.200

4.320

3.600

2.880

6.000

3.600

3.000

2.400

45

Đường Việt Đức (đường cổng chính bệnh viện trẻ em cũ)

I

Đầu đường

Cuối đường

14.000

8.400

7.000

5.600

8.400

5.040

4.200

3.360

7.000

4.200

3.500

2.800

46

Đường Mạc Thiên Phúc (đường cổng sau bệnh viện trẻ em cũ)

I

Đầu đường

Cuối đường

11.000

6.600

5.500

4.400

6.600

3.960

3.300

2.640

5.500

3.300

2.750

2.200

47

Vụ Sơn (đường Phù Liễn cũ)

I

Giáp Nguyễn Lương Bằng

Cuối đường

4.290

2.500

2.200

1.800

2.570

1.500

1.320

1.080

2.150

1.250

1.100

900

48

Đường 10 cũ

I

Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh )

Cuối đường

12.500

7.500

6.300

5.100

7.500

4.500

3.780

3.060

6.250

3.750

3.150

2.550

49

Đường Hoàng Công Khanh (đường Cột Còi cũ)

I

Đầu đường

Cuối đường

12.000

7.200

6.000

4.800

7.200

4.320

3.600

2.880

6.000

3.600

3.000

2.400

50

Phố Hoa Khê (đường vào chùa Vĩnh Phúc cũ)

I

Ngã 6 Quán Trữ

Công ty xây dựng vật liệu Thống nhất

9.000

5.400

4.500

3.600

5.400

3.240

2.700

2.160

4.500

2.700

2.250

1.800

51

Đường Kéo dài Phố Hoa Khê

I

Công ty xây dựng vật liệu Thống nhất

Giáp đường Trần Huy Liệu

4.830

2.900

2.400

1.900

2.900

1.740

1.440

1.140

2.420

1.450

1.200

950

52

Đường Trữ Khê (đường khu dân cư số 5 cũ (phường Quán Trữ)

I

Ngã 6 Quán Trữ

Giáp đường Đất Đỏ

8.000

4.800

4.000

3.200

4.800

2.880

2.400

1.920

4.000

2.400

2.000

1.600

53

Phùng Thị Chinh (đường Bắc Hà cũ)

I

Đầu đường (giáp đường Quy Tức)

Cuối đường

4.600

2.800

2.300

1.800

2.760

1.680

1.380

1.080

2.300

1.400

1.150

900

54

Hoà Bình

I

Đầu đường

Cuối đường

15.000

9.000

7.600

6.000

9.000

5.400

4.560

3.600

7.500

4.500

3.800

3.000

55

Nguyễn Xiển

I

Giáp đường Trần Thành Ngọ

Đỉnh núi Phù Liễn - phường Trần Thành Ngọ

10.000

6.000

5.000

4.000

6.000

3.600

3.000

2.400

5.000

3.000

2.500

2.000

56

Nguyễn Mẫn

I

Đầu đường (giáp Trần Nhân Tông)

Đường Thống Trực

9.000

5.400

4.500

3.600

5.400

3.240

2.700

2.160

4.500

2.700

2.250

1.800

I

Đường Thống Trục

Cuối đường

7.000

4.200

3.500

2.800

4.200

2.520

2.100

1.680

3.500

2.100

1.750

1.400

57

Chiêu Chinh

I

Cổng sư đoàn 363

Đường Thống Trực

8.000

4.800

4.000

3.200

4.800

2.880

2.400

1.920

4.000

2.400

2.000

1.600

I

Đường Thống Trực

Cống Bà Bổn

6.000

3.600

3.000

2.400

3.600

2.160

1.800

1.440

3.000

1.800

1.500

1.200

I

Cống bà Bổn

Hết đường

3.960

2.400

2.000

1.600

2.380

1.440

1.200

960

1.980

1.200

1.000

800

58

Trần Kiên

I

Đầu đường (giáp đường Lê Duẩn)

Thoát nước của Công ty Thuốc Lào

8.000

4.900

4.000

3.100

4.800

2.940

2.400

1.860

4.000

2.450

2.000

1.550

59

Vườn Chay

I

Đầu đường (giáp đường Hoàng Thiết Tâm)

Giáp địa bàn phường Trần Thành Ngọ

5.290

3.200

2.600

2.000

3.170

1.920

1.560

1.200

2.650

1.600

1.300

1.000

60

Đồng Lập

I

Giáp đường Đồng Hoà

Giáp đường Đất Đỏ

5.000

3.700

2.900

2.700

3.000

2.220

1.740

1.620

2.500

1.850

1.450

1.350

61

Mỹ Thịnh

I

Giáp đường Đồng Hoà

Chùa Mỹ Khê

3.960

2.400

1.900

1.800

2.380

1.440

1.140

1.080

1.980

1.200

950

900

62

Nam Hà

I

Đầu ngã 3 đường Lệ Tảo

đường Nghĩa trang Đồng Vàng

5.000

3.000

2.800

2.600

3.000

1.800

1.680

1.560

2.500

1.500

1.400

1.300

63

Tô Phong

I

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Giáp đường Chiêu Chinh

4.356

2.640

2.280

2.040

2.610

1.580

1.370

1.220

2.180

1.320

1.140

1.020

64

Đầu Vũ

I

Giáp đường Trần Nhân Tông

Cống Đẩu Vũ

8.400

5.000

4.200

3.400

5.040

3.000

2;520

2.040

4.200

2.500

2.100

1.700

I

Cống Đẩu Vũ

Giáp lăng Trần Thành Ngọ

6.000

3.600

3.000

2.400

3.600

2.160

1.800

1.440

3.000

1.800

1.500

1.200

65

Trần Bích

I

Giáp đường Trần Nhân Tông

Giáp đường Hương Sơn

8.400

5.000

4.200

3.400

5.040

3.000

2.520

2.040

4.200

2.500

2.100

1.700

66

Đầu Phượng

I

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Giáp đường Trần Nhội

5.577

3.250

2.860

2.340

3.350

1.950

1.720

1.400

2.790

1.630

1.430

1.170

67

Đường Lê Đại Thanh (Đường vào Khu CN Cành Hầu cũ)

I

Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh)

Cuối đường

10.000

6.100

4.000

3.100

6.000

3.660

2.400

1.860

5.000

3.050

2.000

1.550

68

Quý Minh (Khúc Lập cũ)

I

Từ số nhà 72 đường Đồng Hoà

Đến ngã 3 có biển số nhà 199 thuộc đường nhân dân quen gọi là đường Đất Đỏ

7.000

4.200

3.500

2.800

4.200

2.520

2.100

1.680

3.500

2.100

1.750

1.400

69

Đông Sơn

I

Từ cổng trường mầm non Bắc Sơn

Đến ngã 3 doanh trại quân đội Quân khu 3

7.500

4.500

3.800

3.000

4.500

2.700

2.280

1.800

3.750

2.250

1.900

1.500

70

Xuân Biều

I

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Tiếp giáp với đường mới mở (chưa được đặt tên) thuộc 02 Tổ dân phố Đẩu Sơn 3 và Đẩu Sơn 5

4.356

2.640

2.280

2.040

2.610

1.580

1.370

1.220

2.180

1.320

1.140

1.020

71

Quyết Tiến

I

Từ ngõ 469 đường Nguyễn Lương Bằng

đến đường Trần Nhội

4,719

2.750

2.420

1.980

2.830

1.650

1.450

1.190

2.360

1.380

1.210

990

72

Trương Đồng Tử

I

Từ nhà số 237 đường Trần Tất Văn

Đến cổng chào vào Chùa Đồng Tải

6.000

3.600

3.100

2.400

3.600

2.160

1.860

1.440

3.000

1.800

1.550

1.200

I

Đến cổng chào vào Chùa Đồng Tải

Đến tiếp giáp với đường Vụ Sơn

4.290

2.500

2.200

1.800

2.570

1.500

1.320

1.080

2.150

1.250

1.100

900

73

Đông Chấn

I

Từ ngã 4 đường Chiêu Chinh (nơi có biển hiệu Chùa Đông Chấn)

đến ngã 3 đình Lệ Tảo

4.600

2.800

2.300

1.800

2.760

1.680

1.380

1.080

2.300

1.400

1.150

900

74

Đường Bùi Viện

I

Chân cầu Đồng Khê

Cầu Niệm 2

21.836

12.852

10.710

8.568

13.100

7.710

6.430

5.140

10.920

6.430

5.360

4.280

75

Đường dự kiến

I

Đường Trần Tất Văn

Cổng trung tâm chỉnh hình phục hồi

13.000

7.700

6.600

5.300

7.800

4.620

3.960

3.180

6.500

3.850

3.300

2.650

76

Đường vào khu chợ Đầm Triều

I

Đầu đường

Cuối đường

10.000

5.000

3.000

1.800

6.000

3.000

1.800

1.080

5.000

2.500

1.500

900

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

QUẬN DƯƠNG KINH (7.6)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

PHƯỜNG ANH DŨNG

            

1

Đường Phạm Văn Đồng

I

Cầu Rào

Hết khách sạn Pearl River

30.000

16.000

8.000

5.800

18.000

9.600

4.800

3.480

15.000

8.000

4.000

2.900

I

Hết khách sạn Pearl River

Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng - Mạc Quyết

25.000

13.000

7.000

5.500

15.000

7.800

4.200

3.300

12.500

6.500

3.500

2.750

I

Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng - Mạc Quyết

Hết địa phận phường Anh Dũng

20.000

10.500

6.600

4.000

12.000

6.300

3.960

2.400

10.000

5.250

3.300

2.000

2

Đường Mạc Quyết

I

Cầu Rào

Đường vào Khu Dự án nhà ở Sao Đỏ (Đoạn từ đường Mạc Quyết đi qua khách sạn Preal River ra đường phạm Văn Đồng)

15.000

8.000

4.800

3.600

9.000

4.800

2.880

2.160

7.500

4.000

2.400

1.800

I

Đường vào Khu Dự án nhà ở Sao Đỏ

Ngã 3 Phạm Văn Đồng - Mạc Quyết

12.500

7.000

4.500

3.400

7.500

4.200

2.700

2.040

6.250

3.500

2.250

1.700

3

Đường Mạc Đăng Doanh

I

Ngã 3 từ Phạm Văn Đồng về Mạc Đăng Doanh

Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6

20.000

10.500

6.600

4.600

12.000

6.300

3.960

2.760

10.000

5.250

3.300

2.300

I

Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6

Giáp địa phận phường Hưng Đạo

18.000

10.000

6.000

4.000

10.800

6.000

3.600

2.400

9.000

5.000

3.000

2.000

4

Đường trục khu Phú Hải. (từ đường Phạm Văn Đồng đến Mạc Quyết)

I

Toàn tuyến

4.800

2.880

2.100

1.900

2.880

1.730

1.260

1.140

2.400

1.440

1.050

950

5

Đường Hợp Hòa

I

Toàn tuyến

4.200

2.520

2.000

1.880

2.520

1.510

1.200

1.130

2.100

1.260

1.000

940

6

Đường trục khu, liên khu Ninh Hải, Trà Khê, Phấn Dũng

I

Toàn tuyến

3.000

2.140

1.900

1.800

1.800

1.280

1.140

1.080

1.500

1.070

950

900

7

Các đường rải nhựa, bê tông còn lại trong nội bộ khu dân cư không thuộc các tuyến trên.

I

Có mặt cắt ngang nhỏ hơn 3 m

1.980

   

1.190

   

990

   

I

Có mặt cắt ngang từ 3 m trở lên

2.400

   

1.440

   

1.200

   

8

Các đường trong DA phát triển nhà ở Cty XD573 (Anh Dũng 1) và Cty CPXNK và HT Quốc tế (Anh Dũng 5)

I

Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng

5.500

   

3.300

   

2.750

   

I

Các lô còn lại trong dự án

3.850

   

2.310

   

1.930

   

9

Dự án phát triển nhà ở của các Cty Sao Đỏ, Cty Xây dựng số 5, Cty KT Xây lắp VLXD Bộ thương mại, Cty XD thủy lợi HP, Dự án Tái định cư đường Phạm Văn Đồng

I

Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng

9.500

   

5.700

   

4.750

   

I

Các lô còn lại trong dự án

8.500

   

5.100

   

4.250

   

10

Dự án phát triển nhà ở của các công ty TNHH Thủy Nguyên, công ty THNN TM Mê Linh

I

Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng

7.500

   

4.500

   

3.750

   

I

Các lô còn lại trong dự án

6.000

   

3.600

   

3.000

   

11

Dự án Cty Sao Đỏ phần nhỏ (Đoạn sau Công ty xăng dầu khu vực III-TNHHMTV)

I

Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng

7.500

   

4.500

   

3.750

   

12

Dự án PT nhà ở của các Cty CP Xăng dầu VIPCO, Cty TNHH Việt Vương, Cty XD nhà Hà Nội (Anh Dũng 6,7,8) và Dự án đấu giá 2,7 ha

I

Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng, Mạc Đăng Doanh và dãy phía nam Dự án Hà Nội 6.

6.000

   

3.600

   

3.000

   

I

Các lô còn lại trong dự án

4.500

   

2.700

   

2.250

   

13

Dự án Vườn Đốm

I

Đường có mặt cắt ngang 25m

6.000

   

3.600

   

3.000

   

I

Đường còn lại trong dự án

4.200

   

2.520

   

2.100

   

14

Ngõ nối với đường Phạm Văn Đồng thuộc khu Ninh Hải 3 (Lô 28).

I

 

4.000

3.330

2.930

2.400

2.400

2.000

1.760

1.440

2.000

1.670

1.470

1.200

15

Khu vực nằm ngoài đê sông Lạch Tray (từ cầu Rào đến giáp phường Hải Thành)

I

Đường có mặt cắt 3 m trở lên

5.000

3.500

3.200

3.000

3.000

2.100

1.920

1.800

2.500

1.750

1.600

1.500

I

Đường có mặt cắt nhỏ hơn 3 m

3.000

2.700

2.400

2.000

1.800

1.620

1.440

1.200

1.500

1.350

1.200

1.000

 

PHƯỜNG HẢI THÀNH

            

16

Đường Phạm Văn Đồng

I

Từ địa giới phường Hải Thanh (Mũi A)

Hết trạm VinaSat

20.000

10.500

6.500

4.500

12.000

6.300

3.900

2.700

10.000

5.250

3.250

2.250

I

Hết trạm VinaSat

Kênh Hòa Bình

20.000

11.000

6.800

5.000

12.000

6.600

4.080

3.000

10.000

5.500

3.400

2.500

I

Kênh Hòa Bình

UBND phường Hải Thành

20.000

9.500

6.000

4.500

12.000

5.700

3.600

2.700

10.000

4.750

3.000

2.250

I

UBND phường Hải Thành

Cống Đồn Riêng

17.500

8.800

5.800

4.000

10.500

5.280

3.480

2.400

8.750

4.400

2.900

2.000

I

Cống Đồn Riêng

Đường Hải Thành (giáp địa phận phường Tân Thành)

16.000

7.800

5.500

3.700

9.600

4.680

3.300

2.220

8.000

3.900

2.750

1.850

17

Đường Mạc Đăng Doanh kéo dài

I

Đầu đường

Cuối đường

14.000

7.500

4.500

3.400

8.400

4.500

2.700

2.040

7.000

3.750

2.250

1.700

18

Phố Trần Minh Thắng (đường công vụ 1)

I

Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100 m

6.000

3.120

2.400

1.680

3.600

1.870

1.440

1.010

3.000

1.560

1.200

840

I

Đoạn sau 100 m

5.000

2.500

1.880

1.750

3.000

1.500

1.130

1.050

2.500

1.250

940

880

19

Phố Vũ Hộ (đường công vụ 2)

I

Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100 m

6.000

3.120

2.400

1.680

3.600

1.870

1.440

1.010

3.000

1.560

1.200

840

I

Đoạn sau 100 m

5.000

2.880

1.880

1.750

3.000

1.730

1.130

1.050

2.500

1.440

940

880

20

Đường công vụ 4 (vào viện nghiên cứu thủy sản) (Phố Hải Thành).

I

Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100 m

3.000

1.760

1.650

1.540

1.800

1.060

990

920

1.500

880

830

770

I

Đoạn sau 100 m

2.500

1.650

1.540

1.485

1.500

990

920

890

1.250

830

770

740

21

Đường không phải đường công vụ nối với Phạm Văn Đồng

I

Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100m

2.750

1.760

1.650

1.540

1.650

1.060

990

920

1.380

880

830

770

I

Đoạn sau 100m

2.200

1.650

1.540

1.480

1.320

990

920

890

1.100

830

770

740

22

Đường trục trong khu dân cư không thuộc các tuyến đường trên

I

Toàn tuyến

1.650

1.600

1.540

1.480

990

960

920

890

830

800

770

740

 

PHƯỜNG HÒA NGHĨA

            

23

Đường Phạm Văn Đồng

I

Tiếp giáp phường Anh Dũng

Đường Đại Thắng

13.000

7.750

5.240

2.850

7.800

4.650

3.140

1.710

6.500

3.880

2.620

1.430

I

Đường Đại Thắng

Cống Đồn Riêng

14.500

8.500

5.500

2.500

8.700

5.100

3.300

1.500

7.250

4.250

2.750

1.250

I

Cống Đồn Riêng

Đường vào An Lập

12.500

7.000

5.000

2.500

7.500

4.200

3.000

1.500

6.250

3.500

2.500

1.250

I

Đường vào An Lập

Hết địa phận phường Hòa Nghĩa (giáp Đồ Sơn)

11.500

6.800

4.600

3.100

6.900

4.080

2.760

1.860

5.750

3.400

2.300

1.550

24

Đường Tư Thủy (đường 362)

I

Đầu đường

Hết 200m

8.000

4.800

3.200

2.240

4.800

2.880

1.920

1.340

4.000

2.400

1.600

1.120

I

Từ 200m

Hết 500 m

6.000

3.600

2.570

2.400

3.600

2.160

1.540

1.440

3.000

1.800

1.290

1.200

I

Từ 500 m

Hết Cống Lai

5.000

2.880

1.880

1.750

3.000

1.730

1.130

1.050

2.500

1.440

940

880

I

Hết Cống Lai

Hết địa phận phường Hòa Nghĩa (giáp Kiến Thụy)

4.000

2.400

1.870

1.800

2.400

1.440

1.120

1.080

2.000

1.200

940

900

25

Đường Hải Phong

I

Đầu đường

Hết nhà Văn hóa Hải Phong

3.500

2.240

1.960

1.890

2.100

1.340

1.180

1.130

1.750

1.120

980

950

I

Hết nhà Văn hóa Hải Phong

Cuối đường (giáp Kiến Thụy)

2.500

1.880

1.750

1.690

1.500

1.130

1.050

1.010

1.250

940

880

850

26

Đường Sông He

I

Đầu đường

Đường trục Hòa Nghĩa

3.000

2.080

1.940

1.870

1.800

1.250

1.160

1.120

1.500

1.040

970

940

I

Đường trục Hòa Nghĩa

Cuối đường

2.500

1.800

1.740

1.680

1.500

1.080

1.040

1.010

1.250

900

870

840

27

Đường Đại Thắng

I

Từ Phạm Văn Đồng

Đường trục Hòa Nghĩa

3.500

2.240

2.100

1.960

2.100

1.340

1.260

1.180

1.750

1.120

1.050

980

I

Ngã tư UBND phường (giáp đường trục Hòa Nghĩa)

Cuối đường

2.500

1.880

1.750

1.690

1.500

1.130

1.050

1.010

1.250

940

880

850

28

Đường An Toàn

I

Đầu đường

Cuối đường

3.000

1.800

1.680

1.620

1.800

1.080

1.010

970

1.500

900

840

810

29

Đường trục khu dân cư An Lập

I

Đầu đường

Cuối đường

2.500

1.880

1.750

1.690

1.500

1.130

1.050

1.010

1.250

940

880

850

30

Đường Hòa Nghĩa

I

Ngã tư quán bà Sâm

Tiếp giáp đường Tư Thủy

3.000

1.800

1.680

1.620

1.800

1.080

1.010

970

1.500

900

840

810

31

Phố Tĩnh Hải

I

Đầu đường

Cuối đường

2.200

1.650

1.600

1.540

1.320

990

960

920

1.100

830

800

770

32

Đường Thể Nhân

I

Đầu đường

Cuối đường

2.200

1.650

1.600

1.540

1.320

990

960

920

1.100

830

800

770

33

Các đường nội bộ và liên tổ dân phố

I

Có mặt cắt ngang nhỏ hơn 3m

1.500

1.450

1.400

1.350

900

870

840

810

750

730

700

680

I

Có mặt cắt ngang từ 3m trở lên

2.000

1.650

1.540

1.480

1.200

990

920

890

1.000

830

770

740

34

Các đường trong dự án Tái định cư phường Hòa Nghĩa

I

Đầu đường

Cuối đường

3.800

2.280

1.520

1.470

2.280

1.370

910

880

1.900

1.140

760

740

 

PHƯỜNG TÂN THÀNH

            

35

Đường Phạm Văn Đồng

I

Giáp địa phận phường Hải Thành

Đường Mạc Phúc Tư

15.000

7.100

4.650

3.150

9.000

4.260

2.790

1.890

7.500

3.550

2.330

1.580

I

Đường Mạc Phúc Tư

Cách phố Tân Thành (đường vào UBND phường Tân Thành) về phía Hải Phòng 100m

13.920

7.010

4.590

3.060

8.350

4.210

2.750

1.840

6.960

3.510

2.300

1.530

I

Phố Tân Thành về phía Hải Phòng 100m và về phía Đồ Sơn 200m

17.400

8.700

6.530

3.320

10.440

5.220

3.920

1.990

8.700

4.350

3.270

1.660

I

Cách ngã 3 đường vào UBND phường Tân Thành về phía Đồ Sơn 200 mét

Cống ông Trọng

12.600

6.300

4.200

2.830

7.560

3.780

2.520

1.700

6.300

3.150

2.100

1.420

I

Cống ông Trọng

Hết địa phận phường Tân Thành (giáp Đồ Sơn)

11.400

5.720

3.770

2.540

6.840

3.430

2.260

1.520

5.700

2.860

1.890

1.270

36

Phố Mạc Phúc Tư

I

Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m

3.500

2.100

1.750

1.690

2.100

1.260

1.050

1.010

1.750

1.050

880

850

I

Đoạn sau 300m

2.500

1.880

1.750

1.690

1.500

1.130

1.050

1.010

1.250

940

880

850

37

Phố Tân Thành

I

Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m

8.000

4.800

3.200

2.810

4.800

2.880

1.920

1.690

4.000

2.400

1.600

1.410

I

Đoạn sau 300m

5.250

3.150

3.050

2.750

3.150

1.890

1.830

1.650

2.630

1.580

1.530

1.380

38

Phố Tân Hợp

I

Ngã 3 nhà ông Dũng

Ngã 3 nhà ông Tạ

2.500

1.650

1.540

1.480

1.500

990

920

890

1.250

830

770

740

39

Đường công vụ 4

I

Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m

3.500

2.100

1.750

1.630

2.100

1.260

1.050

980

1.750

1.050

880

820

I

Đoạn sau 300m

2.200

1.650

1.540

1.490

1.320

990

920

890

1.100

830

770

750

40

Đường nội bộ trong Tổ dân phố

I

Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100m

4.000

3.330

3.090

2.990

2.400

2.000

1.850

1.790

2.000

1.670

1.550

1.500

I

Đoạn sau 100m

3.000

2.890

2.790

2.680

1.800

1.730

1.670

1.610

1.500

1.450

1.400

1.340

41

Đường Vũ Thị Ngọc Toàn

I

Từ phố Hải Thành đến đường công vụ 4

3.000

1.800

1.680

1.620

1.800

1.080

1.010

970

1.500

900

840

810

42

Đường Bùi Phổ

I

Toàn tuyến 

Công vụ 4

3.000

2.140

2.000

1.930

1.800

1.280

1.200

1.160

1.500

1.070

1.000

970

43

Phố Hải Thành- đoạn thuộc phường Tân Thành

3.000

2.140

2.000

1.930

1.800

1.280

1.200

1.160

1.500

1.070

1.000

970

 

PHƯỜNG HƯNG ĐẠO

            

44

Đường Mạc Đăng Doanh

I

Giáp địa phận phường Anh Dũng (Cty Đức Anh)

Hết Công ty TNHH Cự Bách

18.000

10.000

6.000

4.000

10.800

6.000

3.600

2.400

9.000

5.000

3.000

2.000

I

Hết Công ty TNHH Cự Bách

Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo

18.500

10.500

6.500

4.600

11.100

6.300

3.900

2.760

9.250

5.250

3.250

2.300

I

Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo

Đến hết địa phận phường Hưng Đạo

16.000

8.500

5.500

3.700

9.600

5.100

3.300

2.220

8.000

4.250

2.750

1.850

45

Đường 361 (thuộc địa phận phường Hưng Đạo)

I

Giáp phường Đa Phúc

Hết cống kênh Hòa Bình (giáp địa phận huyện kiến Thụy)

4.000

2.400

1.600

1.540

2.400

1.440

960

920

2.000

1.200

800

770

46

Phố Tiểu Trà

I

Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh

3.000

1.800

1.680

Ị.620

1.800

1.080

1.010

970

1.500

900

840

810

I

Đoạn sau 500m đến giáp phường Đa Phúc

2.500

1.880

1.750

1.690

1.500

1.130

1.050

1.010

1.250

940

880

850

47

Phố Trần Bá Lương bắt đầu từ đường Mạc Đăng Doanh đi qua nhà Văn hóa Tiểu Trà, qua cầu Hạnh Phúc đến giáp phường Anh Dũng

I

Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh

3.000

1.800

1.680

1.620

1.800

1.080

1.010

970

1.500

900

840

810

I

Đoạn sau 500m, từ đường Mạc Đăng Doanh

2.500

1.880

1.750

1.690

1.500

1.130

1.050

1.010

1.250

940

880

850

48

Đường vào Tổ dân phố Phúc Lộc (Phố Phúc Lộc)

I

Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh

3.000

1.920

1.860

1.680

1.800

1.150

1.120

1.010

1.500

960

930

840

I

Đoạn sau 500m, từ đường Mạc Đăng Doanh

2.500

1.880

1.750

1.690

1.500

1.130

1.050

1.010

1.250

940

880

850

49

Phố Chợ Hương

I

Từ ngã 4 chợ Hương

Ngã 4 Trường Mầm Non Hưng Đạo

5.000

3.000

2.000

1.560

3.000

1.800

1.200

940

2.500

1.500

1.000

780

I

Ngã 4 Trường Mầm Non

Cống Hương (giáp Kiến Thụy)

2.700

2.030

1.890

1.820

1.620

1.220

1.130

1.090

1.350

1.020

950

910

50

Phố Phương Lung

I

Từ đường Mạc Đăng Doanh qua ngã 4 trường mầm non Hưng Đạo

Đình Phương Lung

3.000

1.800

1.680

1.620

1.800

1.080

1.010

970

1.500

900

840

810

51

Đường Phạm Gia Mô

I

Từ đường Mạc Đăng Doanh (Nghĩa Trang Liệt sỹ)

Khu dân cư giáp kênh Hòa Bình

3.000

1.800

1.680

1.620

1.800

1.080

1.010

970

1.500

900

840

810

52

Phố Vọng Hải

I

Từ đường Mạc Đăng Doanh

Đường 361

3.000

1.800

1.680

1.620

1.800

1.080

1.010

970

1.500

900

840

810

53

Các ngõ có đầu nối với Mạc Đăng Doanh

I

Toàn tuyến

2.500

1.800

1.680

1.620

1.500

1.080

1.010

970

1.250

900

840

810

54

Các đường nội bộ trong khu dân cư

I

Có mặt cắt ngang nhỏ hơn 3m

2.000

1.650

1.540

1.480

1.200

990

920

890

1.000

830

770

740

I

Có mặt cắt ngang từ 3m trở lên

2.500

2.210

2.060

1.990

1.500

1.330

1.240

1.190

1.250

1.110

1.030

1.000

 

PHƯỜNG ĐA PHÚC

            

55

Đường Mạc Đăng Doanh

I

Giáp địa phận phường Hưng Đạo

Cống Tây (giáp địa phận Kiến An)

13.500

7.500

4.500

3.400

8.100

4.500

2.700

2.040

6.750

3.750

2.250

1.700

56

Đường Đa Phúc

I

Giáp đường qua UBND phường Đa Phúc

Giáp phường Đồng Hòa, quận Kiến An

9.000

4.680

3.120

2.730

5.400

2.810

1.870

1.640

4.500

2.340

1.560

1.370

57

Đường 361 (Đa Phúc đi Kiến Thụy)

I

Đầu đường ngã 3 Đa Phúc đoạn 200m đầu

9.000

4.680

3.120

2.430

5.400

2.810

1.870

1.460

4.500

2.340

1.560

1.220

I

Sau ngã 3 Đa Phúc 200m đến giáp địa phận phường Hưng Đạo

7.500

3.900

2.600

2.510

4.500

2.340

1.560

1.510

3.750

1.950

1.300

1.260

58

Phố Nguyễn Như Quế

I

Đường trục phường Đa Phúc

Giáp phường Nam Sơn - Q. Kiến An

4.200

3.160

2.940

2.830

2.520

1.900

1.760

1.700

2.100

1.580

1.470

1.420

59

Phố Phúc Hải

I

Đường Mạc Đăng Doanh

Đường trục phường Đa Phúc

3.600

2.700

2.520

2.440

2.160

1.620

1.510

1.460

1.800

1.350

1.260

1.220

60

Phố Vân Quan (qua Tổ dân phố Vân Quan)

I

Đường trục phường Đa Phúc

Phố Nguyễn Như Quế

3.600

2.700

2.520

2.440

2.160

1.620

1.510

1.460

1.800

1.350

1.260

1.220

61

Phố Phạm Hải

I

Đầu đường

Cuối đường

3.600

2.700

2.520

2.440

2.160

1.620

1.510

1.460

1.800

1.350

1.260

1.220

62

Các đường còn lại là đường trong tổ dân phố

I

Có mặt cắt ngang từ 3m trở lên

3.000

2.650

2.470

2.390

1.800

1.590

1.480

1.430

1.500

1.330

1.240

1.200

I

Có mặt cắt ngang nhỏ hơn 3m

2.400

1.980

1.850

1.780

1.440

1.190

1.110

1.070

1.200

990

930

890

63

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất 3,8ha) nối với đường Đa Phúc

I

Đường trục chính dự án

7.500

5.250

4.125

2.250

4.500

3.150

2.480

1.350

3.750

2.630

2.060

1.130

I

Các đường nhánh nối ra đường trục chính dự án

6.000

4.200

3.300

1.800

3.600

2.520

1.980

1.080

3.000

2.100

1.650

900

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

QUẬN ĐỒ SƠN (7.7)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đường Phạm Văn Đồng (đường 353)

I

Số nhà 1246

Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc)

12.600

6.000

4.000

3.000

7.560

3.600

2.400

1.800

6.300

3.000

2.000

1.500

2

Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ)

I

Ngã 3 đường 14 cũ - đường Phạm Văn Đồng (hết số nhà 1922)

Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ)

10.000

5.500

3.500

2.600

6.000

3.300

2.100

1.560

5.000

2.750

1.750

1.300

I

Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ)

Nhà ông Thịnh (Hết địa phận phường Minh Đức)

8.000

4.500

3.200

2.400

4.800

2.700

1.920

1.440

4.000

2.250

1.600

1.200

I

Hết địa phận phường Minh Đức (đường 14 cũ)

Ngã ba đường 14 cũ Ngõ 345

8.000

4.500

3.200

2.400

4.800

3.020.

2.160

1.440

4.000

2.520

1.800

1.200

I

Nhà ông Dũng (Số nhà 345)

Ngõ 321

8.600

4.500

3.200

2.400

5.160

2.700

1.920

1.440

4.300

2.250

1.600

1.200

I

Từ số nhà 321

Công an phường Ngọc Xuyên

8.000

4.500

3.200

2.400

4.800

2.700

1.920

1.440

4.000

2.250

1.600

1.200

3

Đường Nguyễn Hữu Cầu

I

Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc)

Cuối đường (Nhà Hiệu Chi)

13.500

5.500

3.600

2.700

8.100

3.300

2.160

1.620

6.750

2.750

1.800

1.350

4

Đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài

I

Đầu đường (nhà Hiệu Chi)

Cuối đường (Ngã 3 (Cổng chào - phố Lý Thánh Tông)

20.000

10.100

6.700

5.000

12.000

6.060

4.020

3.000

10.000

5.050

3.350

2.500

5

Phố Lý Thánh Tông

I

Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - phố Lý Thánh Tông)

Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Đình Đoài)

15.400

8.400

4.500

3.500

9.240

5.040

2.700

2.100

7.700

4.200

2.250

1.750

I

Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Đình Đoài)

Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ - Lý Thánh Tông) TT Tập huấn nghiệp vụ Ngân Hàng

20.000

10.800

5.000

4.000

12.000

6.480

3.000

2.400

10.000

5.400

2.500

2.000

6

Đường

I

Ngã tư Cống Thị (nhà bà Liên)

Hết nhà ông Lạc

4.000

2.400

1.600

 

2.400

1.440

960

 

2.000

1.200

800

 

7

Đường Lý Thái Tổ

I

Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng

Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 khu B)

14.400

8.600

5.800

4.300

8.640

5.160

3.480

2.580

7.200

4.300

2.900

2.150

8

Phố Sơn Hải

I

Ngã 3 Bách Hóa (phố Lý Thánh Tông - phố Sơn Hải)

Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - Sơn Hải)

8.000

4.800

3.200

2.400

4.800

2.880

1.920

1.440

4.000

2.400

1.600

1.200

9

Đường Đình Đoài

I

Ngã 3 cống Thị (Phố Lý Thánh Tông- đường Đình Đoài)

Ngã 3 (phố Sơn Hải - Đình Đoài)

8.000

4.500

3.000

2.300

4.800

2.700

1.800

1.380

4.000

2.250

1.500

1.150

10

Tổ dân phố Vừng

I

Trụ sở UBND phường Hai Sơn

Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài - Khu Nội thương)

4.800

2.900

2.000

1.600

2.880

1.740

1.200

960

2.400

1.450

1.000

800

11

Phố suối Chẽ

I

Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Phố suối Chẽ)

Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Ngã ba đường chùa Tháp)

5.500

2.750

2.200

1.760

3.300

1.650

1.320

1.060

2.750

1.380

1.100

880

I

Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Ngã ba đường chùa Tháp)

Hết khu dân cư Tổ dân phố Chẽ

5.500

2.750

2.200

1.760

3.300

1.650

1.320

1.060

2.750

1.380

1.100

880

12

Đường

I

Ngã 3 Nguyễn Hữu cầu kéo dài (nhà ông Chung) qua HTX Xây dựng 670

Ngã 3 phố Lý Thánh Tông (nhà ông Hào)

5.500

2.750

2.200

1.760

3.300

1.650

1.320

1.060

2.750

1.380

1.100

880

13

Ngõ 128 Lý Thánh Tông

I

Phố Lý Thánh Tông (nhà bà Thủy)

Đường Đình Đoài (Hết nhà ông Ngọc)

6.000

3.600

2.400

1.800

3.600

2.160

1.440

1.080

3.000

1.800

1.200

900

14

Đường

I

Từ ngã 3 qua Trung tâm điều dưỡng TBXH và người có công

Khách sạn Thương Mại

13.000

6.000

4.000

3.200

7.800

3.600

2.400

1.920

6.500

3.000

2.000

1.600

15

Đường

I

Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng

Cổng Đoàn An dưỡng 295 (khu A)

13.000

7.800

5.200

3.900

7.800

4.680

3.120

2.340

6.500

3.900

2.600

1.950

16

Đường

I

Ngã 3 (nhà bà Nghị - đường Nguyễn Hữu cầu kéo dài) qua nhà nghỉ Bộ Xây Dựng

Cổng Trung Đoàn 50

11.000

6.000

3.500

2.600

6.600

3.600

2.100

1.560

5.500

3.000

1.750

1.300

17

Vạn Sơn

I

Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) qua ngã 3 Lâm nghiệp

Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 (khu B)

16.800

10.100

6.700

5.000

10.080

6.060

4.020

3.000

8.400

5.050

3.350

2.500

18

Đường Bà Đế

I

Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu-đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài)

Đền bà Đế

5.500

2.900

2.000

1.600

3.300

1.740

1.200

960

2.750

1.450

1.000

800

19

Đường phía Đông (Khu công viên Đầm Vuông)

I

Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu)

Ngã 3 (đường Đình Đoài)

7.000

5.000

4.000

 

4.200

3.000

2.400

 

3.500

2.500

2.000

 

20

Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2

I

Lô 2+Lô 3

6.000

2.100

  

3.600

1.260

  

3.000

1.050

  

I

Lô 4+Lô 5

4.500

2.000

  

2.700

1.200

  

2.250

1.000

  

I

Lô 6+Lô 7

3.500

1.700

  

2.100

1.020

  

1.750

850

  

Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2

I

Lô 8+Lô 9

3.000

1.300

  

1.800

780

  

1.500

650

  

I

Lô 10+Lô 11

2.500

1.200

  

1.500

720

  

1.250

600

  

21

Đường thuộc TDP Đoàn kết 2

I

Lô 12

2.000

1.200

  

1.200

720

  

1.000

600

  

22

Suối Rồng

I

Nhà số 1 đường Suối Rồng

Khối đoàn thể

8.000

4.800

3.200

2.400

4.800

2.880

1.920

1.440

4.000

2.400

1.600

1.200

I

Khối đoàn thể

Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) - Nhà bà Thu

5.400

3.200

2.400

1.900

3.240

1.920

1.440

1.140

2.700

1.600

1.200

950

I

Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) - Nhà ông Ninh - số nhà 41

Ngã 3 (đường suối Rồng Phạm Ngọc - đường Nghè) - Nhà bà Bình - số nhà 119

4.500

2.700

2.200

1.900

2.700

1.620

1.320

1.140

2.250

1.350

1.100

950

23

Đường

I

Ngã 3 Lý Thánh Tông (nhà ông Ngãi) qua Trường QLNV

Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu

5.000

3.150

2.000

1.750

3.000

1.890

1.200

1.050

2.500

1.580

1.000

880

24

Đường Phạm Ngọc

I

Ngã 3 quán Ngọc

Ngã 3 Cống đá (đường suối Rồng Phạm Ngọc - đường Nghè)

7.700

5.390

4.240

3.080

4.620

3.230

2.540

1.850

3.850

2.700

2.120

1.540

25

Đường có mặt cắt 43m khu dân cư Ngọc Xuyên

4.700

   

2.820

   

2.350

   

26

Đường có mặt cắt 12 m khu dân cư Ngọc Xuyên

2.400

   

1.440

   

1.200

   

27

Đường Thanh Niên

I

Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - đường suối Rồng)

Ngã 3 đường Thanh niên- đường suối Rồng

8.500

4.500

3.400

2.500

5.100

2.700

2.040

1.500

4.250

2.250

1.700

1.250

I

Đầu đường lô 2

Cuối đường lô 2

7.000

3.500

  

4.200

2.100

  

3.500

1.750

  

28

Đường Trung Dũng 1 (lô 1)

I

Nhà ông Dũng (Số nhà 146)

Hết nhà ông Cẩm (số nhà 194A)

8.500

6.500

5.500

4.200

5.100

3.900

3.300

2.520

4.250

3.250

2.750

2.100

29

Đường Trung Dũng 2 (lô 2 + 3)

I

Nhà ông Giới (Số nhà 03)

Hết nhà ông Vấn (Số nhà 43)

6.500

5.800

5.100

3.400

3.900

3.480

3.060

2.040

3.250

2.900

2.550

1.700

30

Đường Trung Dũng 3 (lô 4 + 5)

I

Nhà ông Tính (Số nhà 19)

Hết nhà ông Giới (Số nhà 15)

5.500

5.200

3.900

2.600

3.300

3.120

2.340

1.560

2.750

2.600

1.950

1.300

31

Đường Trung Dũng 4 (Giáp khu đô thị sân Golf)

I

Nhà bà Xim (Số nhà 37)

Hết nhà ông Kỳ (Số nhà 21)

4.000

3.500

3.000

2.000

2.400

2.100

1.800

1.200

2.000

1.750

1.500

1.000

32

Đường công vụ đê biển I

I

Ngã 3 đường 353

Đê biển I

6.000

3.500

2.500

2.000

3.600

2.100

1.500

1.200

3.000

1.750

1.250

1.000

33

Đường

I

Ngã 3 phố Vạn Sơn (qua hạt kiểm lâm)

Ngã 4 Vạn Bún

9.500

5.700

3.800

2.900

5.700

3.420

2.280

1.740

4.750

2.850

1.900

1.450

34

Đường Vạn Hoa

I

Ngã 4 Đoàn 295 (khu B) qua ngã 3 dốc đồi 79 - ngã 3 bãi xe- ngã 3 con Hươu - Pagotdong

Đỉnh đồi CASINO

15.000

9.000

6.000

4.500

9.000

5.400

3.600

2.700

7.500 1

4.500

3.000

2.250

35

Đường Vạn Bún

I

Ngã 3 Lâm Nghiệp (phố Vạn Sơn - Vạn Bún )

Ngã 3 (đường Lý Thái Tổ - Vạn Bún)

9.000

5.400

3.600

2.700

5.400

3.240

2.160

1.620

4.500

2.700

1.800

1.350

I

Ngã 4 Vạn Bún

Nhà nghỉ Hóa Chất

9.000

5.400

3.600

2.700

5.400

3.240

2.160

1.620

4.500

2.700

1.800

1.350

36

Đường

I

Ngã 4 Vạn Bún

Hạt Kiểm Lâm

10.000

6.000

4.500

2.000

6.000

3.600

2.700

1.200

5.000

3.000

2.250

1.000

37

Đường Yết Kiêu

I

Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 Khu B

Ngã 3 bãi xe khu II

15.000

9.000

6.000

4.500

9.000

5.400

3.600

2.700

7.500

4.500

3.000

2.250

I

Ngã 3 con Hươu - Tượng Ba Cô - Quán Gió

Dốc đồi 79

15.000

9.000

6.000

4.500

9.000

5.400

3.600

2.700

7.500

4.500

3.000

2.250

I

Đốc đồi 79

Ngã 3 bãi xe khu II

15.000

9.000

6.000

4.500

9.000

5.400

3.600

2.700

7.500

4.500

3.000

2.250

38

Đường Hiểu Từ

I

Ngã 3 giáp đường Vạn Hoa qua biệt thự Hoa Lan qua nhà nghỉ Hội Thảo

Đỉnh đồi CASINO

12.000

7.200

4.800

3.600

7.200

4.320

2.880

2.160

6.000

3.600

2.400

1.800

39

Đường Vạn Hương

I

Quán Gió qua Biệt thự 21

Ngã 3 giáp đường Vạn Sơn (nhà nghỉ Bưu Điện)

15.000

9.000

6.000

4.500

9.000

5.400

3.600

2.700

7.500

4.500

3.000

2.250

40

Đường

I

Tượng Ba Cô

Ngã 3 bãi xe khu II

18.000

10.800

7.200

5.400

10.800

6.480

4.320

3.240

9.000

5.400

3.600

2.700

41

Đường

I

Ngã 3 khách sạn Hải Âu

Khách sạn Vạn Thông

18.000

10.800

7.200

5.400

10.800

6.480

4.320

3.240

9.000

5.400

3.600

2.700

42

Đường

I

Ngã 3 Vạn Hoa (Khu II)

Ngã 3 Yết Kiêu (giếng tròn), (khu II)

14.000

8.400

5.600

4.200

8.400

5.040

3.360

2.520

7.000

4.200

2.800

2.100

43

Đường Vạn Lê

I

Ngã 3 Lý Thái Tổ (nhà nghỉ Uyển Nhi)

Cống Họng

10.000

5.500

4.000

3.000

6.000

3.300

2.400

1.800

5.000

2.750

2.000

1.500

44

Đường

I

Ngã 3 Vạn Hoa (cổng KS Bộ Xây dựng - khu II)

Nhà nghỉ Ngọc Bảo phía Tây - Khu II

14.000

8.400

5.600

4.200

8.400

5.040

3.360

2.520

7.000

4.200

2.800

2.100

45

Đường Thung lũng Xanh

I

Ngã 3 (phố Vạn Hoa - đường Thung Lũng Xanh)

Cuối đường

14.000

8.400

5.600

4.200

8.400

5.040

3.360

2.520

7.000

4.200

2.800

2.100

46

Đường Nghè

I

Ngã 3 Cống đá (đường Suối Rồng Phạm Ngọc- đường Nghè)

C6 (thuộc địa phận phường Vạn Hương)

5.000

3.500

3.000

2.500

3.000

2.100

1.800

1.500

2.500

1.750

1.500

1.250

47

Đường 361

I

Ngã 3 quán Ngọc

Gịáp xã Tú Sơn, Huyện Kiến Thụy

7.000

4.900

3.850

2.800

4.200

2.940

2.310

1.680

3.500

2.450

1.930

1.400

48

Phố Nguyễn Văn Thức

I

Ngã 4 Bưu điện qua ngã 3 nhà bà Lựu

Cổng làng Văn hóa Tiểu Bảng

3.300

1.500

1.450

 

1.980

900

870

 

1.650

750

730

 

49

Đường Đại Thắng

I

Ngã 3 nhà bà Lựu (Nhà bà Trà số nhà 27)

Đê biển II

3.000

1.500

1.450

 

1.800

900

870

 

1.500

750

730

 

50

Đường trục phường Bảng La

I

Ngã 4 Bưu điện

Chợ Đại Thắng

3.300

1.700

1.500

 

1.980

1.020

900

 

1.650

850

750

 

I

Ngã 4 Cầu Gù

Cống Muối

3.300

1.500

1.450

 

1.980

900

870

 

1.650

750

730

 

I

Ngã 4 Cầu Gù

Nhà ông Trừ

3.300

1.500

1.450

 

1.980

900

870

 

1.650

750

730

 

I

Ngã 3 đường 361 (Nhà ông Phượng)

Nhà ông Thụy

3.300

1.500

1.450

 

1.980

900

870

 

1.650

750

730

 

51

Đường trục phường Bàng La

I

Từ đường 361

Nhà ông Nam (TDP số 6)

3.000

1.500

1.450

 

1.800

900

870

 

1.500

750

730

 

I

Từ nhà ông Tâm (TDP Biên Hòa)

Đập Mộng Giường (TDP Điện Biên)

3.000

1.500

1.450

 

1.800

900

870

 

1.500

750

730

 

52

Đường trục phường Bàng La

I

Ngã 4 Cầu Gù

Nghĩa trang Điện Biên

2.000

1.500

1.450

 

1.200

900

870

 

1.000

750

730

 

I

Trường Tiểu học Bàng La

Cầu Đồng Tiến

2.500

1.500

1.450

 

1.500

900

870

 

1.250

750

730

 

I

Nhà ông Nghiệm (đường 361)

Mương số 1

2.500

1.500

1.450

 

1.500

900

870

 

1.250

750

730

 

I

Nhà bà Phẩm (đường 361)

Mương số 1

2.500

1.500

1.450

 

1.500

900

870

 

1.250

750

730

 

53

Đường Đại Phong

I

Ngã 4 Bưu điện

Đê biển II

3.300

1.500

1.450

 

1.980

900

870

 

1.650

750

730

 

54

Đường công vụ đê biển II

I

Đường Đại Thắng (Dốc ông Thiện)

Đường Đại Phong (Cống Đại Phong)

3.000

1.500

1.450

 

1.800

900

870

 

1.500

750

730

 

55

Đường Ấp Bắc

I

Ngã 3 Trường tiểu học Bàng La

Đê biển II

3.500

1.700

1.500

 

2.100

1.020

900

 

1.750

850

750

 

56

Đường 403

I

Ngã 3 Đồng Nèo

Cống than (nhà ông Kế)

10.000

7.000

5.500

4.000

6.000

4.200

3.300

2.400

5.000

3.500

2.750

2.000

I

Cống than (nhà ông Kế)

Cống Sông Sàng (giáp Kiến Thụy)

8.000

5.600

4.400

3.200

4.800

3.360

2.640

1.920

4.000

2.800

2.200

1.600

57

Đường Thượng Đức

I

Cổng làng Đức Hậu

Số nhà 91

9.000

6.300

4.950

3.600

5.400

3.780

2.970

2.160

4.500

3.150

2.480

1.800

I

Hết số nhà 91

Số nhà 309

7.500

5.250

4.130

3.000

4.500

3.150

2.480

1.800

3.750

2.630

2.070

1.500

58

Đường Nghĩa Phương

I

Cổng làng Nghĩa Phương

Cống ông Hùng (Số nhà 111)

9.000

6.300

4.950

3.600

5.400

3.780

2.970

2.160

4.500

3.150

2.480

1.800

I

Cống ông Hùng (Hết số nhà 111)

Cuối đường (số nhà 332)

7.500

5.250

4.130

3.000

4.500

3.150

2.480

1.800

3.750

2.630

2.070

1.500

59

Đường Minh Tiến

I

Ngã 3 Minh Tiến

Nhà bà Hân (số nhà 60)

3.500

2.800

2.200

2.000

2.100

1.680

1.320

1.200

1.750

1.400

1.100

1.000

I

Hết nhà bà Hân (số nhà 60)

Đường 403

3.900

2.850

2.440

2.000

2.340

1.710

1.460

1.200

1.950

1.430

1.220

1.000

60

Đường trục TDP Nghĩa Sơn

I

Đường 403

Cuối đường

2.500

1.700

1.600

1.500

1.500

1.020

960

900

1.250

850

800

750

61

Đường trục TDP Quang Trung

I

Cống ông Hùng

Cống bà Tiện

4.800

3.300

3.000

2.200

2.880

1.980

1.800

1.320

2.400

1.650

1.500

1.100

I

Nhà ông Chanh

Nhà bà Huận

3.500

2.500

2.000

1.600

2.100

1.500

1.200

960

1.750

1.250

1.000

800

62

Đường Đức Thắng

I

Cống ông Ngư (phường Minh Đức)

Nhà ông Thỉnh (phường Hợp Đức)

2.700

1.800

1.600

1.500

1.620

1.080

960

900

1.350

900

800

750

63

Đường đi phường Hợp Đức

I

Đường Phạm Văn Đồng (Số nhà 1596)

Số nhà 57

9.000

5.000

3.750

3.000

5.400

3.000

2.250

1.800

4.500

2.500

1.880

1.500

64

Đường đi phường Hợp Đức

I

Hết số nhà 57

Số nhà 401

8.000

4.500

3.500

2.900

4.800

2.700

2.100

1.740

4.000

2.250

1.750

1.450

65

Đường Trần Minh Thắng

I

Ngã 3 Đường Phạm Văn Đồng - chợ Quý Kim (Số nhà 1572)

Số nhà 75

4.000

2.800

2.500

2.000

2.400

1.680

1.500

1.200

2.000

1.400

1.250

1.000

I

Hết số nhà 75

Số nhà 172

3.500

2.000

1.700

1.500

2.100

1.200

1.020

900

1.750

1.000

850

750

66

Đường Trung Nghĩa

I

Đường Phạm Văn Đồng  (Nhà bà Lợi)

Nhà bà Thạo

7.000

4.000

3.000

2.200

4.200

2.400

1.800

1.320

3.500

2.000

1.500

1.100

I

Hết nhà bà Thạo

Nhà ông Đới

5.000

3.100

2.500

2.000

3.000

1.860

1.500

1.200

2.500

1.550

1.250

1.000

67

Đường trục phường Hợp Đức

I

Cống ông Tạt

Giáp địa phận phường Minh Đức

3.000

2.000

1.800

 

1.800

1.200

1.080

 

1.500

1.000

900

 

68

Đường trục TDP Ngô Quyền

I

Cống ông Cừ (Tiếp giáp phường Hợp Đức)

Cống ông Thành

4.800

3.300

3.000

 

2.880

1.980

1.800

 

2.400

1.650

1.500

 

69

Đường trục TDP Nghĩa Phương

I

Nhà ông Thấn

Nhà ông Hoan

4.800

3.300

3.000

2.200

2.880

1.980

1.800

1.320

2.400

1.650

1.500

1.100

70

Đường trục TĐP Ngô Quyền, Đề Thám

I

Giáp đường 403

Cống ông Thành

4.800

3.300

3.000

 

2.880

1.980

1.800

 

2.400

1.650

1.500

 

71

Đường trục phường Hợp Đức

I

Cống ông Tạt

Giáp địa phận ông Thê (Trung Nghĩa)

3.000

2.000

1.600

1.500

1.800

1.200

960

900

1.500

1.000

800

750

I

Cống Nghĩa trang Liệt Sỹ

Giáp thôn Lão Phú xã Tân phong, huyện KT

3.000

2.000

1.600

1.500

1.800

1.200

960

900

1.500

1.000

800

750

72

Đường Bình Minh

I

Cổng UBND phường Hợp Đức

Giáp thôn Kính Trục xã Tân Phong, huyện KT

4.000

2.700

2.000

1.700

2.400

1.620

1.200

1.020

2.000

1.350

1.000

850

73

Đường Quý Kim

I

Nhà ông Hạ

Đường Trung Nghĩa

4.000

2.800

2.270

2.000

2.400

1.680

1.360

1.200

2.000

1.400

1.140

1.000

74

Đường Đức Hậu

I

Cống nhà ông Cầu

Mương trung thủy nông

3.000

2.000

1.700

1.500

1.800

1.200

1.020

900

1.500

1.000

850

750

75

Đường trục TDP Quyết Tiến

I

Cống nhà ông Tư

Giáp phường Hòa Nghĩa quận Dương Kinh

3.500

2.500

1.700

1.500

2.100

1.500

1.020

900

1.750

1.250

850

750

76

Tuyến 2 đường 353

I

Nhà ông Nhậm

Nhà ông Hùng Mái

4.000

2.800

2.000

1.700

2.400

1.680

1.200

1.020

2.000

1.400

1.000

850

I

Hết nhà ông Hùng Mái

Nhà ông Viễn

3.300

2.000

1.500

1.450

1.980

1.200

900

870

1.650

1.000

750

730

77

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải)

1.700

1.600

  

1.020

960

  

850

800

  

78

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 2m - 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải)

1.700

1.600

  

1.020

960

  

850

800

  

79

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải)

1.500

1.450

  

900

870

  

750

730

  

80

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức)

2.700

1.800

  

1.620

1.080

  

1.350

900

  

81

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 2m - 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức)

2.500

1.700

  

1.500

1.020

  

1.250

850

  

82

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức)

2.200

1.700

  

1.320

1.020

  

1.100

850

  

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

HUYỆN AN DƯƠNG (7.8)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

THỊ TRẤN AN DƯƠNG

            

1

Đường 351

V

Từ xã Nam Sơn

Cầu Rế

17.000

12.000

9.500

7.600

10.200

7.200

5.700

4.560

8.500

6.000

4.750

3.800

V

Từ Cầu Rế

Đến hết thị trấn

18.000

12.500

10.000

8.000

10.800

7.500

6.000

4.800

9.000

6.250

5.000

4.000

2

QL 17B

V

Từ giáp xã Lê Lợi

Cầu Rế

6.760

4.730

3.720

3.040

4.060

2.840

2.230

1.820

3.380

2.370

1.860

1.520

V

Từ Cầu Rế

Cống Bến Than

8.100

5.670

4.460

3.650

4.860

3.400

2.680

2.190

4.050

2.840

2.230

1.830

V

Cống Bến Than

Giáp địa phận xã An Đồng

7.150

5.000

3.930

3.220

4.290

3.000

2.360

1.930

3.580

2.500

1.970

1.610

3

Đường quanh bờ hồ

V

Đầu đường

Cuối đường

5.060

3.540

2.790

2.280

3.040

2.120

1.670

1.370

2.530

1.770

1.400

1.140

4

Đường Máng nước

V

Từ giáp xã An Đồng

Đường 351

14.120

9.800

7.060

6.349

8.470

5.880

4.240

3.810

7.060

4.900

3.530

3.170

5

Đoạn đường

V

Sân vận động huyện An Dương

Quốc lộ 17B

2.340

1.640

1.290

1.050

1.400

980

770

630

1.170

820

650

530

6

Đoạn đường

V

Sân vận động huyện An Dương

Đường 351

3.240

2.270

1.780

1.460

1.940

1.360

1.070

880

1.620

1.140

890

730

7

Đường trục thị trấn

V

Đầu đường

Cuối đường

3.280

2.300

1.810

1.470

1.970

1.380

1.090

880

1.640

1.150

910

740

8

Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6

V

Đầu đường

Cuối đường

2.340

1.640

1.290

1.050

1.400

980

770

630

1.170

820

650

530

9

Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7

V

Đầu đường

Cuối đường

2.340

1.640

1.290

1.050

1.400

980

770

630

1.170

820

650

530

10

Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8

V

Đầu đường

Cuối đường

2.340

1.640

1.290

1.050

1.400

980

770

630

1.170

820

650

530

11

Đất các khu vực còn lại

V

  

860

   

520

   

430

   

12

Đường An Dương 1

V

Từ đường 351

Trụ sở UBND TT

6.000

4.210

3.310

2.690

3.600

2.530

1.990

1.610

3.000

2.110

1.660

1.350

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐÁT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

HUYỆN AN LÃO (7.9)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

THỊ TRẤN AN LÃO

              

1

Đường Ngô Quyền

V

Ngã 4 thị trấn

Cầu Vàng

12.680

10.140

7.100

4.260

7.610

6.080

4.260

2.560

6.340

5.070

3.550

2.130

V

Cầu Vàng

Hết địa phận thị trấn

8.780

7.020

4.910

2.950

5.270

4.210

2.950

1.770

4.390

3.510

2.460

1.480

2

Đường Trần Tất Văn

V

Ngã 4 thị trấn

Ngã 3 Xăng dầu

12.680

10.140

7.100

4.260

7.610

6.080

4.260

2.560

6.340

5.070

3.550

2.130

V

Ngã 3 Xăng dầu

Hết địa phận thị trấn

10.140

8.110

5.680

3.410

6.080

4.870

3.410

2.050

5.070

4.060

2.840

1.710

3

Đường Lê Lợi

V

Ngã 3 Xăng dầu

Hết trường THPT An Lão (đi tỉnh lộ 357)

10.140

8.110

5.680

3.410

6.080

4.870

3.410

2.050

5.070

4.060

2.840

1.710

4

Đường Nguyễn Văn Trỗi

V

Ngã 4 thị trấn

cầu Anh Trỗi

10.140

8.110

5.680

3.410

6.080

4.870

3.410

2.050

5.070

4.060

2.840

1.710

V

cầu Anh Trỗi

Hết địa phận thị trấn

7.020

5.620

3.930

2.360

4.210

3.370

2.360

1.420

3.510

2.810

1.970.

1.180

V

cầu Anh Trỗi

Trung tâm giáo dục thường xuyên

4.320

3.460

2.420

1.450

2.590

2.080

1.450

870

2.160

1.730

1.210

730

V

cầu Anh Trỗi

Ra sông Đa Độ

4.320

3.460

2.420

1.450

2.590

2.080

1.450

870

2.160

1.730

1.210

730

5

Đường Nguyễn Chuyên Mỹ

V

Ngã 4 thị trấn

Ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn

8.450

6.760

4.730

2.840

5.070

4.060

2.840

1.700

4.230

3.380

2.370

1.420

V

từ ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn

Huyện đội

7.800

6.240

4.370

2.620

4.680

3.740

2.620

1.570

3.900

3.120

2.190

1.310

V

Huyện đội

Hết địa phận thị trấn

5.850

4.680

3.280

1.970

3.510

2.810

1.970

1.180

2.930

2.340

1.640

990

6

Quốc lộ 10

V

Cầu Vàng 2

Giáp địa phận xã Quốc Tuấn

11.250

9.000

6.300

3.780

6.750

5.400

3.780

2.270

5.630

4.500

3.150

1.890

7

Đoạn đường

V

Tỉnh lộ 360 (Trạm y tế thị trấn)

Trần Thị Trinh

5.200

4.160

2.910

1.750

3.120

2.500

1.750

1.050

2.600

2.080

1.460

880

V

Từ Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Lương Khánh Thiện (Cống ông Dương)

2.030

1.620

1.140

680

1.220

970

680

410

1.020

810

570

340

V

Đường nhựa trong khu dân cư đấu giá QSD đất lô 2, lô 3 khu Quyết Thắng

2.030

1.620

1.140

680

1.220

970

680

410

1.020

810

570

340

8

Đường Trần Tảo

V

Đầu đường

Cuối đường

2.030

1.620

1.140

680

1.220

970

680

410

1.020

810

570

340

9

Đường Lê Khắc Cẩn

V

Đầu đường

Hết lối rẽ vào Nhà văn hóa Hoàng Xạ

1.800

1.440

1.010

600

1.080

860

610

360

900

720

510

300

10

Đường Nguyễn Kim

V

Đầu đường

Đến hết đường Nguyễn Kim

1.800

1.440

1.010

600

1.080

860

610

360

900

720

510

300

11

Đường Nguyễn Đốc Tín

V

Đầu đường

Đến hết đường Nguyễn Đốc Tín

1.800

1.440

1.010

600

1.080

860

610

360

900

720

510

300

12

Đường Vương Công Hiển

V

Đầu đường

Đến hết đường Vương Công Hiển

1.800

1.440

1.010

600

1.080

860

610

360

900

720

510

300

13

Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên

V

Đầu đường

Cuối đường

1.000

800

560

340

600

480

340

200

500

400

280

170

14

Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m

V

Đầu đường

Cuối đường

900

720

500

300

540

430

300

180

450

360

250

150

 

THỊ TRẤN TRƯỜNG SƠN

             

15

Tỉnh lộ 360

V

Hết địa phận xã An Thắng

Ngã 3 Lương  Khánh Thiện

6.000

3.500

2.700

1.700

3/600

2.100

1.620

1.020

3.000

1.750

1.350

850

V

Ngã 3 Lương Khánh Thiện

UBND thị trấn Trường Sơn

8.900

5.200

4.100

3.400

5.340

3.120

2.460

2.040

4.450

2.600

2.050

1.700

V

UBND thị trấn Trường Sơn

Ngã 3 An Tràng

12.300

7.500

5.900

4.800

7.380

4.500

3.540

2.880

6.150

3.750

2.950

2.400

V

Ngã 3 An Tràng

Cống Công ty thủy lợi

12.300

7.500

5.900

4.800

7.380

4.500

3.540

2.880

6.150

3.750

2.950

2.400

V

Cống Công ty thủy lợi

Giáp địa phận Kiến An

11.000

6.700

5.300

4.300

6.600

4.020

3.180

2.580

5.500

3.350

2.650

2.150

16

Tỉnh lộ 357

V

Ngã 3 An Tràng

Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp

6.000

4.800

3.360

2.020

3.600

2.880

2.020

1.210

3.000

2.400

1.680

1.010

V

Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp

Hết công ty Trung Thủy

5.000

4.000

2.800

1.680

3.000

2.400

1.680

1.010

2.500

2.000

1.400

840

V

Hết Cty Trung Thủy

Phà Kiều An

4.500

3.600

2.520

1.510

2.700

2.160

1.510

910

2.250

1.800

1.260

760

V

Phà Kiều An

Hết địa phận thị trấn

4.000

3.200

2.240

1.340

2.400

1.920

1.340

800

2.000

1.600

1.120

670

17

Đường liên xã

V

Ngã 3 Lương Khánh Thiện

Giáp xã Thái Sơn

1.500

1.200

840

500

900

720

500

300

750

600

420

250

18

Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên

V

Đầu đường

Cuối đường

980

780

680

600

590

470

410

360

490

390

340

300

19

Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m

V

Đầu đường

Cuối đường

830

750

680

600

500

450

410

360

420

380

340

300

20

Đường trong khu đấu giá ngã 3 An Tràng

V

  

4.000

3.200

2.400

2.000

2.400

1.920

1.440

1.200

2.000

1.600

1.200

1.000

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

HUYỆN KIẾN THỤY (7.10)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đường 361

V

Giáp địa phận Đại Đồng

Cách ngã tư Tắc Giang 300m

5.400

4.200

3.300

2.700

3.240

2.520

1.980

1.620

2.700

2.100

1.650

1.350

Cách ngã tư Tắc giang 300m

Ngã 3 Bến xe

7.440

5.400

4.200

3.480

4.460

3.240

2.520

2.090

3.720

2.700

2.100

1.740

Ngã 3 Bến xe

Cống mới

4.560

3.360

2.640

2.160

2.740

2.020

1.580

1.300

2.280

1.680

1.320

1.080

Cống Mới

Hết địa phận thị trấn

3.240

2.270

1.780

1.460

1.940

1.360

1.070

880

1.620

1.140

890

730

2

Đường 362

V

Từ giáp Minh Tân

Ngã 3 Bến xe

6.000

4.200

3.300

2.700

3.600

2.520

1.980

1.620

3.000

2.100

1.650

1.350

Ngã 4 Tắc Giang

Hết địa phận thị trấn theo trục 362

10.000

7.680

6.040

4.940

6.000

4.610

3.620

2.960

5.000

3.840

3.020

2.470

Ngã 4 Tắc Giang

Hết Trung tâm thương mại

7.920

5.570

4.370

3.580

4.750

3.340

2.620

2.150

3.960

2.790

2.190

1.790

Ngã 3 Tượng đài Kim Sơn

Cống xuất khẩu

9.000

7.500

5.460

4.300

5.400

4.500

3.280

2.580

4.500

3.750

2.730

2.150

3

Đường 362

V

Cống xuất khẩu

Chùa Bà Sét

5.040

4.200

2.940

2.300

3.020

2.520

1.760

1.380

2.520

2.100

1.470

1.150

Đường nhánh cống xuất khẩu đi qua Trường Nguyễn Huệ

Đường 362

4.320

3.600

2.690

2.110

2.590

2.160

1.610

1.270

2.160

1.800

1.350

1.060

Ngã 3 Huyện đội

Giáp miếu Xuân La

4.200

2.940

2.300

1.880

2.520

1.760

1.380

1.130

2.100

1.470

1.150

940

Từ miếu Xuân La

Ngã 3 Bệnh viện

2.400

1.680

1.320

1.080

1.440

1.010

790

650

1.200

840

660

540

4

Đường 405

V

Ngã 3 bách hóa

Ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy

9.600

6.720

5.280

4.320

5.760

4.030

3.170

2.590

4.800

3.360

2.640

2.160

Ngã 3 trường THPT Kiến Thụy

Cống Bệnh viện

4.800

3.360

2.640

2.160

2.880

2.020

1.580

1.300

2.400

1.680

1.320

1.080

Cống Bệnh viện

Hết địa phận thị trấn

4.200

2.940

2.320

1.900

2.520

1.760

1.390

1.140

2.100

1.470

1.160

950

Đường nhánh

Cổng chính Chợ Đối

9.600

6.720

5.280

4.320

5.760

4.030

3.170

2.590

4.800

3.360

2.640

2.160

Cổng chính Chợ Đối

Bờ sông Đa Độ (ngõ 40)

4.800

3.360

2.640

2.160

2.880

2.020

1.580

1.300

2.400

1.680

1.320

1.080

5

Đường nội bộ khu vực Nhà văn hóa

V

Đầu đường

Cuối đường

4.800

3.360

2.640

2.160

2.880

2.020

1.580

1.300

2.400

1.680

1.320

1.080

6

Đường nội bộ khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, Cầu Đen

V

Đầu đường

Cuối đường

1.200

960

660

540

720

580

400

320

600

480

330

270

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

HUYỆN TIÊN LÃNG (7.11)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

THỊ TRẤN TIÊN LÃNG

            

1

Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4)

IV

Ngã 3 Bưu điện

Hết chợ Đôi

21.600

12.960

9.720

5.400

12.960

7.780

5.830

3.240

10.800

6.480

4.860

2.700

Hết Chợ Đôi

Hết ngõ Dốc

20.000

12.000

9.000

5.000

12.000

7.200

5.400

3.000

10.000

6.000

4.500

2.500

Hết ngõ Dốc

Cầu Minh Đức

18.000

10.800

8.160

4.560

10.800

6.480

4.900

2.740

9.000

5.400

4.080

2.280

2

Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6)

IV

Cầu Minh Đức

Đê Khuể

12.000

7.200

5.400

3.000

7.200

4.320

3.240

1.800

6.000

3.600

2.700

1.500

Đê Khuể

chân Cầu Khuể

7.000

4.200

3.200

1.800

4.200

2.520

1.920

1.080

3.500

2.100

1.600

900

Chân Cầu Khuể

Bến phà Khuể

4.200

2.500

1.900

1.100

2.520

1.500

1.140

660

2.100

1.250

950

550

3

Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8)

IV

Ngã 3 Bưu điện

Cầu Huyện đội

20.000

12.000

9.000

5.000

12.000

7.200

5.400

3.000

10.000

6.000

4.500

2.500

Cầu Huyện đội

Ngã 3 đường Rồng

18.000

10.800

8.160

4.560

10.800

6.480

4.900

2.740

9.000

5.400

4.080

2.280

4

Đường Rồng (khu 8)

IV

Phố Phạm Ngọc Đa

Cầu Ông Đến

6.000

3.600

2.700

1.500

3.600

2.160

1.620

900

3.000

1.800

1.350

750

5

Phố Nguyễn Văn Sơ (Đường 25)

IV

Ngã 3 Bưu điện

Cầu Trại Cá

15.000

9.000

6.750

3.750

9.000

5.400

4.050

2.250

7.500

4.500

3.380

1.880

6

Phố Nhữ Văn Lan (đường 212)

IV

Cầu Minh Đức

Cầu Chè

15.000

9.000

6.750

3.750

9.000

5.400

4.050

2.250

7.500

4.500

3.380

1.880

Cầu Chè

Hết thị trấn

12.000

7.250

5.400

3.000

7.200

4.350

3.240

1.800

6.000

3.630

2.700

1.500

7

Ngõ số 8 phố Nguyên Văn Sơ (khu 7)

IV

Đường 25

Xóm Đoài

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

8

Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5)

IV

Cầu Triều Đông

Trường Tiểu học khu 6

4.000

2.400

1.800

1.000

2.400

1.440

1.080

600

2.000

1.200

900

500

Cầu Triều Đông

Chùa Triều Đông

4.500

2.700

2.000

1.100

2.700

1.620

1.200

660

2.250

1.350

1.000

550

9

Phố Đông Cầu (đường trục thị trấn: khu 6)

IV

Trường Tiểu học khu 6

Ngã 3 Gò Công

4.000

2.400

1.800

1.000

2.400

1.440

1.080

600

2.000

1.200

900

500

10

Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4)

IV

Chùa Triều Đông

Hết Ngõ Dốc

4.500

2.700

2.000

11100

2.700

1.620

1.200

660

2.250

1.350

1.000

550

Hết ngõ Dốc

Hết chợ Đôi

7.500

4.500

3.400

1.900

4.500

2.700

2.040

1.140

3.750

2.250

1.700

950

11

Phố Cựu Đôi (khu 2)

IV

Hết chợ Đôi

Ngã tư huyện

9.000

5.400

4.100

2.300

5.400

3.240

2.460

1.380

4.500

2.700

2.050

1.150

12

Đoạn đường phía sau Lô 1 Hương Sen (khu 2)

IV

Đầu đường

Cuối đường

4.000

   

2.400

   

2.000

   

13

Phố Phú Kê (khu 1)

IV

Ngã tư huyện

Bến Vua

8.000

4.800

3.600

2.000

4.800

2.880

2.160

1.200

4.000

2.400

1.800

1.000

14

Đường cổng phía Nam chợ Đôi

IV

Phố Cựu Đôi

Vào chợ Đôi

7.000

4.200

3.200

1.800

4.200

2.520

1.920

1.080

3.500

2.100

1.600

900

15

Đường trạm điện (khu 2)

IV

Phố Cựu Đôi

Phố Minh Đức

6.500

3.900

2.900

1.600

3.900

2.340

1.740

960

3.250

1.950

1.450

800

16

Đường Lò Mổ (ngõ số 88)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Minh Đức

7.000

4.200

3.200

1.800

4.200

2.520

1.920

1.080

3.500

2.100

1.600

900

17

Đường ngõ Dốc (ngõ số 154)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Minh Đức

6.000

3.600

2.700

1.500

3.600

2.160

1.620

900

3.000

1.800

1.350

750

18

Đường vào trường tiểu học thị trấn (ngõ 176)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Minh Đức

6.000

3.600

2.700

1.500

3.600

2.160

1.620

900

3.000

1.800

1.350

750

19

Đường vào nhà văn hóa khu 4

IV

Phố Trung Lăng

Phố Minh Đức

6.000

3.600

2.700

1.500

3.600

2.160

1.620

900

3.000

1.800

1.350

750

20

Đoạn đường trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6 (ngõ Vãng số 308, ngõ Đệch số 374, cửa Đình số 430)

IV

Đầu đường

Cuối đường

2.800

1.700

1.300

700

1.680

1.020

780

420

1.400

850

650

350

21

Đoạn đường cạnh chi cục thuế cũ (khu 2)

IV

Đầu đường

Cuối đường

5.000

3.000

2.300

1.300

3.000

1.800

1.380

780

2.500

1.500

1.150

650

22

Tuyến đường nội bộ khu đất chi cục thuế cũ (ngõ 65, khu 2)

IV

Đầu đường

Cuối đường

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

23

Ngõ cạnh Trung tâm thương mại (ngõ 33, khu 2)

IV

Phố Minh Đức

Cuối đường

5.000

3.000

2.300

1.300

3.000

1.800

1.380

780

2.500

1.500

1.150

650

24

Ngõ 20 cạnh chùa Phúc Ân (khu 2)

IV

Phố Cựu Đôi

Phố Minh Đức

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

25

Ngõ 96 (công ty chế biến nông sản cũ khu 3)

IV

Phố Minh Đức

Cuối ngõ

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

26

Ngõ trạm điện số 23 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 1, khu 7)

IV

Đường 25

Cuối ngõ

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

27

Ngõ xóm Đông số 57 (khu 1)

IV

Đầu ngõ

Cuối ngõ

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

28

Ngõ xóm Đông Nam số 37 (khu 1)

IV

Đầu ngõ

Cuối ngõ

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

29

Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1)

IV

Cầu Huyện Đội

Cầu Ông Giẳng

5.000

3.000

2.300

1.300

3.000

1.800

1.380

780

2.500

1.500

1.150

650

Cầu Ông Giẳng

Bến Vua

3.500

2.100

1.600

900

2.100

1.260

960

540

1.750

1.050

800

450

30

Đường Xóm Đoài số 62 (khu 1)

IV

Phố Bến Vua

Cuối đường

3.500

2.100

1.600

900

2.100

1.260

960

540

1.750

1.050

800

450

31

Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4)

IV

Cầu Huyện đội

Phố Nhữ Văn Lan

6.000

3.600

2.700

1.500

3.600

2.160

1.620

900

3.000

1.800

1.350

750

32

Đường trong khu dân cư mới (khu 8)

IV

Đầu đường

Cuối đường

6.000

   

3.600

   

3.000

   

33

Đường từ Bến Vua đến cầu Đồng Cống

IV

Đầu đường

Cuối đường

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

34

Đường trường tiểu học Minh Đức

IV

Phố Phú kê

Cuối đường

2.000

1.200

900

500

1.200

720

540

300

1.000

600

450

250

35

Đường nhà văn hóa khu 2 (số 60)

IV

Phố Cựu Đôi

Phố Phạm Đình Nguyên

3.500

2.100

1.600

900

2.100

1.260

960

540

1.750

1.050

800

450

36

Đường trung tâm giáo dục thường xuyên (số 06, khu 2)

IV

Phố Cựu Đôi

Phố Phạm Đình Nguyên

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

37

Ngõ xóm ông Tiềm (số 104, khu 2)

IV

Phố Cựu Đôi

Phố Phạm Đình Nguyên

2.000

1.200

900

500

1.200

720

540

300

1.000

600

450

250

38

Đường Hiệu sách cũ (số 02, khu 3)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

2.000

1.200

900

500

1.200

720

540

300

1.000

600

450

250

39

Ngõ xóm ông Bình (số 34, khu 3)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

40

Ngõ xóm ông Vinh (số 94, khu 3)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

41

Đường ao cá Bác Hồ (ngõ 152 khu 3, ngõ 152A khu 4)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

4.500

2.700

2.000

1.100

2.700

1.620

1.200

660

2.250

1.350

1.000

550

42

Ngõ số 202 (Đường Điếm Đông khu 4)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

2.500

1.800

1.400

800

1.500

1.080

840

480

1.250

900

700

400

43

Ngõ số 222 (xóm ông Sơn khu 4)

IV

Phố Trung Lăng

Phố Phạm Đình Nguyên

3.000

1.800

1.400

800

1.800

1.080

840

480

1.500

900

700

400

44

Ngõ số 01 (cạnh bưu điện Tiên Lãng, khu 7)

IV

Phố Minh Đức

Cuối ngõ

3.500

1.500

1.100

600

2.100

900

660

360

1.750

750

550

300

45

Đường từ cầu Minh Đức đến trạm bơm (ngõ số 303 khu 5)

IV

Cầu Minh Đức

Cuối đường

2.500

1.400

1.000

600

1.500

840

600

360

1.250

700

500

300

46

Đường từ cầu Minh Đức qua cổng làng Triều Đông (ngõ số 260 khu 5)

IV

Cầu Minh Đức

Cuối đường

3.000

1.400

1.000

600

1.800

840

600

360

1.500

700

500

300

47

Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên)

IV

Đầu đường

Cuối đường

1.500

800

600

500

900

480

360

300

750

400

300

250

48

Ngõ khu vực khác còn lại khu 2; 3; 4; 5; 6; 8 (không thuộc các tuyến đường trên)

IV

Đầu đường

Cuối đường

1.200

700

500

400

720

420

300

240

600

350

250

200

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

HUYỆN VĨNH BẢO (7.12)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

THỊ TRẤN VĨNH BẢO

              

1

Quốc lộ 37

V

Cầu Liễn Thâm

Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm)

9.900

6.920

5.420

4.810

5.940

4.150

3.250

2.890

4.950

3.460

2.710

2.410

V

Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm)

Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm

11.880

8.320

6.580

5.840

7.130

4.990

3.950

3.500

5.940

4.160

3.290

2.920

V

Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm

Ngân Hàng

13.860

9.710

7.610

6.730

8.320

5.830

4.570

4.040

6.930

4.860

3.810

3.370

V

Ngân Hàng

Cầu Mục

23.760

13.860

10.890

8.910

14.260

8.320

6.530

5.350

11.880

6.930

5.450

4.460

V

Cầu mục

Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo

15.120

8.820

6.950

5.690

9.070

5.290

4.170

3.410

7.560

4.410

3.480

2.850

V

Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo

Cầu Giao Thông

13.860

8.090

6.370

5.210

8.320

4.850

3.820

3.130

6.930

4.050

3.190

2.610

V

Cầu Nhân Mục

Cầu Giao Thông (phía đông)

12.100

9.070

8.160

7.350

7.260

5.440

4.900

4.410

6.050

4.540

4.080

3.680

2

Tuyến đường

V

Quốc lộ 37 (nhà ông Thuần)

Đường bao phía Tây nam

4.800

3.840

3.180

2.700

2.880

2.300

1.910

1.620

2.400

1.920

1.590

1.350

3

Tuyến đường

V

Quốc lộ 37

Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

4.950

3.960

3.230

2.740

2.970

2.380

1.940

1.640

2.480

1.980

1.620

1.370

4

Đường 20-8

V

Ngã 3 quốc lộ 10

Đến Bưu Điện

16.500

11.550

9.080

7.430

9.900

6.930

5.450

4.460

8.250

5.780

4.540

3.720

5

Quốc lộ 10

V

Đường vào xã Tân Liên

Cầu Tây

11.880

6.930

5.480

4.490

7.130

4.160

3.290

2.690

5.940

3.470

2.740

2.250

V

Cầu Tây

Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo

13.860

8.090

6.370

5.210

8.320

4.850

3.820

3.130

6.930

4.050

3.190

2.610

V

Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo

Phòng Giáo dục

17.820

.10.400

8.150

6.670

10.690

6.240

4.890

4.000

8.910

5.200

4.080

3.340

V

Phòng Giáo dục

Ngã ba phía nam Cầu Mục

23.760

13.860

10.890

8.910

14.260

8.320

6.530

5.350

11.880

6.930

5.450

4.460

V

Ngã ba phía nam cầu Mục

Đường bao thị trấn

15.120

8.820

6.950

5.690

9.070

5.290

4.170

3.410

7.560

4.410

3.480

2.850

6

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

V

Quốc lộ 10

Cầu Tân Hưng

15.600

9.320

7.410

6.150

9.360

5.590

4.450

3.690

7.800

4.660

3.710

3.080

7

Đường Đông Hải (nhà ông Chanh đến cổng chợ cũ)

V

Nhà ông Chanh

Cổng chợ cũ

13.200

9.240

7.260

5.940

7.920

5.540

4.360

3.560

6.600

4.620

3.630

2.970

8

Đường nhánh từ quốc lộ 10 (nhà ông Tú đến cổng chợ cũ)

V

Nhà ông Tú

Cổng chợ cũ

4.200

3.360

2.730

2.310

2.520

2.020

1.640

1.390

2.100

1.680

1.370

1.160

9

QL 37 - Cầu xóm 2

V

Đường 17 A

Cầu xóm 2

5.400

4.320

3.530

2.950

3.240

2.590

2.120

1.770

2.700

2.160

1.770

1.480

10

Từ trạm biến áp (ông Điệp) đến chùa Đông Tạ

V

Từ trạm biến áp (ông Điệp)

Chùa Đông Tạ

4.800

3.840

3.120

2.640

2.880

2.300

1.870

1.580

2.400

1.920

1.560

1.320

11

Sau Công an đến nhà ông Thao

V

Sau Công an

Nhà ông Thao

4.500

3.600

2.930

2.480

2.700

2.160

1.760

1.490

2.250

1.800

1.470

1.240

12

Nhà ông Quý đến Cổng chợ cũ

V

Nhà ông Quý

Cổng chợ cũ

7.200

5.040

3.960

3.240

4.320

3.020

.2.380

1.940

3.600

2.520

1.980

1.620

13

Nhà ông Quân đến nhà ông Huy (Tiền Hải)

V

Nhà ông Quân đến nhà ông Huy

Tiền Hải

4.200

3.360

2.730

2.310

2.520

2.020

1.640

1.390

2.100

1.680

1.370

1.160

14

Từ cầu Giao Thông - QL10 (đường bao Tân Hòa)

V

Từ cầu Giao Thông

QL10 (đường bao Tân Hòa)

8.250

5.780

4.560

3.690

4.950

3.470

2.740

2.210

4.130

2.890

2.280

1.850

15

Đường trục thôn Đông tạ

V

Từ đường 17A

QL10 CầuTây

5.400

3.780

3.000

2.460

3.240

2.270

1.800

1.480

2.700

1.890

1.500

1.230

16

Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trại Chiều

V

Trạm Y tế thị trấn

Trại Chiều

4.800

3.360

2.660

2.180

2.880

2.020

1.600

1.310

2.400

1.680

1.330

1.090

17

Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trạm biến áp (nhà ông Điệp)

V

Trạm Y tế thị trấn

Trạm Biến áp (nhà ông Điệp)

6.600

4.620

3.660

3.000

3.960

2.770

2.200

1.800

3.300

2.310

1.830

1.500

18

Đường Bao Phía Tây Nam (từ cầu Tân Hưng - Liễn Thâm)

V

Cầu Tân Hưng

Liễn Thâm

3.600

2.880

2.340

1.980

2.160

1.730

1.400

1.190

1.800

1.440

1.170

990

19

Đường còn lại trong các khu dân cư

V

Đầu đường

cuối đường

1.200

1.080

1.010

960

720

650

610

580

600

540

510

480

20

Cổng Chợ cũ - Trại Chiều

V

Cổng Chợ cũ

Trại Chiều

2.400

1.920

1.580

1.340

1.440

1.150

950

800

1.200

960

790

670

21

Đường khu dân cư Liễn Thâm

V

Nhà ông Khang

Nhà ông Độ

1.500

1.150

940

790

900

690

560

470

750

580

470

400

22

Tuyến đường

V

Cầu Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hết bờ sông Chanh Dương phía Bắc

5.000

3.500

2.500

2.000

3.000

2.100

1.500

1.200

2.500

1.750

1.250

1.000

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

HUYỆN CÁT HẢI (7.13)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

Thi trấn Cát Bà

            

1

Đường tỉnh 356

IV

Địa phận thị trấn Cát Bà (đỉnh dốc ông Chữ)

Hết khu tái định cư Hùng Sơn

7.560

6.050

4.540

3.780

4.540

3.630

2.720

2.270

3.780

3.030

2.270

1.890

2

Phố Hà Sen

IV

Đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214)

Đỉnh dốc Bà Thà

4.500

   

2.700

   

2.250

   

Đỉnh dốc Bà Thà

Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 488)

7.560

6.050

4.540

3.780

4.540

3.630

2.720

2.270

3.780

3.030

2.270

1.890

Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 486)

Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1)

10.000

8.400

6.310

5.250

6.000

5.040

3.790

3.150

5.000

4.200

3.160

2.630

Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1)

Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2)

15.000

12.000

9.000

7.500

9.000

7.200

5.400

4.500

7.500

6.000

4.500

3.750

3

Đường 1-4

IV

Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2)

Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62)

14.400

11.520

8.640

7.200

8.640

6.910

5.180

4.320

7.200

5.760

4.320

3.600

Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64)

Giáp số nhà 94

19.440

15.550

11.660

9/720

11.660

9.330

7.000

5.830

9.720

7.780

5.830

4.860

Số nhà 94

Hết hiệu vàng Ngọc Liên (đối diện hết số nhà 158)

25.200

20.160

15.120

12.600

15.120

12.100

9.070

7.560

12.600

10.080

7.560

6.300

Số nhà 159 (ngã ba cảng cá, đường 1-4)

Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)

36.000

28.800

21.600

 

21.600

17.280

12.960

 

18.000

14.400

10.800

 

Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)

Giáp cửa hầm quân sự

33.750

27.000

  

20.250

16.200

  

16.880

13.500

  

Cửa hầm quân sự

Đến Vòng Xuyến - Cuối đường Cát Cò

27.000

21.600

  

16.200

12.960

  

13.500

10.800

  

4

Đường Cát Tiên

IV

Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)

Cuối đường (Cát cò 1&2)

33.750

27.000

  

20.250

16.200

  

16.880

13.500

  

5

Phố Núi Ngọc

IV

Khách sạn SeaPearl (của phụ số nhà 3)

Hết Khách sạn Thành Công 1 (số nhà 39)

33.750

27.000

23.630

20.250

20.250

16.200

14.180

12.150

16.880

13.500

11.820

10.130

Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41)

Hết số nhà 283

27.000

21.600

18.900

16.200

16.200

12.960

11.340

9.720

13.500

10.800

9.450

8.100

Khách sạn Thái Long (số nhà 285)

Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315)

33.750

27.000

20.250

 

20.250

16.200

12.150

 

16.880

13.500

10.130

 

Đường ngang

33.750

27.000

  

20.250

16.200

  

16.880

13.500

  

Từ khách sạn Charm Island (số nhà 1)

Hết số nhà 25

21.600

17.280

12.960

 

12.960

10.370

7.780

 

10.800

8.640

6.480

 

6

Đườmg vòng lô II Núi Ngọc

IV

Đầu đường

Cuối đường

16.200

12.960

  

9.720

7.780

  

8.100

6.480

  

7

Đường Núi Xẻ

IV

Đầu đường (Tiếp giáp phố cái bèo)

Cuối đường (Tiếp giáp phố Núi Ngọc)

13.500

10.800

  

8.100

6.480

  

6.750

5.400

  

8

Phố Cái Bèo

IV

Ngã Ba TT Cát Bà (số nhà 1)

Hết số nhà 214

13.500

10.800

8.100

6.750

8.100

6.480

4.860

4.050

6.750

5.400

4.050

3.380

Sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà

Trạm bơm Áng Vả

8.100

6.480

4.860

4.060

4.860

3.890

2.920

2.440

4.050

3.240

2.430

2.030

Hết Số nhà 214

Đầu cầu Cái Bèo

20.250

16.200

12.150

 

12.150

9.720

7.290

 

10.130

8.100

6.080

 

9

Phố Tùng Dinh

IV

Cổng chợ chính (số nhà 01)

Hết số nhà 19

28.000

22.400

16.800

14.000

16.800

13.440

10.080

8.400

14.000

11.200

8.400

7.000

Số nhà 20

Hết Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà

27.190

21.750

16.310

13.600

16.310

13.050

9.790

8.160

13.600

10.880

8.160

6.800

Giáp Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà

Hết Cty TNHH thủy sản Đức Giang

19.440

15.550

  

11.660

9.330

  

9.720

7.780

  

Hết Công ty TNHH thủy sản Đức Giang

Hết Trạm Kiểm ngư

14.040

11.230

7.710

 

8.420

6.740

4.630

 

7.020

5.620

3.860

 

10

Đường đấu nối khu I-Vịnh Tùng Dinh

IV

Ngã ba Xây dựng

Đường vào bãi tắm Tùng Thu

10.800

8.640

6.480

5.400

6.480

5.180

3.890

3.240

5.400

4.320

3.240

2.700

Đường vào bãi tắm Tùng Thu

Ngã ba Tùng Dinh

27.230

21.780

16.340

13.500

16.340

13.070

9.800

8.100

13.620

10.890

8.170

6.750

11

Đường núi Xẻ đến Pháo đài thần công

IV

Đầu đường

Cuối đường

8.000

   

4.800

   

4.000

   

12

Khu Đô thị Cái Giá tại thị trấn Cát Bà, xã Trân Châu

IV

  

7.500

   

4.500

   

3.750

   
 

Thị trấn Cát Hải

            

13

Đường tỉnh 356

V

Nhà chờ Bến Gót

Ngã ba đường hoàn trả và 356

9.900

7.920

5.940

4.950

5.940

4.750

3.560

2.970

4.950

3.960

2.970

2.480

Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356

Ngã ba rẽ vào trường THCS thị trấn Cát Hải

12.210

9.770

7.330

6.110

7.330

5.860

4.400

3.670

6.110

4.890

3.670

3.060

Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải

Gồ Đồng Sam

10.890

8.710

6.530

5.450

6.530

5.230

3.920

3.270

5.450

4.360

3.270

2.730

Gồ Đồng Sam

Ngã ba đi xã Đồng Bài đường 356

6.530

5.220

3.920

3.270

3.920

3.130

2.350

1.960

3.270

2.610

1.960

1.640

14

Đường huyện (2a)

V

Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356

Trạm biến áp số 2

12.210

9.770

7.330

6.110

7.330

5.860

4.400

3.670

6.110

4.890

3.670

3.060

15

Đoạn đường

V

Sau Ngân hàng NN và PTNT

Hết Bưu điện Cát Hải cũ

11.550

9.240

6.930

5.780

6.930

5.540

4.160

3.470

5.780

4.620

3.470

2.890

16

Đường Tân Vũ- Lạch Huyện

V

Hết địa bàn xã Đồng Bài

Cuối đường

6.750

5.400

4.050

 

4.050

3.240

2.430

 

3.380

2.700

2.030

 

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

HUYỆN THỦY NGUYÊN (7.14)

(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Thị trấn Núi Đèo

               

1

Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ)

IV

Trụ sở huyện Hội Phụ Nữ (cũ)

Giáp cầu Tây (Ngã 3 TL 351 và TL 359)

36.000

21.600

16.200

13.500

21.600

12.960

9.720

8.100

18.000

10.800

8.100

6.750

IV

Cầu Tây

Đền Phò Mã

36.000

21.600

16.200

13.500

21.600

12.960

9.720

8.100

18.000

10.800

8.100

6.750

IV

Đền Phò Mã

Giáp xã Thủy Đường (Ngã 4 đường 359C)

39.000

18.720

17.540

13.640

23.400

11.230

10.520

8.180

19.500

9.360

8.770

6.820

2

Tỉnh lộ 351

IV

Cầu Tây

Cửa UBND xã Thủy Sơn

22.500

11.250

7.500

5.620

13.500

6.750

4.500

3.370

11.250

5.630

3.750

2.810

3

Tỉnh lộ 359C

IV

Ngã 4 đường 359c và đường Máng nước

Lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu

25.000

16.000

15.500

12.500

15.000

9.600

9.300

7.500

12.500

8.000

7.750

6.250

4

Đoạn đường máng nước

IV

Trụ sở Điện Lực Thủy Nguyên

Giáp xã Thủy Đường (đường Máng nước)

24.000

15.500

15.350

11.510

14.400

9.300

9.210

6.910

12.000

7.750

7.680

5.760

5

Đoạn đường nhánh

IV

Giáp cơ quan Huyện ủy

Trại Chăn nuôi cũ

6.300

4.200

3.938

3.150

3.780

2.520

2.360

1.890

3.150

2.100

1.970

1.580

6

Đoạn đường

IV

Đường TL 359

Khu Gò Gai đến đường tỉnh 351

11.250

7.870

6.190

5.060

6.750

4.720

3.710

3.040

5.630

3.940

3.100

2.530

7

Đoạn đường nhánh

IV

Chân dốc Núi Đèo

Khu Đồng Cau

18.750

10.500

8.250

6.750

11.250

6.300

4.950

4.050

9.380

5.250

4.130

3.380

8

Đường trong khu trung tâm Thương Mại (trừ đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2 đến Lô 75B)

IV

Đầu đường

Cuối đường

18.000

10.080

7.920

6.480

10.800

6.050

4.750

3.890

9.000

5.040

3.960

3.240

9

Đường trung khu Trung tâm thương mại

IV

Đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2

Lô 75 B khu chợ cá

9.000

6.000

4.500

3.000

5.400

3.600

2.700

1.800

4.500

3.000

2.250

1.500

10

Đoạn đường nhánh

IV

Ngã 3 Hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm Long

Đường Máng nước

4.500

3.000

2.400

2.100

2.700

1.800

1.440

1.260

2.250

1.500

1.200

1.050

11

Đoạn đường nhánh

IV

Sau huyện Hội Phụ nữ (cũ)

Khu trại chăn nuôi (cũ)

3.600

2.400

2.100

1.800

2.160

1.440

1.260

1.080

1.800

1.200

1.050

900

12

Đoạn đường nhánh

IV

Đường TL 351

Đài liệt sỹ xã Thủy Sơn

11.250

6.300

4.950

4.050

6.750

3.780

2.970

2.430

5.630

3.150

2.480

2.030

13

Đường sau Chi Cục Thuế cũ

IV

Đầu đường

Cuối đường

6.000

4.200

3.300

2.700

3.600

2.520

1.980

1.620

3.000

2.100

1.650

1.350

14

Các đường còn lại của thị trấn Núi Đèo

IV

Đầu đường

Cuối đường

3.000

2.520

2.100

1.800

1.800

1.510

1.260

1.080

1.500

1.260

1.050

900

15

Các vị trí còn lại

IV

  

2.500

   

1.500

   

1.250

   

16

Khu dân cư Gò Gai

IV

  

14.600

   

8.760

   

7.300

   
 

Thị trấn Minh Đức

               

17

Đoạn đường

IV

Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũ

Ngã 4 lối rẽ vào phòng khám Đa khoa

3.600

2.520

1.980

1.620

2.160

1.510

1.190

970

1.800

1.260

990

810

18

Đoạn đường

IV

Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ mới

Cầu Tràng Kênh

3.600

2.520

1.980

1.620

2.160

1.510

1.190

970

1.800

1.260

990

810

19

Đoạn đường

IV

Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon

Nhà máy Xi măng Chinfon

1.440

1152

940

790

860

690

560

470

720

580

470

400

20

Đoạn đường

IV

Đường trục từ ngã 4 phòng khám Đa khoa

Dốc Đồng Bàn

1150

920

750

630

690

550

450

380

580

460

380

320

21

Đoạn đường

IV

Ngã 4 Bưu Điện

Giáp xã Minh Tân

1150

920

750

630

690

550

450

380

580

460

380

320

22

Đường bao thị trấn Minh Đức

IV

Cầu Tràng Kênh

Kho 702

1.440

1150

1010

860

860

690

610

520

720

580

510

430

23

Đường còn lại trong khu trung tâm thị trấn

IV

  

2.160

1.440

1150

1010

1.300

860

690

610

1.080

720

580

510

24

Các vị trí còn lại

IV

  

720

   

430

   

360

   

25

Đoạn đường

IV

Tuyến đường từ giáp Tỉnh lộ 359

Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng

8.000

4.800

3.200

1.800

4.800

2.880

1.920

1.080

4.000

2.400

1.600

900

26

Tuyến giao thông có lộ giới 12m-14m, Khu TĐC Sẹo Nghé, thị trấn Minh Đức

IV

  

1.150

   

690

   

580

   

27

Tuyến giao thông có lộ giới trên 20m, Khu TĐC Sẹo Nghé, thị trấn Minh Đức

IV

  

1.250

   

750

   

630

   
Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi