Quyết định 33/2021/QĐ-UBND Cà Mau bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 33/2021/QĐ-UBND

Quyết định 33/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà MauSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:33/2021/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lâm Văn Bi
Ngày ban hành:04/11/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH CÀ MAU

____________

Số: 33/2021/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Cà Mau, ngày 04 tháng 11 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau

_____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2020;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 205/HĐND-TT ngày 29/10/2021 về việc bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 364/TTr-STNMT ngày 18/8/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:
1. Đất ở tại đô thị:
a) Thành phố Cà Mau: Bổ sung giá đất ở 54 đoạn đường.
b) Huyện U Minh: Bổ sung giá đất ở 01 đoạn đường.
c) Huyện Cái Nước: Bổ sung giá đất ở 01 đoạn đường.
d) Huyện Phú Tân: Bổ sung giá đất ở 06 đoạn đường.
đ) Huyện Đầm Dơi: Bổ sung giá đất ở 01 đoạn đường.
e) Huyện Năm Căn: Bổ sung giá đất ở 01 đoạn đường.
g) Huyện Ngọc Hiển: Bổ sung giá đất ở của 01 đoạn đường.
2. Đất ở tại nông thôn:
a) Thành phố Cà Mau: Bổ sung giá đất ở 04 đoạn đường.
b) Huyện Thới Bình: Bổ sung giá đất ở 22 đoạn đường.
c) Huyện U Minh: Bổ sung giá đất ở 38 đoạn đường.
d) Huyện Trần Văn Thời: Bổ sung giá đất ở 09 đoạn đường.
đ) Huyện Cái Nước: Bổ sung giá đất ở 03 đoạn đường.
e) Huyện Phú Tân: Bổ sung giá đất ở 10 đoạn đường.
g) Huyện Đầm Dơi: Bổ sung giá đất ở 05 đoạn đường.
h) Huyện Năm Căn: Bổ sung giá đất ở 03 đoạn đường.
i) Huyện Ngọc Hiển: Bổ sung giá đất ở 02 đoạn đường.
3. Bổ sung giá đất trong Khu công nghiệp Khánh An: 02 đoạn đường.
(Chi tiết bổ sung giá đất các loại đất kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Bổ sung điểm a1 vào sau điểm a khoản 1 Điều 4 Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau:
a1) Trường hợp các thửa đất ở đã áp dụng giá đất ở chưa có cơ sở hạ tầng trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng đến nay tuyến đường chưa hoàn thiện hạ tầng, chưa đủ điều kiện xác định bổ sung giá đất ở vào Bảng giá các loại đất, không tiếp giáp với tuyến đường khác trong Bảng giá các loại đất, thì tiếp tục áp dụng mức giá nêu trên để thực hiện các quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm (theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai).
Điều 4. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính và sở, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 11 năm 2021./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;                                                    
- Văn phòng Chính phủ;                                                   
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Cà Mau;
- Cổng Thông tin điện tử Cà Mau;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng NN-TN (L);
- Lưu: VT, L28.01.07, Ktr558/11.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Lâm Văn Bi

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi