Quyết định 43/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 43/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 43/2019/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Sơn La, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2020-2024
----------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh kỳ họp thứ 11 khóa XIII về thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 931/TTr-STNMT ngày 30/12/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024.
(Chi tiết có Bảng 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 và Phụ biểu số 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi áp dụng
Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ áp dụng trong các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.
Điều 2. Nguyên tắc cụ thể khi định giá đất
1. Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 tiếp giáp trục đường giao thông có tên trong bảng giá đất có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, vị trí 2, 3, 4, 5 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
2. Thửa đất tiếp giáp với tuyến đường nào (hưởng lợi từ tuyến đường nào) thì giá đất được xác định theo tuyến đường đó. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo giá của tuyến đường có giá đất cao nhất.
3. Việc quy định vị trí đất ở chỉ áp dụng với thửa đất tiếp giáp với một tuyến đường và có chiều sâu thửa đất lớn hơn 20 m đối với đất ở đô thị, đất ở nông thôn (các vị trí của thửa đất ở đô thị đất ở nông thôn quy định tại điểm 7.1, khoản 7, Điều 2 Quy định này) và lớn hơn 40 m đối với đất ở nông thôn (các vị trí của thửa đất ở đô thị, đất ở nông thôn quy định tại điểm 7.2, khoản 7, Điều 2 Quy định này).
4. Trường hợp thửa đất nằm cạnh ngã ba, ngã tư đường giao thông có 2 mặt tiếp giáp với 2 tuyến đường và chiều sâu thửa đất lớn hơn 100 m thì giá đất từ vị trí 1 đến vị trí 5 được xác định theo giá của tuyến đường có giá đất cao nhất. Từ trên 100 m trở đi áp dụng giá của tuyến đường còn lại, trường hợp không có tuyến đường nào khác thì áp giá theo giá của vị trí 5.
5. Trường hợp tuyến đường, đoạn đường, đoạn phố đã được quy định tại Bảng giá đất có sự thay đổi mốc xác định (điểm đầu, điểm cuối) của tuyến đường, đoạn đường, đoạn phố (do nhận chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế quyền sử dụng đất đối với tuyến đường, đoạn đường, đoạn phố có tên chủ sử dụng đất) hoặc tên đường, phố được đặt tên, đặt tên lại thì được cập nhật xác định theo hồ sơ, tài liệu, văn bản liên quan được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Đối với các thửa đất giáp đường giao thông nhưng có độ chênh lệch độ cao so với mặt đường: Trên cùng một đoạn đường, những thửa đất có độ chênh lệch bình quân từ 1,5 m trở lên so với mặt đường thì giá thừa đất đó được giảm không quá 30% so với giá thửa đất bình thường, mức giảm cụ thể từng thửa đất giao UBND các huyện, thành phố xác định cụ thể trên cơ sở khối lượng đào đắp thực tế mà người sử dụng đất đã đầu tư vào thửa đất đó.
7. Các vị trí trong mỗi tuyến đường, phố được xác định như sau:
7.1. Đối với đất ở nông thôn, đất ở đô thị
a) Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với mặt đường; trục đường giao thông chính hoặc gần khu thương mại, khu du lịch trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m tính từ chỉ giới giao đất;
b) Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất;
c) Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 60 m tính từ chỉ giới giao đất;
d) Vị trí 4: Đất sau vị trí 3 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất;
đ) Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.
7.2. Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn và các bản thuộc phường tại thành phố có điều kiện như nông thôn (trừ các tuyến đường đã được quy định từ bảng 5.1 đến bảng 5.12 kèm theo Quyết định này)
a) Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông liên thôn, liên bản, liên xã trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất;
b) Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất;
c) Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng và đất tiếp giáp với các trục đường trong tổ, bản, tiểu khu.
Chương II. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 3. Giá đất nông nghiệp
1. Giá đất nông nghiệp trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản tại các xã, phường thuộc các huyện, thành phố được xác định căn cứ mục đích sử dụng khi giao, cho thuê và được phân theo nhóm các xã, phường, thị trấn quy định tại Bảng 01, Bảng 02, Bảng 03 và Phụ biểu 01, Phụ biểu 02, Phụ biểu 03; giá đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng áp dụng thống nhất trên địa bàn toàn tỉnh, không phân loại xã, phường, thị trấn quy định tại Bảng 04.
2. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu dân cư) và đất nông nghiệp trong địa giới hành chính phường thì giá đất nông nghiệp được tính bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại các Bảng 01, Bảng 02, Bảng 03, Bảng 04 và Phụ biểu 01, Phụ biểu 02, Phụ biểu 03 phân nhóm xã, phường, thị trấn.
3. Giá các loại đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm (quy định tại Bảng 02 và Phụ biểu 01, Phụ biểu 02, Phụ biểu 03 phân nhóm xã, phường, thị trấn).
Điều 4. Giá đất ở tại đô thị, tại nông thôn
Giá đất ở tại đô thị, tại nông thôn được xác định theo Điều 2 của quy định này, mức giá cụ thể cho từng tuyến đường, phố và từng vị trí quy định tại Bảng 05.
Điều 5. Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn
Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được xác định cho từng tuyến đường, phố, tùng vị trí (theo giá đất ở liền kề của từng tuyến đường phố, từng vị trí) quy định tại Bảng 06.
Điều 6. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị, tại nông thôn và đất khu, cụm công nghiệp)
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn và đất khu, cụm công nghiệp) được xác định cho từng tuyến đường, phố và từng vị trí (theo giá đất ở liền kề của từng tuyến đường phố, từng vị trí) quy định tại Bảng 07.
Điều 7. Giá đất khu, cụm công nghiệp
Giá đất khu, cụm công nghiệp được xác định cho cả khu, cụm công nghiệp theo quy hoạch được phê duyệt, không chia theo tuyến đường, vị trí quy định tại Bảng 08.
Điều 8. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn.
Điều 9. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì được xác định bằng 50% giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp (du lịch, vui chơi giải trí, năng lượng...) kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn.
Điều 10. Giá đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng, giá đất được xác định bằng (=) 20% giá đất nông nghiệp liền kề có mức giá cao nhất.
- Đất chưa sử dụng khi được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng vào mục đích nào thì giá đất được tính bằng bảng giá đất của loại đất đó có cùng vị trí, tuyến đường.
Chương III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 11. Tổ chức thực hiện
Đối với những khu vực, tuyến đường, vị trí chưa được xác định trong Bảng giá ban hành kèm theo quy định này hoặc các trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố lập phương án giá, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn tỉnh để làm căn cứ lập phương án trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm một lần và công bố vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ hoặc làm căn cứ trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh bảng giá đất theo quy định.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo phòng Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp và thực hiện niêm yết công khai các bảng giá đất tại nơi công cộng như: Trụ sở UBND xã, phường, thị trấn; nhà văn hoá, tổ, bản, tiểu khu để nhân dân được biết và thực hiện.
Điều 12. Sửa đổi, bổ sung
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
1. BẢNG 01: ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng/m2
| Loại đất | Giá đất |
A | Đất trồng lúa | |
I | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
1 | Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 01 | 45 |
2 | Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 02 | 38 |
3 | Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 03 | 33 |
II | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
1 | Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 01 | 34 |
2 | Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 02 | 28 |
3 | Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 03 | 23 |
B | Đất trồng cây hàng năm khác | |
1 | Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 01 | 33 |
2 | Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 02 | 27 |
3 | Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 03 | 22 |
(*) Các xã, phường, thị trấn được phân nhóm chi tiết tại Phụ biểu số 01, 02, 03 kèm theo
2. BẢNG 02: ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT | Loại đất | Giá đất |
1 | Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 01 | 40 |
2 | Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 02 | 35 |
3 | Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 03 | 30 |
(*) Các xã, phường, thị trấn được phân nhóm chi tiết tại Phụ biểu số 01, 02, 03 kèm theo
3. BẢNG 03: ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT | Loại đất | Giá đất |
1 | Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 01 | 45 |
2 | Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 02 | 38 |
3 | Các xã, phường thị trấn tại phụ biểu số 03 | 33 |
(*) Các xã, phường, thị trấn được phân nhóm chi tiết tại Phụ biểu số 01, 02, 03 kèm theo
4. BẢNG 04: ĐẤT RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT | Loại đất | Giá đất |
1 | Đất rừng sản sản xuất | 9 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 7 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 7 |
(*) Các xã, phường, thị trấn được phân nhóm chi tiết tại Phụ biểu số 01, 02, 03 kèm theo
5. BẢNG 05: ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
BẢNG 5.1. THÀNH PHỐ SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 | Đường Lò Văn Giá |
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư UBND thành phố đến ngõ số 17 (cổng chào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề) | 25.000 | 15.000 | 11.300 | 7.500 | 5.000 |
- | Đoạn từ ngõ số 17 (cổng chào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề) đến hết bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La | 21.500 | 12.900 | 9.700 | 6.500 | 4.300 |
- | Đoạn từ hết Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La đến đầu cầu bản Cá | 17.000 | 10.200 | 7.700 | 5.100 | 3.400 |
2 | Đường Hoa Ban |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã tư UBND thành phố đến cổng UBND thành phố | 25.000 | 15.000 | 11.300 | 7.500 | 5.000 |
3 | Đường Lê Thái Tông |
|
|
|
|
|
- | Từ giao nhau với đường Lò Văn Giá đến hết đường Lê Thái Tông (giao nhau với đường Tô Hiệu) | 10.000 | 6.000 | 4.500 | 3.000 | 2.000 |
4 | Đường Chu Văn Thịnh |
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư UBND thành phố đến Cầu Nậm La | 25.000 | 15.000 | 11.300 | 7.500 | 5.000 |
- | Đoạn từ Cầu Nậm La đến ngã ba đường rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo | 25.000 | 15.000 | 11.300 | 7.500 | 5.000 |
- | Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Sở Giáo dục vào Đào tạo đến hết đất Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Sơn La | 25.000 | 15.000 | 11.300 | 7.500 | 5.000 |
- | Đoạn từ hết đất Ngân hàng nông nghiệp phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Sơn La đến ngã tư Cầu Trắng | 26.400 | 15.800 | 11.900 | 7.900 | 5.300 |
5 | Đường Thanh Niên |
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Chu Văn Thịnh đến hết Sở Giáo dục và Đào tạo | 18.000 | 10.800 | 8.100 | 5.400 | 3.600 |
- | Đoạn từ hết Sở Giáo dục và Đào tạo đến hết trường THPT Tô Hiệu | 6.100 | 3.700 | 2.700 | 1.800 | 1.200 |
6 | Đường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư UBND thành phố đến hết số nhà 183 (Ngõ rẽ từ đường Tô Hiệu đến đường Lê Thái Tông) | 25.000 | 15.000 | 11.300 | 7.500 | 5.000 |
- | Đoạn từ hết số nhà 183 đến ngõ số 5 Tô Hiệu | 23.500 | 14.100 | 10.600 | 7.100 | 4.700 |
- | Từ ngõ số 05 Tô Hiệu (trung tâm văn hóa tỉnh Sơn La) đến hết toà án nhân dân tỉnh Sơn La | 25.000 | 15.000 | 11.300 | 7.500 | 5.000 |
- | Đoạn từ hết tòa án nhân dân tỉnh Sơn La đến hết đất chi nhánh ngân hàng nông nghiệp | 23.500 | 14.100 | 10.600 | 7.100 | 4.700 |
- | Đoạn từ hết đất chi nhánh ngân hàng Nông Nghiệp đến ngã tư Tô Hiệu | 25.000 | 15.000 | 11.300 | 7.500 | 5.000 |
7 | Đường Cách mạng tháng tám |
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư công an phòng cháy chữa cháy đến hết số nhà 57 | 25.000 | 15.000 | 11.300 | 7.500 | 5.000 |
- | Đoạn từ hết số nhà 57 đến ngã ba giao với đường Chu Văn Thịnh | 21.500 | 12.900 | 9.700 | 6.500 | 4.300 |
8 | Đường Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã ba giao đường Chu Văn Thịnh đến ngã ba giao đường Tô Hiệu (Ngân hàng đầu tư và phát triển Đường cầu treo dây văng) | 18.000 | 10.800 | 8.100 | 5.400 | 3.600 |
9 | Đường Điện Biên |
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Cầu Trắng đến Cầu Trắng | 26.400 | 15.800 | 11.900 | 7.900 | 5.300 |
- | Đoạn từ Cầu Trắng đến hết số nhà 2 (Bảo hiểm viễn đông) | 25.000 | 15.000 | 11.300 | 7.500 | 5.000 |
- | Từ hết số nhà 2 (Bảo hiểm Viễn Đông) đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Linh | 18.500 | 11.100 | 8.300 | 5.600 | 3.700 |
- | Từ ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Linh đến hết nhà văn hóa tổ 9 phường Tô Hiệu | 18.700 | 11.200 | 8.400 | 5.600 | 3.700 |
- | Từ hết nhà văn hóa tổ 9 phường Tô Hiệu đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước) | 18.400 | 11.000 | 8.300 | 5.500 | 3.700 |
- | Từ ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước) đến hết số nhà 158 (giáp vườn hoa Tổ 10, phường Chiềng Lề) | 5.940 | 3.600 | 2.700 | 1.800 | 1.200 |
- | Từ hết đất số nhà 158 đến ngã ba bản Hin (giao với đường Quốc lộ 6 cũ) | 3.960 | 2.400 | 1.800 | 1.200 | 800 |
10 | Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã ba giao nhau với đường Điện Biên đến cổng Tỉnh ủy | 15.000 | 9.000 | 6.800 | 4.500 | 3.000 |
- | Từ cổng tỉnh ủy đến hết cống thoát nước bản Coóng Nọi | 12.000 | 7.200 | 5.400 | 3.600 | 2.400 |
11 | Đường Lê Thanh Nghị |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã ba giao đường Điện Biên (Quốc lộ 6) vào đến hết Trường mầm non Tô Hiệu | 5.100 | 3.100 | 2.300 | 1.500 | 1.000 |
- | Từ hết Trường mầm non Tô Hiệu đến đường Điện Biên (Quán Thế kỷ mới) | 4.500 | 2.700 | 2.000 | 1.400 | 900 |
12 | Đường Khau Cả |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã tư Gốc phượng đến hết tuyến đường (giao với đường Điện Biên) | 3.100 | 1.900 | 1.400 | 900 | 600 |
13 | Phố Khau Cả |
|
|
|
|
|
- | Đường từ ngã ba Két nước đến hết Khách sạn Hoa Đào | 5.000 | 3.000 | 2.300 | 1.500 | 1.000 |
14 | Đường Trường Chinh |
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Cầu Trắng đến đường rẽ vào Hoàng Quốc Việt | 26.400 | 15.800 | 11.900 | 7.900 | 5.300 |
- | Đoạn từ đường rẽ vào đường Hoàng Quốc Việt đến ngã tư Quyết Thắng | 24.000 | 14.400 | 10.800 | 7.200 | 4.800 |
15 | Đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba giao với đường Trường Chinh đến ngã tư bản Mé Ban phường Chiềng Cơi | 15.000 | 9.000 | 6.800 | 4.500 | 3.000 |
16 | Đường Nguyễn Lương Bằng |
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Cầu Trắng đến đường rẽ vào phố Giảng Lắc | 25.200 | 15.100 | 11.300 | 7.600 | 5.000 |
- | Đoạn từ đường rẽ vào phố Giảng Lắc đến ngã tư chợ 7/11 | 24.000 | 14.400 | 10.800 | 7.200 | 4.800 |
- | Đoạn từ ngã tư chợ 7/11 đến ngõ số 204 đường rẽ vào đài truyền hình tỉnh Sơn La | 22.000 | 13.200 | 9.900 | 6.600 | 4.400 |
- | Đoạn từ ngõ số 204 đường rẽ vào đài truyền hình tỉnh Sơn La đến ngã tư Quyết Thắng | 24.000 | 14.400 | 10.800 | 7.200 | 4.800 |
17 | Phố Giảng Lắc |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã ba giao nhau với đường Trường Chinh đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Lương Bằng | 23.000 | 13.800 | 10.400 | 6.900 | 4.600 |
18 | Đường 3/2 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trường Chinh đến ngã tư chợ 7/11 | 24.000 | 14.400 | 10.800 | 7.200 | 4.800 |
- | Đoạn từ ngã tư chợ 7/11 đến hết số nhà 179 | 24.000 | 14.400 | 10.800 | 7.200 | 4.800 |
- | Đoạn từ hết số nhà 179 đến hết điện lực Sơn La | 19.000 | 11.400 | 8.600 | 5.700 | 3.800 |
19 | Phố Hai Bà Trung |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã ba giao nhau với phố Giảng Lắc đến ngã ba giao nhau với đường 3/2 | 22.000 | 13.200 | 9.900 | 6.600 | 4.400 |
20 | Đường Lê Đức Thọ |
|
|
|
|
|
- | Từ giao nhau với đường 3/2 đến hết UBND phường Quyết Thắng | 11.000 | 6.600 | 5.000 | 3.300 | 2.200 |
- | Từ hết UBND Phường Quyết Thắng đến hết dốc đá Huổi Hin (hết địa phận phường Quyết Thắng) | 8.000 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1.600 |
21 | Phố Xuân Thuỷ |
|
|
|
|
|
- | Đường xung quanh chợ Rạng Tếch đến hết nhà văn hóa Tổ 10 phường Chiềng Lề | 11.000 | 6.600 | 5.000 | 3.300 | 2.200 |
- | Từ hết nhà văn hóa Tổ 10 phường Chiềng Lề đến ngõ số 4 | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 1.800 | 1.200 |
- | Từ ngõ số 4 đến hết số nhà 29 | 4.000 | 2.400 | 1.800 | 1.200 | 800 |
- | Từ hết số nhà 29 tới hết tuyến | 3.500 | 2.100 | 1.600 | 1.100 | 700 |
22 | Phố Lê Lợi |
|
|
|
|
|
- | Đoạn ngã ba giao đường Chu Văn Thịnh đến hết nhà văn hóa tổ 15 | 10.000 | 6.000 | 4.500 | 3.000 | 2.000 |
23 | Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
- | Các tuyến đường có độ rộng mặt đường trên 5,5m | 7.350 | 4.400 | 3.300 | 2.200 | 1.500 |
- | Các tuyến đường có độ rộng mặt đường từ 2,5m đến 5,5m | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 900 | 600 |
- | Các tuyến đường còn lại có độ rộng mặt đường dưới 2,5m | 1.500 | 900 | 700 | 500 | 300 |
24 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
- | Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến hết số nhà 79 đường Nguyễn Trãi (doanh nghiệp Tùng Lộc) | 10.000 | 6.000 | 4.500 | 3.000 | 2.000 |
- | Từ hết số nhà 79 Đường Nguyễn Trãi (doanh nghiệp Tùng Lộc) đến hết trường Tiểu học Quyết Thắng | 5.000 | 3.000 | 2.300 | 1.500 | 1.000 |
- | Từ hết trường Tiểu học Quyết Thắng đến đường rẽ vào bản Phứa Cón | 3.500 | 2.100 | 1.600 | 1.100 | 700 |
25 | Phố Mai Đắc Bân |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã ba giao đường Nguyễn Lương Bằng đến ngã ba giao đường 3/2 | 9.500 | 5.700 | 4.300 | 2.900 | 1.900 |
26 | Đường Trần Đăng Ninh |
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Quyết Thắng đến ngõ số 07 đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4) | 24.000 | 14.400 | 10.800 | 7.200 | 4.800 |
- | Đoạn từ đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4) đến hết UBND phường Quyết Tâm | 18.000 | 10.800 | 8.100 | 5.400 | 3.600 |
- | Đoạn từ hết UBND phường Quyết Tâm đến ngã ba đường rẽ vào đường Chu Văn An nhánh 2 | 14.000 | 8.400 | 6.300 | 4.200 | 2.800 |
- | Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào đường Chu Văn An nhánh 2 đến hết đường Trần Đăng Ninh (ngã ba giao đường Chu Văn An nhánh 1) | 18.000 | 10.800 | 8.100 | 5.400 | 3.600 |
27 | Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu đường Chu Văn An nhánh 1 đến hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 và đoạn từ cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn đến hết Viện quân Y 6 | 18.000 | 10.800 | 8.100 | 5.400 | 3.600 |
- | Đoạn từ hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 đến hết cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn | 19.000 | 11.400 | 8.600 | 5.700 | 3.800 |
- | Từ hết Viện Quân y 6 đến hết đất trường trung học cơ sở Chiềng Sinh | 12.500 | 7.500 | 5.600 | 3.800 | 2.500 |
- | Đoạn từ hết đất Trường trung học cơ sở Chiềng Sinh đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 14 | 12.500 | 7.500 | 5.600 | 3.800 | 2.500 |
- | Đoạn từ hết đất cây xăng 14 đến đường rẽ vào cổng nhà văn hóa tổ 5 phường Chiềng Sinh | 9.500 | 5.700 | 4.300 | 2.900 | 1.900 |
- | Từ cổng đường vào nhà văn hóa tổ 5 đến ngã ba đường Lê Quý Đôn giao đường Lê Duẩn | 12.000 | 7.200 | 5.400 | 3.600 | 2.400 |
- | Từ ngã ba đường Lê Quý Đôn giao đường Lê Duẩn (hết trụ sở cơ sở 2 Công an tỉnh) đến hết địa phận thành phố (đến ngã 3 Trại Ong) | 11.000 | 6.600 | 5.000 | 3.300 | 2.200 |
28 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã ba giao nhau với đường Trần Đăng Ninh đến ngã ba đường rẽ vào trường Mầm non Bế Văn Đàn | 10.500 | 6.300 | 4.700 | 3.200 | 2.100 |
- | Từ ngã ba đường rẽ vào trường mầm non Bế Văn Đàn đến hết đất Trường chính trị tỉnh | 6.400 | 3.800 | 2.900 | 1.900 | 1.300 |
- | Từ hết đất trường Chính trị tỉnh đến ngã ba rẽ vào bản Nam | 1.100 | 700 | 500 | 300 | 200 |
29 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã ba giao đường Trần Đăng Ninh (Quốc lộ 6) đến hết đất trường tiểu học Quyết Tâm | 4.000 | 2.400 | 1.800 | 1.200 | 800 |
30 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã 3 Trường Mầm non Bế Văn Đàn đến hết đất nhà văn hóa tổ 5 phường Quyết Tâm | 5.000 | 3.000 | 2.300 | 1.500 | 1.000 |
- | Từ hết đất nhà văn hóa tổ 5 phường Quyết Tâm đến các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5 phường Quyết Tâm | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 900 | 600 |
31 | Đường Chu Văn An |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến ngã ba Trường Đại học Tây Bắc (nhánh 1) | 8.500 | 5.100 | 3.800 | 2.600 | 1.700 |
- | Từ đường Trần Đăng Ninh (đối diện Nhà văn hóa tổ 3 phường Quyết Tâm) đến ngã ba đường quy hoạch vào Trường đại học Tây Bắc (nhánh 2) | 10.000 | 6.000 | 4.500 | 3.000 | 2.000 |
- | Đoạn giao nhau nhánh 1 và nhánh 2 | 5.000 | 3.000 | 2.300 | 1.500 | 1.000 |
32 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã tư cơ khí đi hết địa phận phường Chiềng Sinh theo hướng đi Ca Láp - Chiềng Ngần đến giữa dốc | 8.100 | 4.900 | 3.600 | 2.400 | 1.600 |
33 | Đường Lê Trọng Tấn |
|
|
|
|
|
- | Ngã ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến chân dốc Noong Đức | 13.200 | 7.900 | 5.900 | 4.000 | 2.600 |
34 | Đường Nguyễn Du |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã ba giao đường Lê Đức Thọ tổ 11 đến hết Công ty cổ phần in và bao bì Sơn La | 5.000 | 3.000 | 2.300 | 1.500 | 1.000 |
- | Từ Công ty Cổ phần In và Bao bì đến cổng Thao trường Thành phố | 3.520 | 2.100 | 1.600 | 1.100 | 700 |
35 | Đường Ngô Gia Khảm |
|
|
|
|
|
- | Đường từ đầu bản Cá (Đường Quốc lộ 279D) đến cống đường vào bản Cá | 10.000 | 6.000 | 4.500 | 3.000 | 2.000 |
- | Từ cống bản cá đường rẽ vào bản Cá đến hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (hết địa phận Phường Chiềng An) | 4.400 | 2.600 | 2.000 | 1.300 | 900 |
36 | Đường Văn Tiến Dũng |
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ cống thoát nước Nà Coóng đến hết địa phận phường Chiềng Cơi | 7.000 | 4.200 | 3.200 | 2.100 | 1.400 |
37 | Đường Lê Quý Đôn |
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ Ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6 mới) đến nhà Phiến Hường | 8.100 | 4.900 | 3.600 | 2.400 | 1.600 |
- | Đoạn từ nhà Phiến Hường đến hết địa phận thành phố | 8.600 | 5.200 | 3.900 | 2.600 | 1.700 |
38 | Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Hùng Vương (Trại trẻ mồ côi cũ) đến hết số nhà 58 | 8.600 | 5.200 | 3.900 | 2.600 | 1.700 |
- | Từ hết số nhà 58 đến ngõ 216 (Cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) | 8.000 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1.600 |
- | Từ ngõ số 216 (cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) đến hết số nhà 344. | 9.500 | 5.700 | 4.300 | 2.900 | 1.900 |
- | Từ hết số nhà 344 đến hết địa phận phường Chiềng Sinh | 8.000 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1.600 |
39 | Tuyến đường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
- | Đoạn giao đường Lê Duẩn đến cổng Nhà máy Xi măng | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 1.800 | 1.200 |
- | Đoạn giao đường Lê Duẩn đến cổng Nhà máy gạch Tuynel | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 1.800 | 1.200 |
- | Đất trong phạm vi Nhà máy gạch Tuynel và Nhà máy xi măng | 3.850 | 2.300 | 1.700 |
|
|
40 | Đường Bản Bó |
|
|
|
|
|
- | Đường bản Bó (từ giao đường Lò Văn Giá đến cống nước Bản Bó) | 3.420 | 2.100 | 1.500 | 1.000 | 700 |
41 | Đường Bản Cọ |
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ giao đường Lò Văn Giá đến Cầu bản Cọ | 8.100 | 4.900 | 3.600 | 2.400 |
|
- | Từ cầu bản Cọ đến Mó nước bản Cọ | 6.400 | 3.800 | 2.900 | 1.900 |
|
42 | Các đường nhánh |
|
|
|
|
|
- | Từ hết Sở Giáo dục và Đào tạo đến hết đất trung tâm hướng nghiệp dạy nghề | 6.100 | 3.700 | 2.700 | 1.800 | 1.200 |
- | Ngã ba giao với đường Chu Văn Thịnh đến cổng trường mẫu giáo tư thục Ban Mai (đường bản Hẹo) | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 1.800 | 1.200 |
- | Các nhánh đường thuộc quy hoạch đường Thanh niên và Chợ Trung tâm | 6.100 | 3.700 | 2.700 | 1.800 | 1.200 |
- | Các đường nhánh từ đường Lê Thái Tông sang đường Lò Văn Giá và đường Tô Hiệu (thuộc địa phận tổ 2, tổ 7 phường Chiềng Lề) | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 1.800 | 1.200 |
- | Đoạn đường đằng sau Công ty điện lực (từ nhà văn hóa tổ 10) đến ngã 3 giao đường Lê Đức Thọ | 4.960 | 3.000 | 2.200 | 1.500 | 1.000 |
- | Từ đường Trần Đăng Ninh đến hết Cục Thú y | 10.000 | 6.000 | 4.500 | 3.000 | 2.000 |
- | Đoạn đường Chi cục Thú y đến hết Trại lợn cũ | 4.100 | 2.500 | 1.800 | 1.200 | 800 |
- | Từ Trại lợn cũ đến hết địa phận bản Là, phường Chiềng Cơi | 3.500 | 2.100 | 1.600 | 1.100 | 700 |
- | Từ cuối đường 13 m khu quy hoạch Lam Sơn đến đường bản Cọ | 7.000 | 4.200 | 3.200 | 2.100 |
|
- | Từ Mỏ nước bản Cọ đến đường vào bản Phứa Cón | 3.450 | 2.100 | 1.600 | 1.000 | 700 |
- | Đường hai bên chợ Trung tâm vào khu dân cư tổ 11, tổ 12 phường Chiềng Lề (hết địa phận chợ) | 11.000 | 6.600 | 5.000 | 3.300 | 2.200 |
- | Từ ngã ba Công ty cổ phần In và Bao bì đến đỉnh dốc | 3.500 | 2.100 | 1.600 | 1.100 | 700 |
- | Đường 16,5 m khu Ao Quảng Pa | 2.500 |
|
|
|
|
- | Từ khu quy hoạch Ao Quảng Pa đến ngã ba giao đường Nguyễn Trãi | 2.940 | 1.800 | 1.300 | 900 | 600 |
- | Từ cống nước tổ 4 phường Chiềng An đến hết các tuyến đường trong bản Bó | 2.940 | 1.800 | 1.300 | 900 | 600 |
- | Tuyến đường từ đường Lò Văn Giá vào đến cổng nhà máy nước | 4.000 | 2.400 | 1.800 | 1.200 | 800 |
- | Từ giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6) qua bản Hẹo phường Chiềng Sinh đến bản Phường xã Chiềng Ngần | 4.000 | 2.400 | 1.800 | 1.200 | 800 |
- | Đường trục chính tổ 3 (Đoạn từ đường Trần Đăng Ninh tổ 10, phường Quyết Tâm đi hết địa phận Tổ 3, phường Chiềng Cơi) | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 900 | 600 |
- | Các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ (Đường Bê tông) | 1.500 | 900 | 700 | 500 | 300 |
- | Các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ (Đường đất, các loại được không đạt đường bê tông, đường nhựa) | 1.350 | 800 | 600 | 400 | 300 |
- | Từ ngã tư Mé Ban sang bản Là phường Chiềng Cơi | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 900 | 600 |
- | Đường trong bản Bó Phứa Cón đường bê tông rộng trên 2,5 m | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
- | Đường trong bản Bó Phứa Cón đường bê tông rộng dưới 2,5 m | 600 | 400 | 300 |
|
|
43 | Đường nhánh trong khu quy hoạch |
|
|
|
|
|
43.1 | Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 31 m trở lên | 13.200 | 7.900 | 5.900 | 4.000 | 2.600 |
- | Đường quy hoạch 25m | 12.480 | 7.500 | 5.600 | 3.700 | 2.500 |
- | Đường quy hoạch 21 m | 12.000 | 7.200 | 5.400 | 3.600 | 2.400 |
- | Đường quy hoạch 16,5m | 11.520 | 6.900 | 5.200 | 3.500 | 2.300 |
- | Đường quy hoạch từ 13m đến 15m | 10.800 | 6.500 | 4.900 | 3.200 | 2.200 |
- | Đường quy hoạch từ 10m đến đến dưới 13m | 10.080 | 6.000 | 4.500 | 3.000 | 2.000 |
- | Đường quy hoạch 9m | 9.600 | 5.800 | 4.300 | 2.900 | 1.900 |
- | Đường quy hoạch từ 6m đến 7m | 9.120 | 5.500 | 4.100 | 2.700 | 1.800 |
- | Đường quy hoạch 5,5m | 7.920 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1.600 |
- | Đường quy hoạch 3,5 m đến dưới 5,5 m | 6.000 |
|
|
|
|
43.2 | Lô số 3a, kè suối Nậm La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m | 13.000 | 7.800 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch 13m | 11.000 | 6.600 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch 10,5m | 10.500 | 6.300 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch 8,0m | 8.500 | 5.100 |
|
|
|
43.3 | Khu quy hoạch 4a, kè suối Nậm La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 18,5 m | 13.000 | 7.800 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch 10,5 m | 10.500 | 6.300 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch 5,5 m | 8.000 | 4.800 |
|
|
|
43.4 | Lô số 4b, Kè suối Nậm La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 18m | 13.200 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 15,5m | 11.780 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 10,5m đến 11,5m | 10.840 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 8,5m đến 9,5m | 9.600 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 5m đến 5,5m | 6.900 |
|
|
|
|
43.5 | Lô số 4c, Kè suối Nậm La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 11,5m | 13.340 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 9,5m | 11.500 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 5m | 6.900 |
|
|
|
|
43.6 | Khu dân cư thương mại suối Nậm La - Lô số 5 |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m | 12.000 | 7.200 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch từ 13m đến 13,5m | 9.000 | 5.400 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch 11,5m | 8.000 | 4.800 |
|
|
|
43.7 | Lô số 6b, Kè suối Nậm La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 25m trở lên | 14.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 16,5m | 12.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 13,5m | 10.500 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 11,5m | 9.620 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 10,5m | 8.600 |
|
|
|
|
43.8 | Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 25m | 11.000 | 6.600 | 5.000 |
|
|
- | Đường quy hoạch 20,5m | 10.500 | 6.300 | 4.700 |
|
|
- | Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m | 10.000 | 6.000 | 4.500 |
|
|
- | Đường quy hoạch từ 16,5m đến 17,5m | 9.500 | 5.700 | 4.300 |
|
|
- | Đường quy hoạch 13m | 8.000 | 4.800 | 3.600 |
|
|
- | Đường quy hoạch từ 10,5m đến 11,5m | 7.500 | 4.500 | 3.400 |
|
|
- | Đường quy hoạch 7m đến 7,5m | 7.000 | 4.200 | 3.200 |
|
|
- | Đường quy hoạch 5,5m | 6.000 | 3.600 | 2.700 |
|
|
43.9 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm), thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (khu vực Hồ Tuổi trẻ) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 25,0m | 10.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 18,0m | 9.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 17,5m | 8.500 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 12,0m | 8.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 9,5m | 7.500 |
|
|
|
|
43.10 | Quy hoạch chi tiết xây đô thị tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm) thành phố Sơn La (khu đất trụ sở Sở Y tế, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Chi cục Kiểm Lâm tỉnh) để xây dựng khu dân cư mới tổ 3 phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng từ 7,5m trở lên | 8.500 | 5.100 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng từ 4,0m đến 4,5m | 6.500 | 3.900 |
|
|
|
43.11 | Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 20m | 14.850 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 12 m đến dưới 13,5m | 12.960 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 10 m đến dưới 12 m | 10.920 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 9,0m | 9.100 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 5,5m | 7.000 |
|
|
|
|
43.12 | Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 7,5 m; Đoạn từ giáp đường Tô Hiệu đến đường quy hoạch 5,0 m giáp với nhà văn hóa tổ 9, phường Chiềng Lề (trừ vị trí của đường Tô Hiệu) | 7.000 | 4.200 |
|
|
|
- | Đoạn còn lại của đường quy hoạch 7,5 m. | 4.950 | 3.000 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch 6,5 m (trừ vị trí 1 đường Tô Hiệu) | 6.500 | 3.900 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch 5,0 m | 4.800 | 2.900 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch từ 3,0 m đến dưới 4,5 m (Đường đổ bê tông hoặc rải nhựa) | 4.200 | 2.500 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch dưới 2,5 m (Đường đổ bê tông hoặc rải nhựa) | 2.000 | 1.200 |
|
|
|
43.13 | Khu quy hoạch dân cư tổ 3 phường Chiềng Lề |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch từ 5m đến 7,5m | 10.000 |
|
|
|
|
43.14 | Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 21 m | 10.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch từ 11,5 m trở lên | 9.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 09 m | 8.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 07 m | 7.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 5,5 m | 6.000 |
|
|
|
|
43.15 | Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (trường Tiểu học Tô Hiệu cũ) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch từ 7,0 m đến 7,5 m | 7.600 |
|
|
|
|
43.16 | Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (cạnh nhà khách UBND tỉnh) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng từ 5,0 m đến dưới 8,5 m. | 7.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 4,5 m. | 6.000 |
|
|
|
|
43.17 | Khu dân cư tổ 3, phường Quyết Thắng (Khu Tỉnh đội bàn giao) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch từ 07 m trở lên | 8.100 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 05 m đến dưới 7m | 6.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng từ 2,5m đến dưới 5m | 3.960 |
|
|
|
|
43.18 | Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch trên 21 m | 8.360 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch trên 13,5 m | 6.400 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch trên 11,5 m | 5.600 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch trên 9,5 m | 5.280 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch trên 7,5 m | 4.000 | 2.400 | 1.800 |
|
|
- | Đường quy hoạch 5,5 m | 3.000 | 1.800 | 1.400 |
|
|
43.19 | Khu tái định cư 1,3 ha dân cư bản Giảng Lắc - Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch từ 16,5 m trở lên | 15.000 | 9.000 | 6.800 | 4.500 | 3.000 |
- | Đường quy hoạch 13m | 13.100 | 7.900 | 5.900 | 3.900 | 2.600 |
- | Đường quy hoạch từ 9m đến 10,5m | 11.900 | 7.100 | 5.400 | 3.600 | 2.400 |
- | Đường quy hoạch từ 5,5m đến 7,5 m | 9.900 | 5.900 | 4.500 | 3.000 | 2.000 |
43.20 | Khu quy hoạch tổ 8 phường Quyết Thắng (Vật liệu xây dựng I) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 5,5 m | 10.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 4,5 m | 9.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 4 m | 8.000 |
|
|
|
|
43.21 | Khu quy hoạch chợ 7/11 |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 4,5 m | 9.000 |
|
|
|
|
43.22 | Khu dân cư mới phường Quyết Thắng (khu tái cư số 1) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 16,5 m | 9.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 13,5 m | 8.200 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 13,0 m | 7.200 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 11,5 m | 6.500 |
|
|
|
|
43.23 | Khu quy hoạch dân cư Sang Luông, tổ 14, phường Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 16,5m | 9.000 | 5.400 | 4.100 | 2.700 | 1.800 |
- | Đường quy hoạch 9,0m | 7.000 | 4.200 | 3.200 | 2.100 | 1.400 |
- | Đường quy hoạch 7,5 m | 5.000 | 3.000 | 2.300 | 1.500 | 1.000 |
- | Đường quy hoạch 6 m | 4.000 | 2.400 | 1.800 | 1.200 | 800 |
- | Đường quy hoạch dưới 6m | 3.500 | 2.100 | 1.600 | 1.100 | 700 |
43.24 | Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn Linh (Bản Chậu phường Chiềng Cơi) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng trên 16,5m | 11.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 11,5 m | 9.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 9,5 m | 7.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 5,5 m | 6.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng dưới 5,5m | 5.000 |
|
|
|
|
43.25 | Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết Thắng (UBND Phường Quyết Thắng) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 11,5m | 8.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 9,5m | 6.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 7,5 m. | 4.940 |
|
|
|
|
43.26 | Khu dân cư tổ 6, Phường Quyết Tâm |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng từ 7,5m trở lên | 9.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 5,5m đến dưới 7,5m | 7.200 |
|
|
|
|
43.27 | Khu quy hoạch dân cư VINCOM, tổ 3, phường Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 15,0 m | 18.000 | 10.800 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch 13,0 m | 12.000 | 7.200 |
|
|
|
43.28 | Khu quy họach dân cư tổ 4, phường Quyết Tâm |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 5m | 4.000 | 2.400 | 1.800 | 1.200 |
|
43.29 | Khu dân cư Tổ 8, phường Chiềng Sinh (khu quy hoạch tái định cư Noong Đúc cũ) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 21 m trở lên | 8.000 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1.600 |
- | Đường quy hoạch từ 15,5m đến 16,5m | 7.000 | 4.200 | 3.200 | 2.100 | 1.400 |
- | Đường quy hoạch 13,5 m | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 1.800 | 1.200 |
- | Đường quy hoạch từ 5,0 m trở lên | 5.000 | 3.000 | 2.300 | 1.500 | 1.000 |
43.30 | Khu quy hoạch tổ 2 phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 15 m | 6.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch trên 15 m | 6.500 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 7,5 m | 4.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch dưới 7,5 m | 2.000 |
|
|
|
|
43.31 | Khu quy hoạch tổ 3 phường Chiềng Sinh (giáp trạm điện 110KV) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 12 m trở lên | 6.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch từ 7,5 m trở xuống | 4.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 10,7m | 5.000 |
|
|
|
|
- | Các đường nhánh trong khu vực dân cư có chiều rộng từ 2,5m đến 5m xe con vào được | 3.420 | 2.100 | 1.500 | 1.000 | 700 |
43.32 | Khu dân cư bản Bó Phường Chiềng An (cạnh Trụ sở Chiềng An) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 10 m | 4.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 05 m | 3.000 |
|
|
|
|
43.33 | Khu tái định cư Trường Đại học Tây Bắc |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 30 m | 8.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 11 m | 5.400 |
|
|
|
|
43.34 | Khu quy hoạch dân cư phía Đông và Tây Nam Trung tâm Bến xe khách Sơn La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 15,5 m | 10.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 13,5 m | 8.100 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 10,5 m | 6.000 |
|
|
|
|
43.35 | Khu QH dân cư bản Buổn, phường Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 25 m | 15.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 16,5m | 10.800 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 13 m | 9.460 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 10,5m | 8.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 9,5 m | 7.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 7,5m | 6.000 |
|
|
|
|
43.36 | Khu dân cư bản Hẹo Phung, phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 30m trở lên | 10.150 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 12 m đến 13,5 m | 8.100 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 10,5 m | 6.000 |
|
|
|
|
- | hoạch từ 7,5 m trở xuống | 4.000 |
|
|
|
|
43.37 | Khu dân cư tổ 5, Phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 13,5 m | 4.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 7,5 m | 2.200 |
|
|
|
|
43.38 | Khu dân cư và dịch vụ ngã tư Cơ Khí, phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 25 m | 6.900 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 16,5 m | 6.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 13,5 m | 5.290 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 11,5 m | 5.100 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 7,5 m | 4.600 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 5,5 m | 4.100 |
|
|
|
|
- | Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m đến dưới 5 m (Đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải nhựa) | 3.000 | 1.800 | 1.400 |
|
|
- | Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m đến dưới 5 m (Đường đất xe công nông, xe con vào được) | 2.100 | 1.300 | 900 |
|
|
43.39 | Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (Trục đường từ Công ty TNHH nhà nước MTV môi trường đô thị Sơn La đến Trung tâm phòng chống HIV) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch từ 10,5m trở lên | 7.100 |
|
|
|
|
43.40 | Khu quy hoạch chợ, dân cư bản Hài, Phường Chiềng An |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 20,5 m | 12.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 13 m | 11.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 9,5 m | 10.000 |
|
|
|
|
43.41 | Khu quy hoạch dân cư Trung tâm hành chính - Văn hóa Phật giáo Sơn La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 16,5 m. | 8.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 9,5 m. | 4.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng từ 7m đến 7,5 m. | 3.000 |
|
|
|
|
43.42 | Khu tái định cư bệnh viện đa khoa 550 giường tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 16,5 m | 5.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 10,5 m | 4.000 |
|
|
|
|
43.43 | Khu tái định cư Trường Trung cấp Luật Tây Bắc, phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 21 m | 5.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 16,5m | 4.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 9,5 m | 3.600 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 7,5 m | 3.400 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 5,5 m | 3.200 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 4 m | 3.000 |
|
|
|
|
43.44 | Khu đô thị số 1 phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 16,5m | 4.000 | 2.400 | 1.800 |
|
|
- | Đường quy hoạch 13m | 3.500 | 2.100 | 1.600 |
|
|
- | Đường quy hoạch 11,5m | 3.000 | 1.800 | 1.400 |
|
|
43.45 | Khu dân cư tại tổ 5, (khu vực Trạm truyền dẫn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch từ 20,5m đến 21m | 4.200 | 2.500 | 1.900 |
|
|
- | Đường quy hoạch 16,5m | 4.000 | 2.400 | 1.800 |
|
|
- | Đường quy hoạch 13m | 3.500 | 2.100 | 1.600 |
|
|
- | Đường quy hoạch từ 10,5m đến 11,5m | 3.000 | 1.800 | 1.400 |
|
|
- | Đường quy hoạch 7m | 2.500 | 1.500 | 1.100 |
|
|
- | Đường quy hoạch 5,5m | 2.000 | 1.200 | 900 |
|
|
43.46 | Khu dân cư bản Mé Ban phường Chiềng Cơi |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 16,5 m | 13.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 9,0 m | 9.800 |
|
|
|
|
43.47 | Khu quy hoạch tái định cư số 2 phường Chiềng Cơi |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng từ 11,5 m trở lên | 8.000 |
|
|
|
|
43.48 | Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (sau chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 13m | 7.700 | 4.600 | 3.500 | 2.300 |
|
44 | Các khu quy hoạch bổ sung chưa có mặt bằng |
|
|
|
|
|
44.1 | Quy hoạch khu dân cư bản Có phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 20,5 m | 12.000 | 7.200 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch 16,5 m | 9.500 | 5.700 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch 13,5 m | 7.000 | 4.200 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch 3,0 m | 2.500 | 1.500 |
|
|
|
44.2 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư và dịch vụ từ cầu Cóong Nọi đến Viện Dưỡng lão, thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 18m đến 18,5m | 12.000 | 7.200 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 16,5m | 9.500 | 5.700 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 13,0m | 7.500 | 4.500 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 11,5m | 6.000 | 3.600 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 3,0m đến 5,0m | 3.000 | 1.800 |
|
|
|
44.3 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm Hành chính - Chính trị thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 45,0m | 15.500 | 9.300 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 21,0m | 6.500 | 3.900 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng từ 16,5m | 6.000 | 3.600 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng từ 12,0m | 5.200 | 3.100 |
|
|
|
44.4 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực từ Công ty cổ phần thực phẩm Sơn La đến Khu dân cư bản Buổn phường Chiềng Cơi gắn với suối thoát lũ từ phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 13,5m | 9.100 | 5.500 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 10,5m | 8.000 | 4.800 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng từ 7,5m | 6.000 | 3.600 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng từ 3,0 đến 3,5m | 2.500 | 1.500 |
|
|
|
44.5 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư bản Noong La, Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 16,5m | 6.000 | 3.600 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 11,5m | 4.500 | 2.700 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch ộng 8,5m | 2.500 | 1.500 |
|
|
|
44.6 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư và dịch vụ bản Cang, phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 16,5m | 7.000 | 4.200 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 13,5m | 5.500 | 3.300 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 1 l,5m | 4.000 | 2.400 |
|
|
|
44.7 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư tổ 12, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La (Khu đất thu hồi của công ty cổ phần xây dựng II) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng từ 13,0m | 10.000 | 6.000 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 9,5m | 8.500 | 5.100 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 3,0 đến 4,5m | 3.000 | 1.800 |
|
|
|
44.8 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Pột Nọi, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 15m | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 1.500 | 1.000 |
- | Đường quy hoạch 12m | 3.000 | 1.800 | 1.350 | 900 | 600 |
44.9 | Các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5, phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng lớn hơn bằng 12 m | 8.500 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch lớn hơn bằng 5 m và nhỏ hơn 12 m | 6.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch nhỏ hơn 5 m | 4.500 |
|
|
|
|
45 | Các tuyến đường nội thị còn lại trên địa bàn thành phố |
|
|
|
|
|
45.1 | Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải nhựa) | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 900 | 600 |
45.2 | Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (Đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) | 1.500 | 900 | 700 | 500 | 300 |
45.3 | Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đất, đường lát gạch, đường vữa xi măng, đường chưa đủ điều kiện là đường bê tông xe công nông, xe con vào được) | 2.520 | 1.500 | 1.100 | 800 | 500 |
45.4 | Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (đường đất, đường lát gạch, đường vữa xi măng, đường chưa đủ điều kiện là đường bê tông) | 990 | 600 | 400 | 300 | 200 |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
I | Đường Văn Tiến Dũng |
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi đến cổng trụ sở UBND xã Hua La | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 900 | 600 |
- | Đoạn từ tiếp cổng trụ sở UBND xã Hua La đến hết nhà văn hóa bản Mòng | 2.500 | 1.500 | 1.100 | 800 | 500 |
II | Đường Ngô Gia Khảm |
|
|
|
|
|
- | Từ hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (hết địa phận Phường Chiềng An) đến hết cầu bản Panh | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 900 | 600 |
III | Quốc lộ 279D |
|
|
|
|
|
- | Từ hết cầu bản Panh đến chân dốc Cao Pha | 2.400 | 1.400 | 1.100 | 700 | 500 |
IV | Đường Điện Biên |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã ba bản Hin (giao với Quốc lộ 6 cũ) đến hết địa phận thành phố | 3.960 | 2.400 | 1.800 | 1.200 | 800 |
V | Xã Chiềng Ngần |
|
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
- | Từ dốc đá Huổi Hin đến đường rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp) | 2.500 | 1.500 | 1.100 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp) đến ngã ba UBND xã Chiềng Ngần | 530 | 300 | 200 | 180 | 100 |
2 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã ba UBND xã đến ngã tư bản Ca Láp | 700 | 400 | 300 | 200 | 100 |
3 | Từ ngã tư Ca Láp đến hết sân tập trường lái | 900 | 500 | 400 | 300 | 200 |
4 | Từ ngã ba UBND xã đến ngã ba bản Phiêng Pát | 600 | 400 | 300 | 200 | 100 |
5 | Ngã ba chợ Phiêng Pát phạm vi 200 m đi 3 hướng | 600 | 400 | 300 | 200 | 100 |
6 | Đoạn từ ngã ba giao đường Chu Văn An đến chân dốc tiếp giáp với bản Khoang | 2.000 | 1.200 | 900 | 600 | 400 |
7 | Các đường nhánh còn lại bản Dửn | 1.300 | 800 | 600 | 400 | 300 |
8 | Từ ngã ba bản Ca Láp đi hết cổng trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật | 1.600 | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
9 | Khu quy hoạch dân cư trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật | 1.400 |
|
|
|
|
10 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết địa phận xã Chiềng Ngần đến (đỉnh dốc), theo hướng đi bản Thẳm | 2.000 | 1.200 | 900 | 600 | 400 |
11 | Các tuyến đường thuộc xã Chiềng Ngần |
|
|
|
|
|
- | Từ sân tập trường lái rẽ đi bản Kềm qua bản Ỏ, bản Muông đến hết bản Nà Lo | 250 | 200 |
|
|
|
- | Ngã ba chợ Phiêng Pát từ 201 m trở đi 3 hướng | 200 | 160 |
|
|
|
- | Đường từ bản Híp sang bản Nong La, đường lên nhà máy xử lý rác thải rắn | 200 | 160 | 120 | 110 | 100 |
- | Đường từ bản híp sang hết địa phận bản Khoang | 200 | 160 | 120 | 110 | 100 |
VI | Trung tâm các xã |
|
|
|
|
|
1 | Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500m tính từ trung tâm xã đi các hướng | 540 | 300 | 200 |
|
|
2 | Đất khu vực trung tâm cụm dân cư (Trung tâm các bản), các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m đi các hướng) | 510 | 300 | 200 | 160 | 100 |
3 | Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường đến các bản (trừ mục 1 và mục 2 ghi trên) | 540 | 300 | 200 | 160 | 100 |
4 | Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m trở lên (trừ điểm 3 ghi trên) | 300 | 200 | 100 |
|
|
5 | Các đường nhánh còn lại trong các xã nhỏ hơn 2,5 m | 200 | 160 | 120 |
|
|
VII | Các tổ, bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn |
|
|
|
|
|
1 | Các đường nhánh thuộc tổ, bản: tổ 7, tổ 9, tổ 10, tổ 11, tổ 14, tổ 15, tổ 17, bản Cang, bản Ban, bản Mạy, phường Chiềng Sinh (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên) | 750 | 500 | 300 | 200 | 150 |
2 | Các đường nhánh thuộc phường Chiềng An (trừ các tổ, bản: tổ 1, tổ 2, tổ 4, bản Cọ, bản Hải, bản Cá) (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên) | 500 | 300 | 200 |
|
|
3 | Các đường nhánh thuộc Phường Chiềng Cơi (Trừ tổ 2,3, bản Là, Bản Buổn, Bản Mé Ban) (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên) | 600 | 400 | 300 |
|
|
BẢNG 5.2. HUYỆN QUỲNH NHAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ | |||||
I | Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ) | |||||
1 | Từ cổng chào (Gần cây xăng Sơn Lâm) đến cầu số 1 (Tiếp giáp với QL279) + 150m đi bến phà Pá Uôn | 4.000 | 2.400 | 1.800 | 1.200 | 800 |
II | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) | |||||
1 | Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò Văn Mến đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19 | 1.260 | 760 | 570 | 380 | 250 |
2 | Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 thuộc tuyến đường số 05 | 1.540 | 920 | 690 | 460 | 310 |
3 | Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 01 | 2.310 | 1.390 | 1.040 | 690 | 460 |
4 | Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm đến tuyến đường số 5) | 7.200 | 4.320 | 3.240 | 2.160 | 1.440 |
5 | Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn đường từ đường số 5 đến đường số 22) | 2.000 | 1.200 | 900 | 600 |
|
6 | Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn | 1.080 | 650 | 490 | 320 | 220 |
7 | Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai | 1.020 | 610 | 460 | 310 | 200 |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
| |
B1 | Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch | |||||
I | Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 6B: Đoạn từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) đến nhà ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang | 600 | 360 | 270 | 180 | 120 |
2 | Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ Nhà ông Cà Văn Hao đến ngã 3 vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) +500m đi về phía Quỳnh Nhai | 700 | 420 | 320 | 210 | 140 |
3 | Quốc lộ 6B: Đoạn từ ngã ba vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) - 500m đến nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng | 288 | 230 | 170 | 140 | 120 |
4 | Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng đến Cổng chào huyện Quỳnh Nhai (gần cây xăng Sơn Lâm) | 1.800 | 1.080 | 810 | 540 | 360 |
II | Trục đường 279 |