Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2020 - 2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 03/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Kiên Giang, ngày 13 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
--------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 01/TTr-STNMT ngày 02 tháng 01 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Giao cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai, theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức và hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
QUY ĐỊNH CHUNG
Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đất đai; người sử dụng đất và các đối tượng khác có liên quan đến việc sử dụng đất.
Trong Bảng quy định này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Giá đất quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo là giá đất vị trí 1 (không bao gồm đất ở tại nông thôn tại mục áp dụng chung và đất nông nghiệp), các vị trí tiếp theo được xác định theo quy định tại Khoản 1, Điều 10 của Quy định này và được làm tròn đến hàng nghìn đồng.
Giá đất nông nghiệp được xác định theo vị trí của từng huyện, thành phố:
- Khu vực 1: Các trục đường từ huyện xuống xã.
- Khu vực 2: Các trục đường từ xã xuống ấp.
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
- Vị trí 1: Tính từ hành lang lộ giới vào đến mét thứ 30.
- Vị trí 2: Từ sau mét thứ 30 đến mét thứ 60 đối với đất cùng thửa vị trí 1.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
Đất ở tại đô thị được phân tối đa làm 5 vị trí:
- Trường hợp có thể hiện lối đi (kể cả lối đi nhờ) thì vị trí được xác định như vị trí thửa đất tiếp giáp đường nhánh hoặc hẻm chính thuộc đường phố chính.
- Trường hợp không có thể hiện lối đi (kể cả lối đi nhờ) thì vị trí đất được xác định là vị trí cuối cùng của loại đất tương ứng; trường hợp thửa đất không có lối đi (kể cả lối đi nhờ) mà hợp thửa với thửa đất tiếp giáp tuyến đường thì vị trí đất được xác định như vị trí của thửa đất tiếp giáp tuyến đường và phải thực hiện nghĩa vụ tài chính bổ sung (kể cả các thủ tục đăng ký, biến động quyền sử dụng đất khác có phát sinh tăng nghĩa vụ tài chính).
- Đối với đất đô thị được áp dụng giảm 5% cho mỗi khoảng cách là 5 mét theo phương pháp giảm dần đều cho đến khi bằng mức giá quy định của đoạn tiếp theo.
- Đối với đất ven các trục đường giao thông (không nằm trong đô thị, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp) được áp dụng giảm 5% cho khoảng cách là 20 mét theo phương pháp giảm dần đều đến khi bằng mức giá quy định của đoạn tiếp theo.
- Trường hợp không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng trên giấy chứng nhận không thể hiện phần diện tích đất nằm trong hành lang bảo vệ an toàn công trình, thì phần diện tích đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ an toàn công trình được tính là vị trí 1 và được xác định từ ranh giới đủ điều kiện bồi thường (sau khi đã trừ lòng đường, lề đường và phần diện tích đã giải tỏa, nếu có) cho đến hết giới hạn vị trí của từng loại đất theo quy định, vị trí tiếp theo được xác định theo quy định tại Quyết định này.
- Trường hợp có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà trên giấy chứng nhận có thể hiện phần diện tích đất nằm trong hành lang bảo vệ công trình, thì vị trí 1 được xác định sau khi trừ hành lang bảo vệ công trình; phần diện tích đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ công trình được xác định theo quy định tại Khoản 1 Điều này.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thường xuyên kiểm tra việc thực hiện Quy định này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc hoặc phát sinh, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp cùng các địa phương và các ngành có liên quan nghiên cứu đề xuất, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Các phường: Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, An Hòa, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi | |||
1 | 330 | 277 | 277 |
2 | 304 | 251 | 251 |
3 | 277 | 224 | 224 |
II. Phường Vĩnh Hiệp | |||
1 | 264 | 211 | 211 |
2 | 238 | 185 | 185 |
3 | 211 | 158 | 158 |
III. Phường Vĩnh Thông | |||
1 | 211 | 158 | 158 |
2 | 185 | 132 | 132 |
3 | 158 | 106 | 106 |
IV. Xã Phi Thông | |||
1 | 112 | 106 | 106 |
2 | 86 | 79 | 79 |
3 | 73 | 66 | 66 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I - II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).
- Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 500 | 375 | 315 |
2 | 440 | 315 | 250 |
3 | 315 | 250 | 150 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
I | Đường cặp kênh |
|
1 | Đường 30 Tháng 4 |
|
| - Từ Mạc Thiên Tích - Phạm Văn Hai | 1.800 |
| - Từ La Văn Cầu - Phạm Văn Hai | 1.800 |
| - Từ Phạm Văn Hai - Đường số 12 | 2.250 |
| - Từ đường số 12 - Nguyễn Thị Út | 3.000 |
| - Từ Nguyễn Thị Út - UBND xã Phi Thông | 2.000 |
| - Từ UBND xã Phi Thông - Ranh xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp | 1.500 |
2 | Tạ Quang Tỷ (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Xã Mong Thọ A) | 800 |
3 | Phạm Thành Lượng (từ kênh Rạch Giá- Long Xuyên - Xã Mong Thọ A) | 800 |
4 | Trần Văn Luân (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) | 800 |
5 | Phan Văn Chương (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) | 800 |
6 | Quách Phẩm (từ Phan Văn Chương - Kênh Năm Liêu) | 800 |
7 | Mai Thành Tâm (Từ Phan Văn Chương - La Văn Cầu) | 800 |
8 | Trần Văn Tất (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) | 800 |
9 | Trần Văn Thái (từ kênh Năm Liêu - Giáp ranh huyện Hòn Đất) | 800 |
10 | Nguyễn Văn Tiền (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Xã Mong Thọ A) | 800 |
II | Cụm dân cư Cây Sao | 800 |
1 | Phạm Thế Hiển (từ Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư) | 2.000 |
2 | Hồ Đắc Di (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Hết đường số 1) | 2.000 |
3 | Cù Huy Cận (từ đường số 1- Phạm Thế Hiển) | 1.500 |
4 | Lê Tấn Quốc (từ đường số 1 - Kênh Rạch Giá - Long Xuyên) | 1.500 |
5 | Trương Minh Giảng (từ đường số 1 - Đường số 5) | 1.500 |
6 | Đường Số 1, đường Số 5 | 1.500 |
III | Cụm dân cư Trung tâm | 1.500 |
1 | Nguyễn Văn Huyên (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân) | 1.500 |
2 | Phạm Văn Hai (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân) | 1.500 |
3 | Nguyễn Sơn (từ Đường số 10 - Phạm Văn Hải) | 1.000 |
4 | Tôn Thất Thuyết (từ Bùi Văn Dự - Giáp khu dân cư) | 1.500 |
5 | Dương Công Trừng (từ đường Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư) | 1.000 |
6 | Trần Khắc Chân (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư) | 1.000 |
7 | Đô Đốc Long (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư) | 1.000 |
8 | Trần Hầu (từ Đường số 6 - Đường số 12) | 1.500 |
9 | Đường Số 6 (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai) | 3.000 |
10 | Bùi Văn Dự (từ đường 30 Tháng 4 - Đường Phạm Văn Hai) | 3.000 |
11 | Nguyễn Thị Út (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai) | 2.500 |
12 | Đường Số 10 (từ Đường số 6 - Phạm Văn Hai) | 1.200 |
13 | Đường Số 11 (từ Đường số 10 - Phạm Văn Hai) | 1.200 |
14 | Đường Số 12 (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai) | 2.400 |
15 | Đường Số 5 (từ đường Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư) | 1.400 |
16 | Đường Số 4 (từ đường Hồ Đắc Di - Lê Tấn Quốc) | 1.800 |
17 | Đường Số 2 (từ đường Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư) | 1.400 |
18 | Đường Số 1 (từ đường Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư) | 1.400 |
19 | Võ Văn Dũng (Khu dân cư Trung tâm xã Phi Thông) | 1.400 |
Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị
I. Phường ven đô thị
a. Áp dụng chung
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
I. Phường Vĩnh Hiệp |
| |
1 | Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m | 1.520 |
2 | Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m | 1.120 |
3 | Đường, hẻm còn lại | 880 |
II. Phường Vĩnh Thông |
| |
1 | Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m | 1.200 |
2 | Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m | 800 |
3 | Đường, hẻm còn lại | 640 |
b. Các tuyến, đoạn đường
ĐVT: nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
I | Phường Vĩnh Thông |
|
1 | Phạm Văn Hớn (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Cây Sao) | 1.000 |
2 | Mạc Thiên Tích (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) | 1.000 |
3 | La Văn Cầu (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) | 1.000 |
4 | Phan Văn Nhờ (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu) | 1.000 |
5 | Nguyễn Văn Tư (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu) | 1.000 |
6 | Nguyễn Hữu Cảnh (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Giáp ranh huyện Châu Thành) | 1.000 |
7 | Đường 30 Tháng 4 | 1.000 |
| Cụm dân cư Vĩnh Thông |
|
8 | Nguyễn Sáng (từ khu dân cư - Đường G) | 2.000 |
9 | Trần Văn Trà (từ khu dân cư - Đường G) | 3.000 |
10 | Tô Ký (từ Nguyễn Hiền - Đường G) | 2.000 |
11 | Nguyễn Thị Thập (từ đường A - Nguyễn Hiền) | 2.000 |
12 | Dương Quang Đông (từ khu dân cư - Nguyễn Khuyến) | 2.000 |
13 | Cao Xuân Huy (từ khu dân cư - Đường A) | 2.000 |
14 | Diệp Minh Châu (từ khu dân cư - Nguyễn Khuyến) | 2.000 |
15 | Tạ Uyên (từ khu dân cư - Đường G) | 2.000 |
16 | Nguyễn Khuyến (từ Trần Văn Trà - Tạ Uyên) | 2.000 |
17 | Tô Hiệu (từ Trần Văn Trà - Nguyễn Thị Thập) | 2.000 |
18 | Nguyễn Hiền (từ Nguyễn Sáng - Trần Văn Trà) | 2.000 |
19 | Đường A; G; N (Khu dân cư phường Vĩnh Thông) | 2.000 |
II | Phường Vĩnh Hiệp |
|
1 | Lâm Thị Chi (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Hè Thu 2) | 1.000 |
2 | Nguyễn Thị Định (từ bến đò Giải Phóng 9 - Rạch Tà Kiết) | 2.500 |
3 | Huỳnh Tấn Phát (từ kênh Ấp Chiến Lược - Nguyễn Thị Định) | 3.000 |
4 | Bờ kênh đường Huỳnh Tấn Phát (từ kênh Ấp Chiến Lược - Nguyễn Thị Định) | 1.500 |
5 | Lê Thị Riêng (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát) | 1.200 |
6 | Hồ Thị Nghiêm (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát) | 1.000 |
7 | Cao Văn Lầu (từ Huỳnh Tấn Phát - Kênh Vành Đai) | 1.200 |
8 | Lê Văn Tuân (từ Nguyễn Thị Định - Kênh Vành Đai) | 1.200 |
II. Phường nội đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
1 | Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
| - Từ Mạc Cửu - Lê Thị Hồng Gấm | 12.000 |
| - Từ Lê Thị Hồng Gấm - Huỳnh Thúc Kháng | 14.000 |
| - Từ Huỳnh Thúc Kháng - Trần Phú | 16.000 |
| - Từ Trần Phú - Quang Trung | 14.000 |
| - Từ Quang Trung - Võ Trường Toản | 9.000 |
2 | Mạc Cửu |
|
| - Từ cầu Bưu điện thành phố Rạch Giá - Phạm Ngũ Lão | 12.000 |
| - Từ Phạm Ngũ Lão - Lê Lai | 11.000 |
| - Từ Lê Lai - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 10.000 |
| - Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu Số 1 | 8.000 |
| - Từ cầu Số 1 - Nghĩa trang liệt sĩ | 6.000 |
| - Từ Nghĩa trang liệt sĩ - Cầu Số 2 | 5.000 |
3 | Võ Văn Kiệt |
|
| - Từ Mạc Cửu - Cầu Rạch Giá 1 | 4.000 |
| - Từ Cầu Rạch Giá 1 - Cầu Rạch Giá 2 | 2.500 |
| - Cầu Rạch Giá 2 - Giáp ranh huyện Châu Thành | 3.000 |
4 | Võ Trường Toản |
|
| - Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương | 2.880 |
| - Từ Tú Xương - Cầu Suối | 1.760 |
| - Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình | 1.280 |
5 | Quang Trung |
|
| - Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương | 6.000 |
| - Từ Tú Xương - Cầu Suối | 4.000 |
| - Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình | 3.000 |
6 | Dương Minh Châu (bên kênh Tắc Tô) | 2.000 |
7 | Nguyễn Phi Khanh (bên kênh Tắc Tô) | 2.000 |
8 | Tú Xương | 3.200 |
9 | Nguyễn Thái Bình |
|
| - Từ Mạc Cửu - Quang Trung | 2.500 |
| - Từ Quang Trung - Hết đường | 2.000 |
10 | Đường Nguyễn Thái Bình (bên kia kênh) |
|
| - Từ Mạc Cửu - Quang Trung | 1.500 |
| - Từ Quang Trung - Hết đường | 1.200 |
11 | Điện Biên Phủ |
|
| - Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Chợ nông sản | 12.800 |
| - Từ sau chợ nông sản - Hết đường | 4.000 |
12 | Nguyễn Tuân | 3.000 |
13 | Huỳnh Thúc Kháng |
|
| - Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu Vàm Trư | 12.000 |
| - Từ Cầu Vàm Trư - Lộ Liên Hương | 6.000 |
14 | Các tuyến đường còn lại Khu tái định cư phường Vĩnh Quang | 4.500 |
15 | Lê Thánh Tôn | 12.000 |
16 | Lý Thái Tổ | 12.000 |
17 | Thủ Khoa Huân | 10.000 |
18 | Nguyễn Tri Phương | 12.000 |
19 | Hai Bà Trưng |
|
| - Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng | 8.000 |
| - Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng (bên bờ kênh) | 4.000 |
| - Từ Huỳnh Thúc Kháng - Hàn Thuyên | 4.000 |
| - Hàn Thuyên - Mạc Cửu | 3.200 |
20 | Hàn Thuyên | 3.520 |
21 | Đặng Dung | 3.200 |
22 | Dương Diện Nghệ | 4.000 |
23 | Lý Chính Thắng | 4.800 |
24 | Nguyễn Cư Trinh |
|
| - Từ Cầu Vàm Trư - Nguyễn Tuân | 3.000 |
| - Từ Nguyễn Tuân - Lộ Liên Hương | 2.500 |
| - Từ Lộ Liên Hương - Cầu Suối | 2.000 |
25 | Nam Cao | 3.000 |
26 | Lộ Liên Hương |
|
| - Từ Mạc Cửu - Nguyễn Cư Trinh | 8.000 |
| - Từ Nguyễn Cư Trinh - Quang Trung | 3.200 |
| Khu dân cư Cầu Suối |
|
27 | Ngọc Hân Công Chúa | 3.000 |
28 | Lê Quang Định | 2.400 |
29 | Lê Anh Xuân | 2.500 |
30 | Nguyễn Huy Tưởng | 2.400 |
31 | Ngô Tất Tố | 2.400 |
32 | Vũ Công Duệ | 2.400 |
33 | Nguyễn Hiến Lê | 2.400 |
34 | Phan Kế Bính | 2.000 |
35 | Phan Văn Trường | 2.000 |
36 | Tăng Bạc Hổ | 2.000 |
37 | Trần Mai Ninh | 2.000 |
38 | La Sơn Phu Tử | 2.000 |
| Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện |
|
39 | Đường số 2 (giáp khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang) | 2.400 |
40 | Cao Xuân Dục (từ đường Số 5 - Đào Tấn) | 2.080 |
41 | Đào Tấn (từ đường Số 4 - Cao Xuân Dục) | 2.080 |
42 | Cầm Bá Thước (từ Đào Tấn - Đường số 9) | 2.080 |
43 | Bùi Hữu Nghĩa (từ đường Số 3 - Đường số 4) | 2.080 |
44 | Phan Văn Hớn (từ đường Số 5 - Đào Tấn) | 2.080 |
45 | Lãnh Binh Thăng (từ đường Số 4 - Cầm Bá Thước) | 2.080 |
46 | Đoàn Trần Nghiệp (từ đường Số 9 - Lộ Liên Hương) | 2.080 |
47 | Phan Liêm (từ Phan Văn Hớn - Cao Xuân Dục) | 2.080 |
48 | Các tuyến đường còn lại trong khu dự án | 2.080 |
| Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang |
|
49 | Phạm Thiều (giáp khu dân cư) | 2.400 |
50 | Huỳnh Văn Nghệ (từ đường Phạm Thiều - Phạm Ngọc Thảo) | 2.080 |
51 | Phạm Ngọc Thảo (từ đường số 1 - Phạm Văn Bạch) | 2.080 |
52 | Kha Vạn Cân (từ đường Số 1 - Phạm Văn Bạch) | 2.080 |
53 | Âu Dương Lân (từ Phạm Văn Bạch - Lộ Liên Hương) | 2.080 |
54 | Phạm Văn Bạch (giáp khu dân cư) | 2.080 |
55 | Chu Manh Trinh (từ Phạm Ngọc Thảo - Kha Vạn Cân) | 2.080 |
56 | Vương Hồng Sến (từ Nguyễn Phan Vinh - Huỳnh Văn Nghệ) | 2.080 |
57 | Hồ Văn Huê (từ Nguyễn Phan Vinh - Huỳnh Văn Nghệ) | 2.080 |
58 | Phạm Viết Chánh (giáp khu dân cư - Ngô Nhân Tịnh) | 2.080 |
59 | Ngô Nhân Tịnh (từ Nguyễn Phan Vinh - Phạm Viết Chánh) | 2.080 |
60 | Nguyễn Phan Vinh (từ Vương Hồng Sến - Ngô Nhân Tịnh) | 2.080 |
61 | Đường Vàm Trư (thuộc phường Vĩnh Quang) | 2.000 |
62 | Đặng Huy Trứ (Giải Phóng 9) | 2.500 |
63 | Lý Thường Kiệt |
|
| - Từ Võ Trường Toản - Trần Phú | 8.000 |
| - Từ Lê Thị Hồng Gấm - Phạm Ngọc Thạch | 7.500 |
64 | Nguyễn Công Trứ | 12.000 |
65 | Nguyễn Văn Kiến | 5.000 |
66 | Mạc Đỉnh Chi | 6.000 |
67 | Mậu Thân | 7.000 |
68 | Trần Quốc Toản |
|
| - Từ Mậu Thân - Võ Thị Sáu | 6.000 |
| - Từ Võ Thị Sáu - Lê Thị Hồng Gấm | 2.000 |
69 | Trần Bình Trọng |
|
| - Từ Mạc Cửu - Trần Phú | 7.000 |
| - Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu | 6.500 |
70 | Nguyễn Huỳnh Đức | 3.000 |
71 | Trương Tấn Bửu | 3.000 |
72 | Tự Do | 10.000 |
73 | Võ Thị Sáu | 7.000 |
74 | Nguyễn Trường Tộ |
|
| - Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu | 3.750 |
| - Từ Võ Thị Sáu - Chùa Thập Phương | 3.000 |
75 | Nguyễn Trãi | 4.000 |
76 | Phạm Ngũ Lão | 5.000 |
77 | Lê Thị Hồng Gấm | 6.500 |
78 | Lê Lai | 4.000 |
79 | Phạm Ngọc Thạch |
|
| - Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Lý Thường Kiệt | 5.000 |
| - Từ Lý Thường Kiệt - Mạc Cửu | 2.600 |
80 | Đông Hồ |
|
| - Trần Phú - Lê Thị Hồng Gấm | 7.000 |
| - Lê Thị Hồng Gấm - Phạm Ngọc Thạch | 3.200 |
81 | Trần Phú | 30.000 |
82 | Hoàng Diệu | 6.000 |
83 | Đinh Tiên Hoàng | 5.000 |
84 | Huỳnh Tịnh Của | 5.000 |
85 | Thành Thái | 5.000 |
86 | Bạch Đằng | 7.000 |
87 | Phan Bội Châu | 5.000 |
88 | Nguyễn Đình Chiểu | 5.000 |
89 | Hàm Nghi | 7.680 |
90 | Duy Tân | 10.000 |
91 | Hoàng Hoa Thám | 24.000 |
92 | Phạm Hồng Thái | 24.000 |
93 | Trần Quang Diệu | 6.000 |
94 | Phan Chu Trinh | 12.000 |
95 | Nguyễn Du | 6.000 |
96 | Nguyễn Hùng Sơn |
|
| - Từ Trần Thủ Độ - Hoàng Diệu | 12.000 |
| - Từ Hoàng Diệu - Lê Lợi | 7.680 |
| - Từ Lê Lợi- Trần Phú | 10.000 |
| - Từ Trần Phú - Trịnh Hoài Đức | 8.000 |
| - Từ Trịnh Hoài Đức - Phan Văn Trị | 6.000 |
97 | Nguyễn Văn Trỗi | 6.000 |
98 | Trần Hưng Đạo |
|
| - Từ Trần Thủ Độ - Lê Lợi | 10.500 |
| - Từ Lê Lợi - Trần Phú | 20.000 |
| - Từ Trần Phú - Trịnh Hoài Đức | 10.000 |
| -Từ Trịnh Hoài Đức - Thủ Khoa Nghĩa | 8.000 |
| - Từ Thủ Khoa Nghĩa - Đầu doi | 6.000 |
99 | Lê Lợi | 20.000 |
100 | Lý Tự Trọng | 9.600 |
101 | Hùng Vương | 8.000 |
102 | Trịnh Hoài Đức |
|
| - Từ Nguyễn Thoại Hầu - Nguyễn Hùng Sơn | 6.000 |
| - Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo | 5.000 |
103 | Thủ Khoa Nghĩa | 5.000 |
104 | Phan Văn Trị | 5.000 |
105 | Nguyễn Thoại Hầu |
|
| - Từ cầu Sông Kiên - Thủ Khoa Nghĩa | 10.000 |
| - Từ Thủ Khoa Nghĩa - Đầu doi | 6.000 |
106 | Trần Chánh Chiếu | 4.800 |
107 | Kiều Công Thiện | 6.000 |
| Khu Hoa Biển (16 ha) |
|
108 | Trần Thủ Độ | 10.000 |
109 | Lý Nhân Tông | 10.000 |
110 | Nguyễn Hữu Cầu | 8.000 |
111 | Đinh Liệt | 8.000 |
112 | Nguyễn Phúc Chu | 8.000 |
113 | Nguyễn Thượng Hiền | 8.000 |
114 | Nguyễn Phạm Tuân | 8.000 |
115 | Lê Hoàn | 8.000 |
116 | Hải Triều | 8.000 |
117 | Nguyễn Thiếp | 6.000 |
118 | Sơn Nam | 6.000 |
119 | Hoàng Ngọc Phách | 8.000 |
120 | Nguyễn Trung Trực |
|
| - Từ cầu Kênh Nhánh - Nguyễn An Ninh | 25.000 |
| - Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa | 20.000 |
| - Từ Đống Đa - Cầu An Hòa | 18.000 |
| - Từ Cầu An Hòa - Cầu Rạch Sỏi | 16.000 |
121 | Lâm Quang Ky |
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Cô Bắc | 7.680 |
| - Từ Cô Bắc - Đống Đa | 12.000 |
| - Từ Đống Đa - Ngô Văn Sở | 10.000 |
| - Từ Ngô Văn Sở - Trần Khánh Dư | 8.000 |
122 | Ngô Quyền |
|
| - Từ cầu Ngô Quyền - Nguyễn An Ninh | 8.800 |
| - Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa | 7.200 |
| - Từ Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ | 5.600 |
| - Từ Nguyễn Văn Cừ - Cầu An Hòa | 4.000 |
123 | Nguyễn Thái Học |
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền | 9.600 |
| - Từ Ngô Quyền - Đầu doi (kênh ông Hiển) | 6.000 |
124 | Cô Giang | 7.000 |
125 | Cô Bắc (từ Nguyễn Trung Trực - Đường 3 Tháng 2) | 9.000 |
126 | Phan Đình Phùng | 6.000 |
127 | Sư Thiện Ân |
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền | 7.000 |
| - Từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát | 2.500 |
128 | Chi Lăng (từ Ngô Quyền - Tôn Đức Thắng) | 8.000 |
129 | Bùi Thị Xuân | 3.600 |
130 | Nguyễn An Ninh (từ Ngô Quyền - Tôn Đức Thắng) | 8.000 |
131 | Huỳnh Mẫn Đạt | 5.600 |
132 | Lạc Long Quân | 8.000 |
133 | Âu Cơ | 5.000 |
134 | Bà Triệu | 5.000 |
135 | Lạc Hồng |
|
| - Từ Võ Văn Kiệt - Huỳnh Tấn Phát | 4.000 |
| - Từ Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định | 6.000 |
| - Từ Ngô Quyền - Công viên Lạc Hồng khu vực lấn biển | 18.000 |
| - Từ Ngô Quyền - Trường Chính trị tỉnh (bên trong) | 5.000 |
136 | Chu Van An |
|
| - Từ Lạc Hồng - Đống Đa | 6.000 |
| - Từ Đống Đa - Ngô Gia Tự | 5.000 |
| - Từ Ngô Gia Tự - Lê Hồng Phong | 3.600 |
137 | Đống Đa |
|
| - Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực | 6.000 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 8.000 |
| - Từ Lâm Quang Ky - Tôn Đức Thắng | 5.000 |
138 | Đặng Trần Côn (đường vào Trường Chu Văn An) | 5.000 |
139 | Sương Nguyệt Anh |
|
| - Từ Trường Ischool - Nguyễn Trung Trực | 5.000 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 4.000 |
140 | Trương Hán Siêu | 5.000 |
141 | Nguyễn Văn Cừ |
|
| -Từ Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định | 2.500 |
| - Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực | 8.000 |
| - Từ Lâm Quang Ky - Tôn Đức Thắng | 8.000 |
142 | Tô Hiến Thành | 6.000 |
143 | Nguyễn Đình Tứ | 5.000 |
144 | Trần Nhật Duật | 5.000 |
145 | Trần Quang Khải |
|
| - Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực | 8.000 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 15.000 |
| - Từ Lâm Quang Ky - Tôn Đức Thắng | 8.700 |
146 | Ngô Gia Tự |
|
| - Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực | 7.500 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 4.560 |
147 | Lê Hồng Phong |
|
| - Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực | 6.000 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 9.000 |
| - Từ Lâm Quang Ky - Tôn Đức Thắng | 8.700 |
148 | Phan Thị Ràng | 15.000 |
149 | Trần Khánh Dư | 6.000 |
150 | Ngô Văn Sở | 6.000 |
| Khu tái định cư và dân cư (phường An Hòa) |
|
151 | Vũ Đức (Hoàng Đình Giong) từ Ngô Gia Tự - Lê Hồng Phong | 4.700 |
152 | Nguyễn Hiền Điều (từ Trần Quang Khải - Lê Hồng Phong) | 4.700 |
153 | Trần Văn Giàu (từ Trần Quang Khải - Lê Hồng Phong) | 8.000 |
154 | Dương Bạch Mai (từ Nguyễn Hiền Điều - Vũ Đức) | 3.600 |
155 | Lưu Quý Kỳ (từ Nguyễn Hiền Điều - Vũ Đức) | 3.600 |
156 | Phó Đức Chính (từ Nguyễn Hiền Điều - Vũ Đức) | 3.600 |
| Khu tái định cư An Hòa (Tỉnh ủy) |
|
157 | Chế Lan Viên (từ ranh giải tỏa Khu tái định cư dự án lấn biến - Phan Thái Quý) | 4.000 |
158 | Đặng Tất | 2.400 |
159 | Nguyễn Cảnh Dị | 2.400 |
160 | Nguyễn Cảnh Chân | 2.400 |
161 | Ngô Sĩ Liên | 2.400 |
162 | Đinh Lễ | 2.400 |
163 | Lê Như Hỗ | 2.400 |
164 | Phan Thái Quí (Trương Định) | 5.000 |
165 | Lê Khôi | 3.600 |
166 | Vân Đài (đường nội bộ Khu quốc doanh đánh cá) | 4.500 |
167 | Trần Quý Cáp |
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Đình An Hòa | 4.800 |
| - Từ Đình An Hòa - Đường Sư Vạn Hạnh | 4.000 |
| - Từ đường Sư Vạn Hạnh - Đầu doi | 3.000 |
168 | Nhật Tảo | 6.000 |
169 | Trương Định |
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Cống ngăn mặn | 5.000 |
| - Từ cống ngăn mặn - Trần Quý Cáp | 2.000 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Cống ngăn mặn (phía bên kia kênh Điều Hành cặp đường Trần Hữu Độ) | 3.000 |
170 | Ngô Thời Nhiệm |
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Nhà máy VTF | 5.000 |
| - Từ Nhà máy VTF - Cuối đường | 3.000 |
171 | Sư Vạn Hạnh (đường vào Chùa Thôn Dôn) | 3.000 |
172 | Thiên Hộ Dương | 3.000 |
173 | Nguyễn Trung Ngạn | 2.000 |
174 | Nguyễn Tiểu La (sau Sở Giao thông vận tải) | 4.000 |
175 | Ngô Đức Kế (sau Sở Tài nguyên và Môi trường) | 3.000 |
176 | Phùng Hưng | 6.000 |
177 | Lê Quý Đôn | 5.000 |
178 | Phan Đăng Lưu | 3.000 |
179 | Thái Phiên | 2.000 |
180 | Ngô Thì Sĩ (bọc sau Công viên Văn hóa An Hòa) | 2.000 |
181 | Trần Hữu Độ (cặp Sở Văn hóa và Thể thao) | 3.000 |
182 | Lương Văn Can (cặp kênh Điều Hành) | 3.000 |
183 | Mai Thị Hồng Hạnh |
|
| - Từ Cách Mạng Tháng Tám - Đinh Công Tráng (phía phường Vĩnh Lợi tới ranh UBND phường) | 22.000 |
| - Từ Đinh Công Tráng - Giáp ranh huyện Châu Thành | 15.000 |
184 | Nguyễn Chí Thanh |
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Cao Bá Quát | 16.000 |
| - Từ Cao Bá Quát - Trương Vĩnh Ký | 12.000 |
| - Từ Trương Vĩnh Ký - Trần Cao Vân | 8.000 |
| - Từ Trần Cao Vân - Cầu Ván | 5.000 |
| - Từ Cầu Ván - Giáp ranh huyện Châu Thành | 3.000 |
185 | Hồ Xuân Hương | 12.000 |
186 | Cao Bá Quát |
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Lương Ngọc Quyến | 8.000 |
| - Từ Lương Ngọc Quyến - U Minh 10 | 4.000 |
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng (Hẻm 17) | 3.200 |
| - Từ Đinh Công Tráng đến cuối đường | 2.000 |
187 | Bà Huyện Thanh Quan |
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Hải Thượng Lãn Ông | 8.000 |
| - Từ Hải Thượng Lãn Ông - U Minh 10 | 4.800 |
188 | Trần Cao Vân |
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Bến đò | 3.200 |
| - Đoạn còn lại | 2.400 |
189 | U Minh 10 |
|
| - Từ Hồ Xuân Hương - Bà Huyện Thanh Quan | 3.000 |
| - Từ Bà Huyện Thanh Quan - Cuối U Minh 10 | 2000 |
190 | Nguyễn Thiện Thuật |
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Trương Vĩnh Ký | 5.000 |
| - Từ Trương Vĩnh Ký - Nguyễn Chí Thanh | 3.000 |
191 | Hải Thượng Lãn Ông |
|
| - Từ ngã ba Rạch Sỏi - Hồ Xuân Hương | 12.000 |
| - Đoạn còn lại | 8.000 |
192 | Đoàn Thị Điểm |
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng | 4.000 |
| - Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật | 2.000 |
193 | Trương Vĩnh Ký |
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng | 3.000 |
| - Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật | 1.680 |
194 | Đinh Công Tráng |
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Trương Vĩnh Ký | 6.000 |
| - Từ Trương Vĩnh Ký - Nguyễn Chí Thanh | 4.000 |
195 | Nguyễn Gia Thiều |
|
| - Từ Tôn Thất Đạm - Nguyễn Bính | 1.500 |
| - Từ Nguyễn Bính - Giáp ranh huyện Châu Thành | 1.000 |
196 | Tôn Thất Đạm | 1.000 |
197 | Đào Duy Từ |
|
| - Từ Nguyễn Gia Thiều - Ụ tàu | 3.000 |
| -Từ Ụ tàu - Giáp ranh huyện Châu Thành | 2.000 |
198 | Nguyễn Bính | 1.000 |
199 | Nguyễn Văn Siêu | 2.000 |
200 | Nguyễn Thông | 1.500 |
201 | Lương Ngọc Quyến | 5.000 |
202 | Trần Xuân Soạn | 5.000 |
203 | Tống Duy Tân | 4.000 |
204 | Văn Lang | 1.500 |
205 | Cách Mạng Tháng Tám |
|
| - Từ cầu Rạch Sỏi - Cống So Đũa | 12.000 |
| - Từ cống So Đũa - Cầu Quằn | 8.000 |
206 | Cao Thắng |
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Chùa Khmer | 5.000 |
| - Từ Chùa Khmer - Cầu Thanh Niên | 3.000 |
| - Từ Cầu Thanh Niên - Giáp ranh huyện Châu Thành | 2.000 |
207 | Sư Thiện Chiếu |
|
| - Từ Cao Thắng - Cách Mạng Tháng Tám | 4.000 |
| - Từ Cao Thắng - Mai Thị Hồng Hạnh | 2.000 |
208 | Bùi Viện | 1.500 |
209 | Đường đối diện đường Bùi Viện | 500 |
210 | Nguyễn Biểu (Xóm 3) | 1.200 |
211 | Lê Minh Xuân (từ Bùi Viện - Giáp ranh huyện Châu Thành) | 1.200 |
212 | Nguyễn Văn Nhị (từ Bùi Viện - Giáp ranh huyện Châu Thành) | 1.200 |
213 | Phùng Văn Cung | 1.000 |
214 | Các tuyến nhánh Khu dân cư Cao đẳng sư phạm | 1.000 |
215 | Các tuyến đường Khu Trung tâm thương mại Rạch Sỏi | 10.000 |
216 | Đường nhánh Nguyễn Biểu | 600 |
217 | Đường Trần Nguyên Hãn | 2.500 |
218 | Các đường còn lại trong khu dân cư vượt lũ (phường Vĩnh Lợi) | 1.500 |
KHU LẤN BIỂN |
1 | Lê Phụng Hiểu | 3.750 |
2 | Phạm Hùng |
|
| - Từ Kênh Nhánh - Lạc Hồng | 10.000 |
| - Từ Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ | 8.000 |
| - Từ Nguyễn Văn Cừ - Lê Hồng Phong | 7.000 |
3 | Trần Hữu Trang | 4.800 |
4 | Cống Quỳnh | 4.800 |
5 | Sư Minh Không | 4.800 |
6 | Đường 3 Tháng 2 |
|
| - Từ Lý Nhân Tông - Cô Bắc | 15.000 |
| - Từ Cô Bắc - Lạc Hồng | 19.200 |
| - Từ Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ | 14.400 |
| - Từ Nguyễn Văn Cừ - Trương Định (Khu tái định An Hòa - Tỉnh ủy) | 13.500 |
7 | Tôn Đức Thắng |
|
| - Đoạn Cô Bắc - Lạc Hồng | 12.000 |
| - Đoạn Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ | 10.000 |
| - Từ Nguyễn Văn Cừ - Cống Kênh Cụt | 9.000 |
8 | Tô Ngọc Vân | 5.000 |
9 | Phùng Khắc Khoan | 4.800 |
10 | Lê Văn Hưu (từ Chi Lăng - Mai Văn Bộ) | 4.800 |
11 | Lương Thế Vinh | 4.800 |
12 | Nguyễn Phương Danh | 4.800 |
13 | Lương Nhữ Học | 4.800 |
14 | Châu Văn Liêm |
|
| - Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa | 3.600 |
| - Từ Đống Đa - Tạ Quang Bửu | 2.880 |
15 | Đặng Huyền Thông | 4.500 |
16 | Dã Tượng | 4.500 |
17 | Cao Lỗ | 4.500 |
18 | Hồ Thị Kỷ | 4.500 |
19 | Lê Vĩnh Hòa | 4.500 |
20 | Mai Văn Bộ | 4.500 |
21 | Tôn Thất Tùng (từ Lạc Hồng - Cù Chính Lan) | 3.600 |
22 | Nguyễn Văn Tố |
|
| - Từ Lạc Hồng - Hoàng Văn Thụ | 3.600 |
| - Từ Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ | 3.000 |
23 | Trần Huy Liệu |
|
| - Từ Lạc Hồng - Hoàng Văn Thụ | 3.600 |
| - Từ Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ | 3.000 |
24 | Tuệ Tĩnh | 3.600 |
25 | Phan Huy Ích | 3.600 |
26 | Vũ Trọng Phụng | 3.600 |
27 | Hồ Thiện Phó | 3.600 |
28 | Mai Văn Trương | 3.300 |
29 | Trần Công Án | 3.000 |
30 | Mai Xuân Thưởng | 3.000 |
31 | Lê Thước | 3.000 |
32 | Cù Chính Lan | 3.000 |
33 | Hoàng Văn Thụ | 6.000 |
34 | Bế Văn Đàn | 4.500 |
35 | Lê Chân | 4.500 |
36 | Văn Cao | 4.500 |
37 | Tô Vĩnh Diện | 4.500 |
38 | Phan Huy Chú | 4.500 |
39 | Nguyễn Thị Minh Khai | 4.500 |
40 | Đặng Thai Mai | 4.500 |
41 | Đào Duy Anh | 4.500 |
42 | Xuân Diệu | 4.500 |
43 | Tạ Quang Bửu | 4.500 |
44 | Huyền Trân Công Chúa | 4.500 |
45 | Đặng Văn Ngữ | 4.500 |
46 | Lưu Hữu Phước | 4.500 |
47 | Lương Định Của | 4.500 |
48 | Mai Thúc Loan | 4.500 |
49 | Trần Đại Nghĩa | 4.500 |
50 | Trần Nhân Tông | 4.500 |
51 | Hoàng Việt | 4.500 |
52 | Trần Bội Cơ | 4.500 |
53 | Kim Đồng | 4.800 |
54 | Bùi Huy Bích | 4.500 |
55 | Nguyễn Quang Bích | 4.800 |
56 | Học Lạc | 4.800 |
57 | Phạm Phú Thứ | 4.800 |
58 | Hồ Nguyên Trừng | 4.500 |
59 | Trần Văn Kỷ | 4.500 |
60 | Bùi Văn Ba | 4.500 |
61 | Nguyễn Đổng Chi | 4.500 |
62 | Lê Bình | 4.500 |
63 | Nguyễn Đình Chính | 4.500 |
64 | Ngô Chí Quốc | 4.500 |
65 | Nguyễn Khắc Nhu | 4.500 |
66 | Đặng Xuân Thiều | 4.800 |
67 | Lê Thị Tạo | 4.500 |
68 | Nguyễn An | 4.500 |
69 | Ngô Chi Lan | 4.500 |
70 | Ngô Thất Sơn | 4.500 |
71 | Dương Bá Trạc | 4.500 |
72 | Nguyễn Huy Lượng | 4.500 |
73 | Ngô Thế Vinh | 4.500 |
74 | Nguyễn Bá Lân | 4.500 |
75 | Lê Văn Long | 4.500 |
76 | Hà Huy Giáp | 4.500 |
77 | Các tuyến đường nội bộ dự án VinCom | 9.750 |
78 | Các tuyến đường nội bộ dự án Khu dân cư Seaview | 9.750 |
79 | Các tuyến đường còn lại trong Công viên Lạc Hồng khu vực lấn biển | 7.000 |
80 | Nguyễn Văn Thượng (từ Đặng Văn Ngữ - Lưu Hữu Phước) | 2.400 |
81 | Trần Văn Ơn (từ Đặng Văn Ngữ - Lưu Hữu Phước) | 2.400 |
82 | Hoàng Xuân Hãn (từ Nguyễn Văn Thượng - Trần Văn Ơn) | 2.400 |
KHU ĐÔ THỊ PHÚ CƯỜNG |
1 | Võ Văn Tần (từ Lê Hồng Phong - Nguyễn Lương Bằng) | 6.000 |
2 | Trần Bạch Đằng (từ Lê Hồng Phong - Cống kênh cụt) | 6000 |
3 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (từ Lê Hồng Phong - Phan Thị Ràng) | 7.000 |
4 | Ung Văn Khiêm (từ Lê Hồng Phong - Nguyễn Lương Bằng) | 6.000 |
5 | Hà Huy Tập (từ Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thị Minh Khai) | 6.000 |
6 | Nguyễn Đức Cảnh (từ Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thị Minh Khai) | 6.000 |
7 | Hồ Tùng Mậu | 6.000 |
| - Từ Tôn Đức Thắng - Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 6.000 |
| - Từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Nguyễn Thị Minh Khai | 6.000 |
8 | Nguyễn Lương Bằng (từ Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thị Minh Khai) | 6.000 |
9 | Các tuyến đường nội bộ | 4.900 |
10 | Các dự án khu dân cư, tái định cư | Theo giá dự án |
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HÀ TIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Khu vực | Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải, khu phố 5 phường Đông Hồ | Các phường (trừ khu phố 5 phường Đông Hồ) | Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải, khu phố 5 phường Đông Hồ | Các phường (trừ khu phố 5 phường Đông Hô) | |
Giá đất | 18 | 53 | 18 | 30 |
- Đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước hoặc trồng đước) tính bằng giá đất nuôi thủy sản theo từng xã, phường.
- Đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước, đất trồng đước) thuộc khu phố 4, phường Tô Châu giáp ranh xã Thuận Yên tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm của xã Thuận Yên.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 400 | 300 | 200 |
2 | 240 | 180 | 120 |
3 | 144 | 108 | 72 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
1 | Quốc lộ 80 |
|
| - Từ mũi Ông Cọp - Đường núi Nhọn (bên vào trường bắn) | 1.000 |
| - Từ đường núi Nhọn - Khu tái định cư (cây Bàng) | 3.000 |
| - Khu tái định cư (cây Bàng) - Giáp ranh phường Tô Châu | 1.500 |
2 | Quốc lộ N1 |
|
| - Từ ngã ba cây Bàng - Cầu Hà Giang | 1.000 |
| - Từ cầu Hà Giang - Giáp ranh huyện Giang Thành | 800 |
3 | Đường Kênh Xáng (từ cầu Hà Giang - Giáp ranh xã Hòa Điền) | 500 |
4 | Đường Xoa Ảo | 500 |
5 | Đường Núi Nhọn | 500 |
6 | Đường Rạch Vược | 400 |
7 | Đường quanh đảo Hòn Đốc | 800 |
8 | Đường lộ cũ ấp Ngã Tư (từ nhà Trần Văn Giáo cặp kênh xáng Hà Tiên về hướng Hà Tiên) | 300 |
9 | Đường mới Tổ 5 Rạch Vượt (Khu tái định cư Chòm Xoài) | 300 |
10 | Đường cổng sau Trung đoàn 20 (mặt phía bên xã Thuận Yên) | 300 |
11 | Đường Nam Hồ (từ cầu Đèn đỏ - Đường N1) | 600 |
12 | Đường Truông Thanh Hòa Tự | 300 |
13 | Đường Tổ 5, ấp Rạch Núi | 300 |
14 | Đường vào Trường cấp 2-3 Thuận Yên | 600 |
15 | Đường liên ấp Rạch Núi - Rạch Vược | 600 |
16 | Đường Núi Đồng - Núi Nhọn | 400 |
Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị
a. Đất dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
1 | Trần Hầu | 12.000 |
2 | Mạc Công Du | 5.000 |
3 | Tuần Phủ Đạt | 12.000 |
4 | Tham Tướng Sanh | 12.000 |
5 | Tô Châu | 3.000 |
6 | Bạch Đằng | 5.000 |
7 | Lam Sơn | 3.000 |
8 | Phương Thành |
|
| - Từ Trường Sa - Mạc Tử Hoàng | 5.000 |
| - Từ Mạc Tử Hoàng - Quốc lộ 80 | 1.800 |
9 | Đông Hồ | 5.000 |
10 | Mạc Thiên Tích |
|
| - Từ Phạm Văn Kỹ - Mạc Tử Hoàng | 7.500 |
| - Từ Mạc Tử Hoàng - Đường Rạch Ụ | 1.200 |
11 | Chi Lăng |
|
| - Từ Đông Hồ - Mạc Thiên Tích | 3.000 |
| - Từ Mạc Thiên Tích - Đường Tỉnh 972 (TL28) | 2.250 |
12 | Mạc Cửu |
|
| - Từ Đông Hồ - Mạc Thiên Tích | 3.000 |
| - Từ Mạc Thiên Tích - Cổng Ao Sen | 1.800 |
| - Từ cổng Ao Sen - Phương Thành | 1.200 |
13 | Mạc Tử Hoàng |
|
| - Từ Đông Hồ - Phương Thành | 2.250 |
| - Từ Phương Thành - Mạc Cửu | 1.800 |
14 | Đống Đa | 2.500 |
15 | Cầu Câu | 3.000 |
16 | Nhật Tảo | 3.000 |
17 | Nguyễn Thần Hiến | 3.000 |
18 | Phạm Văn Kỷ | 3.000 |
19 | Võ Văn Ý | 2.250 |
20 | Lâm Văn Quang | 3.000 |
21 | Mạc Công Nương (Mạc Mi Cô) | 800 |
| Trung tâm thương mại Trần Hầu |
|
22 | Nguyễn Trãi | 10.000 |
23 | Nguyễn Trung Trực | 10.000 |
24 | Ngô Mây | 6.000 |
25 | Bùi Chấn | 6.000 |
26 | Lý Chính Thắng | 6.000 |
27 | Trường Sa | 6.000 |
28 | Phạm Ngũ Lão | 6.000 |
29 | Ngô Nhân Tịnh | 6.000 |
30 | Đặng Thùy Trâm | 6.000 |
31 | Nguyễn Cửu Đàm | 6.000 |
32 | Hoàng Văn Thụ | 6.000 |
33 | Lê Quang Định | 6.000 |
34 | Mai Xuân Thưởng | 6.000 |
35 | Các tuyến đường còn lại | 6.000 |
| Khu tái định cư Bình San |
|
36 | Chiêu Anh Các | 2.000 |
37 | Mai Thị Hồng Hạnh | 1.500 |
38 | Nguyễn Thị Hiếu Túc | 1.500 |
39 | Lê Lai | 2.000 |
40 | Thoại Ngọc Hầu | 2.000 |
41 | Mạc Tử Thảng | 1.500 |
42 | Xuân Diệu | 1.500 |
43 | Chế Lan Viên | 1.500 |
44 | Mạc Tử Dung | 1.500 |
45 | Mạc Như Đông | 1.500 |
46 | Phan Văn Trị | 1.500 |
47 | Võ Thị Sáu | 1.500 |
48 | Mạc Tử Thiêm | 1.500 |
49 | Nguyễn Hữu Tiến | 1.500 |
50 | Lâm Tấn Phác | 2.000 |
51 | Nguyễn Thái Học | 1.500 |
52 | Nguyễn Thị Thập | 1.500 |
53 | Hoàng Diệu | 2.000 |
54 | Lương Thế Vinh | 1.500 |
55 | Nguyễn Tri Phương | 1.500 |
56 | Đường Bùi Viện | 1.500 |
57 | Nguyễn Hiền Điều | 1.500 |
58 | Lê Thị Hồng Gấm | 1.500 |
59 | Từ Hữu Dũng | 1.500 |
60 | Ngô Gia Tự | 1.500 |
61 | Trương Định | 1.500 |
62 | Trần Đình Quang | 1.500 |
63 | Phù Dung | 2.000 |
64 | Các tuyến đường còn lại | 1.500 |
| Khu dân cư Tô Châu |
|
65 | Châu Văn Liêm | 3.000 |
66 | Hồ Thị Kỷ | 2.000 |
67 | Đường 30 Tháng 4 | 2.000 |
68 | Đặng Văn Ngữ | 2.000 |
69 | Cao Văn Lầu | 2.000 |
70 | Phan Thị Ràng | 2.000 |
71 | Cù Chính Lan | 2.000 |
72 | Bế Văn Đàn | 2.000 |
73 | Cù Huy Cận | 2.000 |
74 | Bùi Hữu Nghĩa | 2.000 |
75 | Nguyễn Văn Trỗi | 2.000 |
76 | Kim Đồng | 2.000 |
77 | Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư Tô Châu | 2.000 |
78 | Đường Tỉnh 972 |
|
| - Từ Ao Sen - Nguyễn Phúc Chu | 2.250 |
| - Từ Nguyễn Phúc Chu - Đường vào Bãi Sau (KDL Mũi Nai) | 3.500 |
| - Từ đường vào Bãi Sau - Quốc lộ 80 | 1.500 |
79 | Đường Chữ T | 2.000 |
80 | Núi Đèn | 2.000 |
81 | Bãi Nò | 800 |
82 | Phù Dung | 1.200 |
83 | Đường 2 Tháng 9 | 1.200 |
84 | Trần Công Án | 1.200 |
85 | Kim Dự | 3.000 |
86 | Nam Hồ |
|
| - Từ đường 2 Tháng 9 - Đường Cây Số 1 | 800 |
| - Từ đường Cây Số 1 - Cầu Đèn đỏ | 600 |
87 | Cách Mạng Tháng Tám | 3.600 |
88 | Nguyễn Chí Thanh | 4.000 |
89 | Đường Kênh Cụt: Từ cầu Cây Mến - Giáp ranh đường mới tổ 5 Rạch Vược (Khu tái định cư Chòm Xoài) | 400 |
90 | Bế Văn Đàn (thuộc tổ 6, khu phố 1, đối diện với dự án Khu dân cư Tô Châu) | 1.200 |
91 | Đường 30 Tháng 4 (trước mặt cổng chính chợ Tô Châu cũ) | 2.800 |
92 | Nguyễn Văn Trỗi | 1.200 |
93 | Đường cổng sau Trung đoàn 20 (mặt phía bên phường Tô Châu) | 400 |
94 | Nguyễn Phúc Chu | 5.000 |
95 | Đường Số 17 | 3.000 |
96 | Quốc lộ 80 |
|
| - Từ ranh xã Thuận Yên - Nút vòng xoay tượng đài Mạc Cửu | 2.000 |
| - Từ Công viên Mũi Tàu - Cửa khẩu Quốc tế Hà Tiên | 3.000 |
97 | Đường vườn Cao Su | 400 |
98 | Đường Cây số 1 | 600 |
99 | Đường Rạch Ụ | 1.000 |
100 | Đường Lầu Ba (Phương Thành - Rạch Ụ) | 1.800 |
102 | Đường Mương Đào | 1.500 |
102 | Đường đê quốc phòng Vàm Hàng (thuộc khu phố 5, phường Đông Hồ) | 400 |
103 | Đường Số 19 | 2.500 |
104 | Thị Vạn |
|
| - Từ cầu Rạch Ụ - Cầu Mương Đào | 3.200 |
| - Từ Cầu Mương Đào - Đường Đá Dựng | 900 |
105 | Đường bê tông xi măng Cừ Đứt (cặp theo hai bờ sông Giang Thành) | 400 |
106 | Đường Miếu Cậu | 400 |
107 | Đường ven biển Khu du lịch Mũi Nai | 12.000 |
108 | Đường Tà Lu | 400 |
109 | Đường Xóm Giữa (phường Pháo Đài) | 400 |
110 | Đường Bãi trước | 1.500 |
111 | Đường Bãi Sau | 1.500 |
112 | Đường Cánh Cung | 8.000 |
113 | Đường Bãi Bàng | 450 |
114 | Đường Số 25 (đường vào Khu đô thị mới C&T) | 3.000 |
115 | Khu tái định cư Tà Lu | 400 |
116 | Đường Giếng Tượng | 600 |
117 | Đường Xóm Eo | 300 |
118 | Đường lên ngọn Hải Đăng (từ đường Tỉnh 972 lên Núi Đèn) | 450 |
119 | Đường Hoành Tấu - Bãi Nò (từ Khu lấn biển C&T - Đường Núi Đèn) | 2.000 |
200 | Lâm Tấn Phát (ngoài Khu dân cư Bình San) | 2.000 |
201 | Đường Xà Xía | 450 |
202 | Đường Đá Dựng |
|
| - Từ Quốc lộ 80 - Khu du lịch núi Đá Dựng | 1.000 |
| - Từ Khu du lịch núi Đá Dựng - Quốc lộ 80 | 700 |
203 | Đường Mỹ Lộ | 450 |
204 | Đường từ cột mốc 313 đến 314 (đường La Văn Cầu) | 450 |
205 | Tô Vĩnh Diện (từ đường Tỉnh 972 đến cột mốc 314) | 1000 |
206 | Lê Thị Riêng (Khu dân cư Tô Châu) | 1200 |
207 | Đường tuần tra Biên giới | 300 |
2. Giá đất các dự án | ||
1 | Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
| - Lô L1 (nền 1); Lô L2 (nền 1 và nền 8); Lô L3 (nền 1) | 2.000 |
| - Lô L1 (từ nền 2 đến nền 4); Lô L2 (từ nền 2 đến nền 7); Lô L3 (từ nền 2 đến nền 5) | 2.000 |
| - Đường Cách Mạng Tháng Tám |
|
| + Lô L1 (từ nền 22 đến nền 24); Lô L2 (từ nền 15 đến nền 20) | 3.000 |
| + Lô L1 (nền 25); Lô L2 (nền 14 và nền 21) | 3.300 |
| - Đường A: Lô L1 (từ nền 26 đến nền 30); Lô L2 (từ nền 9 đến nền 13) | 2.000 |
| - Đường B (Lô L2 từ nền 22 đến nền 27); Lô L3 (nền số 01 đến số 12) | 2.000 |
2 | Khu lấn biển C&T |
|
| - Đường Số 1 | 2.673 |
| - Đường Số 2 | 2.673 |
| - Đường Số 3 | 2.673 |
| - Đường Số 4 | 2.806 |
| - Đường Số 5 | 2.640 |
| - Đường Số 6 | 3.014 |
| - Đường Số 7 | 2.673 |
| - Đường Số 8 | 1.636 |
| - Đường Số 9 | 1.636 |
| - Đường Số 10 | 1.636 |
| - Đường Số 12 | 2.300 |
| - Đường Số 13 | 3.014 |
| - Đường Số 14 | 2.673 |
| - Đường Số 15 |
|
| + Đoạn khu nhà phố | 2.300 |
| + Đoạn khu nhà biệt thự | 2.219 |
| - Đường Số 18 | 2.300 |
| - Đường Số 19 | 2.300 |
| - Đường Số 20 | 2.300 |
| - Đường Số 21 | 2.300 |
| - Đường Số 22 | 2.300 |
| - Đường Số 23 | 2.300 |
| - Đường Số 24 | 2.673 |
| - Đường Số 25 | 3.014 |
| - Đường Số 26 | 2.640 |
| - Đường Số 27 |
|
| + Từ đường 1 - Đường 2 | 2.646 |
| + Từ đường 2 - Đường 3 | 2.300 |
| - Đường Số 28 | 2.300 |
| - Đường Số 29 | 2.646 |
| - Đường Số 30 | 2.406 |
| - Đường Số 31 |
|
| + Từ đường 1 - Đường 2 | 2.673 |
| + Từ đường 2 - Đường 3 | 2.300 |
| - Đường Số 32 | 3.014 |
| - Đường Số 33 | 2.300 |
| - Đường Số 34 |
|
| + Từ đường 33 - Đường 36 | 2.300 |
| + Từ đường 36- Đường 38 | 1.636 |
| - Đường số 35 |
|
| + Từ đường 33 - Đường 36 | 2.300 |
| + Từ đường 36 - Đường 38 | 1.636 |
| - Đường Số 36 | 2.625 |
| - Đường Số 37 | 2.252 |
| - Đường Số 38 |
|
| + Đoạn khu nhà phố | 2.300 |
| + Đoạn khu biệt thự | 2.220 |
| - Đường Số 39 |
|
| + Từ đường 1 - Đường 2 | 3.014 |
| + Từ đường 2 - Đường 6 | 2.673 |
| - Đường Số 40 | 2.300 |
| - Đường Số 41 | 2.300 |
| - Đường Số 42 | 2.673 |
| - Đường Số 44 | 2.220 |
| - Đường Số 45 | 2.220 |
3 | Khu nhà ở giáo viên (tất cả các đường trong dự án) | 1.500 |
4 | Dự án Khu tái định cư Mỹ Đức (tất cả các đường trong dự án) | 1.050 |
5 | Đường vành đai xung quanh dự án Khu tái định cư và dân cư thu nhập thấp Mỹ Đức (phía tiếp giáp đất của dân) - Đường Nguyễn Tấn Phát | 450 |
6 | Khu dân cư, tái định cư Thạch Động |
|
| - Đường Tỉnh 972: (Khu A: từ Lô 1 đến Lô 22) | 1.650 |
| - Đường A |
|
| + Khu A (từ Lô 27 đến Lô 40) | 1.200 |
| + Khu B (từ Lô 09 đến Lô 22) | 1.050 |
| - Đường B |
|
| + Khu B (từ Lô 31 đến Lô 41) | 1.050 |
| + Khu C (từ Lô 5 đến Lô 18) | 1.050 |
| - Đường Số 1 | 1.350 |
| - Đường Số 2 | 1.350 |
7 | Khu tái định cư Hoàng Diệu | 2.460 |
PHỤ LỤC 03
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN AN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
1 | 36 | 32 | 30 |
2 | 34 | 30 | 28 |
- Vị trí 1: Áp dụng cho khu vực cặp tuyến Quốc lộ 63 (từ lề lộ vào 500 mét), trừ tuyến tránh Thứ Ba và Thứ Bảy.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các khu vực còn lại.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung A
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 300 | 260 | 240 |
2 | 150 | 130 | 120 r |
3 | 75 | 65 | 60 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
1 | Quốc lộ 63 |
|
| - Từ Bến phà Xẻo Rô - Tuyến tránh cầu Cái Lớn | 1.120 |
| - Từ đầu tuyến tránh cầu Cái Lớn - Cầu Thứ 2 | 1.200 |
| - Từ đầu tuyến tránh Quốc lộ 63 - Cầu Cái Lớn | 1.000 |
| - Từ cầu Xẻo Kè - Khu đô thị Thứ 7 | 1.200 |
| - Từ đầu tuyến tránh Thứ 7 - Cầu Thứ 7 (ngoài Khu đô thị Thứ 7) | 1.000 |
| - Đoạn từ Khu đô thị Thứ 7 - Giáp ranh huyện U Minh Thượng | 1.200 |
2 | Các tuyến đường từ huyện xuống xã |
|
2.1 | Đường Tỉnh 966 (đường Thứ 2 - Công Sự) |
|
| - Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - Kênh Tư Đương | 500 |
| - Từ cầu Tư Đương - Cách chợ Đông Yên 500 mét | 400 |
| - Từ chợ Đông Yên ra mỗi bên 500 mét | 500 |
| - Từ cách chợ Đông Yên 500 mét - Giáp huyện U Minh Thượng | 400 |
2.2 | Chợ Đông Yên (từ đường Tỉnh 966 - Trạm y tế xã Đông Yên) | 1.000 |
2.3 | Đường ven sông Cái Lớn: Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) giáp ranh huyện U Minh Thượng | 300 |
2.4 | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) |
|
a | Xã Tây Yên A |
|
| - Từ cầu treo Rọc Lá - Kênh Kiểm cũ | 400 |
| - Từ kênh Kiểm cũ - Nhà thờ Quý Phụng | 500 |
| - Từ nhà thờ Quý Phụng - Giáp ranh xã Tây Yên | 400 |
b | Xã Tây Yên |
|
| - Từ kênh Xẻo Già - Giáp ranh xã Tây Yên A | 400 |
| - Từ kênh Xẻo Già - Nhà ông Nguyễn Văn Ngọt | 500 |
| - Từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọt - Giáp ranh xã Nam Yên | 400 |
c | Xã Nam Yên |
|
| - Từ xã Tây Yên - Cách kênh Ba Biển 250 mét | 400 |
| - Từ cách kênh Ba Biển 250 mét - Trường THPT Nam Yên | 500 |
| - Từ Trường THPT Nam Yên - Giáp ranh xã Nam Thái | 400 |
d | Xã Nam Thái |
|
| Từ giáp ranh xã Nam Yên - Giáp ranh xã Nam Thái A | 400 |
e | Xã Nam Thái A |
|
| - Từ giáp ranh xã Nam Thái - Kênh Thứ 7 | 350 |
| - Từ kênh Thứ 7 - Giáp ranh kênh Đầu Ngàn | 450 |
| - Từ kênh đầu ngàn - Giáp kênh Xẻo Quao B, huyện An Minh | 400 |
2.5 | Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) |
|
| - Từ cầu Thứ 7 (sông xáng Xẻo Rô) đến cây xăng Thanh Sơn (Đông Thái) | 450 |
| - Từ cây xăng Thanh Sơn - Đường Tỉnh 964 | 400 |
2.6 | Đường ĐH.61 (đường Nam Yên): Từ cầu Thứ 3 sông xáng Xẻo Rô - Đường Tỉnh 964 (trừ đoạn qua thị trấn Thứ Ba) | 350 |
2.7 | Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) |
|
| - Từ ĐH.61 (cầu Bàu Trâm) - Cầu ngang kênh 6 Đình | 350 |
| - Từ kênh Nông Trường - Đường Tỉnh 964 | 500 |
| - Từ kênh 6 Biển (giáp đường Tỉnh 964) ra tới biển | 300 |
2.8 | Đường kênh Bào Môn - Cái Nước (bờ Đông) | 300 |
2.9 | Đường kênh 3.000 - Kênh số 1 | 300 |
2.10 | Đường cặp sông xáng Xẻo Rô (bờ Bắc): Từ cầu treo Thứ 7 - Giáp ranh thị trấn Thứ Ba (kênh Bào Láng) | 350 |
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
1 | Quốc lộ 63 |
|
| - Từ cầu Thứ 2 - Đầu tuyến tránh | 2.380 |
| - Từ đầu tuyến tránh - Ranh Huyện Ủy | 2.800 |
| - Từ ranh Huyện Ủy - Cổng Lục Đông | 3.500 |
| - Từ cổng Lục Đông - Cầu Xẻo Kè | 2.380 |
| Ngoài vị trí 5 giá đất được xác định bằng vị trí 5 (tính từ kênh hậu trong nội ô thị trấn Thứ Ba) |
|
2 | Tuyến tránh Thứ Ba |
|
| Từ đầu tuyến - Cuối tuyến tránh | 1.200 |
| (ngoài vị trí 5 giá đất được xác định bằng vị trí 5) |
|
3 | Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) |
|
| - Từ cầu treo - Kênh Thứ 3 | 420 |
| - Từ cầu Thứ 3 - Cầu Thầy Cai (lộ nhựa) | 700 |
| - Từ kênh Thứ 3 - Kênh Xẻo Kè | 500 |
4 | Tuyến tránh khu phố 4 | 400 |
5 | Tuyến kênh hậu (từ giáp VT2 tuyến tránh Thứ 3 - Kênh thứ 3) | 600 |
6 | Đường Lục Đông: Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - Tuyến tránh Thứ 3 (hết vị trí 2) | 600 |
7 | Đường cặp sông xáng xẻo Rô (bờ Bắc): Từ kênh Thứ 3 - Kênh Bào Láng giáp xã Đông Thái | 400 |
8 | Đường Thứ 3 cây xoài: Từ hết vị trí 2 tuyến tránh - Kênh Ráng | 400 |
9 | Đường dân cư khu phố 3: Từ Quốc lộ 63 - Tuyến tránh | 1.500 |
10 | Các tuyến còn lại trong Khu đô thị thị trấn Thứ Ba | 300 |
11 | Khu Trung tâm thương mại Thứ Ba |
|
| - Đường (lô) tái định cư | 2.000 |
| - Đường (lô) thương mại | 3.000 |
12 | Khu đô thị Thứ Bảy | Theo giá dự án |
PHỤ LỤC 04
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN AN MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
I. Thị trấn Thứ 11 | ||||
1 | 33 | 30 | 26 | 19 |
2 | 30 | 28 | ||
II. Các xã còn lại | ||||
1 | 30 | 28 | 26 | 19 |
2 | 28 | 26 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
1. Thị trấn Thứ 11:
- Vị trí 1: Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (xáng Xẻo Rô, kênh Kim Quy - giáp xã Vân Khánh, kênh Hãng, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng, kênh 10 Thân, kênh Ba Thọ).
- Vị trí 2: Sau 500 mét của vị trí 1 và các kênh còn lại.
2. Các xã còn lại:
- Vị trí 1: Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu:
+ Xã Đông Hòa: Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai.
+ Xã Đông Thạnh: Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi.
+ Xã Đông Hưng: Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng,
+ Xã Đông Hưng B: Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3.
+ Xã Thuận Hòa: Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10.
+ Xã Tân Thạnh: Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa.
+ Xã Đông Hưng A: Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng.
+ Xã Vân Khánh Đông: Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo.
+ Xã Vân Khánh Tây: Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy.
+ Xã Vân Khánh: Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy.
- Vị trí 2: Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 220 | 198 | 165 |
2 | 110 | 99 | 83 |
3 | 55 | 50 | 50 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
1 | Xã Đông Hòa |
|
1.1 | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 - Cán Gáo) |
|
| - Từ kênh làng Thứ 7 - Kênh Chệch Kỵ | 644 |
| - Từ kênh Chệch Kỵ - Kênh Năm Hữu | 602 |
| - Từ kênh Năm Hữu - Kênh Năm Tím | 602 |
| - Từ kênh Năm Tím - Kênh Cả Hổ | 672 |
| - Từ kênh Cả Hổ - Kênh Quảng Điền | 560 |
1.2 | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo) |
|
| - Từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao - Kênh ông Kiệt | 363 |
| - Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500 mét | 380 |
| - Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500 mét | 320 |
| - Đường Thứ 8 - Thuận Hòa (từ kênh xáng Xẻo Rô vào 1000 mét) | 320 |
1.3 | Khu tái định cư (Khu đô thị Thứ Bảy): Theo giá dự án | |
2 | Xã Đông Thạnh |
|
2.1 | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 - Cán Gáo) |
|
| - Từ kênh Quảng Điền - Kênh Mười Quang | 546 |
| - Từ kênh Mười Quang - Kênh Nguyễn Văn Chiếm | 826 |
| - Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm - Kênh Danh Coi | 546 |
2.2 | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo) cách kênh Chín Rưỡi về hai phía 500 mét | 406 |
2.3 | Đường kênh Mười Quang |
|
| - Từ Đường Tỉnh 967 vào 500 mét | 320 |
| - Từ kênh KT1 về hai phía 500 mét | 406 |
2.4 | Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi -Xẻo Nhàu) |
|
| - Từ kênh xáng xẻo Rô về hướng Xẻo Nhàu 1.000 mét | 476 |
| - Từ cầu Chín Rưỡi - Giáp đường Hành lang ven biển phía Nam | 406 |
3 | Xã Đông Hưng |
|
3.1 | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 - Cán Gáo) |
|
| - Từ Cống Ba Nghé - Kênh Danh Coi | 630 |
3.2 | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng) | 320 |
3.3 | Đường Thứ 10 - Rọ Ghe |
|
| - Từ sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng - Cán Gáo) vào 1.000 mét | 476 |
3.4 | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 - An Minh Bắc) |
|
| - Từ kênh KT5 - Kênh KT4 | 476 |
| - Từ kênh Đầu Ngàn - Kênh KT2 | 476 |
| - Từ kênh KT2 - Kênh KT4 | 406 |
4 | Xã Đông Hưng B |
|
4.1 | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 - Cán Gáo) |
|
| - Từ kênh 26 tháng 3 - Kênh 25 | 644 |
| - Từ kênh 25 - Ngã Bát | 476 |
5 | Xã Đông Hưng A |
|
5.1 | Ngã tư Rọ Ghe |
|
| - Bờ Tây kênh Chống Mỹ về 2 hướng 500 mét | 374 |
5.2 | Kênh Chống Mỹ |
|
| - Cách mỗi ngã tư về mỗi hướng 500 mét | 320 |
6 | Xã Vân Khánh Đông |
|
| - Từ ngã tư Rạch Ông về mỗi hướng kênh chống Mỹ 500 mét | 320 |
7 | Xã Tân Thạnh |
|
7.1 | Đường kênh Chống Mỹ |
|
| - Cách mỗi ngã tư về 2 hướng 500 mét | 320 |
7.2 | Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu) |
|
| - Từ ngã tư Xẻo Nhàu về hướng Đông Thạnh 1.000 mét | 476 |
| - Từ ngã tư Xẻo Nhàu - Đê quốc phòng | 476 |
7.3 | Kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu |
|
| - Bờ Nam kênh chín Rưỡi - Xẻo Nhàu (từ đê quốc phòng về hướng kênh Chống Mỹ 1000 mét) | 320 |
7.4 | Đường Tỉnh 964 |
|
| - Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía | 320 |
8 | Xã Thuận Hòa |
|
8.1 | Đường Thứ 8 - Thuận Hòa |
|
| - Từ ngã tư kênh Chống Mỹ về hướng Đông Hòa 1.000 mét | 330 |
8.2 | Bờ Tây kênh Chống Mỹ |
|
| - Cách ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ 500 mét | 320 |
8.3 | Đường Tỉnh 964 |
|
| - Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía | 320 |
9 | Xã Vân Khánh |
|
9.1 | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 - Vân Khánh - Đê Quốc phòng) |
|
| - Từ ngã tư Kim Quy về hướng UBND xã Vân Khánh 1000 mét | 476 |
9.2 | Kênh Kim Quy |
|
| - Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ - đoạn qua Trạm y tế xã 1.000 mét | 320 |
| - Từ đê quốc phòng về kênh Chống Mỹ 500 mét (cả 2 bờ) | 320 |
9.3 | Tuyến kênh Chống Mỹ |
|
| - Bờ Tây cách mỗi ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ | 320 |
10 | Xã Vân Khánh Tây |
|
| - Bờ Tây kênh Chống Mỹ từ giáp xã Vân Khánh - Tiểu Dừa | 320 |
| - Đường kênh Xáng 3 | 320 |
11 | Đường Hành lang ven biển phía Nam (qua địa bàn các xã Đông Hòa, Đông Thạnh, Đông Hưng, Đông Hưng B) | 476 |
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Vị trí 1 |
1 | Đường Tỉnh 967 |
|
| - Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc | 644 |
| - Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền | 924 |
| - Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng | 1.106 |
| - Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 | 924 |
2 | Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11- Giáp ranh xã Vân Khánh Đông |
|
| - Từ kênh Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng | 476 |
| - Từ kênh Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại | 924 |
| - Từ kênh Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | 406 |
3 | Bờ Tây kênh Tân Bằng - Cán Gáo |
|
| - Từ kênh Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét | 560 |
| - Đoạn còn lại đến kênh Xã Lập | 476 |
4 | Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng |
|
| - Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét |