Quyết định 36/2021/QĐ-UBND Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung các khoản 3, 4, 9 Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 36/2021/QĐ-UBND

Quyết định 36/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung các khoản 3, 4, 9 Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Điều 1 Quyết định 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Yên BáiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:36/2021/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Huy Tuấn
Ngày ban hành:20/12/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 36/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 36/2021/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 36/2021/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 36/2021/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 20 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC KHOẢN 3, 4, 9 ĐIỀU 10 QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2019/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI VÀ ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 13/2020/QĐ-UBND NGÀY 10 THÁNG 8 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 10 QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2019/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI.

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Thực hiện Văn bản số 217/HĐND-KTNS ngày 01/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc chủ trương điều chỉnh Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái;

Thực hiện Văn bản số 336/HĐND-KTNS ngày 20/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29/11/2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 693/TTr-STNMT ngày 17 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung các khoản 3, 4, 9 Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Điều 1 Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các khoản 3, 4, 9 Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Điều 1 Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND như sau:
“1. Giá đất ở vị trí 1 tại thành phố Yên Bái tại Bảng 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND như sau:
“2. Giá đất ở vị trí 1 tại thị xã Nghĩa Lộ tại Bảng 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND như sau:
“3. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Mù Cang Chải tại Bảng 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND như sau:
“4. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Trạm Tấu tại Bảng 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
5. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND như sau:
“5. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn Chấn tại Bảng 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
6. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND như sau:
“6. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn Yên tại Bảng 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
7. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 1 Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND như sau:
“7. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Trấn Yên tại Bảng 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
8. Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 1 Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND như sau:
“8. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Yên Bình tại Bảng 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
9. Sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND như sau:
“9. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Lục Yên tại Bảng 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
1. Bãi bỏ các Bảng 4, 5, 10 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái.
2. Bãi bỏ các Bảng 2, 3, 6, 7, 8, 9 ban hành kèm theo Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; người sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Hiệu lực của văn bản
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 12 năm 2021./.

Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp (Tự kiểm tra văn bản);
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Yên Bái;
- Đài PTTH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT (....).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH






Trần Huy Tuấn

BẢNG 2:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI III)

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (đồng/m2)

I

TẠI CÁC PHƯỜNG: Đồng Tâm, Yên Thịnh, Minh Tân, Yên Ninh, Nguyễn Thái Học, Hồng Hà, Nguyễn Phúc

 

1

Đường Đinh Tiên Hoàng

(Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên)

 

1.1

Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến gặp đường Yên Thế

6.300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can

8.400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Bệnh viện Tràng An

12.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Nguyễn Đức Cảnh

16.800.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm

21.000.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên)

25.000.000

2

Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh)

 

2.1

Từ ngã tư Km 5 đến gặp đường Quang Trung

30.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất cổng Công ty CP xây lắp Thủy lợi Thủy điện

30.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Dài

25.500.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Cao Thắng

21.600.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến ngã năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học)

23.500.000

3

Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên)

 

3.1

Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến giáp đường sắt Hà Nội - Yên Bái

15.000.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường Hoàng Hoa Thám

15.000.000

4

Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái)

 

4.1

Từ cống Ngòi Yên đến phố Dã Tượng

15.000.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến phố Mai Hắc Đế

13.000.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến đầu phố Nguyễn Du

12.000.000

4.4

Đoạn tiếp theo đến ngã tư đầu cầu Yên Bái

10.500.000

5

Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc)

 

5.1

Từ cầu Yên Bái đến hết đất Trạm điện

5.500.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Khí tượng

3.500.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến gặp ngã ba Âu Lâu

3.500.000

5.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới CTCP Kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái

4.000.000

5.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc

3.000.000

6

Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường)

 

6.1

Đoạn từ ngã ba Âu Lâu đến hết đất số nhà 377

5.500.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến đường sắt cắt ngang

5.000.000

6.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc

4.700.000

6.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong

5.500.000

6.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng vật tư

5.500.000

6.6

Đoạn còn lại đến giáp vị trí 1 đường Thành Công

9.300.000

7

Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên)

 

7.1

Từ ngã tư Nam Cường đi về phía ga đến hết đất số nhà 40 và ngõ 22

9.300.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến gặp phố Tô Hiến Thành

8.000.000

7.3

Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công cải tạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

15.000.000

7.4

Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo đến hết đất số nhà 14 và số nhà 9

9.000.000

7.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất Chi cục Thi hành án thành phố

8.600.000

7.6

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

8.200.000

7.7

Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa Thám

7.000.000

8

Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc)

 

8.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Yết Kiêu

9.000.000

8.2

Đoạn tiếp theo đến gặp phố Dã Tượng

4.800.000

8.3

Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đinh Liệt

4.200.000

8.4

Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đào Duy Từ

3.000.000

8.5

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc

2.400.000

9

Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên)

 

9.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến hết đất số nhà 25

9.000.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thanh Niên

5.700.000

10

Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

 

10.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m

5.040.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

3.600.000

11

Phố Nguyễn Cảnh Chân (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

3.000.000

12

Phố Nguyễn Du (Từ nhà thi đấu TDTT đến gặp đường Hòa Bình)

 

12.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

5.000.000

12.2

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình

4.300.000

13

Phố Trần Đức sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình)

3.600.000

14

Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình)

3.600.000

15

Phố Mai Văn Ty (Từ phố Tô Ngọc Vân đến phố Trần Đức Sắc)

3.000.000

16

Phố Phó Đức Chính

 

16.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

4.000.000

16.2

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến giáp vị trí 1 đường Hòa Bình

4.000.000

17

Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh)

 

17.1

Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh đến hết đất số nhà 40 và ngõ 11

9.300.000

17.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lý Đạo Thành

7.500.000

17.3

Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

13.000.000

18

Đường Trần Bình Trọng (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến gặp đường Phạm Ngũ Lão)

7.500.000

19

Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng)

 

19.1

Đoạn từ ngã tư Nam Cường đến hết đất Trạm viễn thông Nam Cường và hết đất số nhà 27

9.300.000

19.2

Đoạn tiếp theo đến cổng nhà khách Trường Sơn và hết đất số nhà 134

6.300.000

19.3

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng

5.000.000

19.4

Đoạn tiếp theo đến hết cổng Trường tiểu học Yên Ninh

7.000.000

19.5

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bệnh viện Sản nhi

7.000.000

19.6

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thành Trung

10.000.000

19.7

Đoạn tiếp theo đến Tòa án thành phố

9.000.000

19.8

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Quang Trung

11.000.000

19.9

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5

13.000.000

20

Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm)

 

20.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến hết đất chợ Yên Ninh

6.600.000

20.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất số nhà 94

4.000.000

20.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hòa (cổng trường Lý Tự Trọng)

2.400.000

20.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Trầm

1.800.000

21

Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài)

 

21.1

Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến hết đất số nhà 46

8.200.000

21.2

Đoạn tiếp theo đến tới số nhà 406

5.500.000

21.3

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Điện Biên

8.200.000

22

Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia)

 

22.1

Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m

3.000.000

22.2

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 41

1.800.000

22.3

Đoạn tiếp theo đến hết khu tập thể bệnh viện cũ (Cống qua đường)

1.200.000

22.4

Đoạn tiếp theo đến Nghĩa trang Đá Bia

600.000

23

Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4)

 

23.1

Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

10.200.000

23.2

Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m

9.500.000

23.3

Đoạn còn lại 50m gặp vị trí 1 đường Điện Biên

12.000.000

24

Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương)

 

24.1

Từ vị trí 1 đường Điện Biên đến đầu cầu Đ2 (cầu thứ hai)

8.000.000

24.2

Đoạn tiếp theo đến hết cổng nhà máy Sứ

6.000.000

24.3

Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ đến cầu Bảo Lương

5.000.000

25

Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh)

 

25.1

Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến cổng trường SOS

6.000.000

25.2

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ

7.000.000

25.3

Đoạn từ sau Quán Đá đến hết ranh giới phường Đồng Tâm

7.000.000

25.4

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can

6.000.000

25.5

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt

5.000.000

25.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Phúc Lộc

3.500.000

25.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Yên Thịnh

2.500.000

26

Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp)

 

26.1

Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đất số nhà 216

8.400.000

26.2

Đoạn tiếp theo đến số nhà 60

7.600.000

26.3

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng

8.400.000

27

Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước)

 

27.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ Km 4) đến hết đất số nhà 67

6.000.000

27.2

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Điện Biên (Ngân hàng Nhà nước)

4.000.000

28

Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập)

 

28.1

Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến sâu 50 m

8.000.000

28.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên

6.000.000

28.3

Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Ngô Gia Tự

4.500.000

28.4

Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên qua trường tiểu học Nguyễn Trãi đến gặp đường Hà Huy Tập

4.500.000

29

Phố Võ Thị Sáu (Từ đường Yên Ninh đến gặp đường Ngô Gia Tự)

8.000.000

30

Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập)

 

30.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m

10.000.000

30.2

Đoạn tiếp theo đến gặp phố Võ Thị Sáu

7.200.000

30.3

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Hà Huy Tập

6.000.000

31

Phố Ngô Sĩ Liên

 

31.1

Từ vị trí 1 đường Trần Phú đến gặp ngã ba

5.500.000

31.2

Đoạn tiếp theo đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối)

4.000.000

32

Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú)

 

32.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m (Cả hai bên đường Nguyễn Tất Thành)

10.000.000

32.2

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m

10.000.000

32.3

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú

7.000.000

33

Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú)

 

33.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến đầu cầu

4.000.000

33.2

Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Trần Phú 50m

3.500.000

33.3

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú

4.000.000

34

Đường Bảo Lương (Từ ngã tư km 2 đến gặp đường Lê Lợi)

 

34.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 100 m

8.500.000

34.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Lợi

6.000.000

35

Đường Cao Thắng (Từ sau VT1 đường Điện Biên đến VT1 đường Yên Ninh)

 

35.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến đường lên sân bóng Hoàng Nam

8.500.000

35.2

Đoạn tiếp theo đến giáp VT1 đường Yên Ninh

6.000.000

36

Đường Hòa Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc)

 

36.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến giáp trụ sở UBND phường Nguyễn Thái Học

6.000.000

36.2

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc

5.000.000

37

Phố Trần Nguyên Hãn (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

 

37.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m

4.300.000

37.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

3.600.000

38

Phố Trần Quang Khải (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

 

38.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

4.300.000

38.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

3.600.000

39

Phố Đinh Lễ (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp đường Thanh Niên)

 

39.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

4.300.000

39.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

3.600.000

40

Phố Đinh Liệt (Từ đường Trần Hưng Đạo khu trường Lý Thường Kiệt gặp đường Thanh Niên)

 

40.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

4.300.000

40.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

3.600.000

41

Phố Đào Duy Từ

 

41.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

3.000.000

41.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

2.700.000

42

Đường Thanh Liêm (Đoạn sau vị trí 1 đường Lê Văn Tám đến gặp đường Hà Huy Tập)

4.000.000

43

Phố Hoà Cường (Từ ngã ba Công ty CPXDGT đường Lê Hồng Phong gặp đường Hòa Bình)

2.500.000

44

Phố Dã Tượng (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

5.000.000

45

Đường Nguyễn Thái Học (Từ ngã năm Cao Lanh đến ngã tư cầu Yên Bái)

 

45.1

Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến đến gặp đường Thành Công rẽ ra đường Hoàng Hoa Thám

16.000.000

45.2

Đoạn tiếp theo đến gặp phố Nguyễn Du

15.000.000

45.3

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Yên Bái

14.000.000

46

Phố Đào Tấn (Từ sau vị trí 1 phố Đỗ Văn Đức đến sau vị trí 1 phố Yên Hòa)

7.000.000

47

Đường Hoàng Văn Thụ

 

47.1

Sau vị trí 1 đường Kim Đồng đến hết số nhà 17

7.000.000

47.2

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết đất nhà ông Bằng)

5.000.000

47.3

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Quang Trung

7.000.000

48

Đường Lý Tự Trọng

7.000.000

49

Đường Phan Đăng Lưu (Từ ngã ba Công đoàn tỉnh đến gặp đường Thanh Liêm)

 

49.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết cổng trường Yên Thịnh

4.000.000

49.2

Đoạn tiếp theo đi 100m

3.000.000

49.3

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Thanh Liêm

3.000.000

50

Đường Yên Bái - Văn Tiến (Từ ngã tư cầu Báo Lương đến hết ranh giới phường Yên Ninh)

4.000.000

51

Phố Đoàn Thị Điểm (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn)

 

51.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

4.000.000

51.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn

3.000.000

51.3

Từ sau vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn đến gặp vị trí 1 phố Mai Hắc Đế

3.300.000

51.4

Từ sau vị trí 1 phố Mai Hắc Đế đến gặp vị trí 1 phố Dã Tượng

2.700.000

52

Phố Bùi Thị Xuân (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn)

2.500.000

53

Phố Lê Quý Đôn (Đường ngang đi phía Đông nam Trường Lý Thường Kiệt)

 

53.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

4.000.000

53.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

3.000.000

54

Phố Tuệ Tĩnh (Từ đường Thành Công vào Bệnh viện thành phố)

5.000.000

55

Đường Lý Đạo Thành (Từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt qua ven hồ Công viên gặp giáp vị trí 1 đường Thành Công)

7.000.000

56

Đường Hà Huy Tập (Từ phố Tô Hiệu gặp đường Thanh Liêm)

3.000.000

57

Đường vào trường Nguyễn Trãi

 

57.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

3.000.000

57.2

Đoạn tiếp theo đến cổng trường Nguyễn Trãi

2.000.000

58

Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh)

 

58.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100 m

2.700.000

58.2

Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m

2.400.000

58.3

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

3.600.000

58.4

Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m

3.600.000

58.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Tân Thịnh

2.000.000

59

Đường Lê Chân (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp ranh giới phường Nam Cường)

5.000.000

60

Phố Phùng Khắc Khoan (Từ đường Hòa Bình đoạn đường sắt cắt ngang gặp đường Lê Hồng Phong)

 

60.1

Từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến cách vị trí 1 đường Lê Hồng Phong 50 m

3.000.000

60.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Lê Hồng Phong

4.000.000

61

Đường Nguyễn Khắc Nhu

 

61.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong vào 50 m

5.000.000

61.2

Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Hòa Bình 50m

4.000.000

61.3

Đoạn tiếp theo gặp vị trí 1 đường Hòa Bình

4.000.000

62

Đường Phạm Ngũ Lão

 

62.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng vào 50m

2.100.000

62.2

Đoạn tiếp theo 100m

1.500.000

62.3

Đoạn còn lại đến hết đất nhà ông Sinh

1.200.000

63

Đường Lê Trực (Từ đường Trần Phú qua Trường Cao đẳng Sư phạm đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ)

 

63.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Phú đến hết ranh giới nhà ông Vũ Huy Đương

4.500.000

63.2

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ

8.000.000

64

Đường Lê Lai (Từ Công an tỉnh gặp đường Bảo Lương)

 

64.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến trạm xá Công an Tỉnh

4.500.000

64.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Km2)

3.000.000

64.3

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Nhà máy Sứ)

3.000.000

65

Đường Trương Quyền

 

65.1

Từ cầu ông Phó Hoan đến ngã ba đường Trương Quyền

6.000.000

65.2

Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng nhà máy Sứ)

4.000.000

65.3

Đoạn tiếp từ ngã ba đến vị trí 1 đường Bào Lương (hướng Km2)

4.000.000

66

Phố Đặng Dung

 

66.1

Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp đất nhà ông Lễ

2.400.000

66.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Kim Đồng

2.000.000

67

Phố Tô Hiến Thành (Từ đường Thành Công vào Trung tâm thương mại Vincom)

8.700.000

68

Phố Minh Khai

 

68.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến cầu qua suối

5.500.000

68.2

Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

5.000.000

68.3

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Đức Cảnh

8.000.000

69

Đường Thành Chung (Từ đường Yên Ninh khu Công ty Dược gặp đường Hoàng Văn Thụ)

 

69.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m

4.500.000

69.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà xây ông Châm, bà Hà (đối diện đường vào Tổ 6)

3.200.000

69.3

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Hoàng Văn Thụ

3.500.000

70

Đường Yên Thế

 

70.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đất Nhà văn hóa tổ 6

4.000.000

70.2

Đoạn còn lại đến giáp ranh giới xã Minh Bảo

3.000.000

71

Đường Nguyễn Quang Bích (Từ vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến gặp đường Nguyễn Tất Thành)

 

71.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

3.500.000

71.2

Đoạn tiếp theo đến hết cổng Công ty VTTH Cửu Long - VinaShin

2.500.000

71.3

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

4.000.000

72

Đường Đầm Lọt (Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp đường Trần Phú)

 

72.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến nhà nghỉ Phương Thúy

4.500.000

72.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Trần Phú

3.500.000

73

Đường đi đền Tuần Quán (Từ ngã ba đường Bảo Lương đến Đường nối QL37 với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai và đoạn tiếp theo đến đường sắt)

6.000.000

74

Đường Nguyễn Văn Cừ

26.000.000

75

Đường Nguyễn Tất Thành

 

75.1

Đoạn từ ngã tư Km 5 đến đường Nguyễn Đức Cảnh

25.000.000

75.2

Đoạn tiếp theo đến cầu nối với đường Lương Văn Can

17.000.000

75.3

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt

12.000.000

75.4

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận phường Yên Thịnh

8.500.000

76

Đường bê tông Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học (khu đất đấu giá)

2.000.000

77

Ngõ 683 (đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh)

 

77.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

2.200.000

77.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Bình Hợi)

1.500.000

77.3

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (đường Tổ 9)

750.000

77.4

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đá Bia (đường Tổ 9)

750.000

78

Đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh (Phía Trường Y tế Yên Bái)

 

78.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

3.000.000

78.2

Đoạn tiếp theo đến cổng Trường y tế

2.200.000

78.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vịnh

800.000

79

Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Khu Công ty Xây dựng số 4)

 

79.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

4.000.000

79.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

2.500.000

80

Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Hoàng Tri Thức)

 

80.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

3.000.000

80.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới phường Nam Cường

2.500.000

81

Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Sức)

 

81.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

2.000.000

81.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Hà

1.200.000

81.3

Đoạn từ ngã ba nhà ông Sức đến ngã ba nhà bà Hà

1.300.000

81.4

Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến gặp phố Đặng Dung

1.300.000

81.5

Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến hết đất nhà ông Vinh, bà Thanh

1.300.000

82

Ngõ 105 (Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh - từ phố Đặng Dung đến hết đường bê tông)

1.200.000

83

Đường bê tông Tổ 3 phường Yên Ninh

 

83.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt vào 50m

2.200.000

83.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng

1.800.000

83.3

Đoạn từ sau 50m đến hết các đường nhánh bê tông nội bộ quỹ đất Tổ 3 phường Yên Ninh

1.800.000

83.4

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến ngã ba nhà bà Yến

1.800.000

84

Ngõ 544 (Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh, giáp suối Khe Dài)

 

84.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m

3.300.000

84.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

2.200.000

85

Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh (Đường vào CTCP tư vấn Giao thông Yên Bái)

 

85.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m

3.300.000

85.2

Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tâm

2.200.000

85.3

Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Kim Đồng và đến nhà ông Chư

1.700.000

86

Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường)

 

86.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m

3.300.000

86.2

Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tươi

1.600.000

86.3

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hà

2.200.000

87

Đường Phế liệu (Từ phố Nguyễn Cảnh Chân đến gặp phố Trần Quang Khải)

2.300.000

88

Phố Hội Bình (Cạnh Công ty ảnh Sao Mai cắt ngang qua chợ Yên Bái)

8.000.000

89

Phố Yên Lạc (Từ Chi cục QLTT tỉnh Yên Bái qua Sân vận động đến đường Nguyễn Thái Học)

 

89.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào sâu 50m

4.000.000

89.2

Đoạn còn lại

2.500.000

90

Phố Đỗ Văn Đức (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám)

4.800.000

91

Phố Yên Hòa (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám)

4.800.000

92

Đường tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc

 

92.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến hết đất nhà bà Lê Thị Hồng Thắng

1.400.000

92.2

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hùng) đến gặp vị trí 1 đường Hòa Bình (nhà ông Minh)

1.400.000

92.3

Đoạn từ sau VT1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến gặp gác chắn đường Hòa Bình

1.400.000

93

Đường tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 32-35 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết đất ông Phạm Đức Tạo)

1.400.000

94

Đường Tổ dân phố Phúc Thọ (Tổ 31 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết đất ông Đinh Phú Sáu)

3.000.000

95

Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 12-18 cũ) phường Nguyễn Phúc

 

95.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Trần Thị Mỹ

1.400.000

95.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Tổ 7-13 cũ

1.100.000

96

Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 20-18 cũ) phường Nguyễn Phúc

 

96.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Trọ

1.400.000

96.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Tổ 12-18 cũ

1.100.000

97

Đường Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 02-05 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất ông Nguyễn Văn Chiến)

2.000.000

98

Đường Tổ dân phố Phú Tân - Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 7-13 cũ) phường Nguyễn Phúc

 

98.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Anh

1.500.000

98.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Lê Thị Hòa

1.100.000

99

Đường vào Đầm Mỏ

 

99.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Lợi vào sâu 200m

2.300.000

99.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Văn Lưu (mương nước)

1.800.000

99.3

Đoạn tiếp theo đến gặp đường nội bộ khu đất đấu giá

2.500.000

100

Đường Tổ 12 (Tổ 59 cũ) phường Nguyễn Thái Học

 

100.1

Đoạn từ sau vị trí 1 phố Tuệ Tĩnh đến hết đất nhà ông Toàn Phương

1.500.000

100.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

850.000

100.3

Đoạn các đường nhánh vào quỹ đất đấu giá Tổ 12

1.500.000

101

Đường Tổ 12 (Tổ 56A cũ) phường Nguyễn Thái Học

 

101.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến ngã ba thứ 2

2.400.000

101.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (nhà ông Hợi)

2.000.000

102

Đường Tổ 12 (Tổ 56B cũ) phường Nguyễn Thái Học

 

102.1

Đoạn từ ngã ba thứ 2 gặp Tổ 12 (Tổ 56A cũ) đến hết đất bà Hằng

2.400.000

102.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình

2.000.000

102.3

Đoạn còn lại hết đất nhà ông Sinh

1.300.000

103

Đường Tổ 6 phường Nguyễn Thái Học (Tổ 31, 32 cũ)

 

103.1

Đoạn từ Công ty TNHH 1 thành viên MT&CTĐT rẽ vào Tổ 6

2.300.000

103.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất nhà ông Khải

1.700.000

103.3

Đoạn còn lại đến hết đất Tổ 6 (giáp đất nhà ông Sinh)

1.200.000

103.4

Đoạn từ lối rẽ đi Tổ 6 (Tổ 32 cũ) đến ngã ba đến hết đất ông Phùng Nguyên Ngọc

2.300.000

103.5

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

1.700.000

104

Đường Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học

 

104.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến hết đất bà Tiến

4.500.000

104.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông rẽ vào Nhà văn hóa Tổ dân phố số 15, phường Nguyễn Thái Học (NVH phố Thắng Lợi I cũ)

3.300.000

104.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đường bê tông Tổ 15 (khu đất đấu giá - Tổ 68 cũ)

2.300.000

105

Đường trục C (Tổ 2 phường Nguyễn Thái Học)

2.300.000

106

Đường bê tông Tổ 7 phường Yên Thịnh

 

106.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

2.000.000

106.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba

1.400.000

106.3

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Bằng)

750.000

106.4

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Tài)

1.100.000

107

Đường bê tông Tổ 5 phường Yên Thịnh

 

107.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

2.300.000

107.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

1.500.000

108

Đường bê tông Tổ 1 phường Yên Thịnh

 

108.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

2.300.000

108.2

Đoạn tiếp theo đến cầu sắt

1.200.000

109

Đường dân sinh Tổ dân phố Hồng Thắng phường Hồng Hà (Từ sau vị trí 1 phố Đào Duy Từ đến vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo)

3.000.000

110

Đường Âu Cơ (Đoạn từ Ngã Tư giao với đường Trần Phú đến hết ranh giới phường Đồng Tâm)

26.000.000

111

Đường bê tông vào Tổ 18 phường Đồng Tâm

 

111.1

Từ sau VT1 đường Âu Cơ vào 50m

7.000.000

111.2

Đoạn tiếp theo đến cách Khu I (Khu 6,2ha) 100m

3.500.000

111.3

Đoạn còn lại

4.000.000

112

Đường bê tông Tổ 5 (Tổ 20 cũ) Yên Ninh (giáp Chi cục Kiểm lâm tỉnh Yên Bái)

 

112.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến 50m

3.800.000

112.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ, bà Lan

2.400.000

112.3

Đoạn tiếp theo đến đất nhà bà Nguyễn Thị Khanh (cống thoát nước)

1.500.000

113

Ngõ 268: Đường Bê tông Tổ 12 phường Yên Ninh

 

113.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Bảo Lương vào 50m

1.000.000

113.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

1.000.000

114

Đường nội bộ Khu Đô thị mới Tổ 9 phường Minh Tân

10.000.000

115

Đường Bách Lẫm (Đoạn qua địa phận phường Yên Ninh)

 

115.1

Đoạn từ Ngã 5 Cao Lanh đến hết đất Công ty Xăng dầu Yên Bái

15.000.000

115.2

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bách Lẫm

14.000.000

116

Đường Tuần Quán

6.000.000

117

Đường nối QL37 với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Đoạn từ cầu Bách Lẫm đến đường Tuần Quán)

 

117.1

Đoạn từ cầu Bách Lầm đến khu tái định cư tổ 14 phường Yên Ninh

9.000.000

117.2

Đoạn tiếp theo đến đường Tuần Quán

6.000.000

118

Đường bê tông lên sân bóng Hoàng Nam phường Yên Ninh (Đoạn từ cổng Nhà hàng F1 lên hết các đường nhánh bê tông khu sân bóng Hoàng Nam)

2.000.000

119

Đường nội bộ Khu I (Khu 6,2ha) phường Đồng Tâm

 

119.1

Các thửa đất thuộc băng 2, băng 3 và tương đương

8.000.000

119.2

Các thửa đất thuộc băng 4, băng 5 và tương đương

6.000.000

119.3

Các thửa đất thuộc băng 6, băng 7 và tương đương

4.500.000

119.4

Các nhánh còn lại

3.500.000

120

Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 32 - 36 cũ) phường Nguyễn Phúc

1.200.000

121

Đường Tổ dân phố Phúc Tân (Tổ 15 - 16 cũ) phường Nguyễn Phúc

900.000

122

Đường Yên Thế kéo dài (phường Yên Thịnh)

 

122.1

Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng qua trường mầm non Yên Thịnh vào 100m

3.500.000

122.2

Đoạn tiếp theo nối với đường Lương Yên mới (sau UBND phường)

2.500.000

122.3

Đoạn tiếp theo đến VT1 đường Nguyễn Tất Thành

4.000.000

123

Đường bê tông Tổ 2; 3 phường Minh Tân

 

123.1

Đoạn từ sau VT 1 đường Yên Ninh đến hết đất nhà ông Đồng Sỹ Huyên (Tổ 3)

2.000.000

123.2

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Nguyễn Trọng Năng (Tổ 2)

1.000.000

123.3

Đoạn còn lại cách VT1 đường Yên Ninh (Ngõ 919)

1.500.000

124

Đường vào khu tái định cư số 1 đường Âu Cơ

 

124.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Âu Cơ đến cống qua đường

6.000.000

124.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Đồng Tâm

5.000.000

125

Đường Điện Biên - Yên Ninh (phía Công ty cổ phần tư vấn kiến trúc) - Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến vị trí 1 đường Yên Ninh

6.000.000

126

Đường Điện Biên - Yên Ninh (phía Sở Y Tế) - Đoạn từ đất nhà bà Nguyễn Thị Khanh (từ cống thoát nước) đến đường bê tông tổ 10 phường Yên Ninh

1.500.000

127

Đường cầu Tuần Quán (đoạn tuyến từ đường nối Quốc lộ 37 đến ngã ba Công ty cổ phần sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn)

6.000.000

II

TẠI PHƯỜNG: Nam Cường

 

1

Đường Trần Bình Trọng

 

1.1

Đoạn từ đường lên đồi Ra đa (nhà ông Vang) đến đường Phạm Ngũ Lão

7.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đập Nam Cường

5.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất Trụ sở Công an phường Nam Cường

4.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Trạm gác Sân Bay

3.000.000

2

Đường Lê Chân

 

2.1

Đoạn giáp ranh giới phường Nguyễn Thái Học đến ngã ba đường đi Cường Bắc (hết đất nhà ông Hậu)

4.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tân

3.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến Khu di tích lịch sử đình, đền, chùa Nam Cường

3.000.000

3

Đường Phạm Khắc Vinh

 

3.1

Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến hết đất Trường mẫu giáo Sơn Ca

4.000.000

3.2

Đoạn tiếp theo qua UBND phường đến giáp vị trí 1 đường Trần Bình Trọng

3.000.000

4

Đường Vực Giang (Từ đường Lê Chân đi Vực Giang gặp đường Quân sự)

 

4.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến ngã ba đường rẽ đi đường Láng Tròn

1.000.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến đường đá Quân sự

1.000.000

5

Đường Láng Tròn (Từ đường Vực Giang đi Láng Tròn, gặp đường Trần Bình Trọng)

1.000.000

6

Đường Tổ 14 - Nam Thọ (Từ đường Trần Bình Trọng đi xã Tuy Lộc)

 

6.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng (ngã ba) đến hết đất nhà ông Lân

1.000.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đất quân sự

1.000.000

6.3

Đoạn tiếp theo từ ngã ba nhà bà Tiếp đến ranh giới với xã Tuy Lộc

1.000.000

7

Đường Cường Bắc (Từ khu vực quân sự đi xã Cường Thịnh)

 

7.1

Từ giáp đất khu vực quân sự đến hết đất nhà bà Dung

1.000.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Đức Mùi

1.000.000

7.3

Đoạn tiếp theo đến ranh giới với xã Cường Thịnh

1.000.000

8

Đường Phạm Ngũ Lão

 

8.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến hết đất nhà bà Hà

2.100.000

8.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Mạnh

1.500.000

8.3

Đoạn còn lại

1.200.000

9

Đường Đồng Tiến

 

9.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến ngã ba hết đất nhà ông Lương

1.000.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Chân

1.000.000

10

Đường Dộc Miếu (Sau vị trí 1 đường Đồng Tiến đến Ngã 6 Cầu Đền)

1.000.000

11

Đường Phạm Khắc Vinh nhánh 2 (Từ sau vị trí 1 đường Phạm Khắc Vinh đến đường Đồng Tiến)

1.000.000

12

Đường Trần Đình (Sau vị trí 1 đường Lê Chân đến đường Vực Giang)

1.000.000

13

Đường Bờ Đập

 

13.1

Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến Đập đầu mối Nam Cường

1.000.000

13.2

Đoạn còn lại

1.000.000

14

Đường lên RA DA

1.000.000

15

Đường Láng Dài

 

15.1

Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến đường Tổ 14 Nam Thọ

1.000.000

15.2

Nhánh rẽ sang nhà ông Thanh

1.000.000

16

Đường Dộc Đình

1.000.000

17

Đường thao trường (Từ đường Lê Chân đến gặp đường Cường Bắc)

1.000.000

18

Các tuyến đường khác còn lại

500.000

III

TẠI PHƯỜNG: Hợp Minh

 

1

Đường Ngô Minh Loan

 

1.1

Đoạn từ cầu Yên Bái đi Văn Chấn 500m

7.800.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Mủ

7.200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Trạm hạ thế

7.200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Lâu

5.500.000

2

Đường Hoàng Quốc Việt

 

2.1

Đoạn ngã ba cầu Yên Bái hướng đi xã Giới Phiên đến ngã ba rẽ đi xã Bảo Hưng

5.500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Châu (giáp xã Giới Phiên)

3.000.000

3

Đường Hợp Minh - Mỵ

 

3.1

Từ ngã 3 Hợp Minh đến hết cầu Đầm Mủ

4.000.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba bà Chắt

2.500.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến cổng trại giam quân khu II

1.700.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt Cường, huyện Trấn Yên

1.000.000

4

Đường bê tông Tổ 1

 

4.1

Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến trạm bơm 2

1.500.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến nghĩa trang

1.000.000

4.3

Đoạn từ trạm bơm 2 đến phà kéo cũ

1.000.000

4.4

Đoạn từ ngã ba nhà ông Ứng đến cổng nhà ông Oai

1.000.000

5

Đường Tổ 1 đi ngòi Rạc

1.000.000

6

Đường đi xóm Cổ Hạc

 

6.1

Đường từ trạm biến thế đến đất bà Huyên

1.500.000

6.2

Đoạn tiếp theo vào xóm Cổ Hạc

1.000.000

7

Đường đi xí nghiệp Gạch Hợp Minh

 

7.1

Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến hết đất ông Rật

1.500.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến đất bà Hồng

1.000.000

7.3

Đoạn tiếp theo đến Đền Bà Áo Trắng

1.000.000

8

Đường bến đò đi Ngòi Chanh (Từ đất ông Huệ đến giáp đất ông Sự)

1.000.000

9

Đường bê tông Tổ 3 (Tổ 7 cũ)

1.000.000

10

Đường bê tông Tổ 1 (Tổ 3 cũ)

(Đường từ nghĩa trang qua cầu Máng đến cầu Mủ)

1.000.000

11

Đường Gò Cấm

 

11.1

Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đến hết đất nhà ông Lợi

1.800.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Uyển

700.000

11.3

Đoạn còn lại đến sau VT1 đường Ngô Minh Loan

1.000.000

12

Đường bê tông Tổ 5 đi Bảo Hưng

1.100.000

13

Đường bê tông từ ngã ba bà Chắt đi Bảo Hưng

700.000

14

Đường Tổ 2 (Đường vào UBND phường và đoạn bao quanh UBND phường)

1.000.000

15

Các tuyến đường khác còn lại

700.000

16

Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua địa phận phường Hợp Minh

6.000.000

            B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

 

I

XÃ MINH BẢO

 

1

Đường Thanh Liêm (Từ đường Phan Đăng Lưu đến hết đất xã Minh Bảo)

 

1.1

Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến nhà ông Bổng

3.000.000

1.2

Đoạn từ sau nhà ông Bổng đến nhà ông Báu

2.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến bãi Cà phê

2.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Minh Bảo

2.000.000

2

Đường liên thôn xã Minh Bảo

 

2.1

Đường Rặng Nhãn (Từ đường Thanh Liêm gặp đường Đá Bia)

 

2.1.1

Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm đến đất nhà ông Việt

700.000

2.1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đá Bia

700.000

2.2

Đường Yên Thế - Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm (giáp đất ông Lịch) đến hết đất xã Minh Bao

700.000

2.3

Đường Thanh Niên đi Bảo Yên

700.000

2.4

Đường Bảo Tân đi sân vận động Thanh Niên (phường Đồng Tâm) (Từ khán đài A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Rặng nhãn)

700.000

2.5

Đường liên thôn Trực Bình - Cường Thịnh

700.000

2.6

Đường vào Hồ Thuận Bắc

700.000

2.7

Đường xóm 1 Yên Minh

700.000

2.8

Đường liên thôn Bảo Tân - Yên Minh

700.000

3

Đường Trực Bình đi Cường Bắc

700.000

4

Đường Hà Huy Tập (Đoạn qua xã Minh Bảo)

2.000.000

5

Đường Bảo Yên - Trực Bình

700.000

6

Đường Thanh Niên - Trực Bình

700.000

7

Đường Yên Minh - Bảo Thịnh

700.000

8

Các tuyến đường khác còn lại

500.000

9

Đường Đồng Đình (Đoạn từ đường Thanh Liêm đến Công ty CP chăn nuôi Hòa Lộc)

1.500.000

II

XÃ TUY LỘC

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

 

1.1

Từ ranh giới phường Nguyễn Phúc, thành phố Yên Bái đến cầu Bốn Thước

2.400.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cường Hải thôn Minh Long

1.600.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nga Quán, huyện Trấn Yên

1.200.000

2

Đường liên thôn xã Tuy Lộc

 

2.1

Đường thôn Xuân Lan nhánh I (Đường từ gác chắn thôn Xuân Lan đến cổng Công ty CPVLXD Yên Bái)

840.000

2.2

Đường thôn Xuân Lan nhánh II (Từ nhà ông Hiên Hợp đến giáp ranh giới phường Nguyễn Phúc)

700.000

2.3

Đường thôn Xuân Lan nhánh III (Từ đường sắt cầu Bốn Thước đến cầu Ống)

700.000

2.4

Đường thôn Xuân Lan nhánh IV (Từ nhà ông bà Hưng Chinh đến gặp ranh giới đất sân bay)

700.000

2.5

Đường thôn Minh Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến hết đất nhà ông Lung)

700.000

2.6

Đường thôn Minh Thành nhánh II (Từ nhà ông Nguyễn Thế Tạo đến nhà văn hóa thôn Minh Đức)

700.000

2.7

Đường thôn Thanh Sơn nhánh I (Từ nhà bà Cúc Đoán đến gặp ranh giới đất sân bay)

700.000

2.8

Đường thôn Thanh Sơn nhánh II (Từ cống Đầm Rôm đến gặp nhánh I)

700.000

2.9

Đường liên thôn (sau vị trí 1 đường Yên Bái - Khe Sang đến hết đất nhà bà Tuyến)

700.000

2.10

Đường thôn Minh Long nhánh I (Từ nhà ông Phú Huyền đến cánh đồng)

700.000

2.11

Đường thôn Minh Long nhánh II (Từ nhà ông Thắng Bình đến gặp ranh giới đất Sân Bay)

700.000

2.12

Đường thôn Minh Long nhánh III (Từ nhà ông Bính Thảo đến gặp đường sắt)

700.000

2.13

Đường thôn Minh Long nhánh IV (Sau vị trí 1 Đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà bà Nga Trạm đến nhà ông Toàn Liên)

700.000

2.14

Đường thôn Minh Long nhánh V (Từ nhà ông Ngô Gia Anh đến cổng nhà ông Nguyễn Văn Giang thôn Hợp Thành)

700.000

2.15

Đường thôn Hợp Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà ông Luận đến ngã tư ra Trung tâm Công nghệ cao Hòa Bình Minh)

700.000

2.16

Đường thôn Hợp Thành nhánh II (Từ nhà ông Đinh Công Long qua cổng trụ sở UBND xã Tuy Lộc đến nhà bà Hảo Lâm)

700.000

2.17

Đường thôn Hợp Thành nhánh III (Từ nhà ông Hạnh Tâm đến gặp nhánh IV)

700.000

2.18

Đường thôn Hợp Thành nhánh IV (Từ nhà ông Hòa Lan qua Nhà văn hóa thôn Long Thành đến gặp nhánh III)

700.000

2.19

Đường thôn Bái Dương nhánh I (Từ nhà ông Quang Thành đến đường sắt)

700.000

2.20

Đường thôn Bái Dương nhánh II (từ nhà ông Được đến đường sắt)

700.000

2.21

Đường thôn Bái Dương nhánh III (Từ nhà ông Khôi Lan qua Nhà văn hóa thôn Bái Dương đến gặp ranh giới đất Sân bay)

700.000

2.22

Đường thôn Bái Dương nhánh IV (Từ nhà ông Nguyễn Văn Kiều đến đường sắt)

700.000

III

XÃ TÂN THỊNH

 

1

Đường Thanh Hùng (Đường từ sau vị trí 1 đường vào khu Tái định cư 2A vào UBND xã)

1.000.000

2

Đường Trần Phú (Từ ranh giới phường Yên Thịnh đến cầu Bê tông)

1.000.000

3

Đường 7C (Từ đường Trần Phú gặp xã Phú Thịnh)

1.000.000

4

Đường từ cầu bê tông qua thôn Lương Thịnh đến gặp đường Nguyễn Tất Thành

2.200.000

5

Đường thôn Lương Thịnh đi thôn Thanh Lương (sau vị trí 1 đường 7C vào khu nhà ông Đô)

700.000

6

Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên qua thôn Thanh Lương đến cổng UBND xã

 

6.1

Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên đến hết đất nhà ông Vụ

1.000.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã Tân Thịnh

700.000

6.3

Đường nhánh: Từ hội trường thôn Thanh Lương đi cây Phay

700.000

6.4

Đường nhánh đi Dõng Hóc (nhánh mới)

700.000

7

Đường từ cổng UBND xã Tân Thịnh đi thôn Trấn Thanh

 

7.1

Đường từ cổng UBND xã Tân Thịnh đến hết đất nhà bà Xuân

700.000

7.2

Đường thôn Trấn Ninh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Phú, thành phố Yên Bái

700.000

7.3

Đoạn ngã ba nhà bà Thoa (Đoàn) đến ranh giới xã Văn Phú, thành phố Yên Bái

700.000

7.4

Đoạn từ nhà ông Tuấn đến ranh giới xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình

700.000

8

Đường thôn Trấn Ninh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Phú, thành phố Yên Bái

700.000

9

Đường Trấn Ninh (Từ giáp nhà ông Chúc thôn Thanh Hùng đến hết nhà văn hóa thôn Trấn Ninh)

700.000

10

Đường Trấn Ninh

 

10.1

Đoạn từ ngã tư Đền Rối đến hết đất nhà ông Thảng

1.000.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Hà

700.000

10.3

Đoạn từ nhà ông Mùi đến hết đất nhà ông Học

700.000

10.4

Đoạn từ ngã 3 nhà ông Tháng qua ao Hin đến sau vị trí 1 đường vào UBND xã Tân Thịnh

700.000

11

Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ giáp địa phận phường Yên Thịnh đến hết địa phận xã Tân Thịnh)

7.000.000

12

Đường thôn Lương Thịnh (từ nhà bà Phương đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành)

1.500.000

13

Đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Tân Thịnh

 

13.1

Đoạn từ giáp ranh giới phường Đồng Tâm đến ngã sáu

11.400.000

13.2

Đoạn tiếp theo đến nhà bà Vang thôn Thanh Hùng 2

9.500.000

13.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Thịnh

7.000.000

14

Đường từ ngã tư vòng xuyến Thanh Hùng đến khu Tái định cư 2A

6.500.000

15

Đường nội bộ khu Tái định cư 2A

3.000.000

16

Đường từ ngã tư đền Rối đến giáp ranh xã Văn Phú

1.000.000

17

Đường từ sau vị trí 1 đường Âu Cơ đến khu tái định cư 2A (đường giáp khu tái định cư số 1 đường Âu Cơ)

 

17.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Âu Cơ đến hết đất nhà ông Bình

5.000.000

17.2

Đoạn tiếp theo đến gặp khu tái định cư số 2A

2.000.000

18

Đường Tuần Quán

 

18.1

Đoạn từ Ngã 6 hướng đi cầu Tuần Quán vào 100m

8.000.000

18.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Thịnh

6.000.000

19

Đường từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến giáp ranh thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình (Trường Quân sự Ấp Bắc)

500.000

20

Đường từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Nghị

500.000

21

Các tuyến đường khác còn lại

500.000

IV

XÃ ÂU LÂU:

 

1

Đường Ngô Minh Loan

 

1.1

Đoạn từ cầu Ngòi Lâu đến ngã ba đi xã Y Can, huyện Trấn Yên

7.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên

5.000.000

2

Đường Âu Lâu - Quy Mông

 

2.1

Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đi 300m

3.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến Nhà văn hóa thôn Đắng Con

2.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Y Can, huyện Trấn Yên

1.500.000

3

Đường từ đường Ngô Minh Loan đi bến phà cũ

 

3.1

Đường từ đường Ngô Minh Loan đến đường Trục 1

4.000.000

3.2

Đoạn từ đường Trục I đến hết khu di tích Nhà Tằm

2.000.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến bến phà cũ

1.500.000

4

Đường từ đường Ngô Minh Loan đi cầu treo Phú Nhuận

1.700.000

5

Đường từ cầu Ngòi Lâu vào thôn Đồng Đình

(Đoạn từ sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan vào đầu đường bê tông)

1.700.000

6

Đoạn từ cầu treo số 1 đi thôn Thanh Giang cách vị trí 1 đường Ngô Minh Loan 200m

1.000.000

7

Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Đồng Đình vào 300m

1.700.000

8

Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Nước Mát vào 250m

1.000.000

9

Đường khu tái định cư thôn Đắng Con

1.000.000

10

Đường Trục I xã Âu Lâu

 

10.1

Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đến cổng Khu Công nghiệp

2.600.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Tiến, huyện Trấn Yên

1.500.000

11

Các tuyến Đường khác còn lại

700.000

V

XÃ GIỚI PHIÊN

 

1

Đường Hoàng Quốc Việt

 

1.1

Đoạn giáp ranh giới từ phường Hợp Minh đến nhà ông Trân Văn Châu

4.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cây xăng xã Giới Phiên

5.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Ngòi Đong

5.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

5.000.000

1.5

Từ đường rẽ xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên đến đình Đông Thịnh

3.000.000

1.6

Từ đình Đông Thịnh đến giáp ranh giới xã Minh Quân, huyện Trấn Yên

1.500.000

2

Đường thôn Ngòi Châu - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà bà Hà) đến giáp nhà ông Trần Văn Châu đến vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt. (Đường qua Nhà văn hóa thôn Ngòi Châu)

1.000.000

3

Đường thôn Xóm Soi - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông (Đoạn qua nhà văn hóa thôn 2 cũ)

 

3.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến gặp đường nối Quốc lộ 32c với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Qua nhà văn hóa thôn 2 cũ).

1.000.000

3.2

Đoạn từ đường nối Quốc lộ 32c với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến hết đường bê tông Ngòi Đong (Đường vào khu nhà ông Phùng Văn Tý).

1.000.000

3.3

Đoạn từ sau nhà Văn hóa thôn 2 (cũ) đến gặp đường nối Quốc lộ 32c với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

1.000.000

3.4

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến gặp đường nối Quốc lộ 32c với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai (qua Đài K3)

1.000.000

4

Đường thôn Ngòi Châu - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà ông Cường) theo đg bê tông đến nhà ông Vũ Kim Ngọ đến giáp vị trí 1 đường Bách Lẫm (Đoạn qua chùa Long Khánh)

1.000.000

5

Đường thôn Xóm Soi (Đường vào Ban chỉ huy quân sự thành phố)

 

5.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà nhà ông Trần Ngọc Thắng thôn Xóm Soi (ra chợ Bến Đò).

1.000.000

5.2

Đoạn tiếp theo từ ngã ba chân dốc nhà ông Nguyễn Viết Xuân thôn Xóm Soi đến hết đường bê tông (qua nhà ông Nguyễn Văn Họp)

1.000.000

5.3

Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Hạnh đến hết đường bê tông (qua nhà văn hóa thôn 4 cũ và qua ngã tư giao nhau với đoạn 5.2)

1.000.000

6

Đường thôn Ngòi Đong

 

6.1

Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông (đường vào nhà Văn hóa thôn 6 cũ).

1.500.000

6.2

Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Tài Thi (đường vào Hợp tác xã Giáp Hậu)

1.500.000

6.3

Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Tô Văn Đông (giáp thôn Ngòi Đong)

1.500.000

7

Đường từ Sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt qua trường THCS Giới Phiên đến hết đường bê tông (đến gặp đoạn 3.3)

1.500.000

8

Đường Bách Lẫm (Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Bách Lẫm đến gặp Quốc lộ 32C (Đường Hoàng Quốc Việt)

8.400.000

9

Đường Tuần Quán (Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Tuần Quán đến gặp đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai)

6.000.000

10

Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Bảo Hưng thôn Đông Thịnh

1.000.000

11

Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi bến đò cũ

1.000.000

12

Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Hố Hầm

1.000.000

13

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Phổi tỉnh Yên Bái

2.000.000

14

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái

2.000.000

15

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC cầu Văn Phú (Đường vào Gò Mơ)

1.600.000

16

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi đập Ngòi Lầy

 

16.1

Đoạn từ vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đất nhà ông Tuyên

1.000.000

16.2

Đoạn còn lại

1.000.000

17

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi xóm giếng mỏ thôn Đông Thịnh

1.000.000

18

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi vào nhà ông Hiền thôn Đông Thịnh

1.000.000

19

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi vào nhà bà Thủy thôn Đông Thịnh

1.000.000

20

Đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Giới Phiên (Từ đầu cầu Văn Phú đến giáp ranh xã Bảo Hưng)

7.000.000

21

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư trường cao đẳng Y tế

2.000.000

22

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư cho các hộ bị sạt lở

2.000.000

23

Đường nhánh sau vị trí 1 đường Âu Cơ vào khu Tái định cư số 5 (đường nội bộ khu TĐC số 5)

3.500.000

24

Đường nội bộ Khu 5A

 

24.1

Đoạn từ hết vị trí 1 đường Âu Cơ vào 150m (bao gồm cả các thửa đất thuộc các trục đường ngang)

3.500.000

24.2

Đoạn tiếp theo vào 120m (đến trục đường ngang thứ 5)

3.000.000

24.3

Các trục còn lại

2.500.000

25

Các tuyến đường khác còn lại

700.000

26

Đường nối QL 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua địa phận xã Giới Phiên

6.000.000

VI

XÃ VĂN PHÚ:

 

1

Đường Yên Bái - Văn Tiến

 

1.1

Đoạn giáp ranh giới phường Yên Ninh đến hết đất nhà ông Trị

2.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cách UBND xã Văn Phú 100m

2.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến nhà nghỉ Hoa Cau

3.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Văn Phú

3.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến Công ty cổ phần khoáng sản Viglacera

2.500.000

1.6

Đường nhánh Hoa Cau đi ngã tư đường Âu Cơ đến công ty cổ phần khoáng sản Viglacera

3.500.000

1.7

Đoạn giáp Văn Phú đến cách ngã ba Ngân hàng 50m

2.500.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Phú Thịnh 50m

2.500.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến Công ty Cường Linh

2.000.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến xã Phú Thịnh

2.000.000

2

Đoạn từ đường tỉnh lệ 168 đi xã Tân Thịnh

1.000.000

3

Đường Trần Xuân Lai nhánh 1 (đường thôn Tuy Lộc đi nhà ông Sinh)

1.000.000

4

Đường thôn Văn Liên đi thôn Tuy Lộc

 

4.1

Đoạn UBND xã đến đến quán nhà ông Vân

1.000.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Sinh

1.000.000

5

Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã Văn Phú

7.800.000

6

Đường từ nhà ông Chúc đến hết đất nhà bà Ninh

1.000.000

7

Đường từ ngã ba ngân hàng đi chợ Văn Phú

 

7.1

Đoạn ngã ba Ngân hàng đến chợ Văn Phú

2.000.000

7.2

Đường tái định cư ga Văn Phú

1.500.000

8

Đoạn từ nhà bà Liên đi Phai Đồng

 

8.1

Đoạn từ nhà bà Liên đến nhà ông Nghị

1.000.000

8.2

Đoạn tiếp theo đi Phai Đồng

1.000.000

9

Đường Yên Bái - Văn Tiến đi Hậu Bổng

 

9.1

Đoạn từ ngã 3 (UBND xã văn Tiến cũ) đến giáp đất nhà ông Hậu

1.800.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Sen

1.300.000

9.3

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hậu Bổng (tỉnh Phú Thọ)

1.000.000

9.4

Đoạn từ cổng nhà ông Tuấn Tĩnh đến hết đường bê tông

1.000.000

9.5

Đoạn từ cổng nhà ông Sơn (Dũng) đến nhà ông Tuấn (Thư)

1.000.000

9.6

Đoạn từ nhà bà Trần Thị Sang đến nhà ông Vũ Hồng Khanh (đường bê tông)

1.000.000

10

Đường Ngòi Xẻ đi Phú Thịnh

 

10.1

Đoạn ngã ba Ngòi Xẻ đến hết đất nhà ông Tĩnh

1.000.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình

1.000.000

11

Đường ông Khuyên đi Tân Thịnh

 

11.1

Đoạn ông Khuyên đi Dốc Đá cổng bà Vụ

1.000.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Thịnh

1.000.000

113

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Bình Sơn đi ao Chùa - đường bê tông

1.000.000

12

Các tuyến đường khác còn lại

700.000

BẢNG 3:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ XÃ NGHĨA LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

            A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI IV)

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

1

Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã)

 

1.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia)

8.000.000

1.2

Từ giáp số nhà 96 đến hết trụ sở UBND phường Cầu Thia số nhà 120

13.000.000

1.3

Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 đến hết số nhà 140 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường)

17.000.000

1.4

Từ giáp số nhà 140 đến hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường)

16.000.000

1.5

Từ giáp số nhà 152 đến hết số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An)

18.000.000

1.6

Từ giáp số nhà 188 đến hết số nhà 208 - phường Trung Tâm

19.000.000

1.7

Từ giáp số nhà 159 đến hết số nhà 177 - Phường Tân An

19.000.000

1.8

Từ giáp số nhà 177 đến hết số nhà 197 Phường Tân An

21.000.000

1.9

Từ giáp số nhà 208 đến hết số nhà 222 - phường Trung Tâm

22.000.000

1.10

Từ giáp số nhà 197 đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm)

24.500.000

1.11

Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và

21.000.000

1.12

Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu

19.000.000

2

Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải)

 

2.1

Từ số nhà 19 đến hết số nhà 59 (phường Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số nhà 02 đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm)

14.000.000

2.2

Từ số nhà 61 đến hết số nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ số nhà 48 đến hết số nhà 58 (phường Trung Tâm)

10.500.000

3

Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải)

 

3.1

Từ số nhà 01 và số nhà 02 đến hết ranh giới Công ty thủy lợi 2 số nhà 21 (Cả 2 bên đường)

15.000.000

3.2

Từ giáp số nhà 21 đến hết số nhà 81 (cả 2 bên đường)

13.500.000

3.3

Từ giáp số nhà 81 đến hết số nhà 122 (cả 2 bên đường)

9.000.000

3.4

Từ giáp số nhà 122 đến hết số nhà 149 (cả 2 bên đường)

13.500.000

3.5

Từ giáp số nhà 149 đến hết số nhà 198 (cả 2 bên đường)

24.000.000

3.6

Từ giáp số nhà 198 và giáp ranh giới nhà ông bà Tuấn Bường đến hết số nhà 258 (cả 2 bên đường)

24.000.000

3.7

Từ giáp số nhà 258 đến hết số nhà 300 (cả 2 bên đường)

23.750.000

3.8

Từ giáp số nhà 300 đến hết số nhà 320 (cả 2 bên đường)

22.000.000

3.9

Từ giáp số nhà 320 đến hết số nhà 338A (cả 2 bên đường)

14.000.000

3.10

Từ giáp số nhà 338A đến hết số nhà 372 (cả 2 bên đường)

12.000.000

3.11

Từ giáp số nhà 372 đến hết số nhà 458 (cả 2 bên đường)

12.500.000

3.12

Từ số nhà 333 đến hết số nhà 526 và hết số nhà 405

13.000.000

3.13

Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 đến đường Tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 533 phường Pú Trạng

8.000.000

3.14

Từ giáp số nhà 533 - đến hết số nhà 555 - phường Pú Trạng (cả 2 bên đường)

5.000.000

3.15

Từ số nhà 559 đến hết số nhà 577

10.000.000

4

Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu)

 

4.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng)

3.500.000

4.2

Từ số nhà 02 phường Pú Trạng đến hết số nhà 62

4.700.000

4.3

Từ giáp số nhà 87 đến hết số nhà 153 - phường Tân An

3.200.000

4.4

Từ giáo số nhà 153 đến hết số nhà 207 (cả 2 bên đường)

2.500.000

4.5

Từ giáp số nhà 207 đến hết số nhà 311

2.900.000

4.6

Từ giáp số nhà 311 - phường Tân An đến hết số nhà 276 phường Pú Trạng (giáp địa phận xã Nghĩa An)

2.700.000

I

PHƯỜNG TRUNG TÂM

 

1

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn)

 

1.1

Từ số nhà 02; số nhà 01 đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường)

23.000.000

1.2

Từ giáp số nhà 11 đến hết số nhà 73

21.000.000

1.3

Từ giáp số nhà 73 đến hết số nhà 89

21.500.000

1.4

Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16

4.000.000

1.5

Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10

3.000.000

2

Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn)

 

2.1

Từ Cầu trắng (giáp ranh giới đất ông Cường Thanh) đến giáp số nhà 03

21.500.000

2.2

Từ số nhà 03 đến hết số nhà 15

19.000.000

2.3

Từ giáp số nhà 15 đến hết số nhà 37

20.000.000

2.4

Từ giáp số nhà 02 đến giáp số nhà 46

20.500.000

2.5

Từ giáp số nhà 46 đến hết số nhà 66

21.000.000

3

Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn)

 

3.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường)

19.000.000

3.2

Từ giáp số nhà 47 đến hết số nhà 79 (cả 2 bên đường)

19.000.000

3.3

Ngõ 37 Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Nguyễn Thị Minh Khai). Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

5.000.000

3.4

Ngõ 49 đường Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Nguyễn Thị Minh Khai): Sau ranh giới đất bà Tân đến hết số nhà 15

8.500.000

3.5

Ngõ 52 đường Phạm Ngũ Lão: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

1.500.000

3.6

Ngách 6 /ngõ 37 đường Phạm Ngũ Lão: Từ ranh giới đất ông Điệt đến hết ranh giới đất bà Phúc (Tổ 13)

5.000.000

4

Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn

 

4.1

Ngõ 115 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15

2.000.000

4.2

Ngõ 239 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11

6.000.000

4.3

Ngõ 70 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 18

2.500.000

4.4

Ngõ 104 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03 đến hết số nhà 09

4.500.000

4.5

Ngõ 226 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 02 đến hết số nhà 26

4.500.000

4.6

Ngõ 282 đường Hoàng Liên Sơn

 

4.6.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 17

4.000.000

4.6.2

Từ giáp số nhà 17 đến hết số nhà 37 và hết số nhà 38

3.000.000

4.7

Ngõ 225 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết ranh giới đất bà Huệ

3.000.000

4.8

Ngõ 120 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 16

2.000.000

4.9

Ngõ 310 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02; số nhà 01 đến hết số nhà 18

3.300.000

4.10

Ngõ 336 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

2.000.000

4.11

Đường đi cầu Nung cũ (từ đường tránh Quốc lộ 32 nhà ông Mến phường Trung Tâm và nhà ông Chài phường Pú Trạng) đến đầu cầu nung cũ (đường đi cầu Nung cũ)

 

4.11.1

Đoạn từ nhà ông Mến phường Trung Tâm nhà ông Chài phường Pú Trạng đến hết ranh giới nhà ông Đại (cả hai bên đường)

3.000.000

4.11.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Hà phường Trung Tâm và ông Hoàn phường Pú Trạng (đầu cầu Nung cũ)

2.500.000

4.11.3

Ngõ vào nhà ông Công Bản Lè II : Từ sau Vị trí 1 đường Cầu Nung cũ đến hết ranh giới nhà ông Công.

1.000.000

4.12

Ngõ 624 đường Hoàng Liên Sơn sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến đường tránh Quốc lộ 32

1.500.000

4.13

Ngõ 396 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 06

2.000.000

5

Các ngõ đường Điện Biên

 

5.1

Ngõ 212 đường Điện Biên:

 

5.1.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

6.000.000

5.1.2

Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 19 và số nhà 30

6.500.000

5.1.3

Từ giáp số nhà 30 đến hết cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường Lò)

11.000.000

5.2

Ngõ 242 đường Điện Biên

 

5.2.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

3.500.000

5.2.2

Từ số nhà 09 đến hết số nhà 21

2.500.000

5.3

Ngõ 236 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

2.500.000

5.4

Ngõ 178 đường Điện Biên

 

5.4.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

3.000.000

5.4.2

Từ giáp số nhà 07 đến hết số nhà 16

2.000.000

5.5

Ngõ 162 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường)

2.000.000

6

Đường Trần Quốc Toản (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 22 và số nhà 11

6.000.000

7

Đường Kim Đồng (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn): Từ số nhà 01 đến hết số nhà 29

6.500.000

7.1

Ngõ số 7 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06

1.500.000

7.2

Ngõ số 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08

2.000.000

8

Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học)

 

8.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 33 (cả 2 bên đường)

6.500.000

8.2

Từ giáp số nhà 33 đến hết nhà ông Sơn (cả 2 bên đường)

5.500.000

8.3

Từ giáp nhà ông Sơn đến hết số nhà 99

6.000.000

8.4

Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm

 

8.4.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường)

2.000.000

8.4.2

Từ giáp số nhà 07 đến hết số nhà 19

1.200.000

8.5

Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 đến hết số nhà 08

900.000

8.6

Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm

900.000

8.7

Ngõ 8 đường Phạm Quang Thẩm: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05; số nhà 04

900.000

9

Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)

 

9.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 23

6.000.000

9.2

Từ số nhà 25 đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường)

5.500.000

10

Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)

 

10.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16 (Ta luy âm)

6.000.000

Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến hết số nhà 03 (Ta luy dương)

6.500.000

10.2

Từ số nhà 18 đến hết số nhà 28 (Ta luy âm)

5.000.000

Từ giáp số nhà 03 đến hết số nhà 11 (Ta luy dương)

5.500.000

10.3

Từ giáp số nhà 28 đến hết số nhà 31 (Cả 2 bên đường)

3.500.000

10.4

Từ giáp số nhà 31 đến giáp ngõ 13 đường Nghĩa Lợi

3.000.000

10.5

Ngõ 9 đường Pá Kết: Từ số nhà 03 đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường)

2.000.000

10.6

Ngõ 5 đường Pá Kết: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06

2.000.000

10.7

Ngõ 28 đường Pá Kết: Từ số nhà 01 đến hết ranh giới Nhà Văn Hóa số nhà 07

10.000.000

11

Đường Tô Hiệu

 

11.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18

4.500.000

11.2

Từ giáp số nhà 18 đến hết số nhà 54 và số nhà 75 (Cả 2 bên đường)

4.500.000

11.3

Ngõ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè): Từ số nhà 01 đến sau vị trí 1 đường Bán Lò (sau ranh giới nhà ông Tâm Vẻ)

2.500.000

11.4

Ngõ 36 đường Tô Hiệu

3.500.000

12

Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường)

 

12.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 35 và từ số nhà 02 đến hết số nhà 22

3.500.000

12.2

Từ giáp số nhà 22 đến hết số nhà 62 (cả hai bên đường)

3.000.000

12.3

Từ giáp số nhà 62 đến hết ranh giới phường Trung Tâm (cả 2 bên đường)

2.500.000

12.4

Ngõ 61 đường Bản Lè từ số nhà 02 đến số nhà 12

1.500.000

12.5

Ngõ 37 đường Bản Lè từ sau vị trí 1 đến số nhà 10

1.700.000

12.6

Ngõ 75 đường Bản Lè (từ đường Bản Lè đến đường tránh Quốc lộ 32 hết SN 5 ranh giới đất ông Cương)

2.500.000

12.7

Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 (nhà ông Ồn, ông Nhọt đến đường đi cầu Nung cũ).

2.500.000

13

Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm

 

13.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 (cả 2 bên đường)

4.000.000

13.2

Từ giáp số nhà 08 đến hết số nhà 34 (cả 2 bên đường)

3.000.000

13.3

Ngõ 22 đường Cang Nà: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường)

1.500.000

13.4

Ngõ 16 đường Cang Nà: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường)

1.500.000

13.5

Ngõ 8 đường Cang Nà: Từ số nhà 03 đến hết số nhà 09

1.500.000

14

Đường Nghĩa Lợi (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi)

 

14.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 (cả 2 bên đường đường)

18.000.000

14.2

Từ số nhà 11 đến hết số nhà 19

27.000.000

14.3

Ngõ 18 đường Nghĩa Lợi: Sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi đến hết số nhà 11

9.000.000

14.4

Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi

 

14.4.1

Từ sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi đến hết ranh giới chợ C

32.000.000

14.4.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Hiền (Giáp ngõ 28 đường Nghĩa Lợi)

28.000.000

14.4.3

Từ giáp ngõ 28 đường Pá Kết đến giáp ranh giới nhà ông Mè

20.000.000

14.4.4

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường đi Bản Xa

18.000.000

15

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

16

Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ ngã ba cầu Nung (nhà ông Dũng Tổ 2 phường Trung Tâm) đến hết ranh giới phường Trung Tâm (giáp xã Nghĩa Lợi) cả 2 bên đường)

7.000.000

17

Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa Lợi)

 

17.1

Từ thửa đất số 631 (Khu 1) đến hết thửa đất số 662 (Khu 1)

18.000.000

17.2

Từ thửa đất số 663 (khu 1) đến hết thửa đất số 584 (hết ranh giới phường)

20.000.000

18

Đường nội bộ Khu 6

 

18.1

Từ ngõ 13 đến hết ranh giới phường Trung Tâm (tiếp giáp chợ mở rộng)

11.000.000

18.2

Các đường nội bộ còn lại của Khu 6

10.500.000

19

Đường đấu nối từ đường Điện Biên (chân dốc Đỏ) đến đường tránh Quốc lộ 32 (Từ cửa hàng VLXD Doanh nghiệp Hoàng Long đến hết ranh giới phường Trung Tâm)

13.000.000

20

Các đường nội bộ Khu 1

4.000.000

II

PHƯỜNG PÚ TRẠNG

 

1

Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước)

 

1.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16

4.500.000

1.2

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 và số nhà 18 A (cả 2 bên)

3.200.000

1.3

Từ giáp số nhà 21 và số nhà 18A đến hết số nhà 55 và hết số nhà 46

2.000.000

1.4

Từ giáp số nhà 55 và số nhà 46 đến hết số nhà 80

2.300.000

1.5

Từ giáp số nhà 80 đến hết ranh giới Nhà máy nước Nghĩa Lộ số nhà 138 (cả 2 bên đường)

1.900.000

1.6

Ngõ 2 đường Hoa Ban từ số nhà 01 đến hết số nhà 43

3.000.000

1.7

Ngõ 46 đường Hoa Ban từ cổng trường Nội Trú số nhà 01 đến hết số nhà 21

1.500.000

1.8

Ngõ 16 đường Hoa Ban

 

1.8.1

Từ số nhà 02 đến cổng trường Lý Tự Trọng số nhà 12

3.000.000

1.8.2

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 31 và hết số nhà 33

1.500.000

1.9

Ngách 12/Ngõ 16 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 19

1.000.000

1.10

Ngõ 82 đường Hoa Ban: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10 và đoan từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

1.000.000

1.11

Ngõ 86 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

1.000.000

1.12

Ngõ 102 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

1.000.000

1.13

Ngõ 110 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05

1.200.000

1.14

Ngõ 114 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

1.000.000

1.15

Ngách 10/Ngõ 16 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 25

1.200.000

2

Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn)

 

2.1

Từ số nhà 02 đến hết Trạm xá số nhà 76 và hết số nhà 83 (cả 2 bên đường)

3.500.000

2.2

Từ giáp Trạm xá số nhà 76 và số nhà 83 đến hết số nhà 91 (cả 2 bên đường)

2.500.000

2.3

Từ giáp số nhà 91 đến cầu Treo phường Pú Trạng

1.500.000

2.4

Từ giáp cầu treo phường Pú Trạng đến hết ranh giới khu dân cư

800.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết giáp ranh giới xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn

300.000

2.6

Ngõ 72 đường Pú Trạng: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

1.100.000

2.7

Ngõ 76 đường Pú Trạng: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

1.100.000

2.8

Ngõ 90 đường Pú Trạng: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11

800.000

2.9

Ngõ 18 đường Pú Trạng từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

1.000.000

3

Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái)

 

3.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 32 và số nhà 29 (cả 2 bên đường)

2.200.000

3.2

Từ số nhà 31 đến hết số nhà 65 (Ta luy dương)

1.800.000

-

Từ số nhà 31 đến hết số nhà 65 (Ta luy âm)

1.300.000

3.3

Ngõ 31 đường 19/5: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21

1.200.000

3.4

Ngõ 30 đường Hoa Ban từ ranh giới ông Thịnh đến ranh giới đất ông Vinh

1.200.000

4

Các ngõ, ngách đường Điện Biên

 

4.1

Ngõ 292 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 14

3.800.000

4.2

Ngõ 282 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 04

1.900.000

4.3

Ngách 8/Ngõ 292 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

2.100.000

5

Đường Pú Lo

 

5.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 04 (cả 2 bên đường)

3.500.000

5.2

Ngõ 5 đường Pú Lo: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 36

2.300.000

6

Ngõ 81 đường Nguyễn Thái Học: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

1.600.000

7

Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng)

 

7.1

Từ số nhà 68 đến hết số nhà 106 (cả 2 bên đường)

5.000.000

7.2

Từ giáp số nhà 106 đến sau số nhà 77

2.500.000

7.3

Ngõ 125 đường Phạm Quang Thẩm: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

1.300.000

8

Đường Nghĩa Tân: Từ số nhà 65 đến hết số nhà 87 (cả 2 bên đường)

4.700.000

9

Đường Bê Tông tổ Bản Ngọa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư)

 

9.1

Từ ranh giới đất ông Thắng đến hết ranh giới đất ông Vị

1.200.000

9.2

Từ ranh giới đất ông Truy đến hết ranh giới đất ông Nối

1.200.000

10

Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn

 

10.1

Ngõ 479 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 10

800.000

10.2

Ngõ 423 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 11

800.000

11

Ngõ 214 Đường Nguyễn Quang Bích: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10

1.200.000

12

Đường đi sân vận động mới (từ đường Hoa Ban đến đường Nguyễn Quang Bích)

3.000.000

13

Đường bao quanh sân vận động mới

2.000.000

14

Đường Trường Mầm Non Hoa Lan

4.800.000

15

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

III

PHƯỜNG CẦU THIA

 

1

Các ngõ, ngách đường Điện Biên

 

1.1

Ngõ 5 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 27

3.200.000

1.2

Ngách 9/5 đường Điện Biên

1.100.000

1.3

Ngõ 6 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường tránh Quốc lộ 32 đến SN 27 (hết ranh giới nhà ông Nam đầu cầu Thia mới)

3.300.000

1.4

Ngách 6/Ngõ 6 đường Điện Biên

1.200.000

1.5

Đường vào bãi rác cũ (Từ ranh giới nhà ông Toán đến giáp ranh giới đất ông Ngọc đầu bãi rác cũ)

1.100.000

1.6

Ngõ 71 đường Điện Biên

 

1.6.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

4.500.000

1.6.2

Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 19

4.000.000

1.6.3

Từ giáp số nhà 19 đến hết số nhà 27

3.500.000

2

Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ)

 

2.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 13 và hết số nhà 18

5.100.000

2.2

Từ giáp số nhà 13 và số nhà 18 đến hết số nhà 42, số nhà 37

4.000.000

2.3

Từ giáp số nhà 42 và số nhà 37 đến hết số nhà 51 và số nhà 62

3.500.000

2.4

Từ giáp số nhà 51 và số nhà 62 đến hết số nhà 108

1.800.000

2.5

Từ hết ngõ 108 đến hết số nhà 158 và số nhà 75

1.500.000

2.6

Ngõ 152 đường Nậm Thia

 

2.6.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06

500.000

2.6.2

Từ hết số nhà 06 đến hết số nhà 08 và hết số nhà 09

700.000

2.7

Ngõ 90 đường Nậm Thia

700.000

2.8

Ngõ 64 đường Nậm Thia (từ nhà ông Thứ đến hết ranh giới nhà ông Quyền)

1.100.000

2.9

Ngõ 96 đường Nậm Thia (từ nhà bà Lâm đến hết ranh giới nhà ông Vang)

700.000

3

Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường)

 

3.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và hết số nhà 25

3.500.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ngõ 36 và số nhà 47

2.900.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 58

1.800.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 65

1.500.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 83

800.000

3.6

Ngõ 53 đường Bán Vệ: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 28

800.000

3.7

Ngõ 48 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05 và số nhà 02

800.000

3.8

Ngõ 28 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01; số nhà 02 đến hết số nhà 10

1.300.000

3.9

Ngõ 36 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01; số nhà 02 đến hết số nhà 13 và số nhà 14

1.500.000

3.10

Ngách 9/36 đường Bản Vệ

500.000

3.11

Ngõ 10 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

900.000

3.12

Ngõ 18 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 22 (cả 2 bên đường)

1.300.000

4

Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán)

 

4.1

Từ ranh giới Trạm xá Phường số nhà 02 đến hết số nhà 11

4.000.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 31 và số nhà 22

3.000.000

4.3

Ngõ 13 đường Tân Thượng: Từ đường Tân Thượng đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 12 giáp ranh giới nhà ông Sâm)

2.000.000

4.4

Ngõ 17 đường Tân Thượng: Từ đường Tân Thượng đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết ranh giới đất ông Pản số nhà 8)

2.000.000

4.5

Đường vào nhà ông Uân: Từ đường tránh Quốc lộ 32 (ranh giới đất ông Pọm đến hết ranh giới nhà ông Uân)

1.200.000

4.6

Đường vào khu tái định cư tổ 9 phường Cầu Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 giáp ranh giới nhà ông Thắng, nhà ông Nhất đến hết khu Tái định cư)

1.500.000

5

Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường)

 

5.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 và số nhà 27

3.000.000

5.2

Từ giáp số nhà 27 đến hết số nhà 43 và số nhà 32

2.500.000

5.3

Từ giáp số nhà 43 và số nhà 32 đến hết số nhà 53 và số nhà 50 (hết ranh giới phường)

2.000.000

6

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

7

Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi đến đầu Cầu Thia mới)

5.000.000

8

Đường Vành Đai suối Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 đến hết ranh giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã Nghĩa Lợi)

3.000.000

9

Đường nội bộ Khu 10

 

9.1

Từ đường Điện Biên đến ngõ 71 đường Điện Biên

4.000.000

9.2

Từ ngõ 71 đường Điện Biên ra đến cánh đồng

3.500.000

10

Đường Khu 15 (từ đường Điện Biên đấu nối với đường tránh Quốc Lộ 32)

7.000.000

11

Đường nội bộ Khu 15 (từ đường Điện Biên đến đường tránh Quốc Lộ 32 (Xưởng sửa ô tô ông Huy)

4.500.000

IV

PHƯỜNG TÂN AN

 

1

Đường Nguyễn Thái Học (từ đường Ao Sen đến gặp đường Điện Biên)

 

1.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 17

8.500.000

1.2

Ngõ 9 đường Nguyễn Thái Học: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

3.000.000

2

Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích)

 

2.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 11 (Cả 2 bên đường)

7.000.000

2.2

Từ số nhà 10 đến hết số nhà 44 và từ số nhà 13 đến hết số nhà 71

6.000.000

2.3

Từ giáp số nhà 44 và số nhà 71 đến hết số nhà 109

5.500.000

2.4

Ngõ 11 đường Ao Sen

 

2.4.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08

4.000.000

2.4.2

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 12

3.800.000

2.4.3

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 42

3.800.000

2.4.4

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 60

2.000.000

2.5

Ngõ 73 đường Ao Sen: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 19 và từ số nhà 02 đến hết số nhà 16

3.000.000

2.6

Ngách 6/Ngõ 73 đường Ao Sen: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 14

1.200.000

3

Đường Nguyễn Du: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 32

6.500.000

4

Đường Lê Quý Đôn: Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 đến hết số nhà 49

6.700.000

4.1

Ngõ 3 đường Lê Quý Đôn Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15

3.000.000

4.2

Ngõ 51 đường Lê Quý Đôn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 29

3.000.000

5

Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa)

 

5.1

Từ ranh giới UBND thị xã Nghĩa Lộ số nhà 02 đến hết số nhà 14 (Ta luy dương)

4.500.000

5.2

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 31 (Ta luy âm)

3.000.000

5.3

Từ số nhà 16 đến hết số nhà 72 và từ số nhà 33 đến hết số nhà 91 (Cả hai bên đường)

3.000.000

5.4

Từ số nhà 76 đến hết ranh giới Trạm y tế (Ta luy dương) từ số nhà 98 (Đoạn tiếp theo đến kho Hợp tác xã An Hòa bên Taluy dương)

3.000.000

5.5

Từ số nhà 93 đến hết số nhà 115 (Đoạn đường rẽ vào kho Hợp tác xã An Hòa bên Taluy âm)

1.200.000

5.6

Ngõ 6 đường An Hòa

 

5.6.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21

3.500.000

5.6.2

Từ giáp số nhà 21 đến hết số nhà 27

3.000.000

5.6.3

Ngách 6/Ngõ 6 đường An Hòa

2.500.000

5.7

Ngõ 14 đường An Hòa

 

5.7.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 02 và hết số nhà 16 (Cả 2 bên đường)

3.000.000

5.7.2

Từ giáp số nhà 16 đến hết số nhà 46 và giáp số nhà 45 (gặp đường Tông Co)

3.000.000

5.8

Ngõ 2 đường An Hòa: Đoạn từ ranh giới nhà bà Hường (NS 02) đến đền ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Tho cũ)

 

5.8.1

Từ số nhà 02 (nhà bà Hương) đến hết số nhà 06

4.500.000

5.8.2

Từ số nhà 08 đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ)

3.500.000

5.9

Ngõ 20 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15

1.000.000

5.10

Ngõ 36 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11

1.000.000

5.11

Ngõ 54 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

1.000.000

5.12

Ngõ 82 đường An Hòa: Từ số nhà 02A đến hết số nhà 06

1.000.000

5.13

Ngõ 92 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

1.000.000

5.14

Ngõ 98A đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

1.000.000

6

Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co)

 

6.1

Từ sau vị trí 1 đường Tông Co đến hết số nhà 28 (cả 2 bên đường)

2.000.000

6.2

Từ số nhà 30 đến hết số nhà 86 (cả 2 bên đường)

2.500.000

6.3

Ngõ 2 đường 2/9: Từ số nhà 05 đến hết số nhà 19

800.000

6.4

Ngõ 16 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

800.000

6.5

Ngõ 13 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11

800.000

6.6

Ngõ 17 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

800.000

6.7

Ngõ 24 đường 2/9: Từ sau vị trí 1 đến hết ranh giới nhà ông Đức (bà Xây)

500.000

7

Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa)

 

7.1

Từ số nhà 05 đến hết số nhà 27 (cả 2 bên đường)

2.300.000

7.2

Từ số nhà 29 đến hết số nhà 69 (cả 2 bên đường)

2.000.000

7.3

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường)

2.000.000

7.4

Ngõ 49 đường 3/2: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06

800.000

7.5

Ngõ 46 đường 3/2: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 07

800.000

7.6

Ngõ 40 đường 3/2: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05

800.000

8

Đường Tông Co

 

8.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 14 và hết số nhà 37 (Cả 2 bên đường)

3.000.000

8.2

Từ giáp số nhà 14 và số nhà 37 đến hết số nhà 45

3.000.000

8.3

Từ giáp số nhà 45 đến hết số nhà 40 và số nhà 59A

2.500.000

8.4

Từ giáp số nhà 40 và số nhà 59A đến hết số nhà 99

1.500.000

8.5

Ngõ 1 đường Tông Co

 

8.5.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

3.500.000

8.5.2

Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 47

2.000.000

8.5.3

Từ giáp số nhà 47 đến hết số nhà 55

1.500.000

8.6

Ngõ 62 đường Tông Co: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18

1.000.000

8.7

Ngõ 93 đường Tông Co: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

1.000.000

9

Các ngõ, ngách đường Điện Biên

 

9.1

Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3)

 

9.1.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 22

3.500.000

9.1.2

Từ giáp số nhà 22 đến hết số nhà 42

2.900.000

9.1.3

Từ giáp số nhà 42 đến hết số nhà 58

1.800.000

9.2

Ngõ 199 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05 và Trạm quản lý thủy nông Nghĩa Văn

4.500.000

9.3

Ngõ 229 đường Điện Biên

 

9.3.1

Từ nhà ông Đông đến ngách 3

2.000.000

9.3.2

Từ ngách 3 đến ngõ 147 đường Điện Biên

1.500.000

10

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

 

            B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

XÃ NGHĨA PHÚC

 

 

Khu vực 1

 

1

Đường Quốc Lộ 32: Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải

 

1.1

Đoạn giáp ranh giới phường Pú trạng (Thủy Toan) đến hết ranh giới nhà ông Bằng

8.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hà

9.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào khu tái định cư Ả Hạ

8.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Vĩnh

6.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Thạch

5.500.000

1.6

Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết ranh giới nhà ông Nhần

 

1.6.1

Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết ranh giới nhà ông Nhan (Ta luy dương)

5.000.000

1.6.2

Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết ranh giới nhà ông Nhan (Ta luy âm)

4.500.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết UBND xã Nghĩa Phúc

5.500.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến chân cầu Suối Đôi

5.200.000

 

Khu vực 2

 

2

Đường thôn A Thượng

 

2.1

Đoạn từ nhà ông Đặng Anh đến giáp vị trí 1 Quốc lộ 32 (Giáp cây xăng)

1.500.000

2.2

Từ đường Quốc lộ 32 đến nhà ông Khánh

2.000.000

2.3

Đường khu tái định cư thôn Ả Thượng các đoạn khác còn lại

1 600 000

2.4

Đoạn từ nhà ông Khiên đến nhà ông Thông

1.200.000

3

Đường thôn A Hạ

 

3.1

Đoạn từ ranh giới nhà ông Thiết đến hết ranh giới nhà ông Nguyên

1.000.000

3.2

Đoạn từ ranh giới nhà ông Duân đến hết ranh giới nhà ông Dèm

500.000

3.3

Đoạn từ nhà ông Duyên đến nhà ông Doanh

600.000

4

Đường Ả Hạ đi xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn đoạn từ nhà ông Chùm đến hết ranh giới nhà ông Bàng

900.000

5

Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc - Đường đi bản Bay

 

5.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 32 đến hết ranh giới nhà ông Hà Thủy

 

5.1.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 32 đến hết ranh giới nhà ông Toàn

1.000.000

5.1.2

Đoạn từ sau nhà ông Toàn đến hết ranh giới nhà ông Hà Thủy

800.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Tỉnh (Đầu cầu treo bản Bay)

700.000

5.3

Đoạn tiếp theo từ cầu treo bản Bay đến hết ranh giới nhà ông Trực

400.000

 

Khu vực 3

 

6

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

II

XÃ NGHĨA AN

 

 

Khu vực 1

 

1

Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ - Trạm Tấu)

 

1.1

Đoạn từ ranh giới phường Tân An, phường Pú Trạng đến đường vào nhà Văn hóa xã

2.500.000

1.2

Từ giáp đường vào Nhà văn hóa xã đến hết ranh giới đất ông Chu Văn Dọc - Thôn Đêu 3

2.700.000

1.3

Từ giáp ranh giới ông Dọc đến hết ranh giới ông Lò Văn Học - Thôn Đêu 4

2.500.000

1.4

Từ giáp ranh giới ông Học đến hết ranh giới xã Nghĩa An - giáp xã Hạnh Sơn

1.950.000

 

Khu vực 2

 

2

Đường bê tông liên thôn Bản Vệ (giáp phường Cầu Thìa đến xã Hạnh Sơn)

800.000

3

Đường bê tông liên thôn Đêu 2 - Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ)

 

3.1

Từ nhà ông Nghĩa thôn Đêu 2 đến hết ranh giới nhà ông Hà Văn Sông thôn Đêu 1 (cả hai bên đường)

900.000

3.2

Từ đất ông Hà Văn Ngược đến đường Bản Vệ

600.000

4

Đường dân sinh Đêu 1 - Đêu 4 từ ranh giới nhà ông Muồn thôn Đêu 1 đến hết ranh giới nhà ông Sáng thôn Đêu 4

600.000

5

Đường dân sinh Đêu 1 - Đêu 3 từ ngã tư Đêu 2 - Bản Vệ (nhà văn hóa) đến đường Nguyễn Quang Bích nhà ông Chu Văn Dọc thôn Đêu 3

800.000

6

Đường dân sinh Đêu 2 từ ngã ba đường Đêu 2 - Bản Vệ (nhà ông Thiết) đến hết ranh giới nhà bà Ngoan thôn Đêu 2

800.000

7

Đường bê tông Đêu 1 từ ngã tư Bản Vệ (nhà ông Hò) đến hết ranh giới nhà ông Tom

600.000

8

Đường liên thôn Đêu 1 - Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giới nhà ông Đức Họp (thôn Đêu 4)

 

8.1

Từ nhà ông Cáng thôn Đêu 1 đến giáp ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4

300.000

8.2

Từ ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 đến hết ranh giới nhà ông Đức Họp

400.000

8.3

Từ nhà ông Đức đến hết ranh giới nhà bà Hương (Đêu 4) sau vị trí 1 đường Nguyễn Quang Bích

400.000

9

Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An

 

9.1

Đoạn từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới ông Chu Văn Tướng

1.200.000

9.2

Đoạn từ giáp nhà ông Tướng đến hết ranh giới ông Hoàng Văn May

900.000

9.3

Từ ranh giới ông Hoàng Văn Bơ đến hết ranh giới ông Trận

600.000

9.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Văn Thủy (Nà Vặng)

300.000

9.5

Đoạn tiếp theo đến cầu treo Nậm Đông

200.000

9.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Nghĩa An - Giáp xã Túc Đán (huyện Trạm Tấu)

150.000

10

Đường dân sinh thôn Nà Vặng từ ngã ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) đến hết đất ông Hoàng Văn Biên thôn Nà Vặng

250.000

11

Đường dân sinh Đêu 3: Từ ranh giới nhà ông Inh Đêu 3 đến hết ranh giới ông Hà Văn Cường Đêu 3

400.000

12

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

III

XÃ NGHĨA LỢI

 

1

Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn

 

1.1

Từ đường tránh Quốc lộ 32 (qua ranh giới nhà ông Túm, nhà ông Ngân) đến hết ranh giới nhà ông Khắng bản Phán Thượng

1.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo (giáp ranh giới nhà ông Khắng) đến hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Chiến bản Phán Hạ

800.000

1.3

Từ giáp ranh giới nhà ông Kháng đến hết ranh giới nhà bà Hòa bản Sà Rèn

700.000

1.4

Từ ngã ba đường Phán Thượng (giáp ranh giới nhà ông Ngành) đi bản Xa đến hết ranh giới nhà bà Thanh

500.000

1.5

Từ ngã ba đường liên thôn Phán Thượng (giáp ranh giới đất ông Túm) đến ngã ba Phán Thượng (hết ranh giới đất ông Chính)

500.000

1.6

Từ ngã ba đường liên thôn Phán Hạ (giáp ranh giới nhà ông Phong) đến hết ranh giới nhà ông Chồm

500.000

1.7

Từ ngã ba ranh giới đất ông Khương đến giáp Suối Nung (Sà Rèn)

500.000

1.8

Từ ngã ba nhà văn hóa bản Sà Rèn đến hết ranh giới đất ông Học Sà Rèn

500.000

2

Đường Bản Xa

 

2.1

Từ UBND xã đến hết ranh giới nhà ông Kem (nhánh 1)

4.000.000

2.2

Từ UBND xã đến đường tránh Quốc lộ 32 (nhánh 2)

 

2.2.1

Từ UBND nhà ông Sơ

4.000.000

2.2.2

Đoạn tiếp theo từ thửa đất số 209 Khu 5 đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 thửa đất số 86 Khu 5

7.500.000

2.3

Đoạn từ nhà ông Phương đến cầu treo bản Xa

3.300.000

2.4

Từ ranh giới nhà ông Lâm đến hết ranh giới nhà ông Pắt

1.500.000

2.5

Đường dân sinh Bản Xa đoạn từ ngã ba ranh giới Nhà văn hóa đến hết ranh giới đất ông

800.000

3

Đường Chao Hạ 1

 

3.1

Từ ngã tư đường Chao Hạ - Bản Xa (giáp ranh giới nhà ông Ơn) đến nhà bà Nườn (nhánh

1.200.000

3.2

Từ ngã 3 nhánh 1 (giáp ranh giới nhà ông Ún đến hết ranh giới nhà ông Nghĩa Chao Hạ 2

800.000

3.3

Từ ngã 3 đường Chao Hạ - Bản Xa (giáp ranh giới nhà bà Lột) đến hết ranh giới nhà bà Kỳ bản Sang Hán

1.200.000

3.4

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Chao Hạ 1

400.000

4

Đường Chao Hạ - Bản Xa (đoạn từ giáp phường cầu Thìa đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liên thôn bản Xa đi Sang Thải đến đường Thanh Niên kéo dài)

 

4.1

Từ giáp ranh giới phường Cầu Thia đến hết ranh giới nhà ông Thuận

2.000.000

4.2

Đoạn từ giáp ranh giới nhà ông Thuận đến ngã 5 đường đi khu tái định cư đường đi Sang Hán

3.500.000

4.3

Từ ngã 3 đường đi khu Tái định cư (đường đi Sang Hán) đến đường Thanh Niên kéo dài

2.500.000

5

Đường Chao Hạ 2

 

5.1

Từ nhà ông Nghĩa đến hết ranh giới nhà ông Sách

1.500.000

5.2

Từ giáp ranh giới ông Đỉnh đến hết ranh giới nhà ông Cù (Sang Thái)

1.000.000

5.3

Đường dân sinh Chao Hạ 2 đoạn từ ngã ba giáp ranh giới ông Sách đến hết ranh giới nhà ông Luận Chao Hạ 2

600.000

6

Đường Bản Nà Làng (từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến cống bản Phán Thượng)

 

6.1

Từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến giáp đường tránh Quốc lộ 32

2.500.000

6.2

Từ giáp đường tránh Quốc lộ 32 đến cống bản Phán Thượng

1.250.000

7

Đường Sang Đốm

 

7.1

Từ cầu Sang Đốm đến nhà máy sắn

800.000

7.2

Từ ranh giới nhà ông Phòng (Sang Đốm) đến hết ranh giới nhà ông È

600.000

8

Đường khu tái định cư

 

8.1

Từ ngã tư đường Chao Hạ - Bản Xa (khu ranh giới nhà ông Can bản Sang Thái đến ngã tư trạm biến áp Sang Hán)

600.000

8.2

Từ ngã tư trạm biến áp đến hết ranh giới nhà ông Chùm (Sang Thái)

600.000

9

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

10

Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường Cầu Thia)

 

10.1

Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến Câu giáp ranh giới Cây xăng khu 2 bản Xa, xã Nghĩa Lợi

5.500.000

10.2

Đoạn tiếp theo từ ranh giới Cây xăng khu 2 đến hết ranh giới Cây xăng và trạm dừng nghỉ của doanh nghiệp Việt Hoa.

8.000.000

10.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phường Cầu Thia

5.300.000

11

Đường Thanh Niên kéo dài (từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến đường vành đai suối Thia)

 

11.1

Từ tiếp giáp ranh giới phường Trung Tâm đến giáp đường tránh Quốc lộ 32

8.000.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Phương

6.500.000

12

Đường nội bộ Khu 2

5.000.000

13

Đường nội bộ Khu 5

 

13.1

Đoạn từ đường Nghĩa Lợi đến hết chợ mở rộng

12.000.000

13.2

Các đường nội bộ còn lại khu 5

5.500.000

14

Đường Nghĩa Lợi (đoạn từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến hết ranh giới UBND xã)

8.000.000

15

Đường Vành đai Suối Thia (từ cầu treo bản Xa đến tiếp giáp ranh giới phường Cầu Thia)

2.000.000

16

Đường vào khu 7 và khu 9

 

16.1

Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 32 đến đường Chao Hạ, Bản Xa

5.000.000

16.2

Đoạn tiếp theo từ đường Chao Hạ, Bản Xa đến hết khu 9

3.500.000

16.3

Các đường Nội bộ khu 7, khu 9

3.500.000

17

Các đường nội bộ khu 3 và khu 4

3.500.000

18

Đường nội bộ khu dân cư Chao Hạ 1 (giáp khu 8)

4.200.000

IV

XÃ NGHĨA LỘ

 

1

Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ - Yên Bái)

 

11

Đoạn từ giáp xã Thanh Lương đến đường rẽ vào Công ty chè Nghĩa Lộ

2.600.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Minh Sen

4.400.000

13

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Vĩ Dương

3.600.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hiền Vượng

2.450.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Đoàn Văn Huynh

1.200.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Phạm Minh Tuyến

1.500.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn

1.600.000

2

Các đoạn đường trục chính

 

2.1

Đoạn Quốc lộ 32 rẽ đi Thanh Lương đến hết ranh giới nhà bà Năm Dực

600.000

2.2

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới nhà bà Thái Tươi

920.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết khu vực trạm xá

650.000

3

Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ đến khu chế biến

 

3.1

Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ đến hết trường trung học cơ sở Nghĩa Lộ

900.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cổng khu chế biến

525.000

4

Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ)

 

4.1

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới nhà ông Bách

630.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Phù Nham

350.000

5

Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ Đồng Lú

 

5.1

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến Ngã ba nhà ông Mạnh Lã

600.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến ngã tư ranh giới nhà ông Tủa

350.000

6

Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II

 

6.1

Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu đến ngã tư (nhà ông Tề Ong)

320.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến cổng vào Nhà máy gạch Tuynel Văn Chấn

380.000

7

Các tuyến đường khác còn lại

170.000

V

XÃ PHÙ NHAM

 

1

Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái - Nghĩa Lộ)

 

1.1

Đoạn giáp ranh giới xã Thanh Lương đến Cống ngang qua đường (Cống ba cửa)

1.300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới đất ông Thắng

5.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đầu Cầu Thia

5.350.000

2

Các đường liên xã

 

2 1

Đoạn rẽ từ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới nhà ông Nở (đường đi bản Chanh)

1.500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu treo bản Chanh

1.600.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết ranh giới nhà ông Mẫn

330.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thuật (bản Đao)

300.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Đài

250.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Chấn

400.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

250.000

2.8

Đoạn từ ngã ba nhà ông Nếp đến giáp nhà máy gạch tuynel Văn Chấn

280.000

2.9

Đoạn rẽ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới nhà bà Chi Dùng

300.000

2.10

Đoạn tiếp theo đến giáp bản Lào xã Thanh Lương

250.000

3

Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ - Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham)

 

3.1

Đoạn từ ngã ba tuyến tránh đến hết ranh giới khu đấu giá thôn Pá Xổm

5.000.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đầu cầu Thia mới

4.500.000

4

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

VI

XÃ THẠCH LƯƠNG

 

1

Các đường liên thôn

 

1.1

Đoạn từ giáp xã Thanh Lương đến ngã ba ông Tỏ

360.000

1.2

Đoạn từ ngã ba ông Tỏ đến giáp ranh xã Nghĩa Lộ

330.000

1.3

Đoạn tiếp theo từ ngã ba ông Tỏ đến hết trạm Thủy điện

265.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Bản Có

260.000

1.5

Đoạn từ sau vị trí 2 từ giáp xã Thanh Lương đến Ngã ba ông Tỏ đến vị trí 2 đoạn từ nhà ông Tỏ đến giáp ranh xã Nghĩa Lộ

150.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

VII

XÃ THANH LƯƠNG

 

1

Trục đường Quốc lộ 32

 

1.1

Đoạn từ giáp xã Nghĩa Lộ đến hết ranh giới nhà ông Trần Văn Tuấn

1.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Phù Nham

1.200.000

2

Đường liên thôn

 

2.1

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến giáp ranh giới xã Thạch Lương

230.000

2.2

Đoạn từ trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Thanh Lương đến giáp ranh giới xã Phù Nham

200.000

2.3

Đoạn từ đường bê tông bản Khinh hộ ông Lý Xuân Hùng qua hộ ông Lưu Văn Trà đến hết ranh giới nhà văn hóa bản Khá Thượng 1

200.000

2.4

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới đất hộ ông Trần Văn Tuấn bản Khá Thượng đến hộ ông Hà Văn Quýnh

180.000

2.5

Đoạn từ Quốc lộ 32 hết ranh giới hộ ông Đinh Văn Thi đi khu Ka Hai đến giáp ranh giới đất hộ ông Lê Văn Quý

180.000

2.6

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới đất hộ bà Lê Thị Hiền đi Vòng Hồ

180.000

2.7

Đoạn từ Quốc lộ 32 đi nội thôn bản Khá Hạ

180.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

VIII

XÃ HẠNH SƠN

 

1

Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ - Trạm Tấu)

 

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa An đến cổng UBND xã Hạnh Sơn

850.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Pầng

800.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Phúc Sơn

600.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

IX

XÃ PHÚC SƠN

 

1

Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ - Trạm Tấu)

 

1.1

Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn đến hết ranh giới đất ông Đinh Công Thuận

500.000

1.2

Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn đến hết ranh giới đất ông Lò Văn Đồi

500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phúc Sơn (giáp huyện Trạm Tấu)

260.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

X

XÃ SƠN A

 

1

Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải)

 

1.1

Đoạn từ ranh giới nhà ông Tuấn đến hết ranh giới nhà ông Khâm

1.410.000

1.2

Đoạn từ đường rẽ vào trường Tiểu học và THCS xã Sơn A đến hết thôn Cò Cọi 2

1.200.000

1.3

Các đoạn còn lại trên tuyến Quốc lộ 32

750.000

2

Các trục đường nhánh

 

2.1

Đoạn từ lối rẽ Quốc lộ 32 đến hết thôn Gốc Bục

150.000

22

Đoạn từ lối rẽ Quốc lộ 32 đến suối nước nóng (Bản Bon)

190.000

2.3

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Quốc Huy

170.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

BẢNG 6:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĂN CHẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

            A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ

 

1

Trục đường Quốc lộ 37

 

1.1

Đoạn từ Đập tràn (giáp ranh giới xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới nhà ông Hiền

2.750.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thọ

2.000.000

1.3

Đoạn giáp ranh giới đất ông Thành (xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới nhà ông Dương (Hiền)

880.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Tư

715.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Thượng Bằng La

240.000

1.6

Đoạn từ đất bà Anh (Giáp ranh giới xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới nhà ông Hiền

300.000

2

Trục đường nội thị

-

2.1

Từ dốc đỏ cách 100m đến hết ranh giới nhà bà Hằng (Hợp)

440.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Khiết

500.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Lẫm

650.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Cảo

230.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Kỳ

220.000

2.6

Đoạn từ ngã ba Bệnh viện nông trường Trần Phú đến hết ranh giới nhà bà Dung

420.000

2.7

Đoạn từ ngã ba (nhà ông Khiên) đến hết ranh giới nhà ông Thùy

220.000

2.8

Đoạn từ ngã ba đội 7 (từ nhà ông Minh) đến hết ranh giới nhà ông Bắc (giáp xã Minh An)

220.000

2.9

Đoạn từ ranh giới nhà ông Viễn đến hết ranh giới nhà ông Điều (Nhẫn)

230.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

170.000

II

THỊ TRẤN SƠN THỊNH

-

1

Trục đường QL32

-

1.1

Đoạn từ giáp Đồng Khê đến giáp ranh giới đất ông Trần Thái Hòa

720.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị Cải

1.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Thập

1.300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Suối Giàng

2.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Quang Liễu

3.000.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Thác Hoa

3.650.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến Cầu Nhì

3.210.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 193

4.350.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến ranh giới Trạm thu tiền điện Sơn Thịnh (Đối diện Viện kiểm sát)

3.000.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Nhạn (Hồng Sơn)

1.400.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Thị trấn Sơn Thịnh (Giáp xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ)

1.300.000

2

Các đoạn đường khác

-

2.1

Trục đường B (Đoạn từ rẽ bản Lọng đến đường đi Suối Giàng)

1.700.000

2.2

Đường Bản Mới (đoạn từ lối rẽ Bản Lọng đến hết ranh giới ông Lê Cao Đấu - Hoa)

750.000

2.3

Trục đường C: đường nhánh 1, 2, 3, 4, 5, 6

1.360.000

2.4

Trục đường C: đường nhánh 7 (đoạn đầu đường rẽ QL 32 đến hết Trung tâm bồi dưỡng chính trị)

1.500.000

2.5

Nhánh C - Đoạn đường sau Trạm y tế thị trấn Sơn Thịnh

400.000

2.6

Đoạn từ ngã rẽ bản Lọng đến giáp suối Nhì

650.000

3

Khu Hồng Sơn

-

3.1

Đoạn đầu đường rẽ QL 32 đến hết trục đường C (nhánh 8-9)

1.300.000

3.2

Đoạn đầu đường rẽ QL 32 đến hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội huyện (nhánh 10 -

1.100.000

3.3

Trục đường C

850.000

3.4

Trục đường D-D nhánh 9-11

1.200.000

3.5

Đoạn từ Trung tâm y tế đến suối nước nóng Bản Hốc

500.000

4

Khu Thác Hoa

-

4.1

Đoạn từ cầu Thác Hoa đến hết ranh giới Trường PTDT Nội trú

1.810.000

4.2

Đoạn từ ngã tư đến giáp suối Nhì

1.200.000

4.3

Đoạn từ ngã tư đến hết ranh giới đất ông Phạm Văn Hùng

1.000.000

4.4

Đoạn từ rẽ nhà chè của đội Thác Hoa 3 đến hết ranh giới đất bà Vũ Thị Thuận

650.000

4.5

Đoạn từ QL 32 đi Đồng Ban đến cầu treo Thác Hoa

1.200.000

5

Đường Suối Giàng

-

5.1

Đoạn từ QL 32 đến đầu trục đường B

1.600.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Hà Thế

1.700.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến cầu trắng Văn Thi III

800.000

5.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Sơn Thịnh

460.000

5.5

Đoạn đường vào thôn An Thịnh

320.000

5.6

Đoạn từ cầu Phù Sơn đến trung tâm thôn Phù Sơn

230.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

III

THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN

-

1

Trục Đường QL 32

-

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới xã Sơn Lương đến hết ranh giới nhà ông Dương (Hoa) Tổ 1

1.210.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Xôm (My) Tổ 2

1.375.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Sơn (Hương) Tổ 10

1.300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Quyền (Thảo) Tổ 9

720.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Đào Tổ 5A

700.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hiển (Sâm) (Cầu Cài) Tổ 5B

800.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng bà Dung Tổ 8B

1.210.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Trúc (Thông) (giáp nghĩa địa) Tổ 8A

1.200.000

2

Các đoạn đường trục chính

-

2.1

Đoạn từ giáp QL 32 đến hết ranh giới nhà bà Chiển (Chiến) Tổ 3

265.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Dũng (Hiền) Tổ 4

220.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Sơn A (Tổ 6 Bản Bon) - thị xã Nghĩa Lộ

190.000

2.4

Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà thờ) đi tổ 7 đến đoạn rẽ QL 32 (Nhà ông Cuông) tổ 6

400.000

2.5

Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà ông Trường) đến hết ranh giới nhà ông Võ (Giáp ranh giới xã Sơn A - thị xã Nghĩa Lộ) tổ 6

400.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

170.000

 

            B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

XÃ TÂN THỊNH

 

1

Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ)

 

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới xã Hưng Khánh (huyện Trấn Yên) đến hết ranh giới nhà bà Hà Hoàng Ngân

500.000

1.2

Đoạn từ ranh giới nhà ông Đinh Trọng Phụ đến hết ranh giới nhà bà Hoàng Thị Thìn

300.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến lối rẽ lên nhà ông Khánh

800.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đường vào Khe Ma

2.200.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Lâm trường Ngòi Lao

4.000.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến chân dốc Mỵ

2.200.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Cát Thịnh

500.000

2

Trục đường tỉnh lộ 172

-

2.1

Đoạn từ ngã ba Mỵ (giáp QL 37) đến hết ranh giới phòng khám đa khoa Tân Thịnh

3.650.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thoại

2.300.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Bẩy

1.600.000

2.4

Đoạn từ sau nhà ông Bẩy đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (Giáp Đại Lịch)

240.000

3

Trục đường huyện lộ

-

3.1

Đoạn từ ngã ba (sau nhà ông Bẩy) đến hết ranh giới đất bà Thanh

400.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp xã Chấn Thịnh)

450.000

4

Đường trục chính xã Tân Thịnh

-

4.1

Đoạn từ chân dốc Mỵ đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp TTNT Trần Phú)

1.300.000

4.2

Đoạn từ cầu treo (giáp TTNT Trần Phú) đến cầu Thôn 10

500.000

43

Đoạn từ hội trường thôn 12 đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp xã Cát Thịnh)

400.000

5

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

II

XÃ ĐẠI LỊCH

-

1

Đoạn từ ngã ba cầu chợ đi các tuyến 100m

1.650.000

2

Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh

-

2.1

Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m đến hết ranh giới nhà ông Hải

1.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hữu

860.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà máy chè Việt Trung

550.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Lục

300.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh

150.000

3

Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ

-

3.1

Từ ranh giới xã Việt Hồng đến cầu Đèo Cuồng

120.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Thủy

250.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Thanh Bồng

650.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến cách ngã ba cầu chợ 100m

860.000

4

Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh

-

4.1

Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m đến hết ranh giới nhà ông Tứ

650.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Phú

460.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới công Lâm trường đội 6

300.000

4.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Ngữ

250.000

4.5

Đoạn tiếp theo đến hết đường rẽ thôn 10

460.000

4.6

Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Kè

460.000

4.7

Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc Mý

650.000

4 8

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Tình

300.000

4.9

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh

150.000

5

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

III

XÃ CHẤN THỊNH

-

1

Trục đường Đại Lịch - Minh An

-

1.1

Đoạn giáp xã Đại Lịch đến hết ranh giới đất ông Tú

265.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Long

660.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tuấn

720.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Đặng

750.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Nghĩa

800.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Xuân

850.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Linh

900.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Nhâm

600.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Yến

400.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Bình Thuận)

210.000

2

Trục đường Chấn Thịnh - Mỵ (Đoạn tiếp giáp đường Đại Lịch - Minh An đến hết ranh giới xã Chấn Thịnh (giáp Mỵ))

430.000

3

Trục đường nội bộ liên khu vực

-

3.1

Đoạn từ nhà ông Khải đến hết ranh giới đất bà Hợp

520.000

3.2

Đoạn tiếp giáp ngã ba đường Đại Lịch - Minh An (nhà ông cầm) đến hết ranh giới nhà ông Thủy (Hương)

750.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Lộc (Hiệp) (đoạn qua khu trung tâm chợ Chùa)

1.200.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Tâm (Lý)

850.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Uông

360.000

3.6

Đoạn tiếp theo hết ranh giới xã Chấn Thịnh

150.000

4

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

IV

XÃ BÌNH THUẬN

-

1

Trục đường tỉnh lộ

-

1.1

Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tâm (khe 10) đến hết ranh giới đất ông Tới

230.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Lung

400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Vân

230.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Lâm

700.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Chấn Thịnh)

220.000

1.6

Đoạn từ Bưu điện Văn hóa xã đến hết ranh giới trường Trung học cơ sở Bình Thuận

220.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

V

XÃ NGHĨA TÂM

-

1

Trục đường tỉnh lộ

-

1.1

Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện trụ sở UBND xã) đi xã Minh An đến hết ranh giới đất ông Toàn, đi xã Bình Thuận đến hết đường rẽ vào trường mầm non xã Nghĩa Tâm.

2.200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cổng trường tiểu học Nghĩa Tâm B

1.100.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Nghĩa Hùng

450.000

1.4

Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đến hội trường thôn 14

320.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến xã Bình Thuận

200.000

1.6

Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đi TTNT Trần Phú đến cổng nhà ông Nghị thôn Nghĩa Hùng 13

250.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh An

200.000

2

Tuyến liên thôn

-

2.1

Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện UBND xã) đi xã Trung Sơn (Tỉnh Phú Thọ) đến đầu cầu Tho

1.050.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cổng trường cấp II

320.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba chân dốc Diềm

180.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Trung Sơn - Phú Thọ

160.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

VI

XÃ MINH AN

-

1

Trục đường QL 32 A

-

1.1

Đoạn từ cầu Minh An đến hết ranh giới đất ông Cản (Mậu)

600.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Khe Mòn

400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới của xã Minh An (giáp ranh giới huyện Tân Sơn - Phú Thọ)

150.000

2

Trục đường Minh An - Nghĩa Tâm

-

2.1

Đoạn từ cầu Minh An đến hết ranh giới đất ông Chiên

460.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nghĩa Tâm

230.000

3

Đoạn từ nhà bà Vuốt đến hết ranh giới nhà ông Đậu

140.000

4

Đoạn từ UBND xã đến ranh giới nhà máy chè bà Mến

120.000

5

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

VII

XÃ THƯỢNG BẰNG LA

-

1

Trục đường QL 32 (Trần Phú - Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ) (Đoạn từ Trạm Kiểm lâm (cầu gỗ) đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La (giáp xã Minh An))

300.000

2

Trục đường QL 37 đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh giới tỉnh Sơn La

-

2.1

Đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm cầu Gỗ

250.000

2.2

Đoạn từ cầu Gỗ đến hết ranh giới nhà ông Pháp (Lý)

260.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hóa (Thắng) (đoạn qua khu trung tâm chợ xã)

370.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Bính (Hiên) Thôn Dạ

200.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La

150.000

3

Đoạn từ chợ vào UBND xã Thượng Bằng La

200.000

4

Đoạn từ chợ vào trường trung học cơ sở Thượng Bằng La

160.000

5

Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Bằng La đến hết ranh giới nhà ông Cương thôn Cướm

120.000

6

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

VIII

XÃ CÁT THỊNH

-

1

Trục đường QL 32

-

1.1

Đoạn từ ranh giới đất ông Sứ phía đối diện ranh giới đất ông Thức đến hết ranh giới đất ông Sơn (Nga) phía đối diện ranh giới đất ông Thủ

5.300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Nghĩa (Na) (Giáp cống thoát nước) phía đối diện ranh giới đất ông Cường Vân

2.350.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hải (Lụa) phía đối diện ranh giới đất ông Sự (Anh)

1.200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sơn Quy (giáp cống thoát nước)

660.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Phụng

150.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Vấn

140.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Bút

150.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dũng

1.000.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Toán

300.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Suối Bu

150.000

2

Trục Đường QL 37

-

2.1

Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến hết ranh giới nhà ông Hiệp phía đối diện hết ranh giới nhà ông Thẩm

160.000

2.2

Đoạn từ ranh giới nhà bà Được đến hết ranh giới nhà ông Hiệp

140.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hải

600.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Quang (Quý)

120.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hảo

370.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới đất ông Sứ

3.500.000

2.7

Đoạn từ Ngã ba khe (Bưu điện) và phía đối diện (từ ranh giới nhà bà Mai) đến Đập tràn (cầu Ngòi Phà) giáp ranh giới TTNT Trần Phú

4.200.000

2.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Dân - Nụ

3.750.000

2.9

Đoạn từ ranh giới nhà bà Tuyết đến qua cầu Ngòi Lao (hết ranh giới đất ông Tráng)

910.000

2.10

Đoạn từ giáp ranh giới nhà bà Viễn (TTNT Trần Phú) đến hết ranh giới đất ông Bình (xã Cát Thịnh)

150.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

IX

XÃ ĐỒNG KHÊ

-

1

Trục đường Quốc lộ 32

-

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh đến lối rẽ nhà ông Cừ

510.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cống thoát nước (nhà ông Lăng)

350.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 18

530.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cống thoát nước (nhà ông Sơn)

1.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến cống thoát nước đường QL 32 (tại cổng nhà ông Nhưng)

800.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Tèn

380.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Đồng Khê

230.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

X

XÃ SƠN LƯƠNG

-

1

Trục đường Quốc lộ 32

-

1.1

Đoạn từ giáp TTNT Liên Sơn đến đường rẽ đi bản Nậm Mười

1.200.000

1.2

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Báu đến hết ranh giới xã (giáp xã Nậm Lành)

240.000

2

Đường liên thôn

-

2.1

Đoạn từ QL 32 (nhà ông Báu) rẽ đi bản Mười đến tiếp giáp ranh giới xã Nậm Mười

110.000

2.2

Đoạn từ QL 32 (nhà ông Hặc) rẽ đi hết ranh giới xã (giáp xã Nậm Lành)

120.000

2.3

Đoạn từ QL 32 (từ nhà ông Sa Văn Hòa) đến đầu cầu Sơn Lương (đi thủy điện Văn Chấn)

220.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XI

XÃ GIA HỘI

-

1

Trục đường QL 32

-

1.1

Đoạn từ Km 226 đến hết ranh giới nhà ông Lò Trung Viên

320.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Lò Văn Thêm

320.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thôn Hải Chấn

220.000

1.4

Các đoạn đường còn lại của QL 32

200.000

2

Đoạn đường từ QL 32 đến giáp ranh giới thôn 6 xã Phong Dụ Thượng huyện Văn Yên (đường đi thủy điện Ngòi Hút 1)

160.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XII

XÃ NẬM BÚNG

-

1

Trục đường QL 32

-

1.1

Đoạn giáp xã Gia Hội (đầu thôn Nậm Cưởm) đến hết ranh giới đất ông Vinh

190.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến nhà phổ cập thôn 5

350.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Quang Thuận

1.200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tường Nguyên

300.000

1.5

Đoạn từ nhà ông Tường Nguyên đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Bình thôn Chấn Hưng 3

200.000

1.6

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Bình đến đường vào mỏ 3 Hà Quang thôn Nậm Chậu

110.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Triệu Y Đắc

230.000

1.8

Đoạn còn lại của Quốc lộ 32

170.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XIII

XÃ TÚ LỆ

-

1

Trục đường Quốc lộ 32

-

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới huyện Mù Cang Chải đến ranh giới nhà ông Giang Sơn

400.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Viết Ơn

3.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tuấn Vũ

2.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hà Văn Đàm

3.650.000

1.5

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Hà Văn Đàm đến hết ranh giới đất ông Tam (Sươi) (đoạn qua khu trung tâm xã, chợ)

6.000.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Dong (đoạn qua khu vườn ươm)

3.900.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Quyên (Dương)

1.450.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nậm Búng

300.000

2

Đường liên xã đi vào xã Nậm Có

-

2.1

Từ trung tâm xã Tú Lệ đến giáp suối (Nậm Lùng)

1.060.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ông Khải (Bản Phạ)

260.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tú Lệ (giáp xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải)

160.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XIV

XÃ NẬM LÀNH

-

1

Đoạn từ giáp xã Sơn Lương đến giáp ranh giới nhà ông Hoàng Phúc Hưng

170.000

2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Lý Văn Ngân

160.000

3

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu treo Sòng Pành

120.000

4

Đoạn từ Km 16 QL 32 đến giáp xã Gia Hội

190.000

5

Đoạn từ giáp xã Nghĩa Phúc (TX Nghĩa Lộ) đến ngã ba thôn Nậm Tộc

120.000

6

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XV

XÃ NẬM MƯỜI

-

1

Đoạn giáp xã Sơn Lương đến hết ranh giới đất ông Bàn Thừa Định (Hiện)

175.000

2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dương

165.000

3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường phổ thông Dân tộc Bán trú trung học cơ sở Nậm Mười

320.000

4

Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Lâm) rẽ đi thôn Nậm Biếu, Giằng Pằng

190.000

5

Đoạn từ ranh giới nhà ông Ngân đến ngã ba (nhà ông Lịch) rẽ đi thôn Làng Cò, Bó Siêu

150.000

6

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XVI

XÃ SÙNG ĐÔ

100.000

XVII

XÃ SUỐI QUYỀN

100.000

XVIII

XÃ SUỐI GIÀNG

 

1

Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh đến hết ranh giới nhà ông Vàng Xáy Sùng

160.000

2

Đoạn tiếp đến Ngã ba Giàng A, Giàng B

600.000

3

Đoạn tiếp đến hết ranh giới nhà ông Sổng A Phông

120.000

4

Đoạn từ cổng Làng Văn hóa Pang Cáng đến hết ranh giới nhà ông Vàng Nhà Khua

400.000

5

Đoạn từ nhà văn hóa truyền thống xã đến hết ranh giới nhà ông Tráng A Lâu

390.000

6

Đoạn từ ngã ba Cang Kỷ đến hết ranh giới nhà ông Mùa A Lâu

140.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

8

Đoạn từ nhà ông Vàng Nhà Khua đến ranh giới ông Trang A Lâu

250.000

XIX

XÃ SUỐI BU

-

1

Đoạn giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh đến hết ranh giới nhà ông Trần Đình Cương

510.000

2

Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Bu

300.000

3

Đoạn tiếp theo giáp ranh thôn Bản Hốc đến hết ranh giới xã (Đèo Ách)

185.000

4

Đoạn từ thôn Bản Hốc (Đồng Khê) đến hết ranh giới nhà ông Vàng Giống Dê thuộc thôn Ba Cầu

165.000

5

Đoạn từ Cổng Làng Văn hóa thôn Bu Thấp đến hết ranh giới nhà ông Mùa A Chu thuộc thôn Bu Cao

140.000

6

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XX

XÃ NGHĨA SƠN

-

1

Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1

-

1.1

Đoạn từ ranh giới nhà ông Lê Quốc Trung đến hết ranh giới nhà ông An Thế Quẫy

200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Vũ Quang Nam

165.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Lò Văn Đoàn

150.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Hà Đình Thắng thôn Nậm Tộc 1

120.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XXI

XÃ AN LƯƠNG

-

1

Đoạn từ lối rẽ Mảm 2 đến gốc Khe Mạ

200.000

2

Đoạn tiếp theo từ gốc Khe Mạ đi đến đường rẽ Khe Cam

250.000

3

Đoạn tiếp theo từ lối rẽ Khe Cam đi đến ngã Ba Sài Lương

180.000

4

Đoạn từ nhà ông Sơ đến Trạm Y tế

150.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

6

Đoạn từ lỗi rẽ Mảm 2 đến nhà ông Tọi

150.000

7

Đoạn từ nhà ông Độ đến lỗi rẽ Mảm 2

160.000

BẢNG 5:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRẠM TẤU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

            A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

1

Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn)

 

1.1

Đoạn từ Cầu vòm đến giáp đất nhà ông Hưng Viên

3.100.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Trạm Tấu (cầu cứng)

3.900.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Đài viễn thông huyện

5.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất Chi cục Thống kê

6.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu ông Phạt

4.500.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quy

1.900.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ)

1.250.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến cầu Máng (hết đất thị trấn)

850.000

2

Đường Trạm Tấu - Bắc Yên

 

2.1

Đoạn từ ngã ba cầu Trạm Tấu đến giáp đất Bản Công (đường bê tông)

1.600.000

2.2

Đoạn từ giáp đất Bản Công (nhà ông Lử) đến đường dân sinh đi xuống cầu ông Phạt

1.400.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tếnh

1.200.000

2.4

Các đoạn khác còn lại

360.000

3

Trục đường từ ngã ba Bệnh viện đến hết ngã tư Sân Vận động

2.200.000

4

Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ)

1.700.000

5

Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công

850.000

6

Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất Phòng Văn hóa thông tin

1.200.000

7

Trục đường từ Cống xả lũ đến Trạm biến áp (Hết đất ông Su)

2.600.000

8

Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con

 

8.1

Từ cửa hàng Dược đến hết đất nhà ông Sơn

3.200.000

8.2

Đoạn tiếp theo đến hết Suối con

2.400.000

9

Đường từ ngã ba Công an huyện đến giáp đường Trạm Tấu - Bắc Yên

2.300.000

10

Đường vào Khu dân cư mới cạnh Trạm thủy điện

1.500.000

11

Đường vào Khu dân cư mới (ao Kho bạc cũ)

2.400.000

12

Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ)

 

12.1

Đoạn từ ngã ba chợ đến giáp cầu cứng

3.600.000

12.2

Đoạn tiếp theo đến Ban quản lý rừng phòng hộ

2.200.000

13

Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội đến hết đất nhà Tiêu Ly

1.200.000

14

Đường bê tông lên đồi thông eo gió (từ hết đất nhà ông bà Hiệu Nõn đến giáp đất công viên đồi thông eo gió)

700.000

15

Các tuyến đường khác còn lại

360.000

 

            B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

1

XÃ XÀ HỒ

 

1.1

Đoạn từ cầu Nậm Hát đến hết trường PTCS Xà Hồ

500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến Km 3

280.000

1.3

Đoạn cách trụ sở UBND xã 200 m về 2 phía

300.000

1.4

Các tuyến đường khác còn lại

140.000

2

XÃ PHÌNH HỒ

 

2.1

Đường Phình Hồ - Làng Nhì (Cách trung tâm chợ 400 m về 2 phía)

500.000

2.2

Các đoạn đường khác còn lại

140.000

3

XÃ TRẠM TẤU

 

3.1

Đường Nghĩa Lộ - Trạm Tấu (giáp đất Văn Chấn đến đường rẽ đi cầu Pá Hu)

350.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Km 17

400.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến Km 22

250.000

3.4

Các đoạn đường khác còn lại

140.000

4

XÃ BẢN MÙ

 

4.1

Từ trung tâm xã về 02 phía cách 300 m

280.000

4.2

Các tuyến đường khác còn lại

140.000

5

XÃ HÁT LỪU

 

5.1

Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II

 

5.1.1

Từ cầu Máng đến hết trường Tiểu học và trung học cơ sở Bản Lừu (trường Tiểu học Lý Tự Trọng tên cũ)

500.000

5.1.2

Đoạn tiếp theo trường Tiểu học Lê Hồng Phong

350.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến cầu treo Lừu II

290.000

5.3

Đoạn đường từ ngã ba chợ Hát Lừu đến Cầu cứng (đường đi xã Bản Mù)

450.000

5.4

Đoạn từ Cầu cứng (ngã ba) đến hết đất ở nhà ông An

250.000

5.5

Đoạn đường từ Cầu vòm đến đất Nhà văn hóa thôn Hát II

400.000

5.6

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ đi xã Xà Hồ

280.000

5.7

Các tuyến đường khác còn lại

140.000

6

XÃ BẢN CÔNG

 

6.1

Từ đường rẽ đi thôn Khấu Chu đến hết đất trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở Bản Công

500.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà máy nước

210.000

6.3

Đường Trạm Tấu - Bắc Yên

 

6.3.1

Đoạn từ giáp đất thị trấn đến đường rẽ đi thôn Kháo Chu (dọc đường bê tông)

1.200.000

6.3.2

Đoạn tiếp theo từ ngã ba (đường đất) đến giáp đất thị trấn

950.000

6.3.3

Các đoạn khác còn lại

150.000

6.4

Các tuyến đường khác còn lại Trạm Tấu (ONT)

140.000

7

XÃ TÚC ĐÁN

 

7.1

Đoạn từ trụ sở UBND xã về 2 phía cách 50m

170.000

7.2

Các tuyến đường khác còn lại

140.000

8

CÁC XÃ CÒN LẠI

 

 

Pá Hu

140.000

 

Pá Lau

140.000

 

Làng Nhì

140.000

 

Tà Si Láng

140.000

BẢNG 4:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN MÙ CANG CHẢI NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Yên Bái)

 

            A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

1

Quốc lộ 32

 

1.1

Đoạn từ đất nhà ông Lử đến hết đất của ông Của Dinh

3.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đức Tâm

3.200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Câu Tâm

3.500.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Của Dà

2.700.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vấn Hường

2.500.000

1.6

Đoạn từ đất nhà ông Dũng Liên đến hết đất nhà bà Hiền (ta luy âm)

13.000.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Kim Thủy (ta luy âm)

15.000.000

1.8

Đoạn từ lô 66 tờ bản đồ số 02-2019 đến hết đất nhà ông Thắng Dung (Đầu cầu Nậm Mơ)

18.500.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm Viễn Thông

13.000.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đương Ngọc

11.000.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiên Đương

9.000.000

1.12

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hóa Hằng

8.500.000

1.13

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cành Tiện

5.500.000

1.14

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sùng Giang

4.500.000

1.15

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lý Chinh

4.500.000

2

Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai

 

2.1

Đoạn từ đất nhà ông Thám Hoạt đến hết đất nhà ông Hải Là

5.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trung Huê

4.000.000

2.3

Đoạn đường lên xã Mồ Dề (Từ nhà ông Quynh Hương đến hết đất nhà máy nước)

2.500.000

2.4

Đoạn từ đất nhà bà Dơm đến hết đất nhà ông Sanh

3.000.000

2.5

Đường trục chính đi bản Thái từ đất nhà ông Sanh đến nhà Văn hóa Tổ 5 (Bản

2.500.000

2.6

Đường vành đai bản Thái từ đất nhà ông Sanh đến hết đất nhà ông Đơn

2.500.000

2.7

Đoạn đất nhà ông Hòa Thơ đến Ngã ba đường lên xã Kim Nọi

3.000.000

2.8

Đoạn đường từ đất nhà ông Chư Lụa đến đầu cầu cứng La Pu Khơ

3.500.000

2.9

Các đường trục chính bản Thái (Tổ 5)

2.500.000

2.10

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

 

 

            B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

I

XÃ PÚNG LUÔNG

 

1

Quốc lộ 32 từ Mù Cang Chải đi thị xã Nghĩa Lộ

 

1.1

Từ đất nhà bà Ninh đến hết đất nhà bà Thoa

3.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết cổng Ban quản lý rừng phòng hộ

6.000.000

1.3

Đoạn từ đất nhà bà Thủy Dưỡng đến hết đất nhà ông Dũng Yến

8.500.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông bà Ngà

6.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tuấn Minh

2.500.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chiều Tuyết

800.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình Luyến (Đội 1)

1.500.000

2

Đường tỉnh lộ 175B đi Ngọc Chiến, tỉnh Sơn La

 

2.1

Đoạn từ đất nhà bà Thanh Dinh đến đầu cầu Ngã Ba Kim

3.500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà Máy Cải Dầu (chia thành 2 đoạn)

2.500.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến nhà bà Phếnh

2.000.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất trụ sở UBND xã Púng Luông

1.000.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thào A Páo

1.000.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thào Sông Sử

600.000

3

Các đường nhánh

 

3.1

Đoạn từ BQL rừng phòng hộ đi xã La Pán Tẩn (đến Đài truyền hình)

2.000.000

3.2

Đoạn đường lên Trường THCS - THPT Phúng Luông

2.000.000

4

Các tuyến đường khác còn lại

200.000

II

XÃ CAO PHẠ

 

1

Quốc lộ 32 (Từ huyện Mù Cang Chải đi huyện Văn Chấn)

 

1.1

Từ đất nhà ông Dê đến hết đất Trường mầm non

1.200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm Kiểm lâm (Trạm Y tế cũ)

1.500.000

1.3

Đoạn tiếp đến hết đất trạm Tiểu khu I

2.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Ngã ba đường rẽ bản Lìm Mông

1.800.000

2

Đường bản Lìm Thái

 

2.1

Từ đất nhà ông Sinh đến hết đất nhà ông Đôi

1.500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Rùa

1.800.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

200.000

III

XÃ KHAO MANG

 

1

Quốc lộ 32 (Từ huyện Mù Cang Chải đi Than Uyên, tỉnh Lào Cai)

 

1.1

Đoạn từ cầu xây (đi xã Lao Chải) đến hết đất phòng khám đa khoa Khao Mang

2.800.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lâm Y Tế

3.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quyết

5.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Ninh

2.200.000

1.5

Khu vực trụ sở UBND xã Khao Mang (từ đất nhà ông Thào A Sang đến hết đất nhà ông Giàng Nhà Chơ)

2.000.000

1.6

Các đoạn còn lại dọc theo Quốc lộ 32

1.000.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

200.000

IV

XÃ HỒ BỐN

 

1

Quốc lộ 32 (Từ huyện Mù Cang Chải đi Than Uyên, tỉnh Lào Cai)

 

1.1

Đoạn từ nhà ban quản lý Thủy điện Hồ Bốn đến hết đất nhà ông Hòa

2.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phương Tươi

2.000.000

1.3

Các đoạn còn lại dọc theo Quốc lộ 32

1.000.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

200.000

V

XÃ CHẾ TẠO

 

1

Từ đất nhà ông Giàng A Sào đến hết nhà ông Phạm Quang Huy

400.000

2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Giàng Pàng Nù

300.000

3

Từ đất nhà ông Phạm Quang Huy đến hết đất Trường Mầm Non Chế Tạo

300.000

4

Các tuyến đường khác còn lại

200.000

VI

XÃ NẬM KHẮT

 

1

Đường tỉnh lộ 175B đi Ngọc Chiến, tỉnh Sơn La

 

1.1

Đoạn từ đất nhà ông Thành Yến đến hết đất nhà ông Thào A Chua

3.600.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Thào A Lâu

2.200.000

1.3

Đoạn từ đất nhà ông Sùng A Can đến đầu cầu xây bê tông

2.400.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết mương nước thủy lợi Nậm Khắt

1.500.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Púng Luông

1.000.000

1.6

Khu vực bản Làng Minh dọc đường tỉnh lộ 175B

500.000

1.7

Đoạn từ đất nhà ông Lý A Của đến hết đất nhà ông Thào A Sính

500.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

200.000

VII

XÃ NẬM CÓ

 

1

Đoạn từ cổng trào đến Trường PTCS Lý Tự Trọng

1.200.000

2

Đoạn tiếp theo từ Trường PTCS Lý Tự Trọng đến hết đất nhà ông Cang

1.800.000

3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Thủ Duyên

3.000.000

4

Đoạn từ Trạm thủy điện đến giáp cầu treo

2.200.000

5

Đoạn từ đất nhà ông Trang A Của đến hết đất nhà ông Vàng A Dồng

2.000.000

6

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Nậm Pẳng

500.000

7

Đoạn từ nhà máy Thủy điện đến hết đất nhà ông Hàng A Thào

500.000

8

Các khu vực còn lại

300.000

9

Các tuyến đường khác còn lại

200.000

VIII

XÃ CHẾ CU NHA

 

1

Quốc lộ 32

 

1.1

Đoạn từ cầu trắng hạt 7 đến hết đất nhà ông Hờ Su Già

900.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Khang A Xà

3.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đầu cầu Si Mơ

1.200.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

200.000

IX

XÃ LA PÁN TẨN

 

1

Đường lên xã La Pán Tẩn

 

1.1

Đoạn từ đài truyền hình Púng Luông đến đầu cầu sắt

500.000

1.2

Đoạn từ đất nhà ông Giàng A Sàng đến hết đất nhà ông Hảng A Chù

1.500.000

1.3

Đoạn từ đất bưu điện xã đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Vụ (đoạn bổ sung mới)

1.300.000

2

Quốc lộ 32

 

2.1

Đoạn từ đất nhà bà Phan Thị Ninh đến hết đất nhà ông Giàng A Ninh

3.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Mùa A Hứ

2.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Giàng Cháng Giao

1.000.000

2.4

Đoạn từ đất nhà ông Lý Cháng Cở đến hết đất nhà ông Lý A Sử

1.000.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lý A Dì

1.500.000

2.6

Các đoạn khác còn lại

600.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

200.000

X

XÃ DẾ XU PHÌNH

 

1

Đoạn từ nhà ông Chang A Tống đến hết đất nhà ông Giàng A Hải

1.200.000

2

Đoạn từ đất nhà ông Hảng A Chống đến hết đất nhà ông Hảng Dua Dình

500.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

200.000

XI

XÃ MỒ DỀ

 

1

Quốc lộ 32

 

1.1

Đoạn từ cầu trắng (hạt 7) đến hết đất nhà bà Hoài

2.000.000

1.2

Đoạn từ đất nhà xưởng ông Chinh đến hết Trường tiểu học (cung 11)

1.000.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

200.000

XII

XÃ LAO CHẢI

 

1

Trục đường chính của xã

 

1.1

Đoạn từ đầu cầu bê tông đến hết đất nhà ông Sùng A Khu

350.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến mương Thủy lợi ông Thào A Chua (bản Dào Xa)

300.000

XIII

XÃ CÒN LẠI

 

1

Khu trung tâm xã

500.000

2

Khu vực các điểm trung tâm dân cư

400.000

3

Các khu vực khác dọc theo Quốc lộ 32 còn lại

350.000

4

Các tuyến đường khác còn lại

200.000

 

BẢNG 7:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĂN YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

 

            A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

 

THỊ TRẤN MẬU A

 

1

Đường Lý Thường Kiệt

 

1.1

Đoạn từ cầu A đến đường rẽ Hồng Hà

3.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Huyện đội cũ

3.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết cổng trường THCS thị trấn Mậu A

4.300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ngõ 182

5.100.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ

5.800.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Công an

8.000.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Huyện ủy

10.800.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Bưu Điện

8.500.000

2

Đường Trần Hưng Đạo

 

2.1

Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện đến ngõ 22

7.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến ngõ 34

6.500.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến cống nhà ông Tùng

6.000.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Dung

3.200.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Chi nhánh điện Văn Yên

1.800.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới cửa hàng xăng dầu số 11

1.200.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thức

960.000

2.8

Đoạn tiếp theo đến đường Ngang

800.000

2.9

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Dũng

700.000

2.10

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Thái

500.000

3

Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường rẽ Lô Đá đi Huyện đội (cũ)

2.000.000

4

Đường Tuệ Tĩnh

 

4.1

Đoạn từ ngã tư công an đến hết ranh giới nhà bà Phượng

12.500.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Văn Yên

11.500.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Công ty Việt Trinh

12.000.000

4.4

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Lô Đá

11.500.000

4.5

Đoạn tiếp theo đến ngã 5 cầu Mậu A

11.000.000

4.6

Đoạn tiếp theo đến ngõ 228

8.500.000

4.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Bệnh viện huyện

3.500.000

4.8

Đoạn tiếp theo đến Bến phà cũ

1.500.000

5

Đường Hoàng Hoa Thám

 

5.1

Đoạn từ bến xe khách đến hết ranh giới nhà ông Cảm

1.100.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Tiến

720.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà thờ

600.000

5.4

Đoạn tiếp theo đến đường Lý Thường Kiệt

1.200.000

6

Đường Xưởng cơ khí đường sắt đi đường Thanh Niên (Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Thanh Niên)

850.000

7

Đường Lý Tự Trọng

 

7.1

Đoạn từ Ngã tư Công an đến ngã tư đường sắt

14.500.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Doanh

6.500.000

7.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Thìn

5.500.000

7.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Bằng

3.500.000

7.5

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường Hà Chương

2.500.000

7.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Quang

1.500.000

7.7

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Ngòi A

850.000

8

Đường Ngô Gia Tự (Đoạn từ Công ty Việt Trinh đi Thi hành án)

4.000.000

9

Đường Trần Quốc Toản

 

9.1

Đoạn từ ga Mậu A đến giáp ranh giới nhà ông Phúc

4.000.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến Ngã tư Bưu Điện

5.500.000

9.3

Đoạn ngã tư Bưu Điện đến cống nhà bà Minh

5.500.000

9.4

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ Võ Thị Sáu

4.500.000

9.5

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Trường Nội trú

3.000.000

9.6

Đoạn tiếp theo đến ngõ 88

2.500.000

9.7

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đường Nguyễn Du

2.000.000

9.8

Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà

2.200.000

10

Đường Võ Thị Sáu

 

10.1

Đoạn từ ngã ba đường Trần Quốc Toản đến giáp ranh giới nhà ông Minh

2.600.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ cổng Trường Võ Thị Sáu

1.600.000

10.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Nhà văn hóa thôn

1.200.000

10.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Trinh

800.000

10.5

Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà

750.000

11

Đường Thanh Niên

 

11.1

Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường rẽ Sân vận động

6.000.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường Trần Quốc Toản

5.000.000

11.3

Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường trục T3

4.500.000

11.4

Đoạn tiếp theo đến đường Trần Huy Liệu

4.000.000

 

Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên

 

11.5

Đường trục T1 (Đoạn từ Đường Trần Quốc Toản đến ngã tư đường trục T3)

3.500.000

11.6

Đường trục T1 (Đoạn từ ngã tư đường trục T3 đến đường Trần Huy Liệu)

3.000.000

11.7

Đường trục T2

2.500.000

12

Đường Gốc Sổ

 

12.1

Đoạn từ H44 đến đường rẽ nhà máy nước

400.000

12.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ Gốc Sổ cũ

500.000

12.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới đất bà Tơ

600.000

12.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Bản

1.500.000

12.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà bà Hiền (Ngã tư đường sắt)

2.000.000

13

Đường Ga Nhâm

 

13.1

Đoạn từ Ngã tư đường sắt đến giáp ranh giới ga Mậu A

2.000.000

13.2

Đoạn tiếp theo đến cống Lương thực cũ

1.500.000

13.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Chiến (ông Quy)

1.200.000

13.4

Đoạn tiếp theo đến đường sắt (rẽ chè 2)

1.000.000

13.5

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Lâm trường

1.600.000

14

Đường Lê Hồng Phong

 

14.1

Đoạn từ Kho bạc đến ngõ 25

5.000.000

14.2

Đoạn tiếp theo đến hết cổng Thi hành án

4.500.000

14.3

Đoạn tiếp theo đến Ngõ 69

3.500.000

14.4

Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà

2.500.000

15

Đường Chu Văn An

 

15.1

Đoạn từ ngã tư Thư viện đến trường Chu Văn An

7.000.000

15.2

Đoạn tiếp theo đến đường Thanh Niên

3.500.000

16

Đường Trần Phú

 

16.1

Đoạn từ ngã tư Thư viện đến hết ranh giới Huyện ủy

3.900.000

16.2

Đoạn tiếp theo đến đường ngõ 69

2.500.000

16.3

Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà

5.600.000

17

Đường Hồng Hà

 

17.1

Đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt đến giáp ranh giới nhà Văn hóa

3.500.000

17.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới ranh giới đất ông Nam (Tôn Hoa Sen)

2.650.000

17.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thông

3.500.000

17.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Ngọc

5.000.000

17.5

Đoạn tiếp theo đến ngã 5 cầu Mậu A

6.500.000

17.6

Đoạn tiếp theo đến Ngã tư Trại Cá (rẽ đường Lê Hồng Phong)

6.000.000

17.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới công an huyện Văn Yên

5.600.000

17.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Khánh

3.500.000

17.9

Đoạn tiếp theo đến Xưởng Chè

2.000.000

17.10

Đoạn tiếp theo đến đường Yên Bái - Khe Sang

1.500.000

18

Đường Triệu Tài Lộc (Đoạn từ nhà ông Ký đến đường Kim Đồng)

1.500.000

19

Đường Nguyễn Du

 

19.1

Đoạn từ nhà ông Giang đến hết ranh giới nhà ông Thính

650.000

19.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hiu

550.000

20

Đường Làng Mỉnh đến Ga Mậu A (Đoạn từ ông Thủy đến ga Mậu A)

500.000

21

Đường Quyết Tiến

 

21.1

Đoạn từ đường sắt Lâm trường đến hết ranh giới nhà ông Bút

450.000

21.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đường Hà Chương

400.000

22

Đường Bùi Thị Xuân (Đoạn từ nhà ông Toản đến ranh giới nhà ông Thiện)

400.000

23

Đường Kim Đồng

 

23.1

Đoạn từ Ngã 4 Lâm trường đến ranh giới nhà ông Thử

1.600.000

23.2

Đoạn tiếp theo đến đường Triệu Tài Lộc

1.000.000

23.3

Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà

1.200.000

24

Đường Trần Huy Liệu

 

24.1

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới nhà ông Tuý

1.200.000

24.2

Đoạn tiếp theo đến đường Ga Nhâm

600.000

25

Đường Khu phố 2

 

25.1

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường rẽ ra Trạm Khuyến nông

2.200.000

25.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Soạn

2.000.000

25.3

Các đường ngang còn lại trong khu

1.600.000

26

Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2

 

26.1

Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết ranh giới nhà bà Miện

1.150.000

26.2

Đoạn tiếp theo đến đường Trần Phú

950.000

26.3

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Bằng

750.000

27

Đường thôn Đồng Bưởi

 

27.1

Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến ranh giới nhà ông Đán

400.000

27.2

Đoạn tiếp theo đến đường Lý Tự Trọng

300.000

28

Đường Hà Chương

 

28.1

Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến hết ranh giới đất ông Thắng

750.000

28.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới đất ông Hóa

550.000

28.3

Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ đi Lâm Trường

350.000

28.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Chiếm

450.000

28.5

Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ phấn trì

400.000

28.6

Đoạn tiếp theo đến đường Trần Hưng Đạo

450.000

29

Các tuyến đường khác còn lại

250.000

 

 

            B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

I

XÃ LÂM GIANG

 

1

Đường An Bình - Lâm Giang

 

1.1

Đoạn từ Khe Xẻ đến đường ngang ga Lâm Giang

120.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến Cầu Cài

350.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đất đền Phúc Linh

300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Tư Linh

350.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Nghĩa trang thôn Vĩnh Lâm

200.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi thôn Trục Ngoài

350.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hóa thôn Bãi Khay

400.000

1.8

Đoạn tiếp theo vào Hồ thôn Ngũ Lâm

550.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến ngầm Ngòi Khay

400.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nghĩa trang thôn Hợp Lâm

250.000

2

Đường vào ga Lang Khay (Đoạn từ ngã ba ngầm Tràn đến ga Lang Khay và khu chợ)

210.000

3

Đường đến trung tâm xã

 

3.1

Từ đường Ngang đến hết ranh giới khu tái định cư thôn Hợp Lâm

130.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến xã Lang Thíp

120.000

4

Đường liên thôn

 

4.1

Đoạn các thôn Thọ Lâm; Phú Lâm; Phúc Linh; Vĩnh Lâm; Bãi Khay; Trục Trong; Trục Ngoài; Khe Bút; Ngũ Lâm; Hợp Lâm; Khay Dạo, Ngòi Cài

100.000

4.2

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

II

XÃ AN BÌNH

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

 

1.1

Đoạn từ Barie đến hết ranh giới cây xăng

1.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cổng Công an (cũ)

2.900.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Cà Lồ

3.600.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Trái Hút

2.500.000

2

Đường An Bình - Lâm Giang

 

2.1

Đoạn từ cầu Trái Hút đến cổng trường cấp II An Bình

2.300.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến đường ngang (ông Hương)

1.500.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến trạm Y tế xã

240.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến đập tràn Ngòi Trỏ

360.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà bà Việt

240.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã An Bình

180.000

3

Đường liên thôn

 

3.1

Đoạn từ cổng nhà ông Hương đến barie

240.000

3.2

Đoạn từ nhà ông Quỳ đến ranh giới nhà bà Thục

110.000

3.3

Đoạn từ nhà ông vấn đến nhà ông Núi (thôn Tân Ninh - Hoa Nam)

110.000

3.4

Đoạn từ nhà ông Hà đến nhà ông Luyến (Khe Ly - Khe Trang)

130.000

3.5

Đoạn từ cầu 72 đến cầu 77

120.000

4

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

III

XÃ ĐÔNG CUÔNG

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang (Đoạn từ cầu Khai đến cây xăng)

700.000

2

Đường Yên Bái - Khe Sang

 

2.1

Đoạn từ cây xăng đến giáp đất nhà ông Khanh Bắc

800.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Hoan Son

1.200.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Dũng Viễn

800.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến Cầu Lẫm

800.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến đường ngang An Bình

600.000

3

Đường vào đền Đông Cuông

 

3.1

Ngã ba cầu 10 đến ranh giới nhà ông Tiến Thơm

750.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cổng đền Đông Cuông

950.000

4

Đường Đông Cuông - Quang Minh

 

4.1

Đoạn từ ngã ba đường ngang đến ranh giới nhà ông Tuyến

120.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới Quang Minh

120.000

5

Các tuyến đường khác còn lại

110.000

IV

XÃ MẬU ĐÔNG

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

 

1.1

Đoạn từ Cầu A đến nhà ông Dần

800.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn Đoàn Kết

620.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã

500.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Khánh

620.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ông Trường

550.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến Cầu Khai

500.000

2

Đường Ngòi A - Mậu Đông - Quang Minh

 

2.1

Đoạn từ giáp ranh giới Ngòi A đến ranh giới nhà ông Viên

120.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Sỹ (thôn Ngọn Ngòi)

150.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Quang Minh

120.000

3

Các Đường liên thôn

 

3.1

Đường liên thôn Cầu Khai, Cầu Vải, Ngọn Ngòi, Đoàn Kết, Cầu Quạch, Cầu A

100.000

V

XÃ YÊN THÁI

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

 

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới huyện Trấn Yên đến hết ranh giới nhà ông Hùng Thuận

120.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Mẫn Khang

360.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thái Tám

210.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hải Thanh

300.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến Cầu Tây

360.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến cổng ông Bảo

180.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến đỉnh Dốc Trạng

110.000

1.8

Đoạn từ dốc 6000 đến cầu Trạng

220.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến dốc Lu

220.000

2

Đường liên xã Yên Thái - Mậu A

 

2.1

Đoạn ngã ba đường Yên Bái - Khe Sang đến cầu Duy Tu

300.000

2.2

Đoạn nối tiếp từ cầu Duy Tu đến ao nhà bà Tâm

250.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà Thủy Nguyệt

200.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà Tý Hường

150.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết ngã ba nhà ông Huy

360.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Cấp

300.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Ngòi A

240.000

2.8

Đoạn tiếp theo từ ngã 3 nhà ông Cấp đến dốc Lu

150.000

3

Đường vào đền Trạng (đường Yên Bái - Khe Sang cũ)

200.000

4

Các đường liên thôn

 

4.1

Đường thôn Gốc Nhôi (đoạn từ nhà ông Tư đến nhà ông Luận)

100.000

4.2

Đường thôn Phổ Nhoi (đoạn từ nhà ông Tới đến hết ranh giới nhà ông Phúc)

100.000

4.3

Đường thôn 3 (đoạn từ nhà ông Bình đến hết ranh giới nhà bà Sinh)

100.000

4.4

Đường thôn Khe Bốn (đoạn từ nhà ông Thủy đến hết ranh giới nhà ông Nhường)

100.000

5

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

VI

XÃ NGÒI A

 

1

Đường Mậu A - Tân Nguyên

 

1.1

Đoạn giáp ranh giới thị trấn Mậu A đến hết ranh giới nhà ông Bảy

270.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Toàn

250.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thanh

200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Phái

270.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Tươi

200.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Chúc

100.000

2

Đường Yên Thái - Ngòi A - Quang Minh

 

2.1

Đoạn từ Khe Vầu đến đường Mậu A - Tân Nguyên

150.000

2.2

Đoạn từ ngầm Sơn Bình đến hết ranh giới nhà ông Tuỳnh

100.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Ủy ban nhân dân xã Ngòi A cũ

120.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến đỉnh dốc Sơn

100.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến Quạch

100.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

VII

XÃ XUÂN ÁI

 

1

Đường Quy Mông - Đông An

 

1.1

Đoạn từ xã Quy Mông đến cầu Vật Dùng

140.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cống khe nhà ông Nghĩa

200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hạc

250.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Cầu

200.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Việt Đông

150.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến Ngòi Viễn

100.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Yên

160.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Lành

270.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ khu tái định cư

600.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết ngã tư cổng UBND xã

2.000.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thức Yến

500.000

1.12

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Hợp

260.000

2

Đường Xuân Ái - Kiên Thành - Viễn Sơn

 

2.1

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Vật Dùng đến hết ranh giới nhà ông Hải

110.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Viễn Sơn

120.000

3

Đường bến đò Hóp đi Viễn Sơn

 

3.1

Từ ranh giới nhà ông Nghiệp đến cầu Xi Măng

120.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Hòa (Cao)

130.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Trường tiểu học Xuân Ái

350.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến ngã tư UBND xã

600.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến hết nhà Đội thuế số 2

550.000

3.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hương Minh

300.000

3.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hùng Hợp

150.000

3.8

Đoạn tiếp theo đến suối Lâm Sinh

120.000

4

Đường Nghĩa Lạc - Quyết Tiến (đoạn từ ranh giới nhà bà Thê đến ngã 3 nhà ông Dương)

100.000

5

Đường liên thôn

 

5.1

Đoạn từ cổng UBND xã Hoàng Thắng cũ đến Đập số 2 (Đầm Bèo Con)

120.000

5.2

Đoạn từ ranh giới đất bà Thêm đến cổng nhà văn hóa thôn Cá Nội

120.000

6

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

VIII

XÃ AN THỊNH

 

1

Đường An Thịnh - Đại Sơn

 

1.1

Đoạn đường rẽ Quy Mông - Đông An đến khu Ngoại thương

1.800.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Gò Mả thôn Đồng Vật

360.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Trung Duy

1.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ranh giới cống đập nhà ông Điều

700.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến nhà bà Hòa vật tư

1.300.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến Cầu Đen

3.000.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thôn Yên Thịnh

1.300.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi xã Đại Phác

1.800.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Trung

550.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hưng

350.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Đại Sơn

200.000

2

Đường liên xã (An Thịnh - Yên Phú)

 

2.1

Đoạn ngã ba đi Yên Phú đến hết ranh giới trạm Y tế xã

1.600.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Phú

360.000

3

Đường Quy Mông - Đông An

 

3.1

Đoạn từ giáp xã Yên Hợp đến hết ranh giới nhà ông Đoan

750.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Mậu A

3.500.000

3.3

Đoạn từ cầu Mậu A đến ngã 3 đi xã Tân Hợp

3.500.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Bục

1.900.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Túc

800.000

3.6

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tân Hợp

300.000

4

Các tuyến đường khác còn lại

150.000

IX

XÃ ĐẠI PHÁC

 

1

Đường An Thịnh đi Đại Phác

 

1.1

Đoạn từ cống nhà ông Nội đến ranh giới nhà ông Quý thôn Tân Thành

1.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới UBND xã Đại Phác

1.200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà văn hóa thôn Đại Thắng

800.000

1.4

Đoạn tiếp theo hết ranh giới nhà ông Sinh

500.000

2

Các đường liên thôn

 

2.1

Từ nhà ông Thụ thôn Tân Thành đi nhà ông Sự thôn Tân Thành đi nhà ông Bằng thôn Tân An

230.000

2.2

Từ Nhà văn hóa thôn Tân Thành đi nhà ông Yên thôn Tân An đi nhà bà Kiệm thôn Tân An

250.000

2.3

Từ nhà ông Lộc đến Nhà văn hóa thôn Đại Thắng

200.000

2.4

Từ nhà ông Tứ thôn Tân Thành đến Nhà văn hóa Tân Thành đến nhà ông Điển đến nhà ông Kỳ thôn Tân An

150.000

2.5

Từ nhà ông Tâm thôn Tân An đi ông Lương thôn Phúc Thành

150.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

110.000

X

XÃ ĐẠI SƠN

 

1

Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng

 

1.1

Đoạn giáp ranh giới xã An Thịnh ranh giới cống Mã Làng

120.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đập Đầu mối Thôn Làng Mới

300.000

1.3

Đoạn từ Đập đầu mối đến hết ranh giới nhà Sơn Lan thôn Làng Mới

280.000

1.4

Đoạn từ nhà Sơn Lan đến hết ranh giới nhà ông Điệp Năm

300.000

1.5

Đoạn từ nhà Điệp Năm đến giáp ranh giới xã Mỏ Vàng

200.000

2

Đường Đại Sơn - Nà Hẩu (Đoạn từ trường THCS Đại Sơn đến nhà ông Lâm (thôn 4)

230.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

XI

XÃ CHÂU QUẾ HẠ

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

 

1.1

Từ giáp ranh giới Đông An đến Khe Cạn

200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Khôi

300.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Cầu Sắt

750.000

1.4

Đoạn tiếp theo hết ranh giới nhà ông Toàn Anh

400.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Châu Quế Thượng

200.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XI

XÃ PHONG DỤ HẠ

 

1

Đường Đông An - Phong Dụ

 

1.1

Đoạn từ Khe Quang đến Khe Mầng

100.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Tiệp

500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông Lẫm

1.100.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Khe Cởm

450.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Chuyển

100.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến khe nhà ông Nhượng

120.000

2

Đường UBND xã Phong Dụ Hạ đi Cầu treo (từ cổng UBND xã đến Cầu treo)

1.000.000

3

Đường thôn 2 (từ ranh giới nhà ông Chanh đến trạm tiếp sóng)

110.000

4

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XIII

XÃ MỎ VÀNG

 

1

Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng - An Lương

 

1.1

Đoạn từ giáp xã Đại Sơn đến cầu bê tông Ngòi Thíp

150.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Phủ

300.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tun

200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Quý

300.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Mỏ Vàng

150.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

 

2.1

Đường thôn Giàn Dầu

200.000

2.2

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XIV

XÃ CHÂU QUẾ THƯỢNG

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

 

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới xã Châu Quế Hạ đến suối Ngòi Lẫu

260.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cửa hầm phía Nam đường cao tốc NB-LC

250.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cửa hầm phía Bắc đường cao tốc NB-LC

200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu sắt thôn Ngòi Lèn

270.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến suối bàn Tương

230.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới tỉnh Lào Cai

180.000

2

Đường tại khu tái định cư của đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

 

2.1

Đường tái định cư thôn Ngòn Lèn (Từ nhà ông Trung đến nhà ông Nam)

120.000

2.2

Đường tái định cư thôn Đồng Tâm (Từ nhà ông Mẫn đến nhà ông Thượng)

120.000

2.3

Đường tái định cư thôn 7 (Từ nhà ông Đến đến cầu Treo)

150.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

XV

XÃ ĐÔNG AN

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

 

1.1

Đoạn từ giáp xã Châu Quế Hạ đến hết ranh giới nhà ông Vẻ

200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Thanh Ngà

220.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Nhàn

650.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thịnh

290.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến Cầu Hút, xã An Bình

300.000

2

Đường Quy Mông - Đông An

 

2.1

Đoạn từ giáp ranh giới Tân Hợp đến hết ranh giới nhà ông Lý

250.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Quyền

300.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến Cầu Ngòi Hút

300.000

3

Đường Đông An - Phong Dụ

 

3.1

Đoạn từ ranh giới nhà ông Lý Nga đến hết ranh giới nhà ông Minh Hà

250.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Bình Châm

120.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến Đèo Bụt

120.000

4

Đường Đông An - Khe Lép (xã Xuân Tầm) (đoạn từ Ngã 3 khe Quyền đến hết ranh giới nhà ông Hà)

120.000

5

Đường liên thôn Tam Quan đi Khe Cạn

 

5.1

Đoạn từ Ngã 3 đến hết ranh giới Nhà văn hóa thôn Tam Quan

130.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dồn

130.000

6

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XVI

XÃ YÊN PHÚ

 

1

Đường An Thịnh - Yên Hợp I

 

1.1

Đoạn từ đỉnh dốc đen đến giáp nhà Chuyên Anh thôn Yên Tiên

120.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông Chiến thôn Cánh Tiên

180.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới Yên Hợp I

130.000

2

Đường Yên Phú - Yên Hợp II

 

2.1

Đoạn từ ranh giới nhà ông Thảo đến ranh giới nhà ông Vi

130.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới Yên Hợp II

100.000

3

Đường Yên Phú - Viễn Sơn

 

3.1

Đoạn từ nhà ông Nhã đến nhà ông Công

180.000

3.2

Từ nhà bà Huyền thôn Trung Tâm đến giáp nhà ông Chiến thôn Yên Sơn

450.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Viễn Sơn

140.000

3.4

Đường tránh Mỏ đất hiếm

140.000

4

Các Đường liên thôn

 

4.1

Đoạn từ giáp ranh giới đất ông Định đến đường tránh Mỏ đất hiếm thôn Yên Sơn

170.000

4.2

Đoạn từ nhà Sơn Huyền đến nhà ông Thăng thôn Phú Sơn

120.000

5

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XIIV

XÃ TÂN HỢP

 

1

Đường Quy Mông - Đông An

 

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới xã An Thịnh đến cây xăng

220.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đường vào khu tái định cư

400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thắng Vân

520.000

1.4

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Khe Dẹt đến cống chui đường Cao tốc

400.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến ngần tràn Làng Còng

220.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Đông An

200.000

2

Đường Tân Hợp - An Thịnh (Đoạn từ ngã ba nhà ông thuân Yến đến hết ranh giới xã Tân Hợp)

110.000

3

Đường Đông Xuân - Hạnh Phúc (Đoạn từ cầu treo đến hết thôn Hạnh Phúc )

100.000

4

Đường Câu Dạo (đoạn từ Gốc khế đến hết làng Câu Dạo)

100.000

5

Đường Khe Hỏa (đoạn từ Cầu treo đi bến đò)

100.000

6

Đường Ghềnh Gai (đoạn từ Cầu Máng đến đền Đức Ông)

100.000

7

Đường đi thôn Ghềnh Gai (đoạn từ nhà ông Bình đến hết thôn Ghềnh Gai)

110.000

8

Đường vào khu Tái định cư (Đoạn từ giáp đường Quy Mông - Đông An đến Nhà văn hóa thôn Gốc Gạo)

150.000

9

Đường chợ Tân hợp

 

9.1

Đoạn từ nhà ông Khỏe đến nhà ông Tâm

230.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến ngầm Tràn

120.000

10

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XIIIV

XÃ LANG THÍP

 

1

Đường Lâm Giang - Lang Thíp cũ

 

1.1

Đoạn từ giáp Lâm Giang đến cống bờ kè

100.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp cây xăng Lang Thíp

180.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến mương đầu bãi ghi

330.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cống Hồ trung tâm

360.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến tràn Ngòi Thíp

330.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến km 231 (đường sắt)

100.000

2

Đường Lâm Giang - Lang Thíp (Từ giáp xã Lâm Giang đến ngã ba cầu Tân Lập)

100.000

3

Đường liên thôn

 

3.1

Đoạn từ nhà ông Phong đến ranh giới nhà ông Khanh (Thôn Tiền Phong)

100.000

3.2

Đoạn từ ngã năm bản tin đi thôn Liên Kết đến trường Mầm non thôn Nghĩa Dũng

100.000

3.3

Đoạn từ nhà bà Thảo thôn Liên Kết đến Tràn Mỏ Đá

100.000

3.4

Đoạn khu nhà ga Lang Thíp (Từ nhà ông Mạnh đến nhà ông Thắng) áp dụng cho cả hai bên đường sắt)

150.000

4

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XIX

XÃ QUANG MINH

 

1

Đường Trung tâm xã

 

1.1

Đoạn từ nhà ông Huy đến hết ranh giới UBND xã Quang Minh

280.000

1.2

Đoạn từ UBND đến hết ranh giới nhà ông Phùng Văn Thi (Khe Ván)

150.000

1.3

Đoạn từ cầu Bê tông thôn Khe Tăng đến ngã 3 nhà ông Minh (Nam)

280.000

1.4

Đoạn từ Ngã 3 nhà ông Thành (Cao) đến nhà ông Điền (Cục)

280.000

2

Đường Trung tâm xã đi thôn Minh Khai

 

2.1

Đoạn từ nhà ông Điền Cục đến ngã 3 nhà Tham Hồng (thôn Minh Khai)

200.000

2.2

Đoạn từ ngã 3 Tham Hồng đến hết ranh giới xã Quang Minh

180.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến nhà Văn Hóa thôn 6 cũ

120.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

110.000

XX

XÃ VIỄN SƠN

 

1

Đường Yên Phú - Viễn Sơn

 

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới xã Yên Phú đến đầu đường rẽ vào nhà máy Quế

130.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến trường Mầm non xã Viễn Sơn

220.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Xuân Ái

140.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XXI

XÃ XUÂN TẦM

 

1

Đường liên xã Dụ Hạ - Xuân Tầm

 

1.1

Đoạn từ cổng UBND xã đến hết ranh giới Nhà văn hóa Thôn 1

120.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trạm Y tế xã Xuân Tầm

110.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Nhà văn hóa thôn 2

110.000

2

Đường Đông An - Phong Dụ

 

2.1

Đoạn từ xã Đông An đến nhà ông Khà

100.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thúy

110.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Phong Dụ Hạ

100.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XXII

XÃ PHONG DỤ THƯỢNG

 

1

Đường Đông An - Gia Hội, đoạn từ cống Khe Kè (To) đến cầu Khe Tắm (To)

400.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

110.000

XXIII

XÃ NÀ HẨU

 

1

Đường Đại Sơn - Nà Hẩu (Đoạn từ nhà ông Ly Seo Sử đến UBND xã)

180.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

3

Đoạn từ UBND xã đến nhà Văn Hóa thôn Bản Tát

180.000

XXIV

XÃ YÊN HỢP

 

1

Đường Quy Mông - Đông An

 

1.1

Đoạn giáp Xuân Ái đến hết ranh giới nhà ông Tính

300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hà

420.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thân

480.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hán

660.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Tin

990.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Như

940.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ông Dũng

700.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ông Khang

700.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến giáp xã An Thịnh

700.000

2

Đường Yên Hợp - Yên Phú - Viễn Sơn

 

2.1

Đoạn từ UBND xã đến hết ranh giới đất ông Nghiêm

420.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Phú

220.000

3

Đường Yên Hợp - Yên Phú

 

3.1

Đoạn từ Ngã 3 thôn Yên Thành đến ranh giới đất ông Đính

300.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Phú

200.000

4

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

BẢNG 8:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRẤN YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

 

            A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 đề nghị thẩm định (Đồng/m2)

 

THỊ TRẤN CỔ PHÚC

 

1

Đường Phạm Văn Đồng

 

1.1

Đoạn tiếp giáp xã Nga Quán đến đường sắt cắt đường bộ

2.200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng thị trấn Cổ Phúc

6.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo qua UBND thị trấn Cổ Phúc đến giáp đường vào VKSND huyện

5.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Nghĩa Phương

3.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Long tổ dân phố số 10

2.000.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Việt Thành

1.000.000

2

Đường Sông Thao

 

2.1

Đoạn ngã ba Chi cục thuế đến hết đất ở nhà ông Phúc (tổ dân phố số 5)

5.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp phòng Giáo dục và Đào tạo

7.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến phòng Tài chính - Kế hoạch

4.500.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Kiểm tổ dân phố số 1

3.000.000

3

Đường Võ Thị Sáu

 

3.1

Đoạn cổng chợ dưới đến ngã tư Công an

6.000.000

3.2

Đoạn từ cổng Công an đến hết ranh giới Tòa án nhân dân huyện

3.500.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến Trạm Thú y

3.000.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Quán

1.500.000

4

Đường Đoàn Kết

5.000.000

5

Đường Ngô Minh Loan

 

5.1

Đoạn từ phòng Giáo dục và Đào tạo đến ngã tư UBND huyện

6.000.000

5.2

Đoạn từ UBND huyện đến hết đất trạm thú y

3.000.000

6

Đường Đầm vối

 

6.1

Đoạn từ trạm viễn thông Trấn Văn đến ngã tư Bưu điện

4.000.000

6.2

Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến trường nội trú

2.200.000

7

Đường Lê Quý Đôn

3.500.000

8

Đường Minh Khai

 

8.1

Đoạn từ bến đò Y Can đến ngã tư nhà ông Dương Thơm

2.500.000

8.2

Đoạn từ ngã tư nhà ông Dương Thơm đến hết đất ở nhà ông Tiến

2.500.000

8.3

Đoạn tiếp theo đến Trạm biến áp

2.000.000

8.4

Đoạn từ trạm biến áp 35KVA đến ga Cổ Phúc

2.000.000

9

Đường Kim Đồng

 

9.1

Đoạn từ ngã 3 Trường THCS thị trấn đến ngã tư ông Long Vân

2.500.000

9.2

Đoạn từ ngã tư ông Long Vân đến trường nội trú

2.200.000

10

Đường từ ga Cổ Phúc đến trường Tiểu học số 1

1.000.000

11

Đoạn tiếp theo đến cổng trường Nội trú

2.000.000

12

Đường nhánh cổng chợ dưới ra sông (bến đò Minh Tiến)

2.000.000

13

Đường bê tông Cổ Phúc đi Việt Thành đến giáp ranh xã Việt Thành

200.000

14

Đường Hòa Cuông

800.000

15

Đường nhánh đồi Thương nghiệp

2.000.000

16

Đường nhánh bê tông Tổ dân phố 5 đoạn giáp đất nhà ông Trung Liên đến hết đất ở nhà ông Lộc tổ dân phố số 5

1.500.000

17

Đoạn Đường bê tông từ nhà văn hóa tổ dân phố số 11 đến hết nhà bà Thảo tổ dân phố số 10

160.000

18

Đường Nghĩa Phương

2.800.000

19

Đường Thống Nhất

3.800.000

20

Đường từ ngã tư nhà thờ Cổ Phúc đi cầu Cổ Phúc

4.100.000

21

Đường nội bộ vào khu dân cư tổ dân phố số 2 (Khu Graphit)

 

21.1

Đường nội bộ rộng 7,5 m ( các thửa đất thuộc vị trí 1)

4.000.000

21.2

Đường nội bộ rộng 6,0 m ( các thửa đất thuộc vị trí 1)

2.800.000

 

 

            B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

I

XÃ NGA QUÁN

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

 

1.1

Đoạn giáp ranh xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái đến cách Nhà nghỉ Quang Tùng (trụ sở UBND xã Nga Quán cũ) 100m

700.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Nga Quán

800.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến ranh giới cây xăng Chiến Thắng

1.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thị trấn Cổ Phúc

2.000.000

2

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Khu trung đoàn cũ)

150.000

3

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Đường giáp TT Cổ Phúc)

200.000

4

Đường Nga Quán - Cường Thịnh

 

4.1

Đoạn từ đường Yên Bái - Khe Sang đến ngã ba Dung Hanh

150.000

4.2

Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến giáp ranh sân bay Yên Bái

150.000

4.3

Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến giáp ranh xã Cường Thịnh

150.000

4.4

Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lực

120.000

5

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Hồng Hà đến giáp ranh giới Sân bay Yên Bái

200.000

6

Đường bê tông đoạn từ nhà ông Tùy Đông đến cầu máng thôn Ninh Phúc

150.000

7

Đoạn từ nhà ông Tuất đến hết ranh giới đất ở nhà ông Hiền Toản thôn Hồng Hà

150.000

8

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ vào thôn Ninh Phúc đến hết ranh giới đất ở nhà ông Ngọc

150.000

9

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

II

XÃ VIỆT THÀNH

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

 

1.1

Đoạn từ giáp thị trấn Cổ Phúc đến cống tiêu nước giáp nhà ông Hải thôn Phú Mỹ (thôn 5)

400.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Điền thôn Phú Lan (thôn 6)

600.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Đào Thịnh

300.000

2

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Lan Đình (Từ đường Yên Bái - Khe Sang đến giáp ranh giới thị trấn Cổ Phúc)

200.000

3

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Đồng Phúc

 

3.1

Đoạn từ đường Yên Bái - Khe Sang đến đường sắt

150.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hòa Cuông

120.000

4

Đường ra bến đò Việt Thành

200.000

5

Đường Lan Đình đi Thôn Phúc Đình (thôn 11)

 

5.1

Đoạn từ ngã ba nhà ông Thành thôn Phú Lan đến hết ranh giới nhà ông Hải thôn Đình Phúc (thôn 11)

100.000

5.2

Đoạn hết ranh giới đất ở nhà ông Tiến thôn Trúc Đình đến giáp ranh giới nhà ông Hưng thôn Đình Phúc

100.000

6

Đường Đồng Phúc từ nhà ông Chiến đến hết ranh giới ở nhà ông Hợi thôn Phú Thọ

120.000

7

Các Đường liên thôn khác còn lại

100.000

III

XÃ ĐÀO THỊNH

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

 

1.1

Đoạn giáp ranh xã Việt Thành đến hết ranh giới đất ở nhà ông Doãn Văn Hạnh

300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Bùi Văn Kính

300.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Lê Lâm Tiến

400.000

1.4

Đoạn tiếp theo qua đường ra khu tái định cư dự án đường sắt đến giáp nhà ông Phạm Văn Khánh

800.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến cầu Đào Thịnh

600.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trụ sở UBND xã Đào Thịnh

550.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến giáp đường ra bến đò cũ

500.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà ông Vũ Văn Lục

350.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Báo Đáp

600.000

2

Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu

 

2.1

Đường Yên Bái - Khe Sang đến đường sắt

400.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà văn hóa thôn 3

200.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Khe Măng

200.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn 5

200.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà bà Đạt thôn 5

150.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường cổng ông Đắc

150.000

2.7

Đoạn tiếp theo qua ngã ba nhà máy chè đến cầu ông Bảy (thôn 6) và đến cầu bà Kỷ (thôn 7)

250.000

2.8

Đoạn từ cầu ông Bảy đến cầu ông Hội (thôn 6)

150.000

2.9

Đoạn từ cầu ông Hội đến hết ranh giới đất ở nhà ông Trần Hưng Hải (thôn 6)

150.000

2.10

Đoạn từ cầu bà Kỷ đến cầu ông Viêm (thôn 7)

150.000

2.11

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lê Văn Đức (thôn 7)

150.000

2.12

Đường thôn 5 rẽ xóm Đầm sen đến hết ranh giới đất ở nhà ông Trấn Văn Quân

150.000

2.13

Đường thôn 6 rẽ xóm Bồ Đề (đến cầu bà Lưu)

150.000

2.14

Đường thôn 7 rẽ xóm Phai Giữa (đến hết ranh giới đất ở nhà ông Đinh Ngọc Sử)

150.000

3

Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Mý

 

3.1

Đường Yên Bái - Khe Sang đến hết ranh giới đất ở nhà ông Vũ Văn Quế

200.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Đặng Đình Vinh

150.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến cầu ông Trai

100.000

4

Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Chanh

 

4.1

Đường Yên Bái - Khe Sang đến hết ranh giới đất ở nhà ông Dương Ngọc Hải

250.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nguyễn Quang Vinh

250.000

5

Đường ra khu tái định cư Dự án đường sắt

330.000

6

Đường cổng chợ nối với khu TĐC dự án đường sắt

250.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

IV

XÃ BÁO ĐÁP

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

 

1.1

Đoạn giáp ranh xã Đào Thịnh đến cổng nhà ông Lê Văn Sơn thôn Đình Xây

950.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Nguyễn Đức Nghi thôn Đồng Gianh

900.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đường sắt cắt đường bộ

1.100.000

1.4

Đoạn tiếp theo đường Yên Bái - Khe Sang mới đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tiến thôn Phố Hóp

2.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi xã Tân Đồng, huyện Trấn Yên

1.300.000

1.6

Đoạn tiếp đến giáp xã Yên Thái

700.000

2

Đường Trung tâm xã (YB-KS cũ)

 

2.1

Đoạn từ nhà ông Được thôn Ngòi Hóp đến cầu Hóp

1.350.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Bưu Cục Ngòi Hóp

2.400.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Ngọc Tiện thôn Phố Hóp

1.100.000

2.4

Đoạn tiếp theo từ ngã ba đường Khe Cua đi thôn Đồng Trạng

800.000

3

Đường Xí nghiệp chè qua ga Hóp đi thôn Nhân Nghĩa

 

3.1

Đoạn từ cổng xí nghiệp chè đến ga Hóp

1.300.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc Sung

700.000

4

Đoạn từ giáp đường Yên Bái - Khe Sang đến giáp ranh xã Tân Đồng

500.000

5

Đường ngã ba xí nghiệp chè đi nhà thờ Nhân Nghĩa

500.000

6

Đoạn từ Cầu Hóp đến Hội trường Thôn 4 (cũ)

300.000

7

Đường thôn Phố Hóp từ chợ Hóp đến hết ranh giới đất ở nhà bà Kim Liên

800.000

8

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

V

XÃ TÂN ĐỒNG

 

1

Đường trục chính xã Tân Đồng

 

1.1

Đoạn giáp ranh xã Báo Đáp đến rẽ khe Nhài

300.000

1.2

Đoạn tiếp theo qua ngã ba Khe Giảng đến ngầm tràn số 4

750.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Khe Phúc

400.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Đèo Thao

220.000

2

Đoạn Đồng Đát đi Khe Lóng, Khe Đát

 

2.1

Đoạn từ Đồng Đát đến ngã ba

300.000

2.2

Đoạn từ ngã ba đi Khe Loóng

150.000

2.3

Đoạn từ ngã ba đi Khe Đát

150.000

3

Các đường liên thôn còn lại

100.000

VI

XÃ LƯƠNG THỊNH

 

1

Quốc lộ 37

 

1.1

Đoạn giáp ranh xã Âu Lâu đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tuấn thôn Đồng Bằng

1.200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Hoàng Đình Nhân thôn Khe Lụa

500.000

1.3

Đoạn tiếp theo qua cầu Đá Trắng 100m

550.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Cửa Thiến

400.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà bà Lan thôn Lương Thiện

1.200.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Thịnh

300.000

2

Đường Phương Đạo - Hồng Ca

 

2.1

Đoạn đường từ Quốc lộ 37 đi Phương Đạo 300 m

550.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết thôn Phương Đạo II

150.000

3

Đường đi thôn Chấn Hưng

150.000

4

Đường đi thôn Khe Bát

150.000

5

Đường thôn Khe Bải đi thôn Liên Thịnh

100.000

6

Đường từ Quốc lộ 37 đến giáp ranh xã Y Can

 

6.1

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chiều

500.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Quán

200.000

6.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Y Can

150.000

7

Đường nội thôn Đồng Bằng 1+2

100.000

8

Đường đi thôn Đồng Hào, Lương Tàm, Khe Cá

100.000

9

Các đường liên thôn còn lại

100.000

VII

XÃ HƯNG THỊNH

 

1

Quốc lộ 37

 

1.1

Đoạn giáp ranh xã Lương Thịnh đến cột mốc Km19+500m

150.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cống giáp ranh nhà ông Quyết

250.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Vũ Văn Doanh thôn Yên Định

800.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp thôn 4 xã Hưng Khánh

200.000

2

Đường vào trung tâm xã

 

2.1

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến cầu Hưng Thịnh

400.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Vũ Minh Tâm

300.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến cổng trường tiểu học Hưng Thịnh

700.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến giáp thôn 6, xã Hưng Khánh

100.000

3

Đường từ trung tâm xã đi Hưng Khánh

 

3.1

Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết ranh giới ở nhà ông Hoàn Ánh

300.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Khánh

100.000

4

Đường Trực Chính đi Trực Khang

100.000

5

Đường từ trung tâm xã đi thôn Quang Vinh

 

5.1

Đoạn từ trung tâm xã đến ngã ba Yên Thuận

150.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết thôn Quang Vinh

150.000

5.3

Đoạn từ ngã ba Yên Thuận đi thôn Kim Bình

100.000

6

Đường từ Trạm biến áp thôn Yên Bình đi nhà ông Cường thôn Yên Bình

100.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

VIII

XÃ HƯNG KHÁNH

 

1

Quốc lộ 37

 

1.1

Đoạn giáp ranh xã Hưng Thịnh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Cõi thôn 4 (Đỉnh Thác Thiến)

150.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến Trụ sở UBND xã Hưng Khánh

2.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà bà Âu Thôn 4

2.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Hồng Ca

1.100.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi xã Hưng Thịnh

500.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến cổng trại giam Hồng Ca

300.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa trang Thôn 8

1.100.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến trường tiểu học số 1 xã Hưng Khánh

600.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn

200.000

2

Quốc lộ 37 đi Hưng Thịnh

 

2.1

Quốc lộ 37 đến Ngầm Tràn thôn 3

600.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Chứa

300.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Thịnh

100.000

3

Quốc lộ 37 đi Hồng Ca

 

3.1

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến cầu thôn 5

200.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hồng Ca

120.000

4

Quốc lộ 37 đi Phương Đạo

 

4.1

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến nhà ông Tấn thôn 1

300.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lương Thịnh

100.000

5

Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm 3 thôn 1

120.000

6

Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm Đồng Danh thôn 8

150.000

7

Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm 3 thôn 8

350.000

8

Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi Phá Thooc thôn 11

120.000

9

Quốc lộ 37 Ngã ba thôn 7 Hưng Khánh đến giáp ranh Hưng Thịnh

120.000

10

Đường nhánh Hưng Khánh - Hưng Thịnh đi thôn 2 (Khu dân cư mới)

400.000

11

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

IX

XÃ HỒNG CA

 

1

Đường Hưng Khánh - Hồng Ca

 

1.1

Đoạn giáp ranh xã Hưng Khánh đến cách UBND xã 800m

150.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn Trung Nam

200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã

500.000

2

Đường trung tâm xã

 

2.1

Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã đến chợ trung tâm

500.000

2.2

Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã đến trạm biến áp trung tâm

500.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến thôn Khe Ron

200.000

3

Đường từ trạm biến áp trung tâm đi thôn Liên Hợp

200.000

4

Đoạn đường cách cổng UBND xã 800 m đi thôn Hồng Hải

200.000

5

Đoạn từ ngã ba Bản Chiềng đến Bản Khum

200.000

6

Các đường liền thôn còn lại

150.000

X

XÃ MINH QUÂN

 

1

Quốc lộ 32C

 

1.1

Đoạn giáp xã Giới Phiên đến đường rẽ xóm Hầm thôn Đức Quân

700.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ghềnh Vật Lợn

500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

500.000

2

Quốc lộ 32C đi thôn Hòa Quân

 

2.1

Quốc lộ 32C đi thôn Hòa Quân

150.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến xã Bảo Hưng

150.000

3

Quốc lộ 32C đi xóm Long Bao (Hòa Quân)

 

3.1

Đoạn từ Quốc lộ 32C đến nhà ông Viễn

150.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tý

150.000

4

Quốc lộ 32C đi thôn Liên Hiệp

 

4.1

Đoạn từ Quốc lộ 32C đến hết ranh giới đất ở nhà ông Loan

150.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Bảo Hưng

150.000

5

Quốc lộ 32C đi thôn Ngọn Ngòi

 

5.1

Đoạn Quốc lộ 32C đến trường Mầm non thôn Linh Đức (tái định cư đường cao tốc)

220.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ở nhà ông cấp thôn Linh Đức

200.000

5.3

Đoạn tiếp theo từ nhà ông cấp đến hết ranh giới ở nhà ông Dự thôn Đồng Danh

200.000

5.4

Đường Âu cơ đi xã Bảo Hưng

250.000

6

Quốc lộ 32C đến giáp hồ Đầm Hậu

100.000

7

Đường nối từ Quốc lộ 32C vào khu tái định cư thôn Hòa Quân

150.000

8

Đường Âu Cơ - Đoạn đi qua xã Minh Quân

5.000.000

9

Đường vào khu tái định cư thôn Ngọn Ngòi

700.000

10

Đường nối từ Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua xã Minh Quân, huyện Trấn Yên

4.000.000

11

Các Đường liên thôn khác còn lại

100.000

XI

XÃ Y CAN

 

1

Đường Âu Lâu - Quy Mông

 

1.1

Đoạn giáp ranh xã Âu Lâu đến ranh giới đất ở nhà ông Xuân thôn Minh Phú

300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lương thôn Hồng Tiến

250.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Hội trường thôn Quang Minh

300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi xẻ

200.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến qua nhà ông Đông ra bến đò (trạm Biến áp thôn Hạnh Phúc)

200.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Hội trường thôn Thắng Lợi

700.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Gùa

500.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quy Mông, huyện Trấn Yên

200.000

2

Đoạn từ nhà bà Gấm thôn Quyết Tiến đến nhà ông Hoàn thôn Quyết Tiến

200.000

3

Quốc lộ 37 đi Cầu Rào

 

3.1

Đoạn từ giáp xã Lương Thịnh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Hùng Thinh thôn Quyết Thắng

180.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quy Mông

150.000

4

Ngã ba Minh An (nhà ông Định) qua thôn Hạnh Phúc đến giáp ranh đường Âu Lâu - Quy Mông

 

4.1

Đoạn từ hết ranh giới đất ở nhà ông Định qua thôn Hạnh Phúc đến hết ranh giới đất ở nhà ông Chân

180.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đường Âu Lâu - Quy Mông

180.000

5

Đoạn từ hết ranh giới đất ở nhà ông Khoa tới Thôn Đồng Song, xã Kiên Thành

150.000

6

Đường Âu Lâu - Quy Mông đi qua trường tiểu học Y Can đến nhà bà Lý (thôn Bình Minh)

180.000

7

Đoạn từ nhà ông Lương thôn Bình Minh đến giáp đường ra bến đò thôn Hạnh Phúc

180.000

8

Đường Âu Lâu - Quy Mông qua trường Tiểu học & THCS Minh Tiến đi thôn Hồng Tiến

 

8.1

Đoạn Âu Lâu - Mông qua trường Tiểu học & THCS Minh Tiến đến hết ranh giới đất ở nhà bà Tĩnh

150.000

8.2

Đoạn tiếp theo đi thôn Hồng Tiến

120.000

9

Đường đi thôn 2 (Quang Minh) Đoạn từ Hội trường thôn Quang Minh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Toàn

120.000

10

Đường đi thôn 6 (Minh Phú)

 

10.1

Đoạn từ cổng nhà ông Hiền đi Khe Chàm

120.000

10.2

Đoạn từ cổng chui đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai qua nhà ông Sơn Khiêm đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nam

120.000

11

Đường đi thôn 4 (Hồng Tiến)

 

11.1

Đoạn từ ngã tư nhà ông Bình đi qua cổng nhà ông Hồng đến hội trường thôn Hồng Tiến

120.000

11.2

Đoạn từ ngã tư nhà ông Kiều qua nghĩa địa thôn Hồng Tiến đến ranh giới đất ở nhà ông Cường

120.000

12

Đường đi thôn 1 (Quang Minh) Đoạn từ ngã ba cổng nhà bà Nguyên đến cổng nhà ông Khỏe

120.000

13

Đường Âu Lâu - Quy Mông đi cầu Cổ Phúc

4.000.000

14

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XII

XÃ QUY MÔNG

 

1

Đường Âu Lâu - Quy Mông

 

1.1

Đoạn giáp ranh xã Y Can đến Cầu Rào

250.000

1.2

Đoạn tiếp theo qua chợ đến cầu Bản Chìm

330.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Gốc Thị

250.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Xuân Ái, huyện Văn Yên

165.000

2

Đường Quy Mông - Kiên Thành

 

2.1

Đoạn cầu Ngòi Rào đến qua ngã 3 xã Quy Mông đến giáp ranh giới đất ông Bình thôn Tân Việt

220.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Kiên Thành

100.000

3

Đường ngã ba đến giáp ranh xã Y Can

100.000

4

Đường Tân Thịnh đi Tân Cường đến giáp xã Kiên Thành

 

4.1

Đoạn rẽ từ đường Âu Lâu - Quy Mông đến trường tiểu học Quy Mông

220.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp nhà ông Khánh Thảo

100.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Kiên Thành

100.000

5

Đường Âu Lâu - Quy Mông qua UBND xã đi Hợp Thành

 

5.1

Đoạn từ nhà ông Mai qua UBND xã đến hết ranh giới đất ở nhà bà Tỉnh thôn Tân Thành

220.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Hợp Thành

100.000

6

Đoạn từ ngã 3 Hợp Thành đi thôn Thịnh Bình đến giáp xã Xuân Ái, huyện Văn Yên

100.000

7

Đoạn từ ngã 3 thôn Hợp Thành đi ngã ba nhà ông Duẩn

100.000

8

Các tuyến đường khác còn lại

110.000

XIII

XÃ KIÊN THÀNH

 

1.

Đường Quy Mông - Kiên Thành

 

1.1

Đoạn giáp xã Quy Mông đến Ngầm Đôi

120.000

1.2

Đoạn từ Ngầm Đôi đến ngã ba chợ

600.000

2

Ngã ba Ngầm đôi đi Đồng Song

100.000

3

Đường ngã ba chợ đi xã Xuân Ái, huyện Văn Yên

 

3.1

Đoạn từ ngã ba chợ đến cổng trạm Y Tế

600.000

3.2

Đoạn từ trạm Y tế đến hết ranh giới đất ở nhà bà Thanh thôn Đồng Cát

100.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến xã Xuân Ái, huyện Văn Yên

100.000

4

Đường ngã ba chợ đi bản Đồng Ruộng

 

4.1

Đoạn từ ngã 3 chợ đến hết ranh giới đất ở nhà ông Phan thôn Yên Thịnh

500.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết thôn Đồng Ruộng

100.000

5

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XIV

XÃ VIỆT CƯỜNG

 

1

Đường Hợp Minh - Mỵ

 

1.1

Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến ngã ba ông Phương

200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tâm Cường thôn 3A

220.000

1.3

Đoạn tiếp theo qua UBND xã Việt Cường đến hết ranh giới nhà ông thức thôn 3A

350.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Yên thôn 3A

300.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Vân Hội

180.000

2

Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Tâm

 

2.1

Đoạn từ trường Mầm non Việt Cường đến hết đất ở nhà ông Dũng Lan

250.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đầm Hiền Lương

150.000

3

Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Thiều

 

3.1

Đoạn từ ngã ba ông Chấp đến hết ranh giới nhà ông Quế

120.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vân Hội

120.000

4

Đường Hợp Minh - Mỵ đi Khe Đó (Đoạn từ ngã ba ông Quang đến ngã ba nhà ông Cảnh Trí)

100.000

5

Đường Đồng Phú đi Đồng Máy

100.000

6

Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi đường 7 cây 9

 

6.1

Đoạn từ ngã ba ông Phương đến hết đất ở ông Thôn

100.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới thôn 8A

100.000

7

Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng

 

7.1

Đoạn từ giáp xã Minh Quân đến cầu Bến Đình

200.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vân Hội

250.000

8

Các tuyến Đường khác còn lại

100.000

XV

XÃ VÂN HỘI

 

1

Đường Hợp Minh - Mỵ (Đoạn giáp ranh xã Việt Cường đến giáp ranh xã Việt Hồng)

150.000

2

Đường Vân Hội - Quân Khê

 

2.1

Đoạn đường từ ngã ba ông Lộc qua UBND xã đến cầu Vân Hội

660.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến đập tràn Ngòi Lĩnh

250.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quân Khê - Huyện Hiền Lương - tỉnh Phú Thọ

150.000

3

Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng

 

3.1

Từ ngã ba đi xã Việt Hồng đến hết đất ở nhà ông Thành Đôi

450.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt Cường

250.000

4

Đoạn từ Nhà ông Thành Đôi đi cầu Treo

150.000

5

Đoạn từ nhà Ngọc Thủy đến cổng trường PTCS

150.000

6

Đường Vân Hội - Quần Khê qua Đài tưởng niệm đi thôn 8 (Minh Phú)

150.000

7

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XVI

XÃ VIỆT HỒNG

 

1

Hợp Minh - Mỵ

 

1.1

Đoạn giáp ranh xã Vân Hội đến Trạm Kiểm lâm

170.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến trạm y tế xã Việt Hồng

250.000

1.3

Đoạn tiếp đến hết đất ở nhà ông Hà Bản Din

180.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn

150.000

2

Đường đi Hang Dơi

 

2.1

Từ cầu Việt Hồng đến hết đất ở nhà ông Công (bản Vần)

100.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Thỉnh (bản Nả)

100.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Hang Dơi

100.000

3

Đường Việt Hồng đi giáp ranh xã Hưng Thịnh (Đường bản Chao đến giáp ranh xã Hưng Thịnh.)

100.000

4

Đoạn từ ngã ba đường Hợp Minh Mỵ đến đình trong bản Chao

100.000

5

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XVII

XÃ HÒA CUÔNG

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang đi Hòa Cuông

 

1.1

Đoạn giáp ranh thị trấn Cổ Phúc đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Quyết thôn 5

250.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đến giáp đất ở nhà ông Trần Văn Thắng thôn 3

400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Ngã ba ông Láng

200.000

2

Ngã 3 ông Toàn thôn 4 đi xã Minh Quán

 

2.1

Ngã 3 ông Toàn đến cổng ông Tuyến thôn 4

150.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Quán

120.000

3

Ngã 3 ông Láng đi thôn 1 đến giáp ranh xã Việt Thành

120.000

4

Ngã 3 ông Láng đi thôn 2 đến giáp xã Tân Hương, huyện Yên Bình

100.000

5

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XVIII

XÃ MINH QUÁN

 

1

Đường Ủy ban nhân dân huyện đi nhà máy Z183

 

1.1

Đoạn giáp ranh Thị trấn Cổ Phúc đến giáp đất ở hộ bà Thủy Vân

800.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất ở hộ bà Sinh

650.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Nhà máy Z183

600.000

2

Đường Minh Quán - Cường Thịnh

 

2.1

Đoạn từ hang Dơi đến giáp xã Cường Thịnh

100.000

2.2

Đoạn ngã ba khe Đá đến Nhà máy Z183

100.000

3

Đoạn Ngã ba Đát 1 đi Ngọn Ngòi đi nhà máy Z183

120.000

4

Đường Minh Quán - đi giáp ranh xã Hòa Cuông

150.000

5

Các tuyến đường còn lại

100.000

XIX

XÃ CƯỜNG THỊNH

 

1

Đường Nga Quán - Cường Thịnh

 

1.1

Đoạn giáp ranh xã Nga Quán - đến ngã ba đồi Cọ

200.000

1.2

Đoạn từ ngã ba đồi cọ đến ngã ba Trổ Đá (giáp ranh phường Nam Cường, TP Yên Bái)

200.000

1.3

Đoạn từ ngã ba đồi Cọ đi qua UBND xã Cường Thịnh đến đường rẽ đi xưởng chè

250.000

1.4

Đoạn từ đường rẽ đi xưởng chè đến ngã tư thôn Đầm Hồng

230.000

1.5

Đoạn tiếp theo từ ngã tư thôn Đầm Hồng đến hết đất ở nhà ông Bình Bàn giáp xã Minh Quán

1 80.000

1.6

Đoạn từ ngã ba UBND xã Cường Thịnh đến hết đất ở nhà ông Nhất thôn Đồng Lần

230.000

1.7

Đoạn từ nhà ông Hoàn đến hết đất ở nhà ông Hải

200.000

1.8

Đoạn từ ngã ba dốc Đình đến giáp ranh xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái

150.000

1.9

Đoạn từ nhà ông Điền đến hết đất ở nhà ông Hanh

150.000

1.10

Đoạn từ nhà bà Vân đến ngã ba ông Tuân

150.000

1.11

Đoạn nhà ông Thuận qua ngã ba nhà ông Tuân đến giáp ranh xã Minh Quán (nhà ông Bình Bàn)

100.000

1.12

Đoạn từ nhà ông Quốc đến ngã ba ông Thuộc

150.000

1.13

Đoạn rẽ từ nhà ông Kiểu thôn Đầm Hồng đi đến đập Chóp Dù

150.000

1.14

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đất Đen đến hết đất ở nhà ông Thân thôn đất Đen

120.000

1.15

Đoạn từ ngã ba đồng vọt đến nhà ông Quý giáp xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái

250.000

1.16

Đoạn từ ngã tư thôn đầm Hồng đến ngã ba ông Hùng Dung

150.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XX

XÃ BẢO HƯNG

 

1

Quốc lộ 32C đi Bảo Hưng (Đoạn ngã ba Bảo Hưng đi ngã ba Bò Đái đến giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái)

450.000

2

Đường Hợp Minh - Mỵ đi Bảo Hưng (Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến ngã ba Bảo Hưng)

450.000

3

Đường Bảo Hưng - Minh Quân

 

3.1

Đoạn ngã ba Bảo Hưng đến giáp ranh giới nhà ông Đạt thôn Bảo Lâm

500.000

3.2

Đoạn tiếp theo qua ngã ba UBND xã Bảo Hưng đến đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

550.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến đường Âu Cơ thôn Trực Thanh

600.000

3.4

Đoạn giáp đường âu cơ đến ngã ba Bẩy Bịch

600.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn Hòa Quân

300.000

3.6

Đoạn rẽ đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai hướng đi nhà ông Quốc thôn Bảo Lâm đến đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn cổng nhà ông Củng thôn Ngòi Đong

500.000

3.7

Đoạn rẽ đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai theo hướng đường bê tông đi nhà văn hóa thôn Ngòi Đong đến đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn rẽ nhà ông Tuất thôn Ngòi Dong

500.000

3.8

Đoạn đường rẽ khu tái định cư thôn Ngòi Đong đến đường betong (cổng nhà ông Thắng Mỵ)

1.300.000

3.9

Đoạn ngã 3 nhà ông Biên thôn Đồng Quýt qua khu tái định cư thôn Đồng Quýt đến hết ranh giới nhà ông Sơn thôn Chiến Khu

600.000

4

Đường ngã ba Bẩy Bịch đi xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

200.000

5

Đường ngã ba UBND xã đi thôn Ngọn Ngòi, xã Minh Quân

 

5.1

Đoạn ngã ba trung tâm xã đến hết đất ở nhà bà Ngọc thôn Khe Ngay (giáp đường vào nhà ông Lành)

550.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến cầu ông Nghiễm thôn Khe Ngay

400.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn Ngọn Ngòi, xã Minh Quân

200.000

6

Đường ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đi thôn Bình Trà đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân

 

6.1

Đường từ ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đến ngã tư đường Âu Cơ thôn Bình Trà

500.000

6.2

Đoạn từ ngã ba cây xăng Cương Anh đến hết ranh giới trạm trộn bê tông công ty Bạch Đằng

1.000.000

6.3

Đoạn Tiếp theo đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân

300.000

7

Đoạn từ ngã ba Nhà Thờ đi nhà văn hóa thôn Chiến Khu đến thôn Bảo Lâm giáp với Nhà văn hóa thôn Báo Lâm

200.000

8

Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

5.000.000

9

Đường vào khu tái định cư thôn Trực Thanh

1.200.000

10

Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

 

10.1

Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến ngã tư gặp đường Âu Cơ (ngã tư cây xăng Cương Anh)

4.500.000

10.2

Đoạn giáp ranh xã Giới Phiên, TP Yên Bái đến ngã tư gặp đường Âu Cơ (thuộc thôn Trực Thanh, xã Bảo Hưng)

4.500.000

10.3

Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Minh Quân, huyện Trấn Yên

3.000.000

10.4

Đoạn đường nối từ ngã ba ông Đào Quang Vinh thôn Đoàn Kết hướng đi bệnh viện Lao Phổi đến hết đất thôn Ngòi Đong, xã Bảo Hưng

3.500.000

11

Các tuyến đường khác còn lại

150.000

BẢNG 9:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN YÊN BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

 

            A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

I

THỊ TRẤN YÊN BÌNH

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

 

1.1

Đoạn từ đường Đại Đồng đến cống qua đường (giáp nhà bà Bâm)

8.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái

6.000.000

2

Đường Đinh Tiên Hoàng

 

2.1

Đoạn từ Km 8+600 đến hết ranh giới Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học tỉnh

4.500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến Ngã 3 Km 9

4.000.000

3

Đường Đại Đồng

 

3.1

Từ giáp xã Đại Đồng đến hết ranh giới Chi nhánh điện Yên Bình

1.200.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ lên trạm 110KV

4.000.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào Công ty gas Tân An Bình

3.500.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến cổng nghĩa trang Km 10

4.000.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến đường vào Trường Dân tộc nội trú

3.000.000

3.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào bến Km 11

4.500.000

3.7

Đoạn tiếp theo đến đường lên Trạm Khuyến nông

7.000.000

3.8

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào đường bê tông (giáp Ngân hàng chính sách xã hội huyện)

10.000.000

3.9

Đoạn tiếp theo đến giáp cống qua đường (giáp ranh giới nhà ông Cường)

15.000.000

3.10

Đoạn tiếp theo đến cổng lên đội Chi Cục Thi hành án

14.000.000

3.11

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà tình nghĩa

13.500.000

3.12

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Cửa hàng dược Km14 Yên Bái

10.000.000

3.13

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Thể

4.500.000

3.14

Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa trang tổ 15

2.600.000

3.15

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình

1.200.000,0

4

Đường Hương Lý

 

4.1

Từ bến cảng Hương Lý đến giáp đất Công ty TNHH Hiệp Phú

2.000.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến cổng Nhà máy xi măng Yên Bái

1.050.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía cổng Nhà máy xi măng Yên Bái

2.250.000

4.4

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân đến ngã ba rẽ vào đường bê tông

3.000.000

4.5

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (giáp nhà bà Vạn)

2.000.000

4.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình

1.200.000

5

Đường Văn Chính: Từ ngã 3 đường cảng đến bến đá

800.000

6

Đường Vũ Văn Uyên

 

6.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Loan đến hết đất nhà ông Lý Đình Tiến

2.500.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh Nhà văn hóa tổ dân phố 7

2.450.000

6.3

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng

3.000.000

6.4

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Chợ Km 12) đến cầu Bản

3.500.000

6.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phòng Giáo dục và Đào tạo

2.500.000

6.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình

1.000.000

7

Đường Hoàng Thi đoạn qua thị trấn Yên Bình

 

7.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới Nhà văn hóa tổ 11

1.200.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình

1.000.000

8

Đường Nguyễn Văn Mậu

4.500.000

9

Đường Trần Nhật Duật

 

9.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến ngã ba đi Nghĩa trang số 2 (phần đường nhựa)

1.200.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến bến hồ Km 11

770.000

10

Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới Công ty Gas Tân An Bình

1.000.000

11

Đường Tân Quang

 

11.1

Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú

1.000.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

1.100.000

12

Đường Đông Lý

 

12.1

Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới trạm 110KV (Công ty Lưới điện cao thế miền Bắc)

2.300.000

12.2

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (Giáp ranh giới nhà ông Toàn Én)

1.500.000

12.3

Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa

1.000.000

13

Đường bê tông cạnh nhà tình nghĩa đến đường Hương Lý (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến sau vị trí 1 đường Hương Lý)

1.200.000

14

Đường bê tông (cổng làng văn hóa tổ 7 - thị trấn Yên Bình)

 

14.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới nhà ông Lê Sỹ Chấn

1.000.000

14.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

600.000

15

Đường An Bình: Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (qua trụ sở Huyện Ủy) đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

1.000.000

16

Đường Thanh Bình: Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến giáp xã Phú Thịnh

1.500.000

17

Đường Vũ Văn Mật

 

17.1

Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Trạm Kiểm lâm Km14) theo đường đá đến sau vị trí 1 đường Hương Lý

600.000

17.2

Đoạn tiếp theo từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết ranh giới nhà bà Dung Khoa (giáp cống qua đường)

700.000

17.3

Đoạn tiếp theo đến hết giáp ranh giới xã Phú Thịnh

500.000

18

Đường Hoàng Loan (Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến sau vị trí 1 đường Trần Nhật Duật)

2.500.000,0

19

Từ sau vị trí 2 đường Đại Đồng (giáp nhà ông Nguyễn Quốc Khánh) đến hết quỹ đất giáp chợ mới thị trấn Yên Bình

2.500.000

20

Đường nối 2 nhà máy xi măng (đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến sau vị trí 1 đường Đông Lý

1.000.000

21

Các tuyến đường khác còn lại

420.000,0

II

THỊ TRẤN THÁC BÀ

 

1

Đường từ Nhà máy thủy điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem

 

1.1

Đoạn từ Bưu điện đến cầu Thác Ông

1.700.000

1.2

Đoạn từ cầu Thác Ông (dọc theo bờ sông) đến ngã ba (rạp ngoài trời)

800.000

1.3

Từ ngã ba (rạp ngoài trời) đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thủy điện Thác Bà

1.000.000

1.4

Từ ngã ba (sân bóng) đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thủy điện Thác Bà

800.000

1.5

Từ ngã ba (rạp ngoài trời) đến cổng Phân viện Thác Bà

1.200.000

1.6

Từ ngã ba (Nhà điều hành) đến bến ca nô

1.000.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến cột điện cao thế (hết ranh giới nhà bà Nhung khu 1)

2.500.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (giáp ranh giới nhà ông Trịnh Văn Tám)

2.100.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường TH&THCS thị trấn Thác Bà

2.500.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết ranh giới nhà ông Sửu)

2.000.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Phà Hiên

1.000.000

1.12

Đoạn từ ngã ba đi Phà Hiên đến hết ranh giới thị trấn Thác Bà (giáp ranh xã Hán Đà)

700.000

2

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (ngã ba đi Phà Hiên) đến bến phà cũ

400.000

3

Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh đến kho đá dự trữ của Công ty cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà)

 

3.1

Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh (nhà ông Năng Soi)

800.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến kho đá dự trữ của Công ty cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà)

600.000

4

Các tuyến đường khác còn lại

350.000

 

 

            B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

I

XÃ PHÚ THỊNH

 

1

Đường Hương Lý

 

1.1

Đoạn giáp thị trấn Yên Bình đến cổng Làng văn hóa Đăng Thọ

750.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phú Thịnh

550.000

2

Đường Vũ Văn Uyên

 

2.1

Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình đến đường rẽ vào khu tái định cư

700.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường giáp nhà ông Mai Văn Khánh

1.200.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phú Thịnh

550.000

3

Đường bê tông từ Đường Hương Lý đi thôn Hợp Thịnh (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến nghĩa trang thôn Hợp Thịnh)

300.000

4

Đường nối đường Đại Đồng đi trung tâm xã Phú Thịnh

 

4.1

Từ sau vị trí 1 giáp thị trấn Yên Bình đến đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1

700.000

4.2

Đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1 đến giáp ranh thị trấn Yên Bình

350.000

5

Đường bê tông nối đường Hương Lý đi xã Văn Phú

 

5.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến nhà ông Lập (thôn 3)

150.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thành (thôn 4)

180.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phú Thịnh

120.000

6

Đường nhựa từ ngã 3 nhà ông Tính thôn 3 đến hết ranh giới xã Phú Thịnh

130.000

7

Đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết ranh giới xã Phú Thịnh

120.000

8

Đường bê tông sau vị trí 1 của đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết địa phận xã Phú Thịnh đi vào thôn 6 (từ nhà ông Hưng đến nhà ông Thoa)

120.000

9

Đoạn ngã ba nhà ông Hùng đi thôn Họp Thịnh ra đường Hương Lý (gốc gạo)

120.000

10

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

II

XÃ THỊNH HƯNG

 

1

Quốc lộ 70

 

1.1

Từ giáp thị trấn Yên Bình đến mốc Km16

880.000

1.2

Đoạn tiếp theo qua ranh giới trạm Y tế xã Thịnh Hưng 30m (hết ranh giới nhà ông Khánh)

2.200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đường nhánh vào Phú Thịnh (Km19)

600.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng

200.000

2

Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh

 

2.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến đường rẽ vào đơn vị C25, Trung đoàn 174

200.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Đồng Rum

300.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng

150.000

3

Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Thịnh Hưng

 

3.1

Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình đến hết ranh giới nhà ông Hà Tài Úy

600.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng

400.000

4

Các tuyến đường khác còn lại

150.000

III

XÃ ĐẠI MINH

 

1

Quốc lộ 37

 

1.1

Đoạn giáp ranh tỉnh Phú Thọ đến nhà bà Tâm Thắng

5.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến qua UBND xã

2.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường bê tông (rẽ vào thôn Đại Thân)

1.200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Đại Minh

900.000

2

Đường bê tông vào thôn Khả Lĩnh (Đoạn từ cống Đồng Cáp đến đường rẽ đi thôn Quyết Tiến)

150.000

3

Đường bê tông cầu Mơ đi Phai Tung (Đoạn từ cống Bản đến hết đường bê tông đi Phai Tung (nhà ông Thuận))

150.000

4

Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Đại Minh

200.000

5

Các tuyến đường khác còn lai

110.000

IV

XÃ HÁN ĐÀ

 

1

Quốc lộ 37

 

1.1

Từ giáp ranh xã Đại Minh đến đường rẽ nhà bia tưởng niệm

500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ vào thôn Hán Đà 2

1.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Hán Đà

600.000

2

Đường bê tông vào thôn Hán Đà 1 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Nguyễn Văn Nhân)

150.000

3

Đường bê tông vào thôn Hán Đà 2 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Nguyễn Văn Trình)

150.000

4

Đường bê tông vào thôn An Lạc 4 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Trần Quang Đông)

150.000

5

Đường bê tông vào thôn Phúc Hòa 1 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Vương Đại Thành)

150.000

6

Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Hán Đà (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (giáp UBND xã Hán Đà) đến giáp xã Thịnh Hưng)

225.000

7

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

V

XÃ ĐẠI ĐỒNG

 

1

Quốc lộ 70

 

1.1

Từ giáp thị trấn Yên Bình đến mốc Km1 thôn Làng Đát

1.100.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cổng Công ty TNHH 1 TV Lâm nghiệp Yên Bình

900.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Hương Giang

600.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Minh Bảo - thành phố Yên Bái

300.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn Chóp Dù

225.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Đại Đồng

200.000

2

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đi xã Minh Bảo đến hết ranh giới xã Đại Đồng

150.000

3

Đường vào thôn Dộc Trần (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến ngã ba (rẽ vào nhà ông Quý))

125.000

4

Đường vào trường THCS xã Đại Đồng (Đoạn từ cầu Thương Binh đến cổng nhà ông Vượng)

150.000

5

Các tuyến đường khác còn lại

125.000

VI

XÃ TÂN HƯƠNG

 

1

Quốc lộ 70

 

1.1

Từ giáp ranh xã Đại Đồng qua 50m đi về phía Lào Cai

200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến mốc Km11

350.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến mốc Km13

500.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến mốc Km15

500.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến cầu Khuân La 1

500.000

1.6

Đoạn tiếp theo qua cổng làng văn hóa thôn Yên Thắng 50m (hết ranh giới nhà ông Phan Văn Năm)

1.875.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến cầu Khuân La 2

750.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Hương

300.000

2

Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn (Chợ Cọ)

200.000

3

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 ra Khu du lịch sinh thái Hồ Thác Bà

150.000

4

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

VII

XÃ CẢM ÂN

 

1

Quốc lộ 70

 

1.1

Từ giáp ranh xã Tân Hương đến cống qua đường (đối diện nhà ông Lương Ngọc Hải)

780.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường Cảm Ân đi Tân Đồng

1.170.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (đối diện nhà ông Ngọ)

1.950.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (đối diện nhà bà Nguyễn Thị Cúc)

975.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Cảm Ân

480.000

2

Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn

 

2.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (giáp nhà bà Nông Thị Ngọc)

1.300.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cổng Trường Mầm non xã Cảm Ân

676.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến Cầu Ngầm

780.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Cảm Ân

350.000

3

Đường liên xã Cảm Ân - xã Tân Đồng, huyện Trấn Yên

 

3.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (nhà ông Bút)

300.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cầu nước sạch

200.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Cảm Ân

240.000

4

Đường bê tông vào UBND xã Cảm Ân từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn

800.000

5

Các tuyến đường khác còn lại

150.000

VIII

XÃ BẢO ÁI

 

1

Quốc lộ 70

 

1.1

Từ giáp ranh xã Cảm Ân đến hết ranh giới nhà ông La Ngọc Kim

300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến mốc Km22

700.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cầu ngòi Lự

2.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Km26

700.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến mốc Km26

800.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn Đát Lụa (nhà ông Yên)

500.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến cổng rẽ vào Nhà máy chè Văn Hưng

600.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Bảo Ái

500.000

2

Đường thôn Ngòi Khang đi thôn Ngòi Ngù

 

2.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết hội trường thôn Ngòi Khang

300.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Khang

150.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến trạm biến áp

100.000

3

Đường thôn Ngòi Khang đi thôn Ngòi Chán

 

3.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cổng trường THCS xã Bảo Ái

300.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Nam (trưởng thôn)

150.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba rẽ đi thôn An Bình

100.000

4

Đường từ Quốc lộ 70 đi thôn Đoàn Kết

 

4.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết ranh giới nhà ông Cường

150.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết hội trường thôn

100.000

5

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

IX

XÃ TÂN NGUYÊN

 

1

Quốc lộ 70

 

1.1

Từ giáp ranh xã Bảo Ái đến cống qua đường (nhà ông Long)

480.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (cổng UBND xã cũ)

1.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Km32

1.540.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường giáp ao nhà ông Hoàng Ngọc Độ

600.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến mốc Km34

300.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (nhà bà Trình)

500.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Nguyên

180.000

2

Tuyến Mậu A - Tân Nguyên

 

2.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến đường rẽ vào nghĩa trang thôn Tân Phong

220.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Lý Trình II

120.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Nguyên

100.000

3

Đường vào thôn Đèo Thao

 

3.1

Đoạn từ cầu đến cổng trường Tiểu học

220.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Đèo Thao

100.000

4

Đường vào thôn Đông Ké (Đoạt 1 từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến Hội trường thôn)

100.000

5

Đường vào thôn Khe Cọ (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (nhà ông Hùng))

120.000

6

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

X

XÃ MÔNG SƠN

 

1

Từ giáp xã Tân Hương đến cống qua đường (gần nhà ông Trường Thao)

220.000

2

Đoạn tiếp theo đến hết đập nước Voi Sơ

600.000

3

Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa vào mỏ đá

300.000

4

Đường vào thôn Tân Tiến - Núi Nỳ

 

4.1

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến cổng vào nhà bà Thực

150.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường rẽ thôn Núi Nỳ

150.000

5

Đường vào đập Khe Sến

 

5.1

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến bờ đập Khe Sến

150.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Đệ

150.000

6

Đường vào thôn Quyết Thắng hết đường bê tông

180.000

7

Đường vào thôn Tân Minh (Từ 60m tiếp theo của đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đường thôn Tân Minh)

100.000

8

Đường cầu Bon thuộc thôn Tân Minh (Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đường (giáp hồ Thác Bà))

100.000

9

Đường vào thôn Trung Sơn

 

9.1

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến đập Lò Vôi

150.000

9.2

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến mỏ đá thôn Trung Sơn

150.000

9.3

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến nhà ông Thuấn

125.000

10

Đường vào thôn Làng Cạn

 

10.1

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Sự

125.000

10.2

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến thôn Làng Mới (từ nhà ông Tiến đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông Liệu)

125.000

11

Đường vào thôn Làng Mới

 

11.1

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến điểm nối đường đi thôn Giang Sơn (hết ranh giới nhà ông Kiểm)

120.000

11.2

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết ranh giới nhà ông Thái

100.000

12

Đường vào thôn Thủy Sơn (Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết ranh giới nhà ông Sang)

100.000

13

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến Trung tâm cai nghiện

100.000

14

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XI

XÃ VĨNH KIÊN

 

1

Quốc lộ 37

 

1.1

Từ giáp cầu Thác Ông cũ đến hết trường mầm non thôn Phúc Khánh

300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Bình

500.000

2

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

 

2.1

Đoạn từ ngã 3 đi Yên Thế đến cống qua đường (nhà ông Toàn Hải)

600.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến trạm biến thế thôn Ba Chãng

550.000

2.3

Đoạn tiếp theo qua UBND xã Vĩnh Kiên đến Ngầm tràn

600.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Vũ Linh

230.000

3

Đường bê tông vào Đội Lâm Sinh thôn Mạ

 

3.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến cống qua đường (giáp nhà ông Tỵ)

300.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đội Lâm sinh thôn Mạ

150.000

4

Đường bê tông từ doanh trại bộ đội đến hội trường thôn Mạ

150.000

5

Đường liên xã Vĩnh Kiên - Yên Bình (đoạn từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên - Yên Thế đến giáp ranh xã Yên Bình)

175.000

6

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XII

XÃ VŨ LINH

 

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

 

1.1

Từ giáp xã Vĩnh Kiên đến cống đôi (nhà ông Vũ Văn Hiển)

300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến Ngầm tràn thôn Quyên

760.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cống đôi (giáp ranh giới đất ông Thanh)

180.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Trạm Y tế xã Vũ Linh

720.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Trường mầm non xã Vũ Linh (trường Tiểu học số 1 cũ)

2.210.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Tầm Vông

720.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến đỉnh dốc (ông Nguy) cách trạm biến thế 100m về phía Phúc An

300.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Phúc An

120.000

2

Đường liên xã Vũ Linh - Bạch Hà

 

2.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên - Yên Thế đến cầu Ngòi Phúc

1.500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Bạch Hà

120.000

3

Đoạn từ ngầm thôn Quyên đến Bến gỗ (hộ ông Nguyễn Chí Trung)

150.000

4

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XIII

XÃ PHÚC AN

 

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

 

1.1

Đoạn từ giáp xã Vũ Linh đến nhà ông Bình Tuyến

120.000

1.2

Đoạn từ giáp xã Vũ Linh đến nhà thờ Phúc An

250.000

1.3

Đoạn tiếp theo qua cổng UBND xã Phúc An đến ranh giới nhà ông Ma Văn Poóc

1.000.000

1.4

Từ ranh giới nhà ông Ma Văn Poóc đến ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Hột

500.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Thành

100.000

2

Đường tránh đi cầu treo

 

2.1

Đoạn từ cổng UBND xã Phúc An đến cầu treo

400.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

100.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XIV

XÃ YÊN THÀNH (Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế)

 

1

Từ giáp xã Phúc An đến trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Yên Thành

200.000

2

Đoạn tiếp theo đến cổng trường Tiểu học số 2

250.000

3

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Xuân Lai

200.000

4

Đường liên xã Yên Thành - Hồng Đức (Hàm Yên - Tuyên Quang) (Đoạn từ cổng UBND xã Yên Thành đến giáp ranh giới xã Hồng Đức)

100.000

5

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XV

XÃ XUÂN LAI

 

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

 

1.1

Đoạn từ giáp xã Yên Thành đến cống qua đường (thôn Trung Tâm)

150.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Đát Tri (cạnh nhà ông Liên)

210.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Mỹ Gia

120.000

2

Đường trung tâm đi thôn Mái Đựng xã Yên Thành (hết đường dải nhựa)

100.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XVI

XÃ MỸ GIA

 

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

 

1.1

Từ giáp xã Xuân Lai đến nhà bà Hà Thị Tới (thôn 4)

150.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cống suối cạn (thôn 1)

150.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cổng qua đường (nhà ông Vũ Văn Lượng thôn 5)

370.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Cảm Nhân

140.000

2

Đoạn từ UBND xã Mỹ Gia đi bến Cảng

140.000

3

Đường liên xã Cảm Nhân - Phúc Ninh (giáp ranh xã Cảm Nhân đến giáp xã Phúc Ninh)

140.000

4

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XVII

XÃ CẢM NHÂN

 

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

 

1.1

Đoạn từ giáp xã Mỹ Gia đến Cầu Sắt

150.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi UBND xã Cảm Nhân

370.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến trạm vật tư nông nghiệp

450.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ngã ba chân đèo Tắng Sính (chợ Ngọc cũ)

1.250.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Ngọc Chấn

100.000

2

Đường liên xã Cảm Nhân - xã Nhân Mục huyện Hàm Yên, Tuyên Quang

 

2.1

Đoạn từ Ngã 3 (trường THPT Cảm Nhân) đến nhà ông Lèo Văn Cung

1.250.000

2.2

Từ nhà ông Lèo Văn Cung đến cống qua đường giáp ranh giới nhà ông Nông Văn Giới

990.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn

800.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Bạch Thượng

1.300.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến Đài tưởng niệm

800.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Nông Ngọc Hưng thôn 1 Ngòi Quán

400.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Huấn thôn 1 Ngòi Quán

150.000

2.8

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 Kéo Xa (giáp nhà ông Nguyễn Văn Phương)

220.000

2.9

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Nhân Mục - huyện Hàm Yên Tuyên Quang

120.000

3

Đường vào thôn Làng Hùng

 

3.1

Đoạn từ ngã ba đến sân vận động

380.000

3.2

Đoạn tiếp theo qua cổng trường THCS Cảm Nhân 100m

220.000

4

Đường vào thôn Tích Chung 2 (đường bê tông) (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hưng đến hết ranh giới nhà hà Nguyễn Thị Bầu)

120.000

5

Đường liên xã Cảm Nhân - Phúc Ninh

 

5.1

Đoạn từ ngã 3 chân Đèo Tắng Sính + 100m đường đi xã Phúc Ninh

300.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Mỹ Gia (đường Cảm Nhân - Phúc Ninh)

150.000

6

Các tuyến đường khác còn lại

125.000

XVIII

XÃ NGỌC CHẤN

 

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

 

1.1

Từ giáp ranh giới xã Cảm Nhân đến cống qua đường (cạnh nhà ông Hùng)

150.000

1.2

Đoạn tiếp theo qua UBND xã Ngọc Chấn đến cống qua đường (cạnh nhà ông Thông)

200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Xuân Long

125.000

2

Đường vào thôn 1 (từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên - Yên Thế) đến giáp xã Cảm Nhân

125.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XIX

XÃ XUÂN LONG

 

1

Từ giáp xã Ngọc Chấn đến cách đường rẽ vào UBND xã 150m (nhà ông Tăng)

100.000

2

Đoạn tiếp theo đến cổng trường THCS + 200 m

200.000

3

Đoạn tiếp theo đến cách đường đi Bến Giảng 50m

100.000

4

Đoạn tiếp theo qua chợ Xuân Long +100m

200.000

5

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Minh Tiến - huyện Lục Yên

100.000

6

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XX

XÃ PHÚC NINH

 

1

Từ giáp ranh giới thôn 6 xã Mỹ Gia đến nhà ông Vũ Ngọc Chấn

100.000

2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hứa Ngọc Diễm

100.000

3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phúc Ninh

100.000

4

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

XXI

XÃ YÊN BÌNH

 

1

Quốc lộ 37 Từ giáp xã Vĩnh Kiên đến giáp tỉnh Tuyên Quang

1.000.000

2

Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà

 

2.1

Đoạn từ Quốc lộ 37 cách 20m đến ngầm tràn Liên Hiệp (ngầm Bỗng)

300.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến UBND xã Yên Bình

650.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Làng Ngòi

2.000.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Yên Bình

200.000

3

Đường liên xã Yên Bình - Vĩnh Kiên

 

3.1

Đoạn ngã tư (giáp chợ) đến cầu Đức Tiến

500.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Vĩnh Kiên

220.000

4

Đoạn từ ngã tư giáp chợ Yên Bình đến cầu Táu (Đội 15 cũ)

 

4.1

Đoạn từ ngã tư giáp chợ Yên Bình đến cầu Táu (Đội 15 cũ)

140.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 37

150.000

5

Các tuyến đường khác còn lại

140.000

XXII

XÃ BẠCH HÀ

 

1

Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Tàu đến ngã ba hết ranh giới nhà ông Hoàng Văn Khoái

150.000

2

Đoạn tiếp theo đến Nhà thờ

150.000

3

Đoạn từ hết ranh giới nhà ông Hoàng Văn Khoái đi ngã ba thôn Ngọn Ngòi

150.000

4

Đoạn từ nhà ông Nông Văn Binh đến giáp nhà ông Phạm Trung Kiên

350.000

5

Đoạn từ nhà ông Phạm Trung Kiên đến qua cổng đài tưởng niệm 50m

450.000

6

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vũ Linh

150.000

7

Đoạn từ trạm biến áp cầu Đát Lạn đến ngã ba nhà ông Thanh Huấn

125.000

8

Đoạn từ ngã ba nhà ông Vĩ thôn Hồ sen đến ngã ba nhà ông Tòng thôn Ngòi Lẻn

125.000

9

Đoạn từ giáp xã Yên Bình đến ngã ba nhà ông Đỗ Văn Khải

250.000

10

Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Khải đến hết ranh giới ông Đỗ Văn Tàu

350.000

11

Các tuyến đường khác còn lại

100.000

BẢNG 10:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN LỤC YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

 

            A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

1

Đường Nguyễn Tất Thành

 

1.1

Từ giáp đất Tân Lĩnh đến cống qua đường gần nhà ông Ninh

600.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới thị trấn Yên Thế cũ

600.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Luật

850.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Khang

1.600.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà An

2.400.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến Cống qua đường cạnh nhà ông Lực

3.120.000

1.7

Đoạn tiếp theo qua ngã 3 đến hết đất nhà văn hóa tổ dân phố 6

5.400.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến giáp cống cạnh nhà ông Tôn

7.800.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến giáp cửa hàng Vàng bạc Đá quý

13.000.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Uyên

17.200.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Ngỗi

11.000.000

1.12

Đoạn tiếp theo đến đường vào trường nghề

5.400.000

1 13

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào nhà ông Đạt

3.120.000

1.14

Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Luyện Chung

2.600.000

1.15

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (gần đường rẽ vào thôn Đồng Phú cũ)

1.560.000

1.16

Đoạn tiếp theo đến hết đất thị trấn Yên Thế

1.400.000

2

Đường Võ Thị Sáu

-

2.1

Từ giáp đất nhà bà Khang đến hết đất nhà bà Tươi

450.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hường

360.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất đường Phú Yên

450.000

3

Đường Phú Yên

-

3.1

Từ cống sau đất nhà ông Biên đến hết đất nhà ông Quân

720.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba giáp đường Võ Thị Sáu

800.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Khoa Dung

1.300.000

4

Đường Nguyễn Thị Tuyết Mai

-

 

Từ giáp đất nhà ông Minh đến giáp đất nhà ông Hiệu

2.880.000

5

Đường Vũ Công Mật

-

5.1

Từ giáp đất nhà bà Huế đến hết đất nhà ông Hiệu

3.360.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hùng

3.600.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bàng

2.400.000

5.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chương

1.200.000

5.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Son

600.000

6

Đường Phạm Văn Đồng

-

6 1

Từ đất nhà bà Kham đến giáp đường Trần Phú

5.520.000

6.2

Đoạn từ ngã tư Huyện đến ngã tư đi đường Hoàng Hoa Thám

6.000.000

6.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào khu tái định cư

4.080.000

7

Đường Nguyễn Hữu Minh

-

 

Từ giáp đất phòng Tài chính - Kế hoạch đến giáp đất nhà ông Cường

2.880.000

8

Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh)

-

8.1

Từ giáp đất nhà bà Phong đến giáp đất Kho bạc Lục Yên

1.920.000

8.2

Các vị trí còn lại sau UBND huyện

1.680.000

8.2.1

Đoạn từ nhà ông Tuấn Nguyệt đến giáp đất nhà bà Viện

1.680.000

8.2.2

Đoạn từ nhà ông Mạnh Chỉnh đến giáp đất nhà ông Tấn Xuân

1.680.000

8.2.3

Đoạn từ hết đất nhà ông Nhi đến hết đất nhà bà Năm

1.680.000

8.2.4

Đoạn từ hết đất nhà ông Đạo đến hết đất nhà ông Ngọc

1.680.000

9

Đường Bà Triệu

-

9.1

Từ giáp đất nhà ông Triều Nhạn đến cống qua đường cạnh nhà ông Phượng

5.400.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Thế

2.880.000

10

Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ)

-

10.1

Từ hết đất nhà bà Vạn đến hết đất nhà ông Thắng

1.200.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tập và nhà ông Cảnh

960.000

10.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Luận

600.000

11

Đường từ nhà ông Cường đi nhà ông Nội

-

11.1

Từ đất nhà ông Cường đến ngã 3 đường đi tổ 10

720.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến hết cống qua đường

960.000

12

Đường Trần Phú

-

12.1

Từ đất nhà ông Tiến Bồng đến Cống thoát nước

6.000.000

12.2

Từ Kho bạc đến giáp đường Phạm Văn Đồng

5.520.000

123

Từ đất nhà Tuấn Thủy đến hết đất nhà ông Sự và bà Viễn

4.080.000

12.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chinh

2.400.000

12.5

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường vào mỏ đá nước Ngập

1.200.000

12.6

Từ đất nhà ông Sơn đến giáp đất nhà ông Thịnh (Ngõ)

720.000

13

Đường vào trường Lê Hồng Phong

-

 

Từ hết đất nhà ông Cù Quý đến nhà bà Phương

2.400.000

14

Đường Khau Làu

-

14.1

Từ giáp đất nhà ông Tiến Bồng đến giáp đất nhà ông Thạch

2.520.000

14.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường đi Cầu Máng

660.000

14.3

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Khánh

960.000

14.4

Đoạn tiếp theo hết đất nhà bà Hồng vòng sau chợ đến đường lên trạm nước sạch

2.400.000

14.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đổng Xuân Dũng

1.440.000

14.6

Đoạn từ nhà ông Vi Tiến Dũng đến giáp đất nhà Dịch vụ Nông Nghiệp

7.200.000

14.7

Đường giáp đất nhà ông Liên đến giáp đất nhà bà Chiện

420.000

15

Đường Cầu Máng - Tổ dân phố 13 (thôn Thoóc Phưa cũ)

-

 

Từ nhà ông Chử đến giáp đất nhà bà Quyên

480.000

16

Đường Lý Tự Trọng

-

 

Từ đất nhà ông Hùng đến giáp đất Trường mầm non Hồng Ngọc

9.750.000

17

Đường nhà ông Lợi đi nhà ông Đạo (khu dân cư tổ 7 mới)

-

17.1

Từ hết đất nhà ông Lợi đến hết đất nhà ông Mình

3.600.000

17.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đạo

2.640.000

18

Đường Hoàng Hoa Thám

-

18.1

Từ hết đất nhà bà Uyên đến giáp đất ông Lương Tiến (Sau Chi cục Thuế)

6.500.000

18.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tuyên

3.120.000

19

Đường Hoàng Văn Thụ

-

19.1

Từ đất nhà ông Phạm Quang Tiến đến hết trường Hoàng Văn Thụ

2.880.000

19.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Kỷ và đến đường rẽ vào nhà Thờ

1.200.000

19.3

Đoạn tiếp theo đến TBA 0,4 KV

840.000

19.4

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Nguyễn Văn Nguyên

480.000

20

Đường mới tổ chức dân phố 11 (tổ 17 cũ) Trong khu nhà Lý Đạt Lam

1.560.000

21

Đường cạnh trường tiểu học Trần Phú (từ đất ông Trần Quân Lực đến hết đất nhà Cường Loan)

960.000

22

Đường khu tái định cư thôn Cốc Há

1.050.000

23

Đường Nhánh III (Từ đường rẽ vào khu tái định cư đến giáp đất nhà bà Đỗ Thị Loan)

3.120.000

24

Đường Nội bộ khu đô thị mới tổ 7 (tổ 10, tổ 17 cũ)

6.050.000

25

Các tuyến đường khác còn lại

180.000

 

 

            B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

1

XÃ MAI SƠN

 

1.1

Từ giáp đất xã Yên Tháng đến hết trường Mầm non Sơn Ca

300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Lớp

920.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vinh

1.050.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tiễu

1.400.000

1.5

Đường đi xã Lâm Thượng (Từ nhà ông Cách đến nhà ông Ngôn (đối diện trường cấp 3) và từ nhà ông Mình đến hết đất nhà ông Tần)

1.700.000

1.6

Đoạn từ nhà ông Tiễu đến hết đất nhà ông Sinh

290.000

1.7

Đường đi xã Lâm Thượng - Đoạn từ giáp đất nhà ông Ngôn đến hết đất nhà ông Trịnh

800.000

1.8

Đoạn từ nhà ông Trịnh đến giáp đất xã Lâm Thượng

300.000

1.9

Đường đi Khánh Thiện - Đoạn từ giáp đất nhà ông Sinh đến giáp đất xã Khánh Thiện

200.000

1.10

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

2

XÃ TÂN PHƯỢNG

 

2.1

Từ cống số 1 đỉnh dốc đến hết đất nhà ông Thương

150.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chu

240.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tiến

160.000

2.4

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

3

XÃ LÂM THƯỢNG

 

3.1

Từ đầu xã Lâm Thượng đến giáp đất nhà ông Thân

230.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Viễn

360.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Du bản Hin Lạn A

340.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Thận

220.000

3.5

Từ nhà ông Thận đến nhà ông Hoàng Văn Sôn

200.000

3.6

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

4

XÃ YÊN THẮNG

 

4.1

Từ giáp đất thị trấn Yên thế đến hết đất nhà ông Ngoạt

2.880.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nam (ngã ba đi Minh Xuân)

1.500.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Minh Xuân, huyện Lục Yên

750.000

4.4

Từ ngã 3 (đi tỉnh Hà Giang) đến tiếp giáp đất nhà ông Quân

250.000

4.5

Từ nhà ông Quân đến hết đất nhà ông Tuân

800.000

4.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dân

250.000

4.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nghề (giáp ranh giới xã Mai Sơn)

200.000

4.8

Từ ranh giới thị trấn đến hết giáp xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên

600.000

4.9

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

5

XÃ VĨNH LẠC

 

5 1

Từ đất nhà ông Nghĩa đến hết nhà ông Lực

240.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết cầu sắt

240.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nhật

440.000

5.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Liêm

760.000

5.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chủ

440.000

5.6

Đoạn từ đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã đến hết đất nhà ông Thực

290.000

5.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Vĩnh Lạc, huyện Lục Yên

290.000

5.8

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

6

XÃ KHÁNH THIỆN

 

6 1

Đường từ giáp đất xã Mai Sơn đến hết đất nhà ông Hồng

180.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Sát

180.000

6.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bốn

200.000

6.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đại

180.000

6.5

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

7

XÃ LIỄU ĐÔ

 

7.1

Giáp Thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên đến cột mốc Km5 (Đường Yên Thế - Vĩnh Kiên)

960.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Lạnh

480.000

7.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Liễu Đô, huyện Lục Yên (Đường Yên Thế - Vĩnh Kiên)

360.000

7.4

Đường Liễu Đô - Mường Lai

240.000

7.5

Đường Liễu Đô - An Phú

200.000

7.6

Đường đi Làng Lạnh (từ nhà ông Kiên đến hết phân hiệu Trường TH Lý Tự Trọng)

290.000

7.7

Đoạn từ nhà ông Phúc (thôn Đồng Tâm) đến hết đất nhà ông Lâm (thôn Tiền Phong)

290.000

7.8

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

8

XÃ AN PHÚ

 

8 1

Từ cột mốc xã Minh Tiến đến cổng làng văn hóa thôn Nà Lại

170.000

8.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba bảng tin đường xuống trạm Y tế

200.000

8.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Phúc

280.000

8.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lộc Văn Luận

170.000

8.5

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

9

XÃ MINH TIẾN

 

9 1

Từ giáp đất xã Vĩnh Lạc, huyện Lục Yên đến cột mốc Km 12

620.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ Dưỡng

600.000

9.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tám Diện

450.000

9.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Minh Tiến

400.000

9.5

Tiếp giáp đất xã Vĩnh Lạc, huyện Lục Yên đến hết địa phận xã Minh Tiến (đường đi An Phú

250.000

9.6

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

10

XÃ MƯỜNG LAI

 

10.1

Từ hết đất nhà ông Nông Đức Trình đến cầu Ngầm Bản Thu

360.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến cột điện số 51

290.000

10.3

Từ ngầm Cốc Kè đến hết đất trường tiểu học Mường Lai

840.000

10.4

Từ hết đất trường cấp 1 đến cột điện số 23 Thôn 6

360.000

10.5

Từ ngã tư Khương Mười đến hết đất nhà ông Nông Đức Trình

840.000

10.6

Từ ngầm Cốc Kè đến bảng tin thôn 8

460.000

107

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà văn hóa thôn 9

260.000

10.8

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

11

XÃ MINH XUÂN

 

11.1

Từ giáp đất tỉnh Hà Giang đến hết đất nhà ông Lưu

400.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dần

620.000

11.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hình (Giáp ranh xã Yên Thắng, huyện Lục Yên)

750.000

11.4

Đoạn từ nhà ông Bộ đến đường rẽ vào nhà ông Đại

2.600.000

11.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên

1.560.000

11.6

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

12

XÃ MINH CHUẨN

 

12.1

Từ giáp đất xã Tân Lĩnh đến cống gần nhà ông Do

170.000

12.2

Đoạn tiếp theo đến giáp cống Đồng Kè

170.000

12.3

Từ cống Đồng Kè đến hết đất nhà ông Lương Văn Về

170.000

12.4

Đoạn tiếp theo đến hết giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Huệ

270.000

125

Đoạn tiếp theo đến Trạm biến áp thôn 5

200.000

12.6

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

13

XÃ TÂN LẬP

 

13.1

Từ giáp đất xã Tân Lĩnh đến hết đất nhà ông Đào Ngọc Sinh

160.000

132

Từ giáp đất nhà ông Đào Văn Trung đến hết đất ông Lương Đức Diệu

160.000

13.3

Từ giáp đất nhà ông Hứa Bôn đến hết đất ông Nguyễn Hữu Tình

160.000

13.4

Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Cư đến hết đất ông Nguyễn Văn Trực

160.000

13.5

Từ giáp đất nhà ông Đặng Văn ôn đến giáp đất xã Phan Thanh, huyện Lục Yên

160.000

13.6

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

14

XÃ PHAN THANH

 

14.1

Từ Ngầm tràn xã Tân Lập đến hết đất nhà ông Bế Văn Mai

160.000

14.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Thăng (Bản Chang)

160.000

14.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Hoàng Văn Hòa

210.000

14.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ngoạn

160.000

14.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cương

160.000

14.6

Từ ngã ba nhà ông Quyết đến hết đất ông Phòng

160.000

14.7

Đoạn từ bến đò đến nhà ông Thịnh (Từ nhà ông Ngoạn đến nhà ông Thịnh)

160.000

14.8

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

15

XÃ KHAI TRUNG

 

15.1

Từ cổng xã văn hóa đến hết đất nhà ông Phùng Văn Lý

260.000

15.2

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

16

XÃ TÔ MẬU

 

16.1

Từ đầu cầu Tô Mậu đến hết đất nhà bà Nga (Tỉnh lộ 171)

290.000

16.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Gấm

200.000

16.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Nịnh

220.000

16.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thành

300.000

16.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Kiên

170.000

16.6

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Bốn

200.000

16.7

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Khánh Hòa

290.000

16.8

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

17

XÃ TÂN LĨNH

 

17.1

Từ cầu Tô Mậu đến hết đất nhà ông Sang (Tỉnh lộ 171)

400.000

17.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hào

450.000

17.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hạ

800.000

17.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lạp

450.000

17.5

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Thục

260.000

17.6

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tây

400.000

17.7

Từ đất nhà ông Tây đến hết đất nhà ông Dũng Sàn

1.700.000

17.8

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thông

500.000

17.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hoa

450.000

17.10

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Yên Thắng

500.000

17.11

Đường Tân Lĩnh - Khai Trung (Cầu Tân Lĩnh đi ngã 3 đường rẽ đi Minh Chuẩn)

380.000

17.12

Từ ngã 3 Tân Lĩnh, Khai Trung, Minh Chuẩn đến giáp xã Minh Chuẩn, huyện Lục Yên

200.000

17.13

Từ ngã 3 Tân Lĩnh, Khai Trung, Minh Chuẩn đến giáp xã Khai Trung, huyện Lục Yên

200.000

17.14

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

18

XÃ PHÚC LỢI

 

18.1

Từ giáp đất xã Trúc Lâu đến hết đất nhà ông Lù Văn Độ

200.000

18.2

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Đặng Văn Pham

160.000

18.3

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Triệu Văn Ngân

160.000

18.4

Từ nhà ông Phùng Xuân Thủy đến cầu Ngòi Thuồng

200.000

18.5

Từ cầu Ngòi Thuồng đến hết đất nhà ông Lý Hữu Đường

850.000

18.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiều Hữu Trình

360.000

18.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Đình Tú

240.000

18.8

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sơn

160.000

18.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiều Tiến Phủ

160.000

18.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lợi Hiền

240.000

18.11

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đón

160.000

18.12

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dung Đông

320.000

18.13

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Khái

780.000

18.14

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Toàn Hậu

320.000

18.15

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Điệp

360.000

18.16

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Trung Tâm

160.000

18.17

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

19

XÃ TRÚC LÂU

 

19.1

Từ ranh giới xã Phúc Lợi đến hết đất nhà ông Trì

200.000

19.2

Đoạn tiếp theo đến giáp nhà bà Giàng

360.000

19.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà bà Lập

480.000

19.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Khoản

1.200.000

19.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nghiêu

720.000

19.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tuyền

360.000

19.7

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Động Quan

160.000

 

Tuyến đường liên thôn từ Quốc lộ 70 đi thôn Tu Trạng:

 

19.8

Đoạn từ ngầm đến hết đất ông Mô và đất quy hoạch đường vào thôn Bản Lẫu

540.000

19.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trịnh

240.000

19.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quảng

170.000

19.11

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chính

160.000

19.12

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

20

XÃ AN LẠC

 

20.1

Từ ranh giới xã Khánh Hòa đến cầu Ngầm thôn Cửa Hốc

1.560.000

20.2

Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa địa thôn Cửa Hốc

840.000

20.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Đung +100m ngược Lào Cai

600.000

20.4

Đoạn tiếp theo đến cầu km 74

530.000

20.5

Đoạn tiếp theo đến cầu km 75

530.000

20.6

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

21

XÃ TRUNG TÂM

 

21.1

Từ giáp đất Yên Bình đến hết đất nhà ông Khương

200.000

21.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Cây Xăng

250.000

21.3

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Ngòi Thìu

1.700.000

21.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phụng

500.000

21.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ

300.000

21.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sài

200.000

21.7

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Phúc Lợi

160.000

21.8

Đường từ giáp đất nhà ông Lương Tiềm đến hết đất nhà bà Dệt (đường đi thôn Sâm Dưới)

600.000

21.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ngò

250.000

21.10

Từ đầu cầu đến hết đất nhà ông Tuyến (đường đi Khe Hùm)

500.000

21.11

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ban Bắc

400.000

21.12

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

22

XÃ KHÁNH HÒA

 

22.1

Đoạn từ cột mốc Km 62 đến giáp đất nhà ông Phạm Văn Hùng

620.000

22.2

Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 63

850.000

223

Từ cột mốc Km 63 đến giáp đất nhà ông Ký

2.000.000

22.4

Từ ngã 3 Khánh Hòa dọc Quốc lộ 70 mỗi phía 150 mét (từ nhà ông Ký đến giáp cầu trắng)

3.700.000

22.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã An Lạc

1.200.000

22.6

Từ ngã 3 Khánh Hòa đường đi vào huyện 50 m (đến giáp cống qua đường nhà ông Mác)

2.000.000

22.7

Từ nhà ông Mác đến giáp cống qua đường canh nhà ông Đường

1.000.000

22.8

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Tô Mậu

620.000

22.9

Từ ngã ba Khánh Hòa đến giáp cống qua đường nhà bà Oanh (đường đi làng Chạp)

300.000

22.10

Đoạn tiếp theo đến suối Lâm Sinh

250.000

22.11

Đường trung tâm xã Khánh Hòa

620.000

22.12

Ngã ba Làng Chạp (bản 2) dọc mỗi phía 200m

200.000

22.13

Đoạn tiếp theo đến Khe Giang

160.000

22.14

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hải

160.000

22.15

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

23

XÃ ĐỘNG QUAN

 

23.1

Từ giáp đất xã Trúc Lâu đến đầu cầu Km 54

340.000

23.2

Đoạn tiếp theo đến đường vào Khe Nàng

300.000

23.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Gia

340.000

23.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất Ông Vũ Đình Tân

1.200.000

23.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Tuyển

370.000

23.6

Đoạn tiếp theo đến giáp đất ông Tiến

320.000

23.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Kha

500.000

23.8

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Nguyễn Chí Dũng

750.000

23.9

Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Điệu

1.250.000

23.10

Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 62

620.000

23.11

Đường từ Cầu Treo thôn 3 đến hết đất nhà ông Thư

160.000

23.12

Từ cầu Khe Seo đến hết đất nhà bà Thoát

160.000

23.13

Đoạn tiếp theo đến cổng trường Tiểu học Vừ A Dính - Thôn 13

200.000

23.14

Từ giáp đất ông Khai đến cầu Khe Seo

250.000

23.15

Từ cầu Khe Seo đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Trường

200.000

23.16

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất trong khu vực đất thực hiện dự án thành dự án độc lập và phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện thủ tục chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất trong khu vực đất thực hiện dự án thành dự án độc lập và phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện thủ tục chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi