Quyết định 36/2021/QĐ-UBND Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung các khoản 3, 4, 9 Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2021/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC KHOẢN 3, 4, 9 ĐIỀU 10 QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2019/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI VÀ ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 13/2020/QĐ-UBND NGÀY 10 THÁNG 8 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 10 QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2019/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI.
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Văn bản số 217/HĐND-KTNS ngày 01/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc chủ trương điều chỉnh Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái;
Thực hiện Văn bản số 336/HĐND-KTNS ngày 20/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29/11/2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 693/TTr-STNMT ngày 17 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung các khoản 3, 4, 9 Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Điều 1 Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái.
QUYẾT ĐỊNH:
“1. Giá đất ở vị trí 1 tại thành phố Yên Bái tại Bảng 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
“2. Giá đất ở vị trí 1 tại thị xã Nghĩa Lộ tại Bảng 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
“3. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Mù Cang Chải tại Bảng 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
“4. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Trạm Tấu tại Bảng 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
“5. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn Chấn tại Bảng 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
“6. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn Yên tại Bảng 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
“7. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Trấn Yên tại Bảng 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
“8. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Yên Bình tại Bảng 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
“9. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Lục Yên tại Bảng 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; người sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG 2:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI III)
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (đồng/m2) |
I |
TẠI CÁC PHƯỜNG: Đồng Tâm, Yên Thịnh, Minh Tân, Yên Ninh, Nguyễn Thái Học, Hồng Hà, Nguyễn Phúc |
|
1 |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
|
1.1 |
Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến gặp đường Yên Thế |
6.300.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can |
8.400.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Bệnh viện Tràng An |
12.000.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Nguyễn Đức Cảnh |
16.800.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm |
21.000.000 |
1.6 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) |
25.000.000 |
2 |
Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) |
|
2.1 |
Từ ngã tư Km 5 đến gặp đường Quang Trung |
30.000.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất cổng Công ty CP xây lắp Thủy lợi Thủy điện |
30.000.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Dài |
25.500.000 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Cao Thắng |
21.600.000 |
2.5 |
Đoạn tiếp theo đến ngã năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học) |
23.500.000 |
3 |
Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) |
|
3.1 |
Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến giáp đường sắt Hà Nội - Yên Bái |
15.000.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường Hoàng Hoa Thám |
15.000.000 |
4 |
Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) |
|
4.1 |
Từ cống Ngòi Yên đến phố Dã Tượng |
15.000.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến phố Mai Hắc Đế |
13.000.000 |
4.3 |
Đoạn tiếp theo đến đầu phố Nguyễn Du |
12.000.000 |
4.4 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư đầu cầu Yên Bái |
10.500.000 |
5 |
Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) |
|
5.1 |
Từ cầu Yên Bái đến hết đất Trạm điện |
5.500.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Khí tượng |
3.500.000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp ngã ba Âu Lâu |
3.500.000 |
5.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới CTCP Kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái |
4.000.000 |
5.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc |
3.000.000 |
6 |
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) |
|
6.1 |
Đoạn từ ngã ba Âu Lâu đến hết đất số nhà 377 |
5.500.000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường sắt cắt ngang |
5.000.000 |
6.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc |
4.700.000 |
6.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong |
5.500.000 |
6.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng vật tư |
5.500.000 |
6.6 |
Đoạn còn lại đến giáp vị trí 1 đường Thành Công |
9.300.000 |
7 |
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) |
|
7.1 |
Từ ngã tư Nam Cường đi về phía ga đến hết đất số nhà 40 và ngõ 22 |
9.300.000 |
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Tô Hiến Thành |
8.000.000 |
7.3 |
Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công cải tạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
15.000.000 |
7.4 |
Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo đến hết đất số nhà 14 và số nhà 9 |
9.000.000 |
7.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Chi cục Thi hành án thành phố |
8.600.000 |
7.6 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
8.200.000 |
7.7 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa Thám |
7.000.000 |
8 |
Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) |
|
8.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Yết Kiêu |
9.000.000 |
8.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Dã Tượng |
4.800.000 |
8.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đinh Liệt |
4.200.000 |
8.4 |
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đào Duy Từ |
3.000.000 |
8.5 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc |
2.400.000 |
9 |
Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) |
|
9.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến hết đất số nhà 25 |
9.000.000 |
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thanh Niên |
5.700.000 |
10 |
Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
|
10.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m |
5.040.000 |
10.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
3.600.000 |
11 |
Phố Nguyễn Cảnh Chân (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
3.000.000 |
12 |
Phố Nguyễn Du (Từ nhà thi đấu TDTT đến gặp đường Hòa Bình) |
|
12.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
5.000.000 |
12.2 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình |
4.300.000 |
13 |
Phố Trần Đức sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình) |
3.600.000 |
14 |
Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình) |
3.600.000 |
15 |
Phố Mai Văn Ty (Từ phố Tô Ngọc Vân đến phố Trần Đức Sắc) |
3.000.000 |
16 |
Phố Phó Đức Chính |
|
16.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
4.000.000 |
16.2 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến giáp vị trí 1 đường Hòa Bình |
4.000.000 |
17 |
Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) |
|
17.1 |
Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh đến hết đất số nhà 40 và ngõ 11 |
9.300.000 |
17.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lý Đạo Thành |
7.500.000 |
17.3 |
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học |
13.000.000 |
18 |
Đường Trần Bình Trọng (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến gặp đường Phạm Ngũ Lão) |
7.500.000 |
19 |
Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) |
|
19.1 |
Đoạn từ ngã tư Nam Cường đến hết đất Trạm viễn thông Nam Cường và hết đất số nhà 27 |
9.300.000 |
19.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng nhà khách Trường Sơn và hết đất số nhà 134 |
6.300.000 |
19.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng |
5.000.000 |
19.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết cổng Trường tiểu học Yên Ninh |
7.000.000 |
19.5 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bệnh viện Sản nhi |
7.000.000 |
19.6 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thành Trung |
10.000.000 |
19.7 |
Đoạn tiếp theo đến Tòa án thành phố |
9.000.000 |
19.8 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Quang Trung |
11.000.000 |
19.9 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5 |
13.000.000 |
20 |
Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) |
|
20.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến hết đất chợ Yên Ninh |
6.600.000 |
20.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất số nhà 94 |
4.000.000 |
20.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hòa (cổng trường Lý Tự Trọng) |
2.400.000 |
20.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Trầm |
1.800.000 |
21 |
Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) |
|
21.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến hết đất số nhà 46 |
8.200.000 |
21.2 |
Đoạn tiếp theo đến tới số nhà 406 |
5.500.000 |
21.3 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Điện Biên |
8.200.000 |
22 |
Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) |
|
22.1 |
Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m |
3.000.000 |
22.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 41 |
1.800.000 |
22.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết khu tập thể bệnh viện cũ (Cống qua đường) |
1.200.000 |
22.4 |
Đoạn tiếp theo đến Nghĩa trang Đá Bia |
600.000 |
23 |
Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) |
|
23.1 |
Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
10.200.000 |
23.2 |
Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m |
9.500.000 |
23.3 |
Đoạn còn lại 50m gặp vị trí 1 đường Điện Biên |
12.000.000 |
24 |
Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) |
|
24.1 |
Từ vị trí 1 đường Điện Biên đến đầu cầu Đ2 (cầu thứ hai) |
8.000.000 |
24.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết cổng nhà máy Sứ |
6.000.000 |
24.3 |
Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ đến cầu Bảo Lương |
5.000.000 |
25 |
Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) |
|
25.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến cổng trường SOS |
6.000.000 |
25.2 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ |
7.000.000 |
25.3 |
Đoạn từ sau Quán Đá đến hết ranh giới phường Đồng Tâm |
7.000.000 |
25.4 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can |
6.000.000 |
25.5 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt |
5.000.000 |
25.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Phúc Lộc |
3.500.000 |
25.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Yên Thịnh |
2.500.000 |
26 |
Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) |
|
26.1 |
Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đất số nhà 216 |
8.400.000 |
26.2 |
Đoạn tiếp theo đến số nhà 60 |
7.600.000 |
26.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng |
8.400.000 |
27 |
Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước) |
|
27.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ Km 4) đến hết đất số nhà 67 |
6.000.000 |
27.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Điện Biên (Ngân hàng Nhà nước) |
4.000.000 |
28 |
Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) |
|
28.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến sâu 50 m |
8.000.000 |
28.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên |
6.000.000 |
28.3 |
Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Ngô Gia Tự |
4.500.000 |
28.4 |
Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên qua trường tiểu học Nguyễn Trãi đến gặp đường Hà Huy Tập |
4.500.000 |
29 |
Phố Võ Thị Sáu (Từ đường Yên Ninh đến gặp đường Ngô Gia Tự) |
8.000.000 |
30 |
Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) |
|
30.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m |
10.000.000 |
30.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Võ Thị Sáu |
7.200.000 |
30.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Hà Huy Tập |
6.000.000 |
31 |
Phố Ngô Sĩ Liên |
|
31.1 |
Từ vị trí 1 đường Trần Phú đến gặp ngã ba |
5.500.000 |
31.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối) |
4.000.000 |
32 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) |
|
32.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m (Cả hai bên đường Nguyễn Tất Thành) |
10.000.000 |
32.2 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m |
10.000.000 |
32.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú |
7.000.000 |
33 |
Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) |
|
33.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến đầu cầu |
4.000.000 |
33.2 |
Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Trần Phú 50m |
3.500.000 |
33.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú |
4.000.000 |
34 |
Đường Bảo Lương (Từ ngã tư km 2 đến gặp đường Lê Lợi) |
|
34.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 100 m |
8.500.000 |
34.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Lợi |
6.000.000 |
35 |
Đường Cao Thắng (Từ sau VT1 đường Điện Biên đến VT1 đường Yên Ninh) |
|
35.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến đường lên sân bóng Hoàng Nam |
8.500.000 |
35.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp VT1 đường Yên Ninh |
6.000.000 |
36 |
Đường Hòa Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc) |
|
36.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến giáp trụ sở UBND phường Nguyễn Thái Học |
6.000.000 |
36.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc |
5.000.000 |
37 |
Phố Trần Nguyên Hãn (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
|
37.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m |
4.300.000 |
37.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
3.600.000 |
38 |
Phố Trần Quang Khải (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
|
38.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m |
4.300.000 |
38.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
3.600.000 |
39 |
Phố Đinh Lễ (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp đường Thanh Niên) |
|
39.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m |
4.300.000 |
39.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
3.600.000 |
40 |
Phố Đinh Liệt (Từ đường Trần Hưng Đạo khu trường Lý Thường Kiệt gặp đường Thanh Niên) |
|
40.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m |
4.300.000 |
40.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
3.600.000 |
41 |
Phố Đào Duy Từ |
|
41.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m |
3.000.000 |
41.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
2.700.000 |
42 |
Đường Thanh Liêm (Đoạn sau vị trí 1 đường Lê Văn Tám đến gặp đường Hà Huy Tập) |
4.000.000 |
43 |
Phố Hoà Cường (Từ ngã ba Công ty CPXDGT đường Lê Hồng Phong gặp đường Hòa Bình) |
2.500.000 |
44 |
Phố Dã Tượng (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) |
5.000.000 |
45 |
Đường Nguyễn Thái Học (Từ ngã năm Cao Lanh đến ngã tư cầu Yên Bái) |
|
45.1 |
Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến đến gặp đường Thành Công rẽ ra đường Hoàng Hoa Thám |
16.000.000 |
45.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Nguyễn Du |
15.000.000 |
45.3 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Yên Bái |
14.000.000 |
46 |
Phố Đào Tấn (Từ sau vị trí 1 phố Đỗ Văn Đức đến sau vị trí 1 phố Yên Hòa) |
7.000.000 |
47 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
47.1 |
Sau vị trí 1 đường Kim Đồng đến hết số nhà 17 |
7.000.000 |
47.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết đất nhà ông Bằng) |
5.000.000 |
47.3 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Quang Trung |
7.000.000 |
48 |
Đường Lý Tự Trọng |
7.000.000 |
49 |
Đường Phan Đăng Lưu (Từ ngã ba Công đoàn tỉnh đến gặp đường Thanh Liêm) |
|
49.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết cổng trường Yên Thịnh |
4.000.000 |
49.2 |
Đoạn tiếp theo đi 100m |
3.000.000 |
49.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Thanh Liêm |
3.000.000 |
50 |
Đường Yên Bái - Văn Tiến (Từ ngã tư cầu Báo Lương đến hết ranh giới phường Yên Ninh) |
4.000.000 |
51 |
Phố Đoàn Thị Điểm (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn) |
|
51.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m |
4.000.000 |
51.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn |
3.000.000 |
51.3 |
Từ sau vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn đến gặp vị trí 1 phố Mai Hắc Đế |
3.300.000 |
51.4 |
Từ sau vị trí 1 phố Mai Hắc Đế đến gặp vị trí 1 phố Dã Tượng |
2.700.000 |
52 |
Phố Bùi Thị Xuân (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn) |
2.500.000 |
53 |
Phố Lê Quý Đôn (Đường ngang đi phía Đông nam Trường Lý Thường Kiệt) |
|
53.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m |
4.000.000 |
53.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên |
3.000.000 |
54 |
Phố Tuệ Tĩnh (Từ đường Thành Công vào Bệnh viện thành phố) |
5.000.000 |
55 |
Đường Lý Đạo Thành (Từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt qua ven hồ Công viên gặp giáp vị trí 1 đường Thành Công) |
7.000.000 |
56 |
Đường Hà Huy Tập (Từ phố Tô Hiệu gặp đường Thanh Liêm) |
3.000.000 |
57 |
Đường vào trường Nguyễn Trãi |
|
57.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
3.000.000 |
57.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường Nguyễn Trãi |
2.000.000 |
58 |
Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh) |
|
58.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100 m |
2.700.000 |
58.2 |
Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m |
2.400.000 |
58.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành |
3.600.000 |
58.4 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m |
3.600.000 |
58.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Tân Thịnh |
2.000.000 |
59 |
Đường Lê Chân (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp ranh giới phường Nam Cường) |
5.000.000 |
60 |
Phố Phùng Khắc Khoan (Từ đường Hòa Bình đoạn đường sắt cắt ngang gặp đường Lê Hồng Phong) |
|
60.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến cách vị trí 1 đường Lê Hồng Phong 50 m |
3.000.000 |
60.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Lê Hồng Phong |
4.000.000 |
61 |
Đường Nguyễn Khắc Nhu |
|
61.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong vào 50 m |
5.000.000 |
61.2 |
Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Hòa Bình 50m |
4.000.000 |
61.3 |
Đoạn tiếp theo gặp vị trí 1 đường Hòa Bình |
4.000.000 |
62 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
|
62.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng vào 50m |
2.100.000 |
62.2 |
Đoạn tiếp theo 100m |
1.500.000 |
62.3 |
Đoạn còn lại đến hết đất nhà ông Sinh |
1.200.000 |
63 |
Đường Lê Trực (Từ đường Trần Phú qua Trường Cao đẳng Sư phạm đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ) |
|
63.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Phú đến hết ranh giới nhà ông Vũ Huy Đương |
4.500.000 |
63.2 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ |
8.000.000 |
64 |
Đường Lê Lai (Từ Công an tỉnh gặp đường Bảo Lương) |
|
64.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến trạm xá Công an Tỉnh |
4.500.000 |
64.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Km2) |
3.000.000 |
64.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Nhà máy Sứ) |
3.000.000 |
65 |
Đường Trương Quyền |
|
65.1 |
Từ cầu ông Phó Hoan đến ngã ba đường Trương Quyền |
6.000.000 |
65.2 |
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng nhà máy Sứ) |
4.000.000 |
65.3 |
Đoạn tiếp từ ngã ba đến vị trí 1 đường Bào Lương (hướng Km2) |
4.000.000 |
66 |
Phố Đặng Dung |
|
66.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp đất nhà ông Lễ |
2.400.000 |
66.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Kim Đồng |
2.000.000 |
67 |
Phố Tô Hiến Thành (Từ đường Thành Công vào Trung tâm thương mại Vincom) |
8.700.000 |
68 |
Phố Minh Khai |
|
68.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến cầu qua suối |
5.500.000 |
68.2 |
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành |
5.000.000 |
68.3 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Đức Cảnh |
8.000.000 |
69 |
Đường Thành Chung (Từ đường Yên Ninh khu Công ty Dược gặp đường Hoàng Văn Thụ) |
|
69.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m |
4.500.000 |
69.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà xây ông Châm, bà Hà (đối diện đường vào Tổ 6) |
3.200.000 |
69.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Hoàng Văn Thụ |
3.500.000 |
70 |
Đường Yên Thế |
|
70.1 |
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đất Nhà văn hóa tổ 6 |
4.000.000 |
70.2 |
Đoạn còn lại đến giáp ranh giới xã Minh Bảo |
3.000.000 |
71 |
Đường Nguyễn Quang Bích (Từ vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến gặp đường Nguyễn Tất Thành) |
|
71.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m |
3.500.000 |
71.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết cổng Công ty VTTH Cửu Long - VinaShin |
2.500.000 |
71.3 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành |
4.000.000 |
72 |
Đường Đầm Lọt (Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp đường Trần Phú) |
|
72.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến nhà nghỉ Phương Thúy |
4.500.000 |
72.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Trần Phú |
3.500.000 |
73 |
Đường đi đền Tuần Quán (Từ ngã ba đường Bảo Lương đến Đường nối QL37 với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai và đoạn tiếp theo đến đường sắt) |
6.000.000 |
74 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
26.000.000 |
75 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
75.1 |
Đoạn từ ngã tư Km 5 đến đường Nguyễn Đức Cảnh |
25.000.000 |
75.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu nối với đường Lương Văn Can |
17.000.000 |
75.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt |
12.000.000 |
75.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận phường Yên Thịnh |
8.500.000 |
76 |
Đường bê tông Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học (khu đất đấu giá) |
2.000.000 |
77 |
Ngõ 683 (đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh) |
|
77.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
2.200.000 |
77.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Bình Hợi) |
1.500.000 |
77.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (đường Tổ 9) |
750.000 |
77.4 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đá Bia (đường Tổ 9) |
750.000 |
78 |
Đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh (Phía Trường Y tế Yên Bái) |
|
78.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
3.000.000 |
78.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng Trường y tế |
2.200.000 |
78.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vịnh |
800.000 |
79 |
Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Khu Công ty Xây dựng số 4) |
|
79.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
4.000.000 |
79.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
2.500.000 |
80 |
Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Hoàng Tri Thức) |
|
80.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
3.000.000 |
80.2 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới phường Nam Cường |
2.500.000 |
81 |
Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Sức) |
|
81.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m |
2.000.000 |
81.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Hà |
1.200.000 |
81.3 |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Sức đến ngã ba nhà bà Hà |
1.300.000 |
81.4 |
Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến gặp phố Đặng Dung |
1.300.000 |
81.5 |
Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến hết đất nhà ông Vinh, bà Thanh |
1.300.000 |
82 |
Ngõ 105 (Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh - từ phố Đặng Dung đến hết đường bê tông) |
1.200.000 |
83 |
Đường bê tông Tổ 3 phường Yên Ninh |
|
83.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt vào 50m |
2.200.000 |
83.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng |
1.800.000 |
83.3 |
Đoạn từ sau 50m đến hết các đường nhánh bê tông nội bộ quỹ đất Tổ 3 phường Yên Ninh |
1.800.000 |
83.4 |
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến ngã ba nhà bà Yến |
1.800.000 |
84 |
Ngõ 544 (Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh, giáp suối Khe Dài) |
|
84.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m |
3.300.000 |
84.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
2.200.000 |
85 |
Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh (Đường vào CTCP tư vấn Giao thông Yên Bái) |
|
85.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m |
3.300.000 |
85.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tâm |
2.200.000 |
85.3 |
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Kim Đồng và đến nhà ông Chư |
1.700.000 |
86 |
Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường) |
|
86.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m |
3.300.000 |
86.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tươi |
1.600.000 |
86.3 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hà |
2.200.000 |
87 |
Đường Phế liệu (Từ phố Nguyễn Cảnh Chân đến gặp phố Trần Quang Khải) |
2.300.000 |
88 |
Phố Hội Bình (Cạnh Công ty ảnh Sao Mai cắt ngang qua chợ Yên Bái) |
8.000.000 |
89 |
Phố Yên Lạc (Từ Chi cục QLTT tỉnh Yên Bái qua Sân vận động đến đường Nguyễn Thái Học) |
|
89.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào sâu 50m |
4.000.000 |
89.2 |
Đoạn còn lại |
2.500.000 |
90 |
Phố Đỗ Văn Đức (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám) |
4.800.000 |
91 |
Phố Yên Hòa (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám) |
4.800.000 |
92 |
Đường tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc |
|
92.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến hết đất nhà bà Lê Thị Hồng Thắng |
1.400.000 |
92.2 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hùng) đến gặp vị trí 1 đường Hòa Bình (nhà ông Minh) |
1.400.000 |
92.3 |
Đoạn từ sau VT1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến gặp gác chắn đường Hòa Bình |
1.400.000 |
93 |
Đường tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 32-35 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết đất ông Phạm Đức Tạo) |
1.400.000 |
94 |
Đường Tổ dân phố Phúc Thọ (Tổ 31 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết đất ông Đinh Phú Sáu) |
3.000.000 |
95 |
Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 12-18 cũ) phường Nguyễn Phúc |
|
95.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Trần Thị Mỹ |
1.400.000 |
95.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Tổ 7-13 cũ |
1.100.000 |
96 |
Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 20-18 cũ) phường Nguyễn Phúc |
|
96.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Trọ |
1.400.000 |
96.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Tổ 12-18 cũ |
1.100.000 |
97 |
Đường Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 02-05 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất ông Nguyễn Văn Chiến) |
2.000.000 |
98 |
Đường Tổ dân phố Phú Tân - Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 7-13 cũ) phường Nguyễn Phúc |
|
98.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Anh |
1.500.000 |
98.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Lê Thị Hòa |
1.100.000 |
99 |
Đường vào Đầm Mỏ |
|
99.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Lợi vào sâu 200m |
2.300.000 |
99.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Văn Lưu (mương nước) |
1.800.000 |
99.3 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường nội bộ khu đất đấu giá |
2.500.000 |
100 |
Đường Tổ 12 (Tổ 59 cũ) phường Nguyễn Thái Học |
|
100.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 phố Tuệ Tĩnh đến hết đất nhà ông Toàn Phương |
1.500.000 |
100.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
850.000 |
100.3 |
Đoạn các đường nhánh vào quỹ đất đấu giá Tổ 12 |
1.500.000 |
101 |
Đường Tổ 12 (Tổ 56A cũ) phường Nguyễn Thái Học |
|
101.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến ngã ba thứ 2 |
2.400.000 |
101.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (nhà ông Hợi) |
2.000.000 |
102 |
Đường Tổ 12 (Tổ 56B cũ) phường Nguyễn Thái Học |
|
102.1 |
Đoạn từ ngã ba thứ 2 gặp Tổ 12 (Tổ 56A cũ) đến hết đất bà Hằng |
2.400.000 |
102.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình |
2.000.000 |
102.3 |
Đoạn còn lại hết đất nhà ông Sinh |
1.300.000 |
103 |
Đường Tổ 6 phường Nguyễn Thái Học (Tổ 31, 32 cũ) |
|
103.1 |
Đoạn từ Công ty TNHH 1 thành viên MT&CTĐT rẽ vào Tổ 6 |
2.300.000 |
103.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất nhà ông Khải |
1.700.000 |
103.3 |
Đoạn còn lại đến hết đất Tổ 6 (giáp đất nhà ông Sinh) |
1.200.000 |
103.4 |
Đoạn từ lối rẽ đi Tổ 6 (Tổ 32 cũ) đến ngã ba đến hết đất ông Phùng Nguyên Ngọc |
2.300.000 |
103.5 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
1.700.000 |
104 |
Đường Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học |
|
104.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến hết đất bà Tiến |
4.500.000 |
104.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông rẽ vào Nhà văn hóa Tổ dân phố số 15, phường Nguyễn Thái Học (NVH phố Thắng Lợi I cũ) |
3.300.000 |
104.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đường bê tông Tổ 15 (khu đất đấu giá - Tổ 68 cũ) |
2.300.000 |
105 |
Đường trục C (Tổ 2 phường Nguyễn Thái Học) |
2.300.000 |
106 |
Đường bê tông Tổ 7 phường Yên Thịnh |
|
106.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m |
2.000.000 |
106.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba |
1.400.000 |
106.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Bằng) |
750.000 |
106.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Tài) |
1.100.000 |
107 |
Đường bê tông Tổ 5 phường Yên Thịnh |
|
107.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m |
2.300.000 |
107.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
1.500.000 |
108 |
Đường bê tông Tổ 1 phường Yên Thịnh |
|
108.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m |
2.300.000 |
108.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu sắt |
1.200.000 |
109 |
Đường dân sinh Tổ dân phố Hồng Thắng phường Hồng Hà (Từ sau vị trí 1 phố Đào Duy Từ đến vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo) |
3.000.000 |
110 |
Đường Âu Cơ (Đoạn từ Ngã Tư giao với đường Trần Phú đến hết ranh giới phường Đồng Tâm) |
26.000.000 |
111 |
Đường bê tông vào Tổ 18 phường Đồng Tâm |
|
111.1 |
Từ sau VT1 đường Âu Cơ vào 50m |
7.000.000 |
111.2 |
Đoạn tiếp theo đến cách Khu I (Khu 6,2ha) 100m |
3.500.000 |
111.3 |
Đoạn còn lại |
4.000.000 |
112 |
Đường bê tông Tổ 5 (Tổ 20 cũ) Yên Ninh (giáp Chi cục Kiểm lâm tỉnh Yên Bái) |
|
112.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến 50m |
3.800.000 |
112.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ, bà Lan |
2.400.000 |
112.3 |
Đoạn tiếp theo đến đất nhà bà Nguyễn Thị Khanh (cống thoát nước) |
1.500.000 |
113 |
Ngõ 268: Đường Bê tông Tổ 12 phường Yên Ninh |
|
113.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Bảo Lương vào 50m |
1.000.000 |
113.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông |
1.000.000 |
114 |
Đường nội bộ Khu Đô thị mới Tổ 9 phường Minh Tân |
10.000.000 |
115 |
Đường Bách Lẫm (Đoạn qua địa phận phường Yên Ninh) |
|
115.1 |
Đoạn từ Ngã 5 Cao Lanh đến hết đất Công ty Xăng dầu Yên Bái |
15.000.000 |
115.2 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bách Lẫm |
14.000.000 |
116 |
Đường Tuần Quán |
6.000.000 |
117 |
Đường nối QL37 với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Đoạn từ cầu Bách Lẫm đến đường Tuần Quán) |
|
117.1 |
Đoạn từ cầu Bách Lầm đến khu tái định cư tổ 14 phường Yên Ninh |
9.000.000 |
117.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường Tuần Quán |
6.000.000 |
118 |
Đường bê tông lên sân bóng Hoàng Nam phường Yên Ninh (Đoạn từ cổng Nhà hàng F1 lên hết các đường nhánh bê tông khu sân bóng Hoàng Nam) |
2.000.000 |
119 |
Đường nội bộ Khu I (Khu 6,2ha) phường Đồng Tâm |
|
119.1 |
Các thửa đất thuộc băng 2, băng 3 và tương đương |
8.000.000 |
119.2 |
Các thửa đất thuộc băng 4, băng 5 và tương đương |
6.000.000 |
119.3 |
Các thửa đất thuộc băng 6, băng 7 và tương đương |
4.500.000 |
119.4 |
Các nhánh còn lại |
3.500.000 |
120 |
Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 32 - 36 cũ) phường Nguyễn Phúc |
1.200.000 |
121 |
Đường Tổ dân phố Phúc Tân (Tổ 15 - 16 cũ) phường Nguyễn Phúc |
900.000 |
122 |
Đường Yên Thế kéo dài (phường Yên Thịnh) |
|
122.1 |
Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng qua trường mầm non Yên Thịnh vào 100m |
3.500.000 |
122.2 |
Đoạn tiếp theo nối với đường Lương Yên mới (sau UBND phường) |
2.500.000 |
122.3 |
Đoạn tiếp theo đến VT1 đường Nguyễn Tất Thành |
4.000.000 |
123 |
Đường bê tông Tổ 2; 3 phường Minh Tân |
|
123.1 |
Đoạn từ sau VT 1 đường Yên Ninh đến hết đất nhà ông Đồng Sỹ Huyên (Tổ 3) |
2.000.000 |
123.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Nguyễn Trọng Năng (Tổ 2) |
1.000.000 |
123.3 |
Đoạn còn lại cách VT1 đường Yên Ninh (Ngõ 919) |
1.500.000 |
124 |
Đường vào khu tái định cư số 1 đường Âu Cơ |
|
124.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Âu Cơ đến cống qua đường |
6.000.000 |
124.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Đồng Tâm |
5.000.000 |
125 |
Đường Điện Biên - Yên Ninh (phía Công ty cổ phần tư vấn kiến trúc) - Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến vị trí 1 đường Yên Ninh |
6.000.000 |
126 |
Đường Điện Biên - Yên Ninh (phía Sở Y Tế) - Đoạn từ đất nhà bà Nguyễn Thị Khanh (từ cống thoát nước) đến đường bê tông tổ 10 phường Yên Ninh |
1.500.000 |
127 |
Đường cầu Tuần Quán (đoạn tuyến từ đường nối Quốc lộ 37 đến ngã ba Công ty cổ phần sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn) |
6.000.000 |
II |
TẠI PHƯỜNG: Nam Cường |
|
1 |
Đường Trần Bình Trọng |
|
1.1 |
Đoạn từ đường lên đồi Ra đa (nhà ông Vang) đến đường Phạm Ngũ Lão |
7.500.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đập Nam Cường |
5.000.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Trụ sở Công an phường Nam Cường |
4.000.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến Trạm gác Sân Bay |
3.000.000 |
2 |
Đường Lê Chân |
|
2.1 |
Đoạn giáp ranh giới phường Nguyễn Thái Học đến ngã ba đường đi Cường Bắc (hết đất nhà ông Hậu) |
4.000.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tân |
3.000.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến Khu di tích lịch sử đình, đền, chùa Nam Cường |
3.000.000 |
3 |
Đường Phạm Khắc Vinh |
|
3.1 |
Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến hết đất Trường mẫu giáo Sơn Ca |
4.000.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo qua UBND phường đến giáp vị trí 1 đường Trần Bình Trọng |
3.000.000 |
4 |
Đường Vực Giang (Từ đường Lê Chân đi Vực Giang gặp đường Quân sự) |
|
4.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến ngã ba đường rẽ đi đường Láng Tròn |
1.000.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường đá Quân sự |
1.000.000 |
5 |
Đường Láng Tròn (Từ đường Vực Giang đi Láng Tròn, gặp đường Trần Bình Trọng) |
1.000.000 |
6 |
Đường Tổ 14 - Nam Thọ (Từ đường Trần Bình Trọng đi xã Tuy Lộc) |
|
6.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng (ngã ba) đến hết đất nhà ông Lân |
1.000.000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đất quân sự |
1.000.000 |
6.3 |
Đoạn tiếp theo từ ngã ba nhà bà Tiếp đến ranh giới với xã Tuy Lộc |
1.000.000 |
7 |
Đường Cường Bắc (Từ khu vực quân sự đi xã Cường Thịnh) |
|
7.1 |
Từ giáp đất khu vực quân sự đến hết đất nhà bà Dung |
1.000.000 |
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Đức Mùi |
1.000.000 |
7.3 |
Đoạn tiếp theo đến ranh giới với xã Cường Thịnh |
1.000.000 |
8 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
|
8.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến hết đất nhà bà Hà |
2.100.000 |
8.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Mạnh |
1.500.000 |
8.3 |
Đoạn còn lại |
1.200.000 |
9 |
Đường Đồng Tiến |
|
9.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến ngã ba hết đất nhà ông Lương |
1.000.000 |
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Chân |
1.000.000 |
10 |
Đường Dộc Miếu (Sau vị trí 1 đường Đồng Tiến đến Ngã 6 Cầu Đền) |
1.000.000 |
11 |
Đường Phạm Khắc Vinh nhánh 2 (Từ sau vị trí 1 đường Phạm Khắc Vinh đến đường Đồng Tiến) |
1.000.000 |
12 |
Đường Trần Đình (Sau vị trí 1 đường Lê Chân đến đường Vực Giang) |
1.000.000 |
13 |
Đường Bờ Đập |
|
13.1 |
Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến Đập đầu mối Nam Cường |
1.000.000 |
13.2 |
Đoạn còn lại |
1.000.000 |
14 |
Đường lên RA DA |
1.000.000 |
15 |
Đường Láng Dài |
|
15.1 |
Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến đường Tổ 14 Nam Thọ |
1.000.000 |
15.2 |
Nhánh rẽ sang nhà ông Thanh |
1.000.000 |
16 |
Đường Dộc Đình |
1.000.000 |
17 |
Đường thao trường (Từ đường Lê Chân đến gặp đường Cường Bắc) |
1.000.000 |
18 |
Các tuyến đường khác còn lại |
500.000 |
III |
TẠI PHƯỜNG: Hợp Minh |
|
1 |
Đường Ngô Minh Loan |
|
1.1 |
Đoạn từ cầu Yên Bái đi Văn Chấn 500m |
7.800.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Mủ |
7.200.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Trạm hạ thế |
7.200.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Lâu |
5.500.000 |
2 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
|
2.1 |
Đoạn ngã ba cầu Yên Bái hướng đi xã Giới Phiên đến ngã ba rẽ đi xã Bảo Hưng |
5.500.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Châu (giáp xã Giới Phiên) |
3.000.000 |
3 |
Đường Hợp Minh - Mỵ |
|
3.1 |
Từ ngã 3 Hợp Minh đến hết cầu Đầm Mủ |
4.000.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba bà Chắt |
2.500.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trại giam quân khu II |
1.700.000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt Cường, huyện Trấn Yên |
1.000.000 |
4 |
Đường bê tông Tổ 1 |
|
4.1 |
Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến trạm bơm 2 |
1.500.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến nghĩa trang |
1.000.000 |
4.3 |
Đoạn từ trạm bơm 2 đến phà kéo cũ |
1.000.000 |
4.4 |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Ứng đến cổng nhà ông Oai |
1.000.000 |
5 |
Đường Tổ 1 đi ngòi Rạc |
1.000.000 |
6 |
Đường đi xóm Cổ Hạc |
|
6.1 |
Đường từ trạm biến thế đến đất bà Huyên |
1.500.000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo vào xóm Cổ Hạc |
1.000.000 |
7 |
Đường đi xí nghiệp Gạch Hợp Minh |
|
7.1 |
Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến hết đất ông Rật |
1.500.000 |
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến đất bà Hồng |
1.000.000 |
7.3 |
Đoạn tiếp theo đến Đền Bà Áo Trắng |
1.000.000 |
8 |
Đường bến đò đi Ngòi Chanh (Từ đất ông Huệ đến giáp đất ông Sự) |
1.000.000 |
9 |
Đường bê tông Tổ 3 (Tổ 7 cũ) |
1.000.000 |
10 |
Đường bê tông Tổ 1 (Tổ 3 cũ) (Đường từ nghĩa trang qua cầu Máng đến cầu Mủ) |
1.000.000 |
11 |
Đường Gò Cấm |
|
11.1 |
Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đến hết đất nhà ông Lợi |
1.800.000 |
11.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Uyển |
700.000 |
11.3 |
Đoạn còn lại đến sau VT1 đường Ngô Minh Loan |
1.000.000 |
12 |
Đường bê tông Tổ 5 đi Bảo Hưng |
1.100.000 |
13 |
Đường bê tông từ ngã ba bà Chắt đi Bảo Hưng |
700.000 |
14 |
Đường Tổ 2 (Đường vào UBND phường và đoạn bao quanh UBND phường) |
1.000.000 |
15 |
Các tuyến đường khác còn lại |
700.000 |
16 |
Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua địa phận phường Hợp Minh |
6.000.000 |
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
|
I |
XÃ MINH BẢO |
|
1 |
Đường Thanh Liêm (Từ đường Phan Đăng Lưu đến hết đất xã Minh Bảo) |
|
1.1 |
Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến nhà ông Bổng |
3.000.000 |
1.2 |
Đoạn từ sau nhà ông Bổng đến nhà ông Báu |
2.500.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến bãi Cà phê |
2.000.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Minh Bảo |
2.000.000 |
2 |
Đường liên thôn xã Minh Bảo |
|
2.1 |
Đường Rặng Nhãn (Từ đường Thanh Liêm gặp đường Đá Bia) |
|
2.1.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm đến đất nhà ông Việt |
700.000 |
2.1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đá Bia |
700.000 |
2.2 |
Đường Yên Thế - Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm (giáp đất ông Lịch) đến hết đất xã Minh Bao |
700.000 |
2.3 |
Đường Thanh Niên đi Bảo Yên |
700.000 |
2.4 |
Đường Bảo Tân đi sân vận động Thanh Niên (phường Đồng Tâm) (Từ khán đài A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Rặng nhãn) |
700.000 |
2.5 |
Đường liên thôn Trực Bình - Cường Thịnh |
700.000 |
2.6 |
Đường vào Hồ Thuận Bắc |
700.000 |
2.7 |
Đường xóm 1 Yên Minh |
700.000 |
2.8 |
Đường liên thôn Bảo Tân - Yên Minh |
700.000 |
3 |
Đường Trực Bình đi Cường Bắc |
700.000 |
4 |
Đường Hà Huy Tập (Đoạn qua xã Minh Bảo) |
2.000.000 |
5 |
Đường Bảo Yên - Trực Bình |
700.000 |
6 |
Đường Thanh Niên - Trực Bình |
700.000 |
7 |
Đường Yên Minh - Bảo Thịnh |
700.000 |
8 |
Các tuyến đường khác còn lại |
500.000 |
9 |
Đường Đồng Đình (Đoạn từ đường Thanh Liêm đến Công ty CP chăn nuôi Hòa Lộc) |
1.500.000 |
II |
XÃ TUY LỘC |
|
1 |
Đường Yên Bái - Khe Sang |
|
1.1 |
Từ ranh giới phường Nguyễn Phúc, thành phố Yên Bái đến cầu Bốn Thước |
2.400.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cường Hải thôn Minh Long |
1.600.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nga Quán, huyện Trấn Yên |
1.200.000 |
2 |
Đường liên thôn xã Tuy Lộc |
|
2.1 |
Đường thôn Xuân Lan nhánh I (Đường từ gác chắn thôn Xuân Lan đến cổng Công ty CPVLXD Yên Bái) |
840.000 |
2.2 |
Đường thôn Xuân Lan nhánh II (Từ nhà ông Hiên Hợp đến giáp ranh giới phường Nguyễn Phúc) |
700.000 |
2.3 |
Đường thôn Xuân Lan nhánh III (Từ đường sắt cầu Bốn Thước đến cầu Ống) |
700.000 |
2.4 |
Đường thôn Xuân Lan nhánh IV (Từ nhà ông bà Hưng Chinh đến gặp ranh giới đất sân bay) |
700.000 |
2.5 |
Đường thôn Minh Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến hết đất nhà ông Lung) |
700.000 |
2.6 |
Đường thôn Minh Thành nhánh II (Từ nhà ông Nguyễn Thế Tạo đến nhà văn hóa thôn Minh Đức) |
700.000 |
2.7 |
Đường thôn Thanh Sơn nhánh I (Từ nhà bà Cúc Đoán đến gặp ranh giới đất sân bay) |
700.000 |
2.8 |
Đường thôn Thanh Sơn nhánh II (Từ cống Đầm Rôm đến gặp nhánh I) |
700.000 |
2.9 |
Đường liên thôn (sau vị trí 1 đường Yên Bái - Khe Sang đến hết đất nhà bà Tuyến) |
700.000 |
2.10 |
Đường thôn Minh Long nhánh I (Từ nhà ông Phú Huyền đến cánh đồng) |
700.000 |
2.11 |
Đường thôn Minh Long nhánh II (Từ nhà ông Thắng Bình đến gặp ranh giới đất Sân Bay) |
700.000 |
2.12 |
Đường thôn Minh Long nhánh III (Từ nhà ông Bính Thảo đến gặp đường sắt) |
700.000 |
2.13 |
Đường thôn Minh Long nhánh IV (Sau vị trí 1 Đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà bà Nga Trạm đến nhà ông Toàn Liên) |
700.000 |
2.14 |
Đường thôn Minh Long nhánh V (Từ nhà ông Ngô Gia Anh đến cổng nhà ông Nguyễn Văn Giang thôn Hợp Thành) |
700.000 |
2.15 |
Đường thôn Hợp Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà ông Luận đến ngã tư ra Trung tâm Công nghệ cao Hòa Bình Minh) |
700.000 |
2.16 |
Đường thôn Hợp Thành nhánh II (Từ nhà ông Đinh Công Long qua cổng trụ sở UBND xã Tuy Lộc đến nhà bà Hảo Lâm) |
700.000 |
2.17 |
Đường thôn Hợp Thành nhánh III (Từ nhà ông Hạnh Tâm đến gặp nhánh IV) |
700.000 |
2.18 |
Đường thôn Hợp Thành nhánh IV (Từ nhà ông Hòa Lan qua Nhà văn hóa thôn Long Thành đến gặp nhánh III) |
700.000 |
2.19 |
Đường thôn Bái Dương nhánh I (Từ nhà ông Quang Thành đến đường sắt) |
700.000 |
2.20 |
Đường thôn Bái Dương nhánh II (từ nhà ông Được đến đường sắt) |
700.000 |
2.21 |
Đường thôn Bái Dương nhánh III (Từ nhà ông Khôi Lan qua Nhà văn hóa thôn Bái Dương đến gặp ranh giới đất Sân bay) |
700.000 |
2.22 |
Đường thôn Bái Dương nhánh IV (Từ nhà ông Nguyễn Văn Kiều đến đường sắt) |
700.000 |
III |
XÃ TÂN THỊNH |
|
1 |
Đường Thanh Hùng (Đường từ sau vị trí 1 đường vào khu Tái định cư 2A vào UBND xã) |
1.000.000 |
2 |
Đường Trần Phú (Từ ranh giới phường Yên Thịnh đến cầu Bê tông) |
1.000.000 |
3 |
Đường 7C (Từ đường Trần Phú gặp xã Phú Thịnh) |
1.000.000 |
4 |
Đường từ cầu bê tông qua thôn Lương Thịnh đến gặp đường Nguyễn Tất Thành |
2.200.000 |
5 |
Đường thôn Lương Thịnh đi thôn Thanh Lương (sau vị trí 1 đường 7C vào khu nhà ông Đô) |
700.000 |
6 |
Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên qua thôn Thanh Lương đến cổng UBND xã |
|
6.1 |
Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên đến hết đất nhà ông Vụ |
1.000.000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã Tân Thịnh |
700.000 |
6.3 |
Đường nhánh: Từ hội trường thôn Thanh Lương đi cây Phay |
700.000 |
6.4 |
Đường nhánh đi Dõng Hóc (nhánh mới) |
700.000 |
7 |
Đường từ cổng UBND xã Tân Thịnh đi thôn Trấn Thanh |
|
7.1 |
Đường từ cổng UBND xã Tân Thịnh đến hết đất nhà bà Xuân |
700.000 |
7.2 |
Đường thôn Trấn Ninh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Phú, thành phố Yên Bái |
700.000 |
7.3 |
Đoạn ngã ba nhà bà Thoa (Đoàn) đến ranh giới xã Văn Phú, thành phố Yên Bái |
700.000 |
7.4 |
Đoạn từ nhà ông Tuấn đến ranh giới xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình |
700.000 |
8 |
Đường thôn Trấn Ninh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Phú, thành phố Yên Bái |
700.000 |
9 |
Đường Trấn Ninh (Từ giáp nhà ông Chúc thôn Thanh Hùng đến hết nhà văn hóa thôn Trấn Ninh) |
700.000 |
10 |
Đường Trấn Ninh |
|
10.1 |
Đoạn từ ngã tư Đền Rối đến hết đất nhà ông Thảng |
1.000.000 |
10.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Hà |
700.000 |
10.3 |
Đoạn từ nhà ông Mùi đến hết đất nhà ông Học |
700.000 |
10.4 |
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Tháng qua ao Hin đến sau vị trí 1 đường vào UBND xã Tân Thịnh |
700.000 |
11 |
Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ giáp địa phận phường Yên Thịnh đến hết địa phận xã Tân Thịnh) |
7.000.000 |
12 |
Đường thôn Lương Thịnh (từ nhà bà Phương đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành) |
1.500.000 |
13 |
Đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Tân Thịnh |
|
13.1 |
Đoạn từ giáp ranh giới phường Đồng Tâm đến ngã sáu |
11.400.000 |
13.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà bà Vang thôn Thanh Hùng 2 |
9.500.000 |
13.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Thịnh |
7.000.000 |
14 |
Đường từ ngã tư vòng xuyến Thanh Hùng đến khu Tái định cư 2A |
6.500.000 |
15 |
Đường nội bộ khu Tái định cư 2A |
3.000.000 |
16 |
Đường từ ngã tư đền Rối đến giáp ranh xã Văn Phú |
1.000.000 |
17 |
Đường từ sau vị trí 1 đường Âu Cơ đến khu tái định cư 2A (đường giáp khu tái định cư số 1 đường Âu Cơ) |
|
17.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Âu Cơ đến hết đất nhà ông Bình |
5.000.000 |
17.2 |
Đoạn tiếp theo đến gặp khu tái định cư số 2A |
2.000.000 |
18 |
Đường Tuần Quán |
|
18.1 |
Đoạn từ Ngã 6 hướng đi cầu Tuần Quán vào 100m |
8.000.000 |
18.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Thịnh |
6.000.000 |
19 |
Đường từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến giáp ranh thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình (Trường Quân sự Ấp Bắc) |
500.000 |
20 |
Đường từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Nghị |
500.000 |
21 |
Các tuyến đường khác còn lại |
500.000 |
IV |
XÃ ÂU LÂU: |
|
1 |
Đường Ngô Minh Loan |
|
1.1 |
Đoạn từ cầu Ngòi Lâu đến ngã ba đi xã Y Can, huyện Trấn Yên |
7.000.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên |
5.000.000 |
2 |
Đường Âu Lâu - Quy Mông |
|
2.1 |
Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đi 300m |
3.000.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến Nhà văn hóa thôn Đắng Con |
2.000.000 |
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Y Can, huyện Trấn Yên |
1.500.000 |
3 |
Đường từ đường Ngô Minh Loan đi bến phà cũ |
|
3.1 |
Đường từ đường Ngô Minh Loan đến đường Trục 1 |
4.000.000 |
3.2 |
Đoạn từ đường Trục I đến hết khu di tích Nhà Tằm |
2.000.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến bến phà cũ |
1.500.000 |
4 |
Đường từ đường Ngô Minh Loan đi cầu treo Phú Nhuận |
1.700.000 |
5 |
Đường từ cầu Ngòi Lâu vào thôn Đồng Đình (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan vào đầu đường bê tông) |
1.700.000 |
6 |
Đoạn từ cầu treo số 1 đi thôn Thanh Giang cách vị trí 1 đường Ngô Minh Loan 200m |
1.000.000 |
7 |
Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Đồng Đình vào 300m |
1.700.000 |
8 |
Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Nước Mát vào 250m |
1.000.000 |
9 |
Đường khu tái định cư thôn Đắng Con |
1.000.000 |
10 |
Đường Trục I xã Âu Lâu |
|
10.1 |
Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đến cổng Khu Công nghiệp |
2.600.000 |
10.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Tiến, huyện Trấn Yên |
1.500.000 |
11 |
Các tuyến Đường khác còn lại |
700.000 |
V |
XÃ GIỚI PHIÊN |
|
1 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh giới từ phường Hợp Minh đến nhà ông Trân Văn Châu |
4.000.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cây xăng xã Giới Phiên |
5.000.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến Ngòi Đong |
5.000.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên |
5.000.000 |
1.5 |
Từ đường rẽ xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên đến đình Đông Thịnh |
3.000.000 |
1.6 |
Từ đình Đông Thịnh đến giáp ranh giới xã Minh Quân, huyện Trấn Yên |
1.500.000 |
2 |
Đường thôn Ngòi Châu - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà bà Hà) đến giáp nhà ông Trần Văn Châu đến vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt. (Đường qua Nhà văn hóa thôn Ngòi Châu) |
1.000.000 |
3 |
Đường thôn Xóm Soi - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông (Đoạn qua nhà văn hóa thôn 2 cũ) |
|
3.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến gặp đường nối Quốc lộ 32c với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Qua nhà văn hóa thôn 2 cũ). |
1.000.000 |
3.2 |
Đoạn từ đường nối Quốc lộ 32c với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến hết đường bê tông Ngòi Đong (Đường vào khu nhà ông Phùng Văn Tý). |
1.000.000 |
3.3 |
Đoạn từ sau nhà Văn hóa thôn 2 (cũ) đến gặp đường nối Quốc lộ 32c với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai. |
1.000.000 |
3.4 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến gặp đường nối Quốc lộ 32c với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai (qua Đài K3) |
1.000.000 |
4 |
Đường thôn Ngòi Châu - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà ông Cường) theo đg bê tông đến nhà ông Vũ Kim Ngọ đến giáp vị trí 1 đường Bách Lẫm (Đoạn qua chùa Long Khánh) |
1.000.000 |
5 |
Đường thôn Xóm Soi (Đường vào Ban chỉ huy quân sự thành phố) |
|
5.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà nhà ông Trần Ngọc Thắng thôn Xóm Soi (ra chợ Bến Đò). |
1.000.000 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo từ ngã ba chân dốc nhà ông Nguyễn Viết Xuân thôn Xóm Soi đến hết đường bê tông (qua nhà ông Nguyễn Văn Họp) |
1.000.000 |
5.3 |
Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Hạnh đến hết đường bê tông (qua nhà văn hóa thôn 4 cũ và qua ngã tư giao nhau với đoạn 5.2) |
1.000.000 |
6 |
Đường thôn Ngòi Đong |
|
6.1 |
Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông (đường vào nhà Văn hóa thôn 6 cũ). |
1.500.000 |
6.2 |
Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Tài Thi (đường vào Hợp tác xã Giáp Hậu) |
1.500.000 |
6.3 |
Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Tô Văn Đông (giáp thôn Ngòi Đong) |
1.500.000 |
7 |
Đường từ Sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt qua trường THCS Giới Phiên đến hết đường bê tông (đến gặp đoạn 3.3) |
1.500.000 |
8 |
Đường Bách Lẫm (Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Bách Lẫm đến gặp Quốc lộ 32C (Đường Hoàng Quốc Việt) |
8.400.000 |
9 |
Đường Tuần Quán (Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Tuần Quán đến gặp đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai) |
6.000.000 |
10 |
Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Bảo Hưng thôn Đông Thịnh |
1.000.000 |
11 |
Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi bến đò cũ |
1.000.000 |
12 |
Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Hố Hầm |
1.000.000 |
13 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Phổi tỉnh Yên Bái |
2.000.000 |
14 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái |
2.000.000 |
15 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC cầu Văn Phú (Đường vào Gò Mơ) |
1.600.000 |
16 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi đập Ngòi Lầy |
|
16.1 |
Đoạn từ vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đất nhà ông Tuyên |
1.000.000 |
16.2 |
Đoạn còn lại |
1.000.000 |
17 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi xóm giếng mỏ thôn Đông Thịnh |
1.000.000 |
18 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi vào nhà ông Hiền thôn Đông Thịnh |
1.000.000 |
19 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi vào nhà bà Thủy thôn Đông Thịnh |
1.000.000 |
20 |
Đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Giới Phiên (Từ đầu cầu Văn Phú đến giáp ranh xã Bảo Hưng) |
7.000.000 |
21 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư trường cao đẳng Y tế |
2.000.000 |
22 |
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư cho các hộ bị sạt lở |
2.000.000 |
23 |
Đường nhánh sau vị trí 1 đường Âu Cơ vào khu Tái định cư số 5 (đường nội bộ khu TĐC số 5) |
3.500.000 |
24 |
Đường nội bộ Khu 5A |
|
24.1 |
Đoạn từ hết vị trí 1 đường Âu Cơ vào 150m (bao gồm cả các thửa đất thuộc các trục đường ngang) |
3.500.000 |
24.2 |
Đoạn tiếp theo vào 120m (đến trục đường ngang thứ 5) |
3.000.000 |
24.3 |
Các trục còn lại |
2.500.000 |
25 |
Các tuyến đường khác còn lại |
700.000 |
26 |
Đường nối QL 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua địa phận xã Giới Phiên |
6.000.000 |
VI |
XÃ VĂN PHÚ: |
|
1 |
Đường Yên Bái - Văn Tiến |
|
1.1 |
Đoạn giáp ranh giới phường Yên Ninh đến hết đất nhà ông Trị |
2.000.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến cách UBND xã Văn Phú 100m |
2.500.000 |
1.3 |
Đoạn tiếp theo đến nhà nghỉ Hoa Cau |
3.000.000 |
1.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Văn Phú |
3.000.000 |
1.5 |
Đoạn tiếp theo đến Công ty cổ phần khoáng sản Viglacera |
2.500.000 |
1.6 |
Đường nhánh Hoa Cau đi ngã tư đường Âu Cơ đến công ty cổ phần khoáng sản Viglacera |
3.500.000 |
1.7 |
Đoạn giáp Văn Phú đến cách ngã ba Ngân hàng 50m |
2.500.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Phú Thịnh 50m |
2.500.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến Công ty Cường Linh |
2.000.000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến xã Phú Thịnh |
2.000.000 |
2 |
Đoạn từ đường tỉnh lệ 168 đi xã Tân Thịnh |
1.000.000 |
3 |
Đường Trần Xuân Lai nhánh 1 (đường thôn Tuy Lộc đi nhà ông Sinh) |
1.000.000 |
4 |
Đường thôn Văn Liên đi thôn Tuy Lộc |
|
4.1 |
Đoạn UBND xã đến đến quán nhà ông Vân |
1.000.000 |
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Sinh |
1.000.000 |
5 |
Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã Văn Phú |
7.800.000 |
6 |
Đường từ nhà ông Chúc đến hết đất nhà bà Ninh |
1.000.000 |
7 |
Đường từ ngã ba ngân hàng đi chợ Văn Phú |
|
7.1 |
Đoạn ngã ba Ngân hàng đến chợ Văn Phú |
2.000.000 |
7.2 |
Đường tái định cư ga Văn Phú |
1.500.000 |
8 |
Đoạn từ nhà bà Liên đi Phai Đồng |
|
8.1 |
Đoạn từ nhà bà Liên đến nhà ông Nghị |
1.000.000 |
8.2 |
Đoạn tiếp theo đi Phai Đồng |
1.000.000 |
9 |
Đường Yên Bái - Văn Tiến đi Hậu Bổng |
|
9.1 |
Đoạn từ ngã 3 (UBND xã văn Tiến cũ) đến giáp đất nhà ông Hậu |
1.800.000 |
9.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Sen |
1.300.000 |
9.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hậu Bổng (tỉnh Phú Thọ) |
1.000.000 |
9.4 |
Đoạn từ cổng nhà ông Tuấn Tĩnh đến hết đường bê tông |
1.000.000 |
9.5 |
Đoạn từ cổng nhà ông Sơn (Dũng) đến nhà ông Tuấn (Thư) |
1.000.000 |
9.6 |
Đoạn từ nhà bà Trần Thị Sang đến nhà ông Vũ Hồng Khanh (đường bê tông) |
1.000.000 |
10 |
Đường Ngòi Xẻ đi Phú Thịnh |
|
10.1 |
Đoạn ngã ba Ngòi Xẻ đến hết đất nhà ông Tĩnh |
1.000.000 |
10.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình |
1.000.000 |
11 |
Đường ông Khuyên đi Tân Thịnh |
|
11.1 |
Đoạn ông Khuyên đi Dốc Đá cổng bà Vụ |
1.000.000 |
11.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Thịnh |
1.000.000 |
113 |
Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Bình Sơn đi ao Chùa - đường bê tông |
1.000.000 |
12 |
Các tuyến đường khác còn lại |
700.000 |
BẢNG 3:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ XÃ NGHĨA LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI IV)
Số thứ tự |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
|
1.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia) |
8.000.000 |
1.2 |
Từ giáp số nhà 96 đến hết trụ sở UBND phường Cầu Thia số nhà 120 |
13.000.000 |
1.3 |
Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 đến hết số nhà 140 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) |
17.000.000 |
1.4 |
Từ giáp số nhà 140 đến hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) |
16.000.000 |
1.5 |
Từ giáp số nhà 152 đến hết số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An) |
18.000.000 |
1.6 |
Từ giáp số nhà 188 đến hết số nhà 208 - phường Trung Tâm |
19.000.000 |
1.7 |
Từ giáp số nhà 159 đến hết số nhà 177 - Phường Tân An |
19.000.000 |
1.8 |
Từ giáp số nhà 177 đến hết số nhà 197 Phường Tân An |
21.000.000 |
1.9 |
Từ giáp số nhà 208 đến hết số nhà 222 - phường Trung Tâm |
22.000.000 |
1.10 |
Từ giáp số nhà 197 đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm) |
24.500.000 |
1.11 |
Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và |
21.000.000 |
1.12 |
Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu |
19.000.000 |
2 |
Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) |
|
2.1 |
Từ số nhà 19 đến hết số nhà 59 (phường Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số nhà 02 đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm) |
14.000.000 |
2.2 |
Từ số nhà 61 đến hết số nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ số nhà 48 đến hết số nhà 58 (phường Trung Tâm) |
10.500.000 |
3 |
Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) |
|
3.1 |
Từ số nhà 01 và số nhà 02 đến hết ranh giới Công ty thủy lợi 2 số nhà 21 (Cả 2 bên đường) |
15.000.000 |
3.2 |
Từ giáp số nhà 21 đến hết số nhà 81 (cả 2 bên đường) |
13.500.000 |
3.3 |
Từ giáp số nhà 81 đến hết số nhà 122 (cả 2 bên đường) |
9.000.000 |
3.4 |
Từ giáp số nhà 122 đến hết số nhà 149 (cả 2 bên đường) |
13.500.000 |
3.5 |
Từ giáp số nhà 149 đến hết số nhà 198 (cả 2 bên đường) |
24.000.000 |
3.6 |
Từ giáp số nhà 198 và giáp ranh giới nhà ông bà Tuấn Bường đến hết số nhà 258 (cả 2 bên đường) |
24.000.000 |
3.7 |
Từ giáp số nhà 258 đến hết số nhà 300 (cả 2 bên đường) |
23.750.000 |
3.8 |
Từ giáp số nhà 300 đến hết số nhà 320 (cả 2 bên đường) |
22.000.000 |
3.9 |
Từ giáp số nhà 320 đến hết số nhà 338A (cả 2 bên đường) |
14.000.000 |
3.10 |
Từ giáp số nhà 338A đến hết số nhà 372 (cả 2 bên đường) |
12.000.000 |
3.11 |
Từ giáp số nhà 372 đến hết số nhà 458 (cả 2 bên đường) |
12.500.000 |
3.12 |
Từ số nhà 333 đến hết số nhà 526 và hết số nhà 405 |
13.000.000 |
3.13 |
Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 đến đường Tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 533 phường Pú Trạng |
8.000.000 |
3.14 |
Từ giáp số nhà 533 - đến hết số nhà 555 - phường Pú Trạng (cả 2 bên đường) |
5.000.000 |
3.15 |
Từ số nhà 559 đến hết số nhà 577 |
10.000.000 |
4 |
Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) |
|
4.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng) |
3.500.000 |
4.2 |
Từ số nhà 02 phường Pú Trạng đến hết số nhà 62 |
4.700.000 |
4.3 |
Từ giáp số nhà 87 đến hết số nhà 153 - phường Tân An |
3.200.000 |
4.4 |
Từ giáo số nhà 153 đến hết số nhà 207 (cả 2 bên đường) |
2.500.000 |
4.5 |
Từ giáp số nhà 207 đến hết số nhà 311 |
2.900.000 |
4.6 |
Từ giáp số nhà 311 - phường Tân An đến hết số nhà 276 phường Pú Trạng (giáp địa phận xã Nghĩa An) |
2.700.000 |
I |
PHƯỜNG TRUNG TÂM |
|
1 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) |
|
1.1 |
Từ số nhà 02; số nhà 01 đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) |
23.000.000 |
1.2 |
Từ giáp số nhà 11 đến hết số nhà 73 |
21.000.000 |
1.3 |
Từ giáp số nhà 73 đến hết số nhà 89 |
21.500.000 |
1.4 |
Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16 |
4.000.000 |
1.5 |
Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10 |
3.000.000 |
2 |
Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) |
|
2.1 |
Từ Cầu trắng (giáp ranh giới đất ông Cường Thanh) đến giáp số nhà 03 |
21.500.000 |
2.2 |
Từ số nhà 03 đến hết số nhà 15 |
19.000.000 |
2.3 |
Từ giáp số nhà 15 đến hết số nhà 37 |
20.000.000 |
2.4 |
Từ giáp số nhà 02 đến giáp số nhà 46 |
20.500.000 |
2.5 |
Từ giáp số nhà 46 đến hết số nhà 66 |
21.000.000 |
3 |
Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) |
|
3.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường) |
19.000.000 |
3.2 |
Từ giáp số nhà 47 đến hết số nhà 79 (cả 2 bên đường) |
19.000.000 |
3.3 |
Ngõ 37 Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Nguyễn Thị Minh Khai). Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
5.000.000 |
3.4 |
Ngõ 49 đường Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Nguyễn Thị Minh Khai): Sau ranh giới đất bà Tân đến hết số nhà 15 |
8.500.000 |
3.5 |
Ngõ 52 đường Phạm Ngũ Lão: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 |
1.500.000 |
3.6 |
Ngách 6 /ngõ 37 đường Phạm Ngũ Lão: Từ ranh giới đất ông Điệt đến hết ranh giới đất bà Phúc (Tổ 13) |
5.000.000 |
4 |
Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn |
|
4.1 |
Ngõ 115 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15 |
2.000.000 |
4.2 |
Ngõ 239 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11 |
6.000.000 |
4.3 |
Ngõ 70 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 18 |
2.500.000 |
4.4 |
Ngõ 104 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03 đến hết số nhà 09 |
4.500.000 |
4.5 |
Ngõ 226 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 02 đến hết số nhà 26 |
4.500.000 |
4.6 |
Ngõ 282 đường Hoàng Liên Sơn |
|
4.6.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 17 |
4.000.000 |
4.6.2 |
Từ giáp số nhà 17 đến hết số nhà 37 và hết số nhà 38 |
3.000.000 |
4.7 |
Ngõ 225 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết ranh giới đất bà Huệ |
3.000.000 |
4.8 |
Ngõ 120 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 16 |
2.000.000 |
4.9 |
Ngõ 310 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02; số nhà 01 đến hết số nhà 18 |
3.300.000 |
4.10 |
Ngõ 336 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
2.000.000 |
4.11 |
Đường đi cầu Nung cũ (từ đường tránh Quốc lộ 32 nhà ông Mến phường Trung Tâm và nhà ông Chài phường Pú Trạng) đến đầu cầu nung cũ (đường đi cầu Nung cũ) |
|
4.11.1 |
Đoạn từ nhà ông Mến phường Trung Tâm nhà ông Chài phường Pú Trạng đến hết ranh giới nhà ông Đại (cả hai bên đường) |
3.000.000 |
4.11.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Hà phường Trung Tâm và ông Hoàn phường Pú Trạng (đầu cầu Nung cũ) |
2.500.000 |
4.11.3 |
Ngõ vào nhà ông Công Bản Lè II : Từ sau Vị trí 1 đường Cầu Nung cũ đến hết ranh giới nhà ông Công. |
1.000.000 |
4.12 |
Ngõ 624 đường Hoàng Liên Sơn sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến đường tránh Quốc lộ 32 |
1.500.000 |
4.13 |
Ngõ 396 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 06 |
2.000.000 |
5 |
Các ngõ đường Điện Biên |
|
5.1 |
Ngõ 212 đường Điện Biên: |
|
5.1.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 |
6.000.000 |
5.1.2 |
Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 19 và số nhà 30 |
6.500.000 |
5.1.3 |
Từ giáp số nhà 30 đến hết cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường Lò) |
11.000.000 |
5.2 |
Ngõ 242 đường Điện Biên |
|
5.2.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 |
3.500.000 |
5.2.2 |
Từ số nhà 09 đến hết số nhà 21 |
2.500.000 |
5.3 |
Ngõ 236 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
2.500.000 |
5.4 |
Ngõ 178 đường Điện Biên |
|
5.4.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 |
3.000.000 |
5.4.2 |
Từ giáp số nhà 07 đến hết số nhà 16 |
2.000.000 |
5.5 |
Ngõ 162 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường) |
2.000.000 |
6 |
Đường Trần Quốc Toản (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 22 và số nhà 11 |
6.000.000 |
7 |
Đường Kim Đồng (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn): Từ số nhà 01 đến hết số nhà 29 |
6.500.000 |
7.1 |
Ngõ số 7 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06 |
1.500.000 |
7.2 |
Ngõ số 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 |
2.000.000 |
8 |
Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) |
|
8.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 33 (cả 2 bên đường) |
6.500.000 |
8.2 |
Từ giáp số nhà 33 đến hết nhà ông Sơn (cả 2 bên đường) |
5.500.000 |
8.3 |
Từ giáp nhà ông Sơn đến hết số nhà 99 |
6.000.000 |
8.4 |
Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm |
|
8.4.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường) |
2.000.000 |
8.4.2 |
Từ giáp số nhà 07 đến hết số nhà 19 |
1.200.000 |
8.5 |
Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 đến hết số nhà 08 |
900.000 |
8.6 |
Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm |
900.000 |
8.7 |
Ngõ 8 đường Phạm Quang Thẩm: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05; số nhà 04 |
900.000 |
9 |
Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học) |
|
9.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 23 |
6.000.000 |
9.2 |
Từ số nhà 25 đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường) |
5.500.000 |
10 |
Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) |
|
10.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16 (Ta luy âm) |
6.000.000 |
Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến hết số nhà 03 (Ta luy dương) |
6.500.000 |
|
10.2 |
Từ số nhà 18 đến hết số nhà 28 (Ta luy âm) |
5.000.000 |
Từ giáp số nhà 03 đến hết số nhà 11 (Ta luy dương) |
5.500.000 |
|
10.3 |
Từ giáp số nhà 28 đến hết số nhà 31 (Cả 2 bên đường) |
3.500.000 |
10.4 |
Từ giáp số nhà 31 đến giáp ngõ 13 đường Nghĩa Lợi |
3.000.000 |
10.5 |
Ngõ 9 đường Pá Kết: Từ số nhà 03 đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường) |
2.000.000 |
10.6 |
Ngõ 5 đường Pá Kết: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06 |
2.000.000 |
10.7 |
Ngõ 28 đường Pá Kết: Từ số nhà 01 đến hết ranh giới Nhà Văn Hóa số nhà 07 |
10.000.000 |
11 |
Đường Tô Hiệu |
|
11.1 |
Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 |
4.500.000 |
11.2 |
Từ giáp số nhà 18 đến hết số nhà 54 và số nhà 75 (Cả 2 bên đường) |
4.500.000 |
11.3 |
Ngõ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè): Từ số nhà 01 đến sau vị trí 1 đường Bán Lò (sau ranh giới nhà ông Tâm Vẻ) |
2.500.000 |
11.4 |
Ngõ 36 đường Tô Hiệu |
3.500.000 |
12 |
Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường) |
|
12.1 |
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 35 và từ số nhà 02 đến hết số nhà 22 |
3.500.000 |
12.2 |
Từ giáp số nhà 22 đến hết số nhà 62 (cả hai bên đường) |
3.000.000 |
12.3 |