Quyết định 22/2020/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 - 2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 22/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 22/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 03/07/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 22/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 22/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đắk Lắk, ngày 03 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ VÀ QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK GIAI ĐOẠN 2020 – 2024
_______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy đinh chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khoá IX, Kỳ họp bất thường về Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020 - 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 272/TTr - STNMT ngày 22 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố áp dụng kể từ ngày Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh có hiệu lực thi hành (ngày 01 tháng 6 năm 2020).
- Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 Ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
- Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 Sửa đổi, bổ sung Khoản 10, Điều 3 của Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2018 Bổ sung giá đất ở đô thị của một số tuyến đường vào Mục III, Bảng số 7 của Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Buôn Hồ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2018 Bổ sung vào Khoản 1, Điều 2 và Điều 3 của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2019 Bổ sung vào Khoản 1, Điều 4 Quy định bảng giá các loại đất; bổ sung giá đất ở đô thị tại thị xã Buôn Hồ và điều chỉnh tên một số tuyến đường của huyện Krông Năng trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk và các Quyết định điều chỉnh, bổ sung có liên quan của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ngành: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá các loại đất được ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định của pháp luật.
Thực hiện điều tra, khảo sát và căn cứ các nguyên tắc, phương pháp định giá đất theo quy định của pháp luật để đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất trên địa bàn quản lý khi có các đoạn đường, khu vực mới được hình thành do thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất hoặc được đặt tên đường; đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung giá đất trước khi tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất đối với các khu vực chưa có giá đất trong bảng giá đất.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 13 tháng 7 năm 2020./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
QUY ĐỊNH CHUNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT VÀ CÁCH XÁC ĐỊNH
- Vị trí 1 có giá đất cao nhất: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.
- Vị trí 2 có giá thấp hơn vị trí 1, vị trí 3 có giá đất thấp hơn vị trí 2: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.
- Các vị trí 1, 2 và 3 được gắn với địa danh cụ thể bao gồm tên cánh đồng hoặc khu sản xuất, tên thôn buôn, tổ dân phố hoặc địa chỉ của từng thửa đất.
- Trường hợp không có vị trí 2 và 3 thì giá của loại đất tại vị trí 1 được áp dụng cho cả đơn vị hành chính cấp xã đó.
- Các đoạn đường, khu vực có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất có giá đất cao nhất.
- Các đoạn đường, khu vực có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn có mức giá đất thấp hơn.
Riêng đối với đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng, khai thác thủy sản để áp dụng giá đất cho từng loại theo nguyên tắc quy định như trên.
Khi đất chưa sử dụng được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định theo giá đất cùng loại, cùng vị trí và cùng mục đích sử dụng.
d: Chiều rộng của phần đất bị che khuất phải từ 2 mét trở lên.
a1: Phần diện tích đất không bị che khuất được tính theo giá đất mặt tiền đường
a2: Phần diện tích đất bị che khuất bởi phần đất mặt tiền của chủ khác tính bằng 70% giá đất mặt tiền và được điều chỉnh theo chiều sâu của thửa đất quy định tại Khoản 1, Điều 5 Quy định này.
- Hẻm loại 1: Có chiều rộng từ 5 mét trở lên.
- Hẻm loại 2: Có chiều rộng từ 3 mét đến dưới 5 mét.
- Hẻm loại 3: Có chiều rộng từ 2 mét đến dưới 3 mét.
- Hẻm loại 4: Có chiều rộng dưới 2 mét.
- Hẻm cấp 1: Là hẻm thông với đường phố.
- Hẻm cấp 2: Là hẻm thông với hẻm cấp 1.
- Hẻm cấp 3: Là hẻm thông với hẻm cấp 2.
Loại hẻm Cấp hẻm | Hẻm loại 1 | Hẻm loại 2 | Hẻm loại 3 | Hẻm loại 4 |
Hẻm cấp 1 | 0,40 | 0,30 | 0,25 | 0,20 |
Hẻm cấp 2 | 0,25 | 0,20 | 0,15 | 0,10 |
Hẻm cấp 3 | 0,15 | 0,12 | 0,10 | 0,06 |
Loại hẻm Cấp hẻm | Hẻm loại 1 | Hẻm loại 2 | Hẻm loại 3 | Hẻm loại 4 |
Hẻm cấp 1 | 0,30 | 0,25 | 0,20 | 0,16 |
Hẻm cấp 2 | 0,16 | 0,14 | 0,12 | 0,10 |
Hẻm cấp 3 | 0,12 | 0,10 | 0,07 | 0,05 |
Loại hẻm Cấp hẻm | Hẻm loại 1 | Hẻm loại 2 | Hẻm loại 3 | Hẻm loại 4 |
Hẻm cấp 1 | 0,25 | 0,19 | 0,16 | 0,12 |
Hẻm cấp 2 | 0,12 | 0,10 | 0,08 | 0,06 |
Hẻm cấp 3 | 0,10 | 0,08 | 0,06 | 0,04 |
Đường giao Đường tiếp giáp | Từ 20 mét trở lên | Từ 10 mét đến dưới 20 mét | Dưới 10 mét |
Từ 20 mét trở lên | 1,20 | 1,15 | 1,10 |
Từ 10 mét đến dưới 20 mét | 1,15 | 1,10 | 1,05 |
Dưới 10 mét | 1,10 | 1,07 | 1,03 |
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân vi phạm những nội dung tại Quy định này thì tùy theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý kỷ luật, xử lý hành chính, xử lý quy định trách nhiệm bồi thường đối với cá nhân, tổ chức theo quy định của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường Tân Lập | 70.000 | 60.000 |
|
2 | Phường Tân Hòa | 70.000 | 60.000 |
|
3 | Phường Tân An | 70.000 | 60.000 |
|
4 | Phường Thành Nhất | 60.000 | 55.000 | 45.000 |
5 | Phường Tân Lợi | 60.000 |
|
|
6 | Phường Tân Thành | 60.000 |
|
|
7 | Phường Tân Tiến | 60.000 |
|
|
8 | Phường Tự An | 70.000 |
|
|
9 | Phường Ea Tam | 126.000 | 60.000 | 55.000 |
10 | Phường Khánh Xuân | 60.000 | 50.000 | 45.000 |
11 | Xã Hòa Thuận | 50.000 |
|
|
12 | Xã Cư Êbur | 55.000 | 48.000 | 40.000 |
13 | Xã Ea Tu | 60.000 | 50.000 |
|
14 | Xã Hòa Thắng | 55.000 | 45.000 |
|
15 | Xã Ea Kao | 55.000 | 45.000 | 40.000 |
16 | Xã Hòa Phú | 50.000 | 42.000 |
|
17 | Xã Hòa Khánh | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
18 | Xã Hòa Xuân | 45.000 | 40.000 |
|
* Đối với đất trồng lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 2 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, phường.
1. Phường Tân Lập
- Vị trí 1: Buôn Păn Lăm - Kô siêr
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Phường Tân Hòa
- Vị trí 1: Cánh đồng Chùa
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Phường Tân An
- Vị trí 1: Tổ dân phố 7, 10, 11
Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Phường Thành Nhất
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 4, 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh lộ 1)
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Phường Tân Lợi
- Tính 1 vị trí trong toàn phường
6. Phường Tân Thành
Tính 1 vị trí trong toàn phường
7. Phường Tân Tiến
- Tính 1 vị trí trong toàn phường
8. Phường Tự An
- Tính 1 vị trí trong toàn phường
9. Phường Ea Tam
- Vị trí 1: Buôn Alê B
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 9
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Phường Khánh Xuân
- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang.
- Vị trí 2: Tổ dân phố 12, 14
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Hòa Thuận
- Tính 1 vị trí trong toàn xã
12. Xã Cư Êbur
- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Đũng, buôn Dhã Prõng
- Vị trí 2: Cánh đồng Thôn 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
13. Xã Ea Tu
- Vị trí 1: Thôn 3, thôn Tân Hiệp
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
14. Xã Hòa Thắng
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 4
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
15. Xã Ea Kao
- Vị trí 1: Cánh đồng Thôn Tân Hưng, buôn Cao, thôn 1, buôn Đỡk.
- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 2, buôn Cư Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Ju, thôn
Cao Thắng, thôn 3, thôn 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Hòa Phú
- Vị trí 1: Cánh đồng Bắc lúa thái, cánh đồng thôn 11, cánh đồng buôn M'rê
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
17. Xã Hòa Khánh
- Vị trí 1: Cánh đồng Đoàn Kết, Quyết Thắng
- Vị trí 2: Cánh đồng buôn K'Bu
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
18. Xã Hòa Xuân
- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 1, thôn 2, thôn 5, buôn Drai K’ling, Cư Dluê
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường Tân Lập | 90.000 | 80.000 |
|
2 | Phường Tân Hòa | 90.000 | 80.000 |
|
3 | Phường Tân An | 90.000 | 80.000 |
|
4 | Phường Thống Nhất | 126.000 |
|
|
5 | Phường Thành Nhất | 85.000 | 75.000 | 65.000 |
6 | Phường Thắng Lợi | 126.000 |
|
|
7 | Phường Tân Lợi | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
8 | Phường Thành Công | 126.000 |
|
|
9 | Phường Tân Thành | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
10 | Phường Tân Tiến | 90.000 | 75.000 |
|
11 | Phường Tự An | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
12 | Phường Ea Tam | 90.000 | 80.000 |
|
13 | Phường Khánh Xuân | 85.000 | 75.000 | 65.000 |
14 | Xã Hòa Thuận | 75.000 | 65.000 | 60.000 |
15 | Xã Cư Êbur | 80.000 | 70.000 | 60.000 |
16 | Xã Ea Tu | 75.000 | 65.000 | 60.000 |
17 | Xã Hòa Thắng | 75.000 | 65.000 | 55.000 |
18 | Xã Ea Kao | 75.000 | 65.000 | 55.000 |
19 | Xã Hòa Phú | 65.000 | 60.000 | 50.000 |
20 | Xã Hòa Khánh | 65.000 | 55.000 | 50.000 |
21 | Xã Hòa Xuân | 65.000 | 50.000 |
|
1. Phường Tân Lập
- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, buôn Kô siêr
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Phường Tân Hòa
- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, tổ dân phố 9
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Phường Tân An
- Vị trí 1: Tổ dân phố 9, 10 (Khu bằng phẳng), 11 (Khu bằng phẳng), 12
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Phường Thống Nhất
- Tính 1 vị trí trong toàn phường
5. Phường Thành Nhất
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 4, tổ dân phố 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh lộ 1)
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Phường Thắng Lợi
- Tính 1 vị trí trong toàn phường
7. Phường Tân Lợi
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 3A, 4, 4A, 5
- Vị trí 2: Tổ dân phố 6, 6A, 6B, 7, 7A, 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Phường Thành Công
- Tính 1 vị trí trong toàn phường
9. Phường Tân Thành
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 7, 8, 10, 11, 12, 13
- Vị trí 2: Tổ dân phố 4. 6, 9
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Phường Tân Tiến
- Vị trí 1: Tính từ Tượng đài chiến thắng đến đường Mai Xuân Thưởng
- Vị trí 2: Phần còn lại của Tổ dân phố 8 (tính từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Nguyễn Thị Định)
11. Phường Tự An
- Vị trí 1: Tổ dân phố 9
- Vị trí 2: Tổ dân phố 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Phường Ea Tam
- Vị trí 1: Các khu vực còn lại
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 7, 9
13. Phường Khánh Xuân
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 6, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang
- Vị trí 2: Tổ dân phố 2, 3, 4, 5, 7, 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Hòa Thuận
- Vị trí 1: Thôn 2, 3, 5, 6
- Vị trí 2: Thôn 4, 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Cư Êbur
- Vị trí 1: Buôn Đũng, thôn 2
- Vị trí 2: Thôn 3, buôn Dhã Prõng, buôn Kdũn, buôn Ea Bông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Ea Tu
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Jù, buôn Kô Tam, thôn 12
- Vị trí 2: Thôn Tân Hiệp, buôn Krông A, buôn Krông B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
17. Xã Hòa Thắng
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3
- Vị trí 2: Thôn 4, 5, 7, 9
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
18. Xã Ea Kao
- Vị trí 1: Thôn Tân Hưng, Cao Thành, thôn 1, 2, 3, 4, buôn Cao
- Vị trí 2: Buôn Cư Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Jũ, thôn Cao Thắng
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
19. Xã Hòa Phú
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3,7
- Vị trí 2: Thôn 4, 8, buôn M'rê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
20. Xã Hòa Khánh
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 20
- Vị trí 2: Thôn 15, 17
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
21. Xã Hòa Xuân
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 4
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường Tân Lập | 100.000 | 90.000 |
|
2 | Phường Tân Hòa | 100.000 | 90.000 |
|
3 | Phường Tân An | 100.000 | 90.000 |
|
4 | Phường Thống Nhất | 162.000 |
|
|
5 | Phường Thành Nhất | 100.000 | 90.000 | 75.000 |
6 | Phường Thắng Lợi | 162.000 |
|
|
7 | Phường Tân Lợi | 100.000 | 90.000 | 80.000 |
8 | Phường Thành CôCông | 140.000 |
|
|
9 | Phường Tân Thành | 100.000 | 90.000 | 75.000 |
10 | Phường Tân Tiến | 100.000 | 85.000 |
|
11 | Phường Tự An | 100.000 | 90.000 | 80.000 |
12 | Phường Ea Tam | 100.000 | 85.000 |
|
13 | Phường Khánh Xuân | 95.000 | 80.000 | 70.000 |
14 | Xã Hòa Thuận | 90.000 | 75.000 | 65.000 |
15 | Xã Cư Êbur | 90.000 | 75.000 | 65.000 |
16 | Xã Ea Tu | 85.000 | 75.000 | 65.000 |
17 | Xã Hòa Thắng | 95.000 | 80.000 | 70.000 |
18 | Xã Ea Kao | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
19 | Xã Hòa Phú | 70.000 | 60.000 | 55.000 |
20 | Xã Hòa Khánh | 70.000 | 60.000 | 55.000 |
21 | Xã Hòa Xuân | 65.000 | 55.000 |
|
1. Phường Tân Lập
- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, 8, 9, buôn Păn Lăm, buôn Kô siêr
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Phường Tân Hòa
- Vị trí 1: Tổ dân phố 5
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Phường Tân An
- Vị trí 1: Tổ dân phố 9, 10 (Khu bằng phẳng), 11 (Khu bằng phẳng), 12
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Phường Thống Nhất
- Tính 01 vị trí trong toàn phường
5. Phường Thành Nhất
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 4, tổ dân phố 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh lộ 1)
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Phường Thắng Lợi
- Tính 01 vị trí trong toàn phường
7. Phường Tân Lợi
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 3A, 4, 4A, 5
- Vị trí 2: Tổ dân phố 6, 6A, 6B, 7, 7A, 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Phường Thành Công
- Tính 01 vị trí trong toàn phường
9. Phường Tân Thành
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 7, 8, 10, 11, 12, 13
- Vị trí 2: Tổ dân phố 4. 6, 9
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Phường Tân Tiến
- Vị trí 1: Tính từ Tượng đài chiến thắng đến đường Mai Xuân Thưởng
- Vị trí 2: Phần còn lại của Tổ dân phố 8 (tính từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Nguyễn Thị Định)
11. Phường Tự An
- Vị trí 1: Tổ dân phố 9
- Vị trí 2: Tổ dân phố 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Phường Ea Tam
- Vị trí 1: Tổ dân phố 4, 11, buôn M’Đuk
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
13. Phường Khánh Xuân
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 6, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang
- Vị trí 2: Tổ dân phố 2, 3, 4, 5, 7, 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Hòa Thuận
- Vị trí 1: Thôn 2, 3, 5, 6
- Vị trí 2: Thôn 4, 7, 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Cư Êbur
- Vị trí 1: Buôn Đũng, buôn Dhã Prõng
- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, buôn Ea Bông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Ea Tu
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Jù, buôn Kô Tam, thôn 12
- Vị trí 2: Thôn Tân Hiệp, buôn Krông A, buôn Krông B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
17. Xã Hòa Thắng
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3
- Vị trí 2: Thôn 4, 5, 7, 9, 10, 11
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
18. Xã Ea Kao
- Vị trí 1: Thôn Tân Hưng, Cao Thành, thôn 1, thôn 3, thôn 2, thôn 4.
- Vị trí 2: Buôn Cư Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Ju, thôn Cao Thắng, buôn Đỡk
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
19. Xã Hòa Phú
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3,7
- Vị trí 2: Thôn 4, 8, buôn M'rê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
20. Xã Hòa Khánh
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 20
- Vị trí 2: Thôn 15, 17
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
21. Xã Hòa Xuân
- Vị trí 1: Buôn Cư Dluê, thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, Buôn Drai H’ling, Buôn Buôr
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT:Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Phường Tân An | 40.000 |
2 | Phường Thành Nhất | 40.000 |
3 | Phường Tân Lợi | 40.000 |
4 | Phường Tân Thành | 40.000 |
5 | Phường Ea Tam | 50.000 |
6 | Phường Khánh Xuân | 40.000 |
7 | Xã Cư Êbur | 30.000 |
8 | Xã Hòa Thắng | 30.000 |
9 | Xã Ea Kao | 40.000 |
10 | Xã Hòa Phú | 20.000 |
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Phường Tân Lập | 60.000 |
2 | Phường Tân Hòa | 60.000 |
3 | Phường Tân An | 60.000 |
4 | Phường Thành Nhất | 60.000 |
5 | Phường Tân Lợi | 60.000 |
6 | Phường Tân Tiến | 60.000 |
7 | Phường Tự An | 60.000 |
8 | Phường Ea Tam | 60.000 |
9 | Phường Khánh Xuân | 45.000 |
10 | Xã Hòa Thuận | 30.000 |
11 | Xã Cư Êbur | 40.000 |
12 | Xã Ea Tu | 40.000 |
13 | Xã Hòa Thắng | 50.000 |
14 | Xã Ea Kao | 40.000 |
15 | Xã Hòa Phú | 30.000 |
16 | Xã Hòa Khánh | 30.000 |
17 | Xã Hòa Xuân | 35.000 |
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến |
I | Xã Hòa Thuận |
|
|
|
1 | Quốc lộ 14 | Hết cầu Đạt lý (Thửa 27; TBĐ số 51) | Đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5 (Thửa 22; TBĐ số 53) | 7.500.000 |
Đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5 (Thửa 01; TBĐ số 53) | Hết UBND xã Hòa Thuận (Hết thửa 55; TBĐ số 46) | 5.500.000 | ||
Hết UBND xã Hòa Thuận (Hết thửa 55; TBĐ số 46) | Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột (Thửa 22; TBĐ số 42) | 4.500.000 | ||
2 | Đường vào thôn Kiên Cường | Quốc lộ 14 (Thửa 268; TBĐ số 43) | Đến đập hồ Đạt lý (Hết thửa 03; TBĐ số 32) | 1.500.000 |
3 | Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 900.000 | ||
4 | Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 600.000 | ||
II | Xã Cư Ebur |
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 5 | Cầu ranh giới xã Cư Êbur (Thửa 24; TBĐ số 102) | Hết trụ sở UBND xã (Hết thửa 51; TBĐ số 99) | 6.000.000 |
Hết trụ sở UBND xã (Hết thửa 51; TBĐ số 99) | 10 tháng 3 (Hết thửa 183; TBĐ số 88) | 5.500.000 | ||
10 tháng 3 (Thửa 171; TBĐ số 88) | Ngã ba đường vào thôn 8 (Hết thửa 147; TBĐ số 80) | 4.000.000 | ||
Ngã ba đường vào thôn 8 (Hết thửa 147; TBĐ số 80) | Ranh giới huyện Buôn Đôn (Hết thửa 131; TBĐ số 11) | 1.500.000 | ||
2 | Các trục đường chính tại xã Cư ÊBur |
| ||
Đường A | Tỉnh lộ 5 (Thửa 316; TBĐ số 93) | 10 tháng 3 (Hết thửa 13; TBĐ số 92) | 3.000.000 | |
Tỉnh lộ 5 (Thửa 110; TBĐ số 93) | Đường giải phóng cũ (Hết thửa 62; TBĐ số 94) | 2.500.000 | ||
Đường B | Tỉnh lộ 5 (Thửa 183; TBĐ số 93) | 10 tháng 3 (Hết thửa 26; TBĐ số 92) | 3.200.000 | |
10 tháng 3 (Thửa 217; TBĐ số 87) | Hết khu dân cư (Giáp đường dây 500KV - Hết thửa 19; TBĐ số 85) | 2.500.000 | ||
Tỉnh lộ 5 (Thửa 66; TBĐ số 94) | Đường giải phóng cũ (Hết thửa 101; TBĐ số 94) | 2.500.000 | ||
Đường C | Tỉnh lộ 5 (Thửa 237; TBĐ số 93) | Cổng trước Nhà thờ Châu Sơn (Hết thửa 148; TBĐ số 93) | 3.000.000 | |
Cổng sau Nhà thờ Châu Sơn (Thửa 119; TBĐ số 92) | 10 tháng 3 (Hết thửa 70; TBĐ số 92) | 2.700.000 | ||
10 tháng 3 (Thửa 433; TBĐ số 92) | Hết địa bàn thôn 3 (Hết thửa 43; TBĐ số 85) | 2.500.000 | ||
Đường D | Tỉnh lộ 5 (Hết thửa 235; TBĐ số 94) | Hết khu dân cư (Giáp 10 tháng 3 - Hết thửa 110; TBĐ số 92) | 3.000.000 | |
3 | Đường A1, A2, A3 (Buôn Đung) | 2.700.000 | ||
4 | Đường A4, A5, A6, A7 (Buôn Đung) | 2.500.000 | ||
5 | Đường A8, A9, A10, A11, A12, A13, A14 (Buôn Đung) | 2.600.000 | ||
6 | Đường liên thôn | Ngã ba tượng thánh Gioan (Thửa 177; TBĐ số 87) | Ngã ba tỉnh lộ 5 (Hết thửa 144; TBĐ số 83) | 2.500.000 |
7 | Giải phóng (Đoạn xã Cư ÊBur) | Giáp ranh phường Tân Lợi (Thửa 195; TBĐ số 45) | 10 tháng 3 (Hết thửa 84; TBĐ số 89) | 3.500.000 |
8 | Y Moan Ênuôl nối dài | Giáp ranh phường Tân Lợi (Thửa 146; TBĐ số 37) | Đường trục 2 buôn Dhă Prông (Hết thửa 67; TBĐ số 70) | 6.000.000 |
9 | Đường giao thông trục 1 buôn Dhă Prông | Y Moan Ênuôl về phía bên trái (Thửa 164; TBĐ số 70) | Hết thửa đất số 288, 315; TBĐ số 68 | 2.000.000 |
Y Moan Ênuôl về phía bên phải (Thửa 985; TBĐ số 70) | Hết thửa đất số 649; TBĐ số 37 | 2.000.000 | ||
10 | Đường giao thông trục 2 buôn Dhă Prông | Y Moan Ênuôl về phía bên trái (Thửa 22; TBĐ số 70) | Hết thửa đất số 181; TBĐ số 24 và thửa đất số 5; TBĐ số 35 | 1.500.000 |
Y Moan Ênuôl về phía bên phải (Thửa 923; TBĐ số 70) | Hết địa giới xã Cư Êbur (Hết thửa 108; TBĐ số 38) | 1.500.000 | ||
11 | 10 tháng 3 | Đoạn qua xã Cư ÊBur | 7.500.000 | |
12 | Đất các khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên | 900.000 | |||
Đường rộng dưới 5m | 700.000 | |||
13 | Đất khu vực còn lại (Thôn 8) |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 800.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 600.000 | |||
III | Xã Ea Tu |
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 14) | Bắt đầu từ ranh giới xã Ea Tu (Thửa 04; TBĐ số 12) | Hết cầu Đạt lý (Hết thửa 31; TBĐ số 57) | 7.000.000 |
Hết cầu Đạt Lý (Thửa 05; TBĐ số 57) | Hết địa bàn xã Ea Tu (Hết thửa 01; TBĐ số 92) | 7.500.000 | ||
2 | Đường giao thông qua UBND xã Ea Tu | Nguyễn Văn Linh (Thửa 58; TBĐ số 56) | Ngã ba đường đi Liên Doanh 2 buôn Krông A (Hết thửa 64; TBĐ số 62) | 2.500.000 |
Ngã ba đường đi Liên Doanh 2 buôn Krông A (Thửa 69; TBĐ số 62) | Hết ngã tư sân bóng Buôn Ko Tam (Hết thửa 321; TBĐ số 85) | 2.000.000 | ||
Hết ngã tư sân bóng Buôn KoTam (Thửa 34; TBĐ số 84) | Quốc lộ 26 (Hết thửa 71; TBĐ số 85) | 2.200.000 | ||
3 | Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 26) | Hết địa bàn phường Tân Hòa (Thửa 33; TBĐ số 40) | Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột (Hết thửa 36; TBĐ số 77) | 3.500.000 |
4 | Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phường Tân An với xã Ea Tu) | Nguyễn Văn Linh (Thửa 24; TBĐ số 56) | Hết ranh giới xã Ea Tu | 2.000.000 |
5 | Đường vào thôn Kiên Cường, xã Hòa Thuận | Quốc lộ 14 (Thửa 307; TBĐ số 51) | Ngã ba nhà ông Phan Thanh Hiền (Thửa 133, TBĐ số 47) | 1.500.000 |
6 | Đất khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 800.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 600.000 |
IV | Xã Hòa Thắng |
|
|
|
1 | Đam San | Nguyễn Thái Bình (Thửa 89; TBĐ số 60) | Cổng Sân bay Buôn Ma Thuột (Hết thửa 06; TBĐ số 62) | 3.000.000 |
2 | Nguyễn Lương Bằng | Cầu km5 (Thửa 78; TBĐ số 03) | Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - (Hết thửa 216; TBĐ số 52) | 5.500.000 |
Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - (Hết thửa 216; TBĐ số 52) | Nguyễn Thái Bình 60) | 6.000.000 | ||
3 | Nguyễn Thái Bình | Nguyễn Lương Bằng (Thửa 88; TBĐ số 60) | Đường vào buôn Kom Leo (Hết thửa 50; TBĐ số 83) | 6.000.000 |
Đường vào buôn Kom Leo (Hết thửa 50; TBĐ số 83) | Hết thửa đất số 397; 410, tờ bản đồ 83 | 4.500.000 | ||
Hết thửa đất số 397; 410, tờ bản đồ 83 | Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột | 4.000.000 | ||
4 | Đường vào Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) | Nguyễn Lương Bằng (Thửa 507; TBĐ số 52) | Nhà bà Châu (Hết thửa 45; TBĐ số 49) | 3.500.000 |
5 | Đường vào buôn Kom Leo | Doanh trại Bộ đội Thôn 5 (Thửa 48; TBĐ số 83) | Hết khu dân cư thôn 4 (Hết thửa 364; TBĐ số 27) | 2.000.000 |
6 | Đường vào buôn Ea Chu Kắp | Ngã ba (Số 173 Nguyễn Thái Bình) | Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hùng (Thửa 133, TBĐ số 74) | 2.000.000 |
7 | Đường vào buôn Ea Chu Kắp | Ngã ba (Trụ sở Công ty Việt Thắng) | Đất nông nghiệp Công ty Việt Thắng cũ (Thửa 20, TBĐ số 28) | 2.000.000 |
8 | Các hẻm cấp đường Nguyễn Lương Bằng (Cả 2 bên), đoạn từ Cầu km5 đến Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.500.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.000.000 | |||
9 | Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình |
| ||
* Phía thôn 2, thôn 3 |
| |||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.700.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.200.000 | |||
* Phía ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến đường Đam San |
| |||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.800.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.400.000 | |||
10 | Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo |
| ||
* Phía thôn 3, thôn 5 |
| |||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.500.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.000.000 | |||
* Phía thôn 8, thôn 9 |
| |||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.800.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.400.000 | |||
11 | Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (Cả 2 bên), đoạn từ đường vào buôn Kom Leo đến Bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) dài khoảng 300m |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.500.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.000.000 | |||
12 | Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (cả 2 bên) đoạn từ bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) đến hết địa bàn xã Hoà Thắng dài khoảng 300m |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.500.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.000.000 | |||
13 | Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng |
| ||
Đường giao với đường Nguyễn Lương Bằng | 1.500.000 | |||
Đường song song với đường Nguyễn Lương Bằng | 1.200.000 | |||
14 | Các tuyến đường trong khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 900.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 600.000 |
V | Xã Ea Kao |
|
|
|
1 | Y Wang (Nối dài) | Cầu Ea Kniêr (Thửa 01; TBĐ số 65) | Hết Bưu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao) - (Hết thửa 69; TBĐ số 75) | 5.500.000 |
Hết Bưu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao) | Đập Ea Kao (Thửa 419; TBĐ số 81) | 4.000.000 | ||
2 | Đường trục chính xã Ea Kao (đi qua thôn 4) | Y Wang (Hết thửa 77; TBĐ số 75) | Ngã ba đi Lâm Viên (Hết thửa 81; TBĐ số 92) | 1.200.000 |
Ngã ba đi Lâm Viên (Hết thửa 82; TBĐ số 92) | Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột | 1.000.000 | ||
3 | Đường giao thông đi vào thôn Cao Thành | Y Wang (Thửa 528; TBĐ số 72) | Mương thủy lợi N2 (Hết thửa 08; TBĐ số 20) | 1.500.000 |
4 | Đường giao thông đập hồ Ea Kao | 1.700.000 | ||
5 | Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường Y Wang nối dài (Đoạn từ cầu Kniêr đến hết ngã ba Bưu Điện) |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên | 900.000 | |||
Đường rộng dưới 5m | 700.000 | |||
6 | Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ Ngã ba Bưu điện đến hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột) |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 850.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 600.000 |
VI | Xã Hòa Phú |
|
|
|
1 | Quốc lộ 14 | Giáp xã Hòa Khánh (Thửa 14; TBĐ số 97) | Ngã 3 đường đi xã Hoà Xuân (Hết thửa 11; TBĐ số 113) | 3.500.000 |
Ngã 3 đường đi xã Hoà Xuân (Thửa 12; TBĐ số 113) | Ngã 3 đường và hầm đá (Hết thửa 214; TBĐ số 110) | 4.000.000 | ||
Ngã 3 đường và hầm đá (Thửa 220; TBĐ số 110) | Ngã 3 đường vào Làng Thái và đường vào thủy điện Buôn Kuốp (Hết thửa 183; TBĐ số 117) | 4.500.000 | ||
Ngã 3 đường vào Làng Thái và đường vào thủy điện Buôn Kuốp (Thửa 182; TBĐ số 117) | Cầu Sêrêpôk | 3.600.000 | ||
2 | Đường vào hầm đá | Quốc lộ 14 (Thửa 219; TBĐ số 110) | Hội trường thôn 11 (Hết thửa 74; TBĐ số 125) | 1.200.000 |
3 | Đường vào Buôn Tuôr | Quốc lộ 14 (Thửa 56; TBĐ số 118) | Chi hội tin lành Buôn Tuôr (Hết thửa 15; TBĐ số 123) | 700.000 |
4 | Đường vào thủy điện Hòa Phú | Quốc lộ 14 (Thửa 174; TBĐ số 117) | Nghĩa địa làng Thái (Hết thửa 28; TBĐ số 96) | 1.500.000 |
Nghĩa địa làng Thái (Hết thửa 28; TBĐ số 96) | Ngã 3 thủy điện Hòa Phú (Hết thửa 29; TBĐ số 85) | 800.000 | ||
5 | Đường vào xóm Hội phụ Lão | Quốc lộ 14 (Thửa 242; TBĐ số 116) | Cuối xóm Hội phụ Lão (Thôn 12) - (Hết thửa 89; TBĐ số 123) | 750.000 |
6 | Đường vào làng Thái | Quốc lộ 14 (Thửa 289; TBĐ số 116) | Nhà ông Hà Văn Danh (Hết thửa 23; TBĐ số 106) | 700.000 |
7 | Đường đi thủy điện Buôn Kuốp | Quốc lộ 14 (Thửa 286; TBĐ số 112) | Suối Ea Tuôr (Hết thửa 266; TBĐ số 122) | 1.200.000 |
8 | Đường giao thông | Quốc lộ 14 (Hết thửa 126; TBĐ số 104) | Cầu buôn M'rê | 1.000.000 |
9 | Đất khu vực còn lại |
|
|
|
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 650.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 400.000 | |||
VII | Xã Hòa Khánh |
|
|
|
1 | Tố Hữu (Tỉnh lộ 2) | Hết ranh giới phường Khánh Xuân (Thửa 161; TBĐ số 15) | Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh (Hết thửa 511; TBĐ số 74) | 2.500.000 |
Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh (Thửa 01; TBĐ số 78) | Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột | 2.000.000 | ||
2 | Quốc lộ 14 | Hết địa bàn phường Khánh Xuân | Đến ranh giới xã Hòa Phú | 3.500.000 |
3 | Đường liên xã đi Ea Kao | Tỉnh lộ 2 (Thửa số 1128; 1137, tờ bản đồ số 15) | Giáp ranh xã Ea Kao | 1.000.000 |
4 | Đường nối QL 14 với tỉnh lộ 2 | Quốc lộ 14 (Thửa 95; TBĐ số 53) | Tỉnh lộ 2 (Hết thửa 235; TBĐ số 64) | 900.000 |
5 | Đất khu vực còn lại (ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
| 700.000 | ||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 500.000 | |||
VIII | Xã Hòa Xuân |
|
|
|
1 | Đường giao thông | Cầu buôn M'rê | Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân | 1.000.000 |
Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân | Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân | 1.500.000 | ||
Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân | Ranh giới huyện Buôn Đôn | 900.000 | ||
Cầu Buôn Cư Dluê (Thửa 669; TBĐ số 60) | Hết ranh giới trường THCS Hòa Xuân (Hết thửa 53; TBĐ số 55) | 850.000 | ||
Hết ranh giới trường THCS Hòa Xuân (Hết thửa 53; TBĐ số 55) | Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân | 700.000 | ||
Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân | Trụ sở trại lúa giống Hoà Xuân | 600.000 | ||
2 | Đất khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 500.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 350.000 |
Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | 10 tháng 3 | Nguyễn Chí Thanh | Phan Bội Châu | 8.000.000 |
2 | 30 tháng 4 | Phan Bội Châu | Phan Huy Chú | 8.000.000 |
3 | A Dừa | Lê Duẩn | Săm Brăm | 6.800.000 |
4 | A Mí Đoan | Đầu đường (Thửa 10; TBĐ số 9 phường Tự An) | Hết đường (Hết thửa 208, 217; TBĐ số 82) | 6.000.000 |
5 | A Tranh | Y Nuê | Lê Chân | 4.000.000 |
6 | Ama Jhao | Nguyễn Tất Thành | Hùng Vương (Nối dài) | 12.500.000 |
7 | Ama Khê | Nguyễn Tất Thành | Hùng Vương | 14.000.000 |
Hùng Vương | Hết đường (Hết thửa 24, 25; TBĐ số 17) | 11.000.000 | ||
8 | Ama Pui | Nguyễn Công Hoan | Nguyễn Đình Chiểu | 12.500.000 |
9 | Ama Quang | Ama Khê | Sang 2 phía đường Ama Khê | 6.000.000 |
10 | Ama Sa | Ama Khê | Sang 2 phía đường Ama Khê | 6.000.000 |
11 | An Dương Vương | Trương Công Định | Phan Đình Phùng | 7.000.000 |
Phan Đình Phùng | Hết đường (Hết thửa 1; TBĐ số 24 và hết thửa 219; TBĐ số 39) | 5.000.000 | ||
12 | Âu Cơ | Lê Duẩn | Hết đường (Đường Siu Bleh) | 4.000.000 |
13 | Bà Huyện Thanh Quan | Lê Duẩn | Săm Brăm | 6.000.000 |
14 | Bà Triệu | Lê Thánh Tông | Nguyễn Công Trứ | 22.000.000 |
15 | Bạch Đằng | Số 91 Giải Phóng | Hẻm 53 Giải Phóng | 4.200.000 |
16 | Bế Văn Đàn | Bùi Hữu Nghĩa | Lê Duẩn | 4.500.000 |
17 | Bùi Huy Bích | Thăng Long | Đinh Tiên Hoàng | 7.500.000 |
Đinh Tiên Hoàng | Hết đường (Hẻm 59 Nguyễn Du) | 4.000.000 | ||
18 | Bùi Hữu Nghĩa | Mai Hắc Đế | Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23; TBĐ số 22) | 7.000.000 |
Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23; TBĐ số 22) | Hết đường (Đến thửa 30, 42; TBĐ số 22) | 5.000.000 | ||
19 | Bùi Thị Xuân | Nguyễn Tất Thành | Ama Khê | 10.000.000 |
20 | Cao Bá Quát | Trần Văn Phụ | Trần Nhật Duật | 7.500.000 |
21 | Cao Đạt | Nguyễn Tất Thành | Hết đường (Đường Y Som Êban) | 8.500.000 |
22 | Cao Thắng | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 12.000.000 |
Nguyễn Hữu Thọ | Đồng Khởi | 10.500.000 | ||
23 | Cao Xuân Huy | Trần Khánh Dư | Trần Nhật Duật | 9.000.000 |
24 | Cống Quỳnh | Ngô Gia Tự | Chu Văn An | 8.000.000 |
25 | Chế Lan Viên | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Công Hoan | 11.000.000 |
26 | Chu Huy Mân | Ngô Gia Tự | Chu Văn An | 8.000.000 |
27 | Chu Mạnh Trinh | Mai Hắc Đế | Hết đường (Hết thửa 150; TBĐ số 13) | 6.000.000 |
28 | Chu Văn An | Nguyễn Chí Thanh | Lý Thái Tổ | 11.000.000 |
Lý Thái Tổ | Hà Huy Tập | 10.000.000 | ||
29 | Chu Văn Tấn | Võ Văn Kiệt | Phan Huy Chú | 3.500.000 |
30 | Cù Chính Lan | Đinh Tiên Hoàng | Hẻm 14 Cù Chính Lan | 5.000.000 |
Hẻm 14 Cù Chính Lan | Hết đường (Hẻm 53/15 Lê Duẩn) | 3.000.000 | ||
31 | Dã Tượng | Làng văn hóa dân tộc | Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh | 6.000.000 |
Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh | Hết đường (Hết thửa 68, 87; TBĐ số 40) | 5.000.000 | ||
32 | Dương Vân Nga | Mai Hắc Đế | Y Ngông | 7.200.000 |
33 | Đào Doãn Dịch | Phan Bội Châu | Thủ Khoa Huân | 6.000.000 |
34 | Đào Duy Anh | Võ Văn Kiệt | Hết thửa 21; TBĐ số 90 | 3.500.000 |
Hết thửa 21; TBĐ số 90 | Hết đường (Hết thửa 52; TBĐ số 90 và hết thửa 626; TBĐ số 55) | 2.500.000 | ||
35 | Đào Duy Từ | Phan Bội Châu | Trần Phú | 15.500.000 |
Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | 9.500.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Hết đường (Hết thửa 41, 56; TBĐ số 11) | 8.500.000 | ||
36 | Đào Tấn | Trần Văn Phụ | Trần Nhật Duật | 9.000.000 |
37 | Đặng Dung | Nguyễn Đình Chiểu | Y Út Niê | 10.000.000 |
38 | Đặng Nguyên Cẩn | Đinh Tiên Hoàng | Hết đường | 6.000.000 |
39 | Đặng Tất | Nguyễn Chí Thanh | Hết đường (Đường Dã Tượng) | 5.000.000 |
40 | Đặng Thai Mai | Phan Chu Trinh | Đặng Dung | 11.000.000 |
41 | Đặng Thái Thân | Mai Hắc Đế | Hẻm 40 Đặng Thái Thân | 6.000.000 |
Hẻm 40 Đặng Thái Thân | Giải Phóng | 4.000.000 | ||
42 | Đặng Trần Côn | Mai Hắc Đế | Hết đường (Đường Đồng Sỹ Bình) | 4.000.000 |
43 | Đặng Văn Ngữ | Lê Duẩn | Săm Brăm | 6.000.000 |
Săm Brăm | Hết đường (Thửa 107; TBĐ số 25) | 5.000.000 | ||
44 | Đặng Vũ Hiệp | Trần Khánh Dư | Trần Nhật Duật | 12.000.000 |
45 | Điện Biên Phủ | Nguyễn Công Trứ | Hoàng Diệu | 50.000.000 |
Hoàng Diệu | Trần Phú | 40.000.000 | ||
Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | 25.000.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Hết đường (Giáp suối Ea Nuôl) | 13.000.000 | ||
46 | Điểu Văn Cải | Lê Duẩn | Hết đường (Đường Săm Brăm) | 5.500.000 |
47 | Đinh Công Tráng | Quang Trung | Hết số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) | 5.000.000 |
Hết ranh giới số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) | Nơ Trang Gưh | 4.000.000 | ||
48 | Đinh Lễ | Hà Huy Tập | Đường quy hoạch rộng 36m | 6.000.000 |
49 | Đinh Núp | Ama Khê | Y Ni Ksơr | 7.000.000 |
50 | Đinh Tiên Hoàng | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Công Trứ | 21.500.000 |
Nguyễn Công Trứ | Phạm Hồng Thái | 17.500.000 | ||
Phạm Hồng Thái | Lê Duẩn | 13.000.000 | ||
51 | Đinh Văn Gió | Y Ni K'sơr | Hết đường (Hết thửa 107, 237; TBĐ 11) | 5.000.000 |
52 | Đoàn Khuê | Nguyễn Chí Thanh | Tôn Đức Thắng | 12.000.000 |
53 | Đoàn Thị Điểm | Lý Thường Kiệt | Tịnh xá Ngọc Quang (Thửa 102, TBĐ số 8) | 5.000.000 |
54 | Đỗ Nhuận | Hà Huy Tập | Đường quy hoạch rộng 36m | 6.000.000 |
55 | Đỗ Xuân Hợp | Y Moan Êđuôl | Mười Tháng Ba | 6.000.000 |
56 | Đồng Khởi | Nguyễn Chí Thanh | Hà Huy Tập | 13.500.000 |
Hà Huy Tập | Y Moan Êđuôl | 8.000.000 | ||
Y Moan Êđuôl | 10 tháng 3 | 6.000.000 | ||
57 | Đồng Sỹ Bình | Giải Phóng | Hẻm 40 Dương Vân Nga | 5.000.000 |
58 | Giải Phóng | Lê Duẩn | Y Ngông | 8.000.000 |
59 | Giáp Hải | Hải Triều | Trần Quang Khải | 11.000.000 |
Trần Quang Khải | Nguyễn Đình Chiểu | 12.000.000 | ||
60 | Hà Huy Tập | Lê Thị Hồng Gấm | Đồng Khởi | 17.500.000 |
Đồng Khởi | 10 tháng 3 | 15.000.000 | ||
10 tháng 3 | Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An | 10.000.000 | ||
Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An | Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột | 6.000.000 | ||
61 | Hai Bà Trưng | Nơ Trang Long | Phan Bội Châu | 40.000.000 |
Phan Bội Châu | Trần Phú | 30.000.000 | ||
Trần Phú | Nguyễn Văn Trỗi | 25.000.000 | ||
62 | Hải Thượng Lãn Ông | Lê Thánh Tông | Giáp Hải | 13.000.000 |
63 | Hải Triều | Lê Thánh Tông | Giáp Hải | 13.000.000 |
64 | Hàm Nghi | Phan Bội Châu | Lê Công Kiều | 7.000.000 |
65 | Hàn Mặc Tử | Lê Quý Đôn | Đoàn Khuê | 12.000.000 |
66 | Hàn Thuyên | Trần Phú | Hết đường (Thửa 113; TBĐ số 13) | 6.000.000 |
67 | Hoàng Diệu | Lê Thánh Tông | Phan Chu Trinh | 27.000.000 |
Phan Chu Trinh | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 45.000.000 | ||
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Nguyễn Trãi | 25.000.000 | ||
Nguyễn Trãi | Ngô Mây | 18.000.000 | ||
Ngô Mây | Trương Công Định | 14.000.000 | ||
68 | Hoàng Đình Ái | Tô Vĩnh Diện | Nguyễn Viết Xuân | 4.200.000 |
69 | Hoàng Hoa Thám | Phan Bội Châu | Y Ngông | 10.000.000 |
70 | Hoàng Hữu Nam | Võ Văn Kiệt | Phan Huy Chú | 2.800.000 |
71 | Hoàng Minh Thảo | Lý Chính Thắng | Cao Thắng | 11.000.000 |
72 | Hoàng Thế Thiện | Y Moan Ênuôl | Thửa 142, TBĐ số 19 | 5.000.000 |
Thửa 142, TBĐ số 19 | Hết đường (Hết thửa 149; TBĐ số 23) | 3.000.000 | ||
73 | Hoàng Văn Thái | Lý Thái Tổ | Lý Chính Thắng | 13.000.000 |
74 | Hoàng Văn Thụ | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 14.000.000 |
75 | Hoàng Việt | Trần Quang Khải | Hết đường (Hết thửa 210, 124; TBĐ số 7) | 12.000.000 |
76 | Hồ Giáo | 65 Mai Xuân Thưởng | Hẻm 169 Nơ Trang Gưh | 4.000.000 |
77 | Hồ Tùng Mậu | Lê Hồng Phong | Y Ngông | 9.500.000 |
78 | Hồ Xuân Hương | Phan Bội Châu | Quang Trung | 8.500.000 |
79 | Hùng Vương | Ngã 6 trung tâm | Đinh Tiên Hoàng | 30.000.000 |
Đinh Tiên Hoàng | Bà Triệu | 22.000.000 | ||
Bà Triệu | Ngã ba Nguyễn Công Trứ | 18.000.000 | ||
Ngã ba Nguyễn Công Trứ | Ama Khê | 10.000.000 | ||
Ama Khê | Ama Jhao | 12.500.000 | ||
Ama Jhao | Hết đường | 8.000.000 | ||
80 | Huy Cận | Điện Biên Phủ | Lê Hồng Phong | 31.000.000 |
81 | Huỳnh Thúc Kháng | Trần Văn Phụ | Trần Nhật Duật | 10.000.000 |
82 | Huỳnh Văn Bánh | Lê Công Kiều | Nam Quốc Cang | 5.500.000 |
83 | Khúc Thừa Dụ | Lê Duẩn | Săm Brăm | 7.700.000 |
84 | Kim Đồng | Đồng Khởi | Văn Tiến Dũng | 12.500.000 |
85 | Kpă Nguyên | Lý Thái Tổ | Lý Chính Thắng | 13.000.000 |
86 | Kpă Púi | 231 Ngô Quyền | Tôn Đức Thắng | 13.700.000 |
87 | Lạc Long Quân | Lê Duẩn | Hết đường (Đường Siu Bleh) | 4.700.000 |
88 | Lê Anh Xuân | Trần Quang Khải | Hết đường (Hết thửa 243; TBĐ số 7 và hết thửa 227; TBĐ số 6) | 12.000.000 |
89 | Lê Cảnh Tuân | Thế Lữ | 211A Lê Cảnh Tuân | 2.500.000 |
90 | Lê Chân | Lê Duẩn | Y Nuê | 5.000.000 |
91 | Lê Công Kiều | Mạc Đĩnh Chi | Mai Xuân Thưởng | 7.000.000 |
92 | Lê Duẩn | Ngã 6 trung tâm | Bên phải: Bế Văn Đàn; Bên trái: Thửa 45; TBĐ số 6 phường Tân Thành | 30.000.000 |
Bên phải: Bế Văn Đàn; Bên trái: Thửa 45; TBĐ số 6 phường Tân Thành | Cầu Ea Tam | 22.000.000 | ||
Cầu Ea Tam | Nguyễn An Ninh | 20.000.000 | ||
Nguyễn An Ninh | Phan Huy Chú | 13.000.000 | ||
93 | Lê Đại Cang | Số 1A, Bà Triệu | Số 9 Trường Chinh | 14.000.000 |
94 | Lê Đại Hành | Trần Phú | Nguyễn Văn Trỗi | 15.000.000 |
95 | Lê Đức Thọ | Phan Bội Châu | Ngô Đức Kế | 15.000.000 |
96 | Lê Hồng Phong | Y Ngông | Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong | 28.000.000 |
Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong | Phan Bội Châu | 50.000.000 | ||
Phan Bội Châu | Hoàng Diệu | 42.000.000 | ||
Hoàng Diệu | Trần Phú | 35.000.000 | ||
Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | 25.000.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Hết đường | 16.000.000 | ||
97 | Lê Lai | Trương Công Định | Phan Đình Phùng | 7.500.000 |
98 | Lê Lợi | Trần Khánh Dư | Tản Đà | 10.000.000 |
99 | Lê Minh Xuân | Y Ni K'Sơr | Hết đường (Đường Hùng Vương) | 6.000.000 |
100 | Lê Quang Sung | Y Bih Aleo | Trần Hữu Dực | 12.000.000 |
101 | Lê Quý Đôn | Nguyễn Chí Thanh | Lý Thái Tổ | 17.000.000 |
102 | Lê Thánh Tông | Phan Bội Châu | Trần Hưng Đạo | 40.000.000 |
Trần Hưng Đạo | Lý Tự Trọng | 32.000.000 | ||
103 | Lê Thị Hồng Gấm | Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 16.000.000 |
104 | Lê Thị Riêng | Lê Duẩn | Hết đường (Đường Mai Thị Lựu) | 7.000.000 |
105 | Lê Trọng Tấn | Đồng Khởi | Văn Tiến Dũng | 12.000.000 |
106 | Lê Văn Hưu | Đặng Văn Ngữ | Khúc Thừa Dụ | 6.000.000 |
Khúc Thừa Dụ | Phùng Hưng | 7.800.000 | ||
107 | Lê Văn Nhiễu | Nguyễn Hồng Ưng | Hết đường (Hết thửa 33; TBĐ số 56 Tân An; Hết thửa 7; TBĐ số 78 phường Tân Lập) | 8.000.000 |
108 | Lê Văn Sỹ | Lê Duẩn | Nguyễn Viết Xuân | 7.000.000 |
109 | Lê Vụ | Nguyễn Chí Thanh | Hết đường (Đường Truong Quang Tuân) | 10.000.000 |
110 | Lương Thế Vinh | Y Ngông | Mai Xuân Thưởng | 6.000.000 |
111 | Lý Chính Thắng | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 11.500.000 |
Nguyễn Hữu Thọ | Đồng Khởi | 13.000.000 | ||
112 | Lý Nam Đế | Nguyễn Tất Thành | Lê Thánh Tông | 25.000.000 |
113 | Lý Thái Tổ | Lý Tự Trọng | Đồng Khởi | 25.000.000 |
114 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Công Trứ | Phan Bội Châu | 45.000.000 |
Phan Bội Châu | Hoàng Diệu | 40.000.000 | ||
Hoàng Diệu | Trần Phú | 35.000.000 | ||
Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | 25.000.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Văn Trỗi | 18.000.000 | ||
Nguyễn Văn Trỗi | Bên phải: Đoàn Thị Điểm; Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt | 15.000.000 | ||
Bên phải: Đoàn Thị Điểm; Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt | Hết đường | 10.000.000 | ||
115 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Tất Thành | Ngô Quyền | 27.000.000 |
Ngô Quyền | Lê Thị Hồng Gấm | 22.000.000 | ||
116 | Má Hai | Thế Lữ | Tăng Bạt Hổ | 3.500.000 |
117 | Mạc Đĩnh Chi | Phan Bội Châu | Nơ Trang Gưh | 9.000.000 |
Nơ Trang Gưh | Mai Xuân Thưởng | 6.000.000 | ||
118 | Mạc Thị Bưởi | Quang Trung | Phan Bội Châu | 15.500.000 |
Phan Bội Châu | Trần Phú | 20.000.000 | ||
Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | 13.500.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Hết đường (Giáp suối Ea Nuôl) | 8.500.000 | ||
119 | Mai Hắc Đế | Y Ngông | Nguyễn Viết Xuân | 17.000.000 |
Nguyễn Viết Xuân | Giải Phóng | 14.000.000 | ||
Giải Phóng | Hết đường (Hết thửa 11, 23; TBĐ số 26) | 8.000.000 | ||
120 | Mai Thị Lựu | Y Wang | Hết đường (Đường Trần Quý Cáp) | 9.000.000 |
121 | Mai Xuân Thưởng | Phan Bội Châu | Mạc Đĩnh Chi | 14.000.000 |
Mạc Đĩnh Chi | Y Ngông | 10.000.000 | ||
122 | Mậu Thân | Phạm Văn Đồng | Hết thửa 2, 14; TBĐ số 3 | 4.000.000 |
Hết thửa 2, 14; TBĐ số 3 | Hết địa bàn phường | 2.500.000 | ||
123 | Nam Quốc Cang | Mạc Đĩnh Chi | Mai Xuân Thưởng | 7.000.000 |
124 | Nay Der | Y Ni K'Sơr | Hết đường (Hẻm 79 Đinh Núp) | 6.000.000 |
125 | Nay Phao | Đồng Khởi | Văn Tiến Dũng | 12.000.000 |
126 | Nay Thông | Lê Duẩn | Săm Brăm | 5.000.000 |
Săm Brăm | Hết đường (Hết thửa 171, 254; TBĐ số 118) | 4.000.000 | ||
127 | Ngô Chí Quốc | Phạm Văn Đồng | Nhà thờ Lộ Đức (Thửa 52; TBĐ số 17) | 3.500.000 |
Nhà thờ Lộ Đức (Thửa 52; TBĐ số 17) | Hết địa bàn phường | 2.500.000 | ||
128 | Ngô Đức Kế | Phan Chu Trinh | Lê Thánh Tông | 15.000.000 |
129 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Tất Thành | Ngô Quyền | 17.500.000 |
Ngô Quyền | Hà Huy Tập | 13.000.000 | ||
130 | Ngô Mây | Phan Bội Châu | Hoàng Diệu | 10.000.000 |
Hoàng Diệu | Trần Phú | 8.000.000 | ||
131 | Ngô Quyền | Trần Hưng Đạo | Ngô Gia Tự | 32.000.000 |
Ngô Gia Tự | Lê Quý Đôn | 20.000.000 | ||
132 | Ngô Tất Tố | Hùng Vương | Nguyễn Công Trứ | 7.000.000 |
133 | Ngô Thì Nhậm | Lê Quý Đôn | Đồng Khởi | 12.000.000 |
134 | Ngô Văn Năm | Lê Thị Hồng Gấm | Hết đường (Thửa 118, TBĐ số 59) | 11.000.000 |
135 | Nguyên Hồng | Trần Nhật Duật | Trần Khánh Dư | 9.000.000 |
136 | Nguyễn An Ninh | Lê Duẩn | Cổng Trại giam | 8.000.000 |
137 | Nguyễn Biểu | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 16.000.000 |
138 | Nguyễn Bính | Điện Biên Phủ | Lê Hồng Phong | 31.000.000 |
139 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hoàng Diệu | Nguyễn Thị Minh Khai | 10.000.000 |
Nguyễn Thị Minh Khai | Hết đường | 9.000.000 | ||
140 | Nguyễn Bưởi | Ngô Gia Tự | Chu Văn An | 8.000.000 |
141 | Nguyễn Cảnh Dị | Võ Văn Kiệt | Hết đường (Hết thửa 3; TBĐ số 157 và hết thửa 24; TBĐ số 156) | 3.000.000 |
142 | Nguyễn Chánh | Phan Chu Trinh | Lê Thánh Tông | 17.000.000 |
143 | Nguyễn Chí Thanh | Chu Văn An + Nguyễn Văn Cừ | Trương Quang Giao | 20.000.000 |
Trương Quang Giao | Trịnh Cấn | 13.000.000 | ||
Trịnh Văn Cấn | Hết vòng xoay ngã ba Nhà máy bia Sài Gòn (Đường Nguyễn Văn Linh) | 10.000.000 | ||
144 | Nguyễn Công Hoan | Phan Chu Trinh | Nguyễn Khuyến | 13.000.000 |
145 | Nguyễn Công Trứ | Lê Hồng Phong | Lê Duẩn | 35.000.000 |
Lê Duẩn | Đinh Tiên Hoàng | 20.500.000 | ||
Đinh Tiên Hoàng | Hùng Vương | 15.000.000 | ||
146 | Nguyễn Cơ Thạch | Nguyễn Thị Định | Hết đường (Nhà số 163 Nguyễn Cơ Thạch) | 4.000.000 |
147 | Nguyễn Cư Trinh | Phạm Hồng Thái | Hết cầu bê tông | 5.000.000 |
Hết cầu bê tông | Hết đường (Đường Nguyễn Du) | 7.000.000 | ||
148 | Nguyễn Du | Lê Duẩn | Cầu chui | 6.500.000 |
Cầu chui | Đền ông Cảo (Thửa 47; TBĐ số 38) | 5.500.000 | ||
Đền ông Cảo (Thửa 47; TBĐ số 38) | Trần Quý Cáp | 7.500.000 | ||
149 | Nguyễn Duy Trinh | Mai Hắc Đế | Y Ngông | 6.000.000 |
150 | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Khuyến | 20.000.000 |
151 | Nguyễn Đình Chiểu nối dài | Ngã ba Nguyễn Khuyến, Nguyễn Đình Chiểu | Đến hết địa bàn phường Tân Lợi | 12.500.000 |
152 | Nguyễn Đình Thi | Trần Kiên | Giáp lô cao su | 3.000.000 |
153 | Nguyễn Đức Cảnh | Hoàng Diệu | Trần Phú | 23.000.000 |
Trần Phú | Nguyễn Văn Trỗi | 20.000.000 | ||
154 | Nguyễn Gia Thiều | Nguyễn Văn Linh | Hết đường (Đường Dã Tượng) | 5.000.000 |
155 | Nguyễn Hiền | Lê Thánh Tông | Hết đường (Hết thửa 180, 190; TBĐ số 68) | 8.000.000 |
156 | Nguyễn Hồng Ưng | Lê Vụ | Lê Văn Nhiễu | 8.000.000 |
157 | Nguyễn Huy Tự | Nguyễn Cư Trinh | Hết đường | 5.000.000 |
158 | Nguyễn Huy Tưởng | Lê Thánh Tông | Hết đường (Đường Nguyễn Thi) | 8.000.000 |
159 | Nguyễn Hữu Thấu | Hà Huy Tập | Hết khu dân cư K7 | 8.000.000 |
Hết khu dân cư K7 | Mười Tháng Ba | 5.000.000 | ||
160 | Nguyễn Hữu Thọ | Nguyễn Chí Thanh | Lý Thái Tổ | 19.500.000 |
161 | Nguyễn Khắc Tính | Lê Vụ | Lê Văn Nhiễu | 8.000.000 |
162 | Nguyễn Khoa Đăng | Võ Văn Kiệt | Hết thửa 52, TBĐ số 74 (Sát đường hẻm) | 3.000.000 |
Hết thửa 52; TBĐ số 74 (Sát đường hẻm) | Hết đường (Hết thửa 128; TBĐ số 74) | 2.000.000 | ||
163 | Nguyễn Khuyến | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Nhật Duật | 15.000.000 |
Trần Nhật Duật | Y Moan Ênuôl | 11.000.000 | ||
164 | Nguyễn Kim | Mai Hắc Đế | Hết đường (Thửa 56, 210; TBĐ số 13) | 6.000.000 |
165 | Nguyễn Kinh Chi | Lê Thị Hồng Gấm | Hẻm 51 Nguyễn Tất Thành | 12.000.000 |
166 | Nguyễn Lâm | Ama Khê | Sang 2 phía đường Ama Khê | 7.000.000 |
167 | Nguyễn Lương Bằng | Nguyễn Văn Cừ (Vòng xoay km5) | Cầu km 5 | 10.000.000 |
168 | Nguyễn Nhạc | Công an Thành phố | Ngô Gia Tự | 12.000.000 |
169 | Nguyễn Phi Khanh | Lê Thánh Tông | Nguyễn Thi | 8.000.000 |
170 | Nguyễn Phúc Chu | Nguyễn Thị Định | Hết đường (Hết khu dân cư tổ 56 A) | 4.500.000 |
171 | Nguyễn Siêu | Phạm Ngũ Lão | Hết đường | 4.500.000 |
172 | Nguyễn Sinh Sắc | Phạm Văn Đồng | Lê Cảnh Tuân | 3.500.000 |
Lê Cảnh Tuân | Hết đường (Hết thửa 62, 66; TBĐ số 62) | 3.000.000 | ||
173 | Nguyễn Sơn | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Công Hoan | 14.000.000 |
174 | Nguyễn Tất Thành | Ngã 6 trung tâm | Nguyễn Văn Cừ | 45.000.000 |
175 | Nguyễn Thái Học | Phan Chu Trinh | Văn Cao | 14.000.000 |
Văn Cao | Nguyễn Khuyến | 11.000.000 | ||
176 | Nguyễn Thi | Tản Đà | Phan Văn Khỏe | 8.000.000 |
177 | Nguyễn Thị Định | 30 tháng 4 | Chợ Thành Nhất (Bên trái Hết thửa 752; TBĐ số 8) | 13.000.000 |
Chợ Thành Nhất (Bên trái Hết thửa 752; TBĐ số 8) | Đường trục 1 Buôn Ky (Hết thửa 326; TBĐ 13 phường Thành Nhất; Bên trái hết thửa 90; TBĐ số 37 phường Tân Tiến) | 9.000.000 | ||
Đường trục 1 Buôn Ky (Hết thửa 326; TBĐ 13 phường Thành Nhất; Bên trái hết thửa 90; TBĐ số 37 phường Tân Tiến) | Hết thửa 219 và thửa 1046; TBĐ số 17 | 6.000.000 | ||
Hết thửa 219 và thửa 1046; TBĐ số 17 | Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột | 3.000.000 | ||
178 | Nguyễn Thị Minh Khai | Phan Chu Trinh | Y Jút | 27.500.000 |
Y Jút | Nguyễn Trãi | 18.000.000 | ||
Nguyễn Trãi | Phạm Ngũ Lão | 16.000.000 | ||
179 | Nguyễn Thiếp | Nguyễn Cư Trinh | Hết đường | 5.000.000 |
180 | Nguyễn Thông | Trần Nhật Duật | Trần Văn Phụ | 11.000.000 |
181 | Nguyễn Thượng Hiền | Lê Quý Đôn | Hoàng Minh Thảo | 12.000.000 |
182 | Nguyễn Tiểu La | Lê Công Kiều | Nam Quốc Cang | 5.000.000 |
183 | Nguyễn Trác | Nguyễn Khuyến | Hết đường (Thửa 22; TBĐ số 31) | 5.000.000 |
184 | Nguyễn Trãi | Phan Bội Châu | Trần Phú | 16.000.000 |
Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | 12.000.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Hết đường (Gần suối Ea Nuôl) | 8.000.000 | ||
185 | Nguyễn Tri Phương | Phan Bội Châu | Trần Phú | 12.000.000 |
Trần Phú | Hết đường (suối) | 9.000.000 | ||
186 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Tri Phương | Trương Công Định | 9.000.000 |
Trương Công Định | Hết đường (Hẻm 383 Trần Phú) | 6.500.000 | ||
187 | Nguyễn Trường Tộ | Y Wang (Thửa 140; TBĐ số 39 và thửa 1; TBĐ số 40) | Cống thoát nước (Hết thửa 124, 309; TBĐ 116) | 5.500.000 |
Cống thoát nước (Hết thửa 124, 309; TBĐ 116) | Y Wang (Trường tiểu học Phan Đăng Lưu) | 4.000.000 | ||
188 | Nguyễn Tuân | Lê Duẩn | Hết đường (Hẻm 296 Lê Duẩn) | 5.000.000 |
189 | Nguyễn Văn Bé | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Văn Trỗi | 12.000.000 |
190 | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Tất Thành | Cầu Ea Nao | 20.000.000 |
Cầu Ea Nao | Phạm Văn Đồng; Nguyễn Lương Bằng | 15.000.000 | ||
191 | Nguyễn Văn Linh | Hết vòng xoay ngã 3 nhà máy bia Sài Gòn | Ranh giới xã Ea Tu | 8.000.000 |
192 | Nguyễn Văn Trỗi | Phan Chu Trinh | Y Jút | 20.000.000 |
193 | Nguyễn Viết Xuân | Lê Duẩn | Mai Hắc Đế | 10.000.000 |
194 | Nguyễn Xuân Nguyên | Nguyễn Chí Thanh | Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc | 8.000.000 |
Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc | Hết địa bàn phường Tân An | 5.500.000 | ||
195 | Nơ Trang Gưh | Phan Bội Châu | Quang Trung | 10.000.000 |
Quang Trung | Mai Xuân Thưởng | 6.500.000 | ||
196 | Nơ Trang Lơng | Ngã sáu trung tâm | Lê Hồng Phong | 57.600.000 |
197 | Ông Ích Khiêm | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 12.000.000 |
198 | Phạm Hồng Thái | Lê Duẩn | Đinh Tiên Hoàng | 15.000.000 |
Đinh Tiên Hoàng | Hết đường (Hết thửa 16, 25; TBĐ số 24) | 8.000.000 | ||
199 | Phạm Hùng | Nguyễn Chí Thanh | Hà Huy Tập | 12.000.000 |
200 | Phạm Ngọc Thạch | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 12.000.000 |
201 | Phạm Ngũ Lão | Hoàng Diệu | Trần Phú | 12.500.000 |
Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | 10.000.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Cầu ranh giới xã Cư Ê Bur | 8.000.000 | ||
202 | Phạm Phú Thứ | Nguyễn Chí Thanh | Hết đường (Đường Dã Tượng) | 5.000.000 |
203 | Phạm Văn Bạch | Nguyễn Thị Định | Hết đường (Lô E8; TBĐ độc lập) | 4.000.000 |
204 | Phạm Văn Đồng | Giáp ranh phường Tân Lập | Hết Quỹ Tín dụng phường Tân Hòa | 10.000.000 |
Hết Quỹ Tín dụng phường Tân Hòa | Nguyễn Sinh Sắc | 8.000.000 | ||
Nguyễn Sinh Sắc | Giáp ranh xã Ea Tu | 5.000.000 | ||
205 | Phan Bội Châu | Nguyễn Tất Thành | Lê Hồng Phong | 55.000.000 |
Lê Hồng Phong | Mạc Thị Bưởi | 40.000.000 | ||
Mạc Thị Bưởi | Nguyễn Tri Phương | 28.000.000 | ||
Nguyễn Tri Phương | 30 tháng 4 | 16.000.000 | ||
206 | Phan Chu Trinh | Ngã sáu Trung tâm | Trần Hưng Đạo | 54.000.000 |
Trần Hưng Đạo | Trần Cao Vân 45.000.000 | |||
Trần Cao Vân | Lê Thị Hồng Gấm | 36.000.000 | ||
207 | Phan Đăng Lưu | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 12.000.000 |
208 | Phan Đình Giót | Lê Duẩn | Lê Hồng Phong | 20.000.000 |
209 | Phan Đình Phùng | Phan Bội Châu | An Dương Vương | 8.000.000 |
An Dương Vương | Hết đường (Đường Trần Phú) | 7.000.000 | ||
210 | Phan Huy Chú | Lê Duẩn | Hoàng Hữu Nam | 8.000.000 |
Hoàng Hữu Nam | Hết địa bàn phường Khánh Xuân | 5.000.000 | ||
211 | Phan Kế Bính | Lê Công Kiều | Nam Quốc Cang | 6.000.000 |
212 | Phan Kiệm | Lê Duẩn | Hết đường (Thửa 31; TBĐ số 20) | 5.000.000 |
213 | Phan Phù Tiên | Mai Hắc Đế | Hết đường (Đường Trần Huy Liệu) | 6.000.000 |
214 | Phan Trọng Tuệ | 95 Ybih Alêô | Tôn Đức Thắng | 12.000.000 |
215 | Phan Văn Đạt | Võ Văn Kiệt | Ngã 4 giao với đường rộng 8 m (Cách Võ Văn Kiệt 50m) | 5.000.000 |
Ngã 4 giao với đường rộng 8 m (Cách Võ Văn Kiệt 50m) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5; TBĐ số 98) | 3.500.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5; TBĐ số 98) | Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu | 2.500.000 | ||
Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu | Hết đường (Thửa 193; TBĐ số 61) | 1.500.000 | ||
216 | Phan Văn Khoẻ | Lê Thánh Tông | Hết đường (Đường Nguyễn Thi) | 8.000.000 |
217 | Phó Đức Chính | Lê Công Kiều | Nam Quốc Cang | 6.000.000 |
218 | Phù Đổng | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 12.000.000 |
219 | Phùng Chí Kiên | Phan Bội Châu | Hoàng Diệu | 10.000.000 |
Hoàng Diệu | Trần Phú | 8.000.000 | ||
220 | Phùng Hưng | Lê Duẩn | Săm Brăm | 6.000.000 |
Săm Brăm | Hết đường (Hết thửa 26; 28; TBĐ số 117) | 5.000.000 | ||
221 | Pi Năng Tắc | Y Ni K'Sơr | Hết đường (Đến thửa 321; TBĐ số 24) | 6.000.000 |
222 | Quang Trung | Phan Chu Trinh | Lê Hồng Phong | 57.600.000 |
Lê Hồng Phong | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 40.000.000 | ||
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Trần Bình Trọng | 35.000.000 | ||
Trần Bình Trọng | Nơ Trang Gưh | 18.000.000 | ||
Nơ Trang Gưh | Mạc Đĩnh Chi | 14.000.000 | ||
223 | Rơ Chăm Yơn | Mậu Thân | Hẻm 723 Phạm Văn Đồng | 6.000.000 |
224 | Săm Brăm | Đặng Văn Ngữ | Hết đường | 5.000.000 |
225 | Siu Bleh | Y Nuê | Lê Chân | 5.000.000 |
226 | Sư Vạn Hạnh | Lê Thánh Tông | Nguyễn Thi | 8.000.000 |
227 | Sương Nguyệt Ánh | Trần Quang Khải | Nguyễn Đình Chiểu | 11.000.000 |
228 | Tạ Quang Bửu | Nguyễn Phúc Chu | Hết đường (Hết thửa 303, 1108; TBĐ số 3) | 4.500.000 |
229 | Tản Đà | Phan Chu Trinh | Lê Thánh Tông | 12.000.000 |
230 | Tán Thuật | Đinh Tiên Hoàng | Phạm Hồng Thái | 7.000.000 |
231 | Tăng Bạt Hổ | Nguyễn Đình Thi | Lê Cảnh Tuân | 4.000.000 |
Lê Cảnh Tuân | Hết đường (Đường Má Hai) | 3.500.000 | ||
232 | Tây Sơn | Số 53 Giải Phóng | Bạch Đằng | 5.000.000 |
Bạch Đằng | Vạn Xuân | 3.000.000 | ||
233 | Thái Phiên | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 12.000.000 |
234 | Thăng Long | Đinh Tiên Hoàng (Gần Cầu chui) | Đinh Tiên Hoàng (Gần Cổng số 1) | 8.000.000 |
235 | Thế Lữ | Phạm Văn Đồng | Hết đường (Hết thửa 626; TBĐ số 66) | 6.000.000 |
236 | Thi Sách | Ama Khê | Sang 2 phía đường Ama Khê | 6.000.000 |
237 | Thủ Khoa Huân | Mai Xuân Thưởng | 30 tháng 4 | 9.000.000 |
30 tháng 4 | Nguyễn Thị Định | 6.500.000 | ||
238 | Tô Hiến Thành | Trần Nhật Duật | Trần Văn Phụ | 9.000.000 |
239 | Tô Hiệu | Lê Thánh Tông | Lê Thị Hồng Gấm | 14.000.000 |
Lê Thị Hồng Gấm | Ngô Gia Tự | 11.000.000 | ||
240 | Tố Hữu | Ngã ba Duy Hòa, Võ Văn Kiệt | Hẻm 38 Tố Hữu | 8.000.000 |
Hẻm 38 Tố Hữu | Hết ranh giới phường Khánh Xuân | 5.000.000 | ||
241 | Tô Vĩnh Diện | Mai Hắc Đế | Hết đường (Đường Lê Văn Sỹ) | 7.000.000 |
242 | Tôn Đức Thắng | Tú Xương | Hết Lô L6 Khu dân cư Tôn Đức Thắng | 25.000.000 |
Đối diện nhà hàng Đại Ngàn (Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng) | 22.000.000 | |||
Kpă Púi (Trước Công ty cấp nước Đăk Lăk) | Ngô Gia Tự | 20.000.000 | ||
Lê Quý Đôn | Đồng Khởi | 22.000.000 | ||
243 | Tôn Thất Thuyết | Nguyễn Lương Bằng | Chợ Tân Phong | 5.000.000 |
244 | Tôn Thất Tùng | Lê Vụ | Trương Quang Giao | 8.000.000 |
245 | Tống Duy Tân | Trần Nhật Duật | Trần Văn Phụ | 9.000.000 |
246 | Trần Bình Trọng | Quang Trung | Phan Bội Châu | 15.000.000 |
Phan Bội Châu | Trần Phú | 16.000.000 | ||
Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | 13.000.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Hết đường (Thửa 29; TBĐ số 8) | 8.000.000 | ||
247 | Trần Cao Vân | Lê Thánh Tông | Phan Chu Trinh | 11.000.000 |
Phan Chu Trinh | Văn Cao | 14.000.000 | ||
Văn Cao | Nguyễn Khuyến | 11.000.000 | ||
248 | Trần Đại Nghĩa | Lý Thái Tổ | Lý Chính Thắng | 12.000.000 |
249 | Trần Huy Liệu | Mai Hắc Đế | Y Ơn | 9.000.000 |
250 | Trần Hưng Đạo | Phan Chu Trinh | Nguyễn Tất Thành | 35.000.000 |
Nguyễn Tất Thành | Hùng Vương | 25.000.000 | ||
251 | Trần Hữu Dực | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Khánh Dư | 12.000.000 |
252 | Trần Hữu Trang | Trần Quang Khải | Nguyễn Đình Chiểu | 11.000.000 |
253 | Trần Khánh Dư | Trường Chinh | Phan Chu Trinh | 16.000.000 |
254 | Trần Khát Chân | Hoàng Diệu | Trần Phú | 7.000.000 |
255 | Trần Kiên | Phạm Văn Đồng | Lê Cảnh Tuân | 4.000.000 |
Lê Cảnh Tuân | Hết đường (Hết thửa 2, 3; TBĐ số 66) | 3.500.000 | ||
256 | Trần Nguyên Hãn | Thăng Long | Đinh Tiên Hoàng | 7.000.000 |
257 | Trần Nhân Tông | Phan Huy Chú | Hết đường (Hết thửa 27; TBĐ số 84 và hết thửa 103; TBĐ số 68) | 5.000.000 |
258 | Trần Nhật Duật | Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 24.000.000 |
Phan Chu Trinh | Nguyễn Khuyến | 16.000.000 | ||
259 | Trần Phú | Phan Chu Trinh | Lê Hồng Phong | 40.000.000 |
Lê Hồng Phong | Nguyễn Trãi | 22.000.000 | ||
Nguyễn Trãi | Ngô Mây | 15.000.000 | ||
Ngô Mây | Trương Công Định | 8.000.000 | ||
Trương Công Định | Hẻm 383 Trần Phú | 5.000.000 | ||
Hẻm 383 Trần Phú | Hết đường (Hết cánh đồng rẽ trái ra đường Nguyễn Thị Định) | 4.000.000 | ||
260 | Trần Quang Diệu (Khu tái định cư Mai Xuân Thưởng) | 6.000.000 | ||
261 | Trần Quang Khải | Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 22.000.000 |
262 | Trần Quốc Thảo | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 13.000.000 |
263 | Trần Quốc Toản | Trần Văn Phụ | Trần Nhật Duật | 11.000.000 |
264 | Trần Quý Cáp | Y Nuê | Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp | 7.000.000 |
Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp | Võ Nguyên Giáp | 10.000.000 | ||
Võ Nguyên Giáp | Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk | 8.000.000 | ||
Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk | Nguyễn Văn Cừ | 10.000.000 | ||
265 | Trần Văn Phụ | Phan Chu Trinh | Nguyễn Khuyến | 11.000.000 |
266 | Trịnh Văn Cấn | Nguyễn Chí Thanh | Hết đường (Hết thửa 133; TBĐ số 5 và hết thửa 120; TBĐ số 7) | 6.000.000 |
267 | Trương Công Định | Phan Bội Châu | Trần Phú | 17.000.000 |
Trần Phú | Hết đường | 11.000.000 | ||
268 | Trương Đăng Quế | Trần Văn Phụ (kéo dài) | Y Moan Êđuôl | 5.000.000 |
269 | Trương Hán Siêu | Phan Bội Châu | Trương Công Định | 6.500.000 |
270 | Trương Quang Giao | Nguyễn Chí Thanh | Hết đường (Hết thửa 91; TBĐ số 53) | 10.000.000 |
271 | Trương Quang Tuân | Lê Vụ | Trương Quang Giao | 7.000.000 |
272 | Trường Chinh | Bà Triệu | Lê Thị Hồng Gấm | 36.000.000 |
273 | Tú Xương | Trường Chinh | Lê Thánh Tông | 15.000.000 |
274 | Tuệ Tĩnh | Lê Duẩn | Cầu Tuệ Tĩnh | 7.000.000 |
Cầu Tuệ Tĩnh | Mai Thị Lựu | 6.000.000 | ||
275 | Vạn Xuân | Giải Phóng | Tây Sơn | 6.000.000 |
Tây Sơn | 30 Tháng 4 | 2.500.000 | ||
276 | Văn Cao | Trần Nhật Duật | Trần Văn Phụ | 7.500.000 |
277 | Văn Tiến Dũng | Nguyễn Chí Thanh | Lý Thái Tổ | 12.000.000 |
278 | Võ Duy Thanh | Ngô Gia Tự | Chu Văn An | 8.000.000 |
279 | Võ Thị Sáu | Nguyễn Văn Cừ | Hết đường (Giáp Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Lắk) | 8.000.000 |
280 | Võ Trung Thành | Y Ngông | Lương Thế Vinh | 5.000.000 |
281 | Võ Văn Kiệt | Phan Huy Chú | Cầu Duy Hòa | 9.000.000 |
Cầu Duy Hòa | Bên phải: Hết thửa 18; TBĐ số 142; Bên trái: Đến đường Tố Hữu | 10.000.000 | ||
Bên phải: Hết thửa 18; TBĐ số 142; Bên trái: Đến đường Tố Hữu | Hết ranh giới đất Trường tiểu học Trần Cao Vân | 7.000.000 | ||
Hết ranh giới đất Trường Trần Cao Vân | Hết địa bàn phường Khánh Xuân | 4.500.000 | ||
282 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cầu suối Đốc học | Quang Trung | 7.000.000 |
Quang Trung | Trần Phú | 12.000.000 | ||
Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | 10.000.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Cổng bệnh viện Thành phố cũ | 8.000.000 | ||
283 | Xuân Diệu | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Công Hoan | 12.000.000 |
284 | Xuân Thủy | Phạm Văn Đồng | Hết đường (Hẻm 9 Nguyễn Lương Bằng) | 5.000.000 |
285 | Y Bhin | Y Ni K'Sơr | Hết đường (Hết thửa 323; TBĐ 11) | 5.500.000 |
286 | Y Bih Alêo | Trần Hưng Đạo | Lê Thị Hồng Gấm | 18.000.000 |
287 | Y Đôn | Y Nuê | Âu Cơ | 5.000.000 |
288 | Y Jỗn Niê | Y Nuê | Hết khu dân cư buôn Mduk | 4.000.000 |
Hết khu dân cư buôn Mduk | Thửa 22; TBĐ số 124 | 2.500.000 | ||
Thửa 22; TBĐ số 124 | Hết địa bàn phường Ea Tam | 2.000.000 | ||
289 | Y Jút | Nguyễn Công Trứ | Phan Bội Châu | 57.600.000 |
Phan Bội Châu | Hoàng Diệu | 47.000.000 | ||
Hoàng Diệu | Trần Phú | 35.000.000 | ||
Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | 27.000.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Văn Trỗi | 20.000.000 | ||
Nguyễn Văn Trỗi | Hết nhà số 335 Y Jút | 15.000.000 | ||
Hết nhà số 335 Y Jút | Hết đường (Gần suối Ea Nuôl) | 10.000.000 | ||
290 | Y Khu | Y Ni K'Sơr | Hết đường (Hết thửa 148, 281; TBĐ 11) | 5.500.000 |
291 | Y Linh Niê Kdăm | Trường tiểu học Kim Đồng | Thế Lữ | 6.000.000 |
292 | Y Moan Ê'nuôl | Phan Chu Trinh | Hội trường Tổ dân phố 6A, Tân Lợi | 14.000.000 |
Hội trường Tổ dân phố 6A, Tân Lợi | 10 tháng 3 | 11.000.000 | ||
10 tháng 3 | Giáp ranh xã Cư Ebur | 9.000.000 | ||
293 | Y Ngông | Lê Duẩn | Dương Vân Nga | 18.000.000 |
Dương Vân Nga | Mai Xuân Thưởng | 10.000.000 | ||
294 | Y Ngông nối dài | Mai Xuân Thưởng | Nguyễn Thị Định | 7.000.000 |
295 | Y Ni K'Sơr | Ama Jhao | Hùng Vương | 6.000.000 |
296 | Y Nuê | Lê Duẩn | Hết đường (Hết thửa 216, 462; TBĐ số 75) | 8.000.000 |
297 | Y Ơn | Lê Duẩn | Hết đường (Hẻm 49 Y Ơn) | 8.000.000 |
298 | Y Plô Ê Ban | Ama Khê | Sang 2 phía đường Ama Khê | 6.000.000 |
299 | Y Som Êban | Y Ni K'Sơr | Hết đường (Đường Cao Đạt) | 6.000.000 |
300 | Y Thuyên K'Sơr | Y Ni K'Sơr | Hết đường (Thửa 56; TBĐ 11) | 5.500.000 |
301 | Y Tlam Kbuôr | 02 Lý Tự Trọng | Ngô Gia Tự | 12.000.000 |
302 | Y Út Niê | Phan Chu Trinh | Nguyễn Khuyến | 12.000.000 |
303 | Y Wang | Lê Duẩn | Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đường Y Wang | 11.000.000 |
Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đường Y Wang | Cầu Ea Kniêr | 7.500.000 | ||
304 | Yết Kiêu | Nguyễn Tri Phương | Hết đường (Đường Trương Công Định) | 6.000.000 |
305 | Đường giao thông Quốc lô 14 đoạn nối từ Lê Duẩn - Võ Văn Kiệt | Lê Duẩn - Phan Huy Chú | Đường 30/4 - Võ Văn Kiệt | 9.600.000 |
306 | Đường nội bộ (Song song đường Ngô Quyền) Khu dân cư Tôn Đức Thắng | Lý Tự Trọng | Ngô Gia Tự | 8.500.000 |
307 | Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phường Tân An với xã Ea Tu) | Nguyễn Văn Linh | Hà Huy Tập | 2.000.000 |
308 | Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc tại Tổ dân phố 7, phường Tân An |
| ||
- Đường giao thông quy hoạch 24m | Nguyễn Chí Thanh | Hết thửa 147; TBĐ số 48 | 6.000.000 | |
Hết thửa 147; TBĐ số 48 | Nguyễn Xuân Nguyên | 3.500.000 | ||
309 | Đường nội bộ (Song song đường Ngô Quyền) Khu dân cư Tôn Đức Thắng | Trần Nhật Duật | Lê Thị Hồng Gấm | 9.000.000 |
Trần Nhật Duật | Phan Trọng Tuệ | 9.000.000 | ||
310 | Đường trục chính vào buôn Akõ D'hõng (Đi qua nhà hàng Yang Sin) | Nguyễn Khuyến | Ngã ba nhà Văn hoá cộng đồng | 6.000.000 |
311 | Đường nội bộ trong buôn Akõ D'hõng |
| ||
- Đường nối dài với trục chính của buôn (Từ nhà văn hóa cộng đồng đến Nguyễn Đình Chiểu nối dài) | 6.000.000 | |||
- Đường song song với trục chính của buôn (Từ đường Trục chính đến đường nối dài) | 6.000.000 | |||
312 | Khu dân cư 560 Lê Duẩn |
| ||
- Đường nội bộ khu dân cư (Rộng 10m ) | 5.000.000 | |||
313 313 | Khu dân cư buôn Mduk P. Ea Tam |
| ||
- Đường bao quanh khu dân quy hoạch cư rộng 18 m | 4.000.000 | |||
- Trục dọc song song Y Jỗn Niê rộng 14 m | 3.500.000 | |||
- Các trục ngang giao Y Jỗn Niê (quy hoạch rộng 14 m) | Y Jỗn Niê | Đến đường bao quy hoạch rộng 18 m | 3.000.000 | |
314 | Khu dân cư trường Hành chính cũ, phường Ea Tam |
| ||
- Trục đường N1 | Nguyễn Văn Ninh | Đến hẻm 120/26 Y Wang | 4.000.000 | |
- Trục đường D1 | Đến hẻm 120/26 Y Wang | Hết ranh giới quy hoạch khu dân cư trường Hành chính cũ | 3.500.000 | |
315 | Khu dân cư chợ Duy Hoà cũ |
| ||
- Đường nội bộ khu dân cư rộng 8m | 4.500.000 | |||
316 | Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng, phường Tân An |
| ||
- Đường ngang nối Tôn Đức Thắng - Tô Hiệu (Rộng 9m) | 12.000.000 | |||
317 | Khu dân cư Tổ dân phố 1, phường Tân An (Khu đất đấu giá phía sau Sở Công Thương) |
| ||
- Đường quy hoạch 12m | Song song với đường Nguyễn Kinh Chi | 8.000.000 | ||
- Đường quy hoạch 10m | Nguyễn Kinh Chi | Đường quy hoạch rộng 12m | 8.000.000 | |
318 | Khu dân cư Km4-Km5, phường Tân An (Khu đất phân lô biệt thự) |
| ||
Đường nội bộ song song đường Nguyễn Thượng Hiền | Văn Tiến Dũng | Hoàng Minh Thảo | 10.000.000 | |
Đường nội bộ song song đường Hoàng Minh Thảo | Tôn Đức Thắng | Ngô Thị Nhậm | 10.000.000 | |
Đường nội bộ song song đường Ngô Thị Nhậm | Văn Tiến Dũng | Đoàn Khuê | 10.000.000 | |
319 | Khu dân cư đường Lê Vụ |
| ||
- Đường giao với đường Lê Vụ quy hoạch 18m | 10.000.000 | |||
- Đườ |