Quyết định 22/2020/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 - 2024

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 22/2020/QĐ-UBND

Quyết định 22/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Bảng giá và quy định Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 - 2024
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk LắkSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:22/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Ngọc Nghị
Ngày ban hành:03/07/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
_________

Số: 22/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Đắk Lắk, ngày 03 tháng 7 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ VÀ QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK GIAI ĐOẠN 2020 – 2024

_______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy đinh chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khoá IX, Kỳ họp bất thường về Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020 - 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 272/TTr - STNMT ngày 22 tháng 6 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá và quy định Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 - 2024.
Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố áp dụng kể từ ngày Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh có hiệu lực thi hành (ngày 01 tháng 6 năm 2020).
Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 Ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
- Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 Sửa đổi, bổ sung Khoản 10, Điều 3 của Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2018 Bổ sung giá đất ở đô thị của một số tuyến đường vào Mục III, Bảng số 7 của Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Buôn Hồ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2018 Bổ sung vào Khoản 1, Điều 2 và Điều 3 của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2019 Bổ sung vào Khoản 1, Điều 4 Quy định bảng giá các loại đất; bổ sung giá đất ở đô thị tại thị xã Buôn Hồ và điều chỉnh tên một số tuyến đường của huyện Krông Năng trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk và các Quyết định điều chỉnh, bổ sung có liên quan của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Bãi bỏ Điều 1, Điều 2 Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất, quy định áp dụng đối với bảng giá các loại đất; quy định hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ngành: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá các loại đất được ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định của pháp luật.
2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
Thực hiện điều tra, khảo sát và căn cứ các nguyên tắc, phương pháp định giá đất theo quy định của pháp luật để đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất trên địa bàn quản lý khi có các đoạn đường, khu vực mới được hình thành do thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất hoặc được đặt tên đường; đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung giá đất trước khi tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất đối với các khu vực chưa có giá đất trong bảng giá đất.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, các cơ quan, đơn vị và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 13 tháng 7 năm 2020./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
_________

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

 

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Giá đất tại Quy định này được sử dụng làm căn cứ:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
g) Tính giá trị hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp trong trường hợp được bồi thường bằng tiền do không có đất để bồi thường;
h) Tính giá trị tiền sử dụng đất khi thực hiện bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
i) Giá các loại đất và cách xác định tại Quy định này được sử dụng làm căn cứ xác định giá trị bằng tiền đối với thửa đất thuộc trường hợp áp dụng giá đất cụ thể theo quy định tại Khoản 4, Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.
2. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
3. Ngoài các nội dung tại Quy định này, việc áp dụng giá đất trên địa bàn tỉnh được thực hiện căn cứ theo các quy định của pháp luật có liên quan hiện hành.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, thẩm định bảng giá đất, định giá đất cụ thể.
2. Người sử dụng đất trong các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.
3. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Chương II
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT VÀ CÁCH XÁC ĐỊNH
Điều 3. Bảng giá các loại đất và giá đất theo vị trí
1. Bảng giá các loại đất được quy định đối với các loại đất sau đây:
a) Đất trồng lúa nước;
b) Đất trồng cây hàng năm khác;
c) Đất trồng cây lâu năm;
d) Đất rừng sản xuất;
đ) Đất nuôi trồng thủy sản;
e) Đất ở tại nông thôn;
g) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
h) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
i) Đất ở tại đô thị;
k) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
l) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
m) Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
n) Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh;
o) Đất xây dựng công trình sự nghiệp theo Điểm d, Khoản 2, Điều 10 Luật Đất đai năm 2013;
p) Đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm d, Khoản 3, Điều 11 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất.
2. Giá của từng loại đất được xác định theo tiêu chí cho từng vị trí, cụ thể như sau:
a) Đối với đất trồng lúa nước hai vụ và một vụ; đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản được xác định theo 03 vị trí đất căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm cho từng đơn vị hành chính cấp xã cụ thể và thực hiện theo quy định sau:
- Vị trí 1 có giá đất cao nhất: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.
- Vị trí 2 có giá thấp hơn vị trí 1, vị trí 3 có giá đất thấp hơn vị trí 2: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.
- Các vị trí 1, 2 và 3 được gắn với địa danh cụ thể bao gồm tên cánh đồng hoặc khu sản xuất, tên thôn buôn, tổ dân phố hoặc địa chỉ của từng thửa đất.
- Trường hợp không có vị trí 2 và 3 thì giá của loại đất tại vị trí 1 được áp dụng cho cả đơn vị hành chính cấp xã đó.
b) Đối với đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được xác định theo từng đường, đường phố, đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực và thực hiện theo quy định sau:
- Các đoạn đường, khu vực có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất có giá đất cao nhất.
- Các đoạn đường, khu vực có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn có mức giá đất thấp hơn.
3. Giá đất nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ; giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành được áp dụng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Đồng thời được sử dụng làm căn cứ xác định giá đất để thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với các trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất có thời hạn trên địa bàn tỉnh mà việc xác định giá đất để thực hiện nghĩa vụ tài chính sau khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất phải áp dụng quy định thời hạn của loại đất tại Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
Điều 4. Cách xác định giá của các loại đất (trừ đất ở)
1. Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ: tính bằng 70% so với giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tương ứng với từng vị trí đất.
2. Đối với đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng áp dụng theo giá đất rừng sản xuất cùng vị trí.
3. Đối với đất nông nghiệp khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh áp dụng theo giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí.
4. Đối với đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị: được tính bằng 80% giá đất ở liền kề.
5. Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị: được tính bằng 60% giá đất ở liền kề.
6. Đối với đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng, khai thác thủy sản thì áp dụng mức giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì tính bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí theo đường, đường phố cùng khu vực.
Riêng đối với đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng, khai thác thủy sản để áp dụng giá đất cho từng loại theo nguyên tắc quy định như trên.
7. Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất phi nông nghiệp khác: Giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ của vị trí liền kề, trường hợp liền kề nhiều vị trí thì tính theo vị trí có giá cao nhất.
8. Đối với đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở: áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí theo đường, đường phố cùng khu vực.
9. Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, đất núi đá không có rừng cây) căn cứ mức giá của thửa đất nông nghiệp liền kề để xác định vị trí và mức giá cụ thể; trường hợp không có thửa đất nông nghiệp liền kề thì áp dụng mức giá của thửa đất nông nghiệp gần nhất.
Khi đất chưa sử dụng được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định theo giá đất cùng loại, cùng vị trí và cùng mục đích sử dụng.
10. Giá đất áp dụng làm căn cứ điều chỉnh và xác định đơn giá thuê đất chưa bao gồm chi phí xây dựng kết cấu hạ tầng cho các doanh nghiệp đầu tư vào các Khu, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh được xác định bằng mức giá tối thiểu trong khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn và đô thị do Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên, nhân với tỷ lệ (%) đối với nhóm đất phi nông nghiệp theo quy định xác định đơn giá thuê đất của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại vị trí của các Khu, Cụm công nghiệp.
11. Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh: được tính bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị cùng vị trí theo đường, đường phố cùng khu vực.
12. Đối với đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp: được xác định theo giá đất ở liền kề.
Điều 5. Cách xác định giá đất ở tại nông thôn và đô thị
1. Giá đất xác định theo vị trí tiếp giáp và được điều chỉnh theo chiều sâu của thửa đất, cụ thể như sau:
a) Tại khu vực đô thị: Phần diện tích tiếp giáp với đường phố, đường trục chính, đường hẻm trong phạm vi tính từ lộ giới vào sâu đến 20 mét, mức giá đất tính bằng 100% mức giá đất quy định tại bảng giá đất ở tại khu vực đô thị ban hành kèm theo Quyết định này; lớn hơn mét thứ 20 đến mét thứ 50 tính bằng 70%, lớn hơn mét thứ 50 trở đi cho đến hết chiều sâu của thửa đất tính bằng 50%.
b) Tại khu vực nông thôn: Phần diện tích tiếp giáp với đường, đường trục chính trong phạm vi tính từ lộ giới vào sâu đến 30 mét, mức giá đất tính bằng 100% mức giá đất quy định tại bảng giá đất ở tại khu vực nông thôn ban hành kèm theo Quyết định này; lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60 tính bằng 70%, lớn hơn mét thứ 60 trở đi cho đến hết chiều sâu của thửa đất tính bằng 50%.
c) Trường hợp thửa đất ở phía sau liền kề với thửa đất phía trước có tiếp giáp với đường, đường phố, đường trục chính hoặc đường hẻm tại các Điểm a, b của Khoản 1 Điều này nhưng thửa đất đó không có đường đi vào hoặc không tiếp giáp với đường giao thông khác: áp dụng giá đất theo chiều sâu của thửa đất tính từ lộ giới của thửa đất liền kề phía trước cho đến hết chiều sâu của thửa đất phía sau theo cách xác định tại các Điểm a, b của Khoản 1 Điều này.
d) Trường hợp thửa đất ở phía sau liền kề với thửa đất phía trước quy định tại Điểm c, Khoản 1 Điều này nhưng chiều sâu của thửa đất phía trước nhỏ hơn 20 mét (tại đô thị) và 30 mét (tại nông thôn) thì thửa đất phía sau được tính bằng 70% giá đất ở theo cách xác định tại các Điểm a, b của Khoản 1 Điều này.
đ. Trường hợp thửa đất được điều chỉnh giá đất theo chiều sâu của thửa đất quy định tại các Điểm a, b, c và d của Khoản 1 Điều này, trong quá trình thực hiện nếu giá đất thấp hơn giá đất tối thiểu theo khung giá đất ở tại đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên hoặc thấp hơn giá đất ở thấp nhất tại nông thôn được Hội đồng nhân dân tỉnh quy định thì phần diện tích đất được điều chỉnh giá đất được áp dụng bằng giá đất ở tối thiểu theo khung giá đất ở đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên và giá đất ở thấp nhất tại nông thôn được Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.
2. Đối với thửa đất ở tọa lạc tại các vị trí giao lộ hoặc tiếp giáp với nhiều đường có giá đất ở khác nhau thì giá đất được xác định theo đường có giá đất ở cao nhất.
3. Trường hợp thửa đất ở trước khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất được xác định tiếp giáp với nhiều đường có giá đất ở khác nhau, hoặc xác định chỉ tiếp giáp với một đường có giá đất ở đã được quy định thì giá đất ở áp dụng để thực hiện nghĩa vụ tài chính được thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều này, hoặc căn cứ theo giá đất tại đường đã được quy định giá đất ở.
4. Trường hợp thửa đất nông nghiệp trước khi chuyển mục đích sử dụng sang đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác được xác định tiếp giáp với nhiều đường có giá đất ở khác nhau. Khi thực hiện việc tách thửa và không chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho chủ sử dụng khác trước khi chuyển mục đích sử dụng đất, hoặc thực hiện việc tách thửa gắn với chuyển nhượng quyền sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất thì giá đất ở để tính tiền sử dụng đất được áp dụng theo quy định tại Khoản 2, Điều này.
5. Đối với thửa đất ở tại vị trí mặt tiền đường có một phần đất nằm khuất sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác thì phần diện tích bị che khuất này được tính bằng 70% mức giá đất quy định tại Khoản 1 Điều này (chỉ áp dụng đối với phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi mặt tiền và phải có chiều rộng bị che khuất từ 2 mét trở lên), theo sơ đồ và cách xác định cụ thể như sau:
Quyết định 22/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Bảng giá và quy định Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 - 2024
Ghi chú:
d: Chiều rộng của phần đất bị che khuất phải từ 2 mét trở lên.
a1: Phần diện tích đất không bị che khuất được tính theo giá đất mặt tiền đường
a2: Phần diện tích đất bị che khuất bởi phần đất mặt tiền của chủ khác tính bằng 70% giá đất mặt tiền và được điều chỉnh theo chiều sâu của thửa đất quy định tại Khoản 1, Điều 5 Quy định này.
6. Xác định giá các thửa đất nằm trong hẻm của đường phố thuộc đô thị:
6.1. Giá đất được xác định gắn với loại hẻm, cấp hẻm và căn cứ theo giá đất mặt tiền đường có hẻm (trừ những hẻm đã có giá cụ thể). Hẻm được chia làm các loại sau:
a) Loại hẻm:
- Hẻm loại 1: Có chiều rộng từ 5 mét trở lên.
- Hẻm loại 2: Có chiều rộng từ 3 mét đến dưới 5 mét.
- Hẻm loại 3: Có chiều rộng từ 2 mét đến dưới 3 mét.
- Hẻm loại 4: Có chiều rộng dưới 2 mét.
b) Cấp hẻm:
- Hẻm cấp 1: Là hẻm thông với đường phố.
- Hẻm cấp 2: Là hẻm thông với hẻm cấp 1.
- Hẻm cấp 3: Là hẻm thông với hẻm cấp 2.
6.2. Bảng hệ số của hẻm so với mặt tiền đường có hẻm như sau:
a) Đối với hẻm của các con đường có giá đất nhỏ hơn 10.000.000 đồng/m2, hệ số để xác định giá đất như sau:

Loại hẻm

Cấp hẻm

Hẻm loại 1

Hẻm loại 2

Hẻm loại 3

Hẻm loại 4

Hẻm cấp 1

0,40

0,30

0,25

0,20

Hẻm cấp 2

0,25

0,20

0,15

0,10

Hẻm cấp 3

0,15

0,12

0,10

0,06

b) Đối với hẻm của các con đường có giá đất từ 10.000.000 đồng/m2 đến nhỏ hơn 20.000.000 đồng/m2, hệ số để xác định giá đất như sau:

Loại hẻm

Cấp hẻm

Hẻm loại 1

Hẻm loại 2

Hẻm loại 3

Hẻm loại 4

Hẻm cấp 1

0,30

0,25

0,20

0,16

Hẻm cấp 2

0,16

0,14

0,12

0,10

Hẻm cấp 3

0,12

0,10

0,07

0,05

c) Đối với hẻm của các con đường có giá đất từ 20.000.000 đồng/m2 trở lên, hệ số để xác định giá đất như sau:

Loại hẻm

Cấp hẻm

Hẻm loại 1

Hẻm loại 2

Hẻm loại 3

Hẻm loại 4

Hẻm cấp 1

0,25

0,19

0,16

0,12

Hẻm cấp 2

0,12

0,10

0,08

0,06

Hẻm cấp 3

0,10

0,08

0,06

0,04

6.3. Trường hợp đường phố, đường giao thông là đường nhựa, đường bê tông có hẻm không phải là đường nhựa, đường bê tông thì mức giá đất của hẻm đường đất được tính bằng 0,8 lần so với quy định tại Điểm 6.2 Khoản 6 Điều 5 Quy định này.
6.4. Đối với các hẻm được tính theo hệ số quy định tại Điểm 6.2 Khoản 6 Điều 5 Quy định này có vị trí từ lộ giới vào sâu đến 50 mét lấy giá đất quy định theo cách tính của hẻm; từ sau 50 mét đến 150 mét được nhân với hệ số 0,7; từ sau 150 mét đến 300 mét được nhân với hệ số 0,5; từ sau 300 mét trở đi được nhân với hệ số 0,4 so với giá đất đoạn hẻm vào sâu đến 50 mét (đối với thửa đất được xác định nằm giữa ranh giới hai đoạn hẻm có giá đất khác nhau thì được tính theo đoạn hẻm có giá đất cao hơn).
6.5. Đối với những thửa đất thuộc hẻm nối thông với nhiều đường có mức giá đất khác nhau thì áp giá theo đường gần nhất; trường hợp khoảng cách từ thửa đất đến các đường bằng nhau thì áp giá theo đường có mức giá cao nhất. Đối với những thửa đất mặt tiền hẻm có độ rộng khác nhau thì áp dụng theo chỗ hẹp nhất tính từ đường phố vào đến thửa đất cần xác định giá.
6.6. Trong trường hợp hẻm (hẻm cấp 1, 2, 3) đổi hướng nhưng không phân nhánh thì tính giá đất theo quy định tại hẻm đó.
Quyết định 22/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Bảng giá và quy định Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 - 2024
7. Đối với giá đất đường hẻm (trừ những đường hẻm đã có trong bảng giá đất ở tại đô thị) tính theo hệ số đường hẻm được quy định tại Khoản 6, Điều 5 Quy định này, trong quá trình thực hiện nếu giá đất thấp hơn giá đất tối thiểu theo khung giá đất ở tại đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên thì được áp dụng bằng giá đất ở tối thiểu theo khung giá đất ở đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên.
8. Giá của các thửa đất ở góc đường có tiếp giáp và giao với đường có giá trong bảng giá đất được nhân với hệ số góc (lần) tương ứng với chỉ giới đường đỏ của từng con đường nơi thửa đất tiếp giáp và giao, được áp dụng đối với các con đường có giá trong bảng giá đất ở được ban hành kèm theo Quyết định này và các đường hẻm đã được quy định rõ cách tính giá đất ở tại Quy định này, cụ thể như sau:

Đường giao

Đường tiếp giáp

Từ 20 mét trở lên

Từ 10 mét đến dưới 20 mét

Dưới 10 mét

Từ 20 mét trở lên

1,20

1,15

1,10

Từ 10 mét đến dưới 20 mét

1,15

1,10

1,05

Dưới 10 mét

1,10

1,07

1,03

9. Trường hợp các con đường chưa có Quyết định quy định chỉ giới đường đỏ hoặc đã có Quyết định quy định chỉ giới đường đỏ của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền nhưng chưa được đầu tư, xây dựng theo quy hoạch chỉ giới đường đỏ đó thì được tính theo đường hiện trạng.
Điều 6. Cách xác định giá đất thương mại, dịch vụ; giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị
1. Giá đất được xác định theo giá đất ở liền kề và được điều chỉnh theo chiều sâu của thửa đất từ 100% đến 60% theo giá đất được áp dụng đối với đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị quy định tại Khoản 4, Khoản 5 Điều 4 Quy định này, cụ thể như sau:
a) Đối với thửa đất có chiều sâu từ lộ giới vào đến 20 mét, tính bằng 100% giá đất được áp dụng.
b) Đối với thửa đất có chiều sâu từ trên 20 mét đến 50 mét, tính bằng 80% giá đất được áp dụng.
c) Đối với thửa đất có chiều sâu trên 50 mét cho đến hết chiều sâu thửa đất, tính bằng 60% giá đất được áp dụng.
2. Cách xác định giá đất theo chiều sâu của thửa đất quy định tại các Điểm a, b, c của Khoản 1 Điều này chỉ áp dụng một mức theo chiều sâu cụ thể của thửa đất và không áp dụng tính phần diện tích đất bị che khuất được quy định tại Khoản 5, Điều 5 Quy định này. Đối với thửa đất có các cạnh chiều dài không bằng nhau: tính theo cạnh có chiều dài lớn nhất.
3. Trường hợp thửa đất được điều chỉnh giá đất theo chiều sâu của thửa đất quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này, trong quá trình thực hiện nếu giá đất thấp hơn giá đất tối thiểu theo khung giá đất thương mại, dịch vụ; khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên thì được áp dụng bằng giá đất tối thiểu theo khung giá đất thương mại, dịch vụ; khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên.
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 7. Trách nhiệm thực hiện
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân vi phạm những nội dung tại Quy định này thì tùy theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý kỷ luật, xử lý hành chính, xử lý quy định trách nhiệm bồi thường đối với cá nhân, tổ chức theo quy định của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.
Điều 8. Xử lý các nội dung liên quan sau khi Quy định có hiệu lực
1. Đối với trường hợp hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính về đất đai mà người sử dụng đất phải thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai do cơ quan tài nguyên và môi trường tiếp nhận và hoàn thành trách nhiệm xử lý theo quy định trước ngày 01 tháng 6 năm 2020 (ngày Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh có hiệu lực thi hành) thì giá đất áp dụng để thực hiện nghĩa vụ tài chính được căn cứ theo quy định tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
2. Đối với trường hợp hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính về đất đai mà người sử dụng đất phải thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai do cơ quan tài nguyên và môi trường tiếp nhận sau ngày 01 tháng 6 năm 2020 thì giá đất áp dụng để thực hiện nghĩa vụ tài chính được căn cứ theo quy định tại Quyết định này./.

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường Tân Lập

70.000

60.000

 

2

Phường Tân Hòa

70.000

60.000

 

3

Phường Tân An

70.000

60.000

 

4

Phường Thành Nhất

60.000

55.000

45.000

5

Phường Tân Lợi

60.000

 

 

6

Phường Tân Thành

60.000

 

 

7

Phường Tân Tiến

60.000

 

 

8

Phường Tự An

70.000

 

 

9

Phường Ea Tam

126.000

60.000

55.000

10

Phường Khánh Xuân

60.000

50.000

45.000

11

Xã Hòa Thuận

50.000

 

 

12

Xã Cư Êbur

55.000

48.000

40.000

13

Xã Ea Tu

60.000

50.000

 

14

Xã Hòa Thắng

55.000

45.000

 

15

Xã Ea Kao

55.000

45.000

40.000

16

Xã Hòa Phú

50.000

42.000

 

17

Xã Hòa Khánh

50.000

45.000

40.000

18

Xã Hòa Xuân

45.000

40.000

 

* Đối với đất trồng lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 2 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, phường.

1. Phường Tân Lập

- Vị trí 1: Buôn Păn Lăm - Kô siêr

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Phường Tân Hòa

- Vị trí 1: Cánh đồng Chùa

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Phường Tân An

- Vị trí 1: Tổ dân phố 7, 10, 11

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Phường Thành Nhất

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 4, 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh lộ 1)

- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Phường Tân Lợi

- Tính 1 vị trí trong toàn phường

6. Phường Tân Thành

Tính 1 vị trí trong toàn phường

7. Phường Tân Tiến

- Tính 1 vị trí trong toàn phường

8. Phường Tự An

- Tính 1 vị trí trong toàn phường

9. Phường Ea Tam

- Vị trí 1: Buôn Alê B

- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 9

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Phường Khánh Xuân

- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang.

- Vị trí 2: Tổ dân phố 12, 14

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Hòa Thuận

- Tính 1 vị trí trong toàn xã

12. Xã Cư Êbur

- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Đũng, buôn Dhã Prõng

- Vị trí 2: Cánh đồng Thôn 8

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

13. Xã Ea Tu

- Vị trí 1: Thôn 3, thôn Tân Hiệp

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

14. Xã Hòa Thắng

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 4

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

15. Xã Ea Kao

- Vị trí 1: Cánh đồng Thôn Tân Hưng, buôn Cao, thôn 1, buôn Đỡk.

- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 2, buôn Cư Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Ju, thôn

Cao Thắng, thôn 3, thôn 4

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

16. Xã Hòa Phú

- Vị trí 1: Cánh đồng Bắc lúa thái, cánh đồng thôn 11, cánh đồng buôn M'rê

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

17. Xã Hòa Khánh

- Vị trí 1: Cánh đồng Đoàn Kết, Quyết Thắng

- Vị trí 2: Cánh đồng buôn K'Bu

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

18. Xã Hòa Xuân

- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 1, thôn 2, thôn 5, buôn Drai K’ling, Cư Dluê

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường Tân Lập

90.000

80.000

 

2

Phường Tân Hòa

90.000

80.000

 

3

Phường Tân An

90.000

80.000

 

4

Phường Thống Nhất

126.000

 

 

5

Phường Thành Nhất

85.000

75.000

65.000

6

Phường Thắng Lợi

126.000

 

 

7

Phường Tân Lợi

90.000

80.000

70.000

8

Phường Thành Công

126.000

 

 

9

Phường Tân Thành

90.000

80.000

70.000

10

Phường Tân Tiến

90.000

75.000

 

11

Phường Tự An

90.000

80.000

70.000

12

Phường Ea Tam

90.000

80.000

 

13

Phường Khánh Xuân

85.000

75.000

65.000

14

Xã Hòa Thuận

75.000

65.000

60.000

15

Xã Cư Êbur

80.000

70.000

60.000

16

Xã Ea Tu

75.000

65.000

60.000

17

Xã Hòa Thắng

75.000

65.000

55.000

18

Xã Ea Kao

75.000

65.000

55.000

19

Xã Hòa Phú

65.000

60.000

50.000

20

Xã Hòa Khánh

65.000

55.000

50.000

21

Xã Hòa Xuân

65.000

50.000

 

1. Phường Tân Lập

- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, buôn Kô siêr

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Phường Tân Hòa

- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, tổ dân phố 9

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Phường Tân An

- Vị trí 1: Tổ dân phố 9, 10 (Khu bằng phẳng), 11 (Khu bằng phẳng), 12

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Phường Thống Nhất

- Tính 1 vị trí trong toàn phường

5. Phường Thành Nhất

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 4, tổ dân phố 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh lộ 1)

- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Phường Thắng Lợi

- Tính 1 vị trí trong toàn phường

7. Phường Tân Lợi

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 3A, 4, 4A, 5

- Vị trí 2: Tổ dân phố 6, 6A, 6B, 7, 7A, 10

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Phường Thành Công

- Tính 1 vị trí trong toàn phường

9. Phường Tân Thành

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 7, 8, 10, 11, 12, 13

- Vị trí 2: Tổ dân phố 4. 6, 9

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Phường Tân Tiến

- Vị trí 1: Tính từ Tượng đài chiến thắng đến đường Mai Xuân Thưởng

- Vị trí 2: Phần còn lại của Tổ dân phố 8 (tính từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Nguyễn Thị Định)

11. Phường Tự An

- Vị trí 1: Tổ dân phố 9

- Vị trí 2: Tổ dân phố 8

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Phường Ea Tam

- Vị trí 1: Các khu vực còn lại

- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 7, 9

13. Phường Khánh Xuân

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 6, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang

- Vị trí 2: Tổ dân phố 2, 3, 4, 5, 7, 12

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Hòa Thuận

- Vị trí 1: Thôn 2, 3, 5, 6

- Vị trí 2: Thôn 4, 8

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

15. Xã Cư Êbur

- Vị trí 1: Buôn Đũng, thôn 2

- Vị trí 2: Thôn 3, buôn Dhã Prõng, buôn Kdũn, buôn Ea Bông

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

16. Xã Ea Tu

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Jù, buôn Kô Tam, thôn 12

- Vị trí 2: Thôn Tân Hiệp, buôn Krông A, buôn Krông B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

17. Xã Hòa Thắng

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

- Vị trí 2: Thôn 4, 5, 7, 9

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

18. Xã Ea Kao

- Vị trí 1: Thôn Tân Hưng, Cao Thành, thôn 1, 2, 3, 4, buôn Cao

- Vị trí 2: Buôn Cư Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Jũ, thôn Cao Thắng

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

19. Xã Hòa Phú

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3,7

- Vị trí 2: Thôn 4, 8, buôn M'rê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

20. Xã Hòa Khánh

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 20

- Vị trí 2: Thôn 15, 17

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

21. Xã Hòa Xuân

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 4

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường Tân Lập

100.000

90.000

 

2

Phường Tân Hòa

100.000

90.000

 

3

Phường Tân An

100.000

90.000

 

4

Phường Thống Nhất

162.000

 

 

5

Phường Thành Nhất

100.000

90.000

75.000

6

Phường Thắng Lợi

162.000

 

 

7

Phường Tân Lợi

100.000

90.000

80.000

8

Phường Thành CôCông

140.000

 

 

9

Phường Tân Thành

100.000

90.000

75.000

10

Phường Tân Tiến

100.000

85.000

 

11

Phường Tự An

100.000

90.000

80.000

12

Phường Ea Tam

100.000

85.000

 

13

Phường Khánh Xuân

95.000

80.000

70.000

14

Xã Hòa Thuận

90.000

75.000

65.000

15

Xã Cư Êbur

90.000

75.000

65.000

16

Xã Ea Tu

85.000

75.000

65.000

17

Xã Hòa Thắng

95.000

80.000

70.000

18

Xã Ea Kao

90.000

80.000

70.000

19

Xã Hòa Phú

70.000

60.000

55.000

20

Xã Hòa Khánh

70.000

60.000

55.000

21

Xã Hòa Xuân

65.000

55.000

 

1. Phường Tân Lập

- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, 8, 9, buôn Păn Lăm, buôn Kô siêr

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Phường Tân Hòa

- Vị trí 1: Tổ dân phố 5

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Phường Tân An

- Vị trí 1: Tổ dân phố 9, 10 (Khu bằng phẳng), 11 (Khu bằng phẳng), 12

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Phường Thống Nhất

- Tính 01 vị trí trong toàn phường

5. Phường Thành Nhất

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 4, tổ dân phố 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh lộ 1)

- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Phường Thắng Lợi

- Tính 01 vị trí trong toàn phường

7. Phường Tân Lợi

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 3A, 4, 4A, 5

- Vị trí 2: Tổ dân phố 6, 6A, 6B, 7, 7A, 10

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Phường Thành Công

- Tính 01 vị trí trong toàn phường

9. Phường Tân Thành

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 7, 8, 10, 11, 12, 13

- Vị trí 2: Tổ dân phố 4. 6, 9

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Phường Tân Tiến

- Vị trí 1: Tính từ Tượng đài chiến thắng đến đường Mai Xuân Thưởng

- Vị trí 2: Phần còn lại của Tổ dân phố 8 (tính từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Nguyễn Thị Định)

11. Phường Tự An

- Vị trí 1: Tổ dân phố 9

- Vị trí 2: Tổ dân phố 8

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Phường Ea Tam

- Vị trí 1: Tổ dân phố 4, 11, buôn M’Đuk

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

13. Phường Khánh Xuân

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 6, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang

- Vị trí 2: Tổ dân phố 2, 3, 4, 5, 7, 12

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Hòa Thuận

- Vị trí 1: Thôn 2, 3, 5, 6

- Vị trí 2: Thôn 4, 7, 8

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

15. Xã Cư Êbur

- Vị trí 1: Buôn Đũng, buôn Dhã Prõng

- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, buôn Ea Bông

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

16. Xã Ea Tu

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Jù, buôn Kô Tam, thôn 12

- Vị trí 2: Thôn Tân Hiệp, buôn Krông A, buôn Krông B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

17. Xã Hòa Thắng

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

- Vị trí 2: Thôn 4, 5, 7, 9, 10, 11

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

18. Xã Ea Kao

- Vị trí 1: Thôn Tân Hưng, Cao Thành, thôn 1, thôn 3, thôn 2, thôn 4.

- Vị trí 2: Buôn Cư Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Ju, thôn Cao Thắng, buôn Đỡk

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

19. Xã Hòa Phú

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3,7

- Vị trí 2: Thôn 4, 8, buôn M'rê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

20. Xã Hòa Khánh

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 20

- Vị trí 2: Thôn 15, 17

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

21. Xã Hòa Xuân

- Vị trí 1: Buôn Cư Dluê, thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, Buôn Drai H’ling, Buôn Buôr

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT:Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Phường Tân An

40.000

2

Phường Thành Nhất

40.000

3

Phường Tân Lợi

40.000

4

Phường Tân Thành

40.000

5

Phường Ea Tam

50.000

6

Phường Khánh Xuân

40.000

7

Xã Cư Êbur

30.000

8

Xã Hòa Thắng

30.000

9

Xã Ea Kao

40.000

10

Xã Hòa Phú

20.000

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Phường Tân Lập

60.000

2

Phường Tân Hòa

60.000

3

Phường Tân An

60.000

4

Phường Thành Nhất

60.000

5

Phường Tân Lợi

60.000

6

Phường Tân Tiến

60.000

7

Phường Tự An

60.000

8

Phường Ea Tam

60.000

9

Phường Khánh Xuân

45.000

10

Xã Hòa Thuận

30.000

11

Xã Cư Êbur

40.000

12

Xã Ea Tu

40.000

13

Xã Hòa Thắng

50.000

14

Xã Ea Kao

40.000

15

Xã Hòa Phú

30.000

16

Xã Hòa Khánh

30.000

17

Xã Hòa Xuân

35.000

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

Xã Hòa Thuận

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Hết cầu Đạt lý (Thửa 27; TBĐ số 51)

Đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5 (Thửa 22; TBĐ số 53)

7.500.000

Đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5 (Thửa 01; TBĐ số 53)

Hết UBND xã Hòa Thuận (Hết thửa 55; TBĐ số 46)

5.500.000

Hết UBND xã Hòa Thuận (Hết thửa 55; TBĐ số 46)

Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột (Thửa 22; TBĐ số 42)

4.500.000

2

Đường vào thôn Kiên Cường

Quốc lộ 14 (Thửa 268; TBĐ số 43)

Đến đập hồ Đạt lý (Hết thửa 03; TBĐ số 32)

1.500.000

3

Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá)

900.000

4

Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá)

600.000

II

Xã Cư Ebur

 

 

 

1

Tỉnh lộ 5

Cầu ranh giới xã Cư Êbur (Thửa 24; TBĐ số 102)

Hết trụ sở UBND xã (Hết thửa 51; TBĐ số 99)

6.000.000

Hết trụ sở UBND xã (Hết thửa 51; TBĐ số 99)

10 tháng 3 (Hết thửa 183; TBĐ số 88)

5.500.000

10 tháng 3 (Thửa 171; TBĐ số 88)

Ngã ba đường vào thôn 8 (Hết thửa 147; TBĐ số 80)

4.000.000

Ngã ba đường vào thôn 8 (Hết thửa 147; TBĐ số 80)

Ranh giới huyện Buôn Đôn (Hết thửa 131; TBĐ số 11)

1.500.000

2

Các trục đường chính tại xã Cư ÊBur

 

Đường A

Tỉnh lộ 5 (Thửa 316; TBĐ số 93)

10 tháng 3 (Hết thửa 13; TBĐ số 92)

3.000.000

Tỉnh lộ 5 (Thửa 110; TBĐ số 93)

Đường giải phóng cũ (Hết thửa 62; TBĐ số 94)

2.500.000

Đường B

Tỉnh lộ 5 (Thửa 183; TBĐ số 93)

10 tháng 3 (Hết thửa 26; TBĐ số 92)

3.200.000

10 tháng 3 (Thửa 217; TBĐ số 87)

Hết khu dân cư (Giáp đường dây 500KV - Hết thửa 19; TBĐ số 85)

2.500.000

Tỉnh lộ 5 (Thửa 66; TBĐ số 94)

Đường giải phóng cũ (Hết thửa 101; TBĐ số 94)

2.500.000

Đường C

Tỉnh lộ 5 (Thửa 237; TBĐ số 93)

Cổng trước Nhà thờ Châu Sơn (Hết thửa 148; TBĐ số 93)

3.000.000

Cổng sau Nhà thờ Châu Sơn (Thửa 119; TBĐ số 92)

10 tháng 3 (Hết thửa 70; TBĐ số 92)

2.700.000

10 tháng 3 (Thửa 433; TBĐ số 92)

Hết địa bàn thôn 3 (Hết thửa 43; TBĐ số 85)

2.500.000

Đường D

Tỉnh lộ 5 (Hết thửa 235; TBĐ số 94)

Hết khu dân cư (Giáp 10 tháng 3 - Hết thửa 110; TBĐ số 92)

3.000.000

3

Đường A1, A2, A3 (Buôn Đung)

2.700.000

4

Đường A4, A5, A6, A7 (Buôn Đung)

2.500.000

5

Đường A8, A9, A10, A11, A12, A13, A14 (Buôn Đung)

2.600.000

6

Đường liên thôn

Ngã ba tượng thánh Gioan (Thửa 177; TBĐ số 87)

Ngã ba tỉnh lộ 5 (Hết thửa 144; TBĐ số 83)

2.500.000

7

Giải phóng (Đoạn xã Cư ÊBur)

Giáp ranh phường Tân Lợi (Thửa 195; TBĐ số 45)

10 tháng 3 (Hết thửa 84; TBĐ số 89)

3.500.000

8

Y Moan Ênuôl nối dài

Giáp ranh phường Tân Lợi (Thửa 146; TBĐ số 37)

Đường trục 2 buôn Dhă Prông (Hết thửa 67; TBĐ số 70)

6.000.000

9

Đường giao thông trục 1 buôn Dhă Prông

Y Moan Ênuôl về phía bên trái (Thửa 164; TBĐ số 70)

Hết thửa đất số 288, 315; TBĐ số 68

2.000.000

Y Moan Ênuôl về phía bên phải (Thửa 985; TBĐ số 70)

Hết thửa đất số 649; TBĐ số 37

2.000.000

10

Đường giao thông trục 2 buôn Dhă Prông

Y Moan Ênuôl về phía bên trái (Thửa 22; TBĐ số 70)

Hết thửa đất số 181; TBĐ số 24 và thửa đất số 5; TBĐ số 35

1.500.000

Y Moan Ênuôl về phía bên phải (Thửa 923; TBĐ số 70)

Hết địa giới xã Cư Êbur (Hết thửa 108; TBĐ số 38)

1.500.000

11

10 tháng 3

Đoạn qua xã Cư ÊBur

7.500.000

12

Đất các khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên)

 

Đường rộng từ 5m trở lên

900.000

Đường rộng dưới 5m

700.000

13

Đất khu vực còn lại (Thôn 8)

 

Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá)

800.000

Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá)

600.000

III

Xã Ea Tu

 

 

 

1

Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 14)

Bắt đầu từ ranh giới xã Ea Tu (Thửa 04; TBĐ số 12)

Hết cầu Đạt lý (Hết thửa 31; TBĐ số 57)

7.000.000

Hết cầu Đạt Lý (Thửa 05; TBĐ số 57)

Hết địa bàn xã Ea Tu (Hết thửa 01; TBĐ số 92)

7.500.000

2

Đường giao thông qua UBND xã Ea Tu

Nguyễn Văn Linh (Thửa 58; TBĐ số 56)

Ngã ba đường đi Liên Doanh 2 buôn Krông A (Hết thửa 64; TBĐ số 62)

2.500.000

Ngã ba đường đi Liên Doanh 2 buôn Krông A (Thửa 69; TBĐ số 62)

Hết ngã tư sân bóng Buôn Ko Tam (Hết thửa 321; TBĐ số 85)

2.000.000

Hết ngã tư sân bóng Buôn KoTam (Thửa 34; TBĐ số 84)

Quốc lộ 26 (Hết thửa 71; TBĐ số 85)

2.200.000

3

Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 26)

Hết địa bàn phường Tân Hòa (Thửa 33; TBĐ số 40)

Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột (Hết thửa 36; TBĐ số 77)

3.500.000

4

Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phường Tân An với xã Ea Tu)

Nguyễn Văn Linh (Thửa 24; TBĐ số 56)

Hết ranh giới xã Ea Tu

2.000.000

5

Đường vào thôn Kiên Cường, xã Hòa Thuận

Quốc lộ 14 (Thửa 307; TBĐ số 51)

Ngã ba nhà ông Phan Thanh Hiền (Thửa 133, TBĐ số 47)

1.500.000

6

Đất khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên)

 

Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá)

800.000

Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá)

600.000

IV

Xã Hòa Thắng

 

 

 

1

Đam San

Nguyễn Thái Bình (Thửa 89; TBĐ số 60)

Cổng Sân bay Buôn Ma Thuột (Hết thửa 06; TBĐ số 62)

3.000.000

2

Nguyễn Lương Bằng

Cầu km5 (Thửa 78; TBĐ số 03)

Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - (Hết thửa 216; TBĐ số 52)

5.500.000

Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - (Hết thửa 216; TBĐ số 52)

Nguyễn Thái Bình   60)

6.000.000

3

Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Lương Bằng (Thửa 88; TBĐ số 60)

Đường vào buôn Kom Leo (Hết thửa 50; TBĐ số 83)

6.000.000

Đường vào buôn Kom Leo (Hết thửa 50; TBĐ số 83)

Hết thửa đất số 397; 410, tờ bản đồ 83

4.500.000

Hết thửa đất số 397; 410, tờ bản đồ 83

Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột

4.000.000

4

Đường vào Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ)

Nguyễn Lương Bằng (Thửa 507; TBĐ số 52)

Nhà bà Châu (Hết thửa 45; TBĐ số 49)

3.500.000

5

Đường vào buôn Kom Leo

Doanh trại Bộ đội Thôn 5 (Thửa 48; TBĐ số 83)

Hết khu dân cư thôn 4 (Hết thửa 364; TBĐ số 27)

2.000.000

6

Đường vào buôn Ea Chu Kắp

Ngã ba (Số 173 Nguyễn Thái Bình)

Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hùng (Thửa 133, TBĐ số 74)

2.000.000

7

Đường vào buôn Ea Chu Kắp

Ngã ba (Trụ sở Công ty Việt Thắng)

Đất nông nghiệp Công ty Việt Thắng cũ (Thửa 20, TBĐ số 28)

2.000.000

8

Các hẻm cấp đường Nguyễn Lương Bằng (Cả 2 bên), đoạn từ Cầu km5 đến Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ)

 

Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.500.000

Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.000.000

9

Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình

 

* Phía thôn 2, thôn 3

 

Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.700.000

Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.200.000

* Phía ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến đường Đam San

 

Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.800.000

Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.400.000

10

Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo

 

* Phía thôn 3, thôn 5

 

Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.500.000

Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.000.000

* Phía thôn 8, thôn 9

 

Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.800.000

Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.400.000

11

Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (Cả 2 bên), đoạn từ đường vào buôn Kom Leo đến Bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) dài khoảng 300m

 

Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.500.000

Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.000.000

12

Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (cả 2 bên) đoạn từ bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) đến hết địa bàn xã Hoà Thắng dài khoảng 300m

 

Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.500.000

Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.000.000

13

Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng

 

Đường giao với đường Nguyễn Lương Bằng

1.500.000

Đường song song với đường Nguyễn Lương Bằng

1.200.000

14

Các tuyến đường trong khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên)

 

Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá)

900.000

Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá)

600.000

Bổ sung

V

Xã Ea Kao

 

 

 

1

Y Wang (Nối dài)

Cầu Ea Kniêr (Thửa 01; TBĐ số 65)

Hết Bưu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao) - (Hết thửa 69; TBĐ số 75)

5.500.000

Hết Bưu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao)

Đập Ea Kao (Thửa 419; TBĐ số 81)

4.000.000

2

Đường trục chính xã Ea Kao (đi qua thôn 4)

Y Wang (Hết thửa 77; TBĐ số 75)

Ngã ba đi Lâm Viên (Hết thửa 81; TBĐ số 92)

1.200.000

Ngã ba đi Lâm Viên (Hết thửa 82; TBĐ số 92)

Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột

1.000.000

3

Đường giao thông đi vào thôn Cao Thành

Y Wang (Thửa 528; TBĐ số 72)

Mương thủy lợi N2 (Hết thửa 08; TBĐ số 20)

1.500.000

4

Đường giao thông đập hồ Ea Kao

1.700.000

5

Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường Y Wang nối dài (Đoạn từ cầu Kniêr đến hết ngã ba Bưu Điện)

 

Đường rộng từ 5m trở lên

900.000

Đường rộng dưới 5m

700.000

6

Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ Ngã ba Bưu điện đến hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột)

 

Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá)

850.000

Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá)

600.000

Bổ sung

VI

Xã Hòa Phú

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp xã Hòa Khánh (Thửa 14; TBĐ số 97)

Ngã 3 đường đi xã Hoà Xuân (Hết thửa 11; TBĐ số 113)

3.500.000

Ngã 3 đường đi xã Hoà Xuân (Thửa 12; TBĐ số 113)

Ngã 3 đường và hầm đá (Hết thửa 214; TBĐ số 110)

4.000.000

Ngã 3 đường và hầm đá (Thửa 220; TBĐ số 110)

Ngã 3 đường vào Làng Thái và đường vào thủy điện Buôn Kuốp (Hết thửa 183; TBĐ số 117)

4.500.000

Ngã 3 đường vào Làng Thái và đường vào thủy điện Buôn Kuốp (Thửa 182; TBĐ số 117)

Cầu Sêrêpôk

3.600.000

2

Đường vào hầm đá

Quốc lộ 14 (Thửa 219; TBĐ số 110)

Hội trường thôn 11 (Hết thửa 74; TBĐ số 125)

1.200.000

3

Đường vào Buôn Tuôr

Quốc lộ 14 (Thửa 56; TBĐ số 118)

Chi hội tin lành Buôn Tuôr (Hết thửa 15; TBĐ số 123)

700.000

4

Đường vào thủy điện Hòa Phú

Quốc lộ 14 (Thửa 174; TBĐ số 117)

Nghĩa địa làng Thái (Hết thửa 28; TBĐ số 96)

1.500.000

Nghĩa địa làng Thái (Hết thửa 28; TBĐ số 96)

Ngã 3 thủy điện Hòa Phú (Hết thửa 29; TBĐ số 85)

800.000

5

Đường vào xóm Hội phụ Lão

Quốc lộ 14 (Thửa 242; TBĐ số 116)

Cuối xóm Hội phụ Lão (Thôn 12) - (Hết thửa 89; TBĐ số 123)

750.000

6

Đường vào làng Thái

Quốc lộ 14 (Thửa 289; TBĐ số 116)

Nhà ông Hà Văn Danh (Hết thửa 23; TBĐ số 106)

700.000

7

Đường đi thủy điện Buôn Kuốp

Quốc lộ 14 (Thửa 286; TBĐ số 112)

Suối Ea Tuôr (Hết thửa 266; TBĐ số 122)

1.200.000

8

Đường giao thông

Quốc lộ 14 (Hết thửa 126; TBĐ số 104)

Cầu buôn M'rê

1.000.000

9

Đất khu vực còn lại

 

 

 

Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá)

650.000

Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá)

400.000

VII

Xã Hòa Khánh

 

 

 

1

Tố Hữu (Tỉnh lộ 2)

Hết ranh giới phường Khánh Xuân (Thửa 161; TBĐ số 15)

Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh (Hết thửa 511; TBĐ số 74)

2.500.000

Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh (Thửa 01; TBĐ số 78)

Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột

2.000.000

2

Quốc lộ 14

Hết địa bàn phường Khánh Xuân

Đến ranh giới xã Hòa Phú

3.500.000

3

Đường liên xã đi Ea Kao

Tỉnh lộ 2 (Thửa số 1128; 1137, tờ bản đồ số 15)

Giáp ranh xã Ea Kao

1.000.000

4

Đường nối QL 14 với tỉnh lộ 2

Quốc lộ 14 (Thửa 95; TBĐ số 53)

Tỉnh lộ 2 (Hết thửa 235; TBĐ số 64)

900.000

5

Đất khu vực còn lại (ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên)

 

Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá)

 

700.000

Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá)

500.000

VIII

Xã Hòa Xuân

 

 

 

1

Đường giao thông

Cầu buôn M'rê

Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân

1.000.000

Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân

Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân

1.500.000

Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân

Ranh giới huyện Buôn Đôn

900.000

Cầu Buôn Cư Dluê (Thửa 669; TBĐ số 60)

Hết ranh giới trường THCS Hòa Xuân (Hết thửa 53; TBĐ số 55)

850.000

Hết ranh giới trường THCS Hòa Xuân (Hết thửa 53; TBĐ số 55)

Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân

700.000

Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân

Trụ sở trại lúa giống Hoà Xuân

600.000

2

Đất khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên)

 

Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá)

500.000

Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá)

350.000

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

10 tháng 3

Nguyễn Chí Thanh

Phan Bội Châu

8.000.000

2

30 tháng 4

Phan Bội Châu

Phan Huy Chú

8.000.000

3

A Dừa

Lê Duẩn

Săm Brăm

6.800.000

4

A Mí Đoan

Đầu đường (Thửa 10; TBĐ số 9 phường Tự An)

Hết đường (Hết thửa 208, 217; TBĐ số 82)

6.000.000

5

A Tranh

Y Nuê

Lê Chân

4.000.000

6

Ama Jhao

Nguyễn Tất Thành

Hùng Vương (Nối dài)

12.500.000

7

Ama Khê

Nguyễn Tất Thành

Hùng Vương

14.000.000

Hùng Vương

Hết đường (Hết thửa 24, 25; TBĐ số 17)

11.000.000

8

Ama Pui

Nguyễn Công Hoan

Nguyễn Đình Chiểu

12.500.000

9

Ama Quang

Ama Khê

Sang 2 phía đường Ama Khê

6.000.000

10

Ama Sa

Ama Khê

Sang 2 phía đường Ama Khê

6.000.000

11

An Dương Vương

Trương Công Định

Phan Đình Phùng

7.000.000

Phan Đình Phùng

Hết đường (Hết thửa 1; TBĐ số 24 và hết thửa 219; TBĐ số 39)

5.000.000

12

Âu Cơ

Lê Duẩn

Hết đường (Đường Siu Bleh)

4.000.000

13

Bà Huyện Thanh Quan

Lê Duẩn

Săm Brăm

6.000.000

14

Bà Triệu

Lê Thánh Tông

Nguyễn Công Trứ

22.000.000

15

Bạch Đằng

Số 91 Giải Phóng

Hẻm 53 Giải Phóng

4.200.000

16

Bế Văn Đàn

Bùi Hữu Nghĩa

Lê Duẩn

4.500.000

17

Bùi Huy Bích

Thăng Long

Đinh Tiên Hoàng

7.500.000

Đinh Tiên Hoàng

Hết đường (Hẻm 59 Nguyễn Du)

4.000.000

18

Bùi Hữu Nghĩa

Mai Hắc Đế

Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23; TBĐ số 22)

7.000.000

Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23; TBĐ số 22)

Hết đường (Đến thửa 30, 42; TBĐ số 22)

5.000.000

19

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Tất Thành

Ama Khê

10.000.000

20

Cao Bá Quát

Trần Văn Phụ

Trần Nhật Duật

7.500.000

21

Cao Đạt

Nguyễn Tất Thành

Hết đường (Đường Y Som Êban)

8.500.000

22

Cao Thắng

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

12.000.000

Nguyễn Hữu Thọ

Đồng Khởi

10.500.000

23

Cao Xuân Huy

Trần Khánh Dư

Trần Nhật Duật

9.000.000

24

Cống Quỳnh

Ngô Gia Tự

Chu Văn An

8.000.000

25

Chế Lan Viên

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Công Hoan

11.000.000

26

Chu Huy Mân

Ngô Gia Tự

Chu Văn An

8.000.000

27

Chu Mạnh Trinh

Mai Hắc Đế

Hết đường (Hết thửa 150; TBĐ số 13)

6.000.000

28

Chu Văn An

Nguyễn Chí Thanh

Lý Thái Tổ

11.000.000

Lý Thái Tổ

Hà Huy Tập

10.000.000

29

Chu Văn Tấn

Võ Văn Kiệt

Phan Huy Chú

3.500.000

30

Cù Chính Lan

Đinh Tiên Hoàng

Hẻm 14 Cù Chính Lan

5.000.000

Hẻm 14 Cù Chính Lan

Hết đường (Hẻm 53/15 Lê Duẩn)

3.000.000

31

Dã Tượng

Làng văn hóa dân tộc

Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh

6.000.000

Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh

Hết đường (Hết thửa 68, 87; TBĐ số 40)

5.000.000

32

Dương Vân Nga

Mai Hắc Đế

Y Ngông

7.200.000

33

Đào Doãn Dịch

Phan Bội Châu

Thủ Khoa Huân

6.000.000

34

Đào Duy Anh

Võ Văn Kiệt

Hết thửa 21; TBĐ số 90

3.500.000

Hết thửa 21; TBĐ số 90

Hết đường (Hết thửa 52; TBĐ số 90 và hết thửa 626; TBĐ số 55)

2.500.000

35

Đào Duy Từ

Phan Bội Châu

Trần Phú

15.500.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

9.500.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường (Hết thửa 41, 56; TBĐ số 11)

8.500.000

36

Đào Tấn

Trần Văn Phụ

Trần Nhật Duật

9.000.000

37

Đặng Dung

Nguyễn Đình Chiểu

Y Út Niê

10.000.000

38

Đặng Nguyên Cẩn

Đinh Tiên Hoàng

Hết đường

6.000.000

39

Đặng Tất

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường (Đường Dã Tượng)

5.000.000

40

Đặng Thai Mai

Phan Chu Trinh

Đặng Dung

11.000.000

41

Đặng Thái Thân

Mai Hắc Đế

Hẻm 40 Đặng Thái Thân

6.000.000

Hẻm 40 Đặng Thái Thân

Giải Phóng

4.000.000

42

Đặng Trần Côn

Mai Hắc Đế

Hết đường (Đường Đồng Sỹ Bình)

4.000.000

43

Đặng Văn Ngữ

Lê Duẩn

Săm Brăm

6.000.000

Săm Brăm

Hết đường (Thửa 107; TBĐ số 25)

5.000.000

44

Đặng Vũ Hiệp

Trần Khánh Dư

Trần Nhật Duật

12.000.000

45

Điện Biên Phủ

Nguyễn Công Trứ

Hoàng Diệu

50.000.000

Hoàng Diệu

Trần Phú

40.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

25.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường (Giáp suối Ea Nuôl)

13.000.000

46

Điểu Văn Cải

Lê Duẩn

Hết đường (Đường Săm Brăm)

5.500.000

47

Đinh Công Tráng

Quang Trung

Hết số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11)

5.000.000

Hết ranh giới số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11)

Nơ Trang Gưh

4.000.000

48

Đinh Lễ

Hà Huy Tập

Đường quy hoạch rộng 36m

6.000.000

49

Đinh Núp

Ama Khê

Y Ni Ksơr

7.000.000

50

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Công Trứ

21.500.000

Nguyễn Công Trứ

Phạm Hồng Thái

17.500.000

Phạm Hồng Thái

Lê Duẩn

13.000.000

51

Đinh Văn Gió

Y Ni K'sơr

Hết đường (Hết thửa 107, 237; TBĐ 11)

5.000.000

52

Đoàn Khuê

Nguyễn Chí Thanh

Tôn Đức Thắng

12.000.000

53

Đoàn Thị Điểm

Lý Thường Kiệt

Tịnh xá Ngọc Quang (Thửa 102, TBĐ số 8)

5.000.000

54

Đỗ Nhuận

Hà Huy Tập

Đường quy hoạch rộng 36m

6.000.000

55

Đỗ Xuân Hợp

Y Moan Êđuôl

Mười Tháng Ba

6.000.000

56

Đồng Khởi

Nguyễn Chí Thanh

Hà Huy Tập

13.500.000

Hà Huy Tập

Y Moan Êđuôl

8.000.000

Y Moan Êđuôl

10 tháng 3

6.000.000

57

Đồng Sỹ Bình

Giải Phóng

Hẻm 40 Dương Vân Nga

5.000.000

58

Giải Phóng

Lê Duẩn

Y Ngông

8.000.000

59

Giáp Hải

Hải Triều

Trần Quang Khải

11.000.000

Trần Quang Khải

Nguyễn Đình Chiểu

12.000.000

60

Hà Huy Tập

Lê Thị Hồng Gấm

Đồng Khởi

17.500.000

Đồng Khởi

10 tháng 3

15.000.000

10 tháng 3

Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An

10.000.000

Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An

Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột

6.000.000

61

Hai Bà Trưng

Nơ Trang Long

Phan Bội Châu

40.000.000

Phan Bội Châu

Trần Phú

30.000.000

Trần Phú

Nguyễn Văn Trỗi

25.000.000

62

Hải Thượng Lãn Ông

Lê Thánh Tông

Giáp Hải

13.000.000

63

Hải Triều

Lê Thánh Tông

Giáp Hải

13.000.000

64

Hàm Nghi

Phan Bội Châu

Lê Công Kiều

7.000.000

65

Hàn Mặc Tử

Lê Quý Đôn

Đoàn Khuê

12.000.000

66

Hàn Thuyên

Trần Phú

Hết đường (Thửa 113; TBĐ số 13)

6.000.000

67

Hoàng Diệu

Lê Thánh Tông

Phan Chu Trinh

27.000.000

Phan Chu Trinh

Xô Viết Nghệ Tĩnh

45.000.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Nguyễn Trãi

25.000.000

Nguyễn Trãi

Ngô Mây

18.000.000

Ngô Mây

Trương Công Định

14.000.000

68

Hoàng Đình Ái

Tô Vĩnh Diện

Nguyễn Viết Xuân

4.200.000

69

Hoàng Hoa Thám

Phan Bội Châu

Y Ngông

10.000.000

70

Hoàng Hữu Nam

Võ Văn Kiệt

Phan Huy Chú

2.800.000

71

Hoàng Minh Thảo

Lý Chính Thắng

Cao Thắng

11.000.000

72

Hoàng Thế Thiện

Y Moan Ênuôl

Thửa 142, TBĐ số 19

5.000.000

Thửa 142, TBĐ số 19

Hết đường (Hết thửa 149; TBĐ số 23)

3.000.000

73

Hoàng Văn Thái

Lý Thái Tổ

Lý Chính Thắng

13.000.000

74

Hoàng Văn Thụ

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

14.000.000

75

Hoàng Việt

Trần Quang Khải

Hết đường (Hết thửa 210, 124; TBĐ số 7)

12.000.000

76

Hồ Giáo

65 Mai Xuân Thưởng

Hẻm 169 Nơ Trang Gưh

4.000.000

77

Hồ Tùng Mậu

Lê Hồng Phong

Y Ngông

9.500.000

78

Hồ Xuân Hương

Phan Bội Châu

Quang Trung

8.500.000

79

Hùng Vương

Ngã 6 trung tâm

Đinh Tiên Hoàng

30.000.000

Đinh Tiên Hoàng

Bà Triệu

22.000.000

Bà Triệu

Ngã ba Nguyễn Công Trứ

18.000.000

Ngã ba Nguyễn Công Trứ

Ama Khê

10.000.000

Ama Khê

Ama Jhao

12.500.000

Ama Jhao

Hết đường

8.000.000

80

Huy Cận

Điện Biên Phủ

Lê Hồng Phong

31.000.000

81

Huỳnh Thúc Kháng

Trần Văn Phụ

Trần Nhật Duật

10.000.000

82

Huỳnh Văn Bánh

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

5.500.000

83

Khúc Thừa Dụ

Lê Duẩn

Săm Brăm

7.700.000

84

Kim Đồng

Đồng Khởi

Văn Tiến Dũng

12.500.000

85

Kpă Nguyên

Lý Thái Tổ

Lý Chính Thắng

13.000.000

86

Kpă Púi

231 Ngô Quyền

Tôn Đức Thắng

13.700.000

87

Lạc Long Quân

Lê Duẩn

Hết đường (Đường Siu Bleh)

4.700.000

88

Lê Anh Xuân

Trần Quang Khải

Hết đường (Hết thửa 243; TBĐ số 7 và hết thửa 227; TBĐ số 6)

12.000.000

89

Lê Cảnh Tuân

Thế Lữ

211A Lê Cảnh Tuân

2.500.000

90

Lê Chân

Lê Duẩn

Y Nuê

5.000.000

91

Lê Công Kiều

Mạc Đĩnh Chi

Mai Xuân Thưởng

7.000.000

92

Lê Duẩn

Ngã 6 trung tâm

Bên phải: Bế Văn Đàn; Bên trái: Thửa 45; TBĐ số 6 phường Tân Thành

30.000.000

Bên phải: Bế Văn Đàn; Bên trái: Thửa 45; TBĐ số 6 phường Tân Thành

Cầu Ea Tam

22.000.000

Cầu Ea Tam

Nguyễn An Ninh

20.000.000

Nguyễn An Ninh

Phan Huy Chú

13.000.000

93

Lê Đại Cang

Số 1A, Bà Triệu

Số 9 Trường Chinh

14.000.000

94

Lê Đại Hành

Trần Phú

Nguyễn Văn Trỗi

15.000.000

95

Lê Đức Thọ

Phan Bội Châu

Ngô Đức Kế

15.000.000

96

Lê Hồng Phong

Y Ngông

Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong

28.000.000

Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong

Phan Bội Châu

50.000.000

Phan Bội Châu

Hoàng Diệu

42.000.000

Hoàng Diệu

Trần Phú

35.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

25.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường

16.000.000

97

Lê Lai

Trương Công Định

Phan Đình Phùng

7.500.000

98

Lê Lợi

Trần Khánh Dư

Tản Đà

10.000.000

99

Lê Minh Xuân

Y Ni K'Sơr

Hết đường (Đường Hùng Vương)

6.000.000

100

Lê Quang Sung

Y Bih Aleo

Trần Hữu Dực

12.000.000

101

Lê Quý Đôn

Nguyễn Chí Thanh

Lý Thái Tổ

17.000.000

102

Lê Thánh Tông

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đạo

40.000.000

Trần Hưng Đạo

Lý Tự Trọng

32.000.000

103

Lê Thị Hồng Gấm

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

16.000.000

104

Lê Thị Riêng

Lê Duẩn

Hết đường (Đường Mai Thị Lựu)

7.000.000

105

Lê Trọng Tấn

Đồng Khởi

Văn Tiến Dũng

12.000.000

106

Lê Văn Hưu

Đặng Văn Ngữ

Khúc Thừa Dụ

6.000.000

Khúc Thừa Dụ

Phùng Hưng

7.800.000

107

Lê Văn Nhiễu

Nguyễn Hồng Ưng

Hết đường (Hết thửa 33; TBĐ số 56 Tân An; Hết thửa 7; TBĐ số 78 phường Tân Lập)

8.000.000

108

Lê Văn Sỹ

Lê Duẩn

Nguyễn Viết Xuân

7.000.000

109

Lê Vụ

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường (Đường Truong Quang Tuân)

10.000.000

110

Lương Thế Vinh

Y Ngông

Mai Xuân Thưởng

6.000.000

111

Lý Chính Thắng

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

11.500.000

Nguyễn Hữu Thọ

Đồng Khởi

13.000.000

112

Lý Nam Đế

Nguyễn Tất Thành

Lê Thánh Tông

25.000.000

113

Lý Thái Tổ

Lý Tự Trọng

Đồng Khởi

25.000.000

114

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Công Trứ

Phan Bội Châu

45.000.000

Phan Bội Châu

Hoàng Diệu

40.000.000

Hoàng Diệu

Trần Phú

35.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

25.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Trỗi

18.000.000

Nguyễn Văn Trỗi

Bên phải: Đoàn Thị Điểm; Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt

15.000.000

Bên phải: Đoàn Thị Điểm; Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt

Hết đường

10.000.000

115

Lý Tự Trọng

Nguyễn Tất Thành

Ngô Quyền

27.000.000

Ngô Quyền

Lê Thị Hồng Gấm

22.000.000

116

Má Hai

Thế Lữ

Tăng Bạt Hổ

3.500.000

117

Mạc Đĩnh Chi

Phan Bội Châu

Nơ Trang Gưh

9.000.000

Nơ Trang Gưh

Mai Xuân Thưởng

6.000.000

118

Mạc Thị Bưởi

Quang Trung

Phan Bội Châu

15.500.000

Phan Bội Châu

Trần Phú

20.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

13.500.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường (Giáp suối Ea Nuôl)

8.500.000

119

Mai Hắc Đế

Y Ngông

Nguyễn Viết Xuân

17.000.000

Nguyễn Viết Xuân

Giải Phóng

14.000.000

Giải Phóng

Hết đường (Hết thửa 11, 23; TBĐ số 26)

8.000.000

120

Mai Thị Lựu

Y Wang

Hết đường (Đường Trần Quý Cáp)

9.000.000

121

Mai Xuân Thưởng

Phan Bội Châu

Mạc Đĩnh Chi

14.000.000

Mạc Đĩnh Chi

Y Ngông

10.000.000

122

Mậu Thân

Phạm Văn Đồng

Hết thửa 2, 14; TBĐ số 3

4.000.000

Hết thửa 2, 14; TBĐ số 3

Hết địa bàn phường

2.500.000

123

Nam Quốc Cang

Mạc Đĩnh Chi

Mai Xuân Thưởng

7.000.000

124

Nay Der

Y Ni K'Sơr

Hết đường (Hẻm 79 Đinh Núp)

6.000.000

125

Nay Phao

Đồng Khởi

Văn Tiến Dũng

12.000.000

126

Nay Thông

Lê Duẩn

Săm Brăm

5.000.000

Săm Brăm

Hết đường (Hết thửa 171, 254; TBĐ số 118)

4.000.000

127

Ngô Chí Quốc

Phạm Văn Đồng

Nhà thờ Lộ Đức (Thửa 52; TBĐ số 17)

3.500.000

Nhà thờ Lộ Đức (Thửa 52; TBĐ số 17)

Hết địa bàn phường

2.500.000

128

Ngô Đức Kế

Phan Chu Trinh

Lê Thánh Tông

15.000.000

129

Ngô Gia Tự

Nguyễn Tất Thành

Ngô Quyền

17.500.000

Ngô Quyền

Hà Huy Tập

13.000.000

130

Ngô Mây

Phan Bội Châu

Hoàng Diệu

10.000.000

Hoàng Diệu

Trần Phú

8.000.000

131

Ngô Quyền

Trần Hưng Đạo

Ngô Gia Tự

32.000.000

Ngô Gia Tự

Lê Quý Đôn

20.000.000

132

Ngô Tất Tố

Hùng Vương

Nguyễn Công Trứ

7.000.000

133

Ngô Thì Nhậm

Lê Quý Đôn

Đồng Khởi

12.000.000

134

Ngô Văn Năm

Lê Thị Hồng Gấm

Hết đường (Thửa 118, TBĐ số 59)

11.000.000

135

Nguyên Hồng

Trần Nhật Duật

Trần Khánh Dư

9.000.000

136

Nguyễn An Ninh

Lê Duẩn

Cổng Trại giam

8.000.000

137

Nguyễn Biểu

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

16.000.000

138

Nguyễn Bính

Điện Biên Phủ

Lê Hồng Phong

31.000.000

139

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hoàng Diệu

Nguyễn Thị Minh Khai

10.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường

9.000.000

140

Nguyễn Bưởi

Ngô Gia Tự

Chu Văn An

8.000.000

141

Nguyễn Cảnh Dị

Võ Văn Kiệt

Hết đường (Hết thửa 3; TBĐ số 157 và hết thửa 24; TBĐ số 156)

3.000.000

142

Nguyễn Chánh

Phan Chu Trinh

Lê Thánh Tông

17.000.000

143

Nguyễn Chí Thanh

Chu Văn An + Nguyễn Văn Cừ

Trương Quang Giao

20.000.000

Trương Quang Giao

Trịnh Cấn

13.000.000

Trịnh Văn Cấn

Hết vòng xoay ngã ba Nhà máy bia Sài Gòn (Đường Nguyễn Văn Linh)

10.000.000

144

Nguyễn Công Hoan

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

13.000.000

145

Nguyễn Công Trứ

Lê Hồng Phong

Lê Duẩn

35.000.000

Lê Duẩn

Đinh Tiên Hoàng

20.500.000

Đinh Tiên Hoàng

Hùng Vương

15.000.000

146

Nguyễn Cơ Thạch

Nguyễn Thị Định

Hết đường (Nhà số 163 Nguyễn Cơ Thạch)

4.000.000

147

Nguyễn Cư Trinh

Phạm Hồng Thái

Hết cầu bê tông

5.000.000

Hết cầu bê tông

Hết đường (Đường Nguyễn Du)

7.000.000

148

Nguyễn Du

Lê Duẩn

Cầu chui

6.500.000

Cầu chui

Đền ông Cảo (Thửa 47; TBĐ số 38)

5.500.000

Đền ông Cảo (Thửa 47; TBĐ số 38)

Trần Quý Cáp

7.500.000

149

Nguyễn Duy Trinh

Mai Hắc Đế

Y Ngông

6.000.000

150

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Khuyến

20.000.000

151

Nguyễn Đình Chiểu nối dài

Ngã ba Nguyễn Khuyến, Nguyễn Đình Chiểu

Đến hết địa bàn phường Tân Lợi

12.500.000

152

Nguyễn Đình Thi

Trần Kiên

Giáp lô cao su

3.000.000

153

Nguyễn Đức Cảnh

Hoàng Diệu

Trần Phú

23.000.000

Trần Phú

Nguyễn Văn Trỗi

20.000.000

154

Nguyễn Gia Thiều

Nguyễn Văn Linh

Hết đường (Đường Dã Tượng)

5.000.000

155

Nguyễn Hiền

Lê Thánh Tông

Hết đường (Hết thửa 180, 190; TBĐ số 68)

8.000.000

156

Nguyễn Hồng Ưng

Lê Vụ

Lê Văn Nhiễu

8.000.000

157

Nguyễn Huy Tự

Nguyễn Cư Trinh

Hết đường

5.000.000

158

Nguyễn Huy Tưởng

Lê Thánh Tông

Hết đường (Đường Nguyễn Thi)

8.000.000

159

Nguyễn Hữu Thấu

Hà Huy Tập

Hết khu dân cư K7

8.000.000

Hết khu dân cư K7

Mười Tháng Ba

5.000.000

160

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Chí Thanh

Lý Thái Tổ

19.500.000

161

Nguyễn Khắc Tính

Lê Vụ

Lê Văn Nhiễu

8.000.000

162

Nguyễn Khoa Đăng

Võ Văn Kiệt

Hết thửa 52, TBĐ số 74 (Sát đường hẻm)

3.000.000

Hết thửa 52; TBĐ số 74 (Sát đường hẻm)

Hết đường (Hết thửa 128; TBĐ số 74)

2.000.000

163

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Nhật Duật

15.000.000

Trần Nhật Duật

Y Moan Ênuôl

11.000.000

164

Nguyễn Kim

Mai Hắc Đế

Hết đường (Thửa 56, 210; TBĐ số 13)

6.000.000

165

Nguyễn Kinh Chi

Lê Thị Hồng Gấm

Hẻm 51 Nguyễn Tất Thành

12.000.000

166

Nguyễn Lâm

Ama Khê

Sang 2 phía đường Ama Khê

7.000.000

167

Nguyễn Lương Bằng

Nguyễn Văn Cừ (Vòng xoay km5)

Cầu km 5

10.000.000

168

Nguyễn Nhạc

Công an Thành phố

Ngô Gia Tự

12.000.000

169

Nguyễn Phi Khanh

Lê Thánh Tông

Nguyễn Thi

8.000.000

170

Nguyễn Phúc Chu

Nguyễn Thị Định

Hết đường (Hết khu dân cư tổ 56 A)

4.500.000

171

Nguyễn Siêu

Phạm Ngũ Lão

Hết đường

4.500.000

172

Nguyễn Sinh Sắc

Phạm Văn Đồng

Lê Cảnh Tuân

3.500.000

Lê Cảnh Tuân

Hết đường (Hết thửa 62, 66; TBĐ số 62)

3.000.000

173

Nguyễn Sơn

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Công Hoan

14.000.000

174

Nguyễn Tất Thành

Ngã 6 trung tâm

Nguyễn Văn Cừ

45.000.000

175

Nguyễn Thái Học

Phan Chu Trinh

Văn Cao

14.000.000

Văn Cao

Nguyễn Khuyến

11.000.000

176

Nguyễn Thi

Tản Đà

Phan Văn Khỏe

8.000.000

177

Nguyễn Thị Định

30 tháng 4

Chợ Thành Nhất (Bên trái Hết thửa 752; TBĐ số 8)

13.000.000

Chợ Thành Nhất (Bên trái Hết thửa 752; TBĐ số 8)

Đường trục 1 Buôn Ky (Hết thửa 326; TBĐ 13 phường Thành Nhất; Bên trái hết thửa 90; TBĐ số 37 phường Tân Tiến)

9.000.000

Đường trục 1 Buôn Ky (Hết thửa 326; TBĐ 13 phường Thành Nhất; Bên trái hết thửa 90; TBĐ số 37 phường Tân Tiến)

Hết thửa 219 và thửa 1046; TBĐ số 17

6.000.000

Hết thửa 219 và thửa 1046; TBĐ số 17

Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột

3.000.000

178

Nguyễn Thị Minh Khai

Phan Chu Trinh

Y Jút

27.500.000

Y Jút

Nguyễn Trãi

18.000.000

Nguyễn Trãi

Phạm Ngũ Lão

16.000.000

179

Nguyễn Thiếp

Nguyễn Cư Trinh

Hết đường

5.000.000

180

Nguyễn Thông

Trần Nhật Duật

Trần Văn Phụ

11.000.000

181

Nguyễn Thượng Hiền

Lê Quý Đôn

Hoàng Minh Thảo

12.000.000

182

Nguyễn Tiểu La

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

5.000.000

183

Nguyễn Trác

Nguyễn Khuyến

Hết đường (Thửa 22; TBĐ số 31)

5.000.000

184

Nguyễn Trãi

Phan Bội Châu

Trần Phú

16.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

12.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường (Gần suối Ea Nuôl)

8.000.000

185

Nguyễn Tri Phương

Phan Bội Châu

Trần Phú

12.000.000

Trần Phú

Hết đường (suối)

9.000.000

186

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Tri Phương

Trương Công Định

9.000.000

Trương Công Định

Hết đường (Hẻm 383 Trần Phú)

6.500.000

187

Nguyễn Trường Tộ

Y Wang (Thửa 140; TBĐ số 39 và thửa 1; TBĐ số 40)

Cống thoát nước (Hết thửa 124, 309; TBĐ 116)

5.500.000

Cống thoát nước (Hết thửa 124, 309; TBĐ 116)

Y Wang (Trường tiểu học Phan Đăng Lưu)

4.000.000

188

Nguyễn Tuân

Lê Duẩn

Hết đường (Hẻm 296 Lê Duẩn)

5.000.000

189

Nguyễn Văn Bé

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Trỗi

12.000.000

190

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Tất Thành

Cầu Ea Nao

20.000.000

Cầu Ea Nao

Phạm Văn Đồng; Nguyễn Lương Bằng

15.000.000

191

Nguyễn Văn Linh

Hết vòng xoay ngã 3 nhà máy bia Sài Gòn

Ranh giới xã Ea Tu

8.000.000

192

Nguyễn Văn Trỗi

Phan Chu Trinh

Y Jút

20.000.000

193

Nguyễn Viết Xuân

Lê Duẩn

Mai Hắc Đế

10.000.000

194

Nguyễn Xuân Nguyên

Nguyễn Chí Thanh

Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc

8.000.000

Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc

Hết địa bàn phường Tân An

5.500.000

195

Nơ Trang Gưh

Phan Bội Châu

Quang Trung

10.000.000

Quang Trung

Mai Xuân Thưởng

6.500.000

196

Nơ Trang Lơng

Ngã sáu trung tâm

Lê Hồng Phong

57.600.000

197

Ông Ích Khiêm

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

12.000.000

198

Phạm Hồng Thái

Lê Duẩn

Đinh Tiên Hoàng

15.000.000

Đinh Tiên Hoàng

Hết đường (Hết thửa 16, 25; TBĐ số 24)

8.000.000

199

Phạm Hùng

Nguyễn Chí Thanh

Hà Huy Tập

12.000.000

200

Phạm Ngọc Thạch

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

12.000.000

201

Phạm Ngũ Lão

Hoàng Diệu

Trần Phú

12.500.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

10.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Cầu ranh giới xã Cư Ê Bur

8.000.000

202

Phạm Phú Thứ

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường (Đường Dã Tượng)

5.000.000

203

Phạm Văn Bạch

Nguyễn Thị Định

Hết đường (Lô E8; TBĐ độc lập)

4.000.000

204

Phạm Văn Đồng

Giáp ranh phường Tân Lập

Hết Quỹ Tín dụng phường Tân Hòa

10.000.000

Hết Quỹ Tín dụng phường Tân Hòa

Nguyễn Sinh Sắc

8.000.000

Nguyễn Sinh Sắc

Giáp ranh xã Ea Tu

5.000.000

205

Phan Bội Châu

Nguyễn Tất Thành

Lê Hồng Phong

55.000.000

Lê Hồng Phong

Mạc Thị Bưởi

40.000.000

Mạc Thị Bưởi

Nguyễn Tri Phương

28.000.000

Nguyễn Tri Phương

30 tháng 4

16.000.000

206

Phan Chu Trinh

Ngã sáu Trung tâm

Trần Hưng Đạo

54.000.000

Trần Hưng Đạo

Trần Cao Vân 45.000.000

Trần Cao Vân

Lê Thị Hồng Gấm

36.000.000

207

Phan Đăng Lưu

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

12.000.000

208

Phan Đình Giót

Lê Duẩn

Lê Hồng Phong

20.000.000

209

Phan Đình Phùng

Phan Bội Châu

An Dương Vương

8.000.000

An Dương Vương

Hết đường (Đường Trần Phú)

7.000.000

210

Phan Huy Chú

Lê Duẩn

Hoàng Hữu Nam

8.000.000

Hoàng Hữu Nam

Hết địa bàn phường Khánh Xuân

5.000.000

211

Phan Kế Bính

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

6.000.000

212

Phan Kiệm

Lê Duẩn

Hết đường (Thửa 31; TBĐ số 20)

5.000.000

213

Phan Phù Tiên

Mai Hắc Đế

Hết đường (Đường Trần Huy Liệu)

6.000.000

214

Phan Trọng Tuệ

95 Ybih Alêô

Tôn Đức Thắng

12.000.000

215

Phan Văn Đạt

Võ Văn Kiệt

Ngã 4 giao với đường rộng 8 m (Cách Võ Văn Kiệt 50m)

5.000.000

Ngã 4 giao với đường rộng 8 m (Cách Võ Văn Kiệt 50m)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5; TBĐ số 98)

3.500.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5; TBĐ số 98)

Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu

2.500.000

Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu

Hết đường (Thửa 193; TBĐ số 61)

1.500.000

216

Phan Văn Khoẻ

Lê Thánh Tông

Hết đường (Đường Nguyễn Thi)

8.000.000

217

Phó Đức Chính

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

6.000.000

218

Phù Đổng

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

12.000.000

219

Phùng Chí Kiên

Phan Bội Châu

Hoàng Diệu

10.000.000

Hoàng Diệu

Trần Phú

8.000.000

220

Phùng Hưng

Lê Duẩn

Săm Brăm

6.000.000

Săm Brăm

Hết đường (Hết thửa 26; 28; TBĐ số 117)

5.000.000

221

Pi Năng Tắc

Y Ni K'Sơr

Hết đường (Đến thửa 321; TBĐ số 24)

6.000.000

222

Quang Trung

Phan Chu Trinh

Lê Hồng Phong

57.600.000

Lê Hồng Phong

Xô Viết Nghệ Tĩnh

40.000.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Trần Bình Trọng

35.000.000

Trần Bình Trọng

Nơ Trang Gưh

18.000.000

Nơ Trang Gưh

Mạc Đĩnh Chi

14.000.000

223

Rơ Chăm Yơn

Mậu Thân

Hẻm 723 Phạm Văn Đồng

6.000.000

224

Săm Brăm

Đặng Văn Ngữ

Hết đường

5.000.000

225

Siu Bleh

Y Nuê

Lê Chân

5.000.000

226

Sư Vạn Hạnh

Lê Thánh Tông

Nguyễn Thi

8.000.000

227

Sương Nguyệt Ánh

Trần Quang Khải

Nguyễn Đình Chiểu

11.000.000

228

Tạ Quang Bửu

Nguyễn Phúc Chu

Hết đường (Hết thửa 303, 1108; TBĐ số 3)

4.500.000

229

Tản Đà

Phan Chu Trinh

Lê Thánh Tông

12.000.000

230

Tán Thuật

Đinh Tiên Hoàng

Phạm Hồng Thái

7.000.000

231

Tăng Bạt Hổ

Nguyễn Đình Thi

Lê Cảnh Tuân

4.000.000

Lê Cảnh Tuân

Hết đường (Đường Má Hai)

3.500.000

232

Tây Sơn

Số 53 Giải Phóng

Bạch Đằng

5.000.000

Bạch Đằng

Vạn Xuân

3.000.000

233

Thái Phiên

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

12.000.000

234

Thăng Long

Đinh Tiên Hoàng (Gần Cầu chui)

Đinh Tiên Hoàng (Gần Cổng số 1)

8.000.000

235

Thế Lữ

Phạm Văn Đồng

Hết đường (Hết thửa 626; TBĐ số 66)

6.000.000

236

Thi Sách

Ama Khê

Sang 2 phía đường Ama Khê

6.000.000

237

Thủ Khoa Huân

Mai Xuân Thưởng

30 tháng 4

9.000.000

30 tháng 4

Nguyễn Thị Định

6.500.000

238

Tô Hiến Thành

Trần Nhật Duật

Trần Văn Phụ

9.000.000

239

Tô Hiệu

Lê Thánh Tông

Lê Thị Hồng Gấm

14.000.000

Lê Thị Hồng Gấm

Ngô Gia Tự

11.000.000

240

Tố Hữu

Ngã ba Duy Hòa, Võ Văn Kiệt

Hẻm 38 Tố Hữu

8.000.000

Hẻm 38 Tố Hữu

Hết ranh giới phường Khánh Xuân

5.000.000

241

Tô Vĩnh Diện

Mai Hắc Đế

Hết đường (Đường Lê Văn Sỹ)

7.000.000

242

Tôn Đức Thắng

Tú Xương

Hết Lô L6 Khu dân cư Tôn Đức Thắng

25.000.000

Đối diện nhà hàng Đại Ngàn (Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng)

22.000.000

Kpă Púi (Trước Công ty cấp nước Đăk Lăk)

Ngô Gia Tự

20.000.000

Lê Quý Đôn

Đồng Khởi

22.000.000

243

Tôn Thất Thuyết

Nguyễn Lương Bằng

Chợ Tân Phong

5.000.000

244

Tôn Thất Tùng

Lê Vụ

Trương Quang Giao

8.000.000

245

Tống Duy Tân

Trần Nhật Duật

Trần Văn Phụ

9.000.000

246

Trần Bình Trọng

Quang Trung

Phan Bội Châu

15.000.000

Phan Bội Châu

Trần Phú

16.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

13.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường (Thửa 29; TBĐ số 8)

8.000.000

247

Trần Cao Vân

Lê Thánh Tông

Phan Chu Trinh

11.000.000

Phan Chu Trinh

Văn Cao

14.000.000

Văn Cao

Nguyễn Khuyến

11.000.000

248

Trần Đại Nghĩa

Lý Thái Tổ

Lý Chính Thắng

12.000.000

249

Trần Huy Liệu

Mai Hắc Đế

Y Ơn

9.000.000

250

Trần Hưng Đạo

Phan Chu Trinh

Nguyễn Tất Thành

35.000.000

Nguyễn Tất Thành

Hùng Vương

25.000.000

251

Trần Hữu Dực

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Khánh Dư

12.000.000

252

Trần Hữu Trang

Trần Quang Khải

Nguyễn Đình Chiểu

11.000.000

253

Trần Khánh Dư

Trường Chinh

Phan Chu Trinh

16.000.000

254

Trần Khát Chân

Hoàng Diệu

Trần Phú

7.000.000

255

Trần Kiên

Phạm Văn Đồng

Lê Cảnh Tuân

4.000.000

Lê Cảnh Tuân

Hết đường (Hết thửa 2, 3; TBĐ số 66)

3.500.000

256

Trần Nguyên Hãn

Thăng Long

Đinh Tiên Hoàng

7.000.000

257

Trần Nhân Tông

Phan Huy Chú

Hết đường (Hết thửa 27; TBĐ số 84 và hết thửa 103; TBĐ số 68)

5.000.000

258

Trần Nhật Duật

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

24.000.000

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

16.000.000

259

Trần Phú

Phan Chu Trinh

Lê Hồng Phong

40.000.000

Lê Hồng Phong

Nguyễn Trãi

22.000.000

Nguyễn Trãi

Ngô Mây

15.000.000

Ngô Mây

Trương Công Định

8.000.000

Trương Công Định

Hẻm 383 Trần Phú

5.000.000

Hẻm 383 Trần Phú

Hết đường (Hết cánh đồng rẽ trái ra đường Nguyễn Thị Định)

4.000.000

260

Trần Quang Diệu (Khu tái định cư Mai Xuân Thưởng)

6.000.000

261

Trần Quang Khải

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

22.000.000

262

Trần Quốc Thảo

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

13.000.000

263

Trần Quốc Toản

Trần Văn Phụ

Trần Nhật Duật

11.000.000

264

Trần Quý Cáp

Y Nuê

Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp

7.000.000

Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp

Võ Nguyên Giáp

10.000.000

Võ Nguyên Giáp

Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk

8.000.000

Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk

Nguyễn Văn Cừ

10.000.000

265

Trần Văn Phụ

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

11.000.000

266

Trịnh Văn Cấn

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường (Hết thửa 133; TBĐ số 5 và hết thửa 120; TBĐ số 7)

6.000.000

267

Trương Công Định

Phan Bội Châu

Trần Phú

17.000.000

Trần Phú

Hết đường

11.000.000

268

Trương Đăng Quế

Trần Văn Phụ (kéo dài)

Y Moan Êđuôl

5.000.000

269

Trương Hán Siêu

Phan Bội Châu

Trương Công Định

6.500.000

270

Trương Quang Giao

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường (Hết thửa 91; TBĐ số 53)

10.000.000

271

Trương Quang Tuân

Lê Vụ

Trương Quang Giao

7.000.000

272

Trường Chinh

Bà Triệu

Lê Thị Hồng Gấm

36.000.000

273

Tú Xương

Trường Chinh

Lê Thánh Tông

15.000.000

274

Tuệ Tĩnh

Lê Duẩn

Cầu Tuệ Tĩnh

7.000.000

Cầu Tuệ Tĩnh

Mai Thị Lựu

6.000.000

275

Vạn Xuân

Giải Phóng

Tây Sơn

6.000.000

Tây Sơn

30 Tháng 4

2.500.000

276

Văn Cao

Trần Nhật Duật

Trần Văn Phụ

7.500.000

277

Văn Tiến Dũng

Nguyễn Chí Thanh

Lý Thái Tổ

12.000.000

278

Võ Duy Thanh

Ngô Gia Tự

Chu Văn An

8.000.000

279

Võ Thị Sáu

Nguyễn Văn Cừ

Hết đường (Giáp Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Lắk)

8.000.000

280

Võ Trung Thành

Y Ngông

Lương Thế Vinh

5.000.000

281

Võ Văn Kiệt

Phan Huy Chú

Cầu Duy Hòa

9.000.000

Cầu Duy Hòa

Bên phải: Hết thửa 18; TBĐ số 142; Bên trái: Đến đường Tố Hữu

10.000.000

Bên phải: Hết thửa 18; TBĐ số 142; Bên trái: Đến đường Tố Hữu

Hết ranh giới đất Trường tiểu học Trần Cao Vân

7.000.000

Hết ranh giới đất Trường Trần Cao Vân

Hết địa bàn phường Khánh Xuân

4.500.000

282

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cầu suối Đốc học

Quang Trung

7.000.000

Quang Trung

Trần Phú

12.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

10.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Cổng bệnh viện Thành phố cũ

8.000.000

283

Xuân Diệu

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Công Hoan

12.000.000

284

Xuân Thủy

Phạm Văn Đồng

Hết đường (Hẻm 9 Nguyễn Lương Bằng)

5.000.000

285

Y Bhin

Y Ni K'Sơr

Hết đường (Hết thửa 323; TBĐ 11)

5.500.000

286

Y Bih Alêo

Trần Hưng Đạo

Lê Thị Hồng Gấm

18.000.000

287

Y Đôn

Y Nuê

Âu Cơ

5.000.000

288

Y Jỗn Niê

Y Nuê

Hết khu dân cư buôn Mduk

4.000.000

Hết khu dân cư buôn Mduk

Thửa 22; TBĐ số 124

2.500.000

Thửa 22; TBĐ số 124

Hết địa bàn phường Ea Tam

2.000.000

289

Y Jút

Nguyễn Công Trứ

Phan Bội Châu

57.600.000

Phan Bội Châu

Hoàng Diệu

47.000.000

Hoàng Diệu

Trần Phú

35.000.000

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

27.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Trỗi

20.000.000

Nguyễn Văn Trỗi

Hết nhà số 335 Y Jút

15.000.000

Hết nhà số 335 Y Jút

Hết đường (Gần suối Ea Nuôl)

10.000.000

290

Y Khu

Y Ni K'Sơr

Hết đường (Hết thửa 148, 281; TBĐ 11)

5.500.000

291

Y Linh Niê Kdăm

Trường tiểu học Kim Đồng

Thế Lữ

6.000.000

292

Y Moan Ê'nuôl

Phan Chu Trinh

Hội trường Tổ dân phố 6A, Tân Lợi

14.000.000

Hội trường Tổ dân phố 6A, Tân Lợi

10 tháng 3

11.000.000

10 tháng 3

Giáp ranh xã Cư Ebur

9.000.000

293

Y Ngông

Lê Duẩn

Dương Vân Nga

18.000.000

Dương Vân Nga

Mai Xuân Thưởng

10.000.000

294

Y Ngông nối dài

Mai Xuân Thưởng

Nguyễn Thị Định

7.000.000

295

Y Ni K'Sơr

Ama Jhao

Hùng Vương

6.000.000

296

Y Nuê

Lê Duẩn

Hết đường (Hết thửa 216, 462; TBĐ số 75)

8.000.000

297

Y Ơn

Lê Duẩn

Hết đường (Hẻm 49 Y Ơn)

8.000.000

298

Y Plô Ê Ban

Ama Khê

Sang 2 phía đường Ama Khê

6.000.000

299

Y Som Êban

Y Ni K'Sơr

Hết đường (Đường Cao Đạt)

6.000.000

300

Y Thuyên K'Sơr

Y Ni K'Sơr

Hết đường (Thửa 56; TBĐ 11)

5.500.000

301

Y Tlam Kbuôr

02 Lý Tự Trọng

Ngô Gia Tự

12.000.000

302

Y Út Niê

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

12.000.000

303

Y Wang

Lê Duẩn

Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đường Y Wang

11.000.000

Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đường Y Wang

Cầu Ea Kniêr

7.500.000

304

Yết Kiêu

Nguyễn Tri Phương

Hết đường (Đường Trương Công Định)

6.000.000

305

Đường giao thông Quốc lô 14 đoạn nối từ Lê Duẩn - Võ Văn Kiệt

Lê Duẩn - Phan Huy Chú

Đường 30/4 - Võ Văn Kiệt

9.600.000

306

Đường nội bộ (Song song đường Ngô Quyền) Khu dân cư Tôn Đức Thắng

Lý Tự Trọng

Ngô Gia Tự

8.500.000

307

Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phường Tân An với xã Ea Tu)

Nguyễn Văn Linh

Hà Huy Tập

2.000.000

308

Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc tại Tổ dân phố 7, phường Tân An

 

- Đường giao thông quy hoạch 24m

Nguyễn Chí Thanh

Hết thửa 147; TBĐ số 48

6.000.000

Hết thửa 147; TBĐ số 48

Nguyễn Xuân Nguyên

3.500.000

309

Đường nội bộ (Song song đường Ngô Quyền) Khu dân cư Tôn Đức Thắng

Trần Nhật Duật

Lê Thị Hồng Gấm

9.000.000

Trần Nhật Duật

Phan Trọng Tuệ

9.000.000

310

Đường trục chính vào buôn Akõ D'hõng (Đi qua nhà hàng Yang Sin)

Nguyễn Khuyến

Ngã ba nhà Văn hoá cộng đồng

6.000.000

311

Đường nội bộ trong buôn Akõ D'hõng

 

- Đường nối dài với trục chính của buôn (Từ nhà văn hóa cộng đồng đến Nguyễn Đình Chiểu nối dài)

6.000.000

- Đường song song với trục chính của buôn (Từ đường Trục chính đến đường nối dài)

6.000.000

312

Khu dân cư 560 Lê Duẩn

 

- Đường nội bộ khu dân cư (Rộng 10m )

5.000.000

313         313

Khu dân cư buôn Mduk P. Ea Tam

 

- Đường bao quanh khu dân quy hoạch cư rộng 18 m

4.000.000

- Trục dọc song song Y Jỗn Niê rộng 14 m

3.500.000

- Các trục ngang giao Y Jỗn Niê (quy hoạch rộng 14 m)

Y Jỗn Niê

Đến đường bao quy hoạch rộng 18 m

3.000.000

314

Khu dân cư trường Hành chính cũ, phường Ea Tam

 

- Trục đường N1

Nguyễn Văn Ninh

Đến hẻm 120/26 Y Wang

4.000.000

- Trục đường D1

Đến hẻm 120/26 Y Wang

Hết ranh giới quy hoạch khu dân cư trường Hành chính cũ

3.500.000

315

Khu dân cư chợ Duy Hoà cũ

 

- Đường nội bộ khu dân cư rộng 8m

4.500.000

316

Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng, phường Tân An

 

- Đường ngang nối Tôn Đức Thắng - Tô Hiệu (Rộng 9m)

12.000.000

317

Khu dân cư Tổ dân phố 1, phường Tân An (Khu đất đấu giá phía sau Sở Công Thương)

 

- Đường quy hoạch 12m

Song song với đường Nguyễn Kinh Chi

8.000.000

- Đường quy hoạch 10m

Nguyễn Kinh Chi

Đường quy hoạch rộng 12m

8.000.000

318

Khu dân cư Km4-Km5, phường Tân An (Khu đất phân lô biệt thự)

 

Đường nội bộ song song đường Nguyễn Thượng Hiền

Văn Tiến Dũng

Hoàng Minh Thảo

10.000.000

Đường nội bộ song song đường Hoàng Minh Thảo

Tôn Đức Thắng

Ngô Thị Nhậm

10.000.000

Đường nội bộ song song đường Ngô Thị Nhậm

Văn Tiến Dũng

Đoàn Khuê

10.000.000

319

Khu dân cư đường Lê Vụ

 

- Đường giao với đường Lê Vụ quy hoạch 18m

10.000.000

- Đường song song với đường Lê Vụ quy hoạch 18m (Giao với hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)

10.000.000

320

Khu dân cư Tổ dân phố 9, phường Tân An

 

- Đường giao với hẻm 146 Nguyễn Chí Thanh

5.000.000

- Đường giao với đường Dã Tượng

5.000.000

321

Khu dân cư chợ Tân Hoà

Đường giao nhau với đường Phạm Văn Đồng (QH 75m)

5.500.000

322

Khu dân cư Tân Phong

 

- Đường quy hoạch rộng 24 m giao với Phạm Văn Đồng (Đường D5, Đường D6)

5.000.000

- Đường quy hoạch rộng 24 m song song với Phạm Văn Đồng (Đường N14)

5.000.000

- Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15 m song song với Phạm Văn Đồng

4.500.000

323

Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk (Trần Quý Cáp)

 

- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 10m

Giao với đường Trần Quý Cáp

4.000.000

- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 8m, phía giáp suối Ea Nao

Nối với đường quy hoạch rộng 10m

3.800.000

- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m

Giao với đường Trần Quý Cáp

3.500.000

- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m, phía giáp suối Ea Nao

Vuông góc với đường Trần Quý Cáp

3.000.000

- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m

Song song với đường Trần Quý Cáp

3.500.000

324

Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập

 

- Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp quy hoạch rộng 15,5 m

Trần Quý Cáp

Giao với đường số 7, quy hoạch rộng 11,5 m

6.600.000

- Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5m

Hẻm số 04 Võ Thị Sáu

Đường số 7, quy hoạch rộng 11,5 m

5.500.000

- Đường số 2 quy hoạch rộng 15,5m

Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp

Đường Võ Thị Sáu

6.600.000

- Đường số 3 quy hoạch rộng 11,5m

Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp

Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5 m

5.500.000

- Đường số 4 quy hoạch rộng 11,5m

Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp

Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5 m

5.500.000

- Đường số 5 quy hoạch rộng 11,5m

Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp

Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5 m

5.500.000

- Đường số 6 quy hoạch rộng 11,5m

Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp

Đường số 2 quy hoạch rộng 11,5 m

5.500.000

- Đường số 7 quy hoạch rộng 11,5m

Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp

Hết lô LK8-33

5.500.000

- Đường số 2 quy hoạch rộng 11,5m

Đường số 2, bao quanh lô LK4

Giao với đường số 2

5.500.000

- Đường hẻm số 04 Võ Thị Sáu

Trần Quý Cáp

Hết lô BT2-02

5.500.000

325

Khu dân cư buôn Păm Lăm - Kôsiêr

 

- Đường ngang quy hoạch rộng 12m

Giao với đường Ama Jhao

6.000.000

- Đường ngang quy hoạch rộng 10,5m

Giao với đường Hùng Vương

5.500.000

- Đường ngang quy hoạch rộng 12,5m

Giao với đường Hùng Vương

6.000.000

326

Khu dân cư Tổ dân phố 10, phường Tân Lợi (Cạnh Thi hành án dân sự tỉnh)

 

- Đường ngang nối Hà Huy Tập - Ngô Văn Năm

9.000.000

327

Khu dân cư Hiệp Phúc

 

- Các đường nối Ngô Văn Năm với Lý Thái Tổ

11.000.000

328

Khu dân TDP 7, phường Tân Lợi

 

- Đường ngang nội bộ quy hoạch 13,5m

Nguyễn Hữu Thấu

Đinh Lễ

6.000.000

- Đường nội bộ quy hoạch 13,5m song song với Nguyễn Hữu Thấu

5.500.000

329

Khu dân cư đường Hà Huy Tập, phường Tân Lợi

 

- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng

9.000.000

13m và 15,5m giao với đường Hà Huy Tập

 

- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 13m và 14m song song với đường Hà Huy Tập

8.000.000

- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 36m giao với đường Hà Huy Tập

11.000.000

330

Khu dân cư N1.4 - N1.5, phường Thành Nhất

 

- Đường nội bộ khu dân cư rộng 14 m giáp lô F

3.500.000

- Đường nội bộ khu dân cư rộng 14 m giáp lô A

3.500.000

- Đường nội bộ khu dân cư rộng 12 m

3.000.000

331

Khu dân cư Tổ liên gia 33, tổ dân phố 4, phường Thành Nhất

 

- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 12m

Giao với đường Phan Bội Châu

7.000.000

- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 12m

Song song với đường Phan Bội Châu

7.000.000

- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 18m-20m

Song song với đường Phan Bội Châu

7.000.000

332

Khu tái định cư phường Thành Nhất

 

- Đường ngang song song đường Phan Bội Châu

3.500.000

333

Các đoạn đường nhựa chưa đặt tên cắt ngang đường Ngô Quyền

Nguyễn Đình Chiểu

Lê Thị Hồng Gấm

10.000.000

334

Hẻm số 554 đường Lê Duẩn (Chỉ áp dụng cho các thửa đất mặt tiền hẻm 554)

Lê Duẩn

Hết đường (Đường Săm Brăm)

6.000.000

335

Hẻm đường Lê Duẩn (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Cầu trắng

 

- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

3.000.000

- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

2.500.000

- Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

2.000.000

336

Hẻm 28 Lê Thị Hồng Gấm

Lê Thị Hồng Gấm

Nguyễn Kinh Chi

7.000.000

337

Hẻm 2 Phan Chu Trinh

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

16.000.000

338

Hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ

Lê Vụ

8.000.000

339

Hẻm đường Nguyễn Văn Cừ (Về phía bên phải): Trong khoảng từ Bùng binh Km3 đến cầu Ea Nao

 

- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

3.000.000

- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

2.500.000

- Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

2.000.000

340

Hẻm 166 Nguyễn Tri Phương (Sơn Khinh cũ)

Nguyễn Tri Phương

Hết đường (Hết thửa 11, 31; TBĐ số 21)

5.000.000

341

Hẻm đường Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung

 

- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

4.000.000

- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

3.500.000

- Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

2.500.000

342

Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu

 

- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

3.000.000

- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

2.000.000

- Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (đoạn 1) từ đường Hồ Tùng Mậu đến thửa 58, 59, 60; TBĐ số 16

2.000.000

- Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (đoạn 2) từ thửa 102; TBĐ số 16 đến hẻm 105 đường Lê Hồng Phong

1.700.000

- Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.500.000

343

Hẻm đường Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng

 

- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

2.000.000

- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.500.000

- Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.300.000

344

Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái)

 

- Hẻm 131

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Du

2.000.000

- Hẻm 185

Đinh Tiên Hoàng

Bùi Huy Bích

2.000.000

- Hẻm 203

Đinh Tiên Hoàng

Hết đường

2.000.000

345

Hẻm 02 Nguyễn Đình Chiểu (Đối diện Nhà thi đấu tỉnh): Nguyễn Đình Chiểu đến hết đường (Nhà sách Giáo dục)

13.000.000

346

Các thửa đất tiếp giáp với hẻm số 51, đường Nguyễn Tất Thành: Tính theo quy định đối với hẻm đường Nguyễn Tất Thành

 

Bổ sung
Bổ sung

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BUÔN ĐÔN

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Krông Na

24.000

17.000

 

2

Xã Ea Huar

24.000

17.000

 

3

Xã Ea Wer

24.000

17.000

 

4

Xã Tân Hòa

31.000

 

 

5

Xã Cuôr Knia

31.000

28.000

21.000

6

Xã Ea Bar

35.000

28.000

24.000

7

Xã Ea Nuôl

35.000

28.000

 

* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã.

1. Xã Krông Na

- Vị trí 1: Buôn Ea Mar

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea Huar

- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Wer

- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 7, thôn 8, buôn Tul A, buôn Tul B

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Tân Hòa: Tính 01 vị trí trong toàn xã

5. Xã Cuôr Knia

- Vị trí 1: Cánh đồng 10/3, Sình Đá, cánh đồng 17 ha, cánh đồng Chu Lai

- Vị trí 2: Cánh đồng Đông Bắc, cánh đồng Suối Nước Trong

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Bar

- Vị trí 1: Cánh đồng Hoài Nhơn, 15-3, Cơ Khí, Ô Tô, Dầu, Rừng Tre

- Vị trí 2: Cánh đồng 19/3, Đồi Cao

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Ea Nuôl

- Vị trí 1: Cánh đồng Chu Lai 1, Chu Lai 2, Cư Pơr

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Krông Na

23.000

 

 

2

Xã Ea Huar

25.000

20.000

 

3

Xã Ea Wer

28.000

23.000

 

4

Xã Tân Hòa

36.000

30.000

 

5

Xã Cuôr Knia

36.000

30.000

 

6

Xã Ea Bar

40.000

31.000

27.000

7

Xã Ea Nuôl

45.000

35.000

30.000

1. Xã Krông Na: Tính 01 vị trí trong toàn xã

2. Xã Ea Huar

- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, buôn Jang Pông

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Wer

- Vị trí 1: Thôn Ea Duất, thôn Ea Kly, thôn Hà Bắc

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Tân Hòa

- Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 14, thôn 15

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Cuôr Knia

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 , thôn 6

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Bar

- Vị trí 1: Thôn 5, thôn 8, thôn 18b, thôn 15

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 3: 4 Buôn Knia và thôn 6, thôn 7, thôn 9

7. Xã Ea Nuôl

- Vị trí 1: Thôn Hòa Nam 1, Thôn Đại Đồng, Thôn Hòa Phú, Thôn Hòa An, Buôn Ea M'Đhar 3

- Vị trí 2: Thôn Hòa Nam 2, buôn Niêng 3, buôn Niêng 2, buôn Niêng 1, Thôn Tân thanh, Thôn Tân Phú

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Krông Na

26.000

 

 

2

Xã Ea Huar

30.000

25.000

 

3

Xã Ea Wer

38.000

33.000

 

4

Xã Tân Hòa

45.000

36.000

 

5

Xã Cuôr Knia

42.000

35.000

 

6

Xã Ea Bar

50.000

45.000

35.000

7

Xã Ea Nuôl

60.000

45.000

35.000

1. Xã Krông Na: Tính 01 vị trí trong toàn xã

2. Xã Ea Huar

- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Wer

- Vị trí 1: Thôn Ea Duất, thôn Ea Kly, thôn Hà Bắc

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Tân Hòa

- Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 14, thôn 15, thôn 16

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Cuôr Knia

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 , thôn 6

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Bar

- Vị trí 1: Thôn 5, thôn 8, thôn 18b, thôn 15

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 3: 4 Buôn knia và thôn 6, thôn 7, thôn 9

7. Xã Ea Nuôl

- Vị trí 1: Thôn Hòa Nam 1, thôn Đại Đồng, thôn Hòa Phú, thôn Hòa An, Ea M'Đhar

- Vị trí 2: Hòa Nam 2, buôn Niêng 3, buôn niêng 2, buôn Niêng 1, Tân thanh, Tân Phú

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Xã Krông Na

15.000

2

Xã Ea Huar

15.000

3

Xã Ea Wer

15.000

4

Xã Tân Hòa

18.000

5

Xã Ea Nuôl

20.000

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Xã Krông Na

15.000

2

Xã Ea Huar

20.000

3

Xã Ea Wer

20.000

4

Xã Tân Hòa

22.000

5

Xã Cuôr Knia

22.000

6

Xã Ea Bar

22.000

7

Xã Ea Nuôl

25.000

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m)

 

1

Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ

Ngã tư Viện kiểm sát

3.000.000

Ngã tư Viện kiểm sát

Ngã tư Đài truyền thanh

4.000.000

Ngã tư Đài truyền thanh

Chi nhánh điện Buôn Đôn - Ea súp

3.000.000

Chi nhánh điện Buôn Đôn - Ea súp

Ngã tư Toà Án

1.800.000

2

Đường số 6

Ngã tư đài truyền thanh

Hết trường cấp 3 Buôn Đôn

1.200.000

Hết trường cấp 3 Buôn Đôn

Giáp vành đai phía Đông

950.000

Ngã tư đài truyền thanh

Ngã 3 trường Hồ Tùng Mậu

1.200.000

Ngã 3 trường Hồ Tùng Mậu

Ngã 3 đường vận hành 1 thủy điện 4

950.000

 

Đường ngang

 

 

 

3

Đường số 2 (Cạnh trụ sở công an huyện)

Tỉnh lộ 17

Giáp đường số 4 (phía Đông)

800.000

Tỉnh lộ 17

Hết ranh giới đất Công an huyện

600.000

4

Đường số 3

Đoạn từ ngã tư bưu điện

Giáp đường số 21

1.500.000

Giáp đường số 21

Giáp đường số 4

1.000.000

Đoạn từ ngã tư đường số 3-4

Đoạn từ ngã tư đường số 3-39

500.000

Đoạn từ ngã tư bưu điện

Hết lô A6 (ngã ba đường số 3 và đường số 14)

1.500.000

Hết lô A6 (ngã ba đường số 3 và đường số 14)

Ngã tư đường số 3 và đường số 12

1.000.000

Ngã tư đường số 3 và đường số 12

Giáp vành đai phía Tây

800.000

5

Đường số 4

Tỉnh lộ 17

Đường số 21

1.200.000

Đường số 21

Hết vành đai phía Đông

800.000

Tỉnh lộ 17

Hết lô A7(ngã 4 đường 13 và đường số 4)

1.200.000

Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4)

Hết vành đai phía Tây

750.000

6

Đường số 5

Tỉnh lộ 17 (trụ sở viễn thông)

Giáp vành đai phía Tây

600.000

Tỉnh lộ 17 (thư viện)

Giáp đường số 44

800.000

Giáp đường số 44

Giáp vành đai phía Đông (đường số 8)

750.000

7

Đường số 7

Từ tỉnh lộ 17

Vành đai phía Đông (đường số 8)

700.000

Từ tỉnh lộ 17

Vành đai phía Tây

700.000

8

Đường số 10 (Cạnh trụ sở công an huyện)

Từ tỉnh lộ 17

Vành đai phía Tây (đường số 9)

600.000

9

Đường số 15

Hết thửa đất giao nhau đường số 14

Hết thửa đất giao nhau đường số 11

600.000

10

Đường số 16

Hết thửa đất giao nhau đường số 14

Hết thửa đất giao nhau đường số 12

600.000

11

Đường số 17 (dọc chợ trung tâm huyện)

Từ tỉnh lô 17

Hết lô A7

1.500.000

Hết lô A7

Hết lô A10

750.000

12

Đường số 18

Hết thửa đất giao nhau đường số 13

Hết thửa đất giao nhau đường số 19

600.000

13

Đường số 24

Tỉnh lộ 17

Nghĩa trang liệt sỹ

700.000

14

Đường số 25

Hết thửa đất giao nhau đường số 20

Hết thửa đất giao nhau đường số 4

500.000

15

Đường số 26

Hết thửa đất giao nhau đường số 20

Hết thửa đất giao nhau đường số 4

500.000

16

Đường số 28

Hết thửa đất giao nhau đường số 27

Hết thửa đất giao nhau đường số 8

500.000

17

Đường số 29

Hết thửa đất giao nhau đường số 44

Hết thửa đất giao nhau đường số 45

500.000

18

Đường số 34

Hết thửa đất giao nhau đường số 30

Hết thửa đất giao nhau đường số 31

550.000

19

Đường số 35 (Mặt sau B3)

Hết thửa đất giao nhau đường số 31

Hết thửa đất giao nhau đường số 33

700.000

20

Đường số 36 (Đường đấu giá lô B3)

Hết thửa đất giao nhau đường số 30

Hết thửa đất giao nhau đường số 31

700.000

21

Đường số 37

Hết thửa đất giao nhau đường số 32

Vành đai phía Tây (đường số 9)

650.000

22

Đường số 42

Hết thửa đất giao nhau đường số 44

Hết thửa đất giao nhau đường số 45

500.000

23

Đường số 43

Hết thửa đất giao nhau đường số 8

Hết thửa đất giao nhau đường số 38

700.000

 

Đường dọc

 

24

Đường số 11

Hết thửa đất giao nhau đường số 2

Hết thửa đất giao nhau đường số 16

600.000

25

Đường số 12

Hết thửa đất giao nhau đường số 16

Hết thửa đất giao nhau đường số 18

600.000

26

Đường số 13 (song song Tỉnh lộ 1)

Hết thửa đất giao nhau đường số 17

Hết thửa đất giao nhau đường số 18

1.200.000

27

Đường số 14 mặt sau lô A5; A6 (song song Tỉnh lộ 1)

Hết thửa đất giao nhau đường số 2

Hết thửa đất giao nhau đường số 3

1.200.000

28

Đường số 19

Hết thửa đất giao nhau đường số 2

Hết thửa đất giao nhau đường số 5

550.000

29

Đường số 20 (mặt sau A12, A1, A4) (song song Tỉnh lộ 1)

Hết thửa đất giao nhau đường số 2

Hết thửa đất giao nhau đường số 24

1.200.000

30

Đường số 21

Hết thửa đất giao nhau đường số 2

Hết thửa đất giao nhau đường số 26

500.000

31

Đường số 22

Hết thửa đất giao nhau đường số 2

Hết thửa đất giao nhau đường số 24

500.000

32

Đường số 23

Hết thửa đất giao nhau đường số 2

Hết thửa đất giao nhau đường số 24

500.000

33

Đường số 27

Ngã ba phòng Giáo dục

Đường vành đai phía Đông (đường số 8)

600.000

34

Đường số 30 (Cạnh bệnh viện đa khoa huyện)

Hết thửa đất giao nhau đường số 7

Hết thửa đất giao nhau đường số 34

500.000

35

Đường số 31

Hết thửa đất giao nhau đường số 5

Hết thửa đất giao nhau đường số 36

550.000

36

Đường số 32

Hết thửa đất giao nhau đường số 6

Đường vành đai phía Tây (đường số 9)

600.000

37

Đường số 33 mặt sau lô A2 (song song Tỉnh lộ 1)

Hết thửa đất giao nhau đường số 6

Hết thửa đất giao nhau đường số 9

700.000

38

Đường 38 mặt sau lô A3, A8 (song song Tỉnh lộ 1)

Hết thửa đất giao nhau đường số 5

Hết thửa đất giao nhau đường số 8

700.000

39

Đường 39

Hết thửa đất giao nhau đường số 5

Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra PCCC)

700.000

Hết thửa đất giao nhau đường số 5

Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8- hướng ra đường số 45)

600.000

40

Đường số 40

Hết thửa đất giao nhau đường số 7

Đường vành đai phía Đông (đường số 8)

550.000

41

Đường số 41

Hết thửa đất giao nhau đường số 7

Hết thửa đất giao nhau đường số 43

500.000

42

Đường số 44

Hết thửa đất giao nhau đường số 39

Hết đường quy hoạch (giáp đường số 43)

600.000

43

Đường số 45

Hết thửa đất giao nhau đường số 27

Hết thửa đất giao nhau đường số 43

600.000

44

Đường số 46

Hết thửa đất giao nhau đường số 7

Hết thửa đất giao nhau đường số 41

550.000

45

Đường vành đai phía Đông

Quán Vân Cương

Giáp đường số 6 (phía Đông)

500.000

Giáp đường số 6

Giáp đường số 23

500.000

46

Đường vành đai phía Tây

Tòa án

Bệnh viện

550.000

Bệnh viện

Giáp đường số 4

500.000

Giáp đường số 4

Giáp đường số 2

500.000

Giáp đường số 2

Ngã tư TL17-đường số 24

550.000

47

Đường trục trong lô K2-7 (giáp trụ sở Công an huyện)

600.000

48

Đường trục trong lô K2-6 (lô A9)

600.000

49

Đường trục trong lô K5-4 (lô B3)

650.000

50

Đường trục trong lô K5-6 (giáp với bệnh viện đa khoa huyện)

650.000

51

Các đường ngang

Đường giữa lô A10

500.000

52

Các đường ngang

Các trục đường còn lại Lô A11

500.000

53

Các khu vực có trục đường >=3,5m

250.000

54

Khu vực còn lại

200.000

II

Xã Krông Na

 

1

Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Giáp ranh xã Ea Huar

Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor

450.000

Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor

Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên

600.000

Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên

Ngã ba đường vào buôn Trí

700.000

Ngã ba đường vào buôn Trí

Hồ Ea Rông

400.000

Hồ Ea rông

Ngã tư Bản Đôn

350.000

Ngã tư Bản Đôn

Cầu Ea Mar

300.000

Cầu Ea Mar

Đập Đăk Minh

300.000

Đập Đăk Minh

Giáp ranh huyện Ea Súp

250.000

2

Đường ngang

Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Ngã ba Khăm Thưng

350.000

Ngã ba Khăm Thưng

Cầu buôn Trí

400.000

Cầu buôn Trí

Ngã tư Bản Đôn

300.000

Ngã ba Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Ngã ba nhà văn hóa cộng đồng Buôn Trí B

300.000

Ngã ba nhà văn hóa cộng đồng Buôn Trí B

Đến hết rẫy hộ Chăn Tha Vy

300.000

Ngã tư nhà ông Y Nham

Hết ranh giới nhà H'Lot

300.000

Ngã tư Bản Đôn

Buôn Ea Mar (đường 135)

250.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Hạt kiểm lâm Vườn Quốc Gia Yok Đôn

220.000

Ngã ba Hạt kiểm lâm Vườn Quốc Gia Yok Đôn

Cầu tràn

250.000

Ngã ba nhà ông Ninh

Hết ranh giới khu dân cư

220.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Khu du lịch hồ Đăk Minh

250.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Trạm 6 Vườn quốc gia

170.000

Đầu trạm Buôn Drang Phốk

Nghĩa địa Đrăng Phốk

170.000

Khu vực buôn Ea Rông B

300.000

3

Đường giao thông

Tỉnh lộ 1

Văn phòng Tân Phương cũ

250.000

Văn phòng Tân Phương cũ

Cầu thủy điện Srêpôk 4A

200.000

4

Đường sau chợ Trung tâm

Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Đi thác phật

250.000

5

Đường giao thông

Buôn Jang Lành

Đi thác Phật (sau xưởng Vinafor)

200.000

Ngã ba nhà Y Zét

Hết rẫy nhà Ma Đao

200.000

6

Các khu vực còn lại

100.000

III

Xã Ea Huar

 

1

Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Cầu 33

Cầu 34

550.000

Cầu 34

Cầu 35

450.000

Cầu 35

Giáp ranh xã Krông Na

350.000

2

Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ)

Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Hết ngã ba nhà ông Giới

300.000

Hết ngã ba nhà ông Giới

đi xã Ea Mroh - Cư M'gar

250.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Thác 7 nhánh (qua Buôn Rếch A)

250.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Thác 7 nhánh

300.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

hết đường buôn mới 134

200.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Ngã ba cầu 34 (đường vòng sau UBND xã)

250.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Vườn quốc gia Yok Đôn

Hết ranh giới nhà máy điện mặt trời Jang Pông

200.000

3

Các khu vực có trục đường >=3,5m

150.000

4

Khu vực còn lại

100.000

IV

Xã Ea Wer

 

1

Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Ngã tư Toà Án

Hết Dốc 50 (nhà ông Nguyễn Ngọc Thu)

1.000.000

Hết Dốc 50 (nhà ông Nguyễn Ngọc Thu)

Đầu thôn 4

500.000

Đầu thôn 4

Cống thủy lợi (thôn 7)

650.000

Cống Thủy Lợi (thôn 7)

Cầu Ea Tul

450.000

Cầu Ea Tul

Cầu 33

420.000

2

Đường ngang

Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Đầu thôn 8

200.000

Đầu thôn 8

Đập dâng Nà Xô

150.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ - nhà ông Mộc)

Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4

200.000

Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4

Hết thôn 9

150.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ - buôn Tul B)

Vào thôn 9

150.000

Đường Tỉnh lộ 17 (1 cũ - ngã ba Nà Wel)

Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul

150.000

 

 

Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul

Giáp sông Sêrêpôk

150.000

Sau trạm y tế xã

Cầu Ea Tul (đường lô 2)

200.000

Đầu buôn Tul B

Hết đường 135 (đường lô 2)

200.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ - thôn 6)

Buôn Ea Pri

150.000

Ngã 3 đường vận hành 1 thủy điện 4

Ngã 3 đi hội trường thôn Ea Duất

550.000

Ngã 3 đi hội trường thôn Ea Duất

Giáp sông Srêpôk

400.000

3

Đường vận hành Thuỷ điện 4

Ngã ba đường vận hành

Giáp đường vành đai Phía Tây (đường số 9)

400.000

4

Khu trung tâm huyện

Ngã tư nhà ông Tươi

Ranh giới xã Ea Wer (Khu đồi cầy)

400.000

5

Các đường buôn Tul A

150.000

6

Các đường buôn Tul B

150.000

7

Các khu vực có trục đường >=3,5m

150.000

8

Khu vực còn lại

120.000

V

Xã Tân Hòa

 

1

Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Giáp ranh giới xã Ea Nuôl (suối cạn)

Ngã ba đường vào chùa Pháp Vân

500.000

Ngã ba đường vào chùa Pháp Vân

Hết thôn 9

1.000.000

Hết thôn 9

Hết thôn 10

1.350.000

Hết thôn 10

Hết ranh giới thôn 12

1.000.000

Hết ranh giới thôn 12

Cây xăng Nam Tây Nguyên

1.200.000

Cây xăng Nam Tây Nguyên

Ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ

1.250.000

2

Đường tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ)

Ngã ba Tân Tiến

Hết ranh giới Trường Hoàng Văn Thụ

1.100.000

Hết ranh giới Trường Hoàng Văn Thụ

Hết ranh giới thôn 6

850.000

Hết ranh giới thôn 6

Hết Trường tiểu học Lê Lợi

1.000.000

Hết Trường tiểu học Lê Lợi

Giáp ranh xã Cuôr Knia

900.000

3

Đường ngang

Tỉnh lộ 17 (1 cũ - Ngã ba nhà bà Lợi)

Hết ranh giới chợ

500.000

Tỉnh lộ 17 (1 cũ - Ngã ba Bưu điện VH xã)

Vào lô F

500.000

Ngã ba TL17 (đường vào sình 3/2)

Suối bà Chí

500.000

Ngã ba ba Tân

Đường nhựa giáp thuỷ điện Srêpôk 3

900.000

4

Đường dọc lô E và D trung tâm xã

500.000

5

Khu dân cư còn lại của thôn 14

300.000

6

Giáp ranh thôn Ea Duốt xã Ea Wer

400.000

7

Đường lô 2

Ngã ba tỉnh lộ 19

hết thôn 9

500.000

8

Đường liên thôn

Ngã ba hội trường thôn 7

Ngã ba hội trường thôn 4

900.000

9

Các khu vực có trục đường >=3,5m

230.000

10

Khu vực còn lại

150.000

VI

Xã Cuôr Knia

 

1

Tỉnh lộ 5

Giáp ranh giới xã Tân Hòa

Ngã ba thôn 3

900.000

Ngã ba thôn 3

Ngã ba ông Hạnh

1.000.000

Ngã ba ông Hạnh

Giáp ranh giới xã Ea Bar

800.000

Đường liên xã

Ngã ba thôn 3

Đập cây sung

300.000

Đập cây sung

Giáp ranh giới xã Ea M'nang (huyện Cư M'gar)

250.000

Ngã ba thôn 12

Thôn 10 xã Ea Bar

230.000

Ngã ba thôn 6

Giáp ranh giới thôn 17 xã Ea Bar

300.000

Ngã ba thôn Ea Kning

Giáp đường đi Ea Bar

230.000

2

Khu vực thôn 4

240.000

3

Các khu vực có trục đường >=3,5m

180.000

4

Khu vực còn lại

120.000

VII

Xã Ea Bar

 

1

Tỉnh lộ 19A (5 cũ)

Giáp ranh giới xã Cuôr Knia

Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám

1.000.000

Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám

Ngã tư chợ cũ

1.600.000

Ngã tư chợ cũ

Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã

3.600.000

Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã

Hết trường mầm non Hoa Lan

2.000.000

Ngã tư trường mầm non Hoa Lan

Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường

1.200.000

Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường

Ngã ba giống cây Minh Phát

850.000

Ngã ba giống cây Minh Phát

Ngã ba Đài tưởng niệm

800.000

Ngã ba Đài tưởng niệm

Giáp ranh thành phố Buôn Ma Thuột

1.000.000

2

Đường liên xã

Ngã tư chợ cũ

Hết ranh nhà ông Trần Văn Nhiễn

3.000.000

Hết ranh nhà ông Trần Văn Nhiễn

Ngã ba nhà ông Trần Văn Liên

400.000

Ngã ba nhà bà Trần Văn Liên

Hết ranh giới đất nhà ông Lê Quý Hiền

650.000

Hết ranh giới đất nhà ông Lê Quý Hiền

Giáp ranh xã Ea M'nang - Cư M'gar

550.000

Ngã tư nhà bà Thái Thị Dư (Cây xăng Trâm Oanh)

Ngã tư thôn 12

300.000

3

Hai trục ngang bên hông chợ Ea Bar

2.800.000

4

Đường ngang sau chợ

Ngã ba nhà ông Trần Văn Nhiễn

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn La (đường lô 2)

2.000.000

5

Đường xung quanh khu đấu giá lô F (tiệm vàng kim hải cũ)

Ngã tư chợ cũ

Ngã ba nhà ông Tiến (mặt sau lô F)

1.600.000

Từ ngã ba giáp đường đi Ea Mnang (gần nông sản Thanh Bình)

Hết mặt sau lô F

600.000

Từ ngã ba đường liên thôn 16, 16A, 17, 17A

Hết mặt sau lô F

600.000

6

Đường liên thôn 16, 16A, 17, 17A

Ngã ba nhà ông Tiến

Giáp đường sang xã Cuôr Knia

700.000

7

Đường liên thôn 15, 18, 18A, 18B

Ngã tư cửa hàng Hòa Lan

Giáp đường vào nghĩa địa 15/3

700.000

8

Đường khu vực thôn 5, 6, 8, 9

300.000

9

Các khu vực có trục đường >=3,5m

280.000

10

Khu vực còn lại

160.000

VIII

Xã Ea Nuôl

 

1

Tỉnh lộ 17 (1 cũ)

Giáp ranh giới với thành phố Buôn Ma Thuột

Hết cầu buôn Niêng

2.000.000

Hết cầu buôn Niêng

Hết ngã tư đường vào buôn Niêng 3

1.500.000

Hết ngã tư đường vào buôn Niêng 3

Đến cầu Ea M'dthar

1.000.000

Đến cầu Ea M'dthar

Ngã 3 đường vào nhà máy thủy điện Srêpôk 3

1.100.000

Ngã 3 đường vào nhà máy thủy điện Srêpôk 3

Giáp ranh xã Tân Hòa

700.000

2

Đường ngang

Tỉnh lộ 1

Khu K68

1.200.000

Ngã ba cây xăng (Khương Minh Yên)

Ngã ba ba Tân

700.000

Ngã ba ba Tân

Đường nhựa giáp thuỷ điện Srêpôk 3

600.000

Ngã ba Hoà An (TL1)

Giáp ranh xã Hoà Xuân

700.000

Ngã ba UBND xã

Hết khu dân cư (ranh giới thôn Hòa Phú)

400.000

Ngã ba nhà ông Nhàn ( Buôn Niêng III)

Thôn 8 xã Cư Ebur

450.000

Đầu buôn Mdhar 1A

Hết ranh giới thôn Mdhar 3

400.000

Đầu buôn Mdhar 1A

Hết ranh giới thôn Hoà Thanh

400.000

Đầu buôn Niêng 3

Hết ranh giới khu du lịch Troh Bư

450.000

Hết ranh giới khu du lịch Troh Bư

Hết ranh giới buôn Mới (132)

300.000

Đầu buôn Niêng 2

Hết mỏ đá Minh Sáng

400.000

3

Đường vào Thủy Điện Dray H'Ling cũ

Ngã ba giáp ranh giới Phường Thành Nhất (BMT)

Suối Ea Piết (giáp ranh giới thôn Hòa Nam I - Hoa An)

350.000

4

Đường trục chính thôn Đại Đồng

Ngã ba nhà ông Khôi

Đi sình Cư Bơr

350.000

5

Ngã ba đường vào cụm công nghiệp

Ngã ba nhà ông Năm Tiếu (cuối buôn Kô Đung B)

Hết khu dân cư (cụm công nghiệp Ea Nuôl)

350.000

6

Các khu vực có trục đường >=3,5m

200.000

7

Khu vực còn lại

160.000

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BUÔN HỒ

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường An Lạc

34.000

 

 

2

Phường An Bình

34.000

 

 

3

Phường Bình Tân

34.000

30.000

27.000

4

Phường Đạt Hiếu

34.000

 

 

5

Phường Đoàn Kết

34.000

 

 

6

Phường Thiện An

34.000

 

 

7

Phường Thống Nhất

34.000

30.000

27.000

8

Xã Bình Thuận

30.000

28.000

 

9

Xã Cư Bao

30.000

28.000

 

10

Xã Ea BLang

30.000

28.000

24.000

11

Xã Ea Drông

33.000

29.000

26.000

12

Xã Ea Siên

33.000

29.000

26.000

* Đối với đất trồng lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 2 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, phường.

1. Các phường: An Lạc, An Bình, Đạt Hiếu, Thiện An, Đoàn Kết

- Tính 1 vị trí trên địa bàn từng phường

2. Phường Bình Tân

- Vị trí 1: Cánh đồng Quyết Tiến, cánh đồng Hà Trù;

- Vị trí 2: Cánh đồng Nam Hồng;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

3. Phường Thống Nhất

- Vị trí 1: Lầy Trùm Ba, Lầy Đồng Cường, Lầy Hầm Heo;

- Vị trí 2: Lầy Cảnh, Lầy Hồng, Lầy Lộc, Lầy Tín, Lầy Đồng Dỗi;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Bình Thuận

- Vị trí 1: Thôn Bình Minh 6, thôn Chà Là, buôn Dut, buôn Pon 1, buôn Pon 2, buôn Quắn B;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Cư Bao

- Vị trí 1: Các thôn Tây Hà 5, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3, 9A, 9B;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea BLang

- Vị trí 1: Các thôn Quyết Thắng, Đông Xuân, buôn Tring 4;

- Vị trí 2: Buôn Trang;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

7. Xã Ea Drông

- Vị trí 1: Cánh đồng Ea Mǔch Thượng, Ea Drông, Ea Tung, Ea Ngǎch;

- Vị trí 2: Cánh đồng Ea Mǔch Hạ, Ea Mrông;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

8. Xã Ea Siên

- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 1A, 1B;

- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 6A, thôn 7, buôn MLang, buôn DLung 1A, 2B, Ea Kly;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường An Lạc

39.000

35.000

 

2

Phường An Bình

39.000

35.000

32.000

3

Phường Bình Tân

39.000

35.000

 

4

Phường Đạt Hiếu

39.000

35.000

..  

nhayGiá đất trồng cây hàng năm khác tại số thứ tự 04 được bổ sung bởi Quyết định 19/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ngày 19/5/2022 theo quy định tại Khoản 1 Điều 1. nhay

5

Phường Đoàn Kết

39.000

35.000

32.000

6

Phường Thiện An

39.000

35.000

32.000

7

Phường Thống Nhất

39.000

35.000

32.000

9

Xã Bình Thuận

34.000

30.000

 

10

Xã Cư Bao

34.000

30.000

27.000

8

Xã Ea BLang

34.000

30.000

27.000

11

Xã Ea Drông

34.000

30.000

27.000

12

Xã Ea Siên

34.000

30.000

27.000

1. Phường An Lạc

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 3, 4, 5, 6, 7, 9; buôn Tring 1, 2, 3;

- Vị trí 2: Khu vực còn lại.

2. Phường An Bình

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9;

- Vị trí 2: Các tổ dân phố 10, 11, 12;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

3. Phường Bình Tân

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

4. Phường Đạt Hiếu

- Vị trí 1: Các tổ dân phố Đạt Hiếu 1, Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 6;

- Vị trị 2: Các tổ dân phố 1, 2, Tân Lập 1, Đạt Hiếu 4, Đạt Hiếu 5, Đạt Hiếu 7;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

5. Phường Đoàn Kết

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2;

- Vị trí 2: Các tổ dân phố 3, 5;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

6. Phường Thiện An

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1,2, 3, 4, 6;

- Vị trí 2: Các tổ dân phố 5, 7;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

7. Phường Thống Nhất

- Vị trí 1: Các tổ dân phố Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1;

- Vị trí 2: Các tổ dân phố Tân Hà 2, Tân Hà 3, Tân Hà 4;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

8. Xã Bình Thuận

- Vị trí 1: Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

9. Xã Cư Bao

- Vị trí 1: Các thôn Tây Hà 1, Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B;

- Vị trí 2: Các thôn 8, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

10. Xã Ea BLang

- Vị trí 1: Các thôn Đông Xuân, Quyết Thắng, buôn Tring 4;

- Vị trí 2: Các thôn Tân Lập, Tân Tiến, Tân Hòa;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

11. Xã Ea Drông

- Vị trí 1: Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên, Tung Krăk, Dhu, Sing B, ALê Gŏ;

- Vị trí 2: Thôn 7, buôn KJoh A, buôn KJoh B;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Siên

- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 5, 2A, 2B;

- Vị trí 2: Các thôn 3, 7, 8, buôn DLung 2;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

1

Phường An Lạc

39.000

35.000

 

2

Phường An Bình

39.000

35.000

32.000

3

Phường Bình Tân

39.000

35.000

 

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường An Lạc

70.000

55.000

 

2

Phường An Bình

70.000

55.000

50.000

3

Phường Bình Tân

46.000

42.000

 

4

Phường Đạt Hiếu

70.000

55.000

50.000

5

Phường Đoàn Kết

46.000

42.000

40.000

6

Phường Thiện An

48.000

45.000

42.000

7

Phường Thống Nhất

46.000

42.000

40.000

8

Xã Bình Thuận

40.000

35.000

 

9

Xã Cư Bao

40.000

35.000

32.000

10

Xã Ea BLang

40.000

35.000

32.000

11

Xã Ea Drông

34.000

30.000

27.000

12

Xã Ea Siên

34.000

30.000

27.000

1. Phường An Lạc

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 3, 4, 5, 6, 7, 9, buôn Tring 1, 2, 3

- Vị trí 2: Khu vực còn lại

2. Phường An Bình

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9;

- Vị trí 2: Các tổ dân phố 10, 11, 12;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Phường Bình Tân

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Phường Đạt Hiếu

- Vị trí 1: Các tổ dân phố Đạt Hiếu 1, Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 6;

- Vị trị 2: Các tổ dân phố 1, 2, Tân Lập 1, Đạt Hiếu 4, Đạt Hiếu 5, Đạt Hiếu 7,

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Phường Đoàn Kết

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2;

- Vị trí 2: Các tổ dân phố 3, 5;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Phường Thiện An

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 6;

- Vị trí 2: Các tổ dân phố 5, 7;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Phường Thống Nhất

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2 Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1;

- Vị trí 2: Các tổ dân phố Tân Hà 2, Tân Hà 3, Tân Hà 4;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

8. Xã Bình Thuận

- Vị trí 1: Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

9. Xã Cư Bao

- Vị trí 1: Các thôn Tây Hà 1, Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B;

- Vị trí 2: Các thôn 8, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

10. Xã Ea BLang

- Vị trí 1: Các thôn Đông Xuân, Quyết Thắng, buôn Tring 4;

- Vị trí 2: Các thôn Tân Lập, Tân Tiến, Tân Hòa;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

11. Xã Ea Drông

- Vị trí 1: Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên;

- Vị trí 2: Thôn 7; Các buôn Tung Krǎk, Dhu, KJoh A, KJoh B, Sing B, ALê Gŏ;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

12. Xã Ea Siên

- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 5, 2A, 2B;

- Vị trí 2: Các thôn 3, 7, 8, buôn DLung 2;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Phường An Lạc

15.000

2

Phường An Bình

15.000

3

Phường Đạt Hiếu

15.000

4

Phường Thiện An

15.000

5

Phường Đoàn Kết

15.000

6

Phường Thống Nhất

15.000

7

Phường Bình Tân

15.000

8

Xã Ea BLang

11.000

9

Xã Bình Thuận

11.000

10

Xã Cư Bao

11.000

11

Xã Ea Drông

11.000

12

Xã Ea Siên

11.000

Bảng số 5: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

 

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Phường An Lạc

25.000

21.000

2

Phường An Bình

25.000

21.000

3

Phường Đạt Hiếu

25.000

21.000

4

Phường Thiện An

25.000

21.000

5

Phường Đoàn Kết

25.000

21.000

6

Phường Thống Nhất

25.000

21.000

7

Phường Bình Tân

25.000

21.000

8

Xã Ea BLang

22.000

18.000

9

Xã Bình Thuận

22.000

18.000

10

Xã Cư Bao

22.000

18.000

11

Xã Ea Drông

18.000

15.000

12

Xã Ea Siên

18.000

15.000

1. Phường An Lạc

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 4, 5, 6, 7, 9;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

2. Phường An Bình

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 4, 9;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Phường Bình Tân

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Phường Đạt Hiếu

- Vị trí 1: Các tổ dân phố Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 4, Đạt Hiếu 5, Đạt Hiếu 6, Đạt Hiếu 7;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

5. Phường Đoàn Kết

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Phường Thiện An

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 6;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

7. Phường Thống Nhất

- Vị trí 1: Các tổ dân phố Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

8. Xã Bình Thuận

- Vị trí 1: Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea BLang

- Vị trí 1: Thôn Đông Xuân, thôn Quyết Thắng, buôn Tring 4

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Cư Bao

- Vị trí 1: Các thôn Tây Hà 1,Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

11. Xã Ea Drông

- Vị trí 1: Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Siên

- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 5, 2A;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

Xã Bình Thuận

 

 

1

Đường vào Trung tâm xã

Quốc lộ 14

Đầu ranh giới đất nhà thờ Mân Côi (thửa đất 75, TBĐ số 11)

750.000

Đầu ranh giới đất nhà thờ Mân Côi (thửa đất 75, TBĐ số 11)

Hết ranh giới đất cây xăng Thịnh Phong (thửa đất 62, TBĐ số 78)

1.000.000

Hết ranh giới đất cây xăng Thịnh Phong (thửa đất 62, TBĐ số 78)

Hết ranh giới đất nhà bà Phan Thị Ngành (thửa đất 20, TBĐ số 85)

600.000

2

Khu vực ngã tư Bình Thành

Ngã tư Bình Thành (về hướng Bắc)

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Phụng (thửa đất 01, TBĐ số 67)

600.000

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Phụng (thửa đất 01, TBĐ số 67)

Đường vào thôn Bình Thành 1

400.000

Ngã tư Bình Thành (về hướng Đông)

Hết ranh giới đất nhà ông Văn Đức Nghĩa (thửa đất 89, TBĐ số 67)

500.000

3

Khu vực ngã tư Bình Hòa

Ngã tư Bình Hòa (về hướng Đông)

Hết Sân vận động của xã

600.000

Hết Sân vận động của xã

Hết ranh giới đất nhà bà Khiêm (thửa đất 09, TBĐ số 87)

500.000

Ngã tư Bình Hoà (về phía Bắc)

Hết ranh giới đất Phan Thị Ngành (thửa đất 20, TBĐ số 85)

750.000

Ngã tư Bình Hòa (về hướng Tây)

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tấn (thửa đất 79, TBĐ số 85)

600.000

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tấn (thửa đất 79, TBĐ số 85)

Đầu buôn Jút

500.000

Ngã tư Bình Hòa (về hướng Nam)

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Chín (thửa đất 88, TBĐ số 91)

350.000

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Chín (thửa đất 88, TBĐ số 91)

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Sang (thửa đất 14, TBĐ số 42)

300.000

Ngã ba vào đập Ea Phê

Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Văn Tuấn (thửa đất 27, TBĐ số 42)

250.000

4

Khu vực Bình Thành

Ngã ba vào thôn Bình Thành IV

Hết ranh giới đất nhà ông Trần Hợp (thửa đất 59, TBĐ số 67)

200.000

Ngã ba vào thôn Bình Thành III

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Lương An (thửa đất 45, TBĐ số 67)

200.000

Ngã ba vào thôn Bình Thành III

Hết ranh giới đất nhà ông Huỳnh Thanh Minh (thửa đất 25, TBĐ số 27)

200.000

Ngã ba vào thôn Bình Thành II

Hết ranh giới đất nhà ông Trần Văn Hà (thửa đất 01, TBĐ số 68)

200.000

Ngã ba vào thôn Bình Thành II

Hết ranh giới thửa đất ông Phạm Văn Phong (thửa đất 66, TBĐ số 62)

200.000

Ngã ba vào thôn Bình Thành I

Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Bạo (thửa đất 22, TBĐ số 62)

200.000

5

Khu vực Bình Minh

Ngã ba Bình Minh 3 và Bình Minh 5

Hết ranh giới đất nhà ông Mai Văn Kim (thửa đất 61, TBĐ số 76)

200.000

Ngã ba Bình Minh 3

Hết ranh giới đất Chùa Phổ Tế (thửa đất 62, TBĐ số 70)

200.000

Từ cổng chào thôn Bình Minh 2

Hết ranh giới đất nhà bà Trương Thị Cúc (thửa đất 06, TBĐ số 76)

200.000

6

Khu vực còn lại

180.000

Bổ sung

II

Xã Cư Bao

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Đèo Hà Lan (giáp ranh giới phường Bình Tân)

Ngã ba nhà ông Điền đường vào đập Ea Kram (thửa đất 17, TBĐ số 60)

1.000.000

Ngã ba nhà ông Điền đường vào đập Ea Kram (thửa đất 17, TBĐ số 60)

Ngã ba nhà Thờ Công Chính- Cư Bao (thửa đất 22, TBĐ số 74)

1.350.000

Ngã ba nhà Thờ Công Chính- Cư Bao (thửa đất 22, TBĐ số 74)

Ngã ba nhà ông Thành, ông Tứ (thửa đất 122, TBĐ số 79)

1.600.000

Ngã ba nhà ông Thành, ông Tứ (thửa đất 122, TBĐ số 79)

Giáp ranh giới huyện CưMgar

1.500.000

2

Đường vào buôn Gram

Quốc lộ 14

Ngã ba nhà ông Cao Đình Phương (thửa đất 34, TBĐ số 73)

450.000

3

Đường vào đập Ea Kram

Quốc lộ 14

Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hoà (thửa đất 29, TBĐ số 61)

400.000

4

Đường đi Bình Hoà

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Trỗi (thửa đất 38, TBĐ số 80)

1.000.000

Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Trỗi (thửa đất 38, TBĐ số 80)

Ngã tư trước cổng thôn Sơn Lộc 2 (thửa đất 105, TBĐ số 80)

400.000

Ngã tư trước cổng thôn Sơn Lộc 2 (thửa đất 105, TBĐ số 80)

Ngã ba cổng chào đường vào thôn 8 nhà ông Lành (thửa đất 37, TBĐ số 88)

300.000

Ngã ba cổng chào đường vào thôn 8 nhà ông Lành (thửa đất 37, TBĐ số 88)

Ngã ba nhà bà Bùi Thị Liên - Thôn 8 (thửa đất 66, TBĐ số 77)

240.000

5

Đường vào chợ Cư Bao

Quốc lộ 14

Đến cổng B chợ

800.000

6

Đường vào Chùa Linh Thứu

Quốc lộ 14

Đến hết ranh giới đất trạm Y tế xã

300.000

Hết ranh giới đất trạm Y tế xã

Nghĩa địa thôn Sơn Lộc 3

250.000

7

Đường song song với Quốc lộ 14

Dãy 1

270.000

8

Các đường giao với Quốc lộ 14

Quốc lộ 14

Dãy 1

350.000

Dãy 1

Dãy 2

200.000

9

Các đường bao quanh chợ xã Cư Bao

1.000.000

10

Khu vực còn lại

180.000

III

Xã Ea BLang

 

 

 

1

Đường trục chính vào xã Ea Blang

Đầu cầu buôn Tring

Hết ranh giới đất cây xăng Nhà ông Minh (thửa đất 23, TBĐ số 08)

450.000

Hết ranh giới đất cây xăng nhà ông Minh (thửa đất 23, TBĐ số 08)

Hết ranh giới thửa đất Y Hao Mlô (thửa 54, TBĐ số 07)

1.200.000

Hết ranh giới thửa đất Y Hao Mlô (thửa 54, TBĐ số 07)

Hết ranh giới đất Trung Tâm dạy nghề TX Buôn Hồ

960.000

 

 

Hết ranh giới đất Trung Tâm dạy nghề TX Buôn Hồ

Giáp ranh giới xã Ea Siên

300.000

Ngã ba đi xã Ea Blang và Ea Drông

Ngã tư đường đi vào Nghĩa địa Thị xã Buôn Hồ

1.000.000

Ngã tư đường đi vào Nghĩa địa Thị xã Buôn Hồ

Giáp ranh giới xã Ea Drông

360.000

2

Khu vực chợ

Đường bao quanh chợ

700.000

3

Đường bao quanh chợ kéo dài

Nhà ông Bùi Văn Tiên (thửa đất 96, TBĐ số 48)

Kênh cấp I - nhà ông Á (thửa đất 02, TBĐ số 05)

360.000

4

Trần Hưng Đạo kéo dài

Cầu Rôsy

Cầu Rosy + 200m

2.400.000

Cầu Rosy + 200m

Giáp xã Tân Lập huyện Krông Búk

2.000.000

5

Trục chính thôn Tân Lập

Nhà ông Nguyễn Thanh Hương (thửa đất 47, TBĐ số 2)

Hết ranh giới đất nhà ông Đặng Xuân Ngọc (thửa đất 52, TBĐ số 6)

300.000

6

Trục chính thôn Tân Tiến

Nhà ông Trần Đình Thông (thửa đất 47, TBĐ số 3)

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Khắc Nông (thửa đất 31, TBĐ số 3)

300.000

7

Trục chính thôn Tân Tiến

Nhà ông Nguyễn Văn Trung (thửa đất 5, TBĐ số 2)

Hết ranh giới đất nhà bà Quách Thị Thành (thửa đất 72, TBĐ số 3)

300.000

8

Trục chính thôn Tân Hoà

Nhà ông Y Hrah Mlô (thửa đất 20, TBĐ số 2)

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Ngọc Kiều (thửa đất 57, TBĐ số 1)

300.000

9

Trục chính buôn Trinh 4

Nhà ông Nguyễn Quang Tuấn (thửa đất 59, TBĐ số 51)

Hết ranh giới đất nhà ông Y Liêm Niê (thửa đất 17, TBĐ số 55)

300.000

10

Trục chính thôn Đông Xuân

Nhà ông Trần Phải (thửa đất 34, TBĐ số 51)

Hết ranh giới đất nhà bà Trần Thị Thanh (thửa đất 104, TBĐ số 48)

300.000

Nhà ông Lâm Tấn Khanh (thửa đất 49, TBĐ số 49)

Hết ranh giới đất nhà ông Hồ Ngọc Thế (thửa đất 92, TBĐ số 51)

300.000

Nhà ông Phạm Văn Thắng (thửa đất 116, TBĐ số 51)

Nhà ông Nguyễn Văn Niên (thửa đất 04, TBĐ số 12)

300.000

11

Trục chính thôn Quyết Thắng

Nhà ông Phạm Mông (thửa đất 06, TBĐ số 52)

Hết ranh giới đất nhà ông Võ Đình Mẹo (thửa đất 3, TBĐ số 47)

300.000

Nhà ông Nguyễn Quang Châu (thửa đất 102, TBĐ số 48)

Hết ranh giới đất nhà bà Lê Thị Diễm Như (thửa đất 49, TBĐ số 47)

300.000

12

Khu vực còn lại

180.000

IV

Xã Ea Drông

 

 

 

1

Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã

UBND xã Ea Drông về hướng Nam

Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 136, TBĐ số 74)

480.000

Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 129, TBĐ số 74)

Ngã ba Trường tiểu học Nơ Trang Lơng (thửa đất 82, TBĐ số 81)

360.000

Hết ranh giới Trường tiểu học Nơ Trang Lơng (thửa đất 82, TBĐ số 81)

Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36)

300.000

Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36)

Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38)

300.000

Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38)

Nông trường 49 xã Phú Xuân, huyện Krông Năng (thửa đất 46, TBĐ số 92)

360.000

UBND xã Ea Drông về hướng Bắc

Hết ranh giới nhà ông Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69)

480.000

Hết ranh giới nhà ông

Ngã ba Ama Luin (thửa

360.000

Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69)

đất 59, TBĐ số 66)

 

Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66)

Giáp xã Ea Blang

300.000

Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66)

Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63)

300.000

Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63)

Giáp ranh giới xã Ea Hồ, huyện Krông Năng

250.000

2

Khu vực còn lại

180.000

V

Xã Ea Siên

 

 

 

1

Tuyến Trung tâm xã

Cổng chào thôn 1A (thửa đất 27, TBĐ số 76)

Ngã tư nhà ông Pai (thửa đất 83, TBĐ số 79)

600.000

Ngã 5 Trung tâm xã Ea Siên

Trường tiểu học Tô Hiệu (thửa đất 83, TBĐ số 79)

500.000

2

Tuyến 1A thôn 5, thôn 2A

Trường tiểu học Tô Hiệu (thửa đất 83, TBĐ số 79)

Ngã ba trường mẫu giáo Hoa Sim (thôn 2, thửa đất 5, TBĐ số 89)

200.000

3

Tuyến đường vào Trung tâm xã

Từ nhà ông Nguyễn Hứa Hiền (thửa đất 21, TBĐ số 76)

Cổng chào thôn 1A (thửa đất 27, TBĐ số 76)

300.000

Các tuyến đường nhựa và bê tông trung tâm cụm xã Ea siên

300.000

Ngã 5 trung tâm xã

Hết ranh giới đất nhà ông Piểu (thôn1, thửa đất 51, TBĐ số 79)

250.000

4

Tuyến thôn 1B

Ngã tư nhà ông Lê Quang Đức (thửa đất 32, TBĐ số 76)

Cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73)

300.000

Cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73)

Hết xã Ea siên

300.000

5

Tuyến thôn 5, thôn 2A, 2B

Ngã tư nhà ông Pai (thửa đất 83, TBĐ số 79)

Hết xã Ea siên

300.000

Từ nhà ông Trần Văn Ích (thửa đất 14, TBĐ số 84)

Thửa đất 7, TBĐ số 100

180.000

6

Trục chính thôn 3

Ngã ba nhà ông Đồng (thôn 5, thửa đất 49, TBĐ số 79)

Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ (thôn 3, thửa đất 42, TBĐ số 92)

200.000

7

Tuyến thôn 7

Cổng chào thôn 7 (thửa đất 100, TBĐ số 38)

Hết ranh giới đất nhà ông Xô (thôn 7, thửa đất 776, TBĐ số 50)

200.000

8

Tuyến thôn 7 đi thôn 8

Hết ranh giới đất nhà ông Xô (thôn 7, thửa đất 776, TBĐ số 50)

Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Đức (thôn 8, thửa đất 64, TBĐ số 62)

180.000

9

Tuyến buôn Dlung 2

Cầu tràn buôn Dlung 1B, giáp phường Thống Nhất, thị xã Buôn Hồ

Nhà ông Y War Ktla (thửa đất 604, TBĐ số 37)

200.000

Nhà ông Y War Ktla (thửa đất 604, TBĐ số 37)

Thửa đất 5, TBĐ số 75

200.000

10

Đường đi thôn 6A, 6B

Ngã ba cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73)

Hết ranh giới đất nhà ông Chu Văn Hiền (thôn 1B, thửa đất 130, TBĐ số 41)

180.000

11

Tuyến 1A, 1B

Ngã tư ông Nông Trung Khợ

Ngã ba đất ông Hứa Văn Phiến (thửa đất 42, TBĐ số 73)

200.000

12

Khu vực còn lại

180.000

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

Phường An Lạc

 

1

Hùng Vương

Phan Đình Phùng

Nguyễn Văn Cừ

5.500.000

Nguyễn Văn Cừ

Trần Cao Vân

9.000.000

Trần Cao Vân

Nơ Trang Lơng

12.000.000

Nơ Trang Lơng

Trần Hưng Đạo

16.000.000

Trần Hưng Đạo

Võ Thị Sáu

20.000.000

Võ Thị Sáu

Nguyễn Đình Chiểu

16.000.000

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Du

9.000.000

Nguyễn Du

Giáp phường Đạt Hiếu

6.000.000

2

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Đình Chiểu

4.500.000

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Bỉnh Khiêm

2.200.000

Nguyễn Bỉnh khiêm

Nguyễn Du

1.500.000

3

Nguyễn Du

Hùng Vương

Phan Bội Châu

1.800.000

Phan Bội Châu

Tô Vĩnh Diện

1.200.000

4

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hùng Vương

Phan Bội Châu

1.800.000

Phan Bội Châu

Hết đường (Ngô Bá Lân thửa đất 57, TBĐ số 23)

1.200.000

5

Trần Đại Nghĩa

Hùng Vương

Phan Bội Châu

1.800.000

Phan Bội Châu

Bế Văn Đàn

1.200.000

6

Nguyễn Viết Xuân

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Bỉnh Khiêm

1.800.000

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nguyễn Du

1.500.000

Nguyễn Du

Giáp phường Đạt Hiếu

950.000

7

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Bỉnh Khiêm

1.800.000

Nguyễn Bỉnh khiêm

Nguyễn Du

1.500.000

8

Nguyễn Đình Chiểu

Hùng Vương

Phan Bội Châu

3.600.000

Phan Bội Châu

Hết chùa An Lạc

2.600.000

Chùa An Lạc

Ngã ba Trần Hưng Đạo

2.200.000

9

Kim Đồng

Trần Hưng Đạo

Lê Duẩn

4.200.000

10

Võ Thị Sáu

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

3.000.000

11

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

Hai Bà Trưng

20.000.000

Hai Bà Trưng

Phan Bội Châu

14.000.000

Phan Bội Châu

Hết ranh giới chùa An Lạc

11.000.000

Hết ranh giới chùa An Lạc

Đầu thửa đất bà Cảnh

10.000.000

Đầu thửa đất bà Cảnh

Ngô Đức Kế

7.200.000

Ngô Đức Kế

Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu

6.500.000

Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

3.400.000

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

Cầu RôSy

2.500.000

12

Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo

Lê Duẩn

4.800.000

Lê Duẩn

Nơ Trang Lơng

3.000.000

13

Lê Duẩn

Tôn Thất Tùng

Lê Hồng Phong

2.400.000

Lê Hồng Phong

Hết đường

3.000.000

14

Lê Hồng Phong

Hùng Vương

Lê Duẩn

3.600.000

15

Phạm Văn Đồng

Lê Duẩn

Nơ Trang Lơng

2.400.000

16

Ama Khê

Hùng Vương

Hai Bà Trưng

3.000.000

17

Tôn Thất Tùng

Hùng Vương

Hai Bà Trưng

3.000.000

18

Nơ Trang Lơng

Hùng Vương

Lý Tự Trọng

6.000.000

Lý Tự Trọng

Nguyễn Hữu Cảnh

4.200.000

Nguyễn Hữu Cảnh

Giáp Hải

1.500.000

Giáp Hải

Đinh Núp

1.000.000

Đinh Núp

Đến Cầu Buôn Tring

500.000

19

Huỳnh Thúc Kháng

Phan Đình Phùng

Trần Cao Vân

1.200.000

20

Đinh Công Tráng

Huỳnh Thúc Kháng

Lý Tự Trọng

730.000

21

Lý Tự Trọng

Nơ Trang Lơng

Nguyễn Văn Cừ

1.800.000

Nguyễn Văn Cừ

Giáp ranh giới phường Thiện An

1.000.000

22

Nguyễn Văn Cừ

Hùng Vương

Nguyễn Trung Trực

2.200.000

Nguyễn Trung Trực

Lý Tự Trọng

1.800.000

23

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Văn Cừ

Giáp phường Thiện An

1.800.000

24

Trần Cao Vân

Hùng Vương

Huỳnh Thúc Kháng

1.800.000

Huỳnh Thúc Kháng

Lý Tự Trọng

1.200.000

25

Phan Đình Phùng

Hùng Vương

Nguyễn Trung Trực

1.200.000

26

Tô Vĩnh Diện

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Đại Nghĩa

1.500.000

Trần Đại Nghĩa

Nguyễn Du

1.050.000

Nguyễn Du

Nguyễn Đình Chiểu (phía đông Bắc)

580.000

27

Bế Văn Đàn

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Đại Nghĩa

1.500.000

Trần Đại Nghĩa

Nguyễn Bỉnh Khiêm

1.050.000

28

Ngô Đức Kế

Trần Hưng Đạo

Đường xương cá (Lô A,B)

1.500.000

Đường xương cá (Lô A và lô B)

Đường xương cá (Lô C và lô D)

1.300.000

Đường xương cá (Lô C và lô D)

Đường xương cá (Lô F và lô G)

1.000.000

Đường xương cá (Lô F và lô G)

Đường xương cá (Lô I)

800.000

29

Đường song song với đường Ngô Đức Kế phía Tây

Trần Hưng Đạo

Đường xương cá (Lô A và lô B)

1.000.000

Đường xương cá (Lô A và lô B)

Đường xương cá (Lô C và lô D)

800.000

Đường xương cá (Lô C và lô D)

Đường xương cá (Lô F và lô G)

700.000

Đường xương cá (Lô F và lô G)

Đường xương cá (Lô I)

500.000

30

Đường xương cá (Lô A)

Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Hết đất ông Hoa Dư (thửa đất 03, TBĐ số 01).

550.000

31

Đường xương cá (Lô A và lô B)

Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Ngô Đức Kế

750.000

Ngô Đức Kế

Đường song song với Ngô Đức Kế phía Đông

750.000

32

Đường xương cá (Lô B)

Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Ngô Đức Kế

550.000

33

Đường xương cá (Lô C)

Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Ngô Đức Kế

500.000

34

Đường xương cá (Lô C và lô D)

Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Ngô Đức Kế

550.000

Ngô Đức Kế

Đường song song với Ngô Đức Kế phía Đông

700.000

35

Đường xương cá (Lô D và lô E)

Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Ngô Đức Kế

450.000

36

Đường xương cá (Lô E và lô F)

Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Ngô Đức Kế

450.000

37

Đường xương cá (Lô F và lô G)

Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Ngô Đức Kế

450.000

38

Đường xương cá (Lô G và lô H)

Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Ngô Đức Kế

350.000

39

Đường xương cá (Lô H và lô I)

Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Ngô Đức Kế

350.000

41

Đường xương cá (Lô I)

Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây

Ngô Đức Kế

350.000

41

Trần Quốc Thảo

Trần Hưng Đạo

Đường xương cá số 0

2.400.000

Đường xương cá số 0

Đường xương cá số 1

2.200.000

Đường xương cá số 1

Đường xương cá số 2

1.500.000

Đường xương cá số 2

Đường xương cá số 3

1.500.000

Đường xương cá số 3

Đường xương cá số 4

1.200.000

42

Đường xương cá số 0

1.000.000

43

Đường xương cá số 1

850.000

44

Đường xương cá số 2

730.000

45

Đường xương cá số 3

600.000

46

Đường xương cá số 4

600.000

47

Nguyễn Hữu Tiên

Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo + 50 m

1.000.000

Trần Hưng Đạo + 50 m

Trần Hưng Đạo + 150 m

730.000

Trần Hưng Đạo+150 m

Hết đường (giáp đất Lê Minh Thuấn thửa đất 50, TBĐ số 02)

600.000

48

Đường song song nằm giữa đường Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên

Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo + 50 m

1.000.000

Trần Hưng Đạo + 50 m

Trần Hưng Đạo + 150 m

850.000

Trần Hưng Đạo +150m

Hết đường (theo QH giao Thông)

680.000

49

Võ Văn Tần

Trần Hưng Đạo

Hết ranh giới đất ông Trần Ngọc Hiếu (thửa đất 19, TBĐ số 3)

1.200.000

Hết ranh giới đất ông Trần Ngọc Hiếu (thửa đất 19, TBĐ số 3)

Hết ranh gới đất ông Dương Trung Hiếu (thửa đất 57, TBĐ số 3)

730.000

Hết ranh gới đất ông Dương Trung Hiếu (thửa đất 57, TBĐ số 3)

Hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Trẫn (thửa đất 100, TBĐ số 3)

500.000

Hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Trẫn (thửa đất 100, TBĐ số 3)

Tô Hiệu

300.000

50

Tô Hiệu

Võ Văn Tần

Tiếp giáp với đường song song nằm giữa đường Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên

300.000

51

Thi Sách

Nơ Trang Lơng

Phan Kiệm

600.000

Phan Kiệm

Phạm Phú Thứ

430.000

Phạm Phú Thứ

Hết ranh giới thửa đất ông Bé Văn Minh (thửa đất 86, TBĐ số 10)

350.000

52

Nguyễn Hữu Cảnh

Nơ Trang Lơng

Phan Kiệm

600.000

Phan Kiệm

Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y BLom)

430.000

53

Lê Đại Hành

Nơ Trang Lơng

Phan Kiệm

600.000

Phan Kiệm

Phạm Phú Thứ

430.000

Phạm Phú Thứ

Hết đường (hết ranh giới đất nhà bà A Mí Sa)

300.000

54

Y Ngông Niê Kdăm

Nơ Trang Lơng

Phan Kiệm

600.000

Phan Kiệm

Phạm Phú Thứ

430.000

Phạm Phú Thứ

Hết đường (giáp hồ Ea Hrah)

350.000

55

Bùi Hữu Nghĩa

Nơ Trang Lơng

Phan Kiệm

430.000

Phan Kiệm

Phạm Phú Thứ

300.000

Phạm Phú Thứ

Y Ngông Niê Kdăm

280.000

56

Giáp Hải

Nơ Trang Lơng

Phan Kiệm

400.000

Phan Kiệm

Phạm Phú Thứ

300.000

Phạm Phú Thứ

Trần Khánh Dư

280.000

57

Huỳnh Văn Bánh

Nơ Trang Lơng

Phan Kiệm

300.000

Phan Kiệm

Phạm Phú Thứ

280.000

Phạm Phú Thứ

Hết đường (giáp hồ Ea Hrah)

280.000

58

Nguyễn Hiền

Nơ Trang Lơng

Phan Kiệm

300.000

Đường Phan Kiệm

Phạm Phú Thứ

280.000

Phạm Phú Thứ

Hết đường (giáp hồ Ea Hrah)

280.000

59

Trần Khánh Dư

Nơ Trang Lơng

Phan Kiệm

300.000

Phan Kiệm

Phạm Phú Thứ

280.000

Phạm Phú Thứ

Hết đường (giáp hồ Ea Hrah)

280.000

60

Đinh Núp

Nơ Trang Lơng

Phan Kiệm

300.000

Phan Kiệm

Phạm Phú Thứ

280.000

Phạm Phú Thứ

Hết đường

280.000

61

Trần Cảnh

Nơ Trang Lơng

Phan Kiệm

300.000

Phan Kiệm

Phạm Phú Thứ

280.000

Phạm Phú Thứ

Hết đường

280.000

62

AMǐ Đoan

Y Ngông Niê Kdăm

Giáp Hải

300.000

Giáp Hải

Nơ Trang Lơng

280.000

63

Phan Kiệm

Lý Tự Trọng

Y Ngông Niê Kdăm

480.000

Y Ngông Niê Kdăm

Giáp Hải

300.000

Giáp Hải

Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y Ju)

280.000

64

Y Đôn

Lý Tự Trọng

Y Ngông Niê Kdăm

480.000

Y Ngông Niê Kdăm

Giáp Hải

300.000

Giáp Hải

Hết đường (hết ranh giới nhà ông Y Dươm)

280.000

65

Phạm Phú Thứ

Lý Tự Trọng

Y Ngông Niê Kdăm

480.000

Y Ngông Niê Kdăm

Giáp Hải

300.000

Giáp Hải

Hết đường (giáp suối Krông Buk)

280.000

66

Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo

 

Đường N1

Đường N6

Đường N8

3.850.000

Đường N2

Đường N8

Đường N6

3.850.000

Đường N6

Trần Quốc Thảo

3.850.000

Đường N3

Đường N6

Đường N7

3.250.000

Đường N4

Đường N7

Đường N8

3.600.000

Đường N5

Đường N7

Đường N8

3.000.000

Đường N6

Đường N2

Đường N4

4.000.000

Đường N4

Đường N5

2.800.000

Đường N7

Đường N3

Đường N5

2.900.000

Đường N8

Đường Trần Hưng Đạo

Đường N4

4.350.000

Đường N4

Đường N5

3.000.000

Đường N10

Đường N8

Đường N7

3.500.000

Đường N12

Đường N1

Đường N2

3.600.000

Đường N2

Đường N10

3.600.000

Đường N13

Đường N7

Đường N8

2.900.000

Đường N14

Đường N7

Đường N8

2.800.000

Đường N15

Đường N5

Đường N8

2.800.000

67

Đường N9

Đường N2

Hết Chi cục thuế

2.400.000

68

Khu vực còn lại

300.000

Bổ sung

II

Phường An Bình

 

1

Hùng Vương (Quốc lộ 14)

An Dương Vương

Nguyễn Hữu Thọ

6.000.000

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Trãi

10.000.000

Nguyễn Trãi

Hoàng Diệu

16.000.000

Hoàng Diệu

Phạm Ngũ Lão

20.000.000

Phạm Ngũ Lão

Hết ranh giới Nhà văn hóa TX. Buôn Hồ

20.000.000

Hết ranh giới Nhà văn hóa TX. Buôn Hồ

Lê Quý Đôn

16.000.000

Lê Quý Đôn

Nguyễn Thị Minh Khai

9.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Trần Nguyên Hãn

6.000.000

2

An Dương Vương

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

1.800.000

Nguyễn Tất Thành

Âu Cơ

1.400.000

3

Nguyễn Đức Cảnh

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

1.200.000

Nguyễn Tất Thành

Hết ranh đất nhà bà Lê Thị Xuân Mai (thửa đất 98, TBĐ số 13)

730.000

4

Nguyễn Hữu Thọ

Hùng Vương

Hết ranh giới đất nhà ông Phan Hữu Thiện (thửa đất 28, TBĐ số 53)

1.200.000

5

Đường song song với Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Đức Cảnh

Nguyễn Hữu Thọ

730.000

6

Nguyễn Trãi

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

4.200.000

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

3.000.000

Phan Chu Trinh

Bà Triệu

2.000.000

Bà Triệu

Thánh thất Buôn Hồ

1.500.000

Thánh thất Buôn Hồ

Âu Cơ

1.200.000

7

Chu Văn An

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

4.000.000

8

Quang Trung

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

5.000.000

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

3.500.000

Phan Chu Trinh

Hết ranh giới đất nhà ông Thái Bá Hùng (thửa đất 175, TBĐ số 09)

2.500.000

Hết ranh giới đất nhà ông Thái Bá Hùng (thửa đất 175, TBĐ số 09)

Hết đường

2.000.000

9

Hoàng Diệu

Hùng Vương

Nguyễn Chí Thanh

14.000.000

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Tất Thành

11.000.000

Nguyễn Tất Thành

Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến

4.500.000

Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến

Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09)

2.100.000

Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09)

Hết ranh giới thửa đất ông Hoàng Minh Chuyên (thửa đất 112, TBĐ số 09)

800.000

10

Phạm Ngũ Lão

Hùng Vương

Nguyễn Chí Thanh

12.000.000

11

Phạm Ngọc Thạch

Hùng Vương

Nguyễn Chí Thanh

7.000.000

12

Lê Quý Đôn

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

5.000.000

Nguyễn Tất Thành

Hết ranh giới nhà ông Lương Văn Rô (thửa đất 9 TBĐ số 38)

3.000.000

Hết ranh giới nhà ông Lương Văn Rô (thửa đất 9, TBĐ số 38)

Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32)

2.000.000

Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32)

Hết ranh giới nhà ông Trần Thanh (thửa đất 33, TBĐ số 8)

1.500.000

Hết ranh giới nhà ông trần Thanh (thửa đất 33, TBĐ số 8)

Cầu bà Tĩnh

1.200.000

13

Nguyễn Tri Phương

Hùng Vương

Nguyễn Thị Định

3.000.000

Nguyễn Thị Định

Hết ranh giới thửa đất bà Nguyễn Thị Thu (thửa đất 57, TBĐ số 34)

2.000.000

14

Nguyễn Thị Minh Khai

Hùng Vương

Nguyễn Chí Thanh

2.500.000

Nguyễn Chí Thanh

Hết ranh gới đất ông Đỗ Viết

2.000.000

Hết ranh gới đất ông Đỗ Viết

Hết đường

1.500.000

15

Phan Đăng Lưu

Chu Văn An

Quang Trung

4.000.000

16

Trần Phú

Chu Văn An

Quang Trung

4.500.000

Quang Trung

Hoàng Diệu

5.000.000

Hoàng Diệu

Phạm Ngũ Lão

6.000.000

17

Nguyễn Chí Thanh

Bùi Thị Xuân

Hoàng Diệu

8.000.000

Hoàng Diệu

Lê Quý Đôn

12.000.000

Lê Quý Đôn

Nguyễn Tri Phương

4.000.000

 

 

Nguyễn Tri Phương

Văn Tiến Dũng

2.500.000

Văn Tiến Dũng

Giáp phường Đạt Hiếu

2.000.000

18

Nguyễn Tất Thành

An Dương Vương

Nguyễn Trãi

1.500.000

Nguyễn Trãi

Quang Trung

4.000.000

Quang Trung

Hoàng Diệu

6.000.000

Hoàng Diệu

Lê Quý Đôn

7.000.000

19

Trần Quốc Toản

Nguyễn Trãi

Y Jút

2.500.000

20

Lê Lai

Nguyễn Trãi

Y Jút

2.500.000

21

Y Jut

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

3.000.000

Phan Chu Trinh

Hết đất nhà ông Trần Anh Tú (thửa đất 19, TBĐ số 13)

2.000.000

22

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Tất Thành

Trần Phú

5.000.000

23

Ngô Quyền

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Chí Thanh

7.000.000

24

Lê Thị Hồng Gấm

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Chí Thanh

5.000.000

25

Lê Lợi

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

5.000.000

Phan Chu Trinh

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Tự Trị (thửa đất 140, TBĐ số 9)

3.000.000

26

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

5.000.000

Phan Chu Trinh

Hết đường

2.000.000

27

Phan Chu Trinh

Nguyễn Trãi

Quang Trung

4.000.000

Quang Trung

Đinh Tiên Hoàng

2.500.000

28

Nguyễn Thị Định

Lê Quý Đôn

Nguyễn Tri Phương

2.500.000

29

Âu Cơ

An Vương Dương (ngã ba ranh giới An Bình - Đoàn Kết)

Nguyễn Trãi

1.500.000

Nguyễn Trãi

Hết đất nhà Nguyễn Đình Hiệp (thửa đất 03, TBĐ số 16)

1.000.000

30

Trần Nguyên Hãn

Hùng Vương

Đối diện Đặng Thai Mai

960.000

31

Nguyễn Thuyên

Hùng Vương

Nguyễn Chí Thanh

1.500.000

32

Văn Tiến Dũng

Hùng Vương

Nguyễn Chí Thanh

2.500.000

Nguyễn Chí Thanh

Trần Nguyên Hãn

1.000.000

33

Lê Văn Sỹ

Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu

1.500.000

34

Phan Đình Giót

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Tất Thành

5.000.000

35

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Trọng Tuyển

3.000.000

Nguyễn Trọng Tuyển

Hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Châu (thửa đất 141, TBĐ số 9)

2.000.000

36

Lê Văn Hưu

Nguyễn Trãi

Ngã ba nhà ông Trần Văn Bình (thửa đất 98, TBĐ số 19)

2.000.000

Ngã ba nhà ông Trần Văn Bình (thửa đất 98, TBĐ số 19)

An Dương Vương

1.500.000

37

Bà Triệu

Nguyễn Trãi

Lê Văn Hưu

1.000.000

38

Lạc Long Quân (bao gồm phần giao thông phía Bắc đường Nguyễn Trãi)

Nguyễn Trãi

An Dương Vương

1.000.000

Nguyễn Trãi

Hết đất nhà ông Phạm Thanh Tài (thửa đất 01 TBĐ số 08)

1.000.000

39

Hồ Tùng Mậu

Phan Chu Trinh

Hết đất nhà ông Đinh Văn Ruyên (thửa đất 01, TBĐ số 13)

2.000.000

40

Đường chưa đặt tên thuộc TDP 8

Y Jút

Ngã ba Phan Chu Chinh

1.000.000

Phan Chu Trinh

Hết đất nhà ông Nguyễn Sâm (thửa đất 34, TBĐ số 49)

1.000.000

41

Đường chưa đặt tên thuộc TDP 7 và 8

Ngã ba Hồ Tùng Mậu

Ngã ba Lê Lợi

1.000.000

42

Nguyễn Trọng Tuyển

Hoàng Diệu

Nguyễn An Ninh

2.000.000

43

Khu vực còn lại

300.000

Bổ sung

III

Phường Bình Tân

 

1

Hùng Vương (Quốc lộ 14)

Đầu cầu Hà Lan (giáp ranh phường Thống Nhất)

Trần Khát Chân

2.400.000

Trần Khát Chân

Trần Quang Khải

2.100.000

Trần Quang Khải

Đặng Thái Thân

1.800.000

Đặng Thái Thân

Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Đạo (thửa đất 105, TBĐ số 34)

1.500.000

 

 

Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Đạo (thửa đất 105, TBĐ số 34)

Hết phường Bình Tân

1.200.000

2

Phan Phù Tiên

Hùng Vương

Ngã ba nhà ông Võ Đức Toàn (thửa đất 68, TBĐ số 23)

1.500.000

Ngã ba nhà ông Võ Đức Toàn (thửa đất 68, TBĐ số 23)

Trần Quý Cáp

730.000

Trần Quý Cáp

Hết đường

360.000

3

Trần Quý Cáp

Trần Khát Chân

Ngã ba giao nhau với đường Phan Phù Tiên

300.000

4

Trần Khắc Chân

Hùng Vương

Ngã ba đường vào chợ

1.000.000

Ngã ba đường vào chợ

Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thu Hà (thửa đất 15, TBĐ số 28)

730.000

Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thu

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn

480.000

Hà (thửa đất 15, TBĐ số 28)

Văn Tiến (thửa đất 26, TBĐ số 28)

 

5

Trịnh Công Sơn

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22)

730.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22)

Phạm Kính Ân

480.000

6

Phạm Kính Ân

Hùng Vương

Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Hoá)

730.000

7

Trương Hán Siêu

Hùng Vương

Lê Văn Thiêm

500.000

Lê Văn Thiêm

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Đình Khôi (thửa đất 279, TBĐ số 27)

300.000

8

Lê Văn Thiêm

Trần Quang Khải

Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thành)

260.000

9

Trần Quang Khải

Hùng Vương

Lê Văn Thiêm

730.000

Lê Văn Thiêm

Lê Ngọc Hân

480.000

 

 

Lê Ngọc Hân

Trường Lê Quý Đôn

260.000

Trường Lê Quý Đôn

Hùng Vương

480.000

10

Lê Ngọc Hân

Trần Quang Khải

Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hiệu)

250.000

11

Cao Bá Quát

Hùng Vương

Trần Quang Khải

360.000

12

Đặng Thái Thân

Hùng Vương

Trần Quang Khải

480.000

13

Nguyễn Chánh

Đặng Thái Thân

Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Minh)

300.000

14

Tiểu La

Hùng Vương

Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thành Trung)

480.000

15

Phan Kế Bính

Hùng Vương

Hoàng Hoa Thám

730.000

Hoàng Hoa Thám

Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Kim Vượng, thửa đất 115, TBĐ số 04)

360.000

16

Lưu Trọng Lư

Hùng Vương

Hoàng Hoa Thám

730.000

Hoàng Hoa Thám

Đào Duy Từ

360.000

17

Đào Duy Từ

Hoàng Hoa Thám

Kỳ Đồng

260.000

18

Ngô Tất Tố

Hùng Vương

Đào Duy Từ

480.000

19

Lê Hữu Phước

Hùng Vương

Đào Duy Từ

600.000

20

Xuân Hồng

Hùng Vương

Hoàng Văn Thụ

600.000

Hoàng Văn Thụ

Đào Duy Từ

360.000

21

Tố Hữu

Hùng Vương

Hoàng Văn Thụ

600.000

Hoàng Văn Thụ

Đào Duy Từ

360.000

Đào Duy Từ

Hết ranh giới thửa đất trường THCS Đinh Tiên Hoàng

250.000

22

Hoàng Văn Thụ

Đào Duy Từ

Kỳ Đồng

360.000

23

Nguyễn Văn Huyên

Xuân Hồng

Nguyễn Thị Suốt

260.000

24

Nguyễn Thượng Hiền

Tố Hữu

Huyền Quang

260.000

25

Thanh Tịnh

Hùng Vương

Hoàng Văn Thụ

600.000

Hoàng Văn Thụ

Đào Duy Từ

360.000

26

Nguyễn Quốc Trị

Hùng Vương

Hoàng Văn Thụ

600.000

Hoàng Văn Thụ

Đào Duy Từ

360.000

27

Nguyễn Thị Suốt

Hùng Vương

Hoàng Văn Thụ

600.000

Hoàng Văn Thụ

Đào Duy Từ

360.000

28

Hoàng Hoa Thám

Phan Kế Bính

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Tiến)

360.000

29

Huyền Quang

Nguyễn Thị Suốt

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hoàng Thanh Sang (thửa đất 156, TBĐ số 03)

260.000

30

Trịnh Đình Thảo

Hoàng Văn Thụ

Đào Duy Từ

260.000

31

Cao Thắng

Hoàng Văn Thụ

Đào Duy Từ

260.000

32

Đào Duy Anh

Hùng Vương

Hoàng Văn Thụ

600.000

Hoàng Văn Thụ

Đào Duy Từ

360.000

33

Nguyễn Chí Diểu

Hùng Vương

Hoàng Văn Thụ

600.000

Hoàng Văn Thụ

Đào Duy Từ

360.000

34

Nguyễn Văn Bé

Hùng Vương

Hoàng Văn Thụ

600.000

Hoàng Văn Thụ

Đào Duy Từ

360.000

35

Kỳ Đồng

Hùng Vương

Hoàng Văn Thụ

600.000

Hoàng Văn Thụ

Đào Duy Từ

360.000

36

Nguyễn Thái Học

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà Trần Đức Long (thửa đất 188, TBĐ số 31)

600.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Đức Long (thửa đất 188, TBĐ số 31)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Kim Lành, thửa đất 214, TBĐ số 31)

360.000

37

Nguyễn Lâm

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà bà Trần Đức An, thửa đất 228, TBĐ số 31)

480.000

38

Vũ Hữu

Nguyễn Lâm

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Trị, thửa đất 98, TBĐ số 34)

260.000

39

Hẻm 1

Hùng Vương

Nhà ông Nguyễn Văn Hiếu (thửa đất 58, TBĐ số 27)

480.000

40

Hẻm 2

Hùng Vương

Nhà bà Nguyễn Thị Bích Ngọc (thửa đất 03, TBĐ số 35)

480.000

41

Hẻm 3

Hùng Vương

Nhà ông Lâm Quốc Việt (thửa đất 24, TBĐ số 34)

480.000

42

Khu vực còn lại

250.000

IV

Phường Đạt Hiếu

 

1

Hùng Vương (Quốc lộ 14)

Nguyễn Duy Trinh (giáp ranh xã Pơng Drang)

Trần Văn Trà (hết ranh giới đất chùa Đạt Hiếu)

3.600.000

Trần Văn Trà (hết

Giáp ranh giới

5.500.000

ranh giới đất chùa Đạt Hiếu)

phường An Lạc, An Bình

 

2

Trần Hưng Đạo

Giáp ranh giới phường An Lạc

Trụ sở Công ty cà phê Buôn Hồ

3.600.000

Trụ sở Công ty cà phê Buôn Hồ

Cầu RôSy

2.500.000

3

Nguyễn Duy Trinh (đường vào nghĩa địa Tân Lập I)

Hùng Vương

Thửa đất 15, TBĐ số 28

1.000.000

Thửa đất 15, TBĐ số 28

Đầu ranh giới Nghĩa địa

600.000

4

Hoàng Việt (đường đi đập tràn)

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Định (thửa đất 222, TBĐ số 28)

1.000.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Định (thửa đất 222, TBĐ số 28)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phạm Tấn (thửa đất 39, TBĐ số 29)

600.000

5

Đường vào khu B

Hùng Vương

Giáp ranh giới cổng nghĩa địa khu B

1.000.000

6

Nguyễn Lương Bằng

Hùng Vương

Đường vào nghĩa địa khu C

1.800.000

Đường vào khu C

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lưu Quang Toản (thửa đất 33, TBĐ số 35)

1.200.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lưu Quang Toản (thửa đất 33, TBĐ số 35)

Đến ngã ba Trần Huy Liệu

750.000

Trần Hưng Đạo

Hết Cống cây Đa (thửa đất 131, TBĐ số 11)

1.000.000

Cống cây Đa (thửa đất 131, thuộc TBĐ số 11)

Hết tổ dân phố 2

600.000

Hết tổ dân phố 2

Giáp đường Trần Huy Liệu

600.000

7

Tôn Thất Thuyết

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn An Ca (thửa đất 4, TBĐ số 41)

1.000.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn An Ca (thửa đất 4, TBĐ số 41)

Ngã ba Trần Huy Liệu

700.000

8

Trần Nguyên Hãn (giáp phường An Bình)

Hùng Vương

Ngã ba Đặng Thai Mai

1.000.000

Ngã ba Đặng Thai Mai

Giáp đường Lương Thế Vinh

480.000

9

Lương Thế Vinh

Hùng Vương

Ngã tư Văn Tiến Dũng

2.400.000

Ngã tư Văn Tiến Dũng

Hết ranh giới đất Trường TH Lê Thị Hồng Gấm

1.800.000

Hết ranh giới đất Trường TH Lê Thị Hồng Gấm

Hết ranh giới thửa đất 11,TBĐ số 42

1.200.000

Hết ranh giới thửa đất 11, TBĐ số 42

Trần Nguyên Hãn

360.000

Trần Nguyên Hãn

Đập giao thủy

300.000

10

Trần Văn Trà (đường vào chùa Đạt Hiếu)

Hùng Vương

Ngô Thì Nhậm

1.000.000

11

Nguyễn Kim (đường vào thôn Đạt Hiếu 5)

Hùng Vương

Đặng Thai Mai

1.000.000

12

Mạc Đỉnh Chi

Hùng Vương

Ngã ba Trịnh Hoài Đức

1.000.000

Ngã ba Trịnh Hoài Đức

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thái (thửa đất 32, TBĐ số 39)

600.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thái (thửa đất 32, TBĐ số 39)

Hết ranh giới thửa đất 66, TBĐ số 38

360.000

Hết ranh giới thửa đất 66, TBĐ 38

Hết đường

300.000

13

Đường vào TDP Đạt Hiếu 7 (ngã ba nhà ông Lê Xứng)

Hùng Vương

Ngã ba Văn Tiến Dũng

1.000.000

14

Trần Nhật Duật (đường vào trung tâm TDP Đạt Hiếu 4)

Hùng Vương

Ngã tư Văn Tiến Dũng

1.000.000

Ngã tư Văn Tiến Dũng

Ngã tư Trịnh Hoài Đức

600.000

Ngã tư Trịnh Hoài Đức

Hết ranh giới đất nhà ông Trần Văn Phẩm thửa 02, TBĐ số 39)

360.000

15

Y Yơn Niê (đường vào Cầu Đường)

Hùng Vương

Trịnh Hoài Đức

1.000.000

Trịnh Hoài Đức

Ngã tư Y Thuyên KSo'r

600.000

Ngã tư Y Thuyên KSo'r

Mạc Đăng Dung

360.000

16

Y Thuyên Kso'r (đường vào buôn Klia)

Hùng Vương

Y Yơng Niê

1.000.000

Y Yơng Niê

Mai Xuân Thưởng

480.000

17

Hải Triều (đường vào Sân vườn Tính Nên)

Trần Hưng Đạo

Hết ranh giới đất Nhà hàng sân vườn Tính Nên (thửa đất 24, TBĐ số 11)

1.200.000

Hết ranh giới đất Nhà hàng sân vườn Tính Nên (thửa đất 24, TBĐ số 11)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Tám (thửa đất 11, TBĐ số 11)

1.000.000

18

Nguyễn Viết Xuân

Giáp phường An Lạc

Tôn Thất Thuyết

1.000.000

19

Nguyễn Chí Thanh

Giáp phường An Bình

Trần Nhật Duật

1.000.000

Trần Nhật Duật

Y Yơn Niê

600.000

20

Văn Tiến Dũng

Trần Nguyên Hãn

Trần Nhật Duật

600.000

Trần Nhật Duật

Y Yơn Niê

480.000

21

Ngô Thì Nhậm

Trần Văn Trà

Cao Đạt

360.000

Cao Đạt

Hết thửa đất 18, TBĐ số 44

360.000

22

Đặng Thai Mai

Trần Nguyên Hãn

Nguyễn Kim

360.000

23

Trịnh Hoài Đức

Ngã ba Mạc Đỉnh Chi

Ngã ba Y Yơn Niê

600.000

24

Cao Đạt (Giáp Đạt Hiếu 2,3)

Hùng Vương

Ngã ba Ngô Thì Nhậm

1.000.000

Ngã ba Ngô Thì Nhậm

Giáp đường Trần Huy Liệu

700.000

25

Trần Huy Liệu

Ngã ba Nguyễn Lương Bằng

Tôn Thất Thuyết

750.000

Tôn Thất Thuyết

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Lý (thửa đất 32, TBĐ số 41)

600.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Lý (thửa đất 32, TBĐ số 41)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lại Thanh Đồng (thửa đất 15, TBĐ số 44)

480.000

26

Đường đối diện đường Lương Thế Vinh

Hùng Vương

Trần Huy Liệu

720.000

27

Đường giáp ranh giới phường An Lạc

Hùng Vương

Giáp đường Nguyễn Viết Xuân

480.000

28

Phan Huy Chú

Y Yơn Niê

Y Thuyên KSo'r

400.000

29

Sư Vạn Hạnh

Thửa đất nhà ông Y Hiat Mlô (thửa đất 27, TBĐ số 26)

Hết ranh giới thửa đất 69, TBĐ số 32

400.000

30

Vi Thủ An

Y Thuyên Kso'r

Hết ranh giới thửa đất 06, TBĐ số 21

300.000

31

Huỳnh Văn Nghệ

Y Yơn Niê

Hết ranh giới thửa đất 15, TBĐ số 32

400.000

32

Y Ni Kso'r

Mạc Đăng Dung

Hết ranh giới thửa đất 21, TBĐ số 33

400.000

33

Mai Xuân Thưởng

Mạc Đăng Dung

Y Thuyên KSo'r

400.000

34

Mạc Đăng Dung

Đầu ranh giới đất nhà ông Y Sisat Mlô (thửa đất 41, TBĐ số 26)

Hết ranh giới thửa đất 05, TBĐ số 38

300.000

35

Hẻm số 1

Tôn Thất Thuyết

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

420.000

36

Khu vực còn lại

260.000

V

Phường Đoàn Kết

 

1

An Dương Vương

Giáp phường Thiện An

Hàm Nghi

1.150.000

Hàm Nghi

Âu Cơ (giáp phường An Bình)

1.000.000

2

Hoàng Quốc Việt

Đầu cầu 12/3 (giáp phường Thiện An)

Nguyễn Thị Thập

500.000

Nguyễn Thị Thập

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Man Đức Hoà (thửa đất 111, TBĐ số 09 )

400.000

3

Hàm Nghi

An Dương Vương

Âu Cơ

480.000

4

Huỳnh Tấn Phát

Âu Cơ

Nguyễn Thị Thập (ngã ba TDP 4)

300.000

5

Âu Cơ

Cầu bà Tiên

Hết ranh giới thửa đất nhà ông ông Lắm TDP 2 (thửa đất 40, TBĐ số 21)

600.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông ông Lắm TDP 2 (thửa đất 40, TBĐ số 21)

Cuối đường Âu Cơ (giáp hường Thiện An)

600.000

6

Lê Văn Hưu

An Dương Vương

Âu Cơ

600.000

7

Tăng Bạt Hổ

Trần Quốc Hoàn

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Như Xuân (thửa đất 34, TBĐ số 18)

250.000

8

Trần Quốc Hoàn

Đầu ranh giới đất thửa đất ông Hồ Thanh Hải (thửa đất 12, TBĐ số 16)

Hết ranh giới thửa đất bà Nguyễn Thị Tuyết (thửa đất 86, TBĐ số 15)

250.000

9

Nguyễn Thị Thập

Đầu ranh giới thửa đất ông Nguyễn Anh Tuấn (thửa đất 40, TBĐ số 04)

Hồ Xuân Hương

270.000

Hồ Xuân Hương

Trần Quốc Hoàn

250.000

10

Hồ Xuân Hương

Âu Cơ

Đầu ranh giới thửa đất nhà Trần Văn Nguyên (thửa đất 54, TBĐ số 9)

250.000

11

Lạc Long Quân (nối dài)

An Dương Vương

Hàm Nghi

300.000

12

Tán Thuật

Hồ Xuân Hương

Nguyễn Thị Thập

250.000

13

Khu vực còn lại

250.000

VI

Phường Thiện An

 

1

Hùng Vương (Quốc lộ 14)

Giáp ranh phường Thống Nhất

Hoàng Quốc Việt

1.800.000

Hoàng Quốc Việt

Lê Đức Thọ

2.600.000

Lê Đức Thọ

Nguyên Hồng

3.000.000

Nguyên Hồng

Hải Thượng Lãn Ông

3.600.000

Hải Thượng Lãn Ông

Phan Đình Phùng

4.800.000

2

Hoàng Quốc Việt

Hùng Vương

Giáp ranh giới phường Đoàn Kết

1.000.000

3

An Dương Vương

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

1.800.000

Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh phường Đoàn Kết

1.000.000

4

Nguyên Hồng

Hùng Vương

Lý Tự Trọng

1.200.000

Lý Tự Trọng

Mai Hắc Đế

600.000

5

Bùi Xuân Phái

Nguyên Hồng

Mai Hắc Đế

750.000

6

Mai Hắc Đế (giáp ranh giới phường An Lạc)

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Trần Kim Lê (thửa đất 6, TBĐ số 17)

Bùi Xuân Phái

360.000

7

Chu Mạnh Trinh

Hùng Vương

Hải Thượng Lãn Ông

750.000

8

Ngô Mây

Hùng Vương

Đến hết ranh giới Trạm Y Tế phường)

750.000

9

Lê Đức Thọ

Hùng Vương

Đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Phạm Như Vĩnh (thửa đất 36, TBĐ số 5)

530.000

10

Nguyễn Trung Trực

Giáp phường An Lạc

Nguyên Hồng (sau đất chùa Thiện An)

1.500.000

Nguyên Hồng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Cao Văn Thạnh (thửa đất 101, TBĐ số 20)

480.000

11

Hải Thượng Lãn Ông

Hùng Vương

Chu Mạnh Trinh

480.000

12

Nguyễn Tuân

Hùng Vương

Nguyễn Trung Trực

300.000

Nguyễn Trung Trực

Lý Tự Trọng

260.000

13

Nguyễn Huy Tưởng

Hùng Vương

Hùng Vương + 300 m

480.000

Hùng Vương + 300 m

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Trịnh Bá Lộc (thửa đất 15, TBĐ số 10)

300.000

14

Nguyễn Tất Thành

An Dương Vương

Nguyễn Lân

300.000

15

Tống Duy Tân

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Văn Bá (thửa đất 109, TBĐ số 09)

360.000

16

Văn Cao

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Dương Công Cầu (thửa đất 60, TBĐ số 09)

360.000

17

Nguyễn Cư Trinh

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Ánh (thửa đất 60, TBĐ số 09)

360.000

18

Nguyễn Lân

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Văn Oanh (thửa đất 107, TBĐ số 09)

360.000

19

Phạm Hồng Thái

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Cơ (thửa đất 90, TBĐ số 10)

360.000

20

Trịnh Văn Cẩn

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Xuân Thuỷ (thửa đất 135, TBĐ số 09)

360.000

21

Đoàn Khuê

Hùng Vương

Nguyễn Trung Trực

300.000

Nguyễn Trung Trực

Bùi Xuân Phái

260.000

22

Phan Đình Phùng

Hùng Vương

Nguyễn Trung Trực

1.000.000

Nguyễn Trung Trực

Mai Hắc Đế

600.000

23

Ông Ích Khiêm

Hùng Vương

Ngã ba Nguyễn Tất Thành

360.000

24

Lý Tự Trọng

Giáp ranh giới phường An Lạc

Hết ranh giới thửa đất ông Phan Long Thừa (thửa đất 27, TBĐ số 20)

500.000

25

Cao Xuân Huy

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Văn Chức (thửa đất 5, TBĐ số 41)

360.000

26

Các đường bê tông

Nhà ông Nguyễn Thanh Xuân

Nguyễn Tất Thành

300.000

26

Khu vực còn lại

260.000

Bổ sung

VII

Phường Thống Nhất

 

1

Hùng Vương (Quốc lộ 14)

Giáp phường Bình Tân

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Thanh Linh (thửa đất 3, TBĐ số 28)

2.400.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Thanh Linh (thửa đất 3, TBĐ số 28)

Giáp phường Thiện An

1.600.000

2

Cù Chính Lan

Hùng Vương

Ngã tư Nguyễn Huy Tự

750.000

Ngã tư Nguyễn Huy Tự

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hồ Văn Hùng (thửa đất 6, TBĐ số 24)

360.000

3

Lê Chân

Hùng Vương

Ngã tư Nguyễn Huy Tự

750.000

Ngã tư Nguyễn Huy Tự

Ngã tư Vũ Trọng Bình - Lê Chân

600.000

Ngã tư Vũ Trọng Bình - Lê Chân

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thiện Ân (thửa đất 32, TBĐ số 24)

360.000

4

Vũ Thục Nương

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hà (thửa đất 105, TBĐ số 23)

750.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hà (thửa đất 105, TBĐ số 23)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Khẩn (thửa đất 12, TBĐ số 28)

360.000

5

Phùng Thị Chính

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Cồ Quốc Bảo (thửa đất 139, TBĐ số 28)

750.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Cồ Quốc Bảo (thửa đất 139, TBĐ số 28)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Quang (thửa đất 45, TBĐ số 28)

360.000

6

Phù Đổng Thiên Vương

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Lộc (thửa đất 77, TBĐ số 32)

1.000.000

Hết ranh giới thửa đất nhà Lê Văn Lộc (thửa đất 77, TBĐ số 32)

Hết ranh giới thửa đất nhà Nguyễn Hữu Phong (thửa đất 73, TBĐ số 27)

600.000

 

 

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Phong (thửa đất 73, TBĐ số 27)

Hết ranh giới thửa đất nhà ôngVũ Tiến Hương (thửa đất 20, TBĐ số 13)

380.000

7

Phó Đức Chính

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Vũ Vương (thửa đất 5, TBĐ số 38)

750.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Vũ Vương (thửa đất 5, TBĐ số 38)

Tú Xương

360.000

8

Dương Vân Nga

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Cao Minh Dũng (thửa đất 29, TBĐ số 38)

750.000

9

Hàn Mặc Tử

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Xuân Phong (thửa đất 54, TBĐ số 38)

750.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Xuân Phong (thửa đất 54, TBĐ số 38)

Tú Xương

360.000

10

Lý Công Bình

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lưu Đức Lệ (thửa đất 154, TBĐ số 38)

750.000

11

Lý Chiêu Hoàng

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Quốc Hùng (thửa đất 302, TBĐ số 38)

750.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Quốc Hùng (thửa đất 302, TBĐ số 38)

Hàn Mặc Tử

360.000

Hàn Mặc Tử

Ngã ba Phù Đổng Thiên Vương

260.000

12

Đinh Liễn

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Ngọc Long (thửa đất 101, TBĐ số 37)

750.000

Hết ranh giới thửa đất nhà Nguyễn Ngọc Long (thửa đất 101, TBĐ số 37)

Trần Văn Ơn

360.000

13

Tản Đà

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Lan (thửa đất 52,TBĐ số 44)

750.000

14

Nguyễn Khuyến

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Đầu Hán (thửa đất 63, TBĐ số 43)

750.000

15

Trương Vĩnh Ký

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Kính (thửa đất 160, TBĐ số 44)

750.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tính (thửa đất 160, TBĐ số 44)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bùi Viết Quốc (thửa đất 130, TBĐ số 43)

360.000

16

Nguyễn Bính

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Toàn (thửa đất 206, TBĐ số 44)

750.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Toàn (thửa đất 206, TBĐ số 44)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bùi Đình Lý (thửa đất 169, TBĐ số 43)

360.000

17

Duy Tân

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Ngọc Quế (thửa đất 183, TBĐ số 43)

850.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Ngọc Quế (thửa đất 183, TBĐ 43)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Thế Kỳ (thửa đất 172, TBĐ số 43)

480.000

18

Đặng Tất

Hùng Vương

Ngã ba Phù Đổng Thiên Vương

750.000

19

Phùng Hưng

Hùng Vương

Nguyễn Thiếp

750.000

20

Khúc Thừa Dụ

Hùng Vương

Nguyễn Thiếp

750.000

21

Dương Đình Nghệ

Hùng Vương

Nguyễn Thiếp

750.000

22

Trần Thủ Độ

Hùng Vương

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Chất (thửa đất 20, TBĐ số 29)

750.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Chất (thửa đất 20, TBĐ số 29)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thế Bộ (thửa đất 19, TBĐ số 29)

360.000

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÚK

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

TT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Xã Pơng Drang

22.000

2

Xã Chứ K’bô

22.000

3

Xã Cư Né

22.000

4

Xã Cư Pơng

20.000

5

Xã Tân Lập

20.000

6

Xã Ea Ngai

20.000

7

Xã Ea Sin

17.000

* Đối với đất trồng lúa 01 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã.

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

TT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Pơng Drang

32.000

30.000

28.000

2

Xã Chứ K’bô

30.000

28.000

25.000

3

Xã Cư Né

30.000

28.000

25.000

4

Xã Cư Pơng

28.000

25.000

23.000

5

Xã Tân Lập

28.000

25.000

23.000

6

Xã Ea Ngai

28.000

25.000

23.000

7

Xã Ea Sin

25.000

23.000

20.000

1. Xã Pơng Drang

- Vị trí 1: Các thôn 7, 8, 9, 8A, 9A, 12, 13, 14, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4, Tân Lập 5, Tân Lập 6, Tân Lập 7;

- Vị trí 2: Các thôn 10, 15, buôn Ea Tut, buôn Ea Nur, buôn Cư Blang;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

2. Xã Chứ K'bô

- Vị trí 1: Các thôn Nam Lộc, Nam Thái, Nam Tân, Hòa Lộc, Thống Nhất, An Bình, Quảng Hà, KTy 1, KTy 2, KTy 3, KTy 4, KTy 5;

- Vị trí 2: Các thôn Nam Anh, Bình Minh, Liên Hóa;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

3. Xã Cư Né

- Vị trí 1: Các thôn 6, Ea Kung, Ea Plai, Ea Nguôi, Ea Kroa; Các buôn Đrao, KTơng Drun, Mùi 1, Mùi 2, Kdrô 1, Kdrô 2;

- Vị trí 2: Các thôn Ea Siêr, Ea Krôm; Các buôn Kmu, Kô, Drah 1, Drah 2, Ea Zin;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

4. Xã Cư Pơng

- Vị trí 1: Các buôn Đray Huê, KBuôr, Ea Brơ, Cư HRiết, Ea Druich, thôn Cư Bang;

- Vị trí 2: Các buôn Ea Liang, Ayun Ea Klõk, Khal, Xóm A, TLan, Cư Yuốt, Ea Kram, Cư Hiam, Ea Tuk;

- Vị trí 3: Các buôn Kđoh, Adrơng Điết.

5. Xã Tân Lập

- Vị trí 1: Các thôn 2, Tân Hòa, Tân Thịnh;

- Vị trí 2: Các thôn 1, 3, 4;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

6. Xã Ea Ngai

- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 9;

- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, 7, 8;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

7. Xã Ea Sin

- Vị trí 1: Các buôn Ea Kring, Ea Káp, Ea Klang; thôn Ea My;

- Vị trí 2: Các buôn Ea Pông, Ea Sin, Cư Kanh, Cư M’Tao.

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

TT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Pơng Drang

48.000

40.000

36.000

2

Xã Chứ K’Bô

38.000

35.000

32.000

3

Xã Cư Né

38.000

35.000

32.000

4

Xã Cư Pơng

35.000

32.000

30.000

5

Xã Tân Lập

38.000

35.000

32.000

6

Xã Ea Ngai

38.000

35.000

32.000

7

Xã Ea Sin

30.000

28.000

26.000

1. Xã Pơng Drang

- Vị trí 1: Các thôn 8, 9, 8A, 9A, 12, 13, 14, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4, Tân Lập 5, Tân Lập 6, Tân Lập 7;

- Vị trí 2: Các thôn 10, 15; Các buôn Ea Tut, Ea Nur, Cư Blang;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

2. Xã Chứ K'bô

- Vị trí 1: Các thôn Nam Lộc, Nam Thái, Nam Tân, Hòa Lộc, Thống Nhất, An Bình, Quảng Hà, KTy 1, KTy 2, KTy 3, KTy 4, KTy 5;

- Vị trí 2: Các thôn Nam Anh, Bình Minh, Liên Hóa;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

3. Xã Cư Né

- Vị trí 1: Các thôn 6, Ea Kung, Ea Plai, Ea Nguôi, Ea Kroa; Các buôn Đrao, KTơng Drun, Mùi 1, Mùi 2, Kdrô 1, Kdrô 2.

- Vị trí 2: Các thôn Ea Siêr, Ea Krôm; Các buôn Kmu, Kô, Drah 1, Drah 2, Ea Zin;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

4. Xã Cư Pơng

- Vị trí 1: Các buôn Đray Huê, Ea Brơ, Ayun Ea Liang, Ayun Ea Klõk, Ea Druich, Cư Hriết, Cư Yuốt, thôn Cư Bang;

- Vị trí 2: Các buôn Khal, Xóm A, TLan, Ea Dho, Ea Nho, ADrơng Điết, Ea Kram, Cư Hiam, Kbuôr;

- Vị trí 3: Các buôn Kđoh, Ea Tuk.

5. Xã Tân Lập

- Vị trí 1: Các thôn 2, Tân Hòa, Tân Thịnh;

- Vị trí 2: Các thôn 1, 3, 4;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

6. Xã Ea Ngai

- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 9;

- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, 7, 8;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

7. Xã Ea Sin

- Vị trí 1: Các buôn Ea Kring, Ea Káp, Ea Klang, thôn Ea My;

- Vị trí 2: Các buôn Ea Pông, Ea Sin, Cư Kanh, Cư M’Tao.

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Xã Pơng Drang

12.000

2

Xã Chứ K’Bô

12.000

3

Xã Cư Né

12.000

4

Xã Cư Pơng

12.000

5

Xã Tân Lập

12.000

6

Xã Ea Ngai

12.000

7

Xã Ea Sin

11.000

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Pơng Drang

21.000

18.000

2

Xã Chứ K’Bô

21.000

18.000

3

Xã Cư Né

21.000

18.000

4

Xã Cư Pơng

21.000

18.000

5

Xã Tân Lập

21.000

18.000

6

Xã Ea Ngai

21.000

18.000

7

Xã Ea Sin

18.000

16.000

1. Xã Pơng Drang

- Vị trí 1: Các thôn 8, 9, 8A, 9A, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4, Tân Lập 5, Tân Lập 6, Tân Lập 7;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

2. Xã Chứ K'bô

- Vị trí 1: Các thôn Nam Lộc, Nam Thái, Nam Tân, Hòa Lộc, Thống Nhất, An Bình, Quảng Hà;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

3. Xã Cư Né

- Vị trí 1: Các thôn Ea Kung, Ea Plai, Ea Nguôi, Ea Kroa, buôn Ea Zin, buôn Đrao, buôn KTơng Drun;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

4. Xã Cư Pơng

- Vị trí 1: Các buôn Đray Huê, ADrơng Ea Brơ, Ea Liang, Ea Druich;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

5. Xã Tân Lập

- Vị trí 1: Các thôn 2, Tân Hòa, Tân Thịnh;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

6. Xã Ea Ngai

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 9;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

7. Xã Ea Sin

- Vị trí 1: Buôn Cư M’Tao, buôn Cư Kanh, thôn Ea My;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

Xã Pơng Drang

 

 

 

1

Dọc hai bên QL 14 (từ giáp ranh giới thị xã Buôn Hồ về huyện Ea H'leo)

Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu của thị xã Buôn Hồ

Hết ranh giới đất của trụ sở UBND xã Pơng Drang

3.600.000

Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã Pơng Drang

Hết Ngã ba cổng thôn Tân Lập 6

4.500.000

Hết Ngã ba cổng thôn Tân Lập 6

Hết ngã ba đường Tỉnh lộ 8

6.500.000

Hết ngã ba đường Tỉnh lộ 8

Cổng văn hóa thôn 9 cũ (Nhà ông Nguyễn Văn Thuyết - thửa đất 235, TBĐ số 63)

4.500.000

Cổng văn hóa thôn 9 cũ (Nhà ông Nguyễn Văn Thuyết - thửa đất 235, TBĐ số 63)

Hết ngã ba đường vào hội trường thôn 13 (nhà ông Nghiêm Nhiều - thửa đất 32, TBĐ số 56)

4.500.000

Hết ngã ba đường vào hội trường thôn 13 (nhà ông Nghiêm Nhiều - thửa đất 32, TBĐ số 56)

Hết ngã ba đường vào Trường dạy nghề

4.200.000

Hết ngã ba đường vào Trường dạy nghề

Hết ngã ba đường Tránh Tây (TX Buôn Hồ)

2.500.000

Hết ngã ba đường Tránh Tây (TX Buôn Hồ)

Giáp xã Chứ Kbô

1.700.000

2

Đường Tỉnh lộ 8

Ngã ba QL 14

Ngã ba QL 14+150m

3.600.000

Ngã ba QL 14 + 150m

Ngã ba QL 14+300m

2.400.000

Ngã ba QL 14 + 300m

Ngã ba QL 14+500m

1.700.000

Ngã ba QL 14 + 500m

Ngã ba QL 14+1000m

1.100.000

Ngã ba QL 14 + 1000m

Ngã ba Quốc lộ 14+2000m

750.000

Ngã ba QL 14 + 2000m

Cầu buôn Tâng Mai

500.000

3

Đường đi Công ty cà phê 15

Ngã ba QL 14

Giáp ranh giới xa Ea Ngai

900.000

4

Các đường tiếp giáp QL 14

Đoạn từ giáp phường Đạt Hiếu đến hết trụ sở UBND xã Pơng Drang

Từ QL 14

QL 14 + 100m

720.000

QL 14 + 100m

QL 14 + 300m

500.000

QL 14 + 300m

QL 14 + 500m

360.000

Đoạn từ hết trụ sở xã Pơng Drang đến hết ngã ba cổng thôn Tân Lập 6

Từ QL 14

QL 14 + 100m

900.000

QL 14 + 100m

QL 14 + 300m

720.000

QL 14 + 300m

QL 14 + 500m

480.000

Đoạn từ hết ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 đến hết ngã ba đường Tỉnh lộ 8 (trừ đường Tỉnh lộ 8)

Từ QL 14

QL 14 + 100m

1.200.000

QL 14 + 100m

QL 14 + 300m

800.000

QL 14 + 300m

QL 14 + 500 m

550.000

Từ hết ngã ba Tỉnh Lộ 8 đến cổng văn hóa thôn 9 cũ (Nhà ông Nguyễn Văn Thuyết thửa đất 235, TBĐ số 63)

Từ QL 14

Quốc lộ 14 + 100m

900.000

Quốc lộ 14 + 100m

Quốc lộ 14 + 300m

720.000

Quốc lộ 14 + 300m

Quốc lộ 14 + 500m

480.000

Cổng văn hóa thôn 9 cũ (Nhà ông Nguyễn Văn Thuyết thửa đất 235, TBĐ số 63) đến đường vào hội trường thôn 13 (nhà bà Ông Nghiêm Nhiều, thửa đất 32, TBĐ số 56)

Quốc lộ 14

Quốc lộ 14 + 100m

500.000

Quốc lộ 14 + 100m

Quốc lộ 14 + 300m

350.000

Quốc lộ 14 + 300m

Quốc lộ 14 + 500m

300.000

Ngã ba đường vào hội trường thôn 13 (nhà ông Nghiêm Nhiều thửa đất 32, TBĐ số 56) đến đường vào trường dạy nghề

Quốc lộ 14

Quốc lộ 14 + 100m

620.000

Quốc lộ 14 + 100m

Quốc lộ 14 + 300m

500.000

Quốc lộ 14 + 300m

Quốc lộ 14 + 500m

370.000

5

Các đường song song với Quốc lộ 14

 

 

Đoạn từ giáp ranh phường Đạt Hiếu đến hết trụ sở UBND xã Pơng Drang

Dãy 1

520.000

Dãy 2

400.000

Từ nhà ông Lê Văn Sắc (thửa đất 90, TBĐ số 75)

Nhà ông Y Kher Niê (thửa đất 53, TBĐ số 69)

400.000

Đoạn từ hết trụ sở UBND xã Pơng Drang đến ngã ba cổng thôn Tân Lập 6

Dãy 1

720.000

Dãy 2

540.000

Đoạn từ hết ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 đến hết ngã ba đường đi Tỉnh lộ 8

Dãy 1

1.000.000

Dãy 2

800.000

Nhà ông Nguyễn Văn Nguyệt (thửa đất 141, TBD số 7)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Hữu Phước (thửa đất 169, TBĐ số 74)

650.000

Nhà bà Phạm Thị Rây (thửa đất 330, TBĐ số 68)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Huỳnh Thanh Anh (thửa đất 329, TBĐ số 74)

650.000

Đoạn từ hết ngã ba Tỉnh lộ 8 đến Cổng văn hóa thôn 9 mới

Dãy 1

720.000

Dãy 2 (vào sâu <= 250m)

550.000

Nhà ông Nguyễn Xuân Tình (thửa đất 86, TBĐ số 67)

Nhà ông Nguyễn Phi Thịnh (thửa đất 81, TBĐ số 62)

270.000

Đoạn từ hết cổng văn hóa thôn 9 đến hết trụ sở UBND huyện cũ

Dãy 1

350.000

Dãy 2

270.000

Từ hết trụ sở UBND huyện cũ đến hết Trung tâm dạy nghề

Dãy 1

620.000

Dãy 2

450.000

Từ đầu ranh giới thửa đất 50, TBĐ số 62 (bà Nguyễn Thị Hội) đến hết ranh giới thửa đất 08, TBĐ số 62 (ông Nguyễn Trọng Hữu)

400.000

Từ đầu ranh giới thửa đất 116, TBĐ số 32 (bà Trần Thị Thanh) đến hết ranh giới thửa đất 36, TBĐ số 32 (ông Lê Xuân Trình)

370.000

6

Đường buôn Ea Tút đi xã Ea Ngai

Ngã ba Ba Tài

Ngã ba Ba Tài+ 100m

650.000

Ngã ba Ba Tài + 100m

Ngã ba Ba Tài + 500m

480.000

Ngã ba Ba Tài + 500m

Cầu Ea Tút

360.000

7

Đường đấu nối dãy 1 và dãy 2

Từ đầu ranh giới thửa đất nhà ông Đào Viết Thắng, dãy 1 (thửa đất 32, tbđ số 68)

Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Hạnh thuộc thôn 9a (thửa đất 95, tbđ số 62)

400.000

8

Khu đấu giá

 

 

Các đường song song với Quốc lộ 14

Dãy 1

720.000

Dãy 2

550.000

Dãy 3

530.000

Các đường tiếp giáp với quốc lộ 14

Quốc lộ 14

Hết khu đấu giá

1.000.000

Đường nối dãy 1 và dãy 3

620.000

9

Khu vực còn lại

220.000

Bổ sung

II

Xã Chứ K'bô

 

 

 

1

Dọc QL14

Giáp ranh giới xã Pơng Drang

Hết ranh giới thửa đất bãi vật liệu

850.000

Hết ranh giới thửa đất bãi vật liệu

Hết ngã ba đường vào đài tưởng niệm (cổng thôn K'Ty IV)

950.000

Hết ngã ba đường vào đài tưởng niệm (cổng thôn K'Ty IV)

Hết ngã ba đường vào xã Cư Pơng (Km57)

1.100.000

Hết ngã ba đường vào xã Cư Pơng (Km57)

Hết ranh giới thôn Nam Thái

1.100.000

2

Các đường tiếp giáp QL14

 

Đường lên trụ sở UBND xã Chứ K'bô

Tiếp giáp QL 14

Hết ngã ba nhà ông Hoà (thửa đất 4, TBĐ số 74) và hết ranh giới giới đất trụ sở UBND xã Chứ K’bô

240.000

Đường tiếp giáp QL 14 (đường lên Trường Phan Bội Châu-thôn Nam Anh

Tiếp giáp QL 14

Hết ranh giới thửa đất Trường Phan Bội Châu

240.000

Đường đi vào Trường THCS Hai Bà Trưng

Tiếp giáp Quốc lộ 14 - Từ đường N6

Hết ranh giới thửa đất Trường THCS Hai Bà Trưng

240.000

Đường giao thông liên thôn (đoạn từ ngã ba đi Nông trường cao su Chứ K'bô) - thôn Quảng Hà

Tiếp giáp Quốc lộ 14

Lô cao su Nông trường Chứ K’bô

480.000

Đường giao thông liên thôn Ea Nho

Tiếp giáp Quốc lộ 14

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hoàng Đình Đàm

140.000

3

Đường song song Quốc lộ 14 (thôn Nam Anh)

Hết ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Chứ K’bô

Hết ranh giới thửa đất Trường Phan Bội Châu

240.000

4

Đường giao thông liên thôn

 

Đường giao thông liên thôn An Bình (Đoạn từ Cầu đến Trụ sở NT Cao Su)

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Sơn (thửa đất 62, TBĐ số 91)

Hết ranh giới đất Trụ sở NT Cao su Chứ K'bô

650.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Tân (thửa đất 62, TBĐ số 95)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Thắng (thửa đất 161, TBĐ số 92)

650.000

Đường giao thông liên thôn Hòa Lộc (Đường tiếp giáp trụ sở NT cao su Chứ K’bô)

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Thắng (thửa đất 198, TBĐ số 92)

Giáp lô cao su của thôn Hoà Lộc

550.000

Đường giao thông liên thôn Quảng Hà (từ cổng thôn về phía trạm xá)

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Tiến (thửa đất 17, TBĐ số 103)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Minh (thửa đất 74, TBĐ số 96)

450.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bình (thửa đất 1, TBĐ số 103)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hải (thửa đất 75, TBĐ số 96)

450.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bình (thửa đất 1, TBĐ số 103)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nghĩa (thửa đất 39, TBĐ số 95)

450.000

Đường giao thông - thôn Thống Nhất

Đầu cầu NT Cao Su

Hết lô cao su của thôn Thống Nhất

360.000

Đường đi vào Trường THCS Hai Bà Trưng (thôn Nam Lộc)

Giáp ranh giới thôn Nam Tân

Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Trung (thửa đất 82, TBĐ số 40)

240.000

5

Khu dân cư thôn Bình Minh

150.000

6

Khu dân cư thôn Liên Hoá

150.000

7

Khu dân cư thôn Độc Lập

150.000

8

Khu dân cư thôn Tân Lập

120.000

9

Khu dân cư thôn Kim Phú

120.000

10

Khu dân cư thôn Hợp Thành

120.000

11

Khu dân cư thôn Nam Trung

150.000

12

Khu vực còn lại của thôn K'Ty I

180.000

13

Khu vực còn lại của thôn K'Ty II

180.000

14

Khu vực còn lại của thôn K'Ty III

180.000

15

Khu vực còn lại của thôn K'Ty IV

170.000

16

Khu vực còn lại của thôn KTy V

170.000

17

Khu vực còn lại của thôn Nam Anh

170.000

18

Khu vực còn lại của thôn Nam Thái

160.000

19

Khu vực còn lại của thôn Nam Lộc

150.000

20

Khu vực còn lại của thôn Nam Tân

170.000

21

Khu vực còn lại thôn An Bình

290.000

22

Khu vực còn lại của thôn Thống Nhất

150.000

23

Khu vực còn lại của thôn Quảng Hà

180.000

24

Khu vực còn lại của thôn Hoà Lộc

220.000

25

Khu vực còn lại của buôn Ea Nho

80.000

Bổ sung

III

Xã Tân Lập

 

 

1

Đường QL 29

Cầu Rôsy

Cầu Rosy + 200m

2.400.000

Cầu Rosy + 200m

Đường vào thôn Tân Hòa

1.700.000

Đường vào thôn Tân Hòa

Giáp ranh giới huyện Krông Năng

2.000.000

2

Đường liên xã

Tiếp giáp Quốc lộ 29

Đến suối Krông Buk giáp ranh giới xã Pơng Drang

300.000

3

Đường khu vực còn lại trong khu đấu giá (thôn 2)

360.000

4

Khu vực còn lại

180.000

IV

Xã Ea Sin

 

 

 

1

Đường giao thông liên xã đi vào xã Ea Sin

Từ ngã 3 buôn Ea Káp

Cầu Ea Sin (giáp ranh giới xã Cư Pơng)

150.000

2

Đường giao thông đi vào xã Ea Sin

Đường đi thôn Ea My (Giáp ranh giới xã Cư Pơng)

Hết ngã ba đường vào UBND xã Ea Sin (Trung tâm xã)

150.000

3

Khu vực còn lại của xã Ea Sin

80.000

Bổ sung

V

Xã Cư Né

 

 

 

1

Hai bên QL 14 (từ phía huyện Krông Buk về phía huyện Ea H'leo)

Hết ngã ba đi Cư Pơng

Cầu Krông Búk (QL 14 mới)

1.100.000

Cầu Krông Búk (QL 14 mới)

Hết ranh giới thửa đất trường Phan Chu Trinh (ngã ba buôn Drăh)

1.200.000

Hết ranh giới thửa đất trường Phan Chu Trinh (ngã ba buôn Drăh)

Hết Km 68 (giáp huyện Ea H'Leo)

1.000.000

2

Các tuyến tiếp giáp QL14

 

Đường đi cầu buôn Drăh

Giáp QL 14 (đoạn km62)

Hết cầu buôn Drăh

240.000

Hết cầu buôn Drăh

Giáp ranh giới xã Ea Toh, huyện Krông Năng

200.000

Đường đi Đập buôn Dhiă

Từ giáp QL 14 (đoạn km 62.5)

Hết đập buôn Dhiă

240.000

Đường vào thôn Ea Nguôi

Từ giáp QL 14 (đoạn km 68)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Đoái - thôn Ea Nguôi

480.000

Đường vào xã Cư Pơng

Từ giáp QL 14 (đoạn kin 57)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Trung (thửa đất 85, TBĐ số 171)

600.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Trung (thửa đất 85, TBĐ số 171)

Giáp xã Cư Pơng

300.000

Đường đi vào buôn Ea Kroa

Tiếp giáp Quốc lộ 14

Hết ngã ba đường vào trường dân tộc nội trú

360.000

Tiếp giáp Quốc lộ 14 (đường vào trường Phan Chu Trinh)

Hết ranh giới thửa đất 13, TBĐ số 83

180.000

Đoạn km 65 đi vào xã Ea Sin

Tiếp giáp Quốc lộ 14

Hết ranh giới thửa đất nhà cô Hoài (thửa đất 35, TBĐ số 103)

240.000

3

Đường vào Buôn Drao

Từ Quốc lộ 14 (từ Km63, 5)

Hết ranh giới hành lang lưới điện 500 kV

180.000

Hết ranh giới hành lang lưới điện 500 kV

Hết ranh giới thửa đất 57, TBĐ số 121

180.000

4

Từ Km57 đến giáp cơ quan quân sự huyện Krông Búk

Tiếp giáp Quốc lộ 14

Quốc lộ 14 + 100m

360.000

Quốc lộ 14 + 100m

Quốc lộ 14 + 150m

300.000

5

Đường song song với Quốc lộ 14

 

Đoạn từ tiếp giáp đường vào xã Cư Pơng (Km57) đến giáp cơ quan quân sự huyện

Dãy 1

360.000

Dãy 2

300.000

4

Khu Tái định cư thôn 6

600.000

5

Khu vực còn lại

120.000

Bổ sung

VI

Xã Ea Ngai

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 8

Từ suối đá (giáp huyện Cư M'gar)

Đầu cầu buôn Tâng Mai

550.000

2

Đường đi Công ty cà phê 15 (từ cụm công nghiệp Krông Buk đi Công ty cà phê 15)

Từ cụm công nghiệp Krông Búk (giáp xã Pơng Drang)

Hết ranh giới thửa đất ông Sơn (cây xăng Thanh Sơn)

650.000

Hết ranh giới thửa đất ông Sơn (cây xăng Thanh Sơn)

Hết ranh giới xã Ea Ngai (giáp ranh giới huyện Cư M’gar)

480.000

3

Đường giao thông liên thôn

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bùi Sơn (thửa đất 01, TBĐ số 85) - Cổng chào thôn 4

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa đất số 12, TBĐ số 79)

180.000

Giáp ranh giới thửa đất cây xăng Hồng Tuệ

Thửa đất nhà ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa đất số 12, TBĐ số 79)

300.000

Ngã ba thôn 3 - Tiếp giáp thửa đất nhà ông Lê Văn Hải (thửa đất 34, tbd số 70)

Tiếp giáp thửa đất nhà ông Trịnh Hồng Diệu

360.000

Ngã ba thôn 3 - Thửa ông Lê Văn Hải (thửa đất 34, TBĐ số 70)

Ngã tư đường nhà ông Nguyễn Thế Ngọc (thửa đất 15, tbđ số 79)

180.000

4

Khu vực còn lại

150.000

Bổ sung

VII

Xã Cư Pơng

 

 

 

1

Đường Km 57 vào UBND xã Cư Pơng (đường QL 14 cũ)

Ngã ba QL 14 cũ

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tài (thửa đất 24, TBĐ số 16)

540.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tài (thửa đất 24, TBĐ số 16)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Chung Mlô (thửa đất 09, TBĐ số 14)

280.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Chung Mlô (thửa đất 09, TBĐ số 14)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Huyên Adơng (thửa đất 112, TBĐ số 97)

420.000

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Y Huyên Adơng (thửa đất 112, TBĐ số 97)

Nhà ông Hoài

360.000

Nhà ông Hoài

Ngã tư nhà ông Ma Kim+300m các nhánh rẽ

420.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Huyên Adơng (thửa đất 112, TBĐ số 97)

Hết Ranh Giới Trường La Văn Cầu

480.000

Ngã tư nhà ông Ma Kim + 300m các nhánh rẽ

Hết cầu suối Ea Súp

240.000

Hết cầu suối Ea Súp

Thửa đất 79, TBĐ số 109

390.000

Ngã ba trường mẫu giáo Hoa Phong Lan (nhà ông Tài)

Đi về ngã ba trung tâm xã

480.000

2

Đường đi Công ty cà phê 15

Giáp xã Ea Ngai

Hết ngã ba đường vào Cư Pơng

480.000

Het ngã ba đường vào Cư Pơng

Hết ngã ba buôn Cư Yuôt (đi huyện Cư M'gar)

480.000

Hết ngã ba đường vào Cư Pơng

Đầu ngã ba đường vào buôn Kbuôr (Trung tâm văn hóa cộng đồng xã Cư Pơng)

240.000

Đầu ngã ba đường vào buôn Kbuôr (Trung tâm văn hóa cộng đồng xã Cư Pơng)

Đầu ranh giới đất Trụ sở UBND xã Cư Pơng

420.000

3

Đường giao thông (từ Trụ sở UBND xã Cư Pơng đi xã Ea Sin)

Đầu ranh giới đất Trụ sở UBND xã Cư Pơng

Hết ranh giới thửa đất Trường Phạm Hồng Thái

540.000

Hết ranh giới thửa đất Trường Phạm Hồng Thái

Ngã tư đường vào xã Ea Sin (nhà Nay Soát, thửa đất 11, TBĐ số 42)

400.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà Nay Soát (thửa đất 11, TBĐ số 42)

Giáp xã Ea Sin

180.000

4

Khu vực còn lại

120.000

Bổ sung

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÔNG

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Krông Kmar

35.000

32.000

28.000

2

Xã Cư Drăm

25.000

22.000

20.000

3

Xã Cư Kty

28.000

25.000

22.000

4

Xã Cư Pui

28.000

25.000

22.000

5

Xã Dang Kang

25.000

22.000

20.000

6

Xã Ea Trul

25.000

22.000

20.000

7

Xã Hòa Lễ

28.000

25.000

22.000

8

Xã Hòa Phong

28.000

25.000

 

9

Xã Hòa Sơn

25.000

22.000

20.000

10

Xã Hòa Tân

28.000

25.000

22.000

11

Xã Hòa Thành

25.000

22.000

 

12

Xã Khuê Ngọc Điền

25.000

22.000

20.000

13

Xã Yang Mao

25.000

22.000

20.000

14

Xã Yang Reh

25.000

22.000

20.000

* Đối với đất trồng lúa 01 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.

1. Thị trấn Krông Kmar

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 7, Tổ dân phố 8

- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Cư Drăm

- Vị trí 1: Buôn Cư Drăm, buôn Chàm A, buôn Chàm B, buôn Tang RangA

- Vị trí 2: Thôn 1, Thôn 2, buôn Luêh, buôn Tang Rang B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Cư Kty

- Vị trí 1: Cánh đồng 16, đồng 31, đồng 42

- Vị trí 2: Cánh đồng Cầu Ri, đồng 18

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Cư Pui

- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Phung, buôn Blăk, buôn Khanh, thôn Điện Tân, thôn Ea Lang

- Vị trí 2: Cánh đồng thôn Dhung Knung, buôn Khóa

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Dang Kang

- Vị trí 1: Cánh đồng 18, đồng 31

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 3: Cánh đồng thôn 3, buôn Dang Kang, buôn Cư Num B

6. Xã Ea Trul

- Vị trí 1: Cánh đồng Hố Chuối, buôn Krông, Thôn 3, cánh đồng Buôn Plum

- Vị trí 2: Thôn 2, buôn KTIuốt, buôn Băng Kung, buôn Plum

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Hòa Lễ

- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 3, thôn 9, thôn 10, Hố Kè (Thôn 4), Bàu Sen (Thôn 11)

- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 1, thôn 2, thôn 5

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Hòa Phong

- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 5, thôn 6, buôn Ngô A, buôn Ngô B, Cư Phaing

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

9. Xã Hòa Sơn

- Vị trí 1: Đồng Lớn, đồng Đất Cày, đồng 14, đồng Bầu Ba, đồng Bầu Môn

- Vị trí 2: Đồng Lò Gạch, đồng Khẩu, đồng 13 ha, đồng Dân Tộc, đồng Suối Cát, đồng Sẹt

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Hòa Tân

- VỊ trí 1: Cánh đồng Bình An (Trừ cánh đồng Bàu Lỡ)

- VỊ trí 2: Cánh đồng xây dựng, cánh đồng Đồng tâm, cánh đồng Quyết Tâm

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Hòa Thành

- Vị trí 1: Khu A, khu B, Lách, Bàu Con Ngỗng

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

12. Xã Khuê Ngọc Điền

- Vị trí 1: Đồng Lếp Ương, đồng Gò Lư, đồng Bầu Sen, đồng Hòa Lễ, đồng Bầu Châu, đồng Hội An, đồng Trung Tâm, Thôn 6

- Vị trí 2: Đồng Kỳ Vinh

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

13. Xã Yang Mao

- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Kiều, buôn Hàng Năm, buôn M’ghi

- Vị trí 2: Cánh đồng buôn Tul, buôn Tar

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Yang Reh

- Vị trí 1: Đồng vườn cam, đồng đội giống, đồng thôn 3, đồng cao sản

- Vị trí 2: Đồng mẫu 7, đồng mẫu 9, đồng buôn Cuah A, đồng buôn Cuah B, đồng đại trà

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Krông Kmar

33.000

30.000

25.000

2

Xã Cư Drăm

24.000

22.000

20.000

3

Xã Cư Kty

26.000

24.000

22.000

4

Xã Cư Pui

26.000

24.000

22.000

5

Xã Dang Kang

24.000

22.000

 

6

Xã Ea Trul

26.000

24.000

22.000

7

Xã Hòa Lễ

26.000

24.000

22.000

8

Xã Hòa Phong

24.000

22.000

 

9

Xã Hòa Sơn

24.000

22.000

20.000

10

Xã Hòa Tân

24.000

22.000

20.000

11

Xã Hòa Thành

22.000

20.000

 

12

Xã Khuê Ngọc Điền

24.000

22.000

 

13

Xã Yang Mao

24.000

22.000

20.000

14

Xã Yang Reh

26.000

24.000

22.000

1. Thị trấn Krông Kmar

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4

- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Cư Drăm

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, buôn Tang Rang B

- Vị trí 2: Buôn Cư Drăm, buôn Chàm A, buôn Chàm B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Cư Kty

- Vị trí 1: Đồng Nà Bình Hải đến đồng Rọ Heo (Thôn 2), đồi 16 (Thôn 1)

- Vị trí 2: Hết đồng Nà Rọ Heo đến đồng Nà Bàu Cấm (Thôn 3), đồng Cư Đrik (Thôn 6, Thôn 4)

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Cư Pui

- Vị trí 1: Cánh đồng Điện Tân (Thôn Điện Tân), buôn Khanh, buôn Blăk, buôn Phung, buôn Khóa, cánh đồng Ea Hút (Thôn Ea Uôl)

- Vị trí 2: Cánh đồng Đắk Tuôr (Buôn Đắk Tuôr), thôn Dhung Knung, thôn Ea Bar, thôn Ea Lang, thôn Ea Uôl

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Dang Kang

- Vị trí 1: Buôn Cư Păm

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Trul

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3

- Vị trí 2: Buôn Krông, buôn Plum, buôn Băng Kung, buôn Cư Mil

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Hòa Lễ

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 6, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 12

- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, thôn 5

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Hòa Phong

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Tliêr, đồng Sân Bay (Thôn 1), đồng Trời Đào (Thôn 1)

- Vị trí 2: Thôn 2 (Tổ Vân Kiều) và Các khu vực còn lại

9. Xã Hòa Sơn

- Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

- Vị trí 3: Thôn 1, thôn Tân Sơn

10. Xã Hòa Tân

- Vị trí 1: Thôn 4, thôn 5, thôn 6

- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, đồng xây dựng (thôn 1), đồng trung tâm (thôn 3)

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Hòa Thành

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

12. Xã Khuê Ngọc Điền

- Vị trí 1: Khu vực cánh đồng (thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 12)

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

13. Xã Yang Mao

- Vị trí 1: Thôn 2, thôn 3, buôn M’nang Dơng

- Vị trí 2: Buôn Tar, buôn M’ghi

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Yang Reh

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3

- Vị trí 2: Buôn Cuah A, buôn Cuah B, thôn 4

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Krông Kmar

45.000

42.000

38.000

2

Xã Cư Drăm

32.000

30.000

28.000

3

Xã Cư Kty

32.000

30.000

28.000

4

Xã Cư Pui

30.000

28.000

26.000

5

Xã Dang Kang

32.000

30.000

28.000

6

Xã Ea Trul

32.000

30.000

28.000

7

Xã Hòa Lễ

32.000

30.000

28.000

8

Xã Hòa Phong

30.000

28.000

 

9

Xã Hòa Sơn

30.000

28.000

26.000

10

Xã Hòa Tân

30.000

28.000

26.000

11

Xã Hòa Thành

30.000

28.000

 

12

Xã Khuê Ngọc Điền

30.000

28.000

 

13

Xã Yang Mao

32.000

30.000

28.000

14

Xã Yang Reh

30.000

28.000

26.000

1. Thị trấn Krông Kmar

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4

- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Cư Drăm

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2

- Vị trí 2: Thôn Ea Luêh, thôn Ea Hăn, thôn Yang Hăn

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Cư Kty

- Vị trí 1: Đồng Cư Đrik (Thôn 6), đồi Cư Păm (Thôn 4), đồi Cư Đrang (Thôn 8)

- Vị trí 2: Đồng 16 (Thôn 1), đồi lò gạch (Thôn 2)

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Cư Pui

- Vị trí 1: Cánh đồng Điện Tân (Thôn Điện Tân), buôn Khanh, buôn Blăk, buôn Phung, buôn Khóa, cánh đồng Ea Hút (Thôn Ea Uôl)

- Vị trí 2: Cánh đồng Đắk Tuôr (Buôn Đắk Tuôr), thôn Dhung Knung, thôn Ea Bar, thôn Ea Lang, thôn Ea Uôl

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Dang Kang

- Vị trí 1: Đồi Dang Kang Thượng, Hạ (Buôn Dang Kang, buôn Cư ÊnunA)

- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, buôn Cư Ênun A, buôn Cư Ênun B, buôn Cư Păm, buôn Dang Kang

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Trul

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3

- Vị trí 2: Buôn Cư Mil, buôn Krông, buôn Plum

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Hòa Lễ

- Vị trí 1: Tổ hợp Nguyên Hà (Thôn 10)

- Vị trí 2: Thôn 3, thôn 4, thôn 9, thôn 11, buôn Ngô

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Hòa Phong

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3, thôn 5, thôn 6, đồng buôn Ngô A, đồng Suối Đôi (Thôn 1), đồng Trời Đào (Thôn 1), đồng Sân Bay (Thôn 1)

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

9. Xã Hòa Sơn

- Vị trí 1: Thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 10, thôn Thanh Phú

- Vị trí 2: Thôn 3, thôn 8, thôn Hòa Xuân

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Hòa Tân

- Vị trí 1: Thôn 4, thôn 6

- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, thôn 5

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Hòa Thành

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

12. Xã Khuê Ngọc Điền

- Vị trí 1: Thôn 6

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

13. Xã Yang Mao

- Vị trí 1: Thôn 2, thôn 3, buôn M’nang Dơng

- Vị trí 2: Buôn Tar, buôn M’ghi

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Yang Reh

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3

- Vị trí 2: Buôn Cuah A, buôn Cuah B, thôn 4

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Thị trấn Krông Kmar

18.000

2

Xã Cư Drăm

14.000

3

Xã Cư Kty

14.000

4

Xã Cư Pui

14.000

5

Xã Dang Kang

12.000

6

Xã Ea Trul

12.000

7

Xã Hòa Lễ

12.000

8

Xã Hòa Phong

14.000

9

Xã Hòa Sơn

14.000

10

Xã Hòa Tân

14.000

11

Xã Hòa Thành

10.000

12

Xã Khuê Ngọc Điền

10.000

13

Xã Yang Mao

14.000

14

Xã Yang Reh

12.000

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Thị trấn Krông Kmar

25.000

2

Xã Cư Drăm

22.000

3

Xã Cư Kty

20.000

4

Xã Cư Pui

20.000

5

Xã Dang Kang

20.000

6

Xã Ea Trul

22.000

7

Xã Hòa Lễ

21.000

8

Xã Hòa Phong

22.000

9

Xã Hòa Sơn

22.000

10

Xã Hòa Tân

20.000

11

Xã Hòa Thành

20.000

12

Xã Khuê Ngọc Điền

20.000

13

Xã Yang Mao

22.000

14

Xã Yang Reh

22.000

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

Xã Cư Drăm

 

1

Tỉnh lộ 12

Giáp ranh xã Cư Pui

Cầu Êa Găm

350.000

Cầu Êa Găm

Cầu nhà bà Mí Tuấn

550.000

Cầu nhà bà Mí Tuấn

Đầu ranh giới thửa đất vườn nhà ông Lò Văn Mai

450.000

Đầu ranh giới thửa đất vườn nhà ông Lò Văn Mai

Hết ranh Trạm Y tế xã

800.000

Hết ranh Trạm Y tế xã

Ngã ba buôn Chàm

1.500.000

2

Đường đi Yang Mao

Ngã ba bà Lịch

Hết đất vườn nhà ông Dương Văn Tho

1.200.000

Hết đất vườn nhà ông Dương Văn Tho

Hết đất vườn nhà ông Ama Hậu

250.000

Hết đất vườn nhà ông Ama Hậu

Giáp ranh xã Yang Mao

150.000

3

Đường đi Yang Hăn

Ngã ba buôn Chàm

Cầu buôn Chàm A

1.500.000

Cầu buôn Chàm A

Hết đất vườn nhà bà Liễu

500.000

Hết đất vườn nhà bà Liễu

Cầu ông Mười

300.000

Cầu ông Mười

Cầu ông Nguyên

250.000

Cầu ông Nguyên

Cầu ông Tám

220.000

Cầu ông Tám

Cống nhà ông Lâm

350.000

Cống nhà ông Lâm

Giáp ranh huyện M'Đrăk

200.000

4

Đường giao thông nông thôn

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bình

Cầu Quang Vui

250.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà bà Hiền Ty

Ngã ba nhà Ama Joét

250.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Thường

Ngã ba nhà Ama Châu

250.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Nhật

Ngã ba nhà Ama Tý

250.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Năm

Ngã ba nhà Y'Xíu Niê

250.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà Vĩnh Hoàng

Giáp Bến xe

300.000

 

 

Cuối ranh giới thửa đất nhà Mí Phương

Ngã ba nhà bà H'Joen

250.000

Cuối ranh giới thửa đất nhả ông Thái

Hết đất vườn nhà ông Ama Khoát

250.000

Đầu buôn Tang Rang A

Đầu đập Ea Knao, xã Cư Đrăm

150.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà bà Lịch

Hết đất vườn nhà ông Ama Ku

150.000

5

Đường liên xã

Ngã ba nhà bà Liễu

Giáp ranh Thôn 1, xã Yang Mao

180.000

6

Các trục đường giao thông nông thôn còn lại của buôn Cư Drăm

150.000

7

Các trục đường giao thông nông thôn còn lại của buôn Chàm A

200.000

8

Các trục đường giao thông nông thôn còn lại của buôn Chàm B

130.000

9

Các trục đường giao thông nông thôn còn lại

100.000

II

Xã Cư Kty

 

1

Tỉnh lộ 9

Ngã ba cầu Chử V về hướng Bắc

Ngã ba nhà ông Trần Thanh Phục

500.000

Ngã ba nhà ông Trần Thanh Phục

Ngã ba nhà ông Lưu Châu

400.000

Ngã ba nhà ông Lưu Châu

Ngã tư nhà ông Hồ Lưu Thành

450.000

Ngã tư nhà ông Hồ Lưu Thành

Ngã tư Thăng Bình

450.000

Ngã tư Thăng Bình

Cổng Văn hoá thôn 1

600.000

Cổng Văn hoá thôn 1

Hết đất vườn ông Trương Văn Cường

700.000

Hết đất vườn ông Trương Văn Cường

Hết đất vườn ông Trần Văn Đường

600.000

Hết đất vườn ông Trần Văn Đường

Hết ranh trạm y tế xã Cư Kty

550.000

Hết ranh trạm y tế xã Cư Kty

Ngã ba nhà ông Võ Quốc Ước

450.000

Ngã ba nhà ông Võ Quốc Ước

Giáp ranh xã Dang Kang

350.000

2

Đường giao thông nông thôn

Ngã tư Thăng Bình (về hướng Đông)

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hà

220.000

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hà

Ngã tư thôn 2

90.000

Ngã tư thôn 2

Ngã ba nhà ông Nguyễn Công Lành

150.000

Ngã ba nhà ông Nguyễn Công Lành

Hết đất vườn nhà ông Võ Văn Tính

120.000

Ngã tư thôn 2

Cống bà Nha

130.000

Cống bà Nha

Cống 3 sào

120.000

Cống 3 sào

Giáp đập Cư Đrang

100.000

Ngã ba Thăng Bình (về hướng Tây)

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Quang

200.000

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Quang

Ngã ba nhà ông Huỳnh Văn Mười

130.000

Cuối ranh giới thửa đất vườn ông Huỳnh Duy Hồng

Ngã ba sân vận động thôn 6

200.000

Ngã ba sân vận động thôn 6

Ngã ba nhà ông Phan Thanh Bình

180.000

Ngã ba nhà ông Phan Thanh Bình

Ngã ba nhà ông Phan Thanh Min

130.000

Ngã ba nhà ông Phan Thanh Min

Cống đồng Ăng ten

110.000

Cống đồng Ăng ten

Giáp ranh xã Ea Yiêng

100.000

Hết ranh trạm y tế xã Cư Kty

Ngã ba Rừng le

200.000

Ngã ba Rừng le

Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Kim Tuấn

130.000

Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Kim Tuấn

Hết đất vườn nhà ông Bùi Quang

100.000

3

Các trục đường giao thông nông thôn còn lại

90.000

III

Xã Cư Pui

 

1

Tỉnh lộ 12

Giáp ranh xã Hoà Phong

Ngã ba đường đi buôn Ngô

280.000

Ngã ba đường đi buôn Ngô

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y Khiêm (Buôn Lăk)

120.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y Khiêm (Buôn Lăk)

Ngã ba nhà ông Bùi Sỹ Giỏi (Buôn Lăk)

400.000

Ngã ba nhà ông Bùi Sỹ Giỏi (Buôn Lăk)

Đầu ranh giới thửa đất ông Nguyễn Trọng Hoàng (Điện Tân)

200.000

Đầu ranh giới thửa đất ông Nguyễn Trọng Hoàng (Điện Tân)

Hết ranh giới thửa đất của ông Trần Văn Bương (Điện Tân)

350.000

Hết ranh giới thửa đất của ông Trần Văn Bường (Điện Tân)

Cầu Điện Tân (Êa Mun)

400.000

Cầu Điện Tân (Êa Mun)

Ngã ba buôn Khanh (vào Cầu treo)

550.000

Ngã ba buôn Khanh (vào Cầu treo)

Giáp ranh xã Cư Đrăm

600.000

2

Đường giao thông nông thôn

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Đỗ Hữu Đức

Ngã ba đi hang đá Đăk Tuôr

300.000

Ngã ba đi hang đá Đăk Tuôr

Hết khu dân cư

120.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Song

Đến bờ đập Ea Hmun

120.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Thơ

Hết khu dân cư

120.000

Cuối ranh giới thửa đất ông Ama Huy

Đầu cầu treo buôn Khanh

120.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Ama Thái

Hết khu dân cư

120.000

Cuối ranh giới thửa đất ông Lê Cảnh Sáng

Hết khu dân cư

120.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Mí Ne

Hết đất vườn nhà ông Ama Hanh

120.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà bà H'Quang

Hết đất vườn nhà bà H'Rung

120.000

 

 

Ngã ba đường đi buôn Ngô, xã Hoà Phong

Hết ngã ba đầu buôn Ngô A, xã Hòa Phong

110.000

Cầu treo buôn Khóa

Ngã ba thôn Ea Uôi

110.000

Ngã ba thôn Ea Uôi

Hết ranh giới vườn nhà ông Giàng A Xánh

150.000

Hết ranh giới vườn nhà Ông Giàng A Xánh

Hết ranh giới vườn ông Hoàng Trung Tiến

200.000

Hết ranh giới vườn ông Hoàng Trung Tiến

Hết thôn Cư Tê, xã Cư Pui

120.000

Ngã ba thôn Ea Lang

Hết ranh giới vườn nhà ông Nguyễn Văn Quế

150.000

3

Các trục đường giao thông nông thôn còn lại

90.000

IV

Xã Dang Kang

 

1

Tỉnh lộ 9

Giáp ranh xã Cư Kty

Đầu ranh giới thửa đất vườn bà Lê Thị Hồng (Cư Nun A)

400.000

Đầu ranh giới thửa đất vườn bà Lê Thị Hồng (Cư Nun A)

Hết đất vườn nhà ông Ama Pai (A)

500.000

Hết đất vườn nhà ông Ama Pai (A)

Hết đất nhà ông Huỳnh Lộc

700.000

Hết đất nhà ông Huỳnh Lộc

Hết đất nhà ông Trần Xuân Quý

650.000

Hết đất nhà ông Trần Xuân Quý

Giáp ranh xã Tân Tiến - huyện Krông Pắc

600.000

2

Đường giao thông nông thôn

Ngã ba Hoà Thành

Giáp ranh xã Hoà Thành

400.000

Ngã ba ông Hà Phiếu (Thôn 1)

Hết đất vườn ông Huỳnh Tỏ (Thôn 3)

350.000

Hết đất vườn ông Huỳnh Tỏ (Thôn 3)

Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Hồng

250.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Châu Thị Tao (Thôn 3)

Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Văn Dũng

200.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Ama Miên (Cư Nun A)

Nhà Văn Hóa Buôn Cư Nun A

150.000

Nhà ông Trần Đình Tùy (Ko ÊMông)

Hết đất nhà ông Y Jim Byă

150.000

Ngã 3 nhà ông Đặng Doãn (Buôn Cư Păm)

Hết vườn nhà ông Y Yăm Niê (Buôn Cư Păm)

150.000

 

 

Ngã 3 nhà ông Huỳnh Thanh Hải (Buôn Dang Kang)

Hết vườn nhà ông Y Cep Byă (Buôn Dang Kang)

150.000

Ngã 3 nhà bà H'Yuôn Niê (Buôn Dang Kang)

Hết vườn nhà ông Y Bhăm Ênuôl (Buôn Dang Kang)

150.000

Ngã 3 nhà ông Y Nai Niê (Buôn Cư Păm)

Het vườn nhà ông Y Ngẽ Niê (Buôn Dang Kang)

150.000

Ngã ba nhà ông Y Bliết Êban (Buôn Cư Păm)

Hết vườn nhà ông Trần Xuân Hùng (Buôn Cư Păm)

150.000

Đầu ranh giới nhà ông Nguyễn Trung Kiên

Hết nhà ông Trần Phú Quỳnh

150.000

Đầu ranh giới nhà ông Huỳnh Lộc

Hết nhà ông Y Nit Niê

150.000

Hết đất vườn nhà ông Ama Pai (A)

Hết vườn nhà ông Y Sam Byă

150.000

Đầu ranh giới nhà ông Y Bliêc Niê (B)

Hết vườn nhà ông Y Ơt Byă (B)

150.000

3

Các trục đường giao thông nông thôn còn lại

120.000

Bổ sung

V

Xã Ea Trul

 

1

Tỉnh lộ 12

Giáp ranh xã Hoà Sơn

Cầu thôn 3 Ea Trui

200.000

Cầu thôn 3 Ea Trul

Hết đất vườn nhà ông Trịnh Minh Hùng

250.000

Hết đất vườn nhà ông Trịnh Minh Hùng

Hết đất vườn nhà ông Bùi Thắng Lực

200.000

Hết đất vườn nhà ông Bùi Thắng Lực

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y'Khon

150.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y'Khon

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y’Miên Byă

250.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông YMiên Byă

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Y’Duyết

300.000

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Y’Duyết

Hết ranh giới đất vườn ông Trương Quang Toàn

500.000

Hết ranh giới đất vườn ông Trương Quang Toàn

Giáp ranh xã Yang Reh

600.000

2

Các trục đường giao thông nông thôn còn lại

100.000

VI

Xã Hòa Lễ

 

1

Tỉnh lộ 12

Giáp ranh xã Khuê Ngọc Điền

Hết đất vườn ông Đoàn Vĩnh Phú (Thôn 2)

360.000

Hết đất vườn ông Đoàn Vĩnh Phú (Thôn 2)

Hết đất vườn ông Võ Nhựt (Thôn 3)

250.000

Hết đất vườn ông Võ Nhựt (Thôn 3)

Cầu Hố Kè thôn 4

200.000

Cầu Hố Kè thôn 4

Đầu ranh Trụ sở UBND xã (Thôn 7)

300.000

Đầu ranh Trụ sở UBND xã (Thôn 7)

Hết ranh giới thửa đất ông Vũ Xuân Trợ (Thôn 8)

550.000

Hết ranh giới thửa đất ông Vũ Xuân Trợ (Thôn 8)

Cầu thôn 9

400.000

Cầu thôn 9

Giáp ranh xã Hoà Phong

130.000

2

Đường giao thông nông thôn

Đầu đường Đông Lễ

Hết trục đường Đông Lễ

200.000

Ngã ba nhà bà Chu Thị Bích

Ngã ba nhà bà Lê Thị Sáo

150.000

Giáp ranh giới thửa đất nhà bà Hậu (Thôn 7)

Hết Chợ xã Hoà Lễ (Thôn 5)

250.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Huỳnh Lại (Thôn 2)

Hết đất vườn bà Trần Thị Nguyên (Thôn 2)

150.000

3

Các trục đường giao thông nông thôn còn lại

120.000

VII

Xã Hòa Phong

 

1

Tỉnh lộ 12

Giáp ranh xã Hòa Lễ

Cổng chào thôn 4

250.000

Cổng chào thôn 4

Đầu ranh giới thửa đất Trường THCS Hòa Phong

500.000

Đầu ranh giới thửa đất Trường THCS Hòa Phong

Hết đất vườn nhà ông Lê Yên

400.000

Hết đất vườn nhà ông Lê Yên

Hết đất vườn nhà ông Phạm Văn Năm

250.000

Hết đất vườn nhà ông Phạm Văn Năm

Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Vũ Thị Ong

150.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Vũ Thị Ong

Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Hữu Thành

300.000

Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Hữu Thành

Cầu thôn 2

250.000

Cầu thôn 2

Cây đa Cổng chào thôn 1

220.000

Cây đa Cổng chào thôn 1

Giáp ranh xã Cư Pui

200.000

2

Đường giao thông nông thôn

Đầu ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Tâm

Hết đất vườn ông Mai Viết Tăng

180.000

Hết đất vườn ông Mai Viết Tăng

Hết khu dân cư thôn 6

150.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Tư (Nga)

Hết ranh giới thửa đất Trường Tiểu học buôn Tliêr

150.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Ama Sinh (Ngô B)

Ngã ba đầu buôn Ngô A

100.000

Ngã ba đầu buôn Ngô A

Hết vườn ông Y Blăng Êung

120.000

Đầu trường tiểu học thôn Noh Prông (cũ)

Hết vườn ông Hầu Văn Sinh

120.000

Cuối vườn ông Nguyễn Đăng Dũng

Cuối vườn ông Dương Văn Phình

100.000

Hết vườn ông Nguyễn Đăng Dũng

Hết vườn ông Thảo

100.000

Hết vườn ông Thảo

Hết vườn ông Lý Văn Táu

100.000

Cổng chào Buôn Phiang

Hết thửa đất nhà ông Y Tiên Byă

120.000

Đầu vườn ông Ngô Hùng Sinh

Hết vườn nhà ông Vàng

100.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Võ Thị Nở

Đầu ranh giới trường mẫu giáo thôn 6

100.000

3

Các trục đường giao thông nông thôn còn lại

90.000

Bổ sung

VIII

Xã Hòa Sơn

 

1

Tỉnh lộ 12

Giáp ranh thị trấn Krông Kmar

Ngã ba nhà Nguyễn Thị Hương

1.500.000

Ngã ba nhà Nguyễn Thị Hương

Hết đất vườn nhà ông Đỗ Văn Ký

900.000

Hết đất vườn nhà ông Đỗ Văn Ký

Hết vườn nhà ông Nguyễn Trung Thành

800.000

Hết vườn nhà ông Nguyễn Trung Thành

Hết đất vườn nhà ông Hồ Mộng Linh

1.000.000

Hết đất vườn nhà ông Hồ Mộng Linh

Hết cây xăng Thành Tâm (Ông Tàu)

450.000

Hết cây xăng Thành Tâm (Ông Tàu)

Hết ranh giới trường tiểu học Sơn Tây

800.000

 

 

Hết ranh giới trường tiểu học Sơn Tây

Cầu thôn 2 Hoà Sơn

720.000

Cầu thôn 2 Hoà Sơn

Hết nhà ông Trần Văn Lý (Bên cạnh nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1)

420.000

Hết nhà ông Trần Văn Lý (Bên cạnh nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1)

Giáp ranh xã Ea Trul

370.000

2

Đường giao thông nông thôn

Đầu ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Thúy

Ngã ba nhà ông Lê Thân (Thửa 132, tờ 57)

260.000

Ngã ba nhà ông Lê Thân (Thửa 132, tờ 57)

Cuối đường đi thôn 7

200.000

Ngã ba buôn Ja (Cống N3)

Đến đầu cổng khu du lịch thác Krông Kmar

500.000

3

Các trục đường giao thông nông thôn còn lại

130.000

IX

Xã Hòa Tân

 

1

Đường giao thông nông thôn

Ngã ba cầu Chử V về hướng Tây

Hết đất vườn ông Hoàng Ngọc Tâm

380.000

Hết đất vườn ông Hoàng Ngọc Tâm

Hết nghĩa địa xã Hoà Tân

190.000

Hết nghĩa địa xã Hoà Tân

Hết ranh giới thửa đất Trường Tiểu học Hoà Tân (Thôn 3)

240.000

Ngã ba trụ sở UBND xã Hoà Tân

Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Ngộ

180.000

Đầu ranh giới thửa đất Trường Mẫu giáo Hoà Tân (Thôn 6)

Hết đất vườn ông Nguyễn Tiến (Thôn 4)

210.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng (Thửa 17, tờ 34)

Hết thửa đất nhà ông Phạm Minh Hiếu

120.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Đỗ Lá

Hết vườn nhà ông Lê Viết Mạnh

120.000

2

Các trục đường giao thông nông thôn còn lại

90.000

X

Xã Hòa Thành

 

1

Đường giao thông nông thôn

Giáp ranh xã Dang Kang

Hết ranh giới thửa đất Trường cấp I Hoà Thành (thôn 3)

320.000

Hết ranh giới thửa đất Trường cấp I Hoà Thành (Thôn 3)

Hết đất vườn bà Nguyễn Thị Hồng Hóa (Thôn 4)

260.000

Đầu ranh giới thửa đất ông Bùi Hữu Hoá (Thôn 5)

Hết đất vườn ông Bùi Văn Hòa (Thôn 6)

160.000

Đầu ranh giới thửa đất ông Trần Hạ (Thôn 6)

Hết đất vườn ông Lưu Văn Thiên (Thôn 6)

120.000

2

Các trục đường giao thông nông thôn 1, thôn 2, Thôn 3

110.000

3

Các trục đường giao thông nông thôn còn lại

90.000

XI

Xã Khuê Ngọc Điền

 

1

Tỉnh lộ 9

Ranh giới thị trấn Krông Kmar

Ngã tư Thôn 5

600.000

Ngã tư Thôn 5

Ngã ba nhà Thanh Hoàng (Thôn 4)

650.000

Ngã ba nhà Thanh Hoàng (Thôn 4)

Hết thửa đất bà Nguyễn Thị Xanh (Thôn 4)

700.000

Hết thửa đất bà Nguyễn Thị Xanh (Thôn 4)

Ngã ba đài tưởng niệm

900.000

Ngã ba đài tưởng niệm

Ngã ba ông Cảnh (Thôn 2)

650.000

Ngã ba ông Cảnh (Thôn 2)

Hết ranh giới thửa đất Trạm nguyên liệu thuốc lá Nam

600.000

Hết ranh giới thửa đất Trạm nguyên liệu thuốc lá Nam

Cầu chữ V, hết ranh xã Khuê Ngọc Điền

500.000

2

Tỉnh lộ 12

Đầu phía Đông Cầu sắt (Khuê Ngọc Điền)

Cổng chùa Phước Lâm

600.000

Cổng chùa Phước Lâm

Hết lò gạch ông Nguyễn Sĩ (Thôn 9)

500.000

Hết lò gạch ông Nguyễn Sĩ (Thôn 9)

Giáp ranh xã Hoà Lễ

380.000

3

Đường giao thông nông thôn

Ngã ba đường vào Thôn 3

Hết đất nhà ông Lê Văn Ngung (Thôn 4)

380.000

Hết đất nhà ông Lê Văn Ngung (Thôn 4)

Hết đất vườn nhà ông Đoàn Văn Ny (Thửa 7, tờ 46)

320.000

 

 

Hết đất vườn nhà ông Đoàn Văn Ny (Thửa 7, tờ 46)

Hết khu dân cư Thôn 3

240.000

 

 

Ngã tư Thôn 5

Giáp mương nước qua đường (Đường đi nghĩa địa)

200.000

Ngã tư Thôn 5

Ngã ba lên Thôn 4

190.000

Ngã tư nhà ông Nguyễn Mộc (Thôn 5)

Mương nước qua đường

180.000

Ngã tư nhà ông Nguyễn Vui (Thôn 4)

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Cường (Thôn 4)

190.000

Ngã tư nhà ông Nguyễn Văn Thành (Thôn 4)

Giáp mương thủy lợi

130.000

Ngã tư nhà ông Cảnh (Thôn 2)

Giáp cầu Ba Lan

190.000

Ngã ba nhà ông Nguyễn Đình Nghĩa (Thôn 1)

Hết khu dân cư

150.000

Đầu trường phân hiệu mẫu giáo Măng Non (Thôn 1)

Hết đất vườn nhà ông Trần Văn Châu (Thôn 1)

150.000

Đầu trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

Đầu vườn nhà ông Phan Tấn Thành

170.000

Ngã ba nhà ông Đặng Văn Thanh Trung (Thôn 9)

Ngã ba xuống lò gạch ông Xuân

170.000

Ngã ba lâm trường

Hết ranh giới thửa đất phân hiệu Trường tiểu học Trần Phú (Thôn 6)

220.000

Ngã ba nhà ông Huỳnh Tấn Cảnh (Thôn 8)

Ngã ba nhà bà Hoàng Thị Nguyệt (Thôn 8)

180.000

4

Các trục đường giao thông nông thôn còn lại

100.000

XII

Xã Yang Mao

 

1

Tỉnh lộ 12

Giáp ranh xã Cư Drăm

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Huỳnh Tấn Chín

120.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Huỳnh Tấn Chín

Cầu Êa Mhăt

150.000

Cầu Êa Mhăt

Ngã ba đất vườn ông Ama Hin

120.000

Ngã ba đất vườn ông Ama Hin

Hết đất nhà ông Ama Đun

250.000

 

 

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Amma Đun

Ngã ba đi buôn Mghí

200.000

Ngã ba đi buôn Mghí

Hết ranh giới thửa đất ông Ama Thìn (B.Kiều)

120.000

Hết ranh giới thửa đất ông Ama Thin (B.Kiều)

Hết khu dân cư buôn Hàng Năm

100.000

2

Đường giao thông cấp phối

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Ama Đung

Hết đất vườn nhà bà Tân (Thôn 3)

150.000

Giáp ranh giới thửa đất nhà bà Tân (Thôn 3)

Cống suối Êa Knơl

100.000

Cống suối Êa Knơl

Hết đất vườn nhà ông Đinh Văn Quảng (Thôn 1)

150.000

Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Ama Hin

Giáp Trường THCS Yang Mao

100.000

Cuối ranh giới thửa đất ông Ama Kiệt

Giáp ranh giới thửa đất bà Trần Nhằm Sáu

100.000

3

Các trục đường giao thông nông thôn còn lại

90.000

XIII

Xã Yang Reh

 

1

Quốc lộ 27

Cầu Giang Sơn (Giáp ranh huyện Cư Kuin)

Hết đất vườn ông Phạm Văn Ruyến (Thửa 684, tờ 16)

400.000

Hết đất vườn ông Phạm Văn Ruyến (Thửa 684, tờ 16)

Đầu nghĩa địa buôn Cuah A

200.000

Đầu nghĩa địa buôn Cuah A

Hết Trường Mẫu giáo buôn Cuah B

160.000

Hết Trường Mẫu giáo buôn Cuah B

Đầu đất vườn ông Trịnh Ngọc Công (Thửa 983, tờ 19)

250.000

Đầu đất vườn ông Trịnh Ngọc Công (Thửa 983, tờ 19)

Đầu ranh đất bà Võ Thị Bạch Tuyết (Thửa 45, tờ 60)

550.000

Đầu ranh đất bà Võ Thị Bạch Tuyết (Thửa 45, tờ 60)

Đầu ranh trụ sở UBND xã Yang Reh

800.000

Đầu ranh trụ sở UBND xã Yang Reh

Đầu thửa đất ông Ngô Văn Thường (Thửa 16, tờ 64)

1.500.000

Đầu thửa đất ông Ngô Văn Thường (Thửa 16, tờ 64)

Cầu Tân Đức

600.000

Cầu Tân Đức

Giáp ranh huyện Lăk

300.000

2

Tỉnh lộ 12

Giáp ranh xã Ea Trul

Cầu Yang Reh

600.000

Cầu Yang Reh

Giáp ngã ba Yang Reh

700.000

3

Các trục đường giao thông nông thôn còn lại

100.000

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

Thị trấn Krông Kmar

 

1

9-5

Nút giao thông Ngã năm vào khu du lịch Krông Kmar

Ngã ba 9-5 và Lê Hồng Phong

3.000.000

Ngã ba 9-5 và Lê Hồng Phong

Hết thửa đất nhà ông Bùi Thanh Tịnh (Thửa 1, tờ 62), giáp đường đất

2.000.000

Hết thửa đất nhà ông Bùi Thanh Tịnh (Thửa 1, tờ 62), giáp đường đất

Hết đất vườn nhà ông Chiến (Giáp đường đất vào đường Má Hai)

1.700.000

Hết đất vườn nhà ông Chiến (Giáp đường đất vào đường Má Hai)

Hết đất vườn nhà ông Điền (Thửa 53, tờ 10)

1.500.000

Hết đất vườn nhà ông Điền (Thửa 53, tờ 10)

Giáp ranh xã Hoà Sơn (Giáp mương nước)

1.000.000

Ngã ba 9-5 và Hai Bà Trưng

Ngã ba 9-5 và Nguyễn Thị Định

2.000.000

Ngã ba 9-5 và Nguyễn Thị Định

Giáp cống Xi phông

1.700.000

Từ cống Xi phông

Giáp ngã ba buôn Ja

1.000.000

Từ ngã ba buôn Ja

Giáp khu vực du lịch Krông Kmar

700.000

2

30-4

Giáp ranh xã Hoà Sơn

Giáp mương thủy lợi

250.000

Giáp mương thủy lợi

Ngã ba 30-4 và Tản Đà

300.000

Ngã ba 30-4 và Tản Đà

Giáp mặt sau Nghĩa trang liệt sĩ huyện

250.000

Đầu thửa đất nhà ông Phạm Quốc Hùng (Mương thủy lợi ngã 5)

Ngã tư 30-4 và Lý Thường Kiệt (Thửa đất ông Đặng Ngọc Cẩn)

250.000

3

A Ma Pui

Ngã ba A Ma Pui và Hồ Xuân Hương

Ngã ba A Ma Pui và 304

250.000

4

Điện Biên Phủ

Ngã ba Điện Biên Phủ và Nguyễn Tất Thành

Ngã tư Điện Biên Phủ và Võ Văn Kiệt

1.500.000

Ngã tư Điện Biên Phủ và Võ Văn Kiệt

Ngã ba Điện Biên Phủ và Tôn Đức Thắng

500.000

5

Đinh Núp

Ngã ba Đinh Núp và Nguyễn Tất Thành

Ngã tư Đinh Núp và Y Ngông

1.500.000

Ngã tư Đinh Núp và Y Ngông

Ngã tư Đinh Núp và Điện Biên Phủ

1.000.000

6

Đinh Tiên Hoàng

Ngã tư Đinh Tiên Hoàng và Phạm Văn Đồng

Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Đinh Tiên Hoàng

1.000.000

7

Hai Bà Trưng

Ngã ba Hai Bà Trưng và 9-5

Ngã tư Hai Bà Trưng và Lạc Long Quân

2.000.000

Ngã tư Hai Bà Trưng và Lạc Long Quân

Ngã ba Hai Bà Trưng và Lê Quý Đôn

1.500.000

Ngã ba Hai Bà Trưng và Lê Quý Đôn

Ngã ba Hai Bà Trưng và Điện Biên Phủ

1.000.000

8

Hoàng Hoa Thám

Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Hoàng Hoa Thám

Ngã ba Hoàng Hoa Thám và Lê Hồng Phong

1.500.000

9

Hồ Xuân Hương

Ngã ba Hồ Xuân Hương và 30-4 (Giáp mương thủy lợi)

Ngã tư Hồ Xuân Hương và Nam Cao

600.000

Ngã tư Hồ Xuân Hương và Nam Cao

Ngã ba Hồ Xuân Hương và Lạc Long Quân

1.000.000

Ngã ba Hồ Xuân Hương và Lạc Long Quân

Ngã ba Hồ Xuân Hương và A Ma Pui

800.000

Ngã ba Hồ Xuân Hương và A Ma Pui

Ngã ba Hồ Xuân Hương và Tản Đà (Nhà văn hoá tổ dân phố 7)

900.000

10

Lạc Long Quân

Ngã ba Lạc Long Quân và Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Lạc Long Quân và Hồ Xuân Hương

2.000.000

Ngã ba Lạc Long Quân và Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Lạc Long Quân và Nguyễn Thị Định

1.200.000

11

Lê Anh Xuân

Ngã ba Lê Anh Xuân và Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Lê Anh Xuân và Hồ Xuân Hương

1.500.000

12

Lê Hồng Phong

Giáp ranh Trạm Viễn thông huyện

Ngã ba Lê Hồng Phong và Má Hai

2.000.000

Ngã ba Lê Hồng Phong và Má Hai

Ngã ba Lê Hồng Phong và Hoàng Hoa Thám

1.700.000

Ngã ba Lê Hồng Phong và Hoàng Hoa Thám

Hết thửa đất nhà ông Trần Văn Bạn

1.200.000

13

Lê Lai

Ngã ba Lê Lai và Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Lê Lai và Đường sau chợ trung tâm huyện

4.000.000

Ngã ba Lê Lai và Đường sau chợ trung tâm huyện

Ngã ba Lê Lai và Hai Bà Trưng

2.000.000

14

Lê Quý Đôn

Ngã ba Lê Quý Đôn và Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Lê Quý Đôn và Hai Bà Trưng

4.000.000

15

Lý Thường Kiệt

Ngã ba Lý Thường Kiệt và Nam Cao

Ngã ba Lý Thường Kiệt và Phạm Văn Đồng

800.000

16

Má Hai

Ngã ba Má Hai và Lê Hồng Phong (Sau TTGD thường xuyên)

Đến cuối đường Má Hai (Ngã ba hướng ra đường 9-5)

1.200.000

17

Nam Cao

Nút giao thông Ngã năm trung tâm huyện

Ngã ba đường hẻm bên cạnh nhà ông Nguyễn Đông (Thửa 22, TBĐ 43)

4.000.000

Ngã ba đường hẻm bên cạnh nhà ông Nguyễn Đông (Thửa 22, TBĐ 43)

Ngã ba Nam Cao và Lý Thường Kiệt

1.500.000

Ngã ba Nam Cao và Lý Thường Kiệt

Ngã tư Nam Cao và Hồ Xuân Hương

1.200.000

Ngã tư Nam Cao và Hồ Xuân Hương

Đến hết đường (Thửa đất ông Bùi Đình Sơn)

400.000

18

Nguyễn Công Trứ

Ngã ba Hoàng Hoa Thám và Nguyễn Công Trứ

Ngã tư Nguyễn Công Trứ và Y Ơn

1.000.000

Ngã tư Nguyễn Công Trứ và Y Ơn

Hết thửa đất nhà ông Huỳnh Bổn

800.000

19

Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9)

Ngã tư tổ dân phố 6

Đến hết thửa đất Trạm y tế thị trấn

3.000.000

Đến hết thửa đất Trạm y tế thị trấn

Mương thủy lợi (Bệnh viện Đa khoa huyện)

2.500.000

Mương thủy lợi (Bệnh viện Đa khoa huyện)

Cổng chào văn hoá tổ dân phố 8

2.000.000

Cổng chào văn hoá tổ dân phố 8

Giáp ranh xã Khuê Ngọc Điền

1.500.000

20

Nguyễn Tất Thành (Tỉnh lộ 12)

Giáp ranh xã Hoà Sơn

Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Y Ơn

3.500.000

Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Y Ơn

Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Phạm Văn Đồng

5.000.000

Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Phạm Văn Đồng

Giáp ranh đất Công an huyện

5.500.000

Giáp ranh đất Công an huyện

Nút ngã 5 vào khu du lịch Krông Kmar

6.000.000

Nút ngã năm vào khu du lịch Krông Kmar

Giáp chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7.000.000

Giáp chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Hết cây xăng dầu Nam Tây nguyên

10.000.000

Hết cây xăng dầu Nam Tây nguyên

Ngã tư tổ dân phố 6

7.000.000

Ngã tư tổ dân phố 6

Giáp cầu sắt

3.000.000

21

Nguyễn Thị Định

Ngã ba Nguyễn Thị Định và 9-5

Ngã ba Nguyễn Thị Định và Lạc Long Quân

800.000

22

Phạm Văn Đồng

Ngã tư Phạm Văn Đồng và Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Phạm Văn Đồng và Lý Thường Kiệt

1.500.000

Ngã ba Phạm Văn Đồng và Lý Thường Kiệt

Ngã ba Phạm Văn Đồng và 30-4

500.000

23

Tản Đà

Ngã ba Tản Đà và Nguyễn Huệ (Bệnh viện đa khoa huyện)

Ngã ba Tản Đà và 30-4

1.200.000

24

Tôn Đức Thắng

Ngã tư tổ dân phố 6

Ngã ba Tôn Đức Thắng và Y Ngông

1.500.000

Ngã ba Tôn Đức Thắng và Y Ngông

Giáp cầu treo, tổ dân phố 6

1.000.000

25

Tôn Thất Tùng

Ngã ba Tôn Thất Tùng và Nguyễn Huệ (Giáp mương thủy lợi bệnh viện)

Ngã ba Tôn Thất Tùng và 30-4

250.000

26

Trần Phú

Ngã ba Trần Phú và Đinh Núp

Ngã ba Trần Phú và Tôn Đức Thắng (Nhà văn hoá tổ dân phố 6)

800.000

27

Võ Văn Kiệt

Ngã tư Võ Văn Kiệt và Lê Quý Đôn

Ngã tư Võ Văn Kiệt và Điện Biên Phủ

1.500.000

Ngã tư Võ Văn Kiệt và Điện Biên Phủ

Ngã ba Võ Văn Kiệt và Đinh Núp

800.000

28

Y Ngông

Ngã ba Y Ngông và Điện Biên Phủ

Ngã ba Y Ngông và Tôn Đức Thắng

1.200.000

29

Y Jút

Ngã ba Y Jút và Điện Biên Phủ

Ngã ba Y Jút và Tôn Đức Thắng

800.000

30

Y Ơn

Ngã ba Y Ơn và Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Y Ơn và Lê Hồng Phong

1.200.000

31

Y Thuyên Ksơr

Ngã ba Y Thuyên và Lạc Long Quân

Giáp ngã tư nhà ông Đinh Văn Huy

500.000

32

Đường giao thông nội thị

Ngã ba Lê Lai (Sau chợ trung tâm huyện)

Ngã ba Lê Quý Đôn (Sau chợ trung tâm huyện)

2.000.000

Ngã tư Đinh Tiên Hoàng và Phạm Văn Đồng

Giáp đất Công an huyện

400.000

Đầu thửa đất nhà ông Huỳnh Mai (Sau UB huyện)

Hết thửa đất nhà ông Lê Văn Tài

450.000

Giáp ngã tư nhà ông Đinh Văn Huy

Giáp thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Bá (Sau bưu điện huyện)

400.000

Ngã ba bên hông sân vận động và Nguyễn Tất Thành

Ngã ba giao nhau với Lê Hồng Phong

350.000

Ngã ba đường Má Hai (Thửa đất ông Nguyễn Văn Thể)

Giáp ranh xã Hoà Sơn (Giáp mương nước)

500.000

Ngã ba đường Má Hai (Thửa đất bà Mai Thị Tâm)

Giáp ranh xã Hoà Sơn (Giáp mương nước)

250.000

Ngã ba Cống Xi Phông và 9-5 (Đường vào suối thanh niên)

Giáp đường bờ kè (Đất ông Lê Duy Phụng)

300.000

Ngã ba Đài tưởng niệm thị trấn và Nguyễn Huệ

Giáp thửa đất ông Võ Hà Thu (Sau trường THCS Nguyễn Viết Xuân)

500.000

33

Đường phía sau khu dân cư mới giáp cây xăng Nam Tây Nguyên

Hết thửa 120, tờ 38

Hết thửa 15, tờ 30

3.000.000

Ngã tư Nguyễn Tất Thành vào Khu dân cư mới (Thửa 74, tờ 30)

Hết Thửa 118, tờ 30

3.500.000

34

Các trục đường giao thông đô thị còn lại

200.000

Bổ sung

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ M’GAR

(Kèm theo Quyết đinh số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Ea Pốk

35.000

30.000

 

2

Xã Quảng Tiến

30.000

25.000

 

3

Xã Cư Suê

25.000

23.000

 

4

Xã Ea M’nang

25.000

23.000

 

5

Xã Ea Drơng

25.000

23.000

 

6

Xã Cuôr Đăng

25.000

23.000

 

7

Xã Cư M’gar

25.000

23.000

20.000

8

Xã Quảng Hiệp

25.000

23.000

20.000

9

Xã Ea M’Dróh

25.000

23.000

20.000

10

Xã Ea Kiết

25.000

23.000

 

11

Xã Ea Tar

25.000

23.000

20.000

12

Xã Ea H’đing

25.000

23.000

20.000

13

Xã Ea K’pam

25.000

23.000

20.000

14

Xã Ea Tul

25.000

23.000

20.000

15

Xã Cư Dliê M’nong

25.000

23.000

20.000

16

Xã Ea Kuếh

25.000

23.000

 

Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.

1. Thị trấn Ea Pốk

- Vị trí 1: Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Thành Công, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, thôn 8, buôn Mắp.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Quảng Tiến

- Vị trí 1: Thôn Tiến Thành, thôn Tiến Phú, thôn Tiến Đạt.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Cư Suê

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3, buôn Sút M’grư

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea M’nang

- Vị trí 1: Thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Ea Drơng

- Vị trí 1: Buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông B, thôn Tân Sơn

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Cuôr Đăng

- Vị trí 1: Buôn Aring

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Cư M’gar

- Vị trí 1: Cánh đồng đập Phú Sơn, cánh đồng đập Cuôr Kbông, cánh đồng buôn

- Vị trí 2: Thôn 5, thôn 7

8. Xã Quảng Hiệp

- Vị trí 1: Thôn Hiệp Lợi

- Vị trí 2: Thôn Hiệp Thành, thôn Hiệp Đạt

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea M’Dróh

- Vị trí 1: Thôn Đại Thành, buôn Ea M’dróh

- Vị trí 2: Thôn Đồng Giao, thôn Hợp Hòa, buôn Cuôr

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Ea Kiết

- Vị trí 1: buôn Ja Wầm A, B, thôn 9

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Tar

- Vị trí 1: Thôn 2, buôn Đrai Sí, buôn Tơng Liă

- Vị trí 2: Buôn K’đoh, buôn Kiêng

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea H’đing

- Vị trí 1: Buôn Drang

- Vị trí 2: Buôn Tar

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

13. Xã Ea K’pam

- Vị trí 1: Thôn 2, thôn 3, thôn 4

- Vị trí 2: Buôn Bling

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Ea Tul

- Vị trí 1: Buôn Tría, buôn Pơr

- Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Hra B, buôn Sah B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

15. Xã Cư Dliê M’nông

- Vị trí 1: Buôn Brăh

- Vị trí 2: Buôn Đrao

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

16. Xã Ea Kuếh

- Vị trí 1: Buôn Ja Rai, buôn Thái, buôn Triết

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Quảng Phú

38.000

30.000

 

2

Thị trấn Ea Pốk

38.000

30.000

 

3

Xã Quảng Tiến

30.000

25.000

 

4

Xã Cư Suê

35.000

28.000

 

5

Xã Ea M’nang

30.000

25.000

 

6

Xã Ea Drơng

30.000

25.000

 

7

Xã Cuôr Đăng

35.000

28.000

 

8

Xã Cư M’gar

35.000

28.000

25.000

9

Xã Quảng Hiệp

30.000

25.000

20.000

10

Xã Ea M’Dróh

25.000

23.000

20.000

11

Xã Ea Kiết

30.000

25.000

20.000

12

Xã Ea Tar

30.000

25.000

 

13

Xã Ea H’đing

30.000

25.000

 

14

Xã Ea K’pam

30.000

25.000

23.000

15

Xã Ea Tul

25.000

23.000

20.000

16

Xã Cư Dliê M’nông

30.000

25.000

 

17

Xã Ea Kuếh

25.000

23.000

 

1. Thị trấn Quảng Phú

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 3A, Tổ dân phố 4, Tổ dân phố 5, Tổ dân phố 6

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Thị trấn Ea Pốk

- Vị trí 1: Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Quyết Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, Tổ dân phố Thắng Lợi, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Thống Nhất, thôn 8, thôn Cư H’lâm, buôn Mắp

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Quảng Tiến

- Vị trí 1: Thôn Tiến Đạt, thôn Tiến Phát, thôn Tiến Thành, thôn Tiến Cường

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Cư Suê

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, buôn Sút Mgrư

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Ea M’nang

- Vị trí 1: Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2A, thôn 2B, thôn 3

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Drơng

- Vị trí 1: Thôn An Phú, thôn Tân Phú, thôn Phú Thành, thôn Đoàn Kết, buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Cuôr Đăng

- Vị trí 1: Buôn Kroa C, buôn Kroa B, buôn Cuôr Đăng A, buôn Cuôr Đăng B, buôn Koneh

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

8. Xã Cư M’gar

- Vị trí 1: Thôn 1, buôn KaNa A, buôn KaNa B, buôn Bling, buôn Trắp, buôn Huk A, buôn Huk B

- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Dhung

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Quảng Hiệp

- Vị trí 1: Thôn Hiệp Thịnh, thôn Hiệp Hưng, thôn Hiệp Tiến

- Vị trí 2: Thôn Hiệp Hòa, thôn Hiệp Thắng

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Ea M’đróh

- Vị trí 1: Thôn Thạch Sơn, thôn Đoàn Kết, buôn Dhung

- Vị trí 2: Thôn Đồng Cao, thôn Đồng Tâm, thôn Hợp Thành, buôn Ea M’đróh, buôn Cuôr

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Kiết

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 10, thôn 11

- Vị trí 2: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 14

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Tar

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

13. Xã Ea H’đing

- Vị trí 1: Thôn 1, buôn Sang, buôn Sang B, buôn Tar, buôn Trap, buôn Jốk

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

14. Xã Ea K’pam

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 8, thôn Tân Lập

- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 8, thôn Tân Lập

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

15. Xã Ea Tul

- Vị trí 1: Buôn Tu, buôn Sah A, buôn Sah B, buôn Knia, buôn Phong, buôn Đinh, buôn H’ra A, buôn H’ra B, buôn Brăh, buôn Pơr - Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Hra B, buôn Sah B

- Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Triă

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

16. Xã Cư Dliê M’nông

- Vị trí 1: Buôn Đrao, buôn Phong

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

17. Xã Ea Kuếh

- Vị trí 1: Thôn Thác Đá, thôn Đoàn Kết, Thôn 15

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Quảng Phú

65.000

60.000

55.000

2

Thị trấn Ea Pốk

60.000

55.000

50.000

3

Xã Quảng Tiến

45.000

40.000

 

4

Xã Cư Suê

60.000

55.000

50.000

5

Xã Ea M’nang

45.000

40.000

 

6

Xã Ea Drơng

45.000

40.000

34.000

7

Xã Cuôr Đăng

60.000

55.000

 

8

Xã Cư M’gar

45.000

40.000

34.000

9

Xã Quảng Hiệp

40.000

35.000

30.000

10

Xã Ea M’Dróh

36.000

32.000

29.000

11

Xã Ea Kiết

40.000

35.000

30.000

12

Xã Ea Tar

49.000

35.000

30.000

13

Xã Ea H’đing

40.000

35.000

30.000

14

Xã Ea K’pam

45.000

40.000

34.000

15

Xã Ea Tul

36.000

32.000

29.000

16

Xã Cư Dliê M’nông

40.000

35.000

30.000

17

Xã Ea Kuếh

36.000

32.000

29.000

1. Thị trấn Quảng Phú

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 3A, Tổ dân phố 4, Tổ dân phố 5

- Vị trí 2: Tổ dân phố 6, Tổ dân phố 7

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Thị trấn Ea Pốk

- Vị trí 1: Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Quyết Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, Tổ dân phố Thắng Lợi, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Thống Nhất, thôn 8, thôn Cư H’lâm, buôn Mắp

- Vị trí 2: Thôn 4, thôn An Bình, buôn Pốk A

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Quảng Tiến

- Vị trí 1: Thôn Tiến Đạt, thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát, thôn Tiến Cường, thôn Tiến Thịnh, thôn Tiến Thành

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Cư Suê

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, buôn Sút M’grư

- Vị trí 2: Buôn Sút M’đưng, buôn Sút M’drang

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Ea M’nang

- Vị trí 1: Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2A, thôn 2B, thôn 3

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Drơng

- Vị trí 1: Thôn An Phú, thôn Tân Phú, thôn Phú Thành, thôn Đoàn Kết, buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông

- Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, thôn Nam Kỳ, buôn Yông B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Cuôr Đăng

- Vị trí 1: Buôn Kroa C, buôn Kroa B, buôn Cuôr Đăng A, buôn Cuôr Đăng B, buôn Koneh

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

8. Xã Cư M’gar

- Vị trí 1: Thôn 1, buôn KaNa A, buôn KaNa B, buôn Bling, buôn Trap, buôn Huk A, buôn Huk B

- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Dhung

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Quảng Hiệp

- Vị trí 1: Thôn Hiệp Thịnh, thôn Hiệp Hưng, thôn Hiệp Tiến

- Vị trí 2: Thôn Hiệp Hòa, thôn Hiệp Thắng

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Ea M’Dróh

- Vị trí 1: Thôn Thạch Sơn, thôn Đoàn Kết, buôn Dhung

- Vị trí 2: Thôn Đồng Cao, thôn Đồng Tâm, thôn Hợp Thành, buôn Ea M’đróh, buôn Cuôr

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Kiết

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 10, thôn 11

- Vị trí 2: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 14, buôn Ja Wầm A, buôn Ja Wầm B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Tar

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5

- Vị trí 2: Buôn Đrai Sí, buôn Tong Liă, buôn M’lăng

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

13. Xã Ea H’đing

- Vị trí 1: Thôn 1, buôn Sang, buôn Sang B

- Vị trí 2: Buôn Trắp, buôn Jốk

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Ea K’pam

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 8, thôn Tân Lập

- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

15. Xã Ea Tul

- Vị trí 1: Buôn Tu, buôn Sah A, buôn Sah B, buôn Knia, buôn Phơng, buôn Đinh, buôn H’ra A, buôn H’ra B, buôn Brăh, buôn Pơr

- Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Triă

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

16. Xã Cư Dliê M’nông

- Vị trí 1: Thôn Tân Thành, thôn Tân Lập, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6

- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, thôn 8, thôn Đắk Hà Đông, thôn Đắk Hà Tây

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

17. Xã  Ea Kuếh

- Vị trí 1: Thôn 15, buôn Wing, buôn Ayun, buôn Triết

- Vị trí 2: Thôn Thác Đá, thôn Đoàn Kết, buôn Thái

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Xã Cư Suê

15.000

2

Xã Ea Drơng

15.000

3

Xã Ea M’dróh

15.000

4

Xã Ea Kiết

15.000

5

Xã Ea Kuếh

15.000

 

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Thị trấn Quảng Phú

20.000

2

Thị trấn Ea Pốk

20.000

3

Xã Quảng Tiến

20.000

4

Xã Cư Suê

20.000

5

Xã Ea M’nang

20.000

6

Xã Ea Drơng

20.000

7

Xã Cuôr Đăng

20.000

8

Xã Cư M’gar

20.000

9

Xã Quảng Hiệp

20.000

10

Xã Ea M’Dróh

20.000

11

Xã Ea Kiết

20.000

12

Xã Ea Tar

20.000

13

Xã Ea H’đing

20.000

14

Xã Ea K’pam

20.000

15

Xã Ea Tul

20.000

16

Xã Cư Dliê M’nông

20.000

17

Xã Ea Kuếh

20.000

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

Xã Quảng Tiến

 

1

Tỉnh lộ 8

Ranh giới thị trấn Ea Pốk

Cầu Ea Tul

2.500.000

Cầu Ea Tul

Ngã tư đi xã Ea Drơng

4.500.000

Ngã tư đi xã Ea Drơng

Giáp ranh giới thị trấn Quảng Phú

7.000.000

2

Đường liên xã Quảng Tiến đi xã Ea Drơng

Tỉnh lộ 8 (Từ Tỉnh lộ 8 trừ khu vực đã có)

Hết cây xăng Ngọc Hải

1.100.000

Hết cây xăng Ngọc Hải

Cầu 80 mẫu

800.000

Cầu 80 mẫu

Giáp ranh giới xã Ea Drơng

500.000

3

Các đường phía Tây của Tỉnh Lộ 8

Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có)

Vào sâu 350m

900.000

Vào sâu 350m

Hết đường ngang thứ 2 (thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát)

700.000

Hết đường ngang thứ 2 (thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát)

+ 450m

300.000

4

Các đường phía Đông tiếp giáp với Tỉnh Lộ 8

Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có)

Vào sâu 500m

800.000

5

Các đoạn đường phía Đông cách Tỉnh lộ 8 (Trừ khu vực đã có)

Từ Tỉnh lộ 8 + 500m

Giáp suối Ea Tul

450.000

6

Đường ngang thôn Tiến Thành

Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có)

Hướng Tây + 200m

540.000

Hướng Tây + 200m

Hướng Tây + 500m

300.000

7

Đường ranh giới Tổ dân phố 1 thị trấn Quảng Phú - xã Quảng Tiến

Tỉnh lộ 8

Hết đường

1.500.000

8

Đường liên xã Quảng Tiến - Ea M'nang

700.000

9

Khu vực còn lại

200.000

Bổ sung

II

Xã Cư Suê

 

1

Tnh l 8

Giáp ranh phường Tân Lợi

1,3 km

4.500.000

1,3 km

Giáp ranh giới thị trấn Ea Pốk

2.700.000

2

Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8

Đại lý Bích Giám (Buôn Sút Mgrư)

Vào sâu 200m

2.400.000

Vào sâu 200m

Vào sâu 500m

1.500.000

Vào sâu 500m

Hết đường

1.000.000

Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có)

Vào sâu 200m

1.800.000

Vào sâu 200m

Vào sâu 500m

1.200.000

3

Đường liên xã

Trung tâm xã (ngã tư cây xăng Hoàng Quý)

Trục đường các phía + 300m

1.800.000

Trung tâm xã (Ngã tư cây xăng Hoàng Quý) theo trục đường các phía + 300m (về Tỉnh lộ 8)

+ 600m về phía Tỉnh lộ 8

1.600.000

+ 600m về phía Tỉnh lộ 8

Tinh Lộ 8 - 200m

1.000.000

Tỉnh Lộ 8 - 200m

Đến khu vực còn lại

1.200.000

Trung tâm xã (ngã tư cây xăng Hoàng Quý) theo trục đường các phía +300m (về xã Ea M'nang)

+ 600m về phía xã Ea M'nang

600.000

+ 600m về phía xã Ea M'nang

Giáp ranh giới xã Ea M'nang

500.000

4

Đường liên thôn

Ngã ba (giao nhau giữa đường xã Ea M'nang và đi thôn 2)

+ 300m về phía Trường THCS Lê Hồng Phong

700.000

+ 300m về phía Trường THCS Lê Hồng Phong

Hết Trường THCS Lê Hồng Phong

500.000

5

Đường liên thôn

Trung tâm xã (ngã tư cây xăng Hoàng Quý) trừ khu vực đã có

+ 200m về phía thôn 3

700.000

+200m về phía thôn 3

Hết đường

450.000

6

Đường liên thôn

Cây xăng Hoàng Quý

+ 200m về phía thôn 2

700.000

+ 200m về phía thôn 2

+ 600m

450.000

7

Khu bán đấu giá đất ở mới (khu vực xã Cư Suê)

Các thửa đất giáp đường Tỉnh lộ 8

3.000.000

Trục đường D5

2.500.000

Trục đường D2

2.300.000

Trục đường N5

2.200.000

8

Khu dân cư thôn 1, thôn 6, buôn Sút Mgrư

600.000

9

Khu dân cư thôn 2, thôn 3

450.000

10

Khu vực còn lại

200.000

Bổ sung

III

Xã Ea M'nang

 

1

Đường liên xã

Cầu đi thị trấn Quảng Phú (Ranh giới xã Quảng Tiến)

Ngã tư đi thị trấn Ea Pốk

500.000

Ngã tư đi thị trấn Ea Pốk

Cây xăng Phương Sơn (Nhà ông Trần Văn Thái)

600.000

Cây xăng Phương Sơn (Nhà ông Trần Văn Thái)

Ngã tư nhà ông Nguyễn Thành Khiêm

700.000

Ngã tư nhà ông Nguyễn Thành Khiêm

Ranh giới xã Ea Bar huyện Buôn Đôn

560.000

Cầu Cư Suê

Trục đường chính xã Ea M'nang đi xã Ea Bar huyện Buôn Đôn

500.000

Thôn 1A (Ngã ba đi thị trấn Quảng Phú, đi UBND xã Ea M’nang, đi Quảng Hiệp)

Cua 90 (Ranh giới xã Quảng Hiệp)

375.000

Đường ranh giới xã Cư M'gar

Cua 90 (Ranh giới xã Quảng Hiệp)

600.000

2

Đường đi buôn Pốk A, B thị trấn Ea Pốk

Từ Thôn 1B xã Ea M’nang

Giáp ranh thị trấn Ea Pốk

600.000

3

Trục đường Thôn 2A

Từ UBND xã

Giáp ranh giới xã Cuôr Knia huyện Buôn Đôn

450.000

4

Đường đi thôn 8

Trường TH-THCS Hùng Vương

Đường Ea M'nang đi Ea M'dróh

350.000

5

Đường Ea M'nang đi Ea M’dróh

Giáp ranh giới xã Cuôr Knia huyện Buôn Đôn

Giáp ranh giới xã Quảng Hiệp

350.000

6

Khu dân cư Thôn 1A, 1B, 2A, 2B, Thôn 3

300.000

7

Khu vực còn lại

200.000

IV

Xã Ea Drơng

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Cuôr Đăng

Hết Chi nhánh NTCS Phú Xuân

3.000.000

Hết Chi nhánh NTCS Phú Xuân

Giáp ranh giới xã Cư Bao thị xã Buôn Hồ

1.500.000

2

Đường liên xã

Ranh giới xã Cuôr Đăng

Vào sâu Cổng chào Thôn Đoàn Kết

3.600.000

Cổng chào Thôn Đoàn Kết

Hết Nhà máy chế biến mủ cao su

3.000.000

Hết Nhà máy chế biến mủ cao su

Ngã ba đường đi buôn Kroa A

750.000

Ngã 3 đường đi buôn Kroa A

Ngã ba đường vào Công ty cà phê 15 (buôn Yông B)

600.000

Ngã ba đường vào Công ty cà phê 15 (buôn Yông B)

Ranh giới xã Quảng Tiến

670.000

3

Đường ngang Quốc lộ 14 (đường rẽ vào khu dân cư) thôn An Phú, thôn Tân Phú

Từ Quốc lộ 14

Đường ngang liên thôn thôn An Phú, thôn Tân Phú

1.000.000

Đường ngang liên thôn thôn An Phú, thôn Tân Phú

Vào sâu 200m (trừ khu vực đã có)

870.000

4

Đường ngang Quốc lộ 14 (đường rẽ vào khu dân cư)

Quốc lộ 14 (trừ khu vực đã có) thôn Phú thành

Vào sâu 200m (trừ khu vực đã có)

1.250.000

5

Đường trung tâm xã

Ngã ba nhà ông Tâm (buôn Yông)

Hết ngã tư nhà ông Y Yăk Niê (buôn Tah)

1.000.000

Cổng chào buôn Tah B

Ngã tư nhà ông Y Jeny Ayŭn

1.000.000

6

Khu dân cư buôn Tar A, B (Khu trung tâm xã)

450.000

7

Điểm khu dân cư thôn Nam Kỳ

400.000

8

Khu dân cư còn lại thôn Tân Phú, thôn An Phú

450.000

9

Khu dân cư còn lại thôn Phú Thành, thôn Đoàn Kết, thôn Phú Phong

350.000

10

Khu dân cư còn lại buôn Yông

300.000

11

Khu vực còn lại

200.000

Bổ sung

V

Xã Cuôr Đăng

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới thành phố Buôn Ma Thuột

Đầu suối Ea Mkang

4.000.000

Suối Ea Mkang

Ranh giới xã Ea Drơng (-600m)

3.500.000

Ranh giới xã Ea Drơng (-600m)

Ranh giới xã Ea Drơng

7.500.000

2

Đường liên xã

Ngã ba Cuôr Đăng (đi Ea Drơng)

Hết ranh giới trường THPT Nguyễn Trãi

5.000.000

Hết ranh giới trường THPT Nguyễn Trãi

Ranh giới xã Ea Drơng

4.000.000

3

Khu vực còn lại vào xã Ea Drơng (trừ trục đường liên xã)

1.000.000

4

Đường vào Công ty cà phê Thắng Lợi

Quốc lộ 14

Ngã ba buôn Aring

4.000.000

Ngã ba buôn Aring

Ngã ba buôn Aring +500m

900.000

Ngã ba buôn Aring +500m

Hết đường buôn Aring

600.000

Ngã ba buôn Aring +500m

Giáp ranh huyện Krông Pắk

900.000

5

Đường song song Quốc Lộ 14

Đường thứ nhất

Buôn Cuôr Đăng A, Cuôr Đăng B, buôn Kroa B, buôn Kroa C

900.000

Đường thứ nhất

buôn Ko Hneh

2.000.000

Đường thứ hai

buôn Ko Hneh

600.000

6

Đường ngang Quốc lộ 14

Quốc lộ 14 (trừ khu vực đã có)

Vào sâu 200m

1.200.000

Vào sâu 200m

Vào sâu 400m

750.000

7

Khu vực chợ

Các lô đất trong khu vực chợ

3.000.000

8

Khu dân cư buôn Cuôr Đăng A, Cuôr Đăng B, buôn Kroa B, buôn Kroa C, buôn Ko Hneh

300.000

9

Khu dân cư buôn Aring

200.000

VI

Xã Cư M'gar

 

1

Đường liên xã

Ranh giới TDP 6 thị trấn Quảng Phú

Ranh giới TDP 5 thị trấn Quảng Phú

4.000.000

Ranh giới TDP 5 thị trấn Quảng Phú

Hết ranh giới đất nhà Làng nghề truyền thống

2.500.000

Hết ranh giới đất nhà Làng nghề truyền thống

Hết ranh giới đất Trường Ama Trang Lơng

1.500.000

Hết ranh giới đất Trường Ama Trang Lơng

Cầu số 1

1.200.000

Cầu số 1

Hết ranh giới đất Trường Cao Bá Quát

1.000.000

Hết ranh giới đất Trường Cao Bá Quát

Cầu số 2

870.000

Cầu số 2

Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Thị Minh Khai

1.000.000

Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Cầu 3 (ranh giới xã Ea Mnang, Quảng Hiệp)

1.200.000

2

Đường ranh giới xã Cư M'gar, thị trấn Quảng Phú

Ngã ba Y Ngông - Nơ Trang Lơng

Hết đường

1.250.000

Ngã ba Y Ngông - Mạc Đĩnh Chi

Võ Thị Sáu (TDP 5 thị trấn Quảng Phú)

1.250.000

3

Các đường ngang tiếp giáp với đường ranh giới TDP 6 thị trấn Quảng Phú (đường Nơ Trang Long)

Ranh giới TDP 6 thị trấn Quảng Phú (đường Nơ Trang Long)

Vào sâu 250m

750.000

4

Đường ngã ba Trạm biến áp 35

Ngã ba Trạm biến áp 35

Ngã tư đường thứ 2 buôn KaNa

500.000

5

Đường nhựa song song với đường liên xã của buôn KaNa

Ngã ba đường vào nghĩa địa

Hết đường

500.000

6

Các đường ngang với đường liên xã

Các ngã ba đường liên xã của buôn KaNa B, buôn Huk A, buôn Huk B

Vào sâu 100m

400.000

Ngã ba đường liên xã vào buôn Bling, buôn Trap, buôn Dhung

Vào sâu 200m

300.000

Ngã ba đường liên xã (đường đối diện UBND xã)

Vào sâu 1000m

360.000

Ngã ba đường liên xã đi các Thôn 4, thôn 5, thôn 6 và thôn 7

Vào sâu 500m

360.000

7

Khu dân cư còn lại thuộc buôn KaNa A, buôn KaNa B, buôn Huk A, buôn Huk B

240.000

8

Khu vực còn lại

200.000

VII

Xã Quảng Hiệp

 

1

Đường liên xã đi thị trấn Quảng Phú

Ngã 3 trung tâm xã

Đường đi thị trấn Quảng Phú + 200m

1.400.000

Đường đi thị trấn Quảng Phú + 200m

Đường đi thị trấn Quảng Phú + 1000m

900.000

Đường đi thị trấn Quảng Phú + 1000m

Giáp ranh giới xã Cư M'gar

600.000

2

Đường liên xã đi xã Ea M'Dróh

Ngã 3 trung tâm xã

Đường đi Ea Mdróh + 300m

900.000

Đường đi Ea M'dróh + 300m

Đường đi Ea M'dróh + 1500m

600.000

Đường đi Ea M'dróh + 1500m

Giáp xã Ea M'dróh

300.000

3

Đường liên xã đi xã Ea M'Dróh - xã Ea Kiết

Ngã 3 trung tâm xã

Đường đi Ea Kiết + 300m

1.000.000

Đường đi Ea Kiết + 300m

Đường đi Ea Kiết + 1300m

600.000

Đường đi Ea Kiết + 1300m

Giáp xã Ea M'dróh

300.000

4

Đường liên xã đi xã Ea M'nang

Cua 90

Ngã ba đi Ea M'nang

450.000

5

Khu vực chợ

Các lô đất trong khu vực chợ

1.000.000

6

Đường đi Bưu Điện

Đường liên xã đi Ea Kiết

Đường liên xã đi Ea M'dróh

600.000

7

Đường đi Trạm Y tế

Đường liên xã đi Ea Kiết

Hết Trạm Y tế

450.000

8

Đường vào khu dân cư Hiệp Đoàn

Đường đi xã Cư M'gar (Ngã ba vườn tếch)

Đường đi xã Ea Wer (huyện Buôn Đôn) +1000m

400.000

Đường đi xã Ea Wer (huyện Buôn Đôn) +1000m

Giáp ranh giới xã Ea Wer (huyện Buôn Đôn)

300.000

9

Đường vào Trường Ngô Gia Tự

Ngã ba đường liên xã (Ngã ba cây Phượng)

Trường Ngô Gia Tự

300.000

10

Đường vào thác Drai Dlong

Từ đường đi xã Ea M’Dróh

Đường vành đai

250.000

11

Tuyến đường Vành Đai

Đoạn nối ranh giới Quảng Hiệp - Ea M’nang

Đường vào thác Drai Dlong

250.000

12

Khu Dân Cư Khu Trung Tâm xã (Thôn Hiệp Thịnh, Hiệp Tiến, Hiệp Hưng)

UBND xã +800m đến các phía

200.000

13

Khu vực còn lại

150.000

VIII

Xã Ea M'Dróh

 

1

Đường liên xã Ea M'Dróh - Quảng Hiệp - Ea Kiết - Buôn Đôn và Mỏ đá An Nguyên

Ngã tư UBND xã + 500m về các phía

600.000

2

Đường liên xã Ea M'Dróh - Ea Kiết

Ngã tư UBND xã + 500m

Giáp ranh giới xã Ea Kiết

250.000

3

Đường liên xã Ea M'Dróh - Ea Huar huyện Buôn Đôn

Ngã tư UBND xã + 500m

Giáp ranh giới xã Ea Huar (huyện Buôn Đôn)

200.000

4

Đường liên xã Ea M'Dróh - Quảng Hiệp

Ngã tư UBND xã + 500m

Giáp ranh xã Quảng Hiệp

250.000

5

Đường vào mỏ đá An Nguyên

Ngã tư UBND xã + 500m

Hết đường

200.000

6

Đường liên xã: Ea M'Dróh - Ea Kiết - Quảng Hiệp

Từ Giáp ranh giới Quảng Hiệp

Đầu đường vào Hội trường thôn Đoàn Kết

500.000

Đầu đường vào Hội trường thôn Đoàn Kết

Giáp ranh giới xã Ea Kiết

250.000

7

Khu vực còn lại

120.000

IX

Xã Ea Kiết

 

1

Quốc lộ 29 (Ngã tư UBND xã)

Ngã tư UBND xã

+ 500m đi xã Ea H’đing, huyện Krông Búk, huyện Ea Súp

1.200.000

Ngã tư UBND xã

Ngã Tư (Trường Hoàng Văn Thụ)

700.000

2

Quốc lộ 29 (Đi huyện Krông Búk)

Ngã tư UBND xã + 500m

Đến Hết ranh giới trường Phan Đăng Lưu (huyện Krông Búk)

400.000

Đến Hết ranh giới trường Phan Đăng Lưu (huyện Krông Búk)

Giáp ranh xã Ea Kuếh

300.000

3

Quốc lộ 29 (Đi huyện Ea Súp)

Ngã tư UBND xã + 500m

Ngã Tư thôn 10 (đi huyện Ea Súp)

700.000

Ngã Tư thôn 10 (đi huyện Ea Súp)

Giáp ranh giới đất trụ sở lâm trường buôn Ja Wầm

500.000

Giáp ranh giới đất trụ sở lâm trường buôn Ja Wầm

Ngã ba (Tiểu đoàn 303)

300.000

Ngã ba (Tiểu đoàn 303)

Giáp ranh giới huyện Ea Súp

240.000

4

Các tuyến đường ngang tiếp giáp đường Quốc lộ 29 (Ea Kiết đi Krông Búk - Ea Súp)

Trừ khu vực đã có

Vào sâu 300m

350.000

5

Đường liên xã Ea H'đing

Ngã tư UBND xã + 500m

Giáp ranh xã Ea H'đing

400.000

6

Các tuyến đường ngang tiếp giáp đường liên xã Ea Kiết - Ea H'đing

Trừ khu vực đã có

Vào sâu 300m

300.000

7

Đường liên xã Ea Kiết - Ea M'Dróh

Ngã tư đường đi Ea Súp; Krông Búk; Ea M'Dróh (trừ khu vực đã có)

+300m

400.000

8

Các tuyến đường ngang tiếp giáp đường liên xã Ea Kiết - Ea M'Dróh

Trừ khu vực đã có

Vào sâu 300m

250.000

9

Đường liên thôn

Ngã tư (Trường Hoàng Văn Thụ)

Hội trường thôn 1 (Ngã ba thôn)

280.000

Hội trường thôn 1 (Ngã ba thôn)

Giáp ranh xã Ea Kuếh

250.000

10

Các tuyến đường ngang tiếp giáp đường liên xã Ea Kiết - Ea Kuếh

Trừ khu vực đã có

Vào sâu 200m

200.000

11

Khu vc ch

Mặt tiền đường khu vực chợ

1.500.000

Các lô đất trong khu vực chợ

1.000.000

12

Đường liên thôn

Ngã tư đường đi Ea Súp; Krông Búk; Ea M'dróh (trừ khu vực đã có)

Ngã ba thứ nhất

300.000

13

Khu vực còn lại

180.000

14

Khu dân cư buôn Ja Wầm A, Ja Wầm B, buôn H’mông

120.000

Bổ sung

X

Xã Ea Tar

 

1

Đường liên xã Ea Tar - Ea H'Đing

Giáp ranh Ea H’Đing (đường nhựa thôn 1, 2, 3, 4)

+ 1300m

700.000

2

Đường liên xã Ea Tar - Ea Kuếh

+ 1300m

Cổng văn hóa thôn 4

1.000.000

Cổng văn hóa thôn 4

Hết ranh giới đất Trường Trần Cao Vân

700.000

Hết ranh giới đất Trường Trần Cao Vân

+ 750m

300.000

+ 750m

+ 1200m (đi xã Ea Kuếh)

400.000

+ 1200m (đi xã Ea Kuếh)

Giáp ranh giới xã Ea Kuếh

250.000

3

Đường liên xã Ea Tar - Cư Dliê M’nông

Cầu Ea Tar

Giáp ranh giới xã Cư Dliê M'nông

250.000

4

Đường ranh giới thôn 1 (Ea Tar - Ea H'đing)

Ngã ba Trung tâm cao su Ea H'đing

Ngã tư đập Tràng hồ Ea Kắp

220.000

5

Đường nha thôn 2

Cây xăng Luyến Điểm

Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Bé

250.000

Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Bé

Hết đập Tràng hồ Ea Kắp

220.000

6

Đường nhựa thôn 3

Cây xăng Luyến Điểm

Hết ngã ba thứ 3

250.000

7

Đường nhựa thôn 3 (đường nhựa phía sau UBND xã)

Ngã tư (nhà bà Hoa)

Hết ngã tư thứ nhất - ranh giới thôn 3, thôn 4 (nhà ông Ngẫu)

250.000

8

Đường nhựa thôn 4 (Đường nhựa phía sau UBND xã)

Hết ngã tư thứ nhất - Ranh giới thôn 3, 4 (nhà ông Ngẫu)

Hết đường

250.000

9

Đường nhựa ranh giới thôn 3, thôn 4

Ngã tư ranh giới thôn 3, 4 (nhà ông Ngẫu)

Giáp cao su

300.000

10

Đường vào Trạm Y tế (mới)

Từ cổng UBND xã

Trạm Y tế (mới)

250.000

11

Đường từ buôn Tơng Liă đi buôn Ea Kiêng

Nhà bà Biên (buôn Tơng Liă)

Nhà Liên Tấn

250.000

Cổng chào buôn Ea Kiêng

Giáp ranh giới xã Cư Dliê M’nông

220.000

12

Đường trục thôn 2

Nhà ông Nam Quế (thôn 2)

Cổng chào thôn 2

200.000

Nhà ông Dương (thôn 2)

Đường nhựa thôn 3

200.000

13

Khu vực còn lại

180.000

Bổ sung

XI

Xã Ea H'đing

 

 

 

1

Trung tâm cụm xã Ea H'đing

Ngã ba buôn Ea Sang

Các phía theo trục đường 500m

1.000.000

2

Khu Đấu giá (buôn Jốk)

Các lô tiếp giáp với đường liên xã

700.000

Các lô còn lại của khu đấu giá

400.000

3

Đường liên xã Ea K’pam

Các phía theo trục đường + 500m

Ngã ba buôn Jốk

700.000

Ngã ba buôn Jốk

Cầu Ea H'đing

500.000

Cầu Ea H’đing

Giáp ranh giới xã Ea K'pam

400.000

4

Đường liên xã (Ea H’đing - Ea Kiết)

Ngã ba buôn Ea Sang + 500m

Đến 2 km (đi Ea Kiết)

500.000

Đến 2 km (đi Ea Kiết)

Giáp ranh giới xã Ea Kiết

400.000

5

Đường liên xã Ea H’đing - Ea Tar)

Ngã ba buôn Ea Sang + 500m

Giáp ranh giới xã Ea Tar

700.000

6

Đường liên thôn

Từ ngã ba buôn Jốk

Ngã ba thứ I (đường đi buôn H’ring, Quảng Hiệp)

300.000

Ngã ba thứ I (đường đi buôn H’ring, Quảng Hiệp)

Trung tâm buôn H’ring

250.000

7

Đường song song đường liên xã

Đường thứ nhất giáp đường liên xã

Thuộc buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1 vào sau 200m

220.000

8

Đường nối liền đường liên xã với đường song song thứ nhất của buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1

250.000

9

Khu vực chợ

Các lô đất trong khu vực chợ

550.000

10

Khu vực chợ

Khu vực còn lại

350.000

11

Đường ranh giới thôn 1 (Ea Tar - Ea H'đing)

Ngã ba Trung tâm cao su Ea H'đing

Ngã tư đập Tràng hồ Ea Kắp

220.000

12

Khu vực Trường Trần Quang Khải

Ngã ba đường liên xã Ea H'đing - Ea Tar (nhà ông Côi)

Hết trường học

550.000

Ngã ba Trường Trần Quang Khải (hướng Đông)

Vào sâu 400m

550.000

13

Đường nhựa từ ngã ba Trường Trần Quang Khải

Ngã ba Trường Trần Quang Khải

Đường liên xã Ea H'đing - Ea Kiết

550.000

14

Khu dân cư buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1 (trừ khu vực đã có)

200.000

15

Khu vực còn lại

150.000

XII

Xã Ea K'pam

 

1

Tỉnh Lộ 8

Ranh giới thị trấn Quảng Phú

Ngã tư vào đường Thôn 2, Thôn 8

3.000.000

Ngã tư vào đường Thôn 2, Thôn 8

Hết trụ sở Chi nhánh nông trường cao su Cư M'gar

4.800.000

Hết ranh giới đất Trụ sở Chi nhánh nông trường cao su Cư M’gar

Giáp ranh xã Ea Tul

900.000

2

Đường liên xã Ea K'pam - Ea H'đing

Ngã ba Tỉnh lộ 8

Tnh lộ 8 + 1500m

500.000

Tỉnh lộ 8 + 1500m

Giáp ranh xã Ea H'đing

440.000

3

Đường liên xã Ea K'pam - Cư Dliê M'nông

Ngã ba Ea Tul

Hội trường buôn Bling

400.000

Hội trường buôn Bling

Giáp buôn Đing xã Cư Dliê M'nông

300.000

4

Đường vào hồ Buôn Jong

Tỉnh lộ 8

Tỉnh lộ 8 + 1500m

500.000

Tỉnh lộ 8 + 1500m

Hết đường nhựa buôn Jong

400.000

5

Đường nối liền với đường liên xã Ea K'pam - Ea H’đing (thuộc thôn 6)

Đường liên xã

Vào sâu 200m

300.000

Đường liên xã vào sâu 200m

mét thứ 500

250.000

6

Đường nối liền với đường vào hồ buôn Jong

Đường vào hồ buôn Jong

vào sâu 250m

300.000

Đường vào hồ buôn Jong + 250m

mét thứ 500

250.000

7

Đường ngang Tỉnh Lộ 8 thôn 1, 2, 8, Tân Lập (trừ khu vực đã có)

Tnh lộ 8

Vào sâu 200m

760.000

Tnh lộ 8 + 200m

Tnh lộ 8 + 500m

550.000

Tnh lộ 8 + 500m

Tỉnh lộ 8 + 1000m

400.000

8

Đường song song Tỉnh lộ 8 thuộc thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn Tân Lập

Tnh lộ 8

Vào sâu 200m

500.000

Tnh lộ 8 + 200m

Tỉnh lộ 8 + 500m

400.000

Tnh lộ 8 + 500m

Hết đường

300.000

9

Khu chợ

Các lô đất trong khu vực chợ

1.000.000

10

Khu vực còn lại

180.000

XIII

Xã Ea Tul

 

1

Tnh l 8

Giáp ranh xã Ea K’pam

Giáp xã Cư Dliê M'nông (-1000)

700.000

Giáp xã Cư Dliê M’nông (-1000)

Giáp xã Cư Dliê M'nông

500.000

2

Đường liên xã

Ngã ba Nông trường Ea Tul gần trường cấp 2 Ea Tul

Giáp phường Thống Nhất - thị xã Buôn Hồ

300.000

3

Đường vào UBND xã

Ngã ba cổng chào buôn Sah A

Ngã tư chợ

300.000

4

Đường liên thôn

Từ Nhà ông Hoàng Văn Lịnh (thửa 118, TBĐ 16)

Ngã tư chợ

200.000

5

Khu vc ch

Các lô đất mặt tiền

900.000

 

 

Các lô đất trong chợ

400.000

6

Khu vực còn lại

140.000

XIV

Xã Cư Dliê M'nông

 

1

Quốc l 29

Trụ sở Công ty cà phê 15

Giáp xã Cư Pơng

400.000

Trụ sở Công ty cà phê 15

Giáp xã Ea Ngai

400.000

2

Tỉnh lộ 8

Giáp xã Ea Tul

Doanh nghiệp tư nhân thương mại Chính Nguyệt

500.000

Doanh nghiệp tư nhân thương mại Chính Nguyệt

Giáp ranh xã Ea Ngai (huyện Krông Búk)

600.000

3

Khu vực Trung tâm xã

Trụ sở UBND xã

Trụ sở UBND xã các phía + 300m

900.000

Trụ sở UBND xã các phía + 300m

Trụ sở UBND xã các phía + 500m

700.000

4

Đường liên xã Cư Dliê M'nông - Ea Tar

Trụ sở UBND xã + 500m

Giáp ranh xã Ea Tar

300.000

5

Đường trục chính thôn Tân Thành và Thôn 8

Trụ sở UBND xã + 500m

Hết khu dân cư thôn 8

300.000

6

Đường trục chính thôn 1

Ngã ba thôn 2

Hết khu dân cư thôn 1

300.000

7

Đường trục chính thôn 2

Trường mầm non Cư Dliê M'nông

Hết khu dân cư thôn 2

300.000

8

Đường trục chính buôn Phơng

Ngã ba thôn 6

Hết khu dân cư buôn Phơng

250.000

9

Trục đường thôn Tân Thành

Trục đường chính thôn Tân Thành

Ngã ba thôn Tân Thành đi thôn Tân Lập

250.000

10

Khu dân cư thôn Tân Thành, thôn Tân Lập, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6

200.000

11

Khu dân cư thôn 1, thôn 3, thôn 8, thôn Đắk Hà Đông, thôn Đắk Hà Tây

180.000

12

Khu vực còn lại (5 buôn)

150.000

XV

Xã Ea Kuếh

 

 

 

1

Quốc lộ 29

Tiếp giáp xã Ea Kiết

Cách 500m đến Ngã 3 Thác Đá

400.000

Cổng chào thôn Thác Đá

+ 500m các phía

600.000

+ 500m các phía

Giáp ranh giới huyện Krông Búk

400.000

2

Đường liên xã (Ea Kuếh - Ea Tar)

Cổng chào thôn Thác Đá +500m

Giáp ranh giới xã Ea Tar

300.000

3

Đường liên xã

Cổng chào thôn Thác Đá +500m

Cầu suối đá

300.000

Giáp ranh xã Ea Kiết

Cầu suối đá

250.000

Cầu suối đá

Cửa xả nước hồ buôn Wing

480.000

Cửa xả nước hồ buôn Wing

Hết trụ sở UBND xã

500.000

Hết trụ sở UBND xã

Hết thôn Đoàn Kết

160.000

Ngã ba trường THPT Trần Quang Diệu

Ngã ba cổng chào buôn Ja Jai

240.000

4

Các đường ngang tiếp giáp với đường liên xã trừ những khu vực đã có vào sâu 100m

180.000

5

Khu vực còn lại

140.000

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

 ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

Thị trấn Quảng Phú

 

 

 

1

Hùng Vương

Ranh giới xã Quảng Tiến

Lý Thường Kiệt

12.000.000

Lý Thường Kiệt

Trần Kiên

18.000.000

Trần Kiên

Lê Quý Đôn

10.000.000

Lê Quý Đôn

Giáp tổ dân phố 8

6.000.000

Giáp tổ dân phố 8

Giáp ranh giới xã Ea K’pam

3.500.000

2

Lý Nam Đế

Hùng Vương

Hàm Nghi

1.500.000

Hàm Nghi

Lê Lai

1.000.000

Lê Lai

Hết đường

870.000

3

Ngô Quyền

Hùng Vương

Hàm Nghi

2.100.000

Hàm Nghi

Lê Lai

1.200.000

Lê Lai

Hết đường

750.000

4

Nguyễn Trãi

Hùng Vương

Hàm Nghi

1.500.000

Hàm Nghi

Lê Lai

1.000.000

Lê Lai

Hết đường

750.000

5

Lý Thường Kit

Hùng Vương

Phù Đổng

5.000.000

Phù Đổng

Hàm Nghi

2.400.000

Hàm Nghi

Lê Lai

1.400.000

Lê Lai

Hết đường

750.000

6

Mai Hắc Đế

Phù Đổng

Lê Lai

1.400.000

Lê Lai

Hết đường

750.000

7

Quang Trung

Hùng Vương

Phù Đổng

5.000.000

Phù Đổng

Hàm Nghi

2.750.000

Hàm Nghi

Lê Lai

1.700.000

Lê Lai

Lý Nhân Tông

1.000.000

Lý Nhân Tông

Hết đường

800.000

8

Lê Đại Hành

Phù Đổng

Hàm Nghi

1.000.000

Hàm Nghi

Lê Lai

800.000

Lê Lai

Lý Nhân Tông

700.000

9

Lê Lợi

Hùng Vương

Phù Đổng

4.500.000

Phù Đổng

Hàm Nghi

2.500.000

Hàm Nghi

Lê Lai

1.400.000

Lê Lai

Lý Nhân Tông

700.000

10

Lý Thái Tổ

Phù Đổng

Hàm Nghi

1.100.000

Hàm Nghi

Lê Lai

800.000

Lê Lai

Lý Nhân Tông

700.000

11

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

Phù Đổng

4.500.000

Phù Đổng

Hàm Nghi

2.700.000

Hàm Nghi

Lê Lai

1.700.000

Lê Lai

Lý Nhân Tông

800.000

12

Bà Triệu

Phù Đổng

Hàm Nghi

1.200.000

Hàm Nghi

Lê Lai

800.000

Lê Lai

Lý Nhân Tông

700.000

13

Hai Bà Trưng

Phù Đổng

Hàm Nghi

1.000.000

Hàm Nghi

Lê Lai

800.000

14

Đinh Tiên Hoàng

Phù Đổng

Hàm Nghi

1.000.000

Hàm Nghi

Lê Lai

800.000

Lê Lai

Lý Nhân Tông

700.000

15

Trần Kiên

Hùng Vương

Phù Đổng

4.500.000

Phù Đổng

Hàm Nghi

2.500.000

Hàm Nghi

Nguyễn Thị Định

1.500.000

Nguyễn Thị Định

Lê Lai

1.400.000

Lê Lai

Lý Nhân Tông

800.000

Lý Nhân Tông

Hết đường

700.000

16

Nguyễn Hữu Thọ

Hùng Vương

Nguyễn Thị Minh Khai

4.500.000

17

Trường Chinh

Hùng Vương

Nguyễn Thị Minh Khai

4.500.000

18

Lê Duẩn

Hùng Vương

Nguyễn Thị Minh Khai

4.500.000

19

Đinh Núp

Hùng Vương

Nguyễn Thị Minh Khai

4.500.000

20

Hoàng Diệu

Hùng Vương

Nguyễn Thị Minh Khai

4.500.000

21

Lạc Long Quân

Hoàng Diệu

Đinh Núp

2.000.000

22

An Dương Vương

Nguyễn Hữu Thọ

Trường Chinh

2.500.000

23

Lê Lai

Ranh giới xã Quảng Tiến

Trần Kiên

1.200.000

24

Nguyễn Thị Định

Bà Triệu

Trần Kiên

1.200.000

25

Hàm Nghi

Lý Nam Đế

Trần Kiên

1.500.000

26

Lý Nhân Tông

Quang Trung

Trần Kiên

1.000.000

27

Đường nằm giữa song song với đường Hàm Nghi và đường Phù Đổng

Trần Kiên

Lý Thường Kiệt

2.100.000

28

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Kiên

Hết đường

1.200.000

29

Phù Đổng

Lý Thường Kiệt

Trần Kiên

7.500.000

30

Nguyễn Thị Minh Khai

Trần Kiên

Hoàng Diệu

3.000.000

31

Trần Quang Khải

Hùng Vương

Nguyễn Chí Thanh

2.100.000

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường

1.000.000

32

Bùi Th Xuân

Hùng Vương

Nguyễn Du

1.500.000

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường

1.000.000

33

Huỳnh Thúc Kháng

Hùng Vương

Nguyễn Chí Thanh

1.500.000

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường

1.000.000

34

Phan Chu Trinh

Hùng Vương

Nguyễn Chí Thanh

1.500.000

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường

1.000.000

35

Phan Bội Châu

Hùng Vương

Nguyễn Chí Thanh

6.200.000

Nguyễn Chí Thanh

Giáp nghĩa địa

3.900.000

Giáp nghĩa địa

Giáp ranh giới xã Quảng Tiến

2.500.000

36

Đoàn Th Điểm

Nguyễn Du

Nguyễn Chí Thanh

6.250.000

Nguyễn Chí Thanh

Tô Hiệu

1.400.000

37

Phạm Hồng Thái

Hùng Vương

Nguyễn Du

7.500.000

38

Hồ Xuân Hương

Nguyễn Du

Nguyễn Chí Thanh

6.000.000

39

Xô Viết Ngh Tĩnh

Hùng Vương

Nguyễn Chí Thanh

16.000.000

Nguyễn Chí Thanh

Tô Hiệu

5.700.000

Tô Hiệu

Duy Tân

2.500.000

40

Nguyễn Văn Trỗi

Hùng Vương

Nguyễn Du

7.500.000

41

Đin Biên Phủ

Hùng Vương

Lê Hữu Trác

16.000.000

Lê Hữu Trác

Nguyễn Chí Thanh

18.000.000

42

Hoàng Văn Thụ

Hùng Vương

Lê Hữu Trác

7.500.000

43

Cách Mạng Tháng 8

Hùng Vương

Nguyễn Chí Thanh

18.000.000

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Công Trứ

6.200.000

Nguyễn Công Trứ

Duy Tân

1.000.000

44

Trần Đi Nghĩa

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Công Trứ

2.100.000

Nguyễn Công Trứ

Duy Tân

1.200.000

45

Lý Tự Trọng

Hùng Vương

Nguyễn Chí Thanh

6.000.000

46

Lê Thánh Tông

Cách Mạng Tháng 8

Y Ngông Niê Kđăm

2.000.000

47

Lê Thị Hồng Gấm

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Công Trứ

2.100.000

Nguyễn Công Trứ

Duy Tân

1.300.000

48

Lê Văn Tám

Y Bih Alêô

Nguyễn Chí Thanh

1.500.000

49

Võ Thi Sáu

Nguyn Chí Thanh

Nguyễn Công Trứ

1.800.000

Nguyễn Công Trứ

Duy Tân

1.000.000

50

Y Ngông Niê Kđăm

Hùng Vương

Nơ Trang Lơng

12.000.000

Nơ Trang Lơng

Hết ranh giới thị trấn Quảng Phú

5.100.000

51

Trần Phú

Hùng Vương

Nơ Trang Lơng

3.000.000

52

Lê Hồng Phong

Hùng Vương

A Ma Jhao

3.000.000

53

Hà Huy Tập

Hùng Vương

Nơ Trang Lơng

2.500.000

54

Phạm Văn Đồng

Hùng Vương

Nguyễn Văn Linh

2.500.000

55

Nguyễn Văn Cừ

Hùng Vương

Hết đường

2.500.000

56

Tôn Đức Thng

Hùng Vương

Nguyễn Văn Linh

3.600.000

Nguyễn Văn Linh

Hết đường

2.500.000

57

Kim Đồng

Hùng Vương

Hết đường

3.000.000

58

Lê Quý Đôn

Hùng Vương

Nguyễn Văn Linh

3.600.000

59

YJút

Hùng Vương

Nguyễn Văn Linh

3.600.000

Nguyễn Văn Linh

Hết đường

2.500.000

60

Nơ Trang Gưh

Hùng Vương

Hết đường

2.500.000

61

Nguyễn Thái Học

Hùng Vương

Hết đường

2.500.000

62

Huyền Trân Công Chúa

Nguyễn Văn Linh

A Ma Jhao

1.000.000

63

Trần Quốc Toản

Nguyễn Văn Linh

A Ma Jhao

1.000.000

64

Trần Nhật Duật

Nguyễn Văn Linh

A Ma Jhao

1.000.000

65

Lê Hữu Trác

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Y Ngông Niê Kđăm

7.500.000

66

Nguyễn Du

Trần Quang Khải

Phan Bội Châu

1.700.000

Phan Bội Châu

Xô Viết Nghệ Tĩnh

10.000.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cách Mạng Tháng 8

17.000.000

Cách Mạng Tháng 8

Y Ngông Niê Kđăm

13.700.000

67

Y Bih Alêô

Lý Tự Trọng

Y Ngông Niê Kđăm

1.200.000

68

Nguyễn Chí Thanh

Trần Quang Khải

Phan Bội Châu

1.250.000

Phan Bội Châu

Xô Viết Nghệ Tĩnh

3.700.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cách Mạng Tháng 8

15.000.000

Cách Mạng Tháng 8

Y Ngông Niê Kđăm

13.500.000

69

Tô Hiu

Phan Bội Châu

Xô Viết Nghệ Tĩnh

900.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cách Mạng Tháng 8

1.200.000

70

Nguyễn Công Trứ

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cách Mạng Tháng 8

1.000.000

Cách Mạng Tháng 8

Y Ngông Niê Kđăm

900.000

71

Mạc Đĩnh Chi

Y Ngông Niê Kđăm (Giáp ranh giới xã Cư M'gar)

Võ Thị Sáu

1.300.000

Võ Thị Sáu

Cách Mạng Tháng 8

1.500.000

72

Chu Văn An

Đoàn Thị Điểm

Cách Mạng Tháng 8

1.500.000

73

Nguyễn Trung Trực

Tô Hiệu

Duy Tân

1.000.000

74

Nguyễn Khuyến

Tô Hiệu

Duy Tân

1.000.000

75

Trần Cao Vân

Tô Hiệu

Duy Tân

1.000.000

76

Duy Tân

Nguyễn Trung Trực

Võ Thị Sáu

800.000

77

Ngô Gia Tự

Hàm Nghi

Nguyễn Thị Định

1.500.000

Nguyễn Thị Định

Lê Lai

1.000.000

Lê Lai

Lý Nhân Tông

700.000

78

Y Ơn

Hà Huy Tập

Kim Đồng

1.300.000

79

Nguyễn Văn Linh

Y Ngông Niê Kđăm

Y Jút

1.700.000

80

Ama Jhao

Lê Hồng Phong

Hết đường

1.200.000

81

Nơ Trang Lơng

Y Ngông Niê Kđăm

Hà Huy Tập

1.500.000

82

Đường giữa Hùng Vương và Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Hữu Thọ

Hoàng Diệu

4.500.000

83

Hẻm Trường 10-3

Quang Trung

Hết đường

1.200.000

84

Đường ranh giới TT Quảng Phú - xã Quảng Tiến

Hùng Vương

Nguyễn Du

1.800.000

85

Lê Anh Xuân

Hùng Vương

Hết đường

1.500.000

86

Phan Đình Giót

Hùng Vương

Hết đường

1.200.000

87

A Ma Khê

Hùng Vương

Hết đường

1.000.000

88

Các lô đất trong khu vực chợ

10.800.000

89

Khu dân cư bán đấu giá (Tổ dân phố 8)

Trục đường D2

4.000.000

Trục đường D3

3.000.000

Trục đường D1

2.400.000

Trục đường N1, N5, N7, N8, N11, N13

2.000.000

Trục đường N2, N3, N4, N6, N9, N10, N12

1.600.000

90

Khu dân cư tổ dân phố 1, 5, 6

610.000

91

Khu dân cư t dân phố 3, 3A, 4, 7

500.000

92

Khu dân cư tổ dân phố 8

400.000

Bổ sung

II

Th trấn Ea Pốk

 

1

Tỉnh lộ 8

Ranh giới xã Cư Suê

Ngã ba đi buôn Pốk

4.000.000

Ngã ba đi buôn Pốk

Cầu thôn 1 (cầu Tổ dân phố Quyết Tiến)

6.000.000

Cầu thôn 1 (cầu Tổ dân phố Quyết Tiến)

Ngã ba đi buôn Mấp

9.000.000

Ngã ba đi buôn Mấp

Giáp ranh giới xã Quảng Tiến

5.000.000

2

Đường vào buôn Pốk A, B

Tỉnh lộ 8

Vào sâu 300m

1.600.000

Từ 300m

Giáp Buôn Pốk B

700.000

Buôn Pôk B (Từ Cổng chào Buôn Pốk B (Hai bên đường nhựa)

Giáp xã Ea M'nang

300.000

3

Đường vào buôn  Mấp

Tỉnh lộ 8

Vào sâu 300m

1.800.000

Vào sâu 300m

Hết buôn Mấp

900.000

Hết buôn Mấp

Đường vào buôn Sút

500.000

4

Đường ngang Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có)

Tỉnh lộ 8: Thuộc Tổ dân phố Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi, Thành Công)

Vào sâu 100m

3.600.000

Tỉnh lộ 8 vào sâu 100m

Vào sâu 300m thuộc Tổ dân phố Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi

1.700.000

5

Đường ngang ranh giới xã Quảng Tiến - Ea Pôk

Tỉnh lộ 8+ 100m thuộc TDP Thống Nhất; Thôn 8)

Vào sâu 300m

800.000

6

Khu vc ch

Các lô đất quay mặt vào chợ

1.500.000

Khu vực còn lại của chợ

1.200.000

7

Khu dân cư Thị trấn Ea Pốk (Khu đấu giá đất ở mới)

Các thửa đất giáp đường Tỉnh lộ 8

3.000.000

Trục đường D4

2.500.000

Trục đường D2

2.300.000

Đường N4

2.200.000

Đường N3

2.000.000

8

Khu dân cư TDP Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi, Thành Công

500.000

9

Khu dân cư TDP Tân Tiến, TDP Thống Nhất, Thôn 4, Thôn 8, Thôn Cư H’lâm

300.000

10

Khu dân cư An Bình, Buôn Ea Sút, Buôn Lang, Buôn Pốk A, Buôn Pốk B

200.000

Bổ sung

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ KUIN

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

TT

Đơn v hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Ea Tiêu

44.000

39.000

34.000

2

Xã Ea Ktur

44.000

39.000

34.000

3

Ea Bhốk

44.000

39.000

34.000

4

Xã Dray Bhăng

44.000

39.000

 

5

Xã Hòa Hiệp

41.000

36.000

32.000

6

Xã Ea Ning

44.000

39.000

34.000

7

Xã Cư Êwi

37.000

32.000

28.000

6

Xã Ea Hu

41.000

36.000

32.000

* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã.

1. Xã Ea Tiêu

- Vị trí 1: Buôn Tiêu. Êga. Ea Bung. Kram và Hluk

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa buôn Ciết. thôn 10

- Vị trí 3: Các khu vực sản còn lại

2. Xã Ea Ktur

- Vị trí 1: Thôn 3. 12. 13. 19. buôn Pu Huê. buôn K’niết

- Vị trí 2: Thôn 6. buôn Jung B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Bhốk

- Vị trí 1: Thôn 1. 2. 3. 5. 7. buôn Ea Bhốk. Ea Khít. Ea Khít A. Ko Ê Mông, một phần buôn Ko Ê Mông A (từ buôn Ko Ê Mông đến đường vào Mỏ đá Công ty TNHH Minh Sáng).

- Vị trí 2: Thôn 8. 9. buôn Ea Kmar. Buôn Ea Mtá A

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Dray Bhăng

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp huyện Krông Ana

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13)

+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Khu vực của Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu. thôn Lô 13.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Hòa Hiệp

- Vị trí 1: Thôn Kim Phát, thôn Thành Công và thôn Mới

- Vị trí 2: Thôn Đông Sơn. thôn Giang Sơn và thôn Hiệp Tân

- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất còn lại

6. Xã Ea Ning

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa thuộc các thôn 16 và 18

- Vị trí 2: Thôn 8. 9. 10. 11. 14. 15. 17. 22. 23. 24 và buôn Pưk Prông

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Cư Êwi

- Vị trí 1: Thôn 1A. 1B. 2. 5. 12 và buôn Tăk M’nga

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa thôn 1C

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Hu

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa thuộc các thôn 1 và 4

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa thuộc các thôn 2. 3 và 7

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

TT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Ea Tiêu

45.000

40.000

35.000

2

Xã Ea Ktur

45.000

40.000

35.000

3

Xã Ea Bhốk

45.000

40.000

35.000

4

Xã Dray Bhăng

45.000

40.000

35.000

5

Xã Hòa Hiệp

40.000

35.000

30.000

6

Xã Ea Ning

45.000

40.000

35.000

7

Xã Cư Êwi

40.000

35.000

30.000

8

Xã Ea Hu

40.000

35.000

30.000

1. Xã Ea Tiêu

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ Trung Hòa

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram) đến Ngã ba buôn Tiêu

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba buôn Tiêu

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết đoạn đường thẳng (dài khoảng 390m) buôn Ciết

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã tư đầu đường nhựa buôn Ciết đến Hết đường nhựa

+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức

- Vị trí 2:

+ Các thửa đất tiếp giáp đường dọc kênh thủy lợi từ Ngã ba buôn Tiêu đến Cổng chào thôn 11;

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Tiêu

+ Khu vực thôn 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12. 85. buôn Kram. Luk. Ciết

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea Ktur

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning)

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba buôn Plei Năm đến Giáp xã Hòa Đông, huyện Krông Pắk

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cổng Giáo xứ Vinh Hòa

+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức bao gồm: các thửa đất nằm tiếp giáp và có bán kính 300 m tính từ mốc lộ giới QL27; các thửa đất tiếp giáp đường liên xã.

- Vị trí 2:

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức còn lại.

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Sim. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 7. 8. 10

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Bhốk

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cầu trắng

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp xã Ea Hu

+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đường trục chính thôn 4 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba đường liên xã

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur

- Vị trí 2:

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 4. 8. Buôn Ea Mtá. buôn Ea Mtá A và buôn Ea Kmar

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Dray Bhăng

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp huyện Krông Ana

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13)

+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Khu vực Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu

- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thôn Lô 13

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Hòa Hiệp

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết thôn Mới;

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp các đường tuyến 2. tuyến 3 song song Quốc lộ 27. các đường nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đường tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) từ Giáp xã Dray Bhăng đến Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ Hòa Hiệp

- Vị trí 2:

+ Các thửa đất tiếp giáp đường nội thôn (thuộc thôn Mới) từ Ngã ba đường liên xã Hòa Hiệp. Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m) đến Giáp xã Dray Bhăng

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp Thôn Kim Phát. Thàng Công. Thôn Mới

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Ning

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Đập Việt Đức 4 đến Giáp xã Cư Êwi

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba chợ Việt Đức 4 đến Giáp xã Ea Bhốk

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba cổng chào buôn Pưk Prông đến Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh đến Đường liên xã (gồm cả hai nhánh đường)

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cư Êwi

- Vị trí 2:

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 8. 15. 21 và 22

- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất còn lại

7. Xã Cư Êwi

- Vị trí 1: Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu chăn nuôi đến Giáp xã Ea Ning

- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Hu

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cư Êwi

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba đường liên xã đi xã Ea Hu. Cư Êwi đến Giáp xã Ea Bhốk

- Vị trí 2:

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba đường liên xã đến Hết sân bóng thôn 1

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

TT

Đơn v hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Ea Tiêu

70.000

65.000

60.000

2

Xã Ea Ktur

70.000

65.000

60.000

3

Xã Ea Bhốk

70.000

65.000

60.000

4

Xã Dray Bhăng

70.000

65.000

60.000

5

Xã Hòa Hiệp

55.000

50.000

45.000

6

Xã Ea Ning

70.000

65.000

60.000

7

Xã Cư Êwi

55.000

50.000

45.000

8

Xã Ea Hu

65.000

55.000

45.000

1. Xã Ea Tiêu

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ Trung Hòa

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram) đến Ngã ba buôn Tiêu

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba buôn Tiêu

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết đoạn đường thẳng (dài khoảng 390m) buôn Ciết

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã tư đầu đường nhựa buôn Ciết đến Hết đường nhựa

+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức

- Vị trí 2:

+ Các thửa đất tiếp giáp đường dọc kênh thủy lợi từ Ngã ba buôn Tiêu đến Cổng chào thôn 11

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Tiêu

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12. 85. buôn Kram. Luk. Ciết

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea Ktur

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning)

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba buôn Plei Năm đến Giáp xã Hòa Đông. huyện Krông Pắk

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cổng Giáo xứ Vinh Hòa

+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức bao gồm: các thửa đất nằm tiếp giáp và có bán kính 300 m tính từ mốc lộ giới QL27; các thửa đất tiếp giáp đường liên xã.

- Vị trí 2:

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức còn lại.

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Sim. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 7. 8. 10

- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất còn lại

3. Xã Ea Bhốk

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cầu trắng;

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp xã Ea Hu

+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đường trục chính thôn 4 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba đường liên xã

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur

- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 4. 8. buôn Ea Mtá. buôn Ea Mtá A và buôn Ea Kmar

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Dray Bhăng

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp huyện Krông Ana

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13)

+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Khu vực của Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu

- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thôn Lô 13

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Hòa Hiệp:

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết thôn Mới;

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp các đường tuyến 2. tuyến 3 song song Quốc lộ 27. các đường nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đường tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) từ Giáp xã Dray Bhăng đến Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ Hòa Hiệp

- Vị trí 2:

+ Các thửa đất tiếp giáp đường nội thôn (thuộc thôn Mới) từ Ngã ba đường liên xã Hòa Hiệp. Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m) đến Giáp xã Dray Bhăng

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Kim Phát. Thàng Công. Thôn Mới

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Ning:

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Đập Việt Đức 4 đến Giáp xã Cư Êwi

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba chợ Việt Đức 4 đến Giáp xã Ea Bhốk

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba cổng chào buôn Pưk Prông đến Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh đến Đường liên xã (gồm cả hai nhánh đường)

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cư Êwi

- Vị trí 2:

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 8. 15. 21 và 22

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Cư Êwi:

- Vị trí 1: Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu chăn nuôi đến Giáp xã Ea Ning

- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Hu:

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cư Êwi

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba đường liên xã đi xã Ea Hu. Cư Êwi đến Giáp xã Ea Bhốk

- Vị trí 2:

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba đường liên xã đến Hết sân bóng thôn 1

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

TT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Xã Ea Tiêu

20.000

2

Xã Ea Bhốk

20.000

3

Xã Dray Bhăng

20.000

4

Xã Hòa Hiệp

16.000

5

Xã Cư Êwi

16.000

6

Xã Ea Hu

16.000

 

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

TT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Xã Ea Tiêu

39.000

2

Xã Ea Ktur

39.000

3

Ea Bhốk

39.000

4

Xã Dray Bhăng

39.000

5

Xã Hòa Hiệp

36.000

6

Xã Ea Ning

39.000

7

Xã Cư Êwi

36.000

8

Xã Ea Hu

36.000

1. Xã Ea Tiêu:

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ Trung Hòa;

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram) đến Ngã ba buôn Tiêu

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba buôn Tiêu

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết đoạn đường thẳng (dài khoảng 390m) buôn Ciết

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã tư đầu đường nhựa buôn Ciết đến Hết đường nhựa

+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức

- Vị trí 2:

+ Các thửa đất tiếp giáp đường dọc kênh thủy lợi từ Ngã ba buôn Tiêu đến Cổng chào thôn 11

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Tiêu

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12. 85. buôn Kram. Luk. Ciết

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea Ktur

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning)

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba buôn Plei Năm đến Giáp xã Hòa Đông, huyện Krông Pắk

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cổng Giáo xứ Vinh Hòa

+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức

- Vị trí 2:

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Sim. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 7. 8. 10

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Bhốk

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cầu trắng

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp xã Ea Hu

+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đường trục chính thôn 4 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba đường liên xã

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur

- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 4. 8. Buôn Ea Mtá. buôn Ea Mtá A và buôn Ea Kmar.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Dray Bhăng

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp huyện Krông Ana

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13)

+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27

+ Khu vực của Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu.

- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thôn Lô 13

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Hòa Hiệp

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết thôn Mới

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp các đường tuyến 2. tuyến 3 song song Quốc lộ 27. các đường nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đường tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) từ Giáp xã Dray Bhăng đến Quốc lộ 27

+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ Hòa Hiệp

- Vị trí 2:

+ Các thửa đất tiếp giáp đường nội thôn (thuộc thôn Mới) từ Ngã ba đường liên xã Hòa Hiệp. Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m) đến Giáp xã Dray Bhăng;

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Kim Phát. Thàng Công. Thôn Mới

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Ning

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Đập Việt Đức 4 đến Giáp xã Cư Êwi

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba chợ Việt Đức 4 đến Giáp xã Ea Bhốk

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba cổng chào buôn Pưk Prông đến Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh đến Đường liên xã (gồm cả hai nhánh đường)

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cư Êwi

- Vị trí 2:

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 8. 15. 21 và 22

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Cư Êwi

- Vị trí 1: Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu chăn nuôi đến Giáp xã Ea Ning

- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Hu

- Vị trí 1:

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cư Êwi

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba đường liên xã đi xã Ea Hu. Cư Êwi đến Giáp xã Ea Bhốk

- Vị trí 2:

+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh

+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba đường liên xã đến Hết sân bóng thôn 1

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

 

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

Xã Ea Tiêu

 

1

Quốc lộ 27

Cầu buôn K'ram (giáp TP. Buôn Ma Thuột)

Đường dọc kênh thủy lợi

2.000.000

Đường dọc kênh thủy lợi

Hết cửa hàng xăng dầu Hoài Ân

2.500.000

Hết cửa hàng xăng dầu Hoài Ân

Ngã 3 đường vào UBND xã

3.000.000

Ngã 3 đường vào UBND xã

Hết cửa hàng phân bón Thanh Bình

5.000.000

Hết cửa hàng phân bón Thanh Bình

Đường vào Giáo xứ Vinh Hòa

5.500.000

Đường vào Giáo xứ Vinh Hòa

Cổng chào thôn 2

3.000.000

Cổng chào thôn 2

Cổng đối diện cổng chào thôn 8 (xã Ea Bhốk)

3.000.000

Cống đối diện cổng chào thôn 8 (xã Ea Bhốk)

Trường tiểu học Kim Đồng

2.700.000

Trường tiểu học Kim Đồng

Giáp xã Dray Bhăng

1.500.000

2

Khu vực chợ Trung Hòa

Các đường bên trong và giáp chợ Trung Hòa

3.000.000

3

Đường liên thôn

Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram)

Ngã ba đường liên thôn (cách Quốc lộ 27 - 300m)

900.000

Ngã ba đường liên thôn (cách Quốc lộ 27 - 300m)

Kênh thủy lợi (cổng chào thôn 7)

600.000

Kênh thủy lợi (cổng chào thôn 7)

Hết thôn 6

480.000

Hết thôn 6

Ngã ba buôn Tiêu

420.000

4

Đường dọc kênh thủy lợi

Cách ngã tư Quốc lộ 27 -300m

Cổng chào thôn 7

300.000

5

Đường liên xã

Ngã ba Quốc lộ 27

Cổng chào buôn Kram

720.000

Cổng chào buôn Kram

Ngã ba đường vào bãi bán

600.000

Ngã ba đường vào bãi bắn

Ngã ba buôn Tiêu

420.000

Ngã ba buôn Tiêu

Hồ cạnh Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Tiêu

300.000

Hồ cạnh Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Tiêu

Cổng chào thôn 11

300.000

Cổng chào thôn 11

Ngã ba đường đi xã Ea Kao, TP, Buôn Ma Thuột

500.000

6

Đường liên xã

Ngã ba Quốc lộ 27

Ngã tư đường vào Trung tâm GDTX cũ

1.800.000

Ngã tư đường vào Trung tâm GDTX

Đầu buôn Ciết

850.000

Đầu buôn Ciết

Hết đoạn đường thẳng (dài khoảng 390m)

700.000

Hết đoạn đường thẳng (dài khoảng 390m)

Cụm công nghiệp Cư Kuin (hết buôn Ciết)

500.000

Ngã tư đầu đường nhựa buôn Ciết

Hết đường nhựa

500.000

7

Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27

500.000

8

Khu dân cư

Thuộc các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, buôn Ciết, buôn Kram và buôn Luk

270.000

Các thôn, buôn còn lại

150.000

II

Xã Ea Ktur

 

1

Quốc lộ 27

Cầu buôn K'ram (giáp TP. Buôn Ma Thuột)

Đường vào khu dân cư thôn 8 (Ngang dốc)

2.000.000

Đường vào khu dân cư thôn 8 (Ngang dốc)

Công ty TNHH MTV Cà phê Việt Đức (đường vào thôn 6. 9)

2.500.000

Công ty TNHH MTV Cà phê Việt Đức (đường vào thôn 6. 9)

Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Sim

3.000.000

Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Sim

Cổng chào thôn 1

5.000.000

Cổng chào thôn 1

Cổng chào thôn 2

5.500.000

Cổng chào thôn 2

Ngã ba cuối thôn 2. đầu thôn 5

4.500.000

Ngã ba cuối thôn 2. đầu thôn 5

Giáp xã Ea Bhốk

3.000.000

2

Đường liên xã

Ngã ba Quốc lộ 27

Đường vào Công ty TNHH MTV cà phê Ea Sim đến hết thửa đất số 9430 bên trái và đồng thời tiếp giáp đến hết thửa đất số 9636 bên phải. TBĐ số 40)

1.000.000

Hết khu dân cư thôn 10 (cách Quốc lộ 27 - 450m)

Đập Ea Sim

600.000

Đập Ea Sim

Cổng chào thôn 15

420.000

 

 

Cổng chào thôn 15

Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning)

700.000

Ngã ba buôn Plei Năm

Đến hết thửa đất 3716 bên phải và đồng thời tiếp giáp đến hết thửa 3713 bên trái. TBĐ số 22)

600.000

Cuối khu dân cư Plei Năm (dài khoảng 1.300m)

Giáp xã Hòa Đông

550.000

3

Đường liên thôn

Ngã ba Quốc lộ 27

Cổng Giáo xứ Vinh Hòa

3.000.000

4

Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27

500.000

5

Khu dân cư

Thuộc các thôn: 1, 2, 3, 4

350.000

Thuộc các thôn: 5, 7, 8, 10

210.000

Các thôn, buôn còn lại

130.000

III

Xã Ea Bhốk

 

1

Quốc lộ 27

Giáp xã Ea Ktur

Cổng chào thôn 8

3.000.000

Cổng chào thôn 8

Ngã ba đối diện Trường tiểu học Kim Đồng

2.700.000

Ngã ba đối diện Trường tiểu học Kim Đồng

Hết Thửa đất Giáo họ Kim Tân

1.500.000

Hết Thửa đất Giáo họ Kim Tân

Ngã ba Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur

2.000.000

Ngã ba Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur

Giáp xã Dray Bhăng

3.500.000

2

Đường liên xã

Ngã ba Quốc lộ 27

Ngã ba đường trục chính thôn 4

1.500.000

Ngã ba đường trục chính thôn 4

Ngã ba đường đi buôn Pưk Prong

850.000

Ngã ba đường đi buôn Pưk Prong

Cầu giáp xã Ea Ning

720.000

Ngã ba đường đi buôn Pưk Prong

Hết buôn Bhốk - thôn 2

720.000

Hết buôn Bhốk - thôn 2

Cầu trng

600.000

3

Đường liên xã

Ngã tư Quốc lộ 27

Ngã ba đường vào Trường THCS Ea BHốk

900.000

Ngã ba đường vào Trường THCS Ea BHốk

Ngã ba buôn Ea Khít

600.000

Ngã ba buôn Ea Khít

Giáp xã Ea Hu

420.000

4

Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27

550.000

5

Đường trục chính thôn 4

Ngã ba Quốc lộ 27

Ngã ba đường liên xã

600.000

6

Khu dân cư

Thuộc thôn 4

350.000

Thuộc các thôn: 1, 8; buôn Ea Mta. buôn Ea Mta A và buôn Ea Kmar

270.000

Các thôn, buôn còn lại

130.000

IV

Xã Dray Bhăng

 

1

Quốc lộ 27

Giáp xã Ea Tiêu

Đối diện ngã ba Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur

2.000.000

Đối diện ngã ba Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur

Hết đất ông Đặng Văn Thịnh (thửa đất số 10311. tờ bản đồ 21)

3.500.000

Hết đất ông Đặng Văn Thịnh (thửa đất số 10311. tờ bản đồ 21)

Giáp xã Hòa Hiệp

3.000.000

Giáp xã Ea Bhốk

Giáp chợ xã Hòa Hiệp

3.500.000

2

Tnh lộ 10

Ngã tư Quốc lộ 27

Đầu thôn Lô 13

1.000.000

Đầu thôn Lô 13

Hết KDC tập trung thôn lô 13

720.000

Hết KDC tập trung thôn lô 13

Đường đi vào xóm đồi khu 5 (hết thửa số 10. TBD 60)

500.000

Đường đi vào xóm đồi khu 5 (hết thửa số 10, TBD 60)

Giáp huyện Krông Ana

400.000

3

Khu TT đô thị - Cơ quan hành chính huyện Cư Kuin

Các trục số 2, 3

1.750.000

Các trục số 5, 6, 7; trục nội bộ (23m)

1.650.000

Các trục nội bộ còn lại

1.500.000

4

Đường liên thôn

Đường song song Tỉnh lộ 10 (thuộc thôn lô 13)

420.000

5

Đường giáp ranh xã Dray Bhăng và xã Hòa Hiệp

Ngã ba Quốc lộ 27 (Hết chợ Hòa Hiệp)

Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27

2.500.000

6

Đường liên xã

Hết thôn Mới xã Hòa Hiệp

Hết buôn Hra Ea Ning

210.000

 

Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 thuộc khu vực thôn Nam Hòa

700.000

 

Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 đến tiếp giáp đường Quy hoạch 36m

1.350.000

7

Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 đoạn từ ngã tư Quốc lộ 27 đến giáp xã Hòa Hiệp (Cả hai bên đường dọc QL 27)

1.000.000

8

Khu dân cư

Thuộc thôn Kim Châu

500.000

Thuộc thôn Nam Hòa và thôn Lô 13

400.000

Các thôn, buôn còn lại

130.000

V

Xã Hòa Hiệp

 

1

Quốc lộ 27

Giáp xã Dray Bhăng

Ngã ba đường vào thôn Mới và nhà thờ Kim Phát

3.000.000

Ngã ba đường vào thôn Mới và nhà thờ Kim Phát

Hết thôn Thành Công

1.500.000

Hết thôn Thành Công

Đến đầu đèo Giang Sơn

700.000

Đến đầu đèo Giang Sơn

Đến cầu Giang Sơn giáp huyện Krông Bông

500.000

2

Đường liên xã

Ngã ba Quốc lộ 27

Hết thôn Mới

500.000

Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp)

Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27

2.400.000

3

Các đường tuyến 2. tuyến 3 song song Quốc lộ 27. các đường nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đường tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) Trừ khu vực chợ Hòa Hiệp

Giáp xã Dray Bhăng

Hết nhà thờ Kim Phát

450.000

Hết nhà thờ Kim Phát

Quốc lộ 27

450.000

4

Chợ Hòa Hiệp

Các Kiôt trong chợ

3.000.000

5

Đường tuyến 2 song song Quốc lộ 27 (Khu vực chợ Hòa Hiệp)

Từ nhà ông Hà Đức Minh (thửa đất số 3468, tờ bản đồ 22)

Giáp xã Dray Bhăng

2.500.000

6

Đường nội thôn (thuộc thôn Mới)

Ngã ba đường liên xã Hòa Hiệp. Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m)

Giáp xã Dray Bhăng

300.000

7

Khu dân cư

Thuộc phần còn lại của thôn Kim Phát

300.000

Thuộc thôn Thành Công và thôn Mới

210.000

Các thôn, buôn còn lại

130.000

VI

Xã Ea Ning

 

1

Đường liên xã

Đập Việt Đức 4

Hết Công ty TNHH MTV Cà phê Ea H'nin

2.500.000

Từ cổng chào thôn 15

Đến hết bờ tường công ty TNHH MTV Cà phê Ea H'nin

900.000

 

 

Hết Công ty TNHH MTV Cà phê Ea H'nin

Ngã tư sân bóng

1.000.000

Ngã tư sân bóng

Hết đoạn đường thẳng (dài khoảng 360m)

700.000

Hết đoạn đường thẳng

Giáp xã Cư Êwi

700.000

Ngã ba cây xăng Đức Hợi

Ngã tư sân bóng

800.000

Ngã ba chợ Việt Đức 4

Hết ngã ba cây xăng Đức Hợi

2.400.000

Hết ngã ba cây xăng Đức Hợi

Ngã ba cổng chào buôn Pưk Prong

1.100.000

Ngã ba cổng chào buôn Pưk Prong

Cách ngã ba sân bóng thôn 23 khoảng 430m (phía Bắc)

650.000

Cách ngã ba sân bóng thôn 23 khoảng 430m (phía Bắc)

Cách ngã ba sân bóng thôn 23 khoảng 430m (phía Nam)

670.000

Cách ngã ba sân bóng thôn 23 khoảng 430m (phía Nam)

Giáp xã Ea Bhốk

570.000

Ngã ba cổng chào buôn Pưk Prong

Ngã ba đường vào thôn 9 xã Ea Ning

500.000

Ngã ba đường vào thôn 9 xã Ea Ning

Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh

900.000

Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh

Đường liên xã (gồm cả hai nhánh đường)

500.000

2

Khu vực chợ Việt Đức 4

Các đường bên trong và giáp chợ Việt Đức 4

1.700.000

3

Đường liên xã

Cầu trắng

Cng chào thôn 6

480.000

Cổng chào thôn 6

Hết đoạn đường nhựa chợ An Bình

800.000

Hết đoạn đường nhựa chợ An Bình

Giáp xã Cư Êwi

500.000

4

Khu dân cư

Thuộc thôn 8, 15, 21 và 22

220.000

Các thôn, buôn còn lại

130.000

VII

Xã Cư Êwi

 

1

Đường liên xã

Cầu chăn nuôi

Giáp xã Ea Ning

550.000

2

Đường liên thôn

Từ cổng chào thôn 12

Cổng chào buôn Tách M'Ngà

250.000

3

Đường nội thôn 12 tuyến 1

Ngã tư đường liên thôn

Hết thôn 12

300.000

Đường nội thôn 12 tuyến 2

Ngã tư đường liên thôn

Đập 45 xã Ea Ning

300.000

Đường nội thôn 1C

Ngã ba đường liên xã

Đập Tách M'Ngà

250.000

Đường nội thôn 1A

Ngã ba đường liên xã

Hết khu dân cư thôn 1A (hướng đi Nghĩa địa thôn 1A, 1B)

250.000

4

Khu vực còn lại

120.000

VIII

Xã Ea Hu

 

1

Đường liên xã

Cầu trắng

Ngã ba đối diện cổng chào thôn 6 xã Ea Ning

600.000

Ngã ba đối diện cổng chào thôn 6 xã Ea Ning

Hết đoạn đường nhựa đi xã Cư Êwi

700.000

Hết đoạn đường nhựa đi xã Cư Êwi

Giáp xã Cư Êwi

500.000

Ngã ba đường liên xã đi xã Ea Hu, Cư Êwi

Hết chợ An Bình

800.000

Hết chợ An Bình

Cống thoát nước (đầu chợ Ea Tur)

500.000

Cống thoát nước (đầu chợ Ea Tur)

Hết đất ông Nguyễn Hiển (thửa đất số 161, tờ bản đồ 79)

500.000

Hết đất ông Nguyễn Hiển (thửa đất số 161, tờ bản đồ 79)

Hết đất ông Bùi Tỵ (thửa đất số 108, tờ bản đồ 15)

450.000

Hết đất ông Bùi Tỵ (thửa đất số 108, tờ bản đồ 15)

Cầu Thác đá

500.000

Cầu Thác đá

Giáp xã Ea Bhốk

450.000

2

Đường liên thôn

Ngã ba đường liên xã

Cổng chào thôn 1

550.000

Cổng chào thôn 1

Hết sân bóng thôn 1

270.000

Cổng chào thôn 4

Hết sân bóng thôn 4

250.000

Ngã 3 trường Nguyễn Tất Thành

Cổng chào thôn 7

250.000

Ngã ba nhà Hùng Nho (Thửa đất 15649, tờ bản đồ số 69)

Ngã ba nhà ông Liệu (thửa đất 45 tờ bản đồ số 79)

150.000

3

Khu dân cư thôn 2

 

 

150.000

4

Khu dân cư thôn 1 và thôn 4

 

 

130.000

5

Khu dân cư thôn 3

 

 

130.000

6

Khu vực còn lại

 

 

120.000

      

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA HLEO

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Ea H’leo

23.000

21.000

19.000

2

Xã Ea Sol

24.000

22.000

20.000

3

Xã Ea Răl

25.000

23.000

 

4

Xã Ea Wy

28.000

25.000

22.000

5

Xã Cư A Mung

25.000

23.000

 

6

Xã Cư Mốt

26.000

24.000

22.000

7

Xã Ea Hiao

23.000

21.000

18.000

8

Xã Ea Khăl

23.000

20.000

17.000

9

Xã Dliê Yang

25.000

23.000

21.000

10

Xã Ea Tir

21.000

18.000

16.000

11

Xã Ea Nam

23.000

21.000

 

Đối với đất trồng lúa 01 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn

1. Xã Ea H’leo

- Vị trí 1: Buôn Treng (Suối Ea H’Leo)

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa suối Ea Hook sau lưng buôn Săm A, Săm B

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea Sol

- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Wing, buôn Chăm Hoai

- Vị trí 2: Buôn M'nút, buôn Bek, buôn Ta ly, buôn Chứ, thôn Ea Yu và thôn 2

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Răl

- Vị trí 1: Buôn Ariêng

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Wy

- Vị trí 1: Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2B, thôn 3A, thôn 3B, thôn 4A, thôn 4B, thôn 5A, thôn 5B

- Vị trí 2: Thôn 2B nằm giáp khu vực Công ty cao su (Sình Tú, Sình Heo)

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Cư A Mung

- Vị trí 1: Hạ lưu đập Hà Dưng

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Cư Mốt

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5

- Vị trí 2: Thôn 6a, thôn 6b, thôn 7, thôn 8

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Ea Hiao

- Vị trí 1: Thôn 7A, thôn 7C

- Vị trí 2: Thôn 10 (Khu vực Hồ Lâm)

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Khăl

- Vị trí 1: Thôn 5

- Vị trí 2: Thôn 9 và thôn 12

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Dliê Yang

- Vị trí 1: Buôn Drai

- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3 khu vực xã giáp với xã Ea Sol

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Ea Tir

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3

- Vị trí 2: Thôn 4

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Nam

- Vị trí 1: Thôn 8 (Công ty TNHH MTV LN Thuần Mẫn)

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Ea Đrăng

30.000

28.000

26.000

2

Xã Ea H’leo

25.000

23.000

21.000

3

Xã Ea Sol

23.000

21.000

19.000

4

Xã Ea Răl

27.000

25.000

23.000

5

Xã Ea Wy

23.000

21.000

19.000

6

Xã Cư A Mung

23.000

21.000

19.000

7

Xã Cư Mốt

23.000

21.000

19.000

8

Xã Ea Hiao

23.000

21.000

19.000

9

Xã Ea Khăl

27.000

25.000

23.000

10

Xã Dliê Yang

27.000

25.000

23.000

11

Xã Ea Tir

20.000

18.000

16.000

12

Xã Ea Nam

27.000

25.000

23.000

1. Thị trấn Ea Đrăng

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 6, Tổ dân phố 7, Tổ dân phố 8, Tổ dân phố 9, Tổ dân phố 10, Tổ dân phố 11, Tổ dân phố 12, Tổ dân phố 14, buôn Lê B

- Vị trí 2: Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 5, Tổ dân phố 13, buôn Blếch, buôn Lê Đá

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea H’leo

- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9

- Vị trí 2: Thôn 2a, thôn 2b, thôn 3, thôn 4, thôn 5, buôn Treng, buôn Săm A, buôn Săm B, buôn Dang

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Sol

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 3, thôn 6, thôn 7, thôn Thái, thôn Ea Yú, Buôn Drăn, buôn Tang, buôn Wing, buôn K'rái, buôn Ea Blong, buôn Chứ, buôn Điết, buôn Bung, buôn M'nút

- Vị trí 2: Buôn Hoai, buôn Chăm, buôn Bek, buôn K’ry

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Răl

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 4, thôn 6, thôn 6a, thôn 7, Thôn 5, buôn A Riêng, buôn A Riêng B

- Vị trí 2: Buôn Túng Kuh, buôn Tùng xê, buôn Tùng Thăng; đất cho Công ty cao su Ea H'Leo thuê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Ea Wy

- Vị trí 1: Thôn 1b, thôn 3a, thôn 3b, thôn 5a, thôn 6a, thôn 6b, thôn 6c, thôn 7a, thôn 7b, thôn 8a, thôn 8b và thôn 11

- Vị trí 2: Thôn 1a, thôn 2a, thôn 2b, thôn 4a, thôn 4b, thôn 5b

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Cư A Mung

- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 9, thôn 10, thôn 10a, buôn Tơ Yoa

- Vị trí 2: Thôn 10b

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Cư Mốt

- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 5, thôn 6a, thôn 6b, thôn 7

- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Hiao

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4a, 4b, 5a, 6, buôn K’ra, buôn Hiao 1, buôn Hiao 2

- Vị trí 2: Thôn 7a, 7b, 11, 5b, 5c, buôn K’rái, buôn Bir

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea Khăl

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 10, thôn 11, buôn Đung, buôn Đung A; đất cho Công ty cao su Ea H'Leo thuê

- Vị trí 2: Thôn 3, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 12

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Dliê Yang

- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Drai, buôn Choah, buôn Tri B, thôn Tri C3

- Vị trí 2: Thôn 1, buôn Gha, buôn Tir, buôn Sek, buôn Tri A

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Tir

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3

- Vị trí 2: Thôn 4, thôn Bình Sơn

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Nam

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 2a, thôn 3, thôn 4, thôn Ea Sia A, thôn Ea Sia B, thôn Ea Ksô, thôn Ea Ksô A, thôn Ea Đen, Buôn Kdruh, buôn Kdruh A

- Vị trí 2: Thôn 5, thôn 6, buôn Riêng A, buôn Riêng B, buôn Riêng C

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Ea Đrăng

44.000

41.000

38.000

2

Xã Ea H’leo

34.000

31.000

28.000

3

Xã Ea Sol

34.000

31.000

28.000

4

Xã Ea Răl

34.000

31.000

28.000

5

Xã Ea Wy

34.000

31.000

28.000

6

Xã Cư A Mung

34.000

31.000

28.000

7

Xã Cư Mốt

33.000

30.000

27.000

8

Xã Ea Hiao

34.000

31.000

28.000

9

Xã Ea Khăl

34.000

31.000

28.000

10

Xã Dliê Yang

34.000

31.000

28.000

11

Xã Ea Tir

28.000

26.000

24.000

12

Xã Ea Nam

34.000

31.000

28.000

1. Thị trấn Ea Đrăng

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 6, tổ dân phố 7, tổ dân phố 8, tổ dân phố 9, tổ dân phố 10, tổ dân phố 11, tổ dân phố 12, tổ dân phố 14, buôn Lê B, đất cho Công ty cao su Ea H’Leo thuê

- Vị trí 2: Tổ dân phố 3, tổ dân phố 4, tổ dân phố 5, tổ dân phố 13, buôn Blếch, buôn Lê Đá

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea H’leo

- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9

- Vị trí 2: Thôn 2a, thôn 2b, thôn 3, thôn 4, thôn 5, buôn Treng, buôn Săm A, buôn Săm B, buôn Dang, đất các doanh nghiệp thuê trồng rừng kinh tế bằng cây cao su

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Sol

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 3, thôn 6, thôn 7, thôn Thái, thôn Ea Yú, buôn Drăn, buôn Tang, buôn Wing, buôn K’rái, buôn Ea Blong, buôn Chứ, buôn Điết, buôn Bung, buôn M'nút

- Vị trí 2: Buôn Hoai, buôn Chăm, buôn Bek, buôn K’ry, đất các doanh nghiệp thuê đất trồng cao su trên địa bàn xã

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Răl

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 6a, thôn 7, buôn A Riêng, buôn A Riêng B

- Vị trí 2: Buôn Túng Kuh, buôn Tùng xê, buôn Tùng Thăng, đất cho Công ty cao su Ea H’Leo thuê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Ea Wy

- Vị trí 1: Thôn 1a, thôn 1b, thôn 2a, thôn 2b, thôn 3a, thôn 3b, thôn 5a, thôn 6a, thôn 6b, thôn 6c, thôn 7a, thôn 7b, thôn 8a, thôn 8b và thôn 11

- Vị trí 2: Thôn 4a, thôn 4b, thôn 5b, đất Công ty cao su Ea H'Leo thuê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Cư A Mung

- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 9, thôn 10, thôn 10a, buôn Tơ Yoa

- Vị trí 2: Thôn 10b; đất Công ty cao su Ea H’Leo thuê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Cư Mốt

- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 5, thôn 6a, thôn 6b, thôn 7

- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11; đất Công ty cao su Ea H’Leo thuê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Hiao

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4a, thôn 4b, thôn 5a, thôn 6, buôn K’ra, buôn Hiao 1, buôn Hiao 2

- Vị trí 2: Thôn 7a, thôn 7b, thôn 11, thôn 5b, thôn 5c, buôn K’rái, buôn Bir; đất các doanh nghiệp thuê đất trồng cao su trên địa bàn xã

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea Khăl

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 10, thôn 11, buôn Đung, buôn Đung A

- Vị trí 2: Thôn 3, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10; đất cho Công ty cao su Ea H’Leo thuê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Dliê Yang

- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Drai, buôn Choah, buôn Tri B, thôn Tri C3

- Vị trí 2: Thôn 1, buôn Gha, buôn Tir, buôn Sek, buôn Tri A; đất Công ty cao su Ea H’Leo thuê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Tir

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3

- Vị trí 2: Thôn 4, thôn Bình Minh, thôn Bình Sơn, đất Công ty cao su Ea H'Leo thuê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Nam

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 2a, thôn 3, thôn 4, thôn Ea Sia A, thôn Ea Sia B, thôn Ea Ksô, thôn Ea Ksô A, thôn Ea Đen, Buôn Kdruh, buôn Kdruh A

- Vị trí 2: Thôn 5, thôn 6, buôn Riêng A, buôn Riêng B, buôn Riêng C; đất Công ty cao su Ea H’Leo thuê

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Ea Đrăng

15.000

 

 

2

Xã Ea H’leo

13.000

11.000

10.000

3

Xã Ea Sol

11.000

 

 

4

Xã Ea Răl

13.000

11.000

 

5

Xã Ea Wy

11.000

 

 

6

Xã Cư A Mung

11.000

 

 

7

Xã Cư Mốt

11.000

 

 

8

Xã Ea Hiao

13.000

 

 

9

Xã Ea Khăl

13.000

11.000

 

10

Xã Dliê Yang

13.000

 

 

11

Xã Ea Tir

11.000

 

 

12

Xã Ea Nam

13.000

 

 

1. Thị trấn Ea Đrăng

- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn thị trấn

2. Xã Ea H’leo

- Vị trí 1: Thôn 4, thôn 2a, thôn 2b, thôn 1

- Vị trí 2: Thôn 9, buôn Săm A, buôn Săm B, buôn Treng

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Sol

- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã

4. Xã Ea Răl

- Vị trí 1: Thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 6a

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Ea Wy

- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã

6. Xã Cư A Mung

- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã

7. Xã Cư Mốt

- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã

8. Xã Ea Hiao

- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã

9. Xã Ea Khăl

- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Đung, buôn đung A, thôn 8, thôn 9

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Dliê Yang

- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã

11. Xã Ea Tir

- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã

12. Xã Ea Nam

- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Ea Đrăng

30.000

28.000

2

Xã Ea H’leo

22.000

19.000

3

Xã Ea Sol

22.000

19.000

4

Xã Ea Răl

22.000

19.000

5

Xã Ea Wy

22.000

19.000

6

Xã Cư A Mung

22.000

19.000

7

Xã Cư Mốt

21.000

18.000

8

Xã Ea Hiao

24.000

21.000

9

Xã Ea Khăl

22.000

19.000

10

Xã Dliê Yang

22.000

19.000

11

Xã Ea Tir

22.000

19.000

12

Xã Ea Nam

22.000

19.000

1. Thị trấn Ea Đrăng

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 6, tổ dân phố 7, tổ dân phố 8, tổ dân phố 9, tổ dân phố 10, tổ dân phố 11, tổ dân phố 12, tổ dân phố 14, buôn Lê B

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea H’leo

- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Sol

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 3, thôn 6, thôn 7, thôn Thái, thôn Ea Yú, Buôn Drăn, buôn Tang, buôn Wing, buôn K'rái, buôn Ea Blong, buôn Chứ, buôn Điết, buôn Bung, buôn M'nút

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Răl

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 6a, thôn 7, buôn A Riêng, buôn Riêng B

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Ea Wy

- Vị trí 1: Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2B, thôn 3A, thôn 3B, thôn 4A, thôn 4B, thôn 5A, thôn 5B

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Cư A Mung

- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 9, thôn 10, thôn 10a, buôn Tơ Yoa

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Cư Mốt

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Hiao

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4a, thôn 4b, thôn 5a, thôn 6, buôn Krái, buôn Hiao 1, buôn Hiao 2

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea Khăl

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 10, thôn 11, buôn Đung, buôn Đung A

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Dliê Yang

- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Drai, buôn Choah, buôn Tri B, thôn Tri C3

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Tir

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Nam

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 2a, thôn 3, thôn 4, thôn Ea Sia A, thôn Ea Sia B, thôn Ea Ksô, thôn Ea Ksô A, thôn Ea Đen, buôn Kdruh, buôn Kdruh A

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

Xã Ea H’leo

 

1

Quốc lộ 14

UBND Xã Ea H’leo, hướng đi BMT - Thửa 29; TBĐ số 148 (Phía Tây đường) và thửa 28; TBĐ số 148 (Phía Đông đường)

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nay Y Ble - Thửa 17; TBĐ số 159 (Phía Tây đường) và thửa 22; TBĐ số 159 (Phía Đông đường)

1.600.000

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nay Y Ble - Thửa 17; TBĐ số 159 (Phía Tây đường) và thửa 22; TBĐ số 159 (Phía Đông đường)

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Trinh, CT UBND xã - Thửa 30; TBĐ số 175 (Phía Đông đường) và thửa 27; TBĐ số 175 (Phía Tây đường)

1.200.000

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Trinh, CT UBND xã - Thửa 30; TBĐ số 175 (Phía Đông đường) và thửa 27; TBĐ số 175 (Phía Tây đường)

Hết ranh giới đất Hội trường thôn 8 - Thửa 15; TBĐ số 184 (Phía Tây đường) và thửa 19; TBĐ số 184 (Phía Đông đường)

1.500.000

Hết ranh giới đất Hội trường thôn 8 - Thửa 15; TBĐ số 184 (Phía Tây đường) và thửa 19; TBĐ số 184 (Phía Đông đường)

Giáp địa giới xã Ea Ral (Hai bên đường)

950.000

UBND Xã Ea H’leo (Hướng cầu 110) - Thửa 29; TBĐ số 148 (Phía Tây đường) và thửa 28; TBĐ số 148 (Phía Đông đường)

Hết ranh giới thửa đất Trường THCS Chu Văn An và thửa 34; TBĐ số 141 (Phía Đông đường)

2.500.000

Hết ranh giới thửa đất Trường THCS Chu Văn An và thửa 34; TBĐ số 141 (Phía Đông đường)

Giáp ngã ba vào buôn Dang - Thửa 25; TBĐ số 134 (Phía Đông đường) và thửa 28; TBĐ số 134 (Phía Tây đường)

3.200.000

Giáp ngã ba vào buôn Dang - Thửa 25; TBĐ số 134 (Phía Đông đường) và thửa 28; TBĐ số 134 (Phía Tây đường)

Giáp ngã ba - Thửa 65; TBĐ số 127 (Phía Tây đường) và thửa 53; TBĐ số 127 (Phía Đông đường)

1.500.000

Giáp ngã ba - Thửa 65; TBĐ số 127 (Phía Tây đường) và thửa 53; TBĐ số 127 (Phía Đông đường)

Hết ranh giới Thửa đất 28; TBĐ số 112 (Phía Tây đường) và đường hẻm vào nhà bà Tục (Phía Đông đường)

1.050.000

Hết ranh giới Thửa đất 28; TBĐ số 112 (Phía Tây đường) và đường hẻm vào nhà bà Tục (Phía Đông đường)

Hết ranh giới đất Xí nghiệp gỗ Thanh Nguyên - Thửa 17; TBĐ số 3 (Phía Đông đường) và thửa 127; TBĐ số 2 (Phía Tây đường)

550.000

Hết ranh giới đất Xí nghiệp gỗ Thanh Nguyên - Thửa 17; TBĐ số 3 (Phía Đông đường) và thửa 127; TBĐ số 2 (Phía Tây đường)

Cầu 110 (Hai bên đường)

630.000

2

Đường Trong KDC thôn 2 A

Quốc lộ 14 Nhà ở ông Trà Văn Hiệp (Thửa 54,TBĐ số 127)

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Thửa 90; TBĐ số 23)

280.000

3

Đường Trong KDC thôn 2 B

Trường Chu Văn An (Thửa 58; TBĐ số 141)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Trần Văn Chí (Thửa 252; TBĐ số 140)

300.000

Quốc lộ 14 Nhà ở ông Nguyễn Toàn (Thửa 54; TBĐ số 135)

Thửa đất ông Phan Hữu Bi (Thửa 43; TBĐ số 135)

280.000

Thửa đất nhà ở ông Đoàn (Thửa 25; TBĐ số 134)

Hết ranh giới thửa đất ông Trịnh Bốn (Thửa 7; TBĐ số 132)

280.000

4

Đường Trong KDC thôn 2 C (Đường Pháp)

Ngã ba Buôn Dang (Nhà ông Cảnh - Thửa 60; TBĐ số 129)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Phan Văn Chúng (Thửa 2; TBĐ số 132)

280.000

Ngã ba Buôn Dang (Chuồng Trâu) - Thửa 60; TBĐ số 129

Hết ranh giới thửa đất ở ông Phúng Văn Nhờ (Thửa 48; TBĐ số 16)

280.000

5

Đường Trong KDC thôn 3

Quốc lộ 14 nhà bà Đỗ Thị Hồng (Thửa 76; TBĐ số 148)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Bùi Văn Dũng (Thửa 118; TBĐ số 154)

300.000

6

Đường Trong KDC thôn 4

Hết ranh giới thửa đất ở ông Bùi Văn Dũng (Thửa 118; TBĐ số 154)

Giáp Quốc lộ 14 (Thửa 171; TBĐ số 154)

300.000

Thửa đất nhà ở ông Nguyễn Hữu Thông (Thửa 14; TBĐ số 160)

Suối nước Đục (Thửa 32; TBĐ số 158)

320.000

Thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Phương (Thửa 202; TBĐ số 154)

Hết ranh giới hội trường thôn 4 (Thửa 97; TBĐ số 154)

300.000

Hết ranh giới hội trường thôn 4 (Thửa 97; TBĐ số 154)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Đức Cảnh (Thửa 147; TBĐ số 154)

300.000

7

Đường Trong KDC thôn 5

Thửa đất nhà ở ông Đỗ Hữu Tiến (Thửa 44; TBĐ số 171)

Hội trường thôn 5 (Thửa 35; TBĐ số 171)

320.000

8

Đường Trong KDC thôn 6

Hội trường thôn 6 (Thửa 16; TBĐ số 179)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Mai Chí Bốn (Thửa 162; TBĐ số 79)

300.000

Quốc lộ 14 Nhà ở ông Lê Trọng Lan (Thửa 26; TBĐ số 171)

Nhà điều hành Hồ thủy lợi Ea H'leo 1 (Thửa 1; TBĐ số 87)

500.000

9

Đường Trong KDC thôn 7

Hội trường thôn 7 (Thửa 57; TBĐ số 181)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Quyết (Thửa 37; TBĐ số 182)

320.000

10

Đường Trong KDC thôn 8

Quốc lộ 14 Nhà ông Đào Quyết Chiến (Thửa 9; TBĐ số 181)

Cầu suối Ea Ooc (Thửa 61; TBĐ số 85)

320.000

Quốc lộ 14 Nhà ông Nguyễn Xuân Đạm (Thửa 3; TBĐ số 180)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Cấp (Thửa 42; TBĐ số 85)

300.000

Quốc lộ 14 hội trường thôn 8 (Thửa 15; TBĐ số 184)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 1,TBĐ số 184)

320.000

11

Đường Trong KDC thôn 9

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 1,TBĐ số 184)

Hết ranh giới thửa đất ông Phan Tiến Dũng (Thửa 171; TBĐ số 85)

280.000

12

Đường Trong KDC buôn Dang

Ngã ba buôn Dang nhà ông Chiến Thảo (Quốc lộ 14) - Thửa 57; TBĐ số 134

Nghĩa địa Buôn Dang (Thửa 9; TBĐ số 120)

360.000

13

Đường Trong KDC buôn Săm A+B

Thửa đất nhà ở ông Rmah H'Mương (Thửa 71; TBĐ số 141)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Đình Phương (Thửa 38; TBĐ số 154)

360.000

14

Đường trong khu dân cư buôn Săm A

Hết ranh giới thửa đất ở bà Nay Y Bint (Thửa 13,TBĐ số 153)

Hết ranh giới thửa đất ở bà Nguyễn Thị Xếp (Thửa 80; TBĐ số 153)

280.000

Ranh giới thửa đất ở Nay H'Hmut (Thửa 10; TBĐ số 148)

Hết ranh giới thửa đất ở Nay Y H'Nổ (Thửa 43; TBĐ số 141)

360.000

15

Đường trong khu dân cư buôn Treng

Ranh giới thửa đất ở bà Nguyễn Thị Luôn (Thửa 108; TBĐ số 164)

Hết ranh giới thửa đất ở ông R Căm Y Kriat (Thửa 7; TBĐ số 160)

360.000

16

Đường hiện trạng >=3,5m (Bê tông hóa hoặc nhựa hóa)

200.000

17

Đường hiện trạng >=3,5m (đường đất hoặc cấp phối)

170.000

18

Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa)

150.000

19

Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối)

120.000

II

Xã Ea Sol

 

1

Tỉnh lộ 15

Trụ sở UBND xã Ea Sol (Bao gồm cả thửa đất Bưu điện xã)

Hết ranh giới thửa đất Sân bóng xã Ea Sol

1.500.000

Hết ranh giới thửa đất Sân bóng xã Ea Sol

Ngã ba Tý Xuyên (Phía đông đường) và hết ranh giới thửa 42; TBĐ số 232 (Phía Tây đường)

1.800.000

Ngã ba Tý Xuyên (Phía đông đường) và hết ranh giới thửa 42; TBĐ số 232 (Phía Tây đường)

Ngã tư, hết ranh giới thửa 76; TBĐ số 227 (Phía Đông đường) và hết ranh giới thửa 83; TBĐ số 227 (Phía Tây đường)

1.100.000

Ngã tư, hết ranh giới thửa 76; TBĐ số 227 (Phía Đông đường) và hết ranh giới thửa 83; TBĐ số 227 (Phía Tây đường)

Ngã ba buôn Ta Ly, hết ranh giới thửa 33; TBĐ số 218 (Phía Tây đường) và hết ranh giới thửa 28; TBĐ số 218 (Phía Đông đường)

600.000

Ngã ba buôn Ta Ly, hết ranh giới thửa 33; TBĐ số 218 (Phía Tây đường) và hết ranh giới thửa 28; TBĐ số 218 (Phía Đông đường)

Hết ranh giới Thửa 1, 2; TBĐ số 216 (Hai bên đường)

480.000

Trụ sở UBND xã Ea Sol (Bao gồm cả thửa đất Bưu điện xã)

Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Trường Nguyễn Khuyến

1.200.000

Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Trường Nguyễn Khuyến

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Văn Thắng (Thửa 34; TBĐ số 237)

1.100.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Văn Thắng (Thửa 34; TBĐ số 237)

Hết ranh giới thửa đất DNTN thương mại Quang Hợp (Thửa 90; TBĐ số 254)

720.000

Hết ranh giới thửa đất

Giáp địa giới hành

600.000

DNTN thương mại Quang Hợp (Thửa 90; TBĐ số 254)

chính xã Dliê Yang

 

Tỉnh lộ 15 còn lại

400.000

2

Đường liên xã

Ngã ba Tý Xuyên (Hướng Ea Hiao)

Ngã tư (Thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Huyên thửa 120; TBĐ số 232)

620.000

Ngã tư (Thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Huyên thửa 120; TBĐ số 232)

Hết ranh giới đất Trường tiểu học Ea Sol

420.000

Hết ranh giới đất Trường tiểu học Ea Sol

Hết khu dân cư Buôn Kri

300.000

Ngã tư (Thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Huyên thửa 120; TBĐ số 232), hướng buôn Mnút

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Ma Thế (Thửa 92; TBĐ số 240)

220.000

3

Đường Dliê Yang - Ea Hiao

Cầu (3 xã) về hướng Đông

Hết đường (Giáp địa giới hành chính xã Ea Hiao)

220.000

4

Đường liên thôn

Ngã ba cây xăng Ông Danh, thửa 11; TBĐ số 254 (Hướng nông trường cao su)

Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Tiến (Thửa 110; TBĐ số 249)

400.000

Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Tiến (Thửa 110; TBĐ số 249)

Nông trường cao su

220.000

Nhà ông Lưu Đức Dương thôn 3 (Thửa 23; TBĐ số 238)

Ngã tư (Thửa đất của   Thửa 148; TBĐ số 232)

250.000

Ngã ba Trạm xá xã Ea Sol

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Đức Nhuận (Thửa 67; TBĐ số 231), giáp Ngã tư

220.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Đức Nhuận (Thửa 67; TBĐ số 231), giáp Ngã tư

Ngã ba nhà ông Ksơr Năng, buôn Tang (Thửa 10; TBĐ số 237)

220.000

5

Đường hiện trạng >= 3,5m đã bê tông hóa đã nhựa hóa (Gồm Buôn Hoai, buôn Ea Blong, buôn Chăm) (nhà nước đầu tư)

170.000

6

Đường hiện trạng >3,5m đã bê tông hóa đã nhựa hóa

150.000

7

Đường hiện trạng >3,5m là đường đất, đường cấp phối

120.000

8

Các đường còn lại (Gồm các đường đã nhựa hóa, bê tông hóa)

110.000

9

Các đường còn lại (Gồm các đường cấp phối, đường đất)

100.000

III

Xã Ea Ral

 

 

Quốc lộ 14

UBND xã Ea Ral (Hướng cầu 110) và Hết ranh giới Trường TH Lê Văn Tám

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Thành Công (Thửa 233; TBĐ số 98) phía Đông đường và thửa 230; TBĐ số 98 phía Tây đường

1.500.000

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Thành Công (Thửa 233; TBĐ số 98) phía Đông đường và thửa 230; TBĐ số 98 phía Tây đường

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Duy Thanh (Thửa 76; TBĐ số 95) phía Đông đường và thửa 74, TBD số 95 phía Tây đường

2.500.000

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Duy Thanh (Thửa 76; TBĐ số 95) phía Đông đường và thửa 74, TBD số 95 phía Tây đường

Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Tỉnh (Thửa 93; TBĐ số 94) phía Đông đường và Đường vào nghĩa địa thôn 3, phía Tây đường

1.400.000

Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Tỉnh (Thửa 93; TBĐ số 94) phía Đông đường và Đường vào nghĩa địa thôn 3, phía Tây đường

Hết Ranh giới thửa đất ở ông Trần Hữu Quyệt (Thửa 14; TBĐ số 93) phía Đông đường và thửa 3; TBĐ số 92 phía Tây đường

750.000

Hết Ranh giới thửa đất ở ông Trần Hữu Quyệt (Thửa 14; TBĐ số 93) phía Đông đường và thửa 3; TBĐ số 92 phía Tây đường

Giáp ranh giới Xã Ea H’leo

700.000

UBND xã Ea Ral (Hướng BMT) và Hết ranh giới Trường TH Lê Văn Tám

Hết ranh giới nhà Đội NTCS Ea Ral phía Đông đường và đường vào khu bảo tồn thông nước phía Tây đường

1.600.000

Hết ranh giới nhà Đội NTCS Ea Ral phía Đông đường và đường vào khu bảo tồn thông nước phía Tây đường

Hội trường thôn 5 phía Đông đường và Cổng chào thôn 5 phía Tây đường

1.400.000

Hội trường thôn 5 phía Đông đường và Cổng chào thôn 5 phía Tây đường

Hết ranh giới thửa đất ở Nguyễn Đình Hướng (Thửa 168; TBĐ số 129) phía Đông đường và đường ranh giới Cụm CN Ea Ral phía Tây đường

1.800.000

Hết ranh giới thửa đất ở Nguyễn Đình Hướng (Thửa 168; TBĐ số 129) phía Đông đường và đường ranh giới Cụm CN Ea Ral phía Tây đường

Giáp địa giới hành chính thị trấn Ea Drăng (Hai bên đường)

2.500.000

2

Đường vào xã Cư Mốt - Ea Wy

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết Ranh giới thửa đất ở hộ ông Nhàn (Đối diện là thửa đất nhà ở ông Trần Lắm, thửa 61; TBĐ số 97)

650.000

Hết Ranh giới thửa đất ở hộ ông Nhàn (Đối diện là thửa đất nhà ở ông Trần Lắm, thửa 61; TBĐ số 97)

Giáp địa giới xã Cư Mốt

480.000

3

Đường vào buôn Tùng Thăng

Ngã ba Quốc lộ 14

Nhà cộng đồng buôn Tùng Xê

350.000

Nhà cộng đồng buôn Tùng Xê

Cầu Đá Tràn

160.000

4

Đường vào Trường THPT Phan Chu Trinh

Quốc lộ 14

Cuối đường (Cổng trường Phan Chu Trinh)

1.600.000

5

Đường giao thông nông thôn (Đối diện Cụm công nghiệp)

Ngã ba nhà ông Nguyễn Trọng Lân (Thửa 100; TBĐ số 129)

Giáp địa giới hành chính Thị trấn

300.000

6

Đường thôn 8 đi Núi Ngang

Ranh giới đất nhà ông Thân Danh Côi (Thửa 6; TBĐ số 33)

Ranh giới thửa đất ở ông Trần Việt Tín Nghĩa (Thửa 4; TBĐ số 93)

450.000

Ranh giới thửa đất ở ông Trần Việt Tín Nghĩa (Thửa 4; TBĐ số 93)

Núi Ngang (Đầu vườn cao su của CT cao su Ea H'leo)

300.000

7

Đường khu dân cư Thôn 1

Từ ranh giới thửa đất ở nhà ông Đoàn Quang Thanh (Thửa 81; TBĐ số 114)

Ranh giới thửa đất ở hộ ông Võ Trường Đông (Thửa 38; TBĐ số 106)

300.000

Ranh giới thửa đất ở ông Mai Hữu Khoa (Thửa 48; TBĐ số 113)

Hết Ranh giới thửa đất ở Trần Vĩnh Ninh (Thửa 67; TBĐ số 105)

280.000

Đường khu dân cư Thôn 2

Ranh giới thửa đất ở ông Trần Văn Nhất (Thửa 76; TBĐ số 105)

Hết Ranh giới thửa đất ở ông Huỳnh Văn Cảnh (Thửa 55; TBĐ số 105)

300.000

Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Luận (Thửa 38; TBĐ số 104)

Hết Ranh giới thửa đất ở ông Phan Văn Hồng (Thửa 42; TBĐ số 103)

300.000

 

Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Duy Thanh

Hết Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Đình

280.000

Đường khu dân cư Thôn 3

(Thửa 76; TBĐ số 95)

Đích (Thửa 22; TBĐ số 44)

 

 

 

Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Tỉnh (Thửa 93; TBĐ số 94)

Hết Ranh giới thửa đất ở ông Đổ Đình Luận (Thửa 112; TBĐ số 33)

280.000

Đường khu dân cư Thôn 4

Ranh giới thửa đất ở ông Y Giáp Ksơr (Thửa 95; TBĐ số 129)

Hết Ranh giới thửa đất ở ông Phạm Mạnh Ân (Thửa 36; TBĐ số 135)

480.000

Ranh giới thửa đất ở ông Cao Anh Vĩnh (Thửa 261; TBĐ số 117)

Hết Ranh giới thửa đất ở ông Lê Quang Hưng (Thửa 109; TBĐ số 124)

300.000

Ranh giới thửa đất ở ông Phan Văn Thuận

Hết ranh giới thửa đất ông Phan Văn Lộc

350.000

Đường khu dân cư Thôn 5

Ranh giới thửa đất ở ông Trần Hữu Hồng (Thửa 131; TBĐ số 129)

Hết Ranh giới thửa đất của ông Hoàng Xuân Miến (Thửa 23; TBĐ số 129)

300.000

Cổng chào thôn 5

Hết ranh giới thửa đất ông Hoàng Văn Dần (Thửa 2; TBĐ số 129)

300.000

Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Thanh Tiến (Thửa 10; TBĐ số 124)

Hết Ranh giới thửa đất ở ông Phan Trọng Đảng (Thửa 256; TBĐ số 117)

180.000

Đường khu dân cư Thôn 6; 6 A

Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Phương (Thửa 216; TBĐ số 117)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Quang Tá (Thửa 1; TBĐ số 110)

220.000

Ranh giới thửa đất ở ông Hoàng Đình Nhân (Thửa 21; TBĐ số 117)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Lê Thế Dũng (Thửa 8; TBĐ số 116), giáp ngã ba

220.000

Ranh giới thửa đất ở ông Trần Như Thúy (Thửa 161; TBĐ số 116)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Phước (Thửa 3; TBĐ số 108)

350.000

Đường khu dân cư Thôn 7

Ranh giới thửa đất ở ông Đinh Văn Hiếu (Thửa 74; TBĐ số 115)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Trần Vĩnh Hạnh (Thửa 13; TBĐ số 115)

220.000

Cổng chào thôn 7

Hết ranh giới thửa đất ở bà Phạm Thị Mí (Thửa 20; TBĐ số 107)

220.000

8

Đường hiện trạng >=3,5m (Bê tông hóa hoặc nhựa hóa)

200.000

9

Đường hiện trạng >=3,5m (Đường đất hoặc cấp phối)

160.000

10

Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa)

130.000

11

Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối)

110.000

IV

Xã Ea Wy

 

1

Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp

Thửa đất Cây xăng ông Cộng (Đi về Cư Mốt) - Thửa 208; TBĐ số 121

Giáp ngã ba cây xoài (Đường vào nhà ông Sơn) - Thửa 222; TBĐ số 123

3.000.000

Ngã ba cây xoài (Thửa 207; TBĐ số 123)

Ngã ba đường vào sân bóng Quang Trung (Thửa 152; TBĐ số 124)

2.400.000

Ngã ba đường vào sân bóng Quang Trung (Thửa 5; TBĐ số 124)

Giáp địa giới xã Cư Mốt

1.200.000

Hết ranh giới đất Cây xăng ông Cộng - Thửa 208; TBĐ số 121

Cầu Ea Wy

1.600.000

2

Đường liên xã

Ngã ba cây xoài (Thửa 232; TBĐ số 123)

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hiếu (Thửa 163; TBĐ số 129)

800.000

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hiếu (Thửa 163; TBĐ số 129)

Cầu Bằng Lăng

500.000

Ngã ba thửa đất hộ ông Mã Văn Thành (Thửa 40; TBĐ số 118)

Giáp địa giới xã Cư Mốt

500.000

3

Đường liên thôn

Ngã ba chợ Ea Wy (Thửa 238; TBĐ số 121)

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Huy Hướng (Thửa 122; TBĐ số 121)

3.000.000

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Huy Hướng (Thửa 122; TBĐ số 121)

Hết ranh giới đất Trường Trần Quốc Toản (Thửa 367; TBĐ số 114)

2.600.000

Hết ranh giới đất Trường Trần Quốc Toản (Thửa 367; TBĐ số 114)

Cầu Sắt (Thửa 380; TBĐ số 114)

1.800.000

Cầu Sắt (Thửa 79; TBĐ số 114)

Giáp ngã ba Bảy Đạo (Thửa 187; TBĐ số 107)

700.000

Giáp ngã ba Bảy Đạo (Thửa 187; TBĐ số 107)

Đầu ranh giới đất kho lương thực cũ (Thửa 22; TBĐ số 47)

500.000

 

 

Đầu ranh giới đất kho lương thực cũ (Thửa 22; TBĐ số 47)

Đường liên huyện (Thửa 94; TBĐ số 112)

300.000

Đầu thôn 7B (Thửa 50; TBĐ số 124)

Đầu thôn 1A (Thửa 208; TBĐ số 108)

400.000

Từ nhà ông Đoàn Ngọc Sơn

Sân kho lương thực cũ

250.000

Từ thửa đất hộ ông Nguyễn Thanh Truyền

Ranh giới thửa đất hộ bà Phố (thôn 2B)

350.000

Hết ranh giới thửa đất hộ bà Phố (thôn 2B)

Ngã ba thửa đất hộ ông Nguyễn Hoàng Tuấn Việt (thôn 2B)

250.000

Từ thửa đất hộ ông Vũ Tuấn Khanh (Thửa 182; TBĐ số 121)

Thửa đất hộ bà Mạc Thị Lâm (thôn 11)

1.100.000

Từ thửa đất hộ ông Hà Văn Thật (Thửa 167; TBĐ số 121)

Thửa đất hộ ông Trần Văn Toàn (thôn 11) - Thửa 251; TBĐ số 121

900.000

Đầu thôn 2B

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Lê Văn Tín

250.000

4

Đường nội thôn

Đầu ranh giới đất nhà ông Võ Văn Sâm (Thửa 280; TBĐ số 107)

Nghĩa địa thôn 2A

350.000

Hết ranh giới sân kho lương thực cũ (Thửa 22; TBĐ số 47)

Thủy điện Ea Drăng II

350.000

Đầu ranh giới thửa đất ông Lê Văn Mai (Thửa 83; TBĐ số 104)

Ngã 3 thủy điện Ea Đrăng II (Thửa 1; TBĐ số 105)

350.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bảy Thắng (Thửa 335; TBĐ số 108)

Đầu ranh giới thửa đất ông Lê Văn Mai (Thửa 83; TBĐ số 104)

350.000

Trường tiểu học Trần Quốc Toản

Thôn 1B và thôn 8B

250.000

Hết ranh giới đất kho lương thực cũ (Thửa 22; TBĐ số 47)

Khu vực Bình Sơn Thôn 1C (X=454119.46; Y=1463433.12)

300.000

 

 

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nông Văn Tứng thôn 5B (Thửa 322; TBĐ số 129)

Hội trường thôn 5B (Thửa 271; TBĐ số 129)

300.000

5

Đường hiện trạng >=3,5m đã nhựa hóa, bê tông hóa còn lại

250.000

6

Đường hiện trạng >=3,5m (Đường đất, đường cấp phối)

200.000

7

Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa)

150.000

8

Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối)

130.000

V

Xã Cư A Mung

 

1

Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp

Trụ sở UBND xã

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Mông (Thửa 12; TBĐ số 51)

840.000

Hết ranh giới đất đất nhà ông Nguyễn Văn Mông (Thửa 12; TBĐ số 51)

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Lục Văn Tùng (Thửa 19; TBĐ số 11)

720.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Lục Văn Tùng (Thửa 19; TBĐ số 11)

Cầu Ea Wy

780.000

Hết Trụ sở UBND xã

Ranh giới thửa đất Trường TH Lê Đình Chinh

720.000

Đầu ranh giới đất Trường TH Lê Đình Chinh

Hết buôn Tơ Roa (Hết địa giới huyện)

370.000

2

Đường liên xã

Cầu Bằng Lăng

Giáp Phân trường Ea Wy

310.000

Phân trường Ea Wy

Giáp địa giới xã Cư Mốt

190.000

Giáp phân trường Ea Wy

Ngã ba Tiến Hạ

190.000

Ngã ba Tiến Hạ

Ngã ba đường đến trung tâm xã

210.000

Ngã ba thửa đất hộ Toàn Tuyết (Thửa 4; TBĐ số 49)

Hết xã Cư Amung đường đi thôn 2b, Ea Wy

190.000

Ngã ba Tiến Hạ

Ngã ba đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp

210.000

Từ ngã ba đường liên huyện đường đi xã Ea Tir

Ngã tư đường trung tâm xã

190.000

Ngã tư đường trung tâm xã

Đi vào lồ ô

160.000

3

Đường liên thôn

Từ thửa đất hộ ông Nguyễn Văn Mông (Thửa 12; TBĐ số 51) về hướng Bắc

Hết đường

170.000

Ngã ba Tung Phương (Đi thôn 3 sình Hà Dưng)

Hết đường

160.000

Từ phân hiệu Lê Đình Chinh tại thôn 3

Hết ranh giới thửa đất nhà ở ông Ma Văn Cậy (Thửa 160; TBĐ số 27)

160.000

Từ điểm trường chính Lê Đình Chinh

Hết ranh giới thửa đất nhà ở ông Lương Văn Trọng (Thửa 61; TBĐ số 14)

170.000

Ngã ba đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp (Nhà ông Nông Văn Phòng thửa 63; TBĐ số 61)

Hết ranh giới đất trường mẫu giáo Tuổi Ngọc

170.000

Ngã ba đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp (Nhà ông Lưỡng Văn Phổ thửa 24; TBĐ số 61)

Cống thôn 5 (Đường vào sình bò)

160.000

4

Đường hiện trạng >=3,5m (Đã được nhựa hóa, bê tông hóa)

150.000

5

Đường hiện trạng >=3,5m (Đường đất hoặc cấp phối)

120.000

6

Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa)

110.000

7

Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối)

100.000

VI

Xã Cư Mốt

 

1

Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp

Trụ sở UBND xã Cư Mốt (Hướng 92)

Hết Hội trường thôn 2

700.000

Hết Hội trường thôn 2

Giáp địa giới xã Ea Ral

480.000

Ranh giới thửa đất UBND xã Cư Mốt (Hướng Ea Wy)

Ngã ba xưởng cưa (Nhà ông Phan Văn Long thửa 37; TBĐ số 98)

1.100.000

Ngã ba xưởng cưa (Nhà ông Nguyễn Văn Thông thửa 41; TBĐ số 98)

Giáp địa giới xã Ea Wy

700.000

2

Đường liên xã

 

Đường Ngã ba xưởng cưa đi sình thông (Giáp đường liên xã Ea Wy-Cư Mốt- Ea Khal)

Ngã ba xưởng cưa (Nhà ông Nguyễn Văn Thông thửa 41; TBĐ số 98)

Giáp ngã ba (Nhà ông Nguyễn Văn Minh thửa4; TBĐ số 109)

500.000

Ngã ba (Nhà ông Nguyễn Văn Minh thửa 4; TBĐ số 109)

Giáp ngã ba (Nhà ông Lữ Đình Hoàng thửa 19; TBĐ số 118)

350.000

Ngã ba (Nhà ông Lữ Đình Hoàng thửa 19; TBĐ số 118)

Giáp Đường liên xã Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal

300.000

Đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal

Giáp xã Ea Khal

Trường Bùi Thị Xuân

350.000

Trường Bùi Thị Xuân

Giáp địa giới xã Ea Wy

250.000

Đường Cư A Mung - Cư Mốt - Ea Khal

Ranh giới xã Cư A Mung

Địa giới xã Ea Khal

180.000

3

Đường liên thôn

Ngã ba UBND xã

Giáp ngã tư (Thửa đất hộ ông Mai Xuân Thắng thửa 14; TBĐ số 94)

400.000

Ngã ba nhà ông Lê Minh Lập (Thửa 16; TBĐ số 95)

Cầu Cây Sung

200.000

Ngã ba cây sung

Giáp ngã tư (Thửa đất hộ ông Trần Trung Việt thửa 55; TBĐ số 109)

200.000

Ngã tư (Thửa đất hộ ông Trần Trung Việt thửa 55; TBĐ số 109)

Giáp ngã tư (Hội trường thôn 6A)

200.000

Ngã tư (Thửa đất hộ ông Mai Xuân Thắng thửa 14; TBĐ số 94)

Giáp ngã tư (Thửa đất hộ ông Phan Thành Thọ thửa 104; TBĐ số 94)

200.000

Ngã tư (Thửa đất hộ ông Phan Thành Thọ thửa 104; TBĐ số 94)

Giáp ngã tư Trạm Y tế xã

200.000

Giáp ngã tư Trạm Y tế xã

Giáp ngã ba (Hết thửa đất ở hộ ông Đào Văn Hào thửa 12; TBĐ số 99)

300.000

4

Đường hiện trạng >= 3m đã bê tông hóa, nhựa hóa

150.000

5

Đường hiện trạng >= 3m đường đất, đường cấp phối

130.000

6

Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa)

110.000

7

Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối)

100.000

VII

Xã Ea Hiao

 

1

Khu trung tâm chợ

Ngã tư chợ về phía Tây hướng 82 (Thửa 225; TBĐ số 122)

Giáp nghĩa địa Ea Hiao 1 (Thửa 11; TBĐ số 25)

1.500.000

Ngã tư chợ về phía UBND xã (Thửa 225; TBĐ số 122)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Cư (Thửa 245; TBĐ số 122)

1.400.000

Ngã tư chợ về phía Nam đi thôn 4A (Thửa 225; TBĐ số 122)

Cầu 135 (Thửa 220; TBĐ số 122)

1.300.000

Ngã tư chợ về phía Bắc (Thửa 225; TBĐ số 122)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Bốc (Thửa 32; TBĐ số 122)

1.200.000

2

Trục đường số 1

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Cư (Thửa 245; TBĐ số 122)

Hết ranh giới thửa đất nhà thế giới di động (Thửa 31; TBĐ số 122)

1.000.000

Hết ranh giới thửa đất nhà thế giới di động (Thửa 31; TBĐ số 122)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Thái Lai (Thửa 109; TBĐ số 110)

700.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Thái Lai (Thửa 109; TBĐ số 110)

Giáp ngã ba buôn Bir (Đi xã Ea Sol) - Thửa 50; TBĐ số 104

350.000

Giáp ngã ba buôn Bir (Đi xã Ea Sol) - Thửa 51; TBĐ số 104

Cầu buôn Kra (Thửa 56; TBĐ số 17)

250.000

3

Trục đường số 2

Cầu 135 (Thửa 196; TBĐ số 122)

Ngã 3 nhà Ông Phạm Xuân Thảo (Thửa 100; TBĐ số 26)

500.000

4

Trục đường số 3

Nghĩa địa Ea Hiao (Thửa 11; TBĐ số 25)

Hết ranh giới Trường THCS Lê Lợi (Thửa 95; TBĐ số 120)

500.000

5

Trục đường số 4

Cầu buôn Kra (Thửa 38; TBĐ số 17)

Ngã 3 Nông trường Cao su (Thửa 31; TBĐ số 105)

200.000

6

Trục đường số 5

Hết ranh giới Trường THCS Lê Lợi (Thửa 95; TBĐ số 120)

Giáp ranh giới xã Ea Sol phía Đông đường, phía tây đường hết đất nhà ông Phạm Phú Viễn (Thửa 28; TBĐ số 118)

450.000

7

Trục đường số 6

Phía tây đường hết đất ông Phạm Phú Viễn - Thửa 28; TBĐ số 118 (Hướng 82)

Cầu sắt (Thửa 5; TBĐ số 113)

220.000

8

Trục đường thôn 2

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Bốc (Thửa 32; TBĐ số 122)

Giáp cao su

550.000

9

Đường thôn 4B

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Mão (Thửa 77; TBĐ số 123)

Ngã 3 nhà ông Nguyễn Thanh Chủy (Huyền) - Thửa 5; TBĐ số 36

190.000

10

Đường thôn 7B tuyến 1

Ngã 3 Nông trường Cao su (Thửa 31; TBĐ số 105)

Trường tiểu học Lê Lai (Thửa 72; TBĐ số 112)

170.000

11

Đường liên thôn 8 đi 9

Ngã 3 đất nhà ông Thống hướng sang xã Ea Tân

Cầu hết ranh giới xã (Hai bên đường)

250.000

12

Đường liên thôn 8B đi 9B

Ngã 3 đất nhà ông Thống hướng UBND xã

Hết ranh giới đất bố trí giãn dân thôn 8B và 9B hai bên đường

200.000

13

Đường liên thôn 9A đi 9B

Ngã 3 nhà Ông Sơn và Bà Miên (Thửa 106; TBĐ số 79)

Đầu ranh giới nhà Ông Lý Dũng Kiều (Thửa 3; TBĐ số 88)

200.000

14

Đường giao thông buôn Bir

Ngã ba buôn Bir, đất ông Ksơr Y Lúc (Hai bên đường) - (Thửa 37; TBĐ số 104)

Giáp cao su Nông trường đến hết đất sân bóng chuyền Buôn Bir (Thửa 8; TBĐ số 101)

220.000

15

Đường giao thông buôn Krái

Ngã ba (Nhà ông Ksơr Y Nroi và Ksơr H Mlai) hai bên đường - Thửa 155; TBĐ số 17

Giáp cao su Nông trường (Đất nhà Nay Y Grang) - Thửa 12; TBĐ số 102

200.000

16

Đường hiện trạng >= 3,5m đã nhựa hóa, bê tông hóa

160.000

17

Đường hiện trạng >= 3,5m đường đất, đường cấp phối

140.000

18

Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa)

120.000

19

Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối)

90.000

VIII

Xã Ea Khăl

 

1

Quốc lộ 14

Giáp địa giới thị trấn Ea Drăng (Hai bên đường)

Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Sáu (thửa 41; TBĐ số 119) phía Tây đường và hết ranh giới thửa đất Nhà ông Tám, phía Đông đường

1.400.000

Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Sáu (thửa 41; TBĐ số 119) phía Tây đường và hết ranh giới thửa đất Nhà ông Tám, phía Đông đường

Giáp địa giới xã Ea Nam (Hai bên đường)

1.300.000

2

Đường liên xã

Giáp địa giới thị trấn Ea Drăng (Thửa 2; TBĐ số 101)

Hết thửa đất nhà ở của bà Thương (Thửa 21; TBĐ số 106)

1.600.000

Hết thửa đất nhà ở của bà Thương (Thửa 14; TBĐ số 105)

Cầu Buôn Đung (Thửa 20; TBĐ số 104)

950.000

Cầu Buôn Đung (Thửa 31; TBĐ số 97)

Giáp ngã ba (Thửa đất hộ bà Mão) - thửa 68; TBĐ số 96)

800.000

Ngã ba (Thửa đất hộ bà Mão) - Thửa 9; TBĐ số 20)

Cầu Lò Gạch (gần nhà ông Dũng) - Thửa 11; TBĐ số 11

320.000

Cầu Lò gạch (gần nhà ông Dũng) - thửa 94; TBĐ số 11

Giáp ngã ba Rừng Nứa (Thửa 60; TBĐ số 18)

200.000

Ngã ba Rừng Nứa (Thửa 79; TBĐ số 18)

Ngã ba Cây Hương (Thửa 4; TBĐ số 17)

200.000

Ngã ba (Vườn nhà bà Mão) - thửa 13; TBĐ số 20

Giáp sân bóng buôn Đung (Thửa 7; TBĐ số 29)

400.000

Sân bóng buôn Đung (Thửa 9; TBĐ số 29)

Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Diệu (Thửa 13; TBĐ số 39)

700.000

Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Diệu (Thửa 18; TBĐ số 39)

Giáp ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 59; TBĐ số 52)

550.000

Ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 85; TBĐ số 52)

Giáp địa giới xã Ea Nam (Thửa 51; TBĐ số 51)

400.000

Ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 105; TBĐ số 51)

Đầu Ranh giới thửa đất hộ ông Đinh thôn phó (Thửa 83; TBĐ số 50)

500.000

Đầu Ranh giới thửa đất hộ ông Đinh thôn phó (Thửa 82; TBĐ số 50)

Giáp xã Cư Mốt (Thửa 35; TBĐ số 34)

320.000

Ranh giới thửa đất hộ ông Manh (Đường vào buôn) - Thửa 11; TBĐ số 103)

Sân bóng buôn Đung (thửa 17; TBĐ số 109)

550.000

Hội trường thôn 9 (thửa 54; TBĐ số 80)

Hội trường thôn 12(thửa 50; TBĐ số 88)

320.000

Hội trường thôn 12 (thửa 64; TBĐ số 88)

Ranh giới thửa đất cây xăng Lợi Thảo (thửa 101; TBĐ số 94)

500.000

Đường liên xã về mỗi phía còn lại

400.000

3

Khu vực Cư K'tây

Ngã ba Chư Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal - Thửa 8; TBĐ số 128)

Hướng Ea Khal đến hết ranh giới thửa đất cây xăng Lợi Thảo (Thửa 91; TBĐ số 94)

950.000

Ngã ba Chư Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal) - Thửa 6; TBĐ số 128)

Giáp đường vào mỏ đá (Hướng Ea Wy) - thửa 27; TBĐ số 127

950.000

Giáp đường vào mỏ đá (Thửa 34; TBĐ số 127)

Giáp địa giới hành chính xã Ea Wy (Thửa 11; TBĐ số 74)

400.000

Ngã ba Chư Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal) - thửa 28; TBĐ số 128

Hướng Ea Tir giáp cầu Cây Sung (Thửa 11; TBĐ số 128)

950.000

4

Đường liên thôn

Cổng chào thôn 3 (Thửa 2; TBĐ số 112)

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Trực (Thửa 63; TBĐ số 114)

600.000

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Trực (Thửa 5; TBĐ số 116)

Hết ranh giới thửa đất hộ ông Đặng Văn Thế (Thửa 90; TBĐ số 41)

320.000

Ngã ba nhà ông Trực (Thửa 9; TBĐ số 116)

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Lại (Thửa 52; TBĐ số 41)

250.000

Ngã ba quán ông Dương Thụ (Thửa 8; TBĐ số 113)

Ngã ba thửa đất hộ ông Trực (Thửa 65; TBĐ số 114)

500.000

Cầu ông Quốc (Thửa 16; TBĐ số 22)

Ngã tư thửa đất hộ ông Trương Văn Lại (Thửa 67; TBĐ số 41)

250.000

 

 

Ngã ba trạm biến áp thôn 7 (Thửa 19; TBĐ số 85)

C ống thoát nước giữa thôn 7, thôn 14 (Thửa 4; TBĐ số 91)

320.000

Cống thoát nước giữa thôn 7, thôn 14 (Thửa 60; TBĐ số 84)

Hội trường thôn 14 (199; TBĐ số 71)

250.000

5

Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10

Đầu ranh giới nhà ông Hồ Trọng Nhân (Thửa 127; TBĐ số 100)

Đầu ranh giới nhà ông Châu Văn Trung (Thửa 12; TBĐ số 99)

250.000

Ngã ba thửa đất ông Lê Quang Thêu (thôn 1) - thửa 51. TBĐ số 100

Ngã ba thửa đất ông Phạm Bá Được (thôn 2) - thửa 60; TBĐ số 106

650.000

Cổng chào thôn 1 (Đinh Tiến Đông - thửa 14; TBĐ số 100)

Đập thủy lợi thôn 1 (Nguyễn Bá Ngọc - thửa 65; TBĐ số 100)

650.000

Đập thủy lợi thôn 1 (Thửa 64; TBĐ số 100)

Giáp địa giới hành chính TT. Ea Drăng (Thửa 11; TBĐ số 101)

550.000

Ngã ba thửa đất nhà ông Đinh Minh Phú (Thửa 24; TBĐ số 100)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Thanh (Thửa 97; TBĐ số 100)

550.000

Ngã ba thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Mão (Thửa 39; TBĐ số 100)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Cường (Thửa 32; TBĐ số 107)

550.000

Cổng chào thôn 10 (Thửa 1; TBĐ số 99)

Hết ranh giới thửa đất nhà bà Trần Thị Thanh Mai (Thửa 45; TBĐ số 107)

650.000

Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Văn Hiền (Thửa 9; TBĐ số 99)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Công Hoàng (Thửa 66; TBĐ số 106)

500.000

Ngã ba từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Cảnh (Thửa 15; TBĐ số 99)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Lịch (Thửa 73; TBĐ số 106)

500.000

Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Hữu Tích (Thửa 48; TBĐ số 99)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn (Thửa 52; TBĐ số 106)

550.000

Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Quang Vĩnh (Thửa 21; TBĐ số 106)

Ngã ba thửa đất ông Phạm Bá Được (thôn 2) - thửa 60; TBĐ số 106

730.000

Ngã ba từ thửa đất nhà ông Vũ Văn Thức (Thửa 16; TBĐ số 105)

Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Thửa 39; TBĐ số 105)

700.000

Ngã tư thửa đất nhà ông Thái Đức Long (Thửa 6; TBĐ số 107)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuân (Thửa 64; TBĐ số 106)

500.000

 

 

Đầu ranh giới thửa đất ông Trần Huyền Vân (Thửa 70; TBĐ số 106)

Hết ranh giới thửa đất ông Võ Văn Tư (Thửa 8; TBĐ số 107)

600.000

Đầu ranh giới thửa đất bà Hồ Thị Tuyết Mai (Thửa 18; TBĐ số 101)

Ngã 3 thửa đất ông Hồ Văn Bình (Thửa 22; TBĐ số 108)

700.000

Cuối ranh giới thửa đất ông Trần Đình Thắng (Thửa 11; TBĐ số 108)

Giáp địa giới hành chính thị trấn Ea Đrăng (Thửa 221; TBĐ số 101)

700.000

Cuối ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Doanh (Thửa 33; TBĐ số 108)

Giáp địa giới hành chính thị trấn Ea Đrăng (Thửa 17; TBĐ số 108)

700.000

6

Đường vào Nghĩa địa thị trấn

Đầu đường (Quốc lộ 14) - Thửa 2; TBĐ số 119

Nghĩa địa thị trấn (Thửa 11; TBĐ số 56)

600.000

Nghĩa địa thị trấn (Thửa 15; TBĐ số 56)

Hết đường (Thửa 17; TBĐ số 56

500.000

7

Đường vào Thủy điện thị trấn

Đầu đường (Quốc lộ 14) - Thửa 16; TBĐ số 118

Hết thửa đất Nguyễn Thị Giỏi (Thửa 3; TBĐ số 118)

350.000

Hết thửa đất Nguyễn Thị Giỏi (Thửa 4; TBĐ số 118)

Hết đường (Thửa 1; TBĐ số 45)

300.000

8

Đường đi bãi rác thị trấn

Giáp địa giới hành chính TT Ea Đrăng

Bãi rác

500.000

9

Đường song song Quốc lộ 14 (Khu đất phân lô Thôn 4)

600.000

10

Đường hiện trạng >=3,5m đã bê tông hóa, nhựa hóa

250.000

11

Đường hiện trạng >=3,5m đường đất, cấp phối

200.000

12

Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa)

160.000

13

Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối)

120.000

IX

Xã Dliê Yang

 

1

Tỉnh lộ 15

Giáp địa giới thị trấn Ea Đrăng (Hai bên đường)

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Uy Huân (Thửa 10; TBĐ số 146) phía Bắc đường và Hết ranh giới thửa 34; TBĐ số 46 phía Nam đường

1.400.000

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Uy Huân (Thửa 10; TBĐ số 146) phía Bắc đường và hết ranh giới thửa 34; TBĐ số 46 phía Nam đường

Nút giao với đường Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng

1.100.000

Nút giao với đường Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng

Giáp ngã ba đi thôn 1

420.000

Ngã ba đi thôn 1

Giáp ngã tư (Hết Thửa đất nhà ông Ksơr Ykít, thửa 3; TBĐ số 135)

620.000

Giáp ngã tư (Hết thửa đất nhà ông Ksơr Ykít, thửa 3; TBĐ số 135)

Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao (Hết vườn nhà ông Hoàng Thanh Lợi, thửa 35; TBĐ số 126)

750.000

Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao (Hết vườn nhà ông Hoàng Thanh Lợi, thửa 35; TBĐ số 126)

Giáp địa giới xã Ea sol

620.000

2

Đường giao thông Dliê Yang - Ea Hiao

Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao (Vườn nhà ông Hoàng Thanh Lợi, thửa 35; TBĐ số 126)

Ngã ba (Giáp thửa đất nhà ông Hoàng Văn Nghệ - Thửa 9; TBĐ số 127)

420.000

Ngã ba (Giáp thửa đất nhà ông Hoàng Văn Nghệ - Thửa 9; TBĐ số 127)

Giáp địa giới xã Ea Hiao

380.000

3

Đường giao thông nông thôn

Ngã ba Tỉnh lộ 15 (Hướng buôn Sek)

Ngã ba (Hết thửa đất nhà ông Lê Ba - Thửa 26; TBĐ số 139)

620.000

Ngã ba (Hết thửa đất nhà ông Lê Ba - Thửa 26; TBĐ số 139)

Cầu buôn Sek

480.000

Cầu buôn Sek

Hết đất nhà ông Ađrơng Y Plô (Thửa 43; TBĐ số 130)

420.000

Hết đất nhà ông Ađrơng Y Plô (Thửa 43; TBĐ số 130)

Ngã tư tỉnh lộ 15 (Thửa đất nhà ông Ksơr Ykít, thửa 3; TBĐ số 135)

280.000

Ngã ba tỉnh lộ 15 (Thửa đất nhà ông Đặng Xuân Vinh, thửa 62; TBĐ số 147)

Ngã tư (Vườn nhà ông Tâm, thửa 63; TBĐ số 150)

350.000

Ngã ba nhà ông Trần Minh Tiến (Thửa 16; TBĐ số 124)

Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Tiến (Thửa 77; TBĐ số 126)

350.000

4

Đường nội bộ trong khu dân cư Trường Chinh

250.000

5

Tỉnh lộ 14B

Ngã ba trường THCS Y Jut

Hết rẫy ông Lưu Chí Công (Thửa 36; TBĐ số 46)

250.000

Hết rẫy ông Lưu Chí Công (Thửa 36; TBĐ số 46)

Ranh giới hành chính thôn 5 (Hết rẫy ông Võ Hồng Sơn, thửa 41; TBĐ số 57)

200.000

Từ đất ông Huỳnh Trần Chúng (Thửa 15; TBĐ số 107)

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thìn (Thửa 33; TBĐ số 109)

220.000

6

Đường hiện trạng >= 3,5m đã được bê tông hoá, nhựa hóa

180.000

7

Đường hiện trạng >=3,5m đường đất, đường cấp phối

150.000

8

Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa)

110.000

9

Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối)

100.000

X

Xã Ea Tir

 

1

Đường liên xã

Cầu Cây Sung (Thửa 10; TBĐ số 12)

Cầu Cây Đa (Thửa 58; TBĐ số 17)

240.000

2

Đường liên thôn

Hết ranh giới thửa đất hộ Cung Phụng (Thửa 4; TBĐ số 8)

Ranh giới thửa đất hộ ông Mão thôn 2 (Thửa 22; TBĐ số 5)

180.000

3

Đường liên xã

Cầu Cây Đa (Thửa 59; TBĐ số 17)

Hộ Nhà Ông Lực (X=458050.43; Y=1449835.71)

240.000

4

Đường liên xã

Ngã Ba ông Lực (X=458039.42; Y=1449741.55)

Ngã Tư Trung tâm xã (X=455893.61, Y=1449603.00)

240.000

5

Đường liên thôn

Ngã Tư Trung tâm xã (X=455796.66; Y=1449569.19)

Trạm 18 (X=454207.75; Y=1448804.64)

240.000

6

Đường liên xã

Ngã Ba nhà ông Cắm (Thửa 95; TBĐ số 17)

Cổng Chào thôn 4 (X=455894.27; Y=1449935.34)

240.000

7

Đường liên xã

Cổng Chào thôn 4 (X=455894.27; Y=1449935.34)

Cầu suối Ea Rốc (Thửa 1; TBĐ số 20)

380.000

8

Đường liên xã

Cầu suối Ea Rốc (Thửa 1; TBĐ số 20)

Ngã ba trường tiểu học Ea Tir (Thửa 41; TBĐ số 29)

300.000

9

Đường liên xã

Ngã ba nhà ông Lực (X=458100.77; Y=1449745.77)

Ngã ba dự án (X=459501.02; Y=1449458.74), đường về Ea Nam

240.000

11

Đường Liên Huyện Ea H'leo - Cư M'Gar

Ngã ba dự án (X=459481.28; Y=1449372.93)

Hết buôn Tiêu A (Thửa 11; TBĐ số 26)

180.000

Hết buôn Tiêu A (Thửa 11; TBĐ số 26)

Ngã ba Bình Sơn (Thửa 50; TBĐ số 33)

240.000

Ngã ba Bình Sơn (Thửa 51; TBĐ số 33)

Cầu suối Ea Súp (X=453899.62; Y=1444044.95)

180.000

12

Đường liên thôn

Ngã ba Bình Sơn (Thửa 50; TBĐ số 33)

Hết ranh giới nhà ông Nình A Sắt (Thửa 1; TBĐ số 32)

150.000

13

Đường hiện trạng >=3,5m (Đã nhựa hóa, bê tông hóa)

120.000

14

Đường hiện trạng >=3,5m (Đường đất, đường cấp phối)

110.000

15

Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa)

100.000

16

Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối)

90.000

XI

Xã Ea Nam

 

1

Quốc lộ 14

Từ Trụ sở UBND xã Ea Nam (Hướng đi Thị trấn Ea Drăng)

Hết ranh giới thửa đất cây xăng Hải Hà (Cây xăng ông Minh cũ)

4.000.000

Hết ranh giới thửa đất cây xăng Hải Hà (Cây xăng ông Minh cũ)

Giáp địa giới xã Ea Khăl

1.500.000

Từ Trụ sở UBND xã Ea Nam (Hướng đi BMT)

Nút giao với đường tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng

1.500.000

Nút giao với đường tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng

Giáp địa giới xã Cư Né

1.000.000

2

Đường hai bên hông chợ Ea Nam (Đường phía Đông chợ)

Đầu đường (nhà ông Lê Đình Thám - thửa 38; TBĐ số 119)

Hết ranh giới thửa đất ở nhà bà Đinh Thị Tuyết (Thửa 103; TBĐ số 119)

2.400.000

Hết ranh giới thửa đất ở nhà bà Đinh Thị Tuyết (Thửa 103; TBĐ số 119)

Hết Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Long Bằng (Thửa 152; TBĐ số 119)

2.000.000

3

Đường hai bên hông chợ Ea Nam (Đường phía Tây chợ)

Đầu đường nhà ông Đỗ Thị Tam (Thửa 39; TBĐ số 119)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Thái (Thửa 96; TBĐ số 119)

2.400.000

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Thái (Thửa 96; TBĐ số 119)

Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Tri Mưng (Thửa 111; TBĐ số 119)

2.000.000

4

Đường phía sau chợ Ea Nam

Đầu đường (Đất nhà ông Lương Thiên Tâm - thửa 158; TBĐ số 119)

Giáp đường vào buôn Riêng (Đất nhà ông Nguyễn Văn Sơn - thửa 66; TBĐ số 119)

1.800.000

5

Đường đi thôn 2

Quốc lộ 14 (Thửa 159; TBĐ số 119)

Đường đi Buôn Briêng (Hết thửa 37; TBĐ số 56)

400.000

6

Đường phía sau Trụ sở UBND xã

Đầu đường giáp đường đi thôn 2

Đường đi thôn 2a

350.000

7

Đường đi thôn 3

Ngã ba Quốc lộ 14 đi thôn 3 (Hội trường thôn 3 - thửa 42; TBĐ số 125)

Ngã tư đường rẻ vào trường Lê Duẩn (Hết thửa 33; TBĐ số 116)

450.000

Ngã tư đường rẻ vào trường Lê Duẩn (Hết thửa 33; TBĐ số 116)

Ngã tư đường Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng (Thửa 35; TBĐ số 115)

350.000

Ngã tư đường Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng (Hết Thửa 35; TBĐ số 115)

Đập tràn

280.000

8

Đường đi buôn B'riêng

Ngã ba Quốc lộ 14 (Thửa 31; TBĐ số 119)

Hết ranh giới nhà Lê Ngọc Thủy (Thửa 129; TBĐ số 120)

1.200.000

Hết ranh giới nhà Lê Ngọc Thủy (Thửa 129; TBĐ số 120)

Ngã ba đường vào Hội trường Buôn Riêng A (Thửa 4; TBĐ số 112)

500.000

Ngã ba đường vào Hội trường Buôn Riêng A (Thửa 4; TBĐ số 112)

Hết ranh giới Hội trường thôn 5 (Thửa 20; TBĐ số 108)

700.000

 

 

Hết ranh giới Hội trường thôn 5 (Thửa 20; TBĐ số 108)

Ngã ba Ea Wa (Thửa 43; TBĐ số 11)

300.000

9

Đường đi thôn Ea Sir

Quốc lộ 14 (Thửa 35; TBĐ số 57)

Hết ranh giới Hội trường thôn Ea Sir B (Thửa 84; TBĐ số 104)

280.000

Hết ranh giới Hội trường thôn Ea Sir B (Thửa 84; TBĐ số 104)

Hết đường (Nhà ông Hồ Văn Sinh - Thửa 23; TBĐ số 32)

300.000

10

Đường đi thôn 7

Ngã ba Ea Wa (Thửa 43; TBĐ số 11)

Giáp thôn 9 xã Ea Khal (Thửa 7; TBĐ số 15)

350.000

Ngã ba Ea Wa (Hướng buôn Đung) - Thửa 45; TBĐ số 11

Giáp ngã ba cây khế xã Ea Khal

300.000

11

Đường song song với Quốc lộ 14

Thửa đất nhà ông Nguyễn Lệnh Ninh - Thửa 8; TBĐ số 117 (Đường vào Buôn Druh)

Thửa đất nhà ông Phan Văn Năm - Thửa 26; TBĐ số 125

500.000

12

Đường Liên huyện Ea H'leo - Cư Mgar

Ngã ba Đường liên xã đi Ea Khal (Ngã 3 nông trường) - Thửa 7; TBĐ số 109

Hết địa giới hành chính xã Ea Nam (Thửa 9; TBĐ số 86)

200.000

Đường vào buôn Druh

Ngã ba Quốc lộ 14 (Thửa 9; TBĐ số 117)

Hết đường (Giáp nghĩa địa cũ) - Thửa 55; TBĐ số 114

280.000

13

Đường song song với Quốc lộ 14 phía trước chợ Ea Nam

Đầu đường đối diện cây Xăng Hải Hà

Hết đường

400.000

14

Đường hiện trạng >= 3,5m (Bê tông hóa hoặc nhựa hóa)

180.000

15

Đường hiện trạng >= 3,5m (Đường đất hoặc cấp phối)

150.000

16

Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa)

120.000

17

Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối)

110.000

         

 

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

 

I

Thị trấn Ea Drăng

1

Ama Khê

Điện Biên Phủ

Trường Chinh

800.000

Trường Chinh

Nguyễn Chí Thanh

1.000.000

Nguyễn Chí Thanh

Giải Phóng

900.000

2

Điện Biên Phủ (TL 15)

Giải Phóng

Trần Phú (Ngã tư ngân hàng)

5.000.000

Trần Phú (Ngã tư ngân hàng)

Nguyễn Trãi

7.000.000

Bệnh viện Đa khoa Ea H'leo

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Yên (Thửa 24; TBĐ số 42)

4.000.000

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Yên (Thửa 24; TBĐ số 42)

Hết ranh giới đất nhà ông Đỗ Văn Minh (Thửa 80; TBĐ số 42)

3.000.000

Hết ranh giới đất nhà ông Đỗ Văn Minh (Thửa 80; TBĐ số 42)

Giáp địa giới xã Dliê Yang

2.200.000

3

Giải Phóng

Ngã ba đường vào nghĩa địa thị trấn

Ngã ba đường vào thuỷ điện

1.400.000

Ngã ba đường vào thuỷ điện

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25; TBĐ số 26, Phía Đông đường) và Trần Xuân Ba (Thửa 63; TBĐ số 26, Phía Tây đường)

1.400.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25; TBĐ số 26, Phía Đông đường) và Trần Xuân Ba (Thửa 63; TBĐ số 26, Phía Tây đường)

Ngã ba đường xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đường hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đường)

2.200.000

Ngã ba đường xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đường hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đường)

Cầu Ea Khăl

2.700.000

 

 

Cầu Ea Khăl

Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đường)

3.300.000

Cầu Ea Khăl

Trần Quốc Toản (Phía Đông đường)

3.300.000

Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đường)

Phan Chu Trinh (Phía Tây đường)

4.800.000

Trần Quốc Toản (Phía Đông đường)

Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Thúy Đạt (Thửa 124; TBĐ số 39, Phía Đông đường)

4.800.000

Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Thúy Đạt (Thửa 124; TBĐ số 39, Phía Đông đường)

Lê Thị Hồng Gấm (Phía Đông đường)

7.500.000

Phan Chu Trinh (Phía Tây đường)

Phạm Hồng Thái (Phía Tây đường)

7.500.000

Lê Thị Hồng Gấm (Phía Đông đường)

Nguyễn Thị Minh Khai (Phía Đông đường)

12.500.000

Phạm Hồng Thái (Phía Tây đường)

Hẻm Bình Tâm (Phía Tây đường)

12.500.000

Nguyễn Thị Minh Khai (Phía Đông đường)

Lê Duẩn (Phía Đông đường)

8.500.000

Hẻm Bình Tâm (Phía Tây đường)

Xô Viết Nghệ Tĩnh (Phía Tây đường)

8.500.000

Lê Duẩn (Phía Đông đường)

Điện Biên Phủ (Phía Đông đường)

7.800.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh (Phía Tây đường)

Ngô Gia Tự (Phía Tây đường)

7.800.000

Điện Biên Phủ (Phía Đông đường)

Hết ranh giới thửa đất nhà bà Phạm Thị Nhơn (Thửa 45; TBĐ số 31, Phía Đông đường)

4.800.000

Ngô Gia Tự (Phía Tây đường)

Đường vào Nghĩa địa thị trấn (Phía Tây đường)

4.800.000

Đường vào Nghĩa địa thị trấn (Phía Tây đường) và Hết ranh giới thửa đất nhà bà Phạm Thị Nhơn (Thửa 45; TBĐ số 31, Phía Đông đường)

Ngã ba (Trạm Khí tượng thuỷ văn)

3.400.000

Ngã ba (Trạm Khí tượng thuỷ văn)

Đường Ama Khê (Phía Đông đường) và đường hẻm (Phía Tây đường)

3.800.000

Đường Ama Khê (Phía Đông đường) và đường hẻm (Phía Tây đường)

Giáp địa giới xã Ea Răl

3.400.000

4

Lê Duẩn

Giải Phóng

Quang Trung

2.700.000

5

Lê Thị Hồng Gấm

Giải Phóng

Trần Phú

5.500.000

6

Lý Tự Trọng

Điện Biên Phủ (Ngã tư ngân hàng)

Nơ Trang Lơng

3.400.000

Nơ Trang Lơng

Nguyễn Chí Thanh

2.700.000

Nguyễn Chí Thanh

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Thửa 1; TBĐ số 32)

2.200.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Thửa 1; TBĐ số 32)

Giải Phóng

2.000.000

7

Lý Thường Kiệt

Điện Biên Phủ

Quang Trung

4.600.000

8

Mạc Thị Bưởi

Giải Phóng

Nguyễn Chí Thanh

2.500.000

9

Ngô Gia Tự

Giải Phóng

Y Jút

2.500.000

Y Jút

Đường hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc; TBĐ số 16 mới)

1.800.000

Đường hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc; TBĐ số 16 mới)

Hết đường (Giáp đường vành đai phía Tây)

1.500.000

10

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Thị Minh Khai

Nơ Trang Lơng

4.600.000

Nơ Trang Lơng

Lý Tự Trọng

3.600.000

Lý Tự Trọng

Ama Khê

2.000.000

11

Nguyễn Thị Minh Khai

Giải Phóng

Trần Phú

7.000.000

12

Nguyễn Trãi

Điện Biên Phủ

Hết đường

2.500.000

13

Nguyễn Văn Trỗi

Giải Phóng

Giáp địa giới xã Ea Khăl

1.600.000

14

Nguyễn Văn Cừ

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Phan Chu Trinh

2.600.000

Phan Chu Trinh

Giáp địa giới xã Ea Khăl (Đường dây 500KV)

1.600.000

15

Nơ Trang Lơng

Giải Phóng

Trường Chinh

4.000.000

16

Phạm Hồng Thái

Giải Phóng

Nguyễn Văn Cừ

1.000.000

17

Phan Chu Trinh

Giải Phóng

Nguyễn Văn Cừ

1.800.000

18

Quang Trung

Nơ Trang Lơng

Ngã ba đường Lê Duẩn và Quang Trung (Thửa đất nhà ông Tuấn)

4.000.000

Ngã ba đường Lê Duẩn và Quang Trung (Thửa đất nhà ông Tuấn)

Trần Phú

3.200.000

Trần Phú

Trần Quốc Toản

2.000.000

19

Trần Phú

Điện Biên Phủ

Đường Chợ khu A - B (Thửa đất nhà ông Đỗ Hồng Thái, thửa 21; TBĐ số 56)

8.500.000

Đường Chợ khu A - B (Thửa đất nhà ông Đỗ Hồng Thái, thửa 21; TBĐ số 56)

Lê Thị Hồng Gấm

5.500.000

Lê Thị Hồng Gấm

Giải Phóng

2.500.000

20

Trần Quốc Toản

Điện Biên Phủ

Hết thửa đất hộ ông Nguyễn Thành (Thửa 59; TBĐ số 37 phía Bắc và hết ranh giới thửa đất 24, tờ BĐ 40)

4.000.000

Hết thửa đất hộ ông Nguyễn Thành (Thửa 59; TBĐ số 37 phía Bắc và hết ranh giới thửa đất 24, tờ BĐ 40)

Giải Phóng

4.500.000

21

Trường Chinh

Điện Biên Phủ

Nơ Trang Lơng

3.600.000

Nơ Trang Lơng

Ama Khê

2.100.000

Ama Khê

Hết đường

900.000

22

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Giải Phóng

Hết thửa đất Nhà máy mủ Công ty cao su Ea H'Leo

4.000.000

23

Y Jút

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Hết đường

2.200.000

24

Đường xuống đập

Tỉnh lộ 15

Đập Ea Đrăng

3.000.000

25

Đường vào Ea Khăl

Nguyễn Văn Cừ

Giáp Nông trường cao su Ea Khal

2.000.000

26

Đường chợ thị trấn (Phân khu A, B)

Giải Phóng

Trần Phú

9.000.000

27

Đường đi bãi rác

Giải Phóng

Hết đường

1.200.000

28

Đường vào Nghĩa địa thị trấn

Giải Phóng

Hết đường

500.000

29

Đường vào Thủy điện thị trấn

Giải Phóng

Hết đường

400.000

30

Đường vành đai hồ Sinh Thái

Giải Phóng (Ngã ba nhà ông Lực)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi (Thửa 2, thửa 7; TBĐ số 23)

800.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi - Thửa 7; TBĐ số 23 (Phía Tây đường)

Hết ranh giới thửa đất nhà nghỉ Hoàng Long (Phía Nam đường)

1.800.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi - Thửa 2; TBĐ số 23 (Phía Đông đường)

Hết ranh giới thửa đất nhà bà Doãn Thị Nga - Thửa 131; TBĐ số 20 (Phía Đông đường)

1.100.000

Hết ranh giới thửa đất nhà bà Doãn Thị Nga - Thửa 131; TBĐ số 20 (Phía Đông đường)

Đến đường hẻm (Phía Bắc đường), đối diện nhà nghỉ Hoàng Long

1.500.000

Hết ranh giới thửa đất nhà nghỉ Hoàng Long (Phía Nam đường) và đường hẻm (Phía Bắc đường), đối diện nhà nghỉ Hoàng Long

Giải Phóng (Ngã ba Trường TH Thuần Mẫn)

750.000

31

Đường đi Nhà máy nước sạch

Ngô Gia Tự (Ngã tư nhà ông Trần Văn Lễ - Thửa 144; TBĐ số 16)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Vũ Văn Thọ (Thửa 19; TBĐ số 16)

900.000

32

Đường vành đai phía Tây

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngô Gia Tự

1.600.000

Ngô Gia Tự

Đường đi bãi rác

1.000.000

Nút giao đường đi bãi rác huyện (Thửa đất nhà ông Bùi Văn Luận)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trương Tuấn Chính

800.000

33

Đường vành đai phía Đông (TDP8 đi TDP9)

Lý Tự Trọng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Ngọc Tuấn

750.000

34

Đường hiện trạng ≥3,5m đã nhựa hóa, bê tông

720.000

35

Đường hiện trạng ≥3,5m đã nhựa hóa, bê tông (Nhân dân tự đầu tư)

600.000

36

Đường hiện trạng ≥3,5m cấp phối, đất (Tính cho cả tuyến đường, tính chiều rộng đoạn nhỏ nhất)

480.000

37

Các đường còn lại

Đường đã nhựa hoặc bê tông hóa

420.000

Đường đất, cấp phối

250.000

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA SÚP

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m²

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Cư M'lan

25.000

23.000

 

2

Xã Ea Lê

27.000

24.000

22.000

3

Xã Ea Rốk

22.000

20.000

16.000

4

Xã la Jlơi

20.000

17.000

 

5

Xã Ea Bung

25.000

22.000

20.000

6

Xã Ya Tờ Mốt

22.000

20.000

 

7

Xã Cư K'Bang

20.000

17.000

15.000

8

Xã Ya Lốp

17.000

15.000

 

9

Xã la RVê

17.000

15.000

 

10

Thị trấn Ea Súp

28.000

26.000

 

* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.

1. Xã Cư M'lan

- Vị trí 1: Gồm cánh đồng lúa tại thôn 4, 5, 6.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea Lê

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 19.

- Vị trí 2: Gồm cánh đồng các thôn 13, 14, 18.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

3. Xã Ea Rốk

- Vị trí 1: Gồm cánh đồng lúa các thôn 9, 10, 11, 12, 13, 14, 17, 18

- Vị trí 2: Gồm cánh đồng lúa các thôn 5, 6, 7, 8, 15, 19, 20

- Vị trí 3: Gồm cánh đồng lúa các thôn 16, 21, 22 và các khu vực còn lại

4. Xã Ia Jlơi:

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa buôn Ba Na

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

5. Xã Ea Bung

- Vị trí 1: Gồm cánh đồng lúa các thôn 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10

- Vị trí 2: Gồm cánh đồng lúa các thôn 1, 5, 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ya Tờ Mốt

- Vị trí 1: Gồm cánh đồng lúa tại thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Cư K’Bang

- Vị trí 1: Gồm cánh đồng ven trục đường liên huyện Ea Súp - Ea H'leo

- Vị trí 2: Gồm cánh đồng lúa các thôn 1, 2, 3, 4A, 4B, 11, 12

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Ia Lốp

- Vị trí 1: Thôn Đoàn (khu vực trung tâm xã)

- Vị trí 2: Các thôn đội còn lại

9. la RVê

- Vị trí 1: Thôn 12, 13, 14.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Thị trấn Ea Súp

- Vị trí 1: Tổ dân phố Thành Công, Thắng Lợi, Đoàn Kết, Thống Nhất, Hòa Bình, Buôn A1, Buôn A1, Buôn B1, Buôn B2 và Buôn C

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m²

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Cư M'lan

20.000

17.000

 

2

Xã Ea Lê

20.000

17.000

15.000

3

Xã Ea Rốk

18.000

15.000

14.000

4

Xã la Jlơi

16.000

14.000

 

5

Xã Ea Bung

18.000

16.000

14.000

6

Xã Ya Tờ Mốt

17.000

15.000

 

7

Xã Cư K'Bang

18.000

16.000

14.000

8

Xã Ya Lốp

15.000

13.000

-

9

Xã la RVê

15.000

13.000

-

10

Thị trấn Ea Súp

22.000

20.000

-

1. Xã Cư M'lan

- Vị trí 1: Gồm các thôn 4, 5, 6, 7

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

2. Xã Ea Lê

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 4, 7, 8, 12, 13,14, 15, 16,18

- Vị trí 2: Gồm các thôn 3, 5, 6, 9, 10, 11, 17, 19

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Rốk

- Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 7, 10, 11, 12, 18

- Vị trí 2: Gồm các thôn 14, 15, 19, 20

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã la JIơi

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, buôn Ba Na

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Ea Bung

- Vị trí 1: Gồm các thôn 2, 3, 7, 8

- Vị trí 2: Gồm các thôn 9, 10

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ya Tờ Mốt

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Cư K’Bang

- Vị trí 1: Gồm khu vực ven trục đường liên huyện Ea Súp - Ea H’leo.

- Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4A, 4B, 11, 12.

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Ia Lốp

- Vị trí 1: Thôn Đoàn (khu vực trung tâm xã)

- Vị trí 2: Các thôn đội còn lại.

9. Ia RVê

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4.

- Vị trí 2: Gồm các thôn 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14.

10. Thị trấn Ea Súp

- Vị trí 1: Tổ dân phố Thành Công, Thắng Lợi, Đoàn Kết, Thống Nhất, Hòa Bình, Buôn A1, Buôn A1, Buôn B1, Buôn B2 và Buôn C

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m²

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Cư M'lan

21.000

18.000

 

2

Xã Ea Lê

21.000

17.000

14.000

3

Xã Ea Rốk

18.000

16.000

14.000

4

Xã la Jlơi

16.000

14.000

 

5

Xã Ea Bung

18.000

16.000

14.000

6

Xã Ya Tờ Mốt

17.000

15.000

 

7

Xã Cư K'Bang

17.000

15.000

 

8

Xã Ya Lốp

16.000

14.000

 

9

Xã la RVê

16.000

14.000

 

10

Thị trấn Ea Súp

22.000

18.000

 

1. Xã Cư M'lan

- Vị trí 1: Gồm các thôn 4, 5, 6, 7

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea Lê

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 18

- Vị trí 2: Gồm các thôn 6, 10, 11, 17

- Vị trí 3: Gồm các thôn 9, 19

3. Xã Ea Rốk

- Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 7, 10, 11, 12, 18

- Vị trí 2: Gồm các thôn 14, 15, 19, 20

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã la Jlơi

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, buôn Ba Na

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

5. Xã Ea Bung:

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4, 7, 8

- Vị trí 2: Gồm các thôn 9, 10

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ya Tờ Mốt

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Cư K’Bang

- Vị trí 1: Gồm khu vực ven trục đường liên huyện Ea Súp - Ea H'Ieo

- Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4A, 4B, 11, 12 và các khu vực còn lại.

8. la Lốp

- Vị trí 1: Thôn Đoàn (khu vực trung tâm xã)

- Vị trí 2: Các thôn đội còn lại

9. Ia RVê

- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4

- Vị trí 2: Gồm các thôn 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

10. Thị trấn Ea Súp

- Vị trí 1: Tổ dân phố Thành Công, Thắng Lợi, Đoàn Kết, Thống Nhất, Hòa Bình, Buôn A1, Buôn A1, Buôn B1, Buôn B2 và Buôn C

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 4: Bảng giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m²

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Xã Cư M'lan

10.000

2

Xã Ea Lê

10.000

3

Xã Ea Rốk

9.000

4

Xã la Jlơi

9.000

5

Xã Ea Bung

10.000

6

Xã Ya Tờ Mốt

9.000

7

Xã Cư K'Bang

9.000

8

Xã Ya Lốp

8.000

9

Xã la RVê

8.000

10

Thị trấn Ea Súp

10.000

 

Bảng số 5: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m²

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Xã Cư M'lan

15.000

2

Xã Ea Lê

14.000

3

Xã Ea Rốk

13.000

4

Xã la Jlơi

12.000

5

Xã Ea Bung

15.000

6

Xã Ya Tờ Mốt

12.000

7

Xã Cư K'Bang

9.000

8

Xã Ya Lốp

9.000

9

Xã la RVê

9.000

10

Thị trấn Ea Súp

16.000

 

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m²

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

Xã Cư M'lan

 

 

 

1

Tỉnh lộ 1

Đầu Cây xăng

Ngã tư (UBND xã)

1.600.000

Ngã tư (UBND xã)

Cầu Đắk Bùng

1.100.000

Cầu Đắk Bùng

Giáp đất 100 ha (đất đồng bào dân tộc tại chỗ 05 buôn)

800.000

Giáp đất 100 ha (đất đồng bào dân tộc tại chỗ 05 buôn)

Giáp huyện Buôn Đôn

300.000

Ngã tư đầu đất nhà ông Kỷ

Hết Cây xăng ( xã Cư M'Lan)

1.600.000

2

Đường vành đai

Ngã tư Đắk Bùng (UBND xã)

Hết đất nhà ông Trung

950.000

Hết đất nhà ông Trung

Cống ông Kiểu

650.000

Cống ông Kiểu

Giáp thị trấn Ea Súp

500.000

3

Đường đi xã Ya Tờ Mốt

Ngã tư Đắk Bùng (UBND xã)

Cầu Bà Mỹ

800.000

4

Đường đi huyện Cư M’gar

Giáp thị trấn Ea Súp

Trạm phân trường 3 - Công ty lâm nghiệp Chư Ma Lanh

300.000

5

Ngã ba đường vào Xưởng Đức Liên

Tỉnh lộ 1

Vào tới 300m

150.000

6

Đường kênh chính tây

Giáp thị trấn Ea Súp

Cầu Bà Mỹ

150.000

7

Khu vực còn lại

120.000

II

Xã Ea Lê

 

 

 

1

Đường liên xã

Cầu (giáp thị trấn Ea Súp)

Ngã 3 đường vào lò gạch ông Rinh

800.000

Ngã 3 đường vào lò gạch ông Rinh

Đường đi xóm đảo

600.000

Đường đi xóm đảo

Cống kênh Chính Đông thôn 1

500.000

Cống kênh Chính Đông thôn 1

Kênh N11 (thôn 1)

700.000

Kênh N11 (thôn 1)

Ngã 3 nhà ông Hồ Giác

400.000

2

Đường huyện

Ngã 3 nhà ông Hồ Giác

Cầu Tịnh thôn 5

800.000

 

 

Cầu Tịnh thôn 5

Ngã 3 nhà ông Tấn

1.200.000

Ngã 3 nhà ông Tấn

Cống Kênh N11 (thôn 6)

900.000

Cống Kênh N11 (thôn 6)

Ngã 3 đường đi thôn 16

300.000

Ngã 3 đường đi thôn 16

Giáp xã Ea Rốk

400.000

3

Đường đi xã Cư K'Bang

Ngã ba (chợ Ea Lê)

Cống kênh N11 (thôn 5)

700.000

Cống kênh N11 (thôn 5)

Ngã ba nhà ông Thành

600.000

Ngã ba nhà ông Thành

Cống 18T (kênh Chính Đông)

400.000

Ranh giới đất ông Mưa

Giáp xã Cư K'Bang

300.000

4

Đường liên thôn

Từ đầu đất nhà ông Lê Sỹ Tấn

Ngã 3 nhà ông Tư Mốc (thôn 8)

150.000

Từ Hương Quê (nhà ông Tiến thôn 1)

Ngã 3 đi xưởng cưa (thôn 4)

150.000

Ngã 3 nhà ông Thi

Đường liên xã thôn 16 đi xã Cư Kbang

150.000

Ranh giới đất ông Đặng Tranh (thôn 5)

Cống kênh N11 (nhà bà Song thôn 6)

200.000

Ranh giới đất ông Luân (thôn 14)

Ngã 3 đi ngầm Ea Pốp

150.000

Kênh chính Đông (thôn 9)

Ngã 4 thôn 12-15 đường liên xã đi xã Cư Kbang

150.000

5

Khu vực còn lại

100.000

III

Xã Ea Rốk

 

 

 

1

Đường liên xã

Giáp xã Ea Lê

Ngã ba nhà ông Thanh Lệ

500.000

Ngã ba nhà ông Thanh Lệ

Hết nhà Ông Dạy

700.000

Hết nhà ông Dạy

Cầu Cây Sung

800.000

Cầu Cây Sung

Ngã tư (hết đất trụ sở UBND xã)

4.500.000

Ngã tư (hết đất trụ sở UBND xã)

Cầu qua sông Ea HLeo

3.000.000

2

Các đường khác thuộc Trung tâm cụm xã Ea Rôk

700.000

3

Đường đi Tháp Chàm (thôn 5, 6)

Đầu nhà ông Học Lượt

Cầu (nhà ông Nhượng)

450.000

 

 

Cầu ông Nhượng

Đường vào Tháp Chàm

350.000

Đường vào Tháp Chàm

Cầu suối cạn thôn 5

300.000

4

Đường đi 737

Đoạn từ ngã ba Quảng Đại

Cầu (nhà ông Nhật)

450.000

Cầu (nhà ông Nhật)

Đoạn từ đập tràn thôn 21, 22

300.000

Đoạn từ đập tràn thôn 21, 22

Cầu xi măng qua xã Ya Tờ Mốt

280.000

5

Khu vực còn lại

120.000

IV

Xã Ia Jlơi

 

 

 

1

Đường liên xã

Cầu qua sông Ea HLeo

Ngã ba Công ty lâm nghiệp Ea H'Mơ (hiện nay là công ty cao su Phước Hòa)

1.600.000

Ngã ba Công ty lâm nghiệp Ea H'Mơ (hiện nay là công ty cao su Phước Hòa)

Ngã ba đường đi buôn Ba Na

300.000

2

Đường đi Trung Đoàn 736

Ngã ba Công ty lâm nghiệp Ya Lốp

Suối cây số 9 (ranh giới địa giới hành chính xã Ya Lốp)

80.000

3

Đường liên thôn

Ngã ba đường đi buôn Ba Na

Hết khu dân cư buôn Ba Na

80.000

4

Khu vực còn lại

80.000

V

Xã Ea Bung

 

 

 

1

Đường trục 1

Giáp thị trấn Ea Súp

Ngã ba đường vào nhà ông Thuận

350.000

Ngã ba đường vào nhà ông Thuận

Ngã ba đường đi Ea Ôi

500.000

Ngã ba đường đi Ea Ôi

Giáp xã Ya Tờ Mốt (cầu sắt)

250.000

2

Đường trục 2

Ngã ba đường đi Ea Ôi

Giáp xã Ya Tờ Mốt (cầu xây)

240.000

3

Đường trục 3

Giáp thị trấn Ea Súp (cống tràn suối tre)

Giáp trục 2

250.000

4

Đường trục 4

Nhà bà Nguyễn Thị Mười (ngã ba thôn 10)

Giáp ranh giới xã Cư M'lan

200.000

5

Đường vành đai Trung tâm Xã

Nhà ông Uynh thôn 3

Nhà ông Phòng thôn 4

150.000

Nhà bà Nhâm thôn 10

Nhà ông Đào thôn 10

150.000

6

Khu vực còn lại (Đã bê tông hóa, nhựa hóa)

100.000

7

Khu vực còn lại (Đường cấp phối, đường đất)

90.000

VI

Xã Ya Tờ Mốt

 

 

 

1

Đường trục 1

Giáp xã Ea Bung (cầu xây thôn 10)

Ngã ba thôn 7 (nhà ông Trung)

300.000

Ngã ba thôn 7 (nhà ông Trung)

Hết Trường THCS Lê Quý Đôn

500.000

Hết ranh giới đất Trường THCS Lê Quý Đôn

Hết khu dân cư thôn 12

200.000

2

Đường trục 2

Giáp xã Ea Bung cầu sắt đội 9

Hết vườn nhà ông Lê Ngọc Tuẩn

220.000

Hết vườn nhà ông Lê Ngọc Tuẩn

Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Tô Vấn

240.000

Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Tô Vấn

Giáp trục 1

300.000

3

Khu vực còn lại

80.000

VII

Xã Cư K'Bang

 

 

 

1

Đường trục chính

Giáp xã Ea Lê

Cầu xây (Trạm Y tế)

200.000

Cầu xây (Trạm y tế)

Ngã ba thôn 4A

300.000

2

Đường Liên xã

Ranh giới đất nhà ông Cù Văn Toan

Hết ranh giới đất nhà ông Lập

140.000

Đầu thôn 10

Cuối thôn 15 (Giáp xã Ea Rốk )

140.000

3

Đường liên thôn

Ranh giới đất nhà ông Tuynh

Hết ranh giới đất nhà ông Dũng

140.000

Ranh giới đất nhà ông Thao

Hết ranh giới đất nhà bà Bế Thị Thì

140.000

Ranh giới đất nhà ông Bảo

Hết ranh giới đất nhà ông Việt

140.000

Ranh giới đất nhà ông Tuấn

Hết ranh giới đất nhà ông Phiều

110.000

Đường từ nhà ông Thuần (thôn 11)

Hết thôn 6 xã Cư Kbang

140.000

4

Đường trục thôn 15

Ngã 4 hộ Lý Seo Cớ qua trường Lê Hồng Phong

Hộ ông Giàng Seo Củi

150.000

5

Khu vực còn lại

100.000

VIII

Xã Ya Lốp

 

 

 

1

Đường trục 1

Thôn Vùng, thôn Dự, thôn Thanh Phú

Hết ranh giới ông Trần Văn Út thôn chợ Lách

100.000

Ngã ba thôn chợ lách hết ranh giới ông Châu thửa 15, Tbđ 57

Ngã ba thôn Quý Mùi

100.000

Ranh giới đất ông Tây thôn Đoàn

Giáp ranh giới ông Tưởng đi về hướng thôn Vùng

130.000

Ranh giới đất bà Bé thôn Đoàn

Giáp suối cạn về thôn Trung

120.000

Ngã tư thôn Đoàn ranh giới đất ông Phương và ông Thành (thửa đất số 42-48 tờ bản đồ 91)

Ngã ba Trạm xá kéo dài 600 m về Trung Đoàn 736

200.000

Ngã ba bệnh xá đoàn kinh tế quốc phòng 737

Kéo dài 500m đi về thôn Dự

160.000

Ngã tư thôn Đoàn

Ranh giới đất nhà ông Sinh kéo dài 250m

180.000

Nhà ông Tài (thôn Chiềng)

Qua đường 14C kéo dài tới cống khu nhà ngập

120.000

2

Đường trục 2

Ngã ba thôn Nhạp

Cống giáp ranh thôn Đừng

100.000

Nhà ông Thanh (thửa 43 TBĐ 82) thôn Chiềng

giáp nhà ông Quy Thôn Chiềng

120.000

Ngã 3 thôn Chiềng về thôn Lầu Nàng

Ranh giới đất nhà ông Liêm và ông Nhất thôn Đai Thôn (thửa 54-60 TBĐ 67)

100.000

Ranh giới đất ông Sơn và ông Ngọ thôn Đai Thôn (thửa 58-50 TBĐ 67)

Ranh giới đất ông Bút và ông Tiến thôn Đai Thôn (thửa 5-10 TBĐ 67)

130.000

Ranh giới đất ông Nhân thôn Đai Thôn (thửa 3 TBĐ 67)

Tới suối cạn đi về hướng cầu Gia Lai

100.000

3

Đường trục 3

Ngã ba cây nước thôn Đai Thôn

Giáp ngã tư đường 14C (thôn Đóng)

110.000

Giáp ngã tư đường 14C (nhà ông Thắng thôn Đóng)

Ngã ba Trung Đoàn 736

100.000

4

Khu trung tâm xã

Sau trụ sở UBND xã thửa đất số 78 tờ bản đồ ĐC 86-2

Sau trường học

80.000

Thửa đất số 6 tờ bản đồ ĐC 86-1

Ngã 4 đường ra đi thôn Dự

90.000

Thửa đất số 53 tờ bản đồ ĐC 79-1 đến thửa 67

Đi về hướng chợ

80.000

5

Khu vực còn lại

80.000

IX

Xã Ia RVê

 

 

 

1

Đường trục 1

Ngầm 59

Ngã tư Trung Đoàn 739

80.000

Ngã tư Trung đoàn 739

Ngã tư khu QHTT xã

170.000

Ngã tư khu QHTT xã

Hết khu QHTT xã

220.000

Hết khu QHTT xã

Ngã tư thôn 6

140.000

Ngã tư thôn 6

Đến ngã tư thôn 7, 10

130.000

Ngã tư thôn 7, 10

Giáp xã Ya Tờ Mốt

120.000

2

Đường trục 2 (đường số 2 khu quy hoạch trung tâm xã)

170.000

3

Đường trục 3 (đường số 3 khu quy hoạch trung tâm xã)

160.000

4

Đường trục 4

Ngã tư đường trục 1

Ngã tư đường trục 2

180.000

5

Đường trục 5

Ngã tư đường trục 2

Ngã tư đường trục 3

130.000

6

Khu vực còn lại

80.000

 

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m²

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Hùng Vương

Lương Thế Vinh

Cống trước Hạt Kiểm Lâm

3.100.000

Cống trước Hạt Kiểm Lâm

Đập tràn thuỷ lợi 1

4.550.000

Đập tràn thuỷ lợi 1

Kênh Chính Đông (nhà ông Minh Mầu)

6.500.000

Kênh Chính Đông

Ngã ba Công ty lâm nghiệp Chư Ma Lanh

4.950.000

Ngã ba Công ty lâm nghiệp Chư Ma Lanh

Cầu sắt suối Ea Súp

3.700.000

2

Lạc Long Quân

Hùng Vương

Lê Hồng Phong

6.500.000

Lê Hồng Phong

Tô Hiệu

4.550.000

Tô Hiệu

Nguyễn Trãi

3.850.000

3

Tô Hiệu

Nguyễn Du

Lạc Long Quân

2.100.000

Lạc Long Quân

Điện Biên Phủ

3.000.000

4

Điện Biên Phủ

Hùng Vương

Tô Hiệu

3.700.000

Tô Hiệu

Nguyễn Trãi

2.300.000

5

Âu Cơ

Hùng Vương

Nơ Trang Lơng

6.500.000

Nơ Trang Lơng

Y Ngông

3.700.000

Y Ngông

Y Ni Ksor

1.700.000

6

Trần Phú

Lạc Long Quân

Đinh Núp

2.550.000

Đinh Núp

Điện Biên Phủ

2.250.000

7

Nguyễn Trãi

Điện Biên Phủ

Lạc Long Quân

1.900.000

Lạc Long Quân

Hồ Xuân Hương

2.700.000

Hồ Xuân Hương

Hết đường

1.900.000

8

Đường vành đai

Cuối đường Nguyễn Trãi

Giáp ranh giới xã Cư M'Lan (đường vành đai)

1.050.000

9

Đinh Núp

Hùng Vương

Trần Phú

2.550.000

Trần Phú

Lê Hồng Phong

1.050.000

Lê Hồng Phong

Tô Hiệu

1.500.000

10

Phạm Ngọc Thạch

Hùng Vương

Điện Biên Phủ

1.450.000

11

Lê Hồng Phong (gồm cả hai bên đường)

Điện Biên Phủ

Nguyễn Du

1.750.000

12

Nguyễn Du

Hùng Vương

Lê Hồng Phong

2.650.000

Lê Hồng Phong

Nguyễn Trãi

2.100.000

13

Nguyễn Trung Trực

Âu Cơ

Lý Thường Kiệt

1.350.000

Lý Thường Kiệt

Kênh N1

1.050.000

14

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Thị Minh Khai

Âu Cơ

2.100.000

Âu Cơ

Lý Thường Kiệt

1.750.000

Lý Thường Kiệt

Kênh N1

1.450.000

15

Nơ Trang Lơng

Nguyễn Thị Minh Khai

Âu Cơ

1.750.000

Âu Cơ

Lý Thường Kiệt

1.450.000

Lý Thường Kiệt

Kênh N1

1.200.000

16

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Thị Minh Khai

Kênh N1

1.450.000

17

A Ma Jhao

Nguyễn Thị Minh Khai

Kênh N1

1.050.000

18

Trần Bình Trọng

Nguyễn Thị Minh Khai

Kênh N1

1.050.000

19

Y Ngông

Nguyễn Thị Minh Khai

Kênh N1

1.050.000

20

Lê Lai

Nguyễn Thị Minh Khai

Âu Cơ

900.000

Lý Thường Kiệt

Kênh N1

900.000

21

Pi Năng Tắc

Nguyễn Thị Minh Khai

Kênh N1

900.000

22

Bà Triệu

Nguyễn Thị Minh Khai

Kênh N1

900.000

23

Nơ Trang Gưl

Nguyễn Thị Minh Khai

Kênh N1

900.000

24

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Thị Minh Khai

Kênh N1

900.000

25

Y Ni K'Sor

Nguyễn Thị Minh Khai

Kênh N1

900.000

26

Nguyễn Thị Minh Khai

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

1.700.000

Đinh Tiên Hoàng

Y Ni K'Sor

1.200.000

27

Lý Thường Kiệt

Hùng Vương

Nguyễn Văn Trỗi

2.650.000

Nguyễn Văn Trỗi

Nơ Trang Gưl

1.450.000

28

Hồ Xuân Hương

Nguyễn Trãi

Nguyễn Đình Chiểu

1.600.000

29

Nguyễn Đình Chiểu

Hùng Vương

Hồ Xuân Hương

1.450.000

30

Chu Văn An

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Trãi

1.450.000

31

Tôn Thất Tùng

Hùng Vương

Nguyễn Trãi

1.050.000

32

Lương Thế Vinh

Hùng Vương

Nguyễn Trãi

1.050.000

33

Lê Quý Đôn

Hồ Xuân Hương

Lương Thế Vinh

1.050.000

Lương Thế Vinh

Hết đường

700.000

34

Đường đi xã Ea Bung

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

1.750.000

Đinh Tiên Hoàng

Giáp xã Ea Bung

1.450.000

Y Ni Ksor

Giáp xã Ea Bung (Suối Tre)

700.000

35

Đường song song với đường Điện Biên Phủ

Hùng Vương

Phạm Ngọc Thạch

1.350.000

Phạm Ngọc Thạch

Hết đường

900.000

36

Đường đi huyện Cư M'gar

Nguyễn Trãi

Ngã ba nhà ông Long

1.350.000

Ngã ba nhà ông Long

Ngã ba đất nhà ông Thử

1.050.000

Ngã ba đất nhà ông Thử

Đất nhà ông Quyết (Đ. Ven Hồ)

700.000

Đất nhà ông Quyết (Đ. Ven Hồ)

Ngã 3 đi huyện Cư M'gar

600.000

Ngã ba đất nhà ông Thử (đường phía trên)

Giáp xã Cư M'lan

900.000

37

Đường giao thông (N13)

Từ ngã ba nhà ông Hướng

Ngã ba nhà ông Thành

750.000

38

Đường giao thông (N 9)

Trạm nước

Hết đất nhà Hoa Thi

300.000

39

Đường giao thông

Ngã tư nhà ông Kỷ (Tỉnh lộ 1)

Kênh Chính Tây

550.000

40

Đường đi Trạm nước (đường Điện Biên Phủ nối dài)

Nguyễn Trãi

Hết đường (đi qua trạm nước)

700.000

41

Tỉnh lộ 1

Lương Thế Vinh

Ngã tư đất nhà ông Kỷ

2.300.000

42

Đường vuông góc với Tỉnh lộ 1

Tỉnh lộ 1 (nhà ông Đường)

Hết đất nhà ông Hào (CAGT)

1.050.000

Tỉnh lộ 1 (đối diện nhà ông Kỷ)

Đường vành đai (cuối đường Nguyễn Trãi)

1.050.000

43

Đường kênh Chính Tây

Hùng Vương (cống Hạt Kiểm Lâm)

Hết ranh giới đất nhà ông Quang

720.000

Hết ranh giới đất nhà ông Quang

Giáp ranh giới xã Cư M'Lan

550.000

44

Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa)

300.000

45

Khu vực còn lại (đường cấp phối, đường đất)

250.000

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA KAR

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Ea Kar

36.000

32.000

 

2

Thị trấn Ea Knốp

36.000

32.000

27.000

3

Xã Ea Đar

24.000

20.000

15.000

4

Xã Cư Ni

30.000

26.000

21.000

5

Xã Ea Kmút

30.000

26.000

 

6

Xã Cư Huê

39.000

34.000

 

7

Xã Ea Tih

22.000

17.000

 

8

Xã Ea Ô

30.000

26.000

21.000

9

Xã Xuân Phú

24.000

20.000

 

10

Xã Ea Păl

28.000

23.000

 

11

Xã Cư Yang

24.000

20.000

15.000

12

Xã Ea Sar

24.000

20.000

15.000

13

Xã Ea Sô

24.000

20.000

15.000

14

Xã Cư Bông

30.000

26.000

21.000

15

Xã Cư Prông

24.000

20.000

 

16

Xã Cư Elang

30.000

26.000

21.000

* Đối với đất lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất trồng lúa 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.

1. Thị trấn Ea Kar

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa nằm thuộc các tổ dân phố 1, 2A, 2B, 3A, 3B, 5, buôn Mrông A, buôn Mrông B, buôn Mrông C, buôn Tlung, buôn Ea Kõ, buôn Ea Kdruôl;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

2. Thị trấn Ea Knốp

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các tổ dân phố 5, 6A, 6B;

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các tổ dân phố 2, 4A, 4B, 9, 11, 14;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

3. Xã Ea Đar

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 6, 7, 10, 15, buôn Sứk, buôn Tăng Sinh;

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các thôn 3, 4, 8, 9, 11, 14, 16;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

4. Xã Cư Ni

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa các thôn 1A, 1B, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10,11, 12;

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa các thôn 5, 6, Ea Sinh 1, Quảng Cư 1A;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

5. Xã Ea Kmút

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa Tếch Bang, Tếch Bốp, 34;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

6. Xã Cư Huê

- Vị trí 1: Buôn M’Oa, buôn M’ar, thôn An Cư;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

7. Xã Ea Tih

- Vị trí 1: Thôn Trung An, Quyết Thắng, Đoàn Kết 1, Trung Hòa;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

8. Xã Ea Ô

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 8, 12;

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các thôn 4, 5A, 5B, 10,11, 13, 14;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

9. Xã Xuân phú

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 1, 2, 4, 5, 6, 7, Thanh Phong;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

10. Xã Ea Păl

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa thuộc HTX 714 quản lý;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

11. Xã Cư Yang:

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 2, 3, 6, 7, 8, 13;

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các thôn 1, 4, 5, 9, 10, 11, 12; 15;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

12. Xã Ea Sar

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 2, 3, 4, 8, 9, buôn Ea Sar;

- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, Thanh Bình, Thanh Sơn, buôn Sê Đăng;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

13. Xã Ea Sô

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 1, 2, 5;

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại thôn 6, buôn Ea Buk;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

14. Xã Cư Bông:

- Vị trí 1: Các thôn 16, 18, 19;

- Vị trí 2: Các thôn 17, 20, 21, 22, 23, buôn Trưng;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

15. Xã Cư Prông:

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 3, 10, 11, 15, 16, buôn M’um;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

16. Xã Cư Elang:

- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 1, 6B, 6C, 6E, Ea Rớt, Vân Kiều;

- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các thôn 3, 4, 6D;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Ea Kar

34.000

29.000

 

2

Thị trấn Ea Knốp

34.000

29.000

25.000

3

Xã Ea Đar

29.000

25.000

20.000

4

Xã Cư Ni

27.000

22.000

17.000

5

Xã Ea Kmút

27.000

22.000

17.000

6

Xã Cư Huê

29.000

25.000

 

7

Xã Ea Tih

27.000

22.000

17.000

8

Xã Ea Ô

25.000

22.000

17.000

9

Xã Xuân Phú

29.000

25.000

 

10

Xã Ea Păl

22.000

17.000

 

11

Xã Cư Yang

22.000

17.000

12.000

12

Xã Ea Sar

27.000

22.000

17.000

13

Xã Ea Sô

27.000

22.000

17.000

14

Xã Cư Bông

22.000

17.000

12.000

15

Xã Cư Prông

22.000

17.000

12.000

16

Xã Cư Elang

22.000

17.000

12.000

1. Thị trấn Ea Kar

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2A, 2B, 3A, 3B, 5, buôn Mrông A, buôn Mrông B, buôn Mrông C, buôn Tlung, buôn Ea Kõ, buôn Ea Kdruôl;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

2. Thị trấn Ea Knốp

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 5, 6A, 6B;

- Vị trí 2: Các tổ dân phố 2, 4A, 4B, 9, 11, 14;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

3. Xã Ea Đar

- Vị trí 1: Các thôn 6, 7, 10, 15, buôn Sứk, buôn Tơng Sinh;

- Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 8, 9, 11, 14, 16;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

4. Xã Cư Ni

- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12;

- Vị trí 2: Các thôn 5, 6, Ea Sinh 1, Quảng Cư 1A;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

5. Xã Ea Kmút

- Vị trí 1: Các thôn 5, 12, Ninh Thanh 1, Ninh Thanh 2, buôn Ê Ga;

- Vị trí 2: Các thôn khu vực 721 (thôn 1, 2, 3, 4), khu vực 3 thôn Điện Biên;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

6. Xã Cư Huê

- Vị trí 1: Các thôn Cư Nghĩa, Cư Nghĩa, Cư An, An Cư, Hợp Thành, buôn M’Oa, buôn Duôn Tai, buôn M’ar, buôn M’hăng, buôn M’Briu, buôn Dja;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

7. Xã Ea Tih

- Vị trí 1: Các thôn Quyết Tiến 1, Quyết Tiến 2, Đồng Tâm 1, Đồng Tâm 2, Trung An, Trung Hòa, Đoàn Kết 1, Quyết Thắng 1;

- Vị trí 2: Các thôn Quyết Tiến, Trung Tâm, Đoàn Kết 2, An Bình, Quyết Thắng 2;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

8. Xã Ea Ô:

- Vị trí 1: Các thôn 8, 12;

- Vị trí 2: Các thôn 4, 5A, 5B, 10,11, 13, 14;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

9. Xã Xuân phú

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 4, 5, 6, 7, Thanh Phong;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

10. Xã Ea Păl

- Vị trí 1: Các thôn 12, 13, 14;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

11. Xã Cư Yang

- Vị trí 1: Các thôn 4, 5, 6, 7; 12;

- Vị trí 2: Các thôn 1, 2, 3, 8, 9; 15;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

12. Xã Ea Sar

- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 4, 8, 9, buôn Ea Sar;

- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, Thanh Bình, Thanh Sơn, buôn Sê Đăng;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

13. Xã Ea Sô

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5;

- Vị trí 2: Các thôn 6, buôn Ea Buk;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

14. Xã Cư Bông

- Vị trí 1: Các thôn 16, 18, 19;

- Vị trí 2: Các thôn 17, 20, 21, 22, 23, buôn Trưng;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

15. Xã Cư Prông

- Vị trí 1: Các thôn 6A, 7, 15;

- Vị trí 2: Các thôn 3, 10, 16;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

16. Xã Cư Elang

- Vị trí 1: Các thôn 1, 6B, 6C, 6E, Ea Rớt, Vân Kiều;

- Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 6D;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Ea Kar

39.000

35.000

29.000

2

Thị trấn Ea Knốp

39.000

35.000

29.000

3

Xã Ea Đar

39.000

35.000

29.000

4

Xã Cư Ni

36.000

32.000

27.000

5

Xã Ea Kmút

36.000

32.000

27.000

6

Xã Cư Huê

36.000

32.000

 

7

Xã Ea Tih

29.000

24.000

20.000

8

Xã Ea Ô

36.000

32.000

27.000

9

Xã Xuân Phú

36.000

32.000

 

10

Xã Ea Păl

29.000

24.000

 

11

Xã Cư Yang

29.000

24.000

20.000

12

Xã Ea Sar

29.000

24.000

20.000

13

Xã Ea Sô

29.000

24.000

20.000

14

Xã Cư Bông

29.000

24.000

20.000

15

Xã Cư Prông

29.000

24.000

20.000

16

Xã Cư Elang

24.000

20.000

15.000

1. Thị trấn Ea Kar

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2A, 2B, 3A, 3B, 5, buôn Mrông A, buôn Mrông B, buôn Mrông C, buôn Tlung, buôn Ea Kõ, buôn Ea Kdruôl;

- Vị trí 2: Buôn Thung, thôn 8, thôn 9;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

2. Thị trấn Ea Knốp

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 5, 6A, 6B;

- Vị trí 2: Các tổ dân phố 2, 4A, 4B, 9, 11, 14;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

3. Xã Ea Đar

- Vị trí 1: Các thôn 6, 7, 10, 15, buôn Sứk, buôn Tơng Sinh;

- Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 8, 9, 11, 14, 16;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

4. Xã Cư Ni

- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12;

- Vị trí 2: Các thôn 5, 6, Ea Sinh 1, Quảng Cư 1A;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

5. Xã Ea Kmút

- Vị trí 1: Các thôn Ninh Thanh 1, Ninh Thanh 2, buôn Ê Ga, thôn 5, thôn 12;

- Vị trí 2: Các thôn của khu vực 721 (thôn 1,2,3,4), khu vực 3 thôn Điện Biên;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

6. Xã Cư Huê

- Vị trí 1: Các thôn Cư Nghĩa, Cư An, An Cư, Hợp Thành, buôn M’Oa, buôn Duôn Tai, buôn M’ar, buôn M’hăng, buôn M’Briu, buôn Dja;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

7. Xã Ea Tih

- Vị trí 1: Các thôn Quyết Tiến 1, Quyết Tiến 2, Đồng Tâm 1, Đồng Tâm 2, Trung An, Trung Hòa, Đoàn Kết 1, Quyết Thắng 1;

- Vị trí 2: Các thôn Quyết Tiến, Trung Tâm, Đoàn Kết 2, An Bình, Quyết Thắng 2;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

8. Xã Ea Ô:

- Vị trí 1: Các thôn 8, 12;

- Vị trí 2: Các thôn 4, 5A, 5B, 10,11, 13, 14;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

9. Xã Xuân Phú

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 4, 5, 6, 7, Thanh Phong;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

10. Xã Ea Păl

- Vị trí 1: Các thôn 12, 13, 14;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

11. Xã Cư Yang

- Vị trí 1: Các thôn 4, 5, 6, 7,12;

- Vị trí 2: Các thôn 1, 2, 3, 8, 9;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

12. Xã Ea Sar

- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 4, 8, 9, buôn Ea Sar;

- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, Thanh Bình, Thanh Sơn, buôn Sê Đăng;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

13. Xã Ea Sô

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5;

- Vị trí 2: Các thôn 6, bon Ea Buk;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

14. Xã Cư Bông

- Vị trí 1: Các thôn 18, 19, 20;

- Vị trí 2: Các thôn 16, 17, 21, 22, 23, Buôn Trưng;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

15. Xã Cư Prông

- Vị trí 1: Các thôn 6A, 7, 15;

- Vị trí 2: Các thôn 3, 10, 16;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

16. Xã Cư Elang

- Vị trí 1: Các thôn 1, 6B, 6C, 6E, Ea Rớt, Vân Kiều;

- Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 6D;

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Xã Cư Ni

15.000

2

Xã Ea Kmút

15.000

3

Xã Ea Tih

15.000

4

Xã Ea Ô

15.000

5

Xã Xuân Phú

15.000

6

Xã Ea Păl

15.000

7

Xã Cư Yang

15.000

8

Xã Ea Sar

15.000

9

Xã Ea Sô

15.000

10

Xã Cư Bông

15.000

11

Xã Cư Prông

15.000

12

Xã Cư Elang

15.000

 

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Ea Kar

24.000

20.000

2

Thị trấn Ea Knốp

24.000

20.000

3

Xã Ea Đar

18.000

 

4

Xã Cư Ni

18.000

 

5

Xã Ea Kmút

18.000

 

6

Xã Cư Huê

18.000

 

7

Xã Ea Tih

15.000

 

8

Xã Ea Ô

15.000

 

9

Xã Xuân Phú

15.000

 

10

Xã Ea Păl

15.000

 

11

Xã Cư Yang

15.000

 

12

Xã Ea Sar

15.000

 

13

Xã Ea Sô

15.000

 

14

Xã Cư Bông

15.000

 

15

Xã Cư Prông

15.000

 

16

Xã Cư Elang

15.000

 

1. Thị trấn Ea Kar

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2A, 2B, 3A, 3B, 5, buôn Mrông A, buôn Mrông B, buôn Mrông C, buôn Tlung, buôn Ea Kõ, buôn Ea Kdruôl;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

2. Thị trấn Ea Knốp

- Vị trí 1: Tổ dân phố 4A, tổ dân phố 5;

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

3. Đối với các xã còn lại: Tính 1 vị trí trong toàn x
ã

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

 

I

Xã Ea Đar

 

1

Quốc lộ 26

Km 54+700 (ranh giới xã Ea Đar – thị trấn Ea Kar)

Km 55 + 554 (ngã tư hai buôn)

3.800.000

Km 55 + 554 (ngã tư hai buôn)

Ngã ba đường vào vùng cà phê 30 ha

1.800.000

Ngã ba đường vào vùng cà phê 30 ha

Km 57

1.500.000

Km 57

Ngã ba đường đi thôn 10

2.700.000

Ngã ba đường đi thôn 10

Cổng trường Dân tộc nội trú

3.000.000

Cổng trường Dân tộc nội trú

Ngã ba đường vào hội trường thôn Hữu Nghị

3.500.000

Ngã ba đường vào hội trường thôn Hữu Nghị

Ngã ba thôn Hữu Nghị - Nhà ông Tin

2.200.000

Ngã ba thôn Hữu Nghị - Nhà ông Tin

Ranh giới Ea Đar - Ea Knốp

1.400.000

2

Đường đi xã Ea Sô

Quốc lộ 26

Sông Krông Năng

600.000

3

Khu dân cư buôn Sưk và buôn Tơng Sinh

600.000

4

Khu dân cư thôn 5

600.000

5

Khu dân cư thôn 7 và thôn 14

180.000

6

Khu dân cư thôn 9 và thôn 10

120.000

7

Khu dân cư thôn 6

100.000

8

Khu vực còn lại

100.000

II

Xã Cư Ni

 

1

Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô

Km 0+350 (ranh giới xã Cư Ni – thị trấn Ea Kar)

Bà Triệu

5.500.000

Bà Triệu

Km2 (nhà SHVH cộng đồng 3 buôn)

4.800.000

Km2 (nhà SHVH cộng đồng 3 buôn)

Giáp ranh giới chợ xã Cư Ni

4.200.000

Giáp ranh giới chợ xã Cư Ni

Km 2+850 (ngã ba vào đội 8 NT 720)

4.800.000

Km 2+850 (ngã ba vào đội 8 NT 720)

Hết nghĩa địa thôn 4 - xã Cư Ni

1.800.000

Hết nghĩa địa xã Cư Ni

Đường vào Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

850.000

Đường vào Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường vào Trạm Y tế NT 721

1.500.000

Đường vào Trạm Y tế NT 721

Cầu Ea Ô (giáp ranh giới xã Ea Ô)

850.000

2

Đường vào đội 6, thôn 1A

Đường Quang Trung

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hùng

1.800.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hùng

Hết đường

1.500.000

3

Đường thôn 4

Ngô Gia Tự

Ngã tư cổng đoàn NT 720

600.000

Ngã tư cổng đoàn NT 720

Ngã tư sân kho đội 7 NT 720

850.000

4

Đường liên xã Cư Ni - Ea Păl

Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô

Ngã tư cổng Văn hóa thôn 7

850.000

Ngã tư Cổng Văn hóa thôn 7

Ngã ba vào thôn Quảng Cư 1A

850.000

Ngã ba vào thôn Quảng Cư 1A

Ngã tư 714

600.000

5

Đường liên xã Cư Ni

Ranh giới TT.Ea Knốp - Ea Păl

Ngã ba đường đi xã Cư Prông

300.000

Ngã ba đường đi xã Cư Prông

Hết đất nhà ông Thụng

420.000

Hết đất nhà ông Thụng

Ngã tư 714

600.000

Ngã tư 714

Hết ranh giới thửa đất Trường THPT Nguyễn Thái Bình

600.000

Hết ranh giới thửa đất Trường THPT Nguyễn Thái Bình

Ngã ba nhà ông Sóc

150.000

6

Đường liên thôn

Nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng 3 buôn

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hải (Thi hành án)

1.500.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hải (Thi hành án)

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo - Trần Huy Liệu

1.200.000

7

Đường 720 B (Ngô Gia Tự)

Trần Huy Liệu

Nguyễn Văn Cừ

1.800.000

Nguyễn Văn Cừ

Giáp ranh giới đập NT 720

1.200.000

8

Đường đi thôn 5 đến thôn 23

120.000

9

Khu dân cư thôn 5 và thôn 6

120.000

10

Khu dân cư thôn 1A, 1B, 2, 3, 4

250.000

11

Khu dân cư 3 buôn

600.000

12

Khu dân cư thôn 7, 8, 9,10,11,12, Ea Sinh 1, Quảng Cư 1A

100.000

13

Khu vực còn lại

100.000

Bổ sung

III

Xã Ea Kmút

 

1

Quốc lộ 26

Cầu số 30 - Km 50

Ranh giới thửa đất nhà ông Võ Đức Hùng (Hùng Râu)

1.500.000

Ranh giới thửa đất nhà ông Võ Đức Hùng (Hùng Râu)

Ngã ba đường đi thôn Ninh Thanh - xã Ea Kmút

2.000.000

Ngã ba đường đi thôn Ninh Thanh - xã Ea Kmút

Ngã ba đường đi thôn Tứ Lộc -xã Cư Huê

3.000.000

Ngã ba đường đi thôn Tứ Lộc -xã Cư Huê

Nghĩa trang liệt sỹ huyện

5.500.000

Nghĩa trang liệt sỹ huyện

Cầu 52

6.000.000

2

Đường liên xã Cư Ni-Ea Ô

Hết ranh giới nghĩa địa xã Cư Ni

Đường vào Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

850.000

Đường vào Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường vào Trạm Y tế NT 721

1.500.000

Đường vào Trạm Y tế NT 721

Cầu Ea Ô (giáp ranh giới xã Ea Ô)

850.000

3

Đường liên thôn đi Ninh Thanh

Quốc lộ 26

Ngã tư Trạm Y tế xã Ea Kmút

1.500.000

Ngã tư Trạm Y tế xã Ea Kmút

Ngã tư trạm hạ thế (Nhà bà Vân)

1.000.000

Ngã tư trạm hạ thế (Nhà bà Vân)

Nhà ông Nguyễn Bá Huệ (thửa đất 1, TBĐ số 101)

400.000

Nhà ông Nguyễn Bá Huệ (thửa đất 1, TBĐ số 101)

Ngã ba Hồ Súng

270.000

Ngã ba Hồ Súng

Cầu Ea Ô (thôn 5B địa phận xã Ea Ô)

270.000

4

Đường 13/9

Giáp ranh giới đập NT 720

Nguyễn Tất Thành

960.000

5

Khu dân cư thôn Chư Cúc, Đoàn Kết

300.000

6

Khu dân cư buôn Êga

360.000

7

Khu dân cư thôn 12, Ninh Thanh 1, Ninh Thanh 2

110.000

8

Khu vực còn lại

100.000

IV

Xã Cư Huê

 

1

Quốc lộ 26

Cầu số 30 - Km 50

Ranh giới thửa đất nhà ông Võ Đức Hùng (Hùng Râu)

1.500.000

Ranh giới thửa đất nhà ông Võ Đức Hùng (Hùng Râu)

Ngã ba đường đi thôn Ninh Thanh - xã Ea Kmút

2.000.000

Ngã ba đường đi thôn Ninh Thanh - xã Ea Kmút

Ngã ba đường đi thôn Tứ Lộc -xã Cư Huê

3.000.000

Ngã ba đường đi thôn Tứ Lộc -xã Cư Huê

Nghĩa trang liệt sỹ huyện

5.500.000

Nghĩa trang liệt sỹ huyện

Cầu 52

6.000.000

2

Tỉnh lộ 19A

UBND xã Xuân Phú

Đường đi vào vùng dự án cao su NT 720

600.000

Đường đi vào vùng dự án cao su NT 720

Ranh giới huyện Ea Kar – huyện Krông Năng

550.000

3

Đường liên thôn đi Tứ Lộc

Quốc lộ 26

Cổng chào buôn Djă

2.100.000

Cổng chào buôn Djă

Cổng chào thôn Cư Nghĩa

2.100.000

Cổng chào thôn Cư Nghĩa

Hết ranh giới đất Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu

1.400.000

Hết ranh giới đất Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu

Hết ranh giới đất Trường Tiểu học Ngô Quyền

700.000

Hết ranh giới đất Trường Tiểu học Ngô Quyền

Hết đường

300.000

4

Khu dân cư thôn Cư An, Hợp Thành

280.000

5

Khu dân cư 6 buôn đồng bào dân tộc, thôn An Cư

550.000

6

Khu dân cư thôn Cư Nghĩa

210.000

8

Khu vực còn lại

120.000

V

Xã Ea Tih

 

 

 

1

Quốc lộ 26

Ranh giới thị trấn Ea Knốp – xã Ea Tih

Km 67 + 700 (nhà ông Bảy Tuấn)

1.300.000

Km 67 + 700 (nhà ông Bảy Tuấn)

Km 68 + 500 (nhà ông Tân Nhung)

1.600.000

Km 68 + 500 (nhà ông Tân Nhung)

Km 69 + 400

840.000

Km 69 + 400

Hết trạm xăng dầu PV

600.000

Hết trạm xăng dầu PV

Ranh giới huyện Ea Kar – huyện M'đrắk

500.000

2

Đường liên xã đi Ea Păl

Km 0, Quốc lộ 26

Hết ranh giới đất Trường Tô Hiệu

500.000

Hết ranh giới đất Trường Tô Hiệu

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bình (thôn Trung Hòa)

300.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bình (thôn Trung Hòa)

Cổng chào thôn Quyết Tiến 1

200.000

Cổng chào thôn Quyết Tiến 1

Hết thửa đất nhà ông Nhữ Văn Phức

240.000

Hết thửa đất nhà ông Nhữ Văn Phức

Ranh giới xã Ea Păl

180.000

3

Đường liên xã đi Ea Sô

Km 0, Quốc lộ 26

Ngã ba Trạm điện (thôn An Bình)

200.000

Ngã ba Trạm điện (thôn An Bình)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Thịnh

160.000

4

Khu dân cư buôn Ea Knốp

480.000

5

Khu dân cư Đoàn Kết 1, Trung Tâm, Trung An, Trung Hòa

120.000

6

Khu dân cư thôn Đoàn Kết 2, Quyết Thắng 1, Quyết Thắng 2, An Bình

110.000

7

Khu vực còn lại

100.000

VI

Xã Ea Ô

 

 

 

1

Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô

Cầu Ea Ô

Ngã ba NT 716

2.500.000

Ranh giới thửa đất nhà bà Chỉ

Nghĩa địa thôn 23 - xã Cư Ni

200.000

2

Đường liên xã Ea Ô – NT 718

Ngã ba NT 716

Ngã ba cây xăng NT 716

2.500.000

Ngã ba cây xăng NT 716

Đầu ranh giới đất Hội trường thôn 14

500.000

Đầu ranh giới đất Hội trường thôn 14

Giáp ranh giới xã Vụ Bổn

200.000

3

Đường liên xã Ea Ô - Ea Păl

Ngã ba NT 716

Hết ranh giới đất UBND xã Ea Ô

2.500.000

Hết ranh giới đất UBND xã Ea Ô

Ngã ba Lò gạch

800.000

Ngã ba Lò Gạch

Ngã ba ông Sóc

200.000

Ngã 3 Ông Sóc

Giáp ranh giới xã Cư Bông

150.000

4

Khu dân cư Trung tâm xã

350.000

5

Đường liên xã Ea Ô - Cư Elang

Ngã ba cây xăng NT 716

Giáp ranh giới cánh đồng lúa nước 716

1.500.000

Giáp ranh giới cánh đồng lúa nước 716

Giáp ranh giới xã Cư Elang

200.000

Cầu thôn 4, thôn 6B

Giáp ranh giới thôn 6C - xã Cư Elang

200.000

6

Đường vào kho Công ty 716

Tỉnh lộ 12A

Kho Công ty 716

1.500.000

7

Đường liên xã Ea Ô - Ea Kmút

Ngã ba ông Hành

Cầu Ea Kmút

150.000

8

Đường D10

Ngã 3 NT 716

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Chuyển

500.000

9

Đường N3, D1

Đường liên xã Ea Ô – Cư Elang

Đường D10

1.000.000

10

Khu dân cư thôn 8, 12

250.000

11

Khu vực còn lại các thôn 1A, 1B, 2A, 2B, 2C, 9

100.000

12

Khu vực còn lại

100.000

VII

Xã Xuân Phú

 

 

 

1

Tỉnh lộ 19A

Giáp ranh giới thị trấn Ea Kar

Hết ranh giới Ủy ban nhân dân xã

1.000.000

Hết ranh giới Ủy ban nhân dân xã

Đường đi vùng dự án cao su NT 720

650.000

Đường đi vùng dự án cao su NT 720

Giáp ranh giới huyện Ea Kar – huyện Krông Năng

550.000

2

Đường đi vùng dự án cao su NT 720

Tỉnh lộ 19A

Hết ranh giới trường Nguyễn Bá Ngọc

360.000

Hết ranh giới trường Nguyễn Bá Ngọc

Ngã ba đường liên thôn 2, 3 (Cổng văn hóa thôn 2)

300.000

Ngã ba đường liên thôn 2, 3 (Cổng văn hóa thôn 2)

Đường đi nghĩa địa thôn 3

240.000

Đường đi nghĩa địa thôn 3

Giáp sông Krông Năng

120.000

3

Tuyến đường chính thôn Hàm Long

Giáp sông Krông Năng

Cầu Ea Tao

120.000

Ngã ba thôn Hàm Long

Giáp ranh giới xã Ea Dăh – huyện Krông Năng

110.000

4

Đường đi Buôn Thung

Giáp Tỉnh lộ 19A

Hết ranh giới thôn 5

250.000

Hết ranh giới thôn 5

Ngã ba đi đập Ea Ruôi

120.000

5

Tuyến đường chính thôn Hạ Điền, Thanh Phong, Thanh Ba

Cầu Ea Tao

Cầu đi xã Ea Sar

100.000

6

Khu dân cư thôn 3, 4, 5

110.000

7

Khu vực còn lại

100.000

VIII

Xã Ea Păl

 

 

 

1

Đường liên xã Ea Knốp - Ea Păl

Ranh giới thị trấn Ea Knốp – xã Ea Păl

Ngã ba đường đi xã Cư Prông

300.000

Ngã ba đường đi xã Cư Prông

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Thụng

420.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Thụng

Ngã tư 714

600.000

Ngã tư 714

Hết ranh giới đất Trụ sở NT 714 cũ

600.000

Hết ranh giới đất Trụ sở NT 714 cũ

Hết ranh giới trường THCS Phan Chu Trinh

900.000

Hết trường ranh giới THCS Phan Chu Trinh

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hồ Sỹ Xoan

960.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hồ Sỹ Xoan

Cầu Thống Nhất

720.000

Cầu Thống Nhất

Ranh giới xã Ea Păl – Cư Yang

160.000

2

Đường liên xã Ea Tih - Ea Păl

Đường liên xã Ea Păl - Cư Yang

Ngã ba thôn 13

400.000

Ngã ba thôn 13

Ngã ba Phước Thành

200.000

Ngã ba Phước Thành

Ranh giới xã Ea Tih - Ea Păl

180.000

3

Đường liên xã Ea Ô - Ea Păl

Ngã tư 714

Hết ranh giới Trường THPT Nguyễn Thái Bình (xã Cư Ni)

600.000

Hết ranh giới Trường THPT Nguyễn Thái Bình (xã Cư Ni)

Ngã ba ông Sóc

180.000

4

Khu dân cư thôn 12, 13

110.000

5

Khu vực còn lại

100.000

IX

Xã Cư Yang

 

 

 

1

Đường liên xã Ea Păl - Cư Yang

Ranh giới xã Ea Păl- Cư Yang

Cầu C13

200.000

Cầu C13

Hết ranh giới đất Trạm Y tế xã Cư Yang

320.000

Hết ranh giới đất Trạm Y tế xã Cư Yang

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Hoàng Lan

600.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Hoàng Lan

Cầu thôn 6

750.000

Cầu thôn 6

Cầu thôn 9

110.000

Cầu thôn 9

Hết thôn 14

100.000

2

Khu dân cư trung tâm xã (thôn 5, 6)

100.000

3

Khu vực còn lại

100.000

X

Xã Ea Sar

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 11

Cầu sông Krông Năng

Ngã 3 nhà máy sợi Tài Anh Đường

400.000

Ngã 3 nhà máy sợi Tài Anh Đường

Hết cổng trường Cao Bá Quát

250.000

Hết cổng trường Cao Bá Quát

Ngã 3 đường đi đập Bằng Lăng

500.000

Ngã 3 đường đi đập Bằng Lăng

Ranh giới xã Ea Sô - Ea Sar

240.000

Ranh giới xã Ea Sô - Ea Sar

Ngã 3 nhà ông Lương Thanh Giáo

100.000

Ngã 3 nhà ông Lương Thanh Giáo

Hết ranh giới xã Ea Sar - Ea Dăh

170.000

2

Khu dân cư thôn 2, thôn 5

100.000

3

Khu vực còn lại

100.000

XI

Xã Ea Sô

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 11

Đường đi thôn 6 ranh giới 2 xã Ea Sar, Ea Sô

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bảy Lý

250.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bảy Lý

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hùng Thủy

340.000

Hết ranh giới đất nhà ông Hùng Thủy

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nhàn

240.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nhàn

Đường vào nhà ông Nguyễn Văn Quýnh

300.000

Đường vào nhà ông Nguyễn Văn Quýnh

Cầu sông Ea Dăh

250.000

2

Đường 29B mới

Tỉnh lộ 11 (từ đất nhà bà Vương Thị Phượng)

Hết ranh giới thửa đất ông Đờn

250.000

Hết ranh giới thửa đất ông Đờn

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Sùng Chí Thanh

100.000

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Sùng Chí Thanh

Hết đất nhà ông Hờ A Cầu

120.000

Hết đất nhà ông Hờ A Cầu

Giáp ranh giới xã Ea Sar

100.000

3

Khu vực còn lại

100.000

XII

Xã Cư Bông

 

 

 

1

Đường Cư Yang đi buôn Trưng

Cầu qua sông Krông Pắk

Ngã ba nhà ông Hoàn

150.000

Ngã ba nhà ông Hoàn

Hết ranh giới đất Đài tưởng niệm

180.000

Hết ranh giới đất Đài tưởng niệm

Hết ranh giới đất trường THCS Phan Đăng Lưu

120.000

Hết ranh giới đất trường THCS Phan Đăng Lưu

Giáp buôn Trưng

100.000

2

Đường liên thôn

Ngã ba nhà ông Hoàn

Hết ranh giới đất Trường tiểu học Lý Thường Kiệt

140.000

Hết ranh giới đất Trường tiểu học Lý Thường Kiệt

Ranh giới thửa đất nhà ông Phan Thanh Tính

100.000

3

Khu vực còn lại

100.000

XIII

Xã Cư Prông

 

 

 

1

Đường liên xã Ea Tih - Cư Prông

Giáp ranh giới xã Ea Tih

Ngã ba Phước Thành

180.000

Ngã ba Phước Thành

Cầu 13 tấn

160.000

Cầu 13 tấn

Ranh giới thửa đất Trạm Y tế (ngã 3 nhà ông Thơ)

240.000

Ranh giới thửa đất Trạm Y Tế (ngã 3 nhà ông Thơ)

Ngã 3 đường chiến lược cũ (cổng thôn văn hóa 15)

270.000

Ngã 3 đường chiến lược cũ (cổng thôn văn hóa 15)

Hết thôn 15

240.000

Hết thôn 15

Cầu thôn 10

160.000

2

Đường liên xã Cư Prông – Ea Păl

Ngã 3 đường liên xã Cư Prông – Ea Păl (Nhà bà Vân)

Cầu mới

110.000

3

Đường liên thôn từ thôn 15 đi thôn 3 và thôn 16

Ngã 3 đường liên xã Ea Păl - Cư Prông

Ngã 3 đi thôn 16

180.000

Ngã 3 đi thôn 16

Cầu thôn 16

150.000

Ngã 3 thôn 16

Cổng chào thôn 3

120.000

4

Đường thôn 6A đi thôn Hạ Long

Ngã 3 nhà ông Tám

Ngã ba đi thôn 10

120.000

5

Khu vực còn lại

100.000

XIV

Xã Cư Elang

 

 

 

1

Đường liên xã Ea Ô - Cư Elang

Giáp xã Ea Ô

Ngã ba nhà ông Cảnh

110.000

Ngã ba nhà ông Cảnh

Cầu buôn Ea Rớt

300.000

Cầu buôn Ea Rớt

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trọng

150.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trọng

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ

180.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ

Ngã 3 nhà ông Minh

120.000

Ngã 3 nhà ông Minh

Ngã ba (Trạm Kiểm lâm cũ)

110.000

Ngã ba (Trạm Kiểm lâm cũ)

Thôn 6A - xã Ea Ô

100.000

Trạm Kiểm lâm cũ

Ngã 3 thôn 4 và thôn 2C - xã Ea Ô

100.000

2

Đường liên thôn 6B

Ngã 3 nhà ông Võ

Đường vào nhà ông Quyết

150.000

Đường vào nhà ông Quyết

Đập Ea Rớt

120.000

3

Đường liên thôn (Thôn 1 đến thôn 6C)

Ngã ba cây chay

Hết khu tái định cư số 1

150.000

Hết khu tái định cư số 1

Ngã ba nhà ông Võ

110.000

Ngã 3 ông Cảnh

Ngã 3 hội trường thôn 6C

100.000

4

Khu vực còn lại

100.000

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

 

I.

Thị trấn Ea Kar

 

 

 

1

Nguyễn Tất Thành

Cầu 52 (giáp ranh giới xã Cư Huê, xã Ea Kmút)

Hoàng Văn Thụ

10.000.000

Hoàng Văn Thụ

Ngô Gia Tự

11.000.000

Ngô Gia Tự

Trần Hưng Đạo

12.000.000

Trần Hưng Đạo

Hoàng Diệu

14.000.000

Hoàng Diệu

Km 53 (đường phía Đông chợ)

17.000.000

Km 53 (đường phía Đông chợ)

Mai Hắc Đế

13.000.000

Mai Hắc Đế

Trần Phú

10.000.000

Trần Phú

Lê Thánh Tông

7.500.000

Lê Thánh Tông

Hết ranh giới thửa đất Ủy ban dân số gia đình và Trẻ em

7.000.000

Hết ranh giới thửa đất Ủy ban dân số gia đình và Trẻ em

Ranh giới thị trấn Ea Kar – xã Ea Đar

4.800.000

2

Quang Trung

Nguyễn Tất Thành

Lý Thường Kiệt

8.500.000

Lý Thường Kiệt

Km 0 + 350 (ngã ba đi đội 6, thôn 1A - xã Cư Ni)

7.200.000

Km 0 + 350 (ngã ba đi đội 6, thôn 1A - xã Cư Ni)

Bà Triệu

5.500.000

3

Hoàng Diệu

Nguyễn Tất Thành

Hai Bà Trưng

11.000.000

4

Hai Bà Trưng

Hoàng Văn Thụ

Hoàng Diệu

4.000.000

Hoàng Diệu

Đường chợ phía Đông

8.000.000

Đường chợ phía Đông

Âu Cơ

5.000.000

5

Đường chợ phía Đông

Quốc lộ 26

Hai Bà Trưng

11.000.000

6

Âu Cơ

Hai Bà Trưng

Lê Thị Hồng Gấm

2.000.000

Lê Thị Hồng Gấm

Đinh Núp

1.200.000

Đinh Núp

Hết đường

1.000.000

7

Chu Văn An

Nguyễn Tất Thành

Hai Bà Trưng

4.000.000

8

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Tất Thành

Hai Bà Trưng

3.500.000

Hai Bà Trưng

Lê Thị Hồng Gấm

1.800.000

9

Trần Phú

Nguyễn Tất Thành

Lê Thị Hồng Gấm

6.000.000

Lê Thị Hồng Gấm

Hồ Xuân Hương

4.500.000

Hồ Xuân Hương

Hết Km 1

2.500.000

Hết Km 1

Hết cây xăng Nam Tây Nguyên

1.000.000

Hết cây xăng Nam Tây Nguyên

Đường hẻm (Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Văn Nhung - Lên)

800.000

Đường hẻm (Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Văn Nhung - Lên)

Hết đường

850.000

10

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Tất Thành

Y Thuyên Ksơr

8.000.000

Y Thuyên Ksơr

Trần Huy Liệu

4.000.000

11

Lý Thường Kiệt

Trần Hưng Đạo

Quang Trung

2.500.000

12

Trần Thánh Tông

Lý Thường Kiệt

Lạc Long Quân

2.000.000

13

Lạc Long Quân

Trần Hưng Đạo

Trần Bình Trọng

1.800.000

14

Trần Bình Trọng

Lạc Long Quân

Bà Triệu

1.500.000

15

Ngô Gia Tự

Nguyễn Tất Thành

Cống thoát nước ở phía Nam nhà máy nước đá

5.000.000

Cống thoát nước ở phía Nam nhà máy nước đá

Phạm Ngũ Lão

3.500.000

Phạm Ngũ Lão

Trần Huy Liệu

2.500.000

Trần Huy Liệu

Nguyễn Văn Cừ

2.000.000

Nguyễn Văn Cừ

Giáp đập NT 720

1.000.000

16

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ

800.000

17

Cao Bá Quát

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ

800.000

18

Nguyễn Thái Học

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ

800.000

19

Nguyễn Tri Phương

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ

800.000

20

Mạc Thị Bưởi

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ

800.000

21

Trần Nhân Tông

Cao Bá Quát

Nguyễn Văn Cừ

1.000.000

22

Trần Huy Liệu

Trần Hưng Đạo

Ngô Gia Tự

800.000

23

Bà Triệu

Quang Trung

Trần Hưng Đạo

800.000

24

Nguyễn Thị Minh Khai

Hai Bà Trưng

Lê Thị Hồng Gấm

1.500.000

Lê Thị Hồng Gấm

Đinh Núp

1.200.000

 

 

Đinh Núp

Nguyễn Thị Định

800.000

Nguyễn Thị Định

Tỉnh lộ 3 (Km2)

650.000

25

Nguyễn Trãi

Hai Bà Trưng

Lê Thị Hồng Gấm

4.000.000

Lê Thị Hồng Gấm

Đinh Núp

3.000.000

Đinh Núp

Nguyễn Thị Định

2.000.000

26

Lê Quý Đôn

Hai Bà Trưng

Đinh Núp

1.000.000

Đinh Núp

Nguyễn Thị Minh Khai

800.000

27

Lê Hồng Phong

Lê Thị Hồng Gấm

Đinh Núp

1.000.000

Đinh Núp

Phan Bội Châu

800.000

28

Mai Hắc Đế

Nguyễn Tất Thành

Lê Thị Hồng Gấm

4.200.000

Lê Thị Hồng Gấm

Đinh Núp

2.500.000

Đinh Núp

Phan Bội Châu

1.200.000

29

Y Ngông

Nguyễn Tất Thành

Đinh Núp

1.800.000

Đinh Núp

Phan Bội Châu

1.200.000

30

Mạc Đĩnh Chi

Nguyễn Tất Thành

Lê Thị Hồng Gấm

2.000.000

Lê Thị Hồng gấm

Nguyễn Chí Thanh

1.500.000

31

Lê Thị Hồng Gấm

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Trãi

2.000.000

Nguyễn Trãi

Âu Cơ

3.000.000

Âu Cơ

Mạc Đĩnh Chi

2.500.000

Mạc Đĩnh Chi

Trần Phú

2.800.000

Trần Phú

Đường xuyên qua Trần Quang Khải

1.500.000

Đường xuyên qua Trần Quang Khải

Lê Đại Hành

1.000.000

32

Đinh Núp

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Trãi

1.000.000

Nguyễn Trãi

Mai Hắc Đế

1.700.000

Mai Hắc Đế

Trần Phú

1.500.000

33

Hồ Xuân Hương

Trần Phú

Hết ranh giới Trường tiểu học Ngô Thị Nhậm

850.000

Hết ranh giới Trường tiểu học Ngô Thị Nhậm

Hết đường

600.000

34

Lê Lợi

Nguyễn Tất Thành

Lê Thị Hồng Gấm

2.400.000

Lê Thị Hồng Gấm

Trần Quang Khải

1.250.000

35

Trần Quang Khải

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Trãi

650.000

Nguyễn Trãi

Trần Phú

1.000.000

Trần Phú

Hết ranh giới đất Hội trường TDP 4

1.000.000

Hết ranh giới đất Hội trường TDP 4

Lê Đại Hành

720.000

36

Nguyễn Du

Trần Quang Khải

Lê Đại Hành

720.000

37

Phạm Ngũ Lão

Ngô Gia Tự

Trần Hưng Đạo

1.200.000

38

Y Thuyên Ksơr

Ngô Gia Tự

Trần Hưng Đạo

1.200.000

Trần Hưng Đạo

Trần Bình Trọng

1.000.000

Trần Bình Trọng

Quang Trung

1.000.000

39

Lê Thánh Tông

Nguyễn Tất Thành

Huỳnh Thúc Kháng

1.000.000

40

Ngô Quyền

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Trãi

1.000.000

Nguyễn Trãi

Mai Hắc Đế

1.100.000

Mai Hắc Đế

Trần Phú

1.200.000

41

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Trãi

1.100.000

Nguyễn Trãi

Mai Hắc Đế

1.200.000

Mai Hắc Đế

Trần Phú

1.400.000

42

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Hưng Đạo

Lương Thế Vinh

1.000.000

43

Lương Thế Vinh

Nguyễn Văn Trỗi

Phạm Ngũ Lão

850.000

44

Phan Bội Châu

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Trãi

650.000

Nguyễn Trãi

Mai Hắc Đế

700.000

Mai Hắc Đế

Trần Phú

800.000

45

Nguyễn Thị Định

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Trãi

650.000

Nguyễn Trãi

Trần Phú

800.000

46

Huỳnh Thúc Kháng

Trần Phú

Lê Đức Thọ

800.000

47

Lê Đại Hành

Nguyễn Tất Thành

Lê Thị Hồng Gấm

700.000

Lê Thị Hồng Gấm

Hết đường

500.000

48

Nguyễn Công Trứ

Lê Thị Hồng Gấm

Đinh Núp

800.000

Đinh Núp

Nguyễn Thị Định

600.000

49

Ama Pui

Lê Thị Hồng Gấm

Đinh Núp

650.000

Đinh Núp

Phan Bội Châu

800.000

50

Võ Thị Sáu

Cao Bá Quát

Nguyễn Văn Cừ

600.000

51

Nguyễn Văn Cừ (vành đai cũ)

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nguyễn Thái Học

600.000

Nguyễn Thái Học

Ngô Gia Tự

700.000

52

Kim Đồng

Trần Hưng Đạo

Trần Thánh Tông

2.000.000

53

Hoàng Văn Thái

Trần Bình Trọng

Trần Hưng Đạo

800.000

54

Nguyễn Khuyến

Trần Bình Trọng

Trần Hưng Đạo

800.000

55

Đường 13/9

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Thiệp

Giáp đập NT 720

1.800.000

56

Đường liên xã

Ngã 3 đường Trần Phú (Nhà bà Vinh- Thủy)

Ngã 3 đi đập Ea Ruôi

480.000

57

Khu dân cư tổ dân phố 2A, 2B

450.000

58

Khu dân cư tổ dân phố 3A, 3B

550.000

59

Khu dân cư tổ dân phố 4

200.000

60

Khu dân cư suối cạn thuộc tổ dân phố 4

200.000

61

Khu dân cư tổ dân phố 1, 4, 5

300.000

62

Khu vực còn lại

200.000

II

Thị trấn Ea Knốp

 

 

 

1

Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

Ranh giới xã Ea Đar – thị trấn Ea Knốp

Phạm Hồng Thái (Km 62 + 700)

1.300.000

Phạm Hồng Thái (Km 62 + 700)

Lê Trọng Tấn (Km 63)

2.100.000

Lê Trọng Tấn (Km 63)

Nguyễn Đình Chiểu (Km 63 + 400 – quán nhà bà Mười)

3.400.000

Nguyễn Đình Chiểu (Km 63 + 400 – Quán nhà bà Mười)

Hàm Nghi (Đường vào TDP 3)

4.800.000

Hàm Nghi (Đường vào TDP 3)

Tôn Đức Thắng (Hết Công viên 22-12)

5.600.000

Tôn Đức Thắng (Hết Công viên 22-12)

Nguyễn Sơn (Km 64)

4.800.000

Nguyễn Sơn (Km 64)

Đinh Tiên Hoàng (Cổng văn hóa TDP 4A)

3.200.000

Đinh Tiên Hoàng (Cổng văn hóa TDP 4A)

Lý Thái Tổ (Cổng văn hóa TDP 4B)

3.000.000

Đinh Tiên Hoàng (Cổng văn hóa TDP 4A)

Ranh giới thị trấn Ea Knốp – xã Ea Tih

1.500.000

2

Tôn Thất Tùng (đường bùng binh)

Nguyễn Văn Linh

Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

3.000.000

Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

Võ Nguyên Giáp (TDP 1)

1.000.000

3

Nguyễn Văn Linh (đường vào xã Cư Yang)

Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

Hết ranh giới Ngân hàng BIDV chi nhánh thị trấn Ea Knốp

3.300.000

Hết ranh giới Ngân hàng BIDV chi nhánh thị trấn Ea Knốp

Võ Nguyên Giáp (đường vào Nhà máy đường)

2.400.000

Võ Nguyên Giáp (đường vào Nhà máy đường)

Đường vào cơ khí cũ (TDP 1)

1.000.000

Đường vào cơ khí cũ

Đập nước (TDP 1)

600.000

4

Đường vào xã Cư Yang

Đập nước

Cổng văn hóa Thôn 6B

480.000

Cổng văn hóa thôn 6B

Hết ranh giới thửa đất hội trường thôn 9

400.000

Hết ranh giới thửa đất hội trường thôn 9

Ranh giới thị trấn Ea Knốp – xã Ea Păl

300.000

5

Đường Nguyễn Đình Thi

Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

Đường phía Bắc chợ Bình Minh

800.000

Đường phía Bắc chợ Bình Minh

Đập số 01

350.000

Đập số 01

Hết đường

200.000

6

Đường phía Tây chợ

Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

Đường phía Bắc chợ Bình Minh

800.000

7

Đường phía Bắc chợ

Nguyễn Đình Thi

Đường phía Tây chợ

500.000

8

Lý Thái Tổ

Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

Trần Đại Nghĩa

600.000

Trần Đại Nghĩa

Xưởng Điều 333

300.000

9

Đinh Tiên Hoàng

Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

Trần Đại Nghĩa

720.000

Trần Đại Nghĩa

Võ Nguyên Giáp (nhà ông Sơn Long)

300.000

10

Phạm Hồng Thái (đường vào bãi vàng)

Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

Ngã ba đường vào TDP 2

300.000

Ngã ba đường vào TDP 2

Hết ranh giới thửa đất nhà bà Kỳ

250.000

11

Phạm Hùng

Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

Ngã ba nhà ông Trần Giang Thi

250.000

Ngã ba nhà ông Trần Giang Thi

Đến cầu nhà ông Quốc

200.000

12

Tăng Bạt Hổ

Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

Hội trường thôn 13

200.000

13

Trần Quốc Toản (đường đi đập Ea Knốp)

Nguyễn Văn Linh

Chu Huy Mân (sau lưng trường Hùng Vương)

480.000

 

 

Chu Huy Mân (sau lưng trường Hùng Vương)

Ngã ba sân bóng đá Mini Hải Kiều

250.000

Ngã ba sân bóng đá Mini Hải Kiều

Hết đường

200.000

14

Hùng Vương (đường đi TDP 5, 10)

Nguyễn Văn Linh

Văn Tiến Dũng (ngã ba cổng văn hóa TDP 10)

500.000

Văn Tiến Dũng (ngã ba cổng văn hóa TDP 10)

Cổng văn hóa TDP 5

300.000

Cổng văn hóa TDP 5

Hết đường

200.000

15

Trần Đại Nghĩa (đường liên TDP 1, 4A, 4B)

Tôn Đức Thắng

Lý Thái Tổ

300.000

Lý Thái Tổ

Trần Quang Diệu (phía đông trường Nguyễn Trãi)

200.000

16

Tôn Đức Thắng (đường vào UBND thị trấn)

Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

Võ Nguyên Giáp

450.000

Võ Nguyên Giáp

Hết đường

300.000

17

Lý Nam Đế (đường bên cạnh Bưu điện)

Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

Trần Đại Nghĩa

800.000

Trần Đại Nghĩa

Võ Nguyên Giáp (Ngã tư nhà ông Lâm - Liễu)

480.000

18

Nguyễn Sơn

Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

Trần Đại Nghĩa

500.000

Trần Đại Nghĩa

Võ Nguyên Giáp

300.000

19

Trần Kiên

Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

Trần Đại Nghĩa

500.000

Trần Đại Nghĩa

Hết đường

300.000

20

Trần Quang Diệu (phía đông trường Nguyễn Trãi)

Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

Trần Đại Nghĩa

300.000

Trần Đại Nghĩa

Hết đường

200.000

21

Hải Thượng Lãn Ông

Tôn Đức Thắng

Tôn Thất Tùng

600.000

22

Võ Nguyên Giáp

Nguyễn Văn Linh

Lý Nam Đế

300.000

23

Tôn Thất Thuyết

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

300.000

Tôn Đức Thắng

Hết đường

200.000

24

Đoàn Khuê

Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

Hết đường

200.000

25

Nguyễn Đình Chiểu

Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

Hết đường

200.000

26

Lê Trọng Tấn

Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

Hết đường

200.000

27

Hàm Nghi

Lê Duẩn (Quốc lộ 26)

Phan Chu Trinh

600.000

28

Nguyễn Hữu Thọ

Hàm Nghi

Hết đường

300.000

29

Phan Chu Trinh

Nguyễn Văn Linh

Hàm Nghi

600.000

Hàm Nghi

Chu Huy Mân

300.000

Chu Huy Mân

Hết đường

200.000

30

Chu Huy Mân

Phan Chu Trinh

Hùng Vương

200.000

31

Văn Tiến Dũng

Hùng Vương

Hết đường

200.000

32

Khu dân cư TDP 1

300.000

33

Khu vực các TDP còn lại

200.000

34

Khu vực các thôn còn lại

200.000

    

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG ANA

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Buôn Trấp

40.000

33.000

27.000

2

Xã Dray Sáp

35.000

30.000

 

3

Xã Ea Na

32.000

27.000

 

4

Xã Ea Bông

32.000

27.000

 

5

Xã Quảng Điền

39.000

32.000

27.000

6

Xã Băng Adrênh

27.000

 

 

7

Xã Dur Kmăl

40.000

32.000

27.000

8

Xã Bình Hòa

40.000

32.000

27.000

* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.

1. Thị trấn Buôn Trấp

- Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Trấp, tháng 10

- Vị trí 2: Cánh đồng Quỳnh Tân 1, Quỳnh Tân 2, Quỳnh Tân 3, Đạt Lý 1, Đạt Lý 2 , Đạt Lý 3, Cù Lao

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Dray Sáp

- Vị trí 1: Cánh đồng Ka La, Dray Sáp

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Na

- Vị trí 1: Cánh đồng Sình Quảng Nam, Sình Sâu, Sình Sậy

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Bông

- Vị trí 1: Cánh đồng 10/3, buôn Nắc, buôn H’ma, buôn Knul, buôn Riăng, buôn Đ’Hăm, buôn Kô, Hòa Tây, Hòa Trung, Hòa Đông

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Quảng Điền

- Vị trí 1: Cánh đồng trạm bơm 1 – HTX Thăng Bình 1 (khu vực cầu 1 đến trạm bơm 1), trạm bơm T21 – HTX Điện Bàn.

- Vị trí 2: Cánh đồng B - HTX Điện Bàn, cánh đồng khu vực núi 4

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Băng Adrênh: Tính 01 vị trí trên địa bàn toàn xã

7. Xã Dur Kmăl

- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Triết

- Vị trí 2: Cánh đồng buôn Krông

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Bình Hòa

- Vị trí 1: Các cánh đồng lúa: Rẫy 2, Sơn Trà + Hải Châu, Cánh đồng Thôn 6 (Cánh đồng Buôn Trấp và Ea Chai) Bầu Gai

- Vị trí 2: Các cánh đồng lúa: Sình Tranh, suối Muỗi, Bầu Rô, Bầu Cụt, Bầu Đen, Bầu Sen, Trạm bơm 1, Trạm bơm 2, Trạm bơm 3, Sình Voi, Bà Chòm, lô 11, Xóm Lúa, Bầu Bèo, Bảy Mẫu

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Thị trấn Buôn Trấp

32.000

2

Xã Dray Sáp

30.000

3

Xã Ea Na

25.000

4

Xã Ea Bông

26.000

5

Xã Quảng Điền

25.000

6

Xã Băng Adrênh

24.000

7

Xã Dur Kmăl

24.000

8

Xã Bình Hòa

25.000

 

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Buôn Trấp

45.000

38.000

 

2

Xã Dray Sáp

40.000

35.000

25.000

3

Xã Ea Na

40.000

33.000

24.000

4

Xã Ea Bông

45.000

38.000

30.000

5

Xã Quảng Điền

39.000

33.000

 

6

Xã Băng Adrênh

40.000

33.000

 

7

Xã Dur Kmăl

40.000

33.000

24.000

8

Xã Bình Hòa

36.000

24.000

 

1. Thị trấn Buôn Trấp

- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4, tổ dân phố 5, tổ dân phố 6, tổ dân phố 7, buôn Trấp, thôn Quỳnh Tân 1, thôn Quỳnh Tân 2, thôn Quỳnh Tân 3, buôn Chăm, thôn 1, thôn 2

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Dray Sáp

- Vị trí 1: Thôn An Na, xóm 4 buôn Ka La

- Vị trí 2: Thôn Dray Sáp, thôn Đồng Tâm, buôn Ka La, thôn Đoàn Kết (các xóm còn lại)

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Na

- Vị trí 1: Thôn Quỳnh Ngọc, thôn Quỳnh Ngọc 1, thôn Tân Tiến, thôn Tân Thắng, thôn Thành Công, thôn Tân Lập, thôn Ea Tung

- Vị trí 2: Quỳnh Ngọc 2, buôn Ea Na

- Vị trí 3: Buôn Tơ Lơ, buôn Cuăh, buôn Drai

4. Xã Ea Bông

- Vị trí 1: Thôn Hòa Đông, thôn Hòa Tây, thôn Hòa Trung, buôn Đhăm, buôn H’ma, buôn Kô, buôn Ea Kruế

- Vị trí 2: Buôn Nắc, buôn Mblớt

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Quảng Điền

- Vị trí 1: Thôn 3

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Băng Adrênh

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Dur Kmăl

- Vị trí 1: buôn Dur 1, buôn Dur 2

- Vị trí 2: buôn Krang, Buôn Krông

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Bình Hòa

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn Sơn Trà, thôn Hải Châu, thôn 4, thôn 5

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Thị trấn Buôn Trấp

18.000

2

Xã Dray Sáp

18.000

3

Xã Ea Na

15.000

4

Xã Ea Bông

15.000

5

Xã Quảng Điền

15.000

6

Xã Băng Adrênh

15.000

7

Xã Dur Kmăl

15.000

8

Xã Bình Hòa

15.000

 

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Thị trấn Buôn Trấp

32.000

2

Xã Dray Sáp

25.000

3

Xã Ea Na

25.000

4

Xã Ea Bông

25.000

5

Xã Quảng Điền

25.000

6

Xã Băng Adrênh

25.000

7

Xã Dur Kmăl

25.000

8

Xã Bình Hòa

25.000

 

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

Xã Dray Sáp

 

 

 

1

Tỉnh lộ 2

Giáp thành phố Buôn Ma Thuột

Giáp xã Ea Na

650.000

2

Đường đi buôn Kuốp 2

Ngã ba giáp Trụ sở thôn Đray Sáp

Hết ranh giới trường tiểu học Hà Huy Tập

350.000

Hết ranh giới trường tiểu học Hà Huy Tập

Ngã ba An Na

350.000

Từ ngã ba thôn An Na (Nhà ông Vũ Công Hồng)

Hết ranh giới nhà ông Phạm Ngọc Đạt (đi Buôn Kuốp)

200.000

3

Đường liên xã

Ngã ba thôn An Na

Giáp xã Ea Na

300.000

4

Đường thôn Đồng Tâm

Giáp Trụ sở thôn Đray Sáp

Giáp xã Hòa Phú (Buôn Ma Thuột)

270.000

5

Khu vực chợ Đray Sáp

Cầu sắt

Đường TL2 (hướng Buôn Ma Thuột)

650.000

Giáp Trụ sở thôn Đray Sáp

Cầu sắt đi TL2 cũ (hướng đi Buôn Trấp)

1.050.000

6

Khu vực còn lại của các Thôn: An Na, Đồng Tâm, Đray Sáp, Đoàn Kết, xóm 4 Ka La

150.000

7

Khu vực còn lại của các Buôn: Ka La (trừ xóm 4 Ka La), Tuôr A, Tuôr B và Buôn Kuốp

100.000

II

Xã Ea Na

 

1

Tỉnh lộ 2

Đèo Ea Na (giáp xã Đray Sáp)

Đến giáp trường tiểu học Lê Hồng Phong

840.000

Đến giáp trường tiểu học Lê Hồng Phong

Ngã ba đường vào Hội trường thôn Tân Lập

1.400.000

Ngã ba đường vào Hội trường thôn Tân Lập

Ngã ba Nhà thờ Quỳnh Ngọc

2.300.000

Ngã ba Nhà thờ Quỳnh Ngọc

Ngã ba nhà ông Thanh (Chợ Quỳnh Ngọc)

5.500.000

Ngã ba nhà ông Thanh (Chợ Quỳnh Ngọc)

Bưu điện buôn Tor

2.900.000

Bưu điện buôn Tor

Ngã ba (Lên đồi 556)

1.800.000

Ngã ba (lên đồi 556)

Cổng chào Buôn Cuăh

1.400.000

Cổng chào Buôn Cuăh

Giáp xã Ea Bông

1.100.000

2

Đường liên xã

Tỉnh lộ 2

Giáp xã Đray Sáp

400.000

3

Đường liên thôn 1

Ngã ba Ea Tung (Đài tưởng niệm)

Hội trường thôn Tân Thắng

440.000

Hội trường thôn Tân Thắng

Ngã ba đường vào buôn Drai

270.000

4

Đường liên thôn 2

Ngã ba Tỉnh lộ 2 (Chợ Quỳnh Ngọc)

Hết thôn Quỳnh Ngọc

400.000

Hết thôn Quỳnh Ngọc

Hết Trụ sở thôn Quỳnh Ngọc 1

290.000

Hết Trụ sở thôn Quỳnh Ngọc 1

Giáp bờ sông Krông Ana

220.000

5

Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Trừ các đường đã nêu trên) từ Tỉnh lộ 2 vào 100 m

300.000

6

Khu vực còn lại

150.000

III

Xã Ea Bông

 

1

Tỉnh lộ 2

Giáp xã Ea Na

Đến cổng chào thôn Hoà Tây

1.100.000

Đến cổng chào thôn Hoà Tây

Đến cổng chào thôn Hoà Đông

1.600.000

Đến cổng chào thôn Hoà Đông

Hết ranh giới đất Trụ sở UBND xã Ea Bông

1.200.000

Hết ranh giới đất Trụ sở UBND xã Ea Bông

Ngã ba đường vào Buôn Xá

800.000

Ngã ba đường vào Buôn Xá

Giáp thị trấn Buôn Trấp

800.000

2

Tỉnh lộ 10

Tỉnh lộ 2

Đầu buôn Riăng

450.000

Đầu buôn Riăng

Đầu thôn 10/3

350.000

Đầu thôn 10/3

Giáp huyện Cư Kuin

300.000

3

Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Thuộc thôn Hòa Trung, Hòa Tây, Hòa Đông và Buôn Kruế)

380.000

4

Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Thuộc buôn M'blớt)

320.000

5

Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Trừ các đường đã nêu trên)

320.000

6

Các đường giao với Tỉnh lộ 10 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m vào 100 mét

200.000

7

Khu vực còn lại các thôn: Hòa Tây, Hòa Trung, Hòa Đông

190.000

8

Khu vực còn lại các buôn: Ea Kruế, Mblớt, Nắc, Dhăm, H'Ma và Buôn Kô

160.000

9

Khu vực còn lại thôn, buôn: Riăng, Knul và thôn 10/3, buôn Sáh

110.000

IV

Xã Quảng Điền

 

1

Tỉnh lộ 2

Giáp ranh xã Bình Hòa

Ngã 3 Cây Cóc

350.000

Ngã 3 Cây Cóc

Hết Tỉnh Lộ 2

430.000

2

Đường giao thông liên xã

Chân đèo Cư Mbao

Sân bóng đá mini nhà ông Lang

300.000

Sân bóng đá mini nhà ông Lang

Hết chợ Cây Cóc

350.000

3

Đường giao thông liên xã

Ngã ba Sơn Thọ (Giáp đường đèo Chư Bao)

Giáp xã Dur Kmăl

270.000

4

Đường liên Thôn 2

Tỉnh lộ 2

Hết đường nhựa Thôn 1

160.000

5

Đường liên Thôn 3

Tỉnh lộ 2

Cầu 1 (Thăng Bình 1)

160.000

6

Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m, từ Tỉnh Lộ 2 vào 100m (Trừ các đường đã có ở trên)

140.000

7

Khu vực còn lại

110.000

V

Xã Băng Adrênh

 

1

Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A)

Giáp thị trấn Buôn Trấp

Hết chợ trung tâm cụm xã

500.000

Hết chợ trung tâm cụm xã

Ngã ba buôn K62

300.000

Ngã ba buôn K62

Giáp ranh huyện Cư Kuin

260.000

2

Đường giao thông liên xã

Ngã ba Cây Hương

Hết đất ông Hòa (Đường đi về Dur Kmăl)

550.000

Hết đất ông Hòa (Đường đi về Dur Kmăl)

Giáp ranh xã Dur Kmăl

350.000

3

Khu vực còn lại của thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn Ea Brinh

170.000

4

Khu vực còn lại của thôn 4, buôn K62, buôn Cuê

100.000

VI

Xã Dur Kmăl

 

1

Đường giao thông liên xã

Giáp ranh xã Băng Adrênh

Hết trụ sở UBND xã Dur Kmăl

300.000

Hết trụ sở UBND xã Dur Kmăl

Trạm Y tế xã

260.000

Trạm Y tế xã

Chân đèo Buôn Triết

150.000

2

Đường giao thông liên xã

Ngã ba buôn Dur

Giáp ranh xã Quảng Điền

280.000

3

Đường giao thông liên xã

Trạm Y tế xã

Giáp ranh xã Băng Adrênh (Ra Ngã 3 Kinh tế Đảng)

280.000

4

Đường giao thông Buôn Triết

Cầu Buôn Dur 1

Cầu Buôn Triết (Nhà ông Hoạ)

150.000

5

Khu vực còn lại

100.000

VII

Xã Bình Hoà

 

1

Tỉnh lộ 2

Giáp thị trấn Buôn Trấp

Hết ranh giới đất Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai

550.000

Hết ranh giới đất Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai

Ngã ba đi cầu Ea Chai

360.000

Ngã ba đi cầu Ea Chai

Đường vào Niệm phật đường Thiện Minh

300.000

Đường vào Niệm phật đường Thiện Minh

Giáp xã Quảng Điền

380.000

2

Đường vào Quảng Điền

Ngã 3 đường giáp thị trấn Buôn Trấp

Đèo Chư Bao (Giáp xã Quảng Điền)

450.000

3

Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m, từ Tỉnh Lộ 2 vào 200m

150.000

4

Khu vực còn lại

110.000

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Bà Triệu

Nơ Trang Gưh

Hoàng Văn Thụ

12.000.000

2

Lý Thường Kiệt

Hùng Vương

Hoàng Văn Thụ

4.700.000

Hoàng Văn Thụ

Nơ Trang Lơng

1.300.000

Nơ Trang Lơng

Nguyễn Thái Học

800.000

3

Hùng Vương

Bà Triệu

Lê Lợi, Lý Thường Kiệt

5.200.000

Lê Lợi, Lý Thường Kiệt

Nguyễn Chí Thanh

4.200.000

4

Nơ Trang Gưh

Bà Triệu

Mai Hắc Đế

5.200.000

Mai Hắc Đế

Cao Thắng

4.000.000

Cao Thắng

Y Bih Alêo

2.000.000

Y Bih Alêo

Nguyễn Bỉnh Khiêm

1.000.000

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Bờ sông Krông Ana

650.000

5

Mai Hắc Đế

Nơ Trang Gưh

Hoàng Văn Thụ

4.500.000

6

Cao Thắng

Nơ Trang Gưh

Nơ Trang Lơng

850.000

7

Nguyễn Tất Thành

Hùng Vương

Chu Văn An

4.500.000

Chu Văn An

Ngã 3 đường vào xã Bình Hoà

3.500.000

8

Nguyễn Tất Thành (nối dài)

Ngã 3 đường vào xã Bình Hoà

Đầu đèo Cư Mbao

430.000

9

Chu Văn An

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Chí Thanh

4.000.000

Chu Văn An nối dài

Nguyễn Chí Thanh

Giáp Hồ Sen

850.000

10

Nguyễn Chí Thanh

Hùng Vương

Chu Văn An

3.000.000

Chu Văn An

Nguyễn Đình Chiểu

1.000.000

Nguyễn Đình Chiểu

Giáp đường Nguyễn Du nối dài

550.000

11

Nguyễn Du

Chu Văn An

Lê Duẩn

4.000.000

Lê Duẩn

Tôn Thất Tùng

3.000.000

Tôn Thất Tùng

Hết Nhà trẻ Đội 3 Nông trường 1

850.000

Hết Nhà trẻ Đội 3 Nông trường 1

Ngã ba buôn ÊCăm

550.000

12

Lê Duẩn

Nguyễn Tất Thành

Ngã tư Nguyễn Du - Lê Duẩn

3.500.000

Ngã tư Nguyễn Du - Lê Duẩn

Đến đường Ngô Quyền

2.500.000

13

Hẻm 1, 2 đường Lê Duẩn

Đường Lê Duẩn

Giáp tường rào Bệnh Viện huyện

1.000.000

Đường Lê Duẩn

Đường đi vào Trung tâm dạy nghề

800.000

14

Đường số 1, 2, 3, 4

Lê Duẩn

Đường số 11

1.550.000

Đường số 5

Đường số 10

Đường số 11

1.450.000

Đường số 6

Đường số 10

Đường số 11

1.350.000

Đường số 7

Lê Duẩn

Đường số 11

1.250.000

Đường số 8

Lê Duẩn

Đường số 11

1.200.000

15

Đường số 9

Nguyễn Du

Đường số 4

1.550.000

Đường số 7

Ngô Quyền

1.200.000

16

Đường số 10, 11

Đường Nguyễn Du

Đường số 4

1.500.000

Đường số 4

Đường số 5

1.450.000

Đường số 5

Đường số 6

1.350.000

Đường số 6

Đường số 7

1.250.000

Đường số 7

Đường Ngô Quyền

1.200.000

17

Lê Thánh Tông

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Chí Thanh

1.300.000

18

Phan Bội Châu

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Chí Thanh

1.300.000

19

Nguyễn Huệ

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Chí Thanh

1.300.000

20

Nguyễn Trãi

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Chí Thanh

1.300.000

21

Lê Lợi

Hùng Vương

Chu Văn An

1.300.000

22

Trần Phú

Hùng Vương

Chu Văn An

1.300.000

23

Lê Hồng Phong

Hùng Vương

Nguyễn Trung Trực

1.300.000

24

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

Lê Duẩn

1.300.000

25

Y Jút

Hùng Vương

Chu Văn An

1.300.000

26

Phan Đình Giót

Lê Thánh Tông

Chu Văn An

1.300.000

27

Ngô Quyền

Hùng Vương

Chu Văn An

1.000.000

Chu Văn An

Lê Duẩn

850.000

Lê Duẩn

Nguyễn Du

700.000

28

Hai Bà Trưng

Nguyễn Thi Minh Khai

Nguyễn Chánh

800.000

 

 

Nguyễn Chánh

Hẻm Hai Bà Trưng (Chùa Thiện Đức)

650.000

Hẻm Hai Bà Trưng (Chùa Thiện Đức)

Đến hết đường

550.000

29

Võ Thị Sáu

Nguyễn Tất Thành

Hai Bà Trưng

800.000

30

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Tất Thành

Hai Bà Trưng

800.000

31

Tôn Thất Tùng

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Du

1.200.000

32

Nguyễn Chánh

Nguyễn Tất Thành

Hai Bà Trưng

900.000

33

Phạm Sĩ

Nguyễn Tất Thành

Hai Bà Trưng

800.000

34

Y Ngông

Nguyễn Tất Thành

Hai Bà Trưng

800.000

35

Phan Đăng Lưu

Nơ Trang Gưh

Hai Bà Trưng

800.000

36

Hẻm Võ Thị Sáu

Võ Thị Sáu

Nguyễn Thị Minh Khai

600.000

37

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Du

Trần Hưng Đạo

800.000

38

Nguyễn Đình Chiểu

Ngô Quyền

Lê Quý Đôn

600.000

39

Lê Quý Đôn

Ngô Quyền

Trụ sở tổ dân phố 7

700.000

Trụ sở tổ dân phố 7

Nguyễn Du nối dài

450.000

40

Hoàng Văn Thụ

Hoàng Diệu

Lý Thường Kiệt

1.000.000

Lý Thường Kiệt

Mai Hắc Đế

4.500.000

Mai Hắc Đế

Cao Thắng

1.000.000

41

Nơ Trang Lơng

Y Bih Alêô

Cao Thắng

400.000

Cao Thắng

Nguyễn Khuyến

700.000

42

Huỳnh Thúc Kháng

Hùng Vương

Nơ Trang Lơng

1.000.000

43

Nguyễn Hữu Thọ

Hùng Vương

Đến hết đường

800.000

44

Phạm Ngũ Lão

Hùng Vương

Đến hết đường

720.000

45

Nguyễn Khuyến

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Thái Học

720.000

46

Hẻm của đường Mai Hắc Đế

Đầu đường Mai Hắc Đế

Đến hết đường

600.000

47

Hẻm của đường Nguyễn Chí Thanh

Đầu đường Nguyễn Chí Thanh

Hết nhà ông Kar Sơ Vinh

600.000

48

Tỉnh lộ 2

Giáp xã Ea Bông

Hết nhà văn hoá Buôn Rung

840.000

Hết nhà văn hoá Buôn Rung

Đến cống tràn Hồ Sen

2.000.000

49

Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A)

Tỉnh lộ 2

Hết nhà văn hoá thôn Quỳnh Tân 3

800.000

 

 

Hết nhà văn hoá thôn Quỳnh Tân 3

Hết ranh trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng

550.000

Hết ranh trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng

Ranh giới xã Băng Adrênh

600.000

50

Nhánh Tỉnh lộ 10A có chỉ giới quy họach lớn hơn 5m (Khoảng cách từ tỉnh lộ 10A đi vào 150 m)

300.000

51

Các đường giao với Tỉnh lộ 2, nhánh Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy họach lớn hơn 5m (trừ các đường đã có nêu trên)

430.000

52

Các đường giao với Nơ Trang Gưh, có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (trừ các đường đã có nêu trên)

500.000

53

Hẻm Bà Triệu - Mai Hắc Đế

Bà Triệu

Mai Hắc Đế

2.500.000

54

Hoàng Diệu

Hùng Vương

Phạm Ngũ Lão

750.000

55

Nguyễn Thái Học

Nguyễn Khuyến

Bùi Thị Xuân

600.000

56

Bùi Thị Xuân

Ngã ba Bùi Thị Xuân - đường Nơ Trang Lơng

Ngã tư Cao Thắng - đường Nơ Trang Lơng

600.000

57

Phạm Hồng Thái

Nơ Trang Gưh

Hai Bà Trưng

500.000

58

Hẻm 1, 2 Hùng Vương

Hùng Vương

Hoàng Văn Thụ

700.000

59

Trần Bình Trọng

Nguyễn Tất Thành (nối dài)

Hết đường

250.000

60

Nguyễn Thông

Nguyễn Tất Thành (nối dài)

Hết đường

250.000

61

Ama Khê

Hai Bà Trưng

Nơ Trang Lơng

400.000

62

Phan Đình Phùng

Hai Bà Trưng

Đến hết đường

400.000

63

Y Ơn

Nơ Trang Gưr

Đến hết đường

400.000

64

Y Bíh Alêô

Hai Bà Trưng

Đến hết đường

400.000

65

Ôi Ắt

Nơ Trang Gưr

Ama Jhao

300.000

66

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nơ Trang Gưr

Ama Jhao

300.000

67

Lý Tự Trọng

Ama Khê

Hết đường

400.000

68

Ama Jhao

Ama Khê

Hết đường

400.000

69

Đường N2

Đường số 11

Đường D-01

1.300.000

70

Đường N3

Đường số 11

Đường D-01

1.300.000

71

Đường N4

Đường số 11

Đường D-01

1.300.000

72

Đường N5

Đường số 11

Đường D-01

1.300.000

73

Đường N6

Đường số 11

Đường D-01

1.300.000

74

Đường N7

Đường số 11

Đường D-01

1.300.000

75

Đường D-03

Đường N7

Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài)

1.300.000

76

Đường D-01

Nguyễn Du

Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài)

1.300.000

77

Đường D-04

Ngô Quyền

Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài)

1.300.000

78

Đường D-05

Ngô Quyền

Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài)

1.300.000

79

Các trục đường khu vực còn lại

220.000

Bổ sung

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PẮC

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m²

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Hòa Đông

35.000

30.000

 

2

Xã Ea Knuếc

35.000

30.000

 

3

Xã Ea Kênh

35.000

30.000

 

4

Xã Ea Yông

35.000

30.000

 

5

Xã Hòa An

38.000

34.000

30.000

6

Xã Ea Phê

38.000

34.000

30.000

7

Xã Krông Buk

35.000

30.000

26.000

8

Xã Ea Kly

35.000

30.000

26.000

9

Xã Vụ Bổn

34.000

29.000

26.000

10

Xã Ea Hiu

34.000

30.000

 

11

Xã Ea Kuăng

36.000

34.000

30.000

12

Xã Hòa Tiến

34.000

29.000

26.000

13

Xã Tân Tiến

34.000

29.000

26.000

14

Xã Ea Uy

33.000

29.000

26.000

15

Xã Ea Yiêng

30.000

27.000

 

16

Thị trấn Phước An

45.000

40.000

35.000

* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.

1. Xã Hòa Đông

Vị trí 1: Cánh đồng Tara-Puôr, Cánh đồng Tân Lập

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Ea Knuếc

Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Bkriêng

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Kênh

Vị trí 1: Cánh đồng Ea Tir

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Yông

Vị trí 1: Buôn Ea Yông A, buôn Ea Yông B, Buôn Ghamah, Thôn Ea Wi, thôn Tân Tiến, thôn Tân Sơn, thôn Thạch Lũ.

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Hòa An

Vị trí 1: Cánh đồng buôn Kam Rơng, buôn Kam Rơng A, cánh đồng Môn, cánh đồng sình Trầu, cánh đồng thôn 1

Vị trí 2: Cánh đồng bà Ty, cánh đồng Ea Hiu.

Vị trí 3: Các cánh đồng còn lại

6. Xã Ea Phê

Vị trí 1: Cánh đồng các thôn Phước Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn

Phê, thôn Phước Trạch 1, 2, thôn Phước Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A, cánh đồng 14, 28, 42

Vị trí 2: Cánh đồng thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, Buôn Ea Su.

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Krông Buk

Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Krông Búk, Buôn Ea Oh, Buôn MBê, thôn 9, thôn 7, buôn Krai A

Vị trí 2: Gồm cánh đồng các thôn 8, thôn 10, thôn 17, Công ty TNHH MTV cà phê 720, thôn 14

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Kly

Vị trí 1: Cánh đồng các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A

- Vị trí 2: Cánh đồng các thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Vụ Bổn

Vị trí 1: Cánh đồng các thôn 8, thôn 15, thôn 13, thôn 6, thôn 7, thôn 10, thôn 1, thôn Vân Sơn, Hồ Voi.

Vị trí 2: Cánh đồng các thôn buôn, Buôn Kruế, thôn Vân Kiều, Cao Bằng, Vĩnh Sơn, thôn Thanh Hợp, thôn 5, thôn 9, thôn 12

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Ea Hiu

Vị trí 1: Gồm cánh đồng Buôn Jắt và cánh đồng Tân Sơn.

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Kuăng

Vị trí 1: Cánh đồng các thôn Phước Lập 1, Phước Lập 2, (Đồng Y Lý Lô xã hội chủ nghĩa. Lô 1 đến Lô 4 Sình Buôn Jắt); Đồng đông Phước Hòa, đồng Thăng Lập 1, 2; đồng Phước Hòa 3 đến Nà Ông Nắng; đồng ông Nắng đến Nà 27 (Đường liên thôn Tân lập đến Nghĩa Lập). Đồng Lô 4 đến lô 28 Tân Lập 1 Sình Buôn Jắt.

Vị trí 2: Cánh Đồng Lợi Bôi (Tân Lập 1) Đồng Nghĩa Lập, Nà Tân Lập 3, Nà Tân Lập 2, Khu 7 mẫu Tân Lập, đồng Nghĩa Lập (khu 7 Mẫu), Khu Suối đá (Tân Lập)

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Hòa Tiến

Vị trí 1: Đồng Lợi Nhơn gồm T2A, T2B, T3, T4A, T4B

Vị trí 2: Đồng Lợi Nhơn gồm T1A, T1B, đồng Là Gạch T3, đông Sình Sụp, Đồng Giữa.

Vị trí 3: Các khu vực khác

13. Xã Tân Tiến

Vị trí 1: Gồm các xứ đồng: Giữa, đập tràn, (Ma Manh, Ma Rao...), Cao điểm, thấp điểm, C180, Ea Găng, Kray Uăn

Vị trí 2: Đồng Khai hoang, Cây Me, Tắc Miêu

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Ea Uy

Vị trí 1: Gồm cánh đồng các thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B, thôn 14, thôn 1, thôn 8

Vị trí 2: Gồm cánh đồng các Buôn Đắk Rleng 1, Đăk Rleng 2

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

15. Xã Ea Yiêng

Vị trí 1: Cánh đồng Ea Yiêng hạ, đồng Đập Ủi.

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

16. Thị trấn Phước An

Vị trí 1: Gồm cánh đồng các khối 6, 9, 10, 14

Vị trí 2: Gồm cánh đồng các 2, 4, 15

Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

 

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m²

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Hòa Đông

45.000

40.000

35.000

2

Xã Ea Knuếc

40.000

35.000

-

3

Xã Ea Kênh

40.000

35.000

30.000

4

Xã Ea Yông

40.000

35.000

30.000

5

Xã Hòa An

35.000

30.000

-

6

Xã Ea Phê

35.000

30.000

26.000

7

Xã Krông Buk

32.000

28.000

25.000

8

Xã Ea Kly

32.000

28.000

25.000

9

Xã Vụ Bổn

27.000

22.000

18.000

10

Xã Ea Hiu

32.000

28.000

-

11

Xã Ea Kuăng

32.000

28.000

25.000

12

Xã Hòa Tiến

32.000

28.000

-

13

Xã Tân Tiến

32.000

28.000

25.000

14

Xã Ea Uy

27.000

22.000

18.000

15

Xã Ea Yiêng

27.000

22.000

-

16

Thị trấn Phước An

50.000

45.000

40.000

1. Xã Hòa Đông

Vị trí 1: Thôn Toàn Thắng, Toàn Thắng 2

Vị trí 2: Gồm các thôn 15, thôn 17, 16, thôn Liên Cơ, thôn Hòa Thành, thôn Hòa Trung, Thôn 1/5, Khu vực 200ha, Khu vực 52ha, Công ty TNHH cà phê Thắng Lợi và Cư Pul, Thôn Hòa Bắc, Thôn Hòa Thắng, Thôn Quyết Thắng, Thôn 19/5, Thôn Nam Thắng, Thôn Hòa An, Thôn Hòa Nam, Buôn Tara, Buôn Puôr, Buôn Ea Rmát.

Vị trí 3: Thôn Tân Lập và các khu vực còn lại.

2. Xã Ea Knuếc:

Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hưng, thôn 2, Cao Bằng, Tân Hòa 1, Tân Hòa 2, Tân Sơn.

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Kênh

Vị trí 1: Gồm các thôn Tân Quảng, Tân thành, Tân Mỹ, Tân Trung, Tân Đông, buôn Đun

Vị trí 2: Gồm các thôn Tân Nam, buôn Pok, buôn Ea Tir, thôn Tân Đức, Tân Bắc, Thanh Bình

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Yông

Vị trí 1: Thôn 19-8, Tân Thành, Phước Thành, thôn 19-5, Buôn Jung, Buôn Jung II, thôn Tân Lập, Tân Tiến

Vị trí 2: Thôn Phước Hòa, Phước Thịnh, Buôn Pan, Buôn Pan B, Buôn Ea Yông A, Buôn Ea Yông B và Buôn Ea Yông A2.

Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

5. Xã Hòa An

Vị trí 1: Gồm các thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn Tân Lập, thôn Tân Lập A, thôn Tân Thành, thôn Tân Tiến, buôn Kam Rơng, thôn 1A, thôn 1B, thôn 1C, thôn 6A, thôn 6B, thôn Thăng Tiến 1, Thăng Tiến 2, Thăng Tiến 3, thôn 7.

Vị trí 2: Thôn 8.

6. Xã Ea Phê

Vị trí 1: Gồm các thôn Phước Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn Phê, thôn Phước Trạch 1, 2, thôn Phước Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A.

Vị trí 2: Gồm các thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, buôn Ea Su.

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Krông Buk

Vị trí 1: Gồm các thôn 4, thôn Chợ, thôn 9, thôn 7, thôn 6, thôn Bình Minh, thôn 14, Buôn MBê.

Vị trí 2: Gồm các thôn 8, thôn 10, thôn 17, Công ty TNHH MTV cà phê 720, Buôn Ea Oh, buôn Krai A, buôn Kla B, Krông Búk, Thôn Đồi Đá.

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Kly

Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A.

- Vị trí 2: Thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19.

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Vụ Bổn

Vị trí 1: Gồm các thôn 6, thôn 7, thôn 12, thôn Sơn Điền.

Vị trí 2: Gồm các thôn 1, thôn Hồ Voi, thôn 5, thôn 9, thôn 10, Buôn Kruế, Thôn Vân Sơn, thôn Vân Kiều, Cao Bằng, thôn Thanh Hợp, công ty lâm nghiệp Phước An, thôn 13.

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Ea Hiu

Vị trí 1: Gồm các Buôn Roang Đơng, buôn Tà Đỗq, buôn Tà Cỡng, Buôn Ra Lu, buôn Mò ó, thôn Tân Bình, thôn Tân Đức, buôn Tà Rầu.

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Kuăng

Vị trí 1: Gồm các thôn Phước Hòa 3, thôn Phước Lập 1, Phước Lập 2; thôn Phước Tân 1, Phước Tân 2, Phước Tân 3, Thôn Tân Lập 3

Vị trí 2: Gồm các thôn Tân Lập 2, Nghĩa Lập

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Hòa Tiến

Vị trí 1: Đất gần kề khu dân cư 7 thôn

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

13. Xã Tân Tiến

Vị trí 1: Đất nằm trong khu dân cư

Vị trí 2: Gồm các thôn buôn; buôn Kniêr, Kplang, đồng Đặc công, Đồng 83, Sình Sạn, Sình Môn

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Ea Uy

Vị trí 1: Thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B.

Vị trí 2: Gồm các Buôn Đắk Rleng 1, Đắk Rleng 2.

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

15. Xã Ea Yiêng

Vị trí 1: Khu vực cánh đồng Hòa Lễ.

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

16. Thị trấn Phước An

- Vị trí 1: Gồm các Khối 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 11, 12, 13.

Vị trí 2: Gồm các Khối 7, 10, 14.

Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

 

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m²

TT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Hòa Đông

70.000

55.000

50.000

2

Xã Ea Knuếc

55.000

50.000

 

3

Xã Ea Kênh

55.000

50.000

45.000

4

Xã Ea Yông

55.000

50.000

45.000

5

Xã Hòa An

50.000

45.000

40.000

6

Xã Ea Phê

50.000

45.000

40.000

7

Xã Krông Buk

40.000

35.000

30.000

8

Xã Ea Kly

40.000

35.000

30.000

9

Xã Vụ Bổn

32.000

27.000

24.000

10

Xã Ea Hiu

32.000

27.000

24.000

11

Xã Ea Kuăng

40.000

35.000

30.000

12

Xã Hòa Tiến

40.000

35.000

30.000

13

Xã Tân Tiến

40.000

35.000

30.000

14

Xã Ea Uy

32.000

27.000

24.000

15

Xã Ea Yiêng

32.000

27.000

 

16

Thị trấn Phước An

65.000

60.000

55.000

1. Xã Hòa Đông

Vị trí 1: Thôn Toàn Thắng, Toàn Thắng 2

Vị trí 2: Gồm các thôn 15, thôn 17, 16, thôn Liên Cơ, thôn Hòa Thành, thôn Hòa Trung, Thôn 1/5, Khu vực 200ha, Khu vực 52ha, Công ty TNHH cà phê Thắng Lợi và Cư Pul, Thôn Hòa Bắc, Thôn Hòa Thắng, Thôn Quyết Thắng, Thôn 19/5, Thôn Nam Thắng, Thôn Hòa An, Thôn Hòa Nam, Buôn Tara, Buôn Puôr, Buôn Ea Rmát.

Vị trí 3: Thôn Tân Lập và các khu vực còn lại.

2. Xã Ea Knuếc

Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hưng, thôn 2, Cao Bằng, Tân Hòa 1, Tân Hòa 2, Tân Sơn.

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Kênh

Vị trí 1: Gồm các thôn Tân Quảng, Tân thành, Tân Mỹ, Tân Trung, Tân Đông, buôn Đun.

Vị trí 2: Gồm các thôn Tân Nam, buôn Pok, buôn Ea Tir, thôn Tân Đức, Tân Bắc, Thanh Bình

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Yông

Vị trí 1: Thôn 19-8, Tân Thành, Phước Thành, thôn 19-5, Buôn Jung, Buôn Jung II, thôn Tân Lập, Tân Tiến

Vị trí 2: Thôn Phước Hòa, Phước Thịnh, Buôn Pan, Buôn Pan B, Buôn Ea Yông A, Buôn Ea Yông B và Buôn Ea Yông A2.

Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

5. Xã Hòa An

Vị trí 1: Gồm các thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn Tân Lập, thôn Tân Lập A, thôn Tân Thành, thôn Tân Tiến, buôn Kam Rơng, thôn 1B, thôn 1C, thôn 6A, thôn 6B, thôn Thăng Tiến 1, Thăng Tiến 2.

Vị trí 2: Gồm các thôn 1A, thôn 7, thôn Tân Tiến 3

Vị trí 3: Thôn 8.

6. Xã Ea Phê

Vị trí 1: Gồm các thôn Phước Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn Phê, thôn Phước Trạch 1, 2, thôn Phước Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A

Vị trí 2: Gồm các thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, buôn Ea Su

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Krông Buk

Vị trí 1: Gồm các thôn 4, thôn Chợ, thôn 9, thôn 7, thôn 6, thôn Bình Minh, thôn 8, thôn 10, buôn Krông Búk, Buôn Ea Oh, Buôn MBê, buôn Kla, buôn Krai A, thôn 17, Đồi Đá.

Vị trí 2: Gồm các thôn 15, thôn 18, thôn 12, thôn 5, buôn Ea Kung.

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Kly

Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A

- Vị trí 2: Thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Vụ Bổn

Vị trí 1: Thôn 5, 6, 7, Vĩnh Sơn, Vân Kiều, Cao Bằng và Thanh Hợp

Vị trí 2: Gồm các thôn 1, thôn Hồ Voi, thôn 12, thôn 9, Buôn Kruế, thôn Vân Sơn, công ty lâm nghiệp Phước An, thôn Thanh Sơn, Tân Quý, thôn Thăng Quý, thôn 13

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Ea Hiu

Vị trí 1: Thôn Tân Bình, thôn Quảng Tân, Nghĩa Tân, thôn Đức Tân, Buôn Tà Rầu, buôn Roang Đơng, buôn Mò Ó

Vị trí 2: Buôn Ra Lu, buôn Tà Cỡng, buôn Tà Đỗq

Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

11. Xã Ea Kuăng

Vị trí 1: Gồm các thôn Phước Hòa 1, Phước Hòa 2, Phước Hòa 3, Phước Hòa 4; thôn Thắng Lập 1, Thắng Lập 2 và thôn Phước Tân 1, Phước Tân 2

Vị trí 2: Gồm các thôn Phước Tân 3, Phước Tân 4, Tân Lập 1, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Nghĩa Lập, thôn Phước Lập 1, thôn Phước Lập 2

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Hòa Tiến

Vị trí 1: Đất gần kề khu dân cư 7 thôn

Vị trí 2: Khu vực Chốt Mỹ, khu vực Ông Xứng, khu vực Đồng Môn

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

13. Xã Tân Tiến

Vị trí 1: Đất nằm trong khu dân cư

Vị trí 2: Gồm các thôn buôn; buôn Kniêr, Kplang, đồng Đặc công, Đồng 83, Sình Sạn, Sình Môn.

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Ea Uy

Vị trí 1: Thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B.

Vị trí 2: Gồm các Buôn Đắk Rleng 1, Đắk Rleng 2,

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

15. Xã Ea Yiêng

Vị trí 1: Gồm buôn Yang Blok, Xóm Huế.

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

16. Thị trấn Phước An

- Vị trí 1: Gồm các Khối 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 11, 12, 13

Vị trí 2: Gồm các Khối 7, 10, 14.

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m²

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Xã Hòa Đông

15.000

2

Xã Ea Knuếc

15.000

3

Xã Ea Kênh

15.000

4

Xã Ea Yông

15.000

5

Xã Ea Phê

15.000

6

Xã Krông Buk

15.000

7

Xã Ea Kly

15.000

8

Xã Vụ Bổn

15.000

9

Xã Ea Hiu

11.000

10

Xã Hòa Tiến

11.000

11

Xã Tân Tiến

11.000

12

Xã Ea Uy

11.000

13

Xã Ea Yiêng

11.000

14

Thị trấn Phước An

18.000

 

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m²

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Xã Hòa Đông

21.000

2

Xã Ea Knuếc

21.000

3

Xã Ea Kênh

21.000

4

Xã Ea Yông

21.000

5

Xã Hòa An

22.000

6

Xã Ea Phê

21.000

7

Xã Krông Buk

21.000

8

Xã Ea Kly

21.000

9

Xã Vụ Bổn

19.000

10

Xã Ea Hiu

21.000

11

Xã Ea Kuăng

21.000

12

Xã Hòa Tiến

21.000

13

Xã Tân Tiến

21.000

14

Xã Ea Uy

19.000

15

Xã Ea Yiêng

18.000

16

Thị trấn Phước An

25.000

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m²

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

Xã Hoà Đông

 

1

Quốc lộ 26

Từ cầu 19 (Ea Knuếc)

Đến hết 17/3

2.000.000

Từ 17/3 (vào Ri Be)

Ngã ba đường 1/5

2.500.000

Ngã ba đường 1/5

Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra

2.800.000

Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra

Đến giáp thành phố Buôn Ma Thuột

3.300.000

2

Đường Liên Huyện

Ngã ba đường 1/5

Giáp xã Ea H’ninh

250.000

Km 18 QL 26 thôn 17

Xã Cuôr Đăng

220.000

3

Đường liên thôn

Thôn Hoà Thành

Giáp buôn Ta Ra

250.000

Đường nhựa Hòa Thắng (từ Quốc lộ 26)

Ngã tư đường rẽ vào Buôn Puôr

300.000

Đường nhựa thôn Hòa Thành (từ đầu thôn Hòa Thành dốc nhà Máy nước tỉnh)

Cổng chào buôn Ea Kmát

300.000

Đường vào Đoàn đặc công 19/8 (từ đường nhựa thôn Hòa Thành)

Đầu buôn Ta Ra

250.000

4

Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa)

200.000

5

Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)

 

 

 

150.000

II

Xã Ea KNuếc

 

1

Quốc lộ 26

Từ cầu 19 (Ea Knuếc)

Ngã ba Phước Hưng

4.000.000

Ngã ba Phước Hưng

Xã Ea Kênh

2.000.000

2

Khu chợ A

3.300.000

3

Khu chợ B (phần còn lại)

2.300.000

4

Đường liên thôn

Km 0 (Quốc lộ 26) vào buôn Riêng

Km 0 +100m (đường vào buôn Riêng)

1.450.000

Km 0 +100m (đường vào Buôn Riêng)

Vào buôn Riêng 300m

450.000

5

Đường vào Công ty 15

Quốc lộ 26

Km 0 + 200m (vào buôn Enaih)

1.450.000

Km 0 + 200m (vào Buôn Enaih)

Cổng Tân Hoà 1

450.000

Cổng Tân Hoà 1

Công ty 53

650.000

6

Đường vào thôn 2

Quốc lộ 26

Vào 500 m

550.000

7

Khu dân cư Tân Hưng-Tân Bình

220.000

8

Khu vực còn lại

150.000

Bổ sung

III

Xã Ea Kênh

 

1

Quốc lộ 26

Ranh giới xã Ea Yông

Đường vào thôn Tân Bắc

4.050.000

Đường vào thôn Tân Bắc

Ngã 3 (chùa Quảng Đức )

4.500.000

Ngã 3 (chùa Quảng Đức )

Ranh giới xã Êa Knuếc

3.500.000

2

Đường liên thôn

Đường vào thôn Tân Bắc

Cống thuỷ lợi Phước Lợi

350.000

Đường Tân Quảng

Hết buôn Đrao

600.000

Đường Tân Thành

Trạm điện buôn Yế

300.000

3

Chợ xã Ea Kênh

3.150.000

4

Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa)

200.000

5

Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)

150.000

Bổ sung

IV

Xã Ea Yông

 

1

Quốc lộ 26

Ngã tư Ea Yông

Ngã 3 cổng chào thôn Tân Lập

7.500.000

Ngã 3 cổng chào thôn Tân Lập

Ngã 4 cổng chào thôn 19/5

7.000.000

Ngã 4 cổng chào thôn 19/5

Hết khu dân cư Thái Bình Dương

5.450.000

Hết khu dân cư Thái Bình Dương

Ranh giới xã Ea Kênh

4.050.000

3

Đường liên xã

Giải Phóng

Đường Trần Phú

7.500.000

Ngã ba Trần Phú

Ngã tư Đào Duy Từ

4.000.000

Ngã tư Đào Duy Từ

Hết trụ sở hợp tác xã Ea Mlô

2.950.000

Ngã tư Ea Yông

Ngã ba thôn Tân Tiến (nhà ông Hãnh)

5.000.000

Ngã ba thôn Tân Tiến

Hết trụ sở Hợp tác xã Êa Yông A

2.250.000

Hợp tác xã Ea Yông A

Ranh giới xã Hoà Tiến

1.050.000

Ngã năm buôn Yông A (nhà Y Sen Byă)

Đi thị trấn Phước An

900.000

Hợp tác xã Ea MLô

Cầu Quận 10

350.000

4

Đường liên thôn

Ngã tư buôn Yông A (nhà bà Tựu)

Ngã ba sang buôn Yông B (rẫy ông Chiến đường đi vào Thạch Lũ)

750.000

Ngã ba nghĩa địa buôn Pan

Hết đường nhựa (dài 750 m)

750.000

Quốc lộ 26

Hội trường thôn 19/5

2.500.000

Hội trường thôn 19/5

Vào 1400 m (Rẫy ông Hào Hòa)

900.000

Ngã ba Quốc lộ 26 (nhà ông Thuần Mai)

Ngã 4 (dài 620 m)

2.500.000

Ngã ba Quốc lộ 26

Ngã ba khu di tích Ca Da

2.500.000

Ngã ba khu di tích Ca Da

Hết hội trường Phước Thành

2.250.000

Ngã ba Quốc lộ 26

Thôn 19/8 + 300m

2.500.000

Ngã ba Quốc lộ 26

Phía Tây Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Xuân) dài 420m

2.100.000

Quốc lộ 26 Km 125 + 510 (nhà ông Thọ)

Hết hội trường Tân Tiến

1.050.000

Hội trường Tân Tiến

Cuối đường + 600 m

350.000

Quốc lộ 26 Km 128 + 710 (nhà ông Phận)

Vào 140m (nhà bà Phương - thôn 19/8)

350.000

Quốc lộ 26 Km 128+730 (nhà ông Yếm)

Vào 140m (nhà ông Sâm - thôn 19/8)

350.000

Quốc lộ 26 Km 125+960 (Công ty Đoàn Kết)

Vào 500m (nhà ông Lâm - thôn Tân Lập)

1.250.000

Quốc lộ 26 Km 125+710(nhà ông Phái)

Vào 400m (nhà bà Hiền - thôn Tân Tiến)

350.000

Quốc lộ 26 Km126+390 (nhà ông Cơ)

Vào 200m

1.750.000

Ngã ba Quốc lộ 26

Đi buôn Jung +400m (đầu trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi)

2.500.000

Đi buôn Jung +400m (đầu trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi)

Cuối đường + 400m (nhà Y Bli Niê)

900.000

Hội trường Phước Thành

Hết hội trường Phước Hoà

1.350.000

Quốc lộ 26 Km125+675(nhà ông Hoà)

Vào 300m

1.350.000

Quốc lộ 26Km127+515 (nhà Ông Linh)

Vào 300m

1.350.000

5

Khu dân cư Thái Bình Dương

Vị trí 2

3.000.000

Vị trí 3

2.500.000

Vị trí 4

2.000.000

6

Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa)

200.000

7

Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)

150.000

Bổ sung

V

Xã Hòa An

 

1

Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông

Ranh giới thị trấn Phước An

Ngã ba thôn 1

6.500.000

Ngã ba thôn 1

Ngã ba rẽ vào Ea Hiu

6.000.000

Ngã ba rẽ vào Ea Hiu

Xã Hoà Tiến

3.500.000

2

Quốc lộ 26

Ranh giới thị trấn Phước An

Km 34 + 36m

4.500.000

Km 34 + 36m

Km 34 + 326m

4.750.000

Km 34 + 326m

Xã Ea Phê

4.000.000

3

Đường buôn Kam Rơng

Quốc lộ 26

Ngã tư nhà cộng đồng buôn

1.300.000

Ngã tư nhà Cộng đồng buôn

Ngã ba vào sân vận động xã

650.000

Ngã ba vào Sân vận động xã

Đi Tỉnh lộ 9

750.000

4

Đường thôn 6

Quốc lộ 26

Ngã tư thôn 7 – 6 B

1.300.000

Ngã tư thôn 7 - 6 B

Cổng thôn văn hóa Thăng Tiến 3

900.000

Cổng thôn văn hóa Thăng Tiến 3

Đi ra thôn 8

400.000

5

Đường đi Ea Hiu

Tỉnh lộ 9

Cổng thôn văn hóa Tân Thành

1.550.000

Cổng thôn văn hóa Tân Thành

Ranh giới xã Ea Hiu

1.050.000

6

Đường đi Tân Lập

Tỉnh lộ 9

Ngã Tư chùa Phước Quang

800.000

7

Đường đi Thôn 1

Ngã tư Nhà cộng đồng Buôn

Ngã 3 thôn 1A, 1 B

750.000

Ngã 3 thôn 1A, 1 B

Ngã Tư chùa Phước Quang

650.000

Ngã 3 thôn 1A, 1 B

Cuối đường thôn 1

350.000

8

Đường đi trường Trần Bình Trọng

Tỉnh lộ 9

Trường cấp 1 Trần Bình Trọng

400.000

9

Đường đi Nghĩa địa Ea Yông

Tỉnh lộ 9

Giáp nghĩa địa Ea Yông

400.000

10

Giá đất khu thương mại (chợ)

Khu chợ lồng

1.750.000

Khu xây dựng mặt trước

2.400.000

Khu xây dựng mặt sau

1.550.000

11

Đường thôn 6B

Quốc lộ 26

Ngã tư nhà bà Bùi Thị Loan

250.000

12

Đường đi đồng Môn

Ngã 3 đi đồng Môn

Ngã 3 đi đồng Môn + 500 m

250.000

13

Đường Tân Lập đi Tân Thành

Ngã 4 chùa Phước Quang

Giáp đường đi xã Ea Hiu

250.000

14

Khu vực còn lại

150.000

VI

Xã Ea Phê

 

1

Quốc lộ 26

Ranh giới xã Hòa An

Ngã tư đường vào Nghĩa địa Phước Lộc

4.000.000

Ngã tư đường vào Nghĩa địa Phước Lộc

Cột mốc km 37

3.400.000

Cột mốc km 37

Cống thuỷ lợi cấp I

4.500.000

Cống thủy lợi cấp I

Cống ông Cừ

7.500.000

Cống ông Cừ

Cầu buôn Phê

5.400.000

Cầu buôn Phê

Cống qua đường Phước Thọ 2

3.200.000

Cống qua đường Phước Thọ 2

Ngã tư đường vào mỏ đá 42

2.860.000

Ngã tư đường vào mỏ đá 42

Cột mốc Km 42

3.200.000

Cột mốc Km 42

Cống qua đường kênh Chính đông (đường vào chợ 42 cũ)

3.800.000

Cống qua đường kênh Chính đông (đường vào chợ 42 cũ)

Cầu Krông Buk

1.700.000

2

Đường vào hồ Krông Búk hạ

Quốc lộ 26

Cầu thuỷ lợi buôn Puăn (cầu thuỷ lợi cấp 1 cũ)

3.200.000

Cầu thuỷ lợi buôn Puăn (cầu thủy lợi cấp 1 cũ)

Cổng Trường cấp 2

1.200.000

Cổng Trường cấp 2

Hồ Krông Búk hạ

800.000

Hồ Krông Búk hạ

Nhà ông Bình Thôn 7 B

500.000

Nhà ông Bình Thôn 7 B

Ngã 3 đường vào đập thôn 7

850.000

Ngã 3 đường vào đập thôn 7

Đến giáp xã Bình Thuận, Buôn Hồ

300.000

3

Đường liên thôn (Phước Trạch 2)

Quốc lộ 26 (cống thuỷ lợi cấp 1)

Ngã tư Hội trường Phước Trạch 1

2.100.000

Ngã tư Hội trường Phước Trạch 1

Cầu Phước Trạch II

1.000.000

Cầu Phước Trạch II

Giáp ranh giới xã Hòa An

800.000

4

Đường liên thôn (vào buôn Phê)

Quốc lộ 26

Cầu thôn 6

800.000

Cầu thôn 6

Cổng Trường TH Kim Đồng 1

600.000

Cổng Trường TH Kim Đồng 1

Cầu Lâm nghiệp (thôn 6B)

400.000

Cầu Lâm nghiệp (thôn 6B)

Ngã 3 trường Hà Huy Tập

250.000

5

Đường liên thôn (vào thôn 4B)

Quốc lộ 26

Ngã tư vào lò mổ ông Điểu

4.200.000

Ngã tư vào lò mổ ông Điểu

Ngã tư nhà bà Phạm Thị Thọ

1.600.000

6

Đường khu dân cư thôn 4B

Ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Lanh

Ngã ba nhà ông Lộc

2.100.000

Quốc lộ 26

Ngã ba nhà ông Sanh

2.100.000

7

Đường khu dân cư thôn 4

Từ vườn nhà ông Bạn (giáp ranh giới xã Ea Kuăng)

Mương thuỷ lợi Ea Kuăng (hết vườn nhà ông Dũng)

2.100.000

Quốc lộ 26

Ngã ba ( trường mẫu giáo Phong Lan)

3.000.000

Quốc lộ 26

Ngã ba chùa Phước Nghiêm

3.000.000

8

Khu vực xung quanh chợ lồng, 12 ki ốt phía trước chợ rau

4.200.000

9

Khu Tây Chợ Ea Phê

2.100.000

10

Khu vực sau chợ lồng, khu dân cư thôn 4 B

2.000.000

11

Đường trục thôn

Trường Mạc Thị Bưởi thôn Phước Trạch 2

Giáp kênh chính Tây (đất ông Võ Quang)

550.000

Trường Mạc Thị Bưởi thôn Phước Trạch 2

Giáp đất vườn nhà ông Lưu Công Sang

550.000

Giáp đất vườn nhà ông Lưu Công Sang

Quốc lộ 26 (sân vận động Phước Lộc 3)

600.000

Quốc lộ 26 (nhà ông Hồ Bé)

hết đất nhà ông Phan Trọng Kiện

600.000

hết đất nhà ông Phan Trọng Kiện

Hết đất nhà ông Trần Châu-Phước Trạch 2

550.000

Giáp Quốc lộ 26 thôn Phước Lộc 2

Giáp kênh chính Tây (nhà ông Nguyễn Xuân Đường)

600.000

Giáp kênh chính Tây (nhà ông Nguyễn Xuân Đường)

Giáp xã Ea Kuăng

550.000

12

Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)

150.000

13

Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa)

200.000

VII

Xã Krông Búk

 

1

Quốc lộ 26

Ranh giới xã Ea Phê (km 42)

Ngã ba vào thôn 10

1.650.000

Ngã ba vào thôn 10

Ngã ba đường vào buôn Ea Oh

1.750.000

Ngã ba đường vào buôn Ea Oh

Cống km 46+700

1.150.000

Từ cống km 46 + 700

Cổng chào thôn 7

1.300.000

Cổng chào thôn 7

Ngã ba Hội trường thôn 6

1.300.000

Ngã ba Hội trường thôn 6

Cổng chào thôn Bình Minh

1.350.000

Cổng chào thôn Bình Minh

Cầu 50 huyện Ea Kar

1.500.000

2

Khu vực chợ xã (phía trong chợ)

1.150.000

3

Khu vực sau chợ

450.000

4

Đường liên thôn

Ngã ba đường vào buôn 10 + 300m

Ngã ba thôn Ea Kung, thôn 5

250.000

Ngã ba đường vào buôn Mbê + 300m

Ngã ba hồ nước

300.000

Ngã ba đường vào thôn 4 + 300m

đến hết đoạn đường nhựa

350.000

Cổng chào thôn 6

Ngã 3 nhà ông Tơn

250.000

5

Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)

150.000

6

Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)

150.000

7

Khu vực còn lại

100.000

VIII

Xã Ea Kly

 

1

Quốc lộ 26

Cống km 46

Km 47

1.300.000

Km 47

Đường vào mỏ đá km 47

1.700.000

 

 

Đường vào mỏ đá km 47

Km 49

1.500.000

Km 49

Km 49 + 400m (vào thôn Đồi đá)

1.350.000

Km 49 + 400m (vào thôn Đồi đá)

Cầu km 50 huyện Ea Kar

1.500.000

2

Đường vào Cty 719

Km 47 (QL 26)

Cống thuỷ lợi đập A2

1.000.000

Cống thuỷ lợi đập A2

Ngã ba thôn 7A

1.700.000

Ngã ba thôn 7A

Thôn 9A

400.000

Ngã ba thôn 7A

Cầu 13/C

550.000

Cầu 13/C

Ngã ba thôn 7 + 200m

600.000

Ngã ba thôn 7 + 200m

Ranh giới xã Vụ Bổn

200.000

Ngã tư Công ty 719

Ngã tư thôn 3A

600.000

Ngã tư thôn 3A

Ngã tư đập nước thôn 5A

400.000

Ngã tư thôn 3A

Hội trường thôn 11

400.000

Đập thuỷ lợi A2

Trường THCS 719

400.000

Cống thuỷ lợi Đập A2

Trạm bơm thuỷ lợi 719

400.000

Trạm bơm thuỷ lợi 719

Hội trường thôn 10A

400.000

Hội trưòng thôn 10A

Cầu 13/C

200.000

Ngã tư Công ty 719

Cổng văn hoá thôn 6

800.000

Cổng văn hoá thôn 6

Thôn 9A

400.000

3

Đường từ km 49 đi thôn 6

Ngã ba km 49

Hết thôn 17

400.000

Hết thôn 17

Thôn 6

200.000

4

Chợ Ea Kly ( đường quanh chợ lồng )

1.700.000

5

Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)

150.000

6

Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)

100.000

IX

Xã Vụ Bổn

 

1

Đường liên xã

Ngã ba (trường mẫu giáo Sao Mai)

Cổng Chào Thôn 13

800.000

Cổng Chào Thôn 13

Cầu suối Nước trong

400.000

Cầu suối Nước trong

Cầu giữa thôn 10 và thôn 12

320.000

Cầu giữa thôn 10 và thôn 12

Ngã tư thôn 12+300m

350.000

Ngã tư thôn 12 +300m

Ngã ba thôn 9

300.000

Ngã ba thôn 9

Huyện Krông Bông

200.000

2

Đường liên xã

Ngã ba (trường mẫu giáo Sao Mai)

Ngã ba đường đi Nông Trường 719

350.000

Ngã ba đường đi Nông Trường 719

Đập C10, Nông Trường 716

200.000

Ngã ba đường đi

Cầu suối Mây

 

Nông Trường 719

 

200.000

3

Đường liên xã

Ngã ba (trường mẫu giáo Sao Mai)

Km 0 + 500m thôn Thăng Quí

300.000

Km 0 + 500m thôn Thăng Quí

Cầu suối Nước đục

200.000

Khu Trung tâm chợ

1.100.000

4

Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa)

150.000

5

Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)

100.000

X

Xã Ea Hiu

 

1

Đường liên xã

Từ cổng chào buôn Jắt A

Ranh giới xã Hoà An

450.000

Cầu thuỷ lợi buôn Roang Đơng

Cầu thuỷ lợi đầu thôn Đức Tân và thôn Tân Bình (gần nhà ông Nguyễn Pho)

300.000

Cầu thuỷ lợi đầu thôn Đức Tân và thôn Tân Bình (gần nhà ông Nguyễn Pho)

Sân vận động thôn Nghĩa Tân

450.000

2

Khu Trung tâm xã

Từ ngã ba Trung tâm xã

Cầu thuỷ lợi buôn Roang Đơng

450.000

3

Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa)

150.000

4

Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)

100.000

XI

Xã Ea Kuăng

 

1

Đường dọc Quốc lộ 26

7.500.000

2

Đường liên xã

Ngã ba (km 0)

Mương thủy lợi (Phước Hòa )

3.000.000

Mương thủy lợi (Phước Hòa)

Vào 2km + 400m (cổng chào Phước Tân 1)

1.500.000

2km + 400m (cổng chào Phước Tân 1)

Ngã ba đường đi xã Vụ Bổn

1.150.000

Ngã ba đường đi xã Vụ Bổn

Trường thôn Nghĩa Lập

450.000

Ngã ba đường đi xã Vụ Bổn (Cao Xuân Đào)

Ngã ba xóm huế Tân Lập 1

450.000

3

Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa)

150.000

4

Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)

100.000

XII

Xã Hòa Tiến

 

1

Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông

Ranh giới xã Hòa An

Đầu ranh giới thửa đất vườn nhà ông Chuẩn

3.000.000

Đầu vườn nhà ông Chuẩn

Đầu ranh giới thửa đất vườn nhà ông Nhạc

3.500.000

Đầu vườn nhà ông Nhạc

Ranh giới xã Tân Tiến

2.300.000

2

Đường liên thôn

Ngã ba

Ngã tư thôn 2

1.350.000

Ngã tư thôn 2

Thôn 4a

750.000

Thôn 4a

Ranh giới xã Ea Yông

750.000

Ngã tư thôn 3

Cách các bên 100m

750.000

3

Khu Trung tâm chợ

3.650.000

4

Đường khu vực có mặt tiền đối diện chợ

1.500.000

5

Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa)

200.000

6

Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)

150.000

XIII

Xã Tân Tiến

 

1

Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông

Đường vào Nghĩa địa xã

Ranh giới huyện Krông Bông

600.000

Cổng chào thôn 5

Đường vào Nghĩa địa xã

1.950.000

Cầu buôn Kniêr

Cổng chào thôn 5

2.100.000

Km 0 + 100m ( về phía Cầu buôn Kniêr)

Cầu buôn Kniêr

3.600.000

Ngã ba Tân Tiến (km0)

Km 0 + 100m ( về phía Cầu buôn Kniêr )

3.900.000

Ngã ba Tân Tiến (km0)

Km 0 + 100m (đi Hòa Tiến)

3.900.000

Km 0 + 100m (đi Hòa Tiến)

Đường vào Nghĩa địa thôn 2

2.550.000

Đường vào Nghĩa địa thôn 2

Ranh giới xã Hòa Tiến

2.100.000

2

Đường liên xã

Ngã ba Tân Tiến (km0)

Km 0 + 100m (về phía C180)

2.200.000

Km 0 + 100m (về phía C180)

Đường vào C 180

1.650.000

Đường vào C 180

Giáp xã Ea Uy

350.000

3

Trung tâm thương mại (chợ )

3.800.000

4

Đất ở khu dân cư Ea Drai, Ea Drai A

120.000

 

Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa)

200.000

5

Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)

150.000

XIV

Xã Ea Uy

 

1

Đường liên xã

Km0(ranh giới xã Tân Tiến)

Km 0 + 1500m ranh giới thôn Tân Lợi 2 và buôn Hằng 1A

300.000

Km 0 + 1500m ranh giới thôn Tân Lợi 2 và buôn Hằng 1A

Ngã tư buôn Đăk Leng 1 đi buôn Hằng 1C

450.000

Ngã tư buôn Đăk Leng 1 đi buôn Hằng 1C

Ranh giới xã Ea Yiêng

250.000

2

Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa)

120.000

3

Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)

100.000

4

Đường buôn Hằng 1C

90.000

XV

Xã Yiêng

 

1

Đường liên xã (đi Ea Uy)

Ranh giới xã Ea Uy

Cách Trung tâm 200m

200.000

Cách Trung tâm 200m

Trung tâm

250.000

2

Khu vực Trung tâm

420.000

3

Buôn Cư Drang

80.000

4

Khu vực còn lại

90.000

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m²

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Giải Phóng

Ranh giới xã Hòa An

Hoàng Hoa Thám

4.500.000

Hoàng Hoa Thám

Trần Hưng Đạo

7.500.000

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Trỗi

10.000.000

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Chí Thanh

15.000.000

Nguyễn Chí Thanh

Ngô Quyền

12.000.000

Ngô Quyền

Y Jút (xã Ea Yông)

9.000.000

2

Trần Hưng Đạo (Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông)

Giải Phóng

Ranh giới xã Hòa An

7.000.000

3

Quang Trung

Trần Hưng Đạo

Nơ Trang Lơng

6.500.000

Nơ Trang Lơng

Lê Duẩn

12.000.000

Lê Duẩn

Nguyễn Chí Thanh

10.000.000

4

Lê Duẩn

Giải Phóng

Quang Trung

15.000.000

Quang Trung

Xô Viết Nghệ Tĩnh

11.000.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Nguyễn Chí Thanh

4.000.000

Giải Phóng

Nguyễn Thị Minh Khai

12.000.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Trần Phú

8.500.000

Trần Phú

Lê Lợi

8.000.000

Lê Lợi

Đường số 5

7.500.000

Đường số 5

Đường số 1

6.000.000

5

Nguyễn Chí Thanh

Trần Phú

Giải phóng (QL26)

7.500.000

Giải phóng (QL26)

Quang Trung

10.000.000

Quang Trung

Xô Viết Nghệ Tĩnh

4.500.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Lê Duẩn

3.000.000

Lê Duẩn

Nơ Trang Lơng

2.500.000

6

Phan Bội Châu

Giải phóng

Quang Trung

12.000.000

7

Lê Hồng Phong

Giải phóng

Quang Trung

7.500.000

Quang Trung

Xô Viết Nghệ Tĩnh

3.000.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Nghĩa địa (thôn 3 xã Ea Yông)

2.500.000

8

Cao Bá Quát

Giải phóng

Quang Trung

2.000.000

9

Nơ Trang Lơng

Giải Phóng

Quang Trung

8.500.000

Quang Trung

Xô Viết Nghệ Tĩnh

9.000.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ranh giới xã Ea Yông

3.700.000

10

Mạc Đỉnh Chi

Quang Trung

Lê Hồng Phong

2.500.000

11

Võ Thị Sáu

Giải Phóng

Nguyễn Thị Minh Khai

2.500.000

12

Nguyễn Thị Minh Khai

Lê Duẩn

Nguyễn Văn Trỗi

6.500.000

Lê Duẩn

Huyện Đoàn

3.500.000

13

Trần Phú

Lê Duẩn

Ngô Quyền

4.000.000

Ngô Quyền

Y Jút (xã Ea Yông)

3.500.000

Ngã tư Lê Duẩn

Hết đường

2.950.000

14

Đinh Tiên Hoàng

Quảng trường

Ngô Quyền

3.500.000

Ngô Quyền

Y Jút (xã Ea Yông)

2.950.000

15

Ngô Quyền

Giải Phóng

Trần Phú

6.500.000

Trần Phú

Lê Lợi

4.500.000

Lê Lợi

Hết đường

3.000.000

16

Phan Chu Trinh

Chu Văn An

Lý Thường Kiệt

8.000.000

Lý Thường Kiệt

Hết đường

3.700.000

17

Y Jút

Giải Phóng

Trần Phú

7.500.000

Trần Phú

Đào Duy Từ

4.000.000

Đào Duy Từ

Buôn Pan xã Ea Yông

2.950.000

Giải Phóng

Ea Yông

5.000.000

18

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Nguyễn Chí Thanh

Lê Duẩn

4.500.000

Lê Duẩn

Lê Hồng Phong

6.500.000

Lê Hồng Phong

Hết đường

3.700.000

19

Lý Thường Kiệt

Lê Duẩn

Nguyễn Chí Thanh

8.000.000

Nguyễn Chí Thanh

Phan Chu Trinh

8.000.000

20

Khu Trung tâm thương mại

15.000.000

21

Đào Duy Từ

Tú Xương

Y Jút

2.950.000

22

Lê Lợi

Lê Duẩn

Y Jút

3.750.000

23

Tú Xương

Trần Phú

Hết đường

2.950.000

24

Hoàng Hoa Thám

Giải Phóng

Trần Hưng Đạo

3.500.000

25

Nguyễn Thượng Hiền

Hoàng Hoa Thám

Trần Hưng Đạo

3.500.000

26

Nguyễn Lương Bằng

Trần Hưng Đạo

Lê Hồng Phong

3.000.000

27

Chu Văn An

Ngô Quyền

Quảng trường (Tản Đà)

7.500.000

Quảng trường (Tản Đà)

Nguyễn Chí Thanh

2.950.000

28

Bùi Thị Xuân

Giải Phóng

Nguyễn Chí Thanh

3.750.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Nguyễn Chí Thanh

2.500.000

29

Nguyễn Viết Xuân

Quang Trung

Xô Viết Nghệ Tĩnh

3.000.000

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Nguyễn Chí Thanh

2.500.000

30

Nguyễn Văn Trỗi

Giải phóng

Nguyễn Thị Minh Khai

4.500.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Lê Duẩn

4.000.000

31

Nguyễn Trãi

Nguyễn Chí Thanh

Lê Duẩn

3.750.000

32

Hùng Vương

Giải Phóng

Lý Thường Kiệt

3.000.000

33

Phan Đình Giót

Giải Phóng

Lý Thường Kiệt

3.000.000

34

Lê Quý Đôn

Giải Phóng

Nguyễn Chí Thanh

2.950.000

35

Trần Bình Trọng

Lê Duẩn

Nguyễn Chí Thanh

2.500.000

36

Đoàn Thị Điểm

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thượng Hiền

2.000.000

37

Trương Công Định

Hoàng Hoa Thám

Hết đường

2.500.000

38

Đinh Công Tráng

Lê Duẩn

Nơ Trang Lơng

2.500.000

39

Lê Thánh Tông

Đinh Công Tráng

Nguyễn Chí Thanh

2.500.000

40

Đường Ngô Mây

Đường Giải Phóng

Đập 31

2.000.000

41

Huỳnh Thúc Kháng

Trần Hưng Đạo

Cao Bá Quát

1.500.000

42

Mai Xuân Thưởng

Trần Hưng Đạo

Hoàng Hoa Thám

1.500.000

43

Nguyễn Trung Trực

Trần Hưng Đạo

Hoàng Hoa Thám

1.500.000

44

Y Wang

Trần Hưng Đạo

Lê Hồng Phong

1.500.000

45

Ngô Thì Nhậm

Trần Hưng Đạo

Lê Hồng Phong

1.600.000

46

Nguyễn Trường Tộ

Lê Duẩn

Tô Hiến Thành

6.500.000

Tô Hiến Thành

Đường số 17 (TT y tế dự phòng)

6.000.000

Đường số 17 (TT y tế dự phòng)

Nguyễn Văn Trỗi

5.500.000

47

Tô Hiến Thành

Nguyễn Trường Tộ

Đường số 5

6.000.000

Nguyễn Trường Tộ

Trần Phú

6.000.000

48

Đường số 1

Lê duẩn

Đường số 14

2.500.000

Đường số 14

Đường số 17

2.000.000

49

Đường số 2

Lê Duẩn

Đường số 4

2.500.000

50

Đường số 3 và đường số 22

3.000.000

51

Đường số 4 và đường số 13

3.500.000

52

Đường số 5

Lê Duẩn

Tô Hiến Thành

4.000.000

Tô Hiến Thành

Đường số 17

3.500.000

53

Đường số 8

Lê Duẩn

Đường số 18

4.000.000

54

Các đường số 9, 10, 11, 18, 21

3.500.000

55

Đường số 12

Lê Duẩn

Tô Hiến Thành

4.000.000

56

Đường số 14

Ngã 4 Đường số 5 và đường Tô Hiến Thành

Đường số 1

3.500.000

57

Các đường số 6, 7, 19, 20, 27

4.000.000

58

Đường số 17

Nguyễn Trường Tộ

Đường số 5

4.000.000

Đường số 5

Đường số 1

2.500.000

59

Đường số 15, 16

2.500.000

60

Đường số 24 và đường số 25

4.000.000

61

Lương Thế Vinh

Lê Duẩn

Nguyễn Đình Chiểu

1.600.000

62

Điện Biên Phủ

Lê Duẩn

Giáp suối Ea Yông

1.500.000

63

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Phú

Lê Lợi

1.400.000

64

Tôn Thất Tùng

Trần Phú

Lê Lợi

1.500.000

65

Đào Tấn

Huỳnh Thúc Kháng

Tô Ký

1.500.000

66

Nguyễn Đức Cảnh

Nơ Trang Lơng

Lê Hồng Phong

2.000.000

67

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nơ Trang Lơng

Lê Hồng Phong

2.000.000

Lê Hồng Phong

Quang Trung

1.600.000

68

Nguyễn Du

Nơ Trang Lơng

Mạc Đỉnh Chi

1.500.000

69

Lê Đại Hành

Nơ Trang Lơng

Mạc Đỉnh Chi

2.000.000

Mạc Đỉnh Chi

Nguyễn An Ninh

1.850.000

70

Trần Khánh Dư

Bùi Thị Xuân

Giáp suối Ea Yông

1.500.000

71

Lý Tự Trọng

Nguyễn Viết Xuân

Xô Viết Nghệ Tĩnh

1.500.000

72

Tản Đà

Chu Văn An

Lê Lợi

1.500.000

73

Phan Huy Chú

Nguyễn Văn Trỗi

Cuối đường

1.500.000

74

Nguyễn Tri Phương

Hoàng Hoa Thám

Cuối đường

1.500.000

75

Nguyễn Thị Định

Quang Trung

Trần Hưng Đạo

1.500.000

76

Phú Châu

Quang Trung

Xô Viết Nghệ Tĩnh

1.500.000

77

Cao Thắng

Quang Trung

Nguyễn Lương Bằng

1.500.000

78

Phan Ánh

Hoàng Hoa Thám

Ngô Thì Nhậm

1.500.000

79

Bình Thới

Hoàng Hoa Thám

Ngô Thì Nhậm

1.500.000

80

Khu Trung tâm thị trấn

Đường rộng > 4m

 

2.000.000

Đường rộng <= 4m

 

1.500.000

81

Các đường còn lại

Đường rộng > 4m

 

700.000

Đường rộng <= 4m

 

500.000

Bổ sung

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NĂNG

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Krông Năng

32.000

28.000

25.000

2

Xã Phú Xuân

30.000

28.000

25.000

3

Xã Ea Tân

32.000

27.000

 

4

Xã Tam Giang

29.000

23.000

 

5

Xã Cư KLông

28.000

23.000

 

6

Xã Ea Tóh

28.000

 

 

7

Xã Ea Hồ

30.000

25.000

 

8

Xã Phú Lộc

28.000

24.000

 

9

Xã Ea Púk

25.000

22.000

 

10

Xã Dliê Ya

30.000

23.000

 

11

Xã Ea Tam

30.000

25.000

22.000

12

Xã Ea Dăh

26.000

20.000

 

* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.

1. Thị Trấn Krông Năng

Vị trí 1: Tổ dân phố 4, buôn Wiao A

Vị trí 2: Tổ dân phố 8, thôn Bình Minh

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Phú Xuân

Vị trí 1: Thôn Xuân Vĩnh, thôn Xuân Tây, thôn Xuân Thành, thôn Xuân Thủy, thôn Xuân Trường

Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 10, thôn 12

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Tân:

Vị trí 1: Thôn Ea Blông, Ea Chiêu, Quang Trung

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Tam Giang

Vị trí 1: Thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc, thôn Giang Hưng, thôn Giang Mỹ

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Cư KLông

Vị trí 1: Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hợp, thôn Tam Thuận

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Tóh: Tính 01 vị trí trên địa bàn toàn xã

7. Xã Ea Hồ

Vị trí 1: Cánh đồng Trắp Bur, cánh đồng Trắp Ksơr (thuộc buôn Giêr, thôn Quảng An, thôn Trắp Ksơr)

Vị trí 2: Cánh đồng Ea Much (thuộc buôn Sú, buôn Mrưn) và các khu vực còn lại

8. Xã Phú Lộc

Vị trí 1: Thôn Lộc Tiến, thôn Lộc An, thôn Lộc Thịnh, thôn Lộc Thiện

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea Púk

Vị trí 1: Thôn Giang Đại, thôn Giang Tiến, thôn Giang Thủy

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Dliê Ya

Vị trí 1: Buôn Dua, buôn Juk, buôn Jun, buôn Ksơr

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Tam

Vị trí 1: Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An

Vị trí 2: Thôn Tam Hiệp, buôn Trăp, Thôn Tam Lực, thôn Tam Thành, thôn Tam Trung, thôn Tam Đồng, thôn Tam Hòa

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Dăh

Vị trí 1: Thôn Xuân Hà 2, thôn Xuân Hà 3, thôn Xuân Lạng 1, thôn Xuân Lạng 2, thôn Xuân Thanh, thôn Giang Hà, thôn Giang Xuân

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

 

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Krông Năng

45.000

35.000

30.000

2

Xã Phú Xuân

38.000

33.000

27.000

3

Xã Ea Tân

35.000

30.000

25.000

4

Xã Tam Giang

35.000

30.000

22.000

5

Xã Cư KLông

35.000

30.000

24.000

6

Xã Ea Tóh

38.000

33.000

26.000

7

Xã Ea Hồ

36.000

32.000

24.000

8

Xã Phú Lộc

38.000

32.000

27.000

9

Xã Ea Púk

32.000

25.000

 

10

Xã Dliê Ya

37.000

32.000

23.000

11

Xã Ea Tam

35.000

29.000

22.000

12

Xã Ea Dăh

34.000

27.000

20.000

1. Thị trấn Krông Năng

Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4, tổ dân phố 5, tổ dân phố 9 và buôn Wiao A

Vị trí 2: Tổ dân phố 2, tổ dân phố 8, buôn Wiao B, buôn Ur

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Phú Xuân

Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 12

Vị trí 2: Thôn Xuân Đoàn, Xuân Hòa, Xuân Thành, Xuân Phú, Xuân Mỹ, Xuân Thủy, Xuân Long, Xuân Tây, Xuân Thuận, Xuân Lộc, Xuân Ninh, Xuân Vĩnh, Xuân Trường, Xuân An, Xuân Đạt, thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 13

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Tân

Vị trí 1: Thôn Hải Hà, thôn Đoàn Kết, thôn Quyết Tâm, thôn Thống Nhất

Vị trí 2: Thôn Ea Tưh, thôn Thanh Cao, thôn Ea Chăm, thôn Ea Đinh, thôn Ea Heo, thôn Yên Khánh, thôn Quang Trung, thôn Ea Chiêu, thôn Ea Chiêu 1

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Tam Giang

Vị trí 1: Thôn Giang Mỹ, thôn Giang Hưng, thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc

Vị trí 2: Thôn Giang Hòa, thôn Giang Phong, thôn Giang Bình, thôn Giang Phú, thôn Giang Phước, thôn Giang Nghĩa, thôn Giang Trung

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Cư KLông

Vị trí 1: Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hà, thôn Tam Thuận

Vị trí 2: Thôn Tam Hợp, thôn Ea Bir

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Tóh

Vị trí 1: Thôn Tân Mỹ

Vị trí 2: Thôn Tân Hà, Tân Hợp, Tân Quảng, Tân Thành, Tân Phú, Tân Lộc, Tân Nam, Tân Trung A, Tân Hiệp, Tân Trung B, Tân Kỳ, Tân Vinh

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Ea Hồ

Vị trí 1: Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A, buôn Mrưn, buôn Trang, buôn Sŭ, buôn Dŭn, buôn Năng

Vị trí 2: Thôn Hòa Bình, thôn Quảng An, thôn Quảng Hà, thôn Trường Hà, buôn Trấp Ksơr

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Phú Lộc

Vị trí 1: Thôn Lộc Yên

Vị trí 2: Thôn Lộc Tân, thôn Lộc Tài, thôn Lộc Thiện, thôn Lộc Thuận, thôn Lộc Yên, thôn Lộc Hải, thôn Lộc Xuân

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea Púk

Vị trí 1: Thôn Giang Tân, thôn Giang Minh, thôn Giang Sơn

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Dliê Ya

Vị trí 1: Thôn Trung Hòa, thôn Ea Kanh, thôn Quyết Tiến, buôn Ea Dua, buôn Juk, buôn KSơr. buôn Jun, buôn Yóh, buôn Kmang

Vị trí 2: Thôn Ea Krái, Ea Ruế, Ea Đốc, Bình An, Phú Lộc, Tân Tiến, Tân Hiệp, Đồng Tâm, Ea Sim, buôn Dliê Ya B

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Tam

Vị trí 1: Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An

Vị trí 2: Thôn Tam Hiệp, buôn Trăp, Thôn Tam Lực, thôn Tam Thành, thôn Tam Trung, thôn Tam Đồng, thôn Tam Hòa

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Dăh

Vị trí 1: Thôn Giang Hà, thôn Xuân Hà 1, thôn Xuân Hà 2, thôn Xuân Hà 3, thôn Xuân Lạng 1, thôn Xuân Lạng 2

Vị trí 2: Thôn Xuân Thái, thôn Xuân Thanh, thôn Giang Châu

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Krông Năng

70.000

60.000

50.000

2

Xã Phú Xuân

45.000

38.000

32.000

3

Xã Ea Tân

43.000

37.000

27.000

4

Xã Tam Giang

45.000

40.000

31.000

5

Xã Cư KLông

44.000

36.000

25.000

6

Xã Ea Tóh

55.000

45.000

35.000

7

Xã Ea Hồ

45.000

40.000

30.000

8

Xã Phú Lộc

50.000

42.000

32.000

9

Xã Ea Púk

40.000

30.000

 

10

Xã Dliê Ya

50.000

42.000

33.000

11

Xã Ea Tam

47.000

40.000

30.000

12

Xã Ea Dăh

40.000

33.000

25.000

1. Thị trấn Krông Năng

Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4, tổ dân phố 5, tổ dân phố 9, buôn Wiao A

Vị trí 2: Tổ dân phố 7, tổ dân phố 8, buôn Wiao B, buôn Ur

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Phú Xuân

Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 12 và thôn Xuân Ninh

Vị trí 2: Thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 13, thôn Xuân Đoàn, thôn Xuân Hòa, thôn Xuân Thành, thôn Xuân Phú, thôn Xuân Mỹ, thôn Xuân Thủy, thôn Xuân Long, thôn Xuân Tây, thôn Xuân Thuận, thôn Xuân Lộc, thôn Xuân Vĩnh, thôn Xuân Trường, thôn Xuân An, thôn Xuân Đạt

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Tân

Vị trí 1: Thôn Hải Hà, thôn Đoàn Kết, thôn Quyết Tâm, thôn Thống Nhất

Vị trí 2: Thôn Ea Tưh, thôn Thanh Cao, thôn Ea Chăm, thôn Ea Đinh, thôn Ea Heo, thôn Yên Khánh, thôn Quang Trung, thôn Ea Chiêu, thôn Ea Chiêu 1

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Tam Giang

Vị trí 1: Thôn Giang Mỹ, thôn Giang Hưng, thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc

Vị trí 2: Thôn Giang Hòa, thôn Giang Phong, thôn Giang Bình, thôn Giang Phú, thôn Giang Phước, thôn Giang Nghĩa, thôn Giang Trung

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Cư KLông

Vị trí 1: Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hà, thôn Tam Thuận

Vị trí 2: Thôn Tam Hợp, thôn Ea Bir

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Tóh

Vị trí 1: Thôn Tân Hà, thôn Tân Quảng, thôn Tân Thành, thôn Tân Phú, thôn Tân Lộc, thôn Tân Nam, thôn Tân Trung A

Vị trí 2: Thôn Tân Mỹ, thôn Tân Hiệp, thôn Tân Trung B, thôn Tân Kỳ, thôn Tân Vinh

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Ea Hồ

Vị trí 1: Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A, buôn Mrưn, buôn Trang, buôn Sŭ, buôn Dŭn, buôn Năng

Vị trí 2: Thôn Hòa Bình, thôn Quảng An, thôn Quảng Hà, thôn Trường Hà, buôn Trấp Ksơr

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Phú Lộc

Vị trí 1: Thôn Lộc Tân, Lộc Tài, Lộc Thiện

Vị trí 2: Thôn Lộc Thuận, Lộc Yên, Lộc Hải, Lộc Xuân

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea Púk

Vị trí 1: Thôn Giang Tân, thôn Giang Minh, thôn Giang Sơn, thôn Giang Điền

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Dliê Ya

Vị trí 1: Thôn Trung Hòa, thôn Ea Kanh, thôn Quyết Tiến, buôn Ea Dua, buôn Juk, buôn KSơr, buôn Jun, buôn Yóh, buôn Kmang

Vị trí 2: Thôn Ea Krái, Ea Ruế, Ea Đốc, Bình An, Tân Tiến, Tân Hiệp, Đồng Tâm, Đồng Tiến, Ea Ngai, Ea Sim, buôn Dliê Ya B

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Tam

Vị trí 1: Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An

Vị trí 2: Thôn Tam Hiệp, buôn Trăp, Thôn Tam Lực, thôn Tam Thành, thôn Tam Trung, thôn Tam Đồng, thôn Tam Hòa

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Dăh

Vị trí 1: Thôn Giang Hà, Xuân Hà 1, Xuân Hà 2, Xuân Hà 3, Xuân Lạng 1, Xuân Lạng 2

Vị trí 2: Thôn Giang Châu, thôn Xuân Thái, thôn Xuân Thanh.

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

Stt

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Thị trấn Krông Năng

15.000

2

Xã Phú Xuân

15.000

3

Xã Ea Tân

15.000

4

Xã Tam Giang

15.000

5

Xã Cư KLông

15.000

6

Xã Ea Tóh

15.000

7

Xã Ea Hồ

15.000

8

Xã Phú Lộc

15.000

9

Xã Ea Púk

15.000

10

Xã Dliê Ya

15.000

11

Xã Ea Tam

15.000

12

Xã Ea Dăh

15.000

 

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Krông Năng

60.000

35.000

 

2

Xã Phú Xuân

40.000

33.000

23.000

3

Xã Ea Tân

40.000

34.000

25.000

4

Xã Tam Giang

33.000

22.000

 

5

Xã Cư KLông

30.000

22.000

 

6

Xã Ea Tóh

55.000

40.000

28.000

7

Xã Ea Hồ

35.000

23.000

 

8

Xã Phú Lộc

35.000

25.000

 

9

Xã Ea Púk

33.000

20.000

 

10

Xã Dliê Ya

40.000

35.000

22.000

11

Xã Ea Tam

38.000

22.000

 

12

Xã Ea Dăh

32.000

18.000

 

1. Thị trấn Krông Năng

Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 9 và buôn Wiao A

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Phú Xuân

Vị trí 1: Thôn 2, thôn Xuân Ninh

Vị trí 2: Thôn 10, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 11, thôn 12

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Tân

Vị trí 1: Thôn Ea Blông, Ea Chiêu, Quang Trung

Vị trí 2: Thôn Hải Hà, thôn Đoàn Kết, thôn Quyết Tâm, thôn Thống Nhất

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Tam Giang

Vị trí 1: Thôn Giang Mỹ, thôn Giang Hưng, thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc.

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

5. Xã Cư KLông

Vị trí 1: Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hà, thôn Tam Thuận

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Tóh

Vị trí 1: Thôn Tân Mỹ, Tân Phương, Tân Đông

Vị trí 2: Thôn Tân Hà, Tân Hợp, Tân Quảng, Tân Thành, Tân Phú, Tân Lộc, Tân Nam, Tân Trung A

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Ea Hồ

Vị trí 1: Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A, buôn Mrưn, buôn Trang, buôn Sú, buôn Dun, buôn Năng

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

8. Xã Phú Lộc

Vị trí 1: Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A, buôn Mrưn, buôn Trang, buôn Sú, buôn Dun, buôn Năng

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea Púk

Vị trí 1: Thôn Giang Tân, thôn Giang Minh, thôn Giang Sơn

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Dliê Ya

Vị trí 1: Thôn Tân Tiến

Vị trí 2: Thôn Trung Hòa, thôn Ea Kanh, thôn Quyết Tiến, buôn Ea Dua, buôn Juk, buôn KSơr, buôn Jun, buôn Yóh, buôn Kmang

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Ea Tam

Vị trí 1: Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

12. Xã Ea Dăh

Vị trí 1: Thôn Giang Hà, thôn Xuân Hà 1, thôn Xuân Hà 2, thôn Xuân Hà 3, thôn Xuân Lạng 1, thôn Xuân Lạng 2

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

Xã Phú Xuân

 

1

Đường Tỉnh lộ 3

Cầu Phú Xuân - Thị Trấn Krông Năng

Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73)

850.000

Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ 73)

Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80)

950.000

Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80)

Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83)

1.500.000

Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83)

Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91)

1.000.000

Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91)

Cổng chào Thôn 7 (Thửa 10, TBĐ số 104)

850.000

Cầu tràn C6 (Thửa 19, TBĐ số 120)

Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38)

1.050.000

Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38)

Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45)

1.200.000

Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45)

Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45)

1.400.000

Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45)

Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ số 53)

950.000

Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ 53)

Ngã ba đường đi hồ đập C14 (Thửa 265, TBĐ số 54)

850.000

Cổng chào thôn 1 (Thửa 15, TBĐ số 55)

Hết ranh giới thôn 8 (Giáp huyện Ea Kar)

700.000

Phần còn lại hai bên trục đường tỉnh lộ 3

500.000

2

Đường liên thôn Xuân Thủy - Xuân Trường - Xuân An

Ngã ba đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng, thửa 84, TBĐ số 92)

Ngã ba vườn nhà ông Lê Văn Sơn (Thửa 18, TBĐ số 94)

850.000

3

Khu vực công ty 49

Trụ sở Công ty cà phê 49 (Thửa 169, TBĐ 38)

Trường tiểu học Võ Thị Sáu (Thửa 414, TBĐ 39)

990.000

4

Đường liên xã

Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73)

Ngã ba đường đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc (Thửa 87, TBĐ số 72)

850.000

Ngã ba đường đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc (Thửa 87, TBĐ số 72)

Hội trường thôn Xuân Vĩnh (Thửa 11, TBĐ số 67)

750.000

Hội trường thôn Xuân Vĩnh (Thửa 11, TBĐ số 67)

Hết ranh giới thôn Xuân Vĩnh

650.000

Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91)

Ngã ba nhà đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng - Thửa 84, TBĐ số 92)

850.000

Ngã ba nhà đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng - Thửa 84, TBĐ số 92)

Suối (Giáp vườn ông Nguyễn Ngọc Hiền - Thửa 1764, TBĐ số 16)

750.000

Suối (Giáp vườn ông Nguyễn Ngọc Hiền, thửa 1764, TBĐ 16)

Sông Krông Năng (Giáp xã Ea Dăh)

650.000

Ngã ba cây xăng ông Lánh trục đường 2C (Thửa 671, TBĐ số 45)

Cổng chào thôn 11 (Thửa 92, TBĐ số 44)

850.000

Cổng chào thôn 11 (Thửa 92, TBĐ số 44)

Ngã ba nhà ông Đỗ Đăng Cần - Thửa 15, TBĐ số 43 (Thôn 12)

750.000

Ngã ba nhà ông Đỗ Đăng Cần - Thửa 15, TBĐ số 43 (Thôn 12)

Xã Ea Drông

650.000

5

Khu vực còn lại

160.000

II

Xã Ea Tân

 

1

Đường trục chính

Đất nhà ông Vũ Chí Quyến (Thửa 90, TBĐ số 78), đối diện ngã ba thôn Đoàn Kết

Hết ranh giới thửa đất ông Đặng Văn Ba (Thửa 31, TBĐ số 83), đối diện ngã ba thôn Hải Hà - Ea Blông

4.800.000

Hết ranh giới thửa đất ông Đặng Văn Ba (Thửa 31, TBĐ số 83), đối diện ngã ba thôn Hải Hà - Ea Blông

Hết ranh giới thửa đất ông Bùi Xuân Trường (Thửa 110, TBĐ số 83)

2.800.000

Hết ranh giới thửa đất ông Bùi Xuân Trường (Thửa 110, TBĐ số 83)

Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Hải (Thửa 2, TBĐ số 87), đối diện ngã ba Thống Nhất

1.300.000

Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Hải (Thửa 2, TBĐ số 87), đối diện ngã ba Thống Nhất

Hội trường thôn Thống Nhất

560.000

Ngã ba Trung tâm xã

Hết ranh giới thửa đất ông Ngô Duy Huẩn (Thửa 167, TBĐ số 78)

2.500.000

Hết ranh giới thửa đất ông Ngô Duy Huẩn (Thửa 167, TBĐ số 78)

Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Ngọ (Thửa 41, TBĐ số 77)

1.900.000

Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Ngọ (Thửa 41, TBĐ số 77)

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Phan Văn Hiển (Thửa 24, TBĐ số 77)

900.000

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Phan Văn Hiển (Thửa 24, TBĐ số 77)

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Phạm Văn Trụ (Thửa 9, TBĐ số 81)

420.000

Đất nhà ông Nguyễn Văn Đức (Thửa 89, TBĐ số 78) đối diện ngã ba thôn Đoàn Kết

Hết ranh giới đất vườn nhà bà Lê Thị Xí (Thửa 8, TBĐ số 79), đối diện ngã ba thôn Ea Blông, Bắc trung

2.800.000

Ngã ba thôn Ea Blông, Bắc trung

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Trần Văn Đảm (Thửa 61, TBĐ số 33)

1.300.000

Hết ranh giới đất vườn nhà bà Lê Thị Xí (Thửa 8, TBĐ số 79), đối diện ngã ba thôn Ea Blông, Bắc trung

Ngã ba Yên khánh, Ea Heo

560.000

Ngã ba Quán Hương Châu

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Hoàng Thế Thảo (Thửa 03, TBĐ số 84)

950.000

Cây xăng Minh Dự

Ranh đất nhà ông Đặng Văn Thanh (Thửa 207, TBĐ số 78)

900.000

Cây xăng Thắng Thành

Ngã ba đối diện nhà bà Đoàn Thị Dung (Thửa 70, TBĐ số 78)

780.000

Ranh đất nhà ông Đặng Văn Thanh (Thửa 207, TBĐ số 78)

Ngã ba đường đi 67

650.000

Ngã ba cổng chào thôn Đoàn Kết

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Trần Văn Khánh (Thửa 04, TBĐ số 78)

200.000

Bưu điện xã

Ngã ba đối diện nhà Phi Bồng (Thửa 350, TBĐ số 78)

900.000

2

Phía Đông chợ

Đất nhà ông Lê Thanh Tình (Thửa 129, TBĐ số 83)

Hết đất ông Trần Đức Cương (Thửa 70, TBĐ số 79)

650.000

3

Phía Nam chợ

Đất nhà ông Lê Thanh Tình (Thửa 19, TBĐ số 83)

Hết đất ông Đỗ Hải Tiến (Thửa 35, TBĐ số 84), giáp cổng phụ chợ

1.300.000

4

Các tuyến đường nội bộ trong chợ

1.300.000

5

Đường trục thôn

Ngã ba Quyết Tâm

Hội trường thôn Quyết Tâm

630.000

6

Phần còn lại trên đường liên xã đi Dliêya

200.000

7

Khu dân cư thôn Đoàn Kết, thôn Hải Hà

130.000

8

Khu vực còn lại

110.000

Bổ sung

III

Xã Tam Giang

 

1

Đường trục chính

Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53

Nhà ông Phùng Dự (Thửa 119, TBĐ số 53)

1.600.000

Nhà ông Phùng Dự (Thửa 119, TBĐ số 53)

Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52)

1.750.000

Trụ sở nông trường cao su (TBĐ số 51)

Ngã ba Trường tiểu học Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52)

650.000

Trụ sở nông trường cao su (TBĐ số 51)

Cầu Xi măng giáp thị trấn Krông Năng (Thửa 95, TBĐ số 25)

450.000

Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53

Hết ranh giới đất nhà Hoài Sương (Thửa 19, TBĐ số 53)

1.100.000

Hết ranh giới đất nhà Hoài Sương (Thửa 19, TBĐ số 53)

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thức (Đi xã Ea Púk) - Thửa 88, TBĐ số 54

850.000

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thức (Đi xã Ea Púk) - Thửa 88, TBĐ số 54

Suối Ea Đá (Giáp xã Ea Púk) -, TBĐ số 50

500.000

Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53)

Hết ranh giới đất nhà Vinh (Đường đi Phú Yên ) - Thửa 122, TBĐ số bản đồ 56

1.600.000

Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53

Ngã tư nhà ông Muôn (Thửa 157, TBĐ số 54)

550.000

Ngã tư nhà ông Muôn (Thửa 157, TBĐ số 54)

Thôn Giang Trung (Nhà ông Khảm) - Thửa 05, TBĐ số 60

500.000

Ngã ba nhà ông Thứ (Thửa 225, TBĐ số 53)

Ngã ba nhà ông Chạy thôn Giang Nghĩa (Thửa 17, TBĐ số 60)

550.000

Nhà ông Phùng (Thửa 119, TBĐ số 53)

Quốc Lộ 29 (Thửa 53, TBĐ số 56)

650.000

Trụ sở nông trường Cao su (TBĐ số 51)

Đường vào Trường THCS Trần Hưng Đạo (Thửa 52, TBĐ số 28)

750.000

Đường vào Trường THCS Trần Hưng Đạo (Thửa 52, TBĐ số 28)

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đặng (Thửa 16, TBĐ số 34)

850.000

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đặng (Thửa 16, TBĐ số 34)

Ngã ba thôn Giang Hà (Nhà ông Ngô Thời Thương) - Thửa 24, TBĐ số 40

550.000

Ngã ba Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52)

Ngã ba nhà ông Liệu (Thửa 67, TBĐ số 20)

550.000

Ngã ba nhà ông Liệu (Thửa 67, TBĐ số 20)

Trường tiểu học Nguyễn Tri Phương (Thửa 75, TBĐ số 15)

500.000

Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương (Thửa 75, TBĐ số 15)

Ngã ba nhà ông Duẫn (Thôn Giang Phú) - Thửa 32, TBĐ số 11

400.000

2

Khu dân thôn Giang Thọ

150.000

3

Khu vực còn lại

130.000

Bổ sung

IV

Xã Cư Klông

 

1

Đường trục chính

Ngã ba Trung tâm xã

Hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt (Thửa 17, TBĐ số 62)

1.100.000

Ngã ba Trung tâm xã

Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Văn Tín (Thửa 15, TBĐ số 58)

1.100.000

Ngã ba Trung tâm xã

Hết ranh giới đất nhà ông Trương Văn Tình (Thửa 11, TBĐ số 61), giáp ngã ba

1.200.000

2

Đường thôn Tam Bình

Hết ranh giới đất nhà ông Trương Văn Tình (Thửa 11, TBĐ số 61), giáp ngã ba

Hết ranh giới đất nhà ông Lưu Văn Minh (Thửa 50, TBĐ số 61)

850.000

Hết ranh giới đất nhà ông Lưu Văn Minh (Thửa 50, TBĐ số 61)

Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình

550.000

Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình

Giáp ranh xã Ea Tam

250.000

3

Đường đi Tam Thuận

Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Nguyễn Văn Khách xóm 4

150.000

Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình

Ngã ba thôn Tam Khánh

200.000

Ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Văn Rụi (Thửa 38, TBĐ số 33)

Cầu 135 thôn Tam Thuận

150.000

4

Đường đi Tam Khánh

Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Văn Tín (Thửa 15, TBĐ số 58)

Ngã ba thôn Tam Khánh (Hết ranh giới đất nhà ông Trần Đức Khôi - Thửa 125, TBĐ số 34)

700.000

Ngã ba thôn Tam Khánh (Hết ranh giới đất nhà ông Trần Đức Khôi - Thửa 125, TBĐ số 34)

Hết ranh giới đất nhà ông Nông Văn Hợp (Thửa 93, TBĐ số 35)

300.000

5

Đường thôn Tam Hà

Hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt (Thửa 17, TBĐ số 62)

Hết ranh giới đất nhà ông Nông Văn Lập (Thửa 5, TBĐ số 353)

700.000

Hết ranh giới đất nhà ông Nông Văn Hợp (Thửa 5, TBĐ số 353)

Ngã ba rẽ vào khu rừng phòng hộ

350.000

Ngã ba rẽ vào khu rừng phòng hộ

Ngã tư rẽ đi thôn Tam Hợp

200.000

6

Đường thôn Tam Hợp

Ngã tư rẽ đi thôn Tam Hợp

Đường nhựa đi thôn Cư Klông

130.000

7

Đường thôn Cư Klông

Đường nhựa đi thôn Cư Klông

Đường nhựa đi thôn Ea Bir

130.000

8

Đường thôn Ea Bir

Đường nhựa đi thôn Ea Bir

Giáp xã Dliêya

130.000

9

Khu vực còn lại

100.000

V

Xã Ea Tóh

 

1

Đường trục chính liên xã đi Xã Ea Hồ

Ngã ba Trung tâm xã

Cổng chào thôn Tân Hà

5.500.000

Cổng chào thôn Tân Hà

Ngã ba vào trường tiểu học Nguyễn Du

2.070.000

Ngã ba vào trường TH Nguyễn Du

Ngã ba đường vào thôn Tân Hiệp

630.000

Ngã ba đường vào thôn Tân Hiệp

Giáp ranh giới xã Ea Hồ

250.000

2

 

Ngã ba Trung tâm xã

Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai

5.500.000

Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai

Hội trường thôn Tân Thành

2.100.000

Hội trường thôn Tân Thành

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Luyên

1.250.000

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Luyên

Cầu Ea Kanh

660.000

3

Đường đi xã Phú Lộc

Ngã ba Ea Tóh (Nhà ông Quỳnh)

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Thao (Ngã 3)

2.050.000

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Thao (Ngã 3)

Giáp ranh giới xã Phú Lộc

1.250.000

4

Đường đi xã Ea Tam

Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai

Ngã ba đường vào thôn Tân Quảng

2.070.000

Ngã ba đường vào thôn Tân Quảng

Ngã ba đường vào thôn Tân Trung A

1.250.000

Ngã ba đường vào hội trường thôn Tân Trung A

Giáp xã DLiê Ya

600.000

5

Đường đi buôn Kai

Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai

Ngã 3 nhà Châu Nga

2.160.000

Ngã 3 nhà Châu Nga

Ngã ba dốc Miếu vào thôn Tân Thành

1.250.000

Đường đi buôn Kai

Ngã ba dốc Miếu

Ngã ba Sình Kè đi Ea Tân

640.000

Ngã ba Sình Kè đi Ea Tân

Cầu ông Ký

630.000

Ngã ba đường trường TH Hà Huy Tập

Ngã 5 trường TH Ngô Quyền

500.000

Ngã 5 trường TH Ngô Quyền

Hội trường thôn Tân An

300.000

Hội trường thôn Tân An

Giáp xã Cư Né, Krông Búk

200.000

6

Đường liên thôn

Cặp dọc lô ông Dĩnh thôn Tân Hà

Ngã 3 nhà ông Mỹ thôn Tân Hà

370.000

Ngã ba nhà ông Hiền (Thôn Tân Hợp)

Ngã 3 nhà ông Thao (Thôn Tân Hợp)

240.000

 

 

Cổng chào thôn Tân Hà

Ngã tư nhà ông Hồ Văn Thái

610.000

Ngã tư nhà ông Hồ Văn Thái

Ngã ba Hiền Cường

240.000

7

Trục 2 liên thôn

Ngã tư nhà ông Hồ Văn Thái

Ngã 3 đường vào trường THPT Nguyễn Huê

300.000

8

Khu dân cư thôn Tân Quảng, thôn Tân Hà, thôn Tân Hợp, thôn Tân Thành

130.000

9

Khu vực còn lại

110.000

VI

Xã Ea Hồ

 

1

Đường từ Buôn Hồ đi Krông Năng (Quốc lộ 29)

Ngã ba Giáp ranh với huyện Krông Búk

Hết ranh giới Trạm Y tế xã Ea Hồ

2.000.000

Hết ranh giới Trạm Y tế xã Ea Hồ

Hết ranh giới nhà bà Vĩnh (Thửa 02, TBĐ số 83)

3.500.000

Hết ranh giới nhà bà Vĩnh (Thửa 02, TBĐ số 83)

Hết ranh giới xã Ea Hồ đi Krông năng

2.500.000

2

Đường vào nghĩa địa xã Tân Lập

Ngã ba (Giáp ranh với huyện Krông Búk)

Giáp ranh Krông Búk

850.000

3

Đường đi xã Ea Tóh

Ngã tư xã Ea Hồ

Đường vào nhà văn hóa Buôn hồ B

1.700.000

Đường vào nhà văn hóa Buôn hồ B

Ngã ba buôn Giêr

1.300.000

Ngã ba đi buôn Giêr

Hết ranh giới Ea Hồ (Giáp Ea Tóh)

550.000

4

Đường đi xã Ea Drông

Ngã tư xã Ea Hồ

Ngã tư đi buôn ALê

1.300.000

Ngã tư đi buôn ALê

Hết vườn nhà H Wiên Niê (Thửa 91, TBĐ số 49)

550.000

Hết vườn nhà H Wiên Niê (Thửa 91, TBĐ số 49)

Giáp xã Ea Drông

350.000

5

Đường đi xã Phú Xuân

Ngã tư đi buôn ALê

Ngã tư sân bóng Buôn M'Ngoan

450.000

6

Đường vào rừng thủy tùng

Ngã ba buôn Giêr

Ngã ba giáp ranh xã Tân Lập

450.000

7

Khu vực còn lại

120.000

Bổ sung

VII

Xã Phú Lộc

 

1

Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã

Giáp lô cao su 19 gần khu đất đồi thông (Đường đi huyện)

Nông trường Công ty Cao su (Ea Hồ - Phú Lộc)

2.800.000

Trạm điện (Biến áp số 1)

Trường Tiểu học Phú Lộc

2.500.000

Ranh giới đất nhà ông Trần Minh Châu (thửa 231, TBĐ số 61)

Hết Ngã ba Bệnh viện công ty cao su Krông Búk

1.500.000

Ranh giới đất nhà ông Hồ Xuân Hải (Thửa 37, TBĐ số 60)

Cổng chào thôn Lộc Tài

800.000

Trạm điện (Biến áp số 1)

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61)

600.000

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61)

Cổng chào thôn Lộc Tiến

450.000

Trạm điện (Biến áp số 1)

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Lê Văn Vũ (Thửa 169, TBĐ số 56)

450.000

Ranh giới đất nhà ông Trần Minh Châu (Thửa 231, TBĐ số 61)

Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61)

650.000

Ranh giới đất nhà ông Hồ Xuân Quang (Thửa 18, TBĐ số 63)

Hết Ranh giới đất nhà ông Lê Văn Hoàng (Thửa 122, TBĐ số 64)

800.000

Cổng chào thôn Lộc Thịnh

Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Sim (Giáp lô cao su 25)

400.000

Đường sau trường mẫu giáo Phú Lộc

250.000

Ngã 3 nhà ông Trần Minh Châu (Thửa 231, TBĐ số 61)

Ranh giới đất nhà ông Hầu Cường (Thửa 16, TBĐ số 64)

700.000

Ranh giới đất nhà ông Hầu Cường (Thửa 16, TBĐ số 64)

Hết đường liên thôn (Thôn Lộc Tiến)

600.000

Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Khôi (Thửa 23, TBĐ số 64)

Cổng chào thôn Lộc Dũng

350.000

Ranh giới đất nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52)

Lô cao su 35 thôn Lộc Dũng

300.000

Ngã tư nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52)

Giáp thôn Tân Mỹ (Xã Ea Tóh)

300.000

Ranh giới đất nhà ông Trần Trung (Thửa 202, TBĐ số 61)

Hết Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thanh (Thửa 147, TBĐ số 61)

560.000

Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Duy Tôn (Thửa 184,TBĐ số 61)

Hết Ranh giới đất nhà bà Trần Thị Cúc (Thửa 386,TBĐ số 61)

560.000

Đường từ cổng chính đến cổng phụ chợ xã (2 bên)

800.000

Cổng chào thôn Lộc Tài

Giáp ranh xã Ea Tóh (Thôn Tân Lộc)

300.000

Đường nội bộ điểm dân cư thôn Lộc Tân

560.000

Từ ngã 3 nhà ông Phan Văn Toàn (Thửa 35, TBĐ số 52)

Hết ranh giới đất nhà ông Phùng Đức Vận (Thửa 46, TBĐ số 06)

260.000

2

Khu đấu giá thôn Lộc Tân

Đường ngang khu đấu giá A, B, C, D

 

1.400.000

3

Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng

Ngã ba UBND Xã

Ngã tư nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52)

1.200.000

Ngã tư nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52)

Hết lô đất nhà ông Trần Châu

900.000

Hết lô đất nhà ông Trần Châu

Hết ranh giới xã Phú Lộc (Đường đi xã Ea Tóh)

600.000

Đập Đông Hồ

Hết Ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Xê (Thửa 137, TBĐ số 43)

3.000.000

Hết Ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Xê (Thửa 137, TBĐ số 43)

Hết Ranh giới đất nhà ông Võ Đình Tuấn (Thửa 9, TBĐ số 42)

1.800.000

4

Đường vành đai xung quanh đập Đông Hồ

Từ đường liên xã

Hết Ranh giới đất nhà bà Đoàn Thị Liên (Thửa 69, TBĐ số 42)

2.500.000

Hết Ranh giới đất nhà bà Đoàn Thị Liên (Thửa 69, TBĐ số 42)

Hết Ranh giới đất nhà bà Lê Văn Phố (Thửa 36, TBĐ số 42)

1.500.000

5

Khu vực còn lại

130.000

VIII

Xã Ea Púk

 

1

Đường trục chính

Ranh giới đất nhà Nhà ông Đinh Xuân Thanh (Thửa 1065, TBĐ số 09), đi UBND xã

Trạm Y tế xã

700.000

Trạm Y tế xã

Hết vườn nhà ông Đinh Ngọc Tài (Thửa 102, TBĐ số 15)

280.000

Cổng chào thôn Giang Thủy

Ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Phụng (Thửa 24, TBĐ số 55), hết tuyến đường nhựa

180.000

2

Đường liên xã

Ngã ba (Đường vào thác)

Nhà ông Đinh Xuân Thanh (Thửa 1065, TBĐ số 09) - Đi UBND xã

560.000

Ngã ba (Đi xã Ea Tam)

Ranh giới đất nhà ông Hồ Đăng Hùng (Thửa 26, TBĐ số 46)

530.000

Ngã ba (Đi xã Tam Giang)

Ranh giới đất nhà ông Phan Luật (Thửa 23, TBĐ số 47)

630.000

Phần còn lại của đường liên xã đi Ea Tam, Tam Giang

460.000

3

Các trục đường chính còn lại thuộc Quy hoạch trung tâm xã

250.000

4

Khu vực còn lại

110.000

IX

Xã Dliê Ya

 

1

Đường trục chính

Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 TBĐ 112)

Cổng chào Buôn Kmang

2.550.000

Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 TBĐ 112)

Ngã tư nhà Bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112)

2.600.000

Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 TBĐ 112)

Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112)

2.600.000

Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 TBĐ 112)

Hội trường thôn Trung Hòa (Thửa 257, TBĐ số 112)

2.400.000

Ngã ba xăng dầu Quý Điều (Thửa 45 TBĐ 112)

Cầu suối Mơ

1.850.000

Cầu suối Mơ

Ngã ba Trường Ama Trang Lơng (Hết đất đại lý Giang Thanh - Thửa 91, TBĐ số 84)

1.250.000

Ngã ba Trường Ama Trang Lơng

Ngã ba đội 2 (Thửa 7, TBĐ số 84)

300.000

Cổng chào Buôn Kmang

Nhà văn hoá buôn Kmang (Thửa 8, TBĐ số 109)

1.100.000

Nhà văn hoá buôn Kmang (Thửa 8, TBĐ số 109)

Ngã 3 vào Ea Blông (Thửa 148, TBĐ số 63)

300.000

Ngã 3 vào Ea Blông (Thửa 148, TBĐ số 63)

Giáp xã Ea Tân

200.000

Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112)

Tháp nước sạch (Thửa 46, TBĐ số 109)

900.000

Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112)

Ngã ba gần cầu Ama Khun (Hết đất nhà H'Djuk Niê Kđăm) (Thửa 22, TBĐ số 116)

2.050.000

Ngã ba gần cầu Ama Khun (Thửa 22, TBĐ số 116)

Cầu Ama Khun (Thửa 42, TBĐ số 116)

1.500.000

Cầu Ama Khun (Thửa 42, TBĐ số 116)

Giáp xã Ea Tóh

300.000

Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112)

Ngã tư, hết đất ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113)

1.000.000

Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112)

Ngã tư nhà ông Nghĩa (Thửa 33, TBĐ số 112)

1.450.000

Ngã tư nhà ông Nghĩa (Thửa 33, TBĐ số 112)

Hết đất ông Y Pưt Niê (Thửa 49, TBĐ số 109)

140.000

Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112)

Niệm phật đường

250.000

Ngã tư, nhà ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113)

Ngã ba gần cầu Ama Khun

250.000

Ngã tư nhà Thao Lục (Thửa 285, TBĐ số 112)

Ngã tư, nhà ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113)

500.000

2

Khu vực thôn Ea Krái

Ngã tư thôn Ea Krái

Hết nhà ông Phạm Hồng Nghĩa (Thửa 110, TBĐ số 101)

200.000

Hết nhà ông Phạm Hồng Nghĩa (Thửa 110, TBĐ số 101)

Giáp xã Phú Lộc

150.000

Ngã tư thôn Ea Krái

Hết nhà ông Lương Minh Sâm (Thửa 96, TBĐ số 98)

250.000

Hết nhà ông Lương Minh Sâm (Thửa 96, TBĐ số 98)

Giáp xã Ea Tam

130.000

Ngã tư thôn Ea Krái

Nhà ông Thê (Thửa 32, TBĐ số 100)

300.000

Nhà ông Thê (Thửa 32, TBĐ số 100)

Giáp xã Ea Tóh

200.000

Ngã tư thôn Ea Krái

Nhà ông Năm (Thửa 28, TBĐ số 98)

250.000

3

Khu vực thôn Ea Bi

Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào)

Hết nhà ông Võ Văn Thượng (Thửa 29, TBĐ số 24)

600.000

Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào)

Ngã 3 vào buôn Tleh

200.000

Ngã 3 vào buôn Tleh

Giáp xã Cư Klông

140.000

Ngã 3 đường nhựa thôn Ea Bi

Giáp xã Ea Tân

140.000

4

Khu vực thôn Đồng Tâm

Nhà ông Nguyễn Hùng (Thửa 8, TBĐ số 70)

Ngã tư nhà ông Trần Đăng Khoa (Thửa 2, TBĐ số 70)

140.000

5

Khu vực Buôn Yóh - Bình An

Tháp nước sạch

Cổng chào thôn Bình An

140.000

6

Khu vực đất Hương Sang, thôn Trung Hoà

Ông Nguyễn Công Sửu (Thửa 52, TBĐ số 110)

Ông Đào Bôn (Thửa 94, TBĐ số 110)

140.000

7

Khu vực thôn Ea Sim

Ngã ba Trường Ama Trang Lơng (Đi vào Tân Hiệp)

Ngã ba Đội 4 thôn Ea Sim

140.000

8

Khu vực còn lại

100.000

X

Xã Ea Tam

 

1

Đường trục chính

Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 85, TBĐ số 82)

Hồ Ea Tam (Thửa 152, TBĐ số 73)

950.000

Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 51, TBĐ số 82)

Giáp xã Ea Puk (Thửa 24, TBĐ số 86)

500.000

Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 48, TBĐ số 82)

Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 26, TBĐ số 70)

700.000

Cổng trường Hoàng Văn Thụ (Thửa 93, TBĐ số 77)

Nhà ông La Khánh Sự (Thửa 375, TBĐ số 72)

640.000

Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 51, TBĐ số 10)

Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09)

400.000

Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09)

Cầu ngầm Ea Tam - Ea Tóh (42, TBĐ số 03)

320.000

Từ Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 67, TBĐ số 10)

Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 126, TBĐ số 12)

320.000

Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 163, TBĐ số 12)

Ngã ba nhà ông Phài đi xã Cư Klông+300m (Thửa 73, TBĐ số 13)

240.000

Nhà ông Thôn (Tam Lập) - Thửa 38, TBĐ số 58)

Ngã ba nhà ông Phài (Tam Lập) - Thửa 72, TBĐ số 22

240.000

Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 10, TBĐ số 70)

Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 72, TBĐ số 29)

320.000

Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 102, TBĐ số 29)

Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 06, TBĐ số 21)

240.000

Hồ Ea Tam (TBĐ số 107, TBĐ số 68)

Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 89, TBĐ số 69)

1.600.000

Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 240, TBĐ số 69)

Ngã ba Tam Lập (Thửa 139, TBĐ số 64)

640.000

Ngã ba Tam Lập (Thửa 124, TBĐ số 64)

Hết vườn nhà ông Nông Văn Đại (Tam Lập) - Thửa 42, TBĐ số 58

320.000

2

Khu dân cư xung quanh Chợ (Tờ bản đồ số 68)

640.000

3

Khu vực còn lại

100.000

XI

Xã Ea Dăh

 

1

Khu trung tâm xã

Hết ranh giới đất nhà ông Kiều Đức Nhã (Thửa 35, TBĐ số 53)

Hết ranh giới nhà ông Hà Văn Thiếu (Thửa 83, TBĐ số 11)

170.000

Từ nhà ông Kiều Đức Nhã (Thửa 35, TBĐ số 53)

Giáp chân đập Ea Tốc

250.000

Ngã ba chợ trung tâm xã (UBND xã)

Giáp chân đập Ea Tốc

250.000

Ngã tư Trung tâm xã (UBND xã)

Hết ranh giới nhà ông Phạm Văn Khánh thửa 14, TBĐ số 49 (Đi Tam Giang)

280.000

Trường mẫu giáo Hoa Cúc Trắng

Hết tuyến đường dự kiến khu đấu giá

170.000

Cổng chào thôn Giang Châu

Giáp ranh giới trường trung học cơ sở Chu Văn An

140.000

2

Khu Minh Hà

Nhà ông Ngô Tường Sáng (Thửa 02, TBĐ số 01)

Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54)

170.000

Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54)

Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58)

270.000

Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58)

Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60)

370.000

Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60)

Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61)

270.000

Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61)

Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33)

320.000

Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33)

Giáp ranh giới Ea Kar

170.000

Từ nhà ông Đinh Quang Cửu (Thửa 47, TBĐ số 59)

Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lương (Thửa 365, TBĐ số 16)

170.000

Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lương (Thửa 365, TBĐ số 16)

Sông Krông Năng

140.000

Đường vào UBND xã (Hết đất nhà ông Dương Văn Đề thửa 35, TBĐ số 59)

(Hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Súy - Thửa 82, TBĐ số 17)

170.000

3

Đường liên thôn Xuân Hà 3

Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54)

Hết ranh giới nhà ông Đinh Sỹ Cửu (Thửa 130, TBĐ số 16)

140.000

4

Đường liên thôn Xuân Lạng 1

Cổng chào Xuân Lạng 1

Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Quý (Thửa 68, TBĐ số 43)

140.000

5

Khu vực còn lại

100.000

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Nguyễn Tất Thành

Giáp xã Bông Krang

Nguyễn Đình Chiểu

1.500.000

Nguyễn Đình Chiểu

Chu Văn An

2.000.000

Chu Văn An

Võ Thị Sáu

3.200.000

Võ Thị Sáu

Nguyễn Trung Trực

4.400.000

Nguyễn Trung Trực

Hết đường đôi

6.000.000

Hết đường đôi

Lê Quý Đôn

4.000.000

Lê Quý Đôn

Giáp xã Đăk Liêng

3.000.000

2

Nơ Trang Lơng

Đầu Nơ Trang Lơng (Nguyễn Tất Thành)

Nguyễn Thị Minh Khai

4.400.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Cuối Nơ Trang Lơng (Tôn Thất Tùng)

5.000.000

3

Âu Cơ

Nơ Trang Lơng

Hết thửa đất ông Trần Hữu Năm

3.500.000

Hết thửa đất ông Trần Hữu Năm

Nguyễn Huệ

2.000.000

Nguyễn Huệ

Nguyễn Thị Minh Khai

2.500.000

4

Nguyễn Thị Minh Khai

Nơ Trang Lơng

Y Ngông

2.500.000

5

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Tất Thành

Hồ Lăk

1.200.000

6

Tô Hiệu

Nguyễn Tất Thành

Cổng chính Nghĩa địa

600.000

7

Phạm Ngọc Thạch

Nguyễn Tất Thành

Hết Trạm khí tượng thuỷ văn

1.500.000

8

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Tất Thành

Đầu đập buôn Đơng Kriêng

1.500.000

Đầu đập buôn Đơng Kriêng

Đến hết đường

1.000.000

9

Chu Văn An

Nguyễn Tất Thành

Giáp Hồ Lăk

1.500.000

Nguyễn Tất Thành

Nơ Trang Gưh

1.000.000

10

Lương Thế Vinh

Nguyễn Tất Thành

Giao nhau với đường Nguyễn Đình Chiểu

1.000.000

11

Nơ Trang Gưh

Nguyễn Tất Thành

Chu Văn An

1.300.000

Chu Văn An

Hết đường

900.000

12

Võ Thị Sáu

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

1.800.000

13

Nguyễn Du

Nguyễn Tất Thành

Nơ Trang Lơng

2.700.000

14

Phan Bội Châu

Nguyễn Tất Thành

Nơ Trang Lơng

3.200.000

15

Hồ Xuân Hương

Âu Cơ (quán cà phê Kơ Nia)

Hết đường

1.000.000

16

Hùng Vương

Tôn Thất Tùng

Nguyễn Huệ

3.000.000

17

Trần Phú

Tôn Thất Tùng

Nguyễn Thị Minh Khai

3.000.000

18

Đường mới cạnh điện lực

Trần Phú

Y Ngông

2.500.000

19

Y Ngông

Âu Cơ

Y Jút

3.500.000

20

Tôn Thất Tùng

Nơ Trang Lơng

Y Ngông

3.500.000

21

Nguyễn Văn Trỗi

Nơ Trang Lơng

Hùng Vương

3.000.000

22

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Tất Thành

Bà Triệu

1.500.000

23

Lạc Long Quân

Tôn Thất Tùng

Hai Bà Trưng

1.800.000

24

Lê Hồng Phong

Tôn Thất Tùng

Y Jút

3.000.000

25

Khu dân cư Hợp Thành

Tôn Thất Tùng

Hết vườn nhà cô Xuyên

1.500.000

26

Đường Nguyễn Trãi và các đường nhánh

1.300.000

27

Y Jút

Nguyễn Tất Thành

Lê Hồng Phong

3.500.000

Lê Hồng Phong

Y Ngông

3.000.000

Y Ngông

Hết buôn Jun

4.000.000

28

Lê Quý Đôn

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

1.000.000

29

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Tất Thành

Hết thửa đất nhà ông Hệ

2.000.000

Hết thửa đất nhà ông Hệ

Giáp xã Đăk Liêng

1.500.000

30

Lê Lai

Nguyễn Tất Thành

Lý Thường Kiệt

2.500.000

31

Trần Bình Trọng

Lý Thường Kiệt

Đinh Tiên Hoàng

1.500.000

32

Đinh Tiên Hoàng

Lý Thường Kiệt

Giáp đường lên nghĩa trang liệt sỹ

1.500.000

Đường lên nghĩa trang liệt sỹ

Hết đường

800.000

33

Điện Biên Phủ

Lý Thường Kiệt

Giáp xã Đăk liêng

1.000.000

34

Đinh Núp (đường đi buôn Mliêng)

Nguyễn Tất Thành

Cánh đồng buôn Mliêng (đập tràn qua đường)

800.000

35

Bà Triệu

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

1.500.000

36

Ngô Quyền

Nguyễn Tất Thành

Lê Hồng Phong

1.500.000

Lê Hồng Phong

Giao nhau với đường Y Ngông

1.200.000

37

Hai Bà Trưng

Nguyễn Tất Thành

Giao nhau với đường Lê Hồng Phong

2.500.000

38

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Tất Thành (cổng thôn Văn hóa)

Vào khu dân cư thôn Hòa Thắng

1.200.000

39

Đường N1

Hùng Vương

Hết đường

2.500.000

40

Đường N2

Hùng Vương

Đến đường N5

2.500.000

41

Đường N3

Hùng Vương

Đến đường N5

2.500.000

42

Đường N4

Đường N1

Đường N2

2.500.000

43

Đường N5

Đường N1

Đường N3

2.500.000

44

Nguyễn Huệ

Âu Cơ

Nơ Trang Lơng

1.500.000

45

Các đường còn lại

Đường có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa)

500.000

Đường có chiều rộng >=3,5m

450.000

46

Khu vực còn lại

200.000

Bổ sung

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN M’DRẮK

(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Ea Trang

22.000

20.000

17.000

2

Xã Cư M’ta

24.000

22.000

20.000

3

Xã Krông Jing

24.000

22.000

20.000

4

Xã Ea Pil

22.000

20.000

 

5

Xã Cư Prao

22.000

20.000

17.000

6

Xã Ea Lai

24.000

22.000

20.000

7

Xã Ea H’Mlay

22.000

20.000

17.000

8

Xã Ea Riêng

24.000

22.000

20.000

9

Xã Ea M’đoan

22.000

20.000

17.000

10

Xã Cư Kroá

22.000

20.000

17.000

11

Xã Krông Á

24.000

21.000

18.000

12

Xã Cư San

24.000

21.000

18.000

13

TT M’Drắk

35.000

28.000

 

* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.

1. Xã Ea Trang

Vị trí 1: Cánh đồng Ea Boa, Tria Bau, cánh đồng Ea Kha (buôn M’ Jam), cánh đồng buôn Zui, buôn Mo, buôn M’ Gơm, buôn MHạp, buôn M’Thi

Vị trí 2: Các khu vực sản xuất còn lại

Vị trí 3: Cánh đồng Ea Kiêu, Ea Bra

2. Xã Cư M’Tar

Vị trí 1: Cánh đồng buôn Pao, Krông Jin, Ea Má, Ea Tung Xây, cánh đồng buôn Đức, buôn Hí

Vị trí 2: Cánh đồng thôn 1, 2, 3

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

3. Xã Krông Jing

Vị trí 1: Cánh đồng buôn MLốc A, MLốc B, G’Lăn, buôn Tai.

Vị trí 2: Cánh đồng buôn Suốt, M’Um, M’Găm

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Pil

Vị trí 1: Cánh đồng thôn thôn 7, 8, 12, 14

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Vị trí 3: Khu nín thở và đồi nghiêng thôn 3

5. Xã Cư Prao

Vị trí 1: Cánh đồng thôn thôn 5, 6

Vị trí 2: Cánh đồng thôn thôn 7, 8, 9

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Lai

Vị trí 1: Cánh đồng thôn 1, 2, 6, 7, 10 và cánh đồng buôn Cư Prao

Vị trí 2: Cánh đồng thôn 3, 8 và 9

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

7. Xã Ea HM’lây

Vị trí 1: Cánh đồng thôn 6 và thôn 3

Vị trí 2: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 5, 6, 7, 8. 9 và 10

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Riêng

Vị trí 1: Cánh đồng thôn 11 và sản xuất rãi rác thôn 9, 18

Vị trí 2: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn còn lại

Vị trí 3: Các khu vực sản xuất rãi rác thôn 3, 4, 12, 16

9. Xã Ea M’Đoal

Vị trí 1: Cánh đồng thôn 4

Vị trí 2: Cánh đồng thôn 1, 7, 8 và 10

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

10. Xã Cư Kroá

Vị trí 1: Cánh đồng thôn 1, 2, 5 (dưới chân đập 1 Cư Kroá) và thôn 5, 6 (dưới chân đập 2 Cư Kroá)

Vị trí 2: Cánh đồng các thôn 1, 2, 3, 4, 5 và 6

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

11. Xã Krông Á

Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng)

Vị trí 2: Cánh đồng thôn 1, 2 và thôn 3, 4 (có đập thuỷ lợi Krông Á)

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Cư San

Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng)

Vị trí 2: Cánh đồng Ea Krông, Tak Rung, Sông Chò (có đập thuỷ lợi Ea Ra)

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

13. Thị Trấn M’Drắk

Vị trí 1: Cánh đồng trung tâm và cánh đồng thôn 4.

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

 

Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Ea Trang

15.000

12.000

2

Xã Cư M’ta

18.000

15.000

3

Xã Krông Jing

16.000

14.000

4

Xã Ea Pil

18.000

15.000

5

Xã Cư Prao

18.000

15.000

6

Xã Ea Lai

18.000

15.000

7

Xã Ea H’Mlay

15.000

12.000

8

Xã Ea Riêng

18.000

15.000

9

Xã Ea M’đoan

15.000

12.000

10

Xã Cư Kroá

15.000

12.000

11

Xã Krông Á

20.000

16.000

12

Xã Cư San

20.000

16.000

13

TT M’Drắk

22.000

20.000

1. Xã Ea Trang

Vị trí 1: Các buôn M’Thi, Zui, buôn M’ Jam., M’O; M’Guê; Các buôn , Ea Boa; Bơn A, Bơn B, MLía, MHạp, M’ Gơm

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Cư M’Tar

Vị trí 1: Các buôn Pao, thôn Tân Lập, thôn Hồ và thôn 18; Các buôn Ak, buôn Gõ, buôn Dak, buôn Đức và thôn 19

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Krông Jing

Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4. các buôn Ea Tê, Tai, Ea MLai, Hoang, Choah, Ea Lai, M’Um, MLốc A, MLốc B, Hoang,

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Pil

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 9, 10, 11;

Vị trí 2: Khu nín thở, đồi nghiêng thôn 3 và các khu vực còn lại

5. Xã Cư Prao

Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7, 8 , 10 và Buôn Zô

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Lai

Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9, 10.và buôn Cư Prao

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Ea HM’lây

Vị trí 1: Các thôn 5, 6, 7, 8, 9 và 10.

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Riêng

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, , 15, 17, 18, 19 và 20

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea M’Đoal

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 6, 7, 8 và 10

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Cư Kroá

Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3 4, 5. 6 và 8.

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

11. Xã Krông Á

Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng)

Vị trí 2: Các thôn 1, 2, 3 và các khu vực còn lại.

12. Xã Cư San

Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng)

Vị trí 2: Các thôn Ea Krông, Tak Rung, thôn 5, 6, 7, 8 và các khu vực còn lại.

13. Thị Trấn M’Drắk

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 5, 8, 7, 9, 11, 12 ,6 và 10

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

 

Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Ea Trang

18.000

16.000

2

Xã Cư M’ta

17.000

15.000

3

Xã Krông Jing

20.000

17.000

4

Xã Ea Pil

20.000

17.000

5

Xã Cư Prao

20.000

17.000

6

Xã Ea Lai

20.000

17.000

7

Xã Ea H’Mlay

20.000

17.000

8

Xã Ea Riêng

20.000

17.000

9

Xã Ea M’đoan

20.000

17.000

10

Xã Cư Kroá

17.000

15.000

11

Xã Krông Á

21.000

18.000

12

Xã Cư San

21.000

18.000

13

TT M’Drắk

24.000

22.000

1. Xã Ea Trang

Vị trí 1: Các buôn M’Thi, Zui, buôn M’ Jam., M’O; M’Guê; Các buôn , Ea Boa; Bơn A, Bơn B, MLía, MHạp, M’ Gơm

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Cư M’Tar

Vị trí 1: Các buôn Pao, thôn Tân Lập, thôn Hồ và thôn 18; Các buôn Ak, buôn Gõ, buôn Dak, buôn Đức và thôn 19.

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Krông Jing

Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4. các buôn Ea Tê, Tai, Ea MLai, Hoang, buôn Choah, Ea Lai, M’Um, MLốc A, MLốc B.

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Pil

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 9, 10, 11

Vị trí 2: Khu nín thở, đồi nghiêng thôn 3 và các khu vực còn lại

5. Xã Cư Prao

Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7, 8 , 10 và Buôn Zô

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Lai

Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9, 10.và buôn Cư Prao

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Ea M’lây

Vị trí 1: Các thôn 5, 6, 7, 8, 9 và 10

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Riêng

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, , 15, 17, 18, 19 và 20

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea M’Đoal

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 6, 7, 8 và 10.

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Cư Kroá

Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3 4, 5, 6 và 8.

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

11. Xã Krông Á

Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng)

Vị trí 2: Các thôn 1, 2, 3 và các khu vực còn lại.

12. Xã Cư San

Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng)

Vị trí 2: Các thôn Ea Krông, Tak Rung, thôn 5, 6, 7, 8 và các khu vực còn lại.

13. Thị Trấn M’Drắk

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 5, 8, 7, 9, 11, 12 ,6 và 10

Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

 

Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Ea Trang

12.000

8.000

2

Xã Cư M’ta

9.000

7.000

3

Xã Krông Jing

9.000

7.000

4

Xã Ea Pil

8.000

6.000

5

Xã Cư Prao

8.000

6.000

6

Xã Ea Lai

10.000

8.000

7

Xã Ea H’Mlay

9.000

7.000

8

Xã Ea Riêng

10.000

8.000

9

Xã Ea M’đoan

8.000

6.000

10

Xã Cư Kroá

17.000

11.000

11

Xã Krông Á

13.000

10.000

12

Xã Cư San

13.000

10.000

13

TT M’Drắk

13.000

10.000

1. Xã Ea Trang

Vị trí 1: Các buôn M’Thi, Zui, buôn M’ Jam., M’O; M’Guê; Ea Boa; Bơn A, Bơn B, MLía, MHạp, M’ Gơm

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Cư M’Tar:

Vị trí 1: Các buôn Pao, thôn Tân Lập, thôn Hồ và thôn 18, 19 các buôn Ak, buôn Gõ, buôn Dak.

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Krông Jing

Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 4, Ea Tê và các buôn Tai, Ea MLai, Hoang, Choah, Ea Lai, M’Um, MLốc A, MLốc B, Hoang,

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Pil

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 9, 10, 11;

Vị trí 2: Khu nín thở, đồi nghiêng thôn 3 và các khu vực còn lại

5. Xã Cư Prao

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 10

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Ea Lai

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 6 , 8, 9 và 10.

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Ea HM’lây

Vị trí 1: Các thôn 5,6, 7, 8, 9 và 10.

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Riêng

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5, 7, 8, 9, 10, 17, 18 và 20

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

9. Xã Ea M’Đoal

- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 6, 7, 8 và 10

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

10. Xã Cư Kroá

Vị trí 1: các thôn 1 và thôn 6 (thuộc dự án nâng cấp phát triển lưới điện nông thôn)

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

11. Xã Krông Á

Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng)

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

12. Xã Cư San

Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng)

Vị trí 2: Các thôn Ea Krông, Tak Rung, thôn 5, 6, 7, 8 và các khu vực còn lại.

13. Thị Trấn M’Drắk

- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 5, 8, 7, 9, 11, 12 ,6 và 10

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

 

Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thuỷ sản

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã Ea Trang

12.000

 

2

Xã Cư M’ta

14.000

 

3

Xã Krông Jing

12.000

 

4

Xã Ea Pil

14.000

 

5

Xã Cư Prao

12.000

 

6

Xã Ea Lai

14.000

 

7

Xã Ea H’Mlay

14.000

 

8

Xã Ea Riêng

14.000

 

9

Xã Ea M’đoan

12.000

 

10

Xã Cư Kroá

12.000

 

11

Xã Krông Á

16.000

12.000

12

Xã Cư San

16.000

12.000

13

TT M’Drắk

22.000

 

1. Xã Krông Á

Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng)

Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

2. Xã Cư San

Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng)

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

Xã Ea Trang

 

1

Quốc lộ 26

Km 30 giáp địa giới tỉnh Khánh Hoà

Km 34 + 500 Trạm kiểm Lâm số 1

60.000

Km 34 + 500 Trạm Phúc kiểm số 1

Km 36 + 500 (ngã ba Ea Krông)

90.000

Km 36 + 500 (ngã ba Ea Krông)

Km 40 + 100 (Trạm Y tế xã)

65.000

Km 40 +100 (Trạm Y tế xã)

Km 43 + 300 (ngã ba đi Ea Bra)

100.000

Km 43 + 300 (ngã ba đi Ea Bra)

Km 45 + 300 (cầu Ba Danh)

65.000

Km 45 + 300 (cầu Ba Danh)

Km 48 (buôn M'Guê)

90.000

Km 48 (buôn M'Guê)

Km 49 + 500 (nhà ông Tranh)

60.000

Km 49 + 500 (nhà ông Tranh)

Km 50 + 500 (giáp địa giới xã Cư M'Ta)

75.000

2

Đường vào Ea Krông

Km 0 (từ Đài Tưởng niệm )

Km 2 (nhà Y Ngang)

85.000

Km 2 (nhà Y Ngang)

Hết buôn Ea Boa

75.000

3

Khu vực còn lại

60.000

II

Xã Cư M'Ta

 

1

Quốc lộ 26

Km 50 + 500 giáp xã Ea Trang

Km 56 + 400 (đường Bít cũ)

85.000

Km 56 + 400(đường Bít cũ)

Km 59 + 400 (hết đất nhà ông Hồng,Th 19)

135.000

Km 59 + 400 (hết đất nhà ông Hồng )

Km 61 + 400 (hết buôn Năng)

220.000

Km 61 + 400 (hết buôn Năng )

Km 62 + 100 (hết ranh giới đất nhà bà Tiềm, buôn 2)

560.000

Km 62 + 100 (hết ranh giới đất nhà bà Tiềm buôn 2)

Km 62 + 650 (hết ranh giói đất Trạm Thuỷ văn)

700.000

Km 62 + 650 (hết ranh giói đất Trạm Thuỷ văn)

Km 63 + 700 (ranh giới Thị trấn)

950.000

2

Các trục ngang cắt QL 26

Trục đường đi xã Cư Kroá, từ km 0

Km 1 giáp ranh xã Cư Kroá

90.000

Trục thôn Tân Lập giáp Thị trấn km 0

Giáp đường bao Thị trấn kéo dài

100.000

Các trục còn lại km 0

Km 0 + 200

80.000

Từ km 0 + 200 trở đi

 

70.000

3

Đường Bùi Thị Xuân (đi B.Hhao)

Cầu buôn Phao

Giáp ranh giới xã Ea Riêng

150.000

4

Đường buôn Bhao đi thôn 1 Quyết Thắng

Từ ngã ba buôn Bhao (nhà ông Ma Nghen)

Đến hết ranh giới đất nhà ông Nga thôn 1

80.000

5

Đường mới phía Tây Nam thị trấn kéo dài

Giáp Quốc lộ 26

Hết điểm trường mầm non Hoa sen

250.000

QL 26 + 300 m

Giáp ranh giới Thị trấn

280.000

Các tuyến đường cắt ngang tiếp giáp còn lại đến 100 m

 

130.000

6

Khu vực còn lại

60.000

III

Xã Krông Jing

 

1

Quốc lộ 26

Km 66 + 300

Km 66 + 500 (hết đất UBKHHGĐ)

2.500.000

Km 66 + 500 (hết đất UBKHHGĐ)

Km 66 + 850 (hết đất Lâm trường)

960.000

Km 66 + 850 (hết đất Lâm trường)

Km 67 + 800 (hết khu dân cư buôn Aê Lai)

640.000

Km 67 + 800 (hết khu DC buôn Aê Lai)

Km 69 + 500 (qua trại bò huyện)

400.000

Km 69 + 500 (qua trại bò huyện)

Suối Ea Huê

140.000

Suối Ea Huê

Km 76 + 650 (giáp ranh Ea Pil)

240.000

2

Đường đi 715

Km 0 (nhà ông Tiến Thảo)

Km 0 + 600 (cầu buôn Mlốk)

735.000

Km 0 + 600 (cầu buôn Mlốk)

Km 3 + 500 (buôn Choăh đường đi xã Ea Lai)

380.000

Km 3 + 500 (buôn Choăh đường đi xã Ea Lai)

Km 4 + 900 (giáp ranh xã Ea Riêng)

200.000

3

Các trục ngang đường 715

Km 0 (buôn M'Lốk)

Hết đất khu dân cư buôn Hoang

150.000

Từ hết đất khu dân cư buôn Hoang

Ngầm 4 giáp ranh xã Ea Lai

80.000

Km 0 (buôn Choăh)

Hết ranh giới đất nhà ông Minh, giáp ranh xã Ea Lai

220.000

Km 0 (buôn M'Găm)

Giáp ranh giới thị trấn

220.000

4

Đường đi xã Krông Á

Km 0 (QL 26)

Km 0 + 500 (Nhà ông Kiểm)

400.000

 

 

Km 0 + 500 (Nhà ông Kiểm)

Km 0 + 800 (giáp đất nhà ông Hàng buôn Trưng)

300.000

Km 0 + 800

Giáp đường Trường sơn đông(buôn Um)

150.000

Giáp đường Trường sơn đông(buôn Um)

Giáp ranh giới xã Krông Á

180.000

5

Đường vào Trường Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 26

Hết đường

200.000

6

Dãy 2 khu quy hoạch trung tâm xã và dãy 2 quy hoạch đường vào Trường Trần Hưng Đạo

70.000

7

Dãy 2 khu quy hoạch trại bò huyện và dãy 2 khu quy dân cư buôn Aê Lai

150.000

8

Đường mới phía Tây Nam thị trấn kéo dài

Giáp ranh giới Thị trấn

Giáp Quốc lộ 26 (ngã ba buôn Tai)

280.000

9

Đường Trường Sơn Đông

Km 519 (TL13 cũ)

Km 521 (cầu M’ Năng)

250.000

Km 521 (cầu M’ Năng)

Km 523 +500 (Ngã ba buôn cầu M’ Um)

200.000

10

Khu vực còn lại

60.000

IV

Xã Ea Pil

 

 

 

Km 76 + 650 (giáp ranh xã KrôngJing)

Hết ranh giới đất nhà ông Trí

315.000

1

Quốc lộ 26

Hết ranh giới đất nhà ông Trí

Đến Km 78

420.000

Hết hội trường thôn 1

Km 79 + 200 (hết ranh giới đất nhà ông Nhiên) thôn 9

250.000

Km 79 + 200 (hết ranh giới đất nhà ông Nhiên) thôn 9

Km 80 + 600 (cây xăng Nguyệt Thoại) thôn 2

470.000

Km 80 + 600 (cây xăng Nguyệt Thoại) thôn 2

Km 81 + 50 (hết ranh giới đất bà Hiền Ngụ)

400.000

Km 81 + 50 (hết ranh giới đất bà Hiền Ngụ)

Hết ranh giới đất bà Dự (đường vào nghĩa địa)

560.000

Đầu ranh giới thửa đất bà Dự (đường vào nghĩa địa)

Km 84 (giáp ranh xã Ea Tý - Huyện Ea Kar)

350.000

2

Trục ngang từ QL 26 đi thôn 8

Km 0

Hết ranh giới đất nhà ông Hảo, thôn 11

200.000

Hết ranh giới đất nhà ông Hảo thôn 11

Hết ranh giới đất nhà ông Chiến, thôn 11

100.000

Hết ranh giới đất nhà ông Chiến thôn 11

Hết đường

75.000

3

Quốc lộ 26 nhà bà Dự thôn 3 đi dốc Nín thở

Km 0

Km 0 + 300

120.000

Km 0 + 300

Km 0 + 600

110.000

4

Đường nội thôn 1

Km 0 (cây gạo)

Giáp đường liên xã Cư Prao (nhà trẻ Đắk Tân)

75.000

Km 0 (QL 26)

Làng Thái thôn 1 (hết ranh giới đất nhà ông Khuê)

75.000

5

Đường đi xã Cư Prao

Từ km 0 (QL26)

Km 0 + 600

110.000

Km 0 + 600

Giáp công ty Hưởng Toàn Lộc

90.000

Công ty Hưởng Toàn Lộc

Hết ranh giới nhà ông Đạt

90.000

Hết ranh giới nhà ông Đạt

Giáp xã Cư Prao

90.000

6

Đường liên thôn 9 đi thôn 13

Km 0 (QL 26)

Hết ranh giới hội trường thôn 13

90.000

7

Đường liên thôn 2 đi thôn 9

Nhà bà Luyến (sau UBND xã)

Hết ranh giới nhà ông Hoàn thôn 9

90.000

8

Đường liên thôn 4 đi thôn 6

Km 0

Km 0 + 300 (hết đất ông Tiên)

100.000

Km 0 + 300 (hết đất ông Tiên)

Hết ranh giới đất nhà ông Thăng thôn 6

90.000

9

Đường nội thôn 10 (đường đi lò vôi)

Km 0 (QL 26)

Km 0 + 600

75.000

10

Khu vực còn lại

60.000

Bổ sung

V

Xã Cư Prao

 

1

Đường giao thông chính

Giáp ranh giới xã Ea Lai

Giáp ranh giới đất nhà bà Nhiên Siếu (thôn 5)

90.000

Giáp ranh giới đất nhà bà Nhiên Siếu (thôn 5)

Giáp khu Trung tâm cụm xã (giáp đầu đường bao Quy hoạch khu trung tâm)

150.000

Ngã ba nhà ông Toàn

Giáp ranh giới xã Ea Pil

75.000

2

Khu Trung tâm cụm xã

Các trục đường chính ( đi thôn 7)

Ngã ba nhà ông Toàn Hoài qua 100m và đường TL 13 đến cây xăng thùy trinh

220.000

3

Trục đi thôn 10

Giáp đường bao Trung tâm cụm xã

Đến 600m

90.000

Từ 600m trở đi

 

60.000

4

Trục đi thôn 7

Ngã ba nhà ông Toàn Hoài qua 100m

Đến 600m

100.000

Từ 600m trở đi

 

65.000

5

Trục đường đi Buôn Pa

Hết cây xăng Thùy trinh

Ngầm ông Ba Long

100.000

Ngầm ông Ba Long

Ngầm ông Vịnh (hết thôn 3)

75.000

Từ ngầm ông Vịnh

Thôn 1

65.000

6

Đường khu vực Buôn Pa

Giáp ranh giới xã Ea M'Lây (đường buôn Pa cũ)

Giáp đường Tỉnh lộ đi Phú Yên

85.000

Đập thủy điện Krông Hnăng

Nhà ông Võ Thanh Tiến (Đắk Phú)

110.000

Nhà ông Võ Thanh Tiến (Đắk Phú)

Ranh giới Ea Kly - H. Sông Hinh - Phú Yên

140.000

7

Đường mới khu tái định cư buôn Zô

Từ ngã ba nhà ông Thành

Giáp đường buôn Pa cũ

65.000

8

Các trục đường bao khu trung tâm

75.000

9

Khu vực còn lại

60.000

VI

Xã Ea Lai

 

1

Đường chính đi Ea M'lây

Giáp ranh xã Krông Jing nhà ông Huệ

UBND xã Ea Lai + 500m

200.000

UBND xã Ea Lai + 500m

Ngã 3 đường ĐTSơn +200m

160.000

Ngã 3 đường ĐTSơn +200m

Giáp ranh giới xã Ea M'lây (dốc đỏ thôn 5)

150.000

2

Đường liên xã

Ngã ba (quán bà Lý thôn 6)

Giáp ranh Tỉnh lộ 13 (đường đi xã Cư Prao)

140.000

3

Tỉnh lộ 13

Ngầm số 4 (suối Ea Pa)

 

100.000

Hết ranh giới đất nhà ông Quang

Ngầm số 5 (suối Ea Kô) giáp ranh giới xã Cư Prao

100.000

4

Đường liên thôn (thôn 1 đi thôn 7)

Ngã ba nhà ông Hải

Đến hết thôn 7

85.000

5

Đường liên thôn (thôn 6 đi thôn 11)

Ngã ba Trạm Y tế

Đến hết thôn 11

85.000

6

Đường liên thôn (thôn 1 đi Ea Riêng)

Ngã ba nhà ông Thông

Giáp thôn 2 xã Ea Riêng

80.000

7

Đường liên thôn (thôn 9 đi thôn 7)

Từ nghĩa địa

Đến cầu tỉnh đội

60.000

8

Các vị trí còn lại

60.000

VII

Xã Ea M'lây

 

1

Đường giao thông chính

Giáp ranh giới xã Ea Riêng

Hết ranh giới đất nhà ông Lưu Văn Lực

90.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lưu Văn Lực

Tại ngã ba có đường xuống đập 36

140.000

Tại ngã ba có đường xuống đập 36

Cách ranh giới thửa đất nhà ông Lưu Minh Oai 100m

90.000

Cách ranh giới thửa đất nhà ông Lưu Minh Oai 100m

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Bảo

140.000

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Bảo

Hết ngã ba đường nhựa (nhà ông Lê văn Liên Thôn 10)

80.000

Dốc đỏ (giáp ranh xã Ea Lai)

Thôn 10 (đường đi buôn Pa cũ)

80.000

Ngã ba Công ty 715 B

Ngã ba nhà ông Khai

80.000

2

Đường liên xã

Giáp thôn 6 xã Ea Riêng

Ngã ba thôn 4 (nhà ông Lê Văn Dũng)

80.000

3

Đường liên thôn

Cổng chào thôn 6

Hết hội trường thôn 6

70.000

4

Khu QH dân cư mới thôn 4

Đường QH tuyến 2: giao thông chính

Đường quy hoạch

140.000

5

Khu vực còn lại

60.000

VIII

Xã Ea Riêng

 

1

Đường 715 (đường LTL 13)

Km 4 + 900 (giáp ranh với xã Krông Jing)

KM 11 + 50 (UBND xã)

300.000

Km 11 + 50 (UBND xã)

Km 13 + 600 (ngã ba kho chế biến NT 715A + 100)

450.000

Km 13 + 600 (ngã ba kho chế biến NT 715A+100)

Km 14 + 500 (qua Phòng khám bệnh viện 100m)

220.000

Km 14 + 500 (qua Phòng khám bệnh viện 100m)

Ranh giới xã Ea Mđoan

65.000

2

Khu quy hoạch dân cư mới thôn 20

Đầu tuyến QH

Hết tuyến QH

800.000

3

Đường đi xã Ea M'Lây

Km 0 (ngã ba kho chế biến) thôn 17

Hết ranh giới đất nhà ông Chiến Lâm

210.000

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Chiến Lâm

Giáp ranh giới xã Ea M'lây

75.000

4

Đường đi xã Cư M'ta

Km 0 (Trạm biến áp )

Giáp ranh giới xã Cư M'ta

110.000

5

Đường đi xã Cư Kroá

UBND xã

Giáp ranh giới xã Cư Kroá

75.000

6

Các trục đường ngang còn lại từ giáp ranh giới xã Krông Jing đến xã Ea Mđoal

Km 0 (tiếp giáp đường Tỉnh lộ 691)

Km 0 + 300

75.000

7

Khu QH dân cư mới thôn 9

Tuyến 5: Ngã ba QL 19C

Đường QH tuyến số 6

270.000

Tuyến 4: Ngã ba QL 19C

Đường QH tuyến số 6

350.000

Tuyến 3: Ngã ba QL 19C

Đường QH tuyến số 6

350.000

Tuyến 2: Ngã ba QL 19C

Đường QH tuyến số 6

350.000

Tuyến 6: Ngã ba QL QH tuyến 5

Ngã ba đường QH tuyến số 2

250.000

8

Khu QH dân cư mới thôn 13

Tuyến 2: Đường GTchính đi Ea Mlây

Ngã ba đường QH tuyến số 3

200.000

Tuyến 4: Đường GTchính đi Ea Mlây

Ngã ba đường QH tuyến số 3

200.000

Tuyến 3: Đường GTchính đi Ea Mlây

Ngã ba đường QH tuyến số 3

200.000

9

Dãy 2 dân cư thôn 9

100.000

10

Dãy 2 dân cư thôn 18

220.000

11

Khu vực còn lại

60.000

IX

Xã Ea Mđoal

 

1

Đường giao thông chính

Giáp ranh giới xã Ea Riêng

Cổng NT 715 C

65.000

 

 

Cổng NT 715 C

Hết ranh giới đất ông Cảnh (đường tránh vào thủy điện)

110.000

Hết ranh giới đất ông Cảnh (đường tránh vào thủy điện)

Hết ranh giới đất nhà ông Tâm

65.000

Hết ranh giới đất nhà ông Tâm

Hết ranh giới đất nhà ông Hiệu

85.000

Hết ranh giới đất nhà ông Hiệu

Cầu Ea Mdoal+ 500 m

65.000

Cầu Ea Mdoal+ 500 m

Giáp ranh giới xã Sông Hinh (Phú Yên)

85.000

2

Khu vực còn lại

60.000

X

Xã Cư Kroá

 

1

Đường giao thông chính

Giáp ranh với xã Cư Mta

Ngầm (gần nhà ông Đinh Vũ Đang)

85.000

Ngầm (gần nhà ông Đinh Vũ Đang)

Giáp ranh giới xã Ea Riêng

75.000

2

Quốc lộ 26

Km 50 + 500 giáp xã Ea Trang

Km 56 + 400 đèo M'drắk (đường Bít cũ )

90.000

3

Khu vực còn lại

60.000

XI

Xã Krông Á

 

1

Đường giao thông chính

Tuyến đường đi từ giáp ranh xã Krông Jing

Hết ranh giới đất nhà ông Cảm

160.000

Ngã ba đường đi thôn 4

Ngã ba thôn 3 (nhà ông An) + 200

150.000

Ngã ba thôn 3 (nhà ông An) + 200

Giáp ranh giới xã Cư San

75.000

Ngã ba nhà ông Tuấn Hòa vào Trung Nguyên

Hết ranh giới đất nhà ông Tốn, thôn 1

75.000

Hết ranh giới đất nhà ông Tốn thôn 1

Đường đi thôn 1, tới ngã ba nhà ông An

100.000

Hết ranh giới đất nhà ông Cảm

Hết ranh giới đất nhà bà Đang

100.000

2

Đường Trường Sơn Đông

Hết ranh giới đất nhà ông Cảm

Nhà ông Chu Văn Nổ (hết đường sân bay)

140.000

3

Khu vực còn lại

 

 

60.000

XII

Xã Cư San

 

1

Đường giao thông chính từ Krông Á vào

Từ cầu vào thôn 11

Hết đường nhựa thôn 9

80.000

Cầu đi vào thôn 8

Hết ranh giới đất nhà Dũng + 50m

100.000

Ngã ba đường lớn thôn 8 vào xã (nhà ông Tùng)

Đến hết đất Lý Thanh Tùng thôn 5

120.000

2

Đường giao thông nông thôn

Ngã ba Trường tiểu học Bùi Thị Xuân

Hết cầu thôn 11

60.000

Ngã ba thôn 9 đi thôn 10

Hết ranh giới đất nhà ông Báo, thôn trưởng thôn 10

75.000

3

Đường giao thông chính từ Ea Trang vào Ea Krông

Ngã ba Ea Krông

Đến nhà ông Dương Trung Định

80.000

 

Đến Ngã ba sông chò

80.000

4

Khu vực còn lại

60.000

Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Nguyễn Tất Thành (QL 26)

Km 63 + 700 (cầu Y Thun)

Km 64 + 700 ( ngã ba đường B. Phao)

1.500.000

Km 64 + 700 (ngã ba đường buôn Phao)

Km 65 + 200 (giáp ranh giới đất Trường Mầm non)

1.850.000

Km 65 + 200 (giáp ranh giới Trường Mầm non)

Km 65 +500 (hết ranh giới đất Trường Kim Đồng)

2.600.000

Km 65 + 500 (hết ranh giới đất Trường Kim Đồng)

Km 65 + 680 (hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội)

3.100.000

Km 65 + 680 (hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội)

Km 65 + 760 (Cầu ông Tri)

2.600.000

Km 65 + 760 (cầu ông Tri )

Km 66 + 300 (giáp ranh xã Krông Jing)

2.000.000

2

Bà Triệu

Nguyễn Tất Thành (QL26)

Trần Hưng Đạo

750.000

Trần Hưng Đạo

Hết đường

400.000

3

Hùng Vương về 2 phía

Nguyễn Tất Thành (QL26)

Phan Bội Châu

800.000

Nguyễn Tất Thành (QL26)

Quang Trung

1.000.000

4

Tôn Thất Tùng .

Nguyễn Tất Thành (QL26)

Km 0 + 110 (Hội trường khối 7)

900.000

Từ km 0 + 110 (Hội trường Khối 7)

Phan Bội Châu

650.000

5

Trần Phú

Nguyễn Tất Thành (QL26)

Quang Trung

650.000

6

Ngô Quyền (về 2 phía QL 26)

Km 0

Hết đường Phan Bội Châu

400.000

Phan Bội Châu

Giáp đường vành đai thị trấn

350.000

Km 0

Ngã tư hết đất nhà ông Bình

300.000

Ngã tư hết đất nhà ông Bình

Hết đường

200.000

7

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Tất Thành (Tòa án)

Phan Bội Châu

700.000

Phan Bội Châu

Đường vành đai phía Nam thị trấn

400.000

Đường vành đai Nam thị trấn

Hết đường

200.000

8

Lê Lợi về 2 phía

Nguyễn Tất Thành

Km 0 + 200 (hết đất nhà bà Cư)

400.000

9

Nguyễn Trãi (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6)

Nguyễn Tất Thành

Phan Bội Châu

700.000

Phan Bội Châu

Đường vành đai phía Nam thị trấn

550.000

Đường vành đai phía Nam thị trấn

Hết đường

300.000

10

An -D- Vương (Đài TT-TH)

Nguyễn Tất Thành (QL26)

Phan Bội Châu

600.000

11

Hoàng Diệu về 2 phía

Nguyễn Tất Thành (QL26)

Quang Trung

600.000

Nguyễn Tất Thành (QL26)

An Dương Vương

600.000

12

Giải Phóng

Đất ông Sơn (Công An) tại km 0

Phan Bội Châu

650.000

13

Trục dọc song song (sau trạm điện)

Lý Thường Kiệt

Ngô Quyền

300.000

14

Lê Duẩn

Từ đường vào Huyện đội

Nguyễn Trãi

400.000

15

Đường vào Huyện đội

Nguyễn Tất Thành (QL26)

Cổng Huyện đội

500.000

16

Đường trục dọc khu XN gỗ

Hoàng Diệu

Hết đường (sau Trạm Thú y)

400.000

17

Trục ngang tại khu vực XN gỗ

Từ trục dọc sau Trạm Thú y

Đến đường trước Trường Hùng Vương

400.000

18

Các đường ngang còn lại thông ra đường QL26

Nguyễn Tất Thành (QL26)

Km 0 + 200

300.000

19

Các hẻm ngang thông ra đường QL 26

Nguyễn Tất Thành (QL26)

Km 0 + 200

250.000

20

Bùi Thị Xuân (đi B.Phao)

Nguyễn Tất Thành (QL26)

Cầu buôn Phao

330.000

Cầu buôn Phao

Giáp ranh giới xã Ea Riêng

200.000

21

Quang Trung

Ranh giới đất nhà ông Vịnh (khối 1)

Trần Hưng Đạo

450.000

22

Trần Hưng Đạo (sau chợ Thị trấn)

Quang Trung

Bà Triệu

400.000

Bà Triệu

Hết đường

300.000

23

Phan Bội Châu (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6)

Giải Phóng

Ngô Quyền

400.000

24

Các đường dọc còn lại trong Nội thị

220.000

25

Đường ngang dưới khu chợ

Nguyễn Tất Thành (QL26)

Km 0 +100 (giáp đường Trần Hưng Đạo)

520.000

26

Ki ốt chợ

Các lô chợ lồng và 16m2

 

800.000

Các lô 24m2

 

600.000

27

Đường Tây Nam thị trấn (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6)

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Hoa

Đường Ngô Quyền

350.000

Đường Ngô Quyền

Đường Nguyễn Trãi

400.000

Đường Nguyễn Trãi

Hết đất nhà bà Hoàng Thị Phòng

550.000

Hết đất nhà bà Hoàng Thị Phòng

Giáp ranh giới xã Krông Jing

650.000

28

Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện)

 

Đường QH tuyến số 1 (Đường vành đai)

Ngã tư Nguyễn Trãi và đường Vành đai

Giáp đất nhà ông Tráng

2.200.000

Đường QH tuyến số 2 (Đường Nguyễn Trãi)

Phan Bội Châu

Đường vành đai

2.200.000

Đường QH tuyến số 3 (Đường Phan Bội Châu)

Ngã tư Nguyễn Trãi và Phan Bội Châu

Đường QH tuyến số 4

2.200.000

Đường QH tuyến số 4

Đường Phan Bội Châu

Đường vành đai

1.800.000

Đường QH tuyến số 5

Đường Nguyễn Trãi

Hết đường quy hoạch

1.800.000

29

Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 9 (gần trường THCS Hùng Vương)

 

Đường QH mới

Ngã ba đường Giải Phóng và đường Phan Bội Châu

Đường Vành đai

650.000

Đường QH mới

Ngã tư đường Phan Bội Châu và đường An Dương Vương

Hết đường QH

650.000

Đường ngang thông ra đường Giải Phóng

300.000

Đường đối diện lò mổ

300.000

Đường dọc quy hoạch dân cư khu F

300.000

30

Khu QH dân cư Tổ dân phố 11

 

Đường QH mới

Ngã tư đường Lý Thường Kiệt và đường Vành đai

Hết đường quy hoạch

300.000

Đường QH mới

Ngã tư đường Ngô Quyền và đường vành đai

Hết đường quy hoạch

300.000

Đường ngang thông ra đường vành đai

250.000

31

Khu QH dân cư Tổ dân phố 11 (Trước Trạm Y tế - Sau sân vận động)

 

Tuyến đường số 2 (đôi diện trạm y tế)

Đầu tuyến

Cuối tuyến

2.200.000

Tuyến đường số 3 ( sau sân vận động)

Đầu tuyến

Cuối tuyến

2.000.000

32

Đường Khu dân cư Tổ dân phố 3

Cổng chào Tổ dân phố 3

Hết đường (nhà ông Nguyễn Phúc Kiều)

250.000

33

Khu vực còn lại nội Thị

200.000

34

Khu dân cư Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 4 (trừ khu vực đã có)

200.000

35

Các trục ngang thông ra đường Quang trung, đường Phan Bội Châu, Đường Vành đai thị trấn Km 0 đến Km 0+100

200.000

        
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi