Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 22/2020/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 - 2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 22/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 22/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 03/07/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 22/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 22/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đắk Lắk, ngày 03 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ VÀ QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK GIAI ĐOẠN 2020 – 2024
_______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy đinh chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khoá IX, Kỳ họp bất thường về Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020 - 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 272/TTr - STNMT ngày 22 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố áp dụng kể từ ngày Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh có hiệu lực thi hành (ngày 01 tháng 6 năm 2020).
- Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 Ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
- Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 Sửa đổi, bổ sung Khoản 10, Điều 3 của Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2018 Bổ sung giá đất ở đô thị của một số tuyến đường vào Mục III, Bảng số 7 của Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Buôn Hồ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2018 Bổ sung vào Khoản 1, Điều 2 và Điều 3 của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2019 Bổ sung vào Khoản 1, Điều 4 Quy định bảng giá các loại đất; bổ sung giá đất ở đô thị tại thị xã Buôn Hồ và điều chỉnh tên một số tuyến đường của huyện Krông Năng trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk và các Quyết định điều chỉnh, bổ sung có liên quan của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ngành: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá các loại đất được ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định của pháp luật.
Thực hiện điều tra, khảo sát và căn cứ các nguyên tắc, phương pháp định giá đất theo quy định của pháp luật để đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất trên địa bàn quản lý khi có các đoạn đường, khu vực mới được hình thành do thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất hoặc được đặt tên đường; đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung giá đất trước khi tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất đối với các khu vực chưa có giá đất trong bảng giá đất.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 13 tháng 7 năm 2020./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
QUY ĐỊNH CHUNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT VÀ CÁCH XÁC ĐỊNH
- Vị trí 1 có giá đất cao nhất: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.
- Vị trí 2 có giá thấp hơn vị trí 1, vị trí 3 có giá đất thấp hơn vị trí 2: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.
- Các vị trí 1, 2 và 3 được gắn với địa danh cụ thể bao gồm tên cánh đồng hoặc khu sản xuất, tên thôn buôn, tổ dân phố hoặc địa chỉ của từng thửa đất.
- Trường hợp không có vị trí 2 và 3 thì giá của loại đất tại vị trí 1 được áp dụng cho cả đơn vị hành chính cấp xã đó.
- Các đoạn đường, khu vực có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất có giá đất cao nhất.
- Các đoạn đường, khu vực có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn có mức giá đất thấp hơn.
Riêng đối với đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng, khai thác thủy sản để áp dụng giá đất cho từng loại theo nguyên tắc quy định như trên.
Khi đất chưa sử dụng được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định theo giá đất cùng loại, cùng vị trí và cùng mục đích sử dụng.
d: Chiều rộng của phần đất bị che khuất phải từ 2 mét trở lên.
a1: Phần diện tích đất không bị che khuất được tính theo giá đất mặt tiền đường
a2: Phần diện tích đất bị che khuất bởi phần đất mặt tiền của chủ khác tính bằng 70% giá đất mặt tiền và được điều chỉnh theo chiều sâu của thửa đất quy định tại Khoản 1, Điều 5 Quy định này.
- Hẻm loại 1: Có chiều rộng từ 5 mét trở lên.
- Hẻm loại 2: Có chiều rộng từ 3 mét đến dưới 5 mét.
- Hẻm loại 3: Có chiều rộng từ 2 mét đến dưới 3 mét.
- Hẻm loại 4: Có chiều rộng dưới 2 mét.
- Hẻm cấp 1: Là hẻm thông với đường phố.
- Hẻm cấp 2: Là hẻm thông với hẻm cấp 1.
- Hẻm cấp 3: Là hẻm thông với hẻm cấp 2.
Loại hẻm Cấp hẻm | Hẻm loại 1 | Hẻm loại 2 | Hẻm loại 3 | Hẻm loại 4 |
Hẻm cấp 1 | 0,40 | 0,30 | 0,25 | 0,20 |
Hẻm cấp 2 | 0,25 | 0,20 | 0,15 | 0,10 |
Hẻm cấp 3 | 0,15 | 0,12 | 0,10 | 0,06 |
Loại hẻm Cấp hẻm | Hẻm loại 1 | Hẻm loại 2 | Hẻm loại 3 | Hẻm loại 4 |
Hẻm cấp 1 | 0,30 | 0,25 | 0,20 | 0,16 |
Hẻm cấp 2 | 0,16 | 0,14 | 0,12 | 0,10 |
Hẻm cấp 3 | 0,12 | 0,10 | 0,07 | 0,05 |
Loại hẻm Cấp hẻm | Hẻm loại 1 | Hẻm loại 2 | Hẻm loại 3 | Hẻm loại 4 |
Hẻm cấp 1 | 0,25 | 0,19 | 0,16 | 0,12 |
Hẻm cấp 2 | 0,12 | 0,10 | 0,08 | 0,06 |
Hẻm cấp 3 | 0,10 | 0,08 | 0,06 | 0,04 |
Đường giao Đường tiếp giáp | Từ 20 mét trở lên | Từ 10 mét đến dưới 20 mét | Dưới 10 mét |
Từ 20 mét trở lên | 1,20 | 1,15 | 1,10 |
Từ 10 mét đến dưới 20 mét | 1,15 | 1,10 | 1,05 |
Dưới 10 mét | 1,10 | 1,07 | 1,03 |
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân vi phạm những nội dung tại Quy định này thì tùy theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý kỷ luật, xử lý hành chính, xử lý quy định trách nhiệm bồi thường đối với cá nhân, tổ chức theo quy định của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường Tân Lập | 70.000 | 60.000 |
|
2 | Phường Tân Hòa | 70.000 | 60.000 |
|
3 | Phường Tân An | 70.000 | 60.000 |
|
4 | Phường Thành Nhất | 60.000 | 55.000 | 45.000 |
5 | Phường Tân Lợi | 60.000 |
|
|
6 | Phường Tân Thành | 60.000 |
|
|
7 | Phường Tân Tiến | 60.000 |
|
|
8 | Phường Tự An | 70.000 |
|
|
9 | Phường Ea Tam | 126.000 | 60.000 | 55.000 |
10 | Phường Khánh Xuân | 60.000 | 50.000 | 45.000 |
11 | Xã Hòa Thuận | 50.000 |
|
|
12 | Xã Cư Êbur | 55.000 | 48.000 | 40.000 |
13 | Xã Ea Tu | 60.000 | 50.000 |
|
14 | Xã Hòa Thắng | 55.000 | 45.000 |
|
15 | Xã Ea Kao | 55.000 | 45.000 | 40.000 |
16 | Xã Hòa Phú | 50.000 | 42.000 |
|
17 | Xã Hòa Khánh | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
18 | Xã Hòa Xuân | 45.000 | 40.000 |
|
* Đối với đất trồng lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 2 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, phường.
1. Phường Tân Lập
- Vị trí 1: Buôn Păn Lăm - Kô siêr
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Phường Tân Hòa
- Vị trí 1: Cánh đồng Chùa
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Phường Tân An
- Vị trí 1: Tổ dân phố 7, 10, 11
Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Phường Thành Nhất
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 4, 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh lộ 1)
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Phường Tân Lợi
- Tính 1 vị trí trong toàn phường
6. Phường Tân Thành
Tính 1 vị trí trong toàn phường
7. Phường Tân Tiến
- Tính 1 vị trí trong toàn phường
8. Phường Tự An
- Tính 1 vị trí trong toàn phường
9. Phường Ea Tam
- Vị trí 1: Buôn Alê B
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 9
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Phường Khánh Xuân
- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang.
- Vị trí 2: Tổ dân phố 12, 14
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Hòa Thuận
- Tính 1 vị trí trong toàn xã
12. Xã Cư Êbur
- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Đũng, buôn Dhã Prõng
- Vị trí 2: Cánh đồng Thôn 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
13. Xã Ea Tu
- Vị trí 1: Thôn 3, thôn Tân Hiệp
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
14. Xã Hòa Thắng
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 4
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
15. Xã Ea Kao
- Vị trí 1: Cánh đồng Thôn Tân Hưng, buôn Cao, thôn 1, buôn Đỡk.
- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 2, buôn Cư Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Ju, thôn
Cao Thắng, thôn 3, thôn 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Hòa Phú
- Vị trí 1: Cánh đồng Bắc lúa thái, cánh đồng thôn 11, cánh đồng buôn M'rê
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
17. Xã Hòa Khánh
- Vị trí 1: Cánh đồng Đoàn Kết, Quyết Thắng
- Vị trí 2: Cánh đồng buôn K'Bu
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
18. Xã Hòa Xuân
- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 1, thôn 2, thôn 5, buôn Drai K’ling, Cư Dluê
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường Tân Lập | 90.000 | 80.000 |
|
2 | Phường Tân Hòa | 90.000 | 80.000 |
|
3 | Phường Tân An | 90.000 | 80.000 |
|
4 | Phường Thống Nhất | 126.000 |
|
|
5 | Phường Thành Nhất | 85.000 | 75.000 | 65.000 |
6 | Phường Thắng Lợi | 126.000 |
|
|
7 | Phường Tân Lợi | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
8 | Phường Thành Công | 126.000 |
|
|
9 | Phường Tân Thành | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
10 | Phường Tân Tiến | 90.000 | 75.000 |
|
11 | Phường Tự An | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
12 | Phường Ea Tam | 90.000 | 80.000 |
|
13 | Phường Khánh Xuân | 85.000 | 75.000 | 65.000 |
14 | Xã Hòa Thuận | 75.000 | 65.000 | 60.000 |
15 | Xã Cư Êbur | 80.000 | 70.000 | 60.000 |
16 | Xã Ea Tu | 75.000 | 65.000 | 60.000 |
17 | Xã Hòa Thắng | 75.000 | 65.000 | 55.000 |
18 | Xã Ea Kao | 75.000 | 65.000 | 55.000 |
19 | Xã Hòa Phú | 65.000 | 60.000 | 50.000 |
20 | Xã Hòa Khánh | 65.000 | 55.000 | 50.000 |
21 | Xã Hòa Xuân | 65.000 | 50.000 |
|
1. Phường Tân Lập
- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, buôn Kô siêr
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Phường Tân Hòa
- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, tổ dân phố 9
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Phường Tân An
- Vị trí 1: Tổ dân phố 9, 10 (Khu bằng phẳng), 11 (Khu bằng phẳng), 12
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Phường Thống Nhất
- Tính 1 vị trí trong toàn phường
5. Phường Thành Nhất
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 4, tổ dân phố 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh lộ 1)
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Phường Thắng Lợi
- Tính 1 vị trí trong toàn phường
7. Phường Tân Lợi
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 3A, 4, 4A, 5
- Vị trí 2: Tổ dân phố 6, 6A, 6B, 7, 7A, 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Phường Thành Công
- Tính 1 vị trí trong toàn phường
9. Phường Tân Thành
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 7, 8, 10, 11, 12, 13
- Vị trí 2: Tổ dân phố 4. 6, 9
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Phường Tân Tiến
- Vị trí 1: Tính từ Tượng đài chiến thắng đến đường Mai Xuân Thưởng
- Vị trí 2: Phần còn lại của Tổ dân phố 8 (tính từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Nguyễn Thị Định)
11. Phường Tự An
- Vị trí 1: Tổ dân phố 9
- Vị trí 2: Tổ dân phố 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Phường Ea Tam
- Vị trí 1: Các khu vực còn lại
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 7, 9
13. Phường Khánh Xuân
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 6, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang
- Vị trí 2: Tổ dân phố 2, 3, 4, 5, 7, 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Hòa Thuận
- Vị trí 1: Thôn 2, 3, 5, 6
- Vị trí 2: Thôn 4, 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Cư Êbur
- Vị trí 1: Buôn Đũng, thôn 2
- Vị trí 2: Thôn 3, buôn Dhã Prõng, buôn Kdũn, buôn Ea Bông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Ea Tu
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Jù, buôn Kô Tam, thôn 12
- Vị trí 2: Thôn Tân Hiệp, buôn Krông A, buôn Krông B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
17. Xã Hòa Thắng
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3
- Vị trí 2: Thôn 4, 5, 7, 9
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
18. Xã Ea Kao
- Vị trí 1: Thôn Tân Hưng, Cao Thành, thôn 1, 2, 3, 4, buôn Cao
- Vị trí 2: Buôn Cư Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Jũ, thôn Cao Thắng
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
19. Xã Hòa Phú
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3,7
- Vị trí 2: Thôn 4, 8, buôn M'rê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
20. Xã Hòa Khánh
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 20
- Vị trí 2: Thôn 15, 17
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
21. Xã Hòa Xuân
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 4
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường Tân Lập | 100.000 | 90.000 |
|
2 | Phường Tân Hòa | 100.000 | 90.000 |
|
3 | Phường Tân An | 100.000 | 90.000 |
|
4 | Phường Thống Nhất | 162.000 |
|
|
5 | Phường Thành Nhất | 100.000 | 90.000 | 75.000 |
6 | Phường Thắng Lợi | 162.000 |
|
|
7 | Phường Tân Lợi | 100.000 | 90.000 | 80.000 |
8 | Phường Thành CôCông | 140.000 |
|
|
9 | Phường Tân Thành | 100.000 | 90.000 | 75.000 |
10 | Phường Tân Tiến | 100.000 | 85.000 |
|
11 | Phường Tự An | 100.000 | 90.000 | 80.000 |
12 | Phường Ea Tam | 100.000 | 85.000 |
|
13 | Phường Khánh Xuân | 95.000 | 80.000 | 70.000 |
14 | Xã Hòa Thuận | 90.000 | 75.000 | 65.000 |
15 | Xã Cư Êbur | 90.000 | 75.000 | 65.000 |
16 | Xã Ea Tu | 85.000 | 75.000 | 65.000 |
17 | Xã Hòa Thắng | 95.000 | 80.000 | 70.000 |
18 | Xã Ea Kao | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
19 | Xã Hòa Phú | 70.000 | 60.000 | 55.000 |
20 | Xã Hòa Khánh | 70.000 | 60.000 | 55.000 |
21 | Xã Hòa Xuân | 65.000 | 55.000 |
|
1. Phường Tân Lập
- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, 8, 9, buôn Păn Lăm, buôn Kô siêr
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Phường Tân Hòa
- Vị trí 1: Tổ dân phố 5
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Phường Tân An
- Vị trí 1: Tổ dân phố 9, 10 (Khu bằng phẳng), 11 (Khu bằng phẳng), 12
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Phường Thống Nhất
- Tính 01 vị trí trong toàn phường
5. Phường Thành Nhất
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 4, tổ dân phố 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh lộ 1)
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Phường Thắng Lợi
- Tính 01 vị trí trong toàn phường
7. Phường Tân Lợi
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 3A, 4, 4A, 5
- Vị trí 2: Tổ dân phố 6, 6A, 6B, 7, 7A, 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Phường Thành Công
- Tính 01 vị trí trong toàn phường
9. Phường Tân Thành
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 7, 8, 10, 11, 12, 13
- Vị trí 2: Tổ dân phố 4. 6, 9
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Phường Tân Tiến
- Vị trí 1: Tính từ Tượng đài chiến thắng đến đường Mai Xuân Thưởng
- Vị trí 2: Phần còn lại của Tổ dân phố 8 (tính từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Nguyễn Thị Định)
11. Phường Tự An
- Vị trí 1: Tổ dân phố 9
- Vị trí 2: Tổ dân phố 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Phường Ea Tam
- Vị trí 1: Tổ dân phố 4, 11, buôn M’Đuk
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
13. Phường Khánh Xuân
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 6, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang
- Vị trí 2: Tổ dân phố 2, 3, 4, 5, 7, 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Hòa Thuận
- Vị trí 1: Thôn 2, 3, 5, 6
- Vị trí 2: Thôn 4, 7, 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Cư Êbur
- Vị trí 1: Buôn Đũng, buôn Dhã Prõng
- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, buôn Ea Bông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Ea Tu
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Jù, buôn Kô Tam, thôn 12
- Vị trí 2: Thôn Tân Hiệp, buôn Krông A, buôn Krông B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
17. Xã Hòa Thắng
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3
- Vị trí 2: Thôn 4, 5, 7, 9, 10, 11
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
18. Xã Ea Kao
- Vị trí 1: Thôn Tân Hưng, Cao Thành, thôn 1, thôn 3, thôn 2, thôn 4.
- Vị trí 2: Buôn Cư Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Ju, thôn Cao Thắng, buôn Đỡk
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
19. Xã Hòa Phú
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3,7
- Vị trí 2: Thôn 4, 8, buôn M'rê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
20. Xã Hòa Khánh
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 20
- Vị trí 2: Thôn 15, 17
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
21. Xã Hòa Xuân
- Vị trí 1: Buôn Cư Dluê, thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, Buôn Drai H’ling, Buôn Buôr
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT:Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Phường Tân An | 40.000 |
2 | Phường Thành Nhất | 40.000 |
3 | Phường Tân Lợi | 40.000 |
4 | Phường Tân Thành | 40.000 |
5 | Phường Ea Tam | 50.000 |
6 | Phường Khánh Xuân | 40.000 |
7 | Xã Cư Êbur | 30.000 |
8 | Xã Hòa Thắng | 30.000 |
9 | Xã Ea Kao | 40.000 |
10 | Xã Hòa Phú | 20.000 |
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Phường Tân Lập | 60.000 |
2 | Phường Tân Hòa | 60.000 |
3 | Phường Tân An | 60.000 |
4 | Phường Thành Nhất | 60.000 |
5 | Phường Tân Lợi | 60.000 |
6 | Phường Tân Tiến | 60.000 |
7 | Phường Tự An | 60.000 |
8 | Phường Ea Tam | 60.000 |
9 | Phường Khánh Xuân | 45.000 |
10 | Xã Hòa Thuận | 30.000 |
11 | Xã Cư Êbur | 40.000 |
12 | Xã Ea Tu | 40.000 |
13 | Xã Hòa Thắng | 50.000 |
14 | Xã Ea Kao | 40.000 |
15 | Xã Hòa Phú | 30.000 |
16 | Xã Hòa Khánh | 30.000 |
17 | Xã Hòa Xuân | 35.000 |
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến |
I | Xã Hòa Thuận |
|
|
|
1 | Quốc lộ 14 | Hết cầu Đạt lý (Thửa 27; TBĐ số 51) | Đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5 (Thửa 22; TBĐ số 53) | 7.500.000 |
Đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5 (Thửa 01; TBĐ số 53) | Hết UBND xã Hòa Thuận (Hết thửa 55; TBĐ số 46) | 5.500.000 | ||
Hết UBND xã Hòa Thuận (Hết thửa 55; TBĐ số 46) | Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột (Thửa 22; TBĐ số 42) | 4.500.000 | ||
2 | Đường vào thôn Kiên Cường | Quốc lộ 14 (Thửa 268; TBĐ số 43) | Đến đập hồ Đạt lý (Hết thửa 03; TBĐ số 32) | 1.500.000 |
3 | Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 900.000 | ||
4 | Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 600.000 | ||
II | Xã Cư Ebur |
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 5 | Cầu ranh giới xã Cư Êbur (Thửa 24; TBĐ số 102) | Hết trụ sở UBND xã (Hết thửa 51; TBĐ số 99) | 6.000.000 |
Hết trụ sở UBND xã (Hết thửa 51; TBĐ số 99) | 10 tháng 3 (Hết thửa 183; TBĐ số 88) | 5.500.000 | ||
10 tháng 3 (Thửa 171; TBĐ số 88) | Ngã ba đường vào thôn 8 (Hết thửa 147; TBĐ số 80) | 4.000.000 | ||
Ngã ba đường vào thôn 8 (Hết thửa 147; TBĐ số 80) | Ranh giới huyện Buôn Đôn (Hết thửa 131; TBĐ số 11) | 1.500.000 | ||
2 | Các trục đường chính tại xã Cư ÊBur |
| ||
Đường A | Tỉnh lộ 5 (Thửa 316; TBĐ số 93) | 10 tháng 3 (Hết thửa 13; TBĐ số 92) | 3.000.000 | |
Tỉnh lộ 5 (Thửa 110; TBĐ số 93) | Đường giải phóng cũ (Hết thửa 62; TBĐ số 94) | 2.500.000 | ||
Đường B | Tỉnh lộ 5 (Thửa 183; TBĐ số 93) | 10 tháng 3 (Hết thửa 26; TBĐ số 92) | 3.200.000 | |
10 tháng 3 (Thửa 217; TBĐ số 87) | Hết khu dân cư (Giáp đường dây 500KV - Hết thửa 19; TBĐ số 85) | 2.500.000 | ||
Tỉnh lộ 5 (Thửa 66; TBĐ số 94) | Đường giải phóng cũ (Hết thửa 101; TBĐ số 94) | 2.500.000 | ||
Đường C | Tỉnh lộ 5 (Thửa 237; TBĐ số 93) | Cổng trước Nhà thờ Châu Sơn (Hết thửa 148; TBĐ số 93) | 3.000.000 | |
Cổng sau Nhà thờ Châu Sơn (Thửa 119; TBĐ số 92) | 10 tháng 3 (Hết thửa 70; TBĐ số 92) | 2.700.000 | ||
10 tháng 3 (Thửa 433; TBĐ số 92) | Hết địa bàn thôn 3 (Hết thửa 43; TBĐ số 85) | 2.500.000 | ||
Đường D | Tỉnh lộ 5 (Hết thửa 235; TBĐ số 94) | Hết khu dân cư (Giáp 10 tháng 3 - Hết thửa 110; TBĐ số 92) | 3.000.000 | |
3 | Đường A1, A2, A3 (Buôn Đung) | 2.700.000 | ||
4 | Đường A4, A5, A6, A7 (Buôn Đung) | 2.500.000 | ||
5 | Đường A8, A9, A10, A11, A12, A13, A14 (Buôn Đung) | 2.600.000 | ||
6 | Đường liên thôn | Ngã ba tượng thánh Gioan (Thửa 177; TBĐ số 87) | Ngã ba tỉnh lộ 5 (Hết thửa 144; TBĐ số 83) | 2.500.000 |
7 | Giải phóng (Đoạn xã Cư ÊBur) | Giáp ranh phường Tân Lợi (Thửa 195; TBĐ số 45) | 10 tháng 3 (Hết thửa 84; TBĐ số 89) | 3.500.000 |
8 | Y Moan Ênuôl nối dài | Giáp ranh phường Tân Lợi (Thửa 146; TBĐ số 37) | Đường trục 2 buôn Dhă Prông (Hết thửa 67; TBĐ số 70) | 6.000.000 |
9 | Đường giao thông trục 1 buôn Dhă Prông | Y Moan Ênuôl về phía bên trái (Thửa 164; TBĐ số 70) | Hết thửa đất số 288, 315; TBĐ số 68 | 2.000.000 |
Y Moan Ênuôl về phía bên phải (Thửa 985; TBĐ số 70) | Hết thửa đất số 649; TBĐ số 37 | 2.000.000 | ||
10 | Đường giao thông trục 2 buôn Dhă Prông | Y Moan Ênuôl về phía bên trái (Thửa 22; TBĐ số 70) | Hết thửa đất số 181; TBĐ số 24 và thửa đất số 5; TBĐ số 35 | 1.500.000 |
Y Moan Ênuôl về phía bên phải (Thửa 923; TBĐ số 70) | Hết địa giới xã Cư Êbur (Hết thửa 108; TBĐ số 38) | 1.500.000 | ||
11 | 10 tháng 3 | Đoạn qua xã Cư ÊBur | 7.500.000 | |
12 | Đất các khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên | 900.000 | |||
Đường rộng dưới 5m | 700.000 | |||
13 | Đất khu vực còn lại (Thôn 8) |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 800.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 600.000 | |||
III | Xã Ea Tu |
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 14) | Bắt đầu từ ranh giới xã Ea Tu (Thửa 04; TBĐ số 12) | Hết cầu Đạt lý (Hết thửa 31; TBĐ số 57) | 7.000.000 |
Hết cầu Đạt Lý (Thửa 05; TBĐ số 57) | Hết địa bàn xã Ea Tu (Hết thửa 01; TBĐ số 92) | 7.500.000 | ||
2 | Đường giao thông qua UBND xã Ea Tu | Nguyễn Văn Linh (Thửa 58; TBĐ số 56) | Ngã ba đường đi Liên Doanh 2 buôn Krông A (Hết thửa 64; TBĐ số 62) | 2.500.000 |
Ngã ba đường đi Liên Doanh 2 buôn Krông A (Thửa 69; TBĐ số 62) | Hết ngã tư sân bóng Buôn Ko Tam (Hết thửa 321; TBĐ số 85) | 2.000.000 | ||
Hết ngã tư sân bóng Buôn KoTam (Thửa 34; TBĐ số 84) | Quốc lộ 26 (Hết thửa 71; TBĐ số 85) | 2.200.000 | ||
3 | Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 26) | Hết địa bàn phường Tân Hòa (Thửa 33; TBĐ số 40) | Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột (Hết thửa 36; TBĐ số 77) | 3.500.000 |
4 | Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phường Tân An với xã Ea Tu) | Nguyễn Văn Linh (Thửa 24; TBĐ số 56) | Hết ranh giới xã Ea Tu | 2.000.000 |
5 | Đường vào thôn Kiên Cường, xã Hòa Thuận | Quốc lộ 14 (Thửa 307; TBĐ số 51) | Ngã ba nhà ông Phan Thanh Hiền (Thửa 133, TBĐ số 47) | 1.500.000 |
6 | Đất khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 800.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 600.000 |
IV | Xã Hòa Thắng |
|
|
|
1 | Đam San | Nguyễn Thái Bình (Thửa 89; TBĐ số 60) | Cổng Sân bay Buôn Ma Thuột (Hết thửa 06; TBĐ số 62) | 3.000.000 |
2 | Nguyễn Lương Bằng | Cầu km5 (Thửa 78; TBĐ số 03) | Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - (Hết thửa 216; TBĐ số 52) | 5.500.000 |
Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - (Hết thửa 216; TBĐ số 52) | Nguyễn Thái Bình 60) | 6.000.000 | ||
3 | Nguyễn Thái Bình | Nguyễn Lương Bằng (Thửa 88; TBĐ số 60) | Đường vào buôn Kom Leo (Hết thửa 50; TBĐ số 83) | 6.000.000 |
Đường vào buôn Kom Leo (Hết thửa 50; TBĐ số 83) | Hết thửa đất số 397; 410, tờ bản đồ 83 | 4.500.000 | ||
Hết thửa đất số 397; 410, tờ bản đồ 83 | Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột | 4.000.000 | ||
4 | Đường vào Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) | Nguyễn Lương Bằng (Thửa 507; TBĐ số 52) | Nhà bà Châu (Hết thửa 45; TBĐ số 49) | 3.500.000 |
5 | Đường vào buôn Kom Leo | Doanh trại Bộ đội Thôn 5 (Thửa 48; TBĐ số 83) | Hết khu dân cư thôn 4 (Hết thửa 364; TBĐ số 27) | 2.000.000 |
6 | Đường vào buôn Ea Chu Kắp | Ngã ba (Số 173 Nguyễn Thái Bình) | Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hùng (Thửa 133, TBĐ số 74) | 2.000.000 |
7 | Đường vào buôn Ea Chu Kắp | Ngã ba (Trụ sở Công ty Việt Thắng) | Đất nông nghiệp Công ty Việt Thắng cũ (Thửa 20, TBĐ số 28) | 2.000.000 |
8 | Các hẻm cấp đường Nguyễn Lương Bằng (Cả 2 bên), đoạn từ Cầu km5 đến Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.500.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.000.000 | |||
9 | Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình |
| ||
* Phía thôn 2, thôn 3 |
| |||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.700.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.200.000 | |||
* Phía ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến đường Đam San |
| |||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.800.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.400.000 | |||
10 | Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo |
| ||
* Phía thôn 3, thôn 5 |
| |||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.500.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.000.000 | |||
* Phía thôn 8, thôn 9 |
| |||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.800.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.400.000 | |||
11 | Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (Cả 2 bên), đoạn từ đường vào buôn Kom Leo đến Bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) dài khoảng 300m |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.500.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.000.000 | |||
12 | Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (cả 2 bên) đoạn từ bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) đến hết địa bàn xã Hoà Thắng dài khoảng 300m |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.500.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.000.000 | |||
13 | Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng |
| ||
Đường giao với đường Nguyễn Lương Bằng | 1.500.000 | |||
Đường song song với đường Nguyễn Lương Bằng | 1.200.000 | |||
14 | Các tuyến đường trong khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 900.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 600.000 |
V | Xã Ea Kao |
|
|
|
1 | Y Wang (Nối dài) | Cầu Ea Kniêr (Thửa 01; TBĐ số 65) | Hết Bưu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao) - (Hết thửa 69; TBĐ số 75) | 5.500.000 |
Hết Bưu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao) | Đập Ea Kao (Thửa 419; TBĐ số 81) | 4.000.000 | ||
2 | Đường trục chính xã Ea Kao (đi qua thôn 4) | Y Wang (Hết thửa 77; TBĐ số 75) | Ngã ba đi Lâm Viên (Hết thửa 81; TBĐ số 92) | 1.200.000 |
Ngã ba đi Lâm Viên (Hết thửa 82; TBĐ số 92) | Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột | 1.000.000 | ||
3 | Đường giao thông đi vào thôn Cao Thành | Y Wang (Thửa 528; TBĐ số 72) | Mương thủy lợi N2 (Hết thửa 08; TBĐ số 20) | 1.500.000 |
4 | Đường giao thông đập hồ Ea Kao | 1.700.000 | ||
5 | Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường Y Wang nối dài (Đoạn từ cầu Kniêr đến hết ngã ba Bưu Điện) |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên | 900.000 | |||
Đường rộng dưới 5m | 700.000 | |||
6 | Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ Ngã ba Bưu điện đến hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột) |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 850.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 600.000 |
VI | Xã Hòa Phú |
|
|
|
1 | Quốc lộ 14 | Giáp xã Hòa Khánh (Thửa 14; TBĐ số 97) | Ngã 3 đường đi xã Hoà Xuân (Hết thửa 11; TBĐ số 113) | 3.500.000 |
Ngã 3 đường đi xã Hoà Xuân (Thửa 12; TBĐ số 113) | Ngã 3 đường và hầm đá (Hết thửa 214; TBĐ số 110) | 4.000.000 | ||
Ngã 3 đường và hầm đá (Thửa 220; TBĐ số 110) | Ngã 3 đường vào Làng Thái và đường vào thủy điện Buôn Kuốp (Hết thửa 183; TBĐ số 117) | 4.500.000 | ||
Ngã 3 đường vào Làng Thái và đường vào thủy điện Buôn Kuốp (Thửa 182; TBĐ số 117) | Cầu Sêrêpôk | 3.600.000 | ||
2 | Đường vào hầm đá | Quốc lộ 14 (Thửa 219; TBĐ số 110) | Hội trường thôn 11 (Hết thửa 74; TBĐ số 125) | 1.200.000 |
3 | Đường vào Buôn Tuôr | Quốc lộ 14 (Thửa 56; TBĐ số 118) | Chi hội tin lành Buôn Tuôr (Hết thửa 15; TBĐ số 123) | 700.000 |
4 | Đường vào thủy điện Hòa Phú | Quốc lộ 14 (Thửa 174; TBĐ số 117) | Nghĩa địa làng Thái (Hết thửa 28; TBĐ số 96) | 1.500.000 |
Nghĩa địa làng Thái (Hết thửa 28; TBĐ số 96) | Ngã 3 thủy điện Hòa Phú (Hết thửa 29; TBĐ số 85) | 800.000 | ||
5 | Đường vào xóm Hội phụ Lão | Quốc lộ 14 (Thửa 242; TBĐ số 116) | Cuối xóm Hội phụ Lão (Thôn 12) - (Hết thửa 89; TBĐ số 123) | 750.000 |
6 | Đường vào làng Thái | Quốc lộ 14 (Thửa 289; TBĐ số 116) | Nhà ông Hà Văn Danh (Hết thửa 23; TBĐ số 106) | 700.000 |
7 | Đường đi thủy điện Buôn Kuốp | Quốc lộ 14 (Thửa 286; TBĐ số 112) | Suối Ea Tuôr (Hết thửa 266; TBĐ số 122) | 1.200.000 |
8 | Đường giao thông | Quốc lộ 14 (Hết thửa 126; TBĐ số 104) | Cầu buôn M'rê | 1.000.000 |
9 | Đất khu vực còn lại |
|
|
|
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 650.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 400.000 | |||
VII | Xã Hòa Khánh |
|
|
|
1 | Tố Hữu (Tỉnh lộ 2) | Hết ranh giới phường Khánh Xuân (Thửa 161; TBĐ số 15) | Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh (Hết thửa 511; TBĐ số 74) | 2.500.000 |
Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh (Thửa 01; TBĐ số 78) | Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột | 2.000.000 | ||
2 | Quốc lộ 14 | Hết địa bàn phường Khánh Xuân | Đến ranh giới xã Hòa Phú | 3.500.000 |
3 | Đường liên xã đi Ea Kao | Tỉnh lộ 2 (Thửa số 1128; 1137, tờ bản đồ số 15) | Giáp ranh xã Ea Kao | 1.000.000 |
4 | Đường nối QL 14 với tỉnh lộ 2 | Quốc lộ 14 (Thửa 95; TBĐ số 53) | Tỉnh lộ 2 (Hết thửa 235; TBĐ số 64) | 900.000 |
5 | Đất khu vực còn lại (ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
| 700.000 | ||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 500.000 | |||
VIII | Xã Hòa Xuân |
|
|
|
1 | Đường giao thông | Cầu buôn M'rê | Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân | 1.000.000 |
Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân | Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân | 1.500.000 | ||
Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân | Ranh giới huyện Buôn Đôn | 900.000 | ||
Cầu Buôn Cư Dluê (Thửa 669; TBĐ số 60) | Hết ranh giới trường THCS Hòa Xuân (Hết thửa 53; TBĐ số 55) | 850.000 | ||
Hết ranh giới trường THCS Hòa Xuân (Hết thửa 53; TBĐ số 55) | Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân | 700.000 | ||
Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân | Trụ sở trại lúa giống Hoà Xuân | 600.000 | ||
2 | Đất khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) |
| ||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 500.000 | |||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) | 350.000 |
Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | 10 tháng 3 | Nguyễn Chí Thanh | Phan Bội Châu | 8.000.000 |
2 | 30 tháng 4 | Phan Bội Châu | Phan Huy Chú | 8.000.000 |
3 | A Dừa | Lê Duẩn | Săm Brăm | 6.800.000 |
4 | A Mí Đoan | Đầu đường (Thửa 10; TBĐ số 9 phường Tự An) | Hết đường (Hết thửa 208, 217; TBĐ số 82) | 6.000.000 |
5 | A Tranh | Y Nuê | Lê Chân | 4.000.000 |
6 | Ama Jhao | Nguyễn Tất Thành | Hùng Vương (Nối dài) | 12.500.000 |
7 | Ama Khê | Nguyễn Tất Thành | Hùng Vương | 14.000.000 |
Hùng Vương | Hết đường (Hết thửa 24, 25; TBĐ số 17) | 11.000.000 | ||
8 | Ama Pui | Nguyễn Công Hoan | Nguyễn Đình Chiểu | 12.500.000 |
9 | Ama Quang | Ama Khê | Sang 2 phía đường Ama Khê | 6.000.000 |
10 | Ama Sa | Ama Khê | Sang 2 phía đường Ama Khê | 6.000.000 |
11 | An Dương Vương | Trương Công Định | Phan Đình Phùng | 7.000.000 |
Phan Đình Phùng | Hết đường (Hết thửa 1; TBĐ số 24 và hết thửa 219; TBĐ số 39) | 5.000.000 | ||
12 | Âu Cơ | Lê Duẩn | Hết đường (Đường Siu Bleh) | 4.000.000 |
13 | Bà Huyện Thanh Quan | Lê Duẩn | Săm Brăm | 6.000.000 |
14 | Bà Triệu | Lê Thánh Tông | Nguyễn Công Trứ | 22.000.000 |
15 | Bạch Đằng | Số 91 Giải Phóng | Hẻm 53 Giải Phóng | 4.200.000 |
16 | Bế Văn Đàn | Bùi Hữu Nghĩa | Lê Duẩn | 4.500.000 |
17 | Bùi Huy Bích | Thăng Long | Đinh Tiên Hoàng | 7.500.000 |
Đinh Tiên Hoàng | Hết đường (Hẻm 59 Nguyễn Du) | 4.000.000 | ||
18 | Bùi Hữu Nghĩa | Mai Hắc Đế | Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23; TBĐ số 22) | 7.000.000 |
Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23; TBĐ số 22) | Hết đường (Đến thửa 30, 42; TBĐ số 22) | 5.000.000 | ||
19 | Bùi Thị Xuân | Nguyễn Tất Thành | Ama Khê | 10.000.000 |
20 | Cao Bá Quát | Trần Văn Phụ | Trần Nhật Duật | 7.500.000 |
21 | Cao Đạt | Nguyễn Tất Thành | Hết đường (Đường Y Som Êban) | 8.500.000 |
22 | Cao Thắng | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 12.000.000 |
Nguyễn Hữu Thọ | Đồng Khởi | 10.500.000 | ||
23 | Cao Xuân Huy | Trần Khánh Dư | Trần Nhật Duật | 9.000.000 |
24 | Cống Quỳnh | Ngô Gia Tự | Chu Văn An | 8.000.000 |
25 | Chế Lan Viên | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Công Hoan | 11.000.000 |
26 | Chu Huy Mân | Ngô Gia Tự | Chu Văn An | 8.000.000 |
27 | Chu Mạnh Trinh | Mai Hắc Đế | Hết đường (Hết thửa 150; TBĐ số 13) | 6.000.000 |
28 | Chu Văn An | Nguyễn Chí Thanh | Lý Thái Tổ | 11.000.000 |
Lý Thái Tổ | Hà Huy Tập | 10.000.000 | ||
29 | Chu Văn Tấn | Võ Văn Kiệt | Phan Huy Chú | 3.500.000 |
30 | Cù Chính Lan | Đinh Tiên Hoàng | Hẻm 14 Cù Chính Lan | 5.000.000 |
Hẻm 14 Cù Chính Lan | Hết đường (Hẻm 53/15 Lê Duẩn) | 3.000.000 | ||
31 | Dã Tượng | Làng văn hóa dân tộc | Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh | 6.000.000 |
Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh | Hết đường (Hết thửa 68, 87; TBĐ số 40) | 5.000.000 | ||
32 | Dương Vân Nga | Mai Hắc Đế | Y Ngông | 7.200.000 |
33 | Đào Doãn Dịch | Phan Bội Châu | Thủ Khoa Huân | 6.000.000 |
34 | Đào Duy Anh | Võ Văn Kiệt | Hết thửa 21; TBĐ số 90 | 3.500.000 |
Hết thửa 21; TBĐ số 90 | Hết đường (Hết thửa 52; TBĐ số 90 và hết thửa 626; TBĐ số 55) | 2.500.000 | ||
35 | Đào Duy Từ | Phan Bội Châu | Trần Phú | 15.500.000 |
Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | 9.500.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Hết đường (Hết thửa 41, 56; TBĐ số 11) | 8.500.000 | ||
36 | Đào Tấn | Trần Văn Phụ | Trần Nhật Duật | 9.000.000 |
37 | Đặng Dung | Nguyễn Đình Chiểu | Y Út Niê | 10.000.000 |
38 | Đặng Nguyên Cẩn | Đinh Tiên Hoàng | Hết đường | 6.000.000 |
39 | Đặng Tất | Nguyễn Chí Thanh | Hết đường (Đường Dã Tượng) | 5.000.000 |
40 | Đặng Thai Mai | Phan Chu Trinh | Đặng Dung | 11.000.000 |
41 | Đặng Thái Thân | Mai Hắc Đế | Hẻm 40 Đặng Thái Thân | 6.000.000 |
Hẻm 40 Đặng Thái Thân | Giải Phóng | 4.000.000 | ||
42 | Đặng Trần Côn | Mai Hắc Đế | Hết đường (Đường Đồng Sỹ Bình) | 4.000.000 |
43 | Đặng Văn Ngữ | Lê Duẩn | Săm Brăm | 6.000.000 |
Săm Brăm | Hết đường (Thửa 107; TBĐ số 25) | 5.000.000 | ||
44 | Đặng Vũ Hiệp | Trần Khánh Dư | Trần Nhật Duật | 12.000.000 |
45 | Điện Biên Phủ | Nguyễn Công Trứ | Hoàng Diệu | 50.000.000 |
Hoàng Diệu | Trần Phú | 40.000.000 | ||
Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | 25.000.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Hết đường (Giáp suối Ea Nuôl) | 13.000.000 | ||
46 | Điểu Văn Cải | Lê Duẩn | Hết đường (Đường Săm Brăm) | 5.500.000 |
47 | Đinh Công Tráng | Quang Trung | Hết số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) | 5.000.000 |
Hết ranh giới số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) | Nơ Trang Gưh | 4.000.000 | ||
48 | Đinh Lễ | Hà Huy Tập | Đường quy hoạch rộng 36m | 6.000.000 |
49 | Đinh Núp | Ama Khê | Y Ni Ksơr | 7.000.000 |
50 | Đinh Tiên Hoàng | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Công Trứ | 21.500.000 |
Nguyễn Công Trứ | Phạm Hồng Thái | 17.500.000 | ||
Phạm Hồng Thái | Lê Duẩn | 13.000.000 | ||
51 | Đinh Văn Gió | Y Ni K'sơr | Hết đường (Hết thửa 107, 237; TBĐ 11) | 5.000.000 |
52 | Đoàn Khuê | Nguyễn Chí Thanh | Tôn Đức Thắng | 12.000.000 |
53 | Đoàn Thị Điểm | Lý Thường Kiệt | Tịnh xá Ngọc Quang (Thửa 102, TBĐ số 8) | 5.000.000 |
54 | Đỗ Nhuận | Hà Huy Tập | Đường quy hoạch rộng 36m | 6.000.000 |
55 | Đỗ Xuân Hợp | Y Moan Êđuôl | Mười Tháng Ba | 6.000.000 |
56 | Đồng Khởi | Nguyễn Chí Thanh | Hà Huy Tập | 13.500.000 |
Hà Huy Tập | Y Moan Êđuôl | 8.000.000 | ||
Y Moan Êđuôl | 10 tháng 3 | 6.000.000 | ||
57 | Đồng Sỹ Bình | Giải Phóng | Hẻm 40 Dương Vân Nga | 5.000.000 |
58 | Giải Phóng | Lê Duẩn | Y Ngông | 8.000.000 |
59 | Giáp Hải | Hải Triều | Trần Quang Khải | 11.000.000 |
Trần Quang Khải | Nguyễn Đình Chiểu | 12.000.000 | ||
60 | Hà Huy Tập | Lê Thị Hồng Gấm | Đồng Khởi | 17.500.000 |
Đồng Khởi | 10 tháng 3 | 15.000.000 | ||
10 tháng 3 | Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An | 10.000.000 | ||
Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An | Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột | 6.000.000 | ||
61 | Hai Bà Trưng | Nơ Trang Long | Phan Bội Châu | 40.000.000 |
Phan Bội Châu | Trần Phú | 30.000.000 | ||
Trần Phú | Nguyễn Văn Trỗi | 25.000.000 | ||
62 | Hải Thượng Lãn Ông | Lê Thánh Tông | Giáp Hải | 13.000.000 |
63 | Hải Triều | Lê Thánh Tông | Giáp Hải | 13.000.000 |
64 | Hàm Nghi | Phan Bội Châu | Lê Công Kiều | 7.000.000 |
65 | Hàn Mặc Tử | Lê Quý Đôn | Đoàn Khuê | 12.000.000 |
66 | Hàn Thuyên | Trần Phú | Hết đường (Thửa 113; TBĐ số 13) | 6.000.000 |
67 | Hoàng Diệu | Lê Thánh Tông | Phan Chu Trinh | 27.000.000 |
Phan Chu Trinh | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 45.000.000 | ||
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Nguyễn Trãi | 25.000.000 | ||
Nguyễn Trãi | Ngô Mây | 18.000.000 | ||
Ngô Mây | Trương Công Định | 14.000.000 | ||
68 | Hoàng Đình Ái | Tô Vĩnh Diện | Nguyễn Viết Xuân | 4.200.000 |
69 | Hoàng Hoa Thám | Phan Bội Châu | Y Ngông | 10.000.000 |
70 | Hoàng Hữu Nam | Võ Văn Kiệt | Phan Huy Chú | 2.800.000 |
71 | Hoàng Minh Thảo | Lý Chính Thắng | Cao Thắng | 11.000.000 |
72 | Hoàng Thế Thiện | Y Moan Ênuôl | Thửa 142, TBĐ số 19 | 5.000.000 |
Thửa 142, TBĐ số 19 | Hết đường (Hết thửa 149; TBĐ số 23) | 3.000.000 | ||
73 | Hoàng Văn Thái | Lý Thái Tổ | Lý Chính Thắng | 13.000.000 |
74 | Hoàng Văn Thụ | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 14.000.000 |
75 | Hoàng Việt | Trần Quang Khải | Hết đường (Hết thửa 210, 124; TBĐ số 7) | 12.000.000 |
76 | Hồ Giáo | 65 Mai Xuân Thưởng | Hẻm 169 Nơ Trang Gưh | 4.000.000 |
77 | Hồ Tùng Mậu | Lê Hồng Phong | Y Ngông | 9.500.000 |
78 | Hồ Xuân Hương | Phan Bội Châu | Quang Trung | 8.500.000 |
79 | Hùng Vương | Ngã 6 trung tâm | Đinh Tiên Hoàng | 30.000.000 |
Đinh Tiên Hoàng | Bà Triệu | 22.000.000 | ||
Bà Triệu | Ngã ba Nguyễn Công Trứ | 18.000.000 | ||
Ngã ba Nguyễn Công Trứ | Ama Khê | 10.000.000 | ||
Ama Khê | Ama Jhao | 12.500.000 | ||
Ama Jhao | Hết đường | 8.000.000 | ||
80 | Huy Cận | Điện Biên Phủ | Lê Hồng Phong | 31.000.000 |
81 | Huỳnh Thúc Kháng | Trần Văn Phụ | Trần Nhật Duật | 10.000.000 |
82 | Huỳnh Văn Bánh | Lê Công Kiều | Nam Quốc Cang | 5.500.000 |
83 | Khúc Thừa Dụ | Lê Duẩn | Săm Brăm | 7.700.000 |
84 | Kim Đồng | Đồng Khởi | Văn Tiến Dũng | 12.500.000 |
85 | Kpă Nguyên | Lý Thái Tổ | Lý Chính Thắng | 13.000.000 |
86 | Kpă Púi | 231 Ngô Quyền | Tôn Đức Thắng | 13.700.000 |
87 | Lạc Long Quân | Lê Duẩn | Hết đường (Đường Siu Bleh) | 4.700.000 |
88 | Lê Anh Xuân | Trần Quang Khải | Hết đường (Hết thửa 243; TBĐ số 7 và hết thửa 227; TBĐ số 6) | 12.000.000 |
89 | Lê Cảnh Tuân | Thế Lữ | 211A Lê Cảnh Tuân | 2.500.000 |
90 | Lê Chân | Lê Duẩn | Y Nuê | 5.000.000 |
91 | Lê Công Kiều | Mạc Đĩnh Chi | Mai Xuân Thưởng | 7.000.000 |
92 | Lê Duẩn | Ngã 6 trung tâm | Bên phải: Bế Văn Đàn; Bên trái: Thửa 45; TBĐ số 6 phường Tân Thành | 30.000.000 |
Bên phải: Bế Văn Đàn; Bên trái: Thửa 45; TBĐ số 6 phường Tân Thành | Cầu Ea Tam | 22.000.000 | ||
Cầu Ea Tam | Nguyễn An Ninh | 20.000.000 | ||
Nguyễn An Ninh | Phan Huy Chú | 13.000.000 | ||
93 | Lê Đại Cang | Số 1A, Bà Triệu | Số 9 Trường Chinh | 14.000.000 |
94 | Lê Đại Hành | Trần Phú | Nguyễn Văn Trỗi | 15.000.000 |
95 | Lê Đức Thọ | Phan Bội Châu | Ngô Đức Kế | 15.000.000 |
96 | Lê Hồng Phong | Y Ngông | Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong | 28.000.000 |
Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong | Phan Bội Châu | 50.000.000 | ||
Phan Bội Châu | Hoàng Diệu | 42.000.000 | ||
Hoàng Diệu | Trần Phú | 35.000.000 | ||
Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | 25.000.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Hết đường | 16.000.000 | ||
97 | Lê Lai | Trương Công Định | Phan Đình Phùng | 7.500.000 |
98 | Lê Lợi | Trần Khánh Dư | Tản Đà | 10.000.000 |
99 | Lê Minh Xuân | Y Ni K'Sơr | Hết đường (Đường Hùng Vương) | 6.000.000 |
100 | Lê Quang Sung | Y Bih Aleo | Trần Hữu Dực | 12.000.000 |
101 | Lê Quý Đôn | Nguyễn Chí Thanh | Lý Thái Tổ | 17.000.000 |
102 | Lê Thánh Tông | Phan Bội Châu | Trần Hưng Đạo | 40.000.000 |
Trần Hưng Đạo | Lý Tự Trọng | 32.000.000 | ||
103 | Lê Thị Hồng Gấm | Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 16.000.000 |
104 | Lê Thị Riêng | Lê Duẩn | Hết đường (Đường Mai Thị Lựu) | 7.000.000 |
105 | Lê Trọng Tấn | Đồng Khởi | Văn Tiến Dũng | 12.000.000 |
106 | Lê Văn Hưu | Đặng Văn Ngữ | Khúc Thừa Dụ | 6.000.000 |
Khúc Thừa Dụ | Phùng Hưng | 7.800.000 | ||
107 | Lê Văn Nhiễu | Nguyễn Hồng Ưng | Hết đường (Hết thửa 33; TBĐ số 56 Tân An; Hết thửa 7; TBĐ số 78 phường Tân Lập) | 8.000.000 |
108 | Lê Văn Sỹ | Lê Duẩn | Nguyễn Viết Xuân | 7.000.000 |
109 | Lê Vụ | Nguyễn Chí Thanh | Hết đường (Đường Truong Quang Tuân) | 10.000.000 |
110 | Lương Thế Vinh | Y Ngông | Mai Xuân Thưởng | 6.000.000 |
111 | Lý Chính Thắng | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 11.500.000 |
Nguyễn Hữu Thọ | Đồng Khởi | 13.000.000 | ||
112 | Lý Nam Đế | Nguyễn Tất Thành | Lê Thánh Tông | 25.000.000 |
113 | Lý Thái Tổ | Lý Tự Trọng | Đồng Khởi | 25.000.000 |
114 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Công Trứ | Phan Bội Châu | 45.000.000 |
Phan Bội Châu | Hoàng Diệu | 40.000.000 | ||
Hoàng Diệu | Trần Phú | 35.000.000 | ||
Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | 25.000.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Văn Trỗi | 18.000.000 | ||
Nguyễn Văn Trỗi | Bên phải: Đoàn Thị Điểm; Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt | 15.000.000 | ||
Bên phải: Đoàn Thị Điểm; Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt | Hết đường | 10.000.000 | ||
115 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Tất Thành | Ngô Quyền | 27.000.000 |
Ngô Quyền | Lê Thị Hồng Gấm | 22.000.000 | ||
116 | Má Hai | Thế Lữ | Tăng Bạt Hổ | 3.500.000 |
117 | Mạc Đĩnh Chi | Phan Bội Châu | Nơ Trang Gưh | 9.000.000 |
Nơ Trang Gưh | Mai Xuân Thưởng | 6.000.000 | ||
118 | Mạc Thị Bưởi | Quang Trung | Phan Bội Châu | 15.500.000 |
Phan Bội Châu | Trần Phú | 20.000.000 | ||
Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | 13.500.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Hết đường (Giáp suối Ea Nuôl) | 8.500.000 | ||
119 | Mai Hắc Đế | Y Ngông | Nguyễn Viết Xuân | 17.000.000 |
Nguyễn Viết Xuân | Giải Phóng | 14.000.000 | ||
Giải Phóng | Hết đường (Hết thửa 11, 23; TBĐ số 26) | 8.000.000 | ||
120 | Mai Thị Lựu | Y Wang | Hết đường (Đường Trần Quý Cáp) | 9.000.000 |
121 | Mai Xuân Thưởng | Phan Bội Châu | Mạc Đĩnh Chi | 14.000.000 |
Mạc Đĩnh Chi | Y Ngông | 10.000.000 | ||
122 | Mậu Thân | Phạm Văn Đồng | Hết thửa 2, 14; TBĐ số 3 | 4.000.000 |
Hết thửa 2, 14; TBĐ số 3 | Hết địa bàn phường | 2.500.000 | ||
123 | Nam Quốc Cang | Mạc Đĩnh Chi | Mai Xuân Thưởng | 7.000.000 |
124 | Nay Der | Y Ni K'Sơr | Hết đường (Hẻm 79 Đinh Núp) | 6.000.000 |
125 | Nay Phao | Đồng Khởi | Văn Tiến Dũng | 12.000.000 |
126 | Nay Thông | Lê Duẩn | Săm Brăm | 5.000.000 |
Săm Brăm | Hết đường (Hết thửa 171, 254; TBĐ số 118) | 4.000.000 | ||
127 | Ngô Chí Quốc | Phạm Văn Đồng | Nhà thờ Lộ Đức (Thửa 52; TBĐ số 17) | 3.500.000 |
Nhà thờ Lộ Đức (Thửa 52; TBĐ số 17) | Hết địa bàn phường | 2.500.000 | ||
128 | Ngô Đức Kế | Phan Chu Trinh | Lê Thánh Tông | 15.000.000 |
129 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Tất Thành | Ngô Quyền | 17.500.000 |
Ngô Quyền | Hà Huy Tập | 13.000.000 | ||
130 | Ngô Mây | Phan Bội Châu | Hoàng Diệu | 10.000.000 |
Hoàng Diệu | Trần Phú | 8.000.000 | ||
131 | Ngô Quyền | Trần Hưng Đạo | Ngô Gia Tự | 32.000.000 |
Ngô Gia Tự | Lê Quý Đôn | 20.000.000 | ||
132 | Ngô Tất Tố | Hùng Vương | Nguyễn Công Trứ | 7.000.000 |
133 | Ngô Thì Nhậm | Lê Quý Đôn | Đồng Khởi | 12.000.000 |
134 | Ngô Văn Năm | Lê Thị Hồng Gấm | Hết đường (Thửa 118, TBĐ số 59) | 11.000.000 |
135 | Nguyên Hồng | Trần Nhật Duật | Trần Khánh Dư | 9.000.000 |
136 | Nguyễn An Ninh | Lê Duẩn | Cổng Trại giam | 8.000.000 |
137 | Nguyễn Biểu | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 16.000.000 |
138 | Nguyễn Bính | Điện Biên Phủ | Lê Hồng Phong | 31.000.000 |
139 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hoàng Diệu | Nguyễn Thị Minh Khai | 10.000.000 |
Nguyễn Thị Minh Khai | Hết đường | 9.000.000 | ||
140 | Nguyễn Bưởi | Ngô Gia Tự | Chu Văn An | 8.000.000 |
141 | Nguyễn Cảnh Dị | Võ Văn Kiệt | Hết đường (Hết thửa 3; TBĐ số 157 và hết thửa 24; TBĐ số 156) | 3.000.000 |
142 | Nguyễn Chánh | Phan Chu Trinh | Lê Thánh Tông | 17.000.000 |
143 | Nguyễn Chí Thanh | Chu Văn An + Nguyễn Văn Cừ | Trương Quang Giao | 20.000.000 |
Trương Quang Giao | Trịnh Cấn | 13.000.000 | ||
Trịnh Văn Cấn | Hết vòng xoay ngã ba Nhà máy bia Sài Gòn (Đường Nguyễn Văn Linh) | 10.000.000 | ||
144 | Nguyễn Công Hoan | Phan Chu Trinh | Nguyễn Khuyến | 13.000.000 |
145 | Nguyễn Công Trứ | Lê Hồng Phong | Lê Duẩn | 35.000.000 |
Lê Duẩn | Đinh Tiên Hoàng | 20.500.000 | ||
Đinh Tiên Hoàng | Hùng Vương | 15.000.000 | ||
146 | Nguyễn Cơ Thạch | Nguyễn Thị Định | Hết đường (Nhà số 163 Nguyễn Cơ Thạch) | 4.000.000 |
147 | Nguyễn Cư Trinh | Phạm Hồng Thái | Hết cầu bê tông | 5.000.000 |
Hết cầu bê tông | Hết đường (Đường Nguyễn Du) | 7.000.000 | ||
148 | Nguyễn Du | Lê Duẩn | Cầu chui | 6.500.000 |
Cầu chui | Đền ông Cảo (Thửa 47; TBĐ số 38) | 5.500.000 | ||
Đền ông Cảo (Thửa 47; TBĐ số 38) | Trần Quý Cáp | 7.500.000 | ||
149 | Nguyễn Duy Trinh | Mai Hắc Đế | Y Ngông | 6.000.000 |
150 | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Khuyến | 20.000.000 |
151 | Nguyễn Đình Chiểu nối dài | Ngã ba Nguyễn Khuyến, Nguyễn Đình Chiểu | Đến hết địa bàn phường Tân Lợi | 12.500.000 |
152 | Nguyễn Đình Thi | Trần Kiên | Giáp lô cao su | 3.000.000 |
153 | Nguyễn Đức Cảnh | Hoàng Diệu | Trần Phú | 23.000.000 |
Trần Phú | Nguyễn Văn Trỗi | 20.000.000 | ||
154 | Nguyễn Gia Thiều | Nguyễn Văn Linh | Hết đường (Đường Dã Tượng) | 5.000.000 |
155 | Nguyễn Hiền | Lê Thánh Tông | Hết đường (Hết thửa 180, 190; TBĐ số 68) | 8.000.000 |
156 | Nguyễn Hồng Ưng | Lê Vụ | Lê Văn Nhiễu | 8.000.000 |
157 | Nguyễn Huy Tự | Nguyễn Cư Trinh | Hết đường | 5.000.000 |
158 | Nguyễn Huy Tưởng | Lê Thánh Tông | Hết đường (Đường Nguyễn Thi) | 8.000.000 |
159 | Nguyễn Hữu Thấu | Hà Huy Tập | Hết khu dân cư K7 | 8.000.000 |
Hết khu dân cư K7 | Mười Tháng Ba | 5.000.000 | ||
160 | Nguyễn Hữu Thọ | Nguyễn Chí Thanh | Lý Thái Tổ | 19.500.000 |
161 | Nguyễn Khắc Tính | Lê Vụ | Lê Văn Nhiễu | 8.000.000 |
162 | Nguyễn Khoa Đăng | Võ Văn Kiệt | Hết thửa 52, TBĐ số 74 (Sát đường hẻm) | 3.000.000 |
Hết thửa 52; TBĐ số 74 (Sát đường hẻm) | Hết đường (Hết thửa 128; TBĐ số 74) | 2.000.000 | ||
163 | Nguyễn Khuyến | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Nhật Duật | 15.000.000 |
Trần Nhật Duật | Y Moan Ênuôl | 11.000.000 | ||
164 | Nguyễn Kim | Mai Hắc Đế | Hết đường (Thửa 56, 210; TBĐ số 13) | 6.000.000 |
165 | Nguyễn Kinh Chi | Lê Thị Hồng Gấm | Hẻm 51 Nguyễn Tất Thành | 12.000.000 |
166 | Nguyễn Lâm | Ama Khê | Sang 2 phía đường Ama Khê | 7.000.000 |
167 | Nguyễn Lương Bằng | Nguyễn Văn Cừ (Vòng xoay km5) | Cầu km 5 | 10.000.000 |
168 | Nguyễn Nhạc | Công an Thành phố | Ngô Gia Tự | 12.000.000 |
169 | Nguyễn Phi Khanh | Lê Thánh Tông | Nguyễn Thi | 8.000.000 |
170 | Nguyễn Phúc Chu | Nguyễn Thị Định | Hết đường (Hết khu dân cư tổ 56 A) | 4.500.000 |
171 | Nguyễn Siêu | Phạm Ngũ Lão | Hết đường | 4.500.000 |
172 | Nguyễn Sinh Sắc | Phạm Văn Đồng | Lê Cảnh Tuân | 3.500.000 |
Lê Cảnh Tuân | Hết đường (Hết thửa 62, 66; TBĐ số 62) | 3.000.000 | ||
173 | Nguyễn Sơn | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Công Hoan | 14.000.000 |
174 | Nguyễn Tất Thành | Ngã 6 trung tâm | Nguyễn Văn Cừ | 45.000.000 |
175 | Nguyễn Thái Học | Phan Chu Trinh | Văn Cao | 14.000.000 |
Văn Cao | Nguyễn Khuyến | 11.000.000 | ||
176 | Nguyễn Thi | Tản Đà | Phan Văn Khỏe | 8.000.000 |
177 | Nguyễn Thị Định | 30 tháng 4 | Chợ Thành Nhất (Bên trái Hết thửa 752; TBĐ số 8) | 13.000.000 |
Chợ Thành Nhất (Bên trái Hết thửa 752; TBĐ số 8) | Đường trục 1 Buôn Ky (Hết thửa 326; TBĐ 13 phường Thành Nhất; Bên trái hết thửa 90; TBĐ số 37 phường Tân Tiến) | 9.000.000 | ||
Đường trục 1 Buôn Ky (Hết thửa 326; TBĐ 13 phường Thành Nhất; Bên trái hết thửa 90; TBĐ số 37 phường Tân Tiến) | Hết thửa 219 và thửa 1046; TBĐ số 17 | 6.000.000 | ||
Hết thửa 219 và thửa 1046; TBĐ số 17 | Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột | 3.000.000 | ||
178 | Nguyễn Thị Minh Khai | Phan Chu Trinh | Y Jút | 27.500.000 |
Y Jút | Nguyễn Trãi | 18.000.000 | ||
Nguyễn Trãi | Phạm Ngũ Lão | 16.000.000 | ||
179 | Nguyễn Thiếp | Nguyễn Cư Trinh | Hết đường | 5.000.000 |
180 | Nguyễn Thông | Trần Nhật Duật | Trần Văn Phụ | 11.000.000 |
181 | Nguyễn Thượng Hiền | Lê Quý Đôn | Hoàng Minh Thảo | 12.000.000 |
182 | Nguyễn Tiểu La | Lê Công Kiều | Nam Quốc Cang | 5.000.000 |
183 | Nguyễn Trác | Nguyễn Khuyến | Hết đường (Thửa 22; TBĐ số 31) | 5.000.000 |
184 | Nguyễn Trãi | Phan Bội Châu | Trần Phú | 16.000.000 |
Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | 12.000.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Hết đường (Gần suối Ea Nuôl) | 8.000.000 | ||
185 | Nguyễn Tri Phương | Phan Bội Châu | Trần Phú | 12.000.000 |
Trần Phú | Hết đường (suối) | 9.000.000 | ||
186 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Tri Phương | Trương Công Định | 9.000.000 |
Trương Công Định | Hết đường (Hẻm 383 Trần Phú) | 6.500.000 | ||
187 | Nguyễn Trường Tộ | Y Wang (Thửa 140; TBĐ số 39 và thửa 1; TBĐ số 40) | Cống thoát nước (Hết thửa 124, 309; TBĐ 116) | 5.500.000 |
Cống thoát nước (Hết thửa 124, 309; TBĐ 116) | Y Wang (Trường tiểu học Phan Đăng Lưu) | 4.000.000 | ||
188 | Nguyễn Tuân | Lê Duẩn | Hết đường (Hẻm 296 Lê Duẩn) | 5.000.000 |
189 | Nguyễn Văn Bé | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Văn Trỗi | 12.000.000 |
190 | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Tất Thành | Cầu Ea Nao | 20.000.000 |
Cầu Ea Nao | Phạm Văn Đồng; Nguyễn Lương Bằng | 15.000.000 | ||
191 | Nguyễn Văn Linh | Hết vòng xoay ngã 3 nhà máy bia Sài Gòn | Ranh giới xã Ea Tu | 8.000.000 |
192 | Nguyễn Văn Trỗi | Phan Chu Trinh | Y Jút | 20.000.000 |
193 | Nguyễn Viết Xuân | Lê Duẩn | Mai Hắc Đế | 10.000.000 |
194 | Nguyễn Xuân Nguyên | Nguyễn Chí Thanh | Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc | 8.000.000 |
Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc | Hết địa bàn phường Tân An | 5.500.000 | ||
195 | Nơ Trang Gưh | Phan Bội Châu | Quang Trung | 10.000.000 |
Quang Trung | Mai Xuân Thưởng | 6.500.000 | ||
196 | Nơ Trang Lơng | Ngã sáu trung tâm | Lê Hồng Phong | 57.600.000 |
197 | Ông Ích Khiêm | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 12.000.000 |
198 | Phạm Hồng Thái | Lê Duẩn | Đinh Tiên Hoàng | 15.000.000 |
Đinh Tiên Hoàng | Hết đường (Hết thửa 16, 25; TBĐ số 24) | 8.000.000 | ||
199 | Phạm Hùng | Nguyễn Chí Thanh | Hà Huy Tập | 12.000.000 |
200 | Phạm Ngọc Thạch | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 12.000.000 |
201 | Phạm Ngũ Lão | Hoàng Diệu | Trần Phú | 12.500.000 |
Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | 10.000.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Cầu ranh giới xã Cư Ê Bur | 8.000.000 | ||
202 | Phạm Phú Thứ | Nguyễn Chí Thanh | Hết đường (Đường Dã Tượng) | 5.000.000 |
203 | Phạm Văn Bạch | Nguyễn Thị Định | Hết đường (Lô E8; TBĐ độc lập) | 4.000.000 |
204 | Phạm Văn Đồng | Giáp ranh phường Tân Lập | Hết Quỹ Tín dụng phường Tân Hòa | 10.000.000 |
Hết Quỹ Tín dụng phường Tân Hòa | Nguyễn Sinh Sắc | 8.000.000 | ||
Nguyễn Sinh Sắc | Giáp ranh xã Ea Tu | 5.000.000 | ||
205 | Phan Bội Châu | Nguyễn Tất Thành | Lê Hồng Phong | 55.000.000 |
Lê Hồng Phong | Mạc Thị Bưởi | 40.000.000 | ||
Mạc Thị Bưởi | Nguyễn Tri Phương | 28.000.000 | ||
Nguyễn Tri Phương | 30 tháng 4 | 16.000.000 | ||
206 | Phan Chu Trinh | Ngã sáu Trung tâm | Trần Hưng Đạo | 54.000.000 |
Trần Hưng Đạo | Trần Cao Vân 45.000.000 | |||
Trần Cao Vân | Lê Thị Hồng Gấm | 36.000.000 | ||
207 | Phan Đăng Lưu | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 12.000.000 |
208 | Phan Đình Giót | Lê Duẩn | Lê Hồng Phong | 20.000.000 |
209 | Phan Đình Phùng | Phan Bội Châu | An Dương Vương | 8.000.000 |
An Dương Vương | Hết đường (Đường Trần Phú) | 7.000.000 | ||
210 | Phan Huy Chú | Lê Duẩn | Hoàng Hữu Nam | 8.000.000 |
Hoàng Hữu Nam | Hết địa bàn phường Khánh Xuân | 5.000.000 | ||
211 | Phan Kế Bính | Lê Công Kiều | Nam Quốc Cang | 6.000.000 |
212 | Phan Kiệm | Lê Duẩn | Hết đường (Thửa 31; TBĐ số 20) | 5.000.000 |
213 | Phan Phù Tiên | Mai Hắc Đế | Hết đường (Đường Trần Huy Liệu) | 6.000.000 |
214 | Phan Trọng Tuệ | 95 Ybih Alêô | Tôn Đức Thắng | 12.000.000 |
215 | Phan Văn Đạt | Võ Văn Kiệt | Ngã 4 giao với đường rộng 8 m (Cách Võ Văn Kiệt 50m) | 5.000.000 |
Ngã 4 giao với đường rộng 8 m (Cách Võ Văn Kiệt 50m) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5; TBĐ số 98) | 3.500.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5; TBĐ số 98) | Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu | 2.500.000 | ||
Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu | Hết đường (Thửa 193; TBĐ số 61) | 1.500.000 | ||
216 | Phan Văn Khoẻ | Lê Thánh Tông | Hết đường (Đường Nguyễn Thi) | 8.000.000 |
217 | Phó Đức Chính | Lê Công Kiều | Nam Quốc Cang | 6.000.000 |
218 | Phù Đổng | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 12.000.000 |
219 | Phùng Chí Kiên | Phan Bội Châu | Hoàng Diệu | 10.000.000 |
Hoàng Diệu | Trần Phú | 8.000.000 | ||
220 | Phùng Hưng | Lê Duẩn | Săm Brăm | 6.000.000 |
Săm Brăm | Hết đường (Hết thửa 26; 28; TBĐ số 117) | 5.000.000 | ||
221 | Pi Năng Tắc | Y Ni K'Sơr | Hết đường (Đến thửa 321; TBĐ số 24) | 6.000.000 |
222 | Quang Trung | Phan Chu Trinh | Lê Hồng Phong | 57.600.000 |
Lê Hồng Phong | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 40.000.000 | ||
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Trần Bình Trọng | 35.000.000 | ||
Trần Bình Trọng | Nơ Trang Gưh | 18.000.000 | ||
Nơ Trang Gưh | Mạc Đĩnh Chi | 14.000.000 | ||
223 | Rơ Chăm Yơn | Mậu Thân | Hẻm 723 Phạm Văn Đồng | 6.000.000 |
224 | Săm Brăm | Đặng Văn Ngữ | Hết đường | 5.000.000 |
225 | Siu Bleh | Y Nuê | Lê Chân | 5.000.000 |
226 | Sư Vạn Hạnh | Lê Thánh Tông | Nguyễn Thi | 8.000.000 |
227 | Sương Nguyệt Ánh | Trần Quang Khải | Nguyễn Đình Chiểu | 11.000.000 |
228 | Tạ Quang Bửu | Nguyễn Phúc Chu | Hết đường (Hết thửa 303, 1108; TBĐ số 3) | 4.500.000 |
229 | Tản Đà | Phan Chu Trinh | Lê Thánh Tông | 12.000.000 |
230 | Tán Thuật | Đinh Tiên Hoàng | Phạm Hồng Thái | 7.000.000 |
231 | Tăng Bạt Hổ | Nguyễn Đình Thi | Lê Cảnh Tuân | 4.000.000 |
Lê Cảnh Tuân | Hết đường (Đường Má Hai) | 3.500.000 | ||
232 | Tây Sơn | Số 53 Giải Phóng | Bạch Đằng | 5.000.000 |
Bạch Đằng | Vạn Xuân | 3.000.000 | ||
233 | Thái Phiên | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 12.000.000 |
234 | Thăng Long | Đinh Tiên Hoàng (Gần Cầu chui) | Đinh Tiên Hoàng (Gần Cổng số 1) | 8.000.000 |
235 | Thế Lữ | Phạm Văn Đồng | Hết đường (Hết thửa 626; TBĐ số 66) | 6.000.000 |
236 | Thi Sách | Ama Khê | Sang 2 phía đường Ama Khê | 6.000.000 |
237 | Thủ Khoa Huân | Mai Xuân Thưởng | 30 tháng 4 | 9.000.000 |
30 tháng 4 | Nguyễn Thị Định | 6.500.000 | ||
238 | Tô Hiến Thành | Trần Nhật Duật | Trần Văn Phụ | 9.000.000 |
239 | Tô Hiệu | Lê Thánh Tông | Lê Thị Hồng Gấm | 14.000.000 |
Lê Thị Hồng Gấm | Ngô Gia Tự | 11.000.000 | ||
240 | Tố Hữu | Ngã ba Duy Hòa, Võ Văn Kiệt | Hẻm 38 Tố Hữu | 8.000.000 |
Hẻm 38 Tố Hữu | Hết ranh giới phường Khánh Xuân | 5.000.000 | ||
241 | Tô Vĩnh Diện | Mai Hắc Đế | Hết đường (Đường Lê Văn Sỹ) | 7.000.000 |
242 | Tôn Đức Thắng | Tú Xương | Hết Lô L6 Khu dân cư Tôn Đức Thắng | 25.000.000 |
Đối diện nhà hàng Đại Ngàn (Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng) | 22.000.000 | |||
Kpă Púi (Trước Công ty cấp nước Đăk Lăk) | Ngô Gia Tự | 20.000.000 | ||
Lê Quý Đôn | Đồng Khởi | 22.000.000 | ||
243 | Tôn Thất Thuyết | Nguyễn Lương Bằng | Chợ Tân Phong | 5.000.000 |
244 | Tôn Thất Tùng | Lê Vụ | Trương Quang Giao | 8.000.000 |
245 | Tống Duy Tân | Trần Nhật Duật | Trần Văn Phụ | 9.000.000 |
246 | Trần Bình Trọng | Quang Trung | Phan Bội Châu | 15.000.000 |
Phan Bội Châu | Trần Phú | 16.000.000 | ||
Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | 13.000.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Hết đường (Thửa 29; TBĐ số 8) | 8.000.000 | ||
247 | Trần Cao Vân | Lê Thánh Tông | Phan Chu Trinh | 11.000.000 |
Phan Chu Trinh | Văn Cao | 14.000.000 | ||
Văn Cao | Nguyễn Khuyến | 11.000.000 | ||
248 | Trần Đại Nghĩa | Lý Thái Tổ | Lý Chính Thắng | 12.000.000 |
249 | Trần Huy Liệu | Mai Hắc Đế | Y Ơn | 9.000.000 |
250 | Trần Hưng Đạo | Phan Chu Trinh | Nguyễn Tất Thành | 35.000.000 |
Nguyễn Tất Thành | Hùng Vương | 25.000.000 | ||
251 | Trần Hữu Dực | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Khánh Dư | 12.000.000 |
252 | Trần Hữu Trang | Trần Quang Khải | Nguyễn Đình Chiểu | 11.000.000 |
253 | Trần Khánh Dư | Trường Chinh | Phan Chu Trinh | 16.000.000 |
254 | Trần Khát Chân | Hoàng Diệu | Trần Phú | 7.000.000 |
255 | Trần Kiên | Phạm Văn Đồng | Lê Cảnh Tuân | 4.000.000 |
Lê Cảnh Tuân | Hết đường (Hết thửa 2, 3; TBĐ số 66) | 3.500.000 | ||
256 | Trần Nguyên Hãn | Thăng Long | Đinh Tiên Hoàng | 7.000.000 |
257 | Trần Nhân Tông | Phan Huy Chú | Hết đường (Hết thửa 27; TBĐ số 84 và hết thửa 103; TBĐ số 68) | 5.000.000 |
258 | Trần Nhật Duật | Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 24.000.000 |
Phan Chu Trinh | Nguyễn Khuyến | 16.000.000 | ||
259 | Trần Phú | Phan Chu Trinh | Lê Hồng Phong | 40.000.000 |
Lê Hồng Phong | Nguyễn Trãi | 22.000.000 | ||
Nguyễn Trãi | Ngô Mây | 15.000.000 | ||
Ngô Mây | Trương Công Định | 8.000.000 | ||
Trương Công Định | Hẻm 383 Trần Phú | 5.000.000 | ||
Hẻm 383 Trần Phú | Hết đường (Hết cánh đồng rẽ trái ra đường Nguyễn Thị Định) | 4.000.000 | ||
260 | Trần Quang Diệu (Khu tái định cư Mai Xuân Thưởng) | 6.000.000 | ||
261 | Trần Quang Khải | Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 22.000.000 |
262 | Trần Quốc Thảo | Lê Quý Đôn | Nguyễn Hữu Thọ | 13.000.000 |
263 | Trần Quốc Toản | Trần Văn Phụ | Trần Nhật Duật | 11.000.000 |
264 | Trần Quý Cáp | Y Nuê | Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp | 7.000.000 |
Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp | Võ Nguyên Giáp | 10.000.000 | ||
Võ Nguyên Giáp | Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk | 8.000.000 | ||
Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk | Nguyễn Văn Cừ | 10.000.000 | ||
265 | Trần Văn Phụ | Phan Chu Trinh | Nguyễn Khuyến | 11.000.000 |
266 | Trịnh Văn Cấn | Nguyễn Chí Thanh | Hết đường (Hết thửa 133; TBĐ số 5 và hết thửa 120; TBĐ số 7) | 6.000.000 |
267 | Trương Công Định | Phan Bội Châu | Trần Phú | 17.000.000 |
Trần Phú | Hết đường | 11.000.000 | ||
268 | Trương Đăng Quế | Trần Văn Phụ (kéo dài) | Y Moan Êđuôl | 5.000.000 |
269 | Trương Hán Siêu | Phan Bội Châu | Trương Công Định | 6.500.000 |
270 | Trương Quang Giao | Nguyễn Chí Thanh | Hết đường (Hết thửa 91; TBĐ số 53) | 10.000.000 |
271 | Trương Quang Tuân | Lê Vụ | Trương Quang Giao | 7.000.000 |
272 | Trường Chinh | Bà Triệu | Lê Thị Hồng Gấm | 36.000.000 |
273 | Tú Xương | Trường Chinh | Lê Thánh Tông | 15.000.000 |
274 | Tuệ Tĩnh | Lê Duẩn | Cầu Tuệ Tĩnh | 7.000.000 |
Cầu Tuệ Tĩnh | Mai Thị Lựu | 6.000.000 | ||
275 | Vạn Xuân | Giải Phóng | Tây Sơn | 6.000.000 |
Tây Sơn | 30 Tháng 4 | 2.500.000 | ||
276 | Văn Cao | Trần Nhật Duật | Trần Văn Phụ | 7.500.000 |
277 | Văn Tiến Dũng | Nguyễn Chí Thanh | Lý Thái Tổ | 12.000.000 |
278 | Võ Duy Thanh | Ngô Gia Tự | Chu Văn An | 8.000.000 |
279 | Võ Thị Sáu | Nguyễn Văn Cừ | Hết đường (Giáp Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Lắk) | 8.000.000 |
280 | Võ Trung Thành | Y Ngông | Lương Thế Vinh | 5.000.000 |
281 | Võ Văn Kiệt | Phan Huy Chú | Cầu Duy Hòa | 9.000.000 |
Cầu Duy Hòa | Bên phải: Hết thửa 18; TBĐ số 142; Bên trái: Đến đường Tố Hữu | 10.000.000 | ||
Bên phải: Hết thửa 18; TBĐ số 142; Bên trái: Đến đường Tố Hữu | Hết ranh giới đất Trường tiểu học Trần Cao Vân | 7.000.000 | ||
Hết ranh giới đất Trường Trần Cao Vân | Hết địa bàn phường Khánh Xuân | 4.500.000 | ||
282 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cầu suối Đốc học | Quang Trung | 7.000.000 |
Quang Trung | Trần Phú | 12.000.000 | ||
Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | 10.000.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Cổng bệnh viện Thành phố cũ | 8.000.000 | ||
283 | Xuân Diệu | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Công Hoan | 12.000.000 |
284 | Xuân Thủy | Phạm Văn Đồng | Hết đường (Hẻm 9 Nguyễn Lương Bằng) | 5.000.000 |
285 | Y Bhin | Y Ni K'Sơr | Hết đường (Hết thửa 323; TBĐ 11) | 5.500.000 |
286 | Y Bih Alêo | Trần Hưng Đạo | Lê Thị Hồng Gấm | 18.000.000 |
287 | Y Đôn | Y Nuê | Âu Cơ | 5.000.000 |
288 | Y Jỗn Niê | Y Nuê | Hết khu dân cư buôn Mduk | 4.000.000 |
Hết khu dân cư buôn Mduk | Thửa 22; TBĐ số 124 | 2.500.000 | ||
Thửa 22; TBĐ số 124 | Hết địa bàn phường Ea Tam | 2.000.000 | ||
289 | Y Jút | Nguyễn Công Trứ | Phan Bội Châu | 57.600.000 |
Phan Bội Châu | Hoàng Diệu | 47.000.000 | ||
Hoàng Diệu | Trần Phú | 35.000.000 | ||
Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | 27.000.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Văn Trỗi | 20.000.000 | ||
Nguyễn Văn Trỗi | Hết nhà số 335 Y Jút | 15.000.000 | ||
Hết nhà số 335 Y Jút | Hết đường (Gần suối Ea Nuôl) | 10.000.000 | ||
290 | Y Khu | Y Ni K'Sơr | Hết đường (Hết thửa 148, 281; TBĐ 11) | 5.500.000 |
291 | Y Linh Niê Kdăm | Trường tiểu học Kim Đồng | Thế Lữ | 6.000.000 |
292 | Y Moan Ê'nuôl | Phan Chu Trinh | Hội trường Tổ dân phố 6A, Tân Lợi | 14.000.000 |
Hội trường Tổ dân phố 6A, Tân Lợi | 10 tháng 3 | 11.000.000 | ||
10 tháng 3 | Giáp ranh xã Cư Ebur | 9.000.000 | ||
293 | Y Ngông | Lê Duẩn | Dương Vân Nga | 18.000.000 |
Dương Vân Nga | Mai Xuân Thưởng | 10.000.000 | ||
294 | Y Ngông nối dài | Mai Xuân Thưởng | Nguyễn Thị Định | 7.000.000 |
295 | Y Ni K'Sơr | Ama Jhao | Hùng Vương | 6.000.000 |
296 | Y Nuê | Lê Duẩn | Hết đường (Hết thửa 216, 462; TBĐ số 75) | 8.000.000 |
297 | Y Ơn | Lê Duẩn | Hết đường (Hẻm 49 Y Ơn) | 8.000.000 |
298 | Y Plô Ê Ban | Ama Khê | Sang 2 phía đường Ama Khê | 6.000.000 |
299 | Y Som Êban | Y Ni K'Sơr | Hết đường (Đường Cao Đạt) | 6.000.000 |
300 | Y Thuyên K'Sơr | Y Ni K'Sơr | Hết đường (Thửa 56; TBĐ 11) | 5.500.000 |
301 | Y Tlam Kbuôr | 02 Lý Tự Trọng | Ngô Gia Tự | 12.000.000 |
302 | Y Út Niê | Phan Chu Trinh | Nguyễn Khuyến | 12.000.000 |
303 | Y Wang | Lê Duẩn | Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đường Y Wang | 11.000.000 |
Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đường Y Wang | Cầu Ea Kniêr | 7.500.000 | ||
304 | Yết Kiêu | Nguyễn Tri Phương | Hết đường (Đường Trương Công Định) | 6.000.000 |
305 | Đường giao thông Quốc lô 14 đoạn nối từ Lê Duẩn - Võ Văn Kiệt | Lê Duẩn - Phan Huy Chú | Đường 30/4 - Võ Văn Kiệt | 9.600.000 |
306 | Đường nội bộ (Song song đường Ngô Quyền) Khu dân cư Tôn Đức Thắng | Lý Tự Trọng | Ngô Gia Tự | 8.500.000 |
307 | Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phường Tân An với xã Ea Tu) | Nguyễn Văn Linh | Hà Huy Tập | 2.000.000 |
308 | Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc tại Tổ dân phố 7, phường Tân An |
| ||
- Đường giao thông quy hoạch 24m | Nguyễn Chí Thanh | Hết thửa 147; TBĐ số 48 | 6.000.000 | |
Hết thửa 147; TBĐ số 48 | Nguyễn Xuân Nguyên | 3.500.000 | ||
309 | Đường nội bộ (Song song đường Ngô Quyền) Khu dân cư Tôn Đức Thắng | Trần Nhật Duật | Lê Thị Hồng Gấm | 9.000.000 |
Trần Nhật Duật | Phan Trọng Tuệ | 9.000.000 | ||
310 | Đường trục chính vào buôn Akõ D'hõng (Đi qua nhà hàng Yang Sin) | Nguyễn Khuyến | Ngã ba nhà Văn hoá cộng đồng | 6.000.000 |
311 | Đường nội bộ trong buôn Akõ D'hõng |
| ||
- Đường nối dài với trục chính của buôn (Từ nhà văn hóa cộng đồng đến Nguyễn Đình Chiểu nối dài) | 6.000.000 | |||
- Đường song song với trục chính của buôn (Từ đường Trục chính đến đường nối dài) | 6.000.000 | |||
312 | Khu dân cư 560 Lê Duẩn |
| ||
- Đường nội bộ khu dân cư (Rộng 10m ) | 5.000.000 | |||
313 313 | Khu dân cư buôn Mduk P. Ea Tam |
| ||
- Đường bao quanh khu dân quy hoạch cư rộng 18 m | 4.000.000 | |||
- Trục dọc song song Y Jỗn Niê rộng 14 m | 3.500.000 | |||
- Các trục ngang giao Y Jỗn Niê (quy hoạch rộng 14 m) | Y Jỗn Niê | Đến đường bao quy hoạch rộng 18 m | 3.000.000 | |
314 | Khu dân cư trường Hành chính cũ, phường Ea Tam |
| ||
- Trục đường N1 | Nguyễn Văn Ninh | Đến hẻm 120/26 Y Wang | 4.000.000 | |
- Trục đường D1 | Đến hẻm 120/26 Y Wang | Hết ranh giới quy hoạch khu dân cư trường Hành chính cũ | 3.500.000 | |
315 | Khu dân cư chợ Duy Hoà cũ |
| ||
- Đường nội bộ khu dân cư rộng 8m | 4.500.000 | |||
316 | Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng, phường Tân An |
| ||
- Đường ngang nối Tôn Đức Thắng - Tô Hiệu (Rộng 9m) | 12.000.000 | |||
317 | Khu dân cư Tổ dân phố 1, phường Tân An (Khu đất đấu giá phía sau Sở Công Thương) |
| ||
- Đường quy hoạch 12m | Song song với đường Nguyễn Kinh Chi | 8.000.000 | ||
- Đường quy hoạch 10m | Nguyễn Kinh Chi | Đường quy hoạch rộng 12m | 8.000.000 | |
318 | Khu dân cư Km4-Km5, phường Tân An (Khu đất phân lô biệt thự) |
| ||
Đường nội bộ song song đường Nguyễn Thượng Hiền | Văn Tiến Dũng | Hoàng Minh Thảo | 10.000.000 | |
Đường nội bộ song song đường Hoàng Minh Thảo | Tôn Đức Thắng | Ngô Thị Nhậm | 10.000.000 | |
Đường nội bộ song song đường Ngô Thị Nhậm | Văn Tiến Dũng | Đoàn Khuê | 10.000.000 | |
319 | Khu dân cư đường Lê Vụ |
| ||
- Đường giao với đường Lê Vụ quy hoạch 18m | 10.000.000 | |||
- Đường song song với đường Lê Vụ quy hoạch 18m (Giao với hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) | 10.000.000 | |||
320 | Khu dân cư Tổ dân phố 9, phường Tân An |
| ||
- Đường giao với hẻm 146 Nguyễn Chí Thanh | 5.000.000 | |||
- Đường giao với đường Dã Tượng | 5.000.000 | |||
321 | Khu dân cư chợ Tân Hoà | Đường giao nhau với đường Phạm Văn Đồng (QH 75m) | 5.500.000 | |
322 | Khu dân cư Tân Phong |
| ||
- Đường quy hoạch rộng 24 m giao với Phạm Văn Đồng (Đường D5, Đường D6) | 5.000.000 | |||
- Đường quy hoạch rộng 24 m song song với Phạm Văn Đồng (Đường N14) | 5.000.000 | |||
- Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15 m song song với Phạm Văn Đồng | 4.500.000 | |||
323 | Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk (Trần Quý Cáp) |
| ||
- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 10m | Giao với đường Trần Quý Cáp | 4.000.000 | ||
- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 8m, phía giáp suối Ea Nao | Nối với đường quy hoạch rộng 10m | 3.800.000 | ||
- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m | Giao với đường Trần Quý Cáp | 3.500.000 | ||
- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m, phía giáp suối Ea Nao | Vuông góc với đường Trần Quý Cáp | 3.000.000 | ||
- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m | Song song với đường Trần Quý Cáp | 3.500.000 | ||
324 | Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập |
| ||
- Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp quy hoạch rộng 15,5 m | Trần Quý Cáp | Giao với đường số 7, quy hoạch rộng 11,5 m | 6.600.000 | |
- Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5m | Hẻm số 04 Võ Thị Sáu | Đường số 7, quy hoạch rộng 11,5 m | 5.500.000 | |
- Đường số 2 quy hoạch rộng 15,5m | Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp | Đường Võ Thị Sáu | 6.600.000 | |
- Đường số 3 quy hoạch rộng 11,5m | Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp | Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5 m | 5.500.000 | |
- Đường số 4 quy hoạch rộng 11,5m | Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp | Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5 m | 5.500.000 | |
- Đường số 5 quy hoạch rộng 11,5m | Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp | Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5 m | 5.500.000 | |
- Đường số 6 quy hoạch rộng 11,5m | Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp | Đường số 2 quy hoạch rộng 11,5 m | 5.500.000 | |
- Đường số 7 quy hoạch rộng 11,5m | Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp | Hết lô LK8-33 | 5.500.000 | |
- Đường số 2 quy hoạch rộng 11,5m | Đường số 2, bao quanh lô LK4 | Giao với đường số 2 | 5.500.000 | |
- Đường hẻm số 04 Võ Thị Sáu | Trần Quý Cáp | Hết lô BT2-02 | 5.500.000 | |
325 | Khu dân cư buôn Păm Lăm - Kôsiêr |
| ||
- Đường ngang quy hoạch rộng 12m | Giao với đường Ama Jhao | 6.000.000 | ||
- Đường ngang quy hoạch rộng 10,5m | Giao với đường Hùng Vương | 5.500.000 | ||
- Đường ngang quy hoạch rộng 12,5m | Giao với đường Hùng Vương | 6.000.000 | ||
326 | Khu dân cư Tổ dân phố 10, phường Tân Lợi (Cạnh Thi hành án dân sự tỉnh) |
| ||
- Đường ngang nối Hà Huy Tập - Ngô Văn Năm | 9.000.000 | |||
327 | Khu dân cư Hiệp Phúc |
| ||
- Các đường nối Ngô Văn Năm với Lý Thái Tổ | 11.000.000 | |||
328 | Khu dân TDP 7, phường Tân Lợi |
| ||
- Đường ngang nội bộ quy hoạch 13,5m | Nguyễn Hữu Thấu | Đinh Lễ | 6.000.000 | |
- Đường nội bộ quy hoạch 13,5m song song với Nguyễn Hữu Thấu | 5.500.000 | |||
329 | Khu dân cư đường Hà Huy Tập, phường Tân Lợi |
| ||
- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng | 9.000.000 | |||
13m và 15,5m giao với đường Hà Huy Tập |
| |||
- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 13m và 14m song song với đường Hà Huy Tập | 8.000.000 | |||
- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 36m giao với đường Hà Huy Tập | 11.000.000 | |||
330 | Khu dân cư N1.4 - N1.5, phường Thành Nhất |
| ||
- Đường nội bộ khu dân cư rộng 14 m giáp lô F | 3.500.000 | |||
- Đường nội bộ khu dân cư rộng 14 m giáp lô A | 3.500.000 | |||
- Đường nội bộ khu dân cư rộng 12 m | 3.000.000 | |||
331 | Khu dân cư Tổ liên gia 33, tổ dân phố 4, phường Thành Nhất |
| ||
- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 12m | Giao với đường Phan Bội Châu | 7.000.000 | ||
- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 12m | Song song với đường Phan Bội Châu | 7.000.000 | ||
- Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 18m-20m | Song song với đường Phan Bội Châu | 7.000.000 | ||
332 | Khu tái định cư phường Thành Nhất |
| ||
- Đường ngang song song đường Phan Bội Châu | 3.500.000 | |||
333 | Các đoạn đường nhựa chưa đặt tên cắt ngang đường Ngô Quyền | Nguyễn Đình Chiểu | Lê Thị Hồng Gấm | 10.000.000 |
334 | Hẻm số 554 đường Lê Duẩn (Chỉ áp dụng cho các thửa đất mặt tiền hẻm 554) | Lê Duẩn | Hết đường (Đường Săm Brăm) | 6.000.000 |
335 | Hẻm đường Lê Duẩn (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Cầu trắng |
| ||
- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 3.000.000 | |||
- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 2.500.000 | |||
- Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 2.000.000 | |||
336 | Hẻm 28 Lê Thị Hồng Gấm | Lê Thị Hồng Gấm | Nguyễn Kinh Chi | 7.000.000 |
337 | Hẻm 2 Phan Chu Trinh | Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 16.000.000 |
338 | Hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Văn Cừ | Lê Vụ | 8.000.000 |
339 | Hẻm đường Nguyễn Văn Cừ (Về phía bên phải): Trong khoảng từ Bùng binh Km3 đến cầu Ea Nao |
| ||
- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 3.000.000 | |||
- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 2.500.000 | |||
- Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 2.000.000 | |||
340 | Hẻm 166 Nguyễn Tri Phương (Sơn Khinh cũ) | Nguyễn Tri Phương | Hết đường (Hết thửa 11, 31; TBĐ số 21) | 5.000.000 |
341 | Hẻm đường Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung |
| ||
- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 4.000.000 | |||
- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 3.500.000 | |||
- Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 2.500.000 | |||
342 | Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu |
| ||
- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 3.000.000 | |||
- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 2.000.000 | |||
- Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (đoạn 1) từ đường Hồ Tùng Mậu đến thửa 58, 59, 60; TBĐ số 16 | 2.000.000 | |||
- Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (đoạn 2) từ thửa 102; TBĐ số 16 đến hẻm 105 đường Lê Hồng Phong | 1.700.000 | |||
- Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.500.000 | |||
343 | Hẻm đường Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng |
| ||
- Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 2.000.000 | |||
- Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.500.000 | |||
- Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.300.000 | |||
344 | Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái) |
| ||
- Hẻm 131 | Đinh Tiên Hoàng | Nguyễn Du | 2.000.000 | |
- Hẻm 185 | Đinh Tiên Hoàng | Bùi Huy Bích | 2.000.000 | |
- Hẻm 203 | Đinh Tiên Hoàng | Hết đường | 2.000.000 | |
345 | Hẻm 02 Nguyễn Đình Chiểu (Đối diện Nhà thi đấu tỉnh): Nguyễn Đình Chiểu đến hết đường (Nhà sách Giáo dục) | 13.000.000 | ||
346 | Các thửa đất tiếp giáp với hẻm số 51, đường Nguyễn Tất Thành: Tính theo quy định đối với hẻm đường Nguyễn Tất Thành |
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Krông Na | 24.000 | 17.000 |
|
2 | Xã Ea Huar | 24.000 | 17.000 |
|
3 | Xã Ea Wer | 24.000 | 17.000 |
|
4 | Xã Tân Hòa | 31.000 |
|
|
5 | Xã Cuôr Knia | 31.000 | 28.000 | 21.000 |
6 | Xã Ea Bar | 35.000 | 28.000 | 24.000 |
7 | Xã Ea Nuôl | 35.000 | 28.000 |
|
* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã.
1. Xã Krông Na
- Vị trí 1: Buôn Ea Mar
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea Huar
- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Wer
- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 7, thôn 8, buôn Tul A, buôn Tul B
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Tân Hòa: Tính 01 vị trí trong toàn xã
5. Xã Cuôr Knia
- Vị trí 1: Cánh đồng 10/3, Sình Đá, cánh đồng 17 ha, cánh đồng Chu Lai
- Vị trí 2: Cánh đồng Đông Bắc, cánh đồng Suối Nước Trong
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Bar
- Vị trí 1: Cánh đồng Hoài Nhơn, 15-3, Cơ Khí, Ô Tô, Dầu, Rừng Tre
- Vị trí 2: Cánh đồng 19/3, Đồi Cao
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Ea Nuôl
- Vị trí 1: Cánh đồng Chu Lai 1, Chu Lai 2, Cư Pơr
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Krông Na | 23.000 |
|
|
2 | Xã Ea Huar | 25.000 | 20.000 |
|
3 | Xã Ea Wer | 28.000 | 23.000 |
|
4 | Xã Tân Hòa | 36.000 | 30.000 |
|
5 | Xã Cuôr Knia | 36.000 | 30.000 |
|
6 | Xã Ea Bar | 40.000 | 31.000 | 27.000 |
7 | Xã Ea Nuôl | 45.000 | 35.000 | 30.000 |
1. Xã Krông Na: Tính 01 vị trí trong toàn xã
2. Xã Ea Huar
- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, buôn Jang Pông
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Wer
- Vị trí 1: Thôn Ea Duất, thôn Ea Kly, thôn Hà Bắc
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Tân Hòa
- Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 14, thôn 15
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Cuôr Knia
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 , thôn 6
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Bar
- Vị trí 1: Thôn 5, thôn 8, thôn 18b, thôn 15
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 3: 4 Buôn Knia và thôn 6, thôn 7, thôn 9
7. Xã Ea Nuôl
- Vị trí 1: Thôn Hòa Nam 1, Thôn Đại Đồng, Thôn Hòa Phú, Thôn Hòa An, Buôn Ea M'Đhar 3
- Vị trí 2: Thôn Hòa Nam 2, buôn Niêng 3, buôn Niêng 2, buôn Niêng 1, Thôn Tân thanh, Thôn Tân Phú
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Krông Na | 26.000 |
|
|
2 | Xã Ea Huar | 30.000 | 25.000 |
|
3 | Xã Ea Wer | 38.000 | 33.000 |
|
4 | Xã Tân Hòa | 45.000 | 36.000 |
|
5 | Xã Cuôr Knia | 42.000 | 35.000 |
|
6 | Xã Ea Bar | 50.000 | 45.000 | 35.000 |
7 | Xã Ea Nuôl | 60.000 | 45.000 | 35.000 |
1. Xã Krông Na: Tính 01 vị trí trong toàn xã
2. Xã Ea Huar
- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Wer
- Vị trí 1: Thôn Ea Duất, thôn Ea Kly, thôn Hà Bắc
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Tân Hòa
- Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 14, thôn 15, thôn 16
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Cuôr Knia
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 , thôn 6
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Bar
- Vị trí 1: Thôn 5, thôn 8, thôn 18b, thôn 15
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 3: 4 Buôn knia và thôn 6, thôn 7, thôn 9
7. Xã Ea Nuôl
- Vị trí 1: Thôn Hòa Nam 1, thôn Đại Đồng, thôn Hòa Phú, thôn Hòa An, Ea M'Đhar
- Vị trí 2: Hòa Nam 2, buôn Niêng 3, buôn niêng 2, buôn Niêng 1, Tân thanh, Tân Phú
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Xã Krông Na | 15.000 |
2 | Xã Ea Huar | 15.000 |
3 | Xã Ea Wer | 15.000 |
4 | Xã Tân Hòa | 18.000 |
5 | Xã Ea Nuôl | 20.000 |
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Xã Krông Na | 15.000 |
2 | Xã Ea Huar | 20.000 |
3 | Xã Ea Wer | 20.000 |
4 | Xã Tân Hòa | 22.000 |
5 | Xã Cuôr Knia | 22.000 |
6 | Xã Ea Bar | 22.000 |
7 | Xã Ea Nuôl | 25.000 |
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I | Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) |
| ||
1 | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) | Ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ | Ngã tư Viện kiểm sát | 3.000.000 |
Ngã tư Viện kiểm sát | Ngã tư Đài truyền thanh | 4.000.000 | ||
Ngã tư Đài truyền thanh | Chi nhánh điện Buôn Đôn - Ea súp | 3.000.000 | ||
Chi nhánh điện Buôn Đôn - Ea súp | Ngã tư Toà Án | 1.800.000 | ||
2 | Đường số 6 | Ngã tư đài truyền thanh | Hết trường cấp 3 Buôn Đôn | 1.200.000 |
Hết trường cấp 3 Buôn Đôn | Giáp vành đai phía Đông | 950.000 | ||
Ngã tư đài truyền thanh | Ngã 3 trường Hồ Tùng Mậu | 1.200.000 | ||
Ngã 3 trường Hồ Tùng Mậu | Ngã 3 đường vận hành 1 thủy điện 4 | 950.000 | ||
| Đường ngang |
|
|
|
3 | Đường số 2 (Cạnh trụ sở công an huyện) | Tỉnh lộ 17 | Giáp đường số 4 (phía Đông) | 800.000 |
Tỉnh lộ 17 | Hết ranh giới đất Công an huyện | 600.000 | ||
4 | Đường số 3 | Đoạn từ ngã tư bưu điện | Giáp đường số 21 | 1.500.000 |
Giáp đường số 21 | Giáp đường số 4 | 1.000.000 | ||
Đoạn từ ngã tư đường số 3-4 | Đoạn từ ngã tư đường số 3-39 | 500.000 | ||
Đoạn từ ngã tư bưu điện | Hết lô A6 (ngã ba đường số 3 và đường số 14) | 1.500.000 | ||
Hết lô A6 (ngã ba đường số 3 và đường số 14) | Ngã tư đường số 3 và đường số 12 | 1.000.000 | ||
Ngã tư đường số 3 và đường số 12 | Giáp vành đai phía Tây | 800.000 | ||
5 | Đường số 4 | Tỉnh lộ 17 | Đường số 21 | 1.200.000 |
Đường số 21 | Hết vành đai phía Đông | 800.000 | ||
Tỉnh lộ 17 | Hết lô A7(ngã 4 đường 13 và đường số 4) | 1.200.000 | ||
Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4) | Hết vành đai phía Tây | 750.000 | ||
6 | Đường số 5 | Tỉnh lộ 17 (trụ sở viễn thông) | Giáp vành đai phía Tây | 600.000 |
Tỉnh lộ 17 (thư viện) | Giáp đường số 44 | 800.000 | ||
Giáp đường số 44 | Giáp vành đai phía Đông (đường số 8) | 750.000 | ||
7 | Đường số 7 | Từ tỉnh lộ 17 | Vành đai phía Đông (đường số 8) | 700.000 |
Từ tỉnh lộ 17 | Vành đai phía Tây | 700.000 | ||
8 | Đường số 10 (Cạnh trụ sở công an huyện) | Từ tỉnh lộ 17 | Vành đai phía Tây (đường số 9) | 600.000 |
9 | Đường số 15 | Hết thửa đất giao nhau đường số 14 | Hết thửa đất giao nhau đường số 11 | 600.000 |
10 | Đường số 16 | Hết thửa đất giao nhau đường số 14 | Hết thửa đất giao nhau đường số 12 | 600.000 |
11 | Đường số 17 (dọc chợ trung tâm huyện) | Từ tỉnh lô 17 | Hết lô A7 | 1.500.000 |
Hết lô A7 | Hết lô A10 | 750.000 | ||
12 | Đường số 18 | Hết thửa đất giao nhau đường số 13 | Hết thửa đất giao nhau đường số 19 | 600.000 |
13 | Đường số 24 | Tỉnh lộ 17 | Nghĩa trang liệt sỹ | 700.000 |
14 | Đường số 25 | Hết thửa đất giao nhau đường số 20 | Hết thửa đất giao nhau đường số 4 | 500.000 |
15 | Đường số 26 | Hết thửa đất giao nhau đường số 20 | Hết thửa đất giao nhau đường số 4 | 500.000 |
16 | Đường số 28 | Hết thửa đất giao nhau đường số 27 | Hết thửa đất giao nhau đường số 8 | 500.000 |
17 | Đường số 29 | Hết thửa đất giao nhau đường số 44 | Hết thửa đất giao nhau đường số 45 | 500.000 |
18 | Đường số 34 | Hết thửa đất giao nhau đường số 30 | Hết thửa đất giao nhau đường số 31 | 550.000 |
19 | Đường số 35 (Mặt sau B3) | Hết thửa đất giao nhau đường số 31 | Hết thửa đất giao nhau đường số 33 | 700.000 |
20 | Đường số 36 (Đường đấu giá lô B3) | Hết thửa đất giao nhau đường số 30 | Hết thửa đất giao nhau đường số 31 | 700.000 |
21 | Đường số 37 | Hết thửa đất giao nhau đường số 32 | Vành đai phía Tây (đường số 9) | 650.000 |
22 | Đường số 42 | Hết thửa đất giao nhau đường số 44 | Hết thửa đất giao nhau đường số 45 | 500.000 |
23 | Đường số 43 | Hết thửa đất giao nhau đường số 8 | Hết thửa đất giao nhau đường số 38 | 700.000 |
| Đường dọc |
| ||
24 | Đường số 11 | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 | Hết thửa đất giao nhau đường số 16 | 600.000 |
25 | Đường số 12 | Hết thửa đất giao nhau đường số 16 | Hết thửa đất giao nhau đường số 18 | 600.000 |
26 | Đường số 13 (song song Tỉnh lộ 1) | Hết thửa đất giao nhau đường số 17 | Hết thửa đất giao nhau đường số 18 | 1.200.000 |
27 | Đường số 14 mặt sau lô A5; A6 (song song Tỉnh lộ 1) | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 | Hết thửa đất giao nhau đường số 3 | 1.200.000 |
28 | Đường số 19 | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 | Hết thửa đất giao nhau đường số 5 | 550.000 |
29 | Đường số 20 (mặt sau A12, A1, A4) (song song Tỉnh lộ 1) | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 | Hết thửa đất giao nhau đường số 24 | 1.200.000 |
30 | Đường số 21 | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 | Hết thửa đất giao nhau đường số 26 | 500.000 |
31 | Đường số 22 | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 | Hết thửa đất giao nhau đường số 24 | 500.000 |
32 | Đường số 23 | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 | Hết thửa đất giao nhau đường số 24 | 500.000 |
33 | Đường số 27 | Ngã ba phòng Giáo dục | Đường vành đai phía Đông (đường số 8) | 600.000 |
34 | Đường số 30 (Cạnh bệnh viện đa khoa huyện) | Hết thửa đất giao nhau đường số 7 | Hết thửa đất giao nhau đường số 34 | 500.000 |
35 | Đường số 31 | Hết thửa đất giao nhau đường số 5 | Hết thửa đất giao nhau đường số 36 | 550.000 |
36 | Đường số 32 | Hết thửa đất giao nhau đường số 6 | Đường vành đai phía Tây (đường số 9) | 600.000 |
37 | Đường số 33 mặt sau lô A2 (song song Tỉnh lộ 1) | Hết thửa đất giao nhau đường số 6 | Hết thửa đất giao nhau đường số 9 | 700.000 |
38 | Đường 38 mặt sau lô A3, A8 (song song Tỉnh lộ 1) | Hết thửa đất giao nhau đường số 5 | Hết thửa đất giao nhau đường số 8 | 700.000 |
39 | Đường 39 | Hết thửa đất giao nhau đường số 5 | Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra PCCC) | 700.000 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 5 | Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8- hướng ra đường số 45) | 600.000 | ||
40 | Đường số 40 | Hết thửa đất giao nhau đường số 7 | Đường vành đai phía Đông (đường số 8) | 550.000 |
41 | Đường số 41 | Hết thửa đất giao nhau đường số 7 | Hết thửa đất giao nhau đường số 43 | 500.000 |
42 | Đường số 44 | Hết thửa đất giao nhau đường số 39 | Hết đường quy hoạch (giáp đường số 43) | 600.000 |
43 | Đường số 45 | Hết thửa đất giao nhau đường số 27 | Hết thửa đất giao nhau đường số 43 | 600.000 |
44 | Đường số 46 | Hết thửa đất giao nhau đường số 7 | Hết thửa đất giao nhau đường số 41 | 550.000 |
45 | Đường vành đai phía Đông | Quán Vân Cương | Giáp đường số 6 (phía Đông) | 500.000 |
Giáp đường số 6 | Giáp đường số 23 | 500.000 | ||
46 | Đường vành đai phía Tây | Tòa án | Bệnh viện | 550.000 |
Bệnh viện | Giáp đường số 4 | 500.000 | ||
Giáp đường số 4 | Giáp đường số 2 | 500.000 | ||
Giáp đường số 2 | Ngã tư TL17-đường số 24 | 550.000 | ||
47 | Đường trục trong lô K2-7 (giáp trụ sở Công an huyện) | 600.000 | ||
48 | Đường trục trong lô K2-6 (lô A9) | 600.000 | ||
49 | Đường trục trong lô K5-4 (lô B3) | 650.000 | ||
50 | Đường trục trong lô K5-6 (giáp với bệnh viện đa khoa huyện) | 650.000 | ||
51 | Các đường ngang | Đường giữa lô A10 | 500.000 | |
52 | Các đường ngang | Các trục đường còn lại Lô A11 | 500.000 | |
53 | Các khu vực có trục đường >=3,5m | 250.000 | ||
54 | Khu vực còn lại | 200.000 | ||
II | Xã Krông Na |
| ||
1 | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) | Giáp ranh xã Ea Huar | Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor | 450.000 |
Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor | Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên | 600.000 | ||
Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên | Ngã ba đường vào buôn Trí | 700.000 | ||
Ngã ba đường vào buôn Trí | Hồ Ea Rông | 400.000 | ||
Hồ Ea rông | Ngã tư Bản Đôn | 350.000 | ||
Ngã tư Bản Đôn | Cầu Ea Mar | 300.000 | ||
Cầu Ea Mar | Đập Đăk Minh | 300.000 | ||
Đập Đăk Minh | Giáp ranh huyện Ea Súp | 250.000 | ||
2 | Đường ngang | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) | Ngã ba Khăm Thưng | 350.000 |
Ngã ba Khăm Thưng | Cầu buôn Trí | 400.000 | ||
Cầu buôn Trí | Ngã tư Bản Đôn | 300.000 | ||
Ngã ba Tỉnh lộ 17 (1 cũ) | Ngã ba nhà văn hóa cộng đồng Buôn Trí B | 300.000 | ||
Ngã ba nhà văn hóa cộng đồng Buôn Trí B | Đến hết rẫy hộ Chăn Tha Vy | 300.000 | ||
Ngã tư nhà ông Y Nham | Hết ranh giới nhà H'Lot | 300.000 | ||
Ngã tư Bản Đôn | Buôn Ea Mar (đường 135) | 250.000 | ||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) | Hạt kiểm lâm Vườn Quốc Gia Yok Đôn | 220.000 | ||
Ngã ba Hạt kiểm lâm Vườn Quốc Gia Yok Đôn | Cầu tràn | 250.000 | ||
Ngã ba nhà ông Ninh | Hết ranh giới khu dân cư | 220.000 | ||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) | Khu du lịch hồ Đăk Minh | 250.000 | ||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) | Trạm 6 Vườn quốc gia | 170.000 | ||
Đầu trạm Buôn Drang Phốk | Nghĩa địa Đrăng Phốk | 170.000 | ||
Khu vực buôn Ea Rông B | 300.000 | |||
3 | Đường giao thông | Tỉnh lộ 1 | Văn phòng Tân Phương cũ | 250.000 |
Văn phòng Tân Phương cũ | Cầu thủy điện Srêpôk 4A | 200.000 | ||
4 | Đường sau chợ Trung tâm | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) | Đi thác phật | 250.000 |
5 | Đường giao thông | Buôn Jang Lành | Đi thác Phật (sau xưởng Vinafor) | 200.000 |
Ngã ba nhà Y Zét | Hết rẫy nhà Ma Đao | 200.000 | ||
6 | Các khu vực còn lại | 100.000 | ||
III | Xã Ea Huar |
| ||
1 | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) | Cầu 33 | Cầu 34 | 550.000 |
Cầu 34 | Cầu 35 | 450.000 | ||
Cầu 35 | Giáp ranh xã Krông Na | 350.000 | ||
2 | Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) | Hết ngã ba nhà ông Giới | 300.000 |
Hết ngã ba nhà ông Giới | đi xã Ea Mroh - Cư M'gar | 250.000 | ||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) | Thác 7 nhánh (qua Buôn Rếch A) | 250.000 | ||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) | Thác 7 nhánh | 300.000 | ||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) | hết đường buôn mới 134 | 200.000 | ||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) | Ngã ba cầu 34 (đường vòng sau UBND xã) | 250.000 | ||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Vườn quốc gia Yok Đôn | Hết ranh giới nhà máy điện mặt trời Jang Pông | 200.000 | ||
3 | Các khu vực có trục đường >=3,5m | 150.000 | ||
4 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
IV | Xã Ea Wer |
| ||
1 | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) | Ngã tư Toà Án | Hết Dốc 50 (nhà ông Nguyễn Ngọc Thu) | 1.000.000 |
Hết Dốc 50 (nhà ông Nguyễn Ngọc Thu) | Đầu thôn 4 | 500.000 | ||
Đầu thôn 4 | Cống thủy lợi (thôn 7) | 650.000 | ||
Cống Thủy Lợi (thôn 7) | Cầu Ea Tul | 450.000 | ||
Cầu Ea Tul | Cầu 33 | 420.000 | ||
2 | Đường ngang | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) | Đầu thôn 8 | 200.000 |
Đầu thôn 8 | Đập dâng Nà Xô | 150.000 | ||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ - nhà ông Mộc) | Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4 | 200.000 | ||
Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4 | Hết thôn 9 | 150.000 | ||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ - buôn Tul B) | Vào thôn 9 | 150.000 | ||
Đường Tỉnh lộ 17 (1 cũ - ngã ba Nà Wel) | Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul | 150.000 | ||
|
| Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul | Giáp sông Sêrêpôk | 150.000 |
Sau trạm y tế xã | Cầu Ea Tul (đường lô 2) | 200.000 | ||
Đầu buôn Tul B | Hết đường 135 (đường lô 2) | 200.000 | ||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ - thôn 6) | Buôn Ea Pri | 150.000 | ||
Ngã 3 đường vận hành 1 thủy điện 4 | Ngã 3 đi hội trường thôn Ea Duất | 550.000 | ||
Ngã 3 đi hội trường thôn Ea Duất | Giáp sông Srêpôk | 400.000 | ||
3 | Đường vận hành Thuỷ điện 4 | Ngã ba đường vận hành | Giáp đường vành đai Phía Tây (đường số 9) | 400.000 |
4 | Khu trung tâm huyện | Ngã tư nhà ông Tươi | Ranh giới xã Ea Wer (Khu đồi cầy) | 400.000 |
5 | Các đường buôn Tul A | 150.000 | ||
6 | Các đường buôn Tul B | 150.000 | ||
7 | Các khu vực có trục đường >=3,5m | 150.000 | ||
8 | Khu vực còn lại | 120.000 | ||
V | Xã Tân Hòa |
| ||
1 | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) | Giáp ranh giới xã Ea Nuôl (suối cạn) | Ngã ba đường vào chùa Pháp Vân | 500.000 |
Ngã ba đường vào chùa Pháp Vân | Hết thôn 9 | 1.000.000 | ||
Hết thôn 9 | Hết thôn 10 | 1.350.000 | ||
Hết thôn 10 | Hết ranh giới thôn 12 | 1.000.000 | ||
Hết ranh giới thôn 12 | Cây xăng Nam Tây Nguyên | 1.200.000 | ||
Cây xăng Nam Tây Nguyên | Ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ | 1.250.000 | ||
2 | Đường tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ) | Ngã ba Tân Tiến | Hết ranh giới Trường Hoàng Văn Thụ | 1.100.000 |
Hết ranh giới Trường Hoàng Văn Thụ | Hết ranh giới thôn 6 | 850.000 | ||
Hết ranh giới thôn 6 | Hết Trường tiểu học Lê Lợi | 1.000.000 | ||
Hết Trường tiểu học Lê Lợi | Giáp ranh xã Cuôr Knia | 900.000 | ||
3 | Đường ngang | Tỉnh lộ 17 (1 cũ - Ngã ba nhà bà Lợi) | Hết ranh giới chợ | 500.000 |
Tỉnh lộ 17 (1 cũ - Ngã ba Bưu điện VH xã) | Vào lô F | 500.000 | ||
Ngã ba TL17 (đường vào sình 3/2) | Suối bà Chí | 500.000 | ||
Ngã ba ba Tân | Đường nhựa giáp thuỷ điện Srêpôk 3 | 900.000 | ||
4 | Đường dọc lô E và D trung tâm xã | 500.000 | ||
5 | Khu dân cư còn lại của thôn 14 | 300.000 | ||
6 | Giáp ranh thôn Ea Duốt xã Ea Wer | 400.000 | ||
7 | Đường lô 2 | Ngã ba tỉnh lộ 19 | hết thôn 9 | 500.000 |
8 | Đường liên thôn | Ngã ba hội trường thôn 7 | Ngã ba hội trường thôn 4 | 900.000 |
9 | Các khu vực có trục đường >=3,5m | 230.000 | ||
10 | Khu vực còn lại | 150.000 | ||
VI | Xã Cuôr Knia |
| ||
1 | Tỉnh lộ 5 | Giáp ranh giới xã Tân Hòa | Ngã ba thôn 3 | 900.000 |
Ngã ba thôn 3 | Ngã ba ông Hạnh | 1.000.000 | ||
Ngã ba ông Hạnh | Giáp ranh giới xã Ea Bar | 800.000 | ||
Đường liên xã | Ngã ba thôn 3 | Đập cây sung | 300.000 | |
Đập cây sung | Giáp ranh giới xã Ea M'nang (huyện Cư M'gar) | 250.000 | ||
Ngã ba thôn 12 | Thôn 10 xã Ea Bar | 230.000 | ||
Ngã ba thôn 6 | Giáp ranh giới thôn 17 xã Ea Bar | 300.000 | ||
Ngã ba thôn Ea Kning | Giáp đường đi Ea Bar | 230.000 | ||
2 | Khu vực thôn 4 | 240.000 | ||
3 | Các khu vực có trục đường >=3,5m | 180.000 | ||
4 | Khu vực còn lại | 120.000 | ||
VII | Xã Ea Bar |
| ||
1 | Tỉnh lộ 19A (5 cũ) | Giáp ranh giới xã Cuôr Knia | Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám | 1.000.000 |
Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám | Ngã tư chợ cũ | 1.600.000 | ||
Ngã tư chợ cũ | Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã | 3.600.000 | ||
Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã | Hết trường mầm non Hoa Lan | 2.000.000 | ||
Ngã tư trường mầm non Hoa Lan | Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường | 1.200.000 | ||
Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường | Ngã ba giống cây Minh Phát | 850.000 | ||
Ngã ba giống cây Minh Phát | Ngã ba Đài tưởng niệm | 800.000 | ||
Ngã ba Đài tưởng niệm | Giáp ranh thành phố Buôn Ma Thuột | 1.000.000 | ||
2 | Đường liên xã | Ngã tư chợ cũ | Hết ranh nhà ông Trần Văn Nhiễn | 3.000.000 |
Hết ranh nhà ông Trần Văn Nhiễn | Ngã ba nhà ông Trần Văn Liên | 400.000 | ||
Ngã ba nhà bà Trần Văn Liên | Hết ranh giới đất nhà ông Lê Quý Hiền | 650.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà ông Lê Quý Hiền | Giáp ranh xã Ea M'nang - Cư M'gar | 550.000 | ||
Ngã tư nhà bà Thái Thị Dư (Cây xăng Trâm Oanh) | Ngã tư thôn 12 | 300.000 | ||
3 | Hai trục ngang bên hông chợ Ea Bar | 2.800.000 | ||
4 | Đường ngang sau chợ | Ngã ba nhà ông Trần Văn Nhiễn | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn La (đường lô 2) | 2.000.000 |
5 | Đường xung quanh khu đấu giá lô F (tiệm vàng kim hải cũ) | Ngã tư chợ cũ | Ngã ba nhà ông Tiến (mặt sau lô F) | 1.600.000 |
Từ ngã ba giáp đường đi Ea Mnang (gần nông sản Thanh Bình) | Hết mặt sau lô F | 600.000 | ||
Từ ngã ba đường liên thôn 16, 16A, 17, 17A | Hết mặt sau lô F | 600.000 | ||
6 | Đường liên thôn 16, 16A, 17, 17A | Ngã ba nhà ông Tiến | Giáp đường sang xã Cuôr Knia | 700.000 |
7 | Đường liên thôn 15, 18, 18A, 18B | Ngã tư cửa hàng Hòa Lan | Giáp đường vào nghĩa địa 15/3 | 700.000 |
8 | Đường khu vực thôn 5, 6, 8, 9 | 300.000 | ||
9 | Các khu vực có trục đường >=3,5m | 280.000 | ||
10 | Khu vực còn lại | 160.000 | ||
VIII | Xã Ea Nuôl |
| ||
1 | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) | Giáp ranh giới với thành phố Buôn Ma Thuột | Hết cầu buôn Niêng | 2.000.000 |
Hết cầu buôn Niêng | Hết ngã tư đường vào buôn Niêng 3 | 1.500.000 | ||
Hết ngã tư đường vào buôn Niêng 3 | Đến cầu Ea M'dthar | 1.000.000 | ||
Đến cầu Ea M'dthar | Ngã 3 đường vào nhà máy thủy điện Srêpôk 3 | 1.100.000 | ||
Ngã 3 đường vào nhà máy thủy điện Srêpôk 3 | Giáp ranh xã Tân Hòa | 700.000 | ||
2 | Đường ngang | Tỉnh lộ 1 | Khu K68 | 1.200.000 |
Ngã ba cây xăng (Khương Minh Yên) | Ngã ba ba Tân | 700.000 | ||
Ngã ba ba Tân | Đường nhựa giáp thuỷ điện Srêpôk 3 | 600.000 | ||
Ngã ba Hoà An (TL1) | Giáp ranh xã Hoà Xuân | 700.000 | ||
Ngã ba UBND xã | Hết khu dân cư (ranh giới thôn Hòa Phú) | 400.000 | ||
Ngã ba nhà ông Nhàn ( Buôn Niêng III) | Thôn 8 xã Cư Ebur | 450.000 | ||
Đầu buôn Mdhar 1A | Hết ranh giới thôn Mdhar 3 | 400.000 | ||
Đầu buôn Mdhar 1A | Hết ranh giới thôn Hoà Thanh | 400.000 | ||
Đầu buôn Niêng 3 | Hết ranh giới khu du lịch Troh Bư | 450.000 | ||
Hết ranh giới khu du lịch Troh Bư | Hết ranh giới buôn Mới (132) | 300.000 | ||
Đầu buôn Niêng 2 | Hết mỏ đá Minh Sáng | 400.000 | ||
3 | Đường vào Thủy Điện Dray H'Ling cũ | Ngã ba giáp ranh giới Phường Thành Nhất (BMT) | Suối Ea Piết (giáp ranh giới thôn Hòa Nam I - Hoa An) | 350.000 |
4 | Đường trục chính thôn Đại Đồng | Ngã ba nhà ông Khôi | Đi sình Cư Bơr | 350.000 |
5 | Ngã ba đường vào cụm công nghiệp | Ngã ba nhà ông Năm Tiếu (cuối buôn Kô Đung B) | Hết khu dân cư (cụm công nghiệp Ea Nuôl) | 350.000 |
6 | Các khu vực có trục đường >=3,5m | 200.000 | ||
7 | Khu vực còn lại | 160.000 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường An Lạc | 34.000 |
|
|
2 | Phường An Bình | 34.000 |
|
|
3 | Phường Bình Tân | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
4 | Phường Đạt Hiếu | 34.000 |
|
|
5 | Phường Đoàn Kết | 34.000 |
|
|
6 | Phường Thiện An | 34.000 |
|
|
7 | Phường Thống Nhất | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
8 | Xã Bình Thuận | 30.000 | 28.000 |
|
9 | Xã Cư Bao | 30.000 | 28.000 |
|
10 | Xã Ea BLang | 30.000 | 28.000 | 24.000 |
11 | Xã Ea Drông | 33.000 | 29.000 | 26.000 |
12 | Xã Ea Siên | 33.000 | 29.000 | 26.000 |
* Đối với đất trồng lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 2 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, phường.
1. Các phường: An Lạc, An Bình, Đạt Hiếu, Thiện An, Đoàn Kết
- Tính 1 vị trí trên địa bàn từng phường
2. Phường Bình Tân
- Vị trí 1: Cánh đồng Quyết Tiến, cánh đồng Hà Trù;
- Vị trí 2: Cánh đồng Nam Hồng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Phường Thống Nhất
- Vị trí 1: Lầy Trùm Ba, Lầy Đồng Cường, Lầy Hầm Heo;
- Vị trí 2: Lầy Cảnh, Lầy Hồng, Lầy Lộc, Lầy Tín, Lầy Đồng Dỗi;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Bình Thuận
- Vị trí 1: Thôn Bình Minh 6, thôn Chà Là, buôn Dut, buôn Pon 1, buôn Pon 2, buôn Quắn B;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Cư Bao
- Vị trí 1: Các thôn Tây Hà 5, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3, 9A, 9B;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea BLang
- Vị trí 1: Các thôn Quyết Thắng, Đông Xuân, buôn Tring 4;
- Vị trí 2: Buôn Trang;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
7. Xã Ea Drông
- Vị trí 1: Cánh đồng Ea Mǔch Thượng, Ea Drông, Ea Tung, Ea Ngǎch;
- Vị trí 2: Cánh đồng Ea Mǔch Hạ, Ea Mrông;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
8. Xã Ea Siên
- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 1A, 1B;
- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 6A, thôn 7, buôn MLang, buôn DLung 1A, 2B, Ea Kly;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Phường An Lạc | 39.000 | 35.000 |
|
2 | Phường An Bình | 39.000 | 35.000 | 32.000 |
3 | Phường Bình Tân | 39.000 | 35.000 |
|
4 | Phường Đạt Hiếu | 39.000 | 35.000 | .. |
5 | Phường Đoàn Kết | 39.000 | 35.000 | 32.000 |
6 | Phường Thiện An | 39.000 | 35.000 | 32.000 |
7 | Phường Thống Nhất | 39.000 | 35.000 | 32.000 |
9 | Xã Bình Thuận | 34.000 | 30.000 |
|
10 | Xã Cư Bao | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
8 | Xã Ea BLang | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
11 | Xã Ea Drông | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
12 | Xã Ea Siên | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
1. Phường An Lạc
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 3, 4, 5, 6, 7, 9; buôn Tring 1, 2, 3;
- Vị trí 2: Khu vực còn lại.
2. Phường An Bình
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố 10, 11, 12;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Phường Bình Tân
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
4. Phường Đạt Hiếu
- Vị trí 1: Các tổ dân phố Đạt Hiếu 1, Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 6;
- Vị trị 2: Các tổ dân phố 1, 2, Tân Lập 1, Đạt Hiếu 4, Đạt Hiếu 5, Đạt Hiếu 7;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
5. Phường Đoàn Kết
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố 3, 5;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
6. Phường Thiện An
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1,2, 3, 4, 6;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố 5, 7;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
7. Phường Thống Nhất
- Vị trí 1: Các tổ dân phố Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố Tân Hà 2, Tân Hà 3, Tân Hà 4;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
8. Xã Bình Thuận
- Vị trí 1: Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
9. Xã Cư Bao
- Vị trí 1: Các thôn Tây Hà 1, Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B;
- Vị trí 2: Các thôn 8, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
10. Xã Ea BLang
- Vị trí 1: Các thôn Đông Xuân, Quyết Thắng, buôn Tring 4;
- Vị trí 2: Các thôn Tân Lập, Tân Tiến, Tân Hòa;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
11. Xã Ea Drông
- Vị trí 1: Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên, Tung Krăk, Dhu, Sing B, ALê Gŏ;
- Vị trí 2: Thôn 7, buôn KJoh A, buôn KJoh B;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Siên
- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 5, 2A, 2B;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 7, 8, buôn DLung 2;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
1 | Phường An Lạc | 39.000 | 35.000 |
|
2 | Phường An Bình | 39.000 | 35.000 | 32.000 |
3 | Phường Bình Tân | 39.000 | 35.000 |
|
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường An Lạc | 70.000 | 55.000 |
|
2 | Phường An Bình | 70.000 | 55.000 | 50.000 |
3 | Phường Bình Tân | 46.000 | 42.000 |
|
4 | Phường Đạt Hiếu | 70.000 | 55.000 | 50.000 |
5 | Phường Đoàn Kết | 46.000 | 42.000 | 40.000 |
6 | Phường Thiện An | 48.000 | 45.000 | 42.000 |
7 | Phường Thống Nhất | 46.000 | 42.000 | 40.000 |
8 | Xã Bình Thuận | 40.000 | 35.000 |
|
9 | Xã Cư Bao | 40.000 | 35.000 | 32.000 |
10 | Xã Ea BLang | 40.000 | 35.000 | 32.000 |
11 | Xã Ea Drông | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
12 | Xã Ea Siên | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
1. Phường An Lạc
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 3, 4, 5, 6, 7, 9, buôn Tring 1, 2, 3
- Vị trí 2: Khu vực còn lại
2. Phường An Bình
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố 10, 11, 12;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Phường Bình Tân
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Phường Đạt Hiếu
- Vị trí 1: Các tổ dân phố Đạt Hiếu 1, Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 6;
- Vị trị 2: Các tổ dân phố 1, 2, Tân Lập 1, Đạt Hiếu 4, Đạt Hiếu 5, Đạt Hiếu 7,
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Phường Đoàn Kết
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố 3, 5;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Phường Thiện An
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 6;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố 5, 7;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Phường Thống Nhất
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2 Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố Tân Hà 2, Tân Hà 3, Tân Hà 4;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
8. Xã Bình Thuận
- Vị trí 1: Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
9. Xã Cư Bao
- Vị trí 1: Các thôn Tây Hà 1, Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B;
- Vị trí 2: Các thôn 8, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
10. Xã Ea BLang
- Vị trí 1: Các thôn Đông Xuân, Quyết Thắng, buôn Tring 4;
- Vị trí 2: Các thôn Tân Lập, Tân Tiến, Tân Hòa;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
11. Xã Ea Drông
- Vị trí 1: Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên;
- Vị trí 2: Thôn 7; Các buôn Tung Krǎk, Dhu, KJoh A, KJoh B, Sing B, ALê Gŏ;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
12. Xã Ea Siên
- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 5, 2A, 2B;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 7, 8, buôn DLung 2;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Phường An Lạc | 15.000 |
2 | Phường An Bình | 15.000 |
3 | Phường Đạt Hiếu | 15.000 |
4 | Phường Thiện An | 15.000 |
5 | Phường Đoàn Kết | 15.000 |
6 | Phường Thống Nhất | 15.000 |
7 | Phường Bình Tân | 15.000 |
8 | Xã Ea BLang | 11.000 |
9 | Xã Bình Thuận | 11.000 |
10 | Xã Cư Bao | 11.000 |
11 | Xã Ea Drông | 11.000 |
12 | Xã Ea Siên | 11.000 |
Bảng số 5: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | |
| Vị trí 1 | Vị trí 2 | |
1 | Phường An Lạc | 25.000 | 21.000 |
2 | Phường An Bình | 25.000 | 21.000 |
3 | Phường Đạt Hiếu | 25.000 | 21.000 |
4 | Phường Thiện An | 25.000 | 21.000 |
5 | Phường Đoàn Kết | 25.000 | 21.000 |
6 | Phường Thống Nhất | 25.000 | 21.000 |
7 | Phường Bình Tân | 25.000 | 21.000 |
8 | Xã Ea BLang | 22.000 | 18.000 |
9 | Xã Bình Thuận | 22.000 | 18.000 |
10 | Xã Cư Bao | 22.000 | 18.000 |
11 | Xã Ea Drông | 18.000 | 15.000 |
12 | Xã Ea Siên | 18.000 | 15.000 |
1. Phường An Lạc
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 4, 5, 6, 7, 9;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
2. Phường An Bình
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 4, 9;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Phường Bình Tân
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Phường Đạt Hiếu
- Vị trí 1: Các tổ dân phố Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 4, Đạt Hiếu 5, Đạt Hiếu 6, Đạt Hiếu 7;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
5. Phường Đoàn Kết
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Phường Thiện An
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 6;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
7. Phường Thống Nhất
- Vị trí 1: Các tổ dân phố Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
8. Xã Bình Thuận
- Vị trí 1: Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
9. Xã Ea BLang
- Vị trí 1: Thôn Đông Xuân, thôn Quyết Thắng, buôn Tring 4
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
10. Xã Cư Bao
- Vị trí 1: Các thôn Tây Hà 1,Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
11. Xã Ea Drông
- Vị trí 1: Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Siên
- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 5, 2A;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến |
I | Xã Bình Thuận |
|
| |
1 | Đường vào Trung tâm xã | Quốc lộ 14 | Đầu ranh giới đất nhà thờ Mân Côi (thửa đất 75, TBĐ số 11) | 750.000 |
Đầu ranh giới đất nhà thờ Mân Côi (thửa đất 75, TBĐ số 11) | Hết ranh giới đất cây xăng Thịnh Phong (thửa đất 62, TBĐ số 78) | 1.000.000 | ||
Hết ranh giới đất cây xăng Thịnh Phong (thửa đất 62, TBĐ số 78) | Hết ranh giới đất nhà bà Phan Thị Ngành (thửa đất 20, TBĐ số 85) | 600.000 | ||
2 | Khu vực ngã tư Bình Thành | Ngã tư Bình Thành (về hướng Bắc) | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Phụng (thửa đất 01, TBĐ số 67) | 600.000 |
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Phụng (thửa đất 01, TBĐ số 67) | Đường vào thôn Bình Thành 1 | 400.000 | ||
Ngã tư Bình Thành (về hướng Đông) | Hết ranh giới đất nhà ông Văn Đức Nghĩa (thửa đất 89, TBĐ số 67) | 500.000 | ||
3 | Khu vực ngã tư Bình Hòa | Ngã tư Bình Hòa (về hướng Đông) | Hết Sân vận động của xã | 600.000 |
Hết Sân vận động của xã | Hết ranh giới đất nhà bà Khiêm (thửa đất 09, TBĐ số 87) | 500.000 | ||
Ngã tư Bình Hoà (về phía Bắc) | Hết ranh giới đất Phan Thị Ngành (thửa đất 20, TBĐ số 85) | 750.000 | ||
Ngã tư Bình Hòa (về hướng Tây) | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tấn (thửa đất 79, TBĐ số 85) | 600.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tấn (thửa đất 79, TBĐ số 85) | Đầu buôn Jút | 500.000 | ||
Ngã tư Bình Hòa (về hướng Nam) | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Chín (thửa đất 88, TBĐ số 91) | 350.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Chín (thửa đất 88, TBĐ số 91) | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Sang (thửa đất 14, TBĐ số 42) | 300.000 | ||
Ngã ba vào đập Ea Phê | Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Văn Tuấn (thửa đất 27, TBĐ số 42) | 250.000 | ||
4 | Khu vực Bình Thành | Ngã ba vào thôn Bình Thành IV | Hết ranh giới đất nhà ông Trần Hợp (thửa đất 59, TBĐ số 67) | 200.000 |
Ngã ba vào thôn Bình Thành III | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Lương An (thửa đất 45, TBĐ số 67) | 200.000 | ||
Ngã ba vào thôn Bình Thành III | Hết ranh giới đất nhà ông Huỳnh Thanh Minh (thửa đất 25, TBĐ số 27) | 200.000 | ||
Ngã ba vào thôn Bình Thành II | Hết ranh giới đất nhà ông Trần Văn Hà (thửa đất 01, TBĐ số 68) | 200.000 | ||
Ngã ba vào thôn Bình Thành II | Hết ranh giới thửa đất ông Phạm Văn Phong (thửa đất 66, TBĐ số 62) | 200.000 | ||
Ngã ba vào thôn Bình Thành I | Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Bạo (thửa đất 22, TBĐ số 62) | 200.000 | ||
5 | Khu vực Bình Minh | Ngã ba Bình Minh 3 và Bình Minh 5 | Hết ranh giới đất nhà ông Mai Văn Kim (thửa đất 61, TBĐ số 76) | 200.000 |
Ngã ba Bình Minh 3 | Hết ranh giới đất Chùa Phổ Tế (thửa đất 62, TBĐ số 70) | 200.000 | ||
Từ cổng chào thôn Bình Minh 2 | Hết ranh giới đất nhà bà Trương Thị Cúc (thửa đất 06, TBĐ số 76) | 200.000 | ||
6 | Khu vực còn lại | 180.000 |
II | Xã Cư Bao |
|
|
|
1 | Quốc lộ 14 | Đèo Hà Lan (giáp ranh giới phường Bình Tân) | Ngã ba nhà ông Điền đường vào đập Ea Kram (thửa đất 17, TBĐ số 60) | 1.000.000 |
Ngã ba nhà ông Điền đường vào đập Ea Kram (thửa đất 17, TBĐ số 60) | Ngã ba nhà Thờ Công Chính- Cư Bao (thửa đất 22, TBĐ số 74) | 1.350.000 | ||
Ngã ba nhà Thờ Công Chính- Cư Bao (thửa đất 22, TBĐ số 74) | Ngã ba nhà ông Thành, ông Tứ (thửa đất 122, TBĐ số 79) | 1.600.000 | ||
Ngã ba nhà ông Thành, ông Tứ (thửa đất 122, TBĐ số 79) | Giáp ranh giới huyện CưMgar | 1.500.000 | ||
2 | Đường vào buôn Gram | Quốc lộ 14 | Ngã ba nhà ông Cao Đình Phương (thửa đất 34, TBĐ số 73) | 450.000 |
3 | Đường vào đập Ea Kram | Quốc lộ 14 | Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hoà (thửa đất 29, TBĐ số 61) | 400.000 |
4 | Đường đi Bình Hoà | Ngã ba Quốc lộ 14 | Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Trỗi (thửa đất 38, TBĐ số 80) | 1.000.000 |
Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Trỗi (thửa đất 38, TBĐ số 80) | Ngã tư trước cổng thôn Sơn Lộc 2 (thửa đất 105, TBĐ số 80) | 400.000 | ||
Ngã tư trước cổng thôn Sơn Lộc 2 (thửa đất 105, TBĐ số 80) | Ngã ba cổng chào đường vào thôn 8 nhà ông Lành (thửa đất 37, TBĐ số 88) | 300.000 | ||
Ngã ba cổng chào đường vào thôn 8 nhà ông Lành (thửa đất 37, TBĐ số 88) | Ngã ba nhà bà Bùi Thị Liên - Thôn 8 (thửa đất 66, TBĐ số 77) | 240.000 | ||
5 | Đường vào chợ Cư Bao | Quốc lộ 14 | Đến cổng B chợ | 800.000 |
6 | Đường vào Chùa Linh Thứu | Quốc lộ 14 | Đến hết ranh giới đất trạm Y tế xã | 300.000 |
Hết ranh giới đất trạm Y tế xã | Nghĩa địa thôn Sơn Lộc 3 | 250.000 | ||
7 | Đường song song với Quốc lộ 14 | Dãy 1 | 270.000 | |
8 | Các đường giao với Quốc lộ 14 | Quốc lộ 14 | Dãy 1 | 350.000 |
Dãy 1 | Dãy 2 | 200.000 | ||
9 | Các đường bao quanh chợ xã Cư Bao | 1.000.000 | ||
10 | Khu vực còn lại | 180.000 | ||
III | Xã Ea BLang |
|
|
|
1 | Đường trục chính vào xã Ea Blang | Đầu cầu buôn Tring | Hết ranh giới đất cây xăng Nhà ông Minh (thửa đất 23, TBĐ số 08) | 450.000 |
Hết ranh giới đất cây xăng nhà ông Minh (thửa đất 23, TBĐ số 08) | Hết ranh giới thửa đất Y Hao Mlô (thửa 54, TBĐ số 07) | 1.200.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất Y Hao Mlô (thửa 54, TBĐ số 07) | Hết ranh giới đất Trung Tâm dạy nghề TX Buôn Hồ | 960.000 | ||
|
| Hết ranh giới đất Trung Tâm dạy nghề TX Buôn Hồ | Giáp ranh giới xã Ea Siên | 300.000 |
Ngã ba đi xã Ea Blang và Ea Drông | Ngã tư đường đi vào Nghĩa địa Thị xã Buôn Hồ | 1.000.000 | ||
Ngã tư đường đi vào Nghĩa địa Thị xã Buôn Hồ | Giáp ranh giới xã Ea Drông | 360.000 | ||
2 | Khu vực chợ | Đường bao quanh chợ | 700.000 | |
3 | Đường bao quanh chợ kéo dài | Nhà ông Bùi Văn Tiên (thửa đất 96, TBĐ số 48) | Kênh cấp I - nhà ông Á (thửa đất 02, TBĐ số 05) | 360.000 |
4 | Trần Hưng Đạo kéo dài | Cầu Rôsy | Cầu Rosy + 200m | 2.400.000 |
Cầu Rosy + 200m | Giáp xã Tân Lập huyện Krông Búk | 2.000.000 | ||
5 | Trục chính thôn Tân Lập | Nhà ông Nguyễn Thanh Hương (thửa đất 47, TBĐ số 2) | Hết ranh giới đất nhà ông Đặng Xuân Ngọc (thửa đất 52, TBĐ số 6) | 300.000 |
6 | Trục chính thôn Tân Tiến | Nhà ông Trần Đình Thông (thửa đất 47, TBĐ số 3) | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Khắc Nông (thửa đất 31, TBĐ số 3) | 300.000 |
7 | Trục chính thôn Tân Tiến | Nhà ông Nguyễn Văn Trung (thửa đất 5, TBĐ số 2) | Hết ranh giới đất nhà bà Quách Thị Thành (thửa đất 72, TBĐ số 3) | 300.000 |
8 | Trục chính thôn Tân Hoà | Nhà ông Y Hrah Mlô (thửa đất 20, TBĐ số 2) | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Ngọc Kiều (thửa đất 57, TBĐ số 1) | 300.000 |
9 | Trục chính buôn Trinh 4 | Nhà ông Nguyễn Quang Tuấn (thửa đất 59, TBĐ số 51) | Hết ranh giới đất nhà ông Y Liêm Niê (thửa đất 17, TBĐ số 55) | 300.000 |
10 | Trục chính thôn Đông Xuân | Nhà ông Trần Phải (thửa đất 34, TBĐ số 51) | Hết ranh giới đất nhà bà Trần Thị Thanh (thửa đất 104, TBĐ số 48) | 300.000 |
Nhà ông Lâm Tấn Khanh (thửa đất 49, TBĐ số 49) | Hết ranh giới đất nhà ông Hồ Ngọc Thế (thửa đất 92, TBĐ số 51) | 300.000 | ||
Nhà ông Phạm Văn Thắng (thửa đất 116, TBĐ số 51) | Nhà ông Nguyễn Văn Niên (thửa đất 04, TBĐ số 12) | 300.000 | ||
11 | Trục chính thôn Quyết Thắng | Nhà ông Phạm Mông (thửa đất 06, TBĐ số 52) | Hết ranh giới đất nhà ông Võ Đình Mẹo (thửa đất 3, TBĐ số 47) | 300.000 |
Nhà ông Nguyễn Quang Châu (thửa đất 102, TBĐ số 48) | Hết ranh giới đất nhà bà Lê Thị Diễm Như (thửa đất 49, TBĐ số 47) | 300.000 | ||
12 | Khu vực còn lại | 180.000 | ||
IV | Xã Ea Drông |
|
|
|
1 | Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã | UBND xã Ea Drông về hướng Nam | Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 136, TBĐ số 74) | 480.000 |
Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 129, TBĐ số 74) | Ngã ba Trường tiểu học Nơ Trang Lơng (thửa đất 82, TBĐ số 81) | 360.000 | ||
Hết ranh giới Trường tiểu học Nơ Trang Lơng (thửa đất 82, TBĐ số 81) | Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36) | 300.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36) | Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38) | 300.000 | ||
Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38) | Nông trường 49 xã Phú Xuân, huyện Krông Năng (thửa đất 46, TBĐ số 92) | 360.000 | ||
UBND xã Ea Drông về hướng Bắc | Hết ranh giới nhà ông Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69) | 480.000 | ||
Hết ranh giới nhà ông | Ngã ba Ama Luin (thửa | 360.000 | ||
Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69) | đất 59, TBĐ số 66) |
| ||
Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) | Giáp xã Ea Blang | 300.000 | ||
Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) | Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63) | 300.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63) | Giáp ranh giới xã Ea Hồ, huyện Krông Năng | 250.000 | ||
2 | Khu vực còn lại | 180.000 | ||
V | Xã Ea Siên |
|
|
|
1 | Tuyến Trung tâm xã | Cổng chào thôn 1A (thửa đất 27, TBĐ số 76) | Ngã tư nhà ông Pai (thửa đất 83, TBĐ số 79) | 600.000 |
Ngã 5 Trung tâm xã Ea Siên | Trường tiểu học Tô Hiệu (thửa đất 83, TBĐ số 79) | 500.000 | ||
2 | Tuyến 1A thôn 5, thôn 2A | Trường tiểu học Tô Hiệu (thửa đất 83, TBĐ số 79) | Ngã ba trường mẫu giáo Hoa Sim (thôn 2, thửa đất 5, TBĐ số 89) | 200.000 |
3 | Tuyến đường vào Trung tâm xã | Từ nhà ông Nguyễn Hứa Hiền (thửa đất 21, TBĐ số 76) | Cổng chào thôn 1A (thửa đất 27, TBĐ số 76) | 300.000 |
Các tuyến đường nhựa và bê tông trung tâm cụm xã Ea siên | 300.000 | |||
Ngã 5 trung tâm xã | Hết ranh giới đất nhà ông Piểu (thôn1, thửa đất 51, TBĐ số 79) | 250.000 | ||
4 | Tuyến thôn 1B | Ngã tư nhà ông Lê Quang Đức (thửa đất 32, TBĐ số 76) | Cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) | 300.000 |
Cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) | Hết xã Ea siên | 300.000 | ||
5 | Tuyến thôn 5, thôn 2A, 2B | Ngã tư nhà ông Pai (thửa đất 83, TBĐ số 79) | Hết xã Ea siên | 300.000 |
Từ nhà ông Trần Văn Ích (thửa đất 14, TBĐ số 84) | Thửa đất 7, TBĐ số 100 | 180.000 | ||
6 | Trục chính thôn 3 | Ngã ba nhà ông Đồng (thôn 5, thửa đất 49, TBĐ số 79) | Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ (thôn 3, thửa đất 42, TBĐ số 92) | 200.000 |
7 | Tuyến thôn 7 | Cổng chào thôn 7 (thửa đất 100, TBĐ số 38) | Hết ranh giới đất nhà ông Xô (thôn 7, thửa đất 776, TBĐ số 50) | 200.000 |
8 | Tuyến thôn 7 đi thôn 8 | Hết ranh giới đất nhà ông Xô (thôn 7, thửa đất 776, TBĐ số 50) | Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Đức (thôn 8, thửa đất 64, TBĐ số 62) | 180.000 |
9 | Tuyến buôn Dlung 2 | Cầu tràn buôn Dlung 1B, giáp phường Thống Nhất, thị xã Buôn Hồ | Nhà ông Y War Ktla (thửa đất 604, TBĐ số 37) | 200.000 |
Nhà ông Y War Ktla (thửa đất 604, TBĐ số 37) | Thửa đất 5, TBĐ số 75 | 200.000 | ||
10 | Đường đi thôn 6A, 6B | Ngã ba cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) | Hết ranh giới đất nhà ông Chu Văn Hiền (thôn 1B, thửa đất 130, TBĐ số 41) | 180.000 |
11 | Tuyến 1A, 1B | Ngã tư ông Nông Trung Khợ | Ngã ba đất ông Hứa Văn Phiến (thửa đất 42, TBĐ số 73) | 200.000 |
12 | Khu vực còn lại | 180.000 |
Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến |
I | Phường An Lạc |
|
1 | Hùng Vương | Phan Đình Phùng | Nguyễn Văn Cừ | 5.500.000 |
Nguyễn Văn Cừ | Trần Cao Vân | 9.000.000 | ||
Trần Cao Vân | Nơ Trang Lơng | 12.000.000 | ||
Nơ Trang Lơng | Trần Hưng Đạo | 16.000.000 | ||
Trần Hưng Đạo | Võ Thị Sáu | 20.000.000 | ||
Võ Thị Sáu | Nguyễn Đình Chiểu | 16.000.000 | ||
Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Du | 9.000.000 | ||
Nguyễn Du | Giáp phường Đạt Hiếu | 6.000.000 | ||
2 | Phan Bội Châu | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Đình Chiểu | 4.500.000 |
Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 2.200.000 | ||
Nguyễn Bỉnh khiêm | Nguyễn Du | 1.500.000 | ||
3 | Nguyễn Du | Hùng Vương | Phan Bội Châu | 1.800.000 |
Phan Bội Châu | Tô Vĩnh Diện | 1.200.000 | ||
4 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hùng Vương | Phan Bội Châu | 1.800.000 |
Phan Bội Châu | Hết đường (Ngô Bá Lân thửa đất 57, TBĐ số 23) | 1.200.000 | ||
5 | Trần Đại Nghĩa | Hùng Vương | Phan Bội Châu | 1.800.000 |
Phan Bội Châu | Bế Văn Đàn | 1.200.000 | ||
6 | Nguyễn Viết Xuân | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.800.000 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Du | 1.500.000 | ||
Nguyễn Du | Giáp phường Đạt Hiếu | 950.000 | ||
7 | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.800.000 |
Nguyễn Bỉnh khiêm | Nguyễn Du | 1.500.000 | ||
8 | Nguyễn Đình Chiểu | Hùng Vương | Phan Bội Châu | 3.600.000 |
Phan Bội Châu | Hết chùa An Lạc | 2.600.000 | ||
Chùa An Lạc | Ngã ba Trần Hưng Đạo | 2.200.000 | ||
9 | Kim Đồng | Trần Hưng Đạo | Lê Duẩn | 4.200.000 |
10 | Võ Thị Sáu | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | 3.000.000 |
11 | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương | Hai Bà Trưng | 20.000.000 |
Hai Bà Trưng | Phan Bội Châu | 14.000.000 | ||
Phan Bội Châu | Hết ranh giới chùa An Lạc | 11.000.000 | ||
Hết ranh giới chùa An Lạc | Đầu thửa đất bà Cảnh | 10.000.000 | ||
Đầu thửa đất bà Cảnh | Ngô Đức Kế | 7.200.000 | ||
Ngô Đức Kế | Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu | 6.500.000 | ||
Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | 3.400.000 | ||
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | Cầu RôSy | 2.500.000 | ||
12 | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo | Lê Duẩn | 4.800.000 |
Lê Duẩn | Nơ Trang Lơng | 3.000.000 | ||
13 | Lê Duẩn | Tôn Thất Tùng | Lê Hồng Phong | 2.400.000 |
Lê Hồng Phong | Hết đường | 3.000.000 | ||
14 | Lê Hồng Phong | Hùng Vương | Lê Duẩn | 3.600.000 |
15 | Phạm Văn Đồng | Lê Duẩn | Nơ Trang Lơng | 2.400.000 |
16 | Ama Khê | Hùng Vương | Hai Bà Trưng | 3.000.000 |
17 | Tôn Thất Tùng | Hùng Vương | Hai Bà Trưng | 3.000.000 |
18 | Nơ Trang Lơng | Hùng Vương | Lý Tự Trọng | 6.000.000 |
Lý Tự Trọng | Nguyễn Hữu Cảnh | 4.200.000 | ||
Nguyễn Hữu Cảnh | Giáp Hải | 1.500.000 | ||
Giáp Hải | Đinh Núp | 1.000.000 | ||
Đinh Núp | Đến Cầu Buôn Tring | 500.000 | ||
19 | Huỳnh Thúc Kháng | Phan Đình Phùng | Trần Cao Vân | 1.200.000 |
20 | Đinh Công Tráng | Huỳnh Thúc Kháng | Lý Tự Trọng | 730.000 |
21 | Lý Tự Trọng | Nơ Trang Lơng | Nguyễn Văn Cừ | 1.800.000 |
Nguyễn Văn Cừ | Giáp ranh giới phường Thiện An | 1.000.000 | ||
22 | Nguyễn Văn Cừ | Hùng Vương | Nguyễn Trung Trực | 2.200.000 |
Nguyễn Trung Trực | Lý Tự Trọng | 1.800.000 | ||
23 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Văn Cừ | Giáp phường Thiện An | 1.800.000 |
24 | Trần Cao Vân | Hùng Vương | Huỳnh Thúc Kháng | 1.800.000 |
Huỳnh Thúc Kháng | Lý Tự Trọng | 1.200.000 | ||
25 | Phan Đình Phùng | Hùng Vương | Nguyễn Trung Trực | 1.200.000 |
26 | Tô Vĩnh Diện | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Đại Nghĩa | 1.500.000 |
Trần Đại Nghĩa | Nguyễn Du | 1.050.000 | ||
Nguyễn Du | Nguyễn Đình Chiểu (phía đông Bắc) | 580.000 | ||
27 | Bế Văn Đàn | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Đại Nghĩa | 1.500.000 |
Trần Đại Nghĩa | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.050.000 | ||
28 | Ngô Đức Kế | Trần Hưng Đạo | Đường xương cá (Lô A,B) | 1.500.000 |
Đường xương cá (Lô A và lô B) | Đường xương cá (Lô C và lô D) | 1.300.000 | ||
Đường xương cá (Lô C và lô D) | Đường xương cá (Lô F và lô G) | 1.000.000 | ||
Đường xương cá (Lô F và lô G) | Đường xương cá (Lô I) | 800.000 | ||
29 | Đường song song với đường Ngô Đức Kế phía Tây | Trần Hưng Đạo | Đường xương cá (Lô A và lô B) | 1.000.000 |
Đường xương cá (Lô A và lô B) | Đường xương cá (Lô C và lô D) | 800.000 | ||
Đường xương cá (Lô C và lô D) | Đường xương cá (Lô F và lô G) | 700.000 | ||
Đường xương cá (Lô F và lô G) | Đường xương cá (Lô I) | 500.000 | ||
30 | Đường xương cá (Lô A) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Hết đất ông Hoa Dư (thửa đất 03, TBĐ số 01). | 550.000 |
31 | Đường xương cá (Lô A và lô B) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Ngô Đức Kế | 750.000 |
Ngô Đức Kế | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Đông | 750.000 | ||
32 | Đường xương cá (Lô B) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Ngô Đức Kế | 550.000 |
33 | Đường xương cá (Lô C) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Ngô Đức Kế | 500.000 |
34 | Đường xương cá (Lô C và lô D) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Ngô Đức Kế | 550.000 |
Ngô Đức Kế | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Đông | 700.000 | ||
35 | Đường xương cá (Lô D và lô E) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Ngô Đức Kế | 450.000 |
36 | Đường xương cá (Lô E và lô F) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Ngô Đức Kế | 450.000 |
37 | Đường xương cá (Lô F và lô G) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Ngô Đức Kế | 450.000 |
38 | Đường xương cá (Lô G và lô H) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Ngô Đức Kế | 350.000 |
39 | Đường xương cá (Lô H và lô I) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Ngô Đức Kế | 350.000 |
41 | Đường xương cá (Lô I) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Ngô Đức Kế | 350.000 |
41 | Trần Quốc Thảo | Trần Hưng Đạo | Đường xương cá số 0 | 2.400.000 |
Đường xương cá số 0 | Đường xương cá số 1 | 2.200.000 | ||
Đường xương cá số 1 | Đường xương cá số 2 | 1.500.000 | ||
Đường xương cá số 2 | Đường xương cá số 3 | 1.500.000 | ||
Đường xương cá số 3 | Đường xương cá số 4 | 1.200.000 | ||
42 | Đường xương cá số 0 | 1.000.000 | ||
43 | Đường xương cá số 1 | 850.000 | ||
44 | Đường xương cá số 2 | 730.000 | ||
45 | Đường xương cá số 3 | 600.000 | ||
46 | Đường xương cá số 4 | 600.000 | ||
47 | Nguyễn Hữu Tiên | Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo + 50 m | 1.000.000 |
Trần Hưng Đạo + 50 m | Trần Hưng Đạo + 150 m | 730.000 | ||
Trần Hưng Đạo+150 m | Hết đường (giáp đất Lê Minh Thuấn thửa đất 50, TBĐ số 02) | 600.000 | ||
48 | Đường song song nằm giữa đường Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên | Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo + 50 m | 1.000.000 |
Trần Hưng Đạo + 50 m | Trần Hưng Đạo + 150 m | 850.000 | ||
Trần Hưng Đạo +150m | Hết đường (theo QH giao Thông) | 680.000 | ||
49 | Võ Văn Tần | Trần Hưng Đạo | Hết ranh giới đất ông Trần Ngọc Hiếu (thửa đất 19, TBĐ số 3) | 1.200.000 |
Hết ranh giới đất ông Trần Ngọc Hiếu (thửa đất 19, TBĐ số 3) | Hết ranh gới đất ông Dương Trung Hiếu (thửa đất 57, TBĐ số 3) | 730.000 | ||
Hết ranh gới đất ông Dương Trung Hiếu (thửa đất 57, TBĐ số 3) | Hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Trẫn (thửa đất 100, TBĐ số 3) | 500.000 | ||
Hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Trẫn (thửa đất 100, TBĐ số 3) | Tô Hiệu | 300.000 | ||
50 | Tô Hiệu | Võ Văn Tần | Tiếp giáp với đường song song nằm giữa đường Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên | 300.000 |
51 | Thi Sách | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 600.000 |
Phan Kiệm | Phạm Phú Thứ | 430.000 | ||
Phạm Phú Thứ | Hết ranh giới thửa đất ông Bé Văn Minh (thửa đất 86, TBĐ số 10) | 350.000 | ||
52 | Nguyễn Hữu Cảnh | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 600.000 |
Phan Kiệm | Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y BLom) | 430.000 | ||
53 | Lê Đại Hành | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 600.000 |
Phan Kiệm | Phạm Phú Thứ | 430.000 | ||
Phạm Phú Thứ | Hết đường (hết ranh giới đất nhà bà A Mí Sa) | 300.000 | ||
54 | Y Ngông Niê Kdăm | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 600.000 |
Phan Kiệm | Phạm Phú Thứ | 430.000 | ||
Phạm Phú Thứ | Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) | 350.000 | ||
55 | Bùi Hữu Nghĩa | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 430.000 |
Phan Kiệm | Phạm Phú Thứ | 300.000 | ||
Phạm Phú Thứ | Y Ngông Niê Kdăm | 280.000 | ||
56 | Giáp Hải | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 400.000 |
Phan Kiệm | Phạm Phú Thứ | 300.000 | ||
Phạm Phú Thứ | Trần Khánh Dư | 280.000 | ||
57 | Huỳnh Văn Bánh | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 300.000 |
Phan Kiệm | Phạm Phú Thứ | 280.000 | ||
Phạm Phú Thứ | Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) | 280.000 | ||
58 | Nguyễn Hiền | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 300.000 |
Đường Phan Kiệm | Phạm Phú Thứ | 280.000 | ||
Phạm Phú Thứ | Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) | 280.000 | ||
59 | Trần Khánh Dư | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 300.000 |
Phan Kiệm | Phạm Phú Thứ | 280.000 | ||
Phạm Phú Thứ | Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) | 280.000 | ||
60 | Đinh Núp | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 300.000 |
Phan Kiệm | Phạm Phú Thứ | 280.000 | ||
Phạm Phú Thứ | Hết đường | 280.000 | ||
61 | Trần Cảnh | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 300.000 |
Phan Kiệm | Phạm Phú Thứ | 280.000 | ||
Phạm Phú Thứ | Hết đường | 280.000 | ||
62 | AMǐ Đoan | Y Ngông Niê Kdăm | Giáp Hải | 300.000 |
Giáp Hải | Nơ Trang Lơng | 280.000 | ||
63 | Phan Kiệm | Lý Tự Trọng | Y Ngông Niê Kdăm | 480.000 |
Y Ngông Niê Kdăm | Giáp Hải | 300.000 | ||
Giáp Hải | Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y Ju) | 280.000 | ||
64 | Y Đôn | Lý Tự Trọng | Y Ngông Niê Kdăm | 480.000 |
Y Ngông Niê Kdăm | Giáp Hải | 300.000 | ||
Giáp Hải | Hết đường (hết ranh giới nhà ông Y Dươm) | 280.000 | ||
65 | Phạm Phú Thứ | Lý Tự Trọng | Y Ngông Niê Kdăm | 480.000 |
Y Ngông Niê Kdăm | Giáp Hải | 300.000 | ||
Giáp Hải | Hết đường (giáp suối Krông Buk) | 280.000 | ||
66 | Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo |
| ||
Đường N1 | Đường N6 | Đường N8 | 3.850.000 | |
Đường N2 | Đường N8 | Đường N6 | 3.850.000 | |
Đường N6 | Trần Quốc Thảo | 3.850.000 | ||
Đường N3 | Đường N6 | Đường N7 | 3.250.000 | |
Đường N4 | Đường N7 | Đường N8 | 3.600.000 | |
Đường N5 | Đường N7 | Đường N8 | 3.000.000 | |
Đường N6 | Đường N2 | Đường N4 | 4.000.000 | |
Đường N4 | Đường N5 | 2.800.000 | ||
Đường N7 | Đường N3 | Đường N5 | 2.900.000 | |
Đường N8 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường N4 | 4.350.000 | |
Đường N4 | Đường N5 | 3.000.000 | ||
Đường N10 | Đường N8 | Đường N7 | 3.500.000 | |
Đường N12 | Đường N1 | Đường N2 | 3.600.000 | |
Đường N2 | Đường N10 | 3.600.000 | ||
Đường N13 | Đường N7 | Đường N8 | 2.900.000 | |
Đường N14 | Đường N7 | Đường N8 | 2.800.000 | |
Đường N15 | Đường N5 | Đường N8 | 2.800.000 | |
67 | Đường N9 | Đường N2 | Hết Chi cục thuế | 2.400.000 |
68 | Khu vực còn lại | 300.000 |
II | Phường An Bình |
|
1 | Hùng Vương (Quốc lộ 14) | An Dương Vương | Nguyễn Hữu Thọ | 6.000.000 |
Nguyễn Hữu Thọ | Nguyễn Trãi | 10.000.000 | ||
Nguyễn Trãi | Hoàng Diệu | 16.000.000 | ||
Hoàng Diệu | Phạm Ngũ Lão | 20.000.000 | ||
Phạm Ngũ Lão | Hết ranh giới Nhà văn hóa TX. Buôn Hồ | 20.000.000 | ||
Hết ranh giới Nhà văn hóa TX. Buôn Hồ | Lê Quý Đôn | 16.000.000 | ||
Lê Quý Đôn | Nguyễn Thị Minh Khai | 9.000.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Trần Nguyên Hãn | 6.000.000 | ||
2 | An Dương Vương | Hùng Vương | Nguyễn Tất Thành | 1.800.000 |
Nguyễn Tất Thành | Âu Cơ | 1.400.000 | ||
3 | Nguyễn Đức Cảnh | Hùng Vương | Nguyễn Tất Thành | 1.200.000 |
Nguyễn Tất Thành | Hết ranh đất nhà bà Lê Thị Xuân Mai (thửa đất 98, TBĐ số 13) | 730.000 | ||
4 | Nguyễn Hữu Thọ | Hùng Vương | Hết ranh giới đất nhà ông Phan Hữu Thiện (thửa đất 28, TBĐ số 53) | 1.200.000 |
5 | Đường song song với Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Đức Cảnh | Nguyễn Hữu Thọ | 730.000 |
6 | Nguyễn Trãi | Hùng Vương | Nguyễn Tất Thành | 4.200.000 |
Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 3.000.000 | ||
Phan Chu Trinh | Bà Triệu | 2.000.000 | ||
Bà Triệu | Thánh thất Buôn Hồ | 1.500.000 | ||
Thánh thất Buôn Hồ | Âu Cơ | 1.200.000 | ||
7 | Chu Văn An | Hùng Vương | Nguyễn Tất Thành | 4.000.000 |
8 | Quang Trung | Hùng Vương | Nguyễn Tất Thành | 5.000.000 |
Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 3.500.000 | ||
Phan Chu Trinh | Hết ranh giới đất nhà ông Thái Bá Hùng (thửa đất 175, TBĐ số 09) | 2.500.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà ông Thái Bá Hùng (thửa đất 175, TBĐ số 09) | Hết đường | 2.000.000 | ||
9 | Hoàng Diệu | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 14.000.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Tất Thành | 11.000.000 | ||
Nguyễn Tất Thành | Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến | 4.500.000 | ||
Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến | Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09) | 2.100.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09) | Hết ranh giới thửa đất ông Hoàng Minh Chuyên (thửa đất 112, TBĐ số 09) | 800.000 | ||
10 | Phạm Ngũ Lão | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 12.000.000 |
11 | Phạm Ngọc Thạch | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 7.000.000 |
12 | Lê Quý Đôn | Hùng Vương | Nguyễn Tất Thành | 5.000.000 |
Nguyễn Tất Thành | Hết ranh giới nhà ông Lương Văn Rô (thửa đất 9 TBĐ số 38) | 3.000.000 | ||
Hết ranh giới nhà ông Lương Văn Rô (thửa đất 9, TBĐ số 38) | Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32) | 2.000.000 | ||
Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32) | Hết ranh giới nhà ông Trần Thanh (thửa đất 33, TBĐ số 8) | 1.500.000 | ||
Hết ranh giới nhà ông trần Thanh (thửa đất 33, TBĐ số 8) | Cầu bà Tĩnh | 1.200.000 | ||
13 | Nguyễn Tri Phương | Hùng Vương | Nguyễn Thị Định | 3.000.000 |
Nguyễn Thị Định | Hết ranh giới thửa đất bà Nguyễn Thị Thu (thửa đất 57, TBĐ số 34) | 2.000.000 | ||
14 | Nguyễn Thị Minh Khai | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 2.500.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Hết ranh gới đất ông Đỗ Viết | 2.000.000 | ||
Hết ranh gới đất ông Đỗ Viết | Hết đường | 1.500.000 | ||
15 | Phan Đăng Lưu | Chu Văn An | Quang Trung | 4.000.000 |
16 | Trần Phú | Chu Văn An | Quang Trung | 4.500.000 |
Quang Trung | Hoàng Diệu | 5.000.000 | ||
Hoàng Diệu | Phạm Ngũ Lão | 6.000.000 | ||
17 | Nguyễn Chí Thanh | Bùi Thị Xuân | Hoàng Diệu | 8.000.000 |
Hoàng Diệu | Lê Quý Đôn | 12.000.000 | ||
Lê Quý Đôn | Nguyễn Tri Phương | 4.000.000 | ||
|
| Nguyễn Tri Phương | Văn Tiến Dũng | 2.500.000 |
Văn Tiến Dũng | Giáp phường Đạt Hiếu | 2.000.000 | ||
18 | Nguyễn Tất Thành | An Dương Vương | Nguyễn Trãi | 1.500.000 |
Nguyễn Trãi | Quang Trung | 4.000.000 | ||
Quang Trung | Hoàng Diệu | 6.000.000 | ||
Hoàng Diệu | Lê Quý Đôn | 7.000.000 | ||
19 | Trần Quốc Toản | Nguyễn Trãi | Y Jút | 2.500.000 |
20 | Lê Lai | Nguyễn Trãi | Y Jút | 2.500.000 |
21 | Y Jut | Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 3.000.000 |
Phan Chu Trinh | Hết đất nhà ông Trần Anh Tú (thửa đất 19, TBĐ số 13) | 2.000.000 | ||
22 | Bùi Thị Xuân | Nguyễn Tất Thành | Trần Phú | 5.000.000 |
23 | Ngô Quyền | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Chí Thanh | 7.000.000 |
24 | Lê Thị Hồng Gấm | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Chí Thanh | 5.000.000 |
25 | Lê Lợi | Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 5.000.000 |
Phan Chu Trinh | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Tự Trị (thửa đất 140, TBĐ số 9) | 3.000.000 | ||
26 | Đinh Tiên Hoàng | Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 5.000.000 |
Phan Chu Trinh | Hết đường | 2.000.000 | ||
27 | Phan Chu Trinh | Nguyễn Trãi | Quang Trung | 4.000.000 |
Quang Trung | Đinh Tiên Hoàng | 2.500.000 | ||
28 | Nguyễn Thị Định | Lê Quý Đôn | Nguyễn Tri Phương | 2.500.000 |
29 | Âu Cơ | An Vương Dương (ngã ba ranh giới An Bình - Đoàn Kết) | Nguyễn Trãi | 1.500.000 |
Nguyễn Trãi | Hết đất nhà Nguyễn Đình Hiệp (thửa đất 03, TBĐ số 16) | 1.000.000 | ||
30 | Trần Nguyên Hãn | Hùng Vương | Đối diện Đặng Thai Mai | 960.000 |
31 | Nguyễn Thuyên | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 1.500.000 |
32 | Văn Tiến Dũng | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 2.500.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Trần Nguyên Hãn | 1.000.000 | ||
33 | Lê Văn Sỹ | Nguyễn Thị Minh Khai | Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu | 1.500.000 |
34 | Phan Đình Giót | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Tất Thành | 5.000.000 |
35 | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Trọng Tuyển | 3.000.000 |
Nguyễn Trọng Tuyển | Hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Châu (thửa đất 141, TBĐ số 9) | 2.000.000 | ||
36 | Lê Văn Hưu | Nguyễn Trãi | Ngã ba nhà ông Trần Văn Bình (thửa đất 98, TBĐ số 19) | 2.000.000 |
Ngã ba nhà ông Trần Văn Bình (thửa đất 98, TBĐ số 19) | An Dương Vương | 1.500.000 | ||
37 | Bà Triệu | Nguyễn Trãi | Lê Văn Hưu | 1.000.000 |
38 | Lạc Long Quân (bao gồm phần giao thông phía Bắc đường Nguyễn Trãi) | Nguyễn Trãi | An Dương Vương | 1.000.000 |
Nguyễn Trãi | Hết đất nhà ông Phạm Thanh Tài (thửa đất 01 TBĐ số 08) | 1.000.000 | ||
39 | Hồ Tùng Mậu | Phan Chu Trinh | Hết đất nhà ông Đinh Văn Ruyên (thửa đất 01, TBĐ số 13) | 2.000.000 |
40 | Đường chưa đặt tên thuộc TDP 8 | Y Jút | Ngã ba Phan Chu Chinh | 1.000.000 |
Phan Chu Trinh | Hết đất nhà ông Nguyễn Sâm (thửa đất 34, TBĐ số 49) | 1.000.000 | ||
41 | Đường chưa đặt tên thuộc TDP 7 và 8 | Ngã ba Hồ Tùng Mậu | Ngã ba Lê Lợi | 1.000.000 |
42 | Nguyễn Trọng Tuyển | Hoàng Diệu | Nguyễn An Ninh | 2.000.000 |
43 | Khu vực còn lại | 300.000 |
III | Phường Bình Tân |
| ||
1 | Hùng Vương (Quốc lộ 14) | Đầu cầu Hà Lan (giáp ranh phường Thống Nhất) | Trần Khát Chân | 2.400.000 |
Trần Khát Chân | Trần Quang Khải | 2.100.000 | ||
Trần Quang Khải | Đặng Thái Thân | 1.800.000 | ||
Đặng Thái Thân | Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Đạo (thửa đất 105, TBĐ số 34) | 1.500.000 | ||
|
| Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Đạo (thửa đất 105, TBĐ số 34) | Hết phường Bình Tân | 1.200.000 |
2 | Phan Phù Tiên | Hùng Vương | Ngã ba nhà ông Võ Đức Toàn (thửa đất 68, TBĐ số 23) | 1.500.000 |
Ngã ba nhà ông Võ Đức Toàn (thửa đất 68, TBĐ số 23) | Trần Quý Cáp | 730.000 | ||
Trần Quý Cáp | Hết đường | 360.000 | ||
3 | Trần Quý Cáp | Trần Khát Chân | Ngã ba giao nhau với đường Phan Phù Tiên | 300.000 |
4 | Trần Khắc Chân | Hùng Vương | Ngã ba đường vào chợ | 1.000.000 |
Ngã ba đường vào chợ | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thu Hà (thửa đất 15, TBĐ số 28) | 730.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thu | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn | 480.000 | ||
Hà (thửa đất 15, TBĐ số 28) | Văn Tiến (thửa đất 26, TBĐ số 28) |
| ||
5 | Trịnh Công Sơn | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22) | 730.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22) | Phạm Kính Ân | 480.000 | ||
6 | Phạm Kính Ân | Hùng Vương | Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Hoá) | 730.000 |
7 | Trương Hán Siêu | Hùng Vương | Lê Văn Thiêm | 500.000 |
Lê Văn Thiêm | Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Đình Khôi (thửa đất 279, TBĐ số 27) | 300.000 | ||
8 | Lê Văn Thiêm | Trần Quang Khải | Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thành) | 260.000 |
9 | Trần Quang Khải | Hùng Vương | Lê Văn Thiêm | 730.000 |
Lê Văn Thiêm | Lê Ngọc Hân | 480.000 | ||
|
| Lê Ngọc Hân | Trường Lê Quý Đôn | 260.000 |
Trường Lê Quý Đôn | Hùng Vương | 480.000 | ||
10 | Lê Ngọc Hân | Trần Quang Khải | Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hiệu) | 250.000 |
11 | Cao Bá Quát | Hùng Vương | Trần Quang Khải | 360.000 |
12 | Đặng Thái Thân | Hùng Vương | Trần Quang Khải | 480.000 |
13 | Nguyễn Chánh | Đặng Thái Thân | Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Minh) | 300.000 |
14 | Tiểu La | Hùng Vương | Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thành Trung) | 480.000 |
15 | Phan Kế Bính | Hùng Vương | Hoàng Hoa Thám | 730.000 |
Hoàng Hoa Thám | Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Kim Vượng, thửa đất 115, TBĐ số 04) | 360.000 | ||
16 | Lưu Trọng Lư | Hùng Vương | Hoàng Hoa Thám | 730.000 |
Hoàng Hoa Thám | Đào Duy Từ | 360.000 | ||
17 | Đào Duy Từ | Hoàng Hoa Thám | Kỳ Đồng | 260.000 |
18 | Ngô Tất Tố | Hùng Vương | Đào Duy Từ | 480.000 |
19 | Lê Hữu Phước | Hùng Vương | Đào Duy Từ | 600.000 |
20 | Xuân Hồng | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 360.000 | ||
21 | Tố Hữu | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 360.000 | ||
Đào Duy Từ | Hết ranh giới thửa đất trường THCS Đinh Tiên Hoàng | 250.000 | ||
22 | Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | Kỳ Đồng | 360.000 |
23 | Nguyễn Văn Huyên | Xuân Hồng | Nguyễn Thị Suốt | 260.000 |
24 | Nguyễn Thượng Hiền | Tố Hữu | Huyền Quang | 260.000 |
25 | Thanh Tịnh | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 360.000 | ||
26 | Nguyễn Quốc Trị | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 360.000 | ||
27 | Nguyễn Thị Suốt | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 360.000 | ||
28 | Hoàng Hoa Thám | Phan Kế Bính | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Tiến) | 360.000 |
29 | Huyền Quang | Nguyễn Thị Suốt | Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hoàng Thanh Sang (thửa đất 156, TBĐ số 03) | 260.000 |
30 | Trịnh Đình Thảo | Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 260.000 |
31 | Cao Thắng | Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 260.000 |
32 | Đào Duy Anh | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 360.000 | ||
33 | Nguyễn Chí Diểu | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 360.000 | ||
34 | Nguyễn Văn Bé | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 360.000 | ||
35 | Kỳ Đồng | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 360.000 | ||
36 | Nguyễn Thái Học | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà Trần Đức Long (thửa đất 188, TBĐ số 31) | 600.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Đức Long (thửa đất 188, TBĐ số 31) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Kim Lành, thửa đất 214, TBĐ số 31) | 360.000 | ||
37 | Nguyễn Lâm | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Trần Đức An, thửa đất 228, TBĐ số 31) | 480.000 |
38 | Vũ Hữu | Nguyễn Lâm | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Trị, thửa đất 98, TBĐ số 34) | 260.000 |
39 | Hẻm 1 | Hùng Vương | Nhà ông Nguyễn Văn Hiếu (thửa đất 58, TBĐ số 27) | 480.000 |
40 | Hẻm 2 | Hùng Vương | Nhà bà Nguyễn Thị Bích Ngọc (thửa đất 03, TBĐ số 35) | 480.000 |
41 | Hẻm 3 | Hùng Vương | Nhà ông Lâm Quốc Việt (thửa đất 24, TBĐ số 34) | 480.000 |
42 | Khu vực còn lại | 250.000 | ||
IV | Phường Đạt Hiếu |
| ||
1 | Hùng Vương (Quốc lộ 14) | Nguyễn Duy Trinh (giáp ranh xã Pơng Drang) | Trần Văn Trà (hết ranh giới đất chùa Đạt Hiếu) | 3.600.000 |
Trần Văn Trà (hết | Giáp ranh giới | 5.500.000 | ||
ranh giới đất chùa Đạt Hiếu) | phường An Lạc, An Bình |
| ||
2 | Trần Hưng Đạo | Giáp ranh giới phường An Lạc | Trụ sở Công ty cà phê Buôn Hồ | 3.600.000 |
Trụ sở Công ty cà phê Buôn Hồ | Cầu RôSy | 2.500.000 | ||
3 | Nguyễn Duy Trinh (đường vào nghĩa địa Tân Lập I) | Hùng Vương | Thửa đất 15, TBĐ số 28 | 1.000.000 |
Thửa đất 15, TBĐ số 28 | Đầu ranh giới Nghĩa địa | 600.000 | ||
4 | Hoàng Việt (đường đi đập tràn) | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Định (thửa đất 222, TBĐ số 28) | 1.000.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Định (thửa đất 222, TBĐ số 28) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phạm Tấn (thửa đất 39, TBĐ số 29) | 600.000 | ||
5 | Đường vào khu B | Hùng Vương | Giáp ranh giới cổng nghĩa địa khu B | 1.000.000 |
6 | Nguyễn Lương Bằng | Hùng Vương | Đường vào nghĩa địa khu C | 1.800.000 |
Đường vào khu C | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lưu Quang Toản (thửa đất 33, TBĐ số 35) | 1.200.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lưu Quang Toản (thửa đất 33, TBĐ số 35) | Đến ngã ba Trần Huy Liệu | 750.000 | ||
Trần Hưng Đạo | Hết Cống cây Đa (thửa đất 131, TBĐ số 11) | 1.000.000 | ||
Cống cây Đa (thửa đất 131, thuộc TBĐ số 11) | Hết tổ dân phố 2 | 600.000 | ||
Hết tổ dân phố 2 | Giáp đường Trần Huy Liệu | 600.000 | ||
7 | Tôn Thất Thuyết | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn An Ca (thửa đất 4, TBĐ số 41) | 1.000.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn An Ca (thửa đất 4, TBĐ số 41) | Ngã ba Trần Huy Liệu | 700.000 | ||
8 | Trần Nguyên Hãn (giáp phường An Bình) | Hùng Vương | Ngã ba Đặng Thai Mai | 1.000.000 |
Ngã ba Đặng Thai Mai | Giáp đường Lương Thế Vinh | 480.000 | ||
9 | Lương Thế Vinh | Hùng Vương | Ngã tư Văn Tiến Dũng | 2.400.000 |
Ngã tư Văn Tiến Dũng | Hết ranh giới đất Trường TH Lê Thị Hồng Gấm | 1.800.000 | ||
Hết ranh giới đất Trường TH Lê Thị Hồng Gấm | Hết ranh giới thửa đất 11,TBĐ số 42 | 1.200.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất 11, TBĐ số 42 | Trần Nguyên Hãn | 360.000 | ||
Trần Nguyên Hãn | Đập giao thủy | 300.000 | ||
10 | Trần Văn Trà (đường vào chùa Đạt Hiếu) | Hùng Vương | Ngô Thì Nhậm | 1.000.000 |
11 | Nguyễn Kim (đường vào thôn Đạt Hiếu 5) | Hùng Vương | Đặng Thai Mai | 1.000.000 |
12 | Mạc Đỉnh Chi | Hùng Vương | Ngã ba Trịnh Hoài Đức | 1.000.000 |
Ngã ba Trịnh Hoài Đức | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thái (thửa đất 32, TBĐ số 39) | 600.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thái (thửa đất 32, TBĐ số 39) | Hết ranh giới thửa đất 66, TBĐ số 38 | 360.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất 66, TBĐ 38 | Hết đường | 300.000 | ||
13 | Đường vào TDP Đạt Hiếu 7 (ngã ba nhà ông Lê Xứng) | Hùng Vương | Ngã ba Văn Tiến Dũng | 1.000.000 |
14 | Trần Nhật Duật (đường vào trung tâm TDP Đạt Hiếu 4) | Hùng Vương | Ngã tư Văn Tiến Dũng | 1.000.000 |
Ngã tư Văn Tiến Dũng | Ngã tư Trịnh Hoài Đức | 600.000 | ||
Ngã tư Trịnh Hoài Đức | Hết ranh giới đất nhà ông Trần Văn Phẩm thửa 02, TBĐ số 39) | 360.000 | ||
15 | Y Yơn Niê (đường vào Cầu Đường) | Hùng Vương | Trịnh Hoài Đức | 1.000.000 |
Trịnh Hoài Đức | Ngã tư Y Thuyên KSo'r | 600.000 | ||
Ngã tư Y Thuyên KSo'r | Mạc Đăng Dung | 360.000 | ||
16 | Y Thuyên Kso'r (đường vào buôn Klia) | Hùng Vương | Y Yơng Niê | 1.000.000 |
Y Yơng Niê | Mai Xuân Thưởng | 480.000 | ||
17 | Hải Triều (đường vào Sân vườn Tính Nên) | Trần Hưng Đạo | Hết ranh giới đất Nhà hàng sân vườn Tính Nên (thửa đất 24, TBĐ số 11) | 1.200.000 |
Hết ranh giới đất Nhà hàng sân vườn Tính Nên (thửa đất 24, TBĐ số 11) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Tám (thửa đất 11, TBĐ số 11) | 1.000.000 | ||
18 | Nguyễn Viết Xuân | Giáp phường An Lạc | Tôn Thất Thuyết | 1.000.000 |
19 | Nguyễn Chí Thanh | Giáp phường An Bình | Trần Nhật Duật | 1.000.000 |
Trần Nhật Duật | Y Yơn Niê | 600.000 | ||
20 | Văn Tiến Dũng | Trần Nguyên Hãn | Trần Nhật Duật | 600.000 |
Trần Nhật Duật | Y Yơn Niê | 480.000 | ||
21 | Ngô Thì Nhậm | Trần Văn Trà | Cao Đạt | 360.000 |
Cao Đạt | Hết thửa đất 18, TBĐ số 44 | 360.000 | ||
22 | Đặng Thai Mai | Trần Nguyên Hãn | Nguyễn Kim | 360.000 |
23 | Trịnh Hoài Đức | Ngã ba Mạc Đỉnh Chi | Ngã ba Y Yơn Niê | 600.000 |
24 | Cao Đạt (Giáp Đạt Hiếu 2,3) | Hùng Vương | Ngã ba Ngô Thì Nhậm | 1.000.000 |
Ngã ba Ngô Thì Nhậm | Giáp đường Trần Huy Liệu | 700.000 | ||
25 | Trần Huy Liệu | Ngã ba Nguyễn Lương Bằng | Tôn Thất Thuyết | 750.000 |
Tôn Thất Thuyết | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Lý (thửa đất 32, TBĐ số 41) | 600.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Lý (thửa đất 32, TBĐ số 41) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lại Thanh Đồng (thửa đất 15, TBĐ số 44) | 480.000 | ||
26 | Đường đối diện đường Lương Thế Vinh | Hùng Vương | Trần Huy Liệu | 720.000 |
27 | Đường giáp ranh giới phường An Lạc | Hùng Vương | Giáp đường Nguyễn Viết Xuân | 480.000 |
28 | Phan Huy Chú | Y Yơn Niê | Y Thuyên KSo'r | 400.000 |
29 | Sư Vạn Hạnh | Thửa đất nhà ông Y Hiat Mlô (thửa đất 27, TBĐ số 26) | Hết ranh giới thửa đất 69, TBĐ số 32 | 400.000 |
30 | Vi Thủ An | Y Thuyên Kso'r | Hết ranh giới thửa đất 06, TBĐ số 21 | 300.000 |
31 | Huỳnh Văn Nghệ | Y Yơn Niê | Hết ranh giới thửa đất 15, TBĐ số 32 | 400.000 |
32 | Y Ni Kso'r | Mạc Đăng Dung | Hết ranh giới thửa đất 21, TBĐ số 33 | 400.000 |
33 | Mai Xuân Thưởng | Mạc Đăng Dung | Y Thuyên KSo'r | 400.000 |
34 | Mạc Đăng Dung | Đầu ranh giới đất nhà ông Y Sisat Mlô (thửa đất 41, TBĐ số 26) | Hết ranh giới thửa đất 05, TBĐ số 38 | 300.000 |
35 | Hẻm số 1 | Tôn Thất Thuyết | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | 420.000 |
36 | Khu vực còn lại | 260.000 | ||
V | Phường Đoàn Kết |
| ||
1 | An Dương Vương | Giáp phường Thiện An | Hàm Nghi | 1.150.000 |
Hàm Nghi | Âu Cơ (giáp phường An Bình) | 1.000.000 | ||
2 | Hoàng Quốc Việt | Đầu cầu 12/3 (giáp phường Thiện An) | Nguyễn Thị Thập | 500.000 |
Nguyễn Thị Thập | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Man Đức Hoà (thửa đất 111, TBĐ số 09 ) | 400.000 | ||
3 | Hàm Nghi | An Dương Vương | Âu Cơ | 480.000 |
4 | Huỳnh Tấn Phát | Âu Cơ | Nguyễn Thị Thập (ngã ba TDP 4) | 300.000 |
5 | Âu Cơ | Cầu bà Tiên | Hết ranh giới thửa đất nhà ông ông Lắm TDP 2 (thửa đất 40, TBĐ số 21) | 600.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông ông Lắm TDP 2 (thửa đất 40, TBĐ số 21) | Cuối đường Âu Cơ (giáp hường Thiện An) | 600.000 | ||
6 | Lê Văn Hưu | An Dương Vương | Âu Cơ | 600.000 |
7 | Tăng Bạt Hổ | Trần Quốc Hoàn | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Như Xuân (thửa đất 34, TBĐ số 18) | 250.000 |
8 | Trần Quốc Hoàn | Đầu ranh giới đất thửa đất ông Hồ Thanh Hải (thửa đất 12, TBĐ số 16) | Hết ranh giới thửa đất bà Nguyễn Thị Tuyết (thửa đất 86, TBĐ số 15) | 250.000 |
9 | Nguyễn Thị Thập | Đầu ranh giới thửa đất ông Nguyễn Anh Tuấn (thửa đất 40, TBĐ số 04) | Hồ Xuân Hương | 270.000 |
Hồ Xuân Hương | Trần Quốc Hoàn | 250.000 | ||
10 | Hồ Xuân Hương | Âu Cơ | Đầu ranh giới thửa đất nhà Trần Văn Nguyên (thửa đất 54, TBĐ số 9) | 250.000 |
11 | Lạc Long Quân (nối dài) | An Dương Vương | Hàm Nghi | 300.000 |
12 | Tán Thuật | Hồ Xuân Hương | Nguyễn Thị Thập | 250.000 |
13 | Khu vực còn lại | 250.000 |
VI | Phường Thiện An |
|
1 | Hùng Vương (Quốc lộ 14) | Giáp ranh phường Thống Nhất | Hoàng Quốc Việt | 1.800.000 |
Hoàng Quốc Việt | Lê Đức Thọ | 2.600.000 | ||
Lê Đức Thọ | Nguyên Hồng | 3.000.000 | ||
Nguyên Hồng | Hải Thượng Lãn Ông | 3.600.000 | ||
Hải Thượng Lãn Ông | Phan Đình Phùng | 4.800.000 | ||
2 | Hoàng Quốc Việt | Hùng Vương | Giáp ranh giới phường Đoàn Kết | 1.000.000 |
3 | An Dương Vương | Hùng Vương | Nguyễn Tất Thành | 1.800.000 |
Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh phường Đoàn Kết | 1.000.000 | ||
4 | Nguyên Hồng | Hùng Vương | Lý Tự Trọng | 1.200.000 |
Lý Tự Trọng | Mai Hắc Đế | 600.000 | ||
5 | Bùi Xuân Phái | Nguyên Hồng | Mai Hắc Đế | 750.000 |
6 | Mai Hắc Đế (giáp ranh giới phường An Lạc) | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Trần Kim Lê (thửa đất 6, TBĐ số 17) | Bùi Xuân Phái | 360.000 |
7 | Chu Mạnh Trinh | Hùng Vương | Hải Thượng Lãn Ông | 750.000 |
8 | Ngô Mây | Hùng Vương | Đến hết ranh giới Trạm Y Tế phường) | 750.000 |
9 | Lê Đức Thọ | Hùng Vương | Đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Phạm Như Vĩnh (thửa đất 36, TBĐ số 5) | 530.000 |
10 | Nguyễn Trung Trực | Giáp phường An Lạc | Nguyên Hồng (sau đất chùa Thiện An) | 1.500.000 |
Nguyên Hồng | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Cao Văn Thạnh (thửa đất 101, TBĐ số 20) | 480.000 | ||
11 | Hải Thượng Lãn Ông | Hùng Vương | Chu Mạnh Trinh | 480.000 |
12 | Nguyễn Tuân | Hùng Vương | Nguyễn Trung Trực | 300.000 |
Nguyễn Trung Trực | Lý Tự Trọng | 260.000 | ||
13 | Nguyễn Huy Tưởng | Hùng Vương | Hùng Vương + 300 m | 480.000 |
Hùng Vương + 300 m | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Trịnh Bá Lộc (thửa đất 15, TBĐ số 10) | 300.000 | ||
14 | Nguyễn Tất Thành | An Dương Vương | Nguyễn Lân | 300.000 |
15 | Tống Duy Tân | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Văn Bá (thửa đất 109, TBĐ số 09) | 360.000 |
16 | Văn Cao | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Dương Công Cầu (thửa đất 60, TBĐ số 09) | 360.000 |
17 | Nguyễn Cư Trinh | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Ánh (thửa đất 60, TBĐ số 09) | 360.000 |
18 | Nguyễn Lân | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Văn Oanh (thửa đất 107, TBĐ số 09) | 360.000 |
19 | Phạm Hồng Thái | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Cơ (thửa đất 90, TBĐ số 10) | 360.000 |
20 | Trịnh Văn Cẩn | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Xuân Thuỷ (thửa đất 135, TBĐ số 09) | 360.000 |
21 | Đoàn Khuê | Hùng Vương | Nguyễn Trung Trực | 300.000 |
Nguyễn Trung Trực | Bùi Xuân Phái | 260.000 | ||
22 | Phan Đình Phùng | Hùng Vương | Nguyễn Trung Trực | 1.000.000 |
Nguyễn Trung Trực | Mai Hắc Đế | 600.000 | ||
23 | Ông Ích Khiêm | Hùng Vương | Ngã ba Nguyễn Tất Thành | 360.000 |
24 | Lý Tự Trọng | Giáp ranh giới phường An Lạc | Hết ranh giới thửa đất ông Phan Long Thừa (thửa đất 27, TBĐ số 20) | 500.000 |
25 | Cao Xuân Huy | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Văn Chức (thửa đất 5, TBĐ số 41) | 360.000 |
26 | Các đường bê tông | Nhà ông Nguyễn Thanh Xuân | Nguyễn Tất Thành | 300.000 |
26 | Khu vực còn lại | 260.000 |
VII | Phường Thống Nhất |
| ||
1 | Hùng Vương (Quốc lộ 14) | Giáp phường Bình Tân | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Thanh Linh (thửa đất 3, TBĐ số 28) | 2.400.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Thanh Linh (thửa đất 3, TBĐ số 28) | Giáp phường Thiện An | 1.600.000 | ||
2 | Cù Chính Lan | Hùng Vương | Ngã tư Nguyễn Huy Tự | 750.000 |
Ngã tư Nguyễn Huy Tự | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hồ Văn Hùng (thửa đất 6, TBĐ số 24) | 360.000 | ||
3 | Lê Chân | Hùng Vương | Ngã tư Nguyễn Huy Tự | 750.000 |
Ngã tư Nguyễn Huy Tự | Ngã tư Vũ Trọng Bình - Lê Chân | 600.000 | ||
Ngã tư Vũ Trọng Bình - Lê Chân | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thiện Ân (thửa đất 32, TBĐ số 24) | 360.000 | ||
4 | Vũ Thục Nương | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hà (thửa đất 105, TBĐ số 23) | 750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hà (thửa đất 105, TBĐ số 23) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Khẩn (thửa đất 12, TBĐ số 28) | 360.000 | ||
5 | Phùng Thị Chính | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Cồ Quốc Bảo (thửa đất 139, TBĐ số 28) | 750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Cồ Quốc Bảo (thửa đất 139, TBĐ số 28) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Quang (thửa đất 45, TBĐ số 28) | 360.000 | ||
6 | Phù Đổng Thiên Vương | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Lộc (thửa đất 77, TBĐ số 32) | 1.000.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà Lê Văn Lộc (thửa đất 77, TBĐ số 32) | Hết ranh giới thửa đất nhà Nguyễn Hữu Phong (thửa đất 73, TBĐ số 27) | 600.000 | ||
|
| Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Phong (thửa đất 73, TBĐ số 27) | Hết ranh giới thửa đất nhà ôngVũ Tiến Hương (thửa đất 20, TBĐ số 13) | 380.000 |
7 | Phó Đức Chính | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Vũ Vương (thửa đất 5, TBĐ số 38) | 750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Vũ Vương (thửa đất 5, TBĐ số 38) | Tú Xương | 360.000 | ||
8 | Dương Vân Nga | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Cao Minh Dũng (thửa đất 29, TBĐ số 38) | 750.000 |
9 | Hàn Mặc Tử | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Xuân Phong (thửa đất 54, TBĐ số 38) | 750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Xuân Phong (thửa đất 54, TBĐ số 38) | Tú Xương | 360.000 | ||
10 | Lý Công Bình | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lưu Đức Lệ (thửa đất 154, TBĐ số 38) | 750.000 |
11 | Lý Chiêu Hoàng | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Quốc Hùng (thửa đất 302, TBĐ số 38) | 750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Quốc Hùng (thửa đất 302, TBĐ số 38) | Hàn Mặc Tử | 360.000 | ||
Hàn Mặc Tử | Ngã ba Phù Đổng Thiên Vương | 260.000 | ||
12 | Đinh Liễn | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Ngọc Long (thửa đất 101, TBĐ số 37) | 750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà Nguyễn Ngọc Long (thửa đất 101, TBĐ số 37) | Trần Văn Ơn | 360.000 | ||
13 | Tản Đà | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Lan (thửa đất 52,TBĐ số 44) | 750.000 |
14 | Nguyễn Khuyến | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Đầu Hán (thửa đất 63, TBĐ số 43) | 750.000 |
15 | Trương Vĩnh Ký | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Kính (thửa đất 160, TBĐ số 44) | 750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tính (thửa đất 160, TBĐ số 44) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bùi Viết Quốc (thửa đất 130, TBĐ số 43) | 360.000 | ||
16 | Nguyễn Bính | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Toàn (thửa đất 206, TBĐ số 44) | 750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Toàn (thửa đất 206, TBĐ số 44) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bùi Đình Lý (thửa đất 169, TBĐ số 43) | 360.000 | ||
17 | Duy Tân | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Ngọc Quế (thửa đất 183, TBĐ số 43) | 850.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Ngọc Quế (thửa đất 183, TBĐ 43) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Thế Kỳ (thửa đất 172, TBĐ số 43) | 480.000 | ||
18 | Đặng Tất | Hùng Vương | Ngã ba Phù Đổng Thiên Vương | 750.000 |
19 | Phùng Hưng | Hùng Vương | Nguyễn Thiếp | 750.000 |
20 | Khúc Thừa Dụ | Hùng Vương | Nguyễn Thiếp | 750.000 |
21 | Dương Đình Nghệ | Hùng Vương | Nguyễn Thiếp | 750.000 |
22 | Trần Thủ Độ | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Chất (thửa đất 20, TBĐ số 29) | 750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Chất (thửa đất 20, TBĐ số 29) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thế Bộ (thửa đất 19, TBĐ số 29) | 360.000 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÚK
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
TT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Xã Pơng Drang | 22.000 |
2 | Xã Chứ K’bô | 22.000 |
3 | Xã Cư Né | 22.000 |
4 | Xã Cư Pơng | 20.000 |
5 | Xã Tân Lập | 20.000 |
6 | Xã Ea Ngai | 20.000 |
7 | Xã Ea Sin | 17.000 |
* Đối với đất trồng lúa 01 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã.
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
TT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Pơng Drang | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
2 | Xã Chứ K’bô | 30.000 | 28.000 | 25.000 |
3 | Xã Cư Né | 30.000 | 28.000 | 25.000 |
4 | Xã Cư Pơng | 28.000 | 25.000 | 23.000 |
5 | Xã Tân Lập | 28.000 | 25.000 | 23.000 |
6 | Xã Ea Ngai | 28.000 | 25.000 | 23.000 |
7 | Xã Ea Sin | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
1. Xã Pơng Drang
- Vị trí 1: Các thôn 7, 8, 9, 8A, 9A, 12, 13, 14, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4, Tân Lập 5, Tân Lập 6, Tân Lập 7;
- Vị trí 2: Các thôn 10, 15, buôn Ea Tut, buôn Ea Nur, buôn Cư Blang;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
2. Xã Chứ K'bô
- Vị trí 1: Các thôn Nam Lộc, Nam Thái, Nam Tân, Hòa Lộc, Thống Nhất, An Bình, Quảng Hà, KTy 1, KTy 2, KTy 3, KTy 4, KTy 5;
- Vị trí 2: Các thôn Nam Anh, Bình Minh, Liên Hóa;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Cư Né
- Vị trí 1: Các thôn 6, Ea Kung, Ea Plai, Ea Nguôi, Ea Kroa; Các buôn Đrao, KTơng Drun, Mùi 1, Mùi 2, Kdrô 1, Kdrô 2;
- Vị trí 2: Các thôn Ea Siêr, Ea Krôm; Các buôn Kmu, Kô, Drah 1, Drah 2, Ea Zin;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
4. Xã Cư Pơng
- Vị trí 1: Các buôn Đray Huê, KBuôr, Ea Brơ, Cư HRiết, Ea Druich, thôn Cư Bang;
- Vị trí 2: Các buôn Ea Liang, Ayun Ea Klõk, Khal, Xóm A, TLan, Cư Yuốt, Ea Kram, Cư Hiam, Ea Tuk;
- Vị trí 3: Các buôn Kđoh, Adrơng Điết.
5. Xã Tân Lập
- Vị trí 1: Các thôn 2, Tân Hòa, Tân Thịnh;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 3, 4;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
6. Xã Ea Ngai
- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 9;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, 7, 8;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
7. Xã Ea Sin
- Vị trí 1: Các buôn Ea Kring, Ea Káp, Ea Klang; thôn Ea My;
- Vị trí 2: Các buôn Ea Pông, Ea Sin, Cư Kanh, Cư M’Tao.
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
TT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Pơng Drang | 48.000 | 40.000 | 36.000 |
2 | Xã Chứ K’Bô | 38.000 | 35.000 | 32.000 |
3 | Xã Cư Né | 38.000 | 35.000 | 32.000 |
4 | Xã Cư Pơng | 35.000 | 32.000 | 30.000 |
5 | Xã Tân Lập | 38.000 | 35.000 | 32.000 |
6 | Xã Ea Ngai | 38.000 | 35.000 | 32.000 |
7 | Xã Ea Sin | 30.000 | 28.000 | 26.000 |
1. Xã Pơng Drang
- Vị trí 1: Các thôn 8, 9, 8A, 9A, 12, 13, 14, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4, Tân Lập 5, Tân Lập 6, Tân Lập 7;
- Vị trí 2: Các thôn 10, 15; Các buôn Ea Tut, Ea Nur, Cư Blang;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
2. Xã Chứ K'bô
- Vị trí 1: Các thôn Nam Lộc, Nam Thái, Nam Tân, Hòa Lộc, Thống Nhất, An Bình, Quảng Hà, KTy 1, KTy 2, KTy 3, KTy 4, KTy 5;
- Vị trí 2: Các thôn Nam Anh, Bình Minh, Liên Hóa;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Cư Né
- Vị trí 1: Các thôn 6, Ea Kung, Ea Plai, Ea Nguôi, Ea Kroa; Các buôn Đrao, KTơng Drun, Mùi 1, Mùi 2, Kdrô 1, Kdrô 2.
- Vị trí 2: Các thôn Ea Siêr, Ea Krôm; Các buôn Kmu, Kô, Drah 1, Drah 2, Ea Zin;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
4. Xã Cư Pơng
- Vị trí 1: Các buôn Đray Huê, Ea Brơ, Ayun Ea Liang, Ayun Ea Klõk, Ea Druich, Cư Hriết, Cư Yuốt, thôn Cư Bang;
- Vị trí 2: Các buôn Khal, Xóm A, TLan, Ea Dho, Ea Nho, ADrơng Điết, Ea Kram, Cư Hiam, Kbuôr;
- Vị trí 3: Các buôn Kđoh, Ea Tuk.
5. Xã Tân Lập
- Vị trí 1: Các thôn 2, Tân Hòa, Tân Thịnh;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 3, 4;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
6. Xã Ea Ngai
- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 9;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, 7, 8;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
7. Xã Ea Sin
- Vị trí 1: Các buôn Ea Kring, Ea Káp, Ea Klang, thôn Ea My;
- Vị trí 2: Các buôn Ea Pông, Ea Sin, Cư Kanh, Cư M’Tao.
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Xã Pơng Drang | 12.000 |
2 | Xã Chứ K’Bô | 12.000 |
3 | Xã Cư Né | 12.000 |
4 | Xã Cư Pơng | 12.000 |
5 | Xã Tân Lập | 12.000 |
6 | Xã Ea Ngai | 12.000 |
7 | Xã Ea Sin | 11.000 |
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | Xã Pơng Drang | 21.000 | 18.000 |
2 | Xã Chứ K’Bô | 21.000 | 18.000 |
3 | Xã Cư Né | 21.000 | 18.000 |
4 | Xã Cư Pơng | 21.000 | 18.000 |
5 | Xã Tân Lập | 21.000 | 18.000 |
6 | Xã Ea Ngai | 21.000 | 18.000 |
7 | Xã Ea Sin | 18.000 | 16.000 |
1. Xã Pơng Drang
- Vị trí 1: Các thôn 8, 9, 8A, 9A, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4, Tân Lập 5, Tân Lập 6, Tân Lập 7;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
2. Xã Chứ K'bô
- Vị trí 1: Các thôn Nam Lộc, Nam Thái, Nam Tân, Hòa Lộc, Thống Nhất, An Bình, Quảng Hà;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
3. Xã Cư Né
- Vị trí 1: Các thôn Ea Kung, Ea Plai, Ea Nguôi, Ea Kroa, buôn Ea Zin, buôn Đrao, buôn KTơng Drun;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
4. Xã Cư Pơng
- Vị trí 1: Các buôn Đray Huê, ADrơng Ea Brơ, Ea Liang, Ea Druich;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
5. Xã Tân Lập
- Vị trí 1: Các thôn 2, Tân Hòa, Tân Thịnh;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
6. Xã Ea Ngai
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 9;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
7. Xã Ea Sin
- Vị trí 1: Buôn Cư M’Tao, buôn Cư Kanh, thôn Ea My;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |||
Từ | Đến |
I | Xã Pơng Drang |
|
|
|
1 | Dọc hai bên QL 14 (từ giáp ranh giới thị xã Buôn Hồ về huyện Ea H'leo) | Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu của thị xã Buôn Hồ | Hết ranh giới đất của trụ sở UBND xã Pơng Drang | 3.600.000 |
Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã Pơng Drang | Hết Ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 | 4.500.000 | ||
Hết Ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 | Hết ngã ba đường Tỉnh lộ 8 | 6.500.000 | ||
Hết ngã ba đường Tỉnh lộ 8 | Cổng văn hóa thôn 9 cũ (Nhà ông Nguyễn Văn Thuyết - thửa đất 235, TBĐ số 63) | 4.500.000 | ||
Cổng văn hóa thôn 9 cũ (Nhà ông Nguyễn Văn Thuyết - thửa đất 235, TBĐ số 63) | Hết ngã ba đường vào hội trường thôn 13 (nhà ông Nghiêm Nhiều - thửa đất 32, TBĐ số 56) | 4.500.000 | ||
Hết ngã ba đường vào hội trường thôn 13 (nhà ông Nghiêm Nhiều - thửa đất 32, TBĐ số 56) | Hết ngã ba đường vào Trường dạy nghề | 4.200.000 | ||
Hết ngã ba đường vào Trường dạy nghề | Hết ngã ba đường Tránh Tây (TX Buôn Hồ) | 2.500.000 | ||
Hết ngã ba đường Tránh Tây (TX Buôn Hồ) | Giáp xã Chứ Kbô | 1.700.000 | ||
2 | Đường Tỉnh lộ 8 | Ngã ba QL 14 | Ngã ba QL 14+150m | 3.600.000 |
Ngã ba QL 14 + 150m | Ngã ba QL 14+300m | 2.400.000 | ||
Ngã ba QL 14 + 300m | Ngã ba QL 14+500m | 1.700.000 | ||
Ngã ba QL 14 + 500m | Ngã ba QL 14+1000m | 1.100.000 | ||
Ngã ba QL 14 + 1000m | Ngã ba Quốc lộ 14+2000m | 750.000 | ||
Ngã ba QL 14 + 2000m | Cầu buôn Tâng Mai | 500.000 | ||
3 | Đường đi Công ty cà phê 15 | Ngã ba QL 14 | Giáp ranh giới xa Ea Ngai | 900.000 |
4 | Các đường tiếp giáp QL 14 | |||
Đoạn từ giáp phường Đạt Hiếu đến hết trụ sở UBND xã Pơng Drang | Từ QL 14 | QL 14 + 100m | 720.000 | |
QL 14 + 100m | QL 14 + 300m | 500.000 | ||
QL 14 + 300m | QL 14 + 500m | 360.000 | ||
Đoạn từ hết trụ sở xã Pơng Drang đến hết ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 | Từ QL 14 | QL 14 + 100m | 900.000 | |
QL 14 + 100m | QL 14 + 300m | 720.000 | ||
QL 14 + 300m | QL 14 + 500m | 480.000 | ||
Đoạn từ hết ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 đến hết ngã ba đường Tỉnh lộ 8 (trừ đường Tỉnh lộ 8) | Từ QL 14 | QL 14 + 100m | 1.200.000 | |
QL 14 + 100m | QL 14 + 300m | 800.000 | ||
QL 14 + 300m | QL 14 + 500 m | 550.000 | ||
Từ hết ngã ba Tỉnh Lộ 8 đến cổng văn hóa thôn 9 cũ (Nhà ông Nguyễn Văn Thuyết thửa đất 235, TBĐ số 63) | Từ QL 14 | Quốc lộ 14 + 100m | 900.000 | |
Quốc lộ 14 + 100m | Quốc lộ 14 + 300m | 720.000 | ||
Quốc lộ 14 + 300m | Quốc lộ 14 + 500m | 480.000 | ||
Cổng văn hóa thôn 9 cũ (Nhà ông Nguyễn Văn Thuyết thửa đất 235, TBĐ số 63) đến đường vào hội trường thôn 13 (nhà bà Ông Nghiêm Nhiều, thửa đất 32, TBĐ số 56) | Quốc lộ 14 | Quốc lộ 14 + 100m | 500.000 | |
Quốc lộ 14 + 100m | Quốc lộ 14 + 300m | 350.000 | ||
Quốc lộ 14 + 300m | Quốc lộ 14 + 500m | 300.000 | ||
Ngã ba đường vào hội trường thôn 13 (nhà ông Nghiêm Nhiều thửa đất 32, TBĐ số 56) đến đường vào trường dạy nghề | Quốc lộ 14 | Quốc lộ 14 + 100m | 620.000 | |
Quốc lộ 14 + 100m | Quốc lộ 14 + 300m | 500.000 | ||
Quốc lộ 14 + 300m | Quốc lộ 14 + 500m | 370.000 | ||
5 | Các đường song song với Quốc lộ 14 |
| ||
| Đoạn từ giáp ranh phường Đạt Hiếu đến hết trụ sở UBND xã Pơng Drang | Dãy 1 | 520.000 | |
Dãy 2 | 400.000 | |||
Từ nhà ông Lê Văn Sắc (thửa đất 90, TBĐ số 75) | Nhà ông Y Kher Niê (thửa đất 53, TBĐ số 69) | 400.000 | ||
Đoạn từ hết trụ sở UBND xã Pơng Drang đến ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 | Dãy 1 | 720.000 | ||
Dãy 2 | 540.000 | |||
Đoạn từ hết ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 đến hết ngã ba đường đi Tỉnh lộ 8 | Dãy 1 | 1.000.000 | ||
Dãy 2 | 800.000 | |||
Nhà ông Nguyễn Văn Nguyệt (thửa đất 141, TBD số 7) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Hữu Phước (thửa đất 169, TBĐ số 74) | 650.000 | ||
Nhà bà Phạm Thị Rây (thửa đất 330, TBĐ số 68) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Huỳnh Thanh Anh (thửa đất 329, TBĐ số 74) | 650.000 | ||
Đoạn từ hết ngã ba Tỉnh lộ 8 đến Cổng văn hóa thôn 9 mới | Dãy 1 | 720.000 | ||
Dãy 2 (vào sâu <= 250m) | 550.000 | |||
Nhà ông Nguyễn Xuân Tình (thửa đất 86, TBĐ số 67) | Nhà ông Nguyễn Phi Thịnh (thửa đất 81, TBĐ số 62) | 270.000 | ||
Đoạn từ hết cổng văn hóa thôn 9 đến hết trụ sở UBND huyện cũ | Dãy 1 | 350.000 | ||
Dãy 2 | 270.000 | |||
Từ hết trụ sở UBND huyện cũ đến hết Trung tâm dạy nghề | Dãy 1 | 620.000 | ||
Dãy 2 | 450.000 | |||
Từ đầu ranh giới thửa đất 50, TBĐ số 62 (bà Nguyễn Thị Hội) đến hết ranh giới thửa đất 08, TBĐ số 62 (ông Nguyễn Trọng Hữu) | 400.000 | |||
Từ đầu ranh giới thửa đất 116, TBĐ số 32 (bà Trần Thị Thanh) đến hết ranh giới thửa đất 36, TBĐ số 32 (ông Lê Xuân Trình) | 370.000 | |||
6 | Đường buôn Ea Tút đi xã Ea Ngai | Ngã ba Ba Tài | Ngã ba Ba Tài+ 100m | 650.000 |
Ngã ba Ba Tài + 100m | Ngã ba Ba Tài + 500m | 480.000 | ||
Ngã ba Ba Tài + 500m | Cầu Ea Tút | 360.000 | ||
7 | Đường đấu nối dãy 1 và dãy 2 | Từ đầu ranh giới thửa đất nhà ông Đào Viết Thắng, dãy 1 (thửa đất 32, tbđ số 68) | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Hạnh thuộc thôn 9a (thửa đất 95, tbđ số 62) | 400.000 |
8 | Khu đấu giá |
| ||
| Các đường song song với Quốc lộ 14 | Dãy 1 | 720.000 | |
Dãy 2 | 550.000 | |||
Dãy 3 | 530.000 | |||
Các đường tiếp giáp với quốc lộ 14 | Quốc lộ 14 | Hết khu đấu giá | 1.000.000 | |
Đường nối dãy 1 và dãy 3 | 620.000 | |||
9 | Khu vực còn lại | 220.000 |
II | Xã Chứ K'bô |
|
|
| ||
1 | Dọc QL14 | Giáp ranh giới xã Pơng Drang | Hết ranh giới thửa đất bãi vật liệu | 850.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất bãi vật liệu | Hết ngã ba đường vào đài tưởng niệm (cổng thôn K'Ty IV) | 950.000 | ||||
Hết ngã ba đường vào đài tưởng niệm (cổng thôn K'Ty IV) | Hết ngã ba đường vào xã Cư Pơng (Km57) | 1.100.000 | ||||
Hết ngã ba đường vào xã Cư Pơng (Km57) | Hết ranh giới thôn Nam Thái | 1.100.000 | ||||
2 | Các đường tiếp giáp QL14 |
| ||||
Đường lên trụ sở UBND xã Chứ K'bô | Tiếp giáp QL 14 | Hết ngã ba nhà ông Hoà (thửa đất 4, TBĐ số 74) và hết ranh giới giới đất trụ sở UBND xã Chứ K’bô | 240.000 | |||
Đường tiếp giáp QL 14 (đường lên Trường Phan Bội Châu-thôn Nam Anh | Tiếp giáp QL 14 | Hết ranh giới thửa đất Trường Phan Bội Châu | 240.000 | |||
Đường đi vào Trường THCS Hai Bà Trưng | Tiếp giáp Quốc lộ 14 - Từ đường N6 | Hết ranh giới thửa đất Trường THCS Hai Bà Trưng | 240.000 | |||
Đường giao thông liên thôn (đoạn từ ngã ba đi Nông trường cao su Chứ K'bô) - thôn Quảng Hà | Tiếp giáp Quốc lộ 14 | Lô cao su Nông trường Chứ K’bô | 480.000 | |||
Đường giao thông liên thôn Ea Nho | Tiếp giáp Quốc lộ 14 | Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hoàng Đình Đàm | 140.000 | |||
3 | Đường song song Quốc lộ 14 (thôn Nam Anh) | Hết ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Chứ K’bô | Hết ranh giới thửa đất Trường Phan Bội Châu | 240.000 | ||
4 | Đường giao thông liên thôn |
| ||||
Đường giao thông liên thôn An Bình (Đoạn từ Cầu đến Trụ sở NT Cao Su) | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Sơn (thửa đất 62, TBĐ số 91) | Hết ranh giới đất Trụ sở NT Cao su Chứ K'bô | 650.000 | |||
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Tân (thửa đất 62, TBĐ số 95) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Thắng (thửa đất 161, TBĐ số 92) | 650.000 | ||||
Đường giao thông liên thôn Hòa Lộc (Đường tiếp giáp trụ sở NT cao su Chứ K’bô) | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Thắng (thửa đất 198, TBĐ số 92) | Giáp lô cao su của thôn Hoà Lộc | 550.000 | |||
Đường giao thông liên thôn Quảng Hà (từ cổng thôn về phía trạm xá) | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Tiến (thửa đất 17, TBĐ số 103) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Minh (thửa đất 74, TBĐ số 96) | 450.000 | |||
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bình (thửa đất 1, TBĐ số 103) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hải (thửa đất 75, TBĐ số 96) | 450.000 | ||||
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bình (thửa đất 1, TBĐ số 103) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nghĩa (thửa đất 39, TBĐ số 95) | 450.000 | ||||
Đường giao thông - thôn Thống Nhất | Đầu cầu NT Cao Su | Hết lô cao su của thôn Thống Nhất | 360.000 | |||
Đường đi vào Trường THCS Hai Bà Trưng (thôn Nam Lộc) | Giáp ranh giới thôn Nam Tân | Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Trung (thửa đất 82, TBĐ số 40) | 240.000 | |||
5 | Khu dân cư thôn Bình Minh | 150.000 | ||||
6 | Khu dân cư thôn Liên Hoá | 150.000 | ||||
7 | Khu dân cư thôn Độc Lập | 150.000 | ||||
8 | Khu dân cư thôn Tân Lập | 120.000 | ||||
9 | Khu dân cư thôn Kim Phú | 120.000 | ||||
10 | Khu dân cư thôn Hợp Thành | 120.000 | ||||
11 | Khu dân cư thôn Nam Trung | 150.000 | ||||
12 | Khu vực còn lại của thôn K'Ty I | 180.000 | ||||
13 | Khu vực còn lại của thôn K'Ty II | 180.000 | ||||
14 | Khu vực còn lại của thôn K'Ty III | 180.000 | ||||
15 | Khu vực còn lại của thôn K'Ty IV | 170.000 | ||||
16 | Khu vực còn lại của thôn KTy V | 170.000 | ||||
17 | Khu vực còn lại của thôn Nam Anh | 170.000 | ||||
18 | Khu vực còn lại của thôn Nam Thái | 160.000 | ||||
19 | Khu vực còn lại của thôn Nam Lộc | 150.000 | ||||
20 | Khu vực còn lại của thôn Nam Tân | 170.000 | ||||
21 | Khu vực còn lại thôn An Bình | 290.000 | ||||
22 | Khu vực còn lại của thôn Thống Nhất | 150.000 | ||||
23 | Khu vực còn lại của thôn Quảng Hà | 180.000 | ||||
24 | Khu vực còn lại của thôn Hoà Lộc | 220.000 | ||||
25 | Khu vực còn lại của buôn Ea Nho | 80.000 |
III | Xã Tân Lập |
| ||
1 | Đường QL 29 | Cầu Rôsy | Cầu Rosy + 200m | 2.400.000 |
Cầu Rosy + 200m | Đường vào thôn Tân Hòa | 1.700.000 | ||
Đường vào thôn Tân Hòa | Giáp ranh giới huyện Krông Năng | 2.000.000 | ||
2 | Đường liên xã | Tiếp giáp Quốc lộ 29 | Đến suối Krông Buk giáp ranh giới xã Pơng Drang | 300.000 |
3 | Đường khu vực còn lại trong khu đấu giá (thôn 2) | 360.000 | ||
4 | Khu vực còn lại | 180.000 |
IV | Xã Ea Sin |
|
|
| ||
1 | Đường giao thông liên xã đi vào xã Ea Sin | Từ ngã 3 buôn Ea Káp | Cầu Ea Sin (giáp ranh giới xã Cư Pơng) | 150.000 | ||
2 | Đường giao thông đi vào xã Ea Sin | Đường đi thôn Ea My (Giáp ranh giới xã Cư Pơng) | Hết ngã ba đường vào UBND xã Ea Sin (Trung tâm xã) | 150.000 | ||
3 | Khu vực còn lại của xã Ea Sin | 80.000 |
V | Xã Cư Né |
|
|
| ||
1 | Hai bên QL 14 (từ phía huyện Krông Buk về phía huyện Ea H'leo) | Hết ngã ba đi Cư Pơng | Cầu Krông Búk (QL 14 mới) | 1.100.000 | ||
Cầu Krông Búk (QL 14 mới) | Hết ranh giới thửa đất trường Phan Chu Trinh (ngã ba buôn Drăh) | 1.200.000 | ||||
Hết ranh giới thửa đất trường Phan Chu Trinh (ngã ba buôn Drăh) | Hết Km 68 (giáp huyện Ea H'Leo) | 1.000.000 | ||||
2 | Các tuyến tiếp giáp QL14 |
| ||||
Đường đi cầu buôn Drăh | Giáp QL 14 (đoạn km62) | Hết cầu buôn Drăh | 240.000 | |||
Hết cầu buôn Drăh | Giáp ranh giới xã Ea Toh, huyện Krông Năng | 200.000 | ||||
Đường đi Đập buôn Dhiă | Từ giáp QL 14 (đoạn km 62.5) | Hết đập buôn Dhiă | 240.000 | |||
Đường vào thôn Ea Nguôi | Từ giáp QL 14 (đoạn km 68) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Đoái - thôn Ea Nguôi | 480.000 | |||
Đường vào xã Cư Pơng | Từ giáp QL 14 (đoạn kin 57) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Trung (thửa đất 85, TBĐ số 171) | 600.000 | |||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Trung (thửa đất 85, TBĐ số 171) | Giáp xã Cư Pơng | 300.000 | ||||
Đường đi vào buôn Ea Kroa | Tiếp giáp Quốc lộ 14 | Hết ngã ba đường vào trường dân tộc nội trú | 360.000 | |||
Tiếp giáp Quốc lộ 14 (đường vào trường Phan Chu Trinh) | Hết ranh giới thửa đất 13, TBĐ số 83 | 180.000 | ||||
Đoạn km 65 đi vào xã Ea Sin | Tiếp giáp Quốc lộ 14 | Hết ranh giới thửa đất nhà cô Hoài (thửa đất 35, TBĐ số 103) | 240.000 | |||
3 | Đường vào Buôn Drao | Từ Quốc lộ 14 (từ Km63, 5) | Hết ranh giới hành lang lưới điện 500 kV | 180.000 | ||
Hết ranh giới hành lang lưới điện 500 kV | Hết ranh giới thửa đất 57, TBĐ số 121 | 180.000 | ||||
4 | Từ Km57 đến giáp cơ quan quân sự huyện Krông Búk | Tiếp giáp Quốc lộ 14 | Quốc lộ 14 + 100m | 360.000 | ||
Quốc lộ 14 + 100m | Quốc lộ 14 + 150m | 300.000 | ||||
5 | Đường song song với Quốc lộ 14 |
| ||||
Đoạn từ tiếp giáp đường vào xã Cư Pơng (Km57) đến giáp cơ quan quân sự huyện | Dãy 1 | 360.000 | ||||
Dãy 2 | 300.000 | |||||
4 | Khu Tái định cư thôn 6 | 600.000 | ||||
5 | Khu vực còn lại | 120.000 |
VI | Xã Ea Ngai |
|
|
| ||
1 | Đường Tỉnh lộ 8 | Từ suối đá (giáp huyện Cư M'gar) | Đầu cầu buôn Tâng Mai | 550.000 | ||
2 | Đường đi Công ty cà phê 15 (từ cụm công nghiệp Krông Buk đi Công ty cà phê 15) | Từ cụm công nghiệp Krông Búk (giáp xã Pơng Drang) | Hết ranh giới thửa đất ông Sơn (cây xăng Thanh Sơn) | 650.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất ông Sơn (cây xăng Thanh Sơn) | Hết ranh giới xã Ea Ngai (giáp ranh giới huyện Cư M’gar) | 480.000 | ||||
3 | Đường giao thông liên thôn | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bùi Sơn (thửa đất 01, TBĐ số 85) - Cổng chào thôn 4 | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa đất số 12, TBĐ số 79) | 180.000 | ||
Giáp ranh giới thửa đất cây xăng Hồng Tuệ | Thửa đất nhà ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa đất số 12, TBĐ số 79) | 300.000 | ||||
Ngã ba thôn 3 - Tiếp giáp thửa đất nhà ông Lê Văn Hải (thửa đất 34, tbd số 70) | Tiếp giáp thửa đất nhà ông Trịnh Hồng Diệu | 360.000 | ||||
Ngã ba thôn 3 - Thửa ông Lê Văn Hải (thửa đất 34, TBĐ số 70) | Ngã tư đường nhà ông Nguyễn Thế Ngọc (thửa đất 15, tbđ số 79) | 180.000 | ||||
4 | Khu vực còn lại | 150.000 |
VII | Xã Cư Pơng |
|
|
|
1 | Đường Km 57 vào UBND xã Cư Pơng (đường QL 14 cũ) | Ngã ba QL 14 cũ | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tài (thửa đất 24, TBĐ số 16) | 540.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tài (thửa đất 24, TBĐ số 16) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Chung Mlô (thửa đất 09, TBĐ số 14) | 280.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Chung Mlô (thửa đất 09, TBĐ số 14) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Huyên Adơng (thửa đất 112, TBĐ số 97) | 420.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất hộ ông Y Huyên Adơng (thửa đất 112, TBĐ số 97) | Nhà ông Hoài | 360.000 | ||
Nhà ông Hoài | Ngã tư nhà ông Ma Kim+300m các nhánh rẽ | 420.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Huyên Adơng (thửa đất 112, TBĐ số 97) | Hết Ranh Giới Trường La Văn Cầu | 480.000 | ||
Ngã tư nhà ông Ma Kim + 300m các nhánh rẽ | Hết cầu suối Ea Súp | 240.000 | ||
Hết cầu suối Ea Súp | Thửa đất 79, TBĐ số 109 | 390.000 | ||
Ngã ba trường mẫu giáo Hoa Phong Lan (nhà ông Tài) | Đi về ngã ba trung tâm xã | 480.000 | ||
2 | Đường đi Công ty cà phê 15 | Giáp xã Ea Ngai | Hết ngã ba đường vào Cư Pơng | 480.000 |
Het ngã ba đường vào Cư Pơng | Hết ngã ba buôn Cư Yuôt (đi huyện Cư M'gar) | 480.000 | ||
Hết ngã ba đường vào Cư Pơng | Đầu ngã ba đường vào buôn Kbuôr (Trung tâm văn hóa cộng đồng xã Cư Pơng) | 240.000 | ||
Đầu ngã ba đường vào buôn Kbuôr (Trung tâm văn hóa cộng đồng xã Cư Pơng) | Đầu ranh giới đất Trụ sở UBND xã Cư Pơng | 420.000 | ||
3 | Đường giao thông (từ Trụ sở UBND xã Cư Pơng đi xã Ea Sin) | Đầu ranh giới đất Trụ sở UBND xã Cư Pơng | Hết ranh giới thửa đất Trường Phạm Hồng Thái | 540.000 |
Hết ranh giới thửa đất Trường Phạm Hồng Thái | Ngã tư đường vào xã Ea Sin (nhà Nay Soát, thửa đất 11, TBĐ số 42) | 400.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất nhà Nay Soát (thửa đất 11, TBĐ số 42) | Giáp xã Ea Sin | 180.000 | ||
4 | Khu vực còn lại | 120.000 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Krông Kmar | 35.000 | 32.000 | 28.000 |
2 | Xã Cư Drăm | 25.000 | 22.000 | 20.000 |
3 | Xã Cư Kty | 28.000 | 25.000 | 22.000 |
4 | Xã Cư Pui | 28.000 | 25.000 | 22.000 |
5 | Xã Dang Kang | 25.000 | 22.000 | 20.000 |
6 | Xã Ea Trul | 25.000 | 22.000 | 20.000 |
7 | Xã Hòa Lễ | 28.000 | 25.000 | 22.000 |
8 | Xã Hòa Phong | 28.000 | 25.000 |
|
9 | Xã Hòa Sơn | 25.000 | 22.000 | 20.000 |
10 | Xã Hòa Tân | 28.000 | 25.000 | 22.000 |
11 | Xã Hòa Thành | 25.000 | 22.000 |
|
12 | Xã Khuê Ngọc Điền | 25.000 | 22.000 | 20.000 |
13 | Xã Yang Mao | 25.000 | 22.000 | 20.000 |
14 | Xã Yang Reh | 25.000 | 22.000 | 20.000 |
* Đối với đất trồng lúa 01 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.
1. Thị trấn Krông Kmar
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 7, Tổ dân phố 8
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Cư Drăm
- Vị trí 1: Buôn Cư Drăm, buôn Chàm A, buôn Chàm B, buôn Tang RangA
- Vị trí 2: Thôn 1, Thôn 2, buôn Luêh, buôn Tang Rang B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Cư Kty
- Vị trí 1: Cánh đồng 16, đồng 31, đồng 42
- Vị trí 2: Cánh đồng Cầu Ri, đồng 18
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Cư Pui
- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Phung, buôn Blăk, buôn Khanh, thôn Điện Tân, thôn Ea Lang
- Vị trí 2: Cánh đồng thôn Dhung Knung, buôn Khóa
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Dang Kang
- Vị trí 1: Cánh đồng 18, đồng 31
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 3: Cánh đồng thôn 3, buôn Dang Kang, buôn Cư Num B
6. Xã Ea Trul
- Vị trí 1: Cánh đồng Hố Chuối, buôn Krông, Thôn 3, cánh đồng Buôn Plum
- Vị trí 2: Thôn 2, buôn KTIuốt, buôn Băng Kung, buôn Plum
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Hòa Lễ
- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 3, thôn 9, thôn 10, Hố Kè (Thôn 4), Bàu Sen (Thôn 11)
- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 1, thôn 2, thôn 5
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Hòa Phong
- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 5, thôn 6, buôn Ngô A, buôn Ngô B, Cư Phaing
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
9. Xã Hòa Sơn
- Vị trí 1: Đồng Lớn, đồng Đất Cày, đồng 14, đồng Bầu Ba, đồng Bầu Môn
- Vị trí 2: Đồng Lò Gạch, đồng Khẩu, đồng 13 ha, đồng Dân Tộc, đồng Suối Cát, đồng Sẹt
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Hòa Tân
- VỊ trí 1: Cánh đồng Bình An (Trừ cánh đồng Bàu Lỡ)
- VỊ trí 2: Cánh đồng xây dựng, cánh đồng Đồng tâm, cánh đồng Quyết Tâm
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Hòa Thành
- Vị trí 1: Khu A, khu B, Lách, Bàu Con Ngỗng
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
12. Xã Khuê Ngọc Điền
- Vị trí 1: Đồng Lếp Ương, đồng Gò Lư, đồng Bầu Sen, đồng Hòa Lễ, đồng Bầu Châu, đồng Hội An, đồng Trung Tâm, Thôn 6
- Vị trí 2: Đồng Kỳ Vinh
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
13. Xã Yang Mao
- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Kiều, buôn Hàng Năm, buôn M’ghi
- Vị trí 2: Cánh đồng buôn Tul, buôn Tar
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Yang Reh
- Vị trí 1: Đồng vườn cam, đồng đội giống, đồng thôn 3, đồng cao sản
- Vị trí 2: Đồng mẫu 7, đồng mẫu 9, đồng buôn Cuah A, đồng buôn Cuah B, đồng đại trà
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Krông Kmar | 33.000 | 30.000 | 25.000 |
2 | Xã Cư Drăm | 24.000 | 22.000 | 20.000 |
3 | Xã Cư Kty | 26.000 | 24.000 | 22.000 |
4 | Xã Cư Pui | 26.000 | 24.000 | 22.000 |
5 | Xã Dang Kang | 24.000 | 22.000 |
|
6 | Xã Ea Trul | 26.000 | 24.000 | 22.000 |
7 | Xã Hòa Lễ | 26.000 | 24.000 | 22.000 |
8 | Xã Hòa Phong | 24.000 | 22.000 |
|
9 | Xã Hòa Sơn | 24.000 | 22.000 | 20.000 |
10 | Xã Hòa Tân | 24.000 | 22.000 | 20.000 |
11 | Xã Hòa Thành | 22.000 | 20.000 |
|
12 | Xã Khuê Ngọc Điền | 24.000 | 22.000 |
|
13 | Xã Yang Mao | 24.000 | 22.000 | 20.000 |
14 | Xã Yang Reh | 26.000 | 24.000 | 22.000 |
1. Thị trấn Krông Kmar
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Cư Drăm
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, buôn Tang Rang B
- Vị trí 2: Buôn Cư Drăm, buôn Chàm A, buôn Chàm B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Cư Kty
- Vị trí 1: Đồng Nà Bình Hải đến đồng Rọ Heo (Thôn 2), đồi 16 (Thôn 1)
- Vị trí 2: Hết đồng Nà Rọ Heo đến đồng Nà Bàu Cấm (Thôn 3), đồng Cư Đrik (Thôn 6, Thôn 4)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Cư Pui
- Vị trí 1: Cánh đồng Điện Tân (Thôn Điện Tân), buôn Khanh, buôn Blăk, buôn Phung, buôn Khóa, cánh đồng Ea Hút (Thôn Ea Uôl)
- Vị trí 2: Cánh đồng Đắk Tuôr (Buôn Đắk Tuôr), thôn Dhung Knung, thôn Ea Bar, thôn Ea Lang, thôn Ea Uôl
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Dang Kang
- Vị trí 1: Buôn Cư Păm
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Trul
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Buôn Krông, buôn Plum, buôn Băng Kung, buôn Cư Mil
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Hòa Lễ
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 6, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 12
- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, thôn 5
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Hòa Phong
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Tliêr, đồng Sân Bay (Thôn 1), đồng Trời Đào (Thôn 1)
- Vị trí 2: Thôn 2 (Tổ Vân Kiều) và Các khu vực còn lại
9. Xã Hòa Sơn
- Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 3: Thôn 1, thôn Tân Sơn
10. Xã Hòa Tân
- Vị trí 1: Thôn 4, thôn 5, thôn 6
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, đồng xây dựng (thôn 1), đồng trung tâm (thôn 3)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Hòa Thành
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
12. Xã Khuê Ngọc Điền
- Vị trí 1: Khu vực cánh đồng (thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 12)
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
13. Xã Yang Mao
- Vị trí 1: Thôn 2, thôn 3, buôn M’nang Dơng
- Vị trí 2: Buôn Tar, buôn M’ghi
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Yang Reh
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3
- Vị trí 2: Buôn Cuah A, buôn Cuah B, thôn 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Krông Kmar | 45.000 | 42.000 | 38.000 |
2 | Xã Cư Drăm | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
3 | Xã Cư Kty | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
4 | Xã Cư Pui | 30.000 | 28.000 | 26.000 |
5 | Xã Dang Kang | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
6 | Xã Ea Trul | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
7 | Xã Hòa Lễ | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
8 | Xã Hòa Phong | 30.000 | 28.000 |
|
9 | Xã Hòa Sơn | 30.000 | 28.000 | 26.000 |
10 | Xã Hòa Tân | 30.000 | 28.000 | 26.000 |
11 | Xã Hòa Thành | 30.000 | 28.000 |
|
12 | Xã Khuê Ngọc Điền | 30.000 | 28.000 |
|
13 | Xã Yang Mao | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
14 | Xã Yang Reh | 30.000 | 28.000 | 26.000 |
1. Thị trấn Krông Kmar
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Cư Drăm
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2
- Vị trí 2: Thôn Ea Luêh, thôn Ea Hăn, thôn Yang Hăn
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Cư Kty
- Vị trí 1: Đồng Cư Đrik (Thôn 6), đồi Cư Păm (Thôn 4), đồi Cư Đrang (Thôn 8)
- Vị trí 2: Đồng 16 (Thôn 1), đồi lò gạch (Thôn 2)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Cư Pui
- Vị trí 1: Cánh đồng Điện Tân (Thôn Điện Tân), buôn Khanh, buôn Blăk, buôn Phung, buôn Khóa, cánh đồng Ea Hút (Thôn Ea Uôl)
- Vị trí 2: Cánh đồng Đắk Tuôr (Buôn Đắk Tuôr), thôn Dhung Knung, thôn Ea Bar, thôn Ea Lang, thôn Ea Uôl
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Dang Kang
- Vị trí 1: Đồi Dang Kang Thượng, Hạ (Buôn Dang Kang, buôn Cư ÊnunA)
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, buôn Cư Ênun A, buôn Cư Ênun B, buôn Cư Păm, buôn Dang Kang
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Trul
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Buôn Cư Mil, buôn Krông, buôn Plum
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Hòa Lễ
- Vị trí 1: Tổ hợp Nguyên Hà (Thôn 10)
- Vị trí 2: Thôn 3, thôn 4, thôn 9, thôn 11, buôn Ngô
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Hòa Phong
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3, thôn 5, thôn 6, đồng buôn Ngô A, đồng Suối Đôi (Thôn 1), đồng Trời Đào (Thôn 1), đồng Sân Bay (Thôn 1)
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
9. Xã Hòa Sơn
- Vị trí 1: Thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 10, thôn Thanh Phú
- Vị trí 2: Thôn 3, thôn 8, thôn Hòa Xuân
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Hòa Tân
- Vị trí 1: Thôn 4, thôn 6
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, thôn 5
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Hòa Thành
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
12. Xã Khuê Ngọc Điền
- Vị trí 1: Thôn 6
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
13. Xã Yang Mao
- Vị trí 1: Thôn 2, thôn 3, buôn M’nang Dơng
- Vị trí 2: Buôn Tar, buôn M’ghi
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Yang Reh
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3
- Vị trí 2: Buôn Cuah A, buôn Cuah B, thôn 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Thị trấn Krông Kmar | 18.000 |
2 | Xã Cư Drăm | 14.000 |
3 | Xã Cư Kty | 14.000 |
4 | Xã Cư Pui | 14.000 |
5 | Xã Dang Kang | 12.000 |
6 | Xã Ea Trul | 12.000 |
7 | Xã Hòa Lễ | 12.000 |
8 | Xã Hòa Phong | 14.000 |
9 | Xã Hòa Sơn | 14.000 |
10 | Xã Hòa Tân | 14.000 |
11 | Xã Hòa Thành | 10.000 |
12 | Xã Khuê Ngọc Điền | 10.000 |
13 | Xã Yang Mao | 14.000 |
14 | Xã Yang Reh | 12.000 |
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Thị trấn Krông Kmar | 25.000 |
2 | Xã Cư Drăm | 22.000 |
3 | Xã Cư Kty | 20.000 |
4 | Xã Cư Pui | 20.000 |
5 | Xã Dang Kang | 20.000 |
6 | Xã Ea Trul | 22.000 |
7 | Xã Hòa Lễ | 21.000 |
8 | Xã Hòa Phong | 22.000 |
9 | Xã Hòa Sơn | 22.000 |
10 | Xã Hòa Tân | 20.000 |
11 | Xã Hòa Thành | 20.000 |
12 | Xã Khuê Ngọc Điền | 20.000 |
13 | Xã Yang Mao | 22.000 |
14 | Xã Yang Reh | 22.000 |
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến |
I | Xã Cư Drăm |
| ||
1 | Tỉnh lộ 12 | Giáp ranh xã Cư Pui | Cầu Êa Găm | 350.000 |
Cầu Êa Găm | Cầu nhà bà Mí Tuấn | 550.000 | ||
Cầu nhà bà Mí Tuấn | Đầu ranh giới thửa đất vườn nhà ông Lò Văn Mai | 450.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất vườn nhà ông Lò Văn Mai | Hết ranh Trạm Y tế xã | 800.000 | ||
Hết ranh Trạm Y tế xã | Ngã ba buôn Chàm | 1.500.000 | ||
2 | Đường đi Yang Mao | Ngã ba bà Lịch | Hết đất vườn nhà ông Dương Văn Tho | 1.200.000 |
Hết đất vườn nhà ông Dương Văn Tho | Hết đất vườn nhà ông Ama Hậu | 250.000 | ||
Hết đất vườn nhà ông Ama Hậu | Giáp ranh xã Yang Mao | 150.000 | ||
3 | Đường đi Yang Hăn | Ngã ba buôn Chàm | Cầu buôn Chàm A | 1.500.000 |
Cầu buôn Chàm A | Hết đất vườn nhà bà Liễu | 500.000 | ||
Hết đất vườn nhà bà Liễu | Cầu ông Mười | 300.000 | ||
Cầu ông Mười | Cầu ông Nguyên | 250.000 | ||
Cầu ông Nguyên | Cầu ông Tám | 220.000 | ||
Cầu ông Tám | Cống nhà ông Lâm | 350.000 | ||
Cống nhà ông Lâm | Giáp ranh huyện M'Đrăk | 200.000 | ||
4 | Đường giao thông nông thôn | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bình | Cầu Quang Vui | 250.000 |
Cuối ranh giới thửa đất nhà bà Hiền Ty | Ngã ba nhà Ama Joét | 250.000 | ||
Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Thường | Ngã ba nhà Ama Châu | 250.000 | ||
Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Nhật | Ngã ba nhà Ama Tý | 250.000 | ||
Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Năm | Ngã ba nhà Y'Xíu Niê | 250.000 | ||
Cuối ranh giới thửa đất nhà Vĩnh Hoàng | Giáp Bến xe | 300.000 | ||
|
| Cuối ranh giới thửa đất nhà Mí Phương | Ngã ba nhà bà H'Joen | 250.000 |
Cuối ranh giới thửa đất nhả ông Thái | Hết đất vườn nhà ông Ama Khoát | 250.000 | ||
Đầu buôn Tang Rang A | Đầu đập Ea Knao, xã Cư Đrăm | 150.000 | ||
Cuối ranh giới thửa đất nhà bà Lịch | Hết đất vườn nhà ông Ama Ku | 150.000 | ||
5 | Đường liên xã | Ngã ba nhà bà Liễu | Giáp ranh Thôn 1, xã Yang Mao | 180.000 |
6 | Các trục đường giao thông nông thôn còn lại của buôn Cư Drăm | 150.000 | ||
7 | Các trục đường giao thông nông thôn còn lại của buôn Chàm A | 200.000 | ||
8 | Các trục đường giao thông nông thôn còn lại của buôn Chàm B | 130.000 | ||
9 | Các trục đường giao thông nông thôn còn lại | 100.000 | ||
II | Xã Cư Kty |
| ||
1 | Tỉnh lộ 9 | Ngã ba cầu Chử V về hướng Bắc | Ngã ba nhà ông Trần Thanh Phục | 500.000 |
Ngã ba nhà ông Trần Thanh Phục | Ngã ba nhà ông Lưu Châu | 400.000 | ||
Ngã ba nhà ông Lưu Châu | Ngã tư nhà ông Hồ Lưu Thành | 450.000 | ||
Ngã tư nhà ông Hồ Lưu Thành | Ngã tư Thăng Bình | 450.000 | ||
Ngã tư Thăng Bình | Cổng Văn hoá thôn 1 | 600.000 | ||
Cổng Văn hoá thôn 1 | Hết đất vườn ông Trương Văn Cường | 700.000 | ||
Hết đất vườn ông Trương Văn Cường | Hết đất vườn ông Trần Văn Đường | 600.000 | ||
Hết đất vườn ông Trần Văn Đường | Hết ranh trạm y tế xã Cư Kty | 550.000 | ||
Hết ranh trạm y tế xã Cư Kty | Ngã ba nhà ông Võ Quốc Ước | 450.000 | ||
Ngã ba nhà ông Võ Quốc Ước | Giáp ranh xã Dang Kang | 350.000 | ||
2 | Đường giao thông nông thôn | Ngã tư Thăng Bình (về hướng Đông) | Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hà | 220.000 |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hà | Ngã tư thôn 2 | 90.000 | ||
Ngã tư thôn 2 | Ngã ba nhà ông Nguyễn Công Lành | 150.000 | ||
Ngã ba nhà ông Nguyễn Công Lành | Hết đất vườn nhà ông Võ Văn Tính | 120.000 | ||
Ngã tư thôn 2 | Cống bà Nha | 130.000 | ||
Cống bà Nha | Cống 3 sào | 120.000 | ||
Cống 3 sào | Giáp đập Cư Đrang | 100.000 | ||
Ngã ba Thăng Bình (về hướng Tây) | Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Quang | 200.000 | ||
Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Quang | Ngã ba nhà ông Huỳnh Văn Mười | 130.000 | ||
Cuối ranh giới thửa đất vườn ông Huỳnh Duy Hồng | Ngã ba sân vận động thôn 6 | 200.000 | ||
Ngã ba sân vận động thôn 6 | Ngã ba nhà ông Phan Thanh Bình | 180.000 | ||
Ngã ba nhà ông Phan Thanh Bình | Ngã ba nhà ông Phan Thanh Min | 130.000 | ||
Ngã ba nhà ông Phan Thanh Min | Cống đồng Ăng ten | 110.000 | ||
Cống đồng Ăng ten | Giáp ranh xã Ea Yiêng | 100.000 | ||
Hết ranh trạm y tế xã Cư Kty | Ngã ba Rừng le | 200.000 | ||
Ngã ba Rừng le | Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Kim Tuấn | 130.000 | ||
Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Kim Tuấn | Hết đất vườn nhà ông Bùi Quang | 100.000 | ||
3 | Các trục đường giao thông nông thôn còn lại | 90.000 | ||
III | Xã Cư Pui |
| ||
1 | Tỉnh lộ 12 | Giáp ranh xã Hoà Phong | Ngã ba đường đi buôn Ngô | 280.000 |
Ngã ba đường đi buôn Ngô | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y Khiêm (Buôn Lăk) | 120.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y Khiêm (Buôn Lăk) | Ngã ba nhà ông Bùi Sỹ Giỏi (Buôn Lăk) | 400.000 | ||
Ngã ba nhà ông Bùi Sỹ Giỏi (Buôn Lăk) | Đầu ranh giới thửa đất ông Nguyễn Trọng Hoàng (Điện Tân) | 200.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất ông Nguyễn Trọng Hoàng (Điện Tân) | Hết ranh giới thửa đất của ông Trần Văn Bương (Điện Tân) | 350.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất của ông Trần Văn Bường (Điện Tân) | Cầu Điện Tân (Êa Mun) | 400.000 | ||
Cầu Điện Tân (Êa Mun) | Ngã ba buôn Khanh (vào Cầu treo) | 550.000 | ||
Ngã ba buôn Khanh (vào Cầu treo) | Giáp ranh xã Cư Đrăm | 600.000 | ||
2 | Đường giao thông nông thôn | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Đỗ Hữu Đức | Ngã ba đi hang đá Đăk Tuôr | 300.000 |
Ngã ba đi hang đá Đăk Tuôr | Hết khu dân cư | 120.000 | ||
Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Song | Đến bờ đập Ea Hmun | 120.000 | ||
Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Thơ | Hết khu dân cư | 120.000 | ||
Cuối ranh giới thửa đất ông Ama Huy | Đầu cầu treo buôn Khanh | 120.000 | ||
Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Ama Thái | Hết khu dân cư | 120.000 | ||
Cuối ranh giới thửa đất ông Lê Cảnh Sáng | Hết khu dân cư | 120.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Mí Ne | Hết đất vườn nhà ông Ama Hanh | 120.000 | ||
Cuối ranh giới thửa đất nhà bà H'Quang | Hết đất vườn nhà bà H'Rung | 120.000 | ||
|
| Ngã ba đường đi buôn Ngô, xã Hoà Phong | Hết ngã ba đầu buôn Ngô A, xã Hòa Phong | 110.000 |
Cầu treo buôn Khóa | Ngã ba thôn Ea Uôi | 110.000 | ||
Ngã ba thôn Ea Uôi | Hết ranh giới vườn nhà ông Giàng A Xánh | 150.000 | ||
Hết ranh giới vườn nhà Ông Giàng A Xánh | Hết ranh giới vườn ông Hoàng Trung Tiến | 200.000 | ||
Hết ranh giới vườn ông Hoàng Trung Tiến | Hết thôn Cư Tê, xã Cư Pui | 120.000 | ||
Ngã ba thôn Ea Lang | Hết ranh giới vườn nhà ông Nguyễn Văn Quế | 150.000 | ||
3 | Các trục đường giao thông nông thôn còn lại | 90.000 |
IV | Xã Dang Kang |
| ||
1 | Tỉnh lộ 9 | Giáp ranh xã Cư Kty | Đầu ranh giới thửa đất vườn bà Lê Thị Hồng (Cư Nun A) | 400.000 |
Đầu ranh giới thửa đất vườn bà Lê Thị Hồng (Cư Nun A) | Hết đất vườn nhà ông Ama Pai (A) | 500.000 | ||
Hết đất vườn nhà ông Ama Pai (A) | Hết đất nhà ông Huỳnh Lộc | 700.000 | ||
Hết đất nhà ông Huỳnh Lộc | Hết đất nhà ông Trần Xuân Quý | 650.000 | ||
Hết đất nhà ông Trần Xuân Quý | Giáp ranh xã Tân Tiến - huyện Krông Pắc | 600.000 | ||
2 | Đường giao thông nông thôn | Ngã ba Hoà Thành | Giáp ranh xã Hoà Thành | 400.000 |
Ngã ba ông Hà Phiếu (Thôn 1) | Hết đất vườn ông Huỳnh Tỏ (Thôn 3) | 350.000 | ||
Hết đất vườn ông Huỳnh Tỏ (Thôn 3) | Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Hồng | 250.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Châu Thị Tao (Thôn 3) | Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Văn Dũng | 200.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Ama Miên (Cư Nun A) | Nhà Văn Hóa Buôn Cư Nun A | 150.000 | ||
Nhà ông Trần Đình Tùy (Ko ÊMông) | Hết đất nhà ông Y Jim Byă | 150.000 | ||
Ngã 3 nhà ông Đặng Doãn (Buôn Cư Păm) | Hết vườn nhà ông Y Yăm Niê (Buôn Cư Păm) | 150.000 | ||
|
| Ngã 3 nhà ông Huỳnh Thanh Hải (Buôn Dang Kang) | Hết vườn nhà ông Y Cep Byă (Buôn Dang Kang) | 150.000 |
Ngã 3 nhà bà H'Yuôn Niê (Buôn Dang Kang) | Hết vườn nhà ông Y Bhăm Ênuôl (Buôn Dang Kang) | 150.000 | ||
Ngã 3 nhà ông Y Nai Niê (Buôn Cư Păm) | Het vườn nhà ông Y Ngẽ Niê (Buôn Dang Kang) | 150.000 | ||
Ngã ba nhà ông Y Bliết Êban (Buôn Cư Păm) | Hết vườn nhà ông Trần Xuân Hùng (Buôn Cư Păm) | 150.000 | ||
Đầu ranh giới nhà ông Nguyễn Trung Kiên | Hết nhà ông Trần Phú Quỳnh | 150.000 | ||
Đầu ranh giới nhà ông Huỳnh Lộc | Hết nhà ông Y Nit Niê | 150.000 | ||
Hết đất vườn nhà ông Ama Pai (A) | Hết vườn nhà ông Y Sam Byă | 150.000 | ||
Đầu ranh giới nhà ông Y Bliêc Niê (B) | Hết vườn nhà ông Y Ơt Byă (B) | 150.000 | ||
3 | Các trục đường giao thông nông thôn còn lại | 120.000 |
V | Xã Ea Trul |
| ||
1 | Tỉnh lộ 12 | Giáp ranh xã Hoà Sơn | Cầu thôn 3 Ea Trui | 200.000 |
Cầu thôn 3 Ea Trul | Hết đất vườn nhà ông Trịnh Minh Hùng | 250.000 | ||
Hết đất vườn nhà ông Trịnh Minh Hùng | Hết đất vườn nhà ông Bùi Thắng Lực | 200.000 | ||
Hết đất vườn nhà ông Bùi Thắng Lực | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y'Khon | 150.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y'Khon | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y’Miên Byă | 250.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông YMiên Byă | Hết ranh giới đất vườn nhà ông Y’Duyết | 300.000 | ||
Hết ranh giới đất vườn nhà ông Y’Duyết | Hết ranh giới đất vườn ông Trương Quang Toàn | 500.000 | ||
Hết ranh giới đất vườn ông Trương Quang Toàn | Giáp ranh xã Yang Reh | 600.000 | ||
2 | Các trục đường giao thông nông thôn còn lại | 100.000 | ||
VI | Xã Hòa Lễ |
| ||
1 | Tỉnh lộ 12 | Giáp ranh xã Khuê Ngọc Điền | Hết đất vườn ông Đoàn Vĩnh Phú (Thôn 2) | 360.000 |
Hết đất vườn ông Đoàn Vĩnh Phú (Thôn 2) | Hết đất vườn ông Võ Nhựt (Thôn 3) | 250.000 | ||
Hết đất vườn ông Võ Nhựt (Thôn 3) | Cầu Hố Kè thôn 4 | 200.000 | ||
Cầu Hố Kè thôn 4 | Đầu ranh Trụ sở UBND xã (Thôn 7) | 300.000 | ||
Đầu ranh Trụ sở UBND xã (Thôn 7) | Hết ranh giới thửa đất ông Vũ Xuân Trợ (Thôn 8) | 550.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất ông Vũ Xuân Trợ (Thôn 8) | Cầu thôn 9 | 400.000 | ||
Cầu thôn 9 | Giáp ranh xã Hoà Phong | 130.000 | ||
2 | Đường giao thông nông thôn | Đầu đường Đông Lễ | Hết trục đường Đông Lễ | 200.000 |
Ngã ba nhà bà Chu Thị Bích | Ngã ba nhà bà Lê Thị Sáo | 150.000 | ||
Giáp ranh giới thửa đất nhà bà Hậu (Thôn 7) | Hết Chợ xã Hoà Lễ (Thôn 5) | 250.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Huỳnh Lại (Thôn 2) | Hết đất vườn bà Trần Thị Nguyên (Thôn 2) | 150.000 | ||
3 | Các trục đường giao thông nông thôn còn lại | 120.000 |
VII | Xã Hòa Phong |
| ||
1 | Tỉnh lộ 12 | Giáp ranh xã Hòa Lễ | Cổng chào thôn 4 | 250.000 |
Cổng chào thôn 4 | Đầu ranh giới thửa đất Trường THCS Hòa Phong | 500.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất Trường THCS Hòa Phong | Hết đất vườn nhà ông Lê Yên | 400.000 | ||
Hết đất vườn nhà ông Lê Yên | Hết đất vườn nhà ông Phạm Văn Năm | 250.000 | ||
Hết đất vườn nhà ông Phạm Văn Năm | Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Vũ Thị Ong | 150.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Vũ Thị Ong | Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Hữu Thành | 300.000 | ||
Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Hữu Thành | Cầu thôn 2 | 250.000 | ||
Cầu thôn 2 | Cây đa Cổng chào thôn 1 | 220.000 | ||
Cây đa Cổng chào thôn 1 | Giáp ranh xã Cư Pui | 200.000 | ||
2 | Đường giao thông nông thôn | Đầu ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Tâm | Hết đất vườn ông Mai Viết Tăng | 180.000 |
Hết đất vườn ông Mai Viết Tăng | Hết khu dân cư thôn 6 | 150.000 | ||
Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Tư (Nga) | Hết ranh giới thửa đất Trường Tiểu học buôn Tliêr | 150.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Ama Sinh (Ngô B) | Ngã ba đầu buôn Ngô A | 100.000 | ||
Ngã ba đầu buôn Ngô A | Hết vườn ông Y Blăng Êung | 120.000 | ||
Đầu trường tiểu học thôn Noh Prông (cũ) | Hết vườn ông Hầu Văn Sinh | 120.000 | ||
Cuối vườn ông Nguyễn Đăng Dũng | Cuối vườn ông Dương Văn Phình | 100.000 | ||
Hết vườn ông Nguyễn Đăng Dũng | Hết vườn ông Thảo | 100.000 | ||
Hết vườn ông Thảo | Hết vườn ông Lý Văn Táu | 100.000 | ||
Cổng chào Buôn Phiang | Hết thửa đất nhà ông Y Tiên Byă | 120.000 | ||
Đầu vườn ông Ngô Hùng Sinh | Hết vườn nhà ông Vàng | 100.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất nhà bà Võ Thị Nở | Đầu ranh giới trường mẫu giáo thôn 6 | 100.000 | ||
3 | Các trục đường giao thông nông thôn còn lại | 90.000 |
VIII | Xã Hòa Sơn |
| ||
1 | Tỉnh lộ 12 | Giáp ranh thị trấn Krông Kmar | Ngã ba nhà Nguyễn Thị Hương | 1.500.000 |
Ngã ba nhà Nguyễn Thị Hương | Hết đất vườn nhà ông Đỗ Văn Ký | 900.000 | ||
Hết đất vườn nhà ông Đỗ Văn Ký | Hết vườn nhà ông Nguyễn Trung Thành | 800.000 | ||
Hết vườn nhà ông Nguyễn Trung Thành | Hết đất vườn nhà ông Hồ Mộng Linh | 1.000.000 | ||
Hết đất vườn nhà ông Hồ Mộng Linh | Hết cây xăng Thành Tâm (Ông Tàu) | 450.000 | ||
Hết cây xăng Thành Tâm (Ông Tàu) | Hết ranh giới trường tiểu học Sơn Tây | 800.000 | ||
|
| Hết ranh giới trường tiểu học Sơn Tây | Cầu thôn 2 Hoà Sơn | 720.000 |
Cầu thôn 2 Hoà Sơn | Hết nhà ông Trần Văn Lý (Bên cạnh nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1) | 420.000 | ||
Hết nhà ông Trần Văn Lý (Bên cạnh nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1) | Giáp ranh xã Ea Trul | 370.000 | ||
2 | Đường giao thông nông thôn | Đầu ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Thúy | Ngã ba nhà ông Lê Thân (Thửa 132, tờ 57) | 260.000 |
Ngã ba nhà ông Lê Thân (Thửa 132, tờ 57) | Cuối đường đi thôn 7 | 200.000 | ||
Ngã ba buôn Ja (Cống N3) | Đến đầu cổng khu du lịch thác Krông Kmar | 500.000 | ||
3 | Các trục đường giao thông nông thôn còn lại | 130.000 | ||
IX | Xã Hòa Tân |
| ||
1 | Đường giao thông nông thôn | Ngã ba cầu Chử V về hướng Tây | Hết đất vườn ông Hoàng Ngọc Tâm | 380.000 |
Hết đất vườn ông Hoàng Ngọc Tâm | Hết nghĩa địa xã Hoà Tân | 190.000 | ||
Hết nghĩa địa xã Hoà Tân | Hết ranh giới thửa đất Trường Tiểu học Hoà Tân (Thôn 3) | 240.000 | ||
Ngã ba trụ sở UBND xã Hoà Tân | Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Ngộ | 180.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất Trường Mẫu giáo Hoà Tân (Thôn 6) | Hết đất vườn ông Nguyễn Tiến (Thôn 4) | 210.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng (Thửa 17, tờ 34) | Hết thửa đất nhà ông Phạm Minh Hiếu | 120.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Đỗ Lá | Hết vườn nhà ông Lê Viết Mạnh | 120.000 | ||
2 | Các trục đường giao thông nông thôn còn lại | 90.000 | ||
X | Xã Hòa Thành |
| ||
1 | Đường giao thông nông thôn | Giáp ranh xã Dang Kang | Hết ranh giới thửa đất Trường cấp I Hoà Thành (thôn 3) | 320.000 |
Hết ranh giới thửa đất Trường cấp I Hoà Thành (Thôn 3) | Hết đất vườn bà Nguyễn Thị Hồng Hóa (Thôn 4) | 260.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất ông Bùi Hữu Hoá (Thôn 5) | Hết đất vườn ông Bùi Văn Hòa (Thôn 6) | 160.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất ông Trần Hạ (Thôn 6) | Hết đất vườn ông Lưu Văn Thiên (Thôn 6) | 120.000 | ||
2 | Các trục đường giao thông nông thôn 1, thôn 2, Thôn 3 | 110.000 | ||
3 | Các trục đường giao thông nông thôn còn lại | 90.000 | ||
XI | Xã Khuê Ngọc Điền |
| ||
1 | Tỉnh lộ 9 | Ranh giới thị trấn Krông Kmar | Ngã tư Thôn 5 | 600.000 |
Ngã tư Thôn 5 | Ngã ba nhà Thanh Hoàng (Thôn 4) | 650.000 | ||
Ngã ba nhà Thanh Hoàng (Thôn 4) | Hết thửa đất bà Nguyễn Thị Xanh (Thôn 4) | 700.000 | ||
Hết thửa đất bà Nguyễn Thị Xanh (Thôn 4) | Ngã ba đài tưởng niệm | 900.000 | ||
Ngã ba đài tưởng niệm | Ngã ba ông Cảnh (Thôn 2) | 650.000 | ||
Ngã ba ông Cảnh (Thôn 2) | Hết ranh giới thửa đất Trạm nguyên liệu thuốc lá Nam | 600.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất Trạm nguyên liệu thuốc lá Nam | Cầu chữ V, hết ranh xã Khuê Ngọc Điền | 500.000 | ||
2 | Tỉnh lộ 12 | Đầu phía Đông Cầu sắt (Khuê Ngọc Điền) | Cổng chùa Phước Lâm | 600.000 |
Cổng chùa Phước Lâm | Hết lò gạch ông Nguyễn Sĩ (Thôn 9) | 500.000 | ||
Hết lò gạch ông Nguyễn Sĩ (Thôn 9) | Giáp ranh xã Hoà Lễ | 380.000 | ||
3 | Đường giao thông nông thôn | Ngã ba đường vào Thôn 3 | Hết đất nhà ông Lê Văn Ngung (Thôn 4) | 380.000 |
Hết đất nhà ông Lê Văn Ngung (Thôn 4) | Hết đất vườn nhà ông Đoàn Văn Ny (Thửa 7, tờ 46) | 320.000 | ||
|
| Hết đất vườn nhà ông Đoàn Văn Ny (Thửa 7, tờ 46) | Hết khu dân cư Thôn 3 | 240.000 |
|
| Ngã tư Thôn 5 | Giáp mương nước qua đường (Đường đi nghĩa địa) | 200.000 |
Ngã tư Thôn 5 | Ngã ba lên Thôn 4 | 190.000 | ||
Ngã tư nhà ông Nguyễn Mộc (Thôn 5) | Mương nước qua đường | 180.000 | ||
Ngã tư nhà ông Nguyễn Vui (Thôn 4) | Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Cường (Thôn 4) | 190.000 | ||
Ngã tư nhà ông Nguyễn Văn Thành (Thôn 4) | Giáp mương thủy lợi | 130.000 | ||
Ngã tư nhà ông Cảnh (Thôn 2) | Giáp cầu Ba Lan | 190.000 | ||
Ngã ba nhà ông Nguyễn Đình Nghĩa (Thôn 1) | Hết khu dân cư | 150.000 | ||
Đầu trường phân hiệu mẫu giáo Măng Non (Thôn 1) | Hết đất vườn nhà ông Trần Văn Châu (Thôn 1) | 150.000 | ||
Đầu trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | Đầu vườn nhà ông Phan Tấn Thành | 170.000 | ||
Ngã ba nhà ông Đặng Văn Thanh Trung (Thôn 9) | Ngã ba xuống lò gạch ông Xuân | 170.000 | ||
Ngã ba lâm trường | Hết ranh giới thửa đất phân hiệu Trường tiểu học Trần Phú (Thôn 6) | 220.000 | ||
Ngã ba nhà ông Huỳnh Tấn Cảnh (Thôn 8) | Ngã ba nhà bà Hoàng Thị Nguyệt (Thôn 8) | 180.000 | ||
4 | Các trục đường giao thông nông thôn còn lại | 100.000 | ||
XII | Xã Yang Mao |
| ||
1 | Tỉnh lộ 12 | Giáp ranh xã Cư Drăm | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Huỳnh Tấn Chín | 120.000 |
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Huỳnh Tấn Chín | Cầu Êa Mhăt | 150.000 | ||
Cầu Êa Mhăt | Ngã ba đất vườn ông Ama Hin | 120.000 | ||
Ngã ba đất vườn ông Ama Hin | Hết đất nhà ông Ama Đun | 250.000 | ||
|
| Hết ranh giới thửa đất nhà ông Amma Đun | Ngã ba đi buôn Mghí | 200.000 |
Ngã ba đi buôn Mghí | Hết ranh giới thửa đất ông Ama Thìn (B.Kiều) | 120.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất ông Ama Thin (B.Kiều) | Hết khu dân cư buôn Hàng Năm | 100.000 | ||
2 | Đường giao thông cấp phối | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Ama Đung | Hết đất vườn nhà bà Tân (Thôn 3) | 150.000 |
Giáp ranh giới thửa đất nhà bà Tân (Thôn 3) | Cống suối Êa Knơl | 100.000 | ||
Cống suối Êa Knơl | Hết đất vườn nhà ông Đinh Văn Quảng (Thôn 1) | 150.000 | ||
Cuối ranh giới thửa đất nhà ông Ama Hin | Giáp Trường THCS Yang Mao | 100.000 | ||
Cuối ranh giới thửa đất ông Ama Kiệt | Giáp ranh giới thửa đất bà Trần Nhằm Sáu | 100.000 | ||
3 | Các trục đường giao thông nông thôn còn lại | 90.000 | ||
XIII | Xã Yang Reh |
| ||
1 | Quốc lộ 27 | Cầu Giang Sơn (Giáp ranh huyện Cư Kuin) | Hết đất vườn ông Phạm Văn Ruyến (Thửa 684, tờ 16) | 400.000 |
Hết đất vườn ông Phạm Văn Ruyến (Thửa 684, tờ 16) | Đầu nghĩa địa buôn Cuah A | 200.000 | ||
Đầu nghĩa địa buôn Cuah A | Hết Trường Mẫu giáo buôn Cuah B | 160.000 | ||
Hết Trường Mẫu giáo buôn Cuah B | Đầu đất vườn ông Trịnh Ngọc Công (Thửa 983, tờ 19) | 250.000 | ||
Đầu đất vườn ông Trịnh Ngọc Công (Thửa 983, tờ 19) | Đầu ranh đất bà Võ Thị Bạch Tuyết (Thửa 45, tờ 60) | 550.000 | ||
Đầu ranh đất bà Võ Thị Bạch Tuyết (Thửa 45, tờ 60) | Đầu ranh trụ sở UBND xã Yang Reh | 800.000 | ||
Đầu ranh trụ sở UBND xã Yang Reh | Đầu thửa đất ông Ngô Văn Thường (Thửa 16, tờ 64) | 1.500.000 | ||
Đầu thửa đất ông Ngô Văn Thường (Thửa 16, tờ 64) | Cầu Tân Đức | 600.000 | ||
Cầu Tân Đức | Giáp ranh huyện Lăk | 300.000 | ||
2 | Tỉnh lộ 12 | Giáp ranh xã Ea Trul | Cầu Yang Reh | 600.000 |
Cầu Yang Reh | Giáp ngã ba Yang Reh | 700.000 | ||
3 | Các trục đường giao thông nông thôn còn lại | 100.000 |
Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I | Thị trấn Krông Kmar |
| ||
1 | 9-5 | Nút giao thông Ngã năm vào khu du lịch Krông Kmar | Ngã ba 9-5 và Lê Hồng Phong | 3.000.000 |
Ngã ba 9-5 và Lê Hồng Phong | Hết thửa đất nhà ông Bùi Thanh Tịnh (Thửa 1, tờ 62), giáp đường đất | 2.000.000 | ||
Hết thửa đất nhà ông Bùi Thanh Tịnh (Thửa 1, tờ 62), giáp đường đất | Hết đất vườn nhà ông Chiến (Giáp đường đất vào đường Má Hai) | 1.700.000 | ||
Hết đất vườn nhà ông Chiến (Giáp đường đất vào đường Má Hai) | Hết đất vườn nhà ông Điền (Thửa 53, tờ 10) | 1.500.000 | ||
Hết đất vườn nhà ông Điền (Thửa 53, tờ 10) | Giáp ranh xã Hoà Sơn (Giáp mương nước) | 1.000.000 | ||
Ngã ba 9-5 và Hai Bà Trưng | Ngã ba 9-5 và Nguyễn Thị Định | 2.000.000 | ||
Ngã ba 9-5 và Nguyễn Thị Định | Giáp cống Xi phông | 1.700.000 | ||
Từ cống Xi phông | Giáp ngã ba buôn Ja | 1.000.000 | ||
Từ ngã ba buôn Ja | Giáp khu vực du lịch Krông Kmar | 700.000 | ||
2 | 30-4 | Giáp ranh xã Hoà Sơn | Giáp mương thủy lợi | 250.000 |
Giáp mương thủy lợi | Ngã ba 30-4 và Tản Đà | 300.000 | ||
Ngã ba 30-4 và Tản Đà | Giáp mặt sau Nghĩa trang liệt sĩ huyện | 250.000 | ||
Đầu thửa đất nhà ông Phạm Quốc Hùng (Mương thủy lợi ngã 5) | Ngã tư 30-4 và Lý Thường Kiệt (Thửa đất ông Đặng Ngọc Cẩn) | 250.000 | ||
3 | A Ma Pui | Ngã ba A Ma Pui và Hồ Xuân Hương | Ngã ba A Ma Pui và 304 | 250.000 |
4 | Điện Biên Phủ | Ngã ba Điện Biên Phủ và Nguyễn Tất Thành | Ngã tư Điện Biên Phủ và Võ Văn Kiệt | 1.500.000 |
Ngã tư Điện Biên Phủ và Võ Văn Kiệt | Ngã ba Điện Biên Phủ và Tôn Đức Thắng | 500.000 | ||
5 | Đinh Núp | Ngã ba Đinh Núp và Nguyễn Tất Thành | Ngã tư Đinh Núp và Y Ngông | 1.500.000 |
Ngã tư Đinh Núp và Y Ngông | Ngã tư Đinh Núp và Điện Biên Phủ | 1.000.000 | ||
6 | Đinh Tiên Hoàng | Ngã tư Đinh Tiên Hoàng và Phạm Văn Đồng | Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Đinh Tiên Hoàng | 1.000.000 |
7 | Hai Bà Trưng | Ngã ba Hai Bà Trưng và 9-5 | Ngã tư Hai Bà Trưng và Lạc Long Quân | 2.000.000 |
Ngã tư Hai Bà Trưng và Lạc Long Quân | Ngã ba Hai Bà Trưng và Lê Quý Đôn | 1.500.000 | ||
Ngã ba Hai Bà Trưng và Lê Quý Đôn | Ngã ba Hai Bà Trưng và Điện Biên Phủ | 1.000.000 | ||
8 | Hoàng Hoa Thám | Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Hoàng Hoa Thám | Ngã ba Hoàng Hoa Thám và Lê Hồng Phong | 1.500.000 |
9 | Hồ Xuân Hương | Ngã ba Hồ Xuân Hương và 30-4 (Giáp mương thủy lợi) | Ngã tư Hồ Xuân Hương và Nam Cao | 600.000 |
Ngã tư Hồ Xuân Hương và Nam Cao | Ngã ba Hồ Xuân Hương và Lạc Long Quân | 1.000.000 | ||
Ngã ba Hồ Xuân Hương và Lạc Long Quân | Ngã ba Hồ Xuân Hương và A Ma Pui | 800.000 | ||
Ngã ba Hồ Xuân Hương và A Ma Pui | Ngã ba Hồ Xuân Hương và Tản Đà (Nhà văn hoá tổ dân phố 7) | 900.000 | ||
10 | Lạc Long Quân | Ngã ba Lạc Long Quân và Nguyễn Tất Thành | Ngã ba Lạc Long Quân và Hồ Xuân Hương | 2.000.000 |
Ngã ba Lạc Long Quân và Nguyễn Tất Thành | Ngã ba Lạc Long Quân và Nguyễn Thị Định | 1.200.000 | ||
11 | Lê Anh Xuân | Ngã ba Lê Anh Xuân và Nguyễn Tất Thành | Ngã ba Lê Anh Xuân và Hồ Xuân Hương | 1.500.000 |
12 | Lê Hồng Phong | Giáp ranh Trạm Viễn thông huyện | Ngã ba Lê Hồng Phong và Má Hai | 2.000.000 |
Ngã ba Lê Hồng Phong và Má Hai | Ngã ba Lê Hồng Phong và Hoàng Hoa Thám | 1.700.000 | ||
Ngã ba Lê Hồng Phong và Hoàng Hoa Thám | Hết thửa đất nhà ông Trần Văn Bạn | 1.200.000 | ||
13 | Lê Lai | Ngã ba Lê Lai và Nguyễn Tất Thành | Ngã ba Lê Lai và Đường sau chợ trung tâm huyện | 4.000.000 |
Ngã ba Lê Lai và Đường sau chợ trung tâm huyện | Ngã ba Lê Lai và Hai Bà Trưng | 2.000.000 | ||
14 | Lê Quý Đôn | Ngã ba Lê Quý Đôn và Nguyễn Tất Thành | Ngã ba Lê Quý Đôn và Hai Bà Trưng | 4.000.000 |
15 | Lý Thường Kiệt | Ngã ba Lý Thường Kiệt và Nam Cao | Ngã ba Lý Thường Kiệt và Phạm Văn Đồng | 800.000 |
16 | Má Hai | Ngã ba Má Hai và Lê Hồng Phong (Sau TTGD thường xuyên) | Đến cuối đường Má Hai (Ngã ba hướng ra đường 9-5) | 1.200.000 |
17 | Nam Cao | Nút giao thông Ngã năm trung tâm huyện | Ngã ba đường hẻm bên cạnh nhà ông Nguyễn Đông (Thửa 22, TBĐ 43) | 4.000.000 |
Ngã ba đường hẻm bên cạnh nhà ông Nguyễn Đông (Thửa 22, TBĐ 43) | Ngã ba Nam Cao và Lý Thường Kiệt | 1.500.000 | ||
Ngã ba Nam Cao và Lý Thường Kiệt | Ngã tư Nam Cao và Hồ Xuân Hương | 1.200.000 | ||
Ngã tư Nam Cao và Hồ Xuân Hương | Đến hết đường (Thửa đất ông Bùi Đình Sơn) | 400.000 | ||
18 | Nguyễn Công Trứ | Ngã ba Hoàng Hoa Thám và Nguyễn Công Trứ | Ngã tư Nguyễn Công Trứ và Y Ơn | 1.000.000 |
Ngã tư Nguyễn Công Trứ và Y Ơn | Hết thửa đất nhà ông Huỳnh Bổn | 800.000 | ||
19 | Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9) | Ngã tư tổ dân phố 6 | Đến hết thửa đất Trạm y tế thị trấn | 3.000.000 |
Đến hết thửa đất Trạm y tế thị trấn | Mương thủy lợi (Bệnh viện Đa khoa huyện) | 2.500.000 | ||
Mương thủy lợi (Bệnh viện Đa khoa huyện) | Cổng chào văn hoá tổ dân phố 8 | 2.000.000 | ||
Cổng chào văn hoá tổ dân phố 8 | Giáp ranh xã Khuê Ngọc Điền | 1.500.000 | ||
20 | Nguyễn Tất Thành (Tỉnh lộ 12) | Giáp ranh xã Hoà Sơn | Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Y Ơn | 3.500.000 |
Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Y Ơn | Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Phạm Văn Đồng | 5.000.000 | ||
Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Phạm Văn Đồng | Giáp ranh đất Công an huyện | 5.500.000 | ||
Giáp ranh đất Công an huyện | Nút ngã 5 vào khu du lịch Krông Kmar | 6.000.000 | ||
Nút ngã năm vào khu du lịch Krông Kmar | Giáp chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 7.000.000 | ||
Giáp chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hết cây xăng dầu Nam Tây nguyên | 10.000.000 | ||
Hết cây xăng dầu Nam Tây nguyên | Ngã tư tổ dân phố 6 | 7.000.000 | ||
Ngã tư tổ dân phố 6 | Giáp cầu sắt | 3.000.000 | ||
21 | Nguyễn Thị Định | Ngã ba Nguyễn Thị Định và 9-5 | Ngã ba Nguyễn Thị Định và Lạc Long Quân | 800.000 |
22 | Phạm Văn Đồng | Ngã tư Phạm Văn Đồng và Nguyễn Tất Thành | Ngã ba Phạm Văn Đồng và Lý Thường Kiệt | 1.500.000 |
Ngã ba Phạm Văn Đồng và Lý Thường Kiệt | Ngã ba Phạm Văn Đồng và 30-4 | 500.000 | ||
23 | Tản Đà | Ngã ba Tản Đà và Nguyễn Huệ (Bệnh viện đa khoa huyện) | Ngã ba Tản Đà và 30-4 | 1.200.000 |
24 | Tôn Đức Thắng | Ngã tư tổ dân phố 6 | Ngã ba Tôn Đức Thắng và Y Ngông | 1.500.000 |
Ngã ba Tôn Đức Thắng và Y Ngông | Giáp cầu treo, tổ dân phố 6 | 1.000.000 | ||
25 | Tôn Thất Tùng | Ngã ba Tôn Thất Tùng và Nguyễn Huệ (Giáp mương thủy lợi bệnh viện) | Ngã ba Tôn Thất Tùng và 30-4 | 250.000 |
26 | Trần Phú | Ngã ba Trần Phú và Đinh Núp | Ngã ba Trần Phú và Tôn Đức Thắng (Nhà văn hoá tổ dân phố 6) | 800.000 |
27 | Võ Văn Kiệt | Ngã tư Võ Văn Kiệt và Lê Quý Đôn | Ngã tư Võ Văn Kiệt và Điện Biên Phủ | 1.500.000 |
Ngã tư Võ Văn Kiệt và Điện Biên Phủ | Ngã ba Võ Văn Kiệt và Đinh Núp | 800.000 | ||
28 | Y Ngông | Ngã ba Y Ngông và Điện Biên Phủ | Ngã ba Y Ngông và Tôn Đức Thắng | 1.200.000 |
29 | Y Jút | Ngã ba Y Jút và Điện Biên Phủ | Ngã ba Y Jút và Tôn Đức Thắng | 800.000 |
30 | Y Ơn | Ngã ba Y Ơn và Nguyễn Tất Thành | Ngã ba Y Ơn và Lê Hồng Phong | 1.200.000 |
31 | Y Thuyên Ksơr | Ngã ba Y Thuyên và Lạc Long Quân | Giáp ngã tư nhà ông Đinh Văn Huy | 500.000 |
32 | Đường giao thông nội thị | Ngã ba Lê Lai (Sau chợ trung tâm huyện) | Ngã ba Lê Quý Đôn (Sau chợ trung tâm huyện) | 2.000.000 |
Ngã tư Đinh Tiên Hoàng và Phạm Văn Đồng | Giáp đất Công an huyện | 400.000 | ||
Đầu thửa đất nhà ông Huỳnh Mai (Sau UB huyện) | Hết thửa đất nhà ông Lê Văn Tài | 450.000 | ||
Giáp ngã tư nhà ông Đinh Văn Huy | Giáp thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Bá (Sau bưu điện huyện) | 400.000 | ||
Ngã ba bên hông sân vận động và Nguyễn Tất Thành | Ngã ba giao nhau với Lê Hồng Phong | 350.000 | ||
Ngã ba đường Má Hai (Thửa đất ông Nguyễn Văn Thể) | Giáp ranh xã Hoà Sơn (Giáp mương nước) | 500.000 | ||
Ngã ba đường Má Hai (Thửa đất bà Mai Thị Tâm) | Giáp ranh xã Hoà Sơn (Giáp mương nước) | 250.000 | ||
Ngã ba Cống Xi Phông và 9-5 (Đường vào suối thanh niên) | Giáp đường bờ kè (Đất ông Lê Duy Phụng) | 300.000 | ||
Ngã ba Đài tưởng niệm thị trấn và Nguyễn Huệ | Giáp thửa đất ông Võ Hà Thu (Sau trường THCS Nguyễn Viết Xuân) | 500.000 | ||
33 | Đường phía sau khu dân cư mới giáp cây xăng Nam Tây Nguyên | Hết thửa 120, tờ 38 | Hết thửa 15, tờ 30 | 3.000.000 |
Ngã tư Nguyễn Tất Thành vào Khu dân cư mới (Thửa 74, tờ 30) | Hết Thửa 118, tờ 30 | 3.500.000 | ||
34 | Các trục đường giao thông đô thị còn lại | 200.000 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ M’GAR
(Kèm theo Quyết đinh số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Ea Pốk | 35.000 | 30.000 |
|
2 | Xã Quảng Tiến | 30.000 | 25.000 |
|
3 | Xã Cư Suê | 25.000 | 23.000 |
|
4 | Xã Ea M’nang | 25.000 | 23.000 |
|
5 | Xã Ea Drơng | 25.000 | 23.000 |
|
6 | Xã Cuôr Đăng | 25.000 | 23.000 |
|
7 | Xã Cư M’gar | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
8 | Xã Quảng Hiệp | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
9 | Xã Ea M’Dróh | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
10 | Xã Ea Kiết | 25.000 | 23.000 |
|
11 | Xã Ea Tar | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
12 | Xã Ea H’đing | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
13 | Xã Ea K’pam | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
14 | Xã Ea Tul | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
15 | Xã Cư Dliê M’nong | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
16 | Xã Ea Kuếh | 25.000 | 23.000 |
|
Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.
1. Thị trấn Ea Pốk
- Vị trí 1: Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Thành Công, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, thôn 8, buôn Mắp.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Quảng Tiến
- Vị trí 1: Thôn Tiến Thành, thôn Tiến Phú, thôn Tiến Đạt.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Cư Suê
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3, buôn Sút M’grư
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea M’nang
- Vị trí 1: Thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea Drơng
- Vị trí 1: Buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông B, thôn Tân Sơn
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Cuôr Đăng
- Vị trí 1: Buôn Aring
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư M’gar
- Vị trí 1: Cánh đồng đập Phú Sơn, cánh đồng đập Cuôr Kbông, cánh đồng buôn
- Vị trí 2: Thôn 5, thôn 7
8. Xã Quảng Hiệp
- Vị trí 1: Thôn Hiệp Lợi
- Vị trí 2: Thôn Hiệp Thành, thôn Hiệp Đạt
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Ea M’Dróh
- Vị trí 1: Thôn Đại Thành, buôn Ea M’dróh
- Vị trí 2: Thôn Đồng Giao, thôn Hợp Hòa, buôn Cuôr
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Ea Kiết
- Vị trí 1: buôn Ja Wầm A, B, thôn 9
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Tar
- Vị trí 1: Thôn 2, buôn Đrai Sí, buôn Tơng Liă
- Vị trí 2: Buôn K’đoh, buôn Kiêng
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea H’đing
- Vị trí 1: Buôn Drang
- Vị trí 2: Buôn Tar
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
13. Xã Ea K’pam
- Vị trí 1: Thôn 2, thôn 3, thôn 4
- Vị trí 2: Buôn Bling
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Ea Tul
- Vị trí 1: Buôn Tría, buôn Pơr
- Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Hra B, buôn Sah B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Cư Dliê M’nông
- Vị trí 1: Buôn Brăh
- Vị trí 2: Buôn Đrao
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Ea Kuếh
- Vị trí 1: Buôn Ja Rai, buôn Thái, buôn Triết
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Quảng Phú | 38.000 | 30.000 |
|
2 | Thị trấn Ea Pốk | 38.000 | 30.000 |
|
3 | Xã Quảng Tiến | 30.000 | 25.000 |
|
4 | Xã Cư Suê | 35.000 | 28.000 |
|
5 | Xã Ea M’nang | 30.000 | 25.000 |
|
6 | Xã Ea Drơng | 30.000 | 25.000 |
|
7 | Xã Cuôr Đăng | 35.000 | 28.000 |
|
8 | Xã Cư M’gar | 35.000 | 28.000 | 25.000 |
9 | Xã Quảng Hiệp | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
10 | Xã Ea M’Dróh | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
11 | Xã Ea Kiết | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
12 | Xã Ea Tar | 30.000 | 25.000 |
|
13 | Xã Ea H’đing | 30.000 | 25.000 |
|
14 | Xã Ea K’pam | 30.000 | 25.000 | 23.000 |
15 | Xã Ea Tul | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
16 | Xã Cư Dliê M’nông | 30.000 | 25.000 |
|
17 | Xã Ea Kuếh | 25.000 | 23.000 |
|
1. Thị trấn Quảng Phú
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 3A, Tổ dân phố 4, Tổ dân phố 5, Tổ dân phố 6
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Thị trấn Ea Pốk
- Vị trí 1: Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Quyết Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, Tổ dân phố Thắng Lợi, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Thống Nhất, thôn 8, thôn Cư H’lâm, buôn Mắp
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Quảng Tiến
- Vị trí 1: Thôn Tiến Đạt, thôn Tiến Phát, thôn Tiến Thành, thôn Tiến Cường
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Cư Suê
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, buôn Sút Mgrư
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea M’nang
- Vị trí 1: Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2A, thôn 2B, thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Drơng
- Vị trí 1: Thôn An Phú, thôn Tân Phú, thôn Phú Thành, thôn Đoàn Kết, buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Cuôr Đăng
- Vị trí 1: Buôn Kroa C, buôn Kroa B, buôn Cuôr Đăng A, buôn Cuôr Đăng B, buôn Koneh
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
8. Xã Cư M’gar
- Vị trí 1: Thôn 1, buôn KaNa A, buôn KaNa B, buôn Bling, buôn Trắp, buôn Huk A, buôn Huk B
- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Dhung
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Quảng Hiệp
- Vị trí 1: Thôn Hiệp Thịnh, thôn Hiệp Hưng, thôn Hiệp Tiến
- Vị trí 2: Thôn Hiệp Hòa, thôn Hiệp Thắng
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Ea M’đróh
- Vị trí 1: Thôn Thạch Sơn, thôn Đoàn Kết, buôn Dhung
- Vị trí 2: Thôn Đồng Cao, thôn Đồng Tâm, thôn Hợp Thành, buôn Ea M’đróh, buôn Cuôr
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Kiết
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 10, thôn 11
- Vị trí 2: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 14
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Tar
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
13. Xã Ea H’đing
- Vị trí 1: Thôn 1, buôn Sang, buôn Sang B, buôn Tar, buôn Trap, buôn Jốk
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
14. Xã Ea K’pam
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 8, thôn Tân Lập
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 8, thôn Tân Lập
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Ea Tul
- Vị trí 1: Buôn Tu, buôn Sah A, buôn Sah B, buôn Knia, buôn Phong, buôn Đinh, buôn H’ra A, buôn H’ra B, buôn Brăh, buôn Pơr - Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Hra B, buôn Sah B
- Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Triă
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Cư Dliê M’nông
- Vị trí 1: Buôn Đrao, buôn Phong
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
17. Xã Ea Kuếh
- Vị trí 1: Thôn Thác Đá, thôn Đoàn Kết, Thôn 15
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Quảng Phú | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
2 | Thị trấn Ea Pốk | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
3 | Xã Quảng Tiến | 45.000 | 40.000 |
|
4 | Xã Cư Suê | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
5 | Xã Ea M’nang | 45.000 | 40.000 |
|
6 | Xã Ea Drơng | 45.000 | 40.000 | 34.000 |
7 | Xã Cuôr Đăng | 60.000 | 55.000 |
|
8 | Xã Cư M’gar | 45.000 | 40.000 | 34.000 |
9 | Xã Quảng Hiệp | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
10 | Xã Ea M’Dróh | 36.000 | 32.000 | 29.000 |
11 | Xã Ea Kiết | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
12 | Xã Ea Tar | 49.000 | 35.000 | 30.000 |
13 | Xã Ea H’đing | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
14 | Xã Ea K’pam | 45.000 | 40.000 | 34.000 |
15 | Xã Ea Tul | 36.000 | 32.000 | 29.000 |
16 | Xã Cư Dliê M’nông | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
17 | Xã Ea Kuếh | 36.000 | 32.000 | 29.000 |
1. Thị trấn Quảng Phú
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 3A, Tổ dân phố 4, Tổ dân phố 5
- Vị trí 2: Tổ dân phố 6, Tổ dân phố 7
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Thị trấn Ea Pốk
- Vị trí 1: Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Quyết Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, Tổ dân phố Thắng Lợi, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Thống Nhất, thôn 8, thôn Cư H’lâm, buôn Mắp
- Vị trí 2: Thôn 4, thôn An Bình, buôn Pốk A
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Quảng Tiến
- Vị trí 1: Thôn Tiến Đạt, thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát, thôn Tiến Cường, thôn Tiến Thịnh, thôn Tiến Thành
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Cư Suê
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, buôn Sút M’grư
- Vị trí 2: Buôn Sút M’đưng, buôn Sút M’drang
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea M’nang
- Vị trí 1: Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2A, thôn 2B, thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Drơng
- Vị trí 1: Thôn An Phú, thôn Tân Phú, thôn Phú Thành, thôn Đoàn Kết, buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông
- Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, thôn Nam Kỳ, buôn Yông B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Cuôr Đăng
- Vị trí 1: Buôn Kroa C, buôn Kroa B, buôn Cuôr Đăng A, buôn Cuôr Đăng B, buôn Koneh
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
8. Xã Cư M’gar
- Vị trí 1: Thôn 1, buôn KaNa A, buôn KaNa B, buôn Bling, buôn Trap, buôn Huk A, buôn Huk B
- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Dhung
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Quảng Hiệp
- Vị trí 1: Thôn Hiệp Thịnh, thôn Hiệp Hưng, thôn Hiệp Tiến
- Vị trí 2: Thôn Hiệp Hòa, thôn Hiệp Thắng
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Ea M’Dróh
- Vị trí 1: Thôn Thạch Sơn, thôn Đoàn Kết, buôn Dhung
- Vị trí 2: Thôn Đồng Cao, thôn Đồng Tâm, thôn Hợp Thành, buôn Ea M’đróh, buôn Cuôr
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Kiết
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 10, thôn 11
- Vị trí 2: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 14, buôn Ja Wầm A, buôn Ja Wầm B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Tar
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5
- Vị trí 2: Buôn Đrai Sí, buôn Tong Liă, buôn M’lăng
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
13. Xã Ea H’đing
- Vị trí 1: Thôn 1, buôn Sang, buôn Sang B
- Vị trí 2: Buôn Trắp, buôn Jốk
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Ea K’pam
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 8, thôn Tân Lập
- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Ea Tul
- Vị trí 1: Buôn Tu, buôn Sah A, buôn Sah B, buôn Knia, buôn Phơng, buôn Đinh, buôn H’ra A, buôn H’ra B, buôn Brăh, buôn Pơr
- Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Triă
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Cư Dliê M’nông
- Vị trí 1: Thôn Tân Thành, thôn Tân Lập, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, thôn 8, thôn Đắk Hà Đông, thôn Đắk Hà Tây
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
17. Xã Ea Kuếh
- Vị trí 1: Thôn 15, buôn Wing, buôn Ayun, buôn Triết
- Vị trí 2: Thôn Thác Đá, thôn Đoàn Kết, buôn Thái
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Xã Cư Suê | 15.000 |
2 | Xã Ea Drơng | 15.000 |
3 | Xã Ea M’dróh | 15.000 |
4 | Xã Ea Kiết | 15.000 |
5 | Xã Ea Kuếh | 15.000 |
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Thị trấn Quảng Phú | 20.000 |
2 | Thị trấn Ea Pốk | 20.000 |
3 | Xã Quảng Tiến | 20.000 |
4 | Xã Cư Suê | 20.000 |
5 | Xã Ea M’nang | 20.000 |
6 | Xã Ea Drơng | 20.000 |
7 | Xã Cuôr Đăng | 20.000 |
8 | Xã Cư M’gar | 20.000 |
9 | Xã Quảng Hiệp | 20.000 |
10 | Xã Ea M’Dróh | 20.000 |
11 | Xã Ea Kiết | 20.000 |
12 | Xã Ea Tar | 20.000 |
13 | Xã Ea H’đing | 20.000 |
14 | Xã Ea K’pam | 20.000 |
15 | Xã Ea Tul | 20.000 |
16 | Xã Cư Dliê M’nông | 20.000 |
17 | Xã Ea Kuếh | 20.000 |
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến |
I | Xã Quảng Tiến |
| ||
1 | Tỉnh lộ 8 | Ranh giới thị trấn Ea Pốk | Cầu Ea Tul | 2.500.000 |
Cầu Ea Tul | Ngã tư đi xã Ea Drơng | 4.500.000 | ||
Ngã tư đi xã Ea Drơng | Giáp ranh giới thị trấn Quảng Phú | 7.000.000 | ||
2 | Đường liên xã Quảng Tiến đi xã Ea Drơng | Tỉnh lộ 8 (Từ Tỉnh lộ 8 trừ khu vực đã có) | Hết cây xăng Ngọc Hải | 1.100.000 |
Hết cây xăng Ngọc Hải | Cầu 80 mẫu | 800.000 | ||
Cầu 80 mẫu | Giáp ranh giới xã Ea Drơng | 500.000 | ||
3 | Các đường phía Tây của Tỉnh Lộ 8 | Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) | Vào sâu 350m | 900.000 |
Vào sâu 350m | Hết đường ngang thứ 2 (thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát) | 700.000 | ||
Hết đường ngang thứ 2 (thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát) | + 450m | 300.000 | ||
4 | Các đường phía Đông tiếp giáp với Tỉnh Lộ 8 | Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) | Vào sâu 500m | 800.000 |
5 | Các đoạn đường phía Đông cách Tỉnh lộ 8 (Trừ khu vực đã có) | Từ Tỉnh lộ 8 + 500m | Giáp suối Ea Tul | 450.000 |
6 | Đường ngang thôn Tiến Thành | Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) | Hướng Tây + 200m | 540.000 |
Hướng Tây + 200m | Hướng Tây + 500m | 300.000 | ||
7 | Đường ranh giới Tổ dân phố 1 thị trấn Quảng Phú - xã Quảng Tiến | Tỉnh lộ 8 | Hết đường | 1.500.000 |
8 | Đường liên xã Quảng Tiến - Ea M'nang | 700.000 | ||
9 | Khu vực còn lại | 200.000 |
II | Xã Cư Suê |
| ||
1 | Tỉnh lộ 8 | Giáp ranh phường Tân Lợi | 1,3 km | 4.500.000 |
1,3 km | Giáp ranh giới thị trấn Ea Pốk | 2.700.000 | ||
2 | Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8 | Đại lý Bích Giám (Buôn Sút Mgrư) | Vào sâu 200m | 2.400.000 |
Vào sâu 200m | Vào sâu 500m | 1.500.000 | ||
Vào sâu 500m | Hết đường | 1.000.000 | ||
Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) | Vào sâu 200m | 1.800.000 | ||
Vào sâu 200m | Vào sâu 500m | 1.200.000 | ||
3 | Đường liên xã | Trung tâm xã (ngã tư cây xăng Hoàng Quý) | Trục đường các phía + 300m | 1.800.000 |
Trung tâm xã (Ngã tư cây xăng Hoàng Quý) theo trục đường các phía + 300m (về Tỉnh lộ 8) | + 600m về phía Tỉnh lộ 8 | 1.600.000 | ||
+ 600m về phía Tỉnh lộ 8 | Tinh Lộ 8 - 200m | 1.000.000 | ||
Tỉnh Lộ 8 - 200m | Đến khu vực còn lại | 1.200.000 | ||
Trung tâm xã (ngã tư cây xăng Hoàng Quý) theo trục đường các phía +300m (về xã Ea M'nang) | + 600m về phía xã Ea M'nang | 600.000 | ||
+ 600m về phía xã Ea M'nang | Giáp ranh giới xã Ea M'nang | 500.000 | ||
4 | Đường liên thôn | Ngã ba (giao nhau giữa đường xã Ea M'nang và đi thôn 2) | + 300m về phía Trường THCS Lê Hồng Phong | 700.000 |
+ 300m về phía Trường THCS Lê Hồng Phong | Hết Trường THCS Lê Hồng Phong | 500.000 | ||
5 | Đường liên thôn | Trung tâm xã (ngã tư cây xăng Hoàng Quý) trừ khu vực đã có | + 200m về phía thôn 3 | 700.000 |
+200m về phía thôn 3 | Hết đường | 450.000 | ||
6 | Đường liên thôn | Cây xăng Hoàng Quý | + 200m về phía thôn 2 | 700.000 |
+ 200m về phía thôn 2 | + 600m | 450.000 | ||
7 | Khu bán đấu giá đất ở mới (khu vực xã Cư Suê) | Các thửa đất giáp đường Tỉnh lộ 8 | 3.000.000 | |
Trục đường D5 | 2.500.000 | |||
Trục đường D2 | 2.300.000 | |||
Trục đường N5 | 2.200.000 | |||
8 | Khu dân cư thôn 1, thôn 6, buôn Sút Mgrư | 600.000 | ||
9 | Khu dân cư thôn 2, thôn 3 | 450.000 | ||
10 | Khu vực còn lại | 200.000 |
III | Xã Ea M'nang |
| ||
1 | Đường liên xã | Cầu đi thị trấn Quảng Phú (Ranh giới xã Quảng Tiến) | Ngã tư đi thị trấn Ea Pốk | 500.000 |
Ngã tư đi thị trấn Ea Pốk | Cây xăng Phương Sơn (Nhà ông Trần Văn Thái) | 600.000 | ||
Cây xăng Phương Sơn (Nhà ông Trần Văn Thái) | Ngã tư nhà ông Nguyễn Thành Khiêm | 700.000 | ||
Ngã tư nhà ông Nguyễn Thành Khiêm | Ranh giới xã Ea Bar huyện Buôn Đôn | 560.000 | ||
Cầu Cư Suê | Trục đường chính xã Ea M'nang đi xã Ea Bar huyện Buôn Đôn | 500.000 | ||
Thôn 1A (Ngã ba đi thị trấn Quảng Phú, đi UBND xã Ea M’nang, đi Quảng Hiệp) | Cua 90 (Ranh giới xã Quảng Hiệp) | 375.000 | ||
Đường ranh giới xã Cư M'gar | Cua 90 (Ranh giới xã Quảng Hiệp) | 600.000 | ||
2 | Đường đi buôn Pốk A, B thị trấn Ea Pốk | Từ Thôn 1B xã Ea M’nang | Giáp ranh thị trấn Ea Pốk | 600.000 |
3 | Trục đường Thôn 2A | Từ UBND xã | Giáp ranh giới xã Cuôr Knia huyện Buôn Đôn | 450.000 |
4 | Đường đi thôn 8 | Trường TH-THCS Hùng Vương | Đường Ea M'nang đi Ea M'dróh | 350.000 |
5 | Đường Ea M'nang đi Ea M’dróh | Giáp ranh giới xã Cuôr Knia huyện Buôn Đôn | Giáp ranh giới xã Quảng Hiệp | 350.000 |
6 | Khu dân cư Thôn 1A, 1B, 2A, 2B, Thôn 3 | 300.000 | ||
7 | Khu vực còn lại | 200.000 |
IV | Xã Ea Drơng |
| ||
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới xã Cuôr Đăng | Hết Chi nhánh NTCS Phú Xuân | 3.000.000 |
Hết Chi nhánh NTCS Phú Xuân | Giáp ranh giới xã Cư Bao thị xã Buôn Hồ | 1.500.000 | ||
2 | Đường liên xã | Ranh giới xã Cuôr Đăng | Vào sâu Cổng chào Thôn Đoàn Kết | 3.600.000 |
Cổng chào Thôn Đoàn Kết | Hết Nhà máy chế biến mủ cao su | 3.000.000 | ||
Hết Nhà máy chế biến mủ cao su | Ngã ba đường đi buôn Kroa A | 750.000 | ||
Ngã 3 đường đi buôn Kroa A | Ngã ba đường vào Công ty cà phê 15 (buôn Yông B) | 600.000 | ||
Ngã ba đường vào Công ty cà phê 15 (buôn Yông B) | Ranh giới xã Quảng Tiến | 670.000 | ||
3 | Đường ngang Quốc lộ 14 (đường rẽ vào khu dân cư) thôn An Phú, thôn Tân Phú | Từ Quốc lộ 14 | Đường ngang liên thôn thôn An Phú, thôn Tân Phú | 1.000.000 |
Đường ngang liên thôn thôn An Phú, thôn Tân Phú | Vào sâu 200m (trừ khu vực đã có) | 870.000 | ||
4 | Đường ngang Quốc lộ 14 (đường rẽ vào khu dân cư) | Quốc lộ 14 (trừ khu vực đã có) thôn Phú thành | Vào sâu 200m (trừ khu vực đã có) | 1.250.000 |
5 | Đường trung tâm xã | Ngã ba nhà ông Tâm (buôn Yông) | Hết ngã tư nhà ông Y Yăk Niê (buôn Tah) | 1.000.000 |
Cổng chào buôn Tah B | Ngã tư nhà ông Y Jeny Ayŭn | 1.000.000 | ||
6 | Khu dân cư buôn Tar A, B (Khu trung tâm xã) | 450.000 | ||
7 | Điểm khu dân cư thôn Nam Kỳ | 400.000 | ||
8 | Khu dân cư còn lại thôn Tân Phú, thôn An Phú | 450.000 | ||
9 | Khu dân cư còn lại thôn Phú Thành, thôn Đoàn Kết, thôn Phú Phong | 350.000 | ||
10 | Khu dân cư còn lại buôn Yông | 300.000 | ||
11 | Khu vực còn lại | 200.000 |
V | Xã Cuôr Đăng |
| ||
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới thành phố Buôn Ma Thuột | Đầu suối Ea Mkang | 4.000.000 |
Suối Ea Mkang | Ranh giới xã Ea Drơng (-600m) | 3.500.000 | ||
Ranh giới xã Ea Drơng (-600m) | Ranh giới xã Ea Drơng | 7.500.000 | ||
2 | Đường liên xã | Ngã ba Cuôr Đăng (đi Ea Drơng) | Hết ranh giới trường THPT Nguyễn Trãi | 5.000.000 |
Hết ranh giới trường THPT Nguyễn Trãi | Ranh giới xã Ea Drơng | 4.000.000 | ||
3 | Khu vực còn lại vào xã Ea Drơng (trừ trục đường liên xã) | 1.000.000 | ||
4 | Đường vào Công ty cà phê Thắng Lợi | Quốc lộ 14 | Ngã ba buôn Aring | 4.000.000 |
Ngã ba buôn Aring | Ngã ba buôn Aring +500m | 900.000 | ||
Ngã ba buôn Aring +500m | Hết đường buôn Aring | 600.000 | ||
Ngã ba buôn Aring +500m | Giáp ranh huyện Krông Pắk | 900.000 | ||
5 | Đường song song Quốc Lộ 14 | Đường thứ nhất | Buôn Cuôr Đăng A, Cuôr Đăng B, buôn Kroa B, buôn Kroa C | 900.000 |
Đường thứ nhất | buôn Ko Hneh | 2.000.000 | ||
Đường thứ hai | buôn Ko Hneh | 600.000 | ||
6 | Đường ngang Quốc lộ 14 | Quốc lộ 14 (trừ khu vực đã có) | Vào sâu 200m | 1.200.000 |
Vào sâu 200m | Vào sâu 400m | 750.000 | ||
7 | Khu vực chợ | Các lô đất trong khu vực chợ | 3.000.000 | |
8 | Khu dân cư buôn Cuôr Đăng A, Cuôr Đăng B, buôn Kroa B, buôn Kroa C, buôn Ko Hneh | 300.000 | ||
9 | Khu dân cư buôn Aring | 200.000 | ||
VI | Xã Cư M'gar |
| ||
1 | Đường liên xã | Ranh giới TDP 6 thị trấn Quảng Phú | Ranh giới TDP 5 thị trấn Quảng Phú | 4.000.000 |
Ranh giới TDP 5 thị trấn Quảng Phú | Hết ranh giới đất nhà Làng nghề truyền thống | 2.500.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà Làng nghề truyền thống | Hết ranh giới đất Trường Ama Trang Lơng | 1.500.000 | ||
Hết ranh giới đất Trường Ama Trang Lơng | Cầu số 1 | 1.200.000 | ||
Cầu số 1 | Hết ranh giới đất Trường Cao Bá Quát | 1.000.000 | ||
Hết ranh giới đất Trường Cao Bá Quát | Cầu số 2 | 870.000 | ||
Cầu số 2 | Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.000.000 | ||
Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Thị Minh Khai | Cầu 3 (ranh giới xã Ea Mnang, Quảng Hiệp) | 1.200.000 | ||
2 | Đường ranh giới xã Cư M'gar, thị trấn Quảng Phú | Ngã ba Y Ngông - Nơ Trang Lơng | Hết đường | 1.250.000 |
Ngã ba Y Ngông - Mạc Đĩnh Chi | Võ Thị Sáu (TDP 5 thị trấn Quảng Phú) | 1.250.000 | ||
3 | Các đường ngang tiếp giáp với đường ranh giới TDP 6 thị trấn Quảng Phú (đường Nơ Trang Long) | Ranh giới TDP 6 thị trấn Quảng Phú (đường Nơ Trang Long) | Vào sâu 250m | 750.000 |
4 | Đường ngã ba Trạm biến áp 35 | Ngã ba Trạm biến áp 35 | Ngã tư đường thứ 2 buôn KaNa | 500.000 |
5 | Đường nhựa song song với đường liên xã của buôn KaNa | Ngã ba đường vào nghĩa địa | Hết đường | 500.000 |
6 | Các đường ngang với đường liên xã | Các ngã ba đường liên xã của buôn KaNa B, buôn Huk A, buôn Huk B | Vào sâu 100m | 400.000 |
Ngã ba đường liên xã vào buôn Bling, buôn Trap, buôn Dhung | Vào sâu 200m | 300.000 | ||
Ngã ba đường liên xã (đường đối diện UBND xã) | Vào sâu 1000m | 360.000 | ||
Ngã ba đường liên xã đi các Thôn 4, thôn 5, thôn 6 và thôn 7 | Vào sâu 500m | 360.000 | ||
7 | Khu dân cư còn lại thuộc buôn KaNa A, buôn KaNa B, buôn Huk A, buôn Huk B | 240.000 | ||
8 | Khu vực còn lại | 200.000 | ||
VII | Xã Quảng Hiệp |
| ||
1 | Đường liên xã đi thị trấn Quảng Phú | Ngã 3 trung tâm xã | Đường đi thị trấn Quảng Phú + 200m | 1.400.000 |
Đường đi thị trấn Quảng Phú + 200m | Đường đi thị trấn Quảng Phú + 1000m | 900.000 | ||
Đường đi thị trấn Quảng Phú + 1000m | Giáp ranh giới xã Cư M'gar | 600.000 | ||
2 | Đường liên xã đi xã Ea M'Dróh | Ngã 3 trung tâm xã | Đường đi Ea Mdróh + 300m | 900.000 |
Đường đi Ea M'dróh + 300m | Đường đi Ea M'dróh + 1500m | 600.000 | ||
Đường đi Ea M'dróh + 1500m | Giáp xã Ea M'dróh | 300.000 | ||
3 | Đường liên xã đi xã Ea M'Dróh - xã Ea Kiết | Ngã 3 trung tâm xã | Đường đi Ea Kiết + 300m | 1.000.000 |
Đường đi Ea Kiết + 300m | Đường đi Ea Kiết + 1300m | 600.000 | ||
Đường đi Ea Kiết + 1300m | Giáp xã Ea M'dróh | 300.000 | ||
4 | Đường liên xã đi xã Ea M'nang | Cua 90 | Ngã ba đi Ea M'nang | 450.000 |
5 | Khu vực chợ | Các lô đất trong khu vực chợ | 1.000.000 | |
6 | Đường đi Bưu Điện | Đường liên xã đi Ea Kiết | Đường liên xã đi Ea M'dróh | 600.000 |
7 | Đường đi Trạm Y tế | Đường liên xã đi Ea Kiết | Hết Trạm Y tế | 450.000 |
8 | Đường vào khu dân cư Hiệp Đoàn | Đường đi xã Cư M'gar (Ngã ba vườn tếch) | Đường đi xã Ea Wer (huyện Buôn Đôn) +1000m | 400.000 |
Đường đi xã Ea Wer (huyện Buôn Đôn) +1000m | Giáp ranh giới xã Ea Wer (huyện Buôn Đôn) | 300.000 | ||
9 | Đường vào Trường Ngô Gia Tự | Ngã ba đường liên xã (Ngã ba cây Phượng) | Trường Ngô Gia Tự | 300.000 |
10 | Đường vào thác Drai Dlong | Từ đường đi xã Ea M’Dróh | Đường vành đai | 250.000 |
11 | Tuyến đường Vành Đai | Đoạn nối ranh giới Quảng Hiệp - Ea M’nang | Đường vào thác Drai Dlong | 250.000 |
12 | Khu Dân Cư Khu Trung Tâm xã (Thôn Hiệp Thịnh, Hiệp Tiến, Hiệp Hưng) | UBND xã +800m đến các phía | 200.000 | |
13 | Khu vực còn lại | 150.000 | ||
VIII | Xã Ea M'Dróh |
| ||
1 | Đường liên xã Ea M'Dróh - Quảng Hiệp - Ea Kiết - Buôn Đôn và Mỏ đá An Nguyên | Ngã tư UBND xã + 500m về các phía | 600.000 | |
2 | Đường liên xã Ea M'Dróh - Ea Kiết | Ngã tư UBND xã + 500m | Giáp ranh giới xã Ea Kiết | 250.000 |
3 | Đường liên xã Ea M'Dróh - Ea Huar huyện Buôn Đôn | Ngã tư UBND xã + 500m | Giáp ranh giới xã Ea Huar (huyện Buôn Đôn) | 200.000 |
4 | Đường liên xã Ea M'Dróh - Quảng Hiệp | Ngã tư UBND xã + 500m | Giáp ranh xã Quảng Hiệp | 250.000 |
5 | Đường vào mỏ đá An Nguyên | Ngã tư UBND xã + 500m | Hết đường | 200.000 |
6 | Đường liên xã: Ea M'Dróh - Ea Kiết - Quảng Hiệp | Từ Giáp ranh giới Quảng Hiệp | Đầu đường vào Hội trường thôn Đoàn Kết | 500.000 |
Đầu đường vào Hội trường thôn Đoàn Kết | Giáp ranh giới xã Ea Kiết | 250.000 | ||
7 | Khu vực còn lại | 120.000 |
IX | Xã Ea Kiết |
| ||
1 | Quốc lộ 29 (Ngã tư UBND xã) | Ngã tư UBND xã | + 500m đi xã Ea H’đing, huyện Krông Búk, huyện Ea Súp | 1.200.000 |
Ngã tư UBND xã | Ngã Tư (Trường Hoàng Văn Thụ) | 700.000 | ||
2 | Quốc lộ 29 (Đi huyện Krông Búk) | Ngã tư UBND xã + 500m | Đến Hết ranh giới trường Phan Đăng Lưu (huyện Krông Búk) | 400.000 |
Đến Hết ranh giới trường Phan Đăng Lưu (huyện Krông Búk) | Giáp ranh xã Ea Kuếh | 300.000 | ||
3 | Quốc lộ 29 (Đi huyện Ea Súp) | Ngã tư UBND xã + 500m | Ngã Tư thôn 10 (đi huyện Ea Súp) | 700.000 |
Ngã Tư thôn 10 (đi huyện Ea Súp) | Giáp ranh giới đất trụ sở lâm trường buôn Ja Wầm | 500.000 | ||
Giáp ranh giới đất trụ sở lâm trường buôn Ja Wầm | Ngã ba (Tiểu đoàn 303) | 300.000 | ||
Ngã ba (Tiểu đoàn 303) | Giáp ranh giới huyện Ea Súp | 240.000 | ||
4 | Các tuyến đường ngang tiếp giáp đường Quốc lộ 29 (Ea Kiết đi Krông Búk - Ea Súp) | Trừ khu vực đã có | Vào sâu 300m | 350.000 |
5 | Đường liên xã Ea H'đing | Ngã tư UBND xã + 500m | Giáp ranh xã Ea H'đing | 400.000 |
6 | Các tuyến đường ngang tiếp giáp đường liên xã Ea Kiết - Ea H'đing | Trừ khu vực đã có | Vào sâu 300m | 300.000 |
7 | Đường liên xã Ea Kiết - Ea M'Dróh | Ngã tư đường đi Ea Súp; Krông Búk; Ea M'Dróh (trừ khu vực đã có) | +300m | 400.000 |
8 | Các tuyến đường ngang tiếp giáp đường liên xã Ea Kiết - Ea M'Dróh | Trừ khu vực đã có | Vào sâu 300m | 250.000 |
9 | Đường liên thôn | Ngã tư (Trường Hoàng Văn Thụ) | Hội trường thôn 1 (Ngã ba thôn) | 280.000 |
Hội trường thôn 1 (Ngã ba thôn) | Giáp ranh xã Ea Kuếh | 250.000 | ||
10 | Các tuyến đường ngang tiếp giáp đường liên xã Ea Kiết - Ea Kuếh | Trừ khu vực đã có | Vào sâu 200m | 200.000 |
11 | Khu vực chợ | Mặt tiền đường khu vực chợ | 1.500.000 | |
Các lô đất trong khu vực chợ | 1.000.000 | |||
12 | Đường liên thôn | Ngã tư đường đi Ea Súp; Krông Búk; Ea M'dróh (trừ khu vực đã có) | Ngã ba thứ nhất | 300.000 |
13 | Khu vực còn lại | 180.000 | ||
14 | Khu dân cư buôn Ja Wầm A, Ja Wầm B, buôn H’mông | 120.000 |
X | Xã Ea Tar |
| ||
1 | Đường liên xã Ea Tar - Ea H'Đing | Giáp ranh Ea H’Đing (đường nhựa thôn 1, 2, 3, 4) | + 1300m | 700.000 |
2 | Đường liên xã Ea Tar - Ea Kuếh | + 1300m | Cổng văn hóa thôn 4 | 1.000.000 |
Cổng văn hóa thôn 4 | Hết ranh giới đất Trường Trần Cao Vân | 700.000 | ||
Hết ranh giới đất Trường Trần Cao Vân | + 750m | 300.000 | ||
+ 750m | + 1200m (đi xã Ea Kuếh) | 400.000 | ||
+ 1200m (đi xã Ea Kuếh) | Giáp ranh giới xã Ea Kuếh | 250.000 | ||
3 | Đường liên xã Ea Tar - Cư Dliê M’nông | Cầu Ea Tar | Giáp ranh giới xã Cư Dliê M'nông | 250.000 |
4 | Đường ranh giới thôn 1 (Ea Tar - Ea H'đing) | Ngã ba Trung tâm cao su Ea H'đing | Ngã tư đập Tràng hồ Ea Kắp | 220.000 |
5 | Đường nhựa thôn 2 | Cây xăng Luyến Điểm | Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Bé | 250.000 |
Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Bé | Hết đập Tràng hồ Ea Kắp | 220.000 | ||
6 | Đường nhựa thôn 3 | Cây xăng Luyến Điểm | Hết ngã ba thứ 3 | 250.000 |
7 | Đường nhựa thôn 3 (đường nhựa phía sau UBND xã) | Ngã tư (nhà bà Hoa) | Hết ngã tư thứ nhất - ranh giới thôn 3, thôn 4 (nhà ông Ngẫu) | 250.000 |
8 | Đường nhựa thôn 4 (Đường nhựa phía sau UBND xã) | Hết ngã tư thứ nhất - Ranh giới thôn 3, 4 (nhà ông Ngẫu) | Hết đường | 250.000 |
9 | Đường nhựa ranh giới thôn 3, thôn 4 | Ngã tư ranh giới thôn 3, 4 (nhà ông Ngẫu) | Giáp cao su | 300.000 |
10 | Đường vào Trạm Y tế (mới) | Từ cổng UBND xã | Trạm Y tế (mới) | 250.000 |
11 | Đường từ buôn Tơng Liă đi buôn Ea Kiêng | Nhà bà Biên (buôn Tơng Liă) | Nhà Liên Tấn | 250.000 |
Cổng chào buôn Ea Kiêng | Giáp ranh giới xã Cư Dliê M’nông | 220.000 | ||
12 | Đường trục thôn 2 | Nhà ông Nam Quế (thôn 2) | Cổng chào thôn 2 | 200.000 |
Nhà ông Dương (thôn 2) | Đường nhựa thôn 3 | 200.000 | ||
13 | Khu vực còn lại | 180.000 |
XI | Xã Ea H'đing |
|
|
|
1 | Trung tâm cụm xã Ea H'đing | Ngã ba buôn Ea Sang | Các phía theo trục đường 500m | 1.000.000 |
2 | Khu Đấu giá (buôn Jốk) | Các lô tiếp giáp với đường liên xã | 700.000 | |
Các lô còn lại của khu đấu giá | 400.000 | |||
3 | Đường liên xã Ea K’pam | Các phía theo trục đường + 500m | Ngã ba buôn Jốk | 700.000 |
Ngã ba buôn Jốk | Cầu Ea H'đing | 500.000 | ||
Cầu Ea H’đing | Giáp ranh giới xã Ea K'pam | 400.000 | ||
4 | Đường liên xã (Ea H’đing - Ea Kiết) | Ngã ba buôn Ea Sang + 500m | Đến 2 km (đi Ea Kiết) | 500.000 |
Đến 2 km (đi Ea Kiết) | Giáp ranh giới xã Ea Kiết | 400.000 | ||
5 | Đường liên xã Ea H’đing - Ea Tar) | Ngã ba buôn Ea Sang + 500m | Giáp ranh giới xã Ea Tar | 700.000 |
6 | Đường liên thôn | Từ ngã ba buôn Jốk | Ngã ba thứ I (đường đi buôn H’ring, Quảng Hiệp) | 300.000 |
Ngã ba thứ I (đường đi buôn H’ring, Quảng Hiệp) | Trung tâm buôn H’ring | 250.000 | ||
7 | Đường song song đường liên xã | Đường thứ nhất giáp đường liên xã | Thuộc buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1 vào sau 200m | 220.000 |
8 | Đường nối liền đường liên xã với đường song song thứ nhất của buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1 | 250.000 | ||
9 | Khu vực chợ | Các lô đất trong khu vực chợ | 550.000 | |
10 | Khu vực chợ | Khu vực còn lại | 350.000 | |
11 | Đường ranh giới thôn 1 (Ea Tar - Ea H'đing) | Ngã ba Trung tâm cao su Ea H'đing | Ngã tư đập Tràng hồ Ea Kắp | 220.000 |
12 | Khu vực Trường Trần Quang Khải | Ngã ba đường liên xã Ea H'đing - Ea Tar (nhà ông Côi) | Hết trường học | 550.000 |
Ngã ba Trường Trần Quang Khải (hướng Đông) | Vào sâu 400m | 550.000 | ||
13 | Đường nhựa từ ngã ba Trường Trần Quang Khải | Ngã ba Trường Trần Quang Khải | Đường liên xã Ea H'đing - Ea Kiết | 550.000 |
14 | Khu dân cư buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1 (trừ khu vực đã có) | 200.000 | ||
15 | Khu vực còn lại | 150.000 | ||
XII | Xã Ea K'pam |
| ||
1 | Tỉnh Lộ 8 | Ranh giới thị trấn Quảng Phú | Ngã tư vào đường Thôn 2, Thôn 8 | 3.000.000 |
Ngã tư vào đường Thôn 2, Thôn 8 | Hết trụ sở Chi nhánh nông trường cao su Cư M'gar | 4.800.000 | ||
Hết ranh giới đất Trụ sở Chi nhánh nông trường cao su Cư M’gar | Giáp ranh xã Ea Tul | 900.000 | ||
2 | Đường liên xã Ea K'pam - Ea H'đing | Ngã ba Tỉnh lộ 8 | Tỉnh lộ 8 + 1500m | 500.000 |
Tỉnh lộ 8 + 1500m | Giáp ranh xã Ea H'đing | 440.000 | ||
3 | Đường liên xã Ea K'pam - Cư Dliê M'nông | Ngã ba Ea Tul | Hội trường buôn Bling | 400.000 |
Hội trường buôn Bling | Giáp buôn Đing xã Cư Dliê M'nông | 300.000 | ||
4 | Đường vào hồ Buôn Jong | Tỉnh lộ 8 | Tỉnh lộ 8 + 1500m | 500.000 |
Tỉnh lộ 8 + 1500m | Hết đường nhựa buôn Jong | 400.000 | ||
5 | Đường nối liền với đường liên xã Ea K'pam - Ea H’đing (thuộc thôn 6) | Đường liên xã | Vào sâu 200m | 300.000 |
Đường liên xã vào sâu 200m | mét thứ 500 | 250.000 | ||
6 | Đường nối liền với đường vào hồ buôn Jong | Đường vào hồ buôn Jong | vào sâu 250m | 300.000 |
Đường vào hồ buôn Jong + 250m | mét thứ 500 | 250.000 | ||
7 | Đường ngang Tỉnh Lộ 8 thôn 1, 2, 8, Tân Lập (trừ khu vực đã có) | Tỉnh lộ 8 | Vào sâu 200m | 760.000 |
Tỉnh lộ 8 + 200m | Tỉnh lộ 8 + 500m | 550.000 | ||
Tỉnh lộ 8 + 500m | Tỉnh lộ 8 + 1000m | 400.000 | ||
8 | Đường song song Tỉnh lộ 8 thuộc thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn Tân Lập | Tỉnh lộ 8 | Vào sâu 200m | 500.000 |
Tỉnh lộ 8 + 200m | Tỉnh lộ 8 + 500m | 400.000 | ||
Tỉnh lộ 8 + 500m | Hết đường | 300.000 | ||
9 | Khu chợ | Các lô đất trong khu vực chợ | 1.000.000 | |
10 | Khu vực còn lại | 180.000 | ||
XIII | Xã Ea Tul |
| ||
1 | Tỉnh lộ 8 | Giáp ranh xã Ea K’pam | Giáp xã Cư Dliê M'nông (-1000) | 700.000 |
Giáp xã Cư Dliê M’nông (-1000) | Giáp xã Cư Dliê M'nông | 500.000 | ||
2 | Đường liên xã | Ngã ba Nông trường Ea Tul gần trường cấp 2 Ea Tul | Giáp phường Thống Nhất - thị xã Buôn Hồ | 300.000 |
3 | Đường vào UBND xã | Ngã ba cổng chào buôn Sah A | Ngã tư chợ | 300.000 |
4 | Đường liên thôn | Từ Nhà ông Hoàng Văn Lịnh (thửa 118, TBĐ 16) | Ngã tư chợ | 200.000 |
5 | Khu vực chợ | Các lô đất mặt tiền | 900.000 | |
|
| Các lô đất trong chợ | 400.000 | |
6 | Khu vực còn lại | 140.000 | ||
XIV | Xã Cư Dliê M'nông |
| ||
1 | Quốc lộ 29 | Trụ sở Công ty cà phê 15 | Giáp xã Cư Pơng | 400.000 |
Trụ sở Công ty cà phê 15 | Giáp xã Ea Ngai | 400.000 | ||
2 | Tỉnh lộ 8 | Giáp xã Ea Tul | Doanh nghiệp tư nhân thương mại Chính Nguyệt | 500.000 |
Doanh nghiệp tư nhân thương mại Chính Nguyệt | Giáp ranh xã Ea Ngai (huyện Krông Búk) | 600.000 | ||
3 | Khu vực Trung tâm xã | Trụ sở UBND xã | Trụ sở UBND xã các phía + 300m | 900.000 |
Trụ sở UBND xã các phía + 300m | Trụ sở UBND xã các phía + 500m | 700.000 | ||
4 | Đường liên xã Cư Dliê M'nông - Ea Tar | Trụ sở UBND xã + 500m | Giáp ranh xã Ea Tar | 300.000 |
5 | Đường trục chính thôn Tân Thành và Thôn 8 | Trụ sở UBND xã + 500m | Hết khu dân cư thôn 8 | 300.000 |
6 | Đường trục chính thôn 1 | Ngã ba thôn 2 | Hết khu dân cư thôn 1 | 300.000 |
7 | Đường trục chính thôn 2 | Trường mầm non Cư Dliê M'nông | Hết khu dân cư thôn 2 | 300.000 |
8 | Đường trục chính buôn Phơng | Ngã ba thôn 6 | Hết khu dân cư buôn Phơng | 250.000 |
9 | Trục đường thôn Tân Thành | Trục đường chính thôn Tân Thành | Ngã ba thôn Tân Thành đi thôn Tân Lập | 250.000 |
10 | Khu dân cư thôn Tân Thành, thôn Tân Lập, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6 | 200.000 | ||
11 | Khu dân cư thôn 1, thôn 3, thôn 8, thôn Đắk Hà Đông, thôn Đắk Hà Tây | 180.000 | ||
12 | Khu vực còn lại (5 buôn) | 150.000 | ||
XV | Xã Ea Kuếh |
|
|
|
1 | Quốc lộ 29 | Tiếp giáp xã Ea Kiết | Cách 500m đến Ngã 3 Thác Đá | 400.000 |
Cổng chào thôn Thác Đá | + 500m các phía | 600.000 | ||
+ 500m các phía | Giáp ranh giới huyện Krông Búk | 400.000 | ||
2 | Đường liên xã (Ea Kuếh - Ea Tar) | Cổng chào thôn Thác Đá +500m | Giáp ranh giới xã Ea Tar | 300.000 |
3 | Đường liên xã | Cổng chào thôn Thác Đá +500m | Cầu suối đá | 300.000 |
Giáp ranh xã Ea Kiết | Cầu suối đá | 250.000 | ||
Cầu suối đá | Cửa xả nước hồ buôn Wing | 480.000 | ||
Cửa xả nước hồ buôn Wing | Hết trụ sở UBND xã | 500.000 | ||
Hết trụ sở UBND xã | Hết thôn Đoàn Kết | 160.000 | ||
Ngã ba trường THPT Trần Quang Diệu | Ngã ba cổng chào buôn Ja Jai | 240.000 | ||
4 | Các đường ngang tiếp giáp với đường liên xã trừ những khu vực đã có vào sâu 100m | 180.000 | ||
5 | Khu vực còn lại | 140.000 |
Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến |
I | Thị trấn Quảng Phú |
|
|
|
1 | Hùng Vương | Ranh giới xã Quảng Tiến | Lý Thường Kiệt | 12.000.000 |
Lý Thường Kiệt | Trần Kiên | 18.000.000 | ||
Trần Kiên | Lê Quý Đôn | 10.000.000 | ||
Lê Quý Đôn | Giáp tổ dân phố 8 | 6.000.000 | ||
Giáp tổ dân phố 8 | Giáp ranh giới xã Ea K’pam | 3.500.000 | ||
2 | Lý Nam Đế | Hùng Vương | Hàm Nghi | 1.500.000 |
Hàm Nghi | Lê Lai | 1.000.000 | ||
Lê Lai | Hết đường | 870.000 | ||
3 | Ngô Quyền | Hùng Vương | Hàm Nghi | 2.100.000 |
Hàm Nghi | Lê Lai | 1.200.000 | ||
Lê Lai | Hết đường | 750.000 | ||
4 | Nguyễn Trãi | Hùng Vương | Hàm Nghi | 1.500.000 |
Hàm Nghi | Lê Lai | 1.000.000 | ||
Lê Lai | Hết đường | 750.000 | ||
5 | Lý Thường Kiệt | Hùng Vương | Phù Đổng | 5.000.000 |
Phù Đổng | Hàm Nghi | 2.400.000 | ||
Hàm Nghi | Lê Lai | 1.400.000 | ||
Lê Lai | Hết đường | 750.000 | ||
6 | Mai Hắc Đế | Phù Đổng | Lê Lai | 1.400.000 |
Lê Lai | Hết đường | 750.000 | ||
7 | Quang Trung | Hùng Vương | Phù Đổng | 5.000.000 |
Phù Đổng | Hàm Nghi | 2.750.000 | ||
Hàm Nghi | Lê Lai | 1.700.000 | ||
Lê Lai | Lý Nhân Tông | 1.000.000 | ||
Lý Nhân Tông | Hết đường | 800.000 | ||
8 | Lê Đại Hành | Phù Đổng | Hàm Nghi | 1.000.000 |
Hàm Nghi | Lê Lai | 800.000 | ||
Lê Lai | Lý Nhân Tông | 700.000 | ||
9 | Lê Lợi | Hùng Vương | Phù Đổng | 4.500.000 |
Phù Đổng | Hàm Nghi | 2.500.000 | ||
Hàm Nghi | Lê Lai | 1.400.000 | ||
Lê Lai | Lý Nhân Tông | 700.000 | ||
10 | Lý Thái Tổ | Phù Đổng | Hàm Nghi | 1.100.000 |
Hàm Nghi | Lê Lai | 800.000 | ||
Lê Lai | Lý Nhân Tông | 700.000 | ||
11 | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương | Phù Đổng | 4.500.000 |
Phù Đổng | Hàm Nghi | 2.700.000 | ||
Hàm Nghi | Lê Lai | 1.700.000 | ||
Lê Lai | Lý Nhân Tông | 800.000 | ||
12 | Bà Triệu | Phù Đổng | Hàm Nghi | 1.200.000 |
Hàm Nghi | Lê Lai | 800.000 | ||
Lê Lai | Lý Nhân Tông | 700.000 | ||
13 | Hai Bà Trưng | Phù Đổng | Hàm Nghi | 1.000.000 |
Hàm Nghi | Lê Lai | 800.000 | ||
14 | Đinh Tiên Hoàng | Phù Đổng | Hàm Nghi | 1.000.000 |
Hàm Nghi | Lê Lai | 800.000 | ||
Lê Lai | Lý Nhân Tông | 700.000 | ||
15 | Trần Kiên | Hùng Vương | Phù Đổng | 4.500.000 |
Phù Đổng | Hàm Nghi | 2.500.000 | ||
Hàm Nghi | Nguyễn Thị Định | 1.500.000 | ||
Nguyễn Thị Định | Lê Lai | 1.400.000 | ||
Lê Lai | Lý Nhân Tông | 800.000 | ||
Lý Nhân Tông | Hết đường | 700.000 | ||
16 | Nguyễn Hữu Thọ | Hùng Vương | Nguyễn Thị Minh Khai | 4.500.000 |
17 | Trường Chinh | Hùng Vương | Nguyễn Thị Minh Khai | 4.500.000 |
18 | Lê Duẩn | Hùng Vương | Nguyễn Thị Minh Khai | 4.500.000 |
19 | Đinh Núp | Hùng Vương | Nguyễn Thị Minh Khai | 4.500.000 |
20 | Hoàng Diệu | Hùng Vương | Nguyễn Thị Minh Khai | 4.500.000 |
21 | Lạc Long Quân | Hoàng Diệu | Đinh Núp | 2.000.000 |
22 | An Dương Vương | Nguyễn Hữu Thọ | Trường Chinh | 2.500.000 |
23 | Lê Lai | Ranh giới xã Quảng Tiến | Trần Kiên | 1.200.000 |
24 | Nguyễn Thị Định | Bà Triệu | Trần Kiên | 1.200.000 |
25 | Hàm Nghi | Lý Nam Đế | Trần Kiên | 1.500.000 |
26 | Lý Nhân Tông | Quang Trung | Trần Kiên | 1.000.000 |
27 | Đường nằm giữa song song với đường Hàm Nghi và đường Phù Đổng | Trần Kiên | Lý Thường Kiệt | 2.100.000 |
28 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Kiên | Hết đường | 1.200.000 |
29 | Phù Đổng | Lý Thường Kiệt | Trần Kiên | 7.500.000 |
30 | Nguyễn Thị Minh Khai | Trần Kiên | Hoàng Diệu | 3.000.000 |
31 | Trần Quang Khải | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 2.100.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Hết đường | 1.000.000 | ||
32 | Bùi Thị Xuân | Hùng Vương | Nguyễn Du | 1.500.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Hết đường | 1.000.000 | ||
33 | Huỳnh Thúc Kháng | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 1.500.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Hết đường | 1.000.000 | ||
34 | Phan Chu Trinh | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 1.500.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Hết đường | 1.000.000 | ||
35 | Phan Bội Châu | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 6.200.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Giáp nghĩa địa | 3.900.000 | ||
Giáp nghĩa địa | Giáp ranh giới xã Quảng Tiến | 2.500.000 | ||
36 | Đoàn Thị Điểm | Nguyễn Du | Nguyễn Chí Thanh | 6.250.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Tô Hiệu | 1.400.000 | ||
37 | Phạm Hồng Thái | Hùng Vương | Nguyễn Du | 7.500.000 |
38 | Hồ Xuân Hương | Nguyễn Du | Nguyễn Chí Thanh | 6.000.000 |
39 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 16.000.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Tô Hiệu | 5.700.000 | ||
Tô Hiệu | Duy Tân | 2.500.000 | ||
40 | Nguyễn Văn Trỗi | Hùng Vương | Nguyễn Du | 7.500.000 |
41 | Điện Biên Phủ | Hùng Vương | Lê Hữu Trác | 16.000.000 |
Lê Hữu Trác | Nguyễn Chí Thanh | 18.000.000 | ||
42 | Hoàng Văn Thụ | Hùng Vương | Lê Hữu Trác | 7.500.000 |
43 | Cách Mạng Tháng 8 | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 18.000.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Công Trứ | 6.200.000 | ||
Nguyễn Công Trứ | Duy Tân | 1.000.000 | ||
44 | Trần Đại Nghĩa | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Công Trứ | 2.100.000 |
Nguyễn Công Trứ | Duy Tân | 1.200.000 | ||
45 | Lý Tự Trọng | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 6.000.000 |
46 | Lê Thánh Tông | Cách Mạng Tháng 8 | Y Ngông Niê Kđăm | 2.000.000 |
47 | Lê Thị Hồng Gấm | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Công Trứ | 2.100.000 |
Nguyễn Công Trứ | Duy Tân | 1.300.000 | ||
48 | Lê Văn Tám | Y Bih Alêô | Nguyễn Chí Thanh | 1.500.000 |
49 | Võ Thi Sáu | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Công Trứ | 1.800.000 |
Nguyễn Công Trứ | Duy Tân | 1.000.000 | ||
50 | Y Ngông Niê Kđăm | Hùng Vương | Nơ Trang Lơng | 12.000.000 |
Nơ Trang Lơng | Hết ranh giới thị trấn Quảng Phú | 5.100.000 | ||
51 | Trần Phú | Hùng Vương | Nơ Trang Lơng | 3.000.000 |
52 | Lê Hồng Phong | Hùng Vương | A Ma Jhao | 3.000.000 |
53 | Hà Huy Tập | Hùng Vương | Nơ Trang Lơng | 2.500.000 |
54 | Phạm Văn Đồng | Hùng Vương | Nguyễn Văn Linh | 2.500.000 |
55 | Nguyễn Văn Cừ | Hùng Vương | Hết đường | 2.500.000 |
56 | Tôn Đức Thắng | Hùng Vương | Nguyễn Văn Linh | 3.600.000 |
Nguyễn Văn Linh | Hết đường | 2.500.000 | ||
57 | Kim Đồng | Hùng Vương | Hết đường | 3.000.000 |
58 | Lê Quý Đôn | Hùng Vương | Nguyễn Văn Linh | 3.600.000 |
59 | YJút | Hùng Vương | Nguyễn Văn Linh | 3.600.000 |
Nguyễn Văn Linh | Hết đường | 2.500.000 | ||
60 | Nơ Trang Gưh | Hùng Vương | Hết đường | 2.500.000 |
61 | Nguyễn Thái Học | Hùng Vương | Hết đường | 2.500.000 |
62 | Huyền Trân Công Chúa | Nguyễn Văn Linh | A Ma Jhao | 1.000.000 |
63 | Trần Quốc Toản | Nguyễn Văn Linh | A Ma Jhao | 1.000.000 |
64 | Trần Nhật Duật | Nguyễn Văn Linh | A Ma Jhao | 1.000.000 |
65 | Lê Hữu Trác | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Y Ngông Niê Kđăm | 7.500.000 |
66 | Nguyễn Du | Trần Quang Khải | Phan Bội Châu | 1.700.000 |
Phan Bội Châu | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 10.000.000 | ||
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cách Mạng Tháng 8 | 17.000.000 | ||
Cách Mạng Tháng 8 | Y Ngông Niê Kđăm | 13.700.000 | ||
67 | Y Bih Alêô | Lý Tự Trọng | Y Ngông Niê Kđăm | 1.200.000 |
68 | Nguyễn Chí Thanh | Trần Quang Khải | Phan Bội Châu | 1.250.000 |
Phan Bội Châu | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 3.700.000 | ||
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cách Mạng Tháng 8 | 15.000.000 | ||
Cách Mạng Tháng 8 | Y Ngông Niê Kđăm | 13.500.000 | ||
69 | Tô Hiệu | Phan Bội Châu | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 900.000 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cách Mạng Tháng 8 | 1.200.000 | ||
70 | Nguyễn Công Trứ | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cách Mạng Tháng 8 | 1.000.000 |
Cách Mạng Tháng 8 | Y Ngông Niê Kđăm | 900.000 | ||
71 | Mạc Đĩnh Chi | Y Ngông Niê Kđăm (Giáp ranh giới xã Cư M'gar) | Võ Thị Sáu | 1.300.000 |
Võ Thị Sáu | Cách Mạng Tháng 8 | 1.500.000 | ||
72 | Chu Văn An | Đoàn Thị Điểm | Cách Mạng Tháng 8 | 1.500.000 |
73 | Nguyễn Trung Trực | Tô Hiệu | Duy Tân | 1.000.000 |
74 | Nguyễn Khuyến | Tô Hiệu | Duy Tân | 1.000.000 |
75 | Trần Cao Vân | Tô Hiệu | Duy Tân | 1.000.000 |
76 | Duy Tân | Nguyễn Trung Trực | Võ Thị Sáu | 800.000 |
77 | Ngô Gia Tự | Hàm Nghi | Nguyễn Thị Định | 1.500.000 |
Nguyễn Thị Định | Lê Lai | 1.000.000 | ||
Lê Lai | Lý Nhân Tông | 700.000 | ||
78 | Y Ơn | Hà Huy Tập | Kim Đồng | 1.300.000 |
79 | Nguyễn Văn Linh | Y Ngông Niê Kđăm | Y Jút | 1.700.000 |
80 | Ama Jhao | Lê Hồng Phong | Hết đường | 1.200.000 |
81 | Nơ Trang Lơng | Y Ngông Niê Kđăm | Hà Huy Tập | 1.500.000 |
82 | Đường giữa Hùng Vương và Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Hữu Thọ | Hoàng Diệu | 4.500.000 |
83 | Hẻm Trường 10-3 | Quang Trung | Hết đường | 1.200.000 |
84 | Đường ranh giới TT Quảng Phú - xã Quảng Tiến | Hùng Vương | Nguyễn Du | 1.800.000 |
85 | Lê Anh Xuân | Hùng Vương | Hết đường | 1.500.000 |
86 | Phan Đình Giót | Hùng Vương | Hết đường | 1.200.000 |
87 | A Ma Khê | Hùng Vương | Hết đường | 1.000.000 |
88 | Các lô đất trong khu vực chợ | 10.800.000 | ||
89 | Khu dân cư bán đấu giá (Tổ dân phố 8) | Trục đường D2 | 4.000.000 | |
Trục đường D3 | 3.000.000 | |||
Trục đường D1 | 2.400.000 | |||
Trục đường N1, N5, N7, N8, N11, N13 | 2.000.000 | |||
Trục đường N2, N3, N4, N6, N9, N10, N12 | 1.600.000 | |||
90 | Khu dân cư tổ dân phố 1, 5, 6 | 610.000 | ||
91 | Khu dân cư tổ dân phố 3, 3A, 4, 7 | 500.000 | ||
92 | Khu dân cư tổ dân phố 8 | 400.000 |
II | Thị trấn Ea Pốk |
| ||
1 | Tỉnh lộ 8 | Ranh giới xã Cư Suê | Ngã ba đi buôn Pốk | 4.000.000 |
Ngã ba đi buôn Pốk | Cầu thôn 1 (cầu Tổ dân phố Quyết Tiến) | 6.000.000 | ||
Cầu thôn 1 (cầu Tổ dân phố Quyết Tiến) | Ngã ba đi buôn Mấp | 9.000.000 | ||
Ngã ba đi buôn Mấp | Giáp ranh giới xã Quảng Tiến | 5.000.000 | ||
2 | Đường vào buôn Pốk A, B | Tỉnh lộ 8 | Vào sâu 300m | 1.600.000 |
Từ 300m | Giáp Buôn Pốk B | 700.000 | ||
Buôn Pôk B (Từ Cổng chào Buôn Pốk B (Hai bên đường nhựa) | Giáp xã Ea M'nang | 300.000 | ||
3 | Đường vào buôn Mấp | Tỉnh lộ 8 | Vào sâu 300m | 1.800.000 |
Vào sâu 300m | Hết buôn Mấp | 900.000 | ||
Hết buôn Mấp | Đường vào buôn Sút | 500.000 | ||
4 | Đường ngang Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) | Tỉnh lộ 8: Thuộc Tổ dân phố Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi, Thành Công) | Vào sâu 100m | 3.600.000 |
Tỉnh lộ 8 vào sâu 100m | Vào sâu 300m thuộc Tổ dân phố Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi | 1.700.000 | ||
5 | Đường ngang ranh giới xã Quảng Tiến - Ea Pôk | Tỉnh lộ 8+ 100m thuộc TDP Thống Nhất; Thôn 8) | Vào sâu 300m | 800.000 |
6 | Khu vực chợ | Các lô đất quay mặt vào chợ | 1.500.000 | |
Khu vực còn lại của chợ | 1.200.000 | |||
7 | Khu dân cư Thị trấn Ea Pốk (Khu đấu giá đất ở mới) | Các thửa đất giáp đường Tỉnh lộ 8 | 3.000.000 | |
Trục đường D4 | 2.500.000 | |||
Trục đường D2 | 2.300.000 | |||
Đường N4 | 2.200.000 | |||
Đường N3 | 2.000.000 | |||
8 | Khu dân cư TDP Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi, Thành Công | 500.000 | ||
9 | Khu dân cư TDP Tân Tiến, TDP Thống Nhất, Thôn 4, Thôn 8, Thôn Cư H’lâm | 300.000 | ||
10 | Khu dân cư An Bình, Buôn Ea Sút, Buôn Lang, Buôn Pốk A, Buôn Pốk B | 200.000 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ KUIN
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
TT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Ea Tiêu | 44.000 | 39.000 | 34.000 |
2 | Xã Ea Ktur | 44.000 | 39.000 | 34.000 |
3 | Xã Ea Bhốk | 44.000 | 39.000 | 34.000 |
4 | Xã Dray Bhăng | 44.000 | 39.000 |
|
5 | Xã Hòa Hiệp | 41.000 | 36.000 | 32.000 |
6 | Xã Ea Ning | 44.000 | 39.000 | 34.000 |
7 | Xã Cư Êwi | 37.000 | 32.000 | 28.000 |
6 | Xã Ea Hu | 41.000 | 36.000 | 32.000 |
* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã.
1. Xã Ea Tiêu
- Vị trí 1: Buôn Tiêu. Êga. Ea Bung. Kram và Hluk
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa buôn Ciết. thôn 10
- Vị trí 3: Các khu vực sản còn lại
2. Xã Ea Ktur
- Vị trí 1: Thôn 3. 12. 13. 19. buôn Pu Huê. buôn K’niết
- Vị trí 2: Thôn 6. buôn Jung B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Bhốk
- Vị trí 1: Thôn 1. 2. 3. 5. 7. buôn Ea Bhốk. Ea Khít. Ea Khít A. Ko Ê Mông, một phần buôn Ko Ê Mông A (từ buôn Ko Ê Mông đến đường vào Mỏ đá Công ty TNHH Minh Sáng).
- Vị trí 2: Thôn 8. 9. buôn Ea Kmar. Buôn Ea Mtá A
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Dray Bhăng
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp huyện Krông Ana
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13)
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực của Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu. thôn Lô 13.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Hòa Hiệp
- Vị trí 1: Thôn Kim Phát, thôn Thành Công và thôn Mới
- Vị trí 2: Thôn Đông Sơn. thôn Giang Sơn và thôn Hiệp Tân
- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất còn lại
6. Xã Ea Ning
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa thuộc các thôn 16 và 18
- Vị trí 2: Thôn 8. 9. 10. 11. 14. 15. 17. 22. 23. 24 và buôn Pưk Prông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư Êwi
- Vị trí 1: Thôn 1A. 1B. 2. 5. 12 và buôn Tăk M’nga
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa thôn 1C
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Hu
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa thuộc các thôn 1 và 4
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa thuộc các thôn 2. 3 và 7
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
TT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Ea Tiêu | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
2 | Xã Ea Ktur | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
3 | Xã Ea Bhốk | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
4 | Xã Dray Bhăng | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
5 | Xã Hòa Hiệp | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
6 | Xã Ea Ning | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
7 | Xã Cư Êwi | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
8 | Xã Ea Hu | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
1. Xã Ea Tiêu
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ Trung Hòa
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram) đến Ngã ba buôn Tiêu
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba buôn Tiêu
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết đoạn đường thẳng (dài khoảng 390m) buôn Ciết
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã tư đầu đường nhựa buôn Ciết đến Hết đường nhựa
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức
- Vị trí 2:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường dọc kênh thủy lợi từ Ngã ba buôn Tiêu đến Cổng chào thôn 11;
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Tiêu
+ Khu vực thôn 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12. 85. buôn Kram. Luk. Ciết
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea Ktur
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning)
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba buôn Plei Năm đến Giáp xã Hòa Đông, huyện Krông Pắk
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cổng Giáo xứ Vinh Hòa
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức bao gồm: các thửa đất nằm tiếp giáp và có bán kính 300 m tính từ mốc lộ giới QL27; các thửa đất tiếp giáp đường liên xã.
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức còn lại.
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Sim. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 7. 8. 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Bhốk
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cầu trắng
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp xã Ea Hu
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường trục chính thôn 4 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba đường liên xã
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 4. 8. Buôn Ea Mtá. buôn Ea Mtá A và buôn Ea Kmar
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Dray Bhăng
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp huyện Krông Ana
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13)
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thôn Lô 13
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Hòa Hiệp
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết thôn Mới;
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường tuyến 2. tuyến 3 song song Quốc lộ 27. các đường nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đường tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) từ Giáp xã Dray Bhăng đến Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ Hòa Hiệp
- Vị trí 2:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường nội thôn (thuộc thôn Mới) từ Ngã ba đường liên xã Hòa Hiệp. Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m) đến Giáp xã Dray Bhăng
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp Thôn Kim Phát. Thàng Công. Thôn Mới
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Ning
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Đập Việt Đức 4 đến Giáp xã Cư Êwi
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba chợ Việt Đức 4 đến Giáp xã Ea Bhốk
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba cổng chào buôn Pưk Prông đến Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh đến Đường liên xã (gồm cả hai nhánh đường)
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cư Êwi
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 8. 15. 21 và 22
- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất còn lại
7. Xã Cư Êwi
- Vị trí 1: Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu chăn nuôi đến Giáp xã Ea Ning
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Hu
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cư Êwi
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba đường liên xã đi xã Ea Hu. Cư Êwi đến Giáp xã Ea Bhốk
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba đường liên xã đến Hết sân bóng thôn 1
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
TT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Ea Tiêu | 70.000 | 65.000 | 60.000 |
2 | Xã Ea Ktur | 70.000 | 65.000 | 60.000 |
3 | Xã Ea Bhốk | 70.000 | 65.000 | 60.000 |
4 | Xã Dray Bhăng | 70.000 | 65.000 | 60.000 |
5 | Xã Hòa Hiệp | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
6 | Xã Ea Ning | 70.000 | 65.000 | 60.000 |
7 | Xã Cư Êwi | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
8 | Xã Ea Hu | 65.000 | 55.000 | 45.000 |
1. Xã Ea Tiêu
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ Trung Hòa
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram) đến Ngã ba buôn Tiêu
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba buôn Tiêu
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết đoạn đường thẳng (dài khoảng 390m) buôn Ciết
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã tư đầu đường nhựa buôn Ciết đến Hết đường nhựa
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức
- Vị trí 2:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường dọc kênh thủy lợi từ Ngã ba buôn Tiêu đến Cổng chào thôn 11
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Tiêu
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12. 85. buôn Kram. Luk. Ciết
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea Ktur
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning)
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba buôn Plei Năm đến Giáp xã Hòa Đông. huyện Krông Pắk
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cổng Giáo xứ Vinh Hòa
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức bao gồm: các thửa đất nằm tiếp giáp và có bán kính 300 m tính từ mốc lộ giới QL27; các thửa đất tiếp giáp đường liên xã.
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức còn lại.
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Sim. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 7. 8. 10
- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất còn lại
3. Xã Ea Bhốk
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cầu trắng;
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp xã Ea Hu
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường trục chính thôn 4 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba đường liên xã
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 4. 8. buôn Ea Mtá. buôn Ea Mtá A và buôn Ea Kmar
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Dray Bhăng
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp huyện Krông Ana
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13)
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực của Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thôn Lô 13
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Hòa Hiệp:
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết thôn Mới;
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường tuyến 2. tuyến 3 song song Quốc lộ 27. các đường nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đường tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) từ Giáp xã Dray Bhăng đến Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ Hòa Hiệp
- Vị trí 2:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường nội thôn (thuộc thôn Mới) từ Ngã ba đường liên xã Hòa Hiệp. Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m) đến Giáp xã Dray Bhăng
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Kim Phát. Thàng Công. Thôn Mới
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Ning:
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Đập Việt Đức 4 đến Giáp xã Cư Êwi
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba chợ Việt Đức 4 đến Giáp xã Ea Bhốk
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba cổng chào buôn Pưk Prông đến Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh đến Đường liên xã (gồm cả hai nhánh đường)
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cư Êwi
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 8. 15. 21 và 22
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư Êwi:
- Vị trí 1: Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu chăn nuôi đến Giáp xã Ea Ning
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Hu:
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cư Êwi
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba đường liên xã đi xã Ea Hu. Cư Êwi đến Giáp xã Ea Bhốk
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba đường liên xã đến Hết sân bóng thôn 1
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
TT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Xã Ea Tiêu | 20.000 |
2 | Xã Ea Bhốk | 20.000 |
3 | Xã Dray Bhăng | 20.000 |
4 | Xã Hòa Hiệp | 16.000 |
5 | Xã Cư Êwi | 16.000 |
6 | Xã Ea Hu | 16.000 |
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
TT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Xã Ea Tiêu | 39.000 |
2 | Xã Ea Ktur | 39.000 |
3 | Xã Ea Bhốk | 39.000 |
4 | Xã Dray Bhăng | 39.000 |
5 | Xã Hòa Hiệp | 36.000 |
6 | Xã Ea Ning | 39.000 |
7 | Xã Cư Êwi | 36.000 |
8 | Xã Ea Hu | 36.000 |
1. Xã Ea Tiêu:
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ Trung Hòa;
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram) đến Ngã ba buôn Tiêu
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba buôn Tiêu
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết đoạn đường thẳng (dài khoảng 390m) buôn Ciết
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã tư đầu đường nhựa buôn Ciết đến Hết đường nhựa
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức
- Vị trí 2:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường dọc kênh thủy lợi từ Ngã ba buôn Tiêu đến Cổng chào thôn 11
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Tiêu
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12. 85. buôn Kram. Luk. Ciết
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea Ktur
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning)
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba buôn Plei Năm đến Giáp xã Hòa Đông, huyện Krông Pắk
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cổng Giáo xứ Vinh Hòa
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Sim. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 7. 8. 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Bhốk
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cầu trắng
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp xã Ea Hu
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường trục chính thôn 4 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba đường liên xã
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 4. 8. Buôn Ea Mtá. buôn Ea Mtá A và buôn Ea Kmar.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Dray Bhăng
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp huyện Krông Ana
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13)
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực của Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu.
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thôn Lô 13
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Hòa Hiệp
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết thôn Mới
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường tuyến 2. tuyến 3 song song Quốc lộ 27. các đường nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đường tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) từ Giáp xã Dray Bhăng đến Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ Hòa Hiệp
- Vị trí 2:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường nội thôn (thuộc thôn Mới) từ Ngã ba đường liên xã Hòa Hiệp. Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m) đến Giáp xã Dray Bhăng;
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Kim Phát. Thàng Công. Thôn Mới
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Ning
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Đập Việt Đức 4 đến Giáp xã Cư Êwi
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba chợ Việt Đức 4 đến Giáp xã Ea Bhốk
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba cổng chào buôn Pưk Prông đến Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh đến Đường liên xã (gồm cả hai nhánh đường)
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cư Êwi
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 8. 15. 21 và 22
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư Êwi
- Vị trí 1: Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu chăn nuôi đến Giáp xã Ea Ning
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Hu
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cư Êwi
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba đường liên xã đi xã Ea Hu. Cư Êwi đến Giáp xã Ea Bhốk
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba đường liên xã đến Hết sân bóng thôn 1
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | ||
Từ | Đến | ||||
I | Xã Ea Tiêu |
| |||
1 | Quốc lộ 27 | Cầu buôn K'ram (giáp TP. Buôn Ma Thuột) | Đường dọc kênh thủy lợi | 2.000.000 | |
Đường dọc kênh thủy lợi | Hết cửa hàng xăng dầu Hoài Ân | 2.500.000 | |||
Hết cửa hàng xăng dầu Hoài Ân | Ngã 3 đường vào UBND xã | 3.000.000 | |||
Ngã 3 đường vào UBND xã | Hết cửa hàng phân bón Thanh Bình | 5.000.000 | |||
Hết cửa hàng phân bón Thanh Bình | Đường vào Giáo xứ Vinh Hòa | 5.500.000 | |||
Đường vào Giáo xứ Vinh Hòa | Cổng chào thôn 2 | 3.000.000 | |||
Cổng chào thôn 2 | Cổng đối diện cổng chào thôn 8 (xã Ea Bhốk) | 3.000.000 | |||
Cống đối diện cổng chào thôn 8 (xã Ea Bhốk) | Trường tiểu học Kim Đồng | 2.700.000 | |||
Trường tiểu học Kim Đồng | Giáp xã Dray Bhăng | 1.500.000 | |||
2 | Khu vực chợ Trung Hòa | Các đường bên trong và giáp chợ Trung Hòa | 3.000.000 | ||
3 | Đường liên thôn | Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram) | Ngã ba đường liên thôn (cách Quốc lộ 27 - 300m) | 900.000 | |
Ngã ba đường liên thôn (cách Quốc lộ 27 - 300m) | Kênh thủy lợi (cổng chào thôn 7) | 600.000 | |||
Kênh thủy lợi (cổng chào thôn 7) | Hết thôn 6 | 480.000 | |||
Hết thôn 6 | Ngã ba buôn Tiêu | 420.000 | |||
4 | Đường dọc kênh thủy lợi | Cách ngã tư Quốc lộ 27 -300m | Cổng chào thôn 7 | 300.000 | |
5 | Đường liên xã | Ngã ba Quốc lộ 27 | Cổng chào buôn Kram | 720.000 | |
Cổng chào buôn Kram | Ngã ba đường vào bãi bán | 600.000 | |||
Ngã ba đường vào bãi bắn | Ngã ba buôn Tiêu | 420.000 | |||
Ngã ba buôn Tiêu | Hồ cạnh Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Tiêu | 300.000 | |||
Hồ cạnh Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Tiêu | Cổng chào thôn 11 | 300.000 | |||
Cổng chào thôn 11 | Ngã ba đường đi xã Ea Kao, TP, Buôn Ma Thuột | 500.000 | |||
6 | Đường liên xã | Ngã ba Quốc lộ 27 | Ngã tư đường vào Trung tâm GDTX cũ | 1.800.000 | |
Ngã tư đường vào Trung tâm GDTX | Đầu buôn Ciết | 850.000 | |||
Đầu buôn Ciết | Hết đoạn đường thẳng (dài khoảng 390m) | 700.000 | |||
Hết đoạn đường thẳng (dài khoảng 390m) | Cụm công nghiệp Cư Kuin (hết buôn Ciết) | 500.000 | |||
Ngã tư đầu đường nhựa buôn Ciết | Hết đường nhựa | 500.000 | |||
7 | Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 | 500.000 | |||
8 | Khu dân cư | Thuộc các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, buôn Ciết, buôn Kram và buôn Luk | 270.000 | ||
Các thôn, buôn còn lại | 150.000 | ||||
II | Xã Ea Ktur |
| |||
1 | Quốc lộ 27 | Cầu buôn K'ram (giáp TP. Buôn Ma Thuột) | Đường vào khu dân cư thôn 8 (Ngang dốc) | 2.000.000 | |
Đường vào khu dân cư thôn 8 (Ngang dốc) | Công ty TNHH MTV Cà phê Việt Đức (đường vào thôn 6. 9) | 2.500.000 | |||
Công ty TNHH MTV Cà phê Việt Đức (đường vào thôn 6. 9) | Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Sim | 3.000.000 | |||
Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Sim | Cổng chào thôn 1 | 5.000.000 | |||
Cổng chào thôn 1 | Cổng chào thôn 2 | 5.500.000 | |||
Cổng chào thôn 2 | Ngã ba cuối thôn 2. đầu thôn 5 | 4.500.000 | |||
Ngã ba cuối thôn 2. đầu thôn 5 | Giáp xã Ea Bhốk | 3.000.000 | |||
2 | Đường liên xã | Ngã ba Quốc lộ 27 | Đường vào Công ty TNHH MTV cà phê Ea Sim đến hết thửa đất số 9430 bên trái và đồng thời tiếp giáp đến hết thửa đất số 9636 bên phải. TBĐ số 40) | 1.000.000 | |
Hết khu dân cư thôn 10 (cách Quốc lộ 27 - 450m) | Đập Ea Sim | 600.000 | |||
Đập Ea Sim | Cổng chào thôn 15 | 420.000 | |||
|
| Cổng chào thôn 15 | Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning) | 700.000 | |
Ngã ba buôn Plei Năm | Đến hết thửa đất 3716 bên phải và đồng thời tiếp giáp đến hết thửa 3713 bên trái. TBĐ số 22) | 600.000 | |||
Cuối khu dân cư Plei Năm (dài khoảng 1.300m) | Giáp xã Hòa Đông | 550.000 | |||
3 | Đường liên thôn | Ngã ba Quốc lộ 27 | Cổng Giáo xứ Vinh Hòa | 3.000.000 | |
4 | Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 | 500.000 | |||
5 | Khu dân cư | Thuộc các thôn: 1, 2, 3, 4 | 350.000 | ||
Thuộc các thôn: 5, 7, 8, 10 | 210.000 | ||||
Các thôn, buôn còn lại | 130.000 | ||||
III | Xã Ea Bhốk |
| |||
1 | Quốc lộ 27 | Giáp xã Ea Ktur | Cổng chào thôn 8 | 3.000.000 | |
Cổng chào thôn 8 | Ngã ba đối diện Trường tiểu học Kim Đồng | 2.700.000 | |||
Ngã ba đối diện Trường tiểu học Kim Đồng | Hết Thửa đất Giáo họ Kim Tân | 1.500.000 | |||
Hết Thửa đất Giáo họ Kim Tân | Ngã ba Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur | 2.000.000 | |||
Ngã ba Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur | Giáp xã Dray Bhăng | 3.500.000 | |||
2 | Đường liên xã | Ngã ba Quốc lộ 27 | Ngã ba đường trục chính thôn 4 | 1.500.000 | |
Ngã ba đường trục chính thôn 4 | Ngã ba đường đi buôn Pưk Prong | 850.000 | |||
Ngã ba đường đi buôn Pưk Prong | Cầu giáp xã Ea Ning | 720.000 | |||
Ngã ba đường đi buôn Pưk Prong | Hết buôn Bhốk - thôn 2 | 720.000 | |||
Hết buôn Bhốk - thôn 2 | Cầu trắng | 600.000 | |||
3 | Đường liên xã | Ngã tư Quốc lộ 27 | Ngã ba đường vào Trường THCS Ea BHốk | 900.000 | |
Ngã ba đường vào Trường THCS Ea BHốk | Ngã ba buôn Ea Khít | 600.000 | |||
Ngã ba buôn Ea Khít | Giáp xã Ea Hu | 420.000 | |||
4 | Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 | 550.000 | |||
5 | Đường trục chính thôn 4 | Ngã ba Quốc lộ 27 | Ngã ba đường liên xã | 600.000 | |
6 | Khu dân cư | Thuộc thôn 4 | 350.000 | ||
Thuộc các thôn: 1, 8; buôn Ea Mta. buôn Ea Mta A và buôn Ea Kmar | 270.000 | ||||
Các thôn, buôn còn lại | 130.000 | ||||
IV | Xã Dray Bhăng |
| |||
1 | Quốc lộ 27 | Giáp xã Ea Tiêu | Đối diện ngã ba Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur | 2.000.000 | |
Đối diện ngã ba Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur | Hết đất ông Đặng Văn Thịnh (thửa đất số 10311. tờ bản đồ 21) | 3.500.000 | |||
Hết đất ông Đặng Văn Thịnh (thửa đất số 10311. tờ bản đồ 21) | Giáp xã Hòa Hiệp | 3.000.000 | |||
Giáp xã Ea Bhốk | Giáp chợ xã Hòa Hiệp | 3.500.000 | |||
2 | Tỉnh lộ 10 | Ngã tư Quốc lộ 27 | Đầu thôn Lô 13 | 1.000.000 | |
Đầu thôn Lô 13 | Hết KDC tập trung thôn lô 13 | 720.000 | |||
Hết KDC tập trung thôn lô 13 | Đường đi vào xóm đồi khu 5 (hết thửa số 10. TBD 60) | 500.000 | |||
Đường đi vào xóm đồi khu 5 (hết thửa số 10, TBD 60) | Giáp huyện Krông Ana | 400.000 | |||
3 | Khu TT đô thị - Cơ quan hành chính huyện Cư Kuin | Các trục số 2, 3 | 1.750.000 | ||
Các trục số 5, 6, 7; trục nội bộ (23m) | 1.650.000 | ||||
Các trục nội bộ còn lại | 1.500.000 | ||||
4 | Đường liên thôn | Đường song song Tỉnh lộ 10 (thuộc thôn lô 13) | 420.000 | ||
5 | Đường giáp ranh xã Dray Bhăng và xã Hòa Hiệp | Ngã ba Quốc lộ 27 (Hết chợ Hòa Hiệp) | Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27 | 2.500.000 | |
6 | Đường liên xã | Hết thôn Mới xã Hòa Hiệp | Hết buôn Hra Ea Ning | 210.000 | |
| Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 thuộc khu vực thôn Nam Hòa | 700.000 | |||
| Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 đến tiếp giáp đường Quy hoạch 36m | 1.350.000 | |||
7 | Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 đoạn từ ngã tư Quốc lộ 27 đến giáp xã Hòa Hiệp (Cả hai bên đường dọc QL 27) | 1.000.000 | |||
8 | Khu dân cư | Thuộc thôn Kim Châu | 500.000 | ||
Thuộc thôn Nam Hòa và thôn Lô 13 | 400.000 | ||||
Các thôn, buôn còn lại | 130.000 | ||||
V | Xã Hòa Hiệp |
| |||
1 | Quốc lộ 27 | Giáp xã Dray Bhăng | Ngã ba đường vào thôn Mới và nhà thờ Kim Phát | 3.000.000 | |
Ngã ba đường vào thôn Mới và nhà thờ Kim Phát | Hết thôn Thành Công | 1.500.000 | |||
Hết thôn Thành Công | Đến đầu đèo Giang Sơn | 700.000 | |||
Đến đầu đèo Giang Sơn | Đến cầu Giang Sơn giáp huyện Krông Bông | 500.000 | |||
2 | Đường liên xã | Ngã ba Quốc lộ 27 | Hết thôn Mới | 500.000 | |
Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) | Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27 | 2.400.000 | |||
3 | Các đường tuyến 2. tuyến 3 song song Quốc lộ 27. các đường nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đường tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) Trừ khu vực chợ Hòa Hiệp | Giáp xã Dray Bhăng | Hết nhà thờ Kim Phát | 450.000 | |
Hết nhà thờ Kim Phát | Quốc lộ 27 | 450.000 | |||
4 | Chợ Hòa Hiệp | Các Kiôt trong chợ | 3.000.000 | ||
5 | Đường tuyến 2 song song Quốc lộ 27 (Khu vực chợ Hòa Hiệp) | Từ nhà ông Hà Đức Minh (thửa đất số 3468, tờ bản đồ 22) | Giáp xã Dray Bhăng | 2.500.000 | |
6 | Đường nội thôn (thuộc thôn Mới) | Ngã ba đường liên xã Hòa Hiệp. Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m) | Giáp xã Dray Bhăng | 300.000 | |
7 | Khu dân cư | Thuộc phần còn lại của thôn Kim Phát | 300.000 | ||
Thuộc thôn Thành Công và thôn Mới | 210.000 | ||||
Các thôn, buôn còn lại | 130.000 | ||||
VI | Xã Ea Ning |
| |||
1 | Đường liên xã | Đập Việt Đức 4 | Hết Công ty TNHH MTV Cà phê Ea H'nin | 2.500.000 | |
Từ cổng chào thôn 15 | Đến hết bờ tường công ty TNHH MTV Cà phê Ea H'nin | 900.000 | |||
|
| Hết Công ty TNHH MTV Cà phê Ea H'nin | Ngã tư sân bóng | 1.000.000 | |
Ngã tư sân bóng | Hết đoạn đường thẳng (dài khoảng 360m) | 700.000 | |||
Hết đoạn đường thẳng | Giáp xã Cư Êwi | 700.000 | |||
Ngã ba cây xăng Đức Hợi | Ngã tư sân bóng | 800.000 | |||
Ngã ba chợ Việt Đức 4 | Hết ngã ba cây xăng Đức Hợi | 2.400.000 | |||
Hết ngã ba cây xăng Đức Hợi | Ngã ba cổng chào buôn Pưk Prong | 1.100.000 | |||
Ngã ba cổng chào buôn Pưk Prong | Cách ngã ba sân bóng thôn 23 khoảng 430m (phía Bắc) | 650.000 | |||
Cách ngã ba sân bóng thôn 23 khoảng 430m (phía Bắc) | Cách ngã ba sân bóng thôn 23 khoảng 430m (phía Nam) | 670.000 | |||
Cách ngã ba sân bóng thôn 23 khoảng 430m (phía Nam) | Giáp xã Ea Bhốk | 570.000 | |||
Ngã ba cổng chào buôn Pưk Prong | Ngã ba đường vào thôn 9 xã Ea Ning | 500.000 | |||
Ngã ba đường vào thôn 9 xã Ea Ning | Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh | 900.000 | |||
Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh | Đường liên xã (gồm cả hai nhánh đường) | 500.000 | |||
2 | Khu vực chợ Việt Đức 4 | Các đường bên trong và giáp chợ Việt Đức 4 | 1.700.000 | ||
3 | Đường liên xã | Cầu trắng | Cổng chào thôn 6 | 480.000 | |
Cổng chào thôn 6 | Hết đoạn đường nhựa chợ An Bình | 800.000 | |||
Hết đoạn đường nhựa chợ An Bình | Giáp xã Cư Êwi | 500.000 | |||
4 | Khu dân cư | Thuộc thôn 8, 15, 21 và 22 | 220.000 | ||
Các thôn, buôn còn lại | 130.000 | ||||
VII | Xã Cư Êwi |
| |||
1 | Đường liên xã | Cầu chăn nuôi | Giáp xã Ea Ning | 550.000 | |
2 | Đường liên thôn | Từ cổng chào thôn 12 | Cổng chào buôn Tách M'Ngà | 250.000 | |
3 | Đường nội thôn 12 tuyến 1 | Ngã tư đường liên thôn | Hết thôn 12 | 300.000 | |
Đường nội thôn 12 tuyến 2 | Ngã tư đường liên thôn | Đập 45 xã Ea Ning | 300.000 | ||
Đường nội thôn 1C | Ngã ba đường liên xã | Đập Tách M'Ngà | 250.000 | ||
Đường nội thôn 1A | Ngã ba đường liên xã | Hết khu dân cư thôn 1A (hướng đi Nghĩa địa thôn 1A, 1B) | 250.000 | ||
4 | Khu vực còn lại | 120.000 | |||
VIII | Xã Ea Hu |
| |||
1 | Đường liên xã | Cầu trắng | Ngã ba đối diện cổng chào thôn 6 xã Ea Ning | 600.000 | |
Ngã ba đối diện cổng chào thôn 6 xã Ea Ning | Hết đoạn đường nhựa đi xã Cư Êwi | 700.000 | |||
Hết đoạn đường nhựa đi xã Cư Êwi | Giáp xã Cư Êwi | 500.000 | |||
Ngã ba đường liên xã đi xã Ea Hu, Cư Êwi | Hết chợ An Bình | 800.000 | |||
Hết chợ An Bình | Cống thoát nước (đầu chợ Ea Tur) | 500.000 | |||
Cống thoát nước (đầu chợ Ea Tur) | Hết đất ông Nguyễn Hiển (thửa đất số 161, tờ bản đồ 79) | 500.000 | |||
Hết đất ông Nguyễn Hiển (thửa đất số 161, tờ bản đồ 79) | Hết đất ông Bùi Tỵ (thửa đất số 108, tờ bản đồ 15) | 450.000 | |||
Hết đất ông Bùi Tỵ (thửa đất số 108, tờ bản đồ 15) | Cầu Thác đá | 500.000 | |||
Cầu Thác đá | Giáp xã Ea Bhốk | 450.000 | |||
2 | Đường liên thôn | Ngã ba đường liên xã | Cổng chào thôn 1 | 550.000 | |
Cổng chào thôn 1 | Hết sân bóng thôn 1 | 270.000 | |||
Cổng chào thôn 4 | Hết sân bóng thôn 4 | 250.000 | |||
Ngã 3 trường Nguyễn Tất Thành | Cổng chào thôn 7 | 250.000 | |||
Ngã ba nhà Hùng Nho (Thửa đất 15649, tờ bản đồ số 69) | Ngã ba nhà ông Liệu (thửa đất 45 tờ bản đồ số 79) | 150.000 | |||
3 | Khu dân cư thôn 2 |
|
| 150.000 | |
4 | Khu dân cư thôn 1 và thôn 4 |
|
| 130.000 | |
5 | Khu dân cư thôn 3 |
|
| 130.000 | |
6 | Khu vực còn lại |
|
| 120.000 | |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA HLEO
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Ea H’leo | 23.000 | 21.000 | 19.000 |
2 | Xã Ea Sol | 24.000 | 22.000 | 20.000 |
3 | Xã Ea Răl | 25.000 | 23.000 |
|
4 | Xã Ea Wy | 28.000 | 25.000 | 22.000 |
5 | Xã Cư A Mung | 25.000 | 23.000 |
|
6 | Xã Cư Mốt | 26.000 | 24.000 | 22.000 |
7 | Xã Ea Hiao | 23.000 | 21.000 | 18.000 |
8 | Xã Ea Khăl | 23.000 | 20.000 | 17.000 |
9 | Xã Dliê Yang | 25.000 | 23.000 | 21.000 |
10 | Xã Ea Tir | 21.000 | 18.000 | 16.000 |
11 | Xã Ea Nam | 23.000 | 21.000 |
|
Đối với đất trồng lúa 01 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn
1. Xã Ea H’leo
- Vị trí 1: Buôn Treng (Suối Ea H’Leo)
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa suối Ea Hook sau lưng buôn Săm A, Săm B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea Sol
- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Wing, buôn Chăm Hoai
- Vị trí 2: Buôn M'nút, buôn Bek, buôn Ta ly, buôn Chứ, thôn Ea Yu và thôn 2
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Răl
- Vị trí 1: Buôn Ariêng
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Wy
- Vị trí 1: Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2B, thôn 3A, thôn 3B, thôn 4A, thôn 4B, thôn 5A, thôn 5B
- Vị trí 2: Thôn 2B nằm giáp khu vực Công ty cao su (Sình Tú, Sình Heo)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Cư A Mung
- Vị trí 1: Hạ lưu đập Hà Dưng
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Cư Mốt
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5
- Vị trí 2: Thôn 6a, thôn 6b, thôn 7, thôn 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Ea Hiao
- Vị trí 1: Thôn 7A, thôn 7C
- Vị trí 2: Thôn 10 (Khu vực Hồ Lâm)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Khăl
- Vị trí 1: Thôn 5
- Vị trí 2: Thôn 9 và thôn 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Dliê Yang
- Vị trí 1: Buôn Drai
- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3 khu vực xã giáp với xã Ea Sol
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Ea Tir
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Thôn 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Nam
- Vị trí 1: Thôn 8 (Công ty TNHH MTV LN Thuần Mẫn)
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Ea Đrăng | 30.000 | 28.000 | 26.000 |
2 | Xã Ea H’leo | 25.000 | 23.000 | 21.000 |
3 | Xã Ea Sol | 23.000 | 21.000 | 19.000 |
4 | Xã Ea Răl | 27.000 | 25.000 | 23.000 |
5 | Xã Ea Wy | 23.000 | 21.000 | 19.000 |
6 | Xã Cư A Mung | 23.000 | 21.000 | 19.000 |
7 | Xã Cư Mốt | 23.000 | 21.000 | 19.000 |
8 | Xã Ea Hiao | 23.000 | 21.000 | 19.000 |
9 | Xã Ea Khăl | 27.000 | 25.000 | 23.000 |
10 | Xã Dliê Yang | 27.000 | 25.000 | 23.000 |
11 | Xã Ea Tir | 20.000 | 18.000 | 16.000 |
12 | Xã Ea Nam | 27.000 | 25.000 | 23.000 |
1. Thị trấn Ea Đrăng
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 6, Tổ dân phố 7, Tổ dân phố 8, Tổ dân phố 9, Tổ dân phố 10, Tổ dân phố 11, Tổ dân phố 12, Tổ dân phố 14, buôn Lê B
- Vị trí 2: Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 5, Tổ dân phố 13, buôn Blếch, buôn Lê Đá
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea H’leo
- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9
- Vị trí 2: Thôn 2a, thôn 2b, thôn 3, thôn 4, thôn 5, buôn Treng, buôn Săm A, buôn Săm B, buôn Dang
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Sol
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 3, thôn 6, thôn 7, thôn Thái, thôn Ea Yú, Buôn Drăn, buôn Tang, buôn Wing, buôn K'rái, buôn Ea Blong, buôn Chứ, buôn Điết, buôn Bung, buôn M'nút
- Vị trí 2: Buôn Hoai, buôn Chăm, buôn Bek, buôn K’ry
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Răl
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 4, thôn 6, thôn 6a, thôn 7, Thôn 5, buôn A Riêng, buôn A Riêng B
- Vị trí 2: Buôn Túng Kuh, buôn Tùng xê, buôn Tùng Thăng; đất cho Công ty cao su Ea H'Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea Wy
- Vị trí 1: Thôn 1b, thôn 3a, thôn 3b, thôn 5a, thôn 6a, thôn 6b, thôn 6c, thôn 7a, thôn 7b, thôn 8a, thôn 8b và thôn 11
- Vị trí 2: Thôn 1a, thôn 2a, thôn 2b, thôn 4a, thôn 4b, thôn 5b
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Cư A Mung
- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 9, thôn 10, thôn 10a, buôn Tơ Yoa
- Vị trí 2: Thôn 10b
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư Mốt
- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 5, thôn 6a, thôn 6b, thôn 7
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Hiao
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4a, 4b, 5a, 6, buôn K’ra, buôn Hiao 1, buôn Hiao 2
- Vị trí 2: Thôn 7a, 7b, 11, 5b, 5c, buôn K’rái, buôn Bir
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Ea Khăl
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 10, thôn 11, buôn Đung, buôn Đung A; đất cho Công ty cao su Ea H'Leo thuê
- Vị trí 2: Thôn 3, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Dliê Yang
- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Drai, buôn Choah, buôn Tri B, thôn Tri C3
- Vị trí 2: Thôn 1, buôn Gha, buôn Tir, buôn Sek, buôn Tri A
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Tir
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Thôn 4, thôn Bình Sơn
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Nam
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 2a, thôn 3, thôn 4, thôn Ea Sia A, thôn Ea Sia B, thôn Ea Ksô, thôn Ea Ksô A, thôn Ea Đen, Buôn Kdruh, buôn Kdruh A
- Vị trí 2: Thôn 5, thôn 6, buôn Riêng A, buôn Riêng B, buôn Riêng C
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Ea Đrăng | 44.000 | 41.000 | 38.000 |
2 | Xã Ea H’leo | 34.000 | 31.000 | 28.000 |
3 | Xã Ea Sol | 34.000 | 31.000 | 28.000 |
4 | Xã Ea Răl | 34.000 | 31.000 | 28.000 |
5 | Xã Ea Wy | 34.000 | 31.000 | 28.000 |
6 | Xã Cư A Mung | 34.000 | 31.000 | 28.000 |
7 | Xã Cư Mốt | 33.000 | 30.000 | 27.000 |
8 | Xã Ea Hiao | 34.000 | 31.000 | 28.000 |
9 | Xã Ea Khăl | 34.000 | 31.000 | 28.000 |
10 | Xã Dliê Yang | 34.000 | 31.000 | 28.000 |
11 | Xã Ea Tir | 28.000 | 26.000 | 24.000 |
12 | Xã Ea Nam | 34.000 | 31.000 | 28.000 |
1. Thị trấn Ea Đrăng
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 6, tổ dân phố 7, tổ dân phố 8, tổ dân phố 9, tổ dân phố 10, tổ dân phố 11, tổ dân phố 12, tổ dân phố 14, buôn Lê B, đất cho Công ty cao su Ea H’Leo thuê
- Vị trí 2: Tổ dân phố 3, tổ dân phố 4, tổ dân phố 5, tổ dân phố 13, buôn Blếch, buôn Lê Đá
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea H’leo
- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9
- Vị trí 2: Thôn 2a, thôn 2b, thôn 3, thôn 4, thôn 5, buôn Treng, buôn Săm A, buôn Săm B, buôn Dang, đất các doanh nghiệp thuê trồng rừng kinh tế bằng cây cao su
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Sol
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 3, thôn 6, thôn 7, thôn Thái, thôn Ea Yú, buôn Drăn, buôn Tang, buôn Wing, buôn K’rái, buôn Ea Blong, buôn Chứ, buôn Điết, buôn Bung, buôn M'nút
- Vị trí 2: Buôn Hoai, buôn Chăm, buôn Bek, buôn K’ry, đất các doanh nghiệp thuê đất trồng cao su trên địa bàn xã
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Răl
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 6a, thôn 7, buôn A Riêng, buôn A Riêng B
- Vị trí 2: Buôn Túng Kuh, buôn Tùng xê, buôn Tùng Thăng, đất cho Công ty cao su Ea H’Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea Wy
- Vị trí 1: Thôn 1a, thôn 1b, thôn 2a, thôn 2b, thôn 3a, thôn 3b, thôn 5a, thôn 6a, thôn 6b, thôn 6c, thôn 7a, thôn 7b, thôn 8a, thôn 8b và thôn 11
- Vị trí 2: Thôn 4a, thôn 4b, thôn 5b, đất Công ty cao su Ea H'Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Cư A Mung
- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 9, thôn 10, thôn 10a, buôn Tơ Yoa
- Vị trí 2: Thôn 10b; đất Công ty cao su Ea H’Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư Mốt
- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 5, thôn 6a, thôn 6b, thôn 7
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11; đất Công ty cao su Ea H’Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Hiao
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4a, thôn 4b, thôn 5a, thôn 6, buôn K’ra, buôn Hiao 1, buôn Hiao 2
- Vị trí 2: Thôn 7a, thôn 7b, thôn 11, thôn 5b, thôn 5c, buôn K’rái, buôn Bir; đất các doanh nghiệp thuê đất trồng cao su trên địa bàn xã
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Ea Khăl
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 10, thôn 11, buôn Đung, buôn Đung A
- Vị trí 2: Thôn 3, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10; đất cho Công ty cao su Ea H’Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Dliê Yang
- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Drai, buôn Choah, buôn Tri B, thôn Tri C3
- Vị trí 2: Thôn 1, buôn Gha, buôn Tir, buôn Sek, buôn Tri A; đất Công ty cao su Ea H’Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Tir
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Thôn 4, thôn Bình Minh, thôn Bình Sơn, đất Công ty cao su Ea H'Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Nam
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 2a, thôn 3, thôn 4, thôn Ea Sia A, thôn Ea Sia B, thôn Ea Ksô, thôn Ea Ksô A, thôn Ea Đen, Buôn Kdruh, buôn Kdruh A
- Vị trí 2: Thôn 5, thôn 6, buôn Riêng A, buôn Riêng B, buôn Riêng C; đất Công ty cao su Ea H’Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Ea Đrăng | 15.000 |
|
|
2 | Xã Ea H’leo | 13.000 | 11.000 | 10.000 |
3 | Xã Ea Sol | 11.000 |
|
|
4 | Xã Ea Răl | 13.000 | 11.000 |
|
5 | Xã Ea Wy | 11.000 |
|
|
6 | Xã Cư A Mung | 11.000 |
|
|
7 | Xã Cư Mốt | 11.000 |
|
|
8 | Xã Ea Hiao | 13.000 |
|
|
9 | Xã Ea Khăl | 13.000 | 11.000 |
|
10 | Xã Dliê Yang | 13.000 |
|
|
11 | Xã Ea Tir | 11.000 |
|
|
12 | Xã Ea Nam | 13.000 |
|
|
1. Thị trấn Ea Đrăng
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn thị trấn
2. Xã Ea H’leo
- Vị trí 1: Thôn 4, thôn 2a, thôn 2b, thôn 1
- Vị trí 2: Thôn 9, buôn Săm A, buôn Săm B, buôn Treng
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Sol
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
4. Xã Ea Răl
- Vị trí 1: Thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 6a
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea Wy
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
6. Xã Cư A Mung
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
7. Xã Cư Mốt
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
8. Xã Ea Hiao
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
9. Xã Ea Khăl
- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Đung, buôn đung A, thôn 8, thôn 9
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
10. Xã Dliê Yang
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
11. Xã Ea Tir
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
12. Xã Ea Nam
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | Thị trấn Ea Đrăng | 30.000 | 28.000 |
2 | Xã Ea H’leo | 22.000 | 19.000 |
3 | Xã Ea Sol | 22.000 | 19.000 |
4 | Xã Ea Răl | 22.000 | 19.000 |
5 | Xã Ea Wy | 22.000 | 19.000 |
6 | Xã Cư A Mung | 22.000 | 19.000 |
7 | Xã Cư Mốt | 21.000 | 18.000 |
8 | Xã Ea Hiao | 24.000 | 21.000 |
9 | Xã Ea Khăl | 22.000 | 19.000 |
10 | Xã Dliê Yang | 22.000 | 19.000 |
11 | Xã Ea Tir | 22.000 | 19.000 |
12 | Xã Ea Nam | 22.000 | 19.000 |
1. Thị trấn Ea Đrăng
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 6, tổ dân phố 7, tổ dân phố 8, tổ dân phố 9, tổ dân phố 10, tổ dân phố 11, tổ dân phố 12, tổ dân phố 14, buôn Lê B
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea H’leo
- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Sol
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 3, thôn 6, thôn 7, thôn Thái, thôn Ea Yú, Buôn Drăn, buôn Tang, buôn Wing, buôn K'rái, buôn Ea Blong, buôn Chứ, buôn Điết, buôn Bung, buôn M'nút
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Răl
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 6a, thôn 7, buôn A Riêng, buôn Riêng B
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea Wy
- Vị trí 1: Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2B, thôn 3A, thôn 3B, thôn 4A, thôn 4B, thôn 5A, thôn 5B
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Cư A Mung
- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 9, thôn 10, thôn 10a, buôn Tơ Yoa
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư Mốt
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Hiao
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4a, thôn 4b, thôn 5a, thôn 6, buôn Krái, buôn Hiao 1, buôn Hiao 2
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
9. Xã Ea Khăl
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 10, thôn 11, buôn Đung, buôn Đung A
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
10. Xã Dliê Yang
- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Drai, buôn Choah, buôn Tri B, thôn Tri C3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Tir
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Nam
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 2a, thôn 3, thôn 4, thôn Ea Sia A, thôn Ea Sia B, thôn Ea Ksô, thôn Ea Ksô A, thôn Ea Đen, buôn Kdruh, buôn Kdruh A
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |||||
Từ | Đến | |||||||
I | Xã Ea H’leo |
| ||||||
1 | Quốc lộ 14 | UBND Xã Ea H’leo, hướng đi BMT - Thửa 29; TBĐ số 148 (Phía Tây đường) và thửa 28; TBĐ số 148 (Phía Đông đường) | Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nay Y Ble - Thửa 17; TBĐ số 159 (Phía Tây đường) và thửa 22; TBĐ số 159 (Phía Đông đường) | 1.600.000 | ||||
Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nay Y Ble - Thửa 17; TBĐ số 159 (Phía Tây đường) và thửa 22; TBĐ số 159 (Phía Đông đường) | Hết ranh giới đất vườn nhà ông Trinh, CT UBND xã - Thửa 30; TBĐ số 175 (Phía Đông đường) và thửa 27; TBĐ số 175 (Phía Tây đường) | 1.200.000 | ||||||
Hết ranh giới đất vườn nhà ông Trinh, CT UBND xã - Thửa 30; TBĐ số 175 (Phía Đông đường) và thửa 27; TBĐ số 175 (Phía Tây đường) | Hết ranh giới đất Hội trường thôn 8 - Thửa 15; TBĐ số 184 (Phía Tây đường) và thửa 19; TBĐ số 184 (Phía Đông đường) | 1.500.000 | ||||||
Hết ranh giới đất Hội trường thôn 8 - Thửa 15; TBĐ số 184 (Phía Tây đường) và thửa 19; TBĐ số 184 (Phía Đông đường) | Giáp địa giới xã Ea Ral (Hai bên đường) | 950.000 | ||||||
UBND Xã Ea H’leo (Hướng cầu 110) - Thửa 29; TBĐ số 148 (Phía Tây đường) và thửa 28; TBĐ số 148 (Phía Đông đường) | Hết ranh giới thửa đất Trường THCS Chu Văn An và thửa 34; TBĐ số 141 (Phía Đông đường) | 2.500.000 | ||||||
Hết ranh giới thửa đất Trường THCS Chu Văn An và thửa 34; TBĐ số 141 (Phía Đông đường) | Giáp ngã ba vào buôn Dang - Thửa 25; TBĐ số 134 (Phía Đông đường) và thửa 28; TBĐ số 134 (Phía Tây đường) | 3.200.000 | ||||||
Giáp ngã ba vào buôn Dang - Thửa 25; TBĐ số 134 (Phía Đông đường) và thửa 28; TBĐ số 134 (Phía Tây đường) | Giáp ngã ba - Thửa 65; TBĐ số 127 (Phía Tây đường) và thửa 53; TBĐ số 127 (Phía Đông đường) | 1.500.000 | ||||||
Giáp ngã ba - Thửa 65; TBĐ số 127 (Phía Tây đường) và thửa 53; TBĐ số 127 (Phía Đông đường) | Hết ranh giới Thửa đất 28; TBĐ số 112 (Phía Tây đường) và đường hẻm vào nhà bà Tục (Phía Đông đường) | 1.050.000 | ||||||
Hết ranh giới Thửa đất 28; TBĐ số 112 (Phía Tây đường) và đường hẻm vào nhà bà Tục (Phía Đông đường) | Hết ranh giới đất Xí nghiệp gỗ Thanh Nguyên - Thửa 17; TBĐ số 3 (Phía Đông đường) và thửa 127; TBĐ số 2 (Phía Tây đường) | 550.000 | ||||||
Hết ranh giới đất Xí nghiệp gỗ Thanh Nguyên - Thửa 17; TBĐ số 3 (Phía Đông đường) và thửa 127; TBĐ số 2 (Phía Tây đường) | Cầu 110 (Hai bên đường) | 630.000 | ||||||
2 | Đường Trong KDC thôn 2 A | Quốc lộ 14 Nhà ở ông Trà Văn Hiệp (Thửa 54,TBĐ số 127) | Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Thửa 90; TBĐ số 23) | 280.000 | ||||
3 | Đường Trong KDC thôn 2 B | Trường Chu Văn An (Thửa 58; TBĐ số 141) | Hết ranh giới thửa đất ở ông Trần Văn Chí (Thửa 252; TBĐ số 140) | 300.000 | ||||
Quốc lộ 14 Nhà ở ông Nguyễn Toàn (Thửa 54; TBĐ số 135) | Thửa đất ông Phan Hữu Bi (Thửa 43; TBĐ số 135) | 280.000 | ||||||
Thửa đất nhà ở ông Đoàn (Thửa 25; TBĐ số 134) | Hết ranh giới thửa đất ông Trịnh Bốn (Thửa 7; TBĐ số 132) | 280.000 | ||||||
4 | Đường Trong KDC thôn 2 C (Đường Pháp) | Ngã ba Buôn Dang (Nhà ông Cảnh - Thửa 60; TBĐ số 129) | Hết ranh giới thửa đất ở ông Phan Văn Chúng (Thửa 2; TBĐ số 132) | 280.000 | ||||
Ngã ba Buôn Dang (Chuồng Trâu) - Thửa 60; TBĐ số 129 | Hết ranh giới thửa đất ở ông Phúng Văn Nhờ (Thửa 48; TBĐ số 16) | 280.000 | ||||||
5 | Đường Trong KDC thôn 3 | Quốc lộ 14 nhà bà Đỗ Thị Hồng (Thửa 76; TBĐ số 148) | Hết ranh giới thửa đất ở ông Bùi Văn Dũng (Thửa 118; TBĐ số 154) | 300.000 | ||||
6 | Đường Trong KDC thôn 4 | Hết ranh giới thửa đất ở ông Bùi Văn Dũng (Thửa 118; TBĐ số 154) | Giáp Quốc lộ 14 (Thửa 171; TBĐ số 154) | 300.000 | ||||
Thửa đất nhà ở ông Nguyễn Hữu Thông (Thửa 14; TBĐ số 160) | Suối nước Đục (Thửa 32; TBĐ số 158) | 320.000 | ||||||
Thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Phương (Thửa 202; TBĐ số 154) | Hết ranh giới hội trường thôn 4 (Thửa 97; TBĐ số 154) | 300.000 | ||||||
Hết ranh giới hội trường thôn 4 (Thửa 97; TBĐ số 154) | Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Đức Cảnh (Thửa 147; TBĐ số 154) | 300.000 | ||||||
7 | Đường Trong KDC thôn 5 | Thửa đất nhà ở ông Đỗ Hữu Tiến (Thửa 44; TBĐ số 171) | Hội trường thôn 5 (Thửa 35; TBĐ số 171) | 320.000 | ||||
8 | Đường Trong KDC thôn 6 | Hội trường thôn 6 (Thửa 16; TBĐ số 179) | Hết ranh giới thửa đất ở ông Mai Chí Bốn (Thửa 162; TBĐ số 79) | 300.000 | ||||
Quốc lộ 14 Nhà ở ông Lê Trọng Lan (Thửa 26; TBĐ số 171) | Nhà điều hành Hồ thủy lợi Ea H'leo 1 (Thửa 1; TBĐ số 87) | 500.000 | ||||||
9 | Đường Trong KDC thôn 7 | Hội trường thôn 7 (Thửa 57; TBĐ số 181) | Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Quyết (Thửa 37; TBĐ số 182) | 320.000 | ||||
10 | Đường Trong KDC thôn 8 | Quốc lộ 14 Nhà ông Đào Quyết Chiến (Thửa 9; TBĐ số 181) | Cầu suối Ea Ooc (Thửa 61; TBĐ số 85) | 320.000 | ||||
Quốc lộ 14 Nhà ông Nguyễn Xuân Đạm (Thửa 3; TBĐ số 180) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Cấp (Thửa 42; TBĐ số 85) | 300.000 | ||||||
Quốc lộ 14 hội trường thôn 8 (Thửa 15; TBĐ số 184) | Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 1,TBĐ số 184) | 320.000 | ||||||
11 | Đường Trong KDC thôn 9 | Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 1,TBĐ số 184) | Hết ranh giới thửa đất ông Phan Tiến Dũng (Thửa 171; TBĐ số 85) | 280.000 | ||||
12 | Đường Trong KDC buôn Dang | Ngã ba buôn Dang nhà ông Chiến Thảo (Quốc lộ 14) - Thửa 57; TBĐ số 134 | Nghĩa địa Buôn Dang (Thửa 9; TBĐ số 120) | 360.000 | ||||
13 | Đường Trong KDC buôn Săm A+B | Thửa đất nhà ở ông Rmah H'Mương (Thửa 71; TBĐ số 141) | Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Đình Phương (Thửa 38; TBĐ số 154) | 360.000 | ||||
14 | Đường trong khu dân cư buôn Săm A | Hết ranh giới thửa đất ở bà Nay Y Bint (Thửa 13,TBĐ số 153) | Hết ranh giới thửa đất ở bà Nguyễn Thị Xếp (Thửa 80; TBĐ số 153) | 280.000 | ||||
Ranh giới thửa đất ở Nay H'Hmut (Thửa 10; TBĐ số 148) | Hết ranh giới thửa đất ở Nay Y H'Nổ (Thửa 43; TBĐ số 141) | 360.000 | ||||||
15 | Đường trong khu dân cư buôn Treng | Ranh giới thửa đất ở bà Nguyễn Thị Luôn (Thửa 108; TBĐ số 164) | Hết ranh giới thửa đất ở ông R Căm Y Kriat (Thửa 7; TBĐ số 160) | 360.000 | ||||
16 | Đường hiện trạng >=3,5m (Bê tông hóa hoặc nhựa hóa) | 200.000 | ||||||
17 | Đường hiện trạng >=3,5m (đường đất hoặc cấp phối) | 170.000 | ||||||
18 | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 150.000 | ||||||
19 | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 120.000 | ||||||
II | Xã Ea Sol |
| ||||||
1 | Tỉnh lộ 15 | Trụ sở UBND xã Ea Sol (Bao gồm cả thửa đất Bưu điện xã) | Hết ranh giới thửa đất Sân bóng xã Ea Sol | 1.500.000 | ||||
Hết ranh giới thửa đất Sân bóng xã Ea Sol | Ngã ba Tý Xuyên (Phía đông đường) và hết ranh giới thửa 42; TBĐ số 232 (Phía Tây đường) | 1.800.000 | ||||||
Ngã ba Tý Xuyên (Phía đông đường) và hết ranh giới thửa 42; TBĐ số 232 (Phía Tây đường) | Ngã tư, hết ranh giới thửa 76; TBĐ số 227 (Phía Đông đường) và hết ranh giới thửa 83; TBĐ số 227 (Phía Tây đường) | 1.100.000 | ||||||
Ngã tư, hết ranh giới thửa 76; TBĐ số 227 (Phía Đông đường) và hết ranh giới thửa 83; TBĐ số 227 (Phía Tây đường) | Ngã ba buôn Ta Ly, hết ranh giới thửa 33; TBĐ số 218 (Phía Tây đường) và hết ranh giới thửa 28; TBĐ số 218 (Phía Đông đường) | 600.000 | ||||||
Ngã ba buôn Ta Ly, hết ranh giới thửa 33; TBĐ số 218 (Phía Tây đường) và hết ranh giới thửa 28; TBĐ số 218 (Phía Đông đường) | Hết ranh giới Thửa 1, 2; TBĐ số 216 (Hai bên đường) | 480.000 | ||||||
Trụ sở UBND xã Ea Sol (Bao gồm cả thửa đất Bưu điện xã) | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Trường Nguyễn Khuyến | 1.200.000 | ||||||
Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Trường Nguyễn Khuyến | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Văn Thắng (Thửa 34; TBĐ số 237) | 1.100.000 | ||||||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Văn Thắng (Thửa 34; TBĐ số 237) | Hết ranh giới thửa đất DNTN thương mại Quang Hợp (Thửa 90; TBĐ số 254) | 720.000 | ||||||
Hết ranh giới thửa đất | Giáp địa giới hành | 600.000 | ||||||
DNTN thương mại Quang Hợp (Thửa 90; TBĐ số 254) | chính xã Dliê Yang |
| ||||||
Tỉnh lộ 15 còn lại | 400.000 | |||||||
2 | Đường liên xã | Ngã ba Tý Xuyên (Hướng Ea Hiao) | Ngã tư (Thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Huyên thửa 120; TBĐ số 232) | 620.000 | ||||
Ngã tư (Thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Huyên thửa 120; TBĐ số 232) | Hết ranh giới đất Trường tiểu học Ea Sol | 420.000 | ||||||
Hết ranh giới đất Trường tiểu học Ea Sol | Hết khu dân cư Buôn Kri | 300.000 | ||||||
Ngã tư (Thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Huyên thửa 120; TBĐ số 232), hướng buôn Mnút | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Ma Thế (Thửa 92; TBĐ số 240) | 220.000 | ||||||
3 | Đường Dliê Yang - Ea Hiao | Cầu (3 xã) về hướng Đông | Hết đường (Giáp địa giới hành chính xã Ea Hiao) | 220.000 | ||||
4 | Đường liên thôn | Ngã ba cây xăng Ông Danh, thửa 11; TBĐ số 254 (Hướng nông trường cao su) | Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Tiến (Thửa 110; TBĐ số 249) | 400.000 | ||||
Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Tiến (Thửa 110; TBĐ số 249) | Nông trường cao su | 220.000 | ||||||
Nhà ông Lưu Đức Dương thôn 3 (Thửa 23; TBĐ số 238) | Ngã tư (Thửa đất của Thửa 148; TBĐ số 232) | 250.000 | ||||||
Ngã ba Trạm xá xã Ea Sol | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Đức Nhuận (Thửa 67; TBĐ số 231), giáp Ngã tư | 220.000 | ||||||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Đức Nhuận (Thửa 67; TBĐ số 231), giáp Ngã tư | Ngã ba nhà ông Ksơr Năng, buôn Tang (Thửa 10; TBĐ số 237) | 220.000 | ||||||
5 | Đường hiện trạng >= 3,5m đã bê tông hóa đã nhựa hóa (Gồm Buôn Hoai, buôn Ea Blong, buôn Chăm) (nhà nước đầu tư) | 170.000 | ||||||
6 | Đường hiện trạng >3,5m đã bê tông hóa đã nhựa hóa | 150.000 | ||||||
7 | Đường hiện trạng >3,5m là đường đất, đường cấp phối | 120.000 | ||||||
8 | Các đường còn lại (Gồm các đường đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 110.000 | ||||||
9 | Các đường còn lại (Gồm các đường cấp phối, đường đất) | 100.000 | ||||||
III | Xã Ea Ral |
| ||||||
| Quốc lộ 14 | UBND xã Ea Ral (Hướng cầu 110) và Hết ranh giới Trường TH Lê Văn Tám | Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Thành Công (Thửa 233; TBĐ số 98) phía Đông đường và thửa 230; TBĐ số 98 phía Tây đường | 1.500.000 | ||||
Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Thành Công (Thửa 233; TBĐ số 98) phía Đông đường và thửa 230; TBĐ số 98 phía Tây đường | Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Duy Thanh (Thửa 76; TBĐ số 95) phía Đông đường và thửa 74, TBD số 95 phía Tây đường | 2.500.000 | ||||||
Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Duy Thanh (Thửa 76; TBĐ số 95) phía Đông đường và thửa 74, TBD số 95 phía Tây đường | Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Tỉnh (Thửa 93; TBĐ số 94) phía Đông đường và Đường vào nghĩa địa thôn 3, phía Tây đường | 1.400.000 | ||||||
Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Tỉnh (Thửa 93; TBĐ số 94) phía Đông đường và Đường vào nghĩa địa thôn 3, phía Tây đường | Hết Ranh giới thửa đất ở ông Trần Hữu Quyệt (Thửa 14; TBĐ số 93) phía Đông đường và thửa 3; TBĐ số 92 phía Tây đường | 750.000 | ||||||
Hết Ranh giới thửa đất ở ông Trần Hữu Quyệt (Thửa 14; TBĐ số 93) phía Đông đường và thửa 3; TBĐ số 92 phía Tây đường | Giáp ranh giới Xã Ea H’leo | 700.000 | ||||||
UBND xã Ea Ral (Hướng BMT) và Hết ranh giới Trường TH Lê Văn Tám | Hết ranh giới nhà Đội NTCS Ea Ral phía Đông đường và đường vào khu bảo tồn thông nước phía Tây đường | 1.600.000 | ||||||
Hết ranh giới nhà Đội NTCS Ea Ral phía Đông đường và đường vào khu bảo tồn thông nước phía Tây đường | Hội trường thôn 5 phía Đông đường và Cổng chào thôn 5 phía Tây đường | 1.400.000 | ||||||
Hội trường thôn 5 phía Đông đường và Cổng chào thôn 5 phía Tây đường | Hết ranh giới thửa đất ở Nguyễn Đình Hướng (Thửa 168; TBĐ số 129) phía Đông đường và đường ranh giới Cụm CN Ea Ral phía Tây đường | 1.800.000 | ||||||
Hết ranh giới thửa đất ở Nguyễn Đình Hướng (Thửa 168; TBĐ số 129) phía Đông đường và đường ranh giới Cụm CN Ea Ral phía Tây đường | Giáp địa giới hành chính thị trấn Ea Drăng (Hai bên đường) | 2.500.000 | ||||||
2 | Đường vào xã Cư Mốt - Ea Wy | Ngã ba Quốc lộ 14 | Hết Ranh giới thửa đất ở hộ ông Nhàn (Đối diện là thửa đất nhà ở ông Trần Lắm, thửa 61; TBĐ số 97) | 650.000 | ||||
Hết Ranh giới thửa đất ở hộ ông Nhàn (Đối diện là thửa đất nhà ở ông Trần Lắm, thửa 61; TBĐ số 97) | Giáp địa giới xã Cư Mốt | 480.000 | ||||||
3 | Đường vào buôn Tùng Thăng | Ngã ba Quốc lộ 14 | Nhà cộng đồng buôn Tùng Xê | 350.000 | ||||
Nhà cộng đồng buôn Tùng Xê | Cầu Đá Tràn | 160.000 | ||||||
4 | Đường vào Trường THPT Phan Chu Trinh | Quốc lộ 14 | Cuối đường (Cổng trường Phan Chu Trinh) | 1.600.000 | ||||
5 | Đường giao thông nông thôn (Đối diện Cụm công nghiệp) | Ngã ba nhà ông Nguyễn Trọng Lân (Thửa 100; TBĐ số 129) | Giáp địa giới hành chính Thị trấn | 300.000 | ||||
6 | Đường thôn 8 đi Núi Ngang | Ranh giới đất nhà ông Thân Danh Côi (Thửa 6; TBĐ số 33) | Ranh giới thửa đất ở ông Trần Việt Tín Nghĩa (Thửa 4; TBĐ số 93) | 450.000 | ||||
Ranh giới thửa đất ở ông Trần Việt Tín Nghĩa (Thửa 4; TBĐ số 93) | Núi Ngang (Đầu vườn cao su của CT cao su Ea H'leo) | 300.000 | ||||||
7 | Đường khu dân cư Thôn 1 | Từ ranh giới thửa đất ở nhà ông Đoàn Quang Thanh (Thửa 81; TBĐ số 114) | Ranh giới thửa đất ở hộ ông Võ Trường Đông (Thửa 38; TBĐ số 106) | 300.000 | ||||
Ranh giới thửa đất ở ông Mai Hữu Khoa (Thửa 48; TBĐ số 113) | Hết Ranh giới thửa đất ở Trần Vĩnh Ninh (Thửa 67; TBĐ số 105) | 280.000 | ||||||
Đường khu dân cư Thôn 2 | Ranh giới thửa đất ở ông Trần Văn Nhất (Thửa 76; TBĐ số 105) | Hết Ranh giới thửa đất ở ông Huỳnh Văn Cảnh (Thửa 55; TBĐ số 105) | 300.000 | |||||
Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Luận (Thửa 38; TBĐ số 104) | Hết Ranh giới thửa đất ở ông Phan Văn Hồng (Thửa 42; TBĐ số 103) | 300.000 | ||||||
| Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Duy Thanh | Hết Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Đình | 280.000 | |||||
Đường khu dân cư Thôn 3 | (Thửa 76; TBĐ số 95) | Đích (Thửa 22; TBĐ số 44) |
| |||||
|
| Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Tỉnh (Thửa 93; TBĐ số 94) | Hết Ranh giới thửa đất ở ông Đổ Đình Luận (Thửa 112; TBĐ số 33) | 280.000 | ||||
Đường khu dân cư Thôn 4 | Ranh giới thửa đất ở ông Y Giáp Ksơr (Thửa 95; TBĐ số 129) | Hết Ranh giới thửa đất ở ông Phạm Mạnh Ân (Thửa 36; TBĐ số 135) | 480.000 | |||||
Ranh giới thửa đất ở ông Cao Anh Vĩnh (Thửa 261; TBĐ số 117) | Hết Ranh giới thửa đất ở ông Lê Quang Hưng (Thửa 109; TBĐ số 124) | 300.000 | ||||||
Ranh giới thửa đất ở ông Phan Văn Thuận | Hết ranh giới thửa đất ông Phan Văn Lộc | 350.000 | ||||||
Đường khu dân cư Thôn 5 | Ranh giới thửa đất ở ông Trần Hữu Hồng (Thửa 131; TBĐ số 129) | Hết Ranh giới thửa đất của ông Hoàng Xuân Miến (Thửa 23; TBĐ số 129) | 300.000 | |||||
Cổng chào thôn 5 | Hết ranh giới thửa đất ông Hoàng Văn Dần (Thửa 2; TBĐ số 129) | 300.000 | ||||||
Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Thanh Tiến (Thửa 10; TBĐ số 124) | Hết Ranh giới thửa đất ở ông Phan Trọng Đảng (Thửa 256; TBĐ số 117) | 180.000 | ||||||
Đường khu dân cư Thôn 6; 6 A | Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Phương (Thửa 216; TBĐ số 117) | Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Quang Tá (Thửa 1; TBĐ số 110) | 220.000 | |||||
Ranh giới thửa đất ở ông Hoàng Đình Nhân (Thửa 21; TBĐ số 117) | Hết ranh giới thửa đất ở ông Lê Thế Dũng (Thửa 8; TBĐ số 116), giáp ngã ba | 220.000 | ||||||
Ranh giới thửa đất ở ông Trần Như Thúy (Thửa 161; TBĐ số 116) | Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Phước (Thửa 3; TBĐ số 108) | 350.000 | ||||||
Đường khu dân cư Thôn 7 | Ranh giới thửa đất ở ông Đinh Văn Hiếu (Thửa 74; TBĐ số 115) | Hết ranh giới thửa đất ở ông Trần Vĩnh Hạnh (Thửa 13; TBĐ số 115) | 220.000 | |||||
Cổng chào thôn 7 | Hết ranh giới thửa đất ở bà Phạm Thị Mí (Thửa 20; TBĐ số 107) | 220.000 | ||||||
8 | Đường hiện trạng >=3,5m (Bê tông hóa hoặc nhựa hóa) | 200.000 | ||||||
9 | Đường hiện trạng >=3,5m (Đường đất hoặc cấp phối) | 160.000 | ||||||
10 | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 130.000 | ||||||
11 | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 110.000 | ||||||
IV | Xã Ea Wy |
| ||||||
1 | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp | Thửa đất Cây xăng ông Cộng (Đi về Cư Mốt) - Thửa 208; TBĐ số 121 | Giáp ngã ba cây xoài (Đường vào nhà ông Sơn) - Thửa 222; TBĐ số 123 | 3.000.000 | ||||
Ngã ba cây xoài (Thửa 207; TBĐ số 123) | Ngã ba đường vào sân bóng Quang Trung (Thửa 152; TBĐ số 124) | 2.400.000 | ||||||
Ngã ba đường vào sân bóng Quang Trung (Thửa 5; TBĐ số 124) | Giáp địa giới xã Cư Mốt | 1.200.000 | ||||||
Hết ranh giới đất Cây xăng ông Cộng - Thửa 208; TBĐ số 121 | Cầu Ea Wy | 1.600.000 | ||||||
2 | Đường liên xã | Ngã ba cây xoài (Thửa 232; TBĐ số 123) | Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hiếu (Thửa 163; TBĐ số 129) | 800.000 | ||||
Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hiếu (Thửa 163; TBĐ số 129) | Cầu Bằng Lăng | 500.000 | ||||||
Ngã ba thửa đất hộ ông Mã Văn Thành (Thửa 40; TBĐ số 118) | Giáp địa giới xã Cư Mốt | 500.000 | ||||||
3 | Đường liên thôn | Ngã ba chợ Ea Wy (Thửa 238; TBĐ số 121) | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Huy Hướng (Thửa 122; TBĐ số 121) | 3.000.000 | ||||
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Huy Hướng (Thửa 122; TBĐ số 121) | Hết ranh giới đất Trường Trần Quốc Toản (Thửa 367; TBĐ số 114) | 2.600.000 | ||||||
Hết ranh giới đất Trường Trần Quốc Toản (Thửa 367; TBĐ số 114) | Cầu Sắt (Thửa 380; TBĐ số 114) | 1.800.000 | ||||||
Cầu Sắt (Thửa 79; TBĐ số 114) | Giáp ngã ba Bảy Đạo (Thửa 187; TBĐ số 107) | 700.000 | ||||||
Giáp ngã ba Bảy Đạo (Thửa 187; TBĐ số 107) | Đầu ranh giới đất kho lương thực cũ (Thửa 22; TBĐ số 47) | 500.000 | ||||||
|
| Đầu ranh giới đất kho lương thực cũ (Thửa 22; TBĐ số 47) | Đường liên huyện (Thửa 94; TBĐ số 112) | 300.000 | ||||
Đầu thôn 7B (Thửa 50; TBĐ số 124) | Đầu thôn 1A (Thửa 208; TBĐ số 108) | 400.000 | ||||||
Từ nhà ông Đoàn Ngọc Sơn | Sân kho lương thực cũ | 250.000 | ||||||
Từ thửa đất hộ ông Nguyễn Thanh Truyền | Ranh giới thửa đất hộ bà Phố (thôn 2B) | 350.000 | ||||||
Hết ranh giới thửa đất hộ bà Phố (thôn 2B) | Ngã ba thửa đất hộ ông Nguyễn Hoàng Tuấn Việt (thôn 2B) | 250.000 | ||||||
Từ thửa đất hộ ông Vũ Tuấn Khanh (Thửa 182; TBĐ số 121) | Thửa đất hộ bà Mạc Thị Lâm (thôn 11) | 1.100.000 | ||||||
Từ thửa đất hộ ông Hà Văn Thật (Thửa 167; TBĐ số 121) | Thửa đất hộ ông Trần Văn Toàn (thôn 11) - Thửa 251; TBĐ số 121 | 900.000 | ||||||
Đầu thôn 2B | Hết ranh giới đất vườn nhà ông Lê Văn Tín | 250.000 | ||||||
4 | Đường nội thôn | Đầu ranh giới đất nhà ông Võ Văn Sâm (Thửa 280; TBĐ số 107) | Nghĩa địa thôn 2A | 350.000 | ||||
Hết ranh giới sân kho lương thực cũ (Thửa 22; TBĐ số 47) | Thủy điện Ea Drăng II | 350.000 | ||||||
Đầu ranh giới thửa đất ông Lê Văn Mai (Thửa 83; TBĐ số 104) | Ngã 3 thủy điện Ea Đrăng II (Thửa 1; TBĐ số 105) | 350.000 | ||||||
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bảy Thắng (Thửa 335; TBĐ số 108) | Đầu ranh giới thửa đất ông Lê Văn Mai (Thửa 83; TBĐ số 104) | 350.000 | ||||||
Trường tiểu học Trần Quốc Toản | Thôn 1B và thôn 8B | 250.000 | ||||||
Hết ranh giới đất kho lương thực cũ (Thửa 22; TBĐ số 47) | Khu vực Bình Sơn Thôn 1C (X=454119.46; Y=1463433.12) | 300.000 | ||||||
|
| Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nông Văn Tứng thôn 5B (Thửa 322; TBĐ số 129) | Hội trường thôn 5B (Thửa 271; TBĐ số 129) | 300.000 | ||||
5 | Đường hiện trạng >=3,5m đã nhựa hóa, bê tông hóa còn lại | 250.000 | ||||||
6 | Đường hiện trạng >=3,5m (Đường đất, đường cấp phối) | 200.000 | ||||||
7 | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 150.000 | ||||||
8 | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 130.000 | ||||||
V | Xã Cư A Mung |
| ||||||
1 | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp | Trụ sở UBND xã | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Mông (Thửa 12; TBĐ số 51) | 840.000 | ||||
Hết ranh giới đất đất nhà ông Nguyễn Văn Mông (Thửa 12; TBĐ số 51) | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Lục Văn Tùng (Thửa 19; TBĐ số 11) | 720.000 | ||||||
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Lục Văn Tùng (Thửa 19; TBĐ số 11) | Cầu Ea Wy | 780.000 | ||||||
Hết Trụ sở UBND xã | Ranh giới thửa đất Trường TH Lê Đình Chinh | 720.000 | ||||||
Đầu ranh giới đất Trường TH Lê Đình Chinh | Hết buôn Tơ Roa (Hết địa giới huyện) | 370.000 | ||||||
2 | Đường liên xã | Cầu Bằng Lăng | Giáp Phân trường Ea Wy | 310.000 | ||||
Phân trường Ea Wy | Giáp địa giới xã Cư Mốt | 190.000 | ||||||
Giáp phân trường Ea Wy | Ngã ba Tiến Hạ | 190.000 | ||||||
Ngã ba Tiến Hạ | Ngã ba đường đến trung tâm xã | 210.000 | ||||||
Ngã ba thửa đất hộ Toàn Tuyết (Thửa 4; TBĐ số 49) | Hết xã Cư Amung đường đi thôn 2b, Ea Wy | 190.000 | ||||||
Ngã ba Tiến Hạ | Ngã ba đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp | 210.000 | ||||||
Từ ngã ba đường liên huyện đường đi xã Ea Tir | Ngã tư đường trung tâm xã | 190.000 | ||||||
Ngã tư đường trung tâm xã | Đi vào lồ ô | 160.000 | ||||||
3 | Đường liên thôn | Từ thửa đất hộ ông Nguyễn Văn Mông (Thửa 12; TBĐ số 51) về hướng Bắc | Hết đường | 170.000 | ||||
Ngã ba Tung Phương (Đi thôn 3 sình Hà Dưng) | Hết đường | 160.000 | ||||||
Từ phân hiệu Lê Đình Chinh tại thôn 3 | Hết ranh giới thửa đất nhà ở ông Ma Văn Cậy (Thửa 160; TBĐ số 27) | 160.000 | ||||||
Từ điểm trường chính Lê Đình Chinh | Hết ranh giới thửa đất nhà ở ông Lương Văn Trọng (Thửa 61; TBĐ số 14) | 170.000 | ||||||
Ngã ba đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp (Nhà ông Nông Văn Phòng thửa 63; TBĐ số 61) | Hết ranh giới đất trường mẫu giáo Tuổi Ngọc | 170.000 | ||||||
Ngã ba đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp (Nhà ông Lưỡng Văn Phổ thửa 24; TBĐ số 61) | Cống thôn 5 (Đường vào sình bò) | 160.000 | ||||||
4 | Đường hiện trạng >=3,5m (Đã được nhựa hóa, bê tông hóa) | 150.000 | ||||||
5 | Đường hiện trạng >=3,5m (Đường đất hoặc cấp phối) | 120.000 | ||||||
6 | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 110.000 | ||||||
7 | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 100.000 | ||||||
VI | Xã Cư Mốt |
| ||||||
1 | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp | Trụ sở UBND xã Cư Mốt (Hướng 92) | Hết Hội trường thôn 2 | 700.000 | ||||
Hết Hội trường thôn 2 | Giáp địa giới xã Ea Ral | 480.000 | ||||||
Ranh giới thửa đất UBND xã Cư Mốt (Hướng Ea Wy) | Ngã ba xưởng cưa (Nhà ông Phan Văn Long thửa 37; TBĐ số 98) | 1.100.000 | ||||||
Ngã ba xưởng cưa (Nhà ông Nguyễn Văn Thông thửa 41; TBĐ số 98) | Giáp địa giới xã Ea Wy | 700.000 | ||||||
2 | Đường liên xã |
| ||||||
Đường Ngã ba xưởng cưa đi sình thông (Giáp đường liên xã Ea Wy-Cư Mốt- Ea Khal) | Ngã ba xưởng cưa (Nhà ông Nguyễn Văn Thông thửa 41; TBĐ số 98) | Giáp ngã ba (Nhà ông Nguyễn Văn Minh thửa4; TBĐ số 109) | 500.000 | |||||
Ngã ba (Nhà ông Nguyễn Văn Minh thửa 4; TBĐ số 109) | Giáp ngã ba (Nhà ông Lữ Đình Hoàng thửa 19; TBĐ số 118) | 350.000 | ||||||
Ngã ba (Nhà ông Lữ Đình Hoàng thửa 19; TBĐ số 118) | Giáp Đường liên xã Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal | 300.000 | ||||||
Đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal | Giáp xã Ea Khal | Trường Bùi Thị Xuân | 350.000 | |||||
Trường Bùi Thị Xuân | Giáp địa giới xã Ea Wy | 250.000 | ||||||
Đường Cư A Mung - Cư Mốt - Ea Khal | Ranh giới xã Cư A Mung | Địa giới xã Ea Khal | 180.000 | |||||
3 | Đường liên thôn | Ngã ba UBND xã | Giáp ngã tư (Thửa đất hộ ông Mai Xuân Thắng thửa 14; TBĐ số 94) | 400.000 | ||||
Ngã ba nhà ông Lê Minh Lập (Thửa 16; TBĐ số 95) | Cầu Cây Sung | 200.000 | ||||||
Ngã ba cây sung | Giáp ngã tư (Thửa đất hộ ông Trần Trung Việt thửa 55; TBĐ số 109) | 200.000 | ||||||
Ngã tư (Thửa đất hộ ông Trần Trung Việt thửa 55; TBĐ số 109) | Giáp ngã tư (Hội trường thôn 6A) | 200.000 | ||||||
Ngã tư (Thửa đất hộ ông Mai Xuân Thắng thửa 14; TBĐ số 94) | Giáp ngã tư (Thửa đất hộ ông Phan Thành Thọ thửa 104; TBĐ số 94) | 200.000 | ||||||
Ngã tư (Thửa đất hộ ông Phan Thành Thọ thửa 104; TBĐ số 94) | Giáp ngã tư Trạm Y tế xã | 200.000 | ||||||
Giáp ngã tư Trạm Y tế xã | Giáp ngã ba (Hết thửa đất ở hộ ông Đào Văn Hào thửa 12; TBĐ số 99) | 300.000 | ||||||
4 | Đường hiện trạng >= 3m đã bê tông hóa, nhựa hóa | 150.000 | ||||||
5 | Đường hiện trạng >= 3m đường đất, đường cấp phối | 130.000 | ||||||
6 | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 110.000 | ||||||
7 | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 100.000 | ||||||
VII | Xã Ea Hiao |
| ||||||
1 | Khu trung tâm chợ | Ngã tư chợ về phía Tây hướng 82 (Thửa 225; TBĐ số 122) | Giáp nghĩa địa Ea Hiao 1 (Thửa 11; TBĐ số 25) | 1.500.000 | ||||
Ngã tư chợ về phía UBND xã (Thửa 225; TBĐ số 122) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Cư (Thửa 245; TBĐ số 122) | 1.400.000 | ||||||
Ngã tư chợ về phía Nam đi thôn 4A (Thửa 225; TBĐ số 122) | Cầu 135 (Thửa 220; TBĐ số 122) | 1.300.000 | ||||||
Ngã tư chợ về phía Bắc (Thửa 225; TBĐ số 122) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Bốc (Thửa 32; TBĐ số 122) | 1.200.000 | ||||||
2 | Trục đường số 1 | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Cư (Thửa 245; TBĐ số 122) | Hết ranh giới thửa đất nhà thế giới di động (Thửa 31; TBĐ số 122) | 1.000.000 | ||||
Hết ranh giới thửa đất nhà thế giới di động (Thửa 31; TBĐ số 122) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Thái Lai (Thửa 109; TBĐ số 110) | 700.000 | ||||||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Thái Lai (Thửa 109; TBĐ số 110) | Giáp ngã ba buôn Bir (Đi xã Ea Sol) - Thửa 50; TBĐ số 104 | 350.000 | ||||||
Giáp ngã ba buôn Bir (Đi xã Ea Sol) - Thửa 51; TBĐ số 104 | Cầu buôn Kra (Thửa 56; TBĐ số 17) | 250.000 | ||||||
3 | Trục đường số 2 | Cầu 135 (Thửa 196; TBĐ số 122) | Ngã 3 nhà Ông Phạm Xuân Thảo (Thửa 100; TBĐ số 26) | 500.000 | ||||
4 | Trục đường số 3 | Nghĩa địa Ea Hiao (Thửa 11; TBĐ số 25) | Hết ranh giới Trường THCS Lê Lợi (Thửa 95; TBĐ số 120) | 500.000 | ||||
5 | Trục đường số 4 | Cầu buôn Kra (Thửa 38; TBĐ số 17) | Ngã 3 Nông trường Cao su (Thửa 31; TBĐ số 105) | 200.000 | ||||
6 | Trục đường số 5 | Hết ranh giới Trường THCS Lê Lợi (Thửa 95; TBĐ số 120) | Giáp ranh giới xã Ea Sol phía Đông đường, phía tây đường hết đất nhà ông Phạm Phú Viễn (Thửa 28; TBĐ số 118) | 450.000 | ||||
7 | Trục đường số 6 | Phía tây đường hết đất ông Phạm Phú Viễn - Thửa 28; TBĐ số 118 (Hướng 82) | Cầu sắt (Thửa 5; TBĐ số 113) | 220.000 | ||||
8 | Trục đường thôn 2 | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Bốc (Thửa 32; TBĐ số 122) | Giáp cao su | 550.000 | ||||
9 | Đường thôn 4B | Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Mão (Thửa 77; TBĐ số 123) | Ngã 3 nhà ông Nguyễn Thanh Chủy (Huyền) - Thửa 5; TBĐ số 36 | 190.000 | ||||
10 | Đường thôn 7B tuyến 1 | Ngã 3 Nông trường Cao su (Thửa 31; TBĐ số 105) | Trường tiểu học Lê Lai (Thửa 72; TBĐ số 112) | 170.000 | ||||
11 | Đường liên thôn 8 đi 9 | Ngã 3 đất nhà ông Thống hướng sang xã Ea Tân | Cầu hết ranh giới xã (Hai bên đường) | 250.000 | ||||
12 | Đường liên thôn 8B đi 9B | Ngã 3 đất nhà ông Thống hướng UBND xã | Hết ranh giới đất bố trí giãn dân thôn 8B và 9B hai bên đường | 200.000 | ||||
13 | Đường liên thôn 9A đi 9B | Ngã 3 nhà Ông Sơn và Bà Miên (Thửa 106; TBĐ số 79) | Đầu ranh giới nhà Ông Lý Dũng Kiều (Thửa 3; TBĐ số 88) | 200.000 | ||||
14 | Đường giao thông buôn Bir | Ngã ba buôn Bir, đất ông Ksơr Y Lúc (Hai bên đường) - (Thửa 37; TBĐ số 104) | Giáp cao su Nông trường đến hết đất sân bóng chuyền Buôn Bir (Thửa 8; TBĐ số 101) | 220.000 | ||||
15 | Đường giao thông buôn Krái | Ngã ba (Nhà ông Ksơr Y Nroi và Ksơr H Mlai) hai bên đường - Thửa 155; TBĐ số 17 | Giáp cao su Nông trường (Đất nhà Nay Y Grang) - Thửa 12; TBĐ số 102 | 200.000 | ||||
16 | Đường hiện trạng >= 3,5m đã nhựa hóa, bê tông hóa | 160.000 | ||||||
17 | Đường hiện trạng >= 3,5m đường đất, đường cấp phối | 140.000 | ||||||
18 | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 120.000 | ||||||
19 | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 90.000 | ||||||
VIII | Xã Ea Khăl |
| ||||||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp địa giới thị trấn Ea Drăng (Hai bên đường) | Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Sáu (thửa 41; TBĐ số 119) phía Tây đường và hết ranh giới thửa đất Nhà ông Tám, phía Đông đường | 1.400.000 | ||||
Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Sáu (thửa 41; TBĐ số 119) phía Tây đường và hết ranh giới thửa đất Nhà ông Tám, phía Đông đường | Giáp địa giới xã Ea Nam (Hai bên đường) | 1.300.000 | ||||||
2 | Đường liên xã | Giáp địa giới thị trấn Ea Drăng (Thửa 2; TBĐ số 101) | Hết thửa đất nhà ở của bà Thương (Thửa 21; TBĐ số 106) | 1.600.000 | ||||
Hết thửa đất nhà ở của bà Thương (Thửa 14; TBĐ số 105) | Cầu Buôn Đung (Thửa 20; TBĐ số 104) | 950.000 | ||||||
Cầu Buôn Đung (Thửa 31; TBĐ số 97) | Giáp ngã ba (Thửa đất hộ bà Mão) - thửa 68; TBĐ số 96) | 800.000 | ||||||
Ngã ba (Thửa đất hộ bà Mão) - Thửa 9; TBĐ số 20) | Cầu Lò Gạch (gần nhà ông Dũng) - Thửa 11; TBĐ số 11 | 320.000 | ||||||
Cầu Lò gạch (gần nhà ông Dũng) - thửa 94; TBĐ số 11 | Giáp ngã ba Rừng Nứa (Thửa 60; TBĐ số 18) | 200.000 | ||||||
Ngã ba Rừng Nứa (Thửa 79; TBĐ số 18) | Ngã ba Cây Hương (Thửa 4; TBĐ số 17) | 200.000 | ||||||
Ngã ba (Vườn nhà bà Mão) - thửa 13; TBĐ số 20 | Giáp sân bóng buôn Đung (Thửa 7; TBĐ số 29) | 400.000 | ||||||
Sân bóng buôn Đung (Thửa 9; TBĐ số 29) | Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Diệu (Thửa 13; TBĐ số 39) | 700.000 | ||||||
Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Diệu (Thửa 18; TBĐ số 39) | Giáp ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 59; TBĐ số 52) | 550.000 | ||||||
Ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 85; TBĐ số 52) | Giáp địa giới xã Ea Nam (Thửa 51; TBĐ số 51) | 400.000 | ||||||
Ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 105; TBĐ số 51) | Đầu Ranh giới thửa đất hộ ông Đinh thôn phó (Thửa 83; TBĐ số 50) | 500.000 | ||||||
Đầu Ranh giới thửa đất hộ ông Đinh thôn phó (Thửa 82; TBĐ số 50) | Giáp xã Cư Mốt (Thửa 35; TBĐ số 34) | 320.000 | ||||||
Ranh giới thửa đất hộ ông Manh (Đường vào buôn) - Thửa 11; TBĐ số 103) | Sân bóng buôn Đung (thửa 17; TBĐ số 109) | 550.000 | ||||||
Hội trường thôn 9 (thửa 54; TBĐ số 80) | Hội trường thôn 12(thửa 50; TBĐ số 88) | 320.000 | ||||||
Hội trường thôn 12 (thửa 64; TBĐ số 88) | Ranh giới thửa đất cây xăng Lợi Thảo (thửa 101; TBĐ số 94) | 500.000 | ||||||
Đường liên xã về mỗi phía còn lại | 400.000 | |||||||
3 | Khu vực Cư K'tây | Ngã ba Chư Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal - Thửa 8; TBĐ số 128) | Hướng Ea Khal đến hết ranh giới thửa đất cây xăng Lợi Thảo (Thửa 91; TBĐ số 94) | 950.000 | ||||
Ngã ba Chư Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal) - Thửa 6; TBĐ số 128) | Giáp đường vào mỏ đá (Hướng Ea Wy) - thửa 27; TBĐ số 127 | 950.000 | ||||||
Giáp đường vào mỏ đá (Thửa 34; TBĐ số 127) | Giáp địa giới hành chính xã Ea Wy (Thửa 11; TBĐ số 74) | 400.000 | ||||||
Ngã ba Chư Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal) - thửa 28; TBĐ số 128 | Hướng Ea Tir giáp cầu Cây Sung (Thửa 11; TBĐ số 128) | 950.000 | ||||||
4 | Đường liên thôn | Cổng chào thôn 3 (Thửa 2; TBĐ số 112) | Hết ranh giới thửa đất hộ ông Trực (Thửa 63; TBĐ số 114) | 600.000 | ||||
Hết ranh giới thửa đất hộ ông Trực (Thửa 5; TBĐ số 116) | Hết ranh giới thửa đất hộ ông Đặng Văn Thế (Thửa 90; TBĐ số 41) | 320.000 | ||||||
Ngã ba nhà ông Trực (Thửa 9; TBĐ số 116) | Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Lại (Thửa 52; TBĐ số 41) | 250.000 | ||||||
Ngã ba quán ông Dương Thụ (Thửa 8; TBĐ số 113) | Ngã ba thửa đất hộ ông Trực (Thửa 65; TBĐ số 114) | 500.000 | ||||||
Cầu ông Quốc (Thửa 16; TBĐ số 22) | Ngã tư thửa đất hộ ông Trương Văn Lại (Thửa 67; TBĐ số 41) | 250.000 | ||||||
|
| Ngã ba trạm biến áp thôn 7 (Thửa 19; TBĐ số 85) | C ống thoát nước giữa thôn 7, thôn 14 (Thửa 4; TBĐ số 91) | 320.000 | ||||
Cống thoát nước giữa thôn 7, thôn 14 (Thửa 60; TBĐ số 84) | Hội trường thôn 14 (199; TBĐ số 71) | 250.000 | ||||||
5 | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 | Đầu ranh giới nhà ông Hồ Trọng Nhân (Thửa 127; TBĐ số 100) | Đầu ranh giới nhà ông Châu Văn Trung (Thửa 12; TBĐ số 99) | 250.000 | ||||
Ngã ba thửa đất ông Lê Quang Thêu (thôn 1) - thửa 51. TBĐ số 100 | Ngã ba thửa đất ông Phạm Bá Được (thôn 2) - thửa 60; TBĐ số 106 | 650.000 | ||||||
Cổng chào thôn 1 (Đinh Tiến Đông - thửa 14; TBĐ số 100) | Đập thủy lợi thôn 1 (Nguyễn Bá Ngọc - thửa 65; TBĐ số 100) | 650.000 | ||||||
Đập thủy lợi thôn 1 (Thửa 64; TBĐ số 100) | Giáp địa giới hành chính TT. Ea Drăng (Thửa 11; TBĐ số 101) | 550.000 | ||||||
Ngã ba thửa đất nhà ông Đinh Minh Phú (Thửa 24; TBĐ số 100) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Thanh (Thửa 97; TBĐ số 100) | 550.000 | ||||||
Ngã ba thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Mão (Thửa 39; TBĐ số 100) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Cường (Thửa 32; TBĐ số 107) | 550.000 | ||||||
Cổng chào thôn 10 (Thửa 1; TBĐ số 99) | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Trần Thị Thanh Mai (Thửa 45; TBĐ số 107) | 650.000 | ||||||
Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Văn Hiền (Thửa 9; TBĐ số 99) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Công Hoàng (Thửa 66; TBĐ số 106) | 500.000 | ||||||
Ngã ba từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Cảnh (Thửa 15; TBĐ số 99) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Lịch (Thửa 73; TBĐ số 106) | 500.000 | ||||||
Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Hữu Tích (Thửa 48; TBĐ số 99) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn (Thửa 52; TBĐ số 106) | 550.000 | ||||||
Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Quang Vĩnh (Thửa 21; TBĐ số 106) | Ngã ba thửa đất ông Phạm Bá Được (thôn 2) - thửa 60; TBĐ số 106 | 730.000 | ||||||
Ngã ba từ thửa đất nhà ông Vũ Văn Thức (Thửa 16; TBĐ số 105) | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Thửa 39; TBĐ số 105) | 700.000 | ||||||
Ngã tư thửa đất nhà ông Thái Đức Long (Thửa 6; TBĐ số 107) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuân (Thửa 64; TBĐ số 106) | 500.000 | ||||||
|
| Đầu ranh giới thửa đất ông Trần Huyền Vân (Thửa 70; TBĐ số 106) | Hết ranh giới thửa đất ông Võ Văn Tư (Thửa 8; TBĐ số 107) | 600.000 | ||||
Đầu ranh giới thửa đất bà Hồ Thị Tuyết Mai (Thửa 18; TBĐ số 101) | Ngã 3 thửa đất ông Hồ Văn Bình (Thửa 22; TBĐ số 108) | 700.000 | ||||||
Cuối ranh giới thửa đất ông Trần Đình Thắng (Thửa 11; TBĐ số 108) | Giáp địa giới hành chính thị trấn Ea Đrăng (Thửa 221; TBĐ số 101) | 700.000 | ||||||
Cuối ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Doanh (Thửa 33; TBĐ số 108) | Giáp địa giới hành chính thị trấn Ea Đrăng (Thửa 17; TBĐ số 108) | 700.000 | ||||||
6 | Đường vào Nghĩa địa thị trấn | Đầu đường (Quốc lộ 14) - Thửa 2; TBĐ số 119 | Nghĩa địa thị trấn (Thửa 11; TBĐ số 56) | 600.000 | ||||
Nghĩa địa thị trấn (Thửa 15; TBĐ số 56) | Hết đường (Thửa 17; TBĐ số 56 | 500.000 | ||||||
7 | Đường vào Thủy điện thị trấn | Đầu đường (Quốc lộ 14) - Thửa 16; TBĐ số 118 | Hết thửa đất Nguyễn Thị Giỏi (Thửa 3; TBĐ số 118) | 350.000 | ||||
Hết thửa đất Nguyễn Thị Giỏi (Thửa 4; TBĐ số 118) | Hết đường (Thửa 1; TBĐ số 45) | 300.000 | ||||||
8 | Đường đi bãi rác thị trấn | Giáp địa giới hành chính TT Ea Đrăng | Bãi rác | 500.000 | ||||
9 | Đường song song Quốc lộ 14 (Khu đất phân lô Thôn 4) | 600.000 | ||||||
10 | Đường hiện trạng >=3,5m đã bê tông hóa, nhựa hóa | 250.000 | ||||||
11 | Đường hiện trạng >=3,5m đường đất, cấp phối | 200.000 | ||||||
12 | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 160.000 | ||||||
13 | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 120.000 | ||||||
IX | Xã Dliê Yang |
| ||||||
1 | Tỉnh lộ 15 | Giáp địa giới thị trấn Ea Đrăng (Hai bên đường) | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Uy Huân (Thửa 10; TBĐ số 146) phía Bắc đường và Hết ranh giới thửa 34; TBĐ số 46 phía Nam đường | 1.400.000 | ||||
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Uy Huân (Thửa 10; TBĐ số 146) phía Bắc đường và hết ranh giới thửa 34; TBĐ số 46 phía Nam đường | Nút giao với đường Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng | 1.100.000 | ||||||
Nút giao với đường Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng | Giáp ngã ba đi thôn 1 | 420.000 | ||||||
Ngã ba đi thôn 1 | Giáp ngã tư (Hết Thửa đất nhà ông Ksơr Ykít, thửa 3; TBĐ số 135) | 620.000 | ||||||
Giáp ngã tư (Hết thửa đất nhà ông Ksơr Ykít, thửa 3; TBĐ số 135) | Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao (Hết vườn nhà ông Hoàng Thanh Lợi, thửa 35; TBĐ số 126) | 750.000 | ||||||
Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao (Hết vườn nhà ông Hoàng Thanh Lợi, thửa 35; TBĐ số 126) | Giáp địa giới xã Ea sol | 620.000 | ||||||
2 | Đường giao thông Dliê Yang - Ea Hiao | Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao (Vườn nhà ông Hoàng Thanh Lợi, thửa 35; TBĐ số 126) | Ngã ba (Giáp thửa đất nhà ông Hoàng Văn Nghệ - Thửa 9; TBĐ số 127) | 420.000 | ||||
Ngã ba (Giáp thửa đất nhà ông Hoàng Văn Nghệ - Thửa 9; TBĐ số 127) | Giáp địa giới xã Ea Hiao | 380.000 | ||||||
3 | Đường giao thông nông thôn | Ngã ba Tỉnh lộ 15 (Hướng buôn Sek) | Ngã ba (Hết thửa đất nhà ông Lê Ba - Thửa 26; TBĐ số 139) | 620.000 | ||||
Ngã ba (Hết thửa đất nhà ông Lê Ba - Thửa 26; TBĐ số 139) | Cầu buôn Sek | 480.000 | ||||||
Cầu buôn Sek | Hết đất nhà ông Ađrơng Y Plô (Thửa 43; TBĐ số 130) | 420.000 | ||||||
Hết đất nhà ông Ađrơng Y Plô (Thửa 43; TBĐ số 130) | Ngã tư tỉnh lộ 15 (Thửa đất nhà ông Ksơr Ykít, thửa 3; TBĐ số 135) | 280.000 | ||||||
Ngã ba tỉnh lộ 15 (Thửa đất nhà ông Đặng Xuân Vinh, thửa 62; TBĐ số 147) | Ngã tư (Vườn nhà ông Tâm, thửa 63; TBĐ số 150) | 350.000 | ||||||
Ngã ba nhà ông Trần Minh Tiến (Thửa 16; TBĐ số 124) | Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Tiến (Thửa 77; TBĐ số 126) | 350.000 | ||||||
4 | Đường nội bộ trong khu dân cư Trường Chinh | 250.000 | ||||||
5 | Tỉnh lộ 14B | Ngã ba trường THCS Y Jut | Hết rẫy ông Lưu Chí Công (Thửa 36; TBĐ số 46) | 250.000 | ||||
Hết rẫy ông Lưu Chí Công (Thửa 36; TBĐ số 46) | Ranh giới hành chính thôn 5 (Hết rẫy ông Võ Hồng Sơn, thửa 41; TBĐ số 57) | 200.000 | ||||||
Từ đất ông Huỳnh Trần Chúng (Thửa 15; TBĐ số 107) | Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thìn (Thửa 33; TBĐ số 109) | 220.000 | ||||||
6 | Đường hiện trạng >= 3,5m đã được bê tông hoá, nhựa hóa | 180.000 | ||||||
7 | Đường hiện trạng >=3,5m đường đất, đường cấp phối | 150.000 | ||||||
8 | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 110.000 | ||||||
9 | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 100.000 | ||||||
X | Xã Ea Tir |
| ||||||
1 | Đường liên xã | Cầu Cây Sung (Thửa 10; TBĐ số 12) | Cầu Cây Đa (Thửa 58; TBĐ số 17) | 240.000 | ||||
2 | Đường liên thôn | Hết ranh giới thửa đất hộ Cung Phụng (Thửa 4; TBĐ số 8) | Ranh giới thửa đất hộ ông Mão thôn 2 (Thửa 22; TBĐ số 5) | 180.000 | ||||
3 | Đường liên xã | Cầu Cây Đa (Thửa 59; TBĐ số 17) | Hộ Nhà Ông Lực (X=458050.43; Y=1449835.71) | 240.000 | ||||
4 | Đường liên xã | Ngã Ba ông Lực (X=458039.42; Y=1449741.55) | Ngã Tư Trung tâm xã (X=455893.61, Y=1449603.00) | 240.000 | ||||
5 | Đường liên thôn | Ngã Tư Trung tâm xã (X=455796.66; Y=1449569.19) | Trạm 18 (X=454207.75; Y=1448804.64) | 240.000 | ||||
6 | Đường liên xã | Ngã Ba nhà ông Cắm (Thửa 95; TBĐ số 17) | Cổng Chào thôn 4 (X=455894.27; Y=1449935.34) | 240.000 | ||||
7 | Đường liên xã | Cổng Chào thôn 4 (X=455894.27; Y=1449935.34) | Cầu suối Ea Rốc (Thửa 1; TBĐ số 20) | 380.000 | ||||
8 | Đường liên xã | Cầu suối Ea Rốc (Thửa 1; TBĐ số 20) | Ngã ba trường tiểu học Ea Tir (Thửa 41; TBĐ số 29) | 300.000 | ||||
9 | Đường liên xã | Ngã ba nhà ông Lực (X=458100.77; Y=1449745.77) | Ngã ba dự án (X=459501.02; Y=1449458.74), đường về Ea Nam | 240.000 | ||||
11 | Đường Liên Huyện Ea H'leo - Cư M'Gar | Ngã ba dự án (X=459481.28; Y=1449372.93) | Hết buôn Tiêu A (Thửa 11; TBĐ số 26) | 180.000 | ||||
Hết buôn Tiêu A (Thửa 11; TBĐ số 26) | Ngã ba Bình Sơn (Thửa 50; TBĐ số 33) | 240.000 | ||||||
Ngã ba Bình Sơn (Thửa 51; TBĐ số 33) | Cầu suối Ea Súp (X=453899.62; Y=1444044.95) | 180.000 | ||||||
12 | Đường liên thôn | Ngã ba Bình Sơn (Thửa 50; TBĐ số 33) | Hết ranh giới nhà ông Nình A Sắt (Thửa 1; TBĐ số 32) | 150.000 | ||||
13 | Đường hiện trạng >=3,5m (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 120.000 | ||||||
14 | Đường hiện trạng >=3,5m (Đường đất, đường cấp phối) | 110.000 | ||||||
15 | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 100.000 | ||||||
16 | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 90.000 | ||||||
XI | Xã Ea Nam |
| ||||||
1 | Quốc lộ 14 | Từ Trụ sở UBND xã Ea Nam (Hướng đi Thị trấn Ea Drăng) | Hết ranh giới thửa đất cây xăng Hải Hà (Cây xăng ông Minh cũ) | 4.000.000 | ||||
Hết ranh giới thửa đất cây xăng Hải Hà (Cây xăng ông Minh cũ) | Giáp địa giới xã Ea Khăl | 1.500.000 | ||||||
Từ Trụ sở UBND xã Ea Nam (Hướng đi BMT) | Nút giao với đường tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng | 1.500.000 | ||||||
Nút giao với đường tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng | Giáp địa giới xã Cư Né | 1.000.000 | ||||||
2 | Đường hai bên hông chợ Ea Nam (Đường phía Đông chợ) | Đầu đường (nhà ông Lê Đình Thám - thửa 38; TBĐ số 119) | Hết ranh giới thửa đất ở nhà bà Đinh Thị Tuyết (Thửa 103; TBĐ số 119) | 2.400.000 | ||||
Hết ranh giới thửa đất ở nhà bà Đinh Thị Tuyết (Thửa 103; TBĐ số 119) | Hết Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Long Bằng (Thửa 152; TBĐ số 119) | 2.000.000 | ||||||
3 | Đường hai bên hông chợ Ea Nam (Đường phía Tây chợ) | Đầu đường nhà ông Đỗ Thị Tam (Thửa 39; TBĐ số 119) | Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Thái (Thửa 96; TBĐ số 119) | 2.400.000 | ||||
Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Thái (Thửa 96; TBĐ số 119) | Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Tri Mưng (Thửa 111; TBĐ số 119) | 2.000.000 | ||||||
4 | Đường phía sau chợ Ea Nam | Đầu đường (Đất nhà ông Lương Thiên Tâm - thửa 158; TBĐ số 119) | Giáp đường vào buôn Riêng (Đất nhà ông Nguyễn Văn Sơn - thửa 66; TBĐ số 119) | 1.800.000 | ||||
5 | Đường đi thôn 2 | Quốc lộ 14 (Thửa 159; TBĐ số 119) | Đường đi Buôn Briêng (Hết thửa 37; TBĐ số 56) | 400.000 | ||||
6 | Đường phía sau Trụ sở UBND xã | Đầu đường giáp đường đi thôn 2 | Đường đi thôn 2a | 350.000 | ||||
7 | Đường đi thôn 3 | Ngã ba Quốc lộ 14 đi thôn 3 (Hội trường thôn 3 - thửa 42; TBĐ số 125) | Ngã tư đường rẻ vào trường Lê Duẩn (Hết thửa 33; TBĐ số 116) | 450.000 | ||||
Ngã tư đường rẻ vào trường Lê Duẩn (Hết thửa 33; TBĐ số 116) | Ngã tư đường Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng (Thửa 35; TBĐ số 115) | 350.000 | ||||||
Ngã tư đường Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng (Hết Thửa 35; TBĐ số 115) | Đập tràn | 280.000 | ||||||
8 | Đường đi buôn B'riêng | Ngã ba Quốc lộ 14 (Thửa 31; TBĐ số 119) | Hết ranh giới nhà Lê Ngọc Thủy (Thửa 129; TBĐ số 120) | 1.200.000 | ||||
Hết ranh giới nhà Lê Ngọc Thủy (Thửa 129; TBĐ số 120) | Ngã ba đường vào Hội trường Buôn Riêng A (Thửa 4; TBĐ số 112) | 500.000 | ||||||
Ngã ba đường vào Hội trường Buôn Riêng A (Thửa 4; TBĐ số 112) | Hết ranh giới Hội trường thôn 5 (Thửa 20; TBĐ số 108) | 700.000 | ||||||
|
| Hết ranh giới Hội trường thôn 5 (Thửa 20; TBĐ số 108) | Ngã ba Ea Wa (Thửa 43; TBĐ số 11) | 300.000 | ||||
9 | Đường đi thôn Ea Sir | Quốc lộ 14 (Thửa 35; TBĐ số 57) | Hết ranh giới Hội trường thôn Ea Sir B (Thửa 84; TBĐ số 104) | 280.000 | ||||
Hết ranh giới Hội trường thôn Ea Sir B (Thửa 84; TBĐ số 104) | Hết đường (Nhà ông Hồ Văn Sinh - Thửa 23; TBĐ số 32) | 300.000 | ||||||
10 | Đường đi thôn 7 | Ngã ba Ea Wa (Thửa 43; TBĐ số 11) | Giáp thôn 9 xã Ea Khal (Thửa 7; TBĐ số 15) | 350.000 | ||||
Ngã ba Ea Wa (Hướng buôn Đung) - Thửa 45; TBĐ số 11 | Giáp ngã ba cây khế xã Ea Khal | 300.000 | ||||||
11 | Đường song song với Quốc lộ 14 | Thửa đất nhà ông Nguyễn Lệnh Ninh - Thửa 8; TBĐ số 117 (Đường vào Buôn Druh) | Thửa đất nhà ông Phan Văn Năm - Thửa 26; TBĐ số 125 | 500.000 | ||||
12 | Đường Liên huyện Ea H'leo - Cư Mgar | Ngã ba Đường liên xã đi Ea Khal (Ngã 3 nông trường) - Thửa 7; TBĐ số 109 | Hết địa giới hành chính xã Ea Nam (Thửa 9; TBĐ số 86) | 200.000 | ||||
Đường vào buôn Druh | Ngã ba Quốc lộ 14 (Thửa 9; TBĐ số 117) | Hết đường (Giáp nghĩa địa cũ) - Thửa 55; TBĐ số 114 | 280.000 | |||||
13 | Đường song song với Quốc lộ 14 phía trước chợ Ea Nam | Đầu đường đối diện cây Xăng Hải Hà | Hết đường | 400.000 | ||||
14 | Đường hiện trạng >= 3,5m (Bê tông hóa hoặc nhựa hóa) | 180.000 | ||||||
15 | Đường hiện trạng >= 3,5m (Đường đất hoặc cấp phối) | 150.000 | ||||||
16 | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 120.000 | ||||||
17 | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 110.000 | ||||||
Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến |
| ||
I | Thị trấn Ea Drăng | |||
1 | Ama Khê | Điện Biên Phủ | Trường Chinh | 800.000 |
Trường Chinh | Nguyễn Chí Thanh | 1.000.000 | ||
Nguyễn Chí Thanh | Giải Phóng | 900.000 | ||
2 | Điện Biên Phủ (TL 15) | Giải Phóng | Trần Phú (Ngã tư ngân hàng) | 5.000.000 |
Trần Phú (Ngã tư ngân hàng) | Nguyễn Trãi | 7.000.000 | ||
Bệnh viện Đa khoa Ea H'leo | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Yên (Thửa 24; TBĐ số 42) | 4.000.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Yên (Thửa 24; TBĐ số 42) | Hết ranh giới đất nhà ông Đỗ Văn Minh (Thửa 80; TBĐ số 42) | 3.000.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà ông Đỗ Văn Minh (Thửa 80; TBĐ số 42) | Giáp địa giới xã Dliê Yang | 2.200.000 | ||
3 | Giải Phóng | Ngã ba đường vào nghĩa địa thị trấn | Ngã ba đường vào thuỷ điện | 1.400.000 |
Ngã ba đường vào thuỷ điện | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25; TBĐ số 26, Phía Đông đường) và Trần Xuân Ba (Thửa 63; TBĐ số 26, Phía Tây đường) | 1.400.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25; TBĐ số 26, Phía Đông đường) và Trần Xuân Ba (Thửa 63; TBĐ số 26, Phía Tây đường) | Ngã ba đường xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đường hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đường) | 2.200.000 | ||
Ngã ba đường xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đường hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đường) | Cầu Ea Khăl | 2.700.000 | ||
|
| Cầu Ea Khăl | Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đường) | 3.300.000 |
Cầu Ea Khăl | Trần Quốc Toản (Phía Đông đường) | 3.300.000 | ||
Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đường) | Phan Chu Trinh (Phía Tây đường) | 4.800.000 | ||
Trần Quốc Toản (Phía Đông đường) | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Thúy Đạt (Thửa 124; TBĐ số 39, Phía Đông đường) | 4.800.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Thúy Đạt (Thửa 124; TBĐ số 39, Phía Đông đường) | Lê Thị Hồng Gấm (Phía Đông đường) | 7.500.000 | ||
Phan Chu Trinh (Phía Tây đường) | Phạm Hồng Thái (Phía Tây đường) | 7.500.000 | ||
Lê Thị Hồng Gấm (Phía Đông đường) | Nguyễn Thị Minh Khai (Phía Đông đường) | 12.500.000 | ||
Phạm Hồng Thái (Phía Tây đường) | Hẻm Bình Tâm (Phía Tây đường) | 12.500.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai (Phía Đông đường) | Lê Duẩn (Phía Đông đường) | 8.500.000 | ||
Hẻm Bình Tâm (Phía Tây đường) | Xô Viết Nghệ Tĩnh (Phía Tây đường) | 8.500.000 | ||
Lê Duẩn (Phía Đông đường) | Điện Biên Phủ (Phía Đông đường) | 7.800.000 | ||
Xô Viết Nghệ Tĩnh (Phía Tây đường) | Ngô Gia Tự (Phía Tây đường) | 7.800.000 | ||
Điện Biên Phủ (Phía Đông đường) | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Phạm Thị Nhơn (Thửa 45; TBĐ số 31, Phía Đông đường) | 4.800.000 | ||
Ngô Gia Tự (Phía Tây đường) | Đường vào Nghĩa địa thị trấn (Phía Tây đường) | 4.800.000 | ||
Đường vào Nghĩa địa thị trấn (Phía Tây đường) và Hết ranh giới thửa đất nhà bà Phạm Thị Nhơn (Thửa 45; TBĐ số 31, Phía Đông đường) | Ngã ba (Trạm Khí tượng thuỷ văn) | 3.400.000 | ||
Ngã ba (Trạm Khí tượng thuỷ văn) | Đường Ama Khê (Phía Đông đường) và đường hẻm (Phía Tây đường) | 3.800.000 | ||
Đường Ama Khê (Phía Đông đường) và đường hẻm (Phía Tây đường) | Giáp địa giới xã Ea Răl | 3.400.000 | ||
4 | Lê Duẩn | Giải Phóng | Quang Trung | 2.700.000 |
5 | Lê Thị Hồng Gấm | Giải Phóng | Trần Phú | 5.500.000 |
6 | Lý Tự Trọng | Điện Biên Phủ (Ngã tư ngân hàng) | Nơ Trang Lơng | 3.400.000 |
Nơ Trang Lơng | Nguyễn Chí Thanh | 2.700.000 | ||
Nguyễn Chí Thanh | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Thửa 1; TBĐ số 32) | 2.200.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Thửa 1; TBĐ số 32) | Giải Phóng | 2.000.000 | ||
7 | Lý Thường Kiệt | Điện Biên Phủ | Quang Trung | 4.600.000 |
8 | Mạc Thị Bưởi | Giải Phóng | Nguyễn Chí Thanh | 2.500.000 |
9 | Ngô Gia Tự | Giải Phóng | Y Jút | 2.500.000 |
Y Jút | Đường hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc; TBĐ số 16 mới) | 1.800.000 | ||
Đường hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc; TBĐ số 16 mới) | Hết đường (Giáp đường vành đai phía Tây) | 1.500.000 | ||
10 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Thị Minh Khai | Nơ Trang Lơng | 4.600.000 |
Nơ Trang Lơng | Lý Tự Trọng | 3.600.000 | ||
Lý Tự Trọng | Ama Khê | 2.000.000 | ||
11 | Nguyễn Thị Minh Khai | Giải Phóng | Trần Phú | 7.000.000 |
12 | Nguyễn Trãi | Điện Biên Phủ | Hết đường | 2.500.000 |
13 | Nguyễn Văn Trỗi | Giải Phóng | Giáp địa giới xã Ea Khăl | 1.600.000 |
14 | Nguyễn Văn Cừ | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Phan Chu Trinh | 2.600.000 |
Phan Chu Trinh | Giáp địa giới xã Ea Khăl (Đường dây 500KV) | 1.600.000 | ||
15 | Nơ Trang Lơng | Giải Phóng | Trường Chinh | 4.000.000 |
16 | Phạm Hồng Thái | Giải Phóng | Nguyễn Văn Cừ | 1.000.000 |
17 | Phan Chu Trinh | Giải Phóng | Nguyễn Văn Cừ | 1.800.000 |
18 | Quang Trung | Nơ Trang Lơng | Ngã ba đường Lê Duẩn và Quang Trung (Thửa đất nhà ông Tuấn) | 4.000.000 |
Ngã ba đường Lê Duẩn và Quang Trung (Thửa đất nhà ông Tuấn) | Trần Phú | 3.200.000 | ||
Trần Phú | Trần Quốc Toản | 2.000.000 | ||
19 | Trần Phú | Điện Biên Phủ | Đường Chợ khu A - B (Thửa đất nhà ông Đỗ Hồng Thái, thửa 21; TBĐ số 56) | 8.500.000 |
Đường Chợ khu A - B (Thửa đất nhà ông Đỗ Hồng Thái, thửa 21; TBĐ số 56) | Lê Thị Hồng Gấm | 5.500.000 | ||
Lê Thị Hồng Gấm | Giải Phóng | 2.500.000 | ||
20 | Trần Quốc Toản | Điện Biên Phủ | Hết thửa đất hộ ông Nguyễn Thành (Thửa 59; TBĐ số 37 phía Bắc và hết ranh giới thửa đất 24, tờ BĐ 40) | 4.000.000 |
Hết thửa đất hộ ông Nguyễn Thành (Thửa 59; TBĐ số 37 phía Bắc và hết ranh giới thửa đất 24, tờ BĐ 40) | Giải Phóng | 4.500.000 | ||
21 | Trường Chinh | Điện Biên Phủ | Nơ Trang Lơng | 3.600.000 |
Nơ Trang Lơng | Ama Khê | 2.100.000 | ||
Ama Khê | Hết đường | 900.000 | ||
22 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Giải Phóng | Hết thửa đất Nhà máy mủ Công ty cao su Ea H'Leo | 4.000.000 |
23 | Y Jút | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Hết đường | 2.200.000 |
24 | Đường xuống đập | Tỉnh lộ 15 | Đập Ea Đrăng | 3.000.000 |
25 | Đường vào Ea Khăl | Nguyễn Văn Cừ | Giáp Nông trường cao su Ea Khal | 2.000.000 |
26 | Đường chợ thị trấn (Phân khu A, B) | Giải Phóng | Trần Phú | 9.000.000 |
27 | Đường đi bãi rác | Giải Phóng | Hết đường | 1.200.000 |
28 | Đường vào Nghĩa địa thị trấn | Giải Phóng | Hết đường | 500.000 |
29 | Đường vào Thủy điện thị trấn | Giải Phóng | Hết đường | 400.000 |
30 | Đường vành đai hồ Sinh Thái | Giải Phóng (Ngã ba nhà ông Lực) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi (Thửa 2, thửa 7; TBĐ số 23) | 800.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi - Thửa 7; TBĐ số 23 (Phía Tây đường) | Hết ranh giới thửa đất nhà nghỉ Hoàng Long (Phía Nam đường) | 1.800.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi - Thửa 2; TBĐ số 23 (Phía Đông đường) | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Doãn Thị Nga - Thửa 131; TBĐ số 20 (Phía Đông đường) | 1.100.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà bà Doãn Thị Nga - Thửa 131; TBĐ số 20 (Phía Đông đường) | Đến đường hẻm (Phía Bắc đường), đối diện nhà nghỉ Hoàng Long | 1.500.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà nghỉ Hoàng Long (Phía Nam đường) và đường hẻm (Phía Bắc đường), đối diện nhà nghỉ Hoàng Long | Giải Phóng (Ngã ba Trường TH Thuần Mẫn) | 750.000 | ||
31 | Đường đi Nhà máy nước sạch | Ngô Gia Tự (Ngã tư nhà ông Trần Văn Lễ - Thửa 144; TBĐ số 16) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Vũ Văn Thọ (Thửa 19; TBĐ số 16) | 900.000 |
32 | Đường vành đai phía Tây | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Ngô Gia Tự | 1.600.000 |
Ngô Gia Tự | Đường đi bãi rác | 1.000.000 | ||
Nút giao đường đi bãi rác huyện (Thửa đất nhà ông Bùi Văn Luận) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trương Tuấn Chính | 800.000 | ||
33 | Đường vành đai phía Đông (TDP8 đi TDP9) | Lý Tự Trọng | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Ngọc Tuấn | 750.000 |
34 | Đường hiện trạng ≥3,5m đã nhựa hóa, bê tông | 720.000 | ||
35 | Đường hiện trạng ≥3,5m đã nhựa hóa, bê tông (Nhân dân tự đầu tư) | 600.000 | ||
36 | Đường hiện trạng ≥3,5m cấp phối, đất (Tính cho cả tuyến đường, tính chiều rộng đoạn nhỏ nhất) | 480.000 | ||
37 | Các đường còn lại | Đường đã nhựa hoặc bê tông hóa | 420.000 | |
Đường đất, cấp phối | 250.000 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA SÚP
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m²
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Cư M'lan | 25.000 | 23.000 |
|
2 | Xã Ea Lê | 27.000 | 24.000 | 22.000 |
3 | Xã Ea Rốk | 22.000 | 20.000 | 16.000 |
4 | Xã la Jlơi | 20.000 | 17.000 |
|
5 | Xã Ea Bung | 25.000 | 22.000 | 20.000 |
6 | Xã Ya Tờ Mốt | 22.000 | 20.000 |
|
7 | Xã Cư K'Bang | 20.000 | 17.000 | 15.000 |
8 | Xã Ya Lốp | 17.000 | 15.000 |
|
9 | Xã la RVê | 17.000 | 15.000 |
|
10 | Thị trấn Ea Súp | 28.000 | 26.000 |
|
* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.
1. Xã Cư M'lan
- Vị trí 1: Gồm cánh đồng lúa tại thôn 4, 5, 6.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea Lê
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 19.
- Vị trí 2: Gồm cánh đồng các thôn 13, 14, 18.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Ea Rốk
- Vị trí 1: Gồm cánh đồng lúa các thôn 9, 10, 11, 12, 13, 14, 17, 18
- Vị trí 2: Gồm cánh đồng lúa các thôn 5, 6, 7, 8, 15, 19, 20
- Vị trí 3: Gồm cánh đồng lúa các thôn 16, 21, 22 và các khu vực còn lại
4. Xã Ia Jlơi:
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa buôn Ba Na
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
5. Xã Ea Bung
- Vị trí 1: Gồm cánh đồng lúa các thôn 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10
- Vị trí 2: Gồm cánh đồng lúa các thôn 1, 5, 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ya Tờ Mốt
- Vị trí 1: Gồm cánh đồng lúa tại thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư K’Bang
- Vị trí 1: Gồm cánh đồng ven trục đường liên huyện Ea Súp - Ea H'leo
- Vị trí 2: Gồm cánh đồng lúa các thôn 1, 2, 3, 4A, 4B, 11, 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Ia Lốp
- Vị trí 1: Thôn Đoàn (khu vực trung tâm xã)
- Vị trí 2: Các thôn đội còn lại
9. la RVê
- Vị trí 1: Thôn 12, 13, 14.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
10. Thị trấn Ea Súp
- Vị trí 1: Tổ dân phố Thành Công, Thắng Lợi, Đoàn Kết, Thống Nhất, Hòa Bình, Buôn A1, Buôn A1, Buôn B1, Buôn B2 và Buôn C
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m²
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Cư M'lan | 20.000 | 17.000 |
|
2 | Xã Ea Lê | 20.000 | 17.000 | 15.000 |
3 | Xã Ea Rốk | 18.000 | 15.000 | 14.000 |
4 | Xã la Jlơi | 16.000 | 14.000 |
|
5 | Xã Ea Bung | 18.000 | 16.000 | 14.000 |
6 | Xã Ya Tờ Mốt | 17.000 | 15.000 |
|
7 | Xã Cư K'Bang | 18.000 | 16.000 | 14.000 |
8 | Xã Ya Lốp | 15.000 | 13.000 | - |
9 | Xã la RVê | 15.000 | 13.000 | - |
10 | Thị trấn Ea Súp | 22.000 | 20.000 | - |
1. Xã Cư M'lan
- Vị trí 1: Gồm các thôn 4, 5, 6, 7
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
2. Xã Ea Lê
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 4, 7, 8, 12, 13,14, 15, 16,18
- Vị trí 2: Gồm các thôn 3, 5, 6, 9, 10, 11, 17, 19
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Rốk
- Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 7, 10, 11, 12, 18
- Vị trí 2: Gồm các thôn 14, 15, 19, 20
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã la JIơi
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, buôn Ba Na
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea Bung
- Vị trí 1: Gồm các thôn 2, 3, 7, 8
- Vị trí 2: Gồm các thôn 9, 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ya Tờ Mốt
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư K’Bang
- Vị trí 1: Gồm khu vực ven trục đường liên huyện Ea Súp - Ea H’leo.
- Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4A, 4B, 11, 12.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Ia Lốp
- Vị trí 1: Thôn Đoàn (khu vực trung tâm xã)
- Vị trí 2: Các thôn đội còn lại.
9. Ia RVê
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4.
- Vị trí 2: Gồm các thôn 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14.
10. Thị trấn Ea Súp
- Vị trí 1: Tổ dân phố Thành Công, Thắng Lợi, Đoàn Kết, Thống Nhất, Hòa Bình, Buôn A1, Buôn A1, Buôn B1, Buôn B2 và Buôn C
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m²
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Cư M'lan | 21.000 | 18.000 |
|
2 | Xã Ea Lê | 21.000 | 17.000 | 14.000 |
3 | Xã Ea Rốk | 18.000 | 16.000 | 14.000 |
4 | Xã la Jlơi | 16.000 | 14.000 |
|
5 | Xã Ea Bung | 18.000 | 16.000 | 14.000 |
6 | Xã Ya Tờ Mốt | 17.000 | 15.000 |
|
7 | Xã Cư K'Bang | 17.000 | 15.000 |
|
8 | Xã Ya Lốp | 16.000 | 14.000 |
|
9 | Xã la RVê | 16.000 | 14.000 |
|
10 | Thị trấn Ea Súp | 22.000 | 18.000 |
|
1. Xã Cư M'lan
- Vị trí 1: Gồm các thôn 4, 5, 6, 7
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea Lê
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 18
- Vị trí 2: Gồm các thôn 6, 10, 11, 17
- Vị trí 3: Gồm các thôn 9, 19
3. Xã Ea Rốk
- Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 7, 10, 11, 12, 18
- Vị trí 2: Gồm các thôn 14, 15, 19, 20
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã la Jlơi
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, buôn Ba Na
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
5. Xã Ea Bung:
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4, 7, 8
- Vị trí 2: Gồm các thôn 9, 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ya Tờ Mốt
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư K’Bang
- Vị trí 1: Gồm khu vực ven trục đường liên huyện Ea Súp - Ea H'Ieo
- Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4A, 4B, 11, 12 và các khu vực còn lại.
8. la Lốp
- Vị trí 1: Thôn Đoàn (khu vực trung tâm xã)
- Vị trí 2: Các thôn đội còn lại
9. Ia RVê
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4
- Vị trí 2: Gồm các thôn 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
10. Thị trấn Ea Súp
- Vị trí 1: Tổ dân phố Thành Công, Thắng Lợi, Đoàn Kết, Thống Nhất, Hòa Bình, Buôn A1, Buôn A1, Buôn B1, Buôn B2 và Buôn C
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 4: Bảng giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m²
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Xã Cư M'lan | 10.000 |
2 | Xã Ea Lê | 10.000 |
3 | Xã Ea Rốk | 9.000 |
4 | Xã la Jlơi | 9.000 |
5 | Xã Ea Bung | 10.000 |
6 | Xã Ya Tờ Mốt | 9.000 |
7 | Xã Cư K'Bang | 9.000 |
8 | Xã Ya Lốp | 8.000 |
9 | Xã la RVê | 8.000 |
10 | Thị trấn Ea Súp | 10.000 |
Bảng số 5: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m²
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Xã Cư M'lan | 15.000 |
2 | Xã Ea Lê | 14.000 |
3 | Xã Ea Rốk | 13.000 |
4 | Xã la Jlơi | 12.000 |
5 | Xã Ea Bung | 15.000 |
6 | Xã Ya Tờ Mốt | 12.000 |
7 | Xã Cư K'Bang | 9.000 |
8 | Xã Ya Lốp | 9.000 |
9 | Xã la RVê | 9.000 |
10 | Thị trấn Ea Súp | 16.000 |
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m²
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I | Xã Cư M'lan |
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 1 | Đầu Cây xăng | Ngã tư (UBND xã) | 1.600.000 |
Ngã tư (UBND xã) | Cầu Đắk Bùng | 1.100.000 | ||
Cầu Đắk Bùng | Giáp đất 100 ha (đất đồng bào dân tộc tại chỗ 05 buôn) | 800.000 | ||
Giáp đất 100 ha (đất đồng bào dân tộc tại chỗ 05 buôn) | Giáp huyện Buôn Đôn | 300.000 | ||
Ngã tư đầu đất nhà ông Kỷ | Hết Cây xăng ( xã Cư M'Lan) | 1.600.000 | ||
2 | Đường vành đai | Ngã tư Đắk Bùng (UBND xã) | Hết đất nhà ông Trung | 950.000 |
Hết đất nhà ông Trung | Cống ông Kiểu | 650.000 | ||
Cống ông Kiểu | Giáp thị trấn Ea Súp | 500.000 | ||
3 | Đường đi xã Ya Tờ Mốt | Ngã tư Đắk Bùng (UBND xã) | Cầu Bà Mỹ | 800.000 |
4 | Đường đi huyện Cư M’gar | Giáp thị trấn Ea Súp | Trạm phân trường 3 - Công ty lâm nghiệp Chư Ma Lanh | 300.000 |
5 | Ngã ba đường vào Xưởng Đức Liên | Tỉnh lộ 1 | Vào tới 300m | 150.000 |
6 | Đường kênh chính tây | Giáp thị trấn Ea Súp | Cầu Bà Mỹ | 150.000 |
7 | Khu vực còn lại | 120.000 | ||
II | Xã Ea Lê |
|
|
|
1 | Đường liên xã | Cầu (giáp thị trấn Ea Súp) | Ngã 3 đường vào lò gạch ông Rinh | 800.000 |
Ngã 3 đường vào lò gạch ông Rinh | Đường đi xóm đảo | 600.000 | ||
Đường đi xóm đảo | Cống kênh Chính Đông thôn 1 | 500.000 | ||
Cống kênh Chính Đông thôn 1 | Kênh N11 (thôn 1) | 700.000 | ||
Kênh N11 (thôn 1) | Ngã 3 nhà ông Hồ Giác | 400.000 | ||
2 | Đường huyện | Ngã 3 nhà ông Hồ Giác | Cầu Tịnh thôn 5 | 800.000 |
|
| Cầu Tịnh thôn 5 | Ngã 3 nhà ông Tấn | 1.200.000 |
Ngã 3 nhà ông Tấn | Cống Kênh N11 (thôn 6) | 900.000 | ||
Cống Kênh N11 (thôn 6) | Ngã 3 đường đi thôn 16 | 300.000 | ||
Ngã 3 đường đi thôn 16 | Giáp xã Ea Rốk | 400.000 | ||
3 | Đường đi xã Cư K'Bang | Ngã ba (chợ Ea Lê) | Cống kênh N11 (thôn 5) | 700.000 |
Cống kênh N11 (thôn 5) | Ngã ba nhà ông Thành | 600.000 | ||
Ngã ba nhà ông Thành | Cống 18T (kênh Chính Đông) | 400.000 | ||
Ranh giới đất ông Mưa | Giáp xã Cư K'Bang | 300.000 | ||
4 | Đường liên thôn | Từ đầu đất nhà ông Lê Sỹ Tấn | Ngã 3 nhà ông Tư Mốc (thôn 8) | 150.000 |
Từ Hương Quê (nhà ông Tiến thôn 1) | Ngã 3 đi xưởng cưa (thôn 4) | 150.000 | ||
Ngã 3 nhà ông Thi | Đường liên xã thôn 16 đi xã Cư Kbang | 150.000 | ||
Ranh giới đất ông Đặng Tranh (thôn 5) | Cống kênh N11 (nhà bà Song thôn 6) | 200.000 | ||
Ranh giới đất ông Luân (thôn 14) | Ngã 3 đi ngầm Ea Pốp | 150.000 | ||
Kênh chính Đông (thôn 9) | Ngã 4 thôn 12-15 đường liên xã đi xã Cư Kbang | 150.000 | ||
5 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
III | Xã Ea Rốk |
|
|
|
1 | Đường liên xã | Giáp xã Ea Lê | Ngã ba nhà ông Thanh Lệ | 500.000 |
Ngã ba nhà ông Thanh Lệ | Hết nhà Ông Dạy | 700.000 | ||
Hết nhà ông Dạy | Cầu Cây Sung | 800.000 | ||
Cầu Cây Sung | Ngã tư (hết đất trụ sở UBND xã) | 4.500.000 | ||
Ngã tư (hết đất trụ sở UBND xã) | Cầu qua sông Ea HLeo | 3.000.000 | ||
2 | Các đường khác thuộc Trung tâm cụm xã Ea Rôk | 700.000 | ||
3 | Đường đi Tháp Chàm (thôn 5, 6) | Đầu nhà ông Học Lượt | Cầu (nhà ông Nhượng) | 450.000 |
|
| Cầu ông Nhượng | Đường vào Tháp Chàm | 350.000 |
Đường vào Tháp Chàm | Cầu suối cạn thôn 5 | 300.000 | ||
4 | Đường đi 737 | Đoạn từ ngã ba Quảng Đại | Cầu (nhà ông Nhật) | 450.000 |
Cầu (nhà ông Nhật) | Đoạn từ đập tràn thôn 21, 22 | 300.000 | ||
Đoạn từ đập tràn thôn 21, 22 | Cầu xi măng qua xã Ya Tờ Mốt | 280.000 | ||
5 | Khu vực còn lại | 120.000 | ||
IV | Xã Ia Jlơi |
|
|
|
1 | Đường liên xã | Cầu qua sông Ea HLeo | Ngã ba Công ty lâm nghiệp Ea H'Mơ (hiện nay là công ty cao su Phước Hòa) | 1.600.000 |
Ngã ba Công ty lâm nghiệp Ea H'Mơ (hiện nay là công ty cao su Phước Hòa) | Ngã ba đường đi buôn Ba Na | 300.000 | ||
2 | Đường đi Trung Đoàn 736 | Ngã ba Công ty lâm nghiệp Ya Lốp | Suối cây số 9 (ranh giới địa giới hành chính xã Ya Lốp) | 80.000 |
3 | Đường liên thôn | Ngã ba đường đi buôn Ba Na | Hết khu dân cư buôn Ba Na | 80.000 |
4 | Khu vực còn lại | 80.000 | ||
V | Xã Ea Bung |
|
|
|
1 | Đường trục 1 | Giáp thị trấn Ea Súp | Ngã ba đường vào nhà ông Thuận | 350.000 |
Ngã ba đường vào nhà ông Thuận | Ngã ba đường đi Ea Ôi | 500.000 | ||
Ngã ba đường đi Ea Ôi | Giáp xã Ya Tờ Mốt (cầu sắt) | 250.000 | ||
2 | Đường trục 2 | Ngã ba đường đi Ea Ôi | Giáp xã Ya Tờ Mốt (cầu xây) | 240.000 |
3 | Đường trục 3 | Giáp thị trấn Ea Súp (cống tràn suối tre) | Giáp trục 2 | 250.000 |
4 | Đường trục 4 | Nhà bà Nguyễn Thị Mười (ngã ba thôn 10) | Giáp ranh giới xã Cư M'lan | 200.000 |
5 | Đường vành đai Trung tâm Xã | Nhà ông Uynh thôn 3 | Nhà ông Phòng thôn 4 | 150.000 |
Nhà bà Nhâm thôn 10 | Nhà ông Đào thôn 10 | 150.000 | ||
6 | Khu vực còn lại (Đã bê tông hóa, nhựa hóa) | 100.000 | ||
7 | Khu vực còn lại (Đường cấp phối, đường đất) | 90.000 | ||
VI | Xã Ya Tờ Mốt |
|
|
|
1 | Đường trục 1 | Giáp xã Ea Bung (cầu xây thôn 10) | Ngã ba thôn 7 (nhà ông Trung) | 300.000 |
Ngã ba thôn 7 (nhà ông Trung) | Hết Trường THCS Lê Quý Đôn | 500.000 | ||
Hết ranh giới đất Trường THCS Lê Quý Đôn | Hết khu dân cư thôn 12 | 200.000 | ||
2 | Đường trục 2 | Giáp xã Ea Bung cầu sắt đội 9 | Hết vườn nhà ông Lê Ngọc Tuẩn | 220.000 |
Hết vườn nhà ông Lê Ngọc Tuẩn | Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Tô Vấn | 240.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Tô Vấn | Giáp trục 1 | 300.000 | ||
3 | Khu vực còn lại | 80.000 | ||
VII | Xã Cư K'Bang |
|
|
|
1 | Đường trục chính | Giáp xã Ea Lê | Cầu xây (Trạm Y tế) | 200.000 |
Cầu xây (Trạm y tế) | Ngã ba thôn 4A | 300.000 | ||
2 | Đường Liên xã | Ranh giới đất nhà ông Cù Văn Toan | Hết ranh giới đất nhà ông Lập | 140.000 |
Đầu thôn 10 | Cuối thôn 15 (Giáp xã Ea Rốk ) | 140.000 | ||
3 | Đường liên thôn | Ranh giới đất nhà ông Tuynh | Hết ranh giới đất nhà ông Dũng | 140.000 |
Ranh giới đất nhà ông Thao | Hết ranh giới đất nhà bà Bế Thị Thì | 140.000 | ||
Ranh giới đất nhà ông Bảo | Hết ranh giới đất nhà ông Việt | 140.000 | ||
Ranh giới đất nhà ông Tuấn | Hết ranh giới đất nhà ông Phiều | 110.000 | ||
Đường từ nhà ông Thuần (thôn 11) | Hết thôn 6 xã Cư Kbang | 140.000 | ||
4 | Đường trục thôn 15 | Ngã 4 hộ Lý Seo Cớ qua trường Lê Hồng Phong | Hộ ông Giàng Seo Củi | 150.000 |
5 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
VIII | Xã Ya Lốp |
|
|
|
1 | Đường trục 1 | Thôn Vùng, thôn Dự, thôn Thanh Phú | Hết ranh giới ông Trần Văn Út thôn chợ Lách | 100.000 |
Ngã ba thôn chợ lách hết ranh giới ông Châu thửa 15, Tbđ 57 | Ngã ba thôn Quý Mùi | 100.000 | ||
Ranh giới đất ông Tây thôn Đoàn | Giáp ranh giới ông Tưởng đi về hướng thôn Vùng | 130.000 | ||
Ranh giới đất bà Bé thôn Đoàn | Giáp suối cạn về thôn Trung | 120.000 | ||
Ngã tư thôn Đoàn ranh giới đất ông Phương và ông Thành (thửa đất số 42-48 tờ bản đồ 91) | Ngã ba Trạm xá kéo dài 600 m về Trung Đoàn 736 | 200.000 | ||
Ngã ba bệnh xá đoàn kinh tế quốc phòng 737 | Kéo dài 500m đi về thôn Dự | 160.000 | ||
Ngã tư thôn Đoàn | Ranh giới đất nhà ông Sinh kéo dài 250m | 180.000 | ||
Nhà ông Tài (thôn Chiềng) | Qua đường 14C kéo dài tới cống khu nhà ngập | 120.000 | ||
2 | Đường trục 2 | Ngã ba thôn Nhạp | Cống giáp ranh thôn Đừng | 100.000 |
Nhà ông Thanh (thửa 43 TBĐ 82) thôn Chiềng | giáp nhà ông Quy Thôn Chiềng | 120.000 | ||
Ngã 3 thôn Chiềng về thôn Lầu Nàng | Ranh giới đất nhà ông Liêm và ông Nhất thôn Đai Thôn (thửa 54-60 TBĐ 67) | 100.000 | ||
Ranh giới đất ông Sơn và ông Ngọ thôn Đai Thôn (thửa 58-50 TBĐ 67) | Ranh giới đất ông Bút và ông Tiến thôn Đai Thôn (thửa 5-10 TBĐ 67) | 130.000 | ||
Ranh giới đất ông Nhân thôn Đai Thôn (thửa 3 TBĐ 67) | Tới suối cạn đi về hướng cầu Gia Lai | 100.000 | ||
3 | Đường trục 3 | Ngã ba cây nước thôn Đai Thôn | Giáp ngã tư đường 14C (thôn Đóng) | 110.000 |
Giáp ngã tư đường 14C (nhà ông Thắng thôn Đóng) | Ngã ba Trung Đoàn 736 | 100.000 | ||
4 | Khu trung tâm xã | Sau trụ sở UBND xã thửa đất số 78 tờ bản đồ ĐC 86-2 | Sau trường học | 80.000 |
Thửa đất số 6 tờ bản đồ ĐC 86-1 | Ngã 4 đường ra đi thôn Dự | 90.000 | ||
Thửa đất số 53 tờ bản đồ ĐC 79-1 đến thửa 67 | Đi về hướng chợ | 80.000 | ||
5 | Khu vực còn lại | 80.000 | ||
IX | Xã Ia RVê |
|
|
|
1 | Đường trục 1 | Ngầm 59 | Ngã tư Trung Đoàn 739 | 80.000 |
Ngã tư Trung đoàn 739 | Ngã tư khu QHTT xã | 170.000 | ||
Ngã tư khu QHTT xã | Hết khu QHTT xã | 220.000 | ||
Hết khu QHTT xã | Ngã tư thôn 6 | 140.000 | ||
Ngã tư thôn 6 | Đến ngã tư thôn 7, 10 | 130.000 | ||
Ngã tư thôn 7, 10 | Giáp xã Ya Tờ Mốt | 120.000 | ||
2 | Đường trục 2 (đường số 2 khu quy hoạch trung tâm xã) | 170.000 | ||
3 | Đường trục 3 (đường số 3 khu quy hoạch trung tâm xã) | 160.000 | ||
4 | Đường trục 4 | Ngã tư đường trục 1 | Ngã tư đường trục 2 | 180.000 |
5 | Đường trục 5 | Ngã tư đường trục 2 | Ngã tư đường trục 3 | 130.000 |
6 | Khu vực còn lại | 80.000 |
Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m²
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Hùng Vương | Lương Thế Vinh | Cống trước Hạt Kiểm Lâm | 3.100.000 |
Cống trước Hạt Kiểm Lâm | Đập tràn thuỷ lợi 1 | 4.550.000 | ||
Đập tràn thuỷ lợi 1 | Kênh Chính Đông (nhà ông Minh Mầu) | 6.500.000 | ||
Kênh Chính Đông | Ngã ba Công ty lâm nghiệp Chư Ma Lanh | 4.950.000 | ||
Ngã ba Công ty lâm nghiệp Chư Ma Lanh | Cầu sắt suối Ea Súp | 3.700.000 | ||
2 | Lạc Long Quân | Hùng Vương | Lê Hồng Phong | 6.500.000 |
Lê Hồng Phong | Tô Hiệu | 4.550.000 | ||
Tô Hiệu | Nguyễn Trãi | 3.850.000 | ||
3 | Tô Hiệu | Nguyễn Du | Lạc Long Quân | 2.100.000 |
Lạc Long Quân | Điện Biên Phủ | 3.000.000 | ||
4 | Điện Biên Phủ | Hùng Vương | Tô Hiệu | 3.700.000 |
Tô Hiệu | Nguyễn Trãi | 2.300.000 | ||
5 | Âu Cơ | Hùng Vương | Nơ Trang Lơng | 6.500.000 |
Nơ Trang Lơng | Y Ngông | 3.700.000 | ||
Y Ngông | Y Ni Ksor | 1.700.000 | ||
6 | Trần Phú | Lạc Long Quân | Đinh Núp | 2.550.000 |
Đinh Núp | Điện Biên Phủ | 2.250.000 | ||
7 | Nguyễn Trãi | Điện Biên Phủ | Lạc Long Quân | 1.900.000 |
Lạc Long Quân | Hồ Xuân Hương | 2.700.000 | ||
Hồ Xuân Hương | Hết đường | 1.900.000 | ||
8 | Đường vành đai | Cuối đường Nguyễn Trãi | Giáp ranh giới xã Cư M'Lan (đường vành đai) | 1.050.000 |
9 | Đinh Núp | Hùng Vương | Trần Phú | 2.550.000 |
Trần Phú | Lê Hồng Phong | 1.050.000 | ||
Lê Hồng Phong | Tô Hiệu | 1.500.000 | ||
10 | Phạm Ngọc Thạch | Hùng Vương | Điện Biên Phủ | 1.450.000 |
11 | Lê Hồng Phong (gồm cả hai bên đường) | Điện Biên Phủ | Nguyễn Du | 1.750.000 |
12 | Nguyễn Du | Hùng Vương | Lê Hồng Phong | 2.650.000 |
Lê Hồng Phong | Nguyễn Trãi | 2.100.000 | ||
13 | Nguyễn Trung Trực | Âu Cơ | Lý Thường Kiệt | 1.350.000 |
Lý Thường Kiệt | Kênh N1 | 1.050.000 | ||
14 | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Thị Minh Khai | Âu Cơ | 2.100.000 |
Âu Cơ | Lý Thường Kiệt | 1.750.000 | ||
Lý Thường Kiệt | Kênh N1 | 1.450.000 | ||
15 | Nơ Trang Lơng | Nguyễn Thị Minh Khai | Âu Cơ | 1.750.000 |
Âu Cơ | Lý Thường Kiệt | 1.450.000 | ||
Lý Thường Kiệt | Kênh N1 | 1.200.000 | ||
16 | Đinh Tiên Hoàng | Nguyễn Thị Minh Khai | Kênh N1 | 1.450.000 |
17 | A Ma Jhao | Nguyễn Thị Minh Khai | Kênh N1 | 1.050.000 |
18 | Trần Bình Trọng | Nguyễn Thị Minh Khai | Kênh N1 | 1.050.000 |
19 | Y Ngông | Nguyễn Thị Minh Khai | Kênh N1 | 1.050.000 |
20 | Lê Lai | Nguyễn Thị Minh Khai | Âu Cơ | 900.000 |
Lý Thường Kiệt | Kênh N1 | 900.000 | ||
21 | Pi Năng Tắc | Nguyễn Thị Minh Khai | Kênh N1 | 900.000 |
22 | Bà Triệu | Nguyễn Thị Minh Khai | Kênh N1 | 900.000 |
23 | Nơ Trang Gưl | Nguyễn Thị Minh Khai | Kênh N1 | 900.000 |
24 | Bùi Thị Xuân | Nguyễn Thị Minh Khai | Kênh N1 | 900.000 |
25 | Y Ni K'Sor | Nguyễn Thị Minh Khai | Kênh N1 | 900.000 |
26 | Nguyễn Thị Minh Khai | Hùng Vương | Đinh Tiên Hoàng | 1.700.000 |
Đinh Tiên Hoàng | Y Ni K'Sor | 1.200.000 | ||
27 | Lý Thường Kiệt | Hùng Vương | Nguyễn Văn Trỗi | 2.650.000 |
Nguyễn Văn Trỗi | Nơ Trang Gưl | 1.450.000 | ||
28 | Hồ Xuân Hương | Nguyễn Trãi | Nguyễn Đình Chiểu | 1.600.000 |
29 | Nguyễn Đình Chiểu | Hùng Vương | Hồ Xuân Hương | 1.450.000 |
30 | Chu Văn An | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Trãi | 1.450.000 |
31 | Tôn Thất Tùng | Hùng Vương | Nguyễn Trãi | 1.050.000 |
32 | Lương Thế Vinh | Hùng Vương | Nguyễn Trãi | 1.050.000 |
33 | Lê Quý Đôn | Hồ Xuân Hương | Lương Thế Vinh | 1.050.000 |
Lương Thế Vinh | Hết đường | 700.000 | ||
34 | Đường đi xã Ea Bung | Hùng Vương | Đinh Tiên Hoàng | 1.750.000 |
Đinh Tiên Hoàng | Giáp xã Ea Bung | 1.450.000 | ||
Y Ni Ksor | Giáp xã Ea Bung (Suối Tre) | 700.000 | ||
35 | Đường song song với đường Điện Biên Phủ | Hùng Vương | Phạm Ngọc Thạch | 1.350.000 |
Phạm Ngọc Thạch | Hết đường | 900.000 | ||
36 | Đường đi huyện Cư M'gar | Nguyễn Trãi | Ngã ba nhà ông Long | 1.350.000 |
Ngã ba nhà ông Long | Ngã ba đất nhà ông Thử | 1.050.000 | ||
Ngã ba đất nhà ông Thử | Đất nhà ông Quyết (Đ. Ven Hồ) | 700.000 | ||
Đất nhà ông Quyết (Đ. Ven Hồ) | Ngã 3 đi huyện Cư M'gar | 600.000 | ||
Ngã ba đất nhà ông Thử (đường phía trên) | Giáp xã Cư M'lan | 900.000 | ||
37 | Đường giao thông (N13) | Từ ngã ba nhà ông Hướng | Ngã ba nhà ông Thành | 750.000 |
38 | Đường giao thông (N 9) | Trạm nước | Hết đất nhà Hoa Thi | 300.000 |
39 | Đường giao thông | Ngã tư nhà ông Kỷ (Tỉnh lộ 1) | Kênh Chính Tây | 550.000 |
40 | Đường đi Trạm nước (đường Điện Biên Phủ nối dài) | Nguyễn Trãi | Hết đường (đi qua trạm nước) | 700.000 |
41 | Tỉnh lộ 1 | Lương Thế Vinh | Ngã tư đất nhà ông Kỷ | 2.300.000 |
42 | Đường vuông góc với Tỉnh lộ 1 | Tỉnh lộ 1 (nhà ông Đường) | Hết đất nhà ông Hào (CAGT) | 1.050.000 |
Tỉnh lộ 1 (đối diện nhà ông Kỷ) | Đường vành đai (cuối đường Nguyễn Trãi) | 1.050.000 | ||
43 | Đường kênh Chính Tây | Hùng Vương (cống Hạt Kiểm Lâm) | Hết ranh giới đất nhà ông Quang | 720.000 |
Hết ranh giới đất nhà ông Quang | Giáp ranh giới xã Cư M'Lan | 550.000 | ||
44 | Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) | 300.000 | ||
45 | Khu vực còn lại (đường cấp phối, đường đất) | 250.000 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA KAR
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Ea Kar | 36.000 | 32.000 |
|
2 | Thị trấn Ea Knốp | 36.000 | 32.000 | 27.000 |
3 | Xã Ea Đar | 24.000 | 20.000 | 15.000 |
4 | Xã Cư Ni | 30.000 | 26.000 | 21.000 |
5 | Xã Ea Kmút | 30.000 | 26.000 |
|
6 | Xã Cư Huê | 39.000 | 34.000 |
|
7 | Xã Ea Tih | 22.000 | 17.000 |
|
8 | Xã Ea Ô | 30.000 | 26.000 | 21.000 |
9 | Xã Xuân Phú | 24.000 | 20.000 |
|
10 | Xã Ea Păl | 28.000 | 23.000 |
|
11 | Xã Cư Yang | 24.000 | 20.000 | 15.000 |
12 | Xã Ea Sar | 24.000 | 20.000 | 15.000 |
13 | Xã Ea Sô | 24.000 | 20.000 | 15.000 |
14 | Xã Cư Bông | 30.000 | 26.000 | 21.000 |
15 | Xã Cư Prông | 24.000 | 20.000 |
|
16 | Xã Cư Elang | 30.000 | 26.000 | 21.000 |
* Đối với đất lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất trồng lúa 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.
1. Thị trấn Ea Kar
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa nằm thuộc các tổ dân phố 1, 2A, 2B, 3A, 3B, 5, buôn Mrông A, buôn Mrông B, buôn Mrông C, buôn Tlung, buôn Ea Kõ, buôn Ea Kdruôl;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
2. Thị trấn Ea Knốp
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các tổ dân phố 5, 6A, 6B;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các tổ dân phố 2, 4A, 4B, 9, 11, 14;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Ea Đar
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 6, 7, 10, 15, buôn Sứk, buôn Tăng Sinh;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các thôn 3, 4, 8, 9, 11, 14, 16;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
4. Xã Cư Ni
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa các thôn 1A, 1B, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10,11, 12;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa các thôn 5, 6, Ea Sinh 1, Quảng Cư 1A;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
5. Xã Ea Kmút
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa Tếch Bang, Tếch Bốp, 34;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
6. Xã Cư Huê
- Vị trí 1: Buôn M’Oa, buôn M’ar, thôn An Cư;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
7. Xã Ea Tih
- Vị trí 1: Thôn Trung An, Quyết Thắng, Đoàn Kết 1, Trung Hòa;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
8. Xã Ea Ô
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 8, 12;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các thôn 4, 5A, 5B, 10,11, 13, 14;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
9. Xã Xuân phú
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 1, 2, 4, 5, 6, 7, Thanh Phong;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
10. Xã Ea Păl
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa thuộc HTX 714 quản lý;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
11. Xã Cư Yang:
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 2, 3, 6, 7, 8, 13;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các thôn 1, 4, 5, 9, 10, 11, 12; 15;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
12. Xã Ea Sar
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 2, 3, 4, 8, 9, buôn Ea Sar;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, Thanh Bình, Thanh Sơn, buôn Sê Đăng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
13. Xã Ea Sô
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 1, 2, 5;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại thôn 6, buôn Ea Buk;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
14. Xã Cư Bông:
- Vị trí 1: Các thôn 16, 18, 19;
- Vị trí 2: Các thôn 17, 20, 21, 22, 23, buôn Trưng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
15. Xã Cư Prông:
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 3, 10, 11, 15, 16, buôn M’um;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
16. Xã Cư Elang:
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 1, 6B, 6C, 6E, Ea Rớt, Vân Kiều;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các thôn 3, 4, 6D;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Ea Kar | 34.000 | 29.000 |
|
2 | Thị trấn Ea Knốp | 34.000 | 29.000 | 25.000 |
3 | Xã Ea Đar | 29.000 | 25.000 | 20.000 |
4 | Xã Cư Ni | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
5 | Xã Ea Kmút | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
6 | Xã Cư Huê | 29.000 | 25.000 |
|
7 | Xã Ea Tih | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
8 | Xã Ea Ô | 25.000 | 22.000 | 17.000 |
9 | Xã Xuân Phú | 29.000 | 25.000 |
|
10 | Xã Ea Păl | 22.000 | 17.000 |
|
11 | Xã Cư Yang | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
12 | Xã Ea Sar | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
13 | Xã Ea Sô | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
14 | Xã Cư Bông | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
15 | Xã Cư Prông | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
16 | Xã Cư Elang | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
1. Thị trấn Ea Kar
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2A, 2B, 3A, 3B, 5, buôn Mrông A, buôn Mrông B, buôn Mrông C, buôn Tlung, buôn Ea Kõ, buôn Ea Kdruôl;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
2. Thị trấn Ea Knốp
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 5, 6A, 6B;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố 2, 4A, 4B, 9, 11, 14;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Ea Đar
- Vị trí 1: Các thôn 6, 7, 10, 15, buôn Sứk, buôn Tơng Sinh;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 8, 9, 11, 14, 16;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
4. Xã Cư Ni
- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12;
- Vị trí 2: Các thôn 5, 6, Ea Sinh 1, Quảng Cư 1A;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
5. Xã Ea Kmút
- Vị trí 1: Các thôn 5, 12, Ninh Thanh 1, Ninh Thanh 2, buôn Ê Ga;
- Vị trí 2: Các thôn khu vực 721 (thôn 1, 2, 3, 4), khu vực 3 thôn Điện Biên;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
6. Xã Cư Huê
- Vị trí 1: Các thôn Cư Nghĩa, Cư Nghĩa, Cư An, An Cư, Hợp Thành, buôn M’Oa, buôn Duôn Tai, buôn M’ar, buôn M’hăng, buôn M’Briu, buôn Dja;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
7. Xã Ea Tih
- Vị trí 1: Các thôn Quyết Tiến 1, Quyết Tiến 2, Đồng Tâm 1, Đồng Tâm 2, Trung An, Trung Hòa, Đoàn Kết 1, Quyết Thắng 1;
- Vị trí 2: Các thôn Quyết Tiến, Trung Tâm, Đoàn Kết 2, An Bình, Quyết Thắng 2;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
8. Xã Ea Ô:
- Vị trí 1: Các thôn 8, 12;
- Vị trí 2: Các thôn 4, 5A, 5B, 10,11, 13, 14;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
9. Xã Xuân phú
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 4, 5, 6, 7, Thanh Phong;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
10. Xã Ea Păl
- Vị trí 1: Các thôn 12, 13, 14;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
11. Xã Cư Yang
- Vị trí 1: Các thôn 4, 5, 6, 7; 12;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 2, 3, 8, 9; 15;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
12. Xã Ea Sar
- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 4, 8, 9, buôn Ea Sar;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, Thanh Bình, Thanh Sơn, buôn Sê Đăng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
13. Xã Ea Sô
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5;
- Vị trí 2: Các thôn 6, buôn Ea Buk;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
14. Xã Cư Bông
- Vị trí 1: Các thôn 16, 18, 19;
- Vị trí 2: Các thôn 17, 20, 21, 22, 23, buôn Trưng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
15. Xã Cư Prông
- Vị trí 1: Các thôn 6A, 7, 15;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 10, 16;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
16. Xã Cư Elang
- Vị trí 1: Các thôn 1, 6B, 6C, 6E, Ea Rớt, Vân Kiều;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 6D;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Ea Kar | 39.000 | 35.000 | 29.000 |
2 | Thị trấn Ea Knốp | 39.000 | 35.000 | 29.000 |
3 | Xã Ea Đar | 39.000 | 35.000 | 29.000 |
4 | Xã Cư Ni | 36.000 | 32.000 | 27.000 |
5 | Xã Ea Kmút | 36.000 | 32.000 | 27.000 |
6 | Xã Cư Huê | 36.000 | 32.000 |
|
7 | Xã Ea Tih | 29.000 | 24.000 | 20.000 |
8 | Xã Ea Ô | 36.000 | 32.000 | 27.000 |
9 | Xã Xuân Phú | 36.000 | 32.000 |
|
10 | Xã Ea Păl | 29.000 | 24.000 |
|
11 | Xã Cư Yang | 29.000 | 24.000 | 20.000 |
12 | Xã Ea Sar | 29.000 | 24.000 | 20.000 |
13 | Xã Ea Sô | 29.000 | 24.000 | 20.000 |
14 | Xã Cư Bông | 29.000 | 24.000 | 20.000 |
15 | Xã Cư Prông | 29.000 | 24.000 | 20.000 |
16 | Xã Cư Elang | 24.000 | 20.000 | 15.000 |
1. Thị trấn Ea Kar
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2A, 2B, 3A, 3B, 5, buôn Mrông A, buôn Mrông B, buôn Mrông C, buôn Tlung, buôn Ea Kõ, buôn Ea Kdruôl;
- Vị trí 2: Buôn Thung, thôn 8, thôn 9;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
2. Thị trấn Ea Knốp
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 5, 6A, 6B;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố 2, 4A, 4B, 9, 11, 14;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Ea Đar
- Vị trí 1: Các thôn 6, 7, 10, 15, buôn Sứk, buôn Tơng Sinh;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 8, 9, 11, 14, 16;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
4. Xã Cư Ni
- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12;
- Vị trí 2: Các thôn 5, 6, Ea Sinh 1, Quảng Cư 1A;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
5. Xã Ea Kmút
- Vị trí 1: Các thôn Ninh Thanh 1, Ninh Thanh 2, buôn Ê Ga, thôn 5, thôn 12;
- Vị trí 2: Các thôn của khu vực 721 (thôn 1,2,3,4), khu vực 3 thôn Điện Biên;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
6. Xã Cư Huê
- Vị trí 1: Các thôn Cư Nghĩa, Cư An, An Cư, Hợp Thành, buôn M’Oa, buôn Duôn Tai, buôn M’ar, buôn M’hăng, buôn M’Briu, buôn Dja;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
7. Xã Ea Tih
- Vị trí 1: Các thôn Quyết Tiến 1, Quyết Tiến 2, Đồng Tâm 1, Đồng Tâm 2, Trung An, Trung Hòa, Đoàn Kết 1, Quyết Thắng 1;
- Vị trí 2: Các thôn Quyết Tiến, Trung Tâm, Đoàn Kết 2, An Bình, Quyết Thắng 2;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
8. Xã Ea Ô:
- Vị trí 1: Các thôn 8, 12;
- Vị trí 2: Các thôn 4, 5A, 5B, 10,11, 13, 14;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
9. Xã Xuân Phú
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 4, 5, 6, 7, Thanh Phong;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
10. Xã Ea Păl
- Vị trí 1: Các thôn 12, 13, 14;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
11. Xã Cư Yang
- Vị trí 1: Các thôn 4, 5, 6, 7,12;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 2, 3, 8, 9;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
12. Xã Ea Sar
- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 4, 8, 9, buôn Ea Sar;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, Thanh Bình, Thanh Sơn, buôn Sê Đăng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
13. Xã Ea Sô
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5;
- Vị trí 2: Các thôn 6, bon Ea Buk;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
14. Xã Cư Bông
- Vị trí 1: Các thôn 18, 19, 20;
- Vị trí 2: Các thôn 16, 17, 21, 22, 23, Buôn Trưng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
15. Xã Cư Prông
- Vị trí 1: Các thôn 6A, 7, 15;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 10, 16;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
16. Xã Cư Elang
- Vị trí 1: Các thôn 1, 6B, 6C, 6E, Ea Rớt, Vân Kiều;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 6D;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Xã Cư Ni | 15.000 |
2 | Xã Ea Kmút | 15.000 |
3 | Xã Ea Tih | 15.000 |
4 | Xã Ea Ô | 15.000 |
5 | Xã Xuân Phú | 15.000 |
6 | Xã Ea Păl | 15.000 |
7 | Xã Cư Yang | 15.000 |
8 | Xã Ea Sar | 15.000 |
9 | Xã Ea Sô | 15.000 |
10 | Xã Cư Bông | 15.000 |
11 | Xã Cư Prông | 15.000 |
12 | Xã Cư Elang | 15.000 |
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | Thị trấn Ea Kar | 24.000 | 20.000 |
2 | Thị trấn Ea Knốp | 24.000 | 20.000 |
3 | Xã Ea Đar | 18.000 |
|
4 | Xã Cư Ni | 18.000 |
|
5 | Xã Ea Kmút | 18.000 |
|
6 | Xã Cư Huê | 18.000 |
|
7 | Xã Ea Tih | 15.000 |
|
8 | Xã Ea Ô | 15.000 |
|
9 | Xã Xuân Phú | 15.000 |
|
10 | Xã Ea Păl | 15.000 |
|
11 | Xã Cư Yang | 15.000 |
|
12 | Xã Ea Sar | 15.000 |
|
13 | Xã Ea Sô | 15.000 |
|
14 | Xã Cư Bông | 15.000 |
|
15 | Xã Cư Prông | 15.000 |
|
16 | Xã Cư Elang | 15.000 |
|
1. Thị trấn Ea Kar
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2A, 2B, 3A, 3B, 5, buôn Mrông A, buôn Mrông B, buôn Mrông C, buôn Tlung, buôn Ea Kõ, buôn Ea Kdruôl;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
2. Thị trấn Ea Knốp
- Vị trí 1: Tổ dân phố 4A, tổ dân phố 5;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
3. Đối với các xã còn lại: Tính 1 vị trí trong toàn x
ã
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến |
|
I | Xã Ea Đar |
| ||
1 | Quốc lộ 26 | Km 54+700 (ranh giới xã Ea Đar – thị trấn Ea Kar) | Km 55 + 554 (ngã tư hai buôn) | 3.800.000 |
Km 55 + 554 (ngã tư hai buôn) | Ngã ba đường vào vùng cà phê 30 ha | 1.800.000 | ||
Ngã ba đường vào vùng cà phê 30 ha | Km 57 | 1.500.000 | ||
Km 57 | Ngã ba đường đi thôn 10 | 2.700.000 | ||
Ngã ba đường đi thôn 10 | Cổng trường Dân tộc nội trú | 3.000.000 | ||
Cổng trường Dân tộc nội trú | Ngã ba đường vào hội trường thôn Hữu Nghị | 3.500.000 | ||
Ngã ba đường vào hội trường thôn Hữu Nghị | Ngã ba thôn Hữu Nghị - Nhà ông Tin | 2.200.000 | ||
Ngã ba thôn Hữu Nghị - Nhà ông Tin | Ranh giới Ea Đar - Ea Knốp | 1.400.000 | ||
2 | Đường đi xã Ea Sô | Quốc lộ 26 | Sông Krông Năng | 600.000 |
3 | Khu dân cư buôn Sưk và buôn Tơng Sinh | 600.000 | ||
4 | Khu dân cư thôn 5 | 600.000 | ||
5 | Khu dân cư thôn 7 và thôn 14 | 180.000 | ||
6 | Khu dân cư thôn 9 và thôn 10 | 120.000 | ||
7 | Khu dân cư thôn 6 | 100.000 | ||
8 | Khu vực còn lại | 100.000 |
II | Xã Cư Ni |
| ||
1 | Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô | Km 0+350 (ranh giới xã Cư Ni – thị trấn Ea Kar) | Bà Triệu | 5.500.000 |
Bà Triệu | Km2 (nhà SHVH cộng đồng 3 buôn) | 4.800.000 | ||
Km2 (nhà SHVH cộng đồng 3 buôn) | Giáp ranh giới chợ xã Cư Ni | 4.200.000 | ||
Giáp ranh giới chợ xã Cư Ni | Km 2+850 (ngã ba vào đội 8 NT 720) | 4.800.000 | ||
Km 2+850 (ngã ba vào đội 8 NT 720) | Hết nghĩa địa thôn 4 - xã Cư Ni | 1.800.000 | ||
Hết nghĩa địa xã Cư Ni | Đường vào Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | 850.000 | ||
Đường vào Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường vào Trạm Y tế NT 721 | 1.500.000 | ||
Đường vào Trạm Y tế NT 721 | Cầu Ea Ô (giáp ranh giới xã Ea Ô) | 850.000 | ||
2 | Đường vào đội 6, thôn 1A | Đường Quang Trung | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hùng | 1.800.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hùng | Hết đường | 1.500.000 | ||
3 | Đường thôn 4 | Ngô Gia Tự | Ngã tư cổng đoàn NT 720 | 600.000 |
Ngã tư cổng đoàn NT 720 | Ngã tư sân kho đội 7 NT 720 | 850.000 | ||
4 | Đường liên xã Cư Ni - Ea Păl | Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô | Ngã tư cổng Văn hóa thôn 7 | 850.000 |
Ngã tư Cổng Văn hóa thôn 7 | Ngã ba vào thôn Quảng Cư 1A | 850.000 | ||
Ngã ba vào thôn Quảng Cư 1A | Ngã tư 714 | 600.000 | ||
5 | Đường liên xã Cư Ni | Ranh giới TT.Ea Knốp - Ea Păl | Ngã ba đường đi xã Cư Prông | 300.000 |
Ngã ba đường đi xã Cư Prông | Hết đất nhà ông Thụng | 420.000 | ||
Hết đất nhà ông Thụng | Ngã tư 714 | 600.000 | ||
Ngã tư 714 | Hết ranh giới thửa đất Trường THPT Nguyễn Thái Bình | 600.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất Trường THPT Nguyễn Thái Bình | Ngã ba nhà ông Sóc | 150.000 | ||
6 | Đường liên thôn | Nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng 3 buôn | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hải (Thi hành án) | 1.500.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hải (Thi hành án) | Ngã ba đường Trần Hưng Đạo - Trần Huy Liệu | 1.200.000 | ||
7 | Đường 720 B (Ngô Gia Tự) | Trần Huy Liệu | Nguyễn Văn Cừ | 1.800.000 |
Nguyễn Văn Cừ | Giáp ranh giới đập NT 720 | 1.200.000 | ||
8 | Đường đi thôn 5 đến thôn 23 | 120.000 | ||
9 | Khu dân cư thôn 5 và thôn 6 | 120.000 | ||
10 | Khu dân cư thôn 1A, 1B, 2, 3, 4 | 250.000 | ||
11 | Khu dân cư 3 buôn | 600.000 | ||
12 | Khu dân cư thôn 7, 8, 9,10,11,12, Ea Sinh 1, Quảng Cư 1A | 100.000 | ||
13 | Khu vực còn lại | 100.000 |
III | Xã Ea Kmút |
| ||
1 | Quốc lộ 26 | Cầu số 30 - Km 50 | Ranh giới thửa đất nhà ông Võ Đức Hùng (Hùng Râu) | 1.500.000 |
Ranh giới thửa đất nhà ông Võ Đức Hùng (Hùng Râu) | Ngã ba đường đi thôn Ninh Thanh - xã Ea Kmút | 2.000.000 | ||
Ngã ba đường đi thôn Ninh Thanh - xã Ea Kmút | Ngã ba đường đi thôn Tứ Lộc -xã Cư Huê | 3.000.000 | ||
Ngã ba đường đi thôn Tứ Lộc -xã Cư Huê | Nghĩa trang liệt sỹ huyện | 5.500.000 | ||
Nghĩa trang liệt sỹ huyện | Cầu 52 | 6.000.000 | ||
2 | Đường liên xã Cư Ni-Ea Ô | Hết ranh giới nghĩa địa xã Cư Ni | Đường vào Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | 850.000 |
Đường vào Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường vào Trạm Y tế NT 721 | 1.500.000 | ||
Đường vào Trạm Y tế NT 721 | Cầu Ea Ô (giáp ranh giới xã Ea Ô) | 850.000 | ||
3 | Đường liên thôn đi Ninh Thanh | Quốc lộ 26 | Ngã tư Trạm Y tế xã Ea Kmút | 1.500.000 |
Ngã tư Trạm Y tế xã Ea Kmút | Ngã tư trạm hạ thế (Nhà bà Vân) | 1.000.000 | ||
Ngã tư trạm hạ thế (Nhà bà Vân) | Nhà ông Nguyễn Bá Huệ (thửa đất 1, TBĐ số 101) | 400.000 | ||
Nhà ông Nguyễn Bá Huệ (thửa đất 1, TBĐ số 101) | Ngã ba Hồ Súng | 270.000 | ||
Ngã ba Hồ Súng | Cầu Ea Ô (thôn 5B địa phận xã Ea Ô) | 270.000 | ||
4 | Đường 13/9 | Giáp ranh giới đập NT 720 | Nguyễn Tất Thành | 960.000 |
5 | Khu dân cư thôn Chư Cúc, Đoàn Kết | 300.000 | ||
6 | Khu dân cư buôn Êga | 360.000 | ||
7 | Khu dân cư thôn 12, Ninh Thanh 1, Ninh Thanh 2 | 110.000 | ||
8 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
IV | Xã Cư Huê |
| ||
1 | Quốc lộ 26 | Cầu số 30 - Km 50 | Ranh giới thửa đất nhà ông Võ Đức Hùng (Hùng Râu) | 1.500.000 |
Ranh giới thửa đất nhà ông Võ Đức Hùng (Hùng Râu) | Ngã ba đường đi thôn Ninh Thanh - xã Ea Kmút | 2.000.000 | ||
Ngã ba đường đi thôn Ninh Thanh - xã Ea Kmút | Ngã ba đường đi thôn Tứ Lộc -xã Cư Huê | 3.000.000 | ||
Ngã ba đường đi thôn Tứ Lộc -xã Cư Huê | Nghĩa trang liệt sỹ huyện | 5.500.000 | ||
Nghĩa trang liệt sỹ huyện | Cầu 52 | 6.000.000 | ||
2 | Tỉnh lộ 19A | UBND xã Xuân Phú | Đường đi vào vùng dự án cao su NT 720 | 600.000 |
Đường đi vào vùng dự án cao su NT 720 | Ranh giới huyện Ea Kar – huyện Krông Năng | 550.000 | ||
3 | Đường liên thôn đi Tứ Lộc | Quốc lộ 26 | Cổng chào buôn Djă | 2.100.000 |
Cổng chào buôn Djă | Cổng chào thôn Cư Nghĩa | 2.100.000 | ||
Cổng chào thôn Cư Nghĩa | Hết ranh giới đất Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu | 1.400.000 | ||
Hết ranh giới đất Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu | Hết ranh giới đất Trường Tiểu học Ngô Quyền | 700.000 | ||
Hết ranh giới đất Trường Tiểu học Ngô Quyền | Hết đường | 300.000 | ||
4 | Khu dân cư thôn Cư An, Hợp Thành | 280.000 | ||
5 | Khu dân cư 6 buôn đồng bào dân tộc, thôn An Cư | 550.000 | ||
6 | Khu dân cư thôn Cư Nghĩa | 210.000 | ||
8 | Khu vực còn lại | 120.000 | ||
V | Xã Ea Tih |
|
|
|
1 | Quốc lộ 26 | Ranh giới thị trấn Ea Knốp – xã Ea Tih | Km 67 + 700 (nhà ông Bảy Tuấn) | 1.300.000 |
Km 67 + 700 (nhà ông Bảy Tuấn) | Km 68 + 500 (nhà ông Tân Nhung) | 1.600.000 | ||
Km 68 + 500 (nhà ông Tân Nhung) | Km 69 + 400 | 840.000 | ||
Km 69 + 400 | Hết trạm xăng dầu PV | 600.000 | ||
Hết trạm xăng dầu PV | Ranh giới huyện Ea Kar – huyện M'đrắk | 500.000 | ||
2 | Đường liên xã đi Ea Păl | Km 0, Quốc lộ 26 | Hết ranh giới đất Trường Tô Hiệu | 500.000 |
Hết ranh giới đất Trường Tô Hiệu | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bình (thôn Trung Hòa) | 300.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bình (thôn Trung Hòa) | Cổng chào thôn Quyết Tiến 1 | 200.000 | ||
Cổng chào thôn Quyết Tiến 1 | Hết thửa đất nhà ông Nhữ Văn Phức | 240.000 | ||
Hết thửa đất nhà ông Nhữ Văn Phức | Ranh giới xã Ea Păl | 180.000 | ||
3 | Đường liên xã đi Ea Sô | Km 0, Quốc lộ 26 | Ngã ba Trạm điện (thôn An Bình) | 200.000 |
Ngã ba Trạm điện (thôn An Bình) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Thịnh | 160.000 | ||
4 | Khu dân cư buôn Ea Knốp | 480.000 | ||
5 | Khu dân cư Đoàn Kết 1, Trung Tâm, Trung An, Trung Hòa | 120.000 | ||
6 | Khu dân cư thôn Đoàn Kết 2, Quyết Thắng 1, Quyết Thắng 2, An Bình | 110.000 | ||
7 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
VI | Xã Ea Ô |
|
|
|
1 | Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô | Cầu Ea Ô | Ngã ba NT 716 | 2.500.000 |
Ranh giới thửa đất nhà bà Chỉ | Nghĩa địa thôn 23 - xã Cư Ni | 200.000 | ||
2 | Đường liên xã Ea Ô – NT 718 | Ngã ba NT 716 | Ngã ba cây xăng NT 716 | 2.500.000 |
Ngã ba cây xăng NT 716 | Đầu ranh giới đất Hội trường thôn 14 | 500.000 | ||
Đầu ranh giới đất Hội trường thôn 14 | Giáp ranh giới xã Vụ Bổn | 200.000 | ||
3 | Đường liên xã Ea Ô - Ea Păl | Ngã ba NT 716 | Hết ranh giới đất UBND xã Ea Ô | 2.500.000 |
Hết ranh giới đất UBND xã Ea Ô | Ngã ba Lò gạch | 800.000 | ||
Ngã ba Lò Gạch | Ngã ba ông Sóc | 200.000 | ||
Ngã 3 Ông Sóc | Giáp ranh giới xã Cư Bông | 150.000 | ||
4 | Khu dân cư Trung tâm xã | 350.000 | ||
5 | Đường liên xã Ea Ô - Cư Elang | Ngã ba cây xăng NT 716 | Giáp ranh giới cánh đồng lúa nước 716 | 1.500.000 |
Giáp ranh giới cánh đồng lúa nước 716 | Giáp ranh giới xã Cư Elang | 200.000 | ||
Cầu thôn 4, thôn 6B | Giáp ranh giới thôn 6C - xã Cư Elang | 200.000 | ||
6 | Đường vào kho Công ty 716 | Tỉnh lộ 12A | Kho Công ty 716 | 1.500.000 |
7 | Đường liên xã Ea Ô - Ea Kmút | Ngã ba ông Hành | Cầu Ea Kmút | 150.000 |
8 | Đường D10 | Ngã 3 NT 716 | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Chuyển | 500.000 |
9 | Đường N3, D1 | Đường liên xã Ea Ô – Cư Elang | Đường D10 | 1.000.000 |
10 | Khu dân cư thôn 8, 12 | 250.000 | ||
11 | Khu vực còn lại các thôn 1A, 1B, 2A, 2B, 2C, 9 | 100.000 | ||
12 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
VII | Xã Xuân Phú |
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 19A | Giáp ranh giới thị trấn Ea Kar | Hết ranh giới Ủy ban nhân dân xã | 1.000.000 |
Hết ranh giới Ủy ban nhân dân xã | Đường đi vùng dự án cao su NT 720 | 650.000 | ||
Đường đi vùng dự án cao su NT 720 | Giáp ranh giới huyện Ea Kar – huyện Krông Năng | 550.000 | ||
2 | Đường đi vùng dự án cao su NT 720 | Tỉnh lộ 19A | Hết ranh giới trường Nguyễn Bá Ngọc | 360.000 |
Hết ranh giới trường Nguyễn Bá Ngọc | Ngã ba đường liên thôn 2, 3 (Cổng văn hóa thôn 2) | 300.000 | ||
Ngã ba đường liên thôn 2, 3 (Cổng văn hóa thôn 2) | Đường đi nghĩa địa thôn 3 | 240.000 | ||
Đường đi nghĩa địa thôn 3 | Giáp sông Krông Năng | 120.000 | ||
3 | Tuyến đường chính thôn Hàm Long | Giáp sông Krông Năng | Cầu Ea Tao | 120.000 |
Ngã ba thôn Hàm Long | Giáp ranh giới xã Ea Dăh – huyện Krông Năng | 110.000 | ||
4 | Đường đi Buôn Thung | Giáp Tỉnh lộ 19A | Hết ranh giới thôn 5 | 250.000 |
Hết ranh giới thôn 5 | Ngã ba đi đập Ea Ruôi | 120.000 | ||
5 | Tuyến đường chính thôn Hạ Điền, Thanh Phong, Thanh Ba | Cầu Ea Tao | Cầu đi xã Ea Sar | 100.000 |
6 | Khu dân cư thôn 3, 4, 5 | 110.000 | ||
7 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
VIII | Xã Ea Păl |
|
|
|
1 | Đường liên xã Ea Knốp - Ea Păl | Ranh giới thị trấn Ea Knốp – xã Ea Păl | Ngã ba đường đi xã Cư Prông | 300.000 |
Ngã ba đường đi xã Cư Prông | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Thụng | 420.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Thụng | Ngã tư 714 | 600.000 | ||
Ngã tư 714 | Hết ranh giới đất Trụ sở NT 714 cũ | 600.000 | ||
Hết ranh giới đất Trụ sở NT 714 cũ | Hết ranh giới trường THCS Phan Chu Trinh | 900.000 | ||
Hết trường ranh giới THCS Phan Chu Trinh | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hồ Sỹ Xoan | 960.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hồ Sỹ Xoan | Cầu Thống Nhất | 720.000 | ||
Cầu Thống Nhất | Ranh giới xã Ea Păl – Cư Yang | 160.000 | ||
2 | Đường liên xã Ea Tih - Ea Păl | Đường liên xã Ea Păl - Cư Yang | Ngã ba thôn 13 | 400.000 |
Ngã ba thôn 13 | Ngã ba Phước Thành | 200.000 | ||
Ngã ba Phước Thành | Ranh giới xã Ea Tih - Ea Păl | 180.000 | ||
3 | Đường liên xã Ea Ô - Ea Păl | Ngã tư 714 | Hết ranh giới Trường THPT Nguyễn Thái Bình (xã Cư Ni) | 600.000 |
Hết ranh giới Trường THPT Nguyễn Thái Bình (xã Cư Ni) | Ngã ba ông Sóc | 180.000 | ||
4 | Khu dân cư thôn 12, 13 | 110.000 | ||
5 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
IX | Xã Cư Yang |
|
|
|
1 | Đường liên xã Ea Păl - Cư Yang | Ranh giới xã Ea Păl- Cư Yang | Cầu C13 | 200.000 |
Cầu C13 | Hết ranh giới đất Trạm Y tế xã Cư Yang | 320.000 | ||
Hết ranh giới đất Trạm Y tế xã Cư Yang | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Hoàng Lan | 600.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Hoàng Lan | Cầu thôn 6 | 750.000 | ||
Cầu thôn 6 | Cầu thôn 9 | 110.000 | ||
Cầu thôn 9 | Hết thôn 14 | 100.000 | ||
2 | Khu dân cư trung tâm xã (thôn 5, 6) | 100.000 | ||
3 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
X | Xã Ea Sar |
|
|
|
1 | Đường Tỉnh lộ 11 | Cầu sông Krông Năng | Ngã 3 nhà máy sợi Tài Anh Đường | 400.000 |
Ngã 3 nhà máy sợi Tài Anh Đường | Hết cổng trường Cao Bá Quát | 250.000 | ||
Hết cổng trường Cao Bá Quát | Ngã 3 đường đi đập Bằng Lăng | 500.000 | ||
Ngã 3 đường đi đập Bằng Lăng | Ranh giới xã Ea Sô - Ea Sar | 240.000 | ||
Ranh giới xã Ea Sô - Ea Sar | Ngã 3 nhà ông Lương Thanh Giáo | 100.000 | ||
Ngã 3 nhà ông Lương Thanh Giáo | Hết ranh giới xã Ea Sar - Ea Dăh | 170.000 | ||
2 | Khu dân cư thôn 2, thôn 5 | 100.000 | ||
3 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
XI | Xã Ea Sô |
|
|
|
1 | Đường Tỉnh lộ 11 | Đường đi thôn 6 ranh giới 2 xã Ea Sar, Ea Sô | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bảy Lý | 250.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bảy Lý | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hùng Thủy | 340.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà ông Hùng Thủy | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nhàn | 240.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nhàn | Đường vào nhà ông Nguyễn Văn Quýnh | 300.000 | ||
Đường vào nhà ông Nguyễn Văn Quýnh | Cầu sông Ea Dăh | 250.000 | ||
2 | Đường 29B mới | Tỉnh lộ 11 (từ đất nhà bà Vương Thị Phượng) | Hết ranh giới thửa đất ông Đờn | 250.000 |
Hết ranh giới thửa đất ông Đờn | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Sùng Chí Thanh | 100.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Sùng Chí Thanh | Hết đất nhà ông Hờ A Cầu | 120.000 | ||
Hết đất nhà ông Hờ A Cầu | Giáp ranh giới xã Ea Sar | 100.000 | ||
3 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
XII | Xã Cư Bông |
|
|
|
1 | Đường Cư Yang đi buôn Trưng | Cầu qua sông Krông Pắk | Ngã ba nhà ông Hoàn | 150.000 |
Ngã ba nhà ông Hoàn | Hết ranh giới đất Đài tưởng niệm | 180.000 | ||
Hết ranh giới đất Đài tưởng niệm | Hết ranh giới đất trường THCS Phan Đăng Lưu | 120.000 | ||
Hết ranh giới đất trường THCS Phan Đăng Lưu | Giáp buôn Trưng | 100.000 | ||
2 | Đường liên thôn | Ngã ba nhà ông Hoàn | Hết ranh giới đất Trường tiểu học Lý Thường Kiệt | 140.000 |
Hết ranh giới đất Trường tiểu học Lý Thường Kiệt | Ranh giới thửa đất nhà ông Phan Thanh Tính | 100.000 | ||
3 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
XIII | Xã Cư Prông |
|
|
|
1 | Đường liên xã Ea Tih - Cư Prông | Giáp ranh giới xã Ea Tih | Ngã ba Phước Thành | 180.000 |
Ngã ba Phước Thành | Cầu 13 tấn | 160.000 | ||
Cầu 13 tấn | Ranh giới thửa đất Trạm Y tế (ngã 3 nhà ông Thơ) | 240.000 | ||
Ranh giới thửa đất Trạm Y Tế (ngã 3 nhà ông Thơ) | Ngã 3 đường chiến lược cũ (cổng thôn văn hóa 15) | 270.000 | ||
Ngã 3 đường chiến lược cũ (cổng thôn văn hóa 15) | Hết thôn 15 | 240.000 | ||
Hết thôn 15 | Cầu thôn 10 | 160.000 | ||
2 | Đường liên xã Cư Prông – Ea Păl | Ngã 3 đường liên xã Cư Prông – Ea Păl (Nhà bà Vân) | Cầu mới | 110.000 |
3 | Đường liên thôn từ thôn 15 đi thôn 3 và thôn 16 | Ngã 3 đường liên xã Ea Păl - Cư Prông | Ngã 3 đi thôn 16 | 180.000 |
Ngã 3 đi thôn 16 | Cầu thôn 16 | 150.000 | ||
Ngã 3 thôn 16 | Cổng chào thôn 3 | 120.000 | ||
4 | Đường thôn 6A đi thôn Hạ Long | Ngã 3 nhà ông Tám | Ngã ba đi thôn 10 | 120.000 |
5 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
XIV | Xã Cư Elang |
|
|
|
1 | Đường liên xã Ea Ô - Cư Elang | Giáp xã Ea Ô | Ngã ba nhà ông Cảnh | 110.000 |
Ngã ba nhà ông Cảnh | Cầu buôn Ea Rớt | 300.000 | ||
Cầu buôn Ea Rớt | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trọng | 150.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trọng | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ | 180.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ | Ngã 3 nhà ông Minh | 120.000 | ||
Ngã 3 nhà ông Minh | Ngã ba (Trạm Kiểm lâm cũ) | 110.000 | ||
Ngã ba (Trạm Kiểm lâm cũ) | Thôn 6A - xã Ea Ô | 100.000 | ||
Trạm Kiểm lâm cũ | Ngã 3 thôn 4 và thôn 2C - xã Ea Ô | 100.000 | ||
2 | Đường liên thôn 6B | Ngã 3 nhà ông Võ | Đường vào nhà ông Quyết | 150.000 |
Đường vào nhà ông Quyết | Đập Ea Rớt | 120.000 | ||
3 | Đường liên thôn (Thôn 1 đến thôn 6C) | Ngã ba cây chay | Hết khu tái định cư số 1 | 150.000 |
Hết khu tái định cư số 1 | Ngã ba nhà ông Võ | 110.000 | ||
Ngã 3 ông Cảnh | Ngã 3 hội trường thôn 6C | 100.000 | ||
4 | Khu vực còn lại | 100.000 |
Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | ||
Từ | Đến |
| |||
I. | Thị trấn Ea Kar |
|
|
| |
1 | Nguyễn Tất Thành | Cầu 52 (giáp ranh giới xã Cư Huê, xã Ea Kmút) | Hoàng Văn Thụ | 10.000.000 | |
Hoàng Văn Thụ | Ngô Gia Tự | 11.000.000 | |||
Ngô Gia Tự | Trần Hưng Đạo | 12.000.000 | |||
Trần Hưng Đạo | Hoàng Diệu | 14.000.000 | |||
Hoàng Diệu | Km 53 (đường phía Đông chợ) | 17.000.000 | |||
Km 53 (đường phía Đông chợ) | Mai Hắc Đế | 13.000.000 | |||
Mai Hắc Đế | Trần Phú | 10.000.000 | |||
Trần Phú | Lê Thánh Tông | 7.500.000 | |||
Lê Thánh Tông | Hết ranh giới thửa đất Ủy ban dân số gia đình và Trẻ em | 7.000.000 | |||
Hết ranh giới thửa đất Ủy ban dân số gia đình và Trẻ em | Ranh giới thị trấn Ea Kar – xã Ea Đar | 4.800.000 | |||
2 | Quang Trung | Nguyễn Tất Thành | Lý Thường Kiệt | 8.500.000 | |
Lý Thường Kiệt | Km 0 + 350 (ngã ba đi đội 6, thôn 1A - xã Cư Ni) | 7.200.000 | |||
Km 0 + 350 (ngã ba đi đội 6, thôn 1A - xã Cư Ni) | Bà Triệu | 5.500.000 | |||
3 | Hoàng Diệu | Nguyễn Tất Thành | Hai Bà Trưng | 11.000.000 | |
4 | Hai Bà Trưng | Hoàng Văn Thụ | Hoàng Diệu | 4.000.000 | |
Hoàng Diệu | Đường chợ phía Đông | 8.000.000 | |||
Đường chợ phía Đông | Âu Cơ | 5.000.000 | |||
5 | Đường chợ phía Đông | Quốc lộ 26 | Hai Bà Trưng | 11.000.000 | |
6 | Âu Cơ | Hai Bà Trưng | Lê Thị Hồng Gấm | 2.000.000 | |
Lê Thị Hồng Gấm | Đinh Núp | 1.200.000 | |||
Đinh Núp | Hết đường | 1.000.000 | |||
7 | Chu Văn An | Nguyễn Tất Thành | Hai Bà Trưng | 4.000.000 | |
8 | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Tất Thành | Hai Bà Trưng | 3.500.000 | |
Hai Bà Trưng | Lê Thị Hồng Gấm | 1.800.000 | |||
9 | Trần Phú | Nguyễn Tất Thành | Lê Thị Hồng Gấm | 6.000.000 | |
Lê Thị Hồng Gấm | Hồ Xuân Hương | 4.500.000 | |||
Hồ Xuân Hương | Hết Km 1 | 2.500.000 | |||
Hết Km 1 | Hết cây xăng Nam Tây Nguyên | 1.000.000 | |||
Hết cây xăng Nam Tây Nguyên | Đường hẻm (Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Văn Nhung - Lên) | 800.000 | |||
Đường hẻm (Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Văn Nhung - Lên) | Hết đường | 850.000 | |||
10 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Tất Thành | Y Thuyên Ksơr | 8.000.000 | |
Y Thuyên Ksơr | Trần Huy Liệu | 4.000.000 | |||
11 | Lý Thường Kiệt | Trần Hưng Đạo | Quang Trung | 2.500.000 | |
12 | Trần Thánh Tông | Lý Thường Kiệt | Lạc Long Quân | 2.000.000 | |
13 | Lạc Long Quân | Trần Hưng Đạo | Trần Bình Trọng | 1.800.000 | |
14 | Trần Bình Trọng | Lạc Long Quân | Bà Triệu | 1.500.000 | |
15 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Tất Thành | Cống thoát nước ở phía Nam nhà máy nước đá | 5.000.000 | |
Cống thoát nước ở phía Nam nhà máy nước đá | Phạm Ngũ Lão | 3.500.000 | |||
Phạm Ngũ Lão | Trần Huy Liệu | 2.500.000 | |||
Trần Huy Liệu | Nguyễn Văn Cừ | 2.000.000 | |||
Nguyễn Văn Cừ | Giáp đập NT 720 | 1.000.000 | |||
16 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Văn Cừ | 800.000 | |
17 | Cao Bá Quát | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Văn Cừ | 800.000 | |
18 | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Văn Cừ | 800.000 | |
19 | Nguyễn Tri Phương | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Văn Cừ | 800.000 | |
20 | Mạc Thị Bưởi | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Văn Cừ | 800.000 | |
21 | Trần Nhân Tông | Cao Bá Quát | Nguyễn Văn Cừ | 1.000.000 | |
22 | Trần Huy Liệu | Trần Hưng Đạo | Ngô Gia Tự | 800.000 | |
23 | Bà Triệu | Quang Trung | Trần Hưng Đạo | 800.000 | |
24 | Nguyễn Thị Minh Khai | Hai Bà Trưng | Lê Thị Hồng Gấm | 1.500.000 | |
Lê Thị Hồng Gấm | Đinh Núp | 1.200.000 | |||
|
| Đinh Núp | Nguyễn Thị Định | 800.000 | |
Nguyễn Thị Định | Tỉnh lộ 3 (Km2) | 650.000 | |||
25 | Nguyễn Trãi | Hai Bà Trưng | Lê Thị Hồng Gấm | 4.000.000 | |
Lê Thị Hồng Gấm | Đinh Núp | 3.000.000 | |||
Đinh Núp | Nguyễn Thị Định | 2.000.000 | |||
26 | Lê Quý Đôn | Hai Bà Trưng | Đinh Núp | 1.000.000 | |
Đinh Núp | Nguyễn Thị Minh Khai | 800.000 | |||
27 | Lê Hồng Phong | Lê Thị Hồng Gấm | Đinh Núp | 1.000.000 | |
Đinh Núp | Phan Bội Châu | 800.000 | |||
28 | Mai Hắc Đế | Nguyễn Tất Thành | Lê Thị Hồng Gấm | 4.200.000 | |
Lê Thị Hồng Gấm | Đinh Núp | 2.500.000 | |||
Đinh Núp | Phan Bội Châu | 1.200.000 | |||
29 | Y Ngông | Nguyễn Tất Thành | Đinh Núp | 1.800.000 | |
Đinh Núp | Phan Bội Châu | 1.200.000 | |||
30 | Mạc Đĩnh Chi | Nguyễn Tất Thành | Lê Thị Hồng Gấm | 2.000.000 | |
Lê Thị Hồng gấm | Nguyễn Chí Thanh | 1.500.000 | |||
31 | Lê Thị Hồng Gấm | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Trãi | 2.000.000 | |
Nguyễn Trãi | Âu Cơ | 3.000.000 | |||
Âu Cơ | Mạc Đĩnh Chi | 2.500.000 | |||
Mạc Đĩnh Chi | Trần Phú | 2.800.000 | |||
Trần Phú | Đường xuyên qua Trần Quang Khải | 1.500.000 | |||
Đường xuyên qua Trần Quang Khải | Lê Đại Hành | 1.000.000 | |||
32 | Đinh Núp | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Trãi | 1.000.000 | |
Nguyễn Trãi | Mai Hắc Đế | 1.700.000 | |||
Mai Hắc Đế | Trần Phú | 1.500.000 | |||
33 | Hồ Xuân Hương | Trần Phú | Hết ranh giới Trường tiểu học Ngô Thị Nhậm | 850.000 | |
Hết ranh giới Trường tiểu học Ngô Thị Nhậm | Hết đường | 600.000 | |||
34 | Lê Lợi | Nguyễn Tất Thành | Lê Thị Hồng Gấm | 2.400.000 | |
Lê Thị Hồng Gấm | Trần Quang Khải | 1.250.000 | |||
35 | Trần Quang Khải | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Trãi | 650.000 | |
Nguyễn Trãi | Trần Phú | 1.000.000 | |||
Trần Phú | Hết ranh giới đất Hội trường TDP 4 | 1.000.000 | |||
Hết ranh giới đất Hội trường TDP 4 | Lê Đại Hành | 720.000 | |||
36 | Nguyễn Du | Trần Quang Khải | Lê Đại Hành | 720.000 | |
37 | Phạm Ngũ Lão | Ngô Gia Tự | Trần Hưng Đạo | 1.200.000 | |
38 | Y Thuyên Ksơr | Ngô Gia Tự | Trần Hưng Đạo | 1.200.000 | |
Trần Hưng Đạo | Trần Bình Trọng | 1.000.000 | |||
Trần Bình Trọng | Quang Trung | 1.000.000 | |||
39 | Lê Thánh Tông | Nguyễn Tất Thành | Huỳnh Thúc Kháng | 1.000.000 | |
40 | Ngô Quyền | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Trãi | 1.000.000 | |
Nguyễn Trãi | Mai Hắc Đế | 1.100.000 | |||
Mai Hắc Đế | Trần Phú | 1.200.000 | |||
41 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Trãi | 1.100.000 | |
Nguyễn Trãi | Mai Hắc Đế | 1.200.000 | |||
Mai Hắc Đế | Trần Phú | 1.400.000 | |||
42 | Nguyễn Văn Trỗi | Trần Hưng Đạo | Lương Thế Vinh | 1.000.000 | |
43 | Lương Thế Vinh | Nguyễn Văn Trỗi | Phạm Ngũ Lão | 850.000 | |
44 | Phan Bội Châu | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Trãi | 650.000 | |
Nguyễn Trãi | Mai Hắc Đế | 700.000 | |||
Mai Hắc Đế | Trần Phú | 800.000 | |||
45 | Nguyễn Thị Định | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Trãi | 650.000 | |
Nguyễn Trãi | Trần Phú | 800.000 | |||
46 | Huỳnh Thúc Kháng | Trần Phú | Lê Đức Thọ | 800.000 | |
47 | Lê Đại Hành | Nguyễn Tất Thành | Lê Thị Hồng Gấm | 700.000 | |
Lê Thị Hồng Gấm | Hết đường | 500.000 | |||
48 | Nguyễn Công Trứ | Lê Thị Hồng Gấm | Đinh Núp | 800.000 | |
Đinh Núp | Nguyễn Thị Định | 600.000 | |||
49 | Ama Pui | Lê Thị Hồng Gấm | Đinh Núp | 650.000 | |
Đinh Núp | Phan Bội Châu | 800.000 | |||
50 | Võ Thị Sáu | Cao Bá Quát | Nguyễn Văn Cừ | 600.000 | |
51 | Nguyễn Văn Cừ (vành đai cũ) | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Thái Học | 600.000 | |
Nguyễn Thái Học | Ngô Gia Tự | 700.000 | |||
52 | Kim Đồng | Trần Hưng Đạo | Trần Thánh Tông | 2.000.000 | |
53 | Hoàng Văn Thái | Trần Bình Trọng | Trần Hưng Đạo | 800.000 | |
54 | Nguyễn Khuyến | Trần Bình Trọng | Trần Hưng Đạo | 800.000 | |
55 | Đường 13/9 | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Thiệp | Giáp đập NT 720 | 1.800.000 | |
56 | Đường liên xã | Ngã 3 đường Trần Phú (Nhà bà Vinh- Thủy) | Ngã 3 đi đập Ea Ruôi | 480.000 | |
57 | Khu dân cư tổ dân phố 2A, 2B | 450.000 | |||
58 | Khu dân cư tổ dân phố 3A, 3B | 550.000 | |||
59 | Khu dân cư tổ dân phố 4 | 200.000 | |||
60 | Khu dân cư suối cạn thuộc tổ dân phố 4 | 200.000 | |||
61 | Khu dân cư tổ dân phố 1, 4, 5 | 300.000 | |||
62 | Khu vực còn lại | 200.000 | |||
II | Thị trấn Ea Knốp |
|
|
| |
1 | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Ranh giới xã Ea Đar – thị trấn Ea Knốp | Phạm Hồng Thái (Km 62 + 700) | 1.300.000 | |
Phạm Hồng Thái (Km 62 + 700) | Lê Trọng Tấn (Km 63) | 2.100.000 | |||
Lê Trọng Tấn (Km 63) | Nguyễn Đình Chiểu (Km 63 + 400 – quán nhà bà Mười) | 3.400.000 | |||
Nguyễn Đình Chiểu (Km 63 + 400 – Quán nhà bà Mười) | Hàm Nghi (Đường vào TDP 3) | 4.800.000 | |||
Hàm Nghi (Đường vào TDP 3) | Tôn Đức Thắng (Hết Công viên 22-12) | 5.600.000 | |||
Tôn Đức Thắng (Hết Công viên 22-12) | Nguyễn Sơn (Km 64) | 4.800.000 | |||
Nguyễn Sơn (Km 64) | Đinh Tiên Hoàng (Cổng văn hóa TDP 4A) | 3.200.000 | |||
Đinh Tiên Hoàng (Cổng văn hóa TDP 4A) | Lý Thái Tổ (Cổng văn hóa TDP 4B) | 3.000.000 | |||
Đinh Tiên Hoàng (Cổng văn hóa TDP 4A) | Ranh giới thị trấn Ea Knốp – xã Ea Tih | 1.500.000 | |||
2 | Tôn Thất Tùng (đường bùng binh) | Nguyễn Văn Linh | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | 3.000.000 | |
Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Võ Nguyên Giáp (TDP 1) | 1.000.000 | |||
3 | Nguyễn Văn Linh (đường vào xã Cư Yang) | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Hết ranh giới Ngân hàng BIDV chi nhánh thị trấn Ea Knốp | 3.300.000 | |
Hết ranh giới Ngân hàng BIDV chi nhánh thị trấn Ea Knốp | Võ Nguyên Giáp (đường vào Nhà máy đường) | 2.400.000 | |||
Võ Nguyên Giáp (đường vào Nhà máy đường) | Đường vào cơ khí cũ (TDP 1) | 1.000.000 | |||
Đường vào cơ khí cũ | Đập nước (TDP 1) | 600.000 | |||
4 | Đường vào xã Cư Yang | Đập nước | Cổng văn hóa Thôn 6B | 480.000 | |
Cổng văn hóa thôn 6B | Hết ranh giới thửa đất hội trường thôn 9 | 400.000 | |||
Hết ranh giới thửa đất hội trường thôn 9 | Ranh giới thị trấn Ea Knốp – xã Ea Păl | 300.000 | |||
5 | Đường Nguyễn Đình Thi | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Đường phía Bắc chợ Bình Minh | 800.000 | |
Đường phía Bắc chợ Bình Minh | Đập số 01 | 350.000 | |||
Đập số 01 | Hết đường | 200.000 | |||
6 | Đường phía Tây chợ | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Đường phía Bắc chợ Bình Minh | 800.000 | |
7 | Đường phía Bắc chợ | Nguyễn Đình Thi | Đường phía Tây chợ | 500.000 | |
8 | Lý Thái Tổ | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Trần Đại Nghĩa | 600.000 | |
Trần Đại Nghĩa | Xưởng Điều 333 | 300.000 | |||
9 | Đinh Tiên Hoàng | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Trần Đại Nghĩa | 720.000 | |
Trần Đại Nghĩa | Võ Nguyên Giáp (nhà ông Sơn Long) | 300.000 | |||
10 | Phạm Hồng Thái (đường vào bãi vàng) | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Ngã ba đường vào TDP 2 | 300.000 | |
Ngã ba đường vào TDP 2 | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Kỳ | 250.000 | |||
11 | Phạm Hùng | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Ngã ba nhà ông Trần Giang Thi | 250.000 | |
Ngã ba nhà ông Trần Giang Thi | Đến cầu nhà ông Quốc | 200.000 | |||
12 | Tăng Bạt Hổ | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Hội trường thôn 13 | 200.000 | |
13 | Trần Quốc Toản (đường đi đập Ea Knốp) | Nguyễn Văn Linh | Chu Huy Mân (sau lưng trường Hùng Vương) | 480.000 | |
|
| Chu Huy Mân (sau lưng trường Hùng Vương) | Ngã ba sân bóng đá Mini Hải Kiều | 250.000 | |
Ngã ba sân bóng đá Mini Hải Kiều | Hết đường | 200.000 | |||
14 | Hùng Vương (đường đi TDP 5, 10) | Nguyễn Văn Linh | Văn Tiến Dũng (ngã ba cổng văn hóa TDP 10) | 500.000 | |
Văn Tiến Dũng (ngã ba cổng văn hóa TDP 10) | Cổng văn hóa TDP 5 | 300.000 | |||
Cổng văn hóa TDP 5 | Hết đường | 200.000 | |||
15 | Trần Đại Nghĩa (đường liên TDP 1, 4A, 4B) | Tôn Đức Thắng | Lý Thái Tổ | 300.000 | |
Lý Thái Tổ | Trần Quang Diệu (phía đông trường Nguyễn Trãi) | 200.000 | |||
16 | Tôn Đức Thắng (đường vào UBND thị trấn) | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Võ Nguyên Giáp | 450.000 | |
Võ Nguyên Giáp | Hết đường | 300.000 | |||
17 | Lý Nam Đế (đường bên cạnh Bưu điện) | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Trần Đại Nghĩa | 800.000 | |
Trần Đại Nghĩa | Võ Nguyên Giáp (Ngã tư nhà ông Lâm - Liễu) | 480.000 | |||
18 | Nguyễn Sơn | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Trần Đại Nghĩa | 500.000 | |
Trần Đại Nghĩa | Võ Nguyên Giáp | 300.000 | |||
19 | Trần Kiên | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Trần Đại Nghĩa | 500.000 | |
Trần Đại Nghĩa | Hết đường | 300.000 | |||
20 | Trần Quang Diệu (phía đông trường Nguyễn Trãi) | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Trần Đại Nghĩa | 300.000 | |
Trần Đại Nghĩa | Hết đường | 200.000 | |||
21 | Hải Thượng Lãn Ông | Tôn Đức Thắng | Tôn Thất Tùng | 600.000 | |
22 | Võ Nguyên Giáp | Nguyễn Văn Linh | Lý Nam Đế | 300.000 | |
23 | Tôn Thất Thuyết | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 300.000 | |
Tôn Đức Thắng | Hết đường | 200.000 | |||
24 | Đoàn Khuê | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Hết đường | 200.000 | |
25 | Nguyễn Đình Chiểu | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Hết đường | 200.000 | |
26 | Lê Trọng Tấn | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Hết đường | 200.000 | |
27 | Hàm Nghi | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Phan Chu Trinh | 600.000 | |
28 | Nguyễn Hữu Thọ | Hàm Nghi | Hết đường | 300.000 | |
29 | Phan Chu Trinh | Nguyễn Văn Linh | Hàm Nghi | 600.000 | |
Hàm Nghi | Chu Huy Mân | 300.000 | |||
Chu Huy Mân | Hết đường | 200.000 | |||
30 | Chu Huy Mân | Phan Chu Trinh | Hùng Vương | 200.000 | |
31 | Văn Tiến Dũng | Hùng Vương | Hết đường | 200.000 | |
32 | Khu dân cư TDP 1 | 300.000 | |||
33 | Khu vực các TDP còn lại | 200.000 | |||
34 | Khu vực các thôn còn lại | 200.000 | |||
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Buôn Trấp | 40.000 | 33.000 | 27.000 |
2 | Xã Dray Sáp | 35.000 | 30.000 |
|
3 | Xã Ea Na | 32.000 | 27.000 |
|
4 | Xã Ea Bông | 32.000 | 27.000 |
|
5 | Xã Quảng Điền | 39.000 | 32.000 | 27.000 |
6 | Xã Băng Adrênh | 27.000 |
|
|
7 | Xã Dur Kmăl | 40.000 | 32.000 | 27.000 |
8 | Xã Bình Hòa | 40.000 | 32.000 | 27.000 |
* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.
1. Thị trấn Buôn Trấp
- Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Trấp, tháng 10
- Vị trí 2: Cánh đồng Quỳnh Tân 1, Quỳnh Tân 2, Quỳnh Tân 3, Đạt Lý 1, Đạt Lý 2 , Đạt Lý 3, Cù Lao
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Dray Sáp
- Vị trí 1: Cánh đồng Ka La, Dray Sáp
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Na
- Vị trí 1: Cánh đồng Sình Quảng Nam, Sình Sâu, Sình Sậy
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Bông
- Vị trí 1: Cánh đồng 10/3, buôn Nắc, buôn H’ma, buôn Knul, buôn Riăng, buôn Đ’Hăm, buôn Kô, Hòa Tây, Hòa Trung, Hòa Đông
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Quảng Điền
- Vị trí 1: Cánh đồng trạm bơm 1 – HTX Thăng Bình 1 (khu vực cầu 1 đến trạm bơm 1), trạm bơm T21 – HTX Điện Bàn.
- Vị trí 2: Cánh đồng B - HTX Điện Bàn, cánh đồng khu vực núi 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Băng Adrênh: Tính 01 vị trí trên địa bàn toàn xã
7. Xã Dur Kmăl
- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Triết
- Vị trí 2: Cánh đồng buôn Krông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Bình Hòa
- Vị trí 1: Các cánh đồng lúa: Rẫy 2, Sơn Trà + Hải Châu, Cánh đồng Thôn 6 (Cánh đồng Buôn Trấp và Ea Chai) Bầu Gai
- Vị trí 2: Các cánh đồng lúa: Sình Tranh, suối Muỗi, Bầu Rô, Bầu Cụt, Bầu Đen, Bầu Sen, Trạm bơm 1, Trạm bơm 2, Trạm bơm 3, Sình Voi, Bà Chòm, lô 11, Xóm Lúa, Bầu Bèo, Bảy Mẫu
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Thị trấn Buôn Trấp | 32.000 |
2 | Xã Dray Sáp | 30.000 |
3 | Xã Ea Na | 25.000 |
4 | Xã Ea Bông | 26.000 |
5 | Xã Quảng Điền | 25.000 |
6 | Xã Băng Adrênh | 24.000 |
7 | Xã Dur Kmăl | 24.000 |
8 | Xã Bình Hòa | 25.000 |
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Buôn Trấp | 45.000 | 38.000 |
|
2 | Xã Dray Sáp | 40.000 | 35.000 | 25.000 |
3 | Xã Ea Na | 40.000 | 33.000 | 24.000 |
4 | Xã Ea Bông | 45.000 | 38.000 | 30.000 |
5 | Xã Quảng Điền | 39.000 | 33.000 |
|
6 | Xã Băng Adrênh | 40.000 | 33.000 |
|
7 | Xã Dur Kmăl | 40.000 | 33.000 | 24.000 |
8 | Xã Bình Hòa | 36.000 | 24.000 |
|
1. Thị trấn Buôn Trấp
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4, tổ dân phố 5, tổ dân phố 6, tổ dân phố 7, buôn Trấp, thôn Quỳnh Tân 1, thôn Quỳnh Tân 2, thôn Quỳnh Tân 3, buôn Chăm, thôn 1, thôn 2
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Dray Sáp
- Vị trí 1: Thôn An Na, xóm 4 buôn Ka La
- Vị trí 2: Thôn Dray Sáp, thôn Đồng Tâm, buôn Ka La, thôn Đoàn Kết (các xóm còn lại)
Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Na
- Vị trí 1: Thôn Quỳnh Ngọc, thôn Quỳnh Ngọc 1, thôn Tân Tiến, thôn Tân Thắng, thôn Thành Công, thôn Tân Lập, thôn Ea Tung
- Vị trí 2: Quỳnh Ngọc 2, buôn Ea Na
- Vị trí 3: Buôn Tơ Lơ, buôn Cuăh, buôn Drai
4. Xã Ea Bông
- Vị trí 1: Thôn Hòa Đông, thôn Hòa Tây, thôn Hòa Trung, buôn Đhăm, buôn H’ma, buôn Kô, buôn Ea Kruế
- Vị trí 2: Buôn Nắc, buôn Mblớt
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Quảng Điền
- Vị trí 1: Thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Băng Adrênh
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Dur Kmăl
- Vị trí 1: buôn Dur 1, buôn Dur 2
- Vị trí 2: buôn Krang, Buôn Krông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Bình Hòa
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn Sơn Trà, thôn Hải Châu, thôn 4, thôn 5
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Thị trấn Buôn Trấp | 18.000 |
2 | Xã Dray Sáp | 18.000 |
3 | Xã Ea Na | 15.000 |
4 | Xã Ea Bông | 15.000 |
5 | Xã Quảng Điền | 15.000 |
6 | Xã Băng Adrênh | 15.000 |
7 | Xã Dur Kmăl | 15.000 |
8 | Xã Bình Hòa | 15.000 |
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Thị trấn Buôn Trấp | 32.000 |
2 | Xã Dray Sáp | 25.000 |
3 | Xã Ea Na | 25.000 |
4 | Xã Ea Bông | 25.000 |
5 | Xã Quảng Điền | 25.000 |
6 | Xã Băng Adrênh | 25.000 |
7 | Xã Dur Kmăl | 25.000 |
8 | Xã Bình Hòa | 25.000 |
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I | Xã Dray Sáp |
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 2 | Giáp thành phố Buôn Ma Thuột | Giáp xã Ea Na | 650.000 |
2 | Đường đi buôn Kuốp 2 | Ngã ba giáp Trụ sở thôn Đray Sáp | Hết ranh giới trường tiểu học Hà Huy Tập | 350.000 |
Hết ranh giới trường tiểu học Hà Huy Tập | Ngã ba An Na | 350.000 | ||
Từ ngã ba thôn An Na (Nhà ông Vũ Công Hồng) | Hết ranh giới nhà ông Phạm Ngọc Đạt (đi Buôn Kuốp) | 200.000 | ||
3 | Đường liên xã | Ngã ba thôn An Na | Giáp xã Ea Na | 300.000 |
4 | Đường thôn Đồng Tâm | Giáp Trụ sở thôn Đray Sáp | Giáp xã Hòa Phú (Buôn Ma Thuột) | 270.000 |
5 | Khu vực chợ Đray Sáp | Cầu sắt | Đường TL2 (hướng Buôn Ma Thuột) | 650.000 |
Giáp Trụ sở thôn Đray Sáp | Cầu sắt đi TL2 cũ (hướng đi Buôn Trấp) | 1.050.000 | ||
6 | Khu vực còn lại của các Thôn: An Na, Đồng Tâm, Đray Sáp, Đoàn Kết, xóm 4 Ka La | 150.000 | ||
7 | Khu vực còn lại của các Buôn: Ka La (trừ xóm 4 Ka La), Tuôr A, Tuôr B và Buôn Kuốp | 100.000 | ||
II | Xã Ea Na |
| ||
1 | Tỉnh lộ 2 | Đèo Ea Na (giáp xã Đray Sáp) | Đến giáp trường tiểu học Lê Hồng Phong | 840.000 |
Đến giáp trường tiểu học Lê Hồng Phong | Ngã ba đường vào Hội trường thôn Tân Lập | 1.400.000 | ||
Ngã ba đường vào Hội trường thôn Tân Lập | Ngã ba Nhà thờ Quỳnh Ngọc | 2.300.000 | ||
Ngã ba Nhà thờ Quỳnh Ngọc | Ngã ba nhà ông Thanh (Chợ Quỳnh Ngọc) | 5.500.000 | ||
Ngã ba nhà ông Thanh (Chợ Quỳnh Ngọc) | Bưu điện buôn Tor | 2.900.000 | ||
Bưu điện buôn Tor | Ngã ba (Lên đồi 556) | 1.800.000 | ||
Ngã ba (lên đồi 556) | Cổng chào Buôn Cuăh | 1.400.000 | ||
Cổng chào Buôn Cuăh | Giáp xã Ea Bông | 1.100.000 | ||
2 | Đường liên xã | Tỉnh lộ 2 | Giáp xã Đray Sáp | 400.000 |
3 | Đường liên thôn 1 | Ngã ba Ea Tung (Đài tưởng niệm) | Hội trường thôn Tân Thắng | 440.000 |
Hội trường thôn Tân Thắng | Ngã ba đường vào buôn Drai | 270.000 | ||
4 | Đường liên thôn 2 | Ngã ba Tỉnh lộ 2 (Chợ Quỳnh Ngọc) | Hết thôn Quỳnh Ngọc | 400.000 |
Hết thôn Quỳnh Ngọc | Hết Trụ sở thôn Quỳnh Ngọc 1 | 290.000 | ||
Hết Trụ sở thôn Quỳnh Ngọc 1 | Giáp bờ sông Krông Ana | 220.000 | ||
5 | Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Trừ các đường đã nêu trên) từ Tỉnh lộ 2 vào 100 m | 300.000 | ||
6 | Khu vực còn lại | 150.000 | ||
III | Xã Ea Bông |
| ||
1 | Tỉnh lộ 2 | Giáp xã Ea Na | Đến cổng chào thôn Hoà Tây | 1.100.000 |
Đến cổng chào thôn Hoà Tây | Đến cổng chào thôn Hoà Đông | 1.600.000 | ||
Đến cổng chào thôn Hoà Đông | Hết ranh giới đất Trụ sở UBND xã Ea Bông | 1.200.000 | ||
Hết ranh giới đất Trụ sở UBND xã Ea Bông | Ngã ba đường vào Buôn Xá | 800.000 | ||
Ngã ba đường vào Buôn Xá | Giáp thị trấn Buôn Trấp | 800.000 | ||
2 | Tỉnh lộ 10 | Tỉnh lộ 2 | Đầu buôn Riăng | 450.000 |
Đầu buôn Riăng | Đầu thôn 10/3 | 350.000 | ||
Đầu thôn 10/3 | Giáp huyện Cư Kuin | 300.000 | ||
3 | Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Thuộc thôn Hòa Trung, Hòa Tây, Hòa Đông và Buôn Kruế) | 380.000 | ||
4 | Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Thuộc buôn M'blớt) | 320.000 | ||
5 | Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Trừ các đường đã nêu trên) | 320.000 | ||
6 | Các đường giao với Tỉnh lộ 10 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m vào 100 mét | 200.000 | ||
7 | Khu vực còn lại các thôn: Hòa Tây, Hòa Trung, Hòa Đông | 190.000 | ||
8 | Khu vực còn lại các buôn: Ea Kruế, Mblớt, Nắc, Dhăm, H'Ma và Buôn Kô | 160.000 | ||
9 | Khu vực còn lại thôn, buôn: Riăng, Knul và thôn 10/3, buôn Sáh | 110.000 | ||
IV | Xã Quảng Điền |
| ||
1 | Tỉnh lộ 2 | Giáp ranh xã Bình Hòa | Ngã 3 Cây Cóc | 350.000 |
Ngã 3 Cây Cóc | Hết Tỉnh Lộ 2 | 430.000 | ||
2 | Đường giao thông liên xã | Chân đèo Cư Mbao | Sân bóng đá mini nhà ông Lang | 300.000 |
Sân bóng đá mini nhà ông Lang | Hết chợ Cây Cóc | 350.000 | ||
3 | Đường giao thông liên xã | Ngã ba Sơn Thọ (Giáp đường đèo Chư Bao) | Giáp xã Dur Kmăl | 270.000 |
4 | Đường liên Thôn 2 | Tỉnh lộ 2 | Hết đường nhựa Thôn 1 | 160.000 |
5 | Đường liên Thôn 3 | Tỉnh lộ 2 | Cầu 1 (Thăng Bình 1) | 160.000 |
6 | Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m, từ Tỉnh Lộ 2 vào 100m (Trừ các đường đã có ở trên) | 140.000 | ||
7 | Khu vực còn lại | 110.000 | ||
V | Xã Băng Adrênh |
| ||
1 | Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A) | Giáp thị trấn Buôn Trấp | Hết chợ trung tâm cụm xã | 500.000 |
Hết chợ trung tâm cụm xã | Ngã ba buôn K62 | 300.000 | ||
Ngã ba buôn K62 | Giáp ranh huyện Cư Kuin | 260.000 | ||
2 | Đường giao thông liên xã | Ngã ba Cây Hương | Hết đất ông Hòa (Đường đi về Dur Kmăl) | 550.000 |
Hết đất ông Hòa (Đường đi về Dur Kmăl) | Giáp ranh xã Dur Kmăl | 350.000 | ||
3 | Khu vực còn lại của thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn Ea Brinh | 170.000 | ||
4 | Khu vực còn lại của thôn 4, buôn K62, buôn Cuê | 100.000 | ||
VI | Xã Dur Kmăl |
| ||
1 | Đường giao thông liên xã | Giáp ranh xã Băng Adrênh | Hết trụ sở UBND xã Dur Kmăl | 300.000 |
Hết trụ sở UBND xã Dur Kmăl | Trạm Y tế xã | 260.000 | ||
Trạm Y tế xã | Chân đèo Buôn Triết | 150.000 | ||
2 | Đường giao thông liên xã | Ngã ba buôn Dur | Giáp ranh xã Quảng Điền | 280.000 |
3 | Đường giao thông liên xã | Trạm Y tế xã | Giáp ranh xã Băng Adrênh (Ra Ngã 3 Kinh tế Đảng) | 280.000 |
4 | Đường giao thông Buôn Triết | Cầu Buôn Dur 1 | Cầu Buôn Triết (Nhà ông Hoạ) | 150.000 |
5 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
VII | Xã Bình Hoà |
| ||
1 | Tỉnh lộ 2 | Giáp thị trấn Buôn Trấp | Hết ranh giới đất Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai | 550.000 |
Hết ranh giới đất Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai | Ngã ba đi cầu Ea Chai | 360.000 | ||
Ngã ba đi cầu Ea Chai | Đường vào Niệm phật đường Thiện Minh | 300.000 | ||
Đường vào Niệm phật đường Thiện Minh | Giáp xã Quảng Điền | 380.000 | ||
2 | Đường vào Quảng Điền | Ngã 3 đường giáp thị trấn Buôn Trấp | Đèo Chư Bao (Giáp xã Quảng Điền) | 450.000 |
3 | Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m, từ Tỉnh Lộ 2 vào 200m | 150.000 | ||
4 | Khu vực còn lại | 110.000 |
Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Bà Triệu | Nơ Trang Gưh | Hoàng Văn Thụ | 12.000.000 |
2 | Lý Thường Kiệt | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 4.700.000 |
Hoàng Văn Thụ | Nơ Trang Lơng | 1.300.000 | ||
Nơ Trang Lơng | Nguyễn Thái Học | 800.000 | ||
3 | Hùng Vương | Bà Triệu | Lê Lợi, Lý Thường Kiệt | 5.200.000 |
Lê Lợi, Lý Thường Kiệt | Nguyễn Chí Thanh | 4.200.000 | ||
4 | Nơ Trang Gưh | Bà Triệu | Mai Hắc Đế | 5.200.000 |
Mai Hắc Đế | Cao Thắng | 4.000.000 | ||
Cao Thắng | Y Bih Alêo | 2.000.000 | ||
Y Bih Alêo | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.000.000 | ||
Nguyễn Bỉnh Khiêm | Bờ sông Krông Ana | 650.000 | ||
5 | Mai Hắc Đế | Nơ Trang Gưh | Hoàng Văn Thụ | 4.500.000 |
6 | Cao Thắng | Nơ Trang Gưh | Nơ Trang Lơng | 850.000 |
7 | Nguyễn Tất Thành | Hùng Vương | Chu Văn An | 4.500.000 |
Chu Văn An | Ngã 3 đường vào xã Bình Hoà | 3.500.000 | ||
8 | Nguyễn Tất Thành (nối dài) | Ngã 3 đường vào xã Bình Hoà | Đầu đèo Cư Mbao | 430.000 |
9 | Chu Văn An | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Chí Thanh | 4.000.000 |
Chu Văn An nối dài | Nguyễn Chí Thanh | Giáp Hồ Sen | 850.000 | |
10 | Nguyễn Chí Thanh | Hùng Vương | Chu Văn An | 3.000.000 |
Chu Văn An | Nguyễn Đình Chiểu | 1.000.000 | ||
Nguyễn Đình Chiểu | Giáp đường Nguyễn Du nối dài | 550.000 | ||
11 | Nguyễn Du | Chu Văn An | Lê Duẩn | 4.000.000 |
Lê Duẩn | Tôn Thất Tùng | 3.000.000 | ||
Tôn Thất Tùng | Hết Nhà trẻ Đội 3 Nông trường 1 | 850.000 | ||
Hết Nhà trẻ Đội 3 Nông trường 1 | Ngã ba buôn ÊCăm | 550.000 | ||
12 | Lê Duẩn | Nguyễn Tất Thành | Ngã tư Nguyễn Du - Lê Duẩn | 3.500.000 |
Ngã tư Nguyễn Du - Lê Duẩn | Đến đường Ngô Quyền | 2.500.000 | ||
13 | Hẻm 1, 2 đường Lê Duẩn | Đường Lê Duẩn | Giáp tường rào Bệnh Viện huyện | 1.000.000 |
Đường Lê Duẩn | Đường đi vào Trung tâm dạy nghề | 800.000 | ||
14 | Đường số 1, 2, 3, 4 | Lê Duẩn | Đường số 11 | 1.550.000 |
Đường số 5 | Đường số 10 | Đường số 11 | 1.450.000 | |
Đường số 6 | Đường số 10 | Đường số 11 | 1.350.000 | |
Đường số 7 | Lê Duẩn | Đường số 11 | 1.250.000 | |
Đường số 8 | Lê Duẩn | Đường số 11 | 1.200.000 | |
15 | Đường số 9 | Nguyễn Du | Đường số 4 | 1.550.000 |
Đường số 7 | Ngô Quyền | 1.200.000 | ||
16 | Đường số 10, 11 | Đường Nguyễn Du | Đường số 4 | 1.500.000 |
Đường số 4 | Đường số 5 | 1.450.000 | ||
Đường số 5 | Đường số 6 | 1.350.000 | ||
Đường số 6 | Đường số 7 | 1.250.000 | ||
Đường số 7 | Đường Ngô Quyền | 1.200.000 | ||
17 | Lê Thánh Tông | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Chí Thanh | 1.300.000 |
18 | Phan Bội Châu | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Chí Thanh | 1.300.000 |
19 | Nguyễn Huệ | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Chí Thanh | 1.300.000 |
20 | Nguyễn Trãi | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Chí Thanh | 1.300.000 |
21 | Lê Lợi | Hùng Vương | Chu Văn An | 1.300.000 |
22 | Trần Phú | Hùng Vương | Chu Văn An | 1.300.000 |
23 | Lê Hồng Phong | Hùng Vương | Nguyễn Trung Trực | 1.300.000 |
24 | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương | Lê Duẩn | 1.300.000 |
25 | Y Jút | Hùng Vương | Chu Văn An | 1.300.000 |
26 | Phan Đình Giót | Lê Thánh Tông | Chu Văn An | 1.300.000 |
27 | Ngô Quyền | Hùng Vương | Chu Văn An | 1.000.000 |
Chu Văn An | Lê Duẩn | 850.000 | ||
Lê Duẩn | Nguyễn Du | 700.000 | ||
28 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Thi Minh Khai | Nguyễn Chánh | 800.000 |
|
| Nguyễn Chánh | Hẻm Hai Bà Trưng (Chùa Thiện Đức) | 650.000 |
Hẻm Hai Bà Trưng (Chùa Thiện Đức) | Đến hết đường | 550.000 | ||
29 | Võ Thị Sáu | Nguyễn Tất Thành | Hai Bà Trưng | 800.000 |
30 | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Tất Thành | Hai Bà Trưng | 800.000 |
31 | Tôn Thất Tùng | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Du | 1.200.000 |
32 | Nguyễn Chánh | Nguyễn Tất Thành | Hai Bà Trưng | 900.000 |
33 | Phạm Sĩ | Nguyễn Tất Thành | Hai Bà Trưng | 800.000 |
34 | Y Ngông | Nguyễn Tất Thành | Hai Bà Trưng | 800.000 |
35 | Phan Đăng Lưu | Nơ Trang Gưh | Hai Bà Trưng | 800.000 |
36 | Hẻm Võ Thị Sáu | Võ Thị Sáu | Nguyễn Thị Minh Khai | 600.000 |
37 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Du | Trần Hưng Đạo | 800.000 |
38 | Nguyễn Đình Chiểu | Ngô Quyền | Lê Quý Đôn | 600.000 |
39 | Lê Quý Đôn | Ngô Quyền | Trụ sở tổ dân phố 7 | 700.000 |
Trụ sở tổ dân phố 7 | Nguyễn Du nối dài | 450.000 | ||
40 | Hoàng Văn Thụ | Hoàng Diệu | Lý Thường Kiệt | 1.000.000 |
Lý Thường Kiệt | Mai Hắc Đế | 4.500.000 | ||
Mai Hắc Đế | Cao Thắng | 1.000.000 | ||
41 | Nơ Trang Lơng | Y Bih Alêô | Cao Thắng | 400.000 |
Cao Thắng | Nguyễn Khuyến | 700.000 | ||
42 | Huỳnh Thúc Kháng | Hùng Vương | Nơ Trang Lơng | 1.000.000 |
43 | Nguyễn Hữu Thọ | Hùng Vương | Đến hết đường | 800.000 |
44 | Phạm Ngũ Lão | Hùng Vương | Đến hết đường | 720.000 |
45 | Nguyễn Khuyến | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Thái Học | 720.000 |
46 | Hẻm của đường Mai Hắc Đế | Đầu đường Mai Hắc Đế | Đến hết đường | 600.000 |
47 | Hẻm của đường Nguyễn Chí Thanh | Đầu đường Nguyễn Chí Thanh | Hết nhà ông Kar Sơ Vinh | 600.000 |
48 | Tỉnh lộ 2 | Giáp xã Ea Bông | Hết nhà văn hoá Buôn Rung | 840.000 |
Hết nhà văn hoá Buôn Rung | Đến cống tràn Hồ Sen | 2.000.000 | ||
49 | Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A) | Tỉnh lộ 2 | Hết nhà văn hoá thôn Quỳnh Tân 3 | 800.000 |
|
| Hết nhà văn hoá thôn Quỳnh Tân 3 | Hết ranh trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng | 550.000 |
Hết ranh trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng | Ranh giới xã Băng Adrênh | 600.000 | ||
50 | Nhánh Tỉnh lộ 10A có chỉ giới quy họach lớn hơn 5m (Khoảng cách từ tỉnh lộ 10A đi vào 150 m) | 300.000 | ||
51 | Các đường giao với Tỉnh lộ 2, nhánh Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy họach lớn hơn 5m (trừ các đường đã có nêu trên) | 430.000 | ||
52 | Các đường giao với Nơ Trang Gưh, có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (trừ các đường đã có nêu trên) | 500.000 | ||
53 | Hẻm Bà Triệu - Mai Hắc Đế | Bà Triệu | Mai Hắc Đế | 2.500.000 |
54 | Hoàng Diệu | Hùng Vương | Phạm Ngũ Lão | 750.000 |
55 | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Khuyến | Bùi Thị Xuân | 600.000 |
56 | Bùi Thị Xuân | Ngã ba Bùi Thị Xuân - đường Nơ Trang Lơng | Ngã tư Cao Thắng - đường Nơ Trang Lơng | 600.000 |
57 | Phạm Hồng Thái | Nơ Trang Gưh | Hai Bà Trưng | 500.000 |
58 | Hẻm 1, 2 Hùng Vương | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 700.000 |
59 | Trần Bình Trọng | Nguyễn Tất Thành (nối dài) | Hết đường | 250.000 |
60 | Nguyễn Thông | Nguyễn Tất Thành (nối dài) | Hết đường | 250.000 |
61 | Ama Khê | Hai Bà Trưng | Nơ Trang Lơng | 400.000 |
62 | Phan Đình Phùng | Hai Bà Trưng | Đến hết đường | 400.000 |
63 | Y Ơn | Nơ Trang Gưr | Đến hết đường | 400.000 |
64 | Y Bíh Alêô | Hai Bà Trưng | Đến hết đường | 400.000 |
65 | Ôi Ắt | Nơ Trang Gưr | Ama Jhao | 300.000 |
66 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nơ Trang Gưr | Ama Jhao | 300.000 |
67 | Lý Tự Trọng | Ama Khê | Hết đường | 400.000 |
68 | Ama Jhao | Ama Khê | Hết đường | 400.000 |
69 | Đường N2 | Đường số 11 | Đường D-01 | 1.300.000 |
70 | Đường N3 | Đường số 11 | Đường D-01 | 1.300.000 |
71 | Đường N4 | Đường số 11 | Đường D-01 | 1.300.000 |
72 | Đường N5 | Đường số 11 | Đường D-01 | 1.300.000 |
73 | Đường N6 | Đường số 11 | Đường D-01 | 1.300.000 |
74 | Đường N7 | Đường số 11 | Đường D-01 | 1.300.000 |
75 | Đường D-03 | Đường N7 | Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) | 1.300.000 |
76 | Đường D-01 | Nguyễn Du | Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) | 1.300.000 |
77 | Đường D-04 | Ngô Quyền | Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) | 1.300.000 |
78 | Đường D-05 | Ngô Quyền | Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) | 1.300.000 |
79 | Các trục đường khu vực còn lại | 220.000 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PẮC
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m²
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Hòa Đông | 35.000 | 30.000 |
|
2 | Xã Ea Knuếc | 35.000 | 30.000 |
|
3 | Xã Ea Kênh | 35.000 | 30.000 |
|
4 | Xã Ea Yông | 35.000 | 30.000 |
|
5 | Xã Hòa An | 38.000 | 34.000 | 30.000 |
6 | Xã Ea Phê | 38.000 | 34.000 | 30.000 |
7 | Xã Krông Buk | 35.000 | 30.000 | 26.000 |
8 | Xã Ea Kly | 35.000 | 30.000 | 26.000 |
9 | Xã Vụ Bổn | 34.000 | 29.000 | 26.000 |
10 | Xã Ea Hiu | 34.000 | 30.000 |
|
11 | Xã Ea Kuăng | 36.000 | 34.000 | 30.000 |
12 | Xã Hòa Tiến | 34.000 | 29.000 | 26.000 |
13 | Xã Tân Tiến | 34.000 | 29.000 | 26.000 |
14 | Xã Ea Uy | 33.000 | 29.000 | 26.000 |
15 | Xã Ea Yiêng | 30.000 | 27.000 |
|
16 | Thị trấn Phước An | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.
1. Xã Hòa Đông
- Vị trí 1: Cánh đồng Tara-Puôr, Cánh đồng Tân Lập
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea Knuếc
- Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Bkriêng
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Kênh
- Vị trí 1: Cánh đồng Ea Tir
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Yông
- Vị trí 1: Buôn Ea Yông A, buôn Ea Yông B, Buôn Ghamah, Thôn Ea Wi, thôn Tân Tiến, thôn Tân Sơn, thôn Thạch Lũ.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Hòa An
- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Kam Rơng, buôn Kam Rơng A, cánh đồng Môn, cánh đồng sình Trầu, cánh đồng thôn 1
- Vị trí 2: Cánh đồng bà Ty, cánh đồng Ea Hiu.
- Vị trí 3: Các cánh đồng còn lại
6. Xã Ea Phê
- Vị trí 1: Cánh đồng các thôn Phước Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn
Phê, thôn Phước Trạch 1, 2, thôn Phước Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A, cánh đồng 14, 28, 42
- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, Buôn Ea Su.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Krông Buk
- Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Krông Búk, Buôn Ea Oh, Buôn MBê, thôn 9, thôn 7, buôn Krai A
- Vị trí 2: Gồm cánh đồng các thôn 8, thôn 10, thôn 17, Công ty TNHH MTV cà phê 720, thôn 14
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Kly
- Vị trí 1: Cánh đồng các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A
- Vị trí 2: Cánh đồng các thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Vụ Bổn
- Vị trí 1: Cánh đồng các thôn 8, thôn 15, thôn 13, thôn 6, thôn 7, thôn 10, thôn 1, thôn Vân Sơn, Hồ Voi.
- Vị trí 2: Cánh đồng các thôn buôn, Buôn Kruế, thôn Vân Kiều, Cao Bằng, Vĩnh Sơn, thôn Thanh Hợp, thôn 5, thôn 9, thôn 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Ea Hiu
- Vị trí 1: Gồm cánh đồng Buôn Jắt và cánh đồng Tân Sơn.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Kuăng
- Vị trí 1: Cánh đồng các thôn Phước Lập 1, Phước Lập 2, (Đồng Y Lý Lô xã hội chủ nghĩa. Lô 1 đến Lô 4 Sình Buôn Jắt); Đồng đông Phước Hòa, đồng Thăng Lập 1, 2; đồng Phước Hòa 3 đến Nà Ông Nắng; đồng ông Nắng đến Nà 27 (Đường liên thôn Tân lập đến Nghĩa Lập). Đồng Lô 4 đến lô 28 Tân Lập 1 Sình Buôn Jắt.
- Vị trí 2: Cánh Đồng Lợi Bôi (Tân Lập 1) Đồng Nghĩa Lập, Nà Tân Lập 3, Nà Tân Lập 2, Khu 7 mẫu Tân Lập, đồng Nghĩa Lập (khu 7 Mẫu), Khu Suối đá (Tân Lập)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Hòa Tiến
- Vị trí 1: Đồng Lợi Nhơn gồm T2A, T2B, T3, T4A, T4B
- Vị trí 2: Đồng Lợi Nhơn gồm T1A, T1B, đồng Là Gạch T3, đông Sình Sụp, Đồng Giữa.
- Vị trí 3: Các khu vực khác
13. Xã Tân Tiến
- Vị trí 1: Gồm các xứ đồng: Giữa, đập tràn, (Ma Manh, Ma Rao...), Cao điểm, thấp điểm, C180, Ea Găng, Kray Uăn
- Vị trí 2: Đồng Khai hoang, Cây Me, Tắc Miêu
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Ea Uy
- Vị trí 1: Gồm cánh đồng các thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B, thôn 14, thôn 1, thôn 8
- Vị trí 2: Gồm cánh đồng các Buôn Đắk Rleng 1, Đăk Rleng 2
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Ea Yiêng
- Vị trí 1: Cánh đồng Ea Yiêng hạ, đồng Đập Ủi.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
16. Thị trấn Phước An
- Vị trí 1: Gồm cánh đồng các khối 6, 9, 10, 14
- Vị trí 2: Gồm cánh đồng các 2, 4, 15
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m²
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Hòa Đông | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
2 | Xã Ea Knuếc | 40.000 | 35.000 | - |
3 | Xã Ea Kênh | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
4 | Xã Ea Yông | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
5 | Xã Hòa An | 35.000 | 30.000 | - |
6 | Xã Ea Phê | 35.000 | 30.000 | 26.000 |
7 | Xã Krông Buk | 32.000 | 28.000 | 25.000 |
8 | Xã Ea Kly | 32.000 | 28.000 | 25.000 |
9 | Xã Vụ Bổn | 27.000 | 22.000 | 18.000 |
10 | Xã Ea Hiu | 32.000 | 28.000 | - |
11 | Xã Ea Kuăng | 32.000 | 28.000 | 25.000 |
12 | Xã Hòa Tiến | 32.000 | 28.000 | - |
13 | Xã Tân Tiến | 32.000 | 28.000 | 25.000 |
14 | Xã Ea Uy | 27.000 | 22.000 | 18.000 |
15 | Xã Ea Yiêng | 27.000 | 22.000 | - |
16 | Thị trấn Phước An | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
1. Xã Hòa Đông
- Vị trí 1: Thôn Toàn Thắng, Toàn Thắng 2
- Vị trí 2: Gồm các thôn 15, thôn 17, 16, thôn Liên Cơ, thôn Hòa Thành, thôn Hòa Trung, Thôn 1/5, Khu vực 200ha, Khu vực 52ha, Công ty TNHH cà phê Thắng Lợi và Cư Pul, Thôn Hòa Bắc, Thôn Hòa Thắng, Thôn Quyết Thắng, Thôn 19/5, Thôn Nam Thắng, Thôn Hòa An, Thôn Hòa Nam, Buôn Tara, Buôn Puôr, Buôn Ea Rmát.
- Vị trí 3: Thôn Tân Lập và các khu vực còn lại.
2. Xã Ea Knuếc:
- Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hưng, thôn 2, Cao Bằng, Tân Hòa 1, Tân Hòa 2, Tân Sơn.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Kênh
- Vị trí 1: Gồm các thôn Tân Quảng, Tân thành, Tân Mỹ, Tân Trung, Tân Đông, buôn Đun
- Vị trí 2: Gồm các thôn Tân Nam, buôn Pok, buôn Ea Tir, thôn Tân Đức, Tân Bắc, Thanh Bình
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Yông
- Vị trí 1: Thôn 19-8, Tân Thành, Phước Thành, thôn 19-5, Buôn Jung, Buôn Jung II, thôn Tân Lập, Tân Tiến
- Vị trí 2: Thôn Phước Hòa, Phước Thịnh, Buôn Pan, Buôn Pan B, Buôn Ea Yông A, Buôn Ea Yông B và Buôn Ea Yông A2.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
5. Xã Hòa An
- Vị trí 1: Gồm các thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn Tân Lập, thôn Tân Lập A, thôn Tân Thành, thôn Tân Tiến, buôn Kam Rơng, thôn 1A, thôn 1B, thôn 1C, thôn 6A, thôn 6B, thôn Thăng Tiến 1, Thăng Tiến 2, Thăng Tiến 3, thôn 7.
- Vị trí 2: Thôn 8.
6. Xã Ea Phê
- Vị trí 1: Gồm các thôn Phước Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn Phê, thôn Phước Trạch 1, 2, thôn Phước Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A.
- Vị trí 2: Gồm các thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, buôn Ea Su.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Krông Buk
- Vị trí 1: Gồm các thôn 4, thôn Chợ, thôn 9, thôn 7, thôn 6, thôn Bình Minh, thôn 14, Buôn MBê.
- Vị trí 2: Gồm các thôn 8, thôn 10, thôn 17, Công ty TNHH MTV cà phê 720, Buôn Ea Oh, buôn Krai A, buôn Kla B, Krông Búk, Thôn Đồi Đá.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Kly
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A.
- Vị trí 2: Thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Vụ Bổn
- Vị trí 1: Gồm các thôn 6, thôn 7, thôn 12, thôn Sơn Điền.
- Vị trí 2: Gồm các thôn 1, thôn Hồ Voi, thôn 5, thôn 9, thôn 10, Buôn Kruế, Thôn Vân Sơn, thôn Vân Kiều, Cao Bằng, thôn Thanh Hợp, công ty lâm nghiệp Phước An, thôn 13.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Ea Hiu
- Vị trí 1: Gồm các Buôn Roang Đơng, buôn Tà Đỗq, buôn Tà Cỡng, Buôn Ra Lu, buôn Mò ó, thôn Tân Bình, thôn Tân Đức, buôn Tà Rầu.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Kuăng
- Vị trí 1: Gồm các thôn Phước Hòa 3, thôn Phước Lập 1, Phước Lập 2; thôn Phước Tân 1, Phước Tân 2, Phước Tân 3, Thôn Tân Lập 3
- Vị trí 2: Gồm các thôn Tân Lập 2, Nghĩa Lập
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Hòa Tiến
- Vị trí 1: Đất gần kề khu dân cư 7 thôn
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
13. Xã Tân Tiến
- Vị trí 1: Đất nằm trong khu dân cư
- Vị trí 2: Gồm các thôn buôn; buôn Kniêr, Kplang, đồng Đặc công, Đồng 83, Sình Sạn, Sình Môn
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Ea Uy
- Vị trí 1: Thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B.
- Vị trí 2: Gồm các Buôn Đắk Rleng 1, Đắk Rleng 2.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Ea Yiêng
- Vị trí 1: Khu vực cánh đồng Hòa Lễ.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
16. Thị trấn Phước An
- Vị trí 1: Gồm các Khối 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 11, 12, 13.
- Vị trí 2: Gồm các Khối 7, 10, 14.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m²
TT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Hòa Đông | 70.000 | 55.000 | 50.000 |
2 | Xã Ea Knuếc | 55.000 | 50.000 |
|
3 | Xã Ea Kênh | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
4 | Xã Ea Yông | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
5 | Xã Hòa An | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
6 | Xã Ea Phê | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
7 | Xã Krông Buk | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
8 | Xã Ea Kly | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
9 | Xã Vụ Bổn | 32.000 | 27.000 | 24.000 |
10 | Xã Ea Hiu | 32.000 | 27.000 | 24.000 |
11 | Xã Ea Kuăng | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
12 | Xã Hòa Tiến | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
13 | Xã Tân Tiến | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
14 | Xã Ea Uy | 32.000 | 27.000 | 24.000 |
15 | Xã Ea Yiêng | 32.000 | 27.000 |
|
16 | Thị trấn Phước An | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
1. Xã Hòa Đông
- Vị trí 1: Thôn Toàn Thắng, Toàn Thắng 2
- Vị trí 2: Gồm các thôn 15, thôn 17, 16, thôn Liên Cơ, thôn Hòa Thành, thôn Hòa Trung, Thôn 1/5, Khu vực 200ha, Khu vực 52ha, Công ty TNHH cà phê Thắng Lợi và Cư Pul, Thôn Hòa Bắc, Thôn Hòa Thắng, Thôn Quyết Thắng, Thôn 19/5, Thôn Nam Thắng, Thôn Hòa An, Thôn Hòa Nam, Buôn Tara, Buôn Puôr, Buôn Ea Rmát.
- Vị trí 3: Thôn Tân Lập và các khu vực còn lại.
2. Xã Ea Knuếc
- Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hưng, thôn 2, Cao Bằng, Tân Hòa 1, Tân Hòa 2, Tân Sơn.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Kênh
- Vị trí 1: Gồm các thôn Tân Quảng, Tân thành, Tân Mỹ, Tân Trung, Tân Đông, buôn Đun.
- Vị trí 2: Gồm các thôn Tân Nam, buôn Pok, buôn Ea Tir, thôn Tân Đức, Tân Bắc, Thanh Bình
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Yông
- Vị trí 1: Thôn 19-8, Tân Thành, Phước Thành, thôn 19-5, Buôn Jung, Buôn Jung II, thôn Tân Lập, Tân Tiến
- Vị trí 2: Thôn Phước Hòa, Phước Thịnh, Buôn Pan, Buôn Pan B, Buôn Ea Yông A, Buôn Ea Yông B và Buôn Ea Yông A2.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
5. Xã Hòa An
- Vị trí 1: Gồm các thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn Tân Lập, thôn Tân Lập A, thôn Tân Thành, thôn Tân Tiến, buôn Kam Rơng, thôn 1B, thôn 1C, thôn 6A, thôn 6B, thôn Thăng Tiến 1, Thăng Tiến 2.
- Vị trí 2: Gồm các thôn 1A, thôn 7, thôn Tân Tiến 3
- Vị trí 3: Thôn 8.
6. Xã Ea Phê
- Vị trí 1: Gồm các thôn Phước Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn Phê, thôn Phước Trạch 1, 2, thôn Phước Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A
- Vị trí 2: Gồm các thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, buôn Ea Su
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Krông Buk
- Vị trí 1: Gồm các thôn 4, thôn Chợ, thôn 9, thôn 7, thôn 6, thôn Bình Minh, thôn 8, thôn 10, buôn Krông Búk, Buôn Ea Oh, Buôn MBê, buôn Kla, buôn Krai A, thôn 17, Đồi Đá.
- Vị trí 2: Gồm các thôn 15, thôn 18, thôn 12, thôn 5, buôn Ea Kung.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Kly
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A
- Vị trí 2: Thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Vụ Bổn
- Vị trí 1: Thôn 5, 6, 7, Vĩnh Sơn, Vân Kiều, Cao Bằng và Thanh Hợp
- Vị trí 2: Gồm các thôn 1, thôn Hồ Voi, thôn 12, thôn 9, Buôn Kruế, thôn Vân Sơn, công ty lâm nghiệp Phước An, thôn Thanh Sơn, Tân Quý, thôn Thăng Quý, thôn 13
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Ea Hiu
- Vị trí 1: Thôn Tân Bình, thôn Quảng Tân, Nghĩa Tân, thôn Đức Tân, Buôn Tà Rầu, buôn Roang Đơng, buôn Mò Ó
- Vị trí 2: Buôn Ra Lu, buôn Tà Cỡng, buôn Tà Đỗq
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
11. Xã Ea Kuăng
- Vị trí 1: Gồm các thôn Phước Hòa 1, Phước Hòa 2, Phước Hòa 3, Phước Hòa 4; thôn Thắng Lập 1, Thắng Lập 2 và thôn Phước Tân 1, Phước Tân 2
- Vị trí 2: Gồm các thôn Phước Tân 3, Phước Tân 4, Tân Lập 1, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Nghĩa Lập, thôn Phước Lập 1, thôn Phước Lập 2
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Hòa Tiến
- Vị trí 1: Đất gần kề khu dân cư 7 thôn
- Vị trí 2: Khu vực Chốt Mỹ, khu vực Ông Xứng, khu vực Đồng Môn
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
13. Xã Tân Tiến
- Vị trí 1: Đất nằm trong khu dân cư
- Vị trí 2: Gồm các thôn buôn; buôn Kniêr, Kplang, đồng Đặc công, Đồng 83, Sình Sạn, Sình Môn.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Ea Uy
- Vị trí 1: Thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B.
- Vị trí 2: Gồm các Buôn Đắk Rleng 1, Đắk Rleng 2,
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Ea Yiêng
- Vị trí 1: Gồm buôn Yang Blok, Xóm Huế.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
16. Thị trấn Phước An
- Vị trí 1: Gồm các Khối 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 11, 12, 13
- Vị trí 2: Gồm các Khối 7, 10, 14.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m²
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Xã Hòa Đông | 15.000 |
2 | Xã Ea Knuếc | 15.000 |
3 | Xã Ea Kênh | 15.000 |
4 | Xã Ea Yông | 15.000 |
5 | Xã Ea Phê | 15.000 |
6 | Xã Krông Buk | 15.000 |
7 | Xã Ea Kly | 15.000 |
8 | Xã Vụ Bổn | 15.000 |
9 | Xã Ea Hiu | 11.000 |
10 | Xã Hòa Tiến | 11.000 |
11 | Xã Tân Tiến | 11.000 |
12 | Xã Ea Uy | 11.000 |
13 | Xã Ea Yiêng | 11.000 |
14 | Thị trấn Phước An | 18.000 |
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m²
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Xã Hòa Đông | 21.000 |
2 | Xã Ea Knuếc | 21.000 |
3 | Xã Ea Kênh | 21.000 |
4 | Xã Ea Yông | 21.000 |
5 | Xã Hòa An | 22.000 |
6 | Xã Ea Phê | 21.000 |
7 | Xã Krông Buk | 21.000 |
8 | Xã Ea Kly | 21.000 |
9 | Xã Vụ Bổn | 19.000 |
10 | Xã Ea Hiu | 21.000 |
11 | Xã Ea Kuăng | 21.000 |
12 | Xã Hòa Tiến | 21.000 |
13 | Xã Tân Tiến | 21.000 |
14 | Xã Ea Uy | 19.000 |
15 | Xã Ea Yiêng | 18.000 |
16 | Thị trấn Phước An | 25.000 |
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m²
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến |
I | Xã Hoà Đông |
| ||
1 | Quốc lộ 26 | Từ cầu 19 (Ea Knuếc) | Đến hết 17/3 | 2.000.000 |
Từ 17/3 (vào Ri Be) | Ngã ba đường 1/5 | 2.500.000 | ||
Ngã ba đường 1/5 | Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra | 2.800.000 | ||
Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra | Đến giáp thành phố Buôn Ma Thuột | 3.300.000 | ||
2 | Đường Liên Huyện | Ngã ba đường 1/5 | Giáp xã Ea H’ninh | 250.000 |
Km 18 QL 26 thôn 17 | Xã Cuôr Đăng | 220.000 | ||
3 | Đường liên thôn | Thôn Hoà Thành | Giáp buôn Ta Ra | 250.000 |
Đường nhựa Hòa Thắng (từ Quốc lộ 26) | Ngã tư đường rẽ vào Buôn Puôr | 300.000 | ||
Đường nhựa thôn Hòa Thành (từ đầu thôn Hòa Thành dốc nhà Máy nước tỉnh) | Cổng chào buôn Ea Kmát | 300.000 | ||
Đường vào Đoàn đặc công 19/8 (từ đường nhựa thôn Hòa Thành) | Đầu buôn Ta Ra | 250.000 | ||
4 | Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) | 200.000 | ||
5 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) |
| ||
|
| 150.000 |
II | Xã Ea KNuếc |
| ||
1 | Quốc lộ 26 | Từ cầu 19 (Ea Knuếc) | Ngã ba Phước Hưng | 4.000.000 |
Ngã ba Phước Hưng | Xã Ea Kênh | 2.000.000 | ||
2 | Khu chợ A | 3.300.000 | ||
3 | Khu chợ B (phần còn lại) | 2.300.000 | ||
4 | Đường liên thôn | Km 0 (Quốc lộ 26) vào buôn Riêng | Km 0 +100m (đường vào buôn Riêng) | 1.450.000 |
Km 0 +100m (đường vào Buôn Riêng) | Vào buôn Riêng 300m | 450.000 | ||
5 | Đường vào Công ty 15 | Quốc lộ 26 | Km 0 + 200m (vào buôn Enaih) | 1.450.000 |
Km 0 + 200m (vào Buôn Enaih) | Cổng Tân Hoà 1 | 450.000 | ||
Cổng Tân Hoà 1 | Công ty 53 | 650.000 | ||
6 | Đường vào thôn 2 | Quốc lộ 26 | Vào 500 m | 550.000 |
7 | Khu dân cư Tân Hưng-Tân Bình | 220.000 | ||
8 | Khu vực còn lại | 150.000 |
III | Xã Ea Kênh |
| ||
1 | Quốc lộ 26 | Ranh giới xã Ea Yông | Đường vào thôn Tân Bắc | 4.050.000 |
Đường vào thôn Tân Bắc | Ngã 3 (chùa Quảng Đức ) | 4.500.000 | ||
Ngã 3 (chùa Quảng Đức ) | Ranh giới xã Êa Knuếc | 3.500.000 | ||
2 | Đường liên thôn | Đường vào thôn Tân Bắc | Cống thuỷ lợi Phước Lợi | 350.000 |
Đường Tân Quảng | Hết buôn Đrao | 600.000 | ||
Đường Tân Thành | Trạm điện buôn Yế | 300.000 | ||
3 | Chợ xã Ea Kênh | 3.150.000 | ||
4 | Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) | 200.000 | ||
5 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) | 150.000 |
IV | Xã Ea Yông |
| ||
1 | Quốc lộ 26 | Ngã tư Ea Yông | Ngã 3 cổng chào thôn Tân Lập | 7.500.000 |
Ngã 3 cổng chào thôn Tân Lập | Ngã 4 cổng chào thôn 19/5 | 7.000.000 | ||
Ngã 4 cổng chào thôn 19/5 | Hết khu dân cư Thái Bình Dương | 5.450.000 | ||
Hết khu dân cư Thái Bình Dương | Ranh giới xã Ea Kênh | 4.050.000 | ||
3 | Đường liên xã | Giải Phóng | Đường Trần Phú | 7.500.000 |
Ngã ba Trần Phú | Ngã tư Đào Duy Từ | 4.000.000 | ||
Ngã tư Đào Duy Từ | Hết trụ sở hợp tác xã Ea Mlô | 2.950.000 | ||
Ngã tư Ea Yông | Ngã ba thôn Tân Tiến (nhà ông Hãnh) | 5.000.000 | ||
Ngã ba thôn Tân Tiến | Hết trụ sở Hợp tác xã Êa Yông A | 2.250.000 | ||
Hợp tác xã Ea Yông A | Ranh giới xã Hoà Tiến | 1.050.000 | ||
Ngã năm buôn Yông A (nhà Y Sen Byă) | Đi thị trấn Phước An | 900.000 | ||
Hợp tác xã Ea MLô | Cầu Quận 10 | 350.000 | ||
4 | Đường liên thôn | Ngã tư buôn Yông A (nhà bà Tựu) | Ngã ba sang buôn Yông B (rẫy ông Chiến đường đi vào Thạch Lũ) | 750.000 |
Ngã ba nghĩa địa buôn Pan | Hết đường nhựa (dài 750 m) | 750.000 | ||
Quốc lộ 26 | Hội trường thôn 19/5 | 2.500.000 | ||
Hội trường thôn 19/5 | Vào 1400 m (Rẫy ông Hào Hòa) | 900.000 | ||
Ngã ba Quốc lộ 26 (nhà ông Thuần Mai) | Ngã 4 (dài 620 m) | 2.500.000 | ||
Ngã ba Quốc lộ 26 | Ngã ba khu di tích Ca Da | 2.500.000 | ||
Ngã ba khu di tích Ca Da | Hết hội trường Phước Thành | 2.250.000 | ||
Ngã ba Quốc lộ 26 | Thôn 19/8 + 300m | 2.500.000 | ||
Ngã ba Quốc lộ 26 | Phía Tây Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Xuân) dài 420m | 2.100.000 | ||
Quốc lộ 26 Km 125 + 510 (nhà ông Thọ) | Hết hội trường Tân Tiến | 1.050.000 | ||
Hội trường Tân Tiến | Cuối đường + 600 m | 350.000 | ||
Quốc lộ 26 Km 128 + 710 (nhà ông Phận) | Vào 140m (nhà bà Phương - thôn 19/8) | 350.000 | ||
Quốc lộ 26 Km 128+730 (nhà ông Yếm) | Vào 140m (nhà ông Sâm - thôn 19/8) | 350.000 | ||
Quốc lộ 26 Km 125+960 (Công ty Đoàn Kết) | Vào 500m (nhà ông Lâm - thôn Tân Lập) | 1.250.000 | ||
Quốc lộ 26 Km 125+710(nhà ông Phái) | Vào 400m (nhà bà Hiền - thôn Tân Tiến) | 350.000 | ||
Quốc lộ 26 Km126+390 (nhà ông Cơ) | Vào 200m | 1.750.000 | ||
Ngã ba Quốc lộ 26 | Đi buôn Jung +400m (đầu trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi) | 2.500.000 | ||
Đi buôn Jung +400m (đầu trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi) | Cuối đường + 400m (nhà Y Bli Niê) | 900.000 | ||
Hội trường Phước Thành | Hết hội trường Phước Hoà | 1.350.000 | ||
Quốc lộ 26 Km125+675(nhà ông Hoà) | Vào 300m | 1.350.000 | ||
Quốc lộ 26Km127+515 (nhà Ông Linh) | Vào 300m | 1.350.000 | ||
5 | Khu dân cư Thái Bình Dương | Vị trí 2 | 3.000.000 | |
Vị trí 3 | 2.500.000 | |||
Vị trí 4 | 2.000.000 | |||
6 | Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) | 200.000 | ||
7 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) | 150.000 |
V | Xã Hòa An |
| ||
1 | Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông | Ranh giới thị trấn Phước An | Ngã ba thôn 1 | 6.500.000 |
Ngã ba thôn 1 | Ngã ba rẽ vào Ea Hiu | 6.000.000 | ||
Ngã ba rẽ vào Ea Hiu | Xã Hoà Tiến | 3.500.000 | ||
2 | Quốc lộ 26 | Ranh giới thị trấn Phước An | Km 34 + 36m | 4.500.000 |
Km 34 + 36m | Km 34 + 326m | 4.750.000 | ||
Km 34 + 326m | Xã Ea Phê | 4.000.000 | ||
3 | Đường buôn Kam Rơng | Quốc lộ 26 | Ngã tư nhà cộng đồng buôn | 1.300.000 |
Ngã tư nhà Cộng đồng buôn | Ngã ba vào sân vận động xã | 650.000 | ||
Ngã ba vào Sân vận động xã | Đi Tỉnh lộ 9 | 750.000 | ||
4 | Đường thôn 6 | Quốc lộ 26 | Ngã tư thôn 7 – 6 B | 1.300.000 |
Ngã tư thôn 7 - 6 B | Cổng thôn văn hóa Thăng Tiến 3 | 900.000 | ||
Cổng thôn văn hóa Thăng Tiến 3 | Đi ra thôn 8 | 400.000 | ||
5 | Đường đi Ea Hiu | Tỉnh lộ 9 | Cổng thôn văn hóa Tân Thành | 1.550.000 |
Cổng thôn văn hóa Tân Thành | Ranh giới xã Ea Hiu | 1.050.000 | ||
6 | Đường đi Tân Lập | Tỉnh lộ 9 | Ngã Tư chùa Phước Quang | 800.000 |
7 | Đường đi Thôn 1 | Ngã tư Nhà cộng đồng Buôn | Ngã 3 thôn 1A, 1 B | 750.000 |
Ngã 3 thôn 1A, 1 B | Ngã Tư chùa Phước Quang | 650.000 | ||
Ngã 3 thôn 1A, 1 B | Cuối đường thôn 1 | 350.000 | ||
8 | Đường đi trường Trần Bình Trọng | Tỉnh lộ 9 | Trường cấp 1 Trần Bình Trọng | 400.000 |
9 | Đường đi Nghĩa địa Ea Yông | Tỉnh lộ 9 | Giáp nghĩa địa Ea Yông | 400.000 |
10 | Giá đất khu thương mại (chợ) | Khu chợ lồng | 1.750.000 | |
Khu xây dựng mặt trước | 2.400.000 | |||
Khu xây dựng mặt sau | 1.550.000 | |||
11 | Đường thôn 6B | Quốc lộ 26 | Ngã tư nhà bà Bùi Thị Loan | 250.000 |
12 | Đường đi đồng Môn | Ngã 3 đi đồng Môn | Ngã 3 đi đồng Môn + 500 m | 250.000 |
13 | Đường Tân Lập đi Tân Thành | Ngã 4 chùa Phước Quang | Giáp đường đi xã Ea Hiu | 250.000 |
14 | Khu vực còn lại | 150.000 | ||
VI | Xã Ea Phê |
| ||
1 | Quốc lộ 26 | Ranh giới xã Hòa An | Ngã tư đường vào Nghĩa địa Phước Lộc | 4.000.000 |
Ngã tư đường vào Nghĩa địa Phước Lộc | Cột mốc km 37 | 3.400.000 | ||
Cột mốc km 37 | Cống thuỷ lợi cấp I | 4.500.000 | ||
Cống thủy lợi cấp I | Cống ông Cừ | 7.500.000 | ||
Cống ông Cừ | Cầu buôn Phê | 5.400.000 | ||
Cầu buôn Phê | Cống qua đường Phước Thọ 2 | 3.200.000 | ||
Cống qua đường Phước Thọ 2 | Ngã tư đường vào mỏ đá 42 | 2.860.000 | ||
Ngã tư đường vào mỏ đá 42 | Cột mốc Km 42 | 3.200.000 | ||
Cột mốc Km 42 | Cống qua đường kênh Chính đông (đường vào chợ 42 cũ) | 3.800.000 | ||
Cống qua đường kênh Chính đông (đường vào chợ 42 cũ) | Cầu Krông Buk | 1.700.000 | ||
2 | Đường vào hồ Krông Búk hạ | Quốc lộ 26 | Cầu thuỷ lợi buôn Puăn (cầu thuỷ lợi cấp 1 cũ) | 3.200.000 |
Cầu thuỷ lợi buôn Puăn (cầu thủy lợi cấp 1 cũ) | Cổng Trường cấp 2 | 1.200.000 | ||
Cổng Trường cấp 2 | Hồ Krông Búk hạ | 800.000 | ||
Hồ Krông Búk hạ | Nhà ông Bình Thôn 7 B | 500.000 | ||
Nhà ông Bình Thôn 7 B | Ngã 3 đường vào đập thôn 7 | 850.000 | ||
Ngã 3 đường vào đập thôn 7 | Đến giáp xã Bình Thuận, Buôn Hồ | 300.000 | ||
3 | Đường liên thôn (Phước Trạch 2) | Quốc lộ 26 (cống thuỷ lợi cấp 1) | Ngã tư Hội trường Phước Trạch 1 | 2.100.000 |
Ngã tư Hội trường Phước Trạch 1 | Cầu Phước Trạch II | 1.000.000 | ||
Cầu Phước Trạch II | Giáp ranh giới xã Hòa An | 800.000 | ||
4 | Đường liên thôn (vào buôn Phê) | Quốc lộ 26 | Cầu thôn 6 | 800.000 |
Cầu thôn 6 | Cổng Trường TH Kim Đồng 1 | 600.000 | ||
Cổng Trường TH Kim Đồng 1 | Cầu Lâm nghiệp (thôn 6B) | 400.000 | ||
Cầu Lâm nghiệp (thôn 6B) | Ngã 3 trường Hà Huy Tập | 250.000 | ||
5 | Đường liên thôn (vào thôn 4B) | Quốc lộ 26 | Ngã tư vào lò mổ ông Điểu | 4.200.000 |
Ngã tư vào lò mổ ông Điểu | Ngã tư nhà bà Phạm Thị Thọ | 1.600.000 | ||
6 | Đường khu dân cư thôn 4B | Ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Lanh | Ngã ba nhà ông Lộc | 2.100.000 |
Quốc lộ 26 | Ngã ba nhà ông Sanh | 2.100.000 | ||
7 | Đường khu dân cư thôn 4 | Từ vườn nhà ông Bạn (giáp ranh giới xã Ea Kuăng) | Mương thuỷ lợi Ea Kuăng (hết vườn nhà ông Dũng) | 2.100.000 |
Quốc lộ 26 | Ngã ba ( trường mẫu giáo Phong Lan) | 3.000.000 | ||
Quốc lộ 26 | Ngã ba chùa Phước Nghiêm | 3.000.000 | ||
8 | Khu vực xung quanh chợ lồng, 12 ki ốt phía trước chợ rau | 4.200.000 | ||
9 | Khu Tây Chợ Ea Phê | 2.100.000 | ||
10 | Khu vực sau chợ lồng, khu dân cư thôn 4 B | 2.000.000 | ||
11 | Đường trục thôn | Trường Mạc Thị Bưởi thôn Phước Trạch 2 | Giáp kênh chính Tây (đất ông Võ Quang) | 550.000 |
Trường Mạc Thị Bưởi thôn Phước Trạch 2 | Giáp đất vườn nhà ông Lưu Công Sang | 550.000 | ||
Giáp đất vườn nhà ông Lưu Công Sang | Quốc lộ 26 (sân vận động Phước Lộc 3) | 600.000 | ||
Quốc lộ 26 (nhà ông Hồ Bé) | hết đất nhà ông Phan Trọng Kiện | 600.000 | ||
hết đất nhà ông Phan Trọng Kiện | Hết đất nhà ông Trần Châu-Phước Trạch 2 | 550.000 | ||
Giáp Quốc lộ 26 thôn Phước Lộc 2 | Giáp kênh chính Tây (nhà ông Nguyễn Xuân Đường) | 600.000 | ||
Giáp kênh chính Tây (nhà ông Nguyễn Xuân Đường) | Giáp xã Ea Kuăng | 550.000 | ||
12 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) | 150.000 | ||
13 | Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) | 200.000 | ||
VII | Xã Krông Búk |
| ||
1 | Quốc lộ 26 | Ranh giới xã Ea Phê (km 42) | Ngã ba vào thôn 10 | 1.650.000 |
Ngã ba vào thôn 10 | Ngã ba đường vào buôn Ea Oh | 1.750.000 | ||
Ngã ba đường vào buôn Ea Oh | Cống km 46+700 | 1.150.000 | ||
Từ cống km 46 + 700 | Cổng chào thôn 7 | 1.300.000 | ||
Cổng chào thôn 7 | Ngã ba Hội trường thôn 6 | 1.300.000 | ||
Ngã ba Hội trường thôn 6 | Cổng chào thôn Bình Minh | 1.350.000 | ||
Cổng chào thôn Bình Minh | Cầu 50 huyện Ea Kar | 1.500.000 | ||
2 | Khu vực chợ xã (phía trong chợ) | 1.150.000 | ||
3 | Khu vực sau chợ | 450.000 | ||
4 | Đường liên thôn | Ngã ba đường vào buôn 10 + 300m | Ngã ba thôn Ea Kung, thôn 5 | 250.000 |
Ngã ba đường vào buôn Mbê + 300m | Ngã ba hồ nước | 300.000 | ||
Ngã ba đường vào thôn 4 + 300m | đến hết đoạn đường nhựa | 350.000 | ||
Cổng chào thôn 6 | Ngã 3 nhà ông Tơn | 250.000 | ||
5 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) | 150.000 | ||
6 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) | 150.000 | ||
7 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
VIII | Xã Ea Kly |
| ||
1 | Quốc lộ 26 | Cống km 46 | Km 47 | 1.300.000 |
Km 47 | Đường vào mỏ đá km 47 | 1.700.000 | ||
|
| Đường vào mỏ đá km 47 | Km 49 | 1.500.000 |
Km 49 | Km 49 + 400m (vào thôn Đồi đá) | 1.350.000 | ||
Km 49 + 400m (vào thôn Đồi đá) | Cầu km 50 huyện Ea Kar | 1.500.000 | ||
2 | Đường vào Cty 719 | Km 47 (QL 26) | Cống thuỷ lợi đập A2 | 1.000.000 |
Cống thuỷ lợi đập A2 | Ngã ba thôn 7A | 1.700.000 | ||
Ngã ba thôn 7A | Thôn 9A | 400.000 | ||
Ngã ba thôn 7A | Cầu 13/C | 550.000 | ||
Cầu 13/C | Ngã ba thôn 7 + 200m | 600.000 | ||
Ngã ba thôn 7 + 200m | Ranh giới xã Vụ Bổn | 200.000 | ||
Ngã tư Công ty 719 | Ngã tư thôn 3A | 600.000 | ||
Ngã tư thôn 3A | Ngã tư đập nước thôn 5A | 400.000 | ||
Ngã tư thôn 3A | Hội trường thôn 11 | 400.000 | ||
Đập thuỷ lợi A2 | Trường THCS 719 | 400.000 | ||
Cống thuỷ lợi Đập A2 | Trạm bơm thuỷ lợi 719 | 400.000 | ||
Trạm bơm thuỷ lợi 719 | Hội trường thôn 10A | 400.000 | ||
Hội trưòng thôn 10A | Cầu 13/C | 200.000 | ||
Ngã tư Công ty 719 | Cổng văn hoá thôn 6 | 800.000 | ||
Cổng văn hoá thôn 6 | Thôn 9A | 400.000 | ||
3 | Đường từ km 49 đi thôn 6 | Ngã ba km 49 | Hết thôn 17 | 400.000 |
Hết thôn 17 | Thôn 6 | 200.000 | ||
4 | Chợ Ea Kly ( đường quanh chợ lồng ) | 1.700.000 | ||
5 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) | 150.000 | ||
6 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) | 100.000 | ||
IX | Xã Vụ Bổn |
| ||
1 | Đường liên xã | Ngã ba (trường mẫu giáo Sao Mai) | Cổng Chào Thôn 13 | 800.000 |
Cổng Chào Thôn 13 | Cầu suối Nước trong | 400.000 | ||
Cầu suối Nước trong | Cầu giữa thôn 10 và thôn 12 | 320.000 | ||
Cầu giữa thôn 10 và thôn 12 | Ngã tư thôn 12+300m | 350.000 | ||
Ngã tư thôn 12 +300m | Ngã ba thôn 9 | 300.000 | ||
Ngã ba thôn 9 | Huyện Krông Bông | 200.000 | ||
2 | Đường liên xã | Ngã ba (trường mẫu giáo Sao Mai) | Ngã ba đường đi Nông Trường 719 | 350.000 |
Ngã ba đường đi Nông Trường 719 | Đập C10, Nông Trường 716 | 200.000 | ||
Ngã ba đường đi | Cầu suối Mây |
| ||
Nông Trường 719 |
| 200.000 | ||
3 | Đường liên xã | Ngã ba (trường mẫu giáo Sao Mai) | Km 0 + 500m thôn Thăng Quí | 300.000 |
Km 0 + 500m thôn Thăng Quí | Cầu suối Nước đục | 200.000 | ||
Khu Trung tâm chợ | 1.100.000 | |||
4 | Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) | 150.000 | ||
5 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) | 100.000 | ||
X | Xã Ea Hiu |
| ||
1 | Đường liên xã | Từ cổng chào buôn Jắt A | Ranh giới xã Hoà An | 450.000 |
Cầu thuỷ lợi buôn Roang Đơng | Cầu thuỷ lợi đầu thôn Đức Tân và thôn Tân Bình (gần nhà ông Nguyễn Pho) | 300.000 | ||
Cầu thuỷ lợi đầu thôn Đức Tân và thôn Tân Bình (gần nhà ông Nguyễn Pho) | Sân vận động thôn Nghĩa Tân | 450.000 | ||
2 | Khu Trung tâm xã | Từ ngã ba Trung tâm xã | Cầu thuỷ lợi buôn Roang Đơng | 450.000 |
3 | Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) | 150.000 | ||
4 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) | 100.000 | ||
XI | Xã Ea Kuăng |
| ||
1 | Đường dọc Quốc lộ 26 | 7.500.000 | ||
2 | Đường liên xã | Ngã ba (km 0) | Mương thủy lợi (Phước Hòa ) | 3.000.000 |
Mương thủy lợi (Phước Hòa) | Vào 2km + 400m (cổng chào Phước Tân 1) | 1.500.000 | ||
2km + 400m (cổng chào Phước Tân 1) | Ngã ba đường đi xã Vụ Bổn | 1.150.000 | ||
Ngã ba đường đi xã Vụ Bổn | Trường thôn Nghĩa Lập | 450.000 | ||
Ngã ba đường đi xã Vụ Bổn (Cao Xuân Đào) | Ngã ba xóm huế Tân Lập 1 | 450.000 | ||
3 | Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) | 150.000 | ||
4 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) | 100.000 | ||
XII | Xã Hòa Tiến |
| ||
1 | Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông | Ranh giới xã Hòa An | Đầu ranh giới thửa đất vườn nhà ông Chuẩn | 3.000.000 |
Đầu vườn nhà ông Chuẩn | Đầu ranh giới thửa đất vườn nhà ông Nhạc | 3.500.000 | ||
Đầu vườn nhà ông Nhạc | Ranh giới xã Tân Tiến | 2.300.000 | ||
2 | Đường liên thôn | Ngã ba | Ngã tư thôn 2 | 1.350.000 |
Ngã tư thôn 2 | Thôn 4a | 750.000 | ||
Thôn 4a | Ranh giới xã Ea Yông | 750.000 | ||
Ngã tư thôn 3 | Cách các bên 100m | 750.000 | ||
3 | Khu Trung tâm chợ | 3.650.000 | ||
4 | Đường khu vực có mặt tiền đối diện chợ | 1.500.000 | ||
5 | Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) | 200.000 | ||
6 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) | 150.000 | ||
XIII | Xã Tân Tiến |
| ||
1 | Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông | Đường vào Nghĩa địa xã | Ranh giới huyện Krông Bông | 600.000 |
Cổng chào thôn 5 | Đường vào Nghĩa địa xã | 1.950.000 | ||
Cầu buôn Kniêr | Cổng chào thôn 5 | 2.100.000 | ||
Km 0 + 100m ( về phía Cầu buôn Kniêr) | Cầu buôn Kniêr | 3.600.000 | ||
Ngã ba Tân Tiến (km0) | Km 0 + 100m ( về phía Cầu buôn Kniêr ) | 3.900.000 | ||
Ngã ba Tân Tiến (km0) | Km 0 + 100m (đi Hòa Tiến) | 3.900.000 | ||
Km 0 + 100m (đi Hòa Tiến) | Đường vào Nghĩa địa thôn 2 | 2.550.000 | ||
Đường vào Nghĩa địa thôn 2 | Ranh giới xã Hòa Tiến | 2.100.000 | ||
2 | Đường liên xã | Ngã ba Tân Tiến (km0) | Km 0 + 100m (về phía C180) | 2.200.000 |
Km 0 + 100m (về phía C180) | Đường vào C 180 | 1.650.000 | ||
Đường vào C 180 | Giáp xã Ea Uy | 350.000 | ||
3 | Trung tâm thương mại (chợ ) | 3.800.000 | ||
4 | Đất ở khu dân cư Ea Drai, Ea Drai A | 120.000 | ||
| Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) | 200.000 | ||
5 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) | 150.000 | ||
XIV | Xã Ea Uy |
| ||
1 | Đường liên xã | Km0(ranh giới xã Tân Tiến) | Km 0 + 1500m ranh giới thôn Tân Lợi 2 và buôn Hằng 1A | 300.000 |
Km 0 + 1500m ranh giới thôn Tân Lợi 2 và buôn Hằng 1A | Ngã tư buôn Đăk Leng 1 đi buôn Hằng 1C | 450.000 | ||
Ngã tư buôn Đăk Leng 1 đi buôn Hằng 1C | Ranh giới xã Ea Yiêng | 250.000 | ||
2 | Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) | 120.000 | ||
3 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) | 100.000 | ||
4 | Đường buôn Hằng 1C | 90.000 | ||
XV | Xã Yiêng |
| ||
1 | Đường liên xã (đi Ea Uy) | Ranh giới xã Ea Uy | Cách Trung tâm 200m | 200.000 |
Cách Trung tâm 200m | Trung tâm | 250.000 | ||
2 | Khu vực Trung tâm | 420.000 | ||
3 | Buôn Cư Drang | 80.000 | ||
4 | Khu vực còn lại | 90.000 |
Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m²
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Giải Phóng | Ranh giới xã Hòa An | Hoàng Hoa Thám | 4.500.000 |
Hoàng Hoa Thám | Trần Hưng Đạo | 7.500.000 | ||
Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Trỗi | 10.000.000 | ||
Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Chí Thanh | 15.000.000 | ||
Nguyễn Chí Thanh | Ngô Quyền | 12.000.000 | ||
Ngô Quyền | Y Jút (xã Ea Yông) | 9.000.000 | ||
2 | Trần Hưng Đạo (Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông) | Giải Phóng | Ranh giới xã Hòa An | 7.000.000 |
3 | Quang Trung | Trần Hưng Đạo | Nơ Trang Lơng | 6.500.000 |
Nơ Trang Lơng | Lê Duẩn | 12.000.000 | ||
Lê Duẩn | Nguyễn Chí Thanh | 10.000.000 | ||
4 | Lê Duẩn | Giải Phóng | Quang Trung | 15.000.000 |
Quang Trung | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 11.000.000 | ||
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Nguyễn Chí Thanh | 4.000.000 | ||
Giải Phóng | Nguyễn Thị Minh Khai | 12.000.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Trần Phú | 8.500.000 | ||
Trần Phú | Lê Lợi | 8.000.000 | ||
Lê Lợi | Đường số 5 | 7.500.000 | ||
Đường số 5 | Đường số 1 | 6.000.000 | ||
5 | Nguyễn Chí Thanh | Trần Phú | Giải phóng (QL26) | 7.500.000 |
Giải phóng (QL26) | Quang Trung | 10.000.000 | ||
Quang Trung | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 4.500.000 | ||
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Lê Duẩn | 3.000.000 | ||
Lê Duẩn | Nơ Trang Lơng | 2.500.000 | ||
6 | Phan Bội Châu | Giải phóng | Quang Trung | 12.000.000 |
7 | Lê Hồng Phong | Giải phóng | Quang Trung | 7.500.000 |
Quang Trung | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 3.000.000 | ||
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Nghĩa địa (thôn 3 xã Ea Yông) | 2.500.000 | ||
8 | Cao Bá Quát | Giải phóng | Quang Trung | 2.000.000 |
9 | Nơ Trang Lơng | Giải Phóng | Quang Trung | 8.500.000 |
Quang Trung | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 9.000.000 | ||
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Ranh giới xã Ea Yông | 3.700.000 | ||
10 | Mạc Đỉnh Chi | Quang Trung | Lê Hồng Phong | 2.500.000 |
11 | Võ Thị Sáu | Giải Phóng | Nguyễn Thị Minh Khai | 2.500.000 |
12 | Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Duẩn | Nguyễn Văn Trỗi | 6.500.000 |
Lê Duẩn | Huyện Đoàn | 3.500.000 | ||
13 | Trần Phú | Lê Duẩn | Ngô Quyền | 4.000.000 |
Ngô Quyền | Y Jút (xã Ea Yông) | 3.500.000 | ||
Ngã tư Lê Duẩn | Hết đường | 2.950.000 | ||
14 | Đinh Tiên Hoàng | Quảng trường | Ngô Quyền | 3.500.000 |
Ngô Quyền | Y Jút (xã Ea Yông) | 2.950.000 | ||
15 | Ngô Quyền | Giải Phóng | Trần Phú | 6.500.000 |
Trần Phú | Lê Lợi | 4.500.000 | ||
Lê Lợi | Hết đường | 3.000.000 | ||
16 | Phan Chu Trinh | Chu Văn An | Lý Thường Kiệt | 8.000.000 |
Lý Thường Kiệt | Hết đường | 3.700.000 | ||
17 | Y Jút | Giải Phóng | Trần Phú | 7.500.000 |
Trần Phú | Đào Duy Từ | 4.000.000 | ||
Đào Duy Từ | Buôn Pan xã Ea Yông | 2.950.000 | ||
Giải Phóng | Ea Yông | 5.000.000 | ||
18 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Nguyễn Chí Thanh | Lê Duẩn | 4.500.000 |
Lê Duẩn | Lê Hồng Phong | 6.500.000 | ||
Lê Hồng Phong | Hết đường | 3.700.000 | ||
19 | Lý Thường Kiệt | Lê Duẩn | Nguyễn Chí Thanh | 8.000.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Phan Chu Trinh | 8.000.000 | ||
20 | Khu Trung tâm thương mại | 15.000.000 | ||
21 | Đào Duy Từ | Tú Xương | Y Jút | 2.950.000 |
22 | Lê Lợi | Lê Duẩn | Y Jút | 3.750.000 |
23 | Tú Xương | Trần Phú | Hết đường | 2.950.000 |
24 | Hoàng Hoa Thám | Giải Phóng | Trần Hưng Đạo | 3.500.000 |
25 | Nguyễn Thượng Hiền | Hoàng Hoa Thám | Trần Hưng Đạo | 3.500.000 |
26 | Nguyễn Lương Bằng | Trần Hưng Đạo | Lê Hồng Phong | 3.000.000 |
27 | Chu Văn An | Ngô Quyền | Quảng trường (Tản Đà) | 7.500.000 |
Quảng trường (Tản Đà) | Nguyễn Chí Thanh | 2.950.000 | ||
28 | Bùi Thị Xuân | Giải Phóng | Nguyễn Chí Thanh | 3.750.000 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Nguyễn Chí Thanh | 2.500.000 | ||
29 | Nguyễn Viết Xuân | Quang Trung | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 3.000.000 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Nguyễn Chí Thanh | 2.500.000 | ||
30 | Nguyễn Văn Trỗi | Giải phóng | Nguyễn Thị Minh Khai | 4.500.000 |
Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Duẩn | 4.000.000 | ||
31 | Nguyễn Trãi | Nguyễn Chí Thanh | Lê Duẩn | 3.750.000 |
32 | Hùng Vương | Giải Phóng | Lý Thường Kiệt | 3.000.000 |
33 | Phan Đình Giót | Giải Phóng | Lý Thường Kiệt | 3.000.000 |
34 | Lê Quý Đôn | Giải Phóng | Nguyễn Chí Thanh | 2.950.000 |
35 | Trần Bình Trọng | Lê Duẩn | Nguyễn Chí Thanh | 2.500.000 |
36 | Đoàn Thị Điểm | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thượng Hiền | 2.000.000 |
37 | Trương Công Định | Hoàng Hoa Thám | Hết đường | 2.500.000 |
38 | Đinh Công Tráng | Lê Duẩn | Nơ Trang Lơng | 2.500.000 |
39 | Lê Thánh Tông | Đinh Công Tráng | Nguyễn Chí Thanh | 2.500.000 |
40 | Đường Ngô Mây | Đường Giải Phóng | Đập 31 | 2.000.000 |
41 | Huỳnh Thúc Kháng | Trần Hưng Đạo | Cao Bá Quát | 1.500.000 |
42 | Mai Xuân Thưởng | Trần Hưng Đạo | Hoàng Hoa Thám | 1.500.000 |
43 | Nguyễn Trung Trực | Trần Hưng Đạo | Hoàng Hoa Thám | 1.500.000 |
44 | Y Wang | Trần Hưng Đạo | Lê Hồng Phong | 1.500.000 |
45 | Ngô Thì Nhậm | Trần Hưng Đạo | Lê Hồng Phong | 1.600.000 |
46 | Nguyễn Trường Tộ | Lê Duẩn | Tô Hiến Thành | 6.500.000 |
Tô Hiến Thành | Đường số 17 (TT y tế dự phòng) | 6.000.000 | ||
Đường số 17 (TT y tế dự phòng) | Nguyễn Văn Trỗi | 5.500.000 | ||
47 | Tô Hiến Thành | Nguyễn Trường Tộ | Đường số 5 | 6.000.000 |
Nguyễn Trường Tộ | Trần Phú | 6.000.000 | ||
48 | Đường số 1 | Lê duẩn | Đường số 14 | 2.500.000 |
Đường số 14 | Đường số 17 | 2.000.000 | ||
49 | Đường số 2 | Lê Duẩn | Đường số 4 | 2.500.000 |
50 | Đường số 3 và đường số 22 | 3.000.000 | ||
51 | Đường số 4 và đường số 13 | 3.500.000 | ||
52 | Đường số 5 | Lê Duẩn | Tô Hiến Thành | 4.000.000 |
Tô Hiến Thành | Đường số 17 | 3.500.000 | ||
53 | Đường số 8 | Lê Duẩn | Đường số 18 | 4.000.000 |
54 | Các đường số 9, 10, 11, 18, 21 | 3.500.000 | ||
55 | Đường số 12 | Lê Duẩn | Tô Hiến Thành | 4.000.000 |
56 | Đường số 14 | Ngã 4 Đường số 5 và đường Tô Hiến Thành | Đường số 1 | 3.500.000 |
57 | Các đường số 6, 7, 19, 20, 27 | 4.000.000 | ||
58 | Đường số 17 | Nguyễn Trường Tộ | Đường số 5 | 4.000.000 |
Đường số 5 | Đường số 1 | 2.500.000 | ||
59 | Đường số 15, 16 | 2.500.000 | ||
60 | Đường số 24 và đường số 25 | 4.000.000 | ||
61 | Lương Thế Vinh | Lê Duẩn | Nguyễn Đình Chiểu | 1.600.000 |
62 | Điện Biên Phủ | Lê Duẩn | Giáp suối Ea Yông | 1.500.000 |
63 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Phú | Lê Lợi | 1.400.000 |
64 | Tôn Thất Tùng | Trần Phú | Lê Lợi | 1.500.000 |
65 | Đào Tấn | Huỳnh Thúc Kháng | Tô Ký | 1.500.000 |
66 | Nguyễn Đức Cảnh | Nơ Trang Lơng | Lê Hồng Phong | 2.000.000 |
67 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nơ Trang Lơng | Lê Hồng Phong | 2.000.000 |
Lê Hồng Phong | Quang Trung | 1.600.000 | ||
68 | Nguyễn Du | Nơ Trang Lơng | Mạc Đỉnh Chi | 1.500.000 |
69 | Lê Đại Hành | Nơ Trang Lơng | Mạc Đỉnh Chi | 2.000.000 |
Mạc Đỉnh Chi | Nguyễn An Ninh | 1.850.000 | ||
70 | Trần Khánh Dư | Bùi Thị Xuân | Giáp suối Ea Yông | 1.500.000 |
71 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Viết Xuân | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1.500.000 |
72 | Tản Đà | Chu Văn An | Lê Lợi | 1.500.000 |
73 | Phan Huy Chú | Nguyễn Văn Trỗi | Cuối đường | 1.500.000 |
74 | Nguyễn Tri Phương | Hoàng Hoa Thám | Cuối đường | 1.500.000 |
75 | Nguyễn Thị Định | Quang Trung | Trần Hưng Đạo | 1.500.000 |
76 | Phú Châu | Quang Trung | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1.500.000 |
77 | Cao Thắng | Quang Trung | Nguyễn Lương Bằng | 1.500.000 |
78 | Phan Ánh | Hoàng Hoa Thám | Ngô Thì Nhậm | 1.500.000 |
79 | Bình Thới | Hoàng Hoa Thám | Ngô Thì Nhậm | 1.500.000 |
80 | Khu Trung tâm thị trấn | Đường rộng > 4m |
| 2.000.000 |
Đường rộng <= 4m |
| 1.500.000 | ||
81 | Các đường còn lại | Đường rộng > 4m |
| 700.000 |
Đường rộng <= 4m |
| 500.000 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NĂNG
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Krông Năng | 32.000 | 28.000 | 25.000 |
2 | Xã Phú Xuân | 30.000 | 28.000 | 25.000 |
3 | Xã Ea Tân | 32.000 | 27.000 |
|
4 | Xã Tam Giang | 29.000 | 23.000 |
|
5 | Xã Cư KLông | 28.000 | 23.000 |
|
6 | Xã Ea Tóh | 28.000 |
|
|
7 | Xã Ea Hồ | 30.000 | 25.000 |
|
8 | Xã Phú Lộc | 28.000 | 24.000 |
|
9 | Xã Ea Púk | 25.000 | 22.000 |
|
10 | Xã Dliê Ya | 30.000 | 23.000 |
|
11 | Xã Ea Tam | 30.000 | 25.000 | 22.000 |
12 | Xã Ea Dăh | 26.000 | 20.000 |
|
* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.
1. Thị Trấn Krông Năng
- Vị trí 1: Tổ dân phố 4, buôn Wiao A
- Vị trí 2: Tổ dân phố 8, thôn Bình Minh
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Phú Xuân
- Vị trí 1: Thôn Xuân Vĩnh, thôn Xuân Tây, thôn Xuân Thành, thôn Xuân Thủy, thôn Xuân Trường
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 10, thôn 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Tân:
- Vị trí 1: Thôn Ea Blông, Ea Chiêu, Quang Trung
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Tam Giang
- Vị trí 1: Thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc, thôn Giang Hưng, thôn Giang Mỹ
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Cư KLông
- Vị trí 1: Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hợp, thôn Tam Thuận
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Tóh: Tính 01 vị trí trên địa bàn toàn xã
7. Xã Ea Hồ
- Vị trí 1: Cánh đồng Trắp Bur, cánh đồng Trắp Ksơr (thuộc buôn Giêr, thôn Quảng An, thôn Trắp Ksơr)
- Vị trí 2: Cánh đồng Ea Much (thuộc buôn Sú, buôn Mrưn) và các khu vực còn lại
8. Xã Phú Lộc
- Vị trí 1: Thôn Lộc Tiến, thôn Lộc An, thôn Lộc Thịnh, thôn Lộc Thiện
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
9. Xã Ea Púk
- Vị trí 1: Thôn Giang Đại, thôn Giang Tiến, thôn Giang Thủy
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
10. Xã Dliê Ya
- Vị trí 1: Buôn Dua, buôn Juk, buôn Jun, buôn Ksơr
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Tam
- Vị trí 1: Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An
- Vị trí 2: Thôn Tam Hiệp, buôn Trăp, Thôn Tam Lực, thôn Tam Thành, thôn Tam Trung, thôn Tam Đồng, thôn Tam Hòa
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Dăh
- Vị trí 1: Thôn Xuân Hà 2, thôn Xuân Hà 3, thôn Xuân Lạng 1, thôn Xuân Lạng 2, thôn Xuân Thanh, thôn Giang Hà, thôn Giang Xuân
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Krông Năng | 45.000 | 35.000 | 30.000 |
2 | Xã Phú Xuân | 38.000 | 33.000 | 27.000 |
3 | Xã Ea Tân | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
4 | Xã Tam Giang | 35.000 | 30.000 | 22.000 |
5 | Xã Cư KLông | 35.000 | 30.000 | 24.000 |
6 | Xã Ea Tóh | 38.000 | 33.000 | 26.000 |
7 | Xã Ea Hồ | 36.000 | 32.000 | 24.000 |
8 | Xã Phú Lộc | 38.000 | 32.000 | 27.000 |
9 | Xã Ea Púk | 32.000 | 25.000 |
|
10 | Xã Dliê Ya | 37.000 | 32.000 | 23.000 |
11 | Xã Ea Tam | 35.000 | 29.000 | 22.000 |
12 | Xã Ea Dăh | 34.000 | 27.000 | 20.000 |
1. Thị trấn Krông Năng
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4, tổ dân phố 5, tổ dân phố 9 và buôn Wiao A
- Vị trí 2: Tổ dân phố 2, tổ dân phố 8, buôn Wiao B, buôn Ur
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Phú Xuân
- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 12
- Vị trí 2: Thôn Xuân Đoàn, Xuân Hòa, Xuân Thành, Xuân Phú, Xuân Mỹ, Xuân Thủy, Xuân Long, Xuân Tây, Xuân Thuận, Xuân Lộc, Xuân Ninh, Xuân Vĩnh, Xuân Trường, Xuân An, Xuân Đạt, thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 13
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Tân
- Vị trí 1: Thôn Hải Hà, thôn Đoàn Kết, thôn Quyết Tâm, thôn Thống Nhất
- Vị trí 2: Thôn Ea Tưh, thôn Thanh Cao, thôn Ea Chăm, thôn Ea Đinh, thôn Ea Heo, thôn Yên Khánh, thôn Quang Trung, thôn Ea Chiêu, thôn Ea Chiêu 1
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Tam Giang
- Vị trí 1: Thôn Giang Mỹ, thôn Giang Hưng, thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc
- Vị trí 2: Thôn Giang Hòa, thôn Giang Phong, thôn Giang Bình, thôn Giang Phú, thôn Giang Phước, thôn Giang Nghĩa, thôn Giang Trung
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Cư KLông
- Vị trí 1: Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hà, thôn Tam Thuận
- Vị trí 2: Thôn Tam Hợp, thôn Ea Bir
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Tóh
- Vị trí 1: Thôn Tân Mỹ
- Vị trí 2: Thôn Tân Hà, Tân Hợp, Tân Quảng, Tân Thành, Tân Phú, Tân Lộc, Tân Nam, Tân Trung A, Tân Hiệp, Tân Trung B, Tân Kỳ, Tân Vinh
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Ea Hồ
- Vị trí 1: Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A, buôn Mrưn, buôn Trang, buôn Sŭ, buôn Dŭn, buôn Năng
- Vị trí 2: Thôn Hòa Bình, thôn Quảng An, thôn Quảng Hà, thôn Trường Hà, buôn Trấp Ksơr
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Phú Lộc
- Vị trí 1: Thôn Lộc Yên
- Vị trí 2: Thôn Lộc Tân, thôn Lộc Tài, thôn Lộc Thiện, thôn Lộc Thuận, thôn Lộc Yên, thôn Lộc Hải, thôn Lộc Xuân
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Ea Púk
- Vị trí 1: Thôn Giang Tân, thôn Giang Minh, thôn Giang Sơn
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
10. Xã Dliê Ya
- Vị trí 1: Thôn Trung Hòa, thôn Ea Kanh, thôn Quyết Tiến, buôn Ea Dua, buôn Juk, buôn KSơr. buôn Jun, buôn Yóh, buôn Kmang
- Vị trí 2: Thôn Ea Krái, Ea Ruế, Ea Đốc, Bình An, Phú Lộc, Tân Tiến, Tân Hiệp, Đồng Tâm, Ea Sim, buôn Dliê Ya B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Tam
- Vị trí 1: Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An
- Vị trí 2: Thôn Tam Hiệp, buôn Trăp, Thôn Tam Lực, thôn Tam Thành, thôn Tam Trung, thôn Tam Đồng, thôn Tam Hòa
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Dăh
- Vị trí 1: Thôn Giang Hà, thôn Xuân Hà 1, thôn Xuân Hà 2, thôn Xuân Hà 3, thôn Xuân Lạng 1, thôn Xuân Lạng 2
- Vị trí 2: Thôn Xuân Thái, thôn Xuân Thanh, thôn Giang Châu
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Krông Năng | 70.000 | 60.000 | 50.000 |
2 | Xã Phú Xuân | 45.000 | 38.000 | 32.000 |
3 | Xã Ea Tân | 43.000 | 37.000 | 27.000 |
4 | Xã Tam Giang | 45.000 | 40.000 | 31.000 |
5 | Xã Cư KLông | 44.000 | 36.000 | 25.000 |
6 | Xã Ea Tóh | 55.000 | 45.000 | 35.000 |
7 | Xã Ea Hồ | 45.000 | 40.000 | 30.000 |
8 | Xã Phú Lộc | 50.000 | 42.000 | 32.000 |
9 | Xã Ea Púk | 40.000 | 30.000 |
|
10 | Xã Dliê Ya | 50.000 | 42.000 | 33.000 |
11 | Xã Ea Tam | 47.000 | 40.000 | 30.000 |
12 | Xã Ea Dăh | 40.000 | 33.000 | 25.000 |
1. Thị trấn Krông Năng
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4, tổ dân phố 5, tổ dân phố 9, buôn Wiao A
- Vị trí 2: Tổ dân phố 7, tổ dân phố 8, buôn Wiao B, buôn Ur
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Phú Xuân
- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 12 và thôn Xuân Ninh
Vị trí 2: Thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 13, thôn Xuân Đoàn, thôn Xuân Hòa, thôn Xuân Thành, thôn Xuân Phú, thôn Xuân Mỹ, thôn Xuân Thủy, thôn Xuân Long, thôn Xuân Tây, thôn Xuân Thuận, thôn Xuân Lộc, thôn Xuân Vĩnh, thôn Xuân Trường, thôn Xuân An, thôn Xuân Đạt
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Tân
- Vị trí 1: Thôn Hải Hà, thôn Đoàn Kết, thôn Quyết Tâm, thôn Thống Nhất
- Vị trí 2: Thôn Ea Tưh, thôn Thanh Cao, thôn Ea Chăm, thôn Ea Đinh, thôn Ea Heo, thôn Yên Khánh, thôn Quang Trung, thôn Ea Chiêu, thôn Ea Chiêu 1
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Tam Giang
- Vị trí 1: Thôn Giang Mỹ, thôn Giang Hưng, thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc
- Vị trí 2: Thôn Giang Hòa, thôn Giang Phong, thôn Giang Bình, thôn Giang Phú, thôn Giang Phước, thôn Giang Nghĩa, thôn Giang Trung
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Cư KLông
- Vị trí 1: Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hà, thôn Tam Thuận
- Vị trí 2: Thôn Tam Hợp, thôn Ea Bir
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Tóh
- Vị trí 1: Thôn Tân Hà, thôn Tân Quảng, thôn Tân Thành, thôn Tân Phú, thôn Tân Lộc, thôn Tân Nam, thôn Tân Trung A
- Vị trí 2: Thôn Tân Mỹ, thôn Tân Hiệp, thôn Tân Trung B, thôn Tân Kỳ, thôn Tân Vinh
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Ea Hồ
- Vị trí 1: Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A, buôn Mrưn, buôn Trang, buôn Sŭ, buôn Dŭn, buôn Năng
- Vị trí 2: Thôn Hòa Bình, thôn Quảng An, thôn Quảng Hà, thôn Trường Hà, buôn Trấp Ksơr
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Phú Lộc
- Vị trí 1: Thôn Lộc Tân, Lộc Tài, Lộc Thiện
- Vị trí 2: Thôn Lộc Thuận, Lộc Yên, Lộc Hải, Lộc Xuân
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Ea Púk
- Vị trí 1: Thôn Giang Tân, thôn Giang Minh, thôn Giang Sơn, thôn Giang Điền
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
10. Xã Dliê Ya
- Vị trí 1: Thôn Trung Hòa, thôn Ea Kanh, thôn Quyết Tiến, buôn Ea Dua, buôn Juk, buôn KSơr, buôn Jun, buôn Yóh, buôn Kmang
- Vị trí 2: Thôn Ea Krái, Ea Ruế, Ea Đốc, Bình An, Tân Tiến, Tân Hiệp, Đồng Tâm, Đồng Tiến, Ea Ngai, Ea Sim, buôn Dliê Ya B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Tam
- Vị trí 1: Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An
- Vị trí 2: Thôn Tam Hiệp, buôn Trăp, Thôn Tam Lực, thôn Tam Thành, thôn Tam Trung, thôn Tam Đồng, thôn Tam Hòa
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Dăh
- Vị trí 1: Thôn Giang Hà, Xuân Hà 1, Xuân Hà 2, Xuân Hà 3, Xuân Lạng 1, Xuân Lạng 2
- Vị trí 2: Thôn Giang Châu, thôn Xuân Thái, thôn Xuân Thanh.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
Stt | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Thị trấn Krông Năng | 15.000 |
2 | Xã Phú Xuân | 15.000 |
3 | Xã Ea Tân | 15.000 |
4 | Xã Tam Giang | 15.000 |
5 | Xã Cư KLông | 15.000 |
6 | Xã Ea Tóh | 15.000 |
7 | Xã Ea Hồ | 15.000 |
8 | Xã Phú Lộc | 15.000 |
9 | Xã Ea Púk | 15.000 |
10 | Xã Dliê Ya | 15.000 |
11 | Xã Ea Tam | 15.000 |
12 | Xã Ea Dăh | 15.000 |
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Krông Năng | 60.000 | 35.000 |
|
2 | Xã Phú Xuân | 40.000 | 33.000 | 23.000 |
3 | Xã Ea Tân | 40.000 | 34.000 | 25.000 |
4 | Xã Tam Giang | 33.000 | 22.000 |
|
5 | Xã Cư KLông | 30.000 | 22.000 |
|
6 | Xã Ea Tóh | 55.000 | 40.000 | 28.000 |
7 | Xã Ea Hồ | 35.000 | 23.000 |
|
8 | Xã Phú Lộc | 35.000 | 25.000 |
|
9 | Xã Ea Púk | 33.000 | 20.000 |
|
10 | Xã Dliê Ya | 40.000 | 35.000 | 22.000 |
11 | Xã Ea Tam | 38.000 | 22.000 |
|
12 | Xã Ea Dăh | 32.000 | 18.000 |
|
1. Thị trấn Krông Năng
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 9 và buôn Wiao A
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Phú Xuân
- Vị trí 1: Thôn 2, thôn Xuân Ninh
- Vị trí 2: Thôn 10, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 11, thôn 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Tân
- Vị trí 1: Thôn Ea Blông, Ea Chiêu, Quang Trung
- Vị trí 2: Thôn Hải Hà, thôn Đoàn Kết, thôn Quyết Tâm, thôn Thống Nhất
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Tam Giang
- Vị trí 1: Thôn Giang Mỹ, thôn Giang Hưng, thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Cư KLông
- Vị trí 1: Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hà, thôn Tam Thuận
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Tóh
- Vị trí 1: Thôn Tân Mỹ, Tân Phương, Tân Đông
- Vị trí 2: Thôn Tân Hà, Tân Hợp, Tân Quảng, Tân Thành, Tân Phú, Tân Lộc, Tân Nam, Tân Trung A
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Ea Hồ
- Vị trí 1: Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A, buôn Mrưn, buôn Trang, buôn Sú, buôn Dun, buôn Năng
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
8. Xã Phú Lộc
- Vị trí 1: Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A, buôn Mrưn, buôn Trang, buôn Sú, buôn Dun, buôn Năng
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
9. Xã Ea Púk
- Vị trí 1: Thôn Giang Tân, thôn Giang Minh, thôn Giang Sơn
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
10. Xã Dliê Ya
- Vị trí 1: Thôn Tân Tiến
- Vị trí 2: Thôn Trung Hòa, thôn Ea Kanh, thôn Quyết Tiến, buôn Ea Dua, buôn Juk, buôn KSơr, buôn Jun, buôn Yóh, buôn Kmang
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Tam
- Vị trí 1: Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Dăh
- Vị trí 1: Thôn Giang Hà, thôn Xuân Hà 1, thôn Xuân Hà 2, thôn Xuân Hà 3, thôn Xuân Lạng 1, thôn Xuân Lạng 2
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến |
I | Xã Phú Xuân |
| ||
1 | Đường Tỉnh lộ 3 | Cầu Phú Xuân - Thị Trấn Krông Năng | Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73) | 850.000 |
Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ 73) | Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80) | 950.000 | ||
Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80) | Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83) | 1.500.000 | ||
Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83) | Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) | 1.000.000 | ||
Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) | Cổng chào Thôn 7 (Thửa 10, TBĐ số 104) | 850.000 | ||
Cầu tràn C6 (Thửa 19, TBĐ số 120) | Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38) | 1.050.000 | ||
Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38) | Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45) | 1.200.000 | ||
Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45) | Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45) | 1.400.000 | ||
Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45) | Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ số 53) | 950.000 | ||
Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ 53) | Ngã ba đường đi hồ đập C14 (Thửa 265, TBĐ số 54) | 850.000 | ||
Cổng chào thôn 1 (Thửa 15, TBĐ số 55) | Hết ranh giới thôn 8 (Giáp huyện Ea Kar) | 700.000 | ||
Phần còn lại hai bên trục đường tỉnh lộ 3 | 500.000 | |||
2 | Đường liên thôn Xuân Thủy - Xuân Trường - Xuân An | Ngã ba đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng, thửa 84, TBĐ số 92) | Ngã ba vườn nhà ông Lê Văn Sơn (Thửa 18, TBĐ số 94) | 850.000 |
3 | Khu vực công ty 49 | Trụ sở Công ty cà phê 49 (Thửa 169, TBĐ 38) | Trường tiểu học Võ Thị Sáu (Thửa 414, TBĐ 39) | 990.000 |
4 | Đường liên xã | Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73) | Ngã ba đường đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc (Thửa 87, TBĐ số 72) | 850.000 |
Ngã ba đường đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc (Thửa 87, TBĐ số 72) | Hội trường thôn Xuân Vĩnh (Thửa 11, TBĐ số 67) | 750.000 | ||
Hội trường thôn Xuân Vĩnh (Thửa 11, TBĐ số 67) | Hết ranh giới thôn Xuân Vĩnh | 650.000 | ||
Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) | Ngã ba nhà đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng - Thửa 84, TBĐ số 92) | 850.000 | ||
Ngã ba nhà đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng - Thửa 84, TBĐ số 92) | Suối (Giáp vườn ông Nguyễn Ngọc Hiền - Thửa 1764, TBĐ số 16) | 750.000 | ||
Suối (Giáp vườn ông Nguyễn Ngọc Hiền, thửa 1764, TBĐ 16) | Sông Krông Năng (Giáp xã Ea Dăh) | 650.000 | ||
Ngã ba cây xăng ông Lánh trục đường 2C (Thửa 671, TBĐ số 45) | Cổng chào thôn 11 (Thửa 92, TBĐ số 44) | 850.000 | ||
Cổng chào thôn 11 (Thửa 92, TBĐ số 44) | Ngã ba nhà ông Đỗ Đăng Cần - Thửa 15, TBĐ số 43 (Thôn 12) | 750.000 | ||
Ngã ba nhà ông Đỗ Đăng Cần - Thửa 15, TBĐ số 43 (Thôn 12) | Xã Ea Drông | 650.000 | ||
5 | Khu vực còn lại | 160.000 |
II | Xã Ea Tân |
| ||
1 | Đường trục chính | Đất nhà ông Vũ Chí Quyến (Thửa 90, TBĐ số 78), đối diện ngã ba thôn Đoàn Kết | Hết ranh giới thửa đất ông Đặng Văn Ba (Thửa 31, TBĐ số 83), đối diện ngã ba thôn Hải Hà - Ea Blông | 4.800.000 |
Hết ranh giới thửa đất ông Đặng Văn Ba (Thửa 31, TBĐ số 83), đối diện ngã ba thôn Hải Hà - Ea Blông | Hết ranh giới thửa đất ông Bùi Xuân Trường (Thửa 110, TBĐ số 83) | 2.800.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất ông Bùi Xuân Trường (Thửa 110, TBĐ số 83) | Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Hải (Thửa 2, TBĐ số 87), đối diện ngã ba Thống Nhất | 1.300.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Hải (Thửa 2, TBĐ số 87), đối diện ngã ba Thống Nhất | Hội trường thôn Thống Nhất | 560.000 | ||
Ngã ba Trung tâm xã | Hết ranh giới thửa đất ông Ngô Duy Huẩn (Thửa 167, TBĐ số 78) | 2.500.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất ông Ngô Duy Huẩn (Thửa 167, TBĐ số 78) | Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Ngọ (Thửa 41, TBĐ số 77) | 1.900.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Ngọ (Thửa 41, TBĐ số 77) | Hết ranh giới đất vườn nhà ông Phan Văn Hiển (Thửa 24, TBĐ số 77) | 900.000 | ||
Hết ranh giới đất vườn nhà ông Phan Văn Hiển (Thửa 24, TBĐ số 77) | Hết ranh giới đất vườn nhà ông Phạm Văn Trụ (Thửa 9, TBĐ số 81) | 420.000 | ||
Đất nhà ông Nguyễn Văn Đức (Thửa 89, TBĐ số 78) đối diện ngã ba thôn Đoàn Kết | Hết ranh giới đất vườn nhà bà Lê Thị Xí (Thửa 8, TBĐ số 79), đối diện ngã ba thôn Ea Blông, Bắc trung | 2.800.000 | ||
Ngã ba thôn Ea Blông, Bắc trung | Hết ranh giới đất vườn nhà ông Trần Văn Đảm (Thửa 61, TBĐ số 33) | 1.300.000 | ||
Hết ranh giới đất vườn nhà bà Lê Thị Xí (Thửa 8, TBĐ số 79), đối diện ngã ba thôn Ea Blông, Bắc trung | Ngã ba Yên khánh, Ea Heo | 560.000 | ||
Ngã ba Quán Hương Châu | Hết ranh giới đất vườn nhà ông Hoàng Thế Thảo (Thửa 03, TBĐ số 84) | 950.000 | ||
Cây xăng Minh Dự | Ranh đất nhà ông Đặng Văn Thanh (Thửa 207, TBĐ số 78) | 900.000 | ||
Cây xăng Thắng Thành | Ngã ba đối diện nhà bà Đoàn Thị Dung (Thửa 70, TBĐ số 78) | 780.000 | ||
Ranh đất nhà ông Đặng Văn Thanh (Thửa 207, TBĐ số 78) | Ngã ba đường đi 67 | 650.000 | ||
Ngã ba cổng chào thôn Đoàn Kết | Hết ranh giới đất vườn nhà ông Trần Văn Khánh (Thửa 04, TBĐ số 78) | 200.000 | ||
Bưu điện xã | Ngã ba đối diện nhà Phi Bồng (Thửa 350, TBĐ số 78) | 900.000 | ||
2 | Phía Đông chợ | Đất nhà ông Lê Thanh Tình (Thửa 129, TBĐ số 83) | Hết đất ông Trần Đức Cương (Thửa 70, TBĐ số 79) | 650.000 |
3 | Phía Nam chợ | Đất nhà ông Lê Thanh Tình (Thửa 19, TBĐ số 83) | Hết đất ông Đỗ Hải Tiến (Thửa 35, TBĐ số 84), giáp cổng phụ chợ | 1.300.000 |
4 | Các tuyến đường nội bộ trong chợ | 1.300.000 | ||
5 | Đường trục thôn | Ngã ba Quyết Tâm | Hội trường thôn Quyết Tâm | 630.000 |
6 | Phần còn lại trên đường liên xã đi Dliêya | 200.000 | ||
7 | Khu dân cư thôn Đoàn Kết, thôn Hải Hà | 130.000 | ||
8 | Khu vực còn lại | 110.000 |
III | Xã Tam Giang |
| ||
1 | Đường trục chính | Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 | Nhà ông Phùng Dự (Thửa 119, TBĐ số 53) | 1.600.000 |
Nhà ông Phùng Dự (Thửa 119, TBĐ số 53) | Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) | 1.750.000 | ||
Trụ sở nông trường cao su (TBĐ số 51) | Ngã ba Trường tiểu học Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) | 650.000 | ||
Trụ sở nông trường cao su (TBĐ số 51) | Cầu Xi măng giáp thị trấn Krông Năng (Thửa 95, TBĐ số 25) | 450.000 | ||
Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 | Hết ranh giới đất nhà Hoài Sương (Thửa 19, TBĐ số 53) | 1.100.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà Hoài Sương (Thửa 19, TBĐ số 53) | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thức (Đi xã Ea Púk) - Thửa 88, TBĐ số 54 | 850.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thức (Đi xã Ea Púk) - Thửa 88, TBĐ số 54 | Suối Ea Đá (Giáp xã Ea Púk) -, TBĐ số 50 | 500.000 | ||
Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53) | Hết ranh giới đất nhà Vinh (Đường đi Phú Yên ) - Thửa 122, TBĐ số bản đồ 56 | 1.600.000 | ||
Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 | Ngã tư nhà ông Muôn (Thửa 157, TBĐ số 54) | 550.000 | ||
Ngã tư nhà ông Muôn (Thửa 157, TBĐ số 54) | Thôn Giang Trung (Nhà ông Khảm) - Thửa 05, TBĐ số 60 | 500.000 | ||
Ngã ba nhà ông Thứ (Thửa 225, TBĐ số 53) | Ngã ba nhà ông Chạy thôn Giang Nghĩa (Thửa 17, TBĐ số 60) | 550.000 | ||
Nhà ông Phùng (Thửa 119, TBĐ số 53) | Quốc Lộ 29 (Thửa 53, TBĐ số 56) | 650.000 | ||
Trụ sở nông trường Cao su (TBĐ số 51) | Đường vào Trường THCS Trần Hưng Đạo (Thửa 52, TBĐ số 28) | 750.000 | ||
Đường vào Trường THCS Trần Hưng Đạo (Thửa 52, TBĐ số 28) | Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đặng (Thửa 16, TBĐ số 34) | 850.000 | ||
Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đặng (Thửa 16, TBĐ số 34) | Ngã ba thôn Giang Hà (Nhà ông Ngô Thời Thương) - Thửa 24, TBĐ số 40 | 550.000 | ||
Ngã ba Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) | Ngã ba nhà ông Liệu (Thửa 67, TBĐ số 20) | 550.000 | ||
Ngã ba nhà ông Liệu (Thửa 67, TBĐ số 20) | Trường tiểu học Nguyễn Tri Phương (Thửa 75, TBĐ số 15) | 500.000 | ||
Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương (Thửa 75, TBĐ số 15) | Ngã ba nhà ông Duẫn (Thôn Giang Phú) - Thửa 32, TBĐ số 11 | 400.000 | ||
2 | Khu dân thôn Giang Thọ | 150.000 | ||
3 | Khu vực còn lại | 130.000 |
IV | Xã Cư Klông |
| ||
1 | Đường trục chính | Ngã ba Trung tâm xã | Hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt (Thửa 17, TBĐ số 62) | 1.100.000 |
Ngã ba Trung tâm xã | Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Văn Tín (Thửa 15, TBĐ số 58) | 1.100.000 | ||
Ngã ba Trung tâm xã | Hết ranh giới đất nhà ông Trương Văn Tình (Thửa 11, TBĐ số 61), giáp ngã ba | 1.200.000 | ||
2 | Đường thôn Tam Bình | Hết ranh giới đất nhà ông Trương Văn Tình (Thửa 11, TBĐ số 61), giáp ngã ba | Hết ranh giới đất nhà ông Lưu Văn Minh (Thửa 50, TBĐ số 61) | 850.000 |
Hết ranh giới đất nhà ông Lưu Văn Minh (Thửa 50, TBĐ số 61) | Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình | 550.000 | ||
Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình | Giáp ranh xã Ea Tam | 250.000 | ||
3 | Đường đi Tam Thuận | Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình | Hết ranh giới đất vườn nhà ông Nguyễn Văn Khách xóm 4 | 150.000 |
Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình | Ngã ba thôn Tam Khánh | 200.000 | ||
Ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Văn Rụi (Thửa 38, TBĐ số 33) | Cầu 135 thôn Tam Thuận | 150.000 | ||
4 | Đường đi Tam Khánh | Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Văn Tín (Thửa 15, TBĐ số 58) | Ngã ba thôn Tam Khánh (Hết ranh giới đất nhà ông Trần Đức Khôi - Thửa 125, TBĐ số 34) | 700.000 |
Ngã ba thôn Tam Khánh (Hết ranh giới đất nhà ông Trần Đức Khôi - Thửa 125, TBĐ số 34) | Hết ranh giới đất nhà ông Nông Văn Hợp (Thửa 93, TBĐ số 35) | 300.000 | ||
5 | Đường thôn Tam Hà | Hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt (Thửa 17, TBĐ số 62) | Hết ranh giới đất nhà ông Nông Văn Lập (Thửa 5, TBĐ số 353) | 700.000 |
Hết ranh giới đất nhà ông Nông Văn Hợp (Thửa 5, TBĐ số 353) | Ngã ba rẽ vào khu rừng phòng hộ | 350.000 | ||
Ngã ba rẽ vào khu rừng phòng hộ | Ngã tư rẽ đi thôn Tam Hợp | 200.000 | ||
6 | Đường thôn Tam Hợp | Ngã tư rẽ đi thôn Tam Hợp | Đường nhựa đi thôn Cư Klông | 130.000 |
7 | Đường thôn Cư Klông | Đường nhựa đi thôn Cư Klông | Đường nhựa đi thôn Ea Bir | 130.000 |
8 | Đường thôn Ea Bir | Đường nhựa đi thôn Ea Bir | Giáp xã Dliêya | 130.000 |
9 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
V | Xã Ea Tóh |
| ||
1 | Đường trục chính liên xã đi Xã Ea Hồ | Ngã ba Trung tâm xã | Cổng chào thôn Tân Hà | 5.500.000 |
Cổng chào thôn Tân Hà | Ngã ba vào trường tiểu học Nguyễn Du | 2.070.000 | ||
Ngã ba vào trường TH Nguyễn Du | Ngã ba đường vào thôn Tân Hiệp | 630.000 | ||
Ngã ba đường vào thôn Tân Hiệp | Giáp ranh giới xã Ea Hồ | 250.000 | ||
2 |
| Ngã ba Trung tâm xã | Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai | 5.500.000 |
Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai | Hội trường thôn Tân Thành | 2.100.000 | ||
Hội trường thôn Tân Thành | Hết ranh giới đất vườn nhà ông Luyên | 1.250.000 | ||
Hết ranh giới đất vườn nhà ông Luyên | Cầu Ea Kanh | 660.000 | ||
3 | Đường đi xã Phú Lộc | Ngã ba Ea Tóh (Nhà ông Quỳnh) | Hết ranh giới đất vườn nhà ông Thao (Ngã 3) | 2.050.000 |
Hết ranh giới đất vườn nhà ông Thao (Ngã 3) | Giáp ranh giới xã Phú Lộc | 1.250.000 | ||
4 | Đường đi xã Ea Tam | Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai | Ngã ba đường vào thôn Tân Quảng | 2.070.000 |
Ngã ba đường vào thôn Tân Quảng | Ngã ba đường vào thôn Tân Trung A | 1.250.000 | ||
Ngã ba đường vào hội trường thôn Tân Trung A | Giáp xã DLiê Ya | 600.000 | ||
5 | Đường đi buôn Kai | Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai | Ngã 3 nhà Châu Nga | 2.160.000 |
Ngã 3 nhà Châu Nga | Ngã ba dốc Miếu vào thôn Tân Thành | 1.250.000 | ||
Đường đi buôn Kai | Ngã ba dốc Miếu | Ngã ba Sình Kè đi Ea Tân | 640.000 | |
Ngã ba Sình Kè đi Ea Tân | Cầu ông Ký | 630.000 | ||
Ngã ba đường trường TH Hà Huy Tập | Ngã 5 trường TH Ngô Quyền | 500.000 | ||
Ngã 5 trường TH Ngô Quyền | Hội trường thôn Tân An | 300.000 | ||
Hội trường thôn Tân An | Giáp xã Cư Né, Krông Búk | 200.000 | ||
6 | Đường liên thôn | Cặp dọc lô ông Dĩnh thôn Tân Hà | Ngã 3 nhà ông Mỹ thôn Tân Hà | 370.000 |
Ngã ba nhà ông Hiền (Thôn Tân Hợp) | Ngã 3 nhà ông Thao (Thôn Tân Hợp) | 240.000 | ||
|
| Cổng chào thôn Tân Hà | Ngã tư nhà ông Hồ Văn Thái | 610.000 |
Ngã tư nhà ông Hồ Văn Thái | Ngã ba Hiền Cường | 240.000 | ||
7 | Trục 2 liên thôn | Ngã tư nhà ông Hồ Văn Thái | Ngã 3 đường vào trường THPT Nguyễn Huê | 300.000 |
8 | Khu dân cư thôn Tân Quảng, thôn Tân Hà, thôn Tân Hợp, thôn Tân Thành | 130.000 | ||
9 | Khu vực còn lại | 110.000 |
VI | Xã Ea Hồ |
| ||
1 | Đường từ Buôn Hồ đi Krông Năng (Quốc lộ 29) | Ngã ba Giáp ranh với huyện Krông Búk | Hết ranh giới Trạm Y tế xã Ea Hồ | 2.000.000 |
Hết ranh giới Trạm Y tế xã Ea Hồ | Hết ranh giới nhà bà Vĩnh (Thửa 02, TBĐ số 83) | 3.500.000 | ||
Hết ranh giới nhà bà Vĩnh (Thửa 02, TBĐ số 83) | Hết ranh giới xã Ea Hồ đi Krông năng | 2.500.000 | ||
2 | Đường vào nghĩa địa xã Tân Lập | Ngã ba (Giáp ranh với huyện Krông Búk) | Giáp ranh Krông Búk | 850.000 |
3 | Đường đi xã Ea Tóh | Ngã tư xã Ea Hồ | Đường vào nhà văn hóa Buôn hồ B | 1.700.000 |
Đường vào nhà văn hóa Buôn hồ B | Ngã ba buôn Giêr | 1.300.000 | ||
Ngã ba đi buôn Giêr | Hết ranh giới Ea Hồ (Giáp Ea Tóh) | 550.000 | ||
4 | Đường đi xã Ea Drông | Ngã tư xã Ea Hồ | Ngã tư đi buôn ALê | 1.300.000 |
Ngã tư đi buôn ALê | Hết vườn nhà H Wiên Niê (Thửa 91, TBĐ số 49) | 550.000 | ||
Hết vườn nhà H Wiên Niê (Thửa 91, TBĐ số 49) | Giáp xã Ea Drông | 350.000 | ||
5 | Đường đi xã Phú Xuân | Ngã tư đi buôn ALê | Ngã tư sân bóng Buôn M'Ngoan | 450.000 |
6 | Đường vào rừng thủy tùng | Ngã ba buôn Giêr | Ngã ba giáp ranh xã Tân Lập | 450.000 |
7 | Khu vực còn lại | 120.000 |
VII | Xã Phú Lộc |
| ||
1 | Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã | Giáp lô cao su 19 gần khu đất đồi thông (Đường đi huyện) | Nông trường Công ty Cao su (Ea Hồ - Phú Lộc) | 2.800.000 |
Trạm điện (Biến áp số 1) | Trường Tiểu học Phú Lộc | 2.500.000 | ||
Ranh giới đất nhà ông Trần Minh Châu (thửa 231, TBĐ số 61) | Hết Ngã ba Bệnh viện công ty cao su Krông Búk | 1.500.000 | ||
Ranh giới đất nhà ông Hồ Xuân Hải (Thửa 37, TBĐ số 60) | Cổng chào thôn Lộc Tài | 800.000 | ||
Trạm điện (Biến áp số 1) | Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61) | 600.000 | ||
Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61) | Cổng chào thôn Lộc Tiến | 450.000 | ||
Trạm điện (Biến áp số 1) | Hết ranh giới đất vườn nhà ông Lê Văn Vũ (Thửa 169, TBĐ số 56) | 450.000 | ||
Ranh giới đất nhà ông Trần Minh Châu (Thửa 231, TBĐ số 61) | Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61) | 650.000 | ||
Ranh giới đất nhà ông Hồ Xuân Quang (Thửa 18, TBĐ số 63) | Hết Ranh giới đất nhà ông Lê Văn Hoàng (Thửa 122, TBĐ số 64) | 800.000 | ||
Cổng chào thôn Lộc Thịnh | Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Sim (Giáp lô cao su 25) | 400.000 | ||
Đường sau trường mẫu giáo Phú Lộc | 250.000 | |||
Ngã 3 nhà ông Trần Minh Châu (Thửa 231, TBĐ số 61) | Ranh giới đất nhà ông Hầu Cường (Thửa 16, TBĐ số 64) | 700.000 | ||
Ranh giới đất nhà ông Hầu Cường (Thửa 16, TBĐ số 64) | Hết đường liên thôn (Thôn Lộc Tiến) | 600.000 | ||
Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Khôi (Thửa 23, TBĐ số 64) | Cổng chào thôn Lộc Dũng | 350.000 | ||
Ranh giới đất nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52) | Lô cao su 35 thôn Lộc Dũng | 300.000 | ||
Ngã tư nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52) | Giáp thôn Tân Mỹ (Xã Ea Tóh) | 300.000 | ||
Ranh giới đất nhà ông Trần Trung (Thửa 202, TBĐ số 61) | Hết Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thanh (Thửa 147, TBĐ số 61) | 560.000 | ||
Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Duy Tôn (Thửa 184,TBĐ số 61) | Hết Ranh giới đất nhà bà Trần Thị Cúc (Thửa 386,TBĐ số 61) | 560.000 | ||
Đường từ cổng chính đến cổng phụ chợ xã (2 bên) | 800.000 | |||
Cổng chào thôn Lộc Tài | Giáp ranh xã Ea Tóh (Thôn Tân Lộc) | 300.000 | ||
Đường nội bộ điểm dân cư thôn Lộc Tân | 560.000 | |||
Từ ngã 3 nhà ông Phan Văn Toàn (Thửa 35, TBĐ số 52) | Hết ranh giới đất nhà ông Phùng Đức Vận (Thửa 46, TBĐ số 06) | 260.000 | ||
2 | Khu đấu giá thôn Lộc Tân | Đường ngang khu đấu giá A, B, C, D |
| 1.400.000 |
3 | Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng | Ngã ba UBND Xã | Ngã tư nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52) | 1.200.000 |
Ngã tư nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52) | Hết lô đất nhà ông Trần Châu | 900.000 | ||
Hết lô đất nhà ông Trần Châu | Hết ranh giới xã Phú Lộc (Đường đi xã Ea Tóh) | 600.000 | ||
Đập Đông Hồ | Hết Ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Xê (Thửa 137, TBĐ số 43) | 3.000.000 | ||
Hết Ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Xê (Thửa 137, TBĐ số 43) | Hết Ranh giới đất nhà ông Võ Đình Tuấn (Thửa 9, TBĐ số 42) | 1.800.000 | ||
4 | Đường vành đai xung quanh đập Đông Hồ | Từ đường liên xã | Hết Ranh giới đất nhà bà Đoàn Thị Liên (Thửa 69, TBĐ số 42) | 2.500.000 |
Hết Ranh giới đất nhà bà Đoàn Thị Liên (Thửa 69, TBĐ số 42) | Hết Ranh giới đất nhà bà Lê Văn Phố (Thửa 36, TBĐ số 42) | 1.500.000 | ||
5 | Khu vực còn lại | 130.000 | ||
VIII | Xã Ea Púk |
| ||
1 | Đường trục chính | Ranh giới đất nhà Nhà ông Đinh Xuân Thanh (Thửa 1065, TBĐ số 09), đi UBND xã | Trạm Y tế xã | 700.000 |
Trạm Y tế xã | Hết vườn nhà ông Đinh Ngọc Tài (Thửa 102, TBĐ số 15) | 280.000 | ||
Cổng chào thôn Giang Thủy | Ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Phụng (Thửa 24, TBĐ số 55), hết tuyến đường nhựa | 180.000 | ||
2 | Đường liên xã | Ngã ba (Đường vào thác) | Nhà ông Đinh Xuân Thanh (Thửa 1065, TBĐ số 09) - Đi UBND xã | 560.000 |
Ngã ba (Đi xã Ea Tam) | Ranh giới đất nhà ông Hồ Đăng Hùng (Thửa 26, TBĐ số 46) | 530.000 | ||
Ngã ba (Đi xã Tam Giang) | Ranh giới đất nhà ông Phan Luật (Thửa 23, TBĐ số 47) | 630.000 | ||
Phần còn lại của đường liên xã đi Ea Tam, Tam Giang | 460.000 | |||
3 | Các trục đường chính còn lại thuộc Quy hoạch trung tâm xã | 250.000 | ||
4 | Khu vực còn lại | 110.000 | ||
IX | Xã Dliê Ya |
| ||
1 | Đường trục chính | Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 TBĐ 112) | Cổng chào Buôn Kmang | 2.550.000 |
Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 TBĐ 112) | Ngã tư nhà Bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) | 2.600.000 | ||
Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 TBĐ 112) | Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112) | 2.600.000 | ||
Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 TBĐ 112) | Hội trường thôn Trung Hòa (Thửa 257, TBĐ số 112) | 2.400.000 | ||
Ngã ba xăng dầu Quý Điều (Thửa 45 TBĐ 112) | Cầu suối Mơ | 1.850.000 | ||
Cầu suối Mơ | Ngã ba Trường Ama Trang Lơng (Hết đất đại lý Giang Thanh - Thửa 91, TBĐ số 84) | 1.250.000 | ||
Ngã ba Trường Ama Trang Lơng | Ngã ba đội 2 (Thửa 7, TBĐ số 84) | 300.000 | ||
Cổng chào Buôn Kmang | Nhà văn hoá buôn Kmang (Thửa 8, TBĐ số 109) | 1.100.000 | ||
Nhà văn hoá buôn Kmang (Thửa 8, TBĐ số 109) | Ngã 3 vào Ea Blông (Thửa 148, TBĐ số 63) | 300.000 | ||
Ngã 3 vào Ea Blông (Thửa 148, TBĐ số 63) | Giáp xã Ea Tân | 200.000 | ||
Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112) | Tháp nước sạch (Thửa 46, TBĐ số 109) | 900.000 | ||
Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112) | Ngã ba gần cầu Ama Khun (Hết đất nhà H'Djuk Niê Kđăm) (Thửa 22, TBĐ số 116) | 2.050.000 | ||
Ngã ba gần cầu Ama Khun (Thửa 22, TBĐ số 116) | Cầu Ama Khun (Thửa 42, TBĐ số 116) | 1.500.000 | ||
Cầu Ama Khun (Thửa 42, TBĐ số 116) | Giáp xã Ea Tóh | 300.000 | ||
Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) | Ngã tư, hết đất ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113) | 1.000.000 | ||
Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) | Ngã tư nhà ông Nghĩa (Thửa 33, TBĐ số 112) | 1.450.000 | ||
Ngã tư nhà ông Nghĩa (Thửa 33, TBĐ số 112) | Hết đất ông Y Pưt Niê (Thửa 49, TBĐ số 109) | 140.000 | ||
Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) | Niệm phật đường | 250.000 | ||
Ngã tư, nhà ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113) | Ngã ba gần cầu Ama Khun | 250.000 | ||
Ngã tư nhà Thao Lục (Thửa 285, TBĐ số 112) | Ngã tư, nhà ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113) | 500.000 | ||
2 | Khu vực thôn Ea Krái | Ngã tư thôn Ea Krái | Hết nhà ông Phạm Hồng Nghĩa (Thửa 110, TBĐ số 101) | 200.000 |
Hết nhà ông Phạm Hồng Nghĩa (Thửa 110, TBĐ số 101) | Giáp xã Phú Lộc | 150.000 | ||
Ngã tư thôn Ea Krái | Hết nhà ông Lương Minh Sâm (Thửa 96, TBĐ số 98) | 250.000 | ||
Hết nhà ông Lương Minh Sâm (Thửa 96, TBĐ số 98) | Giáp xã Ea Tam | 130.000 | ||
Ngã tư thôn Ea Krái | Nhà ông Thê (Thửa 32, TBĐ số 100) | 300.000 | ||
Nhà ông Thê (Thửa 32, TBĐ số 100) | Giáp xã Ea Tóh | 200.000 | ||
Ngã tư thôn Ea Krái | Nhà ông Năm (Thửa 28, TBĐ số 98) | 250.000 | ||
3 | Khu vực thôn Ea Bi | Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) | Hết nhà ông Võ Văn Thượng (Thửa 29, TBĐ số 24) | 600.000 |
Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) | Ngã 3 vào buôn Tleh | 200.000 | ||
Ngã 3 vào buôn Tleh | Giáp xã Cư Klông | 140.000 | ||
Ngã 3 đường nhựa thôn Ea Bi | Giáp xã Ea Tân | 140.000 | ||
4 | Khu vực thôn Đồng Tâm | Nhà ông Nguyễn Hùng (Thửa 8, TBĐ số 70) | Ngã tư nhà ông Trần Đăng Khoa (Thửa 2, TBĐ số 70) | 140.000 |
5 | Khu vực Buôn Yóh - Bình An | Tháp nước sạch | Cổng chào thôn Bình An | 140.000 |
6 | Khu vực đất Hương Sang, thôn Trung Hoà | Ông Nguyễn Công Sửu (Thửa 52, TBĐ số 110) | Ông Đào Bôn (Thửa 94, TBĐ số 110) | 140.000 |
7 | Khu vực thôn Ea Sim | Ngã ba Trường Ama Trang Lơng (Đi vào Tân Hiệp) | Ngã ba Đội 4 thôn Ea Sim | 140.000 |
8 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
X | Xã Ea Tam |
| ||
1 | Đường trục chính | Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 85, TBĐ số 82) | Hồ Ea Tam (Thửa 152, TBĐ số 73) | 950.000 |
Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 51, TBĐ số 82) | Giáp xã Ea Puk (Thửa 24, TBĐ số 86) | 500.000 | ||
Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 48, TBĐ số 82) | Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 26, TBĐ số 70) | 700.000 | ||
Cổng trường Hoàng Văn Thụ (Thửa 93, TBĐ số 77) | Nhà ông La Khánh Sự (Thửa 375, TBĐ số 72) | 640.000 | ||
Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 51, TBĐ số 10) | Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) | 400.000 | ||
Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) | Cầu ngầm Ea Tam - Ea Tóh (42, TBĐ số 03) | 320.000 | ||
Từ Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 67, TBĐ số 10) | Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 126, TBĐ số 12) | 320.000 | ||
Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 163, TBĐ số 12) | Ngã ba nhà ông Phài đi xã Cư Klông+300m (Thửa 73, TBĐ số 13) | 240.000 | ||
Nhà ông Thôn (Tam Lập) - Thửa 38, TBĐ số 58) | Ngã ba nhà ông Phài (Tam Lập) - Thửa 72, TBĐ số 22 | 240.000 | ||
Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 10, TBĐ số 70) | Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 72, TBĐ số 29) | 320.000 | ||
Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 102, TBĐ số 29) | Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 06, TBĐ số 21) | 240.000 | ||
Hồ Ea Tam (TBĐ số 107, TBĐ số 68) | Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 89, TBĐ số 69) | 1.600.000 | ||
Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 240, TBĐ số 69) | Ngã ba Tam Lập (Thửa 139, TBĐ số 64) | 640.000 | ||
Ngã ba Tam Lập (Thửa 124, TBĐ số 64) | Hết vườn nhà ông Nông Văn Đại (Tam Lập) - Thửa 42, TBĐ số 58 | 320.000 | ||
2 | Khu dân cư xung quanh Chợ (Tờ bản đồ số 68) | 640.000 | ||
3 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
XI | Xã Ea Dăh |
| ||
1 | Khu trung tâm xã | Hết ranh giới đất nhà ông Kiều Đức Nhã (Thửa 35, TBĐ số 53) | Hết ranh giới nhà ông Hà Văn Thiếu (Thửa 83, TBĐ số 11) | 170.000 |
Từ nhà ông Kiều Đức Nhã (Thửa 35, TBĐ số 53) | Giáp chân đập Ea Tốc | 250.000 | ||
Ngã ba chợ trung tâm xã (UBND xã) | Giáp chân đập Ea Tốc | 250.000 | ||
Ngã tư Trung tâm xã (UBND xã) | Hết ranh giới nhà ông Phạm Văn Khánh thửa 14, TBĐ số 49 (Đi Tam Giang) | 280.000 | ||
Trường mẫu giáo Hoa Cúc Trắng | Hết tuyến đường dự kiến khu đấu giá | 170.000 | ||
Cổng chào thôn Giang Châu | Giáp ranh giới trường trung học cơ sở Chu Văn An | 140.000 | ||
2 | Khu Minh Hà | Nhà ông Ngô Tường Sáng (Thửa 02, TBĐ số 01) | Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) | 170.000 |
Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) | Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58) | 270.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58) | Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60) | 370.000 | ||
Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60) | Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61) | 270.000 | ||
Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61) | Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33) | 320.000 | ||
Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33) | Giáp ranh giới Ea Kar | 170.000 | ||
Từ nhà ông Đinh Quang Cửu (Thửa 47, TBĐ số 59) | Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lương (Thửa 365, TBĐ số 16) | 170.000 | ||
Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lương (Thửa 365, TBĐ số 16) | Sông Krông Năng | 140.000 | ||
Đường vào UBND xã (Hết đất nhà ông Dương Văn Đề thửa 35, TBĐ số 59) | (Hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Súy - Thửa 82, TBĐ số 17) | 170.000 | ||
3 | Đường liên thôn Xuân Hà 3 | Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) | Hết ranh giới nhà ông Đinh Sỹ Cửu (Thửa 130, TBĐ số 16) | 140.000 |
4 | Đường liên thôn Xuân Lạng 1 | Cổng chào Xuân Lạng 1 | Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Quý (Thửa 68, TBĐ số 43) | 140.000 |
5 | Khu vực còn lại | 100.000 |
Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Nguyễn Tất Thành | Giáp xã Bông Krang | Nguyễn Đình Chiểu | 1.500.000 |
Nguyễn Đình Chiểu | Chu Văn An | 2.000.000 | ||
Chu Văn An | Võ Thị Sáu | 3.200.000 | ||
Võ Thị Sáu | Nguyễn Trung Trực | 4.400.000 | ||
Nguyễn Trung Trực | Hết đường đôi | 6.000.000 | ||
Hết đường đôi | Lê Quý Đôn | 4.000.000 | ||
Lê Quý Đôn | Giáp xã Đăk Liêng | 3.000.000 | ||
2 | Nơ Trang Lơng | Đầu Nơ Trang Lơng (Nguyễn Tất Thành) | Nguyễn Thị Minh Khai | 4.400.000 |
Nguyễn Thị Minh Khai | Cuối Nơ Trang Lơng (Tôn Thất Tùng) | 5.000.000 | ||
3 | Âu Cơ | Nơ Trang Lơng | Hết thửa đất ông Trần Hữu Năm | 3.500.000 |
Hết thửa đất ông Trần Hữu Năm | Nguyễn Huệ | 2.000.000 | ||
Nguyễn Huệ | Nguyễn Thị Minh Khai | 2.500.000 | ||
4 | Nguyễn Thị Minh Khai | Nơ Trang Lơng | Y Ngông | 2.500.000 |
5 | Bùi Thị Xuân | Nguyễn Tất Thành | Hồ Lăk | 1.200.000 |
6 | Tô Hiệu | Nguyễn Tất Thành | Cổng chính Nghĩa địa | 600.000 |
7 | Phạm Ngọc Thạch | Nguyễn Tất Thành | Hết Trạm khí tượng thuỷ văn | 1.500.000 |
8 | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Tất Thành | Đầu đập buôn Đơng Kriêng | 1.500.000 |
Đầu đập buôn Đơng Kriêng | Đến hết đường | 1.000.000 | ||
9 | Chu Văn An | Nguyễn Tất Thành | Giáp Hồ Lăk | 1.500.000 |
Nguyễn Tất Thành | Nơ Trang Gưh | 1.000.000 | ||
10 | Lương Thế Vinh | Nguyễn Tất Thành | Giao nhau với đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.000.000 |
11 | Nơ Trang Gưh | Nguyễn Tất Thành | Chu Văn An | 1.300.000 |
Chu Văn An | Hết đường | 900.000 | ||
12 | Võ Thị Sáu | Nguyễn Tất Thành | Hết đường | 1.800.000 |
13 | Nguyễn Du | Nguyễn Tất Thành | Nơ Trang Lơng | 2.700.000 |
14 | Phan Bội Châu | Nguyễn Tất Thành | Nơ Trang Lơng | 3.200.000 |
15 | Hồ Xuân Hương | Âu Cơ (quán cà phê Kơ Nia) | Hết đường | 1.000.000 |
16 | Hùng Vương | Tôn Thất Tùng | Nguyễn Huệ | 3.000.000 |
17 | Trần Phú | Tôn Thất Tùng | Nguyễn Thị Minh Khai | 3.000.000 |
18 | Đường mới cạnh điện lực | Trần Phú | Y Ngông | 2.500.000 |
19 | Y Ngông | Âu Cơ | Y Jút | 3.500.000 |
20 | Tôn Thất Tùng | Nơ Trang Lơng | Y Ngông | 3.500.000 |
21 | Nguyễn Văn Trỗi | Nơ Trang Lơng | Hùng Vương | 3.000.000 |
22 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Tất Thành | Bà Triệu | 1.500.000 |
23 | Lạc Long Quân | Tôn Thất Tùng | Hai Bà Trưng | 1.800.000 |
24 | Lê Hồng Phong | Tôn Thất Tùng | Y Jút | 3.000.000 |
25 | Khu dân cư Hợp Thành | Tôn Thất Tùng | Hết vườn nhà cô Xuyên | 1.500.000 |
26 | Đường Nguyễn Trãi và các đường nhánh | 1.300.000 | ||
27 | Y Jút | Nguyễn Tất Thành | Lê Hồng Phong | 3.500.000 |
Lê Hồng Phong | Y Ngông | 3.000.000 | ||
Y Ngông | Hết buôn Jun | 4.000.000 | ||
28 | Lê Quý Đôn | Nguyễn Tất Thành | Hết đường | 1.000.000 |
29 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Tất Thành | Hết thửa đất nhà ông Hệ | 2.000.000 |
Hết thửa đất nhà ông Hệ | Giáp xã Đăk Liêng | 1.500.000 | ||
30 | Lê Lai | Nguyễn Tất Thành | Lý Thường Kiệt | 2.500.000 |
31 | Trần Bình Trọng | Lý Thường Kiệt | Đinh Tiên Hoàng | 1.500.000 |
32 | Đinh Tiên Hoàng | Lý Thường Kiệt | Giáp đường lên nghĩa trang liệt sỹ | 1.500.000 |
Đường lên nghĩa trang liệt sỹ | Hết đường | 800.000 | ||
33 | Điện Biên Phủ | Lý Thường Kiệt | Giáp xã Đăk liêng | 1.000.000 |
34 | Đinh Núp (đường đi buôn Mliêng) | Nguyễn Tất Thành | Cánh đồng buôn Mliêng (đập tràn qua đường) | 800.000 |
35 | Bà Triệu | Nguyễn Tất Thành | Hết đường | 1.500.000 |
36 | Ngô Quyền | Nguyễn Tất Thành | Lê Hồng Phong | 1.500.000 |
Lê Hồng Phong | Giao nhau với đường Y Ngông | 1.200.000 | ||
37 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Tất Thành | Giao nhau với đường Lê Hồng Phong | 2.500.000 |
38 | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Tất Thành (cổng thôn Văn hóa) | Vào khu dân cư thôn Hòa Thắng | 1.200.000 |
39 | Đường N1 | Hùng Vương | Hết đường | 2.500.000 |
40 | Đường N2 | Hùng Vương | Đến đường N5 | 2.500.000 |
41 | Đường N3 | Hùng Vương | Đến đường N5 | 2.500.000 |
42 | Đường N4 | Đường N1 | Đường N2 | 2.500.000 |
43 | Đường N5 | Đường N1 | Đường N3 | 2.500.000 |
44 | Nguyễn Huệ | Âu Cơ | Nơ Trang Lơng | 1.500.000 |
45 | Các đường còn lại | Đường có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) | 500.000 | |
Đường có chiều rộng >=3,5m | 450.000 | |||
46 | Khu vực còn lại | 200.000 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN M’DRẮK
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Ea Trang | 22.000 | 20.000 | 17.000 |
2 | Xã Cư M’ta | 24.000 | 22.000 | 20.000 |
3 | Xã Krông Jing | 24.000 | 22.000 | 20.000 |
4 | Xã Ea Pil | 22.000 | 20.000 |
|
5 | Xã Cư Prao | 22.000 | 20.000 | 17.000 |
6 | Xã Ea Lai | 24.000 | 22.000 | 20.000 |
7 | Xã Ea H’Mlay | 22.000 | 20.000 | 17.000 |
8 | Xã Ea Riêng | 24.000 | 22.000 | 20.000 |
9 | Xã Ea M’đoan | 22.000 | 20.000 | 17.000 |
10 | Xã Cư Kroá | 22.000 | 20.000 | 17.000 |
11 | Xã Krông Á | 24.000 | 21.000 | 18.000 |
12 | Xã Cư San | 24.000 | 21.000 | 18.000 |
13 | TT M’Drắk | 35.000 | 28.000 |
|
* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.
1. Xã Ea Trang
- Vị trí 1: Cánh đồng Ea Boa, Tria Bau, cánh đồng Ea Kha (buôn M’ Jam), cánh đồng buôn Zui, buôn Mo, buôn M’ Gơm, buôn MHạp, buôn M’Thi
- Vị trí 2: Các khu vực sản xuất còn lại
- Vị trí 3: Cánh đồng Ea Kiêu, Ea Bra
2. Xã Cư M’Tar
- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Pao, Krông Jin, Ea Má, Ea Tung Xây, cánh đồng buôn Đức, buôn Hí
- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 1, 2, 3
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Krông Jing
- Vị trí 1: Cánh đồng buôn MLốc A, MLốc B, G’Lăn, buôn Tai.
- Vị trí 2: Cánh đồng buôn Suốt, M’Um, M’Găm
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Pil
- Vị trí 1: Cánh đồng thôn thôn 7, 8, 12, 14
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 3: Khu nín thở và đồi nghiêng thôn 3
5. Xã Cư Prao
- Vị trí 1: Cánh đồng thôn thôn 5, 6
- Vị trí 2: Cánh đồng thôn thôn 7, 8, 9
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Lai
- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 1, 2, 6, 7, 10 và cánh đồng buôn Cư Prao
- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 3, 8 và 9
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Ea HM’lây
- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 6 và thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 5, 6, 7, 8. 9 và 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Riêng
- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 11 và sản xuất rãi rác thôn 9, 18
- Vị trí 2: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn còn lại
- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất rãi rác thôn 3, 4, 12, 16
9. Xã Ea M’Đoal
- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 4
- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 1, 7, 8 và 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Cư Kroá
- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 1, 2, 5 (dưới chân đập 1 Cư Kroá) và thôn 5, 6 (dưới chân đập 2 Cư Kroá)
- Vị trí 2: Cánh đồng các thôn 1, 2, 3, 4, 5 và 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Krông Á
- Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng)
- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 1, 2 và thôn 3, 4 (có đập thuỷ lợi Krông Á)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Cư San
- Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng)
- Vị trí 2: Cánh đồng Ea Krông, Tak Rung, Sông Chò (có đập thuỷ lợi Ea Ra)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
13. Thị Trấn M’Drắk
- Vị trí 1: Cánh đồng trung tâm và cánh đồng thôn 4.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | Xã Ea Trang | 15.000 | 12.000 |
2 | Xã Cư M’ta | 18.000 | 15.000 |
3 | Xã Krông Jing | 16.000 | 14.000 |
4 | Xã Ea Pil | 18.000 | 15.000 |
5 | Xã Cư Prao | 18.000 | 15.000 |
6 | Xã Ea Lai | 18.000 | 15.000 |
7 | Xã Ea H’Mlay | 15.000 | 12.000 |
8 | Xã Ea Riêng | 18.000 | 15.000 |
9 | Xã Ea M’đoan | 15.000 | 12.000 |
10 | Xã Cư Kroá | 15.000 | 12.000 |
11 | Xã Krông Á | 20.000 | 16.000 |
12 | Xã Cư San | 20.000 | 16.000 |
13 | TT M’Drắk | 22.000 | 20.000 |
1. Xã Ea Trang
- Vị trí 1: Các buôn M’Thi, Zui, buôn M’ Jam., M’O; M’Guê; Các buôn , Ea Boa; Bơn A, Bơn B, MLía, MHạp, M’ Gơm
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Cư M’Tar
- Vị trí 1: Các buôn Pao, thôn Tân Lập, thôn Hồ và thôn 18; Các buôn Ak, buôn Gõ, buôn Dak, buôn Đức và thôn 19
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Krông Jing
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4. các buôn Ea Tê, Tai, Ea MLai, Hoang, Choah, Ea Lai, M’Um, MLốc A, MLốc B, Hoang,
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Pil
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 9, 10, 11;
- Vị trí 2: Khu nín thở, đồi nghiêng thôn 3 và các khu vực còn lại
5. Xã Cư Prao
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7, 8 , 10 và Buôn Zô
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Lai
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9, 10.và buôn Cư Prao
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Ea HM’lây
- Vị trí 1: Các thôn 5, 6, 7, 8, 9 và 10.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Riêng
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, , 15, 17, 18, 19 và 20
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
9. Xã Ea M’Đoal
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 6, 7, 8 và 10
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
10. Xã Cư Kroá
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3 4, 5. 6 và 8.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
11. Xã Krông Á
- Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng)
- Vị trí 2: Các thôn 1, 2, 3 và các khu vực còn lại.
12. Xã Cư San
- Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng)
- Vị trí 2: Các thôn Ea Krông, Tak Rung, thôn 5, 6, 7, 8 và các khu vực còn lại.
13. Thị Trấn M’Drắk
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 5, 8, 7, 9, 11, 12 ,6 và 10
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | Xã Ea Trang | 18.000 | 16.000 |
2 | Xã Cư M’ta | 17.000 | 15.000 |
3 | Xã Krông Jing | 20.000 | 17.000 |
4 | Xã Ea Pil | 20.000 | 17.000 |
5 | Xã Cư Prao | 20.000 | 17.000 |
6 | Xã Ea Lai | 20.000 | 17.000 |
7 | Xã Ea H’Mlay | 20.000 | 17.000 |
8 | Xã Ea Riêng | 20.000 | 17.000 |
9 | Xã Ea M’đoan | 20.000 | 17.000 |
10 | Xã Cư Kroá | 17.000 | 15.000 |
11 | Xã Krông Á | 21.000 | 18.000 |
12 | Xã Cư San | 21.000 | 18.000 |
13 | TT M’Drắk | 24.000 | 22.000 |
1. Xã Ea Trang
- Vị trí 1: Các buôn M’Thi, Zui, buôn M’ Jam., M’O; M’Guê; Các buôn , Ea Boa; Bơn A, Bơn B, MLía, MHạp, M’ Gơm
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Cư M’Tar
- Vị trí 1: Các buôn Pao, thôn Tân Lập, thôn Hồ và thôn 18; Các buôn Ak, buôn Gõ, buôn Dak, buôn Đức và thôn 19.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Krông Jing
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4. các buôn Ea Tê, Tai, Ea MLai, Hoang, buôn Choah, Ea Lai, M’Um, MLốc A, MLốc B.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Pil
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 9, 10, 11
- Vị trí 2: Khu nín thở, đồi nghiêng thôn 3 và các khu vực còn lại
5. Xã Cư Prao
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7, 8 , 10 và Buôn Zô
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Lai
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9, 10.và buôn Cư Prao
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Ea M’lây
- Vị trí 1: Các thôn 5, 6, 7, 8, 9 và 10
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Riêng
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, , 15, 17, 18, 19 và 20
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
9. Xã Ea M’Đoal
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 6, 7, 8 và 10.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
10. Xã Cư Kroá
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3 4, 5, 6 và 8.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
11. Xã Krông Á
- Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng)
- Vị trí 2: Các thôn 1, 2, 3 và các khu vực còn lại.
12. Xã Cư San
- Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng)
- Vị trí 2: Các thôn Ea Krông, Tak Rung, thôn 5, 6, 7, 8 và các khu vực còn lại.
13. Thị Trấn M’Drắk
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 5, 8, 7, 9, 11, 12 ,6 và 10
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | Xã Ea Trang | 12.000 | 8.000 |
2 | Xã Cư M’ta | 9.000 | 7.000 |
3 | Xã Krông Jing | 9.000 | 7.000 |
4 | Xã Ea Pil | 8.000 | 6.000 |
5 | Xã Cư Prao | 8.000 | 6.000 |
6 | Xã Ea Lai | 10.000 | 8.000 |
7 | Xã Ea H’Mlay | 9.000 | 7.000 |
8 | Xã Ea Riêng | 10.000 | 8.000 |
9 | Xã Ea M’đoan | 8.000 | 6.000 |
10 | Xã Cư Kroá | 17.000 | 11.000 |
11 | Xã Krông Á | 13.000 | 10.000 |
12 | Xã Cư San | 13.000 | 10.000 |
13 | TT M’Drắk | 13.000 | 10.000 |
1. Xã Ea Trang
- Vị trí 1: Các buôn M’Thi, Zui, buôn M’ Jam., M’O; M’Guê; Ea Boa; Bơn A, Bơn B, MLía, MHạp, M’ Gơm
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Cư M’Tar:
- Vị trí 1: Các buôn Pao, thôn Tân Lập, thôn Hồ và thôn 18, 19 các buôn Ak, buôn Gõ, buôn Dak.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Krông Jing
- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 4, Ea Tê và các buôn Tai, Ea MLai, Hoang, Choah, Ea Lai, M’Um, MLốc A, MLốc B, Hoang,
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Pil
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 9, 10, 11;
- Vị trí 2: Khu nín thở, đồi nghiêng thôn 3 và các khu vực còn lại
5. Xã Cư Prao
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 10
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Lai
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 6 , 8, 9 và 10.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Ea HM’lây
- Vị trí 1: Các thôn 5,6, 7, 8, 9 và 10.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Riêng
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5, 7, 8, 9, 10, 17, 18 và 20
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
9. Xã Ea M’Đoal
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 6, 7, 8 và 10
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
10. Xã Cư Kroá
- Vị trí 1: các thôn 1 và thôn 6 (thuộc dự án nâng cấp phát triển lưới điện nông thôn)
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
11. Xã Krông Á
- Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng)
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
12. Xã Cư San
- Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng)
- Vị trí 2: Các thôn Ea Krông, Tak Rung, thôn 5, 6, 7, 8 và các khu vực còn lại.
13. Thị Trấn M’Drắk
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 5, 8, 7, 9, 11, 12 ,6 và 10
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thuỷ sản
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | Xã Ea Trang | 12.000 |
|
2 | Xã Cư M’ta | 14.000 |
|
3 | Xã Krông Jing | 12.000 |
|
4 | Xã Ea Pil | 14.000 |
|
5 | Xã Cư Prao | 12.000 |
|
6 | Xã Ea Lai | 14.000 |
|
7 | Xã Ea H’Mlay | 14.000 |
|
8 | Xã Ea Riêng | 14.000 |
|
9 | Xã Ea M’đoan | 12.000 |
|
10 | Xã Cư Kroá | 12.000 |
|
11 | Xã Krông Á | 16.000 | 12.000 |
12 | Xã Cư San | 16.000 | 12.000 |
13 | TT M’Drắk | 22.000 |
|
1. Xã Krông Á
- Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng)
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
2. Xã Cư San
- Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng)
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến |
I | Xã Ea Trang |
| ||||
1 | Quốc lộ 26 | Km 30 giáp địa giới tỉnh Khánh Hoà | Km 34 + 500 Trạm kiểm Lâm số 1 | 60.000 | ||
Km 34 + 500 Trạm Phúc kiểm số 1 | Km 36 + 500 (ngã ba Ea Krông) | 90.000 | ||||
Km 36 + 500 (ngã ba Ea Krông) | Km 40 + 100 (Trạm Y tế xã) | 65.000 | ||||
Km 40 +100 (Trạm Y tế xã) | Km 43 + 300 (ngã ba đi Ea Bra) | 100.000 | ||||
Km 43 + 300 (ngã ba đi Ea Bra) | Km 45 + 300 (cầu Ba Danh) | 65.000 | ||||
Km 45 + 300 (cầu Ba Danh) | Km 48 (buôn M'Guê) | 90.000 | ||||
Km 48 (buôn M'Guê) | Km 49 + 500 (nhà ông Tranh) | 60.000 | ||||
Km 49 + 500 (nhà ông Tranh) | Km 50 + 500 (giáp địa giới xã Cư M'Ta) | 75.000 | ||||
2 | Đường vào Ea Krông | Km 0 (từ Đài Tưởng niệm ) | Km 2 (nhà Y Ngang) | 85.000 | ||
Km 2 (nhà Y Ngang) | Hết buôn Ea Boa | 75.000 | ||||
3 | Khu vực còn lại | 60.000 | ||||
II | Xã Cư M'Ta |
| ||||
1 | Quốc lộ 26 | Km 50 + 500 giáp xã Ea Trang | Km 56 + 400 (đường Bít cũ) | 85.000 | ||
Km 56 + 400(đường Bít cũ) | Km 59 + 400 (hết đất nhà ông Hồng,Th 19) | 135.000 | ||||
Km 59 + 400 (hết đất nhà ông Hồng ) | Km 61 + 400 (hết buôn Năng) | 220.000 | ||||
Km 61 + 400 (hết buôn Năng ) | Km 62 + 100 (hết ranh giới đất nhà bà Tiềm, buôn 2) | 560.000 | ||||
Km 62 + 100 (hết ranh giới đất nhà bà Tiềm buôn 2) | Km 62 + 650 (hết ranh giói đất Trạm Thuỷ văn) | 700.000 | ||||
Km 62 + 650 (hết ranh giói đất Trạm Thuỷ văn) | Km 63 + 700 (ranh giới Thị trấn) | 950.000 | ||||
2 | Các trục ngang cắt QL 26 | Trục đường đi xã Cư Kroá, từ km 0 | Km 1 giáp ranh xã Cư Kroá | 90.000 | ||
Trục thôn Tân Lập giáp Thị trấn km 0 | Giáp đường bao Thị trấn kéo dài | 100.000 | ||||
Các trục còn lại km 0 | Km 0 + 200 | 80.000 | ||||
Từ km 0 + 200 trở đi |
| 70.000 | ||||
3 | Đường Bùi Thị Xuân (đi B.Hhao) | Cầu buôn Phao | Giáp ranh giới xã Ea Riêng | 150.000 | ||
4 | Đường buôn Bhao đi thôn 1 Quyết Thắng | Từ ngã ba buôn Bhao (nhà ông Ma Nghen) | Đến hết ranh giới đất nhà ông Nga thôn 1 | 80.000 | ||
5 | Đường mới phía Tây Nam thị trấn kéo dài | Giáp Quốc lộ 26 | Hết điểm trường mầm non Hoa sen | 250.000 | ||
QL 26 + 300 m | Giáp ranh giới Thị trấn | 280.000 | ||||
Các tuyến đường cắt ngang tiếp giáp còn lại đến 100 m |
| 130.000 | ||||
6 | Khu vực còn lại | 60.000 | ||||
III | Xã Krông Jing |
| ||||
1 | Quốc lộ 26 | Km 66 + 300 | Km 66 + 500 (hết đất UBKHHGĐ) | 2.500.000 | ||
Km 66 + 500 (hết đất UBKHHGĐ) | Km 66 + 850 (hết đất Lâm trường) | 960.000 | ||||
Km 66 + 850 (hết đất Lâm trường) | Km 67 + 800 (hết khu dân cư buôn Aê Lai) | 640.000 | ||||
Km 67 + 800 (hết khu DC buôn Aê Lai) | Km 69 + 500 (qua trại bò huyện) | 400.000 | ||||
Km 69 + 500 (qua trại bò huyện) | Suối Ea Huê | 140.000 | ||||
Suối Ea Huê | Km 76 + 650 (giáp ranh Ea Pil) | 240.000 | ||||
2 | Đường đi 715 | Km 0 (nhà ông Tiến Thảo) | Km 0 + 600 (cầu buôn Mlốk) | 735.000 | ||
Km 0 + 600 (cầu buôn Mlốk) | Km 3 + 500 (buôn Choăh đường đi xã Ea Lai) | 380.000 | ||||
Km 3 + 500 (buôn Choăh đường đi xã Ea Lai) | Km 4 + 900 (giáp ranh xã Ea Riêng) | 200.000 | ||||
3 | Các trục ngang đường 715 | Km 0 (buôn M'Lốk) | Hết đất khu dân cư buôn Hoang | 150.000 | ||
Từ hết đất khu dân cư buôn Hoang | Ngầm 4 giáp ranh xã Ea Lai | 80.000 | ||||
Km 0 (buôn Choăh) | Hết ranh giới đất nhà ông Minh, giáp ranh xã Ea Lai | 220.000 | ||||
Km 0 (buôn M'Găm) | Giáp ranh giới thị trấn | 220.000 | ||||
4 | Đường đi xã Krông Á | Km 0 (QL 26) | Km 0 + 500 (Nhà ông Kiểm) | 400.000 | ||
|
| Km 0 + 500 (Nhà ông Kiểm) | Km 0 + 800 (giáp đất nhà ông Hàng buôn Trưng) | 300.000 | ||
Km 0 + 800 | Giáp đường Trường sơn đông(buôn Um) | 150.000 | ||||
Giáp đường Trường sơn đông(buôn Um) | Giáp ranh giới xã Krông Á | 180.000 | ||||
5 | Đường vào Trường Trần Hưng Đạo | Quốc lộ 26 | Hết đường | 200.000 | ||
6 | Dãy 2 khu quy hoạch trung tâm xã và dãy 2 quy hoạch đường vào Trường Trần Hưng Đạo | 70.000 | ||||
7 | Dãy 2 khu quy hoạch trại bò huyện và dãy 2 khu quy dân cư buôn Aê Lai | 150.000 | ||||
8 | Đường mới phía Tây Nam thị trấn kéo dài | Giáp ranh giới Thị trấn | Giáp Quốc lộ 26 (ngã ba buôn Tai) | 280.000 | ||
9 | Đường Trường Sơn Đông | Km 519 (TL13 cũ) | Km 521 (cầu M’ Năng) | 250.000 | ||
Km 521 (cầu M’ Năng) | Km 523 +500 (Ngã ba buôn cầu M’ Um) | 200.000 | ||||
10 | Khu vực còn lại | 60.000 |
IV | Xã Ea Pil |
| ||
|
| Km 76 + 650 (giáp ranh xã KrôngJing) | Hết ranh giới đất nhà ông Trí | 315.000 |
1 | Quốc lộ 26 | Hết ranh giới đất nhà ông Trí | Đến Km 78 | 420.000 |
Hết hội trường thôn 1 | Km 79 + 200 (hết ranh giới đất nhà ông Nhiên) thôn 9 | 250.000 | ||
Km 79 + 200 (hết ranh giới đất nhà ông Nhiên) thôn 9 | Km 80 + 600 (cây xăng Nguyệt Thoại) thôn 2 | 470.000 | ||
Km 80 + 600 (cây xăng Nguyệt Thoại) thôn 2 | Km 81 + 50 (hết ranh giới đất bà Hiền Ngụ) | 400.000 | ||
Km 81 + 50 (hết ranh giới đất bà Hiền Ngụ) | Hết ranh giới đất bà Dự (đường vào nghĩa địa) | 560.000 | ||
Đầu ranh giới thửa đất bà Dự (đường vào nghĩa địa) | Km 84 (giáp ranh xã Ea Tý - Huyện Ea Kar) | 350.000 | ||
2 | Trục ngang từ QL 26 đi thôn 8 | Km 0 | Hết ranh giới đất nhà ông Hảo, thôn 11 | 200.000 |
Hết ranh giới đất nhà ông Hảo thôn 11 | Hết ranh giới đất nhà ông Chiến, thôn 11 | 100.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà ông Chiến thôn 11 | Hết đường | 75.000 | ||
3 | Quốc lộ 26 nhà bà Dự thôn 3 đi dốc Nín thở | Km 0 | Km 0 + 300 | 120.000 |
Km 0 + 300 | Km 0 + 600 | 110.000 | ||
4 | Đường nội thôn 1 | Km 0 (cây gạo) | Giáp đường liên xã Cư Prao (nhà trẻ Đắk Tân) | 75.000 |
Km 0 (QL 26) | Làng Thái thôn 1 (hết ranh giới đất nhà ông Khuê) | 75.000 | ||
5 | Đường đi xã Cư Prao | Từ km 0 (QL26) | Km 0 + 600 | 110.000 |
Km 0 + 600 | Giáp công ty Hưởng Toàn Lộc | 90.000 | ||
Công ty Hưởng Toàn Lộc | Hết ranh giới nhà ông Đạt | 90.000 | ||
Hết ranh giới nhà ông Đạt | Giáp xã Cư Prao | 90.000 | ||
6 | Đường liên thôn 9 đi thôn 13 | Km 0 (QL 26) | Hết ranh giới hội trường thôn 13 | 90.000 |
7 | Đường liên thôn 2 đi thôn 9 | Nhà bà Luyến (sau UBND xã) | Hết ranh giới nhà ông Hoàn thôn 9 | 90.000 |
8 | Đường liên thôn 4 đi thôn 6 | Km 0 | Km 0 + 300 (hết đất ông Tiên) | 100.000 |
Km 0 + 300 (hết đất ông Tiên) | Hết ranh giới đất nhà ông Thăng thôn 6 | 90.000 | ||
9 | Đường nội thôn 10 (đường đi lò vôi) | Km 0 (QL 26) | Km 0 + 600 | 75.000 |
10 | Khu vực còn lại | 60.000 |
V | Xã Cư Prao |
| |||||||
1 | Đường giao thông chính | Giáp ranh giới xã Ea Lai | Giáp ranh giới đất nhà bà Nhiên Siếu (thôn 5) | 90.000 | |||||
Giáp ranh giới đất nhà bà Nhiên Siếu (thôn 5) | Giáp khu Trung tâm cụm xã (giáp đầu đường bao Quy hoạch khu trung tâm) | 150.000 | |||||||
Ngã ba nhà ông Toàn | Giáp ranh giới xã Ea Pil | 75.000 | |||||||
2 | Khu Trung tâm cụm xã | Các trục đường chính ( đi thôn 7) | Ngã ba nhà ông Toàn Hoài qua 100m và đường TL 13 đến cây xăng thùy trinh | 220.000 | |||||
3 | Trục đi thôn 10 | Giáp đường bao Trung tâm cụm xã | Đến 600m | 90.000 | |||||
Từ 600m trở đi |
| 60.000 | |||||||
4 | Trục đi thôn 7 | Ngã ba nhà ông Toàn Hoài qua 100m | Đến 600m | 100.000 | |||||
Từ 600m trở đi |
| 65.000 | |||||||
5 | Trục đường đi Buôn Pa | Hết cây xăng Thùy trinh | Ngầm ông Ba Long | 100.000 | |||||
Ngầm ông Ba Long | Ngầm ông Vịnh (hết thôn 3) | 75.000 | |||||||
Từ ngầm ông Vịnh | Thôn 1 | 65.000 | |||||||
6 | Đường khu vực Buôn Pa | Giáp ranh giới xã Ea M'Lây (đường buôn Pa cũ) | Giáp đường Tỉnh lộ đi Phú Yên | 85.000 | |||||
Đập thủy điện Krông Hnăng | Nhà ông Võ Thanh Tiến (Đắk Phú) | 110.000 | |||||||
Nhà ông Võ Thanh Tiến (Đắk Phú) | Ranh giới Ea Kly - H. Sông Hinh - Phú Yên | 140.000 | |||||||
7 | Đường mới khu tái định cư buôn Zô | Từ ngã ba nhà ông Thành | Giáp đường buôn Pa cũ | 65.000 | |||||
8 | Các trục đường bao khu trung tâm | 75.000 | |||||||
9 | Khu vực còn lại | 60.000 | |||||||
VI | Xã Ea Lai |
| |||||||
1 | Đường chính đi Ea M'lây | Giáp ranh xã Krông Jing nhà ông Huệ | UBND xã Ea Lai + 500m | 200.000 | |||||
UBND xã Ea Lai + 500m | Ngã 3 đường ĐTSơn +200m | 160.000 | |||||||
Ngã 3 đường ĐTSơn +200m | Giáp ranh giới xã Ea M'lây (dốc đỏ thôn 5) | 150.000 | |||||||
2 | Đường liên xã | Ngã ba (quán bà Lý thôn 6) | Giáp ranh Tỉnh lộ 13 (đường đi xã Cư Prao) | 140.000 | |||||
3 | Tỉnh lộ 13 | Ngầm số 4 (suối Ea Pa) |
| 100.000 | |||||
Hết ranh giới đất nhà ông Quang | Ngầm số 5 (suối Ea Kô) giáp ranh giới xã Cư Prao | 100.000 | |||||||
4 | Đường liên thôn (thôn 1 đi thôn 7) | Ngã ba nhà ông Hải | Đến hết thôn 7 | 85.000 | |||||
5 | Đường liên thôn (thôn 6 đi thôn 11) | Ngã ba Trạm Y tế | Đến hết thôn 11 | 85.000 | |||||
6 | Đường liên thôn (thôn 1 đi Ea Riêng) | Ngã ba nhà ông Thông | Giáp thôn 2 xã Ea Riêng | 80.000 | |||||
7 | Đường liên thôn (thôn 9 đi thôn 7) | Từ nghĩa địa | Đến cầu tỉnh đội | 60.000 | |||||
8 | Các vị trí còn lại | 60.000 | |||||||
VII | Xã Ea M'lây |
| |||||||
1 | Đường giao thông chính | Giáp ranh giới xã Ea Riêng | Hết ranh giới đất nhà ông Lưu Văn Lực | 90.000 | |||||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lưu Văn Lực | Tại ngã ba có đường xuống đập 36 | 140.000 | |||||||
Tại ngã ba có đường xuống đập 36 | Cách ranh giới thửa đất nhà ông Lưu Minh Oai 100m | 90.000 | |||||||
Cách ranh giới thửa đất nhà ông Lưu Minh Oai 100m | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Bảo | 140.000 | |||||||
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Bảo | Hết ngã ba đường nhựa (nhà ông Lê văn Liên Thôn 10) | 80.000 | |||||||
Dốc đỏ (giáp ranh xã Ea Lai) | Thôn 10 (đường đi buôn Pa cũ) | 80.000 | |||||||
Ngã ba Công ty 715 B | Ngã ba nhà ông Khai | 80.000 | |||||||
2 | Đường liên xã | Giáp thôn 6 xã Ea Riêng | Ngã ba thôn 4 (nhà ông Lê Văn Dũng) | 80.000 | |||||
3 | Đường liên thôn | Cổng chào thôn 6 | Hết hội trường thôn 6 | 70.000 | |||||
4 | Khu QH dân cư mới thôn 4 | Đường QH tuyến 2: giao thông chính | Đường quy hoạch | 140.000 | |||||
5 | Khu vực còn lại | 60.000 | |||||||
VIII | Xã Ea Riêng |
| |||||||
1 | Đường 715 (đường LTL 13) | Km 4 + 900 (giáp ranh với xã Krông Jing) | KM 11 + 50 (UBND xã) | 300.000 | |||||
Km 11 + 50 (UBND xã) | Km 13 + 600 (ngã ba kho chế biến NT 715A + 100) | 450.000 | |||||||
Km 13 + 600 (ngã ba kho chế biến NT 715A+100) | Km 14 + 500 (qua Phòng khám bệnh viện 100m) | 220.000 | |||||||
Km 14 + 500 (qua Phòng khám bệnh viện 100m) | Ranh giới xã Ea Mđoan | 65.000 | |||||||
2 | Khu quy hoạch dân cư mới thôn 20 | Đầu tuyến QH | Hết tuyến QH | 800.000 | |||||
3 | Đường đi xã Ea M'Lây | Km 0 (ngã ba kho chế biến) thôn 17 | Hết ranh giới đất nhà ông Chiến Lâm | 210.000 | |||||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Chiến Lâm | Giáp ranh giới xã Ea M'lây | 75.000 | |||||||
4 | Đường đi xã Cư M'ta | Km 0 (Trạm biến áp ) | Giáp ranh giới xã Cư M'ta | 110.000 | |||||
5 | Đường đi xã Cư Kroá | UBND xã | Giáp ranh giới xã Cư Kroá | 75.000 | |||||
6 | Các trục đường ngang còn lại từ giáp ranh giới xã Krông Jing đến xã Ea Mđoal | Km 0 (tiếp giáp đường Tỉnh lộ 691) | Km 0 + 300 | 75.000 | |||||
7 | Khu QH dân cư mới thôn 9 | Tuyến 5: Ngã ba QL 19C | Đường QH tuyến số 6 | 270.000 | |||||
Tuyến 4: Ngã ba QL 19C | Đường QH tuyến số 6 | 350.000 | |||||||
Tuyến 3: Ngã ba QL 19C | Đường QH tuyến số 6 | 350.000 | |||||||
Tuyến 2: Ngã ba QL 19C | Đường QH tuyến số 6 | 350.000 | |||||||
Tuyến 6: Ngã ba QL QH tuyến 5 | Ngã ba đường QH tuyến số 2 | 250.000 | |||||||
8 | Khu QH dân cư mới thôn 13 | Tuyến 2: Đường GTchính đi Ea Mlây | Ngã ba đường QH tuyến số 3 | 200.000 | |||||
Tuyến 4: Đường GTchính đi Ea Mlây | Ngã ba đường QH tuyến số 3 | 200.000 | |||||||
Tuyến 3: Đường GTchính đi Ea Mlây | Ngã ba đường QH tuyến số 3 | 200.000 | |||||||
9 | Dãy 2 dân cư thôn 9 | 100.000 | |||||||
10 | Dãy 2 dân cư thôn 18 | 220.000 | |||||||
11 | Khu vực còn lại | 60.000 | |||||||
IX | Xã Ea Mđoal |
| |||||||
1 | Đường giao thông chính | Giáp ranh giới xã Ea Riêng | Cổng NT 715 C | 65.000 | |||||
|
| Cổng NT 715 C | Hết ranh giới đất ông Cảnh (đường tránh vào thủy điện) | 110.000 | |||||
Hết ranh giới đất ông Cảnh (đường tránh vào thủy điện) | Hết ranh giới đất nhà ông Tâm | 65.000 | |||||||
Hết ranh giới đất nhà ông Tâm | Hết ranh giới đất nhà ông Hiệu | 85.000 | |||||||
Hết ranh giới đất nhà ông Hiệu | Cầu Ea Mdoal+ 500 m | 65.000 | |||||||
Cầu Ea Mdoal+ 500 m | Giáp ranh giới xã Sông Hinh (Phú Yên) | 85.000 | |||||||
2 | Khu vực còn lại | 60.000 | |||||||
X | Xã Cư Kroá |
| |||||||
1 | Đường giao thông chính | Giáp ranh với xã Cư Mta | Ngầm (gần nhà ông Đinh Vũ Đang) | 85.000 | |||||
Ngầm (gần nhà ông Đinh Vũ Đang) | Giáp ranh giới xã Ea Riêng | 75.000 | |||||||
2 | Quốc lộ 26 | Km 50 + 500 giáp xã Ea Trang | Km 56 + 400 đèo M'drắk (đường Bít cũ ) | 90.000 | |||||
3 | Khu vực còn lại | 60.000 | |||||||
XI | Xã Krông Á |
| |||||||
1 | Đường giao thông chính | Tuyến đường đi từ giáp ranh xã Krông Jing | Hết ranh giới đất nhà ông Cảm | 160.000 | |||||
Ngã ba đường đi thôn 4 | Ngã ba thôn 3 (nhà ông An) + 200 | 150.000 | |||||||
Ngã ba thôn 3 (nhà ông An) + 200 | Giáp ranh giới xã Cư San | 75.000 | |||||||
Ngã ba nhà ông Tuấn Hòa vào Trung Nguyên | Hết ranh giới đất nhà ông Tốn, thôn 1 | 75.000 | |||||||
Hết ranh giới đất nhà ông Tốn thôn 1 | Đường đi thôn 1, tới ngã ba nhà ông An | 100.000 | |||||||
Hết ranh giới đất nhà ông Cảm | Hết ranh giới đất nhà bà Đang | 100.000 | |||||||
2 | Đường Trường Sơn Đông | Hết ranh giới đất nhà ông Cảm | Nhà ông Chu Văn Nổ (hết đường sân bay) | 140.000 | |||||
3 | Khu vực còn lại |
|
| 60.000 | |||||
XII | Xã Cư San |
| |||||||
1 | Đường giao thông chính từ Krông Á vào | Từ cầu vào thôn 11 | Hết đường nhựa thôn 9 | 80.000 | |||||
Cầu đi vào thôn 8 | Hết ranh giới đất nhà Dũng + 50m | 100.000 | |||||||
Ngã ba đường lớn thôn 8 vào xã (nhà ông Tùng) | Đến hết đất Lý Thanh Tùng thôn 5 | 120.000 | |||||||
2 | Đường giao thông nông thôn | Ngã ba Trường tiểu học Bùi Thị Xuân | Hết cầu thôn 11 | 60.000 | |||||
Ngã ba thôn 9 đi thôn 10 | Hết ranh giới đất nhà ông Báo, thôn trưởng thôn 10 | 75.000 | |||||||
3 | Đường giao thông chính từ Ea Trang vào Ea Krông | Ngã ba Ea Krông | Đến nhà ông Dương Trung Định | 80.000 | |||||
| Đến Ngã ba sông chò | 80.000 | |||||||
4 | Khu vực còn lại | 60.000 |
Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | ||||
Từ | Đến | ||||||
1 | Nguyễn Tất Thành (QL 26) | Km 63 + 700 (cầu Y Thun) | Km 64 + 700 ( ngã ba đường B. Phao) | 1.500.000 | |||
Km 64 + 700 (ngã ba đường buôn Phao) | Km 65 + 200 (giáp ranh giới đất Trường Mầm non) | 1.850.000 | |||||
Km 65 + 200 (giáp ranh giới Trường Mầm non) | Km 65 +500 (hết ranh giới đất Trường Kim Đồng) | 2.600.000 | |||||
Km 65 + 500 (hết ranh giới đất Trường Kim Đồng) | Km 65 + 680 (hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội) | 3.100.000 | |||||
Km 65 + 680 (hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội) | Km 65 + 760 (Cầu ông Tri) | 2.600.000 | |||||
Km 65 + 760 (cầu ông Tri ) | Km 66 + 300 (giáp ranh xã Krông Jing) | 2.000.000 | |||||
2 | Bà Triệu | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Trần Hưng Đạo | 750.000 | |||
Trần Hưng Đạo | Hết đường | 400.000 | |||||
3 | Hùng Vương về 2 phía | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Phan Bội Châu | 800.000 | |||
Nguyễn Tất Thành (QL26) | Quang Trung | 1.000.000 | |||||
4 | Tôn Thất Tùng . | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Km 0 + 110 (Hội trường khối 7) | 900.000 | |||
Từ km 0 + 110 (Hội trường Khối 7) | Phan Bội Châu | 650.000 | |||||
5 | Trần Phú | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Quang Trung | 650.000 | |||
6 | Ngô Quyền (về 2 phía QL 26) | Km 0 | Hết đường Phan Bội Châu | 400.000 | |||
Phan Bội Châu | Giáp đường vành đai thị trấn | 350.000 | |||||
Km 0 | Ngã tư hết đất nhà ông Bình | 300.000 | |||||
Ngã tư hết đất nhà ông Bình | Hết đường | 200.000 | |||||
7 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Tất Thành (Tòa án) | Phan Bội Châu | 700.000 | |||
Phan Bội Châu | Đường vành đai phía Nam thị trấn | 400.000 | |||||
Đường vành đai Nam thị trấn | Hết đường | 200.000 | |||||
8 | Lê Lợi về 2 phía | Nguyễn Tất Thành | Km 0 + 200 (hết đất nhà bà Cư) | 400.000 | |||
9 | Nguyễn Trãi (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) | Nguyễn Tất Thành | Phan Bội Châu | 700.000 | |||
Phan Bội Châu | Đường vành đai phía Nam thị trấn | 550.000 | |||||
Đường vành đai phía Nam thị trấn | Hết đường | 300.000 | |||||
10 | An -D- Vương (Đài TT-TH) | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Phan Bội Châu | 600.000 | |||
11 | Hoàng Diệu về 2 phía | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Quang Trung | 600.000 | |||
Nguyễn Tất Thành (QL26) | An Dương Vương | 600.000 | |||||
12 | Giải Phóng | Đất ông Sơn (Công An) tại km 0 | Phan Bội Châu | 650.000 | |||
13 | Trục dọc song song (sau trạm điện) | Lý Thường Kiệt | Ngô Quyền | 300.000 | |||
14 | Lê Duẩn | Từ đường vào Huyện đội | Nguyễn Trãi | 400.000 | |||
15 | Đường vào Huyện đội | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Cổng Huyện đội | 500.000 | |||
16 | Đường trục dọc khu XN gỗ | Hoàng Diệu | Hết đường (sau Trạm Thú y) | 400.000 | |||
17 | Trục ngang tại khu vực XN gỗ | Từ trục dọc sau Trạm Thú y | Đến đường trước Trường Hùng Vương | 400.000 | |||
18 | Các đường ngang còn lại thông ra đường QL26 | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Km 0 + 200 | 300.000 | |||
19 | Các hẻm ngang thông ra đường QL 26 | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Km 0 + 200 | 250.000 | |||
20 | Bùi Thị Xuân (đi B.Phao) | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Cầu buôn Phao | 330.000 | |||
Cầu buôn Phao | Giáp ranh giới xã Ea Riêng | 200.000 | |||||
21 | Quang Trung | Ranh giới đất nhà ông Vịnh (khối 1) | Trần Hưng Đạo | 450.000 | |||
22 | Trần Hưng Đạo (sau chợ Thị trấn) | Quang Trung | Bà Triệu | 400.000 | |||
Bà Triệu | Hết đường | 300.000 | |||||
23 | Phan Bội Châu (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) | Giải Phóng | Ngô Quyền | 400.000 | |||
24 | Các đường dọc còn lại trong Nội thị | 220.000 | |||||
25 | Đường ngang dưới khu chợ | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Km 0 +100 (giáp đường Trần Hưng Đạo) | 520.000 | |||
26 | Ki ốt chợ | Các lô chợ lồng và 16m2 |
| 800.000 | |||
Các lô 24m2 |
| 600.000 | |||||
27 | Đường Tây Nam thị trấn (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Hoa | Đường Ngô Quyền | 350.000 | |||
Đường Ngô Quyền | Đường Nguyễn Trãi | 400.000 | |||||
Đường Nguyễn Trãi | Hết đất nhà bà Hoàng Thị Phòng | 550.000 | |||||
Hết đất nhà bà Hoàng Thị Phòng | Giáp ranh giới xã Krông Jing | 650.000 | |||||
28 | Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện) |
| |||||
Đường QH tuyến số 1 (Đường vành đai) | Ngã tư Nguyễn Trãi và đường Vành đai | Giáp đất nhà ông Tráng | 2.200.000 | ||||
Đường QH tuyến số 2 (Đường Nguyễn Trãi) | Phan Bội Châu | Đường vành đai | 2.200.000 | ||||
Đường QH tuyến số 3 (Đường Phan Bội Châu) | Ngã tư Nguyễn Trãi và Phan Bội Châu | Đường QH tuyến số 4 | 2.200.000 | ||||
Đường QH tuyến số 4 | Đường Phan Bội Châu | Đường vành đai | 1.800.000 | ||||
Đường QH tuyến số 5 | Đường Nguyễn Trãi | Hết đường quy hoạch | 1.800.000 | ||||
29 | Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 9 (gần trường THCS Hùng Vương) |
| |||||
Đường QH mới | Ngã ba đường Giải Phóng và đường Phan Bội Châu | Đường Vành đai | 650.000 | ||||
Đường QH mới | Ngã tư đường Phan Bội Châu và đường An Dương Vương | Hết đường QH | 650.000 | ||||
Đường ngang thông ra đường Giải Phóng | 300.000 | ||||||
Đường đối diện lò mổ | 300.000 | ||||||
Đường dọc quy hoạch dân cư khu F | 300.000 | ||||||
30 | Khu QH dân cư Tổ dân phố 11 |
| |||||
Đường QH mới | Ngã tư đường Lý Thường Kiệt và đường Vành đai | Hết đường quy hoạch | 300.000 | ||||
Đường QH mới | Ngã tư đường Ngô Quyền và đường vành đai | Hết đường quy hoạch | 300.000 | ||||
Đường ngang thông ra đường vành đai | 250.000 | ||||||
31 | Khu QH dân cư Tổ dân phố 11 (Trước Trạm Y tế - Sau sân vận động) |
| |||||
Tuyến đường số 2 (đôi diện trạm y tế) | Đầu tuyến | Cuối tuyến | 2.200.000 | ||||
Tuyến đường số 3 ( sau sân vận động) | Đầu tuyến | Cuối tuyến | 2.000.000 | ||||
32 | Đường Khu dân cư Tổ dân phố 3 | Cổng chào Tổ dân phố 3 | Hết đường (nhà ông Nguyễn Phúc Kiều) | 250.000 | |||
33 | Khu vực còn lại nội Thị | 200.000 | |||||
34 | Khu dân cư Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 4 (trừ khu vực đã có) | 200.000 | |||||
35 | Các trục ngang thông ra đường Quang trung, đường Phan Bội Châu, Đường Vành đai thị trấn Km 0 đến Km 0+100 | 200.000 | |||||