Quyết định 13/2021/QĐ-UBND Đồng Tháp sửa đổi Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 13/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 13/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Trí Quang |
Ngày ban hành: | 23/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 13/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 13/2021/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đồng Tháp, ngày 23 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2019/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP 05 NĂM (2020 - 2024)
________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 148/HĐND-KTNS ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
“a) Thành phố Cao Lãnh, thành phố Sa Đéc, thành phố Hồng Ngự: đất nằm trong phạm vi các phường, ấp 1 xã Mỹ Tân (thuộc thành phố Cao Lãnh) và đất trong phạm vi 100 mét được tính từ mép đường hiện trạng của các đường có tên được quy định tại khoản 3 Điều 10 Quy định này trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và thành phố Sa Đéc, thành phố Hồng Ngự.”
“Việc xác định giá đất ở theo các quy định tại Điều 7 và Điều 8 nếu thấp hơn giá đất tối thiểu quy định tại khoản 2 và khoản 3 của Điều 10 của Quy định này thì được tính bằng mức giá đất tối thiểu.”
“b) Khu vực 2:
Đất khu vực 2 là đất ở nằm trong phạm vi 200 mét (được tính từ mép đường hiện trạng) của các đường giao thông đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đất ở khu vực 2 được phân chia thành 4 loại lộ và 3 vị trí đất như sau:
Phân loại lộ:
- Trục giao thông chính, đường huyện: được chia thành 02 loại lộ, được xác định từ lộ loại 1 đến lộ loại 2 tùy theo khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.
- Các đường huyện còn lại: được chia thành 2 loại lộ, được xác định từ lộ loại 3 đến lộ loại 4 tùy theo khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.
Phân vị trí:
Được phân thành 3 vị trí như đối với đất khu vực 1 quy định tại điểm a, khoản 2 Điều này.”
“1. Phân loại đô thị
Đất đô thị loại II là đất thuộc thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc; đất đô thị loại III là đất thuộc thành phố Hồng Ngự; đất đô thị loại IV là đất thuộc thị trấn Mỹ An (huyện Tháp Mười), thị trấn Lấp Vò (huyện Lấp Vò), thị trấn Mỹ Thọ (huyện Cao Lãnh), đất ở tại đô thị loại II, III, IV được xác định tối đa là 5 loại đường và 3 vị trí đất; đất đô thị loại V là đất thuộc các thị trấn của các huyện còn lại, đất ở tại đô thị loại V được xác định tối đa là 4 loại đường và 3 vị trí đất.”
“1. Bảng giá đất nông nghiệp (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 01).
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 02).
3. Bảng giá đất ở tại đô thị (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 03).
4. Bảng giá đất khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 04).”
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND Tỉnh)
1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 110 | 90 | 65 |
Khu vực 2 | 75 | 65 | 60 |
- Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 4, phường Mỹ Phú, khóm Mỹ Hưng của Phường 3, khóm Thuận Nghĩa của phường Hòa Thuận.
- Khu vực 2: Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 130 | 110 | 90 |
Khu vực 2 | 95 | 75 | 65 |
- Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 4, phường Mỹ Phú, khóm Mỹ Hưng của Phường 3, khóm Thuận Nghĩa của phường Hòa Thuận.
- Khu vực 2: Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.
2. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 110 | 90 | 65 |
Khu vực 2 | 75 | 65 | 60 |
- Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.
- Khu vực 2: Xã Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây, Tân Phú Đông.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 130 | 110 | 90 |
Khu vực 2 | 95 | 75 | 65 |
- Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.
- Khu vực 2: Xã Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây, Tân Phú Đông.
3. Áp dụng trên địa bàn thành phố Hồng Ngự.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 80 | 70 | 60 |
Khu vực 2 | 70 | 50 | 45 |
- Khu vực 1: Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B.
- Khu vực 2: Xã Tân Hội, Bình Thạnh.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 110 | 100 | 90 |
Khu vực 2 | 90 | 85 | 70 |
- Khu vực 1: Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B.
- Khu vực 2: Xã Tân Hội, Bình Thạnh.
4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 65 | 60 | 55 |
Khu vực 2 | 60 | 55 | 50 |
- Khu vực 1: Thị trấn Thường Thới Tiền và các xã: Thường Phước 1, Thường Phước 2, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, ấp Thị và ấp Trà Đư của xã Thường Lạc.
- Khu vực 2: Xã Thường Thới Hậu A; Ấp 1, Ấp 2, Ấp 6, ấp Bình Hòa Hạ của xã Thường Lạc.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 70 | 65 | 60 |
Khu vực 2 | 65 | 60 | 55 |
- Khu vực 1: Thị trấn Thường Thới Tiền và các xã: Thường Phước 1, Thường Phước 2, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, ấp Thị và ấp Trà Đư của xã Thường Lạc.
- Khu vực 2: Xã Thường Thới Hậu A; Ấp 1, Ấp 2, Ấp 6, ấp Bình Hòa Hạ của xã Thường Lạc.
5. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 65 | 60 | 55 |
Khu vực 2 | 50 | 45 | 40 |
- Khu vực 1: Thị trấn Sa Rài.
- Khu vực 2: Xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT: 1000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 75 | 70 | 65 |
Khu vực 2 | 60 | 55 | 50 |
- Khu vực 1: Thị trấn Sa Rài.
- Khu vực 2: Xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.
6. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 |
Khu vực 2 | 45 | 40 | 35 |
- Khu vực 1: Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.
- Khu vực 2: Xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT: 1000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 100 | 90 | 80 |
Khu vực 2 | 70 | 65 | 60 |
- Khu vực 1: Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.
- Khu vực 2: Xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.
7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 |
Khu vực 2 | 45 | 40 | 35 |
- Khu vực 1: Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh.
- Khu vực 2: Các xã còn lại.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 100 | 90 | 80 |
Khu vực 2 | 70 | 65 | 60 |
- Khu vực 1: Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh.
- Khu vực 2: Các xã còn lại.
8. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 |
Khu vực 2 | 45 | 40 | 35 |
- Khu vực 1: Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa.
- Khu vực 2: Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 75 | 70 | 65 |
Khu vực 2 | 60 | 55 | 50 |
- Khu vực 1: Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hoà.
- Khu vực 2: Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi.
9. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 70 | 65 | 60 |
Khu vực 2 | 60 | 55 | 50 |
- Khu vực 1: Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
- Khu vực 2: Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 90 | 85 | 70 |
Khu vực 2 | 70 | 65 | 60 |
- Khu vực 1: Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
- Khu vực 2: Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
10. Áp dụng trên địa bàn Lai Vung.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 80 | 75 | 65 |
Khu vực 2 | 70 | 65 | 55 |
- Khu vực 1: Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương.
- Khu vực 2: Xã Long Thắng, xã Tân Phước.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 100 | 90 | 80 |
Khu vực 2 | 90 | 80 | 75 |
- Khu vực 1: Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương.
- Khu vực 2: Xã Long Thắng, xã Tân Phước.
11. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 80 | 75 | 65 |
Khu vực 2 | 70 | 65 | 55 |
- Khu vực 1: Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.
- Khu vực 2: Xã Long Hưng A.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 100 | 90 | 80 |
Khu vực 2 | 90 | 80 | 75 |
- Khu vực 1: Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.
- Khu vực 2: Xã Long Hưng A.
12. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 75 | 70 | 65 |
Khu vực 2 | 60 | 55 | 50 |
- Khu vực 1: Thị trấn Cái Tàu Hạ và các xã: An Nhơn, Tân Nhuận Đông, An Hiệp, Tân Bình, Phú Hựu, An Khánh, Hoà Tân, Tân Phú Trung.
- Khu vực 2: Xã An Phú Thuận, Phú Long, Tân Phú.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 1 | 95 | 85 | 75 |
Khu vực 2 | 85 | 80 | 70 |
- Khu vực 1: Thị trấn Cái Tàu Hạ và các xã: An Nhơn, Tân Nhuận Đông, An Hiệp, Tân Bình, Phú Hựu, An Khánh, Hoà Tân, Tân Phú Trung.
- Khu vực 2: Xã An Phú Thuận, Phú Long, Tân Phú.
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 13/2021/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2021 CỦA UBND TỈNH)
1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh
1.1. Đất khu vực 1
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Sáu Quốc (Hoà An) | 900 |
|
|
|
2 | Chợ Thông Lưu (Hoà An) | 600 |
|
| 500 |
3 | Chợ xã Tịnh Thới | 800 |
|
|
|
4 | Chợ xã Tân Thuận Đông | 1.000 |
|
| 800 |
5 | Chợ Bình Trị (Mỹ Tân) | 600 |
|
|
|
6 | Chợ xã Mỹ Ngãi | 500 |
|
|
|
II | Khu dân cư, cụm dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ Trà) |
|
|
|
|
| - Đường Lê Văn Phương, Nguyễn Văn Sổ, Hồ Văn Tần, Hồ Văn Hai, Lê Văn Ngạng (3,5m) |
|
|
| 2.000 |
| - Đường Phan Văn Đời, Phan Hồng Thanh, Nguyễn Hữu Nghĩa, Trần Văn Phụng (5,5m) |
|
| 2.000 |
|
| - Đường Nguyễn Văn Thảo, Đặng Văn Nghĩa (7m) |
|
| 2.400 |
|
2 | Cụm dân cư Quãng Khánh (Mỹ Trà) |
|
|
|
|
| - Đường Hồ Văn Thanh, Nguyễn Văn Nhân, Quãng Khánh (3,5m) |
|
|
| 1.200 |
| - Đường 7m |
|
| 1.500 |
|
3 | Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hoà An) |
|
|
|
|
| - Đường Phan Thị Thẩm, Lê Kim Hạnh, Nguyễn Văn Hạo, Đỗ Văn Y (3,5m) |
|
|
| 750 |
| - Đường Trần Bá Lê, Ngô Thị Giềng, Huỳnh Thúc Kháng (5,5m) |
|
| 850 |
|
| - Đường Đinh Thị Đảnh, Phan Thị Bảy (7m) | 1.000 |
|
|
|
| - Đường 9m (đối diện nhà lồng chợ) | 1.200 |
|
|
|
| - Đường 11m |
| 1.100 |
|
|
4 | Cụm dân cư Bà Học (Mỹ Tân) |
|
|
|
|
| - Đường 3,5m |
|
|
| 500 |
| - Đường 5m - 7m |
|
| 600 |
|
5 | Khu TĐC Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
|
|
|
| - Đường 7m |
| 3.400 |
|
|
| - Đường 9m (đường cụt) |
| 3.400 |
|
|
| - Đường 9m (đường dài) |
| 4.500 |
|
|
| - Đường 14m | 7.000 |
|
|
|
6 | Cụm dân cư Khu hành chính xã Tân Thuận Tây |
|
|
|
|
| - Đường số 2, đường số 4, đường số 10 (7m) |
| 500 |
|
|
| - Đường số 3, đường số 9 (10,5m) | 600 |
|
|
|
7 | Khu dân cư Tân Thuận Đông |
|
|
|
|
| - Đường rộng 5,5m |
|
| 500 |
|
B | Giá đất tối thiểu | 500 |
1.2. Đất khu vực 2
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Tên lộ giao thông | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Đường Nguyễn Hữu Kiến |
|
|
| - Hoà Tây - cầu Sáu Quốc | L2 | 1.200 |
| - Cầu Sáu Quốc - Chợ Tân Thuận | L2 | 1.000 |
| - Chợ Tân Thuận - bến đò Mỹ Hiệp | L2 | 800 |
2 | Đường Hòa Tây |
|
|
| - Cầu Xẻo Bèo - cầu Bằng Lăng | L2 | 800 |
| - Cầu Bằng Lăng - giáp sông Tiền | L2 | 800 |
3 | Đường Bà Huyện Thanh Quan (đường Hòa Tây - giáp Phường 4) | L3 | 600 |
| XÃ MỸ TÂN |
|
|
4 | Đường Mai Văn Khải |
|
|
| - Cầu Bà Vại - đường Nguyễn Văn Tre | L2 | 1.300 |
| - Đường Nguyễn Văn Tre - rạch Ông Hổ | L2 | 1.600 |
| - Rạch Ông Hổ - cầu Bà Học | L2 | 1.400 |
| - Cầu Bà Học - cống Bộ Từ | L2 | 1.200 |
| - Cống Bộ Từ - giáp xã Mỹ Ngãi | L2 | 1.000 |
5 | Đường Ba Sao (Mai Văn Khải - cầu Bà Học ) | L3 | 800 |
6 | Đường Nguyễn Văn Phối (từ cầu Vạn Thọ - cầu Ông Đen) | L4 | 600 |
7 | Đường Bà Vại |
|
|
| - Cầu Bà Vại - Cầu Kháng chiến | L4 | 900 |
| - Cầu Kháng chiến - Cầu Ông Chim | L4 | 700 |
8 | Đường kênh lộ mới (chợ Bình Trị - Cụm dân cư Bà Học) | L4 | 600 |
9 | Đường Ba Sao (đoạn cầu Bà Học - cuối đường nhựa) | L4 | 600 |
10 | Đường Bà Học (từ cầu Bà Học - cầu Ông Đen trong) | L4 | 500 |
11 | Đường Bà Học (từ cầu Bà Học - cầu Ông Chim) | L2 | 500 |
12 | Đường Ông Hổ (Mai Văn Khải - đường Bà Vại) | L4 | 400 |
13 | Đường Trạm Y tế xã Mỹ Tân (đường Mai Văn Khải - cầu Bà Học) | L4 | 500 |
14 | Các tuyến đường đan xã Mỹ Tân | L4 | 400 |
15 | Đường tỉnh ĐT 846 | L1 | 800 |
16 | Đường Ông Chăng |
|
|
| - Đường Bà Học - đường Bà Vại | L4 | 500 |
| XÃ HÒA AN |
|
|
17 | Đường Hòa Đông |
|
|
| - Cầu Sắt Vĩ - Cầu Cái da | L2 | 3.000 |
| - Cầu Cái Da - cuối đường | L2 | 2.500 |
18 | Đường Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
| - Lộ Hoà Tây - giáp địa bàn phường Hòa Thuận | L2 | 600 |
19 | Đường đan tổ 10 ấp Hòa Lợi và ấp Hòa Long | L4 | 400 |
20 | Đường đan tổ 7 ấp Hòa Long | L4 | 400 |
21 | Đường đan tổ 3, tổ 4 ấp Hòa Mỹ | L4 | 400 |
22 | Đường Xếp Lá | L4 | 400 |
23 | Đường đan ven sông Hổ Cứ (Hoà Đông - Phường 6) | L3 | 1.000 |
24 | Đường Cái Tôm (Đoạn từ lộ Hòa Đông - giáp Phường 6) | L3 | 800 |
25 | Đường ven sông Hổ Cứ (cầu Vàm Hoà Đông - cầu Vàm Thông Lưu) | L3 | 800 |
26 | Đường đan rạch Cái Da Bờ Bắc | L4 | 500 |
27 | Đường rạch Bà Bướm | L4 | 600 |
28 | Đường từ Vàm Thông Lưu - cầu Miễu Bà (ấp Đông Bình) | L4 | 500 |
29 | Đường Bùi Hữu Nghĩa | L4 | 600 |
30 | Đường Trần Tế Xương | L4 | 600 |
31 | Đường Lê Văn Cử (Hoà An) - Lộ Hoà Tây - Kênh Sáu Quốc | L4 | 400 |
32 | Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Tôm, ấp Đông Bình | L4 | 400 |
33 | Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Sâu, ấp Hòa Mỹ và ấp Hòa Hưng | L4 | 400 |
34 | Đường Rạch Ông Đá ấp Hòa Hưng | L4 | 400 |
35 | Đường chùa Kim Quang ấp Đông Bình (xã Hòa An - Phường 6) | L4 | 400 |
36 | Đường đan Cái Da (bờ nam) | L4 | 400 |
37 | Đường Bà Đuổi, ấp Hòa Lợi | L4 | 400 |
38 | Đường tổ 4, tổ 6, ấp Hòa Long | L4 | 400 |
39 | Đường Hòa Na | L4 | 400 |
40 | Đường vào nhà máy nước Đông Bình, xã Hòa An (đoạn đường ven sông Hổ Cứ - nhà máy nước Đông Bình) | L3 | 600 |
41 | Đường Nguyễn Thị Đầm |
|
|
| - Cầu ngọn Cái Tôm - đường Nguyễn Công Nhàn | L3 | 1.000 |
| - Đường ngã ba cầu Sáu Quốc - cầu ngọn Cái Tôm | L3 | 1.000 |
42 | Đường từ Nguyễn Hữu Kiến - ngã ba cầu Sáu Quốc | L3 | 1.200 |
43 | Đường đan rạch bà Đương xã Hòa An (đoạn Nguyễn Hữu Kiến - giáp xã Tân Thuận Tây) | L2 | 500 |
44 | Đường nhựa tuyến đường Xẻo Bèo | L4 | 500 |
| XÃ MỸ NGÃI |
|
|
45 | Đường Vạn Thọ | L3 | 600 |
46 | Đường Cả Xáng | L3 | 600 |
47 | Đường Lê Thị Phụng | L3 | 600 |
48 | Đường Lê Văn Trung | L3 | 600 |
49 | Đường đan Cái Sao | L3 | 400 |
50 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
| - Cầu UBND xã Mỹ Ngãi - cầu Khách Nhì | L3 | 1.000 |
| - Cầu Khách Nhì - cầu Cả Cái | L3 | 600 |
51 | Đường Mai Văn Khải |
|
|
| - Từ đường Vạn Thọ - đường Nguyễn Chí Thanh | L3 | 800 |
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - cầu chùa Thanh Vân | L3 | 1.000 |
| - Cầu chùa Thanh Vân - đường Trần Văn Năng | L3 | 700 |
| XÃ MỸ TRÀ |
|
|
52 | Đường tỉnh ĐT 856 |
|
|
| - Giáp phường Mỹ Phú - cầu Ông Hoành | L1 | 2.500 |
53 | Đường Điện Biên Phủ nối dài |
|
|
| - Ngã tư Quảng Khánh - Đường tỉnh ĐT 856 | L2 | 1.500 |
54 | Đường Lê Duẩn |
|
|
| - Cầu Rạch Chanh - đường Phan Hồng Thanh | L2 | 3.000 |
| - Đường Phan Hồng Thanh - Cầu Bà Vại | L2 | 1.200 |
55 | Đường Quảng Khánh |
|
|
| - Cầu Quảng Khánh - Cầu Mương Khai | L2 | 1.200 |
| - Cầu Mương Khai - ngã ba vườn Ông Huề | L2 | 600 |
56 | Đường Trịnh Thị Cánh |
|
|
| - Rạch Chanh - Mương Khai | L4 | 600 |
57 | Đường Rạch nhỏ (Quảng Khánh - Phạm Thị Nhị) | L4 | 400 |
58 | Đường Nguyễn Văn Sớm | L5 | 400 |
59 | Đường Mương Khai |
|
|
| - Cầu Mương Khai - Cầu kênh Hội Đồng (ấp 1) | L5 | 600 |
60 | Đường Phạm Văn Thưởng |
|
|
| - Cầu Mương Khai - Cầu kênh Hội Đồng (ấp 2) | L5 | 600 |
61 | Đường Ông Hoành |
|
|
| - Cầu Ông Hoành - đường tránh Quốc lộ 30 | L5 | 600 |
62 | Đường Nguyễn Văn Dình |
|
|
| - Ngã ba vườn Ông Huề - Cầu Bà Vại | L3 | 700 |
63 | Đường Cái Môn | L5 | 600 |
64 | Đường Phạm Thị Nhị | L5 | 600 |
65 | Đường Nguyễn Văn Dành | L5 | 600 |
| XÃ TỊNH THỚI |
|
|
66 | Đường Tân Việt Hòa |
|
|
| - Cầu Bà Bảy - cầu UBND xã Tịnh Thới | L2 | 1.000 |
| - Cầu UBND xã Tịnh Thới - bến đò Doi Me | L2 | 800 |
67 | Đường Nguyễn Hương - Tịnh Thới |
|
|
| - Cầu Long Sa - cầu Long Hồi | L2 | 900 |
| - Cầu Long Hồi - cống Năm Bời | L2 | 800 |
68 | Đường Trần Trọng Khiêm |
|
|
| - Từ cống Cần Quỵt - Cầu Khém Cá Chốt | L2 | 900 |
| - Cầu Khém Cá Chốt - Bến đò Phường 3 | L4 | 600 |
| - Bến đò Phường 3 - Chùa Hội Khánh | L4 | 500 |
69 | Đường Nguyễn Thị Trà (Cầu UBND xã Tịnh Thới - Huyền Vũ) | L3 | 800 |
70 | Đường đan Long Sa - đình Tân Tịch | L3 | 900 |
71 | Đường Hồ Thị Trầm - Tịnh Thới (Lộ nhựa từ chợ Hoà Bình - đuôi Huyền Vũ) |
|
|
| - Đường cầu Ông Khuôn - Chợ Hoà Bình | L4 | 700 |
| - Đường Chợ Hoà Bình - Huyền Vũ | L4 | 600 |
72 | Đường Xóm Hến | L4 | 500 |
73 | Đường nhựa Phường 6 - cầu Khém Cá Chốt trong | L4 | 500 |
74 | Đường Dương Thị Mỹ - Tịnh Thới (Đường nhựa từ chợ Hòa Bình - Ngã ba Cây Me) | L4 | 600 |
75 | Đường dẫn lên - xuống cầu Cao Lãnh | L2 | 1.000 |
76 | Đường Đinh Công Bê |
|
|
| - Đường bến đò Phường 3 - cầu Sông Tiên (đường nhựa xã Tịnh Thới đi bến đò Phường 3) | L4 | 700 |
| - Đường Chợ Tịnh Thới - cầu Đình Tịnh Mỹ | L4 | 600 |
| - Đường cầu Đình Tịnh Mỹ - cống Tám Nhường | L4 | 600 |
77 | Đường nhựa cầu Tám Nhường - Khém Lớn hồ tôm | L4 | 600 |
78 | Đường Sông Tiên (cống Bảy Tu Phường 6 - chùa Hội Khách) | L4 | 800 |
79 | Đường nhựa cầu Long Hồi - cầu Nhạc Thìn | L4 | 800 |
80 | Đường nhựa cầu Mười Y - Ngã Quát | L4 | 800 |
81 | Đường nhựa từ cầu Nhạc Thìn - cầu Mười Y | L4 | 800 |
82 | Đường đan cầu Bảy Phùng - cuối tuyến | L4 | 500 |
83 | Đường đan Cả Sung | L4 | 500 |
84 | Đường đan tổ 10 ấp Tịnh Mỹ | L4 | 500 |
85 | Đường đan tổ 01 ấp Tịnh Mỹ | L4 | 500 |
86 | Đường đan cống Long Sung - cuối tuyến (Tư Là) | L4 | 500 |
87 | Đường đan cống Long Sung - cuối tuyến (Sáu Long) | L4 | 500 |
88 | Đường đan cầu Trạm Xá - nhà ông Duyên | L4 | 500 |
89 | Đường Đình Tịnh Mỹ (cống Năm Kỳ - Doi Me) | L4 | 1.000 |
90 | Đường bến đò Doi Me - rạch Long Sung | L4 | 700 |
91 | Các tuyến đường đan còn lại xã Tịnh Thới | L4 | 500 |
| XÃ TÂN THUẬN TÂY |
|
|
92 | Các tuyến đường đan xã Tân Thuận Tây | L4 | 400 |
93 | Đường Lê Thị Thôi (bến đò Mỹ Hiệp - cầu Phạm Văn Hỷ) | L4 | 600 |
94 | Đường Mai Thị Chuông | L4 | 600 |
95 | Đường rạch Xếp Cả Kích (ấp Tân Dân, ấp Tân Hậu) | L4 | 400 |
96 | Đường từ cầu chợ Trần Quốc Toản - đường Nguyễn Hữu Kiến | L2 | 800 |
| XÃ TÂN THUẬN ĐÔNG |
|
|
97 | Các tuyến đan, nhựa xã Tân Thuận Đông | L4 | 400 |
98 | Đường số 1, xã Tân Thuận Đông | L3 | 800 |
B | Giá đất tối thiểu |
| 400 |
1.3. Đất khu vực 3
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn thành phố | 400 | 380 | 350 |
2. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc
2.1. Đất khu vực 1
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Các khu dân cư chợ xã | 750 | 600 |
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Phú Thuận | 1.500 |
|
|
|
2 | Khu dân cư Phú Long | 1.500 |
|
|
|
3 | Khu dân cư Đông Quới |
| 750 |
|
|
4 | Khu dân cư dân lập |
|
|
|
|
| - Tiếp nối trục giao thông chính, đường phố đô thị |
|
|
| 1.500 |
| - Các khu dân cư dân lập còn lại |
|
|
| 1.100 |
5 | Khu dân cư xã Tân Quy Tây | 1.500 |
|
|
|
6 | Khu dân cư nhà ở xã hội (xã Tân Phú Đông) | 1.500 |
|
|
|
B | Giá đất tối thiểu | 600 |
2.2. Đất khu vực 2
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Tên lộ giao thông | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Bảng giá đất |
|
|
1 | Đường Kênh Cùng |
|
|
| - Cầu Phú Long - cống Ba Ó | L3 | 600 |
| - Cống Ba Ó - cầu Kênh Cùng | L3 | 450 |
2 | Đường Kiều Hạ (bờ trái + bờ phải) | L3 | 450 |
3 | Đường Xẻo Gừa (bờ trái + bờ phải) | L3 | 500 |
4 | Đường Bà Lài |
|
|
| - Bờ trái | L3 | 600 |
| - Bờ phải | L3 | 500 |
5 | Đường Họa Đồ | L3 | 500 |
6 | Đường Ngã Bát |
|
|
| - UBND xã Tân Phú Đông - cầu Kênh 18 | L3 | 600 |
| - Cầu Kênh 18 - cầu Kênh Cùng | L3 | 500 |
| - Cầu Kênh 18 - cầu Nhà Thờ | L3 | 450 |
7 | Đường Ngã Cạy bờ trái + phải | L3 | 450 |
8 | Đường Bà Ban (xã Tân Phú Đông) | L3 | 450 |
9 | Đường Kênh Cùng (phía đường đan) | L3 | 450 |
10 | Đường Xẻo Tre (bờ trái + bờ phải) | L3 | 450 |
11 | Đường Xóm Mắm | L3 | 450 |
12 | Đường Kênh 85 (từ kênh Cùng đến kênh Ba Làng) | L3 | 600 |
13 | Đường cặp UBND xã Tân Phú Đông (đoạn từ cầu Ngã Bát - Quốc lộ 80) | L3 | 1.100 |
14 | Đường nối từ khu dân cư Phú Thuận đến đường tắt Ngã Cạy | L3 | 750 |
15 | Đường Sa Nhiên - Mù U |
|
|
| - Cầu Ông Thung - cầu Mù U | L3 | 500 |
16 | Đường Ông Quế - đường ĐT 848 | L3 | 600 |
17 | Đường ngang | L3 | 450 |
18 | Đường Tứ Quý - Ông Quế | L3 | 400 |
19 | Đường Mù U - Rạch Bần | L4 | 300 |
20 | Đường Kênh Lắp | L3 | 550 |
21 | Đường Ông Quế - kênh 50 | L4 | 400 |
22 | Đường Cái Bè - Cai Khoa | L4 | 400 |
23 | Đường Cai Khoa - Giác Long | L4 | 400 |
24 | Đường Đình (từ đường ĐT 848 đến cầu Đình, xã Tân Khánh Đông) | L3 | 550 |
25 | Đường rạch Thông Lưu (xã Tân Khánh Đông) |
|
|
| - Bờ trái | L4 | 400 |
| - Bờ phải | L3 | 600 |
26 | Đường rạch Cái Bè (từ cầu Mười Bảng đến cuối đường) | L3 | 400 |
27 | Đường Nguyễn Văn Nhơn | L3 | 400 |
28 | Đường Kênh 50 | L3 | 300 |
29 | Đường Mương Khai (bờ phải + bờ trái) | L3 | 300 |
30 | Đường Cái Bè (bờ phải) |
|
|
| - Đoạn rạch Cái Bè đến hết đường | L3 | 300 |
31 | Đường rạch Bà Chủ (bờ trái + bờ phải) |
|
|
| - Từ cầu Đình đến cuối đường | L3 | 300 |
32 | Đường Ông Quế - Cái Bè | L3 | 600 |
33 | Đường Cái Bè - Ông Thung | L3 | 600 |
34 | Đường rạch Ông Thung | L3 | 300 |
35 | Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông (từ đường Nguyễn Văn Nhơn - ranh Lấp Vò) | L3 | 450 |
36 | Đường Cai Khoa (bờ phải) | L3 | 450 |
37 | Đường Kênh Xếp Mương Đào | L3 | 450 |
38 | Đường cặp rạch Ông Tổng (Tân Khánh Đông) | L3 | 450 |
39 | Đường cặp rạch Lòng Lai (bờ phải) | L3 | 450 |
40 | Đường Cao Mên dưới (xã Tân Quy Tây) | L3 | 400 |
41 | Đường Cao Mên trên (bờ trái + bờ phải) | L4 | 400 |
42 | Đường Ông Hộ |
|
|
| - Bờ trái | L3 | 400 |
| - Bờ phải | L4 | 300 |
43 | Đường kênh Trung Ương (bờ trái + phải) | L3 | 450 |
44 | Đường Phạm Hữu Nghĩa (kênh Sáu Hiếu) |
|
|
| - Đoạn rạch Ông Hộ - rạch Cao Mên trên | L3 | 300 |
45 | Đường Tân Lập (xã Tân Quy Tây) | L3 | 600 |
46 | Đường cặp rạch Tư Miều (bờ trái + bờ phải), xã Tân Quy Tây | L3 | 400 |
47 | Đường cặp rạch Ba Ngay, xã Tân Quy Tây | L3 | 400 |
48 | Đường cặp kênh Sáu Đỏ, xã Tân Quy Tây | L3 | 400 |
49 | Đường nối từ kênh Trung Ương đến đường Tân Lập, xã Tân Quy Tây | L3 | 600 |
50 | Đường Cồn Bồng Bồng | L3 | 300 |
51 | Đường Cồn Sậy | L3 | 300 |
52 | Đường 26 tháng 3 | L3 | 300 |
53 | Đường nối vào Khu Công nghiệp C mở rộng | L3 | 1.100 |
54 | Đường xóm Bột mì | L3 | 500 |
55 | Quốc lộ 80 cũ (đoạn từ nút giao thông - mũi tàu) | L3 | 1.000 |
56 | Đường tắt (Khu dân cư Phú Long - cầu Ba Thức) | L3 | 550 |
57 | Đường ô bao số 10 | L3 | 550 |
B | Giá đất tối thiểu |
| 300 |
2.3. Đất khu vực 3
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn thành phố | 300 | 280 | 250 |
3. Áp dụng trên địa bàn thành phố Hồng Ngự
3.1. Đất khu vực 1
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội |
| 500 |
|
|
2 | Cụm dân cư số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 xã Tân Hội |
| 250 |
|
|
3 | Cụm dân cư số 11 xã Tân Hội |
| 250 |
|
|
4 | Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh | 1.100 | 600 |
|
|
5 | Cụm dân cư số 13 xã Bình Thạnh |
| 500 |
|
|
6 | Cụm dân cư Rừng Sâu xã Bình Thạnh |
|
|
| 250 |
7 | Cụm dân cư Á Đôn 1, 2 xã Bình Thạnh |
|
|
| 250 |
8 | Cụm dân cư Kênh Cụt xã Bình Thạnh |
|
|
| 250 |
II | Tuyến dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 1) |
|
|
|
|
| - Cặp Quốc lộ 30 | 500 |
|
|
|
| - Các đường còn lại |
| 250 |
|
|
2 | Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 2) |
|
|
|
|
| - Cặp Quốc lộ 30 | 500 |
|
|
|
| - Các đường còn lại |
| 250 |
|
|
3 | Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 3) |
|
|
|
|
| - Cặp Quốc lộ 30 | 500 |
|
|
|
| - Các đường còn lại |
| 250 |
|
|
4 | Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 4) |
|
|
|
|
| - Cặp Quốc lộ 30 | 500 |
|
|
|
| - Các đường còn lại |
| 250 |
|
|
5 | Tuyến dân cư Bù Lu xã Bình Thạnh |
|
|
| 250 |
6 | Tuyến dân cư Mười Độ xã Bình Thạnh |
|
|
| 250 |
7 | Tuyến dân cư Cần Sen 1 + 2 xã Bình Thạnh |
|
|
| 250 |
8 | Tuyến dân cư Mộc Rá xã Tân Hội |
|
|
| 250 |
9 | Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Cả Chanh xã Tân Hội |
| 500 |
|
|
B | Giá đất tối thiểu | 250 |
3.2. Đất khu vực 2
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Tên lộ giao thông | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
1 | Quốc lộ 30 |
|
|
| - Từ cầu Kháng Chiến - cuối Cụm dân cư Bình Thạnh | L1 | 800 |
| - Từ cuối Cụm dân cư Bình Thạnh - ranh Tân Hồng | L1 | 600 |
2 | Đường đan |
|
|
| - Đường đan xã Tân Hội | L3 | 250 |
| - Đường đan xã Bình Thạnh | L3 | 250 |
3 | Đường nối Cụm dân cư 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 xã Tân Hội | L4 | 250 |
4 | Đường nhựa bờ Bắc kênh Cả Chanh đến cầu Tắt Ông Rèn xã Tân Hội | L4 | 250 |
5 | Đường nhựa nối cầu Bù Lu trên với cầu Bù Lu dưới | L4 | 400 |
6 | Đường nhựa từ Tuyến dân cư bờ Nam kênh Cả Chanh đến Cụm dân cư số 12 xã Tân Hội | L4 | 250 |
10 | Đường nhựa từ Cụm dân cư số 5 đến Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội | L4 | 250 |
7 | Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội (Đường tuần tra biên giới) |
|
|
| - Cầu Tân Hội - cầu Cả Chanh | L3 | 750 |
| - Cầu Cả Chanh - Vịnh Bà Tự | L3 | 500 |
8 | Đường tuần tra biên giới xã Bình Thạnh | L3 | 400 |
9 | Đường Nguyễn Huệ xã Bình Thạnh (Cầu 2 tháng 9 - cầu Kháng Chiến) | L1 | 800 |
10 | Đường nhựa từ cầu Bình Thạnh đến cầu Sâm Sai trong | L4 | 250 |
11 | Tuyến tránh Quốc lộ 30 qua xã Bình Thạnh | L1 | 800 |
12 | Đường nhựa tiếp giáp Cụm dân cư số 13, xã Bình Thạnh | L2 | 500 |
B | Giá đất tối thiểu |
| 250 |
3.3. Đất khu vực 3
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn thành phố | 250 | 230 | 200 |
4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự
4.1. Đất khu vực 1
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
| Xã Thường Phước 1 |
|
|
|
|
1 | Chợ Thường Phước | 700 |
|
|
|
2 | Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (10,6 ha) | 800 | 500 |
|
|
3 | Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (7,3 ha) | 700 | 400 |
|
|
4 | Cụm dân cư Giồng Bàn xã Thường Phước 1 | 150 |
|
|
|
5 | Cụm dân cư Tứ Thường, xã Thường Phước 1 | 150 |
|
|
|
| Xã Thường Phước 2 |
|
|
|
|
6 | Cụm dân cư Nam Hang xã Thường Phước 2 | 150 |
|
|
|
| Xã Thường Thới Hậu A |
|
|
|
|
7 | Chợ Cả Sách xã Thường Thới Hậu A | 1.500 | 1.000 |
|
|
8 | Cụm dân cư Giồng Duối xã Thường Thới Hậu A | 150 |
|
|
|
9 | Cụm dân cư Cả Sách xã Thường Thới Hậu A | 500 | 300 |
|
|
| Xã Thường Lạc |
|
|
|
|
10 | Chợ Cầu Muống | 800 | 500 |
|
|
11 | Cụm dân cư Cầu Muống (lô A, B, C, D) | 800 | 500 |
|
|
12 | Cụm dân cư Ngã tư Cây Da | 150 |
|
|
|
| Xã Long Khánh A |
|
|
|
|
13 | Cụm dân cư Cây Sung | 1.100 | 1.000 |
|
|
| Xã Long Khánh B |
|
|
|
|
14 | Cụm dân cư trung tâm xã Long Khánh B | 500 | 300 |
|
|
B | Giá đất tối thiểu | 150 |
4.2. Đất khu vực 2
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Tên lộ giao thông | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Bảng giá đất |
|
|
| Xã Thường Phước 1 |
|
|
1 | Tuyến dân cư kênh cũ | L3 | 200 |
2 | Đường ra bến phà Thường Phước 1 - Vĩnh Xương (bến phà mới) | L3 | 700 |
3 | Đường ra bến phà Thường Phước 1 - Vĩnh Xương (bến phà cũ) | L3 | 500 |
4 | Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh xã Thường Phước 2 - Thường Phước 1 đến lộ 3 Mướt) | L1 | 350 |
5 | Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ lộ 3 Mướt đến Cụm dân cư mở rộng 7,3 ha) | L1 | 500 |
6 | Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ Cụm dân cư 7,3 ha đến hết Cụm dân cư 10,6 ha) | L1 | 700 |
7 | Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ kênh Thường Phước - Ba Nguyên đến cửa khẩu Thường Phước ) (áp dụng giá đất bên ngoài Khu kinh tế) | L1 | 400 |
8 | Đường tuần tra biên giới | L3 | 150 |
9 | Lộ nhựa liên xã | L3 | 250 |
10 | Đường A20 cửa khẩu quốc tế Thường Phước | L3 | 500 |
| Xã Thường Phước 2 |
|
|
11 | Tuyến dân cư kênh cũ | L3 | 200 |
12 | Tuyến dân cư Đoạn cải tiến (Đoạn từ ranh thị trấn Thường Thới Tiền đến Trường Mẫu giáo Điểm ấp 2) | L2 | 1.500 |
13 | Tuyến dân cư Đoạn cải tiến (Đoạn từ Trường Mẫu giáo Điểm ấp 2 đến hết Tuyến) | L2 | 800 |
14 | Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (Từ ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến hết bờ kè) | L3 | 1.200 |
15 | Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh trên Tuyến dân cư Đoạn cải tiến đến ranh Thường Phước 2 - Thường Phước 1) | L1 | 400 |
16 | Đường tỉnh ĐT 841 - bờ tây (Đoạn từ ranh thị trấn Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến ranh Thường Phước 2 - Thường Phước 1) | L1 | 400 |
17 | Đường nhựa liên xã | L4 | 250 |
| Xã Thường Thới Hậu A |
|
|
18 | Lộ nhựa liên xã | L3 | 150 |
| Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Cội Đại - Cội Tiểu) | L3 | 190 |
| Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Rạch Vọp - Biên phòng) | L3 | 180 |
19 | Đường tuần tra biên giới | L4 | 150 |
| Xã Thường Lạc |
|
|
20 | Đường tuần tra biên giới | L4 | 150 |
21 | Lộ nhựa liên xã | L3 | 150 |
| Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Cầu Muống - Cội Đại) | L3 | 230 |
| Xã Long Khánh A |
|
|
22 | Lộ nhựa liên xã (Đường cù lao lớn) | L3 | 300 |
23 | Đường cù lao nhỏ | L3 | 250 |
24 | Đường Giồng Long Khánh A | L3 | 200 |
25 | Đường tắt Nam Hang | L3 | 300 |
| Xã Long Khánh B |
|
|
26 | Lộ nhựa liên xã | L3 | 250 |
27 | Đường xuống bến đò Chợ Miễu | L3 | 500 |
28 | Từ lộ nhựa liên xã đến ranh cụm dân cư Trung tâm xã Long Khánh B | L3 | 500 |
29 | Đường Giồng Long Khánh B | L3 | 200 |
| Xã Phú Thuận A |
|
|
30 | Tuyến dân cư đường tắt Phú Thuận A-B | L3 | 570 |
31 | Lộ Long - Phú Thuận (lộ nhựa liên xã) | L3 | 400 |
| Xã Phú Thuận B |
|
|
32 | Tuyến dân cư đường tắt Phú Thuận A-B | L3 | 570 |
33 | Tuyến dân cư Long Thuận - Mương Lớn (thuộc xã Phú Thuận B) | L3 | 540 |
34 | Tuyến dân cư ấp Phú Trung | L3 | 200 |
35 | Lộ Long - Phú Thuận (lộ nhựa liên xã) | L3 | 500 |
36 | Cù lao ấp Phú Trung (lộ đan) | L4 | 200 |
| Xã Long Thuận |
|
|
37 | Tuyến dân cư Đường tắt số 3 | L3 | 500 |
38 | Tuyến dân cư Long Thuận | L3 | 535 |
39 | Tuyến dân cư Long Thuận nối dài | L3 | 535 |
40 | Tuyến dân cư Long Thuận - Mương Lớn | L3 | 535 |
41 | Lộ Long - Phú Thuận (Đoạn từ ranh xã Phú Thuận A - Long Thuận đến đầu Tuyến đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hưng) | L3 | 400 |
42 | Lộ Long - Phú Thuận (Đoạn từ ranh xã Phú Thuận B - Long Thuận đến đầu đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hòa) | L3 | 200 |
| Xã Thường Lạc |
|
|
43 | Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh thành phố Hồng Ngự - ranh thị trấn Thường Thới Tiền) | L1 | 500 |
B | Giá đất tối thiểu |
| 150 |
4.3. Đất khu vực 3
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn huyện | 150 | 140 | 120 |
5. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng
5.1. Đất khu vực 1
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Giồng Găng | 1.700 | 750 | 400 | 200 |
2 | Chợ Long Sơn Ngọc | 1.500 | 500 | 250 | 200 |
3 | Chợ Tân Hộ Cơ | 1.100 | 300 | 250 | 200 |
4 | Chợ Công Binh | 600 | 300 | 250 | 200 |
5 | Chợ Biên Giới Thông Bình | 750 | 300 | 250 | 200 |
6 | Chợ Thống Nhất | 850 | 300 | 250 | 200 |
7 | Chợ Bình Phú | 600 | 300 | 250 | 200 |
8 | Chợ Tân Phước | 850 | 300 | 250 | 200 |
9 | Chợ An Phước | 850 | 300 | 250 | 200 |
II | Khu dân cư, cụm đân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư Trung tâm Bình Phú | 600 | 300 | 250 | 200 |
2 | Cụm dân cư Gò Cát, Gò Cát mở rộng 1, 2 | 250 | 200 |
|
|
3 | Cụm tái định cư Dinh Bà | 850 | 350 | 250 | 200 |
4 | Cụm dân cư Dinh Bà 1 | 1.700 | 1.100 | 850 | 600 |
5 | Cụm dân cư Dinh Bà 2 | 1.700 | 1.100 | 850 | 600 |
6 | Cụm dân cư Dinh Bà (giai đoạn 2) |
| 1.400 | 1.250 |
|
7 | Cụm dân cư khu C1 Dinh Bà |
|
| 1.400 | 1.250 |
8 | Cụm dân cư Long Sơn Ngọc | 850 | 300 | 250 | 200 |
9 | Cụm dân cư bờ Đông Long Sơn Ngọc | 400 | 300 | 250 | 200 |
10 | Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2 | 750 | 450 | 300 | 200 |
11 | Cụm dân cư Chợ Tân Thành A | 400 | 300 | 250 | 200 |
| - Đường đối diện nhà lồng chợ ( lộ nhựa - hết chợ) | 500 | 400 | 300 | 250 |
| - Đoạn còn lại | 400 | 300 | 250 | 200 |
12 | Cụm dân cư Cả Sơ | 400 | 300 | 250 | 200 |
13 | Cụm dân cư Tân Phước | 400 | 300 | 250 | 200 |
14 | Cụm dân cư Giồng Găng | 1.200 | 900 | 700 | 300 |
15 | Cụm dân cư Trung tâm An Phước | 750 | 500 | 250 | 200 |
16 | Cụm dân cư Thống Nhất | 350 | 300 | 250 | 200 |
17 | Cụm dân cư Bắc Trang | 300 | 200 |
|
|
18 | Cụm dân cư Dự Án | 300 | 200 |
|
|
19 | Cụm dân cư Cà Vàng | 300 | 200 |
|
|
20 | Cụm dân cư Cây Dương | 350 | 250 |
|
|
21 | Cụm dân cư Đuôi Tôm | 200 |
|
|
|
22 | Cụm dân cư Vọng Nguyệt |
| 200 |
|
|
23 | Cụm dân cư Lăng Xăng 3 |
| 200 |
|
|
24 | Cụm dân cư Ba Lê Hiếu |
| 200 |
|
|
25 | Cụm dân cư ngã ba Thông Bình | 250 | 200 |
|
|
26 | Khu dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành - Lò Gạch (xã Tân Hộ Cơ) |
|
|
| 250 |
27 | Tuyến dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành - Lò Gạch (xã Thông Bình) |
|
|
| 250 |
28 | Cụm dân cư Lăng Xăng 4 (5 sở) |
|
|
| 200 |
29 | Chẳng Xê Đá |
|
|
| 200 |
30 | Cụm dân cư Cả Chanh | 350 | 250 |
|
|
31 | Cụm dân cư đầu kênh Sa Rài | 350 | 250 |
|
|
32 | Cụm dân cư Cả Xiêm | 350 | 250 |
|
|
B | Giá đất tối thiểu | 200 |
5.2. Đất khu vực 2
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Tên lộ giao thông | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc lộ 30 |
|
|
| - Đoạn từ cầu Thống Nhất - ranh chợ Thống Nhất | L1 | 600 |
| - Đoạn từ ranh chợ Thống Nhất - hết Trạm Y tế | L1 | 600 |
| - Đoạn từ Trạm Y tế - nhà ông Nguyễn Văn Của | L1 | 400 |
| - Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Của - cầu Bắc Trang | L1 | 300 |
| - Đoạn từ cầu Bắc Trang - ranh cây xăng Ngọc Nhi | L1 | 400 |
| - Đoạn từ cây xăng Ngọc Nhi - ranh thị trấn Sa Rài | L1 | 600 |
| - Đoạn từ cầu Đúc Mới (Bình Phú) - ngã 3 Đồn Biên phòng 909 | L1 | 400 |
| - Đoạn từ ngã 3 Đồn Biên phòng 909 - chợ Dinh Bà | L1 | 450 |
II | Đường tỉnh |
|
|
1 | Đường tỉnh ĐT 842 |
|
|
| - Đoạn từ kênh Phú Thành - giáp Đường tỉnh ĐT 843 | L1 | 400 |
| - Đoạn từ dốc cầu Giồng Găng - đầu cầu Phú Đức | L1 | 300 |
| - Đoạn từ giáp chợ Giồng Găng - đường nước nông trường | L1 | 900 |
| - Đoạn từ đường nước nông trường - cây xăng Tân Phước | L1 | 300 |
| - Đoạn từ cây xăng Tân Phước đến cầu Tân Phước - Tân Thành A | L1 | 600 |
2 | Đường tỉnh ĐT 843 |
|
|
| - Đoạn từ kênh Phú Hiệp - cầu Giồng Găng | L1 | 500 |
| - Đoạn từ cầu Giồng Găng - cầu Dứt Gò Suông | L1 | 400 |
| - Đoạn từ cầu Dứt Gò Suông - cầu Thành Lập | L1 | 500 |
| - Đoạn từ cầu 72 nhịp - đến tâm đường Gò Tre (kể cả đường dẫn vào cầu Việt Thược) | L1 | 450 |
| - Đoạn từ tâm đường Gò Tre - Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2 | L1 | 300 |
3 | Đường tỉnh ĐT 842 cũ |
|
|
| - Đường nội bộ xã Tân Phước (từ Đường tỉnh ĐT 842 - kênh Phước Xuyên) | L1 | 400 |
| - Đường mé sông kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (xã Tân Phước) | L1 | 400 |
| - Kênh K12 - Giáp Đường tỉnh ĐT 842 | L4 | 300 |
| - Giáp Đường tỉnh ĐT 842 - Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 959 | L3 | 300 |
| - Giáp Đường tỉnh ĐT 842 - Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 960 | L4 | 300 |
4 | Đường tỉnh ĐT 845 (Giáp ranh xã Hòa Bình - Tuyến dân cư đường dẫn vào cầu Tân Phước) | L1 | 300 |
III | Huyện lộ, Lộ liên xã |
|
|
1 | Lộ 30 cũ |
|
|
| - Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 30 (đồn biên phòng 909) - bửng Năm Hăng | L3 | 250 |
| - Đoạn từ cầu bửng Năm Hăng - đồn Biên phòng Thông Bình | L3 | 250 |
| - Đoạn đường vào chốt biên phòng (trừ cụm dân cư Cây Dương) | L3 | 250 |
| - Đoạn từ lộ Việt Thược - kênh Tân Thành | L4 | 200 |
2 | Lộ Việt Thược | L4 | 200 |
3 | Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước |
|
|
| - Bờ Đông: |
|
|
| + Đoạn từ chợ biên giới Thông Bình - Bến đò Long Sơn Ngọc | L4 | 200 |
| + Bến đò Long Sơn Ngọc - miễu ông Tiền Hiền | L4 | 200 |
| - Bờ Tây: |
|
|
| + Từ đồn biên phòng Thông Bình - UBND xã Thông Bình | L4 | 200 |
| + Từ UBND xã Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc | L4 | 200 |
4 | Đường Tân Thành A - Tân Phước |
|
|
| - Bờ tây: |
|
|
| + Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc - cầu Bắc Viện (trừ Cụm dân cư Cả Sơ) | L3 | 300 |
| + Từ cụm dân cư Tân Thành A - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng | L4 | 200 |
5 | Đường Thông Bình - Hưng Điền |
|
|
| - Đoạn từ Tuyến dân cư bờ đông Long Sơn Ngọc đến Long An | L4 | 200 |
6 | Đường bờ Đông kênh Tân Thành: |
|
|
| - Đoạn từ Cụm dân cư 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch | L4 | 200 |
| - Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Cả Mũi | L4 | 200 |
| - Đoạn từ kênh Cả Mũi - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng | L4 | 200 |
7 | Lộ quốc phòng |
|
|
| - Đoạn từ lộ 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch | L4 | 200 |
| - Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng | L4 | 200 |
8 | Đường kênh Cô Đông | L4 | 200 |
9 | Đường bờ tây kênh Phú Đức | L4 | 200 |
10 | Đường Gò Rượu | L4 | 200 |
11 | Đường bờ đông kênh Sa Rài |
|
|
| - Đoạn từ kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng đến cầu Tứ Tân | L4 | 200 |
12 | Đường nội bộ cụm dân cư Cà Vàng | L4 | 200 |
13 | Đường đan Công Binh | L4 | 200 |
14 | Đường đan bờ Đông kênh Tân Hòa |
|
|
| - Đoạn từ lộ 30 cũ - sông Sở Hạ | L4 | 200 |
15 | Kênh Tân Hòa (Bờ Đông, Bờ Tây) | L4 | 200 |
16 | Kênh Đuôi Tôm (Bờ Nam, Bờ Bắc) | L4 | 200 |
17 | Đường bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch | L4 | 300 |
18 | Đường bờ Đông kênh Phú Thành | L4 | 200 |
19 | Đường bờ Đông kênh K12 | L4 | 200 |
21 | Đường bờ Tây kênh Tân Công Chí | L4 | 200 |
22 | Đường bờ Nam kênh Thành Lập 2 | L4 | 200 |
23 | Đường bờ Đông kênh Thống Nhất | L4 | 200 |
24 | Đường Kho Gáo Lồng Đèn | L4 | 200 |
25 | Đường Thống Nhất xã Bình Phú (từ kênh Tân Thành Lò Gạch đến cụm dân cư Gò Cát) | L4 | 200 |
26 | Đường bờ Đông kênh Sa Rài xã Tân Thành B | L4 | 200 |
27 | Đường Tứ Tân | L4 | 200 |
28 | Đường tuần tra biên giới (Tân Hưng - thành phố Hồng Ngự) | L4 | 200 |
29 | Đường Cả Găng (bờ đông, bờ tây) | L4 | 200 |
30 | Đường bờ Tây kênh Tân Thành B | L4 | 200 |
31 | Đường Gò Tre | L4 | 200 |
32 | Đường kênh Phú Đức | L4 | 200 |
33 | Đường kênh ngọn cũ | L4 | 200 |
34 | Đường bờ Tây kênh Tân Thành (xã Tân Hộ Cơ) | L4 | 200 |
35 | Đường bờ Đông kênh Sa Rài (xã Tân Hộ Cơ) | L4 | 200 |
36 | Đường Tuyến dân cư bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch (xã Bình Phú) | L4 | 250 |
37 | Đường Tuyến dân cư đường vào cầu Tân Phước - Tân Hưng (xã Tân Phước) | L3 | 600 |
38 | Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành (xã Tân Phước) | L4 | 200 |
39 | Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Phước Xuyên (xã Tân Phước) | L4 | 200 |
40 | Đường dọc theo Tuyến dân cư Bình Phú - Dinh Bà (xã Tân Hộ Cơ) | L4 | 200 |
41 | Đường Tuyến dân cư Đuôi Tôm ấp Gò Bói (xã Tân Hộ Cơ) | L4 | 200 |
42 | Đường dẫn lên cầu Cái Cái (Bờ Đông, bờ Tây Rạch Cái Cái) | L4 | 250 |
43 | Đường dẫn lên cầu Long Sơn (Bờ Đông, bờ Tây rạch Cái Cái) | L4 | 300 |
44 | Đường Bờ bắc Kênh Chín Kheo | L4 | 200 |
45 | Đường bờ Nam kênh Tứ Tân | L4 | 200 |
46 | Đường bờ bắc, bờ nam kênh Cả Mũi | L4 | 200 |
47 | Đường bờ Bắc kênh Bắc Viện | L4 | 200 |
48 | Đường bờ Bắc, bờ Nam kênh Cả Chấp 1 | L4 | 200 |
49 | Tuyến dân cư Bắc Viện - Bờ Đông Kênh Tân Thành | L4 | 250 |
50 | Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành | L4 | 300 |
51 | Các đường còn lại không tên (xã Tân Công Chí) | L4 | 200 |
52 | Đường bờ kênh Thành Lập | L4 | 200 |
B | Giá đất tối thiểu |
| 200 |
5.3. Đất khu vực 3
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn huyện | 200 | 180 | 150 |
6. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình
6.1. Đất khu vực 1
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ xã Bình Thành | 3.000 | 1.500 |
|
|
2 | Chợ Bình Thuận (Bình Thành) | 600 |
|
|
|
3 | Chợ xã Tân Thạnh | 2.400 | 1.200 |
|
|
4 | Chợ xã An Phong | 2.400 | 1.200 |
|
|
5 | Chợ xã Tân Mỹ | 1.600 |
|
|
|
6 | Chợ xã Tân Phú | 900 |
|
|
|
7 | Chợ xã Bình Tấn | 900 |
|
|
|
8 | Chợ xã Tân Long | 500 |
|
|
|
9 | Chợ mới xã Tân Huề | 1.000 |
|
|
|
10 | Chợ xã Tân Hòa | 500 |
|
|
|
11 | Chợ xã Tân Quới | 550 |
|
|
|
12 | Chợ mới xã Tân Bình | 1.000 |
|
|
|
13 | Chợ xã Phú Lợi | 500 |
|
|
|
II | Cụm dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư xã Tân Thạnh | 600 |
|
|
|
2 | Cụm dân cư An Phong | 600 |
|
|
|
3 | Cụm dân cư 256, xã An Phong |
| 800 |
|
|
4 | Cụm dân cư Tân Long | 400 |
|
|
|
5 | Cụm dân cư Tân Huề | 400 |
|
|
|
6 | Cụm dân cư Tân Hòa |
| 300 |
|
|
7 | Cụm dân cư Tân Quới |
| 400 |
|
|
8 | Cụm dân cư Tân Bình |
| 400 |
|
|
9 | Cụm dân cư Tân Mỹ | 1.000 |
|
|
|
10 | Cụm dân cư Phú Lợi |
| 300 |
|
|
11 | Cụm dân cư Bình Tấn |
| 300 |
|
|
III | Cụm dân cư giai đoạn 2 |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành |
| 500 |
|
|
2 | Cụm dân cư bố trí các hộ dân trong vùng sạt lở khẩn cấp xã Bình Thành |
| 500 |
|
|
3 | Cụm dân cư giai đoạn 2 xã An Phong |
| 500 |
|
|
4 | Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Thạnh |
| 400 |
|
|
5 | Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Quới |
| 400 |
|
|
6 | Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Tấn |
|
| 300 |
|
B | Giá đất tối thiểu | 300 |
6.2. Đất khu vực 2
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Tên lộ giao thông | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc lộ 30 |
|
|
| - Ranh xã Phong Mỹ - cầu Cả Tre, ranh thị trấn Thanh Bình | L1 | 1.200 |
| - Ranh thị trấn Thanh Bình và Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Thượng. xã Tân Thạnh | L1 | 1.000 |
| - Từ cầu Đốc Vàng Thượng - hết Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1) | L1 | 1.500 |
| - Đầu trên Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1) - ranh xã Phú Ninh, xã An Phong (kể cả đường tránh Quốc lộ 30), trừ đoạn cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng | L1 | 700 |
| - Cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng | L1 | 800 |
II | Đường Võ Văn Kiệt |
|
|
| - Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ) | L1 | 1.000 |
III | Huyện lộ, Lộ liên xã |
|
|
| - Đường Bình Thành - Bình Tấn (từ Quốc lộ 30 - chợ Bình Tấn) | L4 | 300 |
| - Đường An Phong - Mỹ Hòa (chợ Bình Tấn - cầu Bình Thành 4) | L4 | 300 |
| - Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định | L4 | 300 |
| - Đường nội bộ cụm Công nghiệp xã Bình Thành - song song Quốc lộ 30 (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) | L3 | 1.200 |
| - Đường bến đò Voi lửa (Quốc lộ 30 - bến đò Voi Lửa) | L4 | 600 |
| - Đường Đốc Vàng Thượng (cầu Dinh Ông - ranh Phú Lợi) | L4 | 300 |
| - Đường Đốc Vàng Hạ (ranh thị trấn - kênh Kháng Chiến, 2 bờ) | L4 | 300 |
| - Đường ấp Nhì (cầu Ba Răng - cầu kênh 2 tháng 9) | L4 | 300 |
| - Đường Cù Lao Tây (gồm 5 xã: Tân Long, Tân Huề, Tân Hòa, Tân Quới, Tân Bình) | L3 | 500 |
| - Đường Trần Văn Năng (Cầu Dinh Ông - bến đò Chợ Thủ) | L3 | 1.200 |
B | Giá đất tối thiểu |
| 300 |
6.3. Đất khu vực 3
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn huyện | 300 | 280 | 250 |
7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông
7.1. Đất khu vực 1
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ xã An Long (đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới) | 2.000 | 1.400 | 1.000 | 800 |
2 | Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30 từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa) | 1.300 | 1.100 | 800 | 500 |
3 | Chợ xã Phú Thành A | 2.000 | 1.400 | 1.000 | 800 |
4 | Chợ xã Hòa Bình | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 750 |
5 | Chợ xã Phú Hiệp | 2.000 | 1.400 | 1.000 | 800 |
6 | Chợ xã Phú Thọ | 1.600 | 1.200 | 900 | 500 |
7 | Chợ xã Phú Cường | 1.300 | 1.000 | 750 | 400 |
8 | Chợ xã Tân Công Sính | 1.300 | 1.000 | 750 | 400 |
II | Khu dân cư, cụm dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa | 1.000 | 750 | 550 | 500 |
2 | Cụm dân cư xã An Long | 700 | 500 | 450 | 400 |
3 | Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long | 450 | 400 | 350 | 300 |
4 | Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long |
|
|
|
|
| - Đường số 7 (theo QH) | 2.300 |
|
|
|
| - Đường số 6 (theo QH) |
| 1.500 |
|
|
5 | Tuyến dân cư Mười Tải, xã Phú Cường | 450 |
|
|
|
6 | Cụm dân cư xã Phú Cường | 600 | 400 | 350 | 300 |
7 | Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường | 450 | 400 | 350 | 300 |
8 | Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức | 450 | 400 | 350 | 300 |
9 | Cụm dân cư xã Phú Thọ | 500 | 400 | 350 | 300 |
10 | Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844 từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A) | 2.400 | 1.800 | 1.400 | 900 |
11 | Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A | 450 | 400 | 350 | 300 |
12 | Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B | 450 | 400 | 350 | 300 |
13 | Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B | 650 | 450 | 350 | 300 |
14 | Cụm dân cư xã Tân Công Sính | 1.000 | 800 | 600 | 400 |
15 | Cụm dân cư xã Hòa Bình | 1.000 | 800 | 600 | 400 |
16 | Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức | 450 | 400 | 350 | 300 |
17 | Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng) | 1.600 | 1.200 | 900 | 600 |
18 | Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Ninh | 650 | 450 | 350 | 300 |
19 | Tuyến dân cư kênh 2 tháng 9, xã Phú Ninh | 300 |
|
|
|
20 | Tuyến dân cư bờ Bắc kênh ranh, xã Phú Ninh | 300 |
|
|
|
21 | Tuyến dân cư Tân Công Sính - Tràm Chim, xã Tân Công Sính | 500 | 400 |
|
|
22 | Tuyến dân cư ấp K12, xã Phú Hiệp | 500 |
|
|
|
23 | Tuyến dân cư phía Đông Đường tỉnh ĐT 855, xã Hòa Bình | 500 |
|
|
|
B | Giá đất tối thiểu | 300 |
7.2. Đất khu vực 2
ĐVT: 1.000đ/m2