Quyết định 280/QĐ-BTNMT 2025 Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 280/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 280/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/01/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 280/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG _____________ Số: 280/QĐ-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2024
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ (Phụ lục 1) và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần (Phụ lục 2) thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2024.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Kiểm toán nhà nước; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng, các đơn vị trực thuộc Bộ; - Công báo (để đăng tải); - Cổng TTĐT Bộ TNMT (để đăng tải); - Lưu: VT, PC (DH). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa |
Phụ lục 1
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2024
(Kèm theo Quyết định số 280/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I |
Lĩnh vực đất đai |
||||
1 |
Luật |
45/2013/QH13 |
Luật Đất đai |
Hết hiệu lực bởi khoản 4 Điều 252 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 |
01/08/2024 |
2 |
Nghị quyết |
132/2020/QH14 ngày 17/11/2020 |
Thí điểm một số chính sách để tháo gỡ vướng mắc, tồn đọng trong quản lý, sử dụng đất quốc phòng, an ninh kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế |
Bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 251 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 và khoản 1 Điều 1 Luật số 43/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15, Luật Đất đai số 31/2024/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 |
01/01/2025 |
3 |
Nghị định |
119-CP ngày 16 tháng 9 năm 1994 |
Ban hành quy định về việc quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp |
Hết hiệu lực bởi điểm a khoản 2 Điều 111 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai |
01/08/2024 |
4 |
Nghị định |
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai |
Hết hiệu lực bởi điểm b khoản 2 Điều 111 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai |
01/08/2024 |
5 |
Nghị định |
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 |
Quy định về giá đất |
Hết hiệu lực bởi điểm a khoản 3 Điều 39 Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ quy định về giá đất |
01/08/2024 |
6 |
Nghị định |
47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 |
Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
Hết hiệu lực bởi điểm a khoản 2 Điều 30 Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 13/7/2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
01/08/2024 |
7 |
Nghị định |
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
Hết hiệu lực bởi điểm c khoản 2 Điều 111 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai |
01/08/2024 |
8 |
Nghị định |
91/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2019 |
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai |
Hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 34 Nghị định số' 123/2024/NĐ-CP ngày 04/10/2024 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai |
04/10/2024 |
9 |
Nghị định |
06/2020/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2020 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 17 của Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
Hết hiệu lực bởi điểm b khoản 2 Điều 30 Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 13/7/2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
01/08/2024 |
10 |
Nghị định |
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
Hết hiệu lực bởi điểm d khoản 2 Điều 111 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai |
01/08/2024 |
11 |
Nghị định |
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
|
Hết hiệu lực bởi điểm đ khoản 2 Điều 111 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai |
01/08/2024 |
12 |
Nghị định |
12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
Hết hiệu lực bởi điểm d khoản 3 Điều 39 Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ quy định về giá đất. |
01/08/2024 |
13 |
Nghị định |
42/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 |
về hoạt động lấn biển |
Hết hiệu lực bởi điểm e khoản 2 Điều 111 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai |
01/08/2024 |
14 |
Quyết định |
04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2005 |
Ban hành Quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
15 |
Thông tư |
04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 |
Hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
16 |
Thông tư |
09/2006/TT-BTNMT ngày 25 tháng 9 năm 2006 |
Hướng dẫn việc chuyển hợp đồng thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần |
Bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
17 |
Quyết định |
16/2006/QĐ-BTNMT ngày 09 tháng 10 năm 2006 |
Ban hành đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cả nước và của vùng |
Bãi bỏ bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
18 |
Thông tư |
05/2007/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2007 |
Hướng dẫn các trường hợp được ưu đãi về sử dụng đất và việc quản lý đất đai đối với các cơ sở giáo dục - đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao, khoa học - công nghệ, môi trường, xã hội, dân số, gia đình, bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
Bãi bỏ bởi khoản 5 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
19 |
Chỉ thị |
02/2008/CT-BTNMT ngày 04 tháng 12 năm 2008 |
Về thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp để hoàn thành cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính theo Nghị quyết số 07/2007/QH12 của Quốc hội |
Bãi bỏ bởi khoản 6 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
20 |
Thông tư |
09/2011/TT-BTNMT ngày 31 tháng 3 năm 2011 |
Quy định đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về đo đạc đất đai phục vụ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Bãi bỏ bởi khoản 7 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
21 |
Thông tư liên tịch |
39/2011/TTLT-BTNMT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2011 |
Quy định về quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện việc đo đạc xác định diện tích đất phục vụ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai |
Bãi bỏ bởi khoản 8 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
22 |
Thông tư |
03/2012/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2012 |
Quy định việc quản lý, sử dụng đất vùng bán ngập lòng hồ thủy điện, thủy lợi |
Bãi bỏ bởi khoản 9 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
23 |
Thông tư |
14/2012/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2012 |
Ban hành Quy định kỹ thuật điều tra thoái hoá đất |
Hết hiệu lực bởi điểm a khoản 2 Điều 52 Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất |
01/08/2024 |
24 |
Thông tư |
30/2013/TT-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2013 |
Quy định thực hiện lồng ghép việc đo đạc lập hoặc chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính |
Bãi bỏ bởi khoản 10 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
25 |
Thông tư |
17/2014/TT-BTNMT ngày 21 tháng 4 năm 2014 |
Hướng dẫn việc xác định ranh giới, diện tích và xây dựng cơ sở dữ liệu đất trồng lúa |
Bãi bỏ bởi khoản 11 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
26 |
Thông tư |
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 |
Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Hết hiệu lực bởi điểm a khoản 2 Điều 43 Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
01/08/2024 |
Điều 3 Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 |
Hết hiệu lực bởi điểm a khoản 2 Điều 43 Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
01/01/2025 |
|||
27 |
Thông tư |
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 |
Quy định về hồ sơ địa chính |
Hết hiệu lực bởi điểm b khoản 2 Điều 43 Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
01/08/2024 |
28 |
Thông tư |
25/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 |
Quy định về bản đồ địa chính |
Hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 28 Thông tư số 26/2024/TT-BTNMT ngày 26/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về đo đạc lập bản đồ địa chính |
15/01/2025 |
29 |
Thông tư |
30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 |
Quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất |
Bãi bỏ bởi khoản 12 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
30 |
Thông tư |
34/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
Quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai. |
Bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 18 Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai |
01/08/2024 |
31 |
Thông tư |
35/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
Quy định việc điều tra, đánh giá đất đai |
Hết hiệu lực bởi điểm b khoản 2 Điều 52 Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất |
01/08/2024 |
32 |
Thông tư |
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất |
Hết hiệu lực bởi điểm a khoản 2 Điều 9 Thông tư số 12/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức cho cá nhân hành nghề tư vấn định giá đất; khung chương trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về giá đất |
01/08/2025 |
33 |
Thông tư |
37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
Bãi bỏ bởi khoản 13 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
34 |
Thông tư |
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ |
Hết hiệu lực bởi điểm c khoản 2 Điều 43 Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
01/08/2024 |
Các khoản 1, 2, 4, 5 và 6 Điều 20 của Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT |
Bãi bỏ bởi điểm a khoản 3 Điều 28 Thông tư số 26/2024/TT-BTNMT ngày 26/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về đo đạc lập bản đồ địa chính |
15/01/2025 |
|||
35 |
Thông tư |
07/2015/TT-BTNMT ngày 26 tháng 02 năm 2015 |
Quy định việc lập phương án sử dụng đất; lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc, lập bản đồ địa chính; xác định giá thuê đất; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp |
Bãi bỏ bởi khoản 14 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
36 |
Thông tư liên tịch |
14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 |
Quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất |
Bãi bỏ bởi khoản 15 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
37 |
Thông tư liên tịch |
15/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04 tháng 4 năm 2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bãi bỏ bởi khoản 16 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
38 |
Thông tư liên tịch |
16/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04 tháng 4 năm 2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bãi bỏ bởi khoản 17 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
39 |
Thông tư |
20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất |
Bãi bỏ bởi khoản 18 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
40 |
Thông tư |
60/2015/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
Quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai |
Hết hiệu lực bởi điểm c khoản 2 Điều 52 Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất |
01/08/2024 |
41 |
Thông tư |
61/2015/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
Quy định về cấp và quản lý Chứng chỉ định giá đất |
Hết hiệu lực bởi điểm c khoản 2 Điều 9 Thông tư số 12/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức cho cá nhân hành nghề tư vấn định giá đất; khung chương trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về giá đất |
01/08/2024 |
42 |
Thông tư |
75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
Quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai |
Hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 18 Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai |
01/08/2024 |
43 |
Thông tư |
33/2016/TT-BTNMT ngày 07 tháng 11 năm 2016 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai |
Bãi bỏ bởi khoản 19 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
44 |
Thông tư |
49/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2016 |
Quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai |
Bãi bỏ bởi khoản 20 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
45 |
Thông tư |
05/2017/TT-BTNMT ngày 25/4/2017 |
Quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
Hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 140 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT ngày 26/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. |
10/01/2025 |
46 |
Thông tư |
14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 |
Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Bãi bỏ bởi khoản 21 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
47 |
Thông tư |
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 |
Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai |
Hết hiệu lực bởi điểm d khoản 2 Điều 43 Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
01/08/2024 |
Điều 8 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT |
Bãi bỏ bởi điểm b khoản 3 Điều 28 Thông tư số 26/2024/TT-BTNMT ngày 26/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về đo đạc lập bản đồ địa chính |
15/01/2025 |
|||
48 |
Thông tư |
35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 của 2017 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
Bãi bỏ bởi khoản 22 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
49 |
Thông tư |
53/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 12 năm 2017 |
Quy định ngưng hiệu lực thi hành Khoản 5 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai |
Hết hiệu lực bởi điểm đ khoản 2 Điều 43 Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
01/08/2024 |
50 |
Thông tư |
69/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
Quy định về quy trình xây dựng, điều chỉnh khung giá đất |
Bãi bỏ bởi khoản 23 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
51 |
Thông tư |
70/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, điều chỉnh khung giá đất |
Bãi bỏ bởi khoản 24 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
52 |
Thông tư |
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 25 Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 29/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
01/08/2024 |
53 |
Thông tư |
13/2019/TT-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2019 |
Ban hành Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bãi bỏ bởi khoản 25 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
54 |
Thông tư |
18/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 10 năm 2019 |
Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về điều tra, thu thập thông tin xây dựng, điều chỉnh khung giá các loại đất |
Bãi bỏ bởi khoản 26 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
55 |
Thông tư |
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 |
Quy định việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 64 Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
12/12/2024 |
56 |
Thông tư |
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
Hết hiệu lực bởi điểm e khoản 2 Điều 43 Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
01/08/2024 |
Điều 3 của Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT |
Bãi bỏ bởi điểm c khoản 3 Điều 28 Thông tư số 26/2024/TT-BTNMT ngày 26/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về đo đạc lập bản đồ địa chính |
15/01/2025 |
|||
57 |
Thông tư |
11/2021/TT-BTNMT ngày 06 tháng 8 năm 2021 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Bãi bỏ bởi khoản 27 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
58 |
Thông tư |
20/2022/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2022 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất |
Bãi bỏ bởi khoản 28 Điều 1 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
59 |
Thông tư |
02/2023/TT-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
Hết hiệu lực bởi điểm g khoản 2 Điều 43 Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
01/08/2024 |
60 |
Thông tư |
14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai |
Hết hiệu lực bởi điểm h khoản 2 Điều 43 Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
01/08/2024 |
II |
Lĩnh vực môi trường |
||||
61 |
Thông tư |
08/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 |
Ban hành quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Hết hiệu lực bởi điểm a khoản 2 Điều 2 Thông tư số 44/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
30/6/2025 (Trừ trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 2 Thông tư số 44/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024) |
62 |
Thông tư |
09/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 |
Ban hành quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Hết hiệu lực bởi điểm a khoản 2 Điều 2 Thông tư số 43/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
30/06/2025 (Trừ trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 4 Điều 2 Thông tư số 43/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024) |
63 |
Thông tư |
01/2019/TT-BTNMT ngày 08 tháng 3 năm 2019 |
Quy định ngưng hiệu lực thi hành một số quy định của Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 và Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. |
Hết hiệu lực bởi điểm b khoản 2 Điều 2 Thông tư số 43/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
30/06/2025 |
III |
Lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
||||
64 |
Luật |
60/2010/QH12 |
Luật Khoáng sản |
Hết hiệu lực bởi khoản 4 Điều 110 Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 |
01/07/2025 (Trừ trường hợp quy định tại khoản 1, điểm a khoản 2, các khoản 3, 5, 6, 7, 8 và 9 Điều 111 của Luật Địa chất và Khoáng sản) |
IV |
Lĩnh vực khí tượng thủy văn |
||||
65 |
Thông tư |
39/2016/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
Quy định kỹ thuật quan trắc và điều tra, khảo sát xâm nhập mặn |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 47/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc mặn và điều tra khảo sát xâm nhập mặn |
14/02/2025 |
V |
Lĩnh vực biên và hải đảo |
||||
66 |
Thông tư |
40/2010/TT-BTNMT ngày 24 tháng 12 năm 2010 |
Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo |
Thay thế bởi Thông tư số 13/2024/TT-BTNMT ngày 21/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo |
07/10/2024 |
67 |
Thông tư |
34/2010/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2010 |
Quy định kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo |
Thay thế bởi Thông tư số 31/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, môi trường vùng ven bờ và hải đảo |
27/01/2025 |
68 |
Thông tư |
27/2016/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2016 |
Quy định chi tiết bộ chỉ số và việc đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
Hết hiệu lực thi hành bởi khoản 2 Điều 11 Thông tư số 52/2024/TT-BTNMT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết bộ chỉ số và việc đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
14/02/2025 |
VI |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
||||
69 |
Nghị định |
112/2008/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2008 |
Quy định về quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi; |
Hết hiệu lực bởi điểm a khoản 2 Điều 98 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
01/07/2024 |
70 |
Nghị định |
120/2008/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2008 |
Quy định về Quản lý lưu vực sông |
Hết hiệu lực bởi điểm b khoản 2 Điều 98 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
01/07/2024 |
71 |
Nghị định |
43/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 |
Quy định về lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước |
Hết hiệu lực bởi điểm c khoản 2 Điều 98 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
01/07/2024 |
72 |
Nghị định |
54/2015/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2015 |
Quy định về ưu đãi đối với hoạt động sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả |
Hết hiệu lực bởi điểm d khoản 2 Điều 59 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
01/07/2024 |
73 |
Nghị định |
82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 |
Quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Hết hiệu lực bởi điểm b khoản 2 Điều 59 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
01/07/2024 |
74 |
Nghị định |
167/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
Quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất |
Hết hiệu lực bởi điểm d khoản 2 Điều 98 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
01/07/2024 |
75 |
Nghị định |
41/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Hết hiệu lực bởi điểm c khoản 2 Điều 59 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
01/07/2024 |
76 |
Nghị định |
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
Hết hiệu lực bởi điểm a khoản 2 Điều 59 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
01/07/2024 |
77 |
Thông tư |
27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 |
Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Hết hiệu lực bởi điểm đ khoản 2 Điều 35 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
01/07/2024 |
78 |
Thông tư |
40/2014/TT-BTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất |
Hết hiệu lực bởi điểm e khoản 2 Điều 35 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
01/07/2024 |
79 |
Thông tư |
56/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 9 năm 2014 |
Quy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước |
Hết hiệu lực bởi điểm g khoản 2 Điều 35 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
01/07/2024 |
80 |
Thông tư |
24/2016/TT-BTNMT ngày 9 tháng 9 năm 2016 |
Quy định việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt |
Hết hiệu lực bởi điểm a khoản 2 Điều 35 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
01/07/2024 |
81 |
Thông tư |
64/2017/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
Quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng |
Hết hiệu lực bởi điểm c khoản 2 Điều 35 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
01/07/2024 |
82 |
Thông tư |
72/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
Quy định về việc xử lý, trám lấp giếng không sử dụng |
Hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 3 Thông tư số 22/2024/TT-BTNMT ngày 26/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trám lấp giếng không sử dụng |
26/05/2025 |
83 |
Thông tư |
75/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
Quy định về bảo vệ nước dưới đất trong các hoạt động khoan, đào, thăm dò, khai thác nước dưới đất |
Hết hiệu lực bởi điểm d khoản 2 Điều 35 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
01/07/2024 |
84 |
Thông tư |
31/2018/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
Quy định nội dung, biểu mẫu báo cáo tài nguyên nước |
Hết hiệu lực bởi điểm b khoản 2 Điều 35 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
01/07/2024 |
VII |
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
||||
85 |
Quyết định |
03/2007/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 02 năm 2007 |
Ban hành quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:50.000 |
Hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 29 Thông tư số 34/2024/TT-BTNMT ngày 16/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000 bằng phương pháp đo sâu hồi âm và thành lập bản đồ địa hình đáy biển từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ tương ứng |
31/01/2025 |
86 |
Thông tư |
47/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 8 năm 2014 |
Quy định kỹ thuật về thành lập bản đồ hành chính các cấp |
Hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 28/2024/TT-BTNMT ngày 29/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ hành chính |
28/05/2025 |
VIII |
Lĩnh vực biến đổi khí hậu |
||||
87 |
Quyết định |
01/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 |
Ban hành danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính |
Hết hiệu lực bởi khoản 1 Điều 3 Quyết định số 13/2024/QĐ-TTg ngày 13/8/2024 ban hành danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính |
01/10/2024 |
IX |
Lĩnh vực viễn thám |
||||
88 |
Thông tư |
10/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2017 |
Quy định quy trình thành lập bản đồ chuyên đề bằng dữ liệu viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:500.000, 1:1.000.000 |
Hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 35 Thông tư số 42/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề bằng công nghệ viễn thám |
17/02/2025 |
X |
Lĩnh vực chung |
||||
89 |
Nghị định |
84/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ |
Bãi bỏ bởi điểm b khoản 2 Điều 25 Nghị định số 155/2024/NĐ-CP ngày 10/12/2024 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn |
01/02/2025 |
Phụ lục 2
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2024
(Kèm theo Quyết định 280/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I |
Lĩnh vực đất đai |
||||
1 |
Nghị định |
11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển |
Khoản 4 Điều 6 |
Bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 12 Nghị định số 42/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 về hoạt động lấn biển |
16/04/2024 |
II |
Lĩnh vực môi trường |
||||
2 |
Thông tư |
25/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ, QCVN 20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ, QCVN 21:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học, QCVN 22:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp nhiệt điện, QCVN 23:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng ban hành kèm theo Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT |
Hết hiệu lực bởi điểm a khoản 2 Điều 2 Thông tư số 45/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp |
Theo quy định về điều khoản chuyển tiếp tại Điều 3 và lộ trình áp dụng tại Điều 4 Thông tư số 45/2024/TT-BTNMT |
3 |
Thông tư |
42/2010/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Khoản 2 và khoản 3 Điều 1 |
Hết hiệu lực bởi Điều 2 Thông tư số 16/2024/TT-BTNMT ngày 23/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước khai thác thải, dung dịch khoan và mùn khoan thải của các công trình dầu khí trên biển |
26/03/2025 |
QCVN 34:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp lọc hóa dầu đối với bụi và các chất vô cơ ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BTNMT |
Hết hiệu lực bởi điểm b khoản 2 Điều 2 Thông tư số 45/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp |
Theo quy định về điều khoản chuyển tiếp tại Điều 3 và lộ trình áp dụng tại Điều 4 Thông tư số 45/2024/TT-BTNMT |
|||
4 |
Thông tư |
44/2011/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Bảng 1 và Bảng 4 QCVN 41:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất thải nguy hại trong lò nung xi măng ban hành kèm theo Thông tư số 44/2011/TT-BTNMT |
Hết hiệu lực bởi điểm a khoản 3 Điều 2 Thông tư số 45/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp |
Theo quy định về điều khoản chuyển tiếp tại Điều 3 và lộ trình áp dụng tại Điều 4 Thông tư số 45/2024/TT-BTNMT |
5 |
Thông tư |
27/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Bảng 2 QCVN 02:2012/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế, Bảng 2 QCVN 30:2012/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BTNMT |
Hết hiệu lực bởi điểm b khoản 3 Điều 2 Thông tư số 45/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp |
Theo quy định về điều khoản chuyển tiếp tại Điều 3 và lộ trình áp dụng tại Điều 4 Thông tư số 45/2024/TT-BTNMT |
6 |
Thông tư |
57/2013/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
QCVN 56:2013/BTNMT ban hành kèm theo Thông tư số 57/2013/TT-BTNMT |
Hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 37/2024/TT-BTNMT ngày 25/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải |
24/06/2025 |
Bảng 4 QCVN 56:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải ban hành kèm theo Thông tư số 57/2013/TT-BTNMT |
Hết hiệu lực bởi điểm c khoản 3 Điều 2 Thông tư số 45/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp |
Theo quy định về điều khoản chuyển tiếp tại Điều 3 và lộ trình áp dụng tại Điều 4 Thông tư số 45/2024/TT-BTNMT |
|||
7 |
Thông tư |
03/2016/TT-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Bảng 2 QCVN 61-MT2016/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt (ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BTNMT |
Hết hiệu lực bởi điểm d khoản 3 Điều 2 Thông tư số 45/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp |
Theo quy định về điều khoản chuyển tiếp tại Điều 3 và lộ trình áp dụng tại Điều 4 Thông tư số 45/2024/TT-BTNMT |
8 |
Thông tư |
78/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
QCVN 51:2017/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép ban hành kèm theo Thông tư số 78/2017/TT-BTNMT |
Hết hiệu lực bởi điểm c khoản 2 Điều 2 Thông tư số 45/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp |
Theo quy định về điều khoản chuyển tiếp tại Điều 3 và lộ trình áp dụng tại Điều 4 Thông tư số 45/2024/TT-BTNMT |
9 |
Thông tư |
08/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
QCVN 31:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT |
Hết hiệu lực bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 43/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
30/06/2025 |
III |
Lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
||||
10 |
Thông tư |
11/2010/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất |
Định mức kinh tế - kỹ thuật các hạng mục phân tích: Phân tích hóa học than (PT hoá học chất bốc, PT hoá học độ ẩm phân tích, PT hoá học lưu huỳnh tổng lượng, PT hoá học nhiệt bốc cháy, PT hoá học tro phân tích); Phân tích nghiệm; Phân tích quang phổ plasma (Phân tích quang phổ plasma đồng thời 36 nguyên tố) quy định tại Tiểu mục 2.1, 2.3, 2.4[1], Mục 2, Chương I; Tiểu Mục I.2, Mục I và tiểu Mục II.2[2], Mục II, Chương II, Phần V, Định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất ban hành kèm theo Thông tư số 11/2010/TT-BTNMT |
Bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 18/2024/TT-BTNMT ngày 01/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác xác định hàm lượng một số nguyên tố hóa học bằng phương pháp phân tích hoá học than, phương pháp nung luyện và phương pháp quang phổ phát xạ plasma cảm ứng (ICP-OES) |
15/11/2024 |
Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác khai đào quy định tại Phần IV ban hành kèm theo Thông tư số 11/2010/TT-BTNMT; Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác lấy mẫu rãnh ngoài trời quy định tại điểm 5.1.1 Tiểu mục 5.1 Mục 5 Phần II ban hành kèm theo Thông tư số 11/2010/TT-BTNMT |
Bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 39/2024/TT-BTNMT ngày 27/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác khai đào công trình và lấy mẫu tại các công trình khai đào trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản |
12/02/2025 |
|||
11 |
Thông tư |
06/2015/TT-BTNMT ngày 25 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại |
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2015/TT-BTNMT |
Bãi bỏ bởi khoản 12 Điều 1 Thông tư số 30/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại |
27/01/2025 |
12 |
Thông tư |
47/2015/TT-BTNMT ngày 05 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật của 12 dạng công việc trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản |
Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thi công lò bằng quy định tại Chương I Phần III ban hành kèm theo Thông tư số 47/2015/TT-BTNMT |
Bãi bỏ bởi khoản 4 Điều 2 Thông tư số 39/2024/TT-BTNMT ngày 27/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác khai đào công trình và lấy mẫu tại các công trình khai đào trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản |
12/02/2025 |
IV |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
||||
13 |
Nghị định |
23/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông |
Các Điều 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 và khoản 5 Điều 33 |
Bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 96 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
01/07/2024 |
14 |
Thông tư |
04/2020/TT-BTNMT ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh |
Điều 20 |
Bãi bỏ bởi điểm a khoản 3 Điều 36 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
01/07/2024 |
15 |
Thông tư |
17/2021/TT-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước. |
Điều 3, Điều 4, Điều 16, Chương III và Chương V |
Bãi bỏ bởi điểm b khoản 3 Điều 36 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
01/07/2024 |
V |
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
||||
16 |
Thông tư |
40/2011/TT-BTNMT ngày 22 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý |
Điểm d, đ khoản 3.2 Mục 3 Phần 1 của Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý ban hành kèm theo Thông tư số 40/2011/TT-BTNMT |
Bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư số 15/2024/TT-BTNMT ngày 20/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
06/11/2024 |
17 |
Thông tư |
06/2012/TT-BTNMT ngày 01 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ |
Điểm d, đ khoản 3.2 Mục 3 Phần I của Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BTNMT |
Bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 15/2024/TT-BTNMT ngày 20/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
06/11/2024 |
18 |
Thông tư |
08/2012/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đo trọng lực chi tiết |
Các nội dung về đo trọng lực chi tiết trên mặt đất |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 07/2024/TT-BTNMT ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đo đạc trọng lực chi tiết phục vụ công tác đo đạc và bản đồ - Phần đo mặt đất |
30/12/2024 |
19 |
Thông tư |
20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ |
Điểm c, d khoản 4.2 Mục 4 Phần I; khoản 3 Mục 5 Chương 2 Phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT |
Bãi bỏ bởi khoản 2 và khoản 4 Điều 3 Thông tư số 15/2024/TT-BTNMT ngày 20/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
06/11/2024 |
20 |
Thông tư |
24/2013/TT-BTNMT ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật đo trọng lực chi tiết |
Điểm c khoản 3.2, điểm b khoản 3.4 Mục 3 Phần I của Định mức kinh tế - kỹ thuật đo trọng lực chi tiết ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BTNMT |
Bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 4 Thông tư số 15/2024/TT-BTNMT ngày 20/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
06/11/2024 |
21 |
Thông tư |
49/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp |
Gạch đầu dòng thứ 3 và gạch đầu dòng thứ 4 khoản 3.2 Mục 3 Phần I của Định mức kinh tế - kỹ thuật xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp ban hành kèm theo Thông tư số 49/2014/TT-BTNMT |
Bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 5 Thông tư số 15/2024/TT-BTNMT ngày 20/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
06/11/2024 |
22 |
Thông tư |
72/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100 000 |
Điểm 5.2.3, 5.2.4 khoản 5.2 Mục 5 Chương I của Định mức kinh tế - kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 ban hành kèm theo Thông tư số 72/2015/TT-BTNMT |
Bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 6 Thông tư số 15/2024/TT-BTNMT ngày 20/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
06/11/2024 |
23 |
Thông tư |
02/2016/TT-BTNMT ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10.000 |
Gạch đầu dòng thứ 3 và gạch đầu dòng thứ 4 khoản 3.2 Mục 3 Phần I của Định mức kinh tế - kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BTNMT |
Bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 7 Thông tư số 15/2024/TT-BTNMT ngày 20/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
06/11/2024 |
24 |
Thông tư |
55/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
Điểm 5.2.3, 5.2.4 khoản 5.2 Mục 5 Phần I của Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 55/2017/TT-BTNMT |
Bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 8 Thông tư số 15/2024/TT-BTNMT ngày 20/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
06/11/2024 |
25 |
Thông tư |
56/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp |
Gạch đầu dòng thứ 3 và gạch đầu dòng thứ 4 khoản 5.2 Mục 5 Phần I của Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp ban hành kèm theo Thông tư số 56/2017/TT-BTNMT |
Bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 9 Thông tư số 15/2024/TT-BTNMT ngày 20/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
06/11/2024 |
26 |
Thông tư |
17/2018/TT-BTNMT ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thành lập, cập nhật bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia và thể hiện đường biên giới quốc gia, chủ quyền lãnh thổ quốc gia trên các sản phẩm đo đạc và bản đồ, xuất bản phẩm bản đồ. |
Điều 18 |
Bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 4 Thông tư số 19/2024/TT-BTNMT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ |
01/01/2025 |
27 |
Thông tư |
25/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Điểm b khoản 5.2 Mục 5 Phần I của Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BTNMT
|
Bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 11 Thông tư số 15/2024/TT-BTNMT ngày 20/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
06/11/2024 |
28 |
Thông tư |
14/2019/TT-BTNMT ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Điểm 7.2.4 khoản 7.2 và điểm 7.4.2 khoản 7.4 Mục 7 Phần I của Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc trực tiếp phục vụ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1.000 và bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2019/TT-BTNMT |
Bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 12 Thông tư số 15/2024/TT-BTNMT ngày 20/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
06/11/2024 |
29 |
Thông tư |
07/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thu nhận và xử lý dữ liệu ảnh số từ tàu bay không người lái phục vụ xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1.000 |
Khoản 3 Điều 21 |
Bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 4 Thông tư số 19/2024/TT-BTNMT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ |
01/01/2025 |
VI |
Lĩnh vực biến đổi khí hậu |
||||
30 |
Thông tư |
01/2022/TT-BTNMT ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu |
Khoản 1 và khoản 4 Điều 15 |
Ngưng hiệu lực thi hành bởi Điều 1 Thông tư số 38/2024/TT-BTNMT ngày 25/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ngưng hiệu lực thi hành khoản 1 và khoản 4 Điều 15 Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu |
25/12/2024 |
31 |
Thông tư |
19/2023/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 1 |
Ngưng hiệu lực thi hành bởi Điều 1 Thông tư số 38/2024/TT-BTNMT ngày 25/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ngưng hiệu lực thi hành khoản 1 và khoản 4 Điều 15 Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu |
25/12/2024 |
VII |
Lĩnh vực chung |
||||
32 |
Nghị định |
173/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ |
Khoản 2 Điều 1, Chương II, điểm a khoản 2 Điều 21; cụm từ “khí tượng thủy văn” tại tên Nghị định, căn cứ ban hành, tên Chương IV, tại khoản 1 và khoản 4 Điều 1, tại Điều 2, tại khoản 1 Điều 3, điểm a khoản 1 Điều 20 |
Bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 25 Nghị định số 155/2024/NĐ-CP ngày 10/12/2024 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn |
01/02/2025 |
33 |
Nghị định |
60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên môi trường |
Chương II |
Bãi bỏ bởi điểm a khoản 3 Điều 59 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
01/07/2024 |
34 |
Nghị định |
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
- Điều 1; - Điều 2; |
- Điều 1 bãi bỏ bởi điểm a khoản 3 Điều 111 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Điều 2 hết hiệu lực bởi điểm b khoản 3 Điều 39 Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ quy định về giá đất; |
01/08/2024 |
- Các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8 Điều 7; |
Bãi bỏ bởi điểm b khoản 3 Điều 59 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
01/07/2024 |
|||
35 |
Nghị định |
04/2022/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ 2022 của Chính phủ về sửa |
Điều 1 |
Hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 34 Nghị định số 123/2024/NĐ-CP ngày 04/10/2024 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai |
04/10/2024 |
Điều 3 |
Bãi bỏ bởi điểm c khoản 2 Điều 25 Nghị định số 155/2024/NĐ-CP ngày 10/12/2024 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn |
01/02/2025 |
|||
36 |
Nghị định |
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Điều 1 |
Bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 96 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
01/07/2024 |
Khoản 1 và khoản 2 Điều 2 (nội dung về tài nguyên nước) |
Bãi bỏ bởi điểm c khoản 3 Điều 59 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
01/07/2024 |
|||
37 |
Thông tư |
24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Khoản 3, khoản 4 và khoản 6 Điều 1 |
Bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
38 |
Thông tư |
11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Khoản 1 và khoản 2 Điều 1 |
Bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
|
Khoản 3 Điều 1 |
Hết hiệu lực bởi điểm e khoản 2 Điều 9 Thông tư số 12/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức cho cá nhân hành nghề tư vấn định giá đất; khung chương trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về giá đất |
01/08/2024 |
||
39 |
Thông tư |
19/2023/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Khoản 4 và khoản 5 Điều 1 |
Bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 20/2024/TT-BTNMT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành |
01/01/2025 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây