Thông tư 24/2018/TT-BTNMT kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc, bản đồ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 24/2018/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2018 |
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ cơ bản, đo đạc và bản đồ chuyên ngành; trừ các sản phẩm đo đạc và bản đồ quốc phòng được quy định tại Điều 24 của Luật Đo đạc và bản đồ.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đo đạc và bản đồ; chủ đầu tư, tổ chức, cá nhân triển khai thực hiện đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đo đạc và bản đồ; tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu sản phẩm đo đạc và bản đồ.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Đối với các hạng mục công việc, sản phẩm đo đạc và bản đồ hoàn thành, đã được kiểm tra chất lượng, thẩm định, nghiệm thu trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực thì tiến hành lập Hồ sơ nghiệm thu theo quy định tại Thông tư số 63/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
NỘI DUNG, MỨC KIỂM TRA CÁC HẠNG MỤC, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ CƠ BẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Nội dung công việc kiểm tra |
Đơn vị tính |
Mức kiểm tra % |
Kết quả kiểm tra |
|
Đv. Thi công |
Chủ đầu tư |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
Xây dựng mạng lưới đo đạc quốc gia |
|
|
|
|
I.1 |
Chọn điểm, đúc mốc, chôn mốc, làm tường vây, lập ghi chú điểm và biên bản bàn giao mốc (mạng lưới tọa độ, độ cao, trọng lực quốc gia) |
|
|
|
|
- |
Chọn điểm: Kiểm tra vị trí so với thiết kế, tầm thông suốt tới các điểm liên quan, thông hướng khi đo: |
|
|
|
|
+ |
Trên bản đồ địa hình; |
Điểm |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Thực địa. |
Điểm |
20 |
5 |
Phiếu YKKT |
- |
Mốc và tường vây: Kiểm tra quy cách, chất lượng |
Mốc |
20 |
5 |
Phiếu YKKT |
- |
Ghi chú điểm và biên bản bàn giao mốc: |
|
|
|
|
+ |
Kiểm tra nội dung, hình thức, tính pháp lý; |
Mốc |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Kiểm tra ngoài thực địa. |
Mốc |
20 |
5 |
Phiếu YKKT |
I.2 |
Đo ngắm |
|
|
|
|
- |
Tài liệu kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo có liên quan |
Tài liệu |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Sơ đồ đo so với thiết kế |
Sơ đồ |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Sổ đo và các tài liệu liên quan |
Quyển |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Dữ liệu đo: kiểm tra chất lượng số liệu đo, đánh giá, đối chiếu với các yêu cầu kỹ thuật |
Tệp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Đo kiểm tra: |
|
|
|
|
+ |
Độ cao, trọng lực; |
Đoạn |
5 |
2 |
Kết quả đo, Phiếu YKKT |
+ |
Tọa độ. |
Điểm |
5 |
2 |
Kết quả đo, Phiếu YKKT |
I.3 |
Tính toán, bình sai |
|
|
|
|
- |
Mạng lưới tọa độ: |
|
|
|
|
+ |
Kết quả tính khái lược cạnh (baseline); |
Điểm |
50 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Kết quả bình sai đánh giá độ chính xác. |
Điểm |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Mạng lưới độ cao, trọng lực: |
|
|
|
|
+ |
Kết quả tính khái lược vòng khép hoặc đoạn, tuyến; |
Đoạn, tuyến |
50 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Kết quả bình sai đánh giá độ chính xác. |
Điểm |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
II |
Dữ liệu ảnh hàng không, ảnh viễn thám |
|
|
|
|
II.1 |
Công nghệ bay chụp ảnh hàng không |
|
|
|
|
II.1.1 |
Kết quả bay chụp và xử lý ảnh |
|
|
|
|
II.1.1.1 |
Thông số ảnh chụp (hoặc thông số bay chụp ảnh) |
|
|
|
|
- |
Độ cao bay, tỷ lệ ảnh, độ phân giải ảnh |
Đg. bay |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Góc nghiêng của ảnh |
Tờ ảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Chênh lệch độ cao giữa các tâm ảnh liền kề trên cùng một đường bay |
Tờ ảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Độ phủ giữa các tờ ảnh liền kề |
Tờ ảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Độ cao của tâm ảnh trên cùng một đường bay so với thiết kế |
Tờ ảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Khu vực chụp sót, hở, mây che |
P.khu |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Sơ đồ vị trí tâm ảnh |
Sơ đồ |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Thông số định vị ảnh (EO): độ chính xác của nguyên tố định hướng ngoài được xác định từ trị đo GNSS/IMU |
Tờ |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
II.1.1.2 |
Chất lượng ảnh |
|
|
|
|
- |
Thông tin về mức độ đầy đủ của số liệu gốc thu nhận được theo các kênh phổ: đỏ, lục, lam, hồng ngoại gần, toàn sắc |
Tệp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Ảnh tổ hợp màu |
Tờ ảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Độ mờ, độ tương phản, độ rõ nét và độ phân biệt của hình ảnh |
Tờ ảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Biểu đồ độ sáng - histogram |
Tờ ảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
II.1.1.3 |
Các tài liệu liên quan |
|
|
|
|
- |
Tài liệu kiểm định, hiệu chuẩn máy chụp ảnh kỹ thuật số |
Tài liệu |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Ranh giới khu bay |
P.khu |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Báo cáo kết quả bay chụp: thể hiện những nội dung kỹ thuật cơ bản trong mục II.1.1.1 và II.1.1.2 |
Tài liệu |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
III.1.2 |
Xây dựng trạm Base: áp dụng quy định tại mục I.2, I.3 |
|
|
|
|
II.1.3 |
Khống chế ảnh |
|
|
|
|
II.1.3.1 |
Khống chế ảnh ngoại nghiệp |
|
|
|
|
- |
Chọn điểm khống chế ảnh ngoại nghiệp |
Điểm |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Sơ đồ vị trí điểm khống chế ảnh trên ảnh so với thiết kế |
Điểm |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Tài liệu mô tả vị trí điểm khống chế ảnh rõ ràng, chính xác |
Điểm |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra tại thực địa: Các điểm khống chế ảnh tại thực địa phải đảm bảo khả năng xác định được chính xác trên các tờ ảnh |
Điểm |
30 |
5 |
Phiếu YKKT |
- |
Đo nối, tính toán điểm khống chế ảnh ngoại nghiệp (áp dụng quy định tại mục I.2, I.3) |
|
|
|
|
II.1.3.2 |
Tăng dày khống chế ảnh nội nghiệp |
|
|
|
|
- |
Sơ đồ thiết kế khối |
Sơ đồ |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Đo liên kết ảnh, đo điểm tăng dày trong hệ tọa độ ảnh |
Mô hình |
30 |
3 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra kết quả chọn và đo tọa độ điểm kiểm tra |
Điểm |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Đo tọa độ điểm khống chế ảnh ngoại nghiệp trong hệ tọa độ ảnh |
Điểm |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kết quả định hướng tương đối |
Mô hình |
30 |
3 |
Phiếu YKKT |
- |
Kết quả tính toán, bình sai khối |
Khối |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Tiếp biên giữa các khối, tiếp biên với khu đo lân cận |
Khối |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
II.1.4 |
Ảnh nắn trực giao |
|
|
|
|
|
Đo kiểm tra độ chính xác tại các điểm kiểm tra (các điểm khống chế, kiểm tra ngoại nghiệp, điểm khống chế tăng dày nội nghiệp) |
Điểm |
30 |
3 |
Phiếu YKKT |
- |
Tiếp biên ảnh trực giao |
Tờ ảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Độ phân giải ảnh trực giao |
Tờ ảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
II.1.5 |
Bình đồ ảnh |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Cơ sở toán học |
|
|
|
|
- |
Chất lượng hình ảnh |
|
|
|
|
- |
Độ chính xác cắt, ghép ảnh; tiếp biên |
|
|
|
|
- |
Trình bày khung và các ghi chú ngoài khung |
|
|
|
|
II.2 |
Công nghệ bay quét Lidar kết hợp chụp ảnh hàng không |
|
|
|
|
II.2.1 |
Xây dựng trạm Base và xây dựng bãi chuẩn hiệu chỉnh |
|
|
|
|
II.2.1.1 |
Xây dựng trạm Base (áp dụng quy định tại mục I.2, I.3) |
|
|
|
|
II.2.1.2 |
Xây dựng bãi chuẩn hiệu chỉnh |
Tài liệu |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Số lượng, vị trí bãi chuẩn, mật độ điểm chi tiết trong bãi chuẩn |
|
|
|
|
- |
Kết quả đo đạc tính toán tọa độ, độ cao điểm chi tiết trong bãi chuẩn |
|
|
|
|
II.2.2 |
Kết quả bay quét |
|
|
|
|
- |
Độ phủ giữa 2 tuyến quét liền kề |
Tuyến |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Độ phủ của ảnh kỹ thuật số |
Tờ ảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Độ phủ trùm của ranh giới khu bay |
P.khu |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Sơ đồ vị trí tuyến quét |
Sơ đồ |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
|
Các thông số như độ cao bay, tốc độ bay, góc quét, tần số quét, độ rộng dải quét, mật độ điểm quét |
Tài liệu |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kết quả xử lý GNSS/IMU chung toàn khu đo |
Tuyến |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Khu vực chụp sót, hở, mây che |
P.khu |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
II.2.3 |
Xử lý dữ liệu |
|
|
|
|
- |
Kết quả bình sai đám mây điểm theo dữ liệu đo đạc bãi chuẩn hiệu chỉnh |
Tệp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Ảnh cường độ xám |
Ảnh |
100 |
- |
Phiếu YKKT |
- |
Mô hình số độ cao bề mặt (DSM) phục vụ nắn ảnh trực giao |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Dữ liệu đám mây điểm ở định dạng LAS (Las fomat) |
Tệp |
100 |
- |
Phiếu YKKT |
- |
Mô hình số độ cao địa hình (DTM): |
|
|
|
|
+ |
Độ chính xác, độ phù hợp giữa DTM với ảnh nắn trực giao, phân loại và lọc điểm; |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
+ |
Đo kiểm tra DTM tại thực địa. |
Mảnh |
3 |
1 |
Kết quả đo, Phiếu YKKT |
II.2.4 |
Ảnh nắn trực giao: áp dụng quy định tại mục II.1.4 |
|
|
|
|
II.2.5 |
Bình đồ ảnh: áp dụng quy định tại mục II.1.5. |
|
|
|
|
II.3 |
Dữ liệu ảnh viễn thám |
|
|
|
|
II.3.1 |
Kiểm tra các thông số ảnh |
Cảnh ảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Thời gian thu nhận ảnh |
|
|
|
|
- |
Bộ dữ liệu ảnh (số lượng kênh ảnh, siêu dữ liệu, các tệp dữ liệu bổ trợ kèm theo) |
|
|
|
|
II.3.2 |
Chất lượng ảnh |
|
|
|
|
- |
Khu vực hở, sót ảnh, mây che |
Khu đo |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Độ tương phản, độ rõ nét và độ nhiễu của ảnh |
Cảnh ảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
II.3.3 |
Khống chế ảnh ngoại nghiệp (áp dụng quy định tại II.1.3.1) |
|
|
|
|
II. 3.4 |
Mô hình hóa cảnh ảnh/khối ảnh |
|
|
|
|
- |
Đo tọa độ điểm khống chế ảnh ngoại nghiệp trong hệ tọa độ ảnh |
Điểm |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Đo liên kết ảnh trong hệ tọa độ ảnh |
Điểm |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kết quả tính toán, bình sai cảnh ảnh/khối ảnh |
Cảnh/ Khối |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Tiếp biên giữa các khối, tiếp biên với khu đo lân cận |
Khối |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
II.3.5 |
Ảnh nắn trực giao (áp dụng quy định tại II.1.4) |
|
|
|
|
II.3.6 |
Bình đồ ảnh (áp dụng quy định tại II.1.5) |
|
|
|
|
III |
Dữ liệu đo vẽ địa hình |
|
|
|
|
III.1 |
Công nghệ đo ảnh |
|
|
|
|
III.1.1 |
Đo vẽ lập thể |
|
|
|
|
- |
Cơ sở toán học |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra chất lượng kết quả tăng dày thể hiện trên mô hình lập thể trước khi đo vẽ. |
Mảnh |
100 |
5 |
Phiếu YKKT |
|
Độ chính xác và mức độ đầy đủ của đối tượng địa lý, đối tượng mô tả địa hình phục vụ lập DTM theo giải đoán hình ảnh: |
|
|
|
|
+ |
Kiểm tra nội nghiệp trên toàn bộ phạm vi đo vẽ; lựa chọn khu vực lấy mẫu; |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
+ |
Đo kiểm tra chi tiết trên mô hình lập thể tại khu vực lấy mẫu (ghi nhận kết quả để kiểm tra ngoại nghiệp); |
Mảnh |
20 |
3 |
Kết quả đo, phiếu YKKT |
+ |
Kiểm tra tiếp biên đối tượng đo vẽ giữa các mô hình kế cận. |
Mảnh |
100 |
3 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra phân lớp đối tượng nội dung đo vẽ theo quy định thi công |
Mảnh |
100 |
- |
Phiếu YKKT |
III.1.2 |
Đo vẽ ảnh nắn trực giao (áp dụng cho trường hợp bay quét Lidar) |
|
|
|
|
|
Nội dung kiểm tra quy định tương tự mục III.1.1 và chỉ thực hiện với kết quả vectơ hóa trên ảnh nắn trực giao không bao gồm thành phần độ cao |
|
|
|
|
III.1.3 |
Điều vẽ, xác minh, bổ sung ngoại nghiệp |
|
|
|
|
- |
Thể hiện các kết quả điều tra, xác minh, bổ sung ngoại nghiệp theo quy định |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Tiếp biên kết quả điều vẽ |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Đo vẽ bù (nếu có): |
|
|
|
|
+ |
Tu chỉnh kết quả đo bù dạng số và cách biểu thị trên bình đồ, các bản thuyết minh kèm theo; |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
+ |
Nội dung kiểm tra thực hiện theo quy định tại mục III.2.1. |
|
|
|
|
- |
Xác định góc lệch nam châm: |
|
|
|
|
+ |
Thành quả đo góc lệch nam châm; |
Điểm |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Đo kiểm tra xác định góc lệch nam châm. |
Điểm |
5 |
2 |
Kết quả đo, Phiếu YKKT |
|
Mức độ đầy đủ, chính xác và sự phù hợp của kết quả điều tra thu nhận thông tin, xác minh, bổ sung tại thực địa (việc kiểm tra phải được thực hiện đầy đủ đối với từng loại đối tượng địa lý trong mảnh đó) |
Mảnh |
50 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Đo kiểm tra độ chính xác về vị trí tại khu vực lấy mẫu |
Mảnh |
20 |
3 |
Kết quả đo, phiếu YKKT |
III.2 |
Công nghệ đo trực tiếp |
|
|
|
|
III.2.1 |
Đo đạc địa hình |
|
|
|
|
- |
Cơ sở toán học |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra dữ liệu đo đạc, kết quả xử lý dữ liệu |
Sổ đo, file đo |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Sơ đồ trạm đo |
Sơ đồ |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Mức độ đầy đủ, chính xác, sự phù hợp của việc thu nhận và thể hiện kết quả đo đạc địa hình: |
|
|
|
|
+ |
Kiểm tra nội nghiệp trên toàn bộ phạm vi đo vẽ, mức độ phù hợp, tương quan hình học của các đối tượng; xác định khu vực lấy mẫu |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Kiểm tra mức độ đầy đủ, chính xác của kết quả điều tra thu nhận thông tin, dữ liệu tại thực địa (việc kiểm tra phải được thực hiện đầy đủ đối với từng loại đối tượng địa lý trong mảnh đó) |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
+ |
Đo kiểm tra độ chính xác về vị trí tại khu vực lấy mẫu |
Mảnh |
20 |
5 |
Kết quả đo, phiếu YKKT |
III.2.2 |
Đo đạc địa hình đáy biển |
|
|
|
|
- |
Cơ sở toán học |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kết quả xây dựng các trạm nghiệm triều |
Trạm |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Kết quả quan trắc thủy triều, đồ thị biến thiên mực nước |
Sổ đo |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kết quả đo và quy trình xử lý số liệu đo sâu |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kết quả lấy mẫu chất đáy bề mặt đáy biển |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra sự phù hợp của kết quả đo vẽ địa hình đáy biển |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra tiếp biên địa hình so với đất liền và đảo |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
IV |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia |
|
|
|
|
IV.1 |
Cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
- |
Cơ sở toán học |
Gói |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra các tiêu chí: |
|
|
|
|
+ |
Mức độ phù hợp của dữ liệu với quy định về mô hình cấu trúc dữ liệu; |
Lớp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Mức độ đầy đủ của thông tin (dư thừa hoặc thiếu so với kết quả điều tra, bổ sung, xác minh thực địa); |
Lớp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Độ chính xác vị trí của đối tượng địa lý; |
Gói |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Độ chính xác thời gian của đối tượng địa lý; |
Gói |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Mức độ chính xác của thuộc tính chủ đề. |
Lớp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Tiếp biên gói dữ liệu |
Gói |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
IV.2 |
Siêu dữ liệu |
|
|
|
|
- |
Cấu trúc, định dạng siêu dữ liệu |
Lớp |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Mức độ đầy đủ, chính xác của thông tin và sự phù hợp với kết quả đánh giá chất lượng dữ liệu |
Lớp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
IV.3 |
Kết quả trình bày dữ liệu |
|
|
|
|
- |
Thư viện sử dụng để trình bày dữ liệu |
Gói |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Mức độ thể hiện đầy đủ và chính xác về không gian, thuộc tính của đối tượng |
Lớp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
V |
Dữ liệu bản đồ địa hình quốc gia |
|
|
|
|
V.1 |
Bản đồ thành lập từ kết quả đo vẽ địa hình |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Mức độ đầy đủ, phù hợp của dữ liệu, tài liệu sử dụng so với quy định |
|
|
|
|
- |
Cơ sở toán học |
|
|
|
|
- |
Mức độ đầy đủ, chính xác của nội dung bản đồ |
|
|
|
|
- |
Ký hiệu hóa và thể hiện nội dung bản đồ |
|
|
|
|
+ |
Định dạng, tổ chức dữ liệu bản đồ, thư viện ký hiệu |
|
|
|
|
+ |
Sự thống nhất trình bày nội dung, ký hiệu trên toàn khu đo; |
|
|
|
|
+ |
Sự phù hợp giữa các đối tượng liên quan. |
|
|
|
|
- |
Tiếp biên bản đồ |
|
|
|
|
- |
Trình bày khung: Khung trong, lưới kilomet, ngoài khung |
|
|
|
|
- |
Lý lịch bản đồ. |
|
|
|
|
V.2 |
Bản đồ thành lập từ nguồn dữ liệu đã có (cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ lớn hơn cập nhật bổ sung): Kiểm tra theo các quy định tại V.I và các nội dung dưới đây |
|
|
|
|
- |
Từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia: Kiểm tra tính đầy đủ nội dung của bản đồ so với cơ sở dữ liệu trên cơ sở chỉ thị biên tập |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Từ bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ lớn hơn: Kiểm tra tính đầy đủ nội dung bản đồ so với bản đồ tỷ lệ lớn hơn trên cơ sở chỉ thị biên tập |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Cập nhật bản đồ địa hình quốc gia: Kiểm tra kết quả điều tra, cập nhật, bổ sung đối tượng tại thực địa theo các quy định tại mục III.1.3 |
|
|
|
|
VI |
Bản đồ xuất bản |
|
|
|
|
VI.1 |
Bản đồ chế bản |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Thể hiện chủ quyền lãnh thổ quốc gia |
|
|
|
|
|
Tính đầy đủ của nội dung, biên tập trình bày một số yếu tố nội dung cho phù hợp với bản đồ in trên giấy |
|
|
|
|
- |
Kiểm tra tệp EPS tách màu |
|
|
|
|
- |
Chất lượng bản vẽ |
|
|
|
|
VI.2 |
Bản in thử, in thật |
|
|
|
|
- |
In thử: |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Tính đầy đủ của nội dung và tính chính xác về màu sắc, bản in so với bản gốc và ký hiệu; |
|
|
|
|
+ |
Độ chính xác in chồng màu và chất lượng in; |
|
|
|
|
+ |
Tiếp biên với các bản đồ đã in. |
|
|
|
|
- |
In thật: |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
+ |
Tính đầy đủ của nội dung, độ chuẩn xác về màu sắc so với bản đồ gốc in và mẫu in thử; |
|
|
|
|
+ |
Chất lượng, chủng loại giấy in bản đồ; |
|
|
|
|
+ |
Chất lượng bản in (nét, màu, độ sạch, độ chuẩn xác in chồng màu); |
|
|
|
|
+ |
Tiếp biên bản đồ in. |
|
|
|
|
- |
Lý lịch bản đồ (Tệp lý lịch dạng số) |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
VII |
Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia bằng phương pháp tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ lớn hơn |
||||
VII.1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
- |
Rà soát hiện trạng dữ liệu so với quy định mô hình cấu trúc dữ liệu cần thành lập |
Gói |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Lập bảng so sánh tương quan đối tượng giữa CSDL gốc và CSDL được thành lập (CSDL đích) (Chỉ thực hiện một lần cho toàn dự án) |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Điều tra thu nhận ĐTĐL bổ sung cho các đối tượng có thay đổi do quy định về tiêu chí thu nhận (nếu có) |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Thiết lập CSDL đích quy định kỹ thuật về nội dung và cấu trúc CSDL |
Gói |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
VII.2 |
Lập chỉ thị tổng quát hóa đối tượng địa lý |
Gói |
100 |
50 |
Phiếu YKKT |
|
Lấy mẫu dữ liệu đặc trưng cho từng mức khó khăn của địa hình (số mẫu dữ liệu phụ thuộc mức khó khăn của toàn khu đo và số gói chủ đề) |
|
|
|
|
- |
Trình bày dữ liệu mẫu phục vụ lập chỉ thị tổng quát hóa (hiển thị bản đo hoặc in trên giấy) |
|
|
|
|
- |
Chỉ thị lấy bỏ cho từng dạng địa hình (tương ứng với các mẫu) |
|
|
|
|
- |
Lập thuyết minh về chỉ thị tổng quát hóa cho toàn khu vực dữ liệu |
|
|
|
|
VII.3 |
Tổng quát hóa đối tượng địa lý |
Gói |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
|
Thay đổi kiểu hình học đối tượng theo quy định kỹ thuật mô hình cấu trúc dữ liệu |
|
|
|
|
|
Giảm mật độ điểm chi tiết trên đối tượng hình tuyến cho phù hợp về độ chính xác của loại CSDL thành lập |
|
|
|
|
VII. 4 |
Chuẩn hóa dữ liệu địa lý sau tổng quát hóa: Kiểm tra theo các quy định tại IV.1 |
|
|
|
|
VII. 5 |
Siêu dữ liệu Kiểm tra theo các quy định tại IV.2 |
|
|
|
|
VII. 6 |
Kết quả trình bày dữ liệu Kiểm tra theo các quy định tại IV.3 |
|
|
|
|
VIII |
Xây dựng mô hình số địa hình (DTM) |
|
|
|
|
VIII.1 |
Tổng hợp đối tượng mô tả địa hình (breakline) |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Tổng hợp các đối tượng địa hình: đường bình độ, điểm độ cao đặc trưng... |
|
|
|
|
- |
Sông suối, phân thủy, tụ thủy... |
|
|
|
|
- |
Tạo khung mô hình số địa hình nội suy (Frame) |
|
|
|
|
|
Phân loại, chuẩn hóa đối tượng mô tả địa hình: làm chính xác hóa vai trò của loại đối tượng mô tả địa hình khi xây dựng lưới tam giác bất quy tắc (TIN) |
|
|
|
|
|
Chuẩn hóa đám mây điểm (đối với dữ liệu quét Lidar hoặc mô hình số độ cao thô), xử lý độ cao mặt đất tại những nơi có cây che phủ, bề mặt bị khuất bởi địa vật chênh cao (nhà, công trình dân sinh...) |
|
|
|
|
VIII.2 |
Tạo mô hình TIN |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Tạo thể hiện bề mặt |
|
|
|
|
- |
Kiểm tra các lỗi thô (miền giá trị độ cao, độ cao đột biến...) |
|
|
|
|
VIII.3 |
Tiếp biên Kiểm tra điểm DTM trên tất cả các biên |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
VIII.4 |
Kiểm tra độ chính xác DTM |
Mảnh |
20 |
3 |
Phiếu YKKT |
|
Lựa chọn lấy mẫu xác suất, đo kiểm tra, lập bảng so sánh giá trị độ cao điểm cùng tên, đánh giá theo phương pháp số bình phương nhỏ nhất (Phương pháp đo độ cao kiểm tra đảm bảo độ chính xác bằng hoặc cao hơn; Số mẫu và phân bố mẫu theo quy định mô hình số địa hình; Lựa chọn xác suất một số mẫu để thực hiện đo kiểm tra độ chính xác DTM ngoài thực địa) |
|
|
|
Kết quả đo, Phiếu YKKT (Mức kiểm tra áp dụng cho cả phương pháp nội nghiệp và ngoại nghiệp) |
- |
Lập báo cáo thống kê kết quả kiểm tra chi tiết trên các mẫu sản phẩm và giao nộp kèm theo |
|
|
|
|
VIII.5 |
Lập siêu dữ liệu |
Tệp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
IX |
Cập nhật CSDL nền địa lý quốc gia |
|
|
|
|
IX.1 |
Chất lượng các nguồn tư liệu, dữ liệu sử dụng để cập nhật biến động. |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
IX.2 |
Đối soát, phân loại biến động, phát hiện, chỉnh sửa biến động bằng các phương pháp nội nghiệp. |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
IX.3 |
Cập nhật biến động ngoại nghiệp |
Mảnh |
50 |
10 |
Phiếu YKKT |
IX.4 |
Chuẩn hóa dữ liệu cập nhật - Các tiêu chuẩn hình học: Độ chính xác đối tượng mới được chỉnh sửa, thêm mới - Loại bỏ đối tượng không còn trên thực địa - Mức độ chính xác của các thuộc tính chủ đề - Mức độ chính xác của thuộc tính thời gian (chỉ đối với đối tượng có cập nhật) - Phân loại trạng thái cập nhật phục vụ cập nhật siêu dữ liệu |
Mảnh |
50 |
20 |
Phiếu YKKT |
IX.5 |
Kiểm tra chất lượng dữ liệu Kiểm tra theo các quy định tại IV.1 |
|
|
|
|
IX.6 |
Cập nhật siêu dữ liệu Kiểm tra theo các quy định tại IV.2 |
|
|
|
|
IX.7 |
Trình bày dữ liệu địa lý Kiểm tra theo các quy định tại IV.3 |
|
|
|
|
X |
Chuẩn hóa địa danh |
|
|
|
|
- |
Chuẩn bị (Thu thập, phân tích, đánh giá tư liệu); |
Xã |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Thống kê địa danh trên bản đồ: |
Địa danh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Thống kê địa danh, xác định tọa độ địa danh; |
|
|
|
|
+ |
Phân loại địa danh, lập bảng thống kê. |
|
|
|
|
- |
Xác định địa danh nội nghiệp: |
Địa danh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Đối chiếu địa danh, xác định nguyên nhân khác biệt; |
|
|
|
|
+ |
Phân loại địa danh, lập danh mục địa danh đã xác định. |
|
|
|
|
- |
Xác minh địa danh tại cấp xã, cấp huyện, tỉnh: |
Địa danh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Chuẩn hóa địa danh theo tên gọi của địa phương; |
|
|
|
|
|
Chuẩn hóa địa danh theo ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng dân tộc; |
|
|
|
|
+ |
Tính đầy đủ, chính xác của tọa độ địa danh; |
|
|
|
|
+ |
Tính pháp lý của xác minh địa danh tại địa phương. |
|
|
|
|
- |
Xác minh địa danh ngoài thực địa |
Đơn vị HC Xã |
100 |
5 |
Phiếu YKKT |
- |
Lập danh mục địa danh phục vụ ban hành |
Xã |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Tích hợp dữ liệu địa danh vào hệ thống thông tin địa danh: |
Xã |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Chuẩn hóa; |
|
|
|
|
+ |
Tích hợp. |
|
|
|
|
XI |
Đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính (ĐGHC) |
|
|
|
|
XI.1 |
Hồ sơ ĐGHC cấp xã |
|
|
|
|
XI.1.1 |
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa |
|
|
|
|
- |
Đo đạc, xác định đường ĐGHC tại thực địa, cập nhật, bổ sung đối tượng địa lý trong phạm vi 2cm về mỗi bên |
xã |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra tính pháp lý của ĐGHC gốc thực địa |
xã |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Bản mô tả đường ĐGHC cấp xã |
xã |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Sơ đồ thuyết minh |
sơ đồ |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
XI.1.2 |
Cắm mốc ĐGHC ở thực địa |
|
|
|
|
- |
Quy cách mốc |
Mốc |
100 |
5 |
Phiếu YKKT |
- |
Vị trí cắm mốc, sơ đồ vị trí mốc |
Mốc |
100 |
5 |
Phiếu YKKT |
- |
Đo tọa độ, độ cao mốc |
Mốc |
5 |
2 |
Kết quả đo, phiếu YKKT |
- |
Tính toán bình sai |
Mốc |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
XI.1.3 |
Lập hồ sơ ĐGHC |
|
|
|
|
- |
Thành lập bản đồ ĐGHC cấp xã |
|
|
|
|
+ |
Nội dung bản đồ số |
xã |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
|
Tính chính xác của kết quả chuyển vẽ đường ĐGHC, mốc địa giới, điểm đặc trưng và các đối tượng địa lý được cập nhật, bổ sung từ bản gốc thực địa lên bản đồ |
|
|
|
|
|
Kết quả cập nhật, bổ sung địa danh từ phiếu thống kê địa danh lên bản đồ |
|
|
|
|
|
Phân lớp, ký hiệu, màu sắc |
|
|
|
|
+ |
Trình bày bản đồ theo quy định và in trên giấy |
xã |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Bản xác nhận sơ đồ vị trí các mốc ĐGHC |
xã |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Bản xác nhận tọa độ các mốc ĐGHC |
xã |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Bảng tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC |
xã |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Biên bản xác nhận mô tả đường ĐGHC |
xã |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Mô tả tình hình chung về ĐGHC cấp xã |
xã |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Phiếu thống kê địa danh |
xã |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Biên bản bàn giao mốc ĐGHC |
xã |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
XI.2 |
Hồ sơ ĐGHC cấp huyện |
Huyện |
100 |
50 |
Phiếu YKKT |
- |
Bản đồ ĐGHC cấp huyện theo quy định |
|
|
|
|
- |
Kiểm tra sự phù hợp, thống nhất so với hồ sơ ĐGHC cấp xã |
|
|
|
|
XI.3 |
Hồ sơ ĐGHC cấp tỉnh |
Tỉnh |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Bản đồ ĐGHC cấp tỉnh theo quy định |
|
|
|
|
- |
Kiểm tra sự phù hợp, thống nhất so với hồ sơ ĐGHC cấp huyện |
|
|
|
|
XI.4 |
Cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính |
|
|
|
|
- |
Cơ sở toán học |
Gói |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Mức độ tuân thủ mô hình cấu trúc dữ liệu: Tên lớp, tên trường thuộc tính, miền giá trị, kiểu dữ liệu |
Gói |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Mức độ đầy đủ thông tin (dư thừa hoặc thiếu so với bộ hồ sơ địa giới hành chính đã được nghiệm thu và cho phép đưa vào lưu trữ sử dụng) |
Đối tượng |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Mức độ chính xác của dữ liệu địa giới hành chính (theo bộ hồ sơ địa giới hành chính đã được nghiệm thu và cho phép đưa vào lưu trữ sử dụng): |
|
|
|
|
+ |
Kiểm tra độ chính xác của đối tượng dạng tuyến theo bản đồ địa giới hành chính; |
Đối tượng |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Kiểm tra độ chính xác của các đối tượng dạng điểm theo danh sách tọa độ; |
Đối tượng |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Kiểm tra độ chính xác quan hệ không gian giữa các đối tượng trong lược đồ ứng dụng; |
Đối tượng |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Kiểm tra độ chính xác của các thuộc tính đối tượng. |
Thuộc tính đối tượng |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
XII |
Thành lập, cập nhật bản đồ chuẩn biên giới quốc gia |
|
|
|
|
- |
Thành lập, cập nhật bản đồ nền: Kiểm tra nội dung theo quy định tại mục I, II, III, V, VIII tương ứng với phương pháp thành lập, cập nhật |
|
|
|
|
- |
Chuyển vẽ đường biên giới quốc gia, mốc quốc giới và các đối tượng địa lý liên quan |
Mảnh |
100 |
50 |
Phiếu YKKT |
- |
Đối soát, xác định đường biên giới quốc gia trên thực địa |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Biên tập bản đồ chuẩn biên giới quốc gia |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Bản mô tả đường biên giới quốc gia |
Bản mô tả |
100 |
50 |
Phiếu YKKT |
XIII |
Biên soạn thành quả, sản phẩm |
|
|
|
|
- |
Tính chính xác điền viết các số liệu tọa độ, độ cao & số liệu liên quan |
Bảng T.quả |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Phần thuyết minh (phần lời, số liệu minh hoạ). |
Tài liệu |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Sơ đồ |
Sơ đồ |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
XIV |
Báo cáo kỹ thuật (kèm theo sản phẩm) |
B. cáo |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Nội dung báo cáo kỹ thuật theo đúng các yêu cầu tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định kỹ thuật |
|
|
|
|
- |
Tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của các văn bản, các biện pháp giải quyết |
|
|
|
|
- |
Các phụ lục, nội dung có tương ứng với phần lời, trình bày đúng quy định, rõ, sạch, đẹp |
|
|
|
|
- |
Báo cáo các kết quả lấy mẫu |
|
|
|
|
NỘI DUNG, MỨC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC HẠNG MỤC, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ CHUYÊN NGÀNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Nội dung công việc kiểm tra |
Đơn vị tính |
Mức kiểm tra % |
Ghi chú |
|
Đv.Thi công |
Chủ đầu tư |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
Xây dựng, cập nhật bản đồ chuyên ngành |
|
|
|
|
I.1 |
Xây dựng bản đồ chuyên ngành |
|
|
|
|
I.1.1 |
Trường hợp được xây dựng từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, bản đồ địa hình quốc gia kết hợp với các dữ liệu chuyên ngành. |
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra chỉ thị biên tập: hướng dẫn các quy định về cơ sở toán học; nội dung bản đồ; màu sắc, ký hiệu, kích thước thể hiện; đóng gói giao nộp. |
Tài liệu |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
2 |
Cơ sở toán học bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Các tham số Hệ quy chiếu, chia mảnh bản đồ |
|
|
|
|
- |
Tọa độ điểm góc khung, lưới Km, tọa độ và độ cao của các điểm cơ sở đo đạc |
|
|
|
|
3 |
Xây dựng lớp nền bản đồ chuyên ngành từ CSDL nền địa lý, bản đồ địa hình |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Tính đầy đủ, hợp lý khi lấy bỏ tổng hợp các dữ liệu (từ CSDL nền địa lý, bản đồ địa hình dùng làm gốc) theo chỉ thị biên tập |
|
|
|
|
- |
Tính chính xác các nội dung sử dụng so với CSDL nền địa lý, bản đồ địa hình dùng làm gốc |
|
|
|
|
- |
Biên tập, tổng quát hóa các nội dung sử dụng đúng màu sắc, ký hiệu theo chỉ thị biên tập |
|
|
|
|
4 |
Biên tập các lớp chuyên đề khác |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
|
Tính chính xác, đầy đủ của các nội dung chuyên đề chuyển lên lớp nền bản đồ chuyên ngành theo tài liệu gốc |
|
|
|
|
- |
Sự phù hợp, tương quan về vị trí, nội dung, hình dáng của lớp chuyên đề so với lớp nền |
|
|
|
|
- |
Biên tập nội dung lớp chuyên đề theo đúng chỉ thị biên tập |
|
|
|
|
- |
Tính mỹ thuật trình bày bản vẽ |
|
|
|
|
5 |
Đóng gói sản phẩm |
Gói |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
I.1.2 |
Trường hợp các loại bản đồ chuyên ngành được thành lập từ đo đạc, thu nhận dữ liệu trực tiếp |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng lưới đo đạc cơ sở chuyên ngành (nội dung công việc và mức kiểm tra thực hiện theo quy định tại mục I Phụ lục 1a) |
|
|
|
|
2 |
Kiểm tra các tài liệu quy định về (cơ sở toán học, nội dung bản đồ, màu sắc, ký hiệu, kích thước thể hiện, đóng gói giao nộp). |
Tài liệu |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
3 |
Cơ sở toán học |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
4 |
Kiểm tra dữ liệu đo đạc, kết quả xử lý dữ liệu |
Sổ đo, file đo |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
5 |
Mức độ đầy đủ, chính xác, sự phù hợp của việc thu nhận thông tin, dữ liệu và thể hiện kết quả đo đạc |
|
|
|
|
- |
Kiểm tra nội nghiệp trên toàn bộ phạm vi đo vẽ, mức độ phù hợp, tương quan hình học của các đối tượng |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra mức độ đầy đủ, chính xác của kết quả điều tra thu nhận thông tin, dữ liệu tại thực địa |
Mảnh |
30 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Đo kiểm tra độ chính xác về vị trí tại thực địa |
Mảnh |
10 |
5 |
Kết quả đo, phiếu YKKT |
6 |
Biên tập bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Tính đầy đủ, chính xác của bản đồ chuyên ngành so với thông tin, dữ liệu thu thập |
|
|
|
|
- |
Tính hợp lý, khoa học, đầy đủ của các yếu tố nội dung bản đồ so với chỉ thị biên tập. |
|
|
|
|
- |
Tính mỹ thuật trình bày bản vẽ |
|
|
|
|
7 |
Đóng gói sản phẩm |
Gói |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
I.1.3 |
Trường hợp các loại bản đồ chuyên ngành xây dựng từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, bản đồ địa hình quốc gia kết hợp với việc đo đạc, thu nhận dữ liệu trực tiếp |
|
|
|
|
1 |
Đối với các nội dung bản đồ chuyên ngành xây dựng từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, bản đồ địa hình quốc gia (nội dung và mức độ kiểm tra thực hiện theo quy định tại mục I.1.1 Phụ lục này) |
|
|
|
|
2 |
Đối với các nội dung bản đồ chuyên ngành xây dựng từ việc đo đạc, thu nhận dữ liệu trực tiếp (nội dung và mức độ kiểm tra thực hiện theo quy định tại mục I.1.2 Phụ lục này) |
|
|
|
|
3 |
Kiểm tra tính phù hợp, thống nhất của các đối tượng liên quan giữa cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, bản đồ địa hình quốc gia và dữ liệu đo đạc, thu nhận trực tiếp |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
I.2 |
Cập nhật bản đồ chuyên ngành |
|
|
|
|
1 |
Cơ sở toán học bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
2 |
Thể hiện các kết quả điều tra, xác minh, bổ sung ngoại nghiệp theo quy định |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
3 |
Tiếp biên kết quả cập nhật |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
4 |
Mức độ đầy đủ, chính xác, sự phù hợp của việc thu nhận thông tin, dữ liệu và thể hiện kết quả đo đạc: |
|
|
|
|
|
Kiểm tra nội nghiệp trên toàn bộ phạm vi đo vẽ, mức độ phù hợp, tương quan hình học của các đối tượng |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra mức độ đầy đủ, chính xác của kết quả điều tra thu nhận thông tin, dữ liệu tại thực địa |
Mảnh |
30 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Đo kiểm tra độ chính xác về vị trí tại thực địa |
Mảnh |
10 |
5 |
Kết quả đo, phiếu YKKT |
II |
Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu bản đồ chuyên ngành |
|
|
|
|
II.1 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ chuyên ngành |
|
|
|
|
II.1.1 |
Cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
- |
Cơ sở toán học |
Gói |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra các tiêu chí: |
|
|
|
|
+ |
Mức độ phù hợp của dữ liệu với quy định về mô hình cấu trúc dữ liệu; |
Lớp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Mức độ đầy đủ của thông tin (dư thừa hoặc thiếu so với kết quả điều tra, bổ sung, xác minh); |
Lớp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Độ chính xác vị trí của đối tượng bản đồ; |
Gói |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Độ chính xác thời gian của đối tượng bản đồ; |
Gói |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Mức độ chính xác của thuộc tính chủ đề. |
Lớp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Tiếp biên gói dữ liệu |
Gói |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
II.1.2 |
Trình bày dữ liệu bản đồ |
Gói |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
|
Kết quả trình bày lớp, gói dữ liệu bản đồ của cấp đơn vị thi công theo quy định của thể hiện dữ liệu chuyên đề |
|
|
|
|
- |
Kiểm tra đánh giá chất lượng dữ liệu cấp đơn vị thi công trên kết quả trình bày |
|
|
|
|
- |
Thư viện sử dụng để trình bày dữ liệu (áp dụng cho cả nhiệm vụ) |
|
|
|
|
II.1.3 |
Siêu dữ liệu |
|
|
|
|
- |
Cấu trúc, định dạng siêu dữ liệu |
Lớp |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Mức độ đầy đủ, chính xác của thông tin và sự phù hợp với kết quả đánh giá chất lượng dữ liệu |
Lớp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
II.2 |
Cập nhật Cơ sở dữ liệu bản đồ chuyên ngành |
|
|
|
|
- |
Chất lượng các nguồn tư liệu, dữ liệu sử dụng để cập nhật biến động. |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
|
Đối soát, phân loại biến động, phát hiện, chỉnh sửa biến động bằng các phương pháp nội nghiệp. |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Cập nhật biến động ngoại nghiệp |
Mảnh |
50 |
10 |
Phiếu YKKT |
|
Chuẩn hóa dữ liệu cập nhật (nội dung công việc và mức kiểm tra thực hiện theo quy định tại mục IX.4 Phụ lục 1a) |
|
|
|
|
|
Chất lượng dữ liệu (nội dung công việc và mức kiểm tra thực hiện theo quy định tại mục IV.1 Phụ lục 1a) |
|
|
|
|
|
Siêu dữ liệu (nội dung công việc và mức kiểm tra thực hiện theo quy định tại mục IV.2 Phụ lục 1a) |
|
|
|
|
|
Trình bày dữ liệu địa lý (nội dung công việc và mức kiểm tra thực hiện theo quy định tại mục IV.3 Phụ lục 1a) |
|
|
|
|
II.3 |
Đóng gói sản phẩm |
Gói |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
III |
Quét, nắn chuyển, số hóa bản đồ |
|
|
|
|
- |
Chất lượng tệp ảnh quét tài liệu bản đồ |
Mảnh |
50 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kết quả tính chuyển tọa độ điểm để nắn |
Điểm |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
|
Nắn ảnh quét bản đồ: + Số lượng điểm nắn; + Sai số nắn ảnh; + Tiếp biên ảnh nắn. |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Nội dung số hóa so với bản đồ gốc |
Mảnh |
50 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Tính thống nhất của bản đồ |
Mảnh |
50 |
20 |
Phiếu YKKT |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC SẢN PHẨM GIAO NỘP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
I. Xây dựng mạng lưới đo đạc quốc gia
1. Chọn điểm, đúc mốc, chôn mốc, làm tường vây, lập ghi chú điểm và biên bản bàn giao mốc
- Sơ đồ chọn điểm, chôn mốc;
- Ghi chú điểm;
- Biên bản bàn giao mốc;
- Biên bản thỏa thuận cho phép sử dụng đất để chôn mốc (nếu có);
- Các tài liệu liên quan khác (nếu có).
2. Đo ngắm
- Tài liệu kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo có liên quan;
- Dữ liệu đo;
- Sổ đo;
- Các tài liệu liên quan khác (nếu có).
3. Tính toán, bình sai
- Sơ đồ thi công;
- Kết quả tính toán khái lược và đánh giá độ chính xác kết quả đo;
- Thành quả tính toán bình sai;
- Các tài liệu liên quan khác (nếu có).
II. Dữ liệu ảnh hàng không
1. Ảnh hàng không
- Sơ đồ vị trí tâm ảnh;
- Tài liệu kiểm định, hiệu chuẩn máy chụp ảnh kỹ thuật số;
- Thông số kiểm định hiệu chỉnh độ lệch hệ thống GNSS/IMU so với hệ thống máy ảnh;
- Tệp dữ liệu GNSS/IMU;
- Số liệu của trạm tham chiếu mặt đất (điểm gốc tọa độ độ cao, số liệu thu, sổ đo...);
- Kết quả tính toán xác định các nguyên tố định hướng ngoài của các tấm ảnh chụp;
- Dữ liệu ảnh số kèm theo các thông số định hướng ảnh;
- Báo cáo kết quả bay chụp.
2. Tăng dày khống chế ảnh
a) Đo nối khống chế ngoại nghiệp:
- Tài liệu kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo có liên quan;
- Sổ đo lưới khống chế ảnh mặt phẳng, độ cao;
- Dữ liệu đo lưới khống chế ảnh mặt phẳng, độ cao;
- Sơ đồ bố trí điểm khống chế mặt phẳng, độ cao toàn khu đo;
- Sơ đồ vị trí điểm khống chế ảnh ngoại nghiệp (ảnh kỹ thuật số in trên giấy, ảnh chụp phối cảnh thực địa);
- Kết quả tính toán bình sai lưới khống chế ảnh mặt phẳng, độ cao;
- Báo cáo kết quả đo nối khống chế ảnh ngoại nghiệp.
b) Tăng dày khống chế ảnh nội nghiệp:
- Sơ đồ thiết kế khối tăng dày điểm khống chế ảnh nội nghiệp;
- Tệp tin chứa kết quả tính toán bình sai lưới tăng dày và các thông số có liên quan sử dụng cho nắn ảnh trực giao và đo vẽ (Project, Workspace...);
- Kết quả tính toán, bình sai khối tăng dày;
- Báo cáo kết quả tăng dày khống chế ảnh.
3. Dữ liệu ảnh nắn trực giao.
4. Bình đồ ảnh.
III. Sản phẩm thu nhận từ bay quét Lidar kết hợp với chụp ảnh hàng không
1. Kết quả đo ngoại nghiệp
- Xây dựng bãi hiệu chỉnh; đo nối trạm Base;
- Đo bù (nếu có);
- Xây dựng mô hình Geoid địa phương (nếu có).
2. Dữ liệu ảnh và mô hình số độ cao
- Ảnh cường độ xám;
- Tệp dữ liệu liệu đám mây điểm định dạng LAS (Las format);
- Mô hình số độ cao bề mặt DSM lưu trữ dưới dạng (GRID) theo 2 định dạng ASCII và Raster (tệp dữ liệu *.tif) kèm theo siêu dữ liệu;
- Mô hình số độ cao địa hình DTM lưu trữ dưới dạng (GRID) theo 2 định dạng ASCII và Raster (tệp dữ liệu *.tif) kèm theo siêu dữ liệu;
- Dữ liệu ảnh nắn trực giao;
- Bình đồ ảnh.
IV. Dữ liệu ảnh viễn thám
1. Ảnh viễn thám
- Sơ đồ khu vực thu nhận ảnh viễn thám;
- Bộ dữ liệu ảnh.
2. Khống chế ảnh ngoại nghiệp
- Tài liệu kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo có liên quan;
- Sổ đo lưới khống chế ảnh mặt phẳng, độ cao;
- Dữ liệu đo lưới khống chế ảnh mặt phẳng, độ cao;
- Sơ đồ bố trí điểm khống chế mặt phẳng, độ cao toàn khu đo;
- Sơ đồ vị trí điểm khống chế ảnh ngoại nghiệp (ảnh kỹ thuật số in trên giấy, ảnh chụp phối cảnh thực địa);
- Kết quả tính toán bình sai lưới khống chế ảnh mặt phẳng, độ cao;
- Báo cáo kết quả đo nối khống chế ảnh ngoại nghiệp.
3. Mô hình hóa cảnh ảnh/khối ảnh
- Tệp tin chứa kết quả tính toán bình sai lưới tăng dày và các thông số có liên quan (Project, Workspace...);
- Kết quả tính toán, bình sai cảnh ảnh/khối ảnh;
- Báo cáo kết quả mô hình hóa cảnh ảnh/khối ảnh.
4. Dữ liệu ảnh nắn trực giao.
5. Bình đồ ảnh.
V. Bản đồ địa hình quốc gia (đo vẽ bằng ảnh hàng không, đo vẽ trực tiếp, biên tập từ CSDL nền địa lý quốc gia, cập nhật bằng ảnh hàng không, ảnh viễn thám, biên vẽ)
1. Bản đồ gốc dạng số
- Dữ liệu bản đồ gốc dạng số; thư viện ký hiệu;
- Bản đồ gốc in phun trên giấy;
- Tệp lý lịch bản đồ;
- Tệp sơ đồ bảng chắp;
2. Bản đồ chế in
- Bản đồ in Offset;
- Dữ liệu bản đồ biên tập chế in;
- Các tệp tin tách màu (định dạng PS hoặc EPS);
- Tệp lý lịch bản đồ.
3. Các sản phẩm kèm theo
3.1. Đo vẽ bản đồ địa hình quốc gia bằng ảnh hàng không bao gồm:
a) Đo vẽ nội dung bản đồ gốc dạng số ở nội nghiệp:
Tệp dữ liệu bản đồ gốc dạng số; thư viện ký hiệu dạng số.
b) Bình đồ ảnh:
- Bình đồ ảnh in trên giấy (nếu có);
- Tệp dữ liệu bình đồ ảnh số kèm theo tệp dữ liệu khung bình đồ.
c) Kết quả điều vẽ, xác minh, bổ sung ngoại nghiệp:
- Kết quả điều vẽ được thể hiện trên bình đồ ảnh bao gồm cả kết quả đo vẽ nội nghiệp, được xác minh, bổ sung ngoại nghiệp và tu chỉnh theo quy định (Có dấu, chữ ký xác nhận của đơn vị thi công).
d) Tài liệu đo vẽ bù, góc lệch nam châm (nếu có).
3.2. Đo vẽ bản đồ địa hình quốc gia bằng phương pháp trực tiếp bao gồm:
- Tài liệu kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo có liên quan;
- Sơ đồ phân mảnh, sơ đồ lưới đo vẽ (nếu có);
- Các loại sổ đo, dữ liệu đo gồm: đo nối tọa độ, độ cao, đo lưới khống chế đo vẽ, đo vẽ chi tiết;
- Thành quả tính toán tọa độ điểm chi tiết mặt phẳng, độ cao;
- Bản đồ địa hình gốc dạng số;
- Bản đồ địa hình gốc in trên giấy (Có dấu, chữ ký xác nhận của đơn vị thi công), và các tài liệu liên quan;
- Tệp lý lịch bản đồ.
3.3. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng phương pháp biên vẽ, cập nhật bao gồm:
a) Sản phẩm giao nộp của hạng mục biên vẽ bản đồ gồm:
- Bản gốc biên vẽ in trên giấy và tệp dữ liệu bản đồ;
- Tệp lý lịch bản đồ;
- Kết quả điều tra, bổ sung ngoại nghiệp (Có dấu, chữ ký xác nhận của đơn vị thi công);
- Kết quả biên vẽ bản đồ dạng số, dạng giấy.
b) Sản phẩm giao nộp của hạng mục cập nhật bản đồ bao gồm:
- Bình đồ ảnh bao gồm kết quả điều vẽ nội và ngoại nghiệp (Có dấu, chữ ký xác nhận của đơn vị thi công);
- Bản đồ cập nhật gốc in trên giấy (có dấu, chữ ký xác nhận của đơn vị thi công) và tệp dữ liệu tương ứng;
- Tệp dữ liệu bình đồ ảnh;
- Tệp lý lịch bản đồ đã được bổ sung viết trên giấy và lý lịch ở dạng số;
- Tệp dữ liệu sơ đồ bảng chắp.
3.4. Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bao gồm:
- Tài liệu kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo có liên quan;
- Các loại sổ đo bản đồ địa hình đáy biển, xác định góc lệch nam châm;
- Sơ đồ phân mảnh bản đồ;
- Sơ đồ tuyến đo sâu và tuyến đo kiểm tra, sơ đồ đo nghiệm triều;
- Tệp dữ liệu đo sâu;
- Bản đồ gốc;
- Tệp lý lịch bản đồ.
3.5. Số hóa, nắn chuyển bản đồ
- Bản gốc số hóa in trên giấy;
- Tệp dữ liệu bản gốc số hóa;
- Các tệp dữ liệu ảnh quét bản đồ số hóa đã nắn;
- Tệp dữ liệu nguồn;
- Tệp lý lịch bản đồ.
VI. Thành lập cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
1. Sản phẩm giao nộp
- Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia cần thành lập ở định dạng Geodatabase (mdb), đã được tích hợp siêu dữ liệu, đóng gói theo quy định về mô hình cấu trúc và nội dung đối với loại cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia cần thành lập;
- Tệp dữ liệu ghi nhận kết quả trình bày cơ sở dữ liệu, định dạng *. mxd;
- Bảng tổng hợp đánh giá chất lượng dữ liệu nền địa lý quốc gia theo quy định về mô hình cấu trúc và nội dung loại cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia cần thành lập kèm theo báo cáo kết quả lấy mẫu đã được sử dụng để lập siêu dữ liệu;
- Tệp siêu dữ liệu.
2. Các sản phẩm kèm theo
2.1. Trường hợp thành lập mới bằng phương pháp không ảnh:
a) Hạng mục đo nối khống chế ảnh ngoại nghiệp, tăng dày khống chế ảnh nội nghiệp bao gồm:
- Đo nối khống chế ngoại nghiệp:
+ Tài liệu kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo có liên quan;
+ Sổ đo lưới khống chế ảnh mặt phẳng, độ cao;
+ Dữ liệu đo lưới khống chế ảnh mặt phẳng, độ cao;
+ Sơ đồ bố trí điểm khống chế mặt phẳng, độ cao toàn khu đo;
+ Sơ đồ vị trí điểm khống chế ảnh ngoại nghiệp (ảnh kỹ thuật số in trên giấy, ảnh chụp phối cảnh thực địa);
+ Kết quả tính toán bình sai lưới khống chế ảnh mặt phẳng, độ cao;
+ Báo cáo kết quả đo nối khống chế ảnh ngoại nghiệp.
- Tăng dày khống chế ảnh nội nghiệp:
+ Sơ đồ thiết kế khối tăng dày điểm khống chế ảnh nội nghiệp;
+ Tệp tin chứa kết quả tính toán bình sai lưới tăng dày và các thông số có liên quan sử dụng cho nắn ảnh trực giao và đo vẽ (Project, Workspace...);
+ Kết quả tính toán, bình sai khối tăng dày;
+ Báo cáo kết quả tăng dày khống chế ảnh.
b) Hạng mục đo vẽ ảnh, thu nhận dữ liệu đối tượng địa lý và thành lập mô hình số địa hình, bao gồm:
- Project đã sử dụng để đo vẽ trên trạm ảnh số;
- Tệp dữ liệu ảnh nắn trực giao;
- Tệp dữ liệu không gian đối tượng địa lý gốc;
- Tệp dữ liệu độ cao gốc để xây dựng mô hình số địa hình;
c) Hạng mục điều tra, thu nhận, xử lý thông tin (có dấu, chữ ký xác nhận của đơn vị thi công):
- Kết quả điều tra thu nhận thông tin thuộc tính của đối tượng địa lý;
- Kết quả đo bù và các tài liệu liên quan.
2.2 Trường hợp thành lập bằng phương pháp tổng quát hóa từ cơ sở dữ liệu tỷ lệ lớn hơn
- Bảng so sánh tương quan đối tượng giữa cơ sở dữ liệu nền địa lý gốc và cơ sở dữ liệu nền địa lý cần thành lập kèm theo thuyết minh về chỉ thị tổng quát hóa cho toàn khu vực dữ liệu;
- Bản chỉ thị tổng quát hóa (có dấu, chữ ký xác nhận của đơn vị thi công).
VII. Chuẩn hóa địa danh
1. Sản phẩm giao nộp
- Danh mục địa danh in trên giấy, trình Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
- Danh mục địa danh dạng số, định dạng *.xls trình Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
- Dữ liệu địa danh dạng số định dạng *.dgn theo đơn vị hành chính tỉnh.
2. Các sản phẩm kèm theo:
- Bảng kết quả thống kê, xác định tọa độ, đối chiếu xác minh, chuẩn hóa địa danh trong phòng và tệp dữ liệu định dạng *.xls.
- Kết quả chuẩn hóa địa danh cấp xã in trên giấy có đóng dấu pháp lý và tệp dữ liệu định dạng *.xls.
- Kết quả chuẩn hóa địa danh cấp huyện in trên giấy có đóng dấu pháp lý và tệp dữ liệu định dạng *.xls.
- Kết quả chuẩn hóa địa danh cấp tỉnh in trên giấy có đóng dấu pháp lý và tệp dữ liệu định dạng *.xls.
- Nhật ký điều tra, xác minh địa danh.
- Bản đồ ghi nhận kết quả điều tra, xác minh tại thực địa.
- Quyết định công nhận chia tách, sát nhập, thành lập mới các đơn vị hành chính; Các tài liệu pháp lý khác của các cơ quan thẩm quyền dùng để chuẩn hóa địa danh.
VIII. Cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
1. Sản phẩm giao nộp:
- Sản phẩm cơ sở dữ liệu được cập nhật (định dạng geodatabase);
- Kết quả trình bày dữ liệu (định dạng *.mxd);
- Siêu dữ liệu.
2. Các sản phẩm kèm theo:
- Các nguồn tư liệu, dữ liệu sử dụng để cập nhật biến động: ảnh hàng không, ảnh viễn thám, khống chế mặt phẳng, độ cao tương tự như đối với thành lập mới cơ sở dữ liệu;
- Kết quả cập nhật biến động nội nghiệp tương ứng với mức độ biến động, phương pháp thu nhận dữ liệu cập nhật;
- Kết quả điều tra thực địa phục vụ xác minh, bổ sung, chuẩn hóa kết quả cập nhật biến động nội nghiệp;
- Kết quả chuẩn hóa cập nhật biến động bao gồm: Cơ sở dữ liệu đã được cập nhật, kết quả trình bày hiển thị, siêu dữ liệu cập nhật;
- Báo cáo kết quả cập nhật biến động cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia (số đối tượng có thay đổi thuộc tính hình học, số đối tượng thay đổi thuộc tính chủ đề, số đối tượng thêm mới, số đối tượng không còn trên thực địa).
IX. Thành lập mô hình số địa hình
Sản phẩm giao nộp
- Sản phẩm dữ liệu mô hình số địa hình (mặt đất) đóng gói theo phạm vi địa lý, định dạng TIN, Grid (quy định trong dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán);
- Tệp dữ liệu tạo thể hiện mô hình số địa hình;
- Dữ liệu độ cao gốc để tạo mô hình lưới tam giác bất quy tắc (TIN) bao gồm: đối tượng mô tả địa hình (3D), đám mây điểm độ cao, điểm đo chi tiết dã ngoại... (có dấu; chữ ký xác nhận của đơn vị thi công trên đĩa);
- Báo cáo kiểm tra chất lượng mô hình số địa hình kèm theo báo cáo kết quả lấy mẫu đã được sử dụng để lập siêu dữ liệu;
- Tệp siêu dữ liệu.
X. Bản đồ địa giới hành chính
- Dữ liệu bản đồ dạng số và kết quả biên tập phục vụ in trên giấy (kèm theo các thư viện ký hiệu được sử dụng để thành lập và biên tập bản đồ ĐGHC các cấp); Hồ sơ địa giới hành chính các cấp;
- Các bảng biểu thống kê tọa độ điểm mốc, điểm đặc trưng và các sản phẩm trung gian khác đã sử dụng trong quá trình thành lập bản đồ ĐGHC;
- Sổ đo GNSS; kết quả tính toán bình sai tọa độ, độ cao mốc ĐGHC các cấp.
XI. Đo đạc và bản đồ chuyên ngành
1. Mạng lưới đo đạc cơ sở chuyên ngành
Tài liệu giao nộp như quy định đối với mạng lưới đo đạc quốc gia
2. Xây dựng, cập nhật bản đồ chuyên ngành
a) Bản đồ dạng số và thư viện ký hiệu dạng số kèm theo
b) Bản đồ in trên giấy (nếu có)
c) Các sản phẩm kèm theo
- Tài liệu kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo có liên quan (nếu có);
- Sơ đồ phân mảnh, sơ đồ lưới đo vẽ (nếu có);
- Các loại sổ đo, dữ liệu đo (nếu có);
- Kết quả xử lý dữ liệu;
- Báo cáo tổng kết kỹ thuật.
Tài liệu giao nộp đối với từng loại bản đồ chuyên ngành ngoài quy định tại mục XI của Phụ lục này có thể được quy định bổ sung cho phù hợp với từng chuyên ngành nhưng phải được quy định cụ thể trong dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt
PHỤ LỤC 3
MẪU VĂN BẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 201 8 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Mẫu số 1: Nhật ký giám sát thi công;
2. Mẫu số 2: Biên bản giám sát thi công;
3. Mẫu số 3: Báo cáo kiểm tra chất lượng sản phẩm (phần giám sát thi công);
4. Mẫu số 4: Phiếu ghi ý kiến kiểm tra;
5. Mẫu số 5: Biên bản kiểm tra chất lượng;
6. Mẫu số 6: Báo cáo tổng kết kỹ thuậ