Thông tư 24/2018/TT-BTNMT kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc, bản đồ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 24/2018/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 24/2018/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/11/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tổ chức, cá nhân thực hiện kiểm tra sản phẩm đo đạc có quyền từ chối kiểm tra
Ngày 15/11/2018, Bộ Tài nguyên và Môi trường (BTNMT) ban hành Thông tư 24/2018/TT-BTNMT quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.
Theo đó, tổ chức, cá nhân thực hiện kiểm tra sản phẩm đo đạc, bản đồ có những quyền sau:
- Quyền từ chối kiểm tra nếu đơn vị thi công chưa giao nộp đầy đủ sản phẩm, Hồ sơ kiểm tra chất lượng cấp đơn vị thi công hoặc các sản phẩm còn tồn tại lỗi mang tính hệ thống.
- Từ chối xác nhận các sản phẩm không đạt chất lượng hoặc các sản phẩm đã có ý kiến kiểm tra nhưng không được sửa chữa toàn diện, triệt để.
- Đề xuất chủ đầu tư điều chỉnh tiến độ thi công...
Ngoài ra, Thông tư còn quy định về nguyên tắc kiểm tra, việc giao nộp sản phẩm, hồ sơ nghiệm thu…
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
Xem chi tiết Thông tư 24/2018/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 24/2018/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 24/2018/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ cơ bản, đo đạc và bản đồ chuyên ngành; trừ các sản phẩm đo đạc và bản đồ quốc phòng được quy định tại Điều 24 của Luật Đo đạc và bản đồ.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đo đạc và bản đồ; chủ đầu tư, tổ chức, cá nhân triển khai thực hiện đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đo đạc và bản đồ; tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu sản phẩm đo đạc và bản đồ.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Đối với các hạng mục công việc, sản phẩm đo đạc và bản đồ hoàn thành, đã được kiểm tra chất lượng, thẩm định, nghiệm thu trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực thì tiến hành lập Hồ sơ nghiệm thu theo quy định tại Thông tư số 63/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1a
NỘI DUNG, MỨC KIỂM TRA CÁC HẠNG MỤC,
SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ CƠ BẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Nội dung công việc kiểm tra |
Đơn vị tính |
Mức kiểm tra % |
Kết quả kiểm tra |
|
Đv. Thi công |
Chủ đầu tư |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
Xây dựng mạng lưới đo đạc quốc gia |
|
|
|
|
I.1 |
Chọn điểm, đúc mốc, chôn mốc, làm tường vây, lập ghi chú điểm và biên bản bàn giao mốc (mạng lưới tọa độ, độ cao, trọng lực quốc gia) |
|
|
|
|
- |
Chọn điểm: Kiểm tra vị trí so với thiết kế, tầm thông suốt tới các điểm liên quan, thông hướng khi đo: |
|
|
|
|
+ |
Trên bản đồ địa hình; |
Điểm |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Thực địa. |
Điểm |
20 |
5 |
Phiếu YKKT |
- |
Mốc và tường vây: Kiểm tra quy cách, chất lượng |
Mốc |
20 |
5 |
Phiếu YKKT |
- |
Ghi chú điểm và biên bản bàn giao mốc: |
|
|
|
|
+ |
Kiểm tra nội dung, hình thức, tính pháp lý; |
Mốc |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Kiểm tra ngoài thực địa. |
Mốc |
20 |
5 |
Phiếu YKKT |
I.2 |
Đo ngắm |
|
|
|
|
- |
Tài liệu kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo có liên quan |
Tài liệu |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Sơ đồ đo so với thiết kế |
Sơ đồ |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Sổ đo và các tài liệu liên quan |
Quyển |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Dữ liệu đo: kiểm tra chất lượng số liệu đo, đánh giá, đối chiếu với các yêu cầu kỹ thuật |
Tệp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Đo kiểm tra: |
|
|
|
|
+ |
Độ cao, trọng lực; |
Đoạn |
5 |
2 |
Kết quả đo, Phiếu YKKT |
+ |
Tọa độ. |
Điểm |
5 |
2 |
Kết quả đo, Phiếu YKKT |
I.3 |
Tính toán, bình sai |
|
|
|
|
- |
Mạng lưới tọa độ: |
|
|
|
|
+ |
Kết quả tính khái lược cạnh (baseline); |
Điểm |
50 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Kết quả bình sai đánh giá độ chính xác. |
Điểm |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Mạng lưới độ cao, trọng lực: |
|
|
|
|
+ |
Kết quả tính khái lược vòng khép hoặc đoạn, tuyến; |
Đoạn, tuyến |
50 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Kết quả bình sai đánh giá độ chính xác. |
Điểm |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
II |
Dữ liệu ảnh hàng không, ảnh viễn thám |
|
|
|
|
II.1 |
Công nghệ bay chụp ảnh hàng không |
|
|
|
|
II.1.1 |
Kết quả bay chụp và xử lý ảnh |
|
|
|
|
II.1.1.1 |
Thông số ảnh chụp (hoặc thông số bay chụp ảnh) |
|
|
|
|
- |
Độ cao bay, tỷ lệ ảnh, độ phân giải ảnh |
Đg. bay |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Góc nghiêng của ảnh |
Tờ ảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Chênh lệch độ cao giữa các tâm ảnh liền kề trên cùng một đường bay |
Tờ ảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Độ phủ giữa các tờ ảnh liền kề |
Tờ ảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Độ cao của tâm ảnh trên cùng một đường bay so với thiết kế |
Tờ ảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Khu vực chụp sót, hở, mây che |
P.khu |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Sơ đồ vị trí tâm ảnh |
Sơ đồ |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Thông số định vị ảnh (EO): độ chính xác của nguyên tố định hướng ngoài được xác định từ trị đo GNSS/IMU |
Tờ |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
II.1.1.2 |
Chất lượng ảnh |
|
|
|
|
- |
Thông tin về mức độ đầy đủ của số liệu gốc thu nhận được theo các kênh phổ: đỏ, lục, lam, hồng ngoại gần, toàn sắc |
Tệp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Ảnh tổ hợp màu |
Tờ ảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Độ mờ, độ tương phản, độ rõ nét và độ phân biệt của hình ảnh |
Tờ ảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Biểu đồ độ sáng - histogram |
Tờ ảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
II.1.1.3 |
Các tài liệu liên quan |
|
|
|
|
- |
Tài liệu kiểm định, hiệu chuẩn máy chụp ảnh kỹ thuật số |
Tài liệu |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Ranh giới khu bay |
P.khu |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Báo cáo kết quả bay chụp: thể hiện những nội dung kỹ thuật cơ bản trong mục II.1.1.1 và II.1.1.2 |
Tài liệu |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
III.1.2 |
Xây dựng trạm Base: áp dụng quy định tại mục I.2, I.3 |
|
|
|
|
II.1.3 |
Khống chế ảnh |
|
|
|
|
II.1.3.1 |
Khống chế ảnh ngoại nghiệp |
|
|
|
|
- |
Chọn điểm khống chế ảnh ngoại nghiệp |
Điểm |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Sơ đồ vị trí điểm khống chế ảnh trên ảnh so với thiết kế |
Điểm |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Tài liệu mô tả vị trí điểm khống chế ảnh rõ ràng, chính xác |
Điểm |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra tại thực địa: Các điểm khống chế ảnh tại thực địa phải đảm bảo khả năng xác định được chính xác trên các tờ ảnh |
Điểm |
30 |
5 |
Phiếu YKKT |
- |
Đo nối, tính toán điểm khống chế ảnh ngoại nghiệp (áp dụng quy định tại mục I.2, I.3) |
|
|
|
|
II.1.3.2 |
Tăng dày khống chế ảnh nội nghiệp |
|
|
|
|
- |
Sơ đồ thiết kế khối |
Sơ đồ |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Đo liên kết ảnh, đo điểm tăng dày trong hệ tọa độ ảnh |
Mô hình |
30 |
3 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra kết quả chọn và đo tọa độ điểm kiểm tra |
Điểm |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Đo tọa độ điểm khống chế ảnh ngoại nghiệp trong hệ tọa độ ảnh |
Điểm |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kết quả định hướng tương đối |
Mô hình |
30 |
3 |
Phiếu YKKT |
- |
Kết quả tính toán, bình sai khối |
Khối |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Tiếp biên giữa các khối, tiếp biên với khu đo lân cận |
Khối |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
II.1.4 |
Ảnh nắn trực giao |
|
|
|
|
|
Đo kiểm tra độ chính xác tại các điểm kiểm tra (các điểm khống chế, kiểm tra ngoại nghiệp, điểm khống chế tăng dày nội nghiệp) |
Điểm |
30 |
3 |
Phiếu YKKT |
- |
Tiếp biên ảnh trực giao |
Tờ ảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Độ phân giải ảnh trực giao |
Tờ ảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
II.1.5 |
Bình đồ ảnh |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Cơ sở toán học |
|
|
|
|
- |
Chất lượng hình ảnh |
|
|
|
|
- |
Độ chính xác cắt, ghép ảnh; tiếp biên |
|
|
|
|
- |
Trình bày khung và các ghi chú ngoài khung |
|
|
|
|
II.2 |
Công nghệ bay quét Lidar kết hợp chụp ảnh hàng không |
|
|
|
|
II.2.1 |
Xây dựng trạm Base và xây dựng bãi chuẩn hiệu chỉnh |
|
|
|
|
II.2.1.1 |
Xây dựng trạm Base (áp dụng quy định tại mục I.2, I.3) |
|
|
|
|
II.2.1.2 |
Xây dựng bãi chuẩn hiệu chỉnh |
Tài liệu |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Số lượng, vị trí bãi chuẩn, mật độ điểm chi tiết trong bãi chuẩn |
|
|
|
|
- |
Kết quả đo đạc tính toán tọa độ, độ cao điểm chi tiết trong bãi chuẩn |
|
|
|
|
II.2.2 |
Kết quả bay quét |
|
|
|
|
- |
Độ phủ giữa 2 tuyến quét liền kề |
Tuyến |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Độ phủ của ảnh kỹ thuật số |
Tờ ảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Độ phủ trùm của ranh giới khu bay |
P.khu |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Sơ đồ vị trí tuyến quét |
Sơ đồ |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
|
Các thông số như độ cao bay, tốc độ bay, góc quét, tần số quét, độ rộng dải quét, mật độ điểm quét |
Tài liệu |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kết quả xử lý GNSS/IMU chung toàn khu đo |
Tuyến |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Khu vực chụp sót, hở, mây che |
P.khu |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
II.2.3 |
Xử lý dữ liệu |
|
|
|
|
- |
Kết quả bình sai đám mây điểm theo dữ liệu đo đạc bãi chuẩn hiệu chỉnh |
Tệp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Ảnh cường độ xám |
Ảnh |
100 |
- |
Phiếu YKKT |
- |
Mô hình số độ cao bề mặt (DSM) phục vụ nắn ảnh trực giao |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Dữ liệu đám mây điểm ở định dạng LAS (Las fomat) |
Tệp |
100 |
- |
Phiếu YKKT |
- |
Mô hình số độ cao địa hình (DTM): |
|
|
|
|
+ |
Độ chính xác, độ phù hợp giữa DTM với ảnh nắn trực giao, phân loại và lọc điểm; |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
+ |
Đo kiểm tra DTM tại thực địa. |
Mảnh |
3 |
1 |
Kết quả đo, Phiếu YKKT |
II.2.4 |
Ảnh nắn trực giao: áp dụng quy định tại mục II.1.4 |
|
|
|
|
II.2.5 |
Bình đồ ảnh: áp dụng quy định tại mục II.1.5. |
|
|
|
|
II.3 |
Dữ liệu ảnh viễn thám |
|
|
|
|
II.3.1 |
Kiểm tra các thông số ảnh |
Cảnh ảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Thời gian thu nhận ảnh |
|
|
|
|
- |
Bộ dữ liệu ảnh (số lượng kênh ảnh, siêu dữ liệu, các tệp dữ liệu bổ trợ kèm theo) |
|
|
|
|
II.3.2 |
Chất lượng ảnh |
|
|
|
|
- |
Khu vực hở, sót ảnh, mây che |
Khu đo |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Độ tương phản, độ rõ nét và độ nhiễu của ảnh |
Cảnh ảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
II.3.3 |
Khống chế ảnh ngoại nghiệp (áp dụng quy định tại II.1.3.1) |
|
|
|
|
II. 3.4 |
Mô hình hóa cảnh ảnh/khối ảnh |
|
|
|
|
- |
Đo tọa độ điểm khống chế ảnh ngoại nghiệp trong hệ tọa độ ảnh |
Điểm |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Đo liên kết ảnh trong hệ tọa độ ảnh |
Điểm |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kết quả tính toán, bình sai cảnh ảnh/khối ảnh |
Cảnh/ Khối |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Tiếp biên giữa các khối, tiếp biên với khu đo lân cận |
Khối |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
II.3.5 |
Ảnh nắn trực giao (áp dụng quy định tại II.1.4) |
|
|
|
|
II.3.6 |
Bình đồ ảnh (áp dụng quy định tại II.1.5) |
|
|
|
|
III |
Dữ liệu đo vẽ địa hình |
|
|
|
|
III.1 |
Công nghệ đo ảnh |
|
|
|
|
III.1.1 |
Đo vẽ lập thể |
|
|
|
|
- |
Cơ sở toán học |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra chất lượng kết quả tăng dày thể hiện trên mô hình lập thể trước khi đo vẽ. |
Mảnh |
100 |
5 |
Phiếu YKKT |
|
Độ chính xác và mức độ đầy đủ của đối tượng địa lý, đối tượng mô tả địa hình phục vụ lập DTM theo giải đoán hình ảnh: |
|
|
|
|
+ |
Kiểm tra nội nghiệp trên toàn bộ phạm vi đo vẽ; lựa chọn khu vực lấy mẫu; |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
+ |
Đo kiểm tra chi tiết trên mô hình lập thể tại khu vực lấy mẫu (ghi nhận kết quả để kiểm tra ngoại nghiệp); |
Mảnh |
20 |
3 |
Kết quả đo, phiếu YKKT |
+ |
Kiểm tra tiếp biên đối tượng đo vẽ giữa các mô hình kế cận. |
Mảnh |
100 |
3 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra phân lớp đối tượng nội dung đo vẽ theo quy định thi công |
Mảnh |
100 |
- |
Phiếu YKKT |
III.1.2 |
Đo vẽ ảnh nắn trực giao (áp dụng cho trường hợp bay quét Lidar) |
|
|
|
|
|
Nội dung kiểm tra quy định tương tự mục III.1.1 và chỉ thực hiện với kết quả vectơ hóa trên ảnh nắn trực giao không bao gồm thành phần độ cao |
|
|
|
|
III.1.3 |
Điều vẽ, xác minh, bổ sung ngoại nghiệp |
|
|
|
|
- |
Thể hiện các kết quả điều tra, xác minh, bổ sung ngoại nghiệp theo quy định |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Tiếp biên kết quả điều vẽ |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Đo vẽ bù (nếu có): |
|
|
|
|
+ |
Tu chỉnh kết quả đo bù dạng số và cách biểu thị trên bình đồ, các bản thuyết minh kèm theo; |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
+ |
Nội dung kiểm tra thực hiện theo quy định tại mục III.2.1. |
|
|
|
|
- |
Xác định góc lệch nam châm: |
|
|
|
|
+ |
Thành quả đo góc lệch nam châm; |
Điểm |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Đo kiểm tra xác định góc lệch nam châm. |
Điểm |
5 |
2 |
Kết quả đo, Phiếu YKKT |
|
Mức độ đầy đủ, chính xác và sự phù hợp của kết quả điều tra thu nhận thông tin, xác minh, bổ sung tại thực địa (việc kiểm tra phải được thực hiện đầy đủ đối với từng loại đối tượng địa lý trong mảnh đó) |
Mảnh |
50 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Đo kiểm tra độ chính xác về vị trí tại khu vực lấy mẫu |
Mảnh |
20 |
3 |
Kết quả đo, phiếu YKKT |
III.2 |
Công nghệ đo trực tiếp |
|
|
|
|
III.2.1 |
Đo đạc địa hình |
|
|
|
|
- |
Cơ sở toán học |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra dữ liệu đo đạc, kết quả xử lý dữ liệu |
Sổ đo, file đo |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Sơ đồ trạm đo |
Sơ đồ |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Mức độ đầy đủ, chính xác, sự phù hợp của việc thu nhận và thể hiện kết quả đo đạc địa hình: |
|
|
|
|
+ |
Kiểm tra nội nghiệp trên toàn bộ phạm vi đo vẽ, mức độ phù hợp, tương quan hình học của các đối tượng; xác định khu vực lấy mẫu |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Kiểm tra mức độ đầy đủ, chính xác của kết quả điều tra thu nhận thông tin, dữ liệu tại thực địa (việc kiểm tra phải được thực hiện đầy đủ đối với từng loại đối tượng địa lý trong mảnh đó) |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
+ |
Đo kiểm tra độ chính xác về vị trí tại khu vực lấy mẫu |
Mảnh |
20 |
5 |
Kết quả đo, phiếu YKKT |
III.2.2 |
Đo đạc địa hình đáy biển |
|
|
|
|
- |
Cơ sở toán học |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kết quả xây dựng các trạm nghiệm triều |
Trạm |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Kết quả quan trắc thủy triều, đồ thị biến thiên mực nước |
Sổ đo |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kết quả đo và quy trình xử lý số liệu đo sâu |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kết quả lấy mẫu chất đáy bề mặt đáy biển |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra sự phù hợp của kết quả đo vẽ địa hình đáy biển |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra tiếp biên địa hình so với đất liền và đảo |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
IV |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia |
|
|
|
|
IV.1 |
Cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
- |
Cơ sở toán học |
Gói |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra các tiêu chí: |
|
|
|
|
+ |
Mức độ phù hợp của dữ liệu với quy định về mô hình cấu trúc dữ liệu; |
Lớp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Mức độ đầy đủ của thông tin (dư thừa hoặc thiếu so với kết quả điều tra, bổ sung, xác minh thực địa); |
Lớp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Độ chính xác vị trí của đối tượng địa lý; |
Gói |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Độ chính xác thời gian của đối tượng địa lý; |
Gói |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Mức độ chính xác của thuộc tính chủ đề. |
Lớp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Tiếp biên gói dữ liệu |
Gói |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
IV.2 |
Siêu dữ liệu |
|
|
|
|
- |
Cấu trúc, định dạng siêu dữ liệu |
Lớp |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Mức độ đầy đủ, chính xác của thông tin và sự phù hợp với kết quả đánh giá chất lượng dữ liệu |
Lớp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
IV.3 |
Kết quả trình bày dữ liệu |
|
|
|
|
- |
Thư viện sử dụng để trình bày dữ liệu |
Gói |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Mức độ thể hiện đầy đủ và chính xác về không gian, thuộc tính của đối tượng |
Lớp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
V |
Dữ liệu bản đồ địa hình quốc gia |
|
|
|
|
V.1 |
Bản đồ thành lập từ kết quả đo vẽ địa hình |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Mức độ đầy đủ, phù hợp của dữ liệu, tài liệu sử dụng so với quy định |
|
|
|
|
- |
Cơ sở toán học |
|
|
|
|
- |
Mức độ đầy đủ, chính xác của nội dung bản đồ |
|
|
|
|
- |
Ký hiệu hóa và thể hiện nội dung bản đồ |
|
|
|
|
+ |
Định dạng, tổ chức dữ liệu bản đồ, thư viện ký hiệu |
|
|
|
|
+ |
Sự thống nhất trình bày nội dung, ký hiệu trên toàn khu đo; |
|
|
|
|
+ |
Sự phù hợp giữa các đối tượng liên quan. |
|
|
|
|
- |
Tiếp biên bản đồ |
|
|
|
|
- |
Trình bày khung: Khung trong, lưới kilomet, ngoài khung |
|
|
|
|
- |
Lý lịch bản đồ. |
|
|
|
|
V.2 |
Bản đồ thành lập từ nguồn dữ liệu đã có (cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ lớn hơn cập nhật bổ sung): Kiểm tra theo các quy định tại V.I và các nội dung dưới đây |
|
|
|
|
- |
Từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia: Kiểm tra tính đầy đủ nội dung của bản đồ so với cơ sở dữ liệu trên cơ sở chỉ thị biên tập |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Từ bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ lớn hơn: Kiểm tra tính đầy đủ nội dung bản đồ so với bản đồ tỷ lệ lớn hơn trên cơ sở chỉ thị biên tập |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Cập nhật bản đồ địa hình quốc gia: Kiểm tra kết quả điều tra, cập nhật, bổ sung đối tượng tại thực địa theo các quy định tại mục III.1.3 |
|
|
|
|
VI |
Bản đồ xuất bản |
|
|
|
|
VI.1 |
Bản đồ chế bản |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Thể hiện chủ quyền lãnh thổ quốc gia |
|
|
|
|
|
Tính đầy đủ của nội dung, biên tập trình bày một số yếu tố nội dung cho phù hợp với bản đồ in trên giấy |
|
|
|
|
- |
Kiểm tra tệp EPS tách màu |
|
|
|
|
- |
Chất lượng bản vẽ |
|
|
|
|
VI.2 |
Bản in thử, in thật |
|
|
|
|
- |
In thử: |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Tính đầy đủ của nội dung và tính chính xác về màu sắc, bản in so với bản gốc và ký hiệu; |
|
|
|
|
+ |
Độ chính xác in chồng màu và chất lượng in; |
|
|
|
|
+ |
Tiếp biên với các bản đồ đã in. |
|
|
|
|
- |
In thật: |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
+ |
Tính đầy đủ của nội dung, độ chuẩn xác về màu sắc so với bản đồ gốc in và mẫu in thử; |
|
|
|
|
+ |
Chất lượng, chủng loại giấy in bản đồ; |
|
|
|
|
+ |
Chất lượng bản in (nét, màu, độ sạch, độ chuẩn xác in chồng màu); |
|
|
|
|
+ |
Tiếp biên bản đồ in. |
|
|
|
|
- |
Lý lịch bản đồ (Tệp lý lịch dạng số) |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
VII |
Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia bằng phương pháp tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ lớn hơn |
||||
VII.1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
- |
Rà soát hiện trạng dữ liệu so với quy định mô hình cấu trúc dữ liệu cần thành lập |
Gói |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Lập bảng so sánh tương quan đối tượng giữa CSDL gốc và CSDL được thành lập (CSDL đích) (Chỉ thực hiện một lần cho toàn dự án) |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Điều tra thu nhận ĐTĐL bổ sung cho các đối tượng có thay đổi do quy định về tiêu chí thu nhận (nếu có) |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Thiết lập CSDL đích quy định kỹ thuật về nội dung và cấu trúc CSDL |
Gói |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
VII.2 |
Lập chỉ thị tổng quát hóa đối tượng địa lý |
Gói |
100 |
50 |
Phiếu YKKT |
|
Lấy mẫu dữ liệu đặc trưng cho từng mức khó khăn của địa hình (số mẫu dữ liệu phụ thuộc mức khó khăn của toàn khu đo và số gói chủ đề) |
|
|
|
|
- |
Trình bày dữ liệu mẫu phục vụ lập chỉ thị tổng quát hóa (hiển thị bản đo hoặc in trên giấy) |
|
|
|
|
- |
Chỉ thị lấy bỏ cho từng dạng địa hình (tương ứng với các mẫu) |
|
|
|
|
- |
Lập thuyết minh về chỉ thị tổng quát hóa cho toàn khu vực dữ liệu |
|
|
|
|
VII.3 |
Tổng quát hóa đối tượng địa lý |
Gói |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
|
Thay đổi kiểu hình học đối tượng theo quy định kỹ thuật mô hình cấu trúc dữ liệu |
|
|
|
|
|
Giảm mật độ điểm chi tiết trên đối tượng hình tuyến cho phù hợp về độ chính xác của loại CSDL thành lập |
|
|
|
|
VII. 4 |
Chuẩn hóa dữ liệu địa lý sau tổng quát hóa: Kiểm tra theo các quy định tại IV.1 |
|
|
|
|
VII. 5 |
Siêu dữ liệu Kiểm tra theo các quy định tại IV.2 |
|
|
|
|
VII. 6 |
Kết quả trình bày dữ liệu Kiểm tra theo các quy định tại IV.3 |
|
|
|
|
VIII |
Xây dựng mô hình số địa hình (DTM) |
|
|
|
|
VIII.1 |
Tổng hợp đối tượng mô tả địa hình (breakline) |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Tổng hợp các đối tượng địa hình: đường bình độ, điểm độ cao đặc trưng... |
|
|
|
|
- |
Sông suối, phân thủy, tụ thủy... |
|
|
|
|
- |
Tạo khung mô hình số địa hình nội suy (Frame) |
|
|
|
|
|
Phân loại, chuẩn hóa đối tượng mô tả địa hình: làm chính xác hóa vai trò của loại đối tượng mô tả địa hình khi xây dựng lưới tam giác bất quy tắc (TIN) |
|
|
|
|
|
Chuẩn hóa đám mây điểm (đối với dữ liệu quét Lidar hoặc mô hình số độ cao thô), xử lý độ cao mặt đất tại những nơi có cây che phủ, bề mặt bị khuất bởi địa vật chênh cao (nhà, công trình dân sinh...) |
|
|
|
|
VIII.2 |
Tạo mô hình TIN |
Mảnh |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Tạo thể hiện bề mặt |
|
|
|
|
- |
Kiểm tra các lỗi thô (miền giá trị độ cao, độ cao đột biến...) |
|
|
|
|
VIII.3 |
Tiếp biên Kiểm tra điểm DTM trên tất cả các biên |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
VIII.4 |
Kiểm tra độ chính xác DTM |
Mảnh |
20 |
3 |
Phiếu YKKT |
|
Lựa chọn lấy mẫu xác suất, đo kiểm tra, lập bảng so sánh giá trị độ cao điểm cùng tên, đánh giá theo phương pháp số bình phương nhỏ nhất (Phương pháp đo độ cao kiểm tra đảm bảo độ chính xác bằng hoặc cao hơn; Số mẫu và phân bố mẫu theo quy định mô hình số địa hình; Lựa chọn xác suất một số mẫu để thực hiện đo kiểm tra độ chính xác DTM ngoài thực địa) |
|
|
|
Kết quả đo, Phiếu YKKT (Mức kiểm tra áp dụng cho cả phương pháp nội nghiệp và ngoại nghiệp) |
- |
Lập báo cáo thống kê kết quả kiểm tra chi tiết trên các mẫu sản phẩm và giao nộp kèm theo |
|
|
|
|
VIII.5 |
Lập siêu dữ liệu |
Tệp |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
IX |
Cập nhật CSDL nền địa lý quốc gia |
|
|
|
|
IX.1 |
Chất lượng các nguồn tư liệu, dữ liệu sử dụng để cập nhật biến động. |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
IX.2 |
Đối soát, phân loại biến động, phát hiện, chỉnh sửa biến động bằng các phương pháp nội nghiệp. |
Mảnh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
IX.3 |
Cập nhật biến động ngoại nghiệp |
Mảnh |
50 |
10 |
Phiếu YKKT |
IX.4 |
Chuẩn hóa dữ liệu cập nhật - Các tiêu chuẩn hình học: Độ chính xác đối tượng mới được chỉnh sửa, thêm mới - Loại bỏ đối tượng không còn trên thực địa - Mức độ chính xác của các thuộc tính chủ đề - Mức độ chính xác của thuộc tính thời gian (chỉ đối với đối tượng có cập nhật) - Phân loại trạng thái cập nhật phục vụ cập nhật siêu dữ liệu |
Mảnh |
50 |
20 |
Phiếu YKKT |
IX.5 |
Kiểm tra chất lượng dữ liệu Kiểm tra theo các quy định tại IV.1 |
|
|
|
|
IX.6 |
Cập nhật siêu dữ liệu Kiểm tra theo các quy định tại IV.2 |
|
|
|
|
IX.7 |
Trình bày dữ liệu địa lý Kiểm tra theo các quy định tại IV.3 |
|
|
|
|
X |
Chuẩn hóa địa danh |
|
|
|
|
- |
Chuẩn bị (Thu thập, phân tích, đánh giá tư liệu); |
Xã |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Thống kê địa danh trên bản đồ: |
Địa danh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Thống kê địa danh, xác định tọa độ địa danh; |
|
|
|
|
+ |
Phân loại địa danh, lập bảng thống kê. |
|
|
|
|
- |
Xác định địa danh nội nghiệp: |
Địa danh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Đối chiếu địa danh, xác định nguyên nhân khác biệt; |
|
|
|
|
+ |
Phân loại địa danh, lập danh mục địa danh đã xác định. |
|
|
|
|
- |
Xác minh địa danh tại cấp xã, cấp huyện, tỉnh: |
Địa danh |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Chuẩn hóa địa danh theo tên gọi của địa phương; |
|
|
|
|
|
Chuẩn hóa địa danh theo ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng dân tộc; |
|
|
|
|
+ |
Tính đầy đủ, chính xác của tọa độ địa danh; |
|
|
|
|
+ |
Tính pháp lý của xác minh địa danh tại địa phương. |
|
|
|
|
- |
Xác minh địa danh ngoài thực địa |
Đơn vị HC Xã |
100 |
5 |
Phiếu YKKT |
- |
Lập danh mục địa danh phục vụ ban hành |
Xã |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Tích hợp dữ liệu địa danh vào hệ thống thông tin địa danh: |
Xã |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Chuẩn hóa; |
|
|
|
|
+ |
Tích hợp. |
|
|
|
|
XI |
Đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính (ĐGHC) |
|
|
|
|
XI.1 |
Hồ sơ ĐGHC cấp xã |
|
|
|
|
XI.1.1 |
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa |
|
|
|
|
- |
Đo đạc, xác định đường ĐGHC tại thực địa, cập nhật, bổ sung đối tượng địa lý trong phạm vi 2cm về mỗi bên |
xã |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Kiểm tra tính pháp lý của ĐGHC gốc thực địa |
xã |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Bản mô tả đường ĐGHC cấp xã |
xã |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
- |
Sơ đồ thuyết minh |
sơ đồ |
100 |
10 |
Phiếu YKKT |
XI.1.2 |
Cắm mốc ĐGHC ở thực địa |
|
|
|
|
- |
Quy cách mốc |
Mốc |
100 |
5 |
Phiếu YKKT |
- |
Vị trí cắm mốc, sơ đồ vị trí mốc |
Mốc |
100 |
5 |
Phiếu YKKT |
- |
Đo tọa độ, độ cao mốc |
Mốc |
5 |
2 |
Kết quả đo, phiếu YKKT |
- |
Tính toán bình sai |
Mốc |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
XI.1.3 |
Lập hồ sơ ĐGHC |
|
|
|
|
- |
Thành lập bản đồ ĐGHC cấp xã |
|
|
|
|
+ |
Nội dung bản đồ số |
xã |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
|
Tính chính xác của kết quả chuyển vẽ đường ĐGHC, mốc địa giới, điểm đặc trưng và các đối tượng địa lý được cập nhật, bổ sung từ bản gốc thực địa lên bản đồ |
|
|
|
|
|
Kết quả cập nhật, bổ sung địa danh từ phiếu thống kê địa danh lên bản đồ |
|
|
|
|
|
Phân lớp, ký hiệu, màu sắc |
|
|
|
|
+ |
Trình bày bản đồ theo quy định và in trên giấy |
xã |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Bản xác nhận sơ đồ vị trí các mốc ĐGHC |
xã |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Bản xác nhận tọa độ các mốc ĐGHC |
xã |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Bảng tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC |
xã |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Biên bản xác nhận mô tả đường ĐGHC |
xã |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Mô tả tình hình chung về ĐGHC cấp xã |
xã |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Phiếu thống kê địa danh |
xã |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Biên bản bàn giao mốc ĐGHC |
xã |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
XI.2 |
Hồ sơ ĐGHC cấp huyện |
Huyện |
100 |
50 |
Phiếu YKKT |
- |
Bản đồ ĐGHC cấp huyện theo quy định |
|
|
|
|
- |
Kiểm tra sự phù hợp, thống nhất so với hồ sơ ĐGHC cấp xã |
|
|
|
|
XI.3 |
Hồ sơ ĐGHC cấp tỉnh |
Tỉnh |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Bản đồ ĐGHC cấp tỉnh theo quy định |
|
|
|
|
- |
Kiểm tra sự phù hợp, thống nhất so với hồ sơ ĐGHC cấp huyện |
|
|
|
|
XI.4 |
Cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính |
|
|
|
|
- |
Cơ sở toán học |
Gói |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Mức độ tuân thủ mô hình cấu trúc dữ liệu: Tên lớp, tên trường thuộc tính, miền giá trị, kiểu dữ liệu |
Gói |
100 |
100 |
Phiếu YKKT |
- |
Mức độ đầy đủ thông tin (dư thừa hoặc thiếu so với bộ hồ sơ địa giới hành chính đã được nghiệm thu và cho phép đưa vào lưu trữ sử dụng) |
Đối tượng |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
- |
Mức độ chính xác của dữ liệu địa giới hành chính (theo bộ hồ sơ địa giới hành chính đã được nghiệm thu và cho phép đưa vào lưu trữ sử dụng): |
|
|
|
|
+ |
Kiểm tra độ chính xác của đối tượng dạng tuyến theo bản đồ địa giới hành chính; |
Đối tượng |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Kiểm tra độ chính xác của các đối tượng dạng điểm theo danh sách tọa độ; |
Đối tượng |
100 |
20 |
Phiếu YKKT |
+ |
Kiểm tra độ chính xác quan hệ không gian giữa các đ |