Thông tư 06/2015/TT-BTNMT về điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 06/2015/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2015/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/02/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 06/2015/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
------- Số: 06/2015/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CÔNG TÁC ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỊA CHẤT MÔI TRƯỜNG KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN ĐỘC HẠI
Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 06 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về khoáng sản, bảo vệ môi trường; tổ chức điều tra, đánh giá địa chất môi trường; tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt động điều tra, đánh giá địa chất môi trường, bảo vệ môi trường để giao nộp báo cáo, số liệu cho cơ quan quản lý nhà nước về môi trường ở trung ương và địa phương.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
3. Phương pháp, tỷ lệ, mạng lưới định hướng cho hoạt động điều tra, đánh giá địa chất môi trường ở khu vực có khoáng sản độc hại được quy định như sau:
Giai đoạn |
Phương pháp khảo sát |
Mạng lưới định hướng khảo sát |
I. Đối với khoáng sản độc hại nhóm I |
||
Điều tra 1:25.000 |
1. Lộ trình địa chất môi trường 2. Đo địa vật lý môi trường |
250x250(m) |
- Đo gamma môi trường |
250x20(m) |
|
- Đo khí phóng xạ môi trường |
250x50(m) |
|
- Đo phổ gamma môi trường |
250x50(m) |
|
3. Lấy, gia công phân tích các loại mẫu |
|
|
- Mẫu đất |
1mẫu/1km2 |
|
- Mẫu nước |
1mẫu/2km2 |
|
- Mẫu thực vật |
1mẫu/3km2 |
|
Đánh giá chi tiết |
1. Lộ trình địa chất môi trường |
50÷50(m) |
2. Đo địa vật lý môi trường |
|
|
- Đo gamma môi trường |
50x10(m) |
|
- Đo khí phóng xạ môi trường |
50x50(m) |
|
- Đo phổ gamma môi trường |
50x25(m) |
|
3. Lấy, gia công phân tích các loại mẫu |
|
|
- Mẫu đất |
5mẫu/1km2 |
|
- Mẫu nước |
5mẫu/1km2 |
|
- Mẫu thực vật |
2mẫu/1km2 |
|
II. Đối với khoáng sản độc hại nhóm II |
||
Điều tra 1:25000 |
1. Lộ trình địa chất môi trường |
250x250(m) |
2. Đo hơi thủy ngân (với khu vực có khoáng sản thủy ngân) |
250x20(m) |
|
3. Lấy, gia công phân tích các loại mẫu |
|
|
- Mẫu đất |
1mẫu/1km2 |
|
- Mẫu nước |
1mẫu/2km2 |
|
Đánh giá chi tiết |
1. Lộ trình địa chất môi trường |
50x50(m) |
2. Đo hơi thủy ngân (với khu vực có khoáng sản thủy ngân) |
50x10(m) |
|
3. Lấy, gia công phân tích các loại mẫu |
|
|
- Mẫu đất |
5mẫu/1km2 |
|
- Mẫu nước |
5mẫu/1km2 |
|
- Mẫu thực vật (để phân tích As) |
2mẫu/1km2 |
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CÔNG TÁC ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỊA CHẤT MÔI TRƯỜNG KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN ĐỘC HẠI
Tùy thuộc vào loại khoáng sản độc hại, phương pháp kỹ thuật được sử dụng là tổ hợp các phương pháp sau:
Công tác lộ trình địa chất môi trường gồm các nhiệm vụ sau:
Việc lấy mẫu thực vật phải bảo đảm các yêu cầu sau đây:
a) Sai số tuyệt đối tính theo công thức:
(1)
Trong đó xi, yi - là giá trị (theo đơn vị đo riêng của từng phương pháp) của phép đo lần đầu và đo lặp lại tại điểm thứ i.
n - là tổng số điểm đo lặp.
b) Sai số tương đối được tính theo công thức sau:
Trong đó: (2)
- Phụ lục kèm theo thuyết minh báo cáo gồm: tính sai số các phương pháp khảo sát địa vật lý; kết quả phân tích mẫu và tính sai số phân tích; ảnh chụp, bản vẽ công trình, vết lộ quặng, tài liệu chứng minh mức độ ảnh hưởng của khoáng sản độc hại đến môi trường sức khỏe con người và đời sống sinh vật;
- Các bản vẽ gồm: sơ đồ tài liệu thực tế địa chất môi trường của vùng khảo sát; sơ đồ, tài liệu thực tế của các phương pháp đo địa vật lý môi trường; mặt cắt thay đổi các thành phần môi trường theo không gian; bản đồ hiện trạng thành phần môi trường; bản đồ tổng hợp, phân vùng môi trường các loại; các bản vẽ khác.
Quy cách bản vẽ được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 12/2013/TT-BTNMT ngày 05 tháng 06 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về việc giao nộp, thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp dữ liệu về địa chất và khoáng sản.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2015.
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; - Kiểm toán Nhà nước; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư Pháp; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng; - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT; - Cổng TTĐT Bộ TN&MT; - Lưu: VT, PC, KHCN, TCĐC&KS. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Trần Hồng Hà |
PHỤ LỤC 1
CÁC MẪU SỔ THỰC ĐỊA
I. MẪU SỔ NHẬT KÝ ĐỊA CHẤT MÔI TRƯỜNG
1. Mẫu bìa ngoài:
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đề án: “……”
SỔ NHẬT KÝ ĐỊA CHẤT MÔI TRƯỜNG Quyển số: …………… Vùng:…………………………………………… Điểm quan sát: Từ…………… Đến……………
Năm…………
|
2. Mẫu trang 1:
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đề án: “……”
SỔ NHẬT KÝ ĐỊA CHẤT MÔI TRƯỜNG Quyển số: …………… Vùng:…………………………………………… Điểm quan sát: Từ………….. Đến………….. Người sử dụng:……………………………….. Ai nhặt được sổ này xin gửi đến địa chỉ:………, ĐT:……… Năm…………
|
II. MẪU SỔ ĐO HƠI THỦY NGÂN
1. Mẫu trang bìa
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đề án: “……”
SỔ GHI KẾT QUẢ ĐO HƠI THỦY NGÂN Quyển số: ……………
Năm…………
|
2. Mẫu trang 1:
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đề án: “……”
SỔ GHI KẾT QUẢ ĐO HƠI THỦY NGÂN Quyển số: …………… Khu vực công tác:…………………………… Ngày bắt đầu:………Ngày kết thúc:……… Loại máy:………………………………………
Ai nhặt được sổ này xin gửi đến địa chỉ:………, ĐT:………
Năm…………
|
3. Mẫu các trang nội dung:
Kiểm định ngày: |
Máy: ... Số |
Ngày: …… |
Vùng: …… |
Hệ số chuẩn máy: …. |
Thời tiết: …… |
Tuyến: …… |
Bắt đầu lúc: …… |
Người lấy mẫu: …… |
Bước đo: …… |
Kết thúc lúc: …… |
Người phân tích: …… |
TT |
Điểm lấy mẫu |
Số ống mẫu |
Giá trị |
Ghi chú |
||||
A |
Nồng độ Hg |
Lưu lượng |
Thời gian |
Độ sâu |
Đặc điểm địa chất, địa mạo và các ghi chú khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. MẪU SỔ ĐO GAMMA MÔI TRƯỜNG
1. Mẫu trang bìa
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đề án: “……”
SỔ GHI KẾT QUẢ ĐO GAMMA MÔI TRƯỜNG Quyển số: ……………
Năm…………
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đề án: “……”
SỔ GHI KẾT QUẢ ĐO GAMMA MÔI TRƯỜNG Quyển số: …………… Khu vực công tác:…………………………… Ngày bắt đầu:………Ngày kết thúc:……… Chủ nhiệm:.……………………………………
Ai nhặt được sổ này xin gửi đến địa chỉ:………, ĐT:………
Năm…………
|
3. Mẫu các trang sau
Khu vực khảo sát:..........................................................................................................
Tên lộ trình:…………………………….Ngày đo:..................................................................
Người đo: ……………………………… Người kiểm tra:.......................................................
Loại máy:………………………………Số máy:....................................................................
Thời tiết: .........................................................................................................................
Đo kiểm tra máy:............................................................................................................
|
Sáng |
Chiều |
||||||
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
TB |
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
TB |
|
Số đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
SH điểm quan sát |
Vị trí (m) |
Vị trí đo |
Số đọc |
Giá trị suất liều (mSv/h) |
Ghi chú |
|||
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
TB |
||||||
|
|
|
0m |
|
|
|
|
|
|
1m |
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
0m |
|
|
|
|
|
|
1m |
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
0m |
|
|
|
|
|
|
1m |
|
|
|
|
|
|
IV. MẪU SỔ ĐO KHÍ PHÓNG XẠ MÔI TRƯỜNG
1. Mẫu trang bìa
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đề án: “……”
SỔ GHI KẾT QUẢ ĐO KHÍ PHÓNG XẠ MÔI TRƯỜNG Quyển số: ……………
Năm…………
|
2. Mẫu trang 1
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đề án: “……”
SỔ GHI KẾT QUẢ ĐO KHÍ PHÓNG XẠ MÔI TRƯỜNG Quyển số: ………… Khu vực công tác:……………………………….. Ngày bắt đầu:………… Ngày kết thúc:………… Chủ nhiệm: ………………………………………..
Ai nhặt được sổ này xin gửi đến địa chỉ:…………, ĐT:………… Năm…………
|
3. Mẫu các trang nội dung
Vùng khảo sát: |
Ngày tháng năm 2009 |
|
Lộ trình: |
Người đo: |
|
Máy đo: |
Số máy: |
Người kiểm tra: |
Đặc điểm thời tiết: |
|
|
Đo kiểm tra máy (thời gian đo 20p):
Thời gian đo Lượng đo |
Sáng |
Chiều |
||||
Lần 1 |
Lần 2 |
TB |
Lần 1 |
Lần 2 |
TB |
|
Rn |
|
|
|
|
|
|
Tn |
|
|
|
|
|
|
STT |
SH điểm quan sát |
Vị trí |
Tọa độ |
Thời gian đo |
Số đếm (xung) |
Nồng độ khí phóng xạ |
Ghi chú |
||
X |
Y |
Rn |
Tn |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. MẪU SỔ ĐO PHỔ GAMMA MÔI TRƯỜNG
1. Mẫu trang bìa
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đề án: “……”
SỔ GHI KẾT QUẢ ĐO PHỔ GAMMA MÔI TRƯỜNG Quyển số: ……………
Năm
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đề án: “……”
SỔ GHI KẾT QUẢ ĐO PHỔ GAMMA MÔI TRƯỜNG Quyển số: …………… Khu vực công tác:……………………………………… Ngày bắt đầu:……………Ngày kết thúc:…………… Kỹ thuật trưởng:…………………………………………
Ai nhặt được sổ này xin gửi đến địa chỉ:………, ĐT:………
Năm…………
|
3. Mẫu các trang nội dung
Khu vực khảo sát: ........................................................................................................
Ngày đo: ......................................................................................................................
Người đo máy: .............................................................................................................
Người kiểm tra: ............................................................................................................
Loại máy: ………………………………………Số máy: .....................................................
Thời tiết: ......................................................................................................................
TT |
Tuyến đo |
Vị trí (m) |
Thời gian đo (giây) |
Số đọc (xung) |
Hàm lượng |
giá trị suất liều |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
K |
U |
Th |
K |
U |
Th |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
BỐ CỤC ĐỀ ÁN ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT MÔI TRƯỜNG KHOÁNG SẢN ĐỘC HẠI
A. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Cơ sở pháp lý
2. Mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể của dự án
3. Phạm vi thực hiện dự án
4. Tóm tắt nội dung về các hoạt động chủ yếu của đề án
5. Thời gian thực hiện dự án
6. Tổng dự toán kinh phí thực hiện dự án
7. Nguồn vốn thực hiện dự án
8. Đơn vị chủ trì dự án, đơn vị phối hợp
B. NỘI DUNG DỰ ÁN
PHẦN I: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA DỰ ÁN
Chương I: Tổng quan về khoáng sản độc hại trong vùng nghiên cứu
I.1. Đặc điểm tự nhiên - kinh tế nhân văn
I.2. Đặc điểm địa chất khoáng sản
I.3. Lịch sử nghiên cứu địa chất
I.4. Lịch sử nghiên cứu địa chất môi trường khoáng sản độc hại
I.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng phát tán khoáng sản độc hại
Chương II: Lựa chọn diện tích điều tra, đánh giá
II.1. Lựa chọn diện tích điều tra sơ bộ địa chất môi trường khoáng sản độc hại.
II.2. Lựa chọn diện tích đánh giá chi tiết địa chất môi trường khoáng sản độc hại
PHẦN II. HỆ PHƯƠNG PHÁP, KHỐI LƯỢNG, TỔ CHỨC THI CÔNG
Chương III. Hệ phương pháp điều tra, đánh giá địa chất môi trường khoáng sản độc hại
III.1. Cơ sở lựa chọn hệ phương pháp điều tra, đánh giá
III.2. Nội dung các phương pháp kỹ thuật điều tra, đánh giá
III.3. Công tác văn phòng thực địa và văn phòng bước
III.4. Phương pháp xử lý, tổng hợp tài liệu
III.5. Dự kiến sản phẩm của dự án
Chương IV: Thông báo và chuyển giao kết quả đánh giá địa chất môi trường khoáng sản độc hại cho địa phương
IV.1. Thông báo kết quả điều tra
IV.2. Tổ chức bàn giao kết quả điều tra cho địa phương
Chương V: Tổ chức thi công
V.1. Trình tự tiến hành
V.2. Nhân lực thi công
Chương VI: Dự toán kinh phí
VI.1. Cơ sở lập dự toán
VI.2. Phương pháp tính dự toán
VI.3. Dự toán kinh phí
PHẦN III. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN
1. Đánh giá hiệu quả về tài chính
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây