Thông tư 49/2016/TT-BTNMT về giám sát, nghiệm thu công trình trong quản lý đất đai
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 49/2016/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 49/2016/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: | 28/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung giám sát công trình, sản phẩm lĩnh vực đất đai
Ngày 28/12/2016, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư số 49/2016/TT-BTNMT quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai.
Theo Thông tư này, nội dung giám sát công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai bao gồm: Giám sát nhân lực, máy móc, thiết bị sử dụng để thi công công trình; Giám sát sự phù hợp của quy trình công nghệ đơn vị thi công áp dụng so với chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc được chủ đầu tư cho phép; Giám sát tiến độ thi công công trình; Giám sát về khối lượng phát sinh trong quá trình thi công công trình (nếu có); Giám sát quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm cấp đơn vị thi công. Trong quá trình giám sát công trình, người trực tiếp giám sát phải tiến hành ghi Nhật ký giám sát công trình.
Về việc thẩm định công trình, sản phẩm, Thông tư chỉ rõ, trong thời gian tối đa 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chủ đầu tư có trách nhiệm hoàn thành việc thẩm định hạng mục công trình hoặc toàn bộ công trình, sản phẩm. Đối với chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ có tính chất phức tạp, khối lượng sản phẩm lớn thì thời gian thẩm định có thể kéo dài nhưng không quá 20 ngày làm việc.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/03/2017.
Xem chi tiết Thông tư 49/2016/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 49/2016/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 49/2016/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2016 |
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu đối với hạng mục công trình hoặc toàn bộ công trình, sản phẩm thuộc các chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ quản lý đất đai hoặc nhiệm vụ có hạng mục quản lý đất đai bao gồm:
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động liên quan đến giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
GIÁM SÁT, KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
Đối với các nội dung, hạng mục công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai không được quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này thì nội dung kiểm tra được thực hiện theo chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Mức kiểm tra tối thiểu cấp đơn vị thi công đối với sản phẩm ngoại nghiệp là 20 phần trăm và nội nghiệp là 60 phần trăm; mức kiểm tra tối thiểu cấp chủ đầu tư đối với sản phẩm ngoại nghiệp là 05 phần trăm và nội nghiệp là 15 phần trăm.
THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chủ đầu tư có trách nhiệm hoàn thành việc thẩm định hạng mục công trình hoặc toàn bộ công trình, sản phẩm. Đối với chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ có tính chất phức tạp, khối lượng sản phẩm lớn thì thời gian thẩm định có thể kéo dài nhưng không quá 20 ngày làm việc. Nội dung thẩm định bao gồm:
Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo thẩm định chất lượng, khối lượng hạng mục công trình hoặc toàn bộ công trình, sản phẩm, Chủ đầu tư có trách nhiệm hoàn thành việc nghiệm thu hạng mục công trình hoặc toàn bộ công trình, sản phẩm. Đối với chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ có tính chất phức tạp, khối lượng sản phẩm lớn thì thời gian nghiệm thu có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc. Nội dung nghiệm thu bao gồm:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
NỘI DUNG VÀ MỨC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên công việc, sản phẩm và hạng mục kiểm tra |
Đơn vị tính |
Mức kiểm tra % |
Ghi chú |
|
Đơn vị thi công |
Chủ đầu tư |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
Xây dựng lưới địa chính |
|
|
|
|
1 |
Chọn điểm, đúc mốc, chôn mốc, xây tường vây, lập ghi chú điểm. |
|
|
|
|
|
- Chọn điểm, vị trí so với thiết kế, tầm thông suốt tới các điểm liên quan, thông hướng khi đo: |
|
|
|
|
|
+ Theo đồ giải trên bản đồ |
Điểm |
100 |
30 |
|
|
+ Thực địa |
Điểm |
20 |
5 |
|
|
- Biên bản thỏa thuận sử dụng đất/thông báo về việc chôn mốc, xây tường vây bảo vệ mốc |
Biên bản |
100 |
50 |
|
|
- Đúc mốc: Chất lượng và quy cách |
Mốc |
100 |
5 |
|
|
- Chôn mốc, xây tường vây: kiểm tra quy cách chôn, quy cách gắn mốc, quy cách xây tường vây |
Mốc |
20 |
5 |
|
|
- Giấy ghi chú điểm và các tài liệu liên quan: |
|
|
|
|
|
+ Nội dung, hình thức ghi chú điểm và biên bản bàn giao mốc |
Mốc |
100 |
30 |
|
|
+ Kiểm tra ngoài thực địa |
Mốc |
20 |
5 |
|
|
- Biên bản bàn giao mốc |
Biên bản |
100 |
50 |
|
2 |
Đo ngắm |
|
|
|
|
|
- Tài liệu kiểm định máy, gương và các thiết bị kỹ thuật có liên quan |
Máy |
100 |
20 |
|
|
- Sơ đồ, đồ hình đo nối, tuyến đo so với thiết kế |
Điểm, tuyến |
100 |
100 |
|
|
- Tài liệu đo ngắm: Sổ đo, sổ ghi nhật ký và các tài liệu liên quan |
Điểm, tuyến |
100 |
20 |
|
|
- Đo kiểm tra |
Điểm |
5 |
2 |
|
|
- Kết quả tính toán khái lược và đánh giá độ chính xác kết quả đo |
Điểm |
100 |
20 |
|
3 |
Tính toán, bình sai |
|
|
|
|
|
- Sơ đồ tính toán, bình sai, tệp tin số liệu và kết quả bình sai |
Điểm |
100 |
100 |
|
|
- Sai số khép tọa độ |
Điểm |
100 |
30 |
|
|
- Sai số khép độ cao |
Đường |
100 |
30 |
|
|
- Tài liệu tính toán bình sai, đánh giá độ chính xác, bảng thành quả, các loại tài liệu liên quan |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
4 |
Tính đồng bộ, hợp lý |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra tính đồng bộ, hợp lý, lôgíc của các tài liệu, thành quả |
Điểm |
100 |
100 |
|
II |
Đo vẽ bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ ảnh chụp máy bay |
||||
1 |
Khống chế ảnh mặt phẳng và độ cao ngoài trời |
|
|
|
|
|
- Chọn chích điểm khống chế ảnh: |
|
|
|
|
|
+ Sơ đồ vị trí điểm |
Điểm |
100 |
50 |
|
|
+ Vị trí các điểm khống chế ảnh tại thực địa so với trên ảnh |
Điểm |
30 |
5 |
|
|
- Tu chỉnh các điểm khống chế trên mặt trái, mặt phải của ảnh |
Điểm |
100 |
30 |
|
2 |
Điều vẽ ảnh |
|
|
|
|
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất |
Bản mô tả |
100 |
20 |
|
|
- Tu chỉnh ảnh điều vẽ |
Ảnh |
100 |
30 |
|
|
- Tiếp biên |
Ảnh |
100 |
30 |
|
|
- Tính đầy đủ, chính xác biểu thị các nội dung bằng quan sát lập thể |
Ảnh |
10 |
3 |
|
|
- Sử dụng các ký hiệu |
Ảnh |
100 |
30 |
|
|
- Điều vẽ thực địa |
Ảnh |
50 |
10 |
|
|
- Đo vẽ bù: |
|
|
|
|
|
Tài liệu đo vẽ, cách biểu thị |
Mảnh |
100 |
10 |
|
3 |
Tăng dày khống chế ảnh nội nghiệp |
|
|
|
|
|
- Sơ đồ thiết kế khối tính |
Sơ đồ |
100 |
100 |
|
|
- Định hướng |
Mô hình |
50 |
3 |
|
|
- Chọn chích và đo điểm |
Mô hình |
30 |
3 |
|
|
- Kết quả tính toán, bình sai khối |
Khối |
100 |
30 |
|
|
- Tiếp biên giữa các khối, tiếp biên với khu đo lân cận |
Khối |
100 |
100 |
|
4 |
Đo vẽ nội dung bản đồ ở nội nghiệp |
|
|
|
|
|
- Độ chính xác định hướng mô hình |
Mô hình |
30 |
3 |
|
|
- Độ chính xác vẽ thửa đất, địa vật: |
|
|
|
|
|
+ Bằng mắt thường |
Mảnh |
50 |
10 |
|
|
+ Đo trực tiếp bằng máy (xác định vị trí, độ cao một số điểm để so sánh đối chiêu với ghi chú và vị trí thể hiện trên bản đồ) |
Mảnh |
20 |
3 |
|
|
- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tiếp biên |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tính diện tích |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Sổ mục kê đất đai |
Quyển |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Đối soát hình thể, loại đất các thửa đất, vị trí tương hỗ các địa vật, các nội dung khác trên bản đồ (100% nội dung/mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
+ Kiểm tra kích thước cạnh và vị trí điểm đỉnh thửa đất (10% tổng số thửa/mảnh) |
Mảnh |
50 |
10 |
|
|
- Bảng tổng hợp các loại |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Biên tập và in bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Biên bản xác nhận công khai bản đồ địa chính |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
III |
Đo vẽ bản đồ địa chính bằng phương pháp toàn đạc, đo bằng công nghệ GNSS |
||||
|
- Tài liệu kiểm định máy móc thiết bị |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
+ Sơ đồ lưới |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
+ Sổ đo các loại |
Sổ |
50 |
20 |
|
|
+ Tài liệu tính toán các loại |
Tài liệu |
50 |
10 |
|
|
+ Tính toán bình sai, đánh giá độ chính xác |
Điểm, tuyến |
100 |
20 |
|
|
+ Đo kiểm tra thực địa |
Điểm, tuyến |
10 |
5 |
|
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất |
Bản mô tả |
100 |
20 |
|
|
- Biên bản xác nhận thể hiện địa giới hành chính |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Đối soát hình thể, loại đất các thửa đất, vị trí tương hỗ các địa vật, các nội dung khác trên bản đồ (100% nội dung/mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
+ Kiểm tra kích thước cạnh và vị trí điểm đỉnh thửa đất (10% tổng số thửa/mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
- Cơ sở toán học bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra tỷ lệ đo vẽ bản đồ so với thiết kế |
Mảnh |
100 |
30 |
|
|
- Trình bày trong, ngoài khung bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu (kiểm tra trên bản đồ số, bản đồ giấy) |
Mảnh |
50 |
20 |
|
|
- Tiếp biên |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tính diện tích, tổng hợp diện tích |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra tính đồng bộ giữa các loại tài liệu |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Biên bản xác nhận công khai bản đồ địa chính |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Bảng tổng hợp các loại |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Sổ mục kê đất đai |
Quyển |
100 |
20 |
|
|
- Biên tập và in bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
IV |
Đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính |
|
|
|
|
1 |
Trường hợp áp dụng cho phạm vi khu vực rộng |
|
|
|
|
|
- Tài liệu kiểm định máy móc thiết bị |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Lưới đo vẽ (nếu có) |
|
|
|
|
|
+ Sơ đồ lưới |
Tài liệu |
100 |
50 |
|
|
+ Sổ đo các loại |
Sổ |
50 |
20 |
|
|
+ Tài liệu tính toán các loại |
Tài liệu |
50 |
10 |
|
|
+ Tính toán bình sai, đánh giá độ chính xác |
Điểm, tuyến |
100 |
20 |
|
|
+ Đo kiểm tra thực địa |
Điểm, tuyến |
10 |
5 |
|
|
- Bản trích lục, trích sao dữ liệu địa chính |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất |
Bản mô tả |
100 |
20 |
|
|
- Cơ sở toán học bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu (kiểm tra trên bản đồ số, bản đồ giấy) |
Mảnh |
50 |
20 |
|
|
- Tiếp biên |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tính diện tích |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra tính đồng bộ giữa các loại tài liệu |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Đối soát hình thể, loại đất các thửa đất, vị trí tương hỗ các địa vật, các nội dung khác trên bản đồ (100% thửa chỉnh lý/mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
+ Kiểm tra kích thước cạnh và vị trí điểm đỉnh thửa đất (10% thửa chỉnh lý /mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
- Bổ sung sổ mục kê |
Sổ |
100 |
30 |
|
|
- Biên tập và in bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
2 |
Trường hợp đo đạc chỉnh lý đơn lẻ, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
- Tài liệu tính toán các loại |
Tài liệu |
100 |
100 |
|
|
- Bản trích lục, trích sao dữ liệu địa chính |
Tài liệu |
100 |
50 |
|
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất |
Bản mô tả |
100 |
100 |
|
|
- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Tính diện tích |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Đối soát hình thể, loại đất |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
+ Kiểm tra kích thước cạnh hoặc vị trí điểm đỉnh thửa đất |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
100 |
100 |
|
V |
Trích đo địa chính |
|
|
|
|
1 |
Trích đo địa chính thửa đất |
|
|
|
|
|
- Tài liệu kiểm định máy móc thiết bị |
Tài liệu |
100 |
100 |
|
|
- Sổ đo các loại |
Sổ |
100 |
100 |
|
|
- Tài liệu tính toán các loại |
Tài liệu |
100 |
100 |
|
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất |
Bản mô tả |
100 |
100 |
|
|
- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Tính diện tích |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Hình thể, kích thước, loại đất thửa đất ngoài thực địa |
Thửa |
100 |
100 |
|
|
- Bản số, bản vẽ trên giấy |
Bản vẽ |
100 |
100 |
|
2 |
Trích đo địa chính cụm các thửa đất (khu đất) |
|
|
|
|
|
- Tài liệu kiểm định máy móc thiết bị |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
+ Sơ đồ lưới |
Tài liệu |
100 |
50 |
|
|
+ Sổ đo các loại |
Sổ |
50 |
20 |
|
|
+ Tài liệu tính toán các loại |
Tài liệu |
50 |
10 |
|
|
+ Tính toán bình sai, đánh giá độ chính xác |
Điểm, tuyến |
100 |
20 |
|
|
+ Đo kiểm tra thực địa |
Điểm, tuyến |
10 |
5 |
|
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất |
Bản mô tả |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Đối soát hình thể, loại đất các thửa đất, vị trí tương hỗ các địa vật, các nội dung khác trên bản đồ (100% nội dung /mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
+ Kiểm tra kích thước cạnh và vị trí điểm đỉnh thửa đất (10% tổng số thửa/mảnh) |
Mảnh |
30 |
10 |
|
|
- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Cơ sở toán học bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu (kiểm tra trên bản đồ số, bản đồ giấy) |
Mảnh |
50 |
20 |
|
|
- Trình bày trong, ngoài khung bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tiếp biên |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tính diện tích, tổng hợp diện tích |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra tính đồng bộ giữa các loại tài liệu |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Bảng tổng hợp các loại |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Sổ mục kê đất đai |
Quyển |
100 |
20 |
|
|
- Biên tập và in bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
VI |
Số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
- Quét, nắn bản đồ địa chính |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Số hóa nội dung bản đồ địa chính |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tính diện tích |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Đối chiếu, so sánh diện tích giữa bản đồ số và bản đồ tài liệu |
Mảnh |
100 |
30 |
|
|
- Biên tập và in bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
VII |
Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính từ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000 |
|
|
|
|
|
- Xác định tọa độ nắn chuyển |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Nắn chuyển bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Tính diện tích |
Mảnh |
100 |
20 |
|
|
- Đối chiếu diện tích, biên tập và in bản đồ |
Mảnh |
100 |
20 |
|
VIII |
Sổ mục kê đất đai |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra hình thức, quy cách trình bày, ký hiệu loại đất, mã đối tượng sử dụng, quản lý đất |
Quyển |
100 |
30 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với bản đồ địa chính |
Thửa |
50 |
20 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất |
Thửa |
50 |
20 |
|
IX |
Sổ địa chính |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra hình thức, quy cách trình bày |
Thửa |
100 |
30 |
|
|
- Kiểm tra tính đầy đủ của thửa đất, chủ sử dụng vào sổ |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với sổ mục kê đất đai |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với đơn đăng ký, cấp GCN, danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, bản sao GCN |
Thửa |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với hồ sơ đăng ký biến động, bản lưu GCN và bản đồ địa chính đã chỉnh lý (trong quá trình quản lý biến động) |
Thửa |
100 |
20 |
|
X |
Sổ cấp giấy chứng nhận |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra hình thức, quy cách trình bày |
Quyển |
100 |
30 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với bản sao GCN |
Giấy |
100 |
20 |
|
XI |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
1 |
Đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra hình thức, quy cách viết GCN |
GCN |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra đối chiếu với bản đồ địa chính, đơn đăng ký cấp GCN đã được duyệt, danh sách, quyết định cấp GCN (nếu có) |
GCN |
100 |
20 |
|
2 |
Kiểm tra việc chỉnh lý GCN trong quá trình đăng ký biến động (kiểm tra hình thức chỉnh lý, đối chiếu nội dung với hồ sơ đăng ký biến động) |
Trường hợp biến động |
100 |
30 |
|
XII |
Kết quả thống kê đất đai |
|
|
|
|
|
- Mức độ đầy đủ của tài liệu, số liệu và tính pháp lý hồ sơ kết quả thống kê |
Biểu |
100 |
30 |
|
|
- Mức độ đầy đủ, chính xác của kết quả thu thập về các trường hợp biến động đất đai trong Bảng liệt kê các trường hợp biến động ở cấp xã |
Biểu |
100 |
20 |
|
|
- Tính chính xác trong việc tổng hợp số liệu trong các biểu thống kê |
Biểu |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất số liệu giữa các biểu số liệu thống kê của từng cấp; giữa biểu số liệu với báo cáo kết quả thống kê đất đai |
Biểu |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra báo cáo kết quả thống kê đất đai |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
XIII |
Kết quả kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
- Mức độ đầy đủ và tính pháp lý của hồ sơ kiểm kê đất đai |
Hồ sơ |
100 |
30 |
|
|
- Tính chính xác của việc xác định loại đất, loại đối tượng sử dụng, quản lý |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Kiểm tra thực địa tại cấp xã: Tính chính xác của việc xác định loại đất, loại đối tượng sử dụng, quản lý và việc khoanh vẽ trên bản đồ kết quả điều tra kiểm kê (100% nội dung/mảnh) |
Mảnh |
50 |
10 |
|
|
- Tính chính xác trong việc tổng hợp số liệu trong các biểu |
Biểu |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất số liệu giữa biểu số liệu cấp xã với bản đồ kết quả điều tra kiểm kê cấp xã |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất các biểu số liệu kiểm kê của từng cấp |
Biểu |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất giữa biểu số liệu với bản đồ hiện trạng sử dụng đất của từng cấp |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Tính thống nhất giữa biểu số liệu với báo cáo kết quả kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ kết quả điều tra kiểm kê |
Bản đồ |
100 |
30 |
|
|
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
30 |
|
|
- Các báo cáo kết quả kiểm kê đất đai |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
XIV |
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp Quốc gia, cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp Quốc gia, cấp tỉnh |
|
|
|
|
1.1 |
Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả điều tra, khảo sát thực địa |
Tài liệu |
50 |
10 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.2 |
Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Bản đồ chuyên đề (nếu có) |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.3 |
Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.4 |
Kết quả xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Các bản đồ chuyên đề (nếu có) |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.5 |
Kết quả lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu |
|
|
|
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Bản đồ kế hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
1.6 |
Báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
- Báo cáo thuyết minh tổng hợp |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
2 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp Quốc gia, cấp tỉnh |
|
|
|
|
2.1 |
Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập bổ sung |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả điều tra, khảo sát thực địa |
Tài liệu |
50 |
10 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2.2 |
Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2.3 |
Kết quả lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
|
|
|
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Bản đồ kế hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
2.4 |
Báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
- Báo cáo thuyết minh tổng hợp |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
3 |
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp Quốc gia, cấp tỉnh |
|
|
|
|
3.1 |
Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả điều tra, khảo sát thực địa |
Tài liệu |
50 |
10 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
3.2 |
Kết quả lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
|
|
|
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Bản đồ kế hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
3.3 |
Báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
- Báo cáo thuyết minh tổng hợp |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
4 |
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
4.1 |
Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập bổ sung |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả điều tra, khảo sát thực địa |
Tài liệu |
50 |
10 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
4.2 |
Kết quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
4.3 |
Báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
- Báo cáo thuyết minh tổng hợp |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
XV |
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
1 |
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện |
|
|
|
|
1.1 |
Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả điều tra, khảo sát thực địa |
Tài liệu |
50 |
10 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.2 |
Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Bản đồ chuyên đề (nếu có) |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.3 |
Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.4 |
Kết quả xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Các bản đồ chuyên đề (nếu có) |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.5 |
Kết quả lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu |
|
|
|
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
1.6 |
Báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
- Báo cáo thuyết minh tổng hợp |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
2 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
2.1 |
Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập bổ sung |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả điều tra, khảo sát thực địa |
Tài liệu |
50 |
10 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2.2 |
Kết quả xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực điều chỉnh quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ chuyên đề (nếu có) |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Các báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2.3 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2.4 |
Báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
- Báo cáo thuyết minh tổng hợp |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
3 |
Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
|
3.1 |
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
3.2 |
Kết quả lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
|
|
- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
Bảng, biểu |
100 |
10 |
|
|
- Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
XVI |
Xây dựng bảng giá đất |
|
|
|
|
1 |
Xác định loại xã, loại đô thị, xác định khu vực, vị trí trong xây dựng bảng giá đất |
|
|
|
|
|
- Kết quả xác định loại xã |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả xác định loại đô thị |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả xác định khu vực |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả xác định vị trí đất |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
|
|
|
|
|
- Phiếu thu thập thông tin về điểm điều tra |
Phiếu |
100 |
20 |
|
|
- Phiếu thu thập thông tin về thửa đất |
Phiếu |
100 |
20 |
|
|
- Bảng thống kê phiếu thu thập thông tin về thửa đất |
Bảng thống kê |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường tại điểm điều tra |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
- Bảng tổng hợp giá đất cấp huyện |
Bảng tổng hợp |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
4 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
|
|
|
|
|
- Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh |
Bảng tổng hợp |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
5 |
Kết quả xây dựng bảng giá đất |
|
|
|
|
|
- Bảng giá đất |
Bảng giá |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả xử lý giá đất giáp ranh |
Bảng giá |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
XVII |
Điều chỉnh bảng giá đất |
|
|
|
|
1 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
|
|
|
|
|
- Phiếu thu thập thông tin về điểm điều tra |
Phiếu |
100 |
20 |
|
|
- Phiếu thu thập thông tin về thửa đất |
Phiếu |
100 |
20 |
|
|
- Bảng thống kê phiếu thu thập thông tin về thửa đất |
Bảng thống kê |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường tại điểm điều tra |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
|
|
|
|
|
- Tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
+ Bảng tổng hợp giá đất cấp huyện |
Bảng tổng hợp |
100 |
20 |
|
|
+ Báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
|
|
|
|
|
+ Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh |
Bảng tổng hợp |
100 |
20 |
|
|
+ Báo cáo phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
3 |
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
|
|
|
|
|
- Bảng giá đất điều chỉnh của một loại đất, một số loại đất hoặc tất cả các loại đất; điều chỉnh giá đất tại một vị trí đất, một số vị trí đất hoặc tất cả các vị trí đất |
Bảng giá |
100 |
20 |
|
|
- Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có) |
Bảng giá |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
XVIII |
Điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cấp tỉnh kỳ đầu |
|
|
|
|
1 |
Thu thập tài liệu; đánh giá, lựa chọn các thông tin đã thu thập; xử lý, tổng hợp, chỉnh lý các loại bản đồ chuyên đề và lập kế hoạch điều tra thực địa |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả tổng hợp thông tin, lựa chọn các yếu tố và chỉ tiêu phân cấp từng yếu tố dùng trong tạo lập bản đồ chuyên đề đã thu thập |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả xử lý, tổng hợp, chỉnh lý các bản đồ chuyên đề (bản đồ đất, khí hậu thủy lợi, thủy văn nước mặt) |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Thiết kế các trường thông tin lưu trữ dữ liệu thuộc tính trong mỗi lớp thông tin bản đồ chuyên đề |
Trường thông tin |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
2 |
Điều tra khảo sát thực địa |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Việc xác định ranh giới khoanh đất theo các chỉ tiêu; loại sử dụng đất nông nghiệp; loại hình thoái hóa lên bản đồ dã ngoại tại thực địa |
Bản đồ |
50 |
5 |
|
|
+ Vị trí điểm điều tra |
Điểm |
30 |
5 |
|
|
+ Ảnh minh họa điểm điều tra |
Ảnh |
30 |
5 |
|
|
+ Thông tin mô tả điểm điều tra, nội dung điều cần tra |
Bản mô tả |
30 |
5 |
|
|
- Bản đồ kết quả điều tra khảo sát thực địa |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Quy cách đóng gói mẫu đất |
Mẫu |
100 |
30 |
|
|
- Phiếu lấy mẫu đất |
Phiếu |
50 |
20 |
|
|
- Phiếu điều tra tình hình sử dụng đất nông nghiệp |
Phiếu |
50 |
20 |
|
3 |
Tổng hợp xử lý thông tin tài liệu nội và ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
- Kết quả phân tích mẫu đất theo yêu cầu |
Phiếu |
100 |
10 |
|
|
- Bảng biểu tổng hợp số liệu phục vụ xây dựng bản đồ thoái hóa đất và đánh giá thoái hóa đất |
Bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
- Bản đồ sao chuyển mạng lưới điểm điều tra, điểm lấy mẫu, ranh giới khoanh đất theo kết quả điều tra thực địa |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra nội, ngoại nghiệp |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
4 |
Bản đồ thoái hóa đất kỳ đầu |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra các bản đồ chuyên đề |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo thuyết minh các bản đồ chuyên đề |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Kiểm tra bản đồ thoái hóa đất kỳ đầu |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo thuyết minh bản đồ thoái hóa đất kỳ đầu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
5 |
Kết quả đánh giá thoái hóa đất kỳ đầu |
|
|
|
|
|
- Bảng biểu thống kê diện tích đất bị thoái hóa theo hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia |
Bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo đánh giá thoái hóa đất theo loại hình thoái hóa và loại đất thoái hóa |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo đánh giá nguyên nhân thoái hóa đất và đề xuất giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo tổng hợp và tổng kết dự án |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
XIX |
Điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cấp tỉnh kỳ bổ sung |
|
|
|
|
1 |
Điều tra bổ sung các tài liệu, số liệu trên địa bàn so với kỳ điều tra thoái hóa trước; đánh giá, lựa chọn các thông tin đã thu thập; xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập bổ sung |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập bổ sung |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Kết quả xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
Tài liệu |
100 |
30 |
|
2 |
Điều tra khảo sát thực địa |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Xác định bổ sung sự thay đổi hiện trạng sử dụng đất với kỳ điều tra thoái hóa trước |
Bản đồ |
50 |
5 |
|
|
+ Việc xác định ranh giới các khoanh đất tại thực địa có sự thay đổi về mức độ thoái hóa đất |
Bản đồ |
50 |
5 |
|
|
+ Vị trí điểm điều tra |
Điểm |
30 |
5 |
|
|
+ Ảnh minh họa điểm điều tra |
Ảnh |
30 |
5 |
|
|
+ Thông tin mô tả điểm điều tra, nội dung cần điều tra |
Bản mô tả |
30 |
5 |
|
|
- Bản đồ kết quả điều tra bổ sung |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Quy cách đóng gói mẫu đất bổ sung |
Mẫu |
100 |
30 |
|
|
- Phiếu lấy mẫu đất |
Phiếu |
100 |
20 |
|
3 |
Tổng hợp xử lý thông tin tài liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
- Kết quả phân tích mẫu đất bổ sung theo yêu cầu |
Phiếu |
100 |
10 |
|
|
- Kết quả tổng hợp bảng biểu số liệu phục vụ xây dựng bản đồ thoái hóa đất và đánh giá thoái hóa đất kỳ bổ sung |
Bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra nội, ngoại nghiệp |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
4 |
Bản đồ thoái hóa đất kỳ bổ sung |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra các bản đồ chuyên đề kỳ bổ sung |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo thuyết minh các bản đồ chuyên đề kỳ bổ sung |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Kiểm tra bản đồ thoái hóa đất kỳ bổ sung |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo thuyết minh bản đồ thoái hóa đất kỳ bổ sung |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
5 |
Đánh giá thoái hóa đất kỳ bổ sung |
|
|
|
|
|
- Bảng biểu thống kê diện tích đất bị thoái hóa theo hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia |
Bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo đánh giá thoái hóa đất theo loại hình thoái hóa và loại đất thoái hóa |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo so sánh kết quả thoái hóa đất kỳ bổ sung với thoái hóa đất kỳ trước |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo phân tích và đánh giá xu hướng, nguyên nhân thoái hóa đất trong những năm trước và đề xuất giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo đánh giá kết quả quản lý, sử dụng, bảo vệ và cải tạo đất bị thoái hóa kỳ trước, xác định nguyên nhân, xu hướng thoái hóa đất hiện tại và đề xuất giải pháp ngăn ngừa, giảm thiểu thoái hóa đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo tổng hợp và tổng kết dự án |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
XX |
Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai cấp vùng, cấp tỉnh lần đầu |
|
|
|
|
1 |
Thu thập thông tin; đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập; xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo tổng hợp, phân tích, đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Bản đồ phục vụ điều tra thực địa |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo kế hoạch điều tra thực địa |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2 |
Điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa; tình hình sử dụng đất nông nghiệp và tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Việc xác định ranh giới khoanh đất tại thực địa theo các chỉ tiêu |
Bản đồ |
50 |
5 |
|
|
+ Vị trí điểm điều tra |
Điểm |
30 |
5 |
|
|
+ Ảnh minh họa phẫu diện đất, ảnh cảnh quan khoanh đất điều tra |
Ảnh |
30 |
5 |
|
|
+ Thông tin mô tả phẫu diện đất và thông tin về khoanh đất điều tra |
Bản mô tả |
30 |
5 |
|
|
- Bản đồ điều tra khảo sát thực địa |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Quy cách tiêu bản đất, mẫu đất |
Mẫu |
100 |
30 |
|
|
- Phiếu điều tra tình hình sử dụng đất nông nghiệp và tiềm năng đất đai |
Phiếu |
100 |
20 |
|
|
- Các yếu tố có liên quan đến quá trình biến đổi chất lượng đất |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo kết quả điều tra ngoại nghiệp |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
3 |
Tổng hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
- Kết quả tổng hợp thông tin, lựa chọn các yếu tố và chỉ tiêu phân cấp từng yếu tố dùng trong tạo lập các bản đồ chuyên đề |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Bản đồ kết quả tổng hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Thiết kế các trường thông tin lưu trữ dữ liệu thuộc tính trong mỗi lớp thông tin bản đồ chuyên đề |
Trường thông tin |
100 |
20 |
|
|
- Kết quả phân tích mẫu đất theo yêu cầu |
Phiếu |
100 |
10 |
|
|
- Bảng biểu tổng hợp số liệu phục vụ xây dựng bản đồ chất lượng đất và bản đồ tiềm năng đất đai |
Bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
- Kết quả tổng hợp, xử lý phiếu điều tra |
Bảng biểu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo kết quả tổng hợp, xử lý thông tin |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
4 |
Bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra bản đồ chất lượng đất; bản đồ tiềm năng đất đai |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo thuyết minh bản đồ chất lượng, đất; bản đồ tiềm năng đất đai |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
5 |
Phân tích đánh giá thực trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
- Kết quả tổng hợp biểu đánh giá chất lượng đất; đánh giá tiềm năng đất đai |
Biểu số liệu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo phân tích, đánh giá thực trạng chất lượng đất; đánh giá tiềm năng đất đai |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần đầu |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
6 |
Đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và định hướng sử dụng đất bền vững |
|
|
|
|
|
Báo cáo xác định quan điểm, mục tiêu chiến lược khai thác tài nguyên đất bền vững; các giải pháp về quản lý, sử dụng đất bền vững; các giải pháp kỹ thuật để bảo vệ và cải tạo đất; đề xuất định hướng sử dụng đất |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
7 |
Báo cáo tổng hợp và báo cáo tổng kết dự án |
|
|
|
|
|
- Các phụ lục đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Báo cáo tổng kết dự án |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
XXI |
Điều tra, đánh giá chất lượng đất và tiềm năng đất đai cấp vùng, cấp tỉnh lần tiếp theo |
|
|
|
|
1 |
Điều tra bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ, xác định nội dung và kế hoạch điều tra bổ sung thực địa |
|
|
|
|
|
- Các tài liệu thu thập |
Tài liệu |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo đánh giá, lựa chọn các thông tin tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập bổ sung |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
|
- Bản đồ phục vụ điều tra thực địa |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Báo cáo kế hoạch điều tra thực địa |
Báo cáo |
100 |
30 |
|
2 |
Điều tra, khảo sát thực địa và xử lý tài liệu điều tra |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra thực địa: |
|
|
|
|
|
+ Chỉnh lý ranh giới khoanh đất tại thực địa theo các chỉ tiêu |
Bản đồ |
50 |
5 |
|
|
+ Vị trí điểm điều tra |
Điểm |
30 |
5 |
|
|
+ Ảnh minh họa phẫu diện đất, ảnh cảnh quan khoanh đất điều tra |
Ảnh |
30 |
5 |
|
|
+ Thông tin mô tả phẫu diện đất và thông tin về khoanh đất điều tra |
Bản mô tả |
30 |
5 |
|
|
- Bản đồ điều tra khảo sát thực địa |
Bản đồ |
100 |
20 |
|
|
- Quy cách tiêu bản đất, mẫu đất |
Mẫu |
100 |
30 |
|
|
- Các yếu tố có liên quan đến quá trình biến đổi chất lượng đất so với kỳ trước |
Tài liệu |
100 |
10 |
|
|
- Phiếu điều tra bổ sung sự thay đổi tình hình sử dụng đất so với kỳ điều tra, đánh giá trước |