Thông tư 29/2024/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 29/2024/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/2024/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Minh Ngân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/12/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Ngày 12/12/2024, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư 29/2024/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Cụ thể như sau:
1. Chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia bao gồm:
- Nhóm đất nông nghiệp:
- Đất trồng lúa;
- Đất rừng đặc dụng;
- Đất rừng phòng hộ;
- Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên.
- Nhóm đất phi nông nghiệp:
- Đất quốc phòng;
- Đất an ninh.
2. Chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện bao gồm:
- Nhóm đất nông nghiệp:
- Đất trồng lúa;
- Đất chuyên trồng lúa;
- Đất trồng lúa còn lại;
- Đất trồng cây hằng năm khác;
- Đất trồng cây lâu năm;...
- Nhóm đất phi nông nghiệp:
- Đất ở tại nông thôn;
- Đất ở tại đô thị;
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
- Đất quốc phòng;...
3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm căn cứ vào các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất đã được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia, theo nhu cầu sử dụng đất cấp tỉnh để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Đối với các chỉ tiêu sử dụng đất còn lại mà quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh không xác định thì được quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện xác định.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Thông tư 29/2024/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 29/2024/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
_______________ Số: 29/2024/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
________________
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, gồm:
Trong Thông tư này, từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Xác định chỉ tiêu sử dụng đất là việc xác định diện tích các nhóm đất, loại đất quy định tại Điều 9 Luật Đất đai và các điều 4, 5 và 6 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của các cấp lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
1. Chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia và mã ký hiệu
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.2 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.4 |
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2. Chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện và mã ký hiệu
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu quốc gia |
Chỉ tiêu cấp tỉnh, cấp huyện |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
x |
x |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
x |
x |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
0 |
x |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
0 |
x |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
0 |
x |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0 |
x |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
x |
x |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
x |
x |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0 |
x |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
x |
x |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0 |
x |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
0 |
x |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
0 |
x |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0 |
x |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
x |
x |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0 |
x |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0 |
x |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0 |
x |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
x |
0 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
x |
0 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0 |
x |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0 |
x |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0 |
x |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0 |
x |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0 |
x |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0 |
x |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0 |
x |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
0 |
x |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
0 |
x |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0 |
x |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0 |
x |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0 |
x |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
0 |
x |
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0 |
x |
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0 |
x |
2.7.1.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
0 |
x |
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0 |
x |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0 |
x |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0 |
x |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0 |
x |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0 |
x |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0 |
x |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0 |
x |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
0 |
x |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0 |
x |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0 |
x |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0 |
x |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0 |
x |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0 |
x |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0 |
x |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0 |
x |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0 |
x |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0 |
x |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0 |
x |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0 |
x |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0 |
x |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0 |
x |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
0 |
x |
|
Trong đó: |
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
0 |
x |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
0 |
x |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
0 |
x |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
0 |
x |
Ghi chú: 0: là chỉ tiêu không được xác định, không được phân bổ;
x: là chỉ tiêu được xác định, được phân bổ.
KỸ THUẬT LẬP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
KỸ THUẬT LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
KỸ THUẬT LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
KỸ THUẬT LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
KỸ THUẬT LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
CỦA THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG ĐỐI VỚI TRƯỜNG
HỢP KHÔNG PHẢI LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
KỸ THUẬT LẬP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
KỸ THUẬT LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
KỸ THUẬT LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM CẤP HUYỆN
Việc lập kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện thực hiện theo quy định kỹ thuật tại Mục 2 Chương này.
Việc lập kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện thực hiện theo quy định kỹ thuật tại Mục 2 Chương này.
KỸ THUẬT LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG,
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT AN NINH
KỸ THUẬT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Đối với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 đã được phê duyệt theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội thì phải rà soát, điều chỉnh nếu có mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt; việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện phải đảm bảo phù hợp với phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh hoặc các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ. Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt theo quy định tại khoản 4 Điều 20 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam - Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng TTĐT Bộ TN&MT; - Lưu: VT, QHPTTNĐ. |
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Lê Minh Ngân |
Phụ lục I:
Hệ thống biểu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Ký hiệu biểu/phụ biểu |
Tên biểu/phụ biểu |
I |
Hệ thống Biểu |
|
1 |
Biểu số 01/QG |
Hiện trạng sử dụng đất quốc gia năm 20… |
2 |
Biểu số 02/QG |
Biến động sử dụng đất quốc gia năm 20…-20... |
3 |
Biểu số 03/QG |
Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia kỳ trước |
4 |
Biểu số 04/QG |
Quy hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm... |
5 |
Biểu số 05/QG |
Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm (20…-20…) |
6 |
Biểu số 06/QG |
Chu chuyển đất đai trong kỳ quy hoạch sử dụng đất quốc gia |
7 |
Biểu số 07/QG |
Chu chuyển đất đai trong kỳ kế hoạch sử dụng đất quốc gia |
II |
Hệ thống Phụ biểu |
|
1 |
Phụ biểu số 01/PBQG |
Hiện trạng sử dụng đất của cả nước năm 20… |
2 |
Phụ biểu số 02/PBQG |
Biến động sử dụng đất của cả nước năm 20…-20... |
3 |
Phụ biểu số 03/PBQG |
Quy hoạch sử dụng đất của cả nước đến năm... |
4 |
Phụ biểu số 04/PBQG |
Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (20…-20…) của cả nước |
5 |
Phụ biểu số 05/PBQG |
Chu chuyển đất đai của cả nước trong kỳ quy hoạch sử dụng đất |
6 |
Phụ biểu số 06/PBQG |
Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (20…-20…) của cả nước |
Biểu số 01/QG
Hiện trạng sử dụng đất quốc gia năm 20…
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phân theo vùng kinh tế - xã hội |
|||||||
Vùng … |
Vùng … |
Vùng … |
… |
|||||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
… |
… |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+(8)+ (10)+… |
(5) |
(6) |
(7)=(6)/(4)* 100 |
(8) |
(9)=(8)/(4)*1 00 |
(10) |
(11)=(10)/( 4)*100 |
(12) |
(13) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02/QG
Biến động sử dụng đất quốc gia năm 20…-20...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm ... |
Diện tích năm hiện trạng |
|
Diện tích |
Tăng (+), giảm (-) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
1.2 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
Biểu số 03/QG
Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia kỳ trước
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm hiện trạng (ha) |
Diện tích được duyệt (ha) |
Kết quả thực hiện |
||
Diện tích (ha) |
So sánh |
||||||
Tăng (+), giảm (-) ha |
Tỷ lệ (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)-(4) |
(8)=(7)/[(5)- (4)]x100 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đánh giá kết quả đối với các chỉ tiêu sử dụng đất nêu trên và các chỉ tiêu sử dụng đất còn lại đã được phê duyệt đến thời điểm điều chỉnh
Biểu số 04/QG
Quy hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm...
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phân theo vùng kinh tế - xã hội |
|||||||
Vùng … |
Vùng … |
Vùng … |
… |
|||||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+(8)+ (10)+… |
(5) |
(6) |
(7)=(6)/(4) *100 |
(8) |
(9)=(8)/(4) *100 |
(10) |
(11)=(10)/( 4)*100 |
(12) |
(13) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05/QG
Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm (20…-20…)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phân theo vùng kinh tế - xã hội |
|||||||
Vùng … |
Vùng … |
Vùng … |
… |
|||||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+(8) +(10)+… |
(5) |
(6) |
(7)=(6)/(4) *100 |
(8) |
(9)=(8)/(4) *100 |
(10) |
(11)=(10)/( 4)*100 |
(12) |
(13) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06/QG
Chu chuyển đất đai trong kỳ quy hoạch sử dụng đất quốc gia
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích đầu kỳ năm… |
Chu chuyển các loại đất |
Giảm khác |
Cộng giảm |
Diện tích cuối kỳ năm ... |
|||||||
NNP |
Trong đó: |
PNN |
Trong đó: |
|||||||||||
LUA |
RDD |
RPH |
RSN |
CQP |
CAN |
|||||||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích cuối kỳ, năm….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07/QG
Chu chuyển đất đai trong kỳ kế hoạch sử dụng đất quốc gia
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích đầu kỳ năm… |
Chu chuyển các loại đất |
Giảm khác |
Cộng giảm |
Diện tích cuối kỳ năm ... |
|||||||
NNP |
Trong đó: |
PNN |
Trong đó: |
|||||||||||
LUA |
RDD |
RPH |
RSN |
CQP |
CAN |
|||||||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích cuối kỳ, năm….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 01/PBQG
Hiện trạng sử dụng đất của cả nước năm 20…
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo vùng |
||
Vùng … |
Vùng … |
… |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+(7)+ … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02/PBQG
Biến động sử dụng đất của cả nước năm 20…-20...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm ... |
Diện tích năm hiện trạng |
|
Diện tích |
Tăng (+), giảm (-) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
Phụ biểu số 03/PBQG
Quy hoạch sử dụng đất của cả nước đến năm...
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo vùng |
||
Vùng … |
Vùng … |
… |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+(7) +… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04/PBQG
Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (20…-20…) của cả nước
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo vùng |
||
Vùng … |
Vùng … |
… |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+(7 )+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05/PBQG
Chu chuyển đất đai của cả nước trong kỳ quy hoạch sử dụng đất
Phụ biểu số 06/PBQG
Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (20…-20…) của cả nước
Phụ lục II:
HỆ THỐNG BIỂU TRONG QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
I |
Hệ thống Biểu |
|
1 |
Biểu số 01/CT |
Hiện trạng sử dụng đất năm… của tỉnh… |
2 |
Biểu số 02/CT |
Biến động sử dụng đất năm (20…-20…) của tỉnh… |
3 |
Biểu số 03/CT |
Kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước của tỉnh … |
4 |
Biểu số 04/CT |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… của tỉnh … |
5 |
Biểu số 05/CT |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của tỉnh… |
6 |
Biểu số 06/CT |
Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của tỉnh … |
7 |
Biểu số 07/CT |
Diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của tỉnh… |
8 |
Biểu số 08/CT |
Diện tích khu vực lấn biển đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch hoạch sử dụng đất của tỉnh... |
9 |
Biểu số 09/CT |
Diện tích các khu vực sử dụng đất cần quản lý nghiêm ngặt trong kỳ quy hoạch hoạch sử dụng đất của tỉnh... |
10 |
Biểu số 10/CT |
Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm của tỉnh… |
11 |
Biểu số 11/CT |
Phân kỳ diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm của tỉnh… |
12 |
Biểu số 12/CT |
Phân kỳ diện tích đất cần thu hồi trong quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm của tỉnh… |
13 |
Biểu số 13/CT |
Phân kỳ diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm của tỉnh… |
14 |
Biểu số 14/CT |
Phân kỳ diện tích khu vực lấn biển đưa vào sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm của tỉnh… |
15 |
Biểu số 15/CT |
Phân kỳ diện tích các khu vực sử dụng đất cần quản lý nghiêm ngặt trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của tỉnh... |
16 |
Biểu số 16/CT |
Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (20…-20…) của tỉnh… |
17 |
Biểu số 17/CT |
Chu chuyển đất đai trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của tỉnh… |
18 |
Biểu số 18/CT |
Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (20…-20…) của tỉnh … |
II |
Hệ thống Phụ biểu |
|
1 |
Phụ biểu số 01/PBCT |
Hiện trạng sử dụng các loại đất năm… của tỉnh … |
2 |
Phụ biểu số 02/PBCT |
Biến động sử dụng các loại đất năm (20…-20…) của tỉnh … |
3 |
Phụ biểu số 03/PBCT |
Chu chuyển đất đai theo các loại đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của tỉnh… |
4 |
Phụ biểu số 04/PBCT |
Chu chuyển đất đai theo các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (20…- 20…) của tỉnh… |
Biểu số 01/CT
Hiện trạng sử dụng đất năm… của tỉnh…
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất * |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||
Huyện ... |
Huyện ... |
….. |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+(7)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Đất sử dụng cho công nghệ cao không cộng tổng vào diện tích tự nhiên
* Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư này.
Biểu số 02/CT
Biến động sử dụng đất năm (20…-20…) của tỉnh…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất * |
Mã |
Diện tích năm ... |
Diện tích năm hiện trạng |
|
Diện tích |
Tăng (+), giảm (-) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
Ghi chú:
* Đất sử dụng cho công nghệ cao không cộng tổng vào diện tích tự nhiên
* Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư này.
Biểu số 03/CT
Kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước của tỉnh …
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm hiện trạng (ha) |
Diện tích quy hoạch/kế hoạch được duyệt (ha) |
Kết quả thực hiện |
||
Diện tích (ha) |
So sánh |
||||||
Tăng (+), giảm (-) ha |
Tỷ lệ (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)-(4) |
(8)=(7)/[(5)- (4)]x100 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đánh giá kết quả đối với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt
Biểu số 04/CT
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… của tỉnh …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất * |
Mã |
Diện tích quốc gia phân bổ |
Diện tích cấp tỉnh xác định |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Huyện ... |
Huyện ... |
….. |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)+(8)+… |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Đất sử dụng cho công nghệ cao không cộng tổng vào diện tích tự nhiên
* Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư này.
Biểu số 05/CT
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của tỉnh…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất * |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Huyện ... |
Huyện ... |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Ghi chú * Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư này.
Biểu số 06/CT
Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của tỉnh …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất * |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Huyện ... |
Huyện ... |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Ghi chú * Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư này.
Biểu số 07/CT
Diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của tỉnh…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất * |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Huyện ... |
Huyện ... |
Huyện ... |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(..) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
|
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
Biểu số 08/CT
Diện tích khu vực lấn biển đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch hoạch sử dụng đất của tỉnh...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất * |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Huyện… |
Huyện… |
… |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +(7)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Ghi chú * Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư này.
Biểu số 09/CT
Diện tích các khu vực sử dụng đất cần quản lý nghiêm ngặt trong kỳ quy hoạch hoạch sử dụng đất của tỉnh...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Huyện… |
Huyện… |
Huyện… |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ … |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
2 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
4 |
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
Biểu số 10/CT
Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm của tỉnh…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất * |
Mã |
Năm hiện trạng |
Năm cuối kỳ kế hoạch |
||||
Năm…. |
Năm…. |
|||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Đất sử dụng cho công nghệ cao không cộng tổng vào diện tích tự nhiên
* Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư này.
Biểu số 11/CT
Phân kỳ diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm của tỉnh…
Đơn vị
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất * |
Mã |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu, đến năm…. |
Kỳ cuối, đến năm…. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
Ghi chú * Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư này
Biểu số 12/CT
Phân kỳ diện tích đất cần thu hồi trong quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm
của tỉnh…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất * |
Mã |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu, đến năm…. |
Kỳ cuối, đến năm…. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
Ghi chú * Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thô
Biểu số 13/CT
Phân kỳ diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm của tỉnh…
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu, đến năm…. |
Kỳ cuối, đến năm…. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
- |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
Biểu số 14/CT
Phân kỳ diện tích khu vực lấn biển đưa vào sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm của tỉnh…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất * |
Mã |
Năm cuối kỳ kế hoạch |
|||
Năm…. |
Năm…. |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Ghi chú * Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư này.
Biểu số 15/CT
Phân kỳ diện tích các khu vực sử dụng đất cần quản lý nghiêm ngặt trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của tỉnh...
Đơn vị
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm cuối kỳ kế hoạch |
|
Năm…. |
Năm…. |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
2 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
4 |
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
Biểu số 16/CT
Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (20…-20…) của tỉnh…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất * |
Mã |
Diện tích quốc gia phân bổ |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Huyện ... |
Huyện ... |
….. |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)+(7)+… |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
Ghi chú:
* Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư này.
* Đất sử dụng cho công nghệ cao không cộng tổng vào diện tích tự nhiên
Biểu số 17/CT
Chu chuyển đất đai trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của tỉnh…
Ghi chú: * Loại đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư này.
Biểu số 18/CT
Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (20…-20…) của tỉnh …
Ghi chú: * Loại đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư này.
Phụ biểu số 01/PBCT
Hiện trạng sử dụng các loại đất năm… của tỉnh …
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||
Huyện ... |
Huyện ... |
….. |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+( 7)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Đất sử dụng cho công nghệ cao không cộng tổng vào diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 02/PBCT
Biến động sử dụng các loại đất năm (20…-20…) của tỉnh …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm ... |
Diện tích năm hiện trạng |
|
Diện tích |
Tăng (+), giảm (-) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
Phụ biểu số 03/PBCT
Chu chuyển đất đai theo các loại đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của tỉnh…
Phụ biểu số 04/PBCT
Chu chuyển đất đai theo các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (20…-20…) của tỉnh…
Phụ lục III:
Hệ thống biểu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các thành phố trực thuộc trung ương
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
I |
Hệ thống Biểu |
|
1 |
Biểu số 01/TP |
Hiện trạng sử dụng đất năm… của thành phố … |
2 |
Biểu số 02/TP |
Biến động sử dụng đất năm (20…-20…) của thành phố … |
3 |
Biểu số 03/TP |
Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của thành phố … |
4 |
Biểu số 04/TP |
Kế hoạch sử dụng đất đến năm … của thành phố … |
5 |
Biểu số 05/TP |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất của thành phố… |
6 |
Biểu số 06/TP |
Diện tích đất cần thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất của thành phố... |
7 |
Biểu số 07/TP |
Diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất kế hoạch sử dụng đất của thành phố… |
8 |
Biểu số 08/TP |
Diện tích khu vực lấn biển đưa vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất của thành phố... |
9 |
Biểu số 09/TP |
Diện tích các khu vực sử dụng đất cần quản lý nghiêm ngặt trong kế hoạch sử dụng đất của thành phố… |
10 |
Biểu số 10/TP |
Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (20…-20…) của thành phố … |
II |
Hệ thống Phụ biểu |
|
1 |
Phụ biểu số 01/PBTP |
Hiện trạng sử dụng các loại đất năm… của thành phố … |
2 |
Phụ biểu số 02/PBTP |
Biến động sử dụng các loại đất của năm (20…-20... )của thành phố… |
4 |
Phụ biểu số 03/PBTP |
Chu chuyển đất đai theo các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (20…- 20…) của thành phố… |
Biểu số 01/TP
Hiện trạng sử dụng đất năm… của thành phố …
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất * |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||
Huyện ... |
Huyện ... |
….. |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+(7)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Đất sử dụng cho công nghệ cao không cộng tổng vào diện tích tự nhiên
* Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư này.
Biểu số 02/TP
Biến động sử dụng đất năm (20…-20…) của thành phố …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất * |
Mã |
Diện tích năm ... |
Diện tích năm hiện trạng |
|
Diện tích |
Tăng (+), giảm (-) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
Ghi chú:
* Đất sử dụng cho công nghệ cao không cộng tổng vào diện tích tự nhiên
* Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư này.
Biểu số 03/TP
Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của thành phố …
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm hiện trạng (ha) |
Diện tích quy hoạch/kế hoạch được duyệt (ha) |
Kết quả thực hiện |
||
Diện tích (ha) |
So sánh |
||||||
Tăng (+), giảm (-) ha |
Tỷ lệ (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)-(4) |
(8)=(7)/[(5)- (4)]x100 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đánh giá kết quả đối với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt
Biểu số 04/TP
Kế hoạch sử dụng đất đến năm … của thành phố …
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất * |
Mã |
Diện tích quốc gia phân bổ |
Diện tích cấp tỉnh xác định |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Huyện ... |
Huyện ... |
….. |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)+(8)+… |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Đất sử dụng cho công nghệ cao không cộng tổng vào diện tích tự nhiên
* Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư này.
Biểu 05/TP
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất của thành phố…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất * |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Huyện… |
Huyện… |
… |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +(7)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Ghi chú * Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư này.
Biểu 06/TP
Diện tích đất cần thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất của thành phố...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất * |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Huyện ... |
Huyện ... |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Ghi chú * Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư này.
Biểu số 07/TP
Diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất kế hoạch sử dụng đất của thành phố…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất * |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Huyện ... |
Huyện ... |
Huyện ... |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(..) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
|
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
Biểu số 08/TP
Diện tích khu vực lấn biển đưa vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất của thành phố...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất * |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Huyện ... |
Huyện ... |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Ghi chú * Chỉ tiêu sử dụng đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư này.
Biểu số 09/TP
Diện tích các khu vực sử dụng đất cần quản lý nghiêm ngặt trong kế hoạch sử dụng đất
của thành phố…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Năm cuối kỳ kế hoạch |
|
Năm…. |
Năm…. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6)+(7)+… |
(4) |
(5) |
1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
2 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
4 |
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
Biểu số 10/TP
Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (20…-20…) của thành phố …
Ghi chú: * Loại đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư này.
Phụ biểu số 01/PBTP
Hiện trạng sử dụng các loại đất năm… của thành phố …
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||
Huyện ... |
Huyện ... |
….. |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+( 7)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Đất sử dụng cho công nghệ cao không cộng tổng vào diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 02/PBTP
Biến động sử dụng các loại đất của năm (20…-20... )của thành phố…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm ... |
Diện tích năm hiện trạng |
|
Diện tích |
Tăng (+), giảm (-) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
Phụ biểu số 03/PBTP
Chu chuyển đất đai theo các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (20…-20…) của thành phố…
Phụ lục IV:
Hệ thống biểu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đất cấp huyện
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Ký hiệu Biểu |
Tên biểu |
1 |
Biểu số 01/CH |
Hiện trạng sử dụng đất năm 20… của huyện … |
2 |
Biểu số 02/CH |
Biến động sử dụng đất năm (20…-20…) của huyện… |
3 |
Biểu số 03/CH |
Kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước của huyện … |
4 |
Biểu số 04/CH |
Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 20… của huyện … |
5 |
Biểu số 05/CH |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… của huyện... |
6 |
Biểu số 06/CH |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện… |
7 |
Biểu số 07/CH |
Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện... |
8 |
Biểu số 08/CH |
Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện… |
9 |
Biểu số 09/CH |
Diện tích các khu vực lấn biển đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện… |
10 |
Biểu số 10/CH |
Diện tích các khu vực sử dụng đất cần quản lý nghiêm ngặt trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện…. |
11 |
Biểu số 11/CH |
Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm của huyện… |
12 |
Biểu số 12/CH |
Phân kỳ diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm của huyện… |
13 |
Biểu số 13/CH |
Phân kỳ diện tích đất cần thu hồi trong quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm của huyện… |
14 |
Biểu số 14/CH |
Phân kỳ diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm của huyện… |
15 |
Biểu số 15/CH |
Phân kỳ diện tích khu vực lấn biển đưa vào sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm của huyện… |
16 |
Biểu số 16/CH |
Phân kỳ diện tích các khu vực sử dụng đất cần quản lý nghiêm ngặt trong quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm của huyện… |
17 |
Biểu số 17/CH |
Kế hoạch sử dụng đất năm 20… của huyện… |
18 |
Biểu số 18/CH |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 20… của huyện… |
19 |
Biểu số 19/CH |
Kế hoạch thu hồi đất năm 20… của huyện… |
20 |
Biểu số 20/CH |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 20… của huyện… |
21 |
Biểu số 21/CH |
Diện tích các khu vực lấn biển đưa vào sử dụng theo kế hoạch sử dụng đất năm 20… của huyện… |
22 |
Biểu số 22/CH |
Chu chuyển đất đai trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện… |
23 |
Biểu số 23/CH |
Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (20…-20…) của huyện … |
24 |
Biểu số 24/CH |
Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất năm 20… của huyện… |
25 |
Biểu số 25/CH |
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 20… của huyện… |
Biểu số 01/CH
Hiện trạng sử dụng đất năm 20… của huyện …
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành |
||
Xã … |
Xã … |
… |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+(7)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đất khu công nghệ cao không cộng vào tổng diện tích tự nhiên.
Biểu số 02/CH
Biến động sử dụng đất năm (20…-20…) của huyện…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm ... |
Diện tích năm hiện trạng |
|
Diện tích |
Tăng (+), giảm (-) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
Biểu số 03/CH
Kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước của huyện …
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm hiện trạng (ha) |
Diện tích được duyệt (ha) |
Kết quả thực hiện |
||
Diện tích (ha) |
Trong đó: |
||||||
Diện tích (ha); Tăng (+), giảm (-) |
Tỷ lệ (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)-(4) |
(8)=(7)/[(5)- (4)]x100 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đánh giá kết quả theo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt
Biểu số 04/CH
Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 20… của huyện …
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm hiện trạng (ha) |
Diện tích được duyệt (ha) |
Kết quả thực hiện |
Diện tích kế hoạch chưa thực hiện (ha) |
||||
Diện tích (ha) |
Trong đó: |
Tổng số Tăng (+), giảm (-) |
Trong đó: |
|||||||
Diện tích (ha); Tăng (+), giảm (-) |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích chuyển kỳ sau |
Diện tích hủy bỏ |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)-(4) |
(8)=(7)/[(5)- (4)]*100 |
(9)=(6)-(5) |
(10) |
(11)=(9)- (10) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Diện tích tại cột (5) tính cả diện tích theo kế hoạch được duyệt và diện tích các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai 2024
Biểu số 05/CH
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… của huyện...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã … |
Xã … |
….. |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)+(8)+ … |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06/CH
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã… |
Xã… |
… |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Biểu số 07/CH
Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện...
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã … |
Xã … |
…. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Biểu số 08/CH
Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị |
||
Xã… |
Xã… |
… |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
|
|
|
|
- |
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
- |
|
|
|
|
- |
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
Biểu số 09/CH
Diện tích các khu vực lấn biển đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã ... |
Xã ... |
… |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Biểu số 10/CH
Diện tích các khu vực sử dụng đất cần quản lý nghiêm ngặt trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện….
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất * |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã… |
Xã… |
… |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+( 6)+(7)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
2 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
4 |
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
Biểu số 11/CH
Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm của huyện…
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm hiện trạng |
Các kỳ kế hoạch |
||||
Kỳ đầu, đến năm…. |
Kỳ cuối, đến năm…. |
|||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 12/CH
Phân kỳ diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm của huyện…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu, đến năm…. |
Kỳ cuối, đến năm…. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
Biểu số 13/CH
Phân kỳ diện tích đất cần thu hồi trong quy hoạch sử dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm
của huyện…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu, đến năm…. |
Kỳ cuối, đến năm…. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(7) |
(5) |
(6) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
Biểu số 14/CH
Phân kỳ diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất cho từng
kỳ kế hoạch 05 năm của huyện…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu, đến năm…. |
Kỳ cuối, đến năm…. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
- |
|
|
|
- |
Trong đó: |
- |
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất
Biểu số 15/CH
Phân kỳ diện tích khu vực lấn biển đưa vào sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất cho từng
kỳ kế hoạch 05 năm của huyện…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu, đến năm…. |
Kỳ cuối, đến năm…. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
Biểu số 16/CH
Phân kỳ diện tích các khu vực sử dụng đất cần quản lý nghiêm ngặt trong quy hoạch sử dụng
đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm của huyện…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm cuối kỳ kế hoạch |
|
Năm…. |
Năm…. |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
2 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
4 |
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
Biểu số 17/CH
Kế hoạch sử dụng đất năm 20… của huyện…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã … |
Xã … |
….. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
Biểu số 18/CH
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 20… của huyện…
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị |
||
Xã… |
Xã… |
… |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Biểu số 19/CH
Kế hoạch thu hồi đất năm 20… của huyện…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã … |
Xã … |
…. |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Biểu số 20/CH
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 20… của huyện…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo |
||
Xã… |
Xã… |
… |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ … |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
|
|
|
|
- |
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
- |
|
|
|
|
- |
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất
Biểu số 21/CH
Diện tích các khu vực lấn biển đưa vào sử dụng theo kế hoạch sử dụng đất
năm 20… của huyện…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã ... |
Xã ... |
… |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.7.1.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Biểu số 22/CH
Chu chuyển đất đai trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện…
Biểu số 24/CH
Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất năm 20… của huyện…
Biểu số 23/CH
Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (20…-20…) của huyện …
Biểu số 25/CH
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 20… của huyện…
STT |
Hạng mục |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục V:
Hệ thống biểu trong quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất đất an
ninh
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Ký hiệu Biểu số |
Tên biểu |
1 |
Biểu số 01/QP(AN) |
Hiện trạng sử dụng đất quốc phòng năm 20... (hiện trạng sử dụng đất an ninh năm 20…) |
2 |
Biểu số 02/QP(AN) |
Kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất quốc phòng kỳ trước (quy hoạch sử dụng đất an ninh kỳ trước) |
3 |
Biểu số 03/QP(AN) |
Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng đến năm 20... (quy hoạch sử dụng đất an ninh đến năm 20…) |
4 |
Biểu số 04/QP(AN) |
Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất quốc phòng (phân kỳ quy hoạch sử dụng đất an ninh) |
5 |
Biểu số 05/QP(AN) |
Phân kỳ diện tích đất quốc phòng giao lại cho địa phương (phân kỳ diện tích đất an ninh giao lại cho địa phương) |
6 |
Biểu số 06/QP(AN) |
Kế hoạch giao lại diện tích đất quốc phòng cho địa phương phân đến từng năm (Kế hoạch giao lại diện tích đất an ninh cho địa phương phân đến từng năm) |
Biểu số 01/QP(AN)
Hiện trạng sử dụng đất quốc phòng năm 20... (hiện trạng sử dụng đất an ninh năm 20…)
STT |
Đơn vị hành chính |
Tổng diện tích đất quốc phòng, an ninh (ha) |
Trong đó: |
|||||||||
Đất sử dụng vào mục đích làm nơi đóng quân, trụ sở làm việc |
Đất sử dụng vào mục đích làm căn cứ quân sự |
Đất sử dụng vào mục đích làm công trình phòng thủ quốc gia, trận địa và công trình đặc biệt về quốc phòng, an ninh |
Đất sử dụng vào mục đích làm ga, cảng, công trình thông tin quân sự, an ninh |
Đất sử dụng vào mục đích làm công trình công nghiệp, khoa học và công nghệ, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh |
Đất sử dụng vào mục đích làm kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân |
Đất sử dụng vào mục đích làm trường bắn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí |
Đất sử dụng vào mục đích làm cơ sở đào tạo, trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, cơ sở an dưỡng, điều dưỡng, nghỉ dưỡng và phục hồi chức năng, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của lực lượng vũ trang nhân dân |
Đất sử dụng vào mục đích làm nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân |
Đất sử dụng vào mục đích làm cơ sở giam giữ, cơ sở tạm giam, tạm giữ; cơ sở giáo dục bắt buộc; trường giáo dưỡng và khu lao động, cải tạo, hướng nghiệp, dạy nghề cho phạm nhân, trại viên, học sinh do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý |
|||
I |
Vùng … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vùng … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vùng … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng vị trí theo mục đích sử dụng do Bộ quốc phòng, Bộ Công an xác định theo thẩm quyền.
Biểu số 02/QP(AN)
Hiện trạng sử dụng đất quốc phòng năm 20... (hiện trạng sử dụng đất an ninh năm 20…)
STT |
Loại đất |
Diện tích quy hoạch được duyệt |
Kết quả thực hiện |
||
Diện tích (ha) |
So sánh |
||||
Tăng (+), giảm (-) ha |
Tỷ lệ (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
(6)=[(4)/(3)]x10 0 |
|
Tổng diện tích |
|
|
|
|
1 |
Đất sử dụng vào mục đích làm nơi đóng quân, trụ sở làm việc |
|
|
|
|
2 |
Đất sử dụng vào mục đích làm căn cứ quân sự |
|
|
|
|
3 |
Đất sử dụng vào mục đích làm công trình phòng thủ quốc gia, trận địa và công trình đặc biệt về quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
4 |
Đất sử dụng vào mục đích làm dựng ga, cảng, công trình thông tin quân sự, an ninh |
|
|
|
|
5 |
Đất sử dụng vào mục đích làm công trình công nghiệp, khoa học và công nghệ, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
6 |
Đất sử dụng vào mục đích làm kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
7 |
Đất sử dụng vào mục đích làm trường bắn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí |
|
|
|
|
8 |
Đất sử dụng vào mục đích làm cơ sở đào tạo, trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, cơ sở an dưỡng, điều dưỡng, nghỉ dưỡng và phục hồi chức năng, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
9 |
Đất sử dụng vào mục đích làm nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
10 |
Đất sử dụng vào mục đích làm cơ sở giam giữ, cơ sở tạm giam, tạm giữ; cơ sở giáo dục bắt buộc; trường giáo dưỡng và khu lao động, cải tạo, hướng nghiệp, dạy nghề cho phạm nhân, trại viên, học sinh do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý |
|
|
|
|
Biểu số 03/QP(AN)
Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng đến năm 20... (quy hoạch sử dụng đất an ninh đến năm 20…)
STT |
Đơn vị hành chính |
Tổng diện tích đất quốc phòng, an ninh (ha) |
Trong đó: |
|||||||||
Đất sử dụng vào mục đích làm nơi đóng quân, trụ sở làm việc |
Đất sử dụng vào mục đích làm căn cứ quân sự |
Đất sử dụng vào mục đích làm công trình phòng thủ quốc gia, trận địa và công trình đặc biệt về quốc phòng, an ninh |
Đất sử dụng vào mục đích làm ga, cảng, công trình thông tin quân sự, an ninh |
Đất sử dụng vào mục đích làm công trình công nghiệp, khoa học và công nghệ, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh |
Đất sử dụng vào mục đích làm kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân |
Đất sử dụng vào mục đích làm trường bắn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí |
Đất sử dụng vào mục đích làm cơ sở đào tạo, trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, cơ sở an dưỡng, điều dưỡng, nghỉ dưỡng và phục hồi chức năng, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của lực lượng vũ trang nhân dân |
Đất sử dụng vào mục đích làm nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân |
Đất sử dụng vào mục đích làm cơ sở giam giữ, cơ sở tạm giam, tạm giữ; cơ sở giáo dục bắt buộc; trường giáo dưỡng và khu lao động, cải tạo, hướng nghiệp, dạy nghề cho phạm nhân, trại viên, học sinh do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý |
|||
I |
Vùng … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vùng … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vùng … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng vị trí theo mục đích sử dụng do Bộ quốc phòng, Bộ Công an xác định theo thẩm quyền.
Biểu số 04/QP(AN)
Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất quốc phòng
(phân kỳ quy hoạch sử dụng đất an ninh)
STT |
Loại đất |
Năm hiện trạng |
Các kỳ kế hoạch |
||||
Kỳ đầu, đến năm…. |
Kỳ cuối, đến năm…. |
||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất sử dụng vào mục đích làm nơi đóng quân, trụ sở làm việc |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất sử dụng vào mục đích làm căn cứ quân sự |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất sử dụng vào mục đích làm công trình phòng thủ quốc gia, trận địa và công trình đặc biệt về quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất sử dụng vào mục đích làm dựng ga, cảng, công trình thông tin quân sự, an ninh |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất sử dụng vào mục đích làm công trình công nghiệp, khoa học và công nghệ, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất sử dụng vào mục đích làm kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất sử dụng vào mục đích làm trường bắn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đất sử dụng vào mục đích làm cơ sở đào tạo, trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, cơ sở an dưỡng, điều dưỡng, nghỉ dưỡng và phục hồi chức năng, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất sử dụng vào mục đích làm nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đất sử dụng vào mục đích làm cơ sở giam giữ, cơ sở tạm giam, tạm giữ; cơ sở giáo dục bắt buộc; trường giáo dưỡng và khu lao động, cải tạo, hướng nghiệp, dạy nghề cho phạm nhân, trại viên, học sinh do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng vị trí theo mục đích sử dụng do Bộ quốc phòng, Bộ Công an xác định theo thẩm quyền.
Biểu số 05/QP(AN)
Phân kỳ diện tích đất quốc phòng giao lại cho địa phương
(phân kỳ diện tích đất an ninh giao lại cho địa phương)
STT |
Loại đất |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu (20…-20...) |
Kỳ cuối (20…-20...) |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích |
|
|
|
1 |
Đất sử dụng vào mục đích làm nơi đóng quân, trụ sở làm việc |
|
|
|
2 |
Đất sử dụng vào mục đích làm căn cứ quân sự |
|
|
|
3 |
Đất sử dụng vào mục đích làm công trình phòng thủ quốc gia, trận địa và công trình đặc biệt về quốc phòng, an ninh |
|
|
|
4 |
Đất sử dụng vào mục đích làm dựng ga, cảng, công trình thông tin quân sự, an ninh |
|
|
|
5 |
Đất sử dụng vào mục đích làm công trình công nghiệp, khoa học và công nghệ, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh |
|
|
|
6 |
Đất sử dụng vào mục đích làm kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
7 |
Đất sử dụng vào mục đích làm trường bắn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí |
|
|
|
8 |
Đất sử dụng vào mục đích làm cơ sở đào tạo, trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, cơ sở an dưỡng, điều dưỡng, nghỉ dưỡng và phục hồi chức năng, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
9 |
Đất sử dụng vào mục đích làm nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
10 |
Đất sử dụng vào mục đích làm cơ sở giam giữ, cơ sở tạm giam, tạm giữ; cơ sở giáo dục bắt buộc; trường giáo dưỡng và khu lao động, cải tạo, hướng nghiệp, dạy nghề cho phạm nhân, trại viên, học sinh do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý |
|
|
|
Ghi chú: Số lượng vị trí theo mục đích sử dụng do Bộ quốc phòng, Bộ Công an xác định theo thẩm quyền.
Biểu số 06/QP(AN)
Kế hoạch giao lại diện tích đất quốc phòng cho địa phương phân đến từng năm
(Kế hoạch giao lại diện tích đất an ninh cho địa phương phân đến từng năm)
STT |
Loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm… |
Năm… |
Năm… |
Năm… |
Năm… |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...+(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất sử dụng vào mục đích làm nơi đóng quân, trụ sở làm việc |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất sử dụng vào mục đích làm căn cứ quân sự |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất sử dụng vào mục đích làm công trình phòng thủ quốc gia, trận địa và công trình đặc biệt về quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất sử dụng vào mục đích làm dựng ga, cảng, công trình thông tin quân sự, an ninh |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất sử dụng vào mục đích làm công trình công nghiệp, khoa học và công nghệ, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất sử dụng vào mục đích làm kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất sử dụng vào mục đích làm trường bắn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đất sử dụng vào mục đích làm cơ sở đào tạo, trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, cơ sở an dưỡng, điều dưỡng, nghỉ dưỡng và phục hồi chức năng, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất sử dụng vào mục đích làm nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đất sử dụng vào mục đích làm cơ sở giam giữ, cơ sở tạm giam, tạm giữ; cơ sở giáo dục bắt buộc; trường giáo dưỡng và khu lao động, cải tạo, hướng nghiệp, dạy nghề cho phạm nhân, trại viên, học sinh do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng vị trí theo mục đích sử dụng do Bộ quốc phòng, Bộ Công an xác định theo thẩm quyền.
Phụ lục VI
KÝ HIỆU VÀ HÌNH THỨC THỂ HIỆN TRONG BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT,
BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2024/TT-BTNMT ngày tháng năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên bảng |
Danh mục |
1 |
Bảng 1 |
Ký hiệu, hình thức thể hiện loại đất trên bản đồ trong quy hoạch sử dụng đất quốc gia |
2 |
Bảng 2 |
Ký hiệu, hình thức thể hiện loại đất trên bản đồ trong quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện |
3 |
Bảng 3 |
Ký hiệu, hình thức thể hiện khoanh đất thực hiện trong năm kế hoạch trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện |
4 |
Bảng 4 |
Kỹ thuật thể hiện ranh giới trên bản đồ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
5 |
Bảng 5 |
Bản vẽ thể hiện vị trí, ranh giới, diện tích, loại đất đối với các công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất |
6 |
Bảng 6 |
Xác nhận bản đồ hiện trạng sử dụng đất quốc gia, bản đồ định hướng sử dụng đất các vùng kinh tế - xã hội |
7 |
Bảng 7 |
Xác nhận và ký duyệt bản đồ quy hoạch/điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất quốc gia |
8 |
Bảng 8 |
Xác nhận bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ chuyên đề cấp tỉnh |
9 |
Bảng 9 |
Xác nhận và ký duyệt bản đồ quy hoạch/điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
10 |
Bảng 10 |
Xác nhận bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện |
11 |
Bảng 11 |
Xác nhận và ký duyệt bản đồ quy hoạch/điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; bản đồ kế hoạch/điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện |
BẢNG 1. KÝ HIỆU, HÌNH THỨC THỂ HIỆN LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ
TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
Ghi chú: * Các ký hiệu không thể hiện tại Bảng 1 Phụ lục VI kèm theo Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
BẢNG 2. KÝ HIỆU, HÌNH THỨC THỂ HIỆN LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ
TRONG QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
Ghi chú: * Các ký hiệu không thể hiện Bảng 2 Phụ lục VI kèm theo Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
BẢNG 3. KÝ HIỆU, HÌNH THỨC THỂ HIỆN KHOANH ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH TRÊN BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM CẤP HUYỆN
Ghi chú: Mã và thông số màu loại đất trong các khoanh đất quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thể hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
BẢNG 4. KỸ THUẬT THỂ HIỆN RANH GIỚI TRÊN BẢN ĐỒ
TRONG QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Nội dung |
Lớp/Level* |
Mã ký hiệu |
Thông số màu |
|||
Số màu |
Red |
Green |
Blue |
|||
1. Ranh giới khu vực lấn biển để sử dụng vào mục đích nông nghiệp, phi nông nghiệp |
44 |
KLB |
124 |
0 |
0 |
255 |
2. Ranh giới các khu vực sử dụng đất cần quản lý nghiêm ngặt: |
|
|
|
|
|
|
2.1. Đất trồng lúa |
45 |
KTL |
1 |
255 |
255 |
100 |
2.2. Đất rừng đặc dụng |
46 |
KRD |
202 |
0 |
168 |
0 |
2.3. Đất rừng phòng hộ |
47 |
KRP |
24 |
190 |
255 |
30 |
2.4. Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
48 |
KRT |
19 |
180 |
255 |
180 |
3. Ranh giới khu công nghệ cao |
49 |
KCC |
143 |
255 |
128 |
140 |
4. Ranh giới khoanh đất quy hoạch |
6 |
|
203 |
255 |
0 |
0 |
5. Mã loại đất quy hoạch |
34 |
|
203 |
255 |
0 |
0 |
6. Màu loại đất quy hoạch |
32 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Tuỳ theo tính năng của phần mềm sử dụng lập bản đồ để thực hiện việc gán thông số về lớp/level theo quy định tại bảng này.
BẢNG 5. BẢN VẼ THỂ HIỆN VỊ TRÍ, RANH GIỚI, DIỆN TÍCH,
LOẠI ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
1. Trên nền bản đồ địa chính:
BẢN VẼ THỂ HIỆN VỊ TRÍ, RANH GIỚI, DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN Địa điểm ..... - Vị trí thuộc tờ bản đồ địa chính số: ..... - Diện tích các công trình/dự án: … ha, trong đó liệt kê từng công trình dự án và diện tích kèm theo. (Ký hiệu, hình thức thể hiện khoanh đất trong năm kế hoạch theo mã loại đất của năm kế hoạch). |
2. Trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã:
BẢN VẼ THỂ HIỆN VỊ TRÍ, RANH GIỚI, DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN Địa điểm ..... - Vị trí thuộc bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã/phường/thị trấn... - Diện tích các công trình/dự án: … ha, trong đó liệt kê từng công trình dự án và diện tích kèm theo. (Ký hiệu, hình thức thể hiện khoanh đất trong năm kế hoạch theo mã loại đất của năm kế hoạch). |
BẢNG 6. XÁC NHẬN BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA,
BẢN ĐỒ ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT CÁC VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI
BẢNG 7. XÁC NHẬN VÀ KÝ DUYỆT BẢN ĐỒ QUY HOẠCH/ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
BẢNG 8. XÁC NHẬN BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH,
BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ CẤP TỈNH
BẢNG 9. XÁC NHẬN VÀ KÝ DUYỆT BẢN ĐỒ QUY HOẠCH/ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
BẢNG 10. XÁC NHẬN BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
BẢNG 11. XÁC NHẬN VÀ KÝ DUYỆT BẢN ĐỒ QUY HOẠCH/ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN;
BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH/ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM CẤP HUYỆN
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây