Thông tư 01/2021/TT-BTNMT kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG _____________ Số: 01/2021/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2021 |
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/CBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngừ dưới đây được hiểu như sau:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã |
I | Loại đất |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
| Trong đó : |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | DHT |
| Trong đó: |
|
- | Đất giao thông | DGT |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
II | Khu chức năng* |
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
3 | Đất đô thị | KDT |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu được phân bổ |
Chỉ tiêu được xác định |
Chỉ tiêu được xác định bổ sung |
|
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
x |
0 |
x |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
x |
0 |
x |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
x |
0 |
x |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0 |
x |
0 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
x |
0 |
x |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
x |
0 |
x |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
x |
0 |
x |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
x |
0 |
x |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
x |
0 |
0 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
x |
0 |
0 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
x |
0 |
0 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
x |
0 |
0 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0 |
x |
0 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0 |
x |
0 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0 |
x |
0 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0 |
x |
0 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
x |
x |
0 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
x |
x |
0 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0 |
x |
0 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
x |
x |
0 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
x |
x |
0 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
x |
x |
0 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
x |
x |
0 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
x |
x |
0 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
x |
x |
0 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
x |
0 |
0 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0 |
x |
0 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0 |
x |
0 |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
x |
x |
0 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
x |
x |
0 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0 |
x |
0 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0 |
x |
0 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0 |
x |
0 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0 |
x |
0 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0 |
x |
0 |
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0 |
x |
0 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
x |
0 |
0 |
|
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
x |
0 |
0 |
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
x |
0 |
0 |
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
x |
0 |
0 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
0 |
x |
0 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
0 |
x |
0 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
0 |
x |
0 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
0 |
x |
0 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
0 |
x |
0 |
|
9 |
Khu đô thị |
DTC |
0 |
x |
0 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
0 |
x |
0 |
|
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
0 |
x |
0 |
|
x: được phân bổ, được xác định, được xác định bổ sung.
0: không được phân bổ, không được xác định, không được xác định bổ sung.
*: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu được phân bổ |
Chỉ tiêu được xác định |
Chỉ tiêu được xác định bổ sung |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
x |
0 |
x |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
x |
0 |
x |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
x |
0 |
x |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0 |
x |
0 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
x |
0 |
x |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
x |
0 |
x |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
x |
0 |
x |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
x |
0 |
x |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
x |
0 |
0 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0 |
x |
0 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMƯ |
0 |
x |
0 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0 |
x |
0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
x |
0 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quổc phòng |
CQP |
x |
0 |
0 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
x |
0 |
0 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
x |
0 |
0 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
x |
0 |
0 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
x |
0 |
x |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
x |
0 |
x |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
x |
0 |
x |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0 |
x |
0 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
x |
x |
0 |
|
Trong đó : |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
x |
x |
0 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
x |
x |
0 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
x |
x |
0 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
x |
x |
0 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
x |
x |
0 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
x |
x |
0 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
x |
x |
0 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
x |
x |
0 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
x |
0 |
0 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
x |
0 |
0 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
x |
0 |
x |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
x |
0 |
0 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
x |
0 |
x |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0 |
x |
0 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0 |
x |
0 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0 |
x |
0 |
2.10 |
Đất danh lam thắng canh |
DDL |
x |
0 |
x |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0 |
x |
0 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0 |
x |
0 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
x |
0 |
x |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
x |
0 |
0 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
x |
0 |
x |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
x |
0 |
x |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
x |
0 |
0 |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0 |
x |
0 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0 |
x |
0 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0 |
x |
0 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0 |
x |
0 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
x |
0 |
0 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
x |
0 |
0 |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
x |
0 |
0 |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
x |
0 |
0 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
x |
x |
0 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
x |
x |
0 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
x |
0 |
0 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
x |
0 |
0 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
x |
0 |
0 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
x |
0 |
0 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
x |
x |
0 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
0 |
x |
0 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
x |
x |
0 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
0 |
x |
0 |
x: được phân bổ, được xác định, được xác định bổ sung.
0: không được phân bổ, không được xác định, không được xác định bổ sung.
*: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LẬP, ĐIỀU CHỈNH, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, CÔNG BỐ CÔNG KHAI VÀ LƯU TRỮ HỒ SƠ QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU QUỐC GIA
Việc lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu quốc gia với trường hợp lập đồng thời với quy hoạch sử dụng đất quốc gia được thực hiện theo trình tự sau:
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI QUỐC GIA
Việc lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối quốc gia được thực hiện theo các bước:
Việc xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất, các tài liệu có liên quan được thực hiện theo quy trình quy định tại Điều 10 của Thông tư này.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
Việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất quốc gia được thực hiện theo các bước:
Việc xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất quốc gia, các tài liệu có liên quan được thực hiện theo quy trình quy định tại Điều 10 của Thông tư này.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
Việc lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được thực hiện theo quy trình quy định tại Điều 11 của Thông tư này.
Việc điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được thực hiện theo quy trình quy định tại Điều 12 của Thông tư này.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
Việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được thực hiện theo quy trình quy định tại Điều 17 của Thông tư này.
Việc điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được thực hiện theo quy trình quy định tại Điều 18 của Thông tư này.
Việc xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, các tài liệu có liên quan được thực hiện theo quy trình quy định tại Điều 26 của Thông tư này.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
Việc lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được thực hiện theo các bước:
Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.
Đối với công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.
Đối với các công trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu có);
Đối với các khu vực tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có chuyển mục đích sử dụng đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất còn lại được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
Đối với các công trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
Việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được thực hiện theo các bước:
Việc lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được thực hiện theo quy trình quy định tại Điều 36 của Thông tư này.
Việc xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, các tài liệu có liên quan được thực hiện theo quy định tại Điều 37 của Thông tư này.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HÀNG NĂM CẤP HUYỆN
Việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đối với các năm còn lại được thực hiện theo các bước:
Đối với các công trình, dự án theo quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.
Đối với công trình, dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.
Việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm các quận đã có quy hoạch đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt được thực hiện theo quy trình quy định tại Điều 43, Điều 44, Điều 45 và Điều 46 của Thông tư này.
Trường hợp đến thời điểm kết thúc kỳ quy hoạch sử dụng đất mà các chỉ tiêu sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất chưa thực hiện hết thì được tiếp tục thực hiện đến khi quy hoạch sử dụng đất kỳ tiếp theo được phê duyệt; trên cơ sở đó, thực hiện lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định tại Điều 43, Điều 44, Điều 45, Điều 46 và Điều 47 của Thông tư này, đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, CÔNG BỐ CÔNG KHAI VÀ LƯU TRỮ HỒ SƠ QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - UBTƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Các Sở Tài nguyên và Môi trường; - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng Thông tin điện tử Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Lưu VT, Vụ PC, Vụ KHCN, TCQLĐĐ(CQHĐĐ). |
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà |
PHỤ LỤC HỆ THỐNG BIỂU, MẪU LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất)
Gồm:
Phụ lục số 01: Hệ thống biểu trong kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất quốc gia.
Phụ lục số 02: Hệ thống biểu trong kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
Phụ lục số 03: Hệ thống biểu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
Phụ lục số 04: Mẫu tờ trình phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Phụ lục số 05: Mẫu báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Phụ lục số 06: Mẫu quyết định phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Phụ lục số 07: Mẫu báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm.
Phụ lục số 08: Ký hiệu thể hiện trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ kế hoạch sử dụng đất.
Phụ lục số 01:
Hệ thống biểu trong kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất quốc gia
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
1 |
Biểu 01/QG |
Hiện trạng sử dụng đất năm 20... của quốc gia |
2 |
Biểu 02/QG |
Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của quốc gia |
3 |
Biểu 03/QG |
Kế hoạch sử dụng đất (20... - 20) của quốc gia |
4 |
Biểu 04/QG |
Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo năm của quốc gia |
5 |
Biểu 05/QG |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh của quốc gia |
6 |
Biểu 06/QG |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối phân theo năm của quốc gia |
7 |
Biểu 07/QG |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kỳ đầu/kỳ cuối phân theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh của quốc gia |
8 |
Biểu 08/QG |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kỳ đầu/kỳ cuối phân theo năm của quốc gia |
9 |
Biểu 09/QG |
Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu/kỳ cuối của quốc gia |
10 |
Biểu 10/QG |
Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu/kỳ cuối (20... - 20...) của quốc gia |
Biểu 01/QG
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 20... CỦA QUỐC GIA
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh (ha) |
|||||||||||
Vùng ... |
Vùng ... |
... |
||||||||||||||
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh... |
.... |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh... |
.... |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh... |
.... |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02/QG
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC CỦA QUỐC GIA
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích kế hoạch được duyệt (ha) |
Kết quả thực hiện |
||
Diện tích (ha) |
So sánh |
|||||
Tăng (+), giảm (-) ha |
Tỷ lệ (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(7)=(5)/(4)*100% |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
DHT |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
Biểu 03/QG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (20...-20...) CỦA QUỐC GIA
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh (ha) |
|||||||||||
Vùng .... |
Vùng .. |
.... |
||||||||||||||
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh... |
... |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh... |
... |
Tổng toàn vùng |
Tỉnh... |
Tỉnh.... |
.... |
|||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 04/QG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU/KỲ CUỐI PHÂN THEO NĂM CỦA QUỐC GIA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm hiện trạng |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|