Thông tư 35/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 35/2017/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 35/2017/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/10/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Định mức lao động, thiết bị xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai gồm cơ sở dữ liệu về địa chính, thống kê, kiểm kê đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và giá đất đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017.
Định mức này là căn cứ để tính đơn giá sản phẩm xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, làm căn cứ giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành; áp dụng cho các cơ quan quản lý Nhà nước về Tài nguyên và Môi trường, đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty Nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai.
Nội dung định mức bao gồm: Định mức lao động; định mức thiết bị; định mức dụng cụ; định mức vật liệu. Trong đó, công lao động cá nhân xác định cho một cá nhân có cấp bậc kỹ thuật cụ thể, trực tiếp thực hiện một bước công việc tạo ra sản phảm là 08 giờ đối với lao động bình thường và 06 giờ đối với lao động nặng nhọc. Thời hạn sử dụng dụng cụ được phân thành các nhóm cơ bản sau: Các dụng cụ đồ thủy tinh có thời hạn sử dụng là 01 năm; Các dụng cụ đồ nhựa có thời hạn sử dụng là 03 năm; các dụng cụ đồ gỡ có thời hạn sử dụng là 05 năm.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 25/11/2017.
Xem chi tiết Thông tư 35/2017/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 35/2017/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 35/2017/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2017 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai.
Thông tư này thay thế Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
MỤC LỤC
PHẦN I
QUY ĐỊNH CHUNG
PHẦN II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
A. CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
I. Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức dụng cụ
4. Định mức vật liệu
II. Chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính đã xây dựng trước ngày 01 tháng 8 năm 2016 (ngày Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành)
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức dụng cụ
4. Định mức vật liệu
III. Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức dụng cụ
4. Định mức vật liệu
B. CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
I. Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức dụng cụ
4. Định mức vật liệu
II. Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức dụng cụ
4. Định mức vật liệu
III. Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức dụng cụ
4. Định mức vật liệu
IV. Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp quốc gia
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức dụng cụ
4. Định mức vật liệu
C. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
I. Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
4. Định mức vật liệu
II. Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức dụng cụ
4. Định mức vật liệu
III. Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức dụng cụ
4. Định mức vật liệu
D. CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁ ĐẤT
I. Xây dựng CSDL giá đất do địa phương xây dựng
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
4. Định mức vật liệu
II. Xây dựng CSDL giá đất do trung ương xây dựng
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức dụng cụ
4. Định mức vật liệu
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
QUY ĐỊNH CHUNG
Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu (sau đây viết tắt là CSDL) đất đai áp dụng cho việc xây dựng, cập nhật các CSDL thành phần của CSDL đất đai sau đây:
1.1. CSDL địa chính;
1.2. CSDL thống kê, kiểm kê đất đai;
1.3. CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
1.4. CSDL giá đất.
Định mức kinh tế - kỹ thuật này là căn cứ để tính đơn giá sản phẩm xây dựng CSDL đất đai; làm căn cứ giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành.
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các cơ quan quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường, đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về xây dựng CSDL đất đai.
a) Nội dung công việc: Quy định các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện bước công việc.
b) Định biên: Xác định số lượng và cấp bậc lao động kỹ thuật cụ thể phù hợp với yêu cầu thực hiện của từng nội dung công việc.
c) Định mức: Thời gian lao động trực tiếp cần thiết hoàn thành một sản phẩm; đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm.
d) Công lao động bao gồm:
- Công đơn (công cá nhân): Là mức (8 giờ đối với lao động bình thường và 6 giờ đối với lao động nặng nhọc) lao động xác định cho một cá nhân có cấp bậc kỹ thuật cụ thể, trực tiếp thực hiện một bước công việc tạo ra sản phẩm.
- Công nhóm: Là mức lao động xác định cho một nhóm người có cấp bậc kỹ thuật cụ thể, trực tiếp thực hiện một bước công việc tạo ra sản phẩm.
đ) Thời gian lao động thực hiện theo quy định của pháp luật về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi.
a) Máy móc thiết bị, phần mềm cần thiết để sản xuất theo từng nội dung công việc tạo ra một đơn vị sản phẩm. Đối với những máy móc thiết bị có sử dụng điện hoặc sử dụng nhiên liệu cần được xác định công suất tiêu hao của từng loại máy móc thiết bị.
b) Số ca người lao động trực tiếp sử dụng máy móc thiết bị, phần mềm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
c) Định mức tiêu hao điện năng, tiêu hao nhiên liệu trong thời gian sử dụng máy móc thiết bị để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm phù hợp với công suất tiêu hao của máy móc thiết bị.
d) Thiết bị lưu trữ: Là thiết bị điện tử phục vụ lưu trữ dữ liệu bao gồm hộp điều khiển (Box) và ổ cứng (HDD) có dung lượng 4TB.
đ) Thiết bị mạng: Là thiết bị chia mạng (Switch) 24 cổng (Port).
e) Thời hạn sử dụng máy móc thiết bị: Theo quy định hiện hành của nhà nước.
a) Dụng cụ cần thiết để sản xuất theo từng nội dung công việc tạo ra một đơn vị sản phẩm, đối với những công cụ, dụng cụ có sử dụng điện hoặc sử dụng nhiên liệu cần được xác định công suất tiêu hao.
b) Thời hạn sử dụng dụng cụ được phân làm các nhóm cơ bản sau:
- Các dụng cụ đồ thủy tinh (bóng đèn điện và các dụng cụ tương tự): Thời hạn sử dụng là 01 năm (12 tháng);
- Các dụng cụ đồ nhựa (thước kẻ các loại, hộp, ống đựng và các dụng cụ tương tự): Thời hạn sử dụng là 03 năm (36 tháng);
- Các dụng cụ đồ gỗ (bàn, ghế, tủ và các dụng cụ tương tự): Thời hạn sử dụng là 05 năm (60 tháng);
- Các dụng cụ điện tử (máy in, máy tính tay, máy ảnh, máy hút ẩm, máy hút bụi, quạt và các dụng cụ tương tự): Thời hạn sử dụng là 05 năm (60 tháng).
c) Số ca dụng cụ được người lao động trực tiếp sử dụng để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm trong điều kiện bình thường, bao gồm cả tiêu hao năng lượng, nhiên liệu trong quá trình sử dụng thiết bị, dụng cụ phù hợp với công suất tiêu hao của dụng cụ.
d) Định mức tiêu hao điện năng, tiêu hao nhiên liệu trong thời gian sử dụng dụng cụ để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
đ) Dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức dụng cụ được tính thêm không quá 5% mức dụng cụ.
a) Danh mục vật liệu cần thiết để sản xuất theo từng nội dung công việc tạo ra một đơn vị sản phẩm.
b) Số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
- Đơn vị sản phẩm tính mức tương ứng với đơn vị sản phẩm phần định mức lao động. Trường hợp định mức vật liệu tính chung cho sản phẩm cuối cùng (cho nhiều bước công việc) thì xác định hệ số phân bổ mức cho từng bước công việc tương ứng ở phần định mức lao động.
- Mức vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các Bảng định mức vật liệu được tính bằng 8% mức vật liệu trong Bảng tương ứng (bao gồm cả tỷ lệ hao hụt vật liệu do vận chuyển, thi công (nếu có)).
6. Quy định viết tắt
Nội dung viết tắt |
Viết tắt |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
Định mức KT-KT |
Định mức |
ĐM |
Định mức lao động |
ĐMLĐ |
Đơn vị tính |
ĐVT |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
GCN |
Cơ sở dữ liệu |
CSDL |
Hồ sơ |
HS |
Đơn vị hành chính |
ĐVHC |
Kỹ sư bậc 1 |
KS1 |
Kỹ sư bậc 2 |
KS2 |
Kỹ sư bậc 3 |
KS3 |
Kỹ sư bậc 4 |
KS4 |
Kỹ thuật viên bậc 3 |
KTV3 |
Kỹ thuật viên bậc 4 |
KTV4 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
1.1. Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)
Bảng số 01
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (công nhóm/thửa) |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công |
Nhóm 2 (1KTV2+1KS4) |
0,0010 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính |
Nhóm 2 (1KTV4+1KS2) |
0,0010 |
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Nhóm 2 (1KTV4+1KS3) |
0,0038 |
3 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
3.1 |
Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện |
1KS3 |
0,0054 |
3.2 |
Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp |
1KS3 |
0,0063 |
3.3 |
Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất |
Nhóm 2 (1KTV1+1KS3) |
0,0068 |
4 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
|
|
4.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính |
|
|
4.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính |
1KS3 |
0,0013 |
4.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
1KS3 |
0,0068 |
4.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
1KS3 |
0,0125 |
4.2 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
1KS3 |
0,0015 |
4.3 |
Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính |
|
|
4.3.1 |
Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính |
1KS3 |
0,0250 |
4.3.2 |
Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số |
1KS3 |
0,0500 |
4.3.3 |
Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy |
1KS3 |
0,0250 |
4.4 |
Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có |
1KS3 |
0,0250 |
5 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính |
|
|
5.1 |
Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên |
1KS3 |
0,0100 |
5.2 |
Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận |
1KS3 |
0,0050 |
5.3 |
Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn |
1KS3 |
0,1095 |
6 |
Hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
|
6.1 |
Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL |
1KS3 |
0,0100 |
6.2 |
Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF |
1KS3 |
0,0025 |
7 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
|
7.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính |
1KS2 |
0,0038 |
7.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã |
1KS1 |
0,0001 |
8 |
Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện) |
|
|
8.1 |
Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL |
1KS1 |
0,0075 |
8.2 |
Ký số vào sổ địa chính (điện tử) |
1KS4 |
0,0050 |
8.3 |
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
1KS3 |
0,0100 |
9 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
|
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính |
1KTV4 |
0,0023 |
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị phải được triển khai đồng thời tất cả các thửa đất của đơn vị hành chính xã.
(2) Đối với định mức xây dựng dữ liệu không gian địa chính thì phải xác định rõ nguồn dữ liệu sử dụng, trong đó định mức được xác định như sau:
- Đối với địa phương đang sử dụng bản đồ địa chính dạng giấy hoặc chưa được thành lập trong hệ tọa độ quốc gia VN-2000 thì trước khi xây dựng dữ liệu không gian phải thực hiện số hóa chuyển đổi hệ tọa độ và biên tập nội dung bản đồ theo quy định hiện hành và định mức được tính theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai tại Mục 4.1.2 Bảng số 01 đã bao gồm các nội dung công việc: Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã; bổ sung, chỉnh sửa các thửa đất đã thay đổi hình thể, kích thước theo tình trạng hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ đăng ký biến động; bổ sung, chỉnh sửa thửa đất bị chồng lấn diện tích do đo đạc địa chính, cấp Giấy chứng nhận trên nền các bản đồ có tỷ lệ khác nhau hoặc thời điểm đo đạc khác nhau; rà soát dữ liệu không gian của từng đơn vị hành chính để xử lý các lỗi dọc biên giữa các xã tiếp giáp nhau;
- Định mức tại Mục 4.4 Bảng số 01 chỉ áp dụng đối với khu vực đã thực hiện dồn điền đổi thửa nhưng chưa thực hiện đo đạc bản đồ địa chính mới.
(3) Khi tính định mức nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn tại Mục 5.3 Bảng 01 cho từng loại thửa đất được điều chỉnh theo các hệ số như sau:
+ Loại I: Thửa đất loại A (đã được cấp Giấy chứng nhận chưa có tài sản gắn liền với đất) K = 1,0;
+ Loại II: Thửa đất loại B (đã được cấp Giấy chứng nhận và có tài sản gắn liền với đất); Thửa đất loại D (Căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ - thương mại trong nhà chung cư, nhà hỗn hợp đã được cấp Giấy chứng nhận) K = 1,2;
+ Loại III: Thửa đất loại C (Giấy chứng nhận cấp chung cho nhiều thửa đất) hệ số K = 0,5;
+ Loại IV: Thửa đất loại E (chưa được cấp Giấy chứng nhận hoặc không được cấp Giấy chứng nhận) K = 0,5.
- Đối với ruộng bậc thang thì thửa đất được xác định theo ranh giới là đường bao ngoài cùng theo quy định về bản đồ địa chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(4) Mục 7 Bảng số 01: Xây dựng siêu dữ liệu địa chính được cập nhật dữ liệu trên phạm vi toàn xã hoặc các khu vực có thay đổi về chất lượng dữ liệu, không cập nhật cho từng thửa đất.
(5) Trong trường hợp tổ chức xây dựng CSDL đất đai kết hợp với tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai thì định mức sắp xếp kho lưu trữ được tính theo định mức kinh tế - kỹ thuật về lưu trữ tài liệu đất đai và Định mức xây dựng CSDL đất đai không tính Mục 3.3 Bảng số 01.
1.2. Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Bảng số 02
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (công/xã) |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
1.1 |
Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau |
1KS3 |
5 |
1.2 |
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền |
1KS3 |
12 |
1.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
1KS3 |
3 |
1.4 |
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
1KS3 |
10 |
2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
2.1 |
Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề |
1KS3 |
12 |
2.2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
1KS3 |
5 |
Ghi chú:
(1) Khi tính định mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào nguồn tài liệu bản đồ thực tế của xã đó để tính theo công thức: Mx = M x K.
Trong đó:
- Mx là định mức của xã cần tính;
- M là định mức tại Bảng số 02;
- K là hệ số của nguồn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền:
+ Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín hệ số K = 1;
+ Trường hợp sử dụng từ nguồn bản đồ hiện trạng hệ số K = 0,5;
+ Trường hợp sử dụng từ nguồn bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng hệ số K = 0,8.
(2) Nội dung công việc tại Mục 2.2 Bảng số 02 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.
1.3. Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
Bảng số 03
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
Định mức (công/ĐVT) |
1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
1.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1KS1 |
0,012 |
1.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1KS1 |
0,008 |
2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
1KS1 |
0,004 |
3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL |
Thửa |
1KS1 |
0,010 |
Ghi chú: Trong trường hợp tổ chức xây dựng CSDL đất đai kết hợp với tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai thì định mức sắp xếp kho lưu trữ được tính theo Định mức Kinh tế - Kỹ thuật về lưu trữ tài liệu đất đai và hạng mục quét (scan) tài liệu của công tác tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai không được tính khối lượng các tài liệu quét trong quá trình xây dựng CSDL đất đai.
2.1. Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)
Bảng số 04
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức (ca/thửa) |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0008 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0001 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0005 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0008 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0001 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0005 |
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0030 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0003 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0018 |
3 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
3.1 |
Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0043 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0004 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0025 |
3.2 |
Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0050 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0004 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0029 |
3.3 |
Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0054 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0005 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0032 |
4 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
|
|
|
4.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính |
|
|
|
4.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0010 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
|
0,0010 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0001 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0006 |
4.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0054 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
|
0,0054 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0005 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0032 |
4.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0100 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
|
0,0100 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0008 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0058 |
4.2 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0012 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
|
0,0012 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0001 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0003 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,0003 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0010 |
4.3 |
Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính |
|
|
|
4.3.1 |
Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0400 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
|
0,0400 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0033 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0100 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,0100 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0333 |
4.3.2 |
Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0200 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
|
0,0200 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0017 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0050 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,0050 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0167 |
4.3.3 |
Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0200 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
|
0,0200 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0017 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0050 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,0050 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0167 |
4.4 |
Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0200 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
|
0,0200 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0017 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0050 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,0050 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0167 |
5 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính |
|
|
|
5.1 |
Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0080 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0007 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0047 |
5.2 |
Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0040 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0003 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0023 |
5.3 |
Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0876 |
- |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,0058 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0073 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0219 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0219 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,0219 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0787 |
6 |
Hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
|
|
6.1 |
Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0080 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0007 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0020 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,0010 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0010 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0067 |
6.2 |
Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0020 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0002 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0005 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0005 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0017 |
7 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
|
|
7.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0030 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0003 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0018 |
7.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,00008 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,00001 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,00002 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,00002 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,00005 |
8 |
Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện) |
|
|
|
8.1 |
Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0060 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0005 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0015 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0008 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0050 |
8.2 |
Ký số vào sổ địa chính (điện tử) |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0040 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0013 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0010 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0040 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0055 |
8.3 |
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0080 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0027 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0020 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,0010 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0010 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0111 |
9 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
|
|
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0018 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0002 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0011 |
2.2. Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Bảng số 05
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
|
1.1 |
Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,00 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
|
4,00 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,33 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,33 |
1.2 |
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
9,60 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
|
9,60 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,80 |
- |
Điện năng |
KW |
|
5,60 |
1.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
2,56 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
|
2,56 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,21 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,49 |
1.4 |
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
7,68 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
|
7,68 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,64 |
- |
Điện năng |
KW |
|
4,48 |
2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
|
2.1 |
Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
9,60 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
|
9,60 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,80 |
- |
Điện năng |
KW |
|
5,60 |
2.2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,00 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
|
4,00 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
1,00 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
1,00 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,33 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,33 |
2.3. Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
Bảng số 06
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức (Ca/ trang; Ca/thửa đất) |
1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Tính cho trang A4 hoặc A3) |
|
|
|
1.1 |
Quét trang A3 |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0096 |
- |
Máy quét A3 |
Cái |
0,8 |
0,0096 |
- |
Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét |
Cái |
0,4 |
0,0096 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0008 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0171 |
1.2 |
Quét trang A4 |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0064 |
- |
Máy quét A4 |
Cái |
0,6 |
0,0064 |
- |
Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét |
Cái |
0,4 |
0,0064 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0005 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0101 |
2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) (Tính theo trang) |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0032 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0003 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0019 |
3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL (Tính cho 01 thửa đất) |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0080 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0020 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0020 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0007 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0067 |
3.1. Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)
Bảng số 07
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
0,0786 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
0,1310 |
3 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,3931 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,3931 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
96 |
0,0983 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
24 |
0,3931 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
0,0511 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 08
Bảng số 08
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công |
0,0030 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính |
0,0030 |
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
0,0113 |
3 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
3.1 |
Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện |
0,0160 |
3.2 |
Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp |
0,0187 |
3.3 |
Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất |
0,0202 |
4 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
|
4.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính |
|
4.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính |
0,0039 |
4.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
0,0202 |
4.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
0,0371 |
4.2 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
0,0044 |
4.3 |
Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính |
|
4.3.1 |
Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính |
0,0742 |
4.3.2 |
Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số |
0,1483 |
4.3.3 |
Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy |
0,0742 |
4.4 |
Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có |
0,0742 |
5 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính |
|
5.1 |
Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên |
0,0297 |
5.2 |
Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận |
0,0147 |
5.3 |
Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn |
0,3247 |
6 |
Hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
6.1 |
Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL |
0,0297 |
6.2 |
Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF |
0,0074 |
7 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
7.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính |
0,0113 |
7.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã |
0,0003 |
8 |
Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện) |
|
8.1 |
Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL |
0,0222 |
8.2 |
Ký số vào sổ địa chính (điện tử) |
0,0148 |
8.3 |
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
0,0297 |
9 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính |
0,0068 |
3.2. Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Bảng số 09
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
9,360 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
15,600 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
46,800 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
46,800 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
11,700 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
46,800 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
6,084 |
Ghi chú: phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 10
Bảng số 10
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
1.1 |
Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau |
0,1068 |
1.2 |
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền |
0,2564 |
1.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
0,0684 |
1.4 |
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
0,2052 |
2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
2.1 |
Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề |
0,2564 |
2.2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
0,1068 |
3.3. Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
Bảng số 11
STT |
Nội dung công việc và danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
1.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
|
|
- |
Dập ghim |
Cái |
24 |
0,0062 |
- |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
0,0104 |
- |
Ghế |
Cái |
60 |
0,0240 |
- |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,0240 |
- |
Quạt trần 0,1 Kw |
Cái |
60 |
0,0060 |
- |
Đèn neon 0,04 Kw |
Cái |
12 |
0,0240 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0031 |
1.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
|
|
- |
Dập ghim |
Cái |
24 |
0,0094 |
- |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
0,0094 |
- |
Ghế |
Cái |
60 |
0,0240 |
- |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,0240 |
- |
Quạt trần 0,1 Kw |
Cái |
60 |
0,0060 |
- |
Đèn neon 0,04 Kw |
Cái |
12 |
0,0240 |
- |
Điện năng |
Kw |
|
0,0031 |
2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
|
|
- |
Ghế |
Cái |
60 |
0,0200 |
- |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,0200 |
- |
Quạt trần 0,1 Kw |
Cái |
60 |
0,0050 |
- |
Đèn neon 0,04 Kw |
Cái |
12 |
0,0200 |
- |
Điện năng |
Kw |
|
0,0026 |
3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL |
Thửa |
|
|
- |
Ghế |
Cái |
60 |
0,0100 |
- |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,0100 |
- |
Quạt trần 0,1 Kw |
Cái |
60 |
0,0025 |
- |
Đèn neon 0,04 Kw |
Cái |
12 |
0,0100 |
- |
Điện năng |
Kw |
|
0,0013 |
4.1. Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)
Bảng số 12
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0025 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,0006 |
3 |
Sổ |
Quyển |
0,0019 |
4 |
Bút bi |
Cái |
0,0063 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
0,0063 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,0025 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,0038 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,0038 |
9 |
Hộp đựng tài liệu |
Hộp |
0,0100 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu từ Mục 1 đến Mục 8 Bảng số 12 theo các nội dung công việc tại Bảng số 13. Riêng Mục 9 Bảng số 12 chỉ áp dụng cho Mục 3.3 Bảng số 13.
Bảng số 13
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công |
0,0030 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính |
0,0030 |
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
0,0113 |
3 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
3.1 |
Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện |
0,0160 |
3.2 |
Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp |
0,0187 |
3.3 |
Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất |
0,0202 |
4 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
|
4.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính |
|
4.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính |
0,0039 |
4.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
0,0202 |
4.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
0,0371 |
4.2 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
0,0044 |
4.3 |
Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính |
|
4.3.1 |
Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính |
0,0742 |
4.3.2 |
Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số |
0,1483 |
4.3.3 |
Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy |
0,0742 |
4.4 |
Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có |
0,0742 |
5 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính |
|
5.1 |
Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên |
0,0297 |
5.2 |
Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận |
0,0147 |
5.3 |
Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn |
0,3247 |
6 |
Hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
6.1 |
Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL |
0,0297 |
6.2 |
Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF |
0,0074 |
7 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
7.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính |
0,0113 |
7.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã |
0,0003 |
8 |
Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện) |
|
8.1 |
Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL |
0,0222 |
8.2 |
Ký số vào sổ địa chính (điện tử) |
0,0148 |
8.3 |
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
0,0297 |
9 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính |
0,0068 |
4.2. Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Bảng số 14
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
2,0 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
1,0 |
3 |
Sổ |
Quyển |
2,0 |
4 |
Bút bi |
Cái |
5,0 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
5,0 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
2,0 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
1,0 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
2,0 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 15
Bảng số 15
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
1.1 |
Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau |
0,1068 |
1.2 |
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền |
0,2564 |
1.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
0,0684 |
1.4 |
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
0,2052 |
2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
2.1 |
Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề |
0,2564 |
2.2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
0,1068 |
4.3. Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
Bảng số 16
STT |
Nội dung công việc và danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
1.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
|
- |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0008 |
- |
Mực in laser |
Hộp |
0,0002 |
- |
Sổ |
Quyển |
0,0006 |
- |
Bút bi |
Cái |
0,0019 |
- |
Đĩa DVD |
Cái |
0,0036 |
- |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,0017 |
- |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,0025 |
- |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,0012 |
1.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
|
- |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0008 |
- |
Mực in laser |
Hộp |
0,0002 |
- |
Sổ |
Quyển |
0,0006 |
- |
Bút bi |
Cái |
0,0019 |
- |
Đĩa DVD |
Cái |
0,0027 |
- |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,0010 |
- |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,0015 |
- |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,0012 |
2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
|
- |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0006 |
- |
Mực in laser |
Hộp |
0,0002 |
- |
Sổ |
Quyển |
0,0005 |
- |
Bút bi |
Cái |
0,0016 |
- |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,0010 |
3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL |
Thửa |
|
- |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0003 |
- |
Mực in laser |
Hộp |
0,0001 |
- |
Sổ |
Quyển |
0,0002 |
- |
Bút bi |
Cái |
0,0008 |
- |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,0005 |
1.1. Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền)
Bảng số 17
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (Công nhóm/Thửa) |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công |
Nhóm 2 (1KTV2+1KS4) |
0,0003 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính |
Nhóm 2 (1KTV4+1KS2) |
0,0003 |
2 |
Chuyển đổi dữ liệu địa chính |
|
|
2.1 |
Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành |
1KS3 |
0,0010 |
2.2 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính |
1KS2 |
0,0003 |
2.3 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính |
1KS2 |
0,0003 |
2.4 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét |
1KS2 |
0,0001 |
3 |
Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
|
3.1 |
Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian địa chính |
1KS1 |
0,0013 |
3.2 |
Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính |
1KS1 |
0,0137 |
3.3 |
Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung |
1KS3 |
0,0020 |
3.4 |
Thực hiện xuất Sổ địa chính (điện tử) đối với những thửa đất chưa có Sổ địa chính (điện tử) |
1KS3 |
0,0025 |
4 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
|
4.1 |
Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính |
1KS3 |
0,0001 |
4.2 |
Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin) |
1KS2 |
0,0019 |
4.3 |
Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã |
1KS1 |
0,0001 |
5 |
Đối soát dữ liệu (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện) |
|
|
5.1 |
Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử) |
1KS1 |
0,0050 |
5.2 |
Thực hiện ký số vào sổ địa chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử) |
1KS4 |
0,0050 |
6 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
|
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính |
1KTV4 |
0,0010 |
1.2. Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Bảng số 18
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (Công/xã) |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
1.1 |
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền |
1KS3 |
6 |
1.2 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
1KS3 |
2 |
2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
1KS3 |
3 |
2.1. Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền)
Bảng số 19
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,000240 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,000020 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,000140 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,000240 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,000020 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,000140 |
2 |
Chuyển đổi dữ liệu địa chính |
|
|
|
2.1 |
Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,000800 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,000067 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,000467 |
2.2 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,000240 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,000060 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,000060 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,000020 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,000200 |
2.3 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,000240 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,000060 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,000060 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,000020 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,000200 |
2.4 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,000080 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,000020 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,000007 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,000047 |
3 |
Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
|
|
3.1 |
Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian địa chính |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,001040 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,000260 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,000260 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,000087 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,000867 |
3.2 |
Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,010948 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,002737 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,002737 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,000912 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,009124 |
3.3 |
Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,001600 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,000400 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,000200 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,000200 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,000133 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,001333 |
3.4 |
Thực hiện xuất Sổ địa chính (điện tử) đối với những thửa đất chưa có Sổ địa chính (điện tử) |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,002000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,000500 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,000500 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,000667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,002767 |
4 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
|
|
4.1 |
Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,000080 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,000020 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,000020 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,000007 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,000067 |
4.2 |
Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin) |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,001500 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,000125 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,000875 |
4.3 |
Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,000080 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,000020 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,000020 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,000007 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,000067 |
5 |
Đối soát dữ liệu (do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện) |
|
|
|
5.1 |
Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử) |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,004000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,001000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,001000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,000333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,003333 |
5.2 |
Thực hiện ký số vào Sổ địa chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử) |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,004000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,001000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,001000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,000333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,003333 |
6 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
|
|
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,000800 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,000067 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,000467 |
2.2. Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Bảng số 20
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
|
1.1 |
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,80 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
|
4,80 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,40 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,80 |
1.2 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,28 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
|
1,28 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,11 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,75 |
2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
|
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
2,00 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,50 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
2,00 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,17 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,67 |
3.1. Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền)
Bảng số 21
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
0,0070 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
0,0116 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
0,0349 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,0349 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
0,0087 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
0,0349 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
0,0045 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 22
Bảng số 22
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công |
0,0086 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính |
0,0086 |
2 |
Chuyển đổi dữ liệu địa chính |
|
2.1 |
Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành |
0,0287 |
2.2 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính |
0,0086 |
2.3 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính |
0,0086 |
2.4 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét |
0,0029 |
3 |
Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
3.1 |
Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian địa chính |
0,0373 |
3.2 |
Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính |
0,3925 |
3.3 |
Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung |
0,0574 |
3.4 |
Thực hiện xuất Sổ địa chính (điện tử) đối với những thửa đất chưa có Sổ địa chính (điện tử) |
0,0717 |
4 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
4.1 |
Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính |
0,0029 |
4.2 |
Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin) |
0,0538 |
4.3 |
Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã |
0,0029 |
5 |
Đối soát dữ liệu (do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện) |
|
5.1 |
Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử) |
0,1434 |
5.2 |
Thực hiện ký số vào Sổ địa chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử) |
0,1434 |
6 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính |
0,0287 |
3.2. Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Bảng số 23
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
2,020 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
3,300 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
10.000 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
10.000 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
2,500 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
10.000 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
1,430 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 24
Bảng số 24
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
1.1 |
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền |
0,5941 |
1.2 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
0,1584 |
2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
0,2475 |
4.1. Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền)
Bảng số 25
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0019 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,0004 |
3 |
Sổ |
Quyển |
0,0013 |
4 |
Bút bi |
Cái |
0,0063 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
0,0063 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,0006 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,0006 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,0006 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 26
Bảng số 26
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công |
0,0086 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính |
0,0086 |
2 |
Chuyển đổi dữ liệu địa chính |
|
2.1 |
Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành |
0,0287 |
2.2 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính |
0,0086 |
2.3 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính |
0,0086 |
2.4 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét |
0,0029 |
3 |
Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
3.1 |
Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian địa chính |
0,0373 |
3.2 |
Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính |
0,3925 |
3.3 |
Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung |
0,0574 |
3.4 |
Thực hiện xuất Sổ địa chính (điện tử) đối với những thửa đất chưa có Sổ địa chính (điện tử) |
0,0717 |
4 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
4.1 |
Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính |
0,0029 |
4.2 |
Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin) |
0,0538 |
4.3 |
Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã |
0,0029 |
5 |
Đối soát dữ liệu (do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện) |
|
5.1 |
Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử) |
0,1434 |
5.2 |
Thực hiện ký số vào Sổ địa chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử) |
0,1434 |
6 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính |
0,0287 |
4.2. Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Bảng số 27
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
1,0 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,1 |
3 |
Sổ |
Quyển |
1,0 |
4 |
Bút bi |
Cái |
5,0 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
2,0 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,2 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,2 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
1,0 |
Ghi chú: phân bổ mức vật liệu cho từng bước công việc tính theo hệ số tại Bảng số 28
Bảng số 28
STT |
Các bước công việc |
Hệ số |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
1.1 |
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền |
0,5941 |
1.2 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
0,1584 |
2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
0,2475 |
1. Định mức lao động
Việc xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận thì được áp dụng định mức theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. Các nội dung khác liên quan đến việc xây dựng CSDL địa chính tính như sau:
Bảng số 29
STT |
Nội dung công việc |
Định mức |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính |
Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 01 |
2 |
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian |
|
2.1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 02 |
2.2 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 01 |
3 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 01 |
4 |
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 01 |
5 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 01 |
Ghi chú:
Đối với các địa bàn đã xây dựng CSDL địa chính mà chưa vận hành theo mô hình tập trung cấp tỉnh thì được áp dụng định mức quy định tại mục 4 Bảng số 29 để thực hiện tích hợp vào hệ thống CSDL tập trung cấp tỉnh.
2. Định mức thiết bị
Bảng số 30
STT |
Nội dung công việc |
Định mức |
||
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
||
|
Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính |
Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 04 |
||
2 |
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian |
|
||
2.1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 05 |
||
2.2 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 04 |
||
3 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 04 |
||
4 |
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 04 |
||
5 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 04 |
||
Ghi chú: Các nội dung công việc: nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký và nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN phục vụ cho việc xây dựng dữ liệu thuộc tính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận thě được tính thêm định mức thiết bị Máy chủ và Hệ quản trị CSDL thuộc tính tại Mục 5.3 Bảng số 04.
3. Định mức dụng cụ
Bảng số 31
STT |
Nội dung công việc |
Định mức |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính |
Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 08 |
2 |
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian |
|
2.1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 10 |
2.2 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 08 |
3 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 08 |
4 |
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 08 |
5 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 08 |
4. Định mức vật liệu
Bảng số 32
STT |
Nội dung công việc |
Định mức |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính |
Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 13 |
2 |
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian |
|
2.1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 15 |
2.2 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
Áp dụng định mức tại các Mục 4.2 Bảng số 13 |
3 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 13 |
4 |
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 13 |
5 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 13 |
1.1. Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 33
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (Công nhóm/xã) |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
Nhóm 2 |
0,2500 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Nhóm 2 |
0,2000 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
1KS1 |
0,5000 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
1KS1 |
0,2500 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
1KTV4 |
0,1500 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
1KS3 |
0,5000 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
1KTV4 |
0,1000 |
1.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 34
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (Công nhóm/Kỳ kiểm kê hoặc năm thống kê) |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
1KS3 |
0,1000 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
Nhóm 2 |
0,2500 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
1KS3 |
0,1000 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Nhóm 2 |
0,2000 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
1KS1 |
0,1000 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
1KS3 |
0,2000 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
1KS2 |
0,4000 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
1KS2 |
0,2000 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
1KS3 |
0,4000 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Nhóm 2 (1KTV4+1KS3) |
0,5000 |
1.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 35
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (Công /lớp dữ liệu) |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
1KS3 |
1,000 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
1KS3 |
1,500 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
1KS3 |
0,300 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
1KS3 |
1,000 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
|
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
1KS3 |
0,300 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
1KS3 |
0,500 |
Ghi chú:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác thống kê, kiểm kê đất đai được quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai áp dụng theo Thông tư quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng 33, Bảng 34, Bảng 35;
- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đất đai của các kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL thống kê, kiểm kê theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL thống kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng 33; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng 34;
+ Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng 33; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng 34; Mục 2 Bảng 35;
(2) Công việc tại Mục 3.2 Bảng 33 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.
(3) Nội dung công việc “Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin” tại Mục 3 Bảng 34 phải bổ sung thêm công việc và định mức tại các Mục 1 và Mục 2 Bảng 03.
(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng 35 là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất hoặc lớp dữ liệu không gian điều tra khoanh vẽ của một xã theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(5) Định mức tại Mục 1 Bảng 35 tính cho một xã trung bình có bản đồ khoanh vẽ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:5.000. Khi tính mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất của xã đó để tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: Là mức lao động cần tính;
- M: Là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai tại Mục 1 Bảng số 35;
- K: Là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (được xác định theo Bảng 36).
Bảng số 36
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số K điều chỉnh định mức |
|||
Tỷ lệ 1:1.000 |
Tỷ lệ 1:2.000 |
Tỷ lệ 1:5.000 |
Tỷ lệ 1:10.000 |
||
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
0,8 |
0,9 |
1 |
1,15 |
2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
0,8 |
0,9 |
1 |
1,15 |
3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
0,8 |
0,9 |
1 |
1,15 |
4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
0,8 |
0,9 |
1 |
1,15 |
2.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 37
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức (tính cho 01 xã) |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,2000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0167 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,1167 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,1600 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0133 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0933 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,2333 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,2000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0167 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,1167 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,1200 |
- |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,0080 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0100 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0748 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,4000 |
- |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,0267 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0333 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,1000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,1000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,1000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,4000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,3893 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0800 |
- |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,0053 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0067 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0499 |
2.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 38
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức (tính cho 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê) |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0800 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0067 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0467 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,2000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0167 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,1167 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0800 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0067 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0467 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,1600 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0133 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0933 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
|
- |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0800 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0200 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0200 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,0800 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0067 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0467 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
|
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,1600 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0133 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0933 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,3200 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0800 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0200 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,3200 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0267 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,1867 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,1600 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0400 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0100 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,1600 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0133 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0933 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,3200 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0267 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,1867 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,2333 |
2.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 39
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức (tính cho 01 lớp dữ liệu) |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,8000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
0,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,4667 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,2000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
1,2000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,7000 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,2400 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
0,2400 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0200 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,1400 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,8000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
0,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,4667 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,2400 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
0,2400 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0600 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,0150 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,2400 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0200 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,1400 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,4000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
0,4000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,1000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,0250 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,2333 |
3.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 40
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
0,3900 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
0,6500 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
1,9500 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
1,9500 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
0,4875 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
1,9500 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
0,2535 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 41
Bảng số 41
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
0,1282 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,1026 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
0,2564 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
0,1282 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
0,0769 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
0,2564 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0513 |
3.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 42
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
0,4900 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
0,8167 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
2,4500 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
2,4500 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
0,6125 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
2,4500 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
0,3185 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 43
Bảng số 43
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
0,0408 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
0,1020 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
0,0408 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
0,0816 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0408 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0816 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,1633 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0816 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
0,1633 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
0,2042 |
3.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 44
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
0,9200 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
1,5333 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
4,6000 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
4,6000 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
1,1500 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
4,6000 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
0,5980 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 45
Bảng số 45
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
0,2174 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
0,3261 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
0,0652 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
0,2174 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
0,0652 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
0,1087 |
4.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 46
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,110 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,011 |
3 |
Sổ |
Quyển |
0,219 |
4 |
Bút bi |
Cái |
0,876 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
0,438 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,110 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,066 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,438 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 47
Bảng số 47
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
0,1282 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,1026 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
0,2564 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
0,1282 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
0,0769 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
0,2564 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0513 |
4.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 48
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,132 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,013 |
3 |
Sổ |
Quyển |
0,264 |
4 |
Bút bi |
Cái |
1,056 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
0,528 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,132 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,079 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,528 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 49
Bảng số 49
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
0,0408 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
0,1020 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
0,0408 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
0,0816 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0408 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0816 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,1633 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0816 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
0,1633 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
0,2042 |
4.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 50
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,258 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,026 |
3 |
Sổ |
Quyển |
0,517 |
4 |
Bút bi |
Cái |
2,067 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
1,034 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,258 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,155 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
1,034 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 51
Bảng số 51
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
0,2174 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
0,3261 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
0,0652 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
0,2174 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
0,0652 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
0,1087 |
1.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 52
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (Công nhóm/huyện) |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
Nhóm 2 |
1,500 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Nhóm 2 |
1,500 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
1KS1 |
1,000 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
1KS1 |
0,500 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
1KTV4 |
1,000 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
1KS3 |
2,000 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
1KTV4 |
1,000 |
1.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 53
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (Công nhóm/01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê) |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
1KS3 |
0,100 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
Nhóm 2 |
0,500 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
1KS3 |
0,500 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Nhóm 2 |
1,500 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
1KS1 |
0,500 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
1KS3 |
0,200 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
1KS2 |
0,400 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
1KS2 |
0,200 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
1KS3 |
0,500 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Nhóm 2 (1KTV4+1KS3) |
1,000 |
1.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 54
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (Công/lớp dữ liệu) |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
1KS3 |
2,000 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
1KS3 |
2,500 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
1KS3 |
0,500 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
1KS3 |
2,000 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
|
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
1KS3 |
0,500 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
1KS3 |
1,000 |
Ghi chú:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác thống kê, kiểm kê đất đai được quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai áp dụng theo Thông tư quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng 52, Bảng 53, Bảng 54;
- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đất đai của các kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL thống kê, kiểm kê theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL thống kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng 52; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng 53;
+ Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng 52; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng 53; Mục 2 Bảng 54;
(2) Công việc tại Mục 3.2 Bảng 52 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện
(3) Nội dung công việc “Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin” tại Mục 3 Bảng 53 phải bổ sung thêm công việc và định mức tại các Mục 1 và Mục 2 Bảng 03
(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng 54 là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất của một huyện theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(5) Định mức tại Mục 1 Bảng 54 nêu trên tính cho một huyện trung bình có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:10.000. Khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất của huyện đó để tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: Là mức lao động cần tính;
- M: Là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai tại Mục 1 Bảng số 54;
- K: Là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (được xác định theo Bảng 55).
Bảng số 55
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số K điều chỉnh định mức |
||
Tỷ lệ 1:5.000 |
Tỷ lệ 1:10.000 |
Tỷ lệ 1:25.000 |
||
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
0,9 |
1 |
1,1 |
2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
0,9 |
1 |
1,1 |
3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
0,9 |
1 |
1,1 |
4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
0,9 |
1 |
1,1 |
2.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 56
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,2000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,7000 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,2000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,7000 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,4667 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,2333 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,8000 |
- |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,0533 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0667 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,2000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,2000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,2000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,8000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,7787 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,6000 |
- |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,1067 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1333 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,4000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,4000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,4000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
1,6000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,5573 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,8000 |
- |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,0533 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0667 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,2000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,2000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,2000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,8000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,7787 |
2.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 57
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0800 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0067 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0467 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,2333 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,2333 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,2000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,7000 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
|
- |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,4000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,1000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,1000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,2333 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
|
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,1600 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0133 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0933 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,3200 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0800 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0800 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,3200 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0267 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,1867 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,1600 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0400 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0400 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,1600 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0133 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0933 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,2333 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,4667 |
2.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 58
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,6000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
1,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9333 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
2,0000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
2,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,1667 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,4000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
0,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,2333 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,6000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
1,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9333 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,4000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
0,4000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,1000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,0250 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,2333 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,8000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
0,8000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,2000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,0500 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,4667 |
3.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 59
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
1,7000 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
2,8333 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
8,5000 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
8,5000 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
2,1250 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
8,5000 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
1,1050 |
Ghi chú: phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 60
Bảng số 60
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
0,1765 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,1765 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
0,1176 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
0,0588 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
0,1176 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
0,2353 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,1177 |
3.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 61
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
1,0800 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
1,8000 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
5,4000 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
5,4000 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
1,3500 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
5,4000 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
0,7020 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 62
Bảng số 62
STT |
Các bước công việc |
Hệ số |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
0,0185 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
0,0926 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
0,0926 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
0,2778 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0926 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0370 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0741 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0370 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
0,0926 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
0,1852 |
3.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 63
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
1,7000 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
2,8333 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
8,5000 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
8,5000 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
2,1250 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
8,5000 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
1,1050 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 64
Bảng số 64
STT |
Các bước công việc |
Hệ số |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
0,2353 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
0,2941 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
0,0588 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
0,2353 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
0,0588 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
0,1177 |
4.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 65
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,7590 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,0949 |
3 |
Sổ |
Quyển |
1,5179 |
4 |
Bút bi |
Cái |
3,7948 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
1,5179 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,7590 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,3795 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
1,8974 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 66
Bảng số 66
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
0,1765 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,1765 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
0,1176 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
0,0588 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
0,1176 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
0,2353 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,1177 |
4.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 67
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,4821 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,0603 |
3 |
Sổ |
Quyển |
0,9642 |
4 |
Bút bi |
Cái |
2,4105 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
0,9642 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,4821 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,2410 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
1,2052 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 68
Bảng số 68
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
0,0185 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
0,0926 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
0,0926 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
0,2778 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0926 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0370 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0741 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0370 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
0,0926 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
0,1852 |
4.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 69
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Hộp |
0,7590 |
2 |
Mực in laser |
Quyển |
0,0949 |
3 |
Sổ |
Cái |
1,5179 |
4 |
Bút bi |
Cái |
3,7948 |
5 |
Đĩa DVD |
Hộp |
1,5179 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,7590 |
7 |
Hộp ghim dập |
Cái |
0,3795 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Hộp |
1,8974 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 70
Bảng số 70
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
0,2353 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
0,2941 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
0,0588 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
0,2353 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
0,0588 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
0,1177 |
1.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 71
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (Công nhóm/tỉnh) |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
Nhóm 2 (1 KTV2 + 1KS4) |
2,000 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Nhóm 2 (1 KTV4 + 1KS2) |
2,000 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
1KS1 |
1,000 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
1KS1 |
0,500 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
1KTV4 |
1,000 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
1KS3 |
3,000 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
1KTV4 |
1,000 |
1.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 72
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (Công nhóm/01 năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê) |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
1KS3 |
2,000 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
Nhóm 2 (1KTV4 + 1KS3) |
3,000 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
1KS3 |
2,000 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Nhóm 2 (1KTV4 + 1KS3) |
5,000 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
1KS1 |
1,000 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
1KS3 |
0,500 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
1KS2 |
1,000 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
1KS2 |
1,500 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
1KS3 |
1,000 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Nhóm 2 (1KTV4+1KS3) |
2,500 |
1.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 73
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (Công/lớp dữ liệu) |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
1KS3 |
5,000 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
1KS3 |
7,000 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
1KS3 |
1,000 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
1KS3 |
7,000 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
|
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
1KS3 |
2,000 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
1KS3 |
3,000 |
Ghi chú:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác thống kê, kiểm kê đất đai được quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai áp dụng theo Thông tư quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng 71, Bảng 72, Bảng 73;
- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đất đai của các kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL thống kê, kiểm kê theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL thống kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng 71; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng 72;
+ Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng 71; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng 72; Mục 2 Bảng 73;
(2) Công việc tại Mục 3.2 Bảng 71 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện
(3) Nội dung công việc “Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin” tại Mục 3 Bảng 72 phải bổ sung thêm công việc và định mức tại các Mục 1 và Mục 2 Bảng 03
(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng 73 là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất của một tỉnh theo Quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(5) Định mức tại Mục 1 Bảng 73 nêu trên tính cho một tỉnh trung bình có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:50.000. Khi tính mức cho từng tỉnh cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất của tỉnh đó để tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: Là mức lao động cần tính;
- M: Là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai tại Mục 1 Bảng số 73;
- K: Là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (được xác định theo Bảng 74).
Bảng số 74
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số K điều chỉnh định mức |
||
Tỷ lệ 1:25.000 |
Tỷ lệ 1:50.000 |
Tỷ lệ 1:100.000 |
||
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
0,9 |
1 |
1,1 |
2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
0,9 |
1 |
1,1 |
3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
0,9 |
1 |
1,1 |
4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
0,9 |
1 |
1,1 |
2.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 75
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức (tính cho 01 tỉnh) |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9333 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9333 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,4667 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,2333 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,8000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,2000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,2000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,2000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,8000 |
- |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,0533 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,4987 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
2,4000 |
- |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,1600 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,2000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,6000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,6000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,6000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
2,4000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3360 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,8000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,6000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,2000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,2000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
2,4000 |
- |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,0533 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,4987 |
2.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 76
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức (tính cho 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê) |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9333 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
2,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,2000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,4000 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9333 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3333 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
|
- |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,8000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,2000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,2000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,4667 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
|
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,2333 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,8000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,2000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,2000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,4667 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,2000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,3000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,3000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
1,2000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,7000 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,4667 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
2,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,1667 |
2.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 77
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức (tính cho 01 lớp dữ liệu) |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,0000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
4,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3333 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
5,6000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
5,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,4667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
3,2667 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,8000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
0,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,4667 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
5,6000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
5,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,4667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
3,2667 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,6000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
1,6000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,4000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,1000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
1,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9333 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
2,4000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
2,4000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,6000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,1500 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
2,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,2000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,4000 |
3.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 78
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức(tính cho 01 tỉnh) |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
2,1000 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
3,5000 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
10,5000 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
10,5000 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
2,6250 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
10,5000 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
1,3650 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 79
Bảng số 79
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
0,1905 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,1905 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0952 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
0,0476 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
0,0952 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
0,2858 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0952 |
3.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 80
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
3,9000 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
6,5000 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
19,5000 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
19,5000 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
4,8750 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
19,5000 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
2,5350 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 81
Bảng số 81
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
0,1026 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
0,1538 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
0,1026 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
0,2564 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0513 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0256 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0513 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0769 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
0,0513 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
0,1282 |
3.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 82
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
5,0000 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
8,3333 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
25,0000 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
25,0000 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
6,2500 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
25,0000 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
3,2500 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 83
Bảng số 83
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
0,2000 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
0,2800 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
0,0400 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
0,2800 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
0,0800 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
0,1200 |
4.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 84
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức (tính cho 01 tỉnh) |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,764 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,095 |
3 |
Sổ |
Quyển |
1,528 |
4 |
Bút bi |
Cái |
3,819 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
1,909 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,764 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,382 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
1,909 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 85
Bảng số 85
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
0,1905 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,1905 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0952 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
0,0476 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
0,0952 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
0,2858 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0952 |
4.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 86
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
1,418 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,177 |
3 |
Sổ |
Quyển |
2,837 |
4 |
Bút bi |
Cái |
7,092 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
3,546 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
1,418 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,709 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
3,546 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 87
Bảng số 87
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
0,1026 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
0,1538 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
0,1026 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
0,2564 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0513 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0256 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0513 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,0769 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
0,0513 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
0,1282 |
4.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 88
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
1,818 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,227 |
3 |
Sổ |
Quyển |
3,636 |
4 |
Bút bi |
Cái |
9,089 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
4,545 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
1,818 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,909 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
4,545 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 89
Bảng số 89
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
0,2000 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
0,2800 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
0,0400 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
0,2800 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
0,0800 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
0,1200 |
1.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 90
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
Nhóm 2 |
5,000 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Nhóm 2 |
5,000 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu |
1KS1 |
5,000 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu |
1KS1 |
3,000 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Nhóm 2 (1KTV4+1KS2) |
10,000 |
1.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 91
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (Công nhóm/01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê) |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
1KS3 |
5,000 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
Nhóm 2 |
10,00 |
2 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
1KS1 |
5,000 |
3 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
3.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau: |
|
|
3.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
1KS3 |
5,000 |
3.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
1KS2 |
2,000 |
3.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
1KS2 |
5,000 |
4 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu |
|
|
4.1 |
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu |
|
|
4.1.1 |
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu thống kê đất đai |
1KS3 |
5,000 |
4.1.2 |
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu kiểm kê đất đai |
Nhóm 2 |
10,000 |
1.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 92
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất |
|
|
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
1KS3 |
5,000 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
1KS3 |
14,000 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ hiện trạng sử dụng đất còn thiếu (nếu có) |
1KS3 |
2,000 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất |
1KS3 |
14,000 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất |
|
|
2.1 |
Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
1KS3 |
4,000 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các tỉnh, các vùng |
1KS3 |
6,000 |
Ghi chú:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác thống kê, kiểm kê đất đai được quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai áp dụng theo Thông tư quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng 90, Bảng 91, Bảng 92;
- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đất đai của kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL thống kê, kiểm kê theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL thống kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 Bảng 90; Mục 2, Mục 3 và Mục 4 Bảng 91;
+ Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 Bảng 90; Mục 2, Mục 3 và Mục 4 Bảng 91; Mục 2 Bảng 92;
(2) Nội dung công việc “Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin” tại Mục 2 Bảng 91 phải bổ sung thêm công việc và định mức tại các Mục 1 và Mục 2 Bảng 03
(3) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng 92 là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất của cấp vùng hoặc cả nước theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(4) Định mức tại Mục 1 Bảng 92 nêu trên tính cho bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước tỷ lệ 1:1.000.000. Khi tính mức cho từng vùng kinh tế - xã hội cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: Là mức lao động cần tính;
- M: Là mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai tại Mục 1 Bảng số 92;
- K: Là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (được xác định theo Bảng 93).
Bảng số 93
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số K điều chỉnh định mức |
|
Vùng KT-XH tỷ lệ 1:250.000 |
Cả nước |
||
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
0,9 |
1 |
2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
0,9 |
1 |
3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
0,9 |
1 |
4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
0,9 |
1 |
2.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 94
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3333 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3333 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3333 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
2,4000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,6000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,6000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
2,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,2000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,4000 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
8,0000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
2,0000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
2,0000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
2,0000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
8,0000 |
- |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,5333 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,6667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
4,9867 |
2.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 95
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3333 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
8,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,6667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
4,6667 |
2 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
- |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,0000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
1,0000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
1,0000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
4,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3333 |
3 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính kiểm kê đất đai |
|
|
|
3.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau: |
|
|
|
3.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3333 |
3.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,6000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,4000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,4000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
1,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9333 |
3.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL kiểm kê đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,0000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
1,0000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
1,0000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
4,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3333 |
4 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu |
|
|
|
4.1 |
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu |
|
|
|
4.1.1 |
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu thống kê |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3333 |
4.1.2 |
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu kiểm kê |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
8,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,6667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
4,6667 |
2.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 96
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,0000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
4,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3333 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
11,2000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
11,2000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,9333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
6,5333 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ hiện trạng sử dụng đất còn thiếu (nếu có) |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,6000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
1,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9333 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
11,2000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
11,2000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,9333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
6,5333 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|
2.1 |
Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
3,2000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
3,2000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,8000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,2000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
3,2000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,2667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,8667 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các tỉnh, các vùng |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,8000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
1,2000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,3000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
4,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,4000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,8000 |
3.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 97
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
5,6000 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
9,3333 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
28,0000 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
28,0000 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
7,0000 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
28,0000 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
3,6400 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 98
Bảng số 98
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
0,1786 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,1786 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu |
0,1786 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu |
0,1071 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,3571 |
3.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 99
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
9,4000 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
15,6667 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
47,0000 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
47,0000 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
11,7500 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
47,0000 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
6,1100 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 100
Bảng số 100
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
0,1064 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
0,2128 |
2 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL kiểm kê đất đai |
0,1064 |
3 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính kiểm kê đất đai |
|
3.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau: |
|
3.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL kiểm kê đất đai |
0,1064 |
3.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL kiểm kê đất đai |
0,0426 |
3.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL kiểm kê đất đai |
0,1064 |
4 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu |
|
4.1 |
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu |
|
4.1.1 |
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu thống kê |
0,1063 |
4.1.2 |
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu kiểm kê |
0,2127 |
3.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 101
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
9,0000 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
15,0000 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
45,0000 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
45,0000 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
11,2500 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
45,0000 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
5,8500 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 102
Bảng số 102
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất |
|
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
0,1111 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
0,3111 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ hiện trạng sử dụng đất còn thiếu (nếu có) |
0,0444 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất |
0,3111 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất |
|
2.1 |
Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
0,0889 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các tỉnh, các vùng |
0,1334 |
4.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 103
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
1,034 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,194 |
3 |
Sổ |
Quyển |
2,068 |
4 |
Bút bi |
Cái |
5,170 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
2,585 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
1,034 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,517 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
3,877 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng bước công việc tính theo hệ số tại Bảng số 104
Bảng số 104
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
0,2632 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,2632 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu |
0,1316 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu |
0,0789 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
0,2631 |
4.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 105
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
1,742 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,327 |
3 |
Sổ |
Quyển |
3,483 |
4 |
Bút bi |
Cái |
8,708 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
4,354 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
1,742 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,871 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
6,531 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng bước công việc tính theo hệ số tại Bảng số 106
Bảng số 106
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
0,0781 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
0,3124 |
2 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL kiểm kê đất đai |
0,0002 |
3 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính kiểm kê đất đai |
|
3.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau: |
|
3.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL kiểm kê đất đai |
0,0781 |
3.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL kiểm kê đất đai |
0,0625 |
3.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL kiểm kê đất đai |
0,0781 |
4 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu |
|
4.1 |
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu |
|
4.1.1 |
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu thống kê |
0,0781 |
4.1.2 |
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu kiểm kê |
0,3125 |
4.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 107
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
1,224 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,230 |
3 |
Sổ |
Quyển |
2,449 |
4 |
Bút bi |
Cái |
6,122 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
3,061 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
1,224 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,612 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
4,591 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 108
Bảng số 108
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất |
|
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
0,1111 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
0,3111 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ hiện trạng sử dụng đất còn thiếu (nếu có) |
0,0444 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất |
0,3111 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất |
|
2.1 |
Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
0,0889 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các tỉnh, các vùng |
0,1334 |
1.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 109
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
Nhóm 2 |
2,000 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. |
Nhóm 2 |
2,000 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS1 |
3,000 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS1 |
1,000 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
1KTV4 |
2,000 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
1KS3 |
5,000 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KTV4 |
2,000 |
1.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 110
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Nhóm 2 |
4,000 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
2.1 |
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
2.1.1 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS3 |
10,000 |
2.1.2 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS3 |
8,000 |
2.2 |
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Nhóm 2 |
5,000 |
2.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
1KS2 |
3,000 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS1 |
0,500 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS3 |
1,000 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS2 |
2,000 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS2 |
1,000 |
4.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS1 |
2,000 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất |
Nhóm 2 |
5,000 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất |
Nhóm 2 |
2,000 |
1.3. Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 111
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
|
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
1.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
1KS3 |
3,000 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
1KS3 |
10,000 |
1.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
1KS3 |
8,500 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
1KS3 |
2,500 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. |
1KS3 |
4,700 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
|
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
1KS3 |
2,500 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
1KS3 |
2,125 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
1KS3 |
0,625 |
Ghi chú:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đồng thời với công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai áp dụng theo Thông tư ban hành quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng 109, Bảng 110 và Bảng 111;
- Đối với việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL quy hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng 109; Mục 3 và Mục 4 Bảng 110; Mục 1.2 Bảng 111;
+ Đối với dữ liệu kế hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng 109; Mục 3 và Mục 4 Bảng 110; Mục 2.3 Bảng 111;
(2) Công việc tại Mục 3.2 Bảng 109 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện
(3) Nội dung công việc “Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin” tại Mục 3 Bảng 110 phải bổ sung thêm công việc và định mức tại các Mục 1 và Mục 2 Bảng 03
(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng 111 là một lớp dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất hoặc kế hoạch sử dụng đất của một huyện theo Quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(5) Định mức tại Mục 1.1 Bảng 111 tính cho một huyện trung bình có bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:10.000. Khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ quy hoạch sử dụng đất của huyện đó để tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: Là mức lao động cần tính;
- M: Là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất đai tại Mục 1.1 Bảng số 111;
- K: Là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất (được xác định theo Bảng 112).
Bảng số 112
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số K điều chỉnh định mức |
||
Tỷ lệ 1:5.000 |
Tỷ lệ 1:10.000 |
Tỷ lệ 1:25.000 |
||
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
0,9 |
1 |
1,1 |
2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
0,9 |
1 |
1,1 |
3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
0,9 |
1 |
1,1 |
2.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 113
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9333 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9333 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
2,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,2000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,4000 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,8000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,2000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,2000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,4667 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,6000 |
- |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,1067 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1333 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,4000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,4000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,1000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
1,6000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,5573 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3333 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
1,0000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
1,0000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,2500 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
4,0000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
3,7333 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,6000 |
- |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,1067 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1333 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,4000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,4000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,1000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
1,6000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,5573 |
2.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 114
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
3,2000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,2667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,8667 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
2.1 |
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
2.1.1 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
8,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,6667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
4,6667 |
2.1.2 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
6,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,5333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
3,7333 |
2.2 |
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3333 |
2.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
2,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,2000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,4000 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
|
- |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,4000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,1000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,1000 |
- |
Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét |
Cái |
0,4 |
0,1000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,2333 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
|
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,4667 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,6000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,4000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,4000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
1,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9333 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,8000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,2000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,2000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,4667 |
4.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,6000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,4000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,4000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
1,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9333 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,0000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
4,0000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
1,0000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
1,0000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,2500 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
4,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3333 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,6000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
1,6000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,4000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,4000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,1000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
1,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9333 |
2.3. Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 115
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
|
|
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
2,4000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
2,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,2000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,4000 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
8,0000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
8,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,6667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
4,6667 |
1.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
6,8000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
6,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,5667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
3,9667 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
2,0000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
2,0000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,5000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,1250 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
2,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,1667 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
3,7600 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
3,7600 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,9400 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,2350 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
3,7600 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3133 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,1933 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
|
|
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
2,0000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
2,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,1667 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,7000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
1,7000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1417 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9917 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,5000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
0,5000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,1250 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,0313 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,5000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0417 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,2917 |
3.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 116
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
3,4000 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
5,6667 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
17,0000 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
17,0000 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
4,2500 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
17,0000 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
2,2100 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 117
Bảng số 117
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
0,1176 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. |
0,1176 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,1765 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0588 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
0,1176 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
0,2942 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,1177 |
3.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Bảng số 118
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
8,7000 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
14,5000 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
43,5000 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
43,5000 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
10,8750 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
43,5000 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
5,6550 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 119
Bảng số 119
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
0,0920 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 |
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.1.1 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,2299 |
2.1.2 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,1839 |
2.2 |
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,1149 |
2.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
0,0690 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0115 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0230 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0460 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0230 |
4.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0460 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất |
0,1149 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất |
0,0459 |
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
6,7900 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
11,3167 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
33,9500 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
33,9500 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
8,4875 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
33,9500 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
4,4135 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 121
Bảng số 121
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
1.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
0,0884 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
0,2946 |
1.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
0,2504 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
0,0736 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. |
0,1384 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
0,0736 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
0,0626 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
0,0184 |
4.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 122
STT |
Danh mục dụng vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,919 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,092 |
3 |
Sổ |
Quyển |
1,839 |
4 |
Bút bi |
Cái |
1,839 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
1,839 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,919 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,919 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,919 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 123
Bảng số 123
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
0,1176 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. |
0,1176 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,1765 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0588 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
0,1176 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
0,2942 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,1177 |
4.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 124
STT |
Danh mục dụng vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
2,354 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,235 |
3 |
Sổ |
Quyển |
4,709 |
4 |
Bút bi |
Cái |
4,709 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
4,709 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
2,354 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
2,354 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
2,354 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 125
Bảng số 125
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
0,0920 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 |
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.1.1 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,2299 |
2.1.2 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,1839 |
2.2 |
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,1149 |
2.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
0,0690 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0115 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0230 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0460 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0230 |
4.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0460 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất |
0,1149 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất |
0,0459 |
4.3. Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 126
STT |
Danh mục dụng vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
1,834 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,183 |
3 |
Sổ |
Quyển |
3,667 |
4 |
Bút bi |
Cái |
3,667 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
3,667 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
1,834 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
1,834 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
1,834 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 127
Bảng số 127
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
1.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
0,0884 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
0,2946 |
1.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
0,2504 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
0,0736 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. |
0,1384 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
0,0736 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
0,0626 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
0,0184 |
1.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 128
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
Nhóm 2 |
5,000 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. |
Nhóm 2 |
5,000 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS1 |
4,000 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS1 |
1,500 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
1KTV4 |
3,000 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
1KS3 |
6,000 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KTV4 |
3,000 |
1.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 129
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Nhóm 2 |
8,000 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
2.1 |
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
2.1.1 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS3 |
20,000 |
2.1.2 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS3 |
16,000 |
2.2 |
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Nhóm 2 |
9,000 |
2.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
1KS2 |
7,500 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS1 |
1,500 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS3 |
1,000 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS2 |
3,400 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS2 |
1,700 |
4.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS1 |
7,000 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất |
Nhóm 2 |
10,000 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất |
Nhóm 2 |
5,000 |
1.3. Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 130
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
|
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
1.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
1KS3 |
5,100 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
1KS3 |
17,000 |
1.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
1KS3 |
14,450 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
1KS3 |
4,250 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. |
1KS3 |
7,990 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
|
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
1KS3 |
8,500 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
1KS3 |
7,225 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
1KS3 |
2,125 |
Ghi chú:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đồng thời với công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai áp dụng theo Thông tư Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng 128, Bảng 129 và Bảng 130;
- Đối với việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL quy hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng 128; Mục 3 và Mục 4, Bảng 129; Mục 1.2 Bảng130;
+ Đối với dữ liệu kế hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng 128; Mục 3 và Mục 4 Bảng 129; Mục 2.3 Bảng 130;
(2) Công việc tại Mục 3.2 Bảng 128 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện
(3) Nội dung công việc “Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin” tại Mục 3 Bảng 129 phải bổ sung thêm công việc và định mức tại các Mục 1 và Mục 2 Bảng 03
(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng 130 là một lớp dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất hoặc kế hoạch sử dụng đất của một huyện theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(5) Định mức tại Mục 1.1 Bảng 130 tính cho một tỉnh trung bình có bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:50.000. Khi tính mức cho từng tỉnh cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ quy hoạch sử dụng đất của tỉnh đó để tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: Là mức lao động cần tính;
- M: Là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất đai tại Mục 1.1 Bảng số 130;
- K: Là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất (Được xác định theo Bảng 131).
Bảng số 131
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số K điều chỉnh định mức |
||
Tỷ lệ 1:25.000 |
Tỷ lệ 1:50.000 |
Tỷ lệ 1:100.000 |
||
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
0,9 |
1 |
1,1 |
2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
0,9 |
1 |
1,1 |
3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
0,9 |
1 |
1,1 |
2.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 132
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3333 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3333 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
3,2000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,2667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,8667 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,2000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,3000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,3000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
1,2000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,7000 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
3.1 |
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
2,4000 |
- |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,1600 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,2000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,6000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,6000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,1500 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
2,4000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3360 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,4000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
1,2000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
1,2000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,3000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
4,8000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
4,4800 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
2,4000 |
- |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,1600 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,2000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,6000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,6000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,1500 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
2,4000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3360 |
2.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 133
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
6,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,5333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
3,7333 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
2.1 |
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
2.1.1 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
16,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
1,3333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
9,3333 |
2.1.2 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
12,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
1,0667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
7,4667 |
2.2 |
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
7,2000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,6000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
4,2000 |
2.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
6,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,5000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
3,5000 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
|
- |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,2000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,3000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,3000 |
- |
Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét |
Cái |
0,4 |
0,3000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
1,2000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,7000 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
|
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,4667 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
2,7200 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,6800 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,6800 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
2,7200 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,2267 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,5867 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,3600 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,3400 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,3400 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
1,3600 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1133 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,7933 |
4.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
5,6000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
1,4000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
1,4000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
5,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,4667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
3,2667 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
8,0000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
8,0000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
2,0000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
2,0000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,5000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
8,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,6667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
4,6667 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,0000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
0,3333 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
1,0000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
1,0000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,2500 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
4,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3333 |
2.3. Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 134
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
|
|
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,0800 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
4,0800 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3400 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3800 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
13,6000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
13,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
1,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
7,9333 |
1.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
11,5600 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
11,5600 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,9633 |
- |
Điện năng |
KW |
|
6,7433 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
3,4000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
3,4000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,8500 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,2125 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
3,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,2833 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,9833 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
6,3920 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
6,3920 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
1,5980 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,3995 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
6,3920 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,5327 |
- |
Điện năng |
KW |
|
3,7287 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
|
|
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
6,8000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
6,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,5667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
3,9667 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
5,7800 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
5,7800 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,4817 |
- |
Điện năng |
KW |
|
3,3717 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,7000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
1,7000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,4250 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,1063 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
1,7000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1417 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9917 |
3.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 135
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
5,5000 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
9,1667 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
27,5000 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
27,5000 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
6,8750 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
27,5000 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
3,5750 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 136
Bảng số 136
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
0,1818 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. |
0,1818 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,1455 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0545 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
0,1091 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
0,2182 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,1091 |
3.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 137
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
18,0200 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
30,0333 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
90,1000 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
90,1000 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
22,5250 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
90,1000 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
11,7130 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 138
Bảng số 138
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
0,0888 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 |
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.1.1 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,2220 |
2.1.2 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,1776 |
2.2 |
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0999 |
2.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
0,0832 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0166 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0111 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0377 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0189 |
4.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0777 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất |
0,1110 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất |
0,0555 |
3.3. Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 139
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
13,3280 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
22,2133 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
66,6400 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
66,6400 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
16,6600 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
66,6400 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
8,6632 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 140
Bảng số 140
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
1.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
0,0765 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
0,2551 |
1.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
0,2168 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
0,0638 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. |
0,1199 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
0,1276 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
0,1084 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
0,0319 |
4.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 141
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
1,138 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,152 |
3 |
Sổ |
Quyển |
2,276 |
4 |
Bút bi |
Cái |
3,035 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
2,276 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
1,517 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
1,517 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
1,517 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 142
Bảng số 142
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
0,1818 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. |
0,1818 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,1455 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0545 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
0,1091 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
0,2182 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,1091 |
4.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 143
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
3,727 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,497 |
3 |
Sổ |
Quyển |
7,454 |
4 |
Bút bi |
Cái |
9,939 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
7,454 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
4,969 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
4,969 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
4,969 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 144
Bảng số 144
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
0,0888 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 |
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.1.1 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,2220 |
2.1.2 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,1776 |
2.2 |
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0999 |
2.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
0,0832 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0166 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0111 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0377 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0189 |
4.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0777 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất |
0,1110 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất |
0,0555 |
4.3. Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 145
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
2,757 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,368 |
3 |
Sổ |
Quyển |
5,514 |
4 |
Bút bi |
Cái |
7,352 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
5,514 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
3,676 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
3,676 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
3,676 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 146.
Bảng số 146
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
1.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
0,0765 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
0,2551 |
1.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
0,2168 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
0,0638 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. |
0,1199 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
0,1276 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
0,1084 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
0,0319 |
1.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Bảng số 147
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (Công nhóm/cả nước) |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Nhóm 2 |
7,500 |
1.2 |
Chuẩn bị: chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc, vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Nhóm 2 |
7,500 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu |
1KS1 |
8,0000 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu |
1KS1 |
2,0000 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Nhóm 2 (KTV4+1KS2) |
12,0000 |
1.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Bảng số 148
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Nhóm 2 |
12,0000 |
2 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS1 |
2,25000 |
3 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
3.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
|
3.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS3 |
1,5000 |
3.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1KS2 |
5,1000 |
3.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch sử dụng đất |
1KS2 |
2,5500 |
4 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu |
|
|
4.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất, tạo liên kết dữ liệu |
Nhóm 2 (1KTV4+1KS2) |
12,0000 |
4.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất, tạo liên kết dữ liệu |
Nhóm 2 (1KTV4+1KS2) |
9,0000 |
1.3. Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 149
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
|
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
1.1.1 |
Tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
1KS3 |
10,2000 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
1KS3 |
34,0000 |
1.1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất còn thiếu (nếu có) |
1KS3 |
28,9000 |
1.1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
1KS3 |
10,0000 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL đất đai |
1KS3 |
8,5000 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các vùng kinh tế - xã hội. |
1KS3 |
15,9800 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian điều chỉnh quy hoạch |
|
|
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
1KS3 |
17,0000 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
1KS3 |
5,0000 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
1KS3 |
4,2500 |
Ghi chú:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đồng thời với công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai áp dụng theo Thông tư ban hành quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng 147, Bảng 148 và Bảng 149;
- Đối với việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL quy hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 Bảng 147; Mục 2 và Mục 3, Bảng 148; Mục 1.2 Bảng 149;
+ Đối với dữ liệu kế hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 Bảng 147; Mục 2 và Mục 3 Bảng 148; Mục 2.3 Bảng 149;
(2) Nội dung công việc “Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin” tại Mục 2 Bảng 148 phải bổ sung thêm công việc và định mức tại các Mục 1 và Mục 2 Bảng 03
(3) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng 149 là một lớp dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia hoặc một vùng kinh tế - xã hội theo Quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(4) Định mức tại Mục 1.1 Bảng 149 tính cho bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:1.000.000. Khi tính mức cho bản đồ quy hoạch sử dụng đất vùng kinh tế - xã hội thì tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: là mức lao động cần tính;
- M: là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại Mục 1.1 Bảng số 149;
- K: là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (được xác định theo Bảng 150).
Bảng số 150
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số K điều chỉnh định mức |
|
Vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1:250.000 |
Cả nước tỷ lệ 1:1.000.000 |
||
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
1 |
Tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
0,9 |
1 |
2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
0,9 |
1 |
3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất còn thiếu (nếu có) |
0,9 |
1 |
4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
0,9 |
1 |
2.1. Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 151
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
6,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,5000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
3,5000 |
1.2 |
Chuẩn bị: chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc, vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
6,00 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,5000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
3,5000 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
6,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,5333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
3,7333 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,6000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,4000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,4000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
1,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9333 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
9,6000 |
- |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,6400 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,8000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
2,4000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
2,4000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,6000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
9,6000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
9,3440 |
2.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 152
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
9,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,8000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
5,6000 |
2 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,8000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,4500 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,4500 |
- |
Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét |
Cái |
0,4 |
1,8000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
1,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1500 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,4000 |
3 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
3.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
|
|
3.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,2000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,7000 |
3.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,0800 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
1,0200 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
1,0200 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
4,0800 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3400 |
- |
Điện năng |
KW |
|
3,8080 |
3.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
2,0400 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,5100 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,5100 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
2,0400 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1700 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,1900 |
4 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu |
|
|
|
4.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất, tạo liên kết dữ liệu |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
9,6000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
7,2000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
2,4000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
2,4000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,6000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
9,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,8000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
5,6000 |
4.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất, tạo liên kết dữ liệu |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
7,2000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
0,6000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
1,8000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
1,8000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,4500 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
7,2000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,6000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
4,2000 |
2.3. Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 153
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
|
|
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1.1.1 |
Tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
8,1600 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
8,1600 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,6800 |
- |
Điện năng |
KW |
|
4,7600 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
27,2000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
27,2000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
2,2667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
15,8667 |
1.1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất còn thiếu (nếu có) |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
23,1200 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
23,1200 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
1,9267 |
- |
Điện năng |
KW |
|
13,4867 |
1.1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
8,0000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
8,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,6667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
4,6667 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL đất đai |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
6,8000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
6,8000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
1,7000 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,4250 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
6,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,5667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
3,9667 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các vùng kinh tế - xã hội. |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
12,7840 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
12,7840 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
3,1960 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,7990 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
12,7840 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
1,0653 |
- |
Điện năng |
KW |
|
7,4573 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian điều chỉnh quy hoạch |
|
|
|
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
13,6000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
1,9833 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
1,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
7,9333 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
4,0000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
1,9833 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,3333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3333 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
3,4000 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Bộ |
0,4 |
1,9833 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,8500 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,2125 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
3,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,2833 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,9833 |
3.1. Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 154
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
7,4000 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
12,3333 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
37,0000 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
37,0000 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
9,2500 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
37,0000 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
4,8100 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 155
Bảng số 155
STT |
Các bước công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,2027 |
1.2 |
Chuẩn bị: chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc, vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,2027 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu |
0,2162 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu |
0,0541 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,3243 |
3.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 156
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
8,8800 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
14,8000 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
44,4000 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
44,4000 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
11,1000 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
44,4000 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
5,7720 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 157
Bảng số 157
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
0,2703 |
2 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0507 |
3 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
3.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0338 |
3.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,1149 |
3.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch sử dụng đất |
0,0574 |
4 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu |
|
4.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất, tạo liên kết dữ liệu |
0,2703 |
4.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất, tạo liên kết dữ liệu |
0,2026 |
3.3. Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 158
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
26,7660 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
44,6100 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
133,8300 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
133,8300 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
33,4575 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
133,8300 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
17,3979 |
Ghi chú: phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 159
Bảng số 159
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
|
1.1.1 |
Tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
0,0762 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
0,2541 |
1.1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất còn thiếu (nếu có) |
0,2159 |
1.1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
0,0747 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
|
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL đất đai |
0,0635 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các vùng kinh tế - xã hội. |
0,1194 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian điều chỉnh quy hoạch |
|
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
0,1270 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
0,0374 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian điều chỉnh hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
0,0318 |
4.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 160
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức (tính cho 01 vùng hoặc cả nước) |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
5,16 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,52 |
3 |
Sổ |
Quyển |
4,30 |
4 |
Bút bi |
Cái |
5,16 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
4,30 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
5,16 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
1,72 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
8,60 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 161
Bảng số 161
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,2027 |
1.2 |
Chuẩn bị: chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc, vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,2027 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu |
0,2162 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu |
0,0541 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,3243 |
4.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 162
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
6,19 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,62 |
3 |
Sổ |
Quyển |
5,16 |
4 |
Bút bi |
Cái |
6,19 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
5,16 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
6,19 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
2,06 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
10,31 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 163
Bảng số 163
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
0,2703 |
2 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0507 |
3 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
3.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,0338 |
3.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
0,1149 |
3.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch sử dụng đất |
0,0574 |
4 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu |
|
4.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất, tạo liên kết dữ liệu |
0,2703 |
4.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất, tạo liên kết dữ liệu |
0,2026 |
4.3. Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 164
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
18,65 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
1,87 |
3 |
Sổ |
Quyển |
15,54 |
4 |
Bút bi |
Cái |
18,65 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
15,54 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
18,65 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
6,22 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
31,09 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 165
Bảng số 165
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
|
1.1.1 |
Tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
0,0762 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
0,2541 |
1.1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất còn thiếu (nếu có) |
0,2159 |
1.1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
0,0747 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
|
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL đất đai |
0,0635 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các vùng kinh tế - xã hội. |
0,1194 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian điều chỉnh quy hoạch |
|
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
0,1270 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
0,0374 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
0,0318 |
1.1. Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất
Bảng số 166
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công |
Nhóm 2 |
2,000 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất |
Nhóm 2 |
2,000 |
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
Thu thập dữ liệu, tài liệu |
Nhóm 2 |
6,000 |
3 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
3.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại |
1KS3 |
15,000 |
3.2 |
Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu. |
1KS3 |
5,000 |
3.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện |
1KS3 |
2,000 |
4 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất |
1KS1 |
2,000 |
5 |
Xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
|
5.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất |
1KS1 |
3,000 |
5.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất. |
1KS1 |
1,000 |
6 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
|
|
6.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. |
1KTV4 |
10,000 |
6.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
1KS3 |
5,000 |
6.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL giá đất |
1KS2 |
2,000 |
1.2. Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất
Bảng số 167
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (Công/thửa) |
1 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất |
|
|
|
Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm |
|
|
1.1 |
Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất |
1KS1 |
0,0162 |
1.2 |
Dữ liệu giá đất cụ thể |
1KS1 |
0,0243 |
1.3 |
Dữ liệu giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
1KS1 |
0,0097 |
1.4 |
Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất |
1KS1 |
0,0081 |
1.5 |
Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai) |
1KS1 |
0,0150 |
2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất |
|
|
|
Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất |
1KS3 |
0,0147 |
Ghi chú:
(1) Nội dung công việc “Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin” tại Mục 4 Bảng 166 phải bổ sung thêm công việc và định mức tại các Mục 1, Mục 2 và Mục 3 Bảng 03
2.1. Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất
Bảng số 168
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,40 |
1,600 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9333 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,40 |
1,600 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9333 |
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
|
Thu thập dữ liệu, tài liệu |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,40 |
4,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,4000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,8000 |
3 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
3.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,40 |
12,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
1,0000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
7,0000 |
3.2 |
Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu. |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,40 |
4,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,3333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3333 |
3.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,40 |
1,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9333 |
4 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
- |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,40 |
1,6000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,4000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,4000 |
- |
Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét |
Cái |
0,4 |
0,4000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
1,6000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,1333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,9333 |
5 |
Xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
|
|
5.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,40 |
2,4000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,2000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,4000 |
5.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất. |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,8000 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,2000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,2000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,8000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0667 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,4667 |
6 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
|
|
|
6.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
8,0000 |
- |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,5333 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,6667 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
2,0000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
2,0000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
8,0000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
7,7867 |
6.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,40 |
4,0000 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,3333 |
- |
Điện năng |
KW |
|
2,3333 |
6.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL giá đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
1,6000 |
- |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,1067 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,1333 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,4000 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,4000 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
1,6000 |
- |
Điện năng |
KW |
|
1,5573 |
2.2. Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất
Bảng số 169
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất |
|
|
|
1.1 |
Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm |
|
|
|
1.1.1 |
Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0130 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0032 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0032 |
- |
Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét |
Cái |
0,4 |
0,0130 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,0130 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0011 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0076 |
1.1.2 |
Dữ liệu giá đất cụ thể |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0194 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0049 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0049 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,0194 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0016 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0113 |
1.1.3 |
Dữ liệu giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0078 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0019 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0019 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,0078 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0006 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0045 |
1.1.4 |
Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0065 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0016 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0016 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,0065 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0005 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0038 |
1.1.5 |
Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai) |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0120 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0030 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0030 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,0120 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0010 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0070 |
2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất |
|
|
|
- |
Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0117 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0029 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0029 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,0117 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0010 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0068 |
3.1. Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất
Bảng số 170
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
11,0000 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
18,3333 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
55,0000 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
55,0000 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
13,7500 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
55,0000 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
7,1500 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 171
Bảng số 171
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công |
0,0364 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất |
0,0364 |
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
Thu thập dữ liệu, tài liệu |
0,1091 |
3 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
3.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại |
0,2727 |
3.2 |
Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu. |
0,0909 |
3.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện |
0,0364 |
4 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất |
0,0364 |
5 |
Xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
5.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất |
0,0545 |
5.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất. |
0,0182 |
6 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
|
6.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. |
0,1818 |
6.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
0,0909 |
6.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL giá đất |
0,0363 |
3.2. Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất
Bảng số 172
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
0,0176 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
0,0293 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
0,0880 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,0880 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
0,0220 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
0,0880 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
0,0114 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 173
Bảng số 173
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất |
|
|
Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm |
|
1.1 |
Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất |
0,1841 |
1.2 |
Dữ liệu giá đất cụ thể |
0,2762 |
1.3 |
Dữ liệu giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
0,1105 |
1.4 |
Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất |
0,0921 |
1.5 |
Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai) |
0,1705 |
2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất |
|
|
Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất |
0,1666 |
4.1. Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất
Bảng số 174
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
4,991 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,998 |
3 |
Sổ |
Quyển |
4,991 |
4 |
Bút bi |
Cái |
14,974 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
4,991 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
5,990 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
5,990 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
8,984 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 175
Bảng số 175
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công |
0,0364 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất |
0,0364 |
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
Thu thập dữ liệu, tài liệu |
0,1091 |
3 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
3.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại |
0,2727 |
3.2 |
Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu. |
0,0909 |
3.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện |
0,0364 |
4 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất |
0,0364 |
5 |
Xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
5.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất |
0,0545 |
5.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất. |
0,0182 |
6 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
|
6.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. |
0,1818 |
6.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
0,0909 |
6.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL giá đất |
0,0363 |
4.2. Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất
Bảng số 176
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0086 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,0017 |
3 |
Sổ |
Quyển |
0,0086 |
4 |
Bút bi |
Cái |
0,0259 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
0,0086 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,0103 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,0103 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,0155 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 177
Bảng số 177
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất |
|
|
Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm |
|
1.1 |
Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất |
0,1841 |
1.2 |
Dữ liệu giá đất cụ thể |
0,2762 |
1.3 |
Dữ liệu giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
0,1105 |
1.4 |
Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất |
0,0921 |
1.5 |
Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai) |
0,1705 |
2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất |
|
|
Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất |
0,1666 |
1. Định mức lao động
Bảng số 178
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất |
Nhóm 2 |
0,0126 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất |
Nhóm 2 |
0,0126 |
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
Thu thập dữ liệu, tài liệu |
Nhóm 2 |
0,0252 |
3 |
Xây dựng dữ liệu không gian giá đất |
|
|
3.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian của bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh |
|
|
3.1.1 |
Tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh |
1KS3 |
0,0252 |
3.1.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian của bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh |
1KS3 |
0,0126 |
3.1.3 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh |
1KS3 |
0,0252 |
3.2 |
Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian giá đất tại khu vực giáp ranh |
1KS3 |
0,0126 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất |
|
|
|
Nhập dữ liệu giá đất tại khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào CSDL giá đất |
1KS3 |
0,0243 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu và xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
|
5.1 |
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu |
Nhóm 2 |
0,0126 |
5.2 |
Thu nhận các thông tin cần thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu |
1KS1 |
0,0126 |
5.3 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu |
1KS1 |
0,0060 |
6 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
|
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL giá đất |
1KS2 |
0,0126 |
Ghi chú:
(1) Đơn vị tính “Vùng giá đất” được xác định là vùng không gian được xác định trên bản đồ thuộc khu vực đất giáp ranh đã được xác định giá.
(2) Giá đất khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được xác định theo Quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Định mức thiết bị
Bảng số 179
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0126 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0011 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0074 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0101 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0008 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0059 |
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
- |
Thu thập dữ liệu, tài liệu |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0202 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0017 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0118 |
3 |
Xây dựng dữ liệu không gian giá đất |
|
|
|
3.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian của bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh |
|
|
|
3.1.1 |
Tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0202 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Cái |
0,4 |
0,0202 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0017 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0118 |
3.1.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian của bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0101 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Cái |
0,4 |
0,0101 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0008 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0059 |
3.1.3 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0202 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Cái |
0,4 |
0,0202 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0017 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0118 |
3.2 |
Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian giá đất tại khu vực giáp ranh |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0101 |
- |
Phần mềm biên tập bản đồ |
Cái |
0,4 |
0,0101 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0008 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0002 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,0001 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,0101 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0071 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất |
|
|
|
- |
Nhập dữ liệu giá đất tại khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào CSDL giá đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0195 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0049 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0049 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,0195 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0016 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0114 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu và xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
|
|
5.1 |
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0101 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0008 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0002 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0025 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,0025 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,0101 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0071 |
5.2 |
Thu nhận các thông tin cần thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0101 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0008 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0059 |
5.3 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0048 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0004 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0012 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0012 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,0048 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0026 |
6 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
|
|
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL giá đất |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn |
Cái |
0,4 |
0,0101 |
- |
Máy in Laser A4 |
Cái |
0,6 |
0,0007 |
- |
Điều hoà nhiệt độ |
Bộ |
2,2 |
0,0008 |
- |
Máy chủ |
Cái |
1 |
0,0025 |
- |
Hệ quản trị CSDL thuộc tính |
Bộ |
|
0,0025 |
- |
Hệ quản trị dữ liệu không gian |
Bộ |
|
0,0025 |
- |
Thiết bị mạng |
Bộ |
0,1 |
0,0101 |
- |
Điện năng |
KW |
|
0,0094 |
3. Định mức dụng cụ
Bảng số 180
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức (tính cho 01 vùng giá đất) |
1 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
0,0388 |
2 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
0,0647 |
3 |
Ghế |
Cái |
60 |
0,1941 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,1941 |
5 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
0,0485 |
6 |
Đèn neon 0,04 KW |
Cái |
12 |
0,1941 |
7 |
Điện năng |
KW |
|
0,0252 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 181
Bảng số 181
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất |
0,0649 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất |
0,0649 |
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
Thu thập dữ liệu, tài liệu |
0,1298 |
3 |
Xây dựng dữ liệu không gian giá đất |
|
3.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian của bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh |
|
3.1.1 |
Tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh |
0,1298 |
3.1.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian của bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh |
0,0649 |
3.1.3 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh |
0,1298 |
3.2 |
Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian giá đất tại khu vực giáp ranh |
0,0649 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất |
|
|
Nhập dữ liệu giá đất tại khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào CSDL giá đất |
0,1253 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu và xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
5.1 |
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu |
0,0649 |
5.2 |
Thu nhận các thông tin cần thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu |
0,0649 |
5.3 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu |
0,0309 |
6 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL giá đất |
0,0650 |
4. Định mức vật liệu
Bảng số 182
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,0080 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,0008 |
3 |
Sổ |
Quyển |
0,0200 |
4 |
Bút bi |
Cái |
0,0140 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
0,0126 |
6 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,0080 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,0040 |
8 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,0140 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 183
Bảng số 183
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất |
0,0649 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất |
0,0649 |
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
Thu thập dữ liệu, tài liệu |
0,1298 |
3 |
Xây dựng dữ liệu không gian giá đất |
|
3.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian của bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh |
|
3.1.1 |
Tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh |
0,1298 |
3.1.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian của bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh |
0,0649 |
3.1.3 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh |
0,1298 |
3.2 |
Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian giá đất tại khu vực giáp ranh |
0,0649 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất |
|
|
Nhập dữ liệu giá đất tại khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào CSDL giá đất |
0,1253 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu và xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
5.1 |
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu |
0,0649 |
5.2 |
Thu nhận các thông tin cần thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu |
0,0649 |
5.3 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu |
0,0309 |
6 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL giá đất |
0,0650 |