Thông tư 07/2015/TT-BTNMT về xác định giá thuê đất đối với công ty nông, lâm nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 07/2015/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2015/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: | 26/02/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 07/2015/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 07/2015/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VIỆC LẬP PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT; LẬP HỒ SƠ RANH GIỚI SỬ DỤNG ĐẤT; ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; XÁC ĐỊNH GIÁ THUÊ ĐẤT; GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỐI VỚI CÔNG TY NÔNG, LÂM NGHIỆP
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông nghiệp, công ty lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định việc lập phương án sử dụng đất; lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc, lập bản đồ địa chính; xác định giá thuê đất; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định việc lập phương án sử dụng đất; lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc, lập bản đồ địa chính; xác định giá thuê đất; giao đất, cho thuê đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy chứng nhận) đối với các công ty thực hiện sắp xếp, đổi mới tổ chức, cơ chế quản lý và chính sách theo quy định tại Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp (sau đây gọi là công ty nông, lâm nghiệp).
LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT; XÁC ĐỊNH GIÁ THUÊ ĐẤT; GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỐI VỚI CÔNG TY NÔNG, LÂM NGHIỆP
Căn cứ phương án sử dụng đất đã được phê duyệt, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cấp Giấy chứng nhận cho công ty nông, lâm nghiệp theo quy định.
LẬP HỒ SƠ RANH GIỚI SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ĐỐI VỚI ĐẤT CỦA CÔNG TY NÔNG, LÂM NGHIỆP
Không thực hiện việc cắm mốc ranh giới tại khu vực có tranh chấp chưa giải quyết xong.
Đánh số hiệu mốc, tên mốc và quy cách mốc ranh giới thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 05 kèm theo Thông tư này.
Khoảng cách từ mốc đến vật chuẩn phải đo với độ chính xác đến 01 mét; hướng, góc từ mốc đến vật chuẩn xác định chính xác đến 01 độ. Các yếu tố này phải đo ngay tại thực địa.
Tại các vị trí trên đường ranh giới giữa hai mốc liền kề, không có các yếu tố địa vật ổn định hoặc không có yếu tố địa hình đặc trưng, rõ ràng thì phải đánh dấu đường ranh giới bằng dấu sơn, đóng cọc hoặc chôn đá để phục vụ đo đạc đường ranh giới.
Trường hợp công ty nông, lâm nghiệp có nhiều khu đất thì hồ sơ ranh giới sử dụng đất lập đến từng khu đất, tập hợp theo từng công ty nông, lâm nghiệp trong phạm vi một đơn vị hành chính cấp tỉnh.
Trên các mảnh bản đồ địa chính có chứa đường ranh giới của công ty nông, lâm nghiệp được bổ sung các yếu tố địa hình, địa vật có ý nghĩa định hướng (yếu tố trên bản đồ nền được lập theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 của Thông tư này); trong đó, đường ranh giới của công ty nông, lâm nghiệp ngoài việc thể hiện như ranh giới thửa đất còn được tô viền màu hồng, rộng 3,0 mi li mét về phía ngoài đường ranh giới;
Đối với khu vực đất lâm nghiệp, nếu có tài liệu thể hiện ranh giới lô, khoảnh, tiểu khu thì phải chuyển vẽ ranh giới đó lên bản đồ địa chính.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Biên bản bàn giao hồ sơ ranh giới sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với Tổng cục Quản lý đất đai được lập theo mẫu quy định tại Phụ lục số 11 kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2015.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Gồm các Phụ lục sau:
1. Phụ lục số 01: Mẫu Báo cáo thuyết minh tổng hợp phương án sử dụng đất và Biểu kèm theo
2. Phụ lục số 02: Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất
3. Phụ lục số 03: Bản xác nhận đường ranh giới sử dụng đất
4. Phụ lục số 04: Sơ đồ vị trí mốc ranh giới
5. Phụ lục số 05: Đánh số hiệu mốc, tên mốc và quy cách mốc ranh giới
6. Phụ lục số 06: Bảng thống kê tọa độ các điểm mốc ranh giới, điểm đặc trưng
7. Phụ lục số 07: Bảng kê diện tích đất của công ty nông, lâm nghiệp
8. Phụ lục số 08: Loại đất thể hiện bản đồ địa chính của công ty nông, lâm nghiệp
9. Phụ lục số 09: Mẫu đề cương thiết kế kỹ thuật - dự toán lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc, lập bản đồ địa chính và cấp giấy chứng nhận đối với công ty nông, lâm nghiệp
10. Phụ lục số 10: Mẫu Biên bản bàn giao vị trí ranh giới, mốc ranh giới và hồ sơ ranh giới của công ty nông, lâm nghiệp
11. Phụ lục số 11: Mẫu Biên bản bàn giao hồ sơ ranh giới của công ty nông, lâm nghiệp
PHỤ LỤC SỐ 01
Mẫu số 01: Báo cáo thuyết minh tổng hợp phương án sử dụng đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BÁO CÁO
THUYẾT MINH TỔNG HỢP
…, ngày ... tháng … năm….. |
ĐẶT VẤN ĐỀ
PHẦN I
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI Ở ĐỊA PHƯƠNG CÓ LIÊN QUAN ĐẾN NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY NÔNG, LÂM NGHIỆP
1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên
2. Phân tích, đánh giá điều kiện kinh tế - xã hội
2.1. Thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của công ty nông, lâm nghiệp trước khi sắp xếp lại
a) Sản xuất nông nghiệp;
b) Sản xuất lâm nghiệp;
c) Nuôi trồng thủy sản;
d) Công nghiệp chế biến nông lâm sản;
đ) Dịch vụ;
e) Dân số, lao động, việc làm và thu nhập;
g) Phân tích, đánh giá thực trạng cơ sở hạ tầng của công ty nông, lâm nghiệp: giao thông; thủy lợi; văn hóa; y tế; giáo dục - đào tạo; thể dục, thể thao; năng lượng; bưu chính viễn thông.
2.2. Đánh giá những điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương có ảnh hưởng đến mục tiêu, nhiệm vụ của công ty nông, lâm nghiệp.
2.3. Tình hình quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
PHẦN II
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh có liên quan đến nhiệm vụ của công ty nông, lâm nghiệp.
2. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, tình hình quản lý, sử dụng đất, trong đó làm rõ diện tích đất đang sử dụng đúng mục đích; diện tích đất sử dụng không đúng mục đích; diện tích đất không sử dụng; diện tích đất đang giao khoán, cho thuê, cho mượn, bị lấn, bị chiếm, liên doanh, liên kết, hợp tác đầu tư và đang có tranh chấp; làm rõ những mặt được, tồn tại và nguyên nhân, rút ra những bài học kinh nghiệm.
3. Cách thức sử dụng phần diện tích đất của công ty nông, lâm nghiệp: đất do công ty nông, lâm nghiệp đang trực tiếp sử dụng; đất nông nghiệp đã giao khoán; đất nông nghiệp có vườn cây đã bán; đất làm chuồng trại chăn nuôi có đàn gia súc đã bán; đất đã xây dựng trụ sở; đất xây dựng các công trình hạ tầng; đất xây dựng cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và dịch vụ; đất đang liên doanh, liên kết với các thành phần kinh tế khác.
PHẦN III
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Xác định định hướng sử dụng đất
1.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội; phương án sắp xếp, đổi mới và phát triển công ty nông, lâm nghiệp đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
1.2. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ trên cơ sở quy hoạch sử dụng đất của địa phương.
2. Xác định phương hướng nhiệm vụ cụ thể của công ty nông, lâm nghiệp
3. Phương án sử dụng đất
3.1. Xác định vị trí, ranh giới quản lý, sử dụng đất đối với diện tích đất đề nghị giữ lại sử dụng theo từng loại đất, hình thức sử dụng đất, thời hạn sử dụng đất; trong đó làm rõ diện tích đất đang sử dụng đúng mục đích; diện tích đất sử dụng không đúng mục đích; diện tích đất không sử dụng; diện tích đất đang giao khoán, cho thuê, cho mượn, bị lấn, bị chiếm, liên doanh, liên kết, hợp tác đầu tư và đang có tranh chấp;
3.2. Xác định vị trí, ranh giới quản lý, sử dụng đất đối với diện tích đất bàn giao cho địa phương, bao gồm các loại đất sau: đất dôi ra do thu hẹp nhiệm vụ; đất không sử dụng, đất công ty đang khoán trắng, sử dụng không đúng mục đích; diện tích đất đã chuyển nhượng; diện tích đất đã bán vườn cây; đất kết cấu hạ tầng không phục vụ sản xuất; đất ở theo quy hoạch của địa phương đã được phê duyệt;
3.3. Xác định nhu cầu sử dụng đất để thực hiện phương án sắp xếp, đổi mới và các mục tiêu, nhiệm vụ của công ty nông, lâm nghiệp, cũng như đảm bảo quốc phòng, an ninh của địa phương; trong đó làm rõ: vị trí, ranh giới, diện tích đất theo phương án giao đất không thu tiền sử dụng đất (đất rừng phòng hộ; đất rừng đặc dụng; đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào mục đích công cộng không nhằm mục đích kinh doanh) và diện tích đất sẽ cho các công ty nông, lâm nghiệp thuê đất;
3.4. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất và xây dựng phương án phân bổ quỹ đất cho các mục đích sử dụng cụ thể đến từng đơn vị hành chính (cấp huyện, xã);
3.5. Xây dựng phương án và kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; xử lý đối với đất cho thuê, cho mượn; thu hồi đất bị lấn, bị chiếm; xử lý diện tích đất đang có tranh chấp;
3.6. Xây dựng phương án bố trí lại diện tích đất ở thành khu dân cư (nếu có).
4. Đánh giá tác động của phương án sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường, đảm bảo quốc phòng, an ninh
4.1. Hiệu quả kinh tế, xã hội của việc sử dụng đất vào các mục đích;
4.2. Những tác động, ảnh hưởng đến môi trường trong quá trình sử dụng đất;
4.3. Những tồn tại chủ yếu trong sử dụng đất, nguyên nhân chính, giải pháp khắc phục.
5. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện phương án sử dụng đất
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
PHỤ LỤC
Mẫu số 02: Mẫu Biểu kèm theo thuyết minh tổng hợp phương án sử dụng đất
Biểu 01/HT
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
Của………………………
Đơn vị tính: Ha
STT |
Loại đất |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Trong đó |
Ghi chú |
|||
SD đúng mục đích |
SD không đúng MĐ |
Không sử dụng |
Đang giao khoán, cho thuê, mượn, liên doanh và đang có tranh chấp |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở công ty nông, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ; cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng công trình hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 |
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4 |
Đất xây dựng công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
………. |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm…... |
..., ngày... tháng.... năm..... |
Biểu 02/QH
DIỆN TÍCH ĐẤT ĐỀ NGHỊ GIỮ LẠI THEO TỪNG HÌNH THỨC SỬ DỤNG ĐẤT
Của……………………..
Đơn vị tính: Ha
STT |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Ghi chú |
|||||
Giao đất không thu tiền SDĐ |
Trong đó |
Thuê đất |
|||||||
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất sử dụng vào mục đích QP, AN, mục đích công cộng không nhằm mục đích KD |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
|
(6) |
(7) |
(8) |
|
(9) |
(10) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
……….………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở công ty nông, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ; cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng công trình hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 |
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4 |
Đất xây dựng công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm....... |
….., ngày... tháng.... năm....... |
Biểu 03/QH
DIỆN TÍCH ĐẤT ĐỀ NGHỊ GIỮ LẠI THEO TỪNG LOẠI ĐẤT
Của……………………….
STT |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Trong đó |
Ghi chú |
|||
SD đúng mục đích |
SD không đúng MĐ |
Không sử dụng |
Đang giao khoán, cho thuê, mượn, liên doanh và đang tranh chấp |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
………. |
……….………. |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở công ty nông, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ; cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng công trình hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 |
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4 |
Đất xây dựng công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
………. |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm... |
……, ngày... tháng... năm... |
Biểu 04/QH
DIỆN TÍCH ĐẤT BÀN GIAO CHO ĐỊA PHƯƠNG
Của……………………..
Đơn vị tính: Ha
STT |
Loại đất |
Diện tích |
Trong đó |
Ghi chú |
|||||||
Dôi ra do thu hẹp nhiệm vụ |
Không sử dụng |
Công ty đang khoán trắng |
Sử dụng không đúng MĐ |
DT đã chuyển nhượng |
DT đã bán vườn cây |
Đất kết cấu hạ tầng không phục vụ SX |
Đất ở theo QH của địa phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
……..…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở công ty nông, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ; cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng công trình hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 |
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4 |
Đất xây dựng công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm... |
……, ngày... tháng... năm... |
Biểu 05/QH
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT
PHÂN THEO CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Của…………………..
Đơn vị tính: Ha
STT |
Loại đất |
Diện tích |
Phân theo các đơn vị hành chính |
Ghi chú |
|||
… |
… |
… |
… |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.3.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.3.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.4.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.4.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.5.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.5.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.5.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.5.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
…….. |
……..…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở công ty nông, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ; cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng công trình hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
2.3.3 |
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
|
|
|
|
|
|
2.3.4 |
Đất xây dựng công trình khác |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
…….. |
…….. |
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm... |
……, ngày... tháng... năm... |
Biểu 06/QH
DIỆN TÍCH ĐẤT PHẢI CHUYỂN ĐỐI MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG THEO PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT
Của………………………..
Đơn vị tính: Ha
STT |
Loại đất hiện đang sử dụng phải chuyển mục đích sử dụng theo phương án sử dụng đất |
Tổng diện tích chuyển mục đích |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất hàng năm |
|||
Năm... |
Năm... |
Năm... |
Năm... |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
|
|
|
|
|
……… |
……………… |
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm... |
……, ngày... tháng... năm... |
PHỤ LỤC SỐ 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
(Địa danh), ngày... tháng... năm...
BẢN MÔ TẢ RANH GIỚI, MỐC GIỚI THỬA ĐẤT
Giữa (tên công ty nông, lâm nghiệp) với người sử dụng đất liền kề
Tiến hành hồi... giờ... phút, tại……………………………………………………………….
Chúng tôi gồm:
1. Đại diện đơn vị thi công (ghi tên đơn vị thi công):
- Ông: ……………………………. Chức vụ…………………………….
- Ông: ……………………………. Chức vụ…………………………….
2. Đại diện UBND xã………………………..:
- Ông: ……………………………. Chức vụ…………………………….
- Ông: ……………………………. Chức vụ…………………………….
3. Đại diện công ty nông, lâm nghiệp (tên công ty)
- Ông: ……………………………. Chức vụ…………………………….
- Ông: ……………………………. Chức vụ…………………………….
4. Đại diện chủ sử dụng đất liền kề:
- Ông: ……………………………. Chức vụ…………………………….
- Ông: ……………………………. Chức vụ…………………………….
Sau khi xem xét hiện trạng sử dụng đất của (tên công ty nông, lâm nghiệp) .... và các chủ sử dụng đất liên quan, các bên đã đi đến thống nhất ranh giới, mốc ranh giới sử dụng đất tại thực địa và tiến hành lập biên bản xác nhận ranh giới, mốc ranh giới như sau:
1. Sơ họa đoạn ranh giới, mốc ranh giới:
2. Mô tả chi tiết ranh giới:
……………………………………..……………………………………..………………………….......
……………………………………..……………………………………..………………………….......
……………………………………..……………………………………..………………………….......
……………………………………..……………………………………..………………………….......
……………………………………..……………………………………..………………………….......
……………………………………..……………………………………..………………………….......
……………………………………..……………………………………..………………………….......
……………………………………..……………………………………..………………………….......
……………………………………..……………………………………..………………………….......
……………………………………..……………………………………..………………………….......
……………………………………..……………………………………..………………………….......
……………………………………..……………………………………..………………………….......
……………………………………..……………………………………..………………………….......
……………………………………..……………………………………..………………………….......
……………………………………..……………………………………..………………………….......
……………………………………..……………………………………..………………………….......
……………………………………..……………………………………..………………………….......
……………………………………..……………………………………..………………………….......
Biên bản kết thúc hồi... giờ... cùng ngày./.
Đại diện các bên thống nhất ký tên./.
Đại diện chủ A |
Đại diện công ty...
|
Đại diện chủ B |