Thông tư 31/2018/TT-BTNMT nội dung, biểu mẫu báo cáo tài nguyên nước
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 31/2018/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 31/2018/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Công Thành |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/12/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Báo cáo tài nguyên nước quốc gia định kỳ 5 năm/lần
Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư 31/2018/TT-BTNMT quy định nội dung, biểu mẫu báo cáo tài nguyên nước ngày 26/12/2018, có hiệu lực từ 10/02/2019.
Theo đó, kỳ báo cáo được quy định như sau:
- Định kỳ 05 năm/lần đối với báo cáo tài nguyên nước quốc gia;
- Định kỳ hằng năm đối với báo cáo chuyên đề về tài nguyên nước, báo cáo sử dụng tài nguyên nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ và của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Định kỳ hằng năm đối với báo cáo hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước của tổ chức, cá nhân đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép tài nguyên nước.
Báo cáo tài nguyên nước quốc gia và báo cáo chuyên đề về tài nguyên nước phải hoàn thành việc xây dựng báo cáo trước ngày 01/07 của năm tiếp theo sau kỳ báo cáo. Báo cáo sử dụng tài nguyên nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ và của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 30/01 của năm tiếp theo...
Xem chi tiết Thông tư 31/2018/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 31/2018/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định nội dung, biểu mẫu báo cáo tài nguyên nước
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định nội dung, biểu mẫu báo cáo tài nguyên nước.
Thông tư này quy định nội dung, biểu mẫu báo cáo tài nguyên nước, bao gồm: báo cáo tài nguyên nước quốc gia, báo cáo chuyên đề về tài nguyên nước, báo cáo sử dụng tài nguyên nước và báo cáo hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước.
Thông tư này áp dụng đối với:
Đối với các hồ chứa lớn, quan trọng, tổng hợp tổng dung tích, dung tích hữu ích, dung tích phòng lũ và tổng lượng nước mà các hồ chứa tích được vào cuối mùa lũ đầu mùa cạn hằng năm và phân tích, đánh giá sự biến động của dung tích và lượng nước tích được của các hồ. Việc tổng hợp thông tin, số liệu thực hiện theo Biểu mẫu số 6 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
Tổng hợp các kết quả đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của các sông, hồ đã được phê duyệt; phân tích, đánh giá tổng quan hiện trạng, diễn biến tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt;
Đối với loại hình công trình khai thác, sử dụng nước là hồ chứa: tổng hợp được các đặc trưng lưu lượng nước đến, lưu lượng nước xả (lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình) và lưu lượng nước xả dòng chảy tối thiểu (nếu có) thực tế của hồ chứa theo từng tháng trong năm báo cáo.
Đối với loại hình công trình khai thác, sử dụng nước nước khác: tổng hợp được các đặc trưng lưu lượng khai thác, sử dụng nước (lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình ngày) thực tế của công trình theo từng tháng và tổng lượng khai thác trong năm báo cáo.
Việc tổng hợp thông tin, số liệu thực hiện theo các Biểu mẫu số 21 và số 22 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
Tổng hợp các đặc trưng lưu lượng khai thác, sử dụng nước (lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình ngày) và mực nước giếng khai thác (lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình) thực tế của công trình theo từng tháng và tổng lượng khai thác trong năm báo cáo. Việc tổng hợp thông tin, số liệu thực hiện theo Biểu mẫu số 23 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
Việc tổng hợp thông tin, số liệu thực hiện theo các Biểu mẫu số 24 và 25 ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BIỂU MẪU TỔNG HỢP THÔNG TIN, SỐ LIỆU TRONG CÁC BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2018/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Số hiệu |
Tên biểu mẫu |
Phần I |
BIỂU MẪU TỔNG HỢP THÔNG TIN, SỐ LIỆU TRONG CÁC BÁO CÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA, BÁO CÁO SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
1 |
Biểu mẫu số 1 |
Số lượng trạm quan trắc khí tượng, thủy văn, tài nguyên nước, nước dưới đất |
2 |
Biểu mẫu số 2 |
Tổng lượng mưa, phân phối lượng mưa trong năm |
3 |
Biểu mẫu số 3 |
Lượng mưa tháng, năm trong kỳ báo cáo |
4 |
Biểu mẫu số 4 |
Tổng lượng nước mặt trên các lưu vực sông |
5 |
Biểu mẫu số 5 |
Dòng chảy trung bình tháng, năm trong kỳ báo cáo |
6 |
Biểu mẫu số 6 |
Tổng hợp dung tích các hồ chứa lớn, quan trọng trên các lưu vực sông |
7 |
Biểu mẫu số 7 |
Diện tích đã được điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất |
8 |
Biểu mẫu số 8 |
Tổng hợp các đặc trưng mực nước dưới đất |
9 |
Biểu mẫu số 9 |
Số lượng công trình khai thác phân theo nguồn nước |
10 |
Biểu mẫu số 10 |
Số lượng công trình khai thác nước mặt, nước dưới đất phân theo mục đích sử dụng |
11 |
Biểu mẫu số 11 |
Số lượng công trình khai thác phân theo loại hình công trình khai thác |
12 |
Biểu mẫu số 12 |
Lượng nước khai thác, sử dụng (quy mô) đã được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước |
13 |
Biểu mẫu số 13 |
Tổng hợp các đặc trưng của các chỉ tiêu cơ bản về chất lượng nước mặt |
14 |
Biểu mẫu số 14 |
Tổng hợp các đặc trưng của các chỉ tiêu cơ bản về chất lượng nước dưới đất |
15 |
Biểu mẫu số 15 |
Tổng hợp số lượng văn bản quy phạm pháp luật về tài nguyên nước đã ban hành |
16 |
Biểu mẫu số 16 |
Tổng hợp số lượng giấy phép tài nguyên nước đã được cấp |
17 |
Biểu mẫu số 17 |
Tổng hợp kết quả phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
18 |
Biểu mẫu số 18 |
Tổng hợp kết quả đánh giá, phê duyệt và công bố dòng chảy tối thiểu |
19 |
Biểu mẫu số 19 |
Tổng hợp kết quả thanh tra trong lĩnh vực tài nguyên nước |
20 |
Biểu mẫu số 20 |
Danh mục các công trình khai thác, sử dụng tài nguyên nước |
Phần II |
BIỂU MẪU TỔNG HỢP THÔNG TIN, SỐ LIỆU TRONG CÁC BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC, XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC |
|
21 |
Biểu mẫu số 21 |
Tổng hợp tình hình khai thác, sử dụng nước mặt đối với loại hình hồ chứa |
22 |
Biểu mẫu số 22 |
Tổng hợp tình hình khai thác, sử dụng nước mặt đối với loại hình khai thác, sử dụng nước khác hồ chứa |
23 |
Biểu mẫu số 23 |
Tổng hợp tình hình khai thác, sử dụng nước nước dưới đất |
24 |
Biểu mẫu số 24 |
Tổng hợp tình hình xả nước thải |
25 |
Biểu mẫu số 25 |
Tổng hợp các đặc trưng về nồng độ các chất ô nhiễm theo từng thông số quy định trong giấy phép |
TT |
Lưu vực sông/ |
Tổng số trạm quan trắc (trạm) |
Loại trạm |
|||||||||||||
Khí tượng |
Thủy văn, thủy văn kết hợp tài nguyên nước |
Tài nguyên nước độc lập |
Quan trắc nước dưới đất |
|||||||||||||
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(3)-(2) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)-(5) |
(8) |
(9) |
(10)=(9)-(8) |
(11) |
(12) |
(13)=(12)-(11) |
(14) |
(15) |
(16)=(15)-(14) |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưu vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Tên trạm |
Thời kỳ |
Tổng lượng mưa (mm) |
||||||||
Năm |
Mùa mưa |
Mùa khô |
|||||||||
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
(6) |
(7) |
(8)=(7)-(6) |
(9) |
(10) |
(11)=(10)-(9) |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưu vực sông A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lưu vực sông B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Tên trạm |
Thời kỳ quan trắc |
Lượng mưa tháng (mm) |
Lượng mưa năm (mm) |
|||||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Xn |
|||
1 |
Lưu vực sông A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lưu vực sông B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Lưu vực sông |
Tổng lượng dòng chảy năm |
Tổng lượng dòng chảy mùa lũ (triệu m3) |
Tổng lượng dòng chảy mùa cạn (triệu m3) |
|||||||||
Trung bình nhiều năm |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Trung bình nhiều năm |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Trung bình nhiều năm |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) = |
(10) |
(11) |
(12) |
(13)=(12)-(11) |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưu vực A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lưu vực B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Tên trạm |
Thời kỳ quan trắc |
Lưu lượng (m3/s) |
Lưu lượng bình quân năm (m3/s) |
|||||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Qn |
|||
1 |
Lưu vực sông A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lưu vực sông B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Lưu vực sông |
Số lượng hồ chứa |
Tổng dung tích |
|||
Toàn bộ |
Hữu ích |
Phòng lũ |
Tích được vào cuối mùa lũ, đầu mùa cạn |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưu vực A |
|
|
|
|
|
2 |
Lưu vực B |
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
TT |
Vùng/khu vực |
Vùng điều tra |
Diện tích được điều tra |
Tầng chứa nước được điều tra |
Tỷ lệ điều tra, đánh giá |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng |
|
|
|
|
1 |
Vùng 1 |
|
|
|
|
2 |
Vùng 2 |
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
TT |
Vùng/Tầng chứa nước |
Số lượng giếng quan trắc |
Mực nước lớn nhất |
Mực nước trung bình |
Mực nước nhỏ nhất |
||||||
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
(6) |
(7) |
(8)=(7)-(6) |
(9) |
(10) |
(11)=(10)-(9) |
1 |
Vùng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vùng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Lưu vực sông/ |
Tổng số công trình |
Số lượng công trình khai thác nước mặt |
Số lượng công trình khai thác nước dưới đất |
||||||
Lũy kế đến kỳ trước |
Lũy kế đến kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Lũy kế đến kỳ trước |
Lũy kế đến kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Lũy kế đến kỳ trước |
Lũy kế đến kỳ báo cáo |
Thay đổi |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(3)-(2) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)-(5) |
(8) |
(9) |
(10)=(9)-(8) |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưu vực A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lưu vực B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Lưu vực sông/ |
Tổng số công trình |
Số lượng công trình |
||||
Tưới |
Thủy điện |
Mục đích khác |
|||||
Nguồn nước mặt |
Nguồn nước dưới đất |
|
Nguồn nước mặt |
Nguồn nước dưới đất |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưu vực A |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lưu vực B |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
TT |
Lưu vực sông/ |
Tổng số công trình |
Số lượng công trình phân theo loại hình |
||||||
Khai thác nước mặt |
Khai thác nước dưới đất |
||||||||
Hồ chứa |
Đập dâng |
Cống |
Trạm bơm |
Khác |
Giếng khoan |
Khác |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưu vực A |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lưu vực B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Lưu vực sông/ |
Tổng số công trình |
Lượng nước khai thác, sử dụng đã được cấp phép phân theo mục đích khai thác và theo nguồn nước |
||||
Tưới (m3/s) |
Thủy điện (MW) |
Mục đích khác |
|||||
Nguồn nước mặt |
Nguồn nước dưới đất |
|
Nguồn nước mặt |
Nguồn nước dưới đất |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưu vực A |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lưu vực B |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
TT |
Lưu vực sông/ Vùng/ Tỉnh |
Sông, suối/hồ chứa |
Vị trí quan trắc |
Kết quả phân tích Chỉ tiêu ......... |
Ghi chú |
||
Lớn nhất |
Nhỏ nhất |
Trung bình |
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưu vực A |
Sông A |
|
|
|
|
|
2 |
Lưu vực B |
Sông B |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
TT |
Lưu vực sông/ |
Tầng chứa nước |
Vị trí quan trắc |
Kết quả phân tích Chỉ tiêu ......... |
Ghi chú |
||
Lớn nhất |
Nhỏ nhất |
Trung bình |
|
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vùng 1 |
... |
|
|
|
|
|
2 |
Vùng 2 |
.... |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
TT |
Cơ quan phát hành |
Tổng số văn bản |
Ghi chú |
||
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
|
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(3)-(2) |
(5) |
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
2 |
Cơ quan B |
|
|
|
|
3 |
... |
|
|
|
|
.. |
... |
|
|
|
|
TT |
Loại giấy phép |
Tổng số giấy phép đã cấp |
Tổng số giấy phép cấp phân theo thẩm quyền |
|||||||
Bộ TNMT cấp |
Địa phương cấp |
|||||||||
Lũy kế đến kỳ trước |
Lũy kế đến kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Lũy kế đến kỳ trước |
Lũy kế đến kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Lũy kế đến kỳ trước |
Lũy kế đến kỳ báo cáo |
Thay đổi |
||
(1) |
(2) |
(3)=(2)-(1) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(7) |
(8) |
(9)=(8)-(7) |
||
1 |
Khai thác nước mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khai thác nước dưới đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thăm dò nước dưới đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Tỉnh |
Tổng số công trình đã phê duyệt tiền cấp quyền |
Tổng số công trình đã phê duyệt tiền cấp quyền |
Tổng số tiền cấp quyền đã phê duyệt |
|||||||||
Bộ TNMT phê duyệt |
Địa phương phê duyệt |
Lũy kế đến kỳ trước |
Lũy kế đến kỳ báo cáo |
Thay đổi |
|||||||||
Lũy kế đến kỳ trước |
Lũy kế đến kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Lũy kế đến kỳ trước |
Lũy kế đến kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Lũy kế đến kỳ trước |
Lũy kế đến kỳ báo cáo |
Thay đổi |
|
|
|
||
(1) |
(2) |
(3)=(2)-(1) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(7) |
(8) |
(9)=(8)-(7) |
(10) |
(11) |
(12)=(11)-(10) |
||
1 |
Tỉnh A... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Lưu vực sông/ Tỉnh |
Tổng số sông, suối đã phê duyệt, công bố dòng chảy tối thiểu phân theo thẩm quyền |
Tổng số hồ chứa đã được phê duyệt, công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu |
|||||||
Bộ TNMT |
Địa phương |
Lũy kế đến kỳ trước |
Lũy kế đến kỳ báo cáo |
Thay đổi |
||||||
Lũy kế đến kỳ trước |
Lũy kế đến kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Lũy kế đến kỳ trước |
Lũy kế đến kỳ báo cáo |
Thay đổi |
|
|
|
||
(1) |
(2) |
(3)=(2)-(1) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(7) |
(8) |
(9)=(8)-(7) |
||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưu vực A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh A... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lưu vực B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Tỉnh |
Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra |
Số lượng đối tượng thanh tra, kiểm tra |
Số lượng tổ chức, cá nhân bị xử phạt |
Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính |
||||||||
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
||
(1) |
(2) |
(3)=(2)-(1) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(7) |
(8) |
(9)=(8)-(7) |
(10) |
(11) |
(12)=(11)-(10) |
||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Tên công trình |
Loại hình công trình |
Nguồn nước khai thác (sông, suối, hồ, đập, nước dưới đất) |
Vị trí |
Thông số cơ bản |
||||||
Xã |
Huyện |
Tỉnh |
Hồ chứa, đập |
Giếng khoan và loại hình khác |
|||||||
Dung tích toàn bộ (triệu m3) |
Dung tích hữu ích (triệu m3) |
Công suất (MW) |
Lưu lượng thiết kế |
Lưu lượng thực tế (m3/ngày đêm) |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Công trình A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công trình B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Thời gian |
Lưu lượng đến hồ |
Tổng lưu lượng xả |
Dòng chảy tối thiểu (m3/s) |
|||||
Lớn nhất |
Nhỏ nhất |
Trung bình |
Lớn nhất |
Nhỏ nhất |
Trung bình |
Thực tế |
Yêu cầu |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
||
1 |
Tháng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tháng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Tháng 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Thời gian |
Lưu lượng khai thác |
Lưu lượng khai thác |
Số ngày khai thác |
Tổng lượng khai thác |
||
Lớn nhất |
Nhỏ nhất |
Trung bình |
|
|
|
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
||
1 |
Tháng 1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tháng 2 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
12 |
Tháng 12 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
TT |
Thời gian |
Lưu lượng khai thác của giếng số……(m3/ngày đêm) |
Lưu lượng khai thác được cấp phép |
Số ngày khai thác |
Mực nước giếng khai thác số … (m) |
Tổng lượng khai thác |
|||||
Lớn nhất |
Nhỏ nhất |
Trung bình |
|
|
Lớn nhất |
Nhỏ nhất |
Trung bình |
Chiều sâu mực nước động lớn nhất cho phép |
|
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
||
1 |
Tháng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tháng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Tháng 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Thời gian |
Lưu lượng xả nước thải (m3/ ngày đêm) |
Lưu lượng xả thải được cấp phép |
Số ngày xả nước thải |
Tổng lượng xả thải |
||
Lớn nhất |
Nhỏ nhất |
Trung bình |
|
|
|
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
||
1 |
Tháng 1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tháng 2 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
12 |
Tháng 12 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
TT |
Thông số quan trắc |
Đơn vị |
Nồng độ |
Ghi chú |
|||
Lớn nhất |
Nhỏ nhất |
Trung bình |
Giới hạn quy định trong giấy phép |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
1 |
pH |
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|