Thông tư 69/2017/TT-BTNMT về quy trình xây dựng, điều chỉnh khung giá đất
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 69/2017/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 69/2017/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường | Theo quy định tại Khoản 4, Điều 154 - Luật Ban hành VB QPPL 2015 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn quy trình điều chỉnh khung giá đất
Ngày 29/12/2017, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư 69/2017/TT-BTNMT quy định về quy trình xây dựng, điều chỉnh khung giá đất.
Theo đó, quy trình điều chỉnh khung giá đất gồm các bước sau:
Bước thứ nhất, công tác chuẩn bị gồm việc lập kế hoạch thi công chi tiết và chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ phục vụ cho công tác điều chỉnh khung giá đất; chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra.
Bước thứ hai, xác định loại đất, vùng kinh tế, loại đô thị cần điều chỉnh khung giá đất. Trong bước này, cần thu thập tài liệu về việc xác định loại đất, loại xã (đồng bằng, trung du, miền núi), loại đô thị (đô thị đặc biệt, đô thị từ loại I đến V) và điểm điều tra trong vùng kinh tế cần điều chỉnh khung giá đất.
Bước thứ ba, điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về giá đất thị trường; các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất…
Sau các bước tiếp theo như: Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện khung giá đất hiện hành; Xây dựng khung giá đất điều chỉnh và Tờ trình về việc điều chỉnh khung giá đất;… thì ở bước cuối cùng, Tổng cục Quản lý đất đai có trách nhiệm hoàn thiện khung giá đất điều chỉnh, báo cáo Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường trình Chính phủ xem xét, ban hành.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 20/3/2018.
Xem chi tiết Thông tư 69/2017/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 69/2017/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
----------------- Số: 69/2017/TT-BTNMT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tố chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Cãn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 nám 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định về quy trình xây dựng, điều chỉnh khung giá đất
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về quy trình xây dựng, điều chỉnh khung giá đất.
LẬP DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐIỀU CHỈNH KHUNG GIÁ ĐẤT
Số lượng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là tỉnh) điều tra phải đạt tối thiểu 30% số lượng tỉnh trong từng vùng kinh tế; số lượng huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi là huyện) điều tra phải đạt tối thiểu 40% số lượng huyện trong từng tỉnh điều tra; số lượng điểm điều tra phải đạt tối thiểu 50% số xã, phường, thị trấn trong từng huyện điều tra và phải đại diện cho mức giá tối thiểu, tối đa của từng loại đất, loại xã, loại đô thị.
Số lượng thửa đất cần điều tra đối với từng loại đất tại mỗi điểm điều tra phải đạt tối thiểu là 06 thửa đất (tại 02 vị trí đất điều tra, mỗi vị trí đất tối thiểu 03 thửa đất).
QUY TRÌNH XÂY DỰNG KHUNG GIÁ ĐẤT
- Xác định mức giá tối thiểu, tối đa trong bảng giá đất của từng loại đất theo từng tỉnh điều tra.
- Tổng hợp mức giá tối thiểu, tối đa trong bảng giá đất của từng loại đất theo các tỉnh điều tra.
- Xác định điểm điều tra.
- Xác định mức giá tối thiểu, tối đa trong bảng giá đất của từng loại đất theo từng điểm điều tra.
- Tổng hợp mức giá tối thiểu, tối đa trong bảng giá đất của từng loại đất theo từng điểm điều tra.
- Xác định vị trí đất điều tra.
- Kiểm tra, rà soát mức độ đầy đủ thông tin trên phiếu điều tra.
- Phân loại phiếu điều tra theo loại đất, vị trí đất điều tra.
Nhập thông tin phiếu điều tra vào bảng thống kê theo Mẫu số 11 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
- Rà soát, loại bỏ các giá đất điều tra cao hoặc thấp đột biến so với các giá đất điều tra còn lại để xác định mức giá đất phổ biến trên thị trường;
- Xác định mức giá của các vị trí đất điều tra đối với từng loại đất.
Trách nhiệm thẩm định dự thảo khung giá đất thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 8 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất (sau đây gọi là Nghị định số 44/2014/NĐ-CP).
Tổng cục Quản lý đất đai có trách nhiệm hoàn thiện khung giá đất, báo cáo Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường trình Chính phủ xem xét, ban hành.
QUY TRÌNH ĐIỀU CHỈNH KHUNG GIÁ ĐẤT
- Xác định mức giá tối thiểu, tối đa trong bảng giá đất của từng loại đất theo từng tỉnh điều tra.
- Tổng hợp mức giá tối thiểu, tối đa trong bảng giá đất của từng loại đất theo các tỉnh điều tra.
- Xác định điểm điều tra.
Xác định mức giá tối thiểu, tối đa trong bảng giá đất của từng loại đất theo từng điểm điều tra.
- Tổng hợp mức giá tối thiểu, tối đa trong bảng giá đất của từng loại đất theo các điểm điều tra.
- Xác định vị trí đất điều tra.
- Kiểm tra, rà soát mức độ đầy đủ thông tin trên phiếu điều tra.
- Phân loại phiếu điều tra theo loại đất, vị trí đất điều tra.
Nhập thông tin phiếu điều tra vào bảng thống kê theo Mẫu số 11 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
- Rà soát, loại bỏ các giá đất điều tra cao hoặc thấp đột biến so với các giá đất điều tra còn lại để xác định mức giá đất phổ biến trên thị trường;
- Xác định mức giá của các vị trí đất đối với từng loại đất.
Trách nhiệm thẩm định dự thảo khung giá đất điều chỉnh thực hiện theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP.
Tổng cục Quản lý đất đai có trách nhiệm hoàn thiện khung giá đất điều chỉnh, báo cáo Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường trình Chính phủ xem xét, ban hành.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ; Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - UBTƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Các Sở Tài nguyên và Môi trường; - Công báo; Công thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng TTĐT Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Lưu: VT, Vụ KHTC, Vụ PC, TCQLĐĐ. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Hoa |
PHỤ LỤC I. MẪU PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT
Phiếu số.... Mẫu số 01
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT
(Áp dụng đối với đất nông nghiệp có chuyển nhượng QSDĐ)
Tên xã (phường, thị trấn): ................................................................................................
Tên người được điều tra: .................................................................................................
Địa chỉ(1).................................... ; thời điểm chuyển nhượng(2): ............................................
Giá bất động sản chuyển nhượng: ..................................................... triệu đồng/bất động sản
Giá đất chuyển nhượng:........................... triệu đồng/thửa hoặc............................. đồng/m2
Nguồn thông tin:..................................................................................................................
1. Các thông tin về thửa đất
- Tờ bản đồ số:.......... : thửa đất số:................. ; diện tích:............................................... m2
- Địa chỉ thửa đất(3):.............................................................................................................
- Vị trí đất: ..........................................................................................................................
Tiếp giáp: quốc lộ □, tỉnh lộ □, huyện lộ □, xã lộ □, Không tiếp giáp lộ □.
- Mục đích sử dụng:............................................................................................................
- Thông tin khác (nếu có):....................................................................................................
2. Các thông tin về tài sản gắn liền với đất
- Công trình xây dựng phục vụ sản xuất nông nghiệp:........................................................... ;
Năm xây dựng:.......... ; Giá trị còn lại của công trình xây dựng:.............................. triệu đồng.
- Loại cây trồng (thủy sản nuôi trồng):....................... ; Năm trồng (nuôi trồng):.......................
Giá trị của cây trồng (thuỷ sản nuôi trồng):............................................................. triệu đồng.
- Tài sản khác (nếu có): ......................................................................................................
Người điều tra (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm... Người được điều tra (Ký hoặc không ký tên)
|
----------------------------
Ghi chú:
- (1) ghi rõ tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
- (2) hoặc thời điểm trúng đấu giá.
- (3) ghi rõ tên xứ đồng
Phiếu số................ Mẫu số 02
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT
(Áp dụng đối với thửa đất trồng cây hàng năm không có chuyển nhượng QSDĐ)
Tên xã (phường, thị trấn): ................................................................................................
Tên người được điều tra: .................................................................................................
Địa chỉ(1):.............................................................................................................................
Giá đất:......................... đồng/m2
Nguồn thông tin:.................................................................................................................
1. Các thông tin về thửa đất
- Tờ bản đồ số:............. ; thửa đất số:................. ; diện tích:............................................... m2
- Địa chỉ thửa đất(2):............................................. ; vị trí: .....................................................
Tiếp giáp: quốc lộ □, tỉnh lộ □, huyện lộ □, xã lộ □, Không tiếp giáp lộ □.
- Thông tin khác (nếu có): ...................................................................................................
2. Các thông tin về thu nhập từ thửa đất
2.1. Giá trị sản lượng cây hàng năm
TT |
Loại cây trồng |
Sản lượng (kg) |
Giá (đồng/kg) |
Giá trị sản lượng (đồng) |
Năm trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Chi phí sản xuất
TT |
Loại chi phí |
Chi phí (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Chi phí lao động |
|
|
1.1 |
Số công lao động (công) |
|
|
1.2 |
Giá công lao động (đồng/công) |
|
|
2 |
Chi phí giống |
|
|
3 |
Chi phí phân bón |
|
|
4 |
Chi phí thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
5 |
Chi phí làm đất |
|
|
6 |
Thủy lợi phí |
|
|
7 |
Phí bảo vệ |
|
|
8 |
Các chi phí khác(3): |
|
|
2.3. Kết quả thu nhập của thửa đất
- Thu nhập bình quân một năm:................................................................................. đồng/m2.
- Chi phí bình quân một năm để tạo ra thu nhập:......................................................... đồng/m2.
- Thu nhập ròng bình quân một năm (thu nhập sau thuế):............................................ đồng/m2.
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tiền đồng Việt Nam kỳ hạn 12 tháng:.................................. (%/năm).
Người điều tra (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm... Người được điều tra (Ký hoặc không ký tên)
|
---------------------------------
- (1) ghi rõ tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
- (2) ghi rõ tên xứ đồng
- (3) Ghi rõ chi phí khác (nếu có)
Phiếu số................ Mẫu số 03
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT
(Áp dụng đối với thửa đất trồng cây lâu năm không có chuyển nhượng QSDĐ)
Tên xã (phường, thị trấn): ................................................................................................
Tên người được điều tra: .................................................................................................
Địa chỉ(1):............................................................................................................................
Giá đất:......................... đồng/m2
Nguồn thông tin:..................................................................................................................
1. Các thông tin về thửa đất
- Tờ bản đồ số:............. ; thử đất số:................... ; diện tích:............................................ m2
- Địa chỉ thửa đất(2):............................................. ; vị trí: .....................................................
Tiếp giáp: quốc lộ □, tỉnh lộ □, huyện lộ □, xã lộ □, Không tiếp giáp lộ □.
- Thông tin khác (nếu có):
2. Các thông tin về thu nhập từ thửa đất
2.1. Giá trị sản lượng cây hàng năm
TT |
Loại cây trồng |
Thời gian kiến thiết cơ bản (năm) |
Thòi gian kinh doanh (năm) |
Chu kỳ thu hoạch (năm) |
Sản lượng (kg) |
Giá (đồng/kg) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.Chi phí xây dựng cơ bản (chi phí ban đầu)
TT |
Loại chi phí |
Chi phí (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Chi phí giống |
|
|
2 |
Chi phí tạo mặt bàng trồng cây (đào hố; lên luống, líp...) |
|
|
3 |
Chi phí chăm sóc trong thời gian cây chưa cho sản phẩm thu hoạch (chi phí lao động, chi phí phân bón, chi phí thuốc bào vệ thực vật, thủy lợi phí, phí bảo vệ...) |
|
|
4 |
Các chi phí khác(3): |
|
|
2.3. Chi phí sản xuất
TT |
Loại chi phí |
Chi phí (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Tiền thuê đất hàng năm (nếu có) |
|
|
2 |
Chi phí lao động |
|
|
2. 1 |
Số công lao động (công) |
|
|
2.2 |
Giá công lao động (đồng/công) |
|
|
3 |
Chi phí phân bón |
|
|
4 |
Chi phí thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
5 |
Chi phí làm đất |
|
|
6 |
Thủy lợi phí |
|
|
7 |
Phí bảo vệ |
|
|
8 |
Các chi phí khác(3): |
|
|
2.4. Kết quả thu nhập của thửa đẩt
- Thu nhập bình quân một năm:................................................................................. đồng/m2.
- Chi phí bình quân một năm để tạo ra thu nhập:......................................................... đồng/m2.
- Thu nhập ròng bình quân một năm (thu nhập sau thuế):............................................ đồng/m2.
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tiền đồng Việt Nam kỳ hạn 12 tháng:.................................. (%/năm).
3. Các thông tin về tài sản gắn liền với đất
- Công trình xây dựng phục vụ sản xuất nông nghiệp:........................................................... ;
Năm xây dựng:........... ; Giá trị còn lại của công trình xây dựng:............................. triệu đồng.
- Loại cây trồng:............................................... ; Năm trồng :..............................................
Giá trị của cây trồng:.............................................................. triệu đồng.
- Tài sản khác (nếu có): ......................................................................................................
Người điều tra (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm... Người được điều tra (Ký hoặc không ký tên)
|
- (1) ghi rõ tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
- (2) ghi rõ tên xứ đồng
- (3) Ghi rõ giá trị các công trình xây dựng khác, chi phí khác (nếu có)
Phiếu số................ Mẫu số 04
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT
(Áp dụng đối với thửa đất trồng rừng sản xuất không có chuyển nhượng QSDĐ)
Tên xã (phường, thị trấn): ................................................................................................
Tên người được điều tra: .................................................................................................
Địa chỉ(1):.............................................................................................................................
Giá đất:......................... đồng/m2
Nguồn thông tin:..................................................................................................................
1. Các thông tin về thửa đất
- Tờ bản đồ số:............. ; thửa đất số:................. ; diện tích:............................................. m2
- Địa chỉ thửa đất(2):............................................. ; vị trí: .....................................................
Tiếp giáp: quốc lộ □, tỉnh lộ □, huyện lộ □, xã lộ □, Không tiếp giáp lộ □.
- Thông tin khác (nếu có): ...................................................................................................
2. Các thông tin về thu nhập từ thửa đất
2.1. Giá trị trữ lượng gỗ
TT |
Loại cây rừng |
Chu kỳ thu hoạch (năm) |
Trữ lượng gỗ (m3) |
Đơn giá gỗ (đồng/m3) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Chi phí sản xuất
TT |
Loại chi phí |
Chi phí (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Chi phí kiến tạo rừng ban đầu |
|
|
1.1 |
Chi phí mua cây giống |
|
|
1.2 |
Chi phí lao động |
|
|
- |
Số công lao động (công) |
|
|
- |
Giá công lao động (đồng/công) |
|
|
2 |
Chi phí thường xuyên |
|
|
2.1 |
Tiền thuê đất hàng năm (nếu có) |
|
|
2.2 |
Chi phí lao động |
|
|
- |
Số công lao động (công) |
|
|
- |
Giá công lao động (đồng/công) |
|
|
2.3 |
Chi phí vật tư (phân bón, dụng cụ) |
|
|
2.4 |
Các chi phí khác: |
|
|
3. Kết quả thu nhập của thửa đất
- Thu nhập bình quân một năm:................................................................................. đồng/m2.
- Chi phí bình quân một năm để tạo ra thu nhập:......................................................... đồng/m2.
- Thu nhập ròng bình quân một năm (thu nhập sau thuế):............................................ đồng/m2.
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tiền đồng Việt Nam kỳ hạn 12 tháng:.................................. (%/năm).
3. Các thông tin về tài sản gắn liền với đất
- Công trình xây dựng phục vụ trồng rừng sản xuất:.............................................................. :
Năm xây dựng:........... ; Giá trị còn lại của công trình xây dựng:............................. triệu đồng.
- Loại cây trồng:........................ ; Năm trồng :........................
Giá trị của cây trồng:............................................................. triệu đồng.
- Tài sản khác (nếu có): ......................................................................................................
Người điều tra (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm... Người được điều tra (Ký hoặc không ký tên)
|
-----------------------------
- (1) ghi rõ tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
- (2) ghi rõ tên xứ đồng
- (3) Ghi rõ giá trị các công trình xây dựng khác, chi phí khác (nếu có)
Phiếu số................ Mẫu số 05
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT
(Áp dụng đối với thửa đất nuối trồng thủy sản không có chuyển nhượng QSDĐ)
Tên xã (phường, thị trấn): ................................................................................................
Tên người được điều tra: .................................................................................................
Địa chỉ(1):.............................................................................................................................
Giá đất:......................... đồng/m2
Nguồn thông tin:..................................................................................................................
2. Các thông tin về thửa đất
- Tờ bản đồ số:............. ; thửa đất số:................. ; diện tích:............................................. m2
- Địa chỉ thửa đất(2):............................................. ; vị trí: .....................................................
Tiếp giáp: quốc lộ □, tỉnh lộ □, huyện lộ □, xã lộ □, Không tiếp giáp lộ □.
- Thông tin khác (nếu có): ...................................................................................................
2. Các thông tin về thu nhập từ thửa đất
2.1. Giá trị sản lượng thuỷ sản/năm
TT |
Loại thủy sản |
Chu kỳ thu hoạch (năm) |
Sản lượng (kg) |
Đơn giá (đồng/kg) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Chi phí sản xuất
TT |
Loại chi phí |
Chi phí (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Chi phí xây dựng cơ bản |
|
|
1.1 |
Chi phí lao động (đào, đắp, kè bờ...) |
|
|
- |
Số công lao động (công) |
|
|
- |
Giá công lao động (đồng/công) |
|
|
1.2 |
Chi phí mua sắm thiết bị máy móc |
|
|
2 |
Chi phí thường xuyên |
|
|
2.1 |
Tiền thuê đất (nếu có) |
|
|
2.2 |
Chi phí bảo dưỡng (sửa chữa thiết bị máy móc, nạo vét...) |
|
|
2.3 |
Chi phí mua con giống |
|
|
2.4 |
Chi phí mua thức ăn |
|
|
2.5 |
Chi phí lao động (chăm sóc) |
|
|
- |
Số công lao động (công) |
|
|
- |
Giá công lao động (đồng/công) |
|
|
2.6 |
Các chi phí khác(3): |
|
|
2.3. Kết quả thu nhập của thửa đất
- Thu nhập bình quân một năm:................................................................................. đồng/m2.
- Chi phí bình quân một năm để tạo ra thu nhập:......................................................... đồng/m2.
- Thu nhập ròng bình quân một năm (thu nhập sau thuế):............................................ đồng/m2.
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tiền đồng Việt Nam kỳ hạn 12 tháng:.................................. (%/năm).
3. Các thông tin về tài sản gắn liền với đất
- Công trình xây dựng phục vụ nuôi trồng thủy sản:............................................................... ;
Năm xây dựng:........... ; Giá trị còn lại của công trình xây dựng:............................. triệu đồng.
- Loại thủy sản nuôi trồng:....................... ; Năm nuôi trồng:.....................
Giá trị của thuỷ săn nuôi trồng:............................................................. triệu đồng.
-Tài sản khác (nếu có): .......................................................................................................
Người điều tra (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm... Người được điều tra (Ký hoặc không ký tên)
|
-----------------------------
- (1) ghi rõ tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
- (2) ghi rõ tên xứ đồng
- (3) Ghi rõ giá trị các công trình xây dựng khác, chi phí khác (nếu có)
Phiếu số................ Mẫu số 06
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT
(Áp dụng đối với thửa đất làm muối không có chuyển nhượng QSDĐ)
Tên xã (phường, thị trấn): ................................................................................................
Tên người được điều tra: .................................................................................................
Địa chỉ(l):......................
Giá đất:....................... đồng/m2
Nguồn thông tin:.................................................................................................................
1. Các thông tin về thửa đất
- Tờ bản đồ số:............ ; thửa đất số:.................. ; diện tích:............................................ m2
- Địa chỉ thửa đất(2)............................................. ; vị trí: .....................................................
Tiếp giáp: quốc lộ □, tỉnh lộ □, huyện lộ □, xã lộ □, Không tiếp giáp lộ □.
- Thông tin khác (nếu có): ...................................................................................................
2. Các thông tin về thu nhập từ thửa đất
2.1. Giá trị sản lượng
- Tổng sản lượng muối:............................................................................................ (kg)
- Giá muối:......................................................................................................... (đồng/kg)
2.2 Chi phi sản xuất
- Tiền thuê đất (nếu có):............................................................................................ (đồng)
- Chi phí vật tư (chang, xe cút kít, quần áo bảo hộ lao động,...):.................................. (đồng)
- Chi phí lao động:.................................................................................................... (đong)
+ Số công lao động:................................................................................................. (công)
+ Giá công lao động:........................................................................................... (đồng/công)
- Các chi phí khác:.................................................................................................... (đồng)
2.3. Kết quả thu nhập của thửa đất
- Thu nhập bình quân một năm:................................................................................. đồng/m2
- Chi phí bình quân một năm để tạo ra thu nhập:........................................................ đồng/m2
- Thu nhập ròng bình quân một năm (thu nhập sau thuế):........................................... đồng/m2
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tiền đồng Việt Nam kỳ hạn 12 tháng:................................. (%/năm)
3. Các thông tin về tài sản gắn liền với đất
- Công trình xây dựng phục vụ làm muối:............................................................................. ;
Năm xây dựng:............ ; Giá trị còn lại của công trình xây dựng:........................... triệu đồng.
- Tài sản khác (nếu có): ......................................................................................................
Người điều tra (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm... Người được điều tra (Ký hoặc không ký tên)
|
-----------------------------
- (1) ghi rõ tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
- (2) ghi rõ tên xứ đồng
- (3) Ghi rõ giá trị các công trình xây dựng khác, chi phí khác (nếu có)
Phiếu số........... Mẫu số 07
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT
(Áp dụng đối với đất ở tại nông thân)
Tên xã:..............................................................................................................................
Tên người được điều tra:.................................................................................................
Địa chỉ(l):...................................................... ; thời điểm chuyển nhượng:...........................
Giá bất động sản chuyển nhượng:....................................................... triệu đồng/bất động sản
Giá đất chuyển nhượng:.................... triệu đồng/thửa hoặc.................................... đồng/m2
Nguồn thông tin:................................................................................................................
1. Các thông tin về thửa đất
- Tờ bản đồ số:..................... ; thửa đất số:................... ; diện tích:............................... m2.
- Địa chỉ thửa đất(3):...........................................................................................................
- Kích thước mặt tiền:.................. m; kích thước chiều sâu thửa đất:................................... m
- Hình thể thửa đất: hình chữ nhật □, hình bình hành □, hình vuông □, hình thang xuôi □, hình thang ngược □, hình đa giác □, hình chữ L □.
- Khu vực:.........................................................................................................................
- Vị trí đất:.........................................................................................................................
- Khoảng cách từ thửa đất đến:
* Trục giao thông chính của khu dân cư:............ m
|
* Trung tâm xã:................... m |
* Đường giao thông liên thôn:........................... m |
* Huyện lộ:......................... m |
* Tỉnh lộ:.......................................................... m
|
* Quốc lộ:.......................... m |
- Các thông tin về hạ tầng kỹ thuật
* Giao thông: + Chiều rộng mặt cắt đường............. m Vỉa hè:........... m
+ Loại đường: Đường nhựa □ Đường bê tông □ Đường đất □
* Hệ thống thoát nước: Rất tốt □ Tốt □ Trung bình □ Kém □ Rất kém □
* Hệ thống cây xanh, công viên trong khu vực thửa đất: Có □ Không có □
* Hệ thống thông tin liên lạc như điện thoại, internet, truyền hình:
+ Có □ Ổn định □ Không ổn định □
+ Không có □
- Các thông tin về hạ tầng xã hội
* Hệ thống trường học, chợ, cơ sở y tế: Có đồng bộ □ Không đồng bộ □
* Khoảng cách gần nhất từ thửa đất đến:
+ Cơ sở y tế................. m Chợ............ m
+ Trường học.......................................
- Các thông tin về an ninh, môi trường và pháp lý
* Môi trường |
Rất tốt □ |
Tốt □ |
Trung bình □ |
Kém □ |
Rất kém □ |
* An ninh |
Rất tốt □ |
Tốt □ |
Trung bình □ |
Kém □ |
Rất kém □ |
* Hồ sơ pháp lý |
Có Giấy chứng nhận □ |
Không có Giấy chứng nhận □ |
- Các thông tin khác có ảnh hưởng đến giá đất (nếu có)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Các thông tin về tài sản gắn liền với đất
TT |
Loại công trình (cấp nhà) |
Năm xây dựng |
Tuổi thọ công trình (năm) |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
Đơn giá sàn xây dựng (đồng/m2) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người điều tra (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm... Người được điều tra (Ký hoặc không ký tên)
|
Ghi chú:
- (1) ghi rõ tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
- (2) hoặc thời điểm trúng đấu giá
- (3)Ghi rõ tên đường, tên thôn, ấp bản, buôn, phum, sóc
Phiếu số:....... Mẫu 08
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT
(Áp dụng đối với đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn)
Tên xã:.......................................................................................................................
Tên người được điều tra:..........................................................................................
Địa chỉ(1):........................................ ; thời điểm chuyển nhượng(2):................................
Giá bất động sản chuyển nhượng:................................................ triệu đồng/bất động sản
Giá đất chuyển nhượng:........... triệu đồng/thửa hoặc....................................... đồng/m2
Nguồn thông tin:..........................................................................................................
1. Các thông tin về thửa đất
- Tờ bản đồ số:............ ; thửa đất số:..................... ; diện tích:................................. m2
- Địa chỉ thửa đất (3):...................................................................................................
- Kích thước mặt tiền:.............. m; kích thước chiều sâu thửa đất:............................ m.
- Hình thể thửa đất: hình chữ nhật □, hình bình hành □ , hình vuông □ , hình thang xuôi □, hình thang ngược □, hình đa giác □, hình chữ L □.
- Khu vực:..................................................................................................................
- Vị trí đất:...................................................................................................................
- Khoảng cách từ thửa đất đến:
* Trục giao thông chính của khu dân cư:............ m
|
* Trung tâm xã:................... m |
*Đường giao thông liên thôn:............................ m
|
* Huyện lộ:......................... m |
* Tỉnh lộ:.......................................................... m
|
* Quốc lộ:.......................... m |
Mục đích sử dụng:.........................................................................................
- Các thông tin về hạ tầng kỹ thuật
* Giao thông: + Chiều rộng mặt cắt đường..... m Vỉa hè:........... m
+ Loại đường: Đường nhựa □ Đường bê tông □ Đường đất □
* Hệ thống thoát nước: Rất tốt □ Tốt □ Trung bình □ Kém □ Rất kém □
* Hệ thống cây xanh, công viên trong khu vực thửa đất: Có □ Không có □
* Hệ thống thông tin liên lạc như điện thoại, internet, truyền hình:
+ Có □ Ồn định □ Không ổn định □
+ Không có □
- Các thông tin về hạ tầng xã hội
- Hệ thống trường học, chợ, cơ sở y tế: Có đồng bộ □ Không đồng bộ □
- Khoảng cách gần nhất từ thửa đất đến:
+ Cơ sở y tế................. m Chợ............ m
+ Trường học................................. m
- Các thông tin về an ninh, môi trường và pháp lý
* Môi trường |
Rất tốt □ |
Tốt □ |
Trung bình □ |
Kém □ |
Rất kém □ |
* An ninh |
Rất tốt □ |
Tốt □ |
Trung bình □ |
Kém □ |
Rất kém □ |
* Hồ sơ pháp lý |
Có Giấy chứng nhận □ |
Không có Giấy chứng nhận □ |
Các thông tin khác có ảnh hưởng đến giá đất (nếu có)...................................................
...................................................................................................................................
Thời hạn sử dụng đất: năm (từ năm: đến năm: ..........................)
2. Các thông tin về tài sản gắn liền với đất
TT |
Loại công trình (cấp nhà) |
Năm xây dựng |
Tuổi thọ công trình (năm) |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
Đơn giá sàn xây dựng (đồng/m2) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các thông tin về thu nhập từ thửa đất
- Thu nhập bình quân một năm:.......................................................................... đồng/m2.
- Chi phí bình quân một năm để tạo ra thu nhập:.................................................. đồng/m2.
- Thu nhập ròng bình quân một năm (thu nhập sau thuế):..................................... đồng/m2.
Người điều tra (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm... Người được điều tra (Ký hoặc không ký tên)
|
Ghi chú:
- (1) ghi rõ tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
- (2) hoặc thời điểm trúng đấu giá
- (3)Ghi rõ tên đường, tên thôn, ấp bản, buôn, phum, sóc
Phiếu số:....... Mẫu 09
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT
(Áp dụng đối với đất ở tại đô thị)
Tên phường (thị trấn):...............................................................................................
Tên người được điều tra:..........................................................................................
- Địa chỉ(l):...................................... ; thời điểm chuyển nhượng(2):...............................
- Giá bất động sản chuyển nhượng:.............................................. triệu đồng/bất động sản
- Giá đất chuyển nhượng:............... triệu đồng/thửa hoặc................................ đồng/m2
- Nguồn thông tin:.......................................................................................................
1. Các thông tin về thửa đất
- Tờ bản đồ số:............ ; thửa đất số:..................... ; diện tích:................................. m2
- Địa chỉ thửa đất (3):...................................................................................................
- Kích thước mặt tiền:............. m; kích thước chiều sâu thửa đất:............................ m.
- Hình thể thửa đất: hình chữ nhật □, hình bình hành □ , hình vuông □ , hình thang xuôi □, hình thang ngược □, hình đa giác □, hình chữ L □.
- Vị trí đất:.............................................................................................................
Tên địa danh |
Khoảng cách đến đường (phố) hoặc đến ngõ (hẻm) cấp liền kề trước nó |
Đường (phố):............................................. |
|
Ngõ (hẻm) cấp 1:........................................ |
|
Ngõ (hẻm) cấp 2:........................................ |
|
Ngõ (hèm) cấp 3:........................................ |
|
Ngõ (hèm) cấp 4:........................................ |
|
- Các thông tin về hạ tầng kỹ thuật
* Giao thông: + Chiều rộng mặt cắt đường...... m Vỉa hè:........... m
+ Loại đường: Đường nhựa □ Đường bê tông □ Đường đất □
* Hệ thống thoát nước: Rất tốt □ Tốt □ Trung bình □ Kém □ Rất kém □
* Hệ thống cây xanh, công viên trong khu vực thửa đất: cỏ □ Không cỏ □
* Hệ thống thông tin liên lạc như điện thoại, internet, truyền hình:
+ Có □ Ôn định □ Không ổn định □
+ Không có □
- Các thông tin về hạ tầng xã hội
- Hệ thống trường học, chợ, cơ sở y tế: Có đồng bộ □ Không đồng bộ □
- Khoảng cách gần nhất từ thửa đất đến:
+ Cơ sở y tế................. m Chợ............ m
+ Trường học................................. m
- Các thông tin về an ninh, môi trường và pháp lý
* Môi trường |
Rất tốt □ |
Tốt □ |
Trung bình □ |
Kém □ |
Rất kém □ |
* An ninh |
Rất tốt □ |
Tốt □ |
Trung bình □ |
Kém □ |
Rất kém □ |
* Hồ sơ pháp lý |
Có Giấy chứng nhận □ |
Không có Giấy chứng nhận □ |
Các thông tin khác có ảnh hưởng đến giá đất (nếu có)...................................................
...................................................................................................................................
2. Các thông tin về tài sản gắn liền với đất
TT |
Loại công trình (cấp nhà) |
Năm xây dựng |
Tuổi thọ công trình (năm) |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
Đơn giá sàn xây dựng (đồng/m2) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người điều tra (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm... Người được điều tra (Ký hoặc không ký tên)
|
Ghi chú:
- (1) (3) ghi rõ tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
- (2)hoặc thời điểm trúng đấu giá
Phiếu số..... Mẫu số 10
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT
(Áp dụng đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị)
Tên phường (thị trấn):................................................................................................
Tên người được điều tra:...........................................................................................
Địa chỉ(1):........................................ ; thời điểm chuyển nhượng (2);..............................
Giá bất động sản chuyển nhượng:................................................ triệu đồng/bất động sản
Giá đất chuyển nhượng:.......... triệu đồng/thửa hoặc....................................... đồng/m2
Nguồn thông tin:.........................................................................................................
1. Các thông tin về thửa đất
- Tờ bản đồ số:............ ; thửa đất số:..................... ; diện tích:................................. m2
- Địa chỉ thửa đất (3):...................................................................................................
- Kích thước mặt tiền:............. m; kích thước chiều sâu thửa đất:............................ m.
- Hình thể thửa đất: hình chữ nhật □, hình bình hành □ , hình vuông □ , hình thang xuôi □, hình thang ngược □, hình đa giác □, hình chữ L □.
- Vị trí đất:.............................................................................................................
Tên địa danh |
Khoảng cách đến đường (phố) hoặc đến ngõ (hẻm) cấp liền kề trước nó |
Đường (phố):.............................................. |
|
Ngõ (hẻm) cấp 1:....................................... |
|
Ngõ (hẻm) cấp 2:....................................... |
|
- Mục đích sử dụng:...................................................................................................
- Các thông tin về hạ tầng kỹ thuật
- Giao thông: + Chiều rộng mặt cắt đường.... m Vỉa hè:........... m
+ Loại đưòng: Đường nhựa □ Đường bê tông □ Đường đất □
- Hệ thống thoát nước: Rất tốt □ Tốt □ Trung bình □ Kém □ Rất kém □
- Hệ thống cây xanh, công viên trong khu vực thửa đất: Có □ Không có □
- Hệ thống thông tin liên lạc như điện thoại, internet, truyền hình:
+ Có □ Ổn định □ Không ổn định □
+ Không có □
- Các thông tin về hạ tầng xã hội
- Hệ thống trường học, chợ, cơ sở y tế: Có đồng bộ □ Không đồng bộ □
- Khoảng cách gần nhất từ thửa đất đến:
+ Cơ sở y tế................. m Chợ............ m
+ Trường học................................. m
- Các thông tin về an ninh, môi trường và pháp lý
* Môi trường |
Rất tốt □ |
Tốt □ |
Trung bình □ |
Kém □ |
Rất kém □ |
* An ninh |
Rất tốt □ |
Tốt □ |
Trung bình □ |
Kém □ |
Rất kém □ |
* Hồ sơ pháp lý |
Có Giấy chứng nhận □ |
Không có Giấy chứng nhận □ |
Các thông tin khác có ảnh hưởng đến giá đất (nếu có)...................................................
...................................................................................................................................
- Thời hạn sử dụng đất:.......... năm (từ năm:.............. đến năm: ).
2. Các thông tin về tài sản gắn liền với đất
TT |
Loại công trình (cấp nhà) |
Năm xây dựng |
Tuổi thọ công trình (nãm) |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
Đơn giá sàn xây dựng (đồng/m2) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các thông tin về thu nhập từ thửa đất
- Thu nhập bình quân một năm:.......................................................................... đồng/m2.
- Chi phí bình quân một năm để tạo ra thu nhập:.................................................. đồng/m2.
- Thu nhập ròng bình quân một năm (thu nhập sau thuế):..................................... đồng/m2.
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tiền đồng Việt Nam kỳ hạn 12 tháng:........................ (%/năm).
Người điều tra (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm... Người được điều tra (Ký hoặc không ký tên)
|
-----------------------------
- (1) ghi rõ tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
- (2) hoặc thời điểm trúng đấu giá
- (3) Ghi rõ tên đường, tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc
PHỤ LỤC II. MẪU BẢNG TỔNG HỢP, THỐNG KÊ VỀ GIÁ ĐẤT
Xã (phường, thị trấn):.... Mẫu số 11
Huyện (Quận, TX, TP): ....
Tỉnh (TP):.....
BẢNG THỐNG KÊ PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT
(Áp dụng đối với đẩt: (1)
Phiếu số |
Tên người sử dụng đất |
Tờ BĐ số |
Thửa đất số |
Diện tích (m2) |
Tên Đường, phố |
Khu vực |
Vị Trí đất |
Thời điểm chuyển nhượng |
Giá bán BĐS (1.000đ/m2) |
Giá đất chuyển nhượng (1.000đ/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
, ngày............ tháng.............. năm
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú: (1)Áp dụng để thống kê phiếu điều tra đối với tất cả các loai đất. Cột (6) chỉ ghi thông tin khi thống kê đất ở tại đô thị, đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; cột (7) chỉ ghi thông tin khi thống kê đất ở tại nông thôn, đất thương mại, dịch vụ.
Huyện (Quận, TX, TP): ....
Tỉnh (TP):..... Mẫu số 12
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT TẠI CẤP HUYỆN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Nội dung |
Loại xã (ĐB, TD, MN) |
Giá đất điều tra |
Ghi chú |
||
Tổng số phiếu |
Cao nhất |
Thấp nhất |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1.Xã (P, TT):................. |
|
|
|
|
|
2. Xã (P, TT):................ |
|
|
|
|
|
3. Xã (P, TT):................ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
, ngày............ tháng.............. năm
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Tỉnh (TP)....... Mẫu số 13
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT TẠI CẤP TỈNH
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Nội dung |
Loại xã (ĐB, TD, MN) |
Giá đất điều tra |
Ghi chú |
||
Tổng số phiếu |
Cao nhất |
Thấp nhất |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(8) |
1. Huyện (Q, TX, TP): |
|
|
|
|
|
1.1. Xã (P, TT):............ |
|
|
|
|
|
1.2. Xã (P, TT):............... |
|
|
|
|
|
.............. |
|
|
|
|
|
2. Huyện (Q, TX, TP): |
|
|
|
|
|
2.1. Xã (P, TT):................ |
|
|
|
|
|
2.2. Xã(P, TT):................. |
|
|
|
|
|
.................. |
|
|
|
|
|
, ngày............ tháng.............. năm
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Vùng:............... Mẫu số 14
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT CẤP VÙNG
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Nội dung |
Loại xã (ĐB, TD, MN) |
Giá đất điều tra |
Giá đất đề xuất |
||
Tổng số phiếu |
Cao nhất |
Thấp nhất |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(8) |
1. Tỉnh (TPTTTƯ): |
|
|
|
|
|
1.1.(Q,TX, TP):............. |
|
|
|
|
|
1.2. (Q, TX, TP):................ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tỉnh (TPTTTƯ): |
|
|
|
|
|
2.1. (Q, TX, TP):........... |
|
|
|
|
|
2.2. (Q, TX, TP):................ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
, ngày............ tháng.............. năm
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Vùng:............... Mẫu số 15
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT CẤP VÙNG
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Nội dung |
Loại xã (ĐB, TD, MN) |
Giá đất điều tra |
Giá đất trong bảng giá đất |
Giá đất đề xuất |
||||
Tổng số phiếu |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
||
(11 |
(2) |
(3) |
(4) |
. . . (S) |
(6) |
(7) |
(S) |
(9) |
1. Tỉnh (TPTTTƯ): |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. (Q, TX, TP):........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. (Q, TX,TP):................. |
|
|
|
|
|
|
|
|
............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tỉnh (TPTTTƯ): |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. (Q, TX, TP):........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. (Q, TX, TP):................ |
|
|
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
, ngày............ tháng.............. năm
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu số 16. KHUNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG
LÚA VÀ ĐẤT TRÒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
|
|
|
|
|
|
3. Vùng Bắc Trung bộ |
|
|
|
|
|
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
|
|
|
|
|
|
5. Vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
6. Vùng Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 17. KHUNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
|
|
|
|
|
|
3. Vùng Bắc Trung bộ |
|
|
|
|
|
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
|
|
|
|
|
|
5. Vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
6. Vùng Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 18. KHUNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
|
|
|
|
|
|
3. Vùng Bắc Trung bộ |
|
|
|
|
|
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
|
|
|
|
|
|
5. Vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
6. Vùng Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 19. KHUNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Xã đồng băng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
|
|
|
|
|
|
3. Vùng Bắc Trung bộ |
|
|
|
|
|
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
|
|
|
|
|
|
5. Vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
6. Vùng Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 20. KHUNG GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
|
|
3. Vùng Bắc Trung bộ |
|
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
|
|
5. Vùng Đông Nam bộ |
|
|
6. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
|
|
Mẫu số 21. KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối da |
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
|
|
|
|
|
|
3. Vùng Bắc Trung bộ |
|
|
|
|
|
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
|
|
|
|
|
|
5. Vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
6. Vùng Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 22. KHUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Xã đông bãng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
|
|
|
|
|
|
3. Vùng Bắc Trung bộ |
|
|
|
|
|
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
|
|
|
|
|
|
5. Vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
6. Vùng Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
|
7, Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 23. KHUNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG
THÔN
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
|
|
|
|
|
|
3. Vùng Bắc Trung bộ |
|
|
|
|
|
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
|
|
|
|
|
|
5. Vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
6. Vùng Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
Mẫu 24. KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Vùng kinh tế |
Loại đô thị |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
I |
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
ĐB |
|
|
I |
|
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|
|
3. Vùng Bắc Trung bộ |
I |
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
I |
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|
|
5. Vùng Tây Nguyên |
I |
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|
|
6. Vùng Đông Nam bộ |
ĐB |
|
|
I |
|
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
I |
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|
Mẫu số 25. KHUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Vùng kinh tế |
Loại đô thị |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
I |
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
ĐB |
|
|
I |
|
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|
|
3. Vùng Bắc Trung bộ |
I |
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
I |
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|
|
5. Vùng Tây Nguyên |
I |
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|
|
6. Vùng Đông Nam bộ |
ĐB |
|
|
I |
|
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
I |
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|
Mẩu số 26. KHUNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH vụ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Vùng kinh tế |
Loại đô thị |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
I |
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
ĐB |
|
|
I |
|
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|
|
3. Vùng Bắc Trung bộ |
I |
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
I |
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|
|
5. Vùng Tây Nguyên |
I |
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|
|
6. Vùng Đông Nam bộ |
ĐB |
|
|
I |
|
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
I |
|
|
II |
|
|
|
III |
|
|
|
IV |
|
|
|
V |
|
|