Thông tư 60/2015/TT-BTNMT về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 60/2015/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 60/2015/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 60/2015/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 60/2015/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Chữ viết tắt | Nội dung viết tắt |
BOD5 | Nhu cầu oxi sinh hóa |
CEC | Dung tích hấp thu |
COD | Nhu cầu oxi hóa học |
DVD | Đơn vị chất lượng đất |
GIS | Hệ thống thông tin địa lý |
GPS | Hệ thống định vị toàn cầu |
K2O (%) | Kali tổng số |
N (%) | Nitơ tổng số |
OM (%) | Chất hữu cơ tổng số |
P2O5 (%) | Phốt pho tổng số |
pHKCl | Độ chua của đất |
QCVN | Quy chuẩn Việt Nam |
TCVN | Tiêu chuẩn Việt Nam |
TPCG | Thành phần cơ giới |
TSMT | Tổng số muối tan |
Diện tích tự nhiên (ha) | Tỷ lệ bản đồ |
Cấp huyện |
|
≥ 3.000 - 12.000 | 1/10.000 |
> 12.000 | 1/25.000 |
Cấp tỉnh |
|
<> | 1/25.000 |
≥ 100.000 - 350.000 | 1/50.000 |
> 350.000 | 1/100.000 |
Sự thể hiện ranh giới đất ở thực địa | Diện tích khoanh đất nhỏ nhất trên bản đồ (mm2 ở tử số) và ngoài thực địa ha ở mẫu số đối với các tỷ lệ bản đồ | ||||
1: 5.000 | 1: 10.000 | 1: 25.000 | 1: 50.000 | 1: 100.000 | |
Rõ ràng | | | | | |
Không rõ ràng | | | | | |
Bản đồ đất bị ô nhiễm được lập trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cùng cấp, cùng kỳ.
Tỷ lệ bản đồ | Diện tích thể hiện trên bản đồ | Diện tích khoanh đất thực tế |
Tỷ lệ 1: 5.000 | 400 | 1 |
Tỷ lệ 1: 10.000 | 200 | 2 |
Tỷ lệ 1: 25.000 | 100 | 6,25 |
Tỷ lệ 1: 50.000 | 100 | 25 |
Tỷ lệ 1: 100.000 | 100 | 100 |
Tỷ lệ 1: 250.000 | 50 | 312,5 |
Tỷ lệ 1: 1.000.000 | 50 | 5.000 |
Quy định nội dung và cấu trúc dữ liệu lưu trữ tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư này.
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI CẤP VÙNG, CẤP TỈNH LẦN ĐẦU
Việc điều tra các nội dung theo quy định tại Khoản này chỉ thực hiện đối với các khu vực chưa có kết quả Điều tra, đánh giá, phân loại ô nhiễm môi trường đất theo quy định của pháp luật bảo vệ môi trường.
Trình tự xây dựng bản đồ đất bị ô nhiễm thực hiện theo quy định tại sơ đồ 6 Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư này, gồm các nội dung sau:
Trình tự thực hiện xây dựng bản đồ phân hạng đất nông nghiệp theo quy định tại Sơ đồ 7 Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư này, gồm các nội dung sau:
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI CẤP VÙNG, CẤP TỈNH LẦN TIẾP THEO
Việc xác định số lượng phẫu diện, số lượng phiếu điều tra theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
Nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại các Khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 32 Thông tư này.
ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC LẦN ĐẦU VÀ LẦN TIẾP THEO
QUAN TRẮC GIÁM SÁT TÀI NGUYÊN ĐẤT
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2016.
Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường cấp tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
PHẦN PHỤ LỤC
Ban hành kèm theo Thông tư số 60/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2015 quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai
DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Sơ đồ các bước và phương pháp thực hiện trong điều tra, đánh giá đất đai
Phụ lục 1.1. Sơ đồ các bước thực hiện
Sơ đồ 1: Các bước điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai
Sơ đồ 2: Các bước điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
Sơ đồ 3: Các bước điều tra phân hạng đất nông nghiệp
Phụ lục 1.2. Một số phương pháp thực hiện
Phụ lục 2. Quy định số lượng điểm điều tra, lấy mẫu trong điều tra, đánh giá đất đai
Phụ lục 3. Bộ chỉ tiêu phân cấp trong điều tra, đánh giá đất đai
Phụ lục 4. Mẫu bản tả, mẫu phiếu sử dụng trong điều tra, đánh giá đất đai
Phụ lục 4.1. Mẫu bản tả phẫu diện đất chính
Phụ lục 4.2. Mẫu bản tả phẫu diện đất phụ
Phụ lục 4.3. Mẫu bản tả phẫu diện đất thăm dò
Phụ lục 4.4. Mẫu phiếu lấy mẫu đất
Phụ lục 4.5. Mẫu phiếu lấy mẫu nước
Phụ lục 4.6. Mẫu phiếu điều tra tình hình sử dụng đất và tiềm năng đất nông nghiệp
Phụ lục 4.7. Mẫu phiếu điều tra tiềm năng đất phi nông nghiệp
Phụ lục 5. Nội dung cấu trúc dữ liệu trong điều tra, đánh giá đất đai
Phụ lục 6. Quy định về màu sắc, ký hiệu thể hiện trên bản đồ kết quả sản phẩm
Phụ lục 7. Sơ đồ trình tự thực hiện xây dựng bản đồ trong điều tra đánh giá đất đai
Sơ đồ 4. Trình tự xây dựng bản đồ chất lượng đất
Sơ đồ 5. Trình tự xây dựng bản đồ tiềm năng đất đai
Sơ đồ 6. Trình tự thực hiện xây dựng bản đồ các khu vực đất bị ô nhiễm
Sơ đồ 7. Trình tự thực hiện xây dựng bản đồ phân hạng đất nông nghiệp
Phụ lục 8. Quy định về hệ thống mẫu biểu trong điều tra, đánh giá chất lượng đất
Phụ lục 9. Quy định về hệ thống mẫu biểu trong điều tra, đánh giá tiềm năng đất đai
Phụ lục 10. Quy định về hệ thống mẫu biểu trong điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
Phụ lục 11. Quy định về hệ thống mẫu biểu trong điều tra, phân hạng đất nông nghiệp
Phụ lục 12. Quy định về hệ thống mẫu biểu trong quan trắc giám sát tài nguyên đất
Phụ lục 13. Hướng dẫn xây dựng nội dung báo cáo điều tra, đánh giá đất đai
PHỤ LỤC 1
SƠ ĐỒ CÁC BƯỚC VÀ PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN TRONG ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI
PHỤ LỤC 1.1. SƠ ĐỒ CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
Sơ đồ 1: Các bước điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai
Sơ đồ 2: Các bước điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
Sơ đồ 3: Các bước điều tra, đánh giá phân hạng đất nông nghiệp
PHỤ LỤC 1.2: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
1. Phương pháp điều tra
a) Điều tra, thu thập thông tin sơ cấp (bao gồm cả phỏng vấn trực tiếp theo mẫu phiếu);
b) Điều tra thu thập thông tin, tài liệu, số liệu thứ cấp;
c) Điều tra thực địa theo tuyến, điểm được áp dụng trong điều tra phục vụ xây dựng các bản đồ chuyên đề.
d) Đào phẫu diện, lấy tiêu bản đất, lấy mẫu đất
Đào phẫu diện đất: phẫu diện đất chính được đào có chiều rộng 70 - 80 cm, chiều dài từ 120 - 200 cm. Mặt chính của phẫu diện đối diện với hướng mặt trời; đào đến tầng cứng rắn, đá mẹ hoặc đến độ sâu 125 cm (nếu chưa gặp tầng cứng rắn); phẫu diện phụ độ sâu tối đa là 100 cm; phẫu diện thăm dò độ sâu tối đa là 70 cm (có thể đào hoặc dùng khoan chuyên dụng).
Lấy tiêu bản đất: Lấy đất ở các tầng phát sinh cho vào từng ngăn tương ứng của hộp tiêu bản. Đất cho vào hộp phải giữ được trạng thái tự nhiên và mang đặc trưng cho tất cả các tầng đất. Cách ghi tiêu bản đất: bên cạnh mỗi ngăn tiêu bản ghi rõ độ dày tầng đất phát sinh. Đầu nắp và mặt nắp hộp tiêu bản ghi số phẫu diện, ký hiệu phẫu diện.
Lấy mẫu đất để phân tích: đối với phẫu diện chính lấy ở đáy phẫu diện, sau đó lấy dần lên các tầng trên; đối với phẫu diện phụ và mẫu đất ô nhiễm lấy ở tầng đất mặt, độ sâu không quá 30 cm.
Mỗi mẫu đất phân tích phải lấy đủ trọng lượng từ 1kg đến 1,5kg, đựng vào một túi riêng, phía ngoài túi đựng mẫu phải có nhãn ghi rõ số phẫu diện, độ sâu tầng đất, tầng lấy mẫu. Bên trong túi phải có nhãn bằng giấy ghi số phẫu diện, địa điểm, độ sâu tầng đất và độ sâu lấy mẫu, ghi ngày và người lấy mẫu. Bảo quản mẫu đất trong túi ni-lông sạch, nhãn mẫu phải đựng trong túi nilon để đảm bảo không bị nhòe do nước thấm vào, buộc chặt bằng dây cao su, xếp trong thùng các-tông; sau đó hong khô đất ở nhiệt độ không khí (đối với mẫu đất phân tích dung trọng sử dụng bằng các ống đóng chuyên dùng bằng thép, thể tích 100 cm3, được bảo quản trong 2 đến 3 lớp túi ni lông), vận chuyển về phòng thí nghiệm khi có điều kiện.
2. Phương pháp xử lý thông tin, tài liệu, số liệu
2.1. Phương pháp xử lý thống kê bằng phần mềm Excel: áp dụng trong xử lý tổng hợp, thống kê số liệu.
2.2. Phương pháp tổng hợp xử lý thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ phục vụ điều tra
a) Xử lý nội nghiệp
- Trường hợp điều tra thu thập được bản đồ giấy thì thực hiện quét bản đồ, số hóa để phục vụ cho việc sao chuyển các thông tin.
Độ phân giải khi quét bản đồ tối thiểu phải đạt 150 dpi; bản đồ chỉ được số hóa sau khi đã nắn ảnh quét đạt các hạn sai theo quy định: bản đồ số hóa phải bảo đảm sai số kích thước các cạnh khung trong của bản đồ sau khi nắn so với kích thước lý thuyết không vượt quá 0,2 mm và đường chéo không vượt quá 0,3 mm tính theo tỷ lệ bản đồ; sai số tương hỗ chuyển vẽ các khoanh đất không vượt quá ± 0,5mm tính theo tỷ lệ bản đồ; sai số chuyển vẽ vị trí các yếu tố nội dung khoanh đất không được vượt quá ± 0,3 mm tính theo tỷ lệ bản đồ;
- Trường hợp điều tra thu thập được bản đồ số thì thực hiện tích hợp, ghép biên các mảnh bản đồ dạng số (đối với trường hợp nhiều mảnh), sau đó thực hiện lược bỏ các thông tin không cần thiết, chỉ giữ lại các thông tin cần thiết (loại đất, địa hình, độ dày tầng đất, loại đất theo mục đích sử dụng, chế độ nước,...), chồng xếp các lớp thông tin lên bản đồ nền, thành lập bản đồ kết quả điều tra nội nghiệp.
* Ranh giới các khoanh đất thể hiện trên bản đồ kết quả điều tra nội nghiệp được khoanh vẽ, tổng hợp hoặc khái quát hóa; các khoanh đất phải đồng nhất 3 yếu tố: địa hình (độ dốc hoặc địa hình tương đối); hiện trạng sử dụng đất; loại đất theo thổ nhưỡng hoặc nguồn ô nhiễm đối với điều tra, đánh giá ô nhiễm đất.
* Phương pháp xây dựng sơ đồ mạng lưới phẫu diện hoặc điểm lấy mẫu đất trên bản đồ kết quả điều tra.
- Lựa chọn vị trí điểm đào phẫu diện đất, điểm lấy mẫu đất: Vị trí các điểm đào phẫu diện tập trung tại các khu vực đất bị thoái hóa theo kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất đã thực hiện, các khu vực có địa hình thổ nhưỡng đan xen phức tạp lấy tối thiểu một loại đất trên một phẫu diện. Đối với các khu vực là đất rừng tự nhiên nguyên sinh chỉ lấy một phẫu diện trên một loại đất (loại thổ nhưỡng). Khi xây dựng mạng lưới điểm đào phẫu diện trong điều tra, đánh giá chất lượng đất lần tiếp theo, yêu cầu 50% tổng số lượng vị trí điểm đào là phẫu diện mới; 50% trùng với vị trí các điểm đã lấy của kỳ trước hoặc vị trí quan trắc hàng năm.
Mỗi khoanh đất ngoài thực địa thể hiện trên bản đồ tối thiểu phải có một phẫu diện chính, phụ hoặc thăm dò. Trường hợp những khoanh đất có quy mô lớn thì căn cứ vào diện tích, loại địa hình, tỷ lệ bản đồ cần điều tra để xác định rõ số phẫu diện cần quan trắc, mô tả.
- Vị trí các điểm lấy mẫu đất trong điều tra, đánh giá ô nhiễm đất: được xác định xung quanh tuyến lấy mẫu (bán kính ≤ 300m) bắt đầu từ nguồn gây ô nhiễm; khoảng cách giữa 2 điểm lấy mẫu liền kề ≤ 500 m;
Vị trí các điểm lấy mẫu nước: ở đầu và cuối kênh mương tiếp nhận nguồn thải, riêng đối với khu vực nuôi trồng, chế biến thủy sản vị trí điểm lấy mẫu nước trùng với mẫu đất, bùn đáy ao nuôi.
b) Xử lý ngoại nghiệp
* Chỉnh lý ranh giới khoanh đất ngoài thực địa
Trường hợp đường ranh giới khoanh đất có trên thực địa nhưng không có trên bản đồ kết quả điều tra nội nghiệp thì xác định như sau: căn cứ vào khoanh đất điều tra đã được xác định tại Điểm b, Khoản 2 Điều 5 Thông tư này để điều chỉnh ranh giới khoanh đất hoặc thửa đất theo thực địa. Việc điều chỉnh này sử dụng phương pháp quan sát trực tiếp, dựa vào các địa vật rõ nét có sẵn trên bản đồ và trên thực địa (các đặc điểm nhận dạng của các yếu tố đã có trên bản đồ) kết hợp với ước tính hoặc đo đạc đơn giản khoảng cách trên thực địa từ các điểm đã có trên bản đồ tới các điểm cần xác định.
Trường hợp không xác định được vị trí ranh giới khoanh đất tương ứng với yếu tố hình tuyến trên bản đồ và thực địa thì áp dụng phương pháp giao hội cạnh hoặc tọa độ vuông góc từ các điểm chi tiết rõ nét trên thực địa đã được biểu thị trên bản đồ để thể hiện các điểm góc đường ranh giới khoanh đất; chỉ điều chỉnh với khoanh đất có diện tích tối thiểu theo quy định tại Điểm b, Khoản 2 Điều 5 Thông tư này.
Sai số cho phép về đường ranh giới các khoanh đất được xác định căn cứ vào tỷ lệ, chất lượng bản đồ nền và mức độ biểu hiện của các loại đất khác nhau ngoài thực địa, theo hai mức độ biểu hiện:
- Rõ ràng: ranh giới giữa các loại đất nằm liền kề có thể xác định dễ dàng bằng mắt thường thông qua các yếu tố hình thành đất;
- Không rõ: ranh giới đất khó nhận biết ngoài đồng
Sai số cho phép về ranh giới các khoanh đất như sau:
Sự thể hiện ranh giới đất ở thực địa |
Sai số trên bản đồ (mm - tử số) và ngoài thực địa (m - mẫu số) |
|||
1/100.000 |
1/50.000 |
1/25.000 |
1/10.000 |
|
Rõ ràng |
4/400 |
4/200 |
4/100 |
4/40 |
Không rõ ràng |
6/600 |
6/300 |
6/150 |
6/60 |
* Chấm điểm vị trí (cell) và chỉnh lý nhãn khoanh đất theo kết quả điều tra thực địa.
Quy định về sai số vị trí phẫu diện
Tỷ lệ bản đồ |
Sai số về vị trí trên bản đồ (mm - tử số) và ngoài thực địa (m - mẫu số) |
1/250.000 |
±2/1250 |
1/100.000 |
±2/200 |
1/50.000 |
±2/50 |
1/25.000 |
±2/12,5 |
3. Phương pháp phân tích mẫu đất, mẫu nước: áp dụng trong đánh giá độ phì nhiêu đất và ô nhiễm đất
Các phương pháp phân tích mẫu đất, nước được thực hiện theo các tiêu chuẩn Việt Nam và các tiêu chuẩn ngành chi tiết như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
Phương pháp |
Ghi chú |
I. Độ phì đất, thoái hóa đất |
|||
1 |
Thành phần cơ giới đất |
Phương pháp pipet |
TCVN 8567:2010 |
2 |
Dung trọng |
Phương pháp ống trụ |
|
3 |
pH |
Đo bằng máy đo pH |
TCVN 5979:2007 |
4 |
OM tổng số |
Phương pháp Walkley - Black |
TCVN 6644:2000 |
5 |
N tổng số |
Phương pháp Kjeldahl |
TCVN 6498 : 1999 |
6 |
P2O5 tổng số |
Phương pháp so màu |
TCVN 4052- 1985 |
7 |
K2O tổng số |
Phương pháp quang kế ngọn lửa |
TCVN 8660:2011 |
8 |
CEC |
Phương pháp amonaxetat pH = 7 |
TCVN 8568:2010 |
9 |
Tổng số muối tan |
Phương pháp khối lượng |
|
10 |
Lưu huỳnh tổng số |
Phương pháp đốt khô |
TCVN 7371 : 2004 |
II. Ô nhiễm đất |
|||
Mẫu đất |
|||
11 |
Cd, Pb, Cu, Zn |
Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa) |
TCVN 6496:1999 |
12 |
As |
Phương pháp quang phổ hấp phụ nguyên tử |
TCVN 6649:2000 |
13 |
Dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp |
Xác định trên máy sắc ký - Kỹ thuật mao quản |
QCVN 15:2008/BTNMT |
Mẫu nước |
|||
14 |
PO43- |
Sắc ký lỏng ion |
TCVN 6494-1999 |
15 |
NH4+ |
Phương pháp chưng cất và chuẩn độ |
TCVN 5988-1995 |
16 |
BOD5 |
Phương pháp cấy và pha loãng |
TCVN 6001-1995 |
17 |
COD |
Phương pháp K2Cr2O7 |
TCVN 6491-1999 |
18 |
Cd, Pb, Cu, Zn |
Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
TCVN 6193-1996 |
19 |
As |
Phương pháp đo hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua) |
TCVN 6626-2000 |
4. Phương pháp xây dựng bản đồ
- Ứng dụng phương pháp xây dựng bản đồ đơn vị đất đai của FAO để thành lập các bản đồ thành phần, bản đồ chuyên đề, bản đồ chất lượng đất, bản đồ tiềm năng đất đai, bản đồ đất bị ô nhiễm, bản đồ phân hạng đất nông nghiệp.
Sử dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) và các phần mềm ArcGIS, ArcView, MicroStation, MapInfo để xây dựng và chồng xếp hoặc ghép các bản đồ.
- Phương pháp nội suy: nội suy (Krigging; IDW) để xác định các giá trị liên tục về phân bố lượng mưa, nắng, nhiệt độ, độ ẩm cho toàn bộ địa bàn điều tra áp dụng trong xây dựng bản đồ khí hậu;
- Phương pháp chuyển đổi dữ liệu sử dụng phần mềm FME để chuyển đổi định dạng dữ liệu đầu vào khác nhau về định dạng thống nhất.
PHỤ LỤC 2
QUY ĐỊNH VỀ SỐ LƯỢNG PHẪU DIỆN, MẪU ĐẤT, PHIẾU ĐIỀU TRA TRONG ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI
2.1. Quy định về số lượng phẫu diện đất, mẫu đất trong điều tra, đánh giá đất đai
2.2.1. Số lượng phẫu diện đất trong điều tra, đánh giá chất lượng đất
Bảng 1: Quy định về diện tích trung bình cần đào một phẫu diện đất trong điều tra, đánh giá chất lượng đất
Đơn vị tính: ha
Tỷ lệ bản đồ
Khu vực điều tra |
Cấp tỉnh |
Cấp vùng |
||||||
Lần đầu |
Lần tiếp theo |
Lần đầu |
Lần tiếp theo |
|||||
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
|||
1. Đồng bằng, ven biển |
15 |
60 |
240 |
45 |
180 |
720 |
1.500 |
4.500 |
Địa hình và loại đất đồng nhất trên phạm vi lớn |
20 |
80 |
320 |
60 |
240 |
960 |
2.000 |
6.000 |
Địa hình và đất tương đối đồng nhất |
15 |
60 |
240 |
45 |
180 |
720 |
1.500 |
4.500 |
Địa hình và đất phân bố xen kẽ phức tạp; hoặc vùng đất cát, đất mặn, phèn ven biển |
12 |
48 |
192 |
36 |
144 |
576 |
1.200 |
3.600 |
2. Trung du, miền núi |
25 |
100 |
400 |
75 |
300 |
1.200 |
2.500 |
4.000 |
Địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc ≥25° |
30 |
120 |
480 |
90 |
360 |
1.440 |
3.000 |
9.000 |
Địa hình bị chia cắt, độ dốc 15 - 25° |
20 |
80 |
320 |
60 |
240 |
960 |
2.000 |
6.000 |
Đồi lượn sóng, dốc thoải (8 - 15°) cây hàng năm hoặc cây bụi; địa hình đồi núi có rừng che phủ |
15 |
60 |
240 |
45 |
180 |
720 |
1500 |
4.500 |
Địa hình đồi núi, độ dốc <25° bị chia cắt mạnh, đất phân bố xen kẽ phức tạp |
12 |
48 |
192 |
36 |
144 |
576 |
1200 |
3.600 |
Tỷ lệ giữa 3 loại phẫu diện (chính, phụ, thăm dò) là 1:4:4
Quy định về số lượng mẫu đất phân tích:
Đối với phẫu diện chính số lượng mẫu đất phân tích bằng số tầng đất (mỗi tầng lấy một mẫu).
Đối với phẫu diện phụ chỉ lấy một mẫu đất phân tích tại tầng mặt.
2.1.2. Số lượng mẫu đất, nước trong điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
a) Số lượng mẫu đất, nước trong điều tra, đánh giá ô nhiễm đất lần đầu
- Mẫu đất: 5 ha lấy ít nhất 1 mẫu. Vị trí các điểm dự kiến lấy mẫu được xác định xung quanh tuyến lấy mẫu (bán kính ≤ 300 m) bắt đầu từ nguồn gây ô nhiễm; khoảng cách giữa 2 điểm lấy mẫu liền kề ≤ 500 m.
- Mẫu nước: Đối với các nguồn ô nhiễm: công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề; khai thác, chế biến khoáng sản; rác thải y tế, sinh hoạt; nuôi trồng, chế biến thủy sản, tiến hành lấy mẫu nước ở vị trí đầu và cuối kênh mương tiếp nhận nguồn thải. Đối với nguồn thải nuôi trồng, chế biến thủy sản, mẫu nước ao hồ thủy sản được lấy kèm với mẫu đất, bùn đáy ao nuôi.
b) Số lượng mẫu đất, nước trong điều tra, đánh giá ô nhiễm đất lần tiếp theo
- Đối với các khu vực đã điều tra, đánh giá ô nhiễm đất kỳ trước, căn cứ vào kết quả quan trắc hàng năm để xác định số lượng và vị trí các điểm lấy mẫu tại các khu vực đã bị ô nhiễm. Tổng số lượng mẫu không quá 50% số lượng mẫu lần đầu (không quá 10 ha/mẫu).
- Đối với các khu vực mới phát sinh ô nhiễm mật độ lấy mẫu như lần đầu.
c) Quy định về số lượng mẫu đất, nước cần phân tích trong quan trắc giám sát tài nguyên đất
Số lượng mẫu đất cần quan trắc hàng năm theo các loại hình thoái hóa đất, các đơn vị chất lượng đất, không quá 10% số lượng quy định tại Bảng 1 Phụ lục 2 của cấp vùng lần đầu.
Số lượng mẫu đất cần quan trắc hàng năm theo các nguồn gây ô nhiễm (từ khu, cụm công nghiệp, khai thác khoáng sản, nuôi trồng chế biến thủy sản, các khu vực thâm canh,...) không quá 2 mẫu/1 khu.
2.2. Quy định về số lượng phiếu điều tra
Số lượng phiếu điều tra (bao gồm cả tổ chức; hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất) trong điều tra tiềm năng đất đai được xác định như sau:
a) Cấp vùng (đối với tiềm năng đất đai):
Số lượng phiếu điều tra tình hình sử dụng và tiềm năng đất đai (nông nghiệp, phi nông nghiệp) được tính bằng số khoanh đất điều tra.
b) Cấp tỉnh:
Số lượng phiếu điều tra tình hình sử dụng và tiềm năng đất đai (nông nghiệp, phi nông nghiệp) được tính bằng số khoanh đất điều tra.
PHỤ LỤC 3
BỘ CHỈ TIÊU PHÂN CẤP TRONG ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI
3.1. Chỉ tiêu phân cấp trong điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai
3.1.1. Phân cấp loại đất theo mục đích sử dụng
Bảng 2. Các loại đất thể hiện trên bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai cả nước, cấp vùng
STT |
Loại đất |
Ký hiệu |
1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7 |
Đất làm muối |
LMU |
8 |
Đất ở |
OCT |
9 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
10 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp1 |
CSK |
11 |
Đất có mục đích công cộng2 |
CCC |
Bảng 3. Các loại đất thể hiện trên bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai cấp tỉnh
STT |
Loại đất |
Ký hiệu |
1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8 |
Đất làm muối |
LMU |
9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
10 |
Đất các công trình xây dựng3 |
DCT |
11 |
Đất khu, cụm công nghiệp, khu chế xuất |
DCN |
12 |
Đất sử dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
DKS |
13 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
14 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
16 |
Đất phi nông nghiệp còn lại4 |
PCL |
3.1.2. Bộ chỉ tiêu phân cấp phục vụ đánh giá chất lượng đất
Bảng 4: Phân cấp chỉ tiêu xây dựng bản đồ chất lượng đất
Chỉ tiêu |
Ký hiệu |
Cấp vùng |
Cấp tỉnh |
||
Phân cấp |
Ký hiệu |
Phân cấp |
Ký hiệu |
||
I. Nhóm chỉ tiêu về đất |
|||||
1. Loại đất |
G |
1. Loại đất |
G |
1. Nhóm đất phụ (tổ hợp các đơn vị đất có đặc điểm sử dụng tương tự). Đơn vị đất |
G |
2. Độ dày tầng đất (cm) |
D |
>100 |
D1 |
>100 |
D1 |
50 - 100 |
D2 |
50 - 100 |
D2 |
||
< 50 |
D3 |
< 50 |
D3 |
||
II. Nhóm chỉ tiêu về địa hình (độ dốc hoặc địa hình tương đối) |
SL |
Trung du, miền núi |
Trung du, miền núi |
||
0 - 3° |
SL1 |
0 - 3° |
SL1 |
||
> 3 - < 8° |
SL2 |
> 3 - < 8° |
SL2 |
||
≥ 8 - < 15° |
SL3 |
≥ 8 - < 15° |
SL3 |
||
≥ 15 - < 25° |
SL4 |
≥ 15 - < 25° |
SL4 |
||
≥ 25° |
SL5 |
≥ 25° |
SL5 |
||
DHTD |
Đồng bằng, ven biển |
Đồng bằng, ven biển |
|||
Thấp |
DHTD1 |
Thấp |
DHTD1 |
||
Vàn |
DHTD2 |
Vàn |
DHTD2 |
||
Cao |
DHTD3 |
Cao |
DHTD3 |
||
III. Khí hậu |
|||||
1. Lượng mưa (1 năm)5 |
R |
Thấp |
R1 |
Thấp |
R1 |
Trung bình |
R2 |
Trung bình |
R2 |
||
Cao |
R3 |
Cao |
R3 |
||
2. Tổng tích ôn6 (°C) |
T |
Thấp |
T1 |
Thấp |
T1 |
Trung bình |
T2 |
Trung bình |
T2 |
||
Cao |
T3 |
Cao |
T3 |
||
3. Khô hạn (tháng/ năm) |
Kh |
Không hạn |
Kh1 |
Không hạn (< 2) |
Kh1 |
Hạn nhẹ |
Kh2 |
Hạn nhẹ |
Kh2 |
||
Hạn trung bình |
Kh3 |
Hạn trung bình (> 3 - 5) |
Kh3 |
||
Hạn nặng |
Kh4 |
Hạn nặng |
Kh4 |
||
4. Gió7 |
Gi |
Không thuận lợi |
Gi1 |
Không thuận lợi |
Gi1 |
Ít thuận lợi |
Gi2 |
Ít thuận lợi |
Gi2 |
||
Thuận lợi |
Gi3 |
Thuận lợi |
Gi3 |
||
IV. Chế độ nước8 |
|||||
1. Chế độ tưới |
I |
Không tưới |
I1 |
Nhờ nước trời |
I1 |
Có tưới |
I2 |
Bán chủ động |
I2 |
||
Chủ động |
I3 |
||||
2. Xâm nhập mặn (tháng/năm) |
SA |
Không xâm nhập mặn |
SA1 |
Không xâm nhập mặn |
SA1 |
Có xâm nhập mặn |
SA2 |
Xâm nhập mặn ít |
SA2 |
||
Xâm nhập mặn trung bình |
SA3 |
||||
Xâm nhập mặn nhiều |
SA4 |
||||
3. Ngập úng (ngày/năm) |
F |
Không ngập |
F1 |
Không ngập |
F1 |
Có ngập |
F2 |
Ngập nhẹ |
F2 |
||
Ngập trung bình |
F3 |
||||
Ngập nặng |
F4 |
||||
V. Độ phì nhiêu của đất9 |
DP |
Thấp |
DP1 |
Thấp |
DP1 |
Trung bình |
DP2 |
Trung bình |
DP2 |
||
Cao |
DP3 |
Cao |
DP3 |
Bảng 5: Phân cấp chỉ tiêu về chế độ nước
Phân theo vùng |
Chỉ tiêu |
|||||||||||
Cấp vùng |
Cấp tỉnh |
|||||||||||
Chế độ tưới |
Ký hiệu |
Xâm nhập mặn (tháng/ năm) |
Ký hiệu |
Ngập úng (ngày /năm) |
Ký hiệu |
Chế độ tưới |
Ký hiệu |
Xâm nhập mặn (tháng/ năm) |
Ký hiệu |
Ngập úng (ngày /năm) |
Ký hiệu |
|
Vùng đồng bằng |
Không tưới |
I1 |
|
|
< 5 |
F1 |
Nhờ nước trời |
I1 |
|
|
< 5 |
F1 |
Có tưới |
I2 |
|
|
≥ 5 |
F2 |
Bán chủ động |
I2 |
|
|
≥ 5 - 30 |
F2 |
|
|
|
|
|
Chủ động |
I3 |
|
|
> 30 - 60 |
F3 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
> 60 |
F4 |
|||
Vùng trung du miền núi |
Không tưới |
I1 |
|
|
|
|
Nhờ nước trời |
I1 |
|
|
|
|
Có tưới |
I2 |
|
|
|
|
Bán chủ động |
I2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ động |
I3 |
|
|
|
|
|||
Vùng đồng bằng ven biển |
Không tưới |
I1 |
< 1 |
SA1 |
< 5 |
F1 |
Nhờ nước trời |
I1 |
< 1 |
SA1 |
< 5 |
F1 |
Có tưới |
I2 |
≥ 1 |
SA2 |
≥ 5 |
F2 |
Bán chủ động |
I2 |
≥ 1 - < 3 |
SA2 |
≥ 5 - < 30 |
F2 |
|
|
|
|
|
Chủ động |
I3 |
> 3 - < 5 |
SA3 |
> 30 - < 60 |
F3 |
|||
|
|
|
|
|
|
> 5 |
SA4 |
> 60 |
F4 |
Bảng 6: Phân cấp chỉ tiêu về độ phì nhiêu của đất
Chỉ tiêu |
Cấp vùng |
Cấp tỉnh |
||||
Phân cấp |
Ký hiệu |
Đánh giá |
Phân cấp |
Ký hiệu |
Đánh giá |
|
1. Độ chua của đất (pHKCl) |
≥ 6,0 - £ 7,0 |
pH1 |
Trung tính |
≥ 6,0 - £ 7,0 |
pH1 |
Trung tính |
≥ 4,0 - <6,0 |
pH2 |
Ít chua |
≥ 4,0 - <6,0 |
pH2 |
Ít chua |
|
< 4,0 hoặc > 7,0 |
pH3 |
Rất chua (< 4,0) hoặc Kiềm mạnh (> 7,0) |
< 4,0 hoặc > 7,0 |
pH3 |
Rất chua (< 4,0) hoặc Kiềm mạnh (> 7,0) |
|
2. Thành phần cơ giới |
|
|
|
Cát, Cát pha thịt, Thịt pha cát |
TPCG1 |
Nhẹ |
|
|
|
Thịt, Thịt pha Limon, Limon thịt pha sét, Thịt pha sét và Limon, Sét pha cát |
TPCG2 |
Trung bình |
|
3. Dung trọng (g/cm3) |
≤ 1,2 |
Dt1 |
Đất không bị nén |
< 1 |
Dt1 |
Giàu chất hữu cơ |
1,0 - 1,2 |
Dt2 |
Đất trồng trọt điển hình |
||||
> 1,2 |
Dt2 |
Đất bị nén |
> 1,2 |
Dt3 |
Đất bị nén |
|
4. Dung tích hấp thu CEC (lđl/100g đất) |
< 10 |
CEC1 |
Thấp |
< 10 |
CEC1 |
Thấp |
|
≥ 10 - < 25 |
CEC2 |
Trung bình |
≥ 10 - < 25 |
CEC2 |
Trung bình |
|
≥ 25 |
CEC3 |
Cao |
≥ 25 |
CEC3 |
Cao |
5. Dinh dưỡng tổng số10 |
|
DD1 |
Thấp |
|
DD1 |
Thấp |
|
DD2 |
Trung bình |
|
DD2 |
Trung bình |
|
|
DD3 |
Cao |
|
DD3 |
Cao |
|
Đối với khu vực đất ven biển đánh giá thêm 2 chỉ tiêu sau: |
||||||
6. Tổng số muối tan (%) |
< 0,25 |
Mts1 |
Thấp |
< 0,25 |
Mts1 |
Thấp |
≥ 0,25 - < 0,75 |
Mts2 |
Trung bình |
≥ 0,25 - < 0,75 |
Mts2 |
Trung bình |
|
≥ 0,75 |
Mts3 |
Cao |
≥ 0,75 |
Mts3 |
Cao |
|
7. Lưu huỳnh tổng số |
< 0,06 |
Lts1 |
Thấp |
< 0,06 |
Lts1 |
Thấp |
≥ 0,06 - < 0,24 |
Lts2 |
Trung bình |
≥ 0,06 - < 0,24 |
Lts2 |
Trung bình |
|
≥ 0,24 |
Lts3 |
Cao |
≥ 0,24 |
Lts3 |
Cao |
Bảng 7: Phân cấp chỉ tiêu dinh dưỡng tổng số
Chỉ tiêu |
Ký hiệu |
Cấp vùng |
Cấp tỉnh |
||||
Phân cấp |
|
Phân cấp |
Đánh giá |
||||
Vùng đồng bằng, ven biển |
Vùng trung du, miền núi |
Đánh giá |
Vùng đồng bằng, ven biển |
Vùng trung du, miền núi |
|||
1. Nitơ tổng số (%) |
N1 |
< 0,08 |
< 0,10 |
Nghèo |
< 0,08 |
< 0,10 |
Nghèo |
N2 |
≥ 0,08 - < 0,15 |
≥ 0,10 - < 0,20 |
Trung bình |
≥ 0,08 - < 0,15 |
≥ 0,10 -< 0,20 |
Trung bình |
|
N3 |
≥ 0,15 |
≥ 0,20 |
Giàu |
≥ 0,15 |
≥ 0,20 |
Giàu |
|
2. Phốt pho tổng số (%) |
P1 |
< 0,06 |
Nghèo |
< 0,06 |
Nghèo |
||
P2 |
≥ 0,06 - < 0,10 |
Trung bình |
≥ 0,06 - < 0,10 |
Trung bình |
|||
P3 |
≥ 0,10 |
Giàu |
≥ 0,10 |
Giàu |
|||
3. Kali tổng số (%) |
K1 |
< 1,0 |
Nghèo |
< 1,0 |
Nghèo |
||
K2 |
≥ 1,0 - < 2,0 |
Trung bình |
≥ 1,0 - < 2,0 |
Trung bình |
|||
K3 |
≥ 2,0 |
Giàu |
≥ 2,0 |
Giàu |
|||
4. Chất hữu cơ tổng số (OM%) |
OM1 |
< 1 |
< 2,0 |
Nghèo |
< 1 |
< 2,0 |
Nghèo |
OM2 |
≥ 1 - < 2 |
≥ 2,0 - < 4,0 |
Trung bình |
≥ 1 - < 2 |
≥ 2,0 - < 4,0 |
Trung bình |
|
OM3 |
≥ 2 |
≥ 4,0 |
Giàu |
≥ 2 |
≥ 4,0 |
Giàu |
3.1.3. Bộ chỉ tiêu phân cấp phục vụ đánh giá tiềm năng đất đai
Bảng 8: Phân cấp chỉ tiêu xây dựng bản đồ tiềm năng đất đai
STT |
Chỉ tiêu |
Ký hiệu |
Phân cấp |
1 |
Đơn vị chất lượng đất |
DVD |
|
2 |
Nhóm chỉ tiêu về kinh tế |
KT |
Hiệu quả kinh tế thấp (KT1) |
Hiệu quả kinh tế trung bình (KT2) |
|||
Hiệu quả kinh tế cao (KT3) |
|||
3 |
Nhóm chỉ tiêu về xã hội |
XH |
Hiệu quả xã hội thấp (XH1) |
Hiệu quả xã hội trung bình (XH2) |
|||
Hiệu quả xã hội cao (XH3) |
|||
4 |
Nhóm chỉ tiêu về môi trường |
MT |
Hiệu quả môi trường thấp (MT1) |
Hiệu quả môi trường trung bình (MT2) |
|||
Hiệu quả môi trường cao (MT3) |
Bảng 9: Phân cấp, đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường
Chỉ tiêu |
Ký hiệu |
Cấp vùng |
Cấp tỉnh |
||
Phân cấp |
Ký hiệu |
Phân cấp |
Ký hiệu |
||
I. Nhóm chỉ tiêu về kinh tế |
KT |
|
|
|
|
1. Giá trị gia tăng11 |
VA |
Thấp |
VA1 |
Thấp |
VA1 |
Trung bình |
VA2 |
Trung bình |
VA2 |
||
Cao |
VA3 |
Cao |
VA3 |
||
2. Hiệu quả đầu tư12 |
|
Thấp (< 1,5 lần) |
HQDT1 |
Thấp (< 1,5 lần) |
HQDT1 |
Trung bình (≥ 1,5 - < 2 lần) |
HQDT2 |
Trung bình (≥ 1,5 - < 2 lần) |
HQDT2 |
||
Cao |
HQDT3 |
Cao |
HQDT3 |
||
II. Nhóm chỉ tiêu về xã hội |
XH |
|
|
|
|
1. Giải quyết nhu cầu lao động13 |
LĐ |
Thấp |
LD1 |
Thấp |
LD1 |
Trung bình |
LD2 |
Trung bình |
LD2 |
||
Cao |
LD3 |
Cao |
LD3 |
||
2. Mức độ chấp nhận của người sử dụng đất |
CN |
Không chấp nhận |
CN1 |
Không chấp nhận |
CN1 |
Ít chấp nhận |
CN2 |
Ít chấp nhận |
CN2 |
||
Chấp nhận |
CN3 |
Chấp nhận |
CN3 |
||
3. Mức độ phù hợp với chiến lược, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội |
PHCL |
Không phù hợp |
PHCL1 |
Không phù hợp |
PHCL1 |
Phù hợp |
PHCL2 |
Phù hợp |
PHCL2 |
||
Rất phù hợp |
PHCL3 |
Rất phù hợp |
PHCL3 |
||
4. Mức độ phù hợp với chiến lược, quy hoạch ngành |
PHN |
Không phù hợp |
PHN1 |
Không phù hợp |
PHN1 |
Phù hợp |
PHN2 |
Phù hợp |
PHN2 |
||
Rất phù hợp |
PHN3 |
Rất phù hợp |
PHN3 |
||
III. Nhóm chỉ tiêu về môi trường |
MT |
|
|
|
|
1. Tăng khả năng che phủ đất và phòng hộ của rừng |
TCP |
Thấp (<10%) |
TCP1 |
Thấp (<10%) |
TCP1 |
Trung bình (10 - 30%) |
TCP2 |
Trung bình (10 - 30%) |
TCP2 |
||
Cao (>30%) |
TCP3 |
Cao (>30%) |
TCP3 |
||
2. Duy trì bảo vệ đất14 |
BVD |
Tác động đến đất và gây suy thoái |
BVD1 |
Tác động đến đất và gây suy thoái |
BVD1 |
Duy trì bảo vệ đất |
BVD2 |
Duy trì bảo vệ đất |
BVD2 |
||
Cải thiện đất tốt |
BVD3 |
Cải thiện đất tốt |
BVD3 |
||
3. Giảm thiểu thoái hóa, ô nhiễm đất15 |
GTH |
Nhẹ (< 5%) |
GTH1 |
Nhẹ (< 5%) |
GTH1 |
Trung bình (≥ 5 - < 10%) |
GTH2 |
Trung bình (≥ 5 -< 10%) |
GTH2 |
||
Nặng (≥ 10%) |
GTH3 |
Nặng (≥ 10%) |
GTH3 |
Bảng 10: Chỉ tiêu phân cấp đánh giá tiềm năng đất đai cho các mục đích sử dụng đất cả nước, cấp vùng
Mục đích sử dụng đất16 |
Mức tiềm năng17 |
Đơn vị chất lượng đất |
Hiệu quả kinh tế |
Hiệu quả xã hội |
Hiệu quả môi trường |
1. Đất trồng cây hàng năm |
- Mức tiềm năng thấp (TN1) |
DVD1-7 |
KT1 |
XH1 |
MT1, MT2 |
- Mức tiềm năng trung bình (TN2) |
DVD8-9 |
KT2 |
XH2, |
MT2, MT3 |
|
- Mức tiềm năng cao (TN3) |
DVD11-15 |
KT3 |
XH3 |
MT3 |
|
2. Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 11: Chỉ tiêu phân cấp đánh giá tiềm năng đất đai cho các mục đích sử dụng đất cấp tỉnh
Mục đích sử dụng đất18 |
Mức tiềm năng |
Đơn vị chất lượng đất |
Hiệu quả kinh tế |
Hiệu quả xã hội |
Hiệu quả môi trường |
1. Đất trồng lúa |
- Mức tiềm năng thấp (TN1) |
DVD1-7 |
KT1 |
XH1 |
MT1, MT2 |
- Mức tiềm năng trung bình (TN2) |
DVD8-9 |
KT2 |
XH2, |
MT2, MT3 |
|
- Mức tiềm năng cao (TN3) |
DVD11-15 |
KT3 |
XH3 |
MT3 |
|
2. Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Chỉ tiêu phân cấp trong điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
Bảng 12: Phân cấp đánh giá mức độ ô nhiễm đất
Mức độ ô nhiễm đất |
Phân cấp19 |
Ký hiệu |
Không ô nhiễm |
Chỉ tiêu được đánh giá có giá trị nhỏ hơn 70% giá trị giới hạn cho phép |
ONo |
Cận ô nhiễm |
Chỉ tiêu được đánh giá có giá trị từ 70% đến cận 100% giá trị giới hạn cho phép |
ONc |
Ô nhiễm |
Chỉ tiêu được đánh giá có giá trị bằng hoặc lớn hơn giá trị giới hạn cho phép |
ON |
Bảng 13: Các nguồn gây ô nhiễm đất và chỉ tiêu phân tích
STT |
Nguồn gây ô nhiễm20 |
Ký hiệu |
Chỉ tiêu phân tích21 |
1 |
Khu, cụm công nghiệp |
KCN |
Kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As |
2 |
Khu tiểu thủ công nghiệp, làng nghề |
TCN |
|
3 |
Khu khai thác, chế biến khoáng sản; vật liệu xây dựng |
KS |
|
4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
BT |
|
5 |
Khu nuôi trồng, chế biến thủy sản |
TS |
- Kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As - Mẫu nước phân tích thêm các chỉ tiêu: PO43-, NH4+, BOD5, COD |
6 |
Khu vực canh tác sử dụng nhiều phân bón vô cơ, thuốc BVTV |
CT |
- Kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As - Thuốc BVTV (Clo hữu cơ, lân hữu cơ) |
7 |
Kho chứa thuốc BVTV |
BVTV |
Thuốc BVTV (Clo hữu cơ, lân hữu cơ) |
8 |
Khu vực nghĩa trang, nghĩa địa và các khu vực phát sinh ô nhiễm khác |
NK |
Kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As |
Bảng 14: Giới hạn hàm lượng kim loại nặng trong một số loại đất
Đơn vị: mg/kg đất khô
Thông số |
Đất sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối, nông nghiệp khác |
Đất lâm nghiệp |
Đất ở, khu vui chơi, giải trí công cộng |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất khu, cụm công nghiệp, cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1. Arsen (As) |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
2. Cadimi (Cd) |
2 |
2 |
5 |
5 |
10 |
3. Đồng (Cu) |
50 |
70 |
70 |
100 |
100 |
4. Chì (Pb) |
70 |
100 |
120 |
200 |
300 |
5. Kẽm (Zn) |
200 |
200 |
200 |
300 |
300 |
Nguồn: QCVN 03:2008/BTNMT
Bảng 15: Giới hạn tối đa cho phép dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp
TT |
Hóa chất |
Công thức hóa học |
Mức cho phép (mg/kg đất) |
1 |
Dieldrin |
C12H8Cl6O |
0,01 |
2 |
Chlordane |
C10H6Cl8 |
0,01 |
3 |
Aldrin |
C12H8Cl6 |
0,01 |
4 |
Endrin |
C12H8Cl6O |
0,01 |
5 |
Heptachlor |
C10H5Cl7 |
0,01 |
6 |
2,4-D |
C8H6Cl2O3 |
0,10 |
7 |
Methyl Parathion |
C8H10NO5PS |
0,01 |
8 |
Methamidophos |
C2H8NO2PS |
0,01 |
Nguồn: QCVN 15:2008/BTNMT
Bảng 16: Giá trị giới hạn các thông số chất lượng dùng cho nước tưới
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị giới hạn |
Cu |
mg/l |
0,50 |
Pb |
mg/l |
0,05 |
Zn |
mg/l |
2,00 |
Cd |
mg/l |
0,01 |
As |
mg/l |
0,05 |
PO43- (tính theo P) |
mg/l |
0,30 |
NH4+ (tính theo N) |
mg/l |
0,50 |
BOD5 |
mg/l |
15,00 |
COD |
mg/l |
30,00 |
Nguồn: QCVN 08:2008/BTNMT và QCVN 39:2011/BTNMT
3.3. Bộ chỉ tiêu phân cấp phục vụ phân hạng đất nông nghiệp
Bảng 17: Phân cấp chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai
trong điều tra phân hạng đất nông nghiệp
Chỉ tiêu |
Ký hiệu |
Phân cấp |
Ký hiệu |
I. Nhóm chỉ tiêu về đất |
|
|
|
1. Loại đất |
G |
1. Nhóm đất phụ (tổ hợp các đơn vị đất có đặc điểm sử dụng tương tự). Đơn vị đất |
G |
2. Độ dày tầng đất (cm) |
D |
> 100 |
D1 |
50 - 100 |
D2 |
||
< 50 |
D3 |
||
3. Thành phần cơ giới |
TPCG |
Nhẹ |
TPCG1 |
Trung bình |
TPCG2 |
||
Nặng |
TPCG3 |
||
II. Nhóm chỉ tiêu về địa hình (độ dốc hoặc địa hình tương đối) |
Trung du, miền núi |
||
SL |
0 - 3° |
SL1 |
|
≥ 3 - < 8° |
SL2 |
||
≥ 8 - < 15° |
SL3 |
||
≥ 15 - < 25° |
SL4 |
||
≥ 25° |
SL5 |
||
Đồng bằng, ven biển |
|||
DHTD |
Thấp |
DHTD1 |
|
Vàn |
DHTD2 |
||
Cao |
DHTD3 |
||
III. Khí hậu |
|
|
|
1. Lượng mưa trung bình năm22 |
R |
Thấp |
R1 |
Trung bình |
R2 |
||
Cao |
R3 |
||
2. Tổng tích ôn23 |
T |
Thấp |
T1 |
Trung bình |
T2 |
||
Cao |
T3 |
||
3. Khô hạn (tháng/ năm) |
Kh |
Không hạn (< 2) |
Kh1 |
Hạn nhẹ (≥ 2 - < 3) |
Kh2 |
||
Hạn trung bình (≥ 3 - < 5) |
Kh3 |
||
Hạn nặng (≥ 5) |
Kh4 |
||
IV. Chế độ nước24 |
|
|
|
1. Chế độ tưới |
I |
Nhờ nước trời |
I1 |
Bán chủ động |
I2 |
||
Chủ động |
I3 |
||
2. Xâm nhập mặn (tháng/năm) |
SA |
Không xâm nhập mặn (< 1) |
SA1 |
Xâm nhập mặn ít (≥ 1 - < 3) |
SA2 |
||
Xâm nhập mặn trung bình |
SA3 |
||
Xâm nhập mặn nhiều (≥ 5) |
SA4 |
||
3. Ngập úng (ngày/ năm) |
F |
Không ngập (< 5) |
F1 |
Ngập nhẹ (≥ 5 - < 30) |
F2 |
||
Ngập trung bình (≥ 30 - < 60) |
F3 |
||
Ngập nặng (≥ 60) |
F4 |
Bảng 18. Các loại đất thể hiện trên bản đồ phân hạng đất nông nghiệp
STT |
Loại đất |
Ký hiệu |
1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8 |
Đất làm muối |
LMU |
Bảng 19. Yêu cầu sử dụng đất nông nghiệp theo các mục đích sử dụng
Mục đích sử dụng đất25 |
Đặc điểm đất26 |
Hạng đất27 |
|||
Rất thích hợp |
Thích hợp |
Ít thích hợp |
Không thích hợp |
||
1. Đất trồng lúa |
1. Loại đất |
G1 |
G2 |
G3 |
G4 |
2. Độ dày tầng đất |
D1 |
D2 |
D3 |
|
|
3. Thành phần cơ giới |
TPCG2 |
TPCG3 |
TPCG1 |
|
|
4. Lượng mưa trung bình năm |
|
|
|
|
|
5. Nhiệt độ trung bình năm |
|
|
|
|
|
6. Khô hạn |
|
|
|
|
|
7. Chế độ tưới |
|
|
|
|
|
8. Xâm nhập mặn |
|
|
|
|
|
9. Ngập úng |
|
|
|
|
|
2. Đất trồng cây hàng năm khác |
1. Loại đất |
|
|
|
|
2. Độ dày tầng đất |
|
|
|
|
|
3. Thành phần cơ giới |
|
|
|
|
|
4. Lượng mưa trung bình năm |
|
|
|
|
|
5. Nhiệt độ trung bình năm |
|
|
|
|
|
6. Khô hạn |
|
|
|
|
|
7. Chế độ tưới |
|
|
|
|
|
8. Xâm nhập mặn |
|
|
|
|
|
9. Ngập úng |
|
|
|
|
|
…. |
1. Loại đất |
|
|
|
|
2. Độ dày tầng đất |
|
|
|
|
|
3. Thành phần cơ giới |
|
|
|
|
|
4. Lượng mưa trung bình năm |
|
|
|
|
|
5. Nhiệt độ trung bình năm |
|
|
|
|
|
6. Khô hạn |
|
|
|
|
|
7. Chế độ tưới |
|
|
|
|
|
8. Xâm nhập mặn |
|
|
|
|
|
9. Ngập úng |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
MẪU BẢN TẢ, MẪU PHIẾU SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI
Phụ lục 4.1. Mẫu bản tả phẫu diện đất chính
BẢN TẢ PHẪU DIỆN ĐẤT CHÍNH
|
Người mô tả: Ngày mô tả: Số phẫu diện: Ký hiệu ảnh chụp phẫu diện |
………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. |
1. Xã: ……………………….. Huyện: ……………………….. Tỉnh: …………………………
2. Tọa độ nơi đào phẫu diện: …………………………………………………………………………..
3. Địa hình toàn vùng: ………………………… Độ dốc chung: ……………………………………
4. Tiểu địa hình: ……………………………….. Độ dốc nơi đào phẫu diện: ……………………..
5. Chế độ tưới: ………………………………… Tình trạng ngập úng: ……………………………..
6. Thực vật tự nhiên: …………………………. Cây trồng: ………….. NS: ………….. (tạ/ha)
7. Chế độ canh tác: ………………………………………………………………………………………
8. Độ sâu xuất hiện mạch nước ngầm: ……………………………………………………………….
9. Mức độ xói mòn (yếu, trung bình, mạnh): …………………………………………………………
10. Đá mẹ, mẫu chất: …………………………………………………………………………………..
11. Tên đất Việt Nam: ………………………………………………………………………………….
12. Tên đất theo FAO - UNESCO: …………………………………………………………………….
MÔ TẢ PHẪU DIỆN
Độ dày tầng đất (cm) |
Mô tả phẫu diện (1. Thành phần cơ giới - 2. Độ ẩm - 3. Màu sắc 4. Cấu trúc - 5. Độ chặt - xốp - 6. Rễ cây - 7. Chất lẫn - 8. Mức độ giây - 9. Mảnh khoáng vật, mẫu chất - 10. Mạch nước ngầm - 11. Đặc điểm chuyển lớp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4.2. Mẫu bản tả phẫu diện đất phụ
BẢN TẢ PHẪU DIỆN ĐẤT PHỤ
|
Người mô tả: Ngày mô tả: Số phẫu diện: Ký hiệu ảnh chụp phẫu diện |
………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. |
1. Xã: ……………………….. Huyện: ………………………….. Tỉnh: …………………………
2. Tọa độ nơi đào phẫu diện: …………………………………………………………………………..
3. Địa hình toàn vùng: ………………………… Độ dốc chung: ……………………………………
4. Tiểu địa hình: ……………………………….. Độ dốc nơi đào phẫu diện: ……………………..
5. Chế độ tưới: ………………………………… Tình trạng ngập úng: ……………………………..
6. Thực vật tự nhiên: …………………………. Cây trồng: ………….. NS: ………….. (tạ/ha)
7. Chế độ canh tác: ………………………………………………………………………………………
8. Mức độ xói mòn (yếu, trung bình, mạnh): …………………………………………………………
11. Tên đất Việt Nam: ………………………………………………………………………………….
MÔ TẢ PHẪU DIỆN
Độ dày tầng đất (cm) |
Mô tả phẫu diện (1. Thành phần cơ giới - 2. Độ ẩm - 3. Màu sắc 4. Cấu trúc - 5. Độ chặt - xốp - 6. Rễ cây - 7. Mức độ giây - 8. Kết von, đá lẫn, đá lộ đầu - 9. Các đặc điểm khác) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4.3. Mẫu bản tả phẫu diện đất thăm dò
BẢN TẢ PHẪU DIỆN THĂM DÒ
Người mô tả: ………………………………………..
Ngày mô tả: ………………………………………..
Số phẫu diện: ………………………………………..
Ký hiệu ảnh chụp phẫu diện: ………………………
MÔ TẢ PHẪU DIỆN
Tên phẫu diện |
Địa điểm đào |
Khoanh đất |
Tọa độ |
Loại đất |
Tầng đất |
Địa hình |
Chế độ nước |
Tính chất đất |
Mục đích sử dụng đất |
|||||||
Chế độ tưới |
Xâm nhập mặn |
Ngập úng |
Màu sắc |
Độ chặt |
Thành phần cơ giới |
Kết von |
Đá lẫn |
Đá lộ đầu |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4.4. Mẫu phiếu lấy mẫu đất
PHIẾU LẤY MẪU ĐẤT
Tên mẫu: ................................................................................................................................
Địa điểm: Xã: ………………………………. Huyện: ………………….. Tỉnh: ..................................
Tọa độ: ...................................................................................................................................
Ngày lấy mẫu: .........................................................................................................................
Điều kiện lấy: mưa □ nắng □
Điểm đặc biệt (có đặc biệt gì khi lấy mẫu như: lũ quét, ngập úng, sạt lở bờ sông, cháy rừng, sự cố khác...):
Mô tả mẫu:
+ Dạng mẫu:............................................................................................................................
+ Độ sâu lấy mẫu: ...................................................................................................................
+ Loại thiết bị lấy mẫu: .............................................................................................................
+ Thực vật hiện có: ..................................................................................................................
+ Loại đất theo mục đích sử dụng: ...........................................................................................
+ Phương thức canh tác: .........................................................................................................
+ Biện pháp kỹ thuật bảo vệ đất: ..............................................................................................
+ Nguồn gây ô nhiễm (gần khu công nghiệp, làng nghề, cơ sở sản xuất thủ công, kho vật tư, hóa chất nông nghiệp): ...............................................................................................................................................
+ Kỹ thuật bảo quản mẫu: ........................................................................................................
+ Yêu cầu thử nghiệm: ............................................................................................................
+ Vấn đề khác: ........................................................................................................................
|
Người lấy mẫu |
Phụ lục 4.5. Mẫu phiếu lấy mẫu nước
PHIẾU LẤY MẪU NƯỚC
Tên mẫu: ................................................................................................................................
Địa điểm: Xã: ……………………………. Huyện: ……………………. Tỉnh: ...................................
Tọa độ: ...................................................................................................................................
Ngày lấy mẫu: .........................................................................................................................
Điều kiện lấy: mưa □ nắng □
Điểm đặc biệt (có đặc biệt gì khi lấy mẫu như: ngập úng, sạt lở bờ sông, nắng nóng kéo dài, mưa dài ngày, sự cố khác...): ..................................................................................................................................
Mô tả mẫu:
+ Dạng mẫu: ...........................................................................................................................
+ Độ sâu lấy mẫu: ...................................................................................................................
+ Loại thiết bị lấy mẫu: .............................................................................................................
+ Thực vật hiện có: ..................................................................................................................
+ Loại đất theo mục đích sử dụng: ...........................................................................................
+ Địa hình khu vực hoặc hướng dòng chảy: ..............................................................................
+ Màu sắc, mùi vị: ...................................................................................................................
+ Nguồn gây ô nhiễm (gần khu công nghiệp, làng nghề, cơ sở sản xuất thủ công, kho vật tư, hóa chất nông nghiệp): ...............................................................................................................................................
+ Khoảng cách tới khu dân cư, nguồn thải: ...............................................................................
+ Kỹ thuật bảo quản mẫu: ........................................................................................................
+ Yêu cầu thử nghiệm: ............................................................................................................
+ Vấn đề khác: ........................................................................................................................
|
Người lấy mẫu |
Phụ lục 4.6. Mẫu phiếu điều tra tình hình sử dụng đất và tiềm năng đất nông nghiệp
Số phiếu: ……………… |
Xã: …………….……………. Huyện: ……………………… Tỉnh: …………………………
|
PHIẾU ĐIỀU TRA
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TIỀM NĂNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
I. THÔNG TIN VỀ KHOANH ĐẤT
1. Thông tin chung
- Số thứ tự khoanh đất: ............................................................................................................
- Địa điểm: ..............................................................................................................................
- Địa hình toàn vùng (đồng bằng, đồi núi, gò đồi): ......................................................................
- Tiểu địa hình:.........................................................................................................................
- Loại đất theo mục đích sử dụng:.............................................................................................
- Loại thổ nhưỡng: ...................................................................................................................
- Chế độ tưới: .........................................................................................................................
- Xâm nhập mặn (tháng/năm): ..................................................................................................
- Ngập úng (ngày/năm): ...........................................................................................................
2. Thông tin khác
Loại đất theo mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
Địa hình |
Nhóm/ Nhóm đất phụ |
Xâm nhập mặn (tháng/ năm) |
Ngập úng (ngày/ năm) |
Chế độ tưới |
||
Nhờ nước trời |
Bán chủ động |
Chủ động |
||||||
1. Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Hiện trạng, biến động và tình hình chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
Hạng mục |
Năm28 |
Đơn vị tính |
Loại đất theo mục đích sử dụng |
||||||||
LUA |
HNK |
CLN |
RSX |
RPH |
RDD |
NTS |
LMU |
NKH |
|||
1. Năng suất |
|
Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sản lượng |
|
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đơn giá |
|
đồng/ kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đồng/ kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Giá trị sản xuất |
|
1.000 đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tình hình chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các kỹ thuật canh tác sử dụng đất
- Thiết kế đồng ruộng: ………………………………………………………..
- Làm đất: ……………………………………………………………………..
- Bón phân: …………………………………………………………………….
- Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật: …………………………………………..
- Khai thác lâm sản, thủy sản, thu hoạch nông sản: …………………….
3. Mức đầu tư (Chi phí trung gian)
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Loại đất theo mục đích sử dụng |
||||||||
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất làm muối |
Đất nông nghiệp khác |
|||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|||||||||
1. Chi phí thiết kế đồng ruộng và đầu tư cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Đào đắp bờ ruộng (ao nuôi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Nạo vét bùn đáy ao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí đầu tư hàng năm |
||||||||||
2.1. Giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
Kg (cây, con) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn giá |
đồng/kg (cây, con) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
Kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn giá |
đồng/kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Thức ăn (đối với NTTS) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn giá |
đồng/kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
Gam (lít) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn giá |
đồng/ gam (lít) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Làm đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn giá |
đồng/ công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Gieo trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn giá |
đồng/ công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7. Chăm sóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn giá |
đồng/ công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8. Thu hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn giá |
đồng/ công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9. Bảo quản (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10. Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. HIỆU QUẢ KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
1. Hiệu quả kinh tế
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Loại đất theo mục đích sử dụng |
||||||||
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất làm muối |
Đất nông nghiệp khác |
|||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|||||||||
1. Giá trị gia tăng |
1000 đồng/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hiệu quả đầu tư |
lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hiệu quả xã hội
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Loại đất theo mục đích sử dụng |
||||||||
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất làm muối |
Đất nông nghiệp khác |
|||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|||||||||
1. Giải quyết nhu cầu lao động |
Công lao động/ha/ năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mức độ chấp nhận của người sử dụng đất |
||||||||||
Không chấp nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ít chấp nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấp nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mức độ phù hợp với chiến lược, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội |
||||||||||
Không phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rất phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Mức độ phù hợp với chiến lược, quy hoạch ngành |
||||||||||
Không phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rất phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hiệu quả môi trường
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Loại đất theo mục đích sử dụng |
||||||||
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất làm muối |
Đất nông nghiệp khác |
|||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|||||||||
1. Tăng khả năng che phủ đất và phòng hộ của rừng29 |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Duy trì bảo vệ đất |
||||||||||
Tác động đến đất và gây suy thoái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy trì bảo vệ đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|