Thông tư 60/2015/TT-BTNMT về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 60/2015/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 60/2015/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 60/2015/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 60/2015/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Chữ viết tắt | Nội dung viết tắt |
BOD5 | Nhu cầu oxi sinh hóa |
CEC | Dung tích hấp thu |
COD | Nhu cầu oxi hóa học |
DVD | Đơn vị chất lượng đất |
GIS | Hệ thống thông tin địa lý |
GPS | Hệ thống định vị toàn cầu |
K2O (%) | Kali tổng số |
N (%) | Nitơ tổng số |
OM (%) | Chất hữu cơ tổng số |
P2O5 (%) | Phốt pho tổng số |
pHKCl | Độ chua của đất |
QCVN | Quy chuẩn Việt Nam |
TCVN | Tiêu chuẩn Việt Nam |
TPCG | Thành phần cơ giới |
TSMT | Tổng số muối tan |
Diện tích tự nhiên (ha) | Tỷ lệ bản đồ |
Cấp huyện |
|
≥ 3.000 - 12.000 | 1/10.000 |
> 12.000 | 1/25.000 |
Cấp tỉnh |
|
<> | 1/25.000 |
≥ 100.000 - 350.000 | 1/50.000 |
> 350.000 | 1/100.000 |
Sự thể hiện ranh giới đất ở thực địa | Diện tích khoanh đất nhỏ nhất trên bản đồ (mm2 ở tử số) và ngoài thực địa ha ở mẫu số đối với các tỷ lệ bản đồ | ||||
1: 5.000 | 1: 10.000 | 1: 25.000 | 1: 50.000 | 1: 100.000 | |
Rõ ràng |
|
|
|
|
|
Không rõ ràng |
|
|
|
|
|
Bản đồ đất bị ô nhiễm được lập trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cùng cấp, cùng kỳ.
Tỷ lệ bản đồ | Diện tích thể hiện trên bản đồ | Diện tích khoanh đất thực tế |
Tỷ lệ 1: 5.000 | 400 | 1 |
Tỷ lệ 1: 10.000 | 200 | 2 |
Tỷ lệ 1: 25.000 | 100 | 6,25 |
Tỷ lệ 1: 50.000 | 100 | 25 |
Tỷ lệ 1: 100.000 | 100 | 100 |
Tỷ lệ 1: 250.000 | 50 | 312,5 |
Tỷ lệ 1: 1.000.000 | 50 | 5.000 |
Quy định nội dung và cấu trúc dữ liệu lưu trữ tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư này.
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI CẤP VÙNG, CẤP TỈNH LẦN ĐẦU
Việc điều tra các nội dung theo quy định tại Khoản này chỉ thực hiện đối với các khu vực chưa có kết quả Điều tra, đánh giá, phân loại ô nhiễm môi trường đất theo quy định của pháp luật bảo vệ môi trường.
Trình tự xây dựng bản đồ đất bị ô nhiễm thực hiện theo quy định tại sơ đồ 6 Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư này, gồm các nội dung sau:
Trình tự thực hiện xây dựng bản đồ phân hạng đất nông nghiệp theo quy định tại Sơ đồ 7 Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư này, gồm các nội dung sau:
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI CẤP VÙNG, CẤP TỈNH LẦN TIẾP THEO
Việc xác định số lượng phẫu diện, số lượng phiếu điều tra theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
Nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại các Khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 32 Thông tư này.
ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC LẦN ĐẦU VÀ LẦN TIẾP THEO
QUAN TRẮC GIÁM SÁT TÀI NGUYÊN ĐẤT
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2016.
Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường cấp tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
PHẦN PHỤ LỤC
Ban hành kèm theo Thông tư số 60/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2015 quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai
DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Sơ đồ các bước và phương pháp thực hiện trong điều tra, đánh giá đất đai
Phụ lục 1.1. Sơ đồ các bước thực hiện
Sơ đồ 1: Các bước điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai
Sơ đồ 2: Các bước điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
Sơ đồ 3: Các bước điều tra phân hạng đất nông nghiệp
Phụ lục 1.2. Một số phương pháp thực hiện
Phụ lục 2. Quy định số lượng điểm điều tra, lấy mẫu trong điều tra, đánh giá đất đai
Phụ lục 3. Bộ chỉ tiêu phân cấp trong điều tra, đánh giá đất đai
Phụ lục 4. Mẫu bản tả, mẫu phiếu sử dụng trong điều tra, đánh giá đất đai
Phụ lục 4.1. Mẫu bản tả phẫu diện đất chính
Phụ lục 4.2. Mẫu bản tả phẫu diện đất phụ
Phụ lục 4.3. Mẫu bản tả phẫu diện đất thăm dò
Phụ lục 4.4. Mẫu phiếu lấy mẫu đất
Phụ lục 4.5. Mẫu phiếu lấy mẫu nước
Phụ lục 4.6. Mẫu phiếu điều tra tình hình sử dụng đất và tiềm năng đất nông nghiệp
Phụ lục 4.7. Mẫu phiếu điều tra tiềm năng đất phi nông nghiệp
Phụ lục 5. Nội dung cấu trúc dữ liệu trong điều tra, đánh giá đất đai
Phụ lục 6. Quy định về màu sắc, ký hiệu thể hiện trên bản đồ kết quả sản phẩm
Phụ lục 7. Sơ đồ trình tự thực hiện xây dựng bản đồ trong điều tra đánh giá đất đai
Sơ đồ 4. Trình tự xây dựng bản đồ chất lượng đất
Sơ đồ 5. Trình tự xây dựng bản đồ tiềm năng đất đai
Sơ đồ 6. Trình tự thực hiện xây dựng bản đồ các khu vực đất bị ô nhiễm
Sơ đồ 7. Trình tự thực hiện xây dựng bản đồ phân hạng đất nông nghiệp
Phụ lục 8. Quy định về hệ thống mẫu biểu trong điều tra, đánh giá chất lượng đất
Phụ lục 9. Quy định về hệ thống mẫu biểu trong điều tra, đánh giá tiềm năng đất đai
Phụ lục 10. Quy định về hệ thống mẫu biểu trong điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
Phụ lục 11. Quy định về hệ thống mẫu biểu trong điều tra, phân hạng đất nông nghiệp
Phụ lục 12. Quy định về hệ thống mẫu biểu trong quan trắc giám sát tài nguyên đất
Phụ lục 13. Hướng dẫn xây dựng nội dung báo cáo điều tra, đánh giá đất đai
PHỤ LỤC 1
SƠ ĐỒ CÁC BƯỚC VÀ PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN TRONG ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI
PHỤ LỤC 1.1. SƠ ĐỒ CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
Sơ đồ 1: Các bước điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai
Sơ đồ 2: Các bước điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
Sơ đồ 3: Các bước điều tra, đánh giá phân hạng đất nông nghiệp
PHỤ LỤC 1.2: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
1. Phương pháp điều tra
a) Điều tra, thu thập thông tin sơ cấp (bao gồm cả phỏng vấn trực tiếp theo mẫu phiếu);
b) Điều tra thu thập thông tin, tài liệu, số liệu thứ cấp;
c) Điều tra thực địa theo tuyến, điểm được áp dụng trong điều tra phục vụ xây dựng các bản đồ chuyên đề.
d) Đào phẫu diện, lấy tiêu bản đất, lấy mẫu đất
Đào phẫu diện đất: phẫu diện đất chính được đào có chiều rộng 70 - 80 cm, chiều dài từ 120 - 200 cm. Mặt chính của phẫu diện đối diện với hướng mặt trời; đào đến tầng cứng rắn, đá mẹ hoặc đến độ sâu 125 cm (nếu chưa gặp tầng cứng rắn); phẫu diện phụ độ sâu tối đa là 100 cm; phẫu diện thăm dò độ sâu tối đa là 70 cm (có thể đào hoặc dùng khoan chuyên dụng).
Lấy tiêu bản đất: Lấy đất ở các tầng phát sinh cho vào từng ngăn tương ứng của hộp tiêu bản. Đất cho vào hộp phải giữ được trạng thái tự nhiên và mang đặc trưng cho tất cả các tầng đất. Cách ghi tiêu bản đất: bên cạnh mỗi ngăn tiêu bản ghi rõ độ dày tầng đất phát sinh. Đầu nắp và mặt nắp hộp tiêu bản ghi số phẫu diện, ký hiệu phẫu diện.
Lấy mẫu đất để phân tích: đối với phẫu diện chính lấy ở đáy phẫu diện, sau đó lấy dần lên các tầng trên; đối với phẫu diện phụ và mẫu đất ô nhiễm lấy ở tầng đất mặt, độ sâu không quá 30 cm.
Mỗi mẫu đất phân tích phải lấy đủ trọng lượng từ 1kg đến 1,5kg, đựng vào một túi riêng, phía ngoài túi đựng mẫu phải có nhãn ghi rõ số phẫu diện, độ sâu tầng đất, tầng lấy mẫu. Bên trong túi phải có nhãn bằng giấy ghi số phẫu diện, địa điểm, độ sâu tầng đất và độ sâu lấy mẫu, ghi ngày và người lấy mẫu. Bảo quản mẫu đất trong túi ni-lông sạch, nhãn mẫu phải đựng trong túi nilon để đảm bảo không bị nhòe do nước thấm vào, buộc chặt bằng dây cao su, xếp trong thùng các-tông; sau đó hong khô đất ở nhiệt độ không khí (đối với mẫu đất phân tích dung trọng sử dụng bằng các ống đóng chuyên dùng bằng thép, thể tích 100 cm3, được bảo quản trong 2 đến 3 lớp túi ni lông), vận chuyển về phòng thí nghiệm khi có điều kiện.
2. Phương pháp xử lý thông tin, tài liệu, số liệu
2.1. Phương pháp xử lý thống kê bằng phần mềm Excel: áp dụng trong xử lý tổng hợp, thống kê số liệu.
2.2. Phương pháp tổng hợp xử lý thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ phục vụ điều tra
a) Xử lý nội nghiệp
- Trường hợp điều tra thu thập được bản đồ giấy thì thực hiện quét bản đồ, số hóa để phục vụ cho việc sao chuyển các thông tin.
Độ phân giải khi quét bản đồ tối thiểu phải đạt 150 dpi; bản đồ chỉ được số hóa sau khi đã nắn ảnh quét đạt các hạn sai theo quy định: bản đồ số hóa phải bảo đảm sai số kích thước các cạnh khung trong của bản đồ sau khi nắn so với kích thước lý thuyết không vượt quá 0,2 mm và đường chéo không vượt quá 0,3 mm tính theo tỷ lệ bản đồ; sai số tương hỗ chuyển vẽ các khoanh đất không vượt quá ± 0,5mm tính theo tỷ lệ bản đồ; sai số chuyển vẽ vị trí các yếu tố nội dung khoanh đất không được vượt quá ± 0,3 mm tính theo tỷ lệ bản đồ;
- Trường hợp điều tra thu thập được bản đồ số thì thực hiện tích hợp, ghép biên các mảnh bản đồ dạng số (đối với trường hợp nhiều mảnh), sau đó thực hiện lược bỏ các thông tin không cần thiết, chỉ giữ lại các thông tin cần thiết (loại đất, địa hình, độ dày tầng đất, loại đất theo mục đích sử dụng, chế độ nước,...), chồng xếp các lớp thông tin lên bản đồ nền, thành lập bản đồ kết quả điều tra nội nghiệp.
* Ranh giới các khoanh đất thể hiện trên bản đồ kết quả điều tra nội nghiệp được khoanh vẽ, tổng hợp hoặc khái quát hóa; các khoanh đất phải đồng nhất 3 yếu tố: địa hình (độ dốc hoặc địa hình tương đối); hiện trạng sử dụng đất; loại đất theo thổ nhưỡng hoặc nguồn ô nhiễm đối với điều tra, đánh giá ô nhiễm đất.
* Phương pháp xây dựng sơ đồ mạng lưới phẫu diện hoặc điểm lấy mẫu đất trên bản đồ kết quả điều tra.
- Lựa chọn vị trí điểm đào phẫu diện đất, điểm lấy mẫu đất: Vị trí các điểm đào phẫu diện tập trung tại các khu vực đất bị thoái hóa theo kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất đã thực hiện, các khu vực có địa hình thổ nhưỡng đan xen phức tạp lấy tối thiểu một loại đất trên một phẫu diện. Đối với các khu vực là đất rừng tự nhiên nguyên sinh chỉ lấy một phẫu diện trên một loại đất (loại thổ nhưỡng). Khi xây dựng mạng lưới điểm đào phẫu diện trong điều tra, đánh giá chất lượng đất lần tiếp theo, yêu cầu 50% tổng số lượng vị trí điểm đào là phẫu diện mới; 50% trùng với vị trí các điểm đã lấy của kỳ trước hoặc vị trí quan trắc hàng năm.
Mỗi khoanh đất ngoài thực địa thể hiện trên bản đồ tối thiểu phải có một phẫu diện chính, phụ hoặc thăm dò. Trường hợp những khoanh đất có quy mô lớn thì căn cứ vào diện tích, loại địa hình, tỷ lệ bản đồ cần điều tra để xác định rõ số phẫu diện cần quan trắc, mô tả.
- Vị trí các điểm lấy mẫu đất trong điều tra, đánh giá ô nhiễm đất: được xác định xung quanh tuyến lấy mẫu (bán kính ≤ 300m) bắt đầu từ nguồn gây ô nhiễm; khoảng cách giữa 2 điểm lấy mẫu liền kề ≤ 500 m;
Vị trí các điểm lấy mẫu nước: ở đầu và cuối kênh mương tiếp nhận nguồn thải, riêng đối với khu vực nuôi trồng, chế biến thủy sản vị trí điểm lấy mẫu nước trùng với mẫu đất, bùn đáy ao nuôi.
b) Xử lý ngoại nghiệp
* Chỉnh lý ranh giới khoanh đất ngoài thực địa
Trường hợp đường ranh giới khoanh đất có trên thực địa nhưng không có trên bản đồ kết quả điều tra nội nghiệp thì xác định như sau: căn cứ vào khoanh đất điều tra đã được xác định tại Điểm b, Khoản 2 Điều 5 Thông tư này để điều chỉnh ranh giới khoanh đất hoặc thửa đất theo thực địa. Việc điều chỉnh này sử dụng phương pháp quan sát trực tiếp, dựa vào các địa vật rõ nét có sẵn trên bản đồ và trên thực địa (các đặc điểm nhận dạng của các yếu tố đã có trên bản đồ) kết hợp với ước tính hoặc đo đạc đơn giản khoảng cách trên thực địa từ các điểm đã có trên bản đồ tới các điểm cần xác định.
Trường hợp không xác định được vị trí ranh giới khoanh đất tương ứng với yếu tố hình tuyến trên bản đồ và thực địa thì áp dụng phương pháp giao hội cạnh hoặc tọa độ vuông góc từ các điểm chi tiết rõ nét trên thực địa đã được biểu thị trên bản đồ để thể hiện các điểm góc đường ranh giới khoanh đất; chỉ điều chỉnh với khoanh đất có diện tích tối thiểu theo quy định tại Điểm b, Khoản 2 Điều 5 Thông tư này.
Sai số cho phép về đường ranh giới các khoanh đất được xác định căn cứ vào tỷ lệ, chất lượng bản đồ nền và mức độ biểu hiện của các loại đất khác nhau ngoài thực địa, theo hai mức độ biểu hiện:
- Rõ ràng: ranh giới giữa các loại đất nằm liền kề có thể xác định dễ dàng bằng mắt thường thông qua các yếu tố hình thành đất;
- Không rõ: ranh giới đất khó nhận biết ngoài đồng
Sai số cho phép về ranh giới các khoanh đất như sau:
Sự thể hiện ranh giới đất ở thực địa |
Sai số trên bản đồ (mm - tử số) và ngoài thực địa (m - mẫu số) |
|||
1/100.000 |
1/50.000 |
1/25.000 |
1/10.000 |
|
Rõ ràng |
4/400 |
4/200 |
4/100 |
4/40 |
Không rõ ràng |
6/600 |
6/300 |
6/150 |
6/60 |
* Chấm điểm vị trí (cell) và chỉnh lý nhãn khoanh đất theo kết quả điều tra thực địa.
Quy định về sai số vị trí phẫu diện
Tỷ lệ bản đồ |
Sai số về vị trí trên bản đồ (mm - tử số) và ngoài thực địa (m - mẫu số) |
1/250.000 |
±2/1250 |
1/100.000 |
±2/200 |
1/50.000 |
±2/50 |
1/25.000 |
±2/12,5 |
3. Phương pháp phân tích mẫu đất, mẫu nước: áp dụng trong đánh giá độ phì nhiêu đất và ô nhiễm đất
Các phương pháp phân tích mẫu đất, nước được thực hiện theo các tiêu chuẩn Việt Nam và các tiêu chuẩn ngành chi tiết như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
Phương pháp |
Ghi chú |
I. Độ phì đất, thoái hóa đất |
|||
1 |
Thành phần cơ giới đất |
Phương pháp pipet |
TCVN 8567:2010 |
2 |
Dung trọng |
Phương pháp ống trụ |
|
3 |
pH |
Đo bằng máy đo pH |
TCVN 5979:2007 |
4 |
OM tổng số |
Phương pháp Walkley - Black |
TCVN 6644:2000 |
5 |
N tổng số |
Phương pháp Kjeldahl |
TCVN 6498 : 1999 |
6 |
P2O5 tổng số |
Phương pháp so màu |
TCVN 4052- 1985 |
7 |
K2O tổng số |
Phương pháp quang kế ngọn lửa |
TCVN 8660:2011 |
8 |
CEC |
Phương pháp amonaxetat pH = 7 |
TCVN 8568:2010 |
9 |
Tổng số muối tan |
Phương pháp khối lượng |
|
10 |
Lưu huỳnh tổng số |
Phương pháp đốt khô |
TCVN 7371 : 2004 |
II. Ô nhiễm đất |
|||
Mẫu đất |
|||
11 |
Cd, Pb, Cu, Zn |
Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa) |
TCVN 6496:1999 |
12 |
As |
Phương pháp quang phổ hấp phụ nguyên tử |
TCVN 6649:2000 |
13 |
Dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp |
Xác định trên máy sắc ký - Kỹ thuật mao quản |
QCVN 15:2008/BTNMT |
Mẫu nước |
|||
14 |
PO43- |
Sắc ký lỏng ion |
TCVN 6494-1999 |
15 |
NH4+ |
Phương pháp chưng cất và chuẩn độ |
TCVN 5988-1995 |
16 |
BOD5 |
Phương pháp cấy và pha loãng |
TCVN 6001-1995 |
17 |
COD |
Phương pháp K2Cr2O7 |
TCVN 6491-1999 |
18 |
Cd, Pb, Cu, Zn |
Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
TCVN 6193-1996 |
19 |
As |
Phương pháp đo hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua) |
TCVN 6626-2000 |
4. Phương pháp xây dựng bản đồ
- Ứng dụng phương pháp xây dựng bản đồ đơn vị đất đai của FAO để thành lập các bản đồ thành phần, bản đồ chuyên đề, bản đồ chất lượng đất, bản đồ tiềm năng đất đai, bản đồ đất bị ô nhiễm, bản đồ phân hạng đất nông nghiệp.
Sử dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) và các phần mềm ArcGIS, ArcView, MicroStation, MapInfo để xây dựng và chồng xếp hoặc ghép các bản đồ.
- Phương pháp nội suy: nội suy (Krigging; IDW) để xác định các giá trị liên tục về phân bố lượng mưa, nắng, nhiệt độ, độ ẩm cho toàn bộ địa bàn điều tra áp dụng trong xây dựng bản đồ khí hậu;
- Phương pháp chuyển đổi dữ liệu sử dụng phần mềm FME để chuyển đổi định dạng dữ liệu đầu vào khác nhau về định dạng thống nhất.
PHỤ LỤC 2
QUY ĐỊNH VỀ SỐ LƯỢNG PHẪU DIỆN, MẪU ĐẤT, PHIẾU ĐIỀU TRA TRONG ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI
2.1. Quy định về số lượng phẫu diện đất, mẫu đất trong điều tra, đánh giá đất đai
2.2.1. Số lượng phẫu diện đất trong điều tra, đánh giá chất lượng đất
Bảng 1: Quy định về diện tích trung bình cần đào một phẫu diện đất trong điều tra, đánh giá chất lượng đất
Đơn vị tính: ha
Tỷ lệ bản đồ
Khu vực điều tra |
Cấp tỉnh |
Cấp vùng |
||||||
Lần đầu |
Lần tiếp theo |
Lần đầu |
Lần tiếp theo |
|||||
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
1/25.000 |
1/50.000 |
1/100.000 |
|||
1. Đồng bằng, ven biển |
15 |
60 |
240 |
45 |
180 |
720 |
1.500 |
4.500 |
Địa hình và loại đất đồng nhất trên phạm vi lớn |
20 |
80 |
320 |
60 |
240 |
960 |
2.000 |
6.000 |
Địa hình và đất tương đối đồng nhất |
15 |
60 |
240 |
45 |
180 |
720 |
1.500 |
4.500 |
Địa hình và đất phân bố xen kẽ phức tạp; hoặc vùng đất cát, đất mặn, phèn ven biển |
12 |
48 |
192 |
36 |
144 |
576 |
1.200 |
3.600 |
2. Trung du, miền núi |
25 |
100 |
400 |
75 |
300 |
1.200 |
2.500 |
4.000 |
Địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc ≥25° |
30 |
120 |
480 |
90 |
360 |
1.440 |
3.000 |
9.000 |
Địa hình bị chia cắt, độ dốc 15 - 25° |
20 |
80 |
320 |
60 |
240 |
960 |
2.000 |
6.000 |
Đồi lượn sóng, dốc thoải (8 - 15°) cây hàng năm hoặc cây bụi; địa hình đồi núi có rừng che phủ |
15 |
60 |
240 |
45 |
180 |
720 |
1500 |
4.500 |
Địa hình đồi núi, độ dốc <25° bị chia cắt mạnh, đất phân bố xen kẽ phức tạp |
12 |
48 |
192 |
36 |
144 |
576 |
1200 |
3.600 |
Tỷ lệ giữa 3 loại phẫu diện (chính, phụ, thăm dò) là 1:4:4
Quy định về số lượng mẫu đất phân tích:
Đối với phẫu diện chính số lượng mẫu đất phân tích bằng số tầng đất (mỗi tầng lấy một mẫu).
Đối với phẫu diện phụ chỉ lấy một mẫu đất phân tích tại tầng mặt.
2.1.2. Số lượng mẫu đất, nước trong điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
a) Số lượng mẫu đất, nước trong điều tra, đánh giá ô nhiễm đất lần đầu
- Mẫu đất: 5 ha lấy ít nhất 1 mẫu. Vị trí các điểm dự kiến lấy mẫu được xác định xung quanh tuyến lấy mẫu (bán kính ≤ 300 m) bắt đầu từ nguồn gây ô nhiễm; khoảng cách giữa 2 điểm lấy mẫu liền kề ≤ 500 m.
- Mẫu nước: Đối với các nguồn ô nhiễm: công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề; khai thác, chế biến khoáng sản; rác thải y tế, sinh hoạt; nuôi trồng, chế biến thủy sản, tiến hành lấy mẫu nước ở vị trí đầu và cuối kênh mương tiếp nhận nguồn thải. Đối với nguồn thải nuôi trồng, chế biến thủy sản, mẫu nước ao hồ thủy sản được lấy kèm với mẫu đất, bùn đáy ao nuôi.
b) Số lượng mẫu đất, nước trong điều tra, đánh giá ô nhiễm đất lần tiếp theo
- Đối với các khu vực đã điều tra, đánh giá ô nhiễm đất kỳ trước, căn cứ vào kết quả quan trắc hàng năm để xác định số lượng và vị trí các điểm lấy mẫu tại các khu vực đã bị ô nhiễm. Tổng số lượng mẫu không quá 50% số lượng mẫu lần đầu (không quá 10 ha/mẫu).
- Đối với các khu vực mới phát sinh ô nhiễm mật độ lấy mẫu như lần đầu.
c) Quy định về số lượng mẫu đất, nước cần phân tích trong quan trắc giám sát tài nguyên đất
Số lượng mẫu đất cần quan trắc hàng năm theo các loại hình thoái hóa đất, các đơn vị chất lượng đất, không quá 10% số lượng quy định tại Bảng 1 Phụ lục 2 của cấp vùng lần đầu.
Số lượng mẫu đất cần quan trắc hàng năm theo các nguồn gây ô nhiễm (từ khu, cụm công nghiệp, khai thác khoáng sản, nuôi trồng chế biến thủy sản, các khu vực thâm canh,...) không quá 2 mẫu/1 khu.
2.2. Quy định về số lượng phiếu điều tra
Số lượng phiếu điều tra (bao gồm cả tổ chức; hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất) trong điều tra tiềm năng đất đai được xác định như sau:
a) Cấp vùng (đối với tiềm năng đất đai):
Số lượng phiếu điều tra tình hình sử dụng và tiềm năng đất đai (nông nghiệp, phi nông nghiệp) được tính bằng số khoanh đất điều tra.
b) Cấp tỉnh:
Số lượng phiếu điều tra tình hình sử dụng và tiềm năng đất đai (nông nghiệp, phi nông nghiệp) được tính bằng số khoanh đất điều tra.
PHỤ LỤC 3
BỘ CHỈ TIÊU PHÂN CẤP TRONG ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI
3.1. Chỉ tiêu phân cấp trong điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai
3.1.1. Phân cấp loại đất theo mục đích sử dụng
Bảng 2. Các loại đất thể hiện trên bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai cả nước, cấp vùng
STT |
Loại đất |
Ký hiệu |
1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7 |
Đất làm muối |
LMU |
8 |
Đất ở |
OCT |
9 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
10 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp1 |
CSK |
11 |
Đất có mục đích công cộng2 |
CCC |
Bảng 3. Các loại đất thể hiện trên bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai cấp tỉnh
STT |
Loại đất |
Ký hiệu |
1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8 |
Đất làm muối |
LMU |
9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
10 |
Đất các công trình xây dựng3 |
DCT |
11 |
Đất khu, cụm công nghiệp, khu chế xuất |
DCN |
12 |
Đất sử dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
DKS |
13 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
14 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
16 |
Đất phi nông nghiệp còn lại4 |
PCL |
3.1.2. Bộ chỉ tiêu phân cấp phục vụ đánh giá chất lượng đất
Bảng 4: Phân cấp chỉ tiêu xây dựng bản đồ chất lượng đất
Chỉ tiêu |
Ký hiệu |
Cấp vùng |
Cấp tỉnh |
||
Phân cấp |
Ký hiệu |
Phân cấp |
Ký hiệu |
||
I. Nhóm chỉ tiêu về đất |
|||||
1. Loại đất |
G |
1. Loại đất |
G |
1. Nhóm đất phụ (tổ hợp các đơn vị đất có đặc điểm sử dụng tương tự). Đơn vị đất |
G |
2. Độ dày tầng đất (cm) |
D |
>100 |
D1 |
>100 |
D1 |
50 - 100 |
D2 |
50 - 100 |
D2 |
||
< 50 |
D3 |
< 50 |
D3 |
||
II. Nhóm chỉ tiêu về địa hình (độ dốc hoặc địa hình tương đối) |
SL |
Trung du, miền núi |
Trung du, miền núi |
||
0 - 3° |
SL1 |
0 - 3° |
SL1 |
||
> 3 - < 8° |
SL2 |
> 3 - < 8° |
SL2 |
||
≥ 8 - < 15° |
SL3 |
≥ 8 - < 15° |
SL3 |
||
≥ 15 - < 25° |
SL4 |
≥ 15 - < 25° |
SL4 |
||
≥ 25° |
SL5 |
≥ 25° |
SL5 |
||
DHTD |
Đồng bằng, ven biển |
Đồng bằng, ven biển |
|||
Thấp |
DHTD1 |
Thấp |
DHTD1 |
||
Vàn |
DHTD2 |
Vàn |
DHTD2 |
||
Cao |
DHTD3 |
Cao |
DHTD3 |
||
III. Khí hậu |
|||||
1. Lượng mưa (1 năm)5 |
R |
Thấp |
R1 |
Thấp |
R1 |
Trung bình |
R2 |
Trung bình |
R2 |
||
Cao |
R3 |
Cao |
R3 |
||
2. Tổng tích ôn6 (°C) |
T |
Thấp |
T1 |
Thấp |
T1 |
Trung bình |
T2 |
Trung bình |
T2 |
||
Cao |
T3 |
Cao |
T3 |
||
3. Khô hạn (tháng/ năm) |
Kh |
Không hạn |
Kh1 |
Không hạn (< 2) |
Kh1 |
Hạn nhẹ |
Kh2 |
Hạn nhẹ |
Kh2 |
||
Hạn trung bình |
Kh3 |
Hạn trung bình (> 3 - 5) |
Kh3 |
||
Hạn nặng |
Kh4 |
Hạn nặng |
Kh4 |
||
4. Gió7 |
Gi |
Không thuận lợi |
Gi1 |
Không thuận lợi |
Gi1 |
Ít thuận lợi |
Gi2 |
Ít thuận lợi |
Gi2 |
||
Thuận lợi |
Gi3 |
Thuận lợi |
Gi3 |
||
IV. Chế độ nước8 |
|||||
1. Chế độ tưới |
I |
Không tưới |
I1 |
Nhờ nước trời |
I1 |
Có tưới |
I2 |
Bán chủ động |
I2 |
||
Chủ động |
I3 |
||||
2. Xâm nhập mặn (tháng/năm) |
SA |
Không xâm nhập mặn |
SA1 |
Không xâm nhập mặn |
SA1 |
Có xâm nhập mặn |
SA2 |
Xâm nhập mặn ít |
SA2 |
||
Xâm nhập mặn trung bình |
SA3 |
||||
Xâm nhập mặn nhiều |
SA4 |
||||
3. Ngập úng (ngày/năm) |
F |
Không ngập |
F1 |
Không ngập |
F1 |
Có ngập |
F2 |
Ngập nhẹ |
F2 |
||
Ngập trung bình |
F3 |
||||
Ngập nặng |
F4 |
||||
V. Độ phì nhiêu của đất9 |
DP |
Thấp |
DP1 |
Thấp |
DP1 |
Trung bình |
DP2 |
Trung bình |
DP2 |
||
Cao |
DP3 |
Cao |
DP3 |
Bảng 5: Phân cấp chỉ tiêu về chế độ nước
Phân theo vùng |
Chỉ tiêu |
|||||||||||
Cấp vùng |
Cấp tỉnh |
|||||||||||
Chế độ tưới |
Ký hiệu |
Xâm nhập mặn (tháng/ năm) |
Ký hiệu |
Ngập úng (ngày /năm) |
Ký hiệu |
Chế độ tưới |
Ký hiệu |
Xâm nhập mặn (tháng/ năm) |
Ký hiệu |
Ngập úng (ngày /năm) |
Ký hiệu |
|
Vùng đồng bằng |
Không tưới |
I1 |
|
|
< 5 |
F1 |
Nhờ nước trời |
I1 |
|
|
< 5 |
F1 |
Có tưới |
I2 |
|
|
≥ 5 |
F2 |
Bán chủ động |
I2 |
|
|
≥ 5 - 30 |
F2 |
|
|
|
|
|
Chủ động |
I3 |
|
|
> 30 - 60 |
F3 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
> 60 |
F4 |
|||
Vùng trung du miền núi |
Không tưới |
I1 |
|
|
|
|
Nhờ nước trời |
I1 |
|
|
|
|
Có tưới |
I2 |
|
|
|
|
Bán chủ động |
I2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ động |
I3 |
|
|
|
|
|||
Vùng đồng bằng ven biển |
Không tưới |
I1 |
< 1 |
SA1 |
< 5 |
F1 |
Nhờ nước trời |
I1 |
< 1 |
SA1 |
< 5 |
F1 |
Có tưới |
I2 |
≥ 1 |
SA2 |
≥ 5 |
F2 |
Bán chủ động |
I2 |
≥ 1 - < 3 |
SA2 |
≥ 5 - < 30 |
F2 |
|
|
|
|
|
Chủ động |
I3 |
> 3 - < 5 |
SA3 |
> 30 - < 60 |
F3 |
|||
|
|
|
|
|
|
> 5 |
SA4 |
> 60 |
F4 |
Bảng 6: Phân cấp chỉ tiêu về độ phì nhiêu của đất
Chỉ tiêu |
Cấp vùng |
Cấp tỉnh |
||||
Phân cấp |
Ký hiệu |
Đánh giá |
Phân cấp |
Ký hiệu |
Đánh giá |
|
1. Độ chua của đất (pHKCl) |
≥ 6,0 - £ 7,0 |
pH1 |
Trung tính |
≥ 6,0 - £ 7,0 |
pH1 |
Trung tính |
≥ 4,0 - <6,0 |
pH2 |
Ít chua |
≥ 4,0 - <6,0 |
pH2 |
Ít chua |
|
< 4,0 hoặc > 7,0 |
pH3 |
Rất chua (< 4,0) hoặc Kiềm mạnh (> 7,0) |
< 4,0 hoặc > 7,0 |
pH3 |
Rất chua (< 4,0) hoặc Kiềm mạnh (> 7,0) |
|
2. Thành phần cơ giới |
|
|
|
Cát, Cát pha thịt, Thịt pha cát |
TPCG1 |
Nhẹ |
|
|
|
Thịt, Thịt pha Limon, Limon thịt pha sét, Thịt pha sét và Limon, Sét pha cát |
TPCG2 |
Trung bình |
|
3. Dung trọng (g/cm3) |
≤ 1,2 |
Dt1 |
Đất không bị nén |
< 1 |
Dt1 |
Giàu chất hữu cơ |
1,0 - 1,2 |
Dt2 |
Đất trồng trọt điển hình |
||||
> 1,2 |
Dt2 |
Đất bị nén |
> 1,2 |
Dt3 |
Đất bị nén |
|
4. Dung tích hấp thu CEC (lđl/100g đất) |
< 10 |
CEC1 |
Thấp |
< 10 |
CEC1 |
Thấp |
|
≥ 10 - < 25 |
CEC2 |
Trung bình |
≥ 10 - < 25 |
CEC2 |
Trung bình |
|
≥ 25 |
CEC3 |
Cao |
≥ 25 |
CEC3 |
Cao |
5. Dinh dưỡng tổng số10 |
|
DD1 |
Thấp |
|
DD1 |
Thấp |
|
DD2 |
Trung bình |
|
DD2 |
Trung bình |
|
|
DD3 |
Cao |
|
DD3 |
Cao |
|
Đối với khu vực đất ven biển đánh giá thêm 2 chỉ tiêu sau: |
||||||
6. Tổng số muối tan (%) |
< 0,25 |
Mts1 |
Thấp |
< 0,25 |
Mts1 |
Thấp |
≥ 0,25 - < 0,75 |
Mts2 |
Trung bình |
≥ 0,25 - < 0,75 |
Mts2 |
Trung bình |
|
≥ 0,75 |
Mts3 |
Cao |
≥ 0,75 |
Mts3 |
Cao |
|
7. Lưu huỳnh tổng số |
< 0,06 |
Lts1 |
Thấp |
< 0,06 |
Lts1 |
Thấp |
≥ 0,06 - < 0,24 |
Lts2 |
Trung bình |
≥ 0,06 - < 0,24 |
Lts2 |
Trung bình |
|
≥ 0,24 |
Lts3 |
Cao |
≥ 0,24 |
Lts3 |
Cao |
Bảng 7: Phân cấp chỉ tiêu dinh dưỡng tổng số
Chỉ tiêu |
Ký hiệu |
Cấp vùng |
Cấp tỉnh |
||||
Phân cấp |
|
Phân cấp |
Đánh giá |
||||
Vùng đồng bằng, ven biển |
Vùng trung du, miền núi |
Đánh giá |
Vùng đồng bằng, ven biển |
Vùng trung du, miền núi |
|||
1. Nitơ tổng số (%) |
N1 |
< 0,08 |
< 0,10 |
Nghèo |
< 0,08 |
< 0,10 |
Nghèo |
N2 |
≥ 0,08 - < 0,15 |
≥ 0,10 - < 0,20 |
Trung bình |
≥ 0,08 - < 0,15 |
≥ 0,10 -< 0,20 |
Trung bình |
|
N3 |
≥ 0,15 |
≥ 0,20 |
Giàu |
≥ 0,15 |
≥ 0,20 |
Giàu |
|
2. Phốt pho tổng số (%) |
P1 |
< 0,06 |
Nghèo |
< 0,06 |
Nghèo |
||
P2 |
≥ 0,06 - < 0,10 |
Trung bình |
≥ 0,06 - < 0,10 |
Trung bình |
|||
P3 |
≥ 0,10 |
Giàu |
≥ 0,10 |
Giàu |
|||
3. Kali tổng số (%) |
K1 |
< 1,0 |
Nghèo |
< 1,0 |
Nghèo |
||
K2 |
≥ 1,0 - < 2,0 |
Trung bình |
≥ 1,0 - < 2,0 |
Trung bình |
|||
K3 |
≥ 2,0 |
Giàu |
≥ 2,0 |
Giàu |
|||
4. Chất hữu cơ tổng số (OM%) |
OM1 |
< 1 |
< 2,0 |
Nghèo |
< 1 |
< 2,0 |
Nghèo |
OM2 |
≥ 1 - < 2 |
≥ 2,0 - < 4,0 |
Trung bình |
≥ 1 - < 2 |
≥ 2,0 - < 4,0 |
Trung bình |
|
OM3 |
≥ 2 |
≥ 4,0 |
Giàu |
≥ 2 |
≥ 4,0 |
Giàu |
3.1.3. Bộ chỉ tiêu phân cấp phục vụ đánh giá tiềm năng đất đai
Bảng 8: Phân cấp chỉ tiêu xây dựng bản đồ tiềm năng đất đai
STT |
Chỉ tiêu |
Ký hiệu |
Phân cấp |
1 |
Đơn vị chất lượng đất |
DVD |
|
2 |
Nhóm chỉ tiêu về kinh tế |
KT |
Hiệu quả kinh tế thấp (KT1) |
Hiệu quả kinh tế trung bình (KT2) |
|||
Hiệu quả kinh tế cao (KT3) |
|||
3 |
Nhóm chỉ tiêu về xã hội |
XH |
Hiệu quả xã hội thấp (XH1) |
Hiệu quả xã hội trung bình (XH2) |
|||
Hiệu quả xã hội cao (XH3) |
|||
4 |
Nhóm chỉ tiêu về môi trường |
MT |
Hiệu quả môi trường thấp (MT1) |
Hiệu quả môi trường trung bình (MT2) |
|||
Hiệu quả môi trường cao (MT3) |
Bảng 9: Phân cấp, đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường
Chỉ tiêu |
Ký hiệu |
Cấp vùng |
Cấp tỉnh |
||
Phân cấp |
Ký hiệu |
Phân cấp |
Ký hiệu |
||
I. Nhóm chỉ tiêu về kinh tế |
KT |
|
|
|
|
1. Giá trị gia tăng11 |
VA |
Thấp |
VA1 |
Thấp |
VA1 |
Trung bình |
VA2 |
Trung bình |
VA2 |
||
Cao |
VA3 |
Cao |
VA3 |
||
2. Hiệu quả đầu tư12 |
|
Thấp (< 1,5 lần) |
HQDT1 |
Thấp (< 1,5 lần) |
HQDT1 |
Trung bình (≥ 1,5 - < 2 lần) |
HQDT2 |
Trung bình (≥ 1,5 - < 2 lần) |
HQDT2 |
||
Cao |
HQDT3 |
Cao |
HQDT3 |
||
II. Nhóm chỉ tiêu về xã hội |
XH |
|
|
|
|
1. Giải quyết nhu cầu lao động13 |
LĐ |
Thấp |
LD1 |
Thấp |
LD1 |
Trung bình |
LD2 |
Trung bình |
LD2 |
||
Cao |
LD3 |
Cao |
LD3 |
||
2. Mức độ chấp nhận của người sử dụng đất |
CN |
Không chấp nhận |
CN1 |
Không chấp nhận |
CN1 |
Ít chấp nhận |
CN2 |
Ít chấp nhận |
CN2 |
||
Chấp nhận |
CN3 |
Chấp nhận |
CN3 |
||
3. Mức độ phù hợp với chiến lược, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội |
PHCL |
Không phù hợp |
PHCL1 |
Không phù hợp |
PHCL1 |
Phù hợp |
PHCL2 |
Phù hợp |
PHCL2 |
||
Rất phù hợp |
PHCL3 |
Rất phù hợp |
PHCL3 |
||
4. Mức độ phù hợp với chiến lược, quy hoạch ngành |
PHN |
Không phù hợp |
PHN1 |
Không phù hợp |
PHN1 |
Phù hợp |
PHN2 |
Phù hợp |
PHN2 |
||
Rất phù hợp |
PHN3 |
Rất phù hợp |
PHN3 |
||
III. Nhóm chỉ tiêu về môi trường |
MT |
|
|
|
|
1. Tăng khả năng che phủ đất và phòng hộ của rừng |
TCP |
Thấp (<10%) |
TCP1 |
Thấp (<10%) |
TCP1 |
Trung bình (10 - 30%) |
TCP2 |
Trung bình (10 - 30%) |
TCP2 |
||
Cao (>30%) |
TCP3 |
Cao (>30%) |
TCP3 |
||
2. Duy trì bảo vệ đất14 |
BVD |
Tác động đến đất và gây suy thoái |
BVD1 |
Tác động đến đất và gây suy thoái |
BVD1 |
Duy trì bảo vệ đất |
BVD2 |
Duy trì bảo vệ đất |
BVD2 |
||
Cải thiện đất tốt |
BVD3 |
Cải thiện đất tốt |
BVD3 |
||
3. Giảm thiểu thoái hóa, ô nhiễm đất15 |
GTH |
Nhẹ (< 5%) |
GTH1 |
Nhẹ (< 5%) |
GTH1 |
Trung bình (≥ 5 - < 10%) |
GTH2 |
Trung bình (≥ 5 -< 10%) |
GTH2 |
||
Nặng (≥ 10%) |
GTH3 |
Nặng (≥ 10%) |
GTH3 |
Bảng 10: Chỉ tiêu phân cấp đánh giá tiềm năng đất đai cho các mục đích sử dụng đất cả nước, cấp vùng
Mục đích sử dụng đất16 |
Mức tiềm năng17 |
Đơn vị chất lượng đất |
Hiệu quả kinh tế |
Hiệu quả xã hội |
Hiệu quả môi trường |
1. Đất trồng cây hàng năm |
- Mức tiềm năng thấp (TN1) |
DVD1-7 |
KT1 |
XH1 |
MT1, MT2 |
- Mức tiềm năng trung bình (TN2) |
DVD8-9 |
KT2 |
XH2, |
MT2, MT3 |
|
- Mức tiềm năng cao (TN3) |
DVD11-15 |
KT3 |
XH3 |
MT3 |
|
2. Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 11: Chỉ tiêu phân cấp đánh giá tiềm năng đất đai cho các mục đích sử dụng đất cấp tỉnh
Mục đích sử dụng đất18 |
Mức tiềm năng |
Đơn vị chất lượng đất |
Hiệu quả kinh tế |
Hiệu quả xã hội |
Hiệu quả môi trường |
1. Đất trồng lúa |
- Mức tiềm năng thấp (TN1) |
DVD1-7 |
KT1 |
XH1 |
MT1, MT2 |
- Mức tiềm năng trung bình (TN2) |
DVD8-9 |
KT2 |
XH2, |
MT2, MT3 |
|
- Mức tiềm năng cao (TN3) |
DVD11-15 |
KT3 |
XH3 |
MT3 |
|
2. Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Chỉ tiêu phân cấp trong điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
Bảng 12: Phân cấp đánh giá mức độ ô nhiễm đất
Mức độ ô nhiễm đất |
Phân cấp19 |
Ký hiệu |
Không ô nhiễm |
Chỉ tiêu được đánh giá có giá trị nhỏ hơn 70% giá trị giới hạn cho phép |
ONo |
Cận ô nhiễm |
Chỉ tiêu được đánh giá có giá trị từ 70% đến cận 100% giá trị giới hạn cho phép |
ONc |
Ô nhiễm |
Chỉ tiêu được đánh giá có giá trị bằng hoặc lớn hơn giá trị giới hạn cho phép |
ON |
Bảng 13: Các nguồn gây ô nhiễm đất và chỉ tiêu phân tích
STT |
Nguồn gây ô nhiễm20 |
Ký hiệu |
Chỉ tiêu phân tích21 |
1 |
Khu, cụm công nghiệp |
KCN |
Kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As |
2 |
Khu tiểu thủ công nghiệp, làng nghề |
TCN |
|
3 |
Khu khai thác, chế biến khoáng sản; vật liệu xây dựng |
KS |
|
4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
BT |
|
5 |
Khu nuôi trồng, chế biến thủy sản |
TS |
- Kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As - Mẫu nước phân tích thêm các chỉ tiêu: PO43-, NH4+, BOD5, COD |
6 |
Khu vực canh tác sử dụng nhiều phân bón vô cơ, thuốc BVTV |
CT |
- Kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As - Thuốc BVTV (Clo hữu cơ, lân hữu cơ) |
7 |
Kho chứa thuốc BVTV |
BVTV |
Thuốc BVTV (Clo hữu cơ, lân hữu cơ) |
8 |
Khu vực nghĩa trang, nghĩa địa và các khu vực phát sinh ô nhiễm khác |
NK |
Kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As |
Bảng 14: Giới hạn hàm lượng kim loại nặng trong một số loại đất
Đơn vị: mg/kg đất khô
Thông số |
Đất sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối, nông nghiệp khác |
Đất lâm nghiệp |
Đất ở, khu vui chơi, giải trí công cộng |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất khu, cụm công nghiệp, cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1. Arsen (As) |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
2. Cadimi (Cd) |
2 |
2 |
5 |
5 |
10 |
3. Đồng (Cu) |
50 |
70 |
70 |
100 |
100 |
4. Chì (Pb) |
70 |
100 |
120 |
200 |
300 |
5. Kẽm (Zn) |
200 |
200 |
200 |
300 |
300 |
Nguồn: QCVN 03:2008/BTNMT
Bảng 15: Giới hạn tối đa cho phép dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp
TT |
Hóa chất |
Công thức hóa học |
Mức cho phép (mg/kg đất) |
1 |
Dieldrin |
C12H8Cl6O |
0,01 |
2 |
Chlordane |
C10H6Cl8 |
0,01 |
3 |
Aldrin |
C12H8Cl6 |
0,01 |
4 |
Endrin |
C12H8Cl6O |
0,01 |
5 |
Heptachlor |
C10H5Cl7 |
0,01 |
6 |
2,4-D |
C8H6Cl2O3 |
0,10 |
7 |
Methyl Parathion |
C8H10NO5PS |
0,01 |
8 |
Methamidophos |
C2H8NO2PS |
0,01 |
Nguồn: QCVN 15:2008/BTNMT
Bảng 16: Giá trị giới hạn các thông số chất lượng dùng cho nước tưới
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị giới hạn |
Cu |
mg/l |
0,50 |
Pb |
mg/l |
0,05 |
Zn |
mg/l |
2,00 |
Cd |
mg/l |
0,01 |
As |
mg/l |
0,05 |
PO43- (tính theo P) |
mg/l |
0,30 |
NH4+ (tính theo N) |
mg/l |
0,50 |
BOD5 |
mg/l |
15,00 |
COD |
mg/l |
30,00 |
Nguồn: QCVN 08:2008/BTNMT và QCVN 39:2011/BTNMT
3.3. Bộ chỉ tiêu phân cấp phục vụ phân hạng đất nông nghiệp
Bảng 17: Phân cấp chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai
trong điều tra phân hạng đất nông nghiệp
Chỉ tiêu |
Ký hiệu |
Phân cấp |
Ký hiệu |
I. Nhóm chỉ tiêu về đất |
|
|
|
1. Loại đất |
G |
1. Nhóm đất phụ (tổ hợp các đơn vị đất có đặc điểm sử dụng tương tự). Đơn vị đất |
G |
2. Độ dày tầng đất (cm) |
D |
> 100 |
D1 |
50 - 100 |
D2 |
||
< 50 |
D3 |
||
3. Thành phần cơ giới |
TPCG |
Nhẹ |
TPCG1 |
Trung bình |
TPCG2 |
||
Nặng |
TPCG3 |
||
II. Nhóm chỉ tiêu về địa hình (độ dốc hoặc địa hình tương đối) |
Trung du, miền núi |
||
SL |
0 - 3° |
SL1 |
|
≥ 3 - < 8° |
SL2 |
||
≥ 8 - < 15° |
SL3 |
||
≥ 15 - < 25° |
SL4 |
||
≥ 25° |
SL5 |
||
Đồng bằng, ven biển |
|||
DHTD |
Thấp |
DHTD1 |
|
Vàn |
DHTD2 |
||
Cao |
DHTD3 |
||
III. Khí hậu |
|
|
|
1. Lượng mưa trung bình năm22 |
R |
Thấp |
R1 |
Trung bình |
R2 |
||
Cao |
R3 |
||
2. Tổng tích ôn23 |
T |
Thấp |
T1 |
Trung bình |
T2 |
||
Cao |
T3 |
||
3. Khô hạn (tháng/ năm) |
Kh |
Không hạn (< 2) |
Kh1 |
Hạn nhẹ (≥ 2 - < 3) |
Kh2 |
||
Hạn trung bình (≥ 3 - < 5) |
Kh3 |
||
Hạn nặng (≥ 5) |
Kh4 |
||
IV. Chế độ nước24 |
|
|
|
1. Chế độ tưới |
I |
Nhờ nước trời |
I1 |
Bán chủ động |
I2 |
||
Chủ động |
I3 |
||
2. Xâm nhập mặn (tháng/năm) |
SA |
Không xâm nhập mặn (< 1) |
SA1 |
Xâm nhập mặn ít (≥ 1 - < 3) |
SA2 |
||
Xâm nhập mặn trung bình |
SA3 |
||
Xâm nhập mặn nhiều (≥ 5) |
SA4 |
||
3. Ngập úng (ngày/ năm) |
F |
Không ngập (< 5) |
F1 |
Ngập nhẹ (≥ 5 - < 30) |
F2 |
||
Ngập trung bình (≥ 30 - < 60) |
F3 |
||
Ngập nặng (≥ 60) |
F4 |
Bảng 18. Các loại đất thể hiện trên bản đồ phân hạng đất nông nghiệp
STT |
Loại đất |
Ký hiệu |
1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8 |
Đất làm muối |
LMU |
Bảng 19. Yêu cầu sử dụng đất nông nghiệp theo các mục đích sử dụng
Mục đích sử dụng đất25 |
Đặc điểm đất26 |
Hạng đất27 |
|||
Rất thích hợp |
Thích hợp |
Ít thích hợp |
Không thích hợp |
||
1. Đất trồng lúa |
1. Loại đất |
G1 |
G2 |
G3 |
G4 |
2. Độ dày tầng đất |
D1 |
D2 |
D3 |
|
|
3. Thành phần cơ giới |
TPCG2 |
TPCG3 |
TPCG1 |
|
|
4. Lượng mưa trung bình năm |
|
|
|
|
|
5. Nhiệt độ trung bình năm |
|
|
|
|
|
6. Khô hạn |
|
|
|
|
|
7. Chế độ tưới |
|
|
|
|
|
8. Xâm nhập mặn |
|
|
|
|
|
9. Ngập úng |
|
|
|
|
|
2. Đất trồng cây hàng năm khác |
1. Loại đất |
|
|
|
|
2. Độ dày tầng đất |
|
|
|
|
|
3. Thành phần cơ giới |
|
|
|
|
|
4. Lượng mưa trung bình năm |
|
|
|
|
|
5. Nhiệt độ trung bình năm |
|
|
|
|
|
6. Khô hạn |
|
|
|
|
|
7. Chế độ tưới |
|
|
|
|
|
8. Xâm nhập mặn |
|
|
|
|
|
9. Ngập úng |
|
|
|
|
|
…. |
1. Loại đất |
|
|
|
|
2. Độ dày tầng đất |
|
|
|
|
|
3. Thành phần cơ giới |
|
|
|
|
|
4. Lượng mưa trung bình năm |
|
|
|
|
|
5. Nhiệt độ trung bình năm |
|
|
|
|
|
6. Khô hạn |
|
|
|
|
|
7. Chế độ tưới |
|
|
|
|
|
8. Xâm nhập mặn |
|
|
|
|
|
9. Ngập úng |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
MẪU BẢN TẢ, MẪU PHIẾU SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI
Phụ lục 4.1. Mẫu bản tả phẫu diện đất chính
BẢN TẢ PHẪU DIỆN ĐẤT CHÍNH
|
Người mô tả: Ngày mô tả: Số phẫu diện: Ký hiệu ảnh chụp phẫu diện |
………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. |
1. Xã: ……………………….. Huyện: ……………………….. Tỉnh: …………………………
2. Tọa độ nơi đào phẫu diện: …………………………………………………………………………..
3. Địa hình toàn vùng: ………………………… Độ dốc chung: ……………………………………
4. Tiểu địa hình: ……………………………….. Độ dốc nơi đào phẫu diện: ……………………..
5. Chế độ tưới: ………………………………… Tình trạng ngập úng: ……………………………..
6. Thực vật tự nhiên: …………………………. Cây trồng: ………….. NS: ………….. (tạ/ha)
7. Chế độ canh tác: ………………………………………………………………………………………
8. Độ sâu xuất hiện mạch nước ngầm: ……………………………………………………………….
9. Mức độ xói mòn (yếu, trung bình, mạnh): …………………………………………………………
10. Đá mẹ, mẫu chất: …………………………………………………………………………………..
11. Tên đất Việt Nam: ………………………………………………………………………………….
12. Tên đất theo FAO - UNESCO: …………………………………………………………………….
MÔ TẢ PHẪU DIỆN
Độ dày tầng đất (cm) |
Mô tả phẫu diện (1. Thành phần cơ giới - 2. Độ ẩm - 3. Màu sắc 4. Cấu trúc - 5. Độ chặt - xốp - 6. Rễ cây - 7. Chất lẫn - 8. Mức độ giây - 9. Mảnh khoáng vật, mẫu chất - 10. Mạch nước ngầm - 11. Đặc điểm chuyển lớp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4.2. Mẫu bản tả phẫu diện đất phụ
BẢN TẢ PHẪU DIỆN ĐẤT PHỤ
|
Người mô tả: Ngày mô tả: Số phẫu diện: Ký hiệu ảnh chụp phẫu diện |
………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. |
1. Xã: ……………………….. Huyện: ………………………….. Tỉnh: …………………………
2. Tọa độ nơi đào phẫu diện: …………………………………………………………………………..
3. Địa hình toàn vùng: ………………………… Độ dốc chung: ……………………………………
4. Tiểu địa hình: ……………………………….. Độ dốc nơi đào phẫu diện: ……………………..
5. Chế độ tưới: ………………………………… Tình trạng ngập úng: ……………………………..
6. Thực vật tự nhiên: …………………………. Cây trồng: ………….. NS: ………….. (tạ/ha)
7. Chế độ canh tác: ………………………………………………………………………………………
8. Mức độ xói mòn (yếu, trung bình, mạnh): …………………………………………………………
11. Tên đất Việt Nam: ………………………………………………………………………………….
MÔ TẢ PHẪU DIỆN
Độ dày tầng đất (cm) |
Mô tả phẫu diện (1. Thành phần cơ giới - 2. Độ ẩm - 3. Màu sắc 4. Cấu trúc - 5. Độ chặt - xốp - 6. Rễ cây - 7. Mức độ giây - 8. Kết von, đá lẫn, đá lộ đầu - 9. Các đặc điểm khác) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4.3. Mẫu bản tả phẫu diện đất thăm dò
BẢN TẢ PHẪU DIỆN THĂM DÒ
Người mô tả: ………………………………………..
Ngày mô tả: ………………………………………..
Số phẫu diện: ………………………………………..
Ký hiệu ảnh chụp phẫu diện: ………………………
MÔ TẢ PHẪU DIỆN
Tên phẫu diện |
Địa điểm đào |
Khoanh đất |
Tọa độ |
Loại đất |
Tầng đất |
Địa hình |
Chế độ nước |
Tính chất đất |
Mục đích sử dụng đất |
|||||||
Chế độ tưới |
Xâm nhập mặn |
Ngập úng |
Màu sắc |
Độ chặt |
Thành phần cơ giới |
Kết von |
Đá lẫn |
Đá lộ đầu |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4.4. Mẫu phiếu lấy mẫu đất
PHIẾU LẤY MẪU ĐẤT
Tên mẫu: ................................................................................................................................
Địa điểm: Xã: ………………………………. Huyện: ………………….. Tỉnh: ..................................
Tọa độ: ...................................................................................................................................
Ngày lấy mẫu: .........................................................................................................................
Điều kiện lấy: mưa □ nắng □
Điểm đặc biệt (có đặc biệt gì khi lấy mẫu như: lũ quét, ngập úng, sạt lở bờ sông, cháy rừng, sự cố khác...):
Mô tả mẫu:
+ Dạng mẫu:............................................................................................................................
+ Độ sâu lấy mẫu: ...................................................................................................................
+ Loại thiết bị lấy mẫu: .............................................................................................................
+ Thực vật hiện có: ..................................................................................................................
+ Loại đất theo mục đích sử dụng: ...........................................................................................
+ Phương thức canh tác: .........................................................................................................
+ Biện pháp kỹ thuật bảo vệ đất: ..............................................................................................
+ Nguồn gây ô nhiễm (gần khu công nghiệp, làng nghề, cơ sở sản xuất thủ công, kho vật tư, hóa chất nông nghiệp): ...............................................................................................................................................
+ Kỹ thuật bảo quản mẫu: ........................................................................................................
+ Yêu cầu thử nghiệm: ............................................................................................................
+ Vấn đề khác: ........................................................................................................................
|
Người lấy mẫu |
Phụ lục 4.5. Mẫu phiếu lấy mẫu nước
PHIẾU LẤY MẪU NƯỚC
Tên mẫu: ................................................................................................................................
Địa điểm: Xã: ……………………………. Huyện: ……………………. Tỉnh: ...................................
Tọa độ: ...................................................................................................................................
Ngày lấy mẫu: .........................................................................................................................
Điều kiện lấy: mưa □ nắng □
Điểm đặc biệt (có đặc biệt gì khi lấy mẫu như: ngập úng, sạt lở bờ sông, nắng nóng kéo dài, mưa dài ngày, sự cố khác...): ..................................................................................................................................
Mô tả mẫu:
+ Dạng mẫu: ...........................................................................................................................
+ Độ sâu lấy mẫu: ...................................................................................................................
+ Loại thiết bị lấy mẫu: .............................................................................................................
+ Thực vật hiện có: ..................................................................................................................
+ Loại đất theo mục đích sử dụng: ...........................................................................................
+ Địa hình khu vực hoặc hướng dòng chảy: ..............................................................................
+ Màu sắc, mùi vị: ...................................................................................................................
+ Nguồn gây ô nhiễm (gần khu công nghiệp, làng nghề, cơ sở sản xuất thủ công, kho vật tư, hóa chất nông nghiệp): ...............................................................................................................................................
+ Khoảng cách tới khu dân cư, nguồn thải: ...............................................................................
+ Kỹ thuật bảo quản mẫu: ........................................................................................................
+ Yêu cầu thử nghiệm: ............................................................................................................
+ Vấn đề khác: ........................................................................................................................
|
Người lấy mẫu |
Phụ lục 4.6. Mẫu phiếu điều tra tình hình sử dụng đất và tiềm năng đất nông nghiệp
Số phiếu: ……………… |
Xã: …………….……………. Huyện: ……………………… Tỉnh: …………………………
|
PHIẾU ĐIỀU TRA
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TIỀM NĂNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
I. THÔNG TIN VỀ KHOANH ĐẤT
1. Thông tin chung
- Số thứ tự khoanh đất: ............................................................................................................
- Địa điểm: ..............................................................................................................................
- Địa hình toàn vùng (đồng bằng, đồi núi, gò đồi): ......................................................................
- Tiểu địa hình:.........................................................................................................................
- Loại đất theo mục đích sử dụng:.............................................................................................
- Loại thổ nhưỡng: ...................................................................................................................
- Chế độ tưới: .........................................................................................................................
- Xâm nhập mặn (tháng/năm): ..................................................................................................
- Ngập úng (ngày/năm): ...........................................................................................................
2. Thông tin khác
Loại đất theo mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
Địa hình |
Nhóm/ Nhóm đất phụ |
Xâm nhập mặn (tháng/ năm) |
Ngập úng (ngày/ năm) |
Chế độ tưới |
||
Nhờ nước trời |
Bán chủ động |
Chủ động |
||||||
1. Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Hiện trạng, biến động và tình hình chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
Hạng mục |
Năm28 |
Đơn vị tính |
Loại đất theo mục đích sử dụng |
||||||||
LUA |
HNK |
CLN |
RSX |
RPH |
RDD |
NTS |
LMU |
NKH |
|||
1. Năng suất |
|
Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sản lượng |
|
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đơn giá |
|
đồng/ kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đồng/ kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Giá trị sản xuất |
|
1.000 đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tình hình chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các kỹ thuật canh tác sử dụng đất
- Thiết kế đồng ruộng: ………………………………………………………..
- Làm đất: ……………………………………………………………………..
- Bón phân: …………………………………………………………………….
- Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật: …………………………………………..
- Khai thác lâm sản, thủy sản, thu hoạch nông sản: …………………….
3. Mức đầu tư (Chi phí trung gian)
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Loại đất theo mục đích sử dụng |
||||||||
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất làm muối |
Đất nông nghiệp khác |
|||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|||||||||
1. Chi phí thiết kế đồng ruộng và đầu tư cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Đào đắp bờ ruộng (ao nuôi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Nạo vét bùn đáy ao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí đầu tư hàng năm |
||||||||||
2.1. Giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
Kg (cây, con) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn giá |
đồng/kg (cây, con) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
Kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn giá |
đồng/kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Thức ăn (đối với NTTS) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn giá |
đồng/kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
Gam (lít) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn giá |
đồng/ gam (lít) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Làm đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn giá |
đồng/ công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Gieo trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn giá |
đồng/ công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7. Chăm sóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn giá |
đồng/ công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8. Thu hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn giá |
đồng/ công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9. Bảo quản (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10. Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. HIỆU QUẢ KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
1. Hiệu quả kinh tế
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Loại đất theo mục đích sử dụng |
||||||||
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất làm muối |
Đất nông nghiệp khác |
|||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|||||||||
1. Giá trị gia tăng |
1000 đồng/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hiệu quả đầu tư |
lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hiệu quả xã hội
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Loại đất theo mục đích sử dụng |
||||||||
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất làm muối |
Đất nông nghiệp khác |
|||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|||||||||
1. Giải quyết nhu cầu lao động |
Công lao động/ha/ năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mức độ chấp nhận của người sử dụng đất |
||||||||||
Không chấp nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ít chấp nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấp nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mức độ phù hợp với chiến lược, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội |
||||||||||
Không phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rất phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Mức độ phù hợp với chiến lược, quy hoạch ngành |
||||||||||
Không phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rất phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hiệu quả môi trường
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Loại đất theo mục đích sử dụng |
||||||||
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất làm muối |
Đất nông nghiệp khác |
|||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|||||||||
1. Tăng khả năng che phủ đất và phòng hộ của rừng29 |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Duy trì bảo vệ đất |
||||||||||
Tác động đến đất và gây suy thoái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy trì bảo vệ đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải thiện đất tốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Giảm thiểu thoái hóa, ô nhiễm |
||||||||||
Thoái hóa, ô nhiễm đất nặng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thoái hóa, ô nhiễm đất trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thoái hóa, ô nhiễm đất nhẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người điều tra |
Phụ lục 4.7. Mẫu phiếu điều tra tiềm năng đất phi nông nghiệp
Số phiếu: ……………… |
Xã: …………….……………. Huyện: ……………………… Tỉnh: …………………………
|
PHIẾU ĐIỀU TRA
TIỀM NĂNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
I. THÔNG TIN VỀ KHOANH ĐẤT
1. Thông tin chung
- Số thứ tự khoanh đất: ............................................................................................................
- Địa điểm: ..............................................................................................................................
- Loại đất theo mục đích sử dụng: ............................................................................................
- Loại thổ nhưỡng: ...................................................................................................................
- Hướng gió: ...........................................................................................................................
- Cơ sở hạ tầng (điện, hệ thống thông tin, các dịch vụ tiện ích chung): ........................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Thông tin khác
Loại đất theo mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
Địa hình |
Nhóm/ Nhóm đất phụ |
Cơ sở hạ tầng |
Cấp thoát nước |
Gió |
1. Đất ở |
|
|
|
|
|
|
2. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||
3.1. Khu cụm CN |
|
|
|
|
|
|
3.2. Sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3.3. Thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
3.4. Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
4. Đất có mục đích công cộng |
||||||
4.1. Giao thông |
|
|
|
|
|
|
4.2. Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
4.3. Bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
4.4. Mục đích công cộng còn lại |
|
|
|
|
|
|
5. Các loại đất phi nông nghiệp còn lại |
||||||
5.1. |
|
|
|
|
|
|
5.2. |
|
|
|
|
|
|
5.3. |
|
|
|
|
|
|
II. HIỆU QUẢ KINH TẾ
1. Chi phí trung gian
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Loại đất theo mục đích sử dụng |
||||||||||
Đất ở |
Đất chuyên dùng |
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại |
||||||||||
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Đất có mục đích công cộng |
||||||||||
Đất khu, cụm công nghiệp |
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Thương mại, dịch vụ |
Đất sử dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
Đất giao thông |
Đất thủy lợi |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
Các loại đất có mục đích công cộng còn lại |
|||||
1. Chi phí đầu tư cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Chi phí GPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn giá |
đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành tiền |
đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Chi phí hỗ trợ chuyển đổi nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giá trị sản xuất
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Loại đất theo mục đích sử dụng |
||||||||||
Đất ở |
Đất chuyên dùng |
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại |
||||||||||
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Đất có mục đích công cộng |
||||||||||
Đất khu, cụm công nghiệp |
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Thương mại, dịch vụ |
Đất sử dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
Đất giao thông |
Đất thủy lợi |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
Các loại đất có mục đích công cộng còn lại |
|||||
1. Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đơn giá sản phẩm |
1.000 đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các khoản thu khác |
1.000 đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hiệu quả kinh tế
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Loại đất theo mục đích sử dụng |
||||||||||
Đất ở |
Đất chuyên dùng |
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại |
||||||||||
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Đất có mục đích công cộng |
||||||||||
Đất khu, cụm công nghiệp |
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Thương mại, dịch vụ |
Đất sử dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
Đất giao thông |
Đất thủy lợi |
Đất bãi thải, xử lý, chất thải |
Các loại đất có mục đích công cộng còn lại |
|||||
1. Giá trị gia tăng |
1.000 đồng/ ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hiệu quả đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. HIỆU QUẢ XÃ HỘI
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Loại đất theo mục đích sử dụng |
||||||||||
Đất ờ |
Đất chuyên dùng |
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại |
||||||||||
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Đất có mục đích công cộng |
||||||||||
Đất khu, cụm công nghiệp |
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Thương mại, dịch vụ |
Đất sử dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
Đất giao thông |
Đất thủy lợi |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
Các loại đất có mục đích công cộng còn lại |
|||||
1. Giải quyết nhu cầu lao động |
Số LĐ có việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mức độ chấp nhận của người sử dụng đất |
||||||||||||
Chấp nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ít chấp nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không chấp nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mức độ phù hợp với chiến lược, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội |
||||||||||||
Không phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rất phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Mức độ phù hợp với chiến lược, quy hoạch ngành |
||||||||||||
Không phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rất phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. HIỆU QUẢ MÔI TRƯỜNG
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Loại đất theo mục đích sử dụng |
||||||||||
Đất ở |
Đất chuyên dùng |
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại |
||||||||||
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Đất có mục đích công cộng |
||||||||||
Đất khu, cụm công nghiệp |
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Thương mại, dịch vụ |
Đất sử dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
Đất giao thông |
Đất thủy lợi |
Đất bãi thải, xử lý, chất thải |
Các loại đất có mục đích công cộng còn lại |
|||||
1. Tăng khả năng che phủ đất và phòng hộ của rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Duy trì bảo vệ đất |
||||||||||||
Tác động đến đất và gây suy thoái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy trì bảo vệ đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải thiện đất tốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Giảm thiểu thoái hóa, ô nhiễm |
||||||||||||
Thoái hóa, ô nhiễm đất nhẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thoái hóa, ô nhiễm đất trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thoái hóa, ô nhiễm đất nặng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người điều tra |
PHỤ LỤC 5
NỘI DUNG VÀ CẤU TRÚC DỮ LIỆU TRONG ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI
Bảng 20. Nội dung và cấu trúc dữ liệu trong điều tra, đánh giá đất đai
STT |
Thông tin thuộc tính |
Tên trường |
Kiểu trường |
Độ rộng |
Cả nước |
Cấp vùng |
Cấp tỉnh |
|||
Giá trị |
Chú thích |
Giá trị |
Chú thích |
Giá trị |
Chú thích |
|||||
1. Lớp thông lưu trữ dữ liệu điều tra |
||||||||||
1 |
|
ID |
Integer |
|
|
Số thứ tự khoanh đất |
|
Số thứ tự khoanh đất |
|
Số thứ tự khoanh đất |
2 |
Diện tích khoanh đất |
DT |
Decimal |
9,2 |
|
Diện tích khoanh đất (ha) |
|
Diện tích khoanh đất (ha) |
|
Diện tích khoanh đất (ha) |
3 |
Vùng |
Vung |
Character |
50 |
|
Vùng |
|
|
|
|
4 |
Tỉnh |
Tinh |
Character |
50 |
|
Tỉnh |
|
Tỉnh |
|
Tỉnh |
5 |
Huyện |
Huyen |
Character |
50 |
|
Huyện |
|
Huyện |
|
Huyện |
6 |
Xã |
Xa |
Character |
50 |
|
|
|
Xã |
|
Xã |
|
|
|
|
|
1 |
Vùng ven biển |
1 |
Vùng ven biển |
1 |
Vùng ven biển |
7 |
Phân vùng |
Phanvung |
Character |
20 |
2 |
Vùng đồng bằng |
2 |
Vùng đồng bằng |
2 |
Vùng đồng bằng |
|
|
|
|
|
3 |
Vùng trung du, miền núi |
3 |
Vùng trung du, miền núi |
3 |
Vùng trung du, miền núi |
2. Lớp thông tin về địa hình |
||||||||||
8 |
Độ dốc |
SL |
Character |
20 |
SL1 |
Độ dốc < 15° |
SL1 |
Độ dốc <3° |
SL1 |
Độ dốc <3° |
SL2 |
Độ dốc ≥15 - 25° |
SL2 |
Độ dốc ≥ 3 - 8° |
SL2 |
Độ dốc ≥ 3 - 8° |
|||||
SL3 |
Độ dốc ≥25° |
SL3 |
Độ dốc ≥8 - 15° |
SL3 |
Độ dốc ≥8 - 15° |
|||||
|
|
SL4 |
Độ dốc ≥15 - 25° |
SL4 |
Độ dốc ≥15 - 25° |
|||||
|
|
SL5 |
Độ dốc ≥25 |
SL5 |
Độ dốc ≥25 |
|||||
9 |
Địa hình tương đối |
DHTD |
Character |
20 |
|
|
DHTD1 |
Cao |
DHTD1 |
Cao |
|
|
DHTD2 |
Vàn |
DHTD2 |
Vàn |
|||||
|
|
DHTD3 |
Thấp |
DHTD3 |
Thấp |
|||||
3. Lớp thông tin về đất |
||||||||||
10 |
Loại đất |
G |
Character |
20 |
|
Nhóm đất (thổ nhưỡng) |
|
Loại đất (thổ nhưỡng) |
|
Nhóm đất phụ (thổ nhưỡng) |
11 |
Độ dày tầng đất |
Tangday |
Character |
20 |
D1 |
Độ dày tầng đất >100 cm |
D1 |
Độ dày tầng đất >100 cm |
D1 |
Độ dày tầng đất >100 cm |
D2 |
50 - 100 cm |
D2 |
50 - 100 cm |
D2 |
50 - 100 cm |
|||||
D3 |
<50 cm |
D3 |
<50 cm |
D3 |
<50 cm |
|||||
4. Lớp thông tin về tình hình sử dụng đất |
||||||||||
12 |
Loại đất theo mục đích sử dụng |
HT |
Character |
20 |
CHN |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
Đất trồng cây hàng năm |
LUA |
Đất trồng lúa |
CLN |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
Đất trồng cây lâu năm |
HNK |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|||||
RSX |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
Đất rừng sản xuất |
CLN |
Đất trồng cây lâu năm |
|||||
RPH |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
Đất rừng phòng hộ |
RSX |
Đất rừng sản xuất |
|||||
RDD |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
Đất rừng đặc dụng |
RPH |
Đất rừng phòng hộ |
|||||
NTS |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Đất nuôi trồng thủy sản |
RDD |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
LMU |
Đất làm muối |
LMU |
Đất làm muối |
NTS |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|||||
OCT |
Đất ở |
OCT |
Đất ở |
LMU |
Đất làm muối |
|||||
CDG |
Đất chuyên dùng |
CDG |
Đất chuyên dùng |
NKH |
Đất nông nghiệp khác |
|||||
CSK |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
DCT |
Đất các công trình xây dựng |
|||||
CCC |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
Đất có mục đích công cộng |
DCN |
Đất khu, cụm công nghiệp, khu chế xuất |
|||||
|
|
|
|
DKS |
Đất sử dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|||||
|
|
|
|
DNL |
Đất công trình năng lượng |
|||||
|
|
|
|
DRA |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|||||
|
|
|
|
NTD |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|||||
|
|
|
|
PCL |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
|||||
13 |
Tình hình chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất |
HT_truoc |
Character |
20 |
|
|
CD |
Có chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất |
CĐ |
Có chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất |
|
|
KCD |
Không chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất |
KCĐ |
Không chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất |
|||||
14 |
Mức đầu tư |
Dautu |
Character |
20 |
|
|
IE1 |
Thấp |
IE1 |
Thấp |
|
|
IE2 |
Trung bình |
IE2 |
Trung bình |
|||||
|
|
IE3 |
Cao |
IE3 |
Cao |
|||||
15 |
Năng suất |
Nangsuat |
Character |
20 |
|
|
NS1 |
Thấp |
NS1 |
Thấp |
|
|
NS2 |
Trung bình |
NS2 |
Trung bình |
|||||
|
|
NS3 |
Cao |
NS3 |
Cao |
|||||
5. Lớp thông tin về khí hậu |
||||||||||
17 |
Lượng mưa |
Luongmua_DT |
Character |
20 |
R1 (< 1.500) |
Lượng mưa thấp |
R1 |
Lượng mưa thấp |
R1 |
Lượng mưa thấp |
R2 (1.500 - 2.500) |
Lượng mưa trung bình |
R2 |
Lượng mưa trung bình |
R2 |
Lượng mưa trung bình |
|||||
R3 (> 2.500) |
Lượng mưa cao |
R3 |
Lượng mưa cao |
R3 |
Lượng mưa cao |
|||||
18 |
Tổng tích ôn |
Tongtichon_DT |
Character |
20 |
T1 (< 7.000) |
Tổng tích ôn thấp |
T1 |
Tổng tích ôn thấp |
T1 |
Tổng tích ôn thấp |
T2 (≥ 7.000 - 8.000) |
Tổng tích ôn trung bình |
T2 |
Tổng tích ôn trung bình |
T2 |
Tổng tích ôn trung bình |
|||||
T3 (≥ 8.000) |
Tổng tích ôn cao |
T3 |
Tổng tích ôn cao |
T3 |
Tổng tích ôn cao |
|||||
19 |
Khô hạn |
Khohan_DT |
Character |
20 |
Kh1 |
Không hạn (<2) |
Kh1 |
Không hạn (< 2) |
Kh1 |
Không hạn (< 2) |
Kh2 |
Có hạn (≥ 2) |
Kh2 |
Hạn nhẹ (≥ 2 - 3) |
Kh2 |
Hạn nhẹ (≥ 2 - 3) |
|||||
|
|
Kh3 |
Han trung bình (> 3 - 5) |
|
Han trung bình (> 3 - 5) |
|||||
|
|
Kh4 |
Hạn nặng (> 5) |
Kh4 |
Hạn nặng (> 5) |
|||||
20 |
Gió |
Gio_DT |
Character |
20 |
Gi1 |
Không thuận lợi |
Gi1 |
Không thuận lợi |
Gi1 |
Không thuận lợi |
Gi2 |
Thuận lợi |
Gi2 |
Ít thuận lợi |
Gi2 |
Ít thuận lợi |
|||||
|
|
Gi3 |
Thuận lợi |
Gi3 |
Thuận lợi |
|||||
6. Lớp thông tin về chế độ nước |
||||||||||
21 |
Chế độ tưới |
Tuoi_DT |
Character |
20 |
|
|
I1 |
Không tưới |
I1 |
Nhờ nước trời |
|
|
I2 |
Có tưới |
I2 |
Bán chủ động |
|||||
|
|
|
|
I3 |
Chủ động |
|||||
22 |
Xâm nhập mặn |
XNM_DT |
Character |
20 |
|
|
SA1 |
Không xâm nhập mặn |
SA1 |
Không xâm nhập mặn |
|
|
SA2 |
Có xâm nhập mặn |
SA2 |
Ít xâm nhập mặn |
|||||
|
|
|
|
SA3 |
Xâm nhập mặn trung bình |
|||||
|
|
|
|
SA4 |
Xâm nhập mặn nhiều |
|||||
23 |
Ngập úng |
Ngapung_DT |
Character |
20 |
|
|
F1 |
Không ngập |
F1 |
Không ngập |
|
|
F2 |
Có ngập |
F2 |
Ngập nhẹ |
|||||
|
|
|
|
F3 |
Ngập trung bình |
|||||
|
|
|
|
F4 |
Ngập nặng |
|||||
7. Lớp thông tin về độ phì nhiêu đất |
||||||||||
24 |
Độ phì |
PC_DP |
Character |
20 |
|
|
DP1 |
Độ phì thấp |
DP1 |
Độ phì thấp |
|
|
DP2 |
Độ phì trung bình |
DP2 |
Độ phì trung bình |
|||||
|
|
DP3 |
Độ phì cao |
DP3 |
Độ phì cao |
|||||
25 |
Dung trọng |
Dungtrong_DT |
Character |
20 |
|
|
Dt1 |
Đất không bị nén |
Dt1 |
Giàu chất hữu cơ |
|
|
Dt2 |
Đất bị nén |
Dt2 |
Đất trồng trọt điển hình |
|||||
|
|
|
|
Dt3 |
Đất bị nén |
|||||
26 |
Độ chua của đất |
PC_PH |
|
|
|
|
pH1 |
Trung tính |
pH1 |
Trung tính |
|
|
pH2 |
Ít chua |
pH2 |
Ít chua |
|||||
|
|
pH3 |
Rất chua (< 4,0) hoặc Kiềm mạnh (> 7,0) |
pH3 |
Rất chua (< 4,0) hoặc Kiềm mạnh (> 7,0) |
|||||
27 |
Thành phần cơ giới |
TPCG |
Character |
20 |
|
|
|
|
TPCG1 |
Thành phần cơ giới nhẹ |
|
|
|
|
TPCG2 |
Thành phần cơ giới trung bình |
|||||
|
|
|
|
TPCG3 |
Thành phần cơ giới nặng |
|||||
28 |
Dung tích hấp thu |
PC_CEC |
Character |
20 |
|
|
CEC1 |
Dung tích hấp thu thấp |
CEC1 |
Dung tích hấp thu thấp |
|
|
CEC2 |
Dung tích hấp thu trung bình |
CEC2 |
Dung tích hấp thu trung bình |
|||||
|
|
CEC3 |
Dung tích hấp thu cao |
CEC3 |
Dung tích hấp thu cao |
|||||
29 |
Dinh dưỡng tổng số |
PC_DD |
Character |
20 |
|
|
DD1 |
Dinh dưỡng tổng số thấp |
DD1 |
Dinh dưỡng tổng số thấp |
|
|
DD2 |
Dinh dưỡng tổng số trung bình |
DD2 |
Dinh dưỡng tổng số trung bình |
|||||
|
|
DD3 |
Dinh dưỡng tổng số cao |
DD3 |
Dinh dưỡng tổng số cao |
|||||
30 |
Tổng số muối tan |
PC_TSMT |
Character |
20 |
|
|
Mts1 |
Tổng số muối tan thấp |
Mts1 |
Tổng số muối tan thấp |
|
|
Mts2 |
Tổng số muối tan trung bình |
Mts2 |
Tổng số muối tan trung bình |
|||||
|
|
Mts3 |
Tổng số muối tan cao |
Mts3 |
Tổng số muối tan cao |
|||||
31 |
Lưu huỳnh tổng số |
PC_LHTS |
Character |
20 |
|
|
Lts1 |
Lưu huỳnh tổng số thấp |
Lts1 |
Lưu huỳnh tổng số thấp |
|
|
Lts2 |
Lưu huỳnh tổng số trung bình |
Lts2 |
Lưu huỳnh tổng số trung bình |
|||||
|
|
Lts3 |
Lưu huỳnh tổng số cao |
Lts3 |
Lưu huỳnh tổng số cao |
|||||
32 |
Nitơ tổng số |
PC_N |
Character |
20 |
|
|
N1 |
Nitơ tổng số nghèo |
N1 |
Nitơ tổng số nghèo |
|
|
N2 |
Nitơ tổng số trung bình |
N2 |
Nitơ tổng số trung bình |
|||||
|
|
N3 |
Nitơ tổng số giàu |
N3 |
Nitơ tổng số giàu |
|||||
33 |
Phốt pho tổng số |
PC_P |
Character |
20 |
|
|
P1 |
Phốt pho tổng số nghèo |
P1 |
Phốt pho tổng số nghèo |
|
|
P2 |
Phốt pho tổng số trung bình |
P2 |
Phốt pho tổng số trung bình |
|||||
|
|
P3 |
Phốt pho tổng số giàu |
P3 |
Phốt pho tổng số giàu |
|||||
34 |
Kali tổng số |
PC_K |
Character |
20 |
|
|
K1 |
Kali tổng số nghèo |
K1 |
Kali tổng số nghèo |
|
|
K2 |
Kali tổng số trung bình |
K2 |
Kali tổng số trung bình |
|||||
|
|
K3 |
Kali tổng số giàu |
K3 |
Kali tổng số giàu |
|||||
35 |
Chất hữu cơ tổng số |
PC_OM |
Character |
20 |
|
|
OM1 |
Chất hữu cơ tổng số nghèo |
OM1 |
Chất hữu cơ tổng số nghèo |
|
|
OM2 |
Chất hữu cơ tổng số trung bình |
OM2 |
Chất hữu cơ tổng số trung bình |
|||||
|
|
OM3 |
Chất hữu cơ tổng số giàu |
OM3 |
Chất hữu cơ tổng số giàu |
|||||
8. Lớp thông tin kết quả đánh giá chất lượng đất |
||||||||||
36 |
Đơn vị chất lượng đất |
DVD |
Character |
20 |
DVD |
Đơn vị chất lượng đất |
DVD |
Đơn vị chất lượng đất |
DVD |
Đơn vị chất lượng đất |
9. Lớp thông tin về hiệu quả kinh tế |
||||||||||
37 |
Giá trị gia tăng |
PC_GTGT |
Character |
20 |
|
|
VA1 |
Thấp |
VA1 |
Thấp |
|
|
VA2 |
Trung bình |
VA2 |
Trung bình |
|||||
|
|
VA3 |
Cao |
VA3 |
Cao |
|||||
38 |
Hiệu quả đầu tư |
PC_HQDT |
Character |
20 |
|
|
HQDT1 |
Thấp (<1,5 lần) |
HQDT1 |
Thấp (<1,5 lần) |
|
|
HQDT2 |
Trung bình (1,5 - 2 lần) |
HQDT2 |
Trung bình (1,5 - 2 lần) |
|||||
|
|
HQDT3 |
Cao (>2 lần) |
HQDT3 |
Cao (>2 lần) |
|||||
39 |
Hiệu quả kinh tế |
PC_Kinhte |
Character |
20 |
KT1 |
Hiệu quả kinh tế thấp |
KT1 |
Hiệu quả kinh tế thấp |
KT1 |
Hiệu quả kinh tế thấp |
KT2 |
Hiệu quả kinh tế trung bình |
KT2 |
Hiệu quả kinh tế trung bình |
KT2 |
Hiệu quả kinh tế trung bình |
|||||
KT3 |
Hiệu quả kinh tế cao |
KT3 |
Hiệu quả kinh tế cao |
KT3 |
Hiệu quả kinh tế cao |
|||||
10. Lớp thông tin về hiệu quả xã hội |
||||||||||
40 |
Giải quyết nhu cầu lao động |
PC_LD |
Character |
20 |
|
|
LD1 |
Thấp |
LD1 |
Thấp |
|
|
LD2 |
Trung bình |
LD2 |
Trung bình |
|||||
|
|
LD3 |
Cao |
LD3 |
Cao |
|||||
41 |
Mức độ chấp nhận của người sử dụng đất |
PC_CN |
Character |
20 |
|
|
CN1 |
Không chấp nhận |
CN1 |
Không chấp nhận |
|
|
CN2 |
Ít chấp nhận |
CN2 |
Ít chấp nhận |
|||||
|
|
CN3 |
Chấp nhận |
CN3 |
Chấp nhận |
|||||
42 |
Mức độ phù hợp với chiến lược, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội |
PC_PHCL |
Character |
20 |
|
|
PHCL1 |
Không phù hợp |
PHCL1 |
Không phù hợp |
|
|
PHCL2 |
Phù hợp |
PHCL2 |
Phù hợp |
|||||
|
|
PHCL3 |
Rất phù hợp |
PHCL3 |
Rất phù hợp |
|||||
43 |
Mức độ phù hợp với chiến lược, quy hoạch ngành |
PC_PHN |
Character |
20 |
|
|
PHN1 |
Không phù hợp |
PHN1 |
Không phù hợp |
|
|
PHN2 |
Phù hợp |
PHN2 |
Phù hợp |
|||||
|
|
PHN3 |
Rất phù hợp |
PHN3 |
Rất phù hợp |
|||||
44 |
Hiệu quả xã hội |
PC_Xahoi |
Character |
20 |
XH1 |
Hiệu quả xã hội thấp |
XH1 |
Hiệu quả xã hội thấp |
XH1 |
Hiệu quả xã hội thấp |
XH2 |
Hiệu quả xã hội trung bình |
XH2 |
Hiệu quả xã hội trung bình |
XH2 |
Hiệu quả xã hội trung bình |
|||||
XH3 |
Hiệu quả xã hội cao |
XH3 |
Hiệu quả xã hội cao |
XH3 |
Hiệu quả xã hội cao |
|||||
11. Lớp thông tin về hiệu quả môi trường |
||||||||||
45 |
Tăng khả năng che phủ đất và phòng hộ của rừng |
PC_TCP |
Character |
20 |
|
|
TCP1 |
Thấp (<10%) |
TCP1 |
Thấp (< 10%) |
|
|
TCP2 |
Trung bình (10- 30%) |
TCP2 |
Trung bình (10- 30%) |
|||||
|
|
TCP3 |
Cao (>30%) |
TCP3 |
Cao (>30%) |
|||||
46 |
Duy trì bảo vệ đất |
PC_BVD |
Character |
20 |
|
|
BVD1 |
Tác động đến đất và gây suy thoái |
BVD1 |
Tác động đến đất và gây suy thoái |
|
|
BVD2 |
Duy trì bảo vệ đất |
BVD2 |
Duy trì bảo vệ đất |
|||||
|
|
BVD3 |
Cải thiện đất tốt |
BVD3 |
Cải thiện đất tốt |
|||||
47 |
Giảm thiểu thoái hóa, ô nhiễm đất |
PC_GTH |
Character |
20 |
|
|
GTH1 |
Nhẹ (< 5%) |
GTH1 |
Nhẹ (< 5%) |
|
|
GTH2 |
Trung bình (≥ 5 - <10%) |
GTH2 |
Trung bình (≥ 5 -< 10%) |
|||||
|
|
GTH3 |
Nặng (> 10%) |
GTH3 |
Nặng (> 10%) |
|||||
48 |
Hiệu quả môi trường |
PC_Moitruong |
Character |
20 |
MT1 |
Hiệu quả môi trường thấp |
MT1 |
Hiệu quả môi trường thấp |
MT1 |
Hiệu quả môi trường thấp |
MT2 |
Hiệu quả môi trường trung bình |
MT2 |
Hiệu quả môi trường trung bình |
MT2 |
Hiệu quả môi trường trung bình |
|||||
MT3 |
Hiệu quả môi trường cao |
MT3 |
Hiệu quả môi trường cao |
MT3 |
Hiệu quả môi trường cao |
|||||
12. Lớp thông tin kết quả đánh giá tiềm năng đất đai |
||||||||||
49 |
Tiềm năng đất đai |
PC_Tiemnang |
Character |
20 |
TN1 |
Tiềm năng thấp |
TN1 |
Tiềm năng thấp |
TN1 |
Tiềm năng thấp |
TN2 |
Tiềm năng trung bình |
TN2 |
Tiềm năng trung bình |
TN2 |
Tiềm năng trung bình |
|||||
TN3 |
Tiềm năng cao |
TN3 |
Tiềm năng cao |
TN3 |
Tiềm năng cao |
|||||
13. Lớp thông tin vị trí điểm lấy mẫu đất |
||||||||||
50 |
Điểm lấy mẫu đất |
Mẫu |
Character |
20 |
|
|
|
|
|
|
14. Lớp thông tin nguồn, tác nhân gây ô nhiễm, ranh giới vùng đất |
||||||||||
51 |
Nguồn gây ô nhiễm |
KH_KCN |
Character |
20 |
|
|
|
|
KCN |
Khu, cụm công nghiệp |
KH_TCN |
Character |
20 |
|
|
|
|
TCN |
Khu tiểu thủ công nghiệp, làng nghề |
||
KH_KS |
Character |
20 |
|
|
|
|
KS |
Khu khai thác, chế biến khoáng sản; vật liệu xây dựng |
||
KH_BT |
Character |
20 |
|
|
|
|
BT |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
||
KH_TS |
Character |
20 |
|
|
|
|
TS |
Khu nuôi trồng, chế biến thủy sản |
||
KH_CT |
Character |
20 |
|
|
|
|
CT |
Khu vực canh tác sử dụng nhiều phân bón vô cơ, thuốc BVTV |
||
KH_BVTV |
Character |
20 |
|
|
|
|
BVTV |
Kho chứa thuốc BVTV |
||
KH_NK |
Character |
20 |
|
|
|
|
NK |
Khu vực nghĩa trang, nghĩa địa và các khu vực phát sinh ô nhiễm khác |
||
52 |
Tác nhân gây ô nhiễm |
KH_KLN |
Character |
20 |
|
|
|
|
KLN |
Kim loại nặng |
KH_Hoachat |
Character |
20 |
|
|
|
|
HC |
Hóa chất sử dụng trong nông nghiệp |
||
15. Lớp thông tin kết quả phân tích mẫu đất, nước trong đánh giá ô nhiễm đất |
||||||||||
53 |
Đồng |
PC_Cu |
Character |
20 |
|
|
|
|
ONoCu |
Không ô nhiễm |
|
|
|
|
ONcCu |
Cận ô nhiễm |
|||||
|
|
|
|
ONCu |
Ô nhiễm |
|||||
54 |
Chì |
PC_Pb |
Character |
20 |
|
|
|
|
ONoPb |
Không ô nhiễm |
|
|
|
|
ONcPb |
Cận ô nhiễm |
|||||
|
|
|
|
ONPb |
ô nhiễm |
|||||
55 |
Kẽm |
PC_Zn |
Character |
20 |
|
|
|
|
ONoZn |
Không ô nhiễm |
|
|
|
|
ONcZn |
Cận ô nhiễm |
|||||
|
|
|
|
ONZn |
Ô nhiễm |
|||||
56 |
Cadimi |
PC_Cd |
Character |
20 |
|
|
|
|
ONoCd |
Không ô nhiễm |
|
|
|
|
ONcCd |
Cận ô nhiễm |
|||||
|
|
|
|
ONCd |
Ô nhiễm |
|||||
57 |
Asen |
PC_As |
Character |
20 |
|
|
|
|
ONoAs |
Không ô nhiễm |
|
|
|
|
ONcAs |
Cận ô nhiễm |
|||||
|
|
|
|
ONAs |
Ô nhiễm |
|||||
58 |
Nhu cầu oxi sinh hóa |
PC_BOD5 |
Character |
20 |
|
|
|
|
ONoBOD |
Không ô nhiễm |
|
|
|
|
ONcBOD |
Cận ô nhiễm |
|||||
|
|
|
|
ONBOD |
Ô nhiễm |
|||||
59 |
Nhu cầu oxi hóa học |
PC_COD |
Character |
20 |
|
|
|
|
ONoCOD |
Không ô nhiễm |
|
|
|
|
ONcCOD |
Cận ô nhiễm |
|||||
|
|
|
|
ONCOD |
Ô nhiễm |
|||||
60 |
Phốt phát |
PC_PO4 |
Character |
20 |
|
|
|
|
ONoPO4 |
Không ô nhiễm |
|
|
|
|
ONcPO4 |
Cận ô nhiễm |
|||||
|
|
|
|
ONPO4 |
Ô nhiễm |
|||||
61 |
Nitrat |
PC_NH4 |
Character |
20 |
|
|
|
|
ONoNH4 |
Không ô nhiễm |
|
|
|
|
ONcNH4 |
Cận ô nhiễm |
|||||
|
|
|
|
ONNH4 |
Ô nhiễm |
|||||
16. Lớp thông tin kết quả đánh giá ô nhiễm đất |
||||||||||
62 |
Ô nhiễm |
PC_Onhiem |
Character |
20 |
|
|
|
|
ONo |
Không ô nhiễm |
|
|
|
|
ONc |
Cận ô nhiễm |
|||||
|
|
|
|
ON |
Ô nhiễm |
|||||
17. Lớp thông tin bản đồ phân hạng đất nông nghiệp |
||||||||||
63 |
Phân hạng |
PC_Phanhang |
Character |
20 |
|
|
|
|
H1 |
Rất thích hợp |
|
|
|
|
H2 |
Thích hợp |
|||||
|
|
|
|
H3 |
Ít thích hợp |
|||||
|
|
|
|
H4 |
Không thích hợp |
PHỤ LỤC 6
QUY ĐỊNH VỀ KÝ HIỆU VÀ BẢNG MÀU THỂ HIỆN TRÊN BẢN ĐỒ KẾT QUẢ SẢN PHẨM
6.1. Ký hiệu
6.1.1. Ký hiệu dạng điểm
TT |
Tên ký hiệu |
Ký hiệu |
Thư mục ký hiệu |
Hàng, cột bảng ký hiệu/ Hàng, cột bảng màu |
Chiều cao (Points) |
|
1/5.000, 1/10.000 và 1/25.000 |
1/50.000 và 1/100.000 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Trụ sở UBND tỉnh |
|
Mapinfo Cartographic |
E4/E1 |
24 |
18 |
2 |
Trụ sở UBND huyện |
|
Mapinfo Cartographic |
G2/D1 |
18 |
14 |
3 |
Trụ sở UBND xã |
|
Mapinfo Cartographic |
E2/D1 |
16 |
12 |
4 |
Trường học |
|
Wingdings |
G1/D1 |
14 |
12 |
5 |
Bệnh viện |
|
Mapinfo Cartographic |
C3/E1 |
24 |
16 |
6 |
Nhà thờ |
|
Mapinfo Miscellaneous |
E7/D1 |
20 |
16 |
7 |
Đền, chùa |
|
Mapinfo Real Estate |
E2/D1 |
20 |
16 |
6.1.2. Ký hiệu dạng đường
TT |
Tên ký hiệu |
Ký hiệu |
Kiểu ký hiệu /Màu |
Lực nét: Points |
|
1/5.000, 1/10.000, 1/25.000 |
1/50.000 và 1/100.000 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Biên giới Quốc gia |
|
D17/B1 |
1.8 |
1.5 |
2 |
Địa giới hành chính cấp tỉnh |
|
D14/B1 |
1.3 |
1 |
3 |
Địa giới hành chính cấp huyện |
|
D31/D1 |
1.5 |
1.2 |
4 |
Địa giới hành chính cấp xã |
|
C14/D1 |
1.5 |
1.3 |
5 |
Quốc lộ |
|
A17/D9 |
1.7 |
1.5 |
6 |
Đường tỉnh |
|
A17/D9 |
1.5 |
1.2 |
7 |
Đường huyện |
|
B1/E1 |
1.5 |
1.2 |
8 |
Đường sắt |
|
A13/D1 |
1.7 |
1.5 |
9 |
Sông, suối có nước quanh năm |
|
B1/J6 |
1 |
0.8 |
10 |
Bình độ cái |
|
B1/C7 |
0.8 |
0.5 |
11 |
Bình độ con |
|
B1/C7 |
0.3 |
|
6.2. Bảng màu
Tên bản đồ |
Yếu tố chuyên đề |
Ký hiệu |
Fill |
Border |
|||||||
Pattern |
Foreground |
Background |
Color |
Style |
Width |
||||||
Màu |
Red |
Green |
Blue |
||||||||
Bản đồ chất lượng đất |
Đơn vị chất lượng đất số 1 |
|
B1 |
P2 |
255 |
208 |
232 |
|
D1 |
B1 |
Pixels 1 |
Đơn vị chất lượng đất số 2 |
|
B1 |
F4 |
255 |
255 |
144 |
|
D1 |
B1 |
Pixels 1 |
|
Đơn vị chất lượng đất số 3 |
|
B1 |
L8 |
80 |
139 |
255 |
|
D1 |
B1 |
Pixels 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không điều tra |
|
C4 |
D1 |
0 |
0 |
0 |
A1 |
D1 |
B1 |
Pixels 1 |
|
Bản đồ tiềm năng đất đai |
Tiềm năng thấp |
|
B1 |
G2 |
237 |
255 |
208 |
|
D1 |
B1 |
Pixels 1 |
Tiềm năng trung bình |
|
B1 |
D7 |
255 |
168 |
80 |
|
D1 |
B1 |
Pixels 1 |
|
Tiềm năng cao |
|
B1 |
G1 |
0 |
255 |
0 |
|
D1 |
B1 |
Pixels 1 |
|
Không điều tra |
|
C4 |
D1 |
0 |
0 |
0 |
A1 |
D1 |
B1 |
Pixels 1 |
|
Bản đồ đất bị ô nhiễm |
Không ô nhiễm |
|
B1 |
C2 |
255 |
220 |
208 |
|
D1 |
B1 |
Pixels 1 |
Cận ô nhiễm |
|
B1 |
B5 |
255 |
144 |
144 |
|
D1 |
B1 |
Pixels 1 |
|
Ô nhiễm |
|
B1 |
E1 |
255 |
0 |
0 |
|
D1 |
B1 |
Pixels 1 |
|
Không điều tra |
|
C4 |
D1 |
0 |
0 |
0 |
A1 |
D1 |
B1 |
Pixels 1 |
|
Bản đồ phân hạng thích hợp |
Rất thích hợp |
|
B1 |
L10 |
48 |
117 |
255 |
|
D1 |
B1 |
Pixels 1 |
Thích hợp |
|
B1 |
K12 |
0 |
128 |
192 |
|
D1 |
B1 |
Pixels 1 |
|
Ít thích hợp |
B1 |
L6 |
128 |
171 |
255 |
|
D1 |
B1 |
Pixels 1 |
||
Không thích hợp |
|
B1 |
M2 |
208 |
208 |
255 |
|
D1 |
B1 |
Pixels 1 |
|
Không điều tra |
|
C4 |
D1 |
0 |
0 |
0 |
A1 |
D1 |
B1 |
D1 |
PHỤ LỤC 7
SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ THỰC HIỆN XÂY DỰNG BẢN ĐỒ TRONG ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI
Sơ đồ 4. Trình tự xây dựng bản đồ chất lượng đất
Sơ đồ 5. Trình tự xây dựng bản đồ tiềm năng đất đai
Sơ đồ 6. Trình tự thực hiện xây dựng bản đồ đất bị ô nhiễm
Sơ đồ 7. Trình tự thực hiện xây dựng bản đồ phân hạng đất nông nghiệp
PHỤ LỤC 8
QUY ĐỊNH VỀ HỆ THỐNG MẪU BIỂU TRONG ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT
I. BIỂU MẪU BÁO CÁO
Biểu số: 01.8/BTNMT |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH |
Đơn vị báo cáo: |
STT |
Đơn vị chất lượng đất |
Số lượng khoanh đất |
Diện tích (ha) |
Nhóm đất |
Độ dốc |
Khí hậu |
|||
Lượng mưa (mm) |
Tổng tích ôn (°C) |
Khô hạn (tháng /năm) |
Gió |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
DVD1 |
15 |
500 |
G |
SL1 |
R1 |
T1 |
Kh1 |
Gi1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Ngày…. tháng…. năm… |
Biểu số: 02.8/BTNMT |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH |
Đơn vị báo cáo: |
STT |
Đơn vị chất lượng đất |
Số lượng khoanh đất |
Diện tích (ha) |
Loại đất |
Độ dốc (Địa hình tương đối) |
Khí hậu |
Chế độ nước |
Độ phì nhiêu của đất30 |
|||||
Lượng mưa (mm) |
Tổng tích ôn (°C) |
Khô hạn (tháng/năm) |
Gió |
Chế độ tưới |
Xâm nhập mặn (tháng/ năm) |
Ngập úng (ngày/năm) |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
DVD1 |
15 |
500 |
G |
SL1 |
R1 |
T1 |
Kh1 |
Gi1 |
I1 |
SA1 |
F2 |
DP1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…. tháng…. năm…… |
Biểu số: 03.8/BTNMT |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH |
Đơn vị báo cáo: |
STT |
Đơn vị chất lượng đất |
Số lượng khoanh đất |
Diện tích (ha) |
Nhóm đất phụ |
Độ dốc (Địa hình tương đối) |
Khí hậu |
Chế độ nước |
Độ phì nhiêu của đất31 |
|||||
Lượng mưa (mm) |
Tổng tích ôn (°C) |
Khô hạn (tháng/năm) |
Gió |
Chế độ tưới |
Xâm nhập mặn (tháng/ năm) |
Ngập úng (ngày/năm) |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
DVD1 |
15 |
500 |
G |
SL1 |
R1 |
T1 |
Kh1 |
Gi1 |
I1 |
SA1 |
F2 |
DP1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…. tháng…. năm…… |
Biểu số: 04.8/BTNMT |
TỔNG HỢP ĐƠN VỊ CHẤT LƯỢNG ĐẤT |
Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: ha
STT |
Các vùng kinh tế - xã hội |
Tổng diện tích điều tra |
Loại đất theo mục đích sử dụng32 |
|||||||||||||
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
... |
Đất chuyên dùng |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Đất có mục đích công cộng |
||||||||||
Diện tích |
Đơn vị chất lượng đất |
Diện tích |
Đơn vị chất lượng đất |
Diện tích |
Đơn vị chất lượng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vùng Trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vùng Đồng bằng sông Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vùng Đông Nam Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…. tháng…. năm…… |
Biểu số: 05.8/BTNMT |
TỔNG HỢP ĐƠN VỊ CHẤT LƯỢNG ĐẤT |
Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: ha
STT |
Đơn vị chất lượng đất |
Tổng diện tích điều tra |
Loại đất theo mục đích sử dụng33 |
||||||
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
… |
Đất chuyên dùng |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Đất có mục đích công cộng |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
… |
|
|
|
1 |
DVD1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
DVD2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…. tháng…. năm…… |
Biểu số: 06.8/BTNMT |
TỔNG HỢP ĐƠN VỊ CHẤT LƯỢNG ĐẤT |
Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: ha
STT |
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố |
Tổng diện tích điều tra |
Loại đất theo mục đích sử dụng34 |
|||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
... |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
||||||||||
Diện tích |
Đơn vị chất lượng đất |
Diện tích |
Đơn vị chất lượng đất |
Diện tích |
Đơn vị chất lượng đất |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Bắc Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Đồng Văn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…. tháng…. năm…… |
II. THUYẾT MINH BIỂU MẪU
1. Biểu số: 01.8/BTNMT: Thống kê diện tích các đơn vị chất lượng đất cả nước
Cột B: Thống kê các đơn vị chất lượng đất của cả nước;
Cột 1: Thống kê số lượng khoanh đất của từng đơn vị chất lượng đất của cả nước;
Cột 2: Ghi diện tích của từng đơn vị chất lượng đất của cả nước;
Cột 3: Ghi ký hiệu nhóm đất tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của cả nước;
Cột 4: Ghi ký hiệu độ dốc tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của cả nước;
Cột 5: Ghi ký hiệu lượng mưa tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của cả nước;
Cột 6: Ghi ký hiệu tổng tích ôn tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của cả nước;
Cột 7: Ghi ký hiệu khô hạn tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của cả nước;
Cột 8: Ghi ký hiệu gió tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của cả nước.
2. Biểu số: 02.8/BTNMT: Thống kê diện tích các đơn vị chất lượng đất của vùng...
Cột B: Thống kê các đơn vị chất lượng đất của vùng…;
Cột 1: Thống kê số lượng khoanh đất của từng đơn vị chất lượng đất của vùng...;
Cột 2: Ghi diện tích của từng đơn vị chất lượng đất của vùng…;
Cột 3: Ghi ký hiệu nhóm đất tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của vùng...;
Cột 4: Ghi ký hiệu độ dốc tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của vùng...;
Cột 5: Ghi ký hiệu lượng mưa tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của vùng...;
Cột 6: Ghi ký hiệu tổng tích ôn tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của vùng...;
Cột 7: Ghi ký hiệu khô hạn tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của vùng...;
Cột 8: Ghi ký hiệu gió tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của vùng...;
Cột 9: Ghi ký hiệu chế độ tưới tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của vùng...;
Cột 10: Ghi ký hiệu xâm nhập mặn tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của vùng...;
Cột 11: Ghi ký hiệu ngập úng tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của vùng...;
Cột 12: Ghi ký hiệu độ phì nhiêu của đất tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của vùng....
3. Biểu số: 03.8/BTNMT: Thống kê diện tích các đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)...
Cột B: Thống kê các đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)…;
Cột 1: Thống kê số lượng khoanh đất của từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)...;
Cột 2: Ghi diện tích của từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)...;
Cột 3: Ghi ký hiệu nhóm đất phụ tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)...;
Cột 4: Ghi ký hiệu độ dốc (địa hình tương đối) tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)…;
Cột 5: Ghi ký hiệu lượng mưa tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)...;
Cột 6: Ghi ký hiệu tổng tích ôn tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)...;
Cột 7: Ghi ký hiệu khô hạn tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)...;
Cột 8: Ghi ký hiệu gió tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)...;
Cột 9: Ghi ký hiệu chế độ tưới tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)...;
Cột 10: Ghi ký hiệu xâm nhập mặn tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)...;
Cột 11: Ghi ký hiệu ngập úng tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)…;
Cột 12: Ghi ký hiệu độ phì nhiêu của đất tương ứng với từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)...
Biểu số: 04.8/BTNMT: Tổng hợp đơn vị chất lượng đất theo mục đích sử dụng của cả nước
Cột B: Ghi danh sách các vùng kinh tế - xã hội;
Cột 1: Ghi tổng diện tích điều tra của cả nước và các vùng kinh tế - xã hội;
Cột 2: Ghi diện tích chất lượng đất trồng cây hàng năm của cả nước và các vùng kinh tế - xã hội;
Cột 3: Thống kê các đơn vị chất lượng đất trồng cây hàng năm của cả nước và các vùng kinh tế - xã hội;
Cột 4: Ghi diện tích chất lượng đất trồng cây lâu năm của cả nước và các vùng kinh tế - xã hội;
Cột 5: Thống kê các đơn vị chất lượng đất trồng cây lâu năm của cả nước và các vùng kinh tế - xã hội;
Cột 6: Ghi diện tích chất lượng đất rừng sản xuất của cả nước và các vùng kinh tế - xã hội;
Cột 7: Thống kê các đơn vị chất lượng đất rừng sản xuất của cả nước và các vùng kinh tế - xã hội.
Biểu số: 05.8/BTNMT: Tổng hợp đơn vị chất lượng đất theo mục đích sử dụng của vùng...
Cột B: Thống kê các đơn vị chất lượng đất của vùng…;
Cột 1: Ghi diện tích điều tra của từng đơn vị chất lượng đất của vùng…;
Cột 2: Ghi diện tích đất trồng cây hàng năm của từng đơn vị chất lượng đất của vùng...;
Cột 3: Ghi diện tích đất trồng cây lâu năm của từng đơn vị chất lượng đất của vùng...;
Cột 4: Ghi diện tích đất rừng sản xuất của từng đơn vị chất lượng đất của vùng...;
Biểu số: 06.8/BTNMT: Tổng hợp đơn vị chất lượng đất theo mục đích sử dụng của tỉnh (thành phố)...
Cột B: Ghi danh sách các quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh (thành phố)...;
Cột 1: Ghi tổng diện tích điều tra của các quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh (thành phố)...;
Cột 2: Ghi diện tích chất lượng đất trồng lúa của các quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh (thành phố)…;
Cột 3: Thống kê các đơn vị chất lượng đất trồng lúa của các quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh (thành phố)...;
Cột 4: Ghi diện tích chất lượng đất trồng cây hàng năm khác của các quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh (thành phố)…;
Cột 5: Thống kê các đơn vị chất lượng đất trồng cây hàng năm khác của các quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh (thành phố)…;
Cột 6: Ghi diện tích chất lượng đất trồng cây lâu năm của các quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh (thành phố)...;
Cột 7: Thống kê các đơn vị chất lượng đất trồng cây lâu năm của các quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh (thành phố)....
PHỤ LỤC 9
QUY ĐỊNH VỀ HỆ THỐNG MẪU BIỂU TRONG ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI
I. BIỂU MẪU BÁO CÁO
Biểu số: 01.9/BTNMT |
TỔNG HỢP TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI |
Đơn vị báo cáo: |
STT |
Đơn vị chất lượng đất |
Mức tiềm năng |
Loại đất theo mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
||||||||||
CHN |
CLN |
RSX |
RPH |
RDD |
NTS |
LMU |
OCT |
CDG |
CSK |
CCC |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=2+...+ 12 |
I |
Vùng Trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
DVD1 |
TN1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TN2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
TN3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
DVDn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Vùng Đồng bằng sông Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…. tháng…. năm…… |
Biểu số: 02.9/BTNMT |
TỔNG HỢP TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI |
Đơn vị báo cáo: |
STT |
Đơn vị chất lượng đất |
Mức tiềm năng |
Loại đất theo mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
||||||||||
CHN |
CLN |
RSX |
RPH |
RDD |
NTS |
LMU |
OCT |
CDG |
CSK |
CCC |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=2+...+ 12 |
|
Vùng Trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVD1 |
TN1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TN2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
TN3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVDn |
TN1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TN2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
TN3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Tỉnh…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…. tháng…. năm…… |
Biểu số: 03.9/BTNMT |
TỔNG HỢP TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI |
Đơn vị báo cáo: |
STT |
Đơn vị chất lượng đất |
Mức tiềm năng |
Loại đất theo mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
|||||||||||||||
LUA |
HNK |
CLN |
RSX |
RPH |
HDD |
NTS |
LMU |
NKH |
DCT |
DCN |
DKS |
DNL |
ORA |
NID |
PCL |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18=1+...+17 |
1 |
DVD1 |
TN1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TN2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
TN3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
n |
DVDn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Ngày…. tháng…. năm…… |
Biểu số: 04.9/BTNMT |
THỐNG KẾ DIỆN TÍCH TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI |
Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: ha
STT |
Các vùng kinh tế - xã hội |
Tổng diện tích điều tra |
Tổng diện tích tiềm năng |
Loại đất theo mục đích sử dụng35 |
||||||||||||||||||||||
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
... |
Đất chuyên dùng |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Đất có mục đích công cộng |
||||||||||||||||||||
Thấp |
Trung bình |
Cao |
Thấp |
Trung bình |
Cao |
Thấp |
Trung bình |
Cao |
Thấp |
Trung bình |
Cao |
Thấp |
Trung bình |
Cao |
Thấp |
Trung bình |
Cao |
Thấp |
Trung bình |
Cao |
Thấp |
Trung bình |
Cao |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vùng Trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vùng Đồng bằng sông Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vùng Đông Nam Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…. tháng…. năm…… |
Biểu số: 05.9/BTNMT |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI |
Đơn vị báo cáo: |
STT |
Quận/huyện/ thị xã/ thành phố |
Tổng diện tích điều tra |
Tổng diện tích tiềm năng |
Loại đất theo mục đích sử dụng36 |
||||||||||||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
... |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
||||||||||||||||||||
Thấp |
Trung bình |
Cao |
Thấp |
Trung bình |
Cao |
Thấp |
Trung bình |
Cao |
Thấp |
Trung bình |
Cao |
Thấp |
Trung bình |
Cao |
Thấp |
Trung bình |
Cao |
Thấp |
Trung bình |
Cao |
Thấp |
Trung bình |
Cao |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Bắc Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Đồng Văn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 06.9/BTNMT |
SO SÁNH MỨC ĐỘ PHÙ HỢP |
Đơn vị báo cáo: |
STT |
Các vùng kinh tế - xã hội |
Loại đất theo mục đích sử dụng37 |
Diện tích (ha) |
||
TN2 + TN3 |
Hiện trạng |
So sánh |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 = 2 - 3 |
1 |
Vùng Trung du và miền núi phía Bắc |
Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
||
... |
|
|
|
||
Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
||
2 |
…. |
Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
||
... |
|
|
|
||
Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
||
6 |
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
||
... |
|
|
|
||
Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
|
|
Ngày…. tháng…. năm… |
Biểu số: 07.9/BTNMT |
SO SÁNH MỨC ĐỘ PHÙ HỢP |
Đơn vị báo cáo: |
STT |
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố |
Loai đất theo mục đích sử dụng38 |
Diện tích (ha) |
||
TN2 + TN3 |
Hiện trạng |
So sánh |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 = 2 - 3 |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
|
1 |
Huyện Bắc Quang |
Đất trồng lúa |
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
||
…. |
|
|
|
||
Đất phi nông nghiệp còn lại |
|
|
|
||
2 |
Huyện Đồng Văn |
Đất trồng lúa |
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
||
.... |
|
|
|
||
Đất phi nông nghiệp còn lại |
|
|
|
||
3 |
…. |
Đất trồng lúa |
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
||
….. |
|
|
|
||
Đất phi nông nghiệp còn lại |
|
|
|
|
|
Ngày…. tháng…. năm…… |
II. THUYẾT MINH BIỂU MẪU
1. Biểu số 01.9/BTNMT: Tổng hợp tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng của cả nước
Cột B: Thống kê các đơn vị chất lượng đất của các vùng kinh tế - xã hội;
Cột 1: Ghi ký hiệu các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao của từng đơn vị chất lượng đất của các vùng kinh tế - xã hội;
Cột 2: Ghi diện tích tiềm năng đất đai của đất trồng cây hàng năm theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao của từng đơn vị chất lượng đất;
Cột 3: Ghi diện tích tiềm năng đất đai của đất trồng cây lâu năm theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao của từng đơn vị chất lượng đất;
Cột 4: Ghi diện tích tiềm năng đất đai của đất rừng sản xuất theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao của từng đơn vị chất lượng đất;
Cột 5: Ghi diện tích tiềm năng đất đai của đất rừng phòng hộ theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao của từng đơn vị chất lượng đất;
Cột 6: Ghi diện tích tiềm năng đất đai của đất rừng đặc dụng theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao của từng đơn vị chất lượng đất;
Cột 7: Ghi diện tích tiềm năng đất đai của đất nuôi trồng thủy sản theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao của từng đơn vị chất lượng đất;
Cột 8: Ghi diện tích tiềm năng đất đai của đất làm muối theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao của từng đơn vị chất lượng đất;
Cột 9: Ghi diện tích tiềm năng đất đai của đất ở theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao của từng đơn vị chất lượng đất;
Cột 10: Ghi diện tích tiềm năng đất đai của đất chuyên dùng theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao của từng đơn vị chất lượng đất;
Cột 11: Ghi diện tích tiềm năng đất đai của đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao của từng đơn vị chất lượng đất;
Cột 12: Ghi diện tích tiềm năng đất đai của đất có mục đích công cộng theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao của từng đơn vị chất lượng đất;
Cột 13: Tổng hợp diện tích tiềm năng đất đai của các đơn vị chất lượng đất theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao;
Cột 13 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11+ Cột 12.
2. Biểu số 02.9/BTNMT: Tổng hợp tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng của vùng...
Cột B: Thống kê các đơn vị chất lượng đất của các tỉnh (thành phố) thuộc vùng kinh tế - xã hội;
Cột 1: Ghi ký hiệu các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao của từng đơn vị chất lượng đất của vùng…;
Cột 2: Ghi diện tích tiềm năng đất trồng cây hàng năm theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của vùng…;
Cột 3: Ghi diện tích tiềm năng đất trồng cây lâu năm theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của vùng…;
Cột 4: Ghi diện tích tiềm năng đất rừng sản xuất theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của vùng…;
Cột 5: Ghi diện tích tiềm năng đất rừng phòng hộ theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của vùng…;
Cột 6: Ghi diện tích tiềm năng đất rừng đặc dụng theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của vùng…;
Cột 7: Ghi diện tích tiềm năng đất nuôi trồng thủy sản theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của vùng…;
Cột 8: Ghi diện tích tiềm năng đất làm muối theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của vùng…;
Cột 9: Ghi diện tích tiềm năng đất ở theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của vùng…;
Cột 10: Ghi diện tích tiềm năng đất chuyên dùng theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của vùng...;
Cột 11: Ghi diện tích tiềm năng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của vùng...;
Cột 12: Ghi diện tích tiềm năng đất có mục đích công cộng theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của vùng…;
Cột 13: Tổng hợp diện tích tiềm năng đất đai của các đơn vị chất lượng đất theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao của vùng…;
Cột 13 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12.
3. Biểu số 03.9/BTNMT: Tổng hợp tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng của tỉnh (thành phố)...
Cột B: Thống kê các đơn vị chất lượng đất của các tỉnh (thành phố)…;
Cột 1: Ghi ký hiệu các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao của từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)…;
Cột 2: Ghi diện tích tiềm năng đất trồng lúa theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)…;
Cột 3: Ghi diện tích tiềm năng đất trồng cây hàng năm khác theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)...;
Cột 4: Ghi diện tích tiềm năng đất trồng cây lâu năm theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)…;
Cột 5: Ghi diện tích tiềm năng đất rừng sản xuất theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)…;
Cột 6: Ghi diện tích tiềm năng đất rừng phòng hộ theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)…;
Cột 7: Ghi diện tích tiềm năng rừng đặc dụng theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)…;
Cột 8: Ghi diện tích tiềm năng đất nuôi trồng thủy sản theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)…;
Cột 9: Ghi diện tích tiềm năng đất làm muối theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)…;
Cột 10: Ghi diện tích tiềm năng đất nông nghiệp khác theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)…;
Cột 11: Ghi diện tích tiềm năng đất các công trình xây dựng theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)...;
Cột 12: Ghi diện tích tiềm năng đất khu, cụm công nghiệp, khu chế xuất theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)...;
Cột 13: Ghi diện tích tiềm năng đất sử dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, làm đồ gốm theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)…;
Cột 14: Ghi diện tích tiềm năng đất công trình năng lượng theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)...;
Cột 15: Ghi diện tích tiềm năng đất bãi thải, xử lý chất thải theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)...;
Cột 16: Ghi diện tích tiềm năng đất nghĩa trang, nghĩa địa theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)...;
Cột 17: Ghi diện tích tiềm năng đất phi nông nghiệp còn lại theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao từng đơn vị chất lượng đất của tỉnh (thành phố)...;
Cột 18: Tổng hợp diện tích tiềm năng đất đai của các đơn vị chất lượng đất theo các mức tiềm năng thấp, trung bình, cao của tỉnh (thành phố)....
Cột 18 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12 + Cột 13 + Cột 14 + Cột 15 + Cột 16 + Cột 17.
4. Biểu số 04.9/BTNMT: Thống kê diện tích tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng đất của cả nước
Cột B: Ghi danh sách các vùng kinh tế - xã hội;
Cột 1: Thống kê tổng diện tích điều tra của các vùng kinh tế - xã hội;
Cột 2: Ghi tổng diện tích mức tiềm năng thấp của các vùng kinh tế - xã hội;
Cột 2 = Cột 5 + Cột 8 + Cột 11 + …;
Cột 3: Ghi tổng diện tích mức tiềm năng trung bình của các vùng kinh tế - xã hội;
Cột 3 = Cột 6 + Cột 9 + Cột 12 + …;
Cột 4: Ghi tổng diện tích mức tiềm năng cao của các vùng kinh tế - xã hội;
Cột 4 = Cột 7 + Cột 10 + Cột 13 + …;
Các cột 5, 6, 7: Ghi diện tích đất trồng cây hàng năm ở các mức độ tiềm năng thấp, trung bình, cao của từng vùng kinh tế - xã hội;
Các cột 8, 9, 10: Ghi diện tích đất trồng cây lâu năm ở các mức độ tiềm năng thấp, trung bình, cao của từng vùng kinh tế - xã hội;
Các cột 11, 12, 13: Ghi diện tích đất rừng sản xuất ở các mức độ tiềm năng thấp, trung bình, cao của từng vùng kinh tế - xã hội.
5. Biểu số 05.9/BTNMT: Thống kê diện tích tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng đất của tỉnh (thành phố)...
Cột B: Ghi danh sách các Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố trực thuộc tỉnh (thành phố);
Cột 1: Thống kê tổng diện tích điều tra của các Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố trực thuộc tỉnh (thành phố);
Cột 2: Ghi tổng diện tích mức tiềm năng thấp của các Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố trực thuộc tỉnh (thành phố);
Cột 2 = Cột 5 + Cột 8 + Cột 11 + ...;
Cột 3: Ghi tổng diện tích mức tiềm năng trung bình của các Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố trực thuộc tỉnh (thành phố);
Cột 3 = Cột 6 + Cột 9 + Cột 12 + ...;
Cột 4: Ghi tổng diện tích mức tiềm năng cao của các Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố trực thuộc tỉnh (thành phố);
Cột 4 = Cột 7 + Cột 10 + Cột 13 + ...;
Các cột 5, 6, 7: Ghi diện tích đất trồng lúa ở các mức độ tiềm năng thấp, trung bình, cao của các Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố trực thuộc tỉnh (thành phố);
Các cột 8, 9, 10: Ghi diện tích đất trồng cây hàng năm khác ở các mức độ tiềm năng thấp, trung bình, cao của các Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố trực thuộc tỉnh (thành phố);
Các cột 11, 12, 13: Ghi diện tích đất trồng cây lâu năm ở các mức độ tiềm năng thấp, trung bình, cao của các Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố trực thuộc tỉnh (thành phố)...
6. Biểu số 06.9/BTNMT: So sánh mức độ phù hợp của tiềm năng đất đai với hiện trạng sử dụng đất cả nước
Cột B: Ghi danh sách các vùng kinh tế - xã hội;
Cột 1: Thống kê các loại đất theo mục đích sử dụng tại bảng 2 của phụ lục 3 Thông tư này;
Cột 2: Ghi diện tích tiềm năng đất đai trung bình, cao tương ứng với các loại đất theo mục đích sử dụng của từng vùng kinh tế - xã hội;
Cột 3: Ghi diện tích hiện trạng sử dụng đất tương ứng với các loại đất theo mục đích sử dụng của từng vùng kinh tế - xã hội;
Cột 4: Ghi diện tích của từng loại đất theo mục đích sử dụng của từng vùng kinh tế xã hội; Cột 4 = cột 2 - cột 3
7. Biểu số 07.9/BTNMT: So sánh mức độ phù hợp của tiềm năng đất đai với hiện trạng sử dụng đất của tỉnh (thành phố)...
Cột B: Ghi danh sách các Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố trực thuộc tỉnh (thành phố)...;
Cột 1: Thống kê các loại đất theo mục đích sử dụng tại bảng 3 của phụ lục 3 Thông tư này;
Cột 2: Ghi diện tích tiềm năng đất đai trung bình, cao tương ứng với các loại đất theo mục đích sử dụng của các các Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố trực thuộc tỉnh (thành phố)...;
Cột 3: Ghi diện tích hiện trạng sử dụng đất tương ứng với các loại đất theo mục đích sử dụng của các Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố trực thuộc tỉnh (thành phố)...;
Cột 4: Ghi diện tích của từng loại đất theo mục đích sử dụng của các Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố trực thuộc tỉnh (thành phố)...; Cột 4 = cột 2 - cột 3
PHỤ LỤC 10
QUY ĐỊNH VỀ HỆ THỐNG MẪU BIỂU TRONG ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM ĐẤT
I. BIỂU MẪU BÁO CÁO
Biểu số: 01.10/BTNMT |
SỐ LƯỢNG ĐIỂM BỊ Ô NHIỄM, CẬN Ô NHIỄM THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: số lượng điểm
STT |
Tỉnh/ thành phố |
Số lượng điểm bị ô nhiễm, cận ô nhiễm/ tổng số điểm lấy mẫu |
Loại hình ô nhiễm |
||||||
Kim loại nặng |
Dư lượng HCSD trong NN |
||||||||
Cu |
Pb |
Zn |
Cd |
As |
Clo hữu cơ |
Lân hữu cơ |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I. Mẫu đất bị ô nhiễm |
|||||||||
1 |
Tỉnh Hà Giang |
13/26 |
10/26 |
|
|
|
|
2/26 |
1/26 |
2 |
Tỉnh Tuyên Quang |
13/26 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Mẫu đất cận ô nhiễm |
|||||||||
1 |
Tỉnh Hà Giang |
13/26 |
10/26 |
|
|
|
|
2/26 |
1/26 |
2 |
Tỉnh Tuyên Quang |
13/26 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
Biểu số: 02.10/BTNMT |
DIỆN TÍCH ĐẤT BỊ Ô NHIỄM, CẬN Ô NHIỄM THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Đơn vị báo cáo: |
STT |
Tỉnh/ thành phố |
Diện tích (ha) |
A |
B |
1 |
I. Khu vực bị ô nhiễm |
||
1 |
Tỉnh Hà Giang |
5,80 |
2 |
Tỉnh Tuyên Quang |
|
3 |
... |
|
II. Khu vực cận ô nhiễm |
||
1 |
Tỉnh Hà Giang |
5,80 |
2 |
Tỉnh Tuyên Quang |
|
3 |
... |
|
|
|
Ngày…. tháng…. năm…… |
Biểu số: 03.10/BTNMT |
DIỆN TÍCH CÁC KHU VỰC ĐẤT BỊ Ô NHIỄM, CẬN Ô NHIỄM CỦA |
Đơn vị báo cáo: |
STT |
Khu vực đất bị ô nhiễm, cận ô nhiễm |
Diện tích |
A |
B |
1 |
I. Khu vực bị ô nhiễm |
||
1 |
Khu 1 |
|
2 |
Khu 2 |
|
II. Khu vực cận ô nhiễm |
||
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…. tháng…. năm…… |
Biểu số: 04.10/BTNMT |
THỐNG KÊ CÁC MẪU ĐẤT BỊ Ô NHIỄM, CẬN Ô NHIỄM CỦA |
Đơn vị báo cáo: |
STT |
Tên mẫu |
Tọa độ |
Kim loại nặng (mg/kg đất khô) |
Dư lượng HCSD trong NN (ppm) |
||||||||
Kinh độ |
Vĩ độ |
Cu |
Pb |
Zn |
Cd |
As |
Clo hữu cơ |
Lân hữu cơ |
||||
Tên hóa chất |
Hàm lượng |
Tên hóa chất |
Hàm lượng |
|||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I. Mẫu đất bị ô nhiễm |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Mẫu đất cận ô nhiễm |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…. tháng…. năm…… |
II. THUYẾT MINH BIỂU MẪU
1. Biểu số 01.10/BTNMT: Số lượng điểm bị ô nhiễm, cận ô nhiễm theo đơn vị hành chính tỉnh (thành phố)
Cột B: Ghi danh sách các tỉnh, thành phố theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: Ghi số lượng điểm bị ô nhiễm (thuộc mục I. Mẫu đất bị ô nhiễm) hoặc cận ô nhiễm (thuộc mục II. Mẫu đất cận ô nhiễm)/ tổng số điểm lấy mẫu;
Cột 2, 3, 4, 5, 6: Ghi số lượng điểm bị ô nhiễm (thuộc mục I. Mẫu đất bị ô nhiễm) hoặc cận ô nhiễm (thuộc mục II. Mẫu đất cận ô nhiễm)/ tổng số điểm lấy mẫu theo các chỉ tiêu phân tích Cu, Pb, Zn, Cd, As;
Cột 7 và 8: Ghi số lượng điểm bị ô nhiễm (thuộc mục I. Mẫu đất bị ô nhiễm) hoặc cận ô nhiễm (thuộc mục II. Mẫu đất cận ô nhiễm)/ tổng số điểm lấy mẫu theo các chỉ tiêu phân tích dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp là clo hữu cơ và lân hữu cơ.
2. Biểu số 02.10/BTNMT: Diện tích đất bị ô nhiễm, cận ô nhiễm theo đơn vị hành chính tỉnh (thành phố)
Cột B: Ghi danh sách các tỉnh, thành phố theo danh mục đơn vị hành chính;
Cột 1: Ghi diện tích đất bị ô nhiễm (thuộc mục I. Mẫu đất bị ô nhiễm) hoặc cận ô nhiễm (thuộc mục II. Mẫu đất cận ô nhiễm).
3. Biểu số 03.10/BTNMT: Diện tích các khu vực đất bị ô nhiễm, cận ô nhiễm của tỉnh (thành phố)
Cột B: Ghi danh sách các khu vực đất bị ô nhiễm (thuộc mục I. Khu vực bị ô nhiễm) hoặc cận ô nhiễm (thuộc mục II. Khu vực cận ô nhiễm) của tỉnh (thành phố);
Cột 1: Ghi diện tích đất bị ô nhiễm (thuộc mục I. Khu vực bị ô nhiễm) hoặc cận ô nhiễm (thuộc mục II. Khu vực cận ô nhiễm).
4. Biểu số 04.10/BTNMT: Thống kê các mẫu đất bị ô nhiễm, cận ô nhiễm của tỉnh (thành phố)
Cột B: Ghi tên mẫu tích đất bị ô nhiễm (thuộc mục I. Mẫu đất bị ô nhiễm) hoặc cận ô nhiễm (thuộc mục II. Mẫu đất cận ô nhiễm);
Cột C: Ghi kinh độ của vị trí lấy mẫu đất;
Cột D: Ghi vĩ độ của vị trí lấy mẫu đất;
Cột 1, 2, 3, 4, 5: Ghi hàm lượng kim loại nặng trong đất theo các chỉ tiêu phân tích Cu, Pb, Zn, Cd, As;
Cột 6 và 8: Ghi tên hóa chất sử dụng trong nông nghiệp tồn tại trong đất theo các chỉ tiêu phân tích clo hữu cơ hoặc lân hữu cơ;
Cột 7 và 9: Ghi dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp tồn tại trong đất theo các chỉ tiêu phân tích clo hữu cơ hoặc lân hữu cơ.
PHỤ LỤC 11
QUY ĐỊNH VỀ HỆ THỐNG MẪU BIỂU TRONG ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
I. BIỂU MẪU BÁO CÁO
Biểu số: 01.11/BTNMT |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) … |
Đơn vị báo cáo: |
STT |
Quận, huyện, thị xã, thành phố |
Tổng diện tích điều tra |
Hạng đất |
Loại đất theo mục đích sử dụng39 |
||||||||||||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
... |
Đất làm muối |
||||||||||||||||||||||
Rất thích hợp |
Thích hợp |
Ít thích hợp |
Không thích hợp |
Rất thích hợp |
Thích hợp |
Ít thích hợp |
Không thích hợp |
Rất thích hợp |
Thích hợp |
Ít thích hợp |
Không thích hợp |
Rất thích hợp |
Thích hợp |
Ít thích hợp |
Không thích hợp |
... |
... |
... |
... |
Rất thích hợp |
Thích tợp |
Ít thích hợp |
Không thích hợp |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
n |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
|
|||
Biểu số: 02.11/BTNMT |
SO SÁNH MỨC ĐỘ PHÙ HỢP CỦA PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) … |
Đơn vị báo cáo: |
|
||
STT |
Quận, huyện, thị xã, thành phố |
Loại đất theo mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
||
H1 + H2 |
Hiện trạng |
So sánh |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 = 2 - 3 |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
|
1 |
Huyện Bắc Quang |
|
|
|
|
2 |
Huyện Đồng Văn |
|
|
|
|
3 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…. tháng…. năm…… |
II. THUYẾT MINH BIỂU MẪU
1. Biểu số 01.11/BTNMT: Thống kê diện tích hạng đất nông nghiệp theo mục đích sử dụng đất của tỉnh (thành phố) ...
Cột B: Ghi danh sách các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo danh mục đơn vị hành chính
Cột 1: Ghi tổng diện tích điều tra tương ứng với các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh ghi ở cột B
Cột 2, 3, 4, 5: Ghi tổng diện tích thích hợp ở các mức rất thích hợp, thích hợp, ít thích hợp, không thích hợp.
Cột 6 đến cột 9: Ghi diện tích đất trồng lúa thích hợp ở các mức rất thích hợp, thích hợp, ít thích hợp, không thích hợp
Cột 10 đến cột 13: Ghi diện tích đất trồng cây hàng năm khác thích hợp ở các mức rất thích hợp, thích hợp, ít thích hợp, không thích hợp
Cột 14 đến cột 17: Ghi diện tích đất trồng cây lâu năm thích hợp ở các mức rất thích hợp, thích hợp, ít thích hợp, không thích hợp
Cột 18 đến cột n: Ghi diện tích thích hợp theo từng loại đất theo mục đích sử dụng quy định tại bảng 17 ở các mức rất thích hợp, thích hợp, ít thích hợp, không thích hợp
2. Biểu số 02.11/BTNMT: So sánh mức độ phù hợp của phân hạng đất nông nghiệp với hiện trạng sử dụng đất của tỉnh (thành phố) ...
Cột B: Ghi danh sách các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo danh mục đơn vị hành chính
Cột 1: Ghi loại đất theo mục đích sử dụng tương ứng với các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh ghi ở cột B
Cột 2: Ghi tổng diện tích thích hợp ở các mức rất thích hợp, thích hợp tương ứng với từng mục đích sử dụng đất ghi ở cột 1
Cột 3: Ghi diện tích hiện trạng của các loại đất tương ứng với từng mục đích sử dụng đất ghi ở cột 1
Cột 4: so sánh diện tích hiện trạng sử dụng đất với tổng diện tích thích hợp ở các mức rất thích hợp, thích hợp; được tính bằng diện tích ghi ở cột 2 trừ diện tích ghi ở cột 3
PHỤ LỤC 12
QUY ĐỊNH VỀ HỆ THỐNG MẪU BIỂU TRONG QUAN TRẮC GIÁM SÁT TÀI NGUYÊN ĐẤT
I. BIỂU MẪU BÁO CÁO
Biểu số: 01.12/BTNMT |
THỐNG KÊ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC ĐỘ PHÌ ĐẤT |
Đơn vị báo cáo: |
Điểm quan trắc |
Vị trí |
Tọa độ |
Chỉ tiêu quan trắc |
||||||||
Kinh độ |
Vĩ độ |
Thành phần cơ giới |
Dung trọng (g/cm3) |
OM (%) |
CEC (lđl/100g đất) |
N (%) |
P2O5 (%) |
K2O (%) |
pHKCl |
||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
CL-01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 02.12/BTNMT |
THỐNG KÊ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC MẶN HÓA, PHÈN HÓA |
Đơn vị báo cáo: |
Điểm quan trắc |
Vị trí |
Tọa độ |
Chỉ tiêu quan trắc |
|||
Kinh độ |
Vĩ độ |
pHKCl |
S (%) |
TSMT (%) |
||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
MA-01 |
|
|
|
|
|
|
PE-01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 03.12/BTNMT |
THỐNG KÊ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC KHÔ HẠN, HOANG MẠC HÓA, SA MẠC HÓA |
Đơn vị báo cáo: |
Điểm quan trắc |
Vị trí |
Tọa độ |
Chỉ tiêu quan trắc40 |
||
Kinh độ |
Vĩ độ |
K1 |
K2 |
||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
KH1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 04.12/BTNMT |
THỐNG KÊ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC SẠT LỞ, BỒI TỤ |
Đơn vị báo cáo: |
Điểm quan trắc |
Vị trí |
Tọa độ |
Chỉ tiêu quan trắc |
|||
Kinh độ |
Vĩ độ |
Quy mô diện tích (ha) |
Chiều dài (m) |
Chiều rộng (m) |
||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
SL141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BT142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 05.12/BTNMT |
THỐNG KÊ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC XÓI MÒN ĐẤT |
Đơn vị báo cáo: |
Điểm quan trắc |
Vị trí |
Tọa độ |
Số lần quan trắc |
Chỉ tiêu quan trắc43 |
|
|||||||||
Lượng đất mất (kg) |
Dung trọng (g/cm3) |
TPCG |
pHKCl |
OM (%) |
CEC (lđl/100g đất) |
N (%) |
P2O5 (%) |
K2O (%) |
||||||
Kinh độ |
Vĩ độ |
|
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
XM1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 06.12/BTNMT |
THỐNG KÊ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC KẾT VON, ĐÁ ONG HÓA |
Đơn vị báo cáo: |
Điểm quan trắc |
Vị trí |
Tọa độ |
Chỉ tiêu quan trắc44 |
|||
Kinh độ |
Vĩ độ |
Hình dạng |
Kích thước |
% thể tích |
||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
KV1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 07.12/BTNMT |
THỐNG KÊ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC Ô NHIỄM ĐẤT |
Đơn vị báo cáo: |
Điểm quan trắc |
Vị trí |
Tọa độ |
Chỉ tiêu quan trắc |
|||||||||
Kinh độ |
Vĩ độ |
Cd (mg/kg đất) |
Pb (mg/kg đất) |
Cu (mg/kg đất) |
Zn (mg/kg đất) |
As (mg/kg đất) |
Dư lượng HCSD trong NN |
|||||
Clo hữu cơ |
Lân hữu cơ |
|||||||||||
Tên hóa chất |
Hàm lượng (ppm) |
Tên hóa chất |
Hàm lượng (ppm) |
|||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
ON-01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THUYẾT MINH BIỂU MẪU
1. Biểu số: 01.12/BTNMT: Thống kê các điểm quan trắc độ phì đất
Cột A: Ghi danh sách các điểm quan trắc;
Cột B: Ghi vị trí điểm quan trắc theo thứ tự xã, huyện, tỉnh/phường, quận, thành phố;
Cột C: Ghi kinh độ của vị trí quan trắc;
Cột D: Ghi vĩ độ của vị trí quan trắc;
Cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8: ghi giá trị đo theo các chỉ tiêu phân tích thành phần cơ giới, dung trọng, OM, CEC, N, P2O5, K2O, pHKCl.
2. Biểu số: 02.12/BTNMT: Thống kê các điểm quan trắc mặn hóa, phèn hóa
Cột A: Ghi danh sách các điểm quan trắc;
Cột B: Ghi vị trí điểm quan trắc theo thứ tự xã, huyện, tỉnh/phường, quận, thành phố;
Cột C: Ghi kinh độ của vị trí quan trắc;
Cột D: Ghi vĩ độ của vị trí quan trắc;
Cột 1, 2, 3: Ghi giá trị đo theo các chỉ tiêu phân tích pHKCl, S, TSMT.
3. Biểu số: 03.12/BTNMT: Thống kê các điểm quan trắc khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa
Cột A: Ghi danh sách các điểm quan trắc;
Cột B: Ghi vị trí điểm quan trắc theo thứ tự xã, huyện, tỉnh/phường, quận, thành phố;
Cột C: Ghi kinh độ của vị trí quan trắc;
Cột D: Ghi vĩ độ của vị trí quan trắc;
Cột 1, 2: Ghi giá trị đo theo các chỉ số K1 và K2.
4. Biểu số: 04.12/BTNMT: Thống kê các điểm quan trắc sạt lở, bồi tụ
Cột A: Ghi danh sách các điểm quan trắc;
Cột B: Ghi vị trí điểm quan trắc theo thứ tự xã, huyện, tỉnh/phường, quận, thành phố;
Cột C: Ghi kinh độ của vị trí quan trắc;
Cột D: Ghi vĩ độ của vị trí quan trắc;
Cột 1, 2, 3: Ghi giá trị đo theo các chỉ tiêu quan trắc về quy mô diện tích, chiều dài, chiều rộng.
5. Biểu số: 05.12/BTNMT: Thống kê các điểm quan trắc xói mòn đất
Cột A: Ghi danh sách các điểm quan trắc;
Cột B: Ghi vị trí điểm quan trắc theo thứ tự xã, huyện, tỉnh/phường, quận, thành phố;
Cột C: Ghi kinh độ của vị trí quan trắc;
Cột D: Ghi vĩ độ của vị trí quan trắc;
Cột E: Ghi số lần quan trắc;
Cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9: Ghi giá trị đo về lượng đất mất và các giá trị đo theo các chỉ tiêu phân tích dung trọng, thành phần cơ giới, pHKCl, OM, CEC, N, P2O5, K2O.
6. Biểu số: 06.12/BTNMT: Thống kê các điểm quan trắc kết von, đá ong hóa
Cột A: Ghi danh sách các điểm quan trắc;
Cột B: Ghi vị trí điểm quan trắc theo thứ tự xã, huyện, tỉnh/phường, quận, thành phố;
Cột C: Ghi kinh độ của vị trí quan trắc;
Cột D: Ghi vĩ độ của vị trí quan trắc;
Cột 1, 2, 3: Ghi giá trị đo theo các chỉ tiêu quan trắc về hình dạng, kích thước, % thể tích.
7. Biểu số: 07.12/BTNMT: Thống kê các điểm quan trắc ô nhiễm đất
Cột A: Ghi danh sách các điểm quan trắc;
Cột B: Ghi vị trí điểm quan trắc theo thứ tự xã, huyện, tỉnh/phường, quận, thành phố;
Cột C: Ghi kinh độ của vị trí quan trắc;
Cột D: Ghi vĩ độ của vị trí quan trắc;
Cột 1, 2, 3, 4, 5: Ghi hàm lượng kim loại nặng trong đất theo các chỉ tiêu phân tích Cu, Pb, Zn, Cd, As;
Cột 6 và 8: Ghi tên hóa chất sử dụng trong nông nghiệp tồn tại trong đất theo các chỉ tiêu phân tích clo hữu cơ hoặc lân hữu cơ;
Cột 7 và 9: Ghi dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp tồn tại trong đất theo các chỉ tiêu phân tích clo hữu cơ hoặc lân hữu cơ.
PHỤ LỤC 13
CẤU TRÚC VÀ HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG NỘI DUNG BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của dự án
Thuyết minh một số nét cơ bản về công tác điều tra, đánh giá đất đai và sự cần thiết phải triển khai dự án, một số nhận xét chung về đóng góp của dự án cho việc phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường trên địa bàn.
2. Cơ sở pháp lý của dự án
Liệt kê các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật làm căn cứ thực hiện dự án.
3. Mục tiêu, phạm vi thực hiện dự án
3.1. Mục tiêu của dự án
3.2. Phạm vi thực hiện dự án
4. Nội dung và phương pháp thực hiện dự án
4.1. Nội dung của dự án
4.2. Phương pháp thực hiện dự án (phương pháp điều tra; phương pháp xử lý thông tin, tài liệu, số liệu; phương pháp phân tích mẫu đất, mẫu nước; phương pháp xây dựng bản đồ)
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ VÙNG DỰ ÁN (TÊN VÙNG HOẶC TÊN TỈNH)
Liệt kê những thông tin cơ bản về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và tình hình quản lý sử dụng đất của địa phương, bao gồm:
I. Điều kiện tự nhiên
Nêu tóm tắt các nội dung về: vị trí địa lý, các đặc điểm khí hậu, địa hình, thủy văn, nguồn nước, thảm thực vật, tài nguyên đất, tài nguyên khoáng sản, ...
II. Điều kiện kinh tế - xã hội
- Nêu tóm tắt về điều kiện kinh tế như: tốc độ tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế và thực trạng phát triển kinh tế của các ngành, các lĩnh vực...
- Nêu tóm tắt về điều kiện xã hội như: Dân số, thực trạng các khu dân cư, thực trạng cơ sở hạ tầng xã hội...
III. Tình hình quản lí, sử dụng đất
- Trình bày về hiện trạng, biến động sử dụng đất, thực trạng chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất gây áp lực đến chất lượng, tiềm năng đất đai; ô nhiễm môi trường đất và công tác phân hạng đất nông nghiệp.
IV. Phân tích, đánh giá ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và quản lí, sử dụng đất đến chất lượng, tiềm năng đất đai (ô nhiễm đất, phân hạng đất nông nghiệp)
Chương II
THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI (Ô NHIỄM ĐẤT, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP)
Chương này trình bày những kết quả điều tra về thực trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai (ô nhiễm đất, phân hạng đất nông nghiệp). Những thông tin chính cần được nêu tại chương này bao gồm:
- Thực trạng về chất lượng đất, tiềm năng đất đai (ô nhiễm đất, phân hạng đất nông nghiệp) theo loại đất (mục đích sử dụng đất);
- Thực trạng về chất lượng đất, tiềm năng đất đai (ô nhiễm đất, phân hạng đất nông nghiệp) theo loại hình sử dụng đất.
Chương III
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP BẢO VỆ ĐẤT VÀ ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT BỀN VỮNG
Chương này trình bày các quan điểm, mục tiêu khai thác tài nguyên đất bền vững từ đó đề xuất định hướng sử dụng đất bền vững. Đồng thời đề xuất các giải pháp bảo vệ đất (giải pháp về chính sách, giải pháp về khoa học kỹ thuật, ...).
Đối với hoạt động điều tra, đánh giá ô nhiễm môi trường cần cảnh báo những khu vực có nguy cơ ô nhiễm từ đó đề xuất các biện pháp bảo vệ, cải tạo những khu vực đất bị ô nhiễm và đề xuất hướng sử dụng đất bền vững.
KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ
1 Loại đất được đánh giá nếu đủ quy mô diện tích thể hiện trên bản đồ kết quả sản phẩm
2 Loại đất được đánh giá nếu đủ quy mô diện tích thể hiện trên bản đồ kết quả sản phẩm
3 Bao gồm: Đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, thương mại, dịch vụ, cơ sở sản xuất phi nông nghiệp;
4 Bao gồm tất cả các loại đất phi nông nghiệp còn lại (theo Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất) thuộc phạm vi điều tra.
5 Tùy theo điều kiện của địa bàn điều tra, đánh giá phân cấp chỉ tiêu có thể khác nhau
6 Tùy theo điều kiện của địa bàn điều tra, đánh giá phân cấp chỉ tiêu có thể khác nhau
7 Chỉ đánh giá đối với đất phi nông nghiệp
8 Phân cấp chỉ tiêu về chế độ nước chi tiết tại bảng 5; tùy theo địa bàn lựa chọn 1 đến 3 chỉ tiêu
9 Phân cấp chỉ tiêu về độ phì nhiêu của đất chi tiết tại bảng 6; chỉ áp dụng trong đánh giá đất nông nghiệp và đất chưa sử dụng
10 Phân cấp chỉ tiêu dinh dưỡng tổng số chi tiết tại bảng 7 phụ lục 3 Thông tư này
11 Giá trị gia tăng (VA) = Giá trị sản xuất (GO) - Chi phí trung gian (IE);
Giá trị sản xuất (GO): đối với đất nông nghiệp giá trị sản xuất = sản lượng x đơn giá;
đối với đất phi nông nghiệp giá trị sản xuất = (sản phẩm x đơn giá sản phẩm) + các khoản thu khác
Chi phí trung gian (IE): đối với đất nông nghiệp chi phí trung gian = Chi phí thiết kế đồng ruộng và đầu tư cơ bản + Chi phí đầu tư hàng năm;
đối với đất phi nông nghiệp chi phí trung gian = Chi phí đầu tư cơ bản + Chi phí sản xuất kinh doanh + Chi phí khác
12 Hiệu quả đầu tư = Giá trị sản xuất (GO)/ Chi phí trung gian (IE)
13 Đối với tiềm năng đất nông nghiệp tính theo công lao động/ha/năm; đối với tiềm năng đất phi nông nghiệp tính theo số lao động có việc làm
14 Căn cứ kết quả đánh giá suy giảm độ phì nhiêu đất trong điều tra thoái hóa đất để xác định mức độ duy trì bảo vệ chất lượng đất
15 Căn cứ vào các loại hình thoái hóa đất, kết quả đánh giá ô nhiễm đất (nếu có) để xác định mức độ duy trì bảo vệ đất và môi trường; giảm thiểu thoái hóa, ô nhiễm. Chỉ tiêu này trong đánh giá tiềm năng đất đai cả nước chỉ là giảm thiểu thoái hóa.
16 Lựa chọn các loại đất theo mục đích sử dụng tại bảng 2 phụ lục 3 Thông tư này
17 Tùy theo điều kiện tự nhiên, tình hình kinh tế - xã hội của địa phương lựa chọn mức phân cấp cho phù hợp
18 Lựa chọn các loại đất theo mục đích sử dụng tại bảng 3 phụ lục 3 Thông tư này
19 Giới hạn cho phép của chỉ tiêu đánh giá được so sánh với QCVN hiện hành theo quy định tại bảng 14, 15, 16
20 Nguồn gây ô nhiễm đất có thể trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua nguồn nước (nước thải, nước tưới, ...)
21 Tùy theo từng địa bàn chọn các chỉ tiêu phân tích cho phù hợp
22 Tùy theo địa bàn điều tra phân cấp chỉ tiêu có thể khác nhau
23 Tùy theo địa bàn điều tra phân cấp chỉ tiêu có thể khác nhau
24 Tùy theo địa bàn lựa chọn 1 đến 3 chỉ tiêu
25 Lựa chọn các loại đất theo mục đích sử dụng đất tại bảng 18
26 Tùy theo điều kiện của địa bàn điều tra, đánh giá có sự thay đổi, phân cấp các chỉ tiêu theo bảng 17
27 Hạng đất tính theo phương pháp cho điểm: Rất thích hợp >75 điểm; Thích hợp 50 - 75 điểm; ít thích hợp 25 - 50 điểm; không thích hợp <25 điểm.
28 Năm điều tra và 5 năm trước
29 Đối với cây hàng năm tính theo thời gian che phủ (số tháng/năm); đối với cây lâu năm và cây lâm nghiệp tính theo mức độ che phủ (diện tích đất được che phủ/ trên diện tích tự nhiên)
30 Không áp dụng đối với đất phi nông nghiệp
31 Không áp dụng đối với đất phi nông nghiệp
32 Loại đất theo mục đích sử dụng đất quy định tại bảng 2 phụ lục 3 Thông tư này
33 Loại đất theo mục đích sử dụng đất quy định tại bảng 2 phụ lục 3 Thông tư này
34 Loại đất theo mục đích sử dụng đất quy định tại bảng 3 phụ lục 3 Thông tư này
35 Loại đất theo mục đích sử dụng đất quy định tại bảng 2 phụ lục 3 Thông tư này
36 Loại đất theo mục đích sử dụng đất quy định tại bảng 3 phụ lục 3 Thông tư này
37 Loại đất theo mục đích sử dụng đất quy định tại bảng 2 phụ lục 3 Thông tư này
38 Loại đất theo mục đích sử dụng đất quy định tại bảng 3 phụ lục 3 Thông tư này
39 Loại đất theo mục đích sử dụng đất quy định tại bảng 17
40 Chỉ số khô hạn K1 ở cột 1 và hoang mạc hóa, sa mạc hóa K2 ở cột 2 được tính toán theo Thông tư 14/2012/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2012 quy định về kỹ thuật điều tra thoái hóa đất.
41 SL là ký hiệu mẫu quan trắc các sự cố trượt, sạt lở hoặc sụt lún đất tại vùng đồi núi; xói lở bờ của sông, suối, bờ biển,.. và bồi tụ cửa sông, ven biển: gồm diện tích và kích thước các khu vực sạt lở, bồi tụ.
42 BT là ký hiệu mẫu quan trắc bồi tụ cửa sông, ven biển.
43 Các chỉ tiêu từ 1 đến 9 được phân tích cho mẫu đất được lấy tại máng hứng xói mòn
44 Các chỉ tiêu cột 1, 2, 3 được tính toán theo Thông tư 14/2012/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2012 quy định về kỹ thuật điều tra thoái hóa đất;