Thông tư 09/2024/TT-BTNMT quy định cấu trúc, kiểu thông tin CSDL quốc gia về đất đai

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 09/2024/TT-BTNMT

Thông tư 09/2024/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:09/2024/TT-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Minh Ngân
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/07/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Mô hình dữ liệu của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai

Ngày 31/7/2024, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ra Thông tư 09/2024/TT-BTNMT quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai. Dưới đây là các nội dung chính:

1. Mô hình dữ liệu của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai bao gồm: dữ liệu không gian đất đai, dữ liệu thuộc tính đất đai, dữ liệu đất đai phi cấu trúc và siêu dữ liệu đất đai. Theo đó, các dữ liệu này được hiểu như sau:

  • Dữ liệu không gian đất đai bao gồm dữ liệu không gian đất đai nền và dữ liệu không gian đất đai chuyên đề về: địa chính, điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, giá đất, thống kê, kiểm kê đất đai, dữ liệu khác liên quan đến đất đai.
  • Dữ liệu thuộc tính đất đai bao gồm dữ liệu thuộc tính có cấu trúc về: địa chính, điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, giá đất, thống kê, kiểm kê đất đai, dữ liệu khác liên quan đến đất đai.
  • Dữ liệu đất đai phi cấu trúc là những dữ liệu không tuân theo một cấu trúc hay mô hình dữ liệu cụ thể, bao gồm các tập tin pdf, văn bản, ảnh, đồ họa, …
  • Siêu dữ liệu đất đai là các thông tin mô tả về dữ liệu đất đai.

2. Yêu cầu kỹ thuật chung về phần mềm ứng dụng của hệ thống thông tin quốc gia về đất đai:

  • Đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan Nhà nước.
  • Phù hợp với Khung kiến trúc tổng thể quốc gia số.
  • Đáp ứng yêu cầu về tính sẵn sàng với giao thức liên mạng trên Internet IPv6.
  • Đáp ứng yêu cầu triển khai trên điện toán đám mây.

Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/8/2024.

Xem chi tiết Thông tư 09/2024/TT-BTNMT tại đây

tải Thông tư 09/2024/TT-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 09/2024/TT-BTNMT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 09/2024/TT-BTNMT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
____________

Số: 09/2024/TT-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2024

THÔNG TƯ

Quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin
cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với
phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai

__________________

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai,

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai.

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng phục vụ quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai tại khoản 3 Điều 164 Luật Đất đai và nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của các cơ sở dữ liệu thành phần cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai: địa chính; điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giá đất; thống kê, kiểm kê đất đai; cơ sở dữ liệu khác liên quan đến đất đai tại khoản 3 Điều 165 Luật Đất đai.
Nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu về văn bản quy phạm pháp luật về đất đai và nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu về thanh tra, kiểm tra, tiếp công dân, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai được thực hiện theo pháp luật chuyên ngành và được kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai để khai thác sử dụng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng quản lý đất đai ở địa phương; Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; công chức địa chính ở xã, phường, thị trấn.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai, cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Dữ liệu đất đai là thông tin đất đai ở dạng số, bao gồm dữ liệu không gian, dữ liệu thuộc tính và dữ liệu đất đai phi cấu trúc.
2. Dữ liệu không gian đất đai bao gồm dữ liệu không gian đất đai nền và dữ liệu không gian đất đai chuyên đề về: địa chính; điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giá đất; thống kê, kiểm kê đất đai; dữ liệu khác liên quan đến đất đai.
3. Dữ liệu thuộc tính đất đai bao gồm dữ liệu thuộc tính có cấu trúc về: địa chính; điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giá đất; thống kê, kiểm kê đất đai; dữ liệu khác liên quan đến đất đai.
4. Dữ liệu đất đai phi cấu trúc là những dữ liệu không tuân theo một cấu trúc hay mô hình dữ liệu cụ thể, bao gồm các tập tin pdf, tập tin văn bản, tập tin ảnh, tập tin đồ họa và các dạng dữ liệu phi cấu trúc khác về: địa chính; điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giá đất; thống kê, kiểm kê đất đai; dữ liệu khác liên quan đến đất đai.
5. Siêu dữ liệu đất đai là các thông tin mô tả về dữ liệu đất đai.
6. Cấu trúc dữ liệu là cách tổ chức và lưu trữ dữ liệu trên máy tính theo hệ thống để sử dụng dữ liệu hiệu quả.
7. Kiểu thông tin của dữ liệu là tên, kiểu giá trị và độ dài trường thông tin của dữ liệu.
8. XML (eXtensible Markup Language - ngôn ngữ đánh dấu mở rộng) là một định dạng chuẩn để mã hóa dữ liệu phục vụ trao đổi dữ liệu.
9. GML (Geography Markup Language - ngôn ngữ đánh dấu địa lý mở rộng) là một định dạng chuẩn để mã hóa dữ liệu không gian phục vụ trao đổi dữ liệu.
10. JSON (JavaScript Object Notation - kiểu dữ liệu trao đổi) là một định dạng dữ liệu dựa trên văn bản được mã hóa để phục vụ trao đổi dữ liệu.
11. GeoJSON (Geographic JavaScript Object Notation - kiểu dữ liệu trao đổi các đối tượng địa lý) là một định dạng chuẩn để mã hóa các cấu trúc dữ liệu địa lý phục vụ trao đổi dữ liệu.
Chương II
NỘI DUNG, CẤU TRÚC, KIỂU THÔNG TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ ĐẤT ĐAI
Điều 4. Mô hình dữ liệu của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
Thành phần cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai theo quy định tại khoản 1 Điều 165 của Luật Đất đai được thiết kế theo mô hình dữ liệu gồm: dữ liệu không gian đất đai, dữ liệu thuộc tính đất đai, dữ liệu đất đai phi cấu trúc và siêu dữ liệu đất đai.
Điều 5. Nội dung dữ liệu không gian đất đai
Dữ liệu không gian đất đai bao gồm dữ liệu không gian đất đai nền và dữ liệu không gian đất đai chuyên đề.
1. Nội dung dữ liệu không gian đất đai nền:
a) Dữ liệu không gian điểm khống chế đo đạc gồm: lớp dữ liệu điểm tọa độ; lớp dữ liệu điểm độ cao;
b) Dữ liệu không gian biên giới, địa giới gồm: lớp dữ liệu mốc biên giới, địa giới; lớp dữ liệu đường biên giới; lớp đường địa giới hành chính cấp tỉnh; lớp dữ liệu đường địa giới hành chính cấp huyện; lớp dữ liệu đường địa giới hành chính cấp xã; lớp dữ liệu địa phận hành chính cấp tỉnh; lớp dữ liệu địa phận hành chính cấp huyện; lớp dữ liệu địa phận hành chính cấp xã;
c) Dữ liệu không gian thủy hệ gồm: lớp dữ liệu thủy hệ dạng đường; lớp dữ liệu thủy hệ dạng vùng; lớp dữ liệu đường mép nước;
d) Dữ liệu không gian giao thông gồm: lớp dữ liệu tim đường; lớp dữ liệu giao thông dạng vùng; lớp dữ liệu giao thông dạng đường; lớp dữ liệu mặt đường giao thông;
đ) Dữ liệu không gian địa danh và ghi chú gồm: lớp dữ liệu điểm địa danh; lớp dữ liệu điểm ghi chú.
2. Nội dung dữ liệu không gian đất đai chuyên đề:
a) Dữ liệu không gian địa chính gồm: lớp dữ liệu thửa đất; lớp dữ liệu thửa đất định vị dạng vùng; lớp dữ liệu thửa đất định vị dạng điểm; lớp dữ liệu tài sản gắn liền với đất; lớp dữ liệu đường chỉ giới hành lang an toàn bảo vệ công trình; lớp dữ liệu mốc giới hành lang an toàn bảo vệ công trình; lớp dữ liệu đường chỉ giới quy hoạch; lớp dữ liệu mốc giới quy hoạch;
b) Dữ liệu không gian điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất gồm: nhóm lớp dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước; nhóm lớp dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh;
c) Dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gồm: nhóm lớp dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia; nhóm lớp dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; nhóm lớp dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện;
d) Dữ liệu không gian giá đất gồm: lớp dữ liệu vùng giá trị; lớp dữ liệu thửa đất chuẩn; lớp dữ liệu thửa đất cụ thể;
đ) Dữ liệu không gian thống kê, kiểm kê đất đai gồm: nhóm lớp dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cả nước, vùng kinh tế - xã hội; nhóm lớp dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh; nhóm lớp dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện; nhóm lớp dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã;
e) Dữ liệu không gian của dữ liệu khác liên quan đến đất đai gồm: nhóm lớp dữ liệu kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính; lớp dữ liệu địa chỉ số của thửa đất, tài sản gắn liền với đất; nhóm lớp dữ liệu tổng hợp về giá đất.
Điều 6. Nội dung dữ liệu thuộc tính đất đai
Nội dung dữ liệu thuộc tính đất đai bao gồm dữ liệu về: địa chính; điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giá đất; thống kê, kiểm kê đất đai; dữ liệu khác liên quan đến đất đai.
1. Dữ liệu thuộc tính địa chính gồm: nhóm dữ liệu về thửa đất; nhóm dữ liệu về người quản lý, sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; nhóm dữ liệu về tài sản gắn liền với đất; nhóm dữ liệu về quyền quản lý, quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; nhóm dữ liệu tình trạng pháp lý về quyền quản lý, quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; nhóm dữ liệu về biến động đất đai và tài sản gắn liền với đất; nhóm dữ liệu về hồ sơ địa chính; nhóm dữ liệu về thông tin ngăn chặn quyền.
2. Dữ liệu thuộc tính điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất gồm: nhóm dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước; nhóm dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh.
3. Dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gồm: nhóm dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia; nhóm dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; nhóm dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
4. Dữ liệu thuộc tính giá đất gồm: dữ liệu về quyết định giá đất; dữ liệu về bảng giá đất; dữ liệu về giá thửa đất; dữ liệu về thửa đất chuẩn; dữ liệu về thửa đất cụ thể.
5. Dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai gồm: nhóm dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cả nước, vùng kinh tế - xã hội; nhóm dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh; nhóm dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện; nhóm dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã; nhóm dữ liệu kiểm kê đất đai chuyên đề.
6. Dữ liệu thuộc tính của dữ liệu khác liên quan đến đất đai gồm: dữ liệu hồ sơ đất đai tại trung ương; nhóm dữ liệu về thông tin kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính; dữ liệu địa chỉ số của thửa đất, tài sản gắn liền với đất; dữ liệu về tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu nhà ở tại Việt Nam; dữ liệu về Giấy chứng nhận bị thu hồi, hủy; dữ liệu tổng hợp về giá đất.
Điều 7. Nội dung dữ liệu đất đai phi cấu trúc
Nội dung dữ liệu đất đai phi cấu trúc bao gồm các tập tin pdf, tập tin văn bản, tập tin ảnh, tập tin đồ họa và các dạng dữ liệu phi cấu trúc khác của: tài liệu về địa chính; tài liệu về điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất; tài liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tài liệu về giá đất; tài liệu về thống kê, kiểm kê đất đai; tài liệu về hồ sơ đất đai tại trung ương.
Điều 8. Nội dung siêu dữ liệu đất đai
1. Siêu dữ liệu đất đai gồm các thông tin mô tả về dữ liệu của các nội dung dữ liệu đất đai quy định tại các Điều 5, Điều 6 và Điều 7 của Thông tư này.
2. Siêu dữ liệu đất đai gồm: nhóm thông tin chung về siêu dữ liệu đất đai; nhóm thông tin mô tả hệ quy chiếu tọa độ; nhóm thông tin mô tả dữ liệu đất đai; nhóm thông tin mô tả chất lượng dữ liệu đất đai; nhóm thông tin mô tả phương thức chia sẻ dữ liệu đất đai.
3. Thông tin mô tả chất lượng dữ liệu đất đai xác định theo tài liệu, hồ sơ đất đai được sử dụng để xây dựng cơ sở dữ liệu và được cập nhật khi chất lượng dữ liệu có thay đổi.
Điều 9. Cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
Cấu trúc, kiểu thông tin của các dữ liệu, tài liệu của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai tại các Điều 5, Điều 6, Điều 7 và Điều 8 của Thông tư này được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 10. Hệ quy chiếu không gian và thời gian áp dụng cho dữ liệu quốc gia về đất đai
1. Hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia, hệ độ cao quốc gia áp dụng cho dữ liệu không gian đất đai được thực hiện theo quy định Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000.
a) Đối với dữ liệu không gian cấp quốc gia sử dụng lưới chiếu hình nón đồng góc với hai vĩ tuyến chuẩn 110 và 210, kinh tuyến trung ương 1080 cho toàn lãnh thổ Việt Nam;
b) Đối với dữ liệu không gian cấp vùng sử dụng cơ sở toán học lưới chiếu hình trụ ngang đồng góc với múi chiếu 60, có hệ số điều chỉnh tỷ lệ biến dạng chiều dài k0 = 0,9996;
c) Đối với dữ liệu không gian các cấp còn lại sử dụng lưới chiếu hình trụ ngang đồng góc với múi chiếu 30 có hệ số điều chỉnh tỷ lệ biến dạng chiều dài k0 = 0,9999, kinh tuyến trục của từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
2. Hệ quy chiếu thời gian: ngày, tháng, năm theo Dương lịch; giờ, phút, giây theo múi giờ UTC + 07:00 (Coordinated Universal Time).
Điều 11. Trình bày, hiển thị cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
1. Dữ liệu thuộc tính đất đai được trình bày, hiển thị theo quy định của pháp luật đất đai về: địa chính; điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giá đất; thống kê, kiểm kê đất đai.
2. Dữ liệu không gian đất đai được trình bày, hiển thị theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 12. Định dạng trong trao đổi, chia sẻ dữ liệu đất đai và siêu dữ liệu đất đai
1. Chuẩn định dạng dữ liệu sử dụng trong trao đổi, chia sẻ dữ liệu đất đai
a) Đối với dữ liệu không gian đất đai áp dụng theo ngôn ngữ định dạng GML hoặc định dạng GeoJSON;
b) Đối với dữ liệu thuộc tính đất đai áp dụng theo ngôn ngữ định dạng mở rộng XML hoặc định dạng JSON;
c) Đối với dữ liệu đất đai phi cấu trúc thì giữ nguyên theo định dạng lưu trữ dữ liệu khi trao đổi dữ liệu.
2. Chuẩn định dạng siêu dữ liệu sử dụng trong trao đổi, chia sẻ siêu dữ liệu đất đai được áp dụng theo ngôn ngữ định dạng mở rộng XML hoặc định dạng JSON.
3. Dữ liệu đất đai và siêu dữ liệu đất đai được trao đổi, chia sẻ dưới dạng tệp dữ liệu thông qua các dịch vụ trao đổi, chia sẻ dữ liệu hoặc các thiết bị lưu trữ.
4. Định dạng trao đổi, chia sẻ dữ liệu cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai với các hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu của các Bộ, ngành, địa phương thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước.
5. Định dạng trong trao đổi, chia sẻ dữ liệu đất đai và siêu dữ liệu đất đai được quy định chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
Chương III
YÊU CẦU KỸ THUẬT VỀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUỐC GIA VỀ ĐẤT ĐAI
Điều 13. Yêu cầu kỹ thuật chung của phần mềm
Phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai phải đáp ứng các yêu cầu chung về kỹ thuật như sau:
1. Đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
2. Phù hợp với Khung kiến trúc tổng thể quốc gia số.
3. Đáp ứng yêu cầu về tính sẵn sàng với giao thức liên mạng trên Internet IPv6 (Internetprotocol version 6).
4. Đáp ứng yêu cầu triển khai trên điện toán đám mây.
Điều 14. Yêu cầu về giải pháp kỹ thuật công nghệ, quy mô triển khai và hiệu năng phần mềm
Phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai phải đáp ứng các yêu cầu về giải pháp kỹ thuật công nghệ, quy mô triển khai và hiệu năng như sau:
1. Yêu cầu về giải pháp kỹ thuật công nghệ
a) Tương thích với hạ tầng công nghệ thông tin;
b) Có cam kết, hỗ trợ từ các tổ chức cung cấp nền tảng phát triển ứng dụng, dịch vụ;
c) Đáp ứng về giải pháp truy cập và dịch vụ phân phối dữ liệu;
d) Đáp ứng về giải pháp chia sẻ, tích hợp.
2. Yêu cầu về quy mô triển khai
a) Đáp ứng quy mô triển khai trên phạm vi toàn quốc;
b) Đáp ứng phục vụ cho các nhóm người dùng khác nhau trong quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
3. Yêu cầu về hiệu năng
a) Đáp ứng các yêu cầu về thời gian xử lý;
b) Đáp ứng yêu cầu về số lượng người dùng truy cập đồng thời vào hệ thống.
4. Yêu cầu chi tiết về giải pháp kỹ thuật công nghệ, quy mô triển khai và hiệu năng phần mềm được quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 15. Yêu cầu về chức năng phần mềm
Phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai phải đáp ứng các yêu cầu về chức năng như sau:
1. Yêu cầu các chức năng quản trị hệ thống và cơ sở dữ liệu
a) Quản lý, giám sát, cấp tài khoản và phân quyền cho các nhóm người dùng; sao lưu, phục hồi dữ liệu; quản lý, thống kê tình hình truy cập hệ thống, khai thác thông tin đất đai của người sử dụng;
b) Quản lý, giám sát về kết nối, tích hợp, chia sẻ cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai với các cơ sở dữ liệu quốc gia và các hệ thống thông tin khác ;
c) Đáp ứng yêu cầu về thiết kế nội dung, cấu trúc của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;
d) Đáp ứng yêu cầu về trao đổi, kế thừa các kết quả xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của các địa phương.
2. Yêu cầu các chức năng quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu đất đai của trung ương
a) Đáp ứng yêu cầu về tin học hóa và quản lý quy trình luân chuyển hồ sơ theo quy định thủ tục hành chính về đất đai;
b) Đáp ứng yêu cầu về quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu đất đai do trung ương quản lý;
c) Đáp ứng yêu cầu về tổng hợp, báo cáo hỗ trợ ra quyết định từ cơ sở dữ liệu đất đai do trung ương quản lý.
3. Yêu cầu các chức năng về nghiệp vụ đất đai tại địa phương
a) Đáp ứng yêu cầu về tin học hóa các quy trình nghiệp vụ, quy trình luân chuyển hồ sơ theo quy định thủ tục hành chính về đất đai;
b) Đáp ứng yêu cầu quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu đất đai do địa phương quản lý;
c) Đáp ứng các yêu cầu nghiệp vụ quản lý đất đai của địa phương;
d) Đáp ứng yêu cầu về tổng hợp, báo cáo hỗ trợ ra quyết định từ cơ sở dữ liệu đất đai do địa phương quản lý;
đ) Đáp ứng yêu cầu về kết nối, đồng bộ, tích hợp dữ liệu đất đai với cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
4. Yêu cầu các chức năng về trao đổi, chia sẻ thông tin dữ liệu đất đai
a) Đáp ứng kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu đất đai với Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Tài nguyên và Môi trường;
b) Đáp ứng kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu đất đai với Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh;
c) Đáp ứng kết nối, liên thông, chia sẻ dữ liệu đất đai với cơ quan thuế;
d) Đáp ứng kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu đất đai với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư;
đ) Đáp ứng kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu đất đai với cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật;
e) Đáp ứng kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu đất đai với cơ sở dữ liệu về thanh tra, kiểm tra và cơ sở dữ liệu quốc gia về công tác tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh;
g) Đáp ứng kết nối, chia sẻ dữ liệu khi địa phương thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai lên cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;
h) Đáp ứng kết nối, chia sẻ dữ liệu đất đai với các cơ sở dữ liệu quốc gia khác và các cơ sở dữ liệu của các Bộ, ngành.
5. Yêu cầu về chức năng hỗ trợ người dùng
a) Ghi nhận phản hồi của người dùng và trợ giúp trực tuyến từ phần mềm;
b) Cập nhật bản vá lỗi kỹ thuật tự động.
6. Yêu cầu chi tiết về chức năng phần mềm được quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 16. Yêu cầu về an toàn thông tin
1. Phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai phải đáp ứng các yêu cầu an toàn thông tin về: xác thực; kiểm soát truy cập; nhật ký hệ thống; an toàn ứng dụng và mã nguồn; bảo mật thông tin liên lạc; sao lưu dự phòng.
2. Yêu cầu chi tiết về an toàn thông tin được quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
Chương IV
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 17. Quy định chuyển tiếp
1. Đối với cơ sở dữ liệu đất đai đã xây dựng mà chưa phù hợp về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin được quy định tại Thông tư này thì phải rà soát, bổ sung, hoàn thiện cơ sở dữ liệu trước ngày 31 tháng 12 năm 2025.
2. Đối với phần mềm ứng dụng quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu đất đai ở địa phương mà chưa đảm bảo theo các yêu cầu kỹ thuật được quy định tại Điều 13; điểm a, điểm c và điểm d khoản 1 và khoản 3 Điều 14; điểm a, điểm c khoản 1, khoản 3, điểm b, điểm c và điểm d khoản 4 Điều 15 của Thông tư này thì phải hoàn thiện, nâng cấp phần mềm trước ngày 31 tháng 12 năm 2025.
Điều 18. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2024.
2. Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
3. Bãi bỏ Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai.
Điều 19. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm phổ biến, chỉ đạo, thực hiện Thông tư này.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm triển khai việc thực hiện Thông tư này ở địa phương.
Trong quá trình thực hiện, có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, quyết định./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;

- Văn phòng Trung ương Đảng;

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Văn phòng Chính phủ;

- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

- Tòa án nhân dân tối cao;

- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);

- Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;

- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng TTĐT Bộ TN&MT;

- Lưu: VT, CĐKDLTTĐĐ.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Lê Minh Ngân

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

1. Phụ lục I: Cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.

2. Phụ lục II: Trình bày, hiển thị dữ liệu không gian đất đai.

3. Phụ lục III: Định dạng trong trao đổi, chia sẻ dữ liệu đất đai và siêu dữ liệu đất đai.

4. Phụ lục IV: Yêu cầu về giải pháp kỹ thuật, công nghệ, quy mô triển khai và hiệu năng phần mềm.

5. Phụ lục V: Yêu cầu về chức năng phần mềm.

6. Phụ lục VI: Yêu cầu về an toàn thông tin.

PHỤ LỤC I

CẤU TRÚC, KIỂU THÔNG TIN CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ ĐẤT ĐAI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

I. Mô hình cơ sở dữ liệu đất đai

1. Mô hình tổng quát

2. Mô hình dữ liệu không gian đất đai

3. Mô hình dữ liệu thuộc tính đất đai

4. Mô hình dữ liệu đất đai phi cấu trúc

 
 

II. Cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu đất đai

1. Dữ liệu danh mục, bảng mã

1.1. Loại điểm tọa độ

Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiDiemToaDo

Mã Địa lý

Giá trị

1

BC05

Điểm thiên văn

2

BC02

Điểm tọa độ quốc gia

3

BC06

Điểm địa chính cơ sở

4

BC07

Điểm địa chính

5

BC08

Điểm khống chế

 

1.2. Loại điểm độ cao

Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiDiemDoCao

Mã Địa lý

Giá trị

1

BA01

Độ cao quốc gia

2

BA05

Độ cao kỹ thuật có chôn mốc

 

1.3. Loại mốc

Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiMoc

Giá trị

1

Mốc chôn

2

Mốc gắn

3

Khác

 

1.4. Loại cấp hạng

Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiCapHang

Giá trị

1

Cấp 0

2

Hạng I

3

Hạng II

4

Hạng III

5

Hạng IV

 

1.5. Loại mốc biên giới, địa giới

Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiMocBienGioiDiaGioi

Mã Địa lý

Giá trị

1

SHD

Mốc biên giới

2

AD08

Mốc địa giới hành chính cấp tỉnh

3

AD07

Mốc địa giới hành chính cấp huyện

4

AD06

Mốc địa giới hành chính cấp xã

 

1.6. Loại thủy hệ

Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiThuyHe

Mã Địa lý

Giá trị

1

KL01

Sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2

CB03

Mặt nước chuyên dùng

3

GE08

Đường giới hạn chân đê

4

KG03

Đập

5

KG02

Cống thủy lợi

 

1.7. Loại đường

Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiDuong

Mã Địa lý

Giá trị

1

GK08

Đường bộ

2

GL08

Đường sắt

3

GG05

Cầu

 

1.8. Phân cấp đường giao thông

Tên bảng dữ liệu: DM_PhanCapDuongGiaoThong

Mã Địa lý

Giá trị

1

GK01

Đường Quốc lộ

2

GK02

Đường Tỉnh

3

GK03

Đường Huyện

4

GK04

Đường Xã

5

GK05

Đường cao tốc

6

GK06

Đường đô thị

7

GK09

Đường chuyên dùng

8

GL01

Đường sắt Quốc gia

9

GL03

Đường sắt đô thị

10

GL02

Đường sắt chuyên dùng

11

GG05

Cầu các loại

 

1.9. Loại địa danh

Tên bảng dữ liệu: LoaiDiaDanh

Giá trị

DC

Dân cư

SV

Sơn văn

TV

Thủy văn

KX

Kinh tế, văn hóa, xã hội

 

1.10. Loại tài liệu đo đạc địa chính

Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiTaiLieuDoDacDiaChinh

Giá trị

1

Bản đồ địa chính (VN2000)

2

Bản đồ địa chính (HN72)

3

Bản đồ 299/TTg

4

Sơ đồ trích đo địa chính

5

Tài liệu đo đạc khác

(Tùy thuộc vào tình hình quản lý đo đạc thực tế tại địa phương để bổ sung chi tiết loại tài liệu đo đạc vào danh mục)

 

1.11. Loại hình đo đạc lập bản đồ địa chính

Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiHinhDoDacBanDoDiaChinh

Giá trị

1

Đo đạc mới bản đồ địa chính

2

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính

3

Đo đạc bổ sung bản đồ địa chính

4

Đo vẽ lại bản đồ địa chính

5

Trích đo địa chính

 

1.12. Loại tài sản gắn liền với đất

Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiTaiSanGanLienVoiDat

Giá trị

1

Nhà ở riêng lẻ

2

Khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp

3

Nhà chung cư

4

Căn hộ

5

Hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ

6

Công trình xây dựng

7

Công trình ngầm

8

Hạng mục của công trình xây dựng

9

Rừng sản xuất là rừng trồng

10

Cây lâu năm

Ghi chú: Loại tài sản gắn liền với đất là “Rừng sản xuất là rừng trồng”, “Cây lâu năm” chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 1/8/2024.

 

1.13. Loại trạng thái đăng ký cấp giấy chứng nhận

Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiTrangThaiDangKyCapGCN

Giá trị

1

Chưa đăng ký

2

Đã đăng ký, chưa đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận

3

Đã đăng ký, không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận

4

Đã đăng ký, đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận

5

Đã cấp giấy chứng nhận

 

1.14. Loại quy hoạch

Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiQuyHoach

Giá trị

1

Quy hoạch sử dụng đất

2

Quy hoạch xây dựng

3

Quy hoạch giao thông

4

Quy hoạch khác có liên quan

 

1.15. Loại hành lang an toàn bảo vệ

Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiHanhLangAnToanBaoVe

Giá trị

1

Hành lang bảo vệ sông

2

Hành lang bảo vệ đê điều

3

Hành lang bảo vệ cầu

4

Hàng lang bảo vệ nguồn nước

5

Hành lang an toàn ống cấp nước

6

Hành lang an toàn đường sắt

 

7

Hành lang an toàn đường bộ

8

Hành lang an toàn lưới điện

9

Hành lang bảo vệ an toàn trạm điện

10

Đất xây dựng công trình công cộng có hành lang bảo vệ an toàn

11

Hành lang an toàn bảo vệ khác

 

1.16. Loại giấy tờ tùy thân

Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiGiayToTuyThan

Giá trị

1

Giấy khai sinh

2

Chứng minh nhân dân

(dữ liệu về Chứng minh nhân dân chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/01/2025)

3

Giấy chứng minh sỹ quan quân đội nhân dân Việt Nam

4

Giấy chứng minh công an nhân dân

5

Căn cước công dân

6

Hộ chiếu

7

Sổ hộ khẩu

(dữ liệu về Sổ hộ khẩu chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

8

Các loại giấy tờ tùy thân khác

9

Thẻ căn cước

10

Mã định danh cá nhân

 

1.17. Đối tượng sử dụng, quản lý đất

Tên bảng dữ liệu: DM_DoiTuongSuDungQuanLy

Giá trị

GDC

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

TCC

Tổ chức trong nước

TKT

Tổ chức kinh tế

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “tổ chức kinh tế trong nước”)

TCN

Cơ quan nhà nước, cơ quan đảng và đơn vị vũ trang nhân dân

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Cơ quan, đơn vị của Nhà nước)

TSN

Đơn vị sự nghiệp công lập

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Tổ chức sự nghiệp công lập”)

TKH

Tổ chức khác

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Tổ chức trong nước khác”)

NNG

Tổ chức nước ngoài

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

TVN

Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài”)

TNG

Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

CNN

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài là công dân Việt Nam

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Người Việt Nam định cư ở nước ngoài”)

CDS

Cộng đồng dân cư

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Cộng đồng dân cư và cơ sở tôn giáo”)

UBQ

Ủy ban nhân dân cấp xã

(chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

TPQ

Tổ chức phát triển quỹ đất

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

TKQ

Cộng đồng dân cư và tổ chức khác được giao quản lý đất

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

CDQ

Cộng đồng dân cư được giao quản lý

CNC

Cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài là công dân Việt Nam

CNV

Cá nhân trong nước

NGV

Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài

TTG

Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

TXH

Tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp

TCQ

Cơ quan nhà nước, cơ quan đảng và đơn vị vũ trang nhân dân được giao quản lý đất

TSQ

Đơn vị sự nghiệp công lập được giao quản lý đất

KTQ

Tổ chức kinh tế được giao quản lý đất

 

1.18. Danh mục về nguồn gốc sử dụng đất

Tên bảng dữ liệu: DM_NguonGocSuDungDat

Giá trị

CNQ-CTT

Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

CNQ-KTT

Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất

DT-THN

Nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm

DT-TML

Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần

DG-CTT

Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

DG-KTT

Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất

DG-QL

Nhà nước giao đất để quản lý

DT-KCN

Thuê đất của doanh nghiệp đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao

DT-KCN-THN

Thuê đất trả tiền hàng năm của doanh nghiệp đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, khi kinh tế, khu công nghệ cao

DT-KCN-TML

Thuê đất trả tiền một lần của doanh nghiệp đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao

NCQ

Nhận chuyển quyền do giải quyết tranh chấp đất

NCQ

Nhận chuyển quyền do trúng đấu giá đất

NCQ

Nhận chuyển quyền do xử lý nợ thế chấp đất

NCQ

Nhận chuyển quyền do giải quyết khiếu nại hoặc tố cáo

NCQ

Nhận chuyển quyền do thực hiện quyết định hoặc bản án của Tòa án nhân dân

NCQ

Nhận chuyển quyền do thực hiện quyết định thi hành án

NCQ

Nhận chuyển đổi đất

NCQ

Nhận chuyển nhượng đất

NCQ

Nhận thừa kế đất

NCQ

Nhận tặng cho đất

 

1.19. Loại đất

Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiDat

Giá trị

NNP

Nhóm đất nông nghiệp

CHN

Đất trồng cây hằng năm

LUA

Đất trồng lúa

LUC

Đất chuyên trồng lúa

LUK

Đất trồng lúa còn lại

LUN

Đất trồng lúa nương

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

BHK

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

NHK

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

HNK

Đất trồng cây hằng năm khác

CLN

Đất trồng cây lâu năm

LNP

Đất lâm nghiệp

RDD

Đất rừng đặc dụng

RPH

Đất rừng phòng hộ

RSX

Đất rừng sản xuất

RSN

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

NTS

Đất nuôi trồng thủy sản

CNT

Đất chăn nuôi tập trung

LMU

Đất làm muối

NKH

Đất nông nghiệp khác

PNN

Nhóm đất phi nông nghiệp

OTC

Đất ở

ONT

Đất ở tại nông thôn

ODT

Đất ở tại đô thị

TSC

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

DTS

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

CQA

Đất quốc phòng, an ninh

CQP

Đất quốc phòng

CAN

Đất an ninh

DSN

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DVH

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DXH

Đất xây dựng cơ sở xã hội

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội”)

DYT

Đất xây dựng cơ sở y tế

DGD

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DTT

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DKH

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DMT

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DKT

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DNG

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DSK

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

CSK

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

SCC

Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp

SKK

Đất khu công nghiệp

SKT

Đất khu chế xuất

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

SKX

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

SKN

Đất cụm công nghiệp

SCT

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

TMD

Đất thương mại, dịch vụ

SKC

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKS

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

CCC

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

DGT

Đất công trình giao thông

DTL

Đất công trình thủy lợi

DDT

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

DDL

Đất có danh lam thắng cảnh

(chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

DSH

Đất sinh hoạt cộng đồng

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

DCT

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DPC

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DDD

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DRA

Đất công trình xử lý chất thải

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất bãi thải, xử lý chất thải”)

DCK

Đất công trình công cộng khác

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

DNL

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

(dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất công trình năng lượng”)

DBV

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin.

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất công trình bưu chính, viễn thông”)

DCH

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất chợ”)

DKV

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất khu vui chơi, giải trí công cộng”)

TON

Đất tôn giáo

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất cơ sở tôn giáo”)

TIN

Đất tín ngưỡng

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất cơ sở tín ngưỡng”)

NTD

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng”)

TVC

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất có mặt nước chuyên dùng”)

SON

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối”)

PNK

Đất phi nông nghiệp khác

CSD

Nhóm đất chưa sử dụng

CGT

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê

BCS

Đất bằng chưa sử dụng

DCS

Đất đồi núi chưa sử dụng

NCS

Núi đá không có rừng cây

MCS

Đất có mặt nước chưa sử dụng

 

1.20. Loại khu chức năng cấp tỉnh

Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiKhuChucNangCapTinh

Giá trị

KCN

Đất khu công nghệ cao

KKT

Đất khu kinh tế

KDT

Đất đô thị

KNN

Khu sản xuất nông nghiệp

KLN

Khu lâm nghiệp

KDL

Khu du lịch

KBT

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KPC

Khu phát triển công nghiệp

DTC

Khu đô thị

KTM

Khu thương mại, dịch vụ

DNT

Khu dân cư nông thôn

 

1.21. Loại khu chức năng cấp huyện

Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiKhuChucNangCapHuyen

Giá trị

KCN

Đất khu công nghệ cao

 

KKT

Đất khu kinh tế

KDT

Đất đô thị

KNN

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KLN

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KDL

Khu du lịch

KBT

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KPC

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

DTC

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

KTM

Khu thương mại, dịch vụ

KDV

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

DNT

Khu dân cư nông thôn

KON

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

1.22. Loại khu vực tổng hợp

Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiKhuVucTongHop

Giá trị

DNT

Đất khu dân cư nông thôn

DTD

Đất đô thị

CNC

Đất khu công nghệ cao

KKT

Đất khu kinh tế

KBT

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

KĐD

Đất cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

MVB

Đất có mặt nước ven biển

 

1.23. Hạng mục công trình dự án quy hoạch

Tên bảng dữ liệu: DM HangMucCongTrinhDuAn

Giá trị

CTI

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

QPA

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

KTX

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

QHQ

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

TCP

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

CLA

Các công trình, dự án còn lại

HDN

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

CMD

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

KSK

Các khu vực sử dụng đất khác

CQG

Công trình, dự án cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh (thành phố)

CCT

Các công trình cấp tỉnh

TXD

Công trình, dự án đã xác định

TKH

Các công trình, dự án khác

 

1.24. Danh mục chỉ tiêu phân bổ quy hoạch

Tên bảng dữ liệu: DM ChiTieuPhanBoQuyHoach

Giá trị

PB

Loại đất được cấp trên phân bổ

XD

Loại đất được cấp dưới xác định

BS

Loại đất được cấp dưới xác định và bổ sung

 

1.25. Danh mục về mục đích định giá đất

Tên bảng dữ liệu: DM MucDichDinhGia

Giá trị

1

Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

2

Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê

3

Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước

 

4

Xác định giá khởi điểm để đấu giá

5

Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cho phép chuyển hình thức sử dụng đất

6

Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất

 

1.26. Danh mục loại tài liệu điều tra đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

Tên bảng dữ liệu: DM LoaiTaiLieuDieuTra

Giá trị

1

Tập bản mô tả kết quả, điều tra rà soát ranh giới khoanh đất

2

Tập ảnh cảnh quan, ảnh mặt cắt phẫu diện

3

Tập bản tả phẫu diện đất

4

Phiếu lấy mẫu đất

5

Kết quả phân tích mẫu đất

6

Báo cáo tổng hợp chất lượng đất

7

Bộ biểu thống kê kết quả chất lượng đất

8

Quyết định phê duyệt kết quả chất lượng đất

9

Phiếu điều tra tình hình sử dụng đất và tiềm năng đất đai

10

Báo cáo tổng hợp tiềm năng đất đai

11

Bộ biểu thống kê kết quả tiềm năng đất đai

12

Quyết định phê duyệt kết quả tiềm năng đất đai

13

Báo cáo tổng hợp thoái hóa đất

14

Bộ biểu thống kê kết quả thoái hóa đất

15

Quyết định phê duyệt kết quả thoái hóa đất

16

Báo cáo tổng hợp ô nhiễm đất

17

Bộ biểu thống kê kết quả ô nhiễm đất

18

Quyết định phê duyệt kết quả ô nhiễm đất

19

Tập bản mô tả cảnh quan khu vực quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

20

Tập ảnh cảnh quan, ảnh vị trí và ảnh lấy mẫu điểm quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

21

Báo cáo kết quả quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

22

Bộ biểu thống kê kết quả quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

23

Quyết định phê duyệt kết quả quan trắc, giám sát tài nguyên đất

24

Báo cáo tổng hợp bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

25

Bộ biểu thống kê kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

26

Quyết định phê duyệt kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

 

1.27. Danh mục loại dữ liệu điểm điều tra

Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiDiemDieuTra

Giá trị

1

Điểm điều tra, đánh giá đất đai

2

Điểm điều tra Thoái hóa đất

3

Điểm điều tra ô nhiễm đất

4

Điểm quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

5

Điểm giám sát bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

 

1.28. Danh mục về siêu dữ liệu

Tên bảng dữ liệu: DM_SieuDuLieu

Giá trị

LM01

Loại dữ liệu địa chính

LM02

Loại dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

LM03

Loại dữ liệu giá đất

LM04

Loại dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

LM05

Loại dữ liệu điều tra đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

LM06

Loại dữ liệu văn bản pháp luật đất đai

LM07

Loại dữ liệu vi phạm đất đai

LM08

Loại dữ liệu chuyên đề

LM09

Loại dữ liệu phi cấu trúc

LM10

Loại dữ liệu khác

KM01

Kiểu dữ liệu không gian đất đai

KM02

Kiểu dữ liệu thuộc tính đất đai

KM03

Kiểu dữ liệu phi cấu trúc đất đai

KM04

Kiểu dữ liệu mô tả

DV01

Đơn vị xây dựng siêu dữ liệu

DV02

Đơn vị xây dựng cơ sở dữ liệu

DV03

Đơn vị kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu

DV04

Đơn vị giám sát xây dựng cơ sở dữ liệu

DV05

Đơn vị lưu trữ cơ sở dữ liệu

DV06

Đơn vị trao đổi, chia sẻ dữ liệu

DV07

Đơn vị vận hành cơ sở dữ liệu

DV08

Đơn vị quản lý cơ sở dữ liệu

 
 

2. Dữ liệu không gian đất đai

2.1. Dữ liệu không gian đất đai nền

2.1.1. Dữ liệu điểm khống chế đo đạc

a) Lớp điểm tọa độ

Tên lớp dữ liệu: DiemToaDo

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

toaDoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Loại điểm tọa độ

loaiDiemToaDo

Số nguyên

Integer

 

Loại điểm tọa độ được xác định trong bảng danh mục

Số hiệu điểm

soHieuDiem

Chuỗi ký tự

CharacterString

15

Là số hiệu điểm theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp.

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng X trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng Y trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Loại cấp hạng

loaiCapHang

Số nguyên

Integer

20

Loại cấp hạng được xác định trong bảng danh mục

Loại mốc

loaiMoc

Số nguyên

Integer

2

Loại mốc được xác định trong bảng danh mục

Địa chỉ

diaChi

Chuỗi ký tự

CharacterString

200

Ghi họ và tên người sử dụng đất, tên riêng khu vực, công trình chôn, gắn mốc, tên đường phố; địa chỉ hiện tại nơi chôn mốc (thôn, bản, làng, xã...)

Tài liệu đo đạc

taiLieuDoDacID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết tới bảng Tài liệu đo đạc

Tài liệu ghi chú điểm

Chi tiết tại lớp dữ liệu về hồ sơ đất đai tại trung ương

 

 

 

Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu ghi chú điểm địa chính định dạng file pdf được nghiệm thu bàn giao cùng sản phẩm bản đồ địa chính.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng điểm

GM_Point

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

b) Lớp điểm độ cao

Tên lớp dữ liệu: DiemDoCao

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

doCaoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Loại điểm độ cao

loaiDiemToaDo

Số nguyên

Integer

50

Loại điểm độ cao được xác định trong bảng danh mục

Số hiệu điểm

soHieuDiem

Chuỗi ký tự

CharacterString

15

Là số hiệu điểm theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp.

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng X trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng Y trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Độ cao thủy chuẩn

doCaoH

Số thực

Real

 

Là độ cao thủy chuẩn trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp.

Loại mốc

loaiMoc

Số nguyên

Integer

2

Loại mốc được xác định trong bảng danh mục

Địa chỉ

diaChi

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Ghi họ và tên người sử dụng đất, tên riêng khu vực, công trình chôn, gắn mốc, tên đường phố; địa chỉ hiện tại nơi chôn mốc (thôn, bản, làng, xã...)

Tài liệu ghi chú điểm độ cao

Chi tiết tại lớp dữ liệu về hồ sơ đất đai tại trung ương

 

 

 

Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu ghi chú điểm độ cao định dạng file pdf được nghiệm thu.

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Ghi chú điểm độ cao

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng điểm

GM_Point

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

2.1.2. Dữ liệu biên giới, địa giới

a) Lớp mốc biên giới, địa giới

Tên lớp dữ liệu: MocBienGioiDiaGioi

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

mocBienGioiDiaGioiID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại mốc biên giới, địa giới

loaiMocBienGioiDiaGioi

Số nguyên

Integer

2

Loại mốc biên giới, địa giới được xác định trong bảng danh mục

Số hiệu mốc

soHieuMoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

15

Là số hiệu mốc theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp.

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng X trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng Y trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Độ cao H

doCaoH

Số thực

Real

 

Là độ cao tuyệt đối trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp (nếu có).

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Ghi chú điểm mốc biên giới, địa giới

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng điểm

GM_Point

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

Ghi chú: Quan hệ không gian nằm trên đường biên giới, đường địa giới hành chính các cấp.

 

b) Lớp đường biên giới

Tên lớp dữ liệu: DuongBienGioi

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

duongBienGioiID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ.

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Ghi chú đường biên giới

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

Ghi chú: Quan hệ không gian đi qua mốc biên giới.

 

c) Lớp đường địa giới hành chính cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: DuongDiaGioiCapTinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

duongDiaGioiCapTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại đường đường địa giới

loaiDuongDiaGioi

Lô gíc

Boolean

 

Giá trị 1: xác định

Giá trị 0: chưa xác định

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh liền kề trái

maTinhLienKeTrai

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã đơn vị hành chính cấp tỉnh liền kề trái

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh liền kề phải

maTinhLienKePhai

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã đơn vị hành chính cấp tỉnh liền kề phải

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Ghi chú đường địa giới hành chính cấp tỉnh

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

Ghi chú: Quan hệ không gian đi qua mốc biên giới, địa giới

 

d) Lớp đường địa giới hành chính cấp huyện

Tên lớp dữ liệu: DuongDiaGioiCapHuyen

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

duongDiaGioiCapHuyenID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại đường đường địa giới

loaiDuongDiaGioi

Lô gíc

Boolean

1

Giá trị 1: xác định

Giá trị 0: chưa xác định

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Ghi chú đường địa giới hành chính cấp huyện

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

Ghi chú: Quan hệ không gian đi qua mốc biên giới, địa giới

 

đ) Lớp đường địa giới hành chính cấp xã

Tên lớp dữ liệu: DuongDiaGioiCapXa

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

duongDiaGioiCapXaID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại đường đường địa giới

loaiDuongDiaGioi

Lô gíc

Boolean

1

Giá trị 1: xác định

Giá trị 0: chưa xác định

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Ghi chú đường địa giới hành chính cấp xã

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

Ghi chú: Quan hệ không gian đi qua mốc biên giới, địa giới

 

e) Lớp địa phận hành chính cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: DiaPhanCapTinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

diaPhanCapTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên đơn vị hành chính cấp tỉnh

tenDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là tên đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Diện tích tự nhiên

dienTichTuNhien

Số thực

Real

 

Là diện tích tự nhiên của tỉnh, đơn vị tính là ha, làm tròn đến 0,1 ha.

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Ghi chú vùng địa phận hành chính cấp tỉnh

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_ Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

Ghi chú: Quan hệ không gian: có đường bao là đường địa giới hành chính cấp tỉnh

 

g) Lớp địa phận hành chính cấp huyện

Tên lớp dữ liệu: DiaPhanCapHuyen

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

diaPhanCapHuyenID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên đơn vị hành chính cấp huyện

tenDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Diện tích tự nhiên

dienTichTuNhien

Số thực

Real

 

Là diện tích tự nhiên của huyện, đơn vị tính là ha, làm tròn đến 0,1 ha.

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Ghi chú vùng địa phận hành chính cấp huyện

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_ Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

Ghi chú: Quan hệ không gian: có đường bao là đường địa giới hành chính cấp huyện

 

h) Lớp địa phận hành chính cấp xã

Tên lớp dữ liệu: DiaPhanCapXa

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

diaPhanCapXaID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên đơn vị hành chính xã

tenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Diện tích tự nhiên

dienTichTuNhien

Số thực

Real

 

Là diện tích tự nhiên của xã, đơn vị tính là ha, làm tròn đến 0,1 ha.

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Ghi chú vùng địa phận hành chính cấp xã

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_ Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

Ghi chú: Quan hệ không gian có đường bao là đường địa giới hành chính cấp xã

 

2.1.3. Dữ liệu thủy hệ

a) Lớp thủy hệ dạng đường

Tên lớp dữ liệu: DuongThuyHe

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

duongThuyHeID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại thủy hệ dạng đường

loaiDuongThuyHe

Số nguyên

Integer

1

Là loại thủy hệ trong bảng danh mục: “Loại thủy hệ”

Tên thủy hệ

tenThuyHe

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên riêng đường thủy hệ

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

Ghi chú: Thu nhận các đối tượng trên bản đồ là suối, kênh, mương nửa tỷ lệ (1 nét); Cống, đập nửa tỷ lệ (1 nét); đường mật đê.

 

b) Lớp thủy hệ dạng vùng

Tên lớp dữ liệu: VungThuyHe

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

vungThuyHeID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại thủy hệ dạng vùng

loaiVungThuyHe

Số nguyên

Integer

1

Là loại thủy hệ trong bảng danh mục: “Loại thủy hệ”

Tên thủy hệ

tenThuyHe

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên riêng thủy hệ

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_ Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

Ghi chú: Thu nhận các đối tượng trên bản đồ là sông, suối, kênh, mương, mặt nước chuyên dùng, cống, đập, đường giới hạn chân đê khép kín bằng đường bờ (là ranh giới thửa đất)

 

c) Lớp đường mép nước

Tên lớp dữ liệu: DuongMepNuoc

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

DuongMepNuocID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại thủy hệ dạng vùng

loaiVungThuyHe

Số nguyên

Integer

1

Là loại thủy hệ trong bảng danh mục: “Loại thủy hệ”

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

Ghi chú: Thu nhận các đối tượng trên bản đồ là đường mép nước của: Sông, suối, kênh, mương, mặt nước chuyên dùng

 

2.1.4. Dữ liệu giao thông

a) Lớp tim đường

Tên lớp dữ liệu: TimDuong

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

timDuongID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại đường

loaiDuong

Số nguyên

Integer

2

Là loại đường nằm trong bảng danh mục: “Loại đường”

Cấp đường

capDuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là phân loại cấp đường theo bảng danh mục: “Phân cấp đường giao thông”

Tên đường

tenDuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Tên riêng tên đường, tên phố

Phương pháp thu nhận

phuongPhapThuNhan

Số nguyên

Integer

1

1: Hình thức trực tiếp 2: Hình thức nội suy

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

Ghi chú: Đoạn tim đường bộ là đoạn gồm đối tượng đạng đường liên tục được giới hạn bởi điểm đầu và điểm cuối, ranh giới của đoạn đường phải đối xứng nhau quan đoạn tim đường tương ứng. Đoạn tim đường bộ được thu nhận bằng hình thức thu nhận trực tiếp từ đối tượng tim đường bộ có sẵn trên bản đồ địa chính hoặc bằng phương pháp nội suy từ ranh giới đường bộ. Mỗi đoạn tim đường bộ có đặc tính đồng nhất, chỉ gắn với một đoạn mặt đường bộ duy nhất, trừ các trường hợp đoạn tim đường bộ đi qua điểm giao cắt giữa các đối tượng đường bộ nhưng không thay đổi đặc tính.

 

b) Lớp giao thông dạng vùng

Tên lớp dữ liệu: MatDuongBo

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

matDuongBoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại đường

loaiDuong

Số nguyên

Integer

2

Là loại đường nằm trong bảng danh mục: “Loại đường”

Cấp đường

capDuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là phân loại cấp đường theo bảng danh mục: “Phân cấp đường giao thông”

Tên đường

tenDuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Tên riêng đường, tên phố

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

c) Lớp giao thông dạng đường

Tên lớp dữ liệu: GiaoThongDangDuong

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

duongGiaoThongID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại đường

loaiDuong

Số nguyên

Integer

2

Là loại đường nằm trong bảng danh mục: “Loại đường”

Cấp đường

capDuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là phân loại cấp đường theo bảng danh mục: “Phân cấp đường giao thông”

Tên đường

tenDuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Tên riêng đường, tên phố, tên cầu

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_Line

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

Ghi chú: Thu nhận các đối tượng trên bản đồ là đường bộ theo nửa tỷ lệ (1 nét), đường sắt theo nửa tỷ lệ (1 nét), cầu.

 

d) Lớp mặt đường giao thông

Tên lớp dữ liệu: MatDuongGiaoThong

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

duongGiaoThongID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại đường

loaiDuong

Số nguyên

Integer

2

Là loại đường nằm trong bảng danh mục: “Loại đường”

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_Line

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

Ghi chú: Thu nhận các đối tượng trên bản đồ là đường ray; Phần trải mặt, lòng đường, chỗ thay đổi chất liệu rải mặt

 

2.1.5. Dữ liệu địa danh và ghi chú

a) Lớp điểm địa danh

Tên lớp dữ liệu: DiemDiaDanh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

diaDanhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã địa danh

loaiDiaDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Được xác định trong bảng mã: “Loại địa danh”

Tên địa danh

tenDiaDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên địa danh

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

b) Lớp điểm ghi chú

Tên lớp dữ liệu: DiemGhiChu

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

diemGhiChuID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Nội dung ghi chú

noiDungGhiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Nội dung ghi chú

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

Ghi chú: Thu nhận các đối tượng trên bản đồ là ghi chú tường nhà, công trình, địa danh xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố, khối phố...

 

2.2. Dữ liệu không gian đất đai chuyên đề

2.2.1. Dữ liệu địa chính

a) Lớp thửa đất

Tên lớp dữ liệu: ThuaDat

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

thuaDatID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Mã đối tượng trong bảng dữ liệu thực hiện liên kết

Mã thửa đất

maThuaDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là mã định danh thửa đất duy nhất trên toàn quốc gồm 10 ký tự (Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh + 8 số tự nhiên)

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Số hiệu tờ bản đồ

soHieuToBanDo

Số nguyên

Integer

4

Là số hiệu tờ bản đồ theo bản đồ địa chính

Số thửa đất

soThuTuThua

Số nguyên

Integer

5

Là số thứ tự thửa đất theo bản đồ địa chính

Loại đất

loaiDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là loại đất theo bản đồ địa chính

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích không gian của thửa đất, đơn vị tính là mét vuông (m2), làm tròn đến 0,1 m2.

Trạng thái đăng ký

trangThaiDangKy

Số nguyên

Integer

1

Được xác định trong bảng mã: “Loại trạng thái đăng ký cấp giấy chứng nhận”

Tài liệu đo đạc

taiLieuDoDacID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết tới bảng Tài liệu đo đạc

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_ Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

b) Lớp dữ liệu thửa đất định vị dạng vùng

Tên lớp dữ liệu: ThuaDatDinhViDangVung

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

vungDinhViChuID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã thửa đất

maThuaDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là mã định danh thửa đất duy nhất trên toàn quốc gồm 10 ký tự (Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh + 8 số tự nhiên)

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Số hiệu tờ bản đồ

soHieuToBanDo

Số nguyên

Integer

4

Là số hiệu tờ bản đồ

Số thứ tự thửa đất

soThuTuThua

Số nguyên

Integer

5

Là số thứ tự thửa đất

Loại đất

loaiDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là loại đất theo bản đồ địa chính

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích không gian của thửa đất, đơn vị tính là mét vuông (m2), làm tròn đến 0,1 m2.

Trạng thái đăng ký

trangThaiDangKy

Số nguyên

Integer

1

Được xác định trong bảng mã: “Loại trạng thái đăng ký cấp giấy chứng nhận”

Tài liệu đo đạc

taiLieuDoDacID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết tới bảng Tài liệu đo đạc

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_ Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

c) Lớp dữ liệu thửa đất định vị dạng điểm

Tên lớp dữ liệu: ThuaDatDinhViDangDiem

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

diemDinhViID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã thửa đất

maThuaDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là mã định danh thửa đất duy nhất trên toàn quốc gồm 10 ký tự (Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh + 8 số tự nhiên)

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Số hiệu tờ bản đồ

soHieuToBanDo

Số nguyên

Integer

4

Là số hiệu tờ bản đồ

Số thứ tự thửa đất

soThuTuThua

Số nguyên

Integer

5

Là số thứ tự thửa đất

Loại đất

loaiDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là loại đất theo bản đồ địa chính

Trạng thái đăng ký

trangThaiDangKy

Số nguyên

Integer

1

Được xác định trong bảng mã: “Loại trạng thái đăng ký cấp giấy chứng nhận”

Tài liệu đo đạc

taiLieuDoDacID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết tới bảng Tài liệu đo đạc

Liên kết File tài liệu đo đạc

linkFileTaiLieuDoDac

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu đo đạc (mảnh bản đồ dạng ảnh Raster (geoPDF, geoTIFF, TIFF)) đã được quét và định vị sơ bộ lên dữ liệu không gian đất đai nền.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng điểm

GM_ Point

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

d) Lớp tài sản gắn liền với đất

Tên lớp dữ liệu: TaiSanGanLienVoiDat

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

taiSanID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ.

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành

 

 

 

 

 

chính Việt Nam.

Mã loại tài sản gắn liền với đất

loaiTaiSanGanLienVoiDat

Số nguyên

Integer

2

Được xác định trong bảng mã: “Loại tài sản gắn liền với đất”

Tên tài sản

tenTaiSan

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Tên tài sản

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

đ) Lớp đường chỉ giới hành lang an toàn bảo vệ công trình

Tên lớp dữ liệu: DuongChiGioiHanhLangAnToanBaoVe

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

chiGioiHanhLangID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại hành lang an toàn bảo vệ

loaiHanhLangAnToanBaoVe

Số nguyên

Integer

2

Là loại hành lang an toàn bảo vệ nằm trong bảng danh mục

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là tên công trình

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

Ghi chú: Quan hệ không gian: đi qua mốc giới hành lang an toàn bảo vệ công trình

 

e) Lớp mốc giới hành lang an toàn bảo vệ công trình

Tên lớp dữ liệu: MocGioiHanhLangAnToanBaoVe

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

mocGioiHanhLangID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại hành lang an toàn bảo vệ

loaiHanhLangAnToanBaoV e

Số nguyên

Integer

2

Là loại hành lang an toàn bảo vệ nằm trong bảng danh mục

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là tên công trình

Ghi chú mốc giới

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là ghi chú mốc giới hành lang an toàn bảo vệ công trình

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng điểm

GM_ Point

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

Ghi chú: Quan hệ không gian: nằm trên đường chỉ giới hành lang an toàn bảo vệ công trình

 

g) Lớp đường chỉ giới quy hoạch

Tên lớp dữ liệu: DuongChiGioiQuyHoach

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

duongChiGioiQHID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại quy hoạch

loaiQuyHoach

Số nguyên

Integer

2

Là loại quy hoạch nằm trong bảng danh mục

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

Ghi chú: Quan hệ không gian: đi qua mốc giới quy hoạch

 

h) Lớp mốc giới quy hoạch

Tên lớp dữ liệu: MocGioiQuyHoach

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

moiGioiQHID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại quy hoạch

loaiQuyHoach

Số nguyên

Integer

2

Là loại quy hoạch nằm trong bảng danh mục

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là ghi chú mốc giới quy hoạch

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng điểm

GM_ Point

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

2.2.2. Dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

2.2.2.1. Nhóm lớp dữ liệu về chất lượng đất, tiềm năng đất đai cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

a) Lớp dữ liệu về điểm điều tra, lấy mẫu cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tên lớp dữ liệu: DiemDieuTraDGD_[Vung|CaNuoc]

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã điểm điều tra

diemDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự điểm điều tra

soThuTuDiemDieuTra

Số nguyên

Integer

 

Là số thứ tự điểm điều tra

Tên điểm điều tra phẫu diện đất

tenDiem

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên điểm điều tra phẫu diện đất

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Loại thổ nhưỡng

thoNhuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về thổ nhưỡng của khoanh đất

Chỉ tiêu về địa hình

diaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về địa hình (đô đốc, địa hình tương đối) của khoanh đất

Tên điểm lấy mẫu đất

phauDien

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là tên của phẫu diện được đặt theo kế hoạch điều tra

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanhDat

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Tên khoanh đất

tenKhoanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về ký hiệu tên khoanh đất (ký hiệu viết tắt của tên địa danh và số thứ tự khoanh đất

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng X trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng Y trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Loại phẫu diện

loai_PD

Chuỗi ký tự

CharacterString

1

Là thông tin về loại phẫu diện:

1: Phẫu diện chính;

2: Phẫu diện phụ;

3: Phẫu diện thăm dò.

Thông tin chi tiết về phẫu diện đất

phauDienDatID

 

 

 

Là khóa ngoại liên kết với dữ liệu về phẫu diện đất trong điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng, cả nước

Thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng, cả nước

boDuLieuVungCaNuoc

ID

 

 

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng, cả nước.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng điểm

GM_Point

 

Là dữ liệu đồ họa

 

b) Lớp dữ liệu khoanh đất điều tra cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tên lớp dữ liệu: KhoanhDieuTraDGD_[Vung|CaNuoc]

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã khoanh đất điều tra

khoanhDatDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanhDat

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên khoanh đất

tenKhoanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là thông tin về ký hiệu tên khoanh đất (ký hiệu viết tắt của tên địa danh và số thứ tự khoanh đất)

Diện tích khoanh đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích khoanh đất, đơn vị tính héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha.

Loại thổ nhưỡng

thoNhuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Loại thổ nhưỡng được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

Tầng dày

tangDay

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là độ dày tầng đất trong cấp điều tra, đánh giá

Địa hình

diaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Trong danh mục địa hình

Điểm điều tra phẫu diện kỳ trước

phauDien_KT

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về tên của điểm lấy phẫu diện kỳ trước trong khoanh đất

Thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng, cả nước

boDuLieuVungCaNuocID

 

 

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng, cả nước.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_ Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

c) Lớp dữ liệu về đặc điểm thổ nhưỡng cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tên lớp dữ liệu: ThoNhuong_[Vung|CaNuoc]

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

KhoanhThoNhuongID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã khoanh đất điều tra

khoanhDatDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết đến lớp dữ liệu khoanh đất điều tra cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Diện tích khoanh đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích khoanh đất, đơn vị tính héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha.

Loại thổ nhưỡng

thoNhuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về thổ nhưỡng của khoanh đất

Chỉ tiêu về địa hình

diaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về địa hình (đô đốc, địa hình tương đối)

Tầng dày

tangDay

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về độ dày tầng đất

Phân cấp đặc điểm nhóm đất

pc_DacDiemDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp về một số chỉ tiêu cấu thành lên nhóm đất trong điều tra, đánh giá đất đai (thổ nhưỡng, địa hình, chế độ nước, khí hậu)

Tên điểm lấy mẫu đất

phauDien

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là tên của phẫu diện đại diện gắn với khoanh đất

Thông tin chi tiết về phẫu diện đất

phauDienDatID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với dữ liệu về phẫu diện đất trong điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng, cả nước

Thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng, cả nước

boDuLieuVungCaNuocID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng, cả nước.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_PoLyGon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

d) Lớp dữ liệu kết quả đánh giá chất lượng đất cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tên lớp dữ liệu: ChatLuongDat_[Vung|CaNuoc]

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã khoanh chất lượng đất

khoanhChatLuongDatID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh chất lượng đất

soThuTuKhoanhCLD

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh chất lượng đất

Diện tích khoanh đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích khoanh đất, đơn vị tính héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha.

Tên khoanh đất

tenKhoanh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về ký hiệu tên khoanh đất (ký hiệu viết tắt của tên địa danh và số thứ tự khoanh đất)

Điểm điều tra phẫu diện

phauDien

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về ký hiệu tên khoanh đất (ký hiệu viết tắt của tên địa danh và số thứ tự khoanh đất)

Loại thổ nhưỡng

loaiThoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về thổ nhưỡng

Tầng dày

tangDay

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về tầng dày

Địa hình

diaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về địa hình

Phân cấp thổ nhưỡng

pc_ThoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp thổ nhưỡng

Phân cấp tầng dày

Pc_TangDay

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về tầng dày

Phân cấp đặc điểm nhóm đất

pc_DacDiemDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp về một số chỉ tiêu cấu thành lên nhóm đất trong điều tra, đánh giá đất đai (thổ nhưỡng, địa hình, chế độ nước, khí hậu)

Phân cấp địa hình

pc_diaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp địa hình

Phân cấp tính chất vật lý - hóa học - sinh học của đất

pc_tinhChat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp về tính chất vật lý, hóa học, sinh học của đất

Phân cấp khí hậu

pc_khiHau

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Phân cấp khí hậu bao gồm tổng hợp của các yếu tố lượng mưa, tổng tích ôn, khô hạn

Phân cấp chế độ nước

pc_cheDoNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Phân cấp chế độ nước bao gồm tổng hợp của các yếu tố chế độ tưới, ngập úng, xâm nhập mặn

Loại đất theo mục đích sử dụng

hienTrang

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Loại đất tổng hợp theo bảng mã danh mục loại đất

Phân mức chất lượng đất

pc_chatLuongDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Phân cấp đánh giá chất lượng đất cao, trung bình, thấp

Thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng, cả nước

boDuLieuVungCaNuocID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng, cả nước.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_PoLyGon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

đ) Lớp dữ liệu kết quả đánh giá tiềm năng đất đai cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tên lớp dữ liệu: TiemNangDat_[Vung|CaNuoc]

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã khoanh tiềm năng đất đai

khoanhTiemNangDatID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất đánh giá tiềm năng

soThuThuKhoanhTNDID

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Diện tích khoanh đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích khoanh đất, đơn vị tính héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha.

Phân mức chất lượng đất

pc_chatLuongDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Phân cấp đánh giá chất lượng đất cao, trung bình, thấp

Phân cấp chế độ nước

pc_cheDoNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Phân cấp đánh giá chế độ nước (được tổng hợp từ chế độ tưới, ngập úng, xâm nhập mặn)

Đánh giá hiệu quả kinh tế

pc_hieuQuaKinhTe

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp kết quả đánh giá hiệu quả kinh tế

Đánh giá hiệu quả xã hội

pc_hieuQuaXaHoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp kết quả đánh giá hiệu quả xã hội

Đánh giá hiệu quả môi trường

pc_hieuQuaMoiTruong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp kết quả đánh giá hiệu quả môi trường

Đánh giá tiềm năng đất

pc_tiemNang

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Phân cấp đánh giá tiềm năng đất cao, trung bình, thấp

Thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng, cả nước

boDuLieuVungCaNuocID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng, cả nước.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_PoLyGon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

2.2.2.2. Nhóm lớp dữ liệu về thoái hóa đất cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

a) Lớp dữ liệu về điểm điều tra, lấy mẫu trong đánh giá thoái hóa đất cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tên lớp dữ liệu: DiemDieuTraTHD_[Vung|CaNuoc]

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã điểm điều tra

diemDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã khoanh đất điều tra

khoanhDatDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết đến lớp dữ liệu khoanh đất điều tra cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tên điểm điều tra phẫu diện đất

tenDiem

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên điểm điều tra phẫu diện đất

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Loại thổ nhưỡng

thoNhuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về thổ nhưỡng của khoanh đất

Chỉ tiêu về địa hình

Diahinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về địa hình (đô đốc, địa hình tương đối) của khoanh đất

Tên khoanh đất

tenKhoanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về ký hiệu tên khoanh đất (ký hiệu viết tắt của tên địa danh và số thứ tự khoanh đất

Chế độ tưới kỳ trước

Tuoi_KyTruoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về chế độ tưới của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

Xâm nhập mặn kỳ trước

xamNhapMan_KyTruoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về xâm nhập mặn của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

Ngập úng kỳ trước

ngapUng_KyTruoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về ngập úng của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

Điểm điều tra, lấy mẫu kỳ trước

diemDieuTra_KyTruoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về điểm điều tra, lấy mẫu của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

Tên điểm điều tra

tenDiemDieuTra_KyTruoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về điểm điều tra của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng X trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn

 

 

 

 

 

vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng Y trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Loại điểm điều tra

loai_Diem

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại điểm điều tra (xói mòn, khô hạn, kết von, suy giảm độ phì)

Thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

boDuLieuVungCaNuocID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng điểm

GM_Point

 

Là dữ liệu đồ họa

 

b) Lớp dữ liệu khoanh đất điều tra, đánh giá thoái hóa đất cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tên lớp dữ liệu: KhoanhDieuTraTHD_[Vung|CaNuoc]

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã khoanh đất điều tra

khoanhDatDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanhDat

Số nguyên

Integer

 

Là số thứ tự khoanh đất

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên khoanh đất

tenKhoanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về ký hiệu tên khoanh đất (ký hiệu viết tắt của tên địa danh và số thứ tự khoanh đất)

Diện tích khoanh đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích khoanh đất, đơn vị tính héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha.

Loại thổ nhưỡng

thoNhuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Loại thổ nhưỡng được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

Tầng dày

tangDay

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là độ dày tầng đất trong cấp điều tra, đánh giá

Địa hình

diaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Trong danh mục địa hình

Điểm điều tra phẫu diện kỳ trước

phauDien_KyTruoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về tên của điểm đào phẫu diện kỳ trước trong khoanh đất

Thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

boDuLieuVungCaNuocID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

c) Lớp dữ liệu kết quả đánh giá thoái hóa đất đai cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tên lớp dữ liệu: ThoaiHoaDat_[Vung|CaNuoc]

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã khoanh thoái hóa đất

khoanhDatThoaiHoaID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanhid

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Diện tích khoanh đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích khoanh đất, đơn vị tính héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha.

Tên khoanh đất

tenKhoanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về ký hiệu tên khoanh đất trong điều tra, đánh giá thoái hóa đất

Tên điểm điều tra

tenDiem

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là điểm điều tra đại diện cho khoanh đất điều tra thoái hóa

Phân cấp thổ nhưỡng

pc_thoNhuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại thổ nhưỡng được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

Phân cấp địa hình

pc_diaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp địa hình được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

Phân cấp đất bị suy giảm độ phì

pc_SuyGiamDoPhi

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị suy giảm độ phì

Phân cấp đất bị xói mòn

pc_xoiMon

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị xói mòn

Phân cấp đất bị khô hạn

pc_khoHan

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị khô hạn

Phân cấp đất bị mặn hóa

pc_manHoa

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị mặn hóa

Phân cấp đất bị phèn hóa

pc_phenHoa

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị phèn hóa

Phân cấp đất bị kết von, đá ong hóa

pc_ketVon

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị kết von, đá ong hóa

Phân mức đánh giá thoái hóa đất

pc_thoaiHoa

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị thoái hóa

Thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

boDuLieuVungCaNuocID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_PoLyGon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

2.2.2.3. Nhóm lớp dữ liệu về ô nhiễm đất cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

a) Lớp dữ liệu điểm điều tra ô nhiễm đất đai cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tên lớp dữ liệu: DiemDieuTraOND_[Vung|CaNuoc] Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã điểm điều tra

diemDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự điểm điều tra

soThuTuDiem

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất gắn với điểm điều tra

Loại điểm điều tra

loaiDiem

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là loại dữ liệu nằm trong bảng danh mục dữ liệu điều tra

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Loại đất theo mục đích sử dụng

hienTrang

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là loại sử dụng đất hiện trạng trong bảng danh mục loại đất

Thổ nhưỡng

thoNhuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về thổ nhưỡng của khoanh đất

Địa hình

diaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về địa hình (đô đốc, địa hình tương đối) của khoanh đất

Tên điểm điều tra ô nhiễm

diemON

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về tên điểm điều tra ô nhiễm đất

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng X trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng Y trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Khu vực điều tra ô nhiễm

khuVucDieuTra

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là số thứ tự khu vực điều tra ô nhiễm

Nguồn gây ô nhiễm

nguonON

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên ký hiệu nguồn gây ô nhiễm

Tác nhân gây ô nhiễm

tacNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên ký hiệu tác nhân gây ô nhiễm

Thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

boDuLieuVungCaNuocID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng điểm

GM_Point

 

Là dữ liệu đồ họa

 

b) Lớp dữ liệu phạm vi ảnh hưởng ô nhiễm đất đai cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tên lớp dữ liệu: PhamViOND_[Vung|CaNuoc]

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã khoanh đất

khoanhDatONID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanh

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Diện tích khoanh đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích khoanh đất, đơn vị tính héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha.

Tên điểm điều tra ô nhiễm

diemON

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là tên điểm điều tra ô nhiễm gắn với khoanh đất

Khu vực điều tra ô nhiễm

khuVucDieuTra

Chuỗi ký tự

CharacterString

4

Số thứ tự khu vực điều tra ô nhiễm

Loại thổ nhưỡng

thoNhuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là loại thổ nhưỡng của khoanh đất gắn với điểm điều tra ô nhiễm

Tầng dày

tangDay

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là độ dày tầng đất của khoanh đất gắn với điểm điều tra ô nhiễm

Địa hình

diaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là loại địa hình của khoanh đất gắn với điểm điều tra ô nhiễm

Nguồn gây ô nhiễm

nguonON

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là nguồn gây ô nhiễm như Khu công nghiệp, bãi thải, làng nghề...

Tác nhân ô nhiễm

tacNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tác nhân gây ô nhiễm như kim loại nặng, hóa chất bảo vệ thực vật…

Phân cấp Arsen (As)

pc_As

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu As

Phân cấp Cadimi (Cd)

pc_Cd

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Cd

Phân cấp Đồng (Cu)

pc_Cu

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Cu

Phân cấp Chì (Pb)

pc_Pb

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Pb

Phân cấp Kẽm (Zn)

pc_Zn

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Zn

Phân cấp Thủy ngân (Hg)

pc_Hg

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Hg

Phân cấp Crôm Cr

pc_Cr

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Cr

Phân cấp Niken (Ni)

pc_Ni

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Ni

Phân cấp Diazinon (C12H21N2O3PS)

pc_Diazinon

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Diazinon

Phân cấp

Dimethoate (C5H12NO3SP2)

pc_Dimethoate

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Dimethoate

Phân cấp

Trichlorfon (C4H8CI3O4P)

pc_Trichlorfon

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Trichlorfon

Phân cấp Methamidophos (C2H8NO2PS)

pc_Methamidophos

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Methamidophos

Phân cấp Monocrotophos (C7H14NO5P)

pc_Monocrotophos

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Monocrotophos

Phân cấp Methyl

Parathion (C8H10NO5PS)

pc_MethylParathion

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Methyl Parathion

Phân cấp Parathion

Ethyl (C7H14NO5P)

pc_ParathionEthyl

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Parathion Ethyl

Phân cấp Phosphamidon (C10H19ClNO5P)

pc_Phosphamidon

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Phosphamidon

Phân cấp Ô nhiễm

pc_oNhiemDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Kết quả đánh giá ô nhiễm

Thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

boDuLieuVungCaNuocID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

c) Lớp dữ liệu về quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất và ô nhiễm đất cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tên lớp dữ liệu: QuanTracDat_[Vung|CaNuoc]

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Ký hiệu trường thông tin

Mã điểm quan trắc

diemQuanTradID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ thự điểm quan trắc

soThuTuDiemQuanTrac

Số nguyên

Integer

4

Số thứ tự điểm điều tra

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên điểm quan trắc

tenDiemQuanTrac

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về tiểu địa hình điểm quan trắc

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng X trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm quan trắc. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng Y trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm quan trắc. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Loại hình quan trắc

loaiHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại hình quan trắc (chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất)

Thời điểm quan trắc

thoiDiemQT

Ngày, tháng

Date

10

Là thời điểm thực hiện quan trắc (dd/mm/yyyy)

Loại thổ nhưỡng

thoNhuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về thổ nhưỡng tại điểm quan trắc

Loại đất trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất

hienTrang

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về hiện trạng sử dụng đất

Loại đất trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất

quyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về quy hoạch sử dụng đất

Phân cấp dung trọng

pc_DungTrong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp dung trọng đất

Phân cấp tỷ trọng

pc_TyTrong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp dung trọng đất

Phân cấp độ chua (pHKCL) của đất

pc_DoChua

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp độ chua của đất

Phân cấp chất hữu cơ tổng số

pc_HuuCo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp chất hữu cơ tổng số của đất

Phân cấp thành phần cơ giới

pc_TPCG

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp thành phần cơ giới của đất

Phân cấp dung tích trao đổi cation của đất

pc_DungTich

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp dung tích trao đổi cation của đất

Phân cấp Nitơ tổng số

pc_Dam

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp dung tích trao đổi cation của đất

Phân cấp Phốt pho tổng số

pc_PhotPho

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp dung tích trao đổi cation của đất

Phân cấp Kali tổng số

pc_Kali

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp kali tổng số của đất

Phân cấp chỉ tiêu vật lý - hóa học của đất

pc_tinhChat_QT

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp chỉ tiêu vật lý - hóa học của đất

Phân cấp tổng số muối tan

pc_TSMT

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp tổng số muối tan của đất

Phân cấp Lưu huỳnh tổng số trong đất

pc_LHTS

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp lưu huỳnh tổng số của đất

Phân cấp độ ẩm đất

pc_DoAm

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp độ ẩm đất

Phân cấp độ dày lớp đất mặt bị xói mòn

pc_DoDay_DMXM

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp độ dày lớp đất mặt

Phân cấp Cadimi

pc_Cd

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp Cadimi trong đất

Phân cấp Chì

pc_Pb

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp Chì trong đất

Phân cấp Đồng

pc_Cu

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp Đồng trong đất

Phân cấp Kẽm

pc_Zn

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp Kẽm trong đất

Phân cấp Asen

pc_As

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp Asen trong đất

Phân cấp Thủy ngân

pc_Hg

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp Thủy ngân trong đất

Phân cấp Crôm

pc_Cr

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp Crom trong đất

Phân cấp Niken

pc_Ni

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp Niken trong đất

Phân cấp Diazinon

pc_Diazinon

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp Diazinon trong đất

Phân cấp Dimethoate

pc_Dimethoate

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp Dimethoate trong đất

Phân cấp Trichlorfon

pc_Trichlorfon

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp Trichlorfon đất

Phân cấp

Methamidophos

pc_Methamidophos

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp Methamidophos trong đất

Phân cấp

Monocrotophos

pc_Monocrotophos

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp Monocrotophos trong đất

Phân cấp Methyl Parathion

pc_Methyl Parathion

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp Methyl Parathion trong đất

Phân cấp Parathion

Ethyl

pc_Parathion Ethyl

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp Parathion Ethyl trong đất

Phân cấp

Phosphamidon

pc_Phosphamidon

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp Phosphamidon trong đất

Thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

boDuLieuVungCaNuocID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng điểm

GM_Point

 

Là dữ liệu đồ họa

 

2.2.2.4. Nhóm lớp dữ liệu về xử lý, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

a) Lớp thông tin về các khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tên lớp dữ liệu: KhuVucBaoVeCaiTaoPhucHoi_[Vung|CaNuoc]

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Mã khoanh đất

khoanhDatID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanhDatid

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Thổ nhưỡng

pc_ThoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại thổ nhưỡng được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

Địa hình

pc_DiaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp địa hình được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

Loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

hienTrang_KyTruoc

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại sử dụng đất kỳ trước

Loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

hienTrang

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại sử dụng đất hiện tại

Phân mức đánh giá chất lượng đất

pc_ChatLuongDat

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp đánh giá chất lượng đất

Phân mức đánh giá tiềm năng đất đai

pc_TiemNangDat

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp đánh giá tiềm năng đất đai

Suy giảm độ phì

pc_SuyGiamDoPhi

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ suy giảm độ phì

Xói mòn

pc_XoiMon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ xói mòn

Khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

pc_KhoHan

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

Kết von, đá ong hóa

pc_KetVon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ kết von, đá ong hóa

Mặn hóa

pc_ManHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ mặn hóa

Phèn hóa

pc_PhenHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ phèn hóa

Thoái hóa đất

pc_ThoaiHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ thoái hóa

Ô nhiễm đất

pc_ONhiem

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ ô nhiễm đất

Khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi

khuVuc_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi:

1: Khu vực chất lượng đất

2: Khu vực thoái hóa đất

3: Khu vực ô nhiễm đất

Thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

boDuLieuVungCaNuocID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

b) Lớp dữ liệu mức độ bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tên lớp dữ liệu: MucDoBaoVeCaiTaoPhucHoi_[Vung|CaNuoc]

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

 

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Mã khoanh đất

khoanhDatDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanh

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Thổ nhưỡng

pc_ThoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại thổ nhưỡng được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

Địa hình

pc_DiaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp địa hình được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

Loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

hienTrang_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại sử dụng đất kỳ trước

Loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

hienTrang

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại sử dụng đất hiện tại

Suy giảm độ phì

pc_SuyGiamDoPhi

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ suy giảm độ phì

Xói mòn

pc_XoiMon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ xói mòn

Khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

pc_KhoHan

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

Kết von, đá ong hóa

pc_KetVon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ kết von, đá ong hóa

Mặn hóa

pc_ManHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ mặn hóa

Phèn hóa

pc_PhenHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ phèn hóa

Thoái hóa đất

pc_ThoaiHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ thoái hóa

Ô nhiễm đất

pc_ONhiem

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ ô nhiễm đất

Khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi

khuVuc_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Mức độ bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

pc_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp mức độ bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

boDuLieuVungCaNuocID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

c) Lớp dữ liệu kế hoạch thực hiện bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tên lớp dữ liệu: MucDoBaoVeCaiTaoPhucHoi_[Vung|CaNuoc]

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Mã khoanh đất

khoanhDatDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanh

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Thổ nhưỡng

pc_ThoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại thổ nhưỡng được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

Địa hình

pc_DiaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp địa hình được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

Loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

hienTrang_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

Loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

hienTrang

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

Ô nhiễm đất

pc_ONhiem

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ ô nhiễm

Khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi

khuVuc_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Mức độ bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

pc_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp về khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Kế hoạch thực hiện

keHoach_BCP

Số nguyên

Integer

4

Là thông tin về năm thực hiện bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Biện pháp kỹ thuật đề xuất

bienPhapDeXuat

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về biện pháp kỹ thuật đề xuất

Giải pháp kinh tế - xã hội đề xuất

giaiPhapDeXuat

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin giải pháp kinh tế - xã hội đề xuất

Thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

boDuLieuVungCaNuocID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa

d) Lớp dữ liệu về kết quả giám sát, kiểm soát bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tên lớp dữ liệu: KetQuaGiamSatBaoVeCaiTaoPhucHoi_[Vung|CaNuoc]

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Mã khoanh đất

khoanhDatDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanh

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Thổ nhưỡng

pc_thoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là tên quận hoặc huyện hoặc thị xã hoặc thành phố thuộc tỉnh

Địa hình

pc_diaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là tên quận hoặc huyện hoặc thị xã hoặc thành phố thuộc tỉnh

Loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

hienTrang_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

Loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

hienTrang

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

Suy giảm độ phì

pc_suyGiamDoPhi

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ suy giảm độ phì

Xói mòn

pc_xoiMon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ xói mòn

Khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

pc_khoHan

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

Kết von, đá ong hóa

pc_ketVon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ kết von, đá ong hóa

Mặn hóa

pc_manHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ mặn hóa

Phèn hóa

pc_phenHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ phèn hóa

Thoái hóa đất

pc_thoaiHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ thoái hóa

Ô nhiễm đất

pc_oNhiem

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ ô nhiễm đất

Khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi

khuVuc_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Mức độ bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

pc_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp mức độ bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Kế hoạch thực hiện

keHoach_BCP

Số nguyên

Integer

4

Là thông tin về năm thực hiện bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Biện pháp kỹ thuật đề xuất

bienPhapDeXuat

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về biện pháp kỹ thuật đề xuất

Giải pháp kinh tế - xã hội đề xuất

giaiPhapDeXuat

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin giải pháp kinh tế - xã hội đề xuất

Kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi hàng năm

Chi tiết tại nhóm dữ liệu phi cấu trúc tài liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

 

 

 

Là thông tin về năm báo cáo kết quả thực hiện bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi theo kỳ điều tra, đánh giá thoái hóa đất

Chi tiết tại nhóm dữ liệu phi cấu trúc tài liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

 

 

 

Là thông tin kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi theo kỳ điều tra, đánh giá thoái hóa đất

Kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi các khu vực kết thúc nhiệm vụ

Chi tiết tại nhóm dữ liệu phi cấu trúc tài liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

 

 

 

Là thông tin kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi các khu vực kết thúc nhiệm vụ

Thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

boDuLieuVungCaNuocID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

đ) Lớp dữ liệu kết quả kết quả thực hiện bảo vệ, cải tạo, phục hồi cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tên lớp dữ liệu: KetQuaBaoVeCaiTaoPhucHoi_[Vung|CaNuoc]

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Mã khoanh đất

khoanhDatDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanh

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Thổ nhưỡng

pc_thoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là tên quận hoặc huyện hoặc thị xã hoặc thành phố thuộc tỉnh

Địa hình

pc_diaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là tên quận hoặc huyện hoặc thị xã hoặc thành phố thuộc tỉnh

Loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

hienTrang_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

Loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

hienTrang

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

Suy giảm độ phì

pc_suyGiamDoPhi

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ suy giảm độ phì

Xói mòn

pc_xoiMon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ xói mòn

Khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

pc_khoHan

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

Kết von, đá ong hóa

pc_ketVon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ kết von, đá ong hóa

Mặn hóa

pc_manHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ mặn hóa

Phèn hóa

pc_phenHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ phèn hóa

Thoái hóa đất

pc_thoaiHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ thoái hóa

Ô nhiễm đất

pc_oNhiem

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ ô nhiễm đất

Khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi

khuVuc_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Mức độ bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

pc_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp mức độ bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Kế hoạch thực hiện

keHoach_BCP

Ngày tháng

Date

4

Là thông tin về năm thực hiện bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Biện pháp kỹ thuật đề xuất

bienPhapDeXuat

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về biện pháp kỹ thuật đề xuất

Giải pháp kinh tế - xã hội đề xuất

giaiPhapDeXuat

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin giải pháp kinh tế - xã hội đề xuất

Kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi hàng năm

giamsat_nam

Ngày tháng

Date

 

Là thông tin về năm báo cáo kết quả thực hiện bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi theo kỳ điều tra, đánh giá thoái hóa đất

Chi tiết tại nhóm dữ liệu phi cấu trúc tài liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

 

 

 

Là thông tin kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi theo kỳ điều tra, đánh giá thoái hóa đất liên.

Kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi các khu vực kết thúc nhiệm vụ

Chi tiết tại nhóm dữ liệu phi cấu trúc tài liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

 

 

 

Là thông tin kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi các khu vực kết thúc nhiệm vụ.

Khu vực đất đã hoàn thành cải tạo, bảo vệ, phục hồi

hoanThanh_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về khu vực đất đã hoàn thành cải tạo, bảo vệ, phục hồi

Khu vực đất đang thực hiện cải tạo, bảo vệ, phục hồi

dang_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về khu vực đất đang thực hiện cải tạo, bảo vệ, phục hồi

Biện pháp kỹ thuật đã thực hiện

bienPhapApDung

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về biện pháp kĩ thuật đã thực hiện

Giải pháp kinh tế - xã hội áp dụng

giaiPhapApDung

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về giải pháp kinh tế - xã hội áp dụng

Thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

boDuLieuVungCaNuocID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

e) Lớp dữ liệu khoanh vùng cảnh báo cho phép hoặc hạn chế hoạt động trên đất cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tên lớp dữ liệu: KhoanhVungHoatDongTrenDat_[Vung|CaNuoc]

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Mã khoanh đất

khoanhDatDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanh

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Thổ nhưỡng

pc_thoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp nhóm đất được gộp theo tỉ lệ điều tra, đánh giá tương ứng

Địa hình

pc_diaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp địa hình được gộp theo tỷ lệ điều tra, đánh giá tương ứng

Loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

hienTrang_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

Loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

hienTrang

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

Thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

boDuLieuVungCaNuocID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng , cả nước

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

g) Lớp dữ liệu khoanh vùng cảnh báo cho phép hoặc hạn chế hoạt động trên đất cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tên lớp dữ liệu: KhoanhVungHoatDongTrenDat_[Vung|CaNuoc]

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Anh

Tiếng Việt

 

 

Mã khoanh đất

khoanhDatDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanh

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Thổ nhưỡng

pc_thoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp nhóm đất được gộp theo tỉ lệ điều tra, đánh giá tương ứng

Địa hình

pc_diaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp địa hình được gộp theo tỷ lệ điều tra, đánh giá tương ứng

Loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

hienTrang_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

Loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

hienTrang

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

Khu vực đất chưa có khả năng cải tạo, bảo vệ, phục hồi

chua_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin khu vực đất chưa có khả năng cải tạo, bảo vệ, phục hồi

Khu vực hạn chế hoạt động trên đất

hanCheHoatDong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về khu vực hạn chế hoạt động trên đất

Khu vực cảnh báo không cho phép hoạt động trên đất

khongChoPhepHoatDong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về khu vực cảnh báo không cho phép hoạt động trên đất

Thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

boDuLieuVungCaNuocID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra thoái hóa đất cấp vùng, cả nước

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

2.2.2.5. Nhóm lớp dữ liệu về chất lượng đất, tiềm năng đất đai cấp cấp tỉnh

a) Lớp dữ liệu về điểm điều tra, lấy mẫu cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: DiemDieuTraDGD_Tinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã điểm điều tra

diemDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên điểm điều tra phẫu diện đất

tenDiem

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên điểm điều tra phẫu diện đất

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Loại thổ nhưỡng

thoNhuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về thổ nhưỡng của khoanh đất

Chỉ tiêu về địa hình

Diahinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về địa hình (đô đốc, địa hình tương đối) của khoanh đất

Tên điểm lấy mẫu đất

phauDien

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là tên của phẫu diện được đặt theo kế hoạch điều tra

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanhDat

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Tên khoanh đất

TenKhoanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về ký hiệu tên khoanh đất (ký hiệu viết tắt của tên địa danh và số thứ tự khoanh đất

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng X trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng Y trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Loại phẫu diện

loai_PD

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại phẫu diện chính, phụ, thăm dò

Thuộc tính quản lý bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

boDuLieuTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng điểm

GM_Point

 

Là dữ liệu đồ họa

 

b) Lớp dữ liệu khoanh đất điều tra cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: KhoanhDieuTraDGD_Tinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã khoanh đất điều tra

khoanhDatDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanhDat

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên khoanh đất

tenKhoanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về ký hiệu tên khoanh đất (ký hiệu viết tắt của tên địa danh và số thứ tự khoanh đất)

Diện tích khoanh đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích khoanh đất, đơn vị tính là héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha.

Loại thổ nhưỡng

thoNhuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

loại thổ nhưỡng được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

Tầng dày

tangDay

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là độ dày tầng đất trong cấp điều tra, đánh giá

Địa hình

diaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Trong danh mục địa hình

Điểm điều tra phẫu diện kỳ trước

phauDien_KT

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về tên của điểm lấy phẫu diện kỳ trước trong khoanh đất

Thuộc tính quản lý bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

boDuLieuTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_ Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

c) Lớp dữ liệu về đặc điểm thổ nhưỡng cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: ThoNhuong_Tinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

KhoanhThoNhuongID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã khoanh đất điều tra

khoanhDatDieuTralD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết đến lớp dữ liệu khoanh đất điều tra cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Diện tích khoanh đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích khoanh đất, đơn vị tính là héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha.

Loại thổ nhưỡng

thoNhuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về thổ nhưỡng của khoanh đất

Chỉ tiêu về địa hình

diahinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về địa hình (đô đốc, địa hình tương đối)

Tầng dày

tangDay

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về độ dày tầng đất

Tên điểm lấy mẫu đất

phauDien

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là tên của phẫu diện đại diện gắn với khoanh đất

Phân cấp đặc điểm nhóm đất

pc_DacDiemDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp về một số chỉ tiêu cấu thành lên nhóm đất trong điều tra, đánh giá đất đai (thổ nhưỡng, địa hình, chế độ nước, khí hậu)

Thông tin chi tiết về phẫu diện đất

phauDienDatID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với dữ liệu về phẫu diện đất trong điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng, cả nước

Thuộc tính quản lý bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

boDuLieuTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_PoLyGon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

d) Lớp dữ liệu kết quả đánh giá chất lượng đất cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: ChatLuongDat_Tinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông thon

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã khoanh chất lượng đất

khoanhChatLuongDatID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh chất lượng đất

soThuTuKhoanhCLDID

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh chất lượng đất

Diện tích khoanh đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích khoanh đất, đơn vị tính là héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha.

Tên khoanh đất

tenKhoanh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về ký hiệu tên khoanh đất (ký hiệu viết tắt của tên địa danh và số thứ tự khoanh đất)

Điểm điều tra phẫu diện

phauDien

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về ký hiệu tên khoanh đất (ký hiệu viết tắt của tên địa danh và số thứ tự khoanh đất)

Loại thổ nhưỡng

loaiThoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về thổ nhưỡng

Tầng dày

tangDay

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về tầng dày

Địa hình

diaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về địa hình

Phân cấp thổ nhưỡng

pc_ThoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp thổ nhưỡng

Phân cấp tầng dày

Pc_TangDay

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về tầng dày

Phân cấp đặc điểm thổ nhưỡng

pc_dat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp về thổ nhưỡng được gộp lại theo cấp độ điều tra, đánh giá thoái hóa đất

Phân cấp địa hình

pc_diaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp địa hình

Phân cấp tính chất vật lý - hóa học - sinh học của đất

pc_tinhChat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp về tính chất vật lý, hóa học, sinh học của đất

Phân cấp khí hậu

pc_khiHau

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Phân cấp khí hậu bao gồm tổng hợp của các yếu tố lượng mưa, tổng tích ôn, khô hạn

Phân cấp chế độ nước

pc_cheDoNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Phân cấp chế độ nước bao gồm tổng hợp của các yếu tố chế độ tưới, ngập úng, xâm nhập mặn

Loại đất theo mục đích sử dụng

hienTrang

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Loại đất tổng hợp theo bảng mã danh mục loại đất

Phân mức chất lượng đất

pc_chatLuongDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Phân cấp đánh giá chất lượng đất cao, trung bình, thấp

Thuộc tính quản lý bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

boDuLieuTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_PoLyGon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

đ) Lớp dữ liệu kết quả đánh giá tiềm năng đất đai cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: TiemNangDat_Tinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã khoanh tiềm năng đất đai

khoanhTiemNangDatlD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất đánh giá tiềm năng

soThuThuKhoanhTNDID

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Diện tích khoanh đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích khoanh đất, đơn vị tính là héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha.

Phân mức chất lượng đất

pc_chatLuongDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Phân cấp đánh giá chất lượng đất cao, trung bình, thấp

Phân cấp chế độ nước

pc_cheDoNuoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Phân cấp đánh giá chế độ nước (được tổng hợp từ chế độ tưới, ngập úng, xâm nhập mặn)

Đánh giá hiệu quả kinh tế

pc_hieuQuaKinhTe

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp kết quả đánh giá hiệu quả kinh tế

Đánh giá hiệu quả xã hội

pc_hieuQuaXaHoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp kết quả đánh giá hiệu quả xã hội

Đánh giá hiệu quả môi trường

pc_hieuQuaMoiTruong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp kết quả đánh giá hiệu quả môi trường

Đánh giá tiềm năng đất

pc_tiemNang

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Phân cấp đánh giá tiềm năng đất cao, trung bình, thấp

Thuộc tính quản lý bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

boDuLieuTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

2.2.2.6. Nhóm lớp dữ liệu về thoái hóa đất cấp tỉnh

a) Lớp dữ liệu về điểm điều tra, lấy mẫu trong đánh giá thoái hóa đất cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: DiemDieuTraTHD_Tinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã điểm điều tra

diemDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã khoanh đất điều tra

khoanhDatDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết đến lớp dữ liệu khoanh đất điều tra cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tên điểm điều tra phẫu diện đất

tenDiem

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên điểm điều tra phẫu diện đất

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Loại thổ nhưỡng

thoNhuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về thổ nhưỡng của khoanh đất

Chỉ tiêu về địa hình

Diahinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về địa hình (đô đốc, địa hình tương đối) của khoanh đất

Tên điểm lấy mẫu đất

phauDien

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là tên của phẫu diện được đặt theo kế hoạch điều tra

Tên khoanh đất

TenKhoanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về ký hiệu tên khoanh đất (ký hiệu viết tắt của tên địa danh và số thứ tự khoanh đất

Chế độ tưới kỳ trước

Tuoi_KyTruoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về chế độ tưới của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

Xâm nhập mặn kỳ trước

xamNhapMan_KyTruoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về xâm nhập mặn của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

Ngập úng kỳ trước

ngapUng_KyTruoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về ngập úng của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

Điểm điều tra, lấy mẫu kỳ trước

diemDieuTra_KyTruoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về điểm điều tra, lấy mẫu của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

Tên điểm điều tra

tenDiemDieuTra_KyTruoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về điểm điều tra của điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng X trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng Y trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Loại điểm điều tra

loai_Diem

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại điểm điều tra (xói mòn, khô hạn, kết von, suy giảm độ phì)

Thuộc tính quản lý bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

boDuLieuTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng điểm

GM_Point

 

Là dữ liệu đồ họa

 

b) Lớp dữ liệu khoanh đất điều tra, đánh giá thoái hóa đất cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: KhoanhDieuTraTHD_Tinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã khoanh đất điều tra

khoanhDatDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanhDat

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên khoanh đất

tenKhoanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về ký hiệu tên khoanh đất (ký hiệu viết tắt của tên địa danh và số thứ tự khoanh đất)

Diện tích khoanh đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích khoanh đất, đơn vị tính là héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha.

Loại thổ nhưỡng

thoNhuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Loại thổ nhưỡng được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

Tầng dày

tangDay

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là độ dày tầng đất trong cấp điều tra, đánh giá

Địa hình

diaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Trong danh mục địa hình

Điểm điều tra phẫu diện kỳ trước

phauDien_KT

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về tên của điểm đào phẫu diện kỳ trước trong khoanh đất

Thuộc tính quản lý bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

boDuLieuTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_PoLyGon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

c) Lớp dữ liệu kết quả đánh giá thoái hóa đất đai cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: ThoaiHoaDat_Tinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã khoanh thoái hóa đất

khoanhDatThoaiHoaID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanh

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Diện tích khoanh đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích khoanh đất, đơn vị tính là héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha.

Tên khoanh đất

tenKhoanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về ký hiệu tên khoanh đất trong điều tra, đánh giá thoái hóa đất

Tên điểm điều tra

tenDiem

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là điểm điều tra đại diện cho khoanh đất điều tra thoái hóa

Phân cấp thổ nhưỡng

pc_thoNhuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại thổ nhưỡng được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

Phân cấp địa hình

pc_diaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp địa hình được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

Phân cấp đất bị suy giảm độ phì

pc_ sgdp

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị suy giảm độ phì

Phân cấp đất bị xói mòn

pc_xoiMon

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị xói mòn

Phân cấp đất bị khô hạn

pc_khoHan

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị khô hạn

Phân cấp đất bị mặn hóa

pc_manHoa

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị mặn hóa

Phân cấp đất bị phèn hóa

pc_phenHoa

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị phèn hóa

Phân cấp đất bị kết von, đá ong hóa

pc_ketVon

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị kết von, đá ong hóa

Phân mức đánh giá thoái hóa đất

pc_thoaiHoa

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là phân cấp đất bị thoái hóa

Thuộc tính quản lý bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

boDuLieuTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_PoLyGon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

2.2.2.7. Nhóm lớp dữ liệu về ô nhiễm đất cấp tỉnh

a) Lớp dữ liệu điểm điều tra ô nhiễm đất đai cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: DiemDieuTraOND_Tinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã điểm điều tra

diemDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự điểm điều tra

soThuTuDiem

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất gắn với điểm điều tra

Loại điểm điều tra

loaiDiem

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là loại dữ liệu nằm trong bảng danh mục dữ liệu điều tra

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Loại đất theo mục đích sử dụng

hienTrang

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là loại sử dụng đất hiện trạng

Thổ nhưỡng

thoNhuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về thổ nhưỡng của khoanh đất

Địa hình

diaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về địa hình (đô đốc, địa hình tương đối) của khoanh đất

Tên điểm điều tra ô nhiễm

diemON

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về tên điểm điều tra ô nhiễm đất

Tọa độ X

toaDoX

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng X trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Tọa độ Y

toaDoY

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng Y trong Hệ tọa độ quốc gia của điểm lấy mẫu. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Khu vực điều tra ô nhiễm

khuVucDieuTra

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là số thứ tự khu vực điều tra ô nhiễm

Nguồn gây ô nhiễm

nguonON

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên ký hiệu nguồn gây ô nhiễm

Tác nhân gây ô nhiễm

tacNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên ký hiệu tác nhân gây ô nhiễm

Thuộc tính quản lý bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

boDuLieuTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng điểm

GM_Point

 

Là dữ liệu đồ họa

 

b) Lớp dữ liệu phạm vi ảnh hưởng ô nhiễm đất đai cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: PhamViOND_Tinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

 

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã khoanh đất

khoanhDatONID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanh

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Diện tích khoanh đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích khoanh đất, đơn vị tính là héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha

Tên điểm điều tra ô nhiễm

diemON

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là tên điểm điều tra ô nhiễm gắn với khoanh đất

Khu vực điều tra ô nhiễm

khuVucDieuTra

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Số thứ tự khu vực điều tra ô nhiễm

Loại thổ nhưỡng

thoNhuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là loại thổ nhưỡng của khoanh đất gắn với điểm điều tra ô nhiễm

Tầng dày

tangDay

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là độ dày tầng đất của khoanh đất gắn với điểm điều tra ô nhiễm

Địa hình

diaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là loại địa hình của khoanh đất gắn với điểm điều tra ô nhiễm

Nguồn gây ô nhiễm

nguonON

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là nguồn gây ô nhiễm như Khu công nghiệp, bãi thải, làng nghề...

Tác nhân ô nhiễm

tacNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tác nhân gây ô nhiễm như kim loại nặng, hóa chất bảo vệ thực vật…

Phân cấp Arsen (As)

pc_As

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu As

Phân cấp Cadimi (Cd)

pc_Cd

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Cd

Phân cấp Đồng (Cu)

pc_Cu

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Cu

Phân cấp Chì (Pb)

pc_Pb

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Pb

Phân cấp Kẽm (Zn)

pc_Zn

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Zn

Phân cấp Thủy ngân (Hg)

pc_Hg

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Hg

Phân cấp Crôm Cr

pc_Cr

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Cr

Phân cấp Niken (Ni)

pc_Ni

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Ni

Phân cấp Diazinon (C12H21N2O3PS)

pc_Diazinon

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Diazinon

Phân cấp Dimethoate (C5H12NO3SP2)

pc_Dimethoate

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Dimethoate

Phân cấp Trichlorfon (C4H8Cl3O4P)

pc_Trichlorfon

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Trichlorfon

Phân cấp Methamidophos (C2H8NO2PS)

pc_Methamidophos

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Methamidophos

Phân cấp Monocrotophos (C7H14NO5P)

pc_Monocrotophos

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Monocrotophos

Phân cấp Methyl

Parathion (C8H10NO5PS)

pc_Methyl Parathion

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Methyl Parathion

Phân cấp Parathion

Ethyl (C7H14NO5P)

pc_Parathion Ethyl

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Parathion Ethyl

Phân cấp Phosphamidon

(C10H19ClNO5P)

pc_Phosphamidon

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp chỉ tiêu Phosphamidon

Phân cấp Ô nhiễm

pc_oNhiemDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Kết quả đánh giá ô nhiễm

Thuộc tính quản lý bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

boDuLieuTinhlD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

2.2.2.8. Nhóm lớp dữ liệu về xử lý, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

a) Lớp thông tin về các khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: KhuVucBaoVeCaiTaoPhucHoi_Tinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Mã khoanh đất

khoanhDatlD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanhDat

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Thổ nhưỡng

pc_thoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại thổ nhưỡng được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

Địa hình

pc_diaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp địa hình được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

Loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

hienTrang_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại sử dụng đất kỳ trước

Loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

hienTrang

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại sử dụng đất hiện tại

Phân mức đánh giá chất lượng đất

pc_ChatLuongDat

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp đánh giá chất lượng đất

Phân mức đánh giá tiềm năng đất đai

pc_TiemNangDat

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp đánh giá tiềm năng đất đai

Suy giảm độ phì

pc_suyGiamDoPhi

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ suy giảm độ phì

Xói mòn

pc_xoiMon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ xói mòn

Khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

pc_khoHan

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

Kết von, đá ong hóa

pc_ketVon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ kết von, đá ong hóa

Mặn hóa

pc_manHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ mặn hóa

Phèn hóa

pc_phenHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ phèn hóa

Thoái hóa đất

pc_thoaiHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ thoái hóa

Ô nhiễm đất

pc_oNhiem

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ ô nhiễm đất

Khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi

khuVuc_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi:

1: Khu vực chất lượng đất

2: Khu vực thoái hóa đất

3: Khu vực ô nhiễm đất

Thuộc tính quản lý bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

boDuLieuTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

b) Lớp dữ liệu mức độ bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: MucDoBaoVeCaiTaoPhucHoi_Tỉnh Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Mã khoanh đất

khoanhDatDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanh

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Thổ nhưỡng

pc_thoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại thổ nhưỡng được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

Địa hình

pc_diaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp địa hình được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

Loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

hienTrang_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại sử dụng đất kỳ trước

Loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

hienTrang

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại sử dụng đất hiện tại

Suy giảm độ phì

pc_suyGiamDoPhi

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ suy giảm độ phì

Xói mòn

pc_xoiMon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ xói mòn

Khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

pc_khoHan

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

Kết von, đá ong hóa

pc_ketVon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ kết von, đá ong hóa

Mặn hóa

pc_manHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ mặn hóa

Phèn hóa

pc_phenHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ phèn hóa

Thoái hóa đất

pc_thoaiHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ thoái hóa

Ô nhiễm đất

pc_oNhiem

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ ô nhiễm đất

Khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi

khuVuc_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Mức độ bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

pc_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp mức độ bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Thuộc tính quản lý bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

boDuLieuTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

c) Lớp dữ liệu kế hoạch thực hiện bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: MucDoBaoVeCaiTaoPhucHoi_Tinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Mã khoanh đất

khoanhDatDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanh

Số nguyên

Integer

 

Là số thứ tự khoanh đất

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Thổ nhưỡng

pc_thoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại thổ nhưỡng được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

Địa hình

pc_diaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp địa hình được gộp theo mức độ đồng nhất trong cấp điều tra, đánh giá

Loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

hienTrang_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

Loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

hienTrang

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

Ô nhiễm đất

pc_oNhiem

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ ô nhiễm

Khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi

khuVuc_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Mức độ bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

pc_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp về khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Kế hoạch thực hiện

keHoach_BCP

Số nguyên

Integer

4

Là thông tin về năm thực hiện bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Biện pháp kỹ thuật đề xuất

bienPhapDeXuat

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về biện pháp kỹ thuật đề xuất

Giải pháp kinh tế - xã hội đề xuất

giaiPhapDeXuat

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin giải pháp kinh tế - xã hội đề xuất

Thuộc tính quản lý bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

boDuLieuTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

d) Lớp dữ liệu về kết quả giám sát, kiểm soát bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: KetQuaGiamSatBaoVeCaiTaoPhucHoi_Tinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Mã khoanh đất

khoanhDatDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanh

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Thổ nhưỡng

pc_thoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là tên quận hoặc huyện hoặc thị xã hoặc thành phố thuộc tỉnh

Địa hình

pc_diaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là tên quận hoặc huyện hoặc thị xã hoặc thành phố thuộc tỉnh

Loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

hienTrang_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

Loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

hienTrang

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

Suy giảm độ phì

pc_suyGiamDoPhi

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ suy giảm độ phì

Xói mòn

pc_xoiMon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ xói mòn

Khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

pc_khoHan

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

Kết von, đá ong

hóa

pc_ketVon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ kết von, đá ong hóa

Mặn hóa

pc_manHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ mặn hóa

Phèn hóa

pc_phenHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ phèn hóa

Thoái hóa đất

pc_thoaiHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ thoái hóa

Ô nhiễm đất

pc_oNhiem

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ ô nhiễm đất

Khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi

khuVuc_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Mức độ bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

pc_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp mức độ bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Kế hoạch thực hiện (thời gian là năm)

keHoach_BCP

Ngày tháng

Date

 

Là thông tin về năm thực hiện bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Biện pháp kỹ thuật đề xuất

bienPhapDeXuat

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về biện pháp kỹ thuật đề xuất

Giải pháp kinh tế - xã hội đề xuất

giaiPhapDeXuat

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin giải pháp kinh tế - xã hội đề xuất

Kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi hàng năm

Chi tiết tại nhóm dữ liệu phi cấu trúc tài liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

 

 

 

Là thông tin về năm báo cáo kết quả thực hiện bảo vệ, cải tạo, phục hồi.

Kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi theo kỳ điều tra, đánh giá thoái hóa đất

Chi tiết tại nhóm dữ liệu phi cấu trúc tài liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

 

 

 

Là thông tin kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi theo kỳ điều tra, đánh giá thoái hóa.

Kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi các khu vực kết thúc nhiệm vụ

Chi tiết tại nhóm dữ liệu phi cấu trúc tài liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

 

 

 

Là thông tin kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi các khu vực kết thúc nhiệm vụ.

Thuộc tính quản lý bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

boDuLieuTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

đ) Lớp dữ liệu kết quả kết quả thực hiện bảo vệ, cải tạo, phục hồi cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: KetQuaBaoVeCaiTaoPhucHoi_Tinh Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Mã khoanh đất

khoanhDatDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanh

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Thổ nhưỡng

pc_thoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là tên quận hoặc huyện hoặc thị xã hoặc thành phố thuộc tỉnh

Địa hình

pc_diaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là tên quận hoặc huyện hoặc thị xã hoặc thành phố thuộc tỉnh

Loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

hienTrang_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

Loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

hienTrang

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

Suy giảm độ phì

pc_suyGiamDoPhi

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ suy giảm độ phì

Xói mòn

pc_xoiMon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ xói mòn

Khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

pc_khoHan

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

Kết von, đá ong hóa

pc_ketVon

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ kết von, đá ong hóa

Mặn hóa

pc_manHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ mặn hóa

Phèn hóa

pc_phenHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ phèn hóa

Thoái hóa đất

pc_thoaiHoa

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ thoái hóa

Ô nhiễm đất

pc_oNhiem

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp mức độ ô nhiễm đất

Khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi

khuVuc_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Mức độ bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

pc_BCP

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về phân cấp mức độ bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Kế hoạch thực hiện

keHoach_BCP

Ngày, tháng

Date

4

Là thông tin về năm thực hiện bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Biện pháp kỹ thuật đề xuất

bienPhapDeXuat

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về biện pháp kỹ thuật đề xuất

Giải pháp kinh tế - xã hội đề xuất

giaiPhapDeXuat

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin giải pháp kinh tế - xã hội đề xuất

Kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi hàng năm

Chi tiết tại nhóm dữ liệu phi cấu trúc tài liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

 

 

 

Là thông tin kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi hàng năm.

Điểm giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi hằng năm

Chi tiết tại nhóm dữ liệu phi cấu trúc tài liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

 

 

 

Là thông tin kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi hàng năm tại điểm giám sát.

Kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi theo kỳ điều tra, đánh giá thoái hóa đất

Chi tiết tại nhóm dữ liệu phi cấu trúc tài liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

 

 

 

Là thông tin kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi theo kỳ điều tra.

Điểm giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi theo kỳ điều tra, đánh giá thoái hóa đất

Chi tiết tại nhóm dữ liệu phi cấu trúc tài liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

 

 

 

Là thông tin kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi theo kỳ điều tra tại điểm giám sát.

Kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi các khu vực kết thúc nhiệm vụ

Chi tiết tại nhóm dữ liệu phi cấu trúc tài liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

 

 

 

Là thông tin kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi các khu vực kết thúc nhiệm vụ.

Điểm giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi các khu vực kết thúc nhiệm vụ

Chi tiết tại nhóm dữ liệu phi cấu trúc tài liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

 

 

 

Là thông tin kết quả giám sát, kiểm soát kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi các khu vực kết thúc nhiệm vụ tại điểm giám sát.

Thuộc tính quản lý bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

boDuLieuTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

e) Lớp dữ liệu khoanh vùng cảnh báo cho phép hoặc hạn chế hoạt động trên đất cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: KhoanhVungHoatDongTrenDat_Tinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Mã khoanh đất

khoanhDatDieuTraID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanh

Số nguyên

Integer

4

Là số thứ tự khoanh đất

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Thổ nhưỡng

pc_thoNhuong

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp nhóm đất được gộp theo tỉ lệ điều tra, đánh giá tương ứng

Địa hình

pc_diaHinh

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin phân cấp địa hình được gộp theo tỷ lệ điều tra, đánh giá tương ứng

Loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

hienTrang_KT

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là loại đất theo mục đích sử dụng kỳ trước

Loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

hienTrang

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là thông tin về loại đất theo mục đích sử dụng hiện tại

Thuộc tính quản lý bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

boDuLieuTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến bảng thuộc tính bộ dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa

 

2.2.3. Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

2.2.3.1. Nhóm lớp dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Quốc gia

a) Lớp quy hoạch sử dụng đất dạng vùng

Tên lớp dữ liệu: QuyHoachSDDQG_Poly

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

quyHoachSDDPolyID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã Vùng kinh tế - xã hội

maVungKTXH

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã vùng kinh tế- xã hội

Tên vùng quy hoạch

tenVungQuyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên vùng quy hoạch

Mã mục đich sử dụng theo quy hoạch

mucDichSuDungQH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo quy hoạch”

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

8

Là diện tích quy hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Năm lập quy hoạch

namQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

b) Lớp kế hoạch sử dụng đất dạng vùng

Tên lớp dữ liệu: KeHoachSDDQG_Poly

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

keHoachSDDPolyID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã vùng kinh tế- xã hội

maVungKTXH

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã vùng kinh tế- xã hội

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất

congTrinhKeHoachId

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa liên kết đến dữ liệu công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất

Tên vùng kế hoạch

tenVungQuyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên vùng quy hoạch

Mã loại đất theo kế hoạch

loaiDatKH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Loại đất”

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

8

Là diện tích kế hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Năm lập kế hoạch

namKeHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

c) Lớp quy hoạch sử dụng đất dạng tuyến

Tên lớp dữ liệu: QuyHoachSDDQG_Line

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

tuyenQuyHoachID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã vùng kinh tế

maVungKTXH

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã vùng kinh tế - xã hội

Tên vùng quy hoạch

tenVungQuyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên vùng quy hoạch

Mã mục đich sử dụng theo quy hoạch

mucDichSuDungQH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo quy hoạch”

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

8

Là diện tích quy hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Năm lập quy hoạch

namQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_Polyline

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

d) Lớp kế hoạch sử dụng đất dạng tuyến

Tên lớp dữ liệu: KeHoachSDDQG_Line

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

tuyenKeHoachID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã vùng kinh tế - xã hội

maVungKTXH

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã vùng kinh tế - xã hội

Liên kết dự án quy hoach

congTrinhKeHoachId

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa liên kết đến dữ liệu thuộc tính của công trình kế hoạch

Tên tuyến kế hoạch

tenVungKeHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên tuy kế hoạch

Mã mục đich sử dụng theo quy hoạch

mucDichSuDungQH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo quy hoạch”

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

8

Là diện tích kế hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Năm lập kế hoạch

namKeHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập Kế hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_Polyline

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

đ) Lớp quy hoạch sử dụng đất cấp dạng điểm

Tên lớp dữ liệu: QuyHoachSDDQG_Point

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

diemQuyHoachID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã vùng kinh tế - xã hội

maVungKTXH

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã vùng kinh tế - xã hội

Tên điểm quy hoạch

tenDiemQuyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên vùng quy hoạch

Mã mục đich sử dụng theo quy hoạch

mucDichSuDungQH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo quy hoạch”

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích quy hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Năm lập quy hoạch

namQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_Polyline

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

e) Lớp kế hoạch sử dụng đất cấp dạng điểm

Tên lớp dữ liệu: KeHoachSDDQG_Point

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

diemKeHoachID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã vùng kinh tế - xã hội

maVungKTXH

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã vùng kinh tế - xã hội

Liên kết dự án quy hoạch

congTrinhKeHoachId

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa liên kết đến dữ liệu thuộc tính của công trình kế hoạch

Tên điểm kế hoạch

tenDiemKeHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên điểm kế hoạch

Mã mục đich sử dụng theo quy hoạch

mucDichSuDungQH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo quy hoạch”

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích kế hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Năm lập quy hoạch

namKeHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập Kế hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_Point

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

2.2.3.2. Nhóm lớp dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

a) Lớp quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh dạng vùng

Tên lớp dữ liệu: QuyHoachSDDTinh_Poly

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

vungQuyHoachTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên vùng quy hoạch

tenVungQuyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên vùng quy hoạch

Mã mục đich sử dụng theo quy hoạch

mucDichSuDungQH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo quy hoạch”

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích quy hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Diện tích phân bổ

dienTichPhanBo

Số thực

Real

 

Là diện tích được quy hoạch cấp trên phân bổ, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Diện tích xác định

dienTichXd

Số thực

Real

 

Là diện tích được xác định trong cấp lập quy hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Năm lập quy hoạch

namQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

b) Lớp quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh dạng tuyến

Tên lớp dữ liệu: QuyHoachSDDTinh_Line

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

tuyenQuyHoachTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên tuyến quy hoạch

tenTuyenQuyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên tuyến quy hoạch

Mã mục đich sử dụng theo quy hoạch

mucDichSuDungQH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo quy hoạch”

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích quy hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Diện tích phân bổ

dienTichPhanBo

Số thực

Real

 

Là diện tích được quy hoạch cấp trên phân bổ, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Diện tích xác định

dienTichXd

Số thực

Real

 

Là diện tích được xác định trong cấp lập quy hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Năm lập quy hoạch

namQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_Polyline

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

c) Lớp quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh dạng điểm

Tên lớp dữ liệu: QuyHoachSDDTinh_Point

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

diemQuyHoachTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên điểm quy hoạch

tenDiemQuyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên điểm quy hoạch

Mã mục đich sử dụng theo quy hoạch

mucDichSuDungQH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo quy hoạch”

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích quy hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Diện tích phân bổ

dienTichPhanBo

Số thực

Real

 

Là diện tích được quy hoạch cấp trên phân bổ

Diện tích xác định

dienTichXd

Số thực

Real

 

Là diện tích được xác định trong cấp lập quy hoạch

Năm lập quy hoạch

namQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng điểm

GM_Point

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

d) Lớp vùng các khu vực bảo vệ nghiêm ngặt

Tên lớp dữ liệu: khuVucBaoVeNghiemNgat_Tinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

kvBaoVeNNTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên vùng cần bảo vệ

tenVungBaoVe

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên vùng quy hoạch

Mã mục đich sử dụng theo quy hoạch

mucDichSuDungQH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo quy hoạch”

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích quy hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

đ) Lớp vùng khu vực lấn biển sử dụng cho mục đích nông nghiệp, phi nông nghiệp

Tên lớp dữ liệu: khuVucLanBien_Tinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

khuVucLanBienTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên vùng lấn biến

tenVungLanBien

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên vùng quy hoạch

Mã mục đich sử dụng theo quy hoạch

mucDichSuDungQH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo quy hoạch”

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích quy hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

e) Lớp kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh dạng vùng

Tên lớp dữ liệu: KeHoachSDDTinh_Poly

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

keHoachSDDTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Vùng kế hoạch sử dụng đất ID

vungKeHoachPolyCapTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại để xác định vùng kế hoạch sử dụng đất của vùng kế hoạch nào.

Liên kết dự án kế hoach

CongTrinhKeHoachCapTinhId

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa liên kết đến dữ liệu thuộc tính của công trình kế hoạch

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên vùng kế hoạch

tenVungKeHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên vùng kế hoạch

Mã mục đich sử dụng theo kế hoạch

mucDichSuDungKH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo kế hoạch”

Diện tích

dienTich

Real

Số thực

 

Là diện tích thực hiện trong năm kế hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Năm lập quy hoạch

namQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch.

Năm lập kế hoạch

namLapKH

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập kế hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

g) Lớp kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh dạng tuyến

Tên lớp dữ liệu: KeHoachSDDTinh_Line

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

keHoachSDDPline_TinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tuyến kế hoạch sử dụng đất ID

tuyenKeHoach_TinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại để xác định vùng kế hoạch sử dụng đất của tuyến kế hoạch nào.

Liên kết dự án kế hoach

congTrinhKeHoach_TinhId

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa liên kết đến dữ liệu thuộc tính của công trình kế hoạch

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên vùng kế hoạch

tenVungKeHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên vùng kế hoạch

Mã mục đich sử dụng theo kế hoạch

mucDichSuDungKH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo kế hoạch”

Diện tích

dienTich

Real

Số thực

 

Là diện tích thực hiện trong năm kế hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Năm lập quy hoạch

namQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch

Năm lập kế hoạch

namLapKH

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập kế hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_Polyline

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

h) Lớp kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh dạng điểm

Tên lớp dữ liệu: KeHoachSDDTinh_Point

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

keHoachSDDTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Điểm kế hoạch sử dụng đất ID

diemKeHoachCapTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại để xác định điểm kế hoạch sử dụng đất của kế hoạch nào.

Liên kết dự án kế hoạch

congTrinhKeHoach_TinhId

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa liên kết đến dữ liệu thuộc tính của công trình kế hoạch

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên điểm kế hoạch

tenDiemKeHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên vùng kế hoạch

Mã mục đich sử dụng theo kế hoạch

mucDichSuDungKH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo kế hoạch”

Diện tích

dienTich

Real

Số thực

 

Là diện tích thực hiện trong năm kế hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Năm lập quy hoạch

namQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch

Năm lập kế hoạch

namLapKH

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập kế hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng điểm

GM_Point

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

i) Lớp khu chức năng cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: KhuChucNangCapTinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

khuChucNangCapTinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên khu chức năng

tenKhuChucNang

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên khu chức năng

Mã loại khu chức năng cấp tỉnh

loaiKhuChucNangCapTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Loại khu chức năng cấp tỉnh”

Năm lập quy hoạch

namQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

2.2.3.3. Nhóm lớp dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

a) Lớp quy hoạch sử dụng đất cấp huyện dạng vùng

Tên lớp dữ liệu: QuyHoachSDDHuyen_Poly

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

vungQuyHoachHuyenID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên vùng quy hoạch

tenVungQuyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên vùng quy hoạch

Mã mục đich sử dụng theo quy hoạch

mucDichSuDungQH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo quy hoạch”

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích quy hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Diện tích phân bổ

dienTichPhanBo

Số thực

Real

 

Là diện tích được quy hoạch cấp trên phân bổ

Diện tích xác định

dienTichXd

Số thực

Real

 

Là diện tích được xác định trong cấp lập quy hoạch

Năm lập quy hoạch

namQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

b) Lớp quy hoạch sử dụng đất cấp huyện dạng tuyến

Tên lớp dữ liệu: QuyHoachSDDHuyen_Line

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

tuyenQuyHoach_HuyenID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên tuyến quy hoạch

tenTuyenQuyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên tuyến quy hoạch

Mã mục đich sử dụng theo quy hoạch

mucDichSuDungQH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo quy hoạch”

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích quy hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Diện tích phân bổ

dienTichPhanBo

Số thực

Real

 

Là diện tích được quy hoạch cấp trên phân bổ, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Diện tích xác định

dienTichXd

Số thực

Real

 

Là diện tích được xác định trong cấp lập quy hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Năm lập quy hoạch

namQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_Polyline

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

c) Lớp quy hoạch sử dụng đất cấp huyện dạng điểm

Tên lớp dữ liệu: QuyHoachSDDHuyen_Point

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

diemQuyHoach_HuyenID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên điểm quy hoạch

tenDiemQuyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên điểm quy hoạch

Mã mục đich sử dụng theo quy hoạch

mucDichSuDungQH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo quy hoạch”

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích quy hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Diện tích phân bổ

dienTichPhanBo

Số thực

Real

 

Là diện tích được quy hoạch cấp trên phân bổ, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Diện tích xác định

dienTichXd

Số thực

Real

 

Là diện tích được xác định trong cấp lập quy hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Năm lập quy hoạch

namQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng điểm

GM_Point

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

d) Lớp vùng các khu vực bảo vệ nghiêm ngặt

Tên lớp dữ liệu: khuVucBaoVeNghiemNgat_Huyen

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

khuVucBVNNHuyenID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên vùng cần bảo vệ

tenVungBaoVe

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên vùng quy hoạch

Mã mục đich sử dụng theo quy hoạch

mucDichSuDungQH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo quy hoạch”

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích quy hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

đ) Lớp vùng khu vực lấn biển sử dụng cho mục đích nông nghiệp, phi nông nghiệp

Tên lớp dữ liệu: khuVucLanBien_Huyen

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

khuVucLanBien_HuyenID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên vùng lấn biến

tenVungBaoVe

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên vùng quy hoạch

Mã mục đich sử dụng theo quy hoạch

mucDichSuDungQH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo quy hoạch”

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích quy hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

e) Lớp kế hoạch sử dụng đất cấp huyện dạng vùng

Tên lớp dữ liệu: KeHoachSDDHuyen_Poly

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

keHoachSDDCapHuyenID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Vùng kế hoạch sử dụng đất ID

vungKeHoachCapHuyenID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại để xác định vùng kế hoạch sử dụng đất của vùng kế hoạch nào.

Liên kết dự án kế hoach

congTrinhKeHoach HuyenI d

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa liên kết đến dữ liệu thuộc tính của công trình quy hoạch

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên vùng kế hoạch

tenVungKeHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên vùng quy hoạch

Mã mục đich sử dụng theo kế hoạch

mucDichSuDungKH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo kế hoạch”

Diện tích

dienTich

Real

Số thực

 

Là diện tích thực hiện trong năm kế hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Năm lập quy hoạch

namQuyHoach

Số nguyên

Integer

 

Là năm lập quy hoạch.

Năm lập kế hoạch

namLapKH

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập kế hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

g) Lớp kế hoạch sử dụng đất cấp huyện dạng tuyến

Tên lớp dữ liệu: KeHoachSDDPHuyen_Line

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

keHoachSDDCapHuyenID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tuyến kế hoạch sử dụng đất ID

tuyenKeHoachCapHuyenID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại để xác định vùng kế hoạch sử dụng đất của tuyến kế hoạch nào.

Liên kết dự án kế hoach

congTrinhKeHoach_HuyenId

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa liên kết đến dữ liệu thuộc tính của công trình quy hoạch

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên tuyến kế hoạch

tenTuyenKeHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên tuyến kế hoạch

Mã mục đich sử dụng theo kế hoạch

mucDichSuDungKH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo kế hoạch”

Diện tích

dienTich

Real

Số thực

 

Là diện tích thực hiện trong năm kế hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Năm lập quy hoạch

namQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch

Năm lập kế hoạch

namLapKH

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập kế hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_Polyline

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

h) Lớp khu chức năng cấp huyện

Tên lớp dữ liệu: KhuChucNangCapHuyen

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

khuChucNangCapHuyenID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên khu chức năng

tenKhuChucNang

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên khu chức năng

Mã loại khu chức năng cấp huyện

loaiKhuChucNang

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Loại khu chức năng cấp huyện”

Năm lập quy hoạch

namQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

i) Lớp kế hoạch sử dụng đất cấp huyện dạng điểm

Tên lớp dữ liệu: KeHoachSDDHuyen_Point

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

 

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

keHoachSDDCapHuyenID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Điểm kế hoạch sử dụng đất ID

diemKeHoachtCapHuyenID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại để xác định điểm kế hoạch sử dụng đất của kế hoạch nào.

Liên kết dự án kế hoach

congTrinhKeHoach_HuyenId

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa liên kết đến dữ liệu thuộc tính của công trình kế hoạch

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên điểm kế hoạch

tenDiemQuyHoachKeHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên điểm kế hoạch

Mã mục đich sử dụng theo kế hoạch

mucDichSuDungKH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo kế hoạch”

Diện tích

dienTich

Real

Số thực

 

Là diện tích thực hiện trong năm kế hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)

Năm lập quy hoạch

namQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch

Năm lập kế hoạch

namLapKH

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập kế hoạch.

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng điểm

GM_Point

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

2.2.4. Dữ liệu không gian giá đất

a) Lớp dữ liệu vùng giá trị

Tên lớp dữ liệu: VungGiaTri

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

vungGiaTriID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên vùng giá trị

tenVung

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên vùng giá trị

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHC

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã

Thời điểm xác định vùng giá trị

thoiDiemXacDinhV GT

Ngày tháng

Date

10

Là thời điểm xác định vùng giá trị (dd/mm/yyyy)

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

b) Lớp dữ liệu thửa đất chuẩn

Tên lớp dữ liệu: ThuaDatChuan

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

 

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

thuaDatChuanID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Vùng giá trị

vungGiaTriID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với vùng giá trị

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã

Thông tin thửa đất

thuaDatID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với lớp thửa đất

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

c) Lớp dữ liệu thửa đất cụ thể

Tên lớp dữ liệu: ThuaDatCuThe

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

thuaDatCuTheID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Vùng giá trị

vungGiaTriID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với vùng giá trị

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHC

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã

Thông tin thửa đất

thuaDatID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với lớp thửa đất

Thửa đất chuẩn để định giá

thuaDatChuanID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại để liên kết với thửa đất chuẩn

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

2.2.5. Dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

2.2.5.1. Nhóm lớp dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cả nước, vùng kinh tế - xã hội

a) Lớp hiện trạng sử dụng đất cả nước

Tên lớp dữ liệu: KK_VungHienTrang_CN

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại đất hiện trạng

loaiDatHienTrang

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Mục đích sử dụng đất

Năm kiểm kê

namKiemKe

Số nguyên

Integer

4

Năm kiểm kê

Vùng kinh tế - xã hội

maVungKTXH

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Mã vùng kinh tế - xã hội

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích, đơn vị tính là héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Dữ liệu đồ họa

 

b) Lớp hiện trạng sử dụng đất vùng kinh tế - xã hội:

Tên lớp dữ liệu: KK_VungHienTrang_Vung

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại đất hiện trạng

loaiDatHienTrang

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Mục đích sử dụng đất

Năm kiểm kê

namKiemKe

Số nguyên

Integer

4

Năm kiểm kê

Vùng kinh tế - xã hội

maVungKTXH

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Mã vùng kinh tế - xã hội

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích, đơn vị tính là héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Dữ liệu đồ họa

 

c) Lớp dữ liệu kiểm kê đất đai chuyên đề cả nước

Tên lớp dữ liệu: KK_ChuyenDe_CN

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

 

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên chuyên đề

loaiChuyenDe

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên chuyên đề

Vùng kinh tế - xã hội

maVungKTXH

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Mã vùng kinh tế - xã hội

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

Tên đối tượng chuyên đề

tenDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

tên đối tượng chuyên đề

Ký hiệu đối tượng

kyHieuDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Ký hiệu đối tượng

Loại đất hiện trạng

loaiDatHienTrang

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Loại đất hiện trạng trong danh mục loại đất

Loại đất chuyên đề

loaiDatChuyenDe

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Loại đất chuyên đề trong danh mục loại đất

Diện tích đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích, đơn vị tính là héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha

Thời điểm thực hiện

thoiDiemThucHien

Chuỗi ký tự

Date/time

10

Thời điểm thực hiện chuyên đề

Loại đối tượng

loaiDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Loại đối tượng

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Ghi chú

Dữ liệu không gian

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Dữ liệu không gian

 

d) Lớp dữ liệu kiểm kê chuyên đề vùng kinh tế - xã hội

Tên lớp dữ liệu: KK_ChuyenDe_Vung

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

 

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên chuyên đề

loaiChuyenDe

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên chuyên đề

Vùng kinh tế - xã hội

maVungKTXH

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Mã vùng kinh tế - xã hội

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

Tên đối tượng chuyên đề

tenDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên đối tượng chuyên đề

Ký hiệu đối tượng

kyHieuDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Ký hiệu đối tượng

Loại đất hiện trạng

loaiDatHienTrang

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Loại đất hiện trạng trong danh mục loại đất

Loại đất chuyên đề

loaiDatChuyenDe

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Loại đất chuyên đề trong danh mục loại đất

Diện tích đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích, đơn vị tính là héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha

Thời điểm thực hiện

thoiDiemThucHien

Chuỗi ký tự

Date/time

10

Thời điểm thực hiện chuyên đề

Loại đối tượng

loaiDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Loại đối tượng

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Ghi chú

Dữ liệu không gian

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Dữ liệu không gian

 

đ) Lớp ranh giới khu vực tổng hợp cả nước

Tên lớp dữ liệu: RanhGioiKhuVucTongHop_CN

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Vùng kinh tế - xã hội

maVungKTXH

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Mã vùng kinh tế - xã hội

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

Mã loại khu vực tổng hợp

loaiKhuVucTongHop

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Loại khu vực tổng hợp”

Năm thực hiện kiểm kê

namKiemKe

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện kiểm kê

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_Line

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

e) Lớp ranh giới khu vực tổng hợp vùng kinh tế - xã hội

Tên lớp dữ liệu: RanhGioiKhuVucTongHop_Vung

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Vùng kinh tế - xã hội

maVungKTXH

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Mã vùng kinh tế - xã hội

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

Mã loại khu vực tổng hợp

loaiKhuVucTongHop

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Loại khu vực tổng hợp”

Năm thực hiện kiểm kê

namKiemKe

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện kiểm kê

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_Line

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

2.2.5.2. Nhóm lớp dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh

a) Lớp hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: HienTrangSDD_Tinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã loại đất theo hiện trạng

loaiDatHienTrang

Số nguyên

Integer

3

Được xác định trong bảng mã: “Loại đất hiện trạng”

Năm thực hiện kiểm kê

namKiemKe

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện kiểm kê

Diện tích đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích, đơn vị tính là héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

b) Lớp ranh giới khu vực tổng hợp cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: RanhGioiKhuVucTongHop_Tinh

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã loại khu vực tổng hợp

loaiKhuVucTongHop

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Loại khu vực tổng hợp”

Năm thực hiện kiểm kê

namKiemKe

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện kiểm kê

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_Line

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

2.2.5.3. Nhóm lớp dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện

a) Lớp hiện trạng sử dụng đất cấp huyện

Tên lớp dữ liệu: HienTrangSDDCapHuyen

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã loại đất theo hiện trạng

loaiDatHienTrang

Số nguyên

Integer

3

Được xác định trong bảng mã: “Loại đất hiện trạng”

Năm thực hiện kiểm kê

namKiemKe

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện kiểm kê

Diện tích đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích, đơn vị tính là héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

b) Lớp ranh giới khu vực tổng hợp cấp huyện

Tên lớp dữ liệu: RanhGioiKhuVucTongHopCapHuyen

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã loại khu vực tổng hợp

loaiKhuVucTongHop

Số nguyên

Integer

3

Được xác định trong bảng mã: “Loại khu vực tổng hợp”

Năm thực hiện kiểm kê

namKiemKe

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện kiểm kê

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_Line

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

2.2.5.4. Nhóm lớp dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã

a) Lớp hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Tên lớp dữ liệu: HienTrangSDDCapXa

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã loại đất theo hiện trạng

loaiDatHienTrang

Số nguyên

Integer

3

Được xác định trong bảng mã: “Loại đất hiện trạng”

Năm thực hiện kiểm kê

namKiemKe

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện kiểm kê

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

b) Lớp ranh giới khu vực tổng hợp cấp xã

Tên lớp dữ liệu: RanhGioiKhuVucTongHopCapXa

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã loại khu vực tổng hợp

loaiKhuVucTongHop

Số nguyên

Integer

2

Được xác định trong bảng mã: “Loại khu vực tổng hợp”

Năm thực hiện kiểm kê

namKiemKe

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện kiểm kê

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng đường

GM_Line

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

c) Lớp kết quả điều tra kiểm kê đất đai

Tên lớp dữ liệu: KetQuaDieuTraKiemKe

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ketQuaKiemKeID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanhDat

Số nguyên

Integer

4

 

Mã loại đất theo hiện trạng

loaiDatHienTrang

Số nguyên

Integer

3

Được xác định trong bảng mã: “Loại đất hiện trạng”

Mã đối tượng quản lý, sử dụng đất

maDoiTuong

Số nguyên

Integer

3

Được xác định trong bảng mã: “Đối tượng sử dụng”

Diện tích khoanh đất

dienTichKhoanhDat

Số thực

Real

 

Là diện tích khoanh đất, đơn vị tính là m2

Năm thực hiện kiểm kê

namKiemKe

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện kiểm kê

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

d) Lớp dữ liệu thống kê cấp xã

Tên lớp dữ liệu: KetQuaThongKe

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

thongKeID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Số thứ tự khoanh đất

soThuTuKhoanhDat

Số nguyên

Integer

4

 

Mã loại đất theo hiện trạng

loaiDatHienTrang

Số nguyên

Integer

3

Được xác định trong bảng mã: “Loại đất hiện trạng”

Mã đối tượng quản lý, sử dụng đất

maDoiTuong

Số nguyên

Integer

3

Được xác định trong bảng mã: “Đối tượng sử dụng”

Diện tích khoanh đất

dienTichKhoanhDat

Số thực

Real

 

Là diện tích khoanh đất, đơn vị tính là m2

Năm thực hiện thống kê

namThongKe

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện thống kê

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

2.2.6. Dữ liệu khác liên quan đến đất đai

2.2.6.1. Nhóm lớp dữ liệu thông tin kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính

a) Lớp dữ liệu ranh giới đo đạc lập bản đồ địa chính

Tên lớp dữ liệu: RanhGioiKhuDo

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ranhGioiKhuDoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính cấp huyện

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính cấp xã.

Tên ranh giới khu đo

tenRanhGioiKhuDo

Chuỗi ký tự

CharacterString

200

Là tên ranh giới khu đo theo Thiết kế kỹ thuật - Dự toán hoặc phương án

Loại hình đo đạc bản đồ

loaiHinhDoDacBanDoID

Số nguyên

Integer

1

Chi tiết tại bảng danh mục: Loại hình đo đạc lập bản đồ địa chính

Tỷ lệ

tyLe

Số nguyên

Integer

5

Là mẫu số tỷ lệ của bản đồ

Tài liệu đo đạc

taiLieuDoDacID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết tới bảng Tài liệu đo đạc

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

b) Lớp dữ liệu phân mảnh bản đồ địa chính

Tên lớp dữ liệu: PhanManhBanDo

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

PhanManhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Ranh giới khu đo

ranhGioiKhuDoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết tới bảng dữ liệu ranh giới đo đạc lập bản đồ địa chính

Phiên hiệu mảnh

phienHieuManh

Chuỗi ký tự

CharacterString

25

Là phiên hiệu mảnh bản đồ.

Tên mảnh

TenManh

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là tên mảnh bản đồ

Tỷ lệ

tyLe

Số nguyên

Integer

10

Là mẫu số tỷ lệ của bản đồ

Liên kết File bản đồ địa chính lưu trữ

linkFileBanDoDiaChinhGoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ mảnh bản đồ địa chính định dạng file DGN được nghiệm thu bàn giao lưu trữ.

Liên kết File bản đồ địa chính sử dụng

linkFileBanDoDiaChinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ mảnh bản đồ địa chính định dạng file DGN được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Ghi chú về mảnh bản đồ

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng điểm

GM_Polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

Ghi chú: Hệ thống mảnh bản đồ địa chính số định dạng dgn được tổ chức lưu trữ trên hệ thống phần cứng của máy tính có cấu trúc thư mục như sau:

- Thư mục tên mã đơn vị hành chính cấp xã

- Thư mục tên Khu đo

- Tên file bản đồ được đặt tên như sau:

+ dc+số thứ tự mảnh bản đồ+_g.dgn

+ dc+số thứ tự mảnh bản đồ.dgn

 

2.2.6.2. Lớp dữ liệu địa chỉ số của thửa đất, tài sản gắn liền với đất

Tên lớp dữ liệu: DiaChiSoThuaDatTaiSan

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là mã đối tượng do hệ thống khởi tạo tự động; dữ liệu dạng UUID

Mã Địa chỉ

MaDiaChi

Chuỗi ký tự

CharacterString

12

Là mã địa chỉ số của thửa đất hoặc tài sản. Theo quy định xác định mã địa chỉ số quốc gia.

Loại đối tượng

loaiDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là đối tượng thửa đất hoặc tài sản

Đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Đơn vị hành chính cấp xã theo danh mục của tổng cục thống kê

Tọa độ X

ToaDoX

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng X trong Hệ tọa độ quốc gia. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Tọa độ Y

ToaDoY

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng Y trong Hệ tọa độ quốc gia. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Tọa độ địa lý (B)

toaDoB

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Tọa độ địa lý (B)

Tọa độ địa lý (L)

toaDoL

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Tọa độ địa lý (L)

Tọa độ địa lý (H)

toaDoH

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Tọa độ địa lý (H) nếu có

 

Hiệu lực địa chỉ

hieuLuc

Số nguyên

Interger

 

Là hiệu lực của địa chỉ

Phiên bản

phienBan

Số nguyên

Interger

 

Là phiên bản của địa chỉ

Đối tượng không gian

geo

Dữ liệu dạng điểm

GM_Point

 

Dữ liệu không gian theo hệ tọa độ VN2000 kinh tuyến trục địa phương

 

2.2.6.3. Nhóm lớp dữ liệu tổng hợp về giá đất

a) Lớp dữ liệu tổng hợp vùng giá trị

Tên lớp dữ liệu: TongHopVungGiaTri_Tinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

tongHopVungGiaTriID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã đơn vị hành chính cấp huyện

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã

Tên vùng giá trị

tenVung

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên vùng giá trị

Thời điểm xác định vùng giá trị

thoiDiemXacDinhVGT

Ngày tháng

Date

10

Là thời điểm xác định vùng giá trị (dd/mm/yyyy)

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_polygon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

b) Lớp dữ liệu tổng hợp thửa đất chuẩn

Tên lớp dữ liệu: tongHopThuaDatChuan_Tinh

Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

thuaDatChuanID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã đơn vị hành chính cấp huyện

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã

Vùng giá trị

vungGiaTriID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với vùng giá trị

Mã thửa đất

mathuaDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là mã thửa đất. Là mã định danh thửa đất duy nhất trên toàn quốc gồm 10 ký tự (Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh + 8 số tự nhiên)

Dữ liệu đồ họa

geo

Dữ liệu dạng vùng

GM_polyGon

 

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

 

3. Dữ liệu thuộc tính đất đai

3.1. Dữ liệu thuộc tính địa chính

3.1.1. Nhóm dữ liệu về thửa đất

a) Dữ liệu về thửa đất

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

thuaDatID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Mã đối tượng duy nhất trong bảng dữ liệu được sinh tự động trong hệ thống

Mã thửa đất

maThuaDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là mã định danh thửa đất duy nhất trên toàn quốc gồm 10 ký tự (Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh + 8 số tự nhiên)

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Số hiệu tờ bản đồ

soHieuToBanDo

Số nguyên

Integer

4

Là số hiệu bản đồ

Số thửa đất

soThuTuThua

Số nguyên

Integer

5

Là số thứ tự thửa đất

Số hiệu tờ bản đồ cũ

soHieuToBanDoCu

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là số hiệu bản đồ cũ (dưới dạng văn bản)

Số thửa đất cũ

soThuTuThuaCu

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là số thứ tự thửa đất cũ (dưới dạng văn bản)

Loại đất

Chi tiết tại nhóm thông tin về mục đích sử dụng của thửa đất

 

 

 

Là loại đất trong bảng danh mục loại đất

Nguồn gốc sử dụng

Chi tiết tại nhóm thông tin về nguồn gốc sử dụng

 

 

 

 

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích không gian của thửa đất, đơn vị tính là m2

Diện tích pháp lý

dienTichPhapLy

Số thực

Real

 

Là diện tích đã được cấp Giấy chứng nhận; trường hợp chưa cấp Giấy chứng nhận mà có giấy tờ pháp lý về nguồn gốc thì ghi diện tích theo giấy tờ đó; trường hợp không có các giấy tờ trên thì không nhập mục này.

Đơn vị tính là m2

Tài liệu đo đạc

maTaiLieuDoDac

Số nguyên

Integer

 

Là mã tài liệu trong bảng danh mục LoaiTaiLieuDoDacDiaChinh

Là đối tượng chiếm đất

laDoiTuongChiemDat

Lôgíc

Boolean

 

0: Là thửa đất

1: Là đối tượng địa lý hình tuyến

Quyền quản lý

Chi tiết tại nhóm thông tin về quyền quản lý đất

 

 

 

Là thông tin về quyền quản lý của thửa đất

Quyền sử dụng

Chi tiết tại nhóm thông tin về quyền sử dụng đất

 

 

 

Là thông tin về quyền sử dụng của thửa đất

Thay đổi trong quá trình sử dụng

Chi tiết tại nhóm thông tin về sự thay đổi trong quá trình sử dụng đất

 

 

 

Là thông tin về sự thay đổi trong quá trình sử dụng đất

Địa chỉ

Chi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

 

 

 

Là thông tin về địa chỉ của thửa đất

Phiên bản

phienBan

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên thể hiện thông tin phiên bản của thửa đất (mỗi lần biến động của thửa đất có 1 số).

Hiệu lực

hieuLuc

Lôgic

Boolean

 

Là hiệu lực để xác định phiên bản là hiệu lực mới nhất, các phiên bản thấp hơn là không còn hiệu lực vì đã bị thay đổi thông tin

 

b) Dữ liệu về loại đất của thửa đất

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

mucDichSuDungDatID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã thửa đất

thuaDatID

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Khóa ngoại liên kết tới dữ liệu thửa đất

Số thứ tự loại đất

soThuTuLoaiDat

Số nguyên

Integer

1

Là số thứ tự của loại đất theo thửa

Mã loại đất

maLoaiDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã loại đất được xác định trong bảng danh mục loại đất

Mã mục đích sử dụng theo quy hoạch

maMDSDQH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã mục đích sử dụng theo quy hoạch được xác định trong bảng mã

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích của loại đất, đơn vị tính là m2

Thời hạn sử dụng

thoiHanSuDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là thông tin về thời hạn sử dụng thực tế

Ngày hạn sử dụng

ngayHanSuDung

Ngày

Date

10

Là ngày hạn sử dụng xác định đến ngày, tháng, năm hạn sử dụng đất

Phiên bản thửa đất

phienBanThuaDat

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của thửa đất

 

c) Dữ liệu về nguồn gốc sử dụng

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

nguonGoclD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Nguồn gốc sử dụng đất đăng ký

nguonGocDangKy

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là nguồn gốc sử dụng đất trong trường hợp đăng ký sử dụng đất nhưng chưa hoặc không cấp Giấy chứng nhận ví dụ: “Sử dụng đất từ năm 1984, do tự khai phá (hoặc do Ông cha để lại, do nhận chuyển nhượng, được Nhà nước giao không thu tiền…)”;

Nguồn gốc sử dụng đất cấp giấy lần đầu

nguonGocCapGiayLanDau

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là mã nguồn gốc sử dụng đất được xác định khi cấp Giấy chứng nhận lần đầu, xác định nguồn gốc trong bảng danh mục nguồn gốc sử dụng

Nguồn gốc sử dụng đất biến động

nguonGocBienDong

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là nguồn gốc sử dụng đất thể hiện hình thức nhận chuyển quyền (nếu có), xác định nguồn gốc trong bảng danh mục nguồn gốc sử dụng

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích nguồn gốc

 

d) Dữ liệu về bảng tài liệu đo đạc

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tài liệu đo đạc

taiLieuDoDacID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Loại bản đồ địa chính

loaiBanDoDiaChinh

Số nguyên

Integer

1

Là loại bản đồ địa chính nằm trong bảng danh mục

Loại hình đo đạc

hinhThucDoDac

Số nguyên

Integer

1

Là loại hình đo đạc nằm trong bảng danh mục (đo mới, đo bổ sung, đo chỉnh lý, trích đo địa chính...)

Đơn vị đo đạc

donViDoDac

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là tên đơn vị đo đạc

Phương pháp đo

phuongPhapDo

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là phương pháp đo đạc

Mức độ chính xác

mucDoChinhXac

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là mức độ chính xác

Tỷ lệ đo đạc

tyLeDoDac

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là các tỷ lệ: 1/200, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000

Ngày hoàn thành

ngayHoanThanh

Ngày

Date

10

Là ngày hoàn thành đo đạc

Phiên bản thửa đất

phienBanThuaDat

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của thửa đất

 

3.1.2. Nhóm dữ liệu về người quản lý, sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

a) Dữ liệu về cá nhân

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

caNhanID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Họ và tên

hoTen

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là họ và tên của người ghi trong giấy tờ nhân thân.

Ngày tháng năm sinh

ngaySinh

Ngày tháng

Date/Integer

10

Là ngày, tháng, năm sinh (nếu có)

Năm sinh

namSinh

Ngày tháng

Integer

4

Năm sinh

Giới tính

gioiTinh

Số nguyên

Integer

1

Thể hiện giới tính của cá nhân (0 là nữ, 1 là nam và 2 là giới tính khác)

Mã số thuế

maSoThue

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là mã số thuế để kết nối sang cơ sở dữ liệu của ngành thuế

Giấy tờ tùy thân

Chi tiết tại nhóm thông tin về giấy tờ tùy thân

 

 

 

Liên kết sang dữ liệu về giấy tờ tùy thân. Trường hợp đã kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì sử dụng dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

Quốc tịch

Chi tiết tại nhóm thông tin về quốc tịch

 

 

 

Liên kết sang dữ liệu quốc tịch của đối tượng là cá nhân

Dân tộc

Chi tiết tại nhóm thông tin về dân tộc

 

 

 

Là trường dữ liệu về dân tộc

Địa chỉ

Chi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là thông tin về địa chỉ của đối tượng là cá nhân

Phiên bản

phienBan

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của cá nhân

Hiệu lực

hieuLuc

Lôgic

Boolean

 

Là hiệu lực để xác định phiên bản là hiệu lực mới nhất, các phiên bản thấp hơn là không còn hiệu lực vì đã bị thay đổi thông tin

 

b) Dữ liệu về hộ gia đình

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

hoGiaDinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Chủ hộ

Chi tiết tại nhóm thông tin về cá nhân

 

 

 

Là người có vai trò là chủ hộ. Một hộ gia đình có duy nhất một người là chủ hộ

Vợ hoặc chồng

Chi tiết tại nhóm thông tin về cá nhân

 

 

 

Là người có vai trò là vợ hoặc chồng đối với chủ hộ

Thành viên

Chi tiết tại nhóm thông tin về cá nhân

 

 

 

Là các thành viên của hộ gia đình

Địa chỉ

Chi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là thông tin về địa chỉ của hộ gia đình

Phiên bản

phienBan

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của hộ gia đình

Hiệu lực

hieuLuc

Lôgic

Boolean

 

Là hiệu lực để xác định phiên bản là hiệu lực mới nhất, các phiên bản thấp hơn là không còn hiệu lực vì đã bị thay đổi thông tin

 

Ghi chú: Bảng dữ liệu này chỉ áp dụng đối với dữ liệu trước ngày 01/8/2024

c) Dữ liệu về vợ chồng

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

voChongID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Vợ

Chi tiết tại nhóm thông tin về cá nhân

 

 

 

Là người có vai trò là vợ

Chồng

Chi tiết tại nhóm thông tin về cá nhân

 

 

 

Là người có vai trò là chồng

Phiên bản

phienBan

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của vợ chồng

Hiệu lực

hieuLuc

Lôgic

Boolean

 

Là hiệu lực để xác định phiên bản là hiệu lực mới nhất, các phiên bản thấp hơn là không còn hiệu lực vì đã bị thay đổi thông tin

 

d) Dữ liệu về tổ chức

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

toChucID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên tổ chức

tenToChuc

Chuỗi ký tự

CharacterString

120

Là tên của tổ chức

Tên viết tắt

tenVietTat

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là tên viết tắt của tổ chức

Tên tổ chức bằng tiếng Anh

tenToChucTA

Chuỗi ký tự

CharacterString

120

Là tên của tổ chức bằng tiếng Anh (nếu có)

Người đại diện

Chi tiết tại nhóm thông tin về cá nhân

 

 

 

Là người đại diện theo pháp luật

 

Số quyết định

soQuyetDinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là số quyết định thành lập hoặc số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

Ngày quyết định

ngayQuyetDinh

Ngày tháng

Date/Integer

 

Là ngày ra quyết định thành lập hoặc ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức.

Loại quyết định thành lập

loaiQuyetDinhThanhLap

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là thông tin phân loại quyết định thành lập tổ chức.

Mã số doanh nghiệp

maDoanhNghiep

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là mã số doanh nghiệp

Mã số thuế

maSoThue

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là mã số thuế để kết nối sang cơ sở dữ liệu của ngành thuế

Mã loại tổ chức

loaiToChuc

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là loại tổ chức nằm trong danh mục bảng mã

Địa chỉ

Chi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là thông tin về địa chỉ của tổ chức

Phiên bản

phienBan

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của tổ chức

Hiệu lực

hieuLuc

Lôgic

Boolean

 

Là hiệu lực để xác định phiên bản là hiệu lực mới nhất, các phiên bản thấp hơn là không còn hiệu lực vì đã bị thay đổi thông tin

 

đ) Dữ liệu về cộng đồng dân cư

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

congDonglD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên cộng đồng

tenCongDong

Chuỗi ký tự

CharacterString

120

Là tên của cộng đồng dân cư

Người đại diện

Chi tiết tại nhóm thông tin về cá nhân

 

 

 

Là người đại diện theo pháp luật

Địa danh cư trú

diaDanhCuTru

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là địa danh cư trú của cộng đồng dân cư

Phiên bản

phienBan

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của cộng đồng dân cư

Hiệu lực

hieuLuc

Lôgic

Boolean

 

Là hiệu lực để xác định phiên bản là hiệu lực mới nhất, các phiên bản thấp hơn là không còn hiệu lực vì đã bị thay đổi thông tin

 

e) Dữ liệu về nhóm người đồng sử dụng

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

nhomNguoiID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Người đại diện

Chi tiết tại nhóm thông tin về cá nhân

 

 

 

Là người đại diện cho nhóm người (trong trường hợp cử người đại diện)

Thành viên

Chi tiết tại nhóm thông tin về cá nhân, hộ gia đình, vợ chồng, tổ chức

 

 

 

Là các thành viên còn lại của nhóm

Phiên bản

phienBan

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của nhóm người đồng sử dụng

Hiệu lực

hieuLuc

Lôgic

Boolean

 

Là hiệu lực để xác định phiên bản là hiệu lực mới nhất, các phiên bản thấp hơn là không còn hiệu lực vì đã bị thay đổi thông tin

 

g) Dữ liệu về địa chỉ

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

diaChiID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính

maXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã

Địa chỉ chi tiết

diaChiChiTiet

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là địa chỉ chi tiết gồm: số nhà (nếu có); trường hợp địa chỉ là căn hộ chung cư hoặc tập thể thì xác định số nhà là số hiệu căn hộ/số hiệu toà nhà; tên ngõ phố, ngách, hẻm... (nếu có); xứ đồng đối với thửa đất có loại đất là đất nông nghiệp, tiểu khu đối với thửa đất có loại đất là đất rừng

Đường phố

tenDuongPho

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên đường, tên phố (nếu có)

Tổ dân phố

tenToDanPho

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là tên tổ dân phố (nếu có); đối với nông thôn là tên: thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc

Tên đơn vị hành chính cấp xã

tenDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là tên xã hoặc phường hoặc thị trấn

Tên đơn vị hành chính cấp huyện

tenDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là tên quận hoặc huyện hoặc thị xã hoặc thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc thành phố

Tên đơn vị hành chính cấp tỉnh

tenDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là tên tỉnh hoặc tên thành phố trực thuộc Trung ương.

Mã địa chỉ số

maDiaChiSo

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là mã địa chỉ số của thửa đất hoặc tài sản theo quy định xác định mã địa chỉ số quốc gia.

Phiên bản

phienBanDoiTuong

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của đối tượng

 

h) Dữ liệu về giấy tờ tùy thân

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

giayToTuyThanID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã loại giấy tờ tùy thân

loaiGiayToTuyThan

Số nguyên

Integer

1

Là loại giấy tờ tùy thân nằm trong bảng mã

Số giấy tờ

soGiayTo

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là số giấy tờ tùy thân

Ngày cấp

ngayCap

Ngày tháng

Date/Integer

 

Là ngày cấp giấy tờ tùy thân

Nơi cấp

noiCap

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là nơi cấp giấy tờ tùy thân

Mã định dạnh cá nhân

maDinhDanhCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Trường hợp đã xác thực điện tử với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì tự động lấy mã từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

Hình thức xác thực

hinhThucXacThuc

Số nguyên

Integer

 

1: là trạng thái xác thực qua giấy tờ tùy thân

2: là trạng thái đã xác thực qua VNID

3: là hình thức xác thực khác

Phiên bản

phienBanCaNhan

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của cá nhân

 

i) Dữ liệu về giấy tờ tổ chức

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

giayToToChucId

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã loại giấy tờ tổ chức

loaiGiayToToChuc

Số nguyên

Integer

1

Là loại giấy tờ tổ chức nằm trong bảng mã

Số giấy tờ

soGiayTo

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là số giấy tờ tùy thân

Ngày cấp

ngayCap

Ngày tháng

Date/Integer

10

Là ngày cấp giấy tờ tùy thân

Nơi cấp

noiCap

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là nơi cấp giấy tờ tùy thân

Mã định dạnh doanh nghiệp

maDinhDanhDoanhNghiep

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Trường hợp đã xác thực điện tử với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì tự động lấy mã từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

Hình thức xác thực

hinhThucXacThuc

Số nguyên

Integer

 

1: là trạng thái xác thực qua giấy tờ tùy thân

2: là trạng thái đã xác thực qua VNID

3: là hình thức xác thực khác

Phiên bản

phienBanToChuc

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của tổ chức

 

k) Dữ liệu về quốc tịch

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

quocTichID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã quốc gia

maQuocGia

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã quốc gia theo tiêu chuẩn ISO 3166-1

Tên quốc gia theo phiên âm Việt Nam

tenQuocGiaTV

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là tên quốc gia theo phiên âm Việt Nam

Tên quốc gia theo phiên âm quốc tế

tenQuocGiaQT

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là tên quốc gia theo phiên âm quốc tế

 

l) Dữ liệu về dân tộc

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

danTocID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự

 

 

 

 

 

động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên dân tộc

tenDanToc

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên dân tộc

 

3.1.3. Nhóm dữ liệu về tài sản gắn liền với đất

a) Dữ liệu về nhà ở riêng lẻ

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

nhaRiengLeID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Diện tích xây dựng

dienTichXayDung

Số thực

Real

 

Là diện tích mặt bằng chiếm đất của nhà ở tại vị trí tiếp xúc với mặt đất theo mép ngoài tường bao của nhà. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân;

Diện tích sàn

dienTichSan

Số thực

Real

 

Đối với nhà ở một tầng thì thể hiện diện tích mặt bằng sàn xây dựng của nhà đó. Đối với nhà ở nhiều tầng thì thể hiện tổng diện tích mặt bằng sàn xây dựng của các tầng.

Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân.

Số tầng

soTang

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Thể hiện tổng số tầng nhà

Số tầng hầm

soTangHam

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Thể hiện tổng số tầng hầm (nếu có)

Chiều cao

chieuCao

Số thực

Real

 

Là chiều cao thông thủy (nếu có)

Chiều cao tầng hầm

chieuCaoHam

Số thực

Real

 

Là chiều cao thông thủy tầng hầm (nếu có)

Năm hoàn công

namHoanCong

Số nguyên

Interger

 

Năm hoàn công ghi trên giấy tờ (nếu có)

Kết cấu nhà

ketCau

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là thông tin kết cấu của nhà, thể hiện loại vật liệu xây dựng (gạch, bê tông, gỗ...), các kết cấu chủ yếu là tường, khung, sàn, mái. Ví dụ: “Tường, khung, sàn bằng bê tông cốt thép; mái ngói”

Cấp hạng

capHang

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Xác định và thể hiện theo quy định phân cấp nhà ở của pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây dựng

Địa chỉ

Chi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

 

 

 

Là địa chỉ của nhà ở riêng lẻ

Phiên bản

phienBan

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của nhà riêng lẻ

Hiệu lực

hieuLuc

Lôgic

Boolean

 

Là hiệu lực để xác định phiên bản là hiệu lực mới nhất, các phiên bản thấp hơn là không còn hiệu lực vì đã bị thay đổi thông tin

 

b) Dữ liệu về hạng mục nhà riêng lẻ

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

hangMucSoNhaRiengLeID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Thuộc nhà riêng lẻ

nhaRiengLeID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại xác định hạng mục thuộc nhà riêng lẻ nào

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích của hạng mục nhà riêng lẻ. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân.

Diện tích

dienTichSan

Số thực

Real

 

Là diện tích sàn của hạng mục nhà riêng lẻ. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân

Diện tích xây dựng

dienTichXayDung

Số thực

Real

 

Là diện tích xây dựng của hạng mục nhà riêng lẻ. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân

Tên hạng mục nhà

tenHangMucNha

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là tên của hạng mục nhà riêng lẻ

Chiều cao

chieuCao

Số thực

Real

 

Là chiều cao thông thủy công trình (nếu có)

Chiều cao tầng hầm

chieuCaoHam

Số thực

Real

 

Là chiều cao thông thủy tầng hầm (nếu có)

Phiên bản

phienBanNhaRiengLe

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của nhà riêng lẻ

 

c) Dữ liệu về khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

khuChungCuID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên khu

tenKhu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là tên của khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp

Diện tích khu

dienTichKhu

Số thực

Real

 

Là diện tích khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân;

Địa chỉ

Chi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

 

 

 

Là địa chỉ của chung cư

Phiên bản

phienBan

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của khu nhà chung cư

Hiệu lực

hieuLuc

Lôgic

Boolean

 

Là hiệu lực để xác định phiên bản là hiệu lực mới nhất, các phiên bản thấp hơn là không còn hiệu lực vì đã bị thay đổi thông tin

 

d) Dữ liệu về nhà chung cư

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

nhaChungCuID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Thuộc khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp

khuChungCuID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Khóa ngoại liên kết tới bảng khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp

Tên nhà chung cư

tenChungCu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là tên của tòa nhà chung cư, nhà hỗn hợp

Diện tích xây dựng

dienTichXayDung

Số thực

Real

 

Là diện tích mặt bằng chiếm đất của nhà chung cư tại vị trí tiếp xúc với mặt đất theo mép ngoài tường bao của nhà chung cư. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân

Diện tích sàn

dienTichSan

Số thực

Real

 

Là diện tích sàn nhà chung cư. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân

Tổng số căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ - thương mại

tongSoCan

Số nguyên

Integer

 

Là tổng số căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ - thương mại trong nhà chung cư, nhà hỗn hợp

Số tầng

soTang

Số nguyên

Integer

 

Thể hiện tổng số tầng của tòa nhà kể cả cả tầng hầm

Số tầng hầm

soTangHam

Số nguyên

Integer

 

Thể hiện tổng số tầng hầm của nhà chung cư

Năm xây dựng

namXayDung

Số nguyên

Integer

4

Là năm xây dựng của chung cư

Chiều cao

chieuCao

Số thực

Real

 

Là chiều cao thông thủy của tòa nhà (nếu có)

Chiều cao tầng hầm

chieuCaoHam

Số thực

Real

 

Là chiều cao thông thủy tầng hầm (nếu có)

Năm hoàn thành

namHoanThanh

Số nguyên

Integer

4

Là năm hoàn thành của chung cư, hoàn công

Thời hạn sở hữu

thoiHanSoHuu

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là thông tin về thời hạn sở hữu của chủ đầu tư. Ví dụ: cho thuê đất 50 năm đến năm 2060

Cấp hạng nhà chung cư

capHang

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Xác định và thể hiện theo quy định phân cấp nhà chung cư của pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây dựng

Địa chỉ

Chi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

 

 

 

Là địa chỉ của chung cư

Phiên bản

phienBan

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của nhà chung cư

Hiệu lực

hieuLuc

Lôgic

Boolean

 

Là hiệu lực để xác định phiên bản là hiệu lực mới nhất, các phiên bản thấp hơn là không còn hiệu lực vì đã bị thay đổi thông tin

 

đ) Dữ liệu về căn hộ

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

canHoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Thuộc nhà chung cư

nhaChungCuID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại xác định căn hộ thuộc chung cư nào

Số hiệu căn hộ

soHieuCanHo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là số hiệu căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ - thương mại

Tầng số

tangSo

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là thông tin thể hiện căn hộ nằm trên tầng bao nhiêu

Chiều cao căn hộ

chieuCaoCanHo

Số thực

Real

 

Là thông tin thể hiện chiều cao thông thủy của căn hộ (nếu có)

Độ cao căn hộ

doCaoCanHo

Số thực

Real

 

Là thông tin thể hiện chiều cao tương đối của mặt sàn của tòa nhà đền mặt sàn của căn hộ (nếu có)

Diện tích sàn

dienTichSan

Số thực

Real

 

Là diện tích sàn của căn hộ theo hợp đồng mua bán căn hộ.

Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân.

Phiên bản

phienBan

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của căn hộ

Hiệu lực

hieuLuc

Lôgic

Boolean

 

Là hiệu lực để xác định phiên bản là hiệu lực mới nhất, các phiên bản thấp hơn là không còn hiệu lực vì đã bị thay đổi thông tin

 

e) Dữ liệu về hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

hangMucSoHuuChungID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Thuộc nhà chung cư

nhaChungCuID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại xác định căn hộ thuộc nhà chung cư, nhà hỗn hợp nào

Tên hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ

tenHangMuc

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ. Ví dụ: “hành lang chung”; “phòng họp công cộng”; “cầu thang máy”

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích của hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân

Phiên bản

phienBanNhaChungCu

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của nhà chung cư

 

g) Dữ liệu về công trình xây dựng

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

congTrinhXayDungID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Tên công trình

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là tên của công trình xây dựng

Diện tích xây dựng

dienTichXayDung

Số thực

Real

 

Là tổng diện tích mặt bằng chiếm đất của công trình xây dựng tại vị trí tiếp xúc với mặt đất theo mép ngoài tường bao của công trình xây dựng. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân;

Diện tích sàn

dienTichSan

Số thực

Real

 

Là diện tích sàn mà chủ đầu tư giữ lại sử dụng và diện tích các hạng mục mà chủ đầu tư có quyền sử dụng chung với các chủ căn hộ. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân.

Số tầng

soTang

Số nguyên

Integer

 

Thể hiện tổng số tầng của công trình xây dựng

Số tầng hầm

soTangHam

Số nguyên

Integer

 

Thể hiện tổng số tầng hầm của công trình xây dựng

Năm xây dựng

namXayDung

Số nguyên

Integer

4

Là năm xây dựng

Chiều cao

chieuCao

Số thực

Real

 

Là chiều cao thông thủy (nếu có)

Chiều cao tầng hầm

chieuCaoHam

Số thực

Real

 

Là chiều cao thông thủy tầng hầm (nếu có)

Năm hoàn thành

namHoanThanh

Số nguyên

Integer

4

Là năm hoàn thành, hoàn công

Thời hạn sở hữu

thoiHanSoHuu

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là thông tin về thời hạn sở hữu của chủ đầu tư. Ví dụ: cho thuê đất 50 năm đến năm 2060

Cấp hạng công trình xây dựng

capHang

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Xác định và thể hiện theo quy định phân cấp nhà ở của pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây dựng

Địa chỉ

Chi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

 

 

 

Là địa chỉ của công trình xây dựng

Phiên bản

phienBan

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của công trình xây dựng

Hiệu lực

hieuLuc

Lôgic

Boolean

 

Là hiệu lực để xác định phiên bản là hiệu lực mới nhất, các phiên bản thấp hơn là không còn hiệu lực vì đã bị thay đổi thông tin

 

h) Dữ liệu về công trình ngầm

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

congTrinhXayDungID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Tên công trình ngầm

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là tên của công trình ngầm

Loại công trình

loaiCongTrinhNgam

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là loại công trình ngầm theo quy định pháp luật về công trình ngầm

Diện tích công trình

dienTichCongTrinh

Số thực

Real

 

Là diện tích công trình ngầm (trừ công trình ngầm theo tuyến)

Độ sâu tối đa

doSauToiDa

Số thực

Real

 

Là độ sâu tối đa được tính từ mặt đất

Vị trí đấu nối công trình

viTriDauNoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là vị trí đấu nối công trình

Năm xây dựng

namXayDung

Số nguyên

Integer

4

Là năm xây dựng

Năm hoàn thành

namHoanThanh

Số nguyên

Integer

4

Là năm hoàn thành

Thời hạn sở hữu

thoiHanSoHuu

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là thông tin về thời hạn sở hữu của chủ đầu tư. Ví dụ: cho thuê đất 50 năm đến năm 2060

Địa chỉ

Chi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

 

 

 

Là địa chỉ của công trình ngầm

Phiên bản

phienBan

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của công trình ngầm

Hiệu lực

hieuLuc

Lôgic

Boolean

 

Là hiệu lực để xác định phiên bản là hiệu lực mới nhất, các phiên bản thấp hơn là không còn hiệu lực vì đã bị thay đổi thông tin

 

i) Dữ liệu về hạng mục của công trình xây dựng

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

hangMucCongTrinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Thuộc công trình xây dựng

congTrinhXayDungID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại thể hiện hạng mục của công trình xây dựng nào.

Tên hạng mục

tenHangMuc

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là tên của hạng mục công trình

Công năng

congNang

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là công năng của hạng mục

Diện tích xây dựng

dienTichXayDung

Số thực

Real

 

Là tổng diện tích mặt bằng chiếm đất của công trình xây dựng tại vị trí tiếp xúc với mặt đất theo mép ngoài tường bao của công trình xây dựng.

Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân

Diện tích sàn

dienTichSan

Số thực

Real

 

Là diện tích sàn của hạng mục công trình. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân

Số tầng

soTang

Số nguyên

Integer

 

Thể hiện tổng số tầng của công trình xây dựng

Số tầng hầm

soTangHam

Số nguyên

Integer

 

Thể hiện tổng số tầng hầm của công trình xây dựng

Chiều cao

chieuCao

Số thực

Real

 

Là chiều cao thông thủy (nếu có)

Chiều cao tầng hầm

chieuCaoHam

Số thực

Real

 

Là chiều cao thông thủy tầng hầm (nếu có)

Kết cấu hạng mục công trình

ketCau

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Thể hiện loại vật liệu xây dựng công trình. Ví dụ: tường gạch, bê tông, khung sàn cốt thép, mái tôn.

Năm xây dựng

namXayDung

Số nguyên

Integer

4

Là năm xây dựng

Năm hoàn thành

namHoanThanh

Số nguyên

Integer

4

Là năm hoàn thành, hoàn công

Thời hạn sở hữu

thoiHanSoHuu

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là thông tin về thời hạn sở hữu của chủ đầu tư. Ví dụ: cho thuê đất 50 năm đến năm 2060

Cấp hạng công trình xây dựng

capHang

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Xác định và thể hiện theo quy định phân cấp công trình xây dựng của pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây dựng

Địa chỉ chi tiết

diaChiChiTiet

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là địa chỉ chi tiết (nếu có) của hạng mục nằm trong công trình xây dựng

Phiên bản

phienBanCongTrinhXayDung

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của công trình xây dựng

 

k) Dữ liệu về rừng sản xuất là rừng trồng

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

rungTrongID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên rừng

tenRung

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là tên của rừng sản xuất là rừng trồng

Loại cây rừng chủ yếu

loaiCayRung

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là trường thông tin thể hiện các loại cây rừng được trồng chủ yếu

Diện tích có rừng

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích có rừng

Địa chỉ

Chi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

 

 

 

Là địa chỉ của rừng sản xuất

Phiên bản

phienBan

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của rừng trồng

Hiệu lực

hieuLuc

Lôgic

Boolean

 

Là hiệu lực để xác định phiên bản là hiệu lực mới nhất, các phiên bản thấp hơn là không còn hiệu lực vì đã bị thay đổi thông tin

 

Ghi chú: bảng dữ liệu này không được áp dụng sau ngày 01/8/ 2024

l) Dữ liệu về cây lâu năm

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

cayLauNamID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên cây lâu năm

tenCayLauNam

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là tên của cây lâu năm (nếu có)

Loại cây trồng

loaiCayTrong

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là trường thông tin thể hiện các loại cây lâu năm được trồng chủ yếu

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích trồng cây lâu năm

Địa chỉ

Chi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

 

 

 

Là địa chỉ của khu vực trồng cây lâu năm

Phiên bản

phienBan

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của cây lâu năm

Hiệu lực

hieuLuc

Lôgic

Boolean

 

Là hiệu lực để xác định phiên bản là hiệu lực mới nhất, các phiên bản thấp hơn là không còn hiệu lực vì đã bị thay đổi thông tin

Ghi chú: bảng dữ liệu này không được áp dụng sau ngày 01/8/2024

 

3.1.4. Nhóm dữ liệu về quyền quản lý, quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

a) Dữ liệu về quyền sử dụng đất

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

quyenSuDungID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Nhóm dữ liệu về người

Chi tiết tại nhóm thông tin dữ liệu về người

 

 

 

 

Nhóm dữ liệu về thửa đất hoặc đối tượng địa lý hình tuyến

Chi tiết tại nhóm thông tin dữ liệu về thửa đất

 

 

 

 

Mục đích sử dụng

Chi tiết tại nhóm thông tin về mục đích sử dụng

 

 

 

 

Nghĩa vụ tài chính

Chi tiết tại nhóm thông tin về nghĩa vụ tài chính

 

 

 

 

Hạn chế quyền sử dụng

Chi tiết tại nhóm thông tin về hạn chế quyền

 

 

 

 

Giấy chứng nhận

Chi tiết tại nhóm thông tin về giấy chứng nhận

 

 

 

 

 

b) Dữ liệu về quyền quản lý đất

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

quyenQuanLyID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Nhóm dữ liệu về người

Chi tiết tại nhóm thông tin dữ liệu về người

 

 

 

Là thông tin về người được giao quản lý đất

Nhóm dữ liệu về thửa đất hoặc đối tượng địa lý hình tuyến

Chi tiết tại nhóm thông tin dữ liệu về thửa đất

 

 

 

 

Mục đích sử dụng

Chi tiết tại nhóm thông tin về mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

c) Dữ liệu về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

quyenSoHuuID

ID

ID

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Nhóm dữ liệu về người

Chi tiết tại nhóm thông tin dữ liệu về người

 

 

 

 

Nhóm dữ liệu về tài sản gắn liền với đất

Chi tiết tại nhóm thông tin dữ liệu về tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Nghĩa vụ tài chính

Chi tiết tại nhóm thông tin về nghĩa vụ tài chính

 

 

 

 

Hạn chế quyền sở hữu

Chi tiết tại nhóm thông tin về hạn chế quyền

 

 

 

 

Giấy chứng nhận

Chi tiết tại nhóm thông tin về giấy chứng nhận

 

 

 

 

 

d) Dữ liệu về đăng ký chung/riêng đất

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

dangKyChungRiengDatID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Nhóm dữ liệu về người

Chi tiết tại nhóm thông tin dữ liệu về người

 

 

 

 

Nhóm dữ liệu về thửa đất hoặc đối tượng địa lý hình tuyến

Chi tiết tại nhóm thông tin dữ liệu về thửa đất

 

 

 

 

Mục đích sử dụng

Chi tiết tại nhóm thông tin về mục đích sử dụng

 

 

 

 

Sử dụng chung

suDungChung

Lôgic

Boolean

 

Là sử dụng chung (chung/riêng: true/false)

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích sử dụng chung/riêng

 

đ) Dữ liệu về đăng ký chung/riêng tài sản gắn liền với đất

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

dangKyChungRiengTaiSanID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Nhóm dữ liệu về người

Chi tiết tại nhóm thông tin dữ liệu về người

 

 

 

 

Nhóm dữ liệu về tài sản gắn liền với đất

Chi tiết tại nhóm thông tin dữ liệu về tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Sử dụng chung

suDungChung

Lôgic

Boolean

 

Là sử dụng chung (chung/riêng: true/false)

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích sử dụng chung/riêng

 

e) Dữ liệu về nghĩa vụ tài chính

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

nghiaVuTai ChinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại nghĩa vụ tài chính

loaiNghiaVuTaiChinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là loại nghĩa vụ tài chính (tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất, thuế chuyển quyền, lệ phí trước bạ)

Tổng số tiền

tongSoTien

Số nguyên

Integer

 

Là tổng số tiền người sử dụng hoặc sở hữu phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.

Đơn vị tính là đồng Việt Nam

Tổng số tiền miễn giảm

tongSoTienMienGiam

Số nguyên

Integer

 

Là tổng số tiền người sử dụng hoặc sở hữu được miễn giảm thực hiện nghĩa vụ tài chính. Đơn vị tính là đồng Việt Nam

Tổng số tiền nợ

tongSoTienNo

Số nguyên

Integer

 

Là tổng số tiền người sử dụng hoặc sở hữu được miễn giảm thực hiện nghĩa vụ tài chính. Đơn vị tính là đồng Việt Nam

Ngày bắt đầu tính nghĩa vụ tài chính

ngayBatDau

Ngày tháng

Date

 

Là ngày bắt đầu tính nghĩa vụ tài chính

Đã hoàn thành nghĩa vụ tại chính

hoanThanh

Lôgíc

Boolean

 

Là trạng thái thực hiện nghĩa vụ tài chính. Giá trị 1 là đã hoàn thành

Giá trị 0 là chưa hoàn thành

Không phải nộp nghĩa vụ tài chính

khongPhaiNop

Lôgíc

Boolean

 

Là trạng thái thực hiện nghĩa vụ tài chính.

Giá trị 1 là không phải nộp

Giá trị 0 là phải nộp

Miễn giảm nghĩa vụ tài chính

Chi tiết tại nhóm thông tin về miễn giảm nghĩa vụ tài chính

 

 

 

 

Nợ nghĩa vụ tài chính

Chi tiết tại nhóm thông tin về nợ nghĩa vụ tài chính

 

 

 

 

 

g) Dữ liệu về miễn giảm nghĩa vụ tài chính

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

mienGiamNghiaVuTaiChinhlD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Nghĩa vụ tài chính

nghiaVuTaiChinhlD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết tới dữ liệu nghĩa vụ tài chính

Loại chế độ miễn giảm

loaiCheDoMienGiamID

Số nguyên

Integer

 

Là loại chế độ miễn giảm

Số tiền miễn giảm

soTienMienGiam

Số nguyên

Integer

 

Là số tiền người sử dụng hoặc sở hữu được miễn giảm thực hiện nghĩa vụ tài chính theo từng loại hoặc từng mục đích sử dụng. Đơn vị tính là đồng Việt Nam

Số văn bản miễn giảm

soQuyetDinhMienGiam

Chuỗi ký tự

CharacterString

15

Là số quyết định miễn giảm nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất.

Ngày ban hành văn bản miễn giảm

ngayRaQuyetDinhMienGiam

Ngày tháng

Date

 

Là ngày ra quyết định miễn giảm nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất.

Cơ quan ban hành văn bản miễn giảm

coQuanRaQuyetDinhMienGiam

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là cơ quan ban hành quyết định miễn giảm nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất.

 

h) Dữ liệu về nợ nghĩa vụ tài chính

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

noNghiaVuTaiChinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Nghĩa vụ tài chính

nghiaVuTai ChinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết tới dữ liệu nghĩa vụ tài chính

Loại chế độ nợ nghĩa vụ tài chính

loaiCheDoMienGiamID

Số nguyên

Integer

30

Là loại chế độ nợ nghĩa vụ tài chính

Số tiền nợ

soTienNo

Số nguyên

Integer

 

Là số tiền người sử dụng hoặc sở hữu được nợ nghĩa vụ tài chính theo từng loại hoặc từng mục đích sử dụng. Đơn vị tính là đồng Việt Nam

Số quyết định cho phép nợ nghĩa vụ tài chính

soQuyetDinhNo

Chuỗi ký tự

CharacterString

15

Là số quyết định cho phép nợ nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất

Ngày ra quyết định nợ nghĩa vụ tài chính

ngayRaQuyetDinhNo

Ngày tháng

Date

 

Là ngày ra quyết định cho phép nợ nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất

Cơ quan ra quyết định nợ nghĩa vụ tài chính

coQuanRaQuyetDinhNo

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là cơ quan ban hành quyết định cho phép nợ nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất

 

i) Dữ liệu về hạn chế quyền

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

hanCheID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại hạn chế

loaiHanChe

Số nguyên

Integer

 

Là loại hạn chế:

Giá trị 1: quyền sử dụng

Giá trị 2: quyền sở hữu

Giá trị 3: có cả quyền sử dụng thửa đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Giá trị 4: quyền quản lý

Diện tích hạn chế

dienTich

Số thực

Real

 

Là phần diện tích thửa đất hoặc diện tích tài sản gắn liền với đất bị hạn chế quyền sử dụng.

Đơn vị đo là m2

Nội dung hạn chế

noiDungHanChe

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là thông tin về hạn chế quyền. Ví dụ các trường hợp: thửa đất hoặc một phần thửa đất thuộc quy hoạch sử dụng đất mà phải thu hồi, được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và công bố nhưng chưa có quyết định thu hồi; thửa đất hoặc một phần thửa đất thuộc hành lang bảo vệ an toàn công trình; có quy định hạn chế diện tích xây dựng đối với thửa đất; không được phép giao dịch do có tranh chấp; không được giao dịch theo quyết định của Toà án.

Hạn chế một phần

hanCheMotPhan

Lô gíc

Boolean

 

Giá trị 1: là hạn chế một phần thửa đất hoặc tài sản gắn liền với đất

Giá trị 0: là hạn chế toàn bộ thửa đất hoặc tài sản gắn liền với đất

Số văn bản pháp lý

soVanBan

Chuỗi ký tự

CharacterString

15

Là số văn bản làm căn cứ cho hạn chế quyền

Ngày ban hành

ngayBanHanh

Ngày tháng

Date

 

Là ngày ban hành văn bản

Cơ quan ban hành

coQuanBanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là cơ quan ban hành văn bản

Liên kết đến file quét

linkfile

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là đường dẫn đến file bản quét điện tử của văn bản làm căn cứ cho hạn chế

 

k) Dữ liệu về giấy chứng nhận

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

giayChungNhanID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số vào sổ

soVaoSo

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Số phát hành

soPhatHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là số phát hành giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Mã giấy chứng nhận

MaGiayChungNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là Mã giấy chứng nhận theo quy dịnh của Thông tư về Hồ sơ địa chính và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền đất của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Mã vạch

maVach

Chuỗi ký tự

CharacterString

15

Là dãy số dạng MX.MN.ST trong đó:

+ MX là mã đơn vị hành chính cấp xã

Trường hợp thẩm quyền cấp tỉnh thì ghi thêm mã đơn vị hành chính cấp tỉnh trước mã đơn vị hành chính cấp xã

+ MN là mã của năm cấp Giấy chứng nhận (gồm hai chữ số sau cùng của năm ký cấp Giấy chứng nhận),

+ ST là số thứ tự lưu trữ của hồ sơ thủ tục đăng ký đất đai tương ứng với Giấy chứng nhận được cấp lần đầu theo quy định về hồ sơ địa chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày cấp

ngayCap

Ngày tháng

Date

 

Là ngày cấp giấy chứng nhận

Liên kết đến file quét

linkfile

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là đường dẫn đến file bản quét điện tử của văn bản.

Là người đại diện theo pháp luật

Chi tiết tại nhóm thông tin về cá nhân

 

 

 

Là người đại diện theo pháp luật đến nhận Giấy chứng nhận

 

Ghi chú: Trường thông tin Mã vạch được thu nhận đối với các giấy chứng nhận có in thông tin mã vạch.

l) Dữ liệu QR về Giấy chứng nhận

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

qrID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đối tượng giấy chứng nhận

giayChungNhanID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến thông tin giấy chứng nhận

Mã QR

maQR

Chuỗi ký tự

CharacterString

200

Là chuỗi ký tự gồm các thành phần trong ghi chú

Mã QR mã hóa

maHoaQR

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là chuỗi ký tự được mã hóa của Mã QR theo phương pháp mã hóa 1 chiều (hash)

Đường dẫn file QR

urlQR

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là đường dẫn địa chỉ lưu trữ nội dung phản hồi QR

ví dụ: Https://VPDK.SoTNMT.DaNang.gov.vn/.../

[Mã QR mã hóa].pdf

Phiên bản đặc tả mã QR

phienBangDacTa

Dạng số

Interger

 

Là phiên bản đặc tả của QR

Mã hình QR

maHinhQR

Dạng nhị phân

Binary

 

Mã hình QR được khởi tạo từ trường dữ liệu đường dẫn file QR

Nội dung QR

noiDungQR

Dạng nhị phân

Binary

 

Là dữ liệu của nội dung QR

Ghi chú:. Mã QR Là chuỗi ký tự gồm các thành phần:

1.Thời gian khởi tạo QR: Là thời điểm tạo mã hình QR (định dạng dd-mm-yyyy-hh-mm-ss)

2. Đơn vị khởi tạo QR (đơn vị in GCN): Là mã định danh điện tử đơn vị in Giấy chứng nhận

3. Phần mềm in QR: Là tên phần mềm tạo mã QR và in Giấy chứng nhận

4. Mã hồ sơ thủ tục hành chính: Là mã hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định

5. Số seri: Là số phát hành phôi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

6. Mã Giấy chứng nhận: Là mã Giấy chứng nhận theo quy dịnh của Thông tư về Hồ sơ địa chính và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền đất của Bộ Tài nguyên và Môi trường

7. Thời gian chỉnh sửa file PDF: La thời điểm chỉnh sửa file PDF chứa nội dung QR (định dạng dd-mm-yyyy-hh-mm-ss)

8. Mã bảo mật: Là mã bảo mật theo định dạng đã được mã hóa riêng gồm 9 ký tự.

 

m) Dữ liệu về nội dung thay đổi giấy chứng nhận

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

noiDungThayDoilD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Giấy chứng nhận

giayChungNhanlD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa liên kết với thông tin giấy chứng nhận

Phiên bản giấy chứng nhận

phienBanGiayChungNhan

Số nguyên

Interger

 

Là số nguyên lưu trữ thông tin phiên bản của giấy chứng nhận

Cơ quan xác nhận

coQuanXacNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là tên cơ quan xác nhận nội dung thay đổi

Ngày xác nhận

ngayXacNhan

Ngày tháng

Date

10

Là ngày cơ quan xác nhận xác nhận thay đổi

Nội dung thay đổi

noiDungThayDoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

300

Nội dung thay đổi của giấy chứng nhận

Trang in xác nhận

trangBoSungGiayChungNhan

Số nguyên

Interger

 

Là thông tin trang in xác nhận

 

3.1.5. Nhóm dữ liệu tình trạng pháp lý về quyền quản lý, quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

tinhHinhDangKyID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Ngày tiếp nhận

ngayTiepNhan

Ngày tháng

Date

10

Là ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ

Thời điểm đăng ký vào sổ địa chính

thoiDiemDangKy

Ngày tháng

Date

10

Là thời điểm đăng ký vào sổ địa chính

Số thứ tự hồ sơ

soThuTu

Số nguyên

Integer

 

Là số thứ tự hồ sơ theo quy định của Hồ sơ địa chính

Người ủy quyền thực hiện đăng ký

Chi tiết tại nhóm thông tin về người

 

 

 

Người được ủy quyền thực hiện đăng ký

Có quyền sử dụng đất

coQuyenSuDung

Lô gíc

Boolean

 

Giá trị 1: có quyền sử dụng đất

Giá trị 0: không có quyền sử dụng đất

Có quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

coQuyenSoHuu

Lô gíc

Boolean

 

Giá trị 1: có quyền sở hữu

Giá trị 0: không có quyền sở hữu

Có quyền quản lý đất

coQuyenQuanLy

Lô gíc

Boolean

 

Giá trị 1: có quyền quản lý

Giá trị 0: không có quyền quản lý

Các loại giấy tờ pháp lý

Chi tiết tại nhóm dữ liệu khác có liên quan tới thửa đất

 

 

 

Là các loại giấy tờ pháp lý làm căn cứ cấp giấy chứng nhận

 

3.1.6. Nhóm dữ liệu về biến động đất đai và tài sản gắn liền với đất

a) Dữ liệu về giao dịch thay đổi

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

giaoDichID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại giao dịch biến động

loaiGiaoDichBienDong

Số nguyên

Integer

 

Là các loại hình biến động được quy định trong Hồ sơ địa chính

Thời điểm đăng ký biến động

thoiDiemDangKyBienDong

Ngày

Date

 

Là thời điểm đăng ký biến động

Nội dung biến động

noiDungBienDong

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là nội dung biến động

Người tham gia vào quá trình biến động

Chi tiết tại nhóm thông tin về người

 

 

 

Là người tham gia vào quá trính biến động. Ví dụ: người bảo lãnh; người được ủy quyền định đoạt tài sản; người giám hộ

 

Quản lý thông tin lịch sử biến động, thay đổi của dữ liệu địa chính: Nội dung biến động đất đai thông qua thực hiện thủ tục hành chính hoặc những biến động, thay đổi khác được cơ quan có thẩm quyền cho phép cập nhật vào cơ sở dữ liệu đất đai thì phải được tổ chức, lưu trữ trong cơ sở dữ liệu như sau:

- Lưu trữ đầy đủ nội dung, cấu trúc tương tự như dữ liệu hiện thời đang được quản lý trong cơ sở dữ liệu, bao gồm: dữ liệu không gian, dữ liệu thuộc tính, dữ liệu phi cấu trúc, dữ liệu đặc tả (siêu dữ liệu);

- Đảm bảo tính toàn vẹn và liên kết giữa các thành phần dữ liệu, liên kết theo lịch sử hình thành của dữ liệu, hồ sơ để phục vụ trích xuất, tra cứu thông tin đầy đủ và thuận tiện theo 2 chiều (tra cứu từ bất kỳ thời điểm biến động, thay đổi nào cũng cho ra kết quả biến động, thay đổi trước thời điểm tra cứu và sau thời điểm tra cứu (nếu có)).

b) Dữ liệu về thành phần giao dịch thay đổi

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

thanhPhanGiaoDichID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã giao dịch

giaoDichID

 

 

 

Khóa ngoại liên kết tới dữ liệu giao dịch thay đổi

Loại thành phần

loaiThanhPhan

Số nguyên

Integer

1

Là loại thành phần:

Giá trị 1: thửa đất

Giá trị 2: người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất

Giá trị 3: tài sản gắn liền với đất

Giá trị 4: giấy chứng nhận

Thông tin

thongTin

Ngôn ngữ đánh dấu

xml

 

Là thông tin của thành phần giao dịch thay đổi

Trạng thái

trangThai

Lô gíc

Boolean

1

Giá trị 1: thông tin thành phần trước giao dịch

Giá trị 0: thông tin thành phần sau giao dịch

Tệp tin giấy tờ

tepTin

Ảnh

Image

 

Là tệp lưu trữ điện tử

Đường dẫn tệp tin

url

Chuỗi ký tự

CharacterString

250

Là đường dẫn tới địa chỉ lưu trữ tệp tin với hệ thống lưu trữ bên ngoài cơ sở dữ liệu

 

3.1.7. Nhóm dữ liệu về hồ sơ địa chính

a) Sổ địa chính

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

soDiaChinhID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đối tượng thửa đất hoặc tài sản gắn liền với đất

itemID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa liên kết với thửa đất hoặc là tài sản gắn liền với đất

Nội dung sổ địa chính

noiDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

300

Là nội dung chính của sổ địa chính

Trạng thái ký số

daKySo

Logic

Boolean

1

Là trạng thái đã ký số hay chưa của sổ địa chính

Tập tin ký số

fileKySo

Nhị phân

Binary

 

Là tập tin sổ địa chính đã được ký số

Người ký

nguoiKy

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là thông tin họ tên của người ký số

Thời điểm ký

thoiDiemKy

Ngày tháng

Date

10

Là thời điểm ký số sổ địa chính

Mã hồ sơ lưu trữ số

hoSoDangKySoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Khóa ngoại liên kết tới dữ liệu hồ sơ lưu trữ điện tử

 

b) Sổ địa chính quá trình thay đổi

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

soDiaChinhQuaTrinhThayDoiID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô

 

 

 

 

 

hình dữ liệu quan hệ

Mã đối tượng thửa đất hoặc tài sản gắn liền với đất

itemlD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa liên kết với thửa đất hoặc là tài sản gắn liền với đất

Nội dung thay đổi

noiDungDangKyThayDoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

300

Là nội dung đăng ký thay đổi vào sổ địa chính

Sổ địa chính

soDiaChinhID

 

 

 

Là khóa ngoại liên kết đất dữ liệu sổ địa chính

Thời điểm đăng ký thay đổi

thoiDiemDangKyThayDoi

Ngày tháng

Date

10

Là thời điểm đăng ký thay đổi vào sổ địa chính

Mã hồ sơ lưu trữ số

hoSoDangKySoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Khóa ngoại liên kết tới dữ liệu hồ sơ lưu trữ điện tử

 

3.1.8. Nhóm dữ liệu về thông tin ngăn chặn quyền

a) Dữ liệu về ngăn chặn quyền

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

vanBanNganChanID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại văn bản ngăn chặn

loaiVanBanNganChanId

Chuỗi ký tự

CharacterString

200

Là mã loại văn bản ngăn chặn, liên kết qua bảng danh mục loại văn bản ngăn chặn

Số văn bản

soVanBan

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Số văn bản ngăn chặn

Ngày ban hành văn bản

ngayBanHanh

Ngày tháng

Date

 

Là ngày ban hành văn bản ngăn chặn

Ngày hết hiệu lực văn bản

ngayHetHieuLuc

Ngày tháng

Date

10

Là ngày hết hiệu lực của văn bản ngăn chặn

Cơ quan ban hành

coQuanBanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là tên cơ quan ban hành văn bản ngăn chặn

Liên kết đến file quét

linkfile

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là đường dẫn đến file bản quét điện tử của văn bản lưu trữ ở nhóm dữ liệu phi cấu trúc

 

b) Dữ liệu về thông tin thành phần ngăn chặn quyền

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

thanhPhanNganChanID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Văn bản ngăn chặn

vanBanNganChanID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa liên kết đến văn bản ngăn chặn của thành phần ngăn chặn

Nội dung ngăn chặn

noiDungNganChan

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là nội dung ngăn chặn tại văn bản ngăn chặn

Giấy chứng nhận

giayChungNhanID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa liên kết đến thông tin giấy chứng nhận ngăn chặn (Nếu có)

Thông tin thửa đất hoặc tài sản gắn liền với đất

doiTuongID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa liên kết đến thông tin thửa đắt hoặc tài sản gắn liền với đất (Nếu có)

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản

doiTuongSuDungDatID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa liên kết đến thông tin nhóm dữ liệu về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

Ngày bắt đầu

ngayBatDau

Ngày tháng

Date

 

Là thời gian bắt đầu có hiệu lực ngăn chặn

Ngày kết thúc

ngayKetThuc

Ngày tháng

Date

 

Là thời gian kết thúc hiệu lực ngăn chặn

 

c) Dữ liệu về loại văn bản ngăn chặn quyền

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

Mã đối tượng

loaiVanBanNganChanID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa chính

Mã loại văn bản ngăn chặn

maLoaiVanBanNganChan

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã loại văn bản ngăn chặn

Tên loại văn bản ngăn chặn

tenLoaiVanBanNganChan

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là tên loại văn bản ngăn chặn

 

3.2. Dữ liệu thuộc tính điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

3.2.1. Nhóm dữ liệu thuộc tính điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

a) Dữ liệu về quản lý bộ số liệu cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

boDuLieuVungCaNuocID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu

Tên bộ số liệu

tenBoSoLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên bộ số liệu điều tra thoái hóa đất; điều tra chất lượng đất, tiềm năng đất đai

Cấp điều tra

maCap

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Đơn vị cấp cả nước, cấp vùng kinh tế

Tỷ lệ bản đồ

tyLeBanDo

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là mẫu số tỷ lệ bản đồ

Đơn vị thực hiện

donV iThucHien

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Đơn vị thực hiện điều tra, đánh giá đất đai

Năm thực hiện điều tra

namDieuTra

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện điều tra

Tên dự án điều tra

tenDuAn

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Tên dự án điều tra

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là Mô tả về bộ số liệu

 

b) Dữ liệu về phiếu điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã phiếu

MaPhieuDieuTra

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ

Loại điều tra

loaiDieuTra

Số nguyên

Integer

1

Là loại mẫu phiếu điều tra: 1: Chất lượng đất;

2: Ô nhiễm đất;

3: Thoái hóa đất.

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Mã đơn vị cấp xã nơi thực hiện điều tra

Số thứ tự khoanh đất

sothutukhoanhdat

Chuỗi ký tự

CharacterString

4

Là số thứ tự khoanh đất trong bản đồ điều tra

Diện tích khoanh đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích khoanh đất điều tra, đơn vị tính là héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha.

Thời điểm thực hiện lấy mẫu

thoiDiemLayMau

Ngày, tháng

Date

10

Thời điểm thực hiện lấy mẫu điều tra

Bộ số liệu điều tra, đánh giá

boDuLieuVungCaNuocID

 

 

 

Là khóa ngoại liên kết với dữ liệu quản lý bộ số liệu cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Tọa độ lấy mẫu (X)

toaDoLayMauX

Số thực

Real

 

Là tọa độ lấy mẫu X theo hệ tọa độ Việt Nam VN - 2000

Tọa độ lấy mẫu (Y)

toaDoLayMauY

Số thực

Real

 

Là tọa độ lấy mẫu Y theo hệ tọa độ Việt Nam VN - 2000

Mô tả về lấy mẫu

moTaLaymau

Chuỗi ký tự

CharacterString

200

Mô tả về lấy mẫu

Số lượng mẫu

soLuongMau

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Số lượng mẫu

Độ sâu lấy mẫu

doSauLayMau

Số nguyên

Interger

10

(Nếu có)

Mục đích sử dụng đất

loaiDatTheoMucDichSuD

ung

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Loại đất theo mục đích sử dụng

Điểm đặc biệt

diemDacBiet

Chuỗi ký tự

CharacterString

200

Điểm đặc biệt (có đặc biệt gì khi lấy mẫu như: ngập úng, sạt lở bờ sông, nắng nóng kéo dài, mưa dài ngày, sự cố khác...):

Đặc điểm địa hình

dacDiemDiaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

 

Điều kiện lấy mẫu

dieuKienLayMau

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Điều kiện thời tiết tại khu vực lấy mẫu

Loại phẫu diện

loaiPhauDien

Số nguyên

Interger

1

Là loại phẫu diện: 1: Phẫu diện chính

2: Phẫu diện phụ 3: Phẫu diện thăm dò

Khoảng cách tới khu dân cư

khoangCachKhuDanCu

Số thực

Real

 

Đơn vị tính là mét (m), làm tròn đến 1 số phần thập phân

Khoảng cách đến nguồn thải ô nhiễm

khoangCachONhiem

Số thực

Real

 

Đơn vị tính là mét (m), làm tròn đến 1 số phần thập phân

Địa hình khu vực hoặc hướng dòng chảy

diaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là mô tả địa hình khu vực hoặc hướng dòng chảy

Thực vật

thucVat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là mô tả thực vật

Tài liệu kèm theo

taiLieuKemTheo

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Liên kết đến file dữ liệu phi cấu trúc

 

3.2.2. Nhóm dữ liệu thuộc tính về điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp tỉnh

a) Dữ liệu về quản lý bộ số liệu cấp tỉnh

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

boDuLieuTinhlD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ

Tên bộ số liệu

tenBoSoLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là Tên bộ số liệu Điều tra thoái hóa đất; điều tra chất lượng đất, tiềm năng đất đai

Cấp điều tra

maCap

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Đơn vị cấp tỉnh

Tỷ lệ bản đồ

tyLeBanDo

Số nguyên

Integer

10

Là mẫu số tỷ lệ bản đồ

Đơn vị thực hiện

donV iThucHien

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Đơn vị thực hiện điều tra, đánh giá đất đai

Năm thực hiện điều tra

namDieuTra

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện điều tra

Tên dự án điều tra

tenDuAn

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Tên dự án điều tra

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là mô tả về bộ số liệu

 

b) Dữ liệu về phiếu điều tra, đánh giá đất đai cấp tỉnh

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã phiếu

MaPhieuDieuTra

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu

Loại điều tra

loaiDieuTra

Số nguyên

Integer

1

Là loại mẫu phiếu điều tra:

1: Chất lượng đất;

2: Ô nhiễm đất;

3: Thoái hóa đất.

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Mã đơn vị cấp xã nơi thực hiện điều tra

Số thứ tự khoanh đất

sothutukhoanhdat

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là số thứ tự khoanh đất trong bản đồ điều tra

Diện tích khoanh đất

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích khoanh đất điều tra

Thời điểm thực hiện lấy mẫu

thoiDiemLayMau

Ngày, tháng

Date

10

Thời điểm thực hiện lấy mẫu điều tra

Bộ số liệu điều tra, đánh giá

boDuLieuTinhID

 

 

 

Là khóa ngoại liên kết với dữ liệu quản lý bộ số liệu cấp tỉnh

Tọa độ lấy mẫu (X)

toaDoLayMauX

Số thực

Real

 

Là tọa độ lấy mẫu X theo hệ tọa độ Việt Nam VN - 2000

Tọa độ lấy mẫu (Y)

toaDoLayMauY

Số thực

Real

 

Là tọa độ lấy mẫu Y theo hệ tọa độ Việt Nam VN - 2000

Mô tả về lấy mẫu

moTaLaymau

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Mô tả về lấy mẫu

Số lượng mẫu

soluongmau

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Số lượng mẫu

Độ sâu lấy mẫu

dosaulaymau

Số nguyên

Interger

 

(Nếu có)

Mục đích sử dụng đất

loaiDatTheoMucDichSuD

ung

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Loại đất theo mục đích sử dụng

Điểm đặc biệt

diemDacBiet

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Điểm đặc biệt (có đặc biệt gì khi lấy mẫu như: ngập úng, sạt lở bờ sông, nắng nóng kéo dài, mưa dài ngày, sự cố khác...):

Đặc điểm địa hình

dacDiemDiaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Đặc điểm địa hình

Điều kiện lấy mẫu

dieuKienLayMau

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Điều kiện thời tiết tại khu vực lấy mẫu

Loại phẫu diện

loaiPhauDien

Số nguyên

Interger

1

Là loại phẫu diện: 1: Phẫu diện chính

2: Phẫu diện phụ

3: Phẫu diện thăm dò

Khoảng cách tới khu dân cư

khoangCachKhuDanCu

Số thực

Real

 

Đơn vị tính là mét (m), làm tròn đến 1 số phần thập phân

Khoảng cách đến nguồn thải ô nhiễm

khoangCachONhiem

Số thực

Real

 

Đơn vị tính là mét (m), làm tròn đến 1 số phần thập phân

Địa hình khu vực hoặc hướng dòng chảy

diaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là mô tả địa hình khu vực hoặc hướng dòng chảy

Thực vật

thucVat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là mô tả thực vật

Tài liệu kèm theo

taiLieuKemTheo

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Liên kết đến file dữ liệu phi cấu trúc

 

3.3. Dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

3.3.1. Nhóm dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia

a) Dữ liệu về quy hoạch sử dụng đất quốc gia

Tên bảng dữ liệu: ThongTinQuyHoachSDD_QG

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ttQuyHoachQGID

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Năm thành lập

namThanhLap

Số nguyên

Integer

 

Là năm thành lập bản đồ

Tỷ lệ bản đồ

tyLeBanDo

Số nguyên

Integer

10

Là mẫu số tỷ lệ của bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chỉ áp dụng thuộc tính này trong trường hợp xây dựng dữ liệu quy hoạch từ nguồn bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã thành lập trước đây

Nguồn thành lập

nguonThanhLap

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là nguồn tài liệu dùng để thành lập bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Cơ quan duyệt

coQuanDuyet

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Cơ quan lập

coQuanLap

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan thành lập bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Đơn vị tư vấn

donViTuVan

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên đơn vị tư vấn bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Ngày phê duyệt

ngayPheDuyet

Ngày tháng

Date

10

Là ngày phê duyệt bản đồ quy hoạch sử dụng cấp tỉnh

Liên kết file

 

 

 

 

Liên kết đến dữ liệu phi cấu trúc

 

b) Dữ liệu về công trình quy hoạch sử dụng đất quốc gia

Tên bảng dữ liệu: CongTrinhQuyHoach_QG

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

CongTrinhKeHoachQGID

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Tên công trình dự án

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên công trình, dự án

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích của công trình, dự án

Mã mục đich sử dụng theo quy hoạch

mucDichSuDungQH

Số nguyên

Integer

3

Là mục đích sử dụng theo kế hoạch nằm trong danh mục bảng mã

Năm lập kế hoạch

namKeHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập kế hoạch

Năm thực hiện

namThucHien

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện theo kế hoạch

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Ghi chú công trình dự án

 

3.3.2. Nhóm dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh a) Dữ liệu về quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Tên bảng dữ liệu: ThongTinQuyHoachSDD_Tinh

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ttQuyHoachSDDTinhID

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Năm thành lập

namThanhLap

Số nguyên

Integer

 

Là năm thành lập bản đồ

Tỷ lệ bản đồ

tyLeBanDo

Số nguyên

Integer

10

Là mẫu số tỷ lệ của bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chỉ áp dụng thuộc tính này trong trường hợp xây dựng dữ liệu quy hoạch từ nguồn bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã thành lập trước đây

Nguồn thành lập

nguonThanhLap

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là nguồn tài liệu dùng để thành lập bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Cơ quan duyệt

coQuanDuyet

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Cơ quan lập

coQuanLap

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan thành lập bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Đơn vị tư vấn

donViTuVan

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên đơn vị tư vấn bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Ngày phê duyệt

ngayPheDuyet

Ngày tháng

Date

10

Là ngày phê duyệt bản đồ quy hoạch sử dụng cấp tỉnh

Liên kết file

 

 

 

 

Liên kết đến dữ liệu phi cấu trúc

 

b) Dữ liệu về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Tên bảng dữ liệu: TTKeHoachSDD_Tinh

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ttKeHoachSDDTinhID

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Năm thành lập

namThanhLap

Số nguyên

Integer

4

Là năm thành lập bản đồ

Tỷ lệ bản đồ

tyLeBanDo

Số nguyên

Integer

10

Là mẫu số tỷ lệ của bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chỉ áp dụng thuộc tính này trong trường hợp xây dựng dữ liệu quy hoạch từ nguồn bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã thành lập trước đây

Nguồn thành lập

nguonThanhLap

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là nguồn tài liệu dùng để thành lập bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Cơ quan duyệt

coQuanDuyet

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Cơ quan lập

coQuanLap

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan thành lập bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Đơn vị tư vấn

donViTuVan

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên đơn vị tư vấn bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Ngày phê duyệt

ngayPheDuyet

Ngày tháng

Date

10

Là ngày phê duyệt bản đồ quy hoạch sử dụng cấp tỉnh

Liên kết file

 

 

 

 

Liên kết đến dữ liệu phi cấu trúc

 

c) Dữ liệu về công trình quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Tên bảng dữ liệu: CongTrinhQHKH_Tinh

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

CongTrinhKehoachTinhID

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Tên công trình dự án

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên công trình, dự án

Loại công trình

loaiCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là loại công trình quy hoạch hoặc kế hoạch

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích của công trình, dự án

Mã mục đich sử dụng theo quy hoạch

mucDichSuDungQH

Số nguyên

Integer

3

Là mục đích sử dụng theo quy hoạch nằm trong danh mục bảng mã

Mục đích, diện tích chuyển mục đích sử dụng

mucDichSuDungChuyenMDSD

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mục đích kèm diện tích cần chuyển mục đích sử dụng ví dụ LUC(500)+CLN(1000)

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

mucDichChuyenDoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp, phi nông nghiệp

Năm lập kế hoạch

namKeHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập kế hoạch

Năm thực hiện

namThucHien

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện theo kế hoạch

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Ghi chú công trình dự án cấp tỉnh

Liên kết không gian vùng quy hoạch

 

 

 

 

Liên kết đến không gian vùng quy hoạch

Liên kết không gian điểm quy hoạch

 

 

 

 

Liên kết đến không gian vùng quy hoạch

Liên kết không gian vùng kế hoạch

 

 

 

 

Liên kết đến không gian vùng quy hoạch

Liên kết không gian điểm kế hoạch

 

 

 

 

Liên kết đến không gian vùng quy hoạch

 

3.3.3. Nhóm dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

a) Dữ liệu về quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

Tên bảng dữ liệu: TTQuyHoachSDD_Huyen

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ttQuyHoachSDDHuyen ID

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Năm thành lập

namThanhLap

Số nguyên

Integer

4

Là năm thành lập bản đồ

Tỷ lệ bản đồ

tyLeBanDo

Số nguyên

Integer

10

Là mẫu số tỷ lệ của bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chỉ áp dụng thuộc tính này trong trường hợp xây dựng dữ liệu quy hoạch từ nguồn bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã thành lập trước đây

Nguồn thành lập

nguonThanhLap

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là nguồn tài liệu dùng để thành lập bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Cơ quan duyệt

coQuanDuyet

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Cơ quan lập

coQuanLap

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan thành lập bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Đơn vị tư vấn

donViTuVan

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên đơn vị tư vấn bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Ngày phê duyệt

ngayPheDuyet

Ngày tháng

Date

10

Là ngày phê duyệt bản đồ quy hoạch sử dụng cấp tỉnh

Liên kết file

 

 

 

 

Liên kết đến dữ liệu phi cấu trúc

 

b) Dữ liệu về kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

Tên bảng dữ liệu: TTKeHoachSDD_Huyen

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ttKeHoachSDDHuyenID

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Năm thành lập

namThanhLap

Số nguyên

Integer

4

Là năm thành lập bản đồ

Tỷ lệ bản đồ

tyLeBanDo

Số nguyên

Integer

10

Là mẫu số tỷ lệ của bản đồ kế hoạch sử dụng đất. Chỉ áp dụng thuộc tính này trong trường hợp xây dựng dữ liệu kế hoạch từ nguồn bản đồ kế hoạch sử dụng đất đã thành lập trước đây

Nguồn thành lập

nguonThanhLap

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Là nguồn tài liệu dùng để thành lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất.

Cơ quan duyệt

coQuanDuyet

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bản đồ kế hoạch sử dụng đất

Cơ quan lập

coQuanLap

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan thành lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất

Đơn vị tư vấn

donViTuVan

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là tên đơn vị tư vấn bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Ngày phê duyệt

ngayPheDuyet

Ngày tháng

Date

10

Là ngày phê duyệt bản đồ kế hoạch sử dụng cấp tỉnh

Liên kết file

 

 

 

 

Liên kết đến dữ liệu phi cấu trúc

 

c) Dữ liệu về công trình quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

Tên bảng dữ liệu: CongTrinhQHKH_Huyen

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

CongTrinhKeHoachHuyenID

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Tên công trình dự án

tenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên công trình, dự án

Loại công trình

loaiCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là loại công trình quy hoạch hoặc kế hoạch

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Là diện tích của công trình, dự án

Diện tích tăng thêm

dienTichTangThem

Số thực

Real

 

Là diện tích của công trình được xác định tăng thêm

Mã mục đich sử dụng theo kế hoạch

mucDichSuDungKH

Số nguyên

Integer

3

Là mục đích sử dụng theo kế hoạch nằm trong danh mục bảng mã

Mục đích, diện tích chuyển mục đích sử dụng

mucDichSuDungChuyenMDSD

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là mục đích kèm diện tích cần chuyển mục đích sử dụng ví dụ LUC(500)+CLN(1000)

Năm lập kế hoạch

namKeHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập kế hoạch

Năm thực hiện

namThucHien

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện theo kế hoạch

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Ghi chú công trình dự án cấp huyện

Liên kết không gian vùng quy hoạch

 

 

 

 

Liên kết đến không gian vùng quy hoạch

Liên kết không gian điểm quy hoạch

 

 

 

 

Liên kết đến không gian vùng quy hoạch

Liên kết không gian vùng kế hoạch

 

 

 

 

Liên kết đến không gian vùng quy hoạch

Liên kết không gian điểm kế hoạch

 

 

 

 

Liên kết đến không gian vùng quy hoạch

 

3.4. Dữ liệu thuộc tính giá đất

3.4.1. Dữ liệu về quyết định giá đất

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

quyetDinhGiaDatID

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại Văn bản

loaiVanBan

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là một trong các loại văn bản: Quyết định hệ số điều chỉnh giá; giá cụ thể xác định khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất; tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước; bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất; hợp đồng chuyển nhượng; phiếu điều tra khảo sát giá đất

Số Văn bản

soVanBanGiaDat

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Là số văn bản phê duyệt giá đất

Ngày ban hành

ngayBanHanh

Ngày tháng

Date

10

Là ngày ban hành văn bản (dd-mm-yyyy)

Ngày hiệu lực

ngayHieuLuc

Ngày tháng

Date

10

Là ngày văn bản pháp lý có hiệu lực (dd- mm-yyyy)

Thời điểm

thoiDiem

Ngày tháng

Date

10

Là thời điểm xác định giá đất cụ thể; chuyển nhượng; trúng đấu giá; điều tra khảo sát; ban hành quyết định (dd-mm- yyyy)

Mục đích định giá

mucDichDinhGia

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Liên kết với bảng danh mục “Danh mục về mục đích định giá”

Đơn vị cung cấp

donViCungCap

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là đơn vị, cơ quan cung cấp thông tin, văn bản xác định giá

Nội dung quyết định giá đất

Chi tiết tại Nhóm lớp thông tin phi cấu trúc về tài liệu giá đất

 

 

 

 

 

3.4.2. Dữ liệu về bảng giá đất

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

bangGiaDatID

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số Quyết định

soQuyetDinhBGD

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Là số Quyết định ban hành bảng giá đất

Ngày ban hành

ngayBanHanh

Ngày tháng

Date

10

Là ngày văn bản pháp lý ban hành. (dd-mm- yyyy)

Ngày hiệu lực

ngayHieuLuc

Ngày tháng

Date

10

Là ngày văn bản pháp lý có hiệu lực. (dd- mm-yyyy)

Nội dung bảng giá đất

Chi tiết tại Nhóm lớp thông tin phi cấu trúc về tài liệu giá đất

 

 

 

 

 

3.4.3. Dữ liệu về giá thửa đất

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

giaThuaDatID

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Thửa đất

thuaDatID

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với thửa đất

Quyết định giá đất

quyetDinhGiaDatID

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại iên kết với bảng Dữ liệu về quyết định giá đất

Loại giá đất

loaiGiaDat

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Là một trong các trường hợp: giá cụ thể; giá đất trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất; giá đất trúng đấu giá; giá đất thu thập thông qua điều tra khảo sát

Giá đất

giaDat

Số nguyên

integer

 

Là giá đất được xác định trong các trường hợp: giá cụ thể; giá đất trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất; giá đất trúng đấu giá; giá đất thu thập thông qua điều tra khảo sát. (đơn vị tính là đồng)

 

3.4.4. Dữ liệu về thửa đất chuẩn

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

thuocTinhThuaChuanID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Thông tin thửa đất

thuaDatID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với lớp thửa đất

Mã thửa đất chuẩn không gian

thuaDatChuanID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với thửa đất chuẩn ở nhóm lớp dữ liệu không gian giá đất

Giá thửa đất

giaTriThua

Số nguyên

Integer

 

Là giá đất thửa đất ( đơn vị tính là đồng)

Thời điểm định giá

thoiDiemDinhGia

Ngày, tháng

Date

10

Thời điểm định giá (dd-mm-yyyy)

Kích thước mặt tiền

kichThuocMatTien

Số thực

Real

 

Là kích thước mặt tiền của thửa đất

Chiều sâu thửa đất

chieuSauThua

Số thực

Real

 

Là chiều sâu của thửa đất

Hình thể thửa đất

hinhTheThua

Số nguyên

Interger

1

1:hình chữ nhật

2:hình bình hành

3:hình vuông

4:hình thang xuôi

5:hình thang ngược

6:hình đa giác

7:hình chữ L

8:hình khác

Khoảng cách đến thửa đất chuẩn

kcDenThuaChuan

Số thực

Real

 

Là khoảng cách đến thửa đất chuẩn

Khoảng cách gần nhất đến trung tâm hành chính

kcDenTrungTamHanhChinh

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến trung tâm hành chính

Khoảng cách gần nhất đến cơ sở giáo dục

kcDenCoSoGiaoDuc

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến cơ sở giáo dục

Khoảng cách gần nhất đến cơ sở y tế

kcDenCoSoYTe

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến cơ sở y tế

Khoảng cách gần nhất đến trung tâm thương mại, chợ

kcDenTrungTamThuongMai

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến trung tâm thương mại, chợ

Khoảng cách gần nhất đến cơ sở thể dục thể thao

kcDenCoSoTheDucTheThao

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến cơ sở thể dục thể thao

Khoảng cách gần nhất đến công viên, khu vui chơi giải trí

kcDenCongVienKhuVuiChoi

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến công viên, khu vui chơi giải trí

Khoảng cách gần nhất đến nơi sản xuất, tiêu thụ sản phẩm

kcDenNoiTieuThu

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến nơi sản xuất, tiêu thụ sản phẩm

Tiếp giáp với mặt đường

soMatDuongTiepGiap

Số nguyên

Interger

1

là số mặt đường tiếp giáp với thửa đất

Điều kiện cấp thoát nước

dieuKienCapThoatNuoc

Số nguyên

Interger

1

2:Tốt

1:Trung bình

0:Kém

Điều kiện về cấp điện

dieuKienCapDien

Số nguyên

Interger

1

2:Tốt

1:Trung bình

0:Kém

Điều kiện về thủy lợi

dieuKienThuyLoi

Số nguyên

Interger

1

2:Tốt

1:Trung bình

0:Kém

Điều kiện về cơ sở giáo dục

dieuKienCoSoGiaoDuuc

Số nguyên

Interger

1

2:Tốt

1:Trung bình

0:Kém

Điều kiện về cơ sở y tế

dieuKienCoSoYTe

Số nguyên

Interger

1

2:Tốt

1:Trung bình

0:Kém

Hạ tầng giao thông công cộng

haTangGiaoThong

Số nguyên

Interger

1

2:Tốt

1:Trung bình

0:Kém

Hạ tầng không gian

haTangKhongGian

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về hạ tầng không gian

Dịch vụ vật tư, kỹ thuật nông nghiệp

dichVuVatTuKyThuatNN

Số nguyên

Interger

1

2:Thuận lợi

1:Trung bình

0:Kém

Dịch vụ tài chính, tín dụng

dichVuTaiChinh

Số nguyên

Interger

1

2:Thuận lợi

1:Trung bình

0:Kém

Dịch vụ thông tin liên lạc

dichVuThongTinLienLac

Số nguyên

Interger

1

2:Thuận lợi

1:Trung bình

0:Kém

Dịch vụ Thương mại

dichVuThuongMai

Số nguyên

Interger

1

2:Thuận lợi

1:Trung bình

0:Kém

Hạ tầng văn hóa, thể thao

haTangVanHoaTheThao

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin Hạ tầng văn hóa, thể thao

Hạ tầng môi trường

haTangMoiTruong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin Hạ tầng môi trường

truyền thống văn hóa, phong tục tập quán

vanHoaPhongTuc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin truyền thống văn hóa, phong tục tập quán

Địa hình

diaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin Địa hình

Năng suất cây trồng, vật nuôi

nangSuatCayTrongV atNuoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin Năng suất cây trồng, vật nuôi

Mật độ xây dựng

matDoXayDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin mật độ xây dựng

Hệ số sử dụng đất

heSoSuDungDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin hệ số sử dụng đất

Chỉ giới xây dựng

chGioiXayDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin chỉ giới xây dựng

Giới hạn về chiều cao công trình xây dựng

gioiHanChieuCaoCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin giới hạn về chiều cao công trình xây dựng

Giới hạn số tầng hầm được xây dựng

gioiHanSoTangHam

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin giới hạn số tầng hầm được xây dựng

Đặc tính khác

dacTinhKhac

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin đặc tính khác ảnh hưởng đến giá đất

 

3.4.5. Dữ liệu về thửa đất cụ thể

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

thuocTinhThuaDatCuTheID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Thông tin thửa đất

thuaDatID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với lớp thửa đất

Mã thửa đất chuẩn không gian

thuaDatChuanID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với thửa đất chuẩn ở nhóm lớp dữ liệu không gian giá đất

Mã thửa đất cụ thể

thuaDatDinhGiaID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với thửa đất cụ thể (được định giá theo phương pháp thửa đất chuẩn, vùng giá trị) ở nhóm lớp dữ liệu không gian giá đất

Giá thửa đất

giaTriThua

Số nguyên

Interger

 

Là giá đất thửa đất ( đơn vị tính là đồng)

Tỷ lệ so sánh

tyLeSoSanh

Số thực

Real

 

Là tỷ lệ phần trăm giá so sánh giữa thửa đất được định giá với giá thửa đất chuẩn

Thời điểm định giá

thoiDiemDinhGia

Ngày tháng

Date

10

Là thời điểm định giá (dd-mm-yyyy)

Kích thước mặt tiền

kichThuocMatTien

Số thực

Real

 

Là kích thước mặt tiền của thửa đất

Chiều sâu thửa đất

chieuSauThua

Số thực

Real

 

Là chiều sâu của thửa đất

Hình thể thửa đất

hinhTheThua

Số nguyên

Interger

1

1:hình chữ nhật

2:hình bình hành

3:hình vuông 4:hình thang xuôi

5:hình thang ngược

6:hình đa giác

7:hình chữ L

8:hình khác

Khoảng cách đến thửa đất chuẩn

kcDenThuaChuan

Số thực

Real

 

Là khoảng cách đến thửa đất chuẩn

Khoảng cách gần nhất đến trung tâm hành chính

kcDenTrungTamHanhChinh

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến trung tâm hành chính

Khoảng cách gần nhất đến cơ sở giáo dục

kcDenCoSoGiaoDuc

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến cơ sở giáo dục

Khoảng cách gần nhất đến cơ sở y tế

kcDenCoSoYTe

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến cơ sở y tế

Khoảng cách gần nhất đến trung tâm thương mại, chợ

kcDenTrungTamThuongMai

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến trung tâm thương mại, chợ

Khoảng cách gần nhất đến cơ sở thể dục thể thao

kcDenCoSoTheDucTheThao

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến cơ sở thể dục thể thao

Khoảng cách gần nhất đến công viên, khu vui chơi giải trí

kcDenCongVienKhuVuiChoi

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến công viên, khu vui chơi giải trí

Khoảng cách gần nhất đến nơi sản xuất, tiêu thụ sản phẩm

kcDenNoiTieuThu

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến nơi sản xuất, tiêu thụ sản phẩm

Tiếp giáp với mặt đường

soMatDuongTiepGiap

Số nguyên

Interger

 

là số mặt đường tiếp giáp với thửa đất

Điều kiện cấp thoát nước

dieuKienCapThoatNuoc

Số nguyên

Interger

1

2:Tt

1:Trung bình

0:Kém

Điều kiện về cấp điện

dieuKienCapDien

Số nguyên

Interger

1

2:Tốt

1:Trung bình

0:Kém

Điều kiện về thủy lợi

dieuKienThuyLoi

Số nguyên

Interger

1

2:Tốt

1:Trung bình

0:Kém

Điều kiện về cơ sở giáo dục

dieuKienCoSoGiaoDuuc

Số nguyên

Interger

1

2:Tốt

1:Trung bình

0:Kém

Điều kiện về cơ sở y tế

dieuKienCoSoYTe

Số nguyên

Interger

1

2:Tốt

1:Trung bình

0:Kém

Hạ tầng giao thông công cộng

haTangGiaoThong

Số nguyên

Interger

1

2:Tốt

1:Trung bình

0:Kém

Hạ tầng không gian

haTangKhongGian

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là thông tin về hạ tầng không gian

Dịch vụ vật tư, kỹ thuật nông nghiệp

dichVuVatTuKyThuatNN

Số nguyên

Interger

1

2:Thuận lợi 1:Trung bình 0:Kém

Dịch vụ tài chính, tín dụng

dichVuTaiChinh

Số nguyên

Interger

1

2:Thuận lợi 1:Trung bình 0:Kém

Dịch vụ thông tin liên lạc

dichVuThongTinLienLac

Số nguyên

Interger

1

2:Thuận lợi 1:Trung bình 0:Kém

Dịch vụ Thương mại

dichVuThuongMai

Số nguyên

Interger

1

2:Thuận lợi 1:Trung bình 0:Kém

Hạ tầng văn hóa, thể thao

haTangVanHoaTheThao

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin Hạ tầng văn hóa, thể thao

Hạ tầng môi trường

haTangMoiTruong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin Hạ tầng môi trường

truyền thống văn hóa, phong tục tập quán

vanHoaPhongTuc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin truyền thống văn hóa, phong tục tập quán

Địa hình

diaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin Địa hình

Năng suất cây trồng, vật nuôi

nangSuatCayTrongV atNuoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin Năng suất cây trồng, vật nuôi

Mật độ xây dựng

matDoXayDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin mật độ xây dựng

Hệ số sử dụng đất

heSoSuDungDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin hệ số sử dụng đất

Chỉ giới xây dựng

chGioiXayDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin chỉ giới xây dựng

Giới hạn về chiều cao công trình xây dựng

gioiHanChieuCaoCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin giới hạn về chiều cao công trình xây dựng

Giới hạn số tầng hầm được xây dựng

gioiHanSoTangHam

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin giới hạn số tầng hầm được xây dựng

Đặc tính khác

dacTinhKhac

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin đặc tính khác ảnh hưởng đến giá đất

 

3.5. Dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

3.5.1. Nhóm Dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cả nước, vùng kinh tế - xã hội

a) Dữ liệu về quản lý bộ số liệu cả nước, vùng kinh tế - xã hội

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

boSoLieuCNID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu

Tên bộ số liệu

tenBoSoLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là tên bộ số liệu thống kế, kiểm kê đất đai

Mã vùng kinh tế

- xã hội

maVungKTXH

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Đơn vị cấp vùng kinh tế- xã hội, cả nước

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

 

 

2

Là mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

Mã bộ số liệu

maBoSoLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là mã định dạng bộ số liệu

Năm thực hiện

namDieuTra

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện thống kế, kiểm kê

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là Mô tả về bộ số liệu

 

b) Dữ liệu về thông tin thống kê, kiểm kê cả nước, vùng kinh tế - xã hội

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã vùng kinh tế

- xã hội

maVungKTXH

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Đơn vị cấp vùng kinh tế- xã hội, cả nước

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

 

 

2

Là mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

Năm thực hiện

namThucHien

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện

Bộ số liệu thống kê, kiểm kê

boSoLieuCNID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với bộ số liệu thống kê, kiểm kê cấp vùng, cả nước

Thành phần dữ liệu

thanhPhanDuLieu

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Là thành phần liệu : 1: Bản đồ hiện trạng tỉnh 2: Báo cáo kết quả hiện trạng 3: Bản đồ kết quả kiểm kê 4: Các tài liệu khác

Loại dữ liệu

loaiDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là loại dữ liệu kiểm kê hoặc thống kê

Mô tả dữ liệu

moTaDuLieu

Chuỗi kí tự

CharacterString

200

Mô tả về dữ liệu

Liên kết file

linkfile

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Liên kết đến file phi cấu trúc

 

c) Dữ liệu về số liệu thống kê, kiểm kê cả nước, vùng kinh tế - xã hội

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại dữ liệu

loaiDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là loại dữ liệu kiểm kê hoặc thống kê

Mã đối tượng sử dụng

maDoiTuongSuDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã đối tượng sử dụng

Mã loại đất hiện trạng

maLoaiDatHienTrang

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Mã loại đất hiện trạng

Năm thực hiện thống kê, kiểm kê

namThucHien

Số nguyên

Integer

4

Năm thực hiện thống kê, kiểm kê

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích, đơn vị tính là héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha

Bộ số liệu thống kê, kiểm kê

boSoLieuCNID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với bộ số liệu thống kê, kiểm kê cấp vùng, cả nước

Khu vực tổng hợp

maKVTH

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là khu vực tổng hợp

Đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Liên kết không gian

 

 

 

 

Liên kết đến dữ liệu không gian

 

3.5.2. Nhóm dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh

a) Dữ liệu về quản lý bộ số liệu cấp tỉnh

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

boSoLieuTinhlD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu

Tên bộ số liệu

tenBoSoLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là tên bộ số liệu thống kế, kiểm kê đất đai

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Mã bộ số liệu

maBoSoLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là mã định dạng bộ số liệu

Năm thực hiện

namDieuTra

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện thống kế, kiểm kê

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là Mô tả về bộ số liệu

 

b) Dữ liệu về thông tin thống kê, kiểm kê cấp tỉnh

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Năm thực hiện

namThucHien

Số nguyên

Integer

 

Là năm thực hiện

Thành phần dữ liệu

thanhPhanDuLieu

Số nguyên

Integer

1

Là thành phần liệu : 1: Bản đồ hiện trạng tỉnh 2: Báo cáo kết quả hiện trạng 3: Bản đồ kết quả kiểm kê 4: Các tài liệu khác

Bộ số liệu thống kê, kiểm kê cấp tỉnh

boSoLieuTinhlD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với bộ số liệu thống kê, kiểm kê cấp tỉnh

Loại dữ liệu

loaiDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là loại dữ liệu kiểm kê hoặc thống kê

Mô tả dữ liệu

moTaDuLieu

Chuỗi kí tự

CharacterString

20

Mô tả về dữ liệu

Liên kết file

linkfile

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Liên kết đến file phi cấu trúc

 

c) Dữ liệu về số liệu thống kê, kiểm kê cấp tỉnh

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại dữ liệu

loaiDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là loại dữ liệu kiểm kê hoặc thống kê

Mã đối tượng sử dụng

maDoiTuongSuDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã đối tượng sử dụng

Mã loại đất hiện trang

maLoaiDatHienTrang

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Mã loại đất hiện trang

Năm thực hiện thống kê, kiểm kê

namThucHien

Số nguyên

Integer

4

Năm thực hiện thống kê, kiểm kê

Bộ số liệu thống kê, kiểm kê cấp tỉnh

boSoLieuTinhlD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với bộ số liệu thống kê, kiểm kê cấp tỉnh

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích, đơn vị tính là héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha

Khu vực tổng hợp

maKVTH

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khu vực tổng hợp

Đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Liên kết không gian

 

 

 

 

Liên kết đến dữ liệu không gian

 

3.5.3. Nhóm dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện

a) Dữ liệu về quản lý bộ số liệu cấp huyện

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

boSoLieuHuyenlD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu

Tên bộ số liệu

tenBoSoLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là Tên bộ số liệu thống kế, kiểm kê đất đai

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Mã bộ số liệu

maBoSoLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là mã định dạng bộ số liệu

Năm thực hiện

namDieuTra

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện thống kế, kiểm kê

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là Mô tả về bộ số liệu

 

b) Dữ liệu về tài liệu thống kê, kiểm kê cấp huyện

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHC

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc

 

 

 

 

 

ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Năm thực hiện

namThucHien

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện

Thành phần dữ liệu

thanhPhanDuLieu

Chuỗi kí tự

CharacterString

1

Là thành phần liệu : 1: Bản đồ hiện trạng tỉnh 2: Báo cáo kết quả hiện trạng 3: Bản đồ kết quả kiểm kê 4: Các tài liệu khác

Bộ số liệu thống kê, kiểm kê cấp huyện

boSoLieuHuyenlD

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là khóa ngoại liên kết với bộ số liệu thống kê, kiểm kê cấp huyện

Loại dữ liệu

loaiDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là loại dữ liệu kiểm kê hoặc thống kê

Mô tả dữ liệu

moTaDuLieu

Chuỗi kí tự

CharacterString

200

Mô tả về dữ liệu

Liên kết file

linkfile

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Liên kết đến file phi cấu trúc

 

c) Dữ liệu về số liệu thống kê, kiểm kê cấp huyện

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại dữ liệu

loaiDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là loại dữ liệu kiểm kê hoặc thống kê

Mã đối tượng sử dụng

maDoiTuongSuDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã đối tượng sử dụng

Mã loại đất hiện trang

maLoaiDatHienTrang

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Mã loại đất hiện trang

Năm thực hiện thống kê, kiểm kê

namThucHien

Số nguyên

Integer

4

Năm thực hiện thống kê, kiểm kê

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích

Bộ số liệu thống kê, kiểm kê cấp huyện

boSoLieuHuyenlD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với bộ số liệu thống kê, kiểm kê cấp huyện

Khu vực tổng hợp

maKVTH

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là khu vực tổng hợp

Đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Liên kết không gian

 

 

 

 

Liên kết đến dữ liệu không gian

 

3.5.4. Nhóm dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã

a) Dữ liệu về quản lý bộ số liệu cấp xã

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

boSoLieuXaID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong

 

 

 

 

 

mô hình dữ liệu

Tên bộ số liệu

tenBoSoLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là Tên bộ số liệu thống kế, kiểm kê đất đai

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Mã bộ số liệu

maBoSoLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là mã định dạng bộ số liệu

Năm thực hiện

namDieuTra

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện thống kế, kiểm kê

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là Mô tả về bộ số liệu

 

b) Dữ liệu về tài liệu thống kê, kiểm kê cấp xã

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Năm thực hiện

namThucHien

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện

Thành phần dữ liệu

thanhPhanDuLieu

Số nguyên

Integer

1

Là thành phần liệu : 1: Bản đồ hiện trạng tỉnh 2: Báo cáo kết quả hiện trạng 3: Bản đồ kết quả kiểm kê 4: Các tài liệu khác

Bộ số liệu thống kê, kiểm kê cấp xã

boSoLieuXalD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với bộ số liệu thống kê, kiểm kê cấp xã

Loại dữ liệu

loaiDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là loại dữ liệu kiểm kê hoặc thống kê

Mô tả dữ liệu

moTaDuLieu

Chuỗi kí tự

CharacterString

200

Mô tả về dữ liệu

Liên kết file

linkfile

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Liên kết đến file phi cấu trúc

 

c) Dữ liệu về số liệu thống kê, kiểm kê cấp xã

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại dữ liệu

loaiDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là loại dữ liệu kiểm kê hoặc thống kê

Mã đối tượng sử dụng

maDoiTuongSuDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã đối tượng sử dụng

Mã loại đất hiện trang

maLoaiDatHienTrang

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Mã loại đất hiện trang

Bộ số liệu thống kê, kiểm kê cấp xã

boSoLieuXalD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với bộ số liệu thống kê, kiểm kê cấp xã

Năm thực hiện thống kê, kiểm kê

namThucHien

Số nguyên

Integer

4

Năm thực hiện thống kê, kiểm kê

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích

Khu vực tổng hợp

maKVTH

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là khu vực tổng hợp

Đơn vị hành chính cấp

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Liên kết không gian

 

 

 

 

Liên kết đến dữ liệu không gian

 

3.5.5. Nhóm dữ liệu kiểm kê đất đai chuyên đề

Dữ liệu về số liệu kiểm kê chuyên đề

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

boSoLieuChuyenDeID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên chuyên đề

loaiChuyenDe

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên chuyên đề

Đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Mã vùng kinh tế - xã hội

maVungKTXH

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã vùng kinh tế - xã hội

Tên đối tượng chuyên đề

tenDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên đối tượng chuyên đề

Dien tích

dienTich

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là diện tích khoanh đất kiểm kê chuyên đề, đơn vị tính là héc ta (ha), làm tròn đến 0,1 ha.

Thời điểm thực hiện

thoiDiemThucHien

Ngày tháng

Date

10

Thời điểm thực hiện chuyên đề (dd/mm/yyyy)

Loại đối tượng

loaiDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Loại đối tượng

Mã loại đất hiện trạng

maLoaiDatHienTrang

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Mã loại đất hiện trang

Mã loại đất chuyên đề

maLoaiDatChuyenDe

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Mã loại đất theo chuyên đề

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Ghi chú

Số liệu

soLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Số liệu chi tiết

Liên kết không gian

 

 

 

 

Liên kết đến dữ liệu không gian

 

3.6. Dữ liệu thuộc tính của dữ liệu khác liên quan đến đất đai

3.6.1. Dữ liệu về hồ sơ đất đai tại trung ương

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

hoSoDatDaiTWID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã hồ sơ lưu trữ

maHoSoLuuTru

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là mã hồ sơ lưu trữ theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lưu trữ hồ sơ đất đai

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Hộp/Cặp số

capSo

Số nguyên

Interger

20

Ghi số thứ tự của hộp hoặc cặp tài liệu giao nộp

Tên hồ sơ

tenHoSo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Ghi tiêu đề hồ sơ như trên bìa hồ sơ

Thời gian bắt đầu

thoiGianBatDau

Ngày, tháng

Date

10

Ghi thời gian sớm nhất và muộn nhất của văn bản, tài liệu trong hồ sơ

Thời gian kết thúc

thoiGianKetThuc

Ngày, tháng

Date

10

Ghi thời gian sớm nhất và muộn nhất của văn bản, tài liệu trong hồ sơ

Thời hạn bảo quản

thoiHanBaoQuan

Chuỗi ký tự

CharacterString

15

Ghi thời hạn bảo quản của hồ sơ như trên bìa hồ sơ

Số trang

soTrang

Số nguyên

Interger

 

Ghi tổng số trang tài liệu có trong hồ sơ

Số tài liệu

soTaiLieu

Số nguyên

Interger

 

Ghi tổng số tài liệu có trong hồ sơ

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Ghi những thông tin cần chú ý về nội dung và hình thức của văn bản có trong hồ sơ

Thành phần hồ sơ

Chi tiết tại dữ liệu phi cấu trúc thành phần hồ sơ đất đai tại Trung ương

 

 

 

 

 

3.6.2. Nhóm dữ liệu về thông tin kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính

a) Dữ liệu về điểm khống chế đo vẽ

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

diemKhongCheID

Chuỗi kí tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Ranh giới khu đo

ranhGioiKhuDoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với dữ liệu ranh giới khu đo

Năm đo đạc

namDoDac

Số nguyên

Interger

4

Là năm đo đạc

Năm hoàn thành

namHoanThanh

Số nguyên

Interger

4

Là năm hoàn thành đo đạc

Loại điểm

loaiDiem

Chuỗi kí tự

CharacterString

10

Là loại điểm khống chế đo đạc

Số hiệu điểm

soHieuDiem

Chuỗi kí tự

CharacterString

10

Là số hiệu điểm

Đơn vị đo đạc

donViDoDac

Chuỗi kí tự

CharacterString

50

Tên Đơn vị đo đạc

Đơn vị quản lý dữ liệu

donViQuanLy

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên Đơn vị quản lý dữ liệu

Liên kết file

linkfile

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Liên kết đến file phi cấu trúc

Liên kết dữ liệu đồ họa

ranhGioiKhuDolD

 

CharacterString

 

Liên kết đến Dữ liệu đồ họa

 

b) Dữ liệu về ranh giới khu đo

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ranhGioiKhuDoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Loại bản đồ đo đạc

loaiBanDo_DoDac

Số nguyên

Interger

1

Là loại bản đồ đo đạc theo danh mục

Tên khu đo

tenKhuDo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên khu đo

Năm đo đạc

namDoDac

Số nguyên

Interger

4

Là năm đo đạc

Năm hoàn thành

namHoanThanh

Số nguyên

Interger

4

Là năm hoàn thành đo đạc

Hệ quy chiếu, tọa độ

heQuyChieu_ToaDo

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Hệ quy chiếu, tọa độ sử dụng

Tỷ lệ bản đồ

tyLeBanDo

Số nguyên

Interger

10

Là mẫu số tỷ lệ bản đồ

Tổng số tờ bản đồ

tongSoToBando

Số nguyên

Interger

 

Tổng số tờ bản đồ

Phương pháp đo

phuongPhapDo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Phương pháp đo đạc

Diện tích

dienTich

Số thực

Real

 

Diện tích

Đơn vị đo đạc

donViDoDac

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên Đơn vị đo đạc

Đơn vị quản lý dữ liệu

donViQuanLy

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên Đơn vị quản lý dữ liệu

Định dạng dữ liệu

dinhDangDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Loại Định dạng dữ liệu (số/giấy)

Liên kết file

linkfile

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Liên kết đến file phi cấu trúc

Liên kết không gian lưới

soDoLuoiID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Mã nhận dạng sơ đồ lưới đo vẽ

Liên kết Dữ liệu đồ họa

ranhGioiKhuDoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Liên kết đến Dữ liệu đồ họa

 

c) Dữ liệu về bản đồ địa chính số

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

banDoSoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Tên khu đo

tenKhuDo

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên khu đo

Số hiệu mảnh bản đồ

Số hiệu mảnh bản đồ

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là số hiệu mảnh bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính

Đơn vị đo đạc

donViDoDac

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên Đơn vị đo đạc

Liên kết file

linkfile

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Liên kết đến file phi cấu trúc

Liên kết dữ liệu đồ họa

phanManhBanDoID

 

CharacterString

 

Liên kết đến Dữ liệu đồ họa phân mảnh bản đồ

 

3.6.3. Dữ liệu địa chỉ số của thửa đất, tài sản gắn liền với đất

a) Dữ liệu địa chỉ số của thửa đất, tài sản gắn liền với đất

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

diaChiSoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã Địa chỉ

maDiaChi

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là mã địa chỉ số của thửa đất hoặc tài sản gắn liền với đất theo quy định xác định mã địa chỉ số quốc gia

Loại đối tượng

loaiDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là đối tượng thửa đất hoặc tài sản

Đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Đơn vị hành chính cấp xã theo danh mục của tổng cục thống kê

Số hiệu tờ bản đồ

toBanDo

Chuỗi ký tự

CharacterString

4

Là số hiệu tờ bản đồ địa chính

Số thứ tự thửa đất

thuTuThuaDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là số thứ tự thửa đất

Mã định danh thửa đất

maDinhDanhThuaDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

12

Là mã định danh thửa đất

Dấu hiệu nhận biết đối tượng

dauHieuNhanBiet

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tên hoặc miêu tả đặc điểm, dấu hiệu nhận biết của của thửa đất hoặc tài sản được gán địa chỉ số

Địa chỉ chi tiết

diaChiChiTiet

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là địa chỉ chi tiết gồm: số nhà (nếu có); trường hợp địa chỉ là căn hộ chung cư hoặc tập thể thì xác định số nhà là số hiệu căn hộ/số hiệu toà nhà; tên ngõ phố, ngách, hẻm... (nếu có); xứ đồng đối với thửa đất có loại đất là đất nông nghiệp, tiểu khu đối với thửa đất có loại đất là đất rừng

Đường phố

tenDuongPho

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên đường, tên phố (nếu có)

Tổ dân phố

tenToDanPho

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là tên tổ dân phố (nếu có); đối với nông thôn là tên: thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc

Tên đơn vị hành chính cấp xã

tenDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là tên xã hoặc phường hoặc thị trấn

Tên đơn vị hành chính cấp huyện

tenDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là tên quận hoặc huyện hoặc thị xã hoặc thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc thành phố

Tên đơn vị hành chính cấp tỉnh

tenDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là tên tỉnh hoặc tên thành phố trực thuộc Trung ương

Đường phố

tenDuongPho

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên đường, tên phố (nếu có)

Địa chỉ dẫn đường

Chi tiết tại bảng dữ liệu về địa chỉ dẫn đường

 

 

 

 

Thông tin mở rộng (Họ và tên)

hoVaTen

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Họ và tên của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được gán địa chỉ số

Thông tin mở rộng (Số định danh cán nhân)

soDinhDanhCaNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

15

số định danh cán nhân của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được gán địa chỉ số

Thông tin mở rộng (số điện thoại di động)

soDienThoai

Chuỗi ký tự

CharacterString

15

số điện thoại di động của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được gán địa chỉ số

Các thông tin liên quan khác email

eMail

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

thư điện tử của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được gán địa chỉ số

Thông tin mở rộng khác

thongLienQuanKhac

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

 

Hiệu lực địa chỉ

hieuLuc

Số nguyên

Interger

 

Là hiệu lực của địa chỉ

Phiên bản

phienBan

Số nguyên

Interger

 

Là phiên bản của địa chỉ

 

b) Dữ liệu địa chỉ dẫn đường của thửa đất, tài sản gắn liền với đất

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Địa chỉ hành chính số

diaChiSoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết đến bảng dữ liệu về địa chỉ số của thửa đất, tài sản gắn liền với đất

Tọa độ địa lý (B)

toaDoB

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Tọa độ địa lý (B) của điểm dẫn đường đến vị trí đối tượng, ví dụ cổng ra vào số 1

Tọa độ địa lý (L)

toaDoL

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Tọa độ địa lý (L) của điểm dẫn đường đến vị trí đối tượng, ví dụ cổng ra vào số 1

Tọa độ địa lý (H)

toaDoH

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Tọa độ địa lý (H) của điểm dẫn đường đến vị trí đối tượng, ví dụ cổng ra vào số 1 (nếu có)

Tọa độ X

DinhHuongX

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng X trong Hệ tọa độ quốc gia. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Tọa độ Y

DinhHuongX

Số thực

Real

 

Là tọa độ vuông góc phẳng Y trong Hệ tọa độ quốc gia. Đơn vị tính là mét (m), độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Mô tả dấu hiệu nhận biết đối tượng

dauHieuNhanBiet

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Tên hoặc miêu tả đặc điểm, dấu hiệu nhận biết của của thửa đất hoặc tài sản được gán địa chỉ số, ví dụ cổng ra vào số 1

Địa chỉ dẫn đường

diaChiDanDuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Thông tin chi tiết về địa chỉ dẫn đường trong trường hợp địa chỉ khác với địa chỉ hành chính

Hiệu lực địa chỉ

hieuLuc

Số nguyên

Interger

 

Là hiệu lực của địa chỉ

Phiên bản

phienBan

Số nguyên

Interger

 

Là phiên bản của địa chỉ

 

3.6.4. Dữ liệu về tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu nhà ở tại Việt Nam

Tên trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

nguoiNuocNgoaiID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Họ và tên

hoTen

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Họ và tên

Quốc tịch

quocTich

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Quốc tịch

Số hộ chiếu

soHoChieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Số hộ chiếu

Nơi cấp

noiCap

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Nơi cấp hộ chiếu

Ngày cấp

ngayCap

Ngày tháng

Date

10

Ngày cấp hộ chiếu (dd-mm-yyyy)

Mã giấy chứng nhận

maGiayChungNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

12

Là mã Giấy chứng nhận

Số phát hành Giấy chứng nhận

soPhatHanhGiayChungNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Số phát hành giấy chứng nhận

Số vào sổ

soVaoSo

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Diện tích đất

dienTichDat

Số thực

Real

 

Diện tích đất, đơn vị tính là mét vuông

Diện tích tài sản

dienTichNha

Số thực

Real

 

Diện tích tài sản, đơn vị tính là mét vuông

Loại tài sản

loaiTaiSan

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là loại tài sản

Loại công trình

loaiCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là loại công trình

Địa chỉ sử dụng tài sản hoặc đất

diaChi

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Địa chỉ sử dụng tài sản hoặc đất

Liên kết file

linkfile

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Liên kết đến file phi cấu trúc

 

3.6.5. Dữ liệu về Giấy chứng nhận bị thu hồi, hủy

Tên trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

PhoiGiayChungNhanID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã giấy chứng nhận

MaGiayChungNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

 

Đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Tên đơn vị quản lý

tenDonViQuanLy

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên đơn vị quản lý giấy chứng nhận

Tên đơn vị cấp giấy

tenDonCapGiay

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên đơn vị phát hành giấy

Thời điểm thông báo

thoiDiem

Ngày tháng

Date

10

Thời điểm thông báo; hoặc thời điêm nhận quản lý phôi (dd-mm-yyyy)

Số thông báo

soThongBao

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Số thông báo

Nội dung thông báo

noiDungThongBao

Chuỗi ký tự

CharacterString

200

Nội dung thông báo

Số hiệu phôi giấy chứng nhận

soHieuPhoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Số hiệu phôi giấy chứng nhận

Tình trạng Phôi

tinhTrangPhoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Tình trạng Phôi (phôi hủy; phôi hỏng; phôi mới; phôi đã cấp)

Tên Người quản lý

nguoiNhan

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Thông tin người nhận phôi

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Ghi chú về phôi hoặc trang bổ sung (số biên nhận...)

Liên kết file

linkfile

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Liên kết đến file phi cấu trúc

 

3.6.6. Dữ liệu tổng hợp về giá đất (thửa đất chuẩn)

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

tongHopThuaChuanID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp huyện

maDVHCHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

Mã thửa đất

maThuaDatID

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là mã thửa đất

Mã thửa đất chuẩn không gian

thuaDatChuanID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là khóa ngoại liên kết với thửa đất chuẩn ở nhóm lớp dữ liệu không gian giá đất

Giá thửa đất

giaTriThua

Số nguyên

Integer

 

Là giá đất thửa đất ( đơn vị tính là đồng)

Thời điểm định giá

thoiDiemDinhGia

Ngày tháng

Date

10

Thời điểm định giá (dd-mm-yyyy)

Kích thước mặt tiền

kichThuocMatTien

Số thực

Real

 

Là kích thước mặt tiền của thửa đất, đơn vị tính là mét vuông

Chiều sâu thửa đất

chieuSauThua

Số thực

Real

 

Là chiều sâu của thửa đất

Hình thể thửa đất

hinhTheThua

Số nguyên

Interger

1

1:hình chữ nhật 2:hình bình hành 3:hình vuông 4:hình thang xuôi 5:hình thang ngược 6:hình đa giác 7:hình chữ L 8:hình khác

Khoảng cách đến thửa đất chuẩn

kcDenThuaChuan

Số thực

Real

 

Là khoảng cách đến thửa đất chuẩn

Khoảng cách gần nhất đến trung tâm hành chính

kcDenTrungTamHanhChinh

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến trung tâm hành chính

Khoảng cách gần nhất đến cơ sở giáo dục

kcDenCoSoGiaoDuc

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến cơ sở giáo dục

Khoảng cách gần nhất đến cơ sở y tế

kcDenCoSoYTe

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến cơ sở y tế

Khoảng cách gần nhất đến trung tâm thương mại, chợ

kcDenTrungTamThuongMai

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến trung tâm thương mại, chợ

Khoảng cách gần nhất đến cơ sở thể dục thể thao

kcDenCoSoTheDucTheThao

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến cơ sở thể dục thể thao

Khoảng cách gần nhất đến công viên, khu vui chơi giải trí

kcDenCongVienKhuVuiChoi

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến công viên, khu vui chơi giải trí

Khoảng cách gần nhất đến nơi sản xuất, tiêu thụ sản phẩm

kcDenNoiTieuThu

Số thực

Real

 

Là khoảng cách gần nhất đến nơi sản xuất, tiêu thụ sản phẩm

Tiếp giáp với mặt đường

soMatDuongTiepGiap

Số nguyên

Interger

 

là số mặt đường tiếp giáp với thửa đất

Điều kiện cấp thoát nước

dieuKienCapThoatNuoc

Số nguyên

Interger

1

2:Tốt 1:Trung bình 0:Kém

Điều kiện về cấp điện

dieuKienCapDien

Số nguyên

Interger

1

2:Tốt

1:Trung bình

0:Kém

Điều kiện về thủy lợi

dieuKienThuyLoi

Số nguyên

Interger

1

2:Tốt

1:Trung bình

0:Kém

Điều kiện về cơ sở giáo dục

dieuKienCoSoGiaoDuuc

Số nguyên

Interger

1

2:Tốt

1:Trung bình

0:Kém

Điều kiện về cơ sở y tế

dieuKienCoSoYTe

Số nguyên

Interger

 

2:Tốt

1:Trung bình

0:Kém

Hạ tầng giao thông công cộng

haTangGiaoThong

Số nguyên

Interger

1

2:Tốt

1:Trung bình

0:Kém

Hạ tầng không gian

haTangKhongGian

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin về hạ tầng không gian

Dịch vụ vật tư, kỹ thuật nông nghiệp

dichVuV atTuKyThuatNN

Số nguyên

Interger

1

2:Thuận lợi

1:Trung bình

0:Kém

Dịch vụ tài chính, tín dụng

dichVuTaiChinh

Số nguyên

Interger

1

2:Thuận lợi

1:Trung bình

0:Kém

Dịch vụ thông tin liên lạc

dichVuThongTinLienLac

Số nguyên

Interger

1

2:Thuận lợi

1:Trung bình

0:Kém

Dịch vụ Thương mại

dichVuThuongMai

Số nguyên

Interger

1

2:Thuận lợi

1:Trung bình

0:Kém

Hạ tầng văn hóa, thể thao

haTangVanHoaTheThao

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin Hạ tầng văn hóa, thể thao

Hạ tầng môi trường

haTangMoiTruong

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin Hạ tầng môi trường

truyền thống văn hóa, phong tục tập quán

vanHoaPhongTuc

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin truyền thống văn hóa, phong tục tập quán

Địa hình

diaHinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin Địa hình

Năng suất cây trồng, vật nuôi

nangSuatCayTrongV atNuoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin Năng suất cây trồng, vật nuôi

Mật độ xây dựng

matDoXayDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin mật độ xây dựng

Hệ số sử dụng đất

heSoSuDungDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin hệ số sử dụng đất

Chỉ giới xây dựng

chGioiXayDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin chỉ giới xây dựng

Giới hạn về chiều cao công trình xây dựng

gioiHanChieuCaoCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin giới hạn về chiều cao công trình xây dựng

Giới hạn số tầng hầm được xây dựng

gioiHanSoTangHam

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin giới hạn số tầng hầm được xây dựng

Đặc tính khác

dacTinhKhac

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là thông tin đặc tính khác ảnh hưởng đến giá đất

 

4. Dữ liệu đất đai phi cấu trúc

4.1. Tài liệu về địa chính

a) Hồ sơ đăng ký đất đai

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

hoSoDangKySoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã hồ sơ đăng ký

TTHC

maThuTucDangKy

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là mã hồ sơ thủ tục hành chính đăng ký đất đai theo quy định.

Mã hồ sơ lưu trữ

maHoSoLuuTru

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là mã hồ sơ lưu trữ theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lưu trữ hồ sơ đất đai

Mã đơn vị hành chính cấp xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam

Mã thửa đất

thuaDatID

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Khóa ngoại liên kết tới dữ liệu thửa đất

Mã tình hình đăng ký

tinhHinhDangKyID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Khóa ngoại liên kết tới dữ liệu tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mã giấy chứng nhận

giayChungNhanlD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Khóa ngoại liên kết tới dữ liệu giấy chứng nhận

Mã giao dịch

giaoDichlD

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Khóa ngoại liên kết tới dữ liệu về sự thay đổi trong quá trình sử dụng đất và sở hữu tài sản gắn liền với đất

Thành phần hồ sơ

thanhPhanHoSoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Liên kết đến thành phần hồ sơ

Chú thích:

1) Mã hồ sơ lưu trữ

a) Mã định danh của cơ quan, tổ chức lập danh mục hồ sơ theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương. Mã định danh của cơ quan, tổ chức được mặc định trong Hệ thống quản lý tài liệu lưu trữ điện tử tài nguyên và môi trường;

b) Năm hình thành hồ sơ;

c) Mã danh mục hồ sơ: 22.02.00;

d) Số thứ tự hồ sơ;

Các thành phần của mã hồ sơ được phân định bằng dấu chấm. Ví dụ : 000.06.11.H05.2021.22.02.00.00001, là Hồ sơ số đăng ký đất đai số 00001, năm 2021 của Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh.

2) Tên thư mục lưu trữ hồ sơ đăng ký số là tên mã hồ sơ lưu trữ

 

b) Thành phần hồ sơ đăng ký đất đai

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

thanhPhanHoSoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã hồ sơ lưu trữ số

hoSoDangKySoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Khóa ngoại liên kết tới dữ liệu hồ sơ lưu trữ điện tử

Loại giấy tờ

loaiGiayTo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là tên loại giấy tờ theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lưu trữ hồ sơ đất đai

Tên giấy tờ

tenGiayTo

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên giấy tờ theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lưu trữ hồ sơ đất đai

Trích yếu

trichYeu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là nội dung trích yếu của giấy tờ

Tên tệp tin giấy tờ

tepTin

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là tên tệp tin lưu trữ điện tử (dạng pdf)

Đường dẫn tệp tin

url

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là đường dẫn tới địa chỉ lưu trữ tệp tin trong hệ thống thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu

Chú thích:

1) Tên tệp tin giấy tờ

a) Mã hồ sơ lưu trữ

b) Số thứ tự văn bản: là số thứ tự nhiên sắp xếp liên tục của văn bản trong hồ sơ đăng ký đất đai gồm 3 ký tự;

Các thành phần của mã hồ sơ được phân định bằng dấu chấm. Ví dụ : 000.06.11.H05.2021.22.02.00.00001.001.pdf, là văn bản thứ nhất , thuộc hồ sơ số đăng ký đất đai số 00001, năm 2021 của Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh.

 

4.2. Tài liệu về điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

a) Tài liệu số lưu trữ kết quả điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã hồ sơ

maHoSoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên hồ sơ

tenHoSo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên hồ sơ kết quả điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

Loại hồ sơ

loaiHoSo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Loại hồ sơ kết quả điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Nội dung ghi chú

 

 

b) Thành phần tài liệu số lưu trữ kết quả điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

thanhPhanHoSoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã hồ sơ lưu trữ số

hoSoDangKySoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Khóa ngoại liên kết tới dữ liệu hồ sơ lưu trữ điện tử

Loại giấy tờ

loaiGiayTo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là tên loại giấy tờ tài liệu số lưu trữ kết quả điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

Tên giấy tờ

tenGiayTo

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên loại giấy tờ tài liệu số lưu trữ kết quả điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

Trích yếu

trichYeu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là nội dung trích yếu của giấy tờ tài liệu số lưu trữ kết quả điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

Tên tệp tin giấy tờ

tepTin

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là tên tệp tin lưu trữ điện tử (dạng pdf)

Đường dẫn tệp tin

url

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là đường dẫn tới địa chỉ lưu trữ tệp tin trong hệ thống thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu

 

4.3. Tài liệu về kết quả quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

a) Tài liệu số lưu trữ kết quả quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã hồ sơ

maHoSoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên hồ sơ

tenHoSo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên hồ sơ kết quả quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Loại hồ sơ

loaiHoSo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Loại hồ sơ kết quả quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Nội dung ghi chú

 

b) Thành phần tài liệu số lưu trữ kết quả quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

thanhPhanHoSoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã hồ sơ lưu trữ số

hoSoDangKySoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Khóa ngoại liên kết tới dữ liệu hồ sơ lưu trữ điện tử

Loại giấy tờ

loaiGiayTo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là tên loại giấy tờ tài liệu số lưu trữ kết quả quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tên giấy tờ

tenGiayTo

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên loại giấy tờ tài liệu số lưu trữ kết quả quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Trích yếu

trichYeu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là nội dung trích yếu của giấy tờ tài liệu số lưu trữ kết quả quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tên tệp tin giấy tờ

tepTin

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là tên tệp tin lưu trữ điện tử (dạng pdf)

Đường dẫn tệp tin

url

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là đường dẫn tới địa chỉ lưu trữ tệp tin trong hệ thống thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.

 

4.4. Tài liệu về giá đất

a) Tài liệu số lưu trữ kết quả Giá đất

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã hồ sơ

maHoSoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên hồ sơ

tenHoSo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên hồ sơ kết quả Giá đất

Loại hồ sơ

loaiHoSo

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Loại hồ sơ kết quả Giá đất

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Nội dung ghi chú

 

b) Thành phần tài liệu số lưu trữ kết quả Giá đất

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

thanhPhanHoSoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã hồ sơ lưu trữ số

maHoSoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Khóa ngoại liên kết tới dữ liệu hồ sơ lưu trữ điện tử

Loại giấy tờ

loaiGiayTo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là tên loại giấy tờ tài liệu số lưu trữ kết quả Giá đất

Tên giấy tờ

tenGiayTo

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên loại giấy tờ tài liệu số lưu trữ kết quả Giá đất

Trích yếu

trichYeu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là nội dung trích yếu của giấy tờ tài liệu số lưu trữ kết quả Giá đất

Tên tệp tin giấy tờ

tepTin

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là tên tệp tin lưu trữ điện tử (dạng pdf)

Đường dẫn tệp tin

url

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là đường dẫn tới địa chỉ lưu trữ tệp tin trong hệ thống thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu

 

4.5. Tài liệu về kết quả thống kê, kiểm kê đất đai

a) Tài liệu số lưu trữ kết quả thống kê, kiểm kê đất đai

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã hồ sơ

maHoSoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên hồ sơ

tenHoSo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Tên hồ sơ kết quả thống kê, kiểm kê đất đai

Loại hồ sơ

loaiHoSo

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Loại hồ sơ kết quả thống kê, kiểm kê đất đai

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Nội dung ghi chú

 

b) Thành phần tài liệu số lưu trữ kết quả thống kê, kiểm kê đất đai

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

thanhPhanHoSoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã hồ sơ lưu trữ số

hoSoDangKySoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Khóa ngoại liên kết tới dữ liệu hồ sơ lưu trữ điện tử

Loại giấy tờ

loaiGiayTo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là tên loại giấy tờ tài liệu số lưu trữ kết quả thống kê, kiểm kê đất đai

Tên giấy tờ

tenGiayTo

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên loại giấy tờ tài liệu số lưu trữ kết quả thống kê, kiểm kê đất đai

Trích yếu

trichYeu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là nội dung trích yếu của giấy tờ tài liệu số lưu trữ kết quả thống kê, kiểm kê đất đai

Tên tệp tin giấy tờ

tepTin

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là tên tệp tin lưu trữ điện tử (dạng pdf)

Đường dẫn tệp tin

url

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là đường dẫn tới địa chỉ lưu trữ tệp tin trong hệ thống thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.

 

4.6. Tài liệu hồ sơ đất đai tại Trung ương

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

thanhPhanHoSoID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã hồ sơ lưu trữ số

hoSoDatDaiTWID

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là liên kết đến hồ sơ đất đai tại trung ương

Số thứ tự văn bản

soThuTuVanBanID

Số nguyên

Interger

 

Ghi số thứ tự của văn bản từ 1 đến hết

Ngày tháng văn bản

ngayVanban

Ngày tháng

Date

10

Ghi ngày tháng trong văn bản (nếu không có ngày tháng thì không ghi mà ghi vào cột ghi chú).

Tên loại hoặc trích yếu nội dung tài liệu

trichYeu

Chuỗi ký tự

CharacterString

200

Ghi tên loại và trích yếu của văn bản

Tác giả tài liệu

coQuanBanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Ghi tên cơ quan ban hành văn bản

Tờ số

toSo

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Ghi tờ số: tức là tờ đầu của văn bản là số mấy thì ghi số đó vào (ví dụ: đây là văn bản tập số 3, có 4 tờ, tờ đầu tiên của văn bản là tờ số 10, ghi là 10-14)

Số trang

soTrang

Số nguyên

Interger

 

Tổng số trang của tài liệu

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Ghi một số điều cần thiết khác: thiếu dấu, thiếu chữ ký, dự thảo, có bút tích, mật...

Đường dẫn tệp tin

url

Chuỗi ký tự

CharacterString

 

Là đường dẫn tới địa chỉ lưu trữ tệp tin trong hệ thống thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.

 
 

III. Cấu trúc, kiểu thông tin của siêu dữ liệu đất đai

1. Mô hình dữ liệu cấu thành siêu dữ liệu đất đai

Siêu dữ liệu đất đai bao gồm các nhóm thông tin:

- Nhóm thông tin chung về siêu dữ liệu đất đai;

- Nhóm thông tin mô tả hệ quy chiếu tọa độ;

- Nhóm thông tin mô tả dữ liệu đất đai;

- Nhóm thông tin mô tả chất lượng dữ liệu đất đai;

- Nhóm thông tin mô tả phương thức chia sẻ dữ liệu đất đai.

Siêu dữ liệu đất đai được lập cho phạm vi cơ sở dữ liệu đất đai đã được xây dựng và được cập nhật khi có thay đổi thông tin.

2. Nội dung, cấu trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu đất đai

2.1. Nhóm thông tin chung về siêu dữ liệu đất đai

a) Dữ liệu chung về siêu dữ liệu đất đai

Tên bảng dữ liệu: MD_SieuDuLieu

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

sieuDuLieuID

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại cấp độ siêu dữ liệu

loaiCapDoSDL

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là mã hoặc giá trị trong bảng danh mục về siêu dữ liệu

Loại dữ liệu

loaiDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là mã hoặc giá trị trong bảng danh mục về siêu dữ liệu

Loại siêu dữ liệu

loaiSieuDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là mã hoặc giá trị trong danh mục về siêu dữ liệu

Ngôn ngữ

ngonNgu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là ngôn ngữ chính thức được sử dụng trong thông tin mô tả của siêu dữ liệu

Phạm vi

phamVi

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là phạm vi dữ liệu đất đai mà siêu dữ liệu mô tả

Phiên bản

phienBan

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là phiên bản của chuẩn siêu dữ liệu được áp dụng để lập siêu dữ liệu

Siêu dữ liệu gốc

sieuDuLieuIDGoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là mã nhận dạng duy nhất được gán cho mỗi tài liệu siêu dữ liệu

Tên chuẩn

tenChuan

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là tên đầy đủ của chuẩn siêu dữ liệu được áp dụng để lập siêu dữ liệu

Thời gian lập

thoiGianLap

Ngày, tháng

Date

Là ngày lập siêu dữ liệu(dd/mm/yyyy)

 

b) Dữ liệu về đơn vị

Tên bảng dữ liệu: MD_DonVi

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Chức vụ

chucVu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Chức vụ của người đại diện cho cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai.

Địa chỉ liên hệ

diaChiLienHe

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là địa chỉ liên hệ của đơn vị

Điện thoại

dienThoai

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là số điện thoại liên hệ của đơn vị

Chỉ dẫn liên hệ

chiDanLienHe

Chuỗi ký tự

CharacterString

Các chỉ dẫn bổ sung nhằm giúp cho người có nhu cầu có thể liên hệ với các cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai.

Email

eMail

Chuỗi ký tự

CharacterString

Địa chỉ thư điện tử

Loại đơn vị

loaiDonVi

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là mã hoặc giá trị trong bảng danh mục về siêu dữ liệu

Mô tả

moTa

Chuỗi ký tự

CharacterString

Vai trò của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai.

Người đại diện

nguoiDaiDien

Chuỗi ký tự

CharacterString

Tên của người đại diện cho cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai

Số giấy phép

soGiayPhep

Chuỗi ký tự

CharacterString

Số giấy phép kinh doanh của đơn vị

Tên đơn vị

tenDonVi

Chuỗi ký tự

CharacterString

Tên của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai

Thông tin liên hệ

thongTinLienHe

Chuỗi ký tự

CharacterString

Địa chỉ chi tiết trang web, địa chỉ tỉnh, huyện, xã nơi đặt trụ sở của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai

 

2.2. Nhóm thông tin mô tả hệ quy chiếu tọa độ

Tên bảng dữ liệu: MD_HeToaDo

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

maDoiTuongID

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Kinh tuyến trục

kinhTuyenTruc

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là kinh tuyến trục được áp dụng để xây dựng dữ liệu đất đai

Mũi chiếu

muiChieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là múi chiếu được áp dụng để xây dựng dữ liệu đất đai

Tên hệ quy chiếu

tenHeQuyChieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Tên đầy đủ của Hệ quy chiếu tọa độ.

Ngày ban hành

ngayBanHanh

Ngày, tháng

Date

Ngày ban hành áp dụng hệ quy chiếu tọa độ

 

2.3. Nhóm thông tin mô tả dữ liệu đất đai

a) Nhóm thông tin mô tả về dữ liệu thuộc tính đất đai

Tên bảng dữ liệu: MD_ThuocTinh

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

maDoiTuongID

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Đinh dạng dữ liệu

dinhDangDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là tên định dạng của loại dữ liệu được miêu tả

Mô tả

moTa

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là mô tả bổ sung của tài liệu

Nguồn gốc dữ liệu

nguonGocDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là nguồn gốc để xây dựng dữ liệu

Mã siêu dữ liệu

sieuDuLieuID

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là khóa ngoại liên kết đến dữ liệu thông tin chung về siêu dữ liệu

Số lượng đối tượng

soLuongDoiTuong

Số nguyên

Integer

Là số lượng đối tượng được xây dựng siêu dữ liệu

Thời điểm hình thành

thoiDiemHinhThanh

Ngày, tháng

Date

Là thời điểm xây dựng dữ liệu (dd/mm/yyyy)

 

b) Nhóm thông tin mô tả về dữ liệu không gian đất đai

Tên bảng dữ liệu: MD_KhongGian

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

maDoiTuongID

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Định dạng dữ liệu

dinhDangDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là định dạng dữ liệu được mô tả

Mã Hệ quy chiếu

heQuyChieuID

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là khóa ngoại liên kết đến dữ liệu hệ quy chiếu

Kiểu dữ liệu không gian

kieuDuLieuKhongGian

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là kiểu dữ liệu không gian dạng điểm, đường hoặc vùng

Mô tả

moTa

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là thông tin mô tả bổ sung cho dữ liệu khong gian

Nguồn gốc dữ liệu

nguonGocDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là nguồn gốc của dữ liệu được mô tả

Phương pháp đo đạc

phuongPhapDo

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là phương pháp đo đạc cho dữ liệu được mô tả

Mã siêu dữ liệu

sieuDuLieuID

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là khóa ngoại liên kết đến dữ liệu thông tin chung về siêu dữ liệu

Số lượng đối tượng

soLuongDoiTuong

Số nguyên

Integer

Là số lượng đối tượng được mô tả

Thời điểm hình thành

thoiDiemHinhThanh

Ngày, tháng

Date

Là thời điểm hình thành dữ liệu(dd/mm/yyyy)

Tọa độ giới hạn X max

toaDoGioiHanXMax

Số thực

Real

Là giới hạn tọa dộ theo trục không gian X

Tọa độ giới hạn X min

toaDoGioiHanXMin

Số thực

Real

Là giới hạn tọa dộ theo trục không gian X

Tọa độ giới hạn Y max

toaDoGioiHanYMax

Số thực

Real

Là giới hạn tọa dộ theo trục không gian Y

Tọa độ giới hạn Y min

toaDoGioiHanYMin

Số thực

Real

Là giới hạn tọa dộ theo trục không gian Y

Tỷ lệ bản đồ

tyLeBanDo

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là tỷ lệ bản đồ được xây dựng dữ liệu

 

c) Nhóm thông tin mô tả về dữ liệu phi cấu trúc đất đai

Tên bảng dữ liệu: MD_PhiCauTruc

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Định dạng dữ liệu

dinhDangDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là định dạng dữ liệu (ví dụ:

PDF,TIF,DOC..)

Mô tả

moTa

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là mô tả bổ sung cho tài liệu

Nguồn gốc dữ liệu

nguonGocDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là nguồn gốc để xây dựng dữ liệu

Mã siêu dữ liệu

sieuDuLieuID

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là khóa ngoại liên kết đến dữ liệu thông tin chung về siêu dữ liệu

Số lượng đối tượng

soLuongDoiTuong

Số nguyên

Integer

Là số lượng đối tượng được mô tả

Thời điểm hình thành

thoiDiemHinhThanh

Ngày, tháng

Date

Là thời điểm hình thành dữ liệu(dd/mm/yyyy)

 

2.4. Nhóm thông tin mô tả chất lượng dữ liệu

Tên bảng dữ liệu: MD_ChatLuongDuLieu

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

ID

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Mô tả bổ sung về kết qủa chất lượng, Mô tả phạm vi sản phẩm dữ liệu đất đai được đánh giá chất lượng theo không gian và thời gian

Kết quả đánh giá

ketQuaDanhGia

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là kết quả đánh giá của chất lượng dữ liệu

Loại dữ liệu

loaiDuLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Loại dữ liệu được đánh giá trong bảng danh mục về siêu dữ liệu

Mức độ đánh giá

mucDoDanhGia

Chuỗi ký tự

CharacterString

Đánh giá chất lượng dữ liệu theo danh mục mức đánh giá chất lượng dữ liệu. (ví dụ: 30%)

Mức độ đầy đủ thông tin

muaDoDayDuTT

Chuỗi ký tự

CharacterString

Đánh giá chất lượng dữ liệu theo mức độ đầy đủ của thông tin

Phương pháp đánh giá chất lượng

phuongPhapDGCL

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là Loại phương pháp được sử dụng để đánh giá một chỉ tiêu chất lượng nhất định, ví dụ: theo phương pháp đánh giá mức độ đầy đủ thông tin

Mã siêu dữ liệu

sieuDuLieuID

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là khóa ngoại liên kết đến dữ liệu thông tin chung về siêu dữ liệu

Số lượng đánh giá

soLuongDanhGia

Số nguyên

Integer

Số lượng được đánh giá

Thời điểm đánh giá

thoiDiemDanhGia

Ngày, tháng

Date

Là thời điểm đánh giá dữ liệu(dd/mm/yyyy)

 

2.5. Nhóm thông tin mô tả phương thức chia sẻ dữ liệu đất đai

Tên bảng dữ liệu: MD_PhuongThucChiaSe

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

maDoiTuongID

 

CharacterString

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Chi tiết phân phối

chiTietPhanPhoi

 

CharacterString

Địa chỉ liên kết trực tuyến hoặc phi trực tuyến

Định dạng phân phối

dinhDangPhanPhoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

Định dạng file phân phối, trao đổi

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

bổ sung về đường liên kết trực tuyến hoặc Các ghi chú bổ sung về phương pháp lưu trữ (nếu có)

Hình thức phân phối

hinhThucPhanPhoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

Cách thức phân phối trực tuyến hoặc phi trực tiến

Loại dữ liệu

loaiDuLieuID

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là mã hoặc giá trị của trong bảng danh mục loại dữ liệu

Phiên bản

phienBan

Chuỗi ký tự

CharacterString

Loại phiên bản định dạng lưu trữ dữ liệu đất đai

Mã siêu dữ liệu

sieuDuLieuID

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là khóa ngoại liên kết đến dữ liệu thông tin chung về siêu dữ liệu

Tên tài liệu

tenTaiLieu

Chuỗi ký tự

CharacterString

Tên của định dạng lưu trữ dữ liệu đất đai

 

PHỤ LỤC II

TRÌNH BÀY, HIỂN THỊ DỮ LIỆU KHÔNG GIAN ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

1. Quy tắc trình bày, hiển thị

1.1. Hiển thị nhãn

a) Nhãn của các đối tượng thuộc dữ liệu không gian đất đai được hiển thị theo quy tắc sau:

- Theo hướng Tây - Đông, đầu chữ quay lên hướng Bắc.

- Đối với các đối tượng có thể hiện hình học dạng vùng thì nhãn phải đặt bên trong vùng. Trường hợp khi phóng bản đồ mà đối tượng có thể hiện hình học dạng vùng quá nhỏ không đủ không gian để hiển thị thì không phải hiển thị nhãn.

b) Đối với tên đường, tên sông suối, kênh mương thì vị trí nhãn đặt dọc theo đối tượng, ưu tiên theo hướng Tây - Đông, Bắc - Nam.

1.2. Hiển thị ký hiệu

a) Các đối tượng không gian dạng điểm được hiển thị đúng vị trí bằng ký hiệu, màu sắc theo quy định;

b) Các đối tượng không gian dạng đường được hiển thị ký hiệu với trục trùng với vị trí đối tượng. Áp dụng các kiểu đặc trưng hình dáng bằng kiểu đường, màu sắc theo quy định;

c) Đối với các đối tượng không gian dạng vùng được hiển thị ký hiệu trùng với đối tượng. Áp dụng các đặc trưng hình dáng bằng màu nền, màu viền, kiểu đường viền theo quy định.

1.3. Quy định về màu, bảng mã ký tự, cỡ chữ, kiểu đường

a) Bảng màu

TÊN MÀU

HỆ MÀU RGB

HỆ MÀU CMYK

 

Trắng (White )

255,255,255

0,0,0,0

 

Đen (Black)

0,0,0

0,0,0,100

 

Đỏ (Red)

255,0,0

1,96,91,0

 

Xanh lá cây (Green)

0,255,0

93,0,100,0

 

Xanh non (LightGreen)

200,255,100

51,0,57,0

 

Xanh dương (Blue)

0,0,255

96,93,0,0

 

Xanh lơ (LightBlue)

0,255,255

84,0,0,0

 

Vàng (Y ellow)

255,255,0

3,2,91,0

 

Cam (Orange)

255,128,0

1,62,100,0

 

Nâu (Brown)

128,0,0

33,94,95,25

 

Xám (Gray)

128,128,128

43,31,28,13

 

Xám nhạt (LightGray)

192,192,192

23,16,13,2

 

b) Bảng mã ký tự

Bảng mã ký tự được áp dụng là UTF8

c) Bảng kiểu đường

Kiểu đường

Tên quy ước

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 
 

2. Quy định trình bày, hiển thị dữ liệu không gian đất đai

2.1. Quy định trình bày, hiển thị dữ liệu không gian đất đai nền

Mã đối tượng

Tên kiểu đối tượng

Thuộc tính hiển thị

Giá trị mã

Giá trị nhãn

Hiển thị

Ghi chú

(Sử dụng hệ màu RGB)

DiemToaDo

dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

loaiDiemToaDo

1

Điểm thiên văn

Màu: Đen (0,0,0)

Kích thước: 12pt

2

Điểm tọa độ quốc gia

3

Điểm địa chính cơ sở

4

Điểm địa chính

5

Điểm khống chế

DiemDoCao

dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

loaiDiemToaDo

1

Độ cao quốc gia

Màu: Đen (0,0,0)

Kích thước: 12pt

2

Độ cao kỹ thuật có chôn mốc

MocBienGioiDiaGioi

dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

loaiMocBienGioiDiaGioi

1

Mốc biên giới

Màu: Đen (0,0,0) Kích thước: 8pt

2

Mốc địa giới hành chính cấp tỉnh

3

Mốc địa giới hành chính cấp huyện

4

Mốc địa giới hành chính cấp xã

DuongBienGioi

dữ liệu dạng đường (GM_Line)

 

 

 

Kiểu đường: 10 Màu: Đen (0,0,0) Độ rộng: 12

DuongDiaGioiCapTinh

dữ liệu dạng đường (GM_Line)

 

 

 

Kiểu đường: 11 Màu: Đen (0,0,0) Độ rộng: 8

DuongDiaGioiCapHuyen

dữ liệu dạng đường (GM_Line)

 

 

 

Kiểu đường: 12 Màu: Đen (0,0,0) Độ rộng: 4

DuongDiaGioiCapXa

dữ liệu dạng đường (GM_Line)

 

 

 

Kiểu đường: 13 Màu: Đen (0,0,0) Độ rộng: 1.5

DiaPhanCapTinh

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

 

 

 

Kiểu đường viền: none

Màu viền: none Màu nền: RGB (255,153,255)

DiaPhanCapHuyen

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

 

 

 

Kiểu đường viền: none

Màu viền: none Màu nền: RGB (255,153,255)

DiaPhanCapXa

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

 

 

 

Kiểu đường viền: none

Màu viền: none Màu nền: RGB (255,153,255)

DuongThuyHe

dữ liệu dạng đường (GM_Line)

loaiDuongThuyHe

1

Đường mép nước

Kiểu đường: 4

Màu: xanh (0,255,255)

Độ rộng: 1

2

Đường bờ nước

Kiểu đường: 5

Màu: xanh (0,255,255)

Độ rộng: 1

3

Kênh, mương, máng dẫn nước, rãnh thoát nước

4

Suối, kênh, mương nửa tỷ lệ (1 nét)

 

VungThuyHe

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

 

 

 

Kiểu đường viền: none

Màu viền: none Màu nền: màu xanh nhạt (217,255,255)

TimDuong

dữ liệu dạng đường (GM_Line)

loaiDuong

1

Đường bộ

Kiểu đường: 7 Màu: đen (0,0,0) Độ rộng: 2

2

Đường sắt

Kiểu đường: 8 Màu: đen (0,0,0) Độ rộng: 2

MatDuongBo

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

 

 

 

Kiểu đường viền: none

Màu viền: none Màu nền: màu cam nhạt (255,170,50)

RanhGioiDuong

dữ liệu dạng đường (GM_Line)

 

 

 

Kiểu đường: 7 Màu: đen (0,0,0) Độ rộng: 1

DuongSat

dữ liệu dạng đường (GM_Line)

 

 

 

Kiểu đường:15 Màu: đen (0,0,0) Độ rộng: 1

 

2.2. Quy định trình bày, hiển thị dữ liệu không gian địa chính

Mã đối tượng

Tên kiểu đối tượng

Thuộc tính hiển thị

Giá trị mã

Giá trị nhãn

Hiển thị

Ghi chú

(Sử dụng hệ màu RGB)

ThuaDat

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

trangThaiDangKy

1

Chưa đăng ký

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: màu đen (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: màu trắng (255,255,255) Transparent: 50%

 

 

 

2

Đã đăng ký, chưa đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: màuđen (0,0,0)

 Độ rộng viền: 1

Màu nền: màu vàng (255,255,100) Transparent: 50%

 

 

 

3

Đã đăng ký, không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: màuđen (0,0,0) Độ rộng viền: 1 Màu nền: màu vàng (255,170,100) Transparent: 50%

 

 

 

4

Đã đăng ký, đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: màuđen (0,0,0) Độ rộng viền: 1 Màu nền: màu vàng (255,170,255) Transparent: 50%

 

 

 

5

Đã cấp giấy chứng nhận

 

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: màuđen (0,0,0) Độ rộng viền: 1 Màu nền: màuđỏ gạch (255,128,140) Transparent: 50%

 

 

loaiDat-
soHieuToBanDo-
soThuTuThua-dienTich

 

Ký hiệu nhãn:

- ODT: loại đất

- 18: Số thứ tự thửa đất

- 2: Số hiệu bản đồ

- 421,1: Diện tích

ODT

18(2)/421,1

 

Kiểu chữ: Times

New Roman

Màu: Đen

Cỡ chữ: 12

 

DuongChiGioiHanhLangA nToanBaoVe

dữ liệu dạng
đường
(GM_Line)

 

 

 

Kiểu đường: 16

Màu: Đỏ(255,0,0)

Độ rộng: 1

MocGioiHanhLangAnToan

BaoVe

dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)

loaiHanhLangAnToanBaoV

e

 

 

 

DuongChiGioiQuyHoach

dữ liệu dạng
đường
(GM_Line)

 

 

 

Kiểu đường: 1

Màu: Đỏ(255,0,0)

Độ rộng: 1

MocGioiQuyHoach

dữ liệu dạng
điểm (GM Point)

 

 

 

 

TaiSanGanLienVoiDat

dữ liệu dạng
vùng
(GM_Polygon)

loaiTaiSanGanLienVoiDat

1

Nhà ở riêng lẻ

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: màu

vàng (204,204,204) Độ rộng viền: 1

Màu nền: none

 

 

 

2

Nhà chung cư

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu vàng (255,255,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: none

 

 

 

3

Công trình xây dựng

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: màu

vàng (255,150,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: none

 

 

 

4

Hạng mục của công trình xây dựng

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: màu vàng (150,0,255)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: none

 

2.3. Quy định trình bày, hiển thị dữ liệu không gian điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

Mã đối tượng

Tên kiểu đối tượng

Thuộc tính hiển thị

Giá trị mã

Giá trị nhãn

Hiển thị

Ghi chú

(Sử dụng hệ màu RGB)

Ranh giới khoanh đất điều tra

Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

 

 

 

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: (0,0,255) Độ rộng viền: 1

Màu nền: none

Phẫu diện chính

Dạng điểm (GM_Point)

 

 

 

Màu nền: RGB (255,5,5)

Phẫu diện phụ

Dạng điểm (GM_Point)

 

 

 

Màu nền: RGB (200,56,204)

Phẫu diện thăm dò

Dạng điểm (GM_Point)

 

 

 

Màu nền: RGB (91,155,213)

Điểm điều tra (thoái hóa, ô nhiễm, quan trắc)

Dạng điểm (GM_Point)

 

 

 

Màu nền: RGB (255,255,0)

Bản đồ chất lượng đất

Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Chất lượng đất thấp

 

Chất lượng đất

Màu nền: RGB (217,242,208)

Dữ liệu dạng vùng (GM Polygon)

Chất lượng đất trung bình

 

Chất lượng đất

Màu nền: RGB (142,217,115)

Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Chất lượng đất cao

 

Chất lượng đất

Màu nền: RGB (59,125,35)

Bản đồ tiềm năng đất đai

Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Tiềm năng thấp

 

Tiềm năng thấp

Màu nền: RGB (251,227,214)

Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Tiềm năng trung bình

 

Tiềm năng trung bình

Màu nền: RGB (242,170,132)

Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Tiềm năng cao

 

Tiềm năng cao

Màu nền: RGB (192,79,21)

Bản đồ thoái hóa đất

Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Không thoái hóa

 

Không thoái hóa

Màu nền: RGB (242,207,238)

Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Thoái hóa nhẹ

 

Thoái hóa nhẹ

Màu nền: RGB (229,158,221)

Dữ liệu dạng vùng (GM Polygon)

Thoái hóa trung bình

 

Thoái hóa trung bình

Màu nền: RGB (216,110,204)

Dữ liệu dạng vùng (GM Polygon)

Thoái hóa nặng

 

Thoái hóa nặng

Màu nền: RGB (120,32,110)

Bản đồ đất bị ô nhiễm

Dữ liệu dạng vùng (GM Polygon)

Không ô nhiễm

 

Không ô nhiễm

Màu nền: RGB (165,249,165)

Dữ liệu dạng vùng (GM Polygon)

Cận ô nhiễm

 

Cận ô nhiễm

Màu nền: RGB (255,204,204)

Dữ liệu dạng vùng (GM Polygon)

Ô nhiễm (Mức độ nguy hại)

 

Ô nhiễm (Mức độ nguy hại)

Màu nền: RGB (255,147,147)

Dữ liệu dạng vùng (GM Polygon)

Ô nhiễm (Mức độ nguy hại nghiêm trọng)

 

Ô nhiễm (Mức độ nguy hại nghiêm trọng)

Màu nền: RGB (255,0,0)

Dữ liệu dạng vùng (GM Polygon)

Ô nhiễm (Mức độ nguy hại)

 

Ô nhiễm (Mức độ nguy hại)

Màu nền: RGB (180,0,0)

Bản đồ kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi

Dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Ranh giới khu vực cần bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

 

 

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: (255,0,0) Độ rộng viền: 1

Màu nền: none

Dữ liệu dạng vùng
(GM_Polygon)

Ranh giới khoanh đất đã
bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

 

 

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: (0,255,0) Độ rộng viền: 1

Màu nền: none

Dữ liệu dạng vùng
(GM_Polygon)

Ranh giới khoanh đất chưa
bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

 

 

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: (160,0,160)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: none

Khu vực không điều tra

Dữ liệu dạng vùng
(GM_Polygon)

Khu vực không điều tra

 

 

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: none

Vị trí mẫu đất không ô nhiễm

Dạng điểm
(GM_Point)

Vị trí mẫu đất không ô nhiễm

 

 

Màu nền: RGB (146,208,80)

Vị trí mẫu đất cận ô nhiễm

Dạng điểm
(GM_Point)

Vị trí mẫu đất cận ô nhiễm

 

 

Màu nền: RGB (201,201,201)

Vị trí mẫu đất ô nhiễm

Dạng điểm
(GM_Point)

Vị trí mẫu đất ô nhiễm

 

 

Màu nền: RGB (196,89,17)

 

2.4. Quy định trình bày, hiển thị dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Mã đối tượng

Tên kiểu đối tượng

Thuộc tính hiển thị

Giá trị mã

Giá trị nhãn

Hiển thị

Ghi chú

(Sử dụng hệ màu RGB)

vungQuyHoachSDD

dữ liệu dạng
vùng
(GM_Polygon)

Loại đất quy hoạch (*)

Nhãn

Ký hiệu nhãn:

- Mã HT: loại đất hiện trạng

- Mã QH: loại đất quy
hoạch sử dụng đất

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: màu đỏ Độ rộng viền: 1

Màu nền: theo loại đất hiện trạng

vungKehoachSDD

dữ liệu dạng
vùng
(GM_Polygon)

 

Nhãn

Ký hiệu nhãn:

- Mã HT: loại đất hiện trạng

- Mã KH: loại đất kế
hoạch sử dụng đất

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: màu đỏ Độ rộng viền: 1

Màu nền: theo loại đất hiện trạng

KhuChucNangCapTinh

dữ liệu dạng
đường
(GM_Line)

Loại đất kế hoạch (*)

 

 

 

Kiểu đường: 17 Màu: Đen (0,0,0)

Độ rộng: 1.

KhuChucNang

dữ liệu dạng
vùng
(GM_Polygon)

loaiKhuChucNang

KVL

Khu vực chuyên trồng lúa

 

 

 

 

KVN

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

KPH

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

 

KDD

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

KSX

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

 

KKN

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

 

KDV

Khu đô thị, thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

KDL

Khu du lịch

 

 

 

 

KON

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

Ranh giới khu vực lấn biển

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

khu vực lấn biển

 

 

Kiếu đường viền: 8

Màu viền: RGB

(112,48,160)

Độ rộng viền: 2

 Màu nền: RGB

(156,195,230)

Ranh giới khu vực bảo vệ nghiêm ngặt

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

khu vực bảo vệ nghiêm ngặt

 

 

Kiếu đường viền: 2

Màu viền: RGB

(255,0,0)

Độ rộng viền: 2

Màu nền: RGB

(168,208,141)

Ghi chú:

- Việc trình bày, hiển thị dữ liệu không gian về loại đất quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thực hiện tương tự theo quy định tại mục 2.5. quy định trình bày, hiển thị dữ liệu không gian thống kê, kiểm kê đất đai.

(*) Mã và thông số màu các loại đất hiện trạng của khoanh đất được thể hiện theo quy định về hiển thị dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất tại mục 2.5. quy định trình bày, hiển thị dữ liệu không gian thống kê, kiểm kê đất đai.

 

2.5. Quy định trình bày, hiển thị dữ liệu không gian thống kê, kiểm kê đất đai

Mã đối tượng

Tên kiểu đối tượng

Thuộc tính hiển thị

Giá trị mã

Giá trị nhãn

Hiển thị

Ghi chú

(Sử dụng hệ màu RGB)

HienTrangSDD

 

 

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

loaiDatHienTrang

NNP

Nhóm đất nông nghiệp

Kiếu đường viền: 1

Màu viền: RGB

(0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB (255,255,100)

CHN

Đất trồng cây hàng năm

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(255,252,120)

LUA

Đất trồng lúa

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(255,252,130)

LUC

Đất chuyên trồng lúa

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(255,252,140)

LUK

Đất trồng lúa còn lại

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(255,252,150)

HNK

Đất trồng cây hàng năm khác

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(255,240,180)

CLN

Đất trồng cây lâu năm

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB (255,210,160)

LNP

Đất lâm nghiệp

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB (170,255,50)

RDD

Đất rừng đặc dụng

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB (110,255,100)

RPH

Đất rừng phòng hộ

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB (190,255,30

RSX

Đất rừng sản xuất

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB (180,255,180)

RSN

Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB

(180,255,180)

NTS

Đất nuôi trồng thủy sản

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB (170,255,255)

CNT

Đât nuôi trồng tập trung

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB (230,230,130)

LMU

Đất làm muối

Kiểu đường viền: 1 Màu viền và nét trải: RGB (0,0,0) Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB (255,255,254)

NKH

Đất nông nghiệp khác

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(245.255.180)

PNN

Nhóm đất phi nông nghiệp

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB (255,255,100)

OTC

Đất ở

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(255,180,255)

ONT

Đất ở tại nông thôn

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(255,208,255)

ODT

Đất ở tại đô thị

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(255,160,255)

TSC

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(255,170,160)

CQA

Đất quốc phòng, an ninh

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB

(255, 120,120)

CQP

Đất quốc phòng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB

(255,100,80)

CAN

Đất an ninh

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB

(255, 80,70)

DSN

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB

(255,160,170)

DVH

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB

(255, 170,160)

DXH

Đất xây dựng cơ sở xã hội

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB

(255, 170,160)

DYT

Đất xây dựng cơ sở y tế

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB

(255, 170,160)

DGD

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(255, 170,160)

DTT

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(255, 170,160)

DKH

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(255, 170,160)

DMT

Đất xây dựng cơ sở môi trường

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(255, 170,160)

DKT

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(255, 170,160)

DNG

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB (255, 170,160)

DSK

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB

(255, 170,160)

CSK

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB

(255, 160,170)

SCC

Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB

(255, 170,160)

SKK

Đất khu công nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB

(250, 170,160)

SKN

Đất cụm công nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

 Màu nền: RGB

(250, 170,160)

SCT

Đất khu công nghệ thông
tin tập trung

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB

(250,170,160)

TMD

Đất thương mại, dịch vụ

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB

(250,170,160)

SKC

Đất cơ sở sản xuẩt phi
nông nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB

(250, 170,160)

SKS

Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB

(205,170,205)

CCC

Đất sử dụng vào mục
đích công cộng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB

(255,170,160)

DGT

Đất công trình giao
thông

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB

(255, 170,50)

DTL

Đất công trình thủy lợi

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(170, 255,255)

DCT

Đất công trình cấp nước, thoát nước

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(170, 255,255)

DPC

Đất công trình phòng, chống thiên tai

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(255, 170,170)

DDD

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(255, 170,160)

DRA

Đất công trình xử lý chất thải

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(205, 170,205)

DNL

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB (255,170,160)

DBV

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB (255,170,160)

DCH

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

 

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB (255,170,160)

DKV

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB (255,170,160)

TON

Đất tôn giáo

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB (255,170,160)

TIN

Đất tín ngưỡng

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB (255, 170,160)

NTD

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(210, 210,210)

TVC

Đất có mặt nước chuyên dùng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(180, 255,255)

MNC

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(180, 255,255)

SON

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(160, 255,255)

PNK

Đất phi nông nghiệp khác

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB

(0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB (255, 170,160)

CSD

Nhóm đất chưa sử dụng

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: màu đen (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: (255, 255,254)

CGT

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê

Kiểu đường viền: 1 Màu viền: màu đen (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: (255, 255,254)

BCS

Đất bằng chưa sử dụng

Kiểu đường viền: 1 Màu viền và nét trải: RGB (0,0,0) Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB (255, 255,254)

DCS

Đất đồi núi chưa sử dụng

Kiểu đường viền: 1 Màu viền và nét trải: RGB (0,0,0) Độ rộng viền: 1

Màu nền: RGB (255, 255,254)

NCS

Núi đá không có rừng cây

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(230,230,200)

MCS

Đất có mặt nước chưa sử dụng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: RGB (0,0,0)

Độ rộng viền: 1 Màu nền: RGB

(180,255, 255)

                 
 
 

2.6. Quy định trình bày, hiển thị dữ liệu không gian giá đất

Mã đối tượng

Tên kiểu đối tượng

Thuộc tính hiển thị

Giá trị mã

Giá trị nhãn

Hiển thị

Ghi chú

(Sử dụng hệ màu RGB)

VungGiaTri

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

tenVung giaDatVung

1

VGT-TenVung

Màu nền: RGB (255,192,0)

ThuaDatChuan

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

soHieuToBanDo soHieuThuaDat giaTriThua

2

TC-To-Thua-Gia

Màu nền: RGB (255,170,255)

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH DẠNG TRONG TRAO ĐỔI, CHIA SẺ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
VÀ SIÊU DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

I. Quy định về áp dụng GML hoặc GeoJSON trong trao đổi, chia sẻ dữ liệu không gian đất đai

1. Quy định dạng lược đồ ứng dụng

a) Dạng lược đồ ứng dụng: GML hoặc GeoJSON;

b) Tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan: ISO 19136:2007; ISO/IEC 21778/2017;

c) Tên lược đồ ứng dụng GML hoặc GeoJSON: DD-GML 1.0; DD- GeoJSON 1.0;

d) Bảng mã ký tự để mã hoá: UTF8;

đ) Phiên bản GML hoặc GeoJSON thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.

2. Quy định về tên tệp dữ liệu GML hoặc GeoJSON

a) Tên tệp dữ liệu GML hoặc GeoJSON cho dữ liệu không gian đất đai các cấp được đặt theo quy tắc: DD-[Mã đơn vị hành chính]-[Loại dữ liệu]- [TenLop].gml hoặc DD-[Mã đơn vị hành chính]-[Loại dữ liệu]- [TenLop].geojson.

- Mã đơn vị hành chính: là mã của đơn vị hành chính các cấp;

- Loại dữ liệu: là mã của loại dữ liệu trong danh mục;

- Tên lớp dữ liệu: Danh mục các lớp thông tin dữ liệu được quy định thống nhất tại Phụ lục I của Thông tư này.

Ví dụ: DD-13633-LM01-ThuaDat.gml (Dữ liệu của phường Hạ Long, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định).

b) Tên tệp dữ liệu GML hoặc GeoJSON khi đồng bộ hóa dữ liệu đất đai giữa các cấp được đặt theo quy tắc: DD-BD-[Ngày tạo]-[Mã đơn vị hành chính]-[Loại dữ liệu] -[TenLop].gml hoặc DD-BD-[Ngày tạo]-[Mã đơn vị hành chính]-[Loại dữ liệu] -[TenLop].geojson.

- Ngày tạo: là ngày tạo lập file dữ liệu;

- Mã đơn vị hành chính: là mã của đơn vị hành chính các cấp;

- Tên lớp dữ liệu: Danh mục các lớp thông tin dữ liệu được quy định thống nhất tại Phụ lục I của Thông tư này.

Ví dụ: DD-BD-01012020-13633-LM01-ThuaDat.gml (Dữ liệu đồng bộ của phường Hạ Long, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định).

II. Quy định về áp dụng XML hoặc JSON trong trao đổi, chia sẻ dữ liệu thuộc tính đất đai

1. Quy định dạng lược đồ ứng dụng

a) Tên khuôn dạng: XML hoặc JSON;

b) Tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan: ISO 19115-1:2014; ISO/IEC 21778/2017;

c) Tên lược đồ ứng dụng XML: DD-XML 1.0 hoặc DD- JSON 1.0;

d) Bảng mã ký tự để mã hoá: UTF8;

đ) Phiên bản XML hoặc JSON thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.

2. Quy định về tên tệp dữ liệu XML hoặc JSON

a) Tên tệp dữ liệu XML hoặc JSON cho dữ liệu thuộc tính đất đai các cấp được đặt theo quy tắc là: DD-[Mã đơn vị hành chính]-[Loại dữ liệu].xml hoặc DD-[Mã đơn vị hành chính]-[Loại dữ liệu].json.

- Mã đơn vị hành chính: là mã của đơn vị hành chính các cấp;

- Loại dữ liệu: là mã của loại dữ liệu trong danh mục;

- Tên lớp dữ liệu: Danh mục các lớp thông tin dữ liệu được quy định thống nhất tại Phụ lục I của Thông tư này;

Ví dụ: DD-13633-LM01.xml (Dữ liệu của phường Hạ Long, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định).

b) Tên tệp dữ liệu XML hoặc JSON khi đồng bộ hóa dữ liệu đất đai giữa các cấp được đặt theo quy tắc: DD-BD-[Ngày tạo]-[Mã đơn vị hành chính]- [Loại dữ liệu]- [TenLop].xml hoặc DD-BD-[Ngày tạo]-[Mã đơn vị hành chính]- [Loại dữ liệu]- [TenLop].json.

Ví dụ: DD-BD-01012020-13633-LM01-ThuaDat.xml (Dữ liệu đồng bộ của phường Hạ Long, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định).

 

PHỤ LỤC IV

YÊU CẦU VỀ GIẢI PHÁP KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ, QUY MÔ
TRIỂN KHAI VÀ HIỆU NĂNG PHẦN MỀM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

TT

Yêu cầu

Yêu cầu đáp ứng

Mô tả yêu cầu đáp ứng

I

YÊU CẦU VỀ GIẢI PHÁP KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ

 

 

Triển khai trên Hệ điều hành máy chủ (Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có)

Phần mềm để triển khai hoạt động tốt trên Hệ điều hành máy chủ cần đáp ứng các yêu cầu: Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến của Hệ điều hành máy chủ mà phần mềm tương thích; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có.

 

 

Triển khai trên Hệ điều hành máy trạm (Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến)

Phần mềm để triển khai hoạt động tốt trên Hệ điều hành máy trạm cần đáp ứng các yêu cầu: Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến của Hệ điều hành máy trạm mà phần mềm tương thích.

1

Yêu cầu tương thích với hạ tầng công nghệ thông tin

Triển khai trên Hệ điều hành di động (Tính phổ biến; Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi)

Các phân hệ của Phần mềm để triển khai hoạt động tốt trên Hệ điều hành di động cần đáp ứng các yêu cầu: Tính phổ biến của Hệ điều hành di động mà phần mềm tương thích; Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi.

 

 

Triển khai trên Điện toán đám mây (Nền tảng như một dịch vụ (PaaS); Hạ tầng như một dịch vụ (IaaS); Đám mây công cộng (Public Cloud); Đám mây     cộng đồng (Community Cloud); Đám mây riêng (Private Cloud); Đám mây lai (Hybrid Cloud))

Yêu cầu phần mềm hỗ trợ triển khai được trên tối thiểu trên 02 đám mây công cộng và đám mây riêng.

 

 

Triển khai Phần mềm máy chủ Web (Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có)

Các phân hệ của Phần mềm có thể triển khai hoạt động tốt trên nền tảng Web và cần đáp ứng các yêu cầu: Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến của các trình duyệt Web mà phần mềm tương thích; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có

 

 

Triển khai trên Phần mềm máy chủ ứng dụng (Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có)

Phần mềm có thể triển khai và tương thích máy chủ ứng dụng, đáp ứng các yêu cầu: Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có.

Triển khai trên Phần mềm máy chủ CSDL (Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có)

Phần mềm có thể triển khai và tương thích máy chủ CSDL, đáp ứng các yêu cầu: Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có.

2

Nền tảng phát triển ứng     dụng,

dịch vụ

Nền tảng quản trị cơ sở dữ liệu (Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng/cộng đồng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Tương thích với nhiều hệ điều hành phổ biến)

Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng hoặc cộng đồng; Có khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Tương thích với nhiều hệ điều hành phổ biến.

Nền tảng GIS (Tương thích với nhiều hệ điều hành phổ biến; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi).

Có cam kết, giấy phép từ hãng đối với mã đóng. Có tài liệu chứng minh tuân thủ các chuẩn OGC, ISO hoặc TCVN nếu là mã mở (kèm URL của tài liệu để kiểm tra); Có khả năng cập nhật các bản vá lỗi.

3

Giải pháp truy cập và dịch vụ phân phối dữ liệu

Trình duyệt web (tối thiểu chạy trên các trình duyệt phổ biến như: chrome, firefox, edge, coccoc, safari, ...).

Phần mềm chạy trên các trình duyệt phổ biến như: Chrome, Firefox, Edge, Coccoc, Safari.

Tiện ích trên thiết bị thông minh.

Có các ứng dụng tiện ích tương thích với các thiết bị thông minh.

Kênh giao tiếp khác (Dịch vụ mạng xã hội, SMS, VoilP, Email, Kiosk...).

Bắt buộc áp dụng một trong hai kênh giao tiếp: SMS, Email.

4

Giải              pháp

chia sẻ, tích hợp

Cung cấp khả năng kết nối với các nền tảng chính phủ điện tử (NDXP, VDXP), nền tảng chính quyền điện tử (LGSP) của các bộ, ngành, địa phương.

Phần mềm có thể kết nối với các nền tảng chính phủ điện tử (NDXP, VDXP), nền tảng chính quyền điện tử (LGSP) của các bộ, ngành, địa phương.

Đáp ứng các yêu cầu truyền dữ liệu an toàn trên mạng Truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước và trên mạng Internet.

Phần mềm phải đáp ứng các yêu cầu truyền dữ liệu an toàn trên mạng Truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước và trên mạng Internet.

Có khả năng tích hợp với bất kỳ hệ thống thông tin được phát triển trên các ngôn ngữ lập trình khác nhau như C#, Java, C++, PHP, Python…

Phần mềm có khả năng tích hợp với bất kỳ hệ thống thông tin được phát triển trên các ngôn ngữ lập trình khác nhau như C#, Java, C++, PHP, Python…

Các thành phần của nền tảng cho phép hoạt động được trên các máy chủ vật lý và máy chủ ảo, hoạt động được cả trên các chương trình phần mềm mã nguồn mở được cung cấp miễn phí (hệ thống vận hành, hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu, máy chủ ứng dụng…).

Các thành phần của nền tảng cho phép hoạt động được trên các máy chủ vật lý và máy chủ ảo, hoạt động được cả trên các chương trình phần mềm mã nguồn mở được cung cấp miễn phí (hệ thống vận hành, hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu, máy chủ ứng dụng…). Dẫn chứng các tài liệu từ hãng để chứng minh, kèm theo URL của tài liệu để kiểm tra.

II

YÊU CẦU VỀ PHẠM VI TRIỂN KHAI, SỐ LƯỢNG NGƯỜI DÙNG

 

Đáp ứng quy mô triển khai trên phạm vi toàn quốc và các      nhóm

người dùng khác nhau trong     quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Bộ; các đơn vị trực thuộc Bộ; người dùng tại các đơn vị 500 người dùng.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc

Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân, Sở Tài nguyên và Môi trường và người dùng tại các đơn vị thuộc 900 người dùng.

Văn phòng đăng ký đất đai

Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai; các đơn vị của Văn phòng đăng ký đất đai; người dùng tại các đơn vị 200 người dùng.

Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân, Phòng Tài nguyên và Môi trường; người dùng của Phòng 600 người dùng.

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; các đơn vị của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; người dùng tại các đơn vị 1500 người dùng.

Ủy ban nhân dân, công chức địa chính cấp xã

Lãnh đạo xã/phường; người dùng tại các đơn vị 10000 người dùng.

III

YÊU CẦU VỀ HIỆU NĂNG PHẦN MỀM

1

Thời gian phản hồi trung bình

Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu đăng nhập khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Trung bình: 15s

Phần mềm đảm bảo truy cập được khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi trung bình trong điều kiện bình thường.

Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu giao dịch thông thường khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Trung bình: 15s

Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu giao dịch thông thường khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi trung bình trong điều kiện bình thường.

Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu giao dịch phức tạp khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian); Trung bình: 24s

Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu giao dịch phức tạp khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi trung bình trong điều kiện bình thường.

Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu báo cáo khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Trung bình: 90s

Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu báo cáo khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi trung bình trong điều kiện bình thường.

2

 

 

Thời gian phản hồi chậm nhất

Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu đăng nhập khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Chậm nhất: 30s

Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu đăng nhập khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi chậm nhất trong điều kiện bình thường.

Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu giao dịch thông thường khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Chậm nhất: 30s

Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu giao dịch thông thường khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi chậm nhất trong điều kiện bình thường.

Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu giao dịch phức tạp khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Chậm nhất: 48s

Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu giao dịch phức tạp khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi chậm nhất trong điều kiện bình thường.

Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu báo cáo khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Chậm nhất: 180s

Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu báo cáo khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi chậm nhất trong điều kiện bình thường.

3

Truy cập đồng thời

Hệ thống có khả năng đáp ứng số lượng truy cập theo yêu cầu của bộ/tỉnh cụ thể

Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu số người sử dụng hoạt động đồng thời và ít nhất bằng 1/5 lần số lượng truy cập đồng thời trong điều kiện bình thường.

4

Số người sử dụng hoạt động đồng thời

Hệ thống có khả năng đáp ứng số người sử dụng hoạt động đồng thời (có thực hiện các tác vụ khác nhau phát sinh yêu cầu gửi đến hệ thống) ít nhất bằng 1/5 lần số lượng truy cập đồng thời (Mức độ hoạt động tương tự người sử dụng đã sử dụng thành thạo hệ thống)

Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu số người sử dụng hoạt động đồng thời và ít nhất bằng 1/5 lần số lượng truy cập đồng thời trong điều kiện bình thường.

 
 

PHỤ LỤC V

YÊU CẦU VỀ CHỨC NĂNG PHẦN MỀM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

STT

Yêu cầu

Yêu cầu đáp ứng

Mô tả yêu cầu đáp ứng

I

CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ HỆ THỐNG VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU

1

Quản lý, giám sát, cấp tài khoản và phân quyền cho các nhóm người dùng;sao lưu, phục hồi dữ liệu; quản lý, thống kê tình hình truy cập hệ thống, tra cứu thông tin đất đai của người dùng

Quản lý, giám sát, cấp tài khoản và phân quyền cho các nhóm người dùng

- Phần mềm có các chức năng để tạo, quản lý tài khoản, phân quyền về việc sử dụng các công cụ phần mềm, cập nhật dữ liệu trong CSDL cho các loại người dùng như sau: Người sử dụng đất; Chuyên viên nghiệp vụ tiếp nhận và trả kết quả xử lý hồ sơ; Chuyên viên nghiệp vụ tại chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Công chức địa chính xã; Lãnh đạo UBND cấp xã; Chuyên viên phòng Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường; Chuyên viên thuộc phòng có chức năng khai thác, sử dụng hệ thống thông tin đất đai thuộc UBND cấp huyện; Lãnh đạo phòng có chức năng khai thác, sử dụng hệ thống thông tin đất đai thuộc UBND cấp huyện; Lãnh đạo UBND cấp huyện; Chuyên viên nghiệp vụ tại Văn phòng Đăng ký đất đai; Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai; Chuyên viên phòng chức năng thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo phòng chức năng thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Giám sát: ghi lại các tác nhân của người dùng khi thực hiện nghiệp vụ (ví dụ: người dùng A thực hiện tạo mới đơn đăng ký; biến động tách, gộp thửa…).

Quản lý, cấp tài khoản và phân quyền cho các đối tượng sử dụng hệ thống

Có công cụ quản trị người dùng (thêm, sửa, xóa, cập nhật...) để quản lý, cấp tài khoản và phân quyền cho các đối tượng sử dụng hệ thống.

Sao lưu, phục hồi dữ liệu

- Phần mềm có chức năng sao lưu (backup), phục hồi (restore) dữ liệu đang được phần mềm quản lý vận hành.

- Phần mềm có chức năng sao lưu, phục hồi đầy đủ các khối dữ liệu (không gian, thuộc tính, hồ sơ quét). - Cho phép sao lưu phục hồi theo chu kỳ.

Quản lý, thống kê tình hình truy cập hệ thống, tra cứu thông tin đất đai của người dùng

Có chức năng quản lý nhật ký (log) truy cập hệ thống, tra cứu dữ liệu đất đai như số lượng người dùng, thời gian truy cập, loại dữ liệu truy cập...

2

Quản lý, giám sát về kết nối, tích hợp, chia sẻ cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai với các cơ sở dữ liệu quốc gia và các hệ thống thông tin khác

Yêu cầu về quản lý, giám sát về kết nối, tích hợp, chia sẻ với các cơ sở dữ liệu quốc gia và các hệ thống thông tin khác

Có chức năng quản lý, giám sát về kết nối, tích hợp, chia sẻ cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai với các cơ sở dữ liệu quốc gia và các hệ thống thông tin khác.

3

Nội dung, cấu trúc của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai

Nội dung, cấu trúc của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai được thiết kế theo quy định

Cơ sở dữ liệu đất đai do phần mềm quản lý phải đầy đủ các thành phần và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định.

4

 

 

Trao đổi, kế thừa các kết

quả xây dựng cơ sở dữ liệu            về

đất đai của các địa phương

Trao đổi dữ liệu với các phần mềm ứng dụng khác qua cấu trúc XML, GML, JSON, GeoJSON

- Có công cụ trao đổi, phân phối dữ liệu đất đai theo chuẩn định dạng dữ liệu sử dụng trong trao đổi, phân phối dữ liệu đất đai được áp dụng theo ngôn ngữ định dạng XML, GML, JSON, GeoJSON; chuẩn định dạng siêu dữ liệu sử dụng trong trao đổi, phân phối siêu dữ liệu đất đai được áp dụng theo ngôn ngữ định dạng mở rộng XML, JSoN.

- Dữ liệu sau khi trao đổi qua cấu trúc GML, XML, JSON, GeoJSON phải đảm bảo toàn vẹn về mặt nội dung (bao gồm cả dữ liệu lịch sử biến động của thửa đất).

- Có khả năng tùy biến về lựa chọn nhóm dữ liệu, phạm vi hành chính để xuất ra cấu trúc GML, XML, JSON, GeoJSON.

Kế thừa, chuyển đổi được kết quả xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai đang được vận hành của các địa phương

- Có công cụ chuyển đổi dữ liệu đất đai đã được xây dựng, vận hành ở địa phương của một trong các phần mềm như: ViLIS 2.0, ELIS, TMV.LIS, SouthLIS, DongNaiLIS, VBDLIS, VNPT-iLIS.

- Dữ liệu sau khi chuyển đổi phải đảm bảo tính toàn vẹn về nội dung, số lượng dữ liệu.

II

CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, VẬN HÀNH, CẬP NHẬT, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI CỦA TRUNG ƯƠNG

1

Tin học hóa và quản lý quy trình luân chuyển hồ sơ theo quy định thủ tục hành chính về đất đai

Thiết lập, cập nhật, vận hành quy trình luân chuyển hồ sơ theo thủ tục hành chính

Có công cụ để người dùng thiết lập, cập nhật, vận hành quy trình luân chuyển hồ sơ theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, đảm bảo việc cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu địa chính được thực hiện liên tục, thường xuyên ngay trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính về đất đai.

2

Quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu đất đai do trung ương quản lý

Quản lý cơ sở dữ liệu về quy hoạch,                      kế

hoạch sử dụng đất cấp quốc gia

Có giải pháp, công cụ quản lý cơ sở dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia (hiển thị dữ liệu thuộc tính, hiển thị dữ liệu không gian, hiển thị dữ liệu phi cấu trúc, cập nhật dữ liệu, khai thác chia sẻ dữ liệu).

Quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thống kê đất đai, kiểm kê đất đai cả nước, vùng kinh tế - xã hội; kiểm kê theo chuyên đề

Có giải pháp, công cụ quản lý cơ sở dữ liệu về thống kê đất đai, kiểm kê đất đai cả nước, vùng kinh tế - xã hội; kiểm kê theo chuyên đề (hiển thị dữ liệu thuộc tính, hiển thị dữ liệu không gian, cập nhật dữ liệu, khai thác chia sẻ dữ liệu).

Quản lý dữ liệu tổng hợp về giá đất

Có giải pháp, công cụ quản lý dữ liệu tổng hợp về giá đất.

Quản lý cơ sở dữ liệu được đồng bộ, tích hợp từ cơ sở dữ liệu đất đai của các địa phương

- Có giải pháp, công cụ quản lý thông tin đồng bộ, tích hợp từ cơ sở dữ liệu đất đai của các địa phương (hiển thị dữ liệu thuộc tính, hiển thị dữ liệu không gian, cập nhật dữ liệu, khai thác chia sẻ dữ liệu).

- Có công cụ tổng hợp số liệu đối với lĩnh vực đất đai theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Quản lý cơ sở dữ liệu dữ liệu quốc gia về điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước

Có giải pháp, công cụ quản lý cơ sở dữ liệu về điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất cấp vùng kinh tế - xã hội, cả nước (hiển thị dữ liệu thuộc tính, hiển thị dữ liệu không gian, cập nhật dữ liệu, khai thác chia sẻ dữ liệu).

Quản lý cơ sở dữ liệu khác liên quan đến đất đai do trung ương quản lý

Có giải pháp, công cụ quản lý dữ liệu khác liên quan đến đất đai do trung ương quản lý.

Quản lý cơ sở dữ liệu dùng chung

Có giải pháp, công cụ quản lý danh mục dữ liệu dùng chung đối với lĩnh vực đất đai, mã định danh các cơ quan, mã hồ sơ thủ tục hành chính và việc đồng bộ tình hình xử lý hồ sơ thủ tục hành chính với Cổng dịch vụ công quốc gia.

3

Tổng hợp, báo cáo hỗ trợ ra quyết định từ cơ sở dữ liệu đất đai do trung ương quản lý

Tổng hợp, thống kê hiện trạng dữ liệu đất đai cả nước trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai theo các tiêu chí khác nhau

Có công cụ để người sử dụng tổng hợp tự động các mẫu biểu, thống kê hiện trạng dữ liệu đất đai cả nước theo tùy biến như theo thời gian, theo đối tượng sử dụng, theo loại đất....

Tổng hợp, thống kê tình trạng giải quyết thủ tục hành     chính,

tình hình đăng ký biến động đất đai ở các địa phương, cấp Giấy chứng nhận

Có công cụ tổng hợp, thống kê tình trạng giải quyết thủ tục hành chính, tình hình đăng ký biến động đất đai ở các địa phương, cấp Giấy chứng nhận.

Tổng hợp, thống kê tình trạng trao đổi thông tin giữa cơ quan quản lý đất đai và cơ quan Thuế

Có công cụ tổng hợp, thống kê tình trạng trao đổi thông tin giữa cơ quan quản lý đất đai và cơ quan Thuế.

Tổng hợp, thống kê tình trạng trao đổi thông tin giữa cơ quan quản lý đất đai và các Bộ, ngành khác

Có công cụ tổng hợp, thống kê tình trạng trao đổi thông tin giữa cơ quan quản lý đất đai và các Bộ, ngành khác.

Tổng hợp, báo cáo, hỗ trợ ra quyết định

theo yêu cầu

Có giải pháp và công cụ cho phép tổng hợp, báo cáo, hỗ trợ ra quyết định theo tùy biến của người sử dụng.

III

CHỨC NĂNG VỀ NGHIỆP VỤ ĐẤT ĐAI TẠI ĐỊA PHƯƠNG

1

Tin học hóa các quy trình nghiệp vụ, quy trình luân chuyển hồ sơ theo quy định thủ tục hành chính về đất đai

Thiết lập, cập nhật, vận hành quy trình luân chuyển hồ sơ theo thủ tục hành chính về đất đai tại địa phương

Có công cụ để người dùng thiết lập, cập nhật, vận hành quy trình luân chuyển hồ sơ theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, đảm bảo việc cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu địa chính được thực hiện liên tục, thường xuyên ngay trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính về đất đai.

2

Quản lý, vận hành, khai thác cơ sở dữ liệu đất đai do địa phương quản lý

Quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu không gian, dữ liệu thuộc tính, dữ liệu đất đai phi cấu trúc và siêu dữ liệu đất đai

Có giải pháp và công cụ để quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu không gian, dữ liệu thuộc tính, dữ liệu đất đai phi cấu trúc và siêu dữ liệu đất đai

2.1

 

 

Quản lý dữ liệu không gian

Điều hướng bản đồ

- Có công cụ để người dùng có thể phóng to bản đồ, thu nhỏ bản đồ, di chuyển hiển thị bản đồ không gian.

- Các chức năng đảm bảo yêu cầu về mặt kỹ thuật: thời gian, hiển thị đầy đủ thông tin...

Hiển thị bản đồ theo nhóm các lớp dữ liệu không gian

- Hiển thị các nhóm lớp dữ liệu không gian trên nền web.

- Có công cụ để người dùng có thể hiển thị bản đồ theo lớp dữ liệu không gian ảnh vệ tinh (VN2000); hiển thị bản đồ theo lớp dữ liệu không gian đất đai nền; hiển thị bản đồ theo từng dữ liệu địa chính, điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất, dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dữ liệu giá đất, dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai.

- Các chức năng đảm bảo yêu cầu về mặt kỹ thuật: bật, tắt các lớp thông tin; thay đổi thứ tự hiển thị các lớp thông tin; chồng xếp các lớp thông tin.

Các công cụ biên tập bản đồ

- Có các công cụ để biên tập (sửa, xóa, tạo mới, chọn đối tượng, bắt điểm) các đối tượng không gian của bản đồ (đường, điểm, vùng, kí hiệu và các ghi chú dạng chữ).

- Có công cụ để người dùng có thể hiển thị bản chú giải bản đồ, hiển thị bảng điều khiển lớp dữ liệu bản đồ, đo đạc kích thước trên bản đồ.

- Các chức năng đảm bảo yêu cầu về mặt kỹ thuật: hiển thị đầy đủ thông tin; các công cụ về đo đạc thao tác thuận tiện, chính xác.

Nhập, xuất và in bản đồ

- Có công cụ hỗ trợ để người dùng có thể nhập, xuất dữ liệu giữa bản đồ địa chính và dữ liệu không gian, in bản đồ từ khung hiển thị, in bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất, in phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất, in trích lục bản đồ địa chính.

- Nhập xuất dữ liệu thửa đất/tờ bản đồ sang DGN file, xuất dữ liệu thửa đất/tờ bản đồ sang Shapefile, xuất dữ liệu thửa đất/tờ bản đồ sang GML, GeoJSON.

Tra cứu dữ liệu không gian

- Có công cụ để người dùng tra cứu đối tượng không gian thửa đất, lịch sử thửa đất, thửa đất lịch sử theo: số tờ, số thửa, mục đích sử dụng, tên người sử dụng.

- Đảm bảo tính tùy biến, cho phép tra cứu theo nhiều tiêu chí khác nhau.

- Kết quả tìm kiếm có liên kết thuộc tính và đồ họa, hiển thị một cách trực quan, đầy đủ thông tin.

Cập nhật trích đo thửa đất

Có công cụ để người dùng cập nhật dữ liệu không gian từ dữ liệu trích đo thửa đất:

- Trường hợp dữ liệu trích đo thửa đất theo tọa độ VN2000 thì cập nhật hoặc tạo mới vào dữ liệu không gian địa chính.

- Trường hợp có sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy thì quét và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền.

Biên tập sơ đồ thửa đất

Có công cụ để người dùng biên tập sơ đồ thửa đất:

- Biên tập sơ đồ thửa đất theo các mẫu quy định.

- Sơ đồ thửa đất sau khi biên tập được trình bày đúng theo quy định.

Chỉnh lý, biên tập dữ liệu không gian

Phần mềm có phân hệ thực hiện việc chỉnh lý, biên tập dữ liệu không gian (có thể xây dựng trên môi trường desktop hoặc trên môi trường web), cho phép người dùng có thể thực hiện biên tập dữ liệu không gian với các thao tác xử lý đồ họa phức tạp, các chức năng chính của nhóm này gồm có:

- Lựa chọn đối tượng: chức năng này cho phép người dùng có thể sử dụng Công cụ tìm kiếm đối tượng không gian theo điểm với một khoảng cách cho trước, tìm kiếm đối tượng không gian nằm trong một vùng không gian, tìm kiếm đối tượng không gian theo đường cắt, tìm kiếm dữ liệu không gian theo truy vấn thuộc tính của đối tượng...

- Điều hướng và hiển thị bản đồ: chức năng này cho phép người dùng có thể phóng to bản đồ, thu nhỏ bản đồ, di chuyển bản đồ, quản lý lớp bản đồ, tô màu lớp bản đồ, thiết lập tỷ lệ hiển thị của lớp bản đồ.

- Tra cứu, tìm kiếm: chức năng này cho phép người dùng có thể tra cứu thông tin chi tiết của đối tượng (identify), xem thông tin chi tiết của đối tượng (identify).

- Quản lý lịch sử thao tác: chức năng này cho phép người dùng có thể quay lại thao tác trước (undo), tiến đến thao tác sau (redo).

- Biên tập dữ liệu: chức năng này cho phép người dùng có thể lựa chọn lớp dữ liệu để biên tập, bắt điểm khi biên tập, biên tập đối tượng dạng điểm, biên tập đối tượng dạng đường, biên tập đối tượng dạng vùng, lựa chọn chính xác đối tượng cần biên tập, di chuyển đối tượng (move), sao chép đối tượng (copy), sử dụng các công cụ dựng hình; chồng xếp trên dữ liệu ảnh vệ tinh, ảnh hàng không; chồng xếp trên bản đồ nền (VN2000).

- Kiểm tra dữ liệu: chức năng này cho phép người dùng có thể kiểm tra dữ liệu khi đang thực hiện biên tập dữ liệu không gian.

- Các công cụ hỗ trợ: gồm các công cụ hỗ trợ cho việc biên tập dữ liệu không gian địa chính.

2.2

Quản lý dữ liệu thuộc tính đất đai

Các thông tin về dữ liệu thuộc tính đất đai (quy định tại Điều 6 của Thông tư này)

- Quản lý được đầy đủ các thông tin thuộc tính đất đai.

- Phần mềm có các công cụ để quản trị các dữ liệu thuộc tính đất đai.

Cập nhật, chỉnh lý dữ liệu thuộc tính đất đai (quy định tại Điều 6 của Thông tư này)

- Có công cụ để người dùng thực hiện việc cập nhật, chỉnh lý dữ liệu thuộc tính đất đai.

- Đảm bảo được tính liên kết giữa các nhóm dữ liệu trong dữ liệu thuộc tính đất đai, tính liên kết giữa dữ liệu thuộc tính với dữ liệu không gian, dữ liệu đất đai phi cấu trúc.

Tra cứu dữ liệu thuộc tính đất đai

Có công cụ để người dùng tra cứu, tìm kiếm theo thông tin dữ liệu thuộc tính đất đai theo nhiều điều kiện khác nhau.

Tra cứu thông tin lịch sử biến động của thửa đất

Có công cụ để người dùng tra cứu lịch sử biến động của thửa đất, thửa đất lịch sử theo các tiêu chí khác nhau.

2.3

Quản lý dữ liệu đất      đai

phi cấu trúc

Các thông tin về dữ liệu đất đai phi cấu trúc (quy định tại Điều 7 của Thông tư này)

Có công cụ để quản lý đầy đủ dữ liệu đất đai phi cấu trúc (bao gồm các tập tin pdf, tập tin văn bản, tập tin ảnh, tập tin đồ họa và các dạng dữ liệu phi cấu trúc khác về: địa chính; điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giá đất; thống kê, kiểm kê đất đai; dữ liệu khác liên quan đến đất đai)

Cập nhật, điều chỉnh, bổ sung dữ liệu phi cấu trúc

Có công cụ để người dùng có thể cập nhật, sửa đổi, bổ sung tệp dữ liệu đất đai phi cấu trúc và thông tin mô tả.

Quản lý thông tin vị trí hồ sơ lưu trữ trong kho

Có công cụ để người dùng có thể quản lý vị trí lưu trữ của bộ hồ sơ nằm ở phông, kệ, ngăn, hộp nào của kho dữ liệu giấy.

Tra cứu dữ liệu đất đai phi cấu trúc

Có công cụ để người dùng tra cứu, tìm kiếm theo thông tin đất đai phi cấu trúc theo nhiều điều kiện khác nhau.

2.4

Quản lý Siêu dữ liệu đất đai

Giải pháp và công cụ để tạo lập siêu dữ liệu đất đai

Giải pháp và có công cụ để tạo lập siêu dữ liệu đất đai, gồm các thành phần địa chính; thông kê, kiểm kê đất đai; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Giá đất; điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất.

Công cụ cập nhật, tra cứu các thành phần thông tin siêu dữ liệu đất đai

Có công cụ cập nhật, tra cứu các thành phần thông tin siêu dữ liệu đất đai, gồm các thành phần địa chính; thống kê, kiểm kê đất đai; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giá đất; điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất.

3

Nghiệp vụ quản lý đất đai của      địa phương

Đáp ứng được công tác nghiệp vụ quản lý đất đai của địa phương

Có giải pháp và công cụ đáp ứng để thực hiện được nghiệp vụ quản lý đất đai của địa phương.

3.1

Đăng ký đất đai, tài          sản gắn liền với đất lần đầu

Thực hiện thủ tục đăng ký, lập hồ sơ địa chính

Có công cụ để người dùng thực hiện đăng ký, luân chuyển hồ sơ theo trình tự các bước công việc về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu theo Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai đã được cấp có thẩm quyền ban hành, đảm bảo cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu địa chính được thực hiện liên tục, thường xuyên ngay trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính về đất đai.

Biên tập các hồ sơ về thửa đất

Có công cụ để người dùng có thể biên tập bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất; phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất; trích lục bản đồ địa chính.

Dự thảo giấy tờ kèm theo

Có công cụ để người sử dụng dự thảo các giấy tờ kèm theo thủ tục hành chính về đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

Biên tập, in Giấy chứng nhận

Có công cụ để người dùng sử dụng để biên tập nội dung Giấy chứng nhận, biên tập sơ đồ thửa đất, biên tập sơ đồ tài sản gắn liền với đất, in Giấy chứng nhận theo quy định.

Lập, quản lý Sổ địa chính

- Có công cụ để người dùng lập Sổ địa chính từ cơ sở dữ liệu địa chính; quản lý, tra cứu Sổ địa chính theo quy định.

- Tích hợp công cụ ký số điện tử.

3.2

Đăng ký biến động đất đai, tài sản            gắn

liền với đất

Thực hiện các thủ tục đăng ký biến động

Có công cụ để người dùng thực hiện đăng ký, luân chuyển hồ sơ theo quy trình các bước công việc về đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai đã được cấp có thẩm quyền ban hành, đảm bảo cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu địa chính được thực hiện liên tục, thường xuyên ngay trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính về đất đai.

Cập nhật các thông tin về thuộc                   tính,

không gian, dữ liệu đất đai phi cấu trúc khi có biến động

Có công cụ để người dùng cập nhật, chỉnh lý các thông tin về thuộc tính, không gian, dữ liệu đất đai phi cấu trúc.

Quản lý lịch sử biến động

- Có công cụ để người dùng quản lý, tra cứu được lịch sử biến động.

- Quản lý thông tin lịch sử biến động, thay đổi của dữ liệu địa chính: Nội dung biến động đất đai thông qua thực hiện thủ tục hành chính hoặc những biến động, thay đổi khác được cơ quan có thẩm quyền cho phép cập nhật vào cơ sở dữ liệu đất đai thì phải được tổ chức, lưu trữ trong cơ sở dữ liệu và đảm bảo tính toàn vẹn và liên kết giữa các thành phần dữ liệu, liên kết theo lịch sử hình thành của dữ liệu, hồ sơ để phục vụ trích xuất, tra cứu thông tin đầy đủ và thuận tiện theo 2 chiều (tra cứu từ bất kỳ thời điểm biến động, thay đổi nào cũng cho ra kết quả biến động, thay đổi trước thời điểm tra cứu và sau thời điểm tra cứu (nếu có)).

Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính

Có công cụ để người dùng cập nhật, chỉnh lý Sổ mục kê, Số địa chính.

3.3

Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện

- Quản lý hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện; quản lý bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện; quản lý bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

- Có công cụ để người dùng mở xem bản vẽ quy hoạch từ dự án quy hoạch được lựa chọn, tính diện tích quy hoạch theo từng mục đích sử dụng đất theo dự án, so sánh các tỷ lệ về diện tích của các mục đích sử dụng đất trong một dự án, in ấn bản đồ quy hoạch sử dụng đất.

Chồng xếp bản đồ quy hoạch lên bản đồ địa chính

- Có công cụ để người dùng chồng xếp bản đồ quy hoạch lên bản đồ địa chính.

- Cho phép chồng xếp linh hoạt theo từng loại đối tượng, phạm vi địa lý.

Quản lý, cập nhật về công trình, danh

mục dự án có sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện

Có công cụ để người dùng nhập, cập nhật thông tin về công trình, danh mục dự án có sử dụng đất tại cấp huyện, cấp tỉnh.

Cập nhật nội dung điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Có công cụ để người dùng nhập, cập nhật điều chỉnh theo kỳ quy hoạch và năm kế hoạch.

3.4

Giá đất

Quản lý bộ số liệu bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất

- Có công cụ để người dùng khởi tạo bộ số liệu giá đất, chỉnh sửa thông tin mô tả về bộ số liệu, tìm kiếm, xóa, nhân bản bộ số liệu giá đất, khóa bộ số liệu theo chu kỳ.

- Quản lý hệ số điều chỉnh giá đất.

- Quản lý theo chu kỳ thời gian.

Quản lý, cập nhật dữ liệu về giá đất

Có công cụ để người dùng nhập, điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất, thửa đất chuẩn, thửa đất định giá cụ thể, thửa đất trúng đấu giá, ...

Tra cứu dữ liệu giá đất

Có công cụ để người dùng tra cứu thông tin về giá đất theo các tiêu chí khác nhau.

Quản lý dữ liệu không gian về giá đất

Có công cụ cho phép người dùng quản lý dữ liệu không gian về giá đất như: vùng giá trị, thửa đất chuẩn, thửa đất cụ thể, ...

3.5

Thống kê, kiểm kê           đất

đai

Cập nhật, khai thác dữ liệu thống kê các cấp

Có công cụ để người dùng cập nhật, khai thác dữ liệu thống kê các cấp (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã).

Quản lý bản đồ khoanh đất, hiện trạng sử dụng đất

- Có công cụ để người dùng quản lý bản đồ khoanh đất, hiện trạng sử dụng đất.

- Có các công cụ để người dùng thực hiện các thao tác về hiển thị, tra cứu trên dữ liệu bản đồ.

Tính toán giá trị, xuất biểu Thống        kê,

kiểm kê, tổng hợp các mẫu biểu từ cấp xã lên cấp huyện và từ cấp huyện lên cấp tỉnh

- Có công cụ để dùng tính toán giá trị biểu thống kê, kiểm kê.

- Có công cụ để người dùng tổng hợp các mẫu biểu từ cấp xã lên cấp huyện và từ cấp huyện lên cấp tỉnh.

- Có thể tổng hợp tự động các mẫu biểu.

- Xuất ra các mẫu biểu theo đúng quy định.

Hỗ trợ đối soát dữ liệu

Có công cụ để người dùng đối soát dữ liệu các loại đất với bản đồ kết quả điều tra.

Quản lý tài liệu phi cấu trúc thống kê, kiểm kê đất đai

Có công cụ để người dùng nhập tài liệu phi cấu trúc thống kê, kiểm kê cấp xã, huyện, tỉnh.

3.6

Điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

Quản lý, cập nhật, khai thác dữ liệu về điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

Có công cụ để người dùng quản lý, cập nhật, khai thác dữ liệu về điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất.

3.7

Các công cụ hỗ trợ nghiệp vụ đất đai khác

Công cụ quản lý Phôi Giấy chứng nhận

- Có công cụ để người dùng quản lý Phôi Giấy chứng nhận.

- Đảm bảo quản lý việc sử dụng phôi Giấy chứng nhận theo đúng quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

4

Tổng hợp, báo cáo hỗ trợ ra quyết định

Tổng hợp, báo cáo, hỗ trợ ra quyết định từ cơ sở dữ liệu đất đai do địa phương quản lý

Có giải pháp và công cụ cho phép tổng hợp, báo cáo, hỗ trợ ra quyết định theo tùy biến của người sử dụng.

5

Kết nối, đồng bộ, tích hợp dữ liệu đất đai

Kết nối, đồng bộ, tích hợp dữ liệu đất đai của các địa phương lên cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai

- Có chức năng cung cấp dịch vụ sẵn sàng kết nối, đồng bộ, tích hợp dữ liệu đất đai ở địa phương lên cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai theo quy định.

- Có chức năng tích hợp mã QR lên cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.

IV

CHỨC NĂNG VỀ TRAO ĐỔI, CHIA SẺ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI

1

Kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu đất đai với các Cổng dịch vụ công tại Trung ương

Kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu đất đai với cổng Dịch vụ công quốc gia, hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Tài nguyên và Môi trường

Có chức năng cung cấp dịch vụ sẵn sàng chia sẻ, tiếp nhận thông tin với hệ thống cổng Dịch vụ công quốc gia, hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

Kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu đất đai với Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh

Kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu đất đai do địa phương quản lý với Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của địa phương

Có chức năng cung cấp dịch vụ sẵn sàng chia sẻ, tiếp nhận thông tin với Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh.

3

Kết nối, liên thông, chia sẻ dữ liệu đất đai với cơ quan thuế

Kết nối, liên thông, chia sẻ dữ liệu đất đai với cơ quan Thuế để trao đổi thông tin theo hình thức điện tử khi xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất

Có chức năng cung cấp dịch vụ sẵn sàng chia sẻ, tiếp nhận thông tin với hệ thống cơ quan thuế.

4

Kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu đất đai với cơ sở dữ liệu quốc gia về             dân

Kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu đất đai với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định

Có chức năng cung cấp dịch vụ sẵn sàng chia sẻ, tiếp nhận thông tin với thống cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và giải pháp, công cụ tự động điền các thông tin và biểu mẫu, tờ khai; cập nhật thông tin công dân thay đổi trên Hệ thống khi kết nối với CSDL quốc gia về dân cư.

5

Kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu đất đai với cơ sở dữ liệu quốc gia về             văn bản pháp luật

Kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu đất đai với cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật theo quy định

Có chức năng cung cấp dịch vụ sẵn sàng chia sẻ, tiếp nhận thông tin với hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật

6

Kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu đất đai với cơ sở dữ liệu về thanh tra, kiểm tra và cơ sở dữ liệu quốc gia về công tác tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu đất đai với cơ sở dữ liệu về thanh tra, kiểm tra và cơ sở dữ liệu quốc gia về công tác tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu

nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh theo quy định

Có chức năng cung cấp dịch vụ sẵn sàng chia sẻ, tiếp nhận thông tin với hệ thống cơ sở dữ liệu về thanh tra, kiểm tra và cơ sở dữ liệu quốc gia về công tác tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

7

Kết nối, chia sẻ dữ liệu khi địa phương thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai lên cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai

Kết nối, chia sẻ, đồng bộ dữ liệu đất đai của các địa phương lên cơ sở dữ liệu đất đai quốc gia

Có chức năng cung cấp dịch vụ sẵn sàng chia sẻ, tiếp nhận, đồng bộ dữ liệu đất đai của các địa phương lên cơ sở dữ liệu đất đai quốc gia theo thời gian thực.

Kết nối, chia sẻ dữ liệu khi địa      phương

thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai (thực hiện trên hệ thống) lên cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai

Có chức năng cung cấp dịch vụ sẵn sàng chia sẻ, tiếp nhận dữ liệu khi địa phương thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai (thực hiện trên hệ thống) lên cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai theo thời gian thực.

8

Kết nối, chia sẻ dữ          liệu

đất đai với các cơ sở dữ liệu quốc gia khác và các cơ sở dữ liệu của các Bộ, ngành

Kết nối, liên thông, chia sẻ dữ liệu đất đai với các cơ sở dữ liệu quốc gia và các Bộ, ngành khác

Có giải pháp, công cụ dịch vụ sẵn sàng chia sẻ, tiếp nhận thông tin với hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia và các Bộ, ngành khác.

V

CHỨC NĂNG HỖ TRỢ NGƯỜI DÙNG

1

Ghi nhận phản hồi của người dùng và trợ giúp trực tuyến từ phần mềm

Phương thức hỗ trợ kỹ thuật

Hỗ trợ trực tuyến trên phần mềm; Hỗ trợ trực tiếp qua thiết bị di động, Email, SMS, MMS; Hỗ trợ trực tiếp.

Ghi nhận phản hồi của người dùng và hỗ trợ chỉnh sửa lỗi và các yêu cầu phát sinh

Có các chức năng để ghi nhận phản hồi của người dùng và trợ giúp trực tuyến về chỉnh sửa lỗi và các yêu cầu phát sinh trên phần mềm.

2

Cập nhật các bản vá lỗi

Cập nhật bản vá lỗi kỹ thuật tự động

Tự động cập nhật các bản vá lỗi kỹ thuật theo chu kỳ hoặc đột xuất.

 
 

 

PHỤ LỤC VI

YÊU CẦU VỀ AN TOÀN THÔNG TIN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

TT

Yêu cầu kỹ thuật

Mô tả yêu cầu

I

Xác thực

1

Có chức năng xác thực người sử dụng khi truy cập, quản trị, cấu hình phần mềm.

- Có giao diện quản lý tài khoản người sử dụng.

- Yêu cầu xác thực người sử dụng khi truy cập quản trị, cấu hình phần mềm.

- Yêu cầu xác thực người sử dụng khi truy truy cập sử dụng phần mềm.

2

Có chức năng cho phép lưu trữ có mã hóa thông tin xác thực hệ thống.

Thông tin xác thực được lưu trữ có mã hóa trên Phần mềm sử dụng thuật toán hash từ SHA-256, SHA-512, SHA-3 và các thuật toán tương đương

3

Có chức năng cho phép thiết lập chính sách mật khẩu người sử dụng.

- Có chức năng yêu cầu người dùng đặt mật khẩu mới khi đăng nhập lần đầu sử dụng mật khẩu mặc định.

- Có chức năng cho phép thiết lập quy tắc đặt mật khẩu về số ký tự, loại ký tự.

- Có chức năng cho phép thiết lập thời gian yêu cầu thay đổi mật khẩu.

- Có chức năng cho phép thiết lập thời gian mật khẩu hợp lệ.

- Khóa tài khoản và yêu cầu nhập mật khẩu mới khi mật khẩu của tài khoản đó hết hạn thời gian hợp lệ.

- Mở khóa tài khoản khi thay đổi mật khẩu thành công đối với trường hợp mật khẩu hết hạn thời gian hợp lệ.

4

Có chức năng cho phép hạn chế số lần đăng nhập sai trong khoảng thời gian nhất định với tài khoản nhất định

- Có giao diện cho phép thiết lập chính sách về giới hạn số lần đăng nhập sai trong khoảng thời gian nhất định.

- Có chức năng cảnh báo tới người sử dụng khi vi phạm chính sách.

- Có chức năng tự động ngăn cản việc đăng nhập tự động khi vi phạm chính sách trên.

- Có chức năng tự động vô hiệu hóa tài khoản nếu vi phạm chính sách trên.

5

Có chức năng cho phép mã hóa thông tin xác thực trước khi gửi qua môi trường mạng

Chức năng bảo đảm mật khẩu được mã hóa trước khi gửi qua môi trường mạng.

6

Có chức năng cho phép sử dụng cơ chế xác thực đa nhân tố để xác thực người sử dụng

- Có giao diện cho phép quản trị viên quản lý chính sách về xác thực đa nhân tố.

- Tích hợp các bước xác thực đa nhân tố khi chính sách đối với trường hợp này được kích hoạt.

 

II

Kiểm soát truy cập

1

Có chức năng cho phép thiết lập giới hạn thời gian chờ (timeout).

- Có chức năng cho phép thiết lập giới hạn thời gian chờ (timeout) để đóng phiên kết nối khi Phần mềm không nhận được yêu cầu từ người dùng.

- Hiển thị thông báo, đóng phiên kết nối đã hết hạn thời gian timeout và yêu cầu đăng nhập lại.

2

Có chức năng cho phép giới hạn địa chỉ mạng quản trị được phép truy cập, quản trị Phần mềm từ xa.

- Có giao diện cho phép quản trị viên quản lý chính sách về giới hạn địa chỉ mạng quản trị được phép truy cập, quản trị Phần mềm từ xa.

- Có chức năng thực thi chính sách về giới hạn địa chỉ mạng quản trị được phép truy cập, quản trị Phần mềm từ xa ở trên.

3

Có chức năng cho phép phân quyền và cấp quyền tối thiểu truy cập, quản trị, sử dụng tài nguyên khác nhau của Phần mềm với người sử dụng/ nhóm người sử dụng có chức năng, yêu cầu nghiệp vụ khác nhau.

- Có giao diện cho phép quản trị viên quản lý chính sách về phân quyền tài khoản theo từng nhóm tài khoản.

- Phân loại nhóm tài khoản theo ít nhất 03 nhóm, gồm: tài khoản người sử dụng thông thường; tài khoản quản trị mức sử dụng; tài khoản quản trị mức phát triển, vận hành.

- Có chức năng thực thi chính sách phân quyền và cấp quyền tối thiểu truy cập, quản trị, sử dụng tài nguyên khác nhau ở trên.

4

Có chức năng cho phép thiết lập quyền tối thiểu (quyền truy cập, quản trị) cho tài khoản quản trị ứng dụng theo quyền hạn.

- Có giao diện cho phép quản trị viên thiết lập quyền cho các tài khoản.

- Có chức năng thực thi chính sách phân quyền cho các tài khoản ở trên.

III

Nhật ký hệ thống

1

Có chức năng cho phép ghi nhật ký hệ thống gồm những thông tin.

- Phần mềm cung cấp chức năng ghi nhật ký hệ thống.

- Nhật ký hệ thống được phân loại theo ít nhất 05 nhóm, gồm: nhật ký truy cập Phần mềm; nhật ký đăng nhập khi quản trị Phần mềm; nhật ký các lỗi pnát sinh trong quá trình hoạt động; nhật ký quản lý tài khoản; nhật ký thay đổi cấu hình Phần mềm.

2

Có chức năng cho phép quản lý và lưu trữ nhật ký hệ thống trên hệ thống quản lý tập trung.

- Có giao diện cho phép quản trị viên quản lý chính sách về nhật ký hệ thống.

- Cho phép quản trị viên cấu hình khoảng thời gian lưu trữ nhật ký qua giao diện trên.

- Lưu trữ nhật ký với ít nhất 05 thông tin, gồm: thời điểm sinh nhật ký; phân nhóm nhật ký; mô tả thao tác/lỗi; đối tượng thực hiện thao tác/sinh lỗi; mức độ quan trọng.

 

IV

An toàn ứng dụng và mã nguồn

1

Có chức năng cho phép kiểm tra tính hợp lệ của thông tin, dữ liệu đầu vào trước khi xử lý.

Có chức năng thực thi việc kiểm tra tính hợp lệ của thông tin, dữ liệu đầu vào trước khi xử lý.

2

Có chức năng cho phép bảo vệ ứng dụng chống lại những dạng tấn công phổ biến: SQL Injection, OS command injection, RFI, LFI, Xpath injection, XSS, CSRF

Phần mềm được kiểm tra, đánh giá, kiểm thử xâm nhập theo tiêu chuẩn OWASP và không tồn tại điểm yếu cho phép kẻ tấn công khai thác thông qua các dạng tấn công: SQL Injection, OS command injection, RFI, LFI, Xpath Injection, XSS, CSRF.

3

Có chức năng cho phép kiểm soát lỗi, thông báo lỗi từ ứng dụng.

- Có chức năng kiểm soát lỗi, chỉ hiển thị các thông báo lỗi được kiểm soát đến người dùng và không hiển thị các lỗi bên trong hệ thống.

- Có chức năng hiển thị thông báo lỗi đến người sử dụng.

4

Có chức năng cho phép bảo đảm không lưu trữ thông tin xác thực, thông tin bí mật trên mã nguồn ứng dụng.

Thông tin xác thực, bí mật không được đưa trực tiếp vào mã nguồn ứng dụng mà phải được thiết lập thông qua giao diện cấu hình hệ thống.

V

Bảo mật thông tin liên lạc

 

Có chức năng cho phép mã hóa thông tin, dữ liệu trước khi truyền đưa, trao đổi qua môi trường mạng (đối với các ứng dụng yêu cầu sử dụng chữ ký số).

Có chức năng cho phép mã hóa dữ liệu trước khi truyền đưa, trao đổi qua môi trường mạng sử dụng chữ ký số.

VI

Sao lưu dự phòng

1

Có chức năng cho phép tự động sao lưu dự phòng.

- Có giao diện cho phép quản trị viên thiết lập chính sách về sao lưu dự phòng cơ sở dữ liệu và cấu hình hệ thống.

- Có chức năng cho phép thực hiện việc sao lưu dự phòng theo chính sách ở trên.

2

Có chức năng cho phép phép gán nhãn loại dữ liệu được lưu trữ theo quy tắc được thiết lập.

- Có giao diện cho phép quản trị viên quản lý chính sách về phân loại dữ liệu được lưu trữ theo từng nhóm dữ liệu.

- Có chức năng cho phép lưu trữ dữ liệu theo tên định dạng đối với từng loại dữ liệu tại mục trên.

 
Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi