Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3014/QĐ-UBND Lâm Đồng 2021 công bố Danh mục TTHC chuẩn hóa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 22/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
tải Quyết định 3014/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ___________ Số: 3014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lâm Đồng, ngày 22 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
___________________
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (165 thủ tục)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG (129 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (61 thủ tục) |
1 | 1.003824 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017. |
2 | 1.003800 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: 150.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT. |
3 | 1.003787 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT. |
4 | 1.003773 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: 360.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT. |
5 | 1.003748 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do người nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và được bãi bỏ tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
6 | 1.003709 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do người nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: 360.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT. |
7 | 2.000968 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 358/QĐ-BYT. |
8 | 2.000980 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 2.500.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 358/QĐ-BYT.
|
9 | 1.001393 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 40/2009/QH12. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y. - Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015. |
10 | 1.001398 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần | - Luật số 40/2009/QH12. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 4677/QĐ-BYT. |
11 | 1.001532 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Phí thẩm định 2.500.000 đồng/lần | - Luật số 40/2009/QH12. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 4677/QĐ-BYT. |
12 | 1.001538 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Phí thẩm định 2.500.000 đồng/lần | - Luật số 40/2009/QH12. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 4677/QĐ-BYT |
13 | 1.001552 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Phí thẩm định 2.500.000 đồng/lần | - Luật số 40/2009/QH12. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 4677/QĐ-BYT. |
14 | 1.001641 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 21/8/2012 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số ỉ 09/2016/NĐ-CP - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn khám sức khỏe. - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Giao thông Vận tải và Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe. - Quyết định số 4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015. |
15 | 1.003720 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 358/QĐ-BYT. |
16 | 1.001086 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật số 40/2009/QH12. - Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015. |
17 | 1.001077 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4 thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật số 40/2009/QH12. - Thông tư số 43/2013/TT-BYT. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. |
18 | 2.000984 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Lệ phí: 4.300.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 358/QĐ-BYT. |
19 | 1.003516 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | - 60 ngày đối với bệnh viện; - 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Phí thẩm định: 1.500.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT. |
20 | 1.003531 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 60 ngày đối với bệnh viện; - 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Phí thẩm định: 1.500.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT. |
21 | 1.003547 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 60 ngày đối với bệnh viện, - 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức bệnh viện:10.500.000 đồng. - Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đồng. Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cẩu tổ chức Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng. - Thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn: 4.300.000 đồng. | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT. |
22 | 1.003644 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 60 ngày đối với bệnh viện; - 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Phí thẩm định Bệnh viện 10.500.000 đồng.- Phí thẩm định Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đồng.- Phí thẩm định Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác 4.300.000 đồng.- Phí thẩm định Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đồng. | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT. |
23 | 1.003628 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 60 ngày đối với bệnh viện, - 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: 1.500.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT. |
24 | 1.003746 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: 3.100.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT. |
25 | 1.003774 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: 5.700.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 358/QĐ-BYT. |
26 | 1.003848 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: 10.500.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 358/QĐ-BYT. |
27 | 1.003876 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: 5.700.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 358/QĐ-BYT. |
28 | 1.003803 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: 4.300.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 358/QĐ-BYT. |
29 | 1.000511 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. - Luật số 40/2009/QH12. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng Cáo. - Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015. |
30 | 1.000562 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Luật số 16/2012/QH13. - Luật số 40/2009/QH12. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. - Quyết định số 3904/QĐ-BYT. |
31 | 1.002464 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Luật số 16/2012/QH13. - Luật số 40/2009/QH12. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. - Quyết định số 3904/QĐ-BYT. |
32 | 1.001987 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 của Bộ Y tế quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015. |
33 | 1.002000 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 11/2008/QH12. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. |
34 | 1.002015 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. |
35 | 1.002037 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. |
36 | 1.002058 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. |
37 | 1.002073 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. |
38 | 1.002097 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. |
39 | 1.002111 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. |
40 | 1.002131 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. |
41 | 1.002140 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. |
42 | 1.002162 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. |
43 | 1.002182 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định Số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT |
44 | 1.002191 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. |
45 | 1.002205 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. |
46 | 1.002215 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. |
47 | 1.002230 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12, - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. |
48 | 1.001907 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. |
49 | 1.001884 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. |
50 | 1.001866 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. |
51 | 1.001846 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. |
52 | 1.001824 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. |
53 | 1.001595 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 của Bộ Y tế quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 3673/QĐ-BYT ngày 17/9/2014. |
54 | 1.000854 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Thông tư số 35/2013/TT-BYT. - Quyết định số 3673/QĐ-BYT. |
55 | 1.006780 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động của trạm, điểm sơ cấp cứu. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 11/2008/QH11. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế về việc quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015. |
56 | 2.000552 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 11/2008/QH11. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2014/TT-BYT. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. |
57 | 2.000559 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 11/2008/QH11. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2014/TT-BYT. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. |
58 | 1.001138 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 11/2008/QH11. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2014/TT-BYT. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. |
59 | 1.008069 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí: 4.300.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 5084/QĐ-BYT ngày 29/10/2019. |
60 | 1.001750 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật 40/2009/QH12. - Thông tư 07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 Quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 3516/QĐ-BYT ngày 24/8/2015. |
61 | 1.001734 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật 40/2009/QH12. - Thông tư 07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 Quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 3516/QĐ-BYT ngày 24/8/2015 |
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (26 thủ tục) |
62 | 1.002399 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở. - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ. - Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở. - Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018. |
63 | 1.002235 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 105/2016/QH13 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018. |
64 | 1.002339 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở. | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 03/20Ỉ8/TT-BYT. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT. |
65 | 1.002258 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT. |
66 | 1.003001 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT. |
67 | 1.001893 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Thông tư 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 hướng dẫn về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Bộ Y tế ban hành - Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018. |
68 | 1.003613 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí công bố: 100.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. |
69 | 1.004585 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ. - Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở. - Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. |
70 | 1,004616 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí: 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. |
71 | 1.004459 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 |
72 | 1.004087 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cành gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. |
73 | 1.004449 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT |
74 | 1.004529 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của luật dược và nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. |
75 | 1.004532 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | 20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 20/2017/TT-BYT. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. |
76 | 1.004557 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. |
77 | 1.004571 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. |
78 | 1.004576 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng. - 7 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. |
79 | 1.004593 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở. - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bản buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. |
80 | 1.004596 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. |
81 | 1.004599 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. |
82 | 1.004604 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. |
83 | 1.002934 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT. |
84 | 1.003963 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí xác nhận: 1.600.000/hồ sơ | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. |
85 | 1.004516 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000/cơ sở. - Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hài đảo: 500.000đ/cơ sở. | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Quyết định số 2416/QĐ-BYT. |
86 | 1.002292 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở. | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT. |
87 | 1.002952 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT. |
LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN (05 thủ tục) | ||||||
88 | 1.009407 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quân lý của Sở Y tế | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền. - Quyết định số 1145/QĐ-BYT ngày 08/02/2021. |
89 | 1.003954 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 03/2013/TT-BTC. - Thông tư số 03/2016/TT-BYT. - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 79/2006/NĐ-CP. - Quyết định số 1371/QĐ-BYT. |
90 | 1.003961 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 105/2016/QH13. - Luật số 34/2005/QH11. - Thông tư số 03/2013/TT-BTC. - Thông tư số 03/2016/TT-BYT. - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 79/2006/NĐ-CP. - Quyết định số 1371/QĐ-BYT. |
91 | 1.003937 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 03/2016/TT-BYT. - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 79/2006/NĐ-CP. - Quyết định số 1371/QĐ-BYT. |
92 | 1.003994 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 03/2013/TT-BTC. - Thông tư số 03/2016/TT-BYT. - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 79/2006/NĐ-CP. - Quyết định số 1371/QĐ-BYT. |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM (09 thủ tục) |
93 | 1.003073 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm. - Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016. |
94 | 1.003064 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 67/2014/QH13. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP. - Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018. |
95 | 1.000662 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 16/2012/QH13. - Luật số 34/2005/QH11. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT. - Quyết định số 3904/QĐ-BYT. |
96 | 1.000793 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 16/2012/QH13. - Luật số 34/2005/QH11. - Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT. - Quyết định số 3904/QĐ-BYT. |
97 | 1.000990 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 16/2012/QH13. - Luật số 34/2005/QH11. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT. - Quyết định số 3904/QĐ-BYT. |
98 | 1.002483 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: 1.600.000 đồng | - Luật số 16/2012/QH13. - Luật số 34/2005/QH11. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT. - Thông tư số 114/2017/TT-BTC. - Quyết định số 3904/QĐ-BYT. |
99 | 1.003055 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí thẩm định: 6.000.000 đồng | - Luật số 67/2014/QH13. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. - Quyết định số 7866/QĐ-BYT |
100 | 1.002600 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | - 03 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận). 05 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí công bố: 500.000 đồng | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Thông tư số 06/2011/TT-BYT của Bộ Y tế quy định Quản lý mỹ phẩm. - Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. - Quyết định số 3629/QĐ-BYT ngày 30/7/2021 |
101 | 1.009566 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016. - Thông tư 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm. - Thông tư số 29/2020/TT-BYT. - Quyết định số 1907/QĐ-BYT ngày 19/4/2021. |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ (02 thủ tục) | ||||||
102 | 1.001523 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật giám định tư pháp số 13/2021/QH13 ngày 20/6/2012. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. - Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần. - Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày 28/03/2019 của Bộ Y tế quy định cơ quan, tổ chức thực hiện, nội dung, thời gian đào tạo để cấp chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y. pháp y tâm thần. - Quyết định số 3694/QĐ-BYT ngày 24/8/2020 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày 28/03/2019 và Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 cả Bộ Y tế. |
103 | 1.001514 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 13/2021/QH13. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013. - Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014. - Quyết định số 3694/QĐ-BYT ngày 24/8/2020. |
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (01 thủ tục) | ||||||
104 | 1.004539 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ Quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe. - Quyết định số 5125/QĐ-BYT ngày 10/11/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ (03 thủ tục) | ||||||
105 | 1.003039 | Công bố đủ (điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 0 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống dịch vụ công trực tuyến về quản lý trang thiết bị y tế của Bộ Y tế (dmec.moh.gov. vn) | Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ | - Luật số 67/2014/QH13. - Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện - Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10/12/2021. |
106 | 1.003029 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B | 0 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống dịch vụ công trực tuyến về quản lý trang thiết bị y tế của Bộ Y tế (dmec.moh.gov.vn) | - Phí thẩm định công bố trang thiết bị loại A: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ - Phí thẩm định công bố trang thiết bị loại B: 3.000 000 đồng/1 hồ sơ | - Luật số 67/2014/QH13. - Nghị định số 98/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 19/2021/TT-BYT. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 5652/QĐ-BYT. |
107 | 1.003006 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 0 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống dịch vụ công trực tuyến về quản lý trang thiết bị y tế của Bộ Y tế (dmec.moh.gov.vn) | Phí: 3.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 67/2014/QH13. - Nghị định số 98/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 19/2021/TT-BYT. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 5652/QĐ-BYT. |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (17 thủ tục) | ||||||
108 | 1.001386 | Thủ tục xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Luật số 67/2014/QH13. - Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng. - Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 |
109 | 2.000655 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 03/2007/QH12. - Luật số 67/2014/QH13. - Nghị định số 104/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019. |
110 | 1.003580 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 03/2007/QH12. - Luật số 67/2014/QH13. - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 433/QĐ-BYT. |
111 | 1.003958 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về việc sửa đổi bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 |
112 | 1.002467 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Phí: 300.000 đồng | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005. - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Luật số 28/2018/QH14. - Luật số 67/2014/QH13. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 5083/QĐ-BYT ngày 29/10/2019. |
113 | 1.002944 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Phí: 300.000 đồng | - Luật số 36/2005/QH11. - Luật số 06/2007/QH12. - Luật số 67/2014/QH13. - Luật số 05/2007/QH12. - Luật số 68/2014/QH13. - Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 5083/QĐ-BYT. |
114 | 1.004607 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/06/2006. - Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. - Quyết định số 4695/QĐ-BYT. |
115 | 1.004564 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật số 64/2006/QH11. - Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg. - Quyết định số 4695/QĐ-BYT. |
116 | 1.000844 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. | 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật số 64/2006/QH11. - Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ Y tế quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. - Quyết định số 4695/QĐ-BYT. |
117 | 1.006422 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 40 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật số 64/2006/QH11. - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2019 của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư 04/2019/TT-BYT. |
118 | 1.006431 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 15 ngày làm việc tỉnh từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật số 64/2006/QH11. - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 4361/QĐ-BYT |
119 | 1.006425 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật số 64/2006/QH11. - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 4361/QĐ-BYT. |
120 | 1.004488 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 05 ngày làm việc tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật số 64/2006/QH11. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 5014/QĐ-BYT ngày 24/10/2019 của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP (sửa đổi Nghị định 90/2016/NĐ-CP). |
121 | 1,004477 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật số 64/2006/QH11. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016. |
122 | 1.004471 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 64/2006/QH11. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT. |
123 | 1.004461 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 64/2006/QH11. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT. |
124 | 1.009346 | Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng | Hội đồng xét tặng cấp cơ sở (Sở Y tế): 33 ngày làm việc. Gửi hồ sơ về Hội đồng cấp Bộ trước ngày 15 tháng 8 của năm trước năm tể chức trao tặng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Thông tư số 23/2020/TT-BYT ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng. - Quyết định số 5444/QĐ-BYT ngày 28/12/2020. |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (04 thủ tục) | ||||||
125 | 1.002425 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Phí: 500.000 đồng/lần/cơ sở (đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm) - Phí: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở (đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm) - Phí: 700.000 đồng/lần/cơ sở (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn) - Phí: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên) - Phí: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 67/2021/TT-BTC. - Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. - Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
126 | 1.003108 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí: 1.100.000 đồng/lần/sản phẩm | - Luật số 55/2010/QH12. - Luật số 16/2012/QH13. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. - Nghị định số 70/2021/NĐ-CP - Nghị định số 100/2014/NĐ-CP. - Thông tư số 67/2021/TT-BTC. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT. - Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 |
127 | 1.003332 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm. | - Luật số 55/2010/QH12. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 67/2021/TT-BTC. - Quyết định số 2318/QĐ-BYT. |
128 | 1.003348 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Phí: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm. | - Luật số 55/2010/QH12. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 67/2021/TT-BTC. - Quyết định số 2318/QĐ-BYT. |
129 | 1.010078 | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không có | - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. Hiệu lực từ ngày 01/10/2005. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. Hiệu lực từ ngày 01/6/2013. - Thông tư số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của liên bộ Bộ Y tế - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH LÂM ĐỒNG (13 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG | ||||||
130 | 1.004568 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. | 10 ngày làm việc. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật số 64/2006/QH1. - Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm virút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 14/01/2010 của Bộ Y tế và Bộ Công an quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV. - Quyết định số 4695/QĐ-BYT. |
131 | 1.004541 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. | 07 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật số 64/2006/QH11. - Nghị định số 08/2007/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA. - Quyết định số 4695/QĐ-BYT. |
132 | 1.002231 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh. | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế về việc quản lý thuốc Methadone. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. - Quyết định số 4308/QĐ-BYT. |
133 | 1.002216 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà. | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Thông tư số 14/2015/TT-BYT. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. - Quyết định số 4308/QĐ-BYT. |
134 | 1.003481 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng. | Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT. |
135 | 1.003468 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng. | Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT. |
136 | 1.004612 | Chuyển tiếp điều trị chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng. | Ngay sau khi nhận được hồ sơ. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT. |
137 | 1.004606 | Chuyển tiếp điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý. | Ngay sau khi nhận được hồ sơ. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT. |
138 | 1.004600 | Chuyển tiếp điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý. | Ngay sau khi nhận được hồ sơ. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT. |
139 | 2.000993 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải. | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tài không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ. - Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế: + Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay; + Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế; + Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu. | - Phí kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh: Tàu bay các loại: 25 USD/ tàu bay. - Phí diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất): + Tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi: 45 USD/tàu bay. + Tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên: 65 USD/tàu bay. + Tàu bay chở hàng hóa các loại: 35 USD/tàu bay. - Phí khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất): Tàu bay các loại: 0,5 USD/m2 diện tích khử trùng. | - Luật số 03/2007/QH12. - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. - Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập. - Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
140 | 2.000981 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa. | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu. | Phí kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện: + Kiểm tra y tế lô hàng dưới 10 kg: 1,4 USD/lần kiểm tra. + Kiểm tra y tế lô hàng từ 10kg đến 50 kg: 4 USD/lần kiểm tra. + Kiểm tra y tế lô hàng từ ưên 50 kg đến 100 kg: 6 USD/lần kiểm tra. + Kiểm tra y tế lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn: 13 USD/lần kiểm tra. + Kiểm tra y tế lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn: 39 USD/lần kiểm tra. + Kiểm tra y tế lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn: 90 USD/lần kiểm tra. + Kiểm tra y tế lô hàng trên 100 tấn: 100 USD/lần kiểm tra | - Luật số 03/2007/QH12. - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 240/2016/TT-BTC. - Quyết định số 4921/QĐ-BYT. |
141 | 2.000972 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt. | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu. | - Phí kiểm tra y tế đối với thi thể: 20 USD/lần kiểm tra. - Phí kiểm tra y tế đối với hài cốt: 7 USD/lần kiểm tra. - Phí kiểm tra y tế đối với tro cốt: 5 USD/lần kiểm tra. - Phí xử lý vệ sinh thi thể: 40 USD/lần xử lý. - Phí xử lý vệ sinh hài cốt: 14 USD/lần xử lý. | - Luật số 03/2007/QH12. - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 240/2016/TT-BTC. - Quyết định số 4921/QĐ-BYT. |
142 | 1.008860 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người. | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm ưa thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu. | Phí kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học: 6,5 USD/lần kiểm ưa, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận. | - Luật số 03/2007/QH12. - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 240/2016/TT-BTC. - Quyết định số 4921/QĐ-BYT |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG GIÁM ĐỊNH Y KHOA TỈNH LÂM ĐỒNG (23 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA | ||||||
143 | 1.002706 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Theo quy định của pháp luật | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật An toàn vệ sinh, lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 01/3/2018 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. - Thông tư số 52/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế Quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ công tác và hoạt động của hội đồng giám định y khoa các cấp. - Thông tư số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27/9/2013 của BYT-Bộ LĐTBXH quy định tỉ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh tật và bệnh nghề nghiệp - Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018. |
144 | 1.002694 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Theo quy định của pháp luật | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu-Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 58/2014/QH13. - Luật số 84/2015/QH13. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT. - Thông tư số 52/2016/TT-BYT. - Thông tư số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Quyết định số 2968/QĐ-BYT |
145 | 1.002671 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Theo quy định của pháp luật | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 58/2014/QH13. - Luật số 84/2015/QH13. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT. - Quyết định số 2968/QĐ-BYT. - Thông tư số 52/2016/TT-BYT. - Thông tư số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH. |
146 | 1.002208 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất. | Theo quy định của pháp luật | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Vin phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 58/2014/QH13. - Luật số 84/2015/QH13. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT. - Thông tư số 52/2016/TT-BYT. - Thông tư số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Quyết định số 2968/QĐ-BYT. |
147 | 1.002190 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai. | Theo quy định của pháp luật | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 58/2014/QH13. - Luật số 84/2015/QH13. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT. - Thông tư số 52/2016/TT-BYT - Quyết định số 2968/QĐ-BYT. |
148 | 1.002168 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Theo quy định của pháp luật | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 58/2014/QH13. - Luật số 84/2015/QH13. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT - Thông tư số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Thông tư số 52/2016/TT-BYT - Quyết định số 2968/QĐ-BYT. |
149 | 1.002146 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Theo quy định của pháp luật | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 58/2014/QH13. - Luật số 84/2015/QH13. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT. - Thông tư số 52/2016/TT-BYT. - Thông tư số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Quyết định số 2968/QĐ-BYT. |
150 | 1.002136 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát. | Theo quy định của pháp luật | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 58/2014/QH13. - Luật số 84/2015/QH13. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT. - Thông tư số 52/2016/TT-BYT. - Thông tư số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Quyết định số 2968/QĐ-BYT. |
151 | 1.002118 | Khám giám định tổng hợp. | Theo quy định của pháp luật | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 58/2014/QH13. - Luật số 84/2015/QH13. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT. - Quyết định số 2968/QĐ-BYT. - Thông tư số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH - Thông tư số 52/2016/TT-BYT. |
152 | 1.000278 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC - Thông tư số 52/2016/TT-BYT Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng GĐYK thực hiện. - Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015. |
153 | 1.000101 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 51/2010/QH12. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 52/2016/TT-BYT - Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Quyết định số 4760/QĐ-BYT |
154 | 1.000269 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 51/2010/QH12. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 52/2016/TT-BYT. - Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Quyết định số 4760/QĐ-BYT. |
155 | 1.000276 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 51/2010/QH12. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 52/2016/TT-BYT. - Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Quyết định số 4760/QĐ-BYT |
156 | 1.000262 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định. | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 51/2010/QH12. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 52/2016/TT-BYT. - Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Quyết định số 4760/QĐ-BYT |
157 | 1.000272 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 51/2010/QH12. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 52/2016/TT-BYT. - Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Quyết định số 4760/QĐ-BYT. |
158 | 1.000281 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật. | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 51/2010/QH12. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 52/2016/TT-BYT. - Quyết định số 4760/QĐ-BYT. |
159 | 1.003662 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11. - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH - Thông tư số 52/2016/TT-BYT. - Thông tư số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Quyết định số 3459/QĐ-BYT ngày 31/7/2017 của Bộ Y tế về việc phê duyệt tài liệu hướng dẫn giám định y khoa bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học/dioxin - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017. |
160 | 1.003691 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11. - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013. - Thông tư số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Thông tư số 52/2016/TT-BYT - Thông tư số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Quyết định số 3459/QĐ-BYT ngày 31/7/2017 - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017. |
161 | 1.002412 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Vân phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH Hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC - Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực giám định y khoa. |
162 | 1.002405 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH - Thông tư số 243/2016/TT-BTC - Quyết định số 4690/QĐ-BYT. |
163 | 1.002392 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH - Thông tư số 243/2016/TT-BTC - Quyết định số 4690/QĐ-BYT |
164 | 2.001022 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Làm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH - Thông tư số 243/2016/TT-BTC - Quyết định số 4690/QĐ-BYT |
165 | 1.002360 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | 40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH - Thông tư số 243/2016/TT-BTC - Quyết định số 4690/QĐ-BYT. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ) (01 thủ tục) | ||||||
1 | 1.002425 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện, thành phố. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Phí: 700.000 đồng/1 lần/cơ sở (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn) - Phí: 1.000.000 đồng/1 lần/cơ sở (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên) | - Luật số 55/2010/QH12. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC. - Thông tư số 117/2018/TT-BTC. - Quyết định số 135/QĐ-BYT - Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ Phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (01 thủ tục) | ||||||
1 | 2.001088 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Bình đẳng giới số 73/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/04/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số. - Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/4/2016 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Y tế quy định chi tiết Nghị định số 39/2015/NĐ-CP. - Quyết định số 792/QĐ-BYT ngày 04/3/2019 |
Ghi chú: Quyết định này thay thế các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng, bao gồm: Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 17/10/2019; Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 29/11/2019; Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 03/02/2020; Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 07/4/2020; Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 14/5/2020; Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 05/10/2020; Quyết định số 2635/QĐ- UBND ngày 18/11/2020; Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 29/01/2021; Quyết định số 553/QĐ UBND ngày 16/3/2021; Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 05/5/2021.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CẤP TỈNH (12 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (06 thủ tục) | ||||||
1 | 1.001675 | Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng | Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành. | - Luật số 23/2008/QH12 Giao thông đường bộ - Nghị định 107/2012/NĐ-CP Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải. - Nghị định 63/2012/NĐ-CP Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Thông tư 14/2013/TT-BYT Hướng dẫn khám sức khỏe. - Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe. - Quyết định 4759/QĐ-BYT công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2 | 1.001687 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe | - Đối với trường hợp khám sức khỏe (KSK) đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe trả Giấy khám sức khỏe, sổ khám sức khỏe định kỳ cho người được khám sức khỏe trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe. - Đối với trường hợp khám sức khỏe tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe trả Giấy khám sức khỏe, sổ khám sức khỏe định kỳ cho người được khám sức khỏe theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng | Nộp phí theo mức phí thư viện phí hiện hành. | - Luật số 23/2008/QH12. - Nghị định số 107/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT. - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT. - Quyết định số 4759/QĐ-BYT. |
3 | 1.000986 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự | - Đối với trường hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK tra Giấy KSK, sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 (hai mươi bốn) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK. - Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK tra giấy KSK, sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng | Không | - Thông tư số 14/2013/TT-BYT. - Quyết định 4692/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
4 | 1.000980 | Khám sức khỏe định kỳ | Theo thỏa thuận trong hợp đồng. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng | Không | - Thông tư số 14/2013/TT-BYT. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. |
5 | 1.001004 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | - Đối với trường hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả giấy KSK, sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK.
| Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật số 40/2009/QH12. - Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012. - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Nghị định số 110/2002/NĐ-CP ngày 27/12/2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều của Bộ luật Lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động. - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/03/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. |
6 | 1.001058 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | - Đối với trường hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK. - Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật số 40/2009/QH12. - Bộ luật số 10/2012/QH13. - Luật số 72/2006/QH11. - Nghị định số 46/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 110/2002/NĐ-CP. - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. |
LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (03 thủ tục) | ||||||
7 | 1.003943 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. | Trước khi trẻ xuất viện. | Trực tiếp tại Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/06/2014. - Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng giấy khai sinh. - Thông tư số 34/2015/TT-BYT ngày 27/10/2015 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng giấy chứng sinh. - Quyết định số 3297/QĐ-BYT ngày 01/7/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành được quy định tại Thông tư số 34/2015/TT-BYT ngày 27/10/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng giấy chứng sinh.
|
8 | 1.002150 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 03 ngày làm việc. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/2/2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều, của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực. - Thông tư số 17/2012/TT-BYT. - Quyết định số 4691/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình. |
9 | 1.003564 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | 03 ngày làm việc. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2012/TT-BYT. - Quyết định số 4691/QĐ-BYT. |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA (03 thủ tục) | ||||||
10 | 1.004624 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Trực tiếp tại Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng | Không | - Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BYT ngày 30/01/2019 hợp nhất Nghị định về xác định lại giới tính do Bộ Y tế ban hành. - Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực giám định Y khoa do Bộ Y tế ban hành |
11 | 1.001050 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Trực tiếp tại Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng | Không | - Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BYT. - Quyết định số 4690/QĐ-BYT. |
12 | 1.001069 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Trực tiếp tại Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng | Không
| - Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BYT. - Quyết định số 4690/QĐ-BYT |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CẤP HUYỆN (09 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (06 thủ tục) | ||||||
1 | 1.001675 | Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng | Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành. | - Luật số 23/2008/QH12. - Nghị định số 107/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT. - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT. - Quyết định số 4759/QĐ-BYT. |
2 | 1.001687 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe | - Đối với trường hợp khám sức khỏe (KSK) đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe trả Giấy khám sức khỏe, sổ khám sức khỏe định kỳ cho người được khám sức khỏe trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe. - Đối với trường hợp khám sức khỏe tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe trả Giấy khám sức khỏe, sổ khám sức khỏe định kỳ cho người được khám sức khỏe theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng | Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành. | - Luật số 23/2008/QH12. - Nghị định số 107/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT. - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT. - Quyết định số 4759/QĐ-BYT |
3 | 1.000980 | Khám sức khỏe định kỳ | Theo thỏa thuận trong hợp đồng. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng | Không | - Thông tư số 14/2013/TT-BYT. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. |
4 | 1.000986 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự | - Đối với trường hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 (hai mươi bốn) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK. - Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng | Không | - Thông tư số 14/2013/TT-BYT. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. |
5 | 1.001004 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | - Đối với trường hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK. - Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật số 40/2009/QH12. - Bộ luật số 10/2012/QH13. - Luật số 72/2006/QH11. - Nghị định số 46/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 110/2002/NĐ-CP. - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. |
6 | 1.001058 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | - Đối với trường hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK. - Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật số 40/2009/QH12. - Bộ luật số 10/2012/QH13. - Luật số 72/2006/QH11. - Nghị định số 46/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 110/2002/NĐ-CP. - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. |
LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (03 thủ tục) | ||||||
7 | 1.003943 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. | Trước khi trẻ xuất viện. | Trực tiếp tại Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật số 60/2014/QH13. - Luật số 52/2014/QH13. - Nghị định số 10/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2012/TT-BYT. - Thông tư số 34/2015/TT-BYT. - Quyết định số 3297/QĐ-BYT |
8 | 1.002150 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 03 ngày làm việc. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2012/TT-BYT. - Quyết định số 4691/QĐ-BYT. |
9 | 1.003564 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | 03 ngày làm việc. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2012/TT-BYT. - Quyết định số 4691/QĐ-BYT. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (04 thủ tục) | ||||||
1 | 1.003943 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. | Trước khi trẻ xuất viện. | Trực tiếp tại Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật số 60/2014/QH13. - Luật số 52/2014/QH13. - Nghị định số 10/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2012/TT-BYT. - Thông tư số 34/2015/TT-BYT. - Quyết định số 3297/QĐ-BYT. |
2 | 1.002150 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 03 ngày làm việc. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2012/TT-BYT. - Quyết định số 4691/QĐ-BYT. |
3 | 1.003564 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | 03 ngày làm việc. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2012/TT-BYT. - Quyết định số 4691/QĐ-BYT |
4 | 1.002192 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh (chưa bao gồm thời gian xác minh-nếu có). Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc | Nộp trực tiếp tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn nơi trẻ sinh ra | Không | - Luật số 60/2014/QH13. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 17/2012/TT-BYT - Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019 của Bộ Y tế sửa đổi một số điều của Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh. - Quyết định số 6106/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 |
Ghi chú: Quyết định này thay thế các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng, bao gồm: Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 17/10/2019; Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 29/11/2019; Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 03/02/2020; Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 07/4/2020; Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 14/5/2020; Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 05/10/2020; Quyết định số 2635/QĐ- UBND ngày 18/11/2020; Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 29/01/2021; Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 16/3/2021; Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 05/5/2021.