Thông tư 14/2013/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 14/2013/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2013/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/05/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bác sĩ ký kết luận sức khỏe phải có thời gian hành nghề ít nhất 54 tháng
Ngày 06/05/2013, Bộ Y tế đã ban hành Thông tư số 14/2013/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe, trong đó, quy định chặt chẽ về những điều kiện về nhân sự tại cơ sở khám chữa bệnh (KCB) được phép thực hiện khám sức khỏe.
Cụ thể, nếu như trước đây, Bộ Y tế quy định người có thẩm quyền kết luận và ký Giấy chứng nhận sức khỏe, sổ khám sức khỏe định kỳ là Thủ trưởng cơ sở khám sức khỏe hoặc người được Thủ trưởng cơ sở khám sức khỏe ủy quyền, thì tại Thông tư này, Bộ Y tế quy định người kết luận phải là bác sĩ có chứng chỉ hành nghề KCB và có thời gian KCB ít nhất là 54 tháng; được người có thẩm quyền phân công thực hiện việc phân loại sức khỏe, ký Giấy khám sức khỏe, sổ khám sức khỏe định kỳ. Việc phân công phải được thực hiện bằng văn bản và đóng dấu hợp pháp của cơ sở KCB.
Bên cạnh đó, người thực hiện khám lâm sàng phải đáp ứng điều kiện sau: Có chứng chỉ hành nghề KCB phù hợp với chuyên khoa mà người đó được giao trách nhiệm khám. Người thực hiện các kỹ thuật cận lâm sàng phải có chứng chỉ hành nghề KCB hoặc có bằng cấp chuyên môn phù hợp với công việc được phân công theo quy định của pháp luật về KCB.
Riêng tại cơ sở khám sức khỏe cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người Việt Nam đi lao động, học tập ở nước ngoài thì người khám lâm sàng còn phải là bác sĩ có thời gian khám chữa bệnh ít nhất là 54 tháng hoặc là bác sĩ chuyên khoa cấp I hoặc thạc sĩ y khoa trở lên; người kết luận phải là bác sĩ chuyên khoa cấp I hoặc thạc sĩ y khoa trở lên…
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 22/06/2013 và thay thế Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21/11/2007; Thông tư liên tịch số 10/2004/TTLT-BYT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/12/2004.
Xem chi tiết Thông tư 14/2013/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 14/2013/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 14/2013/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 5 năm 2013 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN KHÁM SỨC KHỎE
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29 tháng 11 năm 2006 ;
Căn cứ Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động và Nghị định số 110/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động;
Căn cứ Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
Căn cứ Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư hướng dẫn khám sức khỏe.
QUY ĐỊNH CHUNG
THỦ TỤC, NỘI DUNG KHÁM SỨC KHỎE
ĐIỀU KIỆN CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
ĐƯỢC PHÉP THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2013.
Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn KSK và Thông tư liên tịch số 10/2004/TTLT - BYT - BLĐTBXH - BTC ngày 16 tháng 12 năm 2004 của: Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện khám và chứng nhận sức khoẻ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu trong Thông tư này được thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung đó.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE DÙNG CHO NGƯỜI TỪ ĐỦ 18 TUỔI TRỞ LÊN
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
...........[1].......... ...........[2].......... Số: /GKSK-....[3]..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
|
Họ và tên (chữ in hoa): ………….………………………...…....……… Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:............................... Số tại………………………………. Chỗ ở hiện tại:…………………………………….......................……...... ………………….................…...………………….....…………….……...… Lý do khám sức khỏe:............................................................................... |
TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE
1. Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:.............................................................................................................................
2. Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không: Bệnh truyền nhiễm, bệnh tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh: ……………………………................…………
…………………………………………………..……………………………………………….
3. Câu hỏi khác (nếu có):
a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:
………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………..…………..………….…………………….…
b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ): …………………………………………………….
………………………………………………………………………………….……………….
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi. |
................. ngày .......... tháng.........năm................ Người đề nghị khám sức khỏe (Ký và ghi rõ họ, tên) |
I. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ...............................cm; Cân nặng: ........................ kg; Chỉ số
Mạch: ........................lần/phút; Huyết áp:.................... /..................... mmHg
Phân loại thể lực:..............................................................................................................................................................
II. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
---|---|
1. Nội khoa a) Tuần hoàn: ..................................................................................................................................... Phân loại .............................................................................................................................................. b) Hô hấp: .............................................................................................................................................. Phân loại .............................................................................................................................................. c) Tiêu hóa: ........................................................................................................................................ Phân loại ............................................................................................................................................ d) Thận-Tiết niệu: ......................................................................................................................... Phân loại ........................................................................................................................................... đ) Cơ-xương-khớp: ....................................................................................................................... Phân loại ........................................................................................................................................... e) Thần kinh: .................................................................................................................................... Phân loại ............................................................................................................................................ g) Tâm thần: ....................................................................................................................................... Phân loại .......................................................................................................................................... 2. Ngoại khoa....................................................................................................................... Phân loại............................................................................................................................ 3. Sản phụ khoa: ................................................................................................................ Phân loại ................................................................................................................................. 4. Mắt: - Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:............. Mắt trái: .............. Có kính: Mắt phải: ............. Mắt trái: .............. - Các bệnh về mắt (nếu có): .............................................................................................. - Phân loại: .................................................................................................................................... 5. Tai-Mũi-Họng - Kết quả khám thính lực: Tai trái: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:....................m Tai phải: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:...................m - Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):……....................................……….….......… - Phân loại: ..................................................................................................................................... 6. Răng-Hàm-Mặt - Kết quả khám: + Hàm trên:........................................................................................... + Hàm dưới: .......................................................................................... - Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có).................................................................... - Phân loại:........................................................................................................................................ 7. Da liễu: ....................................................................................................................................... Phân loại:........................................................................................................................................ |
.......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... ........................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... |
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
---|---|
1. Xét nghiệm máu: a) Công thức máu: Số lượng HC: ............................................................................... Số lượng Bạch cầu: ................................................................. Số lượng Tiểu cầu:................................................................... b) Sinh hóa máu: Đường máu: ...................................................................................... Urê:..................................................................... Creatinin:................................................... ASAT ( c) Khác (nếu có):........................................................................................................................ |
................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................
|
2. Xét nghiệm nước tiểu: a) Đường: ...................................................................................................................................... b) Prôtêin: ..................................................................................................................................... c) Khác (nếu có): .................................................................................................................... |
................................................ ................................................ ................................................
|
3. Chẩn đoán hình ảnh: ........................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
|
................................................ ................................................ ................................................
|
IV. KẾT LUẬN
1. Phân loại sức khỏe:.....................................................[4]..................................................................................
2. Các bệnh, tật (nếu có): ............................................[5]...................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
|
…………………ngày…… tháng……… năm................. NGƯỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
[1] Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
[2] Tên của cơ sở khám sức khỏe
[3] Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe
[4] Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT-QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành
[5] Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh
Phụ lục 2
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE DÙNG CHO NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
...........[1].......... ...........[2]..........
Số: /GKSK-....[3]..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
Họ và tên (chữ in hoa): ………………………...…………...……… Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:........................................... Số cấp ngày......../....../............tại................................................................. Họ và tên bố, mẹ hoặc người giám hộ:........................................... ……………………...….................…………………………………...… Chỗ ở hiện tại:………………………….............…………………...... ……………………...…….................………………………………...… Lý do khám sức khỏe:......................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... |
TIỀN SỬ BỆNH TẬT
1. Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình (ông, bà, bố, mẹ, anh chị em) mắc các bệnh bẩm sinh hoặc bệnh truyền nhiễm: Không □ Có □
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:...................................................................
....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
2. Tiền sử bản thân:
a) Sản khoa:
- Bình thường.
- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng; Đẻ thừa tháng; Đẻ có can thiệp; Đẻ ngạt, Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh:……………………………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………… ………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………...………………………………..……)
b) Tiêm chủng:
|
Loại vắc xin |
Tình trạng tiêm/uống vắc xin |
||
Có |
Không |
Không nhớ rõ |
||
1 |
BCG |
|
|
|
2 |
Bạch hầu, ho gà, uốn ván |
|
|
|
3 |
Sởi |
|
|
|
4 |
Bại liệt |
|
|
|
5 |
Viêm não Nhật Bản B |
|
|
|
6 |
Viêm gan B |
|
|
|
7 |
Các loại khác |
|
|
|
c) Tiền sử bệnh/tật: (các bệnh bẩm sinh và mạn tính)
- Không □
- Có □
Nếu “có”, ghi cụ thể tên bệnh………………..……………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:
………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………..…………………………………….…
………………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi.
|
................. ngày .......... tháng.........năm............ Người đề nghị khám sức khỏe (hoặc Cha/mẹ hoặc người giám hộ) (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
I. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ...............................cm; Cân nặng: ........................ kg; Chỉ số
Mạch: ........................lần/phút; Huyết áp:.................... /..................... mmHg
Phân loại thể lực:..............................................................................................................................................................
II. KHÁM LÂM SÀNG
1. Nhi khoa a) Tuần hoàn: ................................................................................................. ............................................................................................................................ b) Hô hấp: ....................................................................................................... ............................................................................................................................ c) Tiêu hóa: ..................................................................................................... ........................................................................................................................
|
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ ................................ ................................ ................................ ................................ ................................
|
Nhi khoa |
|
---|---|
d) Thận-Tiết niệu:......................................................................................... ............................................................................................................................ đ) Thần kinh-Tâm thần: .............................................................................. ..................................................................................................................................................................... e) Khám lâm sàng khác:.......................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... 2. Mắt: a) Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:.......... Mắt trái: ............ Có kính: Mắt phải: ........... Mắt trái ............ b) Các bệnh về mắt (nếu có):............................................................................................... ...................................................................................................................................................................... 3. Tai-Mũi-Họng a) Kết quả khám thính lực: Tai trái: Nói thường:....................... m; Nói thầm:........................m Tai phải: Nói thường:...................... m; Nói thầm:........................m b) Các bệnh về Tai-Mũi-Họng (nếu có):……....................................……….…. ................................................................................................................................................................... 4. Răng-Hàm-Mặt a) Kết quả khám: + Hàm trên:......................................................................................... + Hàm dưới: ..................................................................................... b) Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)............................................................... .................................................................................................................................................................. |
......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... ........................................ ..................................... ...................................... .......................................... .......................................... .......................................... ..........................................
|
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
---|---|
Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/Xquang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sỹ: Kết quả:.......................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................ |
............................... ............................... ............................... ............................... |
IV. KẾT LUẬN CHUNG
Sức khỏe bình thường............................................[4].............................................
Hoặc các vấn đề sức khỏe cần lưu ý:...................................[5]................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
|
…………………ngày…… tháng……… năm................. NGƯỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
[1] Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
[2] Tên của cơ sở khám sức khỏe
[3] Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe
[4] Nếu không có vấn đề gì về sức khỏe: Ghi Bình thường.
[5] Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh
Phụ lục 3
MẪU SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
1. Họ và tên (chữ in hoa): ………………..…………...…………… 2. Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:............................... 3. Số 4. Hộ khẩu thường trú:………………...........……….……..……...... ……………………...……………………….................……………...… ………………………..……………….................……………………… 5. Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................... ........................................................................................................
|
6. Nghề nghiệp: .......................................................[1].............................................................
7. Nơi công tác, học tập:..........................................[2]............................................................
8. Ngày bắt đầu vào học/làm việc tại đơn vị hiện nay: …..….../…..…./…….....…......
9. Nghề, công việc trước đây (liệt kê các công việc đã làm trong 10 năm gần đây, tính từ thời điểm gần nhất):
a) ...........................................................................[3]....................................................................
thời gian làm việc......…[4]........năm….[5]........tháng từ ngày…....…/….....…/............. đến …..…../……../…….…..
b) .......................................................................[6]........................................................................
thời gian làm việc ….........… năm ….......… tháng từ ngày….…/………../…………. đến …...…../……../………..
10. Tiền sử bệnh, tật của gia đình: ......................................................................................
.......................................................................................................................................................
11. Tiền sử bản thân:
Tên bệnh |
Phát hiện năm |
Tên bệnh nghề nghiệp |
Phát hiện năm |
a) |
|
a) |
|
b) |
|
b) |
|
……ngày …… tháng … năm …………
Người lao động xác nhận (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Người lập sổ KSK định kỳ (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
I. TIỀN SỬ BỆNH, TẬT
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
I. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ...............................cm; Cân nặng: ........................ kg; Chỉ số
Mạch: ........................lần/phút; Huyết áp:.................... /..................... mmHg
Phân loại thể lực:..............................................................................................................................................................
II. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
1. Nội khoa a) Tuần hoàn: ............................................................................................................................................. Phân loại ..................................................................................................................................................... b) Hô hấp: ..................................................................................................................................................... Phân loại ..................................................................................................................................................... c) Tiêu hóa: .................................................................................................................................................. Phân loại .................................................................................................................................................... d) Thận-Tiết niệu: .................................................................................................................................. Phân loại ..................................................................................................................................................... đ) Nội tiết: ..................................................................................................................................................... Phân loại ..................................................................................................................................................... e) Cơ-xương-khớp:................................................................................................................................ Phân loại ..................................................................................................................................................... g) Thần kinh: .............................................................................................................................................. Phân loại ..................................................................................................................................................... h) Tâm thần: ............................................................................................................................................... Phân loại ..................................................................................................................................................... 2. Mắt: - Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:............. Mắt trái: .................... Có kính: Mắt phải: ............. Mắt trái: .................... - Các bệnh về mắt (nếu có):............................................................................................................ - Phân loại: .................................................................................................................................................. 3. Tai-Mũi-Họng: - Kết quả khám thính lực: Tai trái: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:.............................m Tai phải: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:.............................m - Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):……....................................……….….......………… - Phân loại: ................................................................................................................................................. |
.................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. ................................. |
4. Răng-Hàm-Mặt - Kết quả khám: + Hàm trên:......................................................................................................... + Hàm dưới: ...................................................................................................... - Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có):.............................................................................. - Phân loại:..................................................................................................................................................... 5. Da liễu: ..................................................................................................................................................... Phân loại:..................................................................................................................................................... |
. .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... ..........................................
|
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
---|---|
Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sỹ: a) Kết quả:........................................................................................................... ................................................................................................................................ b) Đánh giá:......................................................................................................... |
.................................... ................................... ................................... ................................... |
IV. KẾT LUẬN
1. Phân loại sức khỏe:..............................................[7]........................................................
2. Các bệnh, tật (nếu có): ........................................[8]......................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
|
…………………ngày…..… tháng……… năm.............. NGƯỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
[1] Ghi rõ công việc hiện nay đang làm.
[2] Ghi rõ tên, địa chỉ cơ quan, đơn vị nơi người được khám sức khỏe đang lao động, học tập
[3] Ghi rõ công việc hiện nay đã làm
[4] Số năm mà người được khám sức khỏe đã làm công việc đó
[5]Số tháng mà người được khám sức khỏe đã làm công việc đó
[6] Ghi rõ công việc hiện nay đã làm
[7] Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT-QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành
[8] Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh
Phụ lục 4
DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ THIẾT BỊ Y TẾ
CỦA CƠ SỞ KHÁM SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Nội dung |
Số lượng |
---|---|---|
I. CƠ SỞ VẬT CHẤT |
||
1 |
Phòng tiếp đón |
01 |
2 |
Phòng khám chuyên khoa: Nội, nhi, ngoại, sản phụ khoa, mắt, tai mũi họng, răng hàm mặt, da liễu |
08 |
3 |
Phòng chụp X. quang |
01 |
4 |
Phòng xét nghiệm |
01 |
II. THIẾT BỊ Y TẾ |
||
1 |
Tủ hồ sơ bệnh án/phương tiện lưu trữ hồ sơ khám sức khỏe |
01 |
2 |
Tủ thuốc cấp cứu/túi thuốc cấp cứu |
01 |
3 |
Bộ bàn ghế khám bệnh |
02 |
4 |
Giường khám bệnh |
02 |
5 |
Ghế chờ khám |
10 |
6 |
Tủ sấy dụng cụ |
01 |
7 |
Nồi luộc, khử trùng dụng cụ y tế |
01 |
8 |
Cân có thước đo chiều cao/Thước dây |
01 |
9 |
Ống nghe tim phổi |
02 |
10 |
Huyết áp kế |
02 |
11 |
Đèn đọc phim X.quang |
01 |
12 |
Búa thử phản xạ |
01 |
13 |
Bộ khám da (kính lúp) |
01 |
14 |
Đèn soi đáy mắt |
01 |
15 |
Hộp kính thử thị lực |
01 |
16 |
Bảng kiểm tra thị lực |
01 |
17 |
Bảng thị lực màu |
01 |
18 |
Bộ khám tai mũi họng: đèn soi, 20 bộ dụng cụ, khay đựng |
01 |
19 |
Bộ khám răng hàm mặt |
01 |
20 |
Bàn khám và bộ dụng cụ khám phụ khoa |
01 |
21 |
Thiết bị phân tích huyết học |
01 |
22 |
Thiết bị phân tích sinh hóa |
01 |
23 |
Thiết bị phân tích nước tiểu/Bộ dụng cụ thử nước tiểu |
01 |
24 |
Thiết bị chụp X. quang |
01 |
CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI PHẢI CÓ THÊM CÁC THIẾT BỊ Y TẾ SAU: |
||
25 |
Thiết bị đo điện não |
01 |
26 |
Thiết bị siêu âm |
01 |
27 |
Thiết bị điện tâm đồ |
01 |
Phụ lục 5
MẪU VĂN BẢN CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
...........[1].......... ...........[2].......... Số: /VBCB-....[3]..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ......[4]......., ngày......tháng.......năm ...... |
VĂN BẢN CÔNG BỐ
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe
Kính gửi: ...............................................[5].....................................................
Tên cơ sở nộp hồ sơ:.......................................................................................................... .
Địa điểm: ...........................................[6] .................................................................................
Điện thoại: ..................................... Email (nếu có): ........................................................
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe và gửi kèm theo văn bản này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. |
Bản sao có chứng thực Giấy phép hoạt động của cơ sở |
|
2. |
Danh sách người tham gia khám sức khỏe |
|
3. |
Danh mục trang thiết bị, cơ sở vật chất |
|
4. |
Báo cáo về phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở KSK |
|
5. |
Các hợp đồng hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật hợp pháp đối với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 11 Thông tư này. |
|
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
Phụ lục 6
MẪU DANH SÁCH NGƯỜI THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
...........[1].......... ...........[2].......... Số: /.............. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc .....[3]......., ngày......tháng.......năm ...... |
DANH SÁCH NGƯỜI THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
TT |
Họ và tên |
Bằng cấp chuyên môn |
Số chứng chỉ hành nghề |
Vị trí |
Thời gian khám bệnh, chữa bệnh |
|
.................[4]............ |
.........[5]........ |
......[6]........... |
.......[7].......... |
........[8]......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
[1] Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
[2] Tên của cơ sở khám sức khỏe
[3] Địa danh
[4] Ghi đầy đủ họ và tên của người thực hiện khám sức khỏe
[5] Ghi rõ bằng cấp chuyên môn của người thực hiện khám sức khỏe
[6] Ghi số, ký hiệu của chứng chỉ hành nghề mà người thực hiện khám sức khỏe đã được cấp
[7] Ghi rõ vị trí chuyên môn mà người thực hiện khám sức khỏe được giao phụ trách. Ví dụ: Người thực hiện khám lâm sàng hoặc người xác nhận kết quả xét nghiệm hoặc người đọc và kết luận phim chụp X-quang hoặc người kết luận
[8] Ghi rõ số năm mà người thực hiện khám sức khỏe đã thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh
Phụ lục 7
MẪU
HỒ SƠ CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÁM SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
...........[1]..........
Số: / |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ......[3]......., ngày.......tháng.......năm........ |
Hồ sơ công bố đủ điều kiện khám sức khỏe
Tên cơ sở nộp hồ sơ:.......................................................................................................... .
Địa điểm: ...........................................[4] .................................................................................
Điện thoại: ..................................... Email ( nếu có): .......................................................
............................[5]..............................đã nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện khám sức khỏe bao gồm:
1. |
Bản sao có chứng thực Giấy phép hoạt động của cơ sở |
|
2. |
Danh sách người tham gia khám sức khỏe |
|
3. |
Danh mục trang thiết bị, cơ sở vật chất |
|
4. |
Báo cáo năng lực thực hiện kỹ thuật cận lâm sàng |
|
5. |
Các hợp đồng hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật hợp pháp đối với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 11 Thông tư này |
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần 01, ngày tháng năm Ký nhận
Nội dung, tài liệu bổ sung:………………………………………………………………..………………………….
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần 02, ngày tháng năm Ký nhận
Nội dung, tài liệu bổ sung:………………………………………………………………..………………………….