Quyết định 267/QĐ-UBND Lâm Đồng 2024 công bố TTHC lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 267/QĐ-UBND

Quyết định 267/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ các lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm ĐồngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:267/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Ngọc Hiệp
Ngày ban hành:05/02/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Hành chính

tải Quyết định 267/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 267/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) 267/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

_________

Số: 267/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________________

Lâm Đồng, ngày 05 tháng 02 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục

hành chính ban hành mới; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;

thủ tục hành chính bãi bỏ các lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm

thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng

____________________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực dược phẩm được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày ngày 11/12/2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ các lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

- Ban hành mới 23 thủ tục hành chính và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính.

- Thay thế 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 68 Mục A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

- Bãi bỏ 43 thủ tục hành chính (số thứ tự: từ 01 đến 06, 14, 15, từ 18 đến 28, từ 32 đến 54 và 59 Mục A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Hiệp

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; DANH MỤC THỦ TỤC

HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ CÁC LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH;

DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG

(Kèm theo Quyết định số: 267/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

_______________________________

 

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

1.012256

Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Không quy định

- Luật Khám, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 30/01/2023

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.

- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024

2

1.012259

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Phí: 430.000 đồng

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

3

1.012265

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

- Phí: 150.000 đồng đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 15 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Phí: 430.000 đồng đối với các trường hợp còn lại

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

4

1.012269

Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Không quy định

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

5

1.012270

Điều chỉnh giấy phép hành nghề

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Phí: 430.000 đồng

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

6

1.012271

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Phí: 430.000 đồng

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

7

1.012272

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

- Phí: 150.000 đồng đối với trường hợp mất hoặc hư hỏng hoặc thay đổi một trong các thông tin hoặc sai sót thông tin;

- Phí: 430.000 đồng đối với các trường hợp còn lại

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

8

1.012273

Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Không quy định

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

9

1.012275

Đăng ký hành nghề

Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này; Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Không quy định

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

10

1.012276

Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Không quy định

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

11

1.012278

Cấp mới giấy phép hoạt động

Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.

10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

- Phí: 10.500.000 đồng/lần đối với bệnh viện;

- Phí: 5.700.000 đồng/lần đối với phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh chữa bệnh Y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình);

- Phí: 3.100.000 đồng/ lần đối với phòng chẩn trị Y học cổ truyền, phòng khám chuyên khoa Y học cổ truyền, trạm y tế xã, trạm xá tương đương;

- Phí: 4.300.000 đồng/ lần đối với phòng khám chuyên khoa, cơ sở dịch vụ y tế, các hình thức khám bệnh chữa bệnh khác.

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

12

1.012279

Cấp lại giấy phép hoạt động

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

- Phí: 10.500.000 đồng/ lần đối với bệnh viện;

- Phí: 5.700.000 đồng/ lần đối với phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh chữa bệnh Y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình);

- Phí: 3.100.000 đồng/ lần đối với phòng chẩn trị Y học cổ truyền, phòng khám chuyên khoa Y học cổ truyền, trạm y tế xã, trạm xá tương đương;

- Phí: 4.300.000 đồng/ lần đối với phòng khám chuyên khoa, cơ sở dịch vụ y tế, các hình thức khám bệnh chữa bệnh khác.

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

13

1.012280

Điều chỉnh giấy phép hoạt động

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

- Phí: 1.500.000 đồng/ lần đối với trường hợp thay đổi tên, địa chỉ (không thay đổi địa điểm), thời gian làm việc;

- Đối với trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật:

+ Phí: 4.300.000 đồng/ lần đối với bệnh viện, phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh chữa bệnh Y học gia đình, phòng khám chuyên khoa, cơ sở dịch vụ y tế, các hình thức khám bệnh khác;

+ Phí: 3.100.000 đồng/ lần đối với phòng chẩn trị Y học cổ truyền, phòng khám chuyên khoa Y học cổ truyền, trạm y tế cấp xã, trạm xá tương đương.

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

14

1.012281

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Không quy định

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

15

1.012257

Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Không quy định

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

16

1.012258

Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Không quy định

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

17

1.012260

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Không quy định

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

18

1.012261

Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa

45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Không quy định

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

19

1.012262

Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật

60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Không quy định

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

20

1.012289

Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Phí: 430.000 đồng

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

21

1.012290

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Phí: 430.000 đồng

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

22

1.012291

Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

60 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Phí: 430.000 đồng

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

23

1.012292

Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Phí: 430.000 đồng

- Luật số 15/2023/QH15;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC;

- Quyết định số 159/QĐ-BYT.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM

Thay thế 01 thủ tục hành chính số thứ tự 68 Mục A tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

1.003613

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Phí: 800.000 đồng/hồ sơ

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

- Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế, có hiệu lực kể từ ngày 11/12/2023.

- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.

- Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18/01/2024

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Bãi bỏ 43 thủ tục hành chính (số thứ tự: từ 01 đến 06, 14, 15, từ 18 đến 28, từ 32 đến 54 và 59 Mục A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính bãi bỏ

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

1

1.008069

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh

- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế

2

1.003876

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

1.003848

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

4

1.003824

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

5

1.003803

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

6

1.003800

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

7

1.003787

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

8

1.003774

Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

9

1.003773

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

10

1.003748

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

11

1.003746

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã

12

1.003720

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

13

1.003709

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

14

1.003644

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

15

1.003628

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

16

1.003547

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

17

1.003531

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

18

1.003516

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

19

2.000984

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

20

1.002230

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

21

1.002215

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

22

1.002205

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

23

1.002191

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

24

1.002182

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

25

1.002162

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

26

1.002140

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

27

1.002131

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

28

1.002111

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

29

1.002097

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

30

1.002073

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

31

1.002058

Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

32

1.002037

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

33

1.002015

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

34

1.002000

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

35

1.001987

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

36

1.001907

Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

37

1.001884

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

38

1.001866

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

39

1.001846

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

40

1.001824

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

41

1.001641

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

42

1.001595

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

43

1.000854

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

1. Tên thủ tục: Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành. (MS: 1.012256)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

14 ngày

2. Tên thủ tục: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. (MS: 1.012259)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

29 ngày

3. Tên thủ tục: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (MS: 1.012265)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

14 ngày

4. Tên thủ tục: Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (MS: 1.012269)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề

5. Tên thủ tục: Điều chỉnh giấy phép hành nghề (MS: 1.012270)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

14 ngày

6. Tên thủ tục: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (MS: 1.012271)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

29 ngày

7. Tên thủ tục: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (MS: 1.012272)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

14 ngày

8. Tên thủ tục: Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền. (MS: 1.012273)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề

9. Tên thủ tục: Đăng ký hành nghề (MS: 1.012275)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này; Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

04 ngày

10. Tên thủ tục: Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh (MS: 1.012276)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

14 ngày

11. Tên thủ tục: Cấp mới giấy phép hoạt động (MS: 1.012278)

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

59 ngày

- 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

09 ngày

12. Tên thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động (MS: 1.012279)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

19 ngày

13. Tên thủ tục: Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (MS: 1.012280)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

19 ngày

14. Tên thủ tục: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS (MS: 1.012281)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

14 ngày

15. Tên thủ tục: Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (MS: 1.012257)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

09 ngày

16. Tên thủ tục: Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. (MS: 1.012258)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

14 ngày

17. Tên thủ tục: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (MS: 1.012260)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

09 ngày

18. Tên thủ tục: Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (MS: 1.012261)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

44 ngày

19. Tên thủ tục: Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (MS: 1.012262)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

59 ngày

20. Tên thủ tục: Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (MS: 1.012289)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

29 ngày

21. Tên thủ tục: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (MS: 1.012290)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

14 ngày

22. Tên thủ tục: Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (MS: 1.012291)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

59 ngày

23. Tên thủ tục: Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (MS: 1.012292)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Y tế

14 ngày

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi