Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1644/QĐ-UBND Lâm Đồng 2023 Danh mục TTHC lĩnh vực giám định y khoa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1644/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1644/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 23/08/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
tải Quyết định 1644/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 03 thủ tục hành chính.
- Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính (số thứ tự từ 152 đến 157 Mục A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1644/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
_____________________
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.011798 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 65 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - Số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính | - Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng GĐYK thực hiện - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa - Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của Bộ Y tế. |
2 | 1.011799 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 65 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - Số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính | - Luật số 51/2010/QH12. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Thông tư số 01/2023/TT-BYT - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Quyết định số 3178/QĐ-BYT. |
3 | 1.011800 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | 95 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng - Số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt (Tầng trệt - Khu Văn phòng - Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng) | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính | - Luật số 51/2010/QH12. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Thông tư số 01/2023/TT-BYT - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Quyết định số 3178/QĐ-BYT. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính số thứ tự từ 152 đến 157 Mục A tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính bãi bỏ | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.000278 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định Y khoa thực hiện. | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
2 | 1.000101 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | ||
3 | 1.000269 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | ||
4 | 1.000276 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật. | ||
5 | 1.000262 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định. | ||
6 | 1.000272 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |