Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 63/2010/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 63/2010/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/06/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định về kiểm soát thủ tục hành chính - Chính phủ đã ban hành Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 quy định về kiểm soát việc quy định, thực hiện, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và quản lý Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. Nguyên tắc của việc kiểm soát thủ tục hành chính là phải bảo đảm thực hiện có hiệu quả mục tiêu cải cách thủ tục hành chính, cải cách hành chính; bảo đảm điều phối, huy động sự tham gia tích cực, rộng rãi của tất cả các cơ quan, tổ chức, cá nhân vào quá trình kiểm soát thủ tục hành chính. Kịp thời phát hiện để loại bỏ hoặc chỉnh sửa thủ tục hành chính không phù hợp, phức tạp, phiền hà; bổ sung thủ tục hành chính cần thiết, đáp ứng nhu cầu thực tế; bảo đảm quy định thủ tục hành chính đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện, tiết kiệm thời gian, chi phí, công sức của đối tượng và cơ quan thực hiện thủ tục hành chính. Kiểm soát thủ tục hành chính được thực hiện ngay khi dự thảo quy định về thủ tục hành chính và được tiến hành thường xuyên, liên tục trong quá trình tổ chức thực hiện thủ tục hành chính. Cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính trực thuộc Văn phòng Chính phủ có trách nhiệm tổ chức thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính và quản lý Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính trong phạm vi cả nước theo quy định tại Nghị định này. Thủ trưởng Cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ bổ nhiệm, miễn nhiệm. Thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia là các thủ tục hành chính được bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương công bố. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức việc nhập các thủ tục hành chính và văn bản quy định về thủ tục hành chính đã được công bố vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và gửi Cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố; đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác của thủ tục hành chính và văn bản quy định về thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14/10/2010. Bãi bỏ quy định tại Điều 2 của Quyết định số 1699/QĐ-TTg ngày 20/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc thiết lập Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính kể từ thời điểm Nghị định này có hiệu lực thi hành.
Xem chi tiết Nghị định 63/2010/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 63/2010/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 63/2010/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 06 năm 2010 |
NGHỊ ĐỊNH
VỀ KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
------------------------------------
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này áp dụng đối với cơ quan hành chính nhà nước, người có thẩm quyền, tổ chức, cá nhân trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục hành chính được quy định phải bảo đảm các nguyên tắc sau:
Trường hợp thủ tục hành chính có yêu cầu, điều kiện quy định tại điểm i khoản 2 Điều này, thì yêu cầu, điều kiện phải được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. Đối với yêu cầu, điều kiện thể hiện dưới dạng quy chuẩn kỹ thuật phải được quy định trong văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ.
Trường hợp thủ tục hành chính có đơn, tờ khai hành chính thì mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính phải được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ.
THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Để giải quyết công việc cho cá nhân, tổ chức, thủ tục hành chính phải được công bố dưới hình thức quyết định theo quy định sau đây:
Thông tin về thủ tục hành chính đã được người có thẩm quyền công bố theo quy định tại Điều 15 của Nghị định này phải được công khai đầy đủ, thường xuyên, rõ ràng, đúng địa chỉ, dễ tiếp cận, dễ khai thác, sử dụng và phải được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Ngoài hình thức công khai bắt buộc trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và niêm yết tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức, việc công khai thủ tục hành chính có thể thực hiện theo một hoặc các hình thức sau đây:
Việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về thủ tục hành chính được thực hiện theo quy định tại pháp luật về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính.
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia là các thủ tục hành chính được Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương công bố theo quy định tại các Điều 13, 14 và 15 của Nghị định này.
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức việc nhập các thủ tục hành chính và văn bản quy định về thủ tục hành chính đã được công bố vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và gửi Cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố; đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác của thủ tục hành chính và văn bản quy định về thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Thủ tục hành chính và các văn bản quy định về thủ tục hành chính hoặc văn bản có liên quan về thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính có giá trị thi hành và được bảo đảm thi hành.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính đăng tải kèm theo thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính có giá trị ngang bằng với mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính do cơ quan thực hiện thủ tục hành chính cung cấp trực tiếp.
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHEN THƯỞNG, KINH PHÍ THỰC HIỆN, THÔNG TIN, BÁO CÁO
Cơ quan, tổ chức, cá nhân vi phạm các quy định của Nghị định này, thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Trước ngày 31 tháng 12 năm 2010, cơ quan đã ban hành văn bản sử dụng phương pháp dùng một văn bản quy phạm pháp luật để sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính quy định trong nhiều văn bản quy phạm pháp luật do chính cơ quan đó ban hành nhằm bảo đảm đơn giản hóa thủ tục hành chính theo yêu cầu của Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 được phê duyệt kèm theo Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.
Sau ngày 31 tháng 12 năm 2010, việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính được áp dụng theo đúng quy định tại Nghị định này.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ)
I. Về sự cần thiết của thủ tục hành chính |
|
1. Thủ tục hành chính được đặt ra nhằm đạt được mục tiêu gì? |
a) Thủ tục hành chính được đặt ra nhằm đạt được mục tiêu:.......................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... b) Mục tiêu nêu trên có cần thiết hay không? Có £ Không £ Đề nghị giải thích lý do đối với câu trả lời...................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... |
2. Thủ tục hành chính dự kiến khi được thực hiện có đáp ứng được mục tiêu đặt ra hay không? |
a) Có £ b) Không £ Đề nghị giải thích lý do đối với câu trả lời...................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... |
3. Có biện pháp khác để thay thế thủ tục hành chính này mà vẫn đảm bảo mục tiêu đặt ra hay không? |
a) Có £ b) Không £ Nếu chọn câu trả lời a, đề nghị cho biết lý do và nêu rõ biện pháp thay thế?... ................................................................................................................... ...................................................................................................................
|
4. Với câu trả lời đối với các câu hỏi từ câu 1 – 3 trên đây thì thủ tục này có cần thiết hay không? a) Có £ b) Không £ Nếu chọn câu trả lời a, đề nghị tiếp tục trả lời các câu hỏi ở các phần sau. Nếu chọn câu trả lời b, không phải trả lời các câu hỏi tại phần II, III, IV. |
|
II. Về tính hợp lý của thủ tục hành chính |
|
5. Thủ tục hành chính này có đồng bộ, thống nhất với các thủ tục hành chính khác hay không? |
a) Có £ b) Không £ Nếu chọn câu trả lời b, đề nghị giải thích và ghi rõ tên của thủ tục hành chính cũng như văn bản quy định thủ tục hành chính mà thủ tục hành chính này không đồng bộ, thống nhất ................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... Nếu chọn câu trả lời b, đề nghị đề xuất phương án xử lý............................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... |
6. Thủ tục hành chính có xác định rõ cơ quan, tổ chức có trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính hay không? |
a) Có £ b) Không £ Nếu chọn câu trả lời b, thủ tục hành chính phải được sửa đổi để xác định rõ cơ quan, tổ chức có trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính. Đề nghị nêu rõ phương án sửa đổi...................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... |
7. Thủ tục hành chính có xác định rõ trình tự, cách thức thực hiện hay không? |
a) Có £ b) Không £ Nếu chọn câu trả lời b, đề nghị nêu lý do và phương án sửa đổi.................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... |
8. Quy định về thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ có rõ ràng và hợp lý hay không? |
a) Có £ b) Không £ Nếu chọn câu trả lời b, đề nghị nêu rõ lý do và đề xuất phương án kiến nghị về thành phần, số lượng hồ sơ để giảm gánh nặng cho cá nhân, tổ chức........... ................................................................................................................... ................................................................................................................... |
9. Thủ tục hành chính này có quy định cụ thể thời gian giải quyết từ phía các cơ quan thực hiện thủ tục hành chính hay không? |
a) Có £ Không £ b) Nếu câu trả lời a là CÓ, thời hạn giải quyết là bao lâu?............................... ................................................................................................................... c) Có thể rút ngắn thời hạn này không? Có £ Không £ Nếu câu trả lời c là CÓ, thì thời gian là bao lâu là phù hợp? tại sao?............... ................................................................................................................... d) Nếu câu trả lời a là KHÔNG, thủ tục phải quy định thời hạn trả kết quả. Đề nghị nêu rõ thời hạn trả kết quả là bao lâu là phù hợp:................................... ................................................................................................................... |
10. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính này có quy định thời hạn có hiệu lực hay không? |
a) Có £ Không £ b) Nếu câu trả lời a là CÓ, thời hạn có giá trị là bao nhiêu?............................. ................................................................................................................... c) Nếu câu trả lời a là CÓ, thì quy định này có hợp lý không? Có £ Không £ d) Nếu câu trả lời c là KHÔNG, đề nghị cho biết lý do và đề xuất phương án sửa đổi....................................................................................................... ................................................................................................................... |
11. Thủ tục hành chính này có đòi hỏi kết quả của việc giải quyết các thủ tục hành chính khác hoặc thủ tục hành chính này là kết quả để giải quyết thủ tục hành chính khác hay không? |
a) Có £ Không £ b) Nếu câu trả lời a là CÓ, có thể áp dụng cơ chế liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính hay không để giảm gánh nặng về thủ tục cho cá nhân và doanh nghiệp? Có £ Không £ c) Nếu câu trả lời b là CÓ, đề nghị nêu rõ các thủ tục hành chính có thể áp dụng cơ chế liên thông, cách thức áp dụng và đề xuất cơ quan đầu mối tiếp nhận ........................................................................................................... ................................................................................................................... |
12. Với câu trả lời đối với các câu hỏi từ câu 5 – 11 trên đây thì thủ tục hành chính này có hợp lý/phù hợp hay không? a) Có £ b) Không £ |
|
III. Về tính hợp pháp của thủ tục hành chính |
|
13. Thủ tục hành chính có được quy định đúng thẩm quyền không? |
a) Thủ tục hành chính quy định đúng thẩm quyền £ b) Một phần của thủ tục hành chính quy định không đúng thẩm quyền £ Nếu câu trả lời là b, đề nghị xác định rõ nội dung nào của thủ tục hành chính không được quy định đúng thẩm quyền ▪ Trình tự, cách thức thực hiện £ ▪ Hồ sơ £ ▪ Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính £ ▪ Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính £ ▪ Khác ........................................................................................................ c) Thủ tục hành chính quy định không đúng thẩm quyền £ Đề nghị nêu rõ lý do đối với các câu trả lời a, b, c......................................... ................................................................................................................... |
14. Nội dung thủ tục hành chính có trái với các quy định trong văn bản của cơ quan cấp trên hay không? |
a) Có £ Không £ b) Nếu chọn câu trả lời a là CÓ, đề nghị xác định rõ nội dung nào trái với các quy định trong văn bản của cơ quan cấp trên: ▪ Trình tự, cách thức thực hiện £ ▪ Hồ sơ £ ▪ Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính £ ▪ Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính £ ▪ Khác ........................................................................................................ c) Đề nghị cho biết lý do đối với các nội dung lựa chọn tại câu b và ghi rõ điều khoản và tên, số ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản của cơ quan cấp trên tương ứng:........................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... |
15. Với câu trả lời đối với các câu hỏi từ câu 13 – 14 trên đây thì thủ tục hành chính này có hợp pháp hay không? a) Có £ b) Không £ |
|
IV. Về chi phí thực hiện thủ tục hành chính |
|
16. Có các khoản phí, lệ phí được thu khi thực hiện thủ tục hành chính này không? |
a) Có £ Không £ b) Nếu câu trả lời a là CÓ, nêu rõ mức phí, lệ phí là bao nhiêu? ..................... c) Với câu trả lời b, Mức thu đó có hợp lý hay không? Có £ Không £ d) Nếu câu trả lời c là KHÔNG, xin đề xuất mức thu cụ thể? Tại sao?.............. ................................................................................................................... đ) Nếu câu trả lời a là CÓ, đề nghị cho biết tổng mức thu của quý cơ quan (nếu có) khi thực hiện thủ tục hành chính trong một năm sẽ là bao nhiêu? |
PHỤ LỤC II
BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ)
1. Mẫu đơn, mẫu tờ khai này có cần thiết trong thực hiện thủ tục hành chính hay không? |
a) Có £ b) Không £ Nếu chọn câu trả lời a, đề nghị nêu khái quát sự cần thiết của mẫu đơn, tờ khai.................................................................................................... Nếu chọn câu trả lời là b đề nghị nêu rõ lý do .......................................................................................................... .......................................................................................................... |
2. Nội dung mẫu đơn, mẫu tờ khai có dễ hiểu, dễ thực hiện không? |
Có £ Không £ Nếu chọn câu trả lời là KHÔNG, đề nghị nêu cụ thể: a) Thông tin yêu cầu không rõ ràng £ Nêu rõ ............................................................................................... .......................................................................................................... b) Thông tin yêu cầu không cần thiết £ Nêu rõ ............................................................................................... .......................................................................................................... c) Thông tin yêu cầu không thực tế £ Nêu rõ................................................................................................ d) Khác.............................................................................................. Đề xuất hướng làm rõ:........................................................................ |
3. Mẫu đơn, mẫu tờ khai có phải xin xác nhận hay không? |
Có £ Không £ Nếu câu trả lời là CÓ, đề nghị trả lời các câu hỏi 3.1, 3.2, 3.3:............... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... |
3.1. Yêu cầu việc xác nhận vào mẫu đơn, mẫu tờ khai có cần thiết không? |
Có £ Không £ Nếu câu trả lời là KHÔNG, đề nghị nêu rõ lý do và đề xuất hình thức thay thế hoặc loại bỏ:................................................................................. .......................................................................................................... .......................................................................................................... |
3.2. Quy định về việc xác nhận vào mẫu đơn, tờ khai có phù hợp không? |
Có £ Không £ Nếu câu trả lời là KHÔNG, đề nghị nêu rõ lý do và đề xuất hình thức thay thế phù hợp: a) Khu phố £ b) Ủy ban nhân dân các cấp £ c) Nơi làm việc hoặc học tập £ d) Khác:............................................................................................. .......................................................................................................... .......................................................................................................... Lý do lựa chọn một trong các phương án trên:..................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... |
3.3. Nội dung yêu cầu xác nhận vào mẫu đơn, mẫu tờ khai có rõ ràng không? |
Có £ Không £ Nếu câu trả lời là KHÔNG, đề nghị nêu rõ lý do: .......................................................................................................... .......................................................................................................... Đề xuất hướng làm rõ: ....................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... |
4. Thể thức của mẫu đơn, mẫu tờ khai có thuận lợi cho người sử dụng không? |
Có £ Không £ Nếu chọn câu trả lời là KHÔNG, đề nghị nêu rõ những yếu tố không phù hợp: a) Kích cỡ chữ £ Nêu rõ:............................................................................................... b) Bố cục mẫu đơn, tờ khai £ Nêu rõ:............................................................................................... c) Khổ giấy in £ Nêu rõ:............................................................................................... d) Khác: ............................................................................................ .......................................................................................................... Đề xuất hướng thay đổi phù hợp:........................................................ .......................................................................................................... .......................................................................................................... |
5. Ngôn ngữ yêu cầu trong mẫu đơn, mẫu tờ khai có hợp lý không? |
Có £ Không £ Nếu câu trả lời là KHÔNG, đề nghị nêu rõ lý do.................................... .......................................................................................................... Đề xuất ngôn ngữ hợp lý: a) Tiếng Việt £ b) Tiếng Anh £ c) Cả Tiếng Việt và Tiếng Anh £ d) Khác.............................................................................................. Lý do lựa chọn một trong các phương án trên:..................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... |
6. Mẫu đơn, mẫu tờ khai có dễ tiếp cận không? |
Có £ Không £ Nếu câu trả lời là KHÔNG, đề nghị nêu phương pháp tiếp cận phù hợp: a) Trực tiếp tại cơ quan HCNN có thẩm quyền £ b) In từ trang web của cơ quan HCNN có thẩm quyền £ c) In từ cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC £ d) Khác.............................................................................................. £ |
7. Phạm vi áp dụng của mẫu đơn, mẫu tờ khai? |
a) Toàn quốc £ b) Địa phương £ c) Khác: ………………………………………………………. £ |
PHỤ LỤC III
BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ YÊU CẦU, ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ)
I. Về sự cần thiết của yêu cầu, điều kiện |
||
1. Yêu cầu, điều kiện này được đặt ra nhằm đạt được mục tiêu gì? |
................................................................................................ ................................................................................................ |
|
2. Yêu cầu, điều kiện khi được thực hiện có đáp ứng được mục tiêu đặt ra hay không? |
a) Có, toàn bộ £ b) Có, một phần £ c) Không £ Nếu chọn câu trả lời a) hoặc b), đề nghị nêu rõ các yêu cầu, điều kiện đáp ứng được mục tiêu đặt ra tương ứng với các mục tiêu cụ thể............................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ |
|
3. Yêu cầu, điều kiện có gây trở ngại cho hoạt động kinh tế do chứa đựng một trong số những hạn chế sau đây hay không? |
a) Kiểm soát giá cả đối với hàng hóa không độc quyền £ b) Hạn chế gia nhập hoạt động (giấy phép/xác nhận hành chính) ngoài các lý do về an toàn, sức khỏe hoặc môi trường £ c) Hạn chế thuê mướn lao động £ d) Hạn chế quảng cáo thương mại £ đ) Hạn chế di chuyển sản phẩm và dịch vụ bên trong Việt Nam £ e) Hạn chế khác (ghi cụ thể): ..................................................... ................................................................................................ |
|
Nếu chọn một hoặc nhiều các hạn chế trong câu trả lời trên, đề nghị giải thích tại sao yêu cầu, điều kiện này vẫn cần thiết và trích dẫn tên, số ký hiệu, ngày tháng năm, cơ quan ban hành và kèm theo văn bản quy định hạn chế đó:............................................. ................................................................................................ ................................................................................................ g) Không £ |
||
4. Có biện pháp khác để thay thế yêu cầu, điều kiện này mà vẫn đảm bảo mục tiêu đặt ra hay không? |
a) Có £ b) Không £ Nếu chọn câu trả lời a), đề nghị nêu rõ biện pháp thay thế........... ................................................................................................ |
|
5. Với câu trả lời đối với các câu hỏi từ câu 1 – 4 trên đây thì các nội dung yêu cầu, điều kiện này có cần thiết hay không? a) Có, toàn bộ £ b) Có, một phần £ c) Không £ (kết thúc) Nếu chọn câu a) và b), tiếp tục trả lời các câu hỏi trong phần II (tính hợp lý) và phần III (tính hợp pháp) đối với các yêu cầu, điều kiện được cho là cần thiết. Nếu chọn câu b) liệt kê rõ các yêu cầu, điều kiện không cần thiết. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Nếu chọn câu c), không phải trả lời các câu hỏi trong phần II (tính hợp lý) và phần III (tính hợp pháp). |
||
II. Về tính hợp lý của yêu cầu, điều kiện |
||
6. Các nội dung yêu cầu, điều kiện này có mâu thuẫn, chồng chéo, thiếu thống nhất với các yêu cầu, điều kiện khác có liên quan không? |
a) Có, toàn bộ £ b) Có, một phần £ c) Không £ Nếu chọn câu trả lời a) hoặc b), đề nghị nêu rõ: Yêu cầu, điều kiện đang rà soát mâu thuẫn, chồng chéo, thiếu thống nhất với nội dung yêu cầu, điều kiện nào cũng như văn bản quy định yêu cầu, điều kiện đó (nêu rõ tên, số ký hiệu, ngày tháng năm, cơ quan ban hành văn bản) ............................................................................................. ............................................................................................. Đồng thời, đề xuất phương án xử lý....................................... ............................................................................................. ............................................................................................. |
|
7. Nội dung yêu cầu, điều kiện này có đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện đối với cá nhân, tổ chức và công chức thực thi không? |
a) Có, toàn bộ £ b) Có, một phần £ c) Không £ Nếu chọn câu trả lời b) và c), đề nghị nêu rõ cách đơn giản hóa yêu cầu, điều kiện:.................................................................. .............................................................................................. |
|
8. Yêu cầu, điều kiện này được áp dụng trên phạm vi toàn quốc hay trên địa bàn địa phương? |
Toàn quốc £ Địa phương £ Đề nghị nêu rõ lý do nếu câu trả lời là ĐỊA PHƯƠNG............... ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. |
|
9. Yêu cầu, điều kiện này khi áp dụng có tạo ra sự phân biệt giữa cá nhân, doanh nghiệp nước ngoài với cá nhân, doanh nghiệp Việt Nam không? |
a) Có £ Không £ b) Nếu câu trả lời a là CÓ, thì có miễn trừ cụ thể nào đối với hoạt động hoặc sản phẩm theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam tham gia không? Có £ Không £ c) Nếu câu trả lời b) là CÓ, đề nghị nêu rõ nội dung miễn trừ, tên, số ký hiệu điều ước quốc tế đó:............................................. ............................................................................................. d) Nếu câu trả lời b) là KHÔNG, nêu lý do yêu cầu, điều kiện phù hợp với điều ước quốc tế đó................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. |
|
d) Nếu câu trả lời a) là CÓ, đề nghị tóm tắt nội dung ý kiến...... ............................................................................................. ............................................................................................. |
||
10. Với câu trả lời đối với các câu hỏi từ câu 6 – 9 trên đây thì yêu cầu, điều kiện này có hợp lý đối với hoạt động của tổ chức, cá nhân không? a) Có, toàn bộ £ b) Có, một phần £ c) Không £ Nếu chọn câu trả lời b) nêu rõ các yêu cầu, điều kiện không hợp lý.......................................... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ |
||
III. Về tính hợp pháp của yêu cầu, điều kiện |
||
11. Yêu cầu, điều kiện này có được ban hành đúng thẩm quyền hay không? |
a) Có, toàn bộ đúng thẩm quyền £ b) Có, một phần đúng thẩm quyền £ c) Không, toàn bộ không đúng thẩm quyền £ Nếu chọn câu trả lời b) hoặc c), đề nghị ghi rõ tên, số ký hiệu, ngày tháng năm, cơ quan ban hành văn bản quy định yêu cầu, điều kiện không đúng thẩm quyền và tên yêu cầu, điều kiện tương ứng............................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. |
|
12. Nội dung của yêu cầu, điều kiện này có trái với các văn bản cấp trên hay không? |
a) Có, toàn bộ trái £ b) Có, một phần trái £ c) Không £ Nếu chọn câu trả lời a) hoặc b) đề nghị nêu rõ: - Nội dung yêu cầu, điều kiện trái với văn bản cấp trên - Tên điều khoản; tên, số ký hiệu, ngày tháng năm, cơ quan ban hành văn bản quy định các yêu cầu, điều kiện đó ............................................................................................. ............................................................................................. |
|
13. Yêu cầu, điều kiện này có hạn chế các quyền hợp pháp của công dân không? |
a) Có, toàn bộ £ b) Có, một phần £ c) Không £ Nếu chọn câu trả lời a) hoặc b) đề nghị nêu rõ tên nội dung yêu cầu, điều kiện và tương ứng với yêu cầu, điều kiện đó hạn chế quyền gì của công dân, quyền đó được quy định tại văn bản nào (nêu rõ tên, số ký hiệu, ngày tháng năm, cơ quan ban hành)? ....................................................................................... ....................................................................................... |
|
14. Với câu trả lời đối với các câu hỏi từ câu 11 – 13 trên đây thì nội dung các yêu cầu, điều kiện này có hợp pháp hay không? a) Có, toàn bộ £ b) Có, một phần £ c) Không £ Nếu chọn câu trả lời b), nêu rõ các yêu cầu, điều kiện không hợp pháp. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... |
||