STT | Văn bản |
Luật | |
1 | Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 |
2 | Bộ luật lao động số 45/2019/QH14 |
Nghị định | |
3 | Nghị định 39/2016/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn vệ sinh lao động |
4 | Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động, và quan trắc môi trường lao động |
5 | Nghị định 14/2014/NĐ-CP Hướng dẫn Luật điện lực về an toàn điện |
6 |
|
7 | Nghị định 4/2023/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 |
|
9 | Nghị định 51/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 14/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Điện lực về an toàn điện |
Thông tư | |
10 | Thông tư 07/2016/BLĐTBXH Quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác ATVSLĐ đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh |
11 | Thông tư 31/2018/TT-BLĐTBXH Quy định hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động |
12 | Thông tư 36/2019/BLĐTBXH Ban hành danh mục máy móc, thiết bị, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về An toàn vệ sinh lao động |
13 | Thông tư 13/2020/BLĐTBXH Hướng dẫn việc thu thập, lưu trữ, tổng hợp, cung cấp, công bố, đánh giá về tình hình tai nạn lao động và sự cố kỹ thuật gây mất An toàn vệ sinh lao động nghiêm trọng |
14 | Thông tư 25/2022/TT-BLĐTBXH Quy định chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân |
15 | Thông tư 06/2020/TT-BLĐTBXH danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về An toàn vệ sinh lao động |
16 | Thông tư 11/2020/TT-BLDTBXH Danh mục nghề, công việc nặng nhọc độc hại nguy hiểm |
17 | Thông tư 19/2023/TT-BLDTBXH Bổ sung danh mục nghề, công việc nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nghềm công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại, nguy hiểm |
18 | Thông tư 32/2020/TT-BCT Quy chuẩn quốc gia về an toàn bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng |
19 | Thông tư 39/2020/TT-BCT Quy chuẩn quốc gia về an toàn điện |
20 | Thông tư 29/2021/TT-BLDTBXH quy định tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động |
21 | Thông tư 10/2019/TT-BYT Ban hành quy chuẩn quốc gia-giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép đối với 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc |
22 | Thông tư 12/2023/TT-BKHCN Quy định về việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân |
23 | Thông tư 19/2012/TT-BKHCN Quy định về kiểm soát và đảm bảo an toàn bức xạ trong chiêu xạ nghề nghiệp và chiếu xạ công chúng |
24 | Thông tư 34/2014/TT-BKHCN Quy định về đào tạo bức xạ đối với nhân viên bức xạ, người phụ trách an toàn và hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
25 | Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH Quy định nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
26 | Thông tư 33/2015/TT-BCT Quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật các thiết bị, dụng cụ điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
27 | Thông tư 37/2013/TT-BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn lao động đối với Pa lăng điện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
28 | Thông tư 29/2018/TT-BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động khi làm việc trong không gian hạn chế do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
29 | Thông tư 36/2019/TT-BLĐTBXH Ban hành danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. |
30 | Thông tư 13/2019/TT-BLĐTBXH Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa |
31 | Thông tư 12/2020/TT-BCT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 09/2017/TT-BCT ngày 13/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật An toàn lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương và một số quy trình kiểm định ban hành kèm theo Thông tư số 10/2017/TT-BCT ngày 26/7/2017 của Bộ Trưởng Bộ Công thương ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật An toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về An toàn lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương. |
32 | Thông tư 13/2020/TT-BLĐTBXH Hướng dẫn việc thu thập, lưu trữ, tổng hợp, cung cấp, công bố, đánh giá về tình hình tai nạn lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng |
33 | Thông tư 05/2021/TT-BCT quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện |
34 | Thông tư 27/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chi tiết về nội dung, chương trình và việc tổ chức bồi dưỡng, sát hạch nghiệp vụ đánh gái an toàn, vệ sinh lao động, việc miễn giảm các nội dung huấn luyện đã học đối với chuyên gia đánh giá an toàn vệ sinh lao động; hướng dẫn cách tính tần suất tai nạn lao động và một số biện pháp thi hành |
35 | Thông tư 41/2023/TT-BCT Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
36 | Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ban hành 30 quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
37 | Thông tư 12/2021/TT-BLĐTBXH Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
38 | Thông tư 01/2021/TT-BLĐTBXH Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
39 | Thông tư 19/2016/TT-BYT quản lý vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động |
40 | Thông tư 16/2017/TT-BLĐTBXH Quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Tiêu chuẩn | |
41 | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6866:2001 An toàn bức xạ - Giới hạn liều đối với nhân viên bức xạ và dân chúng |
Quy chuẩn | |
42 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2012/BLĐTBXH đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ |
43 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BYT về bụi - giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc |
44 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2016/BYT về chiếu sáng - mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc |
45 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 24:2016/BYT về tiếng ồn - mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc |
46 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BYT về vi khí hậu - giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc |
47 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 25:2015/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên |
48 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với hệ thống lạnh |
49 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20:2015/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với sàn nâng dùng để nâng người |
50 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 23:2014/BLĐTBXH đối với hệ thống chống rơi ngã cá nhân |
51 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 24: 2014/BLĐTBXH đối với găng tay cách điện |
52 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2012/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
53 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 13:2013/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với Pa lăng điện do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
54 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2013/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
55 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2013/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với giày hoặc ủng cách điện do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
56 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2012/BLĐTBXH về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp - bộ lọc bụi do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành |
57 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2011/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với máy hàn điện và công việc hàn điện do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
58 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2010/BKHCN về an toàn bức xạ - miễn trừ khai báo, cấp giấy phép do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
59 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN QTĐ 7:2009/BCT về kỹ thuật điện - tập 7: thi công các công trình điện do Bộ Công thương ban hành |
60 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2008/BLĐTBXH về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
61 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 27:2016/BLĐTBXH về phương tiện bảo vệ mắt cá nhân dùng trong công việc hàn |
62 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 29:2016/BLĐTBXH An toàn lao động đối với Cần trục |
63 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 30:2016/BLĐTBXH An toàn lao động đối với cầu trục, cổng trục (National technical regulation on safe work for Overhead, Gantry cranes) |
64 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2018/BLĐTBXH An toàn lao động khi làm việc trong không gian hạn chế |
65 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 36:2019/BLĐTBXH đối với Phương tiện bảo vệ cá nhân - giày ủng an toàn. |
66 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 37:2019/BLĐTBXH đối với Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa. |
67 |
|
68 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với thang máy |
69 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 17:2013/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi |
Trên đây là Tổng hợp của LuatVietnam về các văn bản về an toàn lao động [mới nhất].