Thông tư 19/2016/TT-BYT quản lý vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ Y TẾ Số: 19/2016/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2016 |
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội;
Căn cứ Luật an toàn vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động;
Căn cứ Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động.
QUẢN LÝ VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG
SƠ CỨU, CẤP CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
- Có đủ sức khỏe và tình nguyện tham gia các hoạt động sơ cứu, cấp cứu;
- Có thể có mặt sớm nhất tại vị trí xảy ra tai nạn lao động để hỗ trợ sơ cứu, cấp cứu trong thời gian làm việc;
- Được huấn luyện về sơ cứu, cấp cứu theo hướng dẫn tại Điều 9 của Thông tư này.
QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
- Trước ngày 15 tháng 7 hằng năm đối với báo cáo 6 tháng đầu năm;
- Trước ngày 25 tháng 01 năm tiếp theo đối với báo cáo năm.
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
Thực hiện rà soát các chứng chỉ, chứng nhận về đo, kiểm tra, giám sát môi trường lao động do cơ sở của mình cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực để cấp chứng chỉ chứng nhận quan trắc môi trường lao động đối với trường hợp chứng chỉ, chứng nhận về đo, kiểm tra, giám sát môi trường lao động đã được cấp có nội dung và thời gian đào tạo tương đương với khung chương trình đào tạo được quy định tại Phụ lục 12 ban hành kèm theo Thông tư này.
HIỆU LỰC THI HÀNH
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo các văn bản thay thế hoặc sửa đổi bổ sung.
Hồ sơ quản lý sức khỏe người lao động và Hồ sơ cấp cứu tai nạn lao động đã được lập theo hướng dẫn tại Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn thực hiện quản lý vệ sinh lao động, quản lý sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp được tiếp tục sử dụng sau ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành nhưng phải hoàn thiện theo quy định tại Thông tư này trước ngày 31 tháng 12 năm 2017.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2016.
Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn thực hiện quản lý vệ sinh lao động, quản lý sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp và Thông tư số 09/2000/TT-BYT ngày 28 tháng 4 năm 2000 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn chăm sóc sức khỏe người lao động trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, đơn vị và cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Quản lý môi trường y tế) để nghiên cứu, xem xét giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
QUY ĐỊNH VỀ CÔNG TRÌNH VỆ SINH PHÚC LỢI TẠI NƠI LÀM VIỆC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
QUY ĐỊNH VỀ CÔNG TRÌNH VỆ SINH PHÚC LỢI TẠI NƠI LÀM VIỆC
Quy định này áp dụng đối với cơ sở sản xuất kinh doanh và cơ sở có yếu tố có hại gây bệnh nghề nghiệp. Khuyến khích áp dụng đối với tất cả các cơ sở lao động khác.
Cơ sở vệ sinh |
Tiêu chuẩn theo ca sản xuất |
Quy mô, phạm vi áp dụng |
1. Hố tiêu |
11 - 20 người/hố |
Dưới 300 người |
21 - 35 người/hố |
Trên 300 người |
|
2. Hố tiêu |
11 - 20 người/hố |
Dưới 300 người |
21 - 35 người/hố |
Trên 300 người |
|
3. Buồng tắm |
1 - 20 người/buồng |
1 - 300 người |
21-30 người/buồng |
301 - 600 người |
|
30 người/buồng |
Trên 600 người |
|
4. Buồng vệ sinh kinh nguyệt |
1 - 30 nữ/buồng |
1 - 300 người |
30 nữ/buồng |
Trên 300 người |
|
5. Vòi nước rửa tay |
15 - 20 người/vòi |
Dưới 300 người |
35 người/vòi |
Trên 300 người |
|
6. Nơi để quần áo |
1 người/ô kéo, hoặc móc treo, hoặc tủ nhỏ. |
Áp dụng đối với cơ sở sản xuất kinh doanh và cơ sở có tiếp xúc với các yếu tố có hại, nhiễm trùng, nhiễm độc gây bệnh nghề nghiệp. |
7. Nước uống |
1,5 lít/người/ca sản xuất |
|
PHỤ LỤC 2
MẪU HỒ SƠ QUẢN LÝ SỨC KHỎE VÀ BỆNH TẬT NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
HỒ SƠ QUẢN LÝ
SỨC KHỎE VÀ BỆNH TẬT NGƯỜI LAO ĐỘNG
Tên cơ sở lao động: _____________________________________________________
Ngành chủ quản: _________________________________________________________
Địa chỉ: _________________________________________________________________
Điện thoại: ____________________________ Số Fax: __________________________
E-mail:________________________________ Website: _________________________
Người liên hệ:___________________________________________________________
Năm_________
Biểu mẫu 1: QUẢN LÝ SỨC KHỎE TRƯỚC KHI BỐ TRÍ VIỆC LÀM
Ngày, tháng, năm |
Số được khám tuyển |
Tổng cộng |
Phân loại sức khỏe |
||||
I |
II |
III |
IV |
V |
|||
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 2: QUẢN LÝ SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG THÔNG QUA KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
Ngày, tháng, năm |
Sổ khám sức khỏe định kỳ |
Tổng cộng |
Phân loại sức khỏe |
||||
I |
II |
III |
IV |
V |
|||
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam; Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
Ị |
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
Nam: Nữ: |
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 3: TÌNH HÌNH BỆNH TẬT TRONG THỜI GIAN BÁO CÁO
TT |
Nhóm bệnh |
Quý I |
Quý II |
Quý III |
Quý IV |
|||||
I. Số trường hợp mắc các loại bệnh thông thường: |
||||||||||
1 |
Lao phổi |
|
|
|
|
|||||
2 |
Ung thư phổi |
|
|
|
|
|||||
3 |
Viêm xoang, mũi họng, thanh quản cấp |
|
|
|
|
|||||
4 |
Viêm xoang, mũi họng, thanh quản mãn |
|
|
|
|
|||||
5 |
Viêm phế quản cấp |
|
|
|
|
|||||
6 |
Viêm phế quản mãn |
|
|
|
|
|||||
7 |
Viêm phổi |
|
|
|
|
|||||
8 |
Hen phế quản, giãn phế quản, dị ứng |
|
|
|
|
|||||
9 |
Ỉa chảy, viêm dạ dày, ruột do NT |
|
|
|
|
|||||
10 |
Nội tiết |
|
|
|
|
|||||
11 |
Bệnh tâm thần |
|
|
|
|
|||||
12 |
Bệnh thần kinh tr/ương và ngoại biên |
|
|
|
|
|||||
13 |
Bệnh mắt |
|
|
|
|
|||||
14 |
Bệnh tai |
|
|
|
|
|||||
15 |
Bệnh tim mạch |
|
|
|
|
|||||
16 |
Bệnh dạ dày, tá tràng |
|
|
|
|
|||||
17 |
Bệnh gan, mật |
|
|
|
|
|||||
18 |
Bệnh thận, tiết niệu |
|
|
|
|
|||||
19 |
Bệnh phụ khoa/số nữ |
|
|
|
|
|||||
20 |
Sảy thai/số nữ có thai |
|
|
|
|
|||||
21 |
Bệnh da |
|
|
|
|
|||||
22 |
Bệnh cơ, xương khớp |
|
|
|
|
|||||
23 |
Bệnh sốt rét |
|
|
|
|
|||||
24 |
Các loại bệnh khác (Ghi rõ cụ thể) |
|
|
|
|
|||||
|
- |
|
|
|
|
|||||
|
- ... |
|
|
|
|
|||||
|
Cộng |
|
|
|
|
|||||
II. Các trường hợp mắc bệnh nghề nghiệp |
||||||||||
|
Bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|||||
|
III. Các trường hợp tai nạn lao động |
Mắc |
Chết |
Mắc |
Chết |
Mắc |
Chết |
Mắc |
Chết |
|
|
Tai nạn lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống kê kết quả khám, chẩn đoán của người lao động tự đi khám hoặc phân loại bệnh thông qua khám sức khỏe định kỳ hoặc khám phát hiện sớm bệnh nghề nghiệp tại cơ sở lao động
Biểu mẫu 4:
TÌNH HÌNH NGHỈ VIỆC DO ỐM, TAI NẠN LAO ĐỘNG VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
1. Số lượt người nghỉ ốm:
2. Tổng số ngày nghỉ ốm:
Thời gian |
Ốm |
Tai nạn lao động |
Bệnh nghề nghiệp |
Tổng số |
|||||||||||||
Quý |
Tháng |
Số người |
% |
Tổng số ngày |
Số ngày trung bình |
Số người |
% |
Tổng số ngày |
Số ngày trung bình |
Số người |
% |
Tổng số ngày |
Số ngày trung bình |
Số người |
% |
Tổng số ngày |
Số ngày trung bình |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
Q.I |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Q.II |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Q.III |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Q.IV |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng cả năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 3. 15 tỷ lệ % so với tổng số người lao động.
- Cột 7 tỷ lệ % so với tổng số người lao động trực tiếp sản xuất.
- Cột 11 tỷ lệ % so với tổng số người lao động tiếp xúc với các yếu tố có hại.
- Cột 5, 9, 13. 17 số ngày nghỉ trung bình (được tính bằng tổng số ngày nghỉ/tổng số người nghỉ)
Biểu mẫu 5:
QUẢN LÝ BỆNH MẠN TÍNH (*)
Phân xưởng, khu vực |
Tên bệnh nhân |
Tên bệnh |
Tuổi, giới |
Tuổi nghề |
Phương pháp điều trị |
Tình trạng |
Lưu ý khi bố trí công việc |
|
Nam |
Nữ |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Khi cơ sở lao động có nhiều người lao động thì quản lý từng bệnh mạn tính theo quy định Biểu mẫu 6
Biểu mẫu 6:
QUẢN LÝ BỆNH MẠN TÍNH THEO TỪNG BỆNH
Tên bệnh*: …………………………………………………………………………………………….
Phân xưởng, khu vực |
Tên bệnh nhân |
Tuổi, giới |
Tuổi nghề |
Phương pháp điều trị |
Tình trạng |
Lưu ý khi bố trí công việc |
|
Nam |
Nữ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Mỗi loại bệnh vào 1 trang riêng biệt
Biểu mẫu 7:
THEO DÕI BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Ngày, tháng năm (*) |
Tên bệnh |
Số khám |
Số được chẩn đoán |
Số được giám định |
Kết quả giám định |
||||||||
Tổng số |
Trong đó nữ |
Tổng số |
Trong đó số nữ |
Tổng số |
Trong đó số nữ |
<5% |
5 - <31% |
>=31% |
|||||
TS |
Nữ |
TS |
Nữ |
TS |
Nữ |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ghi rõ thời gian khám phát hiện bệnh nghề nghiệp
Biểu mẫu 8:
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG MẮC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
TT |
Tên bệnh nhân |
Tuổi, giới |
Nghề khi bị BNN |
Tuổi nghề |
Ngày phát hiện BNN |
Tên BNN |
Phương pháp điều trị |
Tỷ lệ mất khả năng lao động |
Công việc hiện nay |
Lưu ý khi bố trí công việc |
|
Nam |
Nữ |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
MẪU HỒ SƠ CẤP CỨU TAI NẠN LAO ĐỘNG TẠI CƠ SỞ LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
HỒ SƠ CẤP CỨU
TAI NẠN LAO ĐỘNG TẠI CƠ SỞ LAO ĐỘNG
Tên cơ sở lao động: _____________________________________________________
Ngành chủ quản: _________________________________________________________
Địa chỉ: _________________________________________________________________
Điện thoại: _______________________________ Số Fax: _______________________
E-mail:___________________________________ Web-site: _____________________
Người liên hệ:___________________________________________________________
Người lập hồ sơ: ________________________________________________________
Năm_________
Hồ sơ cấp cứu tai nạn lao động tại cơ sở lao động
Ngày, tháng, năm |
Số TT |
Họ tên nạn nhân |
Tuổi, giới |
Thời gian bị TNLĐ, nhiễm độc |
Thời gian cấp cứu tại chỗ |
Tình trạng nạn nhân, thương tích |
Yếu tố gây tai nạn, nhiễm độc |
Xử trí cấp cứu |
Thời gian nghỉ việc |
Kết quả giám định tỷ lệ mất sức lao động |
|
Nam |
Nữ |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
1. Yêu cầu chung
- Số lượng túi sơ cứu trang bị phù hợp với số lượng người lao động theo quy định tại mục 2;
- Đối với mỗi mặt bằng hoặc tầng nhà làm việc hoặc bộ phận làm việc cơ động phải bố trí tối thiểu 01 túi sơ cứu phù hợp;
- Các túi sơ cứu tại nơi làm việc phải có đủ số lượng trang bị dụng cụ tối thiểu cần thiết để sơ cứu theo quy định tại mục 3. Không sử dụng để chứa các vật dụng khác;
- Kiểm tra thường xuyên để đảm bảo đầy đủ số lượng và nội dung túi sơ cứu theo quy định.
2. Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc
TT |
Quy mô khu vực làm việc |
Số lượng và loại túi |
1 |
≤ 25 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A |
2 |
Từ 26 - 50 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B |
3 |
Từ 51 - 150 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C |
* Ghi chú: 01 túi B tương dương với 02 túi A và 01 túi C tương đương với 02 túi B.
3. Quy định nội dung trang bị cho 01 túi
STT |
Yêu cầu trang bị tối thiểu |
Túi A |
Túi B |
Túi C |
1 |
Băng dính (cuộn) |
02 |
02 |
04 |
2 |
Băng kích thước 5 x 200 cm (cuộn) |
02 |
04 |
06 |
3 |
Băng kích thước 10 x 200 cm (cuộn) |
02 |
04 |
06 |
4 |
Băng kích thước 15 x 200 cm (cuộn) |
01 |
02 |
04 |
5 |
Băng tam giác (cái) |
04 |
04 |
06 |
6 |
Băng chun |
04 |
04 |
06 |
7 |
Gạc thấm nước (10 miếng/gói) |
01 |
02 |
04 |
8 |
Bông hút nước (gói) |
05 |
07 |
10 |
9 |
Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái) |
02 |
02 |
04 |
10 |
Garo cao su cỡ 4 x 100 cm (cái) |
02 |
02 |
04 |
11 |
Kéo cắt băng |
01 |
01 |
01 |
12 |
Panh không mấu thẳng kích thước 16 - 18 cm |
02 |
02 |
02 |
13 |
Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm |
02 |
02 |
02 |
14 |
Găng tay khám bệnh (đôi) |
05 |
10 |
20 |
15 |
Mặt nạ phòng độc thích hợp |
01 |
01 |
02 |
16 |
Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ (lọ 500ml) |
01 |
03 |
06 |
17 |
Dung dịch sát trùng (lọ): |
|
|
|
|
- Cồn 70° |
01 |
01 |
02 |
|
- Dung dịch Betadine |
01 |
01 |
02 |
18 |
Kim băng an toàn (các cỡ) |
10 |
20 |
30 |
19 |
Tấm lót nilon không thấm nước |
02 |
04 |
06 |
20 |
Phác đồ sơ cứu |
01 |
01 |
01 |
21 |
Kính bảo vệ mắt |
02 |
04 |
06 |
22 |
Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi |
01 |
01 |
01 |
23 |
Nẹp cổ (cái) |
01 |
01 |
02 |
24 |
Nẹp cánh tay (bộ) |
01 |
01 |
01 |
25 |
Nẹp cẳng tay (bộ) |
01 |
01 |
01 |
26 |
Nẹp đùi (bộ) |
01 |
01 |
02 |
27 |
Nẹp cẳng chân (bộ) |
01 |
01 |
02 |
(*) Ghi chú: Từ mục 24 - 27: cất giữ bảo quản cùng vị trí với nơi để túi sơ cứu.
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ CỦA KHU VỰC SƠ CỨU, CẤP CỨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ CỦA KHU VỰC SƠ CỨU, CẤP CỨU
1. Túi sơ cấp cứu tại nơi làm việc
2. Bồn rửa tay có đủ nước sạch
3. Giấy lau tay
4. Tạp dề ni lông
5. Tủ lưu giữ hồ sơ
6. Đèn pin
7. Vải, toan sạch
8. Cặp nhiệt độ
9. Giường, gối, chăn
10. Cáng cứng
11. Xà phòng rửa tay
12 Dụng cụ chứa chất thải nguy hại và không nguy hại
13. Bô hoặc chậu chứa chất thải của bệnh nhân
14. Ghế đợi
15. Tủ đựng vật tư tiêu hao và các dụng cụ, phương tiện sơ cứu, cấp cứu
PHỤ LỤC 6
NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN HUẤN LUYỆN VỀ SƠ CỨU TẠI CƠ SỞ LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN HUẤN LUYỆN VỀ SƠ CỨU TẠI CƠ SỞ LAO ĐỘNG
I. Huấn luyện lần đầu
Thời gian huấn luyện:
- Đối với người lao động: 4 giờ;
- Đối với lực lượng sơ cứu, cấp cứu: 16 giờ (2 ngày).
Nội dung huấn luyện:
1. Các nguyên lý cơ bản về sơ cứu, cấp cứu tại chỗ
2. Băng bó vết thương (Nguyên tắc, các phương tiện dùng để băng bó, kỹ thuật băng bó)
3. Kỹ thuật cầm máu tạm thời (Nguyên tắc cầm máu, các biện pháp cầm máu tạm thời)
4. Kỹ thuật cố định gãy xương tạm thời (Nguyên tắc cố định gãy xương, các phương tiện cố định gãy xương)
5. Kỹ thuật hồi sinh tim phổi (Nhận biết dấu hiệu ngừng tuần hoàn hô hấp, hướng dẫn thông thoáng đường thở và hỗ trợ hô hấp, hướng dẫn hồi sức tim phổi)
6. Xử lý bỏng; (Đánh giá nguyên nhân và mức độ bỏng, xử lý cấp cứu bỏng tại chỗ)
7. Phương pháp vận chuyển nạn nhân an toàn không cáng và có cáng để cấp cứu ban đầu
8. Các hình thức cấp cứu:
- Cấp cứu điện giật
- Cấp cứu đuối nước
- Cấp cứu tai nạn do hóa chất
9. Hướng dẫn chung nội dung và sử dụng túi sơ cứu
10. Thực hành chung cho các nội dung
II. Huấn luyện lại hằng năm
Nội dung huấn luyện thực hiện theo quy định tại mục 1 với thời gian như sau:
- Đối với người lao động: 2 giờ;
- Đối với lực lượng sơ cứu, cấp cứu: 8 giờ (1 ngày).
PHỤ LỤC 7
MẪU SỔ THEO DÕI CÔNG TÁC HUẤN LUYỆN SƠ CỨU, CẤP CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
SỔ THEO DÕI CÔNG TÁC HUẤN LUYỆN SƠ CỨU, CẤP CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
Năm…………….
I. Thông tin chung
1.1. Tên cơ sở huấn luyện: …………………….…………………….…………………………….
1.2. Thời gian thực hiện huấn luyện (lần đầu/huấn luyện lại hằng năm): …………………….
…………………….…………………….…………………….…………………….…………………
1.3. Giảng viên thực hiện huấn luyện:
- …………………….…………………….…………………….…………………….………………..
- …………………….…………………….…………………….…………………….………………..
- …
2. Danh sách người lao động được huấn luyện
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Vị trí làm việc |
Chữ ký của người được huấn luyện |
|
Nam |
Nữ |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
(*) Đối với các trường hợp đã được huấn luyện an toàn vệ sinh lao động phải lưu giữ sổ theo dõi người lao động được huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, giấy chứng nhận huấn luyện an toàn vệ sinh lao động.
3. Danh sách thành viên lực lượng sơ cứu được huấn luyện
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Vị trí làm việc |
Chữ ký của người được huấn luyện |
|
Nam |
Nữ |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Xác nhận của người sử dụng lao động |
Xác nhận của tổ chức huấn luyện sơ cấp cứu |
PHỤ LỤC 8
MẪU BÁO CÁO Y TẾ LAO ĐỘNG CỦA CƠ SỞ LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Đơn vị báo cáo: ………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………../BC……. |
………………., ngày….. tháng ….. năm ………. |
Kính gửi: ……………………………………..
BÁO CÁO
Y TẾ LAO ĐỘNG CỦA CƠ SỞ LAO ĐỘNG
Báo cáo 6 tháng/năm …………….
(Cơ sở lao động gửi báo cáo về Trung tâm Y tế (dự phòng) quận/huyện/thành phố thuộc tỉnh. Đối với cơ sở trực thuộc bộ, ngành gửi thêm 01 bản về đơn vị y tế bộ, ngành)
I. Thông tin chung
1. Tên cơ sở lao động: ___________________________________________________
2. Trực thuộc: tỉnh/thành phố □ bộ, ngành □
3. Địa chỉ: ______________________________________________________________
Số điện thoại liên hệ: _____________________________________________________
Email: ______________________________ Fax: _______________________________
4. Mặt hàng sản xuất, dịch vụ chính: ________________________________________
5. Số người lao động
5.1. Tổng số: ______________ Trong đó nữ: ________________
5.2. Số lao động trực tiếp sản xuất: ___________ Trong đó nữ: _________________
5.3. Số lao động làm nghề, công việc nặng nhọc độc hại nguy hiểm: ____Trong đó nữ:
6. Lập hồ sơ vệ sinh lao động theo Nghị định 39/2016/NĐ-CP:
Có □ |
Không □ |
7. Tổ chức bộ phận y tế
7.1. Người làm công tác y tế: Có □ Không □
Nếu có, ghi rõ thông tin về người làm công tác y tế tại cơ sở lao động:
STT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Số điện thoại liên hệ |
Chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động (có/không) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
7.2. Trạm/phòng y tế/phòng khám /bệnh viện: Có □ Không □
Nếu có, ghi cụ thể hình thức tổ chức: _______________________________________
7.3. Thuê, hợp đồng với đơn vị y tế: Có ¨ Không ¨
Nếu có, ghi rõ:
- Tên cơ sở cung cấp dịch vụ: _____________________________________________
- Địa chỉ: _______________________________________________________________
- Số điện thoại liên hệ: ____________________________________________________
- Nội dung cung cấp dịch vụ: ______________________________________________
- Thời gian cung cấp dịch vụ: ______________________________________________
8. Lực lượng sơ cứu tại nơi làm việc (đối với cơ sở sản xuất kinh doanh) __________
Số lượng người lao động tham gia lực lượng sơ cứu: _________________________
Trong đó số nữ: ____________
9. Công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện công tác vệ sinh lao động, chăm sóc sức khỏe người lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp trong kỳ báo cáo (của các cơ quan chức năng đối với cơ sở lao động)
TT |
Ngày kiểm tra |
Đơn vị kiểm tra |
Nội dung kiểm tra |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II. Điều kiện lao động và số lao động tiếp xúc với yếu tố có hại
TT |
Yếu tố quan trắc |
Tổng số mẫu |
Số mẫu không đạt |
Số lao động tiếp xúc |
|||
Tổng số |
Trong đó số nữ |
||||||
1 |
Nhiệt độ |
|
|
|
|
||
2 |
Độ ẩm |
|
|
|
|
||
3 |
Tốc độ gió |
|
|
|
|
||
4 |
Bức xạ nhiệt |
|
|
|
|
||
5 |
Ánh sáng |
|
|
|
|
||
6 |
Bụi |
Silic |
Khác |
Silic |
Khác |
|
|
|
- Bụi toàn phần |
|
|
|
|
|
|
|
- Bụi hô hấp |
|
|
|
|
|
|
|
- Các loại bụi khác |
|
|
|
|
||
7 |
Ồn |
|
|
|
|
||
8 |
Rung |
|
|
|
|
||
9 |
Hơi khí độc |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
||
|
… |
|
|
|
|
||
10 |
Phóng xạ |
|
|
|
|
||
11 |
Điện từ trường |
|
|
|
|
||
12 |
Yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
||
|
… |
|
|
|
|
||
13 |
Đánh giá yếu tố tâm sinh lý và ec-gô-nô-my |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
||
|
… |
|
|
|
|
||
14 |
Các yếu tố khác |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
||
|
… |
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
III. Nghỉ việc do ốm đau, tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp
Thời gian |
Ốm |
Tai nạn lao động |
Bệnh nghề nghiệp |
Tổng số |
|||||||||||||
Quý |
Tháng |
Số người |
Tỷ lệ |
Số ngày |
Tỷ lệ |
Số người |
Tỷ lệ |
Số ngày |
Tỷ lệ |
Số người |
Tỷ lệ |
Số ngày |
Tỷ lệ |
Số người |
Tỷ lệ |
Số ngày |
Tỷ lệ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 2, 14: tỷ lệ % so với tổng số người lao động.
- Cột 6: tỷ lệ % so với tổng số người lao động trực tiếp sản xuất.
- Cột 10: tỷ lệ % so với tổng số người lao động tiếp xúc với các yếu tố có hại.
- Cột 4, 8, 12. 16: số ngày trung bình (được tính bằng tổng số ngày nghỉ/tổng số người nghỉ do từng nguyên nhân).
IV. Bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm
1. Tổng hợp tình hình bệnh nghề nghiệp tại cơ sở lao động
TT |
Tên bệnh nghề nghiệp |
NLĐ được khám sức khỏe phát hiện BNN |
NLĐ được chẩn đoán BNN |
NLĐ được giám định BNN |
Kết quả giám định BNN |
||||||||
Tổng số |
Số nữ |
Tổng số |
Số nữ |
Tổng số |
Số nữ |
<5% |
5 - 30% |
>=31% |
|||||
TS |
Nữ |
TS |
Nữ |
TS |
Nữ |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh sách trường hợp bệnh nghề nghiệp
TT |
Họ tên bệnh nhân |
Tuổi |
Nghề khi bị BNN |
Tuổi nghề |
Ngày phát hiện bệnh |
Tên BNN |
Tỷ lệ suy giảm KNLĐ |
Công việc hiện nay |
|
Nam |
Nữ |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Tình hình bệnh tật và tai nạn lao động
TT |
Nhóm bệnh |
Quý I |
Quý II |
Quý III |
Quý IV |
||||
I. Thống kê tổng số trường hợp mắc các loại bệnh thông thường: |
|||||||||
1 |
Lao phổi |
|
|
|
|
||||
2 |
Ung thư phổi |
|
|
|
|
||||
3 |
Viêm xoang, mũi họng, thanh quản cấp |
|
|
|
|
||||
4 |
Viêm xoang, mũi họng, thanh quản mãn |
|
|
|
|
||||
5 |
Viêm phế quản cấp |
|
|
|
|
||||
6 |
Viêm phế quản mãn |
|
|
|
|
||||
7 |
Viêm phổi |
|
|
|
|
||||
8 |
Hen phế quản, giãn phế quản, dị ứng |
|
|
|
|
||||
9 |
Ỉa chảy, viêm dạ dày, ruột do NT |
|
|
|
|
||||
10 |
Nội tiết |
|
|
|
|
||||
11 |
Bệnh tâm thần |
|
|
|
|
||||
12 |
Bệnh thần kinh tr/ương và ngoại biên |
|
|
|
|
||||
13 |
Bệnh mắt |
|
|
|
|
||||
14 |
Bệnh tai |
|
|
|
|
||||
15 |
Bệnh tim mạch |
|
|
|
|
||||
16 |
Bệnh dạ dày, tá tràng |
|
|
|
|
||||
17 |
Bệnh gan, mật |
|
|
|
|
||||
18 |
Bệnh thận, tiết niệu |
|
|
|
|
||||
19 |
Bệnh phụ khoa/số nữ |
|
|
|
|
||||
20 |
Sảy thai/số nữ có thai |
|
|
|
|
||||
21 |
Bệnh da |
|
|
|
|
||||
22 |
Bệnh cơ, xương khớp |
|
|
|
|
||||
23 |
Bệnh sốt rét |
|
|
|
|
||||
24 |
Các loại bệnh khác (Ghi rõ cụ thể) |
|
|
|
|
||||
|
- |
|
|
|
|
||||
|
- ... |
|
|
|
|
||||
|
Cộng |
|
|
|
|
||||
II. Các trường hợp mắc bệnh nghề nghiệp |
|||||||||
|
Bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
||||
III. Các trường hợp tai nạn lao động |
Mắc |
Chết |
Mắc |
Chết |
Mắc |
Chết |
Mắc |
Chết |
|
|
Tai nạn lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Thống kê kết quả khám, chẩn đoán của người lao động tự đi khám hoặc phân loại bệnh thông qua khám sức khỏe định kỳ hoặc khám phát hiện sớm bệnh nghề nghiệp tại cơ sở lao động.
VI. Phân loại sức khỏe
Số người được KSK định kỳ |
Tổng số |
Loại I |
Loại II |
Loại IIl |
Loại IV |
Loại V |
Nam |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % |
|
|
|
|
|
|