Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH bổ sung Danh mục nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Phân tích
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH

Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:19/2023/TT-BLĐTBXHNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Văn Thanh
Ngày ban hành:29/12/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

Ngày 29/12/2023, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã ra Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.

1. Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm với lĩnh vực xây dựng bao gồm:

- Gia công, lắp dựng cốt thép trong hầm, ngầm;

- Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn hoặc hệ khung dỡ ván khuôn công trình hầm, ngầm;

- Lắp đặt và tháo dỡ các máy, thiết bị nâng chuyển (cần trục tháp, cần trục, vận thăng, sàn treo) phục vụ thi công xây dựng công trình;

- Khoan phun vữa xi măng gia cố nền đập và tạo màng chống thấm công trình hoặc khoan phun vữa xi măng trong hầm, ngầm;…

2. Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm với lĩnh vực thương binh và xã hội bao gồm:

- Trực tiếp rà phá bom, mìn, vật liệu nổ; xử lý bom, mìn sau rà phá;

- Giáo viên trực tiếp can thiệp, dạy văn hóa, dạy nghề, tư vấn việc làm, phục hồi chức năng, trợ giúp pháp lý, huấn luyện viên, bác sĩ khám phân loại thương tật thể thao, hỗ trợ với người khuyết tật năng, đặc biệt nặng;…

Thông tư có hiệu lực từ 15/02/2024.

Xem chi tiết Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH tại đây

tải Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

B LAO ĐNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
__________

Số: 19/2023/TT-BLĐTBXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023

THÔNG TƯ

Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

____________________

Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015:

Căn c Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu t chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:

Theo đ nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động:

Bộ trưng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành b sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.

Điều 1. Bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Ban hành kèm theo Thông tư này bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (điều kiện lao động loại IV) và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (điều kiện lao động loại VI, V).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2024.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.

Nơi nhận:

- Th tướng Chính phủ, các Phó Th tướng Chính phủ;

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Ch tịch nước:

- Văn phòng Chính phủ;

- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đng;

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

- Tòa án nhân dân tối cao;

- Kiểm toán nhà nước;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

- Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể;

- HĐND, UBND các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- S LĐTBXH các tnh, thành ph trực thuộc Trung ương;

- Các Tp đoàn kinh tế và các Tng công ty hạng đặc biệt;

- Cục Kiểm tra văn bn quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp);

- Công báo; cng TTĐT Chính phủ; Cng TTĐT B LĐTBXH;

- Lưu; VT, ATLĐ, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Lê Văn Thanh

BỔ SUNG DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ NGHỀ, CÔNG VIỆC
ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Kèm theo Thông tư số 19/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

I. XÂY DỰNG (XÂY LẮP)

TT

Tên nghề hoặc công việc

Đặc điểm điều kiện lao động

 

Điều kiện lao động loại V

1

Gia công, lắp dựng cốt thép trong hầm, ngm

Nơi làm việc thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm.

2

Lắp dựng, tháo d ván khuôn, hệ ván khuôn hoặc hệ khung đ ván khuôn công trình hầm, ngầm

Nơi làm việc thiếu ánh sáng, thiếu dưng khí, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm.

3

Lp đặt và tháo dỡ các máy, thiết bị nâng chuyển (cần trục tháp, cần trục, vận thăng, sàn treo) phục vụ thi công xây dựng công trình

Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung lắc.

4

Lắp đặt, sửa cha hệ thống điện trong công trình hầm, ngầm

Công việc có nguy cơ điện giật cao, môi trường thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí.

5

Thi công đổ bê tông công trình hầm, ngầm

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng bởi ồn, môi trường thiếu dưỡng khí.

6

Xây gạch, đá, trát, ốp, lát trong công trình hầm, ngầm

Công việc có tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, môi trường thiếu dưỡng khí

7

Gia công, lp dựng lưới thép, vì thép, gia c hm, ngâm

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng bởi ồn, bụi, tư thế lao động gò bó, môi trường thiếu dưỡng khí.

8

Lắp dựng: thiết bị, cấu kiện, kết cấu thép, bê tông đúc sn, hệ thống đường ng công trình hầm, ngầm

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, môi trường thiếu dưỡng khí.

9

Khoan tạo lỗ neo, lắp đặt thanh neo thép, lắp dựng lưới thép, gia cố hầm, ngầm

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi, môi trường thiếu dưỡng khí.

10

Khoan phun vữa xi măng gia cố nền đập và tạo màng chống thấm công trình hoặc khoan phun vữa xi măng trong hầm, ngầm

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi ban.

11

Phun vẩy vữa bê tông gia cố hầm hoặc phun vẩy va bê tông gia cố mái taluy

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi.

12

Lái máy xúc dung tích gầu từ 4m3 trở lên trong lĩnh vực xây dựng

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn cao.

13

Vận hành cn trục bánh lốp, bánh xích trong lĩnh vực xây dựng

Chịu tác động của rung, ồn, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.

14

Lái xe vận tải, có trọng tải 20 tấn trở lên trong lĩnh vực xây dựng

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao

 

Điều kiện lao động loại IV

1

Lp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ ván khuôn hoặc giàn giáo công trình

Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc th công, nặng nhọc, nguy hiểm

2

Lắp dựng: thiết bị, cu kiện, kết cấu thép, bê tông đúc sẵn, tm tường, tấm sàn, tấm mái công trình

Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm

3

Gia công, lắp dựng cốt thép công trình

Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm

4

Đổ bê tông công trình

Thường xuyên làm việc ngoài trời, làm ca đêm, công việc nguy hiểm

5

Vận hành cần trục tháp hoặc vận thăng hoặc sàn treo

Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý

6

Thi công đào, xúc: đất, đá, cát công trình hầm, ngầm

Nơi làm việc thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí; công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hơi khí độc.

7

Xây gạch, đá, trát, ốp, lát tường công trình cao trên 6m

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy cơ ngã cao

8

Thi công sơn, bả, chống thm bề mặt công trình cao trên 6m

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao

9

Thi công lắp dựng kính công trình cao trên 2m

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao

10

Lắp đặt, sửa cha các thiết bị điện, hệ thống cơ điện tại công trình

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ tai nạn điện giật.

11

Sử dụng máy, dụng cụ cầm tay để khoan, ct, phá, đục tẩy kết cấu bê tông, bề mặt bê tông

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao, tai nạn điện giật

 

12

Bốc xếp, vận chuyển vật liệu, thiết bị, cấu kiện tại công trường thi công xây dựng

Công việc thủ công, nặng nhọc

13

Thi công đào, xúc đất, đá, cát công trình hở

Công việc nặng nhọc. Tiếp xúc với bụi, ồn.

14

Thi công, hoàn thiện trên mái đứng, mái nghiêng công trình

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao.

15

Khoan tạo lỗ neo, lắp đặt thanh neo thép, lắp dựng lưới thép, gia c mái taluy công trình hoặc mái ta luy đường

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi.

16

Vận hành máy khoan hoặc máy ép cọc hoặc máy đóng cọc trong thi công xây dựng

Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung.

17

Vận hành, sửa chữa hệ thống dây chuyền nghiền, sàng đá, nghiền cát nhân tạo

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, bụi, tiếp xúc với dầu m công nghiệp.

18

Ép, nhổ cừ Larsen bằng búa máy hoặc máy ép thủy lực

Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung.

19

Vận hành trạm trộn bê tông

Công việc chịu tác động của rung, ồn và bụi

20

Xây dựng thủ công các công trình xây dựng

Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi.

21

Điều khiển máy đầm bê tông, cấu kiện bê tông trong lĩnh vực xây dựng

Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, rung và bụi.

22

Khoan, phun bê tông bằng máy nén khí cầm tay trong lĩnh vực xây dựng

Công việc nặng nhọc, bn, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần

23

Hàn điện, hàn hơi trong lĩnh vực xây dựng

Tiếp xúc với nóng và hơi khí độc.

24

Phụ cẩu, móc cáp trong lĩnh vực xây dựng

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm.

25

Lái máy ủi trong lĩnh vực xây dựng

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi

26

Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4m3 trong lĩnh vực xây dựng

Chịu tác động của nóng, bụi, ồn và rung.

27

Lái xe cần trục từ 20 tn trở lên trong lĩnh vực xây dựng

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nóng

28

Sửa chữa xe, máy thi công ở các công trình xây dựng

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thể lao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ.

29

Lái xe vận tải từ 7 tn đến dưới 20 tấn trong lĩnh vực xây dựng

Nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, n, rung, nguy hiểm.

II. VẬN TẢI

TT

Tên nghề hoặc công việc

Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc

 

Điều kiện lao động loại IV

1

Giao nhận hàng hóa đầu cần ở các bến cảng

Công việc thủ công, tư thế làm việc kém thoải mái, đứng, di chuyển nhiều; chịu tác động của thời tiết, ồn, bụi

2

Lái xe chở tng đoạn tàu thủy, có trọng tải từ 50 tấn trở lên

Công việc cần sự tập trung quan sát, xử lý tình huống chính xác; chịu tác động của nóng, ồn, bụi, rung

3

Sửa chữa điện trong Nhà máy đóng tàu

Tư thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường luôn tiềm ẩn nguy hiểm, cháy nổ; chịu tác động của nóng, ồn

4

Vận hành máy cắt CNC trong Nhà máy đóng tàu

Làm việc trong môi trường nguy hiểm; chịu tác động của nóng, ổn, bụi

III. THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

TT

Tên nghề hoặc công việc

Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc

 

Điều kiện lao động loại VI

1

Trực tiếp rà phá bom, mìn, vật liệu nổ; xử lý bom, mìn sau rà phá

Rất nguy hiểm, độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý

 

Điều kiện lao động loại IV

1

Nhân viên tư vấn Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111

Làm việc trong điều kiện tiếp xúc tiếng ồn thường xuyên, liên tục, môi trường làm việc khép kín, ảnh hưởng bởi sóng điện thoại, căng thẳng thần kinh tâm lý

2

Giáo viên trực tiếp can thiệp, dạy văn hóa, dạy nghề, tư vấn việc làm, phục hồi chức năng, trợ giúp pháp lý, huấn luyện viên, bác sĩ khám phân loại thương tật thể thao, hỗ trợ đi với người khuyết tật nặng, đặc biệt nặng

Công việc căng thẳng thần kinh tâm lý

3

Sản xuất, lắp ráp dụng cụ chỉnh hình

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn

4

Trực tiếp giải quyết chế độ chính sách đối với thương binh, bệnh binh và hỗ trợ trực tiếp người có công về điều dưỡng tại đơn vị

Công việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 10/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 07/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp

Thông tư 10/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 07/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương, Cán bộ-Công chức-Viên chức

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi