Quy chuẩn QCVN 03:2011/BLĐTBXH An toàn lao động đối với máy hàn điện và nghề hàn điện

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Quy chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Quy chuẩn Việt Nam QCVN 03:2011/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 03:2011/BLĐTBXH An toàn lao động với máy hàn điện và công việc hàn điện
Số hiệu:QCVN 03:2011/BLĐTBXHLoại văn bản:Quy chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiLĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Công nghiệp
Ngày ban hành:29/07/2011Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Quy chuẩn Việt Nam QCVN 03:2011/BLĐTBXH

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

QCVN 03:2011/BLĐTBXH

VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI MÁY

HÀN ĐIỆN VÀ CÔNG VIỆC HÀN ĐIỆN

National technical regulation on safe work for electric welding & welding jobs

LỜI NÓI ĐẦU

QCVN 03:2011/BLĐTBXHQuy chuẩn kthut quc gia van toàn lao đng đối vi y hàn đin và công việc hàn điện do Cục An toàn lao động biên soạn, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành theo Thông tư số 20/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 7 năm 2011, sau khi có ý kiến thẩm định của Bộ Khoa học và Công nghệ.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VAN TOÀN LAO ĐNG ĐI VI MÁY HÀN ĐIN VÀ CÔNG VIC HÀN ĐIN

National technical regulation on safe work for electric welding & welding jobs

1. Quy định chung

1.1. Phm vi điu chnh

Quy chun kthut này quy đnh nhng yêu cu chung van tn đi vi máy hàn đin, hàn đin trong c điu kin đặc bit và đi vi công vic hàn đin; ngoài nhng quy đnh này n phi tuân theo các quy đnh khác có liên quan.

1.2. Đi tưng áp dng

Quy chun này áp dụng vi:

1.2.1. Các tchc, cá nhân chế to, xuất khẩu, nhp khu, lưu tng và sdngy hàn đin.

1.2.2. Các cơ quan qun lý nhà nưc và các tchc, cá nhân kc có liên quan.

2. Quy định về kỹ thuật

2.1. Quy định chung

2.1.1. ng vic hàn đin có thtchức cđnh trong c nhà xưng, ngi tri, hoặc có thtchc tạm thi ngay trong nhng công trình xây dng, sa cha.

2.1.2. Vic chn quy trình công nghhàn ngoài vic phi đảm bo an toàn chống đin git còn phi tính đến khnăng phát sinh c yếu t nguy him và có hi kc (khnăng bchn tơng cơ khí, bi và hơi khí đc, bc xnhit, các tia hng ngoi, ồn, rung...), đồng thi phi có các bin pp an toàn và vsinh lao động đloại trchúng.

2.1.3. Vkim loại ca y hàn phi đưc nối bo v(ni đt hoặc ni "không") theo TCVN 7447 (IEC 60364). Trong trưng hp TCVN nói trên có sthay đi, bsung thì thc hin theo nhng quy đnh mi nhất.

2.1.4. Khi tiến hành ng vic hàn đin ti nhng nơi có nguy cơ cháy, n phi tn theo các quy đnh an toàn phòng chng cy, n.

2.1.5. Khi tiến hành công vic hàn đin trong các bung, thùng, khoang, b, phi thc hin thông gió, cngưi theo dõi và phi có bin pháp an toàn cthvà đưc ngưi có trách nhim duyt, cho phép.

Cm hàn ở các hầm, thùng, khoang, bđang có áp sut hoc đang cha cht dcy, n.

2.2. Yêu cầu đối với quá trình công nghệ

2.2.1. Khi lp quy trình công nghhàn cn dkiến các pơng án cơ khí hoá, tđộng h, đồng thi phi đra c bin pháp hn chế và phòng chống c yếu tnguy him, có hại đối vi ngưi lao đng.

2.2.2. Khi tiến hành công vic hàn điện, cn sdụng các loại thuc hàn, y hàn, thuc bọc que hàn... mà trong quá trình hàn kng pt sinh c chất độc hi, hoc nồng đchất độc hại phát sinh kng vưt quá gii hạn cho phép.

2.2.3. Ch đưc pp cp đin đhàn h quang ty phát đin hàn, máy biến áp hàn, máy chỉnh lưu hàn. Cm cp đin trc tiếp tlưi đin động lc, lưi đin chiếu sáng, lưi đin xe đin đcp cho hàn hquang.

2.2.4. Sơ đđu một snguồn đin hàn đcấp đin cho hàn hquang phi đm bảo sao cho đin áp gia đin cc và chi tiết hàn khi kng ti không vưt quá đin áp không ti ca một trong c nguồn đin hàn.

2.2.5. Các máy n độc lp cũng ncác cm y hàn phi đưc bo vbng cu chảy hoặc aptômat ở phía nguồn. Riêng vi các cm y hàn, ngoài vic bảo vệ ở phía ngun còn phi bảo vbng aptômat trên dây dn chung ca mch hàn và cu chy trên mỗi y dn ti từng máy n.

2.2.6. Cho phép dùng y dn mm, thanh kim loại có hình dng mặt ct bất k, nhưng đm bo đtiết din yêu cầu, c tấm n hoặc chính kết cu đưc hàn làm y dn nc ni chi tiết hàn vi nguồn điện hàn. Cấm sử dụng đường ống không phải đối tượng hàn làm dây dẫn ngược.

Cấm sử dụng lưới nối đất, nối "không", các kết cấu xây dựng bằng kim loại, các thiết bị công nghệ không phải là đối tượng hàn làm dây dẫn ngược.

Dây dn ngưc phải đưc nối chc chn vi cc ni ca ngun đin.

2.2.7. Khi di chuyn y hàn phi ct ngun đin cho y hàn. Cm sa cha y hàn khi đang có điện.

2.2.8. Khi ngng công vic hàn điện, phi ct y hàn ra khi lưi điện. Khi kết thúc công vic hàn điện, ngoài vic ct đin y hàn ra khi lưi điện, y dẫn vi kìm hàn ng phi to khỏi ngun và đt vào giá bng vt liu cách nhit.

Vi ngun đin hàn là y phát mt chiều, trưc tiên phi ct mch ngun đin một chiu, sau đó ct mạch ngun đin xoay chiu cp cho đng cơ y pt hàn.

2.2.9. Khi n hquang bằng tay phi dùng kìm hàn có tay cm bng vt liu cách đin và chu nhit, phi có bphn giy, bo đm khi n y không btuột.

Khi dòng đin hàn ln hơn 600A không đưc ng kìm hàn kiu y dn lun trong chi kìm. Trong trưng hp này, các y hàn phi đưc trang bthiết bkhống chế đin áp không ti.

2.2.10. Trên c cơ cu điu khin ca y hàn phi ghi ch, shoặc có các dấu hiu chrõ chc năng ca chúng. Tt ccác cơ cấu điu khin ca y hàn phi đưc đnh vvà che chn cn thn đtránh vic đóng (hoc ct) sai.

2.2.11. Trong tđin hoặc by hàn tiếp c có lp các bphn dn đin hmạng đin áp sơ cấp, phi có khoá liên động để bảo đảm ngắt điện khi mở cửa tủ. Nếu không có khoá liên động thì tủ điện có thể khoá bằng khoá thường, nhưng việc điều chỉnh dòng điện hàn phải do thợ điện tiến hành.

2.2.12. c y hàn ni tiếp c có quá trình làm chy kim loi, phi trang btm chn tia kim loại nóng chảy bn ra, đng thi bảo đm cho phép theo dõi quá trình n một cách an toàn.

2.2.13. những phân xưởng thường xuyên tiến hành lắp ráp và hàn các kết cấu kim loại lớn cần được trang bị giá lắp ráp và thiết bị nâng chuyển.

2.2.14. Khi hàn có pt sinh bi và khí, cũng như khi hàn n trong các bung, thùng khoang, bhoc hàn các chi tiết ln tphía ngi, cn sdụng ming t cục bdi đng và có bphn gá lp nhanh chóng và chc chắn đm bo vic cp không khí sch và hút kng khí độc hi ra ngoài khu vc thn làm vic.

2.2.15. Khi hàn bên trong các hầm, thùng, khoang b, y n phi đbên ngi, phi có ngưi nm vng kthuật an toàn đng ngi giám sát. Ngưi vào hàn phi đeo găng tay, đi giày ch đin hoặc dây an toàn và y an toàn đưc ni ti chngưi quan sát. Phải tiến nh thông gió vi tc đgt0,3 đến 1,5 m/s. Phi kim tra đm bảo hầm, thùng, khoang b kín không có hơi khí độc, hơi khí cháy nmi cho ngưi vào hàn.

Khi hàn bằng ngun đin xoay chiu trong điu kin làm vic đc bit nguy him (trong các thể tích bng kim loại, trong c bung có mc nguy him cao), phi sdng thiết bhạn chế đin áp không ti đđảm bo an toàn khi công nhân thay que hàn. Trưng hp không có thiết bđó cn có nhng bin pháp an toàn khác.

2.2.16. Khi n các sn phẩm đã đưc nung nóng thì trong mt bung hàn chcho phép một ngưi vào làm vic. Trưng hp vì yêu cu ng ngh, cho phép hai ngưi làm vic chkhi hàn trên cùng mt chi tiết.

2.2.17. Ti các vtrí hàn, nếu chưa có bin pháp phòng chng cháy thì không đưc tiến hành công vic hàn điện.

2.2.18. Khi hàn trên cao, phi làm sàn thao tác bng vt liu kng cy (hoặc khó cháy). Thn phi đeoy an toàn, đng thi phi mang túi đựng dng cvà mu que hàn tha.

2.2.19. Khi n trên nhng đcao kc nhau, phi có bin pp bo v, không đcác git kim loại nóng, mẩu que hàn tha, c vt liu kc rơi xuống ngưi làm vic ở dưi.

2.2.20. Khi tiến hành hàn đin ngoài tri, phía trên các y hàn và vtrí hàn cn có i che bằng vt liu không cháy.

Nếu không có i che, khi mưa phi ngng làm vic.

2.2.21. ng vic hàn dưi c phi tuân th các yêu cu sau :

2.2.21.1. Chthợ hàn được cấp chứng chỉ thợ lặn và nắm vững tính chất công việc mới được tiến hành.

2.2.21.2. Phi có phương án tiến nh công vic do ni có thm quyn duyt.

2.2.21.3. Phi có ni nm chắc công vic ở bên trên giám sát và liên lc đưc vi ngưi ni nưc.

2.2.21.4. Thiết bđóng ct và phc vcông vic hàn phi đưc chun btt, sn sàng loi trvà khc phục sc.

2.2.21.5. Nếu trên mt nưc có váng dầu, mthì không đưc cho thhàn xung nưc làm vic.

2.3. Yêu cầu đối với gian sản xuất, bố trí thiết bị và tổ chức nơi làm việc

2.3.1. Ti các gian sản xuất, nơi tiến hành hàn có hquang h, phi đặt tấm chn ngăn cách bng vt liu không cháy.

2.3.2. Nhng nơi tiến hành công vic hàn đin có pt sinh các cht đc hại (hơi khí đc và bc xcó hại...), phải trang bcác phương tin bo vthích hp và thực hin thông gió cp và t.

2.3.3. Tưng và thiết btrong phân xưng hàn phi sơn u m, màu vàng hoc xanh da tri đhp thánh sáng, gim đchói ca hquang phn x. n dùng c loại sơn có kh năng hấp thtia t ngoi.

2.3.4. Trong các phân xưởng hàn, các bộ phận hàn và hàn lắp ráp phải bảo đảm điều kiện vi khí hậu theo các quy định hiện hành. Trong các gian của phân xưởng hàn lắp ráp phải có thông gió cấp và hút.

Khi n trong bung, phi thực hin thông gcc bộ ở chtiến hành hàn. không khí t phi thải ra ngoài vùng không khí cấp.

2.3.5. Phải tiến hành xác đnh nng đca các chất độc hi trong kng khí vùng hô hp ca thhàn, cũng như trong phm vi ngưi thhàn làm vic theo các quy đnh hin nh.

2.3.6. Vic kim tra đnh lưng bc xRơn- ghen sdng khi kim tra cht lưng mối hàn phải tuân theo c quy đnh hin hành van toàn- vsinh lao đng.

2.3.7. Trong các phân xưng hàn và lp ráp phải có hthống chiếu sáng chung hoặc chiếu sáng hn hp, đm bảo đsáng theo quy đnh.

Vic chiếu sáng khi tiến hành hàn trong các thùng, khoang, b, có thsdng đèn di đng đưc cp đin tngun đin áp an toàn, có đin áp không vưt quá 36V đối vi ngun đin xoay chiu và 48V đi vi nguồn đin một chiều, có lưi bo v, hoặc có thdùng đèn đnh hưng chiếu tngoài vào. Biến áp dùng cho đèn di đng phi đt ở ngoài nơi làm vic. Cun thcp ca biến áp phi ni bo v. Cm dùng biến áp tngu đcp đin cho đèn chiếu di động.

2.3.8. Cm sdụng hoc bảo qun các nhiên liệu, vt liu dcháy, nổ ở nơi tiến hành công vic hàn điện.

2.3.9. Khoảng cách giữa các máy hàn không được nhỏ hơn 1,5m. Khoảng cách giữa các máy hàn tự động không được nhỏ hơn 2m.

2.3.10. Khi btrí c y hàn hquang argông và hàn trong i trưng khí các bon níc phi đm bo loại trkhnăng thm và lt khí sang các buồng lân cn.

2.3.11. Chiu dài y dn tnơi cp đin áp sơ cp đến thiết bhàn di đng không vưt quá 10m.

2.3.12. Hàn hquang các sn phẩm nhvà trung bình thưng xuyên, phải tiến hành trong các bung chuyên hàn. ch ca buồng phi làm bng vt liu không cháy, gia vách và sàn phi đkhe hít nht là 50mm. Khi n trong môi trưng có khí bo v, khe hnày ít nht phi là 300mm. Din tích ca mỗi vtrí hàn trong buồng không đưc nhhơn 3m2. Gia các vtrí hàn phi có tấm chn ngăn cách bng các vt liu kng cháy.

2.3.13. Khu vc hàn đin phi cách ly vi khu vc làm các công vic kc. Trưng hp do yêu cu ca quy trình công ngh, cho pp btrí chhàn cùng vi khu vc làm vic kc, nhưng gia c vtrí phi đặt tấm chn bng vt liu không cháy.

2.4. Yêu cầu về nguyên liệu, phôi, bảo quản và vận chuyển.

2.4.1. B mt ca pi và chi tiết hàn phi khô, sch sơn, gỉ, dầu m, bụi bẩn. c cnh, mép ca phôi, chi tiết trưc khi hàn phi làm sạch ba via.

2.4.2. Khi khử dầu mỡ trên bề mặt của vật hàn phải dùng những chất không gây cháy nổ và không độc hại.

2.4.3. Vic bảo quản, vn chuyển, cht xếp phôi n, vt liu hàn và các thành phm kng đưc làm nh hưng đến vn đan toàn vn hành thiết bị, không y trngi cho vic chiếu sáng tnhiên, tng gió, đưng vn chuyển, li đi, cn trvic sdng c thiết bphòng chống cy, nvà các phương tin bo vcá nhân.

3. Quy định về quản lý an toàn lao động trong chế tạo, xuất khẩu, nhập khẩu, lưu thông và sử dụng máy hàn điện

3.1. Quy định bo đm an toàn máy n trong chế tạo, nhp khu trưc khi đưa ra thtrưng.

Nhà chế to y hàn đin phi thc hin c yêu cu vqun lý cht lưng như sau:

3.1.1. Áp dng hthng qun lý nhằm bo đảm cht lưng máy hàn do mình sn xuất, nhp khu phù hp vi tiêu chun công báp dng.

3.1.2. Công btiêu chun áp dng.

Ngưi sn xut, ni nhp khu tcông bcác đc nh cơ bn, thông tin cnh báo, shiu tiêu chun trên máy hàn hoc một trong các pơng tin sau:

3.1.2.1. Bao bì máy hàn;

3.1.2.2. Nhãn y hàn;

3.1.2.3. Tài liu kèm theo y hàn.

3.2. Quy đnh bo đm an toàn máy n xut khu

3.2.1. Ngưi xuất khu y hàn phi bảo đm y hàn xut khẩu phù hp vi quy đnh ca nưc nhp khẩu, hp đng hoc điu ưc quc tế, thỏa thuận quc tế tha nhn ln nhau vkết quđánh giá sphù hp vi nưc, vùng lãnh thcó liên quan.

3.2.2. Txây dựng và áp dng các hthng qun lý nhằm bo đm chất lưng y hàn do mình sn xuất.

3.3. Quy đnh bo đảm an toàn máy hàn lưu thông trên thtrưng

3.3.1. Tuân thcác tiêu chun k thuật tương ng trong quá trình lưu thông y hàn.

3.3.2. Táp dụng các biện pháp kiểm soát chất lượng nhằm duy trì chất lượng của máy hàn do mình bán.

3.4. Quy đnh đm bảo an toàn máy n trong quá tnh sdng

3.4.1. Máy hàn phi đưc sdng, vn chuyển, lưu gi, bo trì, bong theo hưng dn ca nhà sn xut

3.4.2. Yêu cu đi vi công nn hàn đin

3.4.2.1. Chnhng ngưi có chng chvcông vic hàn điện, đưc hun luyn van toàn lao đng và đưc cp than toàn mi đưc phép thc hin công vic n điện.

Vic hun luyện đnh kvan toàn lao động cho ng nhân hàn đin phải đưc tiến hành ít nht mi năm 01 ln.

3.4.2.2. Cấm ncông nhân tiến hành công vic hàn đin trong các hm, thùng, khoang, b.

3.4.3. Yêu cu v phương tin bo vcá nhân

3.4.3.1. Công nn hàn đin phi đưc trang bphương tin bo vcá nhân, kính hàn, tp dề, giy, găng tay và các loi phương tin bo vkhác theo quy đnh.

3.4.3.2. Trang bphương tin bảo vcá nhân dùng cho thhàn phi đm bảo chng tia la, chống li đưc tác động cơ hc, bi kim loại nóng và nhng bc xcó hi.

3.4.3.3. Khi hàn trong i trưng làm vic có hoá cht (a xít, kim, sn phm dầu m...), trưng đin t, cũng như khi hàn các chi tiết đã đưc đt nóng sơ b, công nhân hàn phi đưc trang bqun áo bảo hộ lao động bằng vt liu đảm bo chống nhng c động đó.

3.4.3.4. Khi hàn trong điu kin có nhiu nguy cơ xy ra tai nn đin (hàn trong các hm, thùng, khoang, bkín, nhng nơi m ưt...), ngi qun áo bo hlao động, công nhân hàn còn phi đưc trang bng tay, giy cách đin, ở vtrí hàn phải có thảm hoc bc ch điện.

3.4.3.5. Găng tay ca công nhân hàn phi làm bng vt liu khó cháy, và chu đưc c c động cơ học.

3.4.3.6. Giy ca công nhân hàn phải làm bng vt liu khó cy, cách đin và chịu đưc các c đng cơ hc.

3.4.3.7. Mũ dùng cho công nhân hàn phi làm bng vt liu khó cháy, cách điện. Trong điu kin làm vic có nguy cơ y chn tơng cơ hc, công nhân phi đưc trang bmũ chịu đưc c động cơ hc.

3.4.3.8. Khi n ở i trưng có phát sinh hơi, khí đc hại mà kng có thiết bt cc bộ, thhàn phải s dng các trang bbo vcơ quan hô hp phù hp.

4. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm

4.1. Vic thanh tra và xử lý vi phm các quy đnh ca Quy chun y do thanh tra nhà nưc vlao đng thực hiện.

4.2. Vic kim tra cht lưng chế tạo, nhp khẩu, xut khu, lưu tng và sdng máy hàn đin đưc thực hin theo Lut Cht lưng sn phẩm, hàng hóa và Quy chuẩn kthuật quc gia van toàn lao đng đối vi máy hàn đin và công vic hàn điện.

5. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân

5.1. c tchc, cá nhân làm nhim vchế tạo, xut khẩu, nhp khẩu, lưu thông và sdụng máy n đin có trách nhim tuân thcác quy đnh ti Quy chun này.

5.2. Quy chun này là căn c đcác cơ quan kim tra cht lưng y hàn tiến hành vic kim tra và cũng là căn cđcác Tchc đánh giá sphù hp tiến hành chứng nhn hp quy.

6. Tổ chức thực hiện

6.1. Cc An toàn lao động, BLao động - Thương binh và Xã hi có trách nhimng dn và kim tra vic thc hin Quy chun này.

6.2. Các cơ quan qun lý nhà c vlao đng địa phương có trách nhim hưng dẫn, thanh tra, kim tra vic thc hin các quy đnh ca Quy chuẩn này.

6.3. Quy chun này có hiu lc sau 6 tháng, ktngày ký.

6.4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm kịp thời phản ánh với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để xem xét giải quyết./.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi