Ngoài công chức, nhiều độc giả đã gửi đến yêu cầu về bảng lương viên chức 2025 khi chưa thực hiện tổng thể cải cách tiền lương. Dưới đây là tổng hợp của LuatVietnam về đối tượng này.
Công thức tính lương viên chức 2025 như thế nào?
Căn cứ Nghị quyết 159/2024/QH15, Quốc hội thống nhất chưa tăng lương cho công chức, viên chức trong năm 2025.
Do đó, năm 2025, theo khoản 2 Điều 3 Nghị định 73/2024/NĐ-CP, lương cơ sở của viên chức vẫn là 2,34 triệu đồng/tháng.
Như vậy, bảng lương viên chức năm 2025 vẫn thực hiện như hiện nay. Cụ thể, viên chức vẫn hưởng lương "cứng" theo công thức: Lương = Hệ số x Mức lương cơ sở. Trong đó:
- Hệ số lương: Vẫn áp dụng tại các Phụ lục ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP và các văn bản sửa đổi, bổ sung.
- Mức lương cơ sở: Trong năm 2025, viên chức có mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng.
Chi tiết bảng lương viên chức 2025 thế nào?
Dưới đây là chi tiết bảng lương viên chức năm 2025 trong các đơn vị sự nghiệp công lập.
Bậc |
Hệ số |
Mức lương năm 2025 |
Viên chức loại A3 (nhóm A3.1) |
||
Bậc 1 |
6,2 |
14.508.000 |
Bậc 2 |
6,56 |
15.350.400 |
Bậc 3 |
6,92 |
16.192.800 |
Bậc 4 |
7,28 |
17.035.200 |
Bậc 5 |
7,64 |
17.877.600 |
Bậc 6 |
8,0 |
18.720.000 |
Viên chức loại A3 nhóm A3.2 |
||
Bậc 1 |
5,75 |
13.455.000 |
Bậc 2 |
6,11 |
14.297.400 |
Bậc 3 |
6,47 |
15.139.800 |
Bậc 4 |
6,83 |
15.982.200 |
Bậc 5 |
7,19 |
16.824.600 |
Bậc 6 |
7,55 |
17.667.000 |
Viên chức loại A2 nhóm A2.1 |
||
Bậc 1 |
4,4 |
10.296.000 |
Bậc 2 |
4,74 |
11.091.600 |
Bậc 3 |
5,08 |
11.887.200 |
Bậc 4 |
5,42 |
12.682.800 |
Bậc 5 |
5,76 |
13.478.400 |
Bậc 6 |
6,1 |
14.274.000 |
Bậc 7 |
6,44 |
15.069.600 |
Bậc 8 |
6,78 |
15.865.200 |
Viên chức loại A2 nhóm A2.2 |
||
Bậc 1 |
4,0 |
9.360.000 |
Bậc 2 |
4,34 |
10.155.600 |
Bậc 3 |
4,68 |
10.951.200 |
Bậc 4 |
5,02 |
11.746.800 |
Bậc 5 |
5,36 |
12.542.400 |
Bậc 6 |
5,7 |
13.338.000 |
Bậc 7 |
6,04 |
14.133.600 |
Bậc 8 |
6,38 |
14.929.200 |
Viên chức loại A1 |
||
Bậc 1 |
2,34 |
5.475.600 |
Bậc 2 |
2,67 |
6.247.800 |
Bậc 3 |
3,0 |
7.020.000 |
Bậc 4 |
3,33 |
7.792.200 |
Bậc 5 |
3,66 |
8.564.400 |
Bậc 6 |
3,99 |
9.336.600 |
Bậc 7 |
4,32 |
10.108.800 |
Bậc 8 |
4,65 |
10.881.000 |
Bậc 9 |
4,98 |
11.653.200 |
Viên chức loại B |
||
Bậc 1 |
1,86 |
4.352.400 |
Bậc 2 |
2,06 |
4.820.400 |
Bậc 3 |
2,26 |
5.288.400 |
Bậc 4 |
2,46 |
5.756.400 |
Bậc 5 |
2,66 |
6.224.400 |
Bậc 6 |
2,86 |
6.692.400 |
Bậc 7 |
3,06 |
7.160.400 |
Bậc 8 |
3,26 |
7.628.400 |
Bậc 9 |
3,46 |
8.096.400 |
Bậc 10 |
3,66 |
8.564.400 |
Bậc 11 |
3,86 |
9.032.400 |
Bậc 12 |
4,06 |
9.500.400 |
Viên chức loại C - nhóm C1 |
||
Bậc 1 |
1,65 |
3.861.000 |
Bậc 2 |
1,83 |
4.282.200 |
Bậc 3 |
2,01 |
4.703.400 |
Bậc 4 |
2,19 |
5.124.600 |
Bậc 5 |
2,37 |
5.545.800 |
Bậc 6 |
2,55 |
5.967.000 |
Bậc 7 |
2,73 |
6.388.200 |
Bậc 8 |
2,91 |
6.809.400 |
Bậc 9 |
3,09 |
7.230.600 |
Bậc 10 |
3,27 |
7.651.800 |
Bậc 11 |
3,45 |
8.073.000 |
Bậc 12 |
3,63 |
8.494.200 |
Viên chức loại C - nhóm C2 |
||
Bậc 1 |
2,0 |
4.680.000 |
Bậc 2 |
2,18 |
5.101.200 |
Bậc 3 |
2,36 |
5.522.400 |
Bậc 4 |
2,54 |
5.943.600 |
Bậc 5 |
2,72 |
6.364.800 |
Bậc 6 |
2,9 |
6.786.000 |
Bậc 7 |
3,08 |
7.207.200 |
Bậc 8 |
3,26 |
7.628.400 |
Bậc 9 |
3,44 |
8.049.600 |
Bậc 10 |
3,62 |
8.470.800 |
Bậc 11 |
3,8 |
8.892.000 |
Bậc 12 |
3,98 |
9.313.200 |
Viên chức loại C - nhóm C3 |
||
Bậc 1 |
1,5 |
3.510.000 |
Bậc 2 |
1,68 |
3.931.200 |
Bậc 3 |
1,86 |
4.352.400 |
Bậc 4 |
2,04 |
4.773.600 |
Bậc 5 |
2,22 |
5.194.800 |
Bậc 6 |
2,4 |
5.616.000 |
Bậc 7 |
2,58 |
6.037.200 |
Bậc 8 |
2,76 |
6.458.400 |
Bậc 9 |
2,94 |
6.879.600 |
Bậc 10 |
3,12 |
7.300.800 |
Bậc 11 |
3,3 |
7.722.000 |
Bậc 12 |
3,48 |
8.143.200 |
Trên đây là quy định về bảng lương viên chức 2025 do LuatVietnam tổng hợp. Nhìn chung đây là vấn đề khá phức tạp, nếu độc giả còn vướng mắc có thể gọi điện đến tổng đài 1900.6192 để được hỗ trợ, giải đáp.