Bảng lương viên chức giáo dục nghề nghiệp mới nhất
Viên chức ngành giáo dục nghê nghiệp là các giảng viên giảng dạy cao đẳng, giáo viên dạy trung cấp sơ cấp trong các trường cao đẳng, trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập.
Bảng lương viên chức giáo dục nghề nghiệp được tính theo công thức:Mức lương hằng tháng = Mức lương cơ sở x Hệ số
Trong đó:
Mức lương cơ sở hiện đang áp dụng là 2.340.000 đồng/tháng theo Nghị định 73/2024/NĐ-CP.
Hệ số: Căn cứ quy định tại Điều 14 Thông tư 07/2023/TT-BLĐTBXH và Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Bảng lương viên chức giáo dục nghề nghiệp cụ thể như sau:
Bậc | Hệ số | Mức lương |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp | ||
Bậc 1 | 6.2 | 14.508.000 |
Bậc 2 | 6.56 | 15.350.400 |
Bậc 3 | 6.92 | 16.192.800 |
Bậc 4 | 7.28 | 17.035.200 |
Bậc 5 | 7.64 | 17.877.600 |
Bậc 6 | 8 | 18.720.000 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp | ||
Bậc 1 | 5.75 | 13.455.000 |
Bậc 2 | 6.11 | 14.297.400 |
Bậc 3 | 6.47 | 15.139.800 |
Bậc 4 | 6.83 | 15.982.200 |
Bậc 5 | 7.19 | 16.824.600 |
Bậc 6 | 7.55 | 17.667.000 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính Giáo viên giáo dục nghề nghiệp chính | ||
Bậc 1 | 4.4 | 10.296.000 |
Bậc 2 | 4.74 | 11.091.600 |
Bậc 3 | 5.08 | 11.887.200 |
Bậc 4 | 5.42 | 12.682.800 |
Bậc 5 | 5.76 | 13.478.400 |
Bậc 6 | 6.1 | 14.274.000 |
Bậc 7 | 6.44 | 15.069.600 |
Bậc 8 | 6.78 | 15.865.200 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết | ||
Bậc 1 | 2.34 | 5.475.600 |
Bậc 2 | 2.67 | 6.247.800 |
Bậc 3 | 3 | 7.020.000 |
Bậc 4 | 3.33 | 7.792.200 |
Bậc 5 | 3.66 | 8.564.400 |
Bậc 6 | 3.99 | 9.336.600 |
Bậc 7 | 4.32 | 10.108.800 |
Bậc 8 | 4.65 | 10.881.000 |
Bậc 9 | 4.98 | 11.653.200 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành | ||
Bậc 1 | 2.10 | 4.914.000 |
Bậc 2 | 2.41 | 5.639.400 |
Bậc 3 | 2.72 | 6.364.800 |
Bậc 4 | 3.03 | 7.090.200 |
Bậc 5 | 3.34 | 7.815.600 |
Bậc 6 | 3.65 | 8.541.000 |
Bậc 7 | 3.96 | 9.266.400 |
Bậc 8 | 4.27 | 9.991.800 |
Bậc 9 | 4.58 | 10.717.200 |
Bậc 10 | 4.89 | 11.442.600 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp | ||
Bậc 1 | 1.86 | 4.352.400 |
Bậc 2 | 2.06 | 4.820.400 |
Bậc 3 | 2.26 | 5.288.400 |
Bậc 4 | 2.46 | 5.756.400 |
Bậc 5 | 2.66 | 6.224.400 |
Bậc 6 | 2.86 | 6.692.400 |
Bậc 7 | 3.06 | 7.160.400 |
Bậc 8 | 3.26 | 7.628.400 |
Bậc 9 | 3.46 | 8.096.400 |
Bậc 10 | 3.66 | 8.564.400 |
Bậc 11 | 3.86 | 9.032.400 |
Bậc 12 | 4.06 | 9.500.400 |
Chuyển xếp lương từ viên chức giáo dục sang viên chức giáo dục nghề nghiệp
Điều 15 Thông tư 07/2023/TT-BLĐTBXH quy định, viên chức ngành giáo dục và đào tạo được bổ nhiệm sang chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức thì được xếp lương như sau:
-. Xếp lương ngạch giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp - Mã số: V.09.02.01 đối với viên chức hiện đang giữ ngạch giảng viên cao cấp - Mã số 15.109.
- Xếp lương ngạch giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính - Mã số: V.09.02.02 đối với viên chức hiện đang giữ ngạch giảng viên chính - Mã số 15.110 hoặc giáo viên trung học cao cấp, mã số 15.112.
- Xếp lương ngạch giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết - Mã số: V.09.02.03 đối với viên chức hiện đang giữ ngạch giảng viên - Mã số 15.111, hoặc giáo viên trung học - Mã số 15.113.
- Xếp lương ngạch giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành - Mã số: V.09.02.04 đối với viên chức hiện đang giữ ngạch giáo viên trung học (chưa đạt chuẩn) - Mã số 15c.207.
- Xếp lương ngạch giáo viên giáo dục nghề nghiệp chính - Mã số: V.09.02.06 đối với viên chức hiện đang giữ ngạch giáo viên trung học cao cấp - Mã số 15.112.
- Xếp lương ngạch giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết - Mã số: V.09.02.07 đối với viên chức hiện đang giữ ngạch giáo viên trung học - Mã số 15.113.
- Xếp lương ngạch giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành - Mã số: V.09.02.08 đối với viên chức hiện đang giữ ngạch giáo viên trung học (chưa đạt chuẩn) - Mã số 15c.207.
- Xếp lương ngạch giáo viên giáo dục nghề nghiệp - Mã số: V.09.02.09 đối với viên chức hiện đang giữ ngạch giáo viên trung học (chưa đạt chuẩn) - Mã số 15c.207.
Trên đây là bảng lương viên chức giáo dục nghề nghiệp mới nhất và thông tin liên quan. Nếu có thắc mắc, bạn đọc liên hệ 19006192 để được hỗ trợ.