Lương cán bộ, công chức cấp xã 2024 theo lương cơ sở mới 2,34 triệu đồng/tháng

Khi mức lương cơ sở tăng từ 01/7/2024, lương cán bộ công chức cấp xã 2024 là vấn đề được nhiều độc giả quan tâm. Vậy trong năm 2024, cán bộ, công chức cấp xã hưởng lương thế nào?


Ngày 30/6/2024, Chính phủ ban hành Nghị định 73/2024/NĐ-CP nêu rõ, tăng lương cơ sở thêm 540.000 đồng/tháng tương đương 30% từ 1,8 triệu đồng/tháng lên 2,34 triệu đồng/tháng cho cán bộ, công chức, viên chức.

Do đó, lương cán bộ công chức cấp xã 2024 cũng như các đối tượng cán bộ, công chức, viên chức nói chung khác vẫn thực hiện theo công thức: Lương = Hệ số lương x mức lương cơ sở.

Trong đó, lương cơ sở từ 01/7/2024 tăng lên 2,34 triệu đồng/tháng tương đương 30% so với mức 1,8 triệu đồng/tháng (được tính đến hết 30/6/2024). Hệ số lương được quy định cố định tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.

1. Cán bộ, công chức cấp xã đã đáp ứng tiêu chuẩn

Bậc lương

Hệ số

Trước 01/7/2024

Từ 01/7/2024

Cán bộ, công chức tốt nghiệp đại học

Bậc 1

2,34

4.212.000

5.475.600

Bậc 2

2,67

4.806.000

6.247.800

Bậc 3

3,0

5.400.000

7.020.000

Bậc 4

3,33

5.994.000

7.792.200

Bậc 5

3,66

6.588.000

8.564.400

Bậc 6

3,99

7.182.000

9.336.600

Bậc 7

4,32

7.776.000

10.108.800

Bậc 8

4,65

8.370.000

10.881.000

Bậc 9

4,98

8.964.000

11.653.200

Cán bộ, công chức tốt nghiệp cao đẳng

Bậc 1

2,1

3.780.000

4.914.000

Bậc 2

2,41

4.338.000

5.639.400

Bậc 3

2,72

4.896.000

6.364.800

Bậc 4

3,03

5.454.000

7.090.200

Bậc 5

3,34

6.012.000

7.815.600

Bậc 6

3,65

6.570.000

8.541.000

Bậc 7

3,96

7.128.000

9.266.400

Bậc 8

4,27

7.686.000

9.991.800

Bậc 9

4,58

8.244.000

10.717.200

Bậc 10

4,89

8.802.000

11.442.600

Cán bộ, công chức tốt nghiệp trung cấp

Bậc 1

1,86

3.348.000

4.352.400

Bậc 2

2,06

3.708.000

4.820.400

Bậc 3

2,26

4.068.000

5.288.400

Bậc 4

2,46

4.428.000

5.756.400

Bậc 5

2,66

4.788.000

6.224.400

Bậc 6

2,86

5.148.000

6.692.400

Bậc 7

3,06

5.508.000

7.160.400

Bậc 8

3,26

5.868.000

7.628.400

Bậc 9

3,46

6.228.000

8.096.400

Bậc 10

3,66

6.588.000

8.564.400

Bậc 11

3,86

6.948.000

9.032.400

Bậc 12

4,06

7.308.000

9.500.400

2. Lương cán bộ cấp xã chưa đáp ứng trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

2.1 Cán bộ xã bậc 1

STT

Chức vụ

Mức lương

Hệ số

Hết 30/6/2024

Từ 01/7/2024

1

Bí thư Đảng uỷ

2,35

4.230.000

5.499.000

2

- Phó Bí thư đảng ủy

- Chủ tịch Hội đồng nhân dân

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân

2,15

3.870.000

5.031.000

3

- Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

- Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

- Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

1,95

3.510.000

4.563.000

4

- Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

- Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

- Chủ tịch Hội Nông dân

- Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

1,75

3.150.000

4.095.000

2.2 Cán bộ xã bậc 2

STT

Chức vụ

Mức lương

Hệ số

Hết 30/6/2024

Từ 01/7/2024

1

Bí thư Đảng uỷ

2,85

5.130.000

6.669.000

2

- Phó Bí thư đảng ủy

- Chủ tịch Hội đồng nhân dân

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân

2,65

4.770.000

6.201.000

3

- Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

- Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

- Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

2,45

4.410.000

5.733.000

4

- Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

- Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

- Chủ tịch Hội Nông dân

- Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

2,25

4.050.000

5.265.000

2.3 Cán bộ xã đang hưởng chế độ hưu trí hoặc trợ cấp mất sức lao động

STT

Chức vụ

Mức lương

Hệ số

Hết 30/6/2024

Từ 01/7/2024

1

Bí thư Đảng uỷ

2,35

4.230.000

5.499.000

2

- Phó Bí thư đảng ủy

- Chủ tịch Hội đồng nhân dân

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân

2,15

3.870.000

5.031.000

3

- Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

- Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

- Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

1,95

3.510.000

4.563.000

4

- Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

- Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

- Chủ tịch Hội Nông dân

- Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

1,75

3.150.000

4.095.000

Nếu cán bộ xã hoàn thành nhiệm vụ được giao, không bị kỷ luật thì sau 05 năm, người đang hưởng lương hưu/trợ cấp mất sức lao động sẽ được hưởng lương:

STT

Chức vụ

Mức lương

Hệ số

Hết 30/6/2024

Từ 01/7/2024

1

Bí thư Đảng uỷ

2,85

5.130.000

6.669.000

2

- Phó Bí thư đảng ủy

- Chủ tịch Hội đồng nhân dân

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân

2,65

4.770.000

6.201.000

3

- Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

- Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

- Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

2,45

4.410.000

5.733.000

4

- Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

- Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

- Chủ tịch Hội Nông dân

- Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

2,25

4.050.000

5.265.000

Trên đây là giải đáp chi tiết về: Lương cán bộ công chức cấp xã 2024. Nếu còn thắc mắc, độc giả vui lòng liên hệ 19006192 để được hỗ trợ, giải đáp.

Đánh giá bài viết:
(7 đánh giá)
Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi 19006192

Tin cùng chuyên mục

Đề xuất tiêu chuẩn thăng quân hàm cấp tướng vượt bậc và trước thời hạn trong quân đội

Đề xuất tiêu chuẩn thăng quân hàm cấp tướng vượt bậc và trước thời hạn trong quân đội

Đề xuất tiêu chuẩn thăng quân hàm cấp tướng vượt bậc và trước thời hạn trong quân đội

Tại dự thảo Nghị định mới đây, Bộ Quốc phòng đã đề xuất quy định mới về tiêu chí, tiêu chuẩn thăng quân hàm cấp tướng vượt bậc và trước thời hạn. Theo dõi bài viết dưới đây để có thông tin cụ thể.

Tiền thưởng của giáo viên tăng bao nhiêu khi lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng?

Tiền thưởng của giáo viên tăng bao nhiêu khi lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng?

Tiền thưởng của giáo viên tăng bao nhiêu khi lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng?

Mức lương cơ sở là căn cứ để tính thưởng cho cán bộ, công chức, viên chức trong đó có giáo viên là viên chức tại các trường công lập. Vậy, tiền thưởng của giáo viên tăng bao nhiêu sau 01/7/2024 khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng/tháng?