Khoản 4 Điều 1 Thông tư 10/2024/TT-BLĐTBXH sửa đổi Điều 14 Thông tư 07/2023/TT-BLĐTBXH về xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp.
Theo đó, viên chức được xếp lương vào các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp quy định tại Thông tư này được áp dụng bảng lương tương ứng ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, cụ thể như sau:
STT |
Chức danh nghề nghiệp |
Mã số |
Áp dụng hệ số viên chức |
Hệ số lương |
1 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) |
V.09.02.01 |
Loại A3 nhóm 1 (A3.1) |
6,20 - 8,00 |
2 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) |
V.09.02.02 |
Loại A2 nhóm 1 (A2.1) |
4,40 - 6,78 |
3 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) |
V.09.02.03 |
Loại A1 |
2,34 - 4,98 |
4 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) |
V.09.02.04 |
Loại A0 |
2,10 - 4,89 |
5 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) |
V.09.02.05 |
Loại A3 nhóm 2 (A3.2) |
5,75 - 7,55 |
6 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) |
V.09.02.06 |
Loại A2 nhóm 1 (A2.1) |
4,40 - 6,78 |
7 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) |
V.09.02.07 |
Loại A1 |
2,34 - 4,98 |
8 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) |
V.09.02.08 |
Loại A0 |
2,10 - 4,89 |
9 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp (hạng IV) |
V.09.02.09 |
Loại B |
1,86 - 4,06 |
Hệ số lương nêu trên được thay thế, áp dụng theo văn bản hướng dẫn của cấp có thẩm quyền quy định về chế độ tiền lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang thay thế cho Nghị định số 204/2004/NĐ-CP.
Thông tư 10/2024/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 10/12/2024.