1. Đổi bằng lái xe hết bao nhiêu tiền?
Lệ phí đấp đổi giấy phép lái xe quy định tại Thông tư 37/2023/TT-BTC là 135.000 đồng/lần cấp.
Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, Thông tư 63/2023/TT-BTC quy định:
- Từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025 được áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.
- Kể từ ngày 01/01/2026 trở đi, áp dụng mức thu là 135.000 đồng/lần cấp.
2. Bảng lệ phí cấp mới, cấp lại bằng lái xe mới nhất
Thông tư 37/2023/TT-BTC quy đinh mức lệ phí cấp mới, cấp lại bằng lái xe và lệ phí thi sát hạch lái xe như sau:
Tên phí, lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
Cấp mới, cấp lại, cấp đổi giấy phép lái xe (quốc gia và quốc tế) | Lần | 135.000 |
Đối với thi sát hạch lái xe các hạng xe A1, A2, A3, A4: - Sát hạch lý thuyết - Sát hạch thực hành | Lần Lần | 60.000 70.000 |
Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): - Sát hạch lý thuyết - Sát hạch thực hành trong hình - Sát hạch thực hành trên đường giao thông - Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông | Lần Lần Lần Lần | 100.000 350.000 80.000 100.000 |
- Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.
- Kể từ ngày 01/01/2026 trở đi, áp dụng mức thu lệ phí là 135.000 đồng/lần cấp.
3. Mức phạt đối với vi phạm về bằng lái xe
Căn cứ Nghị định 100/2019/NĐ-CP, được sửa bởi Nghị định 123/2021/NĐ-CP, trường hợp Không có Giấy phép lái xe hoặc sử dụng Giấy phép lái xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp, Giấy phép lái xe bị tẩy xóaPhương tiện vi phạm | Mức phạt |
Xe máy dưới 175 cm3 và các loại xe tương tự | 01 - 02 triệu đồng (Điểm a khoản 5 Điều 21) |
Xe máy từ 175 cm3 trở lên, xe mô tô ba bánh | 04 - 05 triệu đồng (Điểm b khoản 7 Điều 21) |
Ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô | 10 - 12 triệu đồng (Điểm b khoản 9 Điều 21) |
Phương tiện vi phạm | Mức phạt |
Xe máy và các loại xe tương tự | 100.000 - 200.000 đồng (Điểm b khoản 2 Điều 21) |
Ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô | 200.000 - 400.000 đồng (Điểm a khoản 3 Điều 21) |