Mẫu Sổ khám sức khỏe định kỳ [Cập nhật mới nhất 2024]

Mẫu Sổ khám sức khỏe định kỳ mới nhất là mẫu tại phụ lục 3a được ban hành kèm theo Thông tư 09/2023/TT-BYT được áp dụng từ ngày 20/6/2023 tới đây. Cùng tìm hiểu về mẫu này thông qua bài viết sau của LuatVietnam.

1. Mẫu Sổ khám sức khỏe định kỳ mới nhất 2023

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ

(Ảnh 4x6 cm)

1. Họ và tên (chữ in hoa): ………….......

2. Giới tính: Nam □ Nữ □ Tuổi ………....

3. Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/Định danh CD: ……….......

Cấp ngày …../……/…… Tại …………......

4. Số thẻ BHYT: ……………5. Số điện thoại liên hệ: ……………

6. Nơi ở hiện tại: ……………………..

7. Nghề nghiệp: ………………………

8. Nơi công tác, học tập: ……………………………

9. Ngày bắt đầu vào làm việc tại đơn vị hiện nay: ………/ ……./……

10. Nghề, công việc trước đây (liệt kê công việc đã làm trong 10 năm gần đây, tính từ thời điểm gần nhất):

a) ……………………………………

thời gian làm việc …….năm ……tháng từ ngày ……/……/……… đến ……/……/……

b) ……………………………………

thời gian làm việc …….năm ……tháng từ ngày ……/……/……… đến ……/……/……

11. Tiền sử bệnh, tật của gia đình: ………………….

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

12. Tiền sử bệnh, tật của bản thân:

Tên bệnh

Phát hiện năm

Tên bệnh nghề nghiệp

Phát hiện năm

a)

a)

b)

b)

c)

c)

d)

d)


Người lao động xác nhận

(Ký và ghi rõ họ, tên)




…….ngày ……..tháng……..năm…..

Người lập sổ KSK định kỳ

(Ký và ghi rõ họ, tên)


KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ

I. TIỀN SỬ BỆNH, TẬT

(Bác sỹ khám sức khỏe hỏi và ghi chép)

…………………………………………………

…………………………………………………

……………………………………………………

…………………………………………………

Tiền sử sản phụ khoa (Đối với nữ):

- Bắt đầu thấy kinh nguyệt năm bao nhiêu tuổi: □□

- Tính chất kinh nguyệt: Đều □ Không đều □

Chu kỳ kinh: □□ ngày Lượng kinh: □□ ngày

Đau bụng kinh: Có □ Không □

- Đã lập gia đình: Có □ Chưa □

- PARA: □□□□

- Số lần mổ sản, phụ khoa: Có □□ Ghi rõ: ………. Chưa □

- Có đang áp dụng BPTT không? Có □ Ghi rõ: ………. Không □

II. KHÁM THỂ LỰC

Chiều cao: ……………cm; Cân nặng: ………Kg; Chỉ số BMI: …….

Mạch: ……………lần/phút; Huyết áp: …………../ ………………… mmHg

Phân loại thể lực: ………………………

III. KHÁM LÂM SÀNG

Nội dung khám

Họ tên, chữ ký của Bác sỹ

1.

Nội khoa

a)

Tuần hoàn:

Phân loại:

b)

Hô hấp:

Phân loại:

c)

Tiêu hóa:

Phân loại:

d)

Thận-Tiết niệu:

Phân loại:

đ)

Nội tiết:

Phân loại:

e)

Cơ - xương - khớp:

Phân loại:

g)

Thần kinh:

Phân loại:

h)

Tâm thần:

Phân loại:

2.

Mắt

Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải …….. Mắt trái ……………

Có kính: Mắt phải ……… Mắt trái ……………

Các bệnh về mắt (nếu có):

Phân loại:

3.

Tai - Mũi - Họng

Kết quả khám thính lực:

Tai trái: Nói thường ……………….m; Nói thầm…………………m

Tai phải: Nói thường ……………… m; Nói thầm…………………m

Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):

Phân loại:

4.

Răng - Hàm - Mặt

Kết quả khám: Hàm trên: ……………………………………………….

Hàm dưới: ……………………………………………….

Các bệnh về răng hàm mặt (nếu có):

Phân loại:

5.

Da liễu

Kết quả khám:

Phân loại:

6.

Phụ sản (Chi tiết nội dung khám theo Danh mục tại Phụ lục 3b)

Kết quả khám: ……………………

Phân loại: ……………………

IV. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sỹ:

a) Kết quả: …………………………………

b) Đánh giá: ………………………………

V. KẾT LUẬN

1. Phân loại sức khỏe (1): …………………….

2. Các bệnh, tật (nếu có) (2): …………………...

………………………

………ngày ………tháng ………năm ...........

NGƯỜI KẾT LUẬN

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

2. Hồ sơ khám sức khỏe định kỳ gồm những giấy tờ gì?

Giấy tờ cần chuẩn bị khi khám sức khỏe định kỳ (Ảnh minh họa)

Tại Điều 4 Thông tư 14/2013/TT-BYT được sửa đổi bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư 09/2023/TT-BYT quy định về hồ sơ khám sức khỏe định kỳ gồm các giấy tờ sau:

- Sổ khám sức khỏe định kỳ theo mẫu.

- Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc đối với trường hợp khám sức khỏe định kỳ đơn lẻ hoặc có tên trong danh sách khám sức khỏe định kỳ do cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc xác nhận để thực hiện khám sức khỏe định kỳ theo hợp đồng.

3. Phân loại sức khỏe cho người đến khám định kỳ thế nào?

Theo Điều 7 Thông tư 14/2013/TT-BYT:

- Người thực hiện khám lâm sàng, cận lâm sàng cho đối tượng khám sức khỏe phải ghi rõ kết quả khám, phân loại sức khỏe của chuyên khoa, ký tên và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc khám và kết quả khám của mình.

- Căn cứ vào kết quả khám của từng chuyên khoa, người được cơ sở khám sức khỏe phân công thực hiện việc kết luận phân loại sức khỏe và ký Sổ khám sức khỏe định kỳ thực hiện việc kết luận phân loại sức khỏe như sau:

  • Phân loại sức khỏe của người được khám sức khỏe hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám chuyên ngành;
  • Ghi rõ các bệnh, tật của người được khám (nếu có). Trường hợp người được khám có bệnh, tật thì người kết luận phải tư vấn phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh.

- Sau khi phân loại sức khỏe, người kết luận phải ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của cơ sở khám sức khỏe vào Sổ khám sức khỏe định kỳ.

Trên đây là Mẫu Sổ khám sức khỏe định kỳ [Cập nhật mới nhất 2023]. Mọi vấn đề còn vướng mắc vui lòng liên hệ 19006192 để được LuatVietnam hỗ trợ, giải đáp.

Chia sẻ:
Đánh giá bài viết:

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

Tin cùng chuyên mục

Mẫu đơn đề nghị cấp GCN cung cấp trò chơi điện tử G2 G3 G4

Trò chơi điện tử trên mạng đang trở nên ngày càng thịnh hành đối với mọi lứa tuổi. Do đó, Nghị định 147/2024/NĐ-CP đã ban hành các quy định dành riêng cho việc cung cấp trò chơi điện tử G2 G3 G4 trên mạng cùng với mẫu đơn đề nghị cấp GCN cung cấp trò chơi điện tử G2 G3 G4.